question
stringlengths 55
1.57k
| answer
stringlengths 4
443
| text
stringlengths 87
2.04k
|
---|---|---|
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch FeCl_{3} dư.
(2) Dẫn khí H_{2} dư qua bột CuO nung nóng.
(3) Nhiệt phân AgNO_{3}.
(4) Đốt HgS trong không khí.
(5) Cho Na vào dung dịch CuSO_{4} dư.
(6) Điện phân dung dịch CuSO_{4} điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 | A. 4 | Question:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch FeCl_{3} dư.
(2) Dẫn khí H_{2} dư qua bột CuO nung nóng.
(3) Nhiệt phân AgNO_{3}.
(4) Đốt HgS trong không khí.
(5) Cho Na vào dung dịch CuSO_{4} dư.
(6) Điện phân dung dịch CuSO_{4} điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Answer:
A. 4 |
Cho 3 dung dịch nước (dd) BaCl_2, Na_2CO_3, NaCl và nước nguyên chất. BaCO_3 tan nhiều hơn cả trong:: A. Dd NaCl B. H_2O C. Dd Na_2CO_3 D. Dd BaCl_2 | A. Dd NaCl | Question:
Cho 3 dung dịch nước (dd) BaCl_2, Na_2CO_3, NaCl và nước nguyên chất. BaCO_3 tan nhiều hơn cả trong:: A. Dd NaCl B. H_2O C. Dd Na_2CO_3 D. Dd BaCl_2
Answer:
A. Dd NaCl |
Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A (k) \rightleftharpoons B (k) + C (k) ở 300^oC có Kp = 100, ở 500^oC có Kp = 150. Vậy phản ứng trên là một quá trình:: A. Thu nhiệt B. Đẳng nhiệt C. Đoạn nhiệt D. Tỏa nhiệt | A. Thu nhiệt | Question:
Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A (k) \rightleftharpoons B (k) + C (k) ở 300^oC có Kp = 100, ở 500^oC có Kp = 150. Vậy phản ứng trên là một quá trình:: A. Thu nhiệt B. Đẳng nhiệt C. Đoạn nhiệt D. Tỏa nhiệt
Answer:
A. Thu nhiệt |
Chọn phương án đúng: Trong đa số trường hợp độ điện ly a của chất điện ly:: A. Tăng lên khi giảm nhiệt độ và tăng nồng độ dung dịch B. Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng độ dung dịch C. Là hằng số ở nhiệt độ xác định D. Là hằng số ở nồng độ xác định | B. Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng độ dung dịch | Question:
Chọn phương án đúng: Trong đa số trường hợp độ điện ly a của chất điện ly:: A. Tăng lên khi giảm nhiệt độ và tăng nồng độ dung dịch B. Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng độ dung dịch C. Là hằng số ở nhiệt độ xác định D. Là hằng số ở nồng độ xác định
Answer:
B. Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng độ dung dịch |
Chọn phương án đúng: Tính hiệu ứng nhiệt DH0 của phản ứng: B ® A, biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau: C -> A ; DH1, D -> C ; DH2, D -> B ; DH3.: A. DH0 = DH3 + DH2 - DH1 B. DH0 = DH1 - DH2 + DH3 C. DH0 = DH1 + DH2 + DH3 D. DH0 = DH1 + DH2 - DH3 | D. DH0 = DH1 + DH2 - DH3 | Question:
Chọn phương án đúng: Tính hiệu ứng nhiệt DH0 của phản ứng: B ® A, biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau: C -> A ; DH1, D -> C ; DH2, D -> B ; DH3.: A. DH0 = DH3 + DH2 - DH1 B. DH0 = DH1 - DH2 + DH3 C. DH0 = DH1 + DH2 + DH3 D. DH0 = DH1 + DH2 - DH3
Answer:
D. DH0 = DH1 + DH2 - DH3 |
Chọn phương án đúng: Để phản ứng hóa học xảy ra, hệ phải tiêu tốn một công 210kJ và nội năng của hệ giảm 20kJ. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng có giá trị:: A. 190 kJ, phản ứng thu nhiệt B. -230 kJ, phản ứng tỏa nhiệt C. 230 kJ, phản ứng thu nhiệt D. -190 kJ, phản ứng tỏa nhiệt | B. -230 kJ, phản ứng tỏa nhiệt | Question:
Chọn phương án đúng: Để phản ứng hóa học xảy ra, hệ phải tiêu tốn một công 210kJ và nội năng của hệ giảm 20kJ. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng có giá trị:: A. 190 kJ, phản ứng thu nhiệt B. -230 kJ, phản ứng tỏa nhiệt C. 230 kJ, phản ứng thu nhiệt D. -190 kJ, phản ứng tỏa nhiệt
Answer:
B. -230 kJ, phản ứng tỏa nhiệt |
Chọn phương án đúng: Hòa tan 0,08mol ZnCl_2 vào 1ℓ nước nguyên chất được dung dịch, đông đặc ở -0,4^0C. Xác định độ điện ly biểu kiến của ZnCl_2 trong dung dịch. Cho biết hằng số nghiệm đông của nước kđ = 1,86 độ/mol: A. 0,844 B. 0,914 C. 0,748 D. 0,876 | A. 0,844 | Question:
Chọn phương án đúng: Hòa tan 0,08mol ZnCl_2 vào 1ℓ nước nguyên chất được dung dịch, đông đặc ở -0,4^0C. Xác định độ điện ly biểu kiến của ZnCl_2 trong dung dịch. Cho biết hằng số nghiệm đông của nước kđ = 1,86 độ/mol: A. 0,844 B. 0,914 C. 0,748 D. 0,876
Answer:
A. 0,844 |
Chọn phương án đúng: Các đại lượng nào sau đây là hàm trạng thái: 1. Áp suất (p), 2. Nội năng (U), 3. Nhiệt (Q), 4. Entanpi (H): A. 1, 2 & 4 B. 3 & 4 C. 2, 3 & 4 D. 1, 2, 3 & 4 | A. 1, 2 & 4 | Question:
Chọn phương án đúng: Các đại lượng nào sau đây là hàm trạng thái: 1. Áp suất (p), 2. Nội năng (U), 3. Nhiệt (Q), 4. Entanpi (H): A. 1, 2 & 4 B. 3 & 4 C. 2, 3 & 4 D. 1, 2, 3 & 4
Answer:
A. 1, 2 & 4 |
Chọn câu đúng. Phản ứng : 2A(r) + B(ℓ) = 2C(r) + D(ℓ) có:: A. \Delta S > 0 B. \Delta S » 0 C. \Delta S = 0 D. \Delta S < 0 | B. \Delta S » 0 | Question:
Chọn câu đúng. Phản ứng : 2A(r) + B(ℓ) = 2C(r) + D(ℓ) có:: A. \Delta S > 0 B. \Delta S » 0 C. \Delta S = 0 D. \Delta S < 0
Answer:
B. \Delta S » 0 |
Chọn phương án đúng: Cho một phản ứng thuận nghịch trong dung dịch lỏng: A + B \rightleftharpoons C +D. Hằng số cân bằng Kc ở điều kiện cho trước bằng 50. Một hỗn hợp có nồng độ C_A = C_B = 10^{-3}M, C_C = C_D = 0,01M. Trạng thái của hệ ở điều kiện này như sau:: A. Hệ nằm ở trạng thái cân bằng B. Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch C. Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận D. Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng | B. Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch | Question:
Chọn phương án đúng: Cho một phản ứng thuận nghịch trong dung dịch lỏng: A + B \rightleftharpoons C +D. Hằng số cân bằng Kc ở điều kiện cho trước bằng 50. Một hỗn hợp có nồng độ C_A = C_B = 10^{-3}M, C_C = C_D = 0,01M. Trạng thái của hệ ở điều kiện này như sau:: A. Hệ nằm ở trạng thái cân bằng B. Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch C. Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận D. Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng
Answer:
B. Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch |
Chọn phương án đúng: Cho phản ứng : C_{6}H_{6} + \frac{15}{2}O_{2}(k) -> 6CO_{2}(k) + 3H_{2}O. Ở 27^{o}C phản ứng có \DeltaH – \DeltaU = 3741,3 J. Hỏi C_{6}H_{6} và H_{2}O trong phản ứng ở trạng thái lỏng hay khí? Cho biết R = 8,314J/mol.K: A. C_{6}H_{6}(ℓ) và H_{2}O(ℓ) B. C_{6}H_{6}(ℓ) và H_{2}O(k) C. C_{6}H_{6}(k) và H_{2}O(ℓ) D. C_{6}H_{6}(k) và H_{2}O(k) | B. C_{6}H_{6}(ℓ) và H_{2}O(k) | Question:
Chọn phương án đúng: Cho phản ứng : C_{6}H_{6} + \frac{15}{2}O_{2}(k) -> 6CO_{2}(k) + 3H_{2}O. Ở 27^{o}C phản ứng có \DeltaH – \DeltaU = 3741,3 J. Hỏi C_{6}H_{6} và H_{2}O trong phản ứng ở trạng thái lỏng hay khí? Cho biết R = 8,314J/mol.K: A. C_{6}H_{6}(ℓ) và H_{2}O(ℓ) B. C_{6}H_{6}(ℓ) và H_{2}O(k) C. C_{6}H_{6}(k) và H_{2}O(ℓ) D. C_{6}H_{6}(k) và H_{2}O(k)
Answer:
B. C_{6}H_{6}(ℓ) và H_{2}O(k) |
Chọn phát biểu đúng: Biết áp suất hơi bão hoà của benzen (M = 78 g/mol) ở 25^{o}C bằng 95,0 mmHg. Khi hòa tan 0,155g, hợp chất [Al(CH_{3})_{3}]x ( M[Al(CH ) ] = 72) không bay hơi, không điện ly vào trong 10,0g benzen thì áp suất hơi của dung dịch thu được là 94,2 mmHg. Hãy xác định x trong công thức phân tử [Al(CH_{3})_{3}]_{x}: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 | D. 2 | Question:
Chọn phát biểu đúng: Biết áp suất hơi bão hoà của benzen (M = 78 g/mol) ở 25^{o}C bằng 95,0 mmHg. Khi hòa tan 0,155g, hợp chất [Al(CH_{3})_{3}]x ( M[Al(CH ) ] = 72) không bay hơi, không điện ly vào trong 10,0g benzen thì áp suất hơi của dung dịch thu được là 94,2 mmHg. Hãy xác định x trong công thức phân tử [Al(CH_{3})_{3}]_{x}: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Answer:
D. 2 |
Chọn phương án đúng: Tích số tan của Cu(OH)_{2} bằng 2.10^{-20} . Thêm dần NaOH vào dung dịch muối Cu(NO_{3})_{2} 0,02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)_{2} xuất hiện. Vậy, giá trị pH mà khi vượt quá nó thì kết tủa bắt đầu xuất hiện là:: A. 5 B. 6 C. 4 D. 8 | A. 5 | Question:
Chọn phương án đúng: Tích số tan của Cu(OH)_{2} bằng 2.10^{-20} . Thêm dần NaOH vào dung dịch muối Cu(NO_{3})_{2} 0,02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)_{2} xuất hiện. Vậy, giá trị pH mà khi vượt quá nó thì kết tủa bắt đầu xuất hiện là:: A. 5 B. 6 C. 4 D. 8
Answer:
A. 5 |
Chọn phương án đúng: Tích số tan của Cu(OH)_{2}bằng 2.10^{-20}. Thêm dần NaOH vào dung dịch muối Cu(NO_{3})_{2} 0,02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)_{2} xuất hiện. Vậy, giá trị pH mà khi vượt quá nó thì kết tủa bắt đầu xuất hiện là:: A. 8 B. 6 C. 4 D. 5 | D. 5 | Question:
Chọn phương án đúng: Tích số tan của Cu(OH)_{2}bằng 2.10^{-20}. Thêm dần NaOH vào dung dịch muối Cu(NO_{3})_{2} 0,02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)_{2} xuất hiện. Vậy, giá trị pH mà khi vượt quá nó thì kết tủa bắt đầu xuất hiện là:: A. 8 B. 6 C. 4 D. 5
Answer:
D. 5 |
Khẳng định nào dưới đây đúng?: A. \displaystyle\int e^x\mathrm{"\ d"}xe^{x+1}+C B. \displaystyle\int e^x\mathrm{"\ d"}x-e^{x+1}+C C. \displaystyle\int e^x\mathrm{"\ d"}xe^x+C D. \displaystyle\int e^x\mathrm{"\ d"}xe^x+C | D. \displaystyle\int e^x\mathrm{"\ d"}xe^x+C | Question:
Khẳng định nào dưới đây đúng?: A. \displaystyle\int e^x\mathrm{"\ d"}xe^{x+1}+C B. \displaystyle\int e^x\mathrm{"\ d"}x-e^{x+1}+C C. \displaystyle\int e^x\mathrm{"\ d"}xe^x+C D. \displaystyle\int e^x\mathrm{"\ d"}xe^x+C
Answer:
D. \displaystyle\int e^x\mathrm{"\ d"}xe^x+C |
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:{\frac{x-2}{1}}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z+1}{3}. Điểm nào dưới đây thuộc d?: A. Q\left(2;{1};{1}\right) B. M\left(1;{2};{3}\right) C. N\left(1;{-}2;{3}\right) D. P\left(2;{1};{-}1\right) | D. P\left(2;{1};{-}1\right) | Question:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:{\frac{x-2}{1}}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z+1}{3}. Điểm nào dưới đây thuộc d?: A. Q\left(2;{1};{1}\right) B. M\left(1;{2};{3}\right) C. N\left(1;{-}2;{3}\right) D. P\left(2;{1};{-}1\right)
Answer:
D. P\left(2;{1};{-}1\right) |
Cho hàm số y=f\left(x\right) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?: A. \left(-\infty;{-}1\right) B. \left(0;{+}\infty\right) C. \left(0;{3}\right) D. \left(-1;{0}\right) | D. \left(-1;{0}\right) | Question:
Cho hàm số y=f\left(x\right) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?: A. \left(-\infty;{-}1\right) B. \left(0;{+}\infty\right) C. \left(0;{3}\right) D. \left(-1;{0}\right)
Answer:
D. \left(-1;{0}\right) |
Cho cấp số nhân \left(u_n\right) với u_1=3 và công bội q=2. Số hạng tổng quát u_n\left(n\geq2\right) bằng: A. 3.2^n B. 3.2^{n+1} C. 3.2^{n-1} D. 3.2^{n+2} | C. 3.2^{n-1} | Question:
Cho cấp số nhân \left(u_n\right) với u_1=3 và công bội q=2. Số hạng tổng quát u_n\left(n\geq2\right) bằng: A. 3.2^n B. 3.2^{n+1} C. 3.2^{n-1} D. 3.2^{n+2}
Answer:
C. 3.2^{n-1} |
Cho khối nón có diện tích đáy 3a^2 và chiều cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng: A. 3a^3 B. 6a^3 C. 2a^3 D. \frac{2}{3}a^3 | C. 2a^3 | Question:
Cho khối nón có diện tích đáy 3a^2 và chiều cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng: A. 3a^3 B. 6a^3 C. 2a^3 D. \frac{2}{3}a^3
Answer:
C. 2a^3 |
Phần ảo của số phức z=\left(2-i\right)\left(1+i\right) bằng: A. -3 B. 3 C. -1 D. 1 | D. 1 | Question:
Phần ảo của số phức z=\left(2-i\right)\left(1+i\right) bằng: A. -3 B. 3 C. -1 D. 1
Answer:
D. 1 |
Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A. 10 B. 30 C. 11 D. 15 | A. 10 | Question:
Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A. 10 B. 30 C. 11 D. 15
Answer:
A. 10 |
Trong không gian Oxyz, cho hai vecto \vec{u}=\left(1;{-}4;{0}\right) và \vec{v}=\left(-1;{-}2;{1}\right). Vecto \vec{u}+3\vec{v} có tọa độ là: A. \left(-2;{-}6;{3}\right) B. \left(-4;{-}8;{4}\right) C. \left(-2;{-}10;{3}\right) D. \left(-2;{-}10;{-}3\right) | C. \left(-2;{-}10;{3}\right) | Question:
Trong không gian Oxyz, cho hai vecto \vec{u}=\left(1;{-}4;{0}\right) và \vec{v}=\left(-1;{-}2;{1}\right). Vecto \vec{u}+3\vec{v} có tọa độ là: A. \left(-2;{-}6;{3}\right) B. \left(-4;{-}8;{4}\right) C. \left(-2;{-}10;{3}\right) D. \left(-2;{-}10;{-}3\right)
Answer:
C. \left(-2;{-}10;{3}\right) |
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau?: A. 3125 B. 120 C. 5 D. 1 | B. 120 | Question:
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau?: A. 3125 B. 120 C. 5 D. 1
Answer:
B. 120 |
Tập xác định của hàm số y=\mathrm{log}_2 (x-1) là: A. \left(2;{+}\infty\right) B. \left(1;{+}\infty\right) C. \left(-\infty;{1}\right) D. \left(-\infty;{+}\infty\right) | B. \left(1;{+}\infty\right) | Question:
Tập xác định của hàm số y=\mathrm{log}_2 (x-1) là: A. \left(2;{+}\infty\right) B. \left(1;{+}\infty\right) C. \left(-\infty;{1}\right) D. \left(-\infty;{+}\infty\right)
Answer:
B. \left(1;{+}\infty\right) |
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng \left(Oxy\right) là:: A. X=0 B. X+y=0 C. Z=0 D. Y=0 | C. Z=0 | Question:
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng \left(Oxy\right) là:: A. X=0 B. X+y=0 C. Z=0 D. Y=0
Answer:
C. Z=0 |
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Đại lượng T=2\pi\sqrt{\frac{m}{k}} được gọi là: A. Chu kì của con lắc B. Biên độ dao động của con lắc C. Tần số góc của con lắc D. Tần số của con lắc | A. Chu kì của con lắc | Question:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Đại lượng T=2\pi\sqrt{\frac{m}{k}} được gọi là: A. Chu kì của con lắc B. Biên độ dao động của con lắc C. Tần số góc của con lắc D. Tần số của con lắc
Answer:
A. Chu kì của con lắc |
Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng \lambda. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?: A. L=k\frac{\lambda}{5} với k=1,2,3\ldots B. L=k\frac{2}{\lambda} với k=1,2,3,\ldots C. L=k\frac{5}{\lambda} với k=1,2,3\ldots D. L=k\frac{\lambda}{2} với k=1,2,3,\ldots | D. L=k\frac{\lambda}{2} với k=1,2,3,\ldots | Question:
Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng \lambda. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?: A. L=k\frac{\lambda}{5} với k=1,2,3\ldots B. L=k\frac{2}{\lambda} với k=1,2,3,\ldots C. L=k\frac{5}{\lambda} với k=1,2,3\ldots D. L=k\frac{\lambda}{2} với k=1,2,3,\ldots
Answer:
D. L=k\frac{\lambda}{2} với k=1,2,3,\ldots |
Thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc được ứng dụng để: A. Xác định nhiệt độ của một vật nóng sáng B. Xác định giới hạn quang điện của kim loại C. Đo bước sóng ánh sáng đơn sắc D. Phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại | C. Đo bước sóng ánh sáng đơn sắc | Question:
Thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc được ứng dụng để: A. Xác định nhiệt độ của một vật nóng sáng B. Xác định giới hạn quang điện của kim loại C. Đo bước sóng ánh sáng đơn sắc D. Phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại
Answer:
C. Đo bước sóng ánh sáng đơn sắc |
Âm có tần số lớn hơn 20000\mathrm{"\ Hz"} được gọi là: A. Hạ âm và tai người không nghe được B. Siêu âm và tai người không nghe được C. Hạ âm và tai người nghe được D. Âm nghe được (âm thanh) | B. Siêu âm và tai người không nghe được | Question:
Âm có tần số lớn hơn 20000\mathrm{"\ Hz"} được gọi là: A. Hạ âm và tai người không nghe được B. Siêu âm và tai người không nghe được C. Hạ âm và tai người nghe được D. Âm nghe được (âm thanh)
Answer:
B. Siêu âm và tai người không nghe được |
Chiếu một chùm tia tử ngoại vào một tấm đồng thì các êlectron trên bề mặt tấm đồng bật ra.
Đây là hiện tượng: A. Tán sắc ánh sáng B. Quang - phát quang C. Quang điện ngoài D. Hóa - phát quang | C. Quang điện ngoài | Question:
Chiếu một chùm tia tử ngoại vào một tấm đồng thì các êlectron trên bề mặt tấm đồng bật ra.
Đây là hiện tượng: A. Tán sắc ánh sáng B. Quang - phát quang C. Quang điện ngoài D. Hóa - phát quang
Answer:
C. Quang điện ngoài |
Chiếu một chùm ánh sáng trắng, hẹp tới mặt bên của một lăng kính. Sau khi qua lăng kính, chùm sáng bị phân tách thành các chùm sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng: A. Nhiễu xạ ánh sáng B. Phản xạ ánh sáng C. Giao thoa ánh sáng D. Tán sắc ánh sáng | D. Tán sắc ánh sáng | Question:
Chiếu một chùm ánh sáng trắng, hẹp tới mặt bên của một lăng kính. Sau khi qua lăng kính, chùm sáng bị phân tách thành các chùm sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng: A. Nhiễu xạ ánh sáng B. Phản xạ ánh sáng C. Giao thoa ánh sáng D. Tán sắc ánh sáng
Answer:
D. Tán sắc ánh sáng |
Một hệ đang dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?: A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức D. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức | B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ | Question:
Một hệ đang dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?: A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức D. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
Answer:
B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ |
Các nuclôn trong hạt nhân hút nhau bằng các lực rất mạnh tạo nên hạt nhân bền vững. Các lực hút đó gọi là: A. Lực hạt nhân B. Lực hấp dẫn C. Lực điện D. Lực từ | A. Lực hạt nhân | Question:
Các nuclôn trong hạt nhân hút nhau bằng các lực rất mạnh tạo nên hạt nhân bền vững. Các lực hút đó gọi là: A. Lực hạt nhân B. Lực hấp dẫn C. Lực điện D. Lực từ
Answer:
A. Lực hạt nhân |
Sóng cơ không truyền được trong: A. Sắt B. Nước C. Chân không D. Không khí | C. Chân không | Question:
Sóng cơ không truyền được trong: A. Sắt B. Nước C. Chân không D. Không khí
Answer:
C. Chân không |
Số nuclôn có trong hạt nhân {_3^7}Li là: A. 10 B. 4 C. 7 D. 3 | C. 7 | Question:
Số nuclôn có trong hạt nhân {_3^7}Li là: A. 10 B. 4 C. 7 D. 3
Answer:
C. 7 |
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là: A. I=\frac{R}{U} B. I=\frac{2R}{U} C. L=\frac{2U}{R} D. I=\frac{U}{R | D. I=\frac{U}{R | Question:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là: A. I=\frac{R}{U} B. I=\frac{2R}{U} C. L=\frac{2U}{R} D. I=\frac{U}{R
Answer:
D. I=\frac{U}{R |
Lỗ trống là hạt tải điện trong môi trường nào sau đây?: A. Chất bán dẫn B. Kim loại C. Chất điện phân D. Chất khí | A. Chất bán dẫn | Question:
Lỗ trống là hạt tải điện trong môi trường nào sau đây?: A. Chất bán dẫn B. Kim loại C. Chất điện phân D. Chất khí
Answer:
A. Chất bán dẫn |
Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?: A. Tia laze có tính đơn sắc cao B. Tia laze có tính kết hợp cao C. Tia laze luôn có cường độ nhỏ D. Tia laze có tính định hướng cao | C. Tia laze luôn có cường độ nhỏ | Question:
Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?: A. Tia laze có tính đơn sắc cao B. Tia laze có tính kết hợp cao C. Tia laze luôn có cường độ nhỏ D. Tia laze có tính định hướng cao
Answer:
C. Tia laze luôn có cường độ nhỏ |
Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động tạo ra suất điện động e=60\sqrt2\mathrm{cos}110\pi t\left(V\right). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là: A. 60 V B. 100\pi V C. 100\mathrm{"\ V"} D. 60\sqrt2\mathrm{"\ V"} | A. 60 V | Question:
Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động tạo ra suất điện động e=60\sqrt2\mathrm{cos}110\pi t\left(V\right). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là: A. 60 V B. 100\pi V C. 100\mathrm{"\ V"} D. 60\sqrt2\mathrm{"\ V"}
Answer:
A. 60 V |
Trong một BJT, dòng base là . . . . . . . . . . . . . . . . . . khi được so với hai dòng collector và
emitter..: A. Nhỏ B. Lớn C. Nhanh D. Chậm | A. Nhỏ | Question:
Trong một BJT, dòng base là . . . . . . . . . . . . . . . . . . khi được so với hai dòng collector và
emitter..: A. Nhỏ B. Lớn C. Nhanh D. Chậm
Answer:
A. Nhỏ |
Một BJT có cấu tạo để vùng base của nó rất mỏng và . . . . ..: A. Được pha tạp đậm B. Được pha tạp như vùng collector C. Được pha tạp loãng D. Được pha tạp như vùng emitter | C. Được pha tạp loãng | Question:
Một BJT có cấu tạo để vùng base của nó rất mỏng và . . . . ..: A. Được pha tạp đậm B. Được pha tạp như vùng collector C. Được pha tạp loãng D. Được pha tạp như vùng emitter
Answer:
C. Được pha tạp loãng |
Dòng collector của BJT luôn luôn . . . .: A. Nhỏ hơn nhiều so với dòng emitter của BJT B. Nhỏ hơn so với dòng base C. Bằng dòng emitter D. Bằng dòng emitter trừ dòng base | D. Bằng dòng emitter trừ dòng base | Question:
Dòng collector của BJT luôn luôn . . . .: A. Nhỏ hơn nhiều so với dòng emitter của BJT B. Nhỏ hơn so với dòng base C. Bằng dòng emitter D. Bằng dòng emitter trừ dòng base
Answer:
D. Bằng dòng emitter trừ dòng base |
Trong hoạt động thông thường của transistor NPN, phần lớn điện tử di chuyển vào cực emitter . . . .: A. Ra khỏi transistor thông qua cực collector B. Sẽ được hấp thụ bởi transistor C. Ra khỏi transistor thông qua cực base D. Không phải các trường hợp trên | A. Ra khỏi transistor thông qua cực collector | Question:
Trong hoạt động thông thường của transistor NPN, phần lớn điện tử di chuyển vào cực emitter . . . .: A. Ra khỏi transistor thông qua cực collector B. Sẽ được hấp thụ bởi transistor C. Ra khỏi transistor thông qua cực base D. Không phải các trường hợp trên
Answer:
A. Ra khỏi transistor thông qua cực collector |
Phương trình nào biểu diễn quan hệ đúng giữa các dòng base, emitter, và collector ?: A. I_{E} = I_{B} + B. I_{C}= I_{B} + I_{E} C. I_{E} = I_{B} + I_{C} D. I_{B} = I_{E} + I_{C} | C. I_{E} = I_{B} + I_{C} | Question:
Phương trình nào biểu diễn quan hệ đúng giữa các dòng base, emitter, và collector ?: A. I_{E} = I_{B} + B. I_{C}= I_{B} + I_{E} C. I_{E} = I_{B} + I_{C} D. I_{B} = I_{E} + I_{C}
Answer:
C. I_{E} = I_{B} + I_{C} |
Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn bảo hoà, thì V_{CE} xấp xỉ bằng . . . . . . . .: A. V_{CC} B. V_{B} C. 0,2V D. 0,7V | C. 0,2V | Question:
Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn bảo hoà, thì V_{CE} xấp xỉ bằng . . . . . . . .: A. V_{CC} B. V_{B} C. 0,2V D. 0,7V
Answer:
C. 0,2V |
Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn, thì dòng collector sẽ được giới hạn bởi . . . . . .: A. Dòng base B. Điện trở tải C. Điện áp base D. Điện trở base | B. Điện trở tải | Question:
Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn, thì dòng collector sẽ được giới hạn bởi . . . . . .: A. Dòng base B. Điện trở tải C. Điện áp base D. Điện trở base
Answer:
B. Điện trở tải |
Khi một chuyển mạch bằng BJT ngưng dẫn, thì V_{CE} xấp xỉ bằng . . . . . .: A. V_{CC} B. V_{B} C. 0,2V D. 0,7V | A. V_{CC} | Question:
Khi một chuyển mạch bằng BJT ngưng dẫn, thì V_{CE} xấp xỉ bằng . . . . . .: A. V_{CC} B. V_{B} C. 0,2V D. 0,7V
Answer:
A. V_{CC} |
Ba thông số quan trọng của BJT là beta, công suất tiêu tán lớn nhất, và . . . . . . . .: A. Rho nhỏ nhất B. Pi nhỏ nhất C. Dòng collector nhỏ nhất D. Dòng giử nhỏ nhất | C. Dòng collector nhỏ nhất | Question:
Ba thông số quan trọng của BJT là beta, công suất tiêu tán lớn nhất, và . . . . . . . .: A. Rho nhỏ nhất B. Pi nhỏ nhất C. Dòng collector nhỏ nhất D. Dòng giử nhỏ nhất
Answer:
C. Dòng collector nhỏ nhất |
Thông số hfe sẽ bằng với . . . . . . . . của transistor.: A. Alpha B. Beta C. Dòng collector lớn nhất D. Dòng giử nhỏ nhất | B. Beta | Question:
Thông số hfe sẽ bằng với . . . . . . . . của transistor.: A. Alpha B. Beta C. Dòng collector lớn nhất D. Dòng giử nhỏ nhất
Answer:
B. Beta |
Khi mạch khuyếch đại bằng BJT được phân cực đúng để hoạt động ở chế độ A, thì . . . . . . .: A. Tiếp giáp base - emitter được phân cực thuận và tiếp giáp base - collector được phân cực ngược B. Tiếp giáp base - emitter được phân cực ngược và tiếp giáp base - collector được phân cực ngược C. Tiếp giáp base - emitter được phân cực thuận và tiếp giáp base - collector được phân cực thuận D. Tiếp giáp base - emitter được phân cực ngược và tiếp giáp base - collector được phân cực thuận | A. Tiếp giáp base - emitter được phân cực thuận và tiếp giáp base - collector được phân cực ngược | Question:
Khi mạch khuyếch đại bằng BJT được phân cực đúng để hoạt động ở chế độ A, thì . . . . . . .: A. Tiếp giáp base - emitter được phân cực thuận và tiếp giáp base - collector được phân cực ngược B. Tiếp giáp base - emitter được phân cực ngược và tiếp giáp base - collector được phân cực ngược C. Tiếp giáp base - emitter được phân cực thuận và tiếp giáp base - collector được phân cực thuận D. Tiếp giáp base - emitter được phân cực ngược và tiếp giáp base - collector được phân cực thuận
Answer:
A. Tiếp giáp base - emitter được phân cực thuận và tiếp giáp base - collector được phân cực ngược |
Để mạch khuyếch đại hoạt động ở chế độ A, thì tiếp giáp base - collector của BJT cần phải . . .: A. Hở mạch B. Kín mạch C. Được phân cực thuận D. Được phân cực ngược | D. Được phân cực ngược | Question:
Để mạch khuyếch đại hoạt động ở chế độ A, thì tiếp giáp base - collector của BJT cần phải . . .: A. Hở mạch B. Kín mạch C. Được phân cực thuận D. Được phân cực ngược
Answer:
D. Được phân cực ngược |
Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại bằng BJT bằng . . . . . .: A. \frac{V_{B}}{V_{E}} B. \frac{V_{in}}{V_{out}} C. \frac{V_{out}}{V_{in}} D. \frac{V_{CC}}{V_{C}} | C. \frac{V_{out}}{V_{in}} | Question:
Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại bằng BJT bằng . . . . . .: A. \frac{V_{B}}{V_{E}} B. \frac{V_{in}}{V_{out}} C. \frac{V_{out}}{V_{in}} D. \frac{V_{CC}}{V_{C}}
Answer:
C. \frac{V_{out}}{V_{in}} |
Nếu các thiết bị đo có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số:: A. Lớn hơn phép đo gián tiếp B. Nhỏ hơn phép đo gián tiếp C. Bằng với phép đo gián tiếp D. Tất cả đều sai | A. Lớn hơn phép đo gián tiếp | Question:
Nếu các thiết bị đo có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số:: A. Lớn hơn phép đo gián tiếp B. Nhỏ hơn phép đo gián tiếp C. Bằng với phép đo gián tiếp D. Tất cả đều sai
Answer:
A. Lớn hơn phép đo gián tiếp |
Để giảm nhỏ sai số hệ thống thường dùng phương pháp:: A. Cải tiến phương pháp đo B. Kiểm định thiết bị đo thường xuyên C. Thực hiện phép đo nhiều lần D. Khắc phục môi trường | B. Kiểm định thiết bị đo thường xuyên | Question:
Để giảm nhỏ sai số hệ thống thường dùng phương pháp:: A. Cải tiến phương pháp đo B. Kiểm định thiết bị đo thường xuyên C. Thực hiện phép đo nhiều lần D. Khắc phục môi trường
Answer:
B. Kiểm định thiết bị đo thường xuyên |
Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp:: A. Kiểm định thiết bị đo thường xuyên B. Thực hiện phép đo nhiều lần C. Cải tiến phương pháp đo D. Tất cả đều sai | B. Thực hiện phép đo nhiều lần | Question:
Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp:: A. Kiểm định thiết bị đo thường xuyên B. Thực hiện phép đo nhiều lần C. Cải tiến phương pháp đo D. Tất cả đều sai
Answer:
B. Thực hiện phép đo nhiều lần |
Sai số tuyệt đối là:: A. Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị đo được B. Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị định mức C. Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị đo được D. Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị định mức | A. Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị đo được | Question:
Sai số tuyệt đối là:: A. Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị đo được B. Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị định mức C. Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị đo được D. Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị định mức
Answer:
A. Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị đo được |
Sai số tương đối là:: A. Tỉ số giữa giá trị đo được với giá trị định mức B. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị định mức C. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thực D. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị đo được | C. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thực | Question:
Sai số tương đối là:: A. Tỉ số giữa giá trị đo được với giá trị định mức B. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị định mức C. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thực D. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị đo được
Answer:
C. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thực |
Việc chuẩn hoá thiết bị đo thường được xác định theo:: A. 2 cấp B. 3 cấp C. 4 cấp D. 5 cấp | C. 4 cấp | Question:
Việc chuẩn hoá thiết bị đo thường được xác định theo:: A. 2 cấp B. 3 cấp C. 4 cấp D. 5 cấp
Answer:
C. 4 cấp |
Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ 210V. Sai số tương đối của phép đo là:: A. 5% B. 4,7% C. 4% D. 10% | A. 5% | Question:
Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ 210V. Sai số tương đối của phép đo là:: A. 5% B. 4,7% C. 4% D. 10%
Answer:
A. 5% |
Một vôn kế có sai số tầm đo ±1% ở tầm đo 300V, giới hạn sai số ở 120V là:: A. 5% B. 2,5% C. 10% D. 1% | B. 2,5% | Question:
Một vôn kế có sai số tầm đo ±1% ở tầm đo 300V, giới hạn sai số ở 120V là:: A. 5% B. 2,5% C. 10% D. 1%
Answer:
B. 2,5% |
Ưu điểm của mạch điện tử trong đo lường là:: A. Độ nhạy thích hợp, độ tin cậy cao B. Tiêu thụ năng lượng ít, tốc độ đáp ứng nhanh C. Độ linh hoạt cao, dễ tương thích truyền tín hiệu D. Tất cả đều đúng | D. Tất cả đều đúng | Question:
Ưu điểm của mạch điện tử trong đo lường là:: A. Độ nhạy thích hợp, độ tin cậy cao B. Tiêu thụ năng lượng ít, tốc độ đáp ứng nhanh C. Độ linh hoạt cao, dễ tương thích truyền tín hiệu D. Tất cả đều đúng
Answer:
D. Tất cả đều đúng |
Một thiết bị đo có độ nhạy càng lớn thì sai số do thiết bị đo gây ra:: A. Càng bé B. Càng lớn C. Tùy thuộc phương pháp đo D. Không thay đổi | A. Càng bé | Question:
Một thiết bị đo có độ nhạy càng lớn thì sai số do thiết bị đo gây ra:: A. Càng bé B. Càng lớn C. Tùy thuộc phương pháp đo D. Không thay đổi
Answer:
A. Càng bé |
Lớp nào trong mô hình OSI thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin; thực hiện kiểm soát luồng dữ liệu và cắt/hợp dữ liệu?: A. Session B. Network C. Transport D. Data link | B. Network | Question:
Lớp nào trong mô hình OSI thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin; thực hiện kiểm soát luồng dữ liệu và cắt/hợp dữ liệu?: A. Session B. Network C. Transport D. Data link
Answer:
B. Network |
Phương thức trao đổi thông tin nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi ?: A. Full – duplex B. Simplex C. Half – duplex D. Câu a và c đều đúng | A. Full – duplex | Question:
Phương thức trao đổi thông tin nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi ?: A. Full – duplex B. Simplex C. Half – duplex D. Câu a và c đều đúng
Answer:
A. Full – duplex |
Lý do nào sau đây ảnh hưởng đến việc nghẽn mạch đối với mạng LAN?: A. Quá nhiều người sử dụng B. Không đủ băng thông C. Cơn bão truyền đại chúng (broadcast storm) D. Cả 3 câu đều đúng | D. Cả 3 câu đều đúng | Question:
Lý do nào sau đây ảnh hưởng đến việc nghẽn mạch đối với mạng LAN?: A. Quá nhiều người sử dụng B. Không đủ băng thông C. Cơn bão truyền đại chúng (broadcast storm) D. Cả 3 câu đều đúng
Answer:
D. Cả 3 câu đều đúng |
Để triển khai một mạng vừa, mà loại mạng này không bị ảnh hưởng bởi tính chịu nhiễu EMI, loại cáp nào ta nên sử dụng ?: A. Cáp xoắn B. Cáp đồng trục mảnh C. Cáp quang D. Cáp đồng trục dày | C. Cáp quang | Question:
Để triển khai một mạng vừa, mà loại mạng này không bị ảnh hưởng bởi tính chịu nhiễu EMI, loại cáp nào ta nên sử dụng ?: A. Cáp xoắn B. Cáp đồng trục mảnh C. Cáp quang D. Cáp đồng trục dày
Answer:
C. Cáp quang |
Số thập phân nào là đúng nhất cho số nhị phân 10011101 ?: A. 159 B. 157 C. 185 D. 167 | B. 157 | Question:
Số thập phân nào là đúng nhất cho số nhị phân 10011101 ?: A. 159 B. 157 C. 185 D. 167
Answer:
B. 157 |
Giao thức nào được sử dụng để tìm ra địa chỉ phần cứng của một thiết bị nội bộ ?: A. ICMP B. ARP C. IP D. RARP | B. ARP | Question:
Giao thức nào được sử dụng để tìm ra địa chỉ phần cứng của một thiết bị nội bộ ?: A. ICMP B. ARP C. IP D. RARP
Answer:
B. ARP |
Lớp nào sau đây chỉ được sử dụng trong mô hình TCP/IP ?: A. Application B. Network C. Transport D. Internet | D. Internet | Question:
Lớp nào sau đây chỉ được sử dụng trong mô hình TCP/IP ?: A. Application B. Network C. Transport D. Internet
Answer:
D. Internet |
Dịch vụ nào sau đây sử dụng giao thức TCP?: A. HTTP B. TFTP C. SNMP D. Cả ba câu a, b, c đều đúng | A. HTTP | Question:
Dịch vụ nào sau đây sử dụng giao thức TCP?: A. HTTP B. TFTP C. SNMP D. Cả ba câu a, b, c đều đúng
Answer:
A. HTTP |
Giao thức TCP/IP nào được sử dụng tại tầng Application của mô hình OSI?: A. Telnet B. FTP C. TFTP D. Cả ba câu a, b, c đều đúng | D. Cả ba câu a, b, c đều đúng | Question:
Giao thức TCP/IP nào được sử dụng tại tầng Application của mô hình OSI?: A. Telnet B. FTP C. TFTP D. Cả ba câu a, b, c đều đúng
Answer:
D. Cả ba câu a, b, c đều đúng |
Mô hình TCP/ IP còn có tên gọi là gì ?: A. ISO B. DoD C. DOF D. Cả 3 câu đều sai | B. DoD | Question:
Mô hình TCP/ IP còn có tên gọi là gì ?: A. ISO B. DoD C. DOF D. Cả 3 câu đều sai
Answer:
B. DoD |
Tầng nào trong mô hình TCP/IP tương ứng với tầng Transport trong mô hình OSI?: A. Application B. Network access C. Host-to-Host D. Internet | C. Host-to-Host | Question:
Tầng nào trong mô hình TCP/IP tương ứng với tầng Transport trong mô hình OSI?: A. Application B. Network access C. Host-to-Host D. Internet
Answer:
C. Host-to-Host |
Dịch vụ nào sau đây sử dụng cả hai giao thức TCP và UDP ?: A. Telnet B. FTP C. SMTP D. DNS | D. DNS | Question:
Dịch vụ nào sau đây sử dụng cả hai giao thức TCP và UDP ?: A. Telnet B. FTP C. SMTP D. DNS
Answer:
D. DNS |
Giao thức nào là giao thức dùng cho việc truy nhập tập tin từ xa của Apple ?: A. ATP B. AFP C. APC D. APPC | B. AFP | Question:
Giao thức nào là giao thức dùng cho việc truy nhập tập tin từ xa của Apple ?: A. ATP B. AFP C. APC D. APPC
Answer:
B. AFP |
Đồ thị tọa độ - thời gian của chất điểm chuyển động thẳng đều là đường thẳng: A. Song song với trục tọa độ B. Có thể không đi qua gốc tọa độ C. Luôn đi qua gốc tọa độ D. vuông góc với trục tọa độ | B. Có thể không đi qua gốc tọa độ | Question:
Đồ thị tọa độ - thời gian của chất điểm chuyển động thẳng đều là đường thẳng: A. Song song với trục tọa độ B. Có thể không đi qua gốc tọa độ C. Luôn đi qua gốc tọa độ D. vuông góc với trục tọa độ
Answer:
B. Có thể không đi qua gốc tọa độ |
Chuyển động của đinh vít khi chúng ta vặn nó vào tấm gỗ là: A. Chuyển động tịnh tiến B. Chuyển động quay C. Chuyển động thẳng và và chuyển động xiên D. Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay | D. Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay | Question:
Chuyển động của đinh vít khi chúng ta vặn nó vào tấm gỗ là: A. Chuyển động tịnh tiến B. Chuyển động quay C. Chuyển động thẳng và và chuyển động xiên D. Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay
Answer:
D. Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay |
Tầm xa (L) của vật chuyển động ném ngang được xác định bằng biểu thức nào sau đây?: A. L = x_{max} = v_{o} \sqrt{\frac{h}{g}} B. L = x_{max} = v_{o} \frac{h}{2g} C. L = x_{max} = v_{o} \sqrt{\frac{2h}{g}} D. L = x_{max} = v_{o} \sqrt{2hg} | C. L = x_{max} = v_{o} \sqrt{\frac{2h}{g}} | Question:
Tầm xa (L) của vật chuyển động ném ngang được xác định bằng biểu thức nào sau đây?: A. L = x_{max} = v_{o} \sqrt{\frac{h}{g}} B. L = x_{max} = v_{o} \frac{h}{2g} C. L = x_{max} = v_{o} \sqrt{\frac{2h}{g}} D. L = x_{max} = v_{o} \sqrt{2hg}
Answer:
C. L = x_{max} = v_{o} \sqrt{\frac{2h}{g}} |
Chuyển động cơ là:: A. Sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian B. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian C. Sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian D. Sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian | B. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian | Question:
Chuyển động cơ là:: A. Sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian B. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian C. Sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian D. Sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian
Answer:
B. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian |
Khi vật rắn quay quanh trục cố định chịu tác dụng của momen ngẫu lực thì vật rắn sẽ quay quanh: A. Trục đi qua trọng tâm B. Trục cố định đó C. Trục bất kì D. Trục xiên đi qua một điểm bất kì | B. Trục cố định đó | Question:
Khi vật rắn quay quanh trục cố định chịu tác dụng của momen ngẫu lực thì vật rắn sẽ quay quanh: A. Trục đi qua trọng tâm B. Trục cố định đó C. Trục bất kì D. Trục xiên đi qua một điểm bất kì
Answer:
B. Trục cố định đó |
Trong các cách để viết công thức của lực ma sát trượt sau đây, cách viết nào đúng?: A. \overrightarrow{F_{mst}} = \mu_{t}\overrightarrow{N} B. F_{mst} = \mu_{t}\overrightarrow{N} C. \overrightarrow{F_{mst}} = \mu_{t}N D. F_{mst} = \mu_{t}N | D. F_{mst} = \mu_{t}N | Question:
Trong các cách để viết công thức của lực ma sát trượt sau đây, cách viết nào đúng?: A. \overrightarrow{F_{mst}} = \mu_{t}\overrightarrow{N} B. F_{mst} = \mu_{t}\overrightarrow{N} C. \overrightarrow{F_{mst}} = \mu_{t}N D. F_{mst} = \mu_{t}N
Answer:
D. F_{mst} = \mu_{t}N |
Khối lượng của một vật ảnh hưởng đến:: A. Quán tính của vật B. Quãng đường vật đi được C. Nhiệt độ của vật D. Phản lực tác dụng vào vật | A. Quán tính của vật | Question:
Khối lượng của một vật ảnh hưởng đến:: A. Quán tính của vật B. Quãng đường vật đi được C. Nhiệt độ của vật D. Phản lực tác dụng vào vật
Answer:
A. Quán tính của vật |
Yếu tố quyết định nhất trong trò chơi kéo co là:: A. Độ nghiêng của dây kéo B. Khối lượng của mỗi bên C. Lực kéo của mỗi bên D. Lực ma sát của chân và sàn đỡ | D. Lực ma sát của chân và sàn đỡ | Question:
Yếu tố quyết định nhất trong trò chơi kéo co là:: A. Độ nghiêng của dây kéo B. Khối lượng của mỗi bên C. Lực kéo của mỗi bên D. Lực ma sát của chân và sàn đỡ
Answer:
D. Lực ma sát của chân và sàn đỡ |
Khi một xe buýt đang chạy thì bất ngờ hãm phanh đột ngột, thì các hành khách: A. Ngả người sang bên cạnh B. Dừng lại ngay C. Chúi người về phía trước D. Ngả người về phía sau | C. Chúi người về phía trước | Question:
Khi một xe buýt đang chạy thì bất ngờ hãm phanh đột ngột, thì các hành khách: A. Ngả người sang bên cạnh B. Dừng lại ngay C. Chúi người về phía trước D. Ngả người về phía sau
Answer:
C. Chúi người về phía trước |
Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ: A. Nghịch với khối lượng của vật B. Thuận với độ biến dạng của lò xo C. Với khối lượng của vật D. Nghịch với độ biến dạng của lò xo | B. Thuận với độ biến dạng của lò xo | Question:
Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ: A. Nghịch với khối lượng của vật B. Thuận với độ biến dạng của lò xo C. Với khối lượng của vật D. Nghịch với độ biến dạng của lò xo
Answer:
B. Thuận với độ biến dạng của lò xo |
Hình bên mô tả ba ôtô chở hàng leo lên dốc. Hình nào cho biết ôtô dễ gây tai nạn nhất: A. Hình 3 B. Như nhau C. Hình 1 D. Hình 2 | A. Hình 3 | Question:
Hình bên mô tả ba ôtô chở hàng leo lên dốc. Hình nào cho biết ôtô dễ gây tai nạn nhất: A. Hình 3 B. Như nhau C. Hình 1 D. Hình 2
Answer:
A. Hình 3 |
Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ:: A. Có giá vuông góc nhau và cùng độ lớn B. Cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn C. Cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn D. Được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau | C. Cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn | Question:
Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ:: A. Có giá vuông góc nhau và cùng độ lớn B. Cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn C. Cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn D. Được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau
Answer:
C. Cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn |
Đặc điểm nào sau đây khi nói về hợp lực của hai lực song song cùng chiều là không đúng?: A. Có chiều cùng chiều với lực lớn hơn B. Có độ lớn bằng hiệu các độ lớn C. Có phương song song với hai lực thành phần D. Có độ lớn bằng tổng các độ lớn | B. Có độ lớn bằng hiệu các độ lớn | Question:
Đặc điểm nào sau đây khi nói về hợp lực của hai lực song song cùng chiều là không đúng?: A. Có chiều cùng chiều với lực lớn hơn B. Có độ lớn bằng hiệu các độ lớn C. Có phương song song với hai lực thành phần D. Có độ lớn bằng tổng các độ lớn
Answer:
B. Có độ lớn bằng hiệu các độ lớn |
Một vật có khối lượng m được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song
với đường dốc chính. Biết 00 < α < 900 . Chọn kết luận đúng.: A. Lực căng dây treo luôn lớn hơn trọng lượng của vật B. Lực căng dây treo luôn bằng trọng lượng của vật C. Lực căng dây treo luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật D. Lực căng dây treo có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn trọng lượng của vật tuỳ thuộc vào góc α | C. Lực căng dây treo luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật | Question:
Một vật có khối lượng m được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song
với đường dốc chính. Biết 00 < α < 900 . Chọn kết luận đúng.: A. Lực căng dây treo luôn lớn hơn trọng lượng của vật B. Lực căng dây treo luôn bằng trọng lượng của vật C. Lực căng dây treo luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật D. Lực căng dây treo có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn trọng lượng của vật tuỳ thuộc vào góc α
Answer:
C. Lực căng dây treo luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật |
Việc trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện qua:: A. Một thanh ghi điều khiển B. Một cổng C. Thanh ghi AX D. Thanh ghi cờ | B. Một cổng | Question:
Việc trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện qua:: A. Một thanh ghi điều khiển B. Một cổng C. Thanh ghi AX D. Thanh ghi cờ
Answer:
B. Một cổng |
Phần mềm của máy tính là:: A. Các bộ điều phối thiết bị giúp cho việc ghép nối và ra được thực hiện một cách linh hoạt B. Cơ cấu trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị phần cứng trong máy tính C. Chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM D. Bộ vi xử lý và các vi mạch hỗ trợ cho nó | C. Chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM | Question:
Phần mềm của máy tính là:: A. Các bộ điều phối thiết bị giúp cho việc ghép nối và ra được thực hiện một cách linh hoạt B. Cơ cấu trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị phần cứng trong máy tính C. Chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM D. Bộ vi xử lý và các vi mạch hỗ trợ cho nó
Answer:
C. Chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM |
Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm:: A. Đơn vị phối ghép vào ra B. Khối số học và logic C. Tập các thanh ghi đa năng D. Khối điều khiển | A. Đơn vị phối ghép vào ra | Question:
Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm:: A. Đơn vị phối ghép vào ra B. Khối số học và logic C. Tập các thanh ghi đa năng D. Khối điều khiển
Answer:
A. Đơn vị phối ghép vào ra |
Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm:: A. Bộ nhớ trong B. Khối số học và logic C. Tập các thanh ghi đa năng D. Khối điều khiển để thi hành lệnh một cách tuần tự và tác động lên các mạch chức năng nhằm thi hành lệnh | A. Bộ nhớ trong | Question:
Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm:: A. Bộ nhớ trong B. Khối số học và logic C. Tập các thanh ghi đa năng D. Khối điều khiển để thi hành lệnh một cách tuần tự và tác động lên các mạch chức năng nhằm thi hành lệnh
Answer:
A. Bộ nhớ trong |
Trong các bộ phận sau, bộ phận nào thuộc bộ xử lý trung tâm:: A. Bộ nhớ trong B. Đơn vị phối ghép vào ra C. Tập các thanh ghi đa năng D. Khối điều khiển Bus hệ thống | C. Tập các thanh ghi đa năng | Question:
Trong các bộ phận sau, bộ phận nào thuộc bộ xử lý trung tâm:: A. Bộ nhớ trong B. Đơn vị phối ghép vào ra C. Tập các thanh ghi đa năng D. Khối điều khiển Bus hệ thống
Answer:
C. Tập các thanh ghi đa năng |
Tại sao bộ nhớ trong của máy tính được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên?: A. Giá trị các ô nhớ là ngẫu nhiên B. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là như nhau C. Bộ nhớ gồm các module có thứ tự sắp xếp ngẫu nhiên D. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là ngẫu nhiên | B. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là như nhau | Question:
Tại sao bộ nhớ trong của máy tính được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên?: A. Giá trị các ô nhớ là ngẫu nhiên B. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là như nhau C. Bộ nhớ gồm các module có thứ tự sắp xếp ngẫu nhiên D. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là ngẫu nhiên
Answer:
B. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là như nhau |
Tốc độ đồng hồ hệ thống được đo bằng đơn vị gì?: A. Bit/s B. Baud C. Byte D. Hz | D. Hz | Question:
Tốc độ đồng hồ hệ thống được đo bằng đơn vị gì?: A. Bit/s B. Baud C. Byte D. Hz
Answer:
D. Hz |
Người ta đánh giá sự phát triển của máy tính điện tử số qua các giai đoạn dựa vào tiêu chí nào trong các tiêu chí sau đây?: A. Tốc độ tính toán của máy tính B. Mức độ tích hợp của các vi mạch điện tử trong máy tính C. Chức năng của máy tính D. Cả 3 tiêu chí trên | D. Cả 3 tiêu chí trên | Question:
Người ta đánh giá sự phát triển của máy tính điện tử số qua các giai đoạn dựa vào tiêu chí nào trong các tiêu chí sau đây?: A. Tốc độ tính toán của máy tính B. Mức độ tích hợp của các vi mạch điện tử trong máy tính C. Chức năng của máy tính D. Cả 3 tiêu chí trên
Answer:
D. Cả 3 tiêu chí trên |
Chọn một phương án đúng trong các phương án sau:: A. Máy Turing gồm một băng ghi (tape) và một bộ xử lý trung tâm B. Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi, và một đầu đọc ghi C. Máy Turing gồm một bộ xử lý trung tâm và một cơ cấu lưu trữ gồm các IC nhớ D. Máy Turing gồm một đầu đọc ghi, một bộ xử lý trung tâm, và một băng ghi | B. Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi, và một đầu đọc ghi | Question:
Chọn một phương án đúng trong các phương án sau:: A. Máy Turing gồm một băng ghi (tape) và một bộ xử lý trung tâm B. Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi, và một đầu đọc ghi C. Máy Turing gồm một bộ xử lý trung tâm và một cơ cấu lưu trữ gồm các IC nhớ D. Máy Turing gồm một đầu đọc ghi, một bộ xử lý trung tâm, và một băng ghi
Answer:
B. Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi, và một đầu đọc ghi |
Một trong các nội dung của nguyên lý Von Newmann là:: A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất C. Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo | A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ | Question:
Một trong các nội dung của nguyên lý Von Newmann là:: A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất C. Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo
Answer:
A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ |
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann?: A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ B. Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế tiếp C. Bộ nhớ của máy tính được địa chỉ hóa D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo | D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo | Question:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann?: A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ B. Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế tiếp C. Bộ nhớ của máy tính được địa chỉ hóa D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo
Answer:
D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo |