questions
stringlengths
12
669
a
stringlengths
2
288
b
stringlengths
2
183
c
stringlengths
2
209
d
stringlengths
2
238
source_link
stringclasses
987 values
correct_answer
stringlengths
2
288
40/Trong phép điện di protein , nếu pH môi trường lớn hơn pH của dung dịch Protein sẽ
a/Di chuyển về cực âm
b/Di chuyển về cực dương
c/Tủa
d/Không di chuyển
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
b/Di chuyển về cực dương
41/Chu trình ure có :
a/4 giai đoạn , giai đoạn 1,2 xảy ra trong ty thể
b/5 giai đoạn , giai đoạn 1,2 xảy ra trong ty thể
c/4 giai đoạn , giai đoạn 1,2 xảy ra ngoài bào tương
d/5 giai đoạn , giai đoạn 1,2 xảy ra ngoài bào tương
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
b/5 giai đoạn , giai đoạn 1,2 xảy ra trong ty thể
42/Năng lượng tự do tích trữ trong phân tử ATP dùng cho :
a/Tổng hợp hóa học , hoạt động nhiệt và cơ học
b/Hoạt động nhiệt và cơ học , hoạt động điện
c/Hoạt động điện , tổng hợp hóa học
d/Hoạt động nhiệt và cơ học , tổng hợp hóa học , hóa động điện
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
d/Hoạt động nhiệt và cơ học , tổng hợp hóa học , hóa động điện
43/Chất không phải là dạng tích trữ năng lượng của cơ thể động vật là
a/Acyl phosphate
b/Enal phosphate
c/Plyrophosphat
d/Hexosephosphat
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
d/Hexosephosphat
44/ Dưới sự xúc tác của enzyme ngưng tụ AcetylCoA kết hợp với oxaloacetic để tạo thành :
a/Acid oxalocitaconal
b/Acid succinic
c/Acid citric
d/Acid uric
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
c/Acid citric
45/Phản ứng nào KHÔNG THẤY trong chu trình acid citric
a/Phản ứng hydrat hóa cis-nitrat thành isonitrat
b/Phản ứng khử ước acid citric tạo acid cistonitric
c/Phản ứng oxy hóa khử carboxyl acid cetogluconric tạo Succynyl CoA
d/Phản ứng khử carbooxyl acid citric tạo acid oxalosicitric
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
d/Phản ứng khử carbooxyl acid citric tạo acid oxalosicitric
46/ Phản ứng RH + HO-PO3-H2 -> R-PO3-H2 + H20 là phản ứng
a/Oxy hóa
b/Thủy phân
c/ Khử phospholipid
d/Phosphoryl hóa
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
d/Phosphoryl hóa
48/ Amino transferase có coenzym:
a/ Acid pantophenic
b/ Acid folic
c/ Pyridoxal phosphat
d/ Thiamin pyrophosphat
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
c/ Pyridoxal phosphat
49/ Tập hợp các enzym KHÔNG CẦN có coenzyme :
a. Peptidaz , Trypsin , Aminotransferaz
b. Chymotrypsin , pepsin , Amylaz
c. Maltaz , Chymptrypsin , Lyaz
d. Lactatdehydrogenaz, Lyaz, pepsin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
b. Chymotrypsin , pepsin , Amylaz
50/ Phản ứng NH2 – CO – NH2 + H2O -> CO2 + 2NH2 được xúc tác bởi enzym
a. Vận chuyển
b. Thủy phân
c. Phân tách
d. Đồng phân hóa
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
b. Thủy phân
51/ Trong phản ứng enzym ,Coenzyme được sử dụng với chức năng :
a. Quyết định tính đặc hiệu của Apoenzym
b. Làm tăng số trung tâm hoạt động của Apoenzym
c. Hoạt hóa cơ chất
d. Trực tiếp vận chuyển điện tử , hydro và các nhóm hóa học trong các phản ứng
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
d. Trực tiếp vận chuyển điện tử , hydro và các nhóm hóa học trong các phản ứng
52/pH ảnh hưởng đến phản ứng xúc tác enzyme :
a/Tăng tính linh động cơ chất
b/Tác dụng vào trạng thái ion hóa của phân tử enzyme
c/Tác dụng vào trung tâm di lập thể
d/Tác dụng vào phức hợp enzyme và cơ chất
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
b/Tác dụng vào trạng thái ion hóa của phân tử enzyme
53/ Dehydrogenase có coenzym vừa vận chuyển hydro vừa vận chuyển điện tử cho hệ thống cytocrom là:
a. NAD+
b. FAD
c. NADP+
d. CoenzymQ
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
c. NADP+
54/Sinh tổng hợp coenzym A cần có:
a. Vitamin B1
b. Vitamin B6
c. Pyruvat Kinase
d. Acid pantothenic
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
d. Acid pantothenic
55/Acid amin trong cấu tạo có nhóm –SH là
a/Threonin
b/Cystin
c/Lysin
d/Glycin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
b/Cystin
56/Trong chu trình Krebs, sản phẩm đầu tiên được tạo ra khi acetyl CoA kết hợp với:
a/Pyruvat
b/ Oxalosuccinat
c/ Oxaloacetat
d/ cetoglutarat
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
d/ cetoglutarat
57/Glutathion là 1 peptid
a/Tồn tai trong cơ thê dưới dạng oxy hóa
b/ Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử
c/ Được tao nên từ 3 acid amin
d/ Câu a,b,c đúng
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
d/ Câu a,b,c đúng
58/ Về phương diện năng lượng , chu trình Krebs có ý nghĩa quan tráng là vì :
a.Cung cấp nhiều năng lượng cho cơ thể
b.Cung cấp nhiều cơ chất cho hydro
c.Cung cấp nhiều sản phẩm trung gian cần thiết
d. Là trung tâm điều hòa chuyển hóa các chất
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
b.Cung cấp nhiều cơ chất cho hydro
59/ Phản ứng : R- R’ + HOH -> ROH + R’H được xúc tác bởi enzym :
a.Hydrolase
b.Oxydoreductaz
c.Isomerase
d.Transferase
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
a.Hydrolase
60/ Bản chất của sự hô hấp tế bào là :
a. Phosphoryl hóa các chất
b. Hoạt hóa các chất
c. Sử dụng oxy giải phóng CO2
d. Sử dụng oxy ,oxy hóa các chất hữu cơ giải phóng CO2, H2O và năng lượng
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
d. Sử dụng oxy ,oxy hóa các chất hữu cơ giải phóng CO2, H2O và năng lượng
1/Base nito trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân :
a/Pysimidin , Purin
b/Purin , Pyrol
c/Pyridin , Trictol
d/Purin , Pyridin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/Pysimidin , Purin
2/Xét nghiệm nào sau đây bị ảnh hưởng nhiều nhất khi mẫu máu bị tán huyết
a/Kali
b/Glucose
c/Ure
d/Natri
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/Kali
3/Áp suất thẩm thấu của máu
a/Phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ K+
b/Ít phụ thuộc vào nồng độ Na+
c/Phụ thuộc vào nồng độ của tất cả phân tử hữu cơ và các ion có trong máu
d/Nồng độ các ion trong máu càng tăng thì áp suất thẩm máu càng giảm
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
c/Phụ thuộc vào nồng độ của tất cả phân tử hữu cơ và các ion có trong máu
4/Một Acetyl CoA đi vào chu trình Krebs tạo thành bao nhiêu ATP
a/3
b/6
c/24
d/12
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
d/12
5/Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra
a/CO2.H20 và ATP
b/NADPH.H+
c/Acetyl CoA
d/Năng lượng cho cơ thể sử dụng
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
b/NADPH.H+
6/Chất xúc tác sinh hác gồm các chất sau đây , ngoại trừ :
a/Sinh tố ( Vitamin )
b/Cơ chất
c/Men
d/Nội tiết tố
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
b/Cơ chất
7/GOT xúc tác cho phản ứng nào sau đây
a/Trao đổi nhóm imin
b/Trao đổi nhóm methyl
c/Trao đổi Hydro
d/Trao đổi nhóm amin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
d/Trao đổi nhóm amin
8/Vai trò sinh hác của ARNm là
a/Mang thông tin từ ADN tới Ribosom
b/Vận chuyển acidamin đến Ribosom
c/Hình thành Ribosom, là nơi tổng hợp protein
d/ Tích trữ thông tin di truyền
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/Mang thông tin từ ADN tới Ribosom
9/Đối với cơ thể sống , các sinh nguyên tố có vai trò sinh hác sau , Ngoại trừ :
a/Tham gia quá trình chuyển hóa các chất và chuyển hóa năng lượng
b/Tham gia cấu tạo tê bào và mô
c/Tham gia quá trình duy trì nồi giống
d/Tham gia vào các hoạt động sinh lý của cơ thể
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
c/Tham gia quá trình duy trì nồi giống
10/Nguyên tố tham gia cấu tạo Hormon tuyến giáp là
a/Iode
b/Đồng
c/Kẽm
d/Sắt
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/Iode
11/Đặc điểm của sinh nguyên tố và sinh phân tử , Chọn Câu Sai :
a/Protein là đại phân tử sinh học
b/Sinh phân tử gồm 3 nhóm lớn : Các chất cơ bản , sản phẩm chuyển hóa và các chất xúc tác sinh học
c/Monosaccharid là đơn vị cấu tạo của acid nucleic
d/Sinh nguyên tố là những nguyên tố hóa học của cơ thể sống vai trò sinh học nhất định
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
c/Monosaccharid là đơn vị cấu tạo của acid nucleic
12/Liên kết nào sau đây Không phải là liên kết giàu năng lượng
a/Liên kết ester phosphate
b/Liên kết pyrophosphate
c/Liên kết thioester
d/Liên kết enol Phosphate
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/Liên kết ester phosphate
13/Tham gia quá trình tạo máu là nguyên tố
a/Iode
b/Kẽm
c/Lưu huỳnh
d/Đồng
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
d/Đồng
14/Quá trình chuyển điện từ của các Coenzym trong CHHTB là :
a/Cytc -> Cytb -> Cyta -> Cyta3
b/Cytb -> Cytc -> Cyta -> Cyta3
c/Cyta -> Cyta3 -> Cytb -> Cytc
d/Cyta -> Cyta3 ->Cytc -> Cytb
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
b/Cytb -> Cytc -> Cyta -> Cyta3
15/Đặc điểm thành phần protein trong các bệnh gan mãn tính là :
a/ Tỉ số A/G giảm
b/Tỉ số A/G tăng
c/Nồng độ Protein toàn phần huyết thanh không đổi
d/Tỉ só A/G không đổi
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/ Tỉ số A/G giảm
16/Tính chất của Acidamin
a/Phản ứng với Molish
b/Phản ứng chì với acid
c/Phản ứng chì với Base
d/Tác dụng với Ninhydrin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
d/Tác dụng với Ninhydrin
17/DNT người trưởng thành là
a/Có thể tích khoảng 100-150ml
b/Có thể tích khoảng 150-300m
c/Thành phần Protid không thay đổi trong tất cả bệnh lý
d/Tỉ trọng 1,3
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/Có thể tích khoảng 100-150ml
18/Đặc điểm của thành phần huyết tương , CHỌN CÂU SAI
a/Na+ là ion chính của dich ngoại bào ( huyết tương và dịch gian bào )
b/Huyết tương có 91% là nước , 9% là chất khô
c/100ml máu động mạch chứa 18-20ml O2 , tất cả ở dạng kết hợp Hb
d/Biểu thị nồng độ các điện giải bằng đơn vị mEq% hoặc molish
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
d/Biểu thị nồng độ các điện giải bằng đơn vị mEq% hoặc molish
19/Thành phần Protein trong máu
a/Khử điện di Protein huyết thanh ta được albumin và 2 loại globin
b/Khử điện di Protein huyết thanh ta được albumin và 4 loại globin
c/Khử điện di Protein huyết thanh ta được albumin và 8 loại globin
d/Bình thường khoảng 40-60 g/l
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
b/Khử điện di Protein huyết thanh ta được albumin và 4 loại globin
20/Khi gia tăng nồng độ chất này trong máu là dấu hiệu nhạy và đặc hiệu đối với bệnh nhân là :
a/Calcium
b/Acid uric
c/Ure
d/Creatinin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
d/Creatinin
21/Chất nào khi xuất hiện trong cơ thể thì luôn có ý nghĩa bệnh lý ?
a/Glucoz
b/Creatinin
c/Acid uric
d/Urobilin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/Glucoz
22/Glutamin tới gan được chuyển hỏa liên tục như thế nào
a/Phân hủy thành Carbomyl Phosphat tổng hợp ure
b/Kết hợp với Ure tạo hợp chất không độc
c/Phân hủy thành ure
d/Phẩn hủy ra NH3 và tổng hợp thành ure
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
c/Phân hủy thành ure
23/Phát biểu về thành phần hóa hác của máu . CHỌN CÂU SAI
a/ Lượng Kali trong huyết cầu thấp hơn trong huyết tương
b/Lượng Na của huyết tương nhiều hơn trong huyết cầu
c/Urê và Glucoz có cùng nồng độ ở huyết cầu , huyêt tương và máu toàn phần
d/Nước của huyết tương nhiều hơn nước của huyết cầu
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/ Lượng Kali trong huyết cầu thấp hơn trong huyết tương
24/Nguyên liệu tổng hợp Hem là
a/Malonyl CoA , Glutamin , Fe
b/Malonul CoA, Alanin , Fe
c/Succinyl CoA , Glycin , Fe
d/Coenzym A , Alannin , Fe
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
c/Succinyl CoA , Glycin , Fe
25/Thành phần khí của huyết tương
a/O2 và CO2
b/O2 và N2
c/CO2 và N2
d/ O2,CO2 và N2
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/O2 và CO2
26/Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có
a/Nhóm –NH2 , nhóm –CHO
b/Một nhóm –NH2 , một nhóm –COOH
c/Nhóm –NH2 , nhóm –COOH
d/Nhóm –NH2 , nhóm –OH
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
c/Nhóm –NH2 , nhóm –COOH
27/Chất nào sau đây không phải là chất chuyển hóa trung gian trong chu trình Krebs
a/Oxalosucinat
b/Pyruvat
c/Oxaloacetat
d/Crsaconiat
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
b/Pyruvat
28/ Các liên kết sau gặp trong phân tử Protein
a/Peptid , Disulfua , hydro , Kỵ nước , Ion
b/Peptid , Disulfua , hydro , ete , este
c/Peptid , disulfua , hydro , ete , Ion
d/Peroxyd , ete , Hydro ,epeptid , Kỵ nước
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/Peptid , Disulfua , hydro , Kỵ nước , Ion
29/Chọn tập hợp nhóm chất tạo các nguyên tố là Yếu tố vi lượng :
a/N,Na,Ca
b/C,O,H
c/Mg,P,Cl
d/Zn,Fe,Cu
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
c/Mg,P,Cl
30/ Các glucid sau , các chất thể hiện tính khử là
a/Glucose , Fuctose , Saccarose
b/Glucose , Fructose , Lactose
c/Fructose , tinh bột , Saccarose
d/GLucose , Fructose , tinh bột
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
b/Glucose , Fructose , Lactose
31/Sản phẩm của thủy phân đường Saccarose là
a/Maltose và Glucose
b/Fructose và Glucose
c/Fructose và Galactose
d/Galactose và Glucose
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
b/Fructose và Glucose
32/Nước tiểu bệnh nhân vừa có thể có Glucoz , vừa có Ceton gặp trong bệnh l1
a/Tiểu đường thận
b/Nhiễm độc thi nghén
c/Tiểu đường tụy
d/Đói hoặc chế độ ăn nhiều Lipid
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
c/Tiểu đường tụy
33/Tập hợp nào sau đây gồm toàn các Vitamin tan trong nước
a/B2,Retinol , Cobalamin , Acid pantatheic
b/A,D,E,K
c/Không tập hợp nào đúng
d/B1,PP,E,B6
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
c/Không tập hợp nào đúng
34/Protein vận chuyển sắt trong máu là
a/Transferin
b/Proalbumin
c/Hemoglobin
d/Albumin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
b/Proalbumin
35/Các chất nào sau đây là Polysaccarric tạp
a/Acid hyaluronic , Glycogen , Cellulose
b/Choadroltin Sulfat , Heparin , Acid hyalurotic
c/Hepariacid , Hyaluroiric , Cellulose
d/Cellulose, Tinh bộ Heparin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
b/Choadroltin Sulfat , Heparin , Acid hyalurotic
36/NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng nào sau đây :
a/NH4OH
b/Muối Amonium
c/Kết hợp với acid glutamic tạo Glutamin
d/Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl Phosphat
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
c/Kết hợp với acid glutamic tạo Glutamin
37/Glutamin đến thận được chuyển hóa như thế nào
a/Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+
b/Không có chuyển hóa gì
c/Phân hủy thành Carbamyl Phosphat
d/Phân hủy thành NH3, tổng hợp ure và đào thải ra ngoài theo nước tiểu
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+
38/Nói sai về Glucose dịch não tủy , Chọn câu sai :
a/Giảm nồng độ Glucose DNT là dấu hiệu có lâm sàng
b/Nồng độ Glucose DNT phụ thuộc vào nồng độ Glucose máu
c/Trong viêm màng não do não mô cầu , Glucose dịch não tủy giảm , protein tăng .
d/Viêm màng não thanh dịch protein DNT , Glucose DNT giảm
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
d/Viêm màng não thanh dịch protein DNT , Glucose DNT giảm
39/Bilirubin liên hợp gồm :
a/Bilirubin tự do liên kết với acid Gluconic
b/Bilirubin tự do liên kết với acid Glucuronic
c/Bilirubin tự do liên kết với globin
d/Bilirubin tự do liên kết với Albumin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
b/Bilirubin tự do liên kết với acid Glucuronic
40/Hemeglobin trong HbA gồm :
a/2 chuổi beta , 2 chuổi gamma
b/2 chuổi alpha , 2 chuổi gamma
c/ 2 chuỗi alpha , 2 chuỗi beta
d/ 2 chuổi delta , 2 chuỗi gamma
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
c/ 2 chuỗi alpha , 2 chuỗi beta
41/Chất có nồng độ trong huyết tương và nước tiểu thay đổi nhiều tùy thuộc vào chế độ ăn và lượng nước tiểu bài tiết là
a/Creatinin
b/Acid uric
c/Phosphat
d/Ure
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
c/Phosphat
42/ O2 gắn với Hb ở phổi thì
a/ Fe++ -> Fe+++
b/Fe++ ->Fe++
c/Fe+++ -> Fe++
d/Fe+++ -> Fe+++
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
b/Fe++ ->Fe++
43/Cơ thể sống có các đặc điểm sau đây , NGOẠI TRỪ
a/Khả năng sinh sản
b/ Tính chất tự tổ chức
c/ Khả năng tự điều hòa
d/Vật sống là một hệ thống mở
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
c/ Khả năng tự điều hòa
44/Trong các mô dưới đây , mô nào có chứa hàm lượng nước ( tỉ lệ % ) thấp nhất
a/Gan
b/Mô mỡ
c/Cơ
d/Mô liên kết
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
b/Mô mỡ
45/Chất nào sau đây không được tạo ra ở Gan
a/Cholesterol
b/Vitamin D
c/Thể Ceton
d/Ure
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
b/Vitamin D
46/Vai trò xúc tác của Enzyme cho các phản ứng là
a/Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất
b/Giảm năng lượng hoạt hóa
c/Tăng năng lượng hoạt hóa
d/Ngăn chặn các phản ứng thuận nghịch
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
b/Giảm năng lượng hoạt hóa
47/Globin trong HbF gồm
a/2 chuỗi Alpha , 2 chuỗi beta
b/2 chuỗi alpha , 2 chuỗi gamma
c/ 2 chuỗi delta , 2 chuỗi gamma
d/ 2 chuỗi beta , 2 chuỗi gamma
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
b/2 chuỗi alpha , 2 chuỗi gamma
48/Thành phần hóa hác của nhu mô gan gồm các chất sau , Ngoại trừ :
a/Calci và phospor
b/Glucid , Protid
c/Protid và Lipid
d/ Enzym và Vitamin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/Calci và phospor
49/Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid trước khi được hấp thụ là
a/ Monosaccaric
b/Trisaccaric
c/Polisaccaric
d/Oligosaccarid
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/ Monosaccaric
50/Huyết cầu gồm các thành phần sau , CHỌN CÂU SAI
a/Tế bào nội mạch
b/Tế bào bạch cầu
c/ Tế bào hồng cầu
d/ Tế bào tiểu cầu
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/Tế bào nội mạch
51/Sự bất thường bề Hb thường do sự bất thường trong
a/Chuỗi alpha
b/Chuỗi alpha hay chuỗi beta
c/Chuỗi beta
d/Chuỗi gamma
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
c/Chuỗi beta
52/Trình tự của gen tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein là
a/Gen điều hòa , gen tác động , gen khởi động , gen cấu trúc
b/Gen khởi động , gen tác động , gen điều hòa , gen cấu trúc
c/ Gen khởi động , gen điều hòa , gen tác động , gen cấu trúc
d/ Gen điều hòa , gen khởi động , gen tác động
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/Gen điều hòa , gen tác động , gen khởi động , gen cấu trúc
53/Chất hiện diện thường xuyên trong nước tiểu bình thường là
a/Glucoz
b/Máu
c/Ure
d/Protein
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/Glucoz
54/Những chất nào sau đây là lipid thuần
a/Glycerid , cerid , sterid
b/Phospholipid , glycolipid , lipoprotein
c/Cerid , Cerebrosid , ganglyosid
d/Triglycerid , sphingophospholipid , acid mật
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/Glycerid , cerid , sterid
55/Mật có tác dụng sau , Ngoại Trừ :
a/Mật có tác dụng làm giảm nhu động ruột
b/Mật được bài xuất xuống ruột và đảo thài được 1 số chất độc do gan giữ lại
c/Muối mật nhũ tương hóa lipid của thức ăn , giúp hấp thụ Lipid và các vitamin tan trong dầu
d/Dịch mật có tác dụng trung hòa dịch từ dạ dày xuống
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/Mật có tác dụng làm giảm nhu động ruột
56/Enzym có bản chất là
a/Glucid
b/Lipid
c/Acid amin
d/Protein
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
c/Acid amin
57/Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng
a/Thủy phân peptid
b/Chuyển nhóm metyl
c/Phân hủy H202
d/Chuyển nhỏm –CHO
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
c/Phân hủy H202
58/Gan có khả năng tổng hơp Glycogen các chất sau , CHỌN CÂU SAI
a/Các sản phẩm chuyển hóa trung gian như Lactat , Pyruvat
b/Glucose
c/Các ose khác như : Galactose , Fructose , Mannose
d/Các thành phần lupid dư ở trong thức ăn
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
c/Các ose khác như : Galactose , Fructose , Mannose
59/Đặc điểm của ARN là
a/ARNr là nơi tổng hợp Protein
b/ARN thông tin chiếm tỉ lệ cao nhất
c/ARN vận chuyển có cậu tạo gồm 2 bán đơn vị
d/ARN vận chuyển có nhiệm vụ chuyển thông tin từ AND tới Ribosom
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
a/ARNr là nơi tổng hợp Protein
60/Độ nhớt của máu phụ thuộc vào
a/Điện giải và Protein
b/Ure và Creatinin
c/Huyết cầu và điện giải
d/Protein và huyết cầu
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-3
d/Protein và huyết cầu
1/ Trong các acid amin sau , các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm –SH
a/Threonin
b/Lysin
c/Cystin
d/Glycin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
c/Cystin
2/Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có
a/Nhóm –NH2 , nhóm –COOH
b/Nhóm –NH2, nhóm –CHO
c/Nhóm =NH , nhóm –COOH
d/Nhóm –NH2 , nhóm –OH
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
a/Nhóm –NH2 , nhóm –COOH
3/Acid amin nào cho phức chất màu vàng khi tác dụng với Ninhydrin
a/Cystin
b/Hydroyprolin
c/Glycin
d/Threonin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
b/Hydroyprolin
4/Glucagon là 1peptid
a/Có 29 acidamin
b/Tác dụng làm tăng đường huyết
c/Tác dụng làm hạ đường huyết
d/a và c đúng
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
d/a và c đúng
5/ Chu trình ure có :
a/4 giai đoạn, giai đoạn 1,2 xảy ra trong ty thể
b/5 giai đoạn, giai đoạn 1,2 xảy ra trong ty thể
c/4 giai đoạn, giai đoạn 1,2 xảy ra ngoài bào tương
d/5 giai đoạn, giai đoạn 1,2 xảy ra ngoài bào tương
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
b/5 giai đoạn, giai đoạn 1,2 xảy ra trong ty thể
6/Phản ứng khử amin là
a/Nhóm NH tách khỏi phân tử aa dưới dạng NH3
b/Gắn NH2 vào C-alpha của acid
c/Gắn NH2 vào C-beta của acid
d/Tất cả đều sai
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
a/Nhóm NH tách khỏi phân tử aa dưới dạng NH3
7/Đặc điểm về chức năng khử độc của gan , CHỌN CÂU SAI:
a/Cơ chế cố định thải trừ
b/Cơ chế khử độc hóa học
c/Nghiệm pháp BSP thăm dò cơ chế khử độc hóa học của gan
d/Nghiệm pháp BSP thăm dò cơ chế cố định thải trừ của gan
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
c/Nghiệm pháp BSP thăm dò cơ chế khử độc hóa học của gan
8/Các yếu tố đông máu do gan tổng hợp
a/I,II,II,V,IX,X
b/I,II,VII,IX,X
c/I,II,V,VII,VIII,X
d/I,II,V,VIII,X
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
b/I,II,VII,IX,X
9/Chức năng của thận:
a/Tạo thành nước tiểu
b/Điều hòa thăng bằng kiềm toan
c/Tham gia chức năng nội tiết
d/Cả 3 đều đúng
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
d/Cả 3 đều đúng
10/Tỷ tráng nước tiểu:
a/Bình thường từ 1,005-1,03
b/Không phụ thuộc vào chế độ ăn uống
c/Khi bệnh đái tháo đường p H < 1,005
d/Cả 3 đều đúng
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
d/Cả 3 đều đúng
11/Đặc điểm dự trữ các chất của gan , CHỌN CÂU ĐÚNG
a/Gan dự trữ phần lớn các yếu tố vi lượng như Cu,Zn
b/Gan không dự trữ các vitamin E và K
c/Dự trữ Fe nhiều nhất dưới dạng Ferrfitin
d/Dự trữ Fe dưới dạng Fe nguyên tố
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
b/Gan không dự trữ các vitamin E và K
12/Khi có hoại tử tế bào gan
a/Hoạt độ enzyme SGOT,SGPT tăng
b/Hoạt độ enzyme SGOT , SGPT giảm
c/Tăng tổng hợp protein
d/Tăng cholesterol este hóa
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
a/Hoạt độ enzyme SGOT,SGPT tăng
13/Nguồn cung cấp Vitamin cho cơ thẻ người là
a/Thức ăn
b/Thuốc
c/Tự sản xuất
d/Không cần cung cấp
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
a/Thức ăn
14/Các loại vitamin có :
a/Bản chất hóa học giống nhau
b/Cấu trúc hóa học giống nhau
c/Bản chất hóa học khác nhau
d/Cấu trúc hóa học khác nhau
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
c/Bản chất hóa học khác nhau
15/Vitamin tham gia cấu tạo phần Coenzym của một số enzyme có coenzyme có đặc điểm :
a/Phần lớn là vitamin nhóm B
b/Là những vitamin tan trong nước
c/Cấu trúc hóa học phức tạp
d/Cơ thể tự sản xuất được
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
b/Là những vitamin tan trong nước
16/Vitamin nào tham gia sự tổng hợp protrombin trong cơ chế đông máu :
a/A
c/E
b/D
d/K
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
d/K
17/Hemoglobin trong nước tiểu , CHỌN CÂU SAI :
a/Bình thường không có trong nước tiểu
b/Hemoglobin xuất hiện trong nước tiểu gặp trong bệnh xuất huyết tiêu hóa
c/Hemoglobin xuất hiện trong nước tiểu gặp trong bệnh giảm G6PD
d/Hemoglobin xuất hiện trong nước tiểu gặp trong trường hợp truyền nhằm máu
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
b/Hemoglobin xuất hiện trong nước tiểu gặp trong bệnh xuất huyết tiêu hóa
18/Nếu độ thanh thai creatinin từ 50->30 ml/phút :
a/50% nephron bị hư
b/95% nephron bị hư
c/cần chạy thận nhân tạo cho bệnh nhân
d/a và c đúng
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
a/50% nephron bị hư
19/Đặc điểm của sinh nguyên tố , Chọn câu đúng
a/Các chất vi lượng là : Na,Ca,K,cl
b/4 nguyên tố C,H,O,N chiếm 96%
c/4 nguyên tố C,H,O,N chiếm 99%
d/Iod không tham gia tạo hormone giáp trạng
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
b/4 nguyên tố C,H,O,N chiếm 96%
20/Đồng hóa là quá trình diễn ra theo thứ tự
a/Tiêu hóa , hấp thụ , tổng hợp
b/Hấp thụ , tổng hợp , tiêu hóa
c/Tổng hợp , tiêu hóa , hấp thụ
d/Tổng hợp , hấp thụ , tiêu hóa
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2
a/Tiêu hóa , hấp thụ , tổng hợp