anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
349
| negative
stringlengths 3
288
|
---|---|---|
được rồi cám_ơn tạm_biệt tạm_biệt | Ok cảm_ơn bạn . | Xin chào . |
yeah bạn có_thể sử_dụng d base hoặc một cái gì đó như_vậy cho các mục_nhập dữ_liệu của bạn mà bạn đang nói về | Cho đến khi mục_nhập dữ_liệu đi , bạn có_thể sử_dụng d base hoặc một cái gì đó tương_tự , | Căn_cứ d không được sử_dụng bởi những người làm_dữ_liệu mục_nhập làm_việc . |
thường là một kịch_bản fado bao_gồm một người phụ_nữ ăn_mặc phù_hợp với màu đen kèm theo một_vài người chơi đàn guitar acoustic | Một kịch_bản fado có đàn_ông chơi đàn ghita acoustic . | Không có phụ_nữ nào được cho phép ở fado troupes . |
mặc_dù không chính_thức là một giới_thiệu hoặc cựu_thành_viên nội_các monica lewinsky đã dành thời_gian trong phòng nội_các | Monica Lewinsky không phải là một thành_viên trong nội_các . | Monica Lewinsky không bao_giờ vào nhà trắng . |
nhân_tố điều_chỉnh này được nhân_tạo bởi các hệ_thống dự_kiến từ schwartz et al | Các hệ_thống và điều_chỉnh ước_tính là nhân_tố . | Yếu_tố điều_chỉnh không được sử_dụng trong tính_toán của chúng_tôi . |
cuộc tranh_luận được truyền_cảm_hứng của adam gopnik mới gần đây của adam gopnik về tiểu_sử mới của florence rubenfeld clement một cuộc_sống và charlie finch đánh_giá trong tạp_chí artnet | Adam gopnik viết bài đánh_giá cho tạp_chí new yorker . | Adam gopnik đã không đọc clement một cuộc_sống và không biết gì về tác_giả , florence rubenfeld . |
một cơn rung chuông sâu của một vết sẹo cắt qua hình_ảnh trái của anh ta rất sâu_sắc và lâu_dài | Anh ta có một vết sẹo lớn trên hình_ảnh bên trái của anh ta . | Người đàn_ông đó không có vết sẹo nào trên_cơ_thể anh ta . |
tiểu_sử thiếu_tá đầu_tiên của du_kích cuba cùng với vài bộ phim sắp tới và sự xuất_hiện của anh ta trên khuôn_mặt và album ảnh được nói là để đánh_dấu một sự lặp_lại của che chic với việc che_giấu như một biểu_tượng pop không phải là nhập_khẩu chính_trị | Mọi người bắt_đầu nhìn thấy che guevarra như một thương_hiệu và một biểu_tượng thay_vì một du_kích với một lịch_sử thú_vị . | Những câu_chuyện , phim_ảnh , áp_phích , và âm_nhạc về việc che guevarra nhắc_nhở mọi người về ý_nghĩa của anh ta trong lịch_sử chính_trị . |
điều đó vẫn chưa có lá trên họ mà đúng là chính_xác là đúng rồi | Cái đó có liền và không phải là lá regrown . | Tất_cả các cây có ít_nhất là một_vài lá trên cành cây của họ . |
có phải anh trong khi anh chỉ có một_mình trong vài giây mở khóa tủ độc và kiểm_tra một_số chai | Anh có mở tủ độc và nghiên_cứu chai rượu không ? | Anh có uống thuốc_độc trong tủ không ? |
nhưng khi chiến_tranh kết_thúc kosovo ngạt như_vậy sẽ chứng_minh được giới_hạn và nhanh_chóng được sử_dụng | Với cuộc_chiến trên kosovo đang phát_triển , những suy_nghĩ này thường trở_nên vô_dụng . | Trong cuộc_chiến ở kosovo , những suy_nghĩ đó trở_nên rất thực_tế . |
sự căng_thẳng gây ra bởi lola đùi ca_sĩ để lại cơ_thể mệt_mỏi của simon_vĩnh_viễn nhưng không có chút nỗ_lực nào trong phần của người mát xa tuần_tra | Lola đùi là một ca_sĩ . | Lola đùi là một thủ_thư . |
pokemon theo tương_phản các trung_tâm trên một trò_chơi yêu_cầu trí_tuệ | Trò_chơi này là những yêu_cầu về mặt_trí_tuệ . | Trò_chơi có_thể được chơi mà không cần suy nghi . |
máu của tôi cần_thiết để cho những câu thần_chú sẽ không hoạt_động dù_sao ông ấy đã nói với cô ấy sự tàn_nhẫn | Máu của tôi được yêu_cầu - - cho những câu thần_chú không có tác_dụng . | Những câu thần_chú sẽ làm_việc với máu của tôi . |
nó được tuyên_bố là một tượng_đài quốc_gia và rất thú_vị cả hai bên ngoài và trong đó đặc_biệt là trên trần nhà trên tầng thượng | Có một mái nhà rất thú_vị trên tầng thượng . | Nó đã được tuyên_bố là một tượng_đài quốc_gia , và trong khi nhạt_nhẽo ở bên ngoài , nó có một nội_thất thú_vị . |
tôi đang cố_gắng để xem nó có một bức ảnh của dom de luise trên đó | Nó có một bức ảnh của dom de luise trên đó . | Tôi chưa bao_giờ nghe nói về dom de luise . |
thời_tiết ở dưới này có nhiều thứ khác nhau hơn nó là ơ ơ ở nhà ừ | Thời_tiết rất khác nhau ở đây so với trở về nhà . | Thời_tiết đã được khá nhiều tương_tự ở đây so với ở nhà . |
vâng tôi sẽ cố_gắng mà tôi chắc_chắn sẽ | Tôi chắc_chắn sẽ thử điều đó | Không đời_nào , tôi sẽ không chạm vào cái đó đâu . |
con cá_hồi hatchery là một loạt inter các hồ_sơ bê_tông kết_nối cá_hồi càng ngày_càng lớn hơn khi các bạn đi dọc theo hồ bơi | Khi anh đi dọc theo hồ bơi , cá_hồi càng lớn hơn . | Cái là một cái ao lớn với tất_cả các kích_cỡ của cá_hồi trộn với nhau . |
nhưng tôi rất cảm_kích khi nói_chuyện với anh và tôi nghĩ tôi sẽ cho anh một cuộc_gọi vào bữa trưa của tôi ở đây hôm_nay và làm_việc tốt_đẹp | Tôi sẽ gọi cho anh vào bữa trưa của tôi hôm này . | Hôm_nay tôi sẽ không gọi cho anh , nhưng tôi sẽ gọi cho anh vào ngày_mai . |
bốn aicpa thường được chấp_nhận các tiêu_chuẩn báo_cáo là theo_dõi | Bốn tiêu_chuẩn aicpa của báo_cáo thường được chấp_nhận là sau khi theo_dõi . | Bốn người ít_nhất được chấp_nhận tiêu_chuẩn aicpa là theo_dõi . |
và bạn có_thể làm cho hoa ơ khô hoa sắp_xếp và bạn có_thể nhận được rất hữu_ích với cây súng keo nóng và chúng_tôi đã thực_hiện một_số hoa kỳ giáng_sinh tuyệt_vời với những hoa đỏ khô và hoa trắng khô và ơ bạch_đàn | Bạn có_thể làm hoa giáng_sinh bằng cách sử_dụng hoa khô và keo . | Chúng_tôi chưa bao_giờ làm hoa giáng_sinh bằng cách sử_dụng hoa khô trước đó . |
nếu microsoft chạy toàn_bộ công_nghiệp vệ_sinh khô nó có_thể được chọn để phân_biệt đối_với phụ_nữ hoặc đàn_ông phụ_thuộc vào điều_kiện thị_trường | Nếu Microsoft chạy toàn_bộ công_nghiệp giặt đồ , nó có_thể chọn để phân_biệt giới_tính , dựa trên điều_kiện thị_trường . | Nếu Microsoft chạy toàn_bộ công_nghiệp giặt đồ , họ sẽ phấn_đấu để được bao_gồm . |
chương_trình này là dự_án và các thành_phần công_lý có_thể lựa_chọn cho_dù họ muốn bao_gồm tiết_kiệm tờ_rơi thường_xuyên tiết_kiệm chỗ nghỉ hoặc cả hai | Chương_trình này có_thể được sửa_đổi để bao_gồm tiết_kiệm du_lịch . | Không_thể thay_đổi chương_trình này để bao_gồm tiết_kiệm du_lịch . |
mặc_dù policymakers xuất_hiện để có chung đồng_ý để lưu_trữ an_ninh xã_hội có những cuộc tranh_luận đáng_kể về việc_làm thế_nào để sử_dụng phần còn lại của surpluses chiếu | Nó đã được thấy rằng policymakers muốn lưu_trữ an_ninh xã_hội . | Policymakers không đồng_ý với bất_kỳ vấn_đề nào , và cuối_cùng cũng không có tiến_triển . |
điều mà họ làm uh gia_đình đoàn_tụ và họ làm um oh bạn gọi nó là gì um oh clas reunions | Họ cũng có_thể tham_gia lớp_học cũng như hội_tụ gia_đình . | Họ không làm bất_cứ dịch_vụ nào khác ngoài đám_cưới . |
dự_luật cuối_cùng nên phản_ánh lại những lý_do của những giáo_lý này cho bộ_phận mới | Dự_luật cuối_cùng nên phản_ánh lại các lý_do của giáo_lý . | Dự_luật cuối_cùng không nên phản_ánh các lý_do của giáo_lý . |
đúng đó là sự_thật cộng với những gì sẽ có trong đó ngay cả khi nó vẫn chưa đủ hoàn_toàn như_vậy | Có_thể không đủ đâu . | Lúc_nào cũng có đủ . |
không phải là nhựa mà tôi không muốn mua một cái chỉnh_hình | Nó không phải là nhựa , tôi sẽ không mua một cái nhựa . | Nó là nhựa và tôi mua một cái , tôi thích chỉnh_hình . |
để ra ngoài và làm_việc và điều đó | Để được hiệu_quả | Để ở nhà và ngủ |
nhất luôn | Lúc_nào cũng vậy . | Chưa bao_giờ . |
hướng_dẫn kiểm_toán này dựa trên và kết_hợp với mô_hình công_nghệ thông_tin của gao | Những thông_tin công_nghệ thu_hút mô_hình_ảnh_hưởng đến việc kiểm_toán hướng_dẫn này . | Hướng_dẫn kiểm_toán này vẽ không có nguồn cảm_hứng từ bất_cứ thứ gì khác . |
mô_hình chính_xác thu_hút kết_luận chính của mình bằng cách hiểu lầm một nguyên_lý cơ_bản của lý_thuyết kinh_tế | Các lý_thuyết cơ_bản của lý_thuyết kinh_tế không được hiểu rõ trong mô_hình này . | Mô_hình này có tất_cả các nguyên_tắc cơ_bản xuống . |
vâng vâng tôi là một trong những người đã có lương của tôi đóng_băng cho chín mươi một dạ | Đúng_vậy , tôi là một trong những người có lương của tôi đóng_băng . | Tôi không phải là một trong những người nhận được tiền_lương của họ đóng_băng . |
ấn_tượng nhất của những thứ này ở trên cùng của cầu_thang là cái cổ qủy cổng được đặt tên cho các nhân_vật trong bốn căn phòng của nó | Một cánh cổng gọi là cổng ma_quỷ đang ở trên đỉnh cầu_thang . | Cái được đặt tên theo những con_số trong căn phòng . |
amiga đã được thay_đổi để xác_định lại các giả_định sau mỗi bốn kịch_bản | Amiga đã được thay_đổi với những giả_định gần đúng của mỗi kịch_bản . | Amiga đã được thay_đổi để nó có_thể pha cà_phê tốt hơn . |
ở gần đây là eale keske chalet_pavilion đặt trong những khu vườn đẹp | Khu nhà gỗ được đặt trong những khu vườn lộng_lẫy . | Cái keske là dặm từ những khu vườn gần nhất . |
anh ta nhìn lên nói là briskly à chúng_ta đang ở đâu tôi tự hỏi nếu chúng_ta không phải là một kẻ ngu_ngốc sau tất_cả | Anh ta không chắc chúng_ta đang ở đâu và nghĩ rằng có_lẽ chuyện này thật ngớ_ngẩn . | Anh ta biết chính_xác chúng_ta đang ở đâu . |
đinh của tây_ban nha đã tạo ra danh_tiếng của nó thiết_kế comodious chuyên_nghiệp và hiệu_quả khách_sạn cho du_khách kinh_doanh nhưng họ cũng là lý_tưởng cho nhiều khách du_lịch | Các khách_sạn thiết_kế đinh tây_ban nha dành cho khách du_lịch kinh_doanh . | Đinh của tây_ban nha không thiết_kế khách_sạn . |
ông hubock cũng đã thiết_kế the masjid jamek | The_masjid jamek được thiết_kế bởi mr . Hubbock . | Ông hubbock là một ngư_dân . |
đó là một trong những ngày dài nhất và đen_tối nhất mà tôi từng thấy | Đó là thứ màu đen dài nhất mà tôi từng thấy . | Nó rất ngắn và nó thực_sự là màu trắng . |
1 thông_tin được thu_thập từ những báo_cáo này trở_thành một phần của căn_cứ dữ_liệu công_khai được biết đến với tư_cách là kho hàng phát_hành độc_hại hoặc trị_liệu | Thông_tin từ các báo_cáo sẽ được công_khai có sẵn . | Các báo_cáo , và tất_cả các thông_tin trong họ , sẽ được giữ bí_mật . |
người của kitchel làm có_lẽ đó là nghĩ rằng họ làm vậy | Đó là nghĩ rằng có_lẽ người của kitchell sẽ làm thế . | Người của kitchell thì không . |
từ những chuyến du_lịch của guliver đến đại_đội trinh_sát của tôi đi qua phòng trái_tim tại viện franklin của philadelphia những ca kỳ_lạ trong tỷ_lệ đã luôn_luôn vui_vẻ đặc_biệt là khi một điều nhỏ được làm đủ lớn để bước vào | Những thay_đổi kỳ_lạ trong tỷ_lệ luôn_luôn vui_vẻ , đặc_biệt là khi một điều nhỏ được tạo ra đủ lớn để bước vào . | Chưa ai từng nghĩ rằng những ca_hát kỳ_lạ trong tỷ_lệ là hài_hước . |
người_ta luôn đánh_giá thấp tôi | Người_ta luôn đánh_giá thấp tôi . | Mọi người không bao_giờ đánh_giá thấp tôi và gặp tôi vì tiềm_năng thực_sự của tôi . |
tôi chắc_chắn là tống_tiền không bao_giờ đến xe_buýt | Tôi khá chắc_chắn là tống_tiền không đi bằng xe_buýt . | Tôi chắc_chắn là tất_cả những người tống_tiền đi bằng xe_buýt . |
chắc_chắn rồi sẽ rất tuyệt_vời để kiếm được nhiều hơn nữa | Sẽ rất tuyệt_vời để kiếm được nhiều hơn nữa . | Nó sẽ rất kinh_khủng để tạo ra nhiều hơn nữa . |
tôi đoán là chúng_tôi thường sử_dụng chỉ mồi và một_vài đở nhưng mồi có xu_hướng để làm_việc tốt nhất chỉ có một_số máu mồi | Tôi đoán là chúng_ta chỉ dùng mồi nhử thôi . | Chúng_tôi không sử_dụng mồi nhử . |
ừ à tôi đến từ new mexico nên anh biết tôi là | Tôi là người tự_nhiên từ new Mexico . | Tôi là người tự_nhiên từ tennessee . |
ơ bọn cộng_sản hay cái ơ bị cho là đảng dân_chủ ơ dân_chủ hình_thức của chính_phủ và tôi | Đảng dân_chủ được cho là dân_chủ với hình_thức của chính_phủ dân_chủ . | Đảng cộng hòa giống như đảng dân_chủ vậy . |
cô ấy không có ý_định rời đi đầu_tiên vì nghi_ngờ của cô ấy là không đủ để cắt đứt cô ấy từ chồng và trẻ_em và thứ hai bởi_vì đó không phải là câu_chuyện | Cô ấy không có ý_định rời khỏi đấy . | Cô ấy dự_định rời đi . |
một lịch_sử của người dân mỹ bởi paul_johnson harpercolins | Paul_Johnson đã viết một lịch_sử của người dân mỹ . | Paul_Johnson chưa bao_giờ xuất_bản một cuốn sách . |
và tôi cho rằng không ai biết điều đó hay dám sử_dụng nó có rất nhiều niềm tự_hào của khuôn_mặt tuổi già và chiếc nhẫn của thẩm_quyền rộng_lớn trong giọng nói của ông ấy | Khuôn_mặt và giọng nói của anh ta , cả niềm tự_hào và thẩm_quyền . | Anh ta cho rằng mọi người đều biết cách sử_dụng nó . |
các cộng_đồng công_lý tình_trạng bắt_đầu khám_phá_cách họ đặt ưu_tiên cho việc thay_đổi nhân_khẩu_học điều_tra công_nghệ mới các nhu_cầu pháp_lý nổi_tiếng comonalties trong số các cộng_đồng đa_dạng và các khách_hàng có_thể làm cho khách_hàng | Cộng_đồng công_lý tình_trạng phản_ứng với các yếu_tố xã_hội thay_đổi . | Công_lý tình_trạng bỏ_qua việc thay_đổi thông_tin nhân_khẩu_học và công_nghệ mới . |
đối_với các thị_thực khác và nó giống như chờ_đợi một phút chúng_tôi có một sự cam_kết với công_ty chúng_tôi đang tham_gia nếu tôi muốn có một visa từ công_ty của bạn tôi sẽ gọi cho bạn đúng | Nó giống như ' chờ một phút , chúng_tôi có một sự cam_kết với công_ty đó ' | Tôi không có sự cam_kết nên phải cho tôi một visa từ công_ty của anh . |
một thẩm_phán liên_bang đã hạ gục các mục_sư_bác_bỏ hành_động nói rằng nó cung_cấp cho tổng_thống lập pháp_luật pháp_luật_pháp được đặt trước quốc_hội | Một thẩm_phán liên_bang đã hạ gục một hành_động bác_bỏ hàng_hóa . | Tổng_thống đang làm_việc cho hội_nghị quốc_hội hàng_đầu . |
phải và không có cho cả gerald sớm của gerald và david_nicolson | Đồng_ý và không đồng_ý với gerald sớm của gerald . | Chỉ có điểm của gerald sớm thôi . |
vì_vậy hãy tìm thời_tiết ấm_áp phía trước | Hãy xem thời_tiết để ấm_áp hơn . | Nhiệt_độ sẽ bị giảm . |
vào tháng sáu năm 19 giáo hoàng_john paul_i đã ghé thăm quê_hương của mình lần thứ tám với tư_cách giáo_hoàng và ông ấy lại được nhận bởi những đám đông khổng_lồ bằng_chứng một lần nữa rằng ba lan đã cam_kết công_giáo và những người_yêu nước mọi đã sống_sót qua những năm cộng_sản vẫn còn nguyên_vẹn | Những đám đông khổng_lồ đã ra ngoài để chào_đón giáo_hoàng khi ông ấy đến thăm quê_hương của mình . | Khi giáo_hoàng đến thăm quê_hương của mình , không ai trong số đồng_hương của ông ấy ra ngoài để gặp ông ấy . |
anh sẽ không mong_đợi để chiếm lấy toàn_bộ remuda đâu kirby | Toàn_bộ tiền hoàn tiền sẽ không nằm trên vai anh . | Anh chỉ chịu trách_nhiệm về việc hoàn tiền thôi . |
uh nhưng tôi chắc_chắn rằng họ có rất nhiều công_khai ở đó có_thể có rất nhiều người bị bắn bằng súng bởi những người bị thần_kinh tâm_thần | Nó có rất nhiều sự chú_ý bởi con mắt công_cộng kể từ khi có nhiều khả_năng là mọi người bị bắn bởi những người điên_loạn tâm_thần . | Tôi không nghĩ là họ có_thể nhận được bất_kỳ quảng_cáo nào . |
thật_sự là không còn lại ở mỹ nữa | Không có bất_kỳ chính_trị cánh trái nào ở Mỹ . | Chính_trị cánh trái thực_sự rất mạnh_mẽ ở Mỹ , phải không ? |
halston andy liza truman và bianca sẽ có_mặt ở đó bất_kể | Năm người sẽ có_mặt ở đó bất_kể . | Bianca sẽ không có_mặt ở đó đâu . |
cô ấy ghi_nhận rằng cái cột buồm ngắn và dài cho bệnh_nhân chẳng đã được thay_đổi loại_trừ các vấn_đề | Cô ấy để_ý rằng cột buồm ngắn cho bệnh_nhân chẳng đã bị thay_đổi . | Cô ấy không để_ý bất_cứ gì về bệnh_nhân bệnh_nhân . |
các bạn biết xúc_xích vì tôi đến từ new orleans ban_đầu và um tôi sẽ làm cho nó đậu_đỏ và cơm với những món xúc_xích cajun và bánh_mì pháp với bơ tỏi và đồ_đạc | Tôi đã định làm một món ăn bằng xúc_xích , cơm và đậu . | Tôi đến từ New_York ban_đầu và tôi ghét món ẩm_thực new orleans . |
suy_nghĩ chiến_lược về các khu_vực nơi mà sự sáng_tạo sẽ làm cho công_việc kinh_doanh tốt | Hãy suy_nghĩ chiến_lược khi sự sáng_tạo có ý_nghĩa tốt | Đừng nghĩ là chiến_lược |
v à quy_trình xét_duyệt reconfiguration | Có một quá_trình để xem_xét_lại . | Không có quy_trình nào để xem_xét_lại . |
đây là một con ngựa thuần_chủng của cùng một dòng máu đã có những dấu_vết đua xe ở virginia và ở kentucky để tốt nhất tất_cả mọi người | Anh ta có cùng một dòng máu như những người đã thắng cuộc đua ở kentucky . | Anh ta liên_quan đến những con ngựa liên_tục bị mất . |
à gặp nhau rồi | Đã có một lời chào . | Không ai nói gì cả . |
drew có_thể nghe giọng của riva khuyến_khích cầu_xin một hàng_loạt đàn_ông được lắp_đặt và đi bộ đẩy những người chạy xuống tới nơi dây thừng nằm thẳng để đánh_dấu kết_thúc | Có rất nhiều người ở gần đường_dây kết_thúc . | Không có ai ở đường_dây kết_thúc cả . |
aha đây sẽ là một trong những câu hỏi thông_minh phải không con yêu tôi có_thể cảm_nhận được điều đó | Tôi có_thể cảm_nhận được điều đó . Đây sẽ là một trong những câu hỏi thông_minh , phải không , con yêu ? | Đây sẽ là một trong những câu hỏi ngu_ngốc , phải không , em yêu ? |
nhưng với sự tự_tin tự_tin đến sự tự_tin và các nhà sản_xuất pháp đã được ném lại để thay_đổi mặt_đất với những sinh_viên lớn nhất của năm 1968 | Các nhà sản_xuất pháp đã được ném vào mặt_đất thay_đổi với rất nhiều học_sinh nổi_loạn . | Các nhà sản_xuất pháp đã được ném vào mặt_đất thay_đổi với rất nhiều học_sinh nổi_loạn trong năm 1994 . |
một thư_ký trung_niên đã xuống từ một cái ghế cao ở một cái bàn gần cửa_sổ và đi về phía inquiringly của cô ấy | Một thư_ký đi về phía sau của cô ấy sau khi anh ta xuống từ một cái ghế cao . | Một thư_ký ở trên ghế của anh ta và bất_chấp sự hiện_diện của cô ấy . |
trong một trung_tâm chấn_thương bac đã có độ nhạy 63 cho một rối_loạn rượu | Bac có_thể được đo_lường bằng sự nhạy_cảm để suy_luận tình_trạng rối_loạn cồn . | Bac không_thể đo_lường bằng sự nhạy_cảm để suy_luận tình_trạng rối_loạn cồn . |
và tôi muốn có những người đàn_ông phải được thuyết_phục về điều đó | Những người đàn_ông phải lên tàu với tình_cảm đó . | Không cần phải nói bất_cứ điều gì , những người đàn_ông đã biết điều đó . |
các địa_điểm khác của thủ_đô của picardy bao_gồm phần tư canalside saint lêu cái một khu_vực của khu vườn nước phía đông của nhà_thờ mà chỉ có_thể truy_cập bằng cách punt hoặc đi bộ và cái de picardie 48 rue de la đ hòa với bộ sưu_tập của các bức tranh tốt hầu_hết là một_vài phong_cảnh của van goyen chân_dung của một người đàn_ông một bức chân_dung tự_hào của quentin de la tour và các nữ_thần màu hồng khiêu_dâm của francois boucher | Anh có_thể thấy những khu vườn nước gần nhà_thờ . | Nhà_thờ không có bất_kỳ khu vườn nào mà anh có_thể đến thăm . |
tên odyseus này có vẻ đang trên một hành_trình rất dài để tìm ra prozac mất_tích của hắn | Họ đang dành thời_gian để tìm ra thuốc của họ . | Họ đã có một chuyến đi nhanh và dễ_dàng xung_quanh công_viên . |
chúng_tôi thỏa_thuận với rất nhiều trường_hợp khẩn_cấp comart nói | Tổ_chức của comart đã thỏa_thuận với rất nhiều trường_hợp khẩn_cấp . | Comart báo_cáo rằng không bao_giờ có bất_kỳ trường_hợp khẩn_cấp nào . |
ôi những âm_nhạc trong đó đã được tuyệt_vời | Cái thứ đó có âm_nhạc . | Đó là một bộ phim im_lặng . |
bởi_vì đó là điều thấp nhất cho bản_thân mình cộng thêm không có ai để họ nhìn lên | Không có ai để họ mô_hình chính mình sau đó | Họ có rất nhiều người để nhìn lên để |
nếu anh nói trong slate rằng anh đã nghĩ tôi không nói đủ về chuyện này thì đó sẽ là một bình_luận hợp_lý | Sẽ rất hợp_lý khi nói điều đó trong slate , tôi đã không nói đủ về chuyện này . | Tôi đã nói_chuyện rất tốt trong slate . |
nếu có_lý_do chính_đáng thì nó phải làm với câu hỏi cuối_cùng của chúng_ta | Câu hỏi cuối_cùng sẽ tiết_lộ nếu họ có một lý_do chính_đáng . | Câu hỏi đầu_tiên được tiết_lộ là không có_lý_do gì tốt cả . |
người da đen tức_giận với sự hiểu_biết của người tây_ban nha tích_trữ các tài_khoản công_cộng khan_hiếm | Người da đen khái_niệm người tây_ban nha không công_bằng khi lấy quá nhiều tài_trợ công_cộng . | Người da đen không phản_đối việc sử_dụng của người tây_ban nha có nhiều tài_khoản công_cộng khan_hiếm . |
ừ họ là họ đang ở khắp đất_nước bây_giờ họ ơ họ họ đã từng rất tốt tôi nhớ khi họ đầu_tiên mở ra họ đã làm có những món hời tốt | Họ đã ở khắp đất_nước và họ đã từng rất tốt . | Không còn một người nào ở đất_nước này nữa . |
ông ấy đã lắng_nghe trong khi ông_già nói_chuyện | Ông_già nói_chuyện và ông ấy lắng_nghe . | Ông ấy đã nói_chuyện và ông_già nghe lời . |
ăn trưa của bạn đây là một vùng_biển hoang_dã xa ngoài vùng_biển caribean không có cơ_sở bất_kỳ loại nào mặc_dù một_số người dân ở đây giữ lều ở đây vĩnh_viễn để cắm trại cuối tuần | Lãnh_thổ này thiếu bất_kỳ ai và tất_cả các cơ_sở , để_dành cho một_vài lều cắm trại . | Bãi_biển tính_năng một nhà_hàng lớn và một căn lều thiết_bị . |
một bộ giáp da_màu nâu che ngực và một đôi kiếm ngồi trên mỗi bên hông của anh ta với hai lần nữa băng qua lưng anh ta | Anh ta có cả vũ_khí và áo_giáp trên người anh ta . | Anh ta đã mang áo_giáp của anh ta nhưng quên mất vũ_khí của anh ta . |
quốc_hội có_thể chơi một vai_trò chìa_khóa trong việc tạo ra khung hình chia_sẻ thông_tin về sự bảo_vệ cơ_sở hạ_tầng quan_trọng như nó đã làm liên_quan đến thử_thách của năm 20 | Quốc_hội có_thể giúp chia_sẻ thông_tin cho bảo_vệ cơ_sở hạ_tầng . | Quốc_hội không_thể giúp chia_sẻ thông_tin cho sự bảo_vệ cơ_sở hạ_tầng . |
chương_trình vainly dẫn_đầu mỗi tuần với một câu_chuyện cao_cấp được thiết_kế để kháng_nghị cho chính_phủ tự_do chính_phủ | Chương_trình cho thấy một câu_chuyện để làm cho chủ_nghĩa tự_do hạnh_phúc . | Chương_trình này sẽ làm cho conservatives hạnh_phúc |
quốc_hội đã thất_bại trong việc bao_gồm các chính_sách conforming trong luật medicare medicaid để hủy bỏ các quy_định của cung_cấp và yêu_cầu giá y_tế tăng lên | Giá y_tế tăng lên do quốc_hội thất_bại để bao_gồm các chính_sách . | Hội_nghị giảm_giá y_tế do sự bổ_sung của một phụ_lục mới . |
bây_giờ hãy nhớ vài phút trước khi tôi nói về ủy_ban và dịch_vụ bưu_chính khác nhau về vấn_đề về cách chi_phí thay_đổi với khối_lượng | Hãy nhớ khi tôi nói về vấn_đề chi_phí vs âm_lượng với sự tôn_trọng của những quan_điểm được tổ_chức bởi dịch_vụ bưu_điện và hoa_hồng ? | Còn nhớ năm_ngoái khi tôi đang thảo_luận về cách ủy_ban muốn đặt dịch_vụ bưu_điện ra khỏi công_việc bằng cách kiện họ vì tội trốn_thuế không ? |
trong một biến_thể của người trước một đại_lý cầu_hôn để thực_hiện một quy_trình lấy mẫu thống_kê nơi giới_hạn mẫu được tăng từ 2 50 đến 25 0 cùng một giới_hạn để trả tiền nhanh | Giới_hạn cho nhanh thanh_toán là $ 25,000 . | Nhanh_chóng trả có một giới_hạn của $ 1,000 . |
sự tập_trung địa_lý của dân_số pháp cho phép phân_phối hiệu_quả hơn bằng chân hoặc xe_đạp hơn ở mỹ 3 tại pháp chỉ có các nhà cung_cấp phục_vụ các khu_vực nông_thôn sử_dụng xe ô_tô nhưng ở mỹ đó là ý_nghĩa chính của việc giao hàng | Pháp không yêu_cầu người đưa thư sử_dụng xe ô_tô suốt thời_gian do sự tập_trung địa_lý của nó . | Pháp yêu_cầu xe ô_tô được sử_dụng trong tất_cả các loại thư giao hàng . |
nhưng um tôi không biết tôi chưa bao_giờ thích vay nhiều nên tôi không phải là một người dùng thẻ tín_dụng nặng mà tôi có một cô bạn gái mà cô ấy có_thể có hai ngàn đô_la trên cặp thẻ tín_dụng_vậy | Tôi không sử_dụng thẻ tín_dụng rất thường_xuyên . | Tôi không_thể giữ ngôi nhà của mình đóng_cửa mà không có thẻ tín_dụng đổ ra ngoài . |
hầu_hết các bảng có lịch_sử đã dành hầu_hết thời_gian của họ trong vai_trò này | Phần_lớn các bảng điều_khiển dành rất nhiều thời_gian trong vai_trò này . | Tấm ván thường dành ít thời_gian cho vai_trò này . |
nếu vay không thanh_toán số tiền miễn_phí được nhận_dạng như là một điều_chỉnh cho các khoản tiền trả nợ xấu và không ảnh_hưởng đến doanh_thu lợi_nhuận hoặc các nguồn tài_chính khác | Nếu vay không phải là trả tiền , nó không ảnh_hưởng đến lợi_nhuận , doanh_thu hoặc các đơn_vị tài_chính khác . | Không trả nợ khoản vay sẽ ảnh_hưởng đến lợi_nhuận và doanh_thu . |
một khoảng thời_gian mật_độ dân_số nên có một hiệu_ứng quan_trọng trên chi_phí giao hàng nông_thôn | Chi_phí giao hàng nông_thôn nên được liên_kết với mật_độ dân_số . | Mật_độ dân_số không liên_quan đến chi_phí giao hàng . |
nhật_bản ham_muốn nguồn_lực tự_nhiên của malay cụ_thể là cao_su thiếc và dầu và cổng của singapore thông_qua những gì họ đã đi qua | Maylay đã giàu_có trong các nguồn_lực tự_nhiên và ít_nhất là một cái cổng được đặt . | Malay mong_muốn nguồn_lực tự_nhiên của nhật bản và các cảng đã được đặt ra . |
thật khó để nhìn thấy như thế_nào | Thật khó để nhìn thấy như thế_nào . | Nó rất dễ_dàng để xem như thế_nào . |
đó là một sai_lầm mà không có ý_định về phần của abc nhưng mà chúng_tôi chấp_nhận trách_nhiệm và điều đó cần phải sửa_chữa | Abc chấp_nhận trách_nhiệm về sai_lầm mặc_dù nó không phải là chủ_ý . | Đó là một sai_lầm cố_ý từ abc và nó không cần phải sửa_chữa . |