question
stringlengths
1
5.99k
answer
stringlengths
16
2.25k
label
float64
0
0.99
is_answer
int64
0
1
__index_level_0__
int64
0
400k
Thủ_tục giải_quyết hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam như_thế_nào ?
Thủ_tục đăng_ký công_dân 1 Người đề_nghị đăng_ký công_dân nộp 01 bộ hồ_sơ gồm : 01 Phiếu đăng_ký công_dân được khai đầy_đủ ( có_thể dưới hình_thức khai trực_tuyến trên trang tin điện_tử của Cơ_quan đại_diện ) ; 01 bản chụp hộ_chiếu Việt_Nam hoặc giấy_tờ khác có giá_trị thay_thế hộ_chiếu Việt_Nam đối_với trường_hợp nêu tại khoản 1 Thông_tư này ; 01 bản chụp giấy_tờ tuỳ_thân và 01 bản chụp giấy_tờ chứng_minh quốc_tịch Việt_Nam quy_định tại Luật Quốc_tịch Việt_Nam năm 2008 ( Giấy khai_sinh ; Giấy_chứng_minh nhân_dân ; Quyết_định cho nhập quốc_tịch Việt_Nam, Quyết_định cho trở_lại quốc_tịch Việt_Nam, Quyết_định công_nhận việc nuôi con_nuôi đối_với trẻ_em là người nước_ngoài, Quyết_định cho người nước_ngoài nhận trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi ) đối_với trường_hợp nêu tại khoản 2 Thông_tư này 01 phong_bì có dán sẵn tem và địa_chỉ người nhận trong trường_hợp đương_sự muốn nhận kết_quả qua đường bưu_điện 2 Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký công_dân được nộp trực_tiếp tại Cơ_quan đại_diện hoặc gửi qua đường bưu_điện 3 Trên cơ_sở kiểm_tra, đối_chiếu các thông_tin trong Phiếu đăng_ký công_dân với các giấy_tờ khác trong hồ_sơ, Cơ_quan đại_diện giải_quyết và thông_báo kết_quả bằng văn_bản cho đương_sự trong vòng 01 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đầy_đủ hồ_sơ hợp_lệ 4 Trường_hợp người đề_nghị đăng_ký công_dân không có một trong những loại giấy_tờ chứng_minh có quốc_tịch Việt_Nam hoặc cần phải kiểm_tra, xác_minh tính
0.080909
0
430
Thủ_tục giải_quyết hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam như_thế_nào ?
Nơi tiếp_nhận hồ_sơ và thời_hạn giải_quyết thủ_tục cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh 1 Công_dân Việt_Nam có nhu_cầu cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh, nộp hồ_sơ tại Phòng Quản_lý xuất_nhập_khẩu Công_an tỉnh biên_giới tiếp_giáp Trung_Quốc 2 Thời_hạn giải_quyết thủ_tục cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh là 03 ngày làm_việc kể từ khi nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ 3 Người được cấp giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh phải nộp lệ_phí theo quy_định của Bộ Tài_chính
0.016976
0
431
Thủ_tục giải_quyết hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam như_thế_nào ?
về nhân_thân của người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam.Trong thời_hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được đề_nghị của Sở Tư_pháp, cơ_quan Công_an cấp tỉnh có trách_nhiệm xác_minh và gửi kết_quả đến Sở Tư_pháp.Trong thời_gian này, Sở Tư_pháp phải tiến_hành thẩm_tra giấy_tờ trong hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt Nam.Trong thời_hạn 5 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được kết_quả xác_minh, Sở Tư_pháp có trách_nhiệm hoàn_tất hồ_sơ trình Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh.Trong thời_hạn 5 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được đề_nghị của Sở Tư_pháp, Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm xem_xét, kết_luận và đề_xuất ý_kiến gửi Bộ Tư_pháp. 3.Trong thời_hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ, cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài có trách_nhiệm thẩm_tra và chuyển hồ_sơ kèm theo ý_kiến đề_xuất về việc xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam về Bộ Ngoại_giao để chuyển đến Bộ Tư_pháp.Trong trường_hợp cần_thiết, Bộ Tư_pháp đề_nghị Bộ Công_an xác_minh về nhân_thân của người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam. 4.Trong thời_hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được văn_bản đề_xuất của Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh hoặc của cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài, Bộ Tư_pháp có trách_nhiệm kiểm_tra lại hồ_sơ, nếu xét thấy người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam có đủ điều_kiện được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam thì gửi thông_báo bằng văn_bản cho người đó để làm thủ_tục xin thôi quốc_tịch nước_ngoài, trừ trường_hợp người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam xin giữ quốc_tịch nước_ngoài hoặc là người không quốc_tịch.Trong thời_hạn 10
0.727527
1
432
Thủ_tục giải_quyết hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam như_thế_nào ?
nước_ngoài có trách_nhiệm thẩm_tra và chuyển hồ_sơ kèm theo ý_kiến đề_xuất về việc xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam về Bộ Ngoại_giao để chuyển đến Bộ Tư_pháp.Trong trường_hợp cần_thiết, Bộ Tư_pháp đề_nghị Bộ Công_an xác_minh về nhân_thân của người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam. 4.Trong thời_hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được văn_bản đề_xuất của Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh hoặc của cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài, Bộ Tư_pháp có trách_nhiệm kiểm_tra lại hồ_sơ, nếu xét thấy người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam có đủ điều_kiện được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam thì gửi thông_báo bằng văn_bản cho người đó để làm thủ_tục xin thôi quốc_tịch nước_ngoài, trừ trường_hợp người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam xin giữ quốc_tịch nước_ngoài hoặc là người không quốc_tịch.Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được giấy xác_nhận thôi quốc_tịch nước_ngoài của người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam, Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ trình Chủ_tịch nước xem_xét, quyết_định.Trường_hợp người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam xin giữ quốc_tịch nước_ngoài, người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam là người không quốc_tịch thì trong thời_hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn_bản đề_xuất của Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh hoặc của cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài, Bộ Tư_pháp có trách_nhiệm kiểm_tra lại hồ_sơ, nếu xét thấy người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam có đủ điều_kiện được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam thì báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ trình Chủ_tịch nước xem_xét, quyết_định. 5.Trong thời_hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được đề_nghị của Thủ_tướng Chính_phủ
0.747129
1
438
Thủ_tục giải_quyết hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam như_thế_nào ?
ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được giấy xác_nhận thôi quốc_tịch nước_ngoài của người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam, Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ trình Chủ_tịch nước xem_xét, quyết_định.Trường_hợp người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam xin giữ quốc_tịch nước_ngoài, người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam là người không quốc_tịch thì trong thời_hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn_bản đề_xuất của Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh hoặc của cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài, Bộ Tư_pháp có trách_nhiệm kiểm_tra lại hồ_sơ, nếu xét thấy người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam có đủ điều_kiện được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam thì báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ trình Chủ_tịch nước xem_xét, quyết_định. 5.Trong thời_hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được đề_nghị của Thủ_tướng Chính_phủ, Chủ_tịch nước xem_xét, quyết_định.
0.724606
1
444
Thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung sai_lệch , bịa_đặt về tín_phiếu , trái_phiếu có cần phải xử_lý không ?
Căn_cứ khoản 4 Điều 16 Luật An_ninh mạng 2018, hoạt_động phòng_ngừa, xử_lý thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung xâm_phạm trật_tự quản_lý kinh_tế được quy_định như sau : " 4.Thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung xâm_phạm trật_tự quản_lý kinh_tế bao_gồm : a ) Thông_tin bịa_đặt, sai sự_thật về sản_phẩm, hàng_hoá, tiền, trái_phiếu, tín_phiếu, công_trái, séc và các loại giấy_tờ có giá khác ; b ) Thông_tin bịa_đặt, sai sự_thật trong lĩnh_vực tài_chính, ngân_hàng, thương_mại_điện_tử, thanh_toán điện_tử, kinh_doanh tiền_tệ, huy_động vốn, kinh_doanh đa_cấp, chứng_khoán." Theo đó, các thông_tin bịa_đặt, sai sự_thật về trái_phiếu, tín_phiếu là một trong những loại thông_tin được xếp vào nhóm thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung xâm_phạm trật_tự quản_lý kinh_tế và cần được phòng_ngừa, xử_lý bởi các cá_nhân, tổ_chức có liên_quan.
0.665282
1
450
Thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung sai_lệch , bịa_đặt về tín_phiếu , trái_phiếu có cần phải xử_lý không ?
Điều kèm theo , Điều 3 :2 Sử_dụng trang thông_tin điện_tử và mạng xã_hội trực_tuyến nhằm mục_đích : a ) Cung_cấp thông_tin vi_phạm chống lại nhà_nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ; gây phương_hại đến an_ninh quốc_gia, trật_tự, an_toàn xã_hội ; phá_hoại khối đại_đoàn_kết toàn dân ; tuyên_truyền chiến_tranh xâm_lược ; gây hận_thù, gây mâu_thuẫn giữa các dân_tộc, sắc_tộc, tôn_giáo ; b ) Tiết_lộ bí_mật nhà_nước, bí_mật quân_sự, an_ninh, kinh_tế, đối_ngoại và những bí_mật khác đã được pháp_luật quy_định ; c ) Truyền_bá các thông_tin dâm_ô, bạo_lực, thiếu thẩm_mỹ, không phù_hợp với thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc Việt_Nam Truyền_bá các thông_tin gây ra dư_luận xấu, ảnh_hưởng tới lợi_ích chung của cộng_đồng xã_hội ; d ) Sử_dụng, cung_cấp các thông_tin vi_phạm các quy_định về sở_hữu_trí_tuệ, về giao_dịch thương_mại_điện_tử và các quy_định hiện_hành khác của Nhà_nước, làm xúc_phạm uy_tín và xâm_hại đến quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức, cá_nhân 3 Phá_hoại, gây_rối, cản_trở hoạt_động hoặc quản_lý hoạt_động trang thông_tin điện_tử và mạng xã_hội trực_tuyến 4 Tạo trang thông_tin điện_tử giả_mạo tổ_chức hoặc cá_nhân khác ; tạo ra và sử_dụng các phần_mềm, các chương_trình virus gây ảnh_hưởng tới kỹ_thuật ; đặt đường liên_kết trực_tiếp đến những thông_tin vi_phạm các quy_định tại Khoản 2 điều này 5
0.011947
0
451
Thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung sai_lệch , bịa_đặt về tín_phiếu , trái_phiếu có cần phải xử_lý không ?
Điều kèm theo , Điều 3 : Các hành_vi bị nghiêm_cấm Các tổ_chức, cá_nhân có chức_năng hoạt_động và quản_lý hoạt_động trang thông_tin điện_tử và dịch_vụ mạng xã_hội trực_tuyến trên địa_bàn tỉnh Nghệ_An phải chấp_hành nghiêm_chỉnh đối_với các hành_vi bị nghiêm_cấm được quy_định tại Nghị_định số 97/2008/NĐ CP ngày 28/8/2008 của Chính_phủ về quản_lý, cung_cấp, sử_dụng dịch_vụ Internet và thông_tin điện_tử trên Internet và các quy_định của pháp_luật hiện_hành, bao_gồm :1 Tự viết và đăng_tải lên trang thông_tin điện_tử, trên mạng xã_hội trực_tuyến các tin, bài, ảnh và các hình_thức thông_tin khác không thuộc thẩm_quyền được thông_tin của trang thông_tin điện_tử và mạng xã_hội trực_tuyến 2 Sử_dụng trang thông_tin điện_tử và mạng xã_hội trực_tuyến nhằm mục_đích : a ) Cung_cấp thông_tin vi_phạm chống lại nhà_nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ; gây phương_hại đến an_ninh quốc_gia, trật_tự, an_toàn xã_hội ; phá_hoại khối đại_đoàn_kết toàn dân ; tuyên_truyền chiến_tranh xâm_lược ; gây hận_thù, gây mâu_thuẫn giữa các dân_tộc, sắc_tộc, tôn_giáo ; b ) Tiết_lộ bí_mật nhà_nước, bí_mật quân_sự, an_ninh, kinh_tế, đối_ngoại và những bí_mật khác đã được pháp_luật quy_định ; c ) Truyền_bá các thông_tin dâm_ô, bạo_lực, thiếu thẩm_mỹ, không phù_hợp với thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc Việt_Nam Truyền_bá các thông_tin gây ra dư_luận xấu, ảnh_hưởng
0.015257
0
452
Thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung sai_lệch , bịa_đặt về tín_phiếu , trái_phiếu có cần phải xử_lý không ?
Điều kèm theo , Điều 3 :lợi_ích chung của cộng_đồng xã_hội ; d ) Sử_dụng, cung_cấp các thông_tin vi_phạm các quy_định về sở_hữu_trí_tuệ, về giao_dịch thương_mại_điện_tử và các quy_định hiện_hành khác của Nhà_nước, làm xúc_phạm uy_tín và xâm_hại đến quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức, cá_nhân 3 Phá_hoại, gây_rối, cản_trở hoạt_động hoặc quản_lý hoạt_động trang thông_tin điện_tử và mạng xã_hội trực_tuyến 4 Tạo trang thông_tin điện_tử giả_mạo tổ_chức hoặc cá_nhân khác ; tạo ra và sử_dụng các phần_mềm, các chương_trình virus gây ảnh_hưởng tới kỹ_thuật ; đặt đường liên_kết trực_tiếp đến những thông_tin vi_phạm các quy_định tại Khoản 2 điều này 5 Truyền_bá các thông_tin và tổ_chức các hoạt_động khác đã bị Nhà_nước nghiêm_cấm Chương_II_HOẠT_ĐỘNG CỦA TRANG THÔNG_TIN ĐIỆN_TỬ VÀ DỊCH_VỤ MẠNG XÃ_HỘI TRỰC_TUYẾN
0.01286
0
453
Thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung sai_lệch , bịa_đặt về tín_phiếu , trái_phiếu có cần phải xử_lý không ?
vào tình_hình thị_trường 4 Nhân_viên phân_phối không được cung_cấp thông_tin sai sự_thật, khuyếch đại_sự thật, dễ gây hiểu nhầm, cung_cấp không đầy_đủ thông_tin, đưa ra các dự_báo để dụ_dỗ hay mời_chào nhà_đầu_tư mua chứng_chỉ quỹ, không gây hiểu nhầm về các đặc_tính lợi_nhuận và rủi_ro của chứng_chỉ quỹ đó Khi so_sánh với các sản_phẩm quỹ mở khác, phải chỉ rõ những khác_biệt giữa các quỹ để nhà_đầu_tư lựa_chọn Không được trực_tiếp, gián_tiếp thực_hiện các hành_vi nhằm lôi_kéo, xúi_giục nhà_đầu_tư mua chứng_chỉ quỹ có mức_độ rủi_ro cao trong trường_hợp nhà_đầu_tư chưa hiểu hết về các rủi_ro tiềm_ẩn khi đầu_tư vào quỹ, hoặc các quỹ đó không phù_hợp với mục_tiêu đầu_tư và năng_lực tài_chính của nhà_đầu_tư 5 Đại_lý phân_phối, nhân_viên phân_phối có trách_nhiệm bảo_mật các thông_tin về nhà_đầu_tư, thông_tin về giao_dịch của nhà_đầu_tư, không được sử_dụng các thông_tin đó với bất_kỳ mục_đích gì, trừ trường_hợp được nhà_đầu_tư đồng_ý hoặc theo yêu_cầu của cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền 6 Đại_lý phân_phối không được chiết_khấu, giảm_giá giao_dịch chứng_chỉ quỹ dưới bất_kỳ hình_thức nào ; không được tặng quà, sử_dụng lợi_ích vật_chất hay tài_chính dưới mọi hình_thức để mời_chào, dụ_dỗ nhà_đầu_tư mua chứng_chỉ quỹ ; không được yêu_cầu, đòi_hỏi hoặc tiếp_nhận dưới danh_nghĩa cá_nhân hoặc danh_nghĩa tổ_chức, từ công_ty quản_lý quỹ bất_kỳ khoản thù_lao, lợi_nhuận
0.010271
0
454
Thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung sai_lệch , bịa_đặt về tín_phiếu , trái_phiếu có cần phải xử_lý không ?
Điều kèm theo , Điều 7 : Trang thông_tin điện_tử cá_nhân ( blog ) 1 Trang thông_tin điện_tử cá_nhân ( blog ) là trang thông_tin điện_tử được thiết_lập để thể_hiện những thông_tin có tính_chất cá_nhân phục_vụ nhu_cầu lưu_trữ hoặc trao_đổi, chia_sẻ với một nhóm người hoặc với cộng_đồng sử_dụng dịch_vụ Internet Trang thông_tin điện_tử cá_nhân không được làm dịch_vụ quảng_cáo và không phải đăng_ký giấy_phép hoạt_động 2 Chủ_thể trang thông_tin điện_tử cá_nhân có trách_nhiệm : a ) Chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về nội_dung thông_tin được cung_cấp, lưu_trữ, truyền đi trên trang thông_tin điện_tử cá_nhân b ) Bảo_vệ mật_khẩu, khoá mật_mã, thông_tin cá_nhân c ) Không được sử_dụng trái_phép tài_khoản trang thông_tin điện_tử cá_nhân của cá_nhân khác
0.014762
0
455
Có_thể áp_dụng các biện_pháp bảo_vệ an_ninh mạng để xử_lý các thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung bịa_đặt về tín_phiếu , trái_phiếu hay không ?
Căn_cứ khoản 6, 7 8 và khoản 9 Điều 16 Luật An_ninh mạng 2018 có quy_định về các cơ_quan, tổ_chức có trách_nhiệm phòng_ngừa, xử_lý thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung bịa_đặt về trái_phiếu, tín_phiếu bao_gồm : " 6.Chủ_quản hệ_thống thông_tin có trách_nhiệm triển_khai biện_pháp quản_lý, kỹ_thuật để phòng_ngừa, phát_hiện, ngăn_chặn, gỡ bỏ thông_tin có nội_dung quy_định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều này trên hệ_thống thông_tin thuộc phạm_vi quản_lý khi có yêu_cầu của lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ an_ninh mạng. 7.Lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ an_ninh mạng và cơ_quan có thẩm_quyền áp_dụng biện_pháp quy_định tại các điểm h, i và l khoản 1 Điều 5 của Luật này để xử_lý thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung quy_định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều này. 8.Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ trên mạng viễn_thông, mạng Internet, các dịch_vụ gia_tăng trên không_gian mạng và chủ_quản hệ_thống thông_tin có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan_chức_năng xử_lý thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung quy_định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều này. 9.Tổ_chức, cá_nhân soạn_thảo, đăng_tải, phát_tán thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung quy_định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều này phải gỡ bỏ thông_tin khi có yêu_cầu của lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ an_ninh mạng và chịu trách_nhiệm theo quy_định của pháp_luật." Theo đó,
0.711543
1
456
Có_thể áp_dụng các biện_pháp bảo_vệ an_ninh mạng để xử_lý các thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung bịa_đặt về tín_phiếu , trái_phiếu hay không ?
Điều kèm theo , Điều 3 :2 Sử_dụng trang thông_tin điện_tử và mạng xã_hội trực_tuyến nhằm mục_đích : a ) Cung_cấp thông_tin vi_phạm chống lại nhà_nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ; gây phương_hại đến an_ninh quốc_gia, trật_tự, an_toàn xã_hội ; phá_hoại khối đại_đoàn_kết toàn dân ; tuyên_truyền chiến_tranh xâm_lược ; gây hận_thù, gây mâu_thuẫn giữa các dân_tộc, sắc_tộc, tôn_giáo ; b ) Tiết_lộ bí_mật nhà_nước, bí_mật quân_sự, an_ninh, kinh_tế, đối_ngoại và những bí_mật khác đã được pháp_luật quy_định ; c ) Truyền_bá các thông_tin dâm_ô, bạo_lực, thiếu thẩm_mỹ, không phù_hợp với thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc Việt_Nam Truyền_bá các thông_tin gây ra dư_luận xấu, ảnh_hưởng tới lợi_ích chung của cộng_đồng xã_hội ; d ) Sử_dụng, cung_cấp các thông_tin vi_phạm các quy_định về sở_hữu_trí_tuệ, về giao_dịch thương_mại_điện_tử và các quy_định hiện_hành khác của Nhà_nước, làm xúc_phạm uy_tín và xâm_hại đến quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức, cá_nhân 3 Phá_hoại, gây_rối, cản_trở hoạt_động hoặc quản_lý hoạt_động trang thông_tin điện_tử và mạng xã_hội trực_tuyến 4 Tạo trang thông_tin điện_tử giả_mạo tổ_chức hoặc cá_nhân khác ; tạo ra và sử_dụng các phần_mềm, các chương_trình virus gây ảnh_hưởng tới kỹ_thuật ; đặt đường liên_kết trực_tiếp đến những thông_tin vi_phạm các quy_định tại Khoản 2 điều này 5
0.025523
0
457
Có_thể áp_dụng các biện_pháp bảo_vệ an_ninh mạng để xử_lý các thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung bịa_đặt về tín_phiếu , trái_phiếu hay không ?
Điều kèm theo , Điều 3 : Các hành_vi bị nghiêm_cấm Các tổ_chức, cá_nhân có chức_năng hoạt_động và quản_lý hoạt_động trang thông_tin điện_tử và dịch_vụ mạng xã_hội trực_tuyến trên địa_bàn tỉnh Nghệ_An phải chấp_hành nghiêm_chỉnh đối_với các hành_vi bị nghiêm_cấm được quy_định tại Nghị_định số 97/2008/NĐ CP ngày 28/8/2008 của Chính_phủ về quản_lý, cung_cấp, sử_dụng dịch_vụ Internet và thông_tin điện_tử trên Internet và các quy_định của pháp_luật hiện_hành, bao_gồm :1 Tự viết và đăng_tải lên trang thông_tin điện_tử, trên mạng xã_hội trực_tuyến các tin, bài, ảnh và các hình_thức thông_tin khác không thuộc thẩm_quyền được thông_tin của trang thông_tin điện_tử và mạng xã_hội trực_tuyến 2 Sử_dụng trang thông_tin điện_tử và mạng xã_hội trực_tuyến nhằm mục_đích : a ) Cung_cấp thông_tin vi_phạm chống lại nhà_nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ; gây phương_hại đến an_ninh quốc_gia, trật_tự, an_toàn xã_hội ; phá_hoại khối đại_đoàn_kết toàn dân ; tuyên_truyền chiến_tranh xâm_lược ; gây hận_thù, gây mâu_thuẫn giữa các dân_tộc, sắc_tộc, tôn_giáo ; b ) Tiết_lộ bí_mật nhà_nước, bí_mật quân_sự, an_ninh, kinh_tế, đối_ngoại và những bí_mật khác đã được pháp_luật quy_định ; c ) Truyền_bá các thông_tin dâm_ô, bạo_lực, thiếu thẩm_mỹ, không phù_hợp với thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc Việt_Nam Truyền_bá các thông_tin gây ra dư_luận xấu, ảnh_hưởng
0.026732
0
458
Có_thể áp_dụng các biện_pháp bảo_vệ an_ninh mạng để xử_lý các thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung bịa_đặt về tín_phiếu , trái_phiếu hay không ?
Điều kèm theo , Điều 4 :, các thiết_bị di_động trong mạng Tổ_chức sử_dụng cơ_chế chống virus, thư rác để phát_hiện và loại_trừ những đoạn mã độc_hại ( virus, trojan, worms … ) được truyền_tải bởi : Thư_điện_tử, tập_tin đính kèm từ Internet, thiết_bị lưu_trữ tháo_lắp khai_thác lỗ_hổng của hệ_thống thông_tin Đồng_thời cập_nhật cơ_chế chống virus, thư rác thường_xuyên sao cho phù_hợp với quy_trình và chính_sách quản_lý cấu_hình hệ_thống thông_tin của tổ_chức Cần cân_nhắc việc sử_dụng phần_mềm chống virus từ nhiều hãng phân_phối khác nhau ( sử_dụng một hãng cho máy_chủ và hãng khác cho máy trạm ) ; g ) Thực_hiện việc đánh_giá, báo_cáo các rủi_ro và mức_độ nghiêm_trọng các rủi_ro đó Các rủi_ro đó có_thể xảy ra do sự truy_cập trái_phép, sử_dụng trái_phép, mất, thay_đổi hoặc phá_huỷ thông_tin và hệ_thống thông_tin
0.012863
0
459
Có_thể áp_dụng các biện_pháp bảo_vệ an_ninh mạng để xử_lý các thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung bịa_đặt về tín_phiếu , trái_phiếu hay không ?
Điều kèm theo , Điều 3 :lợi_ích chung của cộng_đồng xã_hội ; d ) Sử_dụng, cung_cấp các thông_tin vi_phạm các quy_định về sở_hữu_trí_tuệ, về giao_dịch thương_mại_điện_tử và các quy_định hiện_hành khác của Nhà_nước, làm xúc_phạm uy_tín và xâm_hại đến quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức, cá_nhân 3 Phá_hoại, gây_rối, cản_trở hoạt_động hoặc quản_lý hoạt_động trang thông_tin điện_tử và mạng xã_hội trực_tuyến 4 Tạo trang thông_tin điện_tử giả_mạo tổ_chức hoặc cá_nhân khác ; tạo ra và sử_dụng các phần_mềm, các chương_trình virus gây ảnh_hưởng tới kỹ_thuật ; đặt đường liên_kết trực_tiếp đến những thông_tin vi_phạm các quy_định tại Khoản 2 điều này 5 Truyền_bá các thông_tin và tổ_chức các hoạt_động khác đã bị Nhà_nước nghiêm_cấm Chương_II_HOẠT_ĐỘNG CỦA TRANG THÔNG_TIN ĐIỆN_TỬ VÀ DỊCH_VỤ MẠNG XÃ_HỘI TRỰC_TUYẾN
0.022965
0
460
Có_thể áp_dụng các biện_pháp bảo_vệ an_ninh mạng để xử_lý các thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung bịa_đặt về tín_phiếu , trái_phiếu hay không ?
Điều kèm theo , Điều 3 :và những bí_mật khác đã được pháp_luật quy_định ; c ) Đưa các thông_tin xuyên_tạc, vu_khống, xúc_phạm uy_tín của tổ_chức, danh_dự, nhân_phẩm của công_dân ; d ) Để quảng_cáo, tuyên_truyền, mua_bán hàng_hoá, dịch_vụ thuộc danh_mục cấm theo quy_định của pháp_luật, hàng_hoá không đúng chủng_loại, chất_lượng ; 2 Gây_rối, phá_hoại hệ_thống thiết_bị và cản_trở trái pháp_luật trong việc quản_lý, cung_cấp, sử_dụng các dịch_vụ Internet và thông_tin điện_tử trên Internet 3 Đánh_cắp, sử_dụng trái_phép mật_khẩu, khoá mật_mã và thông_tin riêng của các tổ_chức, cá_nhân trên Internet 4 Tạo_lập, cài_đặt các chương_trình virus máy_tính, phần_mềm gây hại, tạo_lập các website, forum, blog … để thực_hiện một trong những hành_vi sau : a ) Thay_đổi các tham_số cài_đặt của thiết_bị số ; b ) Thu_thập thông_tin của người khác ; c ) Xoá_bỏ, làm mất tác_dụng của các phần_mềm bảo_đảm an_toàn, an_ninh thông_tin được cài_đặt trên thiết_bị số ; d ) Ngăn_chặn khả_năng của người sử_dụng, xoá_bỏ hoặc hạn_chế sử_dụng những phần_mềm không cần_thiết ; đ ) Chiếm_đoạt quyền điều_khiển thiết_bị số ; e ) Thay_đổi, xoá_bỏ thông_tin lưu_trữ trên thiết_bị số ; g Các hành_vi khác xâm_hại quyền, lợi_ích hợp_pháp của người
0.021475
0
461
Có_thể áp_dụng các biện_pháp bảo_vệ an_ninh mạng để xử_lý các thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung bịa_đặt về tín_phiếu , trái_phiếu hay không ?
thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung quy_định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều này. 8.Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ trên mạng viễn_thông, mạng Internet, các dịch_vụ gia_tăng trên không_gian mạng và chủ_quản hệ_thống thông_tin có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan_chức_năng xử_lý thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung quy_định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều này. 9.Tổ_chức, cá_nhân soạn_thảo, đăng_tải, phát_tán thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung quy_định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều này phải gỡ bỏ thông_tin khi có yêu_cầu của lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ an_ninh mạng và chịu trách_nhiệm theo quy_định của pháp_luật." Theo đó, lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ an_ninh mạng và các cơ_quan có thẩm_quyền chính là chủ_thể có_thể áp_dụng một_số biện_pháp bảo_vệ an_ninh mạng quy_định tại các điểm h, i và l khoản 1 Điều 5 Luật An_ninh mạng 2018 để xử_lý các thông_tin nói trên.Cụ_thể các biện_pháp đó bao_gồm : - Ngăn_chặn, yêu_cầu tạm ngừng, ngừng cung_cấp thông_tin mạng ; đình_chỉ, tạm đình_chỉ các hoạt_động thiết_lập, cung_cấp và sử_dụng mạng viễn_thông, mạng Internet, sản_xuất và sử_dụng thiết_bị phát, thu_phát sóng_vô_tuyến theo quy_định của pháp_luật ; - Yêu_cầu xoá_bỏ, truy_cập xoá_bỏ thông_tin trái pháp_luật hoặc thông_tin sai sự_thật trên không_gian mạng xâm_phạm an_ninh quốc_gia, trật_tự, an_toàn xã_hội, quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân ;
0.711008
1
462
Có_thể áp_dụng các biện_pháp bảo_vệ an_ninh mạng để xử_lý các thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung bịa_đặt về tín_phiếu , trái_phiếu hay không ?
lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ an_ninh mạng và các cơ_quan có thẩm_quyền chính là chủ_thể có_thể áp_dụng một_số biện_pháp bảo_vệ an_ninh mạng quy_định tại các điểm h, i và l khoản 1 Điều 5 Luật An_ninh mạng 2018 để xử_lý các thông_tin nói trên.Cụ_thể các biện_pháp đó bao_gồm : - Ngăn_chặn, yêu_cầu tạm ngừng, ngừng cung_cấp thông_tin mạng ; đình_chỉ, tạm đình_chỉ các hoạt_động thiết_lập, cung_cấp và sử_dụng mạng viễn_thông, mạng Internet, sản_xuất và sử_dụng thiết_bị phát, thu_phát sóng_vô_tuyến theo quy_định của pháp_luật ; - Yêu_cầu xoá_bỏ, truy_cập xoá_bỏ thông_tin trái pháp_luật hoặc thông_tin sai sự_thật trên không_gian mạng xâm_phạm an_ninh quốc_gia, trật_tự, an_toàn xã_hội, quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân ; - Phong_toả, hạn_chế hoạt_động của hệ_thống thông_tin ; đình_chỉ, tạm đình_chỉ hoặc yêu_cầu ngừng hoạt_động của hệ_thống thông_tin, thu_hồi tên_miền theo quy_định của pháp_luật ;
0.637292
1
468
Có_thể áp_dụng những hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính nào đối_với thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung xâm_phạm trật_tự quản_lý kinh_tế ?
Căn_cứ Điều 3 Nghị_định 15/2020/NĐ-CP, được sửa_đổi bởi khoản 1 Điều 1 Nghị_định 14/2022/NĐ-CP tổng_hợp các hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính và biện_pháp khắc_phục hậu_quả có_thể áp_dụng đối_với lĩnh_vực an_toàn thông_tin mạng nói_chung và với các thông_tin có nội_dung xâm_phạm trật_tự quản_lý kinh_tế nói_riêng như sau : ( 1 ) Hình_thức xử_phạt chính : a ) Cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền.( 2 ) Tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm, tổ_chức, cá_nhân có hành_vi vi_phạm hành_chính còn có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều hình_thức xử_phạt bổ_sung sau : a ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép có thời_hạn từ 01 tháng đến 24 tháng đối_với giấy_phép : Bưu_chính, Giấy_phép Viễn_thông, Giấy_phép thiết_lập mạng viễn_thông, Giấy_phép lắp_đặt cáp viễn_thông trên biển, Giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện, Giấy_phép kinh_doanh sản_phẩm, dịch_vụ an_toàn thông_tin mạng, Giấy_phép thiết_lập mạng xã_hội, Giấy_phép cung_cấp dịch_vụ trò_chơi điện_tử G1, Giấy_phép cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số công_cộng, Giấy_phép, chứng_chỉ hành_nghề. b ) Tịch_thu tang_vật, phương_tiện vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực bưu_chính, viễn_thông, tần_số vô_tuyến_điện, công_nghệ_thông_tin và giao_dịch điện_tử ; c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn từ 01 tháng đến 24 tháng ; d ) Trục_xuất.( 3 ) Ngoài hình_thức xử_phạt chính, hình_thức xử_phạt bổ_sung, tổ_chức, cá_nhân vi_phạm hành_chính còn có_thể bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a, d, đ, h, i và k khoản 1 Điều
0.625882
1
474
Có_thể áp_dụng những hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính nào đối_với thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung xâm_phạm trật_tự quản_lý kinh_tế ?
Điều kèm theo , Điều 15 : Khen_thưởng và kỷ_luật 1 Khen_thưởng Tổ_chức, cá_nhân có thành_tích nổi_bật trong hoạt_động, quản_lý trang thông_tin điện_tử và dịch_vụ mạng xã_hội trực_tuyến theo Quy_định này được xét khen_thưởng theo quy_định của Nhà_nước 2 Kỷ_luật Tổ_chức, cá_nhân vi_phạm các nội_dung của Quy_định này thì tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính, kiến_nghị Bộ Thông_tin và Truyền_thông thu_hồi giấy_phép hoặc kiến_nghị các cơ_quan liên_quan truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật Việc xử_lý vi_phạm về hoạt_động, quản_lý trang thông_tin điện_tử trên Internet thực_hiện theo Nghị_định số 28/2009/NĐ CP ngày 20/3/2009 quy_định " xử_phạt vi_phạm hành_chính trong quản_lý, cung_cấp, sử_dụng dịch_vụ Internet và thông_tin điện_tử trên Internet " Chương_IV_TỔ_CHỨC THỰC_HIỆN
0.049844
0
475
Có_thể áp_dụng những hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính nào đối_với thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung xâm_phạm trật_tự quản_lý kinh_tế ?
Điều kèm theo , Điều 3 :lợi_ích chung của cộng_đồng xã_hội ; d ) Sử_dụng, cung_cấp các thông_tin vi_phạm các quy_định về sở_hữu_trí_tuệ, về giao_dịch thương_mại_điện_tử và các quy_định hiện_hành khác của Nhà_nước, làm xúc_phạm uy_tín và xâm_hại đến quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức, cá_nhân 3 Phá_hoại, gây_rối, cản_trở hoạt_động hoặc quản_lý hoạt_động trang thông_tin điện_tử và mạng xã_hội trực_tuyến 4 Tạo trang thông_tin điện_tử giả_mạo tổ_chức hoặc cá_nhân khác ; tạo ra và sử_dụng các phần_mềm, các chương_trình virus gây ảnh_hưởng tới kỹ_thuật ; đặt đường liên_kết trực_tiếp đến những thông_tin vi_phạm các quy_định tại Khoản 2 điều này 5 Truyền_bá các thông_tin và tổ_chức các hoạt_động khác đã bị Nhà_nước nghiêm_cấm Chương_II_HOẠT_ĐỘNG CỦA TRANG THÔNG_TIN ĐIỆN_TỬ VÀ DỊCH_VỤ MẠNG XÃ_HỘI TRỰC_TUYẾN
0.01702
0
476
Có_thể áp_dụng những hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính nào đối_với thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung xâm_phạm trật_tự quản_lý kinh_tế ?
Điều kèm theo , Điều 3 :2 Sử_dụng trang thông_tin điện_tử và mạng xã_hội trực_tuyến nhằm mục_đích : a ) Cung_cấp thông_tin vi_phạm chống lại nhà_nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ; gây phương_hại đến an_ninh quốc_gia, trật_tự, an_toàn xã_hội ; phá_hoại khối đại_đoàn_kết toàn dân ; tuyên_truyền chiến_tranh xâm_lược ; gây hận_thù, gây mâu_thuẫn giữa các dân_tộc, sắc_tộc, tôn_giáo ; b ) Tiết_lộ bí_mật nhà_nước, bí_mật quân_sự, an_ninh, kinh_tế, đối_ngoại và những bí_mật khác đã được pháp_luật quy_định ; c ) Truyền_bá các thông_tin dâm_ô, bạo_lực, thiếu thẩm_mỹ, không phù_hợp với thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc Việt_Nam Truyền_bá các thông_tin gây ra dư_luận xấu, ảnh_hưởng tới lợi_ích chung của cộng_đồng xã_hội ; d ) Sử_dụng, cung_cấp các thông_tin vi_phạm các quy_định về sở_hữu_trí_tuệ, về giao_dịch thương_mại_điện_tử và các quy_định hiện_hành khác của Nhà_nước, làm xúc_phạm uy_tín và xâm_hại đến quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức, cá_nhân 3 Phá_hoại, gây_rối, cản_trở hoạt_động hoặc quản_lý hoạt_động trang thông_tin điện_tử và mạng xã_hội trực_tuyến 4 Tạo trang thông_tin điện_tử giả_mạo tổ_chức hoặc cá_nhân khác ; tạo ra và sử_dụng các phần_mềm, các chương_trình virus gây ảnh_hưởng tới kỹ_thuật ; đặt đường liên_kết trực_tiếp đến những thông_tin vi_phạm các quy_định tại Khoản 2 điều này 5
0.021326
0
477
Có_thể áp_dụng những hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính nào đối_với thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung xâm_phạm trật_tự quản_lý kinh_tế ?
Điều kèm theo , Điều 3 : Các hành_vi bị nghiêm_cấm Các tổ_chức, cá_nhân có chức_năng hoạt_động và quản_lý hoạt_động trang thông_tin điện_tử và dịch_vụ mạng xã_hội trực_tuyến trên địa_bàn tỉnh Nghệ_An phải chấp_hành nghiêm_chỉnh đối_với các hành_vi bị nghiêm_cấm được quy_định tại Nghị_định số 97/2008/NĐ CP ngày 28/8/2008 của Chính_phủ về quản_lý, cung_cấp, sử_dụng dịch_vụ Internet và thông_tin điện_tử trên Internet và các quy_định của pháp_luật hiện_hành, bao_gồm :1 Tự viết và đăng_tải lên trang thông_tin điện_tử, trên mạng xã_hội trực_tuyến các tin, bài, ảnh và các hình_thức thông_tin khác không thuộc thẩm_quyền được thông_tin của trang thông_tin điện_tử và mạng xã_hội trực_tuyến 2 Sử_dụng trang thông_tin điện_tử và mạng xã_hội trực_tuyến nhằm mục_đích : a ) Cung_cấp thông_tin vi_phạm chống lại nhà_nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ; gây phương_hại đến an_ninh quốc_gia, trật_tự, an_toàn xã_hội ; phá_hoại khối đại_đoàn_kết toàn dân ; tuyên_truyền chiến_tranh xâm_lược ; gây hận_thù, gây mâu_thuẫn giữa các dân_tộc, sắc_tộc, tôn_giáo ; b ) Tiết_lộ bí_mật nhà_nước, bí_mật quân_sự, an_ninh, kinh_tế, đối_ngoại và những bí_mật khác đã được pháp_luật quy_định ; c ) Truyền_bá các thông_tin dâm_ô, bạo_lực, thiếu thẩm_mỹ, không phù_hợp với thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc Việt_Nam Truyền_bá các thông_tin gây ra dư_luận xấu, ảnh_hưởng
0.02321
0
478
Có_thể áp_dụng những hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính nào đối_với thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung xâm_phạm trật_tự quản_lý kinh_tế ?
Điều kèm theo , Điều 17 : Xử_lý vi_phạm : Tổ_chức, cá_nhân có hành_vi chiếm_giữ, tiêu_huỷ trái_phép, làm hư_hỏng dữ_liệu về tài_nguyên và môi_trường ; khai_thác, sử_dụng dữ_liệu về tài_nguyên và môi_trường không đúng với quy_chế này thì tuỳ theo tính_chất, mức_độ hành_vi vi_phạm mà bị xử_lý hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; trường_hợp gây ra thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của phap luật hiện_hành
0.013699
0
479
Có_thể áp_dụng những hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính nào đối_với thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung xâm_phạm trật_tự quản_lý kinh_tế ?
viễn_thông trên biển, Giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện, Giấy_phép kinh_doanh sản_phẩm, dịch_vụ an_toàn thông_tin mạng, Giấy_phép thiết_lập mạng xã_hội, Giấy_phép cung_cấp dịch_vụ trò_chơi điện_tử G1, Giấy_phép cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số công_cộng, Giấy_phép, chứng_chỉ hành_nghề. b ) Tịch_thu tang_vật, phương_tiện vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực bưu_chính, viễn_thông, tần_số vô_tuyến_điện, công_nghệ_thông_tin và giao_dịch điện_tử ; c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn từ 01 tháng đến 24 tháng ; d ) Trục_xuất.( 3 ) Ngoài hình_thức xử_phạt chính, hình_thức xử_phạt bổ_sung, tổ_chức, cá_nhân vi_phạm hành_chính còn có_thể bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a, d, đ, h, i và k khoản 1 Điều 28 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính và các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau : a ) Buộc nộp lại tổng_số tiền tương_đương tổng_số tiền đã được nạp vào tài_khoản chính của bộ xác_định thuê_bao ( SIM ), trường_hợp không_thể xác_định chính_xác, số tiền phải nộp lại trên mỗi SIM được áp_dụng theo công_thức : 100.000 đồng nhân với số tháng vi_phạm ; b ) Buộc thay_đổi mục_đích sử_dụng hoặc tái_chế ; c ) Buộc thu_hồi số thuê_bao, đầu số, kho số viễn_thông, tài_nguyên Internet, tên_miền, địa_chỉ Internet ( IP ), số_hiệu mạng ( ASN ) ; mã, số cung_cấp dịch_vụ ; tên định_danh ; sản_phẩm an_toàn thông_tin mạng ; d ) Buộc hoàn_trả bưu_gửi, địa_chỉ IP,
0.547148
1
480
Có_thể áp_dụng những hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính nào đối_với thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung xâm_phạm trật_tự quản_lý kinh_tế ?
Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính và các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau : a ) Buộc nộp lại tổng_số tiền tương_đương tổng_số tiền đã được nạp vào tài_khoản chính của bộ xác_định thuê_bao ( SIM ), trường_hợp không_thể xác_định chính_xác, số tiền phải nộp lại trên mỗi SIM được áp_dụng theo công_thức : 100.000 đồng nhân với số tháng vi_phạm ; b ) Buộc thay_đổi mục_đích sử_dụng hoặc tái_chế ; c ) Buộc thu_hồi số thuê_bao, đầu số, kho số viễn_thông, tài_nguyên Internet, tên_miền, địa_chỉ Internet ( IP ), số_hiệu mạng ( ASN ) ; mã, số cung_cấp dịch_vụ ; tên định_danh ; sản_phẩm an_toàn thông_tin mạng ; d ) Buộc hoàn_trả bưu_gửi, địa_chỉ IP, ASN, tên_miền ; đ ) Buộc nộp lại phí sử_dụng tần_số trong thời_gian sử_dụng tần_số không có giấy_phép hoặc sử_dụng sai nghiệp_vụ, phương_thức phát ; chứng_chỉ vô_tuyến_điện_viên ; e ) Buộc thanh_toán đầy_đủ tiền trúng đấu_giá quyền sử_dụng tài_nguyên Internet ; g ) Buộc thu_hồi kinh_phí đã chi không đúng ; h ) Buộc huỷ kết_quả đấu_giá quyền sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện ; kết_quả thi_tuyển quyền sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện ; kết_quả đấu_giá quyền sử_dụng tài_nguyên internet ; i ) Buộc nộp lại văn_bản cho_phép thực_hiện hoạt_động gia_công, sửa_chữa sản_phẩm công_nghệ_thông_tin đã qua sử_dụng ; k ) Buộc gỡ bỏ thông_tin sai sự_thật hoặc gây nhầm_lẫn, thông_tin vi_phạm pháp_luật ; đường_dẫn đến thông_tin sai sự_thật hoặc gây nhầm_lẫn, thông_tin vi_phạm pháp_luật
0.520148
1
486
Có_thể áp_dụng những hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính nào đối_với thông_tin trên không_gian mạng có nội_dung xâm_phạm trật_tự quản_lý kinh_tế ?
SN, tên_miền ; đ ) Buộc nộp lại phí sử_dụng tần_số trong thời_gian sử_dụng tần_số không có giấy_phép hoặc sử_dụng sai nghiệp_vụ, phương_thức phát ; chứng_chỉ vô_tuyến_điện_viên ; e ) Buộc thanh_toán đầy_đủ tiền trúng đấu_giá quyền sử_dụng tài_nguyên Internet ; g ) Buộc thu_hồi kinh_phí đã chi không đúng ; h ) Buộc huỷ kết_quả đấu_giá quyền sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện ; kết_quả thi_tuyển quyền sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện ; kết_quả đấu_giá quyền sử_dụng tài_nguyên internet ; i ) Buộc nộp lại văn_bản cho_phép thực_hiện hoạt_động gia_công, sửa_chữa sản_phẩm công_nghệ_thông_tin đã qua sử_dụng ; k ) Buộc gỡ bỏ thông_tin sai sự_thật hoặc gây nhầm_lẫn, thông_tin vi_phạm pháp_luật ; đường_dẫn đến thông_tin sai sự_thật hoặc gây nhầm_lẫn, thông_tin vi_phạm pháp_luật ; l ) Buộc nộp lại Giấy_phép ; Giấy chứng_nhận đăng_ký cung_cấp dịch_vụ trò_chơi điện_tử trên mạng ; Quyết_định phê_duyệt nội_dung, kịch_bản trò_chơi điện_tử G1 cho cơ_quan, người có thẩm_quyền đã cấp ; m ) Buộc nộp lại văn_bản xác_nhận thông_báo hoạt_động bưu_chính ; n ) Buộc tái_xuất sản_phẩm an_toàn thông_tin mạng nhập_khẩu ; o ) Buộc huỷ_bỏ thông_tin cá_nhân ; p ) Buộc hoàn_trả cước thu không đúng ; q ) Kiến_nghị cơ_quan có thẩm_quyền thu_hồi giấy_phép do vi_phạm quy_định pháp_luật.
0.515539
1
492
Mức lương tối_thiểu vùng dành riêng cho thuyền_viên đi biển là bao_nhiêu ?
Căn_cứ Điều 4 Nghị định 121/2014/NĐ-CP quy_định về hợp_đồng lao_động thuyền_viên như sau : " 1.Trước khi làm_việc trên tàu_biển, chủ tàu và thuyền_viên phải ký_kết hợp_đồng lao_động thuyền_viên.Trường_hợp chủ tàu không trực_tiếp ký_kết hợp_đồng lao_động thuyền_viên thì uỷ_quyền bằng văn_bản cho người đại_diện thực_hiện. Việc ký_kết, uỷ_quyền, thực_hiện hợp_đồng lao_động thuyền_viên theo quy_định của Bộ_luật Lao_động, Nghị định này và văn_bản có liên_quan. 2.Ngoài những nội_dung cơ_bản được quy_định tại Bộ_luật Lao_động, hợp_đồng lao_động thuyền_viên phải có thêm các nội_dung sau : a ) Việc hồi_hương của thuyền_viên ; b ) Bảo_hiểm tai_nạn ; c ) Tiền thanh_toán nghỉ hằng năm ; d ) Điều_kiện chấm_dứt hợp_đồng lao_động thuyền_viên. 3.Hợp_đồng lao_động thuyền_viên, các phụ_lục, tài_liệu liên_quan được làm bằng tiếng Việt và tiếng Anh, có giá_trị pháp_lý như nhau." Như_vậy, từ những quy_định trên thì HĐLĐ thuyền_viên vẫn áp_dụng theo Bộ_luật lao_động.Theo đó mức lương tối_thiểu của thuyên viên có_thể vẫn áp_dụng theo Nghị_định 90/2019 / NĐ-CP quy định về mức lương tối_thiểu vùng đối_với người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động anh nhé.
0.57481
1
498
Mức lương tối_thiểu vùng dành riêng cho thuyền_viên đi biển là bao_nhiêu ?
Mức lương tối_thiểu vùng Quy_định mức lương tối_thiểu vùng áp_dụng từ ngày 01 tháng 10 năm 2011 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012 như sau :1 Mức 2 000 000 đồng / tháng áp_dụng đối_với doanh_nghiệp hoạt_động trên địa_bàn thuộc vùng I 2 Mức 1 780 000 đồng / tháng áp_dụng đối_với doanh_nghiệp hoạt_động trên địa_bàn thuộc vùng II 3 Mức 1 550 000 đồng / tháng áp_dụng đối_với doanh_nghiệp hoạt_động trên địa_bàn thuộc vùng III 4 Mức 1 400 000 đồng / tháng áp_dụng đối_với doanh_nghiệp hoạt_động trên các địa_bàn thuộc vùng IV Địa_bàn áp_dụng mức lương tối_thiểu vùng được quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này
0.077414
0
499
Mức lương tối_thiểu vùng dành riêng cho thuyền_viên đi biển là bao_nhiêu ?
Mức trợ_cấp ngày_công lao_động cho dân_quân_tự_vệ 1 Dân_quân, trừ dân_quân biển và dân_quân thường_trực, được trợ_cấp ngày_công lao_động bằng 0,08 mức lương tối_thiểu chung ; nếu làm nhiệm_vụ từ 21 giờ đêm đến 05 giờ sáng hôm sau hoặc ở nơi có yếu_tố nguy_hiểm, độc_hại thì được hưởng chế_độ theo quy_định của Bộ_Luật lao_động Khi làm nhiệm_vụ cách xa nơi cư_trú, không có điều_kiện đi, về hàng ngày thì được bố_trí nơi nghỉ, hỗ_trợ phương_tiện, chi_phí đi_lại hoặc thanh_toán tiền tàu, xe một lần đi, về ; được hỗ_trợ tiền ăn bằng 0,05 mức lương tối_thiểu chung / người / ngày 2 Dân_quân nòng_cốt đã hoàn_thành nghĩa_vụ dân_quân_tự_vệ, nếu được kéo_dài thời_hạn tham_gia thực_hiện nghĩa_vụ thì khi được huy_động làm nhiệm_vụ, ngoài chế_độ theo điểm a khoản 1 này và các chế_độ quy_định chung thì được hưởng trợ_cấp ngày_công lao_động tăng thêm ; mức tăng thêm bằng 0,04 mức lương tối_thiểu chung 3 Dân_quân biển : Khi tham_gia huấn_luyện, làm nhiệm_vụ bảo_vệ an_ninh trật_tự, tìm_kiếm cứu nạn trên biển, được trợ_cấp ngày_công lao_động bằng 0,12 mức lương tối_thiểu chung
0.051476
0
500
Mức lương tối_thiểu vùng dành riêng cho thuyền_viên đi biển là bao_nhiêu ?
Áp_dụng mức lương tối_thiểu vùng 1 Mức lương tối_thiểu vùng quy_định tại Nghị_định này là mức lương thấp nhất làm cơ_sở để doanh_nghiệp và người lao_động thoả_thuận tiền_lương trả cho người lao_động 2 Mức tiền_lương thấp nhất trả cho người lao_động đã qua học nghề ( kể_cả lao_động do doanh_nghiệp tự dạy nghề ) phải cao hơn ít_nhất 7% so với mức lương tối_thiểu vùng quy_định tại Nghị_định này 3 Mức lương tối_thiểu vùng quy_định tại Nghị_định này được dùng làm căn_cứ để xây_dựng các mức lương trong thang lương, bảng lương, phụ_cấp lương, tính các mức lương ghi trong hợp_đồng lao_động và thực_hiện các chế_độ khác do doanh_nghiệp xây_dựng và ban_hành theo thẩm_quyền do_pháp_luật lao_động quy_định 4 Căn_cứ mức lương tối_thiểu vùng quy_định tại Nghị_định này, doanh_nghiệp điều_chỉnh lại các mức lương trong thang lương, bảng lương do doanh_nghiệp xây_dựng và ban_hành, tiền_lương trong hợp_đồng lao_động cho phù_hợp với các thoả_thuận và quy_định của pháp_luật lao_động 5 Khuyến_khích các doanh_nghiệp trả lương cho người lao_động cao hơn mức lương tối_thiểu vùng quy_định tại Nghị_định này
0.120452
0
501
Mức lương tối_thiểu vùng dành riêng cho thuyền_viên đi biển là bao_nhiêu ?
Điều kèm theo , Điều 3 : Chế_độ hỗ_trợ ngày_công lao_động, hỗ_trợ tiền ăn 1 Đối_tượng được trợ_cấp ngày_công lao_động và hỗ_trợ tiền ăn : Cán_bộ quản_lý chỉ_huy đơn_vị dân_quân các cấp ( đại_đội, trung_đội, tiểu_đội, khẩu_đội ) và chiến_sĩ dân_quân khi được cấp có thẩm_quyền điều_động tham_gia huấn_luyện, hoạt_động sẵn_sàng chiến_đấu và thực_hiện các nhiệm_vụ khác theo quy_định của pháp_luật 2 Định_mức trợ_cấp ngày_công lao_động và hỗ_trợ tiền ăn : a ) Đối_với Dân_quân biển : trợ_cấp ngày_công lao_động được tính mỗi ngày bằng hệ_số 0,12 so với mức lương tối_thiểu chung ; hỗ_trợ tiền ăn mỗi ngày bằng mức ăn của chiến_sĩ hải_quân trên tàu cấp một neo_đậu tại căn_cứ theo quy_định của Bộ Quốc_phòng b ) Đối_với các lực_lượng Dân_quân còn lại ( trừ Dân_quân thường_trực ) : trợ_cấp ngày_công lao_động được tính mỗi ngày bằng hệ_số 0,08 so với mức lương tối_thiểu chung và hỗ_trợ tiền ăn mỗi ngày bằng mức ăn của chiến_sĩ bộ_binh theo quy_định của Bộ Quốc_phòng
0.023481
0
502
Mức lương tối_thiểu vùng dành riêng cho thuyền_viên đi biển là bao_nhiêu ?
, do Trưởng_thôn, Tổ_trưởng tổ_dân_phố kiêm_nhiệm nên được hưởng mức phụ_cấp hàng tháng bằng 50% mức phụ_cấp 0,5 hệ_số mức lương tối_thiểu chung Hỗ_trợ đóng bảo_hiểm_xã_hội trong thời_gian giữ chức_vụ chỉ_huy phó Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã, mức hỗ_trợ 19% so với mức phụ_cấp chỉ_huy phó Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã và các khoản phụ_cấp chức_vụ khác hiện hưởng Hỗ_trợ tiền ăn cho dân_quân khi được cấp có thẩm_quyền điều_động thực_hiện nhiệm_vụ cách xa nơi cư_trú, không có điều_kiện đi, về hàng ngày bằng mức tiền ăn của chiến_sỹ bộ_binh phục_vụ có thời_hạn trong Quân_đội nhân_dân Việt_Nam do Bộ Quốc_phòng quy_định Trợ_cấp ngày_công lao_động đối_với Dân_quân ( trừ Dân_quân biển và dân_quân thường_trực ) khi huấn_luyện, hoạt_động, mức trợ_cấp bằng 0,08 mức lương tối_thiểu chung Trợ_cấp ngày_công lao_động đối_với Dân_quân biển khi huấn_luyện, làm nhiệm_vụ bảo_vệ an_ninh trật_tự, tìm_kiếm, cứu nạn trên biển, mức trợ_cấp bằng 0,12 mức lương tối_thiểu chung ; được hỗ_trợ tiền ăn bằng mức tiền ăn của chiến_sỹ Hải_quân trên tàu cấp 1 neo_đậu tại căn_cứ do Bộ Quốc_phòng quy_định Trợ_cấp ngày_công lao_động đối_với Dân_quân thường_trực, mức trợ_cấp bằng 0,08 mức lương tối_thiểu chung ; được bố_trí ăn, nghỉ, mức tiền ăn bằng mức tiền ăn của chiến_sỹ bộ_binh phục_vụ có
0.043917
0
503
Thời_giờ làm_việc và thời_giờ nghỉ_ngơi của thuyền_viên đi biển được quy_định như_thế_nào ?
Tại Điều 6 Nghị_định 121/2014/NĐ-CP quy_định thời_giờ làm_việc, thời_giờ nghỉ_ngơi như sau : " 1. Thời giờ làm_việc được bố_trí theo ca và duy_trì 24 giờ liên_tục trong ngày, kể_cả ngày nghỉ hằng tuần, ngày lễ, tết. 2. Thời giờ nghỉ ngơi được quy_định như sau : a ) Thời giờ nghỉ_ngơi tối_thiểu là 10 giờ trong khoảng thời_gian 24 giờ bất_kỳ và 77 giờ trong 07 ngày bất_kỳ ; b ) Số giờ nghỉ_ngơi trong khoảng thời_gian 24 giờ có_thể được chia tối đa thành hai giai_đoạn, một trong hai giai_đoạn đó ít_nhất phải kéo_dài 06 giờ và khoảng thời_gian giữa hai giai_đoạn nghỉ liên_tiếp không được quá 14 giờ ; c ) Khoảng thời_gian 24 giờ bất_kỳ được tính từ thời_điểm bắt_đầu hoặc kết_thúc của một giai_đoạn nghỉ_ngơi. 3. Trường hợp khẩn_cấp đối_với an_ninh, an_toàn của tàu và người, hàng_hoá trên tàu, giúp_đỡ tàu khác hoặc cứu người bị nạn trên biển, thuyền_trưởng có quyền yêu_cầu thuyền_viên làm bất_kỳ vào thời_điểm nào.Sau khi hoàn_thành nhiệm_vụ khẩn_cấp, thuyền trưởng bố_trí cho thuyền_viên nghỉ_ngơi đủ thời_gian theo quy_định tại Điểm a Khoản 2 Điều này. 4. Thời giờ làm_việc, thời_giờ nghỉ ngơi được lập thành Bảng phân_công công_việc trên tàu bằng tiếng Việt và tiếng Anh theo mẫu tại Phụ lục I của Nghị_định này và được công_bố tại vị_trí dễ thấy trên tàu. 5. Trường hợp tập_trung, thực_tập cứu_hoả,
0.703662
1
504
Thời_giờ làm_việc và thời_giờ nghỉ_ngơi của thuyền_viên đi biển được quy_định như_thế_nào ?
Thời_giờ nghỉ_ngơi 1 Hàng tuần, người lao_động được nghỉ ít_nhất một ngày ( 24 giờ liên_tục ) Trong những tháng thời_vụ hoặc phải gấp_rút gia_công hàng xuất_khẩu theo đơn đặt_hàng, nếu không thực_hiện được nghỉ hàng tuần thì phải bảo_đảm hàng tháng có ít_nhất 4 ngày nghỉ cho người lao_động 2 Chế_độ nghỉ trong ca, nghỉ giữa ca, nghỉ chuyển_tiếp giữa hai ca đối_với từng người lao_động thực_hiện theo đúng quy_định của Bộ_luật Lao_động đã sửa_đổi, bổ_sung Nếu người lao_động làm_việc trong ngày từ 10 giờ trở lên thì người sử_dụng lao_động phải bố_trí cho họ được nghỉ thêm ít_nhất 30 phút tính vào giờ làm_việc, ngoài thời_giờ nghỉ_ngơi trong ca làm_việc bình_thường 3 Doanh_nghiệp phải bố_trí để người lao_động được nghỉ_ngơi hoặc nghỉ bù đủ số ngày lễ, tết, nghỉ hàng năm và các ngày nghỉ có hưởng lương khác đúng theo quy_định của Bộ_luật Lao_động đã sửa_đổi, bổ_sung
0.094739
0
505
Thời_giờ làm_việc và thời_giờ nghỉ_ngơi của thuyền_viên đi biển được quy_định như_thế_nào ?
4 ngày nghỉ hàng năm Tháng 8 8 16 128 Bố_trí 11 ngày nghỉ hàng năm Tháng 9 6 20 120 Nghỉ trọn 5 ngày làm_việc ; nghỉ ngày Quốc_khánh Tháng 10 11 giờ từ thứ hai đến thứ_sáu, 8 giờ vào thứ_bảy hàng tuần 26 271 Tháng 11 9 giờ từ thứ hai đến thứ_bảy của 2 tuần đầu tháng, 7 giờ vào các ngày làm_việc khác trong tháng 26 204 Tháng 12 8 27 216 TỔNG 2312 3 Các nguyên_tắc sử_dụng quỹ thời_giờ tiêu_chuẩn làm_việc : a ) Trong năm, tổng_số giờ tiêu_chuẩn làm_việc được lập kế_hoạch xác_định theo hướng_dẫn tại Khoản 2 này ( gồm cả thời_giờ nghỉ_ngơi trong ngày được tính là thời_giờ làm_việc ) không được vượt quá quỹ thời_giờ tiêu_chuẩn làm_việc trong năm ( TQ­ ) đã xác_định tại Khoản 1 này b ) Số giờ tiêu_chuẩn làm_việc hàng ngày ít hơn 8 giờ ; hoặc ít hơn 6 giờ đối_với người lao_động làm các nghề, công_việc đặc_biệt nặng_nhọc, độc_hại, nguy_hiểm, nếu đã được lập kế_hoạch xác_định theo hướng_dẫn nêu tại Điểm c và Điểm d Khoản 2 này, thì không phải trả lương ngừng việc Ví_dụ 4 : Trong tháng 2, công_ty X
0.08909
0
506
Thời_giờ làm_việc và thời_giờ nghỉ_ngơi của thuyền_viên đi biển được quy_định như_thế_nào ?
giờ g ) Tổng_số giờ tiêu_chuẩn làm_việc và giờ làm thêm trong một tuần không được vượt quá 64 giờ ; riêng đối_với người lao_động làm các nghề, công_việc đặc_biệt nặng_nhọc, độc_hại, nguy_hiểm không quá 48 giờ Ví_dụ 8 : Do yêu_cầu đột_xuất, trong tháng 5 và tháng 6, công_ty X có nhu_cầu phải làm thêm giờ Công_ty được phép bố_trí như sau : Tháng 5, chỉ được tổ_chức làm_việc theo đúng kế_hoạch đã nêu tại ví_dụ 3, không được tổ_chức làm thêm giờ vì tổng_số giờ làm_việc trong tuần là : ( 11 giờ / ngày x 4 ngày ) + ( 10 giờ / ngày x 2 ngày ) = 64 giờ Tháng 6 có_thể bố_trí làm thêm mỗi ngày 1 giờ từ thứ hai đến thứ_sáu h ) Tổng_số giờ làm thêm trong một năm đối_với mỗi người lao_động thực_hiện đúng theo quy_định hiện_hành của Bộ_luật Lao_động đã sửa_đổi, bổ_sung
0.057868
0
507
Thời_giờ làm_việc và thời_giờ nghỉ_ngơi của thuyền_viên đi biển được quy_định như_thế_nào ?
8 giờ làm_việc bình_thường là : 9 giờ 8 giờ = 1 giờ Một giờ này không tính là giờ làm thêm đ ) Số giờ làm_việc thực_tế hàng ngày vượt quá số giờ tiêu_chuẩn đã được lập kế_hoạch theo hướng_dẫn tại Khoản 2 này, thì số giờ đó được tính là giờ làm thêm để cộng vào tổng_số giờ làm thêm trong năm, đồng_thời trả tiền_lương và thực_hiện các chế_độ khác liên_quan đến làm thêm giờ theo đúng quy_định hiện_hành Ví_dụ 7 : Trong tháng 3, công_ty X bố_trí cho công_nhân A làm_việc 8 giờ / ngày Như_vậy, so với kế_hoạch đã được công_ty lập ra cho công_nhân A vào tháng 3 tại ví_dụ 3 nêu trên, thì số giờ làm_việc nhiều hơn so với số giờ tiêu_chuẩn làm_việc là : 8 giờ 7 giờ = 1 giờ Một giờ này được tính vào tổng_số giờ làm thêm trong năm, đồng_thời phải trả tiền_lương và thực_hiện các chế_độ khác liên_quan đến làm thêm giờ theo đúng quy_định hiện_hành e ) Tổng_số giờ tiêu_chuẩn làm_việc và số giờ làm thêm trong một ngày không quá 12 giờ ; riêng đối_với người lao_động làm các nghề, công_việc đặc_biệt nặng_nhọc, độc_hại, nguy_hiểm không quá
0.075953
0
508
Thời_giờ làm_việc và thời_giờ nghỉ_ngơi của thuyền_viên đi biển được quy_định như_thế_nào ?
này phải trả lương ngừng việc d ) Số giờ tiêu_chuẩn làm_việc hàng ngày nhiều hơn 8 giờ, hoặc nhiều hơn 6 giờ đối_với người lao_động làm các nghề, công_việc đặc_biệt nặng_nhọc, độc_hại, nguy_hiểm, đã được xác_định trong kế_hoạch tại Điểm b Khoản 2 này, thì số giờ chênh_lệch đó không tính là thời_giờ làm thêm Ví_dụ 6 : Trong tháng 4, công_ty X bố_trí cho công_nhân A làm_việc 9 giờ / ngày, từ thứ hai đến thứ_bảy theo đúng kế_hoạch của công_ty được nêu tại Ví_dụ 3 trên Như_vậy, số giờ làm_việc nhiều hơn so với 8 giờ làm_việc bình_thường là : 9 giờ 8 giờ = 1 giờ Một giờ này không tính là giờ làm thêm đ ) Số giờ làm_việc thực_tế hàng ngày vượt quá số giờ tiêu_chuẩn đã được lập kế_hoạch theo hướng_dẫn tại Khoản 2 này, thì số giờ đó được tính là giờ làm thêm để cộng vào tổng_số giờ làm thêm trong năm, đồng_thời trả tiền_lương và thực_hiện các chế_độ khác liên_quan đến làm thêm giờ theo đúng quy_định hiện_hành Ví_dụ 7 : Trong tháng 3, công_ty X bố_trí cho công_nhân A làm_việc 8 giờ / ngày Như_vậy, so
0.080828
0
509
Thời_giờ làm_việc và thời_giờ nghỉ_ngơi của thuyền_viên đi biển được quy_định như_thế_nào ?
bất_kỳ được tính từ thời_điểm bắt_đầu hoặc kết_thúc của một giai_đoạn nghỉ_ngơi. 3. Trường hợp khẩn_cấp đối_với an_ninh, an_toàn của tàu và người, hàng_hoá trên tàu, giúp_đỡ tàu khác hoặc cứu người bị nạn trên biển, thuyền_trưởng có quyền yêu_cầu thuyền_viên làm bất_kỳ vào thời_điểm nào.Sau khi hoàn_thành nhiệm_vụ khẩn_cấp, thuyền trưởng bố_trí cho thuyền_viên nghỉ_ngơi đủ thời_gian theo quy_định tại Điểm a Khoản 2 Điều này. 4. Thời giờ làm_việc, thời_giờ nghỉ ngơi được lập thành Bảng phân_công công_việc trên tàu bằng tiếng Việt và tiếng Anh theo mẫu tại Phụ lục I của Nghị_định này và được công_bố tại vị_trí dễ thấy trên tàu. 5. Trường hợp tập_trung, thực_tập cứu_hoả, cứu_sinh hoặc thực_tập khác theo quy_định, thuyền_trưởng có thể bố trí thời_giờ nghỉ_ngơi khác quy_định tại Điểm a Khoản 2 Điều này nhưng phải hạn_chế tối_đa việc ảnh_hưởng đến thời_giờ nghỉ_ngơi, không gây ra mệt_mỏi cho thuyền_viên và phải được quy_định trong thoả_ước lao_động tập_thể hoặc trong hợp_đồng lao_động thuyền_viên theo nguyên_tắc sau đây : a ) Thời giờ nghỉ_ngơi tối_thiểu là 10 giờ trong khoảng thời_gian 24 giờ và 70 giờ trong khoảng thời_gian 07 ngày.Việc áp_dụng trường_hợp ngoại_lệ không được thực_hiện nhiều hơn hai tuần liên_tiếp.Khoảng thời_gian giữa hai giai_đoạn áp_dụng ngoại_lệ không được ít hơn hai lần khoảng thời_gian của giai_đoạn đã áp_dụng ngoại_lệ trước đó ; b ) Thời giờ nghỉ_ngơi tối_thiểu được quy_định tại Điểm a Khoản
0.680643
1
510
Thời_giờ làm_việc và thời_giờ nghỉ_ngơi của thuyền_viên đi biển được quy_định như_thế_nào ?
cứu_sinh hoặc thực_tập khác theo quy_định, thuyền_trưởng có thể bố trí thời_giờ nghỉ_ngơi khác quy_định tại Điểm a Khoản 2 Điều này nhưng phải hạn_chế tối_đa việc ảnh_hưởng đến thời_giờ nghỉ_ngơi, không gây ra mệt_mỏi cho thuyền_viên và phải được quy_định trong thoả_ước lao_động tập_thể hoặc trong hợp_đồng lao_động thuyền_viên theo nguyên_tắc sau đây : a ) Thời giờ nghỉ_ngơi tối_thiểu là 10 giờ trong khoảng thời_gian 24 giờ và 70 giờ trong khoảng thời_gian 07 ngày.Việc áp_dụng trường_hợp ngoại_lệ không được thực_hiện nhiều hơn hai tuần liên_tiếp.Khoảng thời_gian giữa hai giai_đoạn áp_dụng ngoại_lệ không được ít hơn hai lần khoảng thời_gian của giai_đoạn đã áp_dụng ngoại_lệ trước đó ; b ) Thời giờ nghỉ_ngơi tối_thiểu được quy_định tại Điểm a Khoản 2 Điều này có_thể được, chia tối_đa thành ba giai_đoạn, một trong số ba giai_đoạn đó không được dưới 06 giờ và hai giai_đoạn còn lại không được dưới 01 giờ ; c ) Khoảng thời_gian giữa hai giai_đoạn nghỉ_ngơi liên_tiếp không được vượt quá 14 giờ ; d ) Việc áp_dụng trường_hợp ngoại_lệ không được vượt quá hai giai_đoạn 24 giờ trong khoảng thời_gian 07 ngày. 6. Thuyền trưởng hoặc người được thuyền_trưởng uỷ_quyền có trách_nhiệm lập Bản ghi thời_giờ nghỉ_ngơi theo mẫu tại Phụ lục II của Nghị_định này và cung_cấp cho thuyền_viên "
0.65446
1
516
Mỗi tháng làm_việc thì thuyền_viên đi biển được bao_nhiêu ngày nghỉ hằng năm ?
Căn_cứ Điều 7 Nghị_định 121/2014/NĐ-CP quy_định nghỉ hằng năm, nghi_lễ, tết như sau : - Thuyền viên làm_việc trên tàu_biển được nghỉ hằng năm, nghỉ lễ, tết và hưởng nguyên lương.- Số ngày nghỉ hằng năm được tính tối_thiểu 2,5 ngày cho mỗi tháng làm việc.Ngày nghỉ lễ, tết, nghỉ_việc riêng, nghỉ không hưởng lương theo quy định của pháp_luật không tính vào số ngày nghỉ hằng năm.- Cấm mọi thoả_thuận để thuyền_viên không nghỉ hằng năm.Theo đó, số ngày nghỉ hằng năm được tính tối_thiểu 2,5 ngày cho mỗi tháng làm việc, nghỉ hằng năm được hưởng nguyên lương và ngày nghỉ lễ, tết, nghỉ_việc riêng, nghỉ không hưởng lương theo quy định của pháp_luật không tính vào số ngày nghỉ hằng năm.
0.708407
1
522
Mỗi tháng làm_việc thì thuyền_viên đi biển được bao_nhiêu ngày nghỉ hằng năm ?
tăng theo thâm_niên được xác_định theo quy_định tại của Bộ_luật Lao_động Lập bảng tính sau :1 Số ngày tính theo năm_dương_lịch TN­ = 365 2 Tổng_số ngày nghỉ hàng tuần trong năm 2011 Tt = 52 3 Số ngày nghỉ hàng năm Tp = 19 4 Số ngày nghỉ lễ TL = 9 5 Số giờ làm_việc bình_thường trong một ngày tn = 6 TQ = [ 365 ( 52 + 19 + 9 ) ] x 6 = 1710 giờ Vậy quỹ thời_giờ tiêu_chuẩn làm_việc của công_nhân B năm 2011 là 1710 giờ 2 Số giờ tiêu_chuẩn làm_việc hàng ngày : Hàng năm, căn_cứ vào quỹ thời_giờ tiêu_chuẩn làm_việc trong năm ( TQ ) đã tính ở trên, doanh_nghiệp lập kế_hoạch xác_định số giờ tiêu_chuẩn làm_việc hàng ngày của người lao_động theo các trường_hợp sau : a ) Ngày làm_việc bình_thường là 8 giờ ; hoặc là 6 giờ đối_với người lao_động làm các nghề, công_việc đặc_biệt nặng_nhọc, độc_hại, nguy_hiểm ; b ) Ngày làm_việc nhiều hơn 8 giờ nhưng không quá 12 giờ ; hoặc nhiều hơn 6 giờ nhưng không quá 9 giờ đối_với người lao_động làm các nghề, công_việc đặc_biệt nặng_nhọc, độc_hại
0.020692
0
523
Mỗi tháng làm_việc thì thuyền_viên đi biển được bao_nhiêu ngày nghỉ hằng năm ?
giờ làm_việc bình_thường trong một ngày tn = 8 TQ = [ 365 ( 52 + 15 + 9 ) ] x 8 = 2312 giờ Vậy quỹ thời_giờ tiêu_chuẩn làm_việc của công_nhân A năm 2011 là 2312 giờ Ví_dụ 2 : Công_nhân B làm nghề đặc_biệt nặng_nhọc cho công_ty Y đã 15 năm Quỹ thời_giờ tiêu_chuẩn làm_việc năm 2011 của công_nhân B tính như sau : Số ngày nghỉ hàng năm của công_nhân B là : 16 + 15/5 = 19 ngày Trong đó : + 16 ngày được xác_định theo quy_định tại của Bộ_luật Lao_động ; + 15/5 là số ngày nghỉ tăng theo thâm_niên được xác_định theo quy_định tại của Bộ_luật Lao_động Lập bảng tính sau :1 Số ngày tính theo năm_dương_lịch TN­ = 365 2 Tổng_số ngày nghỉ hàng tuần trong năm 2011 Tt = 52 3 Số ngày nghỉ hàng năm Tp = 19 4 Số ngày nghỉ lễ TL = 9 5 Số giờ làm_việc bình_thường trong một ngày tn = 6 TQ = [ 365 ( 52 + 19 + 9 ) ] x 6 = 1710 giờ Vậy quỹ thời_giờ tiêu_chuẩn làm_việc của công_nhân B năm 2011 là 1710 giờ 2
0.024801
0
524
Mỗi tháng làm_việc thì thuyền_viên đi biển được bao_nhiêu ngày nghỉ hằng năm ?
Số giờ tiêu_chuẩn làm_việc hàng ngày : Hàng năm, căn_cứ vào quỹ thời_giờ tiêu_chuẩn làm_việc trong năm ( TQ ) đã tính ở trên, doanh_nghiệp lập kế_hoạch xác_định số giờ tiêu_chuẩn làm_việc hàng ngày của người lao_động theo các trường_hợp sau : a ) Ngày làm_việc bình_thường là 8 giờ ; hoặc là 6 giờ đối_với người lao_động làm các nghề, công_việc đặc_biệt nặng_nhọc, độc_hại, nguy_hiểm ; b ) Ngày làm_việc nhiều hơn 8 giờ nhưng không quá 12 giờ ; hoặc nhiều hơn 6 giờ nhưng không quá 9 giờ đối_với người lao_động làm các nghề, công_việc đặc_biệt nặng_nhọc, độc_hại, nguy_hiểm ; c ) Ngày làm_việc trên 4 giờ nhưng ít hơn 8 giờ ; hoặc trên 3 giờ nhưng ít hơn 6 giờ đối_với người lao_động làm các nghề, công_việc đặc_biệt nặng_nhọc, độc_hại, nguy_hiểm ; d ) Cho nghỉ trọn ngày Ví_dụ 3 : Công_nhân A theo ví_dụ 1 có quỹ thời_giờ tiêu_chuẩn trong năm 2011 là 2312 giờ Công_ty X phân_bố số giờ tiêu_chuẩn làm_việc hàng ngày của công_nhân A năm 2011 như sau : Các tháng theo dương_lịch Số giờ tiêu_chuẩn làm_việc hàng ngày Số ngày làm_việc trong tháng Tổng_số giờ làm_việc trong tháng Ghi_chú Tháng 1 8 25
0.01281
0
525
Mỗi tháng làm_việc thì thuyền_viên đi biển được bao_nhiêu ngày nghỉ hằng năm ?
tại Khoản 2 này ( gồm cả thời_giờ nghỉ_ngơi trong ngày được tính là thời_giờ làm_việc ) không được vượt quá quỹ thời_giờ tiêu_chuẩn làm_việc trong năm ( TQ­ ) đã xác_định tại Khoản 1 này b ) Số giờ tiêu_chuẩn làm_việc hàng ngày ít hơn 8 giờ ; hoặc ít hơn 6 giờ đối_với người lao_động làm các nghề, công_việc đặc_biệt nặng_nhọc, độc_hại, nguy_hiểm, nếu đã được lập kế_hoạch xác_định theo hướng_dẫn nêu tại Điểm c và Điểm d Khoản 2 này, thì không phải trả lương ngừng việc Ví_dụ 4 : Trong tháng 2, công_ty X bố_trí cho công_nhân A làm_việc 7 giờ / ngày trong 09 ngày làm_việc, sau đó cho nghỉ trọn 11 ngày làm_việc Công_ty đã bố_trí theo đúng kế_hoạch đã lập nêu tại ví_dụ 3 trên, như vậy : Số giờ làm_việc ít hơn so với 8 giờ của ngày làm_việc bình_thường là : 8 giờ 7 giờ = 1 giờ ; 1 giờ này không phải trả lương ngừng việc ; Số ngày nghỉ_việc là 11 ngày cũng không phải trả lương ngừng việc c ) Số giờ tiêu_chuẩn làm_việc hàng ngày đã được lập kế_hoạch mà thực_tế không bố_trí cho người lao_động làm_việc thì phải
0.026474
0
526
Mỗi tháng làm_việc thì thuyền_viên đi biển được bao_nhiêu ngày nghỉ hằng năm ?
nguy_hiểm ; c ) Ngày làm_việc trên 4 giờ nhưng ít hơn 8 giờ ; hoặc trên 3 giờ nhưng ít hơn 6 giờ đối_với người lao_động làm các nghề, công_việc đặc_biệt nặng_nhọc, độc_hại, nguy_hiểm ; d ) Cho nghỉ trọn ngày Ví_dụ 3 : Công_nhân A theo ví_dụ 1 có quỹ thời_giờ tiêu_chuẩn trong năm 2011 là 2312 giờ Công_ty X phân_bố số giờ tiêu_chuẩn làm_việc hàng ngày của công_nhân A năm 2011 như sau : Các tháng theo dương_lịch Số giờ tiêu_chuẩn làm_việc hàng ngày Số ngày làm_việc trong tháng Tổng_số giờ làm_việc trong tháng Ghi_chú Tháng 1 8 25 200 Nghỉ 1 ngày tết_dương_lịch Tháng 2 7 9 63 Nghỉ 4 ngày tết_âm_lịch ; nghỉ trọn 11 ngày làm_việc Tháng 3 7 27 189 Tháng 4 9 24 216 Nghỉ ngày Chiến_thắng, ngày Giỗ tổ Hùng_Vương_Tháng 5 11 giờ từ thứ hai đến thứ năm, 10 giờ vào thứ_sáu, thứ_bảy hàng tuần 25 267 Nghỉ ngày Quốc_tế lao_động Tháng 6 10 giờ từ thứ hai đến thứ_sáu, 9 giờ vào thứ_bảy hàng tuần 26 256 Tháng 7 9 giờ từ thứ hai đến thứ_bảy tuần cuối của tháng, 8 giờ vào các ngày làm_việc khác trong tháng 22 182
0.018793
0
527
Cá_nhân là cha của thương_binh được hưởng bảo_hiểm_y_tế với mức cụ_thể là bao_nhiêu ?
Theo quy_định tại điểm e khoản 1 Điều 14 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định về mức hưởng bảo_hiểm_y_tế cụ_thể như sau : " Điều 14.Mức hưởng bảo_hiểm_y_tế đối_với các trường_hợp quy_định tại khoản 1 và khoản 7 Điều 22 của Luật bảo_hiểm_y_tế 1.Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế khi đi khám bệnh, chữa bệnh theo quy_định tại các Điều 26, 27 và 28 của Luật bảo_hiểm_y_tế ; khoản 4 và 5 Điều 22 của Luật bảo_hiểm y tế thì được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán chi_phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm_vi được hưởng với mức hưởng như sau :... e ) 95% chi_phí khám bệnh, chữa bệnh đối_với đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều 2, khoản 12 Điều 3 và khoản 1 và 2 Điều 4 Nghị_định này ; " Dẫn chiếu đến quy_định tại khoản 12 Điều 3 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP, được sửa_đổi bởi điểm b khoản 1 Điều 183 Nghị_định 131/2021/NĐ-CP quy_định về thân_nhân của người có công, trừ các đối_tượng quy_định tại khoản 11 Điều này, gồm : " a ) Vợ hoặc chồng, con từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi hoặc con từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp_tục đi hoặc khuyết_tật nặng, khuyết_tật đặc_biệt nặng của người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945, người hoạt_động cách_mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi_nghĩa tháng Tám năm 1945 ; b ) Cha đẻ,
0.5625
1
528
Cá_nhân là cha của thương_binh được hưởng bảo_hiểm_y_tế với mức cụ_thể là bao_nhiêu ?
a ) Đối_tượng : + Người từ đủ 75 tuổi trở lên đến dưới 80 tuổi không có lương hưu, không được hưởng trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội hoặc trợ_cấp xã_hội hằng tháng và chưa được cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế ; + Người từ đủ 75 tuổi trở lên không hưởng trợ_cấp xã_hội hằng tháng nhưng đang hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng do Bảo_hiểm_xã_hội chi_trả, chưa được cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế b ) Mức mua bảo_hiểm_y_tế : Bằng mức mua bảo_hiểm_y_tế của đối_tượng bảo_trợ xã_hội Mức mua bảo_hiểm_y_tế được điều_chỉnh khi Nhà_nước điều_chỉnh mức mua bảo_hiểm_y_tế đối_với đối_tượng bảo_trợ xã_hội 3 Hỗ_trợ mai_táng phí khi chết a ) Đối_tượng : + Người từ đủ 75 tuổi đến dưới 80 tuổi thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo không có lương hưu hoặc trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội, đang hưởng trợ_cấp xã_hội hằng tháng ; + Người từ đủ 75 tuổi trở lên không hưởng trợ_cấp xã_hội hằng tháng nhưng đang hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng do Bảo_hiểm_xã_hội chi_trả b ) Mức hỗ_trợ mai_táng phí : Bằng mức quy_định của tỉnh đối_với các đối_tượng bảo_trợ xã_hội tại cộng_đồng
0.038136
0
529
Cá_nhân là cha của thương_binh được hưởng bảo_hiểm_y_tế với mức cụ_thể là bao_nhiêu ?
thuộc hộ gia_đình nghèo không có người có nghĩa_vụ và quyền phụng_dưỡng hoặc có người có nghĩa_vụ và quyền phụng_dưỡng nhưng người này đang hưởng chế_độ trợ_cấp xã_hội hằng tháng : Được hưởng mức 270 000 đồng / người / tháng ( hệ_số 1,5 ) 1 3 Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu, trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội hằng tháng, trợ_cấp xã_hội hằng tháng : Được hưởng mức 180 000 đồng / người / tháng ( hệ_số 1,0 ) 1 4 Người cao_tuổi đủ điều_kiện tiếp_nhận vào sống trong các cơ_sở bảo_trợ xã_hội nhưng có người nhận chăm_sóc tại cộng_đồng : Được hưởng mức 360 000 đồng / người / tháng ( hệ_số 2,0 ) 1 5 Người cao_tuổi thuộc hộ gia_đình nghèo không có người có nghĩa_vụ và quyền phụng_dưỡng, không có điều_kiện sống ở cộng_đồng, có nguyện_vọng và được tiếp_nhận vào cơ_sở bảo_trợ xã_hội : Được hưởng mức 360 000 đồng / người / tháng ( hệ_số 2,0 ) 2 Mức trợ_cấp mai_táng phí Người cao_tuổi quy_định tại, Luật Người cao_tuổi được hỗ_trợ chi_phí mai_táng khi chết là 3 000 000 đồng
0.012874
0
530
Cá_nhân là cha của thương_binh được hưởng bảo_hiểm_y_tế với mức cụ_thể là bao_nhiêu ?
Điều kèm theo , Điều 15 :23, Khoản 1 này được giảm mức đóng BHYT khi có từ hai_thân nhân trở lên tham_gia BHYT 3 2 Phương_pháp xác_định giảm mức đóng BHYT của các thành_viên trong hộ gia_đình và thân_nhân người lao_động như sau : Người thứ nhất đóng bằng mức quy_định ; Người thứ hai, thứ ba, thứ tư đóng lần_lượt bằng 90%, 80%, 70% mức đóng của người thứ nhất ; Từ người thứ năm trở đi đóng bằng 60% mức đóng của người thứ nhất 3 3 Xác_định số tiền được Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ khi có giảm mức đóng BHYT : Trường_hợp người tham_gia BHYT được nhà_nước hỗ_trợ một phần mức đóng BHYT thì số tiền Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ được tính theo mức đóng cụ_thể của từng người trong hộ gia_đình Ví_dụ : Gia_đình Bà A có 3 người, thuộc hộ cận nghèo, được Nhà_nước hỗ_trợ 60% mức đóng Năm 2012 cả 3 người đều tham_gia BHYT Số tiền hộ gia_đình Bà A phải đóng và số tiền Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ đóng BHYT cho hộ gia_đình Bà A năm 2012 được xác_định như sau ( giả_định mức lương tối_thiểu chung tại thời_điểm đóng là 830 000 đồng / tháng ) : Tổng_số tiền hộ gia_đình Bà A phải đóng là
0.006852
0
531
Cá_nhân là cha của thương_binh được hưởng bảo_hiểm_y_tế với mức cụ_thể là bao_nhiêu ?
Quy_định chính_sách bảo_trợ xã_hội đối_với người cao_tuổi từ đủ 75 tuổi trở lên, có hộ_khẩu thường_trú và đang sinh_sống trên địa_bàn tỉnh Quảng_Ninh, cụ_thể như sau :1 Trợ_cấp xã_hội hằng tháng a ) Đối_tượng : Người từ đủ 75 tuổi đến dưới 80 tuổi thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo không có lương hưu, trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội hoặc trợ_cấp xã_hội hằng tháng khác b ) Mức trợ_cấp : Bằng mức chuẩn ( hệ_số 1 ) trợ_cấp xã_hội hằng tháng của tỉnh đối_với các đối_tượng bảo_trợ xã_hội tại cộng_đồng Mức trợ_cấp được điều_chỉnh khi tỉnh điều_chỉnh mức trợ_cấp đối_với đối_tượng bảo_trợ xã_hội trên địa_bàn 2 Cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế a ) Đối_tượng : + Người từ đủ 75 tuổi trở lên đến dưới 80 tuổi không có lương hưu, không được hưởng trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội hoặc trợ_cấp xã_hội hằng tháng và chưa được cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế ; + Người từ đủ 75 tuổi trở lên không hưởng trợ_cấp xã_hội hằng tháng nhưng đang hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng do Bảo_hiểm_xã_hội chi_trả, chưa được cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế b ) Mức mua bảo_hiểm_y_tế : Bằng mức mua bảo_hiểm_y_tế của đối_tượng bảo_trợ xã_hội Mức mua bảo_hiểm_y_tế được điều_chỉnh khi Nhà_nước điều_chỉnh mức mua bảo_hiểm_y_tế đối_với đối_tượng bảo_trợ xã_hội 3 Hỗ_trợ mai_táng phí khi chết a ) Đối_tượng : + Người từ đủ
0.038583
0
532
Cá_nhân là cha của thương_binh được hưởng bảo_hiểm_y_tế với mức cụ_thể là bao_nhiêu ?
Điều kèm theo , Điều 15 :do người lao_động đóng cho thân_nhân của mình 2 10 Đối_tượng tại Điểm 1 24 : mức đóng bằng 4,5% mức lương tối_thiểu chung do cá_nhân tự đóng 2 11 Đối_tượng tại Điểm 1 25 : mức đóng bằng 4,5% mức lương tối_thiểu chung do Ngân_sách nhà_nước đóng 2 12 Một người chỉ tham_gia BHYT theo một đối_tượng Trường_hợp một người đồng_thời thuộc nhiều đối_tượng tham_gia BHYT khác nhau thì đóng theo đối_tượng đầu_tiên mà người đó được xác_định theo thứ_tự của các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 này Riêng đối_tượng tại Điểm 1 17 chỉ đóng BHYT theo quy_định đối_với trẻ_em dưới 6 tuổi ; đối_tượng tại Điểm 1 21 tham_gia BHYT theo nhà_trường nếu thuộc hộ cận nghèo thì mức đóng bằng mức đóng của học_sinh, sinh_viên nhưng mức hỗ_trợ của Ngân_sách bằng mức hỗ_trợ đối_với người thuộc hộ cận nghèo 3 Giảm mức đóng 3 1 Đối_tượng và điều_kiện giảm mức đóng :3 1 1 Đối_tượng tại Điểm 1 20 và 1 22, Khoản 1 này được giảm mức đóng BHYT khi toàn_bộ người có tên trong sổ_hộ_khẩu và đang sống chung trong một nhà tham_gia BHYT ( trừ những người đã có thẻ BHYT thuộc các nhóm đối_tượng khác ) 3 1 2 Đối_tượng tại Điểm
0.005818
0
533
Cá_nhân là cha của thương_binh được hưởng bảo_hiểm_y_tế với mức cụ_thể là bao_nhiêu ?
và 2 Điều 4 Nghị_định này ; " Dẫn chiếu đến quy_định tại khoản 12 Điều 3 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP, được sửa_đổi bởi điểm b khoản 1 Điều 183 Nghị_định 131/2021/NĐ-CP quy_định về thân_nhân của người có công, trừ các đối_tượng quy_định tại khoản 11 Điều này, gồm : " a ) Vợ hoặc chồng, con từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi hoặc con từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp_tục đi hoặc khuyết_tật nặng, khuyết_tật đặc_biệt nặng của người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945, người hoạt_động cách_mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi_nghĩa tháng Tám năm 1945 ; b ) Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp_tục đi học hoặc bị khuyết_tật nặng, khuyết_tật đặc_biệt nặng của Anh_hùng Lực_lượng_vũ_trang nhân_dân, Anh_hùng Lao_động trong thời_kỳ kháng_chiến ; c ) Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 06 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp_tục đi học hoặc bị khuyết_tật nặng, khuyết_tật đặc_biệt nặng của thương_binh, người hưởng chính_sách như thương_binh, bệnh_binh, người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc hoá_học có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 61% trở lên ; d ) Con đẻ từ đủ 6 tuổi trở lên bị
0.51279
1
534
Cá_nhân là cha của thương_binh được hưởng bảo_hiểm_y_tế với mức cụ_thể là bao_nhiêu ?
mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp_tục đi học hoặc bị khuyết_tật nặng, khuyết_tật đặc_biệt nặng của Anh_hùng Lực_lượng_vũ_trang nhân_dân, Anh_hùng Lao_động trong thời_kỳ kháng_chiến ; c ) Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 06 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp_tục đi học hoặc bị khuyết_tật nặng, khuyết_tật đặc_biệt nặng của thương_binh, người hưởng chính_sách như thương_binh, bệnh_binh, người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc hoá_học có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 61% trở lên ; d ) Con đẻ từ đủ 6 tuổi trở lên bị dị_dạng, dị_tật có liên_quan đến phơi nhiễm chất_độc hoá_học đang hưởng trợ_cấp hằng tháng đối_với con_đẻ của người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc hoá_học. ” Theo quy_định trên, mức hưởng bảo_hiểm_y_tế trong trường_hợp cá_nhân là cha của thương_binh là 95% chi_phí khám bệnh, chữa bệnh.
0.551561
1
540
Mức hưởng bảo_hiểm_y_tế đối_với trường_hợp người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01/01/1945 là bao_nhiêu ?
Theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 14 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP, được sửa_đổi bởi điểm d khoản 1 Điều 183 Nghị_định 131/2021/NĐ-CP có quy_định cụ_thể như sau : " b ) 100% chi_phí khám bệnh, chữa bệnh và không áp_dụng giới_hạn tỷ_lệ thanh_toán thuốc, hoá_chất, vật_tư y_tế và dịch_vụ kỹ_thuật theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế đối_với : - Người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 ; - Người hoạt_động cách_mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi_nghĩa tháng Tám năm 1945 ; - Bà mẹ Việt_Nam anh_hùng ; - Thương_binh, bao_gồm cả thương_binh loại B được công_nhận trước ngày 31 tháng 12 năm 1993, người hưởng chính_sách như thương_binh có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 81% trở lên ; - Bệnh_binh có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 81% trở lên ; - Người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc hoá_học có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 81% trở lên ; - Thương_binh, bao_gồm cả thương_binh loại B được công_nhận trước ngày 31 tháng 12 năm 1993, người hưởng chính_sách như thương_binh, bệnh_binh khi điều_trị vết_thương, bệnh_tật tái_phát ; - Trẻ_em dưới 6 tuổi. ” Theo quy_định trên, mức hưởng bảo_hiểm_y_tế đối_với người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01/01/1945 là 100% chi_phí khám bệnh, chữa bệnh và không áp_dụng giới_hạn tỷ_lệ thanh_toán thuốc, hoá_chất, vật_tư y_tế và dịch_vụ kỹ_thuật theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế.
0.643476
1
546
Mức hưởng bảo_hiểm_y_tế đối_với trường_hợp người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01/01/1945 là bao_nhiêu ?
a ) Đối_tượng : + Người từ đủ 75 tuổi trở lên đến dưới 80 tuổi không có lương hưu, không được hưởng trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội hoặc trợ_cấp xã_hội hằng tháng và chưa được cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế ; + Người từ đủ 75 tuổi trở lên không hưởng trợ_cấp xã_hội hằng tháng nhưng đang hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng do Bảo_hiểm_xã_hội chi_trả, chưa được cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế b ) Mức mua bảo_hiểm_y_tế : Bằng mức mua bảo_hiểm_y_tế của đối_tượng bảo_trợ xã_hội Mức mua bảo_hiểm_y_tế được điều_chỉnh khi Nhà_nước điều_chỉnh mức mua bảo_hiểm_y_tế đối_với đối_tượng bảo_trợ xã_hội 3 Hỗ_trợ mai_táng phí khi chết a ) Đối_tượng : + Người từ đủ 75 tuổi đến dưới 80 tuổi thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo không có lương hưu hoặc trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội, đang hưởng trợ_cấp xã_hội hằng tháng ; + Người từ đủ 75 tuổi trở lên không hưởng trợ_cấp xã_hội hằng tháng nhưng đang hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng do Bảo_hiểm_xã_hội chi_trả b ) Mức hỗ_trợ mai_táng phí : Bằng mức quy_định của tỉnh đối_với các đối_tượng bảo_trợ xã_hội tại cộng_đồng
0.046781
0
547
Mức hưởng bảo_hiểm_y_tế đối_với trường_hợp người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01/01/1945 là bao_nhiêu ?
Chế_độ trợ_cấp 1 Chế_độ trợ_cấp hàng tháng được quy_định như sau : a ) Đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 1 Quyết_định này có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công_tác được tính hưởng theo quy_định tại Quyết_định này ( bao_gồm cả số đối_tượng đã phục_viên, xuất_ngũ, thôi_việc hiện đang công_tác ở xã có tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc nhưng khi tính nối thời_gian phục_vụ trong quân_đội, công_an, cơ_yếu với thời_gian công_tác ở xã mà không đủ điều_kiện hưởng chế_độ hưu_trí theo quy_định ) được hưởng chế_độ trợ_cấp hàng tháng theo số năm công_tác Mức trợ_cấp là 925 000 đồng / tháng, nếu đủ 15 năm ; sau đó cứ thêm một năm ( đủ 12 tháng ) được tính thêm 5% của mức trợ_cấp nêu trên Khi Chính_phủ điều_chỉnh lương hưu, trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội và trợ_cấp hàng tháng thì mức trợ_cấp được điều_chỉnh tương_ứng b ) Đối_tượng được hưởng chế_độ trợ_cấp hàng tháng từ_trần thì thôi hưởng trợ_cấp từ tháng tiếp_theo ; thân_nhân của đối_tượng từ_trần được hưởng trợ_cấp một lần bằng 03 tháng trợ_cấp hiện hưởng của đối_tượng từ_trần 2 Chế_độ trợ_cấp một lần được quy_định như sau
0.012677
0
548
Mức hưởng bảo_hiểm_y_tế đối_với trường_hợp người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01/01/1945 là bao_nhiêu ?
Mức trợ_cấp là 925 000 đồng / tháng, nếu đủ 15 năm ; sau đó cứ thêm một năm ( đủ 12 tháng ) được tính thêm 5% của mức trợ_cấp nêu trên Khi Chính_phủ điều_chỉnh lương hưu, trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội và trợ_cấp hàng tháng thì mức trợ_cấp được điều_chỉnh tương_ứng b ) Đối_tượng được hưởng chế_độ trợ_cấp hàng tháng từ_trần thì thôi hưởng trợ_cấp từ tháng tiếp_theo ; thân_nhân của đối_tượng từ_trần được hưởng trợ_cấp một lần bằng 03 tháng trợ_cấp hiện hưởng của đối_tượng từ_trần 2 Chế_độ trợ_cấp một lần được quy_định như sau : a ) Đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 1 Quyết_định này có dưới 15 năm công_tác được tính hưởng theo quy_định tại Quyết_định này ( bao_gồm cả đối_tượng đã phục_viên, xuất_ngũ, thôi_việc hiện đang công_tác ở xã có tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc hoặc đối_tượng có dưới 20 năm công_tác trong quân_đội, công_an, cơ_yếu sau đó tham_gia công_tác ở xã đã nghỉ_việc hiện đang hưởng chế_độ hưu_trí nhưng khi thôi công_tác ở xã, thời_gian phục_vụ trong quân_đội, công_an, cơ_yếu không được cộng nối với thời_gian công_tác ở xã để tính hưởng chế_độ bảo_hiểm_xã_hội ) được
0.015428
0
549
Mức hưởng bảo_hiểm_y_tế đối_với trường_hợp người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01/01/1945 là bao_nhiêu ?
kiện được hưởng hỗ_trợ, mức hỗ_trợ và thời_gian được hưởng hỗ_trợ 1 Các đối_tượng quy_định tại khoản 2 Quyết_định này được Nhà_nước hỗ_trợ một phần kinh_phí để đóng bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện quy_định tại điểm a khoản 2 này với các điều_kiện sau : a ) Đã có thời_gian công_tác trong cơ_sở giáo_dục mầm_non trước ngày 01 tháng 01 năm 1995, liền sau đó được tuyển_dụng hoặc ký hợp_đồng lao_động làm_việc trong các cơ_sở giáo_dục mầm_non b ) Khi nghỉ_việc có đủ tuổi_đời theo quy_định tại điểm a khoản 1 Luật Bảo_hiểm_xã_hội và có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm đóng bảo_hiểm_xã_hội c ) Chưa nhận chế_độ bảo_hiểm_xã_hội_1 lần, cam_kết tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện để đủ điều_kiện hưởng lương hưu hằng tháng theo quy_định của Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2 Mức hỗ_trợ, thời_gian được hưởng hỗ_trợ a ) Mức hỗ_trợ Nhà_nước hỗ_trợ kinh_phí bằng 13% tiền_lương tối_thiểu chung do Nhà_nước quy_định tại thời_điểm đối_tượng được hưởng hỗ_trợ tham_gia bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện Khuyến_khích các địa_phương, cơ_sở giáo_dục mầm_non hỗ_trợ thêm kinh_phí đóng bảo_hiểm_xã_hội đối_với các đối_tượng được hưởng hỗ_trợ theo quy_định tại Quyết_định này b ) Thời_gian được hưởng hỗ_trợ Thời_gian được Nhà_nước hỗ_trợ kinh_phí đóng bảo_hiểm_xã_hội tự_nguyện của đối_tượng quy_định tại khoản 2 Quyết_định này là số
0.029618
0
550
Mức hưởng bảo_hiểm_y_tế đối_với trường_hợp người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01/01/1945 là bao_nhiêu ?
Quy_định chính_sách bảo_trợ xã_hội đối_với người cao_tuổi từ đủ 75 tuổi trở lên, có hộ_khẩu thường_trú và đang sinh_sống trên địa_bàn tỉnh Quảng_Ninh, cụ_thể như sau :1 Trợ_cấp xã_hội hằng tháng a ) Đối_tượng : Người từ đủ 75 tuổi đến dưới 80 tuổi thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo không có lương hưu, trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội hoặc trợ_cấp xã_hội hằng tháng khác b ) Mức trợ_cấp : Bằng mức chuẩn ( hệ_số 1 ) trợ_cấp xã_hội hằng tháng của tỉnh đối_với các đối_tượng bảo_trợ xã_hội tại cộng_đồng Mức trợ_cấp được điều_chỉnh khi tỉnh điều_chỉnh mức trợ_cấp đối_với đối_tượng bảo_trợ xã_hội trên địa_bàn 2 Cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế a ) Đối_tượng : + Người từ đủ 75 tuổi trở lên đến dưới 80 tuổi không có lương hưu, không được hưởng trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội hoặc trợ_cấp xã_hội hằng tháng và chưa được cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế ; + Người từ đủ 75 tuổi trở lên không hưởng trợ_cấp xã_hội hằng tháng nhưng đang hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng do Bảo_hiểm_xã_hội chi_trả, chưa được cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế b ) Mức mua bảo_hiểm_y_tế : Bằng mức mua bảo_hiểm_y_tế của đối_tượng bảo_trợ xã_hội Mức mua bảo_hiểm_y_tế được điều_chỉnh khi Nhà_nước điều_chỉnh mức mua bảo_hiểm_y_tế đối_với đối_tượng bảo_trợ xã_hội 3 Hỗ_trợ mai_táng phí khi chết a ) Đối_tượng : + Người từ đủ
0.050744
0
551
Mức hưởng bảo_hiểm_y_tế đối_với trường_hợp người vừa là cha của thương_binh vừa hoạt_động cách_mạng trước 01/01/1945 là bao_nhiêu ?
Căn_cứ điểm b khoản 1 Điều 14 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định như sau : " 2.Trường_hợp một người thuộc nhiều đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế thì được hưởng quyền_lợi bảo_hiểm_y_tế theo đối_tượng có mức hưởng cao nhất quy_định tại khoản 1 Điều này." Như_vậy, trường_hợp người vừa là cha của thương_binh vừa hoạt_động cách_mạng trước 01/01/1945 thì sẽ được hưởng quyền_lợi bảo_hiểm_y_tế theo đối_tượng có mức cao nhất, cụ_thể là 100% chi_phí khám bệnh, chữa bệnh và không áp_dụng giới_hạn tỷ_lệ thanh_toán thuốc, hoá_chất, vật_tư y_tế và dịch_vụ kỹ_thuật theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế.
0.680401
1
552
Mức hưởng bảo_hiểm_y_tế đối_với trường_hợp người vừa là cha của thương_binh vừa hoạt_động cách_mạng trước 01/01/1945 là bao_nhiêu ?
ưu_đãi đối_với thân_nhân người hoạt_động cách_mạng, người hoạt_động kháng_chiến bị địch bắt, tù_đày và người hoạt_động kháng_chiến giải_phóng dân_tộc chết trước ngày 01/01/1995 4 6 Giải_quyết trợ_cấp tuất và tiền mai_táng phí đối_với thân_nhân của người hoạt_động cách_mạng đã từ_trần 4 7 Cấp sổ theo_dõi mua phương_tiện trợ_giúp, dụng_cụ chỉnh_hình đối_với người có công cách_mạng 4 8 Quyết_định trợ_cấp đối_với người hoạt_động kháng_chiến và con_đẻ của họ bị nhiễm chất_độc hoá_học 4 9 Giải_quyết chế_độ ưu_đãi đối_với người hoạt_động kháng_chiến giải_phóng dân_tộc 4 10 Giải_quyết trợ_cấp hàng tháng hoặc một lần đối_với người có công giúp_đỡ cách_mạng 4 11 Trợ_cấp mai_táng phí cho cựu_chiến_binh ( Đối_với những trường_hợp đã có Quyết_định công_nhận của UBND tỉnh cấp Bảo_hiểm_Y_tế ) 4 12 Cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế cho cựu_chiến_binh 4 13 Giải_quyết hưởng trợ_cấp một lần đối_với đối_tượng trực_tiếp tham_gia kháng_chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính_sách của Đảng và Nhà_nước 4 14 Chế_độ Bảo_hiểm_Y_tế theo quyết_định 290/2005 / QĐ TTg ngày 08/11/2005 đối_với một_số đối_tượng trực_tiếp tham_gia kháng_chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính_sách của Đảng và Nhà_nước 4 15 Cấp sổ ưu_đãi
0.052292
0
553
Mức hưởng bảo_hiểm_y_tế đối_với trường_hợp người vừa là cha của thương_binh vừa hoạt_động cách_mạng trước 01/01/1945 là bao_nhiêu ?
khác cho Quỹ quốc_phòng an_ninh 3 Chính_sách miễn, tạm miễn đóng_góp Quỹ quốc_phòng an_ninh : a ) Các đối_tượng được miễn đóng_góp : Hộ gia_đình có cán_bộ lão_thành cách_mạng và cán_bộ tiền_khởi_nghĩa ; Hộ gia_đình đang có cha, mẹ, chồng, vợ, con là liệt_sĩ hưởng chế_độ trợ_cấp của Nhà_nước ; Hộ gia_đình có người được phong_tặng danh_hiệu " Bà mẹ Việt_Nam anh_hùng ", " Anh_hùng lực_lượng_vũ_trang ", " Anh_hùng lao_động " ; Hộ gia_đình đang nuôi_dưỡng thương_binh hoặc có người hưởng chính_sách như thương_binh các hạng Hộ gia_đình đang nuôi_dưỡng bệnh_binh hoặc có người hưởng chính_sách như bệnh_binh mất sức_lao_động b ) Các đối_tượng tạm miễn đóng_góp : Hộ gia_đình có người đang thi_hành nghĩa_vụ_quân_sự ; Hộ gia_đình có người đang tham_gia dân_quân cơ_động ở cấp xã, dân_quân thường_trực ở cấp huyện ; Hộ gia_đình có người tham_gia dân_phòng do cấp xã thành_lập ; Hộ gia_đình có công_dân tham_gia phục_vụ có thời_hạn trong công_an nhân_dân ; Hộ gia_đình bị thiệt_hại về tài_sản, nhà_cửa do thiên_tai, hoả_hoạn xảy ra ; Hộ gia_đình nghèo, cận nghèo được Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã chứng_nhận ; Hộ gia_đình người già neo_đơn, mất sức_lao_động Việc xét_duyệt các đối_tượng miễn hoặc tạm miễn do Hội_đồng xét_duyệt địa_phương tại xã, phường, thị_trấn xét một năm một lần và công_bố rộng_rãi, công_khai
0.01215
0
554
Mức hưởng bảo_hiểm_y_tế đối_với trường_hợp người vừa là cha của thương_binh vừa hoạt_động cách_mạng trước 01/01/1945 là bao_nhiêu ?
đóng_góp : Hộ nghèo được cấp có thẩm_quyền công_nhận ; Hộ gia_đình thuộc các đối_tượng theo Khoản 1,, Pháp_lệnh ưu_đãi người có công với cách_mạng, bao_gồm : Người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01/01/1945 đến trước Tổng_khởi_nghĩa 19/8/1945 ; Liệt_sĩ ; Bà mẹ Việt_Nam anh_hùng ; Anh_hùng Lực_lượng_vũ_trang nhân_dân, Anh_hùng Lao_động ; thương_binh, người hưởng chính_sách như thương_binh ; bệnh_binh ; người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc hoá_học ; người hoạt_động cách_mạng, hoạt_động kháng_chiến bị địch bắt tù, đày ; người hoạt_động kháng_chiến giải_phóng dân_tộc, bảo_vệ Tổ_quốc và làm nghĩa_vụ quốc_tế ; người có công giúp_đỡ cách_mạng được cơ_quan thẩm_quyền công_nhận ; Hộ gia_đình cư_trú tại các xã đặc_biệt khó_khăn, biên_giới ; Hộ gia_đình có quân_nhân đang thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự trong Quân_đội nhân_dân và Công_an nhân_dân ; hộ gia_đình có cán_bộ, chiến_sỹ Dân_quân nòng_cốt đang thực_hiện nghĩa_vụ Dân_quân_tự_vệ Hộ gia_đình người già neo_đơn, không có lương hưu ; hộ gia_đình có lao_động chính duy_nhất là người tàn_tật, người không có khả_năng lao_động, người mất sức_lao_động có đời_sống khó_khăn Trường_hợp các đối_tượng trên có điều_kiện, tự_nguyện đăng_ký đóng_góp cho Quỹ quốc_phòng an_ninh ở xã, phường, thị_trấn thì bộ_phận quản_lý Quỹ cấp xã trân_trọng tiếp_nhận bổ_sung nguồn thu vào Quỹ theo qui_định 2 Mức vận_động, khuyến_khích đóng_góp : a Đối_với
0.060547
0
555
Mức hưởng bảo_hiểm_y_tế đối_với trường_hợp người vừa là cha của thương_binh vừa hoạt_động cách_mạng trước 01/01/1945 là bao_nhiêu ?
Điều kèm theo , Điều 5 :Hộ gia_đình có từ 2 người trở lên thuộc đối_tượng 2 10 7 4 4 Tiêu_chí ưu_tiên do Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định : 4 1 Người hoạt_động cách_mạng trước 01/01/1945 ( Lão_thành cách_mạng ) ; người hoạt_động cách_mạng tiền_khởi_nghĩa ; thương_binh, người hưởng chính_sách như thương_binh, thương_binh loại B, bệnh_binh bị suy_giảm khả_năng lao_động từ 81% trở lên ; bà mẹ Việt_Nam anh_hùng ; anh_hùng Lực_lượng_vũ_trang nhân_dân, anh_hùng Lao_động trong kháng_chiến ; thân_nhân liệt_sỹ ( bố, mẹ, vợ hoặc chồng, con, người có công nuôi_dưỡng liệt_sỹ ) hưởng suất nuôi_dưỡng hàng tháng ; người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc hoá_học suy_giảm khả_năng lao_động từ 81% trở lên Anh hùng Lao_động thời_kỳ đổi_mới ( không thuộc đối_tượng quy_định tại Pháp_lệnh ưu_đãi người có công ) 10 4 2 Thương_binh, người hưởng chính_sách như thương_binh, thương_binh loại B bị suy_giảm khả_năng lao_động dưới 81% ; bệnh_binh suy_giảm khả_năng lao_động dưới 81% ; thân_nhân liệt_sỹ ; người tham_gia kháng_chiến bị nhiễm chất_độc hoá_học suy_giảm khả_năng lao_động dưới 81% 8 4 3 Giáo_sư ; nhà_giáo_nhân_dân ; thầy_thuốc_nhân_dân ; nghệ_sỹ nhân_dân ; người được khen_thưởng Huân_chương cao_quý của Nhà_nước ( Huân_chương sao_vàng ; Huân_chương Hồ_Chí_Minh ; Huân_chương Độc_lập
0.063961
0
556
Mức hưởng bảo_hiểm_y_tế đối_với trường_hợp người vừa là cha của thương_binh vừa hoạt_động cách_mạng trước 01/01/1945 là bao_nhiêu ?
Hộ nghèo được cấp có thẩm_quyền công_nhận ; Hộ gia_đình thuộc các đối_tượng theo Khoản 1,, Pháp_lệnh ưu_đãi người có công với cách_mạng, bao_gồm : Người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01/01/1945 đến trước Tổng_khởi_nghĩa 19/8/1945 ; Liệt_sĩ ; Bà mẹ Việt_Nam anh_hùng ; Anh_hùng Lực_lượng_vũ_trang nhân_dân, Anh_hùng Lao_động ; thương_binh, người hưởng chính_sách như thương_binh ; bệnh_binh ; người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc hoá_học ; người hoạt_động cách_mạng, hoạt_động kháng_chiến bị địch bắt tù, đày ; người hoạt_động kháng_chiến giải_phóng dân_tộc, bảo_vệ Tổ_quốc và làm nghĩa_vụ quốc_tế ; người có công giúp_đỡ cách_mạng được cơ_quan thẩm_quyền công_nhận ; Hộ gia_đình cư_trú tại các xã đặc_biệt khó_khăn, biên_giới ; Hộ gia_đình có quân_nhân đang thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự trong Quân_đội nhân_dân và Công_an nhân_dân ; hộ gia_đình có cán_bộ, chiến_sỹ Dân_quân nòng_cốt đang thực_hiện nghĩa_vụ Dân_quân_tự_vệ Hộ gia_đình người già neo_đơn, không có lương hưu ; hộ gia_đình có lao_động chính duy_nhất là người tàn_tật, người không có khả_năng lao_động, người mất sức_lao_động có đời_sống khó_khăn Trường_hợp các đối_tượng trên có điều_kiện, tự_nguyện đăng_ký đóng_góp cho Quỹ quốc_phòng an_ninh ở xã, phường, thị_trấn thì bộ_phận quản_lý Quỹ cấp xã trân_trọng tiếp_nhận bổ_sung nguồn thu vào Quỹ theo qui_định 2 Mức vận_động, khuyến_khích đóng_góp : a Đối_với hộ gia_đình :
0.060118
0
557
Dự_án đầu_tư xây_dựng được phân_loại như_thế_nào ?
Tại Điều 5 Nghị_định 15/2021/NĐ-CP quy_định về việc phân_loại dự_án đầu_tư xây_dựng cụ_thể như sau : " Điều 5 : Phân_loại dự_án đầu_tư xây_dựng Dự_án đầu_tư xây_dựng được phân_loại theo quy_định tại Điều 49 của Luật Xây_dựng năm 2014 được sửa_đổi, bổ_sung theo quy_định tại khoản 8 Điều 1 của Luật số 62/2020/QH14, được quy_định chi_tiết nhằm quản_lý các hoạt_động xây_dựng theo quy_định tại Nghị định này như sau :1. Theo công_năng phục_vụ của dự_án, tính_chất chuyên_ngành, mục_đích quản_lý của công_trình thuộc dự_án, dự_án đầu_tư xây_dựng được phân_loại theo quy_định tại Phụ lục IX Nghị định này. 2.Theo nguồn vốn sử_dụng, hình_thức đầu_tư, dự_án đầu_tư xây_dựng được phân_loại gồm : dự_án sử dụng vốn đầu_tư công, dự_án sử_dụng vốn nhà nước_ngoài đầu_tư công, dự_án PPP và dự_án sử_dụng vốn khác.Dự_án đầu_tư xây_dựng sử_dụng vốn hỗn_hợp gồm nhiều nguồn vốn nêu trên được phân_loại để quản_lý theo các quy_định tại Nghị_định này như sau : a ) Dự_án sử dụng vốn hỗn_hợp có tham_gia của vốn đầu_tư công được quản_lý theo quy_định của dự_án sử_dụng vốn đầu_tư công ; dự_án PPP có sử_dụng vốn đầu_tư công được quản_lý theo quy_định của pháp_luật về PPP ; b ) Dự_án sử_dụng vốn hỗn_hợp bao_gồm vốn nhà nước_ngoài đầu_tư công và vốn khác : trường_hợp có tỷ_lệ vốn nhà nước_ngoài đầu_tư công lớn hơn 30% hoặc trên 500 tỷ đồng trong tổng mức đầu_tư thì được quản_lý theo
0.661052
1
558
Dự_án đầu_tư xây_dựng được phân_loại như_thế_nào ?
Điều kèm theo , Điều 8 :6 Lập, thẩm_định và phê_duyệt dự_án đầu_tư hoặc Báo_cáo KTKT xây_dựng công_trình đối_với dự_án sử_dụng nguồn vốn sự_nghiệp có tính_chất đầu_tư xây_dựng : Các dự_án có mức vốn từ 1 ( một ) tỷ đồng trở lên thì quy_trình lập, thẩm_định, phê_duyệt như các dự_án đầu_tư hoặc Báo_cáo KTKT xây_dựng công_trình ; Các dự_án có mức vốn dưới 1 ( một ) tỷ đồng chủ đầu_tư căn_cứ vào kế_hoạch vốn sự_nghiệp của năm kế_hoạch đã được phê_duyệt, tổ_chức lập thiết_kế bản_vẽ thi_công, dự_toán công_trình ; thẩm_định, phê_duyệt thiết_kế bản_vẽ thi_công, dự_toán công_trình 7 Các dự_án đầu_tư xây_dựng khác : a ) Đối_với các dự_án đầu_tư khu đô_thị mới và các dự_án đầu_tư khu dân_cư ngoài khu đô_thị mới thực_hiện theo Nghị_định số 02/2006/NĐ CP ngày 05/01/2006 của Chính_phủ và Thông_tư số 04/2006/TT BXD ngày 18/8/2006 của Bộ Xây_dựng hướng_dẫn thực_hiện Nghị_định số 02/2006/NĐ CP của Chính_phủ ; b ) Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình đặc_thù thì việc thẩm_định dự_án thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 71/2005/NĐ CP ngày 06/6/2005 của Chính_phủ ; c ) Đối_với các dự_án ứng_dụng công_nghệ_thông_tin được thực_hiện
0.08113
0
559
Dự_án đầu_tư xây_dựng được phân_loại như_thế_nào ?
Nay ban_hành kèm theo Quyết_định này Quy_định về quy_trình tiếp_nhận thụ_lý hồ_sơ Góp_ý_kiến về thiết_kế cơ_sở đối_với các dự_án đầu_tư xây_dựng sử_dụng nguồn vốn ngân_sách và dự_án phát_triển nhà ở dự_án BT, BOT ; Thẩm_định và phê_duyệt Báo_cáo kinh_tế kỹ_thuật ; Thẩm_định và phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình dân_dụng, công_nghiệp sản_xuất vật_liệu xây_dựng thuộc nhóm B, C ; Thẩm_định và phê_duyệt Dự_án phát_triển nhà ở sử_dụng nguồn vốn ngân_sách thành_phố ( có tổng mức đầu_tư từ 30 tỷ trở lên )
0.061335
0
560
Dự_án đầu_tư xây_dựng được phân_loại như_thế_nào ?
Nội_dung công_việc : Thẩm_định và trình phê_duyệt báo_cáo kinh_tế kỹ_thuật sử_dụng vốn ngân_sách thành_phố theo mục đ, khoản 1, điều 3, Thông_tư 03/2009/TT BXD ngày 26/03/2009 của Bộ xây_dựng về quy_định một_số nội_dung của Nghị_định số 12/2009/NĐ CP ngày 12/02/2009 của Chính_phủ về quản_lý dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình, nội_dung thẩm_định gồm :1 Các công_trình xây_dựng mới, cải_tạo, sửa_chữa, nâng_cấp có tổng mức đầu_tư dưới 15 tỷ đồng ( không bao_gồm tiền sử_dụng đất ), phù_hợp với quy_hoạch phát_triển kinh_tế xã_hội, quy_hoạch ngành, quy_hoạch xây_dựng 2 Xem_xét các yếu_tố đảm_bảo tính hiệu_quả, bao_gồm : sự cần_thiết đầu_tư ; quy_mô ; thời_gian thực_hiện ; tổng mức đầu_tư, hiệu_quả về kinh_tế – xã_hội 3 Xem_xét các yếu_tố đảm_bảo tính khả_thi, bao_gồm : nhu_cầu sử_dụng đất, khả_năng giải_phóng mặt_bằng ; các yếu_tố ảnh_hưởng đến công_trình như
0.030971
0
561
Dự_án đầu_tư xây_dựng được phân_loại như_thế_nào ?
Thành_phần và số_lượng hồ_sơ ( Phụ_lục I )
0
0
562
Dự_án đầu_tư xây_dựng được phân_loại như_thế_nào ?
Thành_phần và số_lượng hồ_sơ ( Phụ_lục II )
0
0
563
Dự_án đầu_tư xây_dựng được phân_loại như_thế_nào ?
dự_án sử dụng vốn đầu_tư công, dự_án sử_dụng vốn nhà nước_ngoài đầu_tư công, dự_án PPP và dự_án sử_dụng vốn khác.Dự_án đầu_tư xây_dựng sử_dụng vốn hỗn_hợp gồm nhiều nguồn vốn nêu trên được phân_loại để quản_lý theo các quy_định tại Nghị_định này như sau : a ) Dự_án sử dụng vốn hỗn_hợp có tham_gia của vốn đầu_tư công được quản_lý theo quy_định của dự_án sử_dụng vốn đầu_tư công ; dự_án PPP có sử_dụng vốn đầu_tư công được quản_lý theo quy_định của pháp_luật về PPP ; b ) Dự_án sử_dụng vốn hỗn_hợp bao_gồm vốn nhà nước_ngoài đầu_tư công và vốn khác : trường_hợp có tỷ_lệ vốn nhà nước_ngoài đầu_tư công lớn hơn 30% hoặc trên 500 tỷ đồng trong tổng mức đầu_tư thì được quản_lý theo các quy_định đối_với dự_án sử_dụng vốn nhà nước_ngoài đầu_tư công ; trường_hợp còn lại được quản_lý theo quy_định đối_với dự_án sử_dụng vốn khác. 3.Trừ trường_hợp người quyết_định đầu_tư có yêu_cầu lập Báo_cáo nghiên_cứu_khả_thi đầu_tư xây_dựng, dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình chỉ cần yêu_cầu lập Báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật đầu_tư xây_dựng gồm : a ) Dự_án đầu_tư xây_dựng sử_dụng cho mục_đích tôn_giáo ; b ) Dự_án đầu_tư xây_dựng mới, sửa_chữa, cải_tạo, nâng_cấp có tổng mức đầu_tư dưới 15 tỷ đồng ( không bao_gồm tiền sử_dụng đất ) ; c ) Dự_án đầu_tư xây_dựng có nội_dung chủ_yếu là mua sắm hàng hoá, cung cấp dịch_vụ, lắp đặt thiết_bị công_trình hoặc dự_án sửa_chữa, cải_tạo không ảnh_hưởng đến an_toàn chịu lực công_trình có
0.591202
1
564
Dự_án đầu_tư xây_dựng được phân_loại như_thế_nào ?
các quy_định đối_với dự_án sử_dụng vốn nhà nước_ngoài đầu_tư công ; trường_hợp còn lại được quản_lý theo quy_định đối_với dự_án sử_dụng vốn khác. 3.Trừ trường_hợp người quyết_định đầu_tư có yêu_cầu lập Báo_cáo nghiên_cứu_khả_thi đầu_tư xây_dựng, dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình chỉ cần yêu_cầu lập Báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật đầu_tư xây_dựng gồm : a ) Dự_án đầu_tư xây_dựng sử_dụng cho mục_đích tôn_giáo ; b ) Dự_án đầu_tư xây_dựng mới, sửa_chữa, cải_tạo, nâng_cấp có tổng mức đầu_tư dưới 15 tỷ đồng ( không bao_gồm tiền sử_dụng đất ) ; c ) Dự_án đầu_tư xây_dựng có nội_dung chủ_yếu là mua sắm hàng hoá, cung cấp dịch_vụ, lắp đặt thiết_bị công_trình hoặc dự_án sửa_chữa, cải_tạo không ảnh_hưởng đến an_toàn chịu lực công_trình có giá_trị chi_phí phần xây_dựng dưới 10% tổng mức đầu_tư và không quá 05 tỷ đồng ( trừ dự_án quan_trọng quốc_gia, dự_án nhóm A, dự_án đầu_tư theo phương_thức đối_tác công tư )."
0.607497
1
570
Công_trình hiệu_quả năng_lượng , công_trình tiết_kiệm tài_nguyên và công_trình xanh ?
Theo quy_định tại Điều 7 Nghị_định 15/2021/NĐ-CP quy_định về công_trình hiệu_quả năng_lượng, công_trình tiết_kiệm tàu nguyên và công_trình xanh cụ_thể như sau : - Khi đầu_tư xây_dựng công_trình phải có giải_pháp kỹ_thuật và biện_pháp quản_lý nhằm sử_dụng hiệu_quả năng_lượng, tiết_kiệm tài_nguyên, bảo_vệ môi trường.- Nhà_nước khuyến_khích xây_dựng, phát_triển và đánh_giá, chứng_nhận công_trình hiệu_quả năng_lượng, công_trình tiết_kiệm tài_nguyên, công_trình xanh.- Việc phát_triển các công_trình nêu tại khoản 2 Điều này thực_hiện theo chính_sách, kế_hoạch và lộ_trình áp_dụng do Thủ_tướng Chính_phủ quy_định.- Bộ_trưởng Bộ Xây_dựng tổ_chức xây_dựng tiêu_chuẩn quy_định về tiêu_chí, quy_trình đánh_giá, chứng_nhận công_trình hiệu_quả năng_lượng, công_trình tiết_kiệm tài_nguyên, công_trình xanh.
0.881121
1
576
Công_trình hiệu_quả năng_lượng , công_trình tiết_kiệm tài_nguyên và công_trình xanh ?
Biện_pháp sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả trong công_tác quy_hoạch, xây_dựng, cải_tạo công_trình giao_thông 1 Công_tác quy_hoạch Tổ_chức, cá_nhân khi xây_dựng chiến_lược, quy_hoạch phát_triển giao_thông vận_tải phải đưa nội_dung sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả là một tiêu_chí để lựa_chọn phương_án ; ưu_tiên phát_triển vận_tải công_cộng, phát_triển phương_tiện vận_tải khối_lượng lớn, hiệu_suất sử_dụng năng_lượng cao ( đường_sắt, đường_thuỷ, phương_tiện vận_tải khác ) ; quan_tâm khả_năng kết_nối các phương_thức vận_tải nhằm tiết_kiệm nhiên_liệu 2 Đầu_tư xây_dựng, cải_tạo công_trình giao_thông a ) Khuyến_khích tổ_chức, cá_nhân khi tham_gia thiết_kế, lập dự_án đầu_tư phát_triển hệ_thống giao_thông vận_tải lựa_chọn hướng tuyến có cự_ly ngắn, lợi_dụng dòng_chảy, hạn_chế độ dốc ; lựa_chọn công_nghệ, giải_pháp thi_công tiết_kiệm năng_lượng ; tối_ưu_hoá nguồn cung_ứng nguyên, vật_liệu nhằm giảm khối_lượng vận_chuyển, nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng, hạn_chế ô_nhiễm môi_trường b ) Đơn_vị tổ_chức thi_công có trách_nhiệm : áp_dụng các biện_pháp sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả nêu trong dự_án đã được phê_duyệt ; sử_dụng hợp_lý máy_móc, thiết_bị thi_công ; xây_dựng và thực_hiện định_mức nhiên_liệu, định_mức ca máy, định ngạch bảo_dưỡng sửa_chữa nhằm nâng cao hiệu_quả sử_dụng nhiên_liệu của máy_móc, thiết_bị thi_công c ) Đơn_vị nhận bàn_giao khai_thác, sử_dụng công_trình giao_thông có trách_nhiệm thực_hiện công_tác bảo_trì theo quy_định, duy_trì tình_trạng kỹ_thuật của công_trình nhằm giảm tiêu_hao
0.050344
0
577
Công_trình hiệu_quả năng_lượng , công_trình tiết_kiệm tài_nguyên và công_trình xanh ?
phát thải khí nhà_kính Đến năm 2015, hoàn_thành việc rà_soát và ban_hành kế_hoạch loại dần các công_nghệ kém hiệu_quả Nghiên_cứu, phát_triển và ứng_dụng các công_nghệ, thiết_bị, sản_phẩm tiêu_dùng sử_dụng năng_lượng hiệu_quả, sử_dụng năng_lượng phi hoá_thạch, phát thải thấp, đặc_biệt trong các ngành giao_thông, đô_thị, công_nghiệp, nông_nghiệp Nghiên_cứu xây_dựng hệ_thống định_giá năng_lượng phù_hợp nhằm sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm, hiệu_quả và khuyến_khích phát_triển năng_lượng mới, năng_lượng tái_tạo Đến năm 2015, ban_hành hệ_thống định_giá năng_lượng mới Áp_dụng các công_nghệ tiên_tiến để nâng cao hiệu_suất phát_điện và giảm_phát thải khí nhà_kính tại tất_cả các nhà_máy nhiệt_điện xây mới ; triển_khai ứng_dụng hệ_thống phát_điện cỡ nhỏ dùng khí mê tan thu_hồi từ các bãi chôn lấp rác_thải và các nguồn khác ; thu_hồi khí_đốt, tận_dụng nhiệt thừa của các nhà_máy sản_xuất công_nghiệp để phát_hiện và đốt chất_thải rắn phát_điện Nâng cao hiệu_quả sử_dụng, tiết_kiệm và bảo_tồn năng_lượng ; giám_sát và theo_dõi tình_trạng sử_dụng năng_lượng của các ngành công_nghiệp tiêu_thụ nhiều năng_lượng ; áp_dụng các tiêu_chuẩn về hiệu_quả năng_lượng đối_với các sản_phẩm, hệ_thống nhãn tiết_kiệm năng_lượng Sản_xuất công_nghiệp và xây_dựng : Nghiên_cứu, triển_khai ứng_dụng công_nghệ mới ít phát thải khí nhà_kính trong sản_xuất công_nghiệp ; đẩy_mạnh thay_thế nhiên_liệu hoá_thạch bằng các nhiên_liệu phát thải các bon thấp ; ứng_dụng sâu_rộng sản_xuất sạch hơn, đến năm 2020
0.05306
0
578
Công_trình hiệu_quả năng_lượng , công_trình tiết_kiệm tài_nguyên và công_trình xanh ?
hạn_chế độ dốc ; lựa_chọn công_nghệ, giải_pháp thi_công tiết_kiệm năng_lượng ; tối_ưu_hoá nguồn cung_ứng nguyên, vật_liệu nhằm giảm khối_lượng vận_chuyển, nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng, hạn_chế ô_nhiễm môi_trường b ) Đơn_vị tổ_chức thi_công có trách_nhiệm : áp_dụng các biện_pháp sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả nêu trong dự_án đã được phê_duyệt ; sử_dụng hợp_lý máy_móc, thiết_bị thi_công ; xây_dựng và thực_hiện định_mức nhiên_liệu, định_mức ca máy, định ngạch bảo_dưỡng sửa_chữa nhằm nâng cao hiệu_quả sử_dụng nhiên_liệu của máy_móc, thiết_bị thi_công c ) Đơn_vị nhận bàn_giao khai_thác, sử_dụng công_trình giao_thông có trách_nhiệm thực_hiện công_tác bảo_trì theo quy_định, duy_trì tình_trạng kỹ_thuật của công_trình nhằm giảm tiêu_hao nhiên_liệu trong khai_thác vận_tải
0.038391
0
579
Công_trình hiệu_quả năng_lượng , công_trình tiết_kiệm tài_nguyên và công_trình xanh ?
sản_phẩm ở mức thấp, có_thể thu_hồi để tái_sử_dụng ở chỗ khác Nước_thải nhiễm bẩn ít có_thể xử_lý và tái_sử_dụng để vệ_sinh sàn nhà b ) Hệ_thống lạnh Hệ_thống lạnh ( như cấp đông, kho, đá vẩy, Chiller ) chiếm 80% đến 90% tiêu_thụ điện trong các nhà_máy chế_biến thuỷ_sản Giải_pháp sử_dụng các máy nén hiệu_suất cao : Ưu_tiên mua hoại có máy nén / máy_lạnh có hiệu_suất cao ( hệ_số COP cao ) cũng như dàn ngưng, dàn bay_hơi và những thiết_bị phụ_trợ khác Thay_thế các máy nén lạnh hiệu_suất kém ( COP ≤ 2 ) bằng máy_lạnh có hiệu_suất cao hơn ( COP ≥ 4 ) để giảm tiêu_thụ điện hơn hai lần Với công_nghệ mới, máy nén hạnh vận_hành hiệu_suất rất cao, và hệ_số COP của máy nén có_thể là năm sáu và như_thế có_thể mang lại lợi_ích cho nhà_máy như giảm tiêu_thụ điện, giảm hỏng_hóc và tiếng ồn c ) Sử_dụng thiết_bị chiếu sáng hiệu_quả năng_lượng Tiến_hành thay_thế các bóng_đèn huỳnh_quang T10 40W đang sử_dụng hiện_nay bằng các bóng T8 36W có độ sáng và tuổi_thọ tương_đương Thay_thế các chấn_lưu sắt từ có hiệu_suất năng_lượng kém trong các bộ đèn_huỳnh_quang
0.017728
0
580
Công_trình hiệu_quả năng_lượng , công_trình tiết_kiệm tài_nguyên và công_trình xanh ?
sử_dụng các nguồn năng_lượng tái_tạo Đảm_bảo an_ninh năng_lượng quốc_gia theo hướng phát_triển đồng_bộ các nguồn năng_lượng ; tăng tỷ_lệ các nguồn năng_lượng mới và tái_tạo lên khoảng 5% tổng năng_lượng thương_mại sơ_cấp vào năm 2020 và khoảng 11% vào năm 2050 b ) Sử_dụng tiết_kiệm, hiệu_quả năng_lượng Tái cơ_cấu kinh_tế theo hướng giảm các ngành công_nghiệp sử_dụng nhiều năng_lượng ; tăng_cường, khuyến_khích các ngành sử_dụng năng_lượng thấp Xây_dựng và triển_khai các chính_sách hỗ_trợ, khuyến_khích, tạo động_lực sử_dụng hiệu_quả năng_lượng trong các lĩnh_vực kinh_tế, đặc_biệt trong giao_thông vận_tải, phát_triển đô_thị, công_nghiệp, nông_nghiệp ; rà_soát và thải_loại dần các công_nghệ kém hiệu_quả, tiêu_hao nhiều năng_lượng, gây phát thải khí nhà_kính Đến năm 2015, hoàn_thành việc rà_soát và ban_hành kế_hoạch loại dần các công_nghệ kém hiệu_quả Nghiên_cứu, phát_triển và ứng_dụng các công_nghệ, thiết_bị, sản_phẩm tiêu_dùng sử_dụng năng_lượng hiệu_quả, sử_dụng năng_lượng phi hoá_thạch, phát thải thấp, đặc_biệt trong các ngành giao_thông, đô_thị, công_nghiệp, nông_nghiệp Nghiên_cứu xây_dựng hệ_thống định_giá năng_lượng phù_hợp nhằm sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm, hiệu_quả và khuyến_khích phát_triển năng_lượng mới, năng_lượng tái_tạo Đến năm 2015, ban_hành hệ_thống định_giá năng_lượng mới Áp_dụng các công_nghệ tiên_tiến để nâng cao hiệu_suất phát_điện và giảm_phát thải khí nhà_kính tại tất_cả các nhà_máy nhiệt_điện xây mới ; triển_khai ứng_dụng hệ_thống phát_điện cỡ
0.068526
0
581
Quy_định về áp_dụng tiêu_chuẩn quốc_tế , tiêu_chuẩn khu_vực , tiêu_chuẩn nước_ngoài ( gọi chung là tiêu_chuẩn nước_ngoài ) ; tiêu_chuẩn cơ_sở ; vật_liệu và công_nghệ mới trong hoạt_động xây_dựng ?
Tại Điều 8 Nghị_định 15/2021/NĐ-CP quy_định về áp_dụng tiêu_chuẩn quốc_tế, tiêu_chuẩn khu_vực, tiêu_chuẩn nước_ngoài ( gọi chung là tiêu_chuẩn nước_ngoài ) ; tiêu_chuẩn cơ_sở ; vật_liệu và công_nghệ mới trong hoạt_động xây_dựng cụ_thể là : - Việc lựa_chọn, áp_dụng tiêu_chuẩn nước_ngoài, tiêu_chuẩn cơ_sở phải tuân_thủ các quy_định của Luật Xây_dựng và quy_định của pháp_luật khác có liên quan.- Trường_hợp áp_dụng tiêu_chuẩn nước_ngoài : + Trong thuyết_minh thiết_kế xây_dựng hoặc chỉ_dẫn kỹ_thuật ( nếu có ), phải có đánh_giá về tính tương_thích, đồng_bộ và sự tuân_thủ với quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia ; + Ưu_tiên sử_dụng các tiêu_chuẩn nước_ngoài đã được thừa_nhận và áp_dụng rộng_rãi.- Trường_hợp áp_dụng tiêu_chuẩn cơ_sở : + Khi áp_dụng tiêu_chuẩn cơ_sở thì phải có thuyết_minh về sự tuân_thủ các quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia và tính tương_thích, đồng_bộ với các tiêu_chuẩn có liên quan ; + Việc công_bố các tiêu_chuẩn cơ_sở phải tuân_thủ chặt_chẽ các quy_định, quy_trình được quy_định tại các pháp_luật khác có liên_quan.- Việc sử_dụng vật_liệu, công_nghệ mới lần đầu được áp_dụng phải tuân_thủ quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia, tương_thích với các tiêu_chuẩn có liên_quan ; đảm_bảo tính khả_thi, sự bền_vững, an_toàn và hiệu_quả.Trên đây là một_số thông_tin chúng_tôi cung_cấp gửi tới bạn.Trân_trọng!
0.795493
1
582
Quy_định về áp_dụng tiêu_chuẩn quốc_tế , tiêu_chuẩn khu_vực , tiêu_chuẩn nước_ngoài ( gọi chung là tiêu_chuẩn nước_ngoài ) ; tiêu_chuẩn cơ_sở ; vật_liệu và công_nghệ mới trong hoạt_động xây_dựng ?
đầu_tư, xây_dựng các phòng thử_nghiệm chất_lượng sản_phẩm, hàng_hoá đạt trình_độ quốc_tế ; tăng_cường năng_lực cho mạng_lưới tổ_chức đánh_giá sự phù_hợp đạt chuẩn_mực quốc_tế, được thừa_nhận trong khu_vực và quốc_tế 3 Đào_tạo và hợp_tác quốc_tế a ) Đào_tạo trong và ngoài nước cho thư_ký, thành_viên Ban kỹ_thuật tiêu_chuẩn quốc_gia, đáp_ứng yêu_cầu xây_dựng tiêu_chuẩn quốc_gia và tham_gia xây_dựng tiêu_chuẩn quốc_tế ; chuyên_gia thử_nghiệm, chứng_nhận, giám_định, kiểm_định trong các tổ_chức đánh_giá sự phù_hợp đạt chuẩn_mực quốc_tế b ) Xây_dựng chương_trình, giáo_trình và tổ_chức đào_tạo về tiêu_chuẩn, quy_chuẩn kỹ_thuật và quản_lý chất_lượng trong các trường đại_học, trường cao_đẳng, dạy nghề và quản_lý nghiệp_vụ về khoa_học và công_nghệ c ) Tăng_cường hoạt_động hợp_tác quốc_tế trong các lĩnh_vực tiêu_chuẩn, quy_chuẩn kỹ_thuật và đánh_giá sự phù_hợp d ) Ký_kết và thực_hiện các thoả_thuận thừa_nhận lẫn nhau về kết_quả đánh_giá sự phù_hợp với các nước, ưu_tiên đối_với các nhóm sản_phẩm, hàng_hoá có kim_ngạch xuất_khẩu cao, hàng_hoá nhập_khẩu mà nước ta chưa có điều_kiện đánh_giá sự phù_hợp III TỔ_CHỨC THỰC_HIỆN 1 Phương_thức thực_hiện Dự_án a ) Hàng năm, căn_cứ vào mục_tiêu của Dự_án, Bộ Khoa_học và Công_nghệ tổng_hợp
0.068385
0
583
Quy_định về áp_dụng tiêu_chuẩn quốc_tế , tiêu_chuẩn khu_vực , tiêu_chuẩn nước_ngoài ( gọi chung là tiêu_chuẩn nước_ngoài ) ; tiêu_chuẩn cơ_sở ; vật_liệu và công_nghệ mới trong hoạt_động xây_dựng ?
+ Tổng_cục Tiêu_chuẩn Đo_lường Chất_lượng lập hồ_sơ dự_thảo TCVN trình Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ công_bố Bộ Khoa_học và Công_nghệ báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét, quyết_định trong trường_hợp Bộ, ngành không nhất_trí với kết_quả thẩm_định ” 2 Sửa_đổi hai đoạn cuối của điểm 6 2 khoản 6 Mục II như sau : “ Trường_hợp đặc_biệt, khi tiêu_chuẩn quốc_gia được xây_dựng trên cơ_sở chấp_nhận tiêu_chuẩn quốc_tế về hệ_thống quản_lý ( ISO 9000, ISO 14000, ISO 18000, ISO / IEC 27000, … ), ký_hiệu tiêu_chuẩn quốc_gia được thể_hiện tuần_tự từ trái sang phải như sau : cụm_từ viết tắt TCVN, khoảng trống ( auto space ), cụm_từ viết tắt tiêu_chuẩn quốc_tế được chấp_nhận, khoảng trống, số_hiệu tiêu_chuẩn quốc_tế được chấp_nhận, ai_chấm ( :), năm công_bố tiêu_chuẩn quốc_gia và ký_hiệu đầy_đủ của tiêu_chuẩn quốc_tế được chấp_nhận đặt trong dấu ngoặc_đơn Ví_dụ : TCVN ISO / IEC 170 11:2 007 ( ISO / IEC 170 11:2 004 ) là ký_hiệu tiêu_chuẩn quốc_gia được xây_dựng trên cơ_sở chấp_nhận hoàn_toàn tiêu_chuẩn quốc_tế ISO / IEC 170 11:2 004 và được công_bố năm 2007 Khi thể_hiện trên trang bìa của tiêu_chuẩn quốc_gia, ký_hiệu trên được thể_hiện như sau : TCVN ISO / IEC
0.086462
0
584
Quy_định về áp_dụng tiêu_chuẩn quốc_tế , tiêu_chuẩn khu_vực , tiêu_chuẩn nước_ngoài ( gọi chung là tiêu_chuẩn nước_ngoài ) ; tiêu_chuẩn cơ_sở ; vật_liệu và công_nghệ mới trong hoạt_động xây_dựng ?
auto space ), cụm_từ viết tắt tiêu_chuẩn quốc_tế được chấp_nhận, khoảng trống, số_hiệu tiêu_chuẩn quốc_tế được chấp_nhận, ai_chấm ( :), năm công_bố tiêu_chuẩn quốc_gia và ký_hiệu đầy_đủ của tiêu_chuẩn quốc_tế được chấp_nhận đặt trong dấu ngoặc_đơn Ví_dụ : TCVN ISO / IEC 170 11:2 007 ( ISO / IEC 170 11:2 004 ) là ký_hiệu tiêu_chuẩn quốc_gia được xây_dựng trên cơ_sở chấp_nhận hoàn_toàn tiêu_chuẩn quốc_tế ISO / IEC 170 11:2 004 và được công_bố năm 2007 Khi thể_hiện trên trang bìa của tiêu_chuẩn quốc_gia, ký_hiệu trên được thể_hiện như sau : TCVN ISO / IEC 170 11:2 007 ISO / IEC 170 11:2 004 ” 3 Bổ_sung Phụ_lục V “ Yêu_cầu cơ_bản đối_với Tổ_chức biên_soạn ” kèm theo Thông_tư này
0.075261
0
585
Quy_định về áp_dụng tiêu_chuẩn quốc_tế , tiêu_chuẩn khu_vực , tiêu_chuẩn nước_ngoài ( gọi chung là tiêu_chuẩn nước_ngoài ) ; tiêu_chuẩn cơ_sở ; vật_liệu và công_nghệ mới trong hoạt_động xây_dựng ?
2020 b ) Tổ_chức xây_dựng, bổ_sung sửa_đổi TCVN, QCVN theo quy_hoạch c ) Phổ_biến tiêu_chuẩn, quy_chuẩn kỹ_thuật ; hướng_dẫn, tư_vấn cho doanh_nghiệp xây_dựng và áp_dụng bộ tiêu_chuẩn cơ_sở 2 Hoạt_động đánh_giá sự phù_hợp tiêu_chuẩn, quy_chuẩn kỹ_thuật a ) Xây_dựng quy_hoạch mạng_lưới tổ_chức đánh_giá sự phù_hợp cho giai_đoạn từ năm 2011 đến năm 2020 b ) Xây_dựng và phát_triển mạng_lưới tổ_chức đánh_giá sự phù_hợp đáp_ứng nhu_cầu đánh_giá các sản_phẩm, hàng_hoá nhóm 2, sản_phẩm, hàng_hoá chủ_lực, đạt chuẩn_mực quốc_tế và được thừa_nhận trong khu_vực, quốc_tế c ) Lập và thực_hiện các dự_án đầu_tư, xây_dựng các phòng thử_nghiệm chất_lượng sản_phẩm, hàng_hoá đạt trình_độ quốc_tế ; tăng_cường năng_lực cho mạng_lưới tổ_chức đánh_giá sự phù_hợp đạt chuẩn_mực quốc_tế, được thừa_nhận trong khu_vực và quốc_tế 3 Đào_tạo và hợp_tác quốc_tế a ) Đào_tạo trong và ngoài nước cho thư_ký, thành_viên Ban kỹ_thuật tiêu_chuẩn quốc_gia, đáp_ứng yêu_cầu xây_dựng tiêu_chuẩn quốc_gia và tham_gia xây_dựng tiêu_chuẩn quốc_tế ; chuyên_gia thử_nghiệm, chứng_nhận, giám_định, kiểm_định trong các tổ_chức đánh_giá sự phù_hợp đạt chuẩn_mực quốc_tế b ) Xây_dựng chương_trình, giáo_trình và tổ_chức đào_tạo về tiêu_chuẩn, quy_chuẩn kỹ_thuật và quản_lý chất_lượng trong các trường đại_học
0.075437
0
586
Quy_định về áp_dụng tiêu_chuẩn quốc_tế , tiêu_chuẩn khu_vực , tiêu_chuẩn nước_ngoài ( gọi chung là tiêu_chuẩn nước_ngoài ) ; tiêu_chuẩn cơ_sở ; vật_liệu và công_nghệ mới trong hoạt_động xây_dựng ?
tiêu_chuẩn khu_vực b ) Hoàn_thiện hệ_thống QCVN đối_với các sản_phẩm, hàng_hoá nhóm 2 c ) 5 000 doanh_nghiệp được hướng_dẫn áp_dụng TCVN, QCVN, được hướng_dẫn xây_dựng, áp_dụng bộ tiêu_chuẩn cơ_sở d ) Mở_rộng mạng_lưới tổ_chức đánh_giá sự phù_hợp đạt chuẩn_mực quốc_tế, được thừa_nhận trong Liên_minh châu_Âu ( EU ) Diễn_đàn Hợp_tác kinh_tế châu_Á Thái_Bình_Dương ( APEC ) và các khu_vực kinh_tế khác đ ) 100% phòng thử_nghiệm chất_lượng sản_phẩm, hàng_hoá chủ_lực đạt trình_độ quốc_tế e ) Ký_kết và thực_hiện các thoả_thuận thừa_nhận lẫn nhau về kết_quả đánh_giá sự phù_hợp với các nước, ưu_tiên đối_với sản_phẩm hàng_hoá xuất, nhập_khẩu mà nước ta chưa có điều_kiện đánh_giá sự phù_hợp g ) Đào_tạo về tiêu_chuẩn, quy_chuẩn kỹ_thuật và quản_lý chất_lượng sản_phẩm hàng_hoá trong các trường đại_học, cao_đẳng, dạy nghề và quản_lý, nghiệp_vụ về khoa_học và công_nghệ II NHIỆM_VỤ CHỦ_YẾU CỦA DỰ_ÁN 1 Xây_dựng tiêu_chuẩn, quy_chuẩn kỹ_thuật a ) Xây_dựng các quy_hoạch TCVN, QCVN chuyên_ngành kinh_tế kỹ_thuật đáp_ứng các mục_tiêu, yêu_cầu nâng cao năng_suất và chất_lượng sản_phẩm, hàng_hoá nhóm 2, sản_phẩm, hàng_hoá chủ_lực giai_đoạn từ năm 2011 đến
0.055275
0
587
Mục_tiêu cụ_thể của kế_hoạch Quốc_gia ứng_phó thảm_hoạ động_đất , sóng_thần ?
Theo quy_định tại tiểu_mục 2 Mục I Kế_hoạch ban_hành kèm theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg năm 2022 về Kế_hoạch quốc_gia ứng_phó thảm_hoạ động_đất, sóng_thần do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành quy_định về mục_tiêu cụ_thể của kế_hoạch Quốc_gia ứng_phó thảm_hoạ động_đất, sóng_thần cụ_thể như sau : - Tạo sự thống_nhất trong nhận_thức và hành_động của cơ_quan, tổ_chức và mọi người_dân, bảo_đảm phối_hợp chặt_chẽ bộ, ngành trung_ương và địa_phương trong tổ_chức thực_hiện các giải_pháp ứng_phó, khắc_phục hậu_quả động_đất, sóng_thần.- Hoàn_thiện hệ_thống kế_hoạch quốc_gia ứng_phó các loại_hình sự_cố, thiên tại, thảm_hoạ cơ_bản, làm cơ_sở cho địa_phương triển_khai thực_hiện.- Nâng cao năng_lực giám_sát, dự_báo, cảnh_báo thiên_tai ; nâng cao hiệu_quả công_tác thông_tin, tuyên_truyền, phổ_cập kiến_thức cho người_dân, rèn_luyện kỹ_năng cho các lực_lượng để giảm_thiểu thiệt_hại khi xảy ra động_đất và sóng_thần.
0.829515
1
588
Mục_tiêu cụ_thể của kế_hoạch Quốc_gia ứng_phó thảm_hoạ động_đất , sóng_thần ?
tổng_hợp ven biển được tăng_cường Đảm_bảo quản_lý bền_vững ở các khu_vực ven biển ( đảm_bảo cả đời_sống của người_dân và hệ_sinh_thái ở các khu_vực ven biển ) Bộ TNMT Phương_pháp_luận trong quản_lý tổng_hợp ven biển được cải_tiến Mục_tiêu 3 Phát_triển đồng_thời chống chịu biến_đổi khí_hậu : Tăng_cường quản_lý tài_nguyên thiên_nhiên Nâng cao tính sẵn_sàng ứng_phó với thảm_hoạ thiên_nhiên ( bao_gồm cả xói_lở bờ biển ) 1 3 1 Xây_dựng các kế_hoạch phát_triển rừng_phòng_hộ ven biển, bao_gồm cả rừng ngập_mặn và rừng_phòng_hộ ven biển chống gió và cát bay Bộ NN & PTNT Quản_lý rừng ( rừng_phòng_hộ ven biển, rừng ngập_mặn, đê_biển ) và sẵn_sàng ứng_phó thiên_tai được lồng_ghép Xây_dựng khung thể_chế về bảo_tồn đa_dạng_sinh_học phù_hợp với kịch_bản BĐKH 3 3 1 Xây_dựng Quy_hoạch tổng_thể quốc_gia về bảo_tồn đa_dạng_sinh_học trong đó bao_gồm các phương_pháp_luận để thích_ứng với BĐKH 4 3 1 Xây_dựng cơ_sở_dữ_liệu đa_dạng_sinh_học quốc_gia 5 3 1 Triển_khai Chương_trình chiến_lược về nâng cao nhận_thức cộng_đồng giai_đoạn 2009 2011 dựa trên Chương_trình thực_thi Luật đa_dạng_sinh_học Bộ TNMT Bảo_tồn đa_dạng_sinh_học phù_hợp với kịch_bản BĐKH được tăng_cường Mục_tiêu 4 Phát_triển đồng_thời chống chịu biến_đổi khí_hậu : Tăng_cường khả_năng chống chịu của cơ_sở_hạ_tầng Xác_định các biện_pháp ứng_phó BĐKH nhằm bảo_vệ mạng_lưới đường_bộ quốc_gia, hệ_thống cảng biển và hạ_tầng giao_thông 1 3 1 Triển_khai Kế_hoạch hành_động của Bộ ứng_phó biến_đổi khí_hậu,
0.021799
0
589
Mục_tiêu cụ_thể của kế_hoạch Quốc_gia ứng_phó thảm_hoạ động_đất , sóng_thần ?
chống chịu của ngành y_tế Tăng_cường tính sẵn_sàng ứng_phó thảm_hoạ thiên_nhiên thông_qua việc đưa ra các hướng_dẫn, xác_định các khu_vực dễ bị tổn_thương và thiết_lập cơ_sở_dữ_liệu 1 3 1 Hoàn_thiện và đưa vào sử_dụng cơ_sở_dữ_liệu nhằm xác_định phân_bố khu_vực dễ bị tổn_thương và rủi_ro tiềm_ẩn đối_với sức_khoẻ con_người do BĐKH gây ra Bộ Y_tế Chất_lượng của các phương_tiện thu_thập thông_tin được cải_thiện Tăng_cường năng_lực giám_sát ( bao_gồm thiết_lập hệ_thống cảnh_báo sớm và cơ_sở_dữ_liệu của việc bùng_phát bệnh_dịch, kiểm_tra sức_khoẻ và kiểm_dịch chặt_chẽ các bệnh truyền_nhiễm ) Bộ Y_tế Khung thể_chế đối_với các trường_hợp chăm_sóc y_tế khẩn_cấp được hình_thành Tăng_cường phát_triển nguồn nhân_lực và các hoạt_động nâng cao nhận_thức cho cán_bộ ngành y_tế và cộng_đồng 3 3 1 Thực_hiện các kế_hoạch tuyên_truyền giáo_dục theo Quyết_định số 3557 / QĐ BYT về việc ban_hành kế_hoạch hành_động của Bộ Y_tế ứng_phó BĐKH nhằm nâng cao nhận_thức và hiểu_biết về sức_khoẻ và vệ_sinh môi_trường ứng_phó BĐKH Bộ Y_tế Mục_tiêu 6 Phát_triển đồng_thời chống chịu biến_đổi khí_hậu : Tăng_cường tính chống chịu BĐKH của ngành nông_nghiệp và An_ninh lương_thực Đảm_bảo sản_xuất nông_nghiệp bền_vững và an_ninh lương_thực 1 3 1 Phân_tích, đánh_giá hệ_thống canh_tác không làm_ải và các tiềm_năng thích_ứng khác đến khả_năng thích_ứng trong điều_kiện biến_đổi khí_hậu 1 3 2 Khuyến_khích các sáng_kiến trong hoạt_động sản_xuất và chọn giống dựa vào cộng_đồng,
0.035894
0
590
Mục_tiêu cụ_thể của kế_hoạch Quốc_gia ứng_phó thảm_hoạ động_đất , sóng_thần ?
được lồng_ghép Xây_dựng khung thể_chế về bảo_tồn đa_dạng_sinh_học phù_hợp với kịch_bản BĐKH 3 3 1 Xây_dựng Quy_hoạch tổng_thể quốc_gia về bảo_tồn đa_dạng_sinh_học trong đó bao_gồm các phương_pháp_luận để thích_ứng với BĐKH 4 3 1 Xây_dựng cơ_sở_dữ_liệu đa_dạng_sinh_học quốc_gia 5 3 1 Triển_khai Chương_trình chiến_lược về nâng cao nhận_thức cộng_đồng giai_đoạn 2009 2011 dựa trên Chương_trình thực_thi Luật đa_dạng_sinh_học Bộ TNMT Bảo_tồn đa_dạng_sinh_học phù_hợp với kịch_bản BĐKH được tăng_cường Mục_tiêu 4 Phát_triển đồng_thời chống chịu biến_đổi khí_hậu : Tăng_cường khả_năng chống chịu của cơ_sở_hạ_tầng Xác_định các biện_pháp ứng_phó BĐKH nhằm bảo_vệ mạng_lưới đường_bộ quốc_gia, hệ_thống cảng biển và hạ_tầng giao_thông 1 3 1 Triển_khai Kế_hoạch hành_động của Bộ ứng_phó biến_đổi khí_hậu, giai_đoạn 2010 2013, tập_trung thực_hiện việc đánh_giá tác_động và xây_dựng giải_pháp thích_ứng biến_đổi khí_hậu, nước_biển dâng cho kết_cấu_hạ_tầng đường_bộ, đường_sắt, đường_thuỷ nội_địa, hàng_hải, hàng không và công_nghiệp tàu_thuỷ trong đó có nội_dung xây_dựng cơ_sở_dữ_liệu GIS cho các khu_vực nhạy_cảm với biến_đổi khí_hậu, nước_biển dâng Bộ Giao_thông Khung thể_chế về hạ_tầng đường_bộ được xây_dựng Cải_tiến tiêu_chuẩn, quy_chuẩn xây_dựng và các hướng_dẫn kỹ_thuật để ứng_phó với BĐKH 2 3 1 Đánh_giá tác_động của biến_đổi khí_hậu đối_với hạ_tầng_cơ_sở các khu dân_cư đô_thị và nông_thôn Bộ Xây_dựng Khung thể_chế về quy_hoạch xây_dựng ứng_phó biến_đổi khí_hậu được tăng_cường Mục_tiêu 5 Phát_triển đồng_thời chống chịu biến_đổi khí_hậu : Tăng_cường
0.016815
0
591
Mục_tiêu cụ_thể của kế_hoạch Quốc_gia ứng_phó thảm_hoạ động_đất , sóng_thần ?
ỤC_TIÊU CỦA DỰ_ÁN C NỘI_DUNG CỦA DỰ_ÁN Chương 1 : Biến_đổi khí_hậu ( BĐKH ), các kịch_bản BĐKH và tác_động của BĐKH đối_với sự phát_triển kinh_tế xã_hội của tỉnh Bắc_Cạn 1 1 Tính_toán đưa ra kế_hoạch hành_động biến_đổi khí_hậu cho tỉnh Bắc_Cạn 1 2 Xây_dựng kế_hoạch BĐKH đến các khu_vực địa_lý và các lĩnh_vực kinh_tế xã_hội trên địa_bàn tỉnh Bắc_Cạn Chương 2 : Những định_hướng chính về kế_hoạch hành_động ứng_phó với BĐKH 2 1 Đánh_giá tác_động của Kế_hoạch hành_động BĐKH 2 2 Định_hướng kế_hoạch hành_động cho những đối_tượng chính 2 3 Khả_năng lồng_ghép vào các Kế_hoạch phát_triển khác Chương 3 : Xây_dựng danh_mục các dự_án ưu_tiên ứng_phó với BĐKH 3 1 Xác_định danh_mục các hoạt_động dự_án ưu_tiên ứng_phó với BĐKH cho từng địa_bàn và từng ngành, lĩnh_vực 3 2 Xác_định các bên liên_quan và trách_nhiệm cụ_thể của từng bên trong triển_khai thực_hiện từng hoạt_động dự_án ưu_tiên được xác_định 3 3 Xác_định thời_gian và nguồn_lực cần_thiết để triển_khai thực_hiện 3 4 Phân_tích chi_phí lợi_ích và đánh_giá sơ_bộ hiệu_quả của các hoạt_động dự_án thích_ứng với BĐKH Chương 4 : Tổ_chức thực_hiện Kết_luận và kiến_nghị
0.026074
0
592
Mục_tiêu cụ_thể của kế_hoạch Quốc_gia ứng_phó thảm_hoạ động_đất , sóng_thần ?
Phê_duyệt Đề_cương, dự_toán dự_án “ Xây_dựng và triển_khai kế_hoạch hành_động ứng_phó với biến_đổi khí_hậu tỉnh Bắc_Ninh ” như sau :1 Tên dự_án : “ Xây_dựng và triển_khai kế_hoạch hành_động ứng_phó với biến_đổi khí_hậu tỉnh Bắc_Ninh ” 2 Chủ đầu_tư : Sở Tài_nguyên và Môi_trường 3 Mục_tiêu của Dự_án : Xây_dựng và triển_khai các kế_hoạch hành_động ứng_phó với biến_đổi khí_hậu nhằm thích_ứng với biến_đổi khí_hậu và giảm nhẹ tác_động xấu do biến_đổi khí_hậu gây ra ; Đưa ra các giải_pháp nhằm nâng cao khả_năng ứng_phó với biến_đổi khí_hậu của các ngành, địa_phương trong tỉnh 4 Nội_dung chính của dự_án Xây_dựng các giải_pháp ứng_phó và lồng_ghép thông_tin biến_đổi khí_hậu vào các kế_hoạch phát_triển của tỉnh Xây_dựng các danh_mục các dự_án ưu_tiên ứng_phó biến_đổi khí_hậu Tổ_chức thực_hiện kế_hoạch hành_động 5 Tổng kinh_phí thực_hiện dự_án ( sau khi đã giảm 4% chi_tiết kiệm theo Thông_báo số 43 / TB UB ngày 25 7 2010 của UBND tỉnh Bắc_Ninh ) Tổng_số : 382 830 000 đồng ( Ba trăm tám mươi hai triệu, tám trăm ba_mươi ngàn đồng chẵn ) Trong đó : 5 1 Xây_dựng thuyết_minh chi_tiết của nhiệm_vụ : 16 950 000 đồng 5 2 Đề_xuất các giải_pháp ưu_tiên và lồng_ghép thông_tin : 267 000 000 đồng ; 5 3 Xây_dựng danh_mục các nhiệm_vụ :
0.021593
0
593
Dự_kiến thảm_hoạ động_đất có_thể xảy ra theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg ?
Tại tiểu_mục 1 Mục II Kế_hoạch ban_hành kèm theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg năm 2022 về Kế_hoạch quốc_gia ứng_phó thảm_hoạ động_đất, sóng_thần do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành quy_định về dự_kiến thảm_hoạ động_đất có_thể xảy ra cụ_thể như sau : Trên lãnh_thổ và thềm_lục_địa Việt_Nam có các hệ_thống đứt gẫy hoạt_động và được gọi theo tên các con sông lớn như sông Hồng, sông Chảy, sông Mã, sông Đà, sông Cả, Trong đó đáng chú_ý nhất là các hệ đứt gẫy chạy theo phương Tây_Bắc - Đông_Nam trên lãnh_thổ miền Bắc và hệ_thống đứt gẫy Kinh tuyên 1099 chạy dọc theo bờ biển miền Trung và Nam_Trung_Bộ v, v...Các đứt_gãy này tạo ra 45 vùng nguồn phát_sinh động_đất trong đó có 09 vùng nguồn phát_sinh sóng_thần trên khu_vực Biển_Đông.Cấp_độ rủi_ro thiên_tai do động_đất tại các khu_vực khác nhau được xác_định theo kịch_bản động_đất cực_đại, cụ_thể như sau : - Khu_vực Tây_Bắc : Kịch_bản động_đất có độ lớn M = 7,2 xảy ra trên đứt_gãy Sơn_La tại toạ_độ kinh_độ 103,44, Vĩ_độ 21.64 ) gây ra cáp độ rủi_ro thiên_tai cấp 4-5 tại Truột số khu_vực tỉnh Điện_Biên, Sơn_La ; cấp 3 - 4 tại một_số khu_vực tỉnh Lai_Châu, Yên_Bái, Lào_Cai và cấp 1-3 tại khu_vực tỉnh Tuyên_Quang, Hà_Giang và Phú_Thọ - Khu_vực Đông_Bắc : Kịch_bản động_đất có độ lớn M 55 xảy ra trên đứt_gãy Cao_Bằng - Tiên_Yên tại toạ_độ ( Kinh_độ 106
0.646543
1
594
Dự_kiến thảm_hoạ động_đất có_thể xảy ra theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg ?
Quyết_định này có hiệu_lực kể từ ngày ký
0.006599
0
595
Dự_kiến thảm_hoạ động_đất có_thể xảy ra theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg ?
Hiệu_lực thi_hành 1 Quyết_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày ký 2 Quyết_định này thay_thế Quyết_định số 1291 / QĐ UBND ngày 20/8/2008 của UBND tỉnh về mức hỗ_trợ phòng, chống dịch_bệnh Hội_chứng rối_loạn sinh_sản và hô_hấp ở lợn ( bệnh tai xanh ở lợn )
0.004451
0
596
Dự_kiến thảm_hoạ động_đất có_thể xảy ra theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg ?
Điều kèm theo , Điều 1 : Các hình_thức thiên_tai gây thiệt_hại cho người sản_xuất được hưởng chính_sách hỗ_trợ 1 Bão, lũ, ngập_lụt do mưa_bão, hạn_hán, ảnh_hưởng xâm_nhập mặn 2 Ngập_úng do triều_cường, ngập_úng do xả lũ hồ_chứa_nước 3 Lốc xoáy, sét đánh, sạt_lở đất, sạt_lở bờ sông 4 Các lý_do bất_khả_kháng khác gây ra
0.002917
0
598
Dự_kiến thảm_hoạ động_đất có_thể xảy ra theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg ?
Quyết_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày ký ban_hành
0.005315
0
599
Dự_kiến thảm_hoạ động_đất có_thể xảy ra theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg ?
đó có 09 vùng nguồn phát_sinh sóng_thần trên khu_vực Biển_Đông.Cấp_độ rủi_ro thiên_tai do động_đất tại các khu_vực khác nhau được xác_định theo kịch_bản động_đất cực_đại, cụ_thể như sau : - Khu_vực Tây_Bắc : Kịch_bản động_đất có độ lớn M = 7,2 xảy ra trên đứt_gãy Sơn_La tại toạ_độ kinh_độ 103,44, Vĩ_độ 21.64 ) gây ra cáp độ rủi_ro thiên_tai cấp 4-5 tại Truột số khu_vực tỉnh Điện_Biên, Sơn_La ; cấp 3 - 4 tại một_số khu_vực tỉnh Lai_Châu, Yên_Bái, Lào_Cai và cấp 1-3 tại khu_vực tỉnh Tuyên_Quang, Hà_Giang và Phú_Thọ - Khu_vực Đông_Bắc : Kịch_bản động_đất có độ lớn M 55 xảy ra trên đứt_gãy Cao_Bằng - Tiên_Yên tại toạ_độ ( Kinh_độ 106 54, Vĩ_độ 22 16 ) gây ra cấp_độ rủi_ro thiên_tai cấp 4 - 5 tại một_số khu_vực tỉnh Lạng_Sơn, cấp 3 tại một_số khu_vực tỉnh Cao_Bằng, Bắc_Kạn và cấp I tại một_số khu_vực tỉnh Thái_Nguyên, Bắc_Giang - Khu_vực đồng_bằng sông Hồng : Kịch_bản động_đất có độ lớn M - 63 xảy ra trên đứt_gãy sống Chảy tại toạ_độ ( Kinh_độ 106,07, Vĩ_độ 20,65 ) gây ra cấp_độ rủi_ro thiên_tài cấp 4 -5 tại khu_vực tỉnh Hà_Nam, Nam_Định, Hưng_Yên, Thái_Bình và Hà_Nội.Cấp 1 - 2 tại khu_vực tỉnh Bắc_Ninh, Ninh_Bình, Hải_Dương, Hải_Phòng và Vĩnh_Phúc ; - Vùng Bắc_Trung_Bộ : Kịch_bản động_đất có độ lớn M = 6.5 xảy ra trên
0.555249
1
600