sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Phát_triển giáo_dục trong luật giáo_dục ?
Điều 13 . Trách_nhiệm của thí_sinh 1 . Có_mặt tại địa_điểm thi đúng ngày , giờ quy_định . Thí_sinh đến muộn 10 phút kể từ thời_điểm tính giờ làm bài sẽ không được dự thi . 2 . Xuất_trình giấy chứng_minh nhân_dân hoặc hộ_chiếu , thẻ đảng_viên , giấy_phép lái_xe , thẻ học_sinh còn hiệu_lực hoặc giấy_tờ có ảnh kèm theo dấu giáp_lai trên ảnh trước khi vào phòng thi . 3 . Ngồi đúng vị_trí theo số báo_danh quy_định trong phòng thi ; ký_tên vào danh_sách thí_sinh dự thi từng buổi thi . 4 . Chỉ được mang vào phòng thi giấy_tờ tùy_thân và các vật_dụng phục_vụ làm bài thi theo quy_định . 5 . Không được mang vào phòng thi vũ_khí , chất gây nổ , gây cháy , đồ uống có cồn , tài_liệu , thiết_bị truyền tin hoặc chứa thông_tin có_thể lợi_dụng gian_lận trong quá_trình làm bài thi . 6 . Trong thời_gian làm bài thi không được trao_đổi , bàn_bạc , quay_cóp bài thi và phải giữ trật_tự ; khi muốn có ý_kiến hoặc muốn ra ngoài phòng thi phải xin phép giám_thị và chỉ được phát_biểu ý_kiến hoặc ra ngoài phòng thi khi giám_thị trong phòng thi cho phép ; khi có sự_việc bất_thường xảy ra , phải tuân theo hướng_dẫn của giám_thị . 7 . Nhận đề thi và làm bài thi trên máy_tính . 8 . Ký xác_nhận vào Phiếu tham_dự thi . 9 . Khi có hiệu_lệnh hết giờ làm bài , tất_cả thí_sinh dừng làm bài và thực_hiện các thao_tác theo hướng_dẫn của giám_thị . 10 . Sau khi hết giờ thi , thí_sinh chỉ rời phòng thi khi được phép của giám_thị trong phòng thi . 11 . Nếu vi_phạm_quy_chế thi thì tùy theo mức_độ , thí_sinh sẽ bị kỷ_luật bằng các hình_thức từ cảnh_cáo đến đình_chỉ thi hoặc hủy kết_quả bài thi .
0
Thủ_tục hủy tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử khi người_làm thủ_tục không sử_dụng tài_khoản được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Mục_đích Mục_đích quy_định Quy_tắc ứng_xử của cán_bộ , công_chức , viên_chức nhằm : 1 . Quy_định các chuẩn_mực xử_sự của cán_bộ , công_chức , viên_chức khi thi_hành nhiệm_vụ , công_vụ và trong quan_hệ xã_hội , bao_gồm những việc phải làm hoặc không được làm nhằm bảo_đảm sự liêm chính và trách_nhiệm của cán_bộ , công_chức , viên_chức . 2 . Thực_hiện công_khai các hoạt_động nhiệm_vụ , công_vụ và quan_hệ xã_hội của cán_bộ , công_chức , viên_chức ; nâng cao ý_thức , trách_nhiệm của cán_bộ , công_chức , viên_chức trong công_tác phòng , chống tham_nhũng . 3 . Là căn_cứ để các cơ_quan , đơn_vị có thẩm_quyền xử_lý trách_nhiệm khi cán_bộ , công_chức , viên_chức vi_phạm các chuẩn_mực xử_sự trong thi_hành nhiệm_vụ , công_vụ và trong quan_hệ xã_hội , đồng_thời là căn_cứ để nhân_dân giám_sát việc chấp_hành các quy_định pháp_luật của cán_bộ , công_chức , viên_chức .
0
Cơ_quan Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng Ngân_hàng phát_triển Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến quản_lý , khai_thác cảng hàng_không , sân_bay tại Việt_Nam .
0
Sai_phạm về công_khai , minh_bạch trong tham_nhũng sẽ xử_lý như thế_nào ?
Điều 18 . Quyết_định giải_quyết khiếu_nại 1 . Căn_cứ quy_định của pháp_luật , báo_cáo kết_quả xác_minh nội_dung khiếu_nại đã được phê_duyệt , người được phân_công xác_minh hoặc Tổ_trưởng Tổ xác_minh dự_thảo Quyết_định giải_quyết khiếu_nại trình người có thẩm_quyền ký , ban_hành_quyết_định giải_quyết khiếu_nại . 2 . Quyết_định giải_quyết khiếu_nại phải có các nội_dung sau đây : Ngày , tháng , năm ra quyết_định ; tên , địa_chỉ người khiếu_nại , người bị khiếu_nại ; nội_dung khiếu_nại ; kết_quả xác_minh nội_dung khiếu_nại ; kết_quả đối_thoại ( nếu có ) ; căn_cứ pháp_luật để giải_quyết khiếu_nại ; kết_luận nội_dung khiếu_nại ; giữ nguyên , sửa_đổi , bổ_sung hoặc hủy bỏ một phần hay toàn_bộ quyết_định hành_chính , chấm_dứt hành_vi hành_chính bị khiếu_nại ; giải_quyết các vấn_đề cụ_thể trong nội_dung khiếu_nại ; việc bồi_thường thiệt_hại cho người bị khiếu_nại ( nếu có ) ; quyền khiếu_nại lần hai , quyền khởi_kiện vụ án hành_chính tại Tòa_án . 3 . Trường_hợp nhiều người cùng khiếu_nại về một nội_dung thì người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại xem_xét , kết_luận nội_dung khiếu_nại và căn_cứ vào kết_luận đó để ra quyết_định giải_quyết khiếu_nại cho từng người hoặc ra quyết_định giải_quyết khiếu_nại kèm theo danh_sách những người khiếu_nại . 4 . Quyết_định giải_quyết khiếu_nại có hiệu_lực pháp_luật sau 30 ngày , kể từ ngày ban_hành mà người khiếu_nại không khiếu_nại tiếp_theo ; đối_với vùng_sâu , vùng_xa đi_lại khó_khăn thì thời_hạn có_thể kéo_dài hơn nhưng không quá 45 ngày . 5 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày có quyết_định giải_quyết khiếu_nại , người giải_quyết khiếu_nại lần đầu có trách_nhiệm gửi quyết_định giải_quyết khiếu_nại cho người khiếu_nại , thủ_trưởng cấp trên trực_tiếp của người giải_quyết khiếu_nại hoặc người có quyền , nghĩa_vụ liên_quan , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã chuyển khiếu_nại đến và gửi đến Ban Thanh_tra Tòa_án nhân_dân tối_cao để theo_dõi . 6 . Kiến_nghị biện_pháp xử_lý , phòng_ngừa vi_phạm Qua giải_quyết khiếu_nại , nếu phát_hiện vi_phạm_pháp_luật nghiêm_trọng , ngoài việc ra quyết_định_hủy hoặc yêu_cầu người có thẩm_quyền_hủy quyết_định hành_chính , đình_chỉ thực_hiện_hành_vi hành_chính trái pháp_luật , người giải_quyết khiếu_nại kiến_nghị cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý đối_với người có hành_vi vi_phạm theo quy_định của pháp_luật và thực_hiện các biện_pháp phòng_ngừa vi_phạm .
0
Thời_hiệu yêu_cầu_hủy bìa đỏ cấp 2017 là bao_nhiêu năm ?
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều về chế_độ nâng bậc lương thường_xuyên và nâng bậc lương trước thời_hạn đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động tại Thông_tư số 08 / 2013 / TT - BNV ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ 1 . Sửa_đổi điểm c khoản 1 Điều 1 như sau : “ Những người làm_việc theo chế_độ hợp_đồng lao_động trong cơ_quan hành_chính và đơn_vị sự_nghiệp công_lập có thỏa_thuận trong hợp_đồng lao_động xếp lương theo Nghị_định số 204 / 2004 / NĐ - CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang . ” 2 . Bổ_sung điểm b khoản 1 Điều 2 như sau : “ - Thời_gian cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động tham_gia phục_vụ tại_ngũ theo Luật Nghĩa_vụ quân_sự . ” 3 . Bổ_sung điểm c khoản 1 Điều 2 như sau : “ - Thời_gian tập_sự ( bao_gồm cả trường_hợp được hưởng 100 % mức lương của ngạch công_chức , chức_danh nghề_nghiệp viên_chức tập_sự ) . - Thời_gian cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động đào_ngũ trong quá_trình thực_hiện nghĩa_vụ quân_sự tại_ngũ . - Thời_gian thử_thách đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động bị phạt tù nhưng cho hưởng án_treo ; trường_hợp_thời_gian thử_thách ít hơn thời_gian bị kéo_dài nâng bậc lương thường_xuyên tính theo thời_gian bị kéo_dài nâng bậc lương thường_xuyên . - Thời_gian nghỉ công_tác chờ đủ tuổi nghỉ hưu theo quy_định hiện_hành của pháp_luật . ” 4 . Sửa_đổi tiêu_chuẩn 1 điểm a khoản 2 Điều 2 như sau : “ Tiêu_chuẩn 1 : Được cấp có thẩm_quyền đánh_giá và xếp loại chất_lượng ở mức từ hoàn_thành nhiệm_vụ trở lên ; ” 5 . Sửa_đổi khoản 3 Điều 2 như sau : “ Trong thời_gian giữ bậc lương hiện hưởng , nếu cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động đã có thông_báo hoặc quyết_định bằng văn_bản của cấp có thẩm_quyền là không hoàn_thành nhiệm_vụ được giao hằng năm hoặc bị kỷ_luật một trong các hình_thức khiển_trách , cảnh_cáo , giáng chức , cách_chức thì bị kéo_dài thời_gian tính nâng bậc lương thường_xuyên so với thời_gian quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này như sau : a ) Kéo_dài 12 tháng đối_với các trường_hợp : - Cán_bộ bị kỷ_luật cách_chức ; - Công_chức bị kỷ_luật giáng chức hoặc cách_chức ; - Viên_chức và người lao_động bị kỷ_luật cách_chức . b ) Kéo_dài 06 tháng đối_với các trường_hợp : - Cán_bộ , công_chức và người lao_động bị kỷ_luật khiển_trách hoặc cảnh_cáo ; - Viên_chức bị kỷ_luật cảnh_cáo ; - Cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động được cấp có thẩm_quyền đánh_giá và xếp loại chất_lượng ở mức không hoàn_thành nhiệm_vụ được giao hằng năm ; trường_hợp trong thời_gian giữ bậc có 02 năm không liên_tiếp không hoàn_thành nhiệm_vụ được giao thì mỗi năm không hoàn_thành nhiệm_vụ được giao bị kéo_dài 06 tháng . c ) Kéo_dài 03 tháng đối_với viên_chức bị kỷ_luật khiển_trách . d ) Trường_hợp vừa bị đánh_giá và xếp loại chất_lượng ở mức không hoàn_thành nhiệm_vụ được giao vừa bị kỷ_luật thì thời_gian kéo_dài nâng bậc lương thường_xuyên là tổng_các thời_gian bị kéo_dài quy_định tại các điểm a , b và c khoản này . đ ) Trường_hợp bị đánh_giá và xếp loại chất_lượng ở mức không hoàn_thành nhiệm_vụ do bị kỷ_luật ( cùng một hành_vi vi_phạm ) thì thời_gian kéo_dài nâng bậc lương thường_xuyên tính theo hình_thức kỷ_luật tương_ứng quy_định tại điểm a , b , c khoản này . e ) Trường_hợp cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động là đảng_viên bị kỷ_luật Đảng : nếu đã có quyết_định kỷ_luật về hành_chính thì thực_hiện kéo_dài thời_gian nâng bậc lương thường_xuyên theo hình_thức xử_lý kỷ_luật hành_chính ; nếu không có quyết_định kỷ_luật về hành_chính thì thực_hiện kéo_dài thời_gian nâng bậc lương thường_xuyên theo hình_thức xử_lý kỷ_luật Đảng tương_ứng với các hình_thức xử_lý ký luật hành_chính quy_định tại khoản này ” 6 . Sửa_đổi điểm d khoản 1 Điều 3 như sau : “ d ) Không thực_hiện hai lần liên_tiếp nâng bậc lương trước thời_hạn do lập thành_tích xuất_sắc trong thực_hiện nhiệm_vụ . ” 7 . Sửa_đổi điểm b và điểm c khoản 3 Điều 4 như sau : “ b ) Quyết_định hoặc phân_cấp thẩm_quyền quyết_định nâng bậc lương thường_xuyên và nâng bậc lương trước thời_hạn đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động thuộc thẩm_quyền quản_lý ( bao_gồm cả ngạch chuyên_viên cao_cấp và các ngạch công_chức , chức_danh nghề_nghiệp viên_chức tương_đương ngạch chuyên_viên cao_cấp ) . c ) Việc quyết_định nâng bậc lương thường_xuyên và nâng bậc lương trước thời_hạn đối_với các chức_danh thuộc diện Bộ Chính_trị , Ban Bí_thư Trung_ương Đảng , Ủy_ban Thường_vụ Quốc_hội quản_lý thực_hiện theo phân_cấp hiện_hành . ”
0
Một cuộc đua chó có ít_nhất bao_nhiêu trọng_tài ?
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 12 / 2020 / TT - BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về tổ_chức , quản_lý hoạt_động vận_tải bằng xe ô_tô và dịch_vụ hỗ_trợ vận_tải đường_bộ 1 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 8 như sau : “ Điều 8 . Quy_định về quản_lý dữ_liệu hình_ảnh từ camera lắp trên xe ô_tô 1 . Đơn_vị kinh_doanh vận_tải thực_hiện lắp camera trên xe ô_tô kinh_doanh vận_tải theo quy_định tại khoản 2 Điều 13 , khoản 2 Điều 14 của Nghị_định số 10 / 2020 / NĐ - CP và đảm_bảo các yêu_cầu tối_thiểu sau : a ) Dữ_liệu lưu_trữ tại camera lắp trên xe dưới định_dạng video theo chuẩn ( MP4 hoặc H. 264 hoặc H. 265 ) và kèm theo các thông_tin tối_thiểu gồm : biển số đăng_ký xe ( biển kiểm_soát xe ) , vị_trí ( tọa_độ ) , thời_gian ; video lưu_trữ tại thẻ_nhớ hoặc ổ_cứng của camera với khung hình tối_thiểu 10 hình / giây và có độ phân_giải tối_thiểu là 720p . Hình_ảnh tại camera phải đảm_bảo nhìn rõ trong mọi điều_kiện ánh_sáng ( bao_gồm cả vào ban_đêm ) ; b ) Dữ_liệu từ camera truyền về máy_chủ của đơn_vị kinh_doanh vận_tải , máy_chủ của Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam dưới định_dạng ảnh theo chuẩn JPG và phải có độ phân_giải tối_thiểu là 640x480 pixel . Trường_hợp mất tín_hiệu truyền_dẫn , dữ_liệu từ camera phải được gửi lại đầy_đủ , chính_xác theo quy_định về máy_chủ ngay sau khi đường truyền hoạt_động trở_lại ; c ) Các dữ_liệu được ghi và lưu_trữ tại camera lắp trên xe và tại máy_chủ của đơn_vị kinh_doanh vận_tải phải đảm_bảo không bị xóa , không bị thay_đổi trong suốt thời_gian lưu_trữ theo quy_định . 2 . Đơn_vị kinh_doanh vận_tải quyết_định vị_trí , số_lượng camera lắp_đặt trên xe ô_tô thuộc đơn_vị mình bảo_đảm quan_sát được toàn_bộ hình_ảnh người lái_xe đang làm_việc , khoang hành_khách và các cửa lên xuống của xe . Đơn_vị kinh_doanh vận_tải niêm_yết hướng_dẫn việc trích xuất dữ_liệu từ camera ở vị_trí dễ quan_sát để người lái_xe theo_dõi , các thông_tin niêm_yết gồm : a ) Số điện_thoại , địa_chỉ liên_hệ đơn_vị lắp_đặt camera lắp trên xe ; b ) Trạng_thái hoạt_động , truyền dữ_liệu của thiết_bị thông_qua tín_hiệu hoặc báo_hiệu ; c ) Thao_tác kết_nối camera với máy_tính hoặc kết_nối với thiết_bị chuyên_dụng để đọc , trích xuất dữ_liệu . 3 . Đơn_vị kinh_doanh vận_tải và người lái_xe kinh_doanh vận_tải không được sử_dụng các biện_pháp kỹ_thuật , trang thiết_bị ngoại_vi , các biện_pháp khác để can_thiệp vào quá_trình hoạt_động , phá ( hoặc làm nhiễu ) sóng GPS , GSM hoặc làm sai_lệch dữ_liệu của camera lắp trên xe ô_tô . ” . 2 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 3 Điều 19 như sau : “ 3 . Niêm_yết tại quầy bán vé các thông_tin sau : tên đơn_vị kinh_doanh vận_tải , tên tuyến , giá vé ( giá cước ) đã kê_khai theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 22 ban_hành kèm theo Thông_tư này , lịch xe xuất bến của từng chuyến xe , dịch_vụ phục_vụ hành_khách trên hành_trình , khối_lượng hành_lý miễn cước . ” . 3 . Sửa_đổi , bổ_sung điểm b khoản 4 Điều 19 như sau : “ b ) Niêm_yết ở mặt ngoài hai bên thân xe hoặc hai bên cánh cửa xe : tên và số điện_thoại của đơn_vị kinh_doanh vận_tải với kích_thước tối_thiểu : chiều dài là 20 cm , chiều rộng là 20 cm ; giá vé ( giá cước ) đã kê_khai theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 22 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; ” . 4 . Sửa_đổi , bổ_sung điểm c khoản 4 Điều 19 như sau : “ c ) Niêm_yết ở trong xe : biển số đăng_ký xe ( biển kiểm_soát xe ) , giá vé ( giá cước ) đã kê_khai theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 22 ban_hành kèm theo Thông_tư này , hành_trình chạy xe , dịch_vụ phục_vụ hành_khách trên hành_trình , khối_lượng hành_lý miễn cước , số điện_thoại_di_động đường_dây_nóng của đơn_vị kinh_doanh vận_tải , của Sở Giao_thông vận_tải nơi cấp phù_hiệu , biển_hiệu . ” . 5 . Sửa_đổi , bổ_sung điểm a khoản 4 Điều 29 như sau : “ a ) Niêm_yết bên ngoài xe : Phía trên kính trước và sau xe : số_hiệu tuyến hoặc mã_số tuyến , điểm đầu , điểm cuối của tuyến ; chiều cao chữ tối_thiểu 06 cm ; Hai bên thành xe : số_hiệu tuyến hoặc mã_số tuyến , số điện_thoại của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã với kích_thước tối_thiểu : chiều dài là 20 cm , chiều rộng là 20 cm ; giá vé ( giá cước ) đã kê_khai theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 22 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; ” . 6 . Sửa_đổi , bổ_sung điểm b khoản 4 Điều 29 như sau : “ b ) Niêm_yết bên trong xe : biển số đăng_ký xe ( biển kiểm_soát xe ) , số_hiệu tuyến hoặc mã_số tuyến ; sơ_đồ vị_trí điểm đầu , điểm cuối và các điểm dừng dọc tuyến ; giá vé ( giá cước ) đã kê_khai theo mẫu quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này ; số điện_thoại_di_động đường_dây_nóng của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải và Sở Giao_thông vận_tải địa_phương ; trách_nhiệm của người lái_xe , nhân_viên phục_vụ trên xe và hành_khách ; ” . 7 . Sửa_đổi điểm a khoản 4 Điều 30 như sau : “ a ) Sở Giao_thông vận_tải công_bố mẫu nhà chờ xe_buýt áp_dụng trong phạm_vi địa_phương mình ; ” . 8 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 2 Điều 38 như sau : “ 2 . Phải được niêm_yết thông_tin như sau : a ) Hai bên cánh cửa xe : tên , số điện_thoại và biểu_trưng ( logo ) của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã với kích_thước tối_thiểu : chiều dài là 20 cm , chiều rộng là 20 cm ; bảng giá cước đã kê_khai theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 22 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Trong xe : bảng giá cước tính tiền theo kilômét ( km ) , giá cước tính tiền cho thời_gian xe phải chờ_đợi theo yêu_cầu của hành_khách và các chi_phí khác ( nếu có ) mà hành_khách phải trả ; bảng giá cước đã kê_khai theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 22 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; c ) Trường_hợp xe taxi sử_dụng phần_mềm tính tiền còn phải hiển_thị trên giao_diện dành cho hành_khách bảng giá cước đã kê_khai theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 22 ban_hành kèm theo Thông_tư này . ” . 9 . Sửa_đổi khoản 1 Điều 48 như sau : “ 1 . Thực_hiện các quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 và khoản 7 Điều 14 , Điều 16 và Điều 54 của Thông_tư này . ” . 10 . Sửa_đổi , bổ_sung nội_dung “ NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU_Ý ” tại Phụ_lục 3 ban_hành kèm theo Thông_tư số 12 / 2020 / TT - BGTVT ngày 29 / 05 / 2020 của Bộ_trưởng Bộ GTVT quy_định về tổ_chức , quản_lý hoạt_động vận_tải bằng xe ô_tô và dịch_vụ hỗ_trợ vận_tải đường_bộ , như sau : “ NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU_Ý - Kích_thước Giấy chứng_nhận : dài 90 mm , rộng 60 mm . - Ảnh chụp không quá 06 tháng . Đơn_vị cấp Giấy đóng_dấu giáp_lai ở góc bên phải phía dưới ảnh . - Giấy chứng_nhận này chỉ cấp cho lái_xe , nhân_viên phục_vụ trên xe đã hoàn_thành khóa tập_huấn theo nội_dung quy_định . - Giấy chứng_nhận có giá_trị tối_đa 03 năm , kể từ ngày cấp và không có giá_trị thay_thế giấy_tờ tùy_thân . - Giấy chứng_nhận sẽ không có giá_trị khi bị tẩy xóa hoặc có sự thay_đổi nội_dung . ” . 11 . Bỏ cụm từ : “ * Ghi_chú : Sở Giao_thông vận_tải đóng_dấu treo vào mặt sau của Phù_hiệu , biển_hiệu do đơn_vị mình cấp . ” quy_định tại Phụ_lục 4 , Phụ_lục 5 , Phụ_lục 7 , Phụ_lục 8 , Phụ_lục 12 , Phụ_lục 15 , Phụ_lục 16 , Phụ_lục 17 ban_hành kèm theo Thông_tư số 12 / 2020 / TT - BGTVT ngày 29 / 05 / 2020 của Bộ_trưởng Bộ GTVT quy_định về tổ_chức , quản_lý hoạt_động vận_tải bằng xe ô_tô và dịch_vụ hỗ_trợ vận_tải đường_bộ . 12 . Bổ_sung Phụ_lục 22 ban_hành kèm theo Thông_tư số 12 / 2020 / TT - BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về tổ_chức , quản_lý hoạt_động vận_tải bằng xe ô_tô và dịch_vụ hỗ_trợ vận_tải đường_bộ tương_ứng với Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Hương_ước , quy_ước là gì ?
Điều 42 . Vi_phạm_quy_định về sinh con bằng kỹ_thuật thụ_tinh trong ống_nghiệm 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi không báo_cáo tình_hình thực_hiện kỹ_thuật thụ_tinh trong ống_nghiệm và mang thai hộ về Bộ Y_tế theo quy_định của pháp_luật . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện việc khám , xét_nghiệm để xác_định người cho tinh_trùng , cho noãn không bị bệnh di_truyền ảnh_hưởng đến thế_hệ sau ; không bị mắc bệnh tâm_thần hoặc mắc bệnh khác mà không_thể nhận_thức , làm_chủ được hành_vi của mình ; không bị nhiễm HIV. 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Cung_cấp tên_tuổi , địa_chỉ hoặc hình_ảnh của người cho tinh_trùng , người nhận tinh_trùng , nhận phôi ; b ) Sử_dụng tinh_trùng , noãn của một người cho để dùng cho từ hai người trở lên , trừ trường_hợp không sinh con thành_công ; c ) Không_hủy hoặc hiến tặng cho cơ_sở làm nghiên_cứu khoa_học đối_với tinh_trùng , noãn chưa sử_dụng hết trong trường_hợp sinh con thành_công ; d ) Không mã_hoá tinh_trùng , phôi của người cho hoặc mã_hóa nhưng không ghi rõ đặc_điểm của người cho , đặc_biệt là yếu_tố chủng_tộc ; đ ) Lưu_giữ tinh_trùng , noãn , phôi tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh không được phép thực_hiện kỹ_thuật thụ_tinh trong ống_nghiệm ; e ) Không_hủy số tinh_trùng , noãn , phôi của người gửi tinh_trùng , noãn , phôi bị chết mà cơ_sở lưu_giữ tinh_trùng , noãn , phôi nhận được thông_báo kèm theo bản_sao giấy khai_tử hợp_pháp từ phía gia_đình người gửi , trừ trường_hợp vợ hoặc chồng của người đó có đơn đề_nghị lưu_giữ và vẫn duy_trì đóng phí lưu_giữ , bảo_quản ; g ) Hủy_số tinh_trùng , noãn , phôi của người gửi tinh_trùng , noãn , phôi bị chết mà vợ hoặc chồng của người đó đã có đơn đề_nghị lưu_giữ và vẫn duy_trì đóng phí lưu_giữ , bảo_quản ; h ) Không_hủy tinh_trùng , noãn của người gửi trong trường_hợp người gửi ly_hôn và đề_nghị hủy tinh_trùng , noãn của chính mình ; i ) Không_hủy phôi của người gửi trong trường_hợp người gửi ly_hôn và có sự đồng_ý bằng văn_bản của cả hai vợ_chồng đề_nghị hủy_phôi của chính họ ; k ) Hủy_phôi của người gửi trong trường_hợp người gửi ly_hôn nhưng đã có đơn đề_nghị lưu_giữ và vẫn duy_trì đóng phí lưu_giữ , bảo_quản ; l ) Không thực_hiện nguyên_tắc vô_danh giữa người cho và người nhận trong việc cho và nhận tinh_trùng , cho và nhận phôi ; không sử_dụng biện_pháp mã_hóa các thông_tin về người gửi tinh_trùng , gửi noãn , gửi phôi hiến tặng cơ_sở lưu_giữ tinh_trùng , noãn , phôi để cho người khác , trừ trường_hợp_hiến tặng cho mục_đích nghiên_cứu khoa_học ; m ) Tiếp_nhận gửi tinh_trùng , gửi noãn , gửi phôi ngoài các trường_hợp được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật . 4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Cho tinh_trùng , cho noãn tại hơn một cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh được Bộ Y_tế công_nhận được thực_hiện kỹ_thuật thụ_tinh trong ống_nghiệm ; b ) Thực_hiện kỹ_thuật thụ_tinh trong ống_nghiệm không tuân theo quy_trình kỹ_thuật , quy_định tiêu_chuẩn sức_khỏe của người được thực_hiện kỹ_thuật thụ_tinh trong ống_nghiệm , mang thai và sinh con do Bộ_trưởng Bộ Y_tế ban_hành ; c ) Thực_hiện thụ_tinh trong ống_nghiệm cho người nhận tinh_trùng , noãn , phôi mà người nhận không đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật ; d ) Sử_dụng phôi dư không có hợp_đồng tặng cho để thực_hiện kỹ_thuật thụ_tinh trong ống_nghiệm ; đ ) Sử_dụng phôi dư có hợp_đồng tặng cho để sử_dụng cho hơn một người , trừ trường_hợp không sinh con thành_công thì mới được sử_dụng cho người khác ; e ) Không_hủy hoặc hiến tặng cho cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh làm nghiên_cứu khoa_học số phôi còn lại chưa sử_dụng hết trong trường_hợp sinh con thành_công ; g ) Sử_dụng phôi dư có hợp_đồng tặng cho chưa được sự đồng_ý của người đứng đầu_cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 5 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Thực_hiện kỹ_thuật thụ_tinh trong ống_nghiệm khi cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh chưa được công_nhận theo quy_định của pháp_luật ; b ) Không bảo_đảm một trong các điều_kiện sau khi đã được công_nhận cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh được thực_hiện kỹ_thuật thụ_tinh trong ống_nghiệm . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Đình_chỉ hoạt_động thụ_tinh trong ống_nghiệm trong thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với cơ_sở vi_phạm đồng_thời từ 03 hành_vi trở lên trong các hành_vi quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và các điểm c , d , đ , e , g khoản 4 Điều này ; b ) Đình_chỉ hoạt_động thụ_tinh trong ống_nghiệm trong thời_hạn từ 06 tháng đến 12 tháng đối_với hành_vi quy_định tại điểm b khoản 4 và khoản 5 Điều này .
0
Đã có văn_bằng 2 GDQPAN thì có được miễn học bồi_dưỡng GDQPAN không ?
Điều 20 . Xử_lý chuyển_tiếp 1 . Các nội_dung liên_quan đến việc tạm_ứng , thanh_toán hợp_đồng thực_hiện theo đúng quy_định xử_lý chuyển_tiếp tại Điều 53 Nghị_định số 37 / 2015 / NĐ - CP ngày 22 / 4 / 2015 của Chính_phủ quy_định chi_tiết về hợp_đồng xây_dựng và các văn_bản hướng_dẫn của Bộ Tài_chính . 2 . Quy_định về hồ_sơ tạm_ứng , thanh_toán vốn đầu_tư sử_dụng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước trước ngày có hiệu_lực của Thông_tư này thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 86 / 2011 / TT - BTC ngày 17 / 6 / 2011 của Bộ Tài_chính Quy_định về quản_lý , thanh_toán vốn đầu_tư và vốn sự_nghiệp có tính_chất đầu_tư thuộc nguồn vốn ngân_sách nhà_nước và các văn_bản quy_định của pháp_luật trước thời_điểm Thông_tư này có hiệu_lực .
0
Định_mức sử_dụng , tiêu_hao nguyên_liệu , phụ_liệu , vật_tư khi gia_công hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Giải_thể hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã 1 . Trường_hợp hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã giải_thể tự_nguyện thì thủ_tục giải_thể được tiến_hành theo trình_tự như sau : a ) Tiến_hành đại_hội thành_viên và ra nghị_quyết về việc giải_thể tự_nguyện ; b ) Đại_hội thành_viên thành_lập và quy_định trách_nhiệm , quyền_hạn , thời_hạn hoạt_động của hội_đồng giải_thể với các thành_phần , số_lượng thành_viên theo quy_định tại Khoản 1 Điều 54 Luật hợp_tác_xã ; c ) Hội_đồng giải_thể có trách_nhiệm thực_hiện các công_việc được quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản 1 Điều 54 Luật hợp_tác_xã trong thời_hạn 60 ngày kể từ ngày đại_hội thành_viên ra nghị_quyết về việc giải_thể tự_nguyện và lập biên_bản hoàn_thành việc giải_thể . 2 . Trường_hợp hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã giải_thể bắt_buộc thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại Khoản 2 Điều 54 Luật hợp_tác_xã , thủ_tục giải_thể bắt_buộc đối_với hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã được tiến_hành như sau : a ) Cơ_quan cấp giấy chứng_nhận đăng_ký cho hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã lập và trình hồ_sơ giải_thể bắt_buộc tới Ủy_ban nhân_dân cùng cấp ; b ) Ủy_ban nhân_dân ra quyết_định giải_thể và thành_lập hội_đồng giải_thể . Chủ_tịch hội_đồng giải_thể là đại_diện của Ủy_ban nhân_dân ; ủy_viên thường_trực là đại_diện của cơ_quan nhà_nước cấp giấy chứng_nhận đăng_ký ; ủy_viên khác là đại_diện của cơ_quan nhà_nước chuyên_ngành cùng cấp , tổ_chức đại_diện , liên_minh hợp_tác_xã tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( nếu hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã là thành_viên của tổ_chức đại_diện , liên_minh ) , Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn nơi hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã đóng trụ_sở , hội_đồng quản_trị , ban kiểm_soát , hoặc kiểm_soát viên , thành_viên , hợp_tác_xã thành_viên ; c ) Hội_đồng giải_thể có trách_nhiệm thực_hiện các công_việc được quy_định tại Điểm c Khoản 3 Điều 54 Luật hợp_tác_xã trong thời_hạn 60 ngày kể từ ngày ra quyết_định giải_thể bắt_buộc và lập biên_bản hoàn_thành việc giải_thể ; d ) Kinh_phí giải_thể được lấy từ các nguồn tài_chính còn lại của hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã . Trường_hợp không đủ thì sử_dụng nguồn tài_chính từ ngân_sách địa_phương cùng cấp với cơ_quan đăng_ký hợp_tác_xã . 3 . Ngay sau khi hoàn_thành việc giải_thể theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này , hội_đồng giải_thể phải gửi một bộ hồ_sơ về việc giải_thể hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã kèm theo biên_bản hoàn_thành việc giải_thể tới cơ_quan đăng_ký hợp_tác_xã . Trong thời_hạn 5 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , cơ_quan đăng_ký hợp_tác_xã tiến_hành xem_xét hồ_sơ , nếu thấy đủ điều_kiện thì xóa tên hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã trong sổ đăng_ký , thu_hồi giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã , thu_hồi giấy chứng_nhận đăng_ký chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh của hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã , ra thông_báo về việc giải_thể hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã .
0
Mức phạt đối_với hành_vi phá_hoại kho bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ( 5 ) ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . Điều ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . Ghi_chú : ( 1 ) Tên tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( tên thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ; tên xã , thị_trấn ) . ( 2 ) Địa_danh ( 3 ) Trích yếu nội_dung nghị_quyết . ( 4 ) Các căn_cứ khác để ban_hành nghị_quyết . ( 5 ) Nội_dung nghị_quyết . ( 6 ) Chức_vụ của người ký , trường_hợp Phó_Chủ_tịch được giao ký thay Chủ_tịch thì ghi chữ_viết tắt “ KT. ” vào trước chức_vụ Chủ_tịch , bên dưới ghi chức_vụ của người ký ( Phó_Chủ_tịch ) . ( 7 ) Chữ_viết tắt tên đơn_vị soạn_thảo và số_lượng bản lưu ( nếu cần ) . ( 8 ) Ký_hiệu người đánh_máy , nhân_bản và số_lượng ản phát_hành ( nếu cần ) . Mẫu 1.1.2 – Nghị_quyết của Hội_đồng quản_trị NGHỊ_QUYẾT … … … … … … … . . ( 5 ) … … … … … … … . . HỘI_ĐỒNG QUẢN_TRỊ … … . ( 2 ) … … Căn_cứ ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . Căn_cứ ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . ; ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . ; QUYẾT_NGHỊ :
0
Cục Xuất_bản , In và Phát_hành có trách_nhiệm gì trong việc thẩm_định_đề_án và xác_nhận đăng_ký hoạt_động xuất_bản , phát_hành
Điều 73 . Phương_tiện đi_lại để thi_hành công_vụ Nhà_nước bố_trí phương_tiện đi_lại cho cán_bộ , công_chức để thi_hành công_vụ theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng tài_sản nhà_nước ; trường_hợp không bố_trí được thì cán_bộ , công_chức được thanh_toán chi_phí đi_lại theo quy_định của Chính_phủ .
0
Một_số trường_hợp xử_lý_tài_sản loại_trừ đã tiếp_nhận được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Đối_tượng được thanh_toán tiền_phương_tiện đi_lại ; tiền phụ_cấp đi đường khi đi nghỉ_phép hàng năm : a ) Sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân_viên_chức quốc_phòng , lao_động hợp_đồng ( sau đây gọi là cán_bộ , nhân_viên ) làm_việc trong các cơ_quan , đơn_vị quân_đội có sử_dụng kinh_phí do Nhà_nước cấp , đóng quân tại các địa_bàn có hệ_số phụ_cấp khu_vực từ mức 0,5 trở lên hoặc ở các vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , được nghỉ_phép hàng năm thăm gia_đình , cha_mẹ cả bên chồng hoặc bên vợ ) , vợ hoặc chồng , con hoặc thăm quê_quán . b ) Cán_bộ , nhân_viên làm_việc trong các cơ_quan , đơn_vị quân_đội có sử_dụng kinh_phí do Nhà_nước cấp , đóng quân xa gia_đình từ 500 km trở lên hoặc gia_đình ở đồng_bằng mà đóng quân ở vùng núi xa_xôi hẻo_lánh và ngược_lại có khoảng_cách từ 300 km trở lên được nghỉ_phép hàng năm thăm vợ hoặc chồng ; con ; cha_mẹ ( cả bên chồng hoặc bên vợ ) . 2 . Đối_tượng được thanh_toán tiền_phương_tiện đi_lại ; tiền phụ_cấp đi đường khi đi nghỉ_phép đặc_biệt : Cán_bộ , nhân_viên thuộc đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều này đã nghỉ hết số tiền nghỉ_phép theo tiêu_chuẩn hàng năm và các đối_tượng khác còn lại được cấp có thẩm_quyền đồng_ý cấp giấy cho đi nghỉ_phép đặc_biệt về thăm vợ hoặc chồng ; con ; cha_mẹ ( cả bên chồng hoặc bên vợ ) bị ốm_đau từ 1 tháng trở lên hoặc điều_trị một lần tại bệnh_viện từ 7 ngày trở lên ; hy_sinh hoặc từ_trần ; gia_đình gặp tai_nạn , hỏa_hoạn , thiên tại dẫn đến bị sập nhà , trôi nhà , di_dời chỗ ở . 3 . Đối_tượng được thanh_toán tiền_lương cho những ngày chưa nghỉ hoặc chưa được nghỉ hết số ngày nghỉ_phép năm : a ) Chỉ_huy cơ_quan , đơn_vị chịu trách_nhiệm bố_trí sắp_xếp công_việc , thời_gian cho cán_bộ , nhân_viên nghỉ_phép năm theo chế_độ quy_định . Trong trường_hợp do yêu_cầu nhiệm_vụ không_thể nghỉ_phép trong năm được , thì năm sau người chỉ_huy từ cấp Lữ_đoàn và tương_đương trở lên xem_xét , quyết_định cho cán_bộ , nhân_viên thuộc quyền được nghỉ bù phép năm trước . b ) Cán_bộ , nhân_viên đã được cơ_quan , đơn_vị bố_trí sắp_xếp thời_gian cho nghỉ_phép theo tiêu_chuẩn quy_định nhưng không có nhu_cầu nghỉ_phép thì không được chi_trả tiền_lương đối_với những ngày chưa nghỉ_phép năm . c ) Trường_hợp cá_biệt , do yêu_cầu nhiệm_vụ của đơn_vị mà chỉ_huy đơn_vị vẫn không bố_trí cho cán_bộ , nhân_viên đi nghỉ_phép được thì xem_xét , đề_nghị giải_quyết như sau : - Các đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này , đơn_vị lập danh_sách đề_nghị chỉ_huy từ cấp Lữ_đoàn và tương_đương trở lên xem_xét , quyết_định cho thanh_toán tiền_lương những ngày chưa được nghỉ_phép năm , nhưng tối_đa không quá 15 % quân_số hưởng lương của đơn_vị . Nếu vượt quá 15 % quân_số quy_định , thì đơn_vị phải lập danh_sách đề_nghị báo_cáo lên cấp trên cho đến Chủ tài_khoản cấp trực_thuộc Bộ Quốc_phòng ; khi được Chủ tài_khoản phê_duyệt mới được thực_hiện . - Các đối_tượng không thuộc quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này , chỉ_huy cơ_quan , đơn_vị lập danh_sách_báo_cáo Chủ tài_khoản cấp trên trực_tiếp , trình Thủ_trưởng Bộ Quốc_phòng ; khi được Thủ_trưởng Bộ phê_duyệt mới được thực_hiện .
0
Thực_hành tốt sản_xuất thuốc là gì ?
Điều 15 . Quan_trắc và xử_lý_số_liệu thủy_triều 1 . Quan_trắc và xử_lý_số_liệu thủy_triều tại các trạm quan_trắc thước nước ven bờ thực_hiện theo mục 3.10 , Phụ_lục 1 của Quy_định kỹ_thuật thành_lập bản_đồ địa_hình đáy biển tỷ_lệ 1 : 50.000 . 2 . Quan_trắc bằng máy tự ghi thủy_triều tại các trạm ngoài khơi : a ) Vận_hành tuân_thủ hướng_dẫn sử_dụng và đặc_tính kỹ_thuật của máy ; b ) Cài_đặt tần_số ghi số_liệu mực nước tùy thuộc vào khả_năng lưu_trữ số_liệu và độ bền của pin để bảo_đảm số_liệu mực nước thu được càng chi_tiết càng tốt . Tần_số ghi số_liệu thưa nhất là 1 giờ 1 lần ghi ; c ) Vị_trí đặt máy : đặt tại trung_tâm khu_vực khảo_sát , vị_trí đặt máy được xác_định bằng hệ_thống định_vị trên tàu khảo_sát , độ chính_xác ± 10m ; d ) Số_liệu thu được qua chu_kỳ ít_nhất 30 ngày được sử_dụng để phân_tích các hằng_số điều hòa của thủy_triều tại khu đo . 3 . Xử_lý_số_liệu thủy_triều quan_trắc bằng máy tự ghi : a ) Độ cao của mực nước trung_bình của số_liệu đo ngoài khơi được quy_đổi bằng độ cao của mực nước trung_bình quan_trắc được qua cùng thời_kỳ tại trạm quan_trắc ven bờ ( đã được đo nối với hệ độ cao Nhà_nước ) . Số_liệu độ cao mực nước tại các thời_điểm lấy mẫu được tính lại theo mực nước trung_bình qui_đổi và được dùng để cải_chính cho số_liệu đo sâu tại khu đo ; b ) Sai_số xác_định độ cao mực nước không được vượt quá 1 / 2 sai_số_đo sâu .
0
Tài_liệu về xử_lý vi_phạm hành_chính được hiểu như thế_nào ?
Điều 5 . Chức_trách , nhiệm_vụ và tiêu_chuẩn của chức_danh Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự 1 . Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự là Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự cấp tỉnh , chịu trách_nhiệm trước Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thi_hành án dân_sự và trước pháp_luật trong việc lãnh_đạo , quản_lý , chỉ_đạo , điều_hành mọi hoạt_động của Cục Thi_hành án dân_sự theo quy_định của pháp_luật ; bảo_đảm để Cục Thi_hành án dân_sự hoàn_thành tốt chức_năng , nhiệm_vụ được giao . Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự có các nhiệm_vụ cụ_thể như sau : a ) Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Luật thi_hành án dân_sự và các văn_bản pháp_luật có liên_quan ; b ) Lãnh_đạo , chỉ_đạo toàn_diện các đơn_vị thuộc Cục trong việc tổ_chức triển_khai thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cục Thi_hành án dân_sự ; quản_lý , chỉ_đạo công_tác thi_hành án dân_sự , thi_hành án hành_chính trên địa_bàn ; thực_hiện nhiệm_vụ_phát_ngôn và cung_cấp thông_tin cho báo_chí theo quy_định của pháp_luật ; c ) Tổng_kết thực_tiễn công_tác quản_lý của đơn_vị , kiến_nghị và tham_mưu xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật , hoàn_thiện cơ_chế quản_lý cũng như cơ_chế chính_sách quản_lý các hoạt_động của đơn_vị ; d ) Lãnh_đạo đơn_vị tổ_chức thực_hiện các chủ_trương , đề_án , kế_hoạch , chương_trình công_tác ; sử_dụng có hiệu_quả các nguồn_lực được giao ; đ ) Thực_hiện các nhiệm_vụ khác theo quy_định của pháp_luật , theo chỉ_đạo của Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thi_hành án dân_sự và phục_vụ tốt nhiệm_vụ chính_trị tại địa_phương . 2 . Tiêu_chuẩn chức_danh bao_gồm : a ) Đáp_ứng các tiêu_chuẩn của Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự cấp tỉnh theo quy_định của Luật thi_hành án dân_sự , khoản 2 Điều 72 Nghị_định số 62 / 2015 / NĐ - CP và quy_định khác có liên_quan ; b ) Đã tốt_nghiệp cao_cấp lý_luận chính_trị hoặc tương_đương ; c ) Có chứng_chỉ ngoại_ngữ với trình_độ tương_đương bậc 3 khung năng_lực ngoại_ngữ Việt_Nam theo quy_định hiện_hành của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . Đối_với những công_chức đang làm_việc ở vùng dân_tộc_thiểu_số , có văn_bằng , chứng_chỉ đào_tạo , bồi_dưỡng tiếng dân_tộc_thiểu_số do cơ_sở đào_tạo cấp theo thẩm_quyền hoặc công_chức là người dân_tộc_thiểu_số đang làm_việc ở vùng dân_tộc_thiểu_số thì không bắt_buộc phải có tiêu_chuẩn ngoại_ngữ nêu trên ; d ) Có chứng_chỉ tin_học với trình_độ đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định hiện_hành của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; đ ) Đã từng đảm_nhiệm chức_vụ Chi_cục_trưởng Chi_cục Thi_hành án dân_sự , trừ trường_hợp là nhân_sự ngoài các cơ_quan thi_hành án dân_sự được tiếp_nhận và bổ_nhiệm giữ chức_vụ lãnh_đạo Cục Thi_hành án dân_sự hoặc đang là Phó_Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự được bổ_nhiệm trước ngày Thông_tư số 13 / 2013 / TT - BTP ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp có hiệu_lực thi_hành ( ngày 01 tháng 11 năm 2013 ) .
0
Phá dỡ thiết_bị công_trình biên_giới bị phạt thế_nào ?
Điều 8 . Điều_chỉnh dự_toán chi_phí khảo_sát xây_dựng 1 . Dự_toán chi_phí khảo_sát xây_dựng đã phê_duyệt được điều_chỉnh trong trường_hợp nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng có sự điều_chỉnh , bổ_sung . 2 . Chủ đầu_tư tổ_chức lập , thẩm_định và phê_duyệt dự_toán chi_phí khảo_sát xây_dựng điều_chỉnh .
0
Làm căn_cước công_dân có cần giấy khai_sinh không ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . “ Bán doanh_nghiệp ” là việc chuyển_đổi sở_hữu toàn_bộ một doanh_nghiệp hoặc đơn_vị hạch_toán phụ_thuộc cho tập_thể , cá_nhân hoặc pháp_nhân khác có thu tiền . 2 . “ Giao doanh_nghiệp ” là việc chuyển quyền sở_hữu không thu tiền đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên , công_ty thành_viên cho tập_thể người lao_động trong doanh_nghiệp có phân_định rõ sở_hữu của từng người . 3 . “ Chuyển_giao doanh_nghiệp ” là việc chuyển quyền đại_diện chủ sở_hữu hoặc chủ sở_hữu đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên , công_ty thành_viên giữa bên chuyển_giao và bên nhận chuyển_giao . 4 . “ Doanh_nghiệp 100 % vốn nhà_nước ” là công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ ( sau đây gọi tắt là Bộ ) , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi tắt là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) là đại_diện chủ sở_hữu . 5 . “ Công_ty_mẹ ” là công_ty_mẹ hoạt_động dưới hình_thức công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Nhà_nước làm chủ sở_hữu trong tập_đoàn kinh_tế , tổng công_ty và nhóm công_ty . 6 . “ Người mua doanh_nghiệp hoặc bộ_phận doanh_nghiệp ” là tập_thể người lao_động trong doanh_nghiệp , pháp_nhân , nhóm người hoặc cá_nhân mua doanh_nghiệp hoặc bộ_phận doanh_nghiệp . 7 . “ Người nhận giao doanh_nghiệp ” là tập_thể người lao_động trong doanh_nghiệp nhận giao doanh_nghiệp . 8 . “ Người giao , người bán doanh_nghiệp hoặc bộ_phận doanh_nghiệp ” là cơ_quan , tổ_chức đại_diện chủ sở_hữu doanh_nghiệp . 9 . “ Bên chuyển_giao doanh_nghiệp ” là công_ty_mẹ hoặc Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh được giao làm đại_diện chủ sở_hữu nhà_nước . 10 . “ Bên nhận chuyển_giao doanh_nghiệp ” là công_ty_mẹ hoạt_động dưới hình_thức công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Nhà_nước làm chủ sở_hữu trong tập_đoàn kinh_tế , tổng công_ty và nhóm công_ty hoặc Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ( trong những trường_hợp chuyển_giao doanh_nghiệp giữa các Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh và chuyển_giao doanh_nghiệp từ tập_đoàn kinh_tế , tổng công_ty , nhóm công_ty sang Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh và được Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định ) . 11 . “ Chuyển_giao doanh_nghiệp có thanh_toán ” là phương_thức hoàn_trả bằng tiền tương_ứng với giá_trị doanh_nghiệp chuyển_giao của bên nhận chuyển_giao cho bên chuyển_giao . 12 . “ Chuyển_giao doanh_nghiệp không thanh_toán ” là phương_thức không phải hoàn_trả tiền cho bên chuyển_giao doanh_nghiệp . 13 . “ Bán theo phương_thức trực_tiếp ” là phương_thức đàm_phán , thỏa_thuận và ký hợp_đồng trực_tiếp giữa người bán doanh_nghiệp , bộ_phận doanh_nghiệp với người mua doanh_nghiệp , bộ_phận doanh_nghiệp trong trường_hợp chỉ có một tổ_chức hoặc tập_thể người lao_động trong doanh_nghiệp hoặc một nhóm người hoặc một cá_nhân đăng_ký mua ( sau đây gọi tắt là người đăng_ký mua ) . 14 . “ Bán theo phương_thức đấu_giá ” là phương_thức lựa_chọn người mua doanh_nghiệp , bộ_phận doanh_nghiệp khi có từ hai người đăng_ký mua trở lên thông_qua trả_giá cạnh_tranh công_khai tại phiên_đấu_giá . 15 . “ Tập_thể người lao_động trong doanh_nghiệp ” là tập_hợp có tổ_chức của những người lao_động có trong danh_sách làm_việc thường_xuyên của doanh_nghiệp tự_nguyện thực_hiện nghị_quyết Hội_nghị người lao_động doanh_nghiệp về nhận giao , mua doanh_nghiệp , đơn_vị hạch_toán phụ_thuộc tại thời_điểm có hiệu_lực của quyết_định phê_duyệt phương_án sắp_xếp lao_động . 16 . “ Ban Đổi_mới tại doanh_nghiệp ” là tổ_chức được thành_lập tại doanh_nghiệp thực_hiện bán , giao , chuyển_giao doanh_nghiệp do Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , công_ty_mẹ quyết_định thành_lập . 17 . “ Ban Đổi_mới và Phát_triển doanh_nghiệp ” là tổ_chức thuộc Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , công_ty_mẹ trong tập_đoàn kinh_tế , tổng công_ty quy_định tại Khoản 2 Điều 7 Nghị_định số 99 / 2012 / NĐ - CP ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Chính_phủ về phân_công , phân_cấp thực_hiện các quyền , trách_nhiệm , nghĩa_vụ của chủ sở_hữu nhà_nước đối_với doanh_nghiệp nhà_nước và vốn nhà_nước đầu_tư vào doanh_nghiệp ( sau đây gọi tắt là Nghị_định số 99 / 2012 / NĐ - CP ) thực_hiện các nhiệm_vụ và quyền_hạn quy_định tại Nghị_định này khi bán doanh_nghiệp , đơn_vị hạch_toán phụ_thuộc hoặc giao , chuyển_giao doanh_nghiệp . 18 . “ Ban Chỉ_đạo nhận doanh_nghiệp ” là tổ_chức do công_ty_mẹ hoặc Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ( trong những trường_hợp chuyển_giao doanh_nghiệp giữa các Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh và chuyển_giao doanh_nghiệp từ tập_đoàn kinh_tế , tổng công_ty , nhóm công_ty sang Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh và được Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định ) quyết_định thành_lập khi nhận chuyển_giao doanh_nghiệp . 19 . “ Doanh_nghiệp không cổ_phần_hóa được ” là doanh_nghiệp mà theo Đề_án tổng_thể sắp_xếp doanh_nghiệp 100 % vốn nhà_nước đã được Thủ_tướng Chính_phủ , các Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt thuộc danh_mục cổ_phần_hóa , sau khi đã áp_dụng tất_cả biện_pháp theo quy_định của pháp_luật về cổ_phần_hóa nhưng vẫn không cổ_phần_hóa được hoặc không đáp_ứng đủ điều_kiện để cổ_phần_hóa . 20 . “ Doanh_nghiệp không có lợi_thế về đất_đai ” là doanh_nghiệp : a ) Có quyền sử_dụng đất đối_với diện_tích dưới 200 m2 ; b ) Giá chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất hoặc giá thuê đất trên thị_trường trong điều_kiện bình_thường không vượt quá 20 % so với giá do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định và công_bố tại thời_điểm gần nhất . Trường_hợp không xác_định được giá thì sử_dụng giá chuyển_nhượng hoặc giá thuê đất của khu đất có vị_trí , điều_kiện và mục_đích sử_dụng tương_tự để xác_định .
0
Quy_định về kinh_phí bảo_đảm cho việc quản_lý , vận_hành Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu ngành về các cơ_sở giáo_dục được quy_định như thế_nào ?
Điều 32 . Đào_tạo cơ_bản cho người tham_gia bán hàng đa_cấp 1 . Doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp có trách_nhiệm đào_tạo người tham_gia bán hàng đa_cấp theo chương_trình đào_tạo cơ_bản đã đăng_ký với cơ_quan có thẩm_quyền và không được thu phí dưới bất_kỳ hình_thức nào . 2 . Người tham_gia bán hàng đa_cấp có trách_nhiệm tham_gia và nắm_bắt đầy_đủ các nội_dung của chương_trình đào_tạo cơ_bản . 3 . Chỉ những người được doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp chỉ_định làm Đào_tạo viên mới được thực_hiện đào_tạo cơ_bản cho người tham_gia bán hàng đa_cấp của doanh_nghiệp đó . 4 . Chương_trình đào_tạo cơ_bản có_thể được thực_hiện thông_qua các phương_thức đảm_bảo khả_năng tương_tác trong quá_trình đào_tạo , bao_gồm : a ) Đào_tạo trực_tiếp ; b ) Đào_tạo từ xa . 5 . Doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp có trách_nhiệm đánh_giá mức_độ hoàn_thành chương_trình đào_tạo cơ_bản của người tham_gia bán hàng đa_cấp và xác_nhận bằng văn_bản về việc hoàn_thành_nội_dung và thời_lượng chương_trình đào_tạo cơ_bản của người tham_gia bán hàng đa_cấp . 6 . Doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp có trách_nhiệm lưu_trữ các tài_liệu liên_quan đến hoạt_động đào_tạo cơ_bản cho người tham_gia bán hàng đa_cấp , bao_gồm thời_gian , cách_thức , địa_điểm ( nếu có ) và kết_quả đào_tạo . 7 . Khi có thay_đổi liên_quan tới nội_dung quy_định tại khoản 2 Điều 31 Nghị_định này , doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp có trách_nhiệm đào_tạo bổ_sung hoặc thông_báo cho người tham_gia bán hàng đa_cấp qua trang thông_tin điện_tử hoặc niêm_yết công_khai tại trụ_sở chính , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện và địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày có thay_đổi .
0
Doanh_nghiệp khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo là doanh_nghiệp như thế_nào ?
Điều 35 . Chiết_khấu , tái chiết_khấu hối_phiếu đòi nợ Hối_phiếu đòi nợ có_thể được chiết_khấu hoặc tái chiết_khấu tại Ngân_hàng Nhà_nước Việt_nam , các tổ_chức tín_dụng theo quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam . Mục_V CHUYỂN_GIAO ĐỂ CẦM_CỐ VÀ CHUYỂN_GIAO ĐỂ NHỜ THU HỐI_PHIẾU ĐÒI NỢ
0
Thuốc bị thu_hồi phải tiêu_hủy khi thuộc các trường_hợp nào ?
Điều 4 . Báo_cáo kết_quả_thực_hiện cho vay hỗ_trợ tạo việc_làm , duy_trì và mở_rộng việc_làm và cho vay hỗ_trợ người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài theo hợp_đồng từ nguồn vốn huy_động 1 . Hằng quý , trước ngày 10 của tháng đầu_tiên , Phòng giao_dịch Ngân_hàng Chính_sách xã_hội báo_cáo Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội kết_quả cho vay hỗ_trợ tạo việc_làm , duy_trì và mở_rộng việc_làm và kết_quả cho vay hỗ_trợ người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài theo hợp_đồng từ nguồn vốn huy_động theo Mẫu_số 7 và Mẫu_số 8 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Hằng quý , trước ngày 15 của tháng đầu_tiên , Chi_nhánh Ngân_hàng Chính_sách xã_hội báo_cáo Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội kết_quả cho vay hỗ_trợ tạo việc_làm , duy_trì và mở_rộng việc_làm và kết_quả cho vay hỗ_trợ người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài theo hợp_đồng từ nguồn vốn huy_động theo Mẫu_số 9 và Mẫu_số 10 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Hằng quý , trước ngày 20 của tháng đầu_tiên , Ngân_hàng Chính_sách xã_hội báo_cáo Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội kết_quả cho vay hỗ_trợ tạo việc_làm , duy_trì và mở_rộng việc_làm và kết_quả cho vay hỗ_trợ người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài theo hợp_đồng từ nguồn vốn huy_động theo Mẫu_số 11 và Mẫu_số 12 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 4 . Thời_điểm số_liệu báo_cáo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 và Khoản 3 Điều này được tính từ ngày 01 tháng 01 năm báo_cáo đến ngày cuối_cùng của quý liền trước .
0
Người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy không đội mũ bảo_hiểm bị phạt thế_nào ?
Điều 6 . Người có trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Người đứng đầu_cơ_sở y_tế hoặc người được giao nhiệm_vụ thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính tại cơ_sở y_tế có thực_hiện việc lấy mẫu xét_nghiệm HIV , bao_gồm : a ) Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ; b ) Cơ_sở y_tế khác . 2 . Người đứng đầu hoặc người được giao nhiệm_vụ thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính tại các cơ_quan , tổ_chức sau đây : a ) Cơ_sở bảo_trợ xã_hội ; b ) Trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , trường giáo_dưỡng ; c ) Cơ_sở cai_nghiện ma_túy . 3 . Người đứng đầu_cơ_quan hoặc người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ra quyết_định trưng_cầu giám_định xét_nghiệm HIV với các trường_hợp xét_nghiệm HIV bắt_buộc theo quy_định tại Điều 28 của Luật phòng , chống HIV / AIDS. 4 . Người nhiễm HIV a ) Thông_báo tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân cho vợ hoặc chồng hoặc cho người chuẩn_bị kết_hôn với mình biết ; b ) Thông_báo tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân cho nhân_viên y_tế trực_tiếp chăm_sóc và điều_trị khi tham_gia dịch_vụ khám , chữa bệnh để phòng_ngừa lây_nhiễm HIV / AIDS.
0
Điều_khiển xe ô_tô cản_trở xe ưu_tiên sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 6 . Chế_độ ăn , mặc đối_với người lưu_trú 1 . Tiêu_chuẩn ăn của mỗi người lưu_trú trong một tháng được tính theo định_lượng như sau : 17 kg gạo_tẻ thường ; 0,7 kg thịt ; 0,8 kg cá , 0,1 kg muối , 0,5 kg đường loại trung_bình ; 0,75 lít nước_mắm , 0,1 kg bột_ngọt , 15 kg rau xanh và 15 kg củi hoặc 17 kg than . Định_lượng này do Nhà_nước cấp và quy_đổi ra tiền theo thời_giá thị_trường tại địa_phương nơi có cơ_sở lưu_trú . Ngày lễ , Tết ( theo quy_định của Nhà_nước Việt_Nam ) , người lưu_trú được ăn thêm nhưng tiêu_chuẩn ăn ( bao_gồm cả tiêu_chuẩn ăn ngày thường và mức ăn thêm ) không quá 5 lần tiêu_chuẩn ăn ngày thường . Cơ_sở lưu_trú có_thể hoán_đổi định_lượng ăn nêu trên cho phù_hợp với yêu_cầu thực_tế để bảo_đảm người lưu_trú ăn hết tiêu_chuẩn . 2 . Ngoài tiêu_chuẩn được cấp , người lưu_trú được sử_dụng quà của thân_nhân và tiền lưu ký ( nếu có ) để ăn thêm theo quy_định của cơ_sở lưu_trú . 3 . Cơ_sở lưu_trú được tổ_chức bếp ăn tập_thể và được cấp các dụng_cụ cần_thiết cho việc nấu_ăn , đun nước và chia khẩu_phần ăn cho người lưu_trú theo tiêu_chuẩn . Dụng_cụ cấp_dưỡng dùng cho một bếp ăn tập_thể gồm : bếp ga , các loại nồi nấu cơm , nước , thức_ăn ; chảo rán , bình đựng nước uống , tủ_lạnh , tủ đựng thức_ăn , bàn ăn , ghế_ngồi và các trang thiết_bị , dụng_cụ cần_thiết khác phục_vụ bếp ăn . 4 . Người lưu_trú được mang vào cơ_sở lưu_trú đồ_dùng cá_nhân thiết_yếu để sử_dụng theo quy_định của Bộ Công_an . Trường_hợp người lưu_trú thiếu quần , áo thì tùy theo thời_gian lưu_trú , được cấp từ một đến hai bộ quần_áo bằng vải thường .
0
Mức thu phí tham_quan bảo_tàng dân_tộc Việt_Nam đối_với sinh_viên được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Mức thu phí Mức thu phí được quy_định như sau : 1 . Đối_với người_lớn : 40.000 đồng / người / lượt . 2 . Đối_với sinh_viên , học_sinh ( học_viên ) trong các trường đại_học , cao_đẳng , trung_cấp , trường dạy nghề : 20.000 đồng / người / lượt . Sinh_viên , học_sinh ( học_viên ) là người có thẻ sinh_viên , học_sinh , học_viên do các nhà_trường thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân ở Việt_Nam cấp . 3 . Đối_với trẻ_em , học_sinh trong các cơ_sở giáo_dục phổ_thông : 10.000 đồng / người / lượt . a ) Trẻ_em tại khoản 3 Điều này là người từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi . Trường_hợp khó xác_định là người dưới 16 tuổi phải xuất_trình giấy khai_sinh , hộ_chiếu , chứng_minh nhân_dân hoặc bất_kỳ một giấy_tờ khác chứng_minh là người dưới 16 tuổi . b ) Học_sinh là người có thẻ học_sinh do các nhà_trường thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân ở Việt_Nam cấp .
1
Căn_cứ xây_dựng nhiệm_vụ lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Người lao_động , tổ_chức đại_diện tập_thể lao_động tại cơ_sở , người sử_dụng lao_động , tổ_chức đại_diện người sử_dụng lao_động , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan trực_tiếp đến quan_hệ lao_động theo quy_định tại Điều 2 Nghị_định số 05 / 2015 / NĐ - CP.
0
Người phụ_trách kỹ_thuật đồng_thời thực_hiện 4 dự_án tư_vấn lập quy_hoạch tài_nguyên nước bị xử_lý thế_nào ?
Điều 6 . Thời_hạn gửi báo_cáo Đối_với báo_cáo sử_dụng chữ_ký điện_tử : Thời_hạn gửi báo_cáo tính theo thời_điểm gửi báo_cáo . Đối_với báo_cáo thực_hiện bằng văn_bản giấy : Thời_hạn gửi báo_cáo tính theo thời_điểm gửi file word hoặc bản định_dạng pdf của báo_cáo qua hệ_thống thư điện_tử . 1 . Báo_cáo định_kỳ : a ) Báo_cáo tuần : Chậm nhất là 14 giờ ngày thứ năm của tuần_báo_cáo ; b ) Báo_cáo tháng : Chậm nhất là ngày 20 của tháng báo_cáo ; c ) Báo_cáo quý : Chậm nhất là ngày 20 của tháng cuối quý báo_cáo ; d ) Báo_cáo 06 tháng đầu năm : Chậm nhất là ngày 20 tháng 6 hàng năm ; e ) Báo_cáo năm : Chậm nhất là ngày 20 tháng 12 hằng năm . Quy_định cụ_thể thời_hạn đối_với báo_cáo định_kỳ của Ủy_ban nhân_dân các cấp : Ủy_ban nhân_dân cấp xã báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp huyện chậm nhất là ngày 16 của tháng cuối kỳ báo_cáo ; Ủy_ban nhân_dân cấp huyện báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hoặc Cơ_quan công_tác dân_tộc cấp tỉnh chậm nhất ngày 18 của tháng cuối kỳ báo_cáo ; Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hoặc Cơ_quan công_tác dân_tộc cấp tỉnh báo_cáo Ủy_ban Dân_tộc chậm nhất ngày 20 của tháng cuối kỳ báo_cáo . 2 . Báo_cáo chuyên_đề : Theo văn_bản yêu_cầu báo_cáo . 3 . Báo_cáo đột_xuất : Theo văn_bản yêu_cầu báo_cáo . Đối_với trường_hợp cần báo_cáo gấp những vụ_việc về công_tác dân_tộc thì báo_cáo ngay khi có sự_việc xảy ra hoặc có nguy_cơ xảy ra .
0
Có được công_nhận thương_binh , liệt_sĩ đối_với quân_nhân dự_bị đang thực_hiện nhiệm_vụ mà bị_thương ?
Điều 24 . Vi_phạm_quy_định về sử_dụng nhà_giáo 1 . Phạt tiền đối_với hành_vi sử_dụng nhà_giáo không đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn theo các mức phạt sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với vi_phạm ở cơ_sở giáo_dục mầm_non , cơ_sở giáo_dục phổ_thông , cơ_sở giáo_dục thường_xuyên ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với vi_phạm ở trường trung_cấp , trường cao_đẳng có đào_tạo nhóm ngành giáo_viên ; c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với vi_phạm ở cơ_sở giáo_dục đại_học ; viện hàn_lâm , viện được phép đào_tạo trình_độ tiến_sĩ . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng nhà_giáo không đúng quy_định về trình_độ chuyên_môn hoặc trình_độ ngoại_ngữ trong giảng_dạy chương_trình giáo_dục , chương_trình đào_tạo liên_kết với nước_ngoài hoặc giảng_dạy chương_trình tại cơ_sở giáo_dục có vốn đầu_tư nước_ngoài ; trong thực_hiện liên_kết tổ_chức thi cấp chứng_chỉ ngoại_ngữ của nước_ngoài .
0
Cơ_sở giáo_dục có trách_nhiệm gì đối_với chế_độ cử_tuyển ?
Điều 13 . Quản_lý sức_khỏe quân_nhân dự_bị 1 . Mọi quân_nhân trước khi trở về địa_phương ( xuất_ngũ , phục_viên , chuyên_ngành ) , quân_y đơn_vị có trách_nhiệm tổ_chức khám , phân_loại sức_khỏe , ghi vào phiếu sức_khỏe quân_nhân . Khi về địa_phương , quân_nhân còn trong độ tuổi dự_bị phải nộp hồ_sơ sức_khỏe cho Ban Chỉ_huy quân_sự huyện để quản_lý . 2 . Quân_nhân dự_bị được kiểm_tra sức_khỏe trước mỗi đợt tập_trung huấn_luyện theo kế_hoạch của Hội_đồng Nghĩa_vụ quân_sự địa_phương . Những quân_nhân dự_bị còn đủ sức_khỏe theo tiêu_chuẩn được tiếp_tục bố_trí vào các đơn_vị dự_bị động_viên . Trường_hợp không đủ tiêu_chuẩn sức_khỏe , Phòng Y_tế huyện thông_báo bằng văn_bản đến Ban Chỉ_huy quân_sự huyện để đưa ra khỏi danh_sách dự_bị động_viên của địa_phương . 3 . Trong các đợt huấn_luyện và tập_trung kiểm_tra sẵn_sàng động_viên quân_nhân dự_bị , quân_y của các đơn_vị dự_bị động_viên có trách_nhiệm theo_dõi chặt_chẽ về mặt sức_khỏe của quân_nhân dự_bị . 4 . Khi có lệnh động_viên , Ban Chỉ_huy quân_sự huyện có trách_nhiệm bàn_giao toàn_bộ hồ_sơ sức_khỏe của quân_nhân dự_bị cho đơn_vị tiếp_nhận quân_nhân dự_bị quản_lý .
0
Căn_cứ lập danh_mục rà_soát , đánh_giá các TTHC đang thực_hiện trên môi_trường điện_tử ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân tham_gia hoặc có liên_quan đến hoạt_động lựa_chọn nhà đầu_tư thực_hiện dự_án đầu_tư có sử_dụng đất thuộc phạm_vi Điều_chỉnh quy_định tại Điều 1 Thông_tư này .
0
Căn_cứ xây_dựng nhiệm_vụ lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Đăng_tải Chứng_nhận tuân_thủ quốc_tế về tiếp_cận nguồn gen và chia_sẻ lợi_ích 1 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày ra văn_bản hoặc quyết_định về việc xác_nhận đăng_ký tiếp_cận nguồn gen , cấp , gia_hạn hoặc thu_hồi Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có trách_nhiệm gửi 01 bản_chính của các văn_bản , quyết_định này đến Bộ Tài_nguyên và Môi_trường để cập_nhật vào cơ_sở dữ_liệu quốc_gia . 2 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp , gia_hạn hoặc thu_hồi Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có trách_nhiệm đăng_tải để công_bố , hủy Chứng_nhận tuân_thủ quốc_tế về tiếp_cận nguồn gen và chia_sẻ lợi_ích và các vấn_đề liên_quan trên Cổng trao_đổi thông_tin quốc_tế về tiếp_cận nguồn gen và chia_sẻ lợi_ích của Ban thư_ký Công_ước Đa_dạng sinh_học theo quy_định tại Nghị_định_thư Nagoya .
0
Thời_điểm chịu rủi_ro của hai bên khi thực_hiện mua_bán hàng_hóa được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 01 / 2015 / NĐ - CP ngày 02 tháng 01 năm 2015 quy_định chi_tiết phạm_vi địa_bàn hoạt_động hải_quan ; trách_nhiệm phối_hợp trong phòng , chống buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới 1 . Thay_thế Phụ_lục phạm_vi địa_bàn hoạt_động hải_quan tại khu_vực cửa_khẩu đường_bộ , đường thủy_nội_địa trong khu_vực biên_giới ban_hành kèm theo Nghị_định số 01 / 2015 / NĐ - CP ngày 02 tháng 01 năm 2015 của Chính_phủ bằng Phụ_lục phạm_vi địa_bàn hoạt_động hải_quan tại khu_vực cửa_khẩu đường_bộ , đường thủy_nội_địa trong khu_vực biên_giới ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 7 như sau : “ Điều 7 . Phạm_vi cụ_thể địa_bàn hoạt_động hải_quan tại bưu_điện quốc_tế , khu_vực chuyển_phát nhanh hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu 1 . Phạm_vi cụ_thể địa_bàn hoạt_động hải_quan tại bưu_điện quốc_tế là khu_vực thuộc điểm phục_vụ bưu_chính thực_hiện xuất_khẩu , nhập_khẩu , lưu_giữ bưu gửi với nước_ngoài theo điều_ước quốc_tế của Liên_minh bưu_chính thế_giới và các quy_định về bưu_chính của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 2 . Phạm_vi cụ_thể địa_bàn hoạt_động hải_quan tại khu_vực chuyển_phát nhanh hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu là địa_điểm tập_kết , kiểm_tra , giám_sát tập_trung đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu qua dịch_vụ chuyển_phát nhanh ” . 3 . Sửa_đổi khoản 2 , khoản 8 Điều 8 như sau : “ 2 . Các khu công_nghiệp , khu kinh_tế cửa_khẩu có doanh_nghiệp sản_xuất , kinh_doanh hàng_hóa chịu sự giám_sát , kiểm_soát hải_quan ; khu thương_mại tự_do , khu chế_xuất ; trụ_sở , kho hàng của doanh_nghiệp chế_xuất ; khu phi thuế_quan ; khu_vực ưu_đãi hải_quan khác ; khu_vực hải_quan riêng . 8 . Khu_vực , địa_điểm kiểm_tra thực_tế hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu tại cơ_sở sản_xuất , cơ_sở gia_công lại , công_trình . ” 4 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 3 Điều 11 như sau : “ 3 . Ngăn_chặn , điều_tra , lập hồ_sơ và xử_lý vi_phạm . ” 5 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 15 như sau : “ Điều 15 . Phối_hợp trong ngăn_chặn , điều_tra , lập hồ_sơ và xử_lý vi_phạm 1 . Cơ_quan hải_quan có trách_nhiệm phối_hợp , hỗ_trợ bộ_đội biên_phòng , cảnh_sát biển , công_an , quản_lý thị_trường và các cơ_quan hữu_quan khác thực_hiện các biện_pháp ngăn_chặn , điều_tra , lập hồ_sơ và xử_lý vi_phạm liên_quan đến hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu khi có yêu_cầu . 2 . Trong quá_trình thực_hiện các biện_pháp ngăn_chặn , điều_tra , lập hồ_sơ và xử_lý vi_phạm , theo đề_nghị của cơ_quan hải_quan thì cơ_quan công_an , bộ_đội biên_phòng , cảnh_sát biển , quản_lý thị_trường và các cơ_quan hữu_quan khác có trách_nhiệm : a ) Phối_hợp_lực_lượng , hỗ_trợ điều_kiện cơ_sở vật_chất để thực_hiện khám người , phương_tiện vận_tải , đồ_vật , nơi cất_giấu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính theo thủ_tục hành_chính và áp_giải người vi_phạm ; b ) Phối_hợp , hỗ_trợ_lực_lượng , phương_tiện trong việc lấy lời khai , thu_thập thông_tin , tài_liệu , chứng_cứ , mở_rộng điều_tra , xác_lập chuyên_án ; c ) Phối_hợp trong việc lập hồ_sơ và xử_lý các vụ_việc vi_phạm . ” 6 . Bổ_sung Điều 15a như sau : “ Điều 15a . Phối_hợp trong công_tác tuyên_truyền , phổ_biến chính_sách , pháp_luật Trong phạm_vi địa_bàn hoạt_động hải_quan , căn_cứ nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , cơ_quan hải_quan chủ_trì , phối_hợp với Ủy_ban nhân_dân các cấp , cơ_quan công_an , bộ_đội biên_phòng , cảnh_sát biển , quản_lý thị_trường và các cơ_quan hữu_quan khác tổ_chức tuyên_truyền phổ_biến chính_sách , pháp_luật liên_quan đến công_tác phòng_chống buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới . ”
0
Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có phải chịu những khoản nợ sau khi bán doanh_nghiệp ?
Điều 24 . Tuyến_trình khen_thưởng Thực_hiện theo Điều 46 Nghị_định số 91 / 2017 / NĐ - CP và các quy_định sau : 1 . Cấp trên chỉ tổ_chức xét khen_thưởng hoặc đề_nghị cấp có thẩm_quyền khen_thưởng khi nhận được hồ_sơ đề_nghị khen_thưởng của cấp dưới trực_tiếp ; không nhận và xét hồ_sơ gửi vượt_cấp . 2 . Cấp nào quản_lý về tổ_chức , cán_bộ , công_chức , viên_chức , người lao_động , quỹ lương thì cấp đó khen_thưởng hoặc trình cấp trên xét khen_thưởng . 3 . Khen_thưởng theo chuyên_đề , đột_xuất do Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc Bộ ; thủ_trưởng các Bộ , ban , ngành , đoàn_thể Trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Giám_đốc Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn tỉnh , thành_phố , Chủ_tịch Hội , Hiệp_hội hoạt_động trong ngành NN và PTNT đề_nghị hoặc trình Bộ khen_thưởng . 4 . Đối_với các tập_thể , cá_nhân ngoài ngành do Thủ_trưởng cơ_quan , đơn trực_thuộc Bộ , Giám_đốc Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn tỉnh , thành_phố , Chủ_tịch Hội , Hiệp_hội hoạt_động trong ngành NN và PTNT có quá_trình phối_hợp hoạt_động trình Bộ khen_thưởng . Vụ Hợp_tác quốc_tế là đơn_vị đầu_mối tổng_hợp hồ_sơ trình Bộ xét khen_thưởng đối_với tổ_chức quốc_tế và cá_nhân là người nước_ngoài .
0
Thế_nào là gỗ hợp_pháp ?
Điều 9 . Yêu_cầu và giải_pháp đối_với hệ_thống cấp nhiệt 1 . Sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả trong hệ_thống cấp nhiệt phải đáp_ứng các yêu_cầu sau : a ) Hiệu_suất nhiệt của các lò hơi công_nghiệp : tối_thiểu 70 % khi đốt than , 80 % khi đốt dầu và khí . b ) Tổn_thất áp_lực trong hệ_thống ống dẫn hơi phải nhỏ hơn 3 bar . c ) Tổn_thất_nhiệt trên đường_ống phải nhỏ hơn 5 % . d ) Hệ_thống đường_ống bảo_đảm giãn_nở , xả nước ngưng và không rò_rỉ hơi . e ) Thiết_kế hệ_thống phân_phối hơi đảm_bảo quy_định tại mục 2 Phụ_lục II Thông_tư này . 2 . Các giải_pháp a ) Đối_với lò hơi : - Tối_ưu_hóa quá_trình đốt nhiên_liệu ; - Sử_dụng thiết_bị trao_đổi nhiệt hiệu_suất cao ; - Xả đáy định_kỳ lò hơi . b ) Đối_với hệ_thống truyền nhiệt : - Đảm_bảo cách_nhiệt tốt ; - Ngăn_ngừa rò_rỉ hệ_thống ; - Tận_dụng nhiệt thừa của các dòng nhiệt thải của nước ngưng .
0
Quy_định việc xử_lý_số_liệu tính_toán chỉ_số giá xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Công_tác chuẩn_bị cho việc tiến_hành các hành_động bảo_vệ khẩn_cấp 1 . Ban chỉ_huy các cấp có trách_nhiệm thông_báo cho lực_lượng ứng_phó ban_đầu về việc thực_hiện ngay các biện_pháp cứu người và ngăn_chặn xảy ra các tổn_thương nghiêm_trọng khi có các dấu_hiệu hoặc biểu_hiện khả_năng tồn_tại chất phóng_xạ tại hiện_trường . 2 . Cơ_sở_thuộc nhóm nguy_cơ I và II có trách_nhiệm chuẩn_bị sẵn_sàng cho việc ra quyết_định và thực_hiện các hành_động bảo_vệ khẩn_cấp trong cơ_sở . Việc chuẩn_bị này bao_gồm : a ) Mô_tả các đặc_trưng kỹ_thuật của vùng ứng_phó khẩn_cấp ( UPZ đối_với cơ_sở_thuộc nhóm nguy_cơ I và PAZ đối_với cơ_sở_thuộc nhóm nguy_cơ I , II ) ; b ) Xây_dựng quy_trình ( căn_cứ trên mức báo_động , điều_kiện thực_tế trong và xung_quanh cơ_sở ) cho việc đưa ra khuyến_cáo thực_hiện các hành_động bảo_vệ khẩn_cấp ngoài cơ_sở ; c ) Quy_định người có trách_nhiệm và quyền_hạn trong việc cung_cấp kịp_thời khuyến_cáo thực_hiện các hành_động bảo_vệ khẩn_cấp ngoài cơ_sở tới các cơ_quan có thẩm_quyền được quy_định trong Kế_hoạch ứng_phó sự_cố các cấp ; d ) Quy_định việc thông_báo kịp_thời tới cơ_quan có thẩm_quyền cho việc thực_hiện các hành_động bảo_vệ khẩn_cấp trong vùng PAZ và UPZ theo Phụ_lục VI của Thông_tư này . 3 . Cơ_sở_thuộc nhóm nguy_cơ I , II và III có trách_nhiệm bảo_đảm an_toàn cho tất_cả cá_nhân trong cơ_sở khi xảy ra sự_cố , bao_gồm : a ) Thông_báo sự_cố tới tất_cả cá_nhân trong cơ_sở ; b ) Thống_kê tất_cả cá_nhân trong cơ_sở ; c ) Xác_định và tìm_kiếm những người mất_tích ; d ) Thực_hiện các hành_động bảo_vệ khẩn_cấp ; đ ) Thực_hiện sơ_cứu kịp_thời . 4 . Ban chỉ_huy cấp tỉnh nơi có khu_vực PAZ và UPZ chuẩn_bị và phối_hợp với lực_lượng ứng_phó khác thực_hiện các hành_động bảo_vệ khẩn_cấp ngoài cơ_sở như sau : a ) Bảo_vệ nhân_viên ứng_phó ; b ) Thông_báo tới công_chúng trong khu_vực PAZ và UPZ theo quy_định trong kế_hoạch ứng_phó sự_cố được phê_duyệt ; c ) Thực_hiện các hành_động bảo_vệ khẩn_cấp ; d ) Bảo_vệ nguồn cung_cấp thực_phẩm và nước ; đ ) Yêu_cầu hạn_chế tiêu_thụ thực_phẩm trong khu_vực ; e ) Kiểm_tra và tẩy xạ cho người sơ_tán ; g ) Chăm_sóc người sơ_tán và kiểm_soát ra vào khu_vực .
0
Mức phạt hành_vi làm sai_lệch rào_chắn , cọc tiêu , cột cây_số , vạch kẻ đường , tường bảo_vệ , lan_can phòng_hộ , mốc chỉ_giới
Điều 3 . Nội_dung chi bảo_đảm TTATGT 1 . Nội_dung chi chung a ) Chi tuyên_truyền , phổ_biến pháp_luật an_toàn giao_thông ; b ) Chi_hội_nghị sơ_kết , tổng_kết , tập_huấn triển_khai nhiệm_vụ , công_tác bảo_đảm TTATGT ; c ) Chi hoạt_động kiểm_tra , giám_sát về công_tác bảo_đảm TTATGT ; d ) Chi tập_huấn nghiệp_vụ về TTATGT ; đ ) Chi tiền_lương làm_việc vào ban_đêm , làm thêm giờ trực_tiếp phục_vụ công_tác bảo_đảm TTATGT theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ; e ) Chi mua_sắm trang thiết_bị , phương_tiện phục_vụ cho công_tác bảo_đảm TTATGT theo định_mức , tiêu_chuẩn , chế_độ hiện_hành ; g ) Chi xăng dầu , sửa_chữa trang thiết_bị , phương_tiện phục_vụ cho công_tác bảo_đảm TTATGT ; h ) Chi thống_kê , phân_tích_số_liệu ; xây_dựng , duy_trì và cập_nhật cơ_sở dữ_liệu phục_vụ công_tác bảo_đảm TTATGT ; i ) Chi khen_thưởng cho tập_thể , cá_nhân có thành_tích xuất_sắc trong công_tác bảo_đảm TTATGT theo quy_định của pháp_luật ; k ) Chi hợp_tác quốc_tế về TTATGT ; l ) Chi thăm_hỏi , hỗ_trợ nạn_nhân tai_nạn giao_thông , gia_đình nạn_nhân bị chết trong các vụ tai_nạn giao_thông đặc_biệt nghiêm_trọng , trong dịp Tết_Nguyên_đán , “ Ngày thế_giới tưởng_niệm các nạn_nhân tử_vong do tai_nạn giao_thông ” ; m ) Chi khác phục_vụ trực_tiếp công_tác bảo_đảm TTAGT. 2 . Nội_dung chi đặc_thù bảo_đảm TTATGT của Ủy_ban An_toàn giao_thông Quốc_gia , Bộ Giao_thông vận_tải a ) Chi xây_dựng chương_trình , kế_hoạch thực_hiện các chiến_lược , đề_án quốc_gia , các giải_pháp phối_hợp liên_ngành về bảo_đảm TTATGT trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , để các Bộ , ngành và địa_phương thực_hiện ; b ) Chi công_tác chỉ_đạo , điều_hành , phối_hợp , kiểm_tra , đôn_đốc các bộ , ngành , địa_phương để giải_quyết , khắc_phục hậu_quả các vụ tai_nạn giao_thông đặc_biệt nghiêm_trọng , các vấn_đề đột_xuất , phức_tạp bảo_đảm TTATGT trên phạm_vi cả nước ; c ) Chi khắc_phục sự_cố đảm_bảo_an_toàn giao_thông , chống ùn_tắc giao_thông ; d ) Chi nhân rộng các mô_hình điểm về bảo_đảm TTATGT ; đ ) Chi thực_hiện các nhiệm_vụ khác do Thủ_tướng Chính_phủ giao . 3 . Nội_dung chi đặc_thù bảo_đảm TTATGT tại Bộ Công_an a ) Chi thực_hiện quá_trình điều_tra tai_nạn giao_thông ; b ) Chi bồi_dưỡng cho cán_bộ , chiến_sỹ trực_tiếp tham_gia_bảo_đảm TTATGT ban_đêm ( bao_gồm cả lực_lượng cảnh_sát khác tham_gia trực_tiếp cho nhiệm_vụ bảo_đảm TTATGT theo quy_định tại Nghị_định số 27 / 2010 / NĐ - CP ngày 24 tháng 3 năm 2010 của Chính_phủ quy_định việc huy_động các lực_lượng Cảng sát khác và công_an xã phối_hợp với Cảnh_sát giao_thông đường_bộ tham_gia tuần_tra , kiểm_soát TTATGT đường_bộ trong trường_hợp cần_thiết và Thông_tư số 47 / 2011 / TT - BCA ngày 02 tháng 7 năm 2011 của Bộ Công_an quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Nghị_định số 27 / 2010 / NĐ - CP của Chính_phủ ) c ) Chi sửa_chữa , bảo_trì , cải_tạo , nâng_cấp , mở_rộng công_trình sở chỉ_huy , đội , đồn , trạm kiểm_soát giao_thông , nơi tạm giữ phương_tiện vi_phạm TTATGT ; d ) Chi mua_sắm tập_trung một_số phương_tiện , trang thiết_bị cần trang_bị thống_nhất phục_vụ cho công_tác bảo_đảm TTATGT do Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định theo định_mức , tiêu_chuẩn , chế_độ hiện_hành . đ ) Chi hỗ_trợ công_an một_số địa_phương có nguồn thu khó_khăn để chi phục_vụ công_tác đảm_bảo TTATGT trên địa_bàn . Bộ_trưởng Bộ Công_an ban_hành tiêu_chí , nguyên_tắc , nội_dung hỗ_trợ để thống_nhất trong tổ_chức triển_khai thực_hiện . 4 . Nội_dung chi đặc_thù bảo_đảm TTATGT của địa_phương a ) Chi xây_dựng kế_hoạch và biện_pháp phối_hợp các ban , ngành và chính_quyền các cấp ( bao_gồm cả cấp xã ) trong việc thực_hiện các giải_pháp_bảo_đảm TTATGT và khắc_phục ùn_tắc giao_thông ; b ) Chi thực_hiện các nhiệm_vụ đặc_thù của Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương quy_định tại điểm a , điểm b và điểm c Khoản 3 , Điều này ; c ) Chi xây_dựng các chương_trình , đề_án về bảo_đảm TTATGT , nhân rộng các mô_hình điểm về bảo_đảm TTATGT ; d ) Chi công_tác chỉ_đạo , kiểm_tra , đôn_đốc việc phối_hợp hoạt_động của các ngành , các tổ_chức và các đoàn_thể trong lĩnh_vực bảo_đảm TTATGT , khắc_phục ùn_tắc giao_thông trên địa_bàn , công_tác cứu_hộ , cứu nạn , khắc_phục hạn_chế hậu_quả do tai_nạn giao_thông gây ra ; đ ) Chi khắc_phục sự_cố đảm_bảo ATGT , chống ùn_tắc giao_thông ; e ) Trường_hợp địa_phương thành_lập Ban ATGT tại quận , huyện , thành_phố thuộc tỉnh theo quy_định tại khoản 1 Điều 7 Quyết_định số 22 / 2017 / QĐ - TTg ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Thủ_tướng Chính_phủ : Nội_dung chi bảo_đảm TTATGT của quận , huyện , thành_phố thuộc tỉnh do Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương quy_định , đảm_bảo phù_hợp trên cơ_sở nội_dung quy_định tại Thông_tư này ; g ) Chi thực_hiện các nhiệm_vụ khác phục_vụ trực_tiếp công_tác bảo_đảm TTAGT do Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương quyết_định .
0
Trách_nhiệm trong công_tác giám_sát dự_án đầu_tư của chủ đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Vụ Kế_toán - Tài_chính Vụ_trưởng Vụ Kế_toán - Tài_chính hướng_dẫn các đơn_vị thực_hiện Khoản 3 Điều 5 Quy_chế này .
0
Giá_trị hàng_hóa , dịch_vụ dùng để khuyến_mại được xác_định như thế_nào ?
Điều 6 . Thời_hạn giao , công_nhận khu_vực biển 1 . Thời_hạn giao khu_vực biển : a ) Trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản này , thời_hạn giao khu_vực biển được xem_xét , quyết_định đối_với từng trường_hợp cụ_thể trên cơ_sở đơn đề_nghị giao khu_vực biển , dự_án đầu_tư , thời_hạn ghi trên văn_bản cho phép khai_thác , sử_dụng tài_nguyên biển của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền nhưng không quá 30 năm ; b ) Đối_với dự_án đầu_tư đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền chấp_thuận hoặc quyết_định chủ_trương đầu_tư , cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư , Giấy chứng_nhận đầu_tư mà có thời_hạn đầu_tư trên 30 năm thì thời_hạn giao khu_vực biển được xem_xét , quyết_định trên 30 năm nhưng không vượt quá thời_hạn đầu_tư ghi trên văn_bản chấp_thuận hoặc quyết_định chủ_trương đầu_tư , Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư , Giấy chứng_nhận đầu_tư ( trừ dự_án đầu_tư nuôi_trồng thủy_sản trên biển ) ; c ) Thời_hạn giao khu_vực biển có_thể được gia_hạn nhiều lần nhưng tổng_thời_gian của các lần gia_hạn không quá 20 năm . 2 . Trường_hợp_thời_hạn giao khu_vực biển quy_định tại khoản 1 Điều này đã hết , tổ_chức , cá_nhân có nhu_cầu tiếp_tục sử_dụng khu_vực biển thì được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xem_xét tiếp_tục giao khu_vực biển theo quy_định của Nghị_định này nếu đáp_ứng các điều_kiện sau : a ) Văn_bản cho phép khai_thác , sử_dụng tài_nguyên biển còn hiệu_lực ; b ) Việc sử_dụng khu_vực biển vẫn bảo_đảm phù_hợp với quy_hoạch theo quy_định tại khoản 3 Điều 5 Nghị_định này . 3 . Thời_hạn công_nhận khu_vực biển cho tổ_chức , cá_nhân bằng với thời_hạn còn lại trong quyết_định giao đất , hợp_đồng cho thuê đất có mặt_nước ven biển , mặt_nước biển của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền đã cấp trước đó . 4 . Thời_hạn giao khu_vực biển để lấn biển được xem_xét trên cơ_sở kế_hoạch lấn biển của dự_án đầu_tư đã được phê_duyệt . Tổ_chức , cá_nhân được giao khu_vực biển để lấn biển thực_hiện dự_án đầu_tư thì được tiếp_tục sử_dụng diện_tích đất hình_thành sau khi lấn biển theo quy_định của pháp_luật về đất_đai .
0
Xử_phạt vi_phạm chế_độ báo_cáo hoạt_động hóa_chất được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Phạm_vi cụ_thể địa_bàn hoạt_động hải_quan tại bưu_điện quốc_tế Phạm_vi cụ_thể địa_bàn hoạt_động hải_quan tại bưu_điện quốc_tế là khu_vực thuộc điểm phục_vụ bưu_chính thực_hiện xuất_khẩu , nhập_khẩu , lưu_giữ bưu gửi với nước_ngoài theo điều_ước quốc_tế của Liên_minh bưu_chính thế_giới và các quy_định về bưu_chính của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
0
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng sản_xuất có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.400 m2 không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Các hình_thức khen_thưởng 1 . Hình_thức Khen_thưởng thường_xuyên cấp Nhà_nước : a ) Huân , Huy_chương , Danh_hiệu vinh_dự Nhà_nước , Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh , Giải_thưởng Nhà_nước . b ) Bằng_khen của Thủ_tướng Chính_phủ . 2 . Hình_thức Khen_thưởng của Ủy_ban Dân_tộc : a ) Kỷ_niệm chương “ Vì sự_nghiệp Phát_triển các Dân_tộc ” ; b ) Bằng_khen của Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm Ủy_ban Dân_tộc . 3 . Hình_thức Khen_thưởng của các đơn_vị sự_nghiệp thuộc Ủy_ban : Giấy_khen của Thủ_trưởng đơn_vị .
0
Thông_tin LRIT là gì ?
Điều 2 . Giao dự_toán thu ngân_sách nhà_nước 1 . Các Bộ , cơ_quan Trung_ương , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương triển_khai giao nhiệm_vụ thu ngân_sách nhà_nước năm 2017 cho các đơn_vị trực_thuộc , chính_quyền cấp dưới đảm_bảo tối_thiểu bằng mức dự_toán thu ngân_sách Thủ_tướng Chính_phủ giao . Ngoài việc giao dự_toán thu ngân_sách nhà_nước , các Bộ , cơ_quan Trung_ương , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương giao nhiệm_vụ thu sự_nghiệp theo quy_định của pháp Luật cho các đơn_vị trực_thuộc ( nếu có ) . 2 . Việc giao dự_toán thu ngân_sách nhà_nước năm 2017 phải trên cơ_sở rà_soát , phân_tích , đánh_giá đầy_đủ các nguồn thu phát_sinh và kết_quả_thực_hiện thu ngân_sách năm 2016 ; căn_cứ các chính_sách , pháp Luật về thu ngân_sách ; dự_báo mức tăng_trưởng kinh_tế của từng ngành , từng lĩnh_vực , tình_hình sản_xuất - kinh_doanh của người nộp thuế trên địa_bàn ; tăng_cường công_tác thanh_tra , kiểm_tra thuế , chống thất_thu ; ngăn_chặn các hành_vi buôn_lậu , gian_lận thương_mại , sản_xuất , kinh_doanh hàng giả , chuyển giá , trốn_thuế ; tăng_cường đôn_đốc thu tiền nợ thuế và cưỡng_chế nợ thuế , hạn_chế nợ mới phát_sinh , thu_hồi kịp_thời số tiền thuế , tiền phạt phát_hiện qua thanh_tra , kiểm_tra .
0
Tổ_chức hoạt_động điều_tra thống_kê ngành tư_pháp là đơn_vị nào ?
Điều 15 . Tổ_chức hoạt_động điều_tra thống_kê Các đơn_vị thuộc Bộ có trách_nhiệm phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức , địa_phương có liên_quan tổ_chức triển_khai hoạt_động điều_tra thống_kê sau khi phương_án điều_tra thống_kê nêu tại Điều 14 của Thông_tư này được phê_duyệt . Kết_quả điều_tra thống_kê phải được gửi về Cục Kế_hoạch - Tài_chính để theo_dõi chung và tổng_hợp vào sản_phẩm thông_tin thống_kê của Ngành Tư_pháp . Việc tổ_chức hoạt_động điều_tra thống_kê , quyền_hạn và trách_nhiệm của cơ_quan tiến_hành điều_tra , người thực_hiện điều_tra thống_kê và trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân được điều_tra thống_kê được thực_hiện theo quy_định của Luật Thống_kê và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành Luật Thống_kê .
1
Mức phạt người điều_khiển ô_tô sử_dụng tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và BVMT không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp
Điều 29 . Trình_tự , thủ_tục , thẩm_quyền chấp_thuận thành_lập , chia , tách , sáp_nhập , hợp_nhất tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc 1 . Trước khi thành_lập , chia , tách , sáp_nhập , hợp_nhất tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc , tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có tách nhiệm gửi hồ_sơ đề_nghị đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 3 Điều này . 2 . Hồ_sơ đề_nghị gồm : a ) Văn_bản đề_nghị nêu rõ lý_do ; tên tổ_chức đề_nghị ; tên tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc dự_kiến thành_lập ; tên tổ_chức , người đại_diện tổ_chức trước và sau khi chia , tách , sáp_nhập , hợp_nhất ; địa_bàn hoạt_động , số_lượng tín_đồ của tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc tại thời_điểm thành_lập ; địa_bàn hoạt_động , số_lượng tín_đồ của tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc trước và sau khi chia , tách , sáp_nhập , hợp_nhất ; cơ_cấu tổ_chức , địa_điểm dự_kiến đặt trụ_sở của tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc sau khi thành_lập , chia , tách , sáp_nhập , hợp_nhất ; b ) Văn_bản tóm_tắt quá_trình hoạt_động của tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc trước khi chia , tách , sáp_nhập , hợp_nhất ; c ) Danh_sách , sơ_yếu lý_lịch , phiếu lý_lịch tư_pháp , bản tóm_tắt quá_trình hoạt_động tôn_giáo của người đại_diện và những người dự_kiến lãnh_đạo tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc ; d ) Hiến_chương của tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc ( nếu có ) ; đ ) Bản kê_khai tài_sản hợp_pháp của tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc ; e ) Giấy_tờ chứng_minh có địa_điểm hợp_pháp để đặt trụ_sở . 3 . Thẩm_quyền chấp_thuận việc thành_lập , chia , tách , sáp_nhập , hợp_nhất tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc : a ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản về việc thành_lập , chia , tách , sáp_nhập , hợp_nhất đối_với tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có địa_bàn hoạt_động ở một tỉnh trong thời_hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ ; trường_hợp không chấp_thuận phải nêu rõ lý_do ; b ) Cơ_quan quản_lý nhà_nước về tín_ngưỡng , tôn_giáo ở trung_ương có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản về việc thành_lập , chia , tách , sáp_nhập , hợp_nhất đối_với tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có địa_bàn hoạt_động ở nhiều tỉnh trong thời_hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ ; trường_hợp không chấp_thuận phải nêu rõ lý_do . 4 . Sau khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền chấp_thuận , tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có văn_bản thành_lập , chia , tách , sáp_nhập , hợp_nhất tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc . Hết thời_hạn 01 năm kể từ ngày được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền chấp_thuận , nếu tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc không thành_lập , chia , tách , sáp_nhập , hợp_nhất tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc thì văn_bản chấp_thuận hết hiệu_lực .
0
Ai chi_trả chi_phí cho cán_bộ huấn_luyện PCCC khi huấn_luyện ở doanh_nghiệp ?
Điều 30 . Xử_lý vi_phạm về thời_hạn trong minh_bạch tài_sản , thu_nhập Người tổ_chức việc kê_khai , việc công_khai chậm ; người kê_khai , giải_trình chậm ; người tổng_hợp , báo_cáo kết_quả về minh_bạch tài_sản , thu_nhập chậm so với thời_hạn quy_định mà không có_lý_do chính_đáng thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm phải bị xử_lý kỷ_luật như sau : 1 . Áp_dụng hình_thức kỷ_luật khiển_trách đối_với người thực_hiện chậm trên 15 ngày đến 30 ngày : a ) Người có trách_nhiệm tổ_chức việc kê_khai , việc công_khai mà triển_khai thực_hiện việc kê_khai , việc công_khai chậm so với thời_hạn kê_khai , công_khai quy_định tại Thông_tư này ; b ) Người có nghĩa_vụ kê_khai tài_sản , thu_nhập mà kê_khai chậm so với thời_hạn kê_khai do người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức đơn_vị quy_định ; c ) Người có trách_nhiệm tổng_hợp , báo_cáo kết_quả về minh_bạch tài_sản , thu_nhập mà thực_hiện chậm so với quy_định về thời_hạn tổng_hợp , báo_cáo do cơ_quan có thẩm_quyền quy_định . 2 . Áp_dụng hình_thức kỷ_luật cảnh_cáo đối_với người quy_định tại Điểm a , Điểm b , Điểm c Khoản 1 Điều này thực_hiện chậm trên 30 ngày đến 45 ngày . 3 . Áp_dụng hình_thức kỷ_luật nặng hơn một bậc so với hình_thức kỷ_luật cảnh_cáo đối_với người quy_định tại Điểm a , Điểm b , Điểm c Khoản 1 Điều này thực_hiện chậm trên 45 ngày .
0
Nơi gửi báo_cáo của HTX nông_nghiệp về tình_hình hoạt_động của chính mình thì gửi báo_cáo về đâu ?
Điều 2 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019 . 2 . Bãi_bỏ khoản 4 Điều 4 Nghị_định số 35 / 2015 / NĐ - CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính_phủ về quản_lý , sử_dụng đất trồng lúa . 3 . Bãi_bỏ khoản 7 Điều 14 Nghị_định số 43 / 2014 / NĐ - CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật đất_đai đã được bổ_sung tại khoản 11 Điều 2 Nghị_định số 01 / 2017 / NĐ - CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số nghị_định quy_định chi_tiết thi_hành Luật đất_đai . 4 . Bãi_bỏ Thông_tư số 19 / 2016 / TT - BNNPTNT ngày 27 tháng 6 năm 2016 hướng_dẫn chi_tiết Điều 4 Nghị_định số 35 / 2015 / NĐ - CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính_phủ về quản_lý , sử_dụng đất trồng lúa ; Thông_tư số 19 / 2017 / TT - BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2017 sửa_đổi , bổ_sung một_số điều Thông_tư số 19 / 2016 / TT - BNNPTNT ngày 27 tháng 6 năm 2016 hướng_dẫn chi_tiết Điều 4 Nghị_định số 35 / 2015 / NĐ - CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản_lý sử_dụng đất trồng lúa và hướng_dẫn chuyển_đổi cơ_cấu cây_trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu_năm , cây hàng năm và trồng lúa kết_hợp với nuôi_trồng thủy_sản theo quy_định tại Nghị_định số 01 / 2017 / NĐ - CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính_phủ về sửa_đổi , bổ_sung một_số nghị_định quy_định chi_tiết thi_hành Luật đất_đai .
0
Quy_định về đồng_tiền và tỷ_giá sử_dụng trong thống_kê xuất nhập_khẩu được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Xử_lý hồ_sơ 1 . Trong thời_gian 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ của Cơ_sở , Cơ_quan thẩm_định phải thẩm_tra tính hợp_lệ của hồ_sơ , hướng_dẫn Cơ_sở bổ_sung những nội_dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy_định . 2 . Nếu hồ_sơ hợp_lệ , trong thời_gian 03 ngày làm_việc , Cơ_quan thẩm_định thông_báo cho Cơ_sở thời_điểm dự_kiến tiến_hành thẩm_định tại Cơ_sở nhưng không quá 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ . ” 4 . Sửa_đổi khoản 4 Điều 1 như sau : “ 4 . Sửa_đổi Điều 12 như sau :
0
Mức phạt khi thi_công trên đường_bộ đang khai_thác không thực_hiện đầy_đủ các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn để xảy ra tai_nạn
Điều 85 . Mẫu văn_bản Mẫu các văn_bản áp_dụng trong công_tác bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại , miễn_nhiệm , cho từ_chức được thực_hiện theo Phụ_lục số 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Chế_độ , chính_sách đối_với giáo_viên và cán_bộ làm nhiệm_vụ dạy văn_hóa , giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân cho phạm_nhân được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Các đơn_vị trực_thuộc Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam ( gọi tắt là Ngân_hàng Nhà_nước ) ; các cơ_sở in , đúc tiền và các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến công_tác tiêu_hủy tiền ; giám_sát tiêu_hủy tiền .
0
Trọng_tải cất_cánh tối_đa ( MTOW ) được hiểu như thế_nào ?
Điều 28 . Vi_phạm_quy_định về sử_dụng điện để khai_thác thủy_sản 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng công_cụ kích điện để khai_thác thủy_sản , đối_với trường_hợp không sử_dụng tàu cá . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi tàng_trữ , vận_chuyển , mua_bán_công_cụ kích điện để khai_thác thủy_sản . 3 . Phạt tiền đối_với hành_vi sử_dụng công_cụ kích điện hoặc sử_dụng trực_tiếp dòng_điện từ máy phát_điện trên tàu cá để khai_thác thủy_sản như sau : a ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 12 mét ; b ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét đến dưới 15 mét ; c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng dòng_điện ( điện_lưới ) để khai_thác thủy_sản mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu công_cụ kích điện , máy phát_điện và ngư_cụ đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 1,2 , 3 và 4 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép khai_thác thủy_sản từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 và khoản 4 Điều này .
0
Thủ_tục ấn_định thuế theo Nghị_định 126 năm 2020 quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Giải_quyết việc tiếp_nhận tố_cáo 1 . Việc tố_cáo được thực_hiện bằng đơn hoặc được trình_bày trực_tiếp tại địa_điểm tiếp công_dân của các Tòa_án nhân_dân . 2 . Chánh_án Tòa_án nhân_dân các cấp có trách_nhiệm tiếp_nhận hoặc phân_công cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân thuộc quyền quản_lý tiếp_nhận tố_cáo ; bố_trí địa_điểm và cán_bộ tiếp công_dân để tiếp_nhận tố_cáo . 3 . Khi tiếp_nhận tố_cáo , người tiếp_nhận xử_lý như sau : a ) Tố_cáo được thực_hiện bằng đơn thì thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 23 của Luật Tố_cáo . Trong trường_hợp đơn tố_cáo hoặc nội_dung đơn tố_cáo chưa rõ và thông_tin , tài_liệu , chứng_cứ do người tố_cáo cung_cấp chưa đầy_đủ , thì người tiếp_nhận đề_xuất người giải_quyết tố_cáo yêu_cầu người tố_cáo cung_cấp bổ_sung thông_tin , tài_liệu , chứng_cứ để làm rõ nội_dung tố_cáo hoặc thông_tin về người tố_cáo ; b ) Trường_hợp người tố_cáo đến tố_cáo trực_tiếp tại địa_điểm tiếp công_dân của Tòa_án nhân_dân thì thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 23 của Luật Tố_cáo . Trong trường_hợp nhiều người cùng tố_cáo về cùng một nội_dung , cùng có_mặt tại địa_điểm tiếp công_dân của Tòa_án và cùng yêu_cầu được trình_bày nội_dung tố_cáo thì người tiếp_nhận hướng_dẫn những người tố_cáo thống_nhất cử một người đại_diện trình_bày nội_dung tố_cáo . Việc cử đại_diện trình_bày nội_dung tố_cáo được lập biên_bản , có ký_tên hoặc điểm chỉ của những người tố_cáo .
0
Thi_công công_trình trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ không có văn_bản thỏa_thuận thi_công bị phạt bao_nhiêu theo nghị_định 100 ?
Điều 14 . Quyền , nghĩa_vụ của người giải_quyết khiếu_nại lần đầu 1 . Người giải_quyết khiếu_nại lần đầu có các quyền sau đây : a ) Yêu_cầu người khiếu_nại , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan cung_cấp thông_tin , tài_liệu , chứng_cứ trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày có yêu_cầu để làm cơ_sở giải_quyết khiếu_nại ; b ) Quyết_định áp_dụng , hủy bỏ biện_pháp khẩn_cấp theo quy_định tại Điều 35 của Luật này ; 2 . Người giải_quyết khiếu_nại lần đầu có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Tiếp_nhận khiếu_nại và thông_báo bằng văn_bản cho người khiếu_nại , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền chuyển khiếu_nại đến và cơ_quan thanh_tra nhà_nước cùng cấp về việc thụ_lý_giải_quyết khiếu_nại đối_với quyết_định hành_chính , hành_vi hành_chính bị khiếu_nại ; b ) Giải_quyết khiếu_nại đối_với quyết_định hành_chính , hành_vi hành_chính khi người khiếu_nại yêu_cầu ; c ) Tổ_chức đối_thoại với người khiếu_nại , người bị khiếu_nại và cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ; d ) Gửi quyết_định giải_quyết khiếu_nại cho người khiếu_nại và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về việc giải_quyết khiếu_nại của mình ; trường_hợp khiếu_nại do cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền chuyển đến thì phải thông_báo kết_quả giải_quyết cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đó theo quy_định của pháp_luật ; đ ) Cung_cấp thông_tin , tài_liệu , chứng_cứ liên_quan đến nội_dung khiếu_nại khi người khiếu_nại yêu_cầu ; cung_cấp hồ_sơ giải_quyết khiếu_nại khi người giải_quyết khiếu_nại lần hai hoặc Tòa_án yêu_cầu . 3 . Người giải_quyết khiếu_nại lần đầu giải_quyết bồi_thường , bồi_hoàn thiệt_hại do quyết_định hành_chính , hành_vi hành_chính gây ra theo quy_định của pháp_luật về trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước . 4 . Người giải_quyết khiếu_nại lần đầu thực_hiện các quyền , nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật .
0
Con tặng cho đất cho cha_mẹ có phải nộp lệ_phí trước_bạ không ?
Điều 26 . Tiếp_nhận , kiểm_tra , đăng_ký , xử_lý tờ khai hải_quan 1 . Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan tiếp_nhận , kiểm_tra , đăng_ký , xử_lý tờ khai hải_quan 24 giờ trong ngày và 7 ngày trong tuần . 2 . Trong trường_hợp không chấp_nhận đăng_ký tờ khai hải_quan , cơ_quan Hải_quan thông_báo thông_qua Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan cho người khai hải_quan biết và nêu rõ lý_do . 3 . Trường_hợp chấp_nhận đăng_ký tờ khai hải_quan , Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan cấp số tờ khai hải_quan , xử_lý tờ khai hải_quan và phản_hồi thông_tin cho người khai hải_quan . 4 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan căn_cứ tiêu_chí phân_loại mức_độ rủi_ro do Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quy_định để quyết_định việc kiểm_tra hải_quan và thông_báo trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan theo một trong những hình_thức dưới đây : a ) Chấp_nhận thông_tin khai Tờ khai hải_quan và cho phép thông_quan ; b ) Kiểm_tra các chứng_từ liên_quan thuộc hồ_sơ hải_quan do người khai hải_quan nộp , xuất_trình hoặc các chứng_từ có liên_quan trên cổng thông_tin một cửa quốc_gia để quyết_định việc thông_quan hàng_hóa hoặc kiểm_tra thực_tế hàng_hóa để quyết_định thông_quan . 5 . Trường_hợp khai hải_quan trên tờ khai hải_quan giấy Việc đăng_ký tờ khai hải_quan được thực_hiện ngay sau khi người khai hải_quan khai , nộp đủ hồ_sơ hải_quan theo quy_định và được cơ_quan hải_quan kiểm_tra các điều_kiện đăng_ký tờ khai hải_quan , bao_gồm : a ) Kiểm_tra tính đầy_đủ , hợp_lệ của các thông_tin khai hải_quan và các chứng_từ thuộc hồ_sơ hải_quan ; b ) Kiểm_tra việc tuân_thủ chế_độ , chính_sách quản_lý và chính_sách thuế đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu ; c ) Kiểm_tra việc áp_dụng biện_pháp cưỡng_chế tạm dừng làm thủ_tục hải_quan . Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan nơi tiếp_nhận , xử_lý hồ_sơ căn_cứ vào hồ_sơ hải_quan và thực_tế hàng_hóa để quyết_định việc_làm thủ_tục hải_quan . Trường_hợp đủ điều_kiện đăng_ký tờ khai hải_quan , cơ_quan hải_quan cấp số đăng_ký tờ khai hải_quan , quyết_định việc kiểm_tra hải_quan theo quy_định . Trường_hợp không đủ điều_kiện đăng_ký tờ khai hải_quan , cơ_quan hải_quan thông_báo ngay lý_do bằng văn_bản cho người khai hải_quan . 6 . Hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu trong thời_hạn hiệu_lực của tờ khai hải_quan quy_định tại Khoản 2 Điều 25 Luật Hải_quan được áp_dụng các chính_sách quản_lý hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu ; chính_sách thuế đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu có hiệu_lực tại thời_điểm đăng_ký tờ khai . 7 . Tờ khai hải_quan chưa hoàn_chỉnh đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu phục_vụ yêu_cầu_khẩn_cấp , hàng_hóa chuyên_dùng phục_vụ an_ninh quốc_phòng theo quy_định tại Điều 50 Luật Hải_quan và tờ khai hải_quan chưa hoàn_chỉnh đối_với hàng_hóa xuất nhập_khẩu của doanh_nghiệp ưu_tiên theo quy_định tại Điều 43 Luật Hải_quan gồm các nội_dung sau : Tên , địa_chỉ người xuất_khẩu hàng_hóa , người nhập_khẩu hàng_hóa ; những thông_tin sơ_bộ về tên hàng , lượng hàng , trị_giá ; cửa_khẩu nhập ; thời_gian phương_tiện vận_tải vận_chuyển lô hàng xuất_khẩu , nhập_khẩu . Hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu có thuế được áp_dụng chính_sách thuế có hiệu_lực tại thời_điểm đăng_ký và nộp tờ khai hải_quan chưa hoàn_chỉnh .
0
Giấy_tờ xác_định nguồn_gốc xe_máy chuyên_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Trách_nhiệm của Chính_phủ 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về công_tác cảnh_vệ . 2 . Bộ Công_an chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về công_tác cảnh_vệ .
0
Hồ_sơ , số hồ_sơ hưởng chế_độ BHXH và sổ BHXH trong Bộ Quốc_phòng gồm những gì ?
Điều 4 . Thời_gian , thẩm_quyền xét tặng , tổ_chức trao_tặng danh_hiệu 1 . Việc đăng_ký các danh_hiệu Gia_đình văn_hóa , Khu dân_cư văn_hóa phải được thực_hiện trước ngày 30 tháng 01 và bình_xét trước ngày 20 tháng 12 hàng năm ( trường_hợp đặc_biệt thời_gian bình_xét phải thực_hiện trước ngày 30 tháng 01 của năm tiếp_theo ) . 2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã quyết_định tặng danh_hiệu Gia_đình văn_hóa hàng năm ; Giấy_khen cho gia_đình được công_nhận danh_hiệu Gia_đình văn_hóa đủ 03 năm liên_tục . 3 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định tặng danh_hiệu Khu dân_cư văn_hóa hàng năm ; Giấy_khen cho khu dân_cư được công_nhận danh_hiệu Khu dân_cư văn_hóa đủ 05 năm liên_tục . 4 . Việc công_bố và trao_tặng các danh_hiệu Gia_đình văn_hóa , Khu dân_cư văn_hóa được tổ_chức vào dịp tổng_kết cuối năm của xã , phường , thị_trấn .
0
Cha , mẹ không thỏa_thuận được thì họ của trẻ_em được xác_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc thực_hiện chính_sách thu_hút , tạo nguồn cán_bộ 1 . Bảo_đảm thống_nhất , đồng_bộ giữa các khâu phát_hiện , tuyển_chọn , đào_tạo , bồi_dưỡng , quy_hoạch , sử_dụng và đãi_ngộ . 2 . Bảo_đảm phù_hợp với quy_định của pháp_luật , công_khai , minh_bạch , khách_quan và cạnh_tranh . 3 . Ưu_tiên bố_trí số biên_chế nhà_nước chưa sử_dụng để thu_hút sinh_viên tốt_nghiệp xuất_sắc , cán_bộ khoa_học trẻ vào làm_việc nhưng phải phù_hợp với ngành_nghề đào_tạo và vị_trí việc_làm của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị .
0
Chỉ có Chủ_tịch nước có thẩm_quyền đàm_phán điều_ước quốc_tế ?
Điều 341 . Chuyển hồ_sơ vụ án cho Viện kiểm_sát 1 . Sau khi thụ_lý vụ án , Tòa_án cấp phúc_thẩm phải chuyển hồ_sơ vụ án cho Viện kiểm_sát cùng cấp . Trong thời_hạn 15 ngày đối_với Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh và Viện kiểm_sát quân_sự cấp quân_khu , 20 ngày đối_với Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao , Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương kể từ ngày nhận được hồ_sơ vụ án , Viện kiểm_sát phải trả lại hồ_sơ vụ án cho Tòa_án . Trường_hợp vụ án thuộc loại tội đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp thì thời_hạn này có_thể kéo_dài nhưng không quá 25 ngày đối_với Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh , Viện kiểm_sát quân_sự cấp quân_khu , 30 ngày đối_với Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao , Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương . 2 . Trường_hợp Tòa_án cấp phúc_thẩm nhận được chứng_cứ , tài_liệu , đồ_vật bổ_sung trước khi xét_xử thì phải chuyển chứng_cứ , tài_liệu , đồ_vật này cho Viện kiểm_sát cùng cấp . Trong thời_hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được chứng_cứ , tài_liệu , đồ_vật bổ_sung thì Viện kiểm_sát phải trả lại cho Tòa_án .
0
Điều_khiển , dẫn_dắt súc_vật đi vào đường cấm bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 15 . Cách ghi biên_lai thu tiền thi_hành án 1 . Người ghi biên_lai phải ghi đầy_đủ các thông_tin trên biên_lai , trường_hợp nộp thay phải ghi đầy_đủ họ tên , địa_chỉ của người trực_tiếp nộp tiền và ghi rõ nộp thay cho ai , địa_chỉ của người được nộp thay , số tiền tính đến đơn_vị nhỏ nhất . 2 . Người nộp tiền phải ký , ghi rõ họ tên ; trường_hợp đương_sự không biết chữ thì phải điểm chỉ và ghi rõ ngón tay nào của bàn_tay nào , không được dùng các ký_hiệu khác . Phần người thu tiền là chữ_ký của người trực_tiếp_thu tiền ; đối_với khoản tiền thu qua chuyển_khoản thì phần người thu tiền do kế_toán nghiệp_vụ ký . 3 . Đối_với việc chuyển từ khoản tạm_thu sang thu chính_thức thì nội_dung biên_lai ghi như sau : Mục họ tên người nộp tiền : ghi theo quy_định tại khoản 1 Điều này ; Mục nội_dung thu và số tiền thu : lý_do nộp tiền , số tiền tính đến đơn_vị nhỏ nhất viết bằng số , bằng chữ ; số , ngày , tháng , năm , cơ_quan ban_hành_quyết_định thi_hành án ; Mục chữ_ký của người nộp tiền : ghi_chú " trích chuyển từ biên_lai tạm_thu sang biên_lai thu chính_thức " ; Mục chữ_ký người thu tiền : là chữ_ký của kế_toán nghiệp_vụ thi_hành án . 4 . Đối_với khoản thu qua chuyển_khoản thì nội_dung ghi biên_lai như sau : Mục họ tên người nộp tiền : ghi theo họ tên người đã nộp tiền trong thông_báo của ngân_hàng hoặc Kho_bạc Nhà_nước ; Mục nội_dung thu và số tiền thu : lý_do nộp tiền , số tiền tính đến đơn_vị nhỏ nhất viết bằng số , bằng chữ ; số , ngày , tháng , năm , cơ_quan ban_hành_quyết_định thi_hành án ; Mục chữ_ký của người nộp tiền : ghi : “ thu qua chuyển_khoản ” ; Mục chữ_ký người thu tiền : là chữ_ký của kế_toán nghiệp_vụ thi_hành án . Các khoản tiền thu được bằng hình_thức chuyển_khoản phải được thể_hiện kịp_thời , đầy_đủ , cụ_thể vào sổ kế_toán thi_hành án . Khi nhận được thông_báo của Kho_bạc Nhà_nước hoặc ngân_hàng , trường_hợp đã có quyết_định thi_hành án , kế_toán báo cho Chấp_hành viên phụ_trách hồ_sơ vụ_việc để viết Biên_lai thu tiền ; trường_hợp tạm_thu thì báo cho người quản_lý Biên_lai tạm_thu viết biên_lai ghi rõ đối_tượng nộp . 5 . Đối_với phiếu thu tiền thi_hành án thì nội_dung ghi như sau : Phần họ , tên người nộp tiền : ghi họ , tên người trực_tiếp nộp tiền vào quỹ ( nếu Chấp_hành viên nộp tiền thì ghi người nộp tiền là họ , tên Chấp_hành viên ) ; lý_do nộp tiền ; phần kèm theo ghi rõ số Biên_lai thu tiền .
0
Theo quy_định pháp_luật , vườn động_vật là gì ?
Điều 10 . Chủ_tịch Quỹ bảo_lãnh tín_dụng 1 . Chủ_tịch Quỹ bảo_lãnh tín_dụng do Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh bổ_nhiệm và hoạt_động chuyên_trách trong trường_hợp Quỹ tổ_chức bộ_máy điều_hành độc_lập theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Tiêu_chuẩn , điều_kiện được bổ_nhiệm Chủ_tịch Quỹ bảo_lãnh tín_dụng a ) Là công_dân Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật ; b ) Có đầy_đủ năng_lực hành_vi dân_sự , có đủ sức_khỏe để đảm_đương_nhiệm_vụ ; c ) Có trình_độ đại_học trở lên , có kinh_nghiệm ít_nhất 05 năm là người quản_lý , điều_hành trong các lĩnh_vực về kinh_tế , tài_chính , ngân_hàng , luật , kế_toán , kiểm_toán , chứng_khoán , bảo_hiểm ; d ) Không phải là vợ hoặc chồng , cha_đẻ , cha nuôi , mẹ đẻ , mẹ nuôi , con_đẻ , con_nuôi , anh ruột , chị ruột , em ruột , anh rể , em rể , chị dâu , em dâu của Chủ_tịch , Phó_Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; Giám_đốc , Phó_Giám_đốc và Kế_toán_trưởng của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng ; đ ) Các tiêu_chuẩn và điều_kiện khác theo yêu_cầu quản_lý của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định tại Điều_lệ tổ_chức và hoạt_động của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng . 3 . Quyền_hạn và trách_nhiệm của Chủ_tịch Quỹ bảo_lãnh tín_dụng a ) Quyết_định chiến_lược , kế_hoạch hoạt_động , kế_hoạch tài_chính hàng năm , trung và dài_hạn của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng sau khi có ý_kiến chấp_thuận của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; b ) Quyết_định phê_duyệt báo_cáo tài_chính , phân_phối lợi_nhuận , trích_lập các quỹ hàng năm của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng sau khi có ý_kiến thẩm_định của Kiểm_soát viên và ý_kiến chấp_thuận của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; c ) Quyết_định phương_án tổ_chức hoạt_động , biên_chế , tổ_chức bộ_máy quản_lý Quỹ bảo_lãnh tín_dụng theo quy_định tại Nghị_định này , Điều_lệ tổ_chức và hoạt_động của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng và pháp_luật liên_quan sau khi được Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chấp_thuận về chủ_trương ; d ) Quyết_định ban_hành các Quy_chế cấp bảo_lãnh tín_dụng , Quy_chế quản_lý_tài_chính và huy_động vốn , Quy_chế quản_lý và sử_dụng các quỹ , Quy_chế xử_lý rủi_ro và các văn_bản quản_lý nội_bộ khác quy_định tại Nghị_định này và Điều_lệ tổ_chức và hoạt_động của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng sau khi được Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt ; đ ) Quyết_định việc quy_hoạch , bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , ký hợp_đồng , chấm_dứt hợp_đồng , khen_thưởng , kỷ_luật đối_với các chức_danh quản_lý Quỹ bảo_lãnh tín_dụng thuộc thẩm_quyền quy_định tại Nghị_định này và Điều_lệ tổ_chức và hoạt_động của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng ; e ) Quyết_định hoặc ủy quyền cho Giám_đốc Quỹ quyết_định phương_án huy_động vốn , đầu_tư , xây_dựng , mua_bán tài_sản cố_định và các hoạt_động khác theo thẩm_quyền quy_định tại Nghị_định này , Điều_lệ tổ_chức và hoạt_động của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng và pháp_luật có liên_quan ; g ) Thực_hiện các quyền_hạn và trách_nhiệm khác theo yêu_cầu quản_lý của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định tại Nghị_định này và Điều_lệ tổ_chức và hoạt_động của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng .
0
Chi biên_soạn tài_liệu đào_tạo khởi_nghiệp đối_với Đề_án Hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp đến năm 2025 được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Trách_nhiệm quản_lý nhà_nước của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan hướng_dẫn và tổ_chức thực_hiện việc phòng , chống tác_hại của rượu , bia đối_với trẻ_em , người cao_tuổi . 2 . Xây_dựng nội_dung và tổ_chức thông_tin , giáo_dục , truyền_thông về tác_hại và phòng , chống tác_hại của rượu , bia phù_hợp với lứa tuổi của người học trong các cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp ; tổ_chức việc thông_tin , giáo_dục , truyền_thông cho người lao_động về tác_hại của rượu , bia , không uống rượu , bia ngay trước , trong giờ làm_việc , học_tập và nghỉ giữa giờ làm_việc , không_vận_hành máy_móc sau khi uống rượu , bia . 3 . Chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát quy_định cấm uống và bán rượu , bia trong cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp và quy_định không sử_dụng lao_động là người chưa đủ 18 tuổi trực_tiếp tham_gia vào việc sản_xuất , mua_bán rượu , bia .
0
Hỗ_trợ hoạt_động khởi_nghiệp doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Nội_dung và mức chi ngân_sách nhà_nước thực_hiện hỗ_trợ ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ 1 . Hỗ_trợ cơ_sở ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ : Đối_tượng thuộc phạm_vi hỗ_trợ theo quy_định tại Khoản này phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Khoản 1 Điều 9 Thông_tư số 19 / 2016 / TT - BKHCN ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Khoa_học và Công_nghệ quy_định quản_lý Chương_trình hỗ_trợ phát_triển doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ và tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập thực_hiện cơ_chế tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm ( sau đây gọi là Thông_tư số 19 / 2016 / TT - BKHCN ) . Các nội_dung hỗ_trợ như sau : a ) Hỗ_trợ kinh_phí mua_sắm các trang thiết_bị dùng chung phục_vụ trực_tiếp hoạt_động ươm tạo công_nghệ , ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ của cơ_sở ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ ( sau đây gọi là cơ_sở ươm tạo ) : Danh_mục trang thiết_bị dùng chung cho cơ_sở ươm tạo được xác_định phù_hợp theo từng lĩnh_vực công_nghệ theo quy_định của Bộ Khoa_học và Công_nghệ . Mức hỗ_trợ kinh_phí mua_sắm các trang thiết_bị dùng chung cho cơ_sở ươm tạo không vượt quá 45 % tổng mức kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . b ) Hỗ_trợ kinh_phí thực_hiện hoạt_động tư_vấn về ươm tạo công_nghệ , ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ cho các tổ_chức cá_nhân tham_gia ươm tạo tại cơ_sở ươm tạo theo nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt : Tối_đa không quá 80 triệu đồng cho hoạt_động tư_vấn của 01 nhiệm_vụ . Nội_dung các hoạt_động tư_vấn được thực_hiện theo hướng_dẫn cụ_thể của Bộ Khoa_học và Công_nghệ . c ) Hỗ_trợ kinh_phí thực_hiện hoạt_động đào_tạo , bồi_dưỡng cho người làm_việc tại cơ_sở ươm tạo và tổ_chức , cá_nhân tham_gia ươm tạo tại cơ_sở ươm tạo : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 139 / 2010 / TT - BTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài_chính quy_định việc lập dự_toán , quản_lý và sử_dụng kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước dành cho công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ công_chức ; Thông_tư liên_tịch số 04 / 2014 / TTLT - BKHĐT - BTC ngày 13 tháng 8 năm 2014 của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính hướng_dẫn trợ_giúp đào_tạo , bồi_dưỡng nguồn nhân_lực cho các doanh_nghiệp nhỏ và vừa . d ) Tổ_chức hội_nghị , hội_thảo phục_vụ hoạt_động ươm tạo công_nghệ , ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ của cơ_sở ươm tạo : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ công_tác_phí , chế_độ chi_hội_nghị . đ ) Hỗ_trợ kinh_phí để xây_dựng trang thông_tin điện_tử quảng_bá về cơ_sở ươm tạo : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 194 / 2012 / TT - BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn mức chi tạo_lập thông_tin điện_tử nhằm duy_trì hoạt_động thường_xuyên của các cơ_quan , đơn_vị sử_dụng ngân_sách nhà_nước . 2 . Hỗ_trợ hoạt_động ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ : Đối_tượng thuộc phạm_vi hỗ_trợ theo quy_định tại Khoản này phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Khoản 1 Điều 10 Thông_tư số 19 / 2016 / TT - BKHCN. Các nội_dung hỗ_trợ như sau : a ) Hỗ_trợ kinh_phí cho hoạt_động nghiên_cứu , hoàn_thiện công_nghệ để tạo ra sản_phẩm mới có sức cạnh_tranh trên thị_trường : - Hỗ_trợ tối_đa 100 % kinh_phí cho hoạt_động nghiên_cứu , giải_mã công_nghệ để tạo ra sản_phẩm mới có khả_năng thương_mại_hóa ; - Hỗ_trợ tối_đa 50 % kinh_phí cho hoạt_động hoàn_thiện công_nghệ để tạo ra sản_phẩm mới trên cơ_sở các sáng_chế , giải_pháp hữu_ích , giải_pháp kỹ_thuật , kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ; hoặc ứng_dụng và phát_triển công_nghệ do tổ_chức , cá_nhân sở_hữu hoặc sử_dụng hợp_pháp vào sản_xuất , kinh_doanh . Nội_dung và mức hỗ_trợ cụ_thể thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành đối_với nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ có sử_dụng ngân_sách nhà_nước ( Thông_tư liên_tịch số 55 / 2015 / TTLT - BTC - BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài_chính , Bộ Khoa_học và Công_nghệ hướng_dẫn định_mức xây_dựng , phân_bổ dự_toán và quyết_toán kinh_phí đối_với nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ có sử_dụng ngân_sách nhà_nước , sau đây gọi là Thông_tư số 55 / 2015 / TTLT - BTC - BKHCN ) . b ) Hỗ_trợ kinh_phí sử_dụng trang thiết_bị , dịch_vụ tại các phòng thí_nghiệm trọng_điểm quốc_gia , cơ_sở ươm tạo : - Hỗ_trợ tối_đa 50 % chi_phí vận_hành máy_móc , thiết_bị ( bao_gồm cả chi_phí nhân_công ) tại các phòng thí_nghiệm trọng_điểm quốc_gia , cơ_sở ươm tạo theo nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; - Hỗ_trợ tối_đa 30 % kinh_phí thực_hiện các nội_dung của nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , bao_gồm : kinh_phí mua vật_tư , nguyên_liệu , nhiên_liệu sử_dụng trong quá_trình thực_hiện thí_nghiệm ; kinh_phí thuê các dịch_vụ được cung_cấp bởi phòng thí_nghiệm trọng_điểm quốc_gia , cơ_sở ươm tạo . 3 . Hỗ_trợ hoạt_động khởi_nghiệp doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ : a ) Đối_tượng thuộc phạm_vi hỗ_trợ theo quy_định tại Khoản này phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định của Bộ Khoa_học và Công_nghệ về doanh_nghiệp khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo . b ) Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ tối_đa 100 % kinh_phí nghiên_cứu , phát_triển ý_tưởng sáng_tạo để khởi_nghiệp doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ . Nội_dung và mức hỗ_trợ cụ_thể thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành đối_với nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ có sử_dụng ngân_sách nhà_nước ( Thông_tư liên_tịch số 55 / 2015 / TTLT - BTC - BKHCN ) .
1
Viên_chức mất chứng_chỉ bồi_dưỡng thì có được cấp lại không ?
Điều 37 . Thẩm_quyền thỏa_thuận về nội_dung liên_quan đến đường thủy_nội_địa đối_với công_trình không thuộc kết_cấu_hạ_tầng đường thủy_nội_địa và các hoạt_động trên đường thủy_nội_địa 1 . Thẩm_quyền thỏa_thuận a ) Bộ Giao_thông vận_tải thỏa_thuận đối_với các công_trình , hoạt_động quốc_phòng , an_ninh có liên_quan đến giao_thông đường thủy_nội_địa trên đường thủy_nội_địa quốc_gia , đường thủy_nội_địa chuyên_dùng nối với đường thủy_nội_địa quốc_gia ; b ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thỏa_thuận đối_với công_trình , các hoạt_động động quốc_phòng , an_ninh có liên_quan đến giao_thông đường thủy_nội_địa trên đường thủy_nội_địa địa_phương , đường thủy_nội_địa chuyên_dùng nối với đường thủy_nội_địa địa_phương ; c ) Cục Đường thủy_nội_địa Việt_Nam thỏa_thuận về nội_dung liên_quan đến đường thủy_nội_địa đối_với các công_trình , hoạt_động trên đường thủy_nội_địa quốc_gia , đường thủy_nội_địa chuyên_dùng nối với đường thủy_nội_địa quốc_gia , hành_lang bảo_vệ luồng , trừ trường_hợp quy_định tại điểm a khoản này ; d ) Sở Giao_thông vận_tải thỏa_thuận về nội_dung liên_quan đến đường thủy_nội_địa đối_với các công_trình , hoạt_động trên đường thủy_nội_địa địa_phương , đường thủy_nội_địa chuyên_dùng nối với đường thủy_nội_địa địa_phương , hành_lang bảo_vệ luồng , trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản này . đ ) Cảng_vụ , Sở Giao_thông vận_tải ( nơi chưa có Cảng_vụ ) thỏa_thuận đối_với hoạt_động nạo_vét cải_tạo vùng nước cảng , bến thủy_nội_địa , khu neo đậu thuộc phạm_vi quản_lý . 2 . Nội_dung thỏa_thuận a ) Đối_với cầu vĩnh_cửu , cầu tạm : vị_trí xây_dựng , kích_thước khoang thông thuyền ( chiều rộng , chiều cao tĩnh không ) ; b ) Đối_với cầu_quay , cầu cất , cầu_phao , công_trình thủy_lợi , thủy_điện kết_hợp giao_thông : vị_trí xây_dựng , kích_thước khoang thông thuyền ( chiều rộng , chiều cao tĩnh không , chiều dài , độ sâu ngưỡng âu ) ; c ) Đối_với đường_dây , đường_ống , công_trình vượt qua luồng trên không : vị_trí xây_dựng , tĩnh không đường_dây , đường_ống , công_trình vượt qua luồng ; d ) Đối_với công_trình ngầm , đường_ống , đường_dây dưới đáy luồng : vị_trí xây_dựng ; chiều sâu đến đỉnh công_trình ngầm , đường_ống , đường_dây ; đ ) Đối_với khu_vực thi_công công_trình , khai_thác tài_nguyên , khoáng_sản : vị_trí , phạm_vi khu_vực khai_thác , cao_độ nạo_vét , khai_thác ; e ) Khu_vực nuôi_trồng thủy_sản , hải_sản , đặt ngư_cụ cố_định đánh_bắt thủy , hải_sản ; hoạt_động thực_hành đào_tạo nghề ; đặt nhà_hàng nổi , khách_sạn nổi ; khu_vực họp chợ , làng_nghề , khu vui_chơi , giải_trí : vị_trí , phạm_vi hoạt_động .
0
Đình_chỉ hoạt_động KCB do sai_sót chuyên_môn kỹ_thuật trong quân_đội được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Quy_định nội_bộ 1 . Căn_cứ quy_định tại Luật các tổ_chức tín_dụng , Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật có liên_quan , đơn_vị bao thanh_toán ban_hành quy_định nội_bộ về hoạt_động bao thanh_toán , quản_lý khoản phải thu , khoản phải trả phù_hợp với đặc_điểm hoạt_động_kinh_doanh của đơn_vị bao thanh_toán ( sau đây gọi là quy_định nội_bộ về bao thanh_toán ) . 2 . Quy_định nội_bộ về bao thanh_toán của đơn_vị bao thanh_toán được thực_hiện thống_nhất trong toàn hệ_thống và phải có tối_thiểu các nội_dung cụ_thể sau đây : a ) Điều_kiện bao thanh_toán ; trường_hợp không được bao thanh_toán ; phương_thức bao thanh_toán ; lãi_suất , phí bao thanh_toán và phương_pháp tính lãi , phí bao thanh_toán ; hồ_sơ bao thanh_toán và các tài_liệu của khách_hàng gửi đơn_vị bao thanh_toán ; việc thu nợ , truy đòi ; chuyển nợ quá hạn ; b ) Quy_trình thẩm_định , phê_duyệt , quyết_định bao thanh_toán , trong đó quy_định cụ_thể thời_hạn tối_đa thẩm_định , quyết_định bao thanh_toán ; phân_cấp , ủy quyền và trách_nhiệm của từng cá_nhân , bộ_phận trong việc thẩm_định , phê_duyệt , quyết_định bao thanh_toán và các công_việc khác thuộc quy_trình hoạt_động bao thanh_toán ; c ) Quy_trình kiểm_tra , giám_sát quá_trình bao thanh_toán , việc trả nợ của khách_hàng ; phân_cấp , ủy quyền và trách_nhiệm của từng cá_nhân , bộ_phận trong việc kiểm_tra , giám_sát quá_trình bao thanh_toán và trả nợ của khách_hàng ; d ) Việc áp_dụng biện_pháp_bảo_đảm cho hoạt_động bao thanh_toán , thẩm_định tài_sản bảo_đảm , việc quản_lý , giám_sát , theo_dõi tài_sản bảo_đảm phù_hợp với biện_pháp_bảo_đảm , đặc_điểm của tài_sản bảo_đảm và khách_hàng ; đ ) Chấm_dứt bao thanh_toán , xử_lý nợ ; miễn , giảm lãi , phí ; e ) Nhận_dạng các loại rủi_ro có_thể phát_sinh trong quá_trình bao thanh_toán ; quy_trình theo_dõi , đánh_giá và kiểm_soát rủi_ro ; phương_án xử_lý rủi_ro ; g ) Các biện_pháp quản_lý rủi_ro trong trường_hợp bên mua hàng không có văn_bản cam_kết thực_hiện thanh_toán cho đơn_vị bao thanh_toán ( đối_với bao thanh_toán bên bán hàng ) . Các biện_pháp kiểm_tra , giám_sát , quản_lý trong trường_hợp không sử_dụng bản_gốc hợp_đồng , chứng_từ mua , bán hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ ; h ) Danh_mục hoặc tiêu_chuẩn đối_với tổ_chức bảo_lãnh thanh_toán , bảo_hiểm cho khoản phải trả quy_định tại điểm c ( ii ) khoản 2 Điều 11 Thông_tư này . 3 . Trong thời_hạn 10 ( mười ) ngày làm_việc kể từ ngày ban_hành mới hoặc sửa_đổi , bổ_sung quy_định nội_bộ về bao thanh_toán , đơn_vị bao thanh_toán phải gửi quy_định nội_bộ cho Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam ( Cơ_quan Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng ) .
0
Không giao_nộp tiền giả thì bị phạt 500 nghìn có đúng quy_định không ?
Điều 21 . Quy_trình lập kế_hoạch sử_dụng đất cấp tỉnh Việc lập kế_hoạch sử_dụng đất cấp tỉnh được thực_hiện theo quy_trình quy_định tại Điều 11 của Thông_tư này .
0
Phạm_vi thực_hiện đăng_ký , lưu ký , bù_trừ chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2021 và thay_thế các Thông_tư : Thông_tư số 66 / 2014 / TT - BCA ngày 16 tháng 12 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Nghị_định số 79 / 2014 / NĐ - CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật Phòng cháy và chữa_cháy và Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Phòng cháy và chữa_cháy ; Thông_tư số 36 / 2018 / TT - BCA ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Bộ_trưởng Bộ Công_an sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 66 / 2014 / TT - BCA ngày 16 tháng 12 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Nghị_định số 79 / 2014 / NĐ - CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật Phòng cháy và chữa_cháy và Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Phòng cháy và chữa_cháy . 2 . Trong thời_hạn 24 tháng kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành , các cơ_sở có nguy_hiểm về cháy , nổ thuộc Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định số 136 / 2020 / NĐ - CP phải hoàn_thành cập_nhật cơ_sở dữ_liệu trực_tuyến về phòng cháy , chữa_cháy và kết_nối truyền tin báo sự_cố theo quy_định của Thông_tư này . Trong thời_hạn 36 tháng kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành , các cơ_sở còn lại thuộc Phụ_lục III ( có yêu_cầu trang_bị hệ_thống hoặc thiết_bị báo cháy , chữa_cháy tự_động theo quy_định của tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật ) ban_hành kèm theo Nghị_định số 136 / 2020 / NĐ - CP phải hoàn_thành cập_nhật cơ_sở dữ_liệu về phòng cháy , chữa_cháy và kết_nối truyền tin báo sự_cố theo quy_định của Thông_tư này . 3 . Chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức về phòng cháy và chữa_cháy của cá_nhân do cơ_sở giáo_dục có chức_năng đào_tạo nghiệp_vụ về phòng cháy và chữa_cháy cấp theo quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 47 Nghị_định số 79 / 2014 / NĐ - CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật Phòng cháy và chữa_cháy và Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Phòng cháy và chữa_cháy vẫn có giá_trị sử_dụng trong việc đề_nghị cấp Chứng_chỉ hành_nghề tư_vấn về phòng cháy và chữa_cháy và Giấy xác_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ phòng cháy và chữa_cháy theo quy_định tại Nghị_định số 136 / 2020 / NĐ - CP . 4 . Chứng_chỉ hành_nghề tư_vấn về phòng cháy và chữa_cháy của cá_nhân đã được cấp theo quy_định tại Nghị_định số 79 / 2014 / NĐ - CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật Phòng cháy và chữa_cháy và Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Phòng cháy và chữa_cháy sau khi hết thời_hạn ( nếu có ) thì được cấp đổi theo quy_định .
0
Trách_nhiệm của hội_đồng xác_định_giá bán tài_sản trên đất , chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất theo hình_thức chỉ_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Chất_lượng dược_liệu trong chế_biến Dược_liệu sử_dụng trong quá_trình chế_biến phải được kiểm_tra đạt chất_lượng theo tiêu_chuẩn Dược_điển Việt_Nam quy_định tại Thông_tư số 09 / 2010 / TT - BYT ngày 28 / 4 / 2010 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế về hướng_dẫn việc quản_lý chất_lượng thuốc . Cơ_sở phải lập hồ_sơ theo_dõi tình_trạng chất_lượng của dược_liệu nhập kho , xuất kho , tồn_kho .
0
Cấp_phát kinh_phí hàng năm của Quỹ Trợ_giúp pháp_lý Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Lập dự_toán , phân_bổ dự_toán và quyết_toán ngân_sách hàng năm của Quỹ_Việc lập dự_toán , chấp_hành và quyết_toán kinh_phí bảo_đảm hoạt_động của Quỹ thực_hiện theo quy_định của Luật Ngân_sách Nhà_nước và văn_bản hướng_dẫn thi_hành . Thông_tư này hướng_dẫn thêm một_số điểm đặc_thù cho phù_hợp với hoạt_động của Quỹ , cụ_thể như sau : 1 . Lập dự_toán : Hàng năm , căn_cứ vào nhiệm_vụ và mục_tiêu hoạt_động trợ_giúp pháp_lý , căn_cứ vào hướng_dẫn lập dự_toán ngân_sách hàng năm của Bộ Tài_chính ; Quỹ lập dự_toán thu_chi gửi Cục Trợ_giúp pháp_lý để tổng_hợp chung vào dự_toán ngân_sách hàng năm của Bộ Tư_pháp gửi Bộ Tài_chính để tổng_hợp trình Thủ_tướng Chính_phủ , trình Quốc_hội phê_duyệt thảo quy_định hiện_hành , trong đó chi_tiết kinh_phí để thực_hiện các hoạt_động như sau : a ) Dự_toán kinh_phí thực_hiện hoạt_động hỗ_trợ của Quỹ cho công_tác trợ_giúp pháp_lý theo quy_định tại Quyết_định số 84 / 2008 / QĐ - TTg ngày 30 / 6 / 2008 của Thủ_tướng Chính_phủ . b ) Dự_toán kinh_phí thực_hiện hoạt_động thực_hiện chương_trình , dự_án của Nhà_nước ủy thác qua Quỹ , gồm : - Hoạt_động hỗ_trợ pháp_lý nhằm nâng cao nhận_thức , hiểu_biết pháp_luật cho người nghèo theo quy_định tại Quyết_định số 52 / 2010 / QĐ - TTg ngày 18 / 8 / 2010 của Thủ_tướng Chính_phủ . - Các hoạt_động thực_hiện các chương_trình , dự_án khác . c ) Dự_toán kinh_phí thực_hiện hoạt_động quản_lý Quỹ . 2 . Phân_bổ dự_toán : a ) Trên_cơ_sở dự_toán được giao , Bộ Tư_pháp dự_kiến phân_bổ kinh_phí bảo_đảm hoạt_động của Quỹ gửi Bộ Tài_chính để thẩm_tra theo quy_định . Phân_bổ dự_toán chi_tiết theo các nội_dung sau : - Kinh_phí thực_hiện hoạt_động hỗ_trợ theo quy_định tại Quyết_định số 84 / 2008 / QĐ - TTg ngày 30 / 6 / 2008 của Thủ_tướng Chính_phủ . - Kinh_phí thực_hiện hoạt_động thực_hiện chương_trình , dự_án của Nhà_nước ủy thác qua Quỹ . - Kinh_phí hoạt_động quản_lý Quỹ . b ) Sau khi có ý_kiến thẩm_tra của Bộ Tài_chính , Bộ Tư_pháp giao dự_toán thu , chi cho Quỹ làm căn_cứ thực_hiện . Trên_cơ_sở dự_toán được cấp có thẩm_quyền giao , Quỹ phân_bổ kinh_phí thực_hiện các hoạt_động theo từng hoạt_động hỗ_trợ , các địa_phương nhận hỗ_trợ ( chi_tiết theo từng đơn_vị nhận hỗ_trợ ) . Đối_với kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ của các đơn_vị thuộc Bộ Tư_pháp ( không phải là đơn_vị dự_toán ) : Kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ bố_trí trong dự_toán của Quỹ , Quỹ thông_báo số kinh_phí cho các đơn_vị biết để phối_hợp thực_hiện nhiệm_vụ . 3 . Cấp_phát kinh_phí : a ) Trường_hợp đơn_vị tiếp_nhận kinh_phí là các đơn_vị dự_toán độc_lập : Căn_cứ Hợp_đồng giữa Quỹ và đơn_vị tiếp_nhận kinh_phí , Quỹ cấp tạm_ứng kinh_phí theo Hợp_đồng đã ký_kết ( bằng hình_thức chuyển_khoản ) cho đơn_vị . Khi thực_hiện xong Hợp_đồng , đơn_vị tiếp_nhận kinh_phí lập Bảng quyết_toán khối_lượng công_việc đã thực_hiện có xác_nhận của đơn_vị chủ_quản gửi Quỹ trước ngày 15 / 12 hàng năm để nghiệm_thu và thanh_lý Hợp_đồng . Biên_bản nghiệm_thu , thanh_lý Hợp_đồng là cơ_sở để thực_hiện thanh , quyết_toán số tiền đã tạm_ứng và Quỹ thanh_toán tiếp số còn lại cho các đơn_vị nhận hỗ_trợ . Trong trường_hợp đơn_vị tiếp_nhận kinh_phí chưa hoàn_thành khối_lượng công_việc trong Hợp_đồng phải có văn_bản giải_thích rõ lý_do , để Quỹ tổng_hợp báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định thu_hồi hoặc chuyển kinh_phí sang năm sau thực_hiện . b ) Đối_với hoạt_động hỗ_trợ cho các đơn_vị không phải là đơn_vị dự_toán ( các đơn_vị thuộc Bộ Tư_pháp ) thực_hiện : trên cơ_sở dự_toán triển_khai hoạt_động của các đơn_vị , Quỹ tạm_ứng cho các đơn_vị các nội_dung được chi_bằng tiền_mặt , khi thực_hiện xong công_việc , các đơn_vị hoàn_tất chứng từ gửi cho Quỹ để thanh_toán tạm_ứng . Đối_với các nội_dung chi theo thanh_toán chuyển_khoản cho nhà cung_cấp dịch_vụ ( như chi_phí in_ấn tài_liệu , thuê hội_trường , chi_phí đào_tạo ... ) Quỹ sẽ trực_tiếp thanh_toán trên cơ_sở Hợp_đồng , được ký giữa Quỹ và nhà cung_cấp dịch_vụ . 4 . Sử_dụng và quyết_toán kinh_phí : a ) Việc sử_dụng và quyết_toán kinh_phí hỗ_trợ từ nguồn Quỹ phải có đầy_đủ chứng từ hợp_pháp , hợp_lệ theo đúng quy_định của pháp_luật . Chứng_từ lưu_giữ tại Quỹ làm căn_cứ quyết_toán kinh_phí với ngân_sách nhà_nước là : hợp_đồng , thanh_lý hợp_đồng , xác_nhận của Quỹ về việc hoàn_thành các nhiệm_vụ ; các chứng từ chi cụ_thể sẽ lưu_giữ tại đơn_vị kế_toán trực_tiếp chi_tiêu ( các đơn_vị nhận kinh_phí hỗ_trợ ) . Các đơn_vị được cấp kinh_phí chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , hợp_pháp , hợp_lệ về các khoản chi đã thanh , quyết_toán với Quỹ . Đối_với các hoạt_động do Quỹ và các đơn_vị trong Bộ Tư_pháp thực_hiện : Quỹ có trách_nhiệm lưu_giữ toàn_bộ hồ_sơ , chứng từ chi_tiêu làm căn_cứ quyết_toán chi ngân_sách nhà_nước . b ) Căn_cứ dự_toán hàng năm được phê_duyệt , Giám_đốc Quỹ có trách_nhiệm hướng_dẫn các đơn_vị tiếp_nhận hỗ_trợ thực_hiện việc quản_lý và sử_dụng kinh_phí phù_hợp với quy_định của pháp_luật ngân_sách nhà_nước ; tuân_thủ các quy_định về quản_lý_tài_chính hiện_hành ; quy_định về quản_lý_tài_chính Quỹ cũng như Quy_chế về tổ_chức và hoạt_động của Quỹ ; c ) Trường_hợp khoản tài_trợ là tài_sản không phù_hợp với điều_kiện sử_dụng của Quỹ thì Quỹ_trình cấp có thẩm_quyền cho phép bán theo hình_thức đấu_giá và thực_hiện theo đúng quy_chế đấu_giá do Nhà_nước quy_định ; số tiền thu được qua đấu_giá sau khi trừ chi_phí hợp_lý phải sử_dụng đúng mục_đích , tôn_chỉ hoạt_động của Quỹ . d ) Công_tác kế_toán , quyết_toán : Quỹ phải tổ_chức bộ_máy kế_toán , bố_trí người làm kế_toán , người làm kế_toán_trưởng ( phụ_trách kế_toán ) theo quy_định hiện_hành . Quỹ phải tổ_chức công_tác kế_toán - thống_kê , mở sổ_sách theo_dõi hoạt_động thu , chi của Quỹ và phải bảo_đảm đầy_đủ chứng từ hóa_đơn ; hàng năm phải báo_cáo quyết_toán thu , chi Quỹ theo quy_định tại Quyết_định số 19 / 2006 / QĐ - BTC ngày 30 / 3 / 2006 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính về việc ban_hành chế_độ kế_toán hành_chính sự_nghiệp . Quỹ phải lập báo_cáo tài_chính đối_với các khoản tài_trợ nước_ngoài theo quy_định của nhà tài_trợ ( nếu có ) . Quỹ phải xây_dựng Quy_chế chi_tiêu nội_bộ theo quy_định hiện_hành . Kinh_phí của Quỹ cuối năm không sử_dụng hết được chuyển năm sau để sử_dụng theo đúng mục_đích , nội_dung sử_dụng Quỹ đã quy_định . Căn_cứ kết_quả đối_chiếu số_dư , Kho_bạc Nhà_nước nơi giao_dịch có trách_nhiệm thực_hiện chuyển số_dư ngân_sách năm trước sang năm sau theo quy_định hiện_hành . Cục Trợ_giúp pháp_lý có trách_nhiệm phê_duyệt quyết_toán của Quỹ để gửi Bộ Tư_pháp tổng_hợp vào quyết_toán của Bộ Tư_pháp gửi Bộ Tài_chính để thẩm_định theo quy_định hiện_hành . Quỹ chịu sự kiểm_tra về các hoạt_động tài_chính Quỹ của Cục Trợ_giúp pháp_lý ; chịu sự thanh_tra , kiểm_tra của Bộ Tư_pháp , cơ_quan_tài_chính và cơ_quan_chức_năng theo quy_định của pháp_luật . 5 . Đối_với những hỗ_trợ tài_chính từ nguồn tài_trợ đã được thỏa_thuận , Quỹ có trách_nhiệm thực_hiện đúng sự ủy quyền hoặc mục_tiêu , nội_dung , địa_chỉ tài_trợ đã được thỏa_thuận giữa Quỹ với các cơ_quan , doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân_tài_trợ trong nước và nước_ngoài phù_hợp với mục_đích hoạt_động của Quỹ và pháp_luật Việt_Nam . Đối_với nguồn kinh_phí tài_trợ không có thỏa_thuận , thực_hiện theo Kế_hoạch do Giám_đốc Quỹ phê_duyệt .
1
Nội_dung thỏa_thuận thông_số kỹ_thuật xây_dựng luồng đường thủy_nội_địa được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định nguyên_tắc xây_dựng , tiêu_chí lựa_chọn thuốc thiết_yếu bao_gồm thuốc_hóa dược , vắc xin , sinh phẩm , thuốc cổ_truyền , thuốc dược_liệu ; danh_mục thuốc thiết_yếu ; sử_dụng danh_mục thuốc thiết_yếu và trách_nhiệm thực_hiện .
0
Điều_kiện để giảm tối_đa 01 năm thời_gian chấp_hành án cho người cải_tạo không giam_giữ từ năm 2020 ?
Điều 9 . Tổ_chức Kiểm_lâm cấp tỉnh Kiểm_lâm cấp tỉnh là tổ_chức hành_chính thuộc cơ_quan chuyên_môn của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , tham_mưu , giúp Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quản_lý nhà_nước về lâm_nghiệp .
0
Mức phạt khi lùi xe ô_tô nơi đường_bộ giao nhau là bao_nhiêu ?
Điều 36 . Lập kế_hoạch sử_dụng đất năm đầu của quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện 1 . Xác_định các chỉ_tiêu sử_dụng đất cấp tỉnh đã phân_bố cho cấp huyện trong năm kế_hoạch và phân_bố đến từng đơn_vị hành_chính cấp xã . 2 . Xác_định nhu_cầu sử_dụng đất cho các ngành , lĩnh_vực trong năm kế_hoạch và phân_bố đến từng đơn_vị hành_chính cấp xã , gồm : a ) Chỉ_tiêu sử_dụng đất trong kế_hoạch sử_dụng đất năm trước chưa thực_hiện hết nhưng phải phù_hợp với mục_tiêu phát_triển kinh_tế - xã_hội trên địa_bàn cấp huyện ; b ) Nhu_cầu sử_dụng đất của các tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trên địa_bàn cấp huyện trên cơ_sở xem_xét đơn đề_nghị của người có nhu_cầu sử_dụng đất . 3 . Tổng_hợp nhu_cầu sử_dụng đất , cân_đối xác_định các chỉ_tiêu sử_dụng đất cho các ngành , lĩnh_vực trong năm kế_hoạch và phân_bố đến từng đơn_vị hành_chính cấp xã . 4 . Xác_định diện_tích các loại đất cần chuyển mục_đích quy_định tại các điểm a , b , c , d và e khoản 1 Điều 57 của Luật Đất_đai trong năm kế_hoạch đến từng đơn_vị hành_chính cấp xã . 5 . Xác_định diện_tích đất chưa sử_dụng đưa vào sử_dụng trong năm kế_hoạch đến từng đơn_vị hành_chính cấp xã . 6 . Xác_định quy_mô , địa_điểm công_trình , dự_án sử_dụng đất vào các mục_đích quy_định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất_đai để thực_hiện thu_hồi đất trong năm kế_hoạch . Đối_với các công_trình , dự_án sử_dụng đất vào các mục_đích theo quy_định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất_đai mà thực_hiện bằng ngân_sách nhà_nước phải được ghi vốn thực_hiện trong năm kế_hoạch . Đối_với công_trình , dự_án sử_dụng đất vào các mục_đích hạ_tầng kỹ_thuật , xây_dựng , chỉnh_trang đô_thị , khu dân_cư nông_thôn phải đồng_thời xác_định vị_trí , diện_tích đất thu_hồi trong vùng phụ_cận để đấu_giá quyền sử_dụng đất thực_hiện dự_án nhà ở , thương_mại , dịch_vụ , sản_xuất , kinh_doanh . 7 . Xác_định diện_tích đất cần phải chuyển mục_đích sử_dụng đất để thực_hiện việc nhận chuyển_nhượng , thuê quyền sử_dụng đất , nhận góp vốn bằng quyền sử_dụng đất trong năm kế_hoạch trên cơ_sở xem_xét đơn đề_nghị của người sử_dụng đất . 8 . Dự_kiến các nguồn thu từ giao đất , cho thuê đất , chuyển mục_đích sử_dụng đất và các khoản chi cho việc bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư trong năm kế_hoạch sử_dụng đất cấp huyện . 9 . Xác_định các giải_pháp tổ_chức thực_hiện kế_hoạch sử_dụng đất cấp huyện . 10 . Lập hệ_thống bảng , biểu số_liệu phân_tích , sơ_đồ biểu_đồ . 11 . Lập bản_đồ kế_hoạch sử_dụng đất năm đầu của quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện , gồm : a ) Bản_đồ kế_hoạch sử_dụng đất năm đầu của quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện thể_hiện các khu_vực dự_kiến chuyển mục_đích sử_dụng đất , khu_vực dự_kiến Nhà_nước thu_hồi đất trong năm kế_hoạch trên nền bản_đồ quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện ; b ) Bản_vẽ vị_trí , ranh_giới , diện_tích các công_trình , dự_án trong kế_hoạch sử_dụng đất hàng năm đến từng thửa đất , được sử_dụng một trong các loại tài_liệu sau đây để thể_hiện trên nền bản_đồ địa_chính ; trường_hợp không có bản_đồ địa_chính thì sử_dụng trên nền bản_đồ hiện_trạng sử_dụng đất cấp xã : Đối_với các công_trình , dự_án xây_dựng tập_trung thì sử_dụng hồ_sơ , bản_vẽ trong quá_trình lập , phê_duyệt quy_hoạch xây_dựng chi_tiết , dự_án đầu_tư ( nếu có ) ; Đối_với các khu_vực tạo quỹ đất sạch phục_vụ đấu_giá quyền sử_dụng đất , các khu_vực nhận chuyển_nhượng , thuê quyền sử_dụng đất , nhận góp vốn bằng quyền sử_dụng đất mà có chuyển mục_đích sử_dụng đất và các trường_hợp chuyển mục_đích sử_dụng đất còn lại được trích từ bản_đồ quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện ; Đối_với các công_trình , dự_án theo tuyển thì sử_dụng các bản_đồ định_hướng quy_hoạch hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật theo hướng tuyến . c ) Bản_đồ khu_vực cần chuyển mục_đích sử_dụng đất trong năm kế_hoạch trên nền bản_đồ kế_hoạch sử_dụng đất cấp huyện . 12 . Xây_dựng dự_thảo báo_cáo thuyết_minh tổng_hợp kế_hoạch sử_dụng đất hàng năm . 13 . Báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp huyện về dự_thảo kế_hoạch sử_dụng đất hàng năm của cấp huyện : chỉnh_sửa , hoàn_thiện hồ_sơ , tài_liệu kế_hoạch sử_dụng đất trình cấp có thẩm_quyền thẩm_định . 14 . Đánh_giá , nghiệm_thu .
0
Chỉ_số đánh_giá chất_lượng dịch_vụ sự_nghiệp công về lập báo_cáo hiện_trạng môi_trường quốc_gia là gì ?
Điều 28 . Thành_lập Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam_Bộ Tư_pháp chủ_trì , phối_hợp với Bộ Nội_vụ và các Bộ , ngành liên_quan xây_dựng , trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt Đề_án thành_lập Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam và tổ_chức thực_hiện Đề_án sau khi được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt .
0
Công_ty bảo_hiểm có được yêu_cầu công_an cung_cấp tài_liệu tai_nạn liên_quan đến khách_hàng ?
Điều 7 . Trình_tự , thủ_tục khoán 1 . Khoán công_việc và dịch_vụ : Bên khoán và nhận khoán thỏa_thuận ký hợp_đồng khoán theo Mẫu_số 01 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Khoán ổn_định lâu_dài a ) Công_bố công_khai_thông_tin về khoán : Bên khoán phối_hợp với Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp xã ) nơi có đối_tượng khoán thông_tin rộng_rãi , niêm_yết công_khai trong thời_gian 15 ngày làm_việc về diện_tích khoán , đối_tượng khoán , thời_gian nhận hồ_sơ khoán tại trụ_sở của bên khoán và Ủy_ban nhân_dân cấp xã . b ) Hồ_sơ nhận khoán Đề_nghị nhận khoán : Đối_với cá_nhân , hộ gia_đình theo Mẫu_số 02 ; cộng_đồng dân_cư thôn theo mẫu_số 03 . Biên_bản họp thôn ( đối_với cộng_đồng dân_cư thôn ) : Gồm nội_dung thống_nhất đề_nghị nhận khoán ; cử người đại_diện giao_kết_hợp_đồng . Bản_sao_chụp sổ hộ_khẩu ; giấy chứng_nhận hộ nghèo . Đối_với cộng_đồng dân_cư thôn gồm danh_sách các thành_viên và bản_sao_chụp sổ hộ_khẩu của các cá_nhân và hộ gia_đình trong cộng_đồng . c ) Tiếp_nhận và xét_duyệt đề_nghị nhận khoán Bên nhận khoán gửi qua đường bưu_điện hoặc nộp trực_tiếp cho bên khoán 01 bộ hồ_sơ . Trường_hợp hồ_sơ không hợp_lệ , trong thời_hạn 03 ngày bên khoán thông_báo cho bên nhận khoán để hoàn_thiện hồ_sơ . Trong thời_gian 10 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ_sơ , bên nhận khoán thực_hiện xét_duyệt hồ_sơ nhận khoán theo quy_định tại khoản 2 Điều 2 và khoản 2 Điều 4 Nghị_định này và niêm_yết công_khai danh_sách đối_tượng được nhận khoán tại trụ_sở của bên khoán và Ủy_ban nhân_dân cấp xã . d ) Ký_kết_hợp_đồng : Sau 10 ngày kể từ ngày niêm_yết danh_sách đối_tượng được nhận khoán , bên khoán và bên nhận khoán tổ_chức thương_thảo và ký_kết_hợp_đồng khoán theo Mẫu_số 04 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; bàn_giao_diện_tích khoán ngoài thực_địa ; lập biên_bản giao , nhận_diện_tích và các tài_sản trên diện_tích khoán theo Mẫu_số 05 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . Sau khi nhận bàn_giao_diện_tích khoán tại thực_địa , bên nhận khoán có trách_nhiệm tiếp_nhận ranh_giới , mốc_giới , diện_tích nhận khoán và các tài_sản trên diện_tích khoán . Thời_gian thực_hiện tối_đa không quá 10 ngày làm_việc .
0
Hoạt_động khuyến_nông có những chính_sách tuyên_truyền nào ?
Điều 7 . Trình_tự tuyển_chọn Việc tuyển_chọn và gọi công_dân thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân thực_hiện theo các bước như sau : 1 . Công_an cấp xã căn_cứ số_lượng gọi công_dân thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân được giao trên địa_bàn xã , tiến_hành : a ) Tham_mưu với Ủy_ban nhân_dân cùng cấp tổ_chức thông_báo , tuyên_truyền trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng và niêm_yết công_khai tại trụ_sở Công_an , Ủy_ban nhân_dân cấp xã về đối_tượng , tiêu_chuẩn , điều_kiện , thời_gian tiếp_nhận hồ_sơ đăng_ký dự_tuyển . Thời_hạn tiếp_nhận hồ_sơ đăng_ký dự_tuyển ít_nhất là 30 ngày , kể từ ngày thông_báo ; b ) Tiếp_nhận hồ_sơ của công_dân đăng_ký dự_tuyển và tổ_chức sơ_tuyển ( chiều cao , cân nặng , hình_thể ) ; báo_cáo kết_quả ( kèm theo hồ_sơ ) của những trường_hợp đạt yêu_cầu qua sơ_tuyển về Công_an cấp huyện ; 2 . Công_an cấp huyện tiến_hành tuyển_chọn và gọi công_dân thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân , như sau : a ) Trưởng Công_an cấp huyện ra_lệnh gọi khám sức_khỏe cho công_dân theo quy_định tại khoản 2 Điều 40 Luật Nghĩa_vụ quân_sự năm 2015 . Lệnh gọi khám sức_khỏe phải được giao cho công_dân trước thời_điểm khám sức_khỏe mười lăm ngày ; b ) Tổ_chức thẩm_tra lý_lịch , kết_luận tiêu_chuẩn chính_trị đối_với những trường_hợp đạt tiêu_chuẩn sức_khỏe theo kết_luận của Hội_đồng khám sức_khỏe cấp huyện ; c ) Báo_cáo Hội_đồng_nghĩa_vụ quân_sự trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định_danh_sách công_dân được tuyển_chọn thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân ; d ) Căn_cứ danh_sách công_dân được tuyển_chọn thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân được Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện duyệt , Trưởng Công_an cấp huyện ra_lệnh gọi từng công_dân thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân .
0
Trách_nhiệm của Thanh_tra Chính_phủ về công_tác giải_quyết tố_cáo trong Quân_đội nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Thông_tư liên_tịch này là căn_cứ để thực_hiện việc tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý viên_chức chuyên_ngành di_sản văn_hóa đang làm_việc trong các đơn_vị sự_nghiệp công_lập . 2 . Các cơ_sở , tổ_chức , đơn_vị sự_nghiệp ngoài công_lập có_thể vận_dụng quy_định tại Thông_tư liên_tịch này để tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý đội_ngũ người làm_việc về chuyên_ngành di_sản văn_hóa . 3 . Viên_chức đã được bổ_nhiệm vào các ngạch viên_chức chuyên_ngành bảo_tàng theo quy_định tại Quyết_định số 428 / TCCP - VC ngày 02 tháng 6 năm 1993 của Bộ_trưởng - Trưởng ban Ban Tổ_chức - Cán_bộ Chính_phủ ( nay là Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ ) ban_hành tiêu_chuẩn nghiệp_vụ ngạch công_chức ngành Văn_hóa - Thông_tin nay được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành di_sản văn_hóa quy_định tại Thông_tư liên_tịch này , thì cơ_quan có thẩm 1 quyền quản_lý , sử_dụng viên_chức có trách_nhiệm tạo Điều_kiện để viên_chức bổ_sung những tiêu_chuẩn còn thiếu của chức_danh nghề_nghiệp di_sản văn_hóa được bổ_nhiệm . 4 . Người đứng đầu các đơn_vị sự_nghiệp công_lập trực_tiếp_quản_lý và sử_dụng viên_chức có trách_nhiệm : a ) Rà_soát các vị_trí việc_làm của đơn_vị , lập phương_án bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành di_sản văn_hóa thuộc thẩm_quyền quản_lý , trình cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định hoặc quyết_định theo thẩm_quyền phân_cấp ; b ) Quyết_định bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành di_sản văn_hóa tương_ứng trong các đơn_vị sự_nghiệp công_lập theo thẩm_quyền hoặc theo phân_cấp , ủy quyền sau khi phương_án bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 5 . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm : a ) Chỉ_đạo các đơn_vị thuộc phạm_vi quản_lý thực_hiện bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đối_với viên_chức chuyên_ngành di_sản văn_hóa ; b ) Phê_duyệt phương_án bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đối_với viên_chức chuyên_ngành di_sản văn_hóa thuộc phạm_vi quản_lý từ ngạch viên_chức hiện giữ sang các chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành di_sản văn_hóa tương_ứng quy_định tại Thông_tư liên_tịch này ; giải_quyết theo thẩm_quyền những vướng_mắc trong quá_trình bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương ; c ) Quyết_định bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đối_với viên_chức chuyên_ngành di_sản văn_hóa thuộc diện quản_lý vào các chức_danh chuyên_ngành di_sản văn_hóa tương_ứng trong các đơn_vị thuộc phạm_vi quản_lý ; d ) Hàng năm , báo_cáo kết_quả bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đối_với viên_chức chuyên_ngành di_sản văn_hóa thuộc phạm_vi quản_lý gửi Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , Bộ Nội_vụ .
0
Thư_ký chuyên_môn của Hội_đồng đạo_đức nghiên_cứu y_sinh_học được quy_định như thế_nào ?
Điều 444 . Thẩm_quyền và thủ_tục xét_xử đối_với pháp_nhân 1 . Tòa_án có thẩm_quyền xét_xử vụ án hình_sự về các tội_phạm do pháp_nhân thực_hiện là Tòa_án nơi pháp_nhân thực_hiện tội_phạm . Trường_hợp tội_phạm được thực_hiện_tại nhiều nơi khác nhau thì Tòa_án có thẩm_quyền xét_xử là Tòa_án nơi pháp_nhân đó có trụ_sở chính hoặc nơi có chi_nhánh của pháp_nhân đó thực_hiện tội_phạm . 2 . Việc xét_xử sơ_thẩm , phúc_thẩm , giám_đốc thẩm , tái_thẩm đối_với pháp_nhân phạm_tội được thực_hiện theo thủ_tục chung_quy_định tại Phần thứ_tư và Phần thứ sáu của Bộ_luật này . Phiên_tòa xét_xử đối_với pháp_nhân phải có_mặt người đại_diện theo pháp_luật của pháp_nhân , Kiểm_sát_viên Viện kiểm_sát cùng cấp ; có_mặt bị hại hoặc người đại_diện của bị hại .
0
Mức xử_phạt mới nhất đối_với hành_vi không mang theo hoặc sử_dụng bảo_hiểm xe hết hiệu_lực
Điều 20 . Tiêu_chí về tình_trạng 1 . Tài_nguyên thông_tin còn giá_trị về nội_dung nhưng đã cũ nát trong quá_trình sử_dụng hoặc do thiên_tai , bão lũ , côn_trùng xâm_hại mà không_thể phục_chế , trừ những tài_liệu là di_sản văn_hóa theo quy_định của pháp_luật . 2 . Bản ghi_âm , ghi_hình , ghi chữ bị hỏng , gãy , nứt trong quá_trình sử_dụng , chất_lượng không còn bảo_đảm . 3 . Tài_nguyên thông_tin bị mất trong quá_trình phục_vụ người sử_dụng và luân_chuyển , trao_đổi .
0
Trang_thiết_bị phục_vụ cảnh_giới là gì ?
Điều 17 . Sử_dụng tài_sản tại cơ_quan của Đảng 1 . Việc sử_dụng tài_sản tại cơ_quan của Đảng phải tuân_thủ nguyên_tắc quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . 2 . Không được cho mượn tài_sản , sử_dụng tài_sản vào mục_đích cá_nhân . 3 . Cơ_quan của Đảng được sử_dụng nhà ở công_vụ , nhà_khách và tài_sản khác chưa sử_dụng hết công_suất để khai_thác theo quy_định của pháp_luật có liên_quan và quy_định của Đảng . 4 . Chánh Văn_phòng Trung_ương Đảng quyết_định hoặc phân_cấp thẩm_quyền quyết_định việc khai_thác tài_sản do cơ_quan của Đảng ở trung_ương quản_lý ; Ban thường_vụ tỉnh_ủy quyết_định hoặc phân_cấp thẩm_quyền quyết_định việc khai_thác tài_sản do cơ_quan của Đảng ở địa_phương quản_lý . 5 . Số tiền thu được từ việc khai_thác tài_sản quy_định tại khoản 3 Điều này , sau khi trừ đi các chi_phí có liên_quan , thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính với Nhà_nước theo quy_định của pháp_luật , phần còn lại được quản_lý như sau : a ) Bổ_sung vào kinh_phí hoạt_động của cơ_quan của Đảng đối_với tài_sản được Nhà_nước giao bằng hiện_vật hoặc đầu_tư xây_dựng , mua_sắm từ ngân_sách nhà_nước ; b ) Bổ_sung vào quỹ dự_trữ của ngân_sách Đảng đối_với tài_sản không thuộc phạm_vi quy_định tại điểm a khoản này .
0
Mức thưởng , ưu_đãi ngành lao_động thương_binh và xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 38 . Mức tiền thưởng và chế_độ ưu_đãi 1 . Mức tiền thưởng kèm theo các danh_hiệu thi_đua và hình_thức khen_thưởng thực_hiện theo quy_định tại các điều : 69 , 70 , 71 , 72 , 73 và Điều 74 của Nghị_định 91 / 2017 / NĐ - CP phù_hợp với khả_năng cân_đối nguồn Quỹ theo quy_định tại Điều 34 của Thông_tư này và trong phạm_vi dự_toán được cấp có thẩm_quyền giao . 2 . Các cá_nhân được tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng ngoài việc được khen_thưởng theo quy_định còn được xem_xét , ưu_tiên xét nâng bậc lương sớm trước thời_hạn , cử đi nghiên_cứu , học_tập , công_tác , bồi_dưỡng nâng cao_trình_độ chuyên_môn , nghiệp_vụ ở trong nước và nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật .
1
Dữ_liệu về cảng cá , khu neo đậu tránh trú bão gồm những gì ?
Điều 4 . Quy_định về nhân_sự của trung_tâm sát_hạch 1 . Có giám_đốc và ít_nhất một phó_giám_đốc có năng_lực quản_lý , chỉ_đạo và có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên . 2 . Có ít_nhất 10 cán_bộ ra đề thi và giám_khảo có bằng tốt_nghiệp đại_học chuyên_ngành CNTT trở lên , có kinh_nghiệm trong công_tác ra đề và chấm thi . 3 . Có đội_ngũ giám_thị , kỹ_thuật_viên đáp_ứng yêu_cầu sử_dụng các thiết_bị CNTT , âm_thanh , hình_ảnh phục_vụ cho việc tổ_chức thi và chấm thi .
0
Nguyên_tắc thu phí dịch_vụ thanh_toán qua tài_khoản tại Kho_bạc Nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc đăng_ký và sử_dụng tài_khoản 1 . Các đơn_vị , tổ_chức được đăng_ký và sử_dụng tài_khoản tại KBNN nơi đơn_vị đóng trụ_sở chính . 2 . Trường_hợp đơn_vị , tổ_chức cần đăng_ký và sử_dụng tài_khoản tại KBNN ở địa_phương khác không thuộc địa_bàn nơi đơn_vị đóng trụ_sở chính , phải được sự đồng_ý của KBNN cấp trên bằng văn_bản . Cụ_thể : trường_hợp đơn_vị có trụ_sở chính trên địa_bàn huyện khác với địa_bàn huyện nơi KBNN có nhu_cầu giao_dịch thì phải xin ý_kiến của KBNN tỉnh , trường_hợp đơn_vị có trụ_sở chính trên địa_bàn tỉnh khác với địa_bàn tỉnh nơi KBNN có nhu_cầu giao_dịch thì phải xin ý_kiến của KBNN ( trung_ương ) . Trường_hợp đã giao_dịch tại KBNN khác , phải có Bản xác_nhận đã tất toán tài_khoản của KBNN nơi đơn_vị đã giao_dịch_trừ trường_hợp đối_với tài_khoản thu NSNN. 3 . Đối_với các tài_khoản thanh_toán vốn đầu_tư , tài_khoản tiền gửi ban quản_lý dự_án , tùy theo quy_định về phân_cấp kiểm_soát thanh_toán vốn đầu_tư của KBNN tỉnh , thành_phố ( dự_án đầu_tư do cơ_quan KBNN tỉnh , thành_phố hoặc do KBNN quận , huyện thực_hiện kiểm_soát , thanh_toán ) , KBNN hướng_dẫn chủ đầu_tư , Ban quản_lý dự_án đăng_ký và sử_dụng tài_khoản tại KBNN địa_phương phù_hợp , đảm_bảo cho việc giao_dịch được thuận_tiện . 4 . Nhà_thầu chính , nhà_thầu phụ có_thể đăng_ký và sử_dụng tài_khoản tiền gửi tại các đơn_vị KBNN để tiếp_nhận các khoản thanh_toán của đơn_vị , Ban quản_lý dự_án theo yêu_cầu của cơ_quan Nhà_nước có thẩm_quyền . 5 . Giấy đăng_ký sử_dụng tài_khoản và mẫu dấu , mẫu chữ_ký được lập khi đơn_vị đăng_ký tài_khoản tại KBNN ; phải được ghi đầy_đủ các yếu_tố quy_định trên mẫu ; Chủ tài_khoản ký_tên và đóng_dấu của đơn_vị , tổ_chức gửi cơ_quan KBNN nơi đơn_vị đăng_ký sử_dụng tài_khoản . Các nội_dung trên Giấy đăng_ký sử_dụng tài_khoản và mẫu dấu , mẫu chữ_ký đã đăng_ký với KBNN có giá_trị kể từ ngày KBNN thông_báo chấp_nhận yêu_cầu đăng_ký sử_dụng tài_khoản và mẫu dấu , mẫu chữ_ký đến khi đơn_vị , tổ_chức đăng_ký lại mẫu dấu , mẫu chữ_ký hoặc tất toán tài_khoản , ngừng giao_dịch tại KBNN. 6 . Tất_cả các chữ_ký ( chữ_ký thứ nhất , chữ_ký thứ hai ) đều phải được ký vào từng liên chứng_từ . Chữ_ký trên chứng từ kế_toán của một người phải thống_nhất và phải giống với chữ_ký đã đăng_ký tại KBNN. Dấu của đơn_vị , tổ_chức trên chứng_từ phải phù_hợp với mẫu dấu còn giá_trị đã đăng_ký tại KBNN. Trước khi sử_dụng chữ_ký số để thực_hiện các giao_dịch điện_tử với KBNN , các đơn_vị giao_dịch phải thông_báo chữ_ký số của các cá_nhân liên_quan thuộc đơn_vị giao_dịch tham_gia giao_dịch điện_tử với KBNN. Chữ_ký số của các cá_nhân tham_gia giao_dịch điện_tử với KBNN phải gắn với từng chức_danh tham_gia và theo từng loại giao_dịch cụ_thể . Chữ_ký số được thông_báo để ký chức_danh chủ tài_khoản hoặc người được ủy quyền ( chữ_ký thứ nhất ) ; kế_toán_trưởng hoặc phụ_trách kế_toán hoặc người được ủy quyền ( chữ_ký thứ hai ) trên các chứng từ chuyển tiền qua Trang thông_tin dịch_vụ công của KBNN phải là chữ_ký số tương_ứng của người đã được KBNN chấp_thuận ký chữ_ký thứ nhất và ký chữ_ký thứ hai trong hồ_sơ đăng_ký mở và sử_dụng tài_khoản của đơn_vị giao_dịch . Số_lượng chữ_ký số cho chữ_ký thứ nhất và chữ_ký thứ hai không được vượt quá số_lượng người ký chữ_ký tương_ứng quy_định tại Điều 8 Thông_tư này . 7 . Khi thực_hiện phong_tỏa hoặc tất toán tài_khoản , các đơn_vị , tổ_chức và KBNN phải đối_chiếu số_liệu , xác_nhận số_dư đến ngày đối_chiếu . Việc xử_lý và chuyển số_dư của tài_khoản đến nơi khác thực_hiện theo yêu_cầu cụ_thể được pháp_luật cho phép của đơn_vị , tổ_chức hoặc yêu_cầu của cơ_quan Nhà_nước có thẩm_quyền . 8 . Các đơn_vị đăng_ký tài_khoản tại KBNN ( kể_cả UBND cấp xã ) có trách_nhiệm thực_hiện đối_chiếu và gửi xác_nhận số_dư tài_khoản với KBNN hàng tháng , quý , năm tùy thuộc vào từng loại tài_khoản hoặc đối_chiếu đột_xuất khi có yêu_cầu theo mẫu biểu quy_định . 9 . Nguyên_tắc xác_định đối_tượng được trả lãi tiền gửi , không được trả lãi tiền gửi , trả phí dịch_vụ thanh_toán và không phải trả phí thanh_toán được thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều 11 Nghị_định số 24 / 2016 / NĐ - CP ngày 05 / 4 / 2016 của Chính_phủ quy_định_chế_độ quản_lý ngân quỹ nhà_nước . 10 . Việc thu phí dịch_vụ thanh_toán được thực_hiện theo các nguyên_tắc sau : a ) KBNN không hoàn_trả lại khoản phí dịch_vụ thanh_toán đã thu trong trường_hợp đơn_vị , tổ_chức yêu_cầu_hủy bỏ dịch_vụ thanh_toán hoặc dịch_vụ thanh_toán không thực_hiện được vì những sai_sót , sự_cố không phải do lỗi của KBNN gây ra . b ) KBNN không thu phí dịch_vụ thanh_toán đối_với các khoản thanh_toán trực_tiếp giữa đơn_vị , tổ_chức với KBNN ( trích tài_khoản để trả phí dịch_vụ thanh_toán , trả tiền mua ấn chỉ của Kho_bạc , ... ) , giữa đơn_vị , tổ_chức với các đơn_vị , tổ_chức khác cùng đăng_ký và sử_dụng tài_khoản tại một KBNN. c ) KBNN không tự_ý khấu_trừ số tiền thanh_toán của đơn_vị , tổ_chức để thu phí dịch_vụ thanh_toán .
1
Sử_dụng người chưa đủ 18 tuổi bán thuốc_lá bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 28 . Tổ_chức thực_hiện Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ có trách_nhiệm hướng_dẫn và tổ_chức thực_hiện Nghị_định này .
0
Giao_dịch chứng_khoán trên Sở giao_dịch chứng_khoán có được sử_dụng tiền_mặt ?
Điều 22 . Vi_phạm_quy_định về tháo_dỡ , tẩy xạ cơ_sở bức_xạ , cơ_sở hạt_nhân khi chấm_dứt hoạt_động 1 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong , các hành_vi sau đây khi chấm_dứt hoạt_động của cơ_sở bức_xạ : a ) Chưa có quyết_định công_nhận cơ_sở bức_xạ đã hết trách_nhiệm bảo_đảm an_toàn bức_xạ của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Không trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt kế_hoạch tháo_dỡ , tẩy xạ , xử_lý nguồn bức_xạ , chất_thải phóng_xạ ; c ) Tháo_dỡ cơ_sở bức_xạ , tẩy xạ , xử_lý nguồn phóng_xạ , chất_thải phóng_xạ không đúng với kế_hoạch đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; d ) Tháo_dỡ , tẩy xạ không đúng quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia , quy_chuẩn , tiêu_chuẩn quốc_tế . 2 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 160.000.000 đồng đối_với tổ_chức có một trong các hành_vi sau đây khi chấm_dứt hoạt_động của cơ_sở hạt_nhân : a ) Chưa có quyết_định công_nhận cơ_sở hạt_nhân đã hết trách_nhiệm bảo_đảm an_toàn bức_xạ , hạt_nhân của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Không trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt kế_hoạch tháo_dỡ , tẩy xạ , xử_lý nhiên_liệu hạt_nhân , thiết_bị hạt_nhân , chất_thải phóng_xạ ; c ) Tháo_dỡ , tẩy xạ , xử_lý nhiên_liệu hạt_nhân , thiết_bị hạt_nhân , chất_thải phóng_xạ không đúng với kế_hoạch đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; d ) Tháo_dỡ tẩy xạ , xử_lý nhiên_liệu hạt_nhân , thiết_bị hạt_nhân , chất_thải phóng_xạ không đúng quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia , quy_chuẩn , tiêu_chuẩn quốc_tế . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc tẩy xạ khu_vực bị nhiễm_xạ để đạt quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về môi_trường ; buộc phục_hồi môi_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm d Khoản 1 , Điểm d Khoản 2 Điều này .
0
Mang ngoại_tệ và đồng Việt_Nam khi xuất_cảnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định việc tổ_chức quản_lý Chương_trình hỗ_trợ phát_triển doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ và tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập thực_hiện cơ_chế tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm ( sau đây gọi tắt là Chương_trình ) được phê_duyệt tại Quyết_định số 592 / QĐ - TTg ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Thủ_tướng Chính_phủ và được sửa_đổi , bổ_sung tại Quyết_định số 1381 / QĐ - TTg ngày 12 tháng 7 năm 2016 của Thủ_tướng Chính_phủ . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân quản_lý , thực_hiện và tham_gia Chương_trình .
0
Luật Thư_viện 2019 quy_định Thư_viện chuyên_ngành là gì ?
Điều 6 . Quản_lý xây_dựng sân_bay chuyên_dùng 1 . Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quyết_định phê_duyệt vị_trí xây_dựng sân_bay chuyên_dùng sau khi lấy ý_kiến của Bộ Xây_dựng , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi xây_dựng sân_bay chuyên_dùng và thống_nhất với Bộ Giao_thông vận_tải . 2 . Tổng_Tham_mưu_trưởng quyết_định phê_duyệt thiết_kế chi_tiết xây_dựng sân_bay chuyên_dùng sau khi đã thống_nhất với Bộ Giao_thông vận_tải . 3 . Các ngành , địa_phương khi lập dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình có ảnh_hưởng đến sân_bay chuyên_dùng , phải có ý_kiến thống_nhất bằng văn_bản của Bộ Quốc_phòng và Bộ Giao_thông vận_tải về việc ảnh_hưởng của chướng_ngại_vật hàng không .
0
Nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng lựa_chọn sách giáo_khoa được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Chế_độ ốm_đau 1 . Điều_kiện hưởng chế_độ ốm_đau thực_hiện theo quy_định tại Điều 25 của Luật bảo_hiểm xã_hội . 2 . Thời_gian hưởng chế_độ ốm_đau a ) Thời_gian hưởng chế_độ ốm_đau thực_hiện theo quy_định tại Điều 26 của Luật bảo_hiểm xã_hội ; b ) Thời_gian hưởng chế_độ khi con ốm_đau thực_hiện theo quy_định tại Điều 27 của Luật bảo_hiểm xã_hội . 3 . Mức hưởng chế_độ ốm_đau thực_hiện theo quy_định tại Điều 28 của Luật bảo_hiểm xã_hội . 4 . Dưỡng_sức , phục_hồi_sức_khỏe sau khi ốm_đau thực_hiện theo quy_định tại Điều 29 của Luật bảo_hiểm xã_hội .
0
Mức phạt nhân_viên phục_vụ trên xe_khách sang_nhượng khách dọc đường cho xe khác mà không được đồng_ý được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Điều_trị bằng thuốc thay_thế 1 . Việc điều_trị bằng thuốc thay_thế tại cơ_sở quản_lý không đủ điều_kiện là cơ_sở điều_trị nhưng đủ điều_kiện là cơ_sở cấp_phát thuốc theo quy_định tại Thông_tư số 12 / 2013 / TT - BYT thực_hiện như sau : a ) Cơ_sở quản_lý lập danh_sách đối_tượng quản_lý gửi cơ_sở điều_trị thay_thế được chỉ_định kèm theo bản_sao phiếu chuyển_tiếp điều_trị của đối_tượng quản_lý_do cơ_sở điều_trị được chỉ_định hoặc cơ_sở quản_lý nơi đối_tượng quản_lý chuyển đi gửi cho cơ_sở quản_lý nơi chuyển đến để đề_nghị cấp thuốc điều_trị thay_thế ; Trường_hợp đối_tượng quản_lý đã bỏ điều_trị từ 06 ngày trở lên hoặc tình_trạng sức_khỏe yếu thì phải thực_hiện lại việc đánh_giá sức_khỏe cho đối_tượng quản_lý và xử_lý sau đánh_giá sức_khỏe theo quy_định tại Quyết_định số 3140 / QĐ - BYT ngày 30 tháng 8 năm 2010 hướng_dẫn điều_trị thay_thế nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc methadone ( sau đây gọi tắt là Quyết_định số 3140 / QĐ - BYT ) . b ) Cơ_sở quản_lý thực_hiện việc cấp_phát thuốc điều_trị thay_thế và theo_dõi việc sử_dụng thuốc điều_trị thay_thế của đối_tượng quản_lý . 2 . Việc điều_trị bằng thuốc thay_thế tại cơ_sở quản_lý đủ điều_kiện là cơ_sở điều_trị theo quy_định tại Thông_tư số 12 / 2013 / TT - BYT thì thực_hiện theo quy_định tại Quyết_định số 3140 / QĐ - BYT. 3 . Trường_hợp chuyển đối_tượng đến cơ_sở quản_lý khác hoặc đối_tượng được trả về cộng_đồng : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 19 Thông_tư số 12 / 2013 / TT - BYT.
0
Phổ_biến , nghiên_cứu , sử_dụng tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước ngành tài_nguyên môi_trường được quy_định như thế_nào ?
Điều 64 . Xử_phạt nhân_viên đường_sắt vi_phạm_quy_định về bảo_đảm an_toàn giao_thông đường_sắt 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với nhân_viên đường_sắt có liên_quan đến công_tác chạy_tàu , công_tác phục_vụ hành_khách khi làm nhiệm_vụ mà không mặc đồng_phục , không đeo phù_hiệu , cấp_hiệu , biển chức_danh theo đúng quy_định . 2 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Trưởng tàu để người đi , đứng , nằm , ngồi trên nóc toa_xe , đu bám ngoài thành toa_xe , đầu_máy , chỗ nối hai đầu toa_xe ; b ) Trưởng tàu hoặc lái tàu phụ_trách đoàn tàu để người đi trên tàu hàng trái quy_định ; c ) Trưởng tàu , nhân_viên phục_vụ hành_khách để người bán hàng rong trên tàu , để người không có vé đi tàu , để người lên , xuống tàu khi tàu đang chạy ; để hành_lý , hàng_hóa ở hai đầu toa_xe , bậc lên xuống hai đầu toa_xe khi tàu đang chạy , trừ trường_hợp để hành_lý , hàng_hóa của hành_khách chuẩn_bị xuống tàu khi tàu vào ga có tác_nghiệp dừng , đỗ ; d ) Nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm không kiểm_tra , phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của hầm , cầu , đường_sắt , phạm_vi bảo_vệ công_trình đường_sắt , hành_lang an_toàn giao_thông đường_sắt hoặc đã phát_hiện mà không có biện_pháp xử_lý theo thẩm_quyền , không báo_cáo người có thẩm_quyền giải_quyết ; đ ) Nhân_viên đường_sắt không tuân_thủ quy_trình tác_nghiệp . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 2 Điều này mà xảy ra tai_nạn giao_thông đường_sắt . 4 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này còn bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả buộc phải hướng_dẫn người vi_phạm về vị_trí quy_định .
0
Kinh_phí ban_đầu để giải_quyết hậu_quả sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt được lấy từ đâu ?
Điều 10 . Trách_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước 1 . Hướng_dẫn thực_hiện Khoản 2 Điều 4 , Điều 7 và Điều 9 của Nghị_định này . 2 . Làm_đầu_mối phối_hợp với các Bộ , ngành và cơ_quan liên_quan hướng_dẫn , theo_dõi , đôn_đốc , kiểm_tra việc thực_hiện Nghị_định này ; định_kỳ hàng năm tổng_hợp tình_hình báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . 3 . Làm_đầu_mối phối_hợp với Bộ Thông_tin và Truyền_thông xây_dựng và thực_hiện kế_hoạch thông_tin tuyên_truyền phục_vụ triển_khai thực_hiện Nghị_định này .
0
Lựa_chọn tài_nguyên thông_tin có nhiều bản để thanh_lọc được quy_định ra sao ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với cá_nhân , tổ_chức có hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ , đường_sắt ; người có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc lập biên_bản , ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ , đường_sắt .
0
Mệnh_giá phát_hành tín_phiếu Kho_bạc là bao_nhiêu ?
Điều 11 . Điều_kiện điều_khoản của tín_phiếu Kho_bạc 1 . Kỳ_hạn tín_phiếu Kho_bạc : a ) Tín_phiếu Kho_bạc có kỳ_hạn chuẩn là 13 tuần , 26 tuần hoặc 52 tuần ; b ) Các kỳ_hạn khác của tín_phiếu kho_bạc do Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quyết_định tùy theo nhu_cầu sử_dụng vốn và tình_hình thị_trường nhưng không vượt quá 52 tuần . 2 . Mệnh_giá phát_hành : tín_phiếu Kho_bạc có mệnh_giá là một trăm_nghìn ( 100.000 ) đồng hoặc là bội_số của một trăm_nghìn ( 100.000 ) đồng . 3 . Đồng_tiền phát_hành , thanh_toán là đồng Việt_Nam . 4 . Hình_thức tín_phiếu Kho_bạc a ) Tín_phiếu Kho_bạc được phát_hành dưới hình_thức bút_toán ghi sổ hoặc dữ_liệu điện_tử tùy thuộc vào phương_thức phát_hành ; b ) Chủ_thể tổ_chức phát_hành_quyết_định cụ_thể về hình_thức đối_với mỗi đợt phát_hành . 5 . Lãi_suất phát_hành : a ) Đối_với tín_phiếu Kho_bạc phát_hành theo phương_thức đấu_thầu , lãi_suất phát_hành do Kho_bạc Nhà_nước quyết_định trong khung lãi_suất do Bộ Tài_chính quy_định . b ) Đối_với tín_phiếu Kho_bạc phát_hành trực_tiếp cho Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam , lãi_suất phát_hành là lãi_suất thỏa_thuận giữa Bộ Tài_chính và Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam theo quy_định tại khoản 3 Điều 12 Nghị_định này . 6 . Phương_thức phát_hành : a ) Đấu_thầu phát_hành tín_phiếu Kho_bạc theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 Điều 15 của Nghị_định này . Chủ_thể tổ_chức phát_hành trực_tiếp tổ_chức đấu_thầu phát_hành tín_phiếu Kho_bạc hoặc tổ_chức đấu_thầu thông_qua Sở giao_dịch Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam theo quy_định của Bộ Tài_chính . b ) Phát_hành trực_tiếp cho Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam theo quy_định tại Điều 12 Nghị_định này . 7 . Phương_thức thanh_toán tín_phiếu : Tín_phiếu được thanh_toán một lần cả gốc và lãi vào ngày đáo_hạn .
1
Sử_dụng người chưa đủ 18 tuổi bán thuốc_lá bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 11 . Thời_hạn giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố 1 . Thời_hạn giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố không quá 20 ngày kể từ ngày cơ_quan có thẩm_quyền nhận được tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố . Đối_với tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố có nhiều tình_tiết phức_tạp hoặc phải kiểm_tra , xác_minh tại nhiều địa_điểm thì Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng ( trong trường_hợp được Thủ_trưởng ủy quyền hoặc phân_công ) , cấp trưởng , cấp phó ( trong trường_hợp được cấp trưởng ủy quyền hoặc phân_công ) cơ_quan đang thụ_lý , giải_quyết có_thể kéo_dài thời_hạn giải_quyết nhưng không quá 02 tháng kể từ ngày nhận được tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết . 2 . Trường_hợp chưa thể kết_thúc việc kiểm_tra , xác_minh , chậm nhất 05 ngày_trước khi hết thời_hạn quy_định tại khoản 1 Điều này , Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng ( trong trường_hợp được Thủ_trưởng ủy quyền hoặc phân_công ) , cấp trưởng , cấp phó ( trong trường_hợp được cấp trưởng ủy quyền hoặc phân_công ) cơ_quan đang thụ_lý , giải_quyết phải có văn_bản đề_nghị Viện kiểm_sát cùng cấp hoặc Viện kiểm_sát có thẩm_quyền gia_hạn thời_hạn kiểm_tra , xác_minh . Trong thời_hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị nêu trên , Viện kiểm_sát cùng cấp hoặc Viện kiểm_sát có thẩm_quyền phải xem_xét , quyết_định . Trường_hợp_đề_nghị của cơ_quan đang thụ_lý , giải_quyết là có căn_cứ thì Viện_trưởng hoặc Phó_Viện_trưởng Viện kiểm_sát ( trong trường_hợp được Viện_trưởng ủy quyền hoặc phân_công ) ra Quyết_định gia_hạn thời_hạn kiểm_tra , xác_minh ; thời_hạn gia_hạn kiểm_tra , xác_minh là không quá 02 tháng kể từ ngày hết thời_hạn quy_định tại khoản 1 Điều này . Trường_hợp xét thấy đề_nghị của cơ_quan đang thụ_lý , giải_quyết là không có căn_cứ thì Viện_trưởng hoặc Phó_Viện_trưởng Viện kiểm_sát ( trong trường_hợp được Viện_trưởng ủy quyền hoặc phân_công ) ra văn_bản thông_báo nêu rõ lý_do cho cơ_quan đang thụ_lý , giải_quyết và cơ_quan đang thụ_lý , giải_quyết phải dừng việc kiểm_tra , xác_minh , ra một trong các quyết_định quy_định tại khoản 1 Điều 147 Bộ_luật Tố_tụng hình_sự năm 2015 . 3 . Thời_hạn giải_quyết tiếp trong trường_hợp Viện kiểm_sát hủy bỏ quyết_định tạm đình_chỉ việc giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố của cơ_quan đang thụ_lý , giải_quyết là không quá 01 tháng kể từ ngày cơ_quan đang thụ_lý , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố nhận được quyết_định hủy bỏ quyết_định tạm đình_chỉ . Thời_hạn giải_quyết tiếp trong trường_hợp cơ_quan đang thụ_lý , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ra quyết_định phục_hồi giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố là không quá 01 tháng kể từ ngày ra quyết_định phục_hồi .
0
Thời_gian được phép đi khỏi nơi cư_trú đối_với người phạt quản_chế ?
Điều 7 . Báo_cáo quyết_toán kinh_phí chi_trả dịch_vụ môi_trường rừng 1 . Thời_gian nộp báo_cáo quyết_toán a ) Quỹ Bảo_vệ và phát_triển rừng khóa sổ kế_toán vào ngày 31 tháng 12 hàng năm . Báo_cáo quyết_toán kinh_phí chi_trả dịch_vụ môi_trường rừng được lập theo Phụ_lục số 03 ban_hành kèm theo Thông_tư này , nộp cơ_quan quản_lý trực_tiếp trước ngày 31 tháng 5 năm sau . b ) Chủ rừng là tổ_chức có thực_hiện khoán bảo_vệ rừng lập báo_cáo quyết_toán kinh_phí chi_trả dịch_vụ môi_trường rừng theo Phụ_lục số 04 ban_hành kèm theo Thông_tư này , nộp cơ_quan quản_lý trực_tiếp và Quỹ Bảo_vệ và phát_triển rừng cấp tỉnh trước ngày 31 tháng 5 năm sau . c ) Ủy_ban nhân_dân cấp xã và tổ_chức chính_trị - xã_hội khóa sổ kế_toán , lập và nộp báo_cáo theo quy_định về quản_lý_tài_chính đối_với từng loại_hình tổ_chức . 2 . Thẩm_định , xét_duyệt quyết_toán a ) Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn thẩm_định , xét_duyệt Báo_cáo quyết_toán toán kinh_phí chi_trả dịch_vụ môi_trường rừng của Quỹ Bảo_vệ và phát_triển rừng Việt_Nam . b ) Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ( trường_hợp Quỹ Bảo_vệ và phát_triển rừng cấp tỉnh trực_thuộc Sở ) hoặc Sở Tài_chính ( trường_hợp Quỹ Bảo_vệ và phát_triển rừng cấp tỉnh trực_thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) thẩm_định , xét_duyệt Báo_cáo quyết_toán toán kinh_phí chi_trả dịch_vụ môi_trường rừng của Quỹ . c ) Cơ_quan quản_lý trực_tiếp thẩm_định , xét_duyệt Báo_cáo quyết_toán kinh_phí chi_trả dịch_vụ môi_trường rừng của chủ rừng là tổ_chức trực_thuộc . d ) Phòng tài_chính kế_hoạch cấp huyện thẩm_định , xét_duyệt Báo_cáo quyết_toán kinh_phí chi_trả dịch_vụ môi_trường rừng của Quỹ Bảo_vệ và phát_triển rừng cấp xã , Ủy_ban nhân_dân cấp xã và các tổ_chức chính_trị - xã_hội trực_thuộc cấp huyện . 3 . Thời_gian thẩm_định , xét_duyệt quyết_toán toán kinh_phí chi_trả dịch_vụ môi_trường rừng : Thực_hiện theo quy_định hiện_hành về chế_độ tài_chính đối_với từng loại_hình tổ_chức .
0
Điều_kiện để trở_thành nhân_viên y_tế trong hoạt_động thể_dục , thể_thao chuyên_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 44 . Chiếm_hữu , sử_dụng , định_đoạt tài_sản riêng 1 . Vợ , chồng có quyền chiếm_hữu , sử_dụng , định_đoạt tài_sản riêng của mình ; nhập hoặc không nhập tài_sản riêng vào tài_sản chung . 2 . Trong trường_hợp vợ hoặc chồng không_thể tự mình quản_lý_tài_sản riêng và cũng không ủy quyền cho người khác quản_lý thì bên kia có quyền quản_lý_tài_sản đó . Việc quản_lý_tài_sản phải bảo_đảm lợi_ích của người có tài_sản . 3 . Nghĩa_vụ riêng về tài_sản của mỗi người được thanh_toán từ tài_sản riêng của người đó . 4 . Trong trường_hợp vợ , chồng có tài_sản riêng mà hoa_lợi , lợi_tức từ tài_sản riêng đó là nguồn sống duy_nhất của gia_đình thì việc định_đoạt tài_sản này phải có sự đồng_ý của chồng , vợ .
0
Cơ_sở dữ_liệu về chế_biến và thị_trường thủy_sản gồm những thông_tin chủ_yếu nào ?
Điều 20 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có trách_nhiệm cấp đất để xây_dựng địa_điểm thi_hành án tử_hình , chỉ_định nơi mai_táng người bị thi_hành án tử_hình ; chỉ_đạo Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , các cơ_quan liên_quan ở địa_phương phối_hợp bảo_đảm an_ninh , trật_tự , an_toàn cho việc thi_hành án tử_hình .
0
Người có chứng_chỉ hành_nghề bài thuốc gia_truyền được kê đơn thuốc nào ?
Điều 5 . Yêu_cầu đối_với đơn_vị tổ_chức đào_tạo , bồi_dưỡng Đơn_vị tổ_chức đào_tạo , bồi_dưỡng khi tổ_chức đào_tạo , bồi_dưỡng phải đáp_ứng đủ các yêu_cầu sau : 1 . Có đội_ngũ giảng_viên tham_gia đào_tạo , bồi_dưỡng đạt tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 Thông_tư này . 2 . Có đủ cơ_sở vật_chất phục_vụ hoạt_động đào_tạo , bồi_dưỡng , bao_gồm phòng học , bàn ghế , bảng viết , giáo_cụ và các trang thiết_bị cần_thiết khác ( tự có hoặc có hợp_đồng thuê ) . 3 . Có kế_hoạch , chương_trình đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ chuyên_ngành thẩm_định_giá phù_hợp với quy_định tại Thông_tư này .
0
Thẩm_quyền cấp , cấp lại , thu_hồi GCN đủ điều_kiện chăn_nuôi đối_với trang_trại quy_mô lớn
Điều 23 . Cấp , cấp lại , thu_hồi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện chăn_nuôi đối_với chăn_nuôi trang_trại quy_mô lớn 1 . Cơ_quan có thẩm_quyền cấp , cấp lại , thu_hồi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện chăn_nuôi đối_với chăn_nuôi trang_trại quy_mô lớn quy_định như sau : a ) Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn thực_hiện cấp , cấp lại , thu_hồi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện chăn_nuôi đối_với chăn_nuôi trang_trại quy_mô lớn tại địa_phương ; b ) Trường_hợp cơ_sở chăn_nuôi trang_trại quy_mô lớn nằm trên địa_bàn từ hai tỉnh trở lên , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn nơi tổ_chức , cá_nhân đăng_ký thủ_tục đầu_tư thực_hiện cấp , cấp lại , thu_hồi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện chăn_nuôi đối_với chăn_nuôi trang_trại quy_mô lớn . 2 . Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện chăn_nuôi đối_với chăn_nuôi trang_trại quy_mô lớn gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện chăn_nuôi đối_với chăn_nuôi trang_trại quy_mô lớn theo Mẫu_số 01 . ĐKCN Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Bản thuyết_minh về điều_kiện chăn_nuôi theo Mẫu_số 02 . ĐKCN Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này . 3 . Trình_tự , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện chăn_nuôi đối_với chăn_nuôi trang_trại quy_mô lớn được quy_định như sau : a ) Tổ_chức , cá_nhân gửi hồ_sơ quy_định tại khoản 2 Điều này đến cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ , cơ_quan có thẩm_quyền thẩm_định nội_dung hồ_sơ . Trường_hợp hồ_sơ chưa đạt yêu_cầu , cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu tổ_chức , cá_nhân bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ . Trường_hợp hồ_sơ đạt yêu_cầu , trong thời_hạn 20 ngày làm_việc cơ_quan có thẩm_quyền thành_lập đoàn đánh_giá điều_kiện thực_tế của cơ_sở chăn_nuôi theo quy_định tại Điều 24 Nghị_định này . Trường_hợp cơ_sở không đáp_ứng điều_kiện , trong thời_hạn 06 tháng kể từ ngày lập biên_bản đánh_giá , tổ_chức , cá_nhân khắc_phục và gửi báo_cáo kết_quả khắc_phục bằng văn_bản đến cơ_quan có thẩm_quyền để được thẩm_định và đánh_giá lại điều_kiện thực_tế ( nếu cần_thiết ) . Trường_hợp cơ_sở đáp_ứng điều_kiện , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc đánh_giá điều_kiện thực_tế , cơ_quan có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện chăn_nuôi theo Mẫu_số 05 . ĐKCN Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; trường_hợp từ_chối phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 4 . Hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện chăn_nuôi đối_với chăn_nuôi trang_trại quy_mô lớn gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp lại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện chăn_nuôi đối_với chăn_nuôi trang_trại quy_mô lớn theo Mẫu_số 01 . ĐKCN Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Tài_liệu chứng_minh nội_dung thay_đổi đối_với trường_hợp thay_đổi thông_tin có liên_quan đến tổ_chức , cá_nhân trong Giấy chứng_nhận ; c ) Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện chăn_nuôi đã được cấp , trừ trường_hợp Giấy chứng_nhận bị mất . 5 . Trình_tự , thủ_tục cấp lại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện chăn_nuôi đối_với chăn_nuôi trang_trại quy_mô lớn được quy_định như sau : a ) Tổ_chức , cá_nhân gửi hồ_sơ quy_định tại khoản 4 Điều này đến cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ , hợp_lệ , cơ_quan có thẩm_quyền cấp lại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện chăn_nuôi đối_với chăn_nuôi trang_trại quy_mô lớn theo Mẫu_số 05 . ĐKCN Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; trường_hợp từ_chối phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 6 . Cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều này xử_lý vi_phạm hành_chính , ban_hành Quyết_định thu_hồi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện chăn_nuôi đối_với chăn_nuôi trang_trại quy_mô lớn , thông_báo tới Cục Chăn_nuôi và trên phương_tiện thông_tin đại_chúng trong các trường_hợp sau đây : a ) Cơ_sở chăn_nuôi thuộc trường_hợp quy_định tại điểm a và c khoản 3 Điều 58 của Luật Chăn_nuôi ; b ) Cơ_sở chăn_nuôi không còn đủ điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều 55 của Luật Chăn_nuôi nhưng không khắc_phục trong thời_hạn đã cam_kết với cơ_quan có thẩm_quyền . 7 . Kinh_phí chi cho hoạt_động đánh_giá để cấp , cấp lại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện chăn_nuôi , đánh_giá giám_sát duy_trì điều_kiện chăn_nuôi đối_với chăn_nuôi trang_trại quy_mô lớn thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí .
1
Mức phạt khi tự_ý đốt lửa trên cầu , dưới gầm cầu
Điều 3 . Giấy_tờ , tài_liệu có_thể được chứng_nhận lãnh_sự Giấy_tờ , tài_liệu do cơ_quan , tổ_chức nêu tại điểm d khoản 4 Điều 11 Nghị_định cấp , chứng_nhận theo quy_định của pháp_luật bao_gồm : 1 . Văn_bằng , chứng_chỉ_giáo_dục , đào_tạo ; 2 . Chứng_nhận y_tế ; 3 . Phiếu lý_lịch tư_pháp ; 4 . Giấy_tờ , tài_liệu khác có_thể được chứng_nhận lãnh_sự theo quy_định của pháp_luật .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác là bao_nhiêu ?
Điều 9 . Mục_đích hoạt_động_kinh_doanh sản_phẩm phái_sinh lãi_suất trên thị_trường quốc_tế 1 . Ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được kinh_doanh sản_phẩm phái_sinh lãi_suất trên thị_trường quốc_tế trên cơ_sở giao_kết và thực_hiện hợp_đồng phái_sinh lãi_suất với tổ_chức tài_chính nước_ngoài nhằm mục_đích : a ) Phòng_ngừa , hạn_chế rủi_ro lãi_suất đối_với giao_dịch gốc còn hiệu_lực thực_hiện . Giao_dịch gốc phải phù_hợp với nội_dung và phạm_vi hoạt_động của ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài theo quy_định của Luật các tổ_chức tín_dụng và quy_định của pháp_luật liên_quan ; b ) Phòng_ngừa , hạn_chế rủi_ro lãi_suất phát_sinh từ bảng cân_đối kế_toán của ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 2 . Ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài không được kinh_doanh sản_phẩm phái_sinh lãi_suất với tổ_chức tài_chính nước_ngoài trên thị_trường quốc_tế ngoài nội_dung quy_định tại khoản 1 Điều này .
0
Trách_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam trong tổ_chức và hoạt_động Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương là gì ?
Điều 10 . Các phương_pháp xác_định giá_trị tài_sản theo cách tiếp_cận từ thu_nhập 1 . Các phương_pháp xác_định giá_trị tài_sản theo cách tiếp_cận từ thu_nhập được thực_hiện theo quy_định tại Tiêu_chuẩn thẩm_định_giá tài_sản vô_hình do Bộ Tài_chính ban_hành và theo hướng_dẫn cụ_thể tại Điều này . 2 . Phương_pháp tiền_sử_dụng a ) Tiền_sử_dụng kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ được xác_định bằng số tiền_sử_dụng thực_tế được ghi_nhận trong hợp_đồng chuyển_giao quyền sử_dụng của tài_sản so_sánh ; b ) Tiền_sử_dụng bao_gồm : Tiền_sử_dụng trả trước , tiền_sử_dụng kỳ vụ ( có_thể xác_định trên cơ_sở suất tiền_sử_dụng theo doanh_thu , lợi_nhuận , đơn_vị sản_phẩm ) ; thuế_phát_sinh từ hợp_đồng chuyển_giao quyền sử_dụng đối_với bên nhận chuyển_giao quyền sử_dụng ; chi_phí quảng_cáo , chào_bán và các chi_phí khác phát_sinh đối_với bên nhận chuyển_giao quyền sử_dụng . 3 . Phương_pháp lợi_nhuận vượt_trội Lợi_nhuận vượt_trội được xác_định trên cơ_sở chênh_lệch lợi_nhuận giữa việc sử_dụng và không sử_dụng tài_sản là kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ . 4 . Phương_pháp thu_nhập tăng thêm Thu_nhập tăng thêm được xác_định trên cơ_sở giá_trị chênh_lệch giữa tổng_lợi_nhuận kỳ_vọng của doanh_nghiệp và tổng_lợi_nhuận thu được do sử_dụng các tài_sản hữu_hình , tài_sản vô_hình , tài_sản tài_chính khác không phải là tài_sản cần xác_định_giá .
0
Khi nào Công_nhân_công_an được phép chuyển ngành ?
Điều 7 . Thu_thập tài_liệu lưu_trữ điện_tử 1 . Trường_hợp tài_liệu lưu_trữ điện_tử và tài_liệu lưu_trữ giấy có nội_dung trùng nhau thì thu_thập cả hai loại . 2 . Khi giao_nhận tài_liệu lưu_trữ điện_tử , Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử phải kiểm_tra tính xác_thực , tính toàn_vẹn và khả_năng truy_cập của hồ_sơ . Hồ_sơ phải bảo_đảm nội_dung , cấu_trúc và bối_cảnh hình_thành và được bảo_vệ để không bị hư_hỏng hoặc bị hủy_hoại , sửa_chữa hay bị mất dữ_liệu . 3 . Việc thu_thập tài_liệu lưu_trữ điện_tử vào Lưu_trữ cơ_quan được thực_hiện theo quy_trình sau : a ) Lưu_trữ cơ_quan thông_báo cho đơn_vị giao_nộp tài_liệu Danh_mục hồ_sơ nộp lưu ; b ) Lưu_trữ cơ_quan và đơn_vị giao_nộp tài_liệu thống_nhất về yêu_cầu , phương_tiện , cấu_trúc và định_dạng chuyển ; c ) Đơn_vị , cá_nhân giao_nộp hồ_sơ và dữ_liệu đặc_tả kèm theo ; d ) Lưu_trữ cơ_quan kiểm_tra để bảo_đảm hồ_sơ nhận đủ và đúng theo Danh_mục ; dạng_thức và cấu_trúc đã thống_nhất ; liên_kết chính_xác dữ_liệu đặc_tả với hồ_sơ ; kiểm_tra virút ; đ ) Lưu_trữ cơ_quan chuyển hồ_sơ vào hệ_thống quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử của cơ_quan và thực_hiện các biện_pháp sao lưu dự_phòng ; e ) Lập hồ_sơ về việc nộp lưu tài_liệu lưu_trữ điện_tử vào Lưu_trữ cơ_quan . 4 . Việc thu_thập tài_liệu lưu_trữ điện_tử vào Lưu_trữ lịch_sử được thực_hiện theo quy_trình sau : a ) Lưu_trữ lịch_sử và Lưu_trữ cơ_quan thống_nhất Danh_mục hồ_sơ nộp lưu , yêu_cầu , phương_tiện , cấu_trúc và định_dạng chuyển ; b ) Lưu_trữ cơ_quan giao_nộp hồ_sơ và dữ_liệu đặc_tả kèm theo ; c ) Lưu_trữ lịch_sử kiểm_tra để bảo_đảm hồ_sơ nhận đủ và đúng theo Danh_mục ; dạng_thức và cấu_trúc đã thống_nhất ; liên_kết chính_xác dữ_liệu đặc_tả với hồ_sơ ; kiểm_tra virút ; d ) Lưu_trữ lịch_sử chuyển hồ_sơ vào hệ_thống quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử của Lưu_trữ lịch_sử và thực_hiện các biện_pháp sao lưu dự_phòng ; đ ) Lập hồ_sơ về việc nộp lưu tài_liệu lưu_trữ điện_tử vào Lưu_trữ lịch_sử . 5 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân chỉ được hủy hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ điện_tử sau khi việc giao_nộp hồ_sơ , tài_liệu đó đã thành_công và được Lưu_trữ cơ_quan hoặc Lưu_trữ lịch_sử kiểm_tra , xác_nhận . 6 . Tiêu_chuẩn kỹ_thuật trong quá_trình nộp lưu và thu_thập tài_liệu lưu_trữ điện_tử giữa Lưu_trữ cơ_quan với Lưu_trữ lịch_sử phải được thực_hiện theo tiêu_chuẩn về trao_đổi dữ_liệu theo quy_định của pháp_luật .
0
Chương_trình khuyến_nông là gì ?
Điều 59 . Quản_lý , giám_sát chất_lượng công_trình , hệ_thống cơ_sở hạ_tầng 1 . Doanh_nghiệp dự_án PPP chịu trách_nhiệm tổ_chức quản_lý , giám_sát về chất_lượng , nghiệm_thu các hạng_mục và toàn_bộ công_trình , hệ_thống cơ_sở hạ_tầng theo quy_định của pháp_luật . 2 . Trong quá_trình tổ_chức triển_khai xây_dựng công_trình , hệ_thống cơ_sở hạ_tầng theo hợp_đồng , cơ_quan ký_kết_hợp_đồng có trách_nhiệm sau đây : a ) Tổ_chức kiểm_tra việc doanh_nghiệp dự_án PPP giám_sát quá_trình thi_công xây_dựng công_trình , hệ_thống cơ_sở hạ_tầng ; b ) Kiểm_tra việc tuân_thủ các quy_trình , tiêu_chuẩn , quy_chuẩn thi_công xây_dựng công_trình , hệ_thống cơ_sở hạ_tầng ; c ) Tổ_chức kiểm_định chất_lượng bộ_phận , hạng_mục và toàn_bộ công_trình , hệ_thống cơ_sở hạ_tầng khi có nghi_ngờ về chất_lượng hoặc khi có yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; d ) Đề_nghị doanh_nghiệp dự_án PPP yêu_cầu nhà_thầu điều_chỉnh hoặc đình_chỉ thi_công khi xét thấy chất_lượng công_việc thực_hiện không bảo_đảm yêu_cầu . 3 . Cơ_quan ký_kết_hợp_đồng được thuê tư_vấn hỗ_trợ thực_hiện trách_nhiệm quy_định tại khoản 2 Điều này . 4 . Chi_phí thuê tư_vấn kiểm_định chất_lượng và chi_phí khác liên_quan được thực_hiện như sau : a ) Trường_hợp cơ_quan ký_kết_hợp_đồng kết_luận chất_lượng công_trình , hệ_thống cơ_sở hạ_tầng không đáp_ứng yêu_cầu tại hợp_đồng do lỗi của doanh_nghiệp dự_án PPP , nhà_thầu thì doanh_nghiệp dự_án PPP chịu trách_nhiệm thanh_toán các chi_phí ; b ) Trường_hợp cơ_quan ký_kết_hợp_đồng kết_luận chất_lượng công_trình , hệ_thống cơ_sở hạ_tầng đáp_ứng yêu_cầu tại hợp_đồng hoặc kết_luận không đáp_ứng yêu_cầu tại hợp_đồng nhưng không do lỗi của doanh_nghiệp dự_án PPP , nhà_thầu thì cơ_quan ký_kết_hợp_đồng sử_dụng chi_phí triển_khai thực_hiện dự_án quy_định tại khoản 3 Điều 73 của Luật này để thanh_toán .
0
Thông_báo không đủ nội_dung sau khi được lựa_chọn thực_hiện đề_án quy_hoạch tài_nguyên nước bị phạt thế_nào ?
Điều 5 . Phương_pháp viên hạng III - Mã_số : V. 10.06.20 1 . Nhiệm_vụ : a ) Tham_gia xây_dựng chương_trình , kế_hoạch công_tác về một lĩnh_vực nghiệp_vụ hoặc một phần việc trên cơ_sở chương_trình , kế_hoạch chung ; b ) Tham_gia tổ_chức và chuẩn_bị một phần nội_dung các hội_nghị , hội_thảo về nghiệp_vụ ; tham_gia tổ_chức các lớp tập_huấn , bồi_dưỡng nghiệp_vụ chuyên_môn , các hoạt_động đội , nhóm , câu lạc_bộ sở_thích , rèn_luyện kỹ_năng phát_triển năng_khiếu cho các đối_tượng ; c ) Dàn_dựng các chương_trình , cuộc thi , hội_diễn và các hoạt_động văn_hóa , văn_nghệ khác với quy_mô cấp quận , huyện ; d ) Theo_dõi hoạt_động của các thiết chế văn_hóa trên địa_bàn để hướng_dẫn giúp_đỡ về chuyên_môn ; tổng_kết kinh_nghiệm để áp_dụng cho các thiết chế văn_hóa khác . 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng : a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với chuyên_ngành văn_hóa ; b ) Có trình_độ ngoại_ngữ từ bậc 2 ( A2 ) theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành Khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam ; c ) Có trình_độ tin_học đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin ; d ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh Phương_pháp viên hạng III. 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ : a ) Nắm được quan_điểm , đường_lối , chủ_trương của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước ; b ) Có kiến_thức cơ_bản về quản_lý công_tác văn_hóa cơ_sở và kiến_thức chuyên_sâu về lĩnh_vực được phân_công quản_lý ; c ) Có hiểu_biết về đặc_điểm lịch_sử văn_hóa , xã_hội trên địa_bàn được phân_công quản_lý ; d ) Có kinh_nghiệm hoạt_động trong lĩnh_vực văn_hóa cơ_sở ; đ ) Biết phương_pháp nghiên_cứu , tổng_hợp và tham_mưu soạn_thảo các văn_bản hướng_dẫn nghiệp_vụ . 4 . Viên_chức thăng_hạng từ_chức_danh phương_pháp viên hạng IV lên chức_danh phương_pháp viên hạng III phải đáp_ứng đầy_đủ các quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều này và có thời_gian công_tác giữ chức_danh phương_pháp viên hạng IV tối_thiểu đủ 02 ( hai ) năm đối_với trình_độ cao_đẳng hoặc tối_thiểu đủ 03 ( ba ) năm đối_với trình_độ trung_cấp .
0
Cha_mẹ có được đòi lại nhà_cửa khi đã tặng cho con ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Gỗ hợp_pháp là gỗ , sản_phẩm gỗ ( sau đây viết tắt là gỗ ) được khai_thác , nhập_khẩu , xử_lý tịch_thu , vận_chuyển , mua_bán , chế_biến , xuất_khẩu phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam , các quy_định liên_quan của Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên và pháp_luật có liên_quan của quốc_gia nơi khai_thác gỗ xuất_khẩu vào Việt_Nam . 2 . Giấy_phép FLEGT là văn_bản do Cơ_quan thẩm_quyền quản_lý CITES Việt_Nam cấp để xuất_khẩu ; tạm nhập , tái_xuất lô hàng gỗ ( trừ lô hàng sản_xuất từ gỗ sau xử_lý tịch_thu ) sang Liên_minh châu Âu ( sau đây viết tắt là EU ) theo các quy_định tại Nghị_định này , Hiệp_định Đối_tác tự_nguyện giữa nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam và Liên_minh châu Âu về thực_thi Luật_Lâm_nghiệp , Quản_trị rừng và Thương_mại lâm_sản ( sau đây viết tắt là VPA / FLEGT ) và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật khác có liên_quan . 3 . Chủ gỗ là tổ_chức ; hộ kinh_doanh , hộ gia_đình , cộng_đồng dân_cư , cá_nhân ( sau đây viết tắt là cá_nhân ) có quyền sở_hữu hợp_pháp đối_với gỗ theo quy_định của pháp_luật . 4 . Tổ_chức là doanh_nghiệp , hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã , ban quản_lý rừng phòng_hộ , ban quản_lý rừng đặc_dụng và các tổ_chức khác được thành_lập theo quy_định của pháp_luật . 5 . Xác_minh là những hoạt_động kiểm_tra , đối_chiếu tính hợp_lệ , hợp_pháp và sự phù_hợp của hồ_sơ với thực_tế lô hàng gỗ nhập_khẩu , xuất_khẩu . 6 . Cơ_quan Kiểm_lâm sở_tại bao_gồm : cơ_quan Kiểm_lâm cấp huyện , cơ_quan Kiểm_lâm cấp tỉnh ở những địa_phương không có cơ_quan Kiểm_lâm cấp huyện . 7 . Lô hàng gỗ nhập_khẩu , xuất_khẩu ; tạm nhập , tái_xuất là một số_lượng gỗ nhất_định được nhập_khẩu , xuất_khẩu ; tạm nhập , tái_xuất một lần cùng với hồ_sơ nhập_khẩu , xuất_khẩu ; tạm nhập , tái_xuất . 8 . Hệ_thống thông_tin phân_loại doanh_nghiệp là hệ_thống tự_động để phân_loại doanh_nghiệp có chức_năng tiếp_nhận thông_tin đăng_ký phân_loại doanh_nghiệp , xử_lý và lưu_trữ thông_tin , công_bố kết_quả phân_loại doanh_nghiệp . 9 . Quy_định pháp_luật có liên_quan của quốc_gia nơi khai_thác là những quy_định hiện_hành của quốc_gia đó về khai_thác rừng , quản_lý rừng , thuế , thương_mại , hải_quan đối_với gỗ . 10 . Bảng kê gỗ là các thông_tin về lô hàng gỗ do chủ gỗ kê_khai khi nhập_khẩu , xuất_khẩu gỗ . Chủ gỗ chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về những nội_dung kê_khai và nguồn_gốc gỗ hợp_pháp tại bảng kê gỗ . 11 . Quốc_gia thuộc vùng địa_lý tích_cực là quốc_gia đáp_ứng được một trong các tiêu_chí quy_định tại khoản 1 Điều 5 Nghị_định này . 12 . Gỗ thuộc loại rủi_ro cao là gỗ thuộc một trong các tiêu_chí theo quy_định tại khoản 1 Điều 6 Nghị_định này . 13 . Trách_nhiệm giải_trình khi nhập_khẩu gỗ là việc chủ gỗ nhập_khẩu_cung_cấp các thông_tin liên_quan đến tính hợp_pháp của nguồn_gốc gỗ nhập_khẩu , thực_hiện các biện_pháp đánh_giá và giảm_thiểu rủi_ro theo quy_định của quốc_gia nơi khai_thác gỗ ; thực_hiện các biện_pháp đánh_giá và giảm_thiểu rủi_ro theo quy_định tại Nghị_định này và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về các thông_tin do mình cung_cấp .
0
Thử_nghiệm lâm_sàng nghiên_cứu y_sinh_học là gì ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Doanh_nghiệp kinh_doanh casino . 2 . Đối_tượng được phép chơi và các đối_tượng được phép ra , vào các Điểm kinh_doanh casino theo quy_định tại Nghị_định số 03 / 2017 / NĐ - CP . 3 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có chức_năng liên_quan đến việc cấp phép , quản_lý , giám_sát , kiểm_tra , thanh_tra và xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động_kinh_doanh casino . 4 . Tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan đến hoạt_động_kinh_doanh casino .
0