sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng do ai lập ?
Điều 11 . Nhiệm_vụ của thành_viên Mạng_lưới quỹ gen 1 . Thực_hiện điều_tra , thu_thập nguồn gen phù_hợp với lĩnh_vực chuyên_môn . 2 . Đề_xuất với cơ_quan chủ_quản ( bộ , ngành , địa_phương ) về việc điều_chỉnh Danh_mục bảo_tồn hằng năm , đề_xuất nhiệm_vụ thường_xuyên để lưu_giữ an_toàn các nguồn gen là kết_quả của nhiệm_vụ quỹ gen . 3 . Sử_dụng , trao_đổi , chuyển_giao , cung_cấp kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ quỹ gen cho tổ_chức , cá_nhân khác và được hưởng lợi_ích từ các hoạt_động này theo quy_định của pháp_luật . 4 . Lưu_giữ an_toàn các nguồn gen , cơ_sở dữ_liệu về nguồn gen là kết_quả của các nhiệm_vụ thuộc Chương_trình . 5 . Hằng năm , báo_cáo Bộ Khoa_học và Công_nghệ và cơ_quan quản_lý nhà_nước cấp trên trực_tiếp của thành_viên mạng_lưới quỹ gen về các hoạt_động bảo_tồn và sử_dụng bền_vững nguồn gen , cơ_sở dữ_liệu quỹ gen thuộc lĩnh_vực được giao của đơn_vị ; báo_cáo về các hoạt_động tiếp_cận nguồn gen và chia_sẻ lợi_ích phát_sinh từ việc sử_dụng nguồn gen của đơn_vị với các tổ_chức khác .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông
Điều 4 . Bổ_nhiệm người giữ chức_danh kế_toán_trưởng , phụ_trách kế_toán 1 . Các đơn_vị kế_toán quy_định tại các Khoản 1 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 Điều 2 của Thông_tư này phải bổ_nhiệm kế_toán_trưởng theo quy_định tại Khoản 1 Điều 20 Nghị_định số 174 / 2016 / NĐ - CP. 2 . Việc bổ_nhiệm phụ_trách kế_toán được thực_hiện theo quy_định tại điểm a Khoản 2 Điều 20 Nghị_định số 174 / 2016 / NĐ - CP.
0
Ai có trách_nhiệm lập , thẩm_định dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp tỉnh ?
Điều 3 . Tổ_chức thu phí Bảo_tàng Dân_tộc_học Việt_Nam ( trực_thuộc Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam ) là tổ_chức thu phí .
0
Vùng_biển A4 là gì ?
Điều 5 . Cơ_chế điều_chỉnh giá bán điện bình_quân hàng năm 1 . Trên_cơ_sở kế_hoạch cung_cấp điện và vận_hành hệ_thống điện do Bộ Công_Thương ban_hành hàng năm và kết_quả kiểm_tra chi_phí sản_xuất kinh_doanh điện năm trước liền kề theo quy_định tại Điều 7 Quyết_định này , ước kết_quả sản_xuất kinh_doanh điện trong năm , Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam_tính_toán giá bán điện bình_quân theo công_thức quy_định tại khoản 2 Điều 4 Quyết_định này . 2 . Trường_hợp giá bán điện bình_quân giảm so với giá bán điện bình_quân hiện_hành và trong khung_giá quy_định , Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam có trách_nhiệm giảm_giá bán điện bình_quân ở mức tương_ứng , lập hồ_sơ báo_cáo Bộ Công_Thương và Bộ Tài_chính để kiểm_tra , giám_sát . 3 . Trường_hợp giá bán điện bình_quân cần điều_chỉnh tăng từ 3 % đến dưới 5 % so với giá bán điện bình_quân hiện_hành và trong khung_giá quy_định , Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam quyết_định điều_chỉnh tăng_giá bán điện bình_quân ở mức tương_ứng . Sau khi tăng_giá , Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam lập hồ_sơ báo_cáo Bộ Công_Thương và Bộ Tài_chính để kiểm_tra , giám_sát . 4 . Trường_hợp giá bán điện bình_quân cần điều_chỉnh tăng từ 5 % đến dưới 10 % so với giá bán điện bình_quân hiện_hành và trong khung_giá quy_định , Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam được phép điều_chỉnh tăng_giá bán điện bình_quân ở mức tương_ứng sau khi báo_cáo và được Bộ Công_Thương chấp_thuận . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc , Bộ Công_Thương có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản để Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam triển_khai thực_hiện . Sau khi thực_hiện điều_chỉnh , Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam có trách_nhiệm báo_cáo Bộ Công_Thương , Bộ Tài_chính . 5 . Trường_hợp giá bán điện bình_quân cần điều_chỉnh tăng từ 10 % trở lên so với giá bán điện bình_quân hiện_hành hoặc điều_chỉnh ngoài khung_giá quy_định hoặc ảnh_hưởng đến tình_hình kinh_tế vĩ_mô , trên cơ_sở hồ_sơ phương_án giá điện do Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam_trình , Bộ Công_Thương chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính kiểm_tra , rà_soát và báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , cho ý_kiến . Trường_hợp cần_thiết , Bộ Công_Thương phối_hợp với Bộ Tài_chính báo_cáo Ban Chỉ_đạo điều_hành giá trước khi báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ .
0
Mức phạt khi không sửa_chữa kịp_thời theo quy_định các biển_báo_hiệu nguy_hiểm đã bị mất , bị hư_hỏng mất tác_dụng
Điều 15 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý , khai_thác , bảo_trì , bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chăn_dắt súc_vật ở mái đường ; buộc súc_vật vào hàng cây hai bên đường hoặc vào cọc tiêu , biển_báo , rào_chắn , các công_trình phụ_trợ của giao_thông đường_bộ ; b ) Tự_ý leo_trèo lên mố , trụ , dầm cầu . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý đốt lửa trên cầu , dưới gầm cầu ; neo đậu tàu , thuyền dưới gầm cầu hoặc trong phạm_vi hành_lang an_toàn_cầu ; b ) Tự_ý be bờ , tát nước qua mặt_đường giao_thông ; đặt ống bơm nước , bơm cát qua đường , đốt lửa trên mặt_đường . 3 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức được giao quản_lý , khai_thác , bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không bổ_sung hoặc sửa_chữa kịp_thời theo quy_định các biển_báo_hiệu nguy_hiểm đã bị mất , bị hư_hỏng mất tác_dụng ; không có biện_pháp khắc_phục kịp_thời theo quy_định các hư_hỏng của công_trình đường_bộ gây mất an_toàn giao_thông ; b ) Không phát_hiện hoặc không có biện_pháp ngăn_chặn , báo_cáo kịp_thời các hành_vi lấn_chiếm , sử_dụng trái_phép hành_lang an_toàn giao_thông đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Không cắm cột thủy_chí và có biện_pháp ngăn_chặn phương_tiện qua những đoạn đường bị ngập nước sâu trên 0,2 m ; d ) Không có quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ theo quy_định hoặc không thực_hiện đầy_đủ các nội_dung quy_định trong quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ đã được phê_duyệt . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Di_chuyển chậm_trễ các công_trình , nhà , lều quán xây_dựng trái_phép hoặc cố_tình trì_hoãn việc di_chuyển gây cản_trở cho việc giải_phóng mặt_bằng để xây_dựng , cải_tạo , mở_rộng và bảo_vệ công_trình đường_bộ khi có quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Làm hư_hỏng hoặc làm mất tác_dụng của hệ_thống thoát nước công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều này ; c ) Tự_ý tháo_dỡ , di_chuyển , treo , đặt , làm hư_hỏng , làm sai mục_đích sử_dụng hoặc làm sai_lệch biển_báo_hiệu , đèn tín_hiệu giao_thông , rào_chắn , cọc tiêu , cột cây_số , vạch kẻ đường , tường bảo_vệ , lan_can phòng_hộ , mốc chỉ_giới ; d ) Tự_ý đập phá , tháo_dỡ bó vỉa_hè hoặc sửa_chữa , cải_tạo vỉa_hè trái_phép , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm c khoản 5 Điều này . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Khoan , đào , xẻ đường , hè phố trái_phép ; b ) Phá dỡ trái_phép dải_phân_cách , gương_cầu , các công_trình , thiết_bị an_toàn giao_thông trên đường_bộ , cấu_kiện , phụ_kiện của công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; c ) Tự_ý tháo , mở làm hư_hỏng nắp cống , nắp ga các công_trình ngầm , hệ_thống tuy nen trên đường giao_thông ; d ) Nổ_mìn hoặc khai_thác đất , cát , đá , sỏi , khoáng_sản khác trái_phép làm ảnh_hưởng đến công_trình đường_bộ ; đ ) Rải , đổ hóa_chất gây hư_hỏng công_trình đường_bộ . 6 . Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 100 xe đến 150 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) từ 750 m đến 1.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 10 phút đến 20 phút . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 150 xe đến 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 1.000 m đến 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 20 phút đến 30 phút . 8 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 30 phút . 9 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Vi_phạm khoản 6 , khoản 7 , khoản 8 Điều này mà không chấp_hành yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về việc triển_khai các giải_pháp để khắc_phục ùn_tắc giao_thông tại khu_vực trạm thu phí ; b ) Không thực_hiện việc kết_nối , chia_sẻ dữ_liệu từ trạm thu phí cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này buộc phải bổ_sung hoặc sửa_chữa các biển_báo_hiệu bị mất , bị hư_hỏng và khắc_phục các hư_hỏng của công_trình đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 4 ; khoản 5 Điều này buộc phải khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
1
Quy_định về hồ_sơ nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để phục_vụ nghiên_cứu , khảo_nghiệm
Điều 3 . Quy_định về phân kênh , phân_bổ kênh tần_số phát_thanh FM 1 . Phân kênh tần_số cho phát_thanh FM được quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Phân_bổ kênh tần_số cụ_thể để phát_sóng các kênh chương_trình của Đài_Tiếng_nói Việt_Nam và các Đài_Phát_thanh , Đài_Phát_thanh và Truyền_hình tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương được quy_định tại Phụ_lục II và III ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Xe ô_tô 5 chỗ được phép chở bao_nhiêu người trên xe ?
Điều 11 . Thay_đổi , bổ_sung thành_viên Đoàn thanh_tra 1 . Việc thay_đổi thành_viên Đoàn thanh_tra được thực_hiện trong trường_hợp_thành_viên Đoàn thanh_tra không đáp_ứng được yêu_cầu của cuộc thanh_tra hoặc vi_phạm_pháp_luật hoặc vì lý_do khách_quan mà không_thể thực_hiện nhiệm_vụ được giao . 2 . Việc bổ_sung thành_viên Đoàn thanh_tra được thực_hiện khi cần bảo_đảm tiến_độ , chất_lượng cuộc thanh_tra hoặc để đáp_ứng yêu_cầu , nhiệm_vụ khác phát_sinh trong quá_trình thanh_tra . 3 . Trường_hợp Trưởng_đoàn thanh_tra đề_nghị thay_đổi , bổ_sung thành_viên Đoàn thanh_tra thì Trưởng_đoàn thanh_tra báo_cáo bằng văn_bản , nêu rõ lý_do , họ , tên , chức_danh thành_viên đề_nghị thay_đổi , bổ_sung gửi người ra quyết_định thanh_tra xem_xét , quyết_định . Trường_hợp người ra quyết_định thanh_tra chủ_động thay_đổi , bổ_sung thành_viên Đoàn thanh_tra thì thông_báo cho Trưởng_đoàn thanh_tra biết và nêu rõ lý_do . 4 . Việc thay_đổi , bổ_sung thành_viên Đoàn thanh_tra phải có quyết_định bằng văn_bản của người ra quyết_định thanh_tra ; quyết_định thay_đổi , bổ_sung thành_viên Đoàn thanh_tra được gửi cho Đoàn thanh_tra , đối_tượng_thanh_tra và cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan . Quyết_định thay_đổi thành_viên Đoàn thanh_tra thực_hiện theo Mẫu_số 02 - TTr ban_hành kèm theo Thông_tư này . Quyết_định bổ_sung thành_viên Đoàn thanh_tra thực_hiện theo Mẫu_số 03 - TTr ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Bảng thống_kê giá tham_chiếu cổ_phiếu phải được lấy số_liệu trong vòng bao_nhiêu ngày để được đăng_ký chào_bán thêm cổ_phiếu ?
Điều 5 . Kiểm_tra việc thực_hiện nội_dung đã cam_kết 1 . Kiểm_tra việc thực_hiện nội_dung đã cam_kết của các cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh nêu tại khoản 1 Điều 2 Thông_tư này : Cơ_quan được phân_công quản_lý thực_hiện theo kế_hoạch kiểm_tra được Ủy_ban nhân_dân các cấp phê_duyệt hàng năm . Biên_bản kiểm_tra theo mẫu tại Phụ_lục II kèm theo Thông_tư này . 2 . Kiểm_tra đột_xuất : Cơ_quan được phân_công quản_lý thực_hiện kiểm_tra đột_xuất khi có sự_cố về an_toàn thực_phẩm liên_quan hoặc theo chỉ_đạo của cơ_quan cấp trên .
0
Viên_chức đi biệt_phái hưởng lương ở đâu ?
Điều 6 . Hỗ_trợ từ ngân_sách Nhà_nước 1 . Các công_trình đầu_tư xây_dựng mới , cải_tạo , nâng_cấp công_trình cấp nước_sạch nông_thôn tập_trung theo quy_hoạch được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt được ngân_sách nhà_nước ( ngân_sách trung_ương , ngân_sách địa_phương và viện_trợ quốc_tế ) hỗ_trợ theo các mức như sau : a ) Không quá 90 % tổng_dự_toán công_trình được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt đối_với xã đặc_biệt khó_khăn , vùng đồng_bào dân_tộc và miền núi , vùng bãi ngang ven biển và hải_đảo , xã biên_giới theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Trường_hợp Thủ_tướng Chính_phủ đã quyết_định ngân_sách Nhà_nước hỗ_trợ đầu_tư công tư công_trình cấp_nước , thì nguồn kinh_phí và mức hỗ_trợ đầu_tư thực_hiện theo các Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . b ) Không quá 75 % tổng_dự_toán công_trình được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt đối_với vùng nông_thôn khác . c ) Không quá 60 % tổng_dự_toán công_trình được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt đối_với vùng đồng_bằng , vùng duyên_hải . d ) Không quá 45 % tổng_dự_toán công_trình được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt đối_với vùng thị_trấn , thị_tứ . 2 . Uỷ_ban nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ vào tình_hình thực_tế của địa_phương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể cho từng vùng trên địa_bàn nhưng không vượt quá mức hỗ_trợ quy_định tại khoản 1 Điều này và công_khai công_trình được hỗ_trợ theo thứ tự ưu_tiên trên phương_tiện thông_tin đại_chúng trong vòng 30 ngày . 3 . Phần kinh_phí hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước hoặc có nguồn_gốc từ ngân_sách nhà_nước cho đầu_tư xây_dựng , cải_tạo , nâng_cấp công_trình cấp nước_sạch nông_thôn ở các địa_phương không thuộc địa_bàn kinh_tế xã_hội khó_khăn , có khả_năng tính đúng , tính đủ chi_phí thì phải hoàn_trả ngân_sách bằng khấu_hao cơ_bản tài_sản cố_định . Việc xác_định khấu_hao phải theo quy_định tại Thông_tư số 45 / 2013 / TT - BTC ngày 25 / 4 / 2013 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn chế_độ quản_lý , sử_dụng và trích khấu_hao_tài_sản cố_định và Thông_tư số 54 / 2013 / TT - BTC ngày 4 / 5 / 2013 của Bộ Tài_chính quy_định việc quản_lý , sử_dụng và khai_thác công_trình cấp nước_sạch nông_thôn tập_trung .
0
Học trung_cấp dược có được làm người giới_thiệu thuốc ?
Điều 8 . Quyền và nghĩa_vụ của công_dân trong việc tiếp_cận thông_tin 1 . Công_dân có quyền : a ) Được cung_cấp thông_tin đầy_đủ , chính_xác , kịp_thời ; b ) Khiếu_nại , khởi_kiện , tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật về tiếp_cận thông_tin . 2 . Công_dân có nghĩa_vụ : a ) Tuân_thủ quy_định của pháp_luật về tiếp_cận thông_tin ; b ) Không làm sai_lệch nội_dung thông_tin đã được cung_cấp ; c ) Không xâm_phạm quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức hoặc của người khác khi thực_hiện quyền tiếp_cận thông_tin .
0
Phạm_tội nhiều nơi thì tòa_án nào có thẩm_quyền giải_quyết ?
Điều 5 . Thời_Điểm hưởng lương hưu 1 . Thời_Điểm hưởng lương hưu theo quy_định tại Điều 76 của Luật Bảo_hiểm xã_hội và Khoản 1 Điều 6 Nghị_định số 134 / 2015 / NĐ - CP được thực_hiện như sau : a ) Thời_Điểm hưởng lương hưu là ngày 01 tháng liền kề sau tháng sinh của năm mà người tham_gia_bảo_hiểm xã_hội đủ Điều_kiện hưởng lương hưu theo quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản 2 Điều 5 Nghị_định số 134 / 2015 / NĐ - CP. Trường_hợp tháng sinh là tháng 12 thì thời Điểm hưởng lương hưu là ngày 01 của tháng 01 năm liền kề sau năm mà người tham_gia_bảo_hiểm xã_hội đủ Điều_kiện hưởng lương hưu . Ví_dụ 8 : Bà D ở Ví_dụ 5 sinh ngày 01 / 12 / 1967 , có thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội là 22 năm từ tháng 7 / 1995 đến tháng 6 / 2017 . Thời_Điểm hưởng lương hưu của bà D được tính từ ngày 01 / 01 / 2018 . b ) Trường_hợp không xác_định được ngày_sinh , tháng sinh của người tham_gia_bảo_hiểm xã_hội ( chỉ có năm sinh ) thì thời Điểm hưởng lương hưu là ngày 01 tháng 01 của năm liền kề sau năm người tham_gia_bảo_hiểm xã_hội đủ Điều_kiện hưởng lương hưu theo quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản 2 Điều 5 Nghị_định số 134 / 2015 / NĐ - CP. c ) Trường_hợp người tham_gia_bảo_hiểm xã_hội đủ Điều_kiện hưởng lương hưu theo quy_định tại Khoản 2 Điều 5 Nghị_định số 134 / 2015 / NĐ - CP mà vẫn tiếp_tục tham_gia_bảo_hiểm xã_hội tự_nguyện thì thời Điểm hưởng lương hưu là ngày 01 tháng liền kề sau tháng dừng đóng bảo_hiểm xã_hội tự_nguyện và có yêu_cầu hưởng lương hưu . Ví_dụ 9 : Ông G sinh ngày 21 / 8 / 1957 , tính đến hết tháng 8 / 2017 có 20 năm đóng bảo_hiểm xã_hội . Ông G vẫn tiếp_tục tham_gia_bảo_hiểm xã_hội tự_nguyện đến hết tháng 12 / 2017 . Trong tháng 12 / 2017 , ông G có yêu_cầu hưởng lương hưu . Thời_Điểm hưởng lương hưu của ông G được tính từ ngày 01 / 01 / 2018 . Ví_dụ 10 : Bà E ở Ví_dụ 6 tiếp_tục tham_gia_bảo_hiểm xã_hội tự_nguyện đến hết tháng 02 / 2018 thì dừng đóng và đến tháng 7 / 2018 có yêu_cầu hưởng lương hưu . Thời_Điểm hưởng lương hưu của bà E được tính từ ngày 01 / 3 / 2018 , bà E được truy_lĩnh tiền_lương hưu của những tháng chưa nhận nhưng không bao_gồm tiền lãi . 2 . Trường_hợp người tham_gia_bảo_hiểm xã_hội tự_nguyện đóng một lần cho những năm còn thiếu theo quy_định tại Khoản 2 Điều 8 Thông_tư này để đủ Điều_kiện hưởng lương hưu thì thời Điểm hưởng lương hưu được tính từ ngày 01 tháng liền kề sau tháng đóng đủ số tiền cho những năm còn thiếu . Ví_dụ 11 : Tháng 8 / 2016 , bà G đủ 55 tuổi và có 17 năm 6 tháng đóng bảo_hiểm xã_hội . Bà G có nguyện_vọng đóng bảo_hiểm xã_hội tự_nguyện một lần cho những năm còn thiếu để đủ Điều_kiện hưởng lương hưu hằng tháng . Ngay trong tháng 8 / 2016 bà G đóng đủ số tiền cho những năm thiếu cho cơ_quan bảo_hiểm xã_hội . Như_vậy , thời Điểm hưởng lương hưu của bà G được tính từ ngày 01 / 9 / 2016 . Ví_dụ 12 : Ông H_tính đến hết tháng 3 / 2017 đủ 60 tuổi và có 18 năm 5 tháng đóng bảo_hiểm xã_hội . Ông H có nguyện_vọng đóng bảo_hiểm xã_hội tự_nguyện một lần cho những năm còn thiếu để đủ Điều_kiện hưởng lương hưu hằng tháng . Cho đến tháng 6 / 2018 ông H mới đóng đủ số tiền cho những năm còn thiếu cho cơ_quan bảo_hiểm xã_hội . Như_vậy , thời Điểm hưởng lương hưu của ông H được tính từ ngày 01 / 7 / 2018 .
0
Sở_hữu chéo giữa các công_ty được hiểu thế_nào ?
Điều 24 . Trách_nhiệm của đơn_vị sự_nghiệp công_lập Đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng của Thông_tư này cótrách nhiệm xây_dựng Đề_án , quy_chế hoạt_động trình cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định thành_lập Hội_đồng quản_lý , tổ_chức thực_hiện quy_định tại Thông_tư này và quy_định của pháp_luật liên_quan .
0
Có được Nhà_nước hỗ_trợ sửa_chữa nhà tình_nghĩa không ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn về các trường_hợp đăng_ký và biểu_mẫu đăng_ký , cung_cấp thông_tin về biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_bay , tàu_biển ; kê_khai_thông_tin trên phiếu yêu_cầu đăng_ký và ghi nội_dung đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_bay , tàu_biển vào_sổ đăng_ký .
0
Mức phạt khi không sửa_chữa kịp_thời theo quy_định các biển_báo_hiệu nguy_hiểm đã bị mất , bị hư_hỏng mất tác_dụng
Điều 9 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với người đến xét_nghiệm HIV tại cơ_sở y_tế khác 1 . Sau khi nhận Phiếu kết_quả xét_nghiệm , bộ_phận xét_nghiệm lưu 01 Phiếu kết_quả xét_nghiệm và chuyển 02 Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho bác_sỹ trực_tiếp khám hoặc trưởng bộ_phận tư_vấn xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm . 2 . Sau khi bác_sỹ trực_tiếp khám nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , bác_sỹ trực_tiếp tư_vấn và trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm hoặc chuyển Phiếu xét_nghiệm cho bộ_phận tư_vấn xét_nghiệm hoặc chuyển Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được giao nhiệm_vụ thực_hiện việc tư_vấn trước khi thông_báo và trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm .
0
Đấu_giá lô cổ_phần kèm nợ phải thu có_thể đấu_giá ngoài trụ_sở tổ_chức bán đấu_giá không ?
Điều 8 . Hạn_mức cho vay 1 . Quỹ cho vay tối_đa 70 % tổng vốn đầu_tư của dự_án và không quá 10 ( mười ) tỷ đồng / dự_án . 2 . Thời_hạn cho vay cho một dự_án tối_đa là 36 ( ba mươi sáu ) tháng . 3 . Tổng_doanh_số cho vay hàng năm không quá 20 % và tổng_dư_nợ cho vay không quá 50 % vốn điều_lệ của Quỹ . Tổng_doanh_số cho vay hàng năm đối_với các dự_án quy_định tại Điểm a và b Khoản 1 Điều 6 Thông_tư này không lớn hơn 2 / 3 vốn cho vay theo kế_hoạch được phê_duyệt .
0
Hệ_thống đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn của cơ_sở đào_tạo nghề_nghiệp gồm những gì ?
Điều 8 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2020 . 2 . Các Điều 1 , 2 , 3 , 4 và 5 những quy_định về chế_độ_sinh_hoạt , chế_độ báo_cáo , chế_độ kiểm_tra việc thực_hiện nhiệm_vụ xây_dựng lực_lượng dự_bị động_viên ; về trách_nhiệm phối_hợp giữa địa_phương , đơn_vị trực_thuộc Bộ với đơn_vị thường_trực ; về chuẩn_bị những điều_kiện cần_thiết để huy_động lực_lượng dự_bị động_viên ; về địa_điểm giao_nhận lực_lượng dự_bị động_viên và về thời_gian hoàn_thành việc huy_động lực_lượng dự_bị động_viên ban_hành kèm theo Quyết_định số 66 / QĐ - QP ngày 24 tháng 01 năm 1997 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng hết hiệu_lực kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành .
0
Rủ người khác đánh_bạc phạt đến 10 triệu đồng phải không ?
Điều 26 . Hành_vi đánh_bạc trái_phép 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi mua các số lô , số_đề . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi đánh_bạc sau đây : a ) Đánh_bạc trái_phép bằng một trong các hình_thức như xóc_đĩa , tá lả , tổ_tôm , tú lơ_khơ , tam_cúc , 3 cây , tứ_sắc , đỏ_đen , cờ thế hoặc các hình_thức khác mà được , thua bằng tiền , hiện_vật ; b ) Đánh_bạc bằng máy , trò_chơi điện_tử trái_phép ; c ) Cá_cược bằng tiền hoặc dưới các hình_thức khác trong hoạt_động thi_đấu thể_thao , vui_chơi giải_trí , các hoạt_động khác ; d ) Bán bảng đề , ấn_phẩm khác cho việc đánh lô , đề . 3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Nhận gửi tiền , cầm_đồ , cho vay tại sòng bạc , nơi đánh_bạc khác ; b ) Che_giấu việc đánh_bạc trái_phép . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi tổ_chức đánh_bạc sau đây : a ) Rủ_rê , lôi_kéo , tụ_tập người khác để đánh_bạc trái_phép ; b ) Dùng nhà , chỗ ở của mình hoặc phương_tiện , địa_điểm khác để chứa bạc ; c ) Đặt máy đánh_bạc , trò_chơi điện_tử trái_phép ; d ) Tổ_chức hoạt_động cá_cược ăn_tiền trái_phép . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi tổ_chức đánh đề sau đây : a ) Làm_chủ lô , đề ; b ) Tổ_chức sản_xuất , phát_hành bảng đề , ấn_phẩm khác cho việc đánh lô , đề ; c ) Tổ_chức mạng_lưới bán số lô , số_đề ; d ) Tổ_chức cá_cược trong hoạt_động thi_đấu thể_dục thể_thao , vui_chơi giải_trí hoặc dưới các hoạt_động khác để đánh_bạc , ăn_tiền . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính và tịch_thu tiền do vi_phạm hành_chính mà có đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 1 ; Khoản 2 ; Điểm a Khoản 3 ; Điểm b , c , d Khoản 4 và Khoản 5 Điều này . 7 . Người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Khoản 1 , 2 , 3 , 4 và Khoản 5 Điều này , thì tùy theo mức_độ vi_phạm có_thể bị áp_dụng hình_thức xử_phạt trục_xuất khỏi nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
1
Trung_tâm sát_hạch lái_xe không niêm_yết mức giá các dịch_vụ bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 8 . Tuần_tra , kiểm_soát công_khai 1 . Phương_thức tuần_tra , kiểm_soát công_khai a ) Tuần_tra , kiểm_soát cơ_động ; b ) Kiểm_soát tại Trạm Cảnh_sát giao_thông ; c ) Kiểm_soát tại một điểm trên đường giao_thông ; d ) Tuần_tra , kiểm_soát cơ_động kết_hợp kiểm_soát tại một điểm trên đường giao_thông . Việc tuần_tra , kiểm_soát công_khai trên đường_cao_tốc được thực_hiện theo các phương_thức quy_định tại Điểm a , Điểm c , Điểm d Khoản này . 2 . Tuần_tra , kiểm_soát công_khai phải có kế_hoạch được Trưởng_phòng Tuần_tra , kiểm_soát giao_thông đường_bộ cao_tốc thuộc Cục Cảnh_sát giao_thông , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông , Trưởng Công_an cấp huyện trở lên phê_duyệt . Kế_hoạch tuần_tra , kiểm_soát phải ghi rõ thời_gian , tuyến đường , địa_điểm thực_hiện tuần_tra , kiểm_soát . 3 . Khi tuần_tra , kiểm_soát công_khai phải thực_hiện các quy_định sau đây : a ) Sử_dụng trang_phục theo đúng quy_định của Bộ Công_an ; b ) Sử_dụng phương_tiện giao_thông hoặc đi bộ để tuần_tra , kiểm_soát trong phạm_vi địa_bàn được phân_công ; c ) Sử_dụng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ , vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ theo quy_định của pháp_luật và Thông_tư này .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe_máy tránh xe đi ngược chiều sử_dụng đèn_chiếu xa
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định hoạt_động_kinh_doanh , cung_ứng sản_phẩm phái_sinh lãi_suất của ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài .
0
Xe ô_tô vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng được đón , trả khách ngoài các địa_điểm ghi trong hợp_đồng khi nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn thực_hiện chia số_dư bằng tiền quỹ khen_thưởng , quỹ phúc_lợi , nguồn thu từ quỹ dự_phòng ổn_định thu_nhập ; chính_sách mua cổ_phần ưu_đãi , mua thêm cổ_phiếu ; chính_sách đối_với người lao_động dôi_dư khi chuyển đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành_công_ty cổ_phần theo Quyết_định số 22 / 2015 / QĐ - TTg ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Thủ_tướng Chính_phủ về việc chuyển đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành_công_ty cổ_phần ( sau đây gọi là Quyết_định số 22 / 2015 / QĐ - TTg ) .
0
Mức phạt nếu thực_hiện tuyển_sinh không đúng đề_án tuyển_sinh đã công_bố là bao_nhiêu tiền ?
Điều 5 . Trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân trong sử_dụng và lưu_giữ nguồn phóng_xạ 1 . Tổ_chức , cá_nhân sử_dụng và lưu_giữ nguồn phóng_xạ thuộc mức an_ninh A , B và C theo quy_định tại các điểm a , b , và c khoản 2 Điều 4 Thông_tư này có trách_nhiệm : a ) Xây_dựng và thực_hiện Kế_hoạch bảo_đảm an_ninh theo các mẫu tương_ứng với mức an_ninh quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Gắn dấu_hiệu cảnh_báo bức_xạ ion_hóa và dấu_hiệu cảnh_báo bức_xạ bổ_sung theo quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này ; c ) Trường_hợp nguồn phóng_xạ sử_dụng di_động , phải xây_dựng và thực_hiện bổ_sung Kế_hoạch bảo_đảm an_ninh nguồn phóng_xạ trong quá_trình vận_chuyển ( Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; thông_báo cho các Cơ_quan quản_lý nhà_nước về khoa_học và công_nghệ cấp tỉnh tại địa_phương trên tuyến đường vận_chuyển về thời_điểm dự_kiến vận_chuyển nguồn phóng_xạ đến và đi , thời_gian , địa_điểm sử_dụng và lưu_giữ nguồn phóng_xạ tại các địa_phương đó . 2 . Tổ_chức , cá_nhân sử_dụng và lưu_giữ nguồn phóng_xạ thuộc mức an_ninh D theo quy_định tại điểm d khoản 2 Điều 4 Thông_tư này có trách_nhiệm : a ) Kiểm_đếm nguồn phóng_xạ định_kỳ hàng quý ; lập hồ_sơ kiểm_đếm , ghi rõ người thực_hiện kiểm_đếm , thời_gian kiểm_đếm , kết_quả kiểm_đếm . Trong trường_hợp bảo_trì , bảo_dưỡng , sửa_chữa , tạm dừng dây_chuyền sản_xuất đối_với các thiết_bị sử_dụng nguồn phóng_xạ lắp_đặt trên dây_chuyền sản_xuất , việc kiểm_đếm phải được thực_hiện hàng tuần ; b ) Gắn dấu_hiệu cảnh_báo bức_xạ ion_hóa theo quy_định tại mục 1 và 3 Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Tổ_chức , cá_nhân khi phát_hiện có đối_tượng tiếp_cận trái_phép tới nguồn phóng_xạ hoặc có ý_định thực_hiện_hành_vi chiếm_đoạt , phá_hoại nguồn phóng_xạ phải : a ) Áp_dụng các biện_pháp ứng_phó kịp_thời , điều_tra nguyên_nhân , tìm biện_pháp khắc_phục ; b ) Trong vòng 08 giờ kể từ khi phát_hiện sự_việc : thông_báo cho Cục An_toàn bức_xạ và hạt_nhân , Cơ_quan quản_lý nhà_nước về khoa_học và công_nghệ cấp tỉnh nơi xảy ra sự_việc và Cơ_quan Công_an nơi gần nhất bằng văn_bản hoặc fax hoặc qua điện_thoại ; c ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể từ khi phát_hiện sự_việc : gửi báo_cáo bằng văn_bản cho Cục An_toàn bức_xạ và hạt_nhân , Cơ_quan quản_lý nhà_nước về khoa_học và công_nghệ cấp tỉnh nơi xảy ra sự_việc và Cơ_quan Công_an gần nhất . Báo_cáo phải trình_bày rõ nguyên_nhân , diễn_biến sự_việc , các biện_pháp ứng_phó đã được áp_dụng , hậu_quả , các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sẽ được áp_dụng và kế_hoạch thực_hiện để tránh xảy ra sự_việc tương_tự .
0
Điều_kiện về năng_lực chuyên_môn đối_với tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Trách_nhiệm của doanh_nghiệp có vốn góp và nợ phải thu của doanh_nghiệp mua_bán nợ 1 . Phối_hợp , cung_cấp các thông_tin cần_thiết để doanh_nghiệp mua_bán nợ lập hồ_sơ bán đấu_giá lô cổ_phần kèm nợ phải thu theo quy_định . 2 . Phối_hợp với doanh_nghiệp mua_bán nợ / tổ_chức bán đấu_giá thực_hiện chuyển quyền sở_hữu phần vốn góp và quyền chủ_nợ của khoản nợ phải thu cho nhà đầu_tư trúng đấu_giá lô cổ_phần kèm nợ phải thu .
0
Phân khu công_nghiệp là gì ?
Điều 26 . Quyết_toán và thanh_lý Hợp_đồng 1 . Quyết_toán Hợp_đồng Trong vòng ... ngày kể từ ngày nghiệm_thu hoàn_thành toàn_bộ nội_dung công_việc tư_vấn theo Hợp_đồng , khi nhận được Biên_bản nghiệm_thu và xác_nhận của chủ đầu_tư rằng nhà_thầu đã hoàn_thành tất_cả các nghĩa_vụ theo quy_định của Hợp_đồng , nhà_thầu sẽ trình cho chủ đầu_tư ... bộ tài_liệu quyết_toán hợp_đồng , hồ_sơ quyết_toán bao_gồm : a ) Biên_bản nghiệm_thu hoàn_thành toàn_bộ nội_dung công_việc tư_vấn . b ) Bản xác_nhận giá_trị khối_lượng công_việc phát_sinh ( nếu có ) . c ) Bảng tính giá_trị quyết_toán Hợp_đồng trong đó nêu rõ phần đã thanh_toán và giá_trị còn lại mà chủ đầu_tư phải thanh_toán cho nhà_thầu . Nếu chủ đầu_tư không đồng_ý hoặc cho rằng nhà_thầu chưa cung_cấp đủ cơ_sở để xác_nhận một phần_nào đó của tài_liệu quyết_toán hợp_đồng , nhà_thầu sẽ cung_cấp thêm thông_tin khi chủ đầu_tư có yêu_cầu hợp_lý và sẽ thay_đổi theo sự thống_nhất của hai bên . Nhà_thầu sẽ chuẩn_bị và trình cho chủ đầu_tư quyết_toán hợp_đồng như hai bên đã thống_nhất . Sau khi hai bên đã thống_nhất tài_liệu quyết_toán , chủ đầu_tư sẽ thanh_toán toàn_bộ giá_trị còn lại của Hợp_đồng cho nhà_thầu . 2 . Việc thanh_lý Hợp_đồng phải được hoàn_tất trong thời_hạn ... ngày kể từ ngày các bên hoàn_thành các nghĩa_vụ theo Hợp_đồng hoặc bị chấm_dứt theo Điều 23 [ Chấm_dứt Hợp_đồng ] .
0
Không thực_hiện các quy_định về phát bưu gửi bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 5 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục thực_hiện giáo_dục hòa_nhập 1 . Phát_hiện , huy_động và tiếp_nhận người khuyết_tật học_tập tại cơ_sở giáo_dục . 2 . Sắp_xếp , bố_trí các lớp_học phù_hợp với người khuyết_tật ; đảm_bảo mỗi lớp_học hòa_nhập có không quá 02 ( hai ) người khuyết_tật . Trường_hợp đặc_biệt , thủ_trưởng cơ_sở giáo_dục căn_cứ vào Điều_kiện thực_tế có_thể sắp_xếp , bố_trí thêm người khuyết_tật trong một lớp_học để đảm_bảo cho những người khuyết_tật có nhu_cầu học hòa_nhập đều được đi học . 3 . Xây_dựng và thực_hiện kế_hoạch hoạt_động can_thiệp sớm , giáo_dục hòa_nhập ; tư_vấn , định_hướng nghề_nghiệp phù_hợp nhu_cầu và khả_năng của người khuyết_tật . 4 . Xây_dựng môi_trường giáo_dục hòa_nhập , thân_thiện , đảm_bảo người khuyết_tật được tôn_trọng , hỗ_trợ , hợp_tác và được tham_gia bình_đẳng trong mọi hoạt_động giáo_dục . 5 . Phối_hợp với gia_đình , cộng_đồng , trung_tâm hỗ_trợ phát_triển giáo_dục hòa_nhập , cơ_sở giáo_dục chuyên_biệt thực_hiện giáo_dục hòa_nhập . 6 . Hỗ_trợ thực_hiện các hoạt_động can_thiệp sớm và phát_triển kỹ_năng cơ_bản cho người khuyết_tật để hòa_nhập cộng_đồng . 7 . Cung_cấp thông_tin về giáo_dục của người khuyết_tật đang học hòa_nhập tại cơ_sở giáo_dục cho hội_đồng xác_định mức_độ khuyết_tật của xã , phường , thị_trấn ( sau đây gọi chung là cấp xã ) . 8 . Phát_triển năng_lực chuyên_môn cho đội_ngũ cán_bộ quản_lý , giáo_viên , giảng_viên , nhân_viên đáp_ứng nhiệm_vụ giáo_dục hòa_nhập . 9 . Huy_động nhân_lực hỗ_trợ giáo_dục hòa_nhập và sử_dụng nguồn ngân_sách Nhà_nước dành cho việc thực_hiện nhiệm_vụ giáo_dục hòa_nhập theo quy_định của pháp_luật .
0
Hoàn_trả Quỹ bù_trừ chứng_khoán phái_sinh được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Trách_nhiệm của các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan 1 . Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam có trách_nhiệm tính_toán đầy_đủ chi_phí mua điện của các dự_án phát_điện sử_dụng chất_thải rắn và đưa vào thông_số đầu_vào trong phương_án giá bán điện hàng năm của Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam , trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 2 . Bên bán có trách_nhiệm a ) Thỏa_thuận , ký_kết_hợp_đồng với Bên mua theo Hợp_đồng mua_bán điện mẫu và theo giá mua_bán điện_áp_dụng cho các dự_án phát_điện sử_dụng chất_thải rắn theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này ; b ) Lắp_đặt công_tơ 3 giá phù_hợp với các quy_định hiện_hành để đo_đếm điện_năng sử_dụng cho thanh_toán tiền điện ; c ) Gửi 01 ( một ) bản Hợp_đồng mua_bán điện đã ký về Tổng_cục Năng_lượng chậm nhất là 30 ( ba mươi ) ngày kể từ ngày ký ; d ) Tuân_thủ quy_định vận_hành hệ_thống điện , quy_định hệ_thống điện truyền_tải , hệ_thống điện_phân_phối do Bộ Công_Thương ban_hành . 3 . Bên mua có trách_nhiệm a ) Thỏa_thuận , ký_kết_hợp_đồng với Bên bán theo Hợp_đồng mua_bán điện mẫu và theo giá mua_bán điện_áp_dụng cho các dự_án phát_điện sử_dụng chất_thải rắn theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này ; b ) Tuân_thủ quy_định vận_hành hệ_thống điện , quy_định hệ_thống điện truyền_tải , hệ_thống điện_phân_phối do Bộ Công_Thương ban_hành .
0
Bên mua không có_mặt để nhận hàng , bên bán có được bán cho người khác không ?
Điều 6 . Đổi tiền không đủ tiêu_chuẩn lưu_thông 1 . Đối_với tiền không đủ tiêu_chuẩn lưu_thông quy_định tại Khoản 1 và Khoản 3 Điều 4 Thông_tư này , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh , Sở Giao_dịch Ngân_hàng Nhà_nước , đơn_vị thu đổi có trách_nhiệm thực_hiện việc thu , đổi ngay cho khách_hàng có nhu_cầu , không hạn_chế số_lượng , không yêu_cầu_thủ_tục giấy_tờ . 2 . Đối_với tiền không đủ tiêu_chuẩn lưu_thông quy_định tại Khoản 2 Điều 4 Thông_tư này , khách_hàng nộp hiện_vật cho Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh , Sở Giao_dịch Ngân_hàng Nhà_nước , đơn_vị thu đổi . Các đơn_vị nhận và xét đổi theo các điều_kiện sau : a ) Tiền rách_nát , hư_hỏng không phải do hành_vi hủy_hoại ; b ) Trường_hợp tờ tiền bị cháy , thủng , rách mất một phần thì diện_tích còn lại phải bằng hoặc lớn hơn 60 % so với diện_tích tờ tiền cùng loại ; nếu được can dán thì phải có diện_tích tối_thiểu bằng 90 % so với diện_tích tờ tiền cùng loại và đảm_bảo nguyên gốc , nguyên bố_cục một tờ tiền ( mặt trước , mặt sau ; trên , dưới ; bên phải , bên trái ) , đồng_thời nhận_biết được các yếu_tố bảo_an ; Đối_với tiền polymer bị cháy hoặc biến_dạng co nhỏ lại do tiếp_xúc với nguồn nhiệt cao , thì diện_tích còn lại tối_thiểu phải bằng 30 % so với diện_tích tờ tiền cùng loại và còn giữ nguyên bố_cục một tờ tiền , đồng_thời nhận_biết được ít_nhất hai trong các yếu_tố bảo_an như : yếu_tố hình ẩn trong cửa_sổ nhỏ , mực không màu phát_quang , phát_quang hàng số sêri , dây bảo_hiểm , yếu_tố IRIODIN , chân_dung Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh . Căn_cứ điều_kiện xét đổi được quy_định tại Khoản này , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh , Sở Giao_dịch Ngân_hàng Nhà_nước , đơn_vị thu đổi thực_hiện đổi cho khách_hàng . Nếu không đủ điều_kiện được đổi , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh , Sở Giao_dịch Ngân_hàng Nhà_nước , đơn_vị thu đổi trả lại cho khách_hàng và thông_báo lý_do . Trường_hợp các tờ tiền chưa xác_định được điều_kiện đổi và cần giám_định , khách_hàng phải có giấy đề_nghị đổi tiền ( theo Phụ_lục số 01 đính kèm ) .
0
Sinh năm 2000 có còn được tham_gia dự_tuyển trường quân_đội không ?
Điều 8 . Giám_sát phản_ứng có hại của thuốc ( ADR ) và các sai_sót trong điều_trị 1 . Xây_dựng quy_trình phát_hiện , đánh_giá , xử_trí , dự_phòng ADR và các sai_sót trong chu_trình sử_dụng thuốc tại bệnh_viện từ giai_đoạn chẩn_đoán , kê đơn của thầy_thuốc , chuẩn_bị và cấp_phát thuốc của dược_sĩ , thực_hiện y_lệnh và hướng_dẫn sử_dụng của điều_dưỡng , sự tuân_thủ điều_trị của người_bệnh nhằm bảo_đảm an_toàn cho người_bệnh trong quá_trình điều_trị . 2 . Tổ_chức giám_sát ADR , ghi_nhận và rút kinh_nghiệm các sai_sót trong điều_trị . a ) Xây_dựng quy_trình sử_dụng thuốc , tổ_chức giám_sát chặt_chẽ việc sử_dụng các thuốc có nguy_cơ cao xuất_hiện ADR và việc sử_dụng thuốc trên các đối_tượng người_bệnh có nguy_cơ cao xảy ra ADR theo hướng_dẫn tại Phụ_lục 8 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Tổ_chức hội_chẩn , thảo_luận và đánh_giá để đi đến kết_luận cho hướng xử_trí và đề_xuất các biện_pháp dự_phòng trong trường_hợp xảy ra các phản_ứng có hại nghiêm_trọng , các sai_sót trong điều_trị tại bệnh_viện ; c ) Làm báo_cáo định_kỳ hằng năm , trình Giám_đốc bệnh_viện phê_duyệt và gửi Bộ Y_tế , Sở Y_tế , Trung_tâm Quốc_gia về Thông_tin thuốc và Theo_dõi phản_ứng có hại của thuốc về ADR và các sai_sót trong điều_trị ở bệnh_viện . 3 . Triển_khai hệ_thống báo_cáo ADR trong bệnh_viện : a ) Đối_với ADR gây tử_vong , đe_dọa tính_mạng , ADR xảy ra liên_tiếp với một sản_phẩm thuốc hay ADR với các thuốc mới đưa vào sử_dụng trong bệnh_viện : - Báo_cáo ADR với Khoa_Dược để Khoa Dược_trình thường_trực Hội_đồng và báo_cáo lên Trung_tâm Quốc_gia hoặc Trung_tâm khu_vực về Thông_tin thuốc và Theo_dõi phản_ứng có hại của thuốc ; - Tiểu_ban giám_sát ADR và sai_sót trong điều_trị thu_thập thông_tin , đánh_giá ADR và phản_hồi kết_quả cho cán_bộ y_tế và Khoa_Dược để Khoa_Dược báo_cáo bổ_sung ( nếu có ) lên Trung_tâm Quốc_gia hoặc Trung_tâm khu_vực về Thông_tin thuốc và Theo_dõi phản_ứng có hại của thuốc . b ) Đối_với ADR khác : khuyến_khích cán_bộ y_tế báo_cáo , khoa Dược tổng_hợp và gửi báo_cáo lên Trung_tâm Quốc_gia hoặc Trung_tâm khu_vực về Thông_tin thuốc và Theo_dõi phản_ứng có hại của thuốc . 4 . Thông_tin cho cán_bộ y_tế trong bệnh_viện về ADR , sai_sót trong sử_dụng thuốc để kịp_thời rút kinh_nghiệm chuyên_môn . 5 . Cập_nhật , bổ_sung , sửa_đổi danh_mục thuốc của bệnh_viện , hướng_dẫn điều_trị và các qui_trình chuyên_môn khác dựa trên thông_tin về ADR và sai_sót trong sử_dụng thuốc ghi_nhận được tại bệnh_viện . 6 . Tổ_chức tập_huấn cho cán_bộ y_tế về ADR và sai_sót trong sử_dụng thuốc .
0
Quy_định về bồi_thường bệnh nghề_nghiệp khi bị suy_giảm khả_năng lao_động 4 % ?
Điều 3 . Yêu_cầu về sử_dụng ngôn_ngữ trong hành_nghề dược 1 . Người chịu trách_nhiệm chuyên_môn về dược của cơ_sở bán_lẻ thuốc và người phụ_trách dược lâm_sàng của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh là người nước_ngoài và người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài phải được công_nhận_biết tiếng Việt thành_thạo , trường_hợp không biết tiếng Việt thành_thạo thì phải đăng_ký ngôn_ngữ sử_dụng và có người phiên_dịch đáp_ứng theo quy_định tại Điều 5 Thông_tư này . 2 . Người nước_ngoài và người Việt_Nam định_cư tại nước_ngoài chưa được công_nhận_biết tiếng Việt thành_thạo trong hành_nghề dược , trên Chứng_chỉ hành_nghề dược phải ghi “ yêu_cầu có phiên_dịch trong hành_nghề ” . Khi hành_nghề dược , trong hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dược phải có hợp_đồng với người phiên_dịch đáp_ứng quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5 Thông_tư này .
0
Thay_đổi tổ_chức chủ_trì dự_án Chương_trình phát_triển tài_sản trí_tuệ trong trường_hợp nào ?
Điều 6 . Nguồn kinh_phí 1 . Đối_với đơn_vị dự_toán do ngân_sách nhà_nước đảm_bảo theo quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn hiện_hành . 2 . Đối_với các doanh_nghiệp được tính vào các khoản chi được trừ khi xác_định thu_nhập chịu thuế của doanh_nghiệp .
0
Trách_nhiệm của Cục Quản_lý Khám , chữa bệnh trong giám_sát bệnh , dịch_bệnh truyền_nhiễm được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Trách_nhiệm của Cục Quản_lý Khám , chữa bệnh 1 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo các cơ_sở khám , chữa bệnh trên toàn_quốc thực_hiện các hoạt_động chuyên_môn , kỹ_thuật về giám_sát và đáp_ứng với bệnh , dịch_bệnh truyền_nhiễm và phòng_chống lây_nhiễm tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 2 . Tổ_chức kiểm_tra , giám_sát , đôn_đốc các cơ_sở khám , chữa bệnh thực_hiện các hoạt_động chuyên_môn , kỹ_thuật giám_sát và đáp_ứng với bệnh , dịch_bệnh truyền_nhiễm .
1
Mức chi thuê chuyên_gia_tư_vấn ứng_cứu sự_cố , bảo_đảm an_toàn thông_tin mạng được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Điều_kiện cấp giấy_phép hoạt_động đối_với bệnh_xá thuộc lực_lượng Công_an nhân_dân 1 . Quy_mô Bệnh_xá phải có ít_nhất là 10 giường_bệnh trở lên . 2 . Cơ_sở vật_chất a ) Có nơi tiếp_đón người_bệnh , phòng_khám , phòng cấp_cứu , phòng người_bệnh , phòng xét_nghiệm có diện_tích đủ để triển_khai các phương_tiện , dụng_cụ phục_vụ cho công_tác khám bệnh , chữa bệnh ; b ) Bảo_đảm các điều_kiện về an_toàn bức_xạ , quản_lý chất_thải y_tế , phòng cháy , chữa_cháy theo quy_định của pháp_luật ; c ) Bảo_đảm có đủ điện , nước và các điều_kiện khác để phục_vụ cho chăm_sóc người_bệnh . 3 . Thiết_bị y_tế Có đủ thiết_bị , dụng_cụ y_tế phù_hợp với phạm_vi hoạt_động chuyên_môn mà bệnh_xá đăng_ký . 4 . Tổ_chức : Có ít_nhất 02 chuyên_khoa_nội , ngoại , bao_gồm phòng cấp_cứu ; phòng người_bệnh ; bộ_phận cận lâm_sàng . 5 . Nhân_sự : a ) Người chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của bệnh_xá phải là bác_sỹ có chứng_chỉ hành_nghề phù_hợp với một trong những chuyên_khoa mà bệnh_xá đăng_ký hoạt_động và có thời_gian khám bệnh , chữa bệnh ít_nhất là 54 tháng tại chuyên_khoa đó ; b ) Ngoài người chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của bệnh_xá , các đối_tượng khác làm_việc trong bệnh_xá nếu có thực_hiện việc khám bệnh , chữa bệnh thì phải có chứng_chỉ hành_nghề và chỉ được thực_hiện việc khám bệnh , chữa bệnh trong phạm_vi công_việc được phân_công . Việc phân_công phải phù_hợp với phạm_vi hoạt_động chuyên_môn ghi trong chứng_chỉ hành_nghề của người đó .
0
Văn_bản hành_chính có công_điện không ?
Điều 7 . Các loại văn_bản hành_chính Văn_bản hành_chính gồm các loại văn_bản sau : Nghị_quyết ( cá_biệt ) , quyết_định ( cá_biệt ) , chỉ_thị , quy_chế , quy_định , thông_cáo , thông_báo , hướng_dẫn , chương_trình , kế_hoạch , phương_án , đề_án , dự_án , báo_cáo , biên_bản , tờ_trình , hợp_đồng , công_văn , công_điện , bản ghi_nhớ , bản thỏa_thuận , giấy ủy quyền , giấy mời , giấy giới_thiệu , giấy nghỉ_phép , phiếu gửi , phiếu chuyển , phiếu báo , thư công .
1
Quyền_hạn của thành_viên lưu ký chứng_khoán
Điều 39 . Bảo_dưỡng , sửa_chữa tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp của Đảng 1 . Việc bảo_dưỡng , sửa_chữa tài_sản phục_vụ hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp của Đảng thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 20 Nghị_định này . 2 . Kinh_phí bảo_dưỡng , sửa_chữa tài_sản được sử_dụng từ nguồn thu được phép sử_dụng của đơn_vị sự_nghiệp của Đảng .
0
Giám_sát thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện đã được cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định như thế_nào ?
Điều 3 . Mức thu phí Mức thu phí thẩm_định cấp phép thăm_dò nước dưới đất ; cấp phép khai_thác , sử_dụng nước mặt ; cấp phép khai_thác sử_dụng nước dưới đất ; cấp phép khai_thác sử_dụng nước biển ; cấp phép xả nước_thải vào nguồn nước và hành_nghề khoan nước dưới đất được quy_định tại Biểu mức thu ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Điều_khiển xe_máy trong hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 0,4 miligam / 1 lít là bao_nhiêu ?
Điều 23 . Hình_thức khen_thưởng 1 . Huân , Huy_chương gồm : a ) Huân_chương Sao vàng ; b ) Huân_chương Hồ_Chí_Minh ; c ) Huân_chương Độc_lập hạng nhất , hạng nhì , hạng ba ; d ) Huân_chương Lao_động hạng nhất , hạng nhì , hạng ba ; đ ) Huân_chương Chiến_công hạng nhất , hạng nhì , hạng ba ; e ) Huân_chương Dũng_cảm ; g ) Huân_chương Hữu_nghị ; h ) Huy_chương Hữu_nghị . 2 . Danh_hiệu vinh_dự nhà_nước gồm : a ) Anh_hùng Lao_động ; b ) Nhà_giáo nhân_dân , Nhà_giáo ưu_tú ; 3 . Bằng_khen , Giấy_khen .
0
Thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại việc ra hoặc không ra quyết_định thi_hành án theo đề_nghị của Trưởng Văn_phòng Thừa_phát lại được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Tổ_chức cuộc họp , trao_đổi ý_kiến với các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan , trưng_cầu giám_định hoặc áp_dụng các biện_pháp cần_thiết khác 1 . Trường_hợp vụ_việc có tính_chất phức_tạp , vướng_mắc về pháp_luật , quan Điểm giải_quyết , người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại có_thể tổ_chức cuộc họp , trao_đổi ý_kiến với các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ; xin ý_kiến chỉ_đạo giải_quyết của cấp trên trực_tiếp ; trưng_cầu giám_định hoặc tiến_hành các biện_pháp cần_thiết khác . 2 . Chi_phí trưng_cầu giám_định do Ngân_sách nhà_nước chi_trả ; người khiếu_nại yêu_cầu giám_định thì phải chịu chi_phí . Trường_hợp người khiếu_nại yêu_cầu giám_định lại mà kết_quả khác với kết_quả giám_định trước đó thì không phải chịu chi_phí .
0
Công_ty ký hợp_đồng lao_động 5 tháng với người nước_ngoài thì có phải đóng BHXH cho họ không ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Người lao_động là công_dân nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam thuộc đối_tượng tham_gia_bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc khi có giấy_phép lao_động hoặc chứng_chỉ hành_nghề hoặc giấy_phép hành_nghề do cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam cấp và có hợp_đồng lao_động không xác_định thời_hạn , hợp_đồng lao_động xác_định thời_hạn từ đủ 01 năm trở lên với người sử_dụng lao_động tại Việt_Nam . 2 . Người lao_động quy_định tại khoản 1 Điều này không thuộc đối_tượng tham_gia_bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc theo quy_định tại Nghị_định này khi thuộc một trong các trường_hợp sau : a ) Di_chuyển trong nội_bộ doanh_nghiệp theo quy_định tại khoản 1 Điều 3 của Nghị_định số 11 / 2016 / NĐ - CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Bộ_luật Lao_động về lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam ; b ) Người lao_động đã đủ tuổi nghỉ hưu theo quy_định tại khoản 1 Điều 187 của Bộ_luật Lao_động . 3 . Người sử_dụng lao_động tham_gia_bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc bao_gồm cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội khác ; cơ_quan , tổ_chức nước_ngoài , tổ_chức quốc_tế hoạt_động trên lãnh_thổ Việt_Nam ; doanh_nghiệp , hợp_tác_xã , hộ kinh_doanh cá_thể , tổ_hợp_tác , tổ_chức khác và cá_nhân được phép hoạt_động_kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật có thuê_mướn , sử_dụng lao_động theo hợp_đồng lao_động . 4 . Cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân có liên_quan đến bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc đối_với người lao_động là công_dân nước_ngoài .
1
Phạm_vi thống_kê ngành tư_pháp được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Mối quan_hệ công_tác 1 . Nhân_viên y_tế thôn , bản chịu sự quản_lý , chỉ_đạo trực_tiếp và hướng_dẫn về chuyên_môn kỹ_thuật của Trạm y_tế xã . 2 . Nhân_viên y_tế thôn , bản chịu sự quản_lý , giám_sát về hoạt_động của Ủy_ban nhân_dân cấp xã , Trưởng_thôn , bản . 3 . Nhân_viên y_tế thôn , bản có mối quan_hệ phối_hợp với các tổ_chức quần_chúng , đoàn_thể tại thôn , bản . 4 . Các nhân_viên y_tế thôn , bản cùng phối_hợp thực_hiện nhiệm_vụ được phân_công .
0
Khoán chi trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ được hiểu như thế_nào ?
Điều 18 . Kiểm_dịch . 1 - Động_vật , thực_vật , phương_tiện vận_chuyển hàng_hoá_ra vào biên_giới và quá_cảnh nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam đều phải được kiểm_dịch . 2 - Động_vật , thực_vật , phương_tiện vận_chuyển , hàng_hoá và bưu_phẩm từ vùng có dịch_chuyển ra vùng không có dịch đều phải được kiểm_dịch tại các đầu_mối giao_thông và bưu_điện .
0
Có được thay_thế chứng_minh nhân_dân bằng giấy_phép lái_xe khi vào nhà_nghỉ , khách_sạn không ?
Điều 84 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Về công_tác tạo nguồn và bồi_dưỡng nguồn tuyển_sinh a ) Chỉ_huy các đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng và các cơ_quan_chức_năng có liên_quan chịu trách_nhiệm trước Quân_ủy Trung_ương và Bộ Quốc_phòng về chất_lượng tạo nguồn , bồi_dưỡng nguồn và chất_lượng công_tác sơ_tuyển , làm hồ_sơ đăng_ký dự_tuyển cho đối_tượng quân_nhân và thanh_niên học_sinh ở các tỉnh trực_thuộc quân_khu và các đơn_vị trực_thuộc ; Trường_hợp đơn_vị có nhiều quân_nhân đăng_ký dự_tuyển , phải ưu_tiên quân_số cho nhiệm_vụ sẵn_sàng chiến_đấu ; Ban Tuyển_sinh quân_sự đơn_vị tổ_chức kiểm_tra , sơ_tuyển chặt_chẽ , lựa_chọn số quân_nhân có chất_lượng tốt lập hồ_sơ đăng_ký đi dự_tuyển ; tổ_chức cho quân_nhân đến địa Điểm thi theo đúng quy_định ; b ) Các quân_khu chỉ_đạo Ban Tuyển_sinh quân_sự cấp tỉnh , cấp huyện chủ_động báo_cáo với cấp ủy , chính_quyền địa_phương và các cơ_quan , đoàn_thể ngoài Quân_đội có liên_quan , cùng chỉ_đạo và phối_hợp thực_hiện công_tác tuyên_truyền , giáo_dục hướng_nghiệp quân_sự cho thanh_niên , nhất_là đối_với khu_vực phía Nam , vùng_sâu , vùng_xa , miền núi , hải_đảo , kết_hợp_tuyển_quân với tuyển_sinh và tạo nguồn phát_triển Đảng , đảm_bảo cho công_tác tuyển_sinh quân_sự hằng năm đạt kết_quả tốt . 2 . Tăng_cường thực_hiện công_tác tuyên_truyền hướng_nghiệp vào các trường trong Quân_đội : a ) Cục Tuyên_huấn thuộc Tổng_cục Chính_trị chịu trách_nhiệm tham_mưu , chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị , các trường tổ_chức thực_hiện công_tác tuyên_truyền hướng_nghiệp vào các trường trong Quân_đội ; phối_hợp với Cơ_quan Thường_trực Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng tổ_chức gặp_gỡ các cơ_quan thông_tấn , báo_chí , thông_tin đại_chúng trong và ngoài Quân_đội để tuyên_truyền về các nhà_trường trong Quân_đội và công_tác tuyển_sinh quân_sự ; b ) Cơ_quan Thường_trực Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng chịu trách_nhiệm phát_hành tài_liệu : Những Điều cần biết về tuyển_sinh vào đào_tạo đại_học , cao_đẳng trong Quân_đội ; chủ_trì tổ_chức gặp_gỡ các cơ_quan thông_tấn , báo_chí , thông_tin đại_chúng trong và ngoài Quân_đội , cử cán_bộ chuyên_trách tham_gia_tư_vấn trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng và ngày hội hướng_nghiệp tuyển_sinh do các báo , đài tổ_chức để tuyên_truyền công_tác tuyển_sinh quân_sự ở cấp Bộ Quốc_phòng ; c ) Các trường tự tổ_chức tuyên_truyền về trường mình , ngành_nghề đào_tạo , chính_sách , chế_độ đãi_ngộ của Nhà_nước và Quân_đội trong tuyển_sinh , đào_tạo và sử_dụng cán_bộ khi tốt_nghiệp ra trường , từng bước xây_dựng được thương_hiệu nhà_trường trong Quân_đội ; làm băng , đĩa_hình ( dạng tư_liệu ) và tài_liệu tuyên_truyền gửi Ban Tuyển_sinh quân_sự các tỉnh ; chủ_động tuyên_truyền trên trang thông_tin điện_tử ( website ) của trường , của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Sở Giáo_dục và Đào_tạo các tỉnh , thành_phố , Kênh truyền_hình Quốc_phòng Việt_Nam , Cổng thông_tin điện_tử Bộ Quốc_phòng ; đặc_biệt là thu_hút được số thí_sinh giỏi , tài_năng dự_tuyển vào các trường trong Quân_đội . 3 . Cổng Thông_tin điện_tử Bộ Quốc_phòng ( http://bqp.vn) là địa_chỉ chính_thức của Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng thông_tin về công_tác tuyển_sinh quân_sự và thông_báo kết_quả tuyển_sinh đại_học , cao_đẳng quân_sự . 4 . Các cơ_quan thông_tấn , báo_chí trong Quân_đội tới các Điểm thi_tuyển_sinh nắm tình_hình và đưa tin phải trình thẻ nhà_báo , thẻ phóng_viên và được sự đồng_ý của Chủ_tịch Hội_đồng tuyển_sinh hoặc Trưởng ban Coi thi trường tổ_chức thi ; đối_với phóng_viên các cơ_quan thông_tấn , báo_chí ngoài Quân_đội phải có thêm Giấy giới_thiệu hoặc thông_báo nhất_trí của Cục Tuyên_huấn . 5 . Các đơn_vị , địa_phương , kiện_toàn Ban Tuyển_sinh quân_sự các cấp , các nhà_trường kiện_toàn Hội_đồng tuyển_sinh quân_sự và hoạt_động đúng chức_năng , nhiệm_vụ của từng cấp theo quy_định của Bộ Quốc_phòng . 6 . Các cơ_quan , đơn_vị thuộc Bộ Quốc_phòng theo chức_năng hiệp_đồng chặt_chẽ , hướng_dẫn , kiểm_tra , giúp_đỡ mọi mặt cho các đơn_vị , địa_phương , nhà_trường , cơ_quan cấp dưới thực_hiện công_tác tuyển_sinh quân_sự đạt kết_quả tốt . 7 . Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm hướng_dẫn cụ_thể về kế_hoạch tuyển_sinh ; quyết_định thành_lập các đoàn chức_năng thanh_tra , kiểm_tra công_tác tuyển_sinh vào các trường trong Quân_đội .
0
Đối_tượng nào được cấp giấy thông_hành nhập xuất_cảnh sang các tỉnh , thành_phố biên_giới của Trung_Quốc tiếp_giáp Việt_Nam ?
Điều 39 . Hợp_đồng lữ_hành 1 . Hợp_đồng lữ_hành là sự thỏa_thuận việc thực_hiện chương_trình du_lịch giữa doanh_nghiệp kinh_doanh dịch_vụ lữ_hành với doanh_nghiệp , khách du_lịch hoặc đại_diện của khách du_lịch . 2 . Hợp_đồng lữ_hành phải được lập thành_văn_bản . 3 . Hợp_đồng lữ_hành phải có các nội_dung sau đây : a ) Mô_tả rõ_ràng số_lượng , chất_lượng , giá dịch_vụ , thời_gian , cách_thức cung_cấp dịch_vụ trong chương_trình du_lịch ; b ) Giá_trị hợp_đồng và phương_thức thanh_toán ; c ) Điều_khoản loại_trừ trách_nhiệm trong trường_hợp bất_khả_kháng ; d ) Điều_kiện và trách_nhiệm tài_chính liên_quan đến việc thay_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng ; đ ) Điều_khoản về bảo_hiểm cho khách du_lịch .
0
Viên_chức công_nghệ thông_tin hạng IV gồm những chức_danh nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc áp_dụng thiết_kế điển_hình , thiết_kế mẫu 1 . Thiết_kế điển_hình , thiết_kế mẫu mang tính_hướng_dẫn được áp_dụng trên nguyên_tắc tự_nguyện hoặc dùng để tham_khảo khi lập dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở ; 2 . Việc áp_dụng thiết_kế điển_hình , thiết_kế mẫu vào phương_án thiết_kế nhà ở cần được tiến_hành bởi tổ_chức tư_vấn xây_dựng có đủ điều_kiện năng_lực hành_nghề theo quy_định ; 3 . Trường_hợp thiết_kế điển_hình , thiết_kế mẫu thích_hợp với điều_kiện của địa_phương và quy_mô yêu_cầu của các dự_án nhà ở , chủ đầu_tư_thông_qua tổ_chức tư_vấn xây_dựng có_thể sử_dụng toàn_bộ mẫu thiết_kế làm thiết_kế cơ_sở trong dự_án đầu_tư xây_dựng ; 4 . Cần căn_cứ vào điều_kiện tự_nhiên tại khu_vực xây_dựng để lựa_chọn , vận_dụng các thiết_kế điển_hình , thiết_kế mẫu phù_hợp nhằm đảm_bảo_an_toàn cho công_trình . Riêng với nền_móng công_trình cần được thiết_kế trên cơ_sở kết_quả khảo_sát địa_chất tại địa_điểm xây_dựng ; 5 . Ngoài các quy_định trong các Quy_chuẩn kỹ_thuật , tiêu_chuẩn quốc_gia về xây_dựng có liên_quan dùng để lập thiết_kế cho các dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở , có_thể áp_dụng các tiêu_chuẩn sau đây : a ) Điều_chỉnh tăng mật_độ xây_dựng và hệ_số sử_dụng đất lên 1,5 lần so với Quy_chuẩn quy_hoạch xây_dựng hiện_hành , không khống_chế số tầng ; b ) Hệ_số sử_dụng ( diện_tích ở và diện_tích các khu chức_năng / diện_tích sàn xây_dựng ) cho các loại nhà ở từ 0,7 – 0,8 ; c ) Tiêu_chuẩn diện_tích ở đối_với nhà ở sinh_viên được thiết_kế tối_thiểu là 4m2 / 1 sinh_viên ; tối_đa 8 sinh_viên / 1phòng ; d ) Tiêu_chuẩn diện_tích ở đối_với nhà ở công_nhân khu công_nghiệp được thiết_kế tối_thiểu là 5 m2 / 1 người tối_đa 8 người / căn_hộ ; e ) Nhà ở thu_nhập thấp là loại nhà ở căn_hộ chung_cư được thiết_kế với diện_tích tối_đa không quá 70m2 / 1 căn_hộ .
0
Con của bệnh_binh đã mất thì có còn được ưu_tiên trong thi_tuyển công_chức không ?
Điều 5 . Ưu_tiên trong tuyển_dụng công_chức 1 . Đối_tượng và điểm ưu_tiên trong thi_tuyển hoặc xét tuyển : a ) Anh_hùng Lực_lượng vũ_trang , Anh_hùng Lao_động , thương_binh , người hưởng chính_sách như thương_binh , thương_binh loại B : Được cộng 7,5 điểm vào kết_quả điểm vòng 2 ; b ) Người dân_tộc_thiểu_số , sĩ_quan quân_đội , sĩ_quan công_an , quân_nhân chuyên_nghiệp phục_viên , người làm công_tác cơ_yếu chuyển ngành , học_viên tốt_nghiệp đào_tạo sĩ_quan dự_bị , tốt_nghiệp đào_tạo chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã ngành quân_sự cơ_sở được phong quân_hàm sĩ_quan dự_bị đã đăng_ký ngạch sĩ_quan dự_bị , con liệt_sĩ , con thương_binh , con bệnh_binh , con của người hưởng chính_sách như thương_binh , con của thương_binh loại B , con_đẻ của người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc_hóa học , con Anh_hùng Lực_lượng vũ_trang , con Anh_hùng Lao_động : Được cộng 5 điểm vào kết_quả điểm vòng 2 ; c ) Người hoàn_thành nghĩa_vụ quân_sự , nghĩa_vụ tham_gia_công_an nhân_dân , đội_viên thanh_niên xung_phong : Được cộng 2,5 điểm vào kết_quả điểm vòng 2 . 2 . Trường_hợp người dự thi_tuyển hoặc dự xét tuyển thuộc nhiều diện ưu_tiên quy_định tại khoản 1 Điều này thì chỉ được cộng điểm ưu_tiên cao nhất vào kết_quả điểm vòng 2 .
1
Khái_niệm về tâm xoáy thuận nhiệt_đới
Điều 20 . Giá_trị tài_sản ròng của quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ quỹ ETF và giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ , trong đó : a ) Giá_trị tài_sản ròng của quỹ được xác_định bằng tổng giá_trị tài_sản trừ đi tổng_nợ phải trả của quỹ . Tổng_giá_trị tài_sản của quỹ được xác_định theo giá thị_trường hoặc giá_trị hợp_lý của tài_sản ( trong trường_hợp không xác_định được giá thị_trường ) . Tổng_nợ phải trả của quỹ là các khoản nợ hoặc nghĩa_vụ thanh_toán của quỹ tính đến ngày gần nhất trước ngày định_giá . Giá_trị tài_sản ròng được làm_tròn theo quy_định trong lĩnh_vực kế_toán , kiểm_toán . Phần dư phát_sinh từ việc làm_tròn giá_trị tài_sản ròng của quỹ được hạch_toán vào quỹ . Phương_pháp xác_định_giá thị_trường , giá_trị hợp_lý các tài_sản có trong danh_mục , giá_trị các khoản nợ và nghĩa_vụ thanh_toán thực_hiện theo nguyên_tắc quy_định tại Phụ_lục XIV ban_hành kèm theo Thông_tư này và quy_định nội_bộ tại sổ_tay định_giá hoặc được Ban đại_diện quỹ chấp_thuận bằng văn_bản . Bất_động_sản phải được định_giá tối_thiểu một lần trong năm ; b ) Giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ bằng giá_trị tài_sản ròng của quỹ chia cho tổng_số chứng_chỉ quỹ đang lưu_hành ; c ) Giá_trị tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ quỹ ETF bằng giá_trị tài_sản ròng của quỹ chia cho tổng_số lô chứng_chỉ quỹ . 2 . Công_ty quản_lý quỹ phải xây_dựng sổ_tay định_giá bao_gồm tối_thiểu những nội_dung sau : a ) Nguyên_tắc , tiêu_chí lựa_chọn , thay_đổi các tổ_chức cung_cấp báo_giá . Các tổ_chức cung_cấp báo_giá không phải là người có liên_quan của công_ty quản_lý quỹ và ngân_hàng giám_sát ; b ) Nguyên_tắc , quy_trình thực_hiện và các phương_pháp_định_giá tài_sản của quỹ . Các nguyên_tắc , quy_trình thực_hiện và các phương_pháp_định_giá phải rõ_ràng , hợp_lý , phù_hợp với quy_định pháp_luật và Điều_lệ quỹ . 3 . Sổ_tay định_giá , danh_sách tối_thiểu 03 tổ_chức cung_cấp báo_giá không phải là người có liên_quan của công_ty quản_lý quỹ và ngân_hàng giám_sát , phải được Ban đại_diện quỹ phê_duyệt và cung_cấp cho ngân_hàng giám_sát để giám_sát việc tính_toán giá_trị tài_sản ròng . 4 . Công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm : a ) Xác_định giá_trị tài_sản ròng , giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ của quỹ đóng định_kỳ tối_thiểu một lần trong một tuần ; b ) Xác_định giá_trị tài_sản ròng , giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ của quỹ mở theo ngày giao_dịch , đảm_bảo tối_thiểu một lần trong một tuần ; c ) Xác_định giá_trị tài_sản ròng , giá_trị tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ của quỹ ETF hàng ngày . 5 . Giá_trị tài_sản ròng của quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ phải được ngân_hàng giám_sát xác_nhận . Việc xác_nhận giá_trị thực_hiện bằng văn_bản hoặc truy_xuất thông_qua hệ_thống thông_tin điện_tử của ngân_hàng giám_sát đã được công_ty quản_lý quỹ chấp_thuận . 6 . Các giá_trị tài_sản ròng theo quy_định tại khoản 4 , 5 Điều này phải được công_bố trên các trang thông_tin điện_tử của công_ty quản_lý quỹ , Sở giao_dịch chứng_khoán . Việc công_bố giá_trị tài_sản ròng cho nhà đầu_tư được thực_hiện_tại ngày làm_việc tiếp_theo của ngày định_giá . Nội_dung thông_tin về giá_trị tài_sản ròng thực_hiện theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XXIV ban_hành kèm theo Thông_tư này . 7 . Công_ty quản_lý quỹ hoặc đơn_vị cung_cấp dịch_vụ tính giá_trị tài_sản ròng tham_chiếu được công_ty quản_lý quỹ ủy quyền có trách_nhiệm xác_định iNAV trên cơ_sở giá thị_trường của chứng_khoán cơ_cấu từ giao_dịch được thực_hiện gần nhất . iNAV chỉ là giá_trị tham_chiếu , không phải là giá_trị để xác_định_giá giao_dịch . iNAV được cập_nhật tối_thiểu 15 giây một lần và được công_bố trên các trang thông_tin điện_tử của công_ty quản_lý quỹ hoặc hệ_thống của Sở giao_dịch chứng_khoán . 8 . Công_ty quản_lý quỹ được ủy quyền cho ngân_hàng giám_sát xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ . Trong trường_hợp này , công_ty quản_lý quỹ và ngân_hàng giám_sát phải có cơ_chế và quy_trình đối_chiếu , soát_xét , kiểm_tra , giám_sát bảo_đảm hoạt_động xác_định giá_trị tài_sản ròng được tính chính_xác và phù_hợp Điều_lệ quỹ , sổ_tay định_giá và các quy_định của pháp_luật . 9 . Trong thời_hạn 24 giờ kể từ khi phát_hiện giá_trị tài_sản ròng bị định_giá sai , ngân_hàng giám_sát phải thông_báo và yêu_cầu công_ty quản_lý quỹ kịp_thời điều_chỉnh hoặc ngược_lại trong trường_hợp ngân_hàng giám_sát cung_cấp dịch_vụ xác_định giá_trị tài_sản ròng . 10 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày phát_hiện giá_trị tài_sản ròng bị định_giá sai , công_ty quản_lý quỹ hoặc ngân_hàng giám_sát ( trong trường_hợp ngân_hàng giám_sát cung_cấp dịch_vụ xác_định giá_trị tài_sản ròng ) phải điều_chỉnh lại và công_bố thông_tin theo quy_định , đồng_thời thông_báo cho Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước về việc định_giá sai , bao_gồm nguyên_nhân xảy ra sự_việc , thời_gian bị định_giá sai , biện_pháp xử_lý . Nội_dung thông_báo phải được công_ty quản_lý quỹ và ngân_hàng giám_sát cùng ký xác_nhận . 11 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày giá_trị tài_sản ròng của quỹ giảm xuống dưới 30 tỷ đồng , công_ty quản_lý quỹ phải báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước và đề_xuất phương_án khắc_phục .
0
Quỹ đầu_tư bất_động_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Trình_tự , thủ_tục mở bãi cất , hạ_cánh trên mặt_đất , mặt_nước , công_trình nhân_tạo 1 . Hồ_sơ đề_nghị bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị mở bãi cất , hạ_cánh theo Mẫu_số 03 của Phụ_lục ban_hành theo Nghị_định này ; b ) Các bản_vẽ mặt_bằng vị_trí bãi cất , hạ_cánh ; tổng_mặt_bằng khu đất , công_trình nhân_tạo ; mặt_bằng chi_tiết bãi cất , hạ_cánh , trong đó thể_hiện rõ cốt xây_dựng , điểm quy chiếu , kích_thước cơ_bản của bãi cất , hạ_cánh ; vị_trí bãi cất , hạ_cánh trên công_trình nhân_tạo ; hướng cất , hạ_cánh cơ_bản ; đối_với bãi cất , hạ_cánh trên mặt_đất , mặt_nước , bản_vẽ sơ_đồ ranh_giới khu đất , mặt_nước xây_dựng ; c ) Thuyết_minh mô_tả khu_vực vùng_trời hoạt_động của bãi cất , hạ_cánh ; phương_thức bay , tổ_chức điều_hành bay , hiệp_đồng thông_báo bay ; d ) Bản_vẽ bề_mặt giới_hạn chướng_ngại_vật hàng_không , thể_hiện rõ mặt_cắt dọc , mặt_cắt ngang tĩnh không ; vị_trí và cao_độ tất_cả chướng_ngại_vật hàng_không trong vùng phụ_cận bãi cất , hạ_cánh trong phạm_vi bán_kính 03 km tính từ điểm quy chiếu của bãi cất , hạ_cánh ; đ ) Thuyết_minh mô_tả phương_án quản_lý , khai_thác , bảo_đảm an_ninh , an_toàn hàng_không , bảo_vệ môi_trường ; e ) Bản_sao có chứng_thực giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất ; giấy_phép xây_dựng , thiết_lập_công_trình của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền mà bãi cất , hạ_cánh được thiết_lập trên công_trình đó ; giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư , giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp . 2 . Trình_tự , thủ_tục giải_quyết : a ) Tổ_chức , cá_nhân đề_nghị mở bãi cất , hạ_cánh gửi 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 1 Điều này qua hệ_thống bưu_chính đến Bộ Tổng_Tham_mưu theo địa_chỉ quy_định tại Điều 19 Nghị_định này ; b ) Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ theo quy_định tại khoản 1 Điều này , Bộ Tổng_Tham_mưu có trách_nhiệm thẩm_định , kiểm_tra và có văn_bản xin ý_kiến thống_nhất của Bộ Giao_thông vận_tải và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi mở bãi cất , hạ_cánh ; Trường_hợp , hồ_sơ không hợp_lệ , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Bộ Tổng_Tham_mưu có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức , cá_nhân đề_nghị mở bãi cất , hạ_cánh biết để hoàn_thiện hồ_sơ theo quy_định ; c ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị của Bộ Tổng_Tham_mưu ; Bộ Giao_thông vận_tải , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi mở bãi cất , hạ_cánh có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản về Bộ Tổng_Tham_mưu ; d ) Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản thống_nhất của Bộ Giao_thông vận_tải và văn_bản trả_lời của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Bộ Tổng_Tham_mưu ra văn_bản chấp_thuận mở bãi cất , hạ_cánh ; Trường_hợp không chấp_thuận , Bộ Tổng_Tham_mưu có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do không chấp_thuận .
0
Mức phạt nếu thực_hiện tuyển_sinh không đúng đề_án tuyển_sinh đã công_bố là bao_nhiêu tiền ?
Điều 4 . Tổ_chức thực_hiện bồi_dưỡng 1 . Liên_đoàn luật_sư Việt_Nam ( Trung_tâm bồi_dưỡng nghiệp_vụ luật_sư Việt_Nam , Câu_lạc_bộ_luật_sư thương_mại quốc_tế Việt_Nam thuộc Liên_đoàn luật_sư Việt_Nam ) . 2 . Đoàn luật_sư . 3 . Cơ_sở đào_tạo nghề luật_sư . Việc tổ_chức bồi_dưỡng phải đảm_bảo nội_dung theo quy_định tại Điều 3 của Thông_tư này .
0
Quy_định về quy_định về thuế giá_trị gia_tăng và lập hóa_đơn trong đó có dịch_vụ viễn_thông công_ích được quy_định như thế_nào ?
Điều 161 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Viện kiểm_sát khi thực_hành quyền công_tố và kiểm_sát việc khởi_tố vụ án hình_sự 1 . Khi thực_hành quyền công_tố trong việc khởi_tố vụ án hình_sự , Viện kiểm_sát có những nhiệm_vụ , quyền_hạn : a ) Yêu_cầu Cơ_quan điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra khởi_tố hoặc thay_đổi , bổ_sung quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự ; b ) Hủy_bỏ quyết_định khởi_tố , quyết_định thay_đổi hoặc bổ_sung quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự không có căn_cứ và trái pháp_luật ; c ) Trường_hợp quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự của Hội_đồng xét_xử không có căn_cứ thì Viện kiểm_sát kháng_nghị lên Tòa_án trên một cấp ; d ) Khởi_tố , thay_đổi , bổ_sung quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự trong các trường_hợp do Bộ_luật này quy_định ; đ ) Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn khác để thực_hành quyền công_tố trong việc khởi_tố vụ án hình_sự theo quy_định của Bộ_luật này . 2 . Khi kiểm_sát việc khởi_tố vụ án hình_sự , Viện kiểm_sát có những nhiệm_vụ , quyền_hạn : a ) Kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong việc khởi_tố của Cơ_quan điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra , bảo_đảm mọi tội_phạm được phát_hiện đều phải được khởi_tố , việc khởi_tố vụ án có căn_cứ và đúng pháp_luật ; b ) Yêu_cầu Cơ_quan điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra cung_cấp tài_liệu liên_quan để kiểm_sát việc khởi_tố vụ án hình_sự ; c ) Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn khác trong kiểm_sát việc khởi_tố vụ án hình_sự theo quy_định của Bộ_luật này .
0
Hết thời_hạn biệt_phái , viên_chức chấm_dứt luôn hợp_đồng làm_việc ?
Điều 14 . Chứng_thực chữ_ký trên Giấy_ủy quyền theo quy_định tại khoản 4 Điều 24 Nghị_định số 23 / 2015 / NĐ - CP 1 . Việc_ủy quyền theo quy_định tại điểm d khoản 4 Điều 24 Nghị_định số 23 / 2015 / NĐ - CP thỏa_mãn đầy_đủ các điều_kiện như_không có thù_lao , không có nghĩa_vụ bồi_thường của bên được ủy quyền và không liên_quan đến việc chuyển quyền sở_hữu tài_sản , quyền sử_dụng bất_động_sản thì được thực_hiện dưới hình_thức chứng_thực chữ_ký trên giấy ủy quyền . 2 . Phù_hợp với quy_định tại khoản 1 Điều này , việc chứng_thực chữ_ký trên giấy ủy quyền được thực_hiện trong các trường_hợp sau đây : a ) Ủy_quyền về việc nộp hộ , nhận hộ hồ_sơ , giấy_tờ , trừ trường_hợp pháp_luật quy_định không được ủy quyền ; b ) Ủy_quyền nhận hộ lương hưu , bưu_phẩm , trợ_cấp , phụ_cấp ; c ) Ủy_quyền nhờ trông_nom nhà_cửa ; d ) Ủy_quyền của thành_viên hộ gia_đình để vay vốn tại Ngân_hàng chính_sách xã_hội . 3 . Đối_với việc ủy quyền không thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này thì không được yêu_cầu chứng_thực chữ_ký trên giấy ủy quyền ; người yêu_cầu chứng_thực phải thực_hiện các thủ_tục theo quy_định về chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch .
0
Công_bố danh_mục khu_vực nạo_vét vùng nước cảng biển được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định : a ) Việc chuẩn_bị ứng_phó và ứng_phó sự_cố bức_xạ và hạt_nhân các cấp ; b ) Việc lập và phê_duyệt kế_hoạch ứng_phó sự_cố bức_xạ , sự_cố hạt_nhân cấp cơ_sở và cấp tỉnh . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với : a ) Tổ_chức , cá_nhân tham_gia chuẩn_bị ứng_phó và ứng_phó sự_cố bức_xạ và hạt_nhân ; b ) Cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ và phê_duyệt kế_hoạch ứng_phó sự_cố bức_xạ và hạt_nhân .
0
Căn_cứ dự_báo khả_năng ngân quỹ nhà_nước tạm_thời nhàn_rỗi được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Thu_hồi tài_liệu mật 1 . Khi gửi hoặc nhận tài_liệu mật có đóng_dấu thu_hồi , các đơn_vị thuộc Bộ có trách_nhiệm đôn_đốc để thu_hồi hoặc trả lại nơi gửi theo đúng thời_hạn quy_định . Đối_với các tài_liệu mật có đóng_dấu thu_hồi được phát ra tại các cuộc họp , hội_nghị , hội_thảo , đơn_vị thuộc Bộ chủ_trì tổ_chức họp , hội_nghị , hội_thảo có trách_nhiệm thu_hồi ngay sau khi cuộc họp , hội_nghị , hội_thảo kết_thúc . 2 . Văn_phòng Bộ có trách_nhiệm theo_dõi , đôn_đốc các đơn_vị trả lại các tài_liệu mật Lãnh_đạo Bộ giao các đơn_vị nghiên_cứu , sử_dụng nhưng phải thu_hồi theo quy_định .
0
Yêu_cầu về nội_dung , phương_pháp giáo_dục từ 01 / 7 / 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định Danh_mục hàng_hóa nguy_hiểm , việc vận_chuyển hàng_hóa nguy_hiểm , cấp Giấy_phép vận_chuyển hàng_hóa nguy_hiểm bằng phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ và vận_chuyển hàng_hóa nguy_hiểm trên đường_thuỷ nội_địa . 2 . Đối_với hoạt_động vận_chuyển các chất phóng_xạ , ngoài việc thực_hiện Nghị_định này còn phải thực_hiện theo quy_định pháp_luật về năng_lượng nguyên_tử . 3 . Đối_với hoạt_động vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp ngoài việc thực_hiện Nghị_định này còn phải thực_hiện theo quy_định của Chính_phủ về vật_liệu nổ công_nghiệp . 4 . Đối_với hoạt_động vận_chuyển các loại hàng_hóa nguy_hiểm phục_vụ mục_đích an_ninh , quốc_phòng của lực_lượng vũ_trang thực_hiện theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Công_an và Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng . 5 . Đối_với các hàng_hóa nguy_hiểm là chất_thải nguy_hại về mặt môi_trường , ngoài quy_định của nghị_định này còn phải tuân_thủ quy_định của Luật Bảo_vệ môi_trường . 6 . Đối_với trường_hợp có quy_định khác nhau giữa Nghị_định này với quy_định của pháp_luật về năng_lượng nguyên_tử , vật_liệu nổ công_nghiệp , bảo_vệ môi_trường , công_cụ hỗ_trợ , phòng cháy và chữa_cháy thì thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về năng_lượng nguyên_tử , vật_liệu nổ công_nghiệp , bảo_vệ môi_trường , cộng_cụ hỗ_trợ .
0
Việc trung_chuyển hàng_hóa được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Sở_hữu rừng 1 . Nhà_nước là đại_diện chủ sở_hữu đối_với rừng thuộc sở_hữu toàn dân bao_gồm : a ) Rừng tự_nhiên ; b ) Rừng trồng do Nhà_nước đầu_tư toàn_bộ ; c ) Rừng trồng do Nhà_nước thu_hồi , được tặng cho hoặc trường_hợp chuyển quyền sở_hữu rừng trồng khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân , cộng_đồng dân_cư sở_hữu rừng sản_xuất là rừng trồng bao_gồm : a ) Rừng do tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân , cộng_đồng dân_cư đầu_tư ; b ) Rừng được nhận chuyển_nhượng , tặng cho , thừa_kế rừng từ chủ rừng khác theo quy_định của pháp_luật .
0
Không góp đủ vốn có bị khai_trừ ra khỏi công_ty ?
Điều 65 . Xác_định nhà xuất_khẩu mới 1 . Nhà_xuất_khẩu mới là nhà sản_xuất , xuất_khẩu của nước xuất_khẩu bị áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp và không xuất_khẩu hàng_hóa bị điều_tra vào lãnh_thổ Việt_Nam trong thời_kỳ điều_tra ban_đầu . 2 . Nhà_xuất_khẩu mới có quyền nộp Hồ_sơ yêu_cầu rà_soát biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp khi có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Nhà_xuất_khẩu mới không có mối quan_hệ với các nhà sản_xuất , xuất_khẩu đang bị áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp theo quy_định tại Điều 5 của Nghị_định này ; b ) Nhà_xuất_khẩu mới thực_sự xuất_khẩu hàng_hóa đó vào lãnh_thổ Việt_Nam sau thời_kỳ điều_tra mà Cơ_quan điều_tra xác_định trong vụ_việc điều_tra ban_đầu ; c ) Khối_lượng , số_lượng xuất_khẩu vào Việt_Nam_tính đến thời_điểm nộp Hồ_sơ yêu_cầu rà_soát phải đủ lớn để Cơ_quan điều_tra có_thể xác_định được giá xuất_khẩu hợp_lý . 3 . Nhà_xuất_khẩu mới có_thể nộp Hồ_sơ yêu_cầu rà_soát sau khi quyết_định áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp có hiệu_lực .
0
Thuốc bị thu_hồi phải tiêu_hủy khi thuộc các trường_hợp nào ?
Điều 18 . Hoạt_động bao thanh_toán bằng phương_tiện điện_tử 1 . Đơn_vị bao thanh_toán thực_hiện hoạt_động bao thanh_toán bằng phương_tiện điện_tử theo quy_định của Thông_tư này và quy_định của pháp_luật về giao_dịch điện_tử trong hoạt_động ngân_hàng . 2 . Tối_thiểu 10 ngày làm_việc trước khi thực_hiện hoạt_động bao thanh_toán bằng phương_tiện điện_tử , đơn_vị bao thanh_toán phải gửi hồ_sơ về hệ_thống công_nghệ thông_tin phục_vụ cho hoạt_động bao thanh_toán bằng phương_tiện điện_tử ( gồm mô_hình thiết_kế chương_trình ứng_dụng , hạ_tầng công_nghệ và các giải_pháp đảm_bảo_an_toàn hệ_thống công_nghệ thông_tin ) về Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam ( Cục Công_nghệ tin_học ) . 3 . Khách_hàng thực_hiện hoạt_động bao thanh_toán bằng phương_tiện điện_tử phải tuân_thủ các điều_kiện , hướng_dẫn của đơn_vị bao thanh_toán trong giao_dịch điện_tử và quy_định của pháp_luật có liên_quan .
0
Ngày bầu_cử HĐND được tổ_chức vào thứ mấy ?
Điều 5 . Ngày bầu_cử Ngày bầu_cử phải là ngày chủ_nhật và được công_bố chậm nhất là 115 ngày trước ngày bầu_cử .
1
Thủ_tục hỗ_trợ chi_phí mai_táng đối_với người hưởng trợ_cấp xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Nội_dung đại_hội 1 . Tổng_kết , đánh_giá kết_quả công_tác thi_đua , khen_thưởng và phong_trào thi_đua Quyết_thắng 5 năm trước , nguyên_nhân mạnh , yếu , rút ra những bài_học kinh_nghiệm trong lãnh_đạo , chỉ_đạo , tổ_chức phong_trào thi_đua Quyết_thắng và công_tác thi_đua , khen_thưởng ở từng cấp và toàn quân . 2 . Xác_định phương_hướng , mục_tiêu , nhiệm_vụ công_tác thi_đua , khen_thưởng và phong_trào thi_đua Quyết_thắng 5 năm tiếp_theo ; chú_trọng những giải_pháp , biện_pháp nâng cao chất_lượng , hiệu_quả công_tác thi_đua , khen_thưởng và phong_trào thi_đua Quyết_thắng của cơ_quan , đơn_vị . 3 . Tôn_vinh , khen_thưởng tập_thể , cá_nhân có thành_tích tiêu_biểu xuất_sắc trong phong_trào thi_đua Quyết_thắng ; tuyên_truyền , cổ_vũ , động_viên mọi tổ_chức , cá_nhân học_tập , noi gương điển_hình tiên_tiến , người tốt , việc tốt .
0
Yêu_cầu về nội_dung giáo_dục cấp trung_học cơ_sở
Điều 15 . Lấy ý_kiến về đề_cương chương_trình Cơ_quan chủ_trì lập chương_trình có trách_nhiệm gửi đề_cương chương_trình kèm theo Báo_cáo thuyết_minh để lấy ý_kiến của các cơ_quan theo quy_định tại Điều 14 Nghị_định số 40 / 2016 / NĐ - CP.
0
Thủ_tục chốt sổ BHXH đối_với trường_hợp chủ doanh_nghiệp bỏ trốn ?
Điều 9 . Kinh_phí cho trang_phục , phù_hiệu , cấp_hiệu của lực_lượng kiểm_soát an_ninh hàng không Kinh_phí cho trang_phục , phù_hiệu , cấp_hiệu của lực_lượng kiểm_soát an_ninh hàng không được bố_trí trong nguồn kinh_phí chi thường_xuyên ( đối_với đơn_vị sự_nghiệp ) và chi_phí hợp_lý trong kỳ ( đối_với doanh_nghiệp ) .
0
Vật_liệu trong ngành tài_nguyên môi_trường là gì ?
Điều 122 . Tạm giữ tài_liệu , tang_vật liên_quan đến hành_vi trốn_thuế 1 . Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý thuế , trưởng_đoàn thanh_tra thuế quyết_định tạm giữ tài_liệu , tang_vật liên_quan đến hành_vi trốn_thuế . 2 . Việc tạm giữ tài_liệu , tang_vật liên_quan đến hành_vi trốn_thuế được áp_dụng khi cần xác_minh tình_tiết làm căn_cứ để có quyết_định xử_lý hoặc ngăn_chặn ngay hành_vi trốn_thuế . 3 . Trong quá_trình thanh_tra thuế , nếu đối_tượng_thanh_tra có biểu_hiện tẩu_tán , tiêu_hủy tài_liệu , tang_vật liên_quan đến hành_vi trốn_thuế thì trưởng_đoàn thanh_tra thuế đang thi_hành nhiệm_vụ được quyền tạm giữ tài_liệu , tang_vật đó . Trong thời_hạn 24 giờ kể từ khi tạm giữ tài_liệu , tang_vật , trưởng_đoàn thanh_tra thuế phải báo_cáo thủ_trưởng cơ_quan quản_lý thuế ra quyết_định tạm giữ tài_liệu , tang_vật ; trong thời_hạn 08 giờ làm_việc kể từ khi nhận được báo_cáo , người có thẩm_quyền phải xem_xét và ra quyết_định tạm giữ . Trường_hợp người có thẩm_quyền không đồng_ý việc tạm giữ thì trưởng_đoàn thanh_tra thuế phải trả lại tài_liệu , tang_vật trong thời_hạn 08 giờ làm_việc kể từ khi người có thẩm_quyền không đồng_ý . 4 . Khi tạm giữ tài_liệu , tang_vật liên_quan đến hành_vi trốn_thuế_trưởng_đoàn thanh_tra thuế phải lập biên_bản tạm giữ . Trong biên_bản tạm giữ phải ghi rõ tên , số_lượng , chủng_loại của tài_liệu , tang_vật bị tạm giữ ; chữ_ký của người thực_hiện tạm giữ , người đang quản_lý_tài_liệu , tang_vật vi_phạm . Người ra quyết_định tạm giữ có trách_nhiệm bảo_quản tài_liệu , tang_vật tạm giữ và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật nếu tài_liệu , tang_vật bị mất , bán , đánh_tráo hoặc hư_hỏng . Trong trường_hợp tài_liệu , tang_vật cần được niêm_phong thì việc niêm_phong phải được tiến_hành ngay trước mặt người có tài_liệu , tang_vật ; nếu người có tài_liệu , tang_vật vắng_mặt thì việc niêm_phong phải được tiến_hành trước mặt đại_diện gia_đình hoặc đại_diện tổ_chức và đại_diện chính_quyền cấp xã , người chứng_kiến . 5 . Tang_vật là tiền Việt_Nam , ngoại_tệ , vàng_bạc , đá_quý , kim_khí quý và những vật thuộc diện quản_lý đặc_biệt phải được bảo_quản theo quy_định của pháp_luật ; tang_vật là hàng_hóa , vật_phẩm dễ bị hư_hỏng thì người ra quyết_định tạm giữ phải tiến_hành lập biên_bản và tổ_chức bán ngay để tránh tổn_thất ; tiền thu được phải được gửi vào tài_khoản tạm giữ mở tại Kho_bạc Nhà_nước để bảo_đảm thu đủ tiền thuế , tiền chậm nộp , tiền phạt . 6 . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày tạm giữ , người ra quyết_định tạm giữ phải xử_lý_tài_liệu , tang_vật bị tạm giữ theo những biện_pháp trong quyết_định xử_lý hoặc trả lại cho cá_nhân , tổ_chức nếu không áp_dụng hình_thức phạt tịch_thu đối_với tài_liệu , tang_vật bị tạm giữ . Thời_hạn tạm giữ tài_liệu , tang_vật có_thể được kéo_dài đối_với những vụ_việc phức_tạp , cần tiến_hành_xác_minh , nhưng không quá 60 ngày kể từ ngày tạm giữ tài_liệu , tang_vật . Việc kéo_dài thời_hạn tạm giữ tài_liệu , tang_vật phải do người có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều này quyết_định . 7 . Cơ_quan quản_lý thuế phải giao 01 bản quyết_định tạm giữ , biên_bản tạm giữ , quyết_định xử_lý_tài_liệu , tang_vật liên_quan đến hành_vi trốn_thuế cho tổ_chức , cá_nhân có tài_liệu , tang_vật bị tạm giữ .
0
Trách_nhiệm của đơn_vị báo_cáo thống_kê ngành dự_trữ quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các tổ_chức , cá_nhân tổ_chức tập_luyện và thi_đấu môn Golf tại Việt_Nam .
0
Điều_kiện đối_với lao_động đang làm_việc trong doanh_nghiệp nhỏ và vừa được hỗ_trợ đào_tạo nghề được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực từ ngày 16 tháng 01 năm 2017 .
0
Kết_luận nội_dung tố_cáo được quy_định ra sao ?
Điều 12 . Quy_định quản_lý khi xảy ra sự_cố mất an_toàn sinh_học tại Phòng_thí_nghiệm nghiên_cứu về sinh_vật biến_đổi gen 1 . Khi xảy ra sự_cố mất an_toàn sinh_học , chủ_nhiệm nhiệm_vụ , người chịu trách_nhiệm quản_lý Phòng_thí_nghiệm phải tổ_chức : a ) Lập_tức báo_cáo với cơ_quan chủ_quản trực_tiếp và xác_định , khoanh vùng các điểm có nguy_cơ xảy ra sự_cố tại phòng thí_nghiệm ; b ) Thu_thập lại tối_đa các mẫu_vật bị rơi_vãi trong các trường_hợp : đổ_vỡ ống_nghiệm đựng mẫu ; côn_trùng , chuột xâm_nhập ; hỏng_hóc_thiết_bị dẫn đến phát_tán mẫu_vật thí_nghiệm ; hỏng phòng thí_nghiệm . Sau khi thu_thập các mẫu_vật phải sửa_chữa , vệ_sinh và khử_trùng các thiết_bị , phòng thí_nghiệm bị hỏng . 2 . Trường_hợp xảy ra sự_cố mất an_toàn sinh_học mà vượt quá khả_năng của tổ_chức có phòng thí_nghiệm phải báo_cáo ngay bằng văn_bản với các cơ_quan có thẩm_quyền để tổ_chức giám_sát hiện_trường và khắc_phục sự_cố . 3 . Sau khi xử_lý_sự_cố , các nhiệm_vụ KH & CN về sinh_vật biến_đổi gen thuộc phân nhóm cấp_độ an_toàn sinh_học cấp 3 và cấp 4 chỉ được tiếp_tục triển_khai khi có sự đồng_ý bằng văn_bản của cơ_quan có thẩm_quyền .
0
Thời_gian tối_đa giải_quyết việc cấp Chứng_minh nhân_dân là bao_lâu ?
Điều 96 . Xử_lý nguyên_liệu , vật_tư gửi kho bảo thuế bị hư_hỏng , giảm phẩm_chất trong kho bảo thuế Nguyên_liệu , vật_tư gửi kho bảo thuế bị hư_hỏng , giảm phẩm_chất , không đáp_ứng yêu_cầu sản_xuất được làm thủ_tục hải_quan để tái_xuất hoặc tiêu_hủy . Thủ_tục tái_xuất thực_hiện như thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa đã nhập_khẩu nhưng phải tái_xuất . Thủ_tục tiêu_hủy thực_hiện như sau : 1 . Doanh_nghiệp có văn_bản gửi Cục Hải_quan quản_lý kho bảo thuế , nêu rõ lý_do cần tiêu_hủy , tên nguyên_liệu , vật_tư , chủng_loại , số_lượng nguyên_liệu , vật_tư , tờ khai hải_quan nhập_khẩu ( số , ngày , tháng , năm ) . 2 . Doanh_nghiệp tự tổ_chức và chịu trách_nhiệm về việc tiêu_hủy . Việc tiêu_hủy được thực_hiện dưới sự giám_sát của cơ_quan hải_quan và cơ_quan môi_trường đối_với hàng_hóa thuộc diện quản_lý theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường . 3 . Sau khi tiêu_hủy phải lập biên_bản chứng_nhận và có đầy_đủ họ tên , chữ_ký của người giám_sát tiêu_hủy . 4 . Nguyên_liệu , vật_tư nhập_khẩu được áp_dụng chế_độ bảo thuế khi thực_hiện tiêu_hủy không phải nộp thuế_nhập_khẩu , thuế giá_trị gia_tăng hàng nhập_khẩu .
0
Quy_định về trao_đổi dữ_liệu thi_hành án hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Điều_kiện để trở_thành tổ_chức bảo_lãnh chính 1 . Là các ngân_hàng thương_mại , công_ty chứng_khoán được thành_lập , hoạt_động hợp_pháp tại Việt_Nam và được phép cung_cấp dịch_vụ bảo_lãnh chứng_khoán theo quy_định của pháp_luật liên_quan . 2 . Có vốn điều_lệ thực góp tối_thiểu bằng mức vốn pháp_định theo quy_định của pháp_luật liên_quan . 3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là ba ( 03 ) năm . Trường_hợp tổ_chức nhận sáp_nhập hoặc hình_thành sau chia , tách , hợp_nhất thì thời_gian hoạt_động được tính cả thời_gian trước khi chia , tách , sáp_nhập hoặc hợp_nhất . 4 . Có kinh_nghiệm trong lĩnh_vực bảo_lãnh chứng_khoán . 5 . Có đơn đề_nghị trở_thành tổ_chức bảo_lãnh chính .
0
Con_riêng được nhận di_sản thừa_kế từ cha dượng không ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam và tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài hoạt_động có liên_quan đến nuôi , chế_biến , xuất_khẩu cá Tra trên lãnh_thổ Việt_Nam .
0
Định_nghĩa tổng mức đầu_tư xây_dựng là gì ?
Điều 37 . Chuyển việc thi_hành_quyết_định cưỡng_chế để bảo_đảm thi_hành 1 . Trường_hợp cá_nhân , tổ_chức bị cưỡng_chế ở địa_bàn cấp tỉnh này nhưng cư_trú , đóng trụ_sở ở địa_bàn cấp tỉnh khác và không có điều_kiện chấp_hành_quyết_định cưỡng_chế tại nơi thực_hiện_hành_vi vi_phạm thì quyết_định cưỡng_chế được chuyển đến cơ_quan có thẩm_quyền cưỡng_chế cùng cấp nơi cá_nhân cư_trú , tổ_chức bị cưỡng_chế đóng trụ_sở để tổ_chức thi_hành . Nếu nơi cá_nhân bị cưỡng_chế cư_trú , tổ_chức bị cưỡng_chế đóng trụ_sở không có cơ_quan có thẩm_quyền cưỡng_chế cùng cấp thì quyết_định cưỡng_chế được chuyển đến Ủy_ban nhân_dân cấp huyện để tổ_chức thi_hành . Trường_hợp cá_nhân , tổ_chức bị cưỡng_chế ở địa_bàn cấp huyện thuộc phạm_vi một tỉnh ở miền núi , hải_đảo hoặc những vùng_xa_xôi , hẻo_lánh khác mà việc đi_lại gặp khó_khăn và cá_nhân , tổ_chức bị cưỡng_chế không có điều_kiện chấp_hành tại nơi bị ra quyết_định cưỡng_chế thì quyết_định cưỡng_chế được chuyển đến cơ_quan cùng cấp nơi cá_nhân cư_trú , tổ_chức đóng trụ_sở để tổ_chức thi_hành . 2 . Cơ_quan chuyển việc thi_hành cưỡng_chế có trách_nhiệm chuyển toàn_bộ hồ_sơ vụ_việc cho cơ_quan cùng cấp ở địa_phương nơi cá_nhân cư_trú , tổ_chức bị cưỡng_chế đóng trụ_sở để tổ_chức thi_hành . Trong thời_gian 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được thông_báo chuyển và hồ_sơ vụ_việc , cơ_quan cùng cấp ở địa_phương nơi cá_nhân bị cưỡng_chế cư_trú , tổ_chức bị cưỡng_chế đóng trụ_sở có trách_nhiệm tổ_chức thi_hành_quyết_định cưỡng_chế .
0
Trách_nhiệm của Chủ dự_án sau khi báo_cáo ĐTM được phê_duyệt được quy_định như thế_nào ?
Điều 70 . Chính_sách phát_triển thị_trường lâm_sản 1 . Chính_sách phát_triển thị_trường lâm_sản được quy_định như sau : a ) Tổ_chức , cá_nhân hợp_tác , liên_kết , thu_mua , tiêu_thụ lâm_sản được cung_cấp tín_dụng ưu_đãi theo quy_định của pháp_luật ; b ) Nhà_nước hỗ_trợ hoạt_động xây_dựng thương_hiệu , xúc_tiến thương_mại , phát_triển thị_trường , cung_cấp thông_tin thị_trường lâm_sản trong nước và quốc_tế . 2 . Chính_sách phát_triển thị_trường lâm_sản quy_định tại khoản 1 Điều này thực_hiện theo quy_định của Chính_phủ .
0
Việc thực_hiện dân_chủ trong hoạt_động của cơ_sở giáo_dục nhằm mục_đích gì ?
Điều 8 . Phí bảo_đảm hàng_hải 1 . Mức thu phí bảo_đảm hàng_hải Tàu_thuyền vào , rời khu_vực hàng_hải , cảng chuyên_dùng , cảng dầu_khí ngoài khơi , quá_cảnh đi Campuchia phải nộp phí bảo_đảm hàng_hải như sau : 2 . Các quy_định cụ_thể về thu phí bảo_đảm hàng_hải : a ) Tàu_thuyền vào , rời khu_vực hàng_hải lấy nhiên_liệu , thực_phẩm , nước_ngọt , thay_đổi thuyền_viên , sửa_chữa , phá dỡ hoặc chạy thử sau khi sửa_chữa , đóng mới mà không xếp , dỡ hàng_hóa , không đón , trả khách áp_dụng mức thu bằng 70 % mức thu quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Tàu_thuyền ( trừ tàu_thuyền chở khách ) vào , rời một khu_vực hàng_hải nhiều hơn 3 chuyến / 1 tàu / 1 tháng thì từ chuyến thứ 4 trở_đi của tàu này trong tháng áp_dụng mức thu bằng 80 % mức thu quy_định tại khoản 1 Điều này ; c ) Tổ_chức , cá_nhân có tàu_thuyền chở khách vào , rời khu_vực hàng_hải áp_dụng mức thu phí bảo_đảm hàng_hải như sau : - Tàu_thuyền có tổng_dung_tích dưới 300 GT vào , rời khu_vực hàng_hải nhiều hơn 4 chuyến / 1 tháng / 1 khu_vực hàng_hải thì từ chuyến thứ 5 trở_đi trong tháng thu bằng 70 % mức thu quy_định tại khoản 1 Điều này ; - Tàu_thuyền có tổng_dung_tích từ 300 GT đến dưới 1.500 GT vào , rời khu_vực hàng_hải nhiều hơn 3 chuyến / 1 tháng / 1 khu_vực hàng_hải thì từ chuyến thứ 4 trở_đi trong tháng thu bằng 60 % mức thu quy_định tại khoản 1 Điều này ; - Tàu_thuyền có tổng_dung_tích từ 1.500 GT đến dưới 50.000 GT vào , rời khu_vực hàng_hải nhiều hơn 2 chuyến / 1 tháng / 1 khu_vực hàng_hải thì từ chuyến thứ 3 trở_đi trong tháng thu bằng 50 % mức thu quy_định tại khoản 1 Điều này ; - Tàu_thuyền có tổng_dung_tích từ 50.000 GT trở lên vào , rời khu_vực hàng_hải áp_dụng mức thu bằng 30 % mức thu quy_định tại khoản 1 Điều này . d ) Tàu_thuyền chuyển_tải dầu tại vịnh Vân_Phong - Khánh_Hòa áp_dụng mức thu bằng 50 % mức thu quy_định tại khoản 1 Điều này ; mức thu này được áp_dụng đến hết ngày 31 / 12 / 2020 ; đ ) Tàu_thuyền chở công - ten - nơ xuất , nhập_khẩu , trung_chuyển vào , rời các bến cảng trên sông Cái Mép - Thị_Vải từ 50.000 GT trở lên được áp_dụng mức thu bằng 60 % mức thu quy_định tại khoản 1 Điều này ; mức thu này áp_dụng đến hết ngày 31 / 12 / 2020 ; e ) Tàu_thuyền đang hành_trình trên biển phải xin vào cảng biển vì mục_đích tránh bão khẩn_cấp mà không xếp_dỡ hàng_hóa , không đón , trả khách được áp_dụng mức thu bằng 50 % mức thu quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Những trường_hợp sau đây không phải nộp phí bảo_đảm hàng_hải : a ) Xuồng hoặc ca_nô của tàu mẹ chở khách neo tại khu_vực hàng_hải được phép thực_hiện vận_chuyển khách vào , rời cảng biển ; b ) Tàu_thuyền vào , rời cảng biển để cấp_cứu bệnh_nhân , bàn_giao người cứu được trên biển mà không xếp_dỡ hàng_hóa , không đón , trả khách theo xác_nhận của cảng_vụ hàng_hải ; tàu_thuyền tham_gia tìm_kiếm cứu nạn , phòng_chống lụt bão , thiên_tai theo lệnh điều_động hoặc được sự chấp_thuận của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Tàu_thuyền đang hoạt_động tại khu_vực hàng_hải phải di_chuyển sang khu_vực hàng_hải khác theo điều_động của cảng_vụ hàng_hải để tránh bão khẩn_cấp : - Trường_hợp sau khi tránh bão quay lại khu_vực hàng_hải ban_đầu để tiếp_tục làm_hàng thì không thu phí bảo_đảm hàng_hải lượt vào , lượt rời tại khu_vực hàng_hải nơi tàu đến tránh bão ; lượt rời tại khu_vực hàng_hải nơi tàu đi tránh bão và lượt vào khu_vực hàng_hải ban_đầu khi tàu_thuyền quay lại làm_hàng ; - Trường_hợp sau khi tránh bão không quay lại khu_vực hàng_hải ban_đầu để tiếp_tục làm_hàng thì không thu phí bảo_đảm hàng_hải lượt vào , lượt rời tại khu_vực hàng_hải nơi tàu đến tránh bão và lượt rời tại khu_vực hàng_hải nơi tàu đi tránh bão . d ) Tàu_thuyền của lực_lượng vũ_trang nước_ngoài đến khu_vực hàng_hải để thăm chính_thức hoặc xã_giao theo lời mời của Nhà_nước Việt_Nam ; tàu chở thanh thiếu_niên nước_ngoài đến khu_vực hàng_hải để giao_lưu văn_hóa , thể_thao theo lời mời của cơ_quan cấp Bộ , cơ_quan ngang Bộ thuộc Chính_phủ Việt_Nam . e ) Tàu_thuyền xuất_cảnh đi Campuchia qua cửa_khẩu Vĩnh_Xương - Thường_Phước được cảng_vụ đường thủy_nội_địa làm thủ_tục cho tàu_thuyền tại bến , cảng thủy_nội_địa trước đó và đã thu phí , lệ_phí áp_dụng tại bến , cảng thủy_nội_địa theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính .
0
Nơi mở tài_khoản của Kho_bạc Nhà_nước đối_với Sở Giao_dịch KBNN được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Xác_định giá_trị vườn cây cao_su kinh_doanh 1 . Giá_trị thực_tế vườn cây cao_su kinh_doanh , được xác_định cho từng diện_tích ( ha ) của vườn cây theo tuổi ( i ) , cụ_thể : Gi kd = ( Giclđc x HSikd ) + Gihttl Trong đó : - Gi kd : là giá_trị thực_tế vườn cây ( ha ) tuổi i ; - Giclđc : là giá_trị còn lại đã điều_chỉnh của vườn cây cao_su tuổi i ; - HSikd : là hệ_số phân_loại thực_tế của vườn cây tuổi i ; - Gihttl là giá_trị hiện_tại của giá_trị thanh_lý vườn cây cao_su đang kinh_doanh tuổi i . 2 . Giá_trị còn lại đã điều_chỉnh của vườn cây cao_su ( Giclđc ) Giá_trị còn lại đã điều_chỉnh của vườn cây cao_su tuổi i = Nguyên giá vườn cây đã được đánh_giá lại - Giá_trị đã khấu_hao lũy kế đến thời_điểm xác_định giá_trị , trong đó : a ) Nguyên giá vườn cây cao_su đã được đánh_giá lại : Được xác_định theo suất đầu_tư nông_nghiệp của cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt hàng năm cho công_ty hoặc theo địa_bàn tại thời_điểm xác_định giá_trị . b ) Giá_trị đã khấu_hao lũy kế : Được tính từ năm vườn cây bắt_đầu khai_thác đến thời_điểm định_giá trên cơ_sở nguyên giá vườn cây cao_su đánh_giá lại và tỷ_lệ khấu_hao hàng năm theo quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành . 3 . Giá_trị hiện_tại của giá_trị thanh_lý vườn cây cao_su đang kinh_doanh ( Gihttl ) : Giá_trị hiện_tại vườn cây thanh_lý : Trong đó : a ) D : Doanh_thu_thanh_lý vườn cây = Giá_trị thanh_lý / cây x Số cây cao_su thực_tế thanh_lý x ( 1 - tỷ_lệ gãy đổ bình_quân ) ( n + m - i ) , trong đó : - Giá_trị thanh_lý / cây : Được xác_định theo phương_pháp bình_quân gia quyền trong thời_gian 03 năm liền kề năm xác_định giá_trị vườn cây , theo công_thức : Trong trường_hợp công_ty xác_định giá_trị vườn cây không có vườn cây thanh_lý đủ 3 năm thì năm không có thanh_lý cao_su được sử_dụng số_liệu giá_trị thanh_lý / cây của công_ty cao_su cùng trên địa_bàn tỉnh , trong trường_hợp trong tỉnh có nhiều công_ty thì lấy số_liệu ở công_ty gần nhất tính theo đường huyện lộ hoặc tỉnh_lộ . - Số cây cao_su thực_tế thanh_lý : Là số cây cao_su của vườn cây cao_su tại thời_điểm xác_định giá_trị . - Tỷ_lệ cây gãy đổ bình_quân ( cây gãy đổ / tổng_số cây hữu_hiệu ) : Theo thống_kê thực_tế từng công_ty trong thời_gian 03 năm liền kề với năm xác_định giá_trị ( không bao_gồm số cây gãy đổ , chết do thiên_tai bão , lốc , hỏa_hoạn , địch_họa ) với tỷ_lệ tối_đa không vượt 1,5 % . b ) P : Chi_phí thanh_lý bằng 0,5 % doanh_thu_thanh_lý c ) T : tỷ_lệ % thuế thu_nhập doanh_nghiệp phải nộp năm xác_định giá_trị d ) 85 % : là tỷ_lệ dự_kiến dành để chia cổ_tức của phần thu_nhập từ cây cao_su thanh_lý đ ) K : Tỷ_lệ chiết_khấu hay tỷ_lệ hoàn vốn cần_thiết của các nhà đầu_tư khi mua cổ_phần và được xác_định theo công_thức : K = Rf + Rp e ) Rf : Lãi_suất của trái_phiếu Chính_phủ có kỳ_hạn 5 năm đã phát_hành ở thời_điểm gần nhất với thời_điểm cổ_phần_hóa công_ty . g ) Rp : Tỷ_lệ phụ_phí rủi_ro khi đầu_tư mua cổ_phần của các công_ty ở Việt_Nam , chỉ_tiêu này được xác_định theo bảng chỉ_số phụ_phí rủi_ro chứng_khoán quốc_tế . h ) i : là độ tuổi thực_tế của vườn cây cao_su ( nếu i ≥ 27 thì tính bằng 27 ) i ) m : là số năm xây_dựng cơ_bản vườn cây ( 7 năm ) . k ) n : là thời_gian khai_thác vườn cây cao_su ( 20 năm ) . 4 . Hạch_toán phần giá_trị hiện_tại của giá_trị thanh_lý vườn cây cao_su đang kinh_doanh : Giá_trị hiện_tại của giá_trị thanh_lý vườn cây cao_su đang kinh_doanh sẽ được hạch_toán một lần vào chi_phí kinh_doanh tại thời_điểm thanh_lý vườn cây cao_su đó .
0
Trách_nhiệm của Phòng Giáo_dục và Đào_tạo về việc lựa_chọn SGK được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Mức hỗ_trợ Hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước ( gồm ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương ) với mức sau : 1 . Hỗ_trợ 40 triệu đồng / hộ đối_với trường_hợp nêu tại Điểm a Khoản 2 Điều 2 Quyết_định này ; 2 . Hỗ_trợ 20 triệu đồng / hộ đối_với trường_hợp nêu tại Điểm b Khoản 2 Điều 2 Quyết_định này .
0
Điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy không có còi bị phạt bao_nhiêu theo nghị_định 100 / 2019 / NĐ - CP ?
Điều 15 . Quyền , nghĩa_vụ của người giải_quyết khiếu_nại lần hai 1 . Người giải_quyết khiếu_nại lần hai có các quyền sau đây : a ) Yêu_cầu người khiếu_nại , người bị khiếu_nại , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan cung_cấp thông_tin , tài_liệu , chứng_cứ trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày có yêu_cầu để làm cơ_sở giải_quyết khiếu_nại ; b ) Quyết_định áp_dụng , hủy bỏ biện_pháp khẩn_cấp theo quy_định tại Điều 35 của Luật này ; c ) Triệu_tập cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan tham_gia đối_thoại ; d ) Trưng_cầu giám_định ; đ ) Tham_khảo ý_kiến của Hội_đồng tư_vấn khi xét thấy cần_thiết . 2 . Người giải_quyết khiếu_nại lần hai có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Tiếp_nhận , thụ_lý , lập hồ_sơ vụ_việc khiếu_nại thuộc thẩm_quyền giải_quyết ; b ) Kiểm_tra , xác_minh nội_dung khiếu_nại ; c ) Tổ_chức đối_thoại với người khiếu_nại , người bị khiếu_nại và cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ; d ) Ra quyết_định giải_quyết khiếu_nại và công_bố quyết_định giải_quyết khiếu_nại ; đ ) Cung_cấp thông_tin , tài_liệu liên_quan đến nội_dung khiếu_nại khi người khiếu_nại , người bị khiếu_nại hoặc Tòa_án yêu_cầu . 3 . Người giải_quyết khiếu_nại lần hai thực_hiện các quyền , nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật .
0
Làm_sao để xác_định tháng hưởng bảo_hiểm_thất_nghiệp ?
Điều 295 . Nghĩa_vụ công_bố thông_tin 1 . Công_ty đại_chúng có nghĩa_vụ công_bố đầy_đủ , chính_xác và kịp_thời thông_tin định_kỳ và bất_thường theo quy_định của pháp_luật chứng_khoán về công_bố thông_tin cho cổ_đông và công_chúng đầu_tư . Công_ty đại_chúng phải công_bố đầy_đủ , chính_xác và kịp_thời các thông_tin khác nêu các thông_tin đó có khả_năng ảnh_hưởng đến giá chứng_khoán và ảnh_hưởng đến quyết_định của cổ_đông và nhà đầu_tư . 2 . Cách_thức công_bố thông_tin được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ công_ty nhằm đảm_bảo cổ_đông và công_chúng đầu_tư được tiếp_cận một_cách công_bằng . Ngôn_ngữ trong công_bố thông_tin cần rõ_ràng , dễ hiểu và tránh gây hiểu lầm cho cổ_đông và công_chúng đầu_tư .
0
Hệ_thống công_trình phòng_thủ dân_sự bao_gồm những công_trình gì ?
Điều 30 . Lưu_trữ hồ_sơ quy_hoạch 1 . Hồ_sơ quy_hoạch phát_triển , ứng_dụng năng_lượng nguyên_tử bao_gồm : a ) Hồ_sơ trình thẩm_định quy_hoạch quy_định tại khoản 1 Điều 23 Nghị_định này ; b ) Hồ_sơ trình phê_duyệt quy_hoạch quy_định tại Điều 28 Nghị_định này ; c ) Văn_bản quyết_định phê_duyệt quy_hoạch ; d ) Tài_liệu khác ( nếu có ) . 2 . Việc lưu_trữ hồ_sơ quy_hoạch thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ .
0
Chi_phí bồi_dưỡng bắt_buộc về chuyên_môn , nghiệp_vụ của luật_sư được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Ban_hành kế_hoạch kiểm_tra về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ 1 . Cục_trưởng Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ , Giám_đốc Công_an cấp tỉnh ban_hành kế_hoạch kiểm_tra theo chuyên_đề , chuyên_ngành , văn_bản chỉ_đạo kiểm_tra về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ . 2 . Trưởng_phòng Phòng Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ Công_an cấp tỉnh , Trưởng Công_an cấp huyện căn_cứ kế_hoạch kiểm_tra hoặc văn_bản chỉ_đạo của Cục_trưởng Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ , Giám_đốc Công_an cấp tỉnh để ban_hành kế_hoạch kiểm_tra định_kỳ , đột_xuất về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ đối_với địa_bàn , cơ_sở và đối_tượng khác thuộc phạm_vi quản_lý theo quy_định ; Kế_hoạch kiểm_tra định_kỳ được lập theo tháng và được điều_chỉnh khi cần_thiết .
0
Bồi_thường về đất đối_với những người đang có đồng quyền sử_dụng đất khi Nhà_nước thực_hiện thu_hồi đất được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Điều_kiện cho phép thành_lập cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài 1 . Có đề_án thành_lập phù_hợp với quy_hoạch mạng_lưới cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp Việt_Nam . 2 . Đã được cấp giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ( đối_với các trường_hợp nhà đầu_tư nước_ngoài phải thực_hiện thủ_tục cấp giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư theo quy_định của pháp_luật đầu_tư ) . 3 . Có địa_điểm xây_dựng cơ_sở vật_chất bảo_đảm diện_tích đất sử_dụng tối_thiểu của trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp là 1.000 m2 ; của trường trung_cấp là 10.000 m2 đối_với khu_vực đô_thị và 20.000 m2 đối_với khu_vực ngoài đô_thị ; của trường cao_đẳng là 20.000 m2 đối_với khu_vực đô_thị và 40.000 m2 đối_với khu_vực ngoài đô_thị . 4 . Vốn đầu_tư thành_lập bằng nguồn vốn hợp_pháp , không bao_gồm giá_trị về đất_đai , cụ_thể như sau : a ) Đối_với trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp tối_thiểu là 05 ( năm ) tỷ đồng ; b ) Đối_với trường trung_cấp tối_thiểu là 50 ( năm mươi ) tỷ đồng ; c ) Đối_với trường cao_đẳng tối_thiểu là 100 ( một trăm ) tỷ đồng . 5 . Chương_trình đào_tạo : a ) Chương_trình đào_tạo dự_kiến phải đáp_ứng các yêu_cầu theo quy_định tại khoản 1 Điều 34 của Luật giáo_dục nghề_nghiệp ; không có nội_dung gây phương_hại đến quốc_phòng , an_ninh quốc_gia , lợi_ích cộng_đồng ; không truyền_bá tôn_giáo , xuyên_tạc lịch_sử ; không ảnh_hưởng xấu đến văn_hóa , đạo_đức , thuần_phong mỹ_tục Việt_Nam ; b ) Cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài được tổ_chức giảng_dạy chương_trình đào_tạo của Việt_Nam ; chương_trình đào_tạo của nước_ngoài trong khuôn_khổ các chương_trình liên_kết đào_tạo với nước_ngoài theo quy_định ; c ) Các môn_học bắt_buộc đối_với người học là công_dân Việt_Nam theo học các chương_trình đào_tạo của nước_ngoài trong các trường trung_cấp , trường cao_đẳng có vốn đầu_tư nước_ngoài thực_hiện theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . 6 . Có dự_kiến cụ_thể về cơ_cấu tổ_chức ; cơ_sở vật_chất , thiết_bị đào_tạo ; chương_trình , giáo_trình đào_tạo ; đội_ngũ nhà_giáo và cán_bộ quản_lý phù_hợp với điều_kiện đăng_ký hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp theo quy_định tại Điều 14 Nghị_định số 143 / 2016 / NĐ - CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính_phủ quy_định điều_kiện đầu_tư và hoạt_động trong lĩnh_vực giáo_dục nghề_nghiệp và Nghị_định này .
0
Quản_lý việc tham_gia thực_hiện các nhiệm_vụ do nhà_nước giao đối_với hội thể_thao quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Quản_lý việc tham_gia thực_hiện các nhiệm_vụ do nhà_nước giao 1 . Căn_cứ vào kế_hoạch công_tác trong năm tiếp_theo của Tổng_cục Thể_dục thể_thao , trên cơ_sở xác_định phù_hợp với nhiệm_vụ nhà_nước và khả_năng thực_hiện , hội thể_thao quốc_gia gửi hồ_sơ đề_xuất về việc tham_gia các chương_trình , dự_án , đề_tài nghiên_cứu , tham_gia cung_ứng các dịch_vụ công và thực_hiện các nhiệm_vụ khác do Nhà_nước giao dưới hình_thức đề_án hoặc kế_hoạch triển_khai về Tổng_cục Thể_dục thể_thao xem_xét , trình Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch quyết_định . 2 . Sau khi có quyết_định của Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , Tổng_cục Thể_dục thể_thao hướng_dẫn hội thể_thao quốc_gia hoàn_thiện đề_án hoặc kế_hoạch triển_khai cùng dự_toán kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ của nhà_nước . Việc hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước cho hội thể_thao quốc_gia thực_hiện các nhiệm_vụ do Nhà_nước giao thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư 01 / 2011 / TT - BTC ngày 06 tháng 01 năm 2011 của Bộ Tài_chính quy_định về việc hỗ_trợ kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước cho hội có hoạt_động gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước giao ; việc quản_lý , sử_dụng tài_sản , tài_chính của hội ; quản_lý việc tiếp_nhận , sử_dụng các nguồn tài_trợ của cá_nhân , tổ_chức nước_ngoài cho hội .
1
Cơ_sở sản_xuất ban_đầu thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản là cơ_sở gì ?
Điều 5 . Tiêu_chuẩn trang_bị nội_thất nhà ở công_vụ 1 . Nguyên_tắc trang_bị nội_thất nhà ở công_vụ a ) Thực_hiện trang_bị nội_thất cơ_bản nhà ở công_vụ đối_với trường_hợp mua nhà ( căn_hộ ) chưa có trang thiết_bị nội_thất để bố_trí làm nhà ở công_vụ . Đối_với nhà ( căn_hộ ) khi mua đã có trang thiết_bị nội_thất thì không được trang_bị thay_thế đối_với những máy_móc , thiết_bị dời không gắn với nhà ở công_vụ ( ví_dụ như : Máy_giặt , tủ_lạnh và các thiết_bị khác ) và chỉ được trang_bị bổ_sung những trang thiết_bị còn thiếu hoặc chưa đồng_bộ theo thiết_kế phù_hợp với quy_định tại Khoản 2 , Khoản 4 Điều này . b ) Thiết_bị , vật_dụng nội_thất nhà ở công_vụ được trang_bị phải có niên_hạn sử_dụng tối_thiểu 5 năm . 2 . Trang_bị nội_thất biệt_thự , căn_hộ chung_cư bố_trí làm nhà ở công_vụ tại khu_vực đô_thị bao_gồm : Bộ bàn ghế và kệ ti_vi phòng khách , máy điều hòa nhiệt_độ các phòng , bộ bàn ghế phòng ăn , tủ_lạnh , tủ bếp ( đồng_bộ ) , bộ bếp và máy hút mùi ; tủ_đứng , giường , đệm , máy_giặt , bình nóng_lạnh , 01 bộ bàn ghế làm_việc . 3 . Định_mức kinh_phí tối_đa trang_bị nội_thất cơ_bản cho biệt_thự , căn_hộ chung_cư tại khu_vực đô_thị quy_định tại Khoản 2 Điều này được quy_định như sau : a ) Loại căn_hộ công_vụ có 01 phòng ngủ , 01 phòng khách ( tương_ứng với căn_hộ loại 4 và loại 5 ) : 120 triệu đồng . b ) Loại căn_hộ công_vụ có 02 phòng ngủ , 01 phòng khách ( tương_ứng với căn_hộ loại 2 và loại 3 ) : 160 triệu đồng . c ) Loại căn_hộ công_vụ có 03 phòng ngủ , 01 phòng khách ( tương_ứng với căn_hộ loại 1 ) : 200 triệu đồng . d ) Đối_với biệt_thự có 04 phòng ngủ , 01 phòng khách , 01 phòng làm_việc : 250 triệu đồng . 4 . Trang_bị nội_thất đối_với căn nhà bố_trí làm nhà ở công_vụ tại khu_vực nông_thôn bao_gồm : Bộ bàn ghế và kệ tivi phòng khách , máy điều hòa nhiệt_độ các phòng , bộ bàn ghế phòng ăn ( nếu có ) , tủ_lạnh , tủ bếp , bếp ; tủ_đứng , giường đệm , máy_giặt , bình nóng lạnh . Đối_với những nơi chưa có điện_lưới thì chưa bố_trí các thiết_bị sử_dụng điện . 5 . Định_mức kinh_phí tối_đa trang_bị nội_thất đối_với căn nhà khu_vực nông_thôn tại Khoản 4 Điều này được quy_định như sau : a ) Đối_với căn nhà thiết_kế khép_kín có chung phòng ngủ và phòng khách ( tương_ứng với căn_hộ loại 4 ) : 75 triệu đồng . b ) Đối_với căn nhà thiết_kế khép_kín có 01 phòng ngủ , 01 phòng khách riêng_biệt ( tương_ứng với căn_hộ loại 2 và loại 3 ) : 90 triệu đồng . c ) Đối_với căn nhà thiết_kế khép_kín có 02 phòng ngủ , 01 phòng khách riêng_biệt ( tương_ứng với căn_hộ loại 1 ) : 120 triệu đồng . 6 . Việc lựa_chọn trang thiết_bị nội_thất để trang_bị phải phù_hợp với công_năng , diện_tích , không_gian của từng phòng trong căn_hộ đảm_bảo tiết_kiệm , hiệu_quả . 7 . Khi giá trang thiết_bị nội_thất cơ_bản trên thị_trường có biến_động ( tăng hoặc giảm ) trên 20 % so với định mức kinh_phí tối_đa quy_định tại Khoản 3 , Khoản 5 Điều này thì việc điều_chỉnh định mức kinh_phí được thực_hiện như sau : - Đối_với dự_án đầu_tư nhà ở công_vụ của các cơ_quan Trung_ương ( trừ Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an ) : Bộ Xây_dựng thống_nhất với Bộ Tài_chính báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định . - Đối_với dự_án đầu_tư nhà ở công_vụ của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an : Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an thống_nhất với Bộ Xây_dựng và Bộ Tài_chính báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định . - Đối_với dự_án đầu_tư nhà ở công_vụ của địa_phương , Sở Xây_dựng thống_nhất với Sở Tài_chính báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , quyết_định . 8 . Việc sử_dụng kinh_phí để mua_sắm trang thiết_bị nội_thất cơ_bản của nhà ở công_vụ phải được lập dự_toán , thực_hiện dự_toán và quyết_toán theo quy_định của pháp_luật hiện_hành .
0
Phạt tiền nếu không thực_hiện đúng về trưng_bày thuốc_lá ?
Điều 23 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư liên_tịch này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 25 tháng 5 năm 2013 .
0
Thời_gian công_tác về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ là bao_lâu để đáp_ứng tiêu_chuẩn làm cán_bộ kiểm_tra ?
Điều 4 . Tiêu_chuẩn đối_với cán_bộ kiểm_tra 1 . Cán_bộ kiểm_tra thuộc Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ phải bảo_đảm tiêu_chuẩn sau : a ) Có trình_độ đại_học trở lên ngành phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ; đại_học trở lên khác trong nhóm ngành an_ninh và trật_tự xã_hội hoặc đại_học trở lên nhóm ngành kỹ_thuật và đã qua bồi_dưỡng pháp_luật , nghiệp_vụ Công_an nhân_dân ; b ) Có thời_gian thực_hiện công_tác phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ trong lực_lượng Công_an nhân_dân tối_thiểu 05 năm ; c ) Có kết_quả kiểm_tra nghiệp_vụ kiểm_tra về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ đạt yêu_cầu . 2 . Cán_bộ kiểm_tra thuộc Phòng Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây viết gọn là Phòng Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ Công_an cấp tỉnh ) ngoài đáp_ứng tiêu_chuẩn quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này còn phải bảo_đảm tiêu_chuẩn sau : a ) Có thời_gian thực_hiện công_tác phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ trong lực_lượng Công_an nhân_dân tối_thiểu 03 năm ; b ) Có kết_quả kiểm_tra nghiệp_vụ kiểm_tra về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ đạt yêu_cầu . 3 . Cán_bộ kiểm_tra thuộc Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ( sau đây viết gọn là Công_an cấp huyện ) phải bảo_đảm tiêu_chuẩn sau : a ) Có trình_độ trung_cấp trở lên ngành phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ; trung_cấp trở lên khác trong nhóm ngành an_ninh và trật_tự xã_hội hoặc trung_cấp trở lên nhóm ngành kỹ_thuật và đã qua bồi_dưỡng pháp_luật , nghiệp_vụ Công_an nhân_dân ; b ) Có thời_gian thực_hiện công_tác phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ trong lực_lượng Công_an nhân_dân tối_thiểu 01 năm ; c ) Có kết_quả kiểm_tra nghiệp_vụ kiểm_tra về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ đạt yêu_cầu . 4 . Công_an xã , phường , thị_trấn ( gọi chung là Công_an cấp xã ) bố_trí cán_bộ thực_hiện nhiệm_vụ kiểm_tra về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ phải đáp_ứng tiêu_chuẩn quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này và phải được tập_huấn nghiệp_vụ kiểm_tra về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ .
1
Quy_định về trách_nhiệm thông_báo khi có cháy rừng xảy ra được quy_định như thế_nào ?
Điều 80 . Gặp người bị bắt , người bị tạm giữ , bị_can , bị_cáo đang bị tạm giam 1 . Để gặp người bị bắt , người bị tạm giữ , bị_can , bị_cáo đang bị tạm giam , người bào_chữa phải xuất_trình văn_bản thông_báo người bào_chữa , Thẻ luật_sư hoặc Thẻ trợ_giúp viên pháp_lý hoặc Chứng_minh nhân_dân hoặc thẻ Căn_cước công_dân . 2 . Cơ_quan quản_lý người bị bắt , người bị tạm giữ , bị_can , bị_cáo đang bị tạm giam phải phổ_biến nội_quy , quy_chế của cơ_sở giam_giữ và yêu_cầu người bào_chữa chấp_hành nghiêm_chỉnh . Trường_hợp phát_hiện người bào_chữa vi_phạm_quy_định về việc gặp thì phải dừng ngay việc gặp và lập biên_bản , báo_cáo người có thẩm_quyền xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
0
Một người có_thể hướng_dẫn thực_hành khám chữa bệnh tối_đa cho bao_nhiêu người trong cùng thời_điểm ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về điều_kiện kinh_doanh vận_tải biển , kinh_doanh dịch_vụ đại_lý tàu_biển và dịch_vụ lai_dắt tàu_biển .
0
Kiếm soát nội_bộ theo định_hướng rủi_ro NHNN là như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định chi_tiết Luật bảo_hiểm xã_hội và Luật an_toàn , vệ_sinh lao_động về bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc đối_với người lao_động là công_dân nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam .
0
Hồ_sơ đề_nghị công_bố mở luồng đường thủy_nội_địa gồm những gì ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh : Thông_tư liên_tịch này quy_định các điều_kiện , trình_tự , thủ_tục chỉ_định cơ_sở kiểm_nghiệm thực_phẩm phục_vụ quản_lý nhà_nước ( sau đây gọi tắt là cơ_sở kiểm_nghiệm ) . 2 . Đối_tượng áp_dụng : Thông_tư liên_tịch này áp_dụng đối_với các cơ_sở kiểm_nghiệm , các cơ_quan quản_lý liên_quan đến hoạt_động đánh_giá , chỉ_định và quản_lý các cơ_sở kiểm_nghiệm .
0
Sự_cố_công_trình xây_dựng cấp 1 được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Mức hưởng bảo_hiểm y_tế đối_với các trường_hợp quy_định tại khoản 1 và khoản 7 Điều 22 của Luật bảo_hiểm y_tế 1 . Người tham_gia_bảo_hiểm y_tế khi đi khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định tại các Điều 26 , 27 và 28 của Luật bảo_hiểm y_tế ; khoản 4 và 5 Điều 22 của Luật bảo_hiểm y_tế thì được quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh trong phạm_vi được hưởng với mức hưởng như sau : a ) 100 % chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 3 , 4 , 8 , 9 , 11 và 17 Điều 3 Nghị_định này ; b ) 100 % chi_phí khám bệnh , chữa bệnh và không áp_dụng giới_hạn tỷ_lệ thanh_toán thuốc , hóa_chất , vật_tư y_tế và dịch_vụ kỹ_thuật theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế đối_với : - Người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 ; - Người hoạt_động cách_mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi_nghĩa tháng Tám năm 1945 ; - Bà mẹ Việt_Nam anh_hùng ; - Thương_binh , người hưởng chính_sách như thương_binh , thương_binh loại B , bệnh_binh suy_giảm khả_năng lao_động từ 81 % trở lên ; - Thương_binh , người hưởng chính_sách như thương_binh , thương_binh loại B , bệnh_binh khi điều_trị vết_thương , bệnh_tật tái_phát ; - Người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc_hóa học có tỷ_lệ suy_giảm khả_năng lao_động từ 81 % trở lên ; - Trẻ_em dưới 6 tuổi . c ) 100 % chi_phí khám bệnh , chữa bệnh tại tuyến xã ; d ) 100 % chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với trường_hợp chi_phí cho một lần khám bệnh , chữa bệnh thấp hơn 15 % mức lương cơ_sở ; đ ) 100 % chi_phí khám bệnh , chữa bệnh khi người_bệnh có thời_gian_tham_gia_bảo_hiểm y_tế 05 năm liên_tục trở lên và có số tiền cùng chi_trả chi_phí khám bệnh , chữa bệnh trong năm lớn hơn 06 tháng lương cơ_sở , trừ trường_hợp tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến ; e ) 95 % chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều 2 , khoản 12 Điều 3 và khoản 1 và 2 Điều 4 Nghị_định này ; g ) 80 % chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với các đối_tượng khác ; h ) Người_bệnh được cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tuyến trên chẩn_đoán , chỉ_định điều_trị và chuyển về để quản_lý , theo_dõi , cấp_phát thuốc tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tuyến xã theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế thì được quỹ bảo_hiểm y_tế chi_trả trong phạm_vi được hưởng và mức hưởng quy_định tại điểm a , b , đ , e và g khoản 1 Điều này . 2 . Trường_hợp một người thuộc nhiều đối_tượng tham_gia_bảo_hiểm y_tế thì được hưởng quyền_lợi bảo_hiểm y_tế theo đối_tượng có mức hưởng cao nhất quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Trường_hợp người có thẻ bảo_hiểm y_tế tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến , sau đó được cơ_sở nơi tiếp_nhận chuyển tuyến đến cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác thì được quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh theo mức hưởng quy_định tại khoản 3 Điều 22 của Luật bảo_hiểm y_tế , trừ các trường_hợp sau : cấp_cứu ; đang điều_trị nội_trú được phát_hiện bệnh khác ngoài phạm_vi chuyên_môn của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ; tình_trạng bệnh diễn_biến vượt quá khả_năng chuyên_môn của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 4 . Người tham_gia_bảo_hiểm y_tế đăng_ký khám bệnh , chữa bệnh ban_đầu tại trạm y_tế tuyến xã giáp_ranh của tỉnh giáp_ranh được quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán 100 % chi_phí khám bệnh , chữa bệnh trong phạm_vi được hưởng và mức hưởng quy_định tại khoản 1 Điều này khi đến khám bệnh , chữa bệnh tại trạm y_tế tuyến xã giáp_ranh của tỉnh giáp_ranh . 5 . Trường_hợp chuyển_đổi mức hưởng bảo_hiểm y_tế thì mức hưởng bảo_hiểm y_tế mới được tính từ thời_điểm thẻ bảo_hiểm y_tế mới có giá_trị sử_dụng .
0
Việc cấp lại , cấp bổ_sung Sổ nhật_ký đoàn thanh_tra được thực_hiện như thế_nào và theo quy_định nào ?
Điều 25 . Hồ_sơ đăng_ký bảo_lưu quyền sở_hữu tàu_bay trong trường_hợp mua_bán tàu_bay có bảo_lưu quyền sở_hữu Trường_hợp mua_bán tàu_bay có bảo_lưu quyền sở_hữu , thì người yêu_cầu đăng_ký nộp 01 bộ hồ_sơ đăng_ký bảo_lưu quyền sở_hữu sau đây : 1 . Phiếu yêu_cầu đăng_ký ( 01 bản_chính ) ; 2 . Hợp_đồng mua_bán tàu_bay có điều_khoản bảo_lưu quyền sở_hữu hoặc hợp_đồng mua_bán tàu_bay kèm văn_bản về bảo_lưu quyền sở_hữu tàu_bay ( 01 bản_chính hoặc 01 bản_sao có chứng_thực ) ; 3 . Văn_bản ủy quyền trong trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký là người được ủy quyền ( 01 bản_chính hoặc 01 bản_sao có chứng_thực hoặc 01 bản_sao không có chứng_thực kèm bản_chính để đối_chiếu ) .
0
Đơn_vị mua thuốc tập_trung có trách_nhiệm như thế_nào ?
Điều 4 . Theo_dõi , bảo_quản hàng_hóa tồn_đọng 1 . Người vận_chuyển có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin về danh_sách vận_đơn quá 90 ngày , kể từ ngày hàng đến cửa_khẩu nhập chưa có người nhận cho doanh_nghiệp kinh_doanh cảng , kho , bãi để làm cơ_sở theo_dõi , tổng_hợp tình_hình hàng_hóa tồn_đọng . 2 . Doanh_nghiệp kinh_doanh cảng , kho , bãi , chủ kho ngoại quan , doanh_nghiệp cung_ứng dịch_vụ bưu_chính ( sau đây gọi là doanh_nghiệp quản_lý hàng_hóa tồn_đọng ) có trách_nhiệm : a ) Theo_dõi , thống_kê , phân_loại hàng_hóa tồn_đọng ; b ) Bố_trí địa_điểm cảng , kho , bãi đáp_ứng điều_kiện giám_sát hải_quan để lưu_giữ , bảo_quản hàng_hóa tồn_đọng trong thời_gian chờ xử_lý theo yêu_cầu của cơ_quan Hải_quan .
0
Thẩm_quyền bổ_nhiệm Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Trách_nhiệm của các cơ_quan , đơn_vị trong công_tác thi_đua , khen_thưởng 1 . Chấp_hành sự lãnh_đạo , chỉ_đạo của cấp ủy Đảng cùng cấp và cấp ủy Đảng cấp trên về công_tác thi_đua , khen_thưởng . 2 . Triển_khai công_tác thi_đua , khen_thưởng : a ) Quản_lý công_tác thi_đua , khen_thưởng và bộ_máy làm công_tác thi_đua , khen_thưởng ; b ) Ban_hành và kiểm_tra thực_hiện các văn_bản chỉ_đạo , đôn_đốc , hướng_dẫn triển_khai công_tác thi_đua , khen_thưởng ; c ) Xây_dựng chương_trình , kế_hoạch , xác_định nội_dung , mục_tiêu thi_đua ; d ) Phối_hợp với các tổ_chức đoàn_thể quần_chúng tổ_chức phong_trào thi_đua , nhân rộng phong_trào thi_đua trong phạm_vi mình quản_lý . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết phong_trào thi_đua và phát_hiện , lựa_chọn các cá_nhân , tập_thể có thành_tích xứng_đáng để khen_thưởng hoặc đề_nghị cấp có thẩm_quyền khen_thưởng theo quy_định ; đ ) Phối_hợp với các cơ_quan thông_tin , báo_chí thực_hiện công_tác tuyên_truyền , phổ_biến : Luật Thi_đua , Khen_thưởng , Nghị_định 91 / 2017 / NĐ - CP ; Thông_tư và các văn_bản chỉ_đạo , hướng_dẫn triển_khai công_tác thi_đua , khen_thưởng của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; các phong_trào thi_đua do Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông và Thủ_trưởng các cơ_quan , đơn_vị hoạt_động trong lĩnh_vực thông_tin và truyền_thông phát_động . Kịp_thời tuyên_truyền nêu gương các điển_hình tiên_tiến , người tốt , việc tốt , cổ_động phong_trào thi_đua và công_tác khen_thưởng ; e ) Cung_cấp các thông_tin theo yêu_cầu của Vụ Thi_đua - Khen_thưởng về kết_quả hoạt_động , thực_hiện chủ_trương , chính_sách của Đảng và pháp_luật của Nhà_nước đối_với các trường_hợp được đề_nghị khen_thưởng để phục_vụ_việc thẩm_định thành_tích và xét khen_thưởng chính_xác .
0
Những chính_sách đối_với cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị tổ_chức hoạt_động tình_nguyện vì cộng_đồng , xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Phù_hiệu 1 . Phù_hiệu trên mũ : hình trái_đào , nền màu xanh đen ; bên trong có vòng đường_kính 2,5 cm , viền vàng , nền màu đỏ , ở giữa có ngôi_sao màu vàng ; ở hai bên vòng_tròn là 02 bông lúa màu vàng ; bên ngoài hai bông lúa là viền vàng hình trái đạo , chiều ngang lớn nhất là 4,4 cm ; ngoài cùng có 02 cành tùng màu vàng ánh_kim , có chiều cao lớn nhất là 6,5 cm , rộng 7,5 cm ; dưới cuống 02 bông lúa có hình nửa bánh_xe và một khối đế đỡ . Chất_liệu là đồng vàng tấm dầy 0,8 mm ; chân cúc bu_lông và êcu bằng đồng . 2 . Phù_hiệu trên tay_áo : hình khiên có kích_thước chiều ngang vị_trí rộng nhất là 07 cm , chiều cao là 09 cm , bằng vải màu xanh đen , hai bên là hình bông lúa dài , xung_quanh hình khiên viền màu vàng , phần trên có hàng chữ CẢNG_VỤ ĐƯỜNG THỦY NỘI_ĐỊA màu vàng , ở giữa là biểu_trưng của Cảng_vụ đường thủy_nội_địa , hai bên biểu_trưng là dòng chữ “ CẢNG_VỤ ĐƯỜNG THỦY NỘI_ĐỊA KHU_VỰC ... ” bằng tiếng Việt và “ PORT AUTHORITY OF INLAND WATERWAY AREA N ° ... ” bằng tiếng Anh màu vàng . Các chi_tiết trên phù_hiệu được thêu bằng chỉ màu vàng . 3 . Phù_hiệu trên cổ áo : hình bình_hành góc_nhọn 60 độ , cạnh dài 5,5 cm , cạnh ngắn 3,5 cm ; viền được bọc bằng kim_loại_màu vàng ánh_kim rộng 0,3 cm ; nền vải màu xanh đen , ở giữa gắn biểu_trưng của Cảng_vụ đường thủy_nội_địa bằng kim_loại . 4 . Mẫu phù_hiệu của công_chức , viên_chức và nhân_viên của Cảng_vụ đường thủy_nội_địa được quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Trạm y_tế cấp xã có thẩm_quyền cấp giấy chứng sinh để giải_quyết chế_độ thai_sản không
Điều 6 . Bản mô_tả công_việc của từng vị_trí việc_làm 1 . Trên_cơ_sở danh_mục vị_trí việc_làm được xác_định tại Điều 5 , việc xây_dựng bản mô_tả công_việc của từng vị_trí việc_làm được thực_hiện như sau : a ) Mô_tả về nội_dung , quy_trình , thủ_tục và thời_gian hoàn_thành từng công_việc tại từng vị_trí việc_làm ; b ) Kết_quả ( sản_phẩm ) , khối_lượng công_việc của vị_trí việc_làm ; c ) Điều_kiện làm_việc ( trang thiết_bị , phần_mềm quản_lý , phương_tiện , môi_trường làm_việc , ... ) . 2 . Tại những vị_trí việc_làm gắn với công_việc lãnh_đạo , quản_lý , điều_hành có cả việc thực_hiện công_việc thực_thi , thừa_hành thì phần mô_tả về công_việc thực_thi , thừa_hành được thực_hiện như đối_với vị_trí việc_làm gắn với công_việc hoạt_động nghề_nghiệp trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập . 3 . Bản mô_tả công_việc của từng vị_trí việc_làm thực_hiện theo Phụ_lục số 6 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Xác_định người bị kiện sau khi thực_hiện sáp_nhập , hợp_nhất địa_giới hành_chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 36 . Thanh_tra , kiểm_tra , giám_sát 1 . Việc thanh_tra , kiểm_tra , giám_sát hoạt_động đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài theo quy_định tại Nghị_định này thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thanh_tra , kiểm_tra , giám_sát . 2 . Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam thực_hiện thanh_tra , kiểm_tra , giám_sát tình_hình thực_hiện tự doanh đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài của ngân_hàng thương_mại , công_ty tài_chính tổng_hợp ; tình_hình nhận ủy thác đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài của ngân_hàng thương_mại . 3 . Bộ Tài_chính thực_hiện thanh_tra , kiểm_tra , giám_sát tình_hình thực_hiện tự doanh đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài của công_ty chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ , quỹ đầu_tư chứng_khoán , doanh_nghiệp kinh_doanh bảo_hiểm , Tổng_công_ty đầu_tư và kinh_doanh vốn nhà_nước ; tình_hình nhận ủy thác đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài của công_ty quản_lý quỹ .
0
Hợp_đồng bảo_hiểm chuyển_nhượng được không ?
Điều 8 . Giám_định tổn_thất 1 . Khi xảy ra sự_cố , doanh_nghiệp bảo_hiểm hoặc người được doanh_nghiệp bảo_hiểm_uỷ_quyền phải chủ_trì , phối_hợp chặt_chẽ với bên mua bảo_hiểm , các cơ_sở y_tế khám chữa bệnh , bên thứ ba hoặc người đại_diện hợp_pháp của các bên liên_quan thực_hiện việc giám_định tổn_thất để xác_định nguyên_nhân và mức_độ tổn_thất . 2 . Trường_hợp bên mua bảo_hiểm không thống_nhất về nguyên_nhân và mức_độ thiệt_hại do doanh_nghiệp bảo_hiểm xác_định , hai bên có_thể thoả_thuận chọn cơ_quan giám_định độc_lập thực_hiện việc giám_định . Trong trường_hợp các bên không thoả_thuận được_việc trưng_cầu giám_định độc_lập thì một trong các bên được yêu_cầu Toà_án nơi xảy ra tổn_thất hoặc nơi đặt trụ_sở của bên mua bảo_hiểm chỉ_định giám_định độc_lập . Kết_luận bằng văn_bản của giám_định độc_lập có giá_trị bắt_buộc thực_hiện đối_với các bên . 3 . Trường_hợp kết_luận của giám_định độc_lập khác với kết_luận giám_định của doanh_nghiệp bảo_hiểm , doanh_nghiệp bảo_hiểm phải trả chi_phí giám_định . Trường_hợp kết_luận của giám_định độc_lập trùng với kết_luận giám_định của doanh_nghiệp bảo_hiểm , bên mua bảo_hiểm phải trả chi_phí giám_định . 4 . Trường_hợp đặc_biệt không_thể thực_hiện được việc giám_định , doanh_nghiệp bảo_hiểm được căn_cứ vào các biên_bản , kết_luận của các cơ_quan_chức_năng có thẩm_quyền và các tài_liệu liên_quan để xác_định nguyên_nhân và mức_độ thiệt_hại .
0
Mức chi hoạt_động khuyến công khi tổ_chức , tham_gia hội_chợ triển_lãm cho các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn tại nước_ngoài là bao_nhiêu ?
Điều 24 . Chế_độ làm_việc và cuộc họp của Hội_đồng thẩm_định 1 . Hội_đồng làm_việc theo nguyên_tắc thảo_luận tập_thể , bỏ_phiếu kín và quyết_định theo đa_số . 2 . Kết_quả thẩm_định chương_trình , tài_liệu : a ) Đạt yêu_cầu và đề_nghị cấp có thẩm_quyền ban_hành ; b ) Đạt yêu_cầu nhưng phải chỉnh_sửa , hoàn_thiện trước khi trình cấp có thẩm_quyền ban_hành ; c ) Không đạt yêu_cầu , phải biên_tập và thẩm_định lại . 3 . Cuộc họp Hội_đồng được tiến_hành khi có_mặt ít_nhất 2 / 3 tổng_số thành_viên của Hội_đồng , trong đó , Chủ_tịch và Thư_ký Hội_đồng không được vắng_mặt . Chương_trình làm_việc của Hội_đồng như sau : a ) Thư_ký Hội_đồng công_bố Quyết_định thành_lập Hội_đồng ; b ) Hội_đồng thông_qua chương_trình làm_việc ; c ) Đại_diện cơ_quan , đơn_vị chủ_trì biên_soạn trình_bày quá_trình tổ_chức biên_soạn và những nội_dung cơ_bản của chương_trình , tài_liệu ; d ) Ủy_viên Hội_đồng trình_bày ý_kiến phản_biện , nhận_xét và thảo_luận về chương_trình , tài_liệu ; đ ) Đại_diện cơ_quan , đơn_vị chủ_trì biên_soạn giải_trình những vấn_đề liên_quan đến chương_trình , tài_liệu theo đề_nghị của ủy_viên Hội_đồng ; e ) Hội_đồng bầu Ban_kiểm phiếu và bỏ_phiếu thẩm_định theo quy_định tại khoản 2 Điều này ; g ) Ban_kiểm phiếu làm_việc ; Trưởng Ban_kiểm phiếu công_bố kết_quả kiểm phiếu ; trường_hợp kết_quả kiểm phiếu cho 02 hoặc 03 mức kết_quả thẩm_định bằng nhau thì kết_quả bỏ_phiếu căn_cứ vào ý_kiến kết_luận của Chủ_tịch Hội_đồng ; h ) Chủ_tịch Hội_đồng kết_luận nội_dung cuộc họp thẩm_định ; i ) Hội_đồng thông_qua biên_bản cuộc họp thẩm_định . 4 . Biên_bản cuộc họp : a ) Ghi đầy_đủ các ý_kiến phát_biểu tại cuộc họp và phải được Chủ_tịch và Thư_ký Hội_đồng ký ; b ) Thể_hiện kết_luận của Chủ_tịch Hội_đồng về mức kết_quả thẩm_định chương_trình , tài_liệu theo quy_định tại khoản 2 Điều này . 5 . Trong vòng 12 ngày kể từ ngày kết_thúc cuộc họp thẩm_định , hồ_sơ_thẩm_định chương_trình , tài_liệu phải được gửi đến cấp có thẩm_quyền . Hồ_sơ bao_gồm : a ) Bản nhận_xét , đánh_giá và phiếu thẩm_định của các ủy_viên Hội_đồng ; b ) Biên_bản họp thẩm_định của Hội_đồng , trong đó ghi rõ ý_kiến kết_luận của Chủ_tịch Hội_đồng ; biên_bản kết_quả kiểm phiếu ; c ) Chương_trình , tài_liệu đã được Hội_đồng thẩm_định . 6 . Căn_cứ kết_luận của Hội_đồng , cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định việc ban_hành chương_trình , tài_liệu . 7 . Kinh_phí tổ_chức thẩm_định lấy từ kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ , công_chức , viên_chức được dự_toán trong kinh_phí biên_soạn chương_trình , tài_liệu .
0
Đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn là gì ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn là hình_thức đào_tạo nghề_nghiệp không tập_trung theo đó người học chủ_yếu tự học qua các học liệu ( giáo_trình , băng_hình , ứng_dụng đa_phương_tiện trên các thiết_bị điện_tử , bằng việc sử_dụng các thiết_bị các phương_tiện nghe_nhìn , phát_thanh , truyền_hình , các tổ_hợp truyền_thông đa_phương_tiện , mạng Internet ) dưới sự tổ_chức , trợ_giúp của nhà_giáo , nhà_trường . Việc đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn có_thể thực_hiện đối_với từng môn_học , mô - đun , tín_chỉ hoặc có_thể thực_hiện đối_với cả chương_trình đào_tạo . 2 . Hệ_thống đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn của cơ_sở đào_tạo nghề_nghiệp bao_gồm : chương_trình , học liệu , hệ_thống quản_lý học_tập , hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật và các yếu_tố đảm_bảo khác như nhà_giáo , cán_bộ hỗ_trợ , cán_bộ quản_lý , quy_chế đào_tạo từ xa của cơ_sở đào_tạo nghề_nghiệp . 3 . Học liệu đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn bao_gồm : a ) Học liệu chính ( chương_trình , giáo_trình , tài_liệu hướng_dẫn ... ) nhằm cung_cấp đầy_đủ các nội_dung của chương_trình đào_tạo để người học có_thể tự học , tự nghiên_cứu . b ) Học liệu bổ_trợ ( các phần_mềm , băng đĩa , video , sách in , tài_liệu hướng_dẫn , các bài thực_hành , thực_tập mô_phỏng ... ) nhằm cung_cấp cho người học có_thể hiểu_biết sâu_sắc , đầy_đủ những nội_dung của học liệu chính . 4 . Các phương_thức đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn bao_gồm : đào_tạo thông_qua trao_đổi thư_tín hoặc các phương_tiện thông_tin đại_chúng ( phát_thanh , truyền_hình , ... ) hoặc mạng Internet , ... ( đào_tạo trực_tuyến ) hoặc kết_hợp các phương_thức nêu trên và các hoạt_động giảng_dạy , hướng_dẫn trực_tiếp tại cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp . 5 . Hệ_thống ứng_dụng quản_lý học_tập : là các ứng_dụng cho phép tổ_chức , quản_lý và triển_khai các hoạt_động đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn từ lúc người học đăng_ký nhập_học đến khi hoàn_thành khóa học ; giúp cơ_sở đào_tạo nghề_nghiệp theo_dõi và quản_lý quá_trình đào_tạo ; tạo ra môi_trường dạy và học ảo ; giúp người dạy giao_tiếp hướng_dẫn người học trong quá_trình giảng_dạy ; giúp người học có_thể theo_dõi được tiến_trình học_tập ; lưu_trữ tất_cả các thông_tin về quá_trình đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn .
1
Quy_định về việc ban_hành bản tin dự_báo , cảnh_báo xâm_nhập mặn được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Hệ_thống chứng từ kế_toán 1 . Nội_dung và mẫu chứng từ kế_toán Chứng_từ kế_toán áp_dụng cho các đơn_vị chủ đầu_tư phải thực_hiện theo đúng nội_dung , phương_pháp lập , ký chứng_từ theo quy_định của Luật Kế_toán và Nghị_định số 128 / 2004 / NĐ - CP ngày 31 / 5 / 2004 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Kế_toán áp_dụng trong lĩnh_vực kế_toán nhà_nước , các văn_bản pháp_luật khác có liên_quan đến chứng từ kế_toán và các quy_định trong chế_độ này . Đơn_vị chủ đầu_tư có các nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính đặc_thù chưa có mẫu chứng_từ quy_định tại danh_mục mẫu chứng_từ trong chế_độ kế_toán này thì áp_dụng mẫu chứng_từ quy_định tại chế_độ kế_toán riêng trong các văn_bản pháp_luật khác hoặc phải được Bộ Tài_chính chấp_thuận . 2 . Hệ_thống biểu_mẫu chứng từ kế_toán Hệ_thống biểu_mẫu chứng từ kế_toán áp_dụng cho các đơn_vị chủ đầu_tư , gồm : - Chứng_từ kế_toán chung cho các đơn_vị chủ đầu_tư , gồm 4 chỉ_tiêu : + Chỉ_tiêu lao_động tiền_lương ; + Chỉ_tiêu vật_tư ; + Chỉ_tiêu tiền_tệ ; + Chỉ_tiêu TSCĐ. - Chứng_từ kế_toán ban_hành theo các văn_bản pháp_luật khác ( Các mẫu và hướng_dẫn phương_pháp lập từng chứng_từ được áp_dụng theo quy_định các văn_bản pháp_luật khác ) . 3 . Lập chứng từ kế_toán - Mọi nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính liên_quan đến hoạt_động của đơn_vị chủ đầu_tư đều phải lập chứng từ kế_toán . Chứng_từ kế_toán chỉ lập 1 lần cho một nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh ; - Nội_dung chứng_từ phải rõ_ràng , trung_thực với nội_dung nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh ; - Chữ_viết trên chứng_từ phải rõ_ràng , không tẩy_xoá , không viết tắt ; - Số tiền viết bằng chữ phải khớp , đúng với số tiền viết bằng số ; - Chứng_từ kế_toán phải được lập đủ số liên theo quy_định cho mỗi chứng_từ . Đối_với chứng_từ lập nhiều liên phải được lập một lần cho tất_cả các liên theo cùng một nội_dung bằng máy_tính , máy_chữ hoặc viết lồng bằng giấy_than . Trường_hợp đặc_biệt phải lập nhiều liên nhưng không_thể viết một lần tất_cả các liên chứng_từ thì có_thể viết hai lần nhưng nội_dung tất_cả các liên chứng_từ phải giống nhau . Các chứng từ kế_toán được lập bằng máy_vi_tính phải đảm_bảo nội_dung quy_định và tính pháp_lý cho chứng từ kế_toán . Các chứng từ kế_toán dùng làm căn_cứ trực_tiếp để ghi sổ kế_toán phải có định khoản kế_toán . 4 . Ký chứng từ kế_toán Mọi chứng từ kế_toán phải có đủ chữ_ký theo chức_danh quy_định trên chứng_từ mới có giá_trị thực_hiện . Riêng chứng_từ điện_tử phải có chữ_ký điện_tử theo quy_định của pháp_luật . Tất_cả các chữ_ký trên chứng từ kế_toán đều phải ký bằng bút_bi hoặc bút mực , không được ký bằng mực đỏ , bằng bút_chì , hoặc dấu khắc sẵn chữ_ký , chữ_ký trên chứng từ kế_toán dùng để chi tiền phải ký theo từng liên . Chữ_ký trên chứng từ kế_toán của một người phải thống_nhất và phải giống với chữ_ký đã đăng_ký theo quy_định , trường_hợp không đăng_ký chữ_ký thì chữ_ký lần sau phải thống_nhất với chữ_ký các lần trước đó . Các đơn_vị chủ đầu_tư chưa có chức_danh kế_toán_trưởng thì phải cử người phụ_trách kế_toán để giao_dịch với KBNN , Ngân_hàng , chữ_ký kế_toán_trưởng được thay bằng chữ_ký của người phụ_trách kế_toán của đơn_vị đó . Người phụ_trách kế_toán phải thực_hiện đúng nhiệm_vụ , trách_nhiệm và quyền quy_định cho kế_toán_trưởng . Chữ_ký của Thủ_trưởng đơn_vị ( hoặc người được uỷ_quyền ) , của kế_toán_trưởng ( hoặc người được uỷ_quyền ) và dấu đóng trên chứng_từ phải phù_hợp với mẫu dấu và chữ_ký còn giá_trị đã đăng_ký tại KBNN hoặc Ngân_hàng . Chữ_ký của kế_toán viên trên chứng_từ phải giống chữ_ký trong sổ đăng_ký mẫu chữ_ký . Kế_toán_trưởng ( hoặc người được uỷ_quyền ) không được ký “ thừa uỷ_quyền ” của Thủ_trưởng đơn_vị . Người được uỷ_quyền không được uỷ_quyền lại cho người khác . Các đơn_vị chủ đầu_tư phải mở sổ đăng_ký mẫu chữ_ký của thủ_quỹ , thủ_kho , các nhân_viên kế_toán , kế_toán_trưởng ( và người được uỷ_quyền ) , Thủ_trưởng đơn_vị ( và người được uỷ_quyền ) . Sổ đăng_ký mẫu chữ_ký phải đánh_số trang , đóng_dấu giáp_lai do Thủ_trưởng đơn_vị ( hoặc người được uỷ_quyền ) quản_lý để tiện kiểm_tra khi cần . Mỗi người phải ký ba chữ_ký mẫu trong sổ đăng_ký . Không được ký chứng từ kế_toán khi chưa ghi hoặc chưa ghi đủ nội_dung chứng_từ theo trách_nhiệm của người ký . Việc phân_cấp ký trên chứng từ kế_toán do Thủ_trưởng đơn_vị quy_định phù_hợp với luật_pháp , yêu_cầu quản_lý , đảm_bảo kiểm_soát chặt_chẽ , an_toàn tài_sản . 5 . Trình_tự luân_chuyển và kiểm_tra chứng từ kế_toán Tất_cả các chứng từ kế_toán do đơn_vị lập hoặc từ bên ngoài chuyển đến đều phải tập_trung vào bộ_phận kế_toán đơn_vị . Bộ_phận kế_toán phải kiểm_tra toàn_bộ chứng từ kế_toán đó và chỉ sau khi kiểm_tra , xác_minh tính pháp_lý của chứng_từ thì mới dùng những chứng từ đó để ghi sổ kế_toán . Trình_tự luân_chuyển chứng từ kế_toán bao_gồm các bước sau : - Lập , tiếp_nhận , xử_lý chứng từ kế_toán ; - Kế_toán viên , kế_toán_trưởng kiểm_tra và ký chứng từ kế_toán hoặc trình Thủ_trưởng đơn_vị ký duyệt theo quy_định trong từng mẫu chứng_từ ( nếu có ) ; - Phân_loại , sắp_xếp chứng từ kế_toán , định khoản và ghi sổ kế_toán ; - Lưu_trữ , bảo_quản chứng từ kế_toán . Trình_tự kiểm_tra chứng từ kế_toán : - Kiểm_tra tính rõ_ràng , trung_thực , đầy_đủ của các chỉ_tiêu , các yếu_tố ghi_chép trên chứng từ kế_toán ; - Kiểm_tra tính hợp_pháp của nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh đã ghi trên chứng từ kế_toán ; Đối_chiếu chứng từ kế_toán với các tài_liệu khác có liên_quan ; - Kiểm_tra tính chính_xác của số_liệu , thông_tin trên chứng từ kế_toán . Khi kiểm_tra chứng từ kế_toán nếu phát_hiện có hành_vi vi_phạm chính_sách , chế_độ , các quy_định về quản_lý kinh_tế , tài_chính của Nhà_nước , phải từ_chối thực_hiện ( xuất quỹ , thanh_toán , xuất kho , … ) đồng_thời báo_cáo ngay bằng văn_bản cho Thủ_trưởng đơn_vị biết để xử_lý kịp_thời theo đúng pháp_luật hiện_hành . Đối_với những chứng từ kế_toán lập không đúng thủ_tục , nội_dung và chữ_số không rõ_ràng thì người chịu trách_nhiệm kiểm_tra hoặc ghi sổ phải trả lại , yêu_cầu làm thêm thủ_tục và điều_chỉnh sau đó mới làm căn_cứ ghi sổ . 6 . Dịch_chứng từ kế_toán ra tiếng Việt Các chứng từ kế_toán ghi bằng tiếng nước_ngoài , khi sử_dụng để ghi sổ kế_toán ở Việt_Nam phải được dịch ra tiếng Việt . Những chứng từ ít phát_sinh hoặc nhiều lần phát_sinh nhưng có nội_dung không giống nhau thì phải dịch toàn_bộ nội_dung chứng từ kế_toán . Những chứng_từ phát_sinh nhiều lần , có nội_dung giống nhau thì bản đầu_tiên phải dịch toàn_bộ nội_dung , từ bản thứ hai trở_đi chỉ dịch những nội_dung chủ_yếu như : Tên chứng_từ , tên đơn_vị và cá_nhân lập , tên đơn_vị và cá_nhân nhận , nội_dung kinh_tế của chứng_từ , chức_danh của người ký trên chứng_từ . Người dịch phải ký , ghi rõ họ tên và chịu trách_nhiệm về nội_dung_dịch ra tiếng Việt . Bản chứng_từ dịch ra tiếng Việt phải đính kèm với bản_chính bằng tiếng nước_ngoài . 7 . Sử_dụng , quản_lý và in biểu_mẫu chứng từ kế_toán Tất_cả các đơn_vị chù đầu_tư đều phải sử_dụng thống_nhất mẫu chứng từ kế_toán thuộc loại bắt_buộc quy_định trong chế_độ kế_toán này . Trong quá_trình thực_hiện , các đơn_vị không được sửa_đổi biểu_mẫu chứng_từ thuộc loại bắt_buộc . Đối_với mẫu chứng từ kế_toán thuộc loại hướng_dẫn thì ngoài các nội_dung quy_định trên mẫu , đơn_vị kế_toán có_thể bổ_sung thêm chỉ_tiêu hoặc thay_đổi hình_thức mẫu biểu cho phù_hợp với việc ghi_chép và yêu_cầu quản_lý của đơn_vị . Mẫu chứng từ in sẵn phải được bảo_quản cẩn_thận , không được để hư_hỏng , mục_nát . Séc và giấy_tờ có_giá phải được quản_lý như tiền . Đối_với các biểu_mẫu chứng từ kế_toán , các đơn_vị có_thể mua hoặc tự thiết_kế mẫu ( Đối_với những chứng từ kế_toán hướng_dẫn ) , tự in , nhưng phải đảm_bảo các nội_dung chủ_yếu của chứng_từ quy_định tại Điều 17 Luật Kế_toán và quy_định về chứng_từ trong chế_độ kế_toán này . 8 . Các đơn_vị chủ đầu_tư có sử_dụng chứng_từ điện_tử cho hoạt_động tài_chính và ghi sổ kế_toán thì phải tuân_thủ theo quy_định của các văn_bản pháp_luật về chứng_từ điện_tử . 9 . Danh_mục , mẫu chứng từ kế_toán : xem phụ_lục số 03b .
0
Việc thực_hiện dân_chủ trong hoạt_động của cơ_sở giáo_dục nhằm mục_đích gì ?
Điều 4 . Nội_dung lấy ý_kiến 1 . Chính_sách , pháp_luật về lao_động liên_quan đến nghĩa_vụ , quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động , người sử_dụng lao_động khi Bộ_trưởng Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội yêu_cầu đối_với Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 2 . Văn_bản quy_phạm_pháp_luật , văn_bản hướng_dẫn tổ_chức triển_khai thực_hiện chính_sách pháp_luật về lao_động do Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành . 3 . Các giải_pháp phát_triển quan_hệ lao_động của tỉnh , thành_phố ; các biện_pháp phòng_ngừa và giải_quyết tranh_chấp lao_động ; báo_cáo định_kỳ về tình_hình quan_hệ lao_động tại địa_phương . 4 . Những vấn_đề khác theo yêu_cầu của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh .
0
Một Thừa_phát lại có_thể mở văn_phòng Thừa_phát lại không ?
Điều 13 . Cách xếp lương 1 . Các chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng , y_sĩ quy_định tại Thông_tư liên_tịch này được áp_dụng Bảng lương chuyên_môn nghiệp_vụ đối_với cán_bộ , viên_chức trong các đơn_vị sự_nghiệp của Nhà_nước ( Bảng 3 ) ban_hành kèm theo Nghị_định 204 / 2004 / NĐ - CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang , như sau : a ) Chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ cao_cấp ( hạng I ) , chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ y_học dự_phòng cao_cấp ( hạng I ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A3 ( nhóm A3 . 1 ) , từ hệ_số lương từ 6,20 đến hệ_số lương 8,00 ; b ) Chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ chính ( hạng II ) , chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ y_học dự_phòng chính ( hạng II ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A2 ( nhóm A2 . 1 ) , từ hệ_số lương từ 4,40 đến hệ_số lương 6,78 ; c ) Chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ ( hạng III ) , chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A1 , từ hệ_số lương 2,34 đến hệ_số lương 4,98 ; d ) Chức_danh nghề_nghiệp y_sĩ được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại B , từ hệ_số lương 1,86 đến hệ_số lương 4,06 . 2 . Việc xếp lương vào chức_danh nghề_nghiệp viên_chức theo quy_định tại Khoản 1 Điều này đối_với viên_chức đã được xếp lương vào các ngạch bác_sĩ , y_sĩ theo quy_định tại Quyết_định số 78 / 2004 / QĐ - BNV ngày 03 tháng 11 năm 2004 của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ về việc ban_hành danh_mục các ngạch công_chức và ngạch viên_chức và Nghị_định số 204 / 2004 / NĐ - CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang được thực_hiện như sau : Viên_chức đủ điều_kiện bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng , y_sĩ có hệ_số bậc lương bằng ở ngạch cũ thì thực_hiện xếp ngang bậc lương và % phụ_cấp thâm_niên vượt khung ( nếu có ) đang hưởng ở ngạch cũ ( kể_cả tính thời_gian xét nâng bậc lương lần sau hoặc xét hưởng phụ_cấp thâm_niên vượt khung nếu có ở ngạch cũ ) vào chức_danh nghề_nghiệp mới được bổ_nhiệm . Ví_dụ : Bà Nguyễn_Thị A đã xếp ngạch bác_sĩ ( mã_số 16.118 ) , bậc 4 , hệ_số lương 3,33 kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2013 . Nay đủ điều_kiện và được cơ_quan có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) mã_số V. 08.02.06 thì xếp bậc 4 , hệ_số lương 3,33 của chức_danh bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) kể từ ngày ký quyết_định ; thời_gian xét nâng bậc lương lần sau được tính kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2013 . 3 . Việc thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp đối_với viên_chức là bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng được thực_hiện sau khi đã được cấp có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng quy_định tại Thông_tư liên_tịch này và thực_hiện xếp lương theo hướng_dẫn tại Khoản 1 Mục II Thông_tư số 02 / 2007 / TT - BNV ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ Nội_vụ hướng_dẫn xếp lương khi nâng ngạch , chuyển ngạch , chuyển_loại công_chức , viên_chức .
0
Phân khu công_nghiệp là gì ?
Điều 19 . Trách_nhiệm của Trưởng ban kiểm_soát , Kiểm_soát viên 1 . Kiểm_tra , giám_sát và định_kỳ báo_cáo cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu việc thực_hiện của Hội_đồng thành_viên hoặc Chủ_tịch công_ty , Tổng_giám_đốc , Giám_đốc trong việc thực_hiện các nội_dung quản_lý lao_động , tiền_lương , tiền thưởng theo quy_định của Chính_phủ và quy_định tại Thông_tư này . 2 . Đề_nghị Hội_đồng thành_viên hoặc Chủ_tịch công_ty chỉ_đạo sửa_đổi , điều_chỉnh nếu phát_hiện nội_dung không đúng quy_định trong quá_trình rà_soát , kiểm_tra . Trường_hợp Hội_đồng thành_viên hoặc Chủ_tịch công_ty không thực_hiện thì báo_cáo cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu biết để kịp_thời xử_lý . 3 . Thẩm_định việc xác_định quỹ tiền_lương để báo_cáo cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu trong vòng 15 ngày kể từ khi nhận báo_cáo của Hội_đồng thành_viên hoặc Chủ_tịch công_ty ; chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , trung_thực của báo_cáo thẩm_định .
0
Sử_dụng không chính_xác thông_tin về thời_gian , địa_điểm chấp_nhận bưu gửi trên hợp_đồng bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 14 . Tiêu_chuẩn xét tặng Bằng_khen của Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm 1 . Tặng cho cá_nhân đạt một trong các tiêu_chuẩn sau : a ) Cá_nhân của các Vụ , đơn_vị thuộc cơ_quan Ủy_ban Dân_tộc đạt 02 năm liên_tục hoàn_thành xuất_sắc nhiệm_vụ , trong thời_gian đó có 02 sáng_kiến được công_nhận và áp_dụng hiệu_quả trong phạm_vi cấp cơ_sở . b ) Cá_nhân trong hệ_thống cơ_quan công_tác dân_tộc lập được thành_tích xuất_sắc trong các đợt thi_đua theo chuyên_đề ( hoặc theo đợt ) do Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm phát_động ; hoặc lập được thành_tích đột_xuất . 2 . Tặng cho tập_thể đạt một trong các tiêu_chuẩn sau : a ) Các Vụ , đơn_vị thuộc cơ_quan Ủy_ban Dân_tộc : - Có thành_tích xuất_sắc được bình_xét trong phong_trào thi_đua ; - Lập được thành_tích xuất_sắc đột_xuất có phạm_vi ảnh_hưởng trong lĩnh_vực công_tác dân_tộc ; - Đạt 02 năm liên_tục hoàn_thành xuất_sắc nhiệm_vụ , nội_bộ đoàn_kết , thực_hiện tốt quy_chế dân_chủ ở cơ_sở , tổ_chức tốt các phong_trào thi_đua ; chăm_lo đời_sống vật_chất , tinh_thần trong tập_thể ; thực_hành tiết_kiệm ; thực_hiện đầy_đủ các chế_độ , chính_sách đối_với mọi thành_viên trong tập_thể . b ) Cơ_quan công_tác dân_tộc cấp tỉnh : Đạt thành_tích xuất_sắc trong các đợt thi_đua theo chuyên_đề do Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm phát_động . 3 . Tặng cho cá_nhân , tập_thể ngoài hệ_thống Cơ_quan công_tác dân_tộc có công_lao , thành_tích xuất_sắc đóng_góp cho sự_nghiệp phát_triển các dân_tộc_thiểu_số Việt_Nam . 4 . Tặng cho các tập_thể , cá_nhân có thành_tích xuất_sắc nhân_dịp Đại_hội các dân_tộc_thiểu_số toàn_quốc ; Đại_hội đại_biểu các dân_tộc_thiểu_số cấp tỉnh , huyện .
0
Mức xử_phạt đối_với hành_vi cá_nhân hoạt_động kiểm_định kỹ_thuật an_toàn lao_động khi không có chứng_chỉ kiểm_định viên được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân các cấp 1 . Tổ_chức , kiểm_tra việc thực_hiện chính_sách , pháp_luật về công_tác_gia_đình tại địa_phương . 2 . Xây_dựng , triển_khai thực_hiện chương_trình , kế_hoạch công_tác_gia_đình gắn với chương_trình phát_triển kinh_tế - xã_hội của địa_phương . 3 . Bố_trí ngân_sách cho công_tác_gia_đình theo đúng quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước .
0
Thời_hạn_hủy bỏ quyết_định tạm đình_chỉ liên_quan đến tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Thủ_tục giải_quyết tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước Thủ_tục giải_quyết tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước tại Tòa_án được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật tố_tụng dân_sự .
0