en
stringlengths 4
185
| vi
stringlengths 2
185
|
---|---|
Myotomy | Mở cơ |
Chronic lobular hepatitis, not elsewhere classified | Viêm tiểu thuỳ gan mạn, không phân loại nơi khác |
Sprain and strain of joints and ligaments of other and unspecified parts of head | Bong gân và căng cơ của khớp và dây chằng của các phần khác không xác định của đầu |
Resistance to multiple antimicrobial drugs | Kháng đa thuốc kháng vi sinh vật |
Bitten or crushed by other reptiles | Bị loài bò sát khác cắn hay kẹp |
Other pemphigoid | Pemphigoid khác |
Running | Chạy. |
Rickettsioses | Bệnh do Rickettsia |
Civil protection services, systems and policies | Các dịch vụ, hệ thống và chính sách bảo vệ dân sự |
Ophthalmic devices associated with adverse incidents | Dụng cụ nhãn khoa liên quan đến tai biến |
Trigeminal neuralgia | Đau thần kinh tam thoa |
Occupant of pick-up truck or van injured in collision with two-or three-wheeled motor vehicle: Unspecified occupant of pick-up truck or van injured in traffic accident | Người đi xe bán tải, xe tải nhẹ bị thương do va chạm với xe cơ giới 2 hoặc 3 bánh: Người đi trên ô tô bị thương trong tai nạn giao thông |
Oxytocic drugs | Thuốc gây tác dụng không mong muốn [ADR] trong điều trị: Thuốc kích thích chuyển dạ (oxytocin) |
Osteonecrosis in other diseases classified elsewhere, forearm | Hoại tử xương trong các bệnh khác đã phân loại nơi khác: cẳng tay |
Arteriography of femoral and other lower extremity arteries | Chụp động mạch đùi và động mạch chi dưới khác |
Sequelae of other specified infectious and parasitic diseases | Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng xác định khác |
Salpingo-oophorostomy | Mở vòi tử cung và mở buồng trứng đặt ống thông |
Other specified discussion | Thảo luận, đã xác định khác. |
Sequelae of viral encephalitis | Di chứng viêm não do vi rút |
Other dorsalgia: Sacral and sacrococcygeal region | Các đau vùng phía sau cơ thể khác: Vùng cùng và cùng cụt |
Follicular lymphoma | U lympho thể nang |
Poisoning: Saline and osmotic laxatives | Ngộ độc thuốc Nhuận tràng thẩm thấu và muối |
Abnormal findings on antenatal screening of mother | Các dấu hiệu bất thường của bà mẹ phát hiện khi khám thai |
Other multiple births, some liveborn | Sinh nhiều con, trong đó một số trẻ sinh ra sống |
Postprocedural endocrine and metabolic disorders, not elsewhere classified | Rối loạn nội tiết và chuyển hoá sau điều trị, không phân loại nơi khác |
Other conduction disorders | Rối loạn dẫn truyền khác |
Other spontaneous disruption of ligament (s) of knee: Unspecified ligament or Unspecified meniscus | Các đứt tự phát khác của dây chằng khớp gối: Dây chằng không đặc hiệu hoặc sụn chêm không đặc hiệu |
Closed reduction of dislocation of ankle | Nắn kín sai khớp cổ chân (bất động bột) |
Hair colour and hair shaft abnormality, unspecified | Các bất thường về màu tóc và sợi tóc, không đặc hiệu |
Porphyria cutanea tarda | Rối loạn chuyển hoá porphyrin biểu hiện muộn ở da |
Media policies | Chính sách truyền thông |
Trigger finger | Ngón tay lò xo |
Foreign body in small intestine | Dị vật trong ruột non |
Microscopic examination of specimen from bladder, urethra, prostate, seminal vesicle, perivesical tissue, an | Khám vi thể mẫu thử từ bàng quang, niệu đạo, tuyến tiền liệt, túi tinh, mô quanh bàng quang, nước tiểu và tinh dịch |
Arthritis in other infectious and parasitic diseases classified elsewhere, Upper arm | Viêm khớp trong một số bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng đã phân loại nơi khác: Cánh tay |
Traumatic amputation of external genital organs | Chấn thương đứt lìa cơ quan sinh dục ngoài |
Structure of cardiovascular system | Cấu trúc của hệ tuần hoàn |
Perforation of tympanic membrane, unspecified | Thủng màng nhĩ, không đặc hiệu |
Injuries of nerves and spinal cord involving other multiple body regions | Tổn thương dây thần kinh và cột sống liên quan nhiều vùng khác |
Other diagnostic procedures on spermatic cord, epididymis, and vas deferens | Các phẫu thuật, thủ thuật chẩn đoán khác tại thừng tinh, mào tinh, và ống dẫn tinh |
Hodgkin lymphoma | U lympho Hodgkin |
Examination for period of rapid growth in childhood | Khám thời kỳ phát triển nhanh của trẻ |
Reactive arthropathy in other diseases classified elsewhere, Site unspecified | Bệnh khớp phản ứng sau một số bệnh đã phân loại nơi khác, vị trí không xác định |
Manual exploration of uterine cavity, postpartum | Thăm dò buồng tử cung bằng tay, sau sinh |
Primary genital syphilis | Giang mai sinh dục nguyên phát |
Sprain and strain of other and unspecified parts of lumbar spine and pelvis | Bong gân và giãn khớp của các phần không xác định và khác của cột sống thắt lưng và chậu |
Memory functions, unspecified | Các chức năng trí nhớ không đặc trưng |
Repair of scleral staphyloma with graft | Chỉnh hình giãn lồi củng mạc có ghép |
Acquired deformity of limb, unspecified: Upper arm | Biến dạng mắc phải không đặc hiệu của chi: Cánh tay |
Interstitial emphysema originating in the perinatal period | Ứ khí tổ chức kẽ phổi (xuất phát từ giai đoạn) chu sinh |
Other articular cartilage disorders: Pelvic region and thigh | Các bệnh sụn khớp khác: Vùng chậu và đùi |
Closed [percutaneous] [needle] biopsy of breast | Sinh thiết kín vú [qua da] [bằng kim] |
Vomiting of pregnancy, unspecified | Nôn trong khi có thai, không đặc hiệu |
Fistula of joint: Pelvic region and thigh | Rò khớp: Vùng chậu và đùi |
Other diseases of pericardium | Các bệnh màng ngoài tim khác |
Cervicobrachial syndrome: Cervicothoracic region | Hội chứng cánh tay cổ: Vùng cổ lưng |
Atmospheric pressure | Áp suất khí quyển |
Societal attitudes | Quan điểm xã hội |
Superficial injury of lower leg, unspecified | Tổn thương nông tại cẳng chân không xác định |
Foreign body granuloma of soft tissue, not elsewhere classified: Ankle and foot | U hạt mô mềm do dị vật, không phân loại nơi khác: Cổ và bàn chân |
Psoriatic spondylitis (L40.5†): Multiple sites | Viêm cột sống vảy nến (L40.5†): Nhiều vị trí |
Acute haemorrhagic gastritis | Viêm dạ dày xuất huyết cấp tính |
Removal of sutures from thorax | Cắt bỏ chỉ khâu ở ngực |
Ganglion: Upper arm | Nang hoạt dịch: cánh tay |
Injury of other extensor muscle and tendon at forearm level | Tổn thương gân và cơ duỗi khác ở tầm cẳng tay |
Mental and behavioural disorders due to use of opioids (Withdrawal state with delirium) | Trạng thái cai với mê sảng do sử dụng các chất dạng thuốc phiện |
Malignant neoplasm: Major salivary gland, unspecified | U ác của tuyến nước bọt chính, không đặc hiệu |
Re-entry operation (aorta) | Phẫu thuật tái lập (động mạch chủ) |
Fracture of rib (s), sternum and thoracic spine | Gãy xương sườn, xương ức và gai sống ngực |
Occupant of three-wheeled motor vehicle injured in noncollision transport accident: Person injured while boarding or alighting | Người đi xe cơ giới 3 bánh bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm: Người bị thương khi lên hoặc xuống xe |
Postdysenteric arthropathy: Forearm | Bệnh khớp sau lỵ: Cẳng tay |
Lithium therapy | Liệu pháp lithium (điều trị rối loạn lưỡng cực) |
Osteoporosis in multiple myelomatosis (C90.0†): Multiple sites | Loãng xương trong bệnh đa u tuỷ xương (C90.0†): nhiều vị trí |
Respiratory conditions due to other specified external agents | Bệnh lý hô hấp do tác nhân bên ngoài xác định khác |
Combined heart-lung transplantation | Cấy ghép tim phổi phối hợp |
Exploration of tendon sheath | Thăm dò bao gân |
Soft palate | Vòm mềm |
Ventral hernia without obstruction or gangrene | Thoát vị bụng không tắc hay hoại thư |
Pemphigus, unspecified | Pemphigus không đặc hiệu |
Haemolytic disease of fetus and newborn, unspecified | Bệnh huyết tán của thai và trẻ sơ sinh, không xác định |
Other soft tissue disorders | Bệnh lý khác của mô mềm |
Muscles of ankle and foot | Các cơ của cổ chân và bàn chân |
Radial keratotomy | Rạch giác mạc hình nan hoa |
Acquired haemolytic anaemia, unspecified | Thiếu máu tan máu mắc phải không đặc hiệu |
Fracture of sacrum | Gãy xương cùng, gãy kín |
Contact with and exposure to communicable diseases | Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh lây truyền |
Malignant neoplasm: Overlapping lesion of oropharynx | U ác với tổn thương chồng lấn của họng miệng |
Felty s syndrome | Hội chứng Felty |
Design, construction and building products and technology of buildings for public use | Sản phẩm và công nghệ thiết kế, xây dựng và xây dựng công trình công cộng |
Other recurrent atlantoaxial subluxation | Bán trật khớp trục- đội hay tái diễn khác |
Other feeding problems of newborn | Vấn đề khác của nuôi dưỡng trẻ sơ sinh |
Trisomy 18, mosaicism (mitotic nondisjunction) | Ba nhiễm sắc thể 18, thể khảm (gián phân không phân ly) |
Traumatic cerebral oedema | Phù não chấn thương |
Arthritis in other infectious and parasitic diseases classified elsewhere, Multiple sites | Viêm khớp trong một số bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng đã phân loại nơi khác: nhiều vị trí |
Polyneuropathy in other musculoskeletal disorders (M00- M25†, M40- M96†) | Bệnh đa dây thần kinh trong bệnh cơ xương khác (M00- M25†, M40- M96†) |
Spontaneous rupture of unspecified tendon: Shoulder region | Rách (đứt) tự nhiên các gân không xác định: Vùng bả vai |
Injury of blood vessels at forearm level | Tổn thương mạch máu ở tầm cẳng tay |
Osteonecrosis due to previous trauma: Multiple sites | Hoại tử xương do chấn thương từ trước: Nhiều vị trí |
SUBSTANTIAL facilitator (high, extreme,...) 50- 95% | Người hỗ trợ ĐÁNG GIÁ (cao, cực đoan,...) 50- 95% |
Thumb reattachment | Nối lại ngón tay cái |