anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
349
| negative
stringlengths 3
288
|
---|---|---|
hầu_hết trong số họ chưa bao_giờ có một sự rung_động công_bằng từ thế_giới bên ngoài nói mark wilk giám_đốc của trung_tâm luật của oregon | Ông ấy bày_tỏ ý_kiến của ông ấy rằng họ không có nhiều kinh_nghiệm bên ngoài . | Cô ấy nói với anh ta rằng anh ta cần có nhiều kinh_nghiệm hơn với thế_giới bên ngoài . |
và đối_với một_số chính_trị_gia chẳng_hạn như john_mcain sống trong một tình_trạng nhà nuôi có vẻ không quan_trọng chút nào | John Mccain là một chính_trị_gia từ arizona | John Mccain là một chính_trị_gia từ California . |
trong bức tranh cuối_cùng của anh ta tìm_kiếm 195 polock dường_như đã trôi_dạt trở_lại xa hơn đến thời_kỳ trước khi tài_năng của anh ta bắt_đầu xuất_hiện | Peloch dường_như đã trôi_dạt lại thậm_chí còn xa hơn là chứng_minh trong bức tranh cuối_cùng của anh ta . | Có_vẻ như khóa cột đã trôi qua . |
chúng_tôi chưa bao_giờ nói với ông carter về việc nghe tin của ông ấy | Chúng_tôi không bao_giờ để cho ông carter biết rằng chúng_tôi đã nghe tin từ ông ấy . | Chúng_tôi đã nói với ông carter mọi thứ về việc nghe từ ông ấy . |
những người dân địa_phương lớn_tuổi hay dockworkers có_thể rên_rỉ sự mất_mát của leith salt of trái_đất nhưng thị_trấn có một không_khí căng_thẳng về nó | Leith đã mất danh_tiếng của trái_đất trong một thời_điểm nào đó . | Không có sự phấn_khích nào cho danh_tiếng của thị_trấn . |
một chào_mừng thân_thiện và một khu vườn thoải_mái và bãi biển tư_nhân giúp_đỡ để đảm_bảo nơi này tiếp_tục được phổ_biến | Bãi biển là riêng_tư . | Bãi biển công_khai và lúc_nào cũng bận_rộn . |
nhưng càng thành_công một truyện_tranh thì càng quen_thuộc với quan_điểm của anh ta | Quan_điểm của nhà_văn cuốn truyện_tranh có vẻ quen_thuộc hơn khi những cuốn truyện_tranh của anh ta trở_nên nổi_tiếng . | Những cuốn truyện_tranh mờ_ám của anh ta có một quan_điểm quen_thuộc . |
và tiết_kiệm tất_cả số tiền đó | Chúng_ta có_thể tiết_kiệm được một_số tiền . | Nó sẽ tốn nhiều tiền cho chúng_ta hơn . |
anh được biết là sẽ làm_việc với tôi | Tất_cả mọi người đều biết rằng anh đã giúp tôi . | Không ai biết về anh cả . Tôi đã được nhìn thấy làm_việc với japp . |
tất_cả mọi người từ út đến những người lớn_tuổi nhất trong thời_gian nóng của buổi chiều và làm cho những buổi tối tuyệt_vời nhất thường_xuyên không đi ngủ cho đến khi nửa_đêm | Bởi_vì thời_tiết đang nóng trong buổi chiều , hầu_hết mọi người chờ đến buổi tối để làm những việc . | Tất_cả mọi người thích được ra ngoài vào buổi chiều nóng thay_vì những buổi tối tuyệt_vời . |
khi vào viện bảo_tàng trẻ_em được đề_nghị workshets để họ bận_rộn tìm_kiếm thông_tin từ hiển_thị và các biểu_đồ họ có vẻ thích_thú với thách_thức cũng như làm cho nhiều người trong số cha_mẹ | Viện Bảo_tàng cung_cấp cho trẻ_em để giúp họ tập_trung trong khi đi du_lịch các chương_trình . | Cha_mẹ không thích những bài_tập của viện bảo_tàng mà họ đưa cho trẻ_em . |
ben brantley viết ở new_york_times mà vở kịch quản_lý để giải_trí ngay cả khi nó đen_tối nhất và preachiest | Ben brantley nghĩ rằng vở kịch là cả hai đều thú_vị và phiền_toái . | Không có gì thuyết_giáo về vở kịch theo ben brantley . |
bằng cách mở_rộng xác_nhận giao hàng đến thư hạng nhất như là một thay_thế cho các thư được chứng_nhận tiềm_năng tồn_tại để chạy trong thụ 30 triệu đô_la mỗi năm trong cửa_sổ thư_ký và thư nhà cung_cấp chi_phí của hệ_thống | Tiềm_năng tồn_tại để lái_xe vào thụ của $ 300 triệu / năm | Tiềm_năng tồn_tại để lái_xe vào thụ của $ 900 triệu / năm |
đây không phải là một tham_khảo đến | Điều này không tham_khảo | Đây là tham_khảo |
tôi nghĩ nó nên ở trong những trường_hợp khác ngoài việc bắn một cảnh_sát | Tôi cảm_thấy nó phải ở trong trường_hợp không chỉ bắn vào một sĩ_quan cảnh_sát . | Điều này sẽ được giới_hạn chỉ để bắn vào các sĩ_quan . |
tại_sao anh lại | tại_sao lại là anh - ' | anh đi đâu_vậy ? ' ' ' ' ' |
gao sẽ phân_phối lời khai viết của nó theo quy_định của thượng_viện hoặc ngôi nhà bao_gồm các quy_tắc của ủy_ban và có sẵn để ngắn_gọn đa_số và số_lượng_thiểu_số về các sự_kiện nguyên_liệu những phát_hiện thiếu_tá và đề_xuất liên_quan đến bất_kỳ_công_việc mới | Theo quy_định của thượng_viện hoặc ngôi nhà , gao sẽ phân_phối lời khai viết của nó . | Theo quy_định của thượng_viện hoặc ngôi nhà , gao sẽ hủy bỏ lời khai viết của nó . |
anh ta không biết ai đã gửi cho anh ta một thông_điệp bí_ẩn đáng ngạc_nhiên | Anh ta không biết ai đã gửi tin nhắn cho anh ta . | Anh ta biết đó là mẹ anh ta đã gửi tin nhắn của anh ta . |
cánh cửa được mở bởi một quản_gia không_gian | Một quản_gia vô_tội đã mở_cửa . | Quản_gia đã không mở_cửa . |
tôi cần phải giúp cô ấy | Tôi phải cho cô ấy sự giúp_đỡ . | Tôi không cần phải giúp cô ấy . |
hơn_nữa chỉ có họ mới có_thể đảm_bảo rằng việc quản_lý định_hướng kết_quả sẽ chịu_đựng bất_chấp mức_độ đánh_bóng cao trong số các apointes chính_trị | Appointees chính_trị hiếm khi kéo_dài trong bất_kỳ một công_việc nào . | Phó_Tổng_thống là một người phụ_trách chính_trị . |
và cô ấy đi với váy giống như cô ấy sẽ đi vào văn_phòng | Cô ấy mặc cái gì trông như váy văn_phòng vậy . | Cái váy mà cô ấy mặc trông giống như đang đi dự đám_cưới vậy . |
ca dan nghe thấy một cái gì đó ướt rơi xuống mặt_đất | Một_số ướt đã bị rơi xuống đất . | Thứ gì đó khô đã bị rơi xuống đất . |
hoàn_toàn đúng thưa ông | Hoàn_toàn chính_xác , thưa ông . | Tôi không đồng_ý với điều đó . |
như_ca dan đã theo_dõi người phụ_nữ đã vẽ một ngọn giáo khác từ run_rẩy của cô ấy và ném đi | Người phụ_nữ đó có một cái lắc đầy những ngọn giáo . | Người phụ_nữ không có ngọn giáo , thích bàn_tay để chiến_đấu . |
cô cynthia có một cái váy tối xanh | Cynthia Có một cái áo xanh . | Cynthia đang khỏa thân . |
con bò ngủ mê_sảng giọng nói đầu_tiên của mutered | Giọng nói đầu_tiên không muốn có ý_kiến của họ để được nghe . | Giọng nói đầu_tiên hét lên càng lớn càng tốt . |
jap đã được liên_quan đến poirot với sự tức_cười bọn | Poirot đã được quan_sát bởi japp trong một_cách bối_rối nhất . | Japp nhìn vào poirot theo một_cách đề_nghị anh ta hoàn_toàn hiểu được những gì đang diễn ra . |
có_lẽ một ngày nào đó chúng_ta thậm_chí có_thể có một gánh xiếc của riêng mình | Có_lẽ chúng_ta có_thể có gánh xiếc riêng của mình . | Chúng_ta sẽ không bao_giờ có được chương_trình ảo_thuật của riêng mình . |
kể từ khi nó bắt_đầu rất hứa_hẹn anh ta đã làm xong gói bia và ném mình lên giường để bình_tĩnh suy_nghĩ_lại những ý_tưởng mới | Anh ta nhảy lên giường sau khi hoàn_thành bia . | Anh ta đã làm xong 12 gói bia rồi nhảy lên giường . |
không nghi_ngờ gì về người đàn_ông lớn và mạnh_mẽ | Người đàn_ông đó chắc_chắn rất lớn và mạnh_mẽ . | Người đàn_ông nhỏ_bé và yếu_đuối . |
khi đổ mồ_hôi peny 74 tuổi bị đuổi khỏi nhà ở khu nhà ở salt lake vào tháng trước cô ấy chuyển đến một căn_hộ nonsubsidized ở 74 lần tiền thuê trước của cô ấy bởi_vì cô ấy không biết quyền_lợi của cô ấy | Người_ta bị đuổi khỏi nhà trong nhà có quyền . | Nếu bạn bị đuổi khỏi nhà trong nhà , không ai có_thể giúp bạn với tiền thuê nhà tăng . |
năm 196 một dịch_vụ tang_lễ đã được tổ_chức cho de gaule s archrival franaois miterand ở đấy | Một lễ tang dịch_vụ đã được tổ_chức cho franaois mitterrand vào năm 1996 . | Không có đám_tang nào được tổ_chức cho franaois mitterrand bởi_vì de gaulle sẽ không cho phép nó . |
có rất nhiều thứ tôi muốn hỏi cô anete | Tôi có câu hỏi cho anh đấy , anette . | Tôi không có bất_cứ điều gì mà tôi cần nói với anh , anette . |
anh ta tin rằng việc sử_dụng vé miễn_phí được trao cho các tờ_rơi thường_xuyên trong bộ quốc_phòng là ngố nhất | Anh ta nghĩ việc sử_dụng vé miễn_phí bằng những tờ_rơi thường_xuyên không phải là bình_thường . | Anh ta tìm được cách sử_dụng vé miễn_phí bằng những tờ_rơi thường_xuyên . |
tùy_chỉnh từ bảng tiêu_chuẩn kế_toán tài_chính tuyên_bố về khái_niệm không có | Lời tuyên_bố về khái_niệm đã được phân_phối từ bảng tiêu_chuẩn kế_toán tài_chính | Không_thể chuyển_đổi từ bảng dịch_vụ kế_toán tài_chính |
sự chú_ý bền_bỉ các mô_hình mới của hiệu_suất và các cấu_trúc giám_sát khác nhau và các quy_trình có_thể cần_thiết để đạt được mục_tiêu này | Để đạt được mục_tiêu này , sự chú_ý bền_bỉ , các mô_hình mới của hiệu_suất , và các cấu_trúc giám_sát khác nhau và các quy_trình có_thể cần_thiết . | Để đạt được mục_tiêu này , sự chú_ý bền_bỉ , các mô_hình mới của hiệu_suất , và các cấu_trúc giám_sát khác nhau và các quy_trình sẽ bị bất_chấp . |
poirot đã mở_cửa và gặp đôi mắt agonized của cô ấy đã gật đầu nhẹ_nhàng | Sau khi mở_cửa , poirot gật đầu như anh ta đã gặp đôi mắt đau_khổ của cô ấy . | Poirot lắc_đầu khi anh ta mở_cửa và nhìn thấy đôi mắt của cô ấy . |
trong khi đó những bức ảnh hồi giáo hồi giáo cổ_xưa và áo_dài ở các quốc_gia nơi mà họ chưa bao_giờ được thách_thức và họ cohabit nhiều hoặc ít hơn với thời_trang hiện_đại nếu hai không cố_gắng để hòa_hợp | Bộ_đồ hồi giáo khiêm_tốn truyền_thống vẫn tiếp_tục vào ngày này , và thậm_chí có_thể được nhìn thấy bên cạnh những mảnh của nhiều thời_trang hiện_đại hơn . | Bạn có_thể tìm thấy nhiều ví_dụ về thời_trang hybridized chụp ảnh_hưởng từ quần_áo hồi giáo truyền_thống và nhiều nhà thiết_kế phương tây hiện_đại hơn . |
ban_đầu suy_yếu bởi sự bùng_phát của dịch_bệnh 12 0 dân_số mạnh_mẽ tập_hợp lại với nguyên_nhân | Rất nhiều người sống ở đó đã phải chịu_đựng bệnh_dịch . | Các bệnh_tật đã xóa sạch toàn_bộ dân_số . |
tuy_nhiên thị_trường được dự_kiến sẽ điều_chỉnh để thay_đổi trong cả hai yêu_cầu cho các nguồn_lực dưới một chương_trình multipolutant và các yếu_tố thị_trường khác | Thị_Trường sẽ điều_chỉnh để thay_đổi theo yêu_cầu . | Thị_Trường sẽ điều_chỉnh để thay_đổi trong nguồn cung_cấp . |
the_trek là phổ_biến vào một ngày tốt_lành bạn sẽ thấy nhiều xác sống khác vì_vậy đừng lo_lắng về việc mất đi đường của bạn | Anh không nên lo_lắng về việc bị lạc bởi_vì có rất nhiều người khác trên đường đi . | Không ai được đi trên con đường này và có_thể anh sẽ bị lạc . |
thực_sự tôi đã nghĩ rằng nó đã được gần như_vậy đủ rồi đó | Đối_với tôi , tôi nghĩ nó đã đủ gần . | Tôi không nghĩ là nó đủ gần cho việc đó . |
đó là một chương_trình cảnh_sát | Đó là một chương_trình cảnh_sát . | Đó là một chương_trình bác_sĩ . |
vâng tôi tôi tôi đã từng thấy nó trước giáng_sinh nhưng tôi đã hẹn_hò với nó ơ khoảng một tháng trước nên tôi tôi tôi đã thấy nó lần thứ hai không quá lâu rồi nên | Tôi đã thấy nó trước giáng_sinh , nhưng tôi đã có một cuộc hẹn để xem nó nên tôi đã thấy nó hai lần gần đây . | Tôi chỉ nhìn thấy nó lần đầu_tiên với cuộc hẹn của tôi . |
nhưng trong những khoảnh_khắc quan_trọng trong những bộ phim ma cà_rồng luôn có vẻ quên rằng anh ta có những sức_mạnh này và kết_thúc đấu_vật trên sàn nhà của một tu_viện bụi_bặm hoặc nhà_máy bị bỏ_hoang với một anh_hùng trái_đất | Ma_Cà_Rồng quên mất anh ta có sức_mạnh trong những khoảnh_khắc quan_trọng trong những bộ phim này . | Ma_Cà_Rồng không bao_giờ quên anh ta có sức_mạnh ở bất_kỳ điểm nào trong những bộ phim này . |
dự_luật bổ_sung cũng đã được cầu_hôn trong số những điều khác cung_cấp cho nhân_viên khả_năng đa_dạng các khoản đóng_góp của công_ty ra khỏi kho hàng của công_ty nhanh hơn họ có_thể dưới pháp_luật hiện_tại | Dự_luật bổ_sung cũng đã được cầu_hôn | Dự_luật bổ_sung chưa được cầu_hôn |
hơn cả chúng_ta | Chúng_ta cũng vậy . | Chúng_ta không thế . |
đánh_giá tốt cho oscar chiến_thắng helen hunt như là một cô ấy đang làm_tình với trái_đất hay chỉ đơn_giản là tầm_thường | Có rất nhiều điểm đánh_giá trên màn trình_diễn của Helen_Hunt , cô ấy đã xuống trái_đất hay tầm_thường ? | Mọi người đều thích màn trình_diễn của Helen Hunt ! |
tôn_giáo mới của ấn độ là tất_nhiên là modernization và trẻ upwardly di_động chuyên_nghiệp ở khắp mọi nòi | Modren ấn độ bao_gồm các chuyên_gia trẻ và di_động . | Không có người chuyên_nghiệp nào ở đất_nước ấn độ cả . |
với 10 phần_trăm còn lại tuy_nhiên phân_tích đã xác_định rằng chương_trình này sẽ áp_dụng một hiệu_ứng gây ảnh_hưởng lớn_lao vào năm đầu_tiên | Phân_tích đã xác_nhận rằng chương_trình này sẽ tạo ra một hiệu_ứng gây ảnh_hưởng lớn trong năm đầu_tiên . | Phân_tích được đề_nghị rằng chương_trình sẽ có một hiệu_ứng tích_cực tuyệt_vời chỉ trong năm đầu_tiên . |
chà_cỏ của chúng_tôi như tôi đã nói chỉ là cỏ chúng_tôi thực_sự không trồng bất_cứ điều gì nó chỉ là vì_vậy tôi cho rằng có_lẽ bạn gọi nó là crabgras thậm_chí | Có khả_năng là cỏ chúng_ta có được gọi là crabgrass nhưng không phải thứ gì đó đã được trồng bởi chúng_ta . | Chúng_tôi không có bất_kỳ cỏ nào của nó chỉ là bụi bẩn , bụi bẩn ở khắp mọi nơi . |
nếu tôi có_thể trả tiền dựa trên việc sử_dụng căn nhà ngẫu_nhiên sẽ phải tính phí tôi 5 cho mỗi từ tôi tìm_kiếm để mang theo cùng một doanh_thu | Ngôi nhà ngẫu_nhiên sẽ phải tính phí rất nhiều cho mỗi từ để mang lại doanh_thu . | Anh không cần phải trả tiền để tìm_kiếm bất_cứ từ nào ở nhà ngẫu_nhiên . |
dù_sao thì đó cũng là một công_việc khó_khăn | Công_việc sẽ không dễ_dàng gì đâu . | Đó sẽ không phải là một công_việc khó_khăn . |
văn_phòng kế_toán chung thực_hành con_người có quyền_lực và nhân_viên liên_quan gao 01 1070 washington d c tháng bảy 14 201 con_người vai_trò của ombudsmen trong tranh_chấp độ phân_giải gao 01 46 washington d xin chào | Các thực_tiễn của con_người được trao quyền và các nhân_viên liên_quan đề_cập để tạo ra một môi_trường workplace tích_cực . | Những thực_tiễn của con_người không được trao quyền và không liên_quan đến nhân_viên . |
họ đang phản_ứng với những người có_thể khẳng_định rằng xã_hội mỹ như là một toàn_bộ chỉ là tốt bởi_vì nó là một sự giàu_có | Họ đang trả_lời những người nói rằng mỗi người mỹ là tuyệt_vời bởi_vì mỹ như là một toàn_bộ là giàu_có . | Xã_Hội Mỹ không phải là người giàu_có . |
tôi đã làm quá và bạn có một ngày tốt_lành | Tôi hy_vọng phần còn lại của ngày của bạn là thoải_mái . | Tôi hy_vọng anh có một ngày thối_tha . |
tất_cả mọi thứ đều giống như nó đã từng xảy ra | Mọi thứ đã trở_lại theo cách của họ . | Mọi thứ không bao_giờ giống nhau sau đó . |
điều đó đặc_biệt là quan_trọng lúc 0 1 nơi mà anh luôn phải chiến_đấu vì một bàn làm_việc và một cái ghế | Để có được một cái bàn và một cái ghế , anh phải chiến_đấu vì điều đó . | Nó không quan_trọng để có được một bàn làm_việc và ghế . |
đó là một trong những người khó_khăn nhất mà tôi từng nhìn thấy trong cuộc_sống của tôi theo như bạn biết sự cống_hiến mà anh ta đã đi tất_cả mọi người chơi tất_nhiên là có một_số người tuyệt_vời khác quá dick butkis và bradshaw bạn biết rằng đã có rất nhiều | Ông ấy là một trong những người khó_khăn nhất mà tôi từng thấy . | Anh ta không khó_khăn lắm đâu . |
với những quả bom nguyên_tử của nó | Với những quả bom hạt_nhân của nó ? | Nhưng nó không có một quả bom hạt_nhân nào cả . |
khi anh ta lên được gợi_ý về ngọn giáo của anh ta đã xuất_hiện với anh ta | Ngọn_giáo của anh ta xuất_hiện khi anh ta đứng dậy . | Anh ta có thêm một ngọn giáo như anh ta đã đứng . |
nên có_thể một_số_nhân_sư ai cập đã mỉm cười | Nụ cười của anh ấy rất nhẹ_nhàng , có_thể là so với một nhân_sư ai cập . | Anh ta grinned từ tai đến tai , hiển_thị tất_cả chính_xác anh ấy cảm_thấy thế_nào . . |
bảo_hiểm nha_khoa chỉ bao_gồm 4 phần_trăm người mỹ so với hơn 80 phần_trăm cho bảo_hiểm y_tế và cung_cấp cho skimpy bảo_hiểm cho những người làm_việc có nó | Bảo_hiểm nha_khoa chỉ bao_gồm 44 phần_trăm người mỹ . | Bảo_hiểm nha_khoa bao_gồm mỗi người mỹ |
các đường_dây duyên_dáng của hợp_đồng hình chữ nhật và mái vòm 16 mặt là tốt nhất được xem từ các hành_lang nhỏ mà anh ta xây_dựng ở phía bắc | Từ các hành_lang ở phía bắc , bạn có_thể nhìn thấy các đường_dây của hợp_đồng hình chữ Nhật và mái vòm 16 mặt . | Các người không_thể nhìn thấy các hành_lang từ phía bắc . |
người lái_xe đã cho tôi một cái nhìn hài_hước như_thể đang cố_gắng nhận ra khuôn_mặt của tôi | Người lái_xe nhìn tôi theo một_cách hài_hước . | Người lái_xe nhìn vào tay_lái buồn_cười quá . |
oira được đề_xuất không có thay_đổi trong quy_tắc nhưng oira có epa cung_cấp thêm elaboration trong việc đầu_tư vào quy_tắc cuối_cùng liên_quan đến tiêu_chuẩn kiểm_tra kiểm_soát tiền gửi và giữ_chân của 5 phần_trăm giảm_giá hiệu_suất tiêu_chuẩn hơn là công_nghiệp được hỗ_trợ 10 phần_trăm quy_trình mất_mát | Epa đã cung_cấp thông_tin bổ_sung trong lời đề_nghị để cung_cấp một lý_do cho sự giữ_chân của 5 phần_trăm giảm_giá hiệu_suất tiêu_chuẩn . | Trong tài_liệu đầu_tư của tài_liệu , epa khuyên các nghệ_sĩ có_thể thực_hiện 10 phần_trăm giảm_giá hiệu_suất tiêu_chuẩn . |
uh tuy_nhiên tôi làm tôi làm như là một nhiều hình_thức khác nhau của âm_nhạc nên tôi chuyển_đổi khá thường_xuyên um tôi nghĩ rằng tôi thích ơ tôi thực_sự đặc_biệt về loại âm_nhạc mà tôi nghe nhưng cái ơ kia là có một sự lựa_chọn rộng_lớn mà tôi nghĩ rằng tôi thích rất nhiều | Tôi thích có nhiều thể_loại âm_nhạc khác nhau . | Tôi chỉ nghe một kiểu nhạc thôi . |
sự khác_biệt 6 đô | Sự khác_biệt ở mức giá là 6 đô_la . | Sự khác_biệt là 8 đô - la . |
họ đã dừng lại ở một xưởng luyện sắt lớn | Cái xưởng sắt mà họ dừng lại là rất lớn . | Họ nghe nói xưởng sắt đã bị ám_ảnh và họ đã đột_nhập vào để rình_mò xung_quanh . |
khu_phố hoa kỳ được giới_hạn bởi 10 khối bắc đại_lộ và giáp bằng cách ord alameda bernard và yale stret | Đường_phố ở khu_phố chinatown đã được giáp . | Ord và alameda làm cho khu_phố hoa kỳ độc_quyền . |
cám_ơn rất nhiều rese anh ta bỏ đi cùng một abruptnes mà anh ta có từ con hẻm ổn_định | Cảm_ơn anh rất nhiều , reese . | Anh ta đã bắt_tay reese và đi cùng anh ta về phía chuồng ngựa . |
tôi sẽ không đi được mười bước | Tôi biết là tôi có_thể đi rất xa . | Chắc_chắn là tôi có_thể tới bước . |
anh ta đang thuyết_giáo với những loại người mỹ_trung_quốc mà các nhà hoạt_động tự_do từ lâu đã từ_bỏ vì đã chết | Anh ta đang nói_chuyện với những người mỹ bị bỏ_qua bởi những người tự_do . | Anh ta nghĩ người Mỹ Trung_Quốc sẽ không quan_trọng . |
trong trường_hợp này bạn sẽ tìm thấy một khu nghỉ_dưỡng bãi biển dự_bị tự_nhiên hoặc một trong những tuyến đồi cũ của người anh raj mỗi người là lý_tưởng cho một sự thay_đổi của tốc_độ hoặc khí_hậu | Có rất nhiều khu_vực bạn có_thể ghé thăm một sự thay_đổi khí_hậu . | Những nơi nhắc đến tất_cả đều có cùng khí_hậu như ở đấy . |
và nếu anh phải khoe star chỉ cần nhìn vào tai của anh ta không phải mặt anh ta | Vào lúc đó , nó có_thể là cần_thiết để hiển_thị starr . | Anh nên luôn cố_gắng để khoe mặt của starr . |
trong thể_hiện đầu_tiên điều này được thực_hiện bằng cách giới_thiệu các dịch_vụ như là đối_với người nghèo bao_gồm việc nhắm mục_tiêu các nỗ_lực tiếp_cận trên các nhóm và các khu_vực trong những người nghèo_khổ tụ_tập và sống | Các chương_trình tiếp_cận có xu_hướng tồn_tại trong các khu_vực thu_nhập thấp . | Các chương_trình tiếp_cận được nhắm mục_tiêu đến lớp trung_học . |
ôi chúa ơi có một cô gái tôi không biết cô ấy đang làm cái quái gì trong máy rửa chén của cô ấy nhưng cô ấy đang ở trong máy rửa chén của cô ấy ở trong máy rửa chén và tóc cô ấy bị bắt | Một quý cô ở trong máy rửa chén và tóc của cô ấy bị kẹt . | Một quý cô đã ra khỏi máy rửa chén của cô ấy . |
tuy_nhiên những người tham_gia đã đồng_ý rằng các điều_khoản này nên được nhiều nghi_ngờ hơn và nên nói không và đi xa các khách_hàng thường_xuyên hơn những gì họ hiện đang làm | Những người tham_gia đều đồng_ý rằng những người quản_lý sẽ sẵn_sàng bỏ đi từ những khách_hàng tiềm_năng hơn là họ đã đi quá xa . | Những người tham_gia đã được chia_sẻ trên câu hỏi về việc có cần_thiết phải nói không không ? |
sau đó tôi nói với anh ta rằng nó đáng_giá khoảng ngàn đô cho tôi nếu anh ta ra ngoài | Để đưa tôi ra ngoài , nó đáng_giá ngàn đô_la . | Tôi đã nói với ông ấy là sẽ ổn nếu tôi ở trong tù . |
trong một thời_gian tôi đã làm điều đó mỗi ngày chỉ | Tôi đã làm_việc đó hàng ngày một_chút . | Tôi đã ngăn_chặn nó . |
danvers nằm trong danh_sách những người bị mất_tích | Danvers đã không được nhìn thấy trong một thời_gian và kết_quả là trong danh_sách của một người mất_tích . | Danvers đã được tìm thấy an_toàn và tốt sau khi bị mất_tích trong ba ngày . |
anh có bao_giờ trong trái_tim của anh tin rằng bà inglethorp bị đầu_độc bởi chồng cô ấy không | Cô có bao_giờ tin rằng bà inglethorp bị giết bởi chồng cô ta không ? | Bà inglethorp không bị đầu_độc . |
tuy_nhiên vương_quốc tập_trung đã thất_bại để kết_hợp với chính_trị balearics hoặc khả_năng trả tiền | Cái không được bao_gồm . | Cái là một phần phân_tích của hệ_thống chính_trị . |
những nỗ_lực để che_chở đồng_minh và đưa họ ra khỏi hòn đảo trong các nhóm nhỏ từ những bãi biển ở bờ biển phía nam đã thành_công rất thành_công | Một_số đồng_minh đã được che_chở và sau đó được đưa ra từ bãi biển ở bờ biển phía nam . | Cố_gắng che_giấu đồng_minh và sau đó vận_chuyển chúng khỏi hòn đảo thất_bại hoàn_toàn . |
7 bắt_đầu trong năm tài_chính 20 fhwa định_vị cấp cao_cấp trên các chiến_lược quản_lý công_ty này | Các giám_đốc cấp cao đã nhận được bản đánh_giá cho các chiến_lược của họ . | Không có công_việc nào được thực_hiện bởi các quản_lý quản_lý . |
trong một hài_kịch lãng_mạn hiện_đại cô gái làm_việc cho người phụ_nữ xinh_đẹp chúng_tôi muốn tán_dương sự nổi_dậy của anh_hùng từ lớp_học lớp_học đầu_tiên với sự tự_tin rằng cô ấy vẫn có_thể nghe garth broks | Trong những hài_kịch lãng_mạn người phụ_nữ thường trỗi dậy từ lớp làm_việc cho lớp_học đầu_tiên . | Bộ phim là hình_ảnh thực_tế của những gì xảy ra trong cuộc_sống thực . |
tuy_nhiên một_vài sự_cố gần đây đã đề_xuất rằng có ai đó biết nhiều hơn về những gì đang diễn ra ở đây hơn tôi thích | Một_vài sự_cố gần đây đã chỉ ra sự_thật rằng ai đó biết nhiều về những gì đang xảy ra ở đây hơn là tôi muốn họ biết . | Rõ_ràng là không ai có thêm thông_tin gì về những gì đang xảy ra hơn là tôi sẵn_sàng bỏ_cuộc . |
doanh_thu được hiển_thị khi nó được nhận ra và nó được hiển_thị như chuyển sang người khác khi tiền_mặt được ngân_hàng hoặc tài_sản đã được phân_phối | Disbursing tiền_mặt là một lý_do mà một doanh_thu có_thể hiển_thị như được chuyển đi . | Khi tiền_mặt được cung_cấp cho một khách_hàng , mặt_hàng doanh_thu tương_ứng xuất_hiện như là một mất_mát trên ngân_sách . |
nhung mỏ vàng có_thể có vẻ là một bộ sưu_tập đồ trang_sức nhưng những đồ trang_sức đó bị treo_cổ | Nhung mỏ vàng là một mảnh tuyệt_vời . | Nhung mỏ vàng không phải là những gì tôi nghĩ sẽ có ở tất_cả . |
bờ biển phía bắc và phía nam myrina có một_số trải dài tốt_đẹp của sandy_beach và có một khu nghỉ_dưỡng nhỏ tại akti myrina | Khu nghỉ_dưỡng nhỏ của akti myrina nằm trên một bãi biển sandy ở phía nam của myrina . | Akti myrina đang nằm ở phía bắc của myrina . |
bên ngoài đây là tủ của nhà_vua nơi mà chỉ có những người theo_dõi thân_mật của anh ta sẽ được thừa_nhận vào buổi tối uống rượu và trò_chơi bài | Mục_nhập vào tủ của nhà_vua đã bị giới_hạn . | Bất_cứ ai cũng có_thể nhập vào tủ của nhà_vua . |
tôi đã trôi qua cơn sốc lạnh cóng | Trời lạnh quá . | Tôi không cử_động . |
sau tất_cả các chuyên_gia bây_giờ tin rằng mất một em bé để sids không làm tăng khả_năng rằng một gia_đình sẽ mất một người khác | Những rủi_ro không_thể chuyển sang những đứa trẻ tiếp_theo . | Những rủi_ro sids lớn hơn với mỗi đứa trẻ . |
chương_trình này sẽ cho thấy rằng ngôi đền của ngôi đền nữ_thần tantric sidhi laxmi là cực_kỳ mạnh_mẽ | Nữ_thần tantric được biết đến là siddhi laxmi là người chủ của ngôi đền . | Điều duy_nhất cho thấy là làm thế_nào để mở cánh cửa của sân đền thờ . |
với sự kết_thúc của các chế_độ xô_viết và tito những người xã_hội đó đã bị phá vỡ | Sự tan_rã của liên xô đã được presaged bởi sự sụp_đổ của authoritarian phong_cách chủ_nghĩa cộng_sản . | Tito vẫn còn nguyên_tắc ở nam tư . |
cô ấy là nhà_văn người anh tốt nhất còn sống nói rằng los angeles_times richard_eder | Richard Eder viết cho la lần . | Richard Eder viết cho những lần ny . |
ví_dụ vba consolidated ofice hoạt_động bằng cách hợp_nhất hai sư_đoàn và tạo ra các đội với các thành_viên từ cả hai chức_năng mà có_thể tiến_hành tuyên_bố từ đầu đến cuối | Hai sư_đoàn cuối_cùng đã được hợp_nhất bởi vba . | Vba đã kết_thúc hợp_nhất 4 sư_đoàn trong thời_gian hợp_nhất . |
hồng_y cũng đã tạo ra cái mie francaise năm 1635 để đảm_bảo sự tinh_khiết và sự rõ_ràng của ngôn_ngữ_pháp thông_qua dictionaire và gramaire của nó | Năm 1635 đã được tạo ra cái francaise . | Năm 1635 đã được tạo ra the academie germaine . |
các thành_phố được xây_dựng bởi vauban cung_cấp những quan_điểm tuyệt_vời và là nhà của nhiều bảo_tàng bao_gồm cả các comtese muse đầy_đủ các hiện_vật địa_phương một insectarium một thủy_cung và một noctarium một triển_lãm của các loài động_vật về đêm địa_phương | Thành_phố có những quan_điểm tuyệt_vời . | Thành_trì không có bất_kỳ bảo_tàng nào , chỉ là một thư_viện . |