anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
349
| negative
stringlengths 3
288
|
---|---|---|
ông ấy đã sống bằng trí_tuệ của ông ta như câu nói | Như câu nói đi , anh ta đã sống bằng trí_tuệ của mình . | Anh ta đã sống bởi sự kiêu_ngạo của anh ta , như những bài viết đã diễn ra . |
nhưng mùa đông này ở đây tôi nghĩ rằng chúng_ta chỉ có một tấm hình của băng cuối tuần này | Chúng_ta chỉ có băng mùa đông này một lần thôi . | Mùa đông này đã có rất nhiều băng . |
à có một_số tiền rất lớn được không | Có rất nhiều tiền_mặt . | Chẳng có tiền liên_quan gì cả . |
sau đó bạn đặt nó trên bánh_tráng bột với bạn biết guacamole và um chua kem và bạn biết tất_cả các loại bạn biết loại nó giống như một kiểu tex mex loại thứ | Bạn phải thêm guacamole và kem chua để làm cho nó . | Đầu_tiên , anh đặt nó vào một cái bánh_mì nóng , và rồi anh ăn nó bằng đồng_bằng . |
mất trong sự quan_tâm quan_trọng là lý_do tại_sao các nhà tuyển_dụng cung_cấp bảo_hiểm y_tế ở nơi đầu_tiên | Nhà tuyển_dụng cung_cấp bảo_hiểm y_tế . | Tất_cả các nhà tuyển_dụng đã ngừng cung_cấp bảo_hiểm y_tế . |
sau tất_cả ai đó phải bị loại_trừ hoặc nó không phải là một vinh_dự phải không | Nó phải là elitary , nếu không thì đó không phải là một vinh_dự . | Nó không phải là elitary . |
những yếu_tố này có_thể tăng nguy_cơ dự_kiến cao_cấp để giảm bớt nguy_cơ tử_vong sớm | Sự nguy_hiểm dự_kiến cao_cấp có_thể có_thể nằm trên sự nổi_dậy do hoàn_cảnh nhất_định . | Nguy_cơ cao_cấp cho những người tử_vong sớm nhất sẽ chỉ từ_chối trong tương_lai gần . |
trung_tâm của quá_trình xét_duyệt là quyền được chỉ_định của các liên_quan đến de novo đánh_giá của tất_cả các quyết_định cấu_hình đầu_tiên của phó_tổng_thống lsc cho các chương_trình và sau đó bởi tổng_thống lsc quyết_định của ai là cuối_cùng và ràng_buộc | Trung_tâm của quá_trình xét_duyệt là quyền của các liên_minh được chỉ_định | Trung_tâm của quá_trình xét_duyệt không phải là quyền của các liên_minh được chỉ_định |
anh ta có_thể đã bị kẹt đầu trên dĩa và nói đậu tôi | Người đàn_ông trông giống như anh ta cần một_ít cà - Phê . | Người đàn_ông muốn uống một tách trà . |
oditorium đầu_tiên của anh ta được mở tại công_bằng thế_giới chicago vào năm 193 và các tính_năng hoạt_hình dựa trên bộ sưu_tập của anh ta vẫn là tổ_chức trên toàn thế_giới | Thế_giới công_bằng đã được ở Chicago vào năm 1933 . | Công_bằng của thế_giới đã ở Chicago năm 1849 . |
cái này được tài_trợ bởi coca cola | Coca cola là nhà tài_trợ . | Được tài_trợ bởi red bull . |
thậm_chí tôi còn không xin_lỗi | Có ai đó đã không xin_lỗi . | Ai đó đã xin_lỗi nhanh_chóng , và mọi thứ đều tốt_đẹp . |
để kết_hợp từ nhưng không phải là thay_đổi the 1960 ấn_bản của thế_giới cuốn sách về hai phần ba của người dân colorado sống không còn nữa | Cuốn sách thế_giới 1960 chứa thông_tin về cuộc_sống và cái chết của người dân colorado . | Thế_giới cuốn sách tham_khảo dân_số của colorado như hoàn_toàn tuyệt_chủng . |
ngoài_ra sadam đang lợi_dụng các phản_ứng của người ả rập hiện_tại chống lại hoa kỳ được tăng lên bởi sự thất_bại của những người sau đây để môi_giới hòa_bình hòa bình với israel | Saddam đang sử_dụng sự tức_giận ả rập ở hoa kỳ . | Saddam không lợi_dụng tình_yêu của người ả rập hiện_tại về phía hoa kỳ |
do đó nó không phải là bắt_buộc để chuẩn_bị một công_bố ban_đầu hoặc cuối_cùng phân_tích linh_hoạt dưới các phần 603 và 604 trong những hành_động | Phân_tích linh_hoạt không được bắt_buộc dưới các phần 603 và 604 trong những hành_động . | Các phần 603 và 604 trong những hành_động đặc_biệt yêu_cầu phân_tích linh_hoạt ban_đầu được thực_hiện . |
những người_yêu nhà_hát tiếng pháp có_thể thưởng_thức các tác_phẩm cổ_điển của moliare racine hoặc corneile tại cái franaise rue de richelieu hoặc avant productions tại cái du nord porte de la chapele và cartoucherie bois de vincenes | Moliére và racine đã viết rất nhiều hài_kịch pháp . | Những tác_phẩm cổ_điển luôn được thực_hiện bằng tiếng anh tại comedie franaaise . |
tuy_nhiên bạn không cần một ngân_sách lớn để mua đồ trang_sức như có một số_lượng trang_sức của đường_phố phổ_biến để bán với da bán đá_quý_giá và pha_lê | Có rất nhiều trang_sức đường_phố có sẵn cho những người có ngân_sách nhỏ . | Đồ trang_sức rất đắt tiền và ngoài tầm tay cho hầu_hết các khách truy_cập . |
vì_vậy nó đã được rất nhiều thú_vị plus tôi phải có được để đi đến tất_cả các sự_kiện thể_thao miễn_phí | Tôi rất thích nó , và tôi đã đi đến những sự_kiện thể_thao miễn_phí . | Tôi đã phải trả một trăm đô để đi đến những sự_kiện thể_thao . |
tòa_nhà cũng nhà năm doanh_nghiệp đã được người thuê nhà | Năm doanh_nghiệp là người thuê nhà được đặt trong tòa nhà đó . | Tòa_nhà không có nhà bất_cứ ai . |
phổ_biến nhưng nghệ_thuật của đơn đặt_hàng cao nhất kabuki kể những câu_chuyện về kinh_hoàng máu và sấm_sét và tình_yêu hâm_mộ | Kabuki là một kiểu kể chuyện liên_quan đến những thứ như tình_yêu hâm_mộ . | Chuyện kể chuyện kabuki không bao_giờ liên_quan đến kinh_hoàng , máu hay sấm_sét . |
tôi đã xuất_hiện | Người đã xuất_hiện . | Không có sự giải_thoát nào cả . |
yeah oh để xem tôi chơi quần_vợt hầu_hết | Tôi chủ_yếu là chơi quần_vợt . | Tôi không chơi trò thể_thao nào cả . |
um hum um hum họ đã có anh | Họ đã làm anh thất_vọng . | Anh sẽ thoát khỏi chuyện đó kể từ khi họ không_thể tóm được anh . |
những kẻ cuồng_tín đáng nguyền_rủa | Những người hâm_mộ . | Những người bảo_vệ . |
báo_chí nói rằng thống_kê đã báo_cáo sự từ_chối của hôn_nhân và các gia_đình truyền_thống | Tỷ_lệ hôn_nhân đang diễn ra . | Tỷ_lệ hôn_nhân đã tăng lên rất nhiều . |
chúng_tôi sẽ rất biết_ơn nếu bạn dành vài phút để điền vào khảo_sát trực_tuyến hàng năm thứ hai của chúng_tôi | Chúng_tôi sẽ đánh_giá cao các bạn dành thời_gian để hoàn_thành khảo_sát của chúng_tôi . | Họ sẽ ghét nếu anh tham_gia cuộc khảo_sát trực_tuyến . |
chiến lợi_phẩm và cướp_bóc | Rob và trộm_cắp . | Quảng_cáo hòa bình . |
bo ra ha ha ha ha ha ha ha ha tất_cả họ đều ánh hj và một_vài người thậm_chí còn phát_triển một tích_tắc của các mí bên trái | Tất_cả họ đều phấn_khích . | Họ buồn lắm . |
anh để cho một quốc_gia ngoài hành_tinh chuyển vào khu thương_mại của anh và khá sớm cả khu_phố đi xuống_dốc | Chỉ có một quốc_gia ngoài hành_tinh bạn có_thể cho phép di_chuyển vào các giao_dịch của bạn bloc . | Anh cho phép một_số quốc_gia ngoài hành_tinh chuyển vào giao_dịch của anh bloc . |
cậu biết đó là điều dễ_dàng để nói nhưng cậu bé khi nó tuổi và cậu đang xúc tuyết và nó ở dưới tuổi | Anh phải xẻng khi nó tuổi dưới tuổi . | Nó không bao_giờ bị lạnh . |
nó phù_hợp với ý_tưởng của họ về một ông chủ | Nó phù_hợp với những nhận_thức mà họ đã có của một cấp trên . | Ý_tưởng của họ về một ông chủ hoàn_toàn khác nhau . |
ngôi làng của coloane rất ấn_tượng với một quảng_trường trung_tâm xếp_hàng với quán cà_phê | Coloane là một ngôi làng có một quảng_trường trung_tâm . | Ngôi làng của coloane không có quảng_trường trung_tâm . |
đó là một vụ bắt_đầu cũ | Đó là một khoản phí chắc_chắn . | Tất_cả mọi thứ đều bình_yên . |
mỗi chương_trình cá_nhân sử_dụng cách tiếp_cận riêng của mình để phục_vụ mục_đích riêng của mình | Mỗi chương_trình đều có cách riêng để phục_vụ mục_đích của nó . | Tất_cả các chương_trình sử_dụng cùng một_cách tiếp_cận để hoàn_thành mục_đích của họ . |
các hệ_thống quản_lý mới nhất trong túi của bạn là hệ_thống dựa trên đĩa cd rom nhẹ nhất mà khách truy_cập có_thể đấm vào các con_số trên nhãn tường truy_cập bình_luận về bất_cứ điều gì sở_thích họ | Khách truy_cập có_thể tìm thấy bất_kỳ mối quan_tâm cá_nhân nào với hệ_thống mới . | Các lựa_chọn của khách truy_cập bị hạn_chế rất nặng khi sử_dụng hệ_thống . |
một vấn_đề khác là sự rút_lui của trung quốc như là một trình nhập của amoniac | Trung_Quốc rút ra như là một người nhập ammoniac là một vấn_đề . | Trung_Quốc đang nhập vào như là một trình nhập của amoniac . |
tại_sao điều đó không hợp_lý làm điều đó | Điều đó không hợp_lý chút nào . | Điều đó có_lý đấy . |
giữa con sông và dame stret là khu_vực quán bar mà đã trở_nên nổi_tiếng cho cuộc_sống đêm của nó | Quán Bar có_thể được tìm thấy ở giữa dame street và dòng sông . | Quán Bar được biết đến vì có một cuộc_sống vô_cùng nghèo_khổ . |
hankinson một bản_địa của dalas tốt_nghiệp đại_học với vị tiến_sĩ của cô ấy ở pháp_luật của trường đại_học giám lý phương nam | Hankinson tốt_nghiệp đại_học . | Hankinson là một bản_địa của California . |
có_vẻ như càng ngày_càng nhiều người không sở_hữu ngôi nhà truyền_thống trong những ngày này | Một_số người_lớn hơn trong ngày hôm_nay , không sở_hữu ngôi nhà . | Không có nhà để bán ở bất_cứ đâu . |
tôi nghĩ vậy là đủ cho tôi rồi | Tôi đang nội_dung rằng đó là cách tôi nghĩ . | Nó không đủ đối_với tôi như tôi đã nghĩ như_vậy . |
trong tháng này một tiểu_ban thượng_viện đang xem_xét những hạn_chế của âm_nhạc nghe nói một người cha khó_chịu đổ lỗi cho sự tự_sát của con_trai mình trên âm_nhạc của rocker_marilyn_manson | Trong tháng này , một tiểu_ban thượng_viện được coi là những hạn_chế của sự tăng_cường . | Vào cuối năm nay , một tiểu_ban thượng_viện được coi là nhiều hạn_chế lax trên nhạc lyrics đã nghe . |
anh có_thể thường_xuyên tìm thấy bản_thân mình trên đường đi bộ trung_tâm này đông_đúc với những người mua_sắm khách du_lịch sightsers và đường_phố | Hầu_hết thời_gian anh sẽ tìm thấy bản_thân mình trong những đường_đường đông_đúc . | Anh sẽ hiếm khi tìm thấy mình ở đường_đường đông_đúc . |
cuộc viếng_thăm của luật_sư sẽ bắt_đầu lúc 6 giờ m và cuối_cùng cho đến 8 giờ chiều | Truy_cập từ luật_sư trong 2 giờ qua . | Luật_sư sẽ bắt_đầu_vào lúc 9 giờ sáng . |
khóa học cao nhất ở đất_nước này là ở darjeling | Darjeeling có khóa học cao nhất . | Darjeeling không cung_cấp một khóa học . |
để cảnh_báo các bạn | Cái này là để cho anh cảnh_báo . | Không có lời cảnh_báo nào cả . |
sau khi bạn vượt qua thành_phố lớn của ma aleh adumim và quán_trọ của người samaria tốt một con đường bên và vỉa_hè bên trái dẫn đến tu_viện chính_thống hy lạp của người hy lạp ở st george đã được xây_dựng vào clifside của hẽm núi wadi kelt | Ma ' aleh adumium là rất lớn . | Ma ' aleh adumium chỉ là một ngôi làng nhỏ . |
instituting một tổ_chức cio hiệu_quả không bắt_đầu với lựa_chọn hoặc vị_trí quảng_cáo của một công_nghệ thông_tin và lãnh_đạo quản_lý cũng không bắt_đầu với việc thiết_lập một cấu_trúc để quản_lý_tài_nguyên thông_tin và hoạt_động | Instituting một tổ_chức cio hiệu_quả không bắt_đầu với việc thiết_lập cấu_trúc của quản_lý thông_tin . | Bước_đầu_tiên để instituting một tổ_chức cio hiệu_quả là chọn một thông_tin công_nghệ và quản_lý lãnh_đạo . |
chỉ có_điều là những thứ đó phát_triển khá chậm mà bạn đã đến | Những thứ đó thường có sự tăng_trưởng chậm . | Những thứ đó thường phát_triển nhanh_chóng vấn_đề . |
không tôi không_thể nói là nó đã làm được | Nó có vẻ không giống như_vậy . | Điều đó rất rõ_ràng . |
trong những ngày_xưa tốt_đẹp nói rằng bài viết bradley đã bị kìm_hãm hơn từ_chối bình_luận về hành_vi gây quỹ của chính_quyền clinton | Sau đó bradley giữ miệng anh ta về chính_quyền clinton . | Theo bài viết , bradley la lên từ các mái nhà về hành_vi gây quỹ của quỹ . |
nhỏ hơn những loài florida và nói để trở_nên ngoan_ngoãn hơn họ phát_triển đến 6 m 20 m trong chiều dài và có_thể sống đến một tuổi của 10 năm | Mặc_dù chúng nhỏ hơn các hội brethren floridian của họ , họ sẽ bình_yên hơn và có_thể sống trong một thế_kỷ . | Họ được biết đến để lớn hơn nhiều và hung_hăng hơn những loài Florida . |
tôi không chắc là chúng_ta sẽ không nhìn thấy một_số tác_dụng của nó rồi | Tôi không chắc_chắn về việc chúng_ta đang nhìn thấy hiệu_ứng rồi . | Tôi chắc_chắn là các hiệu_ứng vẫn chưa tự lộ ra . |
bởi_vì hầu_hết các công_ty cung_cấp chất xúc_tác là sư_đoàn của các công_ty rất lớn với các nguồn_lực để nhanh_chóng mở_rộng khả_năng sản_xuất của họ để gặp tăng trong yêu_cầu thị_trường nó là hợp_lý để giả_sử rằng công_suất sản_xuất này có_thể được mở_rộng nếu thị_trường yêu_cầu | Hầu_hết các công_ty cung_cấp chất xúc_tác là một phần của các công_ty rất lớn . | Hầu_hết các công_ty cung_cấp chất xúc_tác là một phần của các công_ty rất nhỏ . |
phải làm cho nó quá muộn chúng_tôi đang cố_gắng để đi vào thời_gian lưu_trữ ban_ngày ơ tiếp_theo vào cuối tuần sau | Chúng_tôi đang sửa_chữa cho thời_gian tiết_kiệm ánh_sáng . | Nó làm cho nó sớm như_vậy . |
điều đó có_thể không bao_giờ xảy ra tôi không biết ơ houston đã có một_số tài_năng tuyệt_vời mà bạn biết trong suốt những năm qua và trong những năm trước họ thực_sự có một_số siêu đội | Houston có một_số đội tài_năng trong suốt những năm qua . | Houston đã có rất nhiều đội xấu . |
nhưng anh ta đang cố tránh những ghi_chú ngược_lại người dân đồng_ý với tôi nên tôi phải nói đúng | Anh ta phải đúng vì người dân đồng_ý với anh ta . | Anh ta phải nói đúng vì người dân không đồng_ý với anh ta . |
thuế trên không người hồi giáo đã được đưa về thương_gia hindu bị buộc phải trả gấp đôi nhiệm_vụ trên hàng_hóa của họ | Thuế trên người không phải người hồi giáo đã được mang về . | Thuế trên những người không phải người hồi giáo bị cấm . |
uh cho hoàn_toàn tự_động vũ_khí và ơ tất_cả ngay bây_giờ vì thể_hiện ở california nơi họ đã đi qua những ơ | California là một nơi mà họ đã đi qua | Họ không chuyển nó ở California . |
tràn dọc các sườn đồi phía trên tu_viện của croseare cái của bảo_tàng israel phi_thường mà comprises bảo_tàng nghệ_thuật khảo_cổ_học và ethnography cũng như một ngôi nhà đặc_biệt dành riêng cho những cuộn giấy biển chết | Bảo_tàng Israel có nghệ_thuật , khảo_cổ_học , ethnography , và một cái chết biển cuộn triển_lãm . | Bảo_tàng Israel sẽ không chia_sẻ bất_cứ điều gì về những cuộn giấy biển chết . |
đế_chế ấn độ của người thổ trong những mảnh vụn nó đã đi vào tay của con ngựa afghan người mà sau đó đã chết vì hậu_duệ của mình người mughals | Đế_chế ấn độ của người thổ nằm trong những mảnh vụn và được đi ngang qua con ngựa afghan , người đã đổ xuống mughals . | Đế_chế ấn độ của người thổ đã được cứu và con ngựa của afghan đã bị đánh_bại . |
cho đến nay anh ta đã không có sự nghi_ngờ | Cho đến nay ông ấy không hề nghi_ngờ gì cả . | Cho đến nay mọi người rất nghi_ngờ anh ta . |
vì lý_do an_ninh anh ta đã định_cư vài dặm nội_địa từ những gì bây_giờ là san juan | Anh ta đã giải_quyết vài dặm trong nội_địa vì lý_do an_ninh . | Như anh ta không quan_tâm đến an_ninh , anh ta ngẫu_nhiên chọn một chỗ để giải_quyết . |
trong vài phút nữa một tiếng chuông reo dữ_dội | Tiếng chuông reo rất to . | Nó đã giữ im_lặng trong một thời_gian dài . |
rằng chúng_tôi đã được định_vị trong quá_trình chúng_tôi đã thắt chặt một_số dây an_toàn | Chúng_ta đã thắt chặt dây an_toàn của chúng_ta . | Chúng_tôi đã tháo dây an_toàn của chúng_tôi rất nhiều . |
nhưng chỉ có một schmegege có_thể đặt_cược vào một nebish | Một nebbish sẽ chỉ được đặt_cược bởi một schmegegge . | Tất_cả mọi người ngoại_trừ một schmegegge sẽ đặt_cược vào một nebbish . |
cô ấy luôn có một cái lưỡi khó_khăn nhưng không có người bạn nào ở nước anh hơn evelyn howard anh ta đã đưa con đường đi qua đồn_điền và chúng_tôi bước xuống làng xuyên qua khu rừng và có một bên của bất_động_sản | Chúng_tôi đã đi xuyên qua khu rừng xuống làng . | Chúng_tôi không đi bộ trong rừng cũng không phải chúng_tôi đã đi đến làng . |
một nửa thành_phố đang đuổi theo anh ta | Phần_trăm của thành_phố đang đuổi theo hắn . | Không có ai đuổi theo anh ta cả . |
hoặc đến mức_độ mà nó thực_sự có_nghĩa_là giữ cho chính_phủ ra nghe như là một nỗ_lực của những người di_cư sớm hơn của miền mới để monopolize cấu_trúc của nó với chi_phí của sau đó những người muốn chơi bởi một bộ_luật khác nhau trong một_số phần trong không_gian đó | Một sự độc_quyền của những người di_cư sớm hơn sẽ trở_nên tồi_tệ cho những người sau_này . | Những người di_cư trước đây đã được quy_định bởi các quy_tắc được yêu thích bởi những người bị trễ . |
vâng tôi rất quan_tâm đến việc liên_minh mới này sẽ đi đến đâu vào mùa hè của hiệp_hội mùa hè | Tôi nghĩ nó sẽ rất thú_vị khi thấy liên_minh mùa hè mới được tiếp_tục như thế_nào . | Tôi có_thể quan_tâm ít về những gì xảy ra với liên_minh mùa hè này . |
ngoài việc thiết_lập một kế_hoạch phối_hợp toàn tiểu_bang các hội_nghị đang khám_phá các đề_nghị lập_pháp liên_quan đến các quy_định chuyển_đổi cũng như nhiều truyền_thống tiếp_cận chẳng_hạn như các khoản phí thu_nhập phụ_phí hoặc tăng lương trong quán bar | Hội_nghị đang khám_phá một đề_nghị lập_pháp có liên_quan đến việc chuyển_đổi . | Hội_nghị đã chấm_dứt tất_cả các công_việc trong đề_nghị lập_pháp chuyển_đổi của họ . |
dù_vậy nó cũng đáng để xem_xét rằng một cuộc truy_đuổi mạnh_mẽ hơn của những tội_phạm chiến_tranh serbia trong khi không_thể ngăn_chặn mọi vụ giết người có_thể sẽ gửi tín_hiệu mà thế_giới tin rằng công_lý để trở_thành một người thay_thế không phải một nhạc_cụ để trả không | Theo_đuổi những tội_phạm chiến_tranh serbia nhiều hơn sẽ giúp_đỡ . | Theo_đuổi những tội_phạm chiến_tranh serbia nhiều hơn thì sẽ làm nhỏ thôi . |
con đường chính tiếp_tục theo chiều kim_đồng_hồ quanh các lãnh_thổ mới | Có một con đường chính . | Không có con đường chính nào đến vùng lãnh_thổ mới . |
cậu bé tự hỏi thật đấy | Anh ta là một thần_đồng ! | Anh ta không tốt lắm . |
john_warner đ va sự tín_nhiệm của nato đang ở trên đường_dây | John_Warner đang gây ra sự tín_nhiệm của nato để gặp nguy_hiểm . | Sự tín_nhiệm của nato đang làm rất tốt . |
cuộc hội_thoại mở_cửa là gì | Cuộc đối_thoại mở ra với một dòng . | Cách tiếp_cận của hộp_thoại . |
những sinh_vật này là những sinh_vật từ không_gian là những con_người của thiên_thạch | Những sinh_vật sống trên thiên_thạch . | Những sinh_vật sống trên hành_tinh giống như trái_đất . |
để biết thêm thông_tin về giảm nợ xem câu trả_lời liên_bang cho các câu hỏi thường_xuyên được yêu_cầu một cập_nhật gao ocg 9 27 tháng năm 28 19 quản_lý nợ liên_bang trong một khoảng thời_gian dư_thừa của ngân_sách gao aimd 9 270 29 tháng chín 19 andfederal nợ quản_lý hành_động và các thách_thức tương_lai gao 01 317 ngày 28 tháng 201 năm 201 | Gao cung_cấp thông_tin cho một loạt các nhu_cầu tài_chính . | Tất_cả các vấn_đề liên_quan đến việc giảm nợ hoặc quản_lý được xử_lý bởi dịch_vụ doanh_thu nội_bộ . |
tốt cho sức_khỏe chỉ là một trong những phẩm_chất kỳ_diệu được ghi_nhận với những viên đá xanh lá cây_xanh hay ngọc lam | Những viên đá xanh lá cây_xanh hay ngọc lam đã được nói là có những phẩm_chất kỳ_diệu như mang lại sức_khỏe tốt . | Những viên đá không có gì ngoài giá_trị thẩm_mỹ . |
phải và tôi nghĩ đó là một sai_lầm ở một nơi nào đó mà anh biết chúng_ta phải nhận ra rằng chúng_ta không_thể cứ tiếp_tục đưa nó đi | Nó nghĩ rằng đó là một sai_lầm cho chúng_ta để tiếp_tục cho nó đi . | Cho nó đi là điều đúng_đắn phải làm . |
đối_với một_số năm một_số thư_viện đã theo_dõi ý_tưởng của việc thiết_lập tỷ_lệ bưu_điện tùy_chỉnh và hoặc điều_khoản dịch_vụ thông_qua cuộc đàm_phán với dịch_vụ bưu_điện | Một_số thư_viện sẽ muốn có tỷ_lệ tùy_chỉnh và điều_khoản dịch_vụ . | Các bưu_phẩm đã không theo_dõi thương_lượng với dịch_vụ bưu_chính cho tỷ_lệ tùy_chỉnh . |
và đó là nơi mà nó tốn tiền | Tại thời_điểm đó , tiền_bạc có liên_quan | Toàn_bộ quá_trình này là MIỄN_PHÍ |
không có gì to_tát đâu | Đó không phải là một thỏa_thuận lớn . | Đó là một thỏa_thuận lớn . |
trung_bình_công_nghiệp dow jones đã ngã xuống 630 điểm trong một tuần | Nó đã giảm hơn 600 điểm trong vòng một tuần . | Nó đã giảm 1738 điểm trong một ngày . |
hãy nghĩ về những gì anh đang làm tôi van_xin | Tôi đã bảo anh ta nghĩ về hành_động của anh ta . | Tôi đã bảo anh ta đi trước mà . |
oh vào đi người thư_ký đã theo_dõi sự kín_đáo của anh ta vào phòng và làm_tình với một tờ giấy ở khuỷu tay của ông chủ anh ta | Người thư_ký đã vào phòng và làm_tình với một tờ giấy . | Thư_ký đã gõ_cửa , nhưng cánh cửa vẫn bị khóa và anh ta không_thể vào phòng được . |
hay_là b thà hấp_dẫn | Hay_là khá thú_vị ? | Hay_là b ) vô_cùng chán_nản và chán_ngắt ? |
đúng và uh tôi tìm thấy rằng họ biết rằng họ làm_việc tốt tôi không tìm thấy bất_cứ ai có_thể sẽ làm cho một người xuống | Tôi vẫn chưa tìm ra một người nào đó sẽ hạ gục một người . | Rất nhiều người đã từ_chối họ bởi_vì họ không làm_việc rất tốt . |
các kiến_trúc_sư của hoàng_gia edwin lutyens và herbert baker đã tạo ra một bất_hủ new delhi với triumphal_arches cung_điện các tòa nhà của chính_phủ khổng_lồ và quét các đường_dẫn từ vòng_tròn cho sự kiểm_soát bạo_loạn dễ_dàng những thứ của một đế_chế có_nghĩa_là để | Edwin Lutyens Và Herbert Baker là các kiến_trúc_sư chịu trách_nhiệm về việc tạo ra các mái vòm , cung_điện , và các tòa nhà chính_phủ khổng_lồ ở new delhi . | Các kiến_trúc_sư hoàng_gia đã tạo ra dehli mới bởi_vì họ muốn trở_thành một phần của một đế_chế sẽ kéo_dài mãi_mãi . |
tất_cả các loại đồ và ơ ông ấy viết nó là lịch_sử của người da đỏ quan_điểm bắt_đầu trở_lại khi họ đầu_tiên bắt được con ngựa khi họ lần đầu_tiên bắt được người tây_ban nha | Ông ấy viết lịch_sử từ quan_điểm của những người da đỏ . | Ông ấy viết lịch_sử từ quan_điểm của những người tây_ban nha . |
ừ tôi biết gene đang ở sherman rồi | Bây_giờ gene đang ở sherman . | Gene đang ở dysney ngay bây_giờ . |
nhưng họ đã loại_bỏ họ nhưng tôi vẫn thích ditka và tôi nghĩ rằng họ vẫn còn có một đội khá tốt nếu họ có_thể tìm thấy một tiền_vệ thực_sự tốt | Tôi nghĩ những con gấu chicago là một đội khá tốt . | Những con gấu luôn là một đội tồi_tệ , và ditka sucks ! |
153 anh ta sẽ bị một cảnh_sát dừng lại trong một phút nữa | Anh ta sẽ bị cảnh_sát bắt sớm thôi . | Cảnh_sát sẽ không bao_giờ bắt được hắn ! |
anh không muốn thế đâu | Đó không phải là thứ mà anh muốn . | Họ tin là anh muốn điều đó . |
trong việc phân_tích linh_hoạt cuối_cùng có một cuộc thảo_luận dài về các bước_đi để thu nhỏ gánh nặng về các thực_thể nhỏ và đặc_biệt là một cuộc thảo_luận về lý_do tại_sao hai đề_nghị của comenter không hợp_tác vào quy_tắc cuối_cùng | Có một cuộc thảo_luận dài về những bước đã bị bắt . | Hai lời đề_nghị của hai người bình_thường được bao_gồm trong quy_tắc cuối_cùng . |
the_geomancers năm 794 đã quyết_định rằng heian kyo hiện_đại kyoto sẽ là một trang_web tốt cho gia_đình hoàng_gia | Geomancers đã chỉ_định trang_web cho gia_đình hoàng_gia . | Geomancers giống như những sinh_vật huyền_thoại và không bao_giờ tồn_tại trong lịch_sử . |
đủ chật để thực_sự hỗ_trợ mắt_cá chân của bạn | Họ ủng_hộ mắt_cá chân của bạn rất tốt kể từ khi họ quá chật . | Cách quá giải_quyết , nó không hỗ_trợ anh chút nào . |
ba chương_trình cũng đã đồng_ý cho phép và khuyến_khích các thành_viên nhân_viên để di_chuyển_tự_do trong số ba chương_trình để trả_lời cho các khách_hàng cần có hiệu_quả nhất | Các chương_trình giúp nhân_viên thành_viên di_chuyển_tự_do . | Các chương_trình yêu_cầu các thành_viên nhân_viên ở lại nơi họ đang ở . |
một_số người đã biết đại_ca của em_gái lớn như_vậy và tôi đã thuyết_phục rằng ít_nhất hai mươi năm phần_trăm của trường_học của chúng_tôi tham_gia vào một_số loại các nhóm mà bạn biết hoạt_động hoạt_động như vậy mà bạn biết hai mươi năm tôi không biết phần_trăm đúng là vợ tôi rất lớn trong đó và cô ấy nghĩ có phần_trăm đó là một trường_học nhỏ nhưng um | Đại_ca đại_ca của chúng_ta đang hoạt_động trong trường_học của chúng_ta . | Đại_ca đại_ca không liên_quan gì đến các học_sinh trong trường của chúng_ta . |
cơ_quan liên_bang đã trao cho khu_vực dịch_vụ san gabriel pomona dudovitz để dudovitz dưới umbrela của chương_trình san fernando mở_rộng trích_dẫn vị_trí của cả hai chương_trình ở los_angeles điều đó sẽ cho phép sự phối_hợp tốt hơn và hiệu_quả hơn trong chính_sách của chính_phủ hạt | Dudovitz đã được đưa ra khu_vực thung_lũng san gabriel - Pomona đến các chương_trình san san frenando . | Dudovitz chỉ được đưa ra khu_vực dịch_vụ ohai . |