anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
349
| negative
stringlengths 3
288
|
---|---|---|
francisco de zurbarin 1598 164 một thành_viên của trường sevile kết_hợp mysticism và hiện_thực và là một bậc thầy của ánh_sáng | Zurbarin đã tạo ra_công_việc đó là một sự hỗn_hợp của phép_thuật và cuộc_sống thực_sự . | Zurbarin không phải là tuyệt_vời với ánh_sáng trên tất_cả mọi người . |
ủy_ban có vẻ như đang đưa ra một_số tin_tức cho những lợi_ích của việc liên_doanh trong khi đã tự_nhiên đặt_cược vào vấn_đề cạnh_tranh bằng cách chống lại văn_phòng tối_đa và chia_sẻ các cuộc xung_đột bán_lẻ lành_mạnh trong điểm số cộng | Văn_phòng tối_đa sẽ cố_gắng cạnh_tranh trong nhiều cộng_đồng . | Không có lợi_ích nào được tìm thấy nên yêu_cầu liên_kết đã bị từ_chối . |
phụ_nữ trẻ bị rút khỏi gia_đình của họ và bị lôi vào lều | Phụ_nữ được đưa vào lều từ gia_đình của họ . | Phụ_nữ trẻ tự_nguyện bước vào lều . |
bắt ai vào tù | Bắt người nào vào tù ? | Có ai ra khỏi nhà_tù không ? |
và gần đây quận dalas gần đây đã có một trạng_thái thông_báo bởi_vì các trường_học chất_lượng thấp của họ tôi không_thể tin rằng | Dallas có những học_tập chất_lượng thấp . | Báo_cáo đã ca_ngợi hệ_thống trường_học của Dallas . |
tấm thứ hai là cống_hiến cho cái ci à gắt thế tion và hồi_sinh và ở phía đảo_ngược những gì có_thể là sự đau_đớn đầy đau_đớn và hăng_hái nhất của những người đóng đinh đã từng nhận ra | Mặt sau của tấm thứ hai miêu_tả một trong những cảnh khủng_khiếp nhất của cái đinh đóng đinh từng được tạo ra . | Có một bức tranh của sự sinh ra của Chúa_Giêsu ở phía sau tấm thứ hai . |
nhưng để tận_hưởng nhiều hơn của vùng nông_thôn bạn có_thể ở lại qua đêm và tiếp_tục xuống bán_đảo izu vào ngày hôm sau | Những người thích quê_hương có_thể tận_hưởng đến bán_đảo izu . | Phải mất hai ngày để tới bán_đảo izu từ vùng nông_thôn . |
lực_lượng otoman đã trục_xuất các hiệp_sĩ vào năm 152 và bằng_chứng của họ ở lại có_thể được tìm thấy chỉ trong nội_địa của lâu đài | Bằng_chứng về việc chiếm_đóng ottoman có_thể được nhìn thấy nội_địa từ lâu đài . | Lực_lượng ottoman đã trục_xuất các hiệp_sĩ vào năm 1522 , nhưng không chiếm được khu_vực này . |
trong crafting gpra quốc_hội đã nhận ra rằng các cơ_quan liên_bang không tồn_tại trong một chân_không | Quốc_hội đã đồng_ý rằng các cơ_quan đó phải được đưa vào môi_trường của họ . | Các cơ_quan hoạt_động một_mình . |
có chút thời_gian để giải_trí trong môi_trường khắc_nghiệt này và mặc_dù các cư_dân địa_phương có_thể đi ngang qua với tư_cách thực_tế và độc_thân bạn sẽ tìm thấy họ trong một tâm_trạng thoải_mái hơn vào cuối một ngày làm_việc khó_khăn thưởng_thức một vại bia và trò_chơi domino tại quán rượu địa_phương | Không có nhiều thời_gian để giải_trí trong khu_vực này bởi_vì môi_trường khắc_nghiệt . | Các cư_dân địa_phương có rất nhiều thời_gian cho các hoạt_động giải_trí như domino và say rượu ở quán rượu . |
ơ hở_roly poly gì | Phải , nhưng anh có nói là roly - Poly không ? | Không , họ chắc_chắn không phải là một con roly - Poly . |
được biết đến như là st barts columbus đã ban cho anh_trai anh ta bartholomew trên đảo khi anh ta đi ngang qua năm 1493 | St . Barts đã được đặt tên cho anh_trai của Columbus , bartholomew . | Columbus là một đứa trẻ duy_nhất và không bao_giờ đặt tên cho bất_kỳ hòn đảo nào . |
đó là lý_do tại_sao họ có_thể nói rằng bạn biết rằng không có chính_sách của layof | Không có chính_sách layoff và đó là lý_do tại_sao họ được phép nòi . | Họ không_thể nói về nó bởi_vì nó sẽ vi_phạm chính_sách của layoff . |
nhưng anh ta thích cái tạ và anh biết chiếc xe_đạp và tất_cả những thứ đó | Anh ta thích làm tạ và sử_dụng chiếc xe_đạp bất_động_sản . | Anh ta ghét tạ và chiếc xe_đạp cũng vậy . |
jon đứng dậy rút súng của hắn đặt nó dưới cằm của người đàn_ông và bị sa_thải | Jon đã bắn một người với khẩu súng của anh ta . | Jon đã rút súng của anh ta và bắn người đàn_ông trong ngực . |
nhưng hình_tượng chìa khóa ở vương_quốc là tun perak bendahara thủ_tướng và chỉ_huy quân_sự | Tun perak là chỉ_huy quân_sự và thủ_tướng . | Mặc_dù tun perak có quyền chỉ_huy quân_đội , nhưng không có quyền_lực chính_trị . |
ừ đúng rồi nó đã thấy một_vài con gấu | Tôi đã thấy một_vài con gấu . | Tôi không thấy con gấu nào cả . |
ông ấy cũng đã cung_cấp một phần ba ngân_sách của chương_trình chính_sách sản_xuất của pat choate người đã kết_thúc như ros perot đang chạy bạn vào năm 196 nhưng đầu_tiên trở_nên nổi_tiếng cho các đặc_vụ của cuốn sách ảnh_hưởng của mình về các thực_tiễn về ảnh_hưởng của việc mua chính_phủ nước_ngoài và các tập_đoàn | Pat chatte là anh bạn của Ross perot trong năm 1996 | Pat choate không cung_cấp bất_cứ điều gì cho ngân_sách của chương_trình chính_sách sản_xuất |
newswek robert rubin cho một cuộc phỏng_vấn unenlightening thời_gian điều_hành nhật_ký của một thương_nhân từ ngày thứ hai crashlet | Newsweek có một cuộc phỏng_vấn khai với Robert_Rubin . | Thời_gian đã ra khỏi kinh_doanh hai năm trước . |
đây không phải là cái tên của zercher lần đầu_tiên được xuất_hiện | Tên của zercher đã nổi lên rất nhiều lần . | Tên của zercher chưa bao_giờ nổi lên . |
trang của tôi dưới cùng liên_kết trên bên trái | Tôi có một trang ở dưới cùng bên trái . | Trang của tôi ( ở trên cùng bên phải ) . |
ngoài_ra sự tự_nhiên của hệ_thống thông_tin tạo ra dữ_liệu cho phép cơ_hội để được giới_thiệu bởi nhiều người | Hệ_thống thông_tin rất tự_nhiên cho phép lỗi của con_người được giới_thiệu tại nhiều điểm dọc theo đường_dẫn dữ_liệu của nó . | Lỗi của con_người là không_thể trong hệ_thống thông_tin này . |
một sợi dây ký_tên với tên anh à | Tên của anh trên dây_điện à ? | Một sợi dây không có tên trên đó . |
họ có_thể tham_gia các hội brethren của họ từ đại anh quốc đức và các quốc_gia khác và tận_hưởng một kỳ nghỉ đảo với một nơi rẻ_tiền để ở lại thức_ăn quen_thuộc những bãi biển hào_quang và một_vài ngày du ngoạn bị ném vào trong quá nhiều | Trong kỳ nghỉ của họ , họ sẽ tìm thấy thức_ăn bình_thường , chỗ ở rẻ_tiền , những bãi biển đẹp , và rất nhiều nước anh nhợt_nhạt và người đức . | Họ sẽ được cất_cánh bởi giá cao của hòn đảo và thời_tiết u_ám . |
với tư_cách là nasa reled từ thảm_họa thách đấu liên xô ngắn_gọn được hưởng lợi trở_lại với danh_tiếng thống_trị của nó | Liên_bang xô_viết phát_triển dưới sự dẫn_dắt của họ trong cuộc đua không_gian sau khi những kẻ thách đấu thảm_họa đã phá_hủy nasa . | Thảm_họa thách đấu không bao_giờ xảy ra . |
um tôi luôn là một vóc_dáng có_thể ở lại gầy cho_dù tôi ăn gì hay tôi ăn bao_nhiêu hoặc nếu tôi tập_thể_dục hay không và họ nói với tôi rằng nó sẽ bắt kịp với tôi một ngày nào đó ơ | Tôi lúc_nào cũng gầy cho_dù có chuyện gì hay tôi ăn bao_nhiêu mà không tập_thể_dục . | Tôi tăng cân điên nhanh lắm . |
trong trường_hợp này thách_thức nằm trong việc đánh_giá yêu_cầu của dịch_vụ cho các tài_khoản bổ_sung hơn và trên chi_phí hoạt_động mong_đợi của nó | Dịch_vụ muốn tài_trợ bổ_sung . | Dịch_vụ luôn được điều_hành dưới những chi_phí hoạt_động mong_đợi của nó . |
rất vui khi được cười nhưng tôi cảm_thấy có_thể có gì đó trong đó | Cười không phải là vấn_đề , nhưng tôi nghĩ có một cái gì đó đằng sau cái cười . | Cười là một tội_ác , lý_do không quan_trọng . |
con đường trở về kathmandu đi theo dòng sông seti cho nhiều con đường | Một con đường đi theo dòng sông seti . | Kathmandu không được kết_nối bởi các con đường . |
không biết còn gì trong cái rương đó nữa | Tôi tò_mò là cái cốp xe đã được giữ lại . | Tôi có_thể quan_tâm ít hơn những gì trong cốp xe . |
vâng tôi đã thấy rất rõ tôi đã nhìn thấy họ xung_quanh dù bạn có biết | Anh biết không , tôi đã nhìn thấy họ xung_quanh . | Tôi không thấy họ quanh đây chút nào . |
nhưng phong_bì vẫn tiếp_tục phát_triển mỗi năm là người có hình_ảnh của anh ta với tổng_thống bush và đầu_tiên phu_nhân laura_bush cùng với những bài giáng_sinh mà anh ta đã nhận được từ cặp đôi trong những năm qua | Bush gửi thẻ giáng_sinh mỗi năm . | Bush không gửi thẻ giáng_sinh . |
kiểm_soát ứng_dụng | Kiểm_soát các ứng_dụng . | Các ứng_dụng ngoài tầm kiểm_soát . |
sau khi xem_xét thiết_kế quan_trọng chương_trình f 2 đã gặp nhiều vấn_đề thiết_kế và sản_xuất các vấn_đề_dẫn đến các thay_đổi thiết_kế lao_động ineficiencies chi_phí tăng và lịch_trình chậm_trễ | Chương_trình f - 22 đã có nhiều vấn_đề_dẫn đến việc thiết_kế thay_đổi và chi_phí tăng . | Bất_chấp một xét_duyệt thiết_kế quan_trọng , chương_trình f - 22 đã được tìm thấy để hoàn_hảo và đã được lên lịch để hoàn_thành xa dưới những chi_phí ước_tính . |
khu_vực và hồ bơi rất đẹp và các cơ_sở cũng bao_gồm một trung_tâm thể_hình | Khu nghỉ_dưỡng có một trung_tâm thể_dục . | Khu nghỉ_dưỡng không có trung_tâm thể_dục . |
họ được coi là những cách trong đó 3 chương_trình dịch_vụ pháp_lý dân_sự trong tiểu_bang bao_gồm cả 12 thực_thể lsc nên mở_rộng sự hợp_tác để đảm_bảo rằng floridians thu_nhập thấp có quyền truy_cập vào toàn_bộ các dịch_vụ pháp_lý chất_lượng cao nhất có_thể | Họ được coi là những cách cho các chương_trình dịch_vụ pháp_lý dân_sự để mở_rộng . | Họ được coi là cách cho các chương_trình dịch_vụ pháp_lý dân_sự để bác_sĩ tâm_lý . |
ngay cả trong sự mất_mát của ông ấy ông stein nên biết_ơn vì đã tận_hưởng công_ty của bố_mẹ mình vào tuổi già của họ dù chúng_ta không nhận ra_điều đó vào thời_điểm đó mỗi giây_phút mà chúng_ta có với những người_thân_yêu của chúng_ta nên được được coi là và đối_xử như_vậy một lời chúc phúc | Mỗi khoảnh_khắc với những người_yêu_quý là quý_giá ; đánh_giá cao họ . | Công_việc nên đến trước khi dành thời_gian với bố_mẹ của chúng_tôi . |
trong tuần sau hoặc vì_vậy tôi đã theo_dõi 20 đến 30 đấu_giá cho ảo_tưởng đang diễn ra và cuối_cùng tôi đã giành được một bản_sao cho 18 đô_la | Tôi đã theo_dõi cuộc đấu_giá trong hơn một tuần . | Tôi đã từ_bỏ việc theo_dõi cuộc đấu_giá sau hai ngày . |
có_lẽ anh nói đúng anh ta nói vậy | Anh ta nói có_lẽ họ đã đúng . | Anh ta vẫn tin rằng anh ta đã đúng . |
tuy_nhiên chúng_tôi đã kiểm_tra công_việc để khám_nghiệm trong các sự_kiện sâu_sắc dẫn đến thảm_họa những gì đã xảy ra và tại_sao nó sai đây sẽ là một trường_hợp nghiên_cứu | Anh có_thể gọi đây là nghiên_cứu trường_hợp nếu phạm_vi của công_việc bao_gồm các sự_kiện kiểm_tra , điều đó dẫn đến thảm_họa , trong những chi_tiết tuyệt_vời . | Không có kịch_bản nào trong đó có_thể được coi là nghiên_cứu trường_hợp . |
cbo đã chỉ ra rằng đơn_giản là giả_sử một trở_lại xu_hướng lịch_sử và tăng_trưởng nhanh hơn trong việc chi_tiêu chăm_sóc sức_khỏe sẽ làm giảm sự dự_kiến của surpluses | Cbo đã chỉ ra rằng giả_sử một sự trở_lại xu_hướng lịch_sử và tăng_trưởng nhanh hơn trong việc chi_tiêu chăm_sóc sức_khỏe sẽ làm giảm các dự_kiến surpluses . | Cbo đã chỉ ra rằng giả_sử một sự trở_lại xu_hướng lịch_sử và tăng_trưởng nhanh hơn trong việc chi_tiêu chăm_sóc sức_khỏe sẽ làm giảm các dự_kiến thâm_hụt . |
phần này cung_cấp thêm thông_tin chi_tiết về các giả_định công_nghệ có_thể làm cho bốn tình_huống phát ra | Phần này cho chúng_tôi biết thêm về các chi_tiết công_nghệ trong các trường_hợp phát ra . | Bốn tình_huống phát ra mà không có bất_kỳ giả_định công_nghệ nào . |
tất_cả các gynaecologists đều là idealists | Gynaecologists là tất_cả các idealists . | Gynaecologists là tất_cả các thực_tế . |
madurai là trung_tâm văn_hóa sôi_động cho các nhà_thơ dravia diễn_viên ca_sĩ nhạc_sĩ và cũng là vũ_công của những người đã là chất của ngôi đền của người hindu devadasi | Những người dravia của nghệ_thuật đối_xử với madurai như trung_tâm văn_hóa của họ . | Không có trung_tâm văn_hóa nào ở madurai cả . |
ah chúng_ta đi thôi | Ồ , được rồi , chúng_ta đã có nó rồi . | Chết_tiệt , tôi không_thể nghĩ ra được chuyện này . |
um là rất đắt và cũng nó phí nó sản_xuất một sự lãng_phí một um một chất_lỏng lãng_phí mà họ không biết phải làm gì với chưa | Họ không chắc_chắn làm thế_nào để đối_phó với chất_thải chất_lỏng ngay bây_giờ | May_mắn là họ biết làm thế_nào để loại_bỏ sự lãng_phí chất_lỏng theo một_cách không có hại |
từ 178 đến 1787 wordsworth là một học_sinh tại trường ngữ_pháp hawkshead nằm trong trung_tâm thông_tin khách du_lịch | Wordsworth đã tham_dự trường ngữ_pháp hawkshead trong chín năm . | Wordsworth là một học_sinh tại trường ngữ_pháp hawkshead trong chưa đầy một năm . |
họ đã xảy ra vì nhiều lý_do bao_gồm cả việc giám_sát hoặc giám_sát không đủ điều_kiện kiểm_soát và hệ_thống tự_động thiếu_sót | Không đủ khả_năng giám_sát là một trong những lý_do mà họ đã xảy ra . | Hệ_thống tự_động thiếu_sót không phải là một trong những lý_do . |
vì_vậy klein của tất_cả mọi người nên đánh_giá cao những loại sướng nhất | Vì_vậy , tất_cả mọi người , klein nên đánh_giá cao những loại sướng nhất . | Vì_vậy , tất_cả mọi người , David nên đánh_giá cao các loại yêu_cầu . |
các nghiên_cứu dự_báo một sự thiếu thiếu_sót của những người chuyên_nghiệp giới_thiệu một thách_thức tuyệt_vời cho cả ngành công_nghiệp và chính_phủ liên_bang | Một sự thiếu thiếu_thốn của những chuyên_gia đó đã được dự_đoán trong nghiên_cứu . | Nghiên_cứu dự_báo một bài_học của những người chuyên_nghiệp . |
một ngày lãng_phí khác người_mẫu cũ nói với sự phản_ánh của cô ấy trong một màn_hình truyền_hình khổng_lồ và chuyển kênh thành một chương_trình nói_chuyện của phụ_nữ | Người_mẫu cũ đã nói rằng ngày đó là một sự lãng_phí trong khi bật chương_trình nói_chuyện . | Người_mẫu đã nổi_bật trên chương_trình nói_chuyện . |
trong khu vườn của st nhà_thờ kentigern đối_diện với nhà_máy là ngôi mộ của john_pel | Ngôi mộ của John_Peel đang ở trong khu vườn . | John Peel được chôn ở nhà_máy , từ vùng_đất nhà_thờ . |
mauren dowd trích_dẫn lời giải_thích của ngón chân đang hồi_phục cho lý_do tổng_thống có_thể có một người lang_thang hãy giả_sử được không | Chúng_tôi cho rằng trích_dẫn của dowd là được rồi . | Trích_dẫn của dowd là không ổn theo bất_kỳ cách nào hình_dạng hoặc hình_thức . |
có một cái đầu khác trong bức ảnh là một sự đánh lạc hướng | Đó là một sự đánh lạc hướng để có một cái đầu khác trong bức ảnh . | Hình_ảnh trở_nên bớt xao nhãng với nhiều đầu hơn trong đó . |
ngay lần kháng_nghị đầu_tiên là tự_động để nó chậm_trễ trong vài năm vừa ngay từ con dơi | Thậm_chí chỉ là lần đầu_tiên kháng_nghị những điều chậm_trễ trong vài năm qua . | Kháng_nghị đầu_tiên không tự_động , nó yêu_cầu giấy_tờ đặc_biệt để được gửi trước khi nó có_thể được cấp . |
để có gao e mail danh_sách này cho bạn mỗi chiều hãy truy_cập w gao govand chọn đăng_ký thông_báo e mail hàng ngày cho các sản_phẩm mới được phát_hành dưới các báo_cáo gao trên đường | Bạn có_thể có gao email của bạn mỗi buổi chiều . | Gao sẽ gửi email cho anh mỗi buổi sáng . |
các trang trước của hầu_hết các báo_chí châu_âu đã được thống_trị thứ hai với sự giằng_co ở miền bắc_ireland giữa đơn đặt_hàng cam tin lành và chính_phủ anh người đã sử_dụng cảnh_sát và quân_đội để ngăn_chặn orangemen từ hành_quân qua một phần tư công giáo la mã của chủ_nhật | Báo_Chí_Châu_Âu đã che_đậy sự giằng_co ở miền Bắc_Ireland rất nhiều . | Báo_Chí_Châu_Âu đã bỏ_qua sự giằng_co . |
95 một tháng để xem trang cá_nhân của các mô_hình diều_hâu cuốn sách sắp tới của anh ta sức_mạnh khỏa thân và trực_tiếp prurient du_khách đến các trang_web khiêu_dâm khác nhau | Anh ta có một cuốn sách được gọi là naked power . | Anh ta không trực_tiếp mọi người đến các trang_web khiêu_dâm của anh ta . |
clinton cần ickes để giúp anh ta xây_dựng căn_cứ tự_do của mình và ngăn_chặn một thử_thách chính của dân_chủ | Clinton cần sự giúp_đỡ của m để có được căn_cứ tự_do của anh ta . | Clinton không cần ickes . |
theo_dõi liên_tục và báo_cáo là rất cần_thiết cũng như hậu_quả lớn_lao để không tuân_thủ | Sự thất_bại để tuân_thủ phải có hậu_quả lớn_lao . | Không cần phải liên_tục theo_dõi . |
loại cỏ và vườn làm_việc làm_bạn làm | Vậy anh có làm bãi cỏ hay vườn làm_việc không ? | Bạn có làm bất_kỳ máy_tính làm_việc không ? |
các nhà phê_bình tham_gia vào sự hài_hước và báo_thù của anh ta về các moguls truyền_thông mới anh ấy mô_tả một aol exec như một người đàn_ông béo một người xấu_xí mồ_hôi như_điên | Các nhà phê_bình tận_hưởng chỉ_trích các moguls phương_tiện truyền_thông mới . | Các nhà phê_bình không tồn_tại trong ngày của ngày hôm_nay và tuổi_tác . |
ông ấy hứa sẽ liên_lạc với chúng_ta sau đó về chủ_đề này | Họ sẽ liên_lạc với chúng_ta sau đó về chủ_đề , như đã hứa . | Họ sẽ không cập_nhật cho chúng_ta thêm về chủ_đề này nữa . |
hãy tìm_kiếm giá_trị để thiết_lập chính nó trong hoàn_cảnh của một trường_hợp ẩn_dụ | Tìm_kiếm giá_trị - Bằng để thiết_lập chính nó trong hoàn_cảnh mở_rộng ẩn_dụ | Không tìm_kiếm giá_trị bằng và xem_xét cho chó thay_thế . |
nhưng trong một doanh_nghiệp như bóng_chày nơi sức_khỏe dài_hạn của bất_kỳ một nhượng quyền nào tùy thuộc vào sự nổi_tiếng dài_hạn của trò_chơi cuộc truy_đuổi tự sở_thích ngắn_hạn trong hình_thức sự bảo_vệ của lợi_ích của độc_quyền địa_phương mang lại sự tổn_thương tập_thể | Bóng_chày là một doanh_nghiệp phụ_thuộc vào sức_khỏe của nhượng quyền . | Trong bóng_chày , sức_khỏe nhượng quyền và sự nổi_tiếng của trò_chơi không liên_quan . |
đây là một trong nhiều nỗ_lực của một quảng_cáo hoc pro se nhóm đã tiếp_tục làm_việc cùng nhau trên cải_tiến cho pro se kể từ khi nó được tổ_chức đầu_tiên vào năm 20 tại hội_nghị của lsc tig tham_dự | Đây là một trong nhiều nỗ_lực của một quảng_cáo hoc pro se nhóm | Đây không phải là một trong những nỗ_lực của một quảng_cáo hoc pro se nhóm |
vâng tôi biết những cây này rất đẹp ngay bây_giờ và tất_cả mọi thứ và uh tôi không biết tôi biết phấn hoa là thật cao nhưng tôi nghĩ rằng nó cao hơn bình_thường không phải là nó | Mấy cái cây này khá là đẹp ngay bây_giờ và phấn hoa có vẻ cao hơn rồi đấy . | Số_lượng phấn hoa đang rất thấp ngay bây_giờ . |
làng la roque gageac dán vào vách đá overhanging được biết đến như là một trong những người đẹp nhất và nhiều nhất đến thăm trên đất_nước đặc_biệt là xứng_đáng khi mặt_trời chiều khuya bắt được mái nhà_đá của nhà | Các mái nhà của thành_phố là một trang_web lộng_lẫy khi mặt_trời rơi xuống . | La_roque - Gageac hàng_ngũ cuối_cùng trong du_lịch của bất_kỳ thành_phố nào trong quốc_gia . |
lsc cũng được bắt_buộc phải đảm_bảo rằng đầu_tư liên_bang quảng_bá các dịch_vụ khách_hàng_hiệu_quả và hiệu_quả và bổ_sung những nỗ_lực của các nhà cung_cấp dịch_vụ pháp_lý dân_sự | The_lsc được bắt_buộc để đảm_bảo đầu_tư liên_bang quảng_bá dịch_vụ khách_hàng_hiệu_quả . | Bọn lsc không có nghĩa_vụ gì cả . |
chẳng bao_lâu nữa cô ấy sẽ ở trong cánh cửa | Chẳng bao_lâu cô ấy sẽ vào được với nhiều nhiệt_tình . | Chẳng bao_lâu cô ấy sẽ từ từ kéo mình qua cánh cửa . |
đó là sự_thật đơn_giản của trí_tuệ của cô ấy | Đây là sự_thật đơn_giản để cho cô ấy thấy wittiness của cô ấy . | Có một sự_thật đơn_giản là cô ấy không hề dí_dỏm . |
khu_vực vùng lakeside bị kẹt với khách_sạn rẻ_tiền và nhà_hàng là nơi hầu_hết người phương tây tụ_họp cho thuê xe_đạp cửa_hàng cho các món hàng tây tạng mà đôi_khi rẻ hơn ở thủ_đô và uống bia rẻ_tiền | Khách du_lịch thích ghé thăm khu_vực vùng lakeside . | Bia ở lakeside thì đắt lắm . |
west s viết thiếu sự sáng_suốt và phô_trương của đồng_nghiệp harvard của anh ta và một lúc_nào đó cộng_tác henry_louis_gates | Henry Louis_Gates đã đến harvard . | Henry Louis_Gates đã đến yale . |
những nhà gỗ cao_cấp với sàn nhà khu vườn riêng và các lanais rộng_rãi tạo ra một nơi ẩn_nấp thư giãn trên bãi biển | Các nhà gỗ đã lên sàn . | Nhà gỗ có sàn gỗ . |
sự bảo_vệ được bảo_vệ rằng một_khi cách xa gia_đình đã biến mất | Lá_chắn bảo_vệ khiến gia_đình đã biến mất . | Sự_tỏa sáng liên_tục bảo_vệ gia_đình cho đến ngày này . |
đúng_vậy như một con mồi của con mồi heavywether rơi vào anh ta làm_sao anh biết được | Heavywether giống như một con quái_vật của con mồi . | Heavywether được đặt tên theo một con quái_vật của con mồi . |
nhưng frank smith lái một chiếc xe 6 tuổi với 140 0 dặm trên đó và trả tiền_lương tối_thiểu của anh ta trong vài tháng vừa_qua đã đưa anh ta vào màu đỏ | Xe của frank đã nhiều năm_tuổi với nhiều dặm trên đó . | Frank có chi_phí để dễ_dàng trả tiền cho nhân_viên của mình . |
kết_thúc | Kết_thúc . | Đổi_mới |
các tòa nhà và các tòa nhà tuyệt_vời bao_gồm các hội_thảo tu_viện với mái vòm la mã và sơn ấn ấn độ và nhà_thờ với vàng leafed_reredos màn_hình cảnh_sát từ thế_kỷ 16 ở phía sau của bàn_thờ | Vùng_đất chứa các mái vòm la mã và vẽ các họa tiết ấn độ . | Khu_vực này đã bị phá_hủy để đặt phòng cho một siêu_thị mua_sắm nhiều năm trước . |
tôi không cần phải lo_lắng về việc bị sát_hại hay bị cướp hay bất_cứ thứ gì giống như cái biểu_tượng cá_hồi nhỏ trên áo_khoác của tôi giữ tất_cả bọn tội_phạm ở một khoảng_cách nào đó | Bọn tội_phạm đã tránh xa tôi . | Những kẻ hèn_hạ đã tấn_công tôi . |
và đó là tất_cả những gì anh có_thể nói với chúng_tôi sao | Anh không_thể cho chúng_tôi biết thêm được gì nữa sao ? | Tôi biết anh đã nói với chúng_tôi mọi thứ . |
rap yeah à tôi tôi không thực_sự có bất_cứ điều gì chống rap nhạc tôi làm một điều tôi làm đối_tượng để về rap âm_nhạc là có | Tôi không có gì chống lại âm_nhạc rap nhưng một_số điều về nó tôi không yêu thích . | Nhạc Rap được thích bởi tất_cả các người nghe . |
báo_cáo thế_giới thời_gian newswek slate và người new_york nói rằng anh ta sẽ không phiền những lời chỉ_trích một_chút | Rất nhiều nguồn báo_cáo anh ta sẽ không để_ý đến những lời chỉ_trích . | New_York Times nói rằng anh ta sẽ không để_ý đến những lời chỉ_trích . |
anh ta nghĩ nơi này có_thể hợp với tôi một lần nữa cái nhìn của basilisk có vẻ như đã đâm xuyên qua cô ấy | Ông ấy tin rằng địa_điểm đó là đúng đối_với tôi , ánh mắt của con basilisk xuất_hiện để xâm_nhập vào cô ấy . | Anh ta nghĩ rằng nơi đó không đúng với tôi và thẳng_thắn tôi đồng_ý với tư_cách là con basilisk không_thể xuyên thủng tôi . |
hai_mươi một ôi thấy em còn trẻ nên anh_chị thấy em là ba mươi một nên em thấy cái này giống như một thứ huyền_thoại mà em biết nên anh cũng như | Tôi lớn_tuổi hơn anh tuổi . | Anh lớn_tuổi hơn tôi nhiều . |
oh dễ_dàng tôi chắc_chắn | Tôi chắc_chắn là nó rất dễ_dàng để làm . | Đó là cách quá khó để xử_lý . |
sau khi thu_thập được nhiều công_ty cáp như nó có_thể tại và t và các chi_nhánh của nó bây_giờ đang chuyển_đổi hệ_thống cáp để nó có_thể mang lại internet | Tại và t đã nhận được nhiều công_ty cáp và bây_giờ đang sửa_chữa các máy_chủ để có_thể mang lại internet . | Và t đã không_thể nhận được bất_kỳ_công_ty cáp nào . |
máy_tính của bạn sẽ trở_thành kho lưu_trữ ngay lập_tức của tất_cả các thư từ của bạn giao_dịch tài_chính tìm_kiếm dữ_liệu và cuộc trò_chuyện điện_thoại | Nó sẽ có khả_năng để tìm_kiếm máy_tính của bạn cho tất_cả các loại dữ_liệu . | Nó không_thể tìm_kiếm một máy_tính cho bất_kỳ loại dữ_liệu nào . |
nhưng như tôi đã xử_lý nó sử_dụng nó và cẩn_thận kiểm_tra xem nó hoạt_động như thế_nào nó bắt_đầu trông tốt hơn và tốt hơn | Sự xuất_hiện của mặt_hàng đã xuất_hiện tốt hơn với tôi khi tôi tiếp_tục sử_dụng nó ; tôi cũng đã kiểm_tra cơ_chế hành_động của nó với sự quan_tâm cực_kỳ nhất . | Tôi đã không chạm vào nó và quyết_định để nó trở_thành . |
trong khi đường rượu rum và xuất_khẩu chuối tiếp_tục với một cấp_độ sau chiến_tranh các nền kinh_tế của hòn đảo đã không giữ được tốc_độ thỏa_mãn với các bộ_phận phát_triển của họ | Hòn Đảo này đang đấu_tranh để hỗ_trợ dân_số của nó . | Hòn_Đảo đã được thu_hồi đầy_đủ , và có_thể hỗ_trợ dân_số của nó . |
và không bao_giờ có cơ_hội thực_sự để trở_lại với tàu_thuyền nữa | Tôi chưa bao_giờ có cơ_hội nào khác để thử thuyền . | Mỗi cuối tuần tôi đi thuyền , và tôi thưởng_thức nó . |
lợi_ích khuyến_khích hơn 60 hành_động đã dẫn đến cải_tiến trong các hoạt_động chính_phủ và cung_cấp 29 lời khai được yêu_cầu bởi ủy_ban quốc_hội | Có những cải_tiến trong hành_động của chính_phủ . | Có một sự thiếu những hành_động khuyến_khích ở đó . |
tôi sẽ đến bất_cứ đâu | Tôi sẽ tham_gia vào bất_kỳ điểm nào . | Anh ta không_thể đi với cô ấy đến vị_trí đó . |
tôi đã bắt cô gái và bỏ trốn | Cô gái và tôi đã bỏ chạy . | Cô gái đã từ_chối_bỏ trốn . |
3 thông_qua một_số sự kết_hợp của cá_nhân kinh_doanh và chính_phủ lưu_trữ | Có 3 phần_trăm thứ gì đó thông_qua một liên_kết cá_nhân , kinh_doanh , và tiết_kiệm của chính_phủ . | 3 phần_trăm không bao_gồm bất_kỳ tiết_kiệm cá_nhân nào . |
ngày_nay đáng buồn là sự phong_tục của việc đưa ra sự tồn_tại không tồn_tại mặc_dù ý_tưởng bán đồ ăn nhẹ là mạnh_mẽ hơn bao_giờ hết | Ngày_nay , việc bán đồ ăn nhẹ còn mạnh hơn bao_giờ hết . | Sự phong_tục của việc đưa ra các hứng vẫn còn tồn_tại trong một_số hình_thức . |
tốt từ lợi_ích đó là một trong những lý_do mà tôi đã quyết_định để thoát ra uh tôi cảm_nhận được những lợi_ích chỉ là sự_cố_gắng | Đó là một lý_do mà tôi quyết_định ra ngoài . | Tôi sẽ ở lại cho_dù có chuyện gì đi_nữa . |
tập_đoàn monarchies để ép anh ta từ quyền_lực vào năm 1814 | Quân_đội đã ép anh ta từ quyền_lực vào năm 1814 . | Quân_đội đã rút_lui và không bao_giờ tập_hợp lại . |
albuquerque xây_dựng một pháo_đài mà anh ta đặt tên là một famosa người nổi_tiếng và st nhà_thờ của paul trên trang_web cung_điện của quốc_vương | Một famosa là một pháo_đài được xây_dựng bởi albuquerque . | Albuquerque không có ham_muốn xây_dựng một pháo_đài , và thay vào đó xây_dựng một nhà_thờ nhỏ . |
kirby đã ngăn_cản anh nhưng lần sau có_thể dẫn đến rắc_rối thật_sự | Nếu không có kirby thì anh ta có_thể gặp rắc_rối thật_sự . | Anh ta gặp rắc_rối thật_sự vì kirby . |