questions
stringlengths
12
669
a
stringlengths
2
288
b
stringlengths
2
183
c
stringlengths
2
209
d
stringlengths
2
238
source_link
stringclasses
987 values
correct_answer
stringlengths
2
288
Câu 40: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, những phụ nữ sử dụng viên thuốc tránh thai kết hợp nên nghỉ thuốc vài tháng một lần
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
null
null
Câu 41: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, phụ nữ 45 tuổi trở lên không dùng viên thuốc tránh thai kết hợp
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
null
null
Câu 42: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, phụ nữ suy dinh dưỡng, thiếu máu không dùng viên thuốc tránh thai kết hợp
A. Đúng
B. Sai’
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
null
null
Câu 43: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, khi một phụ nữ dùng hết 1 vỉ 28 viên, chị cần phải bắt đầu vỉ tiếp theo:
A. Sau 5 ngày
B. Sau 7 ngày
C. Ngay ngày hôm sau
D. Khi hết hành kinh
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
C. Ngay ngày hôm sau
Câu 44: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, khi nào thì bạn sẽ khuyến khích một phụ nữ không cho con bú dùng viên thuốc tránh thai kết hợp:
A. 3 ngày sau đẻ
B. 3 tuần sau đẻ
C. 3 tháng sau đẻ
D. 6 tháng sau đẻ
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
B. 3 tuần sau đẻ
Câu 45: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, cơ chế tác dụng chính của viên thuốc tránh thai kết hợp bao gồm:
A. Ngăn cản sự rụng trứng bằng cách ức chế phóng noãn
B. Tiêu hủy noãn
C. Giúp phòng tránh sự làm tổ bằng cách ức chế sự phát triển niêm mạc tử cung
D. Làm đặc chất nhầy cổ tử cung
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
A. Ngăn cản sự rụng trứng bằng cách ức chế phóng noãn
Câu 46: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, ngoài tác dụng tránh thai, viên thuốc tránh thai kết hợp còn đem lại lợi ích chính là:
A. Bảo vệ chống HIV/AIDS
B. Giảm nguy cơ ung thư buồng trứng và nội mạc tử cung
C. GIảm nguy cơ chửa ngoài tử cung
D.. Tránh ưng thư vú
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
B. Giảm nguy cơ ung thư buồng trứng và nội mạc tử cung
Câu 47: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, viên thuốc tránh thai kết hợp có thể là sự lựa chọn thích hợp cho:
A. Có kinh nhiều và đau bụng kinh
B. Cao huyết áp hoặc tiểu đường
C. U xơ vú lành tính
D. U xơ tử cung
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
A. Có kinh nhiều và đau bụng kinh
Câu 48: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, tác dụng phụ hay gặp nhất của viên thuốc tránh thai kết hợp
A. Ra máu âm đạo thấm giọt
B. Rong kinh
C. Đau bụng kinh
D. Mất kinh
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
A. Ra máu âm đạo thấm giọt
Câu 49: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, nếu một khách hàng quên uống một viên thuốc tránh thai kết hợp, chị ấy phải:
A. Uống 1 viên ngay sau khi nhớ ra và dùng viên tiếp theo như thường lệ
B. Bỏ viên đã quên, tiếp túc uống 1 viên mỗi ngày cho đến hết vỉ
C. Bắt đầu uống vỉ mới
D. Uống 2 viên ngay khi nhớ ra
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
A. Uống 1 viên ngay sau khi nhớ ra và dùng viên tiếp theo như thường lệ
Câu 50: Về thuốc tránh thai chỉ có Progestin, sau một vài tháng dùng viên tránh thai chỉ có Progestin có thể có rối loạn kinh nguyệt, kinh ít, vô kinh
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
null
null
Câu 51: Về thuốc tránh thai chỉ có Progestin, ngày nào cũng uống 1 viên là đủ, không cần uống theo giờ
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
null
null
Câu 52: Về thuốc tránh thai chỉ có Progestin, phụ nữ mắc bệnh viêm gan virus có thể dùng được thuốc tránh thai chỉ có Progestin
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
null
null
Câu 53: Về thuốc tránh thai chỉ có Progestin, phụ nữ ung thư vú đã phẫu thuật cắt khối u có thể dùng được thuốc tránh thai chỉ có Progestin
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
null
null
Câu 54: Về thuốc tránh thai chỉ có Progestin, phụ nữ trên 40 tuổi hút thuốc là có thể dùng viên thuốc tránh thai chỉ có Progestin
a. Đúng
B. Sai
a. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
null
null
Câu 55: Những ưu điểm của thuốc DMPA ( THUỐC TIÊM ), hiệu quả cao
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
null
null
Câu 56: Những ưu điểm của thuốc DMPA ( THUỐC TIÊM ), có thai trở lại ngay sau khi ngừng tiêm
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
null
null
Câu 57: Những ưu điểm của thuốc DMPA ( THUỐC TIÊM ), có thể dùng cho phụ nữ sau đẻ 6 tuần
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
null
null
Câu 58: Những ưu điểm của thuốc DMPA ( THUỐC TIÊM ), giảm u xơ tử cung, u vú
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
null
null
Câu 59: DMPA phù hợp với, những phụ nữ muốn tránh thai ít nhất 2 năm
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
null
null
Câu 60: DMPA phù hợp với, những phụ nữ đã dùng viên thuốc tránh thai kết hợp nhưng bị tác dụng phụ
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai
null
null
Câu 1: Bệnh thận mạn tính được chẩn đoán khi có các biểu hiện tổn thương thận kéo dài:
A. Từ 1 năm trở lên
B. Từ 6 tháng trở lên
C. Từ 3 tháng trở lên
D. Từ 1 tháng trở lên
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
C. Từ 3 tháng trở lên
Câu 2: Bằng chứng chắc chắn của BTMT là:
A. Tăng huyết áp kéo dài
B. Thận to hơn bình thường
C. Có trụ niệu
D. Có bệnh xương do thận
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
D. Có bệnh xương do thận
Câu 3: STh mạn tương ứng với BTMT giai đoạn
A. II, III, IV, và V
B. III, IV, V
C. IV và V
D. V
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
B. III, IV, V
Câu 4: Trong STh mạn , mức lọc cầu thận giảm:
A. 1 cách từ từ và không hồi phục
B. 1 cách từ từ và có thể hồi phục
C. Đột ngột và không hồi phục
D. Giảm đột ngột nhưng có khả năng hồi phục
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
A. 1 cách từ từ và không hồi phục
Câu 5: Cường cận giáp thứ phát trong Sth mạn tính cơ chế chính là do:
A. Tăng sản xuất 1,25 dihydroxycholecalciferol của ống thận.
B. Giảm sản xuất 1,25 dihydroxycholecalciferol ở ống thận
C. Tăng phosphatase kiểm trong máu
D. Tăng khả năng đáp ứng của xương với parathyroid hormon (PTH)
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
B. Giảm sản xuất 1,25 dihydroxycholecalciferol ở ống thận
Câu 6: Nguyên nhân chính gây loãng xương trong Sth mạn do:
A. Thiếu hụt collagen
B. Cơ thể không sử dụng được Ca
C. Chậm quá trình tạo xương và khiếm khuyết trong quá trình muối khoáng hóa của xương
D. Cơ thể không sử dụng được Vit D
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
C. Chậm quá trình tạo xương và khiếm khuyết trong quá trình muối khoáng hóa của xương
Câu 7: Rối loạn nội tiết trong Sth mạn là:
A. Cường cận giáp thứ phát
B. Giảm dung nạp Glucose
C. Cường giáp trạng
D. Suy thượng thận
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
A. Cường cận giáp thứ phát
Câu 8: Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong STh mạn là do:
A. Tổng hợp Erythropoietin tại thận giảm
B. Tan máu
C. Mất máu
D. Thiếu Fe
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
A. Tổng hợp Erythropoietin tại thận giảm
Câu 9: Yếu tố góp phần làm nặng thêm thiếu máu trong STh mạn bao gồm những yếu tố sau, Trừ:
A. Đời sống HC giảm
B. Thận giảm bài tiết Erythropoeitin
C. Có yếu tố ức chế hoạt tính của Erythropoeitin trong máu
D. Suy tủy xương
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
D. Suy tủy xương
Câu 10: Các yếu tố góp phần vào cơ chế bs của THA ở Bn STh mạn trừ:
A. Thừa dịch ngoại bào
B. Tăng hoạt tính Renin huyết thanh
C. Giảm hoạt tính hệ TKGC
D. Tăng nhạy cảm với muối
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
C. Giảm hoạt tính hệ TKGC
Câu 11: Để CĐ phân biệt Sth mạn với Sth cấp, đợt cấp Sth mạn dựa vào:
A. Crea huyết thanh nền của bn
B. CĐ hình ảnh thận
C. Tăng phospho máu, giảm calci máu, cường cận giáp thứ phát
D. Cả A,B,C
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
D. Cả A,B,C
Câu 12: Nguyên nhân chính gây Sth mạn tại các nước phát triển hiện nay:
A. VCT
B. ĐTĐ
C. Sỏi tiết niệu
D. THA
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
B. ĐTĐ
Câu 13: Biến chứng thường gặp của bn STh mạn:
A. Tim mạch
B. Viêm phổi
C. Đau các khớp
D. Viêm loét DD-TT
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
A. Tim mạch
Câu 14: OAP ở bn STh mạn là do:
A. Thừa dịch
B. THA
C. Stim
D. A,B,C
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
D. A,B,C
Câu 15: RLĐG thường gặp trong STH mạn
A. Hạ Na máu
B. Tăng K máu
C. Hạ Ca máu
D. Giảm phospho máu
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
B. Tăng K máu
Câu 16: Chỉ định ĐT bảo tồn BTMT khi:
A. MLCT > 10ml/ph
B. MLCT >15ml/ph
C. MLCT > 20ml/ph
D. MLCT <15ml/ph
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
B. MLCT >15ml/ph
Câu 17: Mục đích điều trị bảo tồn BTMT:
A. Làm chậm hoặc ngăn ngừa tiến triển của tình trạng Sth
B. ĐT nguyên nhân gây bệnh
C. Hạn chế biến chứng và ĐT biến chứng
D. A & C
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
D. A & C
Câu 18: Chế độ ăn để điều trị STh mạn dựa trên nguyên tắc:
A. Giàu NL, giàu đạm, hạn chế muối nước ,ít Ca và nhiều phosphat
B. Đủ NL, giảm đạm, ít Vit và yếu tố vi lượng
C. Giàu NL, giảm đạm, đủ Vit và yếu tố vi lượng, đảm bảo cân bằng muối, nước
D. Giàu NL, đủ đạm, đủ Vit và yếu tố vi lượng, hạn chế muối nước
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
C. Giàu NL, giảm đạm, đủ Vit và yếu tố vi lượng, đảm bảo cân bằng muối, nước
Câu 19: Khi bn Sth mạn đã lọc máu chu kì:
A. Ăn uống như người bt
B. Ăn uống như khi ĐT bảo tồn
C. Cần có chế độ ăn riêng biệt
D. A,B & C đều sai
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
C. Cần có chế độ ăn riêng biệt
Câu 20: Trong STh mạn nên :
A. dùng lợi tiểu thiazide
B. sử dụng lợi tiểu Spironolactone
C. sử dụng lợi tiểu quai
D. phối hợp 3 loại trên
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
C. sử dụng lợi tiểu quai
Câu 21: Sử dụng Erythropoeitin tái tổ hợp trong BTMT nhằm:
A. Cải thiện tình trạng thiếu máu
B. Chống THA
C. Ngăn chặn tiến triển STh
D. Cả A B C
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
A. Cải thiện tình trạng thiếu máu
Câu 22: Điều trị TM trong STh mạn với đích Hb:
A. 100-105 g/l (Hct >30%)
B. 105-110 g/l (Hct > 32%)
C. 110 -115 g/l (Hct >33%)
D. 110-120 g/l (Hct > 33%)
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
D. 110-120 g/l (Hct > 33%)
Câu 23: Các nhóm thuốc hạ áp dưới đây có thể gây tăng K máu trừ:
A.Ức chế men chuyển Angiotensin
B.Ức chế thụ thể AT1
C.Kháng Aldosteron
D.Chẹn kênh Ca
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
D.Chẹn kênh Ca
Câu 24: Các nhóm thuốc hạ áp dưới đây có thể gây tăng K máu trừ:
A. Chẹn beta gc
B. Lợi tiểu quai
C.Kháng renin trực tiếp
D.Ức chế TKTW
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
B. Lợi tiểu quai
Câu 25: Chẩn đoán cường cận giáp trạng thứ phát do STh mạn dựa vào:
A. Nồng độ các sp chuyển hóa pr trong máu
B. PTH máu
C.Ca máu
D. SA tuyến cận giáp
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
B. PTH máu
Câu 26: Thận nhận tạo chu kỳ là phương pháp có thể:
A. Thay thế được hoàn toàn chức năng thận
B. Thay thế được 1 phần chức năng ngoại tiết của thận
C. Thay thế chức năng tái hấp thu của ống thận
D. Thay thế chức năng nội tiết của thận
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
B. Thay thế được 1 phần chức năng ngoại tiết của thận
Câu 27: Biến chứng thường gặp nhất khi lọc máu những lần đầu:
A. Dị ứng
B. HC mất thăng bằng
C. Tắc mạch do khí
D. Nhiễm khuẩn
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
B. HC mất thăng bằng
Câu 28: Lọc màng bụng có những ưu điểm sau trừ:
A. Bn tự tiến hành tại nhà
B. Không mất máu
C. Chủ động được hoàn toàn lấy dịch thừa ra khỏi cơ thể
D. Duy trì được chức năng thận tồn dư
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
C. Chủ động được hoàn toàn lấy dịch thừa ra khỏi cơ thể
Câu 29: Phương thức lọc MB hiện nay thường được dùng trên LS là:
A. Lọc MB chu kì liên tục
B. LMB liên tục ngoại trú
C. LMB gián đoạn về đêm
D. LMB tự động
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
B. LMB liên tục ngoại trú
Câu 30:Ưu điểm của LMB so với thận nhân tạo chu kỳ là:
A. Rẻ tiền hơn
B. Sử dụng lâu dài hơn
C. Tránh lây nhiễm chéo
D. Không cần vô trùng như thận nhân tạo
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
C. Tránh lây nhiễm chéo
Câu 31:Ưu điểm của ghép thận:
A. Có thể dùng thận bất kỳ người nào để ghép
B. Sau khi ghép, người bệnh có thể sinh hoạt làm việc gần như bình thường
C. Sau khi ghép không cần dùng thuốc
D. Chi phí ghép ko tốn kém
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
B. Sau khi ghép, người bệnh có thể sinh hoạt làm việc gần như bình thường
Câu 32: NN tử vong thường gặp ở STh mạn:
A. Thiếu máu
B. SDD
C. Nhiễm trùng
D. Bệnh TM
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
D. Bệnh TM
Câu 33: Phù 1 chi thường do:
A. Suy tim
B. Có thai
C. Tắc tĩnh mạch
D. Suy thận
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
C. Tắc tĩnh mạch
Câu 34: Bước đầu sàng lọc nguyên nhân phù là
A. Công thức máu
B. Siêu âm vị trí phù
C. Định lượng Protein máu
D. Định lượng Protein niệu
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
D. Định lượng Protein niệu
Câu 35: Các nguyên nhân gây phù toàn thân, trừ:
A. Suy tim
B. Suy thận
C. Suy tĩnh mạch
D. Xơ gan
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
C. Suy tĩnh mạch
Câu 36: Đặc điểm phù do thiếu vitamin B1 là:
A. Phù toàn thân
B. Phù chi dưới
C. Phù mặt
D. Rối loạn cảm giác ngoài da
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
D. Rối loạn cảm giác ngoài da
Câu 37: Phù khu trú gặp trong:
A. Suy gan
B. Suy tim
C. Suy thận
D. Tắc TM
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
D. Tắc TM
Câu 38: Điều trị nhiễm trùng nặng trong HCTH nguyên phát
A. Kháng sinh kinh nghiệm
B. Ngừng liều corticoid, UWCMC + kháng sinh
C. Ngừng liều corticoid, UCMC và theo dõi
D. Giảm liều corticoid, UCMC và kháng sinh
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
D. Giảm liều corticoid, UCMC và kháng sinh
Câu 39: Thời gian điều trị củng cố HCTH thể đáp ứng
A. 1 năm
B. 6 tháng đến 1 năm
C. 4-6 tháng
D. 2 năm
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
C. 4-6 tháng
Câu 40: Phương pháp không xâm lấn giúp phát hiện tốt nhất hiện tượng tắc nghẽn hệ thống tiết niệu là:
A. Siêu âm
B. CT không tiêm thuốc
C. CT tiêm thuốc cản quang
D. A và B đều đúng
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
D. A và B đều đúng
Câu 41: Liều cyclophosphamid đường uống trong điều trị HCTH là
A. 100 mg/ngày
B. 150 mg/ngày
C. 50 mg/ngày
D. 10 mg/ngày
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
C. 50 mg/ngày
Câu 42: Thành phần Protein niệu trong HCTH nguyên phát:
A. Gama globulin
B. Globulin, IgG, IgE
C. Albumin
D. Albumin, Globulin, IgG, IgE
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
C. Albumin
Câu 43: BN nữ 33 tuổi, chẩn đoán VTBT cấp/ ĐTĐ typ 1, điều trị Insulin chậm. được dùng kháng sinh đường TM nhưng có chỉ định phẫu thuật sáng hôm sau, BN phải nhịn ăn từ tối. Nguy có cao nhất có thể xảy ra ở BN này là:
A. Tắc mạch thận
B. Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu
C. Hạ đường huyết
D. Suy thận cấp
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
C. Hạ đường huyết
Câu 44: Bệnh nhân nữ 32 tuổi, thai 28 tuần, tiểu đục và đau vùng hông lưng. ĐI khám tại BV thấy sốt 38,6 độ C, vỗ hông lưng đau. Chỉ định là xét nghiệm gì?
A. MRI hệ tiết niệu
B. CT không chuẩn bị
C. Siêu âm
D. Xạ hình thận
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
C. Siêu âm
Câu 45: Nguy cơ gây hoại tử núm thận cấp
A. Có thai
B. Uống rượu nhiều
C. Paracetamol
D. Cơn gút cấp
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
D. Cơn gút cấp
Câu 46: Bước cần làm ngay khi xảy ra tăng Kali, rối loạn nhịp tim
A. Truyền K ưu trương
B. Truyền đường + insulin
C. Tiêm Ca2+
D. Lọc máu cấp cứu
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
C. Tiêm Ca2+
Câu 47: Suy thận cấp khi Ure, cre đã về bình thường chứng tỏ:
A. Chức năng thận về bình thường
B. Chuyển thể thành mạn tính
C. Chức năng thận mất hàng năm trở về bình thường
D. Cả A, b, C đều sai
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
C. Chức năng thận mất hàng năm trở về bình thường
Câu 48: TNT chu kỳ thiếu máu do
A. Thiếu dinh dưỡng
B. Máu bị pha loãng
C. Đời sống hồng cầu giảm
D. Loạn dưỡng xương
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-noi-khoa-than-tiet-nieu
C. Đời sống hồng cầu giảm
Câu 1: Hormon nào sau đây do thận tiết ra:
a. Aldosteron
b. Cortisol, ADH
c. Angiotensinigen
d. Renin, erythropoietin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. Aldosteron
Câu 2: Quá trình sản sinh hồng cầu:
a. Tiền nguyên hồng cầu → nguyên hồng cầu ưa base → nguyên hồng cầu ưa acid → hồng cầu lưới → hồng cầu
b. Bắt đầu từ tế bào máu gốc vạn năng biệt hóa thành tế bào dòng tủy
c. Tiền nguyên hồng cầu → hồng cầu lưới → hồng cầu
d. Tiền nguyên hồng cầu → nguyên hồng cầu đa sắc → nguyên hồng cầu ưa base → hồng cầu lưới → hồng cầu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. Tiền nguyên hồng cầu → nguyên hồng cầu ưa base → nguyên hồng cầu ưa acid → hồng cầu lưới → hồng cầu
Câu 3: Dây hướng tâm của cung phản xạ bài tiết nước bọt là:
a. Dây X
b. Dây V và dây thiệt hầu
c. Dây thiệt hầu
d. Dây VII
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
b. Dây V và dây thiệt hầu
Câu 4: Yếu tố làm giảm tích tụ dịch phù trong bệnh lý phù phổi cấp:
a. Chất Surfactant
b. Cơ hoành
c. Chất Renin Angiotensin
d. Cơ Reissessen
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. Chất Surfactant
Câu 5: Khi mang thai đời sống hoàng thể là:
a. Khoảng nửa tháng
b. Khoảng 5-6 tháng
c. Khoảng 1-2 tháng
d. Khoảng 3-4 tháng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
d. Khoảng 3-4 tháng
Câu 6: Nhóm máu sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu A, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ:
a. Nhóm máu A, Rhesus âm
b. Nhóm máu O, Rhesus âm
c. Nhóm máu A, Rhesus dương
d. Nhóm máu AB, Rhesus dương
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
c. Nhóm máu A, Rhesus dương
Câu 7: Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH hơi acid:
a. Dịch mật
b. Nước bọt
c. Dịch tụy
d. Dịch v
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. Dịch mật
ị Câu 8: Hấp thu lipid, CHỌN CÂU SAI:
a. Phần lớn được hấp thu trực tiếp vào hệ tuần hoàn qua hệ tĩnh mạch cửa
b. Có hiệu quả nhờ tạo micelles với muối mật
c. 80-90% ở dạng chylomicron
d. Chủ yếu là monoglycerid, acid béo
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. Phần lớn được hấp thu trực tiếp vào hệ tuần hoàn qua hệ tĩnh mạch cửa
Câu 9: Aldosteron có tác dụng mạnh nhất ở:
a. Quai Henle
b. Ống góp vỏ
c. Ống gần
d. Cầu thận
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
b. Ống góp vỏ
Câu 10: Đặc điểm sinh lí liên quan đến cơ chế khó thở ở bệnh nhân hen phế quản là:
a. Sự co thắt của cơ Reissessen
b. Lưu lượng khí giảm chủ yếu ở thì hít vào
c. Sự kích thích của thần kinh giao cảm
d. Sự dãn nở của phế nang
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. Sự co thắt của cơ Reissessen
Câu 11: Hấp thu sắt, CHỌN CÂU SAI:
a. Fe++ khó hấp thu hơn Fe+++
b. Vitamin C giúp tăng hấp thu sắt
c. Lượng sắt được hấp thu tỉ lệ với nhu cầu sắt của cơ thể
d. Xảy ra ở đoạn đầu ruột non
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. Fe++ khó hấp thu hơn Fe+++
Câu 12: Trị số huyết áp có thể dẫn đến vô niệu:
a. 180 mmHg
b. 240 mmHg
c. 80 mmHg
d. 50 mmHg
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
d. 50 mmHg
Câu 13: Hiện tượng cương:
a. Đáp ứng phó giao cảm gây cương và làm chấm dứt cương
b. Đáp ứng giao cảm gây cương và làm chấm dứt cương
c. Đáp ứng giao cảm gây cương, phó giao cảm làm chấm dứt cương
d. Đáp ứng phó giao cảm gây cương, giao cảm làm chấm dứt cương
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
d. Đáp ứng phó giao cảm gây cương, giao cảm làm chấm dứt cương
Câu 14: Sự hình thành và tăng sinh lớp tế bào hạt của áo trong nang trứng chịu ảnh hưởng của hormon:
a. LH
b. Progesteron
c. Estrogen
d. FSH
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
d. FSH
Câu 15: Số lượng hồng cầu giảm trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
a. Trĩ
b. Chấn thương
c. Bỏng
d. Viêm loét dạ dày
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
c. Bỏng
Câu 16: Thành phần trong dịch mật có tác dụng nhũ tương hóa lipid là:
a. Acid mật
b. Sắc tố mật
c. Cholesterol
d. Muối mật
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
d. Muối mật
Câu 17: Mức lọc cầu thận bị chi phối bởi các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận tăng làm tăng lọc
b. Áp suất động mạch hệ thống tăng làm tăng lọc
c. Áp suất keo của protein huyết tương giảm làm giảm lọc
d. Có tiểu động mạch vào làm giảm lọc
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
c. Áp suất keo của protein huyết tương giảm làm giảm lọc
Câu 18: Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế nào là chủ yếu:
a. Vận chuyển tích cực thứ cấp
b .Khuếch tán dễ dàng
c. Vận chuyển tích cực
d. Kéo theo chất hòa tan
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
d. Kéo theo chất hòa tan
Câu 19: Chọn câu đúng:
a. Khí vào phổi khi PKQ < PPN
b. Khí ra khỏi phổi khi PKQ > PPN
c. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện khoảng chết
d. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện shunt máu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
c. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện khoảng chết
Câu 20: Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là, NGOẠI TRỪ:
a. Ống lượn xa và ống góp tăng tái hấp thu Na+
b. Ống lượn gần vẫn tái hấp thu 65% lượng Na+ được lọc
c. Bệnh nhân bị nhiễm toan
d. K+ máu tăng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
c. Bệnh nhân bị nhiễm toan
Câu 21: Động tác đại tiện, CHỌN CÂU SAI:
a. Có sự phối hợp của cơ thắt trong và cơ thắt ngoài
b. Có thể trì hoãn được
c. Là hoạt động hoàn toàn tự động
d. Điều khiển bởi phản xạ nội sinh và ngoại sinh
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
c. Là hoạt động hoàn toàn tự động
Câu 22: Các giai đoạn đông máu, NGOẠI TRỪ:
a. Giai đoạn 1: thành lập phức hợp men prothrombinase
b. Có 2 giai đoạn đông máu
c. Thrombin có vai trò chuyển fibrinogen thành firin
d. Giai đoạn 2: thành lập thrombin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
b. Có 2 giai đoạn đông máu
Câu 23: Sợi ly tâm của phản xạ xuất tinh:
a. Thần kinh cùng và cụt
b. Thần kinh đoạn thắt lưng
c. Thần kinh cùng 1-3
d. Thần kinh cụt 1-3
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
c. Thần kinh cùng 1-3
Câu 25: Cấu trúc nào làm cho xung động điện (trong hoạt dộng điện học của tim) không dừng lại ở nút nhĩ thất 0,07s:
a. Đường James
b. Đường Mahahm
c. Cầu Kent trung tâm
d. Bó Bachman
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. Đường James
Câu 26: Yếu tố nào sau đây tạo tiếng tim thứ tư:
a. Sự rung của tâm thất cuối kỳ tâm trương
b. Đóng van nhĩ thất trái trước van nhĩ thất phải
c. Đóng van nhĩ-thất
d. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. Sự rung của tâm thất cuối kỳ tâm trương
Câu 27: Tác dụng chính của inhibin là ức chế bài tiết:
a. GnRH
b. LH
c. Testosteron
d. FSH
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
d. FSH
Câu 28: Pha 0 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
a. Kênh K+ mở cho đến khi điện thế trở về -40mV
b. Xảy ra càng nhanh khi tần số tim tăng
c. Hoạt động của bơm Ca++K+ATPase giúp điện thế gia tăng nhanh chóng
d. Hiện tượng co cơ xảy ra ở pha này
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
b. Xảy ra càng nhanh khi tần số tim tăng
Câu 29: Pha bình nguyên trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
a. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase
b. Kênh K+ đóng
c. Kênh Ca++ mở gây hiện co cơ
d. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về 0mV
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
c. Kênh Ca++ mở gây hiện co cơ
Câu 30: Để thăm dò chức năng bài tiết của ống thận, người ta sử dụng độ thanh thải của:
a. Paraamino hippuric acid (PAH)
b. Creatinin
c. Inulin
d. Tất cả đều sai
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
a. Paraamino hippuric acid (PAH)
Câu 31: Động tác hít vào gắng sức có đặc điểm sau:
a. Không thay đổi kích thước lòng ngực
b. Thay đổi kích thước lòng ngực chủ yếu theo chiều ngang
c. Không phụ thuộc cơ hoành
d. Có sự tham gia của cơ ức đòn chủm
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
d. Có sự tham gia của cơ ức đòn chủm
Câu 32: Trao đổi khí tại phổi là trao đổi khí giữa:
a. Phổi và phế nang
b. Khí quyển và mạch máu
c. Phế nang và mạch máu
d. Khí quyển và phổi
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-6
c. Phế nang và mạch máu