prompt
stringlengths
32
2.09k
response
stringlengths
1
2.05k
Câu tiếng Việt sau có nghĩa là gì trong tiếng Anh: "-Đó là công việc mà chúng ta đã được chọn."
- It was the job we were chosen for.
Interpret the following sentence into English: "Cháu ta muốn ta kiểm tra ngươi 1 chút."
My nephew wants me to perform a little test on you.
What is the Vietnamese meaning of this sentence: "- On the table, dahib."
- Trên bàn đây, thưa ngài.
Translate the following sentence into Vietnamese: "Right, are we ready for this?"
Mọi người đã sẵn sàng chưa?
What is the Vietnamese translation for: "Blue owns the club."
Blue sở hữu hộp đêm.
Nghĩa tiếng Anh của câu sau: "Tất cả các mặt đều bị các đối thủ của vương quyền bao vây."
You are surrounded on all sides by rivals for the throne.
What is the Vietnamese equivalent of: "And I should root out the enemy, come on"
Và ta sẽ được dịp nhổ cỏ tận gốc. Tới đi.
Interpret the following sentence into English: "Sao nhà máy Giày Parrish lại đóng cửa?"
Why would they close Parrish Shoes?
Thông dịch câu tiếng Anh sau tiếng Việt: "Well, you would have done it already."
Phải, đáng lý ra cô đã làm rồi.
Thông dịch câu tiếng Việt sau tiếng Anh: "Ko sao chứ? Ừ."
- You going to be all right?
Thông dịch câu tiếng Anh sau tiếng Việt: "Don't forget, 7."
Đừng quên, bảy giờ.
Please translate the following sentence to English: "Giống bọn Gestapo."
Hmm.
Translate the following sentence into English: "Và tôi... nhưng tôi không còn tồn tại"
And me... I didn't exist.
Thông dịch câu tiếng Anh sau tiếng Việt: "I guess you can call him my apprentice."
Cô có thể gọi cậu ta là tập sự của tôi.
Translate the following sentence into Vietnamese: ""Pray to the winds Sparta will fall."
Khẩn cầu các ngọn gió. Sparta sẽ thất thủ.
What is the Vietnamese equivalent of: "I'm not pregnant."
Em không có thai.
Chuyển nghĩa câu tiếng Việt sang tiếng Anh: "Nhảm nhí!"
Bollocks!
Nghĩa tiếng Việt của câu sau: "Because thirteen isn't enough to pass."
Bởi vì 13 điểm không đủ để đỗ.
Please translate the following sentence to Vietnamese: "Alfonso, I... Duke Alfonso."
Tôi... công tước Alfonso.
The Vietnamese translation of the following sentence: "Hi, Kim."
Chào, Kim.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Gia đình chúng tôi rất thân nhau."
Our families grew up together.
Translate the following sentence into English: "Nếu điều đó là có thật, sao anh không đem tôi theo cùng?"
If that's what happened, why didn't you take me with you?
Thông dịch câu tiếng Anh sau tiếng Việt: "- Yep. - Wow. You know a lot about us."
Anh biết nhiều về chúng tôi quá
Please translate the following sentence to Vietnamese: "That's all she wrote on January 20th."
20/1 chỉ có vậy thôi.
What is the English meaning of the following sentence: "Thứ Bảy tôi sẽ tới, cho dù có chuyện gì xảy ra."
On Saturday I'm coming, whatever happens.
What does the following sentence means in Vietnamese: "Why'd they build the wall?"
Người ta xây bức tường làm gì?
Chuyển câu tiếng Anh sang tiếng Việt: "The next thing I knew I was waking up in a hospital bed, bleary and disoriented."
Điều kế tiếp tôi biết là tôi đang tỉnh dậy trên giường bệnh, mờ mắt và choáng váng.
The Vietnamese translation of the following sentence: "10,000 men and women screamed my name when I stepped into the pit."
Một vạn đàn ông đàn bà kêu gào tên tôi khi tôi bước vào đấu trường.
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Anh: "Chúng ta là lớp End rồi còn gì!"
We're the E Class after all!
Chuyển nghĩa câu tiếng Việt sang tiếng Anh: "Ổn rồi."
It's fine.
Dịch câu tiếng Việt sau sang tiếng Anh: "Tôi xin lỗi."
I'm sorry
What is the Vietnamese meaning of the following sentence: "Let's watch this, Wolf."
Xem này, Wolf.
What is the Vietnamese equivalent of: "In last week's thrilling episode, wholesome Tommy was kidnapped..."
Trong tập phim gay cấn tuần rồi, cậu bé Tommy hiền lành đã bị bắt cóc...
Câu tiếng Anh sau có nghĩa là gì trong tiếng Việt: "We have to take him with us."
Chúng ta phải đưa nó cùng đi!
Interpret the following sentence into English: "Và đó là khu vực của tôi."
And that's my section.
Chuyển câu tiếng Việt sang tiếng Anh: "Không, nghe này."
No, listen.
Câu tiếng Anh sau có nghĩa là gì trong tiếng Việt: "He keeps talking about Anna Karenina now."
Hắn cứ nói về Anna Karenina hoài.
Chuyển câu tiếng Việt sang tiếng Anh: "Chuyện gì đã xảy ra với anh ta?"
What happened to him?
Dịch câu tiếng Anh sau sang tiếng Việt: "M.U.T.O."
MUTO.
Please translate the following sentence to English: "không."
No, no, no.
What does the following sentence means in Vietnamese: "I want you to know that since your conversation with the prime minister, we have taken four suspected members of Second Wave into custody, and we have begun interrogations."
Tôi muốn mọi người hiễu rằng cuộc trò chuyện với thủ tướng, Chúng tôi đã bắt được 4 tên, trong nhóm khủng bố Second Wave. Và chúng tôi đang thẩm vấn.
Hãy dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ông ta thôi đã làm tôi nhức đầu rồi."
He's already giving me a headache!
What does the following sentence means in English: "Chừng nào tao muốn tám thì tao sẽ nói mày."
I'll tell you when I want to talk to him.
What is the Vietnamese interpretation for: "Over here."
Đằng này.
What does the following sentence means in English: "Xem thêm mấy chỗ khác nữa"
See some place else
Dịch câu tiếng Anh sau sang tiếng Việt: "Señor, don't."
Señor, đừng.
Thông dịch câu tiếng Anh sau tiếng Việt: "- You look beautiful."
- Em trông thật đẹp.
Chuyển câu tiếng Anh sang tiếng Việt: "This is the last place in the Keys."
Đây là chỗ cuối cùng trong vụ án.
The English translation of the following sentence: "Bố phải lo một số chuyện"
I had some things to take care of.
Chuyển nghĩa câu tiếng Việt sang tiếng Anh: "Tớ biết rồi."
I appreciate it
Translate the following sentence into English: "Giá của mình là 970.000.000 bảng mà."
Our bid was 970 million,
What is the English interpretation for: "Nhưng chỉ trong nhà thôi"
There's an earthquake, but it's only inside.
Translate the following sentence into English: "Nè, nè, nè."
Here, here, here.
Chuyển câu tiếng Việt sang tiếng Anh: "Nhưng tôi có kêu ca gì được không?"
But again, do I complain?
Câu sau có nghĩa tiếng Việt là gì: "I used to open for a coffee shop every day for seven years."
Trước đây, ngày nào tôi cũng dậy mở tiệm cà phê suốt bảy năm trời.
Câu tiếng Anh sau có nghĩa là gì trong tiếng Việt: "Open it."
Mở ra.
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Việt: "Hold on, Paul!"
Cố lên, Blart!
Câu sau có nghĩa tiếng Anh là gì: "Chân Nhỏ!"
Littlefoot!
What is the English meaning of the following sentence: "Nếu hỏi tôi thì Foreman nên chia tay với Thirteen."
If you ask me, Foreman should be done with Thirteen.
Hãy dịch câu sau sang tiếng Anh: "-Goose, có đấy."
- Goose, she's lost it. Mav.
Nghĩa tiếng Anh của câu sau: "Cái gì thế ?"
What was that?
What is the Vietnamese meaning of this sentence: "Her father doesn't know about your past, does he?"
Bố nó không biết gì về quá khứ của ông, đúng không?
What does the following sentence means in Vietnamese: "It is Wild Gunman. How do you play this thing?"
Làm sao chơi trò này?
Chuyển nghĩa câu tiếng Anh sang tiếng Việt: "- Holy shit."
- Quỷ thần ơi.
What is the English interpretation for: "Đưa ra những điều kiện thích đáng và cống nạp cống phẩm"
Provided suitable terms and tribute payments are offered.
Dịch câu tiếng Việt sau sang tiếng Anh: "Trả lời tao!"
Answer me!
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Việt: "You're in danger."
Anh đang gặp nguy hiểm.
What is the Vietnamese meaning of the following sentence: "So this won't come as a shock but still, all the same, I'm sorry."
Nên có lẽ em không ngạc nhiên, nhưng dù sao thì, thầy rất lấy làm tiếc.
Hãy dịch câu sau sang tiếng Việt: "- Why are we talking?"
Sao ta lại nói chuyện?
What is the English translation for: "Chúng ta vào rồi ra ngay."
He'll never know we're here, Penny.
Translate the following sentence into Vietnamese: "You're in control!"
Anh đang cân bằng!
Hãy dịch câu sau sang tiếng Việt: "I will."
Tôi sẽ làm vậy.
What is the English meaning of this sentence: "Không? Tôi cũng vậy, tôi cũng mới nghe được thôi."
No, and neither did I, until whitey bulger told us.
Thông dịch câu tiếng Anh sau tiếng Việt: "Bucky."
Bucky.
Nghĩa tiếng Việt của câu sau: "You want Mongolia... you come and take it."
Ngươi muốn Mông Cổ... Ngươi đến và lấy đi.
What is the English interpretation for: "Phải, mẹ thân yêu của chúng ta, người được Niklaus âu yếm đặt trong quan tài dưới tầng hầm, không phải bị đóng cọc và chết hẳn rồi."
Yes, our beloved mother, who Niklaus has affectionately placed in a coffin in his basement, not daggered but quite dead.
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Việt: "Starfleet reports our last six crew members are ready to beam up, but one of them is refusing to step into the transporter."
Phi đội báo có 6 phi hành đoàn cuối cùng của ta đang chuẩn bị vận chuyển lên tầu, nhưng trong số đó có 1 người từ chối đứng vào máy vận chuyển. Ồ ?
Interpret the following sentence into Vietnamese: "Once they get your DNA, they've got you."
Một khi họ có được ADN của cậu tức là họ đã có được cậu.
Interpret the following sentence into Vietnamese: "- Leave it open, would you?"
- 10 giờ ạ. - Cứ để ngỏ giùm tôi.
Dịch câu tiếng Việt sau sang tiếng Anh: "Chuyện gì xảy ra lúc trời sáng?"
What happens at sunrise?
Câu sau có nghĩa tiếng Việt là gì: "He wants me to break into his ex-girlfriend's truck and steal a garage-door opener."
Anh ta muốn em đột nhập vào xe tải của bạn gái cũ để trộm chìa khóa cửa gara.
Câu tiếng Việt sau có nghĩa là gì trong tiếng Anh: "Chỉ là một ai đó ở ngoài kia chú ý đến thôi."
Just someone out there who's noticed.
What is the Vietnamese meaning of this sentence: "They give you shock therapy?"
Họ có giật điện anh không?
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Việt: "Get lost!"
Get lost!
Thông dịch câu tiếng Việt sau tiếng Anh: "Được rồi, hạt mầm đâu?"
All right, where's the seed?
Dịch câu tiếng Anh sau sang tiếng Việt: "Hey."
Hey.
Hãy dịch câu sau sang tiếng Việt: "I want you to go to Han's study as soon as possible."
Em muốn anh tới thư phòng của Hán càng sớm càng tốt.
Nghĩa tiếng Anh của câu sau: "Anastasia."
No, Anastasia.
Translate the following sentence into English: "Vậy cậu sẽ không Paris chứ?"
- So you're not going to Paris?
What is the English meaning of this sentence: "Những vết cắn tập trung ở đây."
Yeah, the bites that you had all round here.
What is the English interpretation for: "Matthew không phải là loại của anh."
Matthew isn't my type.
What does the following sentence means in English: "Tôi không muốn bất cứ ai dính vào chuyện này."
I didn't want anyone to be involved in this.
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Anh: ". Thật là điên!"
That's insane!
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Anh: "Shh."
Shh.
Câu sau có nghĩa tiếng Anh là gì: "Tớ cần nói chuyện"
I HAVE TO TALK TO HIM.
What is the Vietnamese equivalent of: "Just a magic trick."
Chỉ là 1 mánh khóe ảo thuật thôi.
What is the English meaning of this sentence: "Có họp báo ở tầng dưới."
There's a press conference downstairs.
Please translate the following sentence to English: "Là tiểu thuyết đấy chứ."
It's fiction.
Câu tiếng Anh sau có nghĩa là gì trong tiếng Việt: "So smart looking!"
Đẹp trai quá.
Câu tiếng Việt sau có nghĩa là gì trong tiếng Anh: "Annie."
Annie.