id
int64 0
133k
| translation
dict |
---|---|
102,126 | {
"en": "<English> : A prototyping tool ? A scripted language ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Một công cụ nguyên mẫu , một ngôn ngữ viết ?"
} |
5,121 | {
"en": "<English> : And we eat quite a lot of it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và chúng ta ăn khá nhiều ."
} |
99,741 | {
"en": "<English> : We want to satisfy our individual desires .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng ta muốn thoả mãn những ham muốn cá nhân ."
} |
125,128 | {
"en": "<English> : Audience : Show me the data !\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Khán giả : Cho tôi xem số liệu !"
} |
1,546 | {
"en": "<English> : Polio is almost completely eradicated . But as Bruce Aylward says : Almost isn 't good enough with a disease this terrifying . Aylward lays out the plan to continue the scientific miracle that ended polio in most of the world -- and to snuff it out everywhere , forever .\n<Vietnamese> : Căn bệnh bại liệt gần như được xoá bỏ hoàn toàn . Nhưng Bruce Aylward vẫn nói : như vậy vẫn chưa đủ đối với căn bệnh kinh hãi này . Aylward vạch ra một kế hoạch tiếp tục sự kì diệu của khoa học để chấm dứt căn bệnh bại liệt trên hầu khắp thế giới--và để xoá tan nó tại bất kì nơi đâu , mãi mãi .\n\n<English> : And polio , I think , is one of the most powerful examples .\n<Vietnamese> : Và bại liệt , tôi nghĩ rằng đây là ví dụ mạnh mẽ nhất .\n\n<English> : Polio is still a devastating , explosive disease .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "bệnh bại liệt vẫn còn là một dịch bệnh bùng nổ và gây phá huỷ"
} |
92,237 | {
"en": "<English> : This is a low-end titanium knee .\n<Vietnamese> : Còn đây là đầu gối rẻ nhất bằng titanium .\n\n<English> : This is a high-end . This is what we 'd call a \" smart knee . \"\n<Vietnamese> : Đây là hàng cao cấp . Chúng tôi gọi nó là \" đầu gối thông minh . \"\n\n<English> : And lastly , here you see a low-end knee .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Còn đây , trước mắt các vị là một chiếc đầu gối rẻ nhất ."
} |
78,301 | {
"en": "<English> : I didn 't know what was meat , what was vegetarian .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ba không biết cái gì là thịt , cái gì là rau ;"
} |
102,259 | {
"en": "<English> : And yet , you yourself defy all those characterizations .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và vậy nhưng bản thân chị lại phủ nhận những lời miêu tả về Yemen đó ."
} |
57,828 | {
"en": "<English> : I get asked two questions about this project .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi đã được hỏi 2 điều về dự án này ."
} |
128,101 | {
"en": "<English> : Whatever it takes . The fastest way to do this , if you have no background , no culture , no belief and resources or resourcefulness , is violence . If I put a gun to your head and I live in the ' hood , instantly I 'm significant .\n<Vietnamese> : Gì đi chăng nữa . Cách nhanh nhất để làm điều này , nếu bạn không có nền tảng , không có văn hoá , không niềm tin và nguồn lực hay khả năng , là bạo lực . Nếu tôi đặt khẩu súng lên đầu bạn Lập tức tôi trở thành quan trọng .\n\n<English> : Of course not . I would do everything I could , and I would do everything I could because this is what love means , that the odds are irrelevant and that you do whatever the hell you can , the odds be damned .\n<Vietnamese> : Và tất nhiên tôi sẽ làm mọi thứ có thể , làm mọi thứ có thể bởi vì đó là ý nghĩa của tình yêu rằng những điều khác lạ là không liên quan và khi bạn làm bất kì điều gì có thể , thì những điều kì lạ sẽ trở nên lố bịch .\n\n<English> : And if you should someday , somehow get vaulted out of your home by either great failure or great success , then your job is to fight your way back to that home the only way that it has ever been done , by putting your head down and performing with diligence and devotion and respect and reverence whatever the task is that love is calling forth from you next .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nếu một lúc nào đó bạn nhảy ra khỏi nhà mình do thất bại nặng nề hay thành công rực rỡ , việc bạn phải làm là đấu tranh tìm đường về nhà cách duy nhất là suy nghĩ lại và thực hiện nó bằng sự siêng năng và tận tuỵ bằng sự tôn trọng và tôn kính bất cứ nhiệm vụ là gì đó là tình yêu đang vẫy gọi bạn ."
} |
57,535 | {
"en": "<English> : Thomas Goetz : It 's time to redesign medical data\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thomas Goetz : Đây là lúc để thiết kế lại những dữ liệu y khoa"
} |
71,567 | {
"en": "<English> : That 's it ; that 's the lecture .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thế đó ; bài giảng đó ."
} |
114,282 | {
"en": "<English> : It 's a tiny , tiny thing .\n<Vietnamese> : Đó là một thứ thật nhỏ nhặt .\n\n<English> : And by tiny , I mean really .\n<Vietnamese> : Và khi tôi nói là nhỏ xíu , thì chúng thực sự như vậy .\n\n<English> : And it arrived , and it was tiny .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nó được mang ra , rất nhỏ ."
} |
127,416 | {
"en": "<English> : Any mother will do .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Mọi bà mẹ đều như vậy ."
} |
7,609 | {
"en": "<English> : PM : Can we send that to a lot of other people that we know ? SS : And so John is doing that because he believes it 's good for his company , and so this kind of acknowledgement of these biases can change it .\n<Vietnamese> : PM : Liệu ta có thể gửi thông điệp đó tới nhiều người khác mà chúng ta biết ? SS : John làm điều đó vì ông tin rằng đó là điều tốt cho công ty , thừa nhận về định kiến có thể thay đổi nó .\n\n<English> : It was an offering , an invitation .\n<Vietnamese> : Nó là một tặng phẩm , một lời mời gọi .\n\n<English> : And I rang Sir Bob Ayling , who was CEO of BA at the time , and said , \" Mate , we 've got this invitation .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và tôi gọi ngài Bob Ayling , CEO của hãng hàng không Anh lúc đó và nói rằng , \" Chào bạn , chúng tôi có lời mời ."
} |
101,963 | {
"en": "<English> : My idea : We awaken this network .\n<Vietnamese> : Ý tưởng của tôi : chúng tôi đánh thức mạng lưới này .\n\n<English> : The ABC network , affectionately known in the trade as the T & amp ; A network , right -- that 's not too much jargon , is it ?\n<Vietnamese> : Mạng ABC được biết đến rộng rãi trong giới kinh doanh với tên T & amp ; A network , tôi không dùng quá nhiều thuật ngữ chứ ?\n\n<English> : PH : Would you like to be the president of a TV network ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bạn có muốn điều hành một mạng truyền hình không ?"
} |
88,138 | {
"en": "<English> : And , you know , I 'm not even ashamed of that .\n<Vietnamese> : Bạn biết đó , tôi còn không xấu hổ vì chuyện đó .\n\n<English> : But that is not my confession .\n<Vietnamese> : Nhưng đấy không phải điều tôi muốn thú nhận .\n\n<English> : But I 'm not ashamed of my self .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng tôi không e dè về bản ngã của mình nữa ."
} |
43,274 | {
"en": "<English> : Now , would that this were just about Sarah Palin and her reality TV show .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Không phải chỉ nói đến Sarah Palin và chương trình TV của bà ta ."
} |
33,463 | {
"en": "<English> : Again , quite big differences .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Lại một khác biệt khá lớn ."
} |
103,317 | {
"en": "<English> : And that 's not true . Don 't let anybody tell you that we knew this already , because we did not know this already .\n<Vietnamese> : Và điều đó không đúng . Đừng để ai nói với bạn là họ biết chuyện này rồi , chẳng qua là chúng ta chưa biết đến nó mà thôi .\n\n<English> : We didn 't really understand that .\n<Vietnamese> : Chúng tôi thật sự không hiểu được điều đó .\n\n<English> : We couldn 't verify it because we didn 't know who wrote it and knew what it was about .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng tôi không thể kiểm chứng vì không biết được ai đã viết và người đó biết được những gì ."
} |
7,105 | {
"en": "<English> : It 's also about environment and respect .\n<Vietnamese> : Đó cũng là vì môi trường và phương diện .\n\n<English> : So sustainability is quite important for us , which should incorporate social but as well as environmental and economic values .\n<Vietnamese> : Vì vậy sự bền vững khá quan trọng với chúng ta , nó nên kết hợp với các giá trị xã hội cũng như với các giá trị về môi trường và kinh tế .\n\n<English> : And to respectfully harmonize with them in order to foster a sustainable work .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và để tôn trọng hài hoà với chúng để nuôi dưỡng một công việc bền vững ."
} |
22,011 | {
"en": "<English> : Usually , when we feel annoyed , hatred or upset with someone , or obsessed with something , the mind goes again and again to that object .\n<Vietnamese> : Thông thường , khi chúng ta cảm thấy khó chịu , căm hận hay bực mình với ai đó , hay bị ảm ảnh về điều gì đó , tâm trí cứ trở đi trở lại với đối tượng đó .\n\n<English> : And last but not least , it is an obsession .\n<Vietnamese> : Và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng , đó là sự ám ảnh .\n\n<English> : Each time it goes to the object , it reinforces that obsession or that annoyance .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Mỗi lần tiếp cận đối tượng , nó lại gia tăng thêm nỗi ám ảnh hay sự khó chịu đó ."
} |
112,388 | {
"en": "<English> : The truth is that there 's a five-minute rule , not the tenth-of-a-second rule like Todorov , but a five-minute rule .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Sự thật là có qui định là một luật năm phút -- không phải là lần thứ mười của một giây như Todorov , nhưng là một luật năm giây ."
} |
35,579 | {
"en": "<English> : So the East Asian model has this massive selection bias -- it is known as selecting on a dependent variable , something we always tell our students to avoid .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vì vậy mô hình Đông Á có sự lựa chọn sai lầm to lớn-- nó được biết đến như việc chọn một biến phụ thuộc , thứ mà chúng ta đều nói học sinh cần phải tránh .."
} |
47,648 | {
"en": "<English> : I 'm a social psychologist . I study prejudice , and I teach at a competitive business school , so it was inevitable that I would become interested in power dynamics .\n<Vietnamese> : Tôi là một nhà tâm lý xã hội học . Tôi ngiên cứu về sự kỳ thị , và tôi giảng dạy trong một trường thương mại đầy cạnh tranh , thế nên không thể tránh khỏi việc tôi trở nên hứng thú với quyền lực và cách nó hoạt động .\n\n<English> : It 's a standard assumption in the West : As a society progresses , it eventually becomes a capitalist , multi-party democracy . Right ? Eric X. Li , a Chinese investor and political scientist , begs to differ . In this provocative , boundary-pushing talk , he asks his audience to consider that there 's more than one way to run a successful modern nation .\n<Vietnamese> : Có một quan niệm tiêu chuẩn ở phương Tây : khi một xã hội phát triển , nó cuối cùng trở thành một xã hội tư bản chủ nghĩa . Có đúng vậy ? Eric X.Li , một nhà đầu tư Trung Quốc và cũng là một nhà khoa học chính trị , đưa ra một cách nghĩ khác . Trong bài diễn thuyết hấp dẫn , được đẩy tới giới hạn này , ông muốn khán giả nghĩ rằng có hơn một cách để lãnh đạo một đất nước hiện đại thành công .\n\n<English> : Training ground for great economic thinkers like George Soros , and Friedrich Hayek , and Mick Jagger .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Mảnh đất đào tạo ra những nhà kinh tế học vĩ đại như George Soros , và Friedrich Hayek , và Mick Jagger ."
} |
13,185 | {
"en": "<English> : We need men and women who love Mexico and who are willing to take action .\n<Vietnamese> : Chúng ta cần những người đàn ông và phụ nữ yêu Mexico và sẵn sàng hành động .\n\n<English> : [ In the ] 20th century , we gave Gandhi to the world .\n<Vietnamese> : Ở thế kỉ 20 , chúng tôi đã cho thế giới ngài Ganđi .\n\n<English> : Today in Mexico we 're asking for Gandhis .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hôm nay ở Mexico chúng ta đang đòi hỏi phải có những Gandhi ."
} |
68,216 | {
"en": "<English> : So in this environment , interactions are used to activate foraging .\n<Vietnamese> : Trong môi trường này , những tương tác được dùng để vận hành việc kiếm mồi .\n\n<English> : They create niches for other species .\n<Vietnamese> : Chúng tạo ra những cái hốc cho những loài khác .\n\n<English> : So interactions function to activate foragers .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vậy chức năng tương tác đã điều phối lũ kiến đi kiếm ăn ."
} |
99,406 | {
"en": "<English> : What makes places like the Torre David particularly remarkable is this sort of skeleton framework where people can have a foundation where they can tap into .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Điều làm cho những nơi như Torre David đặc biệt ấn tượng chính là kiểu khung xương này nơi con người có thể có một nền móng để tận dụng ."
} |
85,836 | {
"en": "<English> : That 's not because I 'm a tree-hugging green person .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Không phải vì tôi là người yêu cây xanh cuồng tín"
} |
55,498 | {
"en": "<English> : Have we used up all our resources ? Have we filled up all the livable space on Earth ? Paul Gilding suggests we have , and the possibility of devastating consequences , in a talk that 's equal parts terrifying and , oddly , hopeful .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Liệu chúng ta đã sử dụng hết những nguồn tài nguyên ? Liệu chúng ta đã chiếm hết những nơi có thể sống được trên Trái Đất ? Paul Gilding trả lời là rồi , cũng như khả năng sẽ xảy ra những hậu quả khôn lường , trong một bài diễn thuyết đáng sợ nhưng , kỳ quặc thay , mang tới đầy hy vọng ."
} |
119,229 | {
"en": "<English> : I skied the equivalent of 31 marathons back to back . 800 miles in 10 weeks .\n<Vietnamese> : Tôi đi tương đương với 31 kì marathon liên tiếp . 1300 cây số trong 10 tuần .\n\n<English> : I skied on for a week past the Pole .\n<Vietnamese> : Tôi tiếp tục đi thêm 1 tuần nữa .\n\n<English> : I got up in the morning , took the tent down , skied north for seven-and-a-half hours , put the tent up , and I was two and a half miles further back than when I 'd started .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi thức dậy vào buổi sáng , dọn lều , đi về hướng Bắc trong 7 tiếng rưỡi , dựng lều , và rồi bị đẩy lùi lại 4 cây số khi bắt đầu đi vào ngày hôm sau ."
} |
88,497 | {
"en": "<English> : There 's a group of scientists and engineers and astronauts and they call themselves The B612 Foundation . For those of you who 've read \" The Little Prince , \" you understand that reference , I hope . The little prince who lived on an asteroid , it was called B612 .\n<Vietnamese> : Có một nhóm các nhà khoa học và kỹ sư và phi hành gia , và họ gọi nhau là Nhóm B612 . Những ai đã từng đọc \" Hoàng tử nhỏ \" , sẽ hiểu được ngụ ý ở đây , tôi hy vọng vậy . Hoàng tử nhỏ sống trên một thiên thạch gọi là B612 .\n\n<English> : & lt ; em & gt ; Minority Report & lt ; / em & gt ; science adviser and inventor John Underkoffler demos g-speak -- the real-life version of the film 's eye-popping , tai chi-meets-cyberspace computer interface . Is this how tomorrow 's computers will be controlled ?\n<Vietnamese> : Cố vấn khoa học cho bộ phim \" Minority Report \" đồng thời là nhà phát minh , John Underkoffler giới thiệu g-speak - phiên bản thực của hệ thống giao diện không gian mạng với máy tính đầy ấn tượng trong bộ phim . Đó có phải là cách điều khiển máy tính trong tương lai ?\n\n<English> : Dr. Gero is a brilliant but slightly mad scientist in the \" Dragonball Z : Android Saga . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tiến sĩ Gero là một nhà khoa học xuất chúng nhưng hơi hơi điên trong viên ngọc rồng Z thuộc \" Tiểu thuyết Saga của người máy giả nhân \" ."
} |
99,412 | {
"en": "<English> : Thank you .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cảm ơn ."
} |
72,962 | {
"en": "<English> : Before life existed on Earth , there was just matter , inorganic dead \" stuff . \" How improbable is it that life arose ? And -- could it use a different type of chemistry ? Using an elegant definition of life , chemist Lee Cronin is exploring this question by attempting to create a fully inorganic cell using a \" Lego kit \" of inorganic molecules -- no carbon -- that can assemble , replicate and compete .\n<Vietnamese> : Trước khi cuộc sống tồn tại trên Trái Đất , chúng chỉ là vật chất , \" những thứ \" vô cơ không có sự sống . Làm cách nào cuộc sống có thể tồn tại ? Và -- có thể sử dụng loại hoá chất khác nhau ? Sử dụng một định nghĩa tinh tế về cuộc sống , nhà hoá học Lê Cronnin đang tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi này bằng cách cố gắng tạo ra tế bào vô cơ sử dụng \" Bộ xếp hình Lego \" dạng phân tử vô cơ -- không carbon -- để lắp ráp , nhân rộng và cạnh tranh nhau .\n\n<English> : This is an inorganic tube .\n<Vietnamese> : Đây là một cái ống vô cơ .\n\n<English> : So here 's some inorganic life .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và đây là một vài thể vô cơ ."
} |
110,540 | {
"en": "<English> : Our fears also tend to contain imagery that can be every bit as vivid as what you might find in the pages of a novel .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nổi sợ của chúng ta cũng có xu hướng chứa hình ảnh mà có thể mỗi phần đều sống động như những gì bạn có thể tìm thấy trên các trang của một cuốn tiểu thuyết ."
} |
66,148 | {
"en": "<English> : So I did and stood amazed every week when these brilliant , grown-up poets laughed with me and groaned their sympathy and clapped and told me , \" Hey , I really felt that too . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi làm vậy và hàng tuần , tôi đứng đó , ngạc nhiên sung sướng khi những cô chú người lớn với học thức đầy mình cười với tôi và cảm thông cùng tôi và vỗ tay và nói tôi rằng , ' này , tôi cũng cảm thấy thế đấy . \""
} |
21,475 | {
"en": "<English> : We 're actually talking about a fairly rich Dutch guy .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng ta đang nói về những người khá giàu có ."
} |
123,359 | {
"en": "<English> : Let me close with another short story .\n<Vietnamese> : Để tôi kết thúc với một câu chuyện ngắn khác .\n\n<English> : Now let me just put this in context to close .\n<Vietnamese> : Bây giờ tôi xin tổng kết .\n\n<English> : So let me close with the latest chapter in Tonya 's story .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vậy hãy để tôi kết thúc chương cuối trong câu chuyện của Tonya ."
} |
5,082 | {
"en": "<English> : Tomato soup , peanut butter , chocolate , noodles -- any processed food that you 're eating contains insects , because insects are here all around us , and when they 're out there in nature they 're also in our crops .\n<Vietnamese> : Súp cà chua , bơ lạc , sô-cô-la , mỳ sợi -- mọi thức ăn đã chế biến mà các bạn ăn đều chứa côn trùng , bởi vì côn trùng ở đây xung quanh chúng ta , và khi ở ngoài kia trong tự nhiên chúng cũng có trong cây trồng của chúng ta .\n\n<English> : Why not eat insects ? Well first , what are insects ?\n<Vietnamese> : Tại sao không ăn côn trùng ? Ồ , đầu tiên , côn trùng là gì ?\n\n<English> : If you go out for dinner , like in a fish restaurant , where you can select which fish you want to eat , you can select which insects you would like to eat .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nếu bạn ra ngoài ăn tối , kiểu như một nhà hàng hải sản , nơi bạn có thể chọn loại cá mà bạn muốn ăn , thì ở đây bạn chọn loại côn trùng mà bạn muốn ăn ."
} |
13,657 | {
"en": "<English> : The four men really helped each other in every way .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bốn ông đã thực sự giúp nhau bằng mọi giá ."
} |
91,766 | {
"en": "<English> : So to begin to answer these questions , we did a research study .\n<Vietnamese> : Để bắt đầu trả lời những câu hỏi trên , chúng tôi đã làm một nghiên cứu .\n\n<English> : So we began with a test .\n<Vietnamese> : Thế nên chúng tôi bắt đầu bằng một bài kiểm tra .\n\n<English> : And so we started to analyze why .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và vì vậy chúng tôi bắt đầu phân tích tại sao ."
} |
58,795 | {
"en": "<English> : And this is great because , you know , for a quarter , you can play this for a long time .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và thật là tuyệt vời bởi vì , các bạn biết đấy , với cái giá 25 xu các bạn có thể chơi trò này trong một thời gian rất lâu ."
} |
17,991 | {
"en": "<English> : Because you see , if there are other universes , and if those universes each have , say , a different shape for the extra dimensions , then the physical features of each universe will be different , and in particular , the amount of dark energy in each universe will be different .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vì ta thấy rằng , nếu tồn tại những vũ trụ khác , và nếu mỗi vũ trụ có một hình dạng riêng cho những chiều không gian khác , thì tính chất vật lí của mỗi vũ trụ sẽ khác nhau , và đặc biệt , lượng năng lượng đen trong mỗi vũ trụ sẽ khác nhau ."
} |
10,556 | {
"en": "<English> : I think I 'll try to do that this weekend . Thank you . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Anh nghĩ anh sẽ làm thử ngay cuối tuần này . Cảm ơn . \""
} |
64,840 | {
"en": "<English> : I came to the U.K. 21 years ago as an asylum-seeker .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi đến nước Anh 21 năm trước để tìm nơi tị nạn ."
} |
52,273 | {
"en": "<English> : Actually , what happens in the world increasingly -- now , all credit to the British Airport Authority .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thực ra những điều đang diễn ra nhiều hơn trên thế giới cũng giống như những việc đang diễn ra với hãng hàng không Anh Quốc này ."
} |
5,343 | {
"en": "<English> : Over two million people became refugees .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hơn hai triệu người trở thành dân tị nạn ."
} |
39,954 | {
"en": "<English> : It only started with the birth of modern bureaucracy , and of industrial revolution .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "với sự ra đời của hệ thống hành chính hiện đại và cuộc cách mạng công nghiệp ."
} |
62,550 | {
"en": "<English> : It 's a bad idea . Don 't do it . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đây là một ý tưởng tồi . Đừng thực hiện nó . \""
} |
33,095 | {
"en": "<English> : It was very easy to remember seeing dogs , not so easy to remember pigs . And each one of you assumed that if dogs on leashes came more quickly to your mind , then dogs on leashes are more probable .\n<Vietnamese> : Thật dễ để nhớ ra là đã thấy những con chó , còn lợn thì chẳng mấy khi . Và mỗi bạn đều cho rằng nếu số chó đeo xích khiến bạn nhớ đến nhanh hơn , thì số chó đeo xích sẽ có khả năng hơn .\n\n<English> : Hello . I would like to start my talk with actually two questions , and the first one is : How many people here actually eat pig meat ?\n<Vietnamese> : Xin chào ! ! Tôi muốn bắt đầu buổi nói chuyện này với hai câu hỏi , và câu đầu là : Có bao nhiêu người ở đây ăn thịt lợn nào ?\n\n<English> : Now , the question I 'm going to put to you is whether you think there are more dogs or pigs on leashes observed in any particular day in Oxford .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Câu hỏi tôi đưa ra cho các bạn là liệu bạn có nghĩ có nhiều chó hoặc lợn đeo xích được quan sát trong 1 ngày nhất định ở Oxford ."
} |
124,220 | {
"en": "<English> : They were built to transmit but not receive .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng được tạo ra để chuyển số xe tự động"
} |
29,993 | {
"en": "<English> : Hollywood has its rivalries , and the Valley has its rivalries .\n<Vietnamese> : Hollywood có những đối thủ của nó , và Silicon Valley cũng vậy .\n\n<English> : And I also found that Hollywood and Silicon Valley have a lot more in common than I would have dreamed .\n<Vietnamese> : Và tôi cũng nhận ra rằng Hollywood và Silicon Valley có nhiều điểm chung hơn mà chúng ta từng mơ .\n\n<English> : Hollywood has its sex symbols , and the Valley has its sex symbols .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Holleywood có những biểu tượng tình dục của nó , và Silicon Valley có các biểu tượng tình dục của nó ."
} |
57,153 | {
"en": "<English> : The second one -- unlike most animals , which is survival of the species -- this is preservation of self .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thứ hai là khác với các sinh vật khác , thay vì cho sự sinh tồn của đồng loại , họ chỉ cần sự bảo tồn bản thân mình ."
} |
67,190 | {
"en": "<English> : We played cricket all the time . We kind of grew up in the rubble . The major thing that inspired me , that led me on this path , that made me a filmmaker eventually , was traveling folk theater that would come through the town and I would go off and see these great battles of good and evil by two people in a school field with no props but with a lot of , you know , passion , and hashish as well , and it was amazing .\n<Vietnamese> : Chúng tôi chơi cầu ở đó suốt . Chúng tôi gần như lớn lên từ đống đá vụn . Điều chủ yếu tạo cảm hứng cho tôi , dẫn tôi đến con đường này , khiến tôi trở thành một nhà làm phim , chính là những gánh hát rong thường đi qua thành phố . Tôi thường trốn đi xem những trận chiến tuyệt vời giữa cái thiện và cái ác , diễn bởi 2 người trong sân trường không có đạo cụ gì , nhưng bạn biết đấy họ có rất nhiều đam mê , và cả thuốc phiện nữa , và điều đó thật tuyệt vời .\n\n<English> : But then I realized , \" But I 'm still alive ! I 'm still alive , and I have found Nirvana . And if I have found Nirvana and I 'm still alive , then everyone who is alive can find Nirvana . \" And I pictured a world filled with beautiful , peaceful , compassionate , loving people who knew that they could come to this space at any time . And that they could purposely choose to step to the right of their left hemispheres and find this peace . And then I realized what a tremendous gift this experience could be , what a stroke of insight this could be to how we live our lives . And it motivated me to recover .\n<Vietnamese> : Nhưng khi đó tôi nhận ra \" Nhưng tôi vẫn đang sống ! Tôi vẫn đang sống , và tôi đã thấy cõi Niết bàn . Và nếu tôi đã tìm thấy cõi Niết bàn và vẫn còn sống , khi đó mọi người đang sống cũng có thể thấy cõi Niết bàn . \" Tôi hình dung thế giới đầy những con người đẹp đẽ , ôn hoà , nhân ái , yêu thương , những người biết rằng họ sẽ đạt tới nơi này vào một lúc nào đó . Và rằng họ có thể chủ động bước sang bên phải của não trái và tìm thấy sự bình yên này . Khi đó tôi nhận ra trải nghiệm , sự thức tỉnh này là một món quà quý giá đến thế nào đối với cuộc sống của ta . Điều đó thúc đẩy tôi hồi phục .\n\n<English> : I realized that my real competition was the beaver .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi nhận ra rằng thách thực thực sực của tôi là con hải ly ."
} |
96,730 | {
"en": "<English> : Over the past two decades , since the end of the Cold War , in the number of civil wars .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hơn hai thập niên trước kể từ sau khi Chiến Tranh lạnh kết thúc , con số những cuộc nội chiến đã giảm ."
} |
43,993 | {
"en": "<English> : I think most people understand the intent behind that .\n<Vietnamese> : Tôi nghĩ hầu hết mọi người đều hiểu ý định của người nói đằng sau câu nói đó .\n\n<English> : It all has to do with that shell that most of us have , and particularly certain people .\n<Vietnamese> : Nó phải bóc được lớp vỏ sò mà hầu hết chúng ta đều có , và cả những người nhất định .\n\n<English> : And most of you associate that with something !\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và hầu hết các bạn có thể liên hệ nó với cái gì đó !"
} |
30,031 | {
"en": "<English> : But the real change came more gradually .\n<Vietnamese> : Nhưng sự thay đổi thật sự đến một cách từ từ .\n\n<English> : But I had changed somehow .\n<Vietnamese> : Nhưng tôi đã thay đổi theo một cách nào đó\n\n<English> : But for me , personally , it was a real change .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng đối với cá nhân tôi , nó là một sự thay đổi thực sự ."
} |
42,939 | {
"en": "<English> : If we think it 's completely wrong , we say , \" That 's not funny . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nếu ta nghĩ nó sai trái hoàn toàn , ta sẽ nói \" Cái đó chả hài hước chút nào . \""
} |
6,732 | {
"en": "<English> : And the other generalization that I want to mention is that it 's particularly hard for a society to make quote-unquote good decisions when there is a conflict involving strongly held values that are good in many circumstances but are poor in other circumstances . For example , the Greenland Norse , in this difficult environment , were held together for four-and-a-half centuries by their shared commitment to religion , and by their strong social cohesion . But those two things -- commitment to religion and strong social cohesion -- also made it difficult for them to change at the end and to learn from the Inuit . Or today -- Australia .\n<Vietnamese> : Và một kết luận khác mà tôi muốn đề cập là rất khó để một xã hội có thể ra quyết định đúng đắn khi xảy ra mâu thuẫn giữa những giá trị lâu đời tốt đẹp trong nhiều trường hợp nhưng lại xấu trong một số trường hợp khác . Chẳng hạn , trong người Na Uy ở Greenland , trong môi trường khó khăn như thế , đã sống với nhau 4.5 thế kỷ dưới tư tưởng chung về tôn giáo và tính cộng đồng bền chặt . Những 2 thứ đó -- gắn bó về tôn giáo và gắn bó về xã hội -- cũng gây nên những khó khăn cho họ trong việc thay đổi vào phút chót từ chối học hỏi từ người Inuit . Hay ngày nay , Australia .\n\n<English> : And actually , the answer is probably not . There are lots of descriptions of adolescence in history that sound very similar to the descriptions we use today .\n<Vietnamese> : Và trên thực tế , câu trả lời có lẽ là không . Có rất nhiều mô tả về thanh thiếu niên trong lịch sử mà nghe có vẻ rất giống với các mô tả chúng ta sử dụng ngày nay .\n\n<English> : 150 years ago I suppose the main problem in a country like ours was how young people , children , had the right to education .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "150 năm trước , tôi cho rằng vấn đề chính của những quốc gia như đất nước chúng ta là làm sao để những người trẻ tuổi , trẻ em có quyền được học tập ."
} |
81,800 | {
"en": "<English> : Now , I want to share some of the answers that I 've gotten in response to this question . It 's a wonderful question to ask and to start an endless debate about , because some people are going to bring up systems of philosophy in both the West and the East that have changed how a lot of people think about the world .\n<Vietnamese> : Ngay lúc này , tôi muốn chia sẻ một vài đáp án mà tôi đã có khi hỏi câu hỏi này . Đó là một câu hỏi tuyệt vời để hỏi và cũng để bắt đầu một cuộc tranh luận không có hồi kết bởi vì một vài người sẽ nêu lên hệ thống triết lý ở cả phương Tây và phương Đông nó đã thay đổi thế nào cách con người suy nghĩ về thế giới .\n\n<English> : We 're moving to what I would think of as a fully connected system , and we have global decisions to make in this system , decisions about climate , about finance systems , about resources . And think about it -- if we want to make an important decision about buying a house , we don 't just go off . I mean , I don 't know about you , but I want to see a lot of houses before I put that much money into it .\n<Vietnamese> : Chúng ta đang tiến tới 1 hệ thống liên kết toàn diện , và trong hệ thống này ta có những quyết định toàn cầu , quyết định về khí hậu , hệ thống tài chính , và tài nguyên . Và hãy nghĩ về điều này -- nếu ta muốn ra 1 quyết định quan trọng về mua nhà , ta không đi mua ngay . Ý tôi là , tôi không biết bạn thế nào nhưng tôi muốn xem thật nhiều nhà trước khi bỏ ra bằng đó tiền .\n\n<English> : And I say , \" God , I really wish I had really connected John Locke 's theory of property with the philosophers who follow . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và tôi thì nói \" Mình thì ước gì mình đã kết nối được thuyết của John Locke về tài sản với những triết gia khác . \""
} |
98,411 | {
"en": "<English> : Three pieces of data is nothing .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ba dữ liệu đó không là gì cả ."
} |
104,007 | {
"en": "<English> : That 's not a krump move . You 're going to throw it out , you throw it out , and you hold it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng đó không phải là động tác krump . Bạn phải ném quả cầu năng lượng đó đi , rồi giữ nó lại ."
} |
52,002 | {
"en": "<English> : Howard is a man of a certain degree of intellectual standards .\n<Vietnamese> : Howard là một người có những tiêu chuẩn trí tuệ nhất định .\n\n<English> : Howard is not so easily placated .\n<Vietnamese> : Howard không dễ dàng chấp nhận điều đó .\n\n<English> : As Howard loves to say , \" The mind knows not what the tongue wants . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Như câu nói ưa thích của Howard , \" Tâm trí thường không biết cái lưỡi muốn gì . \""
} |
19,926 | {
"en": "<English> : They are facts about the well-being of conscious creatures .\n<Vietnamese> : Chúng là các cơ sở thực tế của các loài vật có ý thức về sự hạnh phúc .\n\n<English> : These are whole-hearted people , living from this deep sense of worthiness .\n<Vietnamese> : Đây là những người sống bằng cả trái tim từ chính cảm nhận sâu thẳm của cảm giác đáng được trân trọng .\n\n<English> : The wisdom lives inside of them .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Sự thông thái ở bên trong các em ."
} |
63,678 | {
"en": "<English> : And I began my ritual .\n<Vietnamese> : Và tôi bắt đầu nghi lễ của riêng tôi .\n\n<English> : I would like to share with you this .\n<Vietnamese> : Tôi muốn chia sẻ nó với các bạn .\n\n<English> : And I will share one of the rituals with you .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và tôi cũng xin chia sẻ với các bạn một nghi lễ như sau ."
} |
26,718 | {
"en": "<English> : It is this light that transmits this high-definition video in a split stream .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó là bóng đèn này truyền dữ liệu video chất lượng cao thành những luồng nhỏ ."
} |
79,080 | {
"en": "<English> : And that 's just the United States .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và đó là với Mỹ ."
} |
31,740 | {
"en": "<English> : And if I want to control him , I can just drive .\n<Vietnamese> : Và nếu tôi muốn điều khiển nó , tôi chỉ cần lái thôi .\n\n<English> : So I can drive him around , and I can take pictures of you .\n<Vietnamese> : Nên nếu tôi lái nó vòng lại , tôi có thể chụp hình các bạn .\n\n<English> : So it 's going to be really important that he be able to drive me around some day .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và như vậy thì rất quan trọng là thằng bé phải có thể chở tôi đi đâu đó sau này ."
} |
10,770 | {
"en": "<English> : And we take those key concepts and they sort of form this mathematical structure of an idea .\n<Vietnamese> : Và chúng tôi lấy những khái niệm chủ chốt và chúng tạo nên cấu trúc toán học về ý tưởng này .\n\n<English> : And we 've got the mathematics to describe this process .\n<Vietnamese> : Và chúng tôi dùng toán học để mô tả quá trình này .\n\n<English> : And then and only then , we throw down that mathematical structure .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Sau đó và chỉ ngay sau đó , chúng ta đưa ra cấu trúc toán học ."
} |
91,043 | {
"en": "<English> : But part of the reason that I found this interesting is that I started noticing that we are very aware of all the species that are going extinct on the planet as a result of human habitation expansion , and no one seems to be paying attention to all the species that are actually living -- that are surviving .\n<Vietnamese> : Nhưng một phần lí do khiến tôi thấy việc này thú vị là vì tôi bắt đầu nhận ra rằng chúng ta biết rất rõ về tất cả các loài sinh vật đang dần tuyệt chủng trên hành tinh này , do hậu quả của việc con người mở rộng diện tích ở , và có vẻ như chẳng ai chú ý tới cái loài sinh vật đang sống -- đang tồn tại .\n\n<English> : It was the first de-extinction in history .\n<Vietnamese> : Đó là sự tái sinh đầu tiên trong lịch sử .\n\n<English> : And that this mass extinction was taking place with very few people noticing and even fewer caring .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nạn tuyệt chủng đó sắp xảy ra trong khi chẳng mấy người nhận ra và ngó ngàng tới ."
} |
112,326 | {
"en": "<English> : His latest numbers are fairly impressive .\n<Vietnamese> : Những con số gần đây của anh ta khá ấn tượng .\n\n<English> : He looks like this .\n<Vietnamese> : Mà ông ta trông như thế này .\n\n<English> : He looks pretty good at this stage .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Anh ấy trông khá ổn vào thời điểm này ."
} |
97,169 | {
"en": "<English> : So we worked hard to change that balance , and probably the best example of our new approach is in Times Square .\n<Vietnamese> : Vì thế chúng tôi làm việc chăm chỉ để thay đổi sự cân bằng này , và chắc chắn là ví dụ tuyệt nhất cho sự tiếp cận mới mẻ này là ở Quảng Trường Thời Đại .\n\n<English> : More than 8 million people are crowded together to live in New York City . What makes it possible ? In part , it 's the city 's great public spaces — from tiny pocket parks to long waterfront promenades — where people can stroll and play . Amanda Burden helped plan some of the city 's newest public spaces , drawing on her experience as , surprisingly , an animal behaviorist . She shares the unexpected challenges of planning parks people love -- and why it 's important .\n<Vietnamese> : TED Talk Subtitles and Transcript : Hơn 8 triệu người sống chen chúc tại thành phố New York . Điều gì khiến cho việc này khả thi ? Một phần là do những không gian công cộng tuyệt vời tại đây -- từ các công viên bé xíu đến những con đường dọc ven sông -- nơi con người có thể dạo chơi . Amanda Burden đã giúp quy hoạch nên một số các không gian công cộng mới nhất thành phố , và đáng ngạc nhiên là bà làm việc này dựa trên những hiểu biết của mình về hành vi động vật . Bà chia sẻ những thử thách bất ngờ của việc quy hoạch nên những công viên mà con người yêu mến -- và vì sao việc ấy lại quan trọng .\n\n<English> : Three hundred and fifty thousand people a day walk through Times Square , and people had tried for years to make changes .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ba trăm năm mươi ngàn người mỗi ngày bước qua Quảng Trường Thời Đại , và mọi người đã cố gắng trong nhiều năm để tạo sự thay đổi ."
} |
18,080 | {
"en": "<English> : He had to learn from it . He had to learn to hear the music in language .\n<Vietnamese> : Anh ấy phải học hỏi từ nó . Anh ấy đã học cách nghe thứ âm nhạc trong ngôn ngữ .\n\n<English> : That was his passion for the music .\n<Vietnamese> : Đó là niềm đam mê của ông đối với âm nhạc .\n\n<English> : Because even through the squeaks of his hearing aids , his understanding of music was profound .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Mặc dù nghe âm thanh qua máy trợ thính nhưng hiểu biết về âm nhạc của ông rất sâu sắc ."
} |
3,317 | {
"en": "<English> : But life isn 't really just about avoiding death , is it ?\n<Vietnamese> : Nhưng ta không dành cả cuộc đời chỉ để tránh cái chết , phải không ?\n\n<English> : MR : But what you 're talking about here is not extending human lifespan by preventing death , so much as extending human youthspan .\n<Vietnamese> : MR : Và cái cô đang nói ở đây không phải là về kéo dài tuổi thọ người bằng cách ngăn chạn cái chết , cũng như là kéo dài thời gian trẻ của con người .\n\n<English> : Actually , it 's not about death .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thực sự , đó không phải về cái chết ."
} |
110,145 | {
"en": "<English> : They tend to eat a plant-based diet .\n<Vietnamese> : Họ cũng thường có chế độ ăn nhiều thực vật ,\n\n<English> : More significant than what they eat is how they eat it .\n<Vietnamese> : Quan trọng hơn là cách họ ăn .\n\n<English> : And they 're giving about -- in a modern-day , caloric-restriction diet , I guess -- they 're giving porridge , with a few grains of rice .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và họ chỉ chu cấp … theo như chếc độ ngày nay thì có lẽ nó như một chế độ ăn kiêng với lượng ca-lo rất khắt khe gồm chỉ có cháo đặc với một chút gạo ."
} |
128,625 | {
"en": "<English> : She works incredibly hard every day .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cô ấy làm việc vô cùng vất vả mỗi ngày ."
} |
27,672 | {
"en": "<English> : Is it because it 's a soft option ; we have nothing else to do ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "đó là vì đó là lựa chọn mang tính văn hoá hay chúng tôi không có chuyện gì khác để làm ?"
} |
113,676 | {
"en": "<English> : But we can 't move the Earth , at least not easily , but we can move a small asteroid .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng chúng ta không di chuyển được Trái Đất , ít nhất là không dễ dàng , nhưng chúng ta có thể di chuyển một thiên thạch ."
} |
94,972 | {
"en": "<English> : 11-year-old Birke Baehr presents his take on a major source of our food -- far-away and less-than-picturesque industrial farms . Keeping farms out of sight promotes a rosy , unreal picture of big-box agriculture , he argues , as he outlines the case to green and localize food production . & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ;\n<Vietnamese> : Cậu bé 11 tuổi Birke Baehr trình bày những hiểu biết của mình về nguồn thức ăn chính của chúng ta - những trang trại công nghiệp xa xôi và xinh đẹp . Birke Baehr cho rằng việc xây dựng những trang trại ở những nơi hẻo lánh đã góp phần hình thành nên bức tranh màu hồng , không có thực về ngành nông nghiệp \" đóng hộp \" , khi cậu vạch ra 1 tình huống cho việc sản xuất thức ăn địa phương và \" xanh \" .\n\n<English> : So I started a farm in Missouri and learned about the economics of farming .\n<Vietnamese> : Rồi tôi mở một trang trại ở Missouri và học làm kinh tế trang trại .\n\n<English> : So I went and stood on a big grain bin in the Midwest , and that really didn 't help me understand farming , but I think it 's a really cool picture .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi đến khu Midwest và đứng trên mấy thùng hạt giống để coi có ngộ ra điều gì không , nhưng tôi chỉ chụp được 1 tấm hình mà thôi ."
} |
120,559 | {
"en": "<English> : This is at least 100 times bigger .\n<Vietnamese> : Ngân hàng của chúng tôi ít nhất là lớn gấp 100 lần .\n\n<English> : I think it 's times 100 or something like that .\n<Vietnamese> : ước tính cao gấp 100 lần ,\n\n<English> : That 's almost 100 times its own length .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Gấp 100 lần chiều cao của nó ,"
} |
40,113 | {
"en": "<English> : We were both thundering through this incredible Siberian dawn , and part of me felt a bit like a cross between Jason Bourne and Wilfred Thesiger . Part of me felt quite proud of myself , but mostly I was just utterly terrified .\n<Vietnamese> : Chúng tôi cùng ầm ĩ đi qua bình minh tuyệt vời của Siberia , và một phần trong tôi cảm giác như sự giao thoa giữa Jason Bourne và Wilfred Thesiger . Một phần tôi thấy khá tự hào về bản thân , nhưng chủ yếu tôi chỉ khiếp đảm hoàn toàn .\n\n<English> : KB : This question has come to me a lot of times before , and I feel like the word \" fear \" just comes to me and then drops , but there is one fear that I have that is different from that .\n<Vietnamese> : KB : \" Tôi đã suy nghĩ về vấn đề này rất nhiều lần trước đó , và tôi thấy rằng từ \" sợ \" đến với tôi rồi ra đi . Tôi chỉ có duy một nỗi sợ , khác với những gì bạn nói ,\n\n<English> : I feel like the hero of that Harlan Ellison story titled \" I Have No Mouth and I Must Scream . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi cảm thấy mình giống như người anh hùng trong câu chuyện của Harlan Ellison có nhan đề ' Tôi không có miệng và tôi phải hét.'"
} |
46,182 | {
"en": "<English> : Hanna Rosin reviews startling new data that shows women actually surpassing men in several important measures , such as college graduation rates . Do these trends , both US-centric and global , signal the \" end of men \" ? Probably not -- but they point toward an important societal shift worth deep discussion .\n<Vietnamese> : Hanna Rosin phân tích các số liệu mới khá bất ngờ về việc phụ nữ vượt mặt đàn ông trong một số lĩnh vực quan trọng , ví dụ tỉ lệ tốt nghiệp đại học . Liệu các xu hướng này , ở Mỹ và trên toàn cầu , có báo hiệu \" sự kết thúc của đàn ông \" ? Có lẽ là không - nhưng nó cho thấy một sự thay đổi mang tính xã hội quan trọng cần phải được thảo luận một cách sâu sắc .\n\n<English> : Hanna Rosin : And why is that ?\n<Vietnamese> : Hanna Rosin : Tại sao lại vậy ?\n\n<English> : Hanna Rosin : New data on the rise of women\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hanna Rosin : những số liệu mới về sự phát triển của phụ nữ"
} |
70,819 | {
"en": "<English> : There 's a very large nose that doesn 't seem to be connected to anything in particular .\n<Vietnamese> : Có một cái mũi rất lớn có vẻ như không được liên hệ với bộ phận nào cụ thể .\n\n<English> : You can see things . Not only the face shape changes , but all sorts of different skin buckling and skin wrinkling occurs .\n<Vietnamese> : Bạn có thể thấy mọi thứ . Không chỉ các thay đổi trên hình dạng khuôn mặt , mà cả khi lớp da lõm xuống hay nhăn lại .\n\n<English> : You can see the red hair , and I don 't know if you can see the nose ring there .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bạn có thể thấy mái tóc đỏ và không biết các bạn có thể thấy chiếc khuyên mũi ở đây không ."
} |
126,851 | {
"en": "<English> : Again , we asked people how much they expected to change over the next 10 years , and also how much they had changed over the last 10 years , and what we found , well , you 're going to get used to seeing this diagram over and over , because once again the rate of change does slow as we age , but at every age , people underestimate how much their personalities will change in the next decade .\n<Vietnamese> : Chúng tôi lại hỏi xem họ cho là mình sẽ thay đổi bao nhiêu trong 10 năm tới , và thay đổi bao nhiêu trong 10 năm qua , cái chúng tôi tìm được , quý vị sẽ làm quen với biểu đồ này , vì , một lần nữa , độ thay đổi có chậm lại theo tuổi tác , nhưng ở mỗi tuổi , người ta đánh giá quá thấp độ thay đổi của nhân cách trong thập niên sắp tới .\n\n<English> : If you think of it , children starting school this year will be retiring in 2065 . Nobody has a clue -- despite all the expertise that 's been on parade for the past four days -- what the world will look like in five years ' time . And yet we 're meant to be educating them for it . So the unpredictability , I think , is extraordinary .\n<Vietnamese> : Thử nghĩ xem , những đứa trẻ bắt đầu đi học năm nay sẽ nghỉ hưu vào năm 2065 . Không ai trong chúng ta biết -- bất chấp tất cả những tri thức chuyên môn được nêu ra trong 4 ngày vừa qua -- thế giới sẽ ra sao trong 5 năm tới . Vậy mà chúng ta lại phải có trách nhiệm giáo dục bọn trẻ cho tương lai . Vì thế sự không thể dự báo trước , tôi nghĩ là , vô cùng lớn .\n\n<English> : At every age , from 18 to 68 in our data set , people vastly underestimated how much change they would experience over the next 10 years .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Theo dữ liệu của chúng tôi , ở mỗi tuổi từ 18 đến 68 , người ta đánh giá hết sức thấp độ thay đổi mà mình sẽ trải nghiệm trong vòng 10 năm tới ."
} |
114,214 | {
"en": "<English> : I took this to my colleagues at Stanford in anthropology and told them the same story .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi mang việc này đến với đồng nghiệp khoa Nhân học ở Đại học Stanfod và kể cho họ câu chuyện ấy ."
} |
70,377 | {
"en": "<English> : Cooked foods are softer , so they 're easier to chew and to turn completely into mush in your mouth , so that allows them to be completely digested and absorbed in your gut , which makes them yield much more energy in much less time .\n<Vietnamese> : Những thức ăn đã nấu mềm hơn , nên chúng dễ nhai hơn và biến hoàn toàn thành chất bột trong miệng các bạn , để chúng hoàn toàn được tiêu hoá và hấp thụ trong ruột chúng ta , mà điều đó sẽ khiến chúng sản xuất ra nhiều năng lượng hơn trong thời gian ít hơn .\n\n<English> : In the world of food we call it cooking .\n<Vietnamese> : Trong thế giới thực phẩm , chúng ta gọi đó là nấu nướng .\n\n<English> : To cook is to use fire to pre-digest foods outside of your body .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Để nấu ăn phải sử dụng lửa và nếu thức ăn làm sao cho dễ tiêu hoá ."
} |
84,513 | {
"en": "<English> : All value is perceived value .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Mọi giá trị là giá trị được nhận thức ."
} |
64,372 | {
"en": "<English> : The entire planet is covered by sovereign , independent nation-states .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cả hành tinh được bao phủ bởi các quốc gia độc lập và có chủ quyền ."
} |
22,723 | {
"en": "<English> : So we 've been working with a company to commercialize this . My PhD student Ryan Chin presented these early ideas two years ago at a TEDx conference .\n<Vietnamese> : Vì vậy chúng tôi đã làm việc với một công ty để thương mại hoá sản phẩm này . Một sinh viên đang theo học tiến sĩ của tôi Ryan Chin đã trình bày những ý tưởng ban đầu vào hai năm trước tại một hội nghị TEDx .\n\n<English> : ZK : Our next technology comes to us from a company in Japan called Sekisui Chemical . One of their R & amp ; D engineers was working on a way to make plastic stiffer .\n<Vietnamese> : ZK : Công nghệ tiếp theo đến với ta từ một công ti ở Nhật Bản gọi là Hoá Chất Sekisui . Một trong các kĩ sư nghiên cứu phát triển của họ đang nghiên cứu cách làm nhựa cứng hơn .\n\n<English> : This is Dr. Kang who 's been working with us on this project , and part of our team .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tiến sĩ Kang đã hợp tác với chúng tôi trong công trình nghiên cứu này và là một phần của nhóm nghiên cứu chúng tôi ."
} |
73,138 | {
"en": "<English> : They sing for love , they dance for love , they compose poems and stories about love .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Họ hát về tình yêu , nhảy vì tình yêu , sáng tác những bài thơ tình và truyện tình ."
} |
118,208 | {
"en": "<English> : And being able to tell the gender of a shark has got very important for things like policing the trade in basking shark and other species through societies , because it is illegal to trade any sharks .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "có thể xác định giới tính của một con cá mập đây là một điều quan trọng để đưa ra luật áp dụng trong thương mại về cá mập khổng lồ và các loài khác trong quần thể của chúng , bởi vì buôn bán cá mập là bất hợp pháp ."
} |
63,944 | {
"en": "<English> : So we 're saying let 's build a standardized chassis , much like our car . Let 's bring advanced technology into the apartment , technology-enabled infill , give people the tools within this open-loft chassis to go through a process of defining what their needs and values and activities are , and then a matching algorithm will match a unique assembly of integrated infill components , furniture , and cabinetry , that are personalized to that individual , and they give them the tools to go through the process and to refine it , and it 's something like working with an architect , where the dialogue starts when you give an alternative to a person to react to .\n<Vietnamese> : Vì vậy , chúng tôi đang nói đến việc hãy xây dựng một bộ khung tiêu chuẩn , giống như xe của chúng ta . Hãy mang công nghệ tiên tiến vào trong căn hộ , cho phép công nghệ thế chỗ , cung cấp cho mọi người những công cụ bên trong bộ khung ngăn mở này để qua một quá trình quyết định thứ họ cần và các giá trị và các hoạt động là gì , và sau đó một thuật toán thích hợp sẽ tương thích với một kiểu lắp ráp duy nhất các thành phần tích hợp thế chỗ , đồ nội thất và tủ , mà được cá nhân hoá cho mỗi người , và chúng cung cấp cho họ các công cụ để vận hành quá trình và tinh chỉnh nó , và nó là một cái gì đó như làm việc với một kiến trúc sư , nơi mà các cuộc đối thoại bắt đầu khi bạn đòi hỏi một sự thay thế cho một người để đáp ứng .\n\n<English> : This just shows you the data that comes from the sensors that are embedded in the furniture .\n<Vietnamese> : Điều này chỉ cho thấy bạn những dữ liệu đến từ các bộ cảm biến mà được gắn trong các đồ nội thất .\n\n<English> : In this case , a project we 're doing with Siemens , we have sensors on all the furniture , all the infill , that understands where people are and what they 're doing .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Trong trường hợp này , một dự án chúng tôi đang thực hiện với Siemens , chúng ta có cảm biến trên các đồ đạc , tất cả khu vực bên trong , mà được hiểu là nơi có người đang ở và việc họ đang làm"
} |
121,876 | {
"en": "<English> : It 's not just about the Amazonas , or indeed about rainforests .\n<Vietnamese> : Vấn đề không chỉ nằm ở Amazon , hay các rừng mưa nhiệt đới .\n\n<English> : But what I 'm saying from my very practical experience : If civil society does it right and joins the other actors -- in particular , governments , governments and their international institutions , but also large international actors , in particular those which have committed themselves to corporate social responsibility -- then in this magical triangle between civil society , government and private sector , there is a tremendous chance for all of us to create a better world .\n<Vietnamese> : Nhưng những gì tôi đang nói từ kinh nghiệm thực tế của chính mình , nếu như xã hội dân sự thực hiện đúng cách và liên kết các thế lực liên quan mà cụ thể là các chính phủ , các chính phủ và những viện nghiên cứu quốc tế của họ , và cả thế lực quốc tế lớn , cụ thể là những tổ chức đã cam kết thực hiện trách nhiệm cộng đồng , thì , trong tam giác kì diệu này , giữa xã hội dân sự chính phủ và thành phần tư nhân , sẽ có một cơ hội tuyệt vời để tất cả chúng ta tạo nên một thế giới tốt đẹp hơn .\n\n<English> : And with this detailed information about the real quality of life in this part of the country , Imazon and other partners from government , business and civil society can work together to construct a development plan that will help really improve people 's lives , while protecting that precious global asset that is the Amazon Rainforest .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và với thông tinh chính xác này về chất lượng cuộc sống thật sự trong vùng này của đất nước , Imazon và các cộng sự từ chính phủ , giới kinh doanh và tổ chức công dân có thể làm việc cùng nhau để xây dựng một kế hoạch xây dựng sẽ giúp cải thiện cuộc sống người dân , cùng với bảo vệ tài sản quý giá của toàn cầu là Rừng nhiệt đơi Amazon ."
} |
99,376 | {
"en": "<English> : While these apartments that they built for themselves appear to lack any planning or formal grid , each family specializing in a certain form of recycling means that the ground floor of each apartment is reserved for garbage-related activities and the upper floor is dedicated to living space .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Trong khi những căn hộ họ đã tự xây cho mình thiếu thốn mọi quy hoạch hay thiết kế , mỗi gia đình chuyên biệt cho một kiểu tái chế có nghĩa là tầng trệt của mỗi căn hộ là nơi dành riêng cho các hoạt động chế biến phế liệu và các tầng trên dành cho không gian sống ."
} |
88,208 | {
"en": "<English> : I must say that before I went to the U.S. I didn 't consciously identify as African .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi phải nói rằng trước khi tôi đến Mỹ , tôi không hề nghĩ mình là một người châu Phi ."
} |
7,524 | {
"en": "<English> : Yes , cancer has just been one page in my life .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vâng , ung thư chỉ là một trang trong cuôc đời tôi"
} |
129,706 | {
"en": "<English> : She said , \" Oh I love it . \"\n<Vietnamese> : Nó nói , \" Ồ em thích nó . \"\n\n<English> : So she and I had a delightful conversation .\n<Vietnamese> : Thế là bà ấy và tôi đã có 1 cuộc trò chuyện thú vị .\n\n<English> : Hi , Elizabeth , I loved your talk .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chào Elizabeth , tôi rất thích bài nói chuyện của cô ."
} |
85,223 | {
"en": "<English> : But then they started to grow their economy .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và sau đó họ bắt đầu phát triển kinh tế ."
} |
47,677 | {
"en": "<English> : Atlassian is an Australian software company .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Atlassian là một công ty phần mềm của Úc ."
} |
127,921 | {
"en": "<English> : Our brain acts as a limiter , preventing us from accessing all of our physical resources , because we might hurt ourselves , tearing tendons or ligaments .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Não của chúng ta làm việc như một bộ hạn chế , ngăn cản chúng ta tiếp cận tất cả các nguồn lực vật chất của mình , bởi vỉ chúng ta có thể làm tổn thương chính mình , xé rách các dây chằng hay các sợi gân ."
} |