questions
stringlengths
12
669
a
stringlengths
2
288
b
stringlengths
2
183
c
stringlengths
2
209
d
stringlengths
2
238
source_link
stringclasses
987 values
correct_answer
stringlengths
2
288
Câu 33: Trong chu kỳ kinh nguyệt, nang trứng nguyên thủy bắt đầu phát triển vào ngày:
a. 5-6
b. 12-13
c. 14-21
d. 1-2
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. 5-6
Câu 34: Tinh trùng bắt đầu di động thực sự ở:
a. Trong đường sinh dục nữ sau khi được phóng tinh
b. Ống dẫn tinh sau khi được dự trữ
c. Ống sinh tinh sau khi được sản sinh
d. Ống mào tinh sau khi được trưởng thành
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. Trong đường sinh dục nữ sau khi được phóng tinh
Câu 35: Trong thời kỳ tống máu nhanh, lượng máu tim bơm ra ngoài trong một nhịp là:
a. 56-72 mL
b. 120-150 mL
c. 14-18 mL
d. 70-90 mL
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. 56-72 mL
Câu 36: Tại màng phế nang mao mạch khí O2 có hệ số khuếch tán so với CO:
a. Cao hơn CO 1,23 lần
b. Cao hơn CO 1,5 lần
c. Thấp hơn CO 1,23 lần
d. Thấp hơn CO 1,5 lần
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. Cao hơn CO 1,23 lần
Câu 37: Nguồn gốc của inhibin ở nam:
a. Ống sinh tinh
b. Mào tinh
c. Mô kẽ tinh hoàn
d. Ống dẫn tinh
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. Ống sinh tinh
Câu 38: Đặc điểm của sự bài tiết Gastrin:
a. Bài tiết khi có sự giảm nồng độ histamin
b. Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào của tuyến môn vị
c. Bị ức chế bởi pH cao trong lòng dạ dày và bởi somatostatin
d. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
b. Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào của tuyến môn vị
Câu 39: Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 con, huyết thanh của 1 trong 2 người con làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của con người kia không gây ngưng kết hồng cầu người bố. Chọn tình huống đúng nhất sau:
a. Hai người con phải là con của hai người đàn bà khác nhau
b. Người con, “gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu O
c. Người con, “không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B
d. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
b. Người con, “gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu O
Câu 40: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim đáp ứng nhanh có đặc điểm:
a. Vẫn còn mở kênh Ca++
b. Có sự hoạt động của bơm Na+K+ATPase
c. Đưa điện thế trở về mức -70mV
d. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 65mV
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
b. Có sự hoạt động của bơm Na+K+ATPase
Câu 41: Hoạt động nào KHÔNG diễn ra ở pha số 4 của hoạt động điện học của tế bào cơ tim đáp ứng nhanh:
a. Đưa điện thế veefe mức -90mV
b. Mở kênh Na+ giúp thay đổi điện thế
c. Duy trì hoạt động bơm Na+K+ATPase
d. Điện thế -65mV đến - 70mV làm đóng hầu hết các kênh - bơm
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
b. Mở kênh Na+ giúp thay đổi điện thế
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây là của cơ chế bài tiết HCl ở dạ dày:
a. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc thang áp suất keo
b. HCO3- khuếch tán ra khỏi tế bào vào dịch ngoại bào để trao đổi với Cl-
c. H+ được bài tiết chủ động vào tiểu quản để trao đổi với Na+
d. Sau khi bài tiết HCl ở dạ dày thì có sự toan hóa nước tiểu và máu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
c. H+ được bài tiết chủ động vào tiểu quản để trao đổi với Na+
Câu 43: Nơi nào sau đây hấp thu hoàn toàn glucose:
a. Ống lượn gần
b. Ống lượn xa
c. Quai Henle
d. Ống góp
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. Ống lượn gần
Câu 44: Các yếu tố ảnh hưởng đến hấp thu HCO3-:
a. Nồng độ Cl- trong huyết tương
b. Tổng lượng K+ trong cơ thể
c. PaCO2 trong máu
d. Tất cả đều đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
d. Tất cả đều đúng
Câu 45: Phản xạ ngoại sinh trong động tác đại tiện:
a. Khi trực tràng bị kích thích
b. Dẫn truyền qua sợi giao cảm
c. Tác động lên cả cơ thắt trong và cơ thắt ngoài
d. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp lực ổ bụng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
d. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp lực ổ bụng
Câu 46: Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành bình thường:
a. 4000-10000/mm3
b. 8000-10000/mm3
c. 4000-6000/mm3
d. 6000-8000/mm3
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. 4000-10000/mm3
Câu 47: Đặc điểm của pha bình nguyên trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là:
a. Có hiện tượng co cơ nhờ vào quá trình trượt của sợi actin lên sợi myosin
b. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về 0 mV
c. Kênh Na+ đóng
d. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. Có hiện tượng co cơ nhờ vào quá trình trượt của sợi actin lên sợi myosin
Câu 48: Các lympho T hoạt hóa phá hủy các tác nhân câm lấn bằng cách:
a. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng cách hình thành dạng lymphokin trong mô
b. Ngưng kết, kết tủa trung hòa và làm tan kháng nguyên
c. Hoạt hóa hệ thống bổ thể
d. Sản xuất kháng thể
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
b. Ngưng kết, kết tủa trung hòa và làm tan kháng nguyên
Câu 49: Biến đổi sau đây không xảy ra ở giai đoạn tăng sinh của chu kỳ kinh nguyệt:
a. Niêm mạc tử cung dày lên, động mạch và tuyến dài ra, xoắn lại
b. Lớp áo trong nang trứng phát triển tiết estrogen tăng dần
c. Tuyến yên bài tiết FSH và LH tăng dần mà chủ yếu là FSH
d. Feedback dương xảy ra vào cuối giai đoạn gây tăng tiết FSH và LH
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. Niêm mạc tử cung dày lên, động mạch và tuyến dài ra, xoắn lại
Câu 50: Các thuốc sau đây làm mất K+ máu, NGOẠI TRỪ:
a. Ức chế men CA (carbonic anhydrase)
b. Ức chế tái hấp thu Na+ nhánh lên quai Henle
c. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần
d. Ức chế Aldosteron
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
d. Ức chế Aldosteron
Câu 51: Quá trình trao đổi khí tại phổi diễn ra ở đâu?
a. Phế nang và khí quyển
b. Mao mạch và khí quyển
c. Màng phế nang-mao mạch
d. Mạch máu và khí quyển
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
c. Màng phế nang-mao mạch
Câu 52: Câu nào sau đây không đúng với sự tái hấp thu glucose ở ống lượn gần:
a. Nếu mức đường huyết trên ngưỡng, phần glucose trên ngưỡng sẽ bị đào thải hết
b. Glucose được vận chuyển theo cơ chế khuếch tán tăng cường từ tế bào vào dịch khe
c. Ngưỡng glucose của thận là 180mg/dL
d. Glucose được vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển với Na+ từ lòng ống vào tế bào biểu mô
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. Nếu mức đường huyết trên ngưỡng, phần glucose trên ngưỡng sẽ bị đào thải hết
Câu 53: Phế nang ở người có đặc điểm:
a. Số lượng từ 500-600 triệu
b. Số lượng từ 700-800 triệu
c. Không liên quan đến tính chất của cấu trúc màng phế nang mao mạch
d. Là loại tế bào có khả năng tự đổi mới được
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
d. Là loại tế bào có khả năng tự đổi mới được
Câu 54: Khi các áp thụ quan bị giảm kích thích sẽ làm thay đổi yếu tố nào, CHỌN CÂU ĐÚNG:
a. Hoạt động thần kinh phó giao cảm tăng
b. Nhịp tim giảm
c. Cung lượng tim tăng
d. Tổng kháng lực ngoại biên giảm
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
c. Cung lượng tim tăng
Câu 55: Đời sống bạch cầu, CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT:
a. Đời sống của bạch cầu lympho ngắn nhất
b. Bạch cầu hạt có đời sống vài giờ
c. Bạch cầu mono phát triển thành đại thực bào, có đời sống vài ngày
d. Thay đổi theo từng loại
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
d. Thay đổi theo từng loại
Câu 56: Gastrin tăng tiết khi:
a. Acid trong lòng dạ dày tăng
b. Cắt dây thần kinh X
c. Sự căng của thành dạ dày do thức ăn
d. Do tăng nồng độ secretin trong máu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
c. Sự căng của thành dạ dày do thức ăn
Câu 57: Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu:
a. Dạng hòa tan và kết hợp Hb
b. 100% ở dạng hòa tan
c. Dạng hòa tan và kết hợp ion CO2
d. Chỉ có dạng kết hợp với Hb
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. Dạng hòa tan và kết hợp Hb
Câu 58: Kích thích thần kinh giao cảm sẽ gây bài tiết chất nào gây dãn mạch vành:
a. Serotonin
b. Epinephrin
c. Norepinephrin
d. Acetylcholine
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
c. Norepinephrin
Câu 59: Sự xứng hợp và hô hấp tuần hoàn có đặc điểm sau:
a. Tỷ lệ VA/Q tốt nhất là 1,8
b. Làm giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang
c. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được tốt nhất
d. Trong vận động VA/Q sẽ đạt giá trị thấp nhất
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
c. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được tốt nhất
Câu 60: Khi số lượng tinh trùng ở ống sinh tinh quá nhiều:
a. Tế bào Sertoli sẽ giảm tiết inhibin
b. Tế bào Leydig sẽ tăng tiết inhibin
c. Tế bào Leydig sẽ giảm tiết inhibin
d. Tế bào Sertoli sẽ tăng tiết inhibin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
d. Tế bào Sertoli sẽ tăng tiết inhibin
1. Bệnh lupus ban đỏ hệ thống gây tràn dịch màng phổi số lượng:
A. Ít
B. Trung bình
C. Nhiều
D. Rất nhiều
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
A. Ít
2. Triệu chứng nào sau đây hay gặp ở bệnh nhân COPD:
A. Thở khò khè
B. Ngón tay dùi trống
C. Ran ẩm và ran nổ cùng tĩnh mạch cổ nổi
D. Thở rít thì hít vào
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
A. Thở khò khè
3. Dấu hiệu nào thường gặp trên người bị gù vẹo cột sống?
A. TLC tăng
B. Giảm FEV1/FVC
C. Giảm VC
D. Khí máu động mạch với pH=7,48 và PaCO2=32mmHg
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
C. Giảm VC
4. Một người phụ nữ 56 tuổi có tiền sử hút thuốc lá 60 bao/năm. Cô ấy cảm thấy mệt mỏi và khó thở khi làm việc nhẹ và ho đờm mỗ buổi sáng. Dấu hiệu nào sau đây thường thấy ở bệnh nhân:
A. Xn đo chức năng trao đổi khí phổi bình thường (DLCO)
B. Giảm RV
C. FEV1 bình thường
D. FEV1/FVC giảm
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
D. FEV1/FVC giảm
5. Phương pháp điều trị tố nhất với bệnh nhân khi SaO2 khi nghỉ là 86%:
A. Tiotropium dạng hít mỗi ngày
B. Albuterol dạng hít khi cần
C. Uống prednisolon hàng ngày
D. Thở oxy hàng ngày
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
D. Thở oxy hàng ngày
5. K phổi, nam vú to:
A. Tăng GnRH
B. Tăng ACTH
C. Tăng GH
D. Tăng ADH
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
A. Tăng GnRH
7. Chọn câu đúng nhất:
A. Ho do dùng captopril có thể giải quyết bằng chuyển sang enalapril
B. Điều trị ban đầu ho mạn tính nên dùng codein hoặc dẫn xuất opiat tương tự để cắt cơn ho
C. Ho do trào ngược có thể được loại trừ chắc chắn với tiền sử không có ợ nóng hay khó tiêu
Thường thì có nhiều hơn 1 nguyên nhân gây ra ho mạn tính ở 1 bệnh nhân nhất định
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
Thường thì có nhiều hơn 1 nguyên nhân gây ra ho mạn tính ở 1 bệnh nhân nhất định
8. Một bệnh nhân 67 tuổi tiền sử hút thuốc thời gian dài và COPD vào viện vì đau đầu, sưng nhiều vùng mặt và cánh tay phải 3 ngày nay, chẩn đoán:
A. Phù bạch mạch
B. Suy giáp
C. Ung thư phổi
D. Bệnh giun xoắn
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
C. Ung thư phổi
9. Bệnh nhân nữ 64 tuổi vào viện vì khàn tiếng 4 tháng nay, không sốt, không đau họng, không ho, nghe thấy ran rít ở giữa phổi T, chỉ định tiếp theo:
A. Kháng sinh
B. Chụp XQ
C. Khí dung Salbutamol
D. Khí dung adrenalin
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
B. Chụp XQ
10. Bệnh nhân nữ 33 tuổi không hút thuốc bị sụt 13,6kg trong 2 tháng kèm theo có ho, trên XQ ngực thấy một khối mờ gây xẹp phổi, type tế bào ung thư phổi nào có khả năng gặp nhất trên bệnh nhân này:
A. Tế bào vảy
B. Tế bào tuyến >90%
C. Tế bào nhỏ
D. Tế bào lớn
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
B. Tế bào tuyến >90%
11. Bệnh nhân nam 52 tuổi, vào viện vì khó thở, chụp XQ phát hiện khối mờ ở rốn phổi và TDMP cùng bên, cần làm gì tiếp theo:
A. Chụp CT ngực-đầu-bụng để chẩn đoán giai đoạn ung thư
B. Đo CNHH để đánh giá khả năng phẫu thuật
C. Sinh thiết khối u
D. Điều trị xạ trị giảm nhẹ
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
C. Sinh thiết khối u
12. Bệnh nhân nam 65 tuổi với tiền sử tăng huyết áp, suy tim, vào viện vì ho tăng dần, sốt, khó thở khi nghỉ. Bệnh xuất hiện cách 1 tuần với các triệu chứng khởi phát là sốt, đau cơ, đau bụng, tiêu chảy vài ngày sau đó xuất hiện ho khan rồi tiến triển nhanh, chẩn đoán căn nguyên có thể nhất?
A. Chlamydia pneumonie
B. Mycoplasma pneumonie
C. Legionella pneumonie
D. Aspergillus
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
C. Legionella pneumonie
13. Bệnh nhân nam 39 tuổi vào viện vì khó thở, đau ngực khi hít thở, ho có đờm và sốt. Cấy đờm phát hiện phế cầu, điều trị kháng sinh thấy bệnh nhân còn khó thở, đau ngực, khám thấy có hội chứng ba giảm 2 trường phổi, xét nghiệm DMP thấy pH 6,9, LDH 1890, bước tiếp theo cần làm gì?
A. Gửi dịch nuôi cấy vi khuẩn
B. Tiếp tục kháng sinh điều trị phế cầu
C. Đặt dẫn lưu dịch màng phổi
D. Chụp CT ngực
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
C. Đặt dẫn lưu dịch màng phổi
14. Phác đồ điều trị kháng sinh nào là sai trong áp xe phổi?
A. Penicillin G + Gentamycin
B. Nghi do vi khuẩn gram (-) : cephotaxim + gentamycin
C. Nghi do amip: Metronidazol đơn thuần
D. Nghi do tụ cầu kháng thuốc: vancomycin + amikacin
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
C. Nghi do amip: Metronidazol đơn thuần
15. Nguyên nhân không gây tràn khí màng phổi là:
A. COPD
B. Hen mạn tính
C. Lao
D. Viêm phế quản
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
D. Viêm phế quản
1. Khối u trung thất có biểu hiện nhược cơ?
A. U tế bào Schwann
B. U tuyến ức
C. U tuyến giáp
D. U tế bào phôi
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
B. U tuyến ức
17. Bệnh nhân nam 23 tuổi vào viện vì đau ngực dữ dội lan sau lưng, có kèm theo khó thở nhiều. Định hướng nguyên nhân phù hợp nhất là
A. TKMP
B. NMCT
C. Thủng dạ dày
D. Lóc thành động mạch chủ
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
A. TKMP
18. Tĩnh mạch cổ nổi không gặp trong:
A. HC trung thất
B. HC chèn ép tim cấp
C. Suy tim cấp
D. Huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
D. Huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
19. Lựa chọn kháng điều trị viêm phổi phế cầu nhạy cảm penicillin, trừ:
A. Ceftiaxon 1 lần/ ngày
B. Ampicilin 4-6h/ lần
C. Amoxicilin 4-6h/ lần
D. Benzyl Peniciclin 4-6h/ lần
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
A. Ceftiaxon 1 lần/ ngày
20. Tràn khí màng phổi cần phân biệt với gì, trừ:
A. Kén khí lớn
B. Nếp da cơ
C. Bóng vú của phụ nữ
D. Tắc mạch phổi
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
D. Tắc mạch phổi
21. Áp xe phổi giai đoạn ộc mủ cần phân biệt với:
A. Lao sơ nhiễm
B. Giãm phế quản khu trú
C. Viêm phổi
D. Cả 3 đáp án trên
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
B. Giãm phế quản khu trú
22. Hội chứng Pierre Marie bao gồm các triệu chứng sau, trừ:
A. Ngón tay dùi trống
B. Đau quanh bả vai, mặt trong cánh tay
C. Đau dọc các xương dài
D. Sưng đau các khớp nhỏ nhỡ
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
B. Đau quanh bả vai, mặt trong cánh tay
23. Điều trị kháng sinh trong giãn phế quản, TRỪ:
A. Không quá 7 ngày
B. Nếu đờm mủ thối nên dùng nhóm beta lactam kết hợp với Metronidazole
C. Dùng thuốc viên hay thuốc tiêm tùy mức độ nặng của bội nhiễm
D. Nếu có hội chứng xoang, cần phối hợp với Erythromyciin trong điều trị
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
A. Không quá 7 ngày
24. Dịch tiết có đặc điểm:
A. LDH dịch màng phổi/LDH huyết thanh > 0,6
B. Do tăng áp lực thủy tĩnh của mạch máu
C. Protein dịch màng phổi/protein huyết thanh < 0,5
D. pH > 7,3
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
A. LDH dịch màng phổi/LDH huyết thanh > 0,6
25. Chống chỉ định của thông khí nhân tạo trong COPD:
A. Tần số thở > 25l/p
B. Toan hô hấp: pH<7.3; pCO2>45mmHg
C. Rối loạn huyết động
A. Tần số thở > 30l/p
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
C. Rối loạn huyết động
26. Khi nào có chỉ đinhj chọc dẫn lưu áp xe phổi?
A. Khi ổ áp xe thông với trung thất
B. Ổ áp xe sát thành ngực
C. Ổ áp xe thông vào phế quản
D. Ổ áp xe có kích thước > 10cm và không thông với phế quản
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
B. Ổ áp xe sát thành ngực
27. (Sử dụng cho câu 27-29) Bệnh nhân nam 70t, vào viện vì đau ngực. Khám lâm sàng không có hạch ngoại vi, bệnh nhân này được chụp XQ và CT ngực phát hiện khối u phổi T kích thước 1,5cm , không có hạch trung thất, sinh thiết khối u là ung thư tế bào nhỏ. Chẩn đoán TNM:
A. T2N2M1
B. T1N0Mx
C. T3N2Mx
D. T3N2M1
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
B. T1N0Mx
28. Xét nghiệm cần chỉ định tiếp theo là :
A. Chụp MRI ngực
B. Xạ hình phổi
C. Siêu âm ổ bụng, MRI não và xạ hình xương
D. Không cần làm gì thêm
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
C. Siêu âm ổ bụng, MRI não và xạ hình xương
29. Điều trị gì ở bệnh nhân này:
A. Phẫu thuật cắt thùy phổi ung thư
B. Hóa trị liệu sau đó phẫu thuật
C. Xạ trị đơn thuần
D. Hóa xạ trị kết hợp
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
D. Hóa xạ trị kết hợp
30. Bn nam 35 tuổi, vào viện vì sốt, ho ít đờm, đau ngực T, chụp XQ tim phổi thấy có hình ảnh tràn dịch màng phổi T, chỉ định đầu tiên cần làm là:
A. CT ngực
B. Sinh thiết màng phổi
C. Chọc dịch màng phổi
D. Xét nghiệm đờm
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
C. Chọc dịch màng phổi
31. Người bệnh được chọc dịch màng phổi rút ra 50ml dịch vàng chanh, cần chỉ định xét nghiệm nào tiếp theo:
A. Định lượng glucose DMP và glucose máu
B. Xác định pH DMP và pH máu
C. Định lượng dưỡng chấp DMP
D. Định lượng protein, LDH trong DMP và máu
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
D. Định lượng protein, LDH trong DMP và máu
32. Câu nào đúng khi Điều trị ho máu:
A. Phải đánh giá đúng tình trạng ho ra máu để có điều trị chính xác
B. Không cần thiết phải đánh giá đúng tình trạng ho ra máu để có điều trị chính xác
C. Chỉ dùng Morphin khi ho ra máu nặng
D. Không có chỉ định chuyền máu khi ho ra máu do tăng áp động mạch phổi
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
A. Phải đánh giá đúng tình trạng ho ra máu để có điều trị chính xác
33. Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là:
A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
B. Giãn phế quản
C. Lao xơ phổi
D. Tăng áp phổi tiên phát
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
34. Trong dẫn lưu màng phổi, dùng van Hemlich hoặc van nước nhằm mục đích dự phòng
A. Phù phổi cấp
B. Suy hô hấp
C. Khó thở
D. Tràn dịch màng phổi
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
A. Phù phổi cấp
35. Đặc điểm đau ngực TDMP?
A. Âm ỉ liên tục, tăng lên khi ho hoặc hít sâu.
B. Đau sau xương ức kèm theo khó thở dữ dội
C. Đau như xé ngực
D. Đau vùng đỉnh phổi, lên vai, lan xuống 2 tay
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-ho-hap
A. Âm ỉ liên tục, tăng lên khi ho hoặc hít sâu.
37. Khi phân chia vùng bụng dựa vào 2 đường thẳng ngang và 2 đường thẳng dọc, bụng được chia thành 8 vùng
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-ngoai-khoa-kham-bung-ngoai-khoa
null
null
38. Trong cách phân chia vùng bụng dựa vào 2 đường thẳng ngang và 2 đường thẳng dọc, bụng được chia thành 9 vùng, trong đó 2 vùng dưới rán là hạ vị và tầng sinh môn
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-ngoai-khoa-kham-bung-ngoai-khoa
null
null
22. Vàng da do chít hẹp cơ Oddi là loại vàng da do nguyên nhân sau gan:
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-ngoai-khoa-hoi-chung-vang-da-tac-mat-ngoai-khoa
null
null
23. Dãn đường mật bẩm sinh chỉ gặp ở trẻ sơ sinh:
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-ngoai-khoa-hoi-chung-vang-da-tac-mat-ngoai-khoa
null
null
24. ERCP đóng vai trò quan trọng trong điều trị sỏi mật và viêm chít hẹp cơ Oddi:
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-ngoai-khoa-hoi-chung-vang-da-tac-mat-ngoai-khoa
null
null
26.Nhóm nguyên nhân gây nên vàng da ngoại khoa bao gồm sỏi mật, ung thư đầu tuỵ chèn ép gây tắc mật và viêm gan.
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-ngoai-khoa-hoi-chung-vang-da-tac-mat-ngoai-khoa
null
null
29.Khi khám triệu chứng vàng mắt cần khám ở giác mạc hay kết mạc nhãn cầu
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-ngoai-khoa-hoi-chung-vang-da-tac-mat-ngoai-khoa
null
null
30.Triệu chứng ngứa trong tắc mật có đặc điểm là ngứa toàn thân, chủ yếu vào ban đêm và hết ngứa khi sử dụng các thuốc chống ngứa thông thường.
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-ngoai-khoa-hoi-chung-vang-da-tac-mat-ngoai-khoa
null
null
35.Gan lớn trong tắc mật cấp có đặc điểm là gan lớn, rất đau khi ấn vào, bề mặt trơn láng
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-ngoai-khoa-hoi-chung-vang-da-tac-mat-ngoai-khoa
null
null
36.Gan lớn trong tắc mật cấp tính có đặc điểm là gan lớn, cảm giác tắc khi ấn vào và bề mặt lỗn nhỗn u cục
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-ngoai-khoa-hoi-chung-vang-da-tac-mat-ngoai-khoa
null
null
Câu 1: Nhận định nào sau đây sai:
a. Áp suất khoang màng phổi là áp suất âm
b. Surfactant do tế bào biểu mô phế nang type 2 tiết ra
c. Các mạch bạch huyết góp phần duy trì áp suất âm khoang màng phổi
d. Đường dẫn khí được chia ra làm 3 phần: trên, giữa, dưới
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
d. Đường dẫn khí được chia ra làm 3 phần: trên, giữa, dưới
Câu 2: Somatostatin có tác dụng nào sau đây:
a. Ức chế hoạt động histamin
b. Kích thích sự bài tiết yếu tố nội tại
c. Ức chế sự bài tiết gastrin
d. Kích thích sự bài tiết HCl
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
c. Ức chế sự bài tiết gastrin
Câu 3: Tốc độ di động của tinh trùng:
a. 6 mm/phút
b. 4 mm/phút
c. 8 mm/phút
d. 2 mm/phút
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
b. 4 mm/phút
Câu 4: Để thăm dò chức năng bài tiết của ống thận, người ta sử dụng độ thanh thải của:
a. Inulin
b. Paraamino hippuric acid (PAH)
c. Creatinin
d. Tất cả đều sai
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
c. Creatinin
Câu 5: Khi các áp thụ quan bị giảm kích thích sẽ làm thay đổi yếu tố nào, CHỌN CÂU ĐÚNG?
a. Hoạt động thần kinh phó giao cảm tăng
b. Cung lượng tim tăng
c. Nhịp tim giảm
d. Tổng kháng lực ngoại biên giảm
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
b. Cung lượng tim tăng
Câu 6: Huyết áp động mạch có đặc điểm:
a. Tỷ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim
b. Tỷ lệ thuận với bán kính mạch máu và độ nhớt
c. Tỷ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch
d. Thể tích nhát bóp tăng làm giảm huyết áp do gây dãn mạch
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
a. Tỷ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim
Câu 7: Nước bọt:
a. Bài tiết virus HIV
b. Chất nhầy làm tăng tác dụng của amylase nước bọt
c. Amylase nước bọt phân giải tất cả tinh bột thành maltose
d. Có tác dụng diệt khuẩn
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
d. Có tác dụng diệt khuẩn
Câu 8: Trong chu kỳ buồng trứng 28 ngày, giai đoạn nang trứng diễn ra từ ngày:
a. 5-14
b. 1-14
c. 14-28
d. 1-5
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
b. 1-14
Câu 9: Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế:
a. Khuếch tán dễ dàng
b. Ẩm bào
c. Vận chuyển tích cực
d. Khuếch tán thụ động
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
c. Vận chuyển tích cực
Câu 10: Enzym tiêu hóa Protid của dịch tụy là:
a. Pepsin, chymosin, trypsin
b. Chymotrypsin, procarboxypeptidase, pepsin
c. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin
d. Carboxypeptidase, pepsin, lactase
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
c. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin
Câu 11: Sự xứng hợp giữa hô hấp và tuần hoàn có đặc điểm sau:
a. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được tốt nhất
b. Trong vận động VA/Q sẽ đạt giá trị thấp nhất
c. Tỷ lệ VA/Q tốt nhất là 1,8
d. Làm giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
a. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được tốt nhất
Câu 12: Testosteron là một steroid có:
a. 23 carbon
b. 19 carbon
c. 21 carbon
d. 17 carbon
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
b. 19 carbon
Câu 13: Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động của cơ tâm nhĩ, độ dẫn của cấu trúc nào lớn nhất:
a. Kênh Na+
b. Bơm Na+K+ATPase
c. Kênh Ca++
d. Kênh K+
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
c. Kênh Ca++
Câu 14: Thành phần dịch lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI:
a. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,25g/24giờ
b. Cl- và HCO3- cao hơn trong huyết tương khoảng 5%
c. Giống thành phần của huyết tương, tuy nhiên có một số điểm khác
d. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5%
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
a. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,25g/24giờ
Câu 15: Neutrophil tăng lên trong các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Tiêm protein lạ vào cơ thể
b. Ngay sau vận động mạnh
c. Tiêm noradrenalin
d. Tiêm adrenalin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
c. Tiêm noradrenalin
Câu 16: Đặc tính tiểu cầu:
a. Khả năng kết dính: khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc mạch máu đặc biệt là các sợi collagen
b. Khả năng ngưng tập là khả năng tiểu cầu dính vào mạch máu bị tổn thương
c. Bình thường sự kết dính không xảy ra do lớp dưới nội mạc lộ ra, tiểu cầu không kết dính vào được
d. Khả năng hấp phụ là khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo nên nút chận tiểu cầu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
a. Khả năng kết dính: khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc mạch máu đặc biệt là các sợi collagen
Câu 17: Yếu tố điều hòa số lượng hồng cầu:
a. Erythropoietin
b. Erythrocyte
c. Thrombopoietin
d. Thromboplastin mô
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
a. Erythropoietin
Câu 18: Vai trò chính của chất Surfactant là:
a. Giảm sức căng bề mặt của lớp dich lót phế nang 2- 14 lần
b. Ảnh hưởng lên sự ổn định của phế nang
c. Ảnh hưởng lên việc ngăn sự tích tụ dich phù trong phế nang
d. Ảnh hưởng lên sự trao đổi khí (hòa tan khí)
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
a. Giảm sức căng bề mặt của lớp dich lót phế nang 2- 14 lần
Câu 19: Đặc điểm hình dạng hồng cầu hình đĩa lõm 2 mặt giúp, CHỌN CÂU SAI:
a. Làm cho hồng cầu có thể biến dạng dễ dàng khi xuyên qua các mao mạch có đường kính rất nhỏ
b. Làm tăng diện tích tiếp xúc của hồng cầu
c. Hồng cầu không dính vào nhau
d. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
c. Hồng cầu không dính vào nhau
Câu 20: Kháng thể tự nhiên là kháng thể được sinh ra:
a. Không qua nhau thai
b. Bản chất là IgG
c. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm
d. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
a. Không qua nhau thai
Câu 21: Tầm quan trọng của các yếu tố hóa học tham gia điều hòa hô hấp (sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao):
a. O2< H+< CO2
b. H+< CO2< O2
c. CO2< H+< O2
d. CO2< O2
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
a. O2< H+< CO2
Câu 22: Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 con, huyết thanh của một trong 2 người con làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của con người kia không gây ngưng kết hồng cầu người bố. Chọn tình huống đúng nhất sau:
a. Người con “gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu O
b. Người con “không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B
c. Hai người con phải là con của hai người đàn bà khác nhau
d. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
a. Người con “gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu O
Câu 23: Ở cử động hít vào gắng sức thì áp suất khoang màng phổi sẽ:
a. Không còn giá trị áp suất âm
b. Đạt giá trị âm nhất
c. Đạt giá trị dương nhất
d. Đạt giá trị cao nhất
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
b. Đạt giá trị âm nhất
Câu 24: Pha số 0 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
a. Đưa điện thế trở lên mức 0mV
b. Có sự hoạt động của bơm Na+K+ATPase
c. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về - 40mV
d. Điện thế gia tăng nhanh chóng nhờ vào việc mở kênh Na+
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
d. Điện thế gia tăng nhanh chóng nhờ vào việc mở kênh Na+
Câu 25: Đánh giá khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch thực tế lâm sàn chủ yếu dựa vào:
a. DLCO
b. DLCO2
c. DLO2
d. DLNO
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
a. DLCO
Câu 26: Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI:
a. Không gắn với protein trong huyết tương
b. Được bài tiết ở ống thận
c. Được lọc tự do qua cầu thận
d. Không được tái hấp thu tại ống thận
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
b. Được bài tiết ở ống thận
Câu 27: Dưới tác dụng của estrogen, nội mạc tử cung tích trữ nhiều:
a. Acid amin
b. Phospholipid
c. Cholesterol
d. Glycogen
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
d. Glycogen