id
int64 0
133k
| translation
dict |
---|---|
101,003 | {
"en": "<English> : Girl : Are you ready ? Audience : Yes !\n<Vietnamese> : Bé gái : Quý vị đã sẵn sàng chưa ạ ? Người nghe : Rồi !\n\n<English> : Are you ready , ladies and gentlemen ? Audience : Yes !\n<Vietnamese> : Quí vị đã sẵn sàng chưa ạ ? Người nghe : Rồi !\n\n<English> : Girl : Are you ready ? Audience : Yes !\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bé gái : Quý vị đã sẵn sàng chưa ạ ? Người nghe : Rồi !"
} |
66,791 | {
"en": "<English> : Leave that situation feeling like , oh , I really feel like I got to say who I am and show who I am .\n<Vietnamese> : Hãy rời khỏi hoành cảnh đó và cảm thấy , oh , tôi thực sự nói được mình là ai và cho họ thấy tôi là ai .\n\n<English> : I don 't want to feel like an impostor .\n<Vietnamese> : Tôi không muốn cảm thấy như là kẻ mạo danh .\n\n<English> : Don 't leave that situation feeling like , oh , I didn 't show them who I am .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đừng rời khỏi hoàn cảnh đó và cảm thấy như là , oh , tôi đã không cho họ thấy mình là ai ."
} |
11,639 | {
"en": "<English> : Well , since I 'm a scientist , I 'd like to try to resolve this debate with some data , and in particular I 'd like to present some data to you from three questions that I ask with Track Your Happiness . Remember , this is from sort of moment-to-moment experience in people 's real lives .\n<Vietnamese> : Cũng bởi vì tôi là một nhà khoa học , tôi muốn cố gắng tìm đáp án cho cuộc tranh luận này bằng một số dữ liệu , và đặc biệt là , tôi muốn trình bày một số dữ liệu với bạn , từ ba câu hỏi tôi dùng trong dự án Track Your Happiness . Hãy nhớ rằng , đây là từ những \" trải nghiệm mang tính thời điểm \" trong cuộc sống thực của loài người . Có ba câu hỏi .\n\n<English> : My hope is that over time , by tracking people 's moment-to-moment happiness and their experiences in daily life , we 'll be able to uncover a lot of important causes of happiness , and then in the end , a scientific understanding of happiness will help us create a future that 's not only richer and healthier , but happier as well .\n<Vietnamese> : Hy vọng của tôi là theo thời gian , bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày , chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc , và sau đó , cuối cùng , một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai , không chỉ thịnh vượng hơn , khoẻ mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa .\n\n<English> : People have been debating the causes of happiness for a really long time , in fact for thousands of years , but it seems like many of those debates remain unresolved .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Người ta đã và đang tranh luận về những lý do mang đến hạnh phúc trong một thời gian rất dài , trên thực tế , là suốt hàng ngàn năm qua , nhưng có vẻ như rất nhiều những cuộc tranh luận như thế , chưa đưa ra được đáp án hợp lý ."
} |
114,340 | {
"en": "<English> : It 's called \" Bloom , \" and the surface is made completely out of thermo-bimetal , and its intention is to make this canopy that does two things . One , it 's a sun-shading device , so that when the sun hits the surface , it constricts the amount of sun passing through , and in other areas , it 's a ventilating system , so that hot , trapped air underneath can actually move through and out when necessary .\n<Vietnamese> : Nó được gọi là \" sự nở hoa \" , và bề mặt được bao bọc hoàn toàn bởi nhiệt - lưỡng kim , và ý định của nó là làm cho cái hiên này có hai nhiệm vụ . Một là , nó là một thiết bị tạo bóng râm , vì thế khi mặt trời chạm vào bề mặt , nó hạn chế lượng ánh sáng chiếu qua , và ở những khu vực khác , nó là một hệ thống thông gió. nên luồn không khí nóng , bị mắc kẹt ở dưới có thể thoát qua và ra khỏi khi cần thiết .\n\n<English> : This is something called an underground forest .\n<Vietnamese> : Cái này được gọi là rừng ngầm .\n\n<English> : It 's a cat that lives in trees , and at night it comes down and it prowls the coffee plantations .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Là một loài thuộc họ mèo sống trên cây vào buổi đêm nó tụt xuống và lẻn đi kiếm mồi ở những khu đất trồng cafe ."
} |
443 | {
"en": "<English> : You can see the difference .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bạn có thể thấy sự khác biệt ."
} |
51,663 | {
"en": "<English> : Lots of sheep .\n<Vietnamese> : rất nhiều cừu\n\n<English> : But here there was no sheep-like criteria .\n<Vietnamese> : Nhưng ở đây không có tiêu chuẩn cừu như lần trước\n\n<English> : There were 662 rejected sheep that didn 't meet \" sheep-like \" criteria and were thrown out of the flock .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Có tất cả 662 con cừu bị từ chối vì chúng không gặp được tiêu chuẩn giống cừu và đã bị ném ra khỏi đàn ."
} |
95,505 | {
"en": "<English> : So think about how wonderfully convenient and lazy the brain is .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hãy nghĩ xem , bộ não của chúng ta thật vô cùng tiện lợi mà lười nhác biết bao ."
} |
18,347 | {
"en": "<English> : Hence our older people are likely to end up living distant from their children and the friends of their youth .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Do dó người già có khả năng phải sống xa con cái mình và những người bạn thời trẻ ."
} |
86,582 | {
"en": "<English> : In my own field of investigative journalism , we 're also having to start thinking globally , so this is a site called Investigative Dashboard . And if you 're trying to track a dictator 's assets , for example , Hosni Mubarak , you know , he 's just funneling out cash from his country when he knows he 's in trouble , and what you want to do to investigate that is , you need to have access to all of the world 's , as many as you can , companies ' house registrations databases .\n<Vietnamese> : Trong lĩnh vực báo chí điều tra , chúng tôi bắt đầu nghĩ về toàn cầu , và đây là một site tên Investigative Dashboard . Nếu bạn muốn theo dõi tài sản của 1 nhà độc tài , ví dụ , Hosni Mubarak , bạn biết là ông ta cố tuồn tiền mặt ra nước ngoài khi dính rắc rối , điều bạn muốn làm là để điều tra , bạn cần truy cập vào tất cả cơ sở dữ liệu , nhiều nhất có thể đăng ký doanh nghiệp toàn cầu\n\n<English> : In a lot of countries , we have Official Secrets Acts , including in Britain here . We have an Official Secrets Act with no public interest test . So that means it 's a crime , people are punished , quite severely in a lot of cases , for publishing or giving away official information .\n<Vietnamese> : Ở rất nhiều nước có Luật Bí mật nhà nước , trong đó có Anh . Luật Bí mật nhà nước của ta không quan tâm đến lợi ích công . Nghĩa là đó là tội phạm , dân bị trừng phạt , nhiều trường hợp khá nặng , do công bố hoặc làm lộ thông tin nhà nước .\n\n<English> : I think that was a pretty good indication about my future career as an investigative journalist , and what I 've seen from being in this access to information field for so long is that it used to be quite a niche interest , and it 's gone mainstream . Everybody , increasingly , around the world , wants to know about what people in power are doing .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi cho rằng đó là dấu hiệu khá tốt về sự nghiệp nhà báo trinh thám tương lai của mình , những gì tôi thấy trong lĩnh vực truy cập thông tin đến giờ là nó đã từ 1 sở thích hiếm trở nên phổ biến . Ngày càng có nhiều người khắp thế giới muốn biết những người quyền lực đang làm gì ."
} |
82,314 | {
"en": "<English> : It 's called Cannonau .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nó được gọi là Cannonau ."
} |
32,676 | {
"en": "<English> : At that point , what 's going to happen ?\n<Vietnamese> : Ở điểm đó , chuyện gì sẽ xảy ra ?\n\n<English> : And what will happen in the future ?\n<Vietnamese> : Chuyện gì sẽ xảy ra trong tương lai ?\n\n<English> : What 's going to happen ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Điều gì sẽ xảy ra ?"
} |
78,749 | {
"en": "<English> : She was eventually auditioned for the Royal Ballet School ; she became a soloist ; she had a wonderful career at the Royal Ballet . She eventually graduated from the Royal Ballet School and founded her own company -- the Gillian Lynne Dance Company -- met Andrew Lloyd Weber . She 's been responsible for some of the most successful musical theater productions in history ; she 's given pleasure to millions ; and she 's a multi-millionaire . Somebody else might have put her on medication and told her to calm down .\n<Vietnamese> : Cô ấy đã dự tuyển vào trường Ba-lê hoàng gia , cô ấy trở thành vũ công , và có thành tích tuyệt vời ở trường Ba-lê Hoàng gia . Cô ấy tốt nghiệp trường hoàng gia và thành lập công ty riêng của mình -- Gillian Lynce Dance Company -- gặp Andrew Lloyd Weber . Cô ấy chịu trách nhiệm sản xuất những vở nhạc kịch thành công nhất trong lịch sử , cô ấy đã đem lại niềm vui cho hàng triệu người , và bản thân cô là một triệu phú . Một ai khác đã có thể bắt cô ấy điều trị bệnh và bảo cô ấy nên giữ bình tĩnh .\n\n<English> : She no longer worked or traveled .\n<Vietnamese> : Bà không còn đi làm cũng không đi du lịch nữa .\n\n<English> : She was walking to work one day in April , 1992 , in a miniskirt and high heels . She worked in a bank .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tháng 4,1992 , một ngày đi làm bình thường của cô , với chiếc váy ngắn và đôi giày cao gót . Cô ấy làm việc ở 1 ngân hàng ."
} |
107,087 | {
"en": "<English> : Not everyone . There were actually a few brave Egyptians that I have to thank for being so brave -- going into protests as a couple of hundred , getting beaten up and arrested .\n<Vietnamese> : Không phải tất cả mọi người . Thực ra đã có một số người Ai cập dũng cảm mà tôi phải cảm ơn vì sự quả cảm của họ -- đã dám phản kháng khi vài trăm người , bị đánh đập và bắt bớ .\n\n<English> : I was recently in Egypt , and was inspired to meet with another group of lawyers , and what they told me is that they said , \" Hey , look , we don 't have police on the streets now . The police are one of the main reasons why we had the revolution . They were torturing everybody all the time . \"\n<Vietnamese> : Gần đây tôi có đi Ai Cập , và thực sự được truyền cảm hứng khi gặp một nhóm luật sư , và những gì họ kể với tôi là , \" Này , hãy nhìn đi , chúng tôi không có cảnh sát trên đường phố bây giờ . Và cảnh sát là một trong những lý do chính tại sao chúng tôi có một cuộc cách mạng . Họ đã từng tra tấn bất kì ai bất kì lúc nào . \"\n\n<English> : We were banned from Egypt , and our correspondents , some of them were arrested .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng tôi đã bị cấm ở Ai Cập , và những phóng viên của chúng tôi , một số đã bị bắt giữ ."
} |
85,529 | {
"en": "<English> : \" Surely not . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "\" Chắc chắn là không rồi . \""
} |
105,515 | {
"en": "<English> : Talk to them about if it was successful or not .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nói chuyện với họ về kì nghỉ đó có thành công hay không ."
} |
77,526 | {
"en": "<English> : When I read that , I was blown away by those numbers .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và khi tôi đọc nó , tôi vô cùng ngạc nhiên bởi các con số !"
} |
33,374 | {
"en": "<English> : Well , it 's notoriously difficult to get people to be farsighted .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thật rất khó để khiến mọi người nhìn xa trông rộng"
} |
50,299 | {
"en": "<English> : And when I first came across it in the early ' 90s , I thought my predecessor , Malcolm Dyson and Bob Wright , had really taken leave of their senses , and I 'll explain to you why this was the case .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vào đầu thập kỷ 90 , khi lần đầu tiên gặp ý tưởng đó , tôi nghĩ tiền bối của tôi , Malcolm Dyson và Bob Wright đã bỏ qua xúc giác của mình , và tôi sẽ giải thích với bạn điều đó có gì liên quan ."
} |
110,247 | {
"en": "<English> : It 's not just that you say it 's more pleasurable , you say you like it more , you really experience it in a different way .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Điều đó có nghĩa không chỉ lời nói của bạn thể hiện rằng điều đó thật dễ chịu , bạn nói rằng bạn thích nó hơn mà có nghĩa bạn thực sự đang cảm nhận theo một cách khác hẳn ."
} |
99,417 | {
"en": "<English> : The stories we were hearing got us to the South Pole .\n<Vietnamese> : Những câu chuyện chúng tôi nghe được đã đưa chúng tôi tới Nam Cực .\n\n<English> : Ray Zahab : My trek to the South Pole\n<Vietnamese> : Ray Zahab đi tới Nam Cực\n\n<English> : Together we had just broken the world speed record for a trek to the South Pole .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng tôi cùng nhau phá vỡ kỷ lục thế giới là nhóm đi nhanh nhất tới Nam Cực ."
} |
45,629 | {
"en": "<English> : Huge effect here of Starbucks .\n<Vietnamese> : Có một ảnh hưởng rất lớn từ Starbucks ở đây .\n\n<English> : That 's why you have companies like Starbucks , right , that doesn 't advertise at all .\n<Vietnamese> : Đó là lý do tại sao có các công ty như Starbucks không quảng cáo tí nào .\n\n<English> : I can 't even get a coffee date at Starbucks .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi thậm chí còn không uống được cà phê tại Starbucks ."
} |
78,914 | {
"en": "<English> : H Thank you very much . Thank you very much .\n<Vietnamese> : H Cám ơn các bạn rất nhiều .\n\n<English> : Thank you very much . Thank you . Thank you .\n<Vietnamese> : Cảm ơn rất nhiều , cảm ơn , cảm ơn\n\n<English> : Thank you very much .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cảm ơn rất nhiều ."
} |
106,479 | {
"en": "<English> : You can see a different column in the mirror , if there 's a mirror behind the column that creates a sort of an optical illusion .\n<Vietnamese> : Bạn có thể thấy một cột khác trong gương , nếu có một gương phía sau cây cột sẽ tạo ra một loại một ảo ảnh quang học .\n\n<English> : This is the other side of that same picture .\n<Vietnamese> : Đây là mặt khác của cùng một tấm ảnh .\n\n<English> : You can see that here by the different reflection on this side .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bạn có thể thấy ở đây bởi sự phản chiếu khác nhau ở mặt này ."
} |
79,681 | {
"en": "<English> : I 'm pretty sure that one day we 'll be writing history books hundreds of years from now . This time our generation will be remembered as the generation that got online , the generation that built something really and truly global .\n<Vietnamese> : Tôi gần như chắc chắn rằng một ngày chúng ta sẽ viết sách lịch sử hàng trăm năm kể từ bây giờ . Lúc đó thế hệ của chúng ta sẽ được nhớ đến như cái thế hệ mà đã lên mạng cái thế hệ mà đã xây dựng được một cái gì đó thật sự mang tính toàn cầu .\n\n<English> : I think that was a pretty good indication about my future career as an investigative journalist , and what I 've seen from being in this access to information field for so long is that it used to be quite a niche interest , and it 's gone mainstream . Everybody , increasingly , around the world , wants to know about what people in power are doing .\n<Vietnamese> : Tôi cho rằng đó là dấu hiệu khá tốt về sự nghiệp nhà báo trinh thám tương lai của mình , những gì tôi thấy trong lĩnh vực truy cập thông tin đến giờ là nó đã từ 1 sở thích hiếm trở nên phổ biến . Ngày càng có nhiều người khắp thế giới muốn biết những người quyền lực đang làm gì .\n\n<English> : This was different than either generation had experienced before , and it changed the way I interacted with information even at just a small level .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Điều này khác với các thế hệ trước , và nó thay đổi cách tôi tương tác với kiến thức thậm chí ở mức độ nhỏ ."
} |
75,232 | {
"en": "<English> : I was certainly not thinking , hey , I got new work here .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đương nhiên tôi không hề nghĩ đây sẽ là một dự án mới của tôi ."
} |
55,111 | {
"en": "<English> : It can be for 20 or 30 minutes . We call that resting or benching .\n<Vietnamese> : Hoặc 20 đến 30 phút . Chúng tôi gọi đó là nghỉ hoặc ngồi .\n\n<English> : The guys were up there for a month at a time .\n<Vietnamese> : Mỗi người lính phải ở trên chốt một tháng .\n\n<English> : When you go on a thing like this , we can usually be in the field for anywhere from two to four months , with a team as small as 20 or 30 , to as big as 150 .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Trong một chuyến đi như vậy , chúng tôi thường ở tại đó từ hai đến bốn tháng , với một nhóm , nhỏ cũng khoảng 20 đến 30 người , đến lớn khoảng 150 người ."
} |
112,722 | {
"en": "<English> : Now this leaves 10 percent deficit , sort of a mind-blowing number .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bây giờ nó để lại 10 phần chăm thiếu hut . Một con số khá là to tát ."
} |
84,498 | {
"en": "<English> : And he planted it in a royal potato patch , with guards who had instructions to guard over it , night and day , but with secret instructions not to guard it very well .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ông cho trồng khoai tây trong 1 mảnh vườn hoàng gia , có lính gác nhận chỉ thị bảo vệ nó suốt ngày đêm , nhưng với chỉ thị bí mật là đừng có canh gác quá cẩn mật ."
} |
115,843 | {
"en": "<English> : And then we can see , well now we 've got teams that spend on themselves and we 've got these prosocial teams who we give money to make the team a little bit better .\n<Vietnamese> : Bây giờ chúng ta đã có những nhóm dùng tiền cho bản thân và những nhóm mang tính cộng đồng hơn để thấy rằng những nhóm nào trở nên tốt hơn\n\n<English> : So some teams , we give people on the team money , they spend it on themselves .\n<Vietnamese> : Chúng tôi đưa tiền cho một số nhóm và bảo họ dùng nó cho bản thân\n\n<English> : What we see is that , in fact , the teams that are prosocial sell more stuff than the teams that only got money for themselves .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng tôi nhận ra rằng , những nhóm hướng cộng đồng bán được nhiều hàng hơn là những nhóm dùng tiền cho bản thân"
} |
115,941 | {
"en": "<English> : And I ended up on top .\n<Vietnamese> : Kết quả là tôi dẫn đầu .\n\n<English> : With a proper body position I 'm able to really move forward to gain quite some distance .\n<Vietnamese> : Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó .\n\n<English> : No sit or stop , as I reach for the top I 'm fully dedicated like a patriotic cop .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Không nghỉ ngơi hay dừng lại cho đến khi tôi vươn lên đến đỉnh . Tôi làm việc cặm cụi , như một viên cảnh sát hết mực yêu nước ."
} |
56,033 | {
"en": "<English> : It 's perhaps easier now than ever before to make a good living .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hiện tại , mỗi chúng ta có thể dễ dàng hơn bao giờ hết có một cuộc sống tốt ."
} |
124,120 | {
"en": "<English> : 5.5 percent . They are faster than the millennium development goal .\n<Vietnamese> : 5,5 % . Họ đi nhanh hơn mục tiêu phát triển thiên niên kỷ .\n\n<English> : If we start next year , it is six percent per year .\n<Vietnamese> : Nếu chúng ta bắt đầu vào năm sau , con số sẽ là 6 % mỗi năm .\n\n<English> : In 2025 , 63 percent .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Năm 2050 , 63 phần trăm"
} |
44,492 | {
"en": "<English> : I worked there for two years , and I realized that I was not born to make trucks .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi làm việc ở đó trong 2 năm , và tôi nhận ra rằng tôi không được sinh ra để làm xe tải ."
} |
22,233 | {
"en": "<English> : Nope .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Không ."
} |
74,412 | {
"en": "<English> : It 's why I ask questions of art .\n<Vietnamese> : Đó là tại sao tôi hỏi những câu hỏi về nghệ thuật\n\n<English> : I would claim that art and culture , and this is why art and culture are so incredibly interesting in the times we 're living in now , have proven that one can create a kind of a space which is both sensitive to individuality and to collectivity .\n<Vietnamese> : Tôi cho rằng nghệ thuật và văn hoá đã chứng minh việc tạo ra môt không gian nhạy cảm với cả cá nhân và tập thể là hoàn toàn có thể đấy cũng là lý do tại sao nghệ thuật và văn hoá trong thời đại của chúng ta lại thú vị đến thế .\n\n<English> : It is why I look to art .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó là lý do tại sao tôi trông cậy vào nghệ thuật"
} |
87,891 | {
"en": "<English> : But she had a factor that was very important .\n<Vietnamese> : Nhung có một điểm cực kì quan trọng\n\n<English> : She was pregnant at the time . She had cigarette burns on her . She 'd miscarried .\n<Vietnamese> : Lúc ấy bà ấy đang mang thai . Bà ấy có những vết đốt của điếu thuốc lá trên người . Kết cục bà ấy đã sảy thai .\n\n<English> : She brought the ingredients that made it urgent and of the time .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cô ấy đã mang tới những nguyên liệu tạo nên sự cấp thiết cho thời kì đó ."
} |
24,485 | {
"en": "<English> : This graph gives you a rough idea of where we are today .\n<Vietnamese> : Biểu đồ này cho thấy chúng ta đang ở đâu .\n\n<English> : This is a map of the relationships between people in my hometown of Baltimore , Maryland , and what you can see here is that each dot represents a person , each line represents a relationship between those people , and each color represents a community within the network .\n<Vietnamese> : Đây là bản đồ về mối quan hệ người dân tại thành phố quê hương tôi , Baltimore , Maryland , và ở đây , bạn thấy mỗi chấm tượng trưng cho một người , mỗi đường thẳng tượng trưng cho một mối quan hệ giữa người với người , và mỗi màu tượng trưng cho một cộng đồng trong hệ thống .\n\n<English> : The dotted line shows where we are today .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đường đứt nét biểu thị chúng ta đang ở đâu ."
} |
61,586 | {
"en": "<English> : Maybe another knob is a knob for controlling CO2 concentrations .\n<Vietnamese> : Có thể nút còn lại là nút để điều khiển lượng bão hoà khí CO2 .\n\n<English> : One knob is the knob for controlling global temperature .\n<Vietnamese> : Một nút để điều khiển nhiệt độ trái đất .\n\n<English> : And the box has two knobs .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và trên hộp có hai nút bấm ."
} |
81,397 | {
"en": "<English> : And what it is -- it 's actually steak .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và nó là gì đây .. thật ra nó là miếng thịt bít tết ."
} |
58,905 | {
"en": "<English> : I mean , I feel useless .\n<Vietnamese> : Ý tôi là , tôi thấy mình vô dụng .\n\n<English> : Useless .\n<Vietnamese> : vô dụng\n\n<English> : Yes , I 'm useless .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vâng , Tôi vô dụng ."
} |
52,212 | {
"en": "<English> : Answer : It took them , on average , three and a half minutes longer .\n<Vietnamese> : Câu trả lời : Trung bình , họ đã mất lâu hơn nhóm kia ba phút rưỡi .\n\n<English> : Look what happened : in this study , students who were not taught this growth mindset continued to show declining grades over this difficult school transition , but those who were taught this lesson showed a sharp rebound in their grades .\n<Vietnamese> : Hãy xem chuyện gì đã xảy ra : trong nghiên cứu này , những học sinh không được dạy tư duy tăng tiến tiếp tục có điểm số tụt dốc khi phải chuyển trường , nhưng những em được dạy bài học này cho thấy sự hồi phục nhanh về điểm số .\n\n<English> : The turnaround time between a teacher writing down grades or attendance and getting that into a report was about two to three years .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Khoảng thời gian từ khi giáo viên điền vào những điểm số hoặc đánh dấu vắng mặt tới khi có được một báo cáo là khoảng 2 tới 3 năm ."
} |
38,635 | {
"en": "<English> : So , I did a number of things . I asked people a number of set questions , and took a number of set photographs , and interviewed them with audio , and also took pictures .\n<Vietnamese> : Tôi đã làm một số việc . Tôi hỏi họ một vài câu hỏi , chụp một số bộ ảnh , phỏng vấn họ có thu âm và chụp lại ảnh .\n\n<English> : So one of the things I do is when I 'm carving through the book , I 'm thinking about images , but I 'm also thinking about text , and I think about them in a very similar way , because what 's interesting is that when we 're reading text , it puts images in our head , so we 're sort of filling that piece .\n<Vietnamese> : Một trong những thứ tôi làm khi chạm trổ sách là nghĩ về hình ảnh cũng như nội dung , cả 2 đều rất quan trọng , vì sẽ thú vị biết bao khi đọc sách , đọc nội dung sách , hình ảnh hiện lên trong đầu ta , lấp đầy sự tưởng tượng .\n\n<English> : And then when I did my book , \" Thinking In Pictures , \" I start interviewing people about how they think .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và khi thực hiện cuốn sách , Tư duy bằng hình ảnh , tôi bắt đầu phỏng vấn mọi người về cách mà họ suy tư duy ."
} |
6,403 | {
"en": "<English> : And you don 't leave them where they are . You nudge them forward .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và bạn không rời bỏ họ tại cấp độ của họ . Bạn đẩy họ tới trước ."
} |
12,118 | {
"en": "<English> : That 's a purple cow ; that 's something worth noticing .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó chính là con bò tím , là những thứ đáng chú ý ."
} |
64,201 | {
"en": "<English> : So what 's the problem ?\n<Vietnamese> : Vậy vấn đề là gì ?\n\n<English> : So what 's the problem ?\n<Vietnamese> : Vậy , vấn đề là gì ?\n\n<English> : So what is the problem ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vậy vấn đề là gì ?"
} |
124,639 | {
"en": "<English> : We live in a vulnerable world .\n<Vietnamese> : Chúng ta đang sống trong một thế giới đầy tổn thương .\n\n<English> : And we 're vulnerable .\n<Vietnamese> : và chúng ta thì nhạy cảm\n\n<English> : We get ever more vulnerable .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng ta lại càng dễ bị tổn thương hơn ."
} |
19,095 | {
"en": "<English> : And I find an un-dictionaried word -- a word like \" un-dictionaried , \" for example -- in almost every book I read . What about newspapers ?\n<Vietnamese> : Và tôi thấy một từ phi-từ điển -- một từ như \" un-dictionaried , \" chẳng hạn -- trong hầu hết các cuốn sách tôi đã đọc . Thế còn báo thì sao ?\n\n<English> : So I took the great big 1895 Montgomery Ward 's catalog and I randomly went through it . And I took a page -- not quite a random page -- I took a page that was actually more difficult than others because lots of the pages are filled with things that are still being made . But I took this page and I said , how many of these things are still being made ?\n<Vietnamese> : Vì vậy tôi lấy một cuốn ca-ta-lô bự của Montgomery Ward năm 1895 và tôi lướt qua nó một cách ngẫu nhiên . Và tôi lấy vài trang -- không hẳn là trang ngẫu nhiên -- Tôi lấy một trang mà thực sự khó hơn các trang còn lại vì nhiều trang được phủ đầy những thứ mà còn đang được sản xuất . Nhưng tôi lấy trang này và tôi nói , bao nhiêu những thứ này vẫn đang được sản xuất ?\n\n<English> : Beau Lotto : \" What are you reading ? \" Half the letters are missing . Right ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Beau Lotto : \" What are you reading ? \" Nửa số chữ cái bị mất . Đúng ko ?"
} |
119,417 | {
"en": "<English> : What we 're saying here is the probability of an attack killing X number of people in a country like Iraq is equal to a constant , times the size of that attack , raised to the power of negative alpha .\n<Vietnamese> : Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc , bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó luỹ thừa âm Alpha .\n\n<English> : It cost 1.7 million dollars to develop . It 's called \" Go \" by Bernhardt , USA .\n<Vietnamese> : Nó tiêu tốn 1.7 triệu đô để phát triển . Nó có tên là Go của Bernhart , Mỹ .\n\n<English> : this device , the ADE 651 , was sold to the Iraqi government for 40,000 dollars apiece .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "thì dụng cụ này , chiếc máy ADE 651 , được bán cho chính phủ Iraq với giá 40.000 đô mỗi cái ."
} |
108,673 | {
"en": "<English> : But he was completely convinced that his World Wide Web would take over the world one day .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng anh ta hoàn toàn tin tưởng rằng World Wide Web sẽ chiếm lĩnh thế giới vào một ngày nào đó ."
} |
100,684 | {
"en": "<English> : What Sapling 's ownership means is that all of the proceeds of TED will go towards the causes that Sapling stands for .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Quyền sở hữu của Sapling nghĩa là tất cả các tiến trình của TED sẽ được chuyển tới mục đích mà Sapling đại diện ."
} |
129,725 | {
"en": "<English> : It 's interesting , isn 't it ? Some of us are a little bit more perceptive than others . It seems that way .\n<Vietnamese> : Thú vị phải không ? Một vài người trong số chúng ta quan sát sâu sắc hơn những người khác một chút . Có vẻ là như vậy .\n\n<English> : When you present those to people who are not well-versed in those aspects of science and that , they become salamanders in the noonday sun . It 's like talking about the tangent of the visual angle , all right ?\n<Vietnamese> : Khi các bạn trưng ra những điều đó với những người mà không thông thạo về những khía cạnh đó của khoa học và chúng trở thành những con kỳ nhông dưới ánh sáng mặt trời vào buổi trưa . Nó giống như đang nói chuyện về đường tiếp tuyến của góc nhìn , phải không ?\n\n<English> : They 're constantly inviting us to look at the natural world sideways , and to ask if the behaviors we 're seeing , whether they 're simple and obvious or baffling and puzzling , are not the results of individuals acting through their own accord but because they are being bent to the control of something else .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "lật ngược cách ta hiểu về thế giới làm cho loài kí sinh trở nên thú vị . Chúng lôi kéo ta nhìn thế giới tự nhiên theo một cách khác , và tự hỏi liệu hành động ta nhìn thấy là đơn giản và hiển nhiên hay trở ngại và khó hiểu , có là kết quả của ý chí đang bị khuất phục bị kiểm soát bởi những thứ khác ."
} |
104,795 | {
"en": "<English> : That 's the footprint that is always being confused .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "vùng bao phủ luôn gây nhầm lẫn"
} |
63,976 | {
"en": "<English> : And then two weeks ago yesterday , she posted this .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và hai tuần trước ngày hôm qua , cô bé đăng tải cái này ."
} |
38,692 | {
"en": "<English> : Now , the animal mind , and also my mind , puts sensory-based information into categories .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bộ óc của động vật , và của tôi nữa phân các thông tin dựa trên cảm giác thành các nhóm ."
} |
1,454 | {
"en": "<English> : As you can see , she 's a beautiful , young woman .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Như các bạn thấy đó , đó là một cô gái trẻ và xinh đẹp"
} |
27,947 | {
"en": "<English> : So the gains from trade are only going to grow .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vậy lợi ích trong giao dịch chỉ là để phát triển ."
} |
111,479 | {
"en": "<English> : It is life itself .\n<Vietnamese> : Mà chính là cuộc sống .\n\n<English> : I mean , this is life .\n<Vietnamese> : Ý tôi là , đây là cuộc sống .\n\n<English> : And life is really , too .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và cuộc sống ở đó thực sự cũng như thế ."
} |
57,382 | {
"en": "<English> : The thick walls are great for insulation . It keeps the interior very cool during the summertime , and warm during the wintertime , and the small windows were also very good because it limited the amount of temperature transfer between the interior and exterior .\n<Vietnamese> : Những bức tường dày rất tuyệt cho việc cách nhiệt . Nó giữ cho bên trong mát mẻ suốt mùa hè , và ấm áp suốt mùa đông , và những ô cửa sổ nhỏ cũng rất tốt vì chúng hạn chế lượng nhiệt truyền qua giữa bên trong và bên ngoài .\n\n<English> : Idiots . A couple of years ago , Broward County , Florida , banned running at recess .\n<Vietnamese> : Ngu ngốc . Cách đây 1 vài năm , hạt Broward , bang Florida đã cấm chạy nhảy trong giờ ra chơi .\n\n<English> : We used to stay inside for recess , because outside was worse .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng tôi thường ngồi trong lớp giờ giải lao , vì ở ngoài còn tệ hơn ."
} |
46,116 | {
"en": "<English> : So my coauthors and I have used computers , the greatest tool of our time , to assist people 's imagination and help them imagine what it might be like to go into the future .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vậy là tôi và đồng nghiệp sử dụng những chiếc máy tính , công cụ vĩ đại nhất trong thời đại của chúng ta , để trợ giúp trí tưởng tượng của con người và giúp họ tưởng tượng thế giới sẽ ra sao trong tương lai ."
} |
121,834 | {
"en": "<English> : So what 's going on ?\n<Vietnamese> : vậy cái gì đang xảy ra ?\n\n<English> : So what 's going on ?\n<Vietnamese> : Vậy là sao ?\n\n<English> : So what 's going on ? Well , look .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tiếp đến là gì ? Nhìn đây ."
} |
13,168 | {
"en": "<English> : They just have to raise their hands .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Họ chỉ cần giơ tay ."
} |
65,342 | {
"en": "<English> : And it was done in Europe .\n<Vietnamese> : Nghiên cứu được thực hiện ở Châu Âu .\n\n<English> : Every country has a contextual alcoholic drink . In France it 's Pernod .\n<Vietnamese> : Mỗi nước có 1 đồ uống có cồn theo ngữ cảnh . Ở Pháp là Pernod .\n\n<English> : You have to put it in a larger European context .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bạn phải đặt nó trong một hệ thống châu Âu rộng hơn ."
} |
119,692 | {
"en": "<English> : Growing up , I had a nickname .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Từ nhỏ , tôi đã có biệt danh ."
} |
34,961 | {
"en": "<English> : MR : Thank you very much indeed .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "MR : Cảm ơn anh rất nhiều ."
} |
121,859 | {
"en": "<English> : Here 's Brazil : social progress of about 70 out of 100 , GDP per capita about 14,000 dollars a year .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đây là Brazil : chỉ số tiến bộ xã hội là khoảng 70 / 100 , GDP bình quân đầu người khoảng 14.000 USD mỗi năm ."
} |
83,200 | {
"en": "<English> : That 's all I 'd ever known .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó là tất cả tôi từng biết ."
} |
116,049 | {
"en": "<English> : Would you like to see it ? I brought some with me .\n<Vietnamese> : Bạn có muốn thấy nó không ? Tôi mang một chút theo mình đây .\n\n<English> : So , I wanted to show you something .\n<Vietnamese> : Nên tôi muốn cho các bạn xem một thứ .\n\n<English> : But I 'm going to show you some more candy sort of stuff .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng tôi sẽ cho các bạn thấy một thứ ngọt ngào hơn ."
} |
111,897 | {
"en": "<English> : You can send them an email .\n<Vietnamese> : Bạn có thể gửi họ email .\n\n<English> : And we also built in a website address so that if somebody decodes the code within the code within the code , they can send an email to that address .\n<Vietnamese> : Và chúng tôi cũng xây dựng một địa chỉ website , để nêu ai đó giải mã được đoạn mã của sự mã hoá 2 lớp này , họ có thể viết email đến địa chỉ này .\n\n<English> : And they can actually sell it and learn how to find scammers when they get email offers come in .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và chúng có thể bán hàng và học làm thế nào để tìm thấy những kẻ lừa đảo khi email đặt hàng đến ."
} |
116,926 | {
"en": "<English> : What kind of business model is that ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vậy đấy là cái phương pháp giảng dạy gì thế ?"
} |
41,731 | {
"en": "<English> : Whether or not we understand it is a different story .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hay không , chúng tôi hiểu nó là một câu chuyện khác nhau ."
} |
124,516 | {
"en": "<English> : I used to think , oh , okay , I get dressed up , I put on a lot of makeup , I go on television , I talk about the news .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi từng nghĩ , ồ , được thôi , tôi sẽ ăn diện , tôi trang điểm thật đậm , tôi sẽ lên TV , nói về tin tức ."
} |
118,016 | {
"en": "<English> : So they were very important , and they were important for the oil out of their liver .\n<Vietnamese> : Cá mập khổng lồ có ý nghĩa quan trọng đối với họ , vì trong gan của chúng có một lượng dầu rất lớn .\n\n<English> : A drug for the heart can get metabolized in the liver , and some of the byproducts may be stored in the fat .\n<Vietnamese> : Thuốc trị tim có thể được chuyển hoá trong gan , và một số sản phẩm phụ có thể bị lưu trữ trong mỡ .\n\n<English> : You get gallons of oil from their liver .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bạn có thể lấy được hàng ga-lông dầu từ gan chúng ."
} |
67,963 | {
"en": "<English> : This is where you 'll find the fastest growing young populations of the world .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đây là nơi bạn sẽ thấy tốc độ tăng trưởng dân số trẻ nhanh nhất thế giới ."
} |
64,829 | {
"en": "<English> : And what I 'd like to tell you , our senses are so limited -- we cannot hear everything , we cannot see everything .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Điều mà tôi biết nói với các bạn , các giác quan của chúng ta thật hạn chế , ta không thể nghe mọi thứ , ta không thể thấy mọi thứ ."
} |
127,142 | {
"en": "<English> : They saved 20 million dollars , and most importantly , as would be expected , the natural reaction is to trust and cooperate .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Họ tiết kiệm được 20 triệu đô la , và quan trọng hơn cả , như đã nói lúc nãy , khi người ta cảm thấy an toàn và được bảo vệ"
} |
62,733 | {
"en": "<English> : There are hundreds of student innovators with fantastic projects .\n<Vietnamese> : Hàng trăm sinh viên phát minh với những dự án tuyệt vời .\n\n<English> : We can engage so many more students with this , and they can have a better time doing it .\n<Vietnamese> : Ta có thể lôi kéo nhiều học sinh hơn làm cách này , và các em thấy vui vẻ để làm toán .\n\n<English> : And what is interesting about that is that so many students are smart and can do it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và điều thú vị là Có rất nhiều sinh viên thông minh và họ hoàn toàn có thể học được"
} |
72,003 | {
"en": "<English> : It is the big cats , and it 's the plankton .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó có thể là những con mèo lớn , và đó cũng có thể là những sinh vật phù du ."
} |
115,341 | {
"en": "<English> : [ unclear ] You just looked like you turned it on its end . But when you see it like that it 's more interesting looking .\n<Vietnamese> : Người đàn ông 2 : [ không rõ ] Bạn thấy mình đã đảo ngược đầu của nó . Nhưng khi nhìn thế này nó trông thích mắt hơn nhiều .\n\n<English> : This is what that looked like .\n<Vietnamese> : Nó trông như thế này đây .\n\n<English> : So this is what I looked like by the end .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chính vì thế mà đây là tôi sau đó ."
} |
20,315 | {
"en": "<English> : Can you say it with me ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nói cùng tôi"
} |
74,921 | {
"en": "<English> : Thanks .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cảm ơn ."
} |
61,488 | {
"en": "<English> : We are just not doing enough .\n<Vietnamese> : Chúng ta vẫn làm chưa đủ .\n\n<English> : We 're not geared up to do this .\n<Vietnamese> : Chúng ta không sẵn sàng để làm việc này .\n\n<English> : Really , we 're doing this , basically . Really , not very much .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thực sự , về cơ bản chúng ta đang làm điều này . Thực sự , không nhiều ."
} |
71,247 | {
"en": "<English> : First , whether or not someone will commit a new crime if they 're released .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Một là , liệu ai đó có tái phạm nếu họ được thả ."
} |
88,064 | {
"en": "<English> : What a burden we have . \" I would like to ask you to reframe that . How many generations in all of human history have had the opportunity to rise to a challenge that is worthy of our best efforts ?\n<Vietnamese> : Đúng là một gánh nặng . \" Tôi muốn mọi người nói lại điều đó . Có bao nhiêu thế hệ trong suốt lịch sử đã có cơ hội để vươn đón thử thách mà nó xứng đáng với mọi nỗ lực cao nhất của chúng ta ?\n\n<English> : We can 't get along with other people , even in our own families .\n<Vietnamese> : Chúng ta chẳng thể hoà hợp với những người xung quanh ngay cả chính gia đình của chúng ta\n\n<English> : Even the idea of us as a family was challenging to most people .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ngay cả ý nghĩ rằng chúng tôi là một gia đình cũng khó chấp nhận đối với nhiều người ."
} |
83,832 | {
"en": "<English> : I can see it in their eyes .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi có thể nhân ra qua đôi mắt của họ"
} |
21,126 | {
"en": "<English> : Of course , they died along with the mother .\n<Vietnamese> : Tất nhiên là chúng cũng đã chết cùng với mẹ chúng .\n\n<English> : It didn 't make sense that Gayla 's mother should die so young .\n<Vietnamese> : Thật vô lý khi mẹ của Gayla phải chết trẻ như vậy .\n\n<English> : They were too young to survive without their mother .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng còn quá nhỏ nên không thể sống sót mà không có mẹ ."
} |
36,280 | {
"en": "<English> : Eric Berlow and Sean Gourley : Mapping ideas worth spreading\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Eric Berlow and Sean Gourley : Lập bản đồ những ý tưởng đáng được lan truyền"
} |
39,547 | {
"en": "<English> : I think usually , as companies get bigger , they find it really hard to have small , innovative projects .\n<Vietnamese> : Tôi nghĩ , khi các công ty phát triển lớn mạnh hơn , họ thường thấy rất khó để có các dự án cải tiến cỡ nhỏ .\n\n<English> : Because actually radical innovation does sometimes come from the very best , but it often comes from places where you have huge need -- unmet , latent demand -- and not enough resources for traditional solutions to work -- traditional , high-cost solutions , which depend on professionals , which is what schools and hospitals are .\n<Vietnamese> : Bởi vì thực chất cách mạng triệt để đôi lúc đến từ những thứ rất tốt , nhưng nó thường đến từ những địa điểm nơi mà bạn có nhu cầu lớn , nhu cầu chưa được đáp ứng , tiềm ẩn và không có đủ tài nguyên để sử dụng các cách giải quyết truyền thống-- các cách giải quyết đắt đỏ mà phụ thuộc vào các chuyên gia là cách giải quyết ở các trường học và bệnh viện .\n\n<English> : If you want to find the big new ideas , it 's often difficult to find them in mainstream markets , in big organizations .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nếu bạn muốn tìm thấy một ý tưởng lớn lao mới , thường rất khó để tìm thấy chúng trong một thị trường bình dân , trong những tổ chức lớn ."
} |
60,640 | {
"en": "<English> : The Highline in Manhattan is very similar .\n<Vietnamese> : Hệ thống đường cao Highline ở Manhattan cũng như vậy .\n\n<English> : I think of new cities like Dubai or ancient cities like Rome with Zaha Hadid 's incredible MAXXI museum , or like right here in New York with the High Line , a city which has been so much influenced by the development of this .\n<Vietnamese> : Tôi nghĩ về những thành phố mới như Dubai hoặc những thành phố cổ kính như Rome với viện bảo tàng MAXXI phi thường của Zaha Hadid hay ngay đây tại New York với công viên High Line , thành phố đã bị ảnh hưởng rất nhiều bởi sự phát triển của nó .\n\n<English> : Then I got a call from New York City asking if I could adapt these concepts to Times Square or the High Line .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Sau đó tôi nhận được một cuộc điện thoại từ thành phố New York hỏi xem liệu tôi có thể ứng dụng những ý tưởng này tại quảng trường Thời đại hay công viên trên cao Highline ."
} |
100,437 | {
"en": "<English> : \" Why do you hate writing , son ? What 's wrong with writing ? \"\n<Vietnamese> : \" Tại sao con lại ghét làm văn hả con trai ? Có vấn đề gì với việc làm văn vậy ? \"\n\n<English> : For me , going home meant returning to the work of writing because writing was my home , because I loved writing more than I hated failing at writing , which is to say that I loved writing more than I loved my own ego , which is ultimately to say that I loved writing more than I loved myself .\n<Vietnamese> : Với tôi , về nhà nghĩa là trở lại với việc viết lách vì viết lách là nhà , bởi tôi yêu viết nhiều hơn là ghét sự thất bại tôi yêu quý nghiệp văn chương hơn là cái tôi của mình . Cuối cùng , có thể nói rằng tôi yêu quý nó hơn cả bản thân mình .\n\n<English> : Boy comes home from school , and he says , \" I hate writing . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Những đứa bé trai từ trường học về nhà , và nói rằng \" Con ghét làm văn \" ."
} |
40,064 | {
"en": "<English> : When people hear Alex speaking my words , do they experience a disconnect ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Khi người ta nghe Alex phát ra những từ ngữ của tôi , họ có bị ngắt quãng không ?"
} |
56,099 | {
"en": "<English> : And it is , again , linked to something nice , and that nice thing is called meritocracy .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và lại một lần nữa , nó liên quan đến một thứ khá thú vị . Thứ thú vị đó được gọi là chế độ nhân tài ."
} |
16,841 | {
"en": "<English> : Now , what happens is , as it flies underneath Saturn , Saturn grabs it gravitationally and flings it up and out of the solar system , so if I just keep letting this go , you can see Voyager 1 fly up like that .\n<Vietnamese> : và giờ , những gì diễn ra là , khi nó bay bên dưới sao Mộc , sao Mộc hút lấy nó dưới tác dụng của lực hấp dẫn và ném nó lên cao ra khỏi hệ mặt trời và nếu tôi cứ để nó đi như vậy bạn có thể thấy Voyager 1 bay lên như thế này\n\n<English> : Carolyn Porco shares exciting new findings from the Cassini spacecraft 's recent sweep of one of Saturn 's moons , Enceladus . Samples gathered from the moon 's icy geysers hint that an ocean under its surface could harbor life .\n<Vietnamese> : Carolyn Porco chia sẻ những phát hiện mới từ chuyến thăm dò gần đây tại một trong những mặt trăng của sao Thổ , Enceladus , từ tàu vũ trụ Cassini . Mẫu thăm dò thu thập từ những mạch nước đá lộ thiên gợi ý rằng đại dương dưới bề mặt của hành tinh này có thể chứa đựng sự sống .\n\n<English> : I 'm going to double-click on Uranus , and we can see Uranus rotating on its side along with its moons .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi định sẽ click đôi vào Uranus , và chúng ta có thể thấy Uranus quay trên rìa , dọc theo những vệ tinh của nó"
} |
108,785 | {
"en": "<English> : And that 's sort of the body channel of emotional empathy , which many animals have .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và đó phần nào là kênh cơ thể của sự đồng cảm về cảm xúc , khả năng mà nhiều loài động vật có được ."
} |
106,878 | {
"en": "<English> : This is a science paper . We 're going to try to get it published .\n<Vietnamese> : Đây là một tài liệu khoa học . Chúng tôi sẽ cố gắng để nó được xuất bản .\n\n<English> : Until somebody said , \" Look , if you 're serious about this , you first have to write a book about your research . You have to publish something , and then you 'll get the opportunity to write something else .\n<Vietnamese> : Cuối cùng một người nói \" Anh nghe này , nếu anh thực sự nghiêm túc về chuyện này trước hết anh phải viết một cuốn sách về nghiên cứu của anh đã . Anh phải xuất bản một cái gì đó Rồi anh mới có cơ hội viết cái gì đó khác\n\n<English> : So we 're going to write this up and try to submit this for publication . Right ? So we have to write it up .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Như vậy , chúng tôi sẽ viết ra và gửi đi để xuất bản . Đúng không ? Chúng tôi phải viết chúng xuống ."
} |
86,761 | {
"en": "<English> : This is not a philosophical statement , this is just science based in physics , chemistry and biology .\n<Vietnamese> : Đây không phải là lời phát biểu triết lý , đây chỉ là khoa học dựa trên vật lý , hoá học và sinh học .\n\n<English> : It 's not something that comes to us from books and theories .\n<Vietnamese> : Nó không đến từ sách vở giáo điều .\n\n<English> : It doesn 't tend to be based on any scientific framework .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Do vậy , cũng chẳng dựa trên bất kỳ một căn cứ khoa học nào cả"
} |
122,199 | {
"en": "<English> : They ask me to meet . They wanted to meet with me .\n<Vietnamese> : Họ xin được gặp mặt . Họ muốn gặp tôi .\n\n<English> : And I said , \" I know .\n<Vietnamese> : Tôi trả lời \" Mẹ biết .\n\n<English> : I said , \" I know someone you ought to meet .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "tôi nói : \" Tôi biết một người mà cô nên gặp ."
} |
109,022 | {
"en": "<English> : So instead of trying to make a car that can fly , we decided to try to make a plane that could drive .\n<Vietnamese> : Do đó , thay vì cố gắng chế tạo một chiếc xe có thể bay , chúng tôi quyết định chế tạo chiếc máy bay mà ta có thể lái đi trên đường .\n\n<English> : A flying car -- it 's an iconic image of the future . But after 100 years of flight and automotive engineering , no one has really cracked the problem . Pilot Anna Mracek Dietrich and her team flipped the question , asking : Why not build a plane that you can drive ?\n<Vietnamese> : Một chiếc ô tô bay -- hình ảnh biểu tượng cho tương lai . Thế nhưng sau 100 năm lịch sử ngành hàng không và kĩ thuật ô tô , chưa một ai thật sự giải quyết được vấn đề này . Phi công Anna Mracek Dietrich và nhóm của cô đã lật ngược vấn đề và tự hỏi : Tại sao lại không tạo ra một chiếc máy bay mà bạn có thể lái đi trên mặt đất ?\n\n<English> : A real airplane that we could finally present .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "1 chiếc máy bay thật thụ mà cuối cùng cũng được ra mắt ."
} |
16,326 | {
"en": "<English> : Well , I understand the genetics and lifestyle part .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi hiểu được về di truyền và lối sống ."
} |
54,233 | {
"en": "<English> : So there is no neuron in my brain that is the same as another , and there is no neuron in my brain that is the same as in yours .\n<Vietnamese> : Vì thế , không có một tế bào thần kinh nào trong bộ não của tôi hoàn toàn giống với một tế bào thần kinh khác và không có một tế bào thần kinh nào trong bộ não của tôi giống với trong bộ não của bạn .\n\n<English> : Real consciousness is not a bag of tricks .\n<Vietnamese> : Nhận thức thật không phải là một túi gồm các trò lừa bịp .\n\n<English> : And there is no real distinctiveness of your consciousness from somebody else 's consciousness .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và không có sự tách bạch rõ ràng giữa ý thức của bạn và ý thức của ai đó khác ."
} |
110,168 | {
"en": "<English> : And I want to thank her today .\n<Vietnamese> : Và hôm nay tôi muốn cảm ơn bà ấy .\n\n<English> : And I was happy to tell her all about it .\n<Vietnamese> : Và tôi rất vui được nói với bà về nó .\n\n<English> : I 'm happy , actually , today , to present her .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hôm nay tôi rất vui mừng được giới thiệu bà ."
} |