id
int64 0
133k
| translation
dict |
---|---|
72,138 | {
"en": "<English> : I 'll begin with this concept of what I call DNA .\n<Vietnamese> : Tôi sẽ bắt đầu với khái niệm tôi gọi là TTN .\n\n<English> : I said , \" You get into biopolymers . \" They looked straight through me .\n<Vietnamese> : Và tôi nói , \" Các bác hãy sử dụng biopolymer . \" Họ nhìn thẳng vào tôi .\n\n<English> : And I said , I 'll go in from the biological side .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và tôi nói là tôi sẽ đi theo hướng sinh học ."
} |
103,297 | {
"en": "<English> : We don 't have sources who are dissidents on other sources .\n<Vietnamese> : Chúng tôi không có nguồn tin nào chống đối các nguồn khác .\n\n<English> : Julian Assange : Why the world needs WikiLeaks\n<Vietnamese> : Julian Assange : Tại sao thế giới cần WikiLeaks\n\n<English> : J Not really . I mean , we don 't have any WikiLeaks dissidents yet .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Không hẳn . Ý tôi là , không có ai chống đối WikiLeaks cả ."
} |
3,994 | {
"en": "<English> : So that means that surfaces can intersect themselves , they can become impossibly small .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Điều đó có nghĩa là các bề mặt này có thể giao với chính nó nó có thể trở nên cực kỳ nhỏ ."
} |
122,975 | {
"en": "<English> : remittance platform to serve the money transfer companies so that they can send money at a low cost , while complying with all the complex regulations all over the world .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "phục vụ cho các công ty chuyển tiền để họ có thể gửi tiền về với chi phí thấp mà vẫn tuân thủ các quy định phức tạp trên thế giới ."
} |
112,586 | {
"en": "<English> : Here is one of the first spaces I found . It is in Austin , Texas , which is where I 'm from .\n<Vietnamese> : Đây là cái đầu tiên tôi thấy . Nó ở Austin , Texas . Quê của tôi .\n\n<English> : So many stories emerge from these dynamics of alteration of space , such as & amp ; quot ; the informal Buddha , & amp ; quot ; which tells the story of a small house that saved itself , it did not travel to Mexico , but it was retrofitted in the end into a Buddhist temple , and in so doing , this small house transforms or mutates from a singular dwelling into a small , or a micro , socioeconomic and cultural infrastructure inside a neighborhood .\n<Vietnamese> : Vì thế nhiều câu chuyện sinh ra từ những động lực trong thay đổi không gian này , như \" Đức Phật đại chúng \" kể câu chuyện về một ngôi nhà nhỏ , tự cứu lấy mình , nó không đi đến Mexico , nhưng cuối cùng được thay đổi thành ngôi đền Phật giáo và trong việc làm này , ngôi nhà nhỏ thay đổi hay lột xác từ một cá thể đơn độc thành một nền tảng nhỏ hay vi mô mang tính kinh tế , xã hội và văn hoá bên trong khu dân cư .\n\n<English> : When I came out of college , I started to try to do things contextually in Southern California , and you got into the logic of Spanish colonial tile roofs and things like that .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Khi tốt nghiệp đại học , tôi bắt đầu làm những việc xung quanh Nam California . Và bắt đầu đi vào nguyên lý của những mái vòm khổng lồ Tây Ban Nha hay những thứ tương tự ."
} |
113,729 | {
"en": "<English> : We 've made it about changing the world .\n<Vietnamese> : Chúng ta coi lãnh đạo giống như việc thay đổi thế giới .\n\n<English> : we 'll be able to change society .\n<Vietnamese> : chúng ta sẽ có thể thay đổi xã hội .\n\n<English> : We have the ability to change our future .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng ta có khả năng thay đổi tương lai của chúng ta ."
} |
80,896 | {
"en": "<English> : H Thank you very much . Thank you very much .\n<Vietnamese> : H Cám ơn các bạn rất nhiều .\n\n<English> : Thank you very much . Thank you . Thank you .\n<Vietnamese> : Cảm ơn rất nhiều , cảm ơn , cảm ơn\n\n<English> : Thank you . Thank you very much .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cám ơn . Cám ơn các bạn rất nhiều ."
} |
371 | {
"en": "<English> : Roberto D 'Angelo and Francesca Fedeli thought their baby boy Mario was healthy -- until at 10 days old , they discovered he 'd had a perinatal stroke . With Mario unable to control the left side of his body , they grappled with tough questions : Would he be \" normal ? \" Could he live a full life ? The poignant story of parents facing their fears -- and how they turned them around .\n<Vietnamese> : Roberto D 'Angelo và Francesca Fedeli từng nghĩ con trai Mario của họ khoẻ mạnh -- cho đến khi bé được 10 ngày tuổi , họ phát hiện bé bị đột quỵ sơ sinh . Với Mario không thể điều khiển phần cơ thể bên trái , họ vật lộn với những băn khoăn : Bé có \" bình thường \" trở lại ? Bé có sống trọn vẹn một đời không ? Một câu chuyện thấm thía về việc cha mẹ đối diện với sự sợ hãi -- và cách họ xoay chuyển chúng .\n\n<English> : But at the end , 10 days later after he was born , we discovered that he had a stroke .\n<Vietnamese> : Nhưng cuối cùng , 10 ngày sau khi sinh , chúng tôi phát hiện bé bị đột quỵ .\n\n<English> : A perinatal stroke could be something that can happen during the nine months of pregnancy or just suddenly after the birth , and in his case , as you can see , the right part of his brain has gone .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đột quỵ sơ sinh là một chuyện có thể xảy ra trong 9 tháng mang thai hoặc bất ngờ ngay sau khi sinh , trong trường hợp của bé , như bạn thấy , phần não phải của bé đã không còn ."
} |
69,762 | {
"en": "<English> : In no other Latin American country are there more than a couple of thousand .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Không một quốc gia Mỹ Latinh nào khác có nhiều hơn một vài ngàn ."
} |
66,594 | {
"en": "<English> : A change in commitment . A new sense of urgency .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thay đổi trong trách nhiệm . Một cảm giác mới về sự cấp bách ."
} |
74,605 | {
"en": "<English> : I 'm looking at single-surface structures and how they flow -- how they stretch and flow . It 's based on furniture typologies , but that 's not the end motivation . It 's made from aluminum , as opposed to aluminium , and it 's grown .\n<Vietnamese> : Tôi sẽ nhìn các cấu trúc bề mặt đơn lẻ và cách chúng lưu động -- cách chúng duỗi thẳng và chảy . Nó dựa trên các dạng hình học của đồ gỗ , nhưng đó không phải động lực cuối cùng . Nó được làm từ nhôm , so với nhôm , và nó được nuôi trồng .\n\n<English> : This is built by composites . It 's a single element which rotates around to create a holistic element , and this is a carbon-fiber handrail which is only supported in two places .\n<Vietnamese> : Công trình này được xây dựng bằng composite , 1 nguyên tố đơn quay xung quanh để tạo ra 1 nguyên tố đầy đủ , và đây là tay vịn làm từ sợi các bon được chống đỡ ở 2 vị trí .\n\n<English> : And it 's a kind of rope-like structure that twirls and swirls like this .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và nó là một loại cấu trúc giống như dây thừng xoắn xoáy như thế này ."
} |
22,261 | {
"en": "<English> : We want something , therefore we buy it .\n<Vietnamese> : Muốn món gì đó thì chỉ đơn giản là mua nó\n\n<English> : Yes , we do have all the resources that we need in order to develop new cultural institutions , but what I think is more important is that we are very fortunate to have visionary leaders who understand that this can 't happen from outside , it has to come from within .\n<Vietnamese> : Đúng vậy , chúng ta có tất cả những nguồn tài nguyên mà ta cần để phát triển một thể chế văn hoá mới , nhưng điều mà tôi nghĩ rằng quan trọng hơn đó là chúng ta thật may mắn khi có những nhà lãnh đạo nhìn xa trông rộng những người hiểu rằng điều này không thể xảy ra từ bên ngoài , mà phải đến từ bên trong .\n\n<English> : By all means , we should buy and own some great stuff .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chắc chắn , chúng ta nên mua và sở hữu vài thứ quan trọng ."
} |
12,315 | {
"en": "<English> : \" Oh yeah , by sharing needles . \"\n<Vietnamese> : \" Ồ vâng . Bằng việc dùng chung kim tiêm . \"\n\n<English> : But those ways of being rational are not independent of one another , so it 's rational for a drug injector to share needles because of a stupid decision that 's made by a politician , and it 's rational for a politician to make that stupid decision because they 're responding to what they think the voters want .\n<Vietnamese> : Nhưng những cách để có lý đó lại không hoàn toàn tách biệt khỏi nhau Vậy nó có lý khi người chích ma tuý dùng kim chung vì một quyết định ngu ngốc của chính trị gia và nó có lý khi một chính trị gia quyết định ngu ngốc như vậy vì họ đang phản ứng với cái mà họ nghĩ là cử tri mong muốn\n\n<English> : \" No , no . We share needles because we don 't want to go to jail . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Không , không . Chúng tôi dùng chung kim tiêm vì chúng tôi không muốn vào tù . \""
} |
111,430 | {
"en": "<English> : And this is part of a really extraordinary phenomenon , and that is the end of the Great Divergence .\n<Vietnamese> : Đó là một phần của một hiện tượng rất kì lạ , và đó là sự kết thúc của Sự khác biệt lớn .\n\n<English> : Economic historians call this \" The Great Divergence . \"\n<Vietnamese> : Các nhà sử gia kinh tế gọi đó là \" Sự Khác Biệt Lớn \" .\n\n<English> : But one thing is for sure , the Great Divergence is over , folks .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng một thứ là chắc chắn , Sự khác biệt lớn đã qua ."
} |
50,576 | {
"en": "<English> : That 's using a technology called OCR , for optical character recognition , which takes a picture of text and tries to figure out what text is in there .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bằng cách sử dụng một công nghệ gọi là OCR , viết tắt của nhận dạng ký tự quang học , nó nhận một bức ảnh có văn bản và cố gắng nhận dạng văn bản trong đó ."
} |
47,848 | {
"en": "<English> : Speaking of justice , there 's another phenomenon going on in our culture that I find deeply troubling , and that is that America , right now , has the largest percentage of its population in prison of any country on Earth .\n<Vietnamese> : Về công lý , có một hiện tượng khác đang diễn ra trong xã hội chúng ta mà tôi thấy rất đang lo , đó là nước Mỹ hiện nay có phần trăm dân số trong tù lớn nhất so với mọi quốc gia trên thế giới .\n\n<English> : The American people are suffering in our country right now .\n<Vietnamese> : Khán giả : người dân Mỹ đang chịu khó khăn trong chính nước mình ngay bây giờ\n\n<English> : Right now , America is in an unremitting state of trauma .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ngay bây giờ , nước Mỹ đang ở trong tình trạng chấn thương liên tục ."
} |
113,554 | {
"en": "<English> : This is actually a story of my own backyard .\n<Vietnamese> : Đây thực sự là một câu chuyện của riêng tôi .\n\n<English> : I discovered an invasive species in my own backyard .\n<Vietnamese> : Tôi phát hiện ra một loài sinh vật đã xâm lược sân sau nhà tôi .\n\n<English> : This is the story of a rake in my backyard .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đây là câu chuyện của 1 cái bồ cào sau sân nhà tôi ."
} |
18,692 | {
"en": "<English> : [ \" Children have to sit by and watch . What 's your excuse ? \" ] Esta Soler : As we were in the process of releasing this campaign , O.J. Simpson was arrested for the murder of his wife and her friend .\n<Vietnamese> : Esta Soler : khi chúng tôi tiến hành chiến dịch này , O.J. Simpson đã bị bắt vì tội sát hạt vợ và bạn của cô ấy\n\n<English> : Text : \" Between Two Fires : Torture and Displacement in Northern Uganda \" When we were at home , it was Kony 's [ rebel ] soldiers disturbing us .\n<Vietnamese> : Chữ : \" Giữa Hai Ngọn Lửa : Tra tấn và Di tản ở Bắc Uganda \" Lúc chúng tôi còn ở nhà , quân phiến loạn của Kony phá rối chúng tôi .\n\n<English> : And so we had this situation come up -- last summer actually , at Agnor-Hurt School in Albemarle County -- and one of our military commanders got up to read that letter and one of the other kids said , \" Mr. Hunter , let 's ask -- there 's a parent over there . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "và khi tình huống này được đưa ra thực sự mùa hè trước tại trường học Agnor-Hurt ở vùng Albemarle một trong những vị chỉ huy quân sự của chúng tôi đã đọc lá thư đó và một trong những đứa trẻ khác đã nói , \" Thưa ông Hunter , Chúng ta hãy hỏi -- có một gia đình ở đây \""
} |
130,316 | {
"en": "<English> : Think about it : Breadwinning and caregiving are equally necessary for human survival .\n<Vietnamese> : Hãy nghĩ về điều này : việc chu cấp và chăm sóc là hai nhu cầu cần thiết nhau đối với sự tồn vong của nhân loại .\n\n<English> : We can decide to be a breadwinner , a caregiver , or any combination of the two .\n<Vietnamese> : Chúng ta có thể quyết định trở thành người chu cấp , người chăm sóc , hoặc cả hai\n\n<English> : As whole human beings , we will be better caregivers and breadwinners .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tất cả mọi người , chúng ta sẽ trở thành những người chu cấp và chăm sóc tốt hơn ."
} |
49,956 | {
"en": "<English> : They 're made from silica . Why not structures from cars like that ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng được làm từ silica . Tại sao các cấu trúc từ ô tô không giống thế ?"
} |
58,787 | {
"en": "<English> : This is called \" Atheist . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Trò này tên là \" Người vô thần . \""
} |
61,808 | {
"en": "<English> : So , the farmers go out at night with heavily armed jeeps , and shine the headlights , and anything that doesn 't look like a sheep , you shoot .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vì thế những người nông dân ra ngoài vào ban đêm với những chiếc xe jeep được vũ trang cẩn thận , và bật đèn pha lên , rồi tất cả những gì trông không giống một con cừu thì bạn cứ việc bắn ."
} |
126,980 | {
"en": "<English> : And on the third day of the putsch , one of them suggested we walk up to Smolenskaya .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ngày thứ ba của cuộc nổi dậy , một trong số họ gợi ý đi quảng trường Smolenskaya ."
} |
25,064 | {
"en": "<English> : So what we 're doing is placing these electrodes throughout the brain .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vì thế việc chúng tôi đang làm là đưa các điện cực vào não ."
} |
251 | {
"en": "<English> : It 's a natural process . It goes on in nature today , and the bacteria die as soon as we stop feeding them .\n<Vietnamese> : Đây là 1 quá trình tự nhiên . Nó phát triển 1 cách tự nhiên. và vi khuẩn sẽ chết ngay khi chúng ta không nuôi dưỡng nó nữa .\n\n<English> : What we 're asking and looking for is , are there a very few set of individuals who are actually walking around with the risk that normally would cause a disease , but something in them , something hidden in them is actually protective and keeping them from exhibiting those symptoms ?\n<Vietnamese> : Điều chúng tôi đang hỏi và đang tìm là , có chăng một số ít cá nhân thực sự đang ở quanh đây có nguy cơ gây bệnh , nhưng có gì đó trong họ , ẩn chứa trong họ thực sự bảo vệ giúp họ không nhiễm phải triệu chứng đó ?\n\n<English> : Well , working with the safe organisms that we normally work with , the chance of an accident happening with somebody accidentally creating , like , some sort of superbug , that 's literally about as probable as a snowstorm in the middle of the Sahara Desert .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "À , làm việc với những sinh vật an toàn như chúng tôi thường tiếp xúc thì khả năng xảy ra tai nạn , ví dụ như người nào đó vô tình tạo ra một loại siêu bọ , khả năng này cũng tương đương như khả năng một trận bão tuyết xảy ra giữa sa mạc Sahara ."
} |
86,060 | {
"en": "<English> : That formation of clouds in the sky will never be the same as it is right now .\n<Vietnamese> : Những vần mây trên trời sẽ không bao giờ như thế ... ... giống như lúc này đây .\n\n<English> : And so people think of clouds as things that get in the way .\n<Vietnamese> : Và vì thế người ta nghĩ về chúng như là những vật thể ngáng đường vậy .\n\n<English> : We so rarely note how different it is from moment to moment , with clouds coming and going .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "... nên chúng ta ít khi nhận ra nó khác biệt thế nào ... Lúc trước và lúc sau đều khác biệt , với những đám mây đến rồi đi ."
} |
77,779 | {
"en": "<English> : They 're in dynamic environments in our body .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng ở trong môi trường biến động trong cơ thể ta ."
} |
133,002 | {
"en": "<English> : It 's as though it 's recalling being mildly shocked in this environment even though that never actually happened .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Như kiểu nó đang khơi gợi lại việc bị sốc trong môi trường này mặc dù điều đó chưa bao giờ xảy ra"
} |
132,920 | {
"en": "<English> : So if this was happening , your memories could start by place cells activating each other via these dense interconnections and then reactivating boundary cells to create the spatial structure of the scene around your viewpoint .\n<Vietnamese> : Nếu điều này xảy ra , thì các ký ức của bạn có thể khởi động bằng cách các tế bào vị trí kích hoạt lẫn nhau qua những kết nối dày đặc này và sau đó kích hoạt lại các tế bào đường biên để tạo ra cấu trúc không gian của bối cảnh xung quanh điểm quan sát của bạn .\n\n<English> : So that is indeed what is memory .\n<Vietnamese> : Và đó chắc chắn là một ký ức được gìn giữ .\n\n<English> : You 're actually looking at the cross-section of a memory right now .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thực ra bạn đang thấy lớp cắt ngang của một ký ức ."
} |
34,849 | {
"en": "<English> : Now to many commentators , cumulative cultural adaptation , or social learning , is job done , end of story .\n<Vietnamese> : Đối với nhiều nhà bình luận hiện nay , sự thích nghi văn hoá có tính tích luỹ , hay sự học hỏi từ xã hội , đã hoàn thiện .\n\n<English> : The point being that they 've developed cultural adaptation .\n<Vietnamese> : Điểm mấu chốt ở đây là , chúng đã phát triển sự thích nghi văn hoá .\n\n<English> : And all of this because of cumulative cultural adaptation .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "và tất cả bởi vì sự thích nghi văn hoá có tính tích luỹ ."
} |
112,798 | {
"en": "<English> : So we need better tools .\n<Vietnamese> : Vì vậy chúng ta cần những công cụ tốt hơn .\n\n<English> : So we need tools .\n<Vietnamese> : Do vậy chúng tôi cần có các công cụ .\n\n<English> : We need better tools .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "chúng ta cần những công cụ tốt hơn"
} |
44,280 | {
"en": "<English> : And on the flip side , we have transnational Islamist extremists doing the same thing across their own societies .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và mặt ngược lại , chúng ta có những tín đồ Hồi giáo cực đoan cũng đang làm điều tương tự với cộng đồng của họ ."
} |
114,957 | {
"en": "<English> : And all the while , I listened to my voices , with whom I 'd finally learned to live with peace and respect and which in turn reflected a growing sense of compassion , acceptance and respect towards myself .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và xuyên suốt , tôi lắng nghe tiếng nói của mình , những người tôi rốt cuộc cũng học được cách sống trong hoà bình và tôn trọng và sau đó phản ánh ý thức đang lớn dần lên của lòng trắc ẩn , sự chấp nhận và tôn trọng bản thân mình ."
} |
6,290 | {
"en": "<English> : And the elevator door opened , and they all walked out .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và cửa thang máy mở , tất cả họ đều bước ra ."
} |
115,599 | {
"en": "<English> : On January 8 , 2011 , Congresswoman Gabby Giffords was shot in the head while meeting constituents in her home town of Tucson , Arizona . Her husband , the astronaut Mark Kelly , immediately flew to be by her side . In this emotional conversation with Pat Mitchell , the pair describe their lives both before and after the accident -- and describe their views on responsible gun ownership .\n<Vietnamese> : Vào ngày 8 tháng 1 năm 2011 , Nữ nghị sỹ Gabby Giffords bị bắn vào đầu trong lúc đang gặp cử tri ở quê của cô ấy ở Tucson , Arizona . Chồng của cô , phi hành gia Mark Kelly , ngay lập tức bay về để ở bên cạnh cô . Trong cuộc nói chuyện đầy cảm xúc này với Pat Mitchell , cặp đôi đã mô tả cuộc sống của họ trước vào sau tai nạn - và nói về chiến dịch của họ về quyền sở hữu súng có trách nhiệm .\n\n<English> : Aaron Huey 's effort to photograph poverty in America led him to the Pine Ridge Indian Reservation , where the struggle of the native Lakota people -- appalling , and largely ignored -- compelled him to refocus . Five years of work later , his haunting photos intertwine with a shocking history lesson in this bold , courageous talk . & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ;\n<Vietnamese> : Những nỗ lực của Aaron Huey để chụp được những cảnh nghèo khó trên nước Mỹ đã dẫn anh đến vùng đất Người Da Đỏ Pine Ridge , nơi những chật vật của người Lakota - nghèo khó và hầu như bị bỏ quên - đã khiến anh phải thay đổi chú tâm ban đầu . Năm năm sau , những hình ảnh biết nói đã kể lên một bài học lịch sử đầy chấn động , một bài nói đầy chất dũng từ TEDxDU .\n\n<English> : A few weeks ago , I saw a video on YouTube of Congresswoman Gabrielle Giffords at the early stages of her recovery from one of those awful bullets .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vài tuần trước , tôi có xem một đoạn video trên Youtube về nữ nghị sĩ Hạ viện Gabrielle Giffords đang trong giai đoạn đầu hồi phục sức khoẻ sau khi bị bắn bởi một trong những viên đạn khủng khiếp đó ."
} |
9,354 | {
"en": "<English> : We 've made it about changing the world .\n<Vietnamese> : Chúng ta coi lãnh đạo giống như việc thay đổi thế giới .\n\n<English> : We are making a difference , so if you change your world , you are going to change your community , you are going to change your country , and think about that . If you do that , and I do that , aren 't we going to create a better future for our children , for your children , for our grandchildren ?\n<Vietnamese> : Chúng ta đang tạo ra sự khác biệt , vậy nên nếu bạn thay đổi thế giới của bạn , bạn sẽ thay đổi cộng đồng , bạn sẽ thay đổi đất nước , và hãy nghĩ về điều đó . Nếu bạn làm vậy và tôi làm vậy , chẳng phải chúng ta đang tạo dựng một tương lai tốt đẹp hơn cho con em chúng ta , cho con em của các bạn , cho cháu chắt của chúng ta sao ?\n\n<English> : So , how are we going to change the world ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vì vậy , chúng ta sẽ thay đổi thế giới bằng cách nào ?"
} |
114,809 | {
"en": "<English> : Nevertheless , people still didn 't want to know .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tuy nhiên , mọi người vẫ tiếp tục không muốn biết về điều này ."
} |
67,501 | {
"en": "<English> : Why is water important ? Water is important because if you want life you have to have water .\n<Vietnamese> : Tại sao nước lại quan trọng ? Nước quan trọng bởi vì nếu bạn muốn có sự sống , bạn phải có nước .\n\n<English> : We will look for methane as well as other gasses produced by living systems .\n<Vietnamese> : Chúng tôi sẽ tìm kiếm khí metan cũng như các khí khác sản xuất bởi hệ thống sống .\n\n<English> : Why is methane important ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tại sao metan quan trọng ?"
} |
106,073 | {
"en": "<English> : There is decades of research , examples and examples of cases like this , where individuals really , really believe . None of those teenagers who identified him thought that they were picking the wrong person .\n<Vietnamese> : Có vài thập kỷ về nghiên cứu , những ví dụ về những trường hợp như thế này , trong đó có những cá nhân thực sự , thực sự tin . Không một ai trong những đứa trẻ này , những người đã nhận dạng anh ấy nghĩ rằng họ đang chọn nhầm người .\n\n<English> : So we have to trust a lot of people .\n<Vietnamese> : Vì vậy chúng ta phải tin tưởng rất nhiều người .\n\n<English> : So the way many cons work is not that the conman gets the victim to trust him , it 's that he shows he trusts the victim .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cách thức hoạt động của các chiêu lừa này không phải là làm sao cho nạn nhân tin mình , mà làm sao để cho nạn nhân thấy là mình tin nạn nhân ."
} |
24,575 | {
"en": "<English> : We 're all one family .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "chúng ta là một gia đình ."
} |
6,176 | {
"en": "<English> : And when we do this — that 's going to go on for a while .\n<Vietnamese> : và ta được thế này ... Nó sẽ chạy tiếp một lúc nữa .\n\n<English> : And so it goes on .\n<Vietnamese> : và tiếp tục như thế .\n\n<English> : And so this goes on for some time .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và sự việc này tiếp diễn trong một thời gian ."
} |
124,003 | {
"en": "<English> : The media has covered this somewhat extensively .\n<Vietnamese> : Đó là một -- báo chí đã đề cập rất nhiều .\n\n<English> : It 's kind of a recent topic , at least in the U.S.\n<Vietnamese> : Đó là chủ đề được bàn tán gần đây , ít nhất là ở Mĩ .\n\n<English> : And then , lately , from the European Union media .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Sau đó , mới đây là truyền thông của Liên minh Châu Âu"
} |
131,862 | {
"en": "<English> : So women are much more likely to do this kind of thing than men .\n<Vietnamese> : Phụ nữ thường làm điều này nhiều hơn đàn ông .\n\n<English> : Women 's longer lifespan ? The fact that women tend to be much less violent than men ? But , no , it wasn 't any of these gifts .\n<Vietnamese> : Hay là tuổi thọ dài hơn ? Hay thực tế là phụ nữ thường ít bạo lực hơn đang ông rất nhiều ? Nhưng , không , không bất cứ điều gì trong đó\n\n<English> : Now , do we think women are more aggressive than men ? Of course not .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Giờ chúng ta có nghĩ rằng phụ nữ hung hăng hơn đàn ông không ? Dĩ nhiên là không ."
} |
9,210 | {
"en": "<English> : And soon enough , they start to learn about the meaning of things , because when somebody is looking at something or somebody is pointing at something , they 're not just getting a directional cue , they are getting the other person 's meaning of that thing , the attitude , and soon enough they start building this body of meanings , but meanings that were acquired within the realm of social interaction .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và chúng bắt đầu học biết được ý nghĩa nhiều thứ , vì khi người ta nhìn vào cái gì đó hay người nào đó chỉ tay về cái gì đó họ không chỉ nhận biết một ám hiệu về phương hướng mà còn nhận biết ý nghĩa của người đó về điều gì đó , về thái độ , và sau đó chúng bắt đầu xây dựng hình thể của các ý nghĩa nhưng chỉ những ý nghĩa đạt được trong phạm vi tương tác xã hội"
} |
47,354 | {
"en": "<English> : And today we have a kind of evangelical pessimism all around us .\n<Vietnamese> : Và ngày hôm nay chúng ta có một sự bi quan mãnh liệt xung quanh chúng ta .\n\n<English> : Because what that question assumes is that our external world is predictive of our happiness levels , when in reality , if I know everything about your external world , I can only predict 10 percent of your long-term happiness .\n<Vietnamese> : Bởi vì câu hỏi này giả định rằng thế giới bên ngoài chúng ta chính là dự báo cho mức độ hạnh phúc chúng ta có , trong khi trên thực tế , nếu tôi biết mọi thứ về thế giới của bạn , tôi cũng chỉ có thể dự đoán được 10 % mức độ hạnh phúc của bạn .\n\n<English> : And according to the surveys , we are marked the most pessimistic people in the world .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và theo các cuộc khảo sát , chúng tôi là những người bi quan nhất trên đời ."
} |
45,531 | {
"en": "<English> : And those solutions are accessible in a different way to people who don 't have capital . Right ?\n<Vietnamese> : Những giải pháp này có thể được tiếp cận theo nhiều cách tới những người \" vô sản \" .\n\n<English> : It 's self-organizing . There is no great central organization that pushes this ; people just pick up an idea and they run with it , and they implement it where they are .\n<Vietnamese> : Nó tự tổ chức . Không có cơ quan lớn để thúc đẩy Mọi người có ý tưởng và họ làm việc trên ý tưởng đó .\n\n<English> : You get grassroots solutions , things that work for people who have no capital or limited access .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nó sử dụng giải pháp mái xanh , rất hữu ích cho người dân thiếu vốn hoặc ít khả năng huy động vốn ."
} |
66,612 | {
"en": "<English> : Amy Cuddy : So a handshake , or the lack of a handshake , can have us talking for weeks and weeks and weeks .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vậy một cái bắt tay , hoặc sự vắng mặt của nó , có thể khiến chúng ta bàn luận hàng tuần liền ."
} |
79,147 | {
"en": "<English> : Racing with the machine beats racing against the machine .\n<Vietnamese> : Cuộc đua với máy móc đánh bại cuộc chạy đua với máy móc .\n\n<English> : And one of the things that I think is important is that we have to get away from this idea of designing the machines manually , but actually let them evolve and learn , like children , and perhaps that 's the way we 'll get there . Thank you .\n<Vietnamese> : Một trong các điều tôi nghĩ là quan trọng đó là chúng ta cần tránh xa với ý tưởng thiết kế các máy bằng tay , mà phải để nó tiến hoá và học , giống như trẻ con , và có lẽ đó là cách thức mà chúng ta có thể tiến lên . Cảm ơn các bạn .\n\n<English> : Instead of racing against the machine , we need to learn to race with the machine .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thay vì chạy đua với máy móc , chúng ta cần học để đua với máy móc ."
} |
2,125 | {
"en": "<English> : It 's not like I can just check it in the lab .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Điều đó không giống với việc chỉ kiểm tra nó trong phòng thí nghiệm ."
} |
95,936 | {
"en": "<English> : Are you happy with the garbage collection ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Anh có hài lòng với hệ thống thu dọn rác không ?"
} |
13,068 | {
"en": "<English> : I joined Unilever in 1976 as a management trainee in India .\n<Vietnamese> : Tôi gia nhập Unilever năm 1976 ở vị trí của một quản trị viên tập sự ở Ấn Độ .\n\n<English> : I 'm the eldest of three . I was born in 1971 .\n<Vietnamese> : Trong 3 người con của bố mẹ tôi , tôi là con cả . Tôi ra đời năm 1971 .\n\n<English> : I was born in 1976 .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi sinh năm 1976"
} |
9,803 | {
"en": "<English> : Okay , so 90 percent of my photographic process is , in fact , not photographic .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Được rồi , nào 90 phần trăm trong quá trình thực hiện những bức ảnh trong thực tế , không phải là việc chụp ảnh ."
} |
66,214 | {
"en": "<English> : I ran across other things . I love to teach , and it was mentioned by the previous speaker that I enjoy poetry , and I dabble in it a bit , and love it .\n<Vietnamese> : Tôi tình cờ gặp phải nhiều chuyện khác . Tôi yêu việc dạy học Và người nói chuyện trước tôi cũng đã nói rằng tôi thích thi ca . Tôi có nhúng vào nó chút ít , và rất mê .\n\n<English> : \" If I should have a daughter , instead of Mom , she 's gonna call me Point B ... \" began spoken word poet Sarah Kay , in a talk that inspired two standing ovations at TED2011 . She tells the story of her metamorphosis -- from a wide-eyed teenager soaking in verse at New York 's Bowery Poetry Club to a teacher connecting kids with the power of self-expression through Project V.O.I.C.E. -- and gives two breathtaking performances of \" B \" and \" Hiroshima . \"\n<Vietnamese> : \" Nếu tôi có một cô con gái , thay vì mẹ , con tôi sẽ gọi tôi là Điểm B ... \" nhà thơ văn nói Sarah Kay bắt đầu , trong một cuộc nói chuyện làm khán giả phải đứng dậy tán thưởng đến 2 lần ở TED2011 . Cô kể về câu chuyện đã làm thay đổi cuộc đời mình - từ một cô gái trẻ ngây thơ tham gia vào câu lạc bộ văn thơ Bowery ở New York tới một giáo viên truyền cho trẻ em sức mạnh để thể hiện bản thân thông qua dự án V.O.I.C.E - và cho khán giả 2 màn trình diễn ngoạn mục với bài thơ \" B \" và \" Hiroshima . \"\n\n<English> : I watched her realize that , by putting the things that she knows to be true into the work she 's doing , she can create poems that only Charlotte can write -- about eyeballs and elevators and Dora the Explorer .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi đã ở đó khi cô nhận ra rằng , bằng cách cho những gì mà cô biết là đúng vào trong việc viết lách của mình cô có thể tạo ra những bài thơ mà chỉ Charlotte có thể viết về con mắt và thang máy và Dora Người tìm kiếm ."
} |
17,085 | {
"en": "<English> : And I 'll tell you more about it , but just ...\n<Vietnamese> : Và tôi sẽ nói với bạn nhiều hơn nữa về nó , nhưng chỉ ...\n\n<English> : I 'll talk about that a little bit .\n<Vietnamese> : Tôi sẽ nói thêm về vấn đề này\n\n<English> : I 'll tell you a little bit more .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi sẽ nói thêm cho các bạn rõ ."
} |
14,722 | {
"en": "<English> : You ignore it . This is an impossible problem .\n<Vietnamese> : Các bạn lơ nó đi . Và đây là điều không thể .\n\n<English> : Indeed , corruption is a big problem , but let 's first look at the larger context .\n<Vietnamese> : Thực vậy , tham nhũng là một vấn đề lớn , nhưng trước tiên hãy nhìn vào bối cảnh rộng hơn .\n\n<English> : These are the manageable problems , so you ignore — — so you ignore this corruption .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đây là những vấn đề có thể kiểm soát được , do vậy các bạn đã lơ nó đi . Do vậy các bạn lơ đi sự tham nhũng này ."
} |
25,084 | {
"en": "<English> : So in this case , we are suppressing the activity of abnormal neurons .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Trong trường hợp này , chúng tôi ức chế hoạt động của các tế bào thần kinh bất bình thường ."
} |
56,930 | {
"en": "<English> : More than that , the stones in the Valley of Elah were not normal rocks . They were barium sulphate , which are rocks twice the density of normal stones .\n<Vietnamese> : Không những thế , đá ở thung lũng Elah không phải là đá bình thường mà là đá Bari sunfat , mật độ đá ở đó gấp đôi mật độ đá bình thường .\n\n<English> : Venice is sinking . To save it , Rachel Armstrong says we need to outgrow architecture made of inert materials and , well , make architecture that grows itself . She proposes a not-quite-alive material that does its own repairs and sequesters carbon , too .\n<Vietnamese> : Thành phố Venice ở Ý đang chìm dần . Để bảo vệ nó , Rachel Amstrong nói rằng chúng ta cần phải loại bỏ nền kiến trúc được làm nên bởi những vật liệu chết và , do đó , làm cho nền kiến trúc tự bản thân nó lớn mạnh . Cô cũng đề xuất ra 1 loại vật liệu hiện nay chưa tồn tại có khả năng tự tái tạo và cô lập cacbon .\n\n<English> : You can build cathedrals out of stones , you just have to know what it does .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bạn có thể xây nhà thờ lớn bằng đá , bạn đơn giản là biết được nó có công dụng gì ."
} |
81,990 | {
"en": "<English> : The argument-as-war metaphor is just , it 's a monster .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ẩn dụ về lập luận như là chiến tranh chỉ là , nó là một con quái vật ."
} |
20,651 | {
"en": "<English> : It 's the feelings you can 't seem to escape , the scariest part is that after a while , you become numb to it . It becomes normal for you , and what you really fear the most isn 't the suffering inside of you .\n<Vietnamese> : Nó là cảm giác bạn không thể trốn tránh , phần đáng sợ nhất đó là sau một thời gian , bạn trở nên tê liệt với nó . Nó trở nên bình thường đối với bạn , và cái mà bạn sợ nhất không phải là sự chịu đựng bên trong bạn .\n\n<English> : Traumatized people also easily lose control -- symptoms are hyper-arousal and memory flashbacks -- so people are in a constant fear that those horrible feelings of that traumatic event might come back unexpectedly , suddenly , and they cannot control it .\n<Vietnamese> : Những con người bị làm tổn thương cũng dễ dàng mất kiểm soát - triệu chứng là dễ bị kích động và hồi tưởng nhiều về quá khứ - vậy là họ liên tục ở trong nỗi sợ hãi rằng những cảm giác khủng khiếp khi nhớ tới những sự kiện đau thương có thể quay trở lại bất chợt , đột ngột , và họ sẽ không thể kiểm soát được nó .\n\n<English> : Intense fear paralyzes you .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "sợ đến cứng đờ lại"
} |
3,423 | {
"en": "<English> : It was not really you .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó không thực sự là cậu ."
} |
60,443 | {
"en": "<English> : This is a new class of insecticides .\n<Vietnamese> : Đây là một thế hệ mới của thuốc trừ sâu .\n\n<English> : Recently , researchers from Penn State University have started looking at the pesticide residue in the loads of pollen that bees carry home as food , and they 've found that every batch of pollen that a honeybee collects has at least six detectable pesticides in it , and this includes every class of insecticides , herbicides , fungicides , and even inert and unlabeled ingredients that are part of the pesticide formulation that can be more toxic than the active ingredient .\n<Vietnamese> : Gần đây , các nhà nghiên cứu ở đại học Penn State đã bắt đầu chú ý dư lượng thuốc trừ sâu có trong phấn hoa mà những con ong đem về tổ làm đồ ăn , và họ đã tìm thấy rằng mỗi lô phấn hoa một ong mật thu thập có ít nhất 6 thuốc diệt cỏ được phát hiện và chúng bao gồm tất cả loại thuốc trừ sâu , thuốc diệt cỏ , thuốc diệt nấm , và thậm chí cả những thành phần trơ , không tên một phần của công thức thuốc trừ dịch hại mà có thể độc hại hơn so với các thành phần hoạt động .\n\n<English> : And then there 's pesticides .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và sau đó thuốc trừ sâu xuất hiện ."
} |
43,346 | {
"en": "<English> : \" What was that about , \" I 'm saying . What was that about ?\n<Vietnamese> : Điều đó là sao , tôi tự hỏi , điều đó là sao ?\n\n<English> : I said , \" What ? \"\n<Vietnamese> : Tôi đã nói , \" Cái gì ? \"\n\n<English> : And I said , \" What is that ? \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và tôi nói , \" Đó là gì ? \""
} |
43,971 | {
"en": "<English> : And I have a tip for you . If you have to work in spaces like that , carry headphones with you , with a soothing sound like birdsong .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và tôi có một lời khuyên cho bạn . Nếu phải làm việc trong các không gian như thế hãy đeo headphone , nghe âm thanh êm dịu như tiếng chim hót chẳng hạn ."
} |
103,934 | {
"en": "<English> : Going forward , imagine a massively parallel version of this with thousands of pieces of human tissue .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tiếp tục , tưởng tượng một khối lượng lớn các phiên bản song song của chúng với hàng ngàn mô người ."
} |
49,358 | {
"en": "<English> : My dad came out to see me graduate and , you know , I did the deal , and my father said , \" We 're really proud of you son , but ... \" You know what went on , he said , \" You 've got to start riding and driving and start talking .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cha tôi đến dự lễ tốt nghiệp của tôi , và , bạn biết đấy , tôi đã có thoả thuận rồi , và cha tôi nói : \" Chúng ta rất hãnh diện về con , nhưng ... \" bạn biết chuyện gì rồi đấy , ông nói : \" Con phải bắt đầu lái xe và nói chuyện thôi ."
} |
129,732 | {
"en": "<English> : Bran Ferren : To create for the ages , let 's combine art and engineering\n<Vietnamese> : Bran Ferren : Kết hợp nghệ thuật với kỹ thuật làm nên tác phâm để đời\n\n<English> : -- Leonardo da Vinci . And further , I should invite him to meet my oldest trustee , who had majored in French history at Yale some 70-odd years before and , at 89 , still ruled the world 's largest privately owned textile empire with an iron hand .\n<Vietnamese> : -- Leonardo da Vinci . Và xa hơn , tôi sẽ mời ông đến gặp người cao tuổi nhất trong ban quản trị trường của tôi , người đã từng chuyên về môn lịch sử Pháp tại Yale ở độ tuổi 70 có lẻ và , ở độ tuổi 89 , vẫn điều hành đế chế dệt may tư nhân lớn nhất thế giới với một bàn tay bằng sắt .\n\n<English> : When Bran Ferren was just 9 , his parents took him to see the Pantheon in Rome — and it changed everything . In that moment , he began to understand how the tools of science and engineering become more powerful when combined with art , with design and beauty . Ever since , he 's been searching for a convincing modern-day equivalent to Rome 's masterpiece . Stay tuned to the end of the talk for his unexpected suggestion .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Khi Bran Ferren mới lên 9 tuổi , bố mẹ đưa ông đến thăm đền Pantheon ở Rome - và điều này đã thay đổi đời ông . Trong khoảnh khắc đó , ông bắt đầu hiểu những những công cụ của khoa học và kỹ thuật có thể trở nên mạnh mẽ như thế nào khi kết hợp với nghệ thuật , thiết kế và thẩm mỹ . Kể từ đó , ông không ngừng tìm kiếm những tác phẩm đầy tính thuyết phục của thời hiện đại khả dĩ có thể sánh với với kiệt tác thành Rome . Hãy hào hứng theo dõi cho đến tận cuối buổi nói chuyện này để nghe những gợi ý bất ngờ của ông ."
} |
102,914 | {
"en": "<English> : And look here -- compare to the Philippines of today .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và nhìn đây -- so sánh với Philippines ngày nay ."
} |
983 | {
"en": "<English> : We need to be the ones who are brave for what we believe in , because if there 's one thing that I 've come to realize , if there 's one thing that I see as the biggest problem , it 's not in building a world where we eliminate the ignorance of others .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng ta cần là người can đảm cho những gì mình tin , bởi vì nếu có một thứ mà chúng ta phải nhìn nhận ra , nếu chỉ có một vấn đề mà tôi cho là to lớn nhất , thì nó không phải là xây dựng nên một thế giới nơi chúng ta loại bỏ đi sự u mê của người khác ,"
} |
82,239 | {
"en": "<English> : Take a look .\n<Vietnamese> : Hãy xem xem ,\n\n<English> : Take a look .\n<Vietnamese> : Mọi người hãy xem .\n\n<English> : Have a look .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cùng xem nhé"
} |
125,557 | {
"en": "<English> : Not at all . In fact , I think that we all , in our day-to-day , minute-by-minute lives , struggle with these competing motivations of when , or if , to put our own interests above the interests of other people .\n<Vietnamese> : Thật ra , tôi nghĩ rằng tất cả chúng ta trong cuộc sống hằng ngày đều đấu tranh với những động lực về khi nào , hoặc liệu có nên chăng , đặt những lợi ích cá nhân lên trên lợi ích của cộng đồng .\n\n<English> : It can be frightening to think that we can matter that much to other people , because as long as we make leadership something bigger than us , as long as we keep leadership something beyond us , as long as we make it about changing the world , we give ourselves an excuse not to expect it every day from ourselves and from each other .\n<Vietnamese> : Và càng đáng sợ hơn khi nghĩ chúng ta quan trọng đến thế với những người khác , bởi vì bao lâu chúng ta vẫn biến sự lãnh đạo thành một cái gì đó lớn hơn bản thân , bao lâu chúng ta vẫn nghĩ sự lãnh đạo vượt xa chúng ta , bao lâu chúng ta vẫn nghĩ về nó là thay đổi thế giới , chúng ta đã tự cho bản thân một lời nguỵ biên để không trông đợi nó mỗi ngày từ chính bản thân chúng ta và những người khác .\n\n<English> : Now sometimes , we break the world up into us versus them , into in-group versus out-group , and sometimes when we do this , we know we 're doing something wrong , and we 're kind of ashamed of it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đôi khi chúng ta phân chia thế giới thành ta với họ , hay trong nhóm và ngoài nhóm đôi khi chúng ta làm như vậy chúng ta biết mình làm sai và chúng ta thấy cũng xấu hổ ."
} |
130,772 | {
"en": "<English> : That 's what I 'd like to share with you .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó là câu chuyện tôi muốn chia sẻ ."
} |
8,660 | {
"en": "<English> : You okay ? You did great . GG : Yes , it 's gorgeous . Thank you .\n<Vietnamese> : Em ổn chứ ? Em đã làm rất tốt . GG : Vâng , thật tuyệt đẹp . Cảm ơn anh .\n\n<English> : GP : Thank you very much . Thank you .\n<Vietnamese> : Cảm ơn các bạn rất nhiều . Xin Cảm ơn .\n\n<English> : GT : Thank you . It 's been a great pleasure .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Gever Tulley : Cảm ơn . Rất lấy làm vinh dự ."
} |
78,698 | {
"en": "<English> : I 'm pretty sure that one day we 'll be writing history books hundreds of years from now . This time our generation will be remembered as the generation that got online , the generation that built something really and truly global .\n<Vietnamese> : Tôi gần như chắc chắn rằng một ngày chúng ta sẽ viết sách lịch sử hàng trăm năm kể từ bây giờ . Lúc đó thế hệ của chúng ta sẽ được nhớ đến như cái thế hệ mà đã lên mạng cái thế hệ mà đã xây dựng được một cái gì đó thật sự mang tính toàn cầu .\n\n<English> : So the question that motivates my research is the following : If you look at humanity 's large-scale achievements , these really big things that humanity has gotten together and done historically -- like for example , building the pyramids of Egypt or the Panama Canal or putting a man on the Moon -- there is a curious fact about them , and it is that they were all done with about the same number off people .\n<Vietnamese> : Vì vậy câu hỏi thúc đẩy nghiên cứu của tôi là : Nếu bạn nhìn vào các thành tựu lớn của nhân loại , những cái thực sự lớn mà nhân loại đã tập hợp lại và cùng làm nên lịch sử -- ví dụ như là xây các kim tự tháp ở Ai Cập hay là kênh đào Panama hay là đưa người lên mặt trăng -- có một sự thật đáng tò mò về họ , và đó chính là các điều đó được làm với số lượng người gần giống nhau .\n\n<English> : And that 's why a group of us are building a free , online syllabus in big history for high school students throughout the world .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và đó là lí do tại sao nhóm chúng tôi đang xây dựng một giáo trình trực tuyến miễn phí trong lịch sử vĩ đại dành cho học sinh trung học trên toàn thế giới"
} |
100,360 | {
"en": "<English> : And that leads to a really interesting idea .\n<Vietnamese> : Điều đó dẫn tới một ý tưởng thú vị .\n\n<English> : It is the magic of science .\n<Vietnamese> : Đó là phép thuật của khoa học\n\n<English> : And that 's really what discovery and imagination is all about .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và đó thực sự chính là điều về khám phá và tưởng tượng ."
} |
76,810 | {
"en": "<English> : We have time to think , we have time to I don 't know what , speak about art and things like that .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng ta có thời gian để suy nghĩ , có thời gian để nói tôi không biết làm gì , đàm đạo nghệ thuật hay tương tự như thế ."
} |
70,109 | {
"en": "<English> : Developmental psychology has shown that kids come into the world already knowing so much about the physical and social worlds , and programmed to make it really easy for them to learn certain things and hard to learn others .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tâm lý học phát triển đã cho thấy trẻ em bước vào thế giới đã biết rất nhiều về thế giới vật chất và xã hội , và được lập trình để học một số điều nhất định rất dễ dàng và những điều khác khó khăn ."
} |
51,895 | {
"en": "<English> : So what have we learned from all this ?\n<Vietnamese> : Vậy chúng ta học được gì từ điều đó ?\n\n<English> : So what did we learn from all of this ?\n<Vietnamese> : Vậy , chúng tôi đã học được gì từ tất cả những điều này ?\n\n<English> : So what have we learned from all this ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vậy chúng ta học được gì từtất cả những điều này ?"
} |
15,566 | {
"en": "<English> : Now , there was an interesting thing that happened last April .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bây giờ , có một điều thú vị xảy ra vào tháng 4 vừa rồi ."
} |
11,538 | {
"en": "<English> : But my last project is , again , from a young designer in New York .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng dự án cuối cùng , một lần nữa , lại từ một nhà thiết kế trẻ ở New York ."
} |
30,714 | {
"en": "<English> : It 's better than a new monitor . It 's better than new software , or whatever people typically use .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tốt hơn cả một máy kiểm tra đời mới . Tốt hơn cả một phần mềm. hoặc bất cứ thứ gì mà mọi người sử dụng ."
} |
8,799 | {
"en": "<English> : Do we find a flourishing civil society , a vigorous rule of law and good security ? No . What we find in Afghanistan is a judiciary that is weak and corrupt , a very limited civil society which is largely ineffective , a media which is beginning to get onto its feet but a government that 's deeply unpopular , perceived as being deeply corrupt , and security that is shocking , security that 's terrible .\n<Vietnamese> : Liệu chúng ta có nhận được một xã hội thịnh vượng , một hệ thống luật pháp vững chắc và nền an ninh tốt ? Không . Những gì chúng ta thấy ở Afghanistan , là một bộ máy tư pháp yếu đuối và tham nhũng , một xã hội thiếu tôn trọng quyền công dân , vô cùng kém hiệu quả , một hệ thống truyền thông một chính phủ cực kỳ không được lòng nhân dân suy đồi bởi tham nhũng và một nền an ninh vô cùng tệ hại ,\n\n<English> : We stigmatize mistakes . And we 're now running national education systems where mistakes are the worst thing you can make .\n<Vietnamese> : Chúng ta kiểm điểm những lỗi lầm . Và chúng ta hiện giờ thực thi các hệ thống giáo dục quốc gia mà ở đó lỗi lầm là thứ tồi tệ nhất bạn có thể gây ra .\n\n<English> : We 're at best ignored and maligned and abused , at worst , by negligent regulatory agencies , pernicious zoning and lax governmental accountability .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng ta đều bị lờ , bị hại và lạm dụng , bởi những cơ quan làm luật cẩu thả , kiểu phân vùng sai trái và sự giải trình cẩu thả ."
} |
46,572 | {
"en": "<English> : Please welcome Claron McFadden .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Xin hãy chào mừng Claron McFadden ."
} |
76,360 | {
"en": "<English> : One unit like this is an energy unit of fossil fuel -- oil , coal or gas .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Một đơn vị như thế này là một đơn vị năng lượng của nhiên liệu hoá thạch -- dầu , than đá hoặc gas ."
} |
78,923 | {
"en": "<English> : Let 's take the largest number on the board here , 8649 .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hãy lấy số lớn nhất ở trên bảng ở đây , 8649 ."
} |
22,449 | {
"en": "<English> : Now , a historian tells me it 's even more difficult to predict about the past .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đã có một người sử gia từng nói với tôi là đoán về quá khứ còn khó hơn nữa ."
} |
38,149 | {
"en": "<English> : They needed openness . They needed to create a norm which said , when you do an experiment , you have to publish not just your claims , but how you did the experiment .\n<Vietnamese> : Họ cần sự cởi mở . Họ cần tạo ra quy định nói rằng , khi bạn làm thí nghiệm , bạn phải công bố không chỉ kết quả của mình , mà cả cách làm thí nghiệm .\n\n<English> : In a lot of countries , we have Official Secrets Acts , including in Britain here . We have an Official Secrets Act with no public interest test . So that means it 's a crime , people are punished , quite severely in a lot of cases , for publishing or giving away official information .\n<Vietnamese> : Ở rất nhiều nước có Luật Bí mật nhà nước , trong đó có Anh . Luật Bí mật nhà nước của ta không quan tâm đến lợi ích công . Nghĩa là đó là tội phạm , dân bị trừng phạt , nhiều trường hợp khá nặng , do công bố hoặc làm lộ thông tin nhà nước .\n\n<English> : Bloggers exposed this , or they worked hard to expose this .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thế nên , các blogger hay họ đã cố gắng để phơi bày nó ,"
} |
78,402 | {
"en": "<English> : The biggest crops are cotton and tobacco , and we 're very proud of our Bertie County peanut .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nguồn thu lớn nhất là từ bông và thuốc lá , và chúng ta có thể tự hào về đậu phụng của hạt Bertie ."
} |
41,493 | {
"en": "<English> : What about ourselves ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Còn bản thân chúng ta thì sao ?"
} |
92,627 | {
"en": "<English> : There 's actually more mountains in the ocean than there are on land .\n<Vietnamese> : Thực tế là núi dưới đại dương còn nhiều hơn trên cạn .\n\n<English> : Whale carcasses are some of the largest form of detritus to fall from the ocean 's surface , and they 're called whale fall .\n<Vietnamese> : Xác cá voi là dạng mảnh vụn lớn nhất rơi xuống từ mặt biển .\n\n<English> : And they 're big mountains , thousands of feet tall , some of which are tens of thousands of feet and bust through the surface , creating islands like Hawaii .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và chúng là những ngọn núi lớn cao hàng ngàn feet một số cao đến hàng chục ngàn feet và khi nhô lên khỏi mặt biển tạo thành những hòn đảo như Hawaii"
} |
78,415 | {
"en": "<English> : They may not even have the degrees to be able to have anything to call an education .\n<Vietnamese> : Họ thậm chí không có bằng cấp liên quan tới giáo dục .\n\n<English> : We also surveyed that . Seventy-eight percent of the middle and high school teachers in America have been threatened by their students with violating their rights , with lawsuits by their students . They are threatening , their students .\n<Vietnamese> : Chúng tôi cũng điều tra rằng 78 % giáo viên THCS và THPT ở Mỹ đã bị học sinh đe doạ vì xâm phạm quyền lợi của chúng , các học sinh đó đe doạ sẽ kiện giáo viên vì họ đã đe doạ học sinh .\n\n<English> : There 's basically no pool of qualified teachers to pull from , and only eight percent of the people in the county have a bachelor 's degree or higher .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cơ bản là không có những giáo viên giỏi để chọn . Và chỉ 8 % dân số ở hạt này có bằng cử nhân hoặc cao hơn ."
} |
97,098 | {
"en": "<English> : The more optimistic you were , the less likely this region was to respond to unexpected negative information .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bạn càng lạc quan , thì vùng này càng ít phản ứng với những thông tin tiêu cực không mong đợi"
} |
12,732 | {
"en": "<English> : And this is so important in breaking through the stigma .\n<Vietnamese> : Và điều này là rất quan trọng trong việc phá vỡ sự kì thị .\n\n<English> : They bring out the issues of stigma .\n<Vietnamese> : Họ đưa ra những vấn đề không được ưa chuộng\n\n<English> : The hardest barrier really is around stigma reduction .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Rào cản khó khăn nhất thực sự là xoay quanh việc giảm bớt sự kì thị ."
} |
53,689 | {
"en": "<English> : Here 's how the dots connected .\n<Vietnamese> : Đây là cách mà các dấu chấm được nối với nhau .\n\n<English> : So what I 'd like you to consider is : What does it mean when these dots don 't represent the individual bases of your genome , but they connect to genomes all across the planet ?\n<Vietnamese> : Vì vậy điều mà tôi muốn bạn xem xét là : Điều đó có ý nghĩa gì khi những dấu chấm này không tượng trưng cho từng bazơ độc lập của bộ gen , mà chúng nối với các bộ gen trên khắp hành tinh này ?\n\n<English> : But first thing , when you see dots like this , you have to ask yourself : from where do the data come ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng đầu tiên , khi bạn nhìn vào những cái chấm như thế này , bạn tự hỏi mình là : những dữ liệu này từ đâu ra ?"
} |
20,971 | {
"en": "<English> : That there are ideas that all of us are enthralled to , which we simply take for granted as the natural order of things , the way things are .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng ta bị trói buộc bởi những ý tưởng được coi là hiển nhiên , là trật tự tự nhiên , là cách mà sự việc sẽ xảy ra ."
} |
63,660 | {
"en": "<English> : How do you parameterize \" mostly \" ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Làm sao bạn có thể thể hiện được sự \" hầu hết \" ?"
} |
71,372 | {
"en": "<English> : So , the plant 's roots will extract these resources .\n<Vietnamese> : Vậy nên rễ cây sẽ hút những nguồn chất này .\n\n<English> : That 's what plants actually do for a living .\n<Vietnamese> : Đó là việc mà thực vật phải làm để tồn tại .\n\n<English> : So you can remove 90 percent of the root apparatus and the plants [ continue ] to work .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vì vậy bạn có thể bỏ đi 90 % bộ rễ mà cây vẫn tiếp tục làm việc ."
} |
18,672 | {
"en": "<English> : I heard a great story recently -- I love telling it -- of a little girl who was in a drawing lesson . She was six and she was at the back , drawing , and the teacher said this little girl hardly ever paid attention , and in this drawing lesson she did .\n<Vietnamese> : Mới đây , tôi đã được nghe kể một câu chuyện rất là thú vị -- Và tôi muốn kể lại với quý vị -- về một cô bé trong giờ hội hoạ . Cô bé đó 6 tuổi và nó ngồi ở cuối lớp , vẽ , Giáo viên của bé gái này có nói rằng nó hầu như chẳng bao giờ tập trung chú ý , nhưng trong giờ hội hoạ này thì nó đã rất chăm chú .\n\n<English> : This was an example I built for my daughter .\n<Vietnamese> : Đây là ví dụ tôi dành cho con gái mình .\n\n<English> : This was a little girl and , at nine years old , she held her pieces and said , \" I know what I 'm doing . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó mới chỉ là cô gái nhỏ , mới 9 tuổi Cô ấy đã nói , \" Tôi biết tôi đang làm những gì \""
} |
20,440 | {
"en": "<English> : ZK : Our next technology comes to us from a company in Japan called Sekisui Chemical . One of their R & amp ; D engineers was working on a way to make plastic stiffer .\n<Vietnamese> : ZK : Công nghệ tiếp theo đến với ta từ một công ti ở Nhật Bản gọi là Hoá Chất Sekisui . Một trong các kĩ sư nghiên cứu phát triển của họ đang nghiên cứu cách làm nhựa cứng hơn .\n\n<English> : It was called the Sinclair ZX80 . This was a 1K computer , and you 'd buy your programs on cassette tape .\n<Vietnamese> : Nó được gọi là Sinclair ZX80 , chiếc máy tính 1k và các phần mềm được lưu lại trên băng cassette để bán .\n\n<English> : The guy who was supposed to build this machine was the guy in the middle , Vladimir Zworykin , from RCA .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Người đã có công chế tạo cái máy này là anh chàng ở giữa , Vladimir Zworykin từ RCA ."
} |
62,432 | {
"en": "<English> : When they find a word that 's not in the dictionary , they think , \" This must be a bad word . \" Why ? It 's more likely to be a bad dictionary .\n<Vietnamese> : Khi họ tìm một từ mà lại không có trong từ điển , họ nghĩ , \" Nó chắc chắn là một từ xấu . \" Tại sao ? Có khả năng nó là một cuốn từ điển dở .\n\n<English> : So it 's a slight misquote . The articles were edited quite heavily .\n<Vietnamese> : Vì vậy đó là một trích dẫn sai . Các bài viết đã được sửa một cách khá nặng nề .\n\n<English> : Misuse of the pronoun .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Dùng sai đại từ rồi ."
} |
25,844 | {
"en": "<English> : Reductive listening is listening \" for . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nghe Giản Lược là lắng nghe \" vì trách nhiệm \""
} |