sf
stringlengths 1
12
⌀ | lf
stringlengths 2
146
| sentence
stringlengths 12
400
| ner_tag
sequencelengths 3
107
| tokens
sequencelengths 3
107
| __index_level_0__
int64 0
5.15k
|
---|---|---|---|---|---|
CKL-THV | cao khô lá cây Trà hoa vàng | Nghiên cứu tính an toàn khi dùng dài ngày cao khô lá cây Trà hoa vàng (Camellia hakodae Ninh) với mục tiêu: Xác định độc tính bán trường diễn của cao khô lá cây Trà hoa vàng (CKL-THV) trên chuột cống thực nghiệm. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nghiên",
"cứu",
"tính",
"an",
"toàn",
"khi",
"dùng",
"dài",
"ngày",
"cao",
"khô",
"lá",
"cây",
"Trà",
"hoa",
"vàng",
"(",
"Camellia",
"hakodae",
"Ninh",
")",
"với",
"mục",
"tiêu",
":",
"Xác",
"định",
"độc",
"tính",
"bán",
"trường",
"diễn",
"của",
"cao",
"khô",
"lá",
"cây",
"Trà",
"hoa",
"vàng",
"(",
"CKL-THV",
")",
"trên",
"chuột",
"cống",
"thực",
"nghiệm",
"."
] | 4,707 |
HPLC-PDA | High performance liquid chromatography coupled with a photodiode arrays detector | High performance liquid chromatography coupled with a photodiode arrays detector (HPLC-PDA) was used to determine the controlled extract of rosmarinic acid. | [
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"High",
"performance",
"liquid",
"chromatography",
"coupled",
"with",
"a",
"photodiode",
"arrays",
"detector",
"(",
"HPLC-PDA",
")",
"was",
"used",
"to",
"determine",
"the",
"controlled",
"extract",
"of",
"rosmarinic",
"acid",
"."
] | 4,770 |
HR | Hazard ratio: tỉ số rủi ro | Phân tích các yếu tố liên quan tái phát theo mô hình hồi quy COX đơn biến, đa biến với chỉ số HR (Hazard ratio: tỉ số rủi ro), khoảng tin cậy 95%. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
1,
0,
3,
0,
0,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Phân",
"tích",
"các",
"yếu",
"tố",
"liên",
"quan",
"tái",
"phát",
"theo",
"mô",
"hình",
"hồi",
"quy",
"COX",
"đơn",
"biến,",
"đa",
"biến",
"với",
"chỉ",
"số",
"HR",
"(",
"Hazard",
"ratio",
":",
"tỉ",
"số",
"rủi",
"ro",
"),",
"khoảng",
"tin",
"cậy",
"95%",
"."
] | 1,891 |
RLNNN | rối loạn nhịp nhĩ nhanh | Nguy cơ rối loạn nhịp nhĩ nhanh (RLNNN) tăng gấp 2,6 lần nếu bệnh nhân có suy nút xoang, và tăng gấp 0,4 lần ở bệnh nhân có phương thức tạo nhịp lúc khám DDD, với p < 0.05. | [
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nguy",
"cơ",
"rối",
"loạn",
"nhịp",
"nhĩ",
"nhanh",
"(",
"RLNNN",
")",
"tăng",
"gấp",
"2,6",
"lần",
"nếu",
"bệnh",
"nhân",
"có",
"suy",
"nút",
"xoang,",
"và",
"tăng",
"gấp",
"0,4",
"lần",
"ở",
"bệnh",
"nhân",
"có",
"phương",
"thức",
"tạo",
"nhịp",
"lúc",
"khám",
"DDD,",
"với",
"p",
"<",
"0",
".05",
"."
] | 2,836 |
HGMD | http://www.hgmd.cf.ac.uk/ac | Cho đến nay, gần 600 loại đột biến khác nhau trên gen GAA đã được báo cáo trên cơ sở dữ liệu đột biến gen Human gene Mutation Database -HGMD (http://www.hgmd.cf.ac.uk/ac/). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Cho",
"đến",
"nay,",
"gần",
"600",
"loại",
"đột",
"biến",
"khác",
"nhau",
"trên",
"gen",
"GAA",
"đã",
"được",
"báo",
"cáo",
"trên",
"cơ",
"sở",
"dữ",
"liệu",
"đột",
"biến",
"gen",
"Human",
"gene",
"Mutation",
"Database",
"-HGMD",
"(",
"http",
":",
"/",
"",
"/",
"www",
".hgmd",
".cf",
".ac",
".uk",
"/",
"ac",
"/",
"",
")",
"."
] | 4,524 |
BLTQĐTD | bệnh lây truyền qua đường tình dục | - Đối với câu hỏi thế nào là quan hệ tình dục (QHTD) an toàn, có 54,8% sinh viên trả lời đúng là “QHTD không mắc bệnh lây truyền qua đường tình dục (BLTQĐTD) và không mang thai ngoài ý muốn” và không có sự khác biệt giữa sinh viên nam và nữ. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"-",
"Đối",
"với",
"câu",
"hỏi",
"thế",
"nào",
"là",
"quan",
"hệ",
"tình",
"dục",
"(",
"QHTD",
")",
"an",
"toàn,",
"có",
"54,8%",
"sinh",
"viên",
"trả",
"lời",
"đúng",
"là",
"“QHTD",
"không",
"mắc",
"bệnh",
"lây",
"truyền",
"qua",
"đường",
"tình",
"dục",
"(",
"BLTQĐTD",
")",
"và",
"không",
"mang",
"thai",
"ngoài",
"ý",
"muốn”",
"và",
"không",
"có",
"sự",
"khác",
"biệt",
"giữa",
"sinh",
"viên",
"nam",
"và",
"nữ",
"."
] | 2,683 |
THBH | tuần hoàn bàng hệ | Mục tiêu: Đánh giá mối liên quan giữa tuần hoàn bàng hệ (THBH) trên hình ảnh cắt lớp vi tính mạch máu não (CTA) với một số đặc điểm lâm sàng và kết quả hồi phục ở bệnh nhân (Bn) đột quỵ nhồi máu não (ĐQNMN) cấp. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Mục",
"tiêu",
":",
"Đánh",
"giá",
"mối",
"liên",
"quan",
"giữa",
"tuần",
"hoàn",
"bàng",
"hệ",
"(",
"THBH",
")",
"trên",
"hình",
"ảnh",
"cắt",
"lớp",
"vi",
"tính",
"mạch",
"máu",
"não",
"(",
"CTA",
")",
"với",
"một",
"số",
"đặc",
"điểm",
"lâm",
"sàng",
"và",
"kết",
"quả",
"hồi",
"phục",
"ở",
"bệnh",
"nhân",
"(",
"Bn",
")",
"đột",
"quỵ",
"nhồi",
"máu",
"não",
"(",
"ĐQNMN",
")",
"cấp",
"."
] | 5,070 |
STKTT | sống thêm bệnh không tiến triển | Kết quả sống thêm bệnh không tiến triển (STKTT) trung bình của nhóm bệnh nhân là 14.8 ± 1.9 tháng. | [
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Kết",
"quả",
"sống",
"thêm",
"bệnh",
"không",
"tiến",
"triển",
"(",
"STKTT",
")",
"trung",
"bình",
"của",
"nhóm",
"bệnh",
"nhân",
"là",
"14",
".8",
"±",
"1",
".9",
"tháng",
"."
] | 191 |
COPD | CHRONIC OBSTRUCTION PULMONARY DISEASE | IN PATIENTS WITH CHRONIC OBSTRUCTION PULMONARY DISEASE (COPD): | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"IN",
"PATIENTS",
"WITH",
"CHRONIC",
"OBSTRUCTION",
"PULMONARY",
"DISEASE",
"(",
"COPD",
")",
":"
] | 4,846 |
VTE | Venous Thromboembolism | Kanchan B, Anitha M Mohsina S et al (2016), "Assessing the risk for development of Venous Thromboembolism (VTE) in surgical patients using Adapted Caprini scoring system", Int J Surg, 30, 68-73. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Kanchan",
"B,",
"Anitha",
"M",
"Mohsina",
"S",
"et",
"al",
"(",
"2016",
"),",
"\"Assessing",
"the",
"risk",
"for",
"development",
"of",
"Venous",
"Thromboembolism",
"(",
"VTE",
")",
"in",
"surgical",
"patients",
"using",
"Adapted",
"Caprini",
"scoring",
"system\",",
"Int",
"J",
"Surg,",
"30,",
"68-73",
"."
] | 2,845 |
STEaVR | ST elevation in aVR | 45 (32,14%) patients of NSTEMI had ST elevation in aVR (STEaVR). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"45",
"(",
"32,14%",
")",
"patients",
"of",
"NSTEMI",
"had",
"ST",
"elevation",
"in",
"aVR",
"(",
"STEaVR",
")",
"."
] | 1,954 |
TBNĐTNN | trung bình ngày điều trị nhỏ nhất | Chi phí trung bình ngày điều trị nhỏ nhất (TBNĐTNN): Là giá trị trung bình ngày điều trị nhỏ nhất. | [
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
4,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0
] | [
"Chi",
"phí",
"trung",
"bình",
"ngày",
"điều",
"trị",
"nhỏ",
"nhất",
"(",
"TBNĐTNN",
")",
":",
"Là",
"giá",
"trị",
"trung",
"bình",
"ngày",
"điều",
"trị",
"nhỏ",
"nhất",
"."
] | 3,351 |
NKN | nhiễm khuẩn nặng | Nhiễm khuẩn huyết có thể tiến triển tới nhiễm khuẩn nặng (NKN), sốc nhiễm khuẩn (SNK) với biến chứng suy chức năng đa cơ quan dẫn đến tử vong . | [
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nhiễm",
"khuẩn",
"huyết",
"có",
"thể",
"tiến",
"triển",
"tới",
"nhiễm",
"khuẩn",
"nặng",
"(",
"NKN",
"),",
"sốc",
"nhiễm",
"khuẩn",
"(",
"SNK",
")",
"với",
"biến",
"chứng",
"suy",
"chức",
"năng",
"đa",
"cơ",
"quan",
"dẫn",
"đến",
"tử",
"vong",
"",
"."
] | 2,894 |
XHTH | Xuất huyết tiêu hóa | Xuất huyết tiêu hóa (XHTH) do loét dạ dàytá tràng (DD TT) là biến chứng của ổ loét DD-TT. | [
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Xuất",
"huyết",
"tiêu",
"hóa",
"(",
"XHTH",
")",
"do",
"loét",
"dạ",
"dàytá",
"tràng",
"(",
"DD",
"TT",
")",
"là",
"biến",
"chứng",
"của",
"ổ",
"loét",
"DD-TT",
"."
] | 3,613 |
TTNYT | trực tiếp ngoài y tế | Phân tích chi phí trực tiếp ngoài y tế cho một đợt điều trị ULKH: Đánh giá giá trị và cấu phần các thành phần chi phí (CP) trực tiếp ngoài y tế (TTNYT), nghiên cứu ghi nhận kết quả được trình bày trong hình 1. | [
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Phân",
"tích",
"chi",
"phí",
"trực",
"tiếp",
"ngoài",
"y",
"tế",
"cho",
"một",
"đợt",
"điều",
"trị",
"ULKH",
":",
"Đánh",
"giá",
"giá",
"trị",
"và",
"cấu",
"phần",
"các",
"thành",
"phần",
"chi",
"phí",
"(",
"CP",
")",
"trực",
"tiếp",
"ngoài",
"y",
"tế",
"(",
"TTNYT",
"),",
"nghiên",
"cứu",
"ghi",
"nhận",
"kết",
"quả",
"được",
"trình",
"bày",
"trong",
"hình",
"1",
"."
] | 2,305 |
DOI | depth of invasion | The lymph node metastasis, higher tumor grade and depth of invasion (DOI) were the significant prognostic | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"The",
"lymph",
"node",
"metastasis,",
"higher",
"tumor",
"grade",
"and",
"depth",
"of",
"invasion",
"(",
"DOI",
")",
"were",
"the",
"significant",
"prognostic"
] | 4,133 |
ROC | receiver operating characteristic | A receiver operating characteristic (ROC) curve was generated, which displayed all sensitivity and specificity pairs for different OD cutoff points using GraphPad Prism 8.0. | [
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"A",
"receiver",
"operating",
"characteristic",
"(",
"ROC",
")",
"curve",
"was",
"generated,",
"which",
"displayed",
"all",
"sensitivity",
"and",
"specificity",
"pairs",
"for",
"different",
"OD",
"cutoff",
"points",
"using",
"GraphPad",
"Prism",
"8",
".0",
"."
] | 4,938 |
ORR | Overall response rate | Overall response rate (ORR) is 41,2%, Disease control rate (DCR) is 79,4%. | [
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Overall",
"response",
"rate",
"(",
"ORR",
")",
"is",
"41,2%,",
"Disease",
"control",
"rate",
"(",
"DCR",
")",
"is",
"79,4%",
"."
] | 3,896 |
ASDAS | ankylosing spondylitis disease activity score | Trên thế giới, đã có nhiều thang điểm được đưa ra nhằm mục tiêu đánh giá chính xác tình trạng hoạt động của bệnh VCSDK, trong đó chỉ số BASDAI (bath ankylosing spondylitis disease activity index) và thang điểm ASDAS (ankylosing spondylitis disease activity score) được sử dụng nhiều nhất. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Trên",
"thế",
"giới,",
"đã",
"có",
"nhiều",
"thang",
"điểm",
"được",
"đưa",
"ra",
"nhằm",
"mục",
"tiêu",
"đánh",
"giá",
"chính",
"xác",
"tình",
"trạng",
"hoạt",
"động",
"của",
"bệnh",
"VCSDK,",
"trong",
"đó",
"chỉ",
"số",
"BASDAI",
"(",
"bath",
"ankylosing",
"spondylitis",
"disease",
"activity",
"index",
")",
"và",
"thang",
"điểm",
"ASDAS",
"(",
"ankylosing",
"spondylitis",
"disease",
"activity",
"score",
")",
"được",
"sử",
"dụng",
"nhiều",
"nhất",
"."
] | 1,212 |
V-DREEM | Vietnamese Dundee Ready Education Environment | Sự hài lòng của sinh viên về môi trường học tập lý thuyết và lâm sàng được khảo sát thông qua hai bộ câu hỏi đánh giá giáo dục Vietnamese Dundee Ready Education Environment (V-DREEM) và đánh giá lâm sàng Clinical Learning Environment Inventory (CLEI) đã được dịch và chuẩn hóa. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Sự",
"hài",
"lòng",
"của",
"sinh",
"viên",
"về",
"môi",
"trường",
"học",
"tập",
"lý",
"thuyết",
"và",
"lâm",
"sàng",
"được",
"khảo",
"sát",
"thông",
"qua",
"hai",
"bộ",
"câu",
"hỏi",
"đánh",
"giá",
"giáo",
"dục",
"Vietnamese",
"Dundee",
"Ready",
"Education",
"Environment",
"(",
"V-DREEM",
")",
"và",
"đánh",
"giá",
"lâm",
"sàng",
"Clinical",
"Learning",
"Environment",
"Inventory",
"(",
"CLEI",
")",
"đã",
"được",
"dịch",
"và",
"chuẩn",
"hóa",
"."
] | 3,635 |
KKB | Khoa Khám bệnh | Khoa Khám bệnh (KKB) là nơi tiếp xúc đầu tiên của nhân viên bệnh viện với NB trong quá trình khám bệnh, chăm sóc sức khỏe nhân dân. | [
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Khoa",
"Khám",
"bệnh",
"(",
"KKB",
")",
"là",
"nơi",
"tiếp",
"xúc",
"đầu",
"tiên",
"của",
"nhân",
"viên",
"bệnh",
"viện",
"với",
"NB",
"trong",
"quá",
"trình",
"khám",
"bệnh,",
"chăm",
"sóc",
"sức",
"khỏe",
"nhân",
"dân",
"."
] | 312 |
PR | partial response | PR (partial response): đáp ứng một phần; SD (stable disease): bệnh ổn định thì đạt ≥PR 77,8% và SD là 22,2%. | [
1,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"PR",
"(",
"partial",
"response",
")",
":",
"đáp",
"ứng",
"một",
"phần;",
"SD",
"(",
"stable",
"disease",
")",
":",
"bệnh",
"ổn",
"định",
"thì",
"đạt",
"≥PR",
"77,8%",
"và",
"SD",
"là",
"22,2%",
"."
] | 1,840 |
TBDD | toàn bộ dạ dày | Trong đó, phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày (TBDD) là phương pháp chủ yếu với những trường hợp khối u ở tâm vị và 1/3 trên dạ dày hay những khối u thể thâm nhiễm, lan rộng. | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Trong",
"đó,",
"phẫu",
"thuật",
"cắt",
"toàn",
"bộ",
"dạ",
"dày",
"(",
"TBDD",
")",
"là",
"phương",
"pháp",
"chủ",
"yếu",
"với",
"những",
"trường",
"hợp",
"khối",
"u",
"ở",
"tâm",
"vị",
"và",
"1",
"/",
"3",
"trên",
"dạ",
"dày",
"hay",
"những",
"khối",
"u",
"thể",
"thâm",
"nhiễm,",
"lan",
"rộng",
"."
] | 166 |
PR | Partial response: đáp ứng một phần | Sau ít nhất 2 chu kì điều trị, tỉ lệ bệnh nhân đạt đáp ứng ≥ PR (Partial response: đáp ứng một phần) đối với phác đồ DRd là 81,3% và phác đồ DVd là 77,8%. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
1,
0,
3,
0,
0,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Sau",
"ít",
"nhất",
"2",
"chu",
"kì",
"điều",
"trị,",
"tỉ",
"lệ",
"bệnh",
"nhân",
"đạt",
"đáp",
"ứng",
"≥",
"PR",
"(",
"Partial",
"response",
":",
"đáp",
"ứng",
"một",
"phần",
")",
"đối",
"với",
"phác",
"đồ",
"DRd",
"là",
"81,3%",
"và",
"phác",
"đồ",
"DVd",
"là",
"77,8%",
"."
] | 1,782 |
SLBC | Số lượng bạch cầu | Đối tượng nghiên cứu - 623 kết quả IQC của 5 chỉ số: SLBC (Số lượng bạch cầu); SLHC (Số lượng hồng cầu); HST (Lượng huyết sắc tố); TTKHC (Thể tích khối hồng cầu); SLTC (Số lượng tiểu cầu) ở 3 mức nồng độ, thực hiện hàng ngày, trong thời gian từ 05/01/2021 đến 29/12/2021. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đối",
"tượng",
"nghiên",
"cứu",
"-",
"623",
"kết",
"quả",
"IQC",
"của",
"5",
"chỉ",
"số",
":",
"SLBC",
"(",
"Số",
"lượng",
"bạch",
"cầu",
");",
"SLHC",
"(",
"Số",
"lượng",
"hồng",
"cầu",
");",
"HST",
"(",
"Lượng",
"huyết",
"sắc",
"tố",
");",
"TTKHC",
"(",
"Thể",
"tích",
"khối",
"hồng",
"cầu",
");",
"SLTC",
"(",
"Số",
"lượng",
"tiểu",
"cầu",
")",
"ở",
"3",
"mức",
"nồng",
"độ,",
"thực",
"hiện",
"hàng",
"ngày,",
"trong",
"thời",
"gian",
"từ",
"05",
"/",
"01",
"/",
"2021",
"đến",
"29",
"/",
"12",
"/",
"2021",
"."
] | 2,042 |
CSHQ | Children’s Sleep Habits Questionnaire | The Children’s Sleep Habits Questionnaire (CSHQ): psychometric properties of a survey instrument for school-aged children. | [
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"The",
"Children’s",
"Sleep",
"Habits",
"Questionnaire",
"(",
"CSHQ",
")",
":",
"psychometric",
"properties",
"of",
"a",
"survey",
"instrument",
"for",
"school-aged",
"children",
"."
] | 1,024 |
PXN | phòng xét nghiệm | Tuy nhiên ở các phòng xét nghiệm (PXN) có sự khác nhau về điều kiện cơ sở vật chất, thiết bị, tình hình cung ứng sinh phẩm nên không thể áp dụng chính từng sinh phẩm theo phương cách (chiến lược) xét nghiệm được khuyến cáo sử dụng. | [
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tuy",
"nhiên",
"ở",
"các",
"phòng",
"xét",
"nghiệm",
"(",
"PXN",
")",
"có",
"sự",
"khác",
"nhau",
"về",
"điều",
"kiện",
"cơ",
"sở",
"vật",
"chất,",
"thiết",
"bị,",
"tình",
"hình",
"cung",
"ứng",
"sinh",
"phẩm",
"nên",
"không",
"thể",
"áp",
"dụng",
"chính",
"từng",
"sinh",
"phẩm",
"theo",
"phương",
"cách",
"(",
"chiến",
"lược",
")",
"xét",
"nghiệm",
"được",
"khuyến",
"cáo",
"sử",
"dụng",
"."
] | 2,426 |
LLVT | lực lượng vũ trang | Số đợt tổ chức HMTN ở lực lượng vũ trang (LLVT) chiếm chủ yếu (18/24 đợt), tiếp nhận được 6029/8088 đơn vị máu (chiếm tỷ lệ 74,54%). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Số",
"đợt",
"tổ",
"chức",
"HMTN",
"ở",
"lực",
"lượng",
"vũ",
"trang",
"(",
"LLVT",
")",
"chiếm",
"chủ",
"yếu",
"(",
"18",
"/",
"24",
"đợt",
"),",
"tiếp",
"nhận",
"được",
"6029",
"/",
"8088",
"đơn",
"vị",
"máu",
"(",
"chiếm",
"tỷ",
"lệ",
"74,54%",
")",
"."
] | 2,389 |
LBP | low back pain | This study was carried out to analyse working posture and to investigate the low back pain (LBP) of sewing workers in one Garment company. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"This",
"study",
"was",
"carried",
"out",
"to",
"analyse",
"working",
"posture",
"and",
"to",
"investigate",
"the",
"low",
"back",
"pain",
"(",
"LBP",
")",
"of",
"sewing",
"workers",
"in",
"one",
"Garment",
"company",
"."
] | 1,592 |
UTV | ung thư vú | Bệnh ung thư vú (UTV) đã và đang trở thành mối quan tâm hàng đầu của y tế thế giới, vì đây là loại ung thư phổ biến nhất trên phụ nữ với 2.261.419 ca mới mắc năm 2020 và gây ra khoảng 685.000 cái chết mỗi năm . | [
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Bệnh",
"ung",
"thư",
"vú",
"(",
"UTV",
")",
"đã",
"và",
"đang",
"trở",
"thành",
"mối",
"quan",
"tâm",
"hàng",
"đầu",
"của",
"y",
"tế",
"thế",
"giới,",
"vì",
"đây",
"là",
"loại",
"ung",
"thư",
"phổ",
"biến",
"nhất",
"trên",
"phụ",
"nữ",
"với",
"2",
".261",
".419",
"ca",
"mới",
"mắc",
"năm",
"2020",
"và",
"gây",
"ra",
"khoảng",
"685",
".000",
"cái",
"chết",
"mỗi",
"năm",
"",
"."
] | 4,336 |
MIA | Monosodium- iodoacetate | - Hóa chất phục vụ nghiên cứu: Monosodium- iodoacetate (MIA) lọ 25G (Sigma Aldrich, Singapore), nước muối sinh lý (Braun, Việt Nam), dung dịch sát khuẩn betadin, diclofenac 50mg - biệt dược Voltaren 50 (Novartis, Thụy Sĩ) | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"-",
"Hóa",
"chất",
"phục",
"vụ",
"nghiên",
"cứu",
":",
"Monosodium-",
"iodoacetate",
"(",
"MIA",
")",
"lọ",
"25G",
"(",
"Sigma",
"Aldrich,",
"Singapore",
"),",
"nước",
"muối",
"sinh",
"lý",
"(",
"Braun,",
"Việt",
"Nam",
"),",
"dung",
"dịch",
"sát",
"khuẩn",
"betadin,",
"diclofenac",
"50mg",
"-",
"biệt",
"dược",
"Voltaren",
"50",
"(",
"Novartis,",
"Thụy",
"Sĩ",
")"
] | 1,391 |
NLR | Neutrophil- Lymphocyte Ratio | Khi nghiên cứu về giá trị lâm sàng của tỷ lệ bạch cầu trung tính với tế bào lympho (Neutrophil- Lymphocyte Ratio- NLR) trong máu ở 51 bệnh nhân UTPKTBN có tỉ lệ bộc lộ PD-L1 cao > 50%, | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Khi",
"nghiên",
"cứu",
"về",
"giá",
"trị",
"lâm",
"sàng",
"của",
"tỷ",
"lệ",
"bạch",
"cầu",
"trung",
"tính",
"với",
"tế",
"bào",
"lympho",
"(",
"Neutrophil-",
"Lymphocyte",
"Ratio-",
"NLR",
")",
"trong",
"máu",
"ở",
"51",
"bệnh",
"nhân",
"UTPKTBN",
"có",
"tỉ",
"lệ",
"bộc",
"lộ",
"PD-L1",
"cao",
">",
"50%,"
] | 4,044 |
TTKHC | Thể tích khối hồng cầu | Đối tượng nghiên cứu - 623 kết quả IQC của 5 chỉ số: SLBC (Số lượng bạch cầu); SLHC (Số lượng hồng cầu); HST (Lượng huyết sắc tố); TTKHC (Thể tích khối hồng cầu); SLTC (Số lượng tiểu cầu) ở 3 mức nồng độ, thực hiện hàng ngày, trong thời gian từ 05/01/2021 đến 29/12/2021. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đối",
"tượng",
"nghiên",
"cứu",
"-",
"623",
"kết",
"quả",
"IQC",
"của",
"5",
"chỉ",
"số",
":",
"SLBC",
"(",
"Số",
"lượng",
"bạch",
"cầu",
");",
"SLHC",
"(",
"Số",
"lượng",
"hồng",
"cầu",
");",
"HST",
"(",
"Lượng",
"huyết",
"sắc",
"tố",
");",
"TTKHC",
"(",
"Thể",
"tích",
"khối",
"hồng",
"cầu",
");",
"SLTC",
"(",
"Số",
"lượng",
"tiểu",
"cầu",
")",
"ở",
"3",
"mức",
"nồng",
"độ,",
"thực",
"hiện",
"hàng",
"ngày,",
"trong",
"thời",
"gian",
"từ",
"05",
"/",
"01",
"/",
"2021",
"đến",
"29",
"/",
"12",
"/",
"2021",
"."
] | 2,045 |
Pb | Polymycin B | Tỉ lệ vi khuẩn nhạy, kháng kháng sinh: Các kháng sinh có tỉ lệ vi khuẩn nhạy trên 97% là Imipenem (Im), Meropenem (Me), Amikacin (Ak), Colistin (Cl), Tazocin (Tz), Polymycin B (Pb), Ticarcidin (Tc), Fosmicin (Fm) và Kanamycin (Kn). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tỉ",
"lệ",
"vi",
"khuẩn",
"nhạy,",
"kháng",
"kháng",
"sinh",
":",
"Các",
"kháng",
"sinh",
"có",
"tỉ",
"lệ",
"vi",
"khuẩn",
"nhạy",
"trên",
"97%",
"là",
"Imipenem",
"(",
"Im",
"),",
"Meropenem",
"(",
"Me",
"),",
"Amikacin",
"(",
"Ak",
"),",
"Colistin",
"(",
"Cl",
"),",
"Tazocin",
"(",
"Tz",
"),",
"Polymycin",
"B",
"(",
"Pb",
"),",
"Ticarcidin",
"(",
"Tc",
"),",
"Fosmicin",
"(",
"Fm",
")",
"và",
"Kanamycin",
"(",
"Kn",
")",
"."
] | 1,406 |
MĐTT | mật độ tinh trùng | Mục tiêu: bước đầu xác định khả năng áp dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán mất đoạn nhỏ vùng AZFc ở nam giới vô sinh có mật độ tinh trùng (MĐTT) 5x106/mL và xác định các kiểu mất đoạn nhỏ vùng AZFc bằng kỹ thuật QF-PCR ở nam giới vô sinh có MĐTT 5x106/mL. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"Mục",
"tiêu",
":",
"bước",
"đầu",
"xác",
"định",
"khả",
"năng",
"áp",
"dụng",
"kỹ",
"thuật",
"QF-PCR",
"trong",
"chẩn",
"đoán",
"mất",
"đoạn",
"nhỏ",
"vùng",
"AZFc",
"ở",
"nam",
"giới",
"vô",
"sinh",
"có",
"mật",
"độ",
"tinh",
"trùng",
"(",
"MĐTT",
")",
"5x106",
"/",
"mL",
"và",
"xác",
"định",
"các",
"kiểu",
"mất",
"đoạn",
"nhỏ",
"vùng",
"AZFc",
"bằng",
"kỹ",
"thuật",
"QF-PCR",
"ở",
"nam",
"giới",
"vô",
"sinh",
"có",
"MĐTT",
"5x106",
"/",
"mL",
"."
] | 2,287 |
MODS | Multiple organ dysfunction syndrome | - Tình trạng suy chức năng đa cơ quan (Multiple organ dysfunction syndrome-MODS): Theo định nghĩa của IPSCC- 2005: Suy tuần hoàn, suy hô hấp, suy thần kinh trung ương, suy thận, suy gan, suy huyết học…. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"-",
"Tình",
"trạng",
"suy",
"chức",
"năng",
"đa",
"cơ",
"quan",
"(",
"Multiple",
"organ",
"dysfunction",
"syndrome-MODS",
")",
":",
"Theo",
"định",
"nghĩa",
"của",
"IPSCC-",
"2005",
":",
"Suy",
"tuần",
"hoàn,",
"suy",
"hô",
"hấp,",
"suy",
"thần",
"kinh",
"trung",
"ương,",
"suy",
"thận,",
"suy",
"gan,",
"suy",
"huyết",
"học…",
"."
] | 2,876 |
KOA | Knee osteoarthritis | Background: Knee osteoarthritis (KOA) is one of the most common degenerative diseases, significantly impacting the quality of life of elderly individuals and to society. | [
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Background",
":",
"Knee",
"osteoarthritis",
"(",
"KOA",
")",
"is",
"one",
"of",
"the",
"most",
"common",
"degenerative",
"diseases,",
"significantly",
"impacting",
"the",
"quality",
"of",
"life",
"of",
"elderly",
"individuals",
"and",
"to",
"society",
"."
] | 3,165 |
UT | ung thư | Ung thư dạ dày (UTDD) là một trong những bệnh ung thư (UT) phổ biến nhất trên thế giới. | [
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Ung",
"thư",
"dạ",
"dày",
"(",
"UTDD",
")",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"bệnh",
"ung",
"thư",
"(",
"UT",
")",
"phổ",
"biến",
"nhất",
"trên",
"thế",
"giới",
"."
] | 152 |
GH | Glucosamine hydrochloride | Placebo Glucosamine hydrochloride (GH) 1500 mg/ngày) | [
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Placebo",
"Glucosamine",
"hydrochloride",
"(",
"GH",
")",
"1500",
"mg",
"/",
"ngày",
")"
] | 3,204 |
HC BTT | Hóa chất bổ trợ trước | Điều trị Hóa chất bổ trợ trước (HC BTT) trong UTHH là phương pháp điều trị trước tia xạ hay phẫu thuật, phương pháp này giúp 60% đến 80% thoái lui tại u và hạch với đáp ứng toàn bộ 80%, đáp ứng hoàn toàn 30 -50%. | [
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Điều",
"trị",
"Hóa",
"chất",
"bổ",
"trợ",
"trước",
"(",
"HC",
"BTT",
")",
"trong",
"UTHH",
"là",
"phương",
"pháp",
"điều",
"trị",
"trước",
"tia",
"xạ",
"hay",
"phẫu",
"thuật,",
"phương",
"pháp",
"này",
"giúp",
"60%",
"đến",
"80%",
"thoái",
"lui",
"tại",
"u",
"và",
"hạch",
"với",
"đáp",
"ứng",
"toàn",
"bộ",
"80%,",
"đáp",
"ứng",
"hoàn",
"toàn",
"30",
"-50%",
"."
] | 2,706 |
VNTMNT | viêm nội tâm mạc nhiễm trùng | Mục tiêu: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và khảo sát vi sinh vật gây bệnh bằng phương pháp real-time PCR ở bệnh nhân viêm nội tâm mạc nhiễm trùng (VNTMNT). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Mục",
"tiêu",
":",
"Nghiên",
"cứu",
"đặc",
"điểm",
"lâm",
"sàng,",
"cận",
"lâm",
"sàng",
"và",
"khảo",
"sát",
"vi",
"sinh",
"vật",
"gây",
"bệnh",
"bằng",
"phương",
"pháp",
"real-time",
"PCR",
"ở",
"bệnh",
"nhân",
"viêm",
"nội",
"tâm",
"mạc",
"nhiễm",
"trùng",
"(",
"VNTMNT",
")",
"."
] | 4,838 |
DA | dopaminergiques | Bệnh lý đặc trưng bởi thoái hóa nơ ron dopaminergiques (DA) của phần đặc chất đen và trong thể vùi của tế bào chất (corps de Lewy) của những nơ ron tiếp nối. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Bệnh",
"lý",
"đặc",
"trưng",
"bởi",
"thoái",
"hóa",
"nơ",
"ron",
"dopaminergiques",
"(",
"DA",
")",
"của",
"phần",
"đặc",
"chất",
"đen",
"và",
"trong",
"thể",
"vùi",
"của",
"tế",
"bào",
"chất",
"(",
"corps",
"de",
"Lewy",
")",
"của",
"những",
"nơ",
"ron",
"tiếp",
"nối",
"."
] | 2,144 |
TNDD- TQ | trào ngược dạ dày thực quản | Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (TNDD- TQ) là tình trạng trào ngược mãn tính dịch dạ dày lên thực quản, xoang miệng hay phổi. | [
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Bệnh",
"trào",
"ngược",
"dạ",
"dày",
"thực",
"quản",
"(",
"TNDD-",
"TQ",
")",
"là",
"tình",
"trạng",
"trào",
"ngược",
"mãn",
"tính",
"dịch",
"dạ",
"dày",
"lên",
"thực",
"quản,",
"xoang",
"miệng",
"hay",
"phổi",
"."
] | 4,030 |
HLG | hạch lính gác | Mục tiêu: Xác định tỷ lệ nhận diện hạch lính gác (HLG) và độ tương hợp giữa tỉnh trạng di căn HLG và hạch vùng trong ung thư dương vật (UTDV) cN0 nguy cơ cao. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Mục",
"tiêu",
":",
"Xác",
"định",
"tỷ",
"lệ",
"nhận",
"diện",
"hạch",
"lính",
"gác",
"(",
"HLG",
")",
"và",
"độ",
"tương",
"hợp",
"giữa",
"tỉnh",
"trạng",
"di",
"căn",
"HLG",
"và",
"hạch",
"vùng",
"trong",
"ung",
"thư",
"dương",
"vật",
"(",
"UTDV",
")",
"cN0",
"nguy",
"cơ",
"cao",
"."
] | 4,591 |
SF-36 | SF-36 form | Research design and Methods: This was a cross-sectional, descriptive study using the Vietnamese version of Medical Outcome Study SF-36 form (SF-36) to measure and compare adult ITP patients’ HRQOL to age and gender matched controls. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Research",
"design",
"and",
"Methods",
":",
"This",
"was",
"a",
"cross-sectional,",
"descriptive",
"study",
"using",
"the",
"Vietnamese",
"version",
"of",
"Medical",
"Outcome",
"Study",
"SF-36",
"form",
"(",
"SF-36",
")",
"to",
"measure",
"and",
"compare",
"adult",
"ITP",
"patients’",
"HRQOL",
"to",
"age",
"and",
"gender",
"matched",
"controls",
"."
] | 1,807 |
SHTKQ | Sẹo hẹp thanh – khí quản | Sẹo hẹp thanh – khí quản (SHTKQ) là hậu quả và di chứng của rất nhiều nguyên nhân khác nhau gây ra, đặt ra nhiều vấn đề thách thức trong công tác điều trị. | [
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Sẹo",
"hẹp",
"thanh",
"–",
"khí",
"quản",
"(",
"SHTKQ",
")",
"là",
"hậu",
"quả",
"và",
"di",
"chứng",
"của",
"rất",
"nhiều",
"nguyên",
"nhân",
"khác",
"nhau",
"gây",
"ra,",
"đặt",
"ra",
"nhiều",
"vấn",
"đề",
"thách",
"thức",
"trong",
"công",
"tác",
"điều",
"trị",
"."
] | 4,761 |
SMS | somatostatin | (18 BN)với không sử octreotide (30 BN), các tác giả thấy rằng ở nhóm có sử dụng somatostatin (SMS), lượng dịch tiêu hóa rò giảm 50% sau 3 ngày. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"(",
"18",
"BN",
")với",
"không",
"sử",
"octreotide",
"(",
"30",
"BN",
"),",
"các",
"tác",
"giả",
"thấy",
"rằng",
"ở",
"nhóm",
"có",
"sử",
"dụng",
"somatostatin",
"(",
"SMS",
"),",
"lượng",
"dịch",
"tiêu",
"hóa",
"rò",
"giảm",
"50%",
"sau",
"3",
"ngày",
"."
] | 4,609 |
GBD | Global Burden of Disease study | Chỉ số DALY được phát triển bởi nhóm nghiên cứu viên của Ngân hàng thế giới (WB) và trường đại học Hardvard, Hoa Kỳ để phục vụ cho báo cáo Đầu tư cho sức khỏe của WB , và sau này được biết đến rộng rãi trong khuôn khổ nghiên cứu gánh nặng bệnh tật toàn cầu (Global Burden of Disease study-GBD). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
0,
0
] | [
"Chỉ",
"số",
"DALY",
"được",
"phát",
"triển",
"bởi",
"nhóm",
"nghiên",
"cứu",
"viên",
"của",
"Ngân",
"hàng",
"thế",
"giới",
"(",
"WB",
")",
"và",
"trường",
"đại",
"học",
"Hardvard,",
"Hoa",
"Kỳ",
"để",
"phục",
"vụ",
"cho",
"báo",
"cáo",
"Đầu",
"tư",
"cho",
"sức",
"khỏe",
"của",
"WB",
",",
"và",
"sau",
"này",
"được",
"biết",
"đến",
"rộng",
"rãi",
"trong",
"khuôn",
"khổ",
"nghiên",
"cứu",
"gánh",
"nặng",
"bệnh",
"tật",
"toàn",
"cầu",
"(",
"Global",
"Burden",
"of",
"Disease",
"study-GBD",
")",
"."
] | 4,974 |
CBCT | Conbeam computed tomography | Mục tiêu: Đánh giá đặc điểm bản ngoài xương hàm dưới ở bệnh nhân có khớp cắn loại III trên phim chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (Conbeam computed tomography - CBCT). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Mục",
"tiêu",
":",
"Đánh",
"giá",
"đặc",
"điểm",
"bản",
"ngoài",
"xương",
"hàm",
"dưới",
"ở",
"bệnh",
"nhân",
"có",
"khớp",
"cắn",
"loại",
"III",
"trên",
"phim",
"chụp",
"cắt",
"lớp",
"vi",
"tính",
"chùm",
"tia",
"hình",
"nón",
"(",
"Conbeam",
"computed",
"tomography",
"-",
"CBCT",
")",
"."
] | 3,221 |
CNL | cầu mạn dòng Neutrophil | tủy (CML), Bạch cầu mạn dòng Neutrophil (CNL), Bạch cầu mạn dòng Eosinophil (CEL), Đa hồng cầu nguyên | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0
] | [
"tủy",
"(",
"CML",
"),",
"Bạch",
"cầu",
"mạn",
"dòng",
"Neutrophil",
"(",
"CNL",
"),",
"Bạch",
"cầu",
"mạn",
"dòng",
"Eosinophil",
"(",
"CEL",
"),",
"Đa",
"hồng",
"cầu",
"nguyên"
] | 4,349 |
HC | head circumference | (CRL), biparietal diameter (BDP), head circumference (HC), abdominal circumference (AC), femur length (FL). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"(",
"CRL",
"),",
"biparietal",
"diameter",
"(",
"BDP",
"),",
"head",
"circumference",
"(",
"HC",
"),",
"abdominal",
"circumference",
"(",
"AC",
"),",
"femur",
"length",
"(",
"FL",
")",
"."
] | 31 |
PIOL | Phakic Intraocular Lens | The lens could be foldable and very convenient for angle adjustment, which was approved by the FDA on December 22, 2005 with the generic name: Phakic Intraocular Lens (PIOL) , and additional approval on March 25, 2022 with commercial | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"The",
"lens",
"could",
"be",
"foldable",
"and",
"very",
"convenient",
"for",
"angle",
"adjustment,",
"which",
"was",
"approved",
"by",
"the",
"FDA",
"on",
"December",
"22,",
"2005",
"with",
"the",
"generic",
"name",
":",
"Phakic",
"Intraocular",
"Lens",
"(",
"PIOL",
")",
",",
"and",
"additional",
"approval",
"on",
"March",
"25,",
"2022",
"with",
"commercial"
] | 937 |
KOA | knee osteoarthritis | CHARACTERISTICS OF THE METABOLIC SYNDROME IN OUTPATIENT DEPARTMENT WITH PRIMARY KNEE OSTEOARTHRITIS Objectives: To determine the prevalence of the metabolic the relationship between each of its components and stages of primary knee osteoarthritis (KOA). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"CHARACTERISTICS",
"OF",
"THE",
"METABOLIC",
"SYNDROME",
"IN",
"OUTPATIENT",
"DEPARTMENT",
"WITH",
"PRIMARY",
"KNEE",
"OSTEOARTHRITIS",
"Objectives",
":",
"To",
"determine",
"the",
"prevalence",
"of",
"the",
"metabolic",
"the",
"relationship",
"between",
"each",
"of",
"its",
"components",
"and",
"stages",
"of",
"primary",
"knee",
"osteoarthritis",
"(",
"KOA",
")",
"."
] | 3,105 |
IFO | ICS/ Formoterol | Hiện nay, ICS/ Formoterol (IFO) và Fluticasone/Salmeterol (FSA) là hai loại thuốc dạng hít được ứng dụng rộng rãi trên lâm sàng trong liệu pháp điều trị duy trì hen phế quản ở người bệnh ngoại trú. | [
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Hiện",
"nay,",
"ICS",
"/",
"",
"Formoterol",
"(",
"IFO",
")",
"và",
"Fluticasone",
"/",
"Salmeterol",
"(",
"FSA",
")",
"là",
"hai",
"loại",
"thuốc",
"dạng",
"hít",
"được",
"ứng",
"dụng",
"rộng",
"rãi",
"trên",
"lâm",
"sàng",
"trong",
"liệu",
"pháp",
"điều",
"trị",
"duy",
"trì",
"hen",
"phế",
"quản",
"ở",
"người",
"bệnh",
"ngoại",
"trú",
"."
] | 752 |
TT | tổn thương | Như vậy, những tổn thương (TT) sớm lan tràn ở thân đốt sống phát hiện trên CHT cao hơn trên XQ thường quy là 34,7%. | [
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Như",
"vậy,",
"những",
"tổn",
"thương",
"(",
"TT",
")",
"sớm",
"lan",
"tràn",
"ở",
"thân",
"đốt",
"sống",
"phát",
"hiện",
"trên",
"CHT",
"cao",
"hơn",
"trên",
"XQ",
"thường",
"quy",
"là",
"34,7%",
"."
] | 1,260 |
XBBH | xoa bóp bấm huyệt | Y học cổ truyền (YHCT) đã có hàng nghìn năm kinh nghiệm, ĐTL được nhắc đến với bệnh danh “Yêu thống” thuộc phạm vi “Chứng tý” và được điều trị bằng phương pháp dùng thuốc YHCT, châm cứu, xoa bóp bấm huyệt (XBBH). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Y",
"học",
"cổ",
"truyền",
"(",
"YHCT",
")",
"đã",
"có",
"hàng",
"nghìn",
"năm",
"kinh",
"nghiệm,",
"ĐTL",
"được",
"nhắc",
"đến",
"với",
"bệnh",
"danh",
"“Yêu",
"thống”",
"thuộc",
"phạm",
"vi",
"“Chứng",
"tý”",
"và",
"được",
"điều",
"trị",
"bằng",
"phương",
"pháp",
"dùng",
"thuốc",
"YHCT,",
"châm",
"cứu,",
"xoa",
"bóp",
"bấm",
"huyệt",
"(",
"XBBH",
")",
"."
] | 309 |
NECT | Non enhancement CT | .1 Non enhancement CT (NECT) Direct | [
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"",
".1",
"Non",
"enhancement",
"CT",
"(",
"NECT",
")",
"Direct"
] | 2,620 |
ASPECTS | Alberta Stroke Program Early CT Score | Use of the Alberta Stroke Program Early CT Score (ASPECTS) for assessing CT scans in patients with acute stroke. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Use",
"of",
"the",
"Alberta",
"Stroke",
"Program",
"Early",
"CT",
"Score",
"(",
"ASPECTS",
")",
"for",
"assessing",
"CT",
"scans",
"in",
"patients",
"with",
"acute",
"stroke",
"."
] | 1,617 |
GĐ | giai đoạn | • Xếp giai đoạn (GĐ): GĐ I - II (56,3%) nhiều hơn GĐ III - IV (43,7%). | [
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"•",
"Xếp",
"giai",
"đoạn",
"(",
"GĐ",
")",
":",
"GĐ",
"I",
"-",
"II",
"(",
"56,3%",
")",
"nhiều",
"hơn",
"GĐ",
"III",
"-",
"IV",
"(",
"43,7%",
")",
"."
] | 3,333 |
ADO | allele drop-out | In our case, embryo 5 had allele drop-out (ADO) on all foreign genetic markers; techniques combined with PGS shows that embryo was monosomy 16. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"In",
"our",
"case,",
"embryo",
"5",
"had",
"allele",
"drop-out",
"(",
"ADO",
")",
"on",
"all",
"foreign",
"genetic",
"markers;",
"techniques",
"combined",
"with",
"PGS",
"shows",
"that",
"embryo",
"was",
"monosomy",
"16",
"."
] | 2,629 |
PZ-TZ | Piperazin -Tazobactam | Piperazin -Tazobactam (PZ-TZ) bị đề kháng thấp 23%. | [
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Piperazin",
"-Tazobactam",
"(",
"PZ-TZ",
")",
"bị",
"đề",
"kháng",
"thấp",
"23%",
"."
] | 495 |
RLĐT | rối loạn đại tiện | Sau PT điều trị dị dạng HMTT, không ít các trường hợp BN gặp phải rối loạn đại tiện (RLĐT), chẳng hạn như đại tiện không tự chủ (són phân) và tiêu bón. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Sau",
"PT",
"điều",
"trị",
"dị",
"dạng",
"HMTT,",
"không",
"ít",
"các",
"trường",
"hợp",
"BN",
"gặp",
"phải",
"rối",
"loạn",
"đại",
"tiện",
"(",
"RLĐT",
"),",
"chẳng",
"hạn",
"như",
"đại",
"tiện",
"không",
"tự",
"chủ",
"(",
"són",
"phân",
")",
"và",
"tiêu",
"bón",
"."
] | 205 |
RNA | Reverse SuperScript thương mại Transcriptase | Chúng tôi so sánh định lượng HBV trên 60 mẫu huyết thanh dương tính HBV giữa hai bộ kit onestep R&D RT-qPCR HBV-RNA và twostep RT-qPCR HBV-RNA (Cobas AmpliPrep/Cobas Taqman HBV kết hợp enzyme Reverse SuperScript thương mại Transcriptase). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
0
] | [
"Chúng",
"tôi",
"so",
"sánh",
"định",
"lượng",
"HBV",
"trên",
"60",
"mẫu",
"huyết",
"thanh",
"dương",
"tính",
"HBV",
"giữa",
"hai",
"bộ",
"kit",
"onestep",
"R&D",
"RT-qPCR",
"HBV-RNA",
"và",
"twostep",
"RT-qPCR",
"HBV-RNA",
"(",
"Cobas",
"AmpliPrep",
"/",
"Cobas",
"Taqman",
"HBV",
"kết",
"hợp",
"enzyme",
"Reverse",
"SuperScript",
"thương",
"mại",
"Transcriptase",
")",
"."
] | 1,135 |
rDTAA | Ruptured descending thoracic aortic aneurysm | Ruptured descending thoracic aortic aneurysm (rDTAA) is a rare but serious disease. | [
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Ruptured",
"descending",
"thoracic",
"aortic",
"aneurysm",
"(",
"rDTAA",
")",
"is",
"a",
"rare",
"but",
"serious",
"disease",
"."
] | 2,857 |
LVC | local vascular complications | Objectives: To evaluate the proportion of local vascular complications (LVC) and investigate some factors related to the complications of puncture wounds in patients with coronary intervention at C7 - 11/2022. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Objectives",
":",
"To",
"evaluate",
"the",
"proportion",
"of",
"local",
"vascular",
"complications",
"(",
"LVC",
")",
"and",
"investigate",
"some",
"factors",
"related",
"to",
"the",
"complications",
"of",
"puncture",
"wounds",
"in",
"patients",
"with",
"coronary",
"intervention",
"at",
"C7",
"-",
"11",
"/",
"2022",
"."
] | 4,490 |
AChE | acetylcholinesterase | Việc nghiên cứu sàng lọc tìm kiếm các dược liệu có tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase (AChE), một cơ chế chính trong điều trị Alzheimer hiện nay đang làmột hướng đi cần thiết trong nỗ lực mang lại niềm hy vọng cho người mắc bệnh Alzheimer. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Việc",
"nghiên",
"cứu",
"sàng",
"lọc",
"tìm",
"kiếm",
"các",
"dược",
"liệu",
"có",
"tác",
"dụng",
"ức",
"chế",
"enzym",
"acetylcholinesterase",
"(",
"AChE",
"),",
"một",
"cơ",
"chế",
"chính",
"trong",
"điều",
"trị",
"Alzheimer",
"hiện",
"nay",
"đang",
"làmột",
"hướng",
"đi",
"cần",
"thiết",
"trong",
"nỗ",
"lực",
"mang",
"lại",
"niềm",
"hy",
"vọng",
"cho",
"người",
"mắc",
"bệnh",
"Alzheimer",
"."
] | 4,092 |
BA | basilar artery | cerebral artery (ACA), 12 lesions in basilar artery (BA), 16 lesions in vertebral artery (VA), and 12 lesions in posterior cerebral artery (PCA). | [
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0
] | [
"cerebral",
"artery",
"(",
"ACA",
"),",
"12",
"lesions",
"in",
"basilar",
"artery",
"(",
"BA",
"),",
"16",
"lesions",
"in",
"vertebral",
"artery",
"(",
"VA",
"),",
"and",
"12",
"lesions",
"in",
"posterior",
"cerebral",
"artery",
"(",
"PCA",
")",
"."
] | 305 |
KCT | không can thiệp | BN được chia ngẫu nhiên vào hai nhóm – nhóm can thiệp (CT) – nhận được sự tư vấn của dược sĩ và sự tư vấn thường quy của bác sĩ và nhóm không can thiệp (KCT) – chỉ nhận được sự tư vấn từ bác sĩ. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"BN",
"được",
"chia",
"ngẫu",
"nhiên",
"vào",
"hai",
"nhóm",
"–",
"nhóm",
"can",
"thiệp",
"(",
"CT",
")",
"–",
"nhận",
"được",
"sự",
"tư",
"vấn",
"của",
"dược",
"sĩ",
"và",
"sự",
"tư",
"vấn",
"thường",
"quy",
"của",
"bác",
"sĩ",
"và",
"nhóm",
"không",
"can",
"thiệp",
"(",
"KCT",
")",
"–",
"chỉ",
"nhận",
"được",
"sự",
"tư",
"vấn",
"từ",
"bác",
"sĩ",
"."
] | 1,192 |
STASE | Stasis of Efflux | Sclerotherapy with Adjunctive Stasis of Efflux (STASE) in Venous Malformations: Techniques and Strategies. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Sclerotherapy",
"with",
"Adjunctive",
"Stasis",
"of",
"Efflux",
"(",
"STASE",
")",
"in",
"Venous",
"Malformations",
":",
"Techniques",
"and",
"Strategies",
"."
] | 4,054 |
JSCCR | Japanese Society for Cancer of the Colon and Rectum | Japanese Society for Cancer of the Colon and Rectum (JSCCR) guidelines 2020 for the Clinical Practice of Hereditary Colorectal Cancer. | [
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
4,
0,
0,
4,
0
] | [
"Japanese",
"Society",
"for",
"Cancer",
"of",
"the",
"Colon",
"and",
"Rectum",
"(",
"JSCCR",
")",
"guidelines",
"2020",
"for",
"the",
"Clinical",
"Practice",
"of",
"Hereditary",
"Colorectal",
"Cancer",
"."
] | 3,614 |
RLTT | rối loạn tâm thần | Các khảo sát trước đây cho thấy khoảng 8 – 29% VTN ở Việt Nam mắc các rối loạn tâm thần (RLTT) [1, 2]. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"Các",
"khảo",
"sát",
"trước",
"đây",
"cho",
"thấy",
"khoảng",
"8",
"–",
"29%",
"VTN",
"ở",
"Việt",
"Nam",
"mắc",
"các",
"rối",
"loạn",
"tâm",
"thần",
"(",
"RLTT",
")",
"[1,",
"2]",
"."
] | 1,061 |
R | Revised - NAQ | Bảng câu hỏi về các hành vi tiêu cực đã được sửa đổi (The Negative Acts Questionnaire - Revised - NAQ-R) được phát triển bởi Einarsen và cộng sự được sử dụng nhiều nhất và được khai thác kỹ nhất về mặt tâm lý học dựa trên kinh nghiệm hành vi, sử dụng rộng rãi để đo lường BNTNLV (3). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Bảng",
"câu",
"hỏi",
"về",
"các",
"hành",
"vi",
"tiêu",
"cực",
"đã",
"được",
"sửa",
"đổi",
"(",
"The",
"Negative",
"Acts",
"Questionnaire",
"-",
"Revised",
"-",
"NAQ-R",
")",
"được",
"phát",
"triển",
"bởi",
"Einarsen",
"và",
"cộng",
"sự",
"được",
"sử",
"dụng",
"nhiều",
"nhất",
"và",
"được",
"khai",
"thác",
"kỹ",
"nhất",
"về",
"mặt",
"tâm",
"lý",
"học",
"dựa",
"trên",
"kinh",
"nghiệm",
"hành",
"vi,",
"sử",
"dụng",
"rộng",
"rãi",
"để",
"đo",
"lường",
"BNTNLV",
"(",
"3",
")",
"."
] | 843 |
DIC | Disseminated intravascular coagulation | Rối loạn đông máu có thể biểu hiện từ biến đổi nhẹ cho đến hiện tượng đông máu rải rác trong lòng mạch (Disseminated intravascular coagulation - DIC), đây là nguyên nhân hình thành huyết khối lan tỏa trong vi mạch dẫn đến tình trạng suy chức năng đa cơ quan và làm tăng nguy cơ tử vong ,. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Rối",
"loạn",
"đông",
"máu",
"có",
"thể",
"biểu",
"hiện",
"từ",
"biến",
"đổi",
"nhẹ",
"cho",
"đến",
"hiện",
"tượng",
"đông",
"máu",
"rải",
"rác",
"trong",
"lòng",
"mạch",
"(",
"Disseminated",
"intravascular",
"coagulation",
"-",
"DIC",
"),",
"đây",
"là",
"nguyên",
"nhân",
"hình",
"thành",
"huyết",
"khối",
"lan",
"tỏa",
"trong",
"vi",
"mạch",
"dẫn",
"đến",
"tình",
"trạng",
"suy",
"chức",
"năng",
"đa",
"cơ",
"quan",
"và",
"làm",
"tăng",
"nguy",
"cơ",
"tử",
"vong",
",",
"."
] | 2,899 |
HMTN | hiến máu tình nguyện | Tỷ lệ HBsAg, KT- HCV, KT - HIV, KT - Giang mai ở người hiến máu tình nguyện (HMTN) lần đầu là 0,95%, 0,18%, 0,104% và 0,122% cao hơn ở người HMTN nhắc lại lần lượt là: 0,21%, 0,046%, 0,017% và 0,028%. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tỷ",
"lệ",
"HBsAg,",
"KT-",
"HCV,",
"KT",
"-",
"HIV,",
"KT",
"-",
"Giang",
"mai",
"ở",
"người",
"hiến",
"máu",
"tình",
"nguyện",
"(",
"HMTN",
")",
"lần",
"đầu",
"là",
"0,95%,",
"0,18%,",
"0,104%",
"và",
"0,122%",
"cao",
"hơn",
"ở",
"người",
"HMTN",
"nhắc",
"lại",
"lần",
"lượt",
"là",
":",
"0,21%,",
"0,046%,",
"0,017%",
"và",
"0,028%",
"."
] | 2,406 |
TZ | transition zone | Đoạn chuyển tiếp (transition zone-TZ) là đoạn ruột có phân bố thần kinh bất thường kế tiêp đoạn ruột vô hạch thường là tế bào hạch thần kinh có mật độ thấp hoặc vô hạch một phần chu vi. | [
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đoạn",
"chuyển",
"tiếp",
"(",
"transition",
"zone-TZ",
")",
"là",
"đoạn",
"ruột",
"có",
"phân",
"bố",
"thần",
"kinh",
"bất",
"thường",
"kế",
"tiêp",
"đoạn",
"ruột",
"vô",
"hạch",
"thường",
"là",
"tế",
"bào",
"hạch",
"thần",
"kinh",
"có",
"mật",
"độ",
"thấp",
"hoặc",
"vô",
"hạch",
"một",
"phần",
"chu",
"vi",
"."
] | 211 |
BGĐ | Ban Giám đốc | Đứng trước tình hình như vậy, Ban Giám đốc (BGĐ)BV và Ban Chỉ đạo Phòng chống dịch bệnh (BCĐ PCD) đã dựa trên các hướng dẫn của Bộ Y tế và các khuyến cáo quốc tế đề ra chiến lược phù hợp với tình hình của BV với mục tiêu bảo vệ BV ở mức cao nhất trước các đợt dịch | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đứng",
"trước",
"tình",
"hình",
"như",
"vậy,",
"Ban",
"Giám",
"đốc",
"(",
"BGĐ",
")BV",
"và",
"Ban",
"Chỉ",
"đạo",
"Phòng",
"chống",
"dịch",
"bệnh",
"(",
"BCĐ",
"PCD",
")",
"đã",
"dựa",
"trên",
"các",
"hướng",
"dẫn",
"của",
"Bộ",
"Y",
"tế",
"và",
"các",
"khuyến",
"cáo",
"quốc",
"tế",
"đề",
"ra",
"chiến",
"lược",
"phù",
"hợp",
"với",
"tình",
"hình",
"của",
"BV",
"với",
"mục",
"tiêu",
"bảo",
"vệ",
"BV",
"ở",
"mức",
"cao",
"nhất",
"trước",
"các",
"đợt",
"dịch"
] | 1,108 |
GCBE | green coffee bean extract | INVESTIGATION ON ANTIOXIDANT EFFECTS OF THE GREEN COFFEE BEAN EXTRACT IN EXPERIMENTAL ANIMALS Objectives: To investigate antioxidant effects of the green coffee bean extract (GCBE) in mice. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"INVESTIGATION",
"ON",
"ANTIOXIDANT",
"EFFECTS",
"OF",
"THE",
"GREEN",
"COFFEE",
"BEAN",
"EXTRACT",
"IN",
"EXPERIMENTAL",
"ANIMALS",
"Objectives",
":",
"To",
"investigate",
"antioxidant",
"effects",
"of",
"the",
"green",
"coffee",
"bean",
"extract",
"(",
"GCBE",
")",
"in",
"mice",
"."
] | 3,971 |
AFP | Alpha Fetoprotein | Tại thời điểm này, chỉ số kháng nguyên biểu mô bào thai (Carcinoembryonic antigen – CEA) tăng nhẹ (5.5ng/ml, giá trị bình thường <3 ng/ml) và định lượng Alpha Fetoprotein (AFP) trong giới hạn bình thường (4.5 ng/ml, giá trị bình thường <7 ng/ml). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tại",
"thời",
"điểm",
"này,",
"chỉ",
"số",
"kháng",
"nguyên",
"biểu",
"mô",
"bào",
"thai",
"(",
"Carcinoembryonic",
"antigen",
"–",
"CEA",
")",
"tăng",
"nhẹ",
"(",
"5",
".5ng",
"/",
"ml,",
"giá",
"trị",
"bình",
"thường",
"<3",
"ng",
"/",
"ml",
")",
"và",
"định",
"lượng",
"Alpha",
"Fetoprotein",
"(",
"AFP",
")",
"trong",
"giới",
"hạn",
"bình",
"thường",
"(",
"4",
".5",
"ng",
"/",
"ml,",
"giá",
"trị",
"bình",
"thường",
"<7",
"ng",
"/",
"ml",
")",
"."
] | 679 |
QTmin | QTminimum | + QTminimum (QTmin): khoảng thời gian QT | [
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"+",
"QTminimum",
"(",
"QTmin",
")",
":",
"khoảng",
"thời",
"gian",
"QT"
] | 565 |
GTT | giải trình tự | Vì vậy, trong nghiên cứu này chúng tôi sử dụng các kỹ thuật PCR, giải trình tự (GTT) Sanger và phân tích trình tự gen TP53 và IGH để xác định đột biến gen TP53, tình trạng đột biến gen IGHV và xác định kiểu TSX gen IGH trên NB được chẩn đoán BCMDL tại Bệnh viện Truyền máu Huyết học. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Vì",
"vậy,",
"trong",
"nghiên",
"cứu",
"này",
"chúng",
"tôi",
"sử",
"dụng",
"các",
"kỹ",
"thuật",
"PCR,",
"giải",
"trình",
"tự",
"(",
"GTT",
")",
"Sanger",
"và",
"phân",
"tích",
"trình",
"tự",
"gen",
"TP53",
"và",
"IGH",
"để",
"xác",
"định",
"đột",
"biến",
"gen",
"TP53,",
"tình",
"trạng",
"đột",
"biến",
"gen",
"IGHV",
"và",
"xác",
"định",
"kiểu",
"TSX",
"gen",
"IGH",
"trên",
"NB",
"được",
"chẩn",
"đoán",
"BCMDL",
"tại",
"Bệnh",
"viện",
"Truyền",
"máu",
"Huyết",
"học",
"."
] | 1,937 |
HAtt | HA tâm thu | Tỷ lệ đối tượng có HA tâm thu (HAtt) ≥ 130mmHg là 36% trong đó có 19,6% đối tượng có HAtt ≥ 140mmHg. | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0
] | [
"Tỷ",
"lệ",
"đối",
"tượng",
"có",
"HA",
"tâm",
"thu",
"(",
"HAtt",
")",
"≥",
"130mmHg",
"là",
"36%",
"trong",
"đó",
"có",
"19,6%",
"đối",
"tượng",
"có",
"HAtt",
"≥",
"140mmHg",
"."
] | 3,825 |
FNH | focal nudule hyperplasia | Tăng sản thể nốt khu trú (focal nudule hyperplasia - FNH) là tổn thương gan lành tính, có cơ chế bệnh sinh chưa rõ ràng, có thể liên quan đến dòng chảy mạch máu trong gan2. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tăng",
"sản",
"thể",
"nốt",
"khu",
"trú",
"(",
"focal",
"nudule",
"hyperplasia",
"-",
"FNH",
")",
"là",
"tổn",
"thương",
"gan",
"lành",
"tính,",
"có",
"cơ",
"chế",
"bệnh",
"sinh",
"chưa",
"rõ",
"ràng,",
"có",
"thể",
"liên",
"quan",
"đến",
"dòng",
"chảy",
"mạch",
"máu",
"trong",
"gan2",
"."
] | 680 |
TKIs | Tyrosine Kinase Inhibitors | Phân tích biến đổi gen CTNNB1 là cần thiết để đánh giá toàn diện, tiên lượng khả năng đáp ứng của bệnh nhân UTP khi được sử dụng liệu pháp nhắm đích Tyrosine Kinase Inhibitors (TKIs)3. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Phân",
"tích",
"biến",
"đổi",
"gen",
"CTNNB1",
"là",
"cần",
"thiết",
"để",
"đánh",
"giá",
"toàn",
"diện,",
"tiên",
"lượng",
"khả",
"năng",
"đáp",
"ứng",
"của",
"bệnh",
"nhân",
"UTP",
"khi",
"được",
"sử",
"dụng",
"liệu",
"pháp",
"nhắm",
"đích",
"Tyrosine",
"Kinase",
"Inhibitors",
"(",
"TKIs",
")3",
"."
] | 180 |
VMĐTĐ | võng mạc đái tháo đường | Chữ viết tắt: Võng mạc (VM), võng mạc đái tháo đường (VMĐTĐ), đếm ngón tay (ĐNT), hoàng điểm (HĐ), đái tháo đường (ĐTĐ). | [
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0
] | [
"Chữ",
"viết",
"tắt",
":",
"Võng",
"mạc",
"(",
"VM",
"),",
"võng",
"mạc",
"đái",
"tháo",
"đường",
"(",
"VMĐTĐ",
"),",
"đếm",
"ngón",
"tay",
"(",
"ĐNT",
"),",
"hoàng",
"điểm",
"(",
"HĐ",
"),",
"đái",
"tháo",
"đường",
"(",
"ĐTĐ",
")",
"."
] | 2,843 |
TB | Tuberculosis | Tuberculosis (TB) is an infectious disease caused by the tubercle bacillus, which is transmitted through the respiratory tract. | [
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tuberculosis",
"(",
"TB",
")",
"is",
"an",
"infectious",
"disease",
"caused",
"by",
"the",
"tubercle",
"bacillus,",
"which",
"is",
"transmitted",
"through",
"the",
"respiratory",
"tract",
"."
] | 4,502 |
TMT | tĩnh mạch tinh | Giãn tĩnh mạch tinh (TMT) là một tổn thương mạch máu đặc trưng bởi sự giãn nở bất thường của đám rối tĩnh mạch hình dây leo (pampiniform plexus) của hệ tĩnh mạch tinh hoàn, do sự trào ngược máu từ tĩnh mạch thận ở bên trái và từ tĩnh mạch chủ ở bên phải về TMT trong. | [
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0
] | [
"Giãn",
"tĩnh",
"mạch",
"tinh",
"(",
"TMT",
")",
"là",
"một",
"tổn",
"thương",
"mạch",
"máu",
"đặc",
"trưng",
"bởi",
"sự",
"giãn",
"nở",
"bất",
"thường",
"của",
"đám",
"rối",
"tĩnh",
"mạch",
"hình",
"dây",
"leo",
"(",
"pampiniform",
"plexus",
")",
"của",
"hệ",
"tĩnh",
"mạch",
"tinh",
"hoàn,",
"do",
"sự",
"trào",
"ngược",
"máu",
"từ",
"tĩnh",
"mạch",
"thận",
"ở",
"bên",
"trái",
"và",
"từ",
"tĩnh",
"mạch",
"chủ",
"ở",
"bên",
"phải",
"về",
"TMT",
"trong",
"."
] | 2,981 |
DOR | doripenem | Xác định nồng độ tối thiểu ức chế vi khuẩn phát triển (MIC) của các kháng sinh: imipenem (IPM), meropenem (MEM), doripenem (DOR) ceftazidime (CAZ), cefepime (CPM), | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Xác",
"định",
"nồng",
"độ",
"tối",
"thiểu",
"ức",
"chế",
"vi",
"khuẩn",
"phát",
"triển",
"(",
"MIC",
")",
"của",
"các",
"kháng",
"sinh",
":",
"imipenem",
"(",
"IPM",
"),",
"meropenem",
"(",
"MEM",
"),",
"doripenem",
"(",
"DOR",
")",
"ceftazidime",
"(",
"CAZ",
"),",
"cefepime",
"(",
"CPM",
"),"
] | 4,412 |
mRS | modified Rankin Scale | Năm 2019, Lim và cộng sự đã xây dựng một thang điểm mới là Clinical Assessment Scale in Autoimmune Encephalitis (CASE) bao gồm 9 thành phần để đánh giá độ nặng của viêm não tự miễn (VNTM) thay thế cho thang điểm modified Rankin Scale (mRS). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Năm",
"2019,",
"Lim",
"và",
"cộng",
"sự",
"đã",
"xây",
"dựng",
"một",
"thang",
"điểm",
"mới",
"là",
"Clinical",
"Assessment",
"Scale",
"in",
"Autoimmune",
"Encephalitis",
"(",
"CASE",
")",
"bao",
"gồm",
"9",
"thành",
"phần",
"để",
"đánh",
"giá",
"độ",
"nặng",
"của",
"viêm",
"não",
"tự",
"miễn",
"(",
"VNTM",
")",
"thay",
"thế",
"cho",
"thang",
"điểm",
"modified",
"Rankin",
"Scale",
"(",
"mRS",
")",
"."
] | 278 |
HCCH | Hội chứng chuyển hóa | Hội chứng chuyển hóa (HCCH) là yếu tố nguy cơ cao cho nhiều bệnh lý nguy hiểm liên quan như tăng huyết áp, đái tháo đường typ 2, bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn, đột quỵ não, bệnh Gout mạn tính (Samson SL (2014)). | [
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Hội",
"chứng",
"chuyển",
"hóa",
"(",
"HCCH",
")",
"là",
"yếu",
"tố",
"nguy",
"cơ",
"cao",
"cho",
"nhiều",
"bệnh",
"lý",
"nguy",
"hiểm",
"liên",
"quan",
"như",
"tăng",
"huyết",
"áp,",
"đái",
"tháo",
"đường",
"typ",
"2,",
"bệnh",
"tim",
"thiếu",
"máu",
"cục",
"bộ",
"mạn,",
"đột",
"quỵ",
"não,",
"bệnh",
"Gout",
"mạn",
"tính",
"(",
"Samson",
"SL",
"(",
"2014",
")",
")",
"."
] | 1,242 |
SS | SS2 | Results: The patients divided into three groups according to the SS score were low SS (SS1) <11.75 (61 patients), mid SS (SS2) from 11,75 to less than 23,25 (140 patients), high SS scores (SS3) ≥23.25 (95 patients). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Results",
":",
"The",
"patients",
"divided",
"into",
"three",
"groups",
"according",
"to",
"the",
"SS",
"score",
"were",
"low",
"SS",
"(",
"SS1",
")",
"<11",
".75",
"(",
"61",
"patients",
"),",
"mid",
"SS",
"(",
"SS2",
")",
"from",
"11,75",
"to",
"less",
"than",
"23,25",
"(",
"140",
"patients",
"),",
"high",
"SS",
"scores",
"(",
"SS3",
")",
"≥23",
".25",
"(",
"95",
"patients",
")",
"."
] | 1,204 |
TBMMN | tai biến mạch máu não | Theo báo cáo năm 2016 của Tổ chức Đột quỵ Thế giới (WSO), hiện có tới 17 triệu trường hợp tai biến mạch máu não(TBMMN) mỗi năm với khoảng 6 triệu trường hợp tử vong và 5 triệu trường hợp sống sót với | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Theo",
"báo",
"cáo",
"năm",
"2016",
"của",
"Tổ",
"chức",
"Đột",
"quỵ",
"Thế",
"giới",
"(",
"WSO",
"),",
"hiện",
"có",
"tới",
"17",
"triệu",
"trường",
"hợp",
"tai",
"biến",
"mạch",
"máu",
"não(",
"TBMMN",
")",
"mỗi",
"năm",
"với",
"khoảng",
"6",
"triệu",
"trường",
"hợp",
"tử",
"vong",
"và",
"5",
"triệu",
"trường",
"hợp",
"sống",
"sót",
"với"
] | 1,427 |
NSĐT | Nội soi đại tràng | Nội soi đại tràng (NSĐT) toàn bộ được coi là phương pháp thăm dò quan trọng nhất để chẩn đoán và điều trị bệnh lý đường tiêu hóa dưới. | [
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nội",
"soi",
"đại",
"tràng",
"(",
"NSĐT",
")",
"toàn",
"bộ",
"được",
"coi",
"là",
"phương",
"pháp",
"thăm",
"dò",
"quan",
"trọng",
"nhất",
"để",
"chẩn",
"đoán",
"và",
"điều",
"trị",
"bệnh",
"lý",
"đường",
"tiêu",
"hóa",
"dưới",
"."
] | 432 |
YTNC | yếu tố nguy cơ | Tiền ĐTĐ có nhiều yếu tố nguy cơ (YTNC), cơ chế bệnh sinh tương tự như ở BN ĐTĐ týp 2 trong đó biểu hiện chủ yếu là kháng insulin, giảm độ nhạy cảm insulin và tăng tiết insulin của tế bào . | [
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tiền",
"ĐTĐ",
"có",
"nhiều",
"yếu",
"tố",
"nguy",
"cơ",
"(",
"YTNC",
"),",
"cơ",
"chế",
"bệnh",
"sinh",
"tương",
"tự",
"như",
"ở",
"BN",
"ĐTĐ",
"týp",
"2",
"trong",
"đó",
"biểu",
"hiện",
"chủ",
"yếu",
"là",
"kháng",
"insulin,",
"giảm",
"độ",
"nhạy",
"cảm",
"insulin",
"và",
"tăng",
"tiết",
"insulin",
"của",
"tế",
"bào",
"",
"."
] | 289 |
EPDS | Edinburgh Postnaltal Depression Scale | Nghiên cứu sử dụng thang đo lo âu căng thẳng Deprssion Anxiety and Stress Scales (DASS21) - là thang đánh giá của các nhà khoa học thuộc Đại học New South Wales của Autralia; và thang đánh giá Trầm cảm sau sinh của Edinburgh – Edinburgh Postnaltal Depression Scale (EPDS). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Nghiên",
"cứu",
"sử",
"dụng",
"thang",
"đo",
"lo",
"âu",
"căng",
"thẳng",
"Deprssion",
"Anxiety",
"and",
"Stress",
"Scales",
"(",
"DASS21",
")",
"-",
"là",
"thang",
"đánh",
"giá",
"của",
"các",
"nhà",
"khoa",
"học",
"thuộc",
"Đại",
"học",
"New",
"South",
"Wales",
"của",
"Autralia;",
"và",
"thang",
"đánh",
"giá",
"Trầm",
"cảm",
"sau",
"sinh",
"của",
"Edinburgh",
"–",
"Edinburgh",
"Postnaltal",
"Depression",
"Scale",
"(",
"EPDS",
")",
"."
] | 1,027 |
DCB | dây chằng bẹn | Từ điểm giữa dây chằng bẹn (DCB) rạch tiếp đường thẳng ở 1/3 trong đùi, tương ứng với trục của động mạch đùi. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Từ",
"điểm",
"giữa",
"dây",
"chằng",
"bẹn",
"(",
"DCB",
")",
"rạch",
"tiếp",
"đường",
"thẳng",
"ở",
"1",
"/",
"3",
"trong",
"đùi,",
"tương",
"ứng",
"với",
"trục",
"của",
"động",
"mạch",
"đùi",
"."
] | 535 |
HCBVTV | hóa chất bảo vệ thực vật | Tại Việt Nam, hiện nay, theo xu hướng chung của thế giới, trong những năm gần đây việc sử dụng liệu pháp nhũ tương lipid 20% trong điều trị ngộ độc cấp ngày càng tăng, với nhiều chỉ định khác ngoài ngộ độc thuốc gây tê như ngộ độc thuốc chẹn kênh calci, thuốc chống trầm cảm ba vòng, thuốc chẹn beta giao cảm …và trong ngộ độc nhiều loại hóa chất bảo vệ thực vật (HCBVTV). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Tại",
"Việt",
"Nam,",
"hiện",
"nay,",
"theo",
"xu",
"hướng",
"chung",
"của",
"thế",
"giới,",
"trong",
"những",
"năm",
"gần",
"đây",
"việc",
"sử",
"dụng",
"liệu",
"pháp",
"nhũ",
"tương",
"lipid",
"20%",
"trong",
"điều",
"trị",
"ngộ",
"độc",
"cấp",
"ngày",
"càng",
"tăng,",
"với",
"nhiều",
"chỉ",
"định",
"khác",
"ngoài",
"ngộ",
"độc",
"thuốc",
"gây",
"tê",
"như",
"ngộ",
"độc",
"thuốc",
"chẹn",
"kênh",
"calci,",
"thuốc",
"chống",
"trầm",
"cảm",
"ba",
"vòng,",
"thuốc",
"chẹn",
"beta",
"giao",
"cảm",
"…và",
"trong",
"ngộ",
"độc",
"nhiều",
"loại",
"hóa",
"chất",
"bảo",
"vệ",
"thực",
"vật",
"(",
"HCBVTV",
")",
"."
] | 3,667 |
NST | nội soi thường | Nghiên cứu trên 138 người bệnh bị viêm niêm mạc dạ dày mạn tính tại bệnh viện đa khoa thành phố Thái Bình có độ tuổi 48 ± 18 để phát hiện tổn thương bằng phương pháp nội soi thường (NST) và nội soi nhuộm màu (NSNM) bằng Indigocarmin 0,2% và tiến hành làm mô bệnh học dựa vào phân loại Whitehead chúng tôi nhận thấy: | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nghiên",
"cứu",
"trên",
"138",
"người",
"bệnh",
"bị",
"viêm",
"niêm",
"mạc",
"dạ",
"dày",
"mạn",
"tính",
"tại",
"bệnh",
"viện",
"đa",
"khoa",
"thành",
"phố",
"Thái",
"Bình",
"có",
"độ",
"tuổi",
"48",
"±",
"18",
"để",
"phát",
"hiện",
"tổn",
"thương",
"bằng",
"phương",
"pháp",
"nội",
"soi",
"thường",
"(",
"NST",
")",
"và",
"nội",
"soi",
"nhuộm",
"màu",
"(",
"NSNM",
")",
"bằng",
"Indigocarmin",
"0,2%",
"và",
"tiến",
"hành",
"làm",
"mô",
"bệnh",
"học",
"dựa",
"vào",
"phân",
"loại",
"Whitehead",
"chúng",
"tôi",
"nhận",
"thấy",
":"
] | 1,187 |
NGS | Next generation sequencing | Đột biến EGFR được xác định bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới NGS (Next generation sequencing) hoặc Real-time PCR. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đột",
"biến",
"EGFR",
"được",
"xác",
"định",
"bằng",
"kỹ",
"thuật",
"giải",
"trình",
"tự",
"gen",
"thế",
"hệ",
"mới",
"NGS",
"(",
"Next",
"generation",
"sequencing",
")",
"hoặc",
"Real-time",
"PCR",
"."
] | 188 |
BN ĐQN | bệnh nhân đột quỵ não | Mục tiêu: Khảo sát nồng độ glucose, HbA1c máu tại thời điểm nhập viện và mối liên quan với một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân đột quỵ não (BN ĐQN) giai đoạn cấp tính điều trị tại bệnh viện Trưng Vương, TP Hồ Chí Minh. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Mục",
"tiêu",
":",
"Khảo",
"sát",
"nồng",
"độ",
"glucose,",
"HbA1c",
"máu",
"tại",
"thời",
"điểm",
"nhập",
"viện",
"và",
"mối",
"liên",
"quan",
"với",
"một",
"số",
"đặc",
"điểm",
"lâm",
"sàng,",
"cận",
"lâm",
"sàng",
"ở",
"bệnh",
"nhân",
"đột",
"quỵ",
"não",
"(",
"BN",
"ĐQN",
")",
"giai",
"đoạn",
"cấp",
"tính",
"điều",
"trị",
"tại",
"bệnh",
"viện",
"Trưng",
"Vương,",
"TP",
"Hồ",
"Chí",
"Minh",
"."
] | 2,319 |
TL-VLTL | Tâm lý - Vật lý trị liệu | Trong nhiều năm vừa qua, khoa Tâm lý - Vật lý trị liệu (TL-VLTL) thường xuyên tiếp nhận bệnh nhi ở nhiều tỉnh xa TP. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Trong",
"nhiều",
"năm",
"vừa",
"qua,",
"khoa",
"Tâm",
"lý",
"-",
"Vật",
"lý",
"trị",
"liệu",
"(",
"TL-VLTL",
")",
"thường",
"xuyên",
"tiếp",
"nhận",
"bệnh",
"nhi",
"ở",
"nhiều",
"tỉnh",
"xa",
"TP",
"."
] | 706 |