nguyen-brat commited on
Commit
529e270
1 Parent(s): 1a851c7

init commit

Browse files
This view is limited to 50 files because it contains too many changes.   See raw diff
Files changed (50) hide show
  1. app.py +55 -0
  2. llm.py +59 -0
  3. logo.jpg +0 -0
  4. raw_data/2928/điều 1.txt +1 -0
  5. raw_data/2928/điều 13 chương 2 - 1.txt +21 -0
  6. raw_data/2928/điều 13 chương 2.txt +21 -0
  7. raw_data/2928/điều 14 khoản 1 - 1.txt +1 -0
  8. raw_data/2928/điều 14 khoản 1 - 2.txt +2 -0
  9. raw_data/2928/điều 14 khoản 1 - 3.txt +2 -0
  10. raw_data/2928/điều 14 khoản 1.txt +2 -0
  11. raw_data/2928/điều 14 khoản 2 - 1.txt +4 -0
  12. raw_data/2928/điều 14 khoản 2.txt +4 -0
  13. raw_data/2928/điều 14.txt +6 -0
  14. raw_data/2928/điều 15 khoản 1 - 1.txt +7 -0
  15. raw_data/2928/điều 15 khoản 1.txt +7 -0
  16. raw_data/2928/điều 15 khoản 2 - 1.txt +2 -0
  17. raw_data/2928/điều 15 khoản 2 - 2.txt +2 -0
  18. raw_data/2928/điều 15 khoản 2.txt +2 -0
  19. raw_data/2928/điều 15.txt +9 -0
  20. raw_data/2928/điều 16 khoản 1.txt +4 -0
  21. raw_data/2928/điều 16 khoản 2 - 1.txt +4 -0
  22. raw_data/2928/điều 16 khoản 2 - 2.txt +4 -0
  23. raw_data/2928/điều 16 khoản 2.txt +4 -0
  24. raw_data/2928/điều 16 khoản 3.txt +4 -0
  25. raw_data/2928/điều 16.txt +12 -0
  26. raw_data/2928/điều 17 khoản 1 - 1.txt +9 -0
  27. raw_data/2928/điều 17 khoản 1 - 2.txt +9 -0
  28. raw_data/2928/điều 17 khoản 1 - 3.txt +9 -0
  29. raw_data/2928/điều 17 khoản 1.txt +9 -0
  30. raw_data/2928/điều 17 khoản 2 - 1.txt +5 -0
  31. raw_data/2928/điều 17 khoản 2 - 2.txt +5 -0
  32. raw_data/2928/điều 17 khoản 2.txt +5 -0
  33. raw_data/2928/điều 17 khoản 3 - 1.txt +11 -0
  34. raw_data/2928/điều 17 khoản 3 - 2.txt +11 -0
  35. raw_data/2928/điều 17 khoản 3 - 3.txt +10 -0
  36. raw_data/2928/điều 17 khoản 3 - 4.txt +11 -0
  37. raw_data/2928/điều 17 khoản 3.txt +11 -0
  38. raw_data/2928/điều 17 khoản 4 - 1.txt +13 -0
  39. raw_data/2928/điều 17 khoản 4 - 2.txt +13 -0
  40. raw_data/2928/điều 17 khoản 4 - 3.txt +13 -0
  41. raw_data/2928/điều 17 khoản 4.txt +13 -0
  42. raw_data/2928/điều 17.txt +38 -0
  43. raw_data/2928/điều 18 khoản 1.txt +6 -0
  44. raw_data/2928/điều 18 khoản 2 - 1.txt +7 -0
  45. raw_data/2928/điều 18 khoản 2 - 2.txt +8 -0
  46. raw_data/2928/điều 18 khoản 2.txt +8 -0
  47. raw_data/2928/điều 18.txt +14 -0
  48. raw_data/2928/điều 19 khoản 1 - 1.txt +4 -0
  49. raw_data/2928/điều 19 khoản 1.txt +4 -0
  50. raw_data/2928/điều 19 khoản 2 - 1.txt +1 -0
app.py ADDED
@@ -0,0 +1,55 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ import streamlit as st
2
+ import os
3
+ from run import Inference
4
+ import requests
5
+ import json
6
+
7
+ email = os.environ["mail"]
8
+ password = os.environ["password"]
9
+
10
+ URL = "https://www.ura.hcmut.edu.vn/ura-llama/login"
11
+ headers = {"Content-Type": "application/json"}
12
+
13
+ info = {
14
+ "email": email,
15
+ "password": password,
16
+ }
17
+
18
+ try:
19
+ resp = requests.post(URL, headers = headers, data=json.dumps(info))
20
+ data= json.loads(resp.content)
21
+ token = data['data']['token']
22
+ except:
23
+ token = os.environ["key"]
24
+
25
+ if __name__ == '__main__':
26
+ st.set_page_config(layout="wide")
27
+ st.image(["logo.jpg"], width=120)
28
+ inference = Inference(
29
+ url='https://www.ura.hcmut.edu.vn/ura-llama/generate',
30
+ header={"Content-Type": "application/json", "Authorization": f'Bearer {token}'},
31
+ )
32
+ st.title('Chatbot Demo')
33
+
34
+ header = st.container()
35
+ with header:
36
+ question = st.text_input("Nhập câu hỏi", placeholder="Điều kiện để tốt nghiệp là gì ?")
37
+ button = st.button("Submit")
38
+ if button and question != "":
39
+ answer, information = inference(question)
40
+ information = information + [""]*(3-len(information))
41
+ else:
42
+ answer, information = "", ["", "", ""]
43
+ st.write('Câu trả lời là:')
44
+ if answer != None:
45
+ st.write(f'{answer}')
46
+ else:
47
+ st.write(f'Server LLM hiện tại bị lỗi !!!')
48
+ st.header('Các tài liệu liên quan được tìm thấy:', divider='rainbow')
49
+ first_doc, second_doc, third_doc = st.columns(3)
50
+ with first_doc:
51
+ st.write(f'{information[0]}')
52
+ with second_doc:
53
+ st.write(f'{information[1]}')
54
+ with third_doc:
55
+ st.write(f'{information[2]}')
llm.py ADDED
@@ -0,0 +1,59 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ import requests
2
+ import json
3
+
4
+ class LlmInference:
5
+ def __init__(
6
+ self,
7
+ url,
8
+ header,
9
+ ):
10
+ self.url = url
11
+ self.header = header
12
+
13
+ def __call__(self, question, contexts):
14
+ contexts = ' '.join(contexts.split()[:600])
15
+
16
+ info = {
17
+ # "inputs": f'''[INST] <<SYS>> Trả lời câu hỏi đưa ra dựa vào văn bản được cung cấp <</SYS>>
18
+ # Văn bản: Tiền thân của Trường Đại học Bách khoa là Trung tâm Kỹ thuật Quốc gia được thành lập từ năm 1957
19
+ # Câu hỏi: Trường đại học Bách Khoa thành lập vào năm nào
20
+ # Trả lời: [/INST]
21
+ # Trường đại học Bách Khoa thành lập vào năm 1957
22
+ # [INST] Văn bản: {contexts}
23
+ # Câu hỏi: {question}
24
+ # Trả lời: [/INST]''',
25
+ "inputs": f'''[INST] <<SYS>> Trả lời câu hỏi đưa ra dựa vào văn bản về trường đại học Bách Khoa Hồ Chí Minh được cung cấp <</SYS>>
26
+ Văn bản: ```{contexts}```
27
+ Câu hỏi: ```{question}```
28
+ Trả lời: [/INST]''',
29
+ "parameters": {"max_new_tokens":300, 'truncate':1024, 'temperature':1, 'top_k':3, 'top_p':0.9, 'repetition_penalty':1.1, 'do_sample':True}
30
+ }
31
+ try:
32
+ resp = requests.post("https://www.ura.hcmut.edu.vn/ura-llama/generate", headers = self.header, data=json.dumps(info))
33
+ data = json.loads(resp.content)
34
+ except:
35
+ data = {"generated_text":"something wrong with the LLM server !!!"}
36
+ return data['generated_text']
37
+
38
+
39
+ # try:
40
+ # resp = requests.post(self.url, headers = self.header, data=json.dumps(info))
41
+ # print(resp)
42
+ # # print(self.url)
43
+ # # print(self.header)
44
+ # data = json.loads(resp.content)
45
+ # return data['generated_text']
46
+ # except:
47
+ # print('response error')
48
+ # return None
49
+ ''' Yeu cau
50
+
51
+ Văn bản:
52
+ Câu hỏi:
53
+ Trả lời:
54
+
55
+ Văn bản:
56
+ Câu hỏi:
57
+ Trả lời: '''
58
+ if __name__ == '__name__':
59
+ pass
logo.jpg ADDED
raw_data/2928/điều 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1 @@
 
 
1
+ Quy định này quy định về khối lượng và thời lượng học tập, cấu trúc của các chương trình đào tạo, và các quy trình xây dựng, thẩm định, hiệu chỉnh các chương trình đào tạo các trình độ đào tạo đại học, chuyên sâu đặc thù, thạc sĩ, tiến sĩ tại trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (sau đây gọi tắt là trường hoặc nhà trường).
raw_data/2928/điều 13 chương 2 - 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1,21 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 1. Kế hoạch được tạo ra có từ 14 - 18 tín chỉ cho một học kỳ, mỗi năm
2
+ có 02 học kỳ và tổng tín chỉ trong một năm học không được vượt quá 34 tín chỉ.
3
+ Các học phần Thực tập ngoài trường, Thực tập kỹ sư của chương trình bậc đại
4
+ học được sắp xếp trong học kỳ thứ hai của năm học thứ ba, thứ tư và có thể vận
5
+ hành trong học kỳ hè năm đó.
6
+ 2. Kế hoạch đào tạo dành cho hình thức vừa làm vừa học được thiết kế có từ 12
7
+ - 14 tín chỉ/học kỳ, mỗi năm có 02 học kỳ và tổng tín chỉ một năm học không
8
+ vượt quá 27 tín chỉ.
9
+ 3. Các tín chỉ tự chọn trong chương trình đào tạo bậc đại học, được phân bố vào
10
+ tất cả các học kỳ, tối thiểu trong các học kỳ từ học kỳ 6.
11
+ 4. Số lượng tín chỉ cơ sở ngành bậc đại học là từ 18 - 34. Ngoài ra, cần có tối thiểu 7
12
+ tín chỉ các học phần thực hành (bao gồm thí nghiệm/đồ án) và có tối thiểu 9 tín
13
+ chỉ các học phần tự chọn tự do.
14
+ 5. Về chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp, yêu cầu thêm tối thiểu 6
15
+ tín chỉ ở dạng đồ án định hướng công nghiệp.
16
+ 6. Đối với các chương trình tích hợp Đại học-Thạc sĩ, người học được phép tích
17
+ lũy các học phần ở khối kiến thức “Cơ sở ngành/chuyên ngành bậc Thạc sĩ” để
18
+ được miễn tối đa 12 tín chỉ tự chọn (và tự chọn tự do) trong khối kiến thức Cơ
19
+ sở ngành/ Ngành/ Chuyên ngành ở bậc đại học. Tổng số tín chỉ thực học ở giai
20
+ đoạn cử nhân là từ 120 tín chỉ, của chương trình Kỹ sư Việt-Pháp là từ 150 tín
21
+ chỉ.
raw_data/2928/điều 13 chương 2.txt ADDED
@@ -0,0 +1,21 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 1. Kế hoạch đào tạo chuẩn được thiết kế có từ 14 - 18 tín chỉ/ học kỳ, mỗi năm
2
+ có 02 học kỳ và tổng tín chỉ trong một năm học không được vượt quá 34 tín chỉ.
3
+ Các học phần Thực tập ngoài trường, Thực tập kỹ sư của chương trình bậc đại
4
+ học được thiết kế trong học kỳ thứ hai của năm học thứ ba, thứ tư và có thể vận
5
+ hành trong hè năm đó.
6
+ 2. Kế hoạch đào tạo dành cho hình thức vừa làm vừa học được thiết kế có từ 12
7
+ - 14 tín chỉ/học kỳ, mỗi năm có 02 học kỳ và tổng tín chỉ một năm học không
8
+ vượt quá 27 tín chỉ.
9
+ 3. Các tín chỉ tự chọn trong chương trình đào tạo bậc đại học, được phân bố vào
10
+ tất cả các học kỳ, tối thiểu trong các học kỳ từ học kỳ 6.
11
+ 4. Số tín chỉ cơ sở ngành bậc đại học là từ 18 - 34. Ngoài ra, cần có tối thiểu 7
12
+ tín chỉ các học phần thực hành (bao gồm thí nghiệm/đồ án) và có tối thiểu 9 tín
13
+ chỉ các học phần tự chọn tự do.
14
+ 5. Đối với chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp, cần thêm tối thiểu 6
15
+ tín chỉ ở dạng đồ án định hướng công nghiệp.
16
+ 6. Đối với các chương trình tích hợp Đại học-Thạc sĩ, người học được phép tích
17
+ lũy các học phần ở khối kiến thức “Cơ sở ngành/chuyên ngành bậc Thạc sĩ” để
18
+ được miễn tối đa 12 tín chỉ tự chọn (và tự chọn tự do) trong khối kiến thức Cơ
19
+ sở ngành/ Ngành/ Chuyên ngành ở bậc đại học. Tổng số tín chỉ thực học ở giai
20
+ đoạn cử nhân là từ 120 tín chỉ, của chương trình Kỹ sư Việt-Pháp là từ 150 tín
21
+ chỉ.
raw_data/2928/điều 14 khoản 1 - 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1 @@
 
 
1
+ 1. Danh mục ngành, chuyên ngành đào tạo của trường do Hội đồng trường quyết định.
raw_data/2928/điều 14 khoản 1 - 2.txt ADDED
@@ -0,0 +1,2 @@
 
 
 
1
+ 1. Danh mục ngành, chuyên ngành đào tạo của trường Bách Khoa do Hội đồng Khoa học
2
+ và Đào tạo trường Bách Khoa quyết định.
raw_data/2928/điều 14 khoản 1 - 3.txt ADDED
@@ -0,0 +1,2 @@
 
 
 
1
+ 1. Danh mục ngành, chuyên ngành đào tạo của trường do Hội đồng Khoa học
2
+ và Đào tạo trường ban hành.
raw_data/2928/điều 14 khoản 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1,2 @@
 
 
 
1
+ 1. Danh mục ngành, chuyên ngành đào tạo của trường do Hội đồng Khoa học
2
+ và Đào tạo trường quyết định.
raw_data/2928/điều 14 khoản 2 - 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1,4 @@
 
 
 
 
 
1
+ 2. Chương trình đào tạo chuyên ngành là chương trình đào tạo của ngành, tại
2
+ đó quy định cụ thể một số khối kiến thức/học phần tự chọn của chương trình
3
+ đào tạo của ngành là lượng kiến thức/học phần bắt buộc hoặc tự chọn của chương
4
+ trình đào tạo.
raw_data/2928/điều 14 khoản 2.txt ADDED
@@ -0,0 +1,4 @@
 
 
 
 
 
1
+ 2. Chương trình đào tạo chuyên ngành là chương trình đào tạo của ngành, trong
2
+ đó quy định cụ thể một số khối kiến thức/học phần tự chọn của chương trình
3
+ đào tạo của ngành là khối kiến thức/học phần bắt buộc hoặc tự chọn của chương
4
+ trình đào tạo chuyên ngành.
raw_data/2928/điều 14.txt ADDED
@@ -0,0 +1,6 @@
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 1. Danh mục ngành, chuyên ngành đào tạo của trường do Hội đồng Khoa học
2
+ và Đào tạo trường quyết định.
3
+ 2. Chương trình đào tạo chuyên ngành là chương trình đào tạo của ngành, trong
4
+ đó quy định cụ thể một số khối kiến thức/học phần tự chọn của chương trình
5
+ đào tạo của ngành là khối kiến thức/học phần bắt buộc hoặc tự chọn của chương
6
+ trình đào tạo chuyên ngành.
raw_data/2928/điều 15 khoản 1 - 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1,7 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra chương trình đào tạo tuân thủ các quy định
2
+ hiện hành và các quy định cụ thể sau:
3
+ a) Mục tiêu đào tạo phải phù hợp với định hướng của nhà trường;
4
+ b) Số lượng mục tiêu chung của chương trình đào tạo là 3 - 5;
5
+ c) Số lượng mục tiêu cụ thể của chương trình đào tạo (nếu có) là 6 - 8;
6
+ d) Đầu ra của chương trình đào tạo phải phù hợp với mục tiêu đào tạo;
7
+ e) Số lượng chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo là 6 - 12.
raw_data/2928/điều 15 khoản 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1,7 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra chương trình đào tạo tuân thủ các quy định
2
+ hiện hành và các quy định cụ thể sau:
3
+ a) Mục tiêu đào tạo phải phù hợp với tầm nhìn và sứ mạng của nhà trường;
4
+ b) Số lượng mục tiêu chung của chương trình đào tạo là 3 - 5;
5
+ c) Số lượng mục tiêu cụ thể của chương trình đào tạo (nếu có) là 6 - 8;
6
+ d) Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo phải phù hợp với mục tiêu đào tạo;
7
+ e) Số lượng chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo là 6 - 12.
raw_data/2928/điều 15 khoản 2 - 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1,2 @@
 
 
 
1
+ 2. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo chuyên ngành là bản kế hoạch chi tiết chuẩn
2
+ đầu ra của chương trình đào tạo ngành.
raw_data/2928/điều 15 khoản 2 - 2.txt ADDED
@@ -0,0 +1,2 @@
 
 
 
1
+ 2. Chuẩn đầu ra chuyên ngành của chương trình đào tạo là chi tiết hoá chuẩn
2
+ đầu ra của chương trình đào tạo ngành.
raw_data/2928/điều 15 khoản 2.txt ADDED
@@ -0,0 +1,2 @@
 
 
 
1
+ 2. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo chuyên ngành là chi tiết hoá chuẩn
2
+ đầu ra của chương trình đào tạo ngành.
raw_data/2928/điều 15.txt ADDED
@@ -0,0 +1,9 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra chương trình đào tạo tuân thủ các quy định
2
+ hiện hành và các quy định cụ thể sau:
3
+ a) Mục tiêu đào tạo phải phù hợp với tầm nhìn và sứ mạng của nhà trường;
4
+ b) Số lượng mục tiêu chung của chương trình đào tạo là 3 - 5;
5
+ c) Số lượng mục tiêu cụ thể của chương trình đào tạo (nếu có) là 6 - 8;
6
+ d) Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo phải phù hợp với mục tiêu đào tạo;
7
+ e) Số lượng chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo là 6 - 12.
8
+ 2. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo chuyên ngành là chi tiết hoá chuẩn
9
+ đầu ra của chương trình đào tạo ngành.
raw_data/2928/điều 16 khoản 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1,4 @@
 
 
 
 
 
1
+ 1. Chuẩn đầu ra của học phần tuân thủ các quy định hiện hành và các quy định
2
+ cụ thể sau:
3
+ a) Phù hợp với chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo;
4
+ b) Số lượng chuẩn đầu ra của mỗi học phần từ 3 - 7.
raw_data/2928/điều 16 khoản 2 - 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1,4 @@
 
 
 
 
 
1
+ 2. Bảng kết quả chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo và các học phần phải thể
2
+ hiện rõ đóng góp của các học phần vào chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo,
3
+ đảm bảo mỗi chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo phải được đóng góp bởi
4
+ nhiều hơn một học phần.
raw_data/2928/điều 16 khoản 2 - 2.txt ADDED
@@ -0,0 +1,4 @@
 
 
 
 
 
1
+ 2. Bảng ánh xạ chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo và các học phần phải biểu diễn đầy đủ
2
+ đóng góp của các học phần vào chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo,
3
+ đảm bảo mỗi chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo phải được đóng góp bởi
4
+ nhiều hơn một học phần.
raw_data/2928/điều 16 khoản 2.txt ADDED
@@ -0,0 +1,4 @@
 
 
 
 
 
1
+ 2. Bảng ánh xạ chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo và các học phần phải thể
2
+ hiện rõ đóng góp của các học phần vào chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo,
3
+ đảm bảo mỗi chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo phải được đóng góp bởi
4
+ nhiều hơn một học phần.
raw_data/2928/điều 16 khoản 3.txt ADDED
@@ -0,0 +1,4 @@
 
 
 
 
 
1
+ 3. Bảng ánh xạ chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo chuyên ngành là bảng
2
+ ánh xạ chuẩn đầu ra của ngành, thêm các ánh xạ đến nhóm các học phần bắt
3
+ buộc của chuyên ngành mà không làm thay đổi chuẩn đầu ra hay đề cương các
4
+ học phần này trong chương trình đào tạo ngành.
raw_data/2928/điều 16.txt ADDED
@@ -0,0 +1,12 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 1. Chuẩn đầu ra của học phần tuân thủ các quy định hiện hành và các quy định
2
+ cụ thể sau:
3
+ a) Phù hợp với chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo;
4
+ b) Số lượng chuẩn đầu ra của mỗi học phần từ 3 - 7.
5
+ 2. Bảng ánh xạ chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo và các học phần phải thể
6
+ hiện rõ đóng góp của các học phần vào chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo,
7
+ đảm bảo mỗi chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo phải được đóng góp bởi
8
+ nhiều hơn một học phần.
9
+ 3. Bảng ánh xạ chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo chuyên ngành là bảng
10
+ ánh xạ chuẩn đầu ra của ngành, thêm các ánh xạ đến nhóm các học phần bắt
11
+ buộc của chuyên ngành mà không làm thay đổi chuẩn đầu ra hay đề cương các
12
+ học phần này trong chương trình đào tạo ngành.
raw_data/2928/điều 17 khoản 1 - 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1,9 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 1. Hội đồng ngành là tổ chức chuyên môn tập hợp các cán bộ trong ngành có
2
+ học hàm học vị cao, uy tín, có nhiều kinh nghiệm giảng dạy và quản lý giảng
3
+ dạy với chức năng tổ chức xây dựng, rà soát và cập nhật chương trình đào tạo
4
+ của ngành theo chuẩn mực chất lượng của văn bằng được cấp. Hội đồng ngành
5
+ được tạo thành từ 5 hoặc 7 thành viên. Hội đồng ngành do Trưởng khoa quản lý ngành đề
6
+ cử, Hiệu trưởng ra quyết định bổ nhiệm và chịu sự quản lý trực tiếp của khoa
7
+ quản lý ngành. Đối với các ngành liên ngành, Hội đồng ngành liên ngành do
8
+ Trưởng các khoa quản lý các ngành liên quan đề cử, Hiệu trưởng ra quyết định
9
+ thăng tiến và chịu sự quản lý trực tiếp của các khoa quản lý ngành.
raw_data/2928/điều 17 khoản 1 - 2.txt ADDED
@@ -0,0 +1,9 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 1. Hội đồng ngành là tổ chức chuyên môn tập hợp các cán bộ trong ngành có
2
+ học hàm học vị cao, uy tín, có nhiều kinh nghiệm giảng dạy và quản lý giảng
3
+ dạy với chức năng tổ chức xây dựng, rà soát và cập nhật chương trình đào tạo
4
+ của ngành theo chuẩn mực chất lượng của văn bằng được cấp. Hội đồng ngành
5
+ có từ 5 hoặc 7 thành viên. Hội đồng ngành do Trưởng khoa quản lý ngành đề
6
+ cử, Hiệu trưởng ra quyết định tiến cử và nhằm dưới sự quản lý trực tiếp của khoa
7
+ quản lý ngành. Đối với các ngành liên ngành, Hội đồng ngành liên ngành do
8
+ Trưởng các khoa quản lý các ngành liên quan đề cử, Hiệu trưởng ra quyết định
9
+ bổ nhiệm và chịu sự quản lý trực tiếp của các khoa quản lý ngành.
raw_data/2928/điều 17 khoản 1 - 3.txt ADDED
@@ -0,0 +1,9 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 1. Hội đồng ngành là tổ chức chuyên môn tập hợp các cán bộ trong ngành có
2
+ học hàm học vị cao, uy tín, có nhiều kinh nghiệm giảng dạy và quản lý giảng
3
+ dạy với chức năng tổ chức xây dựng, rà soát và cập nhật chương trình đào tạo
4
+ của ngành theo chuẩn mực chất lượng của văn bằng được cấp. Hội đồng ngành
5
+ có từ 5 hoặc 7 thành viên. Hội đồng ngành do Trưởng khoa quản lý ngành đề
6
+ cử, Hiệu trưởng ra quyết định bổ nhiệm và chịu sự quản lý trực tiếp của khoa
7
+ quản lý ngành. Đối với các ngành liên ngành, Hội đồng ngành liên ngành do
8
+ Trưởng các khoa quản lý các ngành liên quan đề cử, Hiệu trưởng ra quyết định
9
+ bổ nhiệm và chịu sự quản lý gián tiếp của các khoa quản lý ngành.
raw_data/2928/điều 17 khoản 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1,9 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 1. Hội đồng ngành là tổ chức chuyên môn tập hợp các cán bộ trong ngành có
2
+ học hàm học vị cao, uy tín, có nhiều kinh nghiệm giảng dạy và quản lý giảng
3
+ dạy với chức năng tổ chức xây dựng, rà soát và cập nhật chương trình đào tạo
4
+ của ngành theo chuẩn mực chất lượng của văn bằng được cấp. Hội đồng ngành
5
+ có từ 5 hoặc 7 thành viên. Hội đồng ngành do Trưởng khoa quản lý ngành đề
6
+ cử, Hiệu trưởng ra quyết định bổ nhiệm và chịu sự quản lý trực tiếp của khoa
7
+ quản lý ngành. Đối với các ngành liên ngành, Hội đồng ngành liên ngành do
8
+ Trưởng các khoa quản lý các ngành liên quan đề cử, Hiệu trưởng ra quyết định
9
+ bổ nhiệm và chịu sự quản lý trực tiếp của các khoa quản lý ngành.
raw_data/2928/điều 17 khoản 2 - 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1,5 @@
 
 
 
 
 
 
1
+ 2. Trưởng Hội đồng ngành là thành viên Hội đồng Khoa học-Đào tạo của
2
+ khoa. Đối với các hội đồng ngành liên ngành, Trưởng Hội đồng ngành liên
3
+ ngành là cán bộ sinh hoạt chuyên môn của khoa nào thì là thành viên của Hội
4
+ đồng Khoa học-Đào tạo của khoa đó, và là thành viên mời của Hội đồng Khoa
5
+ học-Đào tạo của các khoa liên quan.
raw_data/2928/điều 17 khoản 2 - 2.txt ADDED
@@ -0,0 +1,5 @@
 
 
 
 
 
 
1
+ 2. Chủ nhiệm Hội đồng ngành là thành viên Hội đồng Khoa học-Đào tạo của
2
+ khoa. Đối với các hội đồng ngành liên ngành, Chủ nhiệm Hội đồng ngành liên
3
+ ngành là cán bộ sinh hoạt chuyên môn của khoa nào thì là thành viên của Hội
4
+ đồng Khoa học-Đào tạo của khoa đó, và là khách mời của Hội đồng Khoa
5
+ học-Đào tạo của các bên liên quan.
raw_data/2928/điều 17 khoản 2.txt ADDED
@@ -0,0 +1,5 @@
 
 
 
 
 
 
1
+ 2. Chủ nhiệm Hội đồng ngành là thành viên Hội đồng Khoa học-Đào tạo của
2
+ khoa. Đối với các hội đồng ngành liên ngành, Chủ nhiệm Hội đồng ngành liên
3
+ ngành là cán bộ sinh hoạt chuyên môn của khoa nào thì là thành viên của Hội
4
+ đồng Khoa học-Đào tạo của khoa đó, và là thành viên mời của Hội đồng Khoa
5
+ học-Đào tạo của các khoa liên quan.
raw_data/2928/điều 17 khoản 3 - 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1,11 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 3. Nhiệm vụ của Hội đồng ngành:
2
+ a) Đề xuất về việc xây dựng hoặc đánh giá tổng thể chương trình đào tạo của
3
+ ngành, chuyên ngành và danh sách thành viên các hội đồng xây dựng, thẩm
4
+ định chương trình đào tạo;
5
+ b) Rà soát, đánh giá và cập nhật chương trình của ngành, chuyên ngành;
6
+ c) Đề xuất danh sách giảng viên để Khoa phân công viết hay phản biện giáo
7
+ trình, tài liệu tham khảo phục vụ cho ngành;
8
+ d) Tư vấn cho Trưởng khoa trong tổ chức xây dựng đội ngũ giảng viên
9
+ lý thuyết và thực hành;
10
+ e) Kịp thời phản ánh với Hội đồng Khoa học-Đào tạo khoa và Trưởng khoa
11
+ về các vấn đề liên quan đến tình hình giảng dạy cho ngành.
raw_data/2928/điều 17 khoản 3 - 2.txt ADDED
@@ -0,0 +1,11 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 3. Nhiệm vụ của Hội đồng ngành:
2
+ a) Đề xuất về việc xây dựng hoặc đánh giá tổng thể chương trình đào tạo của
3
+ ngành, chuyên ngành và danh sách thành viên các hội đồng xây dựng, thẩm
4
+ định chương trình đào tạo;
5
+ b) Rà soát, đánh giá và cập nhật chương trình của ngành, chuyên ngành;
6
+ c) Đề xuất danh sách giảng viên để Khoa phân công viết hay phản biện giáo
7
+ trình, tài liệu tham khảo phục vụ cho ngành;
8
+ d) Tham mưu cho Trưởng khoa trong tổ chức xây dựng đội ngũ giảng viên
9
+ lý thuyết và thực hành;
10
+ e) Liên tục cập nhật với Hội đồng Khoa học-Đào tạo khoa và Trưởng khoa
11
+ về các vấn đề liên quan đến tình hình giảng dạy cho ngành.
raw_data/2928/điều 17 khoản 3 - 3.txt ADDED
@@ -0,0 +1,10 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 3. Nhiệm vụ của Hội đồng ngành:
2
+ a) Đề xuất về việc xây dựng hoặc đánh giá tổng thể chương trình đào tạo của
3
+ ngành, chuyên ngành và danh sách thành viên các hội đồng xây dựng, kiểm tra chương trình đào tạo;
4
+ b) Rà soát, đánh giá và cập nhật chương trình của ngành, chuyên ngành;
5
+ c) Đề xuất danh sách giảng viên để Khoa phân công viết hay phản biện giáo
6
+ trình, tài liệu tham khảo phục vụ cho ngành;
7
+ d) Tham mưu cho Trưởng khoa trong tổ chức xây dựng đội ngũ giảng viên
8
+ lý thuyết và thực hành;
9
+ e) Kịp thời phản ánh với Hội đồng Khoa học-Đào tạo khoa và Trưởng khoa
10
+ về các vấn đề liên quan đến tình hình giảng dạy cho ngành.
raw_data/2928/điều 17 khoản 3 - 4.txt ADDED
@@ -0,0 +1,11 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 3. Nhiệm vụ của Hội đồng ngành:
2
+ a) Đề xuất về việc xây dựng hoặc đánh giá tổng thể chương trình đào tạo của
3
+ ngành, chuyên ngành và danh sách thành viên các hội đồng xây dựng, thẩm
4
+ định chương trình đào tạo;
5
+ b) Rà soát, đánh giá và cập nhật chương trình của ngành, chuyên ngành;
6
+ c) Đề xuất danh sách giảng viên viết hay phản biện giáo
7
+ trình, tài liệu tham khảo của ngành;
8
+ d) Tham mưu cho Trưởng khoa trong tổ chức xây dựng đội ngũ giảng viên
9
+ lý thuyết và thực hành;
10
+ e) Kịp thời phản ánh với Hội đồng Khoa học-Đào tạo khoa và Trưởng khoa
11
+ về các vấn đề liên quan đến tình hình giảng dạy cho ngành.
raw_data/2928/điều 17 khoản 3.txt ADDED
@@ -0,0 +1,11 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 3. Nhiệm vụ của Hội đồng ngành:
2
+ a) Đề xuất về việc xây dựng hoặc đánh giá tổng thể chương trình đào tạo của
3
+ ngành, chuyên ngành và danh sách thành viên các hội đồng xây dựng, thẩm
4
+ định chương trình đào tạo;
5
+ b) Rà soát, đánh giá và cập nhật chương trình của ngành, chuyên ngành;
6
+ c) Đề xuất danh sách giảng viên để Khoa phân công viết hay phản biện giáo
7
+ trình, tài liệu tham khảo phục vụ cho ngành;
8
+ d) Tham mưu cho Trưởng khoa trong tổ chức xây dựng đội ngũ giảng viên
9
+ lý thuyết và thực hành;
10
+ e) Kịp thời phản ánh với Hội đồng Khoa học-Đào tạo khoa và Trưởng khoa
11
+ về các vấn đề liên quan đến tình hình giảng dạy cho ngành.
raw_data/2928/điều 17 khoản 4 - 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1,13 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 4. Nhiệm vụ của Chủ nhiệm Hội đồng ngành:
2
+ a) Chuẩn bị các hồ sơ, tài liệu, văn bản cần thiết và chủ trì các cuộc họp hội
3
+ đồng ngành; báo cáo Hội đồng Khoa học-Đào tạo khoa về xây dựng, rà soát và
4
+ cập nhật chương trình đào tạo của ngành, chuyên ngành;
5
+ b) Trao đổi với các Bộ môn hoặc giảng viên phụ trách học phần (nếu có) để
6
+ phân bổ về nội dung học phần trong chương trình đào tạo của ngành, thống nhất
7
+ trong hội đồng ngành để trình cấp trên phê duyệt;
8
+ c) Tư vấn cho Trưởng khoa (hoặc Trưởng các khoa liên quan của liên
9
+ ngành, sau đây gọi tắt là Trưởng khoa) trong việc phân công giảng viên cho các
10
+ học phần trong chương trình đào tạo của ngành, trong việc duyệt các đề tài và
11
+ giao khối lượng hướng dẫn khoá luận tốt nghiệp hay luận văn thạc sĩ;
12
+ d) Báo cáo hằng tháng cho Hội đồng Khoa học-Đào tạo khoa về tình hình vận
13
+ hành chương trình đào tạo ngành, chuyên ngành.
raw_data/2928/điều 17 khoản 4 - 2.txt ADDED
@@ -0,0 +1,13 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 4. Nhiệm vụ của Chủ nhiệm Hội đồng ngành:
2
+ a) Chuẩn bị các hồ sơ, tài liệu, văn bản cần thiết và chủ trì các cuộc họp hội
3
+ đồng ngành; báo cáo Hội đồng Khoa học-Đào tạo khoa về xây dựng, rà soát và
4
+ cập nhật chương trình đào tạo của ngành, chuyên ngành;
5
+ b) Trao đổi với các giáo viên Bộ môn hoặc giảng viên phụ trách học phần (nếu có) để
6
+ chia nhỏ nội dung học phần trong chương trình đào tạo của ngành, thống nhất
7
+ trong hội đồng ngành để trình cấp trên phê duyệt;
8
+ c) Tham mưu cho Trưởng khoa (hoặc Trưởng các khoa liên quan của liên
9
+ ngành, sau đây gọi tắt là Trưởng khoa) trong việc phân công giảng viên cho các
10
+ học phần trong chương trình đào tạo của ngành, trong việc duyệt các đề tài và
11
+ giao khối lượng hướng dẫn khoá luận tốt nghiệp hay luận văn thạc sĩ;
12
+ d) Định kỳ báo cáo cho Hội đồng Khoa học-Đào tạo khoa về tình hình vận
13
+ hành chương trình đào tạo ngành, chuyên ngành.
raw_data/2928/điều 17 khoản 4 - 3.txt ADDED
@@ -0,0 +1,13 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 4. Nhiệm vụ của Chủ nhiệm Hội đồng ngành:
2
+ a) Chuẩn bị các hồ sơ, tài liệu, văn bản cần thiết và chủ trì các cuộc họp hội
3
+ đồng ngành; báo cáo Hội đồng Khoa học-Đào tạo khoa về xây dựng, rà soát và
4
+ cập nhật chương trình đào tạo của ngành, chuyên ngành;
5
+ b) Trao đổi với các Bộ môn hoặc giảng viên phụ trách học phần (nếu có) để
6
+ phân bổ về nội dung học phần trong chương trình đào tạo của ngành, thống nhất
7
+ trong hội đồng ngành để trình cấp trên phê duyệt;
8
+ c) Tham mưu cho Trưởng khoa (hoặc Trưởng các khoa liên quan của liên
9
+ ngành, sau đây gọi tắt là Trưởng khoa) trong việc sắp xếp lịch công tác, điều động giảng viên cho các
10
+ học phần trong chương trình đào tạo của ngành, trong việc duyệt các đề tài và
11
+ giao khối lượng hướng dẫn khoá luận tốt nghiệp hay luận văn thạc sĩ;
12
+ d) Định kỳ báo cáo cho Hội đồng Khoa học-Đào tạo khoa về tình hình vận
13
+ hành chương trình đào tạo ngành, chuyên ngành.
raw_data/2928/điều 17 khoản 4.txt ADDED
@@ -0,0 +1,13 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 4. Nhiệm vụ của Chủ nhiệm Hội đồng ngành:
2
+ a) Chuẩn bị các hồ sơ, tài liệu, văn bản cần thiết và chủ trì các cuộc họp hội
3
+ đồng ngành; báo cáo Hội đồng Khoa học-Đào tạo khoa về xây dựng, rà soát và
4
+ cập nhật chương trình đào tạo của ngành, chuyên ngành;
5
+ b) Trao đổi với các Bộ môn hoặc giảng viên phụ trách học phần (nếu có) để
6
+ phân bổ về nội dung học phần trong chương trình đào tạo của ngành, thống nhất
7
+ trong hội đồng ngành để trình cấp trên phê duyệt;
8
+ c) Tham mưu cho Trưởng khoa (hoặc Trưởng các khoa liên quan của liên
9
+ ngành, sau đây gọi tắt là Trưởng khoa) trong việc phân công giảng viên cho các
10
+ học phần trong chương trình đào tạo của ngành, trong việc duyệt các đề tài và
11
+ giao khối lượng hướng dẫn khoá luận tốt nghiệp hay luận văn thạc sĩ;
12
+ d) Định kỳ báo cáo cho Hội đồng Khoa học-Đào tạo khoa về tình hình vận
13
+ hành chương trình đào tạo ngành, chuyên ngành.
raw_data/2928/điều 17.txt ADDED
@@ -0,0 +1,38 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 1. Hội đồng ngành là tổ chức chuyên môn tập hợp các cán bộ trong ngành có
2
+ học hàm học vị cao, uy tín, có nhiều kinh nghiệm giảng dạy và quản lý giảng
3
+ dạy với chức năng tổ chức xây dựng, rà soát và cập nhật chương trình đào tạo
4
+ của ngành theo chuẩn mực chất lượng của văn bằng được cấp. Hội đồng ngành
5
+ có từ 5 hoặc 7 thành viên. Hội đồng ngành do Trưởng khoa quản lý ngành đề
6
+ cử, Hiệu trưởng ra quyết định bổ nhiệm và chịu sự quản lý trực tiếp của khoa
7
+ quản lý ngành. Đối với các ngành liên ngành, Hội đồng ngành liên ngành do
8
+ Trưởng các khoa quản lý các ngành liên quan đề cử, Hiệu trưởng ra quyết định
9
+ bổ nhiệm và chịu sự quản lý trực tiếp của các khoa quản lý ngành.
10
+ 2. Chủ nhiệm Hội đồng ngành là thành viên Hội đồng Khoa học-Đào tạo của
11
+ khoa. Đối với các hội đồng ngành liên ngành, Chủ nhiệm Hội đồng ngành liên
12
+ ngành là cán bộ sinh hoạt chuyên môn của khoa nào thì là thành viên của Hội
13
+ đồng Khoa học-Đào tạo của khoa đó, và là thành viên mời của Hội đồng Khoa
14
+ học-Đào tạo của các khoa liên quan.
15
+ 3. Nhiệm vụ của Hội đồng ngành:
16
+ a) Đề xuất về việc xây dựng hoặc đánh giá tổng thể chương trình đào tạo của
17
+ ngành, chuyên ngành và danh sách thành viên các hội đồng xây dựng, thẩm
18
+ định chương trình đào tạo;
19
+ b) Rà soát, đánh giá và cập nhật chương trình của ngành, chuyên ngành;
20
+ c) Đề xuất danh sách giảng viên để Khoa phân công viết hay phản biện giáo
21
+ trình, tài liệu tham khảo phục vụ cho ngành;
22
+ d) Tham mưu cho Trưởng khoa trong tổ chức xây dựng đội ngũ giảng viên
23
+ lý thuyết và thực hành;
24
+ e) Kịp thời phản ánh với Hội đồng Khoa học-Đào tạo khoa và Trưởng khoa
25
+ về các vấn đề liên quan đến tình hình giảng dạy cho ngành.
26
+ 4. Nhiệm vụ của Chủ nhiệm Hội đồng ngành:
27
+ a) Chuẩn bị các hồ sơ, tài liệu, văn bản cần thiết và chủ trì các cuộc họp hội
28
+ đồng ngành; báo cáo Hội đồng Khoa học-Đào tạo khoa về xây dựng, rà soát và
29
+ cập nhật chương trình đào tạo của ngành, chuyên ngành;
30
+ b) Trao đổi với các Bộ môn hoặc giảng viên phụ trách học phần (nếu có) để
31
+ phân bổ về nội dung học phần trong chương trình đào tạo của ngành, thống nhất
32
+ trong hội đồng ngành để trình cấp trên phê duyệt;
33
+ c) Tham mưu cho Trưởng khoa (hoặc Trưởng các khoa liên quan của liên
34
+ ngành, sau đây gọi tắt là Trưởng khoa) trong việc phân công giảng viên cho các
35
+ học phần trong chương trình đào tạo của ngành, trong việc duyệt các đề tài và
36
+ giao khối lượng hướng dẫn khoá luận tốt nghiệp hay luận văn thạc sĩ;
37
+ d) Định kỳ báo cáo cho Hội đồng Khoa học-Đào tạo khoa về tình hình vận
38
+ hành chương trình đào tạo ngành, chuyên ngành.
raw_data/2928/điều 18 khoản 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1,6 @@
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 1. Hiệu trưởng quyết định thành lập Hội đồng xây dựng chương trình đào tạo
2
+ để xây dựng chương trình đào tạo. Hội đồng có 5 hoặc 7 thành viên, gồm 01
3
+ chủ tịch hội đồng là đại diện tiêu biểu cho giảng viên, 01 thư ký hội đồng và
4
+ các thành viên khác. Thành viên đại diện tiêu biểu cho giảng viên phải có học
5
+ hàm học vị từ Tiến sĩ trở lên. Các yêu cầu về thành phần theo quy định hiện
6
+ hành.
raw_data/2928/điều 18 khoản 2 - 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1,7 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 2. Chủ tịch hội đồng phân công công việc và trách nhiệm cho các thành viên
2
+ hội đồng, lập kế hoạch xây dựng chương trình đào tạo, tổ chức thực hiện và
3
+ chịu trách nhiệm về kết quả chương trình đào tạo. Hội đồng làm việc tập thể, đưa ra quyết định theo hình thức bỏ phiếu kín với phiếu của chủ tịch hội
4
+ đồng có trọng số 1,1. Hội đồng sử dụng cơ sở vật chất, nhân lực của Khoa trong
5
+ việc xây dựng chương trình đào tạo. Hội đồng tự giải tán sau khi hoàn thành
6
+ nhiệm vụ. Trong trường hợp khẩn cấp, Hiệu trưởng có quyền ra quyết định giải
7
+ tán hội đồng trước thời hạn.
raw_data/2928/điều 18 khoản 2 - 2.txt ADDED
@@ -0,0 +1,8 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 2. Chủ tịch hội đồng phân công công việc và trách nhiệm cho các thành viên
2
+ hội đồng, lên kế hoạch để xây dựng chương trình đào tạo rõ ràng, phù hợp với tiêu chí của nhà trường, tổ chức thực hiện và
3
+ chịu trách nhiệm về kết quả chương trình đào tạo. Hội đồng làm việc theo chế
4
+ độ tập thể, quyết định theo hình thức bỏ phiếu kín với phiếu của chủ tịch hội
5
+ đồng có trọng số 1,1. Hội đồng sử dụng cơ sở vật chất, nhân lực của Khoa trong
6
+ việc xây dựng chương trình đào tạo. Hội đồng tự giải tán sau khi hoàn thành
7
+ nhiệm vụ hoặc khi Hiệu trưởng ra quyết định giải
8
+ tán hội đồng trước thời hạn.
raw_data/2928/điều 18 khoản 2.txt ADDED
@@ -0,0 +1,8 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 2. Chủ tịch hội đồng phân công công việc và trách nhiệm cho các thành viên
2
+ hội đồng, lập kế hoạch xây dựng chương trình đào tạo, tổ chức thực hiện và
3
+ chịu trách nhiệm về kết quả chương trình đào tạo. Hội đồng làm việc theo chế
4
+ độ tập thể, quyết định theo hình thức bỏ phiếu kín với phiếu của chủ tịch hội
5
+ đồng có trọng số 1,1. Hội đồng sử dụng cơ sở vật chất, nhân lực của Khoa trong
6
+ việc xây dựng chương trình đào tạo. Hội đồng tự giải tán sau khi hoàn thành
7
+ nhiệm vụ. Trong trường hợp cần thiết, Hiệu trưởng có quyền ra quyết định giải
8
+ tán hội đồng trước thời hạn.
raw_data/2928/điều 18.txt ADDED
@@ -0,0 +1,14 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ 1. Hiệu trưởng quyết định thành lập Hội đồng xây dựng chương trình đào tạo
2
+ để xây dựng chương trình đào tạo. Hội đồng có 5 hoặc 7 thành viên, gồm 01
3
+ chủ tịch hội đồng là đại diện tiêu biểu cho giảng viên, 01 thư ký hội đồng và
4
+ các thành viên khác. Thành viên đại diện tiêu biểu cho giảng viên phải có học
5
+ hàm học vị từ Tiến sĩ trở lên. Các yêu cầu về thành phần theo quy định hiện
6
+ hành.
7
+ 2. Chủ tịch hội đồng phân công công việc và trách nhiệm cho các thành viên
8
+ hội đồng, lập kế hoạch xây dựng chương trình đào tạo, tổ chức thực hiện và
9
+ chịu trách nhiệm về kết quả chương trình đào tạo. Hội đồng làm việc theo chế
10
+ độ tập thể, quyết định theo hình thức bỏ phiếu kín với phiếu của chủ tịch hội
11
+ đồng có trọng số 1,1. Hội đồng sử dụng cơ sở vật chất, nhân lực của Khoa trong
12
+ việc xây dựng chương trình đào tạo. Hội đồng tự giải tán sau khi hoàn thành
13
+ nhiệm vụ. Trong trường hợp cần thiết, Hiệu trưởng có quyền ra quyết định giải
14
+ tán hội đồng trước thời hạn.
raw_data/2928/điều 19 khoản 1 - 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1,4 @@
 
 
 
 
 
1
+ 1. Hiệu trưởng cơ sở đào tạo ra quyết định thành lập Hội đồng thẩm định chương
2
+ trình đào tạo gồm có 5 hoặc 7 thành viên. Hội đồng tự giải tán sau khi hoàn
3
+ thành nhiệm vụ. Trong trường hợp cần thiết, Hiệu trưởng có quyền ra quyết
4
+ định giải tán hội đồng trước thời hạn.
raw_data/2928/điều 19 khoản 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1,4 @@
 
 
 
 
 
1
+ 1. Hiệu trưởng cơ sở đào tạo ra quyết định thành lập Hội đồng thẩm định chương
2
+ trình đào tạo gồm có 5 hoặc 7 thành viên. Hội đồng tự giải tán sau khi hoàn
3
+ thành nhiệm vụ. Trong trường hợp cần thiết, Hiệu trưởng có quyền ra quyết
4
+ định giải tán hội đồng trước thời hạn.
raw_data/2928/điều 19 khoản 2 - 1.txt ADDED
@@ -0,0 +1 @@
 
 
1
+ 2. Tiêu chuẩn và cơ cấu Hội đồng thẩm định: theo quy định đã có.