sf
stringlengths
1
12
lf
stringlengths
2
146
sentence
stringlengths
12
400
ner_tag
sequencelengths
3
107
tokens
sequencelengths
3
107
__index_level_0__
int64
0
5.15k
DHTKKT
dấu hiệu thần kinh khu trú
− Triệu chứng co giật và dấu hiệu thần kinh khu trú (DHTKKT) xảy ra ở 15 trường hợp, chiếm
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "−", "Triệu", "chứng", "co", "giật", "và", "dấu", "hiệu", "thần", "kinh", "khu", "trú", "(", "DHTKKT", ")", "xảy", "ra", "ở", "15", "trường", "hợp,", "chiếm" ]
4,059
TC sign
Triangular cord sign
Mục tiêu nghiên cứu: Xác định giá trị cắt của Gamma-glutamyl transferase (GGT) và chiều dài Triangular cord sign (TC sign) để dự đoán teo đường mật.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", "nghiên", "cứu", ":", "Xác", "định", "giá", "trị", "cắt", "của", "Gamma-glutamyl", "transferase", "(", "GGT", ")", "và", "chiều", "dài", "Triangular", "cord", "sign", "(", "TC", "sign", ")", "để", "dự", "đoán", "teo", "đường", "mật", "." ]
270
GHO
Global Health Observatory
Global Health Observatory (GHO) data.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Global", "Health", "Observatory", "(", "GHO", ")", "data", "." ]
4,998
SDF
SILVER DIAMINE FLUORIDE
RESULTS OF FILLING CARRIES CLASS I USED SILVER DIAMINE FLUORIDE (SDF) AND GLASS IONOMER CEMENT (GIC) AT 4- 5 YEARS OLD CHILDREN AT DUC GIANG KINDERGARDEN 2020 - 2021
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "RESULTS", "OF", "FILLING", "CARRIES", "CLASS", "I", "USED", "SILVER", "DIAMINE", "FLUORIDE", "(", "SDF", ")", "AND", "GLASS", "IONOMER", "CEMENT", "(", "GIC", ")", "AT", "4-", "5", "YEARS", "OLD", "CHILDREN", "AT", "DUC", "GIANG", "KINDERGARDEN", "2020", "-", "2021" ]
4,217
VIS
Vasoactive Inotropic Score
- Các biến nghiên cứu: Tuổi, giới, bệnh lý nền, suy chức năng cơ quan, chỉ số vận mạch (Vasoactive Inotropic Score - VIS), điểm nguy cơ tử vong (PRISM-III), điểm suy đa tạng (PELOD- 2), các xét nghiệm cơ bản: CTM, đông máu cơ bản, D-dimer, tính điểm DIC, chức năng gan thận, sinh hóa máu, cấy máu cấy dịch.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Các", "biến", "nghiên", "cứu", ":", "Tuổi,", "giới,", "bệnh", "lý", "nền,", "suy", "chức", "năng", "cơ", "quan,", "chỉ", "số", "vận", "mạch", "(", "Vasoactive", "Inotropic", "Score", "-", "VIS", "),", "điểm", "nguy", "cơ", "tử", "vong", "(", "PRISM-III", "),", "điểm", "suy", "đa", "tạng", "(", "PELOD-", "2", "),", "các", "xét", "nghiệm", "cơ", "bản", ":", "CTM,", "đông", "máu", "cơ", "bản,", "D-dimer,", "tính", "điểm", "DIC,", "chức", "năng", "gan", "thận,", "sinh", "hóa", "máu,", "cấy", "máu", "cấy", "dịch", "." ]
2,874
UTĐC
ung thư vùng đầu cổ
Tại Việt Nam, loại ung thư này cũng đứng hàng thứ ba trong các ung thư vùng đầu cổ (UTĐC) và có xu hướng tăng lên trong thời gian gần đây, chỉ sau ung thư vòm mũi họng và ung thư tuyến giáp.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0 ]
[ "Tại", "Việt", "Nam,", "loại", "ung", "thư", "này", "cũng", "đứng", "hàng", "thứ", "ba", "trong", "các", "ung", "thư", "vùng", "đầu", "cổ", "(", "UTĐC", ")", "và", "có", "xu", "hướng", "tăng", "lên", "trong", "thời", "gian", "gần", "đây,", "chỉ", "sau", "ung", "thư", "vòm", "mũi", "họng", "và", "ung", "thư", "tuyến", "giáp", "." ]
3,949
TRUS
transrectal ultrasound
transrectal ultrasound (TRUS)-guided prostate biopsy protocols have been an optimizing strategy for diagnosis of prostate cancer.
[ 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "transrectal", "ultrasound", "(", "TRUS", ")-guided", "prostate", "biopsy", "protocols", "have", "been", "an", "optimizing", "strategy", "for", "diagnosis", "of", "prostate", "cancer", "." ]
111
EtOAc
ethanol và phân đoạn chiết ethylacetate
mutans cho thấy dịch chiết lá sim trong ethanol và phân đoạn chiết ethylacetate (EtOAc) có hoạt tính kháng vi khuẩn này mạnh thông qua việc ức chế sự sinh axit và sự tạo biofilm trên mô hình in vitro (Nguyễn Thị Mai Phương & cs, 2015).
[ 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "mutans", "cho", "thấy", "dịch", "chiết", "lá", "sim", "trong", "ethanol", "và", "phân", "đoạn", "chiết", "ethylacetate", "(", "EtOAc", ")", "có", "hoạt", "tính", "kháng", "vi", "khuẩn", "này", "mạnh", "thông", "qua", "việc", "ức", "chế", "sự", "sinh", "axit", "và", "sự", "tạo", "biofilm", "trên", "mô", "hình", "in", "vitro", "(", "Nguyễn", "Thị", "Mai", "Phương", "&", "cs,", "2015", ")", "." ]
1,170
PELD
Pediatric End-Stage Liver Disease
Impact of the Pediatric End-Stage Liver Disease (PELD) growth failure thresholds on mortality among pediatric transplant candidates.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Impact", "of", "the", "Pediatric", "End-Stage", "Liver", "Disease", "(", "PELD", ")", "growth", "failure", "thresholds", "on", "mortality", "among", "pediatric", "transplant", "candidates", "." ]
4,467
PVT
Portal vein thrombosis
Background: Portal vein thrombosis (PVT) in newborns is a latent progressive disease, that through is abdominal ultrasound, with a high risk of complications such as atrophy of the hepatic lobe, portal hypertension.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Background", ":", "Portal", "vein", "thrombosis", "(", "PVT", ")", "in", "newborns", "is", "a", "latent", "progressive", "disease,", "that", "through", "is", "abdominal", "ultrasound,", "with", "a", "high", "risk", "of", "complications", "such", "as", "atrophy", "of", "the", "hepatic", "lobe,", "portal", "hypertension", "." ]
220
MTB
Mycobacteria tuberculosis
Lao cột sống (LCS) là bệnh viêm cột sống đĩa đệm do vi khuẩn lao Mycobacteria tuberculosis (MTB) gây ra.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Lao", "cột", "sống", "(", "LCS", ")", "là", "bệnh", "viêm", "cột", "sống", "đĩa", "đệm", "do", "vi", "khuẩn", "lao", "Mycobacteria", "tuberculosis", "(", "MTB", ")", "gây", "ra", "." ]
1,255
Met
methionine
Interestingly, a methionine (Met) to valine (Val) substitution at position 129 of the heavy chain domain classified the MICA alleles into strong (MICA-129 Met) and weak (MICA-129Val) binders to NKG2D receptor, previous findings suggested to immune disorders associated with MICA variant.
[ 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Interestingly,", "a", "methionine", "(", "Met", ")", "to", "valine", "(", "Val", ")", "substitution", "at", "position", "129", "of", "the", "heavy", "chain", "domain", "classified", "the", "MICA", "alleles", "into", "strong", "(", "MICA-129", "Met", ")", "and", "weak", "(", "MICA-129Val", ")", "binders", "to", "NKG2D", "receptor,", "previous", "findings", "suggested", "to", "immune", "disorders", "associated", "with", "MICA", "variant", "." ]
627
TCM
Tissue Conductance Meter
Keywords:extra-esophageal of gastroessophageal reflux disease., mucosal admittance, TCM (Tissue Conductance Meter).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0 ]
[ "Keywords", ":extra-esophageal", "of", "gastroessophageal", "reflux", "disease", ".,", "mucosal", "admittance,", "TCM", "(", "Tissue", "Conductance", "Meter", ")", "." ]
4,075
CGA
chlorogenic Acid
Gần đây, các nghiên cứu chỉ ra rằng, chlorogenic Acid (CGA) có trong cao chiết hạt cà phê có tác dụng chống béo phì và giảm mở máu trên cả thực nghiệm cũng như trên những người tình nguyện .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Gần", "đây,", "các", "nghiên", "cứu", "chỉ", "ra", "rằng,", "chlorogenic", "Acid", "(", "CGA", ")", "có", "trong", "cao", "chiết", "hạt", "cà", "phê", "có", "tác", "dụng", "chống", "béo", "phì", "và", "giảm", "mở", "máu", "trên", "cả", "thực", "nghiệm", "cũng", "như", "trên", "những", "người", "tình", "nguyện", "", "." ]
3,928
Mg
Magiê
Magiê (Mg), Protein (TP), Triglyceride (Trig) đạt mức 6 - Sigma.
[ 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Magiê", "(", "Mg", "),", "Protein", "(", "TP", "),", "Triglyceride", "(", "Trig", ")", "đạt", "mức", "6", "-", "Sigma", "." ]
2,585
VMXMPL
viêm mũi xoang mạn tính polyp mũi
Qua nghiên cứu 123 bệnh nhân được chẩn đoán xác định viêm mũi xoang mạn tính polyp mũi (VMXMPL) có chỉ định phẫu thuật tại Khoa Mũi xoang Bệnh viên Tai Mũi Họng Trung Ương, chúng tôi có một số kết quả bước đầu như sau.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Qua", "nghiên", "cứu", "123", "bệnh", "nhân", "được", "chẩn", "đoán", "xác", "định", "viêm", "mũi", "xoang", "mạn", "tính", "polyp", "mũi", "(", "VMXMPL", ")", "có", "chỉ", "định", "phẫu", "thuật", "tại", "Khoa", "Mũi", "xoang", "Bệnh", "viên", "Tai", "Mũi", "Họng", "Trung", "Ương,", "chúng", "tôi", "có", "một", "số", "kết", "quả", "bước", "đầu", "như", "sau", "." ]
790
LUTS
Lower Urinary Tract Symptoms
Lei Wang, Tongqing Wang, Jian Liu, Jizheng Wang, (2018), "Correlation Analysis of Erectile Dysfunction with Lower Urinary Tract Symptoms (LUTS) Degree and Clinical Features in LUTS Patients", Pubmed, 47(5) pp.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Lei", "Wang,", "Tongqing", "Wang,", "Jian", "Liu,", "Jizheng", "Wang,", "(", "2018", "),", "\"Correlation", "Analysis", "of", "Erectile", "Dysfunction", "with", "Lower", "Urinary", "Tract", "Symptoms", "(", "LUTS", ")", "Degree", "and", "Clinical", "Features", "in", "LUTS", "Patients\",", "Pubmed,", "47(", "5", ")", "pp", "." ]
2,142
SGK
sách giáo khoa
Nghiên cứu đã rà soát toàn bộ sách giáo khoa (SGK) chính khóa cho học sinh và giáo viên theo khung khuyến nghị GDGTTDTD của UNICEF (1).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nghiên", "cứu", "đã", "rà", "soát", "toàn", "bộ", "sách", "giáo", "khoa", "(", "SGK", ")", "chính", "khóa", "cho", "học", "sinh", "và", "giáo", "viên", "theo", "khung", "khuyến", "nghị", "GDGTTDTD", "của", "UNICEF", "(", "1", ")", "." ]
461
MEM
Meropenem
Meropenem (MEM);
[ 3, 0, 1, 0 ]
[ "Meropenem", "(", "MEM", ");" ]
4,543
NT
nhũ tương
- Mỗi giản đồ pha chia làm 2 vùng chính: vùng tạo nhũ tương (NT) và vùng VNT (như hình 1.c).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Mỗi", "giản", "đồ", "pha", "chia", "làm", "2", "vùng", "chính", ":", "vùng", "tạo", "nhũ", "tương", "(", "NT", ")", "và", "vùng", "VNT", "(", "như", "hình", "1", ".c", ")", "." ]
551
CT
Computed Tomography
Computed Tomography (CT) and Magnetic (MRI) are high valuable Resonance diagnostic hepatic tests hemangiomas diagnostics.
[ 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Computed", "Tomography", "(", "CT", ")", "and", "Magnetic", "(", "MRI", ")", "are", "high", "valuable", "Resonance", "diagnostic", "hepatic", "tests", "hemangiomas", "diagnostics", "." ]
1,272
VPM
viêm phúc mạc
Các BN biểu hiện rõ trên lâm sàng của hội chứng viêm phúc mạc (VPM) là 9,9% và XHN là 31,7%.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Các", "BN", "biểu", "hiện", "rõ", "trên", "lâm", "sàng", "của", "hội", "chứng", "viêm", "phúc", "mạc", "(", "VPM", ")", "là", "9,9%", "và", "XHN", "là", "31,7%", "." ]
2,245
HI
Homogeneity Index
In the IMRT plans, the values of CI (Conformity Index) and HI (Homogeneity Index) [(0.882 ± 0.033), (0.047 ± 0.003)] were higher and closer to the ideal values compared to the 3D-CRT plans [(0.776 ± 0.042), (0.062 ± 0.002)].
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "In", "the", "IMRT", "plans,", "the", "values", "of", "CI", "(", "Conformity", "Index", ")", "and", "HI", "(", "Homogeneity", "Index", ")", "[(", "0", ".882", "±", "0", ".033", "),", "(", "0", ".047", "±", "0", ".003", ")]", "were", "higher", "and", "closer", "to", "the", "ideal", "values", "compared", "to", "the", "3D-CRT", "plans", "[(", "0", ".776", "±", "0", ".042", "),", "(", "0", ".062", "±", "0", ".002", ")]", "." ]
198
EE
ether ethylic
Hóa chất và dụng cụ thí nghiệm Hóa chất: các dung môi được sử dụng để chiết dược liệu như ether ethylic (EE), ethyl acetate (EA), n-butanol (BU) của hãng Fisher;
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hóa", "chất", "và", "dụng", "cụ", "thí", "nghiệm", "Hóa", "chất", ":", "các", "dung", "môi", "được", "sử", "dụng", "để", "chiết", "dược", "liệu", "như", "ether", "ethylic", "(", "EE", "),", "ethyl", "acetate", "(", "EA", "),", "n-butanol", "(", "BU", ")", "của", "hãng", "Fisher;" ]
4,753
GPĐM
Giả phình động mạch
Giả phình động mạch (GPĐM) là hình tăng tỷ trọng, ranh giới rõ thì động mạch, không có sự thay đổi về hình thái, kích thước nhưng có suy giảm tỷ trọng thì tĩnh mạch (Hình 3a, b).
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Giả", "phình", "động", "mạch", "(", "GPĐM", ")", "là", "hình", "tăng", "tỷ", "trọng,", "ranh", "giới", "rõ", "thì", "động", "mạch,", "không", "có", "sự", "thay", "đổi", "về", "hình", "thái,", "kích", "thước", "nhưng", "có", "suy", "giảm", "tỷ", "trọng", "thì", "tĩnh", "mạch", "(", "Hình", "3a,", "b", ")", "." ]
4,287
ĐKQT
Đa khoa Quốc tế
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế (ĐKQT) Vinmec Times City là một trong những bệnh viện trực thuộc sở y tế Hà Nội.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0 ]
[ "Bệnh", "viện", "Đa", "khoa", "Quốc", "tế", "(", "ĐKQT", ")", "Vinmec", "Times", "City", "là", "một", "trong", "những", "bệnh", "viện", "trực", "thuộc", "sở", "y", "tế", "Hà", "Nội", "." ]
402
PFS
progression - free survival
The median progression - free survival (PFS) and overall survival (OS) periods were not reached.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "median", "progression", "-", "free", "survival", "(", "PFS", ")", "and", "overall", "survival", "(", "OS", ")", "periods", "were", "not", "reached", "." ]
3,268
ADSCs
adipose-derived stem cells
the effectiveness of autologous transplantation of adipose-derived stem cells (ADSCs) on topical changes of chronic wound.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "the", "effectiveness", "of", "autologous", "transplantation", "of", "adipose-derived", "stem", "cells", "(", "ADSCs", ")", "on", "topical", "changes", "of", "chronic", "wound", "." ]
2,276
VINIF
Vingroup Innovation Foundation
Our study was funded by Vingroup JSC the Master, PhD and Scholarship of Vingroup Innovation Foundation (VINIF), Institute of Big Data, code VINIF.2022.ThS.034 and by the National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED) of Dr.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Our", "study", "was", "funded", "by", "Vingroup", "JSC", "the", "Master,", "PhD", "and", "Scholarship", "of", "Vingroup", "Innovation", "Foundation", "(", "VINIF", "),", "Institute", "of", "Big", "Data,", "code", "VINIF", ".2022", ".ThS", ".034", "and", "by", "the", "National", "Foundation", "for", "Science", "and", "Technology", "Development", "(", "NAFOSTED", ")", "of", "Dr", "." ]
4,915
ZBI
Zarit Burden Inventory
Thang đánh giá gánh nặng Zarit (Zarit Burden Inventory - ZBI) được phát triển gồm 22 câu hỏi tự đánh giá, điểm càng cao tương ứng với gánh nặng càng lớn.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Thang", "đánh", "giá", "gánh", "nặng", "Zarit", "(", "Zarit", "Burden", "Inventory", "-", "ZBI", ")", "được", "phát", "triển", "gồm", "22", "câu", "hỏi", "tự", "đánh", "giá,", "điểm", "càng", "cao", "tương", "ứng", "với", "gánh", "nặng", "càng", "lớn", "." ]
2,167
DFS
disease-free survival
The 2-year overall survival (OS) and disease-free survival (DFS) were 46,4±28,8% (95% CI) and 21,1±32,3% respectively.
[ 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "2-year", "overall", "survival", "(", "OS", ")", "and", "disease-free", "survival", "(", "DFS", ")", "were", "46,4±28,8%", "(", "95%", "CI", ")", "and", "21,1±32,3%", "respectively", "." ]
1,870
KS
kháng sinh
- Phương pháp điều trị Bảng 9: Phương pháp điều trị Phương pháp điều tri Nhịn ăn, nuôi dưỡng tĩnh mạch (TM), kháng sinh (KS), chăm sóc tại chỗ, octreotide Nhịn ăn, KS + Nuôi dưỡng TM +
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Phương", "pháp", "điều", "trị", "Bảng", "9", ":", "Phương", "pháp", "điều", "trị", "Phương", "pháp", "điều", "tri", "Nhịn", "ăn,", "nuôi", "dưỡng", "tĩnh", "mạch", "(", "TM", "),", "kháng", "sinh", "(", "KS", "),", "chăm", "sóc", "tại", "chỗ,", "octreotide", "Nhịn", "ăn,", "KS", "+", "Nuôi", "dưỡng", "TM", "+" ]
4,606
MBBC
mean buccal bone change
Output parameters of interest include implant survival rate, mean buccal bone change (MBBC) and pink aesthetic score (PES).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Output", "parameters", "of", "interest", "include", "implant", "survival", "rate,", "mean", "buccal", "bone", "change", "(", "MBBC", ")", "and", "pink", "aesthetic", "score", "(", "PES", ")", "." ]
650
IPV
INTRA-PATIENT VARIABILITY
EVALUATE THE ASSOCIATION BETWEEN MEDICATION ADHERENCE AND TACROLIMUS INTRA-PATIENT VARIABILITY (IPV) IN PATIENTS AFTER KIDNEY TRANSPLANTATION AT BACH MAI HOSPITAL
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "EVALUATE", "THE", "ASSOCIATION", "BETWEEN", "MEDICATION", "ADHERENCE", "AND", "TACROLIMUS", "INTRA-PATIENT", "VARIABILITY", "(", "IPV", ")", "IN", "PATIENTS", "AFTER", "KIDNEY", "TRANSPLANTATION", "AT", "BACH", "MAI", "HOSPITAL" ]
708
HE
Hematoxylin & Eosin
Hồ Chí Minh (HCM), cắt nhuộm Hematoxylin & Eosin (HE) và miễn dịch huỳnh quang (MDHQ) - SMA; xác định tỷ lệ mức độ biểu hiện CAF.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hồ", "Chí", "Minh", "(", "HCM", "),", "cắt", "nhuộm", "Hematoxylin", "&", "Eosin", "(", "HE", ")", "và", "miễn", "dịch", "huỳnh", "quang", "(", "MDHQ", ")", "-", "SMA;", "xác", "định", "tỷ", "lệ", "mức", "độ", "biểu", "hiện", "CAF", "." ]
1,652
NLTD
năng lượng trường diễn
Tuy vậy, vẫn còn một tỷ lệ không nhỏ trẻ em bị suy dinh dưỡng và người trưởng thành bị thiếu năng lượng trường diễn (NLTD), bên cạnh đó là một tỷ lệ đáng kể thừa cân béo phì.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tuy", "vậy,", "vẫn", "còn", "một", "tỷ", "lệ", "không", "nhỏ", "trẻ", "em", "bị", "suy", "dinh", "dưỡng", "và", "người", "trưởng", "thành", "bị", "thiếu", "năng", "lượng", "trường", "diễn", "(", "NLTD", "),", "bên", "cạnh", "đó", "là", "một", "tỷ", "lệ", "đáng", "kể", "thừa", "cân", "béo", "phì", "." ]
4,556
ROS
Reactive oxygen species
Stress oxy hóa là tình trạng các gốc tự do, trong cơ thể chủ yếu là các gốc tự do chứa ôxy (Reactive oxygen species - ROS), được sinh ra quá nhiều, vượt quá hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể, dẫn đến quá trình ôxy hóa lipid, protein, DNA và dẫn đến làm hỏng các đại phân tử này của tế bào.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Stress", "oxy", "hóa", "là", "tình", "trạng", "các", "gốc", "tự", "do,", "trong", "cơ", "thể", "chủ", "yếu", "là", "các", "gốc", "tự", "do", "chứa", "ôxy", "(", "Reactive", "oxygen", "species", "-", "ROS", "),", "được", "sinh", "ra", "quá", "nhiều,", "vượt", "quá", "hệ", "thống", "phòng", "thủ", "chống", "oxy", "hóa", "của", "cơ", "thể,", "dẫn", "đến", "quá", "trình", "ôxy", "hóa", "lipid,", "protein,", "DNA", "và", "dẫn", "đến", "làm", "hỏng", "các", "đại", "phân", "tử", "này", "của", "tế", "bào", "." ]
2,673
TBG
tế bào gốc
Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả của phương pháp ghép tế bào gốc (TBG) máu ngoại vi tự thân sử dụng TBG lưu trữ ở -80oC trên người bệnh u lympho không Hodgkin (LKH) tại Bệnh viện Chợ Rẫy.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Đánh", "giá", "hiệu", "quả", "của", "phương", "pháp", "ghép", "tế", "bào", "gốc", "(", "TBG", ")", "máu", "ngoại", "vi", "tự", "thân", "sử", "dụng", "TBG", "lưu", "trữ", "ở", "-80oC", "trên", "người", "bệnh", "u", "lympho", "không", "Hodgkin", "(", "LKH", ")", "tại", "Bệnh", "viện", "Chợ", "Rẫy", "." ]
2,025
AUC
Area Under the Curve
Diện tích dưới đường cong AUC (Area Under the Curve) và giá trị cut-off, độ nhạy, độ đặc hiệu được tính toán.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Diện", "tích", "dưới", "đường", "cong", "AUC", "(", "Area", "Under", "the", "Curve", ")", "và", "giá", "trị", "cut-off,", "độ", "nhạy,", "độ", "đặc", "hiệu", "được", "tính", "toán", "." ]
2,053
SSO
sequence specific oligonucleotide
Kỹ thuật định danh KN HLA PCR sử dụng đầu dò đặc hiệu SSO (sequence specific oligonucleotide)
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0 ]
[ "Kỹ", "thuật", "định", "danh", "KN", "HLA", "PCR", "sử", "dụng", "đầu", "dò", "đặc", "hiệu", "SSO", "(", "sequence", "specific", "oligonucleotide", ")" ]
1,983
TN
thí nghiệm
Hai mô hình thí nghiệm (TN) trên chuột riêng biệt với việc gây sung huyết gan cho thấy kết quả mâu thuẫn.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hai", "mô", "hình", "thí", "nghiệm", "(", "TN", ")", "trên", "chuột", "riêng", "biệt", "với", "việc", "gây", "sung", "huyết", "gan", "cho", "thấy", "kết", "quả", "mâu", "thuẫn", "." ]
314
VKDT
Viêm khớp dạng thấp
Viêm khớp dạng thấp (VKDT) là một bệnh viêm mạn tính có tính chất hệ thống, ngoài tổn thương thường gặp tại khớp, các biểu hiện bệnh lý tim mạch trên các bệnh nhân VKDT ngày càng được quan tâm nghiên cứu.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Viêm", "khớp", "dạng", "thấp", "(", "VKDT", ")", "là", "một", "bệnh", "viêm", "mạn", "tính", "có", "tính", "chất", "hệ", "thống,", "ngoài", "tổn", "thương", "thường", "gặp", "tại", "khớp,", "các", "biểu", "hiện", "bệnh", "lý", "tim", "mạch", "trên", "các", "bệnh", "nhân", "VKDT", "ngày", "càng", "được", "quan", "tâm", "nghiên", "cứu", "." ]
4,357
STHLG
sinh thiết hạch lính gác
Đối tượng, phương pháp: mô tả loạt ca 50 trường hợp carcinôm tế bào gai dương vật T2-4 cN0 hay Grad 3 được sinh thiết hạch lính gác (STHLG) dưới hướng dẫn của Tc- 99m và so sánh với tình trạng hạch bẹn sau khi nạo.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng,", "phương", "pháp", ":", "mô", "tả", "loạt", "ca", "50", "trường", "hợp", "carcinôm", "tế", "bào", "gai", "dương", "vật", "T2-4", "cN0", "hay", "Grad", "3", "được", "sinh", "thiết", "hạch", "lính", "gác", "(", "STHLG", ")", "dưới", "hướng", "dẫn", "của", "Tc-", "99m", "và", "so", "sánh", "với", "tình", "trạng", "hạch", "bẹn", "sau", "khi", "nạo", "." ]
4,618
NR
no response
After 4 cycles, a very good partial response (VGPR) outcome was 63,6%, and a partial response (PR) and no response (NR) rate were equal (18,2%).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "After", "4", "cycles,", "a", "very", "good", "partial", "response", "(", "VGPR", ")", "outcome", "was", "63,6%,", "and", "a", "partial", "response", "(", "PR", ")", "and", "no", "response", "(", "NR", ")", "rate", "were", "equal", "(", "18,2%", ")", "." ]
113
IHC
immunohistochemical
In 2017, the Union for International Cancer Control immunohistochemical (IHC) marker p16 as a surrogate for HPV infection to separate oropharyngeal cancer (OPC) into p16-positive and p16-negative OPC due to differences tumor characteristics and treatment results.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "In", "2017,", "the", "Union", "for", "International", "Cancer", "Control", "immunohistochemical", "(", "IHC", ")", "marker", "p16", "as", "a", "surrogate", "for", "HPV", "infection", "to", "separate", "oropharyngeal", "cancer", "(", "OPC", ")", "into", "p16-positive", "and", "p16-negative", "OPC", "due", "to", "differences", "tumor", "characteristics", "and", "treatment", "results", "." ]
960
AIS
acute ischemic stroke
Mục tiêu: Đánh giá nguồn nhân lực trong biên chế các nhóm cấp cứu bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp (acute ischemic stroke-AIS) tại 6 Bệnh viện quân y khu vực Phía Bắc năm 2022.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Đánh", "giá", "nguồn", "nhân", "lực", "trong", "biên", "chế", "các", "nhóm", "cấp", "cứu", "bệnh", "nhân", "đột", "quỵ", "nhồi", "máu", "não", "cấp", "(", "acute", "ischemic", "stroke-AIS", ")", "tại", "6", "Bệnh", "viện", "quân", "y", "khu", "vực", "Phía", "Bắc", "năm", "2022", "." ]
3,738
NAT
nucleic acid testing
- Sử dụng kỹ thuật sinh học phân tử nucleic acid testing (NAT): Kỹ thuật realtime PCR (Polymerase chain reaction) trên hệ thống Roche cobas 6800 và kỹ thuật khuếch đại qua trung gian phiên mã, trên hệ thống Procleix Panther để phát hiện các vật liệu di truyền của virus HBV, HCV, HIV ở NHM.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Sử", "dụng", "kỹ", "thuật", "sinh", "học", "phân", "tử", "nucleic", "acid", "testing", "(", "NAT", ")", ":", "Kỹ", "thuật", "realtime", "PCR", "(", "Polymerase", "chain", "reaction", ")", "trên", "hệ", "thống", "Roche", "cobas", "6800", "và", "kỹ", "thuật", "khuếch", "đại", "qua", "trung", "gian", "phiên", "mã,", "trên", "hệ", "thống", "Procleix", "Panther", "để", "phát", "hiện", "các", "vật", "liệu", "di", "truyền", "của", "virus", "HBV,", "HCV,", "HIV", "ở", "NHM", "." ]
2,413
CNĐĐ
cảm nhận đau đớn
Điểm CLCS của người bệnh GTCMD thuộc nhóm trung bình khá, điểm cao nhất ở lĩnh vực cảm nhận đau đớn (CNĐĐ) và thấp nhất ở lĩnh vực tự đánh giá sức khỏe tổng quát (SKTQ)
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Điểm", "CLCS", "của", "người", "bệnh", "GTCMD", "thuộc", "nhóm", "trung", "bình", "khá,", "điểm", "cao", "nhất", "ở", "lĩnh", "vực", "cảm", "nhận", "đau", "đớn", "(", "CNĐĐ", ")", "và", "thấp", "nhất", "ở", "lĩnh", "vực", "tự", "đánh", "giá", "sức", "khỏe", "tổng", "quát", "(", "SKTQ", ")" ]
1,820
WHO
WHO – UMC
- biểu hiện ADR thường gặp - Mối liên quan giữa thuốc và ADR: đánh giá dựa vào Thang Quy kết ADR của trung tâm Theo dõi Upsala – WHO (WHO – UMC) và Thang đánh giá Naranjo.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 1, 0, 1, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "biểu", "hiện", "ADR", "thường", "gặp", "-", "Mối", "liên", "quan", "giữa", "thuốc", "và", "ADR", ":", "đánh", "giá", "dựa", "vào", "Thang", "Quy", "kết", "ADR", "của", "trung", "tâm", "Theo", "dõi", "Upsala", "–", "WHO", "(", "WHO", "–", "UMC", ")", "và", "Thang", "đánh", "giá", "Naranjo", "." ]
3,551
ACTION- CVT
Anticoagulants Versus Warfarin the Treatment of in Cerebral Venous Thrombosis
Về điều trị, BN đều được điều trị theo Hướng dẫn của Hội đột quỵ Châu Âu năm 2017 và kết quả nghiên cứu Direct Oral Anticoagulants Versus Warfarin the Treatment of in Cerebral Venous Thrombosis (ACTION- CVT): A Multicenter International Study,12
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Về", "điều", "trị,", "BN", "đều", "được", "điều", "trị", "theo", "Hướng", "dẫn", "của", "Hội", "đột", "quỵ", "Châu", "Âu", "năm", "2017", "và", "kết", "quả", "nghiên", "cứu", "Direct", "Oral", "Anticoagulants", "Versus", "Warfarin", "the", "Treatment", "of", "in", "Cerebral", "Venous", "Thrombosis", "(", "ACTION-", "CVT", ")", ":", "A", "Multicenter", "International", "Study,12" ]
5,154
ĐCT
đa chấn thương
Mục tiêu nghiên cứu: Nghiên cứu mối tương quan giữa nồng độ lactat và độ bão hòa oxy máu tĩnh mạch trung tâm với chỉ số sốc và tỉ lệ PaO2/FiO2 ở bệnh nhân (BN) đa chấn thương (ĐCT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", "nghiên", "cứu", ":", "Nghiên", "cứu", "mối", "tương", "quan", "giữa", "nồng", "độ", "lactat", "và", "độ", "bão", "hòa", "oxy", "máu", "tĩnh", "mạch", "trung", "tâm", "với", "chỉ", "số", "sốc", "và", "tỉ", "lệ", "PaO2", "/", "FiO2", "ở", "bệnh", "nhân", "(", "BN", ")", "đa", "chấn", "thương", "(", "ĐCT", ")", "." ]
2,692
ART
auditory nerve response telemetry
The results of auditory nerve response telemetry (ART): the good response rate at the apical, middle, and basal electrode groups was 56.5%; 56.5 and 52.2%.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "results", "of", "auditory", "nerve", "response", "telemetry", "(", "ART", ")", ":", "the", "good", "response", "rate", "at", "the", "apical,", "middle,", "and", "basal", "electrode", "groups", "was", "56", ".5%;", "56", ".5", "and", "52", ".2%", "." ]
3,718
ABIC
AGE BILIRUBIN INR CREATININE
KHẢO SÁT GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM ABIC (AGE BILIRUBIN INR CREATININE) TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH GAN MẠN DO RƯỢU
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "KHẢO", "SÁT", "GIÁ", "TRỊ", "THANG", "ĐIỂM", "ABIC", "(", "AGE", "BILIRUBIN", "INR", "CREATININE", ")", "TRONG", "TIÊN", "LƯỢNG", "BỆNH", "GAN", "MẠN", "DO", "RƯỢU" ]
3,684
PPDT
pháp dùng thuốc
Đa số NB được sử dụng kết hợp giữa phương pháp dùng thuốc (PPDT) và PPKDT; chiếm 52,37%, kết hợp các phương pháp điều trị theo hội chứng lâm sàng khác biệt có ý nghĩa thống kê (P < 0,05).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đa", "số", "NB", "được", "sử", "dụng", "kết", "hợp", "giữa", "phương", "pháp", "dùng", "thuốc", "(", "PPDT", ")", "và", "PPKDT;", "chiếm", "52,37%,", "kết", "hợp", "các", "phương", "pháp", "điều", "trị", "theo", "hội", "chứng", "lâm", "sàng", "khác", "biệt", "có", "ý", "nghĩa", "thống", "kê", "(", "P", "<", "0,05", ")", "." ]
3,651
TP
toàn phần
Các chiết xuất cao từ lá chùm ruột của cao ethanol toàn phần (TP) và các cao phân đoạn như ether ethylic (EE), ethyl acetate (EA), n-butanol (BU) và nước (WA) đã được thử nghiệm với các enzyme trên.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Các", "chiết", "xuất", "cao", "từ", "lá", "chùm", "ruột", "của", "cao", "ethanol", "toàn", "phần", "(", "TP", ")", "và", "các", "cao", "phân", "đoạn", "như", "ether", "ethylic", "(", "EE", "),", "ethyl", "acetate", "(", "EA", "),", "n-butanol", "(", "BU", ")", "và", "nước", "(", "WA", ")", "đã", "được", "thử", "nghiệm", "với", "các", "enzyme", "trên", "." ]
4,672
SXHD
Sốt xuất huyết Dengue
Sốt xuất huyết Dengue (SXHD) là một trong các dịch bệnh có tỉ lệ mắc và tử vong cao cho trẻ em ở nước ta.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sốt", "xuất", "huyết", "Dengue", "(", "SXHD", ")", "là", "một", "trong", "các", "dịch", "bệnh", "có", "tỉ", "lệ", "mắc", "và", "tử", "vong", "cao", "cho", "trẻ", "em", "ở", "nước", "ta", "." ]
3,557
IARC
International Agency for Research on Cancer
Lyon: International Agency for Research on Cancer (IARC); 2017: 291- 297.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Lyon", ":", "International", "Agency", "for", "Research", "on", "Cancer", "(", "IARC", ");", "2017", ":", "291-", "297", "." ]
2,103
Kn
Kanamycin
Tỉ lệ vi khuẩn nhạy, kháng kháng sinh: Các kháng sinh có tỉ lệ vi khuẩn nhạy trên 97% là Imipenem (Im), Meropenem (Me), Amikacin (Ak), Colistin (Cl), Tazocin (Tz), Polymycin B (Pb), Ticarcidin (Tc), Fosmicin (Fm) và Kanamycin (Kn).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Tỉ", "lệ", "vi", "khuẩn", "nhạy,", "kháng", "kháng", "sinh", ":", "Các", "kháng", "sinh", "có", "tỉ", "lệ", "vi", "khuẩn", "nhạy", "trên", "97%", "là", "Imipenem", "(", "Im", "),", "Meropenem", "(", "Me", "),", "Amikacin", "(", "Ak", "),", "Colistin", "(", "Cl", "),", "Tazocin", "(", "Tz", "),", "Polymycin", "B", "(", "Pb", "),", "Ticarcidin", "(", "Tc", "),", "Fosmicin", "(", "Fm", ")", "và", "Kanamycin", "(", "Kn", ")", "." ]
1,420
HPH
Hanoi Pulmonary Hospital
The medical records (MR) is an important hospital statute, which contributes to the quality of hospital, but has not been studied at the Hanoi Pulmonary Hospital (HPH).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "The", "medical", "records", "(", "MR", ")", "is", "an", "important", "hospital", "statute,", "which", "contributes", "to", "the", "quality", "of", "hospital,", "but", "has", "not", "been", "studied", "at", "the", "Hanoi", "Pulmonary", "Hospital", "(", "HPH", ")", "." ]
326
THCSC
Thoái hóa cột sống cổ
Thoái hóa cột sống cổ (THCSC) là nguyên nhân gây đau cột sống cổ thường gặp nhất.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Thoái", "hóa", "cột", "sống", "cổ", "(", "THCSC", ")", "là", "nguyên", "nhân", "gây", "đau", "cột", "sống", "cổ", "thường", "gặp", "nhất", "." ]
604
TĐNS
tác động ngân sách
Với giá thành thuốc cao, cần thiết phải xem xét tính khả thi khi lựa chọn thuốc trong thực hành lâm sàng dựa trên phân tích tác động ngân sách (TĐNS), trong đó xây dựng mô hình đánh giá TĐNS được xem là một trong những bước quan trọng quyết định tính khả thi và độ tin cậy của nghiên cứu.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Với", "giá", "thành", "thuốc", "cao,", "cần", "thiết", "phải", "xem", "xét", "tính", "khả", "thi", "khi", "lựa", "chọn", "thuốc", "trong", "thực", "hành", "lâm", "sàng", "dựa", "trên", "phân", "tích", "tác", "động", "ngân", "sách", "(", "TĐNS", "),", "trong", "đó", "xây", "dựng", "mô", "hình", "đánh", "giá", "TĐNS", "được", "xem", "là", "một", "trong", "những", "bước", "quan", "trọng", "quyết", "định", "tính", "khả", "thi", "và", "độ", "tin", "cậy", "của", "nghiên", "cứu", "." ]
4,326
MARPE
MINISCREW- ASSISTED RAPID MAXILLARY EXPANSION
SUMMARY TREATMENT WITH MINISCREW- ASSISTED RAPID MAXILLARY EXPANSION (MARPE): A SCOPING REVIEW
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "SUMMARY", "TREATMENT", "WITH", "MINISCREW-", "ASSISTED", "RAPID", "MAXILLARY", "EXPANSION", "(", "MARPE", ")", ":", "A", "SCOPING", "REVIEW" ]
3,227
AK
Amikacin
Amikacin (AK), Tobramycin (TOB);
[ 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Amikacin", "(", "AK", "),", "Tobramycin", "(", "TOB", ");" ]
4,541
VTPM
vết thương phần mềm
Từ khóa: vết thương phần mềm (VTPM)
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0 ]
[ "Từ", "khóa", ":", "vết", "thương", "phần", "mềm", "(", "VTPM", ")" ]
3,813
GI
gingiviral index
Subject: The study used gingiviral index (GI) to examine status of gingivitis of
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Subject", ":", "The", "study", "used", "gingiviral", "index", "(", "GI", ")", "to", "examine", "status", "of", "gingivitis", "of" ]
1,330
BF
body fat- phần trăm mỡ cơ thể
Giá trị trung bình cân nặng, chiều cao, chỉ số khối cơ thể (BMI); Zscore chiều cao/tuổi (HAZ) và BMI/tuổi (BAZ); %BF (body fat- phần trăm mỡ cơ thể), FM (fat mass- khối lượng mỡ); PMM (predicted muscle mass -khối lượng cơ ước tính) theo tuổi, giới của dân tộc Kinh và Thái.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Giá", "trị", "trung", "bình", "cân", "nặng,", "chiều", "cao,", "chỉ", "số", "khối", "cơ", "thể", "(", "BMI", ");", "Zscore", "chiều", "cao", "/", "tuổi", "(", "HAZ", ")", "và", "BMI", "/", "tuổi", "(", "BAZ", ");", "%BF", "(", "body", "fat-", "phần", "trăm", "mỡ", "cơ", "thể", "),", "FM", "(", "fat", "mass-", "khối", "lượng", "mỡ", ");", "PMM", "(", "predicted", "muscle", "mass", "-khối", "lượng", "cơ", "ước", "tính", ")", "theo", "tuổi,", "giới", "của", "dân", "tộc", "Kinh", "và", "Thái", "." ]
4,728
CTRYT
chất thải rắn y tế
Dó đó, việc phát sinh chất thải rắn y tế (CTRYT) gia tăng đáng kể về khối lượng chất thải so với trước đại dịch.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Dó", "đó,", "việc", "phát", "sinh", "chất", "thải", "rắn", "y", "tế", "(", "CTRYT", ")", "gia", "tăng", "đáng", "kể", "về", "khối", "lượng", "chất", "thải", "so", "với", "trước", "đại", "dịch", "." ]
1,534
SSTT
Sa sút trí tuệ
Sa sút trí tuệ (SSTT) là bệnh lý thường gặp nhất trong rối loạn trí nhớ, đồng thời là một trong những bệnh điển hình nhất mà người cao tuổi ở Việt Nam thường mắc phải.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sa", "sút", "trí", "tuệ", "(", "SSTT", ")", "là", "bệnh", "lý", "thường", "gặp", "nhất", "trong", "rối", "loạn", "trí", "nhớ,", "đồng", "thời", "là", "một", "trong", "những", "bệnh", "điển", "hình", "nhất", "mà", "người", "cao", "tuổi", "ở", "Việt", "Nam", "thường", "mắc", "phải", "." ]
4,181
CSCLYT
Cơ sở cách ly y tế
Các Cơ sở cách ly y tế (CSCLYT) tập trung trong nghiên cứu này là các khu ký túc xá, nhà 3 tầng thuộc các trường đại học, cao đẳng, Học Viện được sử dụng làm khu cách ly những đối tượng cách ly theo Quyết định 878/QĐ-BYT ngày 12/3/2020 của Bộ Y tế.
[ 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0 ]
[ "Các", "Cơ", "sở", "cách", "ly", "y", "tế", "(", "CSCLYT", ")", "tập", "trung", "trong", "nghiên", "cứu", "này", "là", "các", "khu", "ký", "túc", "xá,", "nhà", "3", "tầng", "thuộc", "các", "trường", "đại", "học,", "cao", "đẳng,", "Học", "Viện", "được", "sử", "dụng", "làm", "khu", "cách", "ly", "những", "đối", "tượng", "cách", "ly", "theo", "Quyết", "định", "878", "/", "QĐ-BYT", "ngày", "12", "/", "3", "/", "2020", "của", "Bộ", "Y", "tế", "." ]
1,539
PDR
pandrug-resistant
Multi- (MDR), extensively- (XDR), and pandrug-resistant (PDR) strains are isolated more frequently both in the hospital and the to community settings, primarily due accumulation of antibiotic resistance genes.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Multi-", "(", "MDR", "),", "extensively-", "(", "XDR", "),", "and", "pandrug-resistant", "(", "PDR", ")", "strains", "are", "isolated", "more", "frequently", "both", "in", "the", "hospital", "and", "the", "to", "community", "settings,", "primarily", "due", "accumulation", "of", "antibiotic", "resistance", "genes", "." ]
3,554
BCCDT
bạch cầu cấp dòng tuỷ
So với các dưới nhóm bạch cầu cấp dòng tuỷ (BCCDT) khác, bạch cầu cấp dòng tiền
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0 ]
[ "So", "với", "các", "dưới", "nhóm", "bạch", "cầu", "cấp", "dòng", "tuỷ", "(", "BCCDT", ")", "khác,", "bạch", "cầu", "cấp", "dòng", "tiền" ]
1,909
HGĐ
hộ gia đình
Phương pháp nghiên cứu: nghiên cứu cắt ngang, phương pháp mô tả có phân tích, cỡ mẫu theo công thức tham chiếu 1 tỷ lệ, cỡ mẫu 801 hộ gia đình (HGĐ), thu thập số liệu được áp dụng là quan sát theo bảng kiểm và phỏng vấn đại diện hộ gia đình.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0 ]
[ "Phương", "pháp", "nghiên", "cứu", ":", "nghiên", "cứu", "cắt", "ngang,", "phương", "pháp", "mô", "tả", "có", "phân", "tích,", "cỡ", "mẫu", "theo", "công", "thức", "tham", "chiếu", "1", "tỷ", "lệ,", "cỡ", "mẫu", "801", "hộ", "gia", "đình", "(", "HGĐ", "),", "thu", "thập", "số", "liệu", "được", "áp", "dụng", "là", "quan", "sát", "theo", "bảng", "kiểm", "và", "phỏng", "vấn", "đại", "diện", "hộ", "gia", "đình", "." ]
4,371
LVMI
left ventricular mass index
The left ventricular mass index (LVMI) was the obtained by dividing the LVM by individual's body surface area in square meters.
[ 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "left", "ventricular", "mass", "index", "(", "LVMI", ")", "was", "the", "obtained", "by", "dividing", "the", "LVM", "by", "individual's", "body", "surface", "area", "in", "square", "meters", "." ]
4,895
UHT
ultra-hight temperature
Phương pháp bảo quản thực phẩm bằng nhiệt độ cao được dùng trong nhà máy sản xuất sữa như tiệt paxtơ (pasteurization) và tiệt trùng UHT (ultra-hight temperature) không ảnh hưởng đến hàm lượng Cd trong sữa.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Phương", "pháp", "bảo", "quản", "thực", "phẩm", "bằng", "nhiệt", "độ", "cao", "được", "dùng", "trong", "nhà", "máy", "sản", "xuất", "sữa", "như", "tiệt", "paxtơ", "(", "pasteurization", ")", "và", "tiệt", "trùng", "UHT", "(", "ultra-hight", "temperature", ")", "không", "ảnh", "hưởng", "đến", "hàm", "lượng", "Cd", "trong", "sữa", "." ]
789
KHP
không phù hợp
Trong đó 50% PXN sử dụng kỹ thuật ELISA, 8,3% PXN sử dụng kỹ thuật HPQ và 100% PXN sử dụng sinh phẩm nhanh có kết quả không phù hợp (KHP) với kết quả tham chiếu.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "đó", "50%", "PXN", "sử", "dụng", "kỹ", "thuật", "ELISA,", "8,3%", "PXN", "sử", "dụng", "kỹ", "thuật", "HPQ", "và", "100%", "PXN", "sử", "dụng", "sinh", "phẩm", "nhanh", "có", "kết", "quả", "không", "phù", "hợp", "(", "KHP", ")", "với", "kết", "quả", "tham", "chiếu", "." ]
2,422
FOV
Field Of View
Nhưng ở cả hai nghiên cứu này, các tác giả vừa thay đổi kích thước voxel vừa thay đổi kích thước Field Of View (FOV) nên chưa thể đánh giá độc lập liệu việc thay đổi kích thước voxel có làm ảnh hưởng tới tính chính xác của hệ
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nhưng", "ở", "cả", "hai", "nghiên", "cứu", "này,", "các", "tác", "giả", "vừa", "thay", "đổi", "kích", "thước", "voxel", "vừa", "thay", "đổi", "kích", "thước", "Field", "Of", "View", "(", "FOV", ")", "nên", "chưa", "thể", "đánh", "giá", "độc", "lập", "liệu", "việc", "thay", "đổi", "kích", "thước", "voxel", "có", "làm", "ảnh", "hưởng", "tới", "tính", "chính", "xác", "của", "hệ" ]
1,672
IOSR-JDMS
IOSR Journal of Dental and Medical Sciences
IOSR Journal of Dental and Medical Sciences (IOSR-JDMS), pp 47-53.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "IOSR", "Journal", "of", "Dental", "and", "Medical", "Sciences", "(", "IOSR-JDMS", "),", "pp", "47-53", "." ]
1,669
PDGFRA
platelet - derived growth factor receptor alpha
Khoảng 3-5% trường hợp GISTs không có đột biến KIT nhưng có các đột biến kích hoạt trong thụ thể tyrosine kinase có liên quan là thụ thể yếu tố tăng trưởng nguồn gốc tiểu cầu α (platelet - derived growth factor receptor alpha - PDGFRA).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 1, 0, 0 ]
[ "Khoảng", "3-5%", "trường", "hợp", "GISTs", "không", "có", "đột", "biến", "KIT", "nhưng", "có", "các", "đột", "biến", "kích", "hoạt", "trong", "thụ", "thể", "tyrosine", "kinase", "có", "liên", "quan", "là", "thụ", "thể", "yếu", "tố", "tăng", "trưởng", "nguồn", "gốc", "tiểu", "cầu", "α", "(", "platelet", "-", "derived", "growth", "factor", "receptor", "alpha", "-", "PDGFRA", ")", "." ]
871
ALY
Atypical Lymphocyte – tế bào lympho không điển hình
hay ALY (Atypical Lymphocyte – tế bào lympho không điển hình), IMM (Immature Monocyte – tế bào đơn nhân chưa trưởng thành), IML (Immature Lymphocyte – tế bào lympho chưa trưởng thành), … tùy thuộc vào dòng máy.
[ 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "hay", "ALY", "(", "Atypical", "Lymphocyte", "–", "tế", "bào", "lympho", "không", "điển", "hình", "),", "IMM", "(", "Immature", "Monocyte", "–", "tế", "bào", "đơn", "nhân", "chưa", "trưởng", "thành", "),", "IML", "(", "Immature", "Lymphocyte", "–", "tế", "bào", "lympho", "chưa", "trưởng", "thành", "),", "…", "tùy", "thuộc", "vào", "dòng", "máy", "." ]
2,559
DMHC
Dung môi hữu cơ
Dung môi hữu cơ (DMHC) được sử dụng rộng rãi ở nhiều ngành nghề công nghiệp cách đây hàng trăm năm với số lượng công nhân ngày càng tăng.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Dung", "môi", "hữu", "cơ", "(", "DMHC", ")", "được", "sử", "dụng", "rộng", "rãi", "ở", "nhiều", "ngành", "nghề", "công", "nghiệp", "cách", "đây", "hàng", "trăm", "năm", "với", "số", "lượng", "công", "nhân", "ngày", "càng", "tăng", "." ]
1,480
TT
Thai trứng
Đặt vấn đề: Thai trứng (TT) ở bệnh nhân lớn tuổi có nguy cơ cao diễn tiến đến tân sinh nguyên bào nuôi (TSNBN).
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đặt", "vấn", "đề", ":", "Thai", "trứng", "(", "TT", ")", "ở", "bệnh", "nhân", "lớn", "tuổi", "có", "nguy", "cơ", "cao", "diễn", "tiến", "đến", "tân", "sinh", "nguyên", "bào", "nuôi", "(", "TSNBN", ")", "." ]
2,177
CT
các phương tiện hình ảnh khác
Trong đó, 20 bệnh nhân tăng giai đoạn lâm sàng sau PET/CT (20 bệnh nhân này được phát hiện ra sang thương di căn mới hoặc chứng minh di căn xa nghi ngờ trên các phương tiện hình ảnh khác).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0 ]
[ "Trong", "đó,", "20", "bệnh", "nhân", "tăng", "giai", "đoạn", "lâm", "sàng", "sau", "PET", "/", "CT", "(", "20", "bệnh", "nhân", "này", "được", "phát", "hiện", "ra", "sang", "thương", "di", "căn", "mới", "hoặc", "chứng", "minh", "di", "căn", "xa", "nghi", "ngờ", "trên", "các", "phương", "tiện", "hình", "ảnh", "khác", ")", "." ]
3,318
EA
ethanol ablation
Baek, “Radiofrequency ablation (RFA) of benign thyroid nodules in patients with incompletely resolved clinical problems after ethanol ablation (EA),” World Journal of Surgery, vol.
[ 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Baek,", "“Radiofrequency", "ablation", "(", "RFA", ")", "of", "benign", "thyroid", "nodules", "in", "patients", "with", "incompletely", "resolved", "clinical", "problems", "after", "ethanol", "ablation", "(", "EA", "),”", "World", "Journal", "of", "Surgery,", "vol", "." ]
73
SOD
Superoxide dismutase
Phương pháp nghiên cứu: 60 chuột nhắt trắng được tiêm D-galactose 100 mg/kg trong 4 tuần để gây stress oxy hóa, sau đó điều trị bằng vitamin E, cao chiết cà phê xanh các liều 200 mg/kg, 300 mg/kg và 400 mg/kg trong độ MDA (Malondialdehyde), hoạt tính enzym SOD (Superoxide dismutase), GSH-Px (Glutathione peroxidase) trong mô gan chuột sau điều trị.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Phương", "pháp", "nghiên", "cứu", ":", "60", "chuột", "nhắt", "trắng", "được", "tiêm", "D-galactose", "100", "mg", "/", "kg", "trong", "4", "tuần", "để", "gây", "stress", "oxy", "hóa,", "sau", "đó", "điều", "trị", "bằng", "vitamin", "E,", "cao", "chiết", "cà", "phê", "xanh", "các", "liều", "200", "mg", "/", "kg,", "300", "mg", "/", "kg", "và", "400", "mg", "/", "kg", "trong", "độ", "MDA", "(", "Malondialdehyde", "),", "hoạt", "tính", "enzym", "SOD", "(", "Superoxide", "dismutase", "),", "GSH-Px", "(", "Glutathione", "peroxidase", ")", "trong", "mô", "gan", "chuột", "sau", "điều", "trị", "." ]
3,973
LOS
length of stay
The average length of stay (LOS) was 14.2 days, and the mean time from admission to a negative COVID-19 PCR test result was 11.3 days.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "average", "length", "of", "stay", "(", "LOS", ")", "was", "14", ".2", "days,", "and", "the", "mean", "time", "from", "admission", "to", "a", "negative", "COVID-19", "PCR", "test", "result", "was", "11", ".3", "days", "." ]
4,852
HPQ
hóa phát quang
Kết quả: Các PXN thuộc nhóm 1 sử dụng phương pháp, sinh phẩm, thiết bị ELISA, hóa phát quang (HPQ) và điện hóa phát quang (ĐHPQ) như nhau.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", ":", "Các", "PXN", "thuộc", "nhóm", "1", "sử", "dụng", "phương", "pháp,", "sinh", "phẩm,", "thiết", "bị", "ELISA,", "hóa", "phát", "quang", "(", "HPQ", ")", "và", "điện", "hóa", "phát", "quang", "(", "ĐHPQ", ")", "như", "nhau", "." ]
2,423
MBS
mandibular buccal shelf
SUMMARY THE CHARACTERISTICS OF MANDIBULAR BUCCAL SHELF IN CLASS III PATIENTS USING CONE-BEAM COMPUTED TOMOGRAPHY Objective: To evaluate the mandibular buccal shelf (MBS) in Class III patients using
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "SUMMARY", "THE", "CHARACTERISTICS", "OF", "MANDIBULAR", "BUCCAL", "SHELF", "IN", "CLASS", "III", "PATIENTS", "USING", "CONE-BEAM", "COMPUTED", "TOMOGRAPHY", "Objective", ":", "To", "evaluate", "the", "mandibular", "buccal", "shelf", "(", "MBS", ")", "in", "Class", "III", "patients", "using" ]
3,220
AIO
Arbeitsgemeinschaft study Internistische Onkologie J
Survival irinotecan versus best advantage supportive care as second-line chemotherapy in gastric cancer--a randomised phase III Arbeitsgemeinschaft study Internistische Onkologie J (AIO) Eur Cancer.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Survival", "irinotecan", "versus", "best", "advantage", "supportive", "care", "as", "second-line", "chemotherapy", "in", "gastric", "cancer--a", "randomised", "phase", "III", "Arbeitsgemeinschaft", "study", "Internistische", "Onkologie", "J", "(", "AIO", ")", "Eur", "Cancer", "." ]
92
ACT
Asthma control test
According to ACT (Asthma control test) 62.5% children with asthma were uncontrolled before treatment.
[ 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "According", "to", "ACT", "(", "Asthma", "control", "test", ")", "62", ".5%", "children", "with", "asthma", "were", "uncontrolled", "before", "treatment", "." ]
4,719
UTCTC
ung thư cổ tử cung
Cứ mỗi 2 phút trôi qua, thế giới lại có thêm 1 người tử vong vì ung thư cổ tử cung (UTCTC).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Cứ", "mỗi", "2", "phút", "trôi", "qua,", "thế", "giới", "lại", "có", "thêm", "1", "người", "tử", "vong", "vì", "ung", "thư", "cổ", "tử", "cung", "(", "UTCTC", ")", "." ]
4,775
TTCĐ
Trung tâm chống độc
Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu can thiệp ở 89 bệnh nhân ngộ độc cấp methanol tại Trung tâm chống độc (TTCĐ) bệnh viện Bạch Mai từ 7/2016 - 11/2019.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "và", "phương", "pháp", ":", "Nghiên", "cứu", "can", "thiệp", "ở", "89", "bệnh", "nhân", "ngộ", "độc", "cấp", "methanol", "tại", "Trung", "tâm", "chống", "độc", "(", "TTCĐ", ")", "bệnh", "viện", "Bạch", "Mai", "từ", "7", "/", "2016", "-", "11", "/", "2019", "." ]
2,696
T12
Thời điểm 12 tuần
- Thời điểm 12 tuần (T12): Xác định trị nguyên phát với
[ 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Thời", "điểm", "12", "tuần", "(", "T12", ")", ":", "Xác", "định", "trị", "nguyên", "phát", "với" ]
3,084
RFA
radiofrequency ablation
Materials and methods: This prospective study included a total of 46 patients who were diagnosed with SIJ pain after LSFS, did not respond to conservative therefore underwent ultrasound-guided SIJ radiofrequency ablation (RFA) from Jan 2019 to Jan 2022, at Department of Neurosurgery, University Medical Center in Ho Chi Minh City.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Materials", "and", "methods", ":", "This", "prospective", "study", "included", "a", "total", "of", "46", "patients", "who", "were", "diagnosed", "with", "SIJ", "pain", "after", "LSFS,", "did", "not", "respond", "to", "conservative", "therefore", "underwent", "ultrasound-guided", "SIJ", "radiofrequency", "ablation", "(", "RFA", ")", "from", "Jan", "2019", "to", "Jan", "2022,", "at", "Department", "of", "Neurosurgery,", "University", "Medical", "Center", "in", "Ho", "Chi", "Minh", "City", "." ]
3,789
VKGD
Vi khuẩn gram dƣơng
Tỉ lệ phân bố các chủng đa kháng: Vi khuẩn gram dƣơng (VKGD) chiếm gần tƣơng đƣơng (47,3%) so với vi khuẩn gram âm (VKGA) (52,7%); điều này không giống với các nghiên cứu trƣớc đây với VKGA chiếm đa số so với VKGD đƣợc tiến hành tại BV Nguyễn Tri Phƣơng , hay BV Bạch Mai .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tỉ", "lệ", "phân", "bố", "các", "chủng", "đa", "kháng", ":", "Vi", "khuẩn", "gram", "dƣơng", "(", "VKGD", ")", "chiếm", "gần", "tƣơng", "đƣơng", "(", "47,3%", ")", "so", "với", "vi", "khuẩn", "gram", "âm", "(", "VKGA", ")", "(", "52,7%", ");", "điều", "này", "không", "giống", "với", "các", "nghiên", "cứu", "trƣớc", "đây", "với", "VKGA", "chiếm", "đa", "số", "so", "với", "VKGD", "đƣợc", "tiến", "hành", "tại", "BV", "Nguyễn", "Tri", "Phƣơng", ",", "hay", "BV", "Bạch", "Mai", "", "." ]
494
TBNĐTLN
trung bình ngày điều trị lớn nhất
Chi phí trung bình ngày điều trị lớn nhất (TBNĐTLN): Là giá trị trung bình ngày điều trị lớn nhất.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0 ]
[ "Chi", "phí", "trung", "bình", "ngày", "điều", "trị", "lớn", "nhất", "(", "TBNĐTLN", ")", ":", "Là", "giá", "trị", "trung", "bình", "ngày", "điều", "trị", "lớn", "nhất", "." ]
3,350
TCN
tiêu chuẩn ngành
Tiêu chuẩn tham chiếu: Quy chuẩn Việt Nam (QCVN), tiêu chuẩn ngành (TCN) và khuyến cáo của WHO (WHO suggestion).
[ 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tiêu", "chuẩn", "tham", "chiếu", ":", "Quy", "chuẩn", "Việt", "Nam", "(", "QCVN", "),", "tiêu", "chuẩn", "ngành", "(", "TCN", ")", "và", "khuyến", "cáo", "của", "WHO", "(", "WHO", "suggestion", ")", "." ]
2,663
IJBLS
International Journal of Biomedical Laboratory Science
Chuan-Liang Kao1, Yang-Yang Huang, Whay-Sue Lin, Lei-Fa Chang, Dong- Tsamn Lin (2011), Survey of External Quality Assessment Scheme for Blood Bank Laboratories in Taiwan, International Journal of Biomedical Laboratory Science (IJBLS) 2011 Vo1 1:1-14.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chuan-Liang", "Kao1,", "Yang-Yang", "Huang,", "Whay-Sue", "Lin,", "Lei-Fa", "Chang,", "Dong-", "Tsamn", "Lin", "(", "2011", "),", "Survey", "of", "External", "Quality", "Assessment", "Scheme", "for", "Blood", "Bank", "Laboratories", "in", "Taiwan,", "International", "Journal", "of", "Biomedical", "Laboratory", "Science", "(", "IJBLS", ")", "2011", "Vo1", "1", ":1-14", "." ]
2,405
KMP
khoang màng phổi
Tràn khí màng phổi (TKMP) là tình trạng xuất hiện khí một cách bất thường trong khoang màng phổi (KMP)1.
[ 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Tràn", "khí", "màng", "phổi", "(", "TKMP", ")", "là", "tình", "trạng", "xuất", "hiện", "khí", "một", "cách", "bất", "thường", "trong", "khoang", "màng", "phổi", "(", "KMP", ")1", "." ]
1,164
ĐTL
Đau thắt lưng
Đau thắt lưng (ĐTL) là một triệu chứng cơ năng do nhiều nguyên nhân gây nên và phổ biến trong nhiều ngành nghề.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đau", "thắt", "lưng", "(", "ĐTL", ")", "là", "một", "triệu", "chứng", "cơ", "năng", "do", "nhiều", "nguyên", "nhân", "gây", "nên", "và", "phổ", "biến", "trong", "nhiều", "ngành", "nghề", "." ]
1,593
BVĐK
Bệnh viện đa khoa
Bệnh viện đa khoa (BVĐK) huyện Thanh Oai là một bệnh viện hạng III trực thuộc Sở Y tế Hà Nội.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bệnh", "viện", "đa", "khoa", "(", "BVĐK", ")", "huyện", "Thanh", "Oai", "là", "một", "bệnh", "viện", "hạng", "III", "trực", "thuộc", "Sở", "Y", "tế", "Hà", "Nội", "." ]
1,270