questions
stringlengths 12
669
⌀ | a
stringlengths 2
288
⌀ | b
stringlengths 2
183
⌀ | c
stringlengths 2
209
⌀ | d
stringlengths 2
238
⌀ | source_link
stringclasses 987
values | correct_answer
stringlengths 2
288
⌀ |
---|---|---|---|---|---|---|
Câu 9: Dịch tiêu hóa sau đây có pH hơi acid: | a. Dịch mật | b .Dịch tụy | c. Dịch vị | d. Nước bọt | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | a. Dịch mật |
Câu 10: Nơi nào sau đây vừa có chức năng của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết? | a. Dạ dày | b. Đại tràng | c. Brunner | d. Gan | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | d. Gan |
Câu 11: Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI: | a. Không được bài tiết ở ống thận | b. Không gắn với protein trong huyết tương | c. Được lọc tự do qua cầu thận | d. Được tái hấp thu tại ống thận | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | d. Được tái hấp thu tại ống thận |
Câu 12: Phần nào sau đây của ống thận KHÔNG vận chuyển tích cực Na+ từ lòng ống thận: | a. Ngành xuống của quai Henle | b. Ngành lên của quai Henle | c. Ống gần | d. Ống xa và ống góp | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | d. Ống xa và ống góp |
Câu 13: Trong thời lỳ tống máu nhanh, lượng máu tim bơm ra ngoài trong một nhịp là: | a. 120-150mL | b. 14-18mL | c. 70-90mL | d. 56-72mL | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | d. 56-72mL |
Câu 14: Mức lọc cầu thận bình thường là: | a. 100mL/phút | b. 135ml/phút | c. 115mL/phút | d. 125mL/phút | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | d. 125mL/phút |
Câu 15: Đường dẫn khí KHÔNG có chức năng sau: | a. Làm ẩm khí vào phổi | b. Làm đường dẫn và điều hòa lưu lượng khí ra phổi | c. Làm ấm khí vào phổi | d. Có thể phân biệt khí O2 và CO2 | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | d. Có thể phân biệt khí O2 và CO2 |
Câu 16: Sự bài tiết K+ chịu ảnh hưởng bởi: | a. Trạng thái toan kiềm | b. Tất cả đều đúng | c. Hoạt động của bơm Na+-K+-ATPase | d. Aldosteron | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | b. Tất cả đều đúng |
Câu 18: Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động của cơ tâm nhĩ, độ dẫn của cấu trúc nào lớn nhất? | a. Kênh K+ | b. Bơm Na+K+ATPase | c .Kênh Na+ | d. Kênh Ca++ | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | d. Kênh Ca++ |
Câu 19: Nhóm máu sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ: | a. Nhóm máu B, Rhesus dương | b. Nhóm máu O, Rhesus âm | c. Nhóm máu B, Rhesus âm | d. Nhóm máu AB, Rhesus dương | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | d. Nhóm máu AB, Rhesus dương |
Câu 20: Yếu tố nào sau đây tạo tiếng tim thứ tư? | a. Đóng van nhĩ-thất | b. Sự rung của tâm thất cuối kỳ tâm trương | c. Đóng van nhĩ thất trái trước van nhĩ thất phải | d. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | b. Sự rung của tâm thất cuối kỳ tâm trương |
Câu 21: Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: | a. Đưa điện thế trở về mức -60mV | b. không có sự hoạt động của K+Ca+ATPase | c. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 90mV | d. Vẫn còn mở kênh Na+ | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | b. không có sự hoạt động của K+Ca+ATPase |
Câu 22: Thành phần trong dịch mật có tác dụng nhũ tương hóa lipid là: | a. Muối mật | b. Cholesterol | c. Sắc tố mật | d. Acid mật | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | a. Muối mật |
Câu 23: Đại thực bào tại mô có nguồn gốc từ tế bào: | a. Monocyte | b. Tương bào | c. Neutrophil | d. Lymphocyte | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | a. Monocyte |
Câu 24: Sinh thiết tủy nên được thực hiện: | a. Xương sườn | b. Xương cánh chậu hoặc xương ức | c. Xương cột sống | d. Xương sọ | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | b. Xương cánh chậu hoặc xương ức |
Câu 25: Sự bài xuất nước tiểu là kết quả của 3 quá trình: | a .Lọc tại cầu thận, hấp thu và bài tiết của ống thận | b. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống lượn xa, bài tiết của ống góp | c. Lọc qua 2 lớp của màng lọc cầu thận, hấp thu và bài tiết của ống thận | d. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống lượn gần, bài tiết tại ống lượn xa và ống góp | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | a .Lọc tại cầu thận, hấp thu và bài tiết của ống thận |
Câu 26: Lượng nước tiểu bài xuất: | a. Lượng lọc - Tái hấp thu - Bài tiết | b. Lượng lọc - Tái hấp thu + Bài tiết | c. Lượng lọc + Tái hấp thu + Bài tiết | d. Lượng lọc + Tái hấp thu - Bài tiết | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | b. Lượng lọc - Tái hấp thu + Bài tiết |
Câu 27: Bộ phận nhận cảm của phản xạ cương: | a. Da bộ phận sinh dục và vỏ não | b. Da bộ phận sinh dục với kích thích cơ học | c. Thể hang với kích thích cơ học | d. Vỏ não với kích thích tâm lý | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | a. Da bộ phận sinh dục và vỏ não |
Câu 28: Chất surfactant có đặc điểm: | a. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang | b. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí quản | c. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót màng phổi | d.T ăng sức căng bề mặt lớp dịch khí quản | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | a. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang |
Câu 29: Tế bào ngay trước khi hình thành tinh trùng là: | a. Tế bào mầm nguyên thủy | b. Tinh bào bậc II | c. Tiền tinh trùng | d .Tinh bào bậc I | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | c. Tiền tinh trùng |
Câu 30: Tái hấp thu glucose ở ống thận: | a. Không phụ thuộc vào nồng độ glucose trong máu | b. Glucose được hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát | c. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận | d. Ngưỡng đường của thận là 160 mg% | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | b. Glucose được hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát |
Câu 31: Giai đoạn thứ hai của quá trình sinh lý hô hấp là: | a. Hô hấp nội | b. Trao đổi khí tại phổi | c. Thông khí phổi | d. Chuyên chở khí trong máu | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | b. Trao đổi khí tại phổi |
Câu 32: Tuyến đáy vị: | a. Phân bố khắp dạ dày, từ bờ cong nhỏ | b. Bài tiết HCl và pepsin | c. Tế bào cổ tuyến bài tiết chất nhầy | d. Tế bào ưu bạc bài tiết Histamin | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | d. Tế bào ưu bạc bài tiết Histamin |
Câu 33: Vai trò của CO2 trong điều hòa hoạt động hô hấp là: | a. Ở nồng độ thấp không ảnh hưởng đến hô hấp | b. Khí CO2 là giảm thông khí phế nang | c. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học trung ương và ngoại biên | d. Nồng độ thấp gây kích thích và duy trì hô hấp | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | c. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học trung ương và ngoại biên |
Câu 34: Các kháng thể miễn dịch khác nhau với kháng thể tự nhiên ở chỗ, CHỌN CÂU SAI: | a. Các kháng thể miễn dịch không thông qua được hàng rào nhau thai | b. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao hơn nhiều | c. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính cao lên | d. Hoạt tính mạnh ở 37 độ C | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | a. Các kháng thể miễn dịch không thông qua được hàng rào nhau thai |
Câu 35: Đặc điểm của sự bài tiết gastrin: | a. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G | b. Bị ức chế bởi pH cao trong lòng dạ dày và bởi somatostatin | c. Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào của tuyến môn vị | d. Bài tiết khi có sự giảm nồng độ histamin | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | c. Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào của tuyến môn vị |
Câu 37: Đánh giá khả năng khuếch tán của O2 tại phổi, ta dùng cách đánh giá gián tiếp thông qua: | a. N2 | b. H2O | c. CO | d. H2O2 | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | c. CO |
Câu 38: Testosteron có tác dụng, ngoại trừ: | a. Kích thích tế bào sertoli tổng hợp và bài tiết protein nuôi dưỡng tinh trùng | b. Kích thích sự hình thành tiền tinh trùng | c. Kích thích trưởng thành tinh trùng và dự trữ tinh trùng | d. Kích thích sự hình thành tinh nguyên bào | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | c. Kích thích trưởng thành tinh trùng và dự trữ tinh trùng |
Câu 39: Các câu sau đây đều đúng đối với màng lọc cầu thận và sự thấm qua màng, NGOẠI TRỪ: | a. Tế bào nội mô mao mạch cầu thận có những khe hở với đường kính khoảng 160A độ | b. Màng đáy có lỗ lọc đường kính khoảng 110A độ | c. Toàn bộ albumin đều không được lọc qua màng lọc cầu thận | d. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | c. Toàn bộ albumin đều không được lọc qua màng lọc cầu thận |
Câu 40: Vai trò H+ trong điều hòa hoạt động hô hấp là: | a. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học trung ương và ngoại biên | b. H+ giảm làm tăng thông khí phế nang | c. H+ tăng làm giảm thông khí phế nang | d. Tất cả đều đúng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | a. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học trung ương và ngoại biên |
Câu 41: Pha 0 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: | a. Hoạt động của bơm Ca+K+ATPase giúp điện thế gia tăng nhanh chóng | b. Kênh K+ mở cho đến khi điện thế trở về -40 mV | c. Hiện tượng co cơ xảy ra ở pha này | d. Xảy ra càng nhanh khi tần số tim tăng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | d. Xảy ra càng nhanh khi tần số tim tăng |
Câu 42: Đặc điểm của huyết áp trung bình: | a. Là hiệu số giữa huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu | b. Phụ thuộc vào huyết áp tâm trương | c. Là trung bình các áp suất máu đo được trong mạch nhằm đảm bảo lưu lượng | d. Phụ thuộc vào sức co của cơ tim | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | c. Là trung bình các áp suất máu đo được trong mạch nhằm đảm bảo lưu lượng |
Câu 43: Áp suất máu ảnh hưởng đến áp suất lọc: | a. Khi huyết áp tối đa < 50 mmHg thì lượng nước tiểu giảm còn ½ | a. Khi huyết áp tối đa = 0 mmHg thì lượng nước tiểu = 0 | c. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140 mmHg gây tình trạng lợi niệu | d. Tất cả đều sai | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | a. Khi huyết áp tối đa = 0 mmHg thì lượng nước tiểu = 0 |
Câu 44: Khi đóng van nhĩ thất trái sẽ bắt đầu của pha nào trong chu kỳ tim? | a. Cuối tâm trương | b. Giãn đẳng trường | c. Sự tống máu nhanh | d. Co đẳng trường | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | d. Co đẳng trường |
Câu 45: Yếu tố thể dịch điều hòa số lượng tiểu cầu là: | a. Thrombopoietin | b. Erythropoietin | c. Thrombostenin | d. Renin | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | a. Thrombopoietin |
Câu 46: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm: | a. Không mở kênh Ca++ cho đến khi điện thế trở về 0mV | b. Kênh Na+ ngưng hoạt động cùng với việc bơm mở Na+K+ATPase | c. Đóng bơm Na+K+ ATPase làm cho điện thế hai bên màng được duy trì | d. Đưa điện thế trở về mức -90mV | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | c. Đóng bơm Na+K+ ATPase làm cho điện thế hai bên màng được duy trì |
Câu 47: Progestron gây những tác dụng sau lên nang trứng chín, ngoại trừ: | a. Kích thích tế bào hạt tăng tiết estrogen | b. Tăng tiết men phân hủy protein | c. Tăng tiết prostaglandin | d. Xung huyết va tăng tiết dịch vào hốc | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | b. Tăng tiết men phân hủy protein |
Câu 48: Những biến đổi của nang trứng chín đến phóng noãn, ngoại trừ: | a. Thoái hóa thành nang tại gò trứng | b. Thấm huyết tương vào hốc | c. Nang căng phồng | d. Thoát dịch ra ngoài và xuất huyết | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | a. Thoái hóa thành nang tại gò trứng |
Câu 49: Khi sức cản ngoại vi giảm sẽ xảy ra điều gì sau đây, CHỌN CÂU ĐÚNG? | a. Lượng máu còn lại trong tâm thất giảm | b. Làm tăng tiền tải và hậu tải gây suy tim | c. Thường gặp trong suy tim gây ứ đọng máu ở ngoại vi | d. Gây tăng co thắt tâm thất và tăng lượng máu còn lại ở trong tâm thất cuối thì tâm thất thu | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | d. Gây tăng co thắt tâm thất và tăng lượng máu còn lại ở trong tâm thất cuối thì tâm thất thu |
Câu 50: Thời gian hành kinh trung bình: | a. 1-3 ngày | b. 2-4 ngày | c. 3-5 ngày | d. 4-6 ngày | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | c. 3-5 ngày |
Câu 51: Kích thước hồng cầu: | a. 5-6 micromet | b. 7-8 micromet | c. 3-4 micromet | d. 9-10 micromet | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | b. 7-8 micromet |
Câu 52: Kháng thể miễn dịch là kháng thể được sinh ra, NGOẠI TRỪ: | a. Không qua nhau thai | b. Bản chất là IgG | c. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng | d. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | a. Không qua nhau thai |
Câu 53: Yếu tố nào sau đây đều có cùng tác dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, NGOẠI TRỪ: | a. Gastrin | b. Prostaglandin E2 | c. Histamin | d. Glucocorticoid | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | b. Prostaglandin E2 |
Câu 54: Hormon được mệnh danh là GH của nhau thai: | a. Progesteron | b. Estrogen | c. Relaxin | d. HCS | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | d. HCS |
Câu 55: Nơi nào sau đây tái hấp thu hoàn toàn glucose? | a. Quai Henle | b. Ống lượn gần | c. Ống góp | d. Ống lượn xa | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | b. Ống lượn gần |
Câu 56: Cử động hô hấp nào của lồng ngực là động tác không cần năng lượng co cơ? | a. Thở ra bình thường | b. Thở ra gắng sức | c. Hít vào gắng sức | d. Hít vào bình thường | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | a. Thở ra bình thường |
Câu 57: Enzym nào sau đây KHÔNG được bài tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết: | a. Chymotrypsinogen | b. Lipase | c. Aminopeptidase | d. Amylase | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | c. Aminopeptidase |
Câu 58: Ở bào thai nam, HCG trực tiếp làm: | a. Đưa tinh hoàn từ bụng xuống bìu | b. Kích thích tế bào Leydig tiết testosteron | c. Hình thành bộ phận sinh dục nam | d. Mềm và giãn âm đạo, khớp mu | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | b. Kích thích tế bào Leydig tiết testosteron |
Câu 59: Cơ hoành tham gia vào cử động hô hấp nào sau đây? | a. Tất cả đều đúng | b. Thở ra bình thường | c. Hít vào gắng sức | d. Hít vào bình thường | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3 | a. Tất cả đều đúng |
Câu 1: Thành phần của chất hoạt diện surfactant không bao gồm: | a. Acetyl Luline | b.Surfactant protein | c.Ca2+ | d.Diplmitol phosphatidyl cholin | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | a. Acetyl Luline |
Câu 2: Những yếu tố sau ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, NGOẠI TRỪ: | a.Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 mmHg | b.Giới tính | c.Cơ thể thiếu erythropoitein | d.Trẻ sơ sinh | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | a.Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 mmHg |
Câu 3: Quá trình trao đổi khí tại phổi không diễn ra ở đâu? | a.Phế nang và khí quyển | b.Mạch máu và khí quyển | c.Tất cả đều đúng | d.Mao mạch và khí quyển | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | c.Tất cả đều đúng |
Câu 4: Vị trí của nút xoang nằm ở: | a.Phía vách liên nhĩ phải | b.Phía trên lá ngoài của van nhĩ thất phải | c.Rãnh tĩnh mạch chủ trên đổ máu về | d.Rãnh tĩnh mạch chủ dưới đổ máu về | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | c.Rãnh tĩnh mạch chủ trên đổ máu về |
Câu 5: Dưới tác dụng của progesteron, nội mạc tử cung biến đổi theo chiều hướng: | a.Bong các tế bào bề mặt | b.Bài tiết nhiều dịch nhầy trong, dai và loãng | c.Thoái hóa giữa lớp nền và lớp chức năng | d. Tăng sinh từ từ đến cực đại | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | d. Tăng sinh từ từ đến cực đại |
Câu 6: Ở nồng độ đỉnh, tỷ lệ FSH/LH đạt: | a. 1/3 | b. 3/1 | c. 1/2 | d. 2/1 | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | a. 1/3 |
Câu 7: Vận tốc khuếch tán (VKT) tại màng phế nang mao mạch tỉ lệ nghịch với: | a. Chiều dày màng trao đổi | b. Diện tích màng trao đổi | c. Độ hòa tan của khí trong nước | d. Khuynh áp khí 2 bên màng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | a. Chiều dày màng trao đổi |
Câu 8: Khi nhiễm ký sinh trùng, loại tế bào sau đây tăng lên: | a. Lymphocyte | b. Neutrophil | c. Monocyte | d. Eosinophil | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | d. Eosinophil |
Câu 9: So với tốc độ dày lên của nội mạc tử cung, tốc độ phát triển của động mạch và tuyến nội mạc tử cung dưới tác dụng của progesteron: | a.Lúc nhanh, lúc chậm | b.Chậm hơn | c.Nhanh hơn | d.Tương đương | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | c.Nhanh hơn |
Câu 10: Đặc điểm áp suất âm màng phổi là: | a. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý tràn dịch màng phổi | b. Áp suất này luôn luôn lớn hơn khí quyển | c. Áp suất này không ảnh hưởng đến áp suất phế nang | d. Áp suất này xuất hiện trong phế nang | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | a. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý tràn dịch màng phổi |
Câu 11: Nguyên nhân gây nên sự mở van hai lá là: | a. Lượng máu còn lại ở đây quá thấp | b. Thể tích tâm thất giảm tạo áp suất âm | c. Áp suất tâm thất bằng áp suất tâm nhĩ gây kích thích mở van | d. Do lượng máu về tim nhiều gây kích thích mở van | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | b. Thể tích tâm thất giảm tạo áp suất âm |
Câu 12: Yếu tố điều hòa số lượng hồng cầu: | a. Thromboplastin mô | b. Thrombopoietin | c. Erythropoietin | d. Erythrocyte | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | c. Erythropoietin |
Câu 13: Trong điều hòa thông khí phổi, trung tâm thở ra nằm ở đâu? | a. Phần bụng trên hành não | b. Phần lưng hành não | c. Phần lưng cầu não | d. Phần bụng hành não | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | a. Phần bụng trên hành não |
Câu 14: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm: | a. Không mở kênh Ca++ cho đến khi điện thế trở về 0mV | b. Đóng bơm Na+ K+ ATPase làm cho điện thế 2 bên màng được duy trì. | c. Kênh Na+ ngưng hoạt động cùng với việc bơm mở Na+ | d. Đưa điện thế trở về mức -90mV | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | b. Đóng bơm Na+ K+ ATPase làm cho điện thế 2 bên màng được duy trì. |
Câu 15: Hoạt động trung tiện, CHỌN CÂU SAI: | a. Là hoạt động không ý thức | b. Trung bình 600ml/ngày | c. Nguồn gốc do vi khuẩn lên men thức ăn chưa tiêu hóa | d. Mùi phân do các chất như N2, Hydrogen sulfur,… | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | a. Là hoạt động không ý thức |
d.Câu 16: Dịch túi tinh đóng vai trò quan trọng trong: | a. Hoạt hóa fibrinogen | b. Làm loãng tinh dịch | c. Đẩy tinh trùng ra khỏi niệu đạo | d. Điều hòa co cơ gây xuất tinh | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | c. Đẩy tinh trùng ra khỏi niệu đạo |
Câu 17: Acid folic được hấp thu chủ yếu tại: | a.Hỗng tràng | b.Tá tràng | c.Trực tràng | d.Manh tràng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | a.Hỗng tràng |
Câu 18: Sự thoái hóa lớp chức năng nội mạc tử cung xảy ra trước khi hành kinh khoảng: | a.2 ngày | b.4 ngày | c.6 ngày | d.8 ngày | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | a.2 ngày |
Câu 19: Tiểu cầu sẽ không ngưng tập được với nhau nếu thiếu: | a. Yếu tố von Willebrand | b. Phospholipid | c. Thromboplastin | d. Fibrinogen | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | d. Fibrinogen |
Câu 20: Áp suất keo ở cầu thận có giá trị bình thường là: | a. 60 mmHg | b. 32 mmHg | c. 18 mmHg | d. 10 mmHg | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | b. 32 mmHg |
Câu 21: Phần nào sau đây của ống thận KHÔNG vận chuyển tích cực Na+ từ lòng ống thận: | a.Ngành xuống của quai Henle | b.Ống gần | c.Ngành lên của quai Henle | d.Ống xa và ống góp | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | a.Ngành xuống của quai Henle |
Câu 23: Cơ Reissessen có đặc điểm: | a. Dễ co thắt dẫn đến khó thở | b. Không phụ thuộc vào thần kinh phó giao cảm | c.Chỉ phụ thuộc vào thần kinh giao cảm | d.Có ở tiểu phế quản và khí quản | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | a. Dễ co thắt dẫn đến khó thở |
Câu 25: pH của dịch tiền liệt tuyến: | a.Acid mạnh | b.Acid yếu | c.Trung tính | d.Kiềm | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | b.Acid yếu |
Câu 26: Thời điểm phóng noãn: | a.Vào ngày thứ 21-22 của chu kỳ kinh nguyệt | b.Trước ngày hành kinh của chu kỳ sau 12-16 ngày | c.Sau ngày bắt đầu hành kinh 12-16 ngày | d.Luôn là khoảng giữa chu kì kinh nguyệt | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | b.Trước ngày hành kinh của chu kỳ sau 12-16 ngày |
Câu 28: Lớp dưới niêm mạc ống tiêu hóa có tác dụng: | a. Ngăn cách với môi trường bên ngoài | b. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa | c. Tác dụng đệm | d. Tác dụng đàn hồi | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | b. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa |
Câu 29: Phản xạ ngoại sinh trong động tác đại tiện: | a.Tác động lên cả cơ thắt trong và cơ thắt ngoài | b.Khi trực tràng bị kích thích | c.Dẫn truyền qua sợi giao cảm | d. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp lực ổ bụng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | d. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp lực ổ bụng |
Câu 30: Đặc điểm của sự bài tiết gastrin: | a.Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào của tuyến môn vị | b.Bài tiết khi có sự giảm nồng độ histamin | c.Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G | d.Bị ức chế bởi pH cao trong lòng dạ dày và bởi somatostatin | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | c.Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G |
Câu 31: Xét nghiệm dịch âm đạo ở nửa đầu chu kì kinh nguyệt cho thấy tình trạng bội nhiễm, có nhiều tế bào biểu mô trong và pH trung tính chứng tỏ: | a.Tăng sinh Doderlein bacillus | b.Quá mẫ cảm với Doderlein bacillus | c.Tăng tiết estrogen | d.Giảm tiết estrogen | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | d.Giảm tiết estrogen |
Câu 32: Các đặc tính sinh dục nam thứ phát, ngoại trừ: | a.Phát triển cơ xương, phát triển cơ quan sinh dục | b.Tóc cứng và thô, mọc nhiều lông, râu, da dày và thô | c.Tâm lý mạnh mẽ, hướng ngoại, thích người khác giới | d.Giọng nói có tần số cao do dây thanh âm mỏng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | d.Giọng nói có tần số cao do dây thanh âm mỏng |
Câu 33: Thành phần dịch lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI: | a.Giống thành phần của huyết tương, tuy nhiên có một số điểm khác | b. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5% | c. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,25g/24 giờ | d. Cl- và HCO3- cao hơn trong huyết tương khoảng 5% | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | c. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,25g/24 giờ |
Câu 34: Bạch cầu chiếm số lượng thấp nhất trong công thức bạch cầu thông thường là: | a.Monocyte | b.Eosinophil | c.Neutrophil | d. Basophil | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | d. Basophil |
Câu 35: Một bệnh nhân có nồng độ creatinin nước tiểu 196mg/dL, nồng độ creatinin huyết tương 1,4 mg/dL và dòng nước tiểu 1ml/phút, độ thanh thải creatinin là: | a. 98 ml/phút | b. 125 ml/phút | c. 120 ml/phút | d. 140 ml/phút | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | d. 140 ml/phút |
Câu 37: Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu: | a. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2 | b.Dạng hòa tan và kết hợp Hb | c.Dạng không hòa tan | d.Chỉ có dạng kết hợp với Hb | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | b.Dạng hòa tan và kết hợp Hb |
Câu 39: Câu nào ssau đây đúng với Aldosteron: | a. Có tác dụng hoạt hóa AMP vòng | b. Làm tăng bài tiết K+ | c. Có tác dụng trên ống gần d.Làm tăng tái hấp thu H+ | d. d.Làm tăng tái hấp thu H+ | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | b. Làm tăng bài tiết K+ |
Câu 40: Cơ tim tâm thất trái dày hơn thất phải sẽ gây ra hiện tượng gì? | a.Thất trái chứa nhiều máu hơn nhưng tống máu ít hơn | b.Nhánh nội điện trái kéo dài hơn nhánh nội điện phải | c.Thất trái tống máu qua lỗ hẹp là van tổ chim khó hơn thất phải | d.Tim ngiêng sang trái trong lồng ngực | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | b.Nhánh nội điện trái kéo dài hơn nhánh nội điện phải |
Câu 41: Sự tái hấp thu là như sau, NGOẠI TRỪ: | a.65% Na+ được tái hấp thu ở ống gần | b.Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ chế tích cực thứ phát và khuếch tán đơn thuần ở bờ lòng ống | c.27% Na+ được tái hấp thu ở cành lên của quai Henle | d.Ở quai Henle, sự tái hấp thu Na+ phụ thuộc vào aldosteron | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | d.Ở quai Henle, sự tái hấp thu Na+ phụ thuộc vào aldosteron |
Câu 42: Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp: | a.Hấp thu Ca2+ tăng | b.Hấp thu Ca2+ giảm | c.Hấp thu glucid tăng | d.Hấp thu lipid tăng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | b.Hấp thu Ca2+ giảm |
Câu 43: Xét nghiệm nước tiểu có đường, phản ánh lượng đường trong máu ở mức: | a. >=180 mg% | b. 375 mg% | c. 120 - < 180mg% | d. >375 mg% | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | a. >=180 mg% |
Câu 44: Sóng nhọn được kích thích bởi các yếu tố sau NGOẠI TRỪ: | a.Thần kinh giao cảm | b.Acetylcholin | c.Sức căng cơ học của thành ống tiêu hóa | d.Một số hormon tiêu hóa | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | a.Thần kinh giao cảm |
Câu 45: Trong ống xa, sự tái hấp thu Na+ tăng lên là do: | a. Bài tiết hormon lợi niệu natri của tâm nhĩ | b. Bài tiết Aldosteron | c. Kích thích thần giao cảm thận | d. Bài tiết ADH | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | b. Bài tiết Aldosteron |
Câu 46: Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy kiềm nhưng loãng: | a. Cholecystokinin | b. Gastrin | c. Histamin | d. Secretin | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | d. Secretin |
Câu 47: Trao đổi khí tại phổi là quá trình trao đổi khí giữa: | a. Khí quyển và phổi | b. Phế nang và mạch máu | c. Khí quyển và mạch máu | d. Phổi và phế nang | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | b. Phế nang và mạch máu |
Câu 48: Bộ phận nhận cảm của phản xạ cương: | a. Da bộ phận sinh dục và vỏ não | b. Da bộ phận sinh dục với kích thích cơ học | c. Thể hang với kích thích cơ học | d. Vỏ não kích thích tâm lý | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | a. Da bộ phận sinh dục và vỏ não |
Câu 49: Yếu tố thể dịch điều hòa số lượng tiểu cầu là: | a. Thrombostenin | b. Erythropoietin | c. Renin | d. Thrombopoietin | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | d. Thrombopoietin |
Câu 50: Câu nào sau đây SAI khi nói về dịch mật: | a.Được cô đặc trong túi mật | b.Được bài tiết từng đợt sau các bữa ăn | c.Tăng khả năng hấp thu lipid đồng thời với các vitamin tan trong dầu | d. Có tác dụng nhũ tương hóa các hạt lipid nhờ muối mật | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | d. Có tác dụng nhũ tương hóa các hạt lipid nhờ muối mật |
Câu 51: Nuốt: | a. Là động tác cơ học hoàn toàn thuộc về thực quản | b. Có tác dụng đẩy thức ăn từ thực quản vào dạ dày | c. Động tác nuốt luôn luôn bị rối loạn ở bệnh nhân hôn mê | d. Là một động tác vừa có ý thức vừa không có ý thức | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | d. Là một động tác vừa có ý thức vừa không có ý thức |
Câu 52: Tim tiếp nhận máu chủ yếu từ: | a.Máu thấm từ các buồng tim đặc biệt hai buồng tâm thất | b.Mạch vành và từ các tĩnh mạch bằng hệ xung quanh tim | c.Mạch vành, thời kỳ tâm trương | d.Mạch vành và từ xoang tĩnh mạch tạo bởi từ tĩnh mạch chủ trên và chủ dưới | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | c.Mạch vành, thời kỳ tâm trương |
Câu 53: Cơ chế trao đổi chất mao mạch chủ yếu là: | a.Cơ chế ẩm bào | b.Khuếch tán thụ động | c.Vận chuyển chủ động | d.Đồng vận chuyển thuận | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | b.Khuếch tán thụ động |
Câu 54: Bạch cầu hạt trung tính, CHỌN CÂU SAI: | a.Bào tương bắt màu hồng tím | b.Bào tương có nhiều hạt rất nhỏ, mịn đều nhau | c.Nhân chưa chia múi hoặc chia nhiều múi màu cam đậm | d.Bạch cầu càng già, càng nhiều múi | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | c.Nhân chưa chia múi hoặc chia nhiều múi màu cam đậm |
Câu 55: Trong quá trình thanh lọc khí thì những vật thể có kích thước 5μm sẽ vào đến được: | a.Màng phế nang mao mạch | b.Phế nang | c.Khí phế quản | d.Các mô xung quanh | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | c.Khí phế quản |
Câu 56: Yếu tố kích thích bài tiết HCl: | a. Somatostatin | b. pH dịch vị nhỏ hơn hoặc bằng 2 | c. Prostaglandin E2 | d. Cafein | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2 | d. Cafein |