questions
stringlengths
12
669
a
stringlengths
2
288
b
stringlengths
2
183
c
stringlengths
2
209
d
stringlengths
2
238
source_link
stringclasses
987 values
correct_answer
stringlengths
2
288
Câu 57: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion có vai trò quan trọng là:
a. K+, Cl-
b. Cl-
c. Na+
d. HCO3-
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2
a. K+, Cl-
Câu 58: Hemoglobin:
a. Trong sự thành lập Hb, ngoài acid amin, sắt, còn có một số chất phụ khác như Cu, B6, Co, Ni
b. Cấu trúc Hb tương tự globin, giống nhau giữa các loài
c. Gồm 3 thành phần: Fe, hem, và globin. Globin là sắc tố đỏ giống nhau giữa tất cả các loài
d. Globin là sắc tố đỏ giống nhau giữa tất cả các loài.
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2
a. Trong sự thành lập Hb, ngoài acid amin, sắt, còn có một số chất phụ khác như Cu, B6, Co, Ni
d.Câu 59: Đặc tính tiểu cầu:
a. Khả năng kết dính: là khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc mạch máu đặc biệt là các sợi collagen
b. Bình thường sự kết dính không xảy ra do lớp dưới nội mạc lộ ra, tiểu cầu không kết dính vào được.
c. Khả năng ngưng tập là khả năng tiểu cầu dính vào mạch máu bị tổn thương
d. Khả năng hấp phụ là khả năng các tiểu cầu gán kết lẫn nhau tạo nên nút chận tiểu cầu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2
a. Khả năng kết dính: là khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc mạch máu đặc biệt là các sợi collagen
Câu 60: Yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu áp ở động mạch?
a. Giảm co thắt cơ tim
b, Tăng sức đàn hồi động mạch
c. Tăng độ cứng tĩnh mạch
d. Mất máu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2
b, Tăng sức đàn hồi động mạch
Câu 1: Trong giai đoạn tái cực sớm của điện thế động của cơ tâm thất, độ dẫn của kênh lớn nhất là:
a. Kênh Na+
b. Kênh Ca++
c. Bơm Na+Ca2+
d. Kênh K+
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
d. Kênh K+
Câu 2: Tiểu cầu đóng vai trò quan trọng trong cầm  máu ban đầu do tiểu cầu tiết ra:
a. Thromboxan A2
b. Bradykinin
c. Histamin
d. Thromboplastin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
a. Thromboxan A2
Câu 3: Thành phần của chất hoạt điện surfactant không bao gồm:
a. Ca2+
b. Acetyl luline
c. Surfactant protein
d. Dipalmitol phosphatidyl cholin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
b. Acetyl luline
Câu 4: Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế:
a. Khuếch tán dễ dàng
b. Ẩm bào
c. Vận chuyển tích cực
d. Khuếch tán thụ động
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
c. Vận chuyển tích cực
Câu 5: Tầm quan trọng của các yếu tố hóa học tham gia điều hòa hô hấp (sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao):
a. H+
b. CO2
c. H+
d. CO2
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
c. H+
Câu 6: Tiểu cầu sẽ không kết dính được vào lớp collagen nếu thiếu:
a. Phospholipid
b. Yếu tố von Willebrand
c. ADP
d. Thromboplastin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
b. Yếu tố von Willebrand
Câu 7: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sản xuất và bài tiết NH3 ở thận: CHỌN CÂU SAI:
a. Sự thiếu hụt K+ sẽ kích thích sinh NH3
b. Tốc độ tương đối giữa dòng chảy của máu và của dịch lọc trong lòng ống thận
c. pH của nước tiểu càng acid thì NH3 bài tiết càng giảm và ngược lại
d. Nồng độ H+ trong lòng ống điều động sự bài tiết NH3
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
c. pH của nước tiểu càng acid thì NH3 bài tiết càng giảm và ngược lại
Câu 8: Vị trí nào của ống thận tái hấp thu Kali chủ yếu?
a. Ống góp
b. Cành lên quai Henle
c. Ống lượn gần
d. Ống lượn xa
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
c. Ống lượn gần
Câu 9: Sự biến đổi về số lượng nang trứng nguyên thủy của một người phụ nữ từ thời kì bào thai đến trước tuổi dậy thì theo chiều hướng:
a. Không thay đổi
b. Tăng dần
c. Giảm dần ở giai đoạn bào thai sau đó tăng dần đến dậy thì
d. Giảm dần
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
d. Giảm dần
Câu 10: Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành:
a. 4000-10000/mm3
b. 4000-6000/mm3
c. 6000-8000/mm3
d. 8000-10000/mm3
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
a. 4000-10000/mm3
Câu 11: Yếu tố nào sau đây gây tăng tiền tải?
a. Trương lực cơ tim tăng
b. Cung lượng tim tăng
c. Nhịp tim tăng
d. Thể tích nhát bóp tăng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
d. Thể tích nhát bóp tăng
Câu 12: Thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại:
a. Ống góp vỏ
b. Ống gần
c. Ống xa
d. Quai henle
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
b. Ống gần
Câu 13: CHỌN CÂU SAI về quá trình hấp thu Canxi:
a. Hấp thu ở tá tràng và hồi tràng
b. Kích thích bởi hormon GH và vitamin D3
c. Canxi được hấp thu khoảng 30-80% lượng ăn vào
d. Ức chế bởi Phosphat
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
a. Hấp thu ở tá tràng và hồi tràng
Câu 14: Chỉ số DLO2 bình thường là:
a. DLO2 = 21mL/p/mmHg
b. DLO2 = 65mL/p/mmHg
c. DLO2 = 17mL/p/mmHg
d. DLO2 = 19mL/p/mmHg
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
a. DLO2 = 21mL/p/mmHg
Câu 15: Trong chuyển dạ, tử cung và cổ tử cung:
a. Bị căng cơ học tiết ra nhiều oxytocin và estrogen
b. Xuất hiện feedback dương làm cơn co ngày càng mạnh
c. Bài tiết HCS gây rách màng ối, xóa mở cổ tử cung
d. Tăng co bóp do tiếp nhận nhiều relaxin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
a. Bị căng cơ học tiết ra nhiều oxytocin và estrogen
Câu 16: Màng hô hấp còn được gọi là:
a. Màng nền biểu mô
b. Màng đáy mao mạch
c. Màng phế nang-mao mạch
d. Màng tế bào hồng cầu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
c. Màng phế nang-mao mạch
Câu 17: Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu:
a. Dạng hòa tan và dạng kết hợp với ion CO2
b. Dạng hòa tan và kết hợp Hb
c. Dạng không hòa tan
d. Chỉ có dạng kết hợp với Hb
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
b. Dạng hòa tan và kết hợp Hb
Câu 18: Yếu tố nào sau đây đều có cùng tác động lên cơ chế bài tiết dịch vị:
a. Gastrin
b. Histamin
c. Glucocorticoid
d. Prostaglandin E2
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
d. Prostaglandin E2
Câu 19: Enzym nào sau đây có tác dụng tiêu hóa acid amin:
a. Pepsin
b. Aminopeptidase
c. Carboxypeptidase
d. Trysin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
c. Carboxypeptidase
Câu 20: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion có vai trò quan trọng là:
a. K+ , Cl-
b. HCO3-
c. Na+
d. Cl-
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
c. Na+
Câu 21: Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
a. Đưa điện thế trở về mức -70mV
b. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 90mV
c. Vẫn còn mở kênh Na+
d. Có sự hoạt động của kênh Ca++
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
a. Đưa điện thế trở về mức -70mV
Câu 22: Trong ống xa, sự tái hấp thu Na+ tăng lên là do:
a. Bài tiết Aldosteron
b. Bài tiết ADH
c. Bài tiết hormon lợi niệu natri của tâm nhĩ
d. Kích thích thần kinh giao cảm thận
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
a. Bài tiết Aldosteron
Câu 23: Hết thời gian ở ống dẫn tinh mà không được phóng tinh, tinh trùng sẽ:
a. Vào túi tinh
b. Vào máu
c. Tự tiêu hủy
d. Ra niệu đạo
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
c. Tự tiêu hủy
Câu 24: Đặc điểm hình dạng hồng cầu hình đĩa lõm 2 mặt giúp, CHỌN CÂU SAI:
a. Hồng cầu không dính vào nhau
b. Làm tăng diện tích tiếp xúc của hồng cầu
c. Làm cho hồng cầu có thể biến dạng dễ dàng khi xuyên qua các mao mạch có đường kính rất nhỏ
d. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
a. Hồng cầu không dính vào nhau
Câu 25: Kháng thể miễn dịch là kháng thể được sinh ra, NGOẠI TRỪ:
a. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng
b. Không qua nhau thai
c. Bản chất là IgG
d. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
b. Không qua nhau thai
Câu 26: Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ có tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Độ thẩm thấu của nước tiểu tăng
b. Nồng độ Na+ huyết tương tăng
c. Độ thẩm thấu của huyết tương giảm
d. Lượng nước toàn phần của cơ thể tăng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
c. Độ thẩm thấu của huyết tương giảm
Câu 27: Đặc điểm của sự bài tiết gastrin:
a. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G
b. Bị ức chế bởi pH cao trong lòng dạ dày và bởi somatostatin
c. Bài tiết khi có sự giảm nồng độ histamin
d. Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào của tuyến môn vị
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
a. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G
Câu 28: Trong điều hòa thông khí phổi, vị trí của trung tâm hít vào nằm ở:
a. Phần lưng hành não
b. Phần bụng trên hành não
c. Phần bụng dưới hành não
d. Phần bụng hành não
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
a. Phần lưng hành não
Câu 29: Các thói quen không tốt cho quá trình sản sinh tinh trùng, ngoại trừ:
a. Tập thể dục
b. Tắm nước nóng thường xuyên
c. Sử dụng laptop đặt trên đùi thường xuyên
d. Mặc quần lót chật
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
a. Tập thể dục
Câu 30: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm:
a. Không mở kênh Na+
b. Có sự hoạt động của bơm Na+K+ATPase - 4 -
c. Vẫn còn mở kênh Ca++
d. Đưa điện thế trở về mức -70mV đến -65mV
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
c. Vẫn còn mở kênh Ca++
Câu 31: Tiểu cầu sẽ không ngưng tập được với nhau nếu thiếu:
a. Yếu tố von Willenbrand
b. Thromboplastin
c. Fibrinogen
d. Phospholipid
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
c. Fibrinogen
Câu 32: Trung tâm điều chỉnh thở ở vị trí nào của hành não:
a. Phần bụng bên hành não
b. Ở gần trung tâm hít vào
c. Phần lưng hành não
d. Phần lưng phía trên của cầu não
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
a. Phần bụng bên hành não
Câu 33: Độ dẫn của kênh lớn nhất trong giai đoạn khử cực của điện thế động nút nhĩ thất là:
a. Bơm Na+Ca2+
b. Kênh Ca++
c. Kênh Na+
d. Kênh K+
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
b. Kênh Ca++
Câu 34: Thời gian tăng áp trong thời kỳ tâm thất thu là:
a. 0,1s
b. 0,4s
c. 0,3s
d. 0,25s
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
d. 0,25s
Câu 40: “Sữa tử cung” chứa nhiều:
a. Cholesterol
b. Glucose
c. Acid amin
d. Glycogen
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
d. Glycogen
Câu 36: Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn truyền cho bệnh nhân nhóm máu A Rhesus dương, NGOẠI TRỪ:
a. Nhóm máu A, Rhesus âm
b. Nhóm máu A, Rhesus dương
c. Nhóm máu O, Rhesus âm
d. Nhóm máu AB, Rhesus dương
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
d. Nhóm máu AB, Rhesus dương
Câu 37: Bình thường khả năng khuếch tán của O2 (DLO2) là bao nhiêu?
a. 22mL/phút/mmHg
b. 24mL/phút/mmHg
c. 21mL/phút/mmHg
d. 23mL/phút/mmHg
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
c. 21mL/phút/mmHg
Câu 38: Động tác đại tiện, CHỌN CÂU SAI:
a. Điều khiển bởi phản xạ nội sinh và ngoại sinh
b. Là hoạt động hoàn toàn tự động
c. Có thể trì hoãn được
d. Có sự phối hợp của cơ thắt trong và cơ thắt ngoài
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
b. Là hoạt động hoàn toàn tự động
Câu 39: Pha khử cực của tế bào nút xoang là do:
a. Giảm hoạt động của bơm Na+-K+
b. Tăng trao đổi Na+-Ca++
c. Tăng dòng Na+ vào trong tế bào
d. Giảm dòng K+ ra ngoài tế bào
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
d. Giảm dòng K+ ra ngoài tế bào
Câu 41: Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất:
a. Dịch vị
b. Dịch mật
c. Dịch tụy
d. Dịch ruột non
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
b. Dịch mật
Câu 42: Sự biến đổi về số lượng nang trứng nguyên thủy của một người phụ nữ từ thời kỳ bào thai đến trước tuổi dậy thì có ý nghĩa:
a. Phân bào theo lối gián phân giảm nhiễm tạo noãn đơn bội
b. Đảm bảo đủ số lượng cho thời kỳ sinh sản
c. Hoàn chỉnh cấu trúc chuẩn bị cho phóng noãn
d. Chọn lọc tự nhiên loại bỏ các nang trứng kém phát triển
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
d. Chọn lọc tự nhiên loại bỏ các nang trứng kém phát triển
Câu 43: Huyết áp động mạch có đặc điểm:
a. Tỷ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim
b. Thể tích nhát bóp tăng làm giảm huyết áp do gây dãn mạch
c. Tỷ lệ thuận với bán kính mạch máu và độ nhớt
d. Tỷ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
a. Tỷ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim
Câu 44: Kích thước hồng cầu:
a. 5-6 micromet
b. 9-10 micromet
c. 7-8 micromet
d. 3-4 micromet
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
c. 7-8 micromet
Câu 45: Đặc điểm của pha bình nguyên trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là:
a. Kênh Na+ đóng
b. Có hiện tượng co cơ nhờ vào quá trình trượt của sợi actin lên sợi myosin
c. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase - 5 -
d. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về 0mV
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
b. Có hiện tượng co cơ nhờ vào quá trình trượt của sợi actin lên sợi myosin
Câu 46: Cơ chế đưa thức ăn ra khỏi môn vị dựa vào yếu tố nào là SAI:
a. Tác dụng kích thích nhu động của Gastrin
b. Tác dụng ức chế cơ thắt môn vị của Motilin
c. Sóng nhu động vùng hang vị
d. Đóng không tuyệt đối của cơ thắt môn vị
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
a. Tác dụng kích thích nhu động của Gastrin
Câu 47: Hoàng thể phát triển to nhất vào thời điểm giữa:
a. Quá trình thoái hóa của niêm mạc tử cung
b. Giai đoạn tăng sinh của chu kỳ kinh nguyệt
c. Chu kỳ kinh nguyệt
d. Giai đoạn phân tiết của chu kỳ kinh nguyệt
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
d. Giai đoạn phân tiết của chu kỳ kinh nguyệt
Câu 48: Tinh trùng được trưởng thành ở:
a. Ống dẫn tinh
b. Ống sinh tinh
c. Túi tinh
d. Mào tinh
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
d. Mào tinh
Câu 49: Xét nghiệm nước tiểu có đường, phản ánh lượng đường trong máu ở mức:
a. >375mg%
b. >=180mg%
c. 375mg%
d. 120-< 180mg%
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
b. >=180mg%
Câu 50: Màng lọc cầu thận gồm:
a. Tế bào biểu mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào nội mô bao Bowman
b. Tế bào biểu mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào biểu mô bao Bowman
c. Tế bào nội mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào nội mô bao Bowman
d. Tế bào nội mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào biểu mô bao Bowman
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
d. Tế bào nội mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào biểu mô bao Bowman
Câu 51: Pha bình nguyên trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
a. Kênh Ca++ mở gây hiện tượng co cơ
b. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về 0mV
c. Kênh K+ đóng
d. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
a. Kênh Ca++ mở gây hiện tượng co cơ
Câu 52: Cơ Reissessen có đặc điểm:
a. Dễ co thắt dẫn đến khó thở
b. Có ở tiểu phế quản và khí quản
c. Chỉ phụ thuộc vào thần king giao cảm
d. Không phụ thuộc vào thần kinh phó giao cảm
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
a. Dễ co thắt dẫn đến khó thở
Câu 53: Ở người trưởng thành, các cơ quan sau đây có khả năng tạo hồng cầu:
a. Tủy của các xương dẹp
b. Tủy của các xương dài
c. Lách
d. Tủy của tất cả các xương
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
b. Tủy của các xương dài
Câu 54: Trong điều hoà thông khí phổi, trung tâm thở ra nằm ở đâu?
a. Phần bụng hành não
b. Phần lưng hành não
c. Phần bụng bên hành não
d. Phần lưng cầu não
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
c. Phần bụng bên hành não
Câu 55: Phát biểu nào sau đây về sóng điện căn bản (BER) là SAI:
a. Dao động trong khoảng -50 đến -60mV
b. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉ
c. Do bơm Na+-K+-ATPase
d. Điều khiển thời điểm điện thế động xuất hiện
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
b. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉ
Câu 56: Kháng thể tự nhiên là kháng thể được sinh ra:
a. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm
b. Không qua nhau thai
c. Bản chất là IgG
d. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
b. Không qua nhau thai
Câu 57: Bộ phận nhận cảm của phản xạ cương:
a. Da bộ phận sinh dục với kích thích cơ học
b. Thể hang với kích thích cơ học
c. Vỏ não với kích thích tâm lý
d. Da bộ phận sinh dục và vỏ não
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
d. Da bộ phận sinh dục và vỏ não
Câu 58: Dịch lọc cầu thận:
a. Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương
b. Có thành phần như huyết tương trong máu động mạch
c. Có thành phần protein như huyết tương
d. Có thành phần giống dịch bạch huyết thu nhận từ ống ngực
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
a. Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương
Câu 59: Thời điểm phóng noãn:
a. Trước ngày hành kinh của chu kì sau 12-16 ngày
b. Luôn là khoảng giữa chu kỳ kinh nguyệt
c. Vào ngày thứ 21-22 của chu kỳ kinh nguyệt
d. Sau này bắt đầu hành kinh 12-16 ngày
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
a. Trước ngày hành kinh của chu kì sau 12-16 ngày
Câu 60: Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất:
a. Ruột già
b. Ruột non
c. Tá tràng
d. Dạ dày
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
b. Ruột non
1/ Dạng hoạt hóa của acid béo là:
a/ Acyl Adenylat
b/ Acyl CoA
c/ Acid acetic
d/ AMP vòng
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
b/ Acyl CoA
2/ Sinh tổng hợp 1,2,5 – dihydroxycholecalciferol xảy ra tại:
a/ Ruột từ Cholecalciferonl
b/Gan từ Cholecalciferol
c/Da từ 7 – dihydrocholecalciferol.
d/ Thận từ 25 – hydroxycholecalciferol.
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
d/ Thận từ 25 – hydroxycholecalciferol.
4/ Vai trò của phospholipid. CHỌN CÂU SAI:
a/Cephalin có vai trò trong sự đông máu.
b/Dipalmythyl lecithin làm cho màng phổi không bị dính lại
c/Phosphatidyl Inositol diphosphat có vai trò trong chuyển hóa phosphor
d/Lecithin là nguồn cung cấp acid phosphoric để tạo tế bào mới.
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
d/Lecithin là nguồn cung cấp acid phosphoric để tạo tế bào mới.
5/Bilirubin tự do có tính chất :
a/Tan trong nước , cho phản ứng Diazo chậm
b/Tan trong nước , cho phản ứng Diazo nhanh
c/Không tan trong nước , cho phản ứng Diazo chậm
d/Tan trong Methanol , cho phản ứng Diazo chậm
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
c/Không tan trong nước , cho phản ứng Diazo chậm
6/Vai trò của Hemiglobin trong cơ thể
a/Vận chuyển O2 từ phổi đến tế bào
b/Vận chuyển 1 phần CO2 đến phổi
c/Phân hủy nước H202
d/Cả 3 câu đều đúng
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
c/Phân hủy nước H202
7/Tăng thể Ceton trong bệnh đái tháo đường là do
a/Tăng tạo Acetyl CoA do tăng quá trình oxy hóa acid béo
b/Giảm oxy hóa acetyl CoA trong chu trình acid citric
c/Giảm tổng hợp acid béo và cholesterol từ Acetyl CoA
d/Tất cả các nguyên nhân trên
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
a/Tăng tạo Acetyl CoA do tăng quá trình oxy hóa acid béo
8/Chọn tập hợp các xét nghiệm cần thiết để đánh gia nguy cơ xơ vữa động mạch
a/Cholesterol toàn phần , Triglycerid
b/Triglycerid và LDL – Cholesterid , Glucose máu
c/HDL-Cholesterl , Triglycerial , Cholesterol toàn phần
d/Triglycerid , Cholesterol toàn phần, LDL-Cholesterol , HDL-Cholesterol
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
d/Triglycerid , Cholesterol toàn phần, LDL-Cholesterol , HDL-Cholesterol
9/Qúa trình hoạt hóa acid béo xảy ra ở đâu và cần enzyme :
a/Trong ty thể + acetyl CoA Synthetase
b/Bào tương + Phosphatase
c/Trong ty thể + Dehydnrogenase
d/Bào tương – Acyl CoA Synthetase
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
d/Bào tương – Acyl CoA Synthetase
10/Bilăng của một chất là hiệu số giữa lượng nhập và lượng thải , Chọn Câu Sai :
a/Bilang dương (+) thể hiện cơ thể đang phát triển hoặc hồi phục
b/Bilang bằng 0 thể hiện lượng nhập bằng lượng thải , cơ thể bình thường
c/Bilang âm (-) thể hiện cơ thể đang suy giảm
d/Cả a,b,c sai
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
d/Cả a,b,c sai
11/Các glucid thể hiện tính chất khử là :
a/Glucose , fructose , tinh bột
b/Glucose , fructose , saccarose
c/Gluce , fructose , lactose
d/Fructose , tinh bột , saccarose
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
c/Gluce , fructose , lactose
12/ Các chất sau đây là Polysaccarid tạp :
a/Acid Hyaluroic , glycogen , Cellulose
b/Condroitin sunfat , Heparin , acid hyaluronic
b/Condroitin sunfat , Heparin , acid hyaluronic
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
null
null
14/Các chất thuộc nhóm Polysaccarid thuần :
a/Glycogen , Amylose , Amylopectin
b/Saccarose , Heparin , Glycogen
c/Cellulose , Amylose , Acid hyaluronic
d/Fructose , Amylopectin . Heparin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
c/Cellulose , Amylose , Acid hyaluronic
15/Thoái hóa Glucid ( đi từ Glucose ) theo con đường Hexose Diphophat trong điều kiện hiếu khí cho :
a/2ATP
b/38ATP
c/39ATP
d/138ATP
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
b/38ATP
16/Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của basepurin ở loài động vật có vú là
a/Ameuse
b/Ure
c/Acid uric
d/Allantyin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
c/Acid uric
17/Trong chu trình Pentose Phosphat , Transcetolase là enzym chuyển nhỏm :
a/2 đơn vị C từ Cetose đến Adose
b/3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose
c/2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose
d/3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
a/2 đơn vị C từ Cetose đến Adose
18/Thành phần hóa hác của acid nuleic là :
a/Acid phosphoric , đường pentose , bacse có Nito
b/Acid phosphoric , đường hetose , base có Nito
c/Acid phosphoric , đường pentose , base purin
d/Acid phosphoric , đường pentose , base pirimidin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
a/Acid phosphoric , đường pentose , bacse có Nito
19/Các base thuộc loại pyrimidin là ;
a/Adeinin , Guanin
b/Adenin , Thymin
c/Thymin , Uridin
d/Thymin , Cytoxin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
c/Thymin , Uridin
20/Các base của cấu trúc AND là :
a/Thymin , Uridin , Cytozin , Adenin
b/Adenin , Guanin , Cytozin , Thymin
c/Thymin , Cytzin , Umin , Uracil , Adenin
d/ Adenin , Thymin , Uridin , Cytozin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
b/Adenin , Guanin , Cytozin , Thymin
21/Loại ARN chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong tế bào là :
a/ARNm
b/ARNt
c/ARNr
d/ARNm và ARNt
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
c/ARNr
22/Sản phẩm thoái hóa của base có Nito là
a/Acid uric , NH3 và CO2
b/Acid uric , H3PO4 và CO2
c/Acid uric , NH4OH và CO2
d/ Acid uric , NH3 và H3PO4
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
a/Acid uric , NH3 và CO2
23/Nguồn gốc cÁu tạo nên bae Pyrimidin là :
a/Acid aspartic , CO2 , glutamin
b/Acid aspartic , CO2 , NH4OH
c/Acid aspartic , CO2 , H3PO4
d/Acid aspartic , CO2 , NH3 và H3PO4
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
a/Acid aspartic , CO2 , glutamin
24/Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được :
a/Gly , Ser , Tyr , Pro , Glu , Asp
b/Leu , He , Val , Trp , Phe , Met
c/Asp , Gln , Gly, Met , Cys , Lyn
d/Gly , Ala , Val , Leu , Phe , Ser
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
c/Asp , Gln , Gly, Met , Cys , Lyn
25/Vai trò sinh hác của ARNt tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein là :
a/Đưa thông tin từ ADN đến Ribosome
b/Làm khuôn đưa thông tin từ ADN đến Ribosome
c/Tham gia vào vai trò hình thành Ribosome
d/Chuyển acid amin đến ribosome để tổng hợp protein
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
d/Chuyển acid amin đến ribosome để tổng hợp protein
26/Các nội tiết tố có vai trò điều hòa đường huyết là :
a/Adenalin , MSH , Prolectin
b/Adrenaln , Glucagon , Insunilin
c/ADH,Glucocoticoid , Adrenalin
d/Vasopressin , Glucagon , ACTH
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
b/Adrenaln , Glucagon , Insunilin
27/Trong cấu tạo của acid hyaluronic có
a/Acid Phosphoric
b/Acid sulfuric
c/N-Acetyl Glucosanmin
d/Acid Gluconic
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
b/Acid sulfuric
28/Enzym tạo liên kết 1-4Glucozid trong Glycogen là
a/Glycongen Synthese
b/Enzym tạo nhánh
c/Amylose 1-6Glucosidase
d/Phosphorylase
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
c/Amylose 1-6Glucosidase
29/Chọn phát biểu SAI :
a/ Trong y học , dùng dung dịch nhiều acid amin để truyền cho bệnh nhân thay ăn ống
b/Trong thực phẩm , dung dịch acid amin dùng đề châm , nếm
c/Acid amin tan trong dung môi không phân cực như Benzen , ether
d/Muối natri của acid glutamic được dùng làm bột ngọt
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
a/ Trong y học , dùng dung dịch nhiều acid amin để truyền cho bệnh nhân thay ăn ống
30/Tập hợp các Coenzym tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxy hóa là
a/NAD , TPP , CoASH
d/NAD, FAD , Biotin
c/TPP , Pyrimidin , Biotin
d/TPP , NAD , Pyrimidin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
a/NAD , TPP , CoASH
31/Vận chuyển Acid amin đến nơi tổng hợp Protein và đác mã là vai trò của :
a/ARNt
b/ARNm
c/ARN
d/ADN
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
a/ARNt
32/ Trong sự hoạt hóa và chuyển vận acid amin để tạo phức hợp aa- ARN
a/Không cần ATP
b/Cần 1 ATP để hoạt hóa
c/Cần 2 ATP để hoạt hóa
d/Cần 3 ATP để hoạt hóa
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
b/Cần 1 ATP để hoạt hóa
33/Việc đác mã được thực hiện là do
a/ADN
b/ARNm
c/ARNr
d/ARNt
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
a/ADN
34/Mã mở đầu là
a/AUC
b/AUR
c/AUG
d/UCU
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
c/AUG
35/Mã kết thúc là
a/UCC
b/UAG
c/AUC
d/AUG
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
b/UAG
36/Trong quá trình sinh tổng hợp protein , chọn câu đúng
a/Gen nằm ở ARNm chưa các thông tin di truyền
b/Gen nằm ở ARNt chứa các thông tin di truyền
c/Gen nằm ở ADN chứa các thông tin di truyền
d/Gen nằm ở ARNr chứa các thông tin di truyền
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
c/Gen nằm ở ADN chứa các thông tin di truyền
37/Trong quá trình sinh tổng hợp protein , Chọn câu đúng :
a/ADN không trực tiếp tham gia tổng hợp protein nhưng nó quyết định cấu trúc đặc hiểu của protein được tổng hợp
b/ADN trực tiếp tham gia tổng hợp Protein
c/ ARNm là chất liệu bảo quan thông tin di truyền
d/ARNt là chất liệu bảo quản thông tin di truyền
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
a/ADN không trực tiếp tham gia tổng hợp protein nhưng nó quyết định cấu trúc đặc hiểu của protein được tổng hợp
38/Gen khởi động được ký hiệu là
a/P
b/O
c/R
d/Cấu trúc
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
a/P
39/Sự tiêu hóa protein , Chọn câu sai :
a/Được thủy phân bởi enzym Proteinpeptidase
b/Gồm những enzym thủy phan có tính đặc hiệu đối với vị trí của những liên kết peptid
c/Có sự tham gia của phân tử H20 trong sự cắt đứt liên kết peptid
d/Gồm các enzym pepain , trypsin , chynitotrypsin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
a/Được thủy phân bởi enzym Proteinpeptidase