question
stringlengths
1
5.99k
answer
stringlengths
16
2.25k
label
float64
0
0.99
is_answer
int64
0
1
__index_level_0__
int64
0
400k
Trình_tự giải_thể tự_nguyện hợp_tác_xã khi đăng_ký trực_tiếp như_thế_nào ?
Điều kèm theo , Điều 24 :thủ_tục thanh_lý hợp_đồng và thanh_toán các khoản phải thu, phải trả của công_ty ; thời_hạn thanh_toán nợ, thanh_lý hợp_đồng không được quá 06 tháng kể từ ngày có quyết_định giải_thể d ) Phương_án xử_lý các nghĩa_vụ phát_sinh từ hợp_đồng lao_động đ ) Họ, tên, chữ_ký của người đại_diện theo pháp_luật của công_ty 3 2 Chủ_sở_hữu công_ty quyết_định thành_lập tổ_chức thực_hiện giải_thể doanh_nghiệp 3 3 Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc, quyết_định giải_thể phải được gửi đến cơ_quan Đăng_ký kinh_doanh, cơ_quan Thuế, cơ_quan Tài_chính ; thông_báo cho tất_cả các chủ_nợ, người có quyền, nghĩa_vụ và lợi_ích có liên_quan, người lao_động trong công_ty và được niêm_yết công_khai tại trụ_sở chính, chi_nhánh của công_ty Đối_với trường_hợp mà pháp_luật yêu_cầu phải đăng báo thì Quyết_định giải_thể công_ty phải đăng báo theo quy_định của pháp_luật 4 Các khoản nợ của Công_ty được thanh_toán theo quy_định của pháp_luật hiện_hành 5 Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày thanh_toán hết các khoản nợ của công_ty, người đại_diện theo pháp_luật của công_ty phải gửi hồ_sơ giải_thể công_ty đến cơ_quan Đăng_ký kinh_doanh 6 Trường_hợp Công_ty bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh, Công_ty phải giải_thể trong thời_hạn 06 tháng kể từ ngày bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh Chương_VI_ĐIỀU_KHOẢN TH@@
0.020651
0
280
Trình_tự giải_thể tự_nguyện hợp_tác_xã khi đăng_ký trực_tiếp như_thế_nào ?
4 Thủ_tục đăng_ký thay_đổi nơi đăng_ký trụ_sở chính, thay_đổi tên của hợp_tác_xã a ) Hồ_sơ gồm : Thông_báo về đăng_ký kinh_doanh ( theo mẫu quy_định ) Kèm theo thông_báo phải có : Bản_sao hợp_lệ giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh ; Quyết_định của ban quản_trị và biên_bản hoặc nghị_quyết của đại_hội xã_viên b ) Số_lượng hồ_sơ : 01 bộ c ) Thời_gian giải_quyết : 07 ngày làm_việc d ) Phí : 24 000 đồng / trường_hợp 5 Thủ_tục đăng_ký thay_đổi điều_lệ ; vốn_điều_lệ và số_lượng xã_viên, người đại_diện theo pháp_luật, danh_sách ban quản_trị, ban kiểm_soát của hợp_tác_xã a ) Hồ_sơ gồm : Thông_báo về đăng_ký kinh_doanh ( theo mẫu quy_định ) Kèm theo thông_báo phải có : Bản_sao hợp_lệ giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh ; Quyết_định của ban quản_trị và biên_bản hoặc nghị_quyết của đại_hội xã_viên ; Trường_hợp người đại_diện theo pháp_luật của hợp_tác_xã, thành_viên ban quản_trị hợp_tác_xã được thay_đổi là người duy_nhất có chứng_chỉ hành_nghề đối_với hợp_tác_xã kinh_doanh ngành, nghề phải có chứng_chỉ hành_nghề thì kèm theo thông_báo phải có bản_sao hợp_lệ chứng_chỉ hành_nghề của người đã thay_thế b ) Số_lượng hồ_sơ : 01 bộ c ) Thời_gian giải_quyết : 07 ngày làm_việc d ) Phí : 24 000 đồng / trường_hợp
0.03344
0
281
Trình_tự giải_thể tự_nguyện hợp_tác_xã khi đăng_ký trực_tiếp như_thế_nào ?
giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_tác_xã ; đăng báo địa_phương nơi hợp_tác_xã hoạt_động trong 03 số liên_tiếp về việc giải_thể ; + Thông_báo tới tổ_chức, cá_nhân có quan_hệ kinh_tế với hợp_tác_xã về thời_hạn thanh_toán nợ, thanh_lý các hợp_đồng ; thực_hiện việc xử_lý tài_sản, vốn của hợp_tác_xã ; + Tiến_hành thủ_tục chấm_dứt hoạt_động của các chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh của hợp_tác_xã tại Phòng Tài_chính - Kế_hoạch thuộc Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện nơi đã cấp giấy chứng_nhận đăng_ký chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh của hợp_tác_xã.Bước 2 : Nộp hồ_sơ - Sau khi hoàn_thành việc giải_thể, hội_đồng giải_thể gửi 01 bộ hồ_sơ về việc giải_thể hợp_tác_xã tới Phòng Tài_chính - Kế_hoạch thuộc Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện, nơi hợp_tác_xã đặt trụ_sở chính.- Người có thẩm_quyền cần có bản_sao hợp_lệ một trong các giấy_tờ chứng_thực cá_nhân ( Thẻ căn_cước công_dân hoặc Chứng_minh nhân_dân hoặc Hộ_chiếu Việt_Nam còn hiệu_lực đối_với công_dân Việt_Nam ; Hộ_chiếu nước_ngoài hoặc giấy_tờ có giá_trị thay_thế hộ_chiếu nước_ngoài còn hiệu_lực đối_với người nước_ngoài ).- Trường_hợp được uỷ_quyền thì phải có thêm giấy_tờ sau : ( 1 ) Bản_sao hợp_lệ một trong các giấy_tờ chứng_thực cá_nhân ( Thẻ căn_cước công_dân hoặc Chứng_minh nhân_dân hoặc Hộ_chiếu Việt_Nam còn hiệu_lực đối_với công_dân Việt_Nam ; Hộ_chiếu nước_ngoài hoặc giấy_tờ có giá_trị thay_thế hộ_chiếu nước_ngoài còn hiệu_lực đối_với người nước_ngoài ) ; ( 2 ) Bản_sao hợp_lệ hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ với tổ_chức làm dịch_vụ nộp hồ_sơ, nhận kết_quả và giấy giới_thiệu của tổ_chức đó cho cá_nhân thực_hiện nộp hồ_sơ,
0.540476
1
282
Trình_tự giải_thể tự_nguyện hợp_tác_xã khi đăng_ký trực_tiếp như_thế_nào ?
Người có thẩm_quyền cần có bản_sao hợp_lệ một trong các giấy_tờ chứng_thực cá_nhân ( Thẻ căn_cước công_dân hoặc Chứng_minh nhân_dân hoặc Hộ_chiếu Việt_Nam còn hiệu_lực đối_với công_dân Việt_Nam ; Hộ_chiếu nước_ngoài hoặc giấy_tờ có giá_trị thay_thế hộ_chiếu nước_ngoài còn hiệu_lực đối_với người nước_ngoài ).- Trường_hợp được uỷ_quyền thì phải có thêm giấy_tờ sau : ( 1 ) Bản_sao hợp_lệ một trong các giấy_tờ chứng_thực cá_nhân ( Thẻ căn_cước công_dân hoặc Chứng_minh nhân_dân hoặc Hộ_chiếu Việt_Nam còn hiệu_lực đối_với công_dân Việt_Nam ; Hộ_chiếu nước_ngoài hoặc giấy_tờ có giá_trị thay_thế hộ_chiếu nước_ngoài còn hiệu_lực đối_với người nước_ngoài ) ; ( 2 ) Bản_sao hợp_lệ hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ với tổ_chức làm dịch_vụ nộp hồ_sơ, nhận kết_quả và giấy giới_thiệu của tổ_chức đó cho cá_nhân thực_hiện nộp hồ_sơ, nhận kết_quả ; hoặc Văn_bản uỷ_quyền cho cá_nhân thực_hiện nộp hồ_sơ, nhận kết_quả theo quy_định của pháp_luật.Văn_bản này không bắt_buộc phải công_chứng, chứng_thực.Bước 3 : Tiếp_nhận hồ_sơ - Hồ_sơ giải_thể tự_nguyện hợp_tác_xã được tiếp_nhận để nhập thông_tin vào Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký hợp_tác_xã - Sau khi tiếp_nhận hồ_sơ giải_thể tự_nguyện hợp_tác_xã, Phòng Tài_chính - Kế_hoạch trao Giấy biên_nhận về việc nhận hồ_sơ cho người nộp hồ_sơ.Bước 4 : Xử_lý hồ_sơ - Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ, Phòng Tài_chính - Kế_hoạch tiến_hành ra xác_nhận về việc giải_thể của hợp_tác_xã và ra quyết_định thu_hồi giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_tác_xã.- Hợp_tác_xã phải nộp lại bản_gốc giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_tác_xã khi nhận giấy
0.588375
1
288
Trình_tự giải_thể tự_nguyện hợp_tác_xã khi đăng_ký trực_tiếp như_thế_nào ?
nhận kết_quả ; hoặc Văn_bản uỷ_quyền cho cá_nhân thực_hiện nộp hồ_sơ, nhận kết_quả theo quy_định của pháp_luật.Văn_bản này không bắt_buộc phải công_chứng, chứng_thực.Bước 3 : Tiếp_nhận hồ_sơ - Hồ_sơ giải_thể tự_nguyện hợp_tác_xã được tiếp_nhận để nhập thông_tin vào Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký hợp_tác_xã - Sau khi tiếp_nhận hồ_sơ giải_thể tự_nguyện hợp_tác_xã, Phòng Tài_chính - Kế_hoạch trao Giấy biên_nhận về việc nhận hồ_sơ cho người nộp hồ_sơ.Bước 4 : Xử_lý hồ_sơ - Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ, Phòng Tài_chính - Kế_hoạch tiến_hành ra xác_nhận về việc giải_thể của hợp_tác_xã và ra quyết_định thu_hồi giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_tác_xã.- Hợp_tác_xã phải nộp lại bản_gốc giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_tác_xã khi nhận giấy xác_nhận về việc giải_thể hợp_tác_xã và quyết_định thu_hồi giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_tác_xã.- Nếu không thực_hiện đăng_ký giải_thể cho hợp_tác_xã thì Phòng Tài_chính - Kế_hoạch thông_báo bằng văn_bản và nêu rõ lý_do cho hợp_tác_xã biết.
0.642828
1
294
1.1 Di_sản là gì ?
Căn_cứ theo Điều 612 Bộ_luật dân_sự 2015 quy_định di_sản bao_gồm : - Tài_sản riêng của người chết ; - Phần tài_sản của người chết trong tài_sản chung với người khác. 1.2 Quyền thừa_kế di_sản thừa_kế Theo Điều 609 Bộ_luật dân_sự 2015 quy_định cá_nhân có quyền : - Lập di_chúc để định_đoạt tài_sản của mình ; - Để lại tài_sản của mình cho người thừa_kế theo pháp_luật ; - Hưởng di_sản theo di_chúc hoặc theo pháp_luật.( Người thừa_kế không là cá_nhân có quyền hưởng di_sản theo di_chúc. )
0.56517
1
300
1.1 Di_sản là gì ?
Hồ_sơ khoa_học di_tích và việc lưu_trữ hồ_sơ 1 Hồ_sơ khoa_học di_tích phải có đầy_đủ thành_phần theo quy_định tại khoản 2 Nghị_định số 98/2010/NĐ CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật di_sản văn_hoá và Luật sửa_đổi, bổ_sung một_số điều của Luật di_sản văn_hoá 2 Hồ_sơ khoa_học di_tích được lưu_trữ tại tổ_chức, cá_nhân là chủ_sở_hữu hoặc được giao quản_lý di_tích, Uỷ_ban_nhân_dân xã, phường, thị_trấn ( sau đây gọi chung là Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã ), Uỷ_ban_nhân_dân huyện, quận, thị_xã, thành_phố trực_thuộc tỉnh ( sau đây gọi chung là Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện ), Sở Văn_hoá, Thể_thao và Du_lịch, Cục Di_sản văn_hoá ( đối_với di_tích xếp_hạng quốc_gia và quốc_gia đặc_biệt ) 3 Khuyến_khích việc định_dạng tài_liệu điện_tử đối_với các thành_phần của Hồ_sơ khoa_học di_tích để lưu_trữ cùng hồ_sơ được thực_hiện theo hình_thức, quy_cách quy_định tại Chương II_Thông tư này Chương_II_NỘI_DUNG HỒ_SƠ KHOA_HỌC DI_TÍCH
0.043879
0
301
1.1 Di_sản là gì ?
Đối_tượng lập hồ_sơ khoa_học di_tích Công_trình xây_dựng, địa_điểm, cảnh_quan thiên_nhiên, khu_vực thiên_nhiên thuộc danh_mục kiểm_kê di_tích của tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương theo quy_định tại khoản 14 Luật sửa_đổi, bổ_sung một_số điều của Luật di_sản văn_hoá có đủ tiêu_chí quy_định tại Luật di_sản văn_hoá được sửa_đổi, bổ_sung tại khoản 9 Luật sửa_đổi, bổ_sung một_số điều của Luật di_sản văn_hoá
0.052451
0
302
1.1 Di_sản là gì ?
Tài_liệu lưu_trữ ( tính đến ngày lập báo_cáo ) 1 Tài_liệu hành_chính, nghiệp_vụ Tổng_số phông / sưu_tập tài_liệu lưu_trữ Phông / sưu_tập Trong đó : Phông / sưu_tập đã chỉnh_lý hoàn_chỉnh Phông / sưu_tập Tổng_số mét giá tài_liệu Mét_Trong đó : + Đã chỉnh_lý hoàn_chỉnh Hồ_sơ + Quy ra mét giá Mét 2 Tài_liệu khoa_học, kỹ_thuật ( tài_liệu xây_dựng_cơ_bản ; tài_liệu nghiên_cứu khoa_học, ứng_dụng công_nghệ ) Tổng công_trình / đề_tài Công_trình / đề_tài Trong đó : Công_trình / đề_tài đã chỉnh_lý hoàn_chỉnh Công_trình / đề_tài Tổng_số mét giá tài_liệu Mét 3 Tài_liệu kế_toán Tổng mét giá tài_liệu Mét_Trong đó : + Đã chỉnh_lý hoàn_chỉnh Hồ_sơ + Quy ra mét giá Mét 4 Hồ_sơ hưởng các chế_độ BHXH ( kể_cả hồ_sơ hưởng hàng tháng và trợ_cấp một lần ), bảo_hiểm thất_nghiệp Tổng_số mét giá tài_liệu Mét_Trong đó : + Đã chỉnh_lý hoàn_chỉnh Hồ_sơ + Quy ra mét giá Mét_Cụ_thể từng loại : + Hồ_sơ hưởng chế_độ Hưu_trí Hồ_sơ + Hồ_sơ hưởng chế_độ tai_nạn lao_động Hồ_sơ + Hồ_sơ hưởng chế_độ bệnh_nghề_nghiệp Hồ_sơ + Hồ_sơ hưởng chế_độ tử_tuất Hồ_sơ + Hồ_sơ hưởng chế_độ mất sức_lao_động Hồ_sơ + Hồ_sơ hưởng chế_độ BHXH Thất_nghiệp Hồ_sơ + Hồ_sơ hưởng chế_độ BHXH một lần Hồ_sơ + Hồ_sơ hưởng
0
0
303
1.1 Di_sản là gì ?
Ban_hành Danh_mục mẫu thành_phần hồ_sơ, tài_liệu thuộc nguồn nộp lưu vào lưu_trữ lịch_sử ( có Danh_mục kèm theo )
0
0
304
1.1 Di_sản là gì ?
Quản_lý tài_liệu lưu_trữ quý, hiếm 1 Tài_liệu lưu_trữ quý, hiếm là tài_liệu thuộc diện lưu_trữ vĩnh_viễn và có một trong các đặc_điểm sau đây : a ) Có giá_trị đặc_biệt về tư_tưởng, chính_trị, kinh_tế xã_hội, khoa_học, lịch_sử và có tầm quan_trọng đặc_biệt đối_với quốc_gia, xã_hội ; b ) Được hình_thành trong hoàn_cảnh lịch_sử đặc_biệt về thời_gian, không_gian, địa_điểm, tác_giả ; c ) Được thể_hiện trên vật_mang tin độc_đáo, tiêu_biểu của thời_kỳ lịch_sử 2 Tài_liệu lưu_trữ quý, hiếm không phân_biệt hình_thức sở_hữu được đăng_ký với cơ_quan quản_lý_nhà_nước về lưu_trữ ở trung_ương và cấp tỉnh, được lựa_chọn để đăng_ký vào chương_trình, danh_hiệu của khu_vực và thế_giới 3 Tài_liệu lưu_trữ quý, hiếm phải được kiểm_kê, bảo_quản, lập bản_sao bảo_hiểm và sử_dụng theo chế_độ đặc_biệt
0.00081
0
305
Như_vậy , hưởng di_sản thừa_kế là quyền của mỗi cá_nhân bằng hình_thức di_chúc hay theo pháp_luật .Vậy việc thoả_thuận phân_chia di_sản thừa_kế được quy_định như_thế_nào ?
Quy_định về thoả_thuận phân_chia di_sản ( Ảnh minh_hoạ ) 2.Thoả_thuận chia di_sản thùa kế 2.1 Thoả_thuận chia di_sản thừa_kế theo di_chúc Căn_cứ Điều 659 Bộ_luật dân_sự 2015 quy_định việc phân_chia di_sản theo di_chúc : - Việc phân_chia di_sản được thực_hiện theo ý_chí của người để lại di_chúc ; Nếu di_chúc không xác_định rõ phần của từng người thừa_kế thì di_sản thừa_kế được chia đều cho những người được chỉ_định trong di_chúc, trừ trường_hợp có thoả_thuận khác.- Trường_hợp di_chúc xác_định phân_chia di_sản theo hiện_vật thì người thừa_kế được nhận hiện_vật kèm theo hoa_lợi, lợi_tức thu được từ hiện_vật đó hoặc phải chịu phần giá_trị của hiện_vật bị giảm_sút tính đến thời_điểm phân_chia di_sản ; Nếu hiện_vật bị tiêu_huỷ do lỗi của người khác thì người thừa_kế có quyền yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại.- Trường_hợp di_chúc chỉ xác_định phân_chia di_sản theo tỷ_lệ đối_với tổng giá_trị khối di_sản thì tỷ_lệ này được tính trên giá_trị khối di_sản đang còn vào thời_điểm phân_chia di_sản.Như quy_định nêu trên, trong trường_hợp cùng hưởng di_chúc nhưng người để lại di_chúc không xác_định rõ phần của từng người thì khi đó những người thừa_kế di_sản có_thể chia đều hoặc thoả_thuận với nhau về việc phân_chia di_sản thừa_kế. 2.2 Thoả_thuận phân_chia di_sản thừa_kế theo pháp_luật Căn_cứ Điều 660 Bộ_luật dân_sự 2015 quy_định về việc phân_chia di_sản theo pháp_luật như sau : - Khi phân_chia di_sản, nếu có người thừa_kế cùng hàng đã thành thai nhưng chưa sinh ra thì phải dành
0.735352
1
306
Như_vậy , hưởng di_sản thừa_kế là quyền của mỗi cá_nhân bằng hình_thức di_chúc hay theo pháp_luật .Vậy việc thoả_thuận phân_chia di_sản thừa_kế được quy_định như_thế_nào ?
tặng cho quyền sử_dụng đất thừa_kế theo quy_định tại khoản 1 Nghị_định số 84/2007/NĐ CP của Chính_phủ 2 Trường_hợp trong số những người công_nhận thừa_kế có người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài không thuộc đối_tượng được mua nhà ở gắn liền với quyền sử_dụng đất ở tại Việt_Nam còn những người khác thuộc diện được nhận thừa_kế quyền sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai mà chưa phân_chia thừa_kế quyền sử_dụng đất cho từng người nhận thừa_kế thì những người nhận thừa_kế hoặc người đại_diện có văn_bản uỷ_quyền theo quy_định nộp hồ_sơ về việc nhận thừa_kế tại Văn_phòng Đăng_ký quyền sử_dụng đất để được cập_nhật vào Sổ_Địa chính và theo_dõi Sau khi giải_quyết xong việc phân_chia thừa_kế thì cấp Giấy chứng_nhận cho người thuộc đối_tượng được cấp Giấy chứng_nhận ; đối người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài không thuộc đối_tượng được mua nhà ở gắn liền với quyền sử_dụng đất ở tại Việt_Nam thì phần thừa_kế được giải_quyết theo quy_định tại khoản 1 này
0.058071
0
307
Như_vậy , hưởng di_sản thừa_kế là quyền của mỗi cá_nhân bằng hình_thức di_chúc hay theo pháp_luật .Vậy việc thoả_thuận phân_chia di_sản thừa_kế được quy_định như_thế_nào ?
Cấp_Giấy chứng_nhận trong trường_hợp người nhận thừa_kế quyền sử_dụng đất, quyền_sở_hữu nhà ở là người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài không thuộc đối_tượng được mua nhà ở gắn liền với quyền sử_dụng đất ở 1 Trường_hợp tất_cả người nhận thừa_kế quyền sử_dụng đất, quyền sử_dụng đất và tài_sản gắn liền với đất ( gọi chung là quyền sử_dụng đất ) đều là người nước_ngoài hoặc người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài không thuộc đối_tượng được mua nhà ở gắn liền với quyền sử_dụng đất ở tại Việt_Nam quy_định tại khoản 1 của Luật Đất_đai và khoản 2 của Luật Nhà ở thì người nhận thừa_kế không được cấp Giấy chứng_nhận nhưng được chuyển_nhượng hoặc được tặng cho quyền sử_dụng đất thừa_kế theo quy_định tại khoản 1 Nghị_định số 84/2007/NĐ CP của Chính_phủ 2 Trường_hợp trong số những người công_nhận thừa_kế có người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài không thuộc đối_tượng được mua nhà ở gắn liền với quyền sử_dụng đất ở tại Việt_Nam còn những người khác thuộc diện được nhận thừa_kế quyền sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai mà chưa phân_chia thừa_kế quyền sử_dụng đất cho từng người nhận thừa_kế thì những người nhận thừa_kế hoặc người đại_diện có văn_bản uỷ_quyền theo quy_định nộp hồ_sơ về việc nhận thừa_kế tại Văn_phòng Đăng_ký quyền sử_dụng đất để được cập_nhật vào Sổ_Địa chính và theo_dõi
0.044925
0
308
Như_vậy , hưởng di_sản thừa_kế là quyền của mỗi cá_nhân bằng hình_thức di_chúc hay theo pháp_luật .Vậy việc thoả_thuận phân_chia di_sản thừa_kế được quy_định như_thế_nào ?
đề_nghị của người thừa_kế nếu người thừa_kế là người duy_nhất ; văn_bản cam_kết tặng cho hoặc hợp_đồng tặng cho hoặc quyết_định tặng cho đối_với trường_hợp nhận tặng cho ) ; Giấy_tờ về quyền sử_dụng đất và quyền_sở_hữu tài_sản gắn liền với đất ( Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất, quyền_sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng_nhận quyền_sở_hữu nhà ở và quyền sử_dụng đất ở hoặc Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất và Giấy chứng_nhận quyền_sở_hữu nhà ở, Giấy chứng_nhận quyền_sở_hữu công_trình xây_dựng hoặc một trong các loại giấy_tờ quy_định tại các khoản 1, 2 và 5 của Luật Đất_đai và một trong các giấy_tờ quy_định tại các, 9 và 10 của Nghị_định số 88/2009/NĐ CP ) ; b ) Trường_hợp nhận chuyển_nhượng, thừa_kế, nhận tặng cho quyền sử_dụng đất, nộp một ( 01 ) bộ hồ_sơ theo quy_định như sau : Văn_bản giao_dịch về quyền sử_dụng đất ( hợp_đồng chuyển_nhượng đối_với trường_hợp nhận chuyển_nhượng ; di_chúc hoặc biên_bản phân_chia thừa_kế hoặc bản_án, quyết_định giải_quyết tranh_chấp của Toà_án nhân_dân đã có hiệu_lực pháp_luật đối_với trường_hợp thừa_kế hoặc đơn đề_nghị của người thừa_kế nếu người thừa_kế là người duy_nhất ; văn_bản cam_kết tặng cho hoặc hợp_đồng tặng cho hoặc quyết_định tặng cho đối_với trường_hợp nhận tặng cho )
0.049215
0
309
Như_vậy , hưởng di_sản thừa_kế là quyền của mỗi cá_nhân bằng hình_thức di_chúc hay theo pháp_luật .Vậy việc thoả_thuận phân_chia di_sản thừa_kế được quy_định như_thế_nào ?
Điều kèm theo , Điều 21 :quyền sử_dụng đất, hồ_sơ gồm : Di_chúc hoặc biên_bản phân_chia thừa_kế hoặc bản_án, quyết_định giải_quyết tranh_chấp của Toà_án nhân_dân đã có hiệu_lực pháp_luật đối_với trường_hợp thừa_kế hoặc đơn đề_nghị của người thừa_kế nếu người thừa_kế là người duy_nhất ; Một trong các loại giấy_tờ sau : + Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất, quyền_sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất ; + Giấy chứng_nhận quyền_sở_hữu nhà ở và quyền sử_dụng đất ở ; + Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất ; + Một trong các loại giấy_tờ quy_định tại các khoản 1, 2 và 5 của Luật Đất_đai c ) Trường_hợp nhận thừa_kế quyền_sở_hữu tài_sản gắn liền với đất, hồ_sơ gồm : Di_chúc hoặc biên_bản phân_chia thừa_kế hoặc bản_án, quyết_định giải_quyết tranh_chấp của Toà_án nhân_dân đã có hiệu_lực pháp_luật đối_với trường_hợp thừa_kế hoặc đơn đề_nghị của người thừa_kế nếu người thừa_kế là người duy_nhất ; Một trong các loại giấy_tờ sau : + Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất, quyền_sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất ; + Giấy chứng_nhận quyền_sở_hữu nhà ở và quyền sử_dụng đất
0.064772
0
310
Như_vậy , hưởng di_sản thừa_kế là quyền của mỗi cá_nhân bằng hình_thức di_chúc hay theo pháp_luật .Vậy việc thoả_thuận phân_chia di_sản thừa_kế được quy_định như_thế_nào ?
bản_án, quyết_định giải_quyết tranh_chấp của Toà_án nhân_dân đã có hiệu_lực pháp_luật đối_với trường_hợp thừa_kế hoặc đơn đề_nghị của người thừa_kế nếu người thừa_kế là người duy_nhất ; văn_bản cam_kết tặng cho hoặc hợp_đồng tặng cho hoặc quyết_định tặng cho đối_với trường_hợp nhận tặng cho ) ; Giấy_tờ về quyền_sở_hữu tài_sản gắn liền với đất ( Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất, quyền_sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng_nhận quyền_sở_hữu nhà ở hoặc Giấy chứng_nhận quyền_sở_hữu công_trình xây_dựng hoặc một trong các loại giấy_tờ quy_định tại các, 9 và 10 của Nghị_định số 88/2009/NĐ CP ) ; Trường_hợp bên chuyển_nhượng, tặng cho là chủ_sở_hữu tài_sản không đồng_thời là người sử_dụng đất thì phải có văn_bản của người sử_dụng đất đồng_ý cho chủ_sở_hữu tài_sản gắn liền với đất được chuyển_nhượng, tặng cho tài_sản gắn liền với đất đã có chứng_nhận của công_chứng hoặc chứng_thực của Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã, cấp huyện theo quy_định của pháp_luật Khi thực_hiện thủ_tục đăng_ký chuyển_đổi, chuyển_nhượng, thừa_kế, tặng cho, cho thuê, cho thuê lại quyền sử_dụng đất, tài_sản gắn liền với đất hoặc góp vốn bằng quyền sử_dụng đất, tài_sản gắn liền với đất mà người sử_dụng đất, chủ_sở_hữu tài_sản gắn liền với đất đã có
0.028738
0
311
Như_vậy , hưởng di_sản thừa_kế là quyền của mỗi cá_nhân bằng hình_thức di_chúc hay theo pháp_luật .Vậy việc thoả_thuận phân_chia di_sản thừa_kế được quy_định như_thế_nào ?
của người khác thì người thừa_kế có quyền yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại.- Trường_hợp di_chúc chỉ xác_định phân_chia di_sản theo tỷ_lệ đối_với tổng giá_trị khối di_sản thì tỷ_lệ này được tính trên giá_trị khối di_sản đang còn vào thời_điểm phân_chia di_sản.Như quy_định nêu trên, trong trường_hợp cùng hưởng di_chúc nhưng người để lại di_chúc không xác_định rõ phần của từng người thì khi đó những người thừa_kế di_sản có_thể chia đều hoặc thoả_thuận với nhau về việc phân_chia di_sản thừa_kế. 2.2 Thoả_thuận phân_chia di_sản thừa_kế theo pháp_luật Căn_cứ Điều 660 Bộ_luật dân_sự 2015 quy_định về việc phân_chia di_sản theo pháp_luật như sau : - Khi phân_chia di_sản, nếu có người thừa_kế cùng hàng đã thành thai nhưng chưa sinh ra thì phải dành lại một phần di_sản bằng phần mà người thừa_kế khác được hưởng nhằm : + Nếu người thừa_kế đó còn sống khi sinh ra được hưởng ; + Nếu chết trước khi sinh ra thì những người thừa_kế khác được hưởng.- Những người thừa_kế có quyền yêu_cầu phân_chia di_sản bằng hiện_vật ; + Nếu không_thể chia đều bằng hiện_vật thì những người thừa_kế có_thể thoả_thuận về việc định_giá hiện_vật và thoả_thuận về người nhận hiện_vật ; + Nếu không thoả_thuận được thì hiện_vật được bán để chia.Như_vậy, trong trường_hợp chia thừa_kế theo pháp_luật người cùng hàng thừa_kế có_thể thoả_thuận về việc định_giá hiện_vật và thoả_thuận về người nhận hiện_vật. 2.3 Hình_thức thoả_thuận phân_chia di_sản thừa_kế Căn_cứ theo Điều 656 Bộ_luật dân_sự
0.705422
1
312
Như_vậy , hưởng di_sản thừa_kế là quyền của mỗi cá_nhân bằng hình_thức di_chúc hay theo pháp_luật .Vậy việc thoả_thuận phân_chia di_sản thừa_kế được quy_định như_thế_nào ?
lại một phần di_sản bằng phần mà người thừa_kế khác được hưởng nhằm : + Nếu người thừa_kế đó còn sống khi sinh ra được hưởng ; + Nếu chết trước khi sinh ra thì những người thừa_kế khác được hưởng.- Những người thừa_kế có quyền yêu_cầu phân_chia di_sản bằng hiện_vật ; + Nếu không_thể chia đều bằng hiện_vật thì những người thừa_kế có_thể thoả_thuận về việc định_giá hiện_vật và thoả_thuận về người nhận hiện_vật ; + Nếu không thoả_thuận được thì hiện_vật được bán để chia.Như_vậy, trong trường_hợp chia thừa_kế theo pháp_luật người cùng hàng thừa_kế có_thể thoả_thuận về việc định_giá hiện_vật và thoả_thuận về người nhận hiện_vật. 2.3 Hình_thức thoả_thuận phân_chia di_sản thừa_kế Căn_cứ theo Điều 656 Bộ_luật dân_sự 2015 quy_định mọi thoả_thuận của những người thừa_kế phải được lập thành_văn bản.Như quy_định nêu trên, việc mọi thoả_thuận của người thừa_kế đều phải được lập thành_văn bản bao_gồm việc thoả_thuận phân_chia di_sản thừa_kế.Ngọc_Nhi
0.660164
1
318
Trách_nhiệm phòng_chống ma_tuý của mỗi cá_nhân , gia_đình được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
Theo Điều 6 Luật Phòng, chống ma_tuý 2021 quy_định về trách_nhiệm của cá_nhân, gia_đình trong việc phòng, chống ma_tuý cụ_thể như sau : " Điều 6.Trách_nhiệm của cá_nhân, gia_đình 1.Tuyên_truyền, giáo_dục thành_viên trong gia_đình, người_thân về tác_hại của ma_tuý và thực_hiện quy_định của pháp_luật về phòng, chống ma_tuý ; quản_lý, ngăn_chặn thành_viên trong gia_đình vi_phạm pháp_luật về phòng, chống ma_tuý. 2.Thực_hiện đúng chỉ_định của người có thẩm_quyền về sử_dụng thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 3.Hợp_tác với cơ_quan_chức_năng trong đấu_tranh với tội_phạm và tệ_nạn ma_tuý ; tham_gia hỗ_trợ hoạt_động cai_nghiện ma_tuý tự_nguyện tại gia_đình, cộng_đồng, cai_nghiện ma_tuý tại cơ_sở cai_nghiện ma_tuý và điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế ; theo_dõi, giúp_đỡ người sau cai_nghiện ma_tuý hoà_nhập cộng_đồng ; phòng, chống tái nghiện ma_tuý. 4.Cung_cấp kịp_thời thông_tin về tội_phạm, tệ_nạn ma_tuý và việc trồng cây có chứa chất ma_tuý cho cơ_quan công_an hoặc cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; tham_gia xoá_bỏ cây có chứa chất ma_tuý do chính_quyền địa_phương tổ_chức." Trường_hợp nào phải đi cai_nghiện ma_tuý bắt_buộc
0.628164
1
324
Trách_nhiệm phòng_chống ma_tuý của mỗi cá_nhân , gia_đình được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
Phạm_vi, đối_tượng điều_chỉnh 1 Cá_nhân, tập_thể có thành_tích xuất_sắc trong hoạt_động phòng, chống bạo_lực gia_đình quy_định tại khoản 1 Nghị_định số 08/2009/NĐ CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính_phủ Quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành của Luật Phòng, chống bạo_lực gia_đình ( sau đây gọi tắt là Nghị_định số 08/2009/NĐ CP ) 2 Việc hoàn_trả thiệt_hại về giá_trị tài_sản cho người trực_tiếp tham_gia phòng, chống bạo_lực gia_đình quy_định tại khoản 3 Nghị_định số 08/2009/NĐ CP
0.022494
0
325
Trách_nhiệm phòng_chống ma_tuý của mỗi cá_nhân , gia_đình được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
nạn_nhân bạo_lực gia_đình, cơ_sở tư_vấn về phòng, chống bạo_lực gia_đình công_lập ( thực_hiện cơ_chế tài_chính quy_định tại Nghị_định số 43/2006/NĐ CP ngày 25/4/2006 của Chính_phủ quy_định về quyền tự_chủ, tự chịu trách_nhiệm về thực_hiện nhiệm_vụ, tổ_chức bộ_máy, biên_chế và tài_chính đối_với đơn_vị sự_nghiệp công ) Chi hỗ_trợ các cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình, cơ_sở tư_vấn về phòng, chống bạo_lực gia_đình ngoài công_lập ( được quy_định cụ_thể tại mục 2, chương II Thông_tư này ) 10 Các nội_dung chi khác liên_quan trực_tiếp đến hoạt_động quản_lý trong công_tác phòng, chống bạo_lực gia_đình tại các cơ_quan Nhà_nước, tổ_chức chính_trị, chính_trị xã_hội ở trung_ương và địa_phương
0.025001
0
326
Trách_nhiệm phòng_chống ma_tuý của mỗi cá_nhân , gia_đình được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
họp góp_ý, phê_bình người có hành_vi bạo_lực gia_đình tại cộng_đồng dân_cư và chi hoà_giải trong lĩnh_vực phòng, chống bạo_lực gia_đình ; chi hỗ_trợ hoạt_động của các mô_hình phòng, chống bạo_lực gia_đình, chi tổ_chức ngày Gia_đình Việt_Nam, biểu_dương các cá_nhân, khu dân_cư có thành_tích thực_hiện tốt các hoạt_động phòng, chống bạo_lực gia_đình ; chi_thu thập thông_tin vụ_việc bạo_lực gia_đình : Mức hỗ_trợ do Uỷ_ban_Nhân_dân cấp xã quyết_định từ ngân_sách xã, không quá 2 000 000 đồng / năm / khu dân_cư 9 Chi hoạt_động của các cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình, cơ_sở tư_vấn về phòng, chống bạo_lực gia_đình công_lập ( thực_hiện cơ_chế tài_chính quy_định tại Nghị_định số 43/2006/NĐ CP ngày 25/4/2006 của Chính_phủ quy_định về quyền tự_chủ, tự chịu trách_nhiệm về thực_hiện nhiệm_vụ, tổ_chức bộ_máy, biên_chế và tài_chính đối_với đơn_vị sự_nghiệp công ) Chi hỗ_trợ các cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình, cơ_sở tư_vấn về phòng, chống bạo_lực gia_đình ngoài công_lập ( được quy_định cụ_thể tại mục 2, chương II Thông_tư này ) 10 Các nội_dung chi khác liên_quan
0.029081
0
327
Trách_nhiệm phòng_chống ma_tuý của mỗi cá_nhân , gia_đình được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
của Nhà_nước về hôn_nhân gia_đình, bình_đẳng giới, phòng_chống ma_tuý, mại_dâm và các tệ_nạn xã_hội khác ; nâng cao vai_trò, vị_trí, ý_nghĩa của gia_đình trong xây_dựng phát_triển nền văn_hoá văn_hoá tiên_tiến đậm_đà bản_sắc dân_tộc ; tập_trung xây_dựng văn_hoá gia_đình truyền_thống Việt_Nam Huy_động sức_mạnh tổng_hợp của các cấp, các ngành, đoàn_thể và xã_hội thực_hiện hiệu_quả Luật phòng, chống bạo_lực gia_đình, góp_phần xây_dựng_gia_đình Việt_Nam bình_đẳng, tiến_bộ, hạnh_phúc và bền_vững Tổ_chức thường_xuyên các cuộc vận_động, các cuộc thi, triển_lãm tranh_ảnh về xây_dựng_gia_đình bình_đẳng, ấm_no, hạnh_phúc ; hàng năm tổ_chức các lớp tập_huấn về chính_sách pháp_luật, kiến_thức cơ_bản về bình_đẳng giới, sức_khoẻ sinh_sản, nuôi dạy con_cái, vai_trò của người phụ_nữ trong gia_đình Xây_dựng các cơ_sở tư_vấn, đội_ngũ tư_vấn về hôn_nhân và gia_đình Xây_dựng đường_dây tư_vấn qua điện_thoại và qua phương_tiện thông_tin_đại_chúng Xây_dựng hệ_thống tổ hoà_giải, cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình, cơ_sở tạm lánh, địa_chỉ tin_cậy trong cộng_đồng ở nơi có tỉ_lệ bạo_lực gia_đình cao ; lồng_ghép nội_dung phòng_chống bạo_lực gia_đình với phong_trào toàn dân đoàn_kết xây_dựng đời_sống văn_hoá, xây_dựng_gia_đình văn_hoá, làng, thôn, bản, khu dân_cư, cơ_quan, đơn_vị văn_hoá a ) Giai_đoạn 2011 2015 : 100% cán_bộ văn_hoá phụ_trách công_tác gia_đình từ tỉnh đến cơ_sở được tập_huấn quản_lý_nhà_nước về gia_đình và phòng_chống
0.049251
0
328
Trách_nhiệm phòng_chống ma_tuý của mỗi cá_nhân , gia_đình được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
Tiêu_chuẩn và hình_thức khen_thưởng 1 Tiêu_chuẩn khen_thưởng : a ) Cá_nhân, tập_thể có nhiều đóng_góp cho hoạt_động phòng, chống bạo_lực gia_đình như : tổ_chức, chỉ_đạo công_tác phòng, chống bạo_lực gia_đình, truyền_thông về phòng, chống bạo_lực gia_đình ; thông_tin, tố_giác, ngăn_chặn hành_vi bạo_lực gia_đình ; hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình ; xử_lý các hành_vi bạo_lực gia_đình ; huy_động nguồn_lực hoặc trực_tiếp hỗ_trợ nguồn_lực cho hoạt_động phòng, chống bạo_lực gia_đình ; b ) Cá_nhân, tập_thể có những đóng_góp đột_xuất tạo được ảnh_hưởng tích_cực trong cộng_đồng về phòng, chống bạo_lực gia_đình ; c ) Tiêu_chuẩn khen_thưởng Bằng khen của Thủ_tướng Chính_phủ, Huy_chương, Huân_chương thực_hiện theo quy_định của Luật Thi_đua, Khen_thưởng 2 Hình_thức khen_thưởng : a ) Giấy khen ; b ) Bằng khen ; c ) Kỷ_niệm chương Vì sự_nghiệp Văn_hoá, Thể_thao và Du_lịch ; d ) Huy_chương ; đ ) Huân_chương ; e ) Cá_nhân, tập_thể được khen_thưởng ngoài các hình_thức khen_thưởng quy_định tại điểm a, b, c, d và đ, khoản 2 này còn được nhận tiền thưởng tương_ứng với hình_thức được khen_thưởng theo định hiện_hành
0.026646
0
329
Người nghiện ma_tuý bị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc trong những trường_hợp nào ?
Căn_cứ theo Điều 32 Luật Phòng, chống ma_tuý 2021 quy_định về đối_tượng bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc như sau : " Điều 32.Đối_tượng bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc Người nghiện ma_tuý từ đủ 18 tuổi trở lên bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc theo quy_định của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây :1. Không đăng_ký, không thực_hiện hoặc tự_ý chấm_dứt cai_nghiện ma_tuý tự_nguyện ; 2.Trong thời_gian cai_nghiện ma_tuý tự_nguyện bị phát_hiện sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; 3.Người nghiện ma_tuý các chất dạng thuốc_phiện không đăng_ký, không thực_hiện hoặc tự_ý chấm_dứt điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế hoặc bị chấm_dứt điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế do vi_phạm quy_định về điều_trị nghiện ; 4.Trong thời_gian quản_lý sau cai_nghiện ma_tuý mà tái nghiện." Như_vậy, đối_với người nghiện ma_tuý từ đủ 18 tuổi trở lên khi thuộc một trong các trường_hợp được quy_định trên đây thì sẽ bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc.Bên cạnh đó, theo khoản 1 Điều 33 Luật Phòng, chống ma_tuý 2021, đối_với người từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi thì sẽ bị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây :
0.753462
1
330
Người nghiện ma_tuý bị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc trong những trường_hợp nào ?
Điều kèm theo , Điều 1 : Đối_tượng, phạm_vi áp_dụng 1 Người đã hoàn_thành xong thời_gian cai_nghiện ma_tuý tại Trung_tâm Giáo_dục Lao_động xã_hội tỉnh ( sau đây viết tắt là Trung_tâm ), có nguy_cơ tái nghiện cao thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Có thời_gian nghiện ma_tuý từ 5 năm trở lên hoặc sử_dụng ma_tuý với hình_thức tiêm_chích từ 2 năm trở lên ( xác_định theo hồ_sơ áp_dụng biện_pháp đưa vào Trung_tâm ) ; b ) Đã cai_nghiện bắt_buộc tại Trung_tâm từ 3 lần trở lên ; c ) Trong thời_gian 6 tháng, đối_tượng có hành_vi vi_phạm nội_quy, quy_chế của Trung_tâm bị thi_hành kỷ_luật với hình_thức cảnh_cáo từ 3 lần trở lên hoặc với hình_thức cách_ly tại phòng kỷ_luật từ 2 lần trở lên ; d ) Không có nghề_nghiệp ; có nghề_nghiệp nhưng không có việc_làm ổn_định trước khi vào cơ_sở cai_nghiện ma_tuý ; người không có nơi cư_trú nhất_định 2 Thời_gian quản_lý sau cai_nghiện đối_với người chấp_hành xong thời_gian cai_nghiện ma_tuý bắt_buộc là từ 1 đến 2 năm Không áp_dụng biện_pháp quản_lý sau cai_nghiện đối_với nữ trên 55 tuổi, nam trên 60 tuổi
0.13568
0
331
Người nghiện ma_tuý bị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc trong những trường_hợp nào ?
Điều kèm theo , Điều 2 : Đối_tượng áp_dụng 1 Người bị áp_dụng biện_pháp quản_lý sau cai_nghiện tại nơi cư_trú là người đã hoàn_thành xong thời_gian cai_nghiện tại Trung_tâm Giáo_dục – Lao_động xã_hội ( Trung_tâm ) ; 2 Người đã hoàn_thành xong thời_gian cai_nghiện ma_tuý tại Trung_tâm, có nguy_cơ tái nghiện cao thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Có thời_gian nghiện ma_tuý từ 05 năm trở lên hoặc sử_dụng ma_tuý với hình_thức tiêm_chích từ 02 năm trở lên ( xác_định theo hồ_sơ áp_dụng biện_pháp đưa vào Trung_tâm ) ; b ) Đã cai_nghiện bắt_buộc tại Trung_tâm từ 03 lần trở lên ; c ) Trong thời_gian 06 tháng, đối_tượng có hành_vi vi_phạm nội_quy, quy_chế của Trung_tâm bị thi_hành kỷ_luật với hình_thức cảnh_cáo từ 03 lần trở lên hoặc với hình_thức cách_ly tại phòng kỷ_luật từ 02 lần trở lên ; d ) Không có nghề_nghiệp ; có nghề_nghiệp nhưng không có việc_làm ổn_định trước khi vào cơ_sở cai_nghiện ma_tuý ; người không có nơi cư_trú nhất_định 3 Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân huyện, thành_phố quyết_định áp_dụng biện_pháp quản_lý sau cai_nghiện ma_tuý tại nơi cư_trú và tại Trung_tâm Chương_II_CHẾ_ĐỘ HỖ_TRỢ VÀ ĐÓNG_G@@
0.128229
0
332
Người nghiện ma_tuý bị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc trong những trường_hợp nào ?
được gửi cho người được hoãn, miễn, gia_đình người đó, Phòng Lao_động Thương_binh và Xã_hội, cơ_quan Công_an cấp huyện và Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi người đó cư_trú Khi hết thời_hạn hoãn, các đối_tượng trên phải tiếp_tục chấp_hành quyết_định đưa vào cơ_sở chữa bệnh ; bị áp_dụng biện_pháp cưỡng_chế theo quy_định của pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính đối_với trường_hợp không tự_nguyện chấp_hành ” 9 Bổ_sung a vào sau “ a Chuyển hồ_sơ đối_tượng thuộc diện đưa vào Cơ_sở giáo_dục, Trường_giáo_dưỡng 1 Hội_đồng Tư_vấn đưa vào cơ_sở chữa bệnh chuyển hồ_sơ cho cơ_quan có thẩm_quyền xét_duyệt hồ_sơ đưa vào Cơ_sở giáo_dục, Trường_giáo_dưỡng theo quy_định của pháp_luật hiện_hành đối_với các trường_hợp sau : a ) Người nghiện ma_tuý thuộc loại côn_đồ, hung_hãn ; b ) Người nghiện ma_tuý đã cai_nghiện nhiều lần, thường_xuyên thực_hiện hành_vi gây_rối trật_tự công_cộng có sử_dụng bạo_lực hoặc hung_khí, chống người thi_hành công_vụ hoặc xâm_hại đến tính_mạng, sức_khoẻ của người khác 2 Đối_tượng đang trong giai_đoạn cắt_cơn, phục_hồi mà thực_hiện các hành_vi : trộm_cắp, lừa_đảo, đánh_bạc, gây_rối trật_tự ; xâm_phạm tài_sản của Trung_tâm Chữa bệnh Giáo_dục Lao_động xã_hội ; xâm_phạm tài_sản,
0.0986
0
333
Người nghiện ma_tuý bị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc trong những trường_hợp nào ?
Đưa người vào cơ_sở bắt_buộc chữa bệnh_tâm_thần 1 Trong giai_đoạn điều_tra, truy_tố, xét_xử, cơ_quan điều_tra đã, đang thụ_lý, giải_quyết vụ án có trách_nhiệm tổ_chức, phối_hợp với lực_lượng Cảnh_sát thi_hành án hình_sự và hỗ_trợ tư_pháp, lực_lượng Cảnh_vệ tư_pháp hoặc phối_hợp với Trại tạm giam, Nhà tạm giữ ( trong trường_hợp người bị bắt_buộc chữa bệnh đang bị giam_giữ tại Trại tạm giam hoặc Nhà tạm giữ ) đưa người bị bắt_buộc chữa bệnh đến cơ_sở bắt_buộc chữa bệnh_tâm_thần nêu trong Quyết_định áp_dụng biện_pháp bắt_buộc chữa bệnh 2 Trong giai_đoạn thi_hành án, trường_hợp người bị bắt_buộc chữa bệnh đang chấp_hành án tại Trại_giam hoặc Trại tạm giam, thì Trại_giam, Trại tạm giam có trách_nhiệm tổ_chức đưa họ đến cơ_sở bắt_buộc chữa bệnh_tâm_thần nêu trong Quyết_định áp_dụng biện_pháp bắt_buộc chữa bệnh Trường_hợp người bị bắt_buộc chữa bệnh đang chấp_hành án tại Nhà tạm giữ, thì Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện nơi có Nhà tạm giữ có trách_nhiệm tổ_chức đưa người bị bắt_buộc chữa bệnh đến cơ_sở bắt_buộc chữa bệnh_tâm_thần nêu trong Quyết_định áp_dụng biện_pháp bắt_buộc chữa bệnh 3 Cơ_sở bắt_buộc chữa bệnh_tâm_thần được Viện_Kiểm_sát hoặc Toà_án chỉ_định có trách_nhiệm tiếp_nhận người bị bắt_buộc chữa bệnh và hồ_sơ kèm theo, lập biên_bản giao_nhận Cơ_quan có trách_nhiệm đưa người vào cơ_sở bắt_buộc chữa bệnh_tâm_thần phải thông_báo ngay cho thân_nhân người bị bắt_buộc chữa bệnh biết
0.044639
0
334
Người nghiện ma_tuý bị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc trong những trường_hợp nào ?
Trung_tâm Chữa bệnh Giáo_dục Lao_động xã_hội là đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; tổ_chức và hoạt_động theo các quy_định của pháp_luật hiện_hành về đơn_vị sự_nghiệp công_lập ” 2 Sửa_đổi, bổ_sung khoản 1 như sau : “ 1 Người nghiện ma_tuý từ đủ 18 tuổi trở lên thuộc các trường_hợp sau đây mà có hành_vi sử_dụng trái_phép chất ma_tuý thì bị áp_dụng biện_pháp đưa vào cơ_sở chữa bệnh từ 01 năm đến 02 năm : a ) Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về việc sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; b ) Đã được giáo_dục tại xã, phường, thị_trấn hoặc chưa bị áp_dụng biện_pháp này nhưng không có nơi cư_trú nhất_định ; c ) Đã được cai_nghiện ma_tuý tại gia_đình hoặc cai_nghiện ma_tuý tại cộng_đồng ” 3 Sửa_đổi, bổ_sung như sau : “ Các trường_hợp không áp_dụng biện_pháp đưa vào cơ_sở chữa bệnh :1 Người nước_ngoài 2 Người nghiện ma_tuý chưa đủ 18 tuổi 3 Người trên 55 tuổi đối_với nữ, trên 60 tuổi đối_với nam 4 Người bán_dâm chưa đủ 16 tuổi Căn_cứ pháp_lý để xác_định độ tuổi là Giấy khai_sinh hoặc Giấy_chứng_minh nhân_dân, hộ_chiếu hoặc sổ_hộ_khẩu
0.11459
0
335
" 1 .Người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi bị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Không đăng_ký , không thực_hiện hoặc tự_ý chấm_dứt cai_nghiện ma_tuý tự_nguyện ; b ) Trong thời_gian cai_nghiện ma_tuý tự_nguyện bị phát_hiện sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; c ) Người nghiện ma_tuý các chất dạng thuốc_phiện không đăng_ký , không thực_hiện hoặc tự_ý chấm_dứt điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế hoặc bị chấm_dứt điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế do vi_phạm quy_định về điều_trị nghiện ." Người cai_nghiện được gặp người_thân bao_nhiêu lần trong một tuần theo quy_định mới nhất hiện_nay ?
Tại khoản 1 Điều 69 Nghị_định 116/2021/NĐ-CP quy_định về chế_độ thăm gặp người_thân, nhận, gửi thư, nhận tiền, quà của người cai_nghiện như sau : " 1.Người cai_nghiện được thăm gặp người_thân tại phòng thăm gặp của cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc, một tuần một lần, mỗi lần không quá 02 giờ và tối_đa không quá 03 thân_nhân.Trường_hợp gặp lâu hơn phải được Giám_đốc cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc đồng_ý và tối_đa không quá 04 giờ.Người cai_nghiện có vợ hoặc chồng, được Giám_đốc cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc xem_xét, cho_phép thăm gặp tại phòng riêng của cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc một lần trong tháng và tối_đa không quá 48 giờ cho một lần gặp.Căn_cứ quy_mô và điều_kiện, cơ_sở cai_nghiện xây_dựng, tổ_chức phòng riêng để học_viên thăm gặp vợ hoặc chồng." Theo đó, người cai_nghiện ma_tuý sẽ được gặp người_thân của mình một tuần một lần, mỗi lần không quá 02 giờ và tối_đa không quá 03 người_thân.Trường_hợp gặp lâu hơn thì phải được Giám_đốc cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc đồng_ý và tối_đa không quá 04 giờ.
0.622144
1
336
" 1 .Người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi bị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Không đăng_ký , không thực_hiện hoặc tự_ý chấm_dứt cai_nghiện ma_tuý tự_nguyện ; b ) Trong thời_gian cai_nghiện ma_tuý tự_nguyện bị phát_hiện sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; c ) Người nghiện ma_tuý các chất dạng thuốc_phiện không đăng_ký , không thực_hiện hoặc tự_ý chấm_dứt điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế hoặc bị chấm_dứt điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế do vi_phạm quy_định về điều_trị nghiện ." Người cai_nghiện được gặp người_thân bao_nhiêu lần trong một tuần theo quy_định mới nhất hiện_nay ?
không áp_dụng biện_pháp cai_nghiện và quản_lý sau cai_nghiện bắt_buộc 2 Thời_gian cai_nghiện bắt_buộc tại Trung_tâm a ) Đối_với đối_tượng sử_dụng các chất ma_tuý dạng thuốc_phiện : Cai_nghiện lần đầu : 12 tháng ; Tái nghiện : 24 tháng b ) Đối_với đối_tượng sử_dụng ma_tuý tổng_hợp : Cai_nghiện lần đầu : 03 tháng ; Cai_nghiện lần thứ 2 : 06 tháng ; Cai_nghiện lần thứ 3 : 12 tháng ; Cai_nghiện lần thứ 4 trở lên : 24 tháng 3 Thời_gian cai_nghiện tự_nguyện tại Trung_tâm a ) Đối_với đối_tượng sử_dụng các chất ma_tuý dạng thuốc_phiện : Cai_nghiện lần đầu : 09 tháng ; Tái nghiện : 18 tháng b ) Đối_với đối_tượng sử_dụng ma_tuý tổng_hợp : Cai_nghiện lần đầu : 02 tháng ; Cai_nghiện lần thứ 2 : 04 tháng ; Cai_nghiện lần thứ 3 : 08 tháng ; Cai_nghiện lần thứ 4 trở lên : 16 tháng 4 Thời_gian quản_lý sau cai_nghiện a ) Đối_với người sử_dụng các chất ma_tuý dạng thuốc_phiện : Đối_với người thật_sự tiến_bộ : 12 tháng ; Đối_với người cai_nghiện chưa thật_sự tiến_bộ : 24 tháng b ) Đối_với người sử_dụng ma_tuý tổng_hợp : Đối_với người thật_sự tiến_bộ : 12 tháng ; Đối_với người cai_nghiện chưa thật_sự
0.139753
0
337
" 1 .Người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi bị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Không đăng_ký , không thực_hiện hoặc tự_ý chấm_dứt cai_nghiện ma_tuý tự_nguyện ; b ) Trong thời_gian cai_nghiện ma_tuý tự_nguyện bị phát_hiện sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; c ) Người nghiện ma_tuý các chất dạng thuốc_phiện không đăng_ký , không thực_hiện hoặc tự_ý chấm_dứt điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế hoặc bị chấm_dứt điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế do vi_phạm quy_định về điều_trị nghiện ." Người cai_nghiện được gặp người_thân bao_nhiêu lần trong một tuần theo quy_định mới nhất hiện_nay ?
Sửa_đổi, bổ_sung và Quy_chế Cai_nghiện ma_tuý và quản_lý sau cai_nghiện trên địa_bàn thành_phố Đà_Nẵng ban_hành kèm theo Quyết_định số 40/2010 / QĐ UBND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố Đà_Nẵng như sau :1 được sửa_đổi như sau : “ Độ tuổi, thời_gian tập_trung cai_nghiện ma_tuý và quản_lý sau cai_nghiện 1 Về độ tuổi : Đối_tượng được tham_gia cai_nghiện ( kể_cả cai_nghiện bắt_buộc và cai_nghiện tự_nguyện ) và quản_lý sau cai_nghiện tại Trung_tâm cai_nghiện và quản_lý sau cai_nghiện là người từ đủ 12 tuổi trở lên Đối_với các trường_hợp nam trên 60 tuổi, nữ trên 55 tuổi, không áp_dụng biện_pháp cai_nghiện và quản_lý sau cai_nghiện bắt_buộc 2 Thời_gian cai_nghiện bắt_buộc tại Trung_tâm a ) Đối_với đối_tượng sử_dụng các chất ma_tuý dạng thuốc_phiện : Cai_nghiện lần đầu : 12 tháng ; Tái nghiện : 24 tháng b ) Đối_với đối_tượng sử_dụng ma_tuý tổng_hợp : Cai_nghiện lần đầu : 03 tháng ; Cai_nghiện lần thứ 2 : 06 tháng ; Cai_nghiện lần thứ 3 : 12 tháng ; Cai_nghiện lần thứ 4 trở lên : 24 tháng 3 Thời_gian cai_nghiện tự_nguyện tại Trung_tâm a ) Đối_với đối_tượng sử_dụng các chất ma_tuý dạng thuốc_phiện : Cai_nghiện lần đầu :
0.168805
0
338
" 1 .Người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi bị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Không đăng_ký , không thực_hiện hoặc tự_ý chấm_dứt cai_nghiện ma_tuý tự_nguyện ; b ) Trong thời_gian cai_nghiện ma_tuý tự_nguyện bị phát_hiện sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; c ) Người nghiện ma_tuý các chất dạng thuốc_phiện không đăng_ký , không thực_hiện hoặc tự_ý chấm_dứt điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế hoặc bị chấm_dứt điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế do vi_phạm quy_định về điều_trị nghiện ." Người cai_nghiện được gặp người_thân bao_nhiêu lần trong một tuần theo quy_định mới nhất hiện_nay ?
09 tháng ; Tái nghiện : 18 tháng b ) Đối_với đối_tượng sử_dụng ma_tuý tổng_hợp : Cai_nghiện lần đầu : 02 tháng ; Cai_nghiện lần thứ 2 : 04 tháng ; Cai_nghiện lần thứ 3 : 08 tháng ; Cai_nghiện lần thứ 4 trở lên : 16 tháng 4 Thời_gian quản_lý sau cai_nghiện a ) Đối_với người sử_dụng các chất ma_tuý dạng thuốc_phiện : Đối_với người thật_sự tiến_bộ : 12 tháng ; Đối_với người cai_nghiện chưa thật_sự tiến_bộ : 24 tháng b ) Đối_với người sử_dụng ma_tuý tổng_hợp : Đối_với người thật_sự tiến_bộ : 12 tháng ; Đối_với người cai_nghiện chưa thật_sự tiến_bộ : 18 tháng ” 2 Bổ_sung a sau như sau : “ a Nguyên_tắc tính thời_gian cai_nghiện đối_với người sử_dụng cả hai loại ma_tuý, gồm : ma_tuý dạng thuốc_phiện ( hêrôin, bồ đà, thuốc_phiện ) và ma_tuý tổng_hợp ( thuốc lắc ) 1 Nguyên_tắc 1 : Trường_hợp đã được công_nhận hết thời_gian quản_lý sau cai_nghiện nhưng tiếp_tục sử_dụng ma_tuý thì áp_dụng thời_gian cai_nghiện lần đầu đối_với loại ma_tuý đang sử_dụng Nếu sử_dụng cả hai loại ma_tuý ( ma_tuý dạng thuốc_phiện, ma_tuý tổng_hợp ) thì áp_dụng đối_với trường_hợp sử_dụng ma_tuý dạng thuốc_phiện 2 Nguyên_tắc 2
0.151946
0
339
" 1 .Người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi bị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Không đăng_ký , không thực_hiện hoặc tự_ý chấm_dứt cai_nghiện ma_tuý tự_nguyện ; b ) Trong thời_gian cai_nghiện ma_tuý tự_nguyện bị phát_hiện sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; c ) Người nghiện ma_tuý các chất dạng thuốc_phiện không đăng_ký , không thực_hiện hoặc tự_ý chấm_dứt điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế hoặc bị chấm_dứt điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế do vi_phạm quy_định về điều_trị nghiện ." Người cai_nghiện được gặp người_thân bao_nhiêu lần trong một tuần theo quy_định mới nhất hiện_nay ?
Điều kèm theo , Điều 1 : Đối_tượng, phạm_vi áp_dụng 1 Người đã hoàn_thành xong thời_gian cai_nghiện ma_tuý tại Trung_tâm Giáo_dục Lao_động xã_hội tỉnh ( sau đây viết tắt là Trung_tâm ), có nguy_cơ tái nghiện cao thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Có thời_gian nghiện ma_tuý từ 5 năm trở lên hoặc sử_dụng ma_tuý với hình_thức tiêm_chích từ 2 năm trở lên ( xác_định theo hồ_sơ áp_dụng biện_pháp đưa vào Trung_tâm ) ; b ) Đã cai_nghiện bắt_buộc tại Trung_tâm từ 3 lần trở lên ; c ) Trong thời_gian 6 tháng, đối_tượng có hành_vi vi_phạm nội_quy, quy_chế của Trung_tâm bị thi_hành kỷ_luật với hình_thức cảnh_cáo từ 3 lần trở lên hoặc với hình_thức cách_ly tại phòng kỷ_luật từ 2 lần trở lên ; d ) Không có nghề_nghiệp ; có nghề_nghiệp nhưng không có việc_làm ổn_định trước khi vào cơ_sở cai_nghiện ma_tuý ; người không có nơi cư_trú nhất_định 2 Thời_gian quản_lý sau cai_nghiện đối_với người chấp_hành xong thời_gian cai_nghiện ma_tuý bắt_buộc là từ 1 đến 2 năm Không áp_dụng biện_pháp quản_lý sau cai_nghiện đối_với nữ trên 55 tuổi, nam trên 60 tuổi
0.133562
0
340
" 1 .Người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi bị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Không đăng_ký , không thực_hiện hoặc tự_ý chấm_dứt cai_nghiện ma_tuý tự_nguyện ; b ) Trong thời_gian cai_nghiện ma_tuý tự_nguyện bị phát_hiện sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; c ) Người nghiện ma_tuý các chất dạng thuốc_phiện không đăng_ký , không thực_hiện hoặc tự_ý chấm_dứt điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế hoặc bị chấm_dứt điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế do vi_phạm quy_định về điều_trị nghiện ." Người cai_nghiện được gặp người_thân bao_nhiêu lần trong một tuần theo quy_định mới nhất hiện_nay ?
tiến_bộ : 18 tháng ” 2 Bổ_sung a sau như sau : “ a Nguyên_tắc tính thời_gian cai_nghiện đối_với người sử_dụng cả hai loại ma_tuý, gồm : ma_tuý dạng thuốc_phiện ( hêrôin, bồ đà, thuốc_phiện ) và ma_tuý tổng_hợp ( thuốc lắc ) 1 Nguyên_tắc 1 : Trường_hợp đã được công_nhận hết thời_gian quản_lý sau cai_nghiện nhưng tiếp_tục sử_dụng ma_tuý thì áp_dụng thời_gian cai_nghiện lần đầu đối_với loại ma_tuý đang sử_dụng Nếu sử_dụng cả hai loại ma_tuý ( ma_tuý dạng thuốc_phiện, ma_tuý tổng_hợp ) thì áp_dụng đối_với trường_hợp sử_dụng ma_tuý dạng thuốc_phiện 2 Nguyên_tắc 2 : Trường_hợp sử_dụng ma_tuý tổng_hợp, chưa hết thời_gian quản_lý sau cai_nghiện mà vẫn tiếp_tục sử_dụng ma_tuý dạng thuốc_phiện thì thời_gian cai_nghiện ma_tuý được tính bằng thời_gian cai_nghiện ma_tuý dạng thuốc_phiện lần đầu cộng với một phần hai ( 1/2 ) thời_gian cai_nghiện ma_tuý tổng_hợp ( thời_gian cai_nghiện ma_tuý tổng_hợp phụ_thuộc số lần cai_nghiện trước đó ), nhưng tối_đa không quá 24 tháng 3 Nguyên_tắc 3 : Trường_hợp sử_dụng ma_tuý dạng thuốc_phiện, chưa hết thời_gian quản_lý sau cai_nghiện mà vẫn tiếp_tục sử_dụng ma_tuý tổng_hợp thì thời_gian cai_nghiện ma_tuý được tính bằng thời_gian cai_nghiện ma_tuý tổng_hợp lần đầu cộng với một phần hai ( 1/2 ) thời_gian
0.181062
0
341
Người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện được hưởng bảo_hiểm_xã_hội_một lần khi nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 77 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 có nêu cụ_thể như sau : “ Điều 77.Bảo_hiểm_xã_hội_một lần 1.Người lao_động quy_định tại khoản 4 Điều 2 của Luật này mà có yêu_cầu thì được hưởng bảo_hiểm_xã_hội_một lần nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Đủ điều_kiện về tuổi theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 73 của Luật này nhưng chưa đủ 20 năm đóng bảo_hiểm_xã_hội mà không tiếp_tục tham_gia bảo_hiểm_xã_hội ; b ) Ra nước_ngoài để định_cư ; c ) Người đang bị mắc một trong những bệnh nguy_hiểm đến tính_mạng như ung_thư, bại_liệt, xơ_gan cổ chướng, phong, lao nặng, nhiễm HIV đã chuyển sang giai_đoạn AIDS và những bệnh khác theo quy_định của Bộ Y_tế. ” Như_vậy, người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện thuộc một trong các trường_hợp nêu trên sẽ được hưởng bảo_hiểm_xã_hội_một lần khi có yêu_cầu.
0.773143
1
342
Người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện được hưởng bảo_hiểm_xã_hội_một lần khi nào ?
Phương_thức hỗ_trợ 1 Nhà_nước hỗ_trợ kinh_phí đóng bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện cho các đối_tượng được hưởng hỗ_trợ theo quy_định tại Quyết_định này thông_qua cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội, thực_hiện đồng_thời với việc đóng bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện của cá_nhân 2 Cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội xác_nhận việc tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện cho các đối_tượng thuộc diện hưởng hỗ_trợ theo quy_định tại Quyết_định này khi bảo_đảm các điều_kiện sau : a ) Tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện theo quy_định của Luật Bảo_hiểm_xã_hội ; b ) Đóng phần phí bảo_hiểm còn lại sau khi đã được Nhà_nước hỗ_trợ một phần kinh_phí theo quy_định tại Quyết_định này
0.230516
0
343
Người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện được hưởng bảo_hiểm_xã_hội_một lần khi nào ?
Đối_tượng áp_dụng 1 Đối_tượng điều_chỉnh tiền_lương, tiền công đã đóng bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định tại Nghị_định số 83/2008/NĐ CP là người lao_động đang tham_gia bảo_hiểm_xã_hội hoặc đang bảo_lưu thời_gian tham_gia bảo_hiểm_xã_hội, có thời_gian đóng bảo_hiểm_xã_hội theo chế_độ tiền_lương do người sử_dụng lao_động quyết_định, hưởng lương hưu, trợ_cấp một lần khi nghỉ hưu, bảo_hiểm_xã_hội_một lần hoặc bị chết mà thân_nhân được hưởng trợ_cấp tuất một lần, từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 đến ngày 31 tháng 12 năm 2012 2 Đối_tượng điều_chỉnh thu_nhập tháng đã đóng bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định tại Nghị_định số 134/2008/NĐ CP là người lao_động tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện hưởng lương hưu, trợ_cấp một lần khi nghỉ hưu, bảo_hiểm_xã_hội_một lần hoặc bị chết mà thân_nhân được hưởng trợ_cấp tuất một lần, từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 đến ngày 31 tháng 12 năm 2012
0.209674
0
344
Người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện được hưởng bảo_hiểm_xã_hội_một lần khi nào ?
Điều kèm theo , Điều 3 :giải_quyết hưởng lương hưu đối_với người lao_động đang đóng BHXH bắt_buộc, người bảo_lưu thời_gian đóng BHXH và người tham_gia BHXH tự_nguyện ; đ ) Hồ_sơ giải_quyết trợ_cấp hàng tháng đối_với cán_bộ xã theo Nghị_định số 09/1998/NĐ CP chờ đủ tuổi hưởng trợ_cấp ; e ) Hồ_sơ giải_quyết chế_độ tử_tuất hàng tháng, chế_độ tử_tuất một lần đối_với thân_nhân người lao_động đang đóng BHXH bắt_buộc chết ( kể_cả chết do tai_nạn lao_động, bệnh_nghề_nghiệp ) ; người bảo_lưu thời_gian đóng BHXH bắt_buộc ( bao_gồm cả người chờ đủ tuổi hưởng chế_độ hưu_trí, người tự đóng tiếp BHXH bắt_buộc ), người tham_gia BHXH tự_nguyện chết ; thân_nhân người đang hưởng lương hưu, trợ_cấp BHXH hàng tháng chết Giải_quyết chế_độ tử_tuất một lần đối_với thân_nhân người lao_động đang đóng BHXH bắt_buộc chết ( kể_cả chết do tai_nạn lao_động, bệnh_nghề_nghiệp ) ; người bảo_lưu thời_gian đóng BHXH bắt_buộc ( bao_gồm cả người chờ đủ tuổi hưởng chế_độ hưu_trí, người chờ đủ tuổi hưởng trợ_cấp, người tự đóng tiếp BHXH bắt_buộc ), người tham_gia BHXH tự_nguyện chết ; g ) Hồ_sơ giải_quyết hưởng lương hưu, trợ_cấp BHXH đối_với người đang bảo_lưu thời_gian đóng BHXH chấp_hành xong hình_phạt tù ; giải_quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ_cấp BHXH hàng tháng đối_với người
0.028868
0
345
Người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện được hưởng bảo_hiểm_xã_hội_một lần khi nào ?
Điều kèm theo , Điều 10 : Phương_thức đóng 1 Người tham_gia đóng hằng tháng, quý hoặc 06 tháng_một lần trên cơ_sở đăng_ký với cơ_quan BHXH Thời_điểm đóng là : trong vòng 15 ngày đầu tháng đối_với phương_thức đóng hằng tháng, trong vòng 45 ngày đầu quý đối_với phương_thức đóng hằng quý, trong vòng 03 tháng đầu đối_với phương_thức đóng 06 tháng_một lần 2 Người tham_gia đóng thông_qua đại_lý thu hoặc đóng trực_tiếp cho BHXH huyện nơi cư_trú 3 Trường_hợp đã đóng đủ tiền theo phương_thức đóng hằng quý hoặc 6 tháng_một lần, mà trong thời_gian đó Chính_phủ điều_chỉnh mức lương tối_thiểu chung thì không phải đóng bù chênh_lệch số tiền đã đóng theo mức lương tối_thiểu chung đã được điều_chỉnh 4 Trường_hợp đã quá thời_hạn đóng theo quy_định tại Khoản 1 này mà người tham_gia BHXH tự_nguyện không đóng và không có yêu_cầu nhận BHXH một lần thì được xem là tạm dừng đóng Khi tiếp_tục đóng BHXH phải đăng_ký lại Thủ_tục đăng_ký lại thực_hiện như đăng_ký tham_gia lần đầu và thực_hiện vào tháng đầu quý MỤC 3 BẢO_HIỂM THẤT_NGHIỆP
0.036854
0
346
Người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện được hưởng bảo_hiểm_xã_hội_một lần khi nào ?
Điều kèm theo , Điều 8 :tổ_chức hoạt_động lao_động để có thu_nhập cho bản_thân 1 5 Người lao_động làm_việc có thời_hạn ở nước_ngoài mà trước đó chưa tham_gia BHXH bắt_buộc hoặc tham_gia BHXH bắt_buộc nhưng đã nhận BHXH một lần 2 Người tham_gia BHXH tự_nguyện đủ 60 tuổi đối_với nam, đủ 55 tuổi đối_với nữ, có từ đủ 15 năm đóng BHXH trở lên, có nhu_cầu đóng tiếp BHXH tự_nguyện cho đến khi đủ 20 năm đóng BHXH 3 Nam từ đủ 60 tuổi trở lên, nữ từ đủ 55 tuổi trở lên đã có từ đủ 15 năm đóng BHXH bắt_buộc trở lên mà chưa nhận BHXH một lần, có nhu_cầu đóng tiếp BHXH tự_nguyện cho đến khi đủ 20 năm đóng BHXH 4 Người tham_gia khác
0.030528
0
347
Người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện đóng bảo_hiểm_xã_hội với mức cụ_thể là bao_nhiêu ?
Theo quy_định tại Điều 79 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014, mức bình_quân thu_nhập tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội đối_với người đóng bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện được quy_định như sau : " Điều 79.Mức bình_quân thu_nhập tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội 1.Mức bình_quân thu_nhập tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội được tính bằng bình_quân các mức thu_nhập tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội của toàn_bộ thời_gian đóng. 2.Thu_nhập tháng đã đóng bảo_hiểm_xã_hội để làm căn_cứ tính mức bình_quân thu_nhập tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội của người lao_động được điều_chỉnh trên cơ_sở chỉ_số giá tiêu_dùng của từng thời_kỳ theo quy_định của Chính_phủ." Cụ_thể, thu_nhập tháng đã đóng bảo_hiểm_xã_hội để làm căn_cứ tính mức bình_quân thu_nhập tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội được điều_chỉnh theo quy_định tại khoản 2 Điều 4 Nghị_định 134/2015/NĐ-CP như sau :
0.659358
1
348
Người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện đóng bảo_hiểm_xã_hội với mức cụ_thể là bao_nhiêu ?
Điều kèm theo , Điều 9 : Mức đóng Mức đóng hằng tháng của người tham_gia BHXH tự_nguyện như sau : Mức đóng hằng tháng = Tỷ_lệ % đóng BHXH tự_nguyện x Mức thu_nhập tháng người tham_gia BHXH tự_nguyện lựa_chọn Trong đó :1 Tỷ_lệ % đóng BHXH tự_nguyện : Từ tháng 01/2010 đến tháng 12/2011: bằng 18% ; Từ tháng 01/2012 đến tháng 12/2013: bằng 20% ; Từ tháng 01/2014 trở đi : bằng 22% 2 Mức thu_nhập tháng người tham_gia BHXH tự_nguyện lựa_chọn = Lmin + m x 50 000 ( đồng / tháng ) L­ min : mức lương tối_thiểu chung ; m = 0, 1, 2 … n ; Mức thu_nhập tháng người tham_gia BHXH tự_nguyện lựa_chọn thấp nhất bằng mức lương tối_thiểu chung, cao nhất bằng 20 tháng lương tối_thiểu chung
0.04643
0
349
Người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện đóng bảo_hiểm_xã_hội với mức cụ_thể là bao_nhiêu ?
Phương_thức hỗ_trợ 1 Nhà_nước hỗ_trợ kinh_phí đóng bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện cho các đối_tượng được hưởng hỗ_trợ theo quy_định tại Quyết_định này thông_qua cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội, thực_hiện đồng_thời với việc đóng bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện của cá_nhân 2 Cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội xác_nhận việc tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện cho các đối_tượng thuộc diện hưởng hỗ_trợ theo quy_định tại Quyết_định này khi bảo_đảm các điều_kiện sau : a ) Tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện theo quy_định của Luật Bảo_hiểm_xã_hội ; b ) Đóng phần phí bảo_hiểm còn lại sau khi đã được Nhà_nước hỗ_trợ một phần kinh_phí theo quy_định tại Quyết_định này
0.228147
0
350
Người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện đóng bảo_hiểm_xã_hội với mức cụ_thể là bao_nhiêu ?
Điều kèm theo , Điều 3 : Mức hỗ_trợ tham_gia Bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện Những người hoạt không chuyên_trách ở cấp xã và ấp, khu_phố quy_định tại của quy_định này, được ngân_sách hỗ_trợ kinh_phí để tham_gia Bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện theo quy_định tại điểm b khoản 3 Nghị_định số 190/2007 / NĐ CP ngày 28 tháng 12 năm 2007 của Chính_phủ như sau :1 Từ tháng 01 năm 2012 đến tháng 12 năm 2013, ngân_sách hỗ_trợ đóng 16%, cá_nhân đóng 4% để tham_gia Bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện của mức đóng bằng 20% so với lương tối_thiểu chung 2 Từ tháng 01 năm 2014 trở đi ngân_sách hỗ_trợ 17%, cá_nhân đóng 5% để tham_gia Bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện của mức đóng bằng 22% so với lương tối_thiểu chung Ngoài mức hỗ_trợ trên, cá_nhân có_thể tự tham_gia mức đóng Bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện theo quy_định của pháp_luật
0.182469
0
351
Người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện đóng bảo_hiểm_xã_hội với mức cụ_thể là bao_nhiêu ?
ghi trong HĐLĐ nhưng thấp nhất bằng lương tối_thiểu vùng, cao nhất bằng 20 lần lương tối_thiểu chung 2 BHXH tự_nguyện 2 1 Mức đóng Mức đóng = Tỷ_lệ tham_gia x Thu_nhập Trường_hợp đã đóng đủ theo kỳ, sau đó Chính_phủ quy_định lương tối_thiểu mới thì không phải đóng phần chênh_lệch do tăng lương tối_thiểu 2 2 Thu_nhập làm căn_cứ đóng BHXH TN Thu_nhập = Lmin chung + m x 50 000 đ Mức thu_nhập làm căn_cứ đóng thấp nhất bằng lương tối_thiểu chung, cao nhất bằng 20 lần lương tối_thiểu chung, mỗi mức chênh_lệch 50 000 đồng 3 BHYT tự_nguyện Mức đóng = Tỷ_lệ tham_gia x Lương tối_thiểu chung tại thời_điểm đóng x số tháng tham_gia Giảm mức đóng : Trường_hợp tham_gia theo hộ gia_đình có cùng hộ_khẩu và sống chung được giảm trừ mức đóng như sau : + Người thứ nhất đóng bằng mức quy_định + Người thứ 2, 3, 4 đóng lần_lượt bằng 90%, 80%, 70% mức đóng của người thứ nhất + Người thứ 5 trở đi đóng bằng 60% mức đóng của người thứ nhất Trường_hợp đã đóng một lần cho 6 tháng hoặc 12 tháng, sau đó Chính_phủ quy_định lương tối_thiểu mới thì không phải đóng phần chênh_lệch do tăng lương tối_thiểu 4 Tỷ_lệ tham_gia :
0.024269
0
352
Người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện đóng bảo_hiểm_xã_hội với mức cụ_thể là bao_nhiêu ?
Điều kèm theo , Điều 5 :12/2013 : bằng 20%, trong đó : Người lao_động đóng 7% ; đơn_vị đóng 13% Từ 01/01/2014 trở đi : bằng 22%, trong đó : Người lao_động đóng 8% ; đơn_vị đóng 14% Đối_tượng quy_định tại Điểm 1 8, Khoản 1 mà không phải là cán_bộ, công_chức hưởng lương từ Ngân_sách nhà_nước thì tỷ_lệ đóng theo quy_định tại Khoản này tính trên mức tiền_lương, tiền công đóng BHXH của người lao_động trước khi đi nước_ngoài và do người lao_động đóng toàn_bộ 4 Mức đóng hằng tháng vào quỹ hưu_trí và tử_tuất của đối_tượng quy_định tại Điểm 1 9, 1 10 và 1 11, Khoản 1 như sau : bằng tỷ_lệ % theo quy_định tại Khoản 3 này tính trên mức tiền_lương, tiền công tháng đóng BHXH bắt_buộc của người lao_động trước khi nghỉ_việc hoặc trước khi đi làm_việc ở nước_ngoài hoặc chết và do đối_tượng ( hoặc thân_nhân trong trường_hợp người lao_động chết ) đóng toàn_bộ 5 Mức đóng hằng tháng của đối_tượng tại Điểm 1 12, Khoản 1 bằng mức đóng BHXH bắt_buộc của tháng trước liền kề tháng nghỉ công_tác 6 Mức đóng hằng tháng của đối_tượng tại Điểm 1 13, Khoản 1 như sau : bằng tỷ_lệ % theo quy_định tại Khoản 3
0.014186
0
353
Người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện không đóng bảo_hiểm_xã_hội nữa thì có được rút bảo_hiểm_xã_hội_một lần hay không ?
Bên cạnh đó, Điều 1 Nghị_quyết 93/2015/QH13 cũng quy_định như sau : " Điều 1. 1. Người lao_động được bảo_lưu thời_gian đóng bảo_hiểm_xã_hội để đủ điều_kiện hưởng lương hưu nhằm bảo_đảm cuộc_sống khi hết tuổi lao_động theo quy_định của Luật bảo_hiểm_xã_hội năm 2014.Trường_hợp người lao_động tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc sau một năm nghỉ_việc, người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện sau một năm không tiếp_tục đóng bảo_hiểm_xã_hội mà chưa đủ 20 năm đóng bảo_hiểm_xã_hội khi có yêu_cầu thì được nhận bảo_hiểm_xã_hội_một lần. 2.Mức hưởng bảo_hiểm_xã_hội_một lần đối_với người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc được tính theo số năm đã đóng bảo_hiểm_xã_hội, cứ mỗi năm được tính như sau : a ) 1,5 tháng mức bình_quân tiền_lương tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội cho những năm đóng trước năm 2014 ; b ) 02 tháng mức bình_quân tiền_lương tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội cho những năm đóng từ năm 2014 trở đi. 3.Mức hưởng bảo_hiểm_xã_hội_một lần đối_với người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện được tính theo số năm đã đóng bảo_hiểm_xã_hội, cứ mỗi năm được tính như sau : a ) 1,5 tháng mức bình_quân thu_nhập tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội cho những năm đóng trước năm 2014 ; b ) 02 tháng mức bình_quân thu_nhập tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội cho những năm đóng từ năm 2014 trở đi." Theo quy_định trên, người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện nếu muốn được nhận bảo_hiểm_xã_hội_một lần khi không đóng bảo_hiểm_xã_hội nữa thì phải đáp_ứng điều_kiện chưa đủ 20 năm
0.803177
1
354
Người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện không đóng bảo_hiểm_xã_hội nữa thì có được rút bảo_hiểm_xã_hội_một lần hay không ?
Điều kèm theo , Điều 3 :giải_quyết hưởng lương hưu đối_với người lao_động đang đóng BHXH bắt_buộc, người bảo_lưu thời_gian đóng BHXH và người tham_gia BHXH tự_nguyện ; đ ) Hồ_sơ giải_quyết trợ_cấp hàng tháng đối_với cán_bộ xã theo Nghị_định số 09/1998/NĐ CP chờ đủ tuổi hưởng trợ_cấp ; e ) Hồ_sơ giải_quyết chế_độ tử_tuất hàng tháng, chế_độ tử_tuất một lần đối_với thân_nhân người lao_động đang đóng BHXH bắt_buộc chết ( kể_cả chết do tai_nạn lao_động, bệnh_nghề_nghiệp ) ; người bảo_lưu thời_gian đóng BHXH bắt_buộc ( bao_gồm cả người chờ đủ tuổi hưởng chế_độ hưu_trí, người tự đóng tiếp BHXH bắt_buộc ), người tham_gia BHXH tự_nguyện chết ; thân_nhân người đang hưởng lương hưu, trợ_cấp BHXH hàng tháng chết Giải_quyết chế_độ tử_tuất một lần đối_với thân_nhân người lao_động đang đóng BHXH bắt_buộc chết ( kể_cả chết do tai_nạn lao_động, bệnh_nghề_nghiệp ) ; người bảo_lưu thời_gian đóng BHXH bắt_buộc ( bao_gồm cả người chờ đủ tuổi hưởng chế_độ hưu_trí, người chờ đủ tuổi hưởng trợ_cấp, người tự đóng tiếp BHXH bắt_buộc ), người tham_gia BHXH tự_nguyện chết ; g ) Hồ_sơ giải_quyết hưởng lương hưu, trợ_cấp BHXH đối_với người đang bảo_lưu thời_gian đóng BHXH chấp_hành xong hình_phạt tù ; giải_quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ_cấp BHXH hàng tháng đối_với người
0.024372
0
355
Người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện không đóng bảo_hiểm_xã_hội nữa thì có được rút bảo_hiểm_xã_hội_một lần hay không ?
Điều kèm theo , Điều 8 :tổ_chức hoạt_động lao_động để có thu_nhập cho bản_thân 1 5 Người lao_động làm_việc có thời_hạn ở nước_ngoài mà trước đó chưa tham_gia BHXH bắt_buộc hoặc tham_gia BHXH bắt_buộc nhưng đã nhận BHXH một lần 2 Người tham_gia BHXH tự_nguyện đủ 60 tuổi đối_với nam, đủ 55 tuổi đối_với nữ, có từ đủ 15 năm đóng BHXH trở lên, có nhu_cầu đóng tiếp BHXH tự_nguyện cho đến khi đủ 20 năm đóng BHXH 3 Nam từ đủ 60 tuổi trở lên, nữ từ đủ 55 tuổi trở lên đã có từ đủ 15 năm đóng BHXH bắt_buộc trở lên mà chưa nhận BHXH một lần, có nhu_cầu đóng tiếp BHXH tự_nguyện cho đến khi đủ 20 năm đóng BHXH 4 Người tham_gia khác
0.028092
0
356
Người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện không đóng bảo_hiểm_xã_hội nữa thì có được rút bảo_hiểm_xã_hội_một lần hay không ?
Điều kèm theo , Điều 10 : Phương_thức đóng 1 Người tham_gia đóng hằng tháng, quý hoặc 06 tháng_một lần trên cơ_sở đăng_ký với cơ_quan BHXH Thời_điểm đóng là : trong vòng 15 ngày đầu tháng đối_với phương_thức đóng hằng tháng, trong vòng 45 ngày đầu quý đối_với phương_thức đóng hằng quý, trong vòng 03 tháng đầu đối_với phương_thức đóng 06 tháng_một lần 2 Người tham_gia đóng thông_qua đại_lý thu hoặc đóng trực_tiếp cho BHXH huyện nơi cư_trú 3 Trường_hợp đã đóng đủ tiền theo phương_thức đóng hằng quý hoặc 6 tháng_một lần, mà trong thời_gian đó Chính_phủ điều_chỉnh mức lương tối_thiểu chung thì không phải đóng bù chênh_lệch số tiền đã đóng theo mức lương tối_thiểu chung đã được điều_chỉnh 4 Trường_hợp đã quá thời_hạn đóng theo quy_định tại Khoản 1 này mà người tham_gia BHXH tự_nguyện không đóng và không có yêu_cầu nhận BHXH một lần thì được xem là tạm dừng đóng Khi tiếp_tục đóng BHXH phải đăng_ký lại Thủ_tục đăng_ký lại thực_hiện như đăng_ký tham_gia lần đầu và thực_hiện vào tháng đầu quý MỤC 3 BẢO_HIỂM THẤT_NGHIỆP
0.055024
0
357
Người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện không đóng bảo_hiểm_xã_hội nữa thì có được rút bảo_hiểm_xã_hội_một lần hay không ?
Phương_thức hỗ_trợ 1 Nhà_nước hỗ_trợ kinh_phí đóng bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện cho các đối_tượng được hưởng hỗ_trợ theo quy_định tại Quyết_định này thông_qua cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội, thực_hiện đồng_thời với việc đóng bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện của cá_nhân 2 Cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội xác_nhận việc tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện cho các đối_tượng thuộc diện hưởng hỗ_trợ theo quy_định tại Quyết_định này khi bảo_đảm các điều_kiện sau : a ) Tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện theo quy_định của Luật Bảo_hiểm_xã_hội ; b ) Đóng phần phí bảo_hiểm còn lại sau khi đã được Nhà_nước hỗ_trợ một phần kinh_phí theo quy_định tại Quyết_định này
0.248442
0
358
Người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện không đóng bảo_hiểm_xã_hội nữa thì có được rút bảo_hiểm_xã_hội_một lần hay không ?
Đối_tượng áp_dụng 1 Đối_tượng điều_chỉnh tiền_lương, tiền công đã đóng bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định tại Nghị_định số 83/2008/NĐ CP là người lao_động đang tham_gia bảo_hiểm_xã_hội hoặc đang bảo_lưu thời_gian tham_gia bảo_hiểm_xã_hội, có thời_gian đóng bảo_hiểm_xã_hội theo chế_độ tiền_lương do người sử_dụng lao_động quyết_định, hưởng lương hưu, trợ_cấp một lần khi nghỉ hưu, bảo_hiểm_xã_hội_một lần hoặc bị chết mà thân_nhân được hưởng trợ_cấp tuất một lần, từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 đến ngày 31 tháng 12 năm 2012 2 Đối_tượng điều_chỉnh thu_nhập tháng đã đóng bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định tại Nghị_định số 134/2008/NĐ CP là người lao_động tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện hưởng lương hưu, trợ_cấp một lần khi nghỉ hưu, bảo_hiểm_xã_hội_một lần hoặc bị chết mà thân_nhân được hưởng trợ_cấp tuất một lần, từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 đến ngày 31 tháng 12 năm 2012
0.209355
0
359
Người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện không đóng bảo_hiểm_xã_hội nữa thì có được rút bảo_hiểm_xã_hội_một lần hay không ?
đóng bảo_hiểm_xã_hội cho những năm đóng trước năm 2014 ; b ) 02 tháng mức bình_quân tiền_lương tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội cho những năm đóng từ năm 2014 trở đi. 3.Mức hưởng bảo_hiểm_xã_hội_một lần đối_với người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện được tính theo số năm đã đóng bảo_hiểm_xã_hội, cứ mỗi năm được tính như sau : a ) 1,5 tháng mức bình_quân thu_nhập tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội cho những năm đóng trước năm 2014 ; b ) 02 tháng mức bình_quân thu_nhập tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội cho những năm đóng từ năm 2014 trở đi." Theo quy_định trên, người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện nếu muốn được nhận bảo_hiểm_xã_hội_một lần khi không đóng bảo_hiểm_xã_hội nữa thì phải đáp_ứng điều_kiện chưa đủ 20 năm đóng bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định của pháp_luật hiện_hành để được hưởng bảo_hiểm_xã_hội_một lần với mức hưởng tương_ứng như trên.
0.780221
1
360
Người tham_gia thanh_tra , kiểm_tra cần đáp_ứng những điều_kiện nào ?
Căn_cứ tiểu_mục 2 Mục_III_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định về điều_kiện, tiêu_chuẩn thanh_tra_viên như sau : - Có phẩm_chất đạo_đức_tốt, có ý_thức trách_nhiệm, liêm_khiết, trung_thực, công_minh, khách_quan ; - Là công_chức thanh_tra, cộng_tác_viên thanh_tra giáo_dục của địa_phương đối_với đoàn thanh_tra, kiểm_tra của Sở GDĐT ; là công_chức thanh_tra, cộng_tác_viên thanh_tra giáo_dục hoặc 11 người làm công_tác thanh_tra nội_bộ, cán_bộ, viên_chức, giảng_viên cơ_hữu của cơ_sở giáo_dục đại_học ( GDĐH ), trường cao đồng đối_với đoàn thanh_tra, kiểm_tra của Bộ GDĐT ; là cán_bộ của Cục Nhà_trường đối_với đoàn kiểm_tra của Cục Nhà_trường ; - Có trình_độ chuyên_môn phù_hợp với yêu_cầu và nhiệm_vụ của thanh_tra giáo_dục ; Đã tham_dự tập_huấn và nắm vững Quy_chế thi, nghiệp_vụ thanh_tra, kiểm_tra thi và đạt yêu_cầu bài kiểm_tra đánh_giá.
0.554357
1
366
Người tham_gia thanh_tra , kiểm_tra cần đáp_ứng những điều_kiện nào ?
Cơ_sở được kiểm_tra về điều_kiện bảo_đảm ATTP 1 Trách_nhiệm : a ) Thực_hiện việc đăng_ký kiểm_tra theo trình_tự, thủ_tục và hồ_sơ quy_định tại, Thông_tư này Chấp_hành việc kiểm_tra theo kế_hoạch của Cơ_quan kiểm_tra kể_cả khi chưa làm thủ_tục đăng_ký ; b ) Cung_cấp danh_sách và bố_trí những người có thẩm_quyền đại_diện cho Cơ_sở để làm_việc với Đoàn kiểm_tra và tạo điều_kiện thuận_lợi cho Đoàn kiểm_tra khi làm_việc tại Cơ_sở ; c ) Cung_cấp đầy_đủ thông_tin, hồ_sơ, tài_liệu có liên_quan, mẫu thử_nghiệm theo yêu_cầu của Đoàn kiểm_tra hoặc Kiểm_tra_viên độc_lập và chịu trách_nhiệm về những thông_tin, tài_liệu đã cung_cấp ; d ) Duy_trì thường_xuyên điều_kiện bảo_đảm ATTP đã được chứng_nhận ; đ ) Thực_hiện việc sửa_chữa, khắc_phục các sai lỗi đã nêu trong Biên_bản kiểm_tra và các thông_báo của Cơ_quan kiểm_tra theo đúng thời_hạn yêu_cầu ; e ) Ký_tên vào Biên_bản kiểm_tra 2 Quyền_hạn : a ) Có ý_kiến đồng_ý hoặc không đồng_ý về kết_quả kiểm_tra trong biên_bản kiểm_tra ; b ) Khiếu_nại về kết_quả kiểm_tra đối_với Cơ_sở ; c ) Phản_ảnh kịp_thời cho thủ_trưởng Cơ_quan kiểm_tra về những hành_vi tiêu_cực của Đoàn kiểm_tra hoặc của Kiểm_tra_viên
0.034343
0
367
Người tham_gia thanh_tra , kiểm_tra cần đáp_ứng những điều_kiện nào ?
Thành_lập Đoàn kiểm_tra 1 Thủ_trưởng Cơ_quan kiểm_tra ra quyết_định thành_lập Đoàn kiểm_tra điều_kiện bảo_đảm ATTP của Cơ_sở 2 Quyết_định thành_lập Đoàn kiểm_tra bao_gồm các nội_dung sau : a ) Căn_cứ kiểm_tra ; b ) Phạm_vi, nội_dung, hình_thức và thời_gian dự_kiến kiểm_tra ; c ) Tên, địa_chỉ và mã_số ( nếu có ) của Cơ_sở được kiểm_tra ; d ) Họ tên, chức_danh, đơn_vị công_tác của trưởng_đoàn và các thành_viên trong đoàn ; đ ) Trách_nhiệm của Cơ_sở được kiểm_tra và Đoàn kiểm_tra 3 Quyết_định thành_lập Đoàn kiểm_tra phải được thông_báo tại Cơ_sở khi bắt_đầu kiểm_tra
0.02694
0
368
Người tham_gia thanh_tra , kiểm_tra cần đáp_ứng những điều_kiện nào ?
b ) Đoàn kiểm_tra công_bố quyết_định kiểm_tra ; thông_báo nội_dung kiểm_tra và các yêu_cầu về số_liệu, tài_liệu, phương_tiện phục_vụ cho công_tác kiểm_tra c ) Đoàn kiểm_tra thực_hiện kiểm_tra các nội_dung đã thông_báo ; thực_hiện thử_nghiệm, lấy mẫu phục_vụ việc kiểm_tra, đánh_giá các chỉ_tiêu chất_lượng dịch_vụ theo quy_chuẩn Việc thử_nghiệm, lấy mẫu được thực_hiện một_cách ngẫu_nhiên tại bất_kỳ thời_điểm nào trong thời_gian kiểm_tra và tại bất_kỳ địa_điểm nào trong địa_bàn kiểm_tra Trưởng_đoàn kiểm_tra quyết_định về cách thử_nghiệm, lấy mẫu cụ_thể đảm_bảo tuân_thủ theo quy_chuẩn d ) Đoàn kiểm_tra họp với doanh_nghiệp được kiểm_tra và lập biên_bản kiểm_tra Biên_bản kiểm_tra phải có chữ_ký của người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp được kiểm_tra hoặc người được người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp được kiểm_tra uỷ_quyền và trưởng_đoàn kiểm_tra Trường_hợp người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp được kiểm_tra hoặc người được người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp được kiểm_tra uỷ_quyền không ký biên_bản thì biên_bản có chữ_ký của trưởng_đoàn kiểm_tra và các thành_viên đoàn kiểm_tra vẫn có giá_trị e ) Trong vòng 10 ( mười ) ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc việc kiểm_tra, Cục Quản_lý chất_lượng Công_nghệ_thông_tin và truyền_thông có văn_bản kết_luận về các nội_dung kiểm_tra gửi doanh_nghiệp được kiểm_tra
0.034343
0
369
Người tham_gia thanh_tra , kiểm_tra cần đáp_ứng những điều_kiện nào ?
Nguyên_tắc kiểm_tra 1 Việc kiểm_tra không được làm ảnh_hưởng tới việc thực_hiện nhiệm_vụ của đơn_vị được kiểm_tra ; 2 Việc kiểm_tra phải công_khai, dân_chủ ; các đánh_giá, kết_luận phải chính_xác, khách_quan ; 3 Kết_thúc kiểm_tra phải có kết_luận kiểm_tra về những nội_dung được kiểm_tra
0.026693
0
370
Người tham_gia thanh_tra , kiểm_tra cần đáp_ứng những điều_kiện nào ?
Cơ_quan kiểm_tra địa_phương 1 Trách_nhiệm : a ) Lập kế_hoạch kiểm_tra theo quy_định tại khoản 1 Thông_tư này ; tổ_chức thực_hiện kiểm_tra, cấp Giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện ATTP trong sản_xuất, kinh_doanh thuỷ_sản đối_với các Cơ_sở theo phân_công, phân_cấp quy_định tại khoản 2 Thông_tư này ; b ) Lưu_trữ hồ_sơ có liên_quan đến hoạt_động kiểm_tra, cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện bảo_đảm ATTP của các Cơ_sở thuộc nhóm đối_tượng được phân_công kiểm_tra, chứng_nhận đúng quy_định ; cung_cấp hồ_sơ, giải_trình đầy_đủ và chính_xác các vấn_đề có liên_quan đến việc kiểm_tra, chứng_nhận do cơ_quan mình thực_hiện khi Cơ_quan kiểm_tra cấp trên yêu_cầu ; c ) Bảo_mật các thông_tin có liên_quan đến bí_mật sản_xuất kinh_doanh của Cơ_sở được phân_công kiểm_tra, chứng_nhận ; d ) Định_kỳ 6 ( sáu ) tháng 1 ( một ) lần hoặc khi có yêu_cầu, tổng_hợp và báo_cáo bằng văn_bản cho Cơ_quan kiểm_tra cấp trên ; đ ) Đề_xuất nhu_cầu đào_tạo, cử cán_bộ tham_gia các khoá đào_tạo, tập_huấn do Cơ_quan kiểm_tra cấp trên tổ_chức ; 2 Trách_nhiệm của Cơ_quan kiểm_tra cấp tỉnh : Ngoài các nội_dung trách_nhiệm quy_định tại khoản 1 này, Cơ_quan kiểm_tra cấp tỉnh còn có các trách_nhiệm sau : a ) Phối_hợp với các Cơ_quan kiểm_tra của các tỉnh / thành_phố khác thực_hiện kiểm_tra định_kỳ điều_kiện bảo_đảm ATTP của tàu cá
0.026199
0
371
Những đối_tượng nào sẽ không được tham_gia đoàn thanh_tra , kiểm_tra thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
Căn_cứ tiểu_mục 3 Mục_III_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định những đối_tượng như sau sẽ không được tham_gia đoàn thanh_tra : - Những người có vợ, chồng, cha, mẹ, con, anh ruột, chị ruột, em ruột ; cha, mẹ, anh ruột, chị ruột, em ruột của vợ hoặc chồng, người giám_hộ, người được giám_hộ ( gọi chung là người_thân ) dự thi trong năm tổ_chức Kỳ thi không được tham_gia công_tác thanh_tra / kiểm_tra thi tại HDT nơi có người_thân dự thi ; - Người đang trong thời_gian bị xem_xét xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự, - Người có hành_vi vi_phạm bị xử_lý kỷ_luật hoặc đã bị kết_án mà chưa hết thời_hạn xoá kỷ_luật, xoá án_tích : - Người không đủ các điều_kiện khác để tham_gia đoàn thanh_tra, kiểm_tra theo quy_định của pháp_luật.
0.625949
1
372
Những đối_tượng nào sẽ không được tham_gia đoàn thanh_tra , kiểm_tra thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 40 :giám_khảo phát_hiện khi chấm bài hoặc do thanh_tra phát_hiện sau khi Hội_đồng chấm thi, Hội_đồng phúc_khảo đã kết_thúc công_việc ) c ) Cảnh_cáo hoặc đề_nghị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự và cấm thi tất_cả các kỳ thi trong 01 năm ngay sau khi thí_sinh vi_phạm, nếu có một trong các hành_vi sai_phạm sau : Hành_hung thành_viên của Hội_đồng coi thi, chấm thi, phúc_khảo và những người tham_gia tổ_chức kỳ thi ; Gây_rối, làm mất trật_tự an_ninh ở khu_vực coi thi, gây hậu_quả nghiêm_trọng cho kỳ thi ; Khai man hồ_sơ thi, thi hộ hoặc nhờ người thi hộ ; Gian_lận thi có tổ_chức d ) Các hình_thức xử_lý kỷ_luật đối_với thí_sinh phải được công_bố trước Hội_đồng coi thi, nhà_trường nơi thí_sinh theo học ; thông_báo đến gia_đình và địa_phương nơi cư_trú của thí_sinh 3 Những cán_bộ, sinh_viên, học_sinh, học_viên không tham_gia kỳ thi nhưng nếu có các hành_vi tiêu_cực như thi hộ, tổ_chức lấy đề thi ra và đưa bài giải vào cho thí_sinh, gây_rối làm mất trật_tự tại khu_vực thi sẽ bị xử_lý theo các quy_định hiện_hành của pháp_luật
0.011783
0
373
Những đối_tượng nào sẽ không được tham_gia đoàn thanh_tra , kiểm_tra thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 24 :Hội_đồng coi thi kỳ thi chọn đội_tuyển Olympic : Chủ_tịch Hội_đồng : lãnh_đạo Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục ; Phó Chủ_tịch Hội_đồng : lãnh_đạo Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục hoặc lãnh_đạo Vụ Giáo_dục Trung_học hoặc Trưởng phòng Khảo_thí Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục ; Thư_ký và giám_thị : chuyên_viên Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; Cán_bộ kỹ_thuật : Hội_đồng coi thi có từ 01 đến 04 cán_bộ kỹ_thuật, do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phối_hợp với Thủ_trưởng các cơ_quan hữu_quan điều_động ; Công_an, bảo_vệ, cán_bộ y_tế, nhân_viên phục_vụ : Do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phối_hợp với Thủ_trưởng các cơ_quan hữu_quan điều_động 3 Nhiệm_vụ của Hội_đồng coi thi : a ) Kiểm_tra hồ_sơ thi và xác_nhận điều_kiện dự thi của thí_sinh, loại khỏi kỳ thi những thí_sinh không đủ điều_kiện dự thi được quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 của Quy_chế này ; kiểm_tra danh_sách thí_sinh dự thi của từng phòng thi ; b ) Kiểm_tra công_tác chuẩn_bị các điều_kiện thiết_yếu, đặc_biệt là cơ_sở vật_chất và thiết_bị cho kỳ thi ; c ) Phổ_biến Quy_chế thi và những quy_định của kỳ thi cho thí_sinh ; d ) Tổ_chức thực_hiện các khâu trong quy_trình coi thi đảm_bảo nghiêm_túc, an_toàn, đúng Quy_chế thi và các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo
0.008614
0
374
Những đối_tượng nào sẽ không được tham_gia đoàn thanh_tra , kiểm_tra thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 25 : Giám_sát kỳ thi 1 Chủ_tịch UBND cấp huyện quyết_định thành_lập Ban giám_sát kỳ thi_tuyển công_chức có từ 3 đến 5 thành_viên, gồm : a ) Trưởng Ban giám_sát là cán_bộ thanh_tra huyện ; b ) Phó Trưởng Ban có từ 01 đến 2 người, trong đó có 01 cán_bộ Công_an huyện ; c ) Các thành_viên khác do Chủ_tịch UBND cấp huyện lựa_chọn trong số công_chức thuộc quyền 2 Nhiệm_vụ cụ_thể của giám_sát_viên do Trưởng Ban giám_sát phân_công 3 Nội_dung giám_sát gồm : việc thực_hiện các quy_định về tổ_chức kỳ thi ; hồ_sơ, tiêu_chuẩn và điều_kiện của người dự thi ; thực_hiện quy_chế và nội_quy kỳ thi 4 Địa_điểm giám_sát : tại nơi làm_việc của Hội_đồng thi_tuyển, nơi tổ_chức thi, nơi tổ_chức đánh_số phách, rọc phách, ghép phách và nơi tổ_chức chấm thi 5 Thành_viên Ban giám_sát được quyền vào phòng thi và nơi chấm thi ; có quyền nhắc_nhở thí_sinh, thành_viên Ban coi thi, Ban phách và Ban chấm thi thực_hiện đúng quy_chế và nội_quy của kỳ thi Khi phát_hiện có sai_phạm đến mức phải lập biên_bản thì có quyền lập biên_bản về sai_phạm của thí_sinh, thành_viên Hội_đồng thi_tuyển, thành_viên Ban coi thi, Ban phách
0.0053
0
375
Những đối_tượng nào sẽ không được tham_gia đoàn thanh_tra , kiểm_tra thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 6 :cho nhau ; Chép bài của người khác ; Sử_dụng điện_thoại_di_động, máy_ghi_âm, máy_ảnh, máy_vi_tính và các phương_tiện thông_tin khác trong phòng thi Hình_thức kỷ_luật cảnh_cáo do giám_thị phòng thi lập biên_bản, thu tang_vật và công_bố công_khai tại phòng thi Thí_sinh bị cảnh_cáo ở bài thi nào thì sẽ bị trừ 40% kết_quả điểm thi của bài thi đó 5 1 3 Đình_chỉ thi : áp_dụng đối_với thí_sinh vi_phạm đã bị lập biên_bản cảnh_cáo nhưng vẫn cố_tình vi_phạm nội_quy thi ; Hình_thức kỷ_luật đình_chỉ thi do Trưởng ban coi thi quyết_định và công_bố công_khai tại phòng thi Thí_sinh bị đình_chỉ thi môn nào thì bài thi môn đó được chấm điểm 0 5 1 4 Huỷ_bỏ kết_quả thi : áp_dụng đối_với thí_sinh phát_hiện đánh_tráo bài thi, thi hộ hoặc đã bị xử_lý kỷ_luật ở bài thi trước, nhưng bài thi sau vẫn cố_tình vi_phạm nội_quy đến mức cảnh_cáo 5 1 5 Nếu thí_sinh vi_phạm ở mức_độ nghiêm_trọng, cố_ý gây mất an_toàn trong phòng thi thì sẽ bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật 5 2 Các trường_hợp thí_sinh vi_phạm nội_quy thi phải lập biên_bản thì 02 giám_thị phòng thi và thí_sinh phải ký vào biên_bản Sau khi lập biên_bản và công_bố công_khai
0.007979
0
376
Những đối_tượng nào sẽ không được tham_gia đoàn thanh_tra , kiểm_tra thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 6 :môn nào thì bài thi môn đó được chấm điểm 0 5 1 4 Huỷ_bỏ kết_quả thi : áp_dụng đối_với thí_sinh phát_hiện đánh_tráo bài thi, thi hộ hoặc đã bị xử_lý kỷ_luật ở bài thi trước, nhưng bài thi sau vẫn cố_tình vi_phạm nội_quy đến mức cảnh_cáo 5 1 5 Nếu thí_sinh vi_phạm ở mức_độ nghiêm_trọng, cố_ý gây mất an_toàn trong phòng thi thì sẽ bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật 5 2 Các trường_hợp thí_sinh vi_phạm nội_quy thi phải lập biên_bản thì 02 giám_thị phòng thi và thí_sinh phải ký vào biên_bản Sau khi lập biên_bản và công_bố công_khai tại phòng thi, giám_thị 1 phòng thi phải báo_cáo ngay với Trưởng ban coi thi 5 3 Thí_sinh có quyền tố_giác những người vi_phạm nội_quy, quy_chế thi cho giám_thị, Trưởng ban coi thi hoặc Hội_đồng thi
0.007377
0
377
Số_lượng đoàn thanh_tra của Bộ GDĐT trong kỳ thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
Căn_cứ tiểu_mục 4. a Mục_III_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định đoàn thanh_tra Bộ GDĐT như sau : - Tham_mưu thành_lập các đoàn kiểm_tra của Ban Chỉ_đạo cấp quốc_gia Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2022.- Chủ_trì, phối_hợp với các đơn_vị thuộc Bộ, các Sở GDĐT và cơ_sở GDĐH, thành_lập đoàn thanh_tra / kiểm_tra các khâu của Kỳ thi và công_tác thanh_tra, kiểm_tra thi của các Sở GDĐT, HĐT ; chỉ_đạo hoạt_động các đoàn thanh_tra, kiểm_tra thì theo Quy_chế thi và các quy_định của pháp_luật về thanh_tra, kiểm_tra, cụ_thể : + Chuẩn_bị thi : Thành_lập một_số Đoàn kiểm_tra thực_hiện kiểm_tra công_tác chuẩn_bị thi của một_số Sở GDĐT, HĐT.+ Coi thi : Thành_lập 63 Đoàn kiểm_tra thực_hiện kiểm_tra công_tác chỉ_đạo, tổ_chức coi thi và công_tác thanh_tra coi thi của các Sở GDĐT, HBT, Điểm thi, gồm có Trưởng_đoàn, thư_ký và các Tổ thanh_tra ; mỗi Tổ thanh_tra trực_tiếp trong thời_gian diễn ra công_tác coi thi tại một Điểm thi ; số_lượng cán_bộ tối_thiểu 01 Tổ thanh_tra trực_tiếp tại một Điểm thi thực_hiện theo nguyên_tắc : + + Dưới 20 phòng thi bố_trí 02 cán_bộ ; + + Từ 20 đến 34 phòng thi bố_trí 03 cán_bộ ; + + Từ 35 phòng thi trở lên bố_trí 04 cán_bộ, + Chấm thi : Thành_lập 63 Đoàn kiểm_tra thực_hiện kiểm_tra công_tác chỉ_đạo, tổ_chức chấm thi và thanh_tra chấm thi của
0.604183
1
378
Số_lượng đoàn thanh_tra của Bộ GDĐT trong kỳ thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 24 :Hội_đồng coi thi kỳ thi chọn đội_tuyển Olympic : Chủ_tịch Hội_đồng : lãnh_đạo Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục ; Phó Chủ_tịch Hội_đồng : lãnh_đạo Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục hoặc lãnh_đạo Vụ Giáo_dục Trung_học hoặc Trưởng phòng Khảo_thí Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục ; Thư_ký và giám_thị : chuyên_viên Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; Cán_bộ kỹ_thuật : Hội_đồng coi thi có từ 01 đến 04 cán_bộ kỹ_thuật, do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phối_hợp với Thủ_trưởng các cơ_quan hữu_quan điều_động ; Công_an, bảo_vệ, cán_bộ y_tế, nhân_viên phục_vụ : Do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phối_hợp với Thủ_trưởng các cơ_quan hữu_quan điều_động 3 Nhiệm_vụ của Hội_đồng coi thi : a ) Kiểm_tra hồ_sơ thi và xác_nhận điều_kiện dự thi của thí_sinh, loại khỏi kỳ thi những thí_sinh không đủ điều_kiện dự thi được quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 của Quy_chế này ; kiểm_tra danh_sách thí_sinh dự thi của từng phòng thi ; b ) Kiểm_tra công_tác chuẩn_bị các điều_kiện thiết_yếu, đặc_biệt là cơ_sở vật_chất và thiết_bị cho kỳ thi ; c ) Phổ_biến Quy_chế thi và những quy_định của kỳ thi cho thí_sinh ; d ) Tổ_chức thực_hiện các khâu trong quy_trình coi thi đảm_bảo nghiêm_túc, an_toàn, đúng Quy_chế thi và các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo
0.023783
0
379
Số_lượng đoàn thanh_tra của Bộ GDĐT trong kỳ thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 12 :chỉ_đạo, tổ_chức các kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia, trình Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phê_duyệt ; b ) Hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia ; c ) động các đơn_vị dự thi làm nhiệm_vụ coi thi trong kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia ; d ) Tổ_chức coi thi trong kỳ thi chọn đội_tuyển Olympic ; đ ) Tổ_chức soạn_thảo đề thi, chấm thi, xét kết_quả thi, phúc_khảo trong các kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia ; e ) Cấp_Giấy chứng_nhận cho học_sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia 4 Thanh_tra Bộ Giáo_dục và Đào_tạo chủ_trì, phối_hợp với các đơn_vị liên_quan giúp Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo trong việc cử các đoàn thanh_tra, giám_sát kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia
0.053709
0
380
Số_lượng đoàn thanh_tra của Bộ GDĐT trong kỳ thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 24 :coi thi : a ) Kiểm_tra hồ_sơ thi và xác_nhận điều_kiện dự thi của thí_sinh, loại khỏi kỳ thi những thí_sinh không đủ điều_kiện dự thi được quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 của Quy_chế này ; kiểm_tra danh_sách thí_sinh dự thi của từng phòng thi ; b ) Kiểm_tra công_tác chuẩn_bị các điều_kiện thiết_yếu, đặc_biệt là cơ_sở vật_chất và thiết_bị cho kỳ thi ; c ) Phổ_biến Quy_chế thi và những quy_định của kỳ thi cho thí_sinh ; d ) Tổ_chức thực_hiện các khâu trong quy_trình coi thi đảm_bảo nghiêm_túc, an_toàn, đúng Quy_chế thi và các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; đ ) Bảo_quản đề thi, bài thi ; chuyển bài thi, hồ_sơ thi và đề thi dự_bị chưa sử_dụng về Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục theo đúng nguyên_tắc bảo_mật và Hướng_dẫn tổ_chức thi hằng năm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo 4 Nhiệm_vụ, quyền_hạn của các thành_viên Hội_đồng coi thi : a ) Chủ_tịch Hội_đồng : hành toàn_bộ công_việc của Hội_đồng ; Tổ_chức cho các thành_viên của Hội_đồng và thí_sinh học_tập, nắm vững, thực_hiện đúng Quy_chế thi, các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; Xử_lý các sự_cố bất_thường trong quá_trình coi thi theo quy_định tại điểm a khoản 1,
0.027584
0
381
Số_lượng đoàn thanh_tra của Bộ GDĐT trong kỳ thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 39 : Thanh_tra, kiểm_tra, giám_sát Các khâu trong quá_trình tổ_chức các kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia đều chịu sự thanh_tra, kiểm_tra, giám_sát của Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo, Thanh_tra Bộ Giáo_dục và Đào_tạo và các cơ_quan hữu_quan khác
0.028593
0
382
Số_lượng đoàn thanh_tra của Bộ GDĐT trong kỳ thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 31 :quốc_gia, việc ghép phách, lên điểm thi chỉ được thực_hiện sau khi Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo đã phê_duyệt phương_án xếp giải b ) Đối_với kỳ thi chọn đội_tuyển Olympic, việc ghép phách, lên điểm thi chỉ được thực_hiện sau khi Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo đã phê_duyệt danh_sách các thí_sinh ( theo số phách bài thi ) được tuyển_chọn vào các đội_tuyển quốc_gia dự thi Olympic quốc_tế c ) Việc ghép phách, lên điểm thi do lãnh_đạo và thư_ký Hội_đồng chấm thi chịu trách_nhiệm thực_hiện và phải được tiến_hành dưới sự giám_sát của thanh_tra và đại_diện giám_khảo 4 Bảo_quản bài thi tại Hội_đồng chấm thi : a ) Từ lúc tiếp_nhận bài thi của các Hội_đồng coi thi đến khi Hội_đồng chấm thi làm_việc, bài thi và các hồ_sơ thi do Cục trưởng Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục chịu trách_nhiệm bảo_quản b ) Trong thời_gian Hội_đồng chấm thi làm_việc, bài thi do Chủ_tịch hội_đồng chấm thi chịu trách_nhiệm bảo_quản Các thùng, tủ đựng bài thi và hồ_sơ thi phải được khoá và niêm_phong, để trong một phòng chắc_chắn, an_toàn, được tổ_chức bảo_vệ 24/24 giờ c ) Phải thực_hiện đúng các quy_định về việc niêm_phong, mở niêm_phong, giao_nhận bài thi, hồ_sơ thi, trực bảo_vệ
0.011196
0
383
Số_lượng đoàn thanh_tra của Bộ GDĐT trong kỳ thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
+ Coi thi : Thành_lập 63 Đoàn kiểm_tra thực_hiện kiểm_tra công_tác chỉ_đạo, tổ_chức coi thi và công_tác thanh_tra coi thi của các Sở GDĐT, HBT, Điểm thi, gồm có Trưởng_đoàn, thư_ký và các Tổ thanh_tra ; mỗi Tổ thanh_tra trực_tiếp trong thời_gian diễn ra công_tác coi thi tại một Điểm thi ; số_lượng cán_bộ tối_thiểu 01 Tổ thanh_tra trực_tiếp tại một Điểm thi thực_hiện theo nguyên_tắc : + + Dưới 20 phòng thi bố_trí 02 cán_bộ ; + + Từ 20 đến 34 phòng thi bố_trí 03 cán_bộ ; + + Từ 35 phòng thi trở lên bố_trí 04 cán_bộ, + Chấm thi : Thành_lập 63 Đoàn kiểm_tra thực_hiện kiểm_tra công_tác chỉ_đạo, tổ_chức chấm thi và thanh_tra chấm thi của các Sở GDĐT, HĐT.+ Phúc_khảo : Thành_lập một_số Đoàn kiểm_tra thực_hiện kiểm_tra công_tác chỉ_đạo, tổ_chức phúc_khảo và thanh_tra phúc_khảo bài thi của một_số Sở GDĐT.
0.53601
1
384
Số_lượng đoàn thanh_tra của Sở GDĐT trong kỳ thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
Căn_cứ tiểu_mục 4. b Mục_III_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định đoàn thanh_tra Sở GDĐT như sau : - Chủ_trì, phối_hợp với các đơn_vị liên_quan giúp Giám_đốc Sở GDĐT tham_mưu Chủ_tịch UBND tỉnh, BCD cấp tỉnh_thành lập các đoàn kiểm_tra của BCĐ cấp tỉnh.- Chủ_trì, phối_hợp với các đơn_vị liên_quan tham_mưu cho Giám_đốc Sở GDĐT : Bố_trí cán_bộ giám_sát tại vòng 2 khu_vực in sao để thi ; thành_lập đoàn thanh_tra, kiểm_tra công_tác chuẩn_bị thi, coi thi, chấm thi, phúc_khảo và xét công_nhận tốt_nghiệp THPT năm 2022 của Sở GDĐT, cụ_thể : + Chuẩn_bị thi : Thành_lập đoàn thanh_tra, kiểm_tra công_tác chuẩn_bị thí đối_với các đơn_vị có thí_sinh đăng_ký dự thi, các địa_điểm dự_kiến đặt Điểm thi, khu_vực dự_kiến in sao đề thi.+ Coi thi : Thành_lập đoàn thanh_tra công_tác tổ_chức coi thi, gồm có Trưởng_đoàn, thư kỷ và các Tổ thanh_tra, mỗi Tố thanh_tra trực_tiếp trong thời_gian diễn ra công_tác coi thi tại một Điểm thi ; số_lượng cán_bộ tối_thiểu 01 Tổ thanh_tra trực_tiếp tại một điểm thi thực_hiện theo nguyên_tắc : + + Dưới 15 phòng thi bố_trí 02 cán_bộ ; + + Từ 15 đến 24 phòng thi bố_trí 03 cán_bộ : + + Từ 25 đến 34 phòng thi bố_trí 04 cán_bộ, + + Từ 35 đến 44 phòng thi bố_trí 05 cán_bộ, + + Từ 45 phòng thi trở lên bố_trí 06 cán_bộ
0.601658
1
390
Số_lượng đoàn thanh_tra của Sở GDĐT trong kỳ thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 24 :Hội_đồng coi thi kỳ thi chọn đội_tuyển Olympic : Chủ_tịch Hội_đồng : lãnh_đạo Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục ; Phó Chủ_tịch Hội_đồng : lãnh_đạo Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục hoặc lãnh_đạo Vụ Giáo_dục Trung_học hoặc Trưởng phòng Khảo_thí Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục ; Thư_ký và giám_thị : chuyên_viên Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; Cán_bộ kỹ_thuật : Hội_đồng coi thi có từ 01 đến 04 cán_bộ kỹ_thuật, do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phối_hợp với Thủ_trưởng các cơ_quan hữu_quan điều_động ; Công_an, bảo_vệ, cán_bộ y_tế, nhân_viên phục_vụ : Do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phối_hợp với Thủ_trưởng các cơ_quan hữu_quan điều_động 3 Nhiệm_vụ của Hội_đồng coi thi : a ) Kiểm_tra hồ_sơ thi và xác_nhận điều_kiện dự thi của thí_sinh, loại khỏi kỳ thi những thí_sinh không đủ điều_kiện dự thi được quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 của Quy_chế này ; kiểm_tra danh_sách thí_sinh dự thi của từng phòng thi ; b ) Kiểm_tra công_tác chuẩn_bị các điều_kiện thiết_yếu, đặc_biệt là cơ_sở vật_chất và thiết_bị cho kỳ thi ; c ) Phổ_biến Quy_chế thi và những quy_định của kỳ thi cho thí_sinh ; d ) Tổ_chức thực_hiện các khâu trong quy_trình coi thi đảm_bảo nghiêm_túc, an_toàn, đúng Quy_chế thi và các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo
0.022315
0
391
Số_lượng đoàn thanh_tra của Sở GDĐT trong kỳ thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 24 :giảng_viên hoặc giáo_viên cấp trung_học_phổ_thông của đơn_vị dự thi Trong hai ( 02 ) thư_ký, có một ( 01 ) người thuộc đơn_vị dự thi sở_tại và một ( 01 ) người thuộc đơn_vị dự thi khác ; Giám_thị : cán_bộ, chuyên_viên, giảng_viên, giáo_viên cấp trung_học_phổ_thông của các đơn_vị dự thi khác ; Cán_bộ kỹ_thuật : Mỗi hội_đồng coi thi có từ 01 đến 03 cán_bộ kỹ_thuật công_nghệ_thông_tin của đơn_vị dự thi sở_tại ; Công_an, bảo_vệ, cán_bộ y_tế, nhân_viên phục_vụ : Do Thủ_trưởng đơn_vị dự thi sở_tại phối_hợp với Thủ_trưởng các cơ_quan hữu_quan trên địa_bàn nơi đặt Hội_đồng coi thi điều_động b ) Cơ_cấu và thành_phần Hội_đồng coi thi kỳ thi chọn đội_tuyển Olympic : Chủ_tịch Hội_đồng : lãnh_đạo Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục ; Phó Chủ_tịch Hội_đồng : lãnh_đạo Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục hoặc lãnh_đạo Vụ Giáo_dục Trung_học hoặc Trưởng phòng Khảo_thí Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục ; Thư_ký và giám_thị : chuyên_viên Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; Cán_bộ kỹ_thuật : Hội_đồng coi thi có từ 01 đến 04 cán_bộ kỹ_thuật, do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phối_hợp với Thủ_trưởng các cơ_quan hữu_quan điều_động ; Công_an, bảo_vệ, cán_bộ y_tế, nhân_viên phục_vụ : Do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phối_hợp với Thủ_trưởng các cơ_quan hữu_quan điều_động 3 Nhiệm_vụ của Hội_đồng
0.007221
0
392
Số_lượng đoàn thanh_tra của Sở GDĐT trong kỳ thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 12 :chỉ_đạo, tổ_chức các kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia, trình Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phê_duyệt ; b ) Hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia ; c ) động các đơn_vị dự thi làm nhiệm_vụ coi thi trong kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia ; d ) Tổ_chức coi thi trong kỳ thi chọn đội_tuyển Olympic ; đ ) Tổ_chức soạn_thảo đề thi, chấm thi, xét kết_quả thi, phúc_khảo trong các kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia ; e ) Cấp_Giấy chứng_nhận cho học_sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia 4 Thanh_tra Bộ Giáo_dục và Đào_tạo chủ_trì, phối_hợp với các đơn_vị liên_quan giúp Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo trong việc cử các đoàn thanh_tra, giám_sát kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia
0.053942
0
393
Số_lượng đoàn thanh_tra của Sở GDĐT trong kỳ thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 24 :coi thi : a ) Kiểm_tra hồ_sơ thi và xác_nhận điều_kiện dự thi của thí_sinh, loại khỏi kỳ thi những thí_sinh không đủ điều_kiện dự thi được quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 của Quy_chế này ; kiểm_tra danh_sách thí_sinh dự thi của từng phòng thi ; b ) Kiểm_tra công_tác chuẩn_bị các điều_kiện thiết_yếu, đặc_biệt là cơ_sở vật_chất và thiết_bị cho kỳ thi ; c ) Phổ_biến Quy_chế thi và những quy_định của kỳ thi cho thí_sinh ; d ) Tổ_chức thực_hiện các khâu trong quy_trình coi thi đảm_bảo nghiêm_túc, an_toàn, đúng Quy_chế thi và các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; đ ) Bảo_quản đề thi, bài thi ; chuyển bài thi, hồ_sơ thi và đề thi dự_bị chưa sử_dụng về Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục theo đúng nguyên_tắc bảo_mật và Hướng_dẫn tổ_chức thi hằng năm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo 4 Nhiệm_vụ, quyền_hạn của các thành_viên Hội_đồng coi thi : a ) Chủ_tịch Hội_đồng : hành toàn_bộ công_việc của Hội_đồng ; Tổ_chức cho các thành_viên của Hội_đồng và thí_sinh học_tập, nắm vững, thực_hiện đúng Quy_chế thi, các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; Xử_lý các sự_cố bất_thường trong quá_trình coi thi theo quy_định tại điểm a khoản 1,
0.02587
0
394
Số_lượng đoàn thanh_tra của Sở GDĐT trong kỳ thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 29 :, giáo_viên giỏi cấp trung_học_phổ_thông đáp_ứng đầy_đủ các yêu_cầu quy_định tại khoản 2 và khoản 3 của Quy_chế này ; ngoài_ra, các giáo_viên giỏi cấp trung_học_phổ_thông tham_gia Hội_đồng chấm thi phải là người thuộc biên_chế của trường trung_học_phổ_thông chuyên và không có học_sinh dự thi tại năm tham_gia Hội_đồng chấm thi ; đ ) Công_an, bảo_vệ, nhân_viên phục_vụ : cán_bộ bảo_vệ an_ninh văn_hoá tư_tưởng, bảo_vệ cơ_quan, người làm công_tác phục_vụ do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phối_hợp với Thủ_trưởng các cơ_quan hữu_quan điều_động 3 Nhiệm_vụ của Hội_đồng chấm thi : a ) Kiểm_tra và tiếp_nhận địa_điểm, cơ_sở vật_chất, phương_tiện làm_việc của Hội_đồng chấm thi ; b ) Nhận bàn_giao toàn_bộ bài thi, hồ_sơ coi thi và chịu trách_nhiệm bảo_quản trong thời_gian chấm thi ; c ) Làm_phách bài thi, niêm_phong đầu phách trước khi chấm thi ; d ) Chấm bài thi của thí_sinh theo Quy_chế thi và văn_bản hướng_dẫn chấm thi ; đ ) Đề_xuất phương_án xử_lý kết_quả thi ; e ) Ghép phách, lên điểm thi 4 Quyền_hạn của Hội_đồng chấm thi : a ) Không chấm bài thi của những thí_sinh vi_phạm Quy_chế thi đã bị Hội_đồng coi thi lập biên_bản đề_nghị huỷ kết_quả thi ; b ) Lập biên_bản đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo xử_lý, huỷ
0.005979
0
395
Số_lượng đoàn thanh_tra của Sở GDĐT trong kỳ thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
dự thi, các địa_điểm dự_kiến đặt Điểm thi, khu_vực dự_kiến in sao đề thi.+ Coi thi : Thành_lập đoàn thanh_tra công_tác tổ_chức coi thi, gồm có Trưởng_đoàn, thư kỷ và các Tổ thanh_tra, mỗi Tố thanh_tra trực_tiếp trong thời_gian diễn ra công_tác coi thi tại một Điểm thi ; số_lượng cán_bộ tối_thiểu 01 Tổ thanh_tra trực_tiếp tại một điểm thi thực_hiện theo nguyên_tắc : + + Dưới 15 phòng thi bố_trí 02 cán_bộ ; + + Từ 15 đến 24 phòng thi bố_trí 03 cán_bộ : + + Từ 25 đến 34 phòng thi bố_trí 04 cán_bộ, + + Từ 35 đến 44 phòng thi bố_trí 05 cán_bộ, + + Từ 45 phòng thi trở lên bố_trí 06 cán_bộ.+ Chấm thi : Thành_lập 01 Đoàn thanh_tra công_tác tổ_chức chấm thi, bảo_đảm Đoàn thanh_tra có đủ số_lượng thành_viên để thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra tại các khu_vực : Làm_phách ( 01 thành_viên thanh_tra Ban làm_phách bài thi tự luận nếu đánh phách 01 vòng hoặc 02 thành_viên thanh_tra Ban làm_phách, mỗi vòng 01 người nếu đánh phách 02 vòng ) ; tại Ban Chấm thi tự luận bảo_đảm mỗi thành_viên thanh_tra từ 02 đến 03 phòng chấm thi tuỳ theo phương_án bố_trí các phòng chấm thi ; tại Ban Chấm thi_trắc_nghiệm bảo_đảm có ít_nhất mỗi phòng xử_lý bài thi_trắc_nghiệm có 01 thành_viên đoàn thanh_tra làm nhiệm_vụ.+ Phúc_khảo : Thành_lập một_số Đoàn thanh_tra công_tác tổ_chức phúc_khảo bài thi, bảo_đảm Đoàn
0.547417
1
396
Số_lượng đoàn thanh_tra của Sở GDĐT trong kỳ thi tốt_nghiệp THPT 2022 ?
.+ Chấm thi : Thành_lập 01 Đoàn thanh_tra công_tác tổ_chức chấm thi, bảo_đảm Đoàn thanh_tra có đủ số_lượng thành_viên để thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra tại các khu_vực : Làm_phách ( 01 thành_viên thanh_tra Ban làm_phách bài thi tự luận nếu đánh phách 01 vòng hoặc 02 thành_viên thanh_tra Ban làm_phách, mỗi vòng 01 người nếu đánh phách 02 vòng ) ; tại Ban Chấm thi tự luận bảo_đảm mỗi thành_viên thanh_tra từ 02 đến 03 phòng chấm thi tuỳ theo phương_án bố_trí các phòng chấm thi ; tại Ban Chấm thi_trắc_nghiệm bảo_đảm có ít_nhất mỗi phòng xử_lý bài thi_trắc_nghiệm có 01 thành_viên đoàn thanh_tra làm nhiệm_vụ.+ Phúc_khảo : Thành_lập một_số Đoàn thanh_tra công_tác tổ_chức phúc_khảo bài thi, bảo_đảm Đoàn thanh_tra có ít_nhất 3 người / Đoàn.Lưu_ý : Cần thống_nhất mẫu Thẻ thanh_tra / kiểm_tra Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2022.
0.592429
1
402
Trường_hợp nào được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam ?
Căn_cứ Điều 23 Luật Quốc_tịch Việt_Nam 2008 quy_định về các trường_hợp được quay trở_lại quốc_tịch Việt_Nam như sau : Điều 23.Các trường_hợp được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam 1.Người đã mất quốc_tịch Việt_Nam theo quy_định tại Điều 26 của Luật này có đơn xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam thì có_thể được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam, nếu thuộc một trong những trường_hợp sau đây : a ) Xin hồi_hương về Việt_Nam ; b ) Có vợ, chồng, cha_đẻ, mẹ đẻ hoặc con_đẻ là công_dân Việt_Nam ; c ) Có công_lao đặc_biệt đóng_góp cho sự_nghiệp xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc Việt_Nam ; d ) Có lợi cho Nhà_nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ; đ ) Thực_hiện đầu_tư tại Việt_Nam ; e ) Đã thôi quốc_tịch Việt_Nam để nhập quốc_tịch nước_ngoài, nhưng không được nhập quốc_tịch nước_ngoài. 2.Người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam không được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam, nếu việc đó làm phương_hại đến lợi_ích quốc_gia của Việt_Nam. 3.Trường_hợp người bị tước quốc_tịch Việt_Nam xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam thì phải sau ít_nhất 5 năm, kể từ ngày bị tước quốc_tịch mới được xem_xét cho trở_lại quốc_tịch Việt_Nam. 4.Người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam phải lấy lại tên gọi Việt_Nam trước_đây, tên gọi này phải được ghi rõ trong Quyết_định cho trở_lại quốc_tịch Việt_Nam. 5.Người được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam thì phải thôi quốc_tịch nước_ngoài, trừ những người sau đây, trong trường_hợp đặc_biệt, nếu được Chủ_tịch nước cho_phép : a ) Là vợ,
0.815833
1
408
Trường_hợp nào được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam ?
Cho thôi quốc_tịch Việt_Nam đối_với 1 183 công_dân hiện đang cư_trú tại Đài_Loan ( Trung_Quốc ) ( có tên trong danh_sách kèm theo )
0.056517
0
409
Trường_hợp nào được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam ?
Cho thôi quốc_tịch Việt_Nam đối_với 1 506 công_dân hiện đang cư_trú tại Đài_Loan ( Trung_Quốc ) ( có danh_sách kèm theo )
0.057552
0
410
Trường_hợp nào được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam ?
d ) Lệ_phí : 3 000 000 đồng 24 Đăng_ký thôi quốc_tịch Việt_Nam a ) Hồ_sơ gồm : Đơn xin thôi quốc_tịch Việt_Nam ( theo mẫu quy_định ) ; Bản khai lý_lịch ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao hộ_chiếu Việt_Nam, giấy_chứng_minh nhân_dân hoặc giấy_tờ chứng_minh quốc_tịch Việt_Nam ; Phiếu lý_lịch tư_pháp ; Giấy_tờ xác_nhận về việc người đó đang làm thủ_tục nhập quốc_tịch nước_ngoài, trừ trường_hợp pháp_luật nước đó không quy_định về việc cấp giấy này ; Giấy xác_nhận không nợ thuế do Cục Thuế nơi người xin thôi quốc_tịch Việt_Nam cấp ; Quyết_định nghỉ hưu, thôi_việc, nghỉ công_tác hoặc giải_ngũ ( nếu trước_đây là cán_bộ, công_chức hoặc phục_vụ trong lực_lượng_vũ_trang ) b ) Số_lượng hồ_sơ : 03 bộ c ) Thời_hạn giải_quyết : 80 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ d ) Lệ_phí : 2 500 000 đồng 25 Đăng_ký trở_lại quốc_tịch Việt_Nam a ) Hồ_sơ gồm : Đơn xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao giấy khai_sinh, hộ_chiếu hoặc giấy_tờ khác có giá_trị thay_thế ; Bản khai lý_lịch ( theo mẫu quy_định ) ; Phiếu lý_lịch tư_pháp ; Giấy_tờ chứng_minh người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam đã từng có quốc_tịch Việt_Nam ; Giấy_tờ chứng_minh đủ điều_kiện trở_lại quốc_tịch Việt_Nam b ) Số_lượng hồ_sơ : 03 bộ c ) Thời_hạn giải_quyết : 85
0.1871
0
411
Trường_hợp nào được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam ?
a ) Hồ_sơ gồm : Đơn xin nhập quốc_tịch Việt_Nam ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao giấy khai_sinh, hộ_chiếu hoặc giấy_tờ khác có giá_trị thay_thế ; Bản khai lý_lịch ( theo mẫu quy_định ) ; Phiếu lý_lịch tư_pháp ; Giấy_tờ chứng_minh trình_độ tiếng Việt ; Giấy_tờ chứng_minh về chỗ ở, thời_gian thường_trú ở Việt_Nam ; Giấy_tờ chứng_minh đảm_bảo cuộc_sống ở Việt_Nam ; Bản cam_kết về việc từ_bỏ quốc_tịch nước_ngoài ( nếu có ), khi được nhập quốc_tịch Việt_Nam ( trừ trường_hợp đặc_biệt, nếu được Chủ_tịch nước cho_phép ) b ) Số_lượng hồ_sơ : 03 bộ c ) Thời_hạn giải_quyết : 115 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ d ) Lệ_phí : 3 000 000 đồng 24 Đăng_ký thôi quốc_tịch Việt_Nam a ) Hồ_sơ gồm : Đơn xin thôi quốc_tịch Việt_Nam ( theo mẫu quy_định ) ; Bản khai lý_lịch ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao hộ_chiếu Việt_Nam, giấy_chứng_minh nhân_dân hoặc giấy_tờ chứng_minh quốc_tịch Việt_Nam ; Phiếu lý_lịch tư_pháp ; Giấy_tờ xác_nhận về việc người đó đang làm thủ_tục nhập quốc_tịch nước_ngoài, trừ trường_hợp pháp_luật nước đó không quy_định về việc cấp giấy này ; Giấy xác_nhận không nợ thuế do Cục Thuế nơi người xin thôi quốc_tịch Việt_Nam cấp ; Quyết_định nghỉ hưu, thôi_việc, nghỉ công_tác hoặc giải_ngũ ( nếu trước_đây là cán_bộ, công_chức hoặc phục_vụ trong
0.097268
0
412
Trường_hợp nào được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam ?
1 Công_dân một Bên Ký_kết mang hộ_chiếu ngoại_giao còn giá_trị do Bộ Ngoại_giao của nước mình cấp, sau đây gọi là “ hộ_chiếu ngoại_giao ”, có quyền nhập_cảnh, xuất_cảnh và quá_cảnh lãnh_thổ Bên Ký_kết kia miễn thị_thực qua các cửa_khẩu dành cho giao_lưu quốc_tế 2 Công_dân một Bên Ký_kết mang hộ_chiếu ngoại_giao có quyền lưu_trú tại lãnh_thổ Bên Ký_kết kia với thời_hạn không quá 90 ( chín mươi ) ngày trong vòng 180 ( một trăm tám mươi ) ngày kể từ ngày nhập_cảnh đầu_tiên
0.000682
0
413
Trường_hợp nào được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam ?
, nhưng không được nhập quốc_tịch nước_ngoài. 2.Người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam không được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam, nếu việc đó làm phương_hại đến lợi_ích quốc_gia của Việt_Nam. 3.Trường_hợp người bị tước quốc_tịch Việt_Nam xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam thì phải sau ít_nhất 5 năm, kể từ ngày bị tước quốc_tịch mới được xem_xét cho trở_lại quốc_tịch Việt_Nam. 4.Người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam phải lấy lại tên gọi Việt_Nam trước_đây, tên gọi này phải được ghi rõ trong Quyết_định cho trở_lại quốc_tịch Việt_Nam. 5.Người được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam thì phải thôi quốc_tịch nước_ngoài, trừ những người sau đây, trong trường_hợp đặc_biệt, nếu được Chủ_tịch nước cho_phép : a ) Là vợ, chồng, cha_đẻ, mẹ đẻ hoặc con_đẻ của công_dân Việt_Nam ; b ) Có công_lao đặc_biệt đóng_góp cho sự_nghiệp xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc Việt_Nam ; c ) Có lợi cho Nhà_nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam. 6.Chính_phủ quy_định cụ_thể các điều_kiện được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam.Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 26 Luật Quốc_tịch Việt_Nam 2008 thì được thôi quốc_tịch Việt_Nam được xem là thuộc trường_hợp đã mất quốc_tịch Việt_Nam.Chiếu theo những quy_định trên trường_hợp của chị được phép trở_lại quốc_tịch Việt_Nam.Tuy_nhiên khi trở_lại quốc_tịch Việt_Nam có_thể chị sẽ không được giữ quốc_tịch Hàn_Quốc nữa nếu chị không thuộc trường_hợp đặc_biệt được sở_hữu 2 quốc_tịch theo quy_định nêu trên.
0.808693
1
414
Hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam phải có những giấy_tờ gì ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 24 Luật Quốc_tịch Việt_Nam 2008 ( Được hướng_dẫn bởi Điều 15 Nghị_định 16/2020/NĐ-CP ) hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam bao_gồm những giấy_tờ sau : - Đơn xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam ; - Bản khai lý_lịch ; - Bản_sao Giấy khai_sinh, Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ khác có giá_trị thay_thế ; - Phiếu lý_lịch tư_pháp do cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam cấp đối_với thời_gian người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam cư_trú ở Việt_Nam, Phiếu lý_lịch tư_pháp do cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài cấp đối_với thời_gian người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam cư_trú ở nước_ngoài.- Giấy_tờ chứng_minh đủ điều_kiện trở_lại quốc_tịch Việt_Nam theo quy_định tại khoản 1 Điều 23 của Luật này - Giấy_tờ chứng_minh đối_với trường_hợp đã thôi quốc_tịch Việt_Nam gồm một trong các giấy_tờ sau : + Giấy_tờ chứng_minh đã được Chủ_tịch nước cho thôi quốc_tịch hoặc bị tước quốc_tịch Việt_Nam ; + giấy_tờ do cơ_quan, tổ_chức có thẩm_quyền của Việt_Nam cấp, xác_nhận, trong đó có ghi quốc_tịch Việt_Nam hoặc giấy_tờ có giá_trị chứng_minh quốc_tịch Việt_Nam trước_đây của người đó.Như_vậy chị cần chuẩn_bị hồ_sơ đầy_đủ giấy_tờ tuỳ theo hoàn_cảnh của mình nhưng tuân phải theo quy_định nêu trên.
0.75876
1
420
Hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam phải có những giấy_tờ gì ?
a ) Hồ_sơ gồm : Đơn xin nhập quốc_tịch Việt_Nam ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao giấy khai_sinh, hộ_chiếu hoặc giấy_tờ khác có giá_trị thay_thế ; Bản khai lý_lịch ( theo mẫu quy_định ) ; Phiếu lý_lịch tư_pháp ; Giấy_tờ chứng_minh trình_độ tiếng Việt ; Giấy_tờ chứng_minh về chỗ ở, thời_gian thường_trú ở Việt_Nam ; Giấy_tờ chứng_minh đảm_bảo cuộc_sống ở Việt_Nam ; Bản cam_kết về việc từ_bỏ quốc_tịch nước_ngoài ( nếu có ), khi được nhập quốc_tịch Việt_Nam ( trừ trường_hợp đặc_biệt, nếu được Chủ_tịch nước cho_phép ) b ) Số_lượng hồ_sơ : 03 bộ c ) Thời_hạn giải_quyết : 115 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ d ) Lệ_phí : 3 000 000 đồng 24 Đăng_ký thôi quốc_tịch Việt_Nam a ) Hồ_sơ gồm : Đơn xin thôi quốc_tịch Việt_Nam ( theo mẫu quy_định ) ; Bản khai lý_lịch ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao hộ_chiếu Việt_Nam, giấy_chứng_minh nhân_dân hoặc giấy_tờ chứng_minh quốc_tịch Việt_Nam ; Phiếu lý_lịch tư_pháp ; Giấy_tờ xác_nhận về việc người đó đang làm thủ_tục nhập quốc_tịch nước_ngoài, trừ trường_hợp pháp_luật nước đó không quy_định về việc cấp giấy này ; Giấy xác_nhận không nợ thuế do Cục Thuế nơi người xin thôi quốc_tịch Việt_Nam cấp ; Quyết_định nghỉ hưu, thôi_việc, nghỉ công_tác hoặc giải_ngũ ( nếu trước_đây là cán_bộ, công_chức hoặc phục_vụ trong
0.107519
0
421
Hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam phải có những giấy_tờ gì ?
d ) Lệ_phí : 3 000 000 đồng 24 Đăng_ký thôi quốc_tịch Việt_Nam a ) Hồ_sơ gồm : Đơn xin thôi quốc_tịch Việt_Nam ( theo mẫu quy_định ) ; Bản khai lý_lịch ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao hộ_chiếu Việt_Nam, giấy_chứng_minh nhân_dân hoặc giấy_tờ chứng_minh quốc_tịch Việt_Nam ; Phiếu lý_lịch tư_pháp ; Giấy_tờ xác_nhận về việc người đó đang làm thủ_tục nhập quốc_tịch nước_ngoài, trừ trường_hợp pháp_luật nước đó không quy_định về việc cấp giấy này ; Giấy xác_nhận không nợ thuế do Cục Thuế nơi người xin thôi quốc_tịch Việt_Nam cấp ; Quyết_định nghỉ hưu, thôi_việc, nghỉ công_tác hoặc giải_ngũ ( nếu trước_đây là cán_bộ, công_chức hoặc phục_vụ trong lực_lượng_vũ_trang ) b ) Số_lượng hồ_sơ : 03 bộ c ) Thời_hạn giải_quyết : 80 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ d ) Lệ_phí : 2 500 000 đồng 25 Đăng_ký trở_lại quốc_tịch Việt_Nam a ) Hồ_sơ gồm : Đơn xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao giấy khai_sinh, hộ_chiếu hoặc giấy_tờ khác có giá_trị thay_thế ; Bản khai lý_lịch ( theo mẫu quy_định ) ; Phiếu lý_lịch tư_pháp ; Giấy_tờ chứng_minh người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam đã từng có quốc_tịch Việt_Nam ; Giấy_tờ chứng_minh đủ điều_kiện trở_lại quốc_tịch Việt_Nam b ) Số_lượng hồ_sơ : 03 bộ c ) Thời_hạn giải_quyết : 85
0.196812
0
422
Hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam phải có những giấy_tờ gì ?
, địa_điểm đặt trụ_sở thì phải có văn_bản đề_nghị ghi_chú thay_đổi, kèm theo Giấy đăng_ký hoạt_động ; Trường_hợp thay_đổi người đứng đầu hoặc nội_dung hoạt_động thì tổ_chức chủ_quản phải có văn_bản đề_nghị, trong đó nêu rõ mục_đích, nội_dung và lý_do thay_đổi, kèm theo Giấy đăng_ký hoạt_động ( nếu thay_đổi người đứng đầu Trung_tâm thì kèm theo văn_bản đề_nghị còn phải có_lý lịch cá_nhân theo mẫu quy_định và phiếu lý_lịch tư_pháp của người dự_kiến thay_thế ) b ) Số lương hồ_sơ : 01 bộ c ) Thời_hạn giải_quyết : 04 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ d ) Lệ_phí : Không 23 Đăng_ký nhập quốc_tịch Việt_Nam a ) Hồ_sơ gồm : Đơn xin nhập quốc_tịch Việt_Nam ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao giấy khai_sinh, hộ_chiếu hoặc giấy_tờ khác có giá_trị thay_thế ; Bản khai lý_lịch ( theo mẫu quy_định ) ; Phiếu lý_lịch tư_pháp ; Giấy_tờ chứng_minh trình_độ tiếng Việt ; Giấy_tờ chứng_minh về chỗ ở, thời_gian thường_trú ở Việt_Nam ; Giấy_tờ chứng_minh đảm_bảo cuộc_sống ở Việt_Nam ; Bản cam_kết về việc từ_bỏ quốc_tịch nước_ngoài ( nếu có ), khi được nhập quốc_tịch Việt_Nam ( trừ trường_hợp đặc_biệt, nếu được Chủ_tịch nước cho_phép ) b ) Số_lượng hồ_sơ : 03 bộ c ) Thời_hạn giải_quyết : 115 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ
0.07462
0
423
Hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam phải có những giấy_tờ gì ?
lực_lượng_vũ_trang ) b ) Số_lượng hồ_sơ : 03 bộ c ) Thời_hạn giải_quyết : 80 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ d ) Lệ_phí : 2 500 000 đồng 25 Đăng_ký trở_lại quốc_tịch Việt_Nam a ) Hồ_sơ gồm : Đơn xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao giấy khai_sinh, hộ_chiếu hoặc giấy_tờ khác có giá_trị thay_thế ; Bản khai lý_lịch ( theo mẫu quy_định ) ; Phiếu lý_lịch tư_pháp ; Giấy_tờ chứng_minh người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam đã từng có quốc_tịch Việt_Nam ; Giấy_tờ chứng_minh đủ điều_kiện trở_lại quốc_tịch Việt_Nam b ) Số_lượng hồ_sơ : 03 bộ c ) Thời_hạn giải_quyết : 85 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ d ) Lệ_phí : 2 500 000 đồng 26 Cấp phiếu lý_lịch tư_pháp a ) Hồ_sơ gồm : Đơn yêu_cầu cấp phiếu lý_lịch tư_pháp ( theo mẫu quy_định ) ; Bản chụp chứng_minh nhân_dân, hộ_chiếu, sổ_hộ_khẩu hoặc giấy_tờ hợp_lệ thay_thế ( Trong trường_hợp uỷ_quyền yêu_cầu cấp phiếu lý_lịch tư_pháp thì phải có văn_bản uỷ_quyền được Uỷ_ban_nhân_dân xã, phường, thị_trấn nơi cư_trú của người uỷ_quyền hoặc người được uỷ_quyền chứng_nhận Người uỷ_quyền là công_dân Việt_Nam cư_trú ở nước_ngoài, văn_bản uỷ_quyền phải có chứng_nhận của cơ_quan đại_diện ngoại_giao, cơ_quan lãnh_sự của nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài Nếu người uỷ_quyền là
0.163225
0
424
Hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam phải có những giấy_tờ gì ?
Thủ_tục đăng_ký công_dân 1 Người đề_nghị đăng_ký công_dân nộp 01 bộ hồ_sơ gồm : 01 Phiếu đăng_ký công_dân được khai đầy_đủ ( có_thể dưới hình_thức khai trực_tuyến trên trang tin điện_tử của Cơ_quan đại_diện ) ; 01 bản chụp hộ_chiếu Việt_Nam hoặc giấy_tờ khác có giá_trị thay_thế hộ_chiếu Việt_Nam đối_với trường_hợp nêu tại khoản 1 Thông_tư này ; 01 bản chụp giấy_tờ tuỳ_thân và 01 bản chụp giấy_tờ chứng_minh quốc_tịch Việt_Nam quy_định tại Luật Quốc_tịch Việt_Nam năm 2008 ( Giấy khai_sinh ; Giấy_chứng_minh nhân_dân ; Quyết_định cho nhập quốc_tịch Việt_Nam, Quyết_định cho trở_lại quốc_tịch Việt_Nam, Quyết_định công_nhận việc nuôi con_nuôi đối_với trẻ_em là người nước_ngoài, Quyết_định cho người nước_ngoài nhận trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi ) đối_với trường_hợp nêu tại khoản 2 Thông_tư này 01 phong_bì có dán sẵn tem và địa_chỉ người nhận trong trường_hợp đương_sự muốn nhận kết_quả qua đường bưu_điện 2 Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký công_dân được nộp trực_tiếp tại Cơ_quan đại_diện hoặc gửi qua đường bưu_điện 3 Trên cơ_sở kiểm_tra, đối_chiếu các thông_tin trong Phiếu đăng_ký công_dân với các giấy_tờ khác trong hồ_sơ, Cơ_quan đại_diện giải_quyết và thông_báo kết_quả bằng văn_bản cho đương_sự trong vòng 01 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đầy_đủ hồ_sơ hợp_lệ 4 Trường_hợp người đề_nghị đăng_ký công_dân không có một trong những loại giấy_tờ chứng_minh có quốc_tịch Việt_Nam hoặc cần phải kiểm_tra, xác_minh tính
0.095349
0
425
Thủ_tục giải_quyết hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 25 Luật Quốc_tịch Việt_Nam 2008 quy_định về trình_tự, thủ_tục giải_quyết hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam như sau : Điều 25.Trình_tự, thủ_tục giải_quyết hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam 1.Người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam nếu cư_trú ở trong nước thì nộp hồ_sơ cho Sở Tư_pháp nơi cư_trú, nếu cư_trú ở nước_ngoài thì nộp hồ_sơ cho cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước sở_tại.Trong trường_hợp hồ_sơ không có đầy_đủ các giấy_tờ quy_định tại Điều 24 của Luật này hoặc không hợp_lệ thì cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ thông_báo ngay để người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam bổ_sung, hoàn_chỉnh hồ_sơ. 2.Trong thời_hạn 5 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ, Sở Tư_pháp gửi văn_bản đề_nghị cơ_quan Công_an cấp tỉnh xác_minh về nhân_thân của người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam.Trong thời_hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được đề_nghị của Sở Tư_pháp, cơ_quan Công_an cấp tỉnh có trách_nhiệm xác_minh và gửi kết_quả đến Sở Tư_pháp.Trong thời_gian này, Sở Tư_pháp phải tiến_hành thẩm_tra giấy_tờ trong hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt Nam.Trong thời_hạn 5 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được kết_quả xác_minh, Sở Tư_pháp có trách_nhiệm hoàn_tất hồ_sơ trình Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh.Trong thời_hạn 5 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được đề_nghị của Sở Tư_pháp, Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm xem_xét, kết_luận và đề_xuất ý_kiến gửi Bộ Tư_pháp. 3.Trong thời_hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ, cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở
0.770129
1
426
Thủ_tục giải_quyết hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam như_thế_nào ?
d ) Lệ_phí : 3 000 000 đồng 24 Đăng_ký thôi quốc_tịch Việt_Nam a ) Hồ_sơ gồm : Đơn xin thôi quốc_tịch Việt_Nam ( theo mẫu quy_định ) ; Bản khai lý_lịch ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao hộ_chiếu Việt_Nam, giấy_chứng_minh nhân_dân hoặc giấy_tờ chứng_minh quốc_tịch Việt_Nam ; Phiếu lý_lịch tư_pháp ; Giấy_tờ xác_nhận về việc người đó đang làm thủ_tục nhập quốc_tịch nước_ngoài, trừ trường_hợp pháp_luật nước đó không quy_định về việc cấp giấy này ; Giấy xác_nhận không nợ thuế do Cục Thuế nơi người xin thôi quốc_tịch Việt_Nam cấp ; Quyết_định nghỉ hưu, thôi_việc, nghỉ công_tác hoặc giải_ngũ ( nếu trước_đây là cán_bộ, công_chức hoặc phục_vụ trong lực_lượng_vũ_trang ) b ) Số_lượng hồ_sơ : 03 bộ c ) Thời_hạn giải_quyết : 80 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ d ) Lệ_phí : 2 500 000 đồng 25 Đăng_ký trở_lại quốc_tịch Việt_Nam a ) Hồ_sơ gồm : Đơn xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao giấy khai_sinh, hộ_chiếu hoặc giấy_tờ khác có giá_trị thay_thế ; Bản khai lý_lịch ( theo mẫu quy_định ) ; Phiếu lý_lịch tư_pháp ; Giấy_tờ chứng_minh người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam đã từng có quốc_tịch Việt_Nam ; Giấy_tờ chứng_minh đủ điều_kiện trở_lại quốc_tịch Việt_Nam b ) Số_lượng hồ_sơ : 03 bộ c ) Thời_hạn giải_quyết : 85
0.181623
0
427
Thủ_tục giải_quyết hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam như_thế_nào ?
a ) Hồ_sơ gồm : Đơn xin nhập quốc_tịch Việt_Nam ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao giấy khai_sinh, hộ_chiếu hoặc giấy_tờ khác có giá_trị thay_thế ; Bản khai lý_lịch ( theo mẫu quy_định ) ; Phiếu lý_lịch tư_pháp ; Giấy_tờ chứng_minh trình_độ tiếng Việt ; Giấy_tờ chứng_minh về chỗ ở, thời_gian thường_trú ở Việt_Nam ; Giấy_tờ chứng_minh đảm_bảo cuộc_sống ở Việt_Nam ; Bản cam_kết về việc từ_bỏ quốc_tịch nước_ngoài ( nếu có ), khi được nhập quốc_tịch Việt_Nam ( trừ trường_hợp đặc_biệt, nếu được Chủ_tịch nước cho_phép ) b ) Số_lượng hồ_sơ : 03 bộ c ) Thời_hạn giải_quyết : 115 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ d ) Lệ_phí : 3 000 000 đồng 24 Đăng_ký thôi quốc_tịch Việt_Nam a ) Hồ_sơ gồm : Đơn xin thôi quốc_tịch Việt_Nam ( theo mẫu quy_định ) ; Bản khai lý_lịch ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao hộ_chiếu Việt_Nam, giấy_chứng_minh nhân_dân hoặc giấy_tờ chứng_minh quốc_tịch Việt_Nam ; Phiếu lý_lịch tư_pháp ; Giấy_tờ xác_nhận về việc người đó đang làm thủ_tục nhập quốc_tịch nước_ngoài, trừ trường_hợp pháp_luật nước đó không quy_định về việc cấp giấy này ; Giấy xác_nhận không nợ thuế do Cục Thuế nơi người xin thôi quốc_tịch Việt_Nam cấp ; Quyết_định nghỉ hưu, thôi_việc, nghỉ công_tác hoặc giải_ngũ ( nếu trước_đây là cán_bộ, công_chức hoặc phục_vụ trong
0.089632
0
428
Thủ_tục giải_quyết hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam như_thế_nào ?
lực_lượng_vũ_trang ) b ) Số_lượng hồ_sơ : 03 bộ c ) Thời_hạn giải_quyết : 80 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ d ) Lệ_phí : 2 500 000 đồng 25 Đăng_ký trở_lại quốc_tịch Việt_Nam a ) Hồ_sơ gồm : Đơn xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao giấy khai_sinh, hộ_chiếu hoặc giấy_tờ khác có giá_trị thay_thế ; Bản khai lý_lịch ( theo mẫu quy_định ) ; Phiếu lý_lịch tư_pháp ; Giấy_tờ chứng_minh người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam đã từng có quốc_tịch Việt_Nam ; Giấy_tờ chứng_minh đủ điều_kiện trở_lại quốc_tịch Việt_Nam b ) Số_lượng hồ_sơ : 03 bộ c ) Thời_hạn giải_quyết : 85 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ d ) Lệ_phí : 2 500 000 đồng 26 Cấp phiếu lý_lịch tư_pháp a ) Hồ_sơ gồm : Đơn yêu_cầu cấp phiếu lý_lịch tư_pháp ( theo mẫu quy_định ) ; Bản chụp chứng_minh nhân_dân, hộ_chiếu, sổ_hộ_khẩu hoặc giấy_tờ hợp_lệ thay_thế ( Trong trường_hợp uỷ_quyền yêu_cầu cấp phiếu lý_lịch tư_pháp thì phải có văn_bản uỷ_quyền được Uỷ_ban_nhân_dân xã, phường, thị_trấn nơi cư_trú của người uỷ_quyền hoặc người được uỷ_quyền chứng_nhận Người uỷ_quyền là công_dân Việt_Nam cư_trú ở nước_ngoài, văn_bản uỷ_quyền phải có chứng_nhận của cơ_quan đại_diện ngoại_giao, cơ_quan lãnh_sự của nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài Nếu người uỷ_quyền là
0.148651
0
429