sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
02 thời_điểm và thời_gian công_khai_thông_tin để thực_hiện dân_chủ trong trong hoạt_động_cơ_sở giáo_dục được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Thông_báo dự_thảo kết_luận nội_dung tố_cáo 1 . Trước khi ban_hành kết_luận nội_dung tố_cáo , trong trường_hợp cần_thiết , người giải_quyết tố_cáo tổ_chức cuộc họp để thông_báo trực_tiếp hoặc gửi dự_thảo kết_luận nội_dung tố_cáo để người bị tố_cáo biết và tiếp_tục giải_trình ( nếu có ) . Người chủ_trì cuộc họp thông_báo dự_thảo kết_luận nội_dung tố_cáo là người giải_quyết tố_cáo hoặc Thủ_trưởng cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị được giao xác_minh tố_cáo hoặc Tổ_trưởng Tổ xác_minh . Việc thông_báo trực_tiếp phải lập thành biên_bản . Biên_bản phải có chữ_ký của người chủ_trì , người bị tố_cáo . Trong trường_hợp người bị tố_cáo không ký biên_bản thì người chủ_trì phải ghi rõ sự_việc đó trong biên_bản . 2 . Nếu trong dự_thảo kết_luận nội_dung tố_cáo có thông_tin thuộc bí_mật nhà_nước , thông_tin có hại cho người tố_cáo thì không thông_báo thông_tin đó .
0
Chạy xe phân_khối không có bằng lái bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 19 . Tập_thể lao_động xuất_sắc 1 . Danh_hiệu “ Tập_thể lao_động xuất_sắc ” được xét , tặng cho tập_thể được lựa_chọn trong số các tập_thể đạt danh_hiệu “ Tập_thể lao_động tiên_tiến ” và đạt các tiêu_chuẩn sau : a ) Sáng_tạo , vượt khó , hoàn_thành xuất_sắc nhiệm_vụ và kế_hoạch được giao ; b ) Có 100 % cá_nhân trong tập_thể hoàn_thành nhiệm_vụ được giao , trong đó có ít_nhất 70 % cá_nhân đạt danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” ; c ) Có cá_nhân đạt danh_hiệu “ Chiến_sỹ thi_đua cơ_sở ” . 2 . Danh_hiệu “ Tập_thể lao_động xuất_sắc ” được công_nhận không quá 1 / 3 tổng_số tập_thể được công_nhận danh_hiệu “ Tập_thể lao_động tiên_tiến ” của đơn_vị .
0
Để súc_vật kéo xe mà không có người điều_khiển bị phạt thế_nào ?
Điều 10 . Xử_phạt người điều_khiển , dẫn_dắt súc_vật , điều_khiển xe súc_vật kéo vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không nhường đường theo quy_định , không báo_hiệu bằng tay khi chuyển_hướng ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh hoặc chỉ_dẫn của đèn tín_hiệu , biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này ; c ) Không đủ dụng_cụ đựng chất_thải của súc_vật hoặc không dọn sạch chất_thải của súc_vật thải ra đường , hè phố ; d ) Điều_khiển , dẫn_dắt súc_vật đi không đúng phần đường quy_định , đi vào đường cấm , khu_vực cấm , đi vào phần đường của xe cơ_giới ; đ ) Để súc_vật đi trên đường_bộ không bảo_đảm an_toàn cho người và phương_tiện đang tham_gia giao_thông ; e ) Đi dàn hàng ngang từ 02 xe trở lên ; g ) Để súc_vật kéo xe mà không có người điều_khiển ; h ) Điều_khiển xe không có báo_hiệu theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; b ) Dắt súc_vật chạy theo khi đang điều_khiển hoặc ngồi trên phương_tiện giao_thông đường_bộ ; c ) Xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển , dẫn_dắt súc_vật , điều_khiển xe súc_vật kéo đi vào đường_cao_tốc trái quy_định .
1
Ngoài Học_viện Tư_pháp thì còn có tổ_chức nào bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hàng năm không ?
Điều 207 . Hồ_sơ , thủ_tục chấp_thuận tổ_chức lại công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán 1 . Hồ_sơ đề_nghị chấp_thuận tổ_chức lại công_ty bao_gồm : a ) Giấy đề_nghị chấp_thuận tổ_chức lại công_ty theo Mẫu_số 79 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Biên_bản họp , quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông , Hội_đồng thành_viên hoặc chủ sở_hữu công_ty về việc tổ_chức lại công_ty ; c ) Hợp_đồng nguyên_tắc đối_với trường_hợp hợp_nhất , sáp_nhập theo Mẫu_số 80 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; d ) Phương_án tổ_chức lại đã được Đại_hội_đồng cổ_đông , Hội_đồng thành_viên hoặc chủ sở_hữu công_ty thông_qua theo Mẫu_số 81 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; đ ) Tài_liệu chứng_minh đáp_ứng quy_định tại các khoản 2 , 3 Điều 206 Nghị_định này . 2 . Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ theo quy_định tại khoản 1 Điều này , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước ra quyết_định chấp_thuận tổ_chức lại ; trường_hợp từ_chối , phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 3 . Công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán thực_hiện tổ_chức lại theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp . Trường_hợp tổ_chức lại công_ty có kết_hợp với chào_bán cổ_phần riêng_lẻ , chào_bán cổ_phần ra_công_chúng , công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán phải tuân_thủ các quy_định về chào_bán có liên_quan . 4 . Công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán sau sáp_nhập phải thực_hiện thủ_tục điều_chỉnh Giấy_phép thành_lập và hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán theo quy_định tại Điều 174 Nghị_định này . 5 . Công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán hình_thành sau hợp_nhất , chuyển_đổi hình_thức pháp_lý công_ty phải thực_hiện thủ_tục đề_nghị cấp lại Giấy_phép thành_lập và hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán . Hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép thành_lập và hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán bao_gồm : a ) Giấy đề_nghị cấp lại Giấy_phép thành_lập và hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán theo Mẫu_số 82 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Báo_cáo kết_quả_thực_hiện phương_án tổ_chức lại , bao_gồm Danh_sách cổ_đông , thành_viên góp vốn của công_ty sau tổ_chức lại theo Mẫu_số 68 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này , kết_quả_thực_hiện chuyển_nhượng ( nếu có ) , kết_quả chào_bán cổ_phần ( nếu có ) ; c ) Thuyết_minh cơ_sở vật_chất theo Mẫu_số 65 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này kèm theo hợp_đồng thuê trụ_sở , giấy_tờ chứng_minh quyền sở_hữu trụ_sở , quyền sử_dụng trụ_sở ; d ) Danh_sách Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) và người hành_nghề chứng_khoán tại trụ_sở chính và mạng_lưới hoạt_động theo Mẫu_số 66 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; Bản thông_tin cá_nhân của Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) , Giám_đốc chi_nhánh theo Mẫu_số 67 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này kèm theo Phiếu lý_lịch tư_pháp không quá 06 tháng tính đến thời_điểm nộp hồ_sơ đối_với trường_hợp thay_đổi Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) , Giám_đốc chi_nhánh ; đ ) Xác_nhận về khoản vốn tăng thêm ( nếu có ) của ngân_hàng nơi mở tài_khoản phong_toả hoặc báo_cáo vốn chủ sở_hữu được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận ; e ) Dự_thảo Điều_lệ công_ty sau chuyển_đổi , hợp_nhất ; g ) Bản_gốc Giấy_phép hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán được tổ_chức lại . 6 . Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước kiểm_tra cơ_sở vật_chất nếu công_ty sau hợp_nhất , chuyển_đổi có thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chính hoặc cần làm rõ vấn_đề liên_quan đến cơ_sở vật_chất của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán mới hình_thành sau tổ_chức lại . 7 . Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ theo quy_định tại khoản 5 Điều này và kết_quả kiểm_tra cơ_sở vật_chất ( nếu có ) , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp lại Giấy_phép thành_lập và hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán cho công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán hợp_nhất , sau chuyển_đổi ; trường_hợp từ_chối , phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 8 . Các chi_nhánh , phòng giao_dịch , văn_phòng đại_diện của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán mới hình_thành sau tổ_chức lại tiếp_tục hoạt_động phải thực_hiện Điều_chỉnh quyết_định chấp_thuận thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện trong và ngoài nước , công_ty_con , phòng giao_dịch theo quy_định tại Điều 174 , Điều 197 , Điều 205 Nghị_định này hoặc thực_hiện các thủ_tục đóng_cửa chi_nhánh , văn_phòng đại_diện trong và ngoài nước , công_ty_con , phòng giao_dịch theo quy_định tại Điều 194 , Điều 196 , Điều 205 Nghị_định này .
0
Mức phạt đối_với hành_vi tổ_chức các dịch_vụ , kinh_doanh trong rừng mà không được phép của chủ rừng được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Chứng_thực chữ_ký trên giấy_tờ , văn_bản bằng tiếng nước_ngoài Khi chứng_thực chữ_ký trên giấy_tờ , văn_bản bằng tiếng nước_ngoài , nếu người tiếp_nhận hồ_sơ , người thực_hiện chứng_thực không hiểu rõ nội_dung của giấy_tờ , văn_bản thì đề_nghị người yêu_cầu chứng_thực nộp kèm theo bản dịch ra tiếng Việt của giấy_tờ , văn_bản . Bản dịch ra tiếng Việt không phải công_chứng hoặc chứng_thực chữ_ký người dịch , nhưng người yêu_cầu chứng_thực phải chịu trách_nhiệm về tính chính_xác của bản dịch .
0
Đốt vàng_mã có bị cấm không và mức xử_lý đối_với hành_vi này ?
Điều 20 . Yêu_cầu chức_năng của Hệ_thống 1 . Đối_với việc tạo_lập và theo_dõi văn_bản a ) Cho_phép đính kèm các tệp_tin ; b ) Cho phép tạo mã định_danh văn_bản đi ; c ) Cho phép tạo mã cho hồ_sơ và số thứ tự văn_bản trong hồ_sơ ; d ) Hiển_thị mức_độ khẩn của văn_bản ; đ ) Cho phép tự_động cấp số , ngày , tháng , năm cho văn_bản đi sau khi văn_bản đã được người có thẩm_quyền ký số và số đến , ngày , tháng , năm đến cho văn_bản đến theo thứ_tự và trình_tự thời_gian trong năm ; e ) Cho phép bên nhận tự_động thông_báo cho bên gửi đã nhận văn_bản ; g ) Cho phép tự_động cập_nhật các Trường thông_tin số 1 , 2.1 , 2.2 , 3 , 11 , 13 , 14 Phụ_lục IV , Trường thông_tin số 1 , 2.1 , 2.2 , 3 , 5 , 7 , 11 , 14.1 Phụ_lục V , Trường thông_tin số 1.1 , 1.2 , 9 , 10 Phụ_lục VI Thông_tư này ; h ) Thông_báo cho văn_thư cơ_quan khi có sự trùng_lặp mã định_danh văn_bản ; i ) Cho phép thống_kê , theo_dõi , đôn_đốc việc giải_quyết văn_bản đến ; k ) Cho phép người có thẩm_quyền phân_phối văn_bản đến , theo_dõi , đôn_đốc đơn_vị , cá_nhân giải_quyết văn_bản đúng thời_hạn ; l ) Cho phép người có thẩm_quyền truy_cập , chỉnh_sửa , chuyển lại dự_thảo văn_bản , tài_liệu ; m ) Cho phép thông_báo khi có văn_bản mới ; n ) Cho phép cơ_quan , tổ_chức gửi văn_bản biết được tình_trạng nhận văn_bản tại cơ_quan , tổ_chức nhận văn_bản . 2 . Đối_với việc kết_nối , liên_thông a ) Bảo_đảm kết_nối , liên_thông giữa các Hệ_thống quản_lý_tài_liệu điện_tử và Hệ_thống quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử của Lưu_trữ lịch_sử mà cơ_quan , tổ_chức là nguồn nộp lưu ; b ) Có khả_năng hoạt_động trên các thiết_bị di_động thông_minh trong điều_kiện bảo_đảm an_toàn thông_tin ; c ) Có khả_năng kết_nối , liên_thông và tích_hợp với các hệ_thống chuyên_dụng khác đang được sử_dụng tại cơ_quan , tổ_chức . 3 . Đối_với an_ninh thông_tin a ) Phân_quyền truy_cập đối_với từng hồ_sơ , văn_bản ; b ) Cảnh_báo sự thay_đổi về quyền truy_cập đối_với từng hồ_sơ , văn_bản trong Hệ_thống cho đến khi có xác_nhận của người có thẩm_quyền . 4 . Đối_với việc bảo_quản và lưu_trữ văn_bản , hồ_sơ a ) Lưu văn_bản và các thông_tin về quá_trình giải_quyết công_việc gồm : ý_kiến chỉ_đạo , phân_phối văn_bản đến của người có thẩm_quyền ; các dự_thảo văn_bản của công_chức , viên_chức được phân_công soạn_thảo ; ý_kiến góp_ý của cá_nhân , đơn_vị có liên_quan ; ý_kiến chỉ_đạo của lãnh_đạo ; ý_kiến phê_duyệt , chịu trách_nhiệm nội_dung của lãnh_đạo đơn_vị chủ_trì soạn_thảo ; ý_kiến phê_duyệt chịu trách_nhiệm về thể_thức , kỹ_thuật trình_bày văn_bản của người có thẩm_quyền ; lịch_sử truy_cập và xem văn_bản ; các tác_động khác vào văn_bản ; b ) Liên_kết các văn_bản , tài_liệu có cùng mã hồ_sơ trong Hệ_thống để tạo thành hồ_sơ ; c ) Cho phép tự_động thông_báo hồ_sơ đến hạn nộp lưu vào Lưu_trữ cơ_quan trước 30 ngày kể từ ngày Lưu_trữ cơ_quan thông_báo_danh_mục hồ_sơ nộp lưu cho đơn_vị giao_nộp tài_liệu ; d ) Bảo_đảm thực_hiện nộp lưu hồ_sơ vào Lưu_trữ cơ_quan ; đ ) Bảo_đảm chuyển_giao hồ_sơ vào Hệ_thống quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử của Lưu_trữ lịch_sử ; e ) Cho phép gán một văn_bản , tài_liệu cho nhiều hồ_sơ mà không cần nhân_bản ; g ) Bảo_đảm sự toàn_vẹn , tin_cậy , không thay_đổi của văn_bản , hồ_sơ ; h ) Bảo_đảm khả_năng truy_cập và sử_dụng hồ_sơ , văn_bản theo thời_hạn bảo_quản ; i ) Bảo_đảm khả_năng di_chuyển hồ_sơ , tài_liệu , dữ_liệu đặc_tả và thay_đổi định_dạng văn_bản khi có sự thay_đổi về công_nghệ ; k ) Có khả_năng sao lưu định_kỳ , đột_xuất và phục_hồi dữ_liệu khi gặp sự_cố . 5 . Đối_với tài_liệu hết giá_trị a ) Cho phép tự_động thông_báo hồ_sơ hết thời_hạn bảo_quản trước 30 ngày ; b ) Cho phép đánh_giá lại giá_trị của hồ_sơ được thông_báo hết thời_hạn bảo_quản ; xác_định lại thời_hạn bảo_quản hoặc hủy tài_liệu hết giá_trị ; c ) Khi thực_hiện lệnh_hủy tài_liệu hết giá_trị : Hệ_thống yêu_cầu nhập lý_do_hủy tài_liệu ; thông_báo những tài_liệu dự_kiến_hủy đang được gán với những hồ_sơ khác chưa hết thời_hạn bảo_quản ( nếu có ) và cho phép giữ lại văn_bản đã được gán vào hồ_sơ liên_quan chưa hết thời_hạn bảo_quản ; xác_nhận lại lệnh_hủy ; hủy tài_liệu sau khi xác_nhận ; d ) Lưu dữ_liệu đặc_tả của quá_trình hủy tài_liệu ; đ ) Thông_báo thông_tin về tài_liệu có định_dạng khác thuộc hồ_sơ được hủy . 6 . Đối_với thống_kê , tìm_kiếm và sử_dụng văn_bản , hồ_sơ a ) Cho phép thống_kê số_lượng hồ_sơ , văn_bản , tài_liệu ; số lượt truy_cập vào từng hồ_sơ , văn_bản , tài_liệu ; b ) Cho phép thống_kê số lượt truy_cập vào Hệ_thống theo yêu_cầu của người quản_lý , quản_trị ; c ) Cấp quyền , kiểm_soát quyền truy_cập vào hồ_sơ lưu_trữ điện_tử và dữ_liệu đặc_tả của hồ_sơ lưu_trữ ; d ) Cho phép tìm_kiếm văn_bản , hồ_sơ đối_với tất_cả các trường thông_tin đầu_vào của văn_bản , hồ_sơ và nội_dung của văn_bản , tài_liệu ; đ ) Cho phép lựa_chọn hiển_thị các trường thông_tin của văn_bản , hồ_sơ trong kết_quả tìm_kiếm ; e ) Cho phép lưu và sử_dụng lại các yêu_cầu tìm_kiếm ; g ) Cho phép hiển_thị thứ tự kết_quả tìm_kiếm ; h ) Cho phép kết xuất kết_quả tìm_kiếm ra các định_dạng tệp văn_bản phổ_biến : ( . doc ) , ( . docx ) , ( . pdf ) ; i ) Cho phép tải hoặc in văn_bản , tài_liệu , dữ_liệu đặc_tả ; k ) Cho phép đánh_dấu vào văn_bản , tài_liệu , dữ_liệu đặc_tả được in ra từ Hệ_thống ; l ) Lưu lịch_sử truy_cập và sử_dụng văn_bản , tài_liệu . 7 . Đối_với việc quản_lý dữ_liệu đặc_tả a ) Lưu các yếu_tố dữ_liệu đặc_tả liên_quan đến một văn_bản , hồ_sơ cụ_thể theo thời_hạn bảo_quản ; b ) Hiển_thị toàn_bộ dữ_liệu đặc_tả của một văn_bản , hồ_sơ khi có yêu_cầu của người sử_dụng được cấp quyền ; c ) Cho_phép nhập dữ_liệu đặc_tả bổ_sung cho văn_bản , hồ_sơ ; d ) Lưu dữ_liệu đặc_tả của quá_trình kiểm_soát an_ninh văn_bản , hồ_sơ , hệ_thống ; đ ) Lưu và cố_định sự liên_kết của một văn_bản , hồ_sơ với tất_cả các yếu_tố dữ_liệu đặc_tả liên_quan .
0
Xác_định chỉ_tiêu cử_tuyển phải đảm_bảo những nguyên_tắc nào ?
Điều 37 . Nhãn thuốc lưu_hành trên thị_trường 1 . Nhãn thuốc lưu_hành trên thị_trường phải có đầy_đủ các nội_dung sau đây : a ) Tên thuốc ; b ) Dạng bào_chế ; c ) Thành_phần cấu_tạo của thuốc ; d ) Quy_cách đóng_gói ; đ ) Tên , địa_chỉ của cơ_sở sản_xuất ; e ) Số đăng_ký , số lô sản_xuất , ngày sản_xuất , hạn_dùng ; g ) Điều_kiện bảo_quản thuốc và các thông_tin cần_thiết khác . Trong trường_hợp biệt_dược là đơn_chất thì phải ghi tên gốc hoặc tên chung quốc_tế dưới tên biệt_dược . 2 . Thuốc phải có hướng_dẫn sử_dụng bằng tiếng Việt .
0
Phó chỉ_huy_trưởng BCH quân_sự xã nghỉ_việc được trợ_cấp thế_nào ?
Điều 8 . Chế_độ phụ_cấp hằng tháng , trợ_cấp một lần của Phó Chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã , thôn đội_trưởng 1 . Đối_với Phó Chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã a ) Mức phụ_cấp hằng tháng thực_hiện theo quy_định của người hoạt_động không chuyên_trách ở cấp xã ; b ) Trường_hợp chưa tham_gia_bảo_hiểm xã_hội , có thời_gian công_tác liên_tục từ đủ 60 tháng trở lên , khi nghỉ_việc được hưởng trợ_cấp một lần , cứ mỗi năm công_tác được tính bằng 1,5 tháng mức phụ_cấp bình_quân của 60 tháng cuối_cùng . Trường_hợp có tháng lẻ được tính như sau : Dưới 01 tháng không được trợ_cấp ; từ 01 tháng đến 06 tháng được hưởng trợ_cấp bằng 0,8 tháng mức phụ_cấp bình_quân của 60 tháng cuối_cùng ; từ 07 tháng đến 11 tháng được hưởng trợ_cấp bằng 1,5 tháng mức phụ_cấp bình_quân của 60 tháng cuối_cùng . 2 . Đối_với Thôn đội_trưởng : Mức hưởng phụ_cấp hàng tháng do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh trình Hội_đồng nhân_dân cùng cấp quyết_định nhưng không thấp hơn 745.000 đồng .
1
Không làm thủ_tục đăng_ký sang_tên xe_máy khi mua lại bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 18 . Yêu_cầu cơ_bản đối_với lượng của hàng đóng_gói sẵn 1 . Lượng của hàng đóng_gói sẵn phải phù_hợp với thông_tin ghi trên nhãn hàng_hóa hoặc tài_liệu đi kèm và phải phù_hợp với yêu_cầu kỹ_thuật đo_lường do cơ_quan , đơn_vị quản_lý chuyên_ngành hoặc đo Cục Tiêu_chuẩn - Đo_lường - Chất_lượng quy_định . 2 . Trên nhãn hàng_hóa phải có dấu định_lượng . Việc sử_dụng dấu định_lượng và cấp giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sử_dụng dấu định_lượng do Cục Tiêu_chuẩn - Đo_lường - Chất_lượng quy_định . 3 . Danh_mục các loại hàng đóng_gói sẵn sử_dụng trong lĩnh_vực quân_sự , quốc_phòng được quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này . Hàng năm , theo đề_nghị của các cơ_quan , đơn_vị và yêu_cầu quản_lý nhà_nước về đo_lường , Cục Tiêu_chuẩn - Đo_lường - Chất_lượng tổng_hợp , đề_xuất Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quyết_định sửa_đổi , bổ_sung danh_mục các loại hàng đóng_gói sẵn sử_dụng trong lĩnh_vực quân_sự , quốc_phòng .
0
Việc kiểm_tra , giám_sát hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 13 . Kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất 1 . Thương_nhân Việt_Nam được quyền kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất hàng_hóa không phụ_thuộc vào ngành_nghề đăng_ký kinh_doanh theo các quy_định sau : a ) Hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất có điều_kiện , thương_nhân phải đáp_ứng điều_kiện theo quy_định tại Mục 2 Chương này . b ) Hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu ; hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu ; hàng_hóa chưa được phép lưu_hành , sử_dụng tại Việt_Nam ; hàng_hóa thuộc diện quản_lý bằng biện_pháp hạn_ngạch xuất_khẩu , hạn_ngạch nhập_khẩu , hạn_ngạch thuế_quan , giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu , trừ trường_hợp Giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu tự_động , thương_nhân phải được Bộ Công_Thương cấp Giấy_phép kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất . Hồ_sơ , thủ_tục cấp Giấy_phép quy_định tại Điều 19 , Điều 20 Nghị_định này . c ) Trường_hợp hàng_hóa không thuộc quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản này , thương_nhân thực_hiện thủ_tục tạm nhập , tái_xuất tại cơ_quan hải_quan . 2 . Đối_với tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài , chỉ được thực_hiện tạm nhập , tái_xuất hàng_hóa theo quy_định tại Điều 15 Nghị_định này , không được thực_hiện hoạt_động_kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất hàng_hóa . 3 . Hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất chịu sự kiểm_tra , giám_sát của cơ_quan hải_quan từ khi tạm nhập cho tới khi hàng_hóa thực tái_xuất ra khỏi Việt_Nam . Không chia nhỏ hàng_hóa vận_chuyển bằng công - ten - nơ trong suốt quá_trình vận_chuyển hàng_hóa từ cửa_khẩu tạm nhập đến khu_vực chịu sự giám_sát của cơ_quan hải_quan , địa_điểm tái_xuất thuộc cửa_khẩu , lối mở biên_giới theo quy_định . Trường_hợp do yêu_cầu vận_chuyển cần phải thay_đổi hoặc chia nhỏ hàng_hóa vận_chuyển bằng công - ten - nơ để tái_xuất thì thực_hiện theo quy_định của cơ_quan hải_quan . 4 . Hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất được lưu lại tại Việt_Nam không quá 60 ngày , kể từ ngày hoàn_thành thủ_tục hải_quan tạm nhập . Trường_hợp cần kéo_dài thời_hạn , thương_nhân có văn_bản đề_nghị gia_hạn gửi Chi_cục Hải_quan nơi thực_hiện thủ_tục tạm nhập ; thời_hạn gia_hạn mỗi lần không quá 30 ngày và không quá hai 2 lần gia_hạn cho mỗi lô hàng tạm nhập , tái_xuất . Quá thời_hạn nêu trên , thương_nhân phải tái_xuất hàng_hóa ra khỏi Việt_Nam hoặc tiêu_hủy . Trường_hợp nhập_khẩu vào Việt_Nam thì thương_nhân phải tuân_thủ các quy_định về quản_lý nhập_khẩu hàng_hóa và thuế . 5 . Kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất được thực_hiện trên cơ_sở hai hợp_đồng riêng_biệt : Hợp_đồng xuất_khẩu và hợp_đồng nhập_khẩu ký với thương_nhân nước xuất_khẩu và nước nhập_khẩu . Hợp_đồng xuất_khẩu có_thể ký trước hoặc sau hợp_đồng nhập_khẩu . 6 . Việc thanh_toán tiền hàng theo phương_thức tạm nhập , tái_xuất phải tuân_thủ các quy_định về quản_lý ngoại_hối và hướng_dẫn của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam .
1
Xác_định khối_lượng trong nghiệm_thu , thanh_toán và quyết_toán hợp_đồng thi_công xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 79 Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ ; Chánh_án Toà_án nhân_dân tối_cao , Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , lãnh_đạo cơ_quan , tổ_chức ở trung_ương của đoàn_thể , Chủ_tịch Uỷ_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định tặng bằng khen , cờ thi_đua , danh_hiệu " Tập_thể Lao_động xuất_sắc " , " Đơn_vị quyết_thắng " , danh_hiệu Chiến_sỹ thi_đua cấp_bộ , ngành , tỉnh , đoàn_thể trung_ương .
0
Thủ_tục đi khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế như thế_nào ?
Điều 4 . Nguyên_tắc giữ bí_mật , cung_cấp thông_tin khách_hàng 1 . Thông_tin khách_hàng của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải được giữ bí_mật và chỉ được cung_cấp theo quy_định của Luật các tổ_chức tín_dụng năm 2010 , sửa_đổi , bổ_sung năm 2017 , Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . 2 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài không được cung_cấp thông_tin xác_thực_khách_hàng khi truy_cập các dịch_vụ ngân_hàng bao_gồm mã khóa bí_mật , dữ_liệu sinh trắc học , mật_khẩu truy_cập của khách_hàng , thông_tin xác_thực_khách_hàng khác cho bất_kỳ cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân nào , trừ trường_hợp được sự chấp_thuận của khách_hàng đó bằng văn_bản hoặc bằng hình_thức khác theo thỏa_thuận với khách_hàng đó . 3 . Cơ_quan nhà_nước , tổ_chức khác , cá_nhân chỉ được yêu_cầu tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài cung_cấp thông_tin khách_hàng theo đúng mục_đích , nội_dung , phạm_vi , thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật hoặc khi được sự chấp_thuận của khách_hàng và phải chịu trách_nhiệm về việc yêu_cầu cung_cấp thông_tin khách_hàng . 4 . Cơ_quan nhà_nước , tổ_chức khác , cá_nhân phải giữ bí_mật thông_tin khách_hàng , sử_dụng thông_tin khách_hàng đúng mục_đích khi yêu_cầu cung_cấp thông_tin và không được cung_cấp cho bên thứ ba mà không có sự chấp_thuận của khách_hàng , trừ trường_hợp cung_cấp theo quy_định của pháp_luật . 5 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân phải lưu_trữ , bảo_quản theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ , bảo_quản hồ_sơ , tài_liệu đối_với thông_tin khách_hàng , hồ_sơ yêu_cầu cung_cấp thông_tin khách_hàng , việc giao_nhận thông_tin khách_hàng .
0
Tiêu_chí loài cây_trồng lâm_nghiệp chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 60 . Xóa_tên người ứng_cử đại_biểu Quốc_hội , ứng_cử đại_biểu Hội_đồng nhân_dân 1 . Người có tên trong danh_sách chính_thức những người ứng_cử đại_biểu Quốc_hội đã được Hội_đồng bầu_cử quốc_gia_công_bố mà đến thời_điểm bắt_đầu bỏ_phiếu bị khởi_tố bị_can , bị bắt , giữ vì phạm_tội quả_tang , bị mất năng_lực hành_vi dân_sự , chết hoặc vi_phạm nghiêm_trọng pháp_luật về bầu_cử thì Hội_đồng bầu_cử quốc_gia xóa tên người đó trong danh_sách những người ứng_cử đại_biểu Quốc_hội . 2 . Người có tên trong danh_sách chính_thức những người ứng_cử đại_biểu Hội_đồng nhân_dân đã được Ủy_ban bầu_cử công_bố mà đến thời_điểm bắt_đầu bỏ_phiếu bị khởi_tố bị_can , bị bắt , giữ vì phạm_tội quả_tang , bị mất năng_lực hành_vi dân_sự , chết hoặc vi_phạm nghiêm_trọng pháp_luật về bầu_cử thì Ủy_ban bầu_cử , sau khi thống_nhất ý_kiến với Ban thường_trực Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam cùng cấp , quyết_định xóa tên người đó trong danh_sách những người ứng_cử đại_biểu Hội_đồng nhân_dân .
0
Bảo_mật Hệ_thống thông_tin thống_kê ngành dự_trữ quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Điều_kiện tham_gia tuyển_chọn , giao trực_tiếp thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ 1 . Các tổ_chức có hoạt_động phù_hợp với lĩnh_vực của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ , có con_dấu và tài_khoản , có giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động khoa_học và công_nghệ thì có quyền tham_gia đăng_ký tuyển_chọn , giao trực_tiếp chủ_trì thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ . 2 . Tổ_chức thuộc một trong các trường_hợp sau đây không đủ điều_kiện tham_gia đăng_ký tuyển_chọn , giao trực_tiếp làm_chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ : a ) Tại thời_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký tham_gia tuyển_chọn , giao trực_tiếp chưa hoàn_trả đầy_đủ kinh_phí thu_hồi theo hợp_đồng thực_hiện các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia , cấp_bộ , cấp tỉnh trước đây ; b ) Tại thời_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký tham_gia tuyển_chọn , giao trực_tiếp chưa nộp hồ_sơ đề_nghị đánh_giá nghiệm_thu nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia , cấp_bộ , cấp tỉnh khác do mình chủ_trì sau 30 ngày kể từ ngày kết_thúc thời_gian thực_hiện nhiệm_vụ theo Hợp_đồng , bao_gồm cả thời_gian được gia_hạn ( nếu có ) hoặc chưa hoàn_thành việc đăng_ký , nộp , lưu_giữ các kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia , cấp_bộ , cấp tỉnh khác có sử_dụng ngân_sách nhà_nước ; c ) Có sai_phạm dẫn đến bị đình_chỉ thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia , cấp_bộ , cấp tỉnh khác sẽ không được đăng_ký tham_gia tuyển_chọn , giao trực_tiếp trong thời_gian 01 năm kể từ khi có Quyết_định đình_chỉ của cơ_quan có thẩm_quyền . 3 . Cá_nhân đăng_ký_chủ_nhiệm nhiệm_vụ phải đáp_ứng đồng_thời các yêu_cầu sau : a ) Có trình_độ đại_học trở lên ; b ) Có chuyên_môn phù_hợp hoặc đang hoạt_động trong lĩnh_vực khoa_học và công_nghệ phù_hợp với nội_dung nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ trong 03 năm gần nhất , tính đến thời_điểm nộp hồ_sơ ; c ) Có đủ khả_năng trực_tiếp tổ_chức thực_hiện và bảo_đảm đủ thời_gian để chủ_trì thực_hiện công_việc của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ; d ) Không vi_phạm các quy_định tại khoản 4 Điều này . 4 . Cá_nhân thuộc một trong các trường_hợp sau đây không đủ điều_kiện tham_gia đăng_ký tuyển_chọn , giao trực_tiếp làm_chủ_nhiệm nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ : a ) Tại thời_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký tham_gia tuyển_chọn , giao trực_tiếp đang làm_chủ_nhiệm nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia , cấp_bộ , cấp tỉnh khác ; b ) Trong thời_hạn 12 tháng , tính từ ngày nghiệm_thu đối_với các đề_tài cấp quốc_gia , cấp_bộ , cấp tỉnh chậm tiến_độ thực_hiện từ 01 tháng trở lên thì không được nộp hồ_sơ đăng_ký tham_gia tuyển_chọn , giao trực_tiếp ; c ) Có nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia , cấp_bộ , cấp tỉnh do bản_thân cá_nhân làm_chủ_nhiệm bị đánh_giá nghiệm_thu ở mức “ không đạt ” sẽ không được tham_gia tuyển_chọn , giao trực_tiếp trong thời_gian là 02 năm kể từ khi có kết_luận của Hội_đồng đánh_giá nghiệm_thu ; d ) Có sai_phạm dẫn đến bị đình_chỉ thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia , cấp_bộ , cấp tỉnh khác do bản_thân cá_nhân làm_chủ_nhiệm sẽ không được tham_gia tuyển_chọn , giao trực_tiếp trong thời_gian 05 năm kể từ khi có Quyết_định đình_chỉ của cơ_quan có thẩm_quyền .
0
Mức bồi_thường_khi công_ty quản_lý quỹ định_giá sai giá_trị tài_sản ròng của quỹ là bao_nhiêu ?
Điều 19 . Tổ_chức pháp_chế ở Bộ , cơ_quan ngang Bộ 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan xây_dựng chương_trình , kế_hoạch công_tác phổ_biến , giáo_dục pháp_luật hàng năm , dài_hạn trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ và tổ_chức thực_hiện chương_trình , kế_hoạch sau khi được phê_duyệt . 2 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ ; xác_định nội_dung và hình_thức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật phù_hợp với từng nhóm đối_tượng ; biên_soạn tài_liệu và phổ_biến kiến_thức pháp_luật chuyên_ngành ; xây_dựng , tập_huấn , bồi_dưỡng đội_ngũ báo_cáo_viên pháp_luật của Bộ , cơ_quan ngang Bộ ; hướng_dẫn , theo_dõi , đôn_đốc các đơn_vị thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ trong việc thực_hiện công_tác phổ_biến , giáo_dục pháp_luật . 3 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan kiểm_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm trong phổ_biến , giáo_dục pháp_luật trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ . 4 . Phối_hợp với các cơ_quan có liên_quan trong việc xây_dựng và quản_lý cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về pháp_luật trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ . 5 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan trong việc hợp_tác quốc_tế về phổ_biến , giáo_dục pháp_luật trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ . 6 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan giúp Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ tổ_chức thực_hiện Ngày Pháp_luật nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 7 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan thực_hiện việc sơ_kết , tổng_kết tình_hình thực_hiện công_tác phổ_biến , giáo_dục pháp_luật ở Bộ , cơ_quan ngang Bộ . 8 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan hàng năm xây_dựng báo_cáo về công_tác phổ_biến , giáo_dục pháp_luật trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét gửi Bộ Tư_pháp tổng_hợp , xây_dựng báo_cáo trình Chính_phủ .
0
Không thỏa_thuận về bồi_thường thiệt_hại có được bồi_thường không ?
Điều 44 . Kiểm_tra , giám_sát hải_quan đối_với hàng_hóa trung_chuyển 1 . Hàng_hóa trung_chuyển là hàng_hóa từ nước_ngoài đưa vào khu_vực trung_chuyển , sau đó được đưa ra nước_ngoài trực_tiếp từ khu_vực trung_chuyển này ; không được vận_chuyển trong lãnh_thổ Việt_Nam để xuất_khẩu qua cửa_khẩu khác trừ trường_hợp thực_hiện theo điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên hoặc quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Hàng_hóa trung_chuyển được đưa ra nước_ngoài toàn_bộ hoặc từng phần của lô hàng đã chuyển vào cảng . 2 . Hàng_hóa trung_chuyển phải được thông_báo với cơ_quan hải_quan , chịu sự giám_sát hải_quan trong suốt quá_trình lưu_giữ tại cảng . Việc kiểm_tra thực_tế hàng_hóa trung_chuyển chỉ áp_dụng trong trường_hợp có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật . 3 . Trách_nhiệm của người kinh_doanh dịch_vụ trung_chuyển hàng_hóa : a ) Thông_báo hàng_hóa trung_chuyển cho cơ_quan hải_quan theo mẫu do Bộ Tài_chính ban_hành ; b ) Chịu trách_nhiệm đảm_bảo nguyên_trạng hàng_hóa trong suốt quá_trình hàng_hóa lưu_giữ tại cảng ; c ) Theo ủy quyền của chủ hàng , người kinh_doanh dịch_vụ trung_chuyển hàng_hóa được thực_hiện các dịch_vụ gia_cố bao_bì , chia gói , đóng_gói lại để bảo_quản hàng_hóa phù_hợp với yêu_cầu vận_chuyển hoặc trường_hợp được gia_công , chế_biến theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ ; d ) Hàng_hóa trung_chuyển được đóng ghép với hàng_hóa khác để xuất_khẩu .
0
Được tặng cho phần vốn góp công_ty TNHH thì người được tặng cho có trở_thành thành_viên công_ty không ?
Điều 6 . Xử_lý vi_phạm Cá_nhân mang ngoại_tệ tiền_mặt , đồng Việt_Nam tiền_mặt khi xuất_cảnh , nhập_cảnh vi_phạm các quy_định tại Thông_tư này , tùy theo tính_chất và mức_độ vi_phạm , sẽ bị xử_lý hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật .
0
Nội_dung giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Người quản_lý của Tổng_công_ty Thăm_dò Khai_thác Dầu_khí gồm : Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên , Thành_viên Hội_đồng thành_viên , Trưởng ban kiểm_soát , Kiểm_soát viên , Tổng_giám_đốc , Phó_Tổng_giám_đốc , Kế_toán_trưởng ( không bao_gồm Tổng_giám_đốc , Phó_tổng_giám_đốc , Kế_toán_trưởng của Tổng_công_ty Thăm_dò Khai_thác Dầu_khí làm_việc theo hợp_đồng lao_động ) thực_hiện công_việc chuyên_gia , cố_vấn chuyên_môn , kỹ_thuật sau đây : a ) Đánh_giá tiềm_năng tìm_kiếm thăm_dò và khai_thác dầu_khí , triển_khai các công_tác địa_chất địa_vật_lý , quyết_định lựa_chọn vị_trí giếng_khoan tối_ưu , áp_dụng các phương_pháp công_nghệ khoan và khai_thác phù_hợp ; b ) Đánh_giá , phân_tích các thủ_tục thương_mại , thông_số kinh_tế , tài_chính , kỹ_thuật và các yếu_tố rủi_ro pháp_lý của dự_án ; c ) Theo_dõi , rà_soát quá_trình triển_khai dự_án , xác_định nguyên_nhân , đề ra giải_pháp kịp_thời để hạn_chế tối_đa các rủi_ro , đảm_bảo hiệu_quả kinh_tế dự_án . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan đến việc thực_hiện quy_định tại Thông_tư này .
0
Chuyên_gia chuyên_ngành tham_gia vào hoạt_động đấu_thầu có bắt_buộc phải có chứng_chỉ hành_nghề hoạt_động đấu_thầu ?
Điều 9 . Tiêu_chuẩn đối_với cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống đạt tiêu_chuẩn phục_vụ khách du_lịch 1 . Có đăng_ký kinh_doanh và bảo_đảm các điều_kiện kinh_doanh đối_với dịch_vụ ăn_uống theo quy_định của pháp_luật . 2 . Phòng ăn có đủ ánh_sáng ; có hệ_thống thông gió ; có bàn , ghế hoặc chỗ ngồi thuận_tiện ; nền nhà khô , sạch , không trơn , trượt ; đồ_dùng được rửa sạch và để khô ; có thùng đựng rác . 3 . Có thực_đơn bằng tiếng Việt , tiếng Anh và ngôn_ngữ khác ( nếu cần ) kèm theo hình_ảnh minh_họa . 4 . Bếp thông_thoáng , có khu_vực sơ_chế và chế_biến món ăn riêng_biệt ; có trang thiết_bị bảo_quản và chế_biến thực_phẩm . 5 . Nhân_viên có thái_độ phục_vụ văn_minh , lịch_sự ; mặc đồng_phục và đeo biển tên trên áo . 6 . Các tiêu_chuẩn quy_định tại Khoản 3 và Khoản 5 Điều 8 Thông_tư này .
0
Tuyển_chọn tổ_chức , cá_nhân chủ_trì đề_tài , dự_án sản_xuất thử_nghiệm cấp Bộ Y_tế là gì ?
Điều 4 . Các trường_hợp tạm_thời chưa được giải_quyết thủ_tục thay_đổi nơi cư_trú 1 . Người dưới đây , trong thời_gian bị hạn_chế quyền tự_do cư_trú thì tạm_thời chưa được giải_quyết thủ_tục thay_đổi nơi cư_trú ( trừ trường_hợp có sự đồng_ý cho thay_đổi nơi cư_trú bằng văn_bản của cơ_quan đã áp_dụng biện_pháp đó ) : a ) Người đang bị cơ_quan tiến_hành tố_tụng áp_dụng biện_pháp cấm đi khỏi nơi cư_trú ; b ) Người bị kết_án phạt tù nhưng chưa có quyết_định thi_hành án , được hưởng án_treo hoặc đang được hoãn , tạm đình_chỉ thi_hành án phạt tù ; người đang bị quản_chế ; c ) Người bị áp_dụng biện_pháp đưa vào trường giáo_dưỡng , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc nhưng đang được hoãn chấp_hành hoặc tạm đình_chỉ thi_hành . 2 . Người đang bị áp_dụng hình_phạt cấm cư_trú thì không giải_quyết các thủ_tục về đăng_ký thường_trú , tạm_trú tại những địa_phương mà Tòa_án cấm người đó cư_trú .
0
Định_nghĩa thu_nhập từ hoạt_động dịch_vụ cá_nhân độc_lập theo Hiệp_định tránh đánh thuế hai lần được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Phương_thức khai_thác và nguồn thu từ tài_sản kết_cấu_hạ_tầng hàng_hải 1 . Việc khai_thác tài_sản kết_cấu_hạ_tầng hàng_hải được thực_hiện theo các phương_thức sau đây : a ) Giao cho cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản trực_tiếp tổ_chức khai_thác tài_sản ; b ) Cho thuê quyền khai_thác tài_sản kết_cấu_hạ_tầng hàng_hải ; c ) Chuyển_nhượng có thời_hạn quyền khai_thác tài_sản kết_cấu_hạ_tầng hàng_hải . 2 . Nguồn thu từ khai_thác tài_sản kết_cấu_hạ_tầng hàng_hải gồm : a ) Phí , lệ_phí theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí ; b ) Tiền thu từ giá sử_dụng , giá dịch_vụ theo quy_định của pháp_luật ; c ) Tiền thu từ cho thuê quyền khai_thác , chuyển_nhượng có thời_hạn quyền khai_thác tài_sản kết_cấu_hạ_tầng hàng_hải theo quy_định tại Nghị_định này trong trường_hợp cho thuê quyền khai_thác , chuyển_nhượng có thời_hạn quyền khai_thác tài_sản . 3 . Đối_với các tài_sản kết_cấu_hạ_tầng hàng_hải phục_vụ mục_đích công_cộng , không áp_dụng các phương_thức khai_thác tài_sản quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều này thì cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản thực_hiện quản_lý , sử_dụng theo quy_định ; không phải lập Đề_án khai_thác tài_sản trình cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt theo quy_định tại Mục này . Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quyết_định_danh_mục tài_sản kết_cấu_hạ_tầng hàng_hải thuộc phạm_vi quản_lý phục_vụ mục_đích công_cộng , không áp_dụng các phương_thức khai_thác tài_sản quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này trên cơ_sở đề_nghị của cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản .
0
Điều_kiện của người lao_động làm công_việc vận_hành , thí_nghiệm , xây_lắp , sửa_chữa đường_dây_điện được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Phạm_nhân được đem vào buồng giam quần_áo , chăn , màn , chiếu , khăn mặt , dép do trại_giam cấp và 01 bộ quần_áo thường , 01 gối vải cá_nhân , cốc nhựa , bàn_chải đánh răng , kem đánh răng , lược nhựa , kẹp tóc nhựa , giấy trắng , bút viết , kính_thuốc gọng nhựa , thuốc chữa bệnh theo chỉ_định của cán_bộ y_tế trại_giam , đồ_dùng cho vệ_sinh phụ_nữ , đồ_dùng sinh_hoạt cho trẻ_em ( nếu có trẻ_em ở với bố hoặc mẹ trong trại_giam ) và túi đựng đồ_dùng theo quy_định . Những tài_sản như vàng , bạc , ngoại_tệ , tiền Việt_Nam , cổ_phiếu , tín_phiếu , trái_phiếu , đồng_hồ , đồ trang_sức quý_hiếm , các loại máy_móc , thiết_bị , giấy chứng_minh nhân_dân , hộ_khẩu , hộ_chiếu , văn_bằng , chứng_chỉ , các loại giấy_tờ có giá_trị khác và quần_áo , tư_trang chưa sử_dụng phải gửi lưu ký trại_giam . Cấm phạm_nhân sử_dụng và đưa vào trại_giam các loại máy_móc , thiết_bị thông_tin liên_lạc , vũ_khí , chất_độc , chất_nổ , chất dễ cháy , ma_tuý , hoá_chất , chất phóng_xạ , sách , báo , phim , băng , đĩa , văn_hoá_phẩm có nội_dung không lành_mạnh , rượu , bia , các chất kích_thích khác và những đồ_vật có_thể gây nguy_hại cho bản_thân và người khác .
0
Trách_nhiệm của chủ tàu trong việc thống_kê , báo_cáo tai_nạn lao_động hàng_hải được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Yêu_cầu về chương_trình đào_tạo 1 . Tên ngành , nghề trong chương_trình đào_tạo phải tuân_thủ theo Danh_mục ngành , nghề đào_tạo cấp IV trình_độ trung_cấp , trình_độ cao_đẳng do Bộ_trưởng Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ban_hành . 2 . Nội_dung phải đảm_bảo quy_định về khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học đạt được sau khi tốt_nghiệp đối_với trình_độ trung_cấp , trình_độ cao_đẳng theo từng ngành , nghề đào_tạo . 3 . Chương_trình đào_tạo phải xác_định được danh_mục và thời_lượng của từng môn_học , mô đun tương_ứng với phương_thức đào_tạo ; thời_gian học lý_thuyết và thời_gian học thực_hành , thực_tập . 4 . Nội_dung và thời_lượng học_tập các môn_học chung bắt_buộc được thực_hiện theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . 5 . Bảo_đảm tính khoa_học , hệ_thống , thực_tiễn và linh_hoạt , đáp_ứng sự thay_đổi của kỹ_thuật công_nghệ và thị_trường lao_động . 6 . Phân_bổ thời_gian , trình_tự thực_hiện các môn_học , mô đun để đảm_bảo thực_hiện được mục_tiêu giáo_dục nghề_nghiệp . 7 . Quy_định những yêu_cầu tối_thiểu về cơ_sở vật_chất , đội_ngũ giáo_viên , để triển_khai thực_hiện chương_trình đào_tạo nhằm đảm_bảo chất_lượng đào_tạo . 8 . Quy_định phương_pháp đánh_giá kết_quả học_tập , xác_định mức_độ đạt yêu_cầu về năng_lực của người học sau khi học xong các môn_học , mô đun của chương_trình đào_tạo . 9 . Nội_dung chương_trình đào_tạo phải phù_hợp với yêu_cầu phát_triển của ngành , địa_phương và đất_nước , phù_hợp với kỹ_thuật công_nghệ trong sản_xuất , dịch_vụ . 10 . Bảo_đảm tính hiện_đại và hội_nhập quốc_tế , có xu_hướng tiếp_cận với trình_độ đào_tạo nghề_nghiệp tiên_tiến của khu_vực và thế_giới . 11 . Bảo_đảm việc liên_thông giữa các trình_độ đào_tạo trong hệ_thống giáo_dục quốc dân .
0
Kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh được hiểu thế_nào ?
Điều 10 . Điều_kiện thụ_lý khiếu_nại Các Tòa_án nhân_dân , người có thẩm_quyền thụ_lý khiếu_nại để giải_quyết khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Nội_dung khiếu_nại quy_định tại khoản 1 Điều 4 Thông_tư này , việc khiếu_nại được thực_hiện bằng đơn khiếu_nại hoặc khiếu_nại trực_tiếp . a ) Trường_hợp khiếu_nại được thực_hiện bằng đơn thì phải ghi rõ ngày , tháng , năm khiếu_nại ; tên , địa_chỉ của người khiếu_nại ; tên , địa_chỉ của cơ_quan , cá_nhân bị khiếu_nại ; nội_dung , lý_do khiếu_nại , tài_liệu liên_quan đến nội_dung khiếu_nại và yêu_cầu giải_quyết của người khiếu_nại . Đơn khiếu_nại phải do người khiếu_nại ký_tên hoặc điểm chỉ ; nếu nhiều người khiếu_nại bằng đơn về một nội_dung thì trong đơn có chữ_ký của tất_cả những người khiếu_nại ; b ) Trường_hợp người khiếu_nại đến khiếu_nại trực_tiếp thì người tiếp_nhận khiếu_nại hướng_dẫn người khiếu_nại viết đơn hoặc ghi lại nội_dung khiếu_nại bằng văn_bản và yêu_cầu người khiếu_nại ký hoặc điểm chỉ xác_nhận vào văn_bản . Nếu nhiều người đến khiếu_nại trực_tiếp về một nội_dung thì cơ_quan có thẩm_quyền tổ_chức tiếp , hướng_dẫn người khiếu_nại cử đại_diện để trình_bày nội_dung khiếu_nại và ghi lại việc khiếu_nại bằng văn_bản . 2 . Khiếu_nại trong thời_hiệu theo quy_định của Luật Khiếu_nại hoặc quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . Trường_hợp vì lý_do bất_khả_kháng hoặc trở_ngại khách_quan mà người khiếu_nại không thực_hiện được quyền khiếu_nại theo đúng thời_hiệu quy_định thì người khiếu_nại phải có giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh hoặc văn_bản xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền . 3 . Khiếu_nại thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Tòa_án nhân_dân . 4 . Người khiếu_nại phải có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ theo quy_định của pháp_luật . Người khiếu_nại có_thể tự mình hoặc thông_qua người bào_chữa , người bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp hoặc người đại_diện thực_hiện quyền khiếu_nại ; trường_hợp người khiếu_nại là người dưới 18 tuổi , người mất năng_lực hành_vi dân_sự , người có khó_khăn trong nhận_thức , làm_chủ hành_vi , người bị hạn_chế năng_lực hành_vi dân_sự mà không_thể tự mình khiếu_nại thì việc khiếu_nại được thực_hiện thông_qua người đại_diện hợp_pháp và phải có giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh . 5 . Khiếu_nại chưa có quyết_định giải_quyết có hiệu_lực pháp_luật hoặc chưa có đơn rút khiếu_nại của người khiếu_nại .
0
Thời_hạn điều_tra lại các vụ tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp bao_lâu ?
Điều 13 . Sơ_kết , tổng_kết , chế_độ thông_tin , báo_cáo 1 . Ủy_ban nhân_dân các cấp tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , đánh_giá tình_hình thực_hiện các hoạt_động về công_tác_gia_đình tại địa_phương , báo_cáo cơ_quan cấp trên . 2 . Hằng năm , trước ngày 15 tháng 12 , các Bộ , ngành liên_quan , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm gửi báo_cáo kết_quả_thực_hiện công_tác_gia_đình về Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch để tổng_hợp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ .
0
Trách_nhiệm của Phòng Giáo_dục và Đào_tạo về việc lựa_chọn SGK được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Căn_cứ xét tặng các danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng Căn_cứ xét tặng các danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng trong ngành y_tế được thực_hiện theo quy_định tại Điều 10 Luật thi_đua , khen_thưởng năm 2003 ; khoản 7 Điều 2 Thông_tư số 08 / 2017 / TT - BNV và căn_cứ theo các quy_định sau đây : 1 . Không xét danh_hiệu thi_đua đối_với tập_thể , cá_nhân không đăng_ký thi_đua hoặc đăng_ký thi_đua không đúng thời_hạn quy_định . 2 . Thủ_trưởng cơ_quan , tổ_chức quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ và e khoản 1 Điều 2 Thông_tư này tổ_chức cho cá_nhân , tập_thể thuộc cơ_quan , tổ_chức đăng_ký thi_đua . Việc đăng_ký thi_đua được lập thành_danh_sách theo nội_dung , chỉ_tiêu danh_hiệu cụ_thể_theo mẫu_số 01 Phụ_lục 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này và gửi cho các đối_tượng sau đây trước ngày 10 tháng 4 hằng năm : a ) Các danh_hiệu thi_đua : Tập_thể lao_động xuất_sắc , Cờ thi_đua của Bộ Y_tế , Cờ thi_đua của Chính_phủ , Chiến_sĩ thi_đua cấp_bộ , Chiến_sĩ thi_đua toàn_quốc đăng_ký_gửi về Thường_trực Hội_đồng thi_đua , khen_thưởng Bộ Y_tế ; b ) Các danh_hiệu thi_đua : Lao_động tiên_tiến , Chiến_sĩ thi_đua cơ_sở đăng_ký_gửi về Thường_trực Hội_đồng thi_đua , khen_thưởng cấp cơ_sở . 3 . Danh_hiệu thi_đua được xét tặng hàng năm vào thời_điểm kết_thúc năm công_tác hoặc năm_học . 4 . Khi xét khen_thưởng người đứng dầu , cấp phó của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức thì phải căn_cứ vào thành_tích của tập_thể hoặc lĩnh_vực do cá_nhân đó phụ_trách . 5 . Bộ_trưởng Bộ Y_tế chỉ khen_thưởng theo phong_trào thi_đua chuyên_đề , lĩnh_vực do Bộ Y_tế phát_động hoặc thành_tích xuất_sắc , đột_xuất cho các tập_thể , cá_nhân thuộc cấp tỉnh , cấp Bộ quản_lý , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội và các tổ_chức khác . 6 . Thời_gian công_tác với cá_nhân : a ) Người lao_động nghỉ chế_độ thai_sản theo quy_định của pháp_luật ; người có hành_động dũng_cảm_cứu người , cứu tài_sản , người phục_vụ chiến_đấu bị thương_tích cần điều_trị , điều_dưỡng theo kết_luận của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh từ tuyến huyện trở lên thì thời_gian nghỉ , điều_trị , điều_dưỡng được tính làm căn_cứ để xét tặng danh_hiệu thi_đua và hình_thức khen_thưởng ; b ) Cá_nhân đi học , bồi_dưỡng ngắn_hạn dưới 01 năm chấp_hành tốt quy_định của cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng thì kết_hợp với thời_gian công_tác tại cơ_quan , tổ_chức để bình_xét danh_hiệu thi_đua và hình_thức khen_thưởng ; c ) Trường_hợp cá_nhân được cử tham_gia đào_tạo , bồi_dưỡng từ 01 năm trở lên , chấp_hành tốt quy_định của cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng , có kết_quả học_tập từ_loại khá trở lên ( nếu tại thời_điểm xét có kết_quả xếp loại ) thì được tính để xét tặng danh_hiệu thi_đua và hình_thức khen_thưởng ; d ) Cá_nhân chuyển công_tác có thời_gian làm_việc ở đơn_vị cũ từ 06 tháng trở lên thì đơn_vị mới có trách_nhiệm xem_xét , bình_bầu danh_hiệu thi_đua , xét hình_thức khen_thưởng trên cơ_sở có ý_kiến nhận_xét của đơn_vị cũ ; đ ) Không xét tặng danh_hiệu Lao_động tiên_tiến đối_với cá_nhân mới tuyển_dụng dưới 10 tháng hoặc bị kỷ_luật từ hình_thức khiển_trách trở lên . 7 . Thời_gian hoạt_động đối_với cơ_quan , tổ_chức : phải có đủ 12 tháng hoạt_động chính_thức trở lên . 8 . Phiếu bầu các danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng a ) Khi xét Danh_hiệu Lao_động tiên_tiến , Chiến_sĩ thi_đua cơ_sở , Tập_thể lao_động xuất_sắc , Cờ thi_đua của Bộ Y_tế . Cờ thi_đua của Chính_phủ , Bằng_khen của Thủ_tướng Chính_phủ , Huân_chương các loại phải đạt từ 75 % số phiếu đồng_ý trở_lên tính trên tổng_số thành_viên Hội_đồng thi_đua , khen_thưởng các cấp ( trường_hợp_thành_viên vắng_mặt thì lấy ý_kiến bằng phiếu bầu ) ; đối_với trường_hợp lấy phiếu của tập_thể đơn_vị thì phải đạt trên 50 % tổng_số cán_bộ , công_chức , viên_chức , người lao_động hợp_đồng từ 01 năm trở lên ( trường_hợp_thành_viên vắng_mặt thì lấy ý_kiến bằng phiếu bầu ) ; b ) Khi xét Danh_hiệu Chiến_sĩ thi_đua cấp_bộ , Chiến_sĩ thi_đua toàn_quốc , Danh_hiệu vinh_dự Nhà_nước , Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh , Giải_thưởng Nhà_nước phải được các thành_viên của Hội_đồng thi_đua , khen_thưởng hoặc Hội_đồng xét tặng giải_thưởng , danh_hiệu bỏ_phiếu kín đạt từ 90 % số phiếu đồng_ý trở_lên tính trên tổng_số thành_viên của Hội_đồng các cấp ( trường_hợp_thành_viên Hội_đồng vắng_mặt thì lấy ý_kiến bằng phiếu bầu ) ; đối_với trường_hợp lấy phiếu của tập_thể đơn_vị thì phải đạt trên 50 % tổng_số cán_bộ , công_chức , viên_chức , người lao_động hợp_đồng lừ 01 năm trở lên ( trường_hợp_thành_viên vắng_mặt thì lấy ý_kiến bằng phiếu bầu ) ; c ) Phiếu bầu theo mẫu_số 02 Phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Triển_lãm là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Triển_lãm là việc tổ_chức trưng_bày tác_phẩm , hiện_vật , tài_liệu tập_trung trong một thời_gian , tại một không_gian nhất_định theo các hình_thức khác nhau , bằng các phương_tiện kỹ_thuật khác nhau nhằm mục_đích giới_thiệu , công_bố , phổ_biến trong xã_hội , cộng_đồng . 2 . Triển_lãm không vì mục_đích thương_mại là triển_lãm không bao_gồm hoạt_động mua_bán hoặc tìm_kiếm cơ_hội giao_kết_hợp_đồng mua_bán . 3 . Hoạt_động phối_hợp trong triển_lãm là các hoạt_động diễn ra trước và trong quá_trình triển_lãm , có nội_dung bổ_sung thông_tin , tuyên_truyền hoặc làm phong_phú cho hoạt_động triển_lãm .
1
Mức phạt nếu hành_khách đứng , ngồi , nằm trên mui xe , nóc xe được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Xây_dựng và tổ_chức thực_hiện chính_sách , pháp_luật về công_tác_gia_đình Xây_dựng và tổ_chức thực_hiện chính_sách , pháp_luật về gia_đình ; bình_đẳng trong gia_đình ; phòng , chống bạo_lực gia_đình và các tệ_nạn xã_hội xâm_nhập vào gia_đình .
0
Đánh nhau , xúi_giục đánh nhau bị phạt như thế_nào ?
Điều 16 . Xác_định giá_trị tài_liệu 1 . Xác_định giá_trị tài_liệu phải bảo_đảm nguyên_tắc chính_trị , lịch_sử , toàn_diện và tổng_hợp . 2 . Xác_định giá_trị tài_liệu được thực_hiện theo phương_pháp hệ_thống , phân_tích chức_năng , thông_tin và sử_liệu học . 3 . Xác_định giá_trị tài_liệu phải căn_cứ vào các tiêu_chuẩn cơ_bản sau đây : a ) Nội_dung của tài_liệu ; b ) Vị_trí của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân hình_thành_tài_liệu ; c ) Ý_nghĩa của sự_kiện , thời_gian và địa_điểm hình_thành_tài_liệu ; d ) Mức_độ toàn_vẹn của phông lưu_trữ ; đ ) Hình_thức của tài_liệu ; e ) Tình_trạng vật_lý của tài_liệu .
0
NLĐ chờ làm thủ_tục hưởng BHTN có được tính tham_gia BHYT không ?
Điều 53 . Thực_hiện công_khai , minh_bạch trong tổ_chức và hoạt_động của doanh_nghiệp , tổ_chức khu_vực ngoài nhà_nước 1 . Căn_cứ vào quy_định của Luật_Phòng , chống tham_nhũng , Nghị_định này và pháp_luật khác có liên_quan , công_ty đại_chúng , tổ_chức tín_dụng và tổ_chức xã_hội do Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ hoặc Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập hoặc phê_duyệt điều_lệ có huy_động các khoản đóng_góp của Nhân_dân để hoạt_động từ_thiện , trên cơ_sở phù_hợp với đặc_thù trong tổ_chức , hoạt_động của mình , có trách_nhiệm quy_định cụ_thể hình_thức công_khai , nội_dung , trách_nhiệm thực_hiện việc công_khai , minh_bạch trong doanh_nghiệp , tổ_chức mình . 2 . Nội_dung công_khai , minh_bạch bao_gồm : a ) Việc thực_hiện chính_sách , pháp_luật có nội_dung liên_quan đến quyền , lợi_ích hợp_pháp của người lao_động , thành_viên ; chế_độ lương , thưởng ; thời_giờ làm_việc , thời_giờ nghỉ_ngơi và các chế_độ phúc_lợi xã_hội khác ; quy_tắc ứng_xử , điều_lệ doanh_nghiệp , tổ_chức ; công_tác tổ_chức , bố_trí nhân_sự và các nội_dung khác phải công_khai , minh_bạch theo quy_định của pháp_luật có liên_quan . b ) Ngoài các nội_dung quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này , tổ_chức xã_hội do Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ hoặc Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập hoặc phê_duyệt điều_lệ có huy_động các khoản đóng_góp của Nhân_dân để hoạt_động từ_thiện còn phải công_khai , minh_bạch các nội_dung sau : quy_chế huy_động , quản_lý , sử_dụng các khoản đóng_góp để hoạt_động từ_thiện ; quyền_lợi và nghĩa_vụ của người đóng_góp , người được hưởng lợi ; mục_đích huy_động các khoản đóng_góp để hoạt_động từ_thiện ; đối_tượng , hình_thức và mức huy_động các khoản đóng_góp ; kết_quả huy_động , bao_gồm : danh_sách các đối_tượng đóng_góp , tài_trợ , hình_thức và mức đóng_góp , tài_trợ của từng đối_tượng ; kết_quả quản_lý , sử_dụng các khoản huy_động vào mục_đích từ_thiện .
0
Hành_vi vi_phạm về kho_bạc trước ngày 01 / 9 / 2019 nhưng sau ngày này mới giải_quyết xử_lý thế_nào ?
Điều 3 . Áp_dụng Luật đấu_giá tài_sản và quy_định về trình_tự , thủ_tục đấu_giá tài_sản tại các luật khác 1 . Trường_hợp có sự khác nhau giữa quy_định về trình_tự , thủ_tục đấu_giá của Luật này và quy_định của luật khác thì áp_dụng quy_định của Luật này , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 2 . Việc đấu_giá đối_với chứng_khoán được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về chứng_khoán ; việc đấu_giá đối_với tài_sản nhà_nước ở nước_ngoài được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng tài_sản nhà_nước .
0
Cấp lại Giấy chứng_nhận dược_liệu đạt GACP trong trường_hợp bị mất hoặc hư_hỏng được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Đạo_diễn nghệ_thuật hạng III - Mã_số : V. 10.03.10 1 . Nhiệm_vụ : a ) Tham_gia xây_dựng kịch_bản , dàn_dựng , chỉ_huy các tác_phẩm , chương_trình sân_khấu và điện_ảnh có giá_trị tư_tưởng và nghệ_thuật có quy_mô vừa và nhỏ . Đánh_giá , phân_tích , xử_lý kịch_bản : xây_dựng ý_tưởng đạo_diễn , kịch_bản phân cảnh ; chọn diễn_viên , cộng_tác_viên ; b ) Chỉ_đạo_diễn_xuất của diễn_viên , hướng_dẫn cộng_tác_viên và phối_hợp với những người có liên_quan thống_nhất ý_tưởng sáng_tạo , đảm_bảo quy_trình hoàn_thành tác_phẩm , chương_trình được giao ; c ) Xây_dựng kế_hoạch , đề ra biện_pháp tiến_hành dàn_dựng , sản_xuất ; sưu_tầm tư_liệu , tài_liệu cần_thiết phục_vụ cho việc dàn_dựng tác_phẩm , chương_trình ; tổ_chức trình_duyệt , sửa_chữa nâng cao , bàn_giao tác_phẩm , chương_trình ; d ) Theo_dõi hiệu_quả xã_hội của tác_phẩm , chương_trình sau khi đưa ra rộng_rãi công_chúng nhằm tiếp_tục nâng cao , hoàn_thiện tác_phẩm , chương_trình . 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng : a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với chuyên_ngành nghệ_thuật biểu_diễn và điện_ảnh ; b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh đạo_diễn nghệ_thuật hạng III. 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn nghiệp_vụ : a ) Nắm vững quan Điểm , đường_lối , chủ_trương của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước về nghệ_thuật biểu_diễn và điện_ảnh ; b ) Nắm được các thành_tựu khoa_học liên_quan đến nghiệp_vụ ; c ) Nắm được các hình_thức và phương_pháp sáng_tác ; d ) Có khả_năng phối_hợp với đồng_nghiệp trong các hoạt_động chuyên_môn nghiệp_vụ ; đ ) Có khả_năng đề_xuất và nghiên_cứu khoa_học , ứng_dụng tiến_bộ khoa_học để nâng cao hiệu_quả công_tác nghệ_thuật biểu_diễn và điện_ảnh . 4 . Viên_chức thăng_hạng từ_chức_danh đạo_diễn nghệ_thuật hạng IV lên chức_danh đạo_diễn , nghệ_thuật hạng III phải đáp_ứng đủ các tiêu_chuẩn quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều này và có thời_gian giữ chức_danh đạo_diễn nghệ_thuật hạng IV tối_thiểu là 02 năm đối_với trình_độ cao_đẳng hoặc 03 năm đối_với trình_độ trung_cấp .
0
Cờ hiệu ưu_tiên của xe Cảnh_sát giao_thông dẫn đường_được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Thời_gian và tiến_độ thực_hiện Hợp_đồng : 7.1 . Ngày khởi_công , thời_gian thực_hiện Hợp_đồng Ngày khởi_công công_trình là ngày ... tháng ... năm ... ( hoặc thời Điểm cụ_thể khác do các bên thỏa_thuận ) . Bên nhận_thầu sẽ bắt_đầu tiến_hành thi_công xây_dựng công_trình ( ngay sau ngày khởi_công ) và sẽ thực_hiện thi_công xây_dựng công_trình đúng thời_gian thực_hiện Hợp_đồng mà không được chậm_trễ . Bên nhận_thầu phải hoàn_thành toàn_bộ công_việc theo nội_dung của Hợp_đồng trong Khoảng thời_gian ... ngày kể từ ngày Hợp_đồng có hiệu_lực . 7.2 . Tiến_độ thực_hiện Hợp_đồng Căn_cứ vào thời_gian thực_hiện Hợp_đồng Bên nhận_thầu phải lập tiến_độ chi Tiết để trình cho chủ đầu_tư trong vòng ... ngày sau ngày khởi_công Bên nhận_thầu cũng phải trình tiến_độ thi_công đã được sửa_đổi nếu tiến_độ thi_công trước đó không phù_hợp với tiến_độ thực_tế hoặc không phù_hợp với nghĩa_vụ của Bên nhận_thầu . Trừ khi được quy_định khác trong Hợp_đồng , mỗi bản tiến_độ thi_công sẽ bao_gồm : a ) Trình_tự thực_hiện công_việc của Bên nhận_thầu và thời_gian thi_công cho mỗi giai_đoạn chính của công_trình ; b ) Quá_trình và thời_gian kiểm_tra , kiểm_định ; c ) Báo_cáo tiến_độ Bên nhận_thầu phải thể_hiện : - Biện_pháp tổ_chức thi_công trên công_trường và các giai_đoạn chính trong việc thi_công công_trình ; - Bên nhận_thầu được phép Điều_chỉnh tiến_độ chi Tiết theo tuần , tháng nhưng phải phù_hợp với tiến_độ tổng_thể của Hợp_đồng . Bên nhận_thầu phải thực_hiện theo tiến_độ thi_công và nghĩa_vụ của mình theo Hợp_đồng . Nếu bản tiến_độ thi_công này không phù_hợp với Hợp_đồng thì Bên giao_thầu sẽ thông_báo cho Bên nhận_thầu trong vòng ... ngày sau khi nhận được bản tiến_độ thi_công của Bên nhận_thầu . Bên giao_thầu sẽ được phép dựa vào bản tiến_độ thi_công này để yêu_cầu Bên nhận_thầu thực_hiện theo tiến_độ của Hợp_đồng . Bên nhận_thầu phải thông_báo cho Bên giao_thầu về các tình_huống cụ_thể có_thể xảy ra trong tương_lai có tác_động xấu hoặc làm chậm việc thi_công công_trình hay làm tăng_giá hợp_đồng . Trong trường_hợp đó , Bên giao_thầu hoặc nhà tư_vấn có_thể yêu_cầu Bên nhận_thầu báo_cáo về những ảnh_hưởng của các tình_huống trong tương_lai và đề_xuất theo Khoản 7.3 [ Gia_hạn thời_gian hoàn_thành ] . Bên nhận_thầu phải nộp cho Bên giao_thầu một bản tiến_độ thi_công sửa_đổi phù_hợp với Khoản này . 7.3 . Gia_hạn Thời_gian hoàn_thành Bên nhận_thầu được phép theo Điều 22 [ Khiếu_nại và xử_lý các tranh_chấp ] gia_hạn thời_gian hoàn_thành nếu do một trong những lý_do sau đây : a ) Có sự thay_đổi phạm_vi công_việc , thiết_kế , biện_pháp thi_công theo yêu_cầu của Bên giao_thầu làm ảnh_hưởng đến tiến_độ thực_hiện Hợp_đồng . b ) Do ảnh_hưởng của các trường_hợp bất_khả_kháng như : ảnh_hưởng của động_đất , bão , lũ , lụt , sóng_thần , hỏa_hoạn , địch_họa hoặc các sự_kiện bất_khả_kháng khác ; c ) Sự chậm_trễ , trở_ngại trên công_trường do Bên giao_thầu , nhân_lực của Bên giao_thầu hay các nhà_thầu khác của Bên giao_thầu gây ra như : việc bàn_giao mặt_bằng không đúng với các thỏa_thuận trong Hợp_đồng , các thủ_tục liên_quan ảnh_hưởng đến tiến_độ thực_hiện Hợp_đồng mà không do lỗi của Bên nhận_thầu gây ra . 7.4 . Khắc_phục tiến_độ chậm_trễ Khi tiến_độ đã bị chậm hơn so với tiến_độ thi_công như các bên đã thỏa_thuận trong Hợp_đồng của công_việc đó mà không phải do những nguyên_nhân đã nêu trong Khoản 7.3 [ Gia_hạn thời_gian hoàn_thành ] , khi đó Bên giao_thầu yêu_cầu Bên nhận_thầu trình một bản tiến_độ thi_công được sửa_đổi để thực_hiện tiến_độ hoàn_thành , trong thời_gian yêu_cầu .
0
Chạy ô_tô quá tốc_độ 17km / giờ có bị giam bằng lái hay không ?
Điều 11 . Kinh_doanh dược_liệu tại làng_nghề , làng truyền_thống , phố truyền_thống kinh_doanh dược_liệu 1 . Hình_thức kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu , bán_buôn , dịch_vụ bảo_quản dược_liệu tại làng_nghề , làng truyền_thống , phố truyền_thống kinh_doanh dược_liệu phải theo đúng các quy_định đối_với loại_hình kinh_doanh tương_ứng tại các điều 4 , 5 , 6 và 8 Thông_tư này . 2 . Hình_thức kinh_doanh bán_lẻ dược_liệu tại làng_nghề , làng truyền_thống , phố truyền_thống kinh_doanh dược_liệu phải theo đúng các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này ; riêng người phụ_trách chuyên_môn hoặc chủ cơ_sở bán_lẻ tại làng_nghề , làng truyền_thống , phố truyền_thống kinh_doanh dược_liệu phải có văn_bằng quy_định tại Điểm c Khoản 3 Điều 15 Nghị_định số 79 / 2006 / NĐ - CP hoặc giấy chứng_nhận hoặc chứng_chỉ đào_tạo về dược , y_học cổ_truyền do cơ_sở có chức_năng đào_tạo cấp .
0
Đình_chỉ hoạt_động lưu ký chứng_khoán của thành_viên lưu ký khi nào ?
Điều 20 . Phát_hiện , giới_thiệu nguồn quy_hoạch Việc phát_hiện , giới_thiệu danh_sách nhân_sự dự_kiến đưa vào nguồn quy_hoạch được thực_hiện như sau : 1 . Cơ_quan tham_mưu xây_dựng kế_hoạch và đề_xuất danh_sách nhân_sự dự_kiến đưa vào quy_hoạch , báo_cáo Hội_đồng thành_viên , Chủ_tịch công_ty . Danh_sách nhân_sự dự_kiến đưa vào quy_hoạch có đầy_đủ các thông_tin : Họ và tên ; ngày , tháng , năm sinh ; quê_quán ; ngày vào Đảng ( nếu là đảng_viên ) ; trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ ; trình_độ lý_luận chính_trị ( nếu có ) ; chức_danh quản_lý , đơn_vị đang công_tác . 2 . Tập_thể lãnh_đạo doanh_nghiệp họp thống_nhất về cơ_cấu , số_lượng dự_kiến quy_hoạch ; xem_xét danh_sách nhân_sự dự_kiến đưa vào quy_hoạch và giới_thiệu thêm nhân_sự ( nếu có ) ; bỏ_phiếu kín quyết_định_danh_sách nhân_sự đưa ra lấy ý_kiến giới_thiệu tại hội_nghị lấy phiếu giới_thiệu nguồn quy_hoạch .
0
Cơ_quan quản_lý nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Điều_kiện đăng_ký chương_trình , dự_án tài_chính vi_mô 1 . Tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức phi chính_phủ phải thực_hiện việc đăng_ký theo quy_định tại Quyết_định này khi thực_hiện chương_trình , dự_án tài_chính vi_mô . 2 . Tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức phi chính_phủ được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký chương_trình , dự_án tài_chính vi_mô ( sau đây gọi là Giấy chứng_nhận đăng_ký ) khi đảm_bảo các điều_kiện sau : a ) Có vốn thực_hiện tài_chính vi_mô hợp_pháp theo quy_định của pháp_luật ; b ) Có cơ_cấu tổ_chức chương_trình , dự_án tài_chính vi_mô theo quy_định tại Điều 10 Quyết_định này ; c ) Người quản_lý , điều_hành chương_trình , dự_án tài_chính vi_mô có tối_thiểu bằng đại_học chuyên_ngành về một trong những lĩnh_vực kinh_tế , ngân_hàng , tài_chính , kế_toán , quản_trị kinh_doanh hoặc có ít_nhất 01 năm kinh_nghiệm về hoạt_động ngân_hàng hoặc hoạt_động tài_chính vi_mô ; d ) Có các quy_định nội_bộ để thực_hiện chương_trình , dự_án tài_chính vi_mô ; đ ) Được Bộ Ngoại_giao , Bộ Nội_vụ đồng_ý việc thực_hiện chương_trình , dự_án tài_chính vi_mô đối_với tổ_chức phi chính_phủ do Bộ Ngoại_giao , Bộ Nội_vụ cấp phép ; e ) Được Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc Ủy_ban nhân_dân cấp quận , huyện , Ủy_ban nhân_dân cấp phường , xã theo ủy quyền của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi là Ủy_ban nhân_dân có thẩm_quyền ) đồng_ý việc thực_hiện chương_trình , dự_án tài_chính vi_mô trên địa_bàn .
0
Nhận tài_trợ bằng sản_phẩm là hồ_sơ quy_hoạch , điều_chỉnh quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay dựa trên những nguyên_tắc nào ?
Điều 100 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng ; Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan khác ở Trung_ương ; Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh 1 . Đối_với dự_án do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định đầu_tư mà mình không phải là chủ đầu_tư : a ) Có ý_kiến bằng văn_bản về kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu theo yêu_cầu ; b ) Thực_hiện các công_việc khác về lựa_chọn nhà_thầu theo ủy quyền của Thủ_tướng Chính_phủ . 2 . Đối_với dự_án do mình quyết_định đầu_tư : a ) Phê_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu ; b ) Thực_hiện công_việc khác thuộc trách_nhiệm của người có thẩm_quyền quy_định tại Điều 73 của Luật_Đấu_thầu . 3 . Đối_với dự_án do mình là chủ đầu_tư : a ) Phê_duyệt hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu ; b ) Phê_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu ; c ) Thực_hiện công_việc khác thuộc trách_nhiệm của chủ đầu_tư quy_định tại Điều 74 của Luật_Đấu_thầu .
0
Bảng tổng_hợp khối_lượng công_tác xây_dựng phải đảm_bảo yêu_cầu gì ?
Điều 7 . Xử_lý vi_phạm về chất_lượng sản_phẩm cá Tra 1 . Đoàn kiểm_tra lập biên_bản vi_phạm hành_chính và báo_cáo Cơ_quan kiểm_tra ; tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , Cơ_quan kiểm_tra : a ) Thống_kê , niêm_phong các lô sản_phẩm vi_phạm , yêu_cầu cơ_sở chế_biến cá Tra thực_hiện các biện_pháp khắc_phục , sửa_chữa để bảo_đảm chất_lượng sản_phẩm phù_hợp trước khi đưa ra thị_trường . Sản_phẩm vi_phạm sau khi khắc_phục , sửa_chữa phải được Cơ_quan kiểm_tra lấy mẫu , kiểm_nghiệm để thẩm_tra trước khi đưa ra thị_trường ; b ) Đình_chỉ xuất_khẩu lô sản_phẩm cá Tra vi_phạm về hàm_lượng nước , mạ băng và ghi nhãn sản_phẩm ; c ) Yêu_cầu cơ_sở tiêu_hủy hoặc chuyển mục_đích sử_dụng đối_với sản_phẩm cá Tra vi_phạm các quy_định về sử_dụng hóa_chất , chất phụ_gia , chất hỗ_trợ chế_biến . 2 . Sau khi có thông_báo của Cơ_quan kiểm_tra mà cơ_sở chế_biến cá Tra không có báo_cáo hoặc báo_cáo khắc_phục , sửa_chữa không phù_hợp , Cơ_quan kiểm_tra tổ_chức kiểm_tra đột_xuất đối_với cơ_sở . Trường_hợp cơ_sở chế_biến cá Tra tiếp_tục vi_phạm thì trong thời_hạn 07 ngày làm_việc , kể từ ngày có kết_luận về vi_phạm tiếp_theo của cơ_sở , Cơ_quan kiểm_tra thông_báo_công_khai trên phương_tiện thông_tin đại_chúng tên , địa_chỉ cơ_sở chế_biến cá Tra , tên sản_phẩm và chỉ_tiêu không đạt yêu_cầu về chất_lượng , an_toàn thực_phẩm . 3 . Sau khi bị thông_báo_công_khai trên phương_tiện thông_tin đại_chúng mà cơ_sở chế_biến cá Tra vẫn tiếp_tục vi_phạm , Cơ_quan kiểm_tra tạm đình_chỉ sản_xuất sản_phẩm không phù_hợp và kiến_nghị cơ_quan thẩm_quyền xử_lý theo quy_định của pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính trong các lĩnh_vực an_toàn thực_phẩm và chất_lượng , sản_phẩm hàng_hóa . 4 . Trường_hợp Cơ_quan thẩm_quyền nước nhập_khẩu thông_báo tạm dừng nhập_khẩu sản_phẩm cá Tra do có vi_phạm về chất_lượng , an_toàn thực_phẩm , Cơ_quan kiểm_tra có văn_bản thông_báo đến Thương_nhân và cơ_sở chế_biến cá Tra vi_phạm để có biện_pháp khắc_phục , sửa_chữa và thông_báo cho Hiệp_hội cá Tra Việt_Nam để có biện_pháp xử_lý theo quy_định .
0
Quy_định về mức thù_lao của Thành_viên Hội_đồng thành_viên thuộc tổng công_ty nhà_nước
Điều 13 . Mức thù_lao Thù_lao của Thành_viên Hội_đồng thành_viên , Hội_đồng quản_trị , Kiểm_soát viên không chuyên_trách được tính theo công_việc và thời_gian làm_việc , nhưng không vượt quá 20 % mức tiền_lương tương_ứng của Thành_viên Hội_đồng thành_viên , Hội_đồng quản_trị , Kiểm_soát viên chuyên_trách .
1
Mức phạt đối_với hành_vi lấn , chiếm rừng đặc_dụng có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 4.000 m2 được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Thời_hạn gửi báo_cáo , thông_báo 1 . Thời_hạn gửi báo_cáo , thông_báo về công_tác giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong hoạt_động tư pháp_định_kỳ 06 tháng như sau : a ) Báo_cáo của cơ_quan , đơn_vị cấp huyện , cấp khu_vực gửi lên cơ_quan , đơn_vị cấp tỉnh , cấp quân_khu của mỗi ngành , đồng gửi Viện kiểm_sát cùng cấp trước ngày 03 tháng 4 của kỳ báo_cáo . b ) Báo_cáo của cơ_quan , đơn_vị cấp tỉnh , cấp quân_khu và Tòa_án nhân_dân cấp cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao gửi lên cơ_quan , đơn_vị cấp trung_ương của mỗi bộ , ngành , đồng gửi Viện kiểm_sát cùng cấp trước ngày 08 tháng 4 của kỳ báo_cáo . c ) Báo_cáo của Cục điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng , Cục Bảo_vệ an_ninh quân_đội , Tòa_án quân_sự trung_ương , Cục thi_hành án Bộ Quốc_phòng gửi Bộ Quốc_phòng , đồng_thời gửi Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương trước ngày 12 tháng 4 của kỳ báo_cáo . d ) Thông_báo của các cơ_quan cấp trung_ương gửi Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao trước ngày 08 tháng 5 của kỳ thông_báo . 2 . Thời_hạn gửi báo_cáo , thông_báo để xây_dựng báo_cáo năm về công_tác giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong hoạt_động tư_pháp trình Uỷ_ban tư_pháp thẩm_tra , Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội cho ý_kiến như sau : a ) Báo_cáo của cơ_quan , đơn_vị cấp huyện , cấp khu_vực gửi lên cơ_quan , đơn_vị cấp tỉnh , cấp quân_khu của mỗi ngành , đồng gửi Viện kiểm_sát cùng cấp trước ngày 03 tháng 8 của năm báo_cáo . b ) Báo_cáo của cơ_quan , đơn_vị cấp tỉnh , cấp quân_khu và Tòa_án nhân_dân cấp cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao gửi lên cơ_quan , đơn_vị cấp trung_ương của mỗi bộ , ngành , đồng gửi Viện kiểm_sát cùng cấp trước ngày 08 tháng 8 của năm báo_cáo . c ) Báo_cáo của Cục điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng , Cục Bảo_vệ an_ninh quân_đội , Tòa_án quân_sự trung_ương , Cục thi_hành án Bộ Quốc_phòng gửi Bộ Quốc_phòng , đồng_thời gửi Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương trước ngày 12 tháng 8 của năm báo_cáo . d ) Thông_báo của các cơ_quan cấp trung_ương gửi Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao trước ngày 18 tháng 8 của năm thông_báo . 3 . Thời_hạn gửi báo_cáo , thông_báo bổ_sung để hoàn_thiện báo_cáo về công_tác giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong hoạt_động tư_pháp trình Quốc_hội như sau : a ) Báo_cáo của cơ_quan , đơn_vị cấp huyện , cấp khu_vực gửi lên cơ_quan , đơn_vị cấp tỉnh , cấp quân_khu của mỗi ngành , đồng gửi Viện kiểm_sát cùng cấp trước ngày 03 tháng 10 của năm báo_cáo . b ) Báo_cáo của cơ_quan , đơn_vị cấp tỉnh , cấp quân_khu và Tòa_án nhân_dân cấp cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao gửi lên cơ_quan , đơn_vị cấp trung_ương của mỗi bộ , ngành , đồng gửi Viện kiểm_sát cùng cấp trước ngày 08 tháng 10 của năm báo_cáo . c ) Báo_cáo của Cục điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng , Cục Bảo_vệ an_ninh quân_đội , Tòa_án quân_sự trung_ương , Cục thi_hành án Bộ Quốc_phòng gửi Bộ Quốc_phòng , đồng_thời gửi Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương trước ngày 12 tháng 10 của năm báo_cáo . d ) Thông_báo của các cơ_quan cấp trung_ương gửi Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao trước ngày 18 tháng 10 của năm thông_báo .
0
Tránh xe_máy không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông sẽ bị xử_phạt thế_nào ?
Điều 17 . Trình_tự , thủ_tục , thẩm_quyền chấp_thuận đăng_ký_sinh_hoạt tôn_giáo tập_trung 1 . Tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức được cấp chứng_nhận đăng_ký hoạt_động tôn_giáo hoặc người đại_diện của nhóm người theo tôn_giáo trong trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 16 của Luật này gửi hồ_sơ đăng_ký_sinh_hoạt tôn_giáo tập_trung đến Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi có địa_điểm hợp_pháp để sinh_hoạt tôn_giáo . 2 . Hồ_sơ đăng_ký gồm : a ) Văn_bản đăng_ký nêu rõ tên tổ_chức đăng_ký ; tên tôn_giáo ; họ và tên , nơi cư_trú của người đại_diện ; nội_dung , địa_điểm , thời_gian sinh_hoạt tôn_giáo , số_lượng người tham_gia ; b ) Giấy_tờ chứng_minh có địa_điểm hợp_pháp để làm nơi sinh_hoạt tôn_giáo ; c ) Sơ_yếu lý_lịch của người đại_diện nhóm sinh_hoạt tôn_giáo tập_trung ; d ) Bản tóm_tắt giáo_lý , giáo luật đối_với việc đăng_ký quy_định tại khoản 2 Điều 16 của Luật này . 3 . Ủy_ban nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ đăng_ký hợp_lệ ; trường_hợp từ_chối đăng_ký phải nêu rõ lý_do .
0
Mức phạt đối_với hành_vi thông_báo tuyển_sinh , công_bố đề_án tuyển_sinh không đầy_đủ thông_tin là bao_nhiêu ?
Điều 9 . Tuần_tra , kiểm_soát công_khai kết_hợp với hóa trang 1 . Các trường_hợp tuần_tra , kiểm_soát công_khai kết_hợp với hóa_trang a ) Hóa_trang sử_dụng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ , nhằm nâng cao hiệu_quả công_tác bảo_đảm trật_tự , an_toàn giao_thông ; b ) Đấu_tranh phòng , chống tội_phạm ; khi tình_hình an_ninh , trật_tự hoặc trật_tự , an_toàn giao_thông phức_tạp . 2 . Thẩm_quyền quyết_định tuần_tra , kiểm_soát công_khai kết_hợp với hóa_trang a ) Cục_trưởng Cục Cảnh_sát giao_thông , Giám_đốc Công_an cấp tỉnh trở lên quyết_định việc tuần_tra , kiểm_soát công_khai kết_hợp với hóa trang quy_định tại Khoản 1 Điều này ; b ) Trưởng_phòng Tuần_tra , kiểm_soát giao_thông đường_bộ cao_tốc thuộc Cục Cảnh_sát giao_thông , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông , Trưởng Công_an cấp huyện quyết_định việc tuần_tra , kiểm_soát công_khai kết_hợp với hóa_trang đối_với trường_hợp quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này . 3 . Điều_kiện tuần_tra , kiểm_soát công_khai kết_hợp với hóa_trang a ) Phải có kế_hoạch tuần_tra , kiểm_soát được người có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 2 Điều này phê_duyệt . Nội_dung kế_hoạch phải nêu rõ phương_pháp thực_hiện , lực_lượng , phương_thức liên_lạc , thời_gian , địa_bàn tuần_tra , kiểm_soát ; phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ được sử_dụng để tuần_tra , kiểm_soát ; b ) Tổ tuần_tra , kiểm_soát phải bố_trí một bộ_phận cán_bộ trong Tổ để hóa_trang ( mặc thường_phục ) thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát tình_hình trật_tự giao_thông , phát_hiện , đấu_tranh ngăn_chặn các hành_vi vi_phạm_pháp_luật . Khi phát_hiện vi_phạm phải thông_báo ngay cho bộ_phận tuần_tra , kiểm_soát công_khai để tiến_hành kiểm_soát , xử_lý theo quy_định của pháp_luật ; Bộ_phận_hóa trang và bộ_phận tuần_tra , kiểm_soát công_khai trong một Tổ tuần_tra , kiểm_soát phải giữ một khoảng_cách thích_hợp bảo_đảm việc xử_lý vi_phạm kịp_thời , đúng pháp_luật ; c ) Nghiêm_cấm lạm_dụng việc tuần_tra , kiểm_soát công_khai kết_hợp với hóa_trang để sách_nhiễu , gây phiền_hà , làm thiệt_hại đến lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của công_dân , cơ_quan , tổ_chức .
0
Mức phạt khi đỗ xe ô_tô trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Tổ_chức pháp_chế ở Tổng_cục và tương_đương , Cục thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ 1 . Tham_mưu cho Tổng_cục_trưởng , Cục_trưởng chỉ_đạo , điều_hành hoạt_động kiểm_soát thủ_tục hành_chính trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý nhà_nước chuyên_sâu của Tổng_cục và tương_đương , Cục thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ ; đồng_thời phối_hợp với các đơn_vị thuộc Tổng_cục và tương_đương , Cục thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ tổ_chức triển_khai thực_hiện các nhiệm_vụ kiểm_soát thủ_tục hành_chính . 2 . Chủ_trì , phối_hợp với Vụ Pháp_chế Bộ , cơ_quan ngang Bộ tổ_chức tập_huấn , phổ_biến văn_bản , tài_liệu liên_quan đến nội_dung kiểm_soát thủ_tục hành_chính trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý nhà_nước chuyên_sâu của Tổng_cục và tương_đương , Cục thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ . 3 . Chủ_trì , phối_hợp với Vụ Pháp_chế Bộ , cơ_quan ngang Bộ hướng_dẫn các đơn_vị thuộc Tổng_cục và tương_đương , Cục thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ thực_hiện việc kiểm_soát thủ_tục hành_chính và tiếp_nhận , xử_lý phản_ánh , kiến_nghị của cá_nhân , tổ_chức về quy_định hành_chính trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý nhà_nước chuyên_sâu của Tổng_cục và tương_đương , Cục thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ . 4 . Phối_hợp với các đơn_vị thuộc Tổng_cục và tương_đương , Cục thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ tổ_chức triển_khai các nhiệm_vụ kiểm_soát thủ_tục hành_chính theo sự phân_công của Tổng_cục_trưởng , Cục_trưởng . 5 . Theo_dõi , đôn_đốc các đơn_vị , công_chức thuộc Tổng_cục và tương_đương , Cục thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ thực_hiện nhiệm_vụ kiểm_soát thủ_tục hành_chính và tiếp_nhận , xử_lý phản_ánh , kiến_nghị của cá_nhân , tổ_chức đảm_bảo đúng tiến_độ , chất_lượng . 6 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan xây_dựng báo_cáo 6 tháng hoặc theo yêu_cầu đột_xuất về tình_hình , kết_quả_thực_hiện hoạt_động kiểm_soát thủ_tục hành_chính và việc tiếp_nhận , xử_lý phản_ánh , kiến_nghị về quy_định hành_chính trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý nhà_nước chuyên_sâu của Tổng_cục và tương_đương , Cục thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ trình Tổng_cục_trưởng , Cục_trưởng xem_xét , quyết_định , gửi Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ .
0
Đăng Công_báo , đăng_tải và đưa tin về thông_tư do Bộ Công_thương ban_hành được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Quỹ Bảo_vệ môi_trường địa_phương do Ủy_ban Nhân_dân các tỉnh , thành_phố thuộc Trung_ương thành_lập và Quỹ Bảo_vệ môi_trường Việt_Nam ( trực_thuộc Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ) do Thủ_tướng Chính_phủ thành_lập ( sau đây gọi tắt là Quỹ Bảo_vệ môi_trường ) . 2 . Các tổ_chức , cá_nhân thực_hiện việc ký_quỹ cải_tạo phục_hồi môi_trường đối_với hoạt_động khai_thác khoáng_sản tại các Quỹ Bảo_vệ môi_trường . 3 . Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan theo quy_định của pháp_luật .
0
Nam có cân nặng 49kg thì có đủ tiêu_chuẩn đăng_ký dự_tuyển vào trường công_an không ?
Điều 43 . Áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp sau khi hủy bỏ thực_hiện cam_kết 1 . Trong trường_hợp việc hủy bỏ thực_hiện cam_kết thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 42 của Nghị_định này , Bộ_trưởng Bộ Công_Thương có quyền quyết_định áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp chính_thức dựa trên thông_tin sẵn có và áp_dụng trở về trước đối_với hàng_hóa của Bên đề_nghị cam_kết vi_phạm cam_kết . 2 . Trong trường_hợp việc hủy bỏ thực_hiện cam_kết thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 42 của Nghị_định này , việc áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp thực_hiện như sau : a ) Trong trường_hợp việc hủy bỏ cam_kết diễn ra trong giai_đoạn biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp tạm_thời đang được áp_dụng , Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quyết_định hủy bỏ thực_hiện cam_kết và thông_báo cơ_quan hải_quan áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp tạm_thời căn_cứ trên kết_luận sơ_bộ . b ) Trong trường_hợp việc hủy bỏ cam_kết diễn ra trong giai_đoạn biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp chính_thức đang được áp_dụng , Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quyết_định hủy bỏ thực_hiện cam_kết và thông_báo cơ_quan hải_quan áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp chính_thức căn_cứ trên kết_luận cuối_cùng .
0
Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng của Giáo_viên tiểu_học hạng III được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Mã_số và phân_hạng chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành nghệ_thuật biểu_diễn và điện_ảnh 1 . Chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành nghệ_thuật biểu_diễn và điện_ảnh bao_gồm : nhóm chức_danh đạo_diễn nghệ_thuật và nhóm chức_danh diễn_viên . 2 . Nhóm chức_danh đạo_diễn nghệ_thuật , bao_gồm : a ) Đạo_diễn nghệ_thuật hạng I Mã_số : V. 10.03.08 b ) Đạo_diễn nghệ_thuật hạng II Mã_số : V. 10.03.09 c ) Đạo_diễn nghệ_thuật hạng III Mã_số : V. 10.03.10 d ) Đạo_diễn nghệ_thuật hạng IV Mã_số : V. 10.03.11 3 . Nhóm chức_danh diễn_viên , bao_gồm : a ) Diễn_viên hạng I Mã_số : V. 10.04.12 b ) Diễn_viên hạng II Mã_số : V. 10.04.13 c ) Diễn_viên hạng III Mã_số : V. 10.04.14 d ) Diễn_viên hạng IV Mã_số : V. 10.04.15
0
Dùng chân để lái xe_đạp bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 16 . Bảo_quản tài_sản khi thực_hiện các dịch_vụ ngân quỹ khác Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài quy_định điều_kiện , quy_trình nhận , giao trả tài_sản cho khách_hàng , trách_nhiệm của các bộ_phận có liên_quan ( kế_toán , ngân quỹ ) trong việc đảm_bảo_an_toàn tài_sản khi làm dịch_vụ quản_lý , bảo_quản tài_sản , cho thuê tủ , két an_toàn và các dịch_vụ ngân quỹ khác ; quy_định việc giao_nhận và bảo_quản giấy_tờ có_giá cầm_cố các khoản vay hoặc các trường_hợp_lưu ký giấy_tờ có_giá khác .
0
Thủ_tục xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc hợp_đồng_đại_lý được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Lập báo_cáo kết_quả thu , chi và phê_duyệt báo_cáo kết_quả thu , chi từ các hoạt_động lao_động , học nghề của phạm_nhân . 1 . Báo_cáo kết_quả thu , chi từ hoạt_động lao_động , học nghề của phạm_nhân trong các trại_giam là báo_cáo tổng_hợp về số_liệu , tình_hình và kết_quả thu , chi từ các hoạt_động lao_động , học nghề của phạm_nhân . Giám_thị trại_giam chịu trách_nhiệm lập báo_cáo tổng_hợp và báo_cáo thuyết_minh chi_tiết về kết_quả thu , chi theo biểu_mẫu kèm theo Thông_tư liên_tịch này vào cùng kỳ với báo_cáo quyết_toán ngân_sách hàng quý , năm , và gửi về Tổng_cục Cảnh_sát thi_hành án hình_sự và hỗ_trợ tư_pháp Bộ Công_an ( đối_với trại_giam do Bộ Công_an quản_lý ) , Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Quốc_phòng ( đối_với trại_giam do Bộ Quốc_phòng quản_lý ) , Cơ_quan thi_hành án hình_sự Quân_khu ( đối_với các trại_giam do Quân_khu quản_lý ) . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Cảnh_sát thi_hành án hình_sự và hỗ_trợ tư_pháp Bộ Công_an , Thủ_trưởng Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Quốc_phòng chịu trách_nhiệm kiểm_tra , phê_duyệt báo_cáo kết_quả thu , chi từ hoạt_động lao_động , học nghề của phạm_nhân ở các trại_giam thuộc quyền quản_lý ; tổng_hợp báo_cáo lãnh_đạo Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , Quân_khu để xem_xét , quyết_định , đồng gửi cơ_quan quản_lý_tài_chính Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , Quân_khu để theo_dõi , tổng_hợp chung vào báo_cáo quyết_toán ngân_sách hàng năm của Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , Quân_khu theo quy_định của pháp_luật .
0
Doanh_nghiệp kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất hàng_hóa có thuế tiêu_thụ đặc_biệt cần phải đáp_ứng những điều_kiện gì ?
Điều 2 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2018 .
0
Các cơ_sở giáo_dục nào phải thực_hiện báo_cáo , thống_kê ngành giáo_dục ?
Điều 3 . Hồ_sơ , mẫu biểu đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự 1 . Hồ_sơ đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự được lập thành 01 bộ và được quản_lý tại Ban Chỉ_huy quân_sự huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và đơn_vị hành_chính tương_đương ( sau đây gọi chung là Ban Chỉ_huy quân_sự cấp huyện ) . 2 . Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định hệ_thống mẫu biểu đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự , gồm : a ) Lệnh gọi đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự ; b ) Phiếu tự khai sức_khỏe nghĩa_vụ quân_sự ; c ) Phiếu quân_nhân dự_bị ; d ) Giấy chứng_nhận đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự ; đ ) Giấy chứng_nhận đăng_ký quân_nhân dự_bị ; e ) Giấy giới_thiệu di_chuyển đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự ; g ) Giấy giới_thiệu di_chuyển quân_nhân dự_bị ; h ) Sổ danh_sách công_dân nam đủ 17 tuổi trong năm ; i ) Sổ đăng_ký công_dân sẵn_sàng nhập_ngũ ; k ) Sổ đăng_ký quân_nhân dự_bị .
0
Vị_trí việc_làm của công_chức do ai phê_duyệt ?
Điều 4 . Biện_pháp sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả trong hoạt_động vận_tải 1 . Tổ_chức vận_tải a ) Tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vận_tải khi xây_dựng phương_án tổ_chức vận_tải phải đưa nội_dung sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả là một tiêu_chí để lựa_chọn phương_án . Ưu_tiên các phương_án : rút ngắn cự_ly vận_chuyển , nâng cao hệ_số lợi_dụng trọng_tải , hệ_số lợi_dụng quãng đường . b ) Khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vận_tải ứng_dụng công_nghệ trong quản_lý , điều_hành vận_tải ; kết_hợp các phương_thức vận_tải nhằm nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong hoạt_động vận_tải tại đơn_vị . 2 . Đầu_tư và quản_lý sử_dụng phương_tiện vận_tải Tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vận_tải có trách_nhiệm : a ) Xây_dựng và thực_hiện định_mức tiêu_thụ nhiên_liệu tại doanh_nghiệp ; hàng năm cập_nhật , hoàn_thiện định_mức nhằm thúc_đẩy việc sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả theo quy_định của pháp_luật . b ) Xây_dựng định ngạch và thực_hiện đúng chế_độ bảo_dưỡng kỹ_thuật định_kỳ phương_tiện , thiết_bị vận_tải trong quá_trình khai_thác , sử_dụng tại doanh_nghiệp nhằm duy_trì tình_trạng kỹ_thuật và nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng . c ) Tuân_thủ niên_hạn sử_dụng của phương_tiện vận_tải và xây_dựng kế_hoạch loại_bỏ phương_tiện không bảo_đảm mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu theo quy_định hiện_hành . 3 . Đẩy_mạnh ứng_dụng công_nghệ mới , năng_lượng mới trong giao_thông vận_tải . Tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài ngành được kết_hợp các nguồn_lực theo quy_định hiện_hành để tổ_chức nghiên_cứu , ứng_dụng công_nghệ mới , sử_dụng năng_lượng mới , năng_lượng tái_tạo nhằm nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong hoạt_động giao_thông vận_tải .
0
Phê_duyệt , điều_chỉnh chương_trình khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Lập , thẩm_định , phê_duyệt chương_trình khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh 1 . Căn_cứ lập chương_trình khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh : a ) Chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội của Chính_phủ và của cấp tỉnh ; chương_trình , kế_hoạch có liên_quan đã được phê_duyệt ; b ) Chương_trình khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh cấp quốc_gia ; c ) Quy_chuẩn kỹ_thuật , tiêu_chuẩn về khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh và quy_chuẩn kỹ_thuật , tiêu_chuẩn khác có liên_quan ; d ) Bản_đồ , tài_liệu , số_liệu về hiện_trạng kinh_tế - xã_hội , điều_kiện tự_nhiên và thực_trạng ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến_tranh . 2 . Lập , thẩm_định chương_trình khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh a ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phân_công cơ_quan thuộc quyền quản_lý lập Chương_trình khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh của địa_phương mình và gửi Bộ Quốc_phòng thẩm_định ; b ) Bộ Quốc_phòng chủ_trì phối_hợp với các bộ , ngành liên_quan lập Chương_trình khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ cấp quốc_gia gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư thẩm_định . 3 . Phê_duyệt , điều_chỉnh chương_trình khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh a ) Bộ Quốc_phòng trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt , điều_chỉnh Chương_trình khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh cấp quốc_gia ; b ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt và điều_chỉnh Chương_trình khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh cấp mình sau khi có ý_kiến thẩm_định của Bộ Quốc_phòng .
1
Đặt_cọc bao_nhiêu khi tham_gia đấu_giá lô cổ_phần kèm nợ phải thu ?
Điều 3 . Nguyên_tắc trong tổ_chức đào_tạo thực_hành khối ngành sức_khỏe 1 . Bảo_đảm sự an_toàn , tôn_trọng và giữ bí_mật thông_tin cho người sử_dụng dịch_vụ y_tế tại cơ_sở thực_hành . 2 . Lấy người học thực_hành làm trung_tâm , được đào_tạo để đạt các phẩm_chất , năng_lực đã được xác_định trong chương_trình đào_tạo thực_hành theo chuẩn năng_lực nghề_nghiệp . 3 . Phối_hợp chặt_chẽ giữa cơ_sở giáo_dục và cơ_sở thực_hành trong xây_dựng chương_trình , kế_hoạch , hợp_đồng , tổ_chức đào_tạo thực_hành , lượng giá và đánh_giá kết_quả_thực_hành . 4 . Bảo_đảm sự thống_nhất , tương_đồng về quyền và trách_nhiệm giữa cơ_sở giáo_dục và cơ_sở thực_hành trong tổ_chức đào_tạo thực_hành .
0
Nguồn ngân_sách nhà_nước thực_hiện chính_sách hỗ_trợ phát_triển nguồn nhân_lực DN nhỏ và vừa được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Đo_đạc và bản_đồ là lĩnh_vực hoạt_động khoa_học kỹ_thuật sử_dụng các thiết_bị , phương_pháp để thu_nhận , xử_lý thông_tin nhằm xác_định các đặc_trưng hình_học và thông_tin thuộc_tính của các đối_tượng địa_lý ở mặt_đất , lòng đất , mặt_nước , lòng nước , đáy nước , khoảng không ở dạng tĩnh hoặc biến_động theo thời_gian và biểu_thị bề_mặt trái_đất dưới dạng mô_hình thu nhỏ bằng hệ_thống ký_hiệu theo các quy_tắc toán_học nhất_định . 2 . Hệ quy chiếu là hệ_thống tọa_độ toán_học trong không_gian và trên mặt_phẳng để biểu_thị lên đó các kết_quả đo_đạc và bản_đồ . Hệ quy chiếu quốc_gia là hệ quy chiếu được lựa_chọn để sử_dụng thống_nhất trong cả nước . 3 . Hệ_thống số_liệu gốc đo_đạc quốc_gia là hệ_thống các tọa độ gốc trắc_địa , tọa độ gốc thiên_văn , tọa độ gốc vệ_tinh , giá_trị gốc trọng_lực tuyệt_đối , giá_trị gốc độ cao , giá_trị gốc độ sâu . Hệ_thống này được xác_định thống_nhất cho cả nước , mỗi số_liệu gốc đo_đạc quốc_gia được gắn với một điểm có dấu mốc cố_định , tồn_tại lâu_dài trên mặt_đất được gọi là điểm gốc đo_đạc quốc_gia . 4 . Hệ_thống điểm đo_đạc cơ_sở là toàn_bộ các điểm có dấu mốc cố_định trên mặt_đất nhằm xác_định giá_trị của đại_lượng thuộc các thể_loại : Tọa_độ , độ cao , độ sâu , trọng_lực , thiên_văn , vệ_tinh tại các điểm đó để làm gốc đo_đạc cho từng khu_vực . Hệ_thống điểm đo_đạc cơ_sở quốc_gia là hệ_thống điểm đo_đạc cơ_sở được thành_lập theo tiêu_chuẩn quốc_gia thống_nhất , phục_vụ nhu_cầu sử_dụng chung cho tất_cả các ngành và các địa_phương , bao_gồm : Lưới tọa_độ quốc_gia , lưới độ cao quốc_gia , hệ_thống trạm định_vị vệ_tinh quốc_gia và hệ_thống trọng_lực quốc_gia . Hệ_thống điểm đo_đạc cơ_sở chuyên_dụng là hệ_thống điểm đo_đạc cơ_sở được thành_lập phục_vụ nhu_cầu riêng của từng ngành hoặc từng địa_phương . 5 . Hệ_thống không ảnh là tập_hợp dữ_liệu ảnh chụp , dữ_liệu quét laser địa_hình bề_mặt trái_đất từ các thiết_bị đặt trên máy_bay ( ảnh máy_bay ) và trên vệ_tinh hoặc tàu vũ_trụ ( ảnh vệ_tinh ) , bao_gồm : Hệ_thống không ảnh cơ_bản và hệ_thống không ảnh chuyên_dụng . 6 . Hệ_thống bản_đồ địa_hình quốc_gia là hệ_thống bản_đồ địa_hình được xây_dựng theo tiêu_chuẩn quốc_gia thống_nhất , phủ trùm cả nước hoặc vùng lãnh_thổ trên cả đất_liền , hải_đảo và đáy biển ở các tỷ_lệ 1 : 2.000 , 1 : 5.000 , 1 : 10.000 , 1 : 25.000 , 1 : 50.000 , 1 : 100.000 , 1 : 250.000 , 1 : 500.000 , 1 : 1.000.000 . 7 . Dữ_liệu không_gian địa_lý là tập_hợp có tổ_chức thông_tin về vị_trí không_gian và thuộc_tính của các đối_tượng địa_lý . 8 . Cơ_sở dữ_liệu địa_lý là tập_hợp có cấu_trúc các dữ_liệu địa_lý . Cơ_sở dữ_liệu địa_lý quốc_gia là cơ_sở dữ_liệu địa_lý được xây_dựng theo tiêu_chuẩn quốc_gia thống_nhất ở các tỷ_lệ 1 : 2.000 , 1 : 5.000 , 1 : 10.000 , 1 : 25.000 , 1 : 50.000 , 1 : 100.000 , 1 : 250.000 , 1 : 500.000 , 1 : 1.000.000 . 9 . Cập_nhật cơ_sở dữ_liệu địa_lý là hoạt_động bổ_sung , chỉnh_lý những biến_động của dữ_liệu địa_lý theo đối_tượng thực_thể cho phù_hợp với thời_điểm hiện_tại . 10 . Hạ_tầng dữ_liệu không_gian địa_lý quốc_gia là một hệ_thống bao_gồm dữ_liệu không_gian địa_lý , chính_sách , tiêu_chuẩn , nguồn nhân_lực và các công_cụ cần_thiết để kết_nối , chia_sẻ và sử_dụng dữ_liệu không_gian địa_lý một_cách hiệu_quả và linh_hoạt . 11 . Hiện chỉnh bản_đồ là việc_làm mới lại nội_dung bản_đồ cho phù_hợp với thời_điểm hiện_tại . 12 . Công_trình xây_dựng đo_đạc bao_gồm : a ) Các trạm quan_trắc cố_định về thiên_văn , trắc_địa , vệ_tinh , trọng_lực , địa động_lực , độ cao , độ sâu , gọi chung là trạm quan_trắc cố_định ; b ) Các điểm gốc đo_đạc quốc_gia ; c ) Các cơ_sở kiểm_định tham_số của thiết_bị đo_đạc , gọi chung là các cơ_sở kiểm_định thiết_bị đo_đạc ; d ) Dấu mốc của các điểm thuộc hệ_thống điểm đo_đạc cơ_sở , gọi chung là dấu mốc đo_đạc . 13 . Sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ là kết_quả của các hoạt_động đo_đạc và bản_đồ .
0
Việc lựa_chọn người tham_gia Đoàn thanh_tra được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn trình_tự_lập , quản_lý , sử_dụng kinh_phí khuyến công_quốc_gia và kinh_phí khuyến công địa_phương theo quy_định tại Nghị_định số 45 / 2012 / NĐ - CP ngày 21 / 5 / 2012 của Chính_phủ về khuyến công .
0
Bồi_thường về đất đối_với những người đang có đồng quyền sử_dụng đất khi Nhà_nước thực_hiện thu_hồi đất được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Cơ_chế quản_lý_tài_chính 1 . Các cơ_sở giáo_dục tham_gia liên_kết được quyết_định mức thu cụ_thể theo nguyên_tắc bảo_đảm đủ bù_đắp chi_phí hoạt_động liên_kết đào_tạo và có tích_lũy để tái_đầu_tư và phát_triển . Mức thu học_phí của toàn khóa học phải được công_khai với người học trước khi tuyển_sinh . 2 . Các cơ_sở giáo_dục tham_gia liên_kết đào_tạo xây_dựng định mức chi ( trong đó tối_thiểu phải có các nội_dung về lương , thù_lao cho giáo_viên , giảng_viên và người lao_động ; đầu_tư cơ_sở vật_chất thiết_bị dạy_học ; học liệu , tài_liệu học_tập ; chi cho kiểm_tra , đánh_giá , kiểm_định chất_lượng giáo_dục ) trên cơ_sở đáp_ứng các điều_kiện đảm_bảo chất_lượng đào_tạo , phù_hợp với nội_dung của hồ_sơ liên_kết đã được phê_duyệt bởi cấp có thẩm_quyền theo quy_định tại Điều 16 Nghị_định số 73 / 2012 / NĐ - CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính_phủ quy_định về hợp_tác , đầu_tư của nước_ngoài trong lĩnh_vực giáo_dục ( sau đây gọi tắt là Nghị_định số 73 ) , đảm_bảo yêu_cầu thiết_thực , tiết_kiệm , hiệu_quả , đảm_bảo mức lương tối_thiểu đối_với người lao_động tham_gia hoạt_động liên_kết đào_tạo với nước_ngoài . 3 . Các định_mức thu , chi , quy_định về sử_dụng phần chênh_lệch thu lớn hơn chi ; quy_định về quản_lý_tài_sản thuộc hoạt_động liên_kết phải được phản_ánh trong quy_chế chi_tiêu nội_bộ của cơ_sở tham_gia liên_kết để làm cơ_sở cho việc thanh , quyết_toán , kiểm_tra và giám_sát hoạt_động tài_chính . Các nội_dung thu , chi phải có hóa_đơn , chứng_từ , tài_liệu kế_toán hợp_pháp theo quy_định của Luật Kế_toán và các văn_bản hướng_dẫn hiện_hành . 4 . Tài_sản đem góp vốn liên_kết đào_tạo của các bên tham_gia liên_kết phải được quản_lý , tính hao_mòn hoặc trích khấu_hao theo quy_định của Quyết_định số 32 / 2008 / QĐ - BTC ngày 29 / 5 / 2008 của Bộ Tài_chính ban_hành Chế_độ quản_lý , tính hao_mòn tài_sản cố_định trong các cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập và các tổ_chức có sử_dụng ngân_sách nhà_nước , Thông_tư số 45 / 2013 / TT - BTC ngày 25 / 4 / 2013 của Bộ Tài_chính về hướng_dẫn chế_độ quản_lý , sử_dụng và trích khấu_hao_tài_sản cố_định . 5 . Các cơ_sở giáo_dục khi tham_gia liên_kết đào_tạo với nước_ngoài có trách_nhiệm thực_hiện công_khai thu_chi tài_chính theo quy_định tại Thông_tư số 09 / 2009 / TT - BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành Quy_chế thực_hiện công_khai đối_với cơ_sở giáo_dục của hệ_thống giáo_dục quốc dân và các quy_định hiện_hành khác về công_khai tài_chính . 6 . Hàng năm , sau khi trang_trải các khoản chi_phí , nộp thuế và các khoản nộp khác theo quy_định , các bên tham_gia liên_kết được sử_dụng phần chênh_lệch thu lớn hơn chi ( nếu có ) theo thỏa_thuận ( hợp_đồng ) hợp_tác đã ký_kết . Bên nước_ngoài tham_gia liên_kết được phép chuyển ra nước_ngoài phần lợi_nhuận được chia theo quy_định tại Thông_tư 186 / 2010 / TT - BTC ngày 18 / 11 / 2010 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn thực_hiện việc chuyển lợi_nhuận ra nước_ngoài của các tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài có lợi_nhuận từ việc đầu_tư trực_tiếp tại Việt_Nam theo quy_định của Luật Đầu_tư và tuân_thủ các quy_định về quản_lý ngoại_hối .
0
Bộ Thông_tin và Truyền_thông có trách_nhiệm gì trong thực_hiện thủ_tục hành_chính_điện_tử ?
Điều 7 . Chi_phí trong lựa_chọn nhà đầu_tư 1 . Đối_với đấu_thầu trong nước , mức giá bán ( bao_gồm cả thuế ) của một bộ hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu không quá 20.000.000 ( hai mươi triệu ) đồng ; hồ_sơ mời sơ_tuyển không quá 5.000.000 ( năm triệu ) đồng . Đối_với đấu_thầu quốc_tế , mức giá bán ( bao_gồm cả thuế ) của một bộ hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu không quá 30.000.000 ( ba mươi triệu ) đồng ; hồ_sơ mời sơ_tuyển không quá 10.000.000 ( mười triệu ) đồng . 2 . Chi_phí lập , thẩm_định hồ_sơ mời sơ_tuyển ; đánh_giá hồ_sơ dự sơ_tuyển ; thẩm_định kết_quả sơ_tuyển : a ) Chi_phí lập hồ_sơ mời sơ_tuyển được tính bằng 0,02 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 100.000.000 ( một trăm triệu ) đồng ; b ) Chi_phí thẩm_định hồ_sơ mời sơ_tuyển được tính bằng 0,01 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 50.000.000 ( năm mươi triệu ) đồng ; c ) Chi_phí đánh_giá hồ_sơ dự sơ_tuyển được tính bằng 0,02 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 100.000.000 ( một trăm triệu ) đồng ; d ) Chi_phí thẩm_định kết_quả sơ_tuyển được tính bằng 0,01 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 50.000.000 ( năm mươi triệu ) đồng . 3 . Chi_phí lập , thẩm_định hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu ; đánh_giá hồ_sơ dự_thầu , hồ_sơ đề_xuất ; thẩm_định kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư : a ) Chi_phí lập hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu được tính bằng 0,05 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 200.000.000 ( hai trăm triệu ) đồng ; b ) Chi_phí thẩm_định đối_với từng nội_dung về hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu và kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư được tính bằng 0,02 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 100.000.000 ( một trăm triệu ) đồng ; c ) Chi_phí đánh_giá hồ_sơ dự_thầu , hồ_sơ đề_xuất được tính bằng 0,03 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 200.000.000 ( hai trăm triệu ) đồng . 4 . Đối_với các dự_án có nội_dung tương_tự nhau thuộc cùng một cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và cùng một bên mời_thầu tổ_chức thực_hiện , các dự_án phải tổ_chức lại việc lựa_chọn nhà đầu_tư thì các chi_phí : Lập , thẩm_định hồ_sơ mời sơ_tuyển ; lập , thẩm_định hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu được tính tối_đa 50 % mức đã chi cho các nội_dung chi_phí quy_định tại các khoản 2 và 3 Điều này . Trường_hợp tổ_chức lại việc lựa_chọn nhà đầu_tư thì phải tính_toán để bổ_sung chi_phí này vào chi_phí chuẩn_bị đầu_tư . 5 . Chi_phí quy_định tại các khoản 2 , 3 và 4 Điều này áp_dụng đối_với trường_hợp cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , bên mời_thầu trực_tiếp thực_hiện . Đối_với trường_hợp thuê tư_vấn đấu_thầu để thực_hiện các công_việc nêu tại các khoản 2 , 3 và 4 Điều này , việc xác_định chi_phí dựa trên các nội_dung và phạm_vi công_việc , thời_gian thực_hiện , năng_lực , kinh_nghiệm của chuyên_gia_tư_vấn , định mức lương theo quy_định và các yếu_tố khác . Trường_hợp không có quy_định về định mức lương chuyên_gia thì việc xác_định chi_phí lương chuyên_gia căn_cứ thống_kê kinh_nghiệm đối_với các chi_phí đã chi_trả cho chuyên_gia tại các dự_án tương_tự đã thực_hiện trong khoảng thời_gian xác_định hoặc trong tổng mức đầu_tư . 6 . Chi_phí cho Hội_đồng tư_vấn giải_quyết kiến_nghị của nhà đầu_tư về kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư là 0,02 % tổng mức đầu_tư của nhà đầu_tư có kiến_nghị nhưng tối_thiểu là 20.000.000 ( hai mươi triệu ) đồng và tối_đa là 200.000.000 ( hai trăm triệu ) đồng . 7 . Chi_phí đăng_tải thông_tin về đấu_thầu , chi_phí tham_gia Hệ_thống mạng đấu_thầu quốc_gia và việc quản_lý , sử_dụng các khoản thu từ nguồn chi_phí này thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư . 8 . Việc quản_lý , sử_dụng các khoản thu , chi theo quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính .
0
Mức bồi_thường bù_đắp tổn_thất về tinh_thần tối_đa là bao_nhiêu ?
Điều 48 . Sử_dụng kết_quả xác_minh điều_kiện thi_hành án 1 . Người được thi_hành án , người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan có quyền sử_dụng kết_quả xác_minh điều_kiện thi_hành án của Thừa_phát lại để yêu_cầu thi_hành án hoặc bảo_vệ quyền_lợi hợp_pháp của mình . Cơ_quan thi_hành án dân_sự , Văn_phòng Thừa_phát lại có thẩm_quyền thi_hành án căn_cứ kết_quả xác_minh để tổ_chức thi_hành án . 2 . Trong trường_hợp có căn_cứ xác_định kết_quả xác_minh không khách_quan , chính_xác thì cơ_quan thi_hành án dân_sự , Văn_phòng Thừa_phát lại có quyền không sử_dụng kết_quả đó nhưng phải trả_lời bằng văn_bản có nêu rõ lý_do .
0
Thế_nào là thành_viên bù_trừ chứng_khoán phái_sinh ?
Điều 14 . Dịch_vụ viễn_thông công_ích kênh thuê riêng cố_định mặt_đất 1 . Đối_tượng được hưởng giá cước dịch_vụ viễn_thông công_ích kênh thuê riêng cố_định mặt_đất có dự_phòng phải đáp_ứng đủ các điều_kiện sau đây : a ) Là các bệnh_viện vệ_tinh , bệnh_viện hạt_nhân của Đề_án bệnh_viện vệ_tinh giai_đoạn 2013 - 2020 theo Quyết_định số 774 / QĐ - BYT ngày 11 tháng 3 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế ; b ) Có xác_nhận của Sở Y_tế cấp tỉnh nơi bệnh_viện có trụ_sở về việc bệnh_viện đang triển_khai Đề_án tư_vấn khám , chữa bệnh từ xa bằng công_nghệ thông_tin ( Đề_án Telemedicine ) theo Quyết_định số 774 / QĐ - BYT ngày 11 tháng 3 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế ; c ) Đăng_ký sử_dụng dịch_vụ kênh thuê riêng cố_định mặt_đất có dự_phòng để kết_nối giữa bệnh_viện vệ_tinh với bệnh_viện hạt_nhân trong nhóm . 2 . Mỗi bệnh_viện vệ_tinh hoặc bệnh_viện hạt_nhân tại Khoản 1 Điều này chỉ được hưởng giá cước dịch_vụ viễn_thông công_ích cho một kênh thuê riêng cố_định mặt_đất có dự_phòng của chỉ một doanh_nghiệp viễn_thông . 3 . Đối_tượng được hưởng mức hỗ_trợ cung_cấp dịch_vụ viễn_thông công_ích kênh thuê riêng cố_định mặt_đất có dự_phòng là các doanh_nghiệp viễn_thông cung_cấp dịch_vụ cho các đối_tượng tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này . 4 . Giá cước dịch_vụ viễn_thông công_ích kênh thuê riêng cố_định mặt_đất có dự_phòng là 0 đồng / tháng / thuê_bao . 5 . Mức hỗ_trợ tối_đa cho doanh_nghiệp viễn_thông tại Khoản 3 Điều này để cung_cấp dịch_vụ viễn_thông công_ích kênh thuê riêng cố_định mặt_đất có dự_phòng cho các đối_tượng tại Khoản 1 Điều này là 15.000.000 đồng / tháng / kênh có dự_phòng ( mười lăm triệu đồng một tháng_một kênh có dự_phòng ) .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô gây tai_nạn giao_thông không dừng lại được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư liên_tịch này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 12 tháng 11 năm 2012 . 2 . Kể từ ngày Thông_tư liên_tịch này có hiệu_lực thi_hành , trường_hợp Tòa_án xét_xử người đã tiến_hành tố_tụng về hành_vi ra bản_án mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc ra quyết_định mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ án thì Tòa_án tách việc giải_quyết trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước để giải_quyết theo quy_định của Luật TNBTCNN và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành . 3 . Kể từ ngày Thông_tư liên_tịch này có hiệu_lực thi_hành , trường_hợp đã có bản_án , quyết_định_hình_sự xác_định người đã tiến_hành tố_tụng phạm_tội ra bản_án trái pháp_luật hoặc tội ra quyết_định trái pháp_luật hoặc tội làm sai_lệch hồ_sơ vụ án mà đã giải_quyết trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước trong bản_án , quyết_định_hình_sự đó , thì không áp_dụng hướng_dẫn tại Thông_tư liên_tịch này để tách việc giải_quyết trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước ; việc giải_quyết kháng_cáo , kháng_nghị đối_với bản_án , quyết_định_hình_sự về việc giải_quyết trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước ( nếu có ) được thực_hiện theo thủ_tục tố_tụng hình_sự .
0
Mức phạt đối_với hành_vi tự_ý thay_đổi giá mua_bán hàng dự_trữ quốc_gia để trục_lợi được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Xác_định quốc_tịch Việt_Nam của người đang chấp_hành án phạt tù Khi nhận được yêu_cầu tiếp_nhận chuyển_giao , cơ_quan đầu_mối của Bộ Công_an phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền của Bộ Tư_pháp xác_minh quốc_tịch Việt_Nam của người đang chấp_hành án phạt tù . Trình_tự , thủ_tục xác_minh quốc_tịch thực_hiện theo quy_định hiện_hành của pháp_luật Việt_Nam .
0
Hành_khách không chấp_hành hướng_dẫn của tài_xế về an_toàn giao_thông bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 9 . Hồ_sơ , thời_gian đề_nghị xét tặng Kỷ_niệm chương 1 . Hồ_sơ đề_nghị xét tặng Kỷ_niệm chương ( 01 bộ ) , gồm : a ) Công_văn đề_nghị tặng Kỷ_niệm chương ; b ) Danh_sách trích_ngang đề_nghị tặng Kỷ_niệm chương ( thực_hiện theo Mẫu_số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; c ) Bản tóm_tắt quá_trình công_tác ( thực_hiện theo Mẫu_số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) đối_với các đối_tượng được quy_định tại Khoản 1 Điều 4 Thông_tư này ; d ) Bản_sao các quyết_định khen_thưởng và hồ_sơ liên_quan có xác_nhận của cơ_quan quản_lý ( nếu có ) đối_với các trường_hợp được ưu_tiên xét tặng ; đ ) Đối_với các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều 4 Thông_tư này , đơn_vị đề_nghị tặng Kỷ_niệm chương phải có báo_cáo về thành_tích của cá_nhân có đóng_góp cho sự_nghiệp xây_dựng và phát_triển ngành Thanh_tra Việt_Nam ; e ) Đối_với các trường_hợp quy_định tại khoản 4 Điều 4 Thông_tư này , đơn_vị đề_nghị tặng Kỷ_niệm chương phải báo_cáo về thành_tích đặc_biệt xuất_sắc hoặc sáng_kiến , công_trình khoa_học có giá_trị thực_tiễn đóng_góp tích_cực , hiệu_quả cho sự_nghiệp xây_dựng và phát_triển ngành Thanh_tra Việt_Nam của cá_nhân được đề_nghị . 2 . Cơ_quan , đơn_vị gửi hồ_sơ đề_nghị xét tặng Kỷ_niệm chương về Vụ Tổ_chức Cán_bộ , Thanh_tra Chính_phủ trước ngày 01 tháng 9 hàng năm .
0
Nguồn ngân_sách nhà_nước thực_hiện chính_sách hỗ_trợ phát_triển nguồn nhân_lực DN nhỏ và vừa được quy_định như thế_nào ?
Điều 40 . Phân_cấp quản_lý quy_hoạch 1 . Bộ Công_Thương chịu trách_nhiệm quản_lý nhà_nước các quy_hoạch phát_triển ngành công_thương cả nước , vùng lãnh_thổ và các quy_hoạch theo quyết_định phê_duyệt của Thủ_tướng Chính_phủ . 2 . Ủy_ban nhân_dân tỉnh chịu trách_nhiệm quản_lý thực_hiện quy_hoạch phát_triển ngành công_thương do tỉnh phê_duyệt .
0
Sổ đăng_ký thành_viên của công_ty TNHH có nhất_thiết phải là bản giấy không ?
Điều 5 . Lập kế_hoạch đầu_tư Căn_cứ Danh_Mục và sơ_bộ Tổng_mức đầu_tư các dự_án được phê_duyệt , kinh_phí thực_hiện Chương_trình , Ban Quản_lý Chương_trình trình Bộ Thông_tin và Truyền_thông phê_duyệt Kế_hoạch đầu_tư các dự_án và mức vốn các dự_án như sau : 1 . Năm 2016 , phê_duyệt Kế_hoạch đầu_tư các dự_án khởi_công trong giai_đoạn từ năm 2016 đến năm 2018 . 2 . Năm 2018 phê_duyệt Kế_hoạch đầu_tư các dự_án khởi_công trong năm 2019 và năm 2020 .
0
Chức_năng , nhiệm_vụ của Hội_đồng thẩm_định mua hiện_vật của bảo_tàng công_lập được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Đồ_chơi trẻ_em a ) Đồ_chơi trẻ_em được hiểu là sản_phẩm hoặc vật_liệu bất_kỳ được thiết_kế và sản_xuất để trẻ_em dưới 16 tuổi sử_dụng khi chơi ; b ) Đồ_chơi trẻ_em bao_gồm đồ_chơi trong lớp_học , trong khu_vực sân_chơi , khu vui_chơi ngoài_trời trong phạm_vi khuôn_viên của nhà_trường . 2 . Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về an_toàn đồ_chơi trẻ_em a ) Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về an_toàn đồ_chơi trẻ_em là quy_định các yêu_cầu đối_với đồ_chơi trẻ_em nhằm giảm_thiểu các mối nguy và rủi_ro liên_quan đến an_toàn , sức_khỏe của trẻ_em , các phương_pháp thử tương_ứng , các nội_dung quản_lý đồ_chơi trẻ_em sản_xuất trong nước , nhập_khẩu và lưu_thông trên thị_trường . Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về an_toàn đồ_chơi trẻ_em do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành dưới dạng văn_bản để bắt_buộc áp_dụng ; b ) Đối_với những đồ_chơi trẻ_em chưa có quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia tương_ứng thì việc quản_lý chất_lượng được thực_hiện theo các quy_định hiện_hành cho đến khi có quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia . 3 . Đồ_chơi tự làm Đồ_chơi tự làm ( hoặc đồ_chơi tự tạo ) là đồ_chơi do giáo_viên , nhân_viên chuyên_trách , học_sinh , phụ_huynh tự làm để phục_vụ_việc giảng_dạy , học_tập và vui_chơi của trẻ_em .
0
Các danh_hiệu thi_đua trong ngành lao_động thương_binh và xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Phương_pháp xác_định biên_độ bán phá_giá 1 . Biên_độ bán phá_giá được xác_định dựa trên mức chênh_lệch giữa giá thông_thường với giá xuất_khẩu theo quy_định tại Điều 16 , Điều 17 , Điều 18 và Điều 19 của Nghị_định này . 2 . Biên_độ bán phá_giá được xác_định theo một trong các cách sau đây : a ) So_sánh giữa giá_trị bình_quân gia quyền của giá thông_thường với giá_trị bình_quân gia quyền của giá xuất_khẩu ; b ) So_sánh giữa giá thông_thường với giá xuất_khẩu trên cơ_sở từng giao_dịch ; c ) So_sánh giữa giá_trị bình_quân gia quyền của giá thông_thường với giá xuất_khẩu trên cơ_sở từng giao_dịch với điều_kiện tồn_tại sự khác_biệt đáng_kể của giá xuất_khẩu giữa những người mua , khu_vực địa_lý và thời_điểm xuất_khẩu . 3 . Cơ_quan điều_tra phải xác_định biên_độ bán phá_giá riêng đối_với hàng_hóa bị điều_tra của từng nhà sản_xuất , xuất_khẩu nước_ngoài trong vụ_việc điều_tra áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , trừ trường_hợp được quy_định tại khoản 4 Điều này . 4 . Trong trường_hợp_số_lượng Bên_bị yêu_cầu quá lớn hoặc chủng_loại hàng_hóa bị điều_tra quá lớn , Cơ_quan điều_tra có_thể giới_hạn phạm_vi điều_tra bằng phương_pháp chọn mẫu được quy_định tại Điều 36 của Nghị_định này để xác_định biên_độ bán phá_giá . 5 . Trong trường_hợp Cơ_quan điều_tra giới_hạn phạm_vi điều_tra theo quy_định tại khoản 4 Điều này , biên_độ bán phá_giá được áp_dụng như sau : a ) Biên_độ bán phá_giá riêng áp_dụng đối_với hàng_hóa bị điều_tra của từng nhà sản_xuất , xuất_khẩu được chọn mẫu và hợp_tác với Cơ_quan điều_tra trong giai_đoạn điều_tra ; b ) Biên_độ bán phá_giá riêng áp_dụng đối_với hàng_hóa bị điều_tra của nhà sản_xuất , xuất_khẩu được chọn mẫu nhưng không hợp_tác hoặc hợp_tác không đầy_đủ với Cơ_quan điều_tra trong giai_đoạn điều_tra ; c ) Biên_độ bán phá_giá riêng áp_dụng đối_với hàng_hóa bị điều_tra của nhà sản_xuất , xuất_khẩu không được chọn mẫu nhưng tự_nguyện tham_gia và hợp_tác với Cơ_quan điều_tra trong giai_đoạn điều_tra ; d ) Biên_độ bán phá_giá áp_dụng đối_với hàng_hóa bị điều_tra của các nhà sản_xuất , xuất_khẩu còn lại . Tiểu_mục 2 . TRỢ_CẤP
0
Thẩm_quyền đóng mới , đóng lại số động_cơ , số khung xe_máy chuyên_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_nhân đang chấp_hành án phạt tù tại trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ trong Công_an nhân_dân ; 2 . Cơ_quan , người có thẩm_quyền đề_nghị , xét_duyệt , quyết_định xếp loại cho phạm_nhân ; 3 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
0
Chủ đầu_tư yêu_cầu làm rõ bằng_cấp của nhân_sự bên dự_thầu có hợp_lệ không ?
Điều 9 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 8 tháng 12 năm 2017 .
0
Thế_nào là phương_thức khớp lệnh tập_trung ?
Điều 10 . Chứng_nhận y_tế sau khi can_thiệp y_tế xác_định lại giới_tính 1 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đã thực_hiện việc can_thiệp y_tế xác_định lại giới_tính cấp giấy chứng_nhận y_tế sau khi đã xác_định lại giới_tính cho người đã được can_thiệp y_tế . 2 . Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định mẫu Giấy chứng_nhận y_tế cho người đã được xác_định lại giới_tính .
0
Tại trụ_sở tổ_chức trợ_giúp pháp_lý thì có cần niêm_yết lịch và nội_quy không ?
Điều 33 . Chế_độ báo_cáo 1 . Cơ_sở đào_tạo sơ_cấp thực_hiện báo_cáo Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi đặt trụ_sở chính và Bộ , ngành trực_tiếp_quản_lý ( nếu có ) về kết_quả tuyển_sinh , đào_tạo sơ_cấp định_kỳ 6 tháng ( trước ngày 10 tháng 7 ) và 01 năm ( trước ngày 10 tháng 01 của năm tiếp_theo liền kề ) theo mẫu_số 3 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương tổng_hợp kết_quả_thực_hiện tuyển_sinh , đào_tạo sơ_cấp trên địa_bàn ; các Bộ , ngành tổng_hợp kết_quả_thực_hiện tuyển_sinh , đào_tạo sơ_cấp đối_với các đơn_vị trực_thuộc ( nếu có ) và báo_cáo định_kỳ 6 tháng ( trước ngày 31 tháng 7 ) và 01 năm ( trước ngày 25 tháng 01 của năm tiếp_theo liền kề ) về Tổng_cục Giáo_dục nghề_nghiệp , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội theo mẫu_số 4 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Ngoài chế_độ báo_cáo được quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này , Cơ_sở đào_tạo sơ_cấp , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm báo_cáo với cơ_quan có thẩm_quyền về các hoạt_động đào_tạo sơ_cấp và các vấn_đề khác có liên_quan theo quy_định của pháp_luật hoặc báo_cáo đột_xuất khi có yêu_cầu . 15 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 35 như sau :
0
Dự_phòng bảo_hành sản_phẩm , hàng_hóa , dịch_vụ , công_trình xây_dựng là gì ?
Điều 16 . Bảo_vệ an_ninh nhà_máy_điện hạt_nhân 1 . Nhà_máy_điện hạt_nhân cần phải áp_dụng công_tác bảo_vệ đặc_biệt , tuyệt_đối an_toàn trong quá_trình khảo_sát , thiết_kế , xây_dựng và vận_hành . 2 . Chủ đầu_tư nhà_máy_điện hạt_nhân có trách_nhiệm : a ) Bảo_đảm an_ninh , an_toàn tuyệt_đối cho người và công_trình trong quá_trình khảo_sát , thiết_kế , xây_dựng và vận_hành ; b ) Xây_dựng chương_trình , kế_hoạch bảo_vệ , đề_xuất và thực_hiện các biện_pháp_bảo_vệ , tổ_chức phòng_ngừa , đấu_tranh với các hành_vi xâm_phạm an_ninh , an_toàn của công_trình ; c ) Tổ_chức lực_lượng bảo_vệ các hạng_mục công_trình căn_cứ vào yêu_cầu bảo_vệ và tính_chất , quy_mô của mỗi hạng_mục sau khi đã thống_nhất với Bộ Công_an . 3 . Tổ_chức có nhà_máy_điện hạt_nhân có trách_nhiệm : a ) Tổ_chức bảo_vệ nghiêm_ngặt , kiểm_soát chặt_chẽ việc ra vào khu_vực nhà_máy_điện hạt_nhân ; b ) Thiết_lập khu_vực hạn_chế người qua_lại , khu_vực bảo_vệ an_toàn xung_quanh nhà_máy_điện hạt_nhân .
0
02 căn_cứ ra quyết_định thanh_tra về tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Ghi vào Sổ hộ_tịch việc ly_hôn , hủy việc kết_hôn đã được giải_quyết tại cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài 1 . Việc ly_hôn , hủy việc kết_hôn của công_dân Việt_Nam đã được giải_quyết tại cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài được ghi vào Sổ hộ_tịch tại Cơ_quan đại_diện nếu đáp_ứng quy_định tại Khoản 1 Điều 37 Nghị_định số 123 / 2015 / NĐ - CP . 2 . Cơ_quan đại_diện ở khu_vực lãnh_sự nơi công_dân Việt_Nam cư_trú thực_hiện việc ghi vào Sổ hộ_tịch việc ly_hôn , hủy việc kết_hôn ( sau đây gọi là ghi_chú ly_hôn ) . Trường_hợp công_dân Việt_Nam thực_hiện ghi_chú ly_hôn để làm thủ_tục đăng_ký_kết_hôn mới thì Cơ_quan đại_diện nơi tiếp_nhận hồ_sơ đăng_ký_kết_hôn thực_hiện việc ghi_chú ly_hôn . 3 . Hồ_sơ ghi_chú ly_hôn gồm : - Tờ khai ghi_chú ly_hôn ( theo mẫu quy_định ) ; - Bản_sao bản_án , quyết_định ly_hôn / hủy việc kết_hôn , văn_bản thỏa_thuận ly_hôn đã có hiệu_lực pháp_luật hoặc giấy_tờ khác công_nhận việc ly_hôn do cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài cấp ( sau đây gọi là giấy_tờ ly_hôn ) . 4 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cán_bộ lãnh_sự kiểm_tra hồ_sơ . Nếu việc ghi_chú ly_hôn không vi_phạm_quy_định của Luật hôn_nhân và gia_đình Việt_Nam và giấy_tờ ly_hôn không có trong danh_sách bản_án , quyết_định ly_hôn , hủy việc kết_hôn do cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài cấp có đơn yêu_cầu thi_hành tại Việt_Nam hoặc có đơn yêu_cầu không công_nhận tại Việt_Nam đăng_tải trên Cổng thông_tin điện_tử của Bộ Tư_pháp thì cán_bộ lãnh_sự ghi vào Sổ hộ_tịch . Thủ_trưởng Cơ_quan đại_diện cấp bản_chính trích lục ghi_chú ly_hôn cho người yêu_cầu . Trường_hợp cần xác_minh thì thời_hạn giải_quyết không quá 10 ngày làm_việc . Trường_hợp yêu_cầu ghi_chú ly_hôn không đáp_ứng các Điều_kiện theo quy_định , Cơ_quan đại_diện từ_chối ghi_chú ly_hôn và thông_báo cho người yêu_cầu . 5 . Cập_nhật thông_tin ghi_chú ly_hôn a ) Trường_hợp việc kết_hôn trước đây được đăng_ký tại cơ_quan đăng_ký hộ_tịch ở trong nước thì sau khi ghi_chú ly_hôn , Cơ_quan đại_diện gửi thông_báo kèm theo trích lục ghi_chú ly_hôn ( bản_sao ) cho Bộ Ngoại_giao để thông_báo cho cơ_quan đã đăng_ký_kết_hôn trước đây ghi_chú tiếp vào Sổ hộ_tịch . b ) Nếu việc kết_hôn trước đây được đăng_ký tại Cơ_quan đại_diện khác thì sau khi ghi_chú ly_hôn , Cơ_quan đại_diện gửi thông_báo kèm theo trích lục ghi_chú ly_hôn ( bản_sao ) cho Cơ_quan đại_diện đã đăng_ký_kết_hôn trước đây để ghi_chú tiếp vào Sổ hộ_tịch .
0
Quỹ_Tích_lũy trả nợ hoàn_trả ngân_sách nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Đối_tượng thực_hiện đăng_ký , đăng_ký thay_đổi khoản cho vay ra nước_ngoài , khoản thu_hồi nợ bảo_lãnh 1 . Tổ_chức kinh_tế thực_hiện cho vay ra nước_ngoài , bảo_lãnh cho người không cư_trú . 2 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài thực_hiện bảo_lãnh cho người không cư_trú . 3 . Đại_diện bên bảo_lãnh trong khoản đồng bảo_lãnh của các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài cho người không cư_trú . 4 . Trường_hợp các thỏa_thuận cho vay , thỏa_thuận cấp bảo_lãnh cho người không cư_trú có sự tham_gia của ít_nhất hai ( 02 ) tổ_chức kinh_tế , từng tổ_chức kinh_tế thực_hiện đăng_ký , đăng_ký thay_đổi khoản cho vay ra nước_ngoài , khoản thu_hồi nợ bảo_lãnh đối_với phần cho vay , bảo_lãnh của mình .
0
Mỗi trường THCS sẽ có bao_nhiêu % giáo_viên hạng II ?
Điều 6 . Phê_duyệt kết_quả thi 1 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày tổ_chức thi , cơ_sở đào_tạo phải báo_cáo kết_quả chấm thi các kỳ thi được tổ_chức dưới hình_thức thi_viết tại các địa_điểm thi quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 5 Thông_tư này về Cục Quản_lý , giám_sát bảo_hiểm ( qua Hệ_thống Quản_lý thi chứng_chỉ đại_lý bảo_hiểm ) theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 3 ban_hành kèm theo Thông_tư này . Cơ_sở đào_tạo phải chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , trung_thực của thông_tin báo_cáo . Cơ_sở đào_tạo có trách_nhiệm lưu_giữ bản_gốc bài thi của thí_sinh tại cơ_sở đào_tạo . 2 . Cục Quản_lý , giám_sát bảo_hiểm ra Quyết_định phê_duyệt kết_quả thi chứng_chỉ đại_lý bảo_hiểm trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày tổ_chức kỳ thi ( đối_với các kỳ thi quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 5 Thông_tư này ) , hoặc trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được kết_quả thi trên Hệ_thống Quản_lý thi chứng_chỉ đại_lý bảo_hiểm ( đối_với các kỳ thi được tổ_chức tại các điểm thi quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 5 Thông_tư này ) . Thí_sinh dự thi đạt từ 75 % tổng_số điểm của bài thi trở lên được coi là thi đỗ kỳ thi chứng_chỉ đại_lý bảo_hiểm .
0
Xe 5 chỗ có được chở 8 người không ?
Điều 5 . Giá_trị pháp_lý của số_liệu thống_kê Số_liệu thống_kê thi_hành án dân_sự là một bộ_phận của số_liệu thống_kê Ngành Tư_pháp . Sau khi được công_bố , phổ_biến có giá_trị pháp_lý . Không một tổ_chức , cá_nhân nào được thay_đổi hoặc ép_buộc tổ_chức , cá_nhân khác công_bố , phổ_biến_số_liệu thống_kê thi_hành án dân_sự sai sự_thật . Số_liệu thống_kê thi_hành án dân_sự là một trong những căn_cứ để thực_hiện việc quản_lý , điều_hành công_tác thi_hành án dân_sự và theo_dõi thi_hành án hành_chính .
0
Thực_hiện đầu_tư đường ranh phòng_chống cháy rừng được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Vị_trí , chức_năng , nhiệm_vụ của phòng_khám bác_sĩ gia_đình trong hệ_thống cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Phòng_khám bác_sĩ gia_đình là một trong các cơ_sở đầu_tiên tiếp_nhận người_bệnh trong hệ_thống cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 2 . Phòng_khám bác_sĩ gia_đình có nhiệm_vụ sau : a ) Sàng_lọc , cấp_cứu , khám bệnh , chữa bệnh và chuyển người_bệnh đến các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác theo quy_định về chuyển tuyến khám bệnh chữa bệnh và tiếp_nhận người_bệnh để tiếp_tục quản_lý , bảo_vệ , chăm_sóc và nâng cao sức_khỏe ; b ) Phối_hợp chặt_chẽ với các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh trong hệ_thống khám bệnh , chữa bệnh để bảo_đảm hoạt_động quản_lý sức_khỏe , khám bệnh chữa bệnh cho cá_nhân , hộ gia_đình và cộng_đồng ; c ) Liên_hệ để chuyển người_bệnh thuộc phạm_vi quản_lý sức_khỏe của phòng_khám bác_sĩ gia_đình đến cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh phù_hợp để khám bệnh chữa bệnh .
0
03 tiêu_chí đánh_giá việc xây_dựng và hoàn_thiện chính_sách , pháp_luật về phòng_chống tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 36 . Trình_tự thực_hiện đánh_giá an_toàn công_trình 1 . Lập và phê_duyệt đề_cương đánh_giá an_toàn . 2 . Tổ_chức thực_hiện đánh_giá an_toàn công_trình . 3 . Lập báo_cáo kết_quả đánh_giá an_toàn . 4 . Gửi báo_cáo đến cơ_quan có thẩm_quyền tiếp_nhận và cho ý_kiến về kết_quả đánh_giá an_toàn công_trình theo quy_định tại khoản 4 Điều 39 Nghị_định này .
0
Điều_kiện chuyển hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ nghĩa_vụ công_an sang chế_độ phục_vụ chuyên_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 41 . Quyền , nghĩa_vụ liên_quan đến tài_sản mua 1 . Trường_hợp bên mua phải trả lại tài_sản mua cho bên bán do vi_phạm nghĩa_vụ thanh_toán nhưng tại thời_điểm hoàn_trả , giá_trị tài_sản lớn hơn giá_trị tài_sản ban_đầu do bên mua hoặc bên thứ ba đã đầu_tư làm tăng_giá_trị tài_sản thì bên bán phải hoàn lại giá_trị chênh_lệch cho người đã đầu_tư vào tài_sản . Việc đầu_tư vào tài_sản mua phải phù_hợp với quy_định tại khoản 5 Điều 20 Nghị_định này . 2 . Bên mua không phải chịu trách_nhiệm về hao_mòn tự_nhiên của tài_sản được bảo_lưu quyền sở_hữu .
0
Trợ_lý báo_chí cho nhà_báo nước_ngoài có văn_phòng thường_trú ở Hà_Nội thì có bắt_buộc phải là công_dân Việt_Nam không ?
Điều 86 . Hệ_thống cảnh_báo sớm các vụ kiện phòng_vệ thương_mại của nước_ngoài 1 . Bộ Công_Thương xây_dựng và vận_hành hệ_thống cảnh_báo sớm khả_năng xảy ra vụ kiện phòng_vệ thương_mại của nước_ngoài để thông_tin cho doanh_nghiệp , hiệp_hội ngành , nghề để phòng , tránh và chuẩn_bị đối_phó với các vụ kiện . 2 . Bộ Công_Thương quy_định việc tổ_chức và vận_hành hệ_thống cảnh_báo sớm .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác là bao_nhiêu ?
Điều 21 . Hồ_sơ lãnh_sự 1 . Lãnh_sự danh_dự có nghĩa_vụ bảo_mật hồ_sơ lãnh_sự và không được để lẫn hồ_sơ lãnh_sự với các giấy_tờ , tài_liệu riêng của mình , đặc_biệt là các giấy_tờ , tài_liệu có liên_quan đến hoạt_động nghề_nghiệp hoặc thương_mại . 2 . Lãnh_sự danh_dự bàn_giao hồ_sơ lãnh_sự cho Cơ_quan đại_diện ngoại_giao Việt_Nam tại nước tiếp_nhận hoặc tại nước kiêm_nhiệm sau khi chấm_dứt hoạt_động . Trong trường_hợp không_thể bàn_giao cho cơ_quan nói trên , Lãnh_sự danh_dự bàn_giao hồ_sơ lãnh_sự cho người được Bộ_trưởng Bộ Ngoại_giao ủy quyền .
0
Có được sử_dụng hè phố làm nơi để sửa_chữa xe_máy không ?
Điều 3 . Giảng_viên giáo_dục nghề_nghiệp cao_cấp ( hạng I ) 1 . Nhiệm_vụ a ) Giảng_dạy lý_thuyết hoặc vừa dạy lý_thuyết vừa dạy thực_hành từ trình_độ sơ_cấp đến trình_độ cao_đẳng ; b ) Giáo_dục phẩm_chất đạo_đức nghề_nghiệp và tác_phong công_nghiệp cho người học thông_qua quá_trình giảng_dạy ; c ) Đánh_giá kết_quả học_tập , kết_quả thi tốt_nghiệp của người học ; d ) Hoàn_thiện các biểu_mẫu , sổ_sách quản_lý lớp_học được bố_trí , phân_công giảng_dạy theo quy_định ; đ ) Hướng_dẫn người học làm chuyên_đề , khóa luận tốt_nghiệp ( nếu có ) ; hướng_dẫn thực_tập , thực_tập_kết_hợp với lao_động_sản_xuất ; luyện thi cho người học tham_gia kỳ thi tay_nghề các cấp ; e ) Học_tập , bồi_dưỡng chuẩn_hóa , bồi_dưỡng nâng cao ; thực_tập tại doanh_nghiệp hoặc cơ_quan chuyên_môn ; dự giờ , trao_đổi kinh_nghiệm giảng_dạy ; g ) Bồi_dưỡng , phát_triển đội_ngũ giáo_viên , giảng_viên theo yêu_cầu phát_triển chuyên_môn , nghiệp_vụ của bộ_môn , khoa , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp ; h ) Chủ_trì hoặc tham_gia biên_soạn hoặc thẩm_định các chương_trình , giáo_trình , sách tham_khảo phục_vụ giảng_dạy ; i ) Chủ_trì hoặc tham_gia thiết_kế , cải_tiến , chế_tạo phương_tiện dạy_học , trang thiết_bị dạy_học , xây_dựng và quản_lý phòng học chuyên_môn ; k ) Chủ_trì tổ_chức các hoạt_động chuyên_môn , nghiệp_vụ trong bộ_môn , khoa , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp ; l ) Chủ_trì đề_tài nghiên_cứu khoa_học , ứng_dụng kỹ_thuật , công_nghệ hay sáng_kiến cải_tiến kỹ_thuật ở cấp cơ_sở hoặc ngành ; tổ_chức hoạt_động tư_vấn khoa_học , công_nghệ , chuyển_giao công_nghệ ; viết các báo_cáo khoa_học , trao_đổi kinh_nghiệm về giáo_dục nghề_nghiệp trong và ngoài nước ; m ) Tham_gia_công_tác quản_lý , công_tác Đảng , đoàn_thể và các công_tác xã_hội khác . 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng a ) Giảng_viên dạy lý_thuyết có bằng tốt_nghiệp tiến_sĩ chuyên_ngành phù_hợp với ngành , nghề giảng_dạy ; giảng_viên vừa dạy lý_thuyết vừa dạy thực_hành có bằng tốt_nghiệp thạc_sĩ trở lên chuyên_ngành phù_hợp với ngành , nghề giảng_dạy và có chứng_chỉ kỹ_năng nghề để dạy thực_hành_trình_độ cao_đẳng quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 32 Thông_tư số 08 / 2017 / TT - BLĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2017 của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội quy_định_chuẩn về chuyên_môn , nghiệp_vụ của nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp ( sau đây gọi là Thông_tư số 08 / 2017 / TT - BLĐTBXH ) ; b ) Đáp_ứng tiêu_chuẩn về trình_độ nghiệp_vụ sư phạm_quy_định tại khoản 1 Điều 35 Thông_tư số 08 / 2017 / TT - BLĐTBXH ; c ) Có trình_độ ngoại_ngữ bậc 4 ( B2 ) theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành Khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam ( sau đây gọi là Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ) hoặc tương_đương trở lên ; d ) Có trình_độ tin_học đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin ( sau đây gọi là Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ) hoặc tương_đương trở lên ; đ ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp giảng_viên giáo_dục nghề_nghiệp cao_cấp ( hạng I ) . 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ a ) Có kiến_thức chuyên_sâu về ngành , nghề được phân_công giảng_dạy ; có kiến_thức về ngành , nghề liên_quan ; có hiểu_biết sâu_rộng về thực_tiễn nghề_nghiệp , về những tiến_bộ khoa_học kỹ_thuật , công_nghệ mới của ngành , nghề được phân_công giảng_dạy ; b ) Nắm vững kiến_thức và hiểu_biết sâu về nghiệp_vụ sư_phạm , vận_dụng thành_thạo các kỹ_năng , phương_pháp_sư_phạm vào giảng_dạy ; có khả_năng đánh_giá , tổng_kết các kinh_nghiệm , phương_pháp giảng_dạy để phổ_biến cho các giảng_viên , giáo_viên áp_dụng ; c ) Nắm vững phương_pháp nghiên_cứu khoa_học giáo_dục , giáo_dục nghề_nghiệp và công_nghệ ; biết chỉ_đạo , tổ_chức nghiên_cứu khoa_học , ứng_dụng những kết_quả nghiên_cứu , các tiến_bộ khoa_học kỹ_thuật hoặc sáng_kiến , cải_tiến kỹ_thuật vào giảng_dạy và thực_tiễn nghề_nghiệp ; d ) Chủ_trì hoặc tham_gia biên_soạn ít_nhất 01 ( một ) chương_trình , 01 ( một ) giáo_trình chuyên_ngành phù_hợp với ngành , nghề được phân_công giảng_dạy hoặc chủ_trì hoặc tham_gia biên_soạn ít_nhất 02 ( hai ) sách chuyên_ngành phù_hợp với ngành , nghề được phân_công giảng_dạy ; đ ) Đạt giải trong Hội_giảng giáo_viên dạy nghề toàn_quốc hoặc Hội thi giáo_viên dạy giỏi trung_cấp chuyên_nghiệp toàn_quốc hoặc Hội_giảng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp toàn_quốc ( sau đây gọi chung là Hội_giảng cấp quốc_gia ) và đạt ít_nhất một trong số những thành_tích sau : chủ_trì hoặc tham_gia thiết_kế , chế_tạo ít_nhất 01 ( một ) đồ_dùng , thiết_bị dạy_học được giải trong Hội thi thiết_bị dạy nghề tự làm toàn_quốc hoặc Hội thi thiết_bị đào_tạo tự làm toàn_quốc ( sau đây gọi chung là Hội thi thiết_bị tự làm cấp quốc_gia ) ; bồi_dưỡng được ít_nhất 01 ( một ) giáo_viên , giảng_viên đạt giải trong Hội_giảng cấp quốc_gia ; bồi_dưỡng được ít_nhất 01 ( một ) người học đạt giải trong Hội thi tay_nghề , Hội thi văn_hóa , nghệ_thuật , thể_dục thể_thao cấp quốc_gia và 01 ( một ) người học đạt giải trong Hội thi tay_nghề , Hội thi văn_hóa , nghệ_thuật , thể_dục thể_thao cấp khu_vực , quốc_tế hoặc bồi_dưỡng được ít_nhất 03 ( ba ) người học đạt giải trong Hội thi tay_nghề , Hội thi văn_hóa , nghệ_thuật , thể_dục , thể_thao cấp quốc_gia trở lên ; e ) Chủ_trì thực_hiện ít_nhất 02 ( hai ) đề_tài khoa_học cấp cơ_sở hoặc 01 ( một ) đề_tài cấp cao hơn đã được nghiệm_thu với kết_quả từ đạt yêu_cầu trở lên ; g ) Có ít_nhất 02 ( hai ) bài báo khoa_học đã được công_bố trên tạp_chí khoa_học hoặc được đăng_tải trên kỷ_yếu hội_nghị , hội_thảo quốc_gia , quốc_tế ; h ) Viên_chức thăng_hạng lên chức_danh giảng_viên giáo_dục nghề_nghiệp cao_cấp ( hạng I ) phải có thời_gian công_tác giữ chức_danh giảng_viên giáo_dục nghề_nghiệp chính ( hạng II ) hoặc tương_đương từ đủ 06 ( sáu ) năm trở lên , trong đó thời_gian gần nhất giữ chức_danh giảng_viên giáo_dục nghề_nghiệp chính ( hạng II ) tối_thiểu là 02 ( hai ) năm .
0
Mức hỗ_trợ cho người phiên_dịch tham_gia thi_hành án tử_hình bằng hình_thức tiêm thuốc_độc là bao_nhiêu ?
Điều 94 . Các bộ_phận trực_tiếp tham_gia_công_tác điều_độ hệ_thống điện miền 1 . Bộ_phận trực_ban chỉ_huy điều_độ miền . 2 . Bộ_phận phương_thức ngắn_hạn . 3 . Bộ_phận phương_thức dài_hạn . 4 . Bộ_phận tính_toán chỉnh định rơ_le bảo_vệ và tự_động . 5 . Bộ_phận quản_lý thiết_bị thông_tin và máy_tính .
0
Quy_định về điều_kiện cấp Giấy chứng_nhận huấn_luyện_viên chính đối_với thuyền_viên được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Thẩm_định quy_hoạch bảo_vệ môi_trường 1 . Việc thẩm_định quy_hoạch bảo_vệ môi_trường quy_định như sau : a ) Đối_với quy_hoạch bảo_vệ môi_trường quốc_gia và quy_hoạch bảo_vệ môi_trường cấp tỉnh dưới hình_thức báo_cáo riêng được thực_hiện thông_qua hội_đồng thẩm_định do thủ_trưởng hoặc người đứng đầu_cơ_quan tổ_chức thẩm_định quy_hoạch bảo_vệ môi_trường quy_định tại Khoản 2 Điều 11 Luật Bảo_vệ môi_trường_thành_lập . Cơ_cấu hội_đồng thẩm_định gồm Chủ_tịch hội_đồng , một ( 01 ) Phó_Chủ_tịch hội_đồng trong trường_hợp cần_thiết , hai ( 02 ) Ủy_viên phản_biện , một ( 01 ) Ủy_viên thư_ký và một_số Ủy_viên , trong đó có đại_diện của các cơ_quan cùng cấp với cấp_độ quy_hoạch từ các ngành : Tài_nguyên và Môi_trường ; Công_Thương ; Xây_dựng ; Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ; Giao_thông vận_tải ; Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ; Kế_hoạch và Đầu_tư và các ngành khác có liên_quan ; b ) Đối_với quy_hoạch bảo_vệ môi_trường dưới hình_thức lồng_ghép vào quy_hoạch tổng_thể phát_triển kinh_tế - xã_hội : Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) tổ_chức thẩm_định đồng_thời với việc thẩm_định quy_hoạch tổng_thể phát_triển kinh_tế - xã_hội cấp tỉnh . 2 . Hồ_sơ đề_nghị thẩm_định quy_hoạch bảo_vệ môi_trường quốc_gia và quy_hoạch bảo_vệ môi_trường cấp tỉnh dưới hình_thức báo_cáo riêng quy_định như sau : a ) Đối_với quy_hoạch bảo_vệ môi_trường quốc_gia gồm văn_bản đề_nghị thẩm_định quy_hoạch bảo_vệ môi_trường của cơ_quan chủ_trì lập quy_hoạch và dự_thảo quy_hoạch bảo_vệ môi_trường quốc_gia ; b ) Đối_với quy_hoạch bảo_vệ môi_trường cấp tỉnh dưới hình_thức báo_cáo riêng gồm văn_bản đề_nghị thẩm_định quy_hoạch bảo_vệ môi_trường của cơ_quan chủ_trì lập quy_hoạch và dự_thảo quy_hoạch bảo_vệ môi_trường cấp tỉnh dưới hình_thức báo_cáo riêng . 3 . Hội_đồng thẩm_định có trách_nhiệm xem_xét nội_dung quy_hoạch bảo_vệ môi_trường và đưa ra ý_kiến thẩm_định ; các hoạt_động của hội_đồng thẩm_định quy_hoạch bảo_vệ môi_trường thực_hiện , theo hướng_dẫn của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường . 4 . Cơ_quan thẩm_định quy_hoạch bảo_vệ môi_trường được tiến_hành các hoạt_động sau đây để hỗ_trợ hội_đồng thẩm_định : a ) Lấy ý_kiến phản_biện độc_lập của các tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp và các chuyên_gia trong lĩnh_vực môi_trường ; b ) Tổ_chức các cuộc họp , hội_thảo chuyên_đề liên_quan đến nội_dung quy_hoạch bảo_vệ môi_trường . 5 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường hướng_dẫn chi_tiết biểu_mẫu các văn_bản , tài_liệu , hồ_sơ đề_nghị thẩm_định ; tổ_chức và hoạt_động của hội_đồng thẩm_định quy_hoạch bảo_vệ môi_trường ; xây_dựng và ban_hành hướng_dẫn kỹ_thuật lập quy_hoạch bảo_vệ môi_trường .
0
Các trường_hợp phải đăng_ký sửa_đổi , bổ_sung , gia_hạn giấy_phép thành_lập văn_phòng đại_diện của cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp nước_ngoài tại Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Chế_độ báo_cáo 1 . Biểu_mẫu báo_cáo : a ) Các bệnh_viện báo_cáo kết_quả quan_trắc môi_trường của bệnh_viện theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Sở Y_tế các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi tắt là tỉnh ) tổng_hợp báo_cáo kết_quả quan_trắc môi_trường của các bệnh_viện trên địa_bàn tỉnh theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; c ) Cơ_quan đầu_mối về y_tế của Bộ , ngành tổng_hợp báo_cáo kết_quả quan_trắc môi_trường của các bệnh_viện thuộc Bộ , ngành quản_lý theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 3 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Trình_tự và thời_gian báo_cáo : a ) Các bệnh_viện gửi báo_cáo lần 01 trước ngày 10 tháng 7 của năm thực_hiện và báo_cáo lần 02 trước ngày 10 tháng 01 của năm kế_tiếp_theo quy_định sau : - Các bệnh_viện của Nhà_nước thuộc thẩm_quyền quản_lý của Sở Y_tế , các bệnh_viện tư_nhân đóng trên địa_bàn tỉnh gửi báo_cáo kết_quả quan_trắc môi_trường của bệnh_viện về Sở Y_tế ; - Các bệnh_viện trực_thuộc Bộ Y_tế gửi báo_cáo kết_quả quan_trắc môi_trường của bệnh_viện về Cục Quản_lý môi_trường y_tế , Bộ Y_tế ; - Các bệnh_viện trực_thuộc Bộ , ngành gửi báo_cáo kết_quả quan_trắc môi_trường của bệnh_viện về cơ_quan đầu_mối về y_tế của Bộ , ngành quản_lý ; b ) Các Sở Y_tế , cơ_quan đầu_mối về y_tế của các Bộ , ngành gửi báo_cáo tổng_hợp kết_quả quan_trắc môi_trường bệnh_viện lần 01 trước ngày 20 tháng 7 của năm thực_hiện và báo_cáo lần 02 trước ngày 20 tháng 01 của năm kế_tiếp về Cục Quản_lý môi_trường y_tế , Bộ Y_tế .
0
Công_bố hoạt_động cảng thủy_nội_địa khi không còn nhu_cầu tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Công_bố hoạt_động cảng , bến thủy_nội_địa 1 . Thẩm_quyền công_bố hoạt_động Cơ_quan thỏa_thuận thông_số kỹ_thuật xây_dựng cảng , bến thủy_nội_địa quy_định tại khoản 2 Điều 15 Nghị_định này đồng_thời là cơ_quan có thẩm_quyền công_bố hoạt_động cảng , bến thủy_nội_địa . 2 . Hồ_sơ công_bố hoạt_động cảng thủy_nội_địa a ) Đơn đề_nghị công_bố hoạt_động cảng thủy_nội_địa theo Mẫu_số 12 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản_sao và xuất_trình bản_chính để đối_chiếu văn_bản phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng cảng thủy_nội_địa của cơ_quan có thẩm_quyền ; c ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản_sao và xuất_trình bản_chính để đối_chiếu giấy_tờ về sử_dụng đất để xây_dựng cảng thủy_nội_địa do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ; d ) Bản_sao quyết_định phê_duyệt dự_án hoặc thiết_kế kỹ_thuật công_trình cảng thủy_nội_địa ; đ ) Biên bảnnghiệm thu hoàn_thành_công_trình xây_dựng đưa vào sử_dụng ; bản_vẽ hoàn_công mặt_bằng , mặt chiếu đứng và mặt_cắt ngang công_trình cảng thủy_nội_địa ; e ) Biên_bản nghiệm_thu kết_quả rà tìm vật chướng_ngại trong vùng nước cảng ; biên_bản xác_nhận thiết_lập báo_hiệu tại cảng ; g ) Bản_sao giấy chứng_nhận an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của pông - tông , phao neo thuộc đối_tượng phải đăng_kiểm ( nếu sử_dụng pông - tông làm cầu_cảng ) ; h ) Văn_bản nghiệm_thu về phòng cháy và chữa_cháy của cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định ; i ) Bản_sao giấy chứng_nhận phù_hợp an_ninh cảng thủy_nội_địa tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài ( đối_với cảng thủy_nội_địa tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài ) ; k ) Bản_sao quyết_định công_bố mở luồng chuyên_dùng của cơ_quan có thẩm_quyền ( nếu có ) đối_với trường_hợp cảng thủy_nội_địa có luồng chuyên_dùng . 3 . Hồ_sơ công_bố hoạt_động bến thủy_nội_địa a ) Đơn đề_nghị công_bố hoạt_động bến thủy_nội_địa theo Mẫu_số 12 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Bản_sao có chứng_thực quyết_định phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng bến thủy_nội_địa của cơ_quan có thẩm_quyền hoặc bản_sao và xuất_trình bản_chính để đối_chiếu đối_với bến thủy_nội_địa có dự_án đầu_tư xây_dựng ; c ) Bản_sao có chứng_thực giấy_tờ về sử_dụng đất để xây_dựng bến thủy_nội_địa hoặc bản_sao và xuất_trình bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp là bến phao ; d ) Bản_sao có chứng_thực quyết_định phê_duyệt báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật của chủ đầu_tư ( đối_với bến thủy_nội_địa có dự_án đầu_tư xây_dựng ) hoặc phương_án khai_thác bến thủy_nội_địa ; đ ) Biên_bản nghiệm_thu hoàn_thành_công_trình , bản_vẽ hoàn_công mặt_bằng , mặt chiếu đứng , mặt_cắt ngang công_trình đối_với bến thủy_nội_địa có dự_án đầu_tư xây_dựng ; e ) Bản_sao giấy chứng_nhận an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của kết_cấu nổi , phương_tiện , pông - tông hoặc phao neo thuộc diện phải đăng_kiểm ( nếu sử_dụng kết_cấu nổi , phương_tiện , pông - tông làm cầu bến hoặc bến phao ) . 4 . Trình_tự công_bố hoạt_động a ) Trước khi đưa công_trình cảng , bến thủy_nội_địa vào khai_thác , chủ cảng , bến thủy_nội_địa nộp trực_tiếp hoặc bằng hình_thức phù_hợp khác 01 bộ hồ_sơ đến Cục Đường thủy_nội_địa Việt_Nam ( đối_với cảng thủy_nội_địa tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài trên đường thủy_nội_địa quốc_gia , đường thủy_nội_địa chuyên_dùng nối với đường thủy_nội_địa quốc_gia và cảng thủy_nội_địa quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 15 Nghị_định này ) , Sở Giao_thông vận_tải ( đối_với cảng thủy_nội_địa tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài trên đường thủy_nội_địa địa_phương , đường thủy_nội_địa chuyên_dùng nối với đường thủy_nội_địa địa_phương và cảng , bến thủy_nội_địa quy_định tại điểm c khoản 2 Điều 15 Nghị_định này ) đề_nghị công_bố hoạt_động ; b ) Đối_với cảng thủy_nội_địa tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài : Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , Cục Đường thủy_nội_địa Việt_Nam , Sở Giao_thông vận_tải thẩm_định hồ_sơ , nếu đủ điều_kiện thì báo_cáo Bộ Giao_thông vận_tải . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ và báo_cáo thẩm_định , Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành_quyết_định công_bố hoạt_động cảng thủy_nội_địa ; c ) Đối_với cảng thủy_nội_địa không tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài : Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , Cục Đường thủy_nội_địa Việt_Nam hoặc Sở Giao_thông vận_tải ban_hành_quyết_định công_bố hoạt_động cảng thủy_nội_địa ; d ) Đối_với bến thủy_nội_địa : Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , Sở Giao_thông vận_tải ban_hành_quyết_định công_bố hoạt_động bến thủy_nội_địa . 5 . Quyết_định công_bố hoạt_động cảng , bến thủy_nội_địa theo Mẫu_số 13 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 6 . Thời_hạn hiệu_lực của quyết_định công_bố hoạt_động cảng , bến thủy_nội_địa theo đề_nghị của chủ cảng , bến nhưng không quá thời_hạn sử_dụng đất để xây_dựng cảng , bến thủy_nội_địa hoặc không quá thời_hạn hoạt_động của dự_án được ghi trong giấy chứng_nhận đầu_tư của cơ_quan có thẩm_quyền . 7 . Trường_hợp cảng thủy_nội_địa xây_dựng xong một hoặc nhiều cầu_cảng , chủ đầu_tư có nhu_cầu khai_thác ngay , thì chủ đầu_tư phải lập hồ_sơ theo quy_định tại khoản 2 Điều này đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền công_bố hoạt_động tạm_thời . Thời_hạn hiệu_lực của quyết_định công_bố hoạt_động tạm_thời cầu_cảng không quá 01 năm . Quy_định này không áp_dụng đối_với cảng thủy_nội_địa tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài . 8 . Công_bố cảng thủy_nội_địa tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài tại cảng thủy_nội_địa đã được công_bố hoạt_động a ) Trường_hợp cảng thủy_nội_địa đã được công_bố hoạt_động , nếu có nhu_cầu tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài , chủ cảng có văn_bản báo_cáo Bộ Giao_thông vận_tải ; Bộ Giao_thông vận_tải lấy ý_kiến của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh về bảo_đảm quốc_phòng , an_ninh đối_với cảng thủy_nội_địa theo quy_định tại điểm a khoản 5 Điều 15 Nghị_định này . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản thống_nhất của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Bộ Giao_thông vận_tải có văn_bản chấp_thuận cảng thủy_nội_địa tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài gửi chủ cảng ; b ) Chủ cảng gửi hồ_sơ đề_nghị công_bố cảng thủy_nội_địa theo quy_định tại điểm a , điểm i khoản 2 Điều này đến Bộ Giao_thông vận_tải . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ của chủ cảng , Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành_quyết_định công_bố hoạt_động cảng thủy_nội_địa tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài . 9 . Công_bố hoạt_động cảng thủy_nội_địa trường_hợp không còn nhu_cầu tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài a ) Trường_hợp cảng thủy_nội_địa đã được công_bố tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài nhưng chủ cảng không còn nhu_cầu tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài , chủ cảng có văn_bản ( nêu rõ lý_do ) gửi Bộ Giao_thông vận_tải . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị của chủ cảng , Bộ Giao_thông vận_tải có văn_bản chấp_thuận gửi chủ cảng ; b ) Chủ cảng gửi đơn đề_nghị công_bố cảng thủy_nội_địa theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này đến Cục Đường thủy_nội_địa Việt_Nam hoặc Sở Giao_thông vận_tải . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được đơn của chủ cảng , Cục Đường thủy_nội_địa Việt_Nam , Sở Giao_thông vận_tải ban_hành_quyết_định công_bố hoạt_động cảng thủy_nội_địa không tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài gửi chủ cảng đồng_thời gửi Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh để theo_dõi . 10 . Cơ_quan công_bố hoạt_động cảng , bến thủy_nội_địa có trách_nhiệm gửi quyết_định công_bố hoạt_động cho chủ đầu_tư , Cảng_vụ đường thủy_nội_địa ( sau đây gọi là Cảng_vụ ) , Cảng_vụ hàng_hải ( đối_với cảng , bến thủy_nội_địa trong vùng nước cảng biển ) , Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi có cảng , bến thủy_nội_địa và tổ_chức , cá_nhân có liên_quan trong thời_hạn 02 ngày làm_việc , kể từ ngày ký quyết_định ; cập_nhật thông_tin cảng , bến thủy_nội_địa đã được công_bố trên phần_mềm cơ_sở dữ_liệu cảng , bến thủy_nội_địa của Cục Đường thủy_nội_địa Việt_Nam .
1
Ai có trách_nhiệm tổ_chức sơ_cứu , cấp_cứu người bị tai_nạn giao_thông trên đường_sắt ?
Điều 3 . Thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính Thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hàng_hải là 01 năm ; đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính về xây_dựng cảng biển , cảng cạn , công_trình hàng_hải , bảo_vệ môi_trường , thời_hiệu xử_phạt là 02 năm .
0
Nhập_khẩu máy_in có phải xin giấy_phép của Bộ Thông_tin và Truyền_thông không ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Đối_tượng áp_dụng của Thông_tư này bao_gồm : 1 . Tổ_chức chào_bán cổ_phiếu , trái_phiếu ra_công_chúng , chào_bán cổ_phiếu để hoán_đổi ; 2 . Công_ty đại_chúng ; 3 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
0
Trình , phê_duyệt nhiệm_vụ đột_xuất đối_với nạo_vét duy_tu đột_xuất luồng đường thủy_nội_địa được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Ngạch công_chức Quản_lý thị_trường 1 . Công_chức Quản_lý thị_trường là người được tuyển_dụng vào làm_việc tại cơ_quan Quản_lý thị_trường theo quy_định của pháp_luật về cán_bộ , công_chức và được đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ , bổ_nhiệm vào các ngạch công_chức Quản_lý thị_trường . 2 . Công_chức Quản_lý thị_trường phải đảm_bảo các tiêu_chuẩn của công_chức theo quy_định của pháp_luật về cán_bộ , công_chức và tiêu_chuẩn chuyên_môn , nghiệp_vụ cụ_thể theo ngạch công_chức Quản_lý thị_trường . 3 . Các ngạch công_chức Quản_lý thị_trường : a ) Kiểm_soát viên cao_cấp thị_trường ; b ) Kiểm_soát viên chính thị_trường ; c ) Kiểm_soát viên thị_trường ; d ) Kiểm_soát viên trung_cấp thị_trường . 4 . Bộ Nội_vụ quy_định mã ngạch công_chức Quản_lý thị_trường . 5 . Bộ Công_Thương quy_định tiêu_chuẩn chuyên_môn , nghiệp_vụ các ngạch công_chức Quản_lý thị_trường sau khi thống_nhất với Bộ Nội_vụ .
0
Sỹ quan boong tàu từ 500 GT trở lên cần đáp_ứng thời_gian đảm_nhiệm chức_danh như thế_nào ?
Điều 11 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Thông_tư này là căn_cứ xác_định vị_trí việc_làm , cơ_cấu viên_chức theo chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên mầm_non và thực_hiện việc tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý giáo_viên mầm_non trong các trường mầm_non công_lập thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân . Cục Nhà_giáo và Cán_bộ quản_lý giáo_dục chủ_trì , hướng_dẫn chi_tiết triển_khai thực_hiện Thông_tư này . 2 . Người đứng đầu các trường mầm_non công_lập trực_tiếp_quản_lý , sử_dụng viên_chức có trách_nhiệm : a ) Xây_dựng Đề_án vị_trí việc_làm ; xác_định cụ_thể cơ_cấu viên_chức theo chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên mầm_non phù_hợp với điều_kiện của nhà_trường và bảo_đảm thực_hiện các kế_hoạch , chiến_lược phát_triển đội_ngũ của nhà_trường ; rà_soát Đề_án vị_trí việc_làm , lập phương_án bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đối_với giáo_viên mầm_non trong trường mầm_non công_lập thuộc thẩm_quyền quản_lý ; trình cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định hoặc quyết_định theo thẩm_quyền phân_cấp ; b ) Báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền quản_lý theo quy_định kết_quả bổ_nhiệm và xếp lương với giáo_viên mầm_non ; c ) Xây_dựng kế_hoạch đào_tạo , bồi_dưỡng giáo_viên mầm_non ; tạo điều_kiện để giáo_viên mầm_non được đào_tạo , bồi_dưỡng đáp_ứng tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp theo quy_định của pháp_luật ; d ) Căn_cứ vào nhiệm_vụ của hạng chức_danh nghề_nghiệp để bố_trí , phân_công nhiệm_vụ của giáo_viên mầm_non hợp_lý , phát_huy năng_lực và hiệu_quả công_việc của giáo_viên mầm_non . 3 . Người đứng đầu_cơ_quan có thẩm_quyền quản_lý trường mầm_non công_lập có trách_nhiệm : a ) Phê_duyệt phương_án bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đối_với giáo_viên mầm_non trong các trường mầm_non công_lập thuộc phạm_vi quản_lý ; giải_quyết theo thẩm_quyền những vướng_mắc trong quá_trình bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đốii với giáo_viên mầm_non trong các trường mầm_non công_lập thuộc phạm_vi quản_lý ; b ) Quyết_định theo thẩm_quyền hoặc phân_cấp việc quyết_định bổ_nhiệm vào hạng chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đối_với giáo_viên mầm_non trong các trường mầm_non công_lập theo thẩm_quyền ; c ) Báo_cáo kết_quả bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đối_với viên_chức là giáo_viên mầm_non trong các trường mầm_non công_lập thuộc phạm_vi quản_lý về cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định .
0
Việc báo tin , xử_lý tin báo và lập hồ_sơ vụ_việc về sự_cố giao_thông đường_sắt được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Thủ_tục chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản sau khi xử_lý_tài_sản bảo_đảm 1 . Hồ_sơ , thủ_tục chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản bảo_đảm là quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất sau khi xử_lý được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật đất_đai . 2 . Khi thực_hiện thủ_tục chuyên_quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu tài_sản gắn liền với đất quy_định tại khoản 1 Điều này và các tài_sản khác thuộc đối_tượng phải đăng_ký quyền sở_hữu , quyền lưu_hành tài_sản theo quy_định của pháp_luật thì tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân nộp hợp_đồng , giấy_tờ hoặc tài_liệu chứng_minh việc chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản , trừ trường_hợp nhận chính tài_sản bảo_đảm để thay_thế cho việc thực_hiện nghĩa_vụ được bảo_đảm quy_định tại khoản 2 Điều 11 của Thông_tư này . Trong trường_hợp bên bảo_đảm không tự_nguyện ký hợp_đồng , giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh việc chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản thì bên nhận bảo_đảm được quyền ký hợp_đồng , giấy_tờ , tài_liệu đó nhưng trong hồ_sơ đề_nghị chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản phải bổ_sung một ( 01 ) bản_chính hợp_đồng bảo_đảm đã được công_chứng , chứng_thực theo quy_định của pháp_luật hoặc một ( 01 ) bản_sao hợp_đồng bảo_đảm được Ủy_ban nhân_dân cấp xã chứng_thực , tổ_chức hành_nghề công_chứng cấp từ bản_chính hoặc văn_bản khác chứng_minh có thỏa_thuận về việc bên nhận bảo_đảm được quyền ký hợp_đồng , giấy_tờ , tài_liệu chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản bảo_đảm . 3 . Trong trường_hợp tài_sản không thuộc đối_tượng đăng_ký quyền sở_hữu , quyền sử_dụng theo quy_định của pháp_luật thì bên mua , bên nhận chính tài_sản có quyền sở_hữu tài_sản theo quy_định tại khoản 1 Điều 439 Bộ_luật Dân_sự năm 2005 . Hợp_đồng bảo_đảm hợp_pháp và biên_bản xử_lý_tài_sản bảo_đảm ( nếu có ) là giấy_tờ chứng_minh việc xác_lập quyền sở_hữu tài_sản của bên nhận bảo_đảm . 4 . Trong trường_hợp xử_lý_tài_sản hình_thành trong tương_lai mà tại thời_điểm xử_lý_tài_sản đó đã hình_thành và thuộc đối_tượng phải đăng_ký quyền sở_hữu , quyền sử_dụng thì người mua tài_sản bảo_đảm nộp hồ_sơ chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều này và các quy_định khác có liên_quan của pháp_luật . 5 . Việc chuyển quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu tài_sản được thực_hiện đồng_thời với việc xóa_đăng_ký giao_dịch bảo_đảm như sau : a ) Trong trường_hợp có văn_bản đồng_ý của bên nhận bảo_đảm thì bên bảo_đảm có quyền yêu_cầu công_chứng , chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch_chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản trước khi xóa_đăng_ký giao_dịch bảo_đảm đối_với tài_sản đó . b ) Hồ_sơ đề_nghị chỉnh_lý biến_động về người sử_dụng đất , chủ sở_hữu tài_sản bảo_đảm được nộp đồng_thời với hồ_sơ yêu_cầu xóa_đăng_ký giao_dịch bảo_đảm để cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký thực_hiện việc chỉnh_lý biến_động đồng_thời với xóa_đăng_ký giao_dịch bảo_đảm theo thủ_tục do pháp_luật quy_định . 6 . Trong trường_hợp tài_sản thế_chấp sau khi được đầu_tư có sự thay_đổi so với mô_tả trong hợp_đồng thế_chấp mà tài_sản đó thuộc diện phải đăng_ký quyền sử_dụng , quyền sở_hữu theo quy_định của pháp_luật thì bên thế_chấp có nghĩa_vụ thực_hiện các thủ_tục theo quy_định của pháp_luật để xác_nhận sự thay_đổi về hiện_trạng của tài_sản thế_chấp hoặc đăng_ký biến_động tại cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . Sau thời_hạn mười ( 10 ) ngày kể từ ngày tài_sản thế_chấp có sự thay_đổi , nếu bên thế_chấp không thực_hiện thủ_tục xác_nhận sự thay_đổi về hiện_trạng hoặc đăng_ký biến_động tại cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thì bên nhận thế_chấp vẫn có quyền xử_lý_tài_sản thế_chấp và thực_hiện thủ_tục xác_nhận sự thay_đổi hoặc đăng_ký biến_động đồng_thời với thủ_tục đăng_ký chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng sau khi xử_lý_tài_sản thế_chấp . 7 . Khi thực_hiện thủ_tục cấp lại , cấp đổi giấy đăng_ký lưu_hành phương_tiện hoặc chuyển quyền sở_hữu phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ , đường thủy_nội_địa đang được dùng để thế_chấp , Cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký lưu_hành phương_tiện thực_hiện trao_đổi , cung_cấp thông_tin theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch số 15 / 2013 / TTLT - BTP - BGTVT - BTNMT - BCA ngày 5 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tư_pháp , Bộ Giao_thông vận_tải , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , Bộ Công_an hướng_dẫn việc trao_đổi , cung_cấp thông_tin về tài_sản bảo_đảm giữa cơ_quan đăng_ký giao_dịch bảo_đảm với tổ_chức hành_nghề công_chứng , cơ_quan thi_hành án dân_sự và cơ_quan đăng_ký quyền sở_hữu , quyền sử_dụng , quyền lưu_hành tài_sản .
0
Quy_định về hồ_sơ pháp_lý của thuốc_thử tương_đương sinh_học được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Giao quản_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường thủy_nội_địa Tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường thủy_nội_địa được giao cho đối_tượng quản_lý như sau : 1 . Toàn_bộ tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường thủy_nội_địa do Nhà_nước đầu_tư , quản_lý ( không tính thành_phần vốn nhà_nước tại doanh_nghiệp ) được giao cho cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản . Cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản ở trung_ương là cơ_quan giúp Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước chuyên_ngành về giao_thông đường thủy_nội_địa ; cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản ở địa_phương là cơ_quan giúp Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước chuyên_ngành về giao_thông đường thủy_nội_địa . 2 . Thẩm_quyền giao quản_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường thủy_nội_địa quy_định tại khoản 1 Điều này : a ) Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định giao quản_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường thủy_nội_địa có liên_quan đến quốc_phòng , an_ninh quốc_gia và tài_sản hình_thành từ dự_án do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định đầu_tư theo quy_định trên cơ_sở đề_nghị của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh và ý_kiến của các cơ_quan có liên_quan ; b ) Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quyết_định giao quản_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường thủy_nội_địa thuộc trung_ương quản_lý không thuộc phạm_vi quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định giao quản_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường thủy_nội_địa thuộc địa_phương quản_lý không thuộc phạm_vi quy_định tại điểm a khoản này . 3 . Hồ_sơ đề_nghị giao quản_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường thủy_nội_địa gồm : a ) Văn_bản đề_nghị của cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản : 01 bản_chính ; b ) Biên_bản rà_soát , phân_loại tài_sản hoặc hồ_sơ tài_sản được bàn_giao đưa vào sử_dụng : 01 bản_chính ; c ) Danh_mục tài_sản đề_nghị giao quản_lý ( tên tài_sản ; số_lượng ; tình_trạng ; nguyên giá , giá_trị còn lại theo sổ kế_toán ) : 01 bản_chính ; d ) Các hồ_sơ có liên_quan khác ( nếu có ) : 01 bản_sao . 4 . Trình_tự , thủ_tục giao quản_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường thủy_nội_địa quy_định tại khoản 1 Điều này : a ) Trong thời_hạn 12 tháng , kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành ( đối_với tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường thủy_nội_địa hiện có ) , hoặc 60 ngày kể từ ngày tài_sản hoàn_thành , đưa vào sử_dụng ( đối_với tài_sản được đầu_tư xây_dựng , mua_sắm mới sau ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành ) , Bộ Giao_thông vận_tải , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chỉ_đạo cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức đang quản_lý , sử_dụng tài_sản hoàn_thành việc rà_soát , phân_loại , xác_định giá_trị tài_sản và lập 01 bộ hồ_sơ đề_nghị giao quản_lý_tài_sản quy_định tại khoản 3 Điều này báo_cáo Bộ Giao_thông vận_tải , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . Kinh_phí tổ_chức , thực_hiện việc rà_soát , phân_loại tài_sản được bố_trí từ ngân_sách nhà_nước theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước ; b ) Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ hợp_lệ , Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , quyết_định giao quản_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường thủy_nội_địa theo thẩm_quyền ; c ) Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ hợp_lệ , Bộ Giao_thông vận_tải , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có văn_bản kèm theo bản_sao hồ_sơ quy_định tại khoản 3 Điều này gửi lấy ý_kiến của các cơ_quan có liên_quan về phương_án giao quản_lý_tài_sản đối_với tài_sản thuộc thẩm_quyền quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ hợp_lệ của Bộ Giao_thông vận_tải , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , các cơ_quan có liên_quan có trách_nhiệm cho ý_kiến theo chức_năng , nhiệm_vụ về phương_án giao quản_lý_tài_sản . Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày nhận được ý_kiến tham_gia của các cơ_quan có liên_quan , Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có văn_bản kèm theo bản_sao hồ_sơ quy_định tại khoản 3 Điều này và ý_kiến của các cơ_quan có liên_quan báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định phương_án giao quản_lý_tài_sản ; d ) Nội_dung chủ_yếu của Quyết_định giao quản_lý_tài_sản gồm : Tên cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản ; danh_mục tài_sản giao quản_lý ( tên tài_sản ; số_lượng tình_trạng ; nguyên giá , giá_trị còn lại theo sổ kế_toán ) ; trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện ; đ ) Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày có Quyết_định giao quản_lý_tài_sản của cơ_quan , người có thẩm_quyền , Bộ Giao_thông vận_tải , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chỉ_đạo tổ_chức thực_hiện việc bàn_giao , tiếp_nhận tài_sản thuộc phạm_vi quản_lý theo quy_định . Việc bàn_giao , tiếp_nhận tài_sản được lập thành Biên_bản theo Mẫu_số 01 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 5 . Thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục giao tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường thủy_nội_địa theo hình_thức đầu_tư vốn nhà_nước tại doanh_nghiệp được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp . Việc quản_lý , sử_dụng tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường thủy_nội_địa đã tính thành_phần vốn nhà_nước tại doanh_nghiệp được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp , pháp_luật chuyên_ngành giao_thông đường thủy_nội_địa và pháp_luật có liên_quan .
0
Thời_hạn , ngày phát_hành và ngày đến hạn thanh_toán của giấy_tờ có_giá được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định về quản_lý , thực_hiện các nhiệm_vụ bảo_vệ môi_trường ngành công_thương sử_dụng nguồn kinh_phí sự_nghiệp môi_trường do Bộ Công_Thương quản_lý . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc quản_lý , thực_hiện nhiệm_vụ bảo_vệ môi_trường sử_dụng nguồn kinh_phí sự_nghiệp môi_trường do Bộ Công_Thương quản_lý .
0
Kinh_doanh vận_tải hàng nguy_hiểm được hiểu thế_nào ?
Điều 14 . Quyền và nghĩa_vụ của Trưởng_Đoàn kiểm_tra 1 . Quyền của Trưởng_Đoàn kiểm_tra a ) Chỉ_đạo chung công_việc của Đoàn kiểm_tra ; phân_công nhiệm_vụ cho các thành_viên Đoàn kiểm_tra ; đôn_đốc , giám_sát việc thực_hiện kế_hoạch kiểm_tra ; b ) Yêu_cầu đối_tượng được kiểm_tra cung_cấp đầy_đủ , kịp_thời thông_tin , tài_liệu , bố_trí thời_gian và nhân_sự để làm_việc và giải_trình về những vấn_đề thuộc phạm_vi kiểm_tra được phân_công ; c ) Kiến_nghị với cơ_quan kiểm_tra về việc xử_lý các sai_phạm phát_hiện qua kiểm_tra ; d ) Lập Biên_bản kiểm_tra sau khi kết_thúc cuộc kiểm_tra theo quy_định ; đ ) Chấm điểm theo các nội_dung của Bảng đánh_giá chất_lượng hoạt_động thẩm_định_giá . Trường_hợp kết_quả điểm chấm giữa các thành_viên đoàn kiểm_tra có khác nhau , Trưởng_đoàn kiểm_tra sẽ là người quyết_định kết_quả chấm điểm cuối_cùng của Đoàn kiểm_tra ; e ) Lập Biên_bản vi_phạm hành_chính thuộc thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính ; g ) Các quyền khác của thành_viên Đoàn kiểm_tra quy_định tại Khoản 1 Điều 13 Thông_tư này . 2 . Nghĩa_vụ của Trưởng_Đoàn kiểm_tra a ) Chịu trách_nhiệm trước cơ_quan kiểm_tra về hoạt_động của Đoàn kiểm_tra ; b ) Xử_lý các đề_xuất , kiến_nghị của các thành_viên Đoàn kiểm_tra ; c ) Thay_mặt Đoàn kiểm_tra trao_đổi các vấn_đề phát_hiện trong quá_trình kiểm_tra với doanh_nghiệp được kiểm_tra ; d ) Báo_cáo kịp_thời với cơ_quan kiểm_tra khi có yêu_cầu của cơ_quan kiểm_tra hoặc doanh_nghiệp được kiểm_tra có ý_kiến bằng văn_bản không thống_nhất kết_luận kiểm_tra của Đoàn kiểm_tra ; đ ) Ký biên_bản kiểm_tra sau khi kết_thúc cuộc kiểm_tra theo quy_định ; e ) Các nghĩa_vụ khác của thành_viên Đoàn kiểm_tra quy_định tại Khoản 2 Điều 13 Thông_tư này .
0
Nguồn kinh_phí của trung_ương trong nguồn kinh_phí của Qũy bảo_trì đường_bộ được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Quy_định chung 1 . Phạm_vi điều_chỉnh : Thông_tư này hướng_dẫn về chế_độ quản_lý , sử_dụng , thanh_toán và quyết_toán kinh_phí quản_lý , bảo_trì đường_bộ theo quy_định tại Nghị_định số 120 / 2016 / NĐ - CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật phí và lệ_phí ; Nghị_định số 163 / 2016 / NĐ - CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật ngân_sách nhà_nước ; Nghị_định số 18 / 2012 / NĐ - CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 , Nghị_định số 56 / 2014 / NĐ - CP ngày 30 tháng 5 năm 2014 và Nghị_định số 28 / 2016 / NĐ - CP ngày 20 tháng 4 năm 2016 của Chính_phủ về Quỹ bảo_trì đường_bộ ; 2 . Đối_tượng áp_dụng : Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến việc quản_lý , sử_dụng kinh_phí quản_lý , bảo_trì đường_bộ . 3 . Quỹ bảo_trì đường_bộ là Quỹ của Nhà_nước , có tư_cách pháp_nhân , có con_dấu và tài_khoản mở tại Kho_bạc Nhà_nước . Quỹ được thành_lập ở cấp trung_ương gọi là Quỹ bảo_trì đường_bộ trung_ương ( sau đây viết tắt là Quỹ trung_ương ) và được thành_lập ở cấp tỉnh gọi là Quỹ bảo_trì đường_bộ địa_phương ( sau đây viết tắt là Quỹ địa_phương ) . 4 . Nguồn kinh_phí của Quỹ bảo_trì đường_bộ : a ) Nguồn kinh_phí của Quỹ trung_ương , gồm : - Ngân_sách trung_ương cấp từ nguồn thu phí sử_dụng đường_bộ nộp ngân_sách trung_ương ( 65 % tổng_số dự_toán thu phí sử_dụng đường_bộ cả nước ) ; - Ngân_sách trung_ương cấp bổ_sung cho Quỹ trung_ương . - Các nguồn thu liên_quan đến sử_dụng đường_bộ và các nguồn khác theo quy_định của pháp_luật . b ) Nguồn kinh_phí của Quỹ địa_phương , gồm : - Ngân_sách trung_ương cấp bổ_sung có mục_tiêu cho ngân_sách địa_phương từ nguồn thu phí sử_dụng đường_bộ nộp ngân_sách trung_ương ( 35 % tổng_số dự_toán thu phí sử_dụng đường_bộ cả nước ) ; - Ngân_sách địa_phương cấp bổ_sung cho Quỹ địa_phương . - Các nguồn thu liên_quan đến sử_dụng đường_bộ và các nguồn khác theo quy_định của pháp_luật . 5 . Kinh_phí quản_lý , bảo_trì quốc_lộ do Quỹ trung_ương bảo_đảm ; kinh_phí quản_lý , bảo_trì đường_bộ địa_phương do Quỹ địa_phương bảo_đảm . 6 . Mở tài_khoản : a ) Quỹ trung_ương mở tài_khoản tại Kho_bạc Nhà_nước ( Sở Giao_dịch Kho_bạc Nhà_nước ) để tiếp_nhận các nguồn kinh_phí của Quỹ . Các Cục Quản_lý đường_bộ , Sở Giao_thông vận_tải ( đối_với quốc_lộ được ủy quyền quản_lý ) , các Ban quản_lý dự_án và các đơn_vị khác được Bộ Giao_thông vận_tải giao nhiệm_vụ và kinh_phí quản_lý , bảo_trì đường_bộ ( sau đây viết tắt là đơn_vị khác ) , Văn_phòng Quỹ trung_ương mở tài_khoản tại Kho_bạc Nhà_nước nơi giao_dịch để tiếp_nhận nguồn kinh_phí và thực_hiện chi từ Quỹ trung_ương . b ) Quỹ địa_phương mở tài_khoản tại Kho_bạc Nhà_nước tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương để tiếp_nhận các nguồn kinh_phí của Quỹ . Các cơ_quan , đơn_vị được giao nhiệm_vụ và kinh_phí quản_lý , bảo_trì đường_bộ ở địa_phương mở tài_khoản tại Kho_bạc Nhà_nước nơi giao_dịch để tiếp_nhận nguồn kinh_phí và thực_hiện chi từ Quỹ địa_phương . 7 . Quỹ bảo_trì đường_bộ chịu sự kiểm_tra , thanh_tra , kiểm_toán của các cơ_quan Nhà_nước theo quy_định ; hàng năm việc lập dự_toán , phân_bổ , giao dự_toán và quản_lý , thanh_toán , quyết_toán thu - chi Quỹ thực_hiện theo quy_định hiện_hành . 8 . Quỹ bảo_trì đường_bộ phải công_khai tình_hình quản_lý , sử_dụng Quỹ và báo_cáo tình_hình thực_hiện công_khai tài_chính theo quy_định .
1
Mức phạt nếu làm hư_hỏng hoặc làm mất tác_dụng của hệ_thống thoát nước công_trình đường_bộ
Điều 2 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn 1 . Trình_Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành : a ) Quy_chế làm_việc của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; b ) Văn_bản quy_định cụ_thể chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; c ) Văn_bản hướng_dẫn cụ_thể chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Văn_phòng Hội_đồng nhân_dân và Ủy_ban nhân_dân quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ( sau đây gọi chung là cấp huyện ) ; d ) Văn_bản quy_định cụ_thể điều_kiện , tiêu_chuẩn chức_danh Trưởng , Phó_đơn_vị thuộc Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; Chánh Văn_phòng , Phó_Chánh Văn_phòng Hội_đồng nhân_dân và Ủy_ban nhân_dân cấp huyện . 2 . Trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành : a ) Quyết_định thành_lập , sáp_nhập , chia tách , giải_thể các đơn_vị thuộc Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; b ) Các văn_bản khác theo sự phân_công của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 3 . Tham_mưu , xây_dựng và tổ_chức thực_hiện chương_trình , kế_hoạch công_tác của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh : a ) Tổng_hợp_đề_nghị của các Sở , cơ_quan ngang Sở , cơ_quan thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ( sau đây gọi chung là Sở ) , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , cơ_quan , tổ_chức liên_quan ; b ) Kiến_nghị với Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đưa vào chương_trình , kế_hoạch công_tác những vấn_đề cần tập_trung chỉ_đạo , điều_hành hoặc giao cơ_quan liên_quan nghiên_cứu , xây_dựng đề_án , dự_án , dự_thảo văn_bản ; c ) Xây_dựng , trình Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành hoặc phê_duyệt chương_trình , kế_hoạch công_tác ; d ) Theo_dõi , đôn_đốc các Sở , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , các cơ_quan , tổ_chức liên_quan thực_hiện chương_trình , kế_hoạch công_tác , đảm_bảo đúng tiến_độ , chất_lượng ; đ ) Báo_cáo định_kỳ hoặc đột_xuất kết_quả_thực_hiện ; kiến_nghị giải_pháp nhằm thực_hiện có hiệu_quả chương_trình , kế_hoạch công_tác ; e ) Kịp_thời báo_cáo , điều_chỉnh chương_trình , kế_hoạch công_tác , đáp_ứng yêu_cầu quản_lý , chỉ_đạo , điều_hành của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 4 . Phục_vụ hoạt_động của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh : a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan chuẩn_bị chương_trình , nội_dung , phục_vụ các cuộc họp của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; b ) Thực_hiện chế_độ tổng_hợp , báo_cáo ; c ) Theo_dõi , đôn_đốc , đánh_giá kết_quả_thực_hiện Quy_chế làm_việc của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; d ) Tổ_chức công_tác tiếp công_dân theo quy_định của pháp_luật . 5 . Tham_mưu , giúp Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau : a ) Triệu_tập , chủ_trì các cuộc họp ; b ) Theo_dõi , đôn_đốc , chỉ_đạo , kiểm_tra công_tác đối_với các Sở ; Hội_đồng nhân_dân và Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ; c ) Thực_hiện nhiệm_vụ trước Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh ; tiếp_xúc , báo_cáo , trả_lời kiến_nghị của cử_tri ; d ) Chỉ_đạo , áp_dụng biện_pháp cần_thiết giải_quyết công_việc trong trường_hợp đột_xuất , khẩn_cấp ; đ ) Cải_tiến lề_lối làm_việc ; duy_trì kỷ_luật , kỷ_cương của bộ_máy hành_chính nhà_nước ở địa_phương . 6 . Tiếp_nhận , xử_lý , trình Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh giải_quyết những văn_bản , hồ_sơ do các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân gửi , trình ( văn_bản đến ) : a ) Đối_với đề_án , dự_án , dự_thảo văn_bản do các cơ_quan trình : Kiểm_tra hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục soạn_thảo , thể_thức , kỹ_thuật trình_bày dự_thảo văn_bản ; tóm_tắt nội_dung , nêu rõ thẩm_quyền quyết_định , sự đồng_bộ trong chỉ_đạo , điều_hành của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đối_với vấn_đề liên_quan , đề_xuất một trong các phương_án : Ban_hành , phê_duyệt ; đưa ra phiên họp Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; gửi lấy ý_kiến các thành_viên Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; thông_báo ý_kiến của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh yêu_cầu cơ_quan soạn_thảo hoàn_chỉnh lại , lấy thêm ý_kiến các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân hoặc thực_hiện các nhiệm_vụ khác theo quy_định và quy_chế làm_việc của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . Trong quá_trình xử_lý , nếu đề_án , dự_án , dự_thảo văn_bản còn ý_kiến khác nhau , chủ_trì họp với cơ_quan , tổ_chức liên_quan để trao_đổi trước khi trình ; b ) Đối_với dự_thảo báo_cáo , bài phát_biểu : Phối_hợp với các cơ_quan liên_quan biên_tập , hoàn_chỉnh theo chỉ_đạo của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; c ) Đối_với văn_bản khác : Kiến_nghị với Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh giao cơ_quan liên_quan triển_khai thực_hiện ; tổ_chức các điều_kiện cần_thiết để Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xử_lý theo quy_định của pháp_luật và nội_dung văn_bản đến . 7 . Phát_hành , quản_lý , theo_dõi , đôn_đốc , kiểm_tra tình_hình , kết_quả_thực_hiện văn_bản của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh : a ) Quản_lý , sử_dụng con_dấu , phát_hành_văn_bản của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; b ) Theo_dõi , đôn_đốc , kiểm_tra tình_hình , kết_quả_thực_hiện văn_bản của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; định_kỳ rà_soát , báo_cáo Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh để đảm_bảo sự đồng_bộ , thống_nhất trong chỉ_đạo , điều_hành ; c ) Rà_soát nhằm phát_hiện vướng_mắc , phát_sinh về thẩm_quyền , hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục và nghiệp_vụ hành_chính văn_phòng trong quá_trình chỉ_đạo , điều_hành của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; kịp_thời báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh sửa_đổi , bổ_sung ; hàng năm , tổng_hợp , báo_cáo Văn_phòng Chính_phủ ; d ) Lưu_trữ văn_bản , hồ_sơ , tài_liệu của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 8 . Thực_hiện chế_độ thông_tin : a ) Tổ_chức quản_lý , cập_nhật thông_tin phục_vụ sự chỉ_đạo , điều_hành của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; b ) Thực_hiện chế_độ thông_tin báo_cáo về hoạt_động của Cổng Thông_tin điện_tử và kết_nối hệ_thống thông_tin hành_chính_điện_tử chỉ_đạo , điều_hành của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; c ) Xuất_bản , phát_hành Công_báo cấp tỉnh ; d ) Thiết_lập , quản_lý và duy_trì hoạt_động mạng tin_học của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 9 . Bảo_đảm các điều_kiện vật_chất , kỹ_thuật : a ) Bảo_đảm các điều_kiện vật_chất , kỹ_thuật cho hoạt_động của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; b ) Phục_vụ các chuyến công_tác , làm_việc , tiếp khách của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 10 . Hướng_dẫn nghiệp_vụ hành_chính văn_phòng Chủ_trì , phối_hợp với Văn_phòng Đoàn Đại_biểu Quốc_hội và Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh tổng_kết , hướng_dẫn chuyên_môn , nghiệp_vụ hành_chính văn_phòng đối_với Văn_phòng các Sở , Văn_phòng Hội_đồng nhân_dân và Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , công_chức Văn_phòng - Thống_kê xã , phường , thị_trấn . 11 . Thực_hiện nhiệm_vụ quản_trị nội_bộ : a ) Tổ_chức thực_hiện các văn_bản , quy_hoạch , kế_hoạch do cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành hoặc phê_duyệt liên_quan đến hoạt_động của Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; b ) Tiếp_nhận , xử_lý văn_bản do cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân gửi Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; ban_hành và quản_lý văn_bản theo quy_định ; c ) Hợp_tác quốc_tế theo quy_định của pháp_luật và sự phân_công hoặc ủy quyền của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; d ) Nghiên_cứu , ứng_dụng kết_quả nghiên_cứu khoa_học và cải_cách hành_chính phục_vụ nhiệm_vụ được giao ; đ ) Quản_lý tổ_chức bộ_máy , biên_chế công_chức , cơ_cấu ngạch công_chức , vị_trí việc_làm , cơ_cấu viên_chức theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp và số_lượng người làm_việc trong các đơn_vị sự_nghiệp thuộc Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; e ) Thực_hiện chế_độ tiền_lương và các chế_độ , chính_sách đãi_ngộ , khen_thưởng , kỷ_luật , đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ đối_với công_chức , viên_chức và người lao_động thuộc phạm_vi quản_lý của Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; g ) Hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện cơ_chế tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm đối_với các đơn_vị sự_nghiệp công_lập trực_thuộc ; quản_lý và chịu trách_nhiệm về tài_chính , tài_sản được giao theo quy_định ; h ) Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn khác do Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh giao hoặc theo quy_định của pháp_luật .
0
Ô_tô chở vật_liệu xây_dựng làm rơi đất đá xuống_đường bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 7 . Chi_phí 1 . Nội_dung chi_phí của VAMC thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 23 Nghị_định 53 / 2013 / NĐ - CP. 2 . Nguyên_tắc ghi_nhận chi_phí 2.1 Đối_với chi_phí mua các khoản nợ xấu theo giá_trị thị_trường được hạch_toán khi có phát_sinh thu_nhập từ việc xử_lý khoản nợ xấu như sau : a ) Trường_hợp khoản nợ được thu_hồi nhiều lần : - Trường_hợp_doanh_thu thu được trong kỳ từ việc xử_lý nợ ( thu nợ từ khách nợ ; bán nợ ; khai_thác , bán tài_sản đảm_bảo của khoản nợ ) lớn hơn hoặc bằng chi_phí mua khoản nợ : thực_hiện kết chuyển toàn_bộ chi_phí mua khoản nợ vào chi_phí trong kỳ . - Trường_hợp_doanh_thu thu được trong kỳ từ việc xử_lý nợ ( thu nợ từ khách_hàng vay , bên có nghĩa_vụ trả nợ và bên bảo_đảm ; bán nợ ; khai_thác , bán tài_sản đảm_bảo của khoản nợ ) nhỏ hơn chi_phí mua khoản nợ : Thực_hiện kết chuyển một phần chi_phí mua khoản nợ vào chi_phí trong kỳ với mức bằng số tiền thực_tế thu được từ việc xử_lý khoản nợ . Khi khoản nợ tiếp_tục được thu_hồi thì phần chi_phí mua khoản nợ được tiếp_tục kết chuyển vào chi_phí theo nguyên_tắc nêu trên . Khi phần còn lại cuối_cùng của khoản nợ được thu_hồi thì kết chuyển toàn_bộ phần chi_phí mua khoản nợ còn lại vào chi_phí trong kỳ . b ) Trường_hợp khoản nợ được thu_hồi một lần : thực_hiện kết chuyển toàn_bộ chi_phí mua khoản nợ đó vào chi_phí trong kỳ tại thời_điểm thu_hồi được nợ . 2.2 Đối_với chi_phí cho việc sửa_chữa , nâng_cấp tài_sản : a ) Đối_với trường_hợp khoản nợ xấu được mua theo giá_trị thị_trường : VAMC được hạch_toán chi_phí ứng trước ( chi_tiết theo từng khoản nợ ) tương_ứng với chi_phí cho việc sửa_chữa , nâng_cấp tài_sản . Khi bán được tài_sản hoặc thu_hồi được khoản nợ xấu gắn với tài_sản hoặc thu được tiền từ việc khai_thác tài_sản thì số tiền thu được phải hạch_toán doanh_thu , đồng_thời việc tất toán khoản chi_phí ứng trước tương_ứng với chi_phí VAMC đã sử_dụng để sửa_chữa , nâng_cấp tài_sản thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều này . b ) Đối_với trường_hợp khoản nợ xấu được mua bằng trái_phiếu đặc_biệt : VAMC được hạch_toán chi_phí ứng trước ( chi_tiết theo từng khoản nợ ) tương_ứng với chi_phí cho việc sửa_chữa , nâng_cấp tài_sản . Khi bán được tài_sản hoặc thu_hồi được khoản nợ xấu gắn với tài_sản hoặc thu được tiền từ việc khai_thác tài_sản VAMC thực_hiện tất toán dần khoản phải thu tương_ứng với chi_phí VAMC đã sử_dụng để sửa_chữa , nâng_cấp tài_sản . 2.3 Đối_với các khoản chi khác ( bao_gồm chi_phí đòi nợ ; chi_phí tư_vấn , môi_giới mua , bán , xử_lý nợ và tài_sản ; chi_phí cho hoạt_động bán nợ , bán cổ_phần và chuyển_nhượng vốn góp ; chi_phí trích_lập dự_phòng rủi_ro ; chi tiền_lương , tiền thưởng , chi phụ_cấp cho cán_bộ , nhân_viên ; chi_phí đấu_giá tài_sản ; chi_phí quản_lý công_ty ; chi_trả lãi tiền vay ; chi_phí về tài_sản và các khoản chi khác ) : VAMC chỉ ghi_nhận vào chi_phí những khoản phải_chi thực_tế phát_sinh căn_cứ vào hóa_đơn chứng từ hợp_lý , hợp_lệ của từng khoản chi . 3 . VAMC không được tính vào chi_phí các khoản sau : 3.1 Các khoản chi không liên_quan đến hoạt_động_kinh_doanh của VAMC. 3.2 Các khoản tiền phạt về vi_phạm hành_chính mà cá_nhân phải nộp phạt theo quy_định của pháp_luật . 3.3 Các khoản chi không có chứng từ hợp_lệ . 3.4 Các khoản đã hạch_toán chi nhưng thực_tế không chi_trả . 3.5 Các khoản chi do các nguồn kinh_phí khác đài_thọ . 3.6 Các khoản chi không hợp_lý , hợp_lệ khác .
0
Xe 5 chỗ có được chở 8 người không ?
Điều 6 . Hàng_hóa có xuất_xứ thuần túy Theo quy_định tại khoản 1 Điều 5 Thông_tư này , hàng_hóa được coi là có xuất_xứ thuần_túy hoặc được sản_xuất toàn_bộ trong các trường_hợp sau : 1 . Cây_trồng và các sản_phẩm từ cây_trồng ( bao_gồm quả , hoa , rau , cây , rong biển , nấm và cây_trồng ) được trồng , thu_hoạch , hái hoặc thu_lượm tại một Nước thành_viên . 2 . Động_vật sống được sinh ra và nuôi_dưỡng tại một Nước thành_viên . 3 . Sản_phẩm thu được từ động_vật sống tại một Nước thành_viên mà chưa qua chế_biến , bao_gồm sữa , trứng , mật_ong tự_nhiên , lông , len , tinh_dịch và phân . 4 . Sản_phẩm thu được từ săn_bắn , đánh bẫy , đánh_bắt , nuôi_trồng thủy_sản , thu_lượm hoặc săn_bắt tại một Nước thành_viên . 5 . Khoáng_sản và các chất sản_sinh tự_nhiên khác được chiết_xuất hoặc lấy ra từ đất , nước , đáy biển hoặc dưới đáy biển tại một Nước thành_viên . 6 . Sản_phẩm đánh_bắt từ vùng_biển , đáy biển hoặc dưới đáy biển ngoài vùng lãnh_hải của một Nước thành_viên , với điều_kiện Nước thành_viên đó có quyền khai_thác vùng_biển , đáy biển và dưới đáy biển theo luật quốc_tế đã được công_nhận rộng_rãi , bao_gồm Công_ước Liên_Hiệp_Quốc về Luật biển năm 1982 . 7 . Hải_sản và các sản_phẩm từ biển khác đánh_bắt từ vùng_biển quốc_tế bằng tàu được đăng_ký tại một Nước thành_viên hoặc treo cờ của Nước thành_viên đó . 8 . Sản_phẩm chế_biến hoặc sản_xuất ngay trên tàu chế_biến được đăng_ký hoặc được treo cờ của một Nước thành_viên từ các sản_phẩm nêu tại khoản 7 Điều này . 9 . Phế_thải và phế_liệu thu được từ quá_trình sản_xuất hoặc tiêu_dùng tại một Nước thành_viên chỉ phù_hợp để tái_chế nguyên_liệu thô . 10 . Hàng_hóa đã qua sử_dụng và được thu_nhặt tại một Nước thành_viên chỉ phù_hợp để tái_chế nguyên_liệu thô . 11 . Hàng_hóa thu được hoặc được sản_xuất tại một Nước thành_viên chỉ từ các sản_phẩm nêu từ khoản 1 đến khoản 10 Điều này .
0
Những dịch_vụ nào được cung_cấp trực_tuyến trong việc kiểm_soát hộ_chiếu công_dân Việt_Nam ?
Điều 18 . Hồ_sơ xác_nhận Hồ_sơ : 04 bộ ( lưu tại đơn_vị cấp giấy chứng_nhận bệnh_tật ; đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng ; Cục Quân_y / Bộ Quốc_phòng ; Cục Chính_sách / Tổng_cục Chính_trị ) , mỗi bộ gồm : 1 . Bản khai cá_nhân ( Mẫu HH1 ) . 2 . Bản_sao có chứng_thực một trong những giấy_tờ chứng_minh có thời_gian_tham_gia kháng_chiến tại vùng quân_đội Mỹ sử_dụng chất_độc_hóa học : Giấy XYZ ; giấy chuyển thương , chuyển viện ; giấy điều_trị ; giấy_tờ khác chứng_minh có tham_gia hoạt_động kháng_chiến tại vùng mà quân_đội Mỹ sử_dụng chất_độc_hóa học từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước . Một trong các bản_sao có chứng_thực : Lý_lịch cán_bộ ; lý_lịch đảng_viên ; lý_lịch quân_nhân ; huân_chương hoặc huy_chương chiến_sĩ giải_phóng . 3 . Bản_sao có chứng_thực bệnh_án điều_trị tại cơ_sở y_tế có thẩm_quyền do Bộ Y_tế quy_định , trừ các trường_hợp sau đây : a ) Người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc_hóa học dẫn đến vô_sinh theo kết_luận của cơ_quan y_tế có thẩm_quyền do Bộ Y_tế quy_định . Người hoạt_động kháng_chiến không có vợ ( chồng ) hoặc có vợ ( chồng ) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham_gia kháng_chiến , sau khi trở về không sinh thêm con , nay đã hết tuổi lao_động ( nữ đủ 55 tuổi , nam đủ 60 tuổi ) được đơn_vị cấp trung_đoàn và tương_đương trở lên xác_nhận ; b ) Người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc_hóa học không mắc bệnh theo quy_định tại Điểm a Khoản 2 Điều 39 Nghị_định số 31 / 2013 / NĐ - CP nhưng sinh con dị_dạng , dị_tật được Hội_đồng Giám_định y_khoa có thẩm_quyền kết_luận . 4 . Công_văn đề_nghị của Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị quy_định tại Điểm d Khoản 3 Điều 3 Thông_tư này . 5 . Biên_bản giám_định bệnh_tật do nhiễm chất_độc_hóa học của Hội_đồng Giám_định y_khoa ( Mẫu HH2 ) . 6 . Giấy chứng_nhận bệnh_tật do nhiễm chất_độc_hóa học của Cục_trưởng Cục Quân_y / Bộ Quốc_phòng ( Mẫu HH3 ) .
0
Cách_thức gửi đồ lên trại_giam được quy_định như thế_nào ?
Điều 71 . Trình , thẩm_định , phê_duyệt và công_khai kết_quả chỉ_định thầu Việc trình , thẩm_định , phê_duyệt và công_khai kết_quả chỉ_định thầu thực_hiện theo quy_định tại Điều 57 Nghị_định này .
0
Mức phạt đối_với hành_vi tổ_chức du_lịch , tham_quan trong rừng mà không được phép của chủ rừng được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Tổng_cục Dân_số - Kế_hoạch_hóa gia_đình có trách_nhiệm hướng_dẫn Sở Y_tế các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương triển_khai thực_hiện Thông_tư này . 2 . Căn_cứ nội_dung hướng_dẫn tại Thông_tư , Sở Y_tế chủ_trì , phối_hợp với các Sở , ban , ngành , đơn_vị liên_quan tham_mưu , đề_xuất Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành nội_dung khuyến_khích , khen_thưởng , mức hỗ_trợ bằng tiền hoặc hiện_vật đối_với tập_thể , cá_nhân thực_hiện tốt chính_sách dân_số của địa_phương .
0