question
stringlengths
1
5.99k
positive
stringlengths
16
2.25k
negative
stringlengths
128
1.92k
id
stringlengths
3
9
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
từ_chối nhận di_sản, văn_bản uỷ_quyền và các hợp đồng, giao_dịch khác theo quy_định của Luật này và pháp_luật về lãnh_sự, ngoại_giao, trừ hợp_đồng mua_bán, chuyển_đổi, chuyển_nhượng, tặng cho, cho thuê, thế_chấp, góp vốn bằng bất_động_sản tại Việt_Nam.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao được giao thực_hiện công_chứng phải có bằng cử_nhân luật hoặc được bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao thực_hiện công_chứng theo thủ_tục quy_định tại Chương_V của Luật này, có quyền quy_định tại các điểm c, d và đ khoản 1 và nghĩa_vụ quy_định tại các điểm a, c, d và đ khoản 2 Điều 17 của Luật này.Bên cạnh đó, tại khoản 7 Điều 8 Luật Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài 2009 được sửa_đổi bởi khoản 1 Điều 1 Luật Cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài sửa_đổi 2017 cũng có quy_định : “ 7.Thực_hiện nhiệm_vụ công_chứng, chứng_thực phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và quốc_gia tiếp_nhận là thành_viên ; tiếp_nhận, bảo_quản giấy_tờ, tài_liệu và đồ_vật có giá_trị của công_dân, pháp_nhân Việt_Nam khi có yêu_cầu phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và không trái với pháp_luật của quốc_gia tiếp_nhận." Do_đó, bà A cần làm giấy uỷ_quyền bên nước_ngoài bằng cách đến Đại_sứ_quán, Tổng Lãnh_sự_quán hoặc Lãnh_sự quán của Việt_Nam tại Mỹ để công_chứng hợp_đồng uỷ_quyền trên sau đó gửi về Việt_Nam để người được uỷ_quyền tại Việt_Nam
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 6 :.Thay_mặt người nhận con_nuôi thực_hiện các thủ_tục giải_quyết việc nuôi con_nuôi ở Việt_Nam 1.Theo quy_định tại điểm b khoản 2 của Luật Nuôi con_nuôi, Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài được thay_mặt người nhận con_nuôi tiến_hành các hoạt_động sau đây nhằm thực_hiện các thủ_tục giải_quyết việc nuôi con_nuôi ở Việt_Nam : a ) Hoàn_thiện hồ_sơ của người nhận con_nuôi theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; b ) Nộp hồ_sơ của người nhận con_nuôi cho Cục Con_nuôi và nộp lệ_phí đăng_ký nuôi con_nuôi nước_ngoài theo quy_định ; c ) Bổ_sung tài_liệu, giấy_tờ trong hồ_sơ của người nhận con_nuôi theo yêu_cầu của Cục Con_nuôi ; d ) Gửi ảnh và thông_tin về trẻ_em cho người nhận con_nuôi sau khi được cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam đồng_ý giới_thiệu trẻ_em làm con_nuôi ; đ ) Đưa trẻ_em được giới_thiệu làm con_nuôi đi kiểm_tra hoặc khám sức_khoẻ bổ_sung sau khi có sự đồng_ý của người đứng đầu cơ_sở nuôi_dưỡng trẻ_em đó ; e ) Gửi_Cục_Con nuôi văn_bản đồng_ý của người nhận con_nuôi về trẻ_em được giới_thiệu và văn_bản đồng_ý của cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài hữu_quan cho tiếp_tục hoàn_thiện thủ_tục nuôi con_nuôi ; g ) Nộp chi_phí giải_quyết nuôi con_nuôi nước_ngoài theo quy_định ; h ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong các thủ_tục về xuất_nhập_cảnh, đi_lại, cư_trú, phiên_dịch khi họ đến Việt_Nam để hoàn_tất các thủ_tục xin nhận trẻ_em làm
64_2
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
từ_chối nhận di_sản, văn_bản uỷ_quyền và các hợp đồng, giao_dịch khác theo quy_định của Luật này và pháp_luật về lãnh_sự, ngoại_giao, trừ hợp_đồng mua_bán, chuyển_đổi, chuyển_nhượng, tặng cho, cho thuê, thế_chấp, góp vốn bằng bất_động_sản tại Việt_Nam.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao được giao thực_hiện công_chứng phải có bằng cử_nhân luật hoặc được bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao thực_hiện công_chứng theo thủ_tục quy_định tại Chương_V của Luật này, có quyền quy_định tại các điểm c, d và đ khoản 1 và nghĩa_vụ quy_định tại các điểm a, c, d và đ khoản 2 Điều 17 của Luật này.Bên cạnh đó, tại khoản 7 Điều 8 Luật Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài 2009 được sửa_đổi bởi khoản 1 Điều 1 Luật Cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài sửa_đổi 2017 cũng có quy_định : “ 7.Thực_hiện nhiệm_vụ công_chứng, chứng_thực phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và quốc_gia tiếp_nhận là thành_viên ; tiếp_nhận, bảo_quản giấy_tờ, tài_liệu và đồ_vật có giá_trị của công_dân, pháp_nhân Việt_Nam khi có yêu_cầu phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và không trái với pháp_luật của quốc_gia tiếp_nhận." Do_đó, bà A cần làm giấy uỷ_quyền bên nước_ngoài bằng cách đến Đại_sứ_quán, Tổng Lãnh_sự_quán hoặc Lãnh_sự quán của Việt_Nam tại Mỹ để công_chứng hợp_đồng uỷ_quyền trên sau đó gửi về Việt_Nam để người được uỷ_quyền tại Việt_Nam
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 6 :con_nuôi sau khi được cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam đồng_ý giới_thiệu trẻ_em làm con_nuôi ; đ ) Đưa trẻ_em được giới_thiệu làm con_nuôi đi kiểm_tra hoặc khám sức_khoẻ bổ_sung sau khi có sự đồng_ý của người đứng đầu cơ_sở nuôi_dưỡng trẻ_em đó ; e ) Gửi_Cục_Con nuôi văn_bản đồng_ý của người nhận con_nuôi về trẻ_em được giới_thiệu và văn_bản đồng_ý của cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài hữu_quan cho tiếp_tục hoàn_thiện thủ_tục nuôi con_nuôi ; g ) Nộp chi_phí giải_quyết nuôi con_nuôi nước_ngoài theo quy_định ; h ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong các thủ_tục về xuất_nhập_cảnh, đi_lại, cư_trú, phiên_dịch khi họ đến Việt_Nam để hoàn_tất các thủ_tục xin nhận trẻ_em làm con_nuôi ; i ) Phối_hợp với cơ_sở nuôi_dưỡng trẻ_em tổ_chức cho người nhận con_nuôi làm_quen, tiếp_xúc với trẻ_em đã được giới_thiệu làm con_nuôi ; k ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong lễ giao_nhận con_nuôi ; l ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong các thủ_tục về hộ_chiếu, thị_thực cho trẻ_em xuất_cảnh Việt_Nam, nhập_cảnh và định_cư tại nước_ngoài hữu_quan. 2.Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài không được đại_diện về mặt pháp_lý cho cha_mẹ nuôi nước_ngoài.
64_2
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
từ_chối nhận di_sản, văn_bản uỷ_quyền và các hợp đồng, giao_dịch khác theo quy_định của Luật này và pháp_luật về lãnh_sự, ngoại_giao, trừ hợp_đồng mua_bán, chuyển_đổi, chuyển_nhượng, tặng cho, cho thuê, thế_chấp, góp vốn bằng bất_động_sản tại Việt_Nam.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao được giao thực_hiện công_chứng phải có bằng cử_nhân luật hoặc được bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao thực_hiện công_chứng theo thủ_tục quy_định tại Chương_V của Luật này, có quyền quy_định tại các điểm c, d và đ khoản 1 và nghĩa_vụ quy_định tại các điểm a, c, d và đ khoản 2 Điều 17 của Luật này.Bên cạnh đó, tại khoản 7 Điều 8 Luật Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài 2009 được sửa_đổi bởi khoản 1 Điều 1 Luật Cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài sửa_đổi 2017 cũng có quy_định : “ 7.Thực_hiện nhiệm_vụ công_chứng, chứng_thực phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và quốc_gia tiếp_nhận là thành_viên ; tiếp_nhận, bảo_quản giấy_tờ, tài_liệu và đồ_vật có giá_trị của công_dân, pháp_nhân Việt_Nam khi có yêu_cầu phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và không trái với pháp_luật của quốc_gia tiếp_nhận." Do_đó, bà A cần làm giấy uỷ_quyền bên nước_ngoài bằng cách đến Đại_sứ_quán, Tổng Lãnh_sự_quán hoặc Lãnh_sự quán của Việt_Nam tại Mỹ để công_chứng hợp_đồng uỷ_quyền trên sau đó gửi về Việt_Nam để người được uỷ_quyền tại Việt_Nam
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 12 :.Nội_dung kiểm_tra 1.Kiểm_tra hoạt_động của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài bao_gồm : a ) Việc chấp_hành nguyên_tắc hoạt_động phi lợi_nhuận của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài : tình_hình thu, chi tài_chính và chế_độ lập sổ_sách theo_dõi việc thu, chi tài_chính của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam ; b ) Việc chấp_hành Giấy_phép hoạt_động nuôi con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp cấp ; c ) Kết_quả giải_quyết cho trẻ_em làm con_nuôi thông_qua hỗ_trợ của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài ; d ) Việc chấp_hành quy_định, hướng_dẫn, chỉ_đạo về chuyên_môn nghiệp_vụ liên_quan đến hoạt_động của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài ; đ ) Việc thực_hiện nghĩa_vụ báo_cáo theo quy_định tại và của Thông_tư này ; e ) Việc thực_hiện nghĩa_vụ khác của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài theo quy_định của Luật Nuôi con_nuôi, Nghị_định số 19/2011/NĐ CP và pháp_luật khác có liên_quan. 2.Kiểm_tra nhân_sự của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài bao_gồm : a ) Việc đáp_ứng tiêu_chuẩn của người đứng đầu Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài theo quy_định tại của Nghị_định 19/2011/NĐ CP ; b ) Việc ký_kết, thực_hiện hợp_đồng sử_dụng lao_động và việc đáp_ứng tiêu_chuẩn của nhân_viên Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài theo quy_định tại khoản 2 của Thông_tư này ; c ) Các vấn_đề khác liên_quan đến tổ_chức nhân_sự của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam. 3.Kiểm_tra việc chấp_hành các quy_định pháp_luật liên_quan về thuê trụ_sở ( nếu có ).
64_2
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
từ_chối nhận di_sản, văn_bản uỷ_quyền và các hợp đồng, giao_dịch khác theo quy_định của Luật này và pháp_luật về lãnh_sự, ngoại_giao, trừ hợp_đồng mua_bán, chuyển_đổi, chuyển_nhượng, tặng cho, cho thuê, thế_chấp, góp vốn bằng bất_động_sản tại Việt_Nam.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao được giao thực_hiện công_chứng phải có bằng cử_nhân luật hoặc được bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao thực_hiện công_chứng theo thủ_tục quy_định tại Chương_V của Luật này, có quyền quy_định tại các điểm c, d và đ khoản 1 và nghĩa_vụ quy_định tại các điểm a, c, d và đ khoản 2 Điều 17 của Luật này.Bên cạnh đó, tại khoản 7 Điều 8 Luật Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài 2009 được sửa_đổi bởi khoản 1 Điều 1 Luật Cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài sửa_đổi 2017 cũng có quy_định : “ 7.Thực_hiện nhiệm_vụ công_chứng, chứng_thực phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và quốc_gia tiếp_nhận là thành_viên ; tiếp_nhận, bảo_quản giấy_tờ, tài_liệu và đồ_vật có giá_trị của công_dân, pháp_nhân Việt_Nam khi có yêu_cầu phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và không trái với pháp_luật của quốc_gia tiếp_nhận." Do_đó, bà A cần làm giấy uỷ_quyền bên nước_ngoài bằng cách đến Đại_sứ_quán, Tổng Lãnh_sự_quán hoặc Lãnh_sự quán của Việt_Nam tại Mỹ để công_chứng hợp_đồng uỷ_quyền trên sau đó gửi về Việt_Nam để người được uỷ_quyền tại Việt_Nam
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 9 :Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài có trách_nhiệm gửi Cục Con_nuôi Tổng_hợp báo_cáo về tình_hình phát_triển của trẻ_em Việt_Nam được nhận làm con_nuôi ở nước_ngoài theo quy_định tại điểm g khoản 2 của Luật Nuôi con_nuôi và hướng_dẫn sau đây : a ) Trước ngày 31 tháng 10 hằng năm, Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài gửi cho Cục Con_nuôi Tổng_hợp báo_cáo về tình_hình phát_triển của trẻ_em Việt_Nam được Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài đó hỗ_trợ nhận làm con_nuôi ở nước_ngoài.Tổng_hợp báo_cáo phải theo đúng Mẫu_số 1 kèm Thông_tư này, trong đó phải tổng_hợp đầy_đủ, trung_thực các thông_tin về tình_hình phát_triển của trẻ_em. b ) Tổng_hợp báo_cáo về tình_hình phát_triển của trẻ_em Việt_Nam phải do người đứng đầu tổ_chức con_nuôi nước_ngoài ký_tên, đóng_dấu và dịch ra tiếng Việt, bản dịch phải được chứng_thực theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam trước khi gửi cho Cục Con_nuôi. 3.Ngoài việc gửi Tổng_hợp báo_cáo định_kỳ hằng năm theo quy_định tại khoản 2 này, Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài có trách_nhiệm gửi báo_cáo đột_xuất về trường_hợp trẻ_em Việt_Nam cụ_thể được nhận làm con_nuôi ở nước_ngoài theo yêu_cầu của Cục Con_nuôi. 4.Việc nghiêm_túc chấp_hành nghĩa_vụ báo_cáo về tình_hình phát_triển của trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi ở nước_ngoài được coi là một trong các căn_cứ để Cục Con_nuôi tiếp_nhận hồ_sơ xin nhận trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi thông_qua tổ_chức con_nuôi nước_ngoài.
64_2
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
từ_chối nhận di_sản, văn_bản uỷ_quyền và các hợp đồng, giao_dịch khác theo quy_định của Luật này và pháp_luật về lãnh_sự, ngoại_giao, trừ hợp_đồng mua_bán, chuyển_đổi, chuyển_nhượng, tặng cho, cho thuê, thế_chấp, góp vốn bằng bất_động_sản tại Việt_Nam.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao được giao thực_hiện công_chứng phải có bằng cử_nhân luật hoặc được bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao thực_hiện công_chứng theo thủ_tục quy_định tại Chương_V của Luật này, có quyền quy_định tại các điểm c, d và đ khoản 1 và nghĩa_vụ quy_định tại các điểm a, c, d và đ khoản 2 Điều 17 của Luật này.Bên cạnh đó, tại khoản 7 Điều 8 Luật Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài 2009 được sửa_đổi bởi khoản 1 Điều 1 Luật Cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài sửa_đổi 2017 cũng có quy_định : “ 7.Thực_hiện nhiệm_vụ công_chứng, chứng_thực phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và quốc_gia tiếp_nhận là thành_viên ; tiếp_nhận, bảo_quản giấy_tờ, tài_liệu và đồ_vật có giá_trị của công_dân, pháp_nhân Việt_Nam khi có yêu_cầu phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và không trái với pháp_luật của quốc_gia tiếp_nhận." Do_đó, bà A cần làm giấy uỷ_quyền bên nước_ngoài bằng cách đến Đại_sứ_quán, Tổng Lãnh_sự_quán hoặc Lãnh_sự quán của Việt_Nam tại Mỹ để công_chứng hợp_đồng uỷ_quyền trên sau đó gửi về Việt_Nam để người được uỷ_quyền tại Việt_Nam
Thông_tư 12/2011/TT-BTP hướng_dẫn việc ghi_chép , lưu_trữ , sử_dụng biểu_mẫu nuôi con_nuôi do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 3 :làm con_nuôi nước_ngoài ( bản_sao mẫu sử_dụng cho việc đăng_ký nuôi con_nuôi có yếu_tố nước_ngoài tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ) TP / CN 2011 / CNN Ng. 01. a 07 Giấy chứng_nhận việc nuôi con_nuôi nước_ngoài ( mẫu của Bộ Tư_pháp chứng_nhận việc cho trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi ở nước_ngoài được giải_quyết theo đúng quy_định của pháp_luật Việt_Nam ) TP / CN 2011 / CNN Ng. 02 08 Đơn xin nhận con_nuôi TP / CN 2011 / CN. 02 09 Tờ khai đăng_ký việc nuôi con_nuôi thực_tế TP / CN 2011 / CN. 03 10 Tờ khai đăng_ký lại việc nuôi con_nuôi TP / CN 2011 / CN. 04 11 Phiếu đăng_ký nhận con_nuôi TP / CN 2011 / CN. 05 12 Tờ khai hoàn_cảnh gia_đình của người nhận con_nuôi ( mẫu sử_dụng cho người nhận con_nuôi tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã và Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài ) TP / CN 2011 / CN. 06 13 Biên_bản lấy ý_kiến về việc cho trẻ_em làm con_nuôi TP / CN 2011 / CN. 07. a 14 Biên_bản lấy ý_kiến của Giám_đốc cơ_sở nuôi_dưỡng về việc cho trẻ_em làm con_nuôi ( dùng trong trường_hợp trẻ_em bị bỏ_rơi đang sống tại cơ_sở nuôi_dưỡng ) TP / CN 2011 / CN. 07. b 15 Biên_bản giao_nhận con_nuôi ( dùng cho trường_hợp nuôi con_nuôi trong nước ) TP /
64_2
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
Điều 8 Luật Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài 2009 được sửa_đổi bởi khoản 1 Điều 1 Luật Cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài sửa_đổi 2017 cũng có quy_định : “ 7.Thực_hiện nhiệm_vụ công_chứng, chứng_thực phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và quốc_gia tiếp_nhận là thành_viên ; tiếp_nhận, bảo_quản giấy_tờ, tài_liệu và đồ_vật có giá_trị của công_dân, pháp_nhân Việt_Nam khi có yêu_cầu phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và không trái với pháp_luật của quốc_gia tiếp_nhận." Do_đó, bà A cần làm giấy uỷ_quyền bên nước_ngoài bằng cách đến Đại_sứ_quán, Tổng Lãnh_sự_quán hoặc Lãnh_sự quán của Việt_Nam tại Mỹ để công_chứng hợp_đồng uỷ_quyền trên sau đó gửi về Việt_Nam để người được uỷ_quyền tại Việt_Nam thực_hiện thủ_tục nhận con_nuôi.
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 6 :.Thay_mặt người nhận con_nuôi thực_hiện các thủ_tục giải_quyết việc nuôi con_nuôi ở Việt_Nam 1.Theo quy_định tại điểm b khoản 2 của Luật Nuôi con_nuôi, Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài được thay_mặt người nhận con_nuôi tiến_hành các hoạt_động sau đây nhằm thực_hiện các thủ_tục giải_quyết việc nuôi con_nuôi ở Việt_Nam : a ) Hoàn_thiện hồ_sơ của người nhận con_nuôi theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; b ) Nộp hồ_sơ của người nhận con_nuôi cho Cục Con_nuôi và nộp lệ_phí đăng_ký nuôi con_nuôi nước_ngoài theo quy_định ; c ) Bổ_sung tài_liệu, giấy_tờ trong hồ_sơ của người nhận con_nuôi theo yêu_cầu của Cục Con_nuôi ; d ) Gửi ảnh và thông_tin về trẻ_em cho người nhận con_nuôi sau khi được cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam đồng_ý giới_thiệu trẻ_em làm con_nuôi ; đ ) Đưa trẻ_em được giới_thiệu làm con_nuôi đi kiểm_tra hoặc khám sức_khoẻ bổ_sung sau khi có sự đồng_ý của người đứng đầu cơ_sở nuôi_dưỡng trẻ_em đó ; e ) Gửi_Cục_Con nuôi văn_bản đồng_ý của người nhận con_nuôi về trẻ_em được giới_thiệu và văn_bản đồng_ý của cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài hữu_quan cho tiếp_tục hoàn_thiện thủ_tục nuôi con_nuôi ; g ) Nộp chi_phí giải_quyết nuôi con_nuôi nước_ngoài theo quy_định ; h ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong các thủ_tục về xuất_nhập_cảnh, đi_lại, cư_trú, phiên_dịch khi họ đến Việt_Nam để hoàn_tất các thủ_tục xin nhận trẻ_em làm
64_3
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
Điều 8 Luật Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài 2009 được sửa_đổi bởi khoản 1 Điều 1 Luật Cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài sửa_đổi 2017 cũng có quy_định : “ 7.Thực_hiện nhiệm_vụ công_chứng, chứng_thực phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và quốc_gia tiếp_nhận là thành_viên ; tiếp_nhận, bảo_quản giấy_tờ, tài_liệu và đồ_vật có giá_trị của công_dân, pháp_nhân Việt_Nam khi có yêu_cầu phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và không trái với pháp_luật của quốc_gia tiếp_nhận." Do_đó, bà A cần làm giấy uỷ_quyền bên nước_ngoài bằng cách đến Đại_sứ_quán, Tổng Lãnh_sự_quán hoặc Lãnh_sự quán của Việt_Nam tại Mỹ để công_chứng hợp_đồng uỷ_quyền trên sau đó gửi về Việt_Nam để người được uỷ_quyền tại Việt_Nam thực_hiện thủ_tục nhận con_nuôi.
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 6 :con_nuôi sau khi được cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam đồng_ý giới_thiệu trẻ_em làm con_nuôi ; đ ) Đưa trẻ_em được giới_thiệu làm con_nuôi đi kiểm_tra hoặc khám sức_khoẻ bổ_sung sau khi có sự đồng_ý của người đứng đầu cơ_sở nuôi_dưỡng trẻ_em đó ; e ) Gửi_Cục_Con nuôi văn_bản đồng_ý của người nhận con_nuôi về trẻ_em được giới_thiệu và văn_bản đồng_ý của cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài hữu_quan cho tiếp_tục hoàn_thiện thủ_tục nuôi con_nuôi ; g ) Nộp chi_phí giải_quyết nuôi con_nuôi nước_ngoài theo quy_định ; h ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong các thủ_tục về xuất_nhập_cảnh, đi_lại, cư_trú, phiên_dịch khi họ đến Việt_Nam để hoàn_tất các thủ_tục xin nhận trẻ_em làm con_nuôi ; i ) Phối_hợp với cơ_sở nuôi_dưỡng trẻ_em tổ_chức cho người nhận con_nuôi làm_quen, tiếp_xúc với trẻ_em đã được giới_thiệu làm con_nuôi ; k ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong lễ giao_nhận con_nuôi ; l ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong các thủ_tục về hộ_chiếu, thị_thực cho trẻ_em xuất_cảnh Việt_Nam, nhập_cảnh và định_cư tại nước_ngoài hữu_quan. 2.Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài không được đại_diện về mặt pháp_lý cho cha_mẹ nuôi nước_ngoài.
64_3
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
Điều 8 Luật Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài 2009 được sửa_đổi bởi khoản 1 Điều 1 Luật Cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài sửa_đổi 2017 cũng có quy_định : “ 7.Thực_hiện nhiệm_vụ công_chứng, chứng_thực phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và quốc_gia tiếp_nhận là thành_viên ; tiếp_nhận, bảo_quản giấy_tờ, tài_liệu và đồ_vật có giá_trị của công_dân, pháp_nhân Việt_Nam khi có yêu_cầu phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và không trái với pháp_luật của quốc_gia tiếp_nhận." Do_đó, bà A cần làm giấy uỷ_quyền bên nước_ngoài bằng cách đến Đại_sứ_quán, Tổng Lãnh_sự_quán hoặc Lãnh_sự quán của Việt_Nam tại Mỹ để công_chứng hợp_đồng uỷ_quyền trên sau đó gửi về Việt_Nam để người được uỷ_quyền tại Việt_Nam thực_hiện thủ_tục nhận con_nuôi.
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 12 :.Nội_dung kiểm_tra 1.Kiểm_tra hoạt_động của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài bao_gồm : a ) Việc chấp_hành nguyên_tắc hoạt_động phi lợi_nhuận của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài : tình_hình thu, chi tài_chính và chế_độ lập sổ_sách theo_dõi việc thu, chi tài_chính của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam ; b ) Việc chấp_hành Giấy_phép hoạt_động nuôi con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp cấp ; c ) Kết_quả giải_quyết cho trẻ_em làm con_nuôi thông_qua hỗ_trợ của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài ; d ) Việc chấp_hành quy_định, hướng_dẫn, chỉ_đạo về chuyên_môn nghiệp_vụ liên_quan đến hoạt_động của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài ; đ ) Việc thực_hiện nghĩa_vụ báo_cáo theo quy_định tại và của Thông_tư này ; e ) Việc thực_hiện nghĩa_vụ khác của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài theo quy_định của Luật Nuôi con_nuôi, Nghị_định số 19/2011/NĐ CP và pháp_luật khác có liên_quan. 2.Kiểm_tra nhân_sự của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài bao_gồm : a ) Việc đáp_ứng tiêu_chuẩn của người đứng đầu Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài theo quy_định tại của Nghị_định 19/2011/NĐ CP ; b ) Việc ký_kết, thực_hiện hợp_đồng sử_dụng lao_động và việc đáp_ứng tiêu_chuẩn của nhân_viên Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài theo quy_định tại khoản 2 của Thông_tư này ; c ) Các vấn_đề khác liên_quan đến tổ_chức nhân_sự của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam. 3.Kiểm_tra việc chấp_hành các quy_định pháp_luật liên_quan về thuê trụ_sở ( nếu có ).
64_3
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
Điều 8 Luật Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài 2009 được sửa_đổi bởi khoản 1 Điều 1 Luật Cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài sửa_đổi 2017 cũng có quy_định : “ 7.Thực_hiện nhiệm_vụ công_chứng, chứng_thực phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và quốc_gia tiếp_nhận là thành_viên ; tiếp_nhận, bảo_quản giấy_tờ, tài_liệu và đồ_vật có giá_trị của công_dân, pháp_nhân Việt_Nam khi có yêu_cầu phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và không trái với pháp_luật của quốc_gia tiếp_nhận." Do_đó, bà A cần làm giấy uỷ_quyền bên nước_ngoài bằng cách đến Đại_sứ_quán, Tổng Lãnh_sự_quán hoặc Lãnh_sự quán của Việt_Nam tại Mỹ để công_chứng hợp_đồng uỷ_quyền trên sau đó gửi về Việt_Nam để người được uỷ_quyền tại Việt_Nam thực_hiện thủ_tục nhận con_nuôi.
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 9 :Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài có trách_nhiệm gửi Cục Con_nuôi Tổng_hợp báo_cáo về tình_hình phát_triển của trẻ_em Việt_Nam được nhận làm con_nuôi ở nước_ngoài theo quy_định tại điểm g khoản 2 của Luật Nuôi con_nuôi và hướng_dẫn sau đây : a ) Trước ngày 31 tháng 10 hằng năm, Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài gửi cho Cục Con_nuôi Tổng_hợp báo_cáo về tình_hình phát_triển của trẻ_em Việt_Nam được Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài đó hỗ_trợ nhận làm con_nuôi ở nước_ngoài.Tổng_hợp báo_cáo phải theo đúng Mẫu_số 1 kèm Thông_tư này, trong đó phải tổng_hợp đầy_đủ, trung_thực các thông_tin về tình_hình phát_triển của trẻ_em. b ) Tổng_hợp báo_cáo về tình_hình phát_triển của trẻ_em Việt_Nam phải do người đứng đầu tổ_chức con_nuôi nước_ngoài ký_tên, đóng_dấu và dịch ra tiếng Việt, bản dịch phải được chứng_thực theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam trước khi gửi cho Cục Con_nuôi. 3.Ngoài việc gửi Tổng_hợp báo_cáo định_kỳ hằng năm theo quy_định tại khoản 2 này, Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài có trách_nhiệm gửi báo_cáo đột_xuất về trường_hợp trẻ_em Việt_Nam cụ_thể được nhận làm con_nuôi ở nước_ngoài theo yêu_cầu của Cục Con_nuôi. 4.Việc nghiêm_túc chấp_hành nghĩa_vụ báo_cáo về tình_hình phát_triển của trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi ở nước_ngoài được coi là một trong các căn_cứ để Cục Con_nuôi tiếp_nhận hồ_sơ xin nhận trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi thông_qua tổ_chức con_nuôi nước_ngoài.
64_3
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
Điều 8 Luật Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài 2009 được sửa_đổi bởi khoản 1 Điều 1 Luật Cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài sửa_đổi 2017 cũng có quy_định : “ 7.Thực_hiện nhiệm_vụ công_chứng, chứng_thực phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và quốc_gia tiếp_nhận là thành_viên ; tiếp_nhận, bảo_quản giấy_tờ, tài_liệu và đồ_vật có giá_trị của công_dân, pháp_nhân Việt_Nam khi có yêu_cầu phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và không trái với pháp_luật của quốc_gia tiếp_nhận." Do_đó, bà A cần làm giấy uỷ_quyền bên nước_ngoài bằng cách đến Đại_sứ_quán, Tổng Lãnh_sự_quán hoặc Lãnh_sự quán của Việt_Nam tại Mỹ để công_chứng hợp_đồng uỷ_quyền trên sau đó gửi về Việt_Nam để người được uỷ_quyền tại Việt_Nam thực_hiện thủ_tục nhận con_nuôi.
Thông_tư 12/2011/TT-BTP hướng_dẫn việc ghi_chép , lưu_trữ , sử_dụng biểu_mẫu nuôi con_nuôi do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 3 :làm con_nuôi nước_ngoài ( bản_sao mẫu sử_dụng cho việc đăng_ký nuôi con_nuôi có yếu_tố nước_ngoài tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ) TP / CN 2011 / CNN Ng. 01. a 07 Giấy chứng_nhận việc nuôi con_nuôi nước_ngoài ( mẫu của Bộ Tư_pháp chứng_nhận việc cho trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi ở nước_ngoài được giải_quyết theo đúng quy_định của pháp_luật Việt_Nam ) TP / CN 2011 / CNN Ng. 02 08 Đơn xin nhận con_nuôi TP / CN 2011 / CN. 02 09 Tờ khai đăng_ký việc nuôi con_nuôi thực_tế TP / CN 2011 / CN. 03 10 Tờ khai đăng_ký lại việc nuôi con_nuôi TP / CN 2011 / CN. 04 11 Phiếu đăng_ký nhận con_nuôi TP / CN 2011 / CN. 05 12 Tờ khai hoàn_cảnh gia_đình của người nhận con_nuôi ( mẫu sử_dụng cho người nhận con_nuôi tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã và Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài ) TP / CN 2011 / CN. 06 13 Biên_bản lấy ý_kiến về việc cho trẻ_em làm con_nuôi TP / CN 2011 / CN. 07. a 14 Biên_bản lấy ý_kiến của Giám_đốc cơ_sở nuôi_dưỡng về việc cho trẻ_em làm con_nuôi ( dùng trong trường_hợp trẻ_em bị bỏ_rơi đang sống tại cơ_sở nuôi_dưỡng ) TP / CN 2011 / CN. 07. b 15 Biên_bản giao_nhận con_nuôi ( dùng cho trường_hợp nuôi con_nuôi trong nước ) TP /
64_3
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
( Ảnh minh_hoạ ) 2.Trách_nhiệm khi học_sinh đánh nhau 2.1 Trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại Căn_cứ Điều 13, Khoản 3 Điều 599 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định năng_lực chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại của cá_nhân : * Người từ đủ 18 trở lên gây thiệt_hại thì phải tự bồi_thường.* Người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi gây thiệt_hại thì phải bồi_thường bằng tài_sản của mình ; Nếu không đủ tài_sản để bồi_thường thì cha, mẹ phải bồi_thường phần còn thiếu bằng tài_sản của mình.* Người chưa đủ 15 tuổi : - Ngoài phạm_vi trường_học : Gây thiệt_hại mà_còn cha, mẹ thì cha, mẹ phải bồi_thường toàn_bộ thiệt_hại ; Nếu tài_sản của cha, mẹ không đủ để bồi_thường mà con chưa thành_niên gây thiệt_hại có tài_sản riêng thì lấy tài_sản đó để bồi_thường phần còn thiếu, trừ trường_hợp quy_định tại Điều 599 Bộ_luật dân_sự 2015.- Trong phạm_vi trường_học : + Trường_học chứng_minh không có lỗi trong quản_lý :Cha, mẹ, người giám_hộ của người dưới mười_lăm tuổi, người mất năng_lực hành_vi dân_sự phải bồi_thường.+ Trường_học không chứng_minh được không có lỗi trong quản_lý : Người chưa đủ 15 tuổi trong thời_gian trường_học trực_tiếp quản_lý mà gây thiệt_hại thì trường_học phải bồi_thường thiệt_hại xảy ra.Như_vậy, theo quy_định trên thì không phải lúc_nào học_sinh đánh nhau trách_nhiệm cũng thuộc về nhà_trường. 2.2 Trách_nhiệm hành_chính Căn_cứ theo Khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định
Thông_tư 55/2011/TT-BGDĐT về Điều_lệ Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 8 :.Trách_nhiệm và quyền của cha_mẹ học_sinh 1.Trách_nhiệm của cha_mẹ học_sinh : a ) Phối_hợp với nhà_trường trong việc quản_lý, giáo_dục_học_sinh và thực_hiện những nhiệm_vụ do Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh đề ra. b ) Phối_hợp với giáo_viên chủ_nhiệm, các giáo_viên bộ_môn của lớp để chăm_sóc, quản_lý, động_viên học_sinh tích_cực, tự_giác học_tập, rèn_luyện đạo_đức, tuân_thủ quy_định của lệ và nội_quy nhà_trường. c ) Chịu trách_nhiệm đối_với sai_phạm, khuyết_điểm của con_em mình theo quy_định của pháp_luật và thực_hiện các khuyến_nghị của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp trong việc phối_hợp với nhà_trường để chăm_sóc, quản_lý, giáo_dục_học_sinh. 2.Quyền của cha_mẹ học_sinh a ) Cha_mẹ học_sinh có các quyền quy_định tại của Luật_Giáo_dục, có quyền kiến_nghị với nhà_trường tạo điều_kiện cho con_em mình học_tập, rèn_luyện ; b ) Ứng_cử, đề_cử vào Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp ; c ) Từ_chối ủng_hộ khi được Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp, Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh trường đề_xuất các khoản ủng_hộ, nếu bản_thân không tự_nguyện. d ) Thực_hiện hoặc không thực_hiện những nội_dung chưa được thống_nhất ý_kiến trong cuộc họp toàn_thể cha_mẹ học_sinh hoặc cuộc họp Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh.
65_0
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
( Ảnh minh_hoạ ) 2.Trách_nhiệm khi học_sinh đánh nhau 2.1 Trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại Căn_cứ Điều 13, Khoản 3 Điều 599 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định năng_lực chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại của cá_nhân : * Người từ đủ 18 trở lên gây thiệt_hại thì phải tự bồi_thường.* Người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi gây thiệt_hại thì phải bồi_thường bằng tài_sản của mình ; Nếu không đủ tài_sản để bồi_thường thì cha, mẹ phải bồi_thường phần còn thiếu bằng tài_sản của mình.* Người chưa đủ 15 tuổi : - Ngoài phạm_vi trường_học : Gây thiệt_hại mà_còn cha, mẹ thì cha, mẹ phải bồi_thường toàn_bộ thiệt_hại ; Nếu tài_sản của cha, mẹ không đủ để bồi_thường mà con chưa thành_niên gây thiệt_hại có tài_sản riêng thì lấy tài_sản đó để bồi_thường phần còn thiếu, trừ trường_hợp quy_định tại Điều 599 Bộ_luật dân_sự 2015.- Trong phạm_vi trường_học : + Trường_học chứng_minh không có lỗi trong quản_lý :Cha, mẹ, người giám_hộ của người dưới mười_lăm tuổi, người mất năng_lực hành_vi dân_sự phải bồi_thường.+ Trường_học không chứng_minh được không có lỗi trong quản_lý : Người chưa đủ 15 tuổi trong thời_gian trường_học trực_tiếp quản_lý mà gây thiệt_hại thì trường_học phải bồi_thường thiệt_hại xảy ra.Như_vậy, theo quy_định trên thì không phải lúc_nào học_sinh đánh nhau trách_nhiệm cũng thuộc về nhà_trường. 2.2 Trách_nhiệm hành_chính Căn_cứ theo Khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định
Thông_tư 55/2011/TT-BGDĐT về Điều_lệ Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 4 :.Nhiệm_vụ và quyền của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp 1.Nhiệm_vụ của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp : a ) Phối_hợp với giáo_viên chủ_nhiệm lớp và các giáo_viên bộ_môn tổ_chức các hoạt_động giáo_dục_học_sinh ; b ) Phối_hợp với giáo_viên chủ_nhiệm lớp chuẩn_bị nội_dung của các cuộc họp cha_mẹ học_sinh trong năm_học ; c ) Tham_gia giáo_dục đạo_đức cho học_sinh ; bồi_dưỡng, khuyến_khích học_sinh giỏi, giúp_đỡ học_sinh yếu_kém, vận_động học_sinh đã bỏ học trở_lại tiếp_tục học_tập ; giúp_đỡ học_sinh nghèo, học_sinh khuyết_tật và học_sinh có hoàn_cảnh khó_khăn khác. 2.Quyền của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp : a ) Quyết_định triệu_tập các cuộc họp cha_mẹ học_sinh theo quy_định tại của lệ này ( trừ cuộc họp đầu năm_học cử Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp ) sau khi thống_nhất với giáo_viên chủ_nhiệm lớp ; b ) Tổ_chức lấy ý_kiến cha_mẹ học_sinh của lớp về biện_pháp quản_lý giáo_dục_học_sinh để kiến_nghị cụ_thể với giáo_viên chủ_nhiệm lớp, giáo_viên bộ_môn về biện_pháp nâng cao chất_lượng giáo_dục đạo_đức, chất_lượng dạy_học ; c ) Phối_hợp tổ_chức các hoạt_động giáo_dục ngoài giờ lên_lớp, giáo_dục truyền_thống, hoạt_động văn_hoá, văn_nghệ, thể_thao để thực_hiện mục_tiêu giáo_dục toàn_diện cho học_sinh sau khi thống_nhất với giáo_viên chủ_nhiệm lớp.
65_0
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
( Ảnh minh_hoạ ) 2.Trách_nhiệm khi học_sinh đánh nhau 2.1 Trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại Căn_cứ Điều 13, Khoản 3 Điều 599 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định năng_lực chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại của cá_nhân : * Người từ đủ 18 trở lên gây thiệt_hại thì phải tự bồi_thường.* Người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi gây thiệt_hại thì phải bồi_thường bằng tài_sản của mình ; Nếu không đủ tài_sản để bồi_thường thì cha, mẹ phải bồi_thường phần còn thiếu bằng tài_sản của mình.* Người chưa đủ 15 tuổi : - Ngoài phạm_vi trường_học : Gây thiệt_hại mà_còn cha, mẹ thì cha, mẹ phải bồi_thường toàn_bộ thiệt_hại ; Nếu tài_sản của cha, mẹ không đủ để bồi_thường mà con chưa thành_niên gây thiệt_hại có tài_sản riêng thì lấy tài_sản đó để bồi_thường phần còn thiếu, trừ trường_hợp quy_định tại Điều 599 Bộ_luật dân_sự 2015.- Trong phạm_vi trường_học : + Trường_học chứng_minh không có lỗi trong quản_lý :Cha, mẹ, người giám_hộ của người dưới mười_lăm tuổi, người mất năng_lực hành_vi dân_sự phải bồi_thường.+ Trường_học không chứng_minh được không có lỗi trong quản_lý : Người chưa đủ 15 tuổi trong thời_gian trường_học trực_tiếp quản_lý mà gây thiệt_hại thì trường_học phải bồi_thường thiệt_hại xảy ra.Như_vậy, theo quy_định trên thì không phải lúc_nào học_sinh đánh nhau trách_nhiệm cũng thuộc về nhà_trường. 2.2 Trách_nhiệm hành_chính Căn_cứ theo Khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định
Thông_tư 58/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế đánh_giá , xếp loại học_sinh trung_học_cơ_sở và học_sinh trung_học_phổ_thông do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 4 :tại Khoản 1 này nhưng mức_độ chưa nghiêm_trọng ; sau khi được nhắc_nhở, giáo_dục đã tiếp_thu, sửa_chữa nhưng tiến_bộ còn chậm. 4.Loại yếu : Chưa đạt tiêu_chuẩn xếp loại trung_bình hoặc có một trong các khuyết_điểm sau đây : a ) Có sai_phạm với tính_chất nghiêm_trọng hoặc lặp lại nhiều lần trong việc thực_hiện quy_định tại Khoản 1 này, được giáo_dục nhưng chưa sửa_chữa ; b ) Vô_lễ, xúc_phạm nhân_phẩm, danh_dự, xâm_phạm thân_thể của giáo_viên, nhân_viên nhà_trường ; xúc_phạm danh_dự, nhân_phẩm của bạn hoặc của người khác ; c ) Gian_lận trong học_tập, kiểm_tra, thi ; d ) Đánh nhau, gây_rối trật_tự, trị_an trong nhà_trường hoặc ngoài xã_hội ; vi_phạm an_toàn giao_thông ; gây thiệt_hại tài_sản công, tài_sản của người khác.Chương_III_ĐÁNH_GIÁ, XẾP LOẠI HỌC_LỰC
65_0
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
( Ảnh minh_hoạ ) 2.Trách_nhiệm khi học_sinh đánh nhau 2.1 Trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại Căn_cứ Điều 13, Khoản 3 Điều 599 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định năng_lực chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại của cá_nhân : * Người từ đủ 18 trở lên gây thiệt_hại thì phải tự bồi_thường.* Người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi gây thiệt_hại thì phải bồi_thường bằng tài_sản của mình ; Nếu không đủ tài_sản để bồi_thường thì cha, mẹ phải bồi_thường phần còn thiếu bằng tài_sản của mình.* Người chưa đủ 15 tuổi : - Ngoài phạm_vi trường_học : Gây thiệt_hại mà_còn cha, mẹ thì cha, mẹ phải bồi_thường toàn_bộ thiệt_hại ; Nếu tài_sản của cha, mẹ không đủ để bồi_thường mà con chưa thành_niên gây thiệt_hại có tài_sản riêng thì lấy tài_sản đó để bồi_thường phần còn thiếu, trừ trường_hợp quy_định tại Điều 599 Bộ_luật dân_sự 2015.- Trong phạm_vi trường_học : + Trường_học chứng_minh không có lỗi trong quản_lý :Cha, mẹ, người giám_hộ của người dưới mười_lăm tuổi, người mất năng_lực hành_vi dân_sự phải bồi_thường.+ Trường_học không chứng_minh được không có lỗi trong quản_lý : Người chưa đủ 15 tuổi trong thời_gian trường_học trực_tiếp quản_lý mà gây thiệt_hại thì trường_học phải bồi_thường thiệt_hại xảy ra.Như_vậy, theo quy_định trên thì không phải lúc_nào học_sinh đánh nhau trách_nhiệm cũng thuộc về nhà_trường. 2.2 Trách_nhiệm hành_chính Căn_cứ theo Khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 40 :giám_khảo phát_hiện khi chấm bài hoặc do thanh_tra phát_hiện sau khi Hội_đồng chấm thi, Hội_đồng phúc_khảo đã kết_thúc công_việc ). c ) Cảnh_cáo hoặc đề_nghị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự và cấm thi tất_cả các kỳ thi trong 01 năm ngay sau khi thí_sinh vi_phạm, nếu có một trong các hành_vi sai_phạm sau : Hành_hung thành_viên của Hội_đồng coi thi, chấm thi, phúc_khảo và những người tham_gia tổ_chức kỳ thi ; Gây_rối, làm mất trật_tự an_ninh ở khu_vực coi thi, gây hậu_quả nghiêm_trọng cho kỳ thi ; Khai man hồ_sơ thi, thi hộ hoặc nhờ người thi hộ ; Gian_lận thi có tổ_chức. d ) Các hình_thức xử_lý kỷ_luật đối_với thí_sinh phải được công_bố trước Hội_đồng coi thi, nhà_trường nơi thí_sinh theo học ; thông_báo đến gia_đình và địa_phương nơi cư_trú của thí_sinh. 3.Những cán_bộ, sinh_viên, học_sinh, học_viên không tham_gia kỳ thi nhưng nếu có các hành_vi tiêu_cực như thi hộ, tổ_chức lấy đề thi ra và đưa bài giải vào cho thí_sinh, gây_rối làm mất trật_tự tại khu_vực thi sẽ bị xử_lý theo các quy_định hiện_hành của pháp_luật.
65_0
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
( Ảnh minh_hoạ ) 2.Trách_nhiệm khi học_sinh đánh nhau 2.1 Trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại Căn_cứ Điều 13, Khoản 3 Điều 599 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định năng_lực chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại của cá_nhân : * Người từ đủ 18 trở lên gây thiệt_hại thì phải tự bồi_thường.* Người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi gây thiệt_hại thì phải bồi_thường bằng tài_sản của mình ; Nếu không đủ tài_sản để bồi_thường thì cha, mẹ phải bồi_thường phần còn thiếu bằng tài_sản của mình.* Người chưa đủ 15 tuổi : - Ngoài phạm_vi trường_học : Gây thiệt_hại mà_còn cha, mẹ thì cha, mẹ phải bồi_thường toàn_bộ thiệt_hại ; Nếu tài_sản của cha, mẹ không đủ để bồi_thường mà con chưa thành_niên gây thiệt_hại có tài_sản riêng thì lấy tài_sản đó để bồi_thường phần còn thiếu, trừ trường_hợp quy_định tại Điều 599 Bộ_luật dân_sự 2015.- Trong phạm_vi trường_học : + Trường_học chứng_minh không có lỗi trong quản_lý :Cha, mẹ, người giám_hộ của người dưới mười_lăm tuổi, người mất năng_lực hành_vi dân_sự phải bồi_thường.+ Trường_học không chứng_minh được không có lỗi trong quản_lý : Người chưa đủ 15 tuổi trong thời_gian trường_học trực_tiếp quản_lý mà gây thiệt_hại thì trường_học phải bồi_thường thiệt_hại xảy ra.Như_vậy, theo quy_định trên thì không phải lúc_nào học_sinh đánh nhau trách_nhiệm cũng thuộc về nhà_trường. 2.2 Trách_nhiệm hành_chính Căn_cứ theo Khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định
Quyết_định 08/2011/QĐ-UBND quy_định về quản_lý dạy thêm , học thêm trên địa_bàn tỉnh Thái_Bình .Điều kèm theo , Điều 20 :.Trách_nhiệm của giáo_viên tham_gia thực_hiện dạy thêm 1.Chịu trách_nhiệm thực_hiện các quy_định tại văn_bản này, các quy_định chung của ngành và các quy_định liên_quan. 2.Nêu cao ý_thức, đạo_đức nghề_nghiệp.Hoàn_thành trách_nhiệm giảng_dạy và giáo_dục_học_sinh trong và ngoài giờ chính_khoá.Chuẩn_bị kỹ nội_dung, phương_pháp dạy_học phù_hợp với đối_tượng học thêm. 3.Không được có bất_cứ hình_thức nào ép_buộc học_sinh lớp mình đang giảng_dạy phải tham_gia học thêm.
65_0
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
con chưa thành_niên gây thiệt_hại có tài_sản riêng thì lấy tài_sản đó để bồi_thường phần còn thiếu, trừ trường_hợp quy_định tại Điều 599 Bộ_luật dân_sự 2015.- Trong phạm_vi trường_học : + Trường_học chứng_minh không có lỗi trong quản_lý :Cha, mẹ, người giám_hộ của người dưới mười_lăm tuổi, người mất năng_lực hành_vi dân_sự phải bồi_thường.+ Trường_học không chứng_minh được không có lỗi trong quản_lý : Người chưa đủ 15 tuổi trong thời_gian trường_học trực_tiếp quản_lý mà gây thiệt_hại thì trường_học phải bồi_thường thiệt_hại xảy ra.Như_vậy, theo quy_định trên thì không phải lúc_nào học_sinh đánh nhau trách_nhiệm cũng thuộc về nhà_trường. 2.2 Trách_nhiệm hành_chính Căn_cứ theo Khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về việc phạt tiền từ 05 triệu đồng đến 08 triệu đồng khi thực_hiện hành hành_vi c ố ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác nhưng không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự.Theo Khoản 14 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về biện_pháp khắc_phục hậu_quả là buộc chi_trả toàn_bộ chi_phí khám bệnh, chữa bệnh đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm d khoản 1, điểm c khoản 2, điểm b khoản 3 và điểm a khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP.Theo Điểm a Khoản 1 Điều 5 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 quy_định về đối_tượng bị xử_lý vi_phạm hành_chính : - Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử_phạt vi_phạm
Thông_tư 55/2011/TT-BGDĐT về Điều_lệ Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 8 :.Trách_nhiệm và quyền của cha_mẹ học_sinh 1.Trách_nhiệm của cha_mẹ học_sinh : a ) Phối_hợp với nhà_trường trong việc quản_lý, giáo_dục_học_sinh và thực_hiện những nhiệm_vụ do Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh đề ra. b ) Phối_hợp với giáo_viên chủ_nhiệm, các giáo_viên bộ_môn của lớp để chăm_sóc, quản_lý, động_viên học_sinh tích_cực, tự_giác học_tập, rèn_luyện đạo_đức, tuân_thủ quy_định của lệ và nội_quy nhà_trường. c ) Chịu trách_nhiệm đối_với sai_phạm, khuyết_điểm của con_em mình theo quy_định của pháp_luật và thực_hiện các khuyến_nghị của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp trong việc phối_hợp với nhà_trường để chăm_sóc, quản_lý, giáo_dục_học_sinh. 2.Quyền của cha_mẹ học_sinh a ) Cha_mẹ học_sinh có các quyền quy_định tại của Luật_Giáo_dục, có quyền kiến_nghị với nhà_trường tạo điều_kiện cho con_em mình học_tập, rèn_luyện ; b ) Ứng_cử, đề_cử vào Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp ; c ) Từ_chối ủng_hộ khi được Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp, Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh trường đề_xuất các khoản ủng_hộ, nếu bản_thân không tự_nguyện. d ) Thực_hiện hoặc không thực_hiện những nội_dung chưa được thống_nhất ý_kiến trong cuộc họp toàn_thể cha_mẹ học_sinh hoặc cuộc họp Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh.
65_1
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
con chưa thành_niên gây thiệt_hại có tài_sản riêng thì lấy tài_sản đó để bồi_thường phần còn thiếu, trừ trường_hợp quy_định tại Điều 599 Bộ_luật dân_sự 2015.- Trong phạm_vi trường_học : + Trường_học chứng_minh không có lỗi trong quản_lý :Cha, mẹ, người giám_hộ của người dưới mười_lăm tuổi, người mất năng_lực hành_vi dân_sự phải bồi_thường.+ Trường_học không chứng_minh được không có lỗi trong quản_lý : Người chưa đủ 15 tuổi trong thời_gian trường_học trực_tiếp quản_lý mà gây thiệt_hại thì trường_học phải bồi_thường thiệt_hại xảy ra.Như_vậy, theo quy_định trên thì không phải lúc_nào học_sinh đánh nhau trách_nhiệm cũng thuộc về nhà_trường. 2.2 Trách_nhiệm hành_chính Căn_cứ theo Khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về việc phạt tiền từ 05 triệu đồng đến 08 triệu đồng khi thực_hiện hành hành_vi c ố ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác nhưng không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự.Theo Khoản 14 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về biện_pháp khắc_phục hậu_quả là buộc chi_trả toàn_bộ chi_phí khám bệnh, chữa bệnh đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm d khoản 1, điểm c khoản 2, điểm b khoản 3 và điểm a khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP.Theo Điểm a Khoản 1 Điều 5 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 quy_định về đối_tượng bị xử_lý vi_phạm hành_chính : - Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử_phạt vi_phạm
Thông_tư 55/2011/TT-BGDĐT về Điều_lệ Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 4 :.Nhiệm_vụ và quyền của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp 1.Nhiệm_vụ của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp : a ) Phối_hợp với giáo_viên chủ_nhiệm lớp và các giáo_viên bộ_môn tổ_chức các hoạt_động giáo_dục_học_sinh ; b ) Phối_hợp với giáo_viên chủ_nhiệm lớp chuẩn_bị nội_dung của các cuộc họp cha_mẹ học_sinh trong năm_học ; c ) Tham_gia giáo_dục đạo_đức cho học_sinh ; bồi_dưỡng, khuyến_khích học_sinh giỏi, giúp_đỡ học_sinh yếu_kém, vận_động học_sinh đã bỏ học trở_lại tiếp_tục học_tập ; giúp_đỡ học_sinh nghèo, học_sinh khuyết_tật và học_sinh có hoàn_cảnh khó_khăn khác. 2.Quyền của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp : a ) Quyết_định triệu_tập các cuộc họp cha_mẹ học_sinh theo quy_định tại của lệ này ( trừ cuộc họp đầu năm_học cử Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp ) sau khi thống_nhất với giáo_viên chủ_nhiệm lớp ; b ) Tổ_chức lấy ý_kiến cha_mẹ học_sinh của lớp về biện_pháp quản_lý giáo_dục_học_sinh để kiến_nghị cụ_thể với giáo_viên chủ_nhiệm lớp, giáo_viên bộ_môn về biện_pháp nâng cao chất_lượng giáo_dục đạo_đức, chất_lượng dạy_học ; c ) Phối_hợp tổ_chức các hoạt_động giáo_dục ngoài giờ lên_lớp, giáo_dục truyền_thống, hoạt_động văn_hoá, văn_nghệ, thể_thao để thực_hiện mục_tiêu giáo_dục toàn_diện cho học_sinh sau khi thống_nhất với giáo_viên chủ_nhiệm lớp.
65_1
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
con chưa thành_niên gây thiệt_hại có tài_sản riêng thì lấy tài_sản đó để bồi_thường phần còn thiếu, trừ trường_hợp quy_định tại Điều 599 Bộ_luật dân_sự 2015.- Trong phạm_vi trường_học : + Trường_học chứng_minh không có lỗi trong quản_lý :Cha, mẹ, người giám_hộ của người dưới mười_lăm tuổi, người mất năng_lực hành_vi dân_sự phải bồi_thường.+ Trường_học không chứng_minh được không có lỗi trong quản_lý : Người chưa đủ 15 tuổi trong thời_gian trường_học trực_tiếp quản_lý mà gây thiệt_hại thì trường_học phải bồi_thường thiệt_hại xảy ra.Như_vậy, theo quy_định trên thì không phải lúc_nào học_sinh đánh nhau trách_nhiệm cũng thuộc về nhà_trường. 2.2 Trách_nhiệm hành_chính Căn_cứ theo Khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về việc phạt tiền từ 05 triệu đồng đến 08 triệu đồng khi thực_hiện hành hành_vi c ố ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác nhưng không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự.Theo Khoản 14 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về biện_pháp khắc_phục hậu_quả là buộc chi_trả toàn_bộ chi_phí khám bệnh, chữa bệnh đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm d khoản 1, điểm c khoản 2, điểm b khoản 3 và điểm a khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP.Theo Điểm a Khoản 1 Điều 5 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 quy_định về đối_tượng bị xử_lý vi_phạm hành_chính : - Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử_phạt vi_phạm
Thông_tư 58/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế đánh_giá , xếp loại học_sinh trung_học_cơ_sở và học_sinh trung_học_phổ_thông do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 4 :tại Khoản 1 này nhưng mức_độ chưa nghiêm_trọng ; sau khi được nhắc_nhở, giáo_dục đã tiếp_thu, sửa_chữa nhưng tiến_bộ còn chậm. 4.Loại yếu : Chưa đạt tiêu_chuẩn xếp loại trung_bình hoặc có một trong các khuyết_điểm sau đây : a ) Có sai_phạm với tính_chất nghiêm_trọng hoặc lặp lại nhiều lần trong việc thực_hiện quy_định tại Khoản 1 này, được giáo_dục nhưng chưa sửa_chữa ; b ) Vô_lễ, xúc_phạm nhân_phẩm, danh_dự, xâm_phạm thân_thể của giáo_viên, nhân_viên nhà_trường ; xúc_phạm danh_dự, nhân_phẩm của bạn hoặc của người khác ; c ) Gian_lận trong học_tập, kiểm_tra, thi ; d ) Đánh nhau, gây_rối trật_tự, trị_an trong nhà_trường hoặc ngoài xã_hội ; vi_phạm an_toàn giao_thông ; gây thiệt_hại tài_sản công, tài_sản của người khác.Chương_III_ĐÁNH_GIÁ, XẾP LOẠI HỌC_LỰC
65_1
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
con chưa thành_niên gây thiệt_hại có tài_sản riêng thì lấy tài_sản đó để bồi_thường phần còn thiếu, trừ trường_hợp quy_định tại Điều 599 Bộ_luật dân_sự 2015.- Trong phạm_vi trường_học : + Trường_học chứng_minh không có lỗi trong quản_lý :Cha, mẹ, người giám_hộ của người dưới mười_lăm tuổi, người mất năng_lực hành_vi dân_sự phải bồi_thường.+ Trường_học không chứng_minh được không có lỗi trong quản_lý : Người chưa đủ 15 tuổi trong thời_gian trường_học trực_tiếp quản_lý mà gây thiệt_hại thì trường_học phải bồi_thường thiệt_hại xảy ra.Như_vậy, theo quy_định trên thì không phải lúc_nào học_sinh đánh nhau trách_nhiệm cũng thuộc về nhà_trường. 2.2 Trách_nhiệm hành_chính Căn_cứ theo Khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về việc phạt tiền từ 05 triệu đồng đến 08 triệu đồng khi thực_hiện hành hành_vi c ố ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác nhưng không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự.Theo Khoản 14 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về biện_pháp khắc_phục hậu_quả là buộc chi_trả toàn_bộ chi_phí khám bệnh, chữa bệnh đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm d khoản 1, điểm c khoản 2, điểm b khoản 3 và điểm a khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP.Theo Điểm a Khoản 1 Điều 5 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 quy_định về đối_tượng bị xử_lý vi_phạm hành_chính : - Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử_phạt vi_phạm
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 40 :giám_khảo phát_hiện khi chấm bài hoặc do thanh_tra phát_hiện sau khi Hội_đồng chấm thi, Hội_đồng phúc_khảo đã kết_thúc công_việc ). c ) Cảnh_cáo hoặc đề_nghị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự và cấm thi tất_cả các kỳ thi trong 01 năm ngay sau khi thí_sinh vi_phạm, nếu có một trong các hành_vi sai_phạm sau : Hành_hung thành_viên của Hội_đồng coi thi, chấm thi, phúc_khảo và những người tham_gia tổ_chức kỳ thi ; Gây_rối, làm mất trật_tự an_ninh ở khu_vực coi thi, gây hậu_quả nghiêm_trọng cho kỳ thi ; Khai man hồ_sơ thi, thi hộ hoặc nhờ người thi hộ ; Gian_lận thi có tổ_chức. d ) Các hình_thức xử_lý kỷ_luật đối_với thí_sinh phải được công_bố trước Hội_đồng coi thi, nhà_trường nơi thí_sinh theo học ; thông_báo đến gia_đình và địa_phương nơi cư_trú của thí_sinh. 3.Những cán_bộ, sinh_viên, học_sinh, học_viên không tham_gia kỳ thi nhưng nếu có các hành_vi tiêu_cực như thi hộ, tổ_chức lấy đề thi ra và đưa bài giải vào cho thí_sinh, gây_rối làm mất trật_tự tại khu_vực thi sẽ bị xử_lý theo các quy_định hiện_hành của pháp_luật.
65_1
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
con chưa thành_niên gây thiệt_hại có tài_sản riêng thì lấy tài_sản đó để bồi_thường phần còn thiếu, trừ trường_hợp quy_định tại Điều 599 Bộ_luật dân_sự 2015.- Trong phạm_vi trường_học : + Trường_học chứng_minh không có lỗi trong quản_lý :Cha, mẹ, người giám_hộ của người dưới mười_lăm tuổi, người mất năng_lực hành_vi dân_sự phải bồi_thường.+ Trường_học không chứng_minh được không có lỗi trong quản_lý : Người chưa đủ 15 tuổi trong thời_gian trường_học trực_tiếp quản_lý mà gây thiệt_hại thì trường_học phải bồi_thường thiệt_hại xảy ra.Như_vậy, theo quy_định trên thì không phải lúc_nào học_sinh đánh nhau trách_nhiệm cũng thuộc về nhà_trường. 2.2 Trách_nhiệm hành_chính Căn_cứ theo Khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về việc phạt tiền từ 05 triệu đồng đến 08 triệu đồng khi thực_hiện hành hành_vi c ố ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác nhưng không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự.Theo Khoản 14 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về biện_pháp khắc_phục hậu_quả là buộc chi_trả toàn_bộ chi_phí khám bệnh, chữa bệnh đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm d khoản 1, điểm c khoản 2, điểm b khoản 3 và điểm a khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP.Theo Điểm a Khoản 1 Điều 5 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 quy_định về đối_tượng bị xử_lý vi_phạm hành_chính : - Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử_phạt vi_phạm
Quyết_định 08/2011/QĐ-UBND quy_định về quản_lý dạy thêm , học thêm trên địa_bàn tỉnh Thái_Bình .Điều kèm theo , Điều 20 :.Trách_nhiệm của giáo_viên tham_gia thực_hiện dạy thêm 1.Chịu trách_nhiệm thực_hiện các quy_định tại văn_bản này, các quy_định chung của ngành và các quy_định liên_quan. 2.Nêu cao ý_thức, đạo_đức nghề_nghiệp.Hoàn_thành trách_nhiệm giảng_dạy và giáo_dục_học_sinh trong và ngoài giờ chính_khoá.Chuẩn_bị kỹ nội_dung, phương_pháp dạy_học phù_hợp với đối_tượng học thêm. 3.Không được có bất_cứ hình_thức nào ép_buộc học_sinh lớp mình đang giảng_dạy phải tham_gia học thêm.
65_1
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
về việc phạt tiền từ 05 triệu đồng đến 08 triệu đồng khi thực_hiện hành hành_vi c ố ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác nhưng không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự.Theo Khoản 14 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về biện_pháp khắc_phục hậu_quả là buộc chi_trả toàn_bộ chi_phí khám bệnh, chữa bệnh đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm d khoản 1, điểm c khoản 2, điểm b khoản 3 và điểm a khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP.Theo Điểm a Khoản 1 Điều 5 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 quy_định về đối_tượng bị xử_lý vi_phạm hành_chính : - Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về vi_phạm hành_chính do cố_ý ; - Người từ đủ 16 tuổi trở lên bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về mọi vi_phạm hành_chính.Như quy_định nêu trên, học_sinh từ đủ 14 tuổi trở lên sẽ tự chịu trách_nhiệm hành_chính đối_với hành_vi cố_ý gây thương_tích. 2.3 Trách_nhiệm hình_sự Theo Khoản 2 Điều 12 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 phải chịu trách_nhiệm hình_sự về tội cố_ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác khi hành_vi có tính_chất rất nghiêm_trọng đến đặc_biệt nghiêm_trọng : Tại Khoản 4. 5, 6, 7 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 22 Điều
Thông_tư 55/2011/TT-BGDĐT về Điều_lệ Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 8 :.Trách_nhiệm và quyền của cha_mẹ học_sinh 1.Trách_nhiệm của cha_mẹ học_sinh : a ) Phối_hợp với nhà_trường trong việc quản_lý, giáo_dục_học_sinh và thực_hiện những nhiệm_vụ do Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh đề ra. b ) Phối_hợp với giáo_viên chủ_nhiệm, các giáo_viên bộ_môn của lớp để chăm_sóc, quản_lý, động_viên học_sinh tích_cực, tự_giác học_tập, rèn_luyện đạo_đức, tuân_thủ quy_định của lệ và nội_quy nhà_trường. c ) Chịu trách_nhiệm đối_với sai_phạm, khuyết_điểm của con_em mình theo quy_định của pháp_luật và thực_hiện các khuyến_nghị của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp trong việc phối_hợp với nhà_trường để chăm_sóc, quản_lý, giáo_dục_học_sinh. 2.Quyền của cha_mẹ học_sinh a ) Cha_mẹ học_sinh có các quyền quy_định tại của Luật_Giáo_dục, có quyền kiến_nghị với nhà_trường tạo điều_kiện cho con_em mình học_tập, rèn_luyện ; b ) Ứng_cử, đề_cử vào Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp ; c ) Từ_chối ủng_hộ khi được Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp, Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh trường đề_xuất các khoản ủng_hộ, nếu bản_thân không tự_nguyện. d ) Thực_hiện hoặc không thực_hiện những nội_dung chưa được thống_nhất ý_kiến trong cuộc họp toàn_thể cha_mẹ học_sinh hoặc cuộc họp Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh.
65_2
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
về việc phạt tiền từ 05 triệu đồng đến 08 triệu đồng khi thực_hiện hành hành_vi c ố ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác nhưng không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự.Theo Khoản 14 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về biện_pháp khắc_phục hậu_quả là buộc chi_trả toàn_bộ chi_phí khám bệnh, chữa bệnh đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm d khoản 1, điểm c khoản 2, điểm b khoản 3 và điểm a khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP.Theo Điểm a Khoản 1 Điều 5 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 quy_định về đối_tượng bị xử_lý vi_phạm hành_chính : - Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về vi_phạm hành_chính do cố_ý ; - Người từ đủ 16 tuổi trở lên bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về mọi vi_phạm hành_chính.Như quy_định nêu trên, học_sinh từ đủ 14 tuổi trở lên sẽ tự chịu trách_nhiệm hành_chính đối_với hành_vi cố_ý gây thương_tích. 2.3 Trách_nhiệm hình_sự Theo Khoản 2 Điều 12 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 phải chịu trách_nhiệm hình_sự về tội cố_ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác khi hành_vi có tính_chất rất nghiêm_trọng đến đặc_biệt nghiêm_trọng : Tại Khoản 4. 5, 6, 7 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 22 Điều
Thông_tư 55/2011/TT-BGDĐT về Điều_lệ Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 4 :.Nhiệm_vụ và quyền của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp 1.Nhiệm_vụ của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp : a ) Phối_hợp với giáo_viên chủ_nhiệm lớp và các giáo_viên bộ_môn tổ_chức các hoạt_động giáo_dục_học_sinh ; b ) Phối_hợp với giáo_viên chủ_nhiệm lớp chuẩn_bị nội_dung của các cuộc họp cha_mẹ học_sinh trong năm_học ; c ) Tham_gia giáo_dục đạo_đức cho học_sinh ; bồi_dưỡng, khuyến_khích học_sinh giỏi, giúp_đỡ học_sinh yếu_kém, vận_động học_sinh đã bỏ học trở_lại tiếp_tục học_tập ; giúp_đỡ học_sinh nghèo, học_sinh khuyết_tật và học_sinh có hoàn_cảnh khó_khăn khác. 2.Quyền của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp : a ) Quyết_định triệu_tập các cuộc họp cha_mẹ học_sinh theo quy_định tại của lệ này ( trừ cuộc họp đầu năm_học cử Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp ) sau khi thống_nhất với giáo_viên chủ_nhiệm lớp ; b ) Tổ_chức lấy ý_kiến cha_mẹ học_sinh của lớp về biện_pháp quản_lý giáo_dục_học_sinh để kiến_nghị cụ_thể với giáo_viên chủ_nhiệm lớp, giáo_viên bộ_môn về biện_pháp nâng cao chất_lượng giáo_dục đạo_đức, chất_lượng dạy_học ; c ) Phối_hợp tổ_chức các hoạt_động giáo_dục ngoài giờ lên_lớp, giáo_dục truyền_thống, hoạt_động văn_hoá, văn_nghệ, thể_thao để thực_hiện mục_tiêu giáo_dục toàn_diện cho học_sinh sau khi thống_nhất với giáo_viên chủ_nhiệm lớp.
65_2
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
về việc phạt tiền từ 05 triệu đồng đến 08 triệu đồng khi thực_hiện hành hành_vi c ố ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác nhưng không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự.Theo Khoản 14 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về biện_pháp khắc_phục hậu_quả là buộc chi_trả toàn_bộ chi_phí khám bệnh, chữa bệnh đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm d khoản 1, điểm c khoản 2, điểm b khoản 3 và điểm a khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP.Theo Điểm a Khoản 1 Điều 5 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 quy_định về đối_tượng bị xử_lý vi_phạm hành_chính : - Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về vi_phạm hành_chính do cố_ý ; - Người từ đủ 16 tuổi trở lên bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về mọi vi_phạm hành_chính.Như quy_định nêu trên, học_sinh từ đủ 14 tuổi trở lên sẽ tự chịu trách_nhiệm hành_chính đối_với hành_vi cố_ý gây thương_tích. 2.3 Trách_nhiệm hình_sự Theo Khoản 2 Điều 12 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 phải chịu trách_nhiệm hình_sự về tội cố_ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác khi hành_vi có tính_chất rất nghiêm_trọng đến đặc_biệt nghiêm_trọng : Tại Khoản 4. 5, 6, 7 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 22 Điều
Thông_tư 58/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế đánh_giá , xếp loại học_sinh trung_học_cơ_sở và học_sinh trung_học_phổ_thông do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 4 :tại Khoản 1 này nhưng mức_độ chưa nghiêm_trọng ; sau khi được nhắc_nhở, giáo_dục đã tiếp_thu, sửa_chữa nhưng tiến_bộ còn chậm. 4.Loại yếu : Chưa đạt tiêu_chuẩn xếp loại trung_bình hoặc có một trong các khuyết_điểm sau đây : a ) Có sai_phạm với tính_chất nghiêm_trọng hoặc lặp lại nhiều lần trong việc thực_hiện quy_định tại Khoản 1 này, được giáo_dục nhưng chưa sửa_chữa ; b ) Vô_lễ, xúc_phạm nhân_phẩm, danh_dự, xâm_phạm thân_thể của giáo_viên, nhân_viên nhà_trường ; xúc_phạm danh_dự, nhân_phẩm của bạn hoặc của người khác ; c ) Gian_lận trong học_tập, kiểm_tra, thi ; d ) Đánh nhau, gây_rối trật_tự, trị_an trong nhà_trường hoặc ngoài xã_hội ; vi_phạm an_toàn giao_thông ; gây thiệt_hại tài_sản công, tài_sản của người khác.Chương_III_ĐÁNH_GIÁ, XẾP LOẠI HỌC_LỰC
65_2
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
về việc phạt tiền từ 05 triệu đồng đến 08 triệu đồng khi thực_hiện hành hành_vi c ố ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác nhưng không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự.Theo Khoản 14 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về biện_pháp khắc_phục hậu_quả là buộc chi_trả toàn_bộ chi_phí khám bệnh, chữa bệnh đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm d khoản 1, điểm c khoản 2, điểm b khoản 3 và điểm a khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP.Theo Điểm a Khoản 1 Điều 5 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 quy_định về đối_tượng bị xử_lý vi_phạm hành_chính : - Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về vi_phạm hành_chính do cố_ý ; - Người từ đủ 16 tuổi trở lên bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về mọi vi_phạm hành_chính.Như quy_định nêu trên, học_sinh từ đủ 14 tuổi trở lên sẽ tự chịu trách_nhiệm hành_chính đối_với hành_vi cố_ý gây thương_tích. 2.3 Trách_nhiệm hình_sự Theo Khoản 2 Điều 12 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 phải chịu trách_nhiệm hình_sự về tội cố_ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác khi hành_vi có tính_chất rất nghiêm_trọng đến đặc_biệt nghiêm_trọng : Tại Khoản 4. 5, 6, 7 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 22 Điều
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 40 :giám_khảo phát_hiện khi chấm bài hoặc do thanh_tra phát_hiện sau khi Hội_đồng chấm thi, Hội_đồng phúc_khảo đã kết_thúc công_việc ). c ) Cảnh_cáo hoặc đề_nghị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự và cấm thi tất_cả các kỳ thi trong 01 năm ngay sau khi thí_sinh vi_phạm, nếu có một trong các hành_vi sai_phạm sau : Hành_hung thành_viên của Hội_đồng coi thi, chấm thi, phúc_khảo và những người tham_gia tổ_chức kỳ thi ; Gây_rối, làm mất trật_tự an_ninh ở khu_vực coi thi, gây hậu_quả nghiêm_trọng cho kỳ thi ; Khai man hồ_sơ thi, thi hộ hoặc nhờ người thi hộ ; Gian_lận thi có tổ_chức. d ) Các hình_thức xử_lý kỷ_luật đối_với thí_sinh phải được công_bố trước Hội_đồng coi thi, nhà_trường nơi thí_sinh theo học ; thông_báo đến gia_đình và địa_phương nơi cư_trú của thí_sinh. 3.Những cán_bộ, sinh_viên, học_sinh, học_viên không tham_gia kỳ thi nhưng nếu có các hành_vi tiêu_cực như thi hộ, tổ_chức lấy đề thi ra và đưa bài giải vào cho thí_sinh, gây_rối làm mất trật_tự tại khu_vực thi sẽ bị xử_lý theo các quy_định hiện_hành của pháp_luật.
65_2
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
về việc phạt tiền từ 05 triệu đồng đến 08 triệu đồng khi thực_hiện hành hành_vi c ố ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác nhưng không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự.Theo Khoản 14 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về biện_pháp khắc_phục hậu_quả là buộc chi_trả toàn_bộ chi_phí khám bệnh, chữa bệnh đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm d khoản 1, điểm c khoản 2, điểm b khoản 3 và điểm a khoản 5 Điều 7 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP.Theo Điểm a Khoản 1 Điều 5 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 quy_định về đối_tượng bị xử_lý vi_phạm hành_chính : - Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về vi_phạm hành_chính do cố_ý ; - Người từ đủ 16 tuổi trở lên bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về mọi vi_phạm hành_chính.Như quy_định nêu trên, học_sinh từ đủ 14 tuổi trở lên sẽ tự chịu trách_nhiệm hành_chính đối_với hành_vi cố_ý gây thương_tích. 2.3 Trách_nhiệm hình_sự Theo Khoản 2 Điều 12 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 phải chịu trách_nhiệm hình_sự về tội cố_ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác khi hành_vi có tính_chất rất nghiêm_trọng đến đặc_biệt nghiêm_trọng : Tại Khoản 4. 5, 6, 7 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 22 Điều
Quyết_định 08/2011/QĐ-UBND quy_định về quản_lý dạy thêm , học thêm trên địa_bàn tỉnh Thái_Bình .Điều kèm theo , Điều 20 :.Trách_nhiệm của giáo_viên tham_gia thực_hiện dạy thêm 1.Chịu trách_nhiệm thực_hiện các quy_định tại văn_bản này, các quy_định chung của ngành và các quy_định liên_quan. 2.Nêu cao ý_thức, đạo_đức nghề_nghiệp.Hoàn_thành trách_nhiệm giảng_dạy và giáo_dục_học_sinh trong và ngoài giờ chính_khoá.Chuẩn_bị kỹ nội_dung, phương_pháp dạy_học phù_hợp với đối_tượng học thêm. 3.Không được có bất_cứ hình_thức nào ép_buộc học_sinh lớp mình đang giảng_dạy phải tham_gia học thêm.
65_2
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
hành_chính về vi_phạm hành_chính do cố_ý ; - Người từ đủ 16 tuổi trở lên bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về mọi vi_phạm hành_chính.Như quy_định nêu trên, học_sinh từ đủ 14 tuổi trở lên sẽ tự chịu trách_nhiệm hành_chính đối_với hành_vi cố_ý gây thương_tích. 2.3 Trách_nhiệm hình_sự Theo Khoản 2 Điều 12 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 phải chịu trách_nhiệm hình_sự về tội cố_ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác khi hành_vi có tính_chất rất nghiêm_trọng đến đặc_biệt nghiêm_trọng : Tại Khoản 4. 5, 6, 7 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 22 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về tội cố_ý gây thương_tích có tính_chất rất nghiêm_trọng, đặc_biệt nghiêm_trọng : - Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 31% đến 60% nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a, b, d, đ, e, g, h, i, k, l, m, n và o khoản 1 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ), thì bị phạt tù từ 07 năm đến tù chung_thân như sau : - Phạt từ 10 năm đến 15 năm đối_với : + Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác
Thông_tư 55/2011/TT-BGDĐT về Điều_lệ Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 8 :.Trách_nhiệm và quyền của cha_mẹ học_sinh 1.Trách_nhiệm của cha_mẹ học_sinh : a ) Phối_hợp với nhà_trường trong việc quản_lý, giáo_dục_học_sinh và thực_hiện những nhiệm_vụ do Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh đề ra. b ) Phối_hợp với giáo_viên chủ_nhiệm, các giáo_viên bộ_môn của lớp để chăm_sóc, quản_lý, động_viên học_sinh tích_cực, tự_giác học_tập, rèn_luyện đạo_đức, tuân_thủ quy_định của lệ và nội_quy nhà_trường. c ) Chịu trách_nhiệm đối_với sai_phạm, khuyết_điểm của con_em mình theo quy_định của pháp_luật và thực_hiện các khuyến_nghị của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp trong việc phối_hợp với nhà_trường để chăm_sóc, quản_lý, giáo_dục_học_sinh. 2.Quyền của cha_mẹ học_sinh a ) Cha_mẹ học_sinh có các quyền quy_định tại của Luật_Giáo_dục, có quyền kiến_nghị với nhà_trường tạo điều_kiện cho con_em mình học_tập, rèn_luyện ; b ) Ứng_cử, đề_cử vào Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp ; c ) Từ_chối ủng_hộ khi được Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp, Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh trường đề_xuất các khoản ủng_hộ, nếu bản_thân không tự_nguyện. d ) Thực_hiện hoặc không thực_hiện những nội_dung chưa được thống_nhất ý_kiến trong cuộc họp toàn_thể cha_mẹ học_sinh hoặc cuộc họp Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh.
65_3
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
hành_chính về vi_phạm hành_chính do cố_ý ; - Người từ đủ 16 tuổi trở lên bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về mọi vi_phạm hành_chính.Như quy_định nêu trên, học_sinh từ đủ 14 tuổi trở lên sẽ tự chịu trách_nhiệm hành_chính đối_với hành_vi cố_ý gây thương_tích. 2.3 Trách_nhiệm hình_sự Theo Khoản 2 Điều 12 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 phải chịu trách_nhiệm hình_sự về tội cố_ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác khi hành_vi có tính_chất rất nghiêm_trọng đến đặc_biệt nghiêm_trọng : Tại Khoản 4. 5, 6, 7 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 22 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về tội cố_ý gây thương_tích có tính_chất rất nghiêm_trọng, đặc_biệt nghiêm_trọng : - Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 31% đến 60% nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a, b, d, đ, e, g, h, i, k, l, m, n và o khoản 1 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ), thì bị phạt tù từ 07 năm đến tù chung_thân như sau : - Phạt từ 10 năm đến 15 năm đối_với : + Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác
Thông_tư 55/2011/TT-BGDĐT về Điều_lệ Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 4 :.Nhiệm_vụ và quyền của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp 1.Nhiệm_vụ của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp : a ) Phối_hợp với giáo_viên chủ_nhiệm lớp và các giáo_viên bộ_môn tổ_chức các hoạt_động giáo_dục_học_sinh ; b ) Phối_hợp với giáo_viên chủ_nhiệm lớp chuẩn_bị nội_dung của các cuộc họp cha_mẹ học_sinh trong năm_học ; c ) Tham_gia giáo_dục đạo_đức cho học_sinh ; bồi_dưỡng, khuyến_khích học_sinh giỏi, giúp_đỡ học_sinh yếu_kém, vận_động học_sinh đã bỏ học trở_lại tiếp_tục học_tập ; giúp_đỡ học_sinh nghèo, học_sinh khuyết_tật và học_sinh có hoàn_cảnh khó_khăn khác. 2.Quyền của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp : a ) Quyết_định triệu_tập các cuộc họp cha_mẹ học_sinh theo quy_định tại của lệ này ( trừ cuộc họp đầu năm_học cử Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp ) sau khi thống_nhất với giáo_viên chủ_nhiệm lớp ; b ) Tổ_chức lấy ý_kiến cha_mẹ học_sinh của lớp về biện_pháp quản_lý giáo_dục_học_sinh để kiến_nghị cụ_thể với giáo_viên chủ_nhiệm lớp, giáo_viên bộ_môn về biện_pháp nâng cao chất_lượng giáo_dục đạo_đức, chất_lượng dạy_học ; c ) Phối_hợp tổ_chức các hoạt_động giáo_dục ngoài giờ lên_lớp, giáo_dục truyền_thống, hoạt_động văn_hoá, văn_nghệ, thể_thao để thực_hiện mục_tiêu giáo_dục toàn_diện cho học_sinh sau khi thống_nhất với giáo_viên chủ_nhiệm lớp.
65_3
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
hành_chính về vi_phạm hành_chính do cố_ý ; - Người từ đủ 16 tuổi trở lên bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về mọi vi_phạm hành_chính.Như quy_định nêu trên, học_sinh từ đủ 14 tuổi trở lên sẽ tự chịu trách_nhiệm hành_chính đối_với hành_vi cố_ý gây thương_tích. 2.3 Trách_nhiệm hình_sự Theo Khoản 2 Điều 12 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 phải chịu trách_nhiệm hình_sự về tội cố_ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác khi hành_vi có tính_chất rất nghiêm_trọng đến đặc_biệt nghiêm_trọng : Tại Khoản 4. 5, 6, 7 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 22 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về tội cố_ý gây thương_tích có tính_chất rất nghiêm_trọng, đặc_biệt nghiêm_trọng : - Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 31% đến 60% nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a, b, d, đ, e, g, h, i, k, l, m, n và o khoản 1 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ), thì bị phạt tù từ 07 năm đến tù chung_thân như sau : - Phạt từ 10 năm đến 15 năm đối_với : + Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác
Thông_tư 58/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế đánh_giá , xếp loại học_sinh trung_học_cơ_sở và học_sinh trung_học_phổ_thông do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 4 :tại Khoản 1 này nhưng mức_độ chưa nghiêm_trọng ; sau khi được nhắc_nhở, giáo_dục đã tiếp_thu, sửa_chữa nhưng tiến_bộ còn chậm. 4.Loại yếu : Chưa đạt tiêu_chuẩn xếp loại trung_bình hoặc có một trong các khuyết_điểm sau đây : a ) Có sai_phạm với tính_chất nghiêm_trọng hoặc lặp lại nhiều lần trong việc thực_hiện quy_định tại Khoản 1 này, được giáo_dục nhưng chưa sửa_chữa ; b ) Vô_lễ, xúc_phạm nhân_phẩm, danh_dự, xâm_phạm thân_thể của giáo_viên, nhân_viên nhà_trường ; xúc_phạm danh_dự, nhân_phẩm của bạn hoặc của người khác ; c ) Gian_lận trong học_tập, kiểm_tra, thi ; d ) Đánh nhau, gây_rối trật_tự, trị_an trong nhà_trường hoặc ngoài xã_hội ; vi_phạm an_toàn giao_thông ; gây thiệt_hại tài_sản công, tài_sản của người khác.Chương_III_ĐÁNH_GIÁ, XẾP LOẠI HỌC_LỰC
65_3
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
hành_chính về vi_phạm hành_chính do cố_ý ; - Người từ đủ 16 tuổi trở lên bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về mọi vi_phạm hành_chính.Như quy_định nêu trên, học_sinh từ đủ 14 tuổi trở lên sẽ tự chịu trách_nhiệm hành_chính đối_với hành_vi cố_ý gây thương_tích. 2.3 Trách_nhiệm hình_sự Theo Khoản 2 Điều 12 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 phải chịu trách_nhiệm hình_sự về tội cố_ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác khi hành_vi có tính_chất rất nghiêm_trọng đến đặc_biệt nghiêm_trọng : Tại Khoản 4. 5, 6, 7 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 22 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về tội cố_ý gây thương_tích có tính_chất rất nghiêm_trọng, đặc_biệt nghiêm_trọng : - Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 31% đến 60% nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a, b, d, đ, e, g, h, i, k, l, m, n và o khoản 1 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ), thì bị phạt tù từ 07 năm đến tù chung_thân như sau : - Phạt từ 10 năm đến 15 năm đối_với : + Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 40 :giám_khảo phát_hiện khi chấm bài hoặc do thanh_tra phát_hiện sau khi Hội_đồng chấm thi, Hội_đồng phúc_khảo đã kết_thúc công_việc ). c ) Cảnh_cáo hoặc đề_nghị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự và cấm thi tất_cả các kỳ thi trong 01 năm ngay sau khi thí_sinh vi_phạm, nếu có một trong các hành_vi sai_phạm sau : Hành_hung thành_viên của Hội_đồng coi thi, chấm thi, phúc_khảo và những người tham_gia tổ_chức kỳ thi ; Gây_rối, làm mất trật_tự an_ninh ở khu_vực coi thi, gây hậu_quả nghiêm_trọng cho kỳ thi ; Khai man hồ_sơ thi, thi hộ hoặc nhờ người thi hộ ; Gian_lận thi có tổ_chức. d ) Các hình_thức xử_lý kỷ_luật đối_với thí_sinh phải được công_bố trước Hội_đồng coi thi, nhà_trường nơi thí_sinh theo học ; thông_báo đến gia_đình và địa_phương nơi cư_trú của thí_sinh. 3.Những cán_bộ, sinh_viên, học_sinh, học_viên không tham_gia kỳ thi nhưng nếu có các hành_vi tiêu_cực như thi hộ, tổ_chức lấy đề thi ra và đưa bài giải vào cho thí_sinh, gây_rối làm mất trật_tự tại khu_vực thi sẽ bị xử_lý theo các quy_định hiện_hành của pháp_luật.
65_3
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
hành_chính về vi_phạm hành_chính do cố_ý ; - Người từ đủ 16 tuổi trở lên bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về mọi vi_phạm hành_chính.Như quy_định nêu trên, học_sinh từ đủ 14 tuổi trở lên sẽ tự chịu trách_nhiệm hành_chính đối_với hành_vi cố_ý gây thương_tích. 2.3 Trách_nhiệm hình_sự Theo Khoản 2 Điều 12 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 phải chịu trách_nhiệm hình_sự về tội cố_ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác khi hành_vi có tính_chất rất nghiêm_trọng đến đặc_biệt nghiêm_trọng : Tại Khoản 4. 5, 6, 7 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Khoản 22 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về tội cố_ý gây thương_tích có tính_chất rất nghiêm_trọng, đặc_biệt nghiêm_trọng : - Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 31% đến 60% nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a, b, d, đ, e, g, h, i, k, l, m, n và o khoản 1 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ), thì bị phạt tù từ 07 năm đến tù chung_thân như sau : - Phạt từ 10 năm đến 15 năm đối_với : + Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác
Quyết_định 08/2011/QĐ-UBND quy_định về quản_lý dạy thêm , học thêm trên địa_bàn tỉnh Thái_Bình .Điều kèm theo , Điều 20 :.Trách_nhiệm của giáo_viên tham_gia thực_hiện dạy thêm 1.Chịu trách_nhiệm thực_hiện các quy_định tại văn_bản này, các quy_định chung của ngành và các quy_định liên_quan. 2.Nêu cao ý_thức, đạo_đức nghề_nghiệp.Hoàn_thành trách_nhiệm giảng_dạy và giáo_dục_học_sinh trong và ngoài giờ chính_khoá.Chuẩn_bị kỹ nội_dung, phương_pháp dạy_học phù_hợp với đối_tượng học thêm. 3.Không được có bất_cứ hình_thức nào ép_buộc học_sinh lớp mình đang giảng_dạy phải tham_gia học thêm.
65_3
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về tội cố_ý gây thương_tích có tính_chất rất nghiêm_trọng, đặc_biệt nghiêm_trọng : - Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 31% đến 60% nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a, b, d, đ, e, g, h, i, k, l, m, n và o khoản 1 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ), thì bị phạt tù từ 07 năm đến tù chung_thân như sau : - Phạt từ 10 năm đến 15 năm đối_với : + Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể 61% trở lên nếu không thuộc trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 6 Điều 134 Bộ_luật Hình_sự 2015 ; + Phạm_tội dẫn đến chết người.- Phạt tù từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : + Làm chết 02 người trở lên ; + Gây thương_tích hoặc gây tổn_hại sức_khoẻ cho 02 người trở lên mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể của mỗi người 61% trở lên ; + Gây thương_tích vào vùng mặt của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể 61% trở lên.Tóm_lại, học_sinh từ đủ 14 tuổi trở lên sẽ phải chịu trách_nhiệm hình_sự khi có hành_vi đánh nhau bị kết_tội cố_ý gây thương_tích có tính_chất rất nghiêm_trọng đến đặc_biệt nghiêm_trọng.
Thông_tư 55/2011/TT-BGDĐT về Điều_lệ Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 8 :.Trách_nhiệm và quyền của cha_mẹ học_sinh 1.Trách_nhiệm của cha_mẹ học_sinh : a ) Phối_hợp với nhà_trường trong việc quản_lý, giáo_dục_học_sinh và thực_hiện những nhiệm_vụ do Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh đề ra. b ) Phối_hợp với giáo_viên chủ_nhiệm, các giáo_viên bộ_môn của lớp để chăm_sóc, quản_lý, động_viên học_sinh tích_cực, tự_giác học_tập, rèn_luyện đạo_đức, tuân_thủ quy_định của lệ và nội_quy nhà_trường. c ) Chịu trách_nhiệm đối_với sai_phạm, khuyết_điểm của con_em mình theo quy_định của pháp_luật và thực_hiện các khuyến_nghị của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp trong việc phối_hợp với nhà_trường để chăm_sóc, quản_lý, giáo_dục_học_sinh. 2.Quyền của cha_mẹ học_sinh a ) Cha_mẹ học_sinh có các quyền quy_định tại của Luật_Giáo_dục, có quyền kiến_nghị với nhà_trường tạo điều_kiện cho con_em mình học_tập, rèn_luyện ; b ) Ứng_cử, đề_cử vào Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp ; c ) Từ_chối ủng_hộ khi được Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp, Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh trường đề_xuất các khoản ủng_hộ, nếu bản_thân không tự_nguyện. d ) Thực_hiện hoặc không thực_hiện những nội_dung chưa được thống_nhất ý_kiến trong cuộc họp toàn_thể cha_mẹ học_sinh hoặc cuộc họp Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh.
65_4
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về tội cố_ý gây thương_tích có tính_chất rất nghiêm_trọng, đặc_biệt nghiêm_trọng : - Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 31% đến 60% nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a, b, d, đ, e, g, h, i, k, l, m, n và o khoản 1 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ), thì bị phạt tù từ 07 năm đến tù chung_thân như sau : - Phạt từ 10 năm đến 15 năm đối_với : + Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể 61% trở lên nếu không thuộc trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 6 Điều 134 Bộ_luật Hình_sự 2015 ; + Phạm_tội dẫn đến chết người.- Phạt tù từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : + Làm chết 02 người trở lên ; + Gây thương_tích hoặc gây tổn_hại sức_khoẻ cho 02 người trở lên mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể của mỗi người 61% trở lên ; + Gây thương_tích vào vùng mặt của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể 61% trở lên.Tóm_lại, học_sinh từ đủ 14 tuổi trở lên sẽ phải chịu trách_nhiệm hình_sự khi có hành_vi đánh nhau bị kết_tội cố_ý gây thương_tích có tính_chất rất nghiêm_trọng đến đặc_biệt nghiêm_trọng.
Thông_tư 55/2011/TT-BGDĐT về Điều_lệ Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 4 :.Nhiệm_vụ và quyền của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp 1.Nhiệm_vụ của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp : a ) Phối_hợp với giáo_viên chủ_nhiệm lớp và các giáo_viên bộ_môn tổ_chức các hoạt_động giáo_dục_học_sinh ; b ) Phối_hợp với giáo_viên chủ_nhiệm lớp chuẩn_bị nội_dung của các cuộc họp cha_mẹ học_sinh trong năm_học ; c ) Tham_gia giáo_dục đạo_đức cho học_sinh ; bồi_dưỡng, khuyến_khích học_sinh giỏi, giúp_đỡ học_sinh yếu_kém, vận_động học_sinh đã bỏ học trở_lại tiếp_tục học_tập ; giúp_đỡ học_sinh nghèo, học_sinh khuyết_tật và học_sinh có hoàn_cảnh khó_khăn khác. 2.Quyền của Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp : a ) Quyết_định triệu_tập các cuộc họp cha_mẹ học_sinh theo quy_định tại của lệ này ( trừ cuộc họp đầu năm_học cử Ban đại_diện cha_mẹ học_sinh lớp ) sau khi thống_nhất với giáo_viên chủ_nhiệm lớp ; b ) Tổ_chức lấy ý_kiến cha_mẹ học_sinh của lớp về biện_pháp quản_lý giáo_dục_học_sinh để kiến_nghị cụ_thể với giáo_viên chủ_nhiệm lớp, giáo_viên bộ_môn về biện_pháp nâng cao chất_lượng giáo_dục đạo_đức, chất_lượng dạy_học ; c ) Phối_hợp tổ_chức các hoạt_động giáo_dục ngoài giờ lên_lớp, giáo_dục truyền_thống, hoạt_động văn_hoá, văn_nghệ, thể_thao để thực_hiện mục_tiêu giáo_dục toàn_diện cho học_sinh sau khi thống_nhất với giáo_viên chủ_nhiệm lớp.
65_4
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về tội cố_ý gây thương_tích có tính_chất rất nghiêm_trọng, đặc_biệt nghiêm_trọng : - Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 31% đến 60% nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a, b, d, đ, e, g, h, i, k, l, m, n và o khoản 1 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ), thì bị phạt tù từ 07 năm đến tù chung_thân như sau : - Phạt từ 10 năm đến 15 năm đối_với : + Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể 61% trở lên nếu không thuộc trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 6 Điều 134 Bộ_luật Hình_sự 2015 ; + Phạm_tội dẫn đến chết người.- Phạt tù từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : + Làm chết 02 người trở lên ; + Gây thương_tích hoặc gây tổn_hại sức_khoẻ cho 02 người trở lên mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể của mỗi người 61% trở lên ; + Gây thương_tích vào vùng mặt của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể 61% trở lên.Tóm_lại, học_sinh từ đủ 14 tuổi trở lên sẽ phải chịu trách_nhiệm hình_sự khi có hành_vi đánh nhau bị kết_tội cố_ý gây thương_tích có tính_chất rất nghiêm_trọng đến đặc_biệt nghiêm_trọng.
Thông_tư 58/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế đánh_giá , xếp loại học_sinh trung_học_cơ_sở và học_sinh trung_học_phổ_thông do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 4 :tại Khoản 1 này nhưng mức_độ chưa nghiêm_trọng ; sau khi được nhắc_nhở, giáo_dục đã tiếp_thu, sửa_chữa nhưng tiến_bộ còn chậm. 4.Loại yếu : Chưa đạt tiêu_chuẩn xếp loại trung_bình hoặc có một trong các khuyết_điểm sau đây : a ) Có sai_phạm với tính_chất nghiêm_trọng hoặc lặp lại nhiều lần trong việc thực_hiện quy_định tại Khoản 1 này, được giáo_dục nhưng chưa sửa_chữa ; b ) Vô_lễ, xúc_phạm nhân_phẩm, danh_dự, xâm_phạm thân_thể của giáo_viên, nhân_viên nhà_trường ; xúc_phạm danh_dự, nhân_phẩm của bạn hoặc của người khác ; c ) Gian_lận trong học_tập, kiểm_tra, thi ; d ) Đánh nhau, gây_rối trật_tự, trị_an trong nhà_trường hoặc ngoài xã_hội ; vi_phạm an_toàn giao_thông ; gây thiệt_hại tài_sản công, tài_sản của người khác.Chương_III_ĐÁNH_GIÁ, XẾP LOẠI HỌC_LỰC
65_4
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về tội cố_ý gây thương_tích có tính_chất rất nghiêm_trọng, đặc_biệt nghiêm_trọng : - Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 31% đến 60% nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a, b, d, đ, e, g, h, i, k, l, m, n và o khoản 1 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ), thì bị phạt tù từ 07 năm đến tù chung_thân như sau : - Phạt từ 10 năm đến 15 năm đối_với : + Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể 61% trở lên nếu không thuộc trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 6 Điều 134 Bộ_luật Hình_sự 2015 ; + Phạm_tội dẫn đến chết người.- Phạt tù từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : + Làm chết 02 người trở lên ; + Gây thương_tích hoặc gây tổn_hại sức_khoẻ cho 02 người trở lên mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể của mỗi người 61% trở lên ; + Gây thương_tích vào vùng mặt của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể 61% trở lên.Tóm_lại, học_sinh từ đủ 14 tuổi trở lên sẽ phải chịu trách_nhiệm hình_sự khi có hành_vi đánh nhau bị kết_tội cố_ý gây thương_tích có tính_chất rất nghiêm_trọng đến đặc_biệt nghiêm_trọng.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 40 :giám_khảo phát_hiện khi chấm bài hoặc do thanh_tra phát_hiện sau khi Hội_đồng chấm thi, Hội_đồng phúc_khảo đã kết_thúc công_việc ). c ) Cảnh_cáo hoặc đề_nghị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự và cấm thi tất_cả các kỳ thi trong 01 năm ngay sau khi thí_sinh vi_phạm, nếu có một trong các hành_vi sai_phạm sau : Hành_hung thành_viên của Hội_đồng coi thi, chấm thi, phúc_khảo và những người tham_gia tổ_chức kỳ thi ; Gây_rối, làm mất trật_tự an_ninh ở khu_vực coi thi, gây hậu_quả nghiêm_trọng cho kỳ thi ; Khai man hồ_sơ thi, thi hộ hoặc nhờ người thi hộ ; Gian_lận thi có tổ_chức. d ) Các hình_thức xử_lý kỷ_luật đối_với thí_sinh phải được công_bố trước Hội_đồng coi thi, nhà_trường nơi thí_sinh theo học ; thông_báo đến gia_đình và địa_phương nơi cư_trú của thí_sinh. 3.Những cán_bộ, sinh_viên, học_sinh, học_viên không tham_gia kỳ thi nhưng nếu có các hành_vi tiêu_cực như thi hộ, tổ_chức lấy đề thi ra và đưa bài giải vào cho thí_sinh, gây_rối làm mất trật_tự tại khu_vực thi sẽ bị xử_lý theo các quy_định hiện_hành của pháp_luật.
65_4
Học_sinh đánh nhau : Ai chịu trách_nhiệm ?
1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về tội cố_ý gây thương_tích có tính_chất rất nghiêm_trọng, đặc_biệt nghiêm_trọng : - Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 31% đến 60% nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a, b, d, đ, e, g, h, i, k, l, m, n và o khoản 1 Điều 134 Bộ_luật hình_sự 2015 ( sửa_đổi bởi Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ), thì bị phạt tù từ 07 năm đến tù chung_thân như sau : - Phạt từ 10 năm đến 15 năm đối_với : + Phạm_tội gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho sức_khoẻ của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể 61% trở lên nếu không thuộc trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 6 Điều 134 Bộ_luật Hình_sự 2015 ; + Phạm_tội dẫn đến chết người.- Phạt tù từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : + Làm chết 02 người trở lên ; + Gây thương_tích hoặc gây tổn_hại sức_khoẻ cho 02 người trở lên mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể của mỗi người 61% trở lên ; + Gây thương_tích vào vùng mặt của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể 61% trở lên.Tóm_lại, học_sinh từ đủ 14 tuổi trở lên sẽ phải chịu trách_nhiệm hình_sự khi có hành_vi đánh nhau bị kết_tội cố_ý gây thương_tích có tính_chất rất nghiêm_trọng đến đặc_biệt nghiêm_trọng.
Quyết_định 08/2011/QĐ-UBND quy_định về quản_lý dạy thêm , học thêm trên địa_bàn tỉnh Thái_Bình .Điều kèm theo , Điều 20 :.Trách_nhiệm của giáo_viên tham_gia thực_hiện dạy thêm 1.Chịu trách_nhiệm thực_hiện các quy_định tại văn_bản này, các quy_định chung của ngành và các quy_định liên_quan. 2.Nêu cao ý_thức, đạo_đức nghề_nghiệp.Hoàn_thành trách_nhiệm giảng_dạy và giáo_dục_học_sinh trong và ngoài giờ chính_khoá.Chuẩn_bị kỹ nội_dung, phương_pháp dạy_học phù_hợp với đối_tượng học thêm. 3.Không được có bất_cứ hình_thức nào ép_buộc học_sinh lớp mình đang giảng_dạy phải tham_gia học thêm.
65_4
Cấp phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_nam - Campuchia cho các đối_tượng nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 9 Thông_tư 39/2015/TT-BGTVT quy_định như sau : Đối_tượng được cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia là các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã của Việt_Nam phải đáp_ứng các điều_kiện sau : - Hoạt_động kinh_doanh vận_tải trong nước từ 03 năm trở lên ; không bị tuyên_bố phá_sản hoặc không ở trong tình_trạng tuyên_bố phá_sản.- Đối_với người điều_hành vận_tải : phải có trình_độ từ đại_học trở lên đối_với các chuyên_ngành kinh_tế, kỹ_thuật và có tổng thời_gian công_tác tại doanh_nghiệp, hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải liên_tục từ 03 năm trở lên.- Đối_với vận_tải hành_khách : phải đăng_ký và thực_hiện hạng chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách từ hạng 3 sao trở lên theo tiêu_chuẩn cơ_sở chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành.Như_vậy các đối_tượng trên sẽ được cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia.
Thông_tư 08/2011/TT-BKHĐT quy_định nội_dung danh_mục dịch_vụ xuất , nhập_khẩu Việt_Nam do Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ban_hành .Điều 4 :bảo_đảm hoạt_động bay : dịch_vụ hạ / cất_cánh, dịch_vụ không_lưu ; 2133.Dịch_vụ bảo_dưỡng và sửa_chữa máy_bay bao_gồm các dịch_vụ về bảo_dưỡng, sửa_chữa máy_bay tại cảng_hàng_không 2139.Dịch_vụ hỗ_trợ và dịch_vụ khác liên_quan đến vận_tải hàng_không bao_gồm các dịch_vụ khác chưa được chi_tiết ở trên. 2140.Dịch_vụ vận_tải bằng phương_thức vận_tải khác Bao_gồm : các dịch_vụ vận_tải hành_khách và hàng_hoá bằng đường_sắt, đường_bộ, đường_ống, truyền_tải điện … 2150.Dịch_vụ vận_tải hành_khách bằng phương_thức vận_tải khác Bao_gồm : các dịch_vụ vận_tải hành_khách bằng đường_sắt, đường_bộ Loại_trừ : Dịch_vụ vận_tải hành_khách người nước_ngoài bằng đường_sắt, đường_bộ giữa các sân_bay trong nước ( được tính vào xuất_khẩu dịch_vụ du_lịch ) Dịch_vụ chuyên_chở hành_khách Việt_Nam do đơn_vị thường_trú nước_ngoài thực_hiện bằng đường_sắt, đường_bộ trong phạm_vi lãnh_thổ của họ ( được tính vào nhập_khẩu dịch_vụ du_lịch ) ; Dịch_vụ thuê và cho thuê phương_tiện vận_tải không kèm người điều_khiển, được phân vào dịch_vụ thuê / cho thuê hoạt_động ( 2723 ). 2160.Dịch_vụ vận_tải hàng_hoá bằng phương_thức vận_tải khác Bao_gồm : các dịch_vụ vận_tải hàng_hoá bằng đường_sắt, đường_bộ, đường_ống, truyền_tải điện Loại_trừ : Dịch_vụ thuê và cho thuê phương_tiện vận_tải không kèm người điều_khiển, được phân vào dịch_vụ thuê / cho thuê hoạt_động ( 2723 ).
66_0
Cấp phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_nam - Campuchia cho các đối_tượng nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 9 Thông_tư 39/2015/TT-BGTVT quy_định như sau : Đối_tượng được cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia là các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã của Việt_Nam phải đáp_ứng các điều_kiện sau : - Hoạt_động kinh_doanh vận_tải trong nước từ 03 năm trở lên ; không bị tuyên_bố phá_sản hoặc không ở trong tình_trạng tuyên_bố phá_sản.- Đối_với người điều_hành vận_tải : phải có trình_độ từ đại_học trở lên đối_với các chuyên_ngành kinh_tế, kỹ_thuật và có tổng thời_gian công_tác tại doanh_nghiệp, hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải liên_tục từ 03 năm trở lên.- Đối_với vận_tải hành_khách : phải đăng_ký và thực_hiện hạng chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách từ hạng 3 sao trở lên theo tiêu_chuẩn cơ_sở chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành.Như_vậy các đối_tượng trên sẽ được cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia.
Thông_tư 08/2011/TT-BKHĐT quy_định nội_dung danh_mục dịch_vụ xuất , nhập_khẩu Việt_Nam do Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ban_hành .Điều 4 :tính vào xuất_khẩu dịch_vụ du_lịch ) Dịch_vụ chuyên_chở hành_khách Việt_Nam do đơn_vị thường_trú nước_ngoài thực_hiện bằng đường_sắt, đường_bộ trong phạm_vi lãnh_thổ của họ ( được tính vào nhập_khẩu dịch_vụ du_lịch ) ; Dịch_vụ thuê và cho thuê phương_tiện vận_tải không kèm người điều_khiển, được phân vào dịch_vụ thuê / cho thuê hoạt_động ( 2723 ). 2160.Dịch_vụ vận_tải hàng_hoá bằng phương_thức vận_tải khác Bao_gồm : các dịch_vụ vận_tải hàng_hoá bằng đường_sắt, đường_bộ, đường_ống, truyền_tải điện Loại_trừ : Dịch_vụ thuê và cho thuê phương_tiện vận_tải không kèm người điều_khiển, được phân vào dịch_vụ thuê / cho thuê hoạt_động ( 2723 ). 2161.Dịch_vụ vận_tải đa phương thức là phương_thức vận_tải hàng_hoá bằng ít_nhất hai phương_thức vận_tải khác nhau trở lên, trên cơ_sở một hợp_đồng vận_tải đa phương thức từ một điểm ở một nước tới một điểm_chỉ định ở một nước khác để giao hàng.Bao_gồm các hình_thức vận_tải có từ hai phương_thức vận_tải trở lên như : vận_tải đường_biển vận_tải hàng không ; vận_tải ô_tô vận_tải hàng không ; vận_tải ô_tô vận_tải đường_sắt ; vận_tải đường_sắt đường_bộ vận_tải nội thuỷ vận_tải đường_biển, … 2169.Dịch_vụ vận_tải hàng_hoá bằng phương_thức vận_tải khác Bao_gồm các hình_thức vận_tải hàng_hoá khác chưa được chi_tiết ở đâu 2170.Dịch_vụ hỗ_trợ và liên_quan đến vận_tải
66_0
Cấp phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_nam - Campuchia cho các đối_tượng nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 9 Thông_tư 39/2015/TT-BGTVT quy_định như sau : Đối_tượng được cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia là các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã của Việt_Nam phải đáp_ứng các điều_kiện sau : - Hoạt_động kinh_doanh vận_tải trong nước từ 03 năm trở lên ; không bị tuyên_bố phá_sản hoặc không ở trong tình_trạng tuyên_bố phá_sản.- Đối_với người điều_hành vận_tải : phải có trình_độ từ đại_học trở lên đối_với các chuyên_ngành kinh_tế, kỹ_thuật và có tổng thời_gian công_tác tại doanh_nghiệp, hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải liên_tục từ 03 năm trở lên.- Đối_với vận_tải hành_khách : phải đăng_ký và thực_hiện hạng chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách từ hạng 3 sao trở lên theo tiêu_chuẩn cơ_sở chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành.Như_vậy các đối_tượng trên sẽ được cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia.
Thông_tư 06/2012/TT-BTC hướng_dẫn Luật Thuế_giá_trị gia_tăng , Nghị_định 123/2008/NĐ-CP và 121/2011/NĐ-CP do Bộ Tài_chính ban_hành .Điều 9 :phi thuế_quan là tổ_chức, cá_nhân có đăng_ký kinh_doanh và các trường_hợp khác theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ. c ) Vận_tải quốc_tế quy_định tại khoản này bao_gồm vận_tải hành_khách, hành_lý, hàng_hoá theo chặng quốc_tế từ Việt_Nam ra nước_ngoài hoặc từ nước_ngoài đến Việt_Nam, hoặc cả điểm đi và đến ở nước_ngoài, không phân_biệt có phương_tiện trực_tiếp vận_tải hay không có phương_tiện.Trường_hợp, hợp_đồng vận_tải quốc_tế bao_gồm cả chặng vận_tải nội_địa thì vận_tải quốc_tế gồm cả chặng nội_địa.Ví_dụ 35 : Công_ty vận_tải X tại Việt_Nam có tàu vận_tải quốc_tế, Công_ty nhận vận_chuyển hàng_hoá từ Sin ga po đến Hàn_Quốc.Doanh_thu thu được từ vận_chuyển hàng_hoá từ Sin ga po đến Hàn_Quốc là doanh_thu từ hoạt_động vận_tải quốc_tế. d ) Dịch_vụ của ngành hàng_không, hàng_hải cung_cấp trực_tiếp cho tổ_chức ở nước_ngoài hoặc thông_qua đại_lý, bao_gồm : Các dịch_vụ của ngành hàng_không áp_dụng thuế_suất 0% : Dịch_vụ cung_cấp suất ăn_hàng không ; dịch_vụ cất hạ_cánh tàu_bay ; dịch_vụ sân đậu tàu_bay ; dịch_vụ an_ninh bảo_vệ tàu_bay ; soi chiếu an_ninh hành_khách, hàng lý và hàng_hoá ; dịch_vụ băng_chuyền hành_lý tại nhà_ga ; dịch_vụ phục_vụ kỹ_thuật thương_mại mặt_đất ; dịch_vụ bảo_vệ tàu_bay ; dịch_vụ kéo đẩy tàu_bay ; dịch_vụ dẫn tàu_bay ; dịch_vụ thuê cầu dẫn khách lên, xuống máy_bay ; dịch_vụ điều_hành bay đi, đến ;
66_0
Cấp phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_nam - Campuchia cho các đối_tượng nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 9 Thông_tư 39/2015/TT-BGTVT quy_định như sau : Đối_tượng được cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia là các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã của Việt_Nam phải đáp_ứng các điều_kiện sau : - Hoạt_động kinh_doanh vận_tải trong nước từ 03 năm trở lên ; không bị tuyên_bố phá_sản hoặc không ở trong tình_trạng tuyên_bố phá_sản.- Đối_với người điều_hành vận_tải : phải có trình_độ từ đại_học trở lên đối_với các chuyên_ngành kinh_tế, kỹ_thuật và có tổng thời_gian công_tác tại doanh_nghiệp, hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải liên_tục từ 03 năm trở lên.- Đối_với vận_tải hành_khách : phải đăng_ký và thực_hiện hạng chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách từ hạng 3 sao trở lên theo tiêu_chuẩn cơ_sở chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành.Như_vậy các đối_tượng trên sẽ được cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia.
Thông_tư 08/2011/TT-BKHĐT quy_định nội_dung danh_mục dịch_vụ xuất , nhập_khẩu Việt_Nam do Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ban_hành .Điều 4 :kèm thuyền_viên ( thuê / cho thuê tàu trần ) được phân vào nhóm 2722 ; Dịch_vụ xây_dựng, sửa_chữa và lắp_đặt thiết_bị tại cảng biển, được phân vào dịch_vụ xây_dựng 2490. 2100.Dịch_vụ vận_tải hàng_không Bao_gồm : dịch_vụ vận_tải hành_khách, vận_tải hàng_hoá bằng đường_không, các dịch_vụ hỗ_trợ và liên_quan đến vận_tải hàng không. 2110.Dịch_vụ vận_tải hành_khách bằng đường_hàng_không Bao_gồm : Dịch_vụ vận_tải hành_khách theo lịch_trình hoặc không theo lịch_trình bằng đường_hàng_không, kể_cả vận_tải hành_lý và hàng_hoá của hành_khách mang theo nhưng không phải tính thêm cước_phí ; Dịch_vụ thuê và cho thuê máy_bay có kèm phi_hành_đoàn ( thuê ướt ) Loại_trừ : Dịch_vụ vận_tải hành_khách người nước_ngoài bằng đường không giữa các sân_bay trong nước ( được tính vào xuất_khẩu dịch_vụ du_lịch ) Dịch_vụ chuyên_chở hành_khách Việt_Nam do đơn_vị thường_trú nước_ngoài thực_hiện trong phạm_vi lãnh_thổ của họ ( được tính vào nhập_khẩu dịch_vụ du_lịch ) ; Dịch_vụ thuê và cho thuê máy_bay không kèm phi_hành_đoàn ( thuê khô ), được phân vào nhóm 2721 2120.Dịch_vụ vận_tải hàng_hoá bằng đường_hàng_không Dịch_vụ này gồm : Dịch_vụ vận_tải hàng_hoá xuất_nhập_khẩu giữa sân_bay Việt_Nam và sân_bay nước_ngoài ; vận_chuyển hàng_hoá giữa các sân_bay của nước_ngoài Dịch_vụ vận_tải bưu_phẩm, bưu_kiện, ; Dịch_vụ thuê và cho thuê máy_bay có kèm theo phi_hành_đoàn ( thuê ướt ) ;
66_0
Cấp phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_nam - Campuchia cho các đối_tượng nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 9 Thông_tư 39/2015/TT-BGTVT quy_định như sau : Đối_tượng được cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia là các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã của Việt_Nam phải đáp_ứng các điều_kiện sau : - Hoạt_động kinh_doanh vận_tải trong nước từ 03 năm trở lên ; không bị tuyên_bố phá_sản hoặc không ở trong tình_trạng tuyên_bố phá_sản.- Đối_với người điều_hành vận_tải : phải có trình_độ từ đại_học trở lên đối_với các chuyên_ngành kinh_tế, kỹ_thuật và có tổng thời_gian công_tác tại doanh_nghiệp, hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải liên_tục từ 03 năm trở lên.- Đối_với vận_tải hành_khách : phải đăng_ký và thực_hiện hạng chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách từ hạng 3 sao trở lên theo tiêu_chuẩn cơ_sở chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành.Như_vậy các đối_tượng trên sẽ được cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia.
Thông_tư 08/2011/TT-BKHĐT quy_định nội_dung danh_mục dịch_vụ xuất , nhập_khẩu Việt_Nam do Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ban_hành .Điều 4 :bán vé, … chưa được phân vào đâu ; 2230.Dịch_vụ vận_tải đường_bộ Bao_gồm : vận_chuyển hành_khách đường_bộ tuyến quốc_tế, vận_tải hàng_hoá xuất_nhập_khẩu bằng ô_tô vận_tải, ô_tô chuyên_dụng, dịch_vụ hỗ_trợ và liên_quan đến vận_tải đường_bộ 2240.Dịch_vụ vận_tải hành_khách bằng đường_bộ Bao_gồm : Dịch_vụ vận_tải hành_khách đường_bộ tuyến quốc_tế, kể_cả vận_tải hành_lý, động_vật và những hàng_hoá khác mà hành_khách mang theo mà không phải trả thêm cước_phí ; Dịch_vụ thuê và cho thuê xe chở khách có người lái Loại_trừ : Dịch_vụ chuyên_chở hành_khách do đơn_vị chuyên_chở thường_trú cung_cấp cho người không thường_trú tại quốc_gia thường_trú, được tính vào dịch_vụ du_lịch 2360 ; Dịch_vụ thuê và cho thuê xe không có người lái được phân vào nhóm 2723 2250.Dịch_vụ vận_tải hàng_hoá bằng đường_bộ Dịch_vụ này gồm : Dịch_vụ vận_tải hàng_hoá bằng xe đông_lạnh, xe_bồn hoặc rơmooc ; Dịch_vụ vận_tải hàng_hoá đóng công ten nơ bằng xe đầu kéo công ten nơ ; Dịch_vụ vận_chuyển thư và bưu_phẩm bằng phương_tiện vận_tải đường_bộ ; Dịch_vụ vận_tải hàng_hoá khác bằng phương_tiện vận_tải đường_bộ ; Dịch_vụ thuê và cho thuê xe vận_tải hàng_hoá có người lái ; Loại_trừ : Dịch_vụ thuê và cho thuê xe không có người lái được phân vào mã 2723 2251.Dịch_vụ vận_tải hàng quá_cảnh là việc vận_tải hàng_hoá xuất_nhập_khẩu
66_0
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 4 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định như sau : - Bãi_bỏ khoản 1 Điều 5, khoản 2 Điều 7, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 20và Phụ_lục 2, Phụ_lục 3, Phụ_lục 4, Phụ_lục 5, Phụ_lục 6A, Phụ_lục 6B, Phụ_lục 6C, Phụ_lục 7A, Phụ_lục 7B, Phụ_lục 8, Phụ_lục 9, Phụ_lục 10, Phụ_lục 11, Phụ_lục 12, Phụ_lục 13, Phụ_lục 14, Phụ_lục 15, Phụ_lục 16, Phụ_lục 17 của Thông_tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Hiệp_định và Nghị_định_thư thực_hiện Hiệp_định vận_tải đường_bộ giữa Chính_phủ nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và Chính_phủ Hoàng_gia Campuchia Theo quy_định trên thì sẽ bãi_bỏ Điều 10 Thông_tư 39/2015/TT-BGTVT như sau : " Điều 10.Quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam - Campuchia 1. Cơ quan cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam. 2. Hồ sơ đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : a ) Đơn đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu
Quyết_định 66/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về hạn_chế và cấp phép cho xe ôtô vận_tải lưu_thông trong khu_vực nội_đô thành_phố Hồ_Chí_Minh kèm theo Quyết_định 121/2007/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố Hồ_Chí_Minh ban_hành .Điều 1 :hoặc sao_y_bản_chính. 3.Thời_hạn của giấy_phép : Thời_hạn của giấy_phép cho đối_tượng tại và được cấp theo nhu_cầu của tổ_chức, cá_nhân tối_đa không quá sáu tháng và không vượt quá thời_hạn ghi trong các Hợp_đồng thuê xe, Hợp_đồng kinh_tế và Sổ chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật. ” 9.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 2 Quy_định : “ 2.Thực_hiện việc cấp phép theo mẫu giấy_phép ; mẫu_đơn xin cấp phép và mẫu phù_hiệu dán trên kính xe phía trước ( theo Phụ_lục đính kèm ) đối_với các loại xe được cấp phép để thuận_tiện cho việc giám_sát, kiểm_tra ”. 10.Thay_thế Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định số 121/2007/QĐ UBND ngày 19 tháng 9 năm 2007 của Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố : “ PHỤ_LỤC A.Thời_gian xe ô_tô vận_tải được phép lưu_thông trên các tuyến hành_lang và tuyến đường, đoạn đường : “ 1.Hành_lang 1 ( không giới_hạn thời_gian ).Ra vào khu_vực Cảng Sài_Gòn : Hướng vào : Nguyễn_Văn_Linh đường Huỳnh_Tấn_Phát cầu Tân_Thuận 1 Trương_Đình_Hợi ; hướng ra : Trương_Đình_Hợi_Tôn Thất_Thuyết cầu Tân_Thuận 2 Nguyễn_Văn_Linh.Đường vào chợ đầu_mối Bình_Điền, huyện Bình_Chánh ( đoạn từ Nguyễn_Văn_Linh vào chợ đầu_mối Bình_Điền
67_0
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 4 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định như sau : - Bãi_bỏ khoản 1 Điều 5, khoản 2 Điều 7, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 20và Phụ_lục 2, Phụ_lục 3, Phụ_lục 4, Phụ_lục 5, Phụ_lục 6A, Phụ_lục 6B, Phụ_lục 6C, Phụ_lục 7A, Phụ_lục 7B, Phụ_lục 8, Phụ_lục 9, Phụ_lục 10, Phụ_lục 11, Phụ_lục 12, Phụ_lục 13, Phụ_lục 14, Phụ_lục 15, Phụ_lục 16, Phụ_lục 17 của Thông_tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Hiệp_định và Nghị_định_thư thực_hiện Hiệp_định vận_tải đường_bộ giữa Chính_phủ nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và Chính_phủ Hoàng_gia Campuchia Theo quy_định trên thì sẽ bãi_bỏ Điều 10 Thông_tư 39/2015/TT-BGTVT như sau : " Điều 10.Quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam - Campuchia 1. Cơ quan cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam. 2. Hồ sơ đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : a ) Đơn đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :xét_duyệt nhân_sự của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu của hành_khách ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Chậm nhất 01 giờ sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ.Việc thu lệ_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí. 4.Đối_với tàu khách du_lịch quốc_tế được phép chở khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước trước khi tàu thực_hiện đón khách tại cảng, người làm thủ_tục phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng các loại giấy_tờ sau : a ) Bản_sao các giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền Việt_Nam cho_phép đón khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước. b ) Công_ty du_lịch phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng Chương_trình du_lịch cho khách nội_địa và Danh_sách hành_khách. c ) Khách du_lịch nội_địa là người nước_ngoài xuống tàu phải xuất_trình hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ; Người Việt_Nam phải xuất_trình Giấy_chứng_minh nhân_dân hoặc hộ_chiếu ”. 2. được sửa_đổi, bổ_sung như sau : “.Giấy_tờ xuống tàu, thuyền nước_ngoài 1.Thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 50/2008 / NĐ CP. 2.Giấy_phép xuống
67_0
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 4 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định như sau : - Bãi_bỏ khoản 1 Điều 5, khoản 2 Điều 7, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 20và Phụ_lục 2, Phụ_lục 3, Phụ_lục 4, Phụ_lục 5, Phụ_lục 6A, Phụ_lục 6B, Phụ_lục 6C, Phụ_lục 7A, Phụ_lục 7B, Phụ_lục 8, Phụ_lục 9, Phụ_lục 10, Phụ_lục 11, Phụ_lục 12, Phụ_lục 13, Phụ_lục 14, Phụ_lục 15, Phụ_lục 16, Phụ_lục 17 của Thông_tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Hiệp_định và Nghị_định_thư thực_hiện Hiệp_định vận_tải đường_bộ giữa Chính_phủ nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và Chính_phủ Hoàng_gia Campuchia Theo quy_định trên thì sẽ bãi_bỏ Điều 10 Thông_tư 39/2015/TT-BGTVT như sau : " Điều 10.Quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam - Campuchia 1. Cơ quan cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam. 2. Hồ sơ đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : a ) Đơn đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu
Quyết_định 66/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về hạn_chế và cấp phép cho xe ôtô vận_tải lưu_thông trong khu_vực nội_đô thành_phố Hồ_Chí_Minh kèm theo Quyết_định 121/2007/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố Hồ_Chí_Minh ban_hành .Điều 1 :) đường Nguyễn_Văn_Linh ( từ nút giao_thông khu A Nam_Sài_Gòn đến giao_lộ Quốc_lộ 1 A đường Nguyễn_Văn_Linh ) ”. 3.Sửa_đổi tên tiêu_đề và nội_dung của Khoản 1 Quy_định : “.Thời_gian và các tuyến đường, đoạn đường xe_tải nặng được phép lưu_thông. 1.Thời_gian xe ô_tô vận_tải nặng được phép lưu_thông trên các tuyến hành_lang và tuyến đường, đoạn đường được quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Quy_định này. ”. 4.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 4, Khoản 5 và Khoản 6 Quy_định : “ 4.Xe_tải nhẹ chở hàng chuyển_phát nhanh của các doanh_nghiệp như : chở bưu_phẩm, bưu_kiện ( gồm thư báo, tài_liệu, văn_bản, chứng_từ ) được Sở Thông_tin và Truyền_thông hoặc Bộ Thông_tin và Truyền_thông cấp giấy_phép ; hàng_phục_vụ xuất_nhập_khẩu ( gồm con_giống, cây giống, cá kiểng hoa tươi và thực_phẩm như thịt, thuỷ hải_sản... ). 5.Bãi_bỏ khoản 6 của của Quy_định. 6.Xe_tải nhẹ của doanh_nghiệp có chức_năng vận_chuyển suất ăn công_nghiệp, thực_phẩm tươi_sống ( thịt, thuỷ hải_sản ) phục_vụ các trung_tâm xã_hội, trường_học, bệnh_viện, siêu_thị, khu công_nghiệp ”. 5.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 1
67_0
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 4 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định như sau : - Bãi_bỏ khoản 1 Điều 5, khoản 2 Điều 7, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 20và Phụ_lục 2, Phụ_lục 3, Phụ_lục 4, Phụ_lục 5, Phụ_lục 6A, Phụ_lục 6B, Phụ_lục 6C, Phụ_lục 7A, Phụ_lục 7B, Phụ_lục 8, Phụ_lục 9, Phụ_lục 10, Phụ_lục 11, Phụ_lục 12, Phụ_lục 13, Phụ_lục 14, Phụ_lục 15, Phụ_lục 16, Phụ_lục 17 của Thông_tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Hiệp_định và Nghị_định_thư thực_hiện Hiệp_định vận_tải đường_bộ giữa Chính_phủ nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và Chính_phủ Hoàng_gia Campuchia Theo quy_định trên thì sẽ bãi_bỏ Điều 10 Thông_tư 39/2015/TT-BGTVT như sau : " Điều 10.Quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam - Campuchia 1. Cơ quan cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam. 2. Hồ sơ đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : a ) Đơn đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu
Quyết_định 66/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về hạn_chế và cấp phép cho xe ôtô vận_tải lưu_thông trong khu_vực nội_đô thành_phố Hồ_Chí_Minh kèm theo Quyết_định 121/2007/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố Hồ_Chí_Minh ban_hành .Điều 1 :”. 6.Sửa_đổi, bổ_sung tên tiêu_đề và nội_dung của Quy_định : “.Các trường_hợp khác 1.Giao Sở Giao_thông vận_tải có thẩm_quyền cấp phép, xem_xét quyết_định việc cấp giấy_phép cho các trường_hợp đột_xuất, ngoài các trường_hợp đã quy_định tại và Quy_định này, với thời_hạn lưu_thông không quá 10 ( mười ) ngày. 2.Giao Sở Giao_thông vận_tải thẩm_quyền xem_xét cấp phép cho xe ô_tô được phép lưu_thông vào đường cấm và dừng xe, đỗ xe tạm_thời trên các tuyến đường, đoạn đường nhưng không gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông của thành_phố. ” 7.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 1, Khoản 2 Quy_định : “ 1.Thẩm_quyền cấp giấy_phép : Sở Giao_thông vận_tải. 2.Lực_lượng Cảnh_sát giao_thông thành_phố và Thanh_tra Giao_thông vận_tải, tiến_hành kiểm_tra việc tuân_thủ các nội_dung quy_định trong giấy_phép của các đơn_vị, cá_nhân được cấp phép và xử_lý các vi_phạm theo quy_định hiện_hành.Trường_hợp vi_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng, có văn_bản gửi về cơ_quan cấp phép để xem_xét việc thu_hồi giấy_phép ”. 8.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Điểm c, Điểm d, Điểm đ Khoản 1 và nội_dung của Khoản 3 Quy_định : “ c ) Bản chụp giấy_tờ phương_tiện
67_0
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 4 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định như sau : - Bãi_bỏ khoản 1 Điều 5, khoản 2 Điều 7, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 20và Phụ_lục 2, Phụ_lục 3, Phụ_lục 4, Phụ_lục 5, Phụ_lục 6A, Phụ_lục 6B, Phụ_lục 6C, Phụ_lục 7A, Phụ_lục 7B, Phụ_lục 8, Phụ_lục 9, Phụ_lục 10, Phụ_lục 11, Phụ_lục 12, Phụ_lục 13, Phụ_lục 14, Phụ_lục 15, Phụ_lục 16, Phụ_lục 17 của Thông_tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Hiệp_định và Nghị_định_thư thực_hiện Hiệp_định vận_tải đường_bộ giữa Chính_phủ nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và Chính_phủ Hoàng_gia Campuchia Theo quy_định trên thì sẽ bãi_bỏ Điều 10 Thông_tư 39/2015/TT-BGTVT như sau : " Điều 10.Quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam - Campuchia 1. Cơ quan cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam. 2. Hồ sơ đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : a ) Đơn đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :) 01 bản_chính Chương_trình du_lịch cho khách ; b ) 01 bản_chính Danh_sách duyệt nhân_sự của cơ_quan Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an cho_phép hành_khách nhập_cảnh Việt_Nam ( trừ những khách mang hộ_chiếu đã có thị_thực Việt_Nam và những khách mang hộ_chiếu thuộc diện miễn thị_thực nhập, xuất_cảnh Việt_Nam ). 3.Khách du_lịch đường_biển được cấp thị_thực hoặc Giấy_phép tham_quan du_lịch theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam về xuất, nhập_cảnh. a ) Thủ_tục cấp thị_thực tại cửa_khẩu cảng biển Cá_nhân hoặc đại_diện cơ_quan chủ_quản trực_tiếp đến Biên_phòng cửa_khẩu cảng làm thủ_tục.Biên_phòng cửa_khẩu cảng kiểm_tra, đăng_ký, cấp thị_thực trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản đón_tiếp.+ Công_văn của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an đồng_ý cho nhận thị_thực tại cửa_khẩu.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch tại cửa_khẩu cảng biển Biên_phòng cửa_khẩu cảng biển cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Công_văn
67_0
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
tháng 7 năm 2015 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Hiệp_định và Nghị_định_thư thực_hiện Hiệp_định vận_tải đường_bộ giữa Chính_phủ nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và Chính_phủ Hoàng_gia Campuchia Theo quy_định trên thì sẽ bãi_bỏ Điều 10 Thông_tư 39/2015/TT-BGTVT như sau : " Điều 10.Quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam - Campuchia 1. Cơ quan cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam. 2. Hồ sơ đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : a ) Đơn đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh có đăng_ký ngành_nghề vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định chưa cần phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) ; c ) Phương án kinh_doanh vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông_tư này ; d ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu Báo_cáo tài_chính của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong 3 năm liên_tiếp gần nhất được cơ_quan tài_chính địa_phương hoặc đơn vị kiểm toán xác_nhận ; đ ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu văn_bằng
Quyết_định 66/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về hạn_chế và cấp phép cho xe ôtô vận_tải lưu_thông trong khu_vực nội_đô thành_phố Hồ_Chí_Minh kèm theo Quyết_định 121/2007/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố Hồ_Chí_Minh ban_hành .Điều 1 :hoặc sao_y_bản_chính. 3.Thời_hạn của giấy_phép : Thời_hạn của giấy_phép cho đối_tượng tại và được cấp theo nhu_cầu của tổ_chức, cá_nhân tối_đa không quá sáu tháng và không vượt quá thời_hạn ghi trong các Hợp_đồng thuê xe, Hợp_đồng kinh_tế và Sổ chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật. ” 9.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 2 Quy_định : “ 2.Thực_hiện việc cấp phép theo mẫu giấy_phép ; mẫu_đơn xin cấp phép và mẫu phù_hiệu dán trên kính xe phía trước ( theo Phụ_lục đính kèm ) đối_với các loại xe được cấp phép để thuận_tiện cho việc giám_sát, kiểm_tra ”. 10.Thay_thế Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định số 121/2007/QĐ UBND ngày 19 tháng 9 năm 2007 của Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố : “ PHỤ_LỤC A.Thời_gian xe ô_tô vận_tải được phép lưu_thông trên các tuyến hành_lang và tuyến đường, đoạn đường : “ 1.Hành_lang 1 ( không giới_hạn thời_gian ).Ra vào khu_vực Cảng Sài_Gòn : Hướng vào : Nguyễn_Văn_Linh đường Huỳnh_Tấn_Phát cầu Tân_Thuận 1 Trương_Đình_Hợi ; hướng ra : Trương_Đình_Hợi_Tôn Thất_Thuyết cầu Tân_Thuận 2 Nguyễn_Văn_Linh.Đường vào chợ đầu_mối Bình_Điền, huyện Bình_Chánh ( đoạn từ Nguyễn_Văn_Linh vào chợ đầu_mối Bình_Điền
67_1
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
tháng 7 năm 2015 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Hiệp_định và Nghị_định_thư thực_hiện Hiệp_định vận_tải đường_bộ giữa Chính_phủ nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và Chính_phủ Hoàng_gia Campuchia Theo quy_định trên thì sẽ bãi_bỏ Điều 10 Thông_tư 39/2015/TT-BGTVT như sau : " Điều 10.Quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam - Campuchia 1. Cơ quan cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam. 2. Hồ sơ đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : a ) Đơn đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh có đăng_ký ngành_nghề vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định chưa cần phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) ; c ) Phương án kinh_doanh vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông_tư này ; d ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu Báo_cáo tài_chính của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong 3 năm liên_tiếp gần nhất được cơ_quan tài_chính địa_phương hoặc đơn vị kiểm toán xác_nhận ; đ ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu văn_bằng
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :xét_duyệt nhân_sự của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu của hành_khách ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Chậm nhất 01 giờ sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ.Việc thu lệ_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí. 4.Đối_với tàu khách du_lịch quốc_tế được phép chở khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước trước khi tàu thực_hiện đón khách tại cảng, người làm thủ_tục phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng các loại giấy_tờ sau : a ) Bản_sao các giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền Việt_Nam cho_phép đón khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước. b ) Công_ty du_lịch phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng Chương_trình du_lịch cho khách nội_địa và Danh_sách hành_khách. c ) Khách du_lịch nội_địa là người nước_ngoài xuống tàu phải xuất_trình hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ; Người Việt_Nam phải xuất_trình Giấy_chứng_minh nhân_dân hoặc hộ_chiếu ”. 2. được sửa_đổi, bổ_sung như sau : “.Giấy_tờ xuống tàu, thuyền nước_ngoài 1.Thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 50/2008 / NĐ CP. 2.Giấy_phép xuống
67_1
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
tháng 7 năm 2015 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Hiệp_định và Nghị_định_thư thực_hiện Hiệp_định vận_tải đường_bộ giữa Chính_phủ nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và Chính_phủ Hoàng_gia Campuchia Theo quy_định trên thì sẽ bãi_bỏ Điều 10 Thông_tư 39/2015/TT-BGTVT như sau : " Điều 10.Quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam - Campuchia 1. Cơ quan cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam. 2. Hồ sơ đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : a ) Đơn đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh có đăng_ký ngành_nghề vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định chưa cần phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) ; c ) Phương án kinh_doanh vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông_tư này ; d ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu Báo_cáo tài_chính của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong 3 năm liên_tiếp gần nhất được cơ_quan tài_chính địa_phương hoặc đơn vị kiểm toán xác_nhận ; đ ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu văn_bằng
Quyết_định 66/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về hạn_chế và cấp phép cho xe ôtô vận_tải lưu_thông trong khu_vực nội_đô thành_phố Hồ_Chí_Minh kèm theo Quyết_định 121/2007/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố Hồ_Chí_Minh ban_hành .Điều 1 :) đường Nguyễn_Văn_Linh ( từ nút giao_thông khu A Nam_Sài_Gòn đến giao_lộ Quốc_lộ 1 A đường Nguyễn_Văn_Linh ) ”. 3.Sửa_đổi tên tiêu_đề và nội_dung của Khoản 1 Quy_định : “.Thời_gian và các tuyến đường, đoạn đường xe_tải nặng được phép lưu_thông. 1.Thời_gian xe ô_tô vận_tải nặng được phép lưu_thông trên các tuyến hành_lang và tuyến đường, đoạn đường được quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Quy_định này. ”. 4.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 4, Khoản 5 và Khoản 6 Quy_định : “ 4.Xe_tải nhẹ chở hàng chuyển_phát nhanh của các doanh_nghiệp như : chở bưu_phẩm, bưu_kiện ( gồm thư báo, tài_liệu, văn_bản, chứng_từ ) được Sở Thông_tin và Truyền_thông hoặc Bộ Thông_tin và Truyền_thông cấp giấy_phép ; hàng_phục_vụ xuất_nhập_khẩu ( gồm con_giống, cây giống, cá kiểng hoa tươi và thực_phẩm như thịt, thuỷ hải_sản... ). 5.Bãi_bỏ khoản 6 của của Quy_định. 6.Xe_tải nhẹ của doanh_nghiệp có chức_năng vận_chuyển suất ăn công_nghiệp, thực_phẩm tươi_sống ( thịt, thuỷ hải_sản ) phục_vụ các trung_tâm xã_hội, trường_học, bệnh_viện, siêu_thị, khu công_nghiệp ”. 5.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 1
67_1
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
tháng 7 năm 2015 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Hiệp_định và Nghị_định_thư thực_hiện Hiệp_định vận_tải đường_bộ giữa Chính_phủ nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và Chính_phủ Hoàng_gia Campuchia Theo quy_định trên thì sẽ bãi_bỏ Điều 10 Thông_tư 39/2015/TT-BGTVT như sau : " Điều 10.Quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam - Campuchia 1. Cơ quan cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam. 2. Hồ sơ đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : a ) Đơn đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh có đăng_ký ngành_nghề vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định chưa cần phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) ; c ) Phương án kinh_doanh vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông_tư này ; d ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu Báo_cáo tài_chính của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong 3 năm liên_tiếp gần nhất được cơ_quan tài_chính địa_phương hoặc đơn vị kiểm toán xác_nhận ; đ ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu văn_bằng
Quyết_định 66/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về hạn_chế và cấp phép cho xe ôtô vận_tải lưu_thông trong khu_vực nội_đô thành_phố Hồ_Chí_Minh kèm theo Quyết_định 121/2007/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố Hồ_Chí_Minh ban_hành .Điều 1 :”. 6.Sửa_đổi, bổ_sung tên tiêu_đề và nội_dung của Quy_định : “.Các trường_hợp khác 1.Giao Sở Giao_thông vận_tải có thẩm_quyền cấp phép, xem_xét quyết_định việc cấp giấy_phép cho các trường_hợp đột_xuất, ngoài các trường_hợp đã quy_định tại và Quy_định này, với thời_hạn lưu_thông không quá 10 ( mười ) ngày. 2.Giao Sở Giao_thông vận_tải thẩm_quyền xem_xét cấp phép cho xe ô_tô được phép lưu_thông vào đường cấm và dừng xe, đỗ xe tạm_thời trên các tuyến đường, đoạn đường nhưng không gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông của thành_phố. ” 7.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 1, Khoản 2 Quy_định : “ 1.Thẩm_quyền cấp giấy_phép : Sở Giao_thông vận_tải. 2.Lực_lượng Cảnh_sát giao_thông thành_phố và Thanh_tra Giao_thông vận_tải, tiến_hành kiểm_tra việc tuân_thủ các nội_dung quy_định trong giấy_phép của các đơn_vị, cá_nhân được cấp phép và xử_lý các vi_phạm theo quy_định hiện_hành.Trường_hợp vi_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng, có văn_bản gửi về cơ_quan cấp phép để xem_xét việc thu_hồi giấy_phép ”. 8.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Điểm c, Điểm d, Điểm đ Khoản 1 và nội_dung của Khoản 3 Quy_định : “ c ) Bản chụp giấy_tờ phương_tiện
67_1
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
tháng 7 năm 2015 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Hiệp_định và Nghị_định_thư thực_hiện Hiệp_định vận_tải đường_bộ giữa Chính_phủ nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và Chính_phủ Hoàng_gia Campuchia Theo quy_định trên thì sẽ bãi_bỏ Điều 10 Thông_tư 39/2015/TT-BGTVT như sau : " Điều 10.Quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam - Campuchia 1. Cơ quan cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam. 2. Hồ sơ đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia : a ) Đơn đề_nghị cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh có đăng_ký ngành_nghề vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định chưa cần phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) ; c ) Phương án kinh_doanh vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông_tư này ; d ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu Báo_cáo tài_chính của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong 3 năm liên_tiếp gần nhất được cơ_quan tài_chính địa_phương hoặc đơn vị kiểm toán xác_nhận ; đ ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu văn_bằng
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :) 01 bản_chính Chương_trình du_lịch cho khách ; b ) 01 bản_chính Danh_sách duyệt nhân_sự của cơ_quan Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an cho_phép hành_khách nhập_cảnh Việt_Nam ( trừ những khách mang hộ_chiếu đã có thị_thực Việt_Nam và những khách mang hộ_chiếu thuộc diện miễn thị_thực nhập, xuất_cảnh Việt_Nam ). 3.Khách du_lịch đường_biển được cấp thị_thực hoặc Giấy_phép tham_quan du_lịch theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam về xuất, nhập_cảnh. a ) Thủ_tục cấp thị_thực tại cửa_khẩu cảng biển Cá_nhân hoặc đại_diện cơ_quan chủ_quản trực_tiếp đến Biên_phòng cửa_khẩu cảng làm thủ_tục.Biên_phòng cửa_khẩu cảng kiểm_tra, đăng_ký, cấp thị_thực trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản đón_tiếp.+ Công_văn của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an đồng_ý cho nhận thị_thực tại cửa_khẩu.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch tại cửa_khẩu cảng biển Biên_phòng cửa_khẩu cảng biển cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Công_văn
67_1
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh có đăng_ký ngành_nghề vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định chưa cần phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) ; c ) Phương án kinh_doanh vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông_tư này ; d ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu Báo_cáo tài_chính của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong 3 năm liên_tiếp gần nhất được cơ_quan tài_chính địa_phương hoặc đơn vị kiểm toán xác_nhận ; đ ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu văn_bằng của người điều_hành vận_tải và hợp_đồng lao_động với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( trừ trường_hợp người điều_hành vận_tải là một trong các chức_danh sau : Giám_đốc doanh_nghiệp, Giám_đốc hợp_tác_xã, Chủ_tịch hội_đồng_quản_trị hợp_tác_xã, Chủ_nhiệm hợp_tác_xã ) ; e ) Bản đăng_ký chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách ( đối_với doanh_nghiệp, hợp tác xã vận_tải hành_khách ). 3. Quy định về xử_lý hồ_sơ : a ) Doanh nghiệp, hợp_tác_xã nộp 01 bộ hồ_sơ cho Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam.Trường_hợp hồ_sơ cần bổ_sung, sửa_đổi, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo trực_tiếp ( đối_với hồ_sơ nộp trực_tiếp ) hoặc bằng văn_bản các nội_dung cần bổ_sung, sửa_đổi đến doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong thời_gian tối_đa không quá 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được hồ_sơ ; b
Quyết_định 66/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về hạn_chế và cấp phép cho xe ôtô vận_tải lưu_thông trong khu_vực nội_đô thành_phố Hồ_Chí_Minh kèm theo Quyết_định 121/2007/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố Hồ_Chí_Minh ban_hành .Điều 1 :hoặc sao_y_bản_chính. 3.Thời_hạn của giấy_phép : Thời_hạn của giấy_phép cho đối_tượng tại và được cấp theo nhu_cầu của tổ_chức, cá_nhân tối_đa không quá sáu tháng và không vượt quá thời_hạn ghi trong các Hợp_đồng thuê xe, Hợp_đồng kinh_tế và Sổ chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật. ” 9.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 2 Quy_định : “ 2.Thực_hiện việc cấp phép theo mẫu giấy_phép ; mẫu_đơn xin cấp phép và mẫu phù_hiệu dán trên kính xe phía trước ( theo Phụ_lục đính kèm ) đối_với các loại xe được cấp phép để thuận_tiện cho việc giám_sát, kiểm_tra ”. 10.Thay_thế Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định số 121/2007/QĐ UBND ngày 19 tháng 9 năm 2007 của Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố : “ PHỤ_LỤC A.Thời_gian xe ô_tô vận_tải được phép lưu_thông trên các tuyến hành_lang và tuyến đường, đoạn đường : “ 1.Hành_lang 1 ( không giới_hạn thời_gian ).Ra vào khu_vực Cảng Sài_Gòn : Hướng vào : Nguyễn_Văn_Linh đường Huỳnh_Tấn_Phát cầu Tân_Thuận 1 Trương_Đình_Hợi ; hướng ra : Trương_Đình_Hợi_Tôn Thất_Thuyết cầu Tân_Thuận 2 Nguyễn_Văn_Linh.Đường vào chợ đầu_mối Bình_Điền, huyện Bình_Chánh ( đoạn từ Nguyễn_Văn_Linh vào chợ đầu_mối Bình_Điền
67_2
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh có đăng_ký ngành_nghề vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định chưa cần phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) ; c ) Phương án kinh_doanh vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông_tư này ; d ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu Báo_cáo tài_chính của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong 3 năm liên_tiếp gần nhất được cơ_quan tài_chính địa_phương hoặc đơn vị kiểm toán xác_nhận ; đ ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu văn_bằng của người điều_hành vận_tải và hợp_đồng lao_động với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( trừ trường_hợp người điều_hành vận_tải là một trong các chức_danh sau : Giám_đốc doanh_nghiệp, Giám_đốc hợp_tác_xã, Chủ_tịch hội_đồng_quản_trị hợp_tác_xã, Chủ_nhiệm hợp_tác_xã ) ; e ) Bản đăng_ký chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách ( đối_với doanh_nghiệp, hợp tác xã vận_tải hành_khách ). 3. Quy định về xử_lý hồ_sơ : a ) Doanh nghiệp, hợp_tác_xã nộp 01 bộ hồ_sơ cho Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam.Trường_hợp hồ_sơ cần bổ_sung, sửa_đổi, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo trực_tiếp ( đối_với hồ_sơ nộp trực_tiếp ) hoặc bằng văn_bản các nội_dung cần bổ_sung, sửa_đổi đến doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong thời_gian tối_đa không quá 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được hồ_sơ ; b
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :xét_duyệt nhân_sự của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu của hành_khách ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Chậm nhất 01 giờ sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ.Việc thu lệ_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí. 4.Đối_với tàu khách du_lịch quốc_tế được phép chở khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước trước khi tàu thực_hiện đón khách tại cảng, người làm thủ_tục phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng các loại giấy_tờ sau : a ) Bản_sao các giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền Việt_Nam cho_phép đón khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước. b ) Công_ty du_lịch phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng Chương_trình du_lịch cho khách nội_địa và Danh_sách hành_khách. c ) Khách du_lịch nội_địa là người nước_ngoài xuống tàu phải xuất_trình hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ; Người Việt_Nam phải xuất_trình Giấy_chứng_minh nhân_dân hoặc hộ_chiếu ”. 2. được sửa_đổi, bổ_sung như sau : “.Giấy_tờ xuống tàu, thuyền nước_ngoài 1.Thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 50/2008 / NĐ CP. 2.Giấy_phép xuống
67_2
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh có đăng_ký ngành_nghề vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định chưa cần phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) ; c ) Phương án kinh_doanh vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông_tư này ; d ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu Báo_cáo tài_chính của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong 3 năm liên_tiếp gần nhất được cơ_quan tài_chính địa_phương hoặc đơn vị kiểm toán xác_nhận ; đ ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu văn_bằng của người điều_hành vận_tải và hợp_đồng lao_động với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( trừ trường_hợp người điều_hành vận_tải là một trong các chức_danh sau : Giám_đốc doanh_nghiệp, Giám_đốc hợp_tác_xã, Chủ_tịch hội_đồng_quản_trị hợp_tác_xã, Chủ_nhiệm hợp_tác_xã ) ; e ) Bản đăng_ký chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách ( đối_với doanh_nghiệp, hợp tác xã vận_tải hành_khách ). 3. Quy định về xử_lý hồ_sơ : a ) Doanh nghiệp, hợp_tác_xã nộp 01 bộ hồ_sơ cho Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam.Trường_hợp hồ_sơ cần bổ_sung, sửa_đổi, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo trực_tiếp ( đối_với hồ_sơ nộp trực_tiếp ) hoặc bằng văn_bản các nội_dung cần bổ_sung, sửa_đổi đến doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong thời_gian tối_đa không quá 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được hồ_sơ ; b
Quyết_định 66/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về hạn_chế và cấp phép cho xe ôtô vận_tải lưu_thông trong khu_vực nội_đô thành_phố Hồ_Chí_Minh kèm theo Quyết_định 121/2007/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố Hồ_Chí_Minh ban_hành .Điều 1 :) đường Nguyễn_Văn_Linh ( từ nút giao_thông khu A Nam_Sài_Gòn đến giao_lộ Quốc_lộ 1 A đường Nguyễn_Văn_Linh ) ”. 3.Sửa_đổi tên tiêu_đề và nội_dung của Khoản 1 Quy_định : “.Thời_gian và các tuyến đường, đoạn đường xe_tải nặng được phép lưu_thông. 1.Thời_gian xe ô_tô vận_tải nặng được phép lưu_thông trên các tuyến hành_lang và tuyến đường, đoạn đường được quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Quy_định này. ”. 4.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 4, Khoản 5 và Khoản 6 Quy_định : “ 4.Xe_tải nhẹ chở hàng chuyển_phát nhanh của các doanh_nghiệp như : chở bưu_phẩm, bưu_kiện ( gồm thư báo, tài_liệu, văn_bản, chứng_từ ) được Sở Thông_tin và Truyền_thông hoặc Bộ Thông_tin và Truyền_thông cấp giấy_phép ; hàng_phục_vụ xuất_nhập_khẩu ( gồm con_giống, cây giống, cá kiểng hoa tươi và thực_phẩm như thịt, thuỷ hải_sản... ). 5.Bãi_bỏ khoản 6 của của Quy_định. 6.Xe_tải nhẹ của doanh_nghiệp có chức_năng vận_chuyển suất ăn công_nghiệp, thực_phẩm tươi_sống ( thịt, thuỷ hải_sản ) phục_vụ các trung_tâm xã_hội, trường_học, bệnh_viện, siêu_thị, khu công_nghiệp ”. 5.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 1
67_2
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh có đăng_ký ngành_nghề vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định chưa cần phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) ; c ) Phương án kinh_doanh vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông_tư này ; d ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu Báo_cáo tài_chính của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong 3 năm liên_tiếp gần nhất được cơ_quan tài_chính địa_phương hoặc đơn vị kiểm toán xác_nhận ; đ ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu văn_bằng của người điều_hành vận_tải và hợp_đồng lao_động với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( trừ trường_hợp người điều_hành vận_tải là một trong các chức_danh sau : Giám_đốc doanh_nghiệp, Giám_đốc hợp_tác_xã, Chủ_tịch hội_đồng_quản_trị hợp_tác_xã, Chủ_nhiệm hợp_tác_xã ) ; e ) Bản đăng_ký chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách ( đối_với doanh_nghiệp, hợp tác xã vận_tải hành_khách ). 3. Quy định về xử_lý hồ_sơ : a ) Doanh nghiệp, hợp_tác_xã nộp 01 bộ hồ_sơ cho Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam.Trường_hợp hồ_sơ cần bổ_sung, sửa_đổi, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo trực_tiếp ( đối_với hồ_sơ nộp trực_tiếp ) hoặc bằng văn_bản các nội_dung cần bổ_sung, sửa_đổi đến doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong thời_gian tối_đa không quá 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được hồ_sơ ; b
Quyết_định 66/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về hạn_chế và cấp phép cho xe ôtô vận_tải lưu_thông trong khu_vực nội_đô thành_phố Hồ_Chí_Minh kèm theo Quyết_định 121/2007/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố Hồ_Chí_Minh ban_hành .Điều 1 :”. 6.Sửa_đổi, bổ_sung tên tiêu_đề và nội_dung của Quy_định : “.Các trường_hợp khác 1.Giao Sở Giao_thông vận_tải có thẩm_quyền cấp phép, xem_xét quyết_định việc cấp giấy_phép cho các trường_hợp đột_xuất, ngoài các trường_hợp đã quy_định tại và Quy_định này, với thời_hạn lưu_thông không quá 10 ( mười ) ngày. 2.Giao Sở Giao_thông vận_tải thẩm_quyền xem_xét cấp phép cho xe ô_tô được phép lưu_thông vào đường cấm và dừng xe, đỗ xe tạm_thời trên các tuyến đường, đoạn đường nhưng không gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông của thành_phố. ” 7.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 1, Khoản 2 Quy_định : “ 1.Thẩm_quyền cấp giấy_phép : Sở Giao_thông vận_tải. 2.Lực_lượng Cảnh_sát giao_thông thành_phố và Thanh_tra Giao_thông vận_tải, tiến_hành kiểm_tra việc tuân_thủ các nội_dung quy_định trong giấy_phép của các đơn_vị, cá_nhân được cấp phép và xử_lý các vi_phạm theo quy_định hiện_hành.Trường_hợp vi_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng, có văn_bản gửi về cơ_quan cấp phép để xem_xét việc thu_hồi giấy_phép ”. 8.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Điểm c, Điểm d, Điểm đ Khoản 1 và nội_dung của Khoản 3 Quy_định : “ c ) Bản chụp giấy_tờ phương_tiện
67_2
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh có đăng_ký ngành_nghề vận_tải bằng xe ô_tô ( đối_với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã theo quy_định chưa cần phải có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ) ; c ) Phương án kinh_doanh vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo mẫu tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông_tư này ; d ) Bản sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu Báo_cáo tài_chính của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong 3 năm liên_tiếp gần nhất được cơ_quan tài_chính địa_phương hoặc đơn vị kiểm toán xác_nhận ; đ ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_chính để đối_chiếu văn_bằng của người điều_hành vận_tải và hợp_đồng lao_động với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( trừ trường_hợp người điều_hành vận_tải là một trong các chức_danh sau : Giám_đốc doanh_nghiệp, Giám_đốc hợp_tác_xã, Chủ_tịch hội_đồng_quản_trị hợp_tác_xã, Chủ_nhiệm hợp_tác_xã ) ; e ) Bản đăng_ký chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách ( đối_với doanh_nghiệp, hợp tác xã vận_tải hành_khách ). 3. Quy định về xử_lý hồ_sơ : a ) Doanh nghiệp, hợp_tác_xã nộp 01 bộ hồ_sơ cho Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam.Trường_hợp hồ_sơ cần bổ_sung, sửa_đổi, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo trực_tiếp ( đối_với hồ_sơ nộp trực_tiếp ) hoặc bằng văn_bản các nội_dung cần bổ_sung, sửa_đổi đến doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong thời_gian tối_đa không quá 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được hồ_sơ ; b
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :) 01 bản_chính Chương_trình du_lịch cho khách ; b ) 01 bản_chính Danh_sách duyệt nhân_sự của cơ_quan Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an cho_phép hành_khách nhập_cảnh Việt_Nam ( trừ những khách mang hộ_chiếu đã có thị_thực Việt_Nam và những khách mang hộ_chiếu thuộc diện miễn thị_thực nhập, xuất_cảnh Việt_Nam ). 3.Khách du_lịch đường_biển được cấp thị_thực hoặc Giấy_phép tham_quan du_lịch theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam về xuất, nhập_cảnh. a ) Thủ_tục cấp thị_thực tại cửa_khẩu cảng biển Cá_nhân hoặc đại_diện cơ_quan chủ_quản trực_tiếp đến Biên_phòng cửa_khẩu cảng làm thủ_tục.Biên_phòng cửa_khẩu cảng kiểm_tra, đăng_ký, cấp thị_thực trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản đón_tiếp.+ Công_văn của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an đồng_ý cho nhận thị_thực tại cửa_khẩu.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch tại cửa_khẩu cảng biển Biên_phòng cửa_khẩu cảng biển cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Công_văn
67_2
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
của người điều_hành vận_tải và hợp_đồng lao_động với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( trừ trường_hợp người điều_hành vận_tải là một trong các chức_danh sau : Giám_đốc doanh_nghiệp, Giám_đốc hợp_tác_xã, Chủ_tịch hội_đồng_quản_trị hợp_tác_xã, Chủ_nhiệm hợp_tác_xã ) ; e ) Bản đăng_ký chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách ( đối_với doanh_nghiệp, hợp tác xã vận_tải hành_khách ). 3. Quy định về xử_lý hồ_sơ : a ) Doanh nghiệp, hợp_tác_xã nộp 01 bộ hồ_sơ cho Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam.Trường_hợp hồ_sơ cần bổ_sung, sửa_đổi, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo trực_tiếp ( đối_với hồ_sơ nộp trực_tiếp ) hoặc bằng văn_bản các nội_dung cần bổ_sung, sửa_đổi đến doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong thời_gian tối_đa không quá 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ khi nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia cho doanh_nghiệp, hợp_tác_xã.Trường_hợp từ_chối không cấp, phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; c ) Việc tiếp_nhận hồ_sơ và trả kết_quả được thực_hiện tại trụ_sở của cơ_quan cấp giấy_phép, qua đường bưu_điện hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác. 4.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp lệ_phí cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định của Bộ Tài_chính. 5. Thời hạn của Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia là 05 năm nhưng không quá thời_hạn của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 6. Mẫu Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế
Quyết_định 66/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về hạn_chế và cấp phép cho xe ôtô vận_tải lưu_thông trong khu_vực nội_đô thành_phố Hồ_Chí_Minh kèm theo Quyết_định 121/2007/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố Hồ_Chí_Minh ban_hành .Điều 1 :hoặc sao_y_bản_chính. 3.Thời_hạn của giấy_phép : Thời_hạn của giấy_phép cho đối_tượng tại và được cấp theo nhu_cầu của tổ_chức, cá_nhân tối_đa không quá sáu tháng và không vượt quá thời_hạn ghi trong các Hợp_đồng thuê xe, Hợp_đồng kinh_tế và Sổ chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật. ” 9.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 2 Quy_định : “ 2.Thực_hiện việc cấp phép theo mẫu giấy_phép ; mẫu_đơn xin cấp phép và mẫu phù_hiệu dán trên kính xe phía trước ( theo Phụ_lục đính kèm ) đối_với các loại xe được cấp phép để thuận_tiện cho việc giám_sát, kiểm_tra ”. 10.Thay_thế Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định số 121/2007/QĐ UBND ngày 19 tháng 9 năm 2007 của Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố : “ PHỤ_LỤC A.Thời_gian xe ô_tô vận_tải được phép lưu_thông trên các tuyến hành_lang và tuyến đường, đoạn đường : “ 1.Hành_lang 1 ( không giới_hạn thời_gian ).Ra vào khu_vực Cảng Sài_Gòn : Hướng vào : Nguyễn_Văn_Linh đường Huỳnh_Tấn_Phát cầu Tân_Thuận 1 Trương_Đình_Hợi ; hướng ra : Trương_Đình_Hợi_Tôn Thất_Thuyết cầu Tân_Thuận 2 Nguyễn_Văn_Linh.Đường vào chợ đầu_mối Bình_Điền, huyện Bình_Chánh ( đoạn từ Nguyễn_Văn_Linh vào chợ đầu_mối Bình_Điền
67_3
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
của người điều_hành vận_tải và hợp_đồng lao_động với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( trừ trường_hợp người điều_hành vận_tải là một trong các chức_danh sau : Giám_đốc doanh_nghiệp, Giám_đốc hợp_tác_xã, Chủ_tịch hội_đồng_quản_trị hợp_tác_xã, Chủ_nhiệm hợp_tác_xã ) ; e ) Bản đăng_ký chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách ( đối_với doanh_nghiệp, hợp tác xã vận_tải hành_khách ). 3. Quy định về xử_lý hồ_sơ : a ) Doanh nghiệp, hợp_tác_xã nộp 01 bộ hồ_sơ cho Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam.Trường_hợp hồ_sơ cần bổ_sung, sửa_đổi, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo trực_tiếp ( đối_với hồ_sơ nộp trực_tiếp ) hoặc bằng văn_bản các nội_dung cần bổ_sung, sửa_đổi đến doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong thời_gian tối_đa không quá 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ khi nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia cho doanh_nghiệp, hợp_tác_xã.Trường_hợp từ_chối không cấp, phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; c ) Việc tiếp_nhận hồ_sơ và trả kết_quả được thực_hiện tại trụ_sở của cơ_quan cấp giấy_phép, qua đường bưu_điện hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác. 4.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp lệ_phí cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định của Bộ Tài_chính. 5. Thời hạn của Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia là 05 năm nhưng không quá thời_hạn của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 6. Mẫu Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :xét_duyệt nhân_sự của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu của hành_khách ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Chậm nhất 01 giờ sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ.Việc thu lệ_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí. 4.Đối_với tàu khách du_lịch quốc_tế được phép chở khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước trước khi tàu thực_hiện đón khách tại cảng, người làm thủ_tục phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng các loại giấy_tờ sau : a ) Bản_sao các giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền Việt_Nam cho_phép đón khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước. b ) Công_ty du_lịch phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng Chương_trình du_lịch cho khách nội_địa và Danh_sách hành_khách. c ) Khách du_lịch nội_địa là người nước_ngoài xuống tàu phải xuất_trình hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ; Người Việt_Nam phải xuất_trình Giấy_chứng_minh nhân_dân hoặc hộ_chiếu ”. 2. được sửa_đổi, bổ_sung như sau : “.Giấy_tờ xuống tàu, thuyền nước_ngoài 1.Thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 50/2008 / NĐ CP. 2.Giấy_phép xuống
67_3
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
của người điều_hành vận_tải và hợp_đồng lao_động với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( trừ trường_hợp người điều_hành vận_tải là một trong các chức_danh sau : Giám_đốc doanh_nghiệp, Giám_đốc hợp_tác_xã, Chủ_tịch hội_đồng_quản_trị hợp_tác_xã, Chủ_nhiệm hợp_tác_xã ) ; e ) Bản đăng_ký chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách ( đối_với doanh_nghiệp, hợp tác xã vận_tải hành_khách ). 3. Quy định về xử_lý hồ_sơ : a ) Doanh nghiệp, hợp_tác_xã nộp 01 bộ hồ_sơ cho Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam.Trường_hợp hồ_sơ cần bổ_sung, sửa_đổi, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo trực_tiếp ( đối_với hồ_sơ nộp trực_tiếp ) hoặc bằng văn_bản các nội_dung cần bổ_sung, sửa_đổi đến doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong thời_gian tối_đa không quá 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ khi nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia cho doanh_nghiệp, hợp_tác_xã.Trường_hợp từ_chối không cấp, phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; c ) Việc tiếp_nhận hồ_sơ và trả kết_quả được thực_hiện tại trụ_sở của cơ_quan cấp giấy_phép, qua đường bưu_điện hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác. 4.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp lệ_phí cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định của Bộ Tài_chính. 5. Thời hạn của Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia là 05 năm nhưng không quá thời_hạn của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 6. Mẫu Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế
Quyết_định 66/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về hạn_chế và cấp phép cho xe ôtô vận_tải lưu_thông trong khu_vực nội_đô thành_phố Hồ_Chí_Minh kèm theo Quyết_định 121/2007/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố Hồ_Chí_Minh ban_hành .Điều 1 :) đường Nguyễn_Văn_Linh ( từ nút giao_thông khu A Nam_Sài_Gòn đến giao_lộ Quốc_lộ 1 A đường Nguyễn_Văn_Linh ) ”. 3.Sửa_đổi tên tiêu_đề và nội_dung của Khoản 1 Quy_định : “.Thời_gian và các tuyến đường, đoạn đường xe_tải nặng được phép lưu_thông. 1.Thời_gian xe ô_tô vận_tải nặng được phép lưu_thông trên các tuyến hành_lang và tuyến đường, đoạn đường được quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Quy_định này. ”. 4.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 4, Khoản 5 và Khoản 6 Quy_định : “ 4.Xe_tải nhẹ chở hàng chuyển_phát nhanh của các doanh_nghiệp như : chở bưu_phẩm, bưu_kiện ( gồm thư báo, tài_liệu, văn_bản, chứng_từ ) được Sở Thông_tin và Truyền_thông hoặc Bộ Thông_tin và Truyền_thông cấp giấy_phép ; hàng_phục_vụ xuất_nhập_khẩu ( gồm con_giống, cây giống, cá kiểng hoa tươi và thực_phẩm như thịt, thuỷ hải_sản... ). 5.Bãi_bỏ khoản 6 của của Quy_định. 6.Xe_tải nhẹ của doanh_nghiệp có chức_năng vận_chuyển suất ăn công_nghiệp, thực_phẩm tươi_sống ( thịt, thuỷ hải_sản ) phục_vụ các trung_tâm xã_hội, trường_học, bệnh_viện, siêu_thị, khu công_nghiệp ”. 5.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 1
67_3
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
của người điều_hành vận_tải và hợp_đồng lao_động với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( trừ trường_hợp người điều_hành vận_tải là một trong các chức_danh sau : Giám_đốc doanh_nghiệp, Giám_đốc hợp_tác_xã, Chủ_tịch hội_đồng_quản_trị hợp_tác_xã, Chủ_nhiệm hợp_tác_xã ) ; e ) Bản đăng_ký chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách ( đối_với doanh_nghiệp, hợp tác xã vận_tải hành_khách ). 3. Quy định về xử_lý hồ_sơ : a ) Doanh nghiệp, hợp_tác_xã nộp 01 bộ hồ_sơ cho Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam.Trường_hợp hồ_sơ cần bổ_sung, sửa_đổi, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo trực_tiếp ( đối_với hồ_sơ nộp trực_tiếp ) hoặc bằng văn_bản các nội_dung cần bổ_sung, sửa_đổi đến doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong thời_gian tối_đa không quá 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ khi nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia cho doanh_nghiệp, hợp_tác_xã.Trường_hợp từ_chối không cấp, phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; c ) Việc tiếp_nhận hồ_sơ và trả kết_quả được thực_hiện tại trụ_sở của cơ_quan cấp giấy_phép, qua đường bưu_điện hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác. 4.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp lệ_phí cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định của Bộ Tài_chính. 5. Thời hạn của Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia là 05 năm nhưng không quá thời_hạn của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 6. Mẫu Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế
Quyết_định 66/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về hạn_chế và cấp phép cho xe ôtô vận_tải lưu_thông trong khu_vực nội_đô thành_phố Hồ_Chí_Minh kèm theo Quyết_định 121/2007/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố Hồ_Chí_Minh ban_hành .Điều 1 :”. 6.Sửa_đổi, bổ_sung tên tiêu_đề và nội_dung của Quy_định : “.Các trường_hợp khác 1.Giao Sở Giao_thông vận_tải có thẩm_quyền cấp phép, xem_xét quyết_định việc cấp giấy_phép cho các trường_hợp đột_xuất, ngoài các trường_hợp đã quy_định tại và Quy_định này, với thời_hạn lưu_thông không quá 10 ( mười ) ngày. 2.Giao Sở Giao_thông vận_tải thẩm_quyền xem_xét cấp phép cho xe ô_tô được phép lưu_thông vào đường cấm và dừng xe, đỗ xe tạm_thời trên các tuyến đường, đoạn đường nhưng không gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông của thành_phố. ” 7.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 1, Khoản 2 Quy_định : “ 1.Thẩm_quyền cấp giấy_phép : Sở Giao_thông vận_tải. 2.Lực_lượng Cảnh_sát giao_thông thành_phố và Thanh_tra Giao_thông vận_tải, tiến_hành kiểm_tra việc tuân_thủ các nội_dung quy_định trong giấy_phép của các đơn_vị, cá_nhân được cấp phép và xử_lý các vi_phạm theo quy_định hiện_hành.Trường_hợp vi_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng, có văn_bản gửi về cơ_quan cấp phép để xem_xét việc thu_hồi giấy_phép ”. 8.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Điểm c, Điểm d, Điểm đ Khoản 1 và nội_dung của Khoản 3 Quy_định : “ c ) Bản chụp giấy_tờ phương_tiện
67_3
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
của người điều_hành vận_tải và hợp_đồng lao_động với doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( trừ trường_hợp người điều_hành vận_tải là một trong các chức_danh sau : Giám_đốc doanh_nghiệp, Giám_đốc hợp_tác_xã, Chủ_tịch hội_đồng_quản_trị hợp_tác_xã, Chủ_nhiệm hợp_tác_xã ) ; e ) Bản đăng_ký chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách ( đối_với doanh_nghiệp, hợp tác xã vận_tải hành_khách ). 3. Quy định về xử_lý hồ_sơ : a ) Doanh nghiệp, hợp_tác_xã nộp 01 bộ hồ_sơ cho Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam.Trường_hợp hồ_sơ cần bổ_sung, sửa_đổi, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo trực_tiếp ( đối_với hồ_sơ nộp trực_tiếp ) hoặc bằng văn_bản các nội_dung cần bổ_sung, sửa_đổi đến doanh_nghiệp, hợp_tác_xã trong thời_gian tối_đa không quá 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ khi nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia cho doanh_nghiệp, hợp_tác_xã.Trường_hợp từ_chối không cấp, phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; c ) Việc tiếp_nhận hồ_sơ và trả kết_quả được thực_hiện tại trụ_sở của cơ_quan cấp giấy_phép, qua đường bưu_điện hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác. 4.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp lệ_phí cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định của Bộ Tài_chính. 5. Thời hạn của Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia là 05 năm nhưng không quá thời_hạn của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 6. Mẫu Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :) 01 bản_chính Chương_trình du_lịch cho khách ; b ) 01 bản_chính Danh_sách duyệt nhân_sự của cơ_quan Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an cho_phép hành_khách nhập_cảnh Việt_Nam ( trừ những khách mang hộ_chiếu đã có thị_thực Việt_Nam và những khách mang hộ_chiếu thuộc diện miễn thị_thực nhập, xuất_cảnh Việt_Nam ). 3.Khách du_lịch đường_biển được cấp thị_thực hoặc Giấy_phép tham_quan du_lịch theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam về xuất, nhập_cảnh. a ) Thủ_tục cấp thị_thực tại cửa_khẩu cảng biển Cá_nhân hoặc đại_diện cơ_quan chủ_quản trực_tiếp đến Biên_phòng cửa_khẩu cảng làm thủ_tục.Biên_phòng cửa_khẩu cảng kiểm_tra, đăng_ký, cấp thị_thực trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản đón_tiếp.+ Công_văn của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an đồng_ý cho nhận thị_thực tại cửa_khẩu.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch tại cửa_khẩu cảng biển Biên_phòng cửa_khẩu cảng biển cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Công_văn
67_3
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ khi nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia cho doanh_nghiệp, hợp_tác_xã.Trường_hợp từ_chối không cấp, phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; c ) Việc tiếp_nhận hồ_sơ và trả kết_quả được thực_hiện tại trụ_sở của cơ_quan cấp giấy_phép, qua đường bưu_điện hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác. 4.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp lệ_phí cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định của Bộ Tài_chính. 5. Thời hạn của Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia là 05 năm nhưng không quá thời_hạn của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 6. Mẫu Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia quy_định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông_tư này. 7. Khi Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết thời_hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại khoản 2 của Điều này.Trường_hợp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia bị mất hoặc hư_hỏng ( trường_hợp bị mất giấy_phép phải nêu rõ lý_do ), doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại điểm a khoản 2 của Điều này.Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết hạn hoặc hư_hỏng nộp về Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cùng với hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam
Quyết_định 66/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về hạn_chế và cấp phép cho xe ôtô vận_tải lưu_thông trong khu_vực nội_đô thành_phố Hồ_Chí_Minh kèm theo Quyết_định 121/2007/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố Hồ_Chí_Minh ban_hành .Điều 1 :hoặc sao_y_bản_chính. 3.Thời_hạn của giấy_phép : Thời_hạn của giấy_phép cho đối_tượng tại và được cấp theo nhu_cầu của tổ_chức, cá_nhân tối_đa không quá sáu tháng và không vượt quá thời_hạn ghi trong các Hợp_đồng thuê xe, Hợp_đồng kinh_tế và Sổ chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật. ” 9.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 2 Quy_định : “ 2.Thực_hiện việc cấp phép theo mẫu giấy_phép ; mẫu_đơn xin cấp phép và mẫu phù_hiệu dán trên kính xe phía trước ( theo Phụ_lục đính kèm ) đối_với các loại xe được cấp phép để thuận_tiện cho việc giám_sát, kiểm_tra ”. 10.Thay_thế Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định số 121/2007/QĐ UBND ngày 19 tháng 9 năm 2007 của Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố : “ PHỤ_LỤC A.Thời_gian xe ô_tô vận_tải được phép lưu_thông trên các tuyến hành_lang và tuyến đường, đoạn đường : “ 1.Hành_lang 1 ( không giới_hạn thời_gian ).Ra vào khu_vực Cảng Sài_Gòn : Hướng vào : Nguyễn_Văn_Linh đường Huỳnh_Tấn_Phát cầu Tân_Thuận 1 Trương_Đình_Hợi ; hướng ra : Trương_Đình_Hợi_Tôn Thất_Thuyết cầu Tân_Thuận 2 Nguyễn_Văn_Linh.Đường vào chợ đầu_mối Bình_Điền, huyện Bình_Chánh ( đoạn từ Nguyễn_Văn_Linh vào chợ đầu_mối Bình_Điền
67_4
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ khi nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia cho doanh_nghiệp, hợp_tác_xã.Trường_hợp từ_chối không cấp, phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; c ) Việc tiếp_nhận hồ_sơ và trả kết_quả được thực_hiện tại trụ_sở của cơ_quan cấp giấy_phép, qua đường bưu_điện hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác. 4.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp lệ_phí cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định của Bộ Tài_chính. 5. Thời hạn của Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia là 05 năm nhưng không quá thời_hạn của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 6. Mẫu Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia quy_định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông_tư này. 7. Khi Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết thời_hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại khoản 2 của Điều này.Trường_hợp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia bị mất hoặc hư_hỏng ( trường_hợp bị mất giấy_phép phải nêu rõ lý_do ), doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại điểm a khoản 2 của Điều này.Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết hạn hoặc hư_hỏng nộp về Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cùng với hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :xét_duyệt nhân_sự của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu của hành_khách ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Chậm nhất 01 giờ sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ.Việc thu lệ_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí. 4.Đối_với tàu khách du_lịch quốc_tế được phép chở khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước trước khi tàu thực_hiện đón khách tại cảng, người làm thủ_tục phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng các loại giấy_tờ sau : a ) Bản_sao các giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền Việt_Nam cho_phép đón khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước. b ) Công_ty du_lịch phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng Chương_trình du_lịch cho khách nội_địa và Danh_sách hành_khách. c ) Khách du_lịch nội_địa là người nước_ngoài xuống tàu phải xuất_trình hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ; Người Việt_Nam phải xuất_trình Giấy_chứng_minh nhân_dân hoặc hộ_chiếu ”. 2. được sửa_đổi, bổ_sung như sau : “.Giấy_tờ xuống tàu, thuyền nước_ngoài 1.Thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 50/2008 / NĐ CP. 2.Giấy_phép xuống
67_4
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ khi nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia cho doanh_nghiệp, hợp_tác_xã.Trường_hợp từ_chối không cấp, phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; c ) Việc tiếp_nhận hồ_sơ và trả kết_quả được thực_hiện tại trụ_sở của cơ_quan cấp giấy_phép, qua đường bưu_điện hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác. 4.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp lệ_phí cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định của Bộ Tài_chính. 5. Thời hạn của Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia là 05 năm nhưng không quá thời_hạn của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 6. Mẫu Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia quy_định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông_tư này. 7. Khi Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết thời_hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại khoản 2 của Điều này.Trường_hợp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia bị mất hoặc hư_hỏng ( trường_hợp bị mất giấy_phép phải nêu rõ lý_do ), doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại điểm a khoản 2 của Điều này.Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết hạn hoặc hư_hỏng nộp về Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cùng với hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam
Quyết_định 66/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về hạn_chế và cấp phép cho xe ôtô vận_tải lưu_thông trong khu_vực nội_đô thành_phố Hồ_Chí_Minh kèm theo Quyết_định 121/2007/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố Hồ_Chí_Minh ban_hành .Điều 1 :) đường Nguyễn_Văn_Linh ( từ nút giao_thông khu A Nam_Sài_Gòn đến giao_lộ Quốc_lộ 1 A đường Nguyễn_Văn_Linh ) ”. 3.Sửa_đổi tên tiêu_đề và nội_dung của Khoản 1 Quy_định : “.Thời_gian và các tuyến đường, đoạn đường xe_tải nặng được phép lưu_thông. 1.Thời_gian xe ô_tô vận_tải nặng được phép lưu_thông trên các tuyến hành_lang và tuyến đường, đoạn đường được quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Quy_định này. ”. 4.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 4, Khoản 5 và Khoản 6 Quy_định : “ 4.Xe_tải nhẹ chở hàng chuyển_phát nhanh của các doanh_nghiệp như : chở bưu_phẩm, bưu_kiện ( gồm thư báo, tài_liệu, văn_bản, chứng_từ ) được Sở Thông_tin và Truyền_thông hoặc Bộ Thông_tin và Truyền_thông cấp giấy_phép ; hàng_phục_vụ xuất_nhập_khẩu ( gồm con_giống, cây giống, cá kiểng hoa tươi và thực_phẩm như thịt, thuỷ hải_sản... ). 5.Bãi_bỏ khoản 6 của của Quy_định. 6.Xe_tải nhẹ của doanh_nghiệp có chức_năng vận_chuyển suất ăn công_nghiệp, thực_phẩm tươi_sống ( thịt, thuỷ hải_sản ) phục_vụ các trung_tâm xã_hội, trường_học, bệnh_viện, siêu_thị, khu công_nghiệp ”. 5.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 1
67_4
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ khi nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia cho doanh_nghiệp, hợp_tác_xã.Trường_hợp từ_chối không cấp, phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; c ) Việc tiếp_nhận hồ_sơ và trả kết_quả được thực_hiện tại trụ_sở của cơ_quan cấp giấy_phép, qua đường bưu_điện hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác. 4.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp lệ_phí cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định của Bộ Tài_chính. 5. Thời hạn của Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia là 05 năm nhưng không quá thời_hạn của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 6. Mẫu Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia quy_định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông_tư này. 7. Khi Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết thời_hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại khoản 2 của Điều này.Trường_hợp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia bị mất hoặc hư_hỏng ( trường_hợp bị mất giấy_phép phải nêu rõ lý_do ), doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại điểm a khoản 2 của Điều này.Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết hạn hoặc hư_hỏng nộp về Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cùng với hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam
Quyết_định 66/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về hạn_chế và cấp phép cho xe ôtô vận_tải lưu_thông trong khu_vực nội_đô thành_phố Hồ_Chí_Minh kèm theo Quyết_định 121/2007/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố Hồ_Chí_Minh ban_hành .Điều 1 :”. 6.Sửa_đổi, bổ_sung tên tiêu_đề và nội_dung của Quy_định : “.Các trường_hợp khác 1.Giao Sở Giao_thông vận_tải có thẩm_quyền cấp phép, xem_xét quyết_định việc cấp giấy_phép cho các trường_hợp đột_xuất, ngoài các trường_hợp đã quy_định tại và Quy_định này, với thời_hạn lưu_thông không quá 10 ( mười ) ngày. 2.Giao Sở Giao_thông vận_tải thẩm_quyền xem_xét cấp phép cho xe ô_tô được phép lưu_thông vào đường cấm và dừng xe, đỗ xe tạm_thời trên các tuyến đường, đoạn đường nhưng không gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông của thành_phố. ” 7.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 1, Khoản 2 Quy_định : “ 1.Thẩm_quyền cấp giấy_phép : Sở Giao_thông vận_tải. 2.Lực_lượng Cảnh_sát giao_thông thành_phố và Thanh_tra Giao_thông vận_tải, tiến_hành kiểm_tra việc tuân_thủ các nội_dung quy_định trong giấy_phép của các đơn_vị, cá_nhân được cấp phép và xử_lý các vi_phạm theo quy_định hiện_hành.Trường_hợp vi_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng, có văn_bản gửi về cơ_quan cấp phép để xem_xét việc thu_hồi giấy_phép ”. 8.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Điểm c, Điểm d, Điểm đ Khoản 1 và nội_dung của Khoản 3 Quy_định : “ c ) Bản chụp giấy_tờ phương_tiện
67_4
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ khi nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia cho doanh_nghiệp, hợp_tác_xã.Trường_hợp từ_chối không cấp, phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; c ) Việc tiếp_nhận hồ_sơ và trả kết_quả được thực_hiện tại trụ_sở của cơ_quan cấp giấy_phép, qua đường bưu_điện hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác. 4.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp lệ_phí cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định của Bộ Tài_chính. 5. Thời hạn của Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia là 05 năm nhưng không quá thời_hạn của Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 6. Mẫu Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia quy_định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông_tư này. 7. Khi Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết thời_hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại khoản 2 của Điều này.Trường_hợp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia bị mất hoặc hư_hỏng ( trường_hợp bị mất giấy_phép phải nêu rõ lý_do ), doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại điểm a khoản 2 của Điều này.Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết hạn hoặc hư_hỏng nộp về Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cùng với hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :) 01 bản_chính Chương_trình du_lịch cho khách ; b ) 01 bản_chính Danh_sách duyệt nhân_sự của cơ_quan Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an cho_phép hành_khách nhập_cảnh Việt_Nam ( trừ những khách mang hộ_chiếu đã có thị_thực Việt_Nam và những khách mang hộ_chiếu thuộc diện miễn thị_thực nhập, xuất_cảnh Việt_Nam ). 3.Khách du_lịch đường_biển được cấp thị_thực hoặc Giấy_phép tham_quan du_lịch theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam về xuất, nhập_cảnh. a ) Thủ_tục cấp thị_thực tại cửa_khẩu cảng biển Cá_nhân hoặc đại_diện cơ_quan chủ_quản trực_tiếp đến Biên_phòng cửa_khẩu cảng làm thủ_tục.Biên_phòng cửa_khẩu cảng kiểm_tra, đăng_ký, cấp thị_thực trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản đón_tiếp.+ Công_văn của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an đồng_ý cho nhận thị_thực tại cửa_khẩu.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch tại cửa_khẩu cảng biển Biên_phòng cửa_khẩu cảng biển cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Công_văn
67_4
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
Việt_Nam - Campuchia quy_định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông_tư này. 7. Khi Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết thời_hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại khoản 2 của Điều này.Trường_hợp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia bị mất hoặc hư_hỏng ( trường_hợp bị mất giấy_phép phải nêu rõ lý_do ), doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại điểm a khoản 2 của Điều này.Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết hạn hoặc hư_hỏng nộp về Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cùng với hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia. 8. Các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã đã được cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia trước khi Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành vẫn tiếp_tục sử_dụng cho đến hết thời_hạn của Giấy_phép và phải đăng_ký thực_hiện hạng chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách theo quy_định tại khoản 3 Điều 9 của Thông_tư này." Như_vậy, theo quy_định trên thì cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam - Campuchia sẽ bị bãi_bỏ.
Quyết_định 66/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về hạn_chế và cấp phép cho xe ôtô vận_tải lưu_thông trong khu_vực nội_đô thành_phố Hồ_Chí_Minh kèm theo Quyết_định 121/2007/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố Hồ_Chí_Minh ban_hành .Điều 1 :hoặc sao_y_bản_chính. 3.Thời_hạn của giấy_phép : Thời_hạn của giấy_phép cho đối_tượng tại và được cấp theo nhu_cầu của tổ_chức, cá_nhân tối_đa không quá sáu tháng và không vượt quá thời_hạn ghi trong các Hợp_đồng thuê xe, Hợp_đồng kinh_tế và Sổ chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật. ” 9.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 2 Quy_định : “ 2.Thực_hiện việc cấp phép theo mẫu giấy_phép ; mẫu_đơn xin cấp phép và mẫu phù_hiệu dán trên kính xe phía trước ( theo Phụ_lục đính kèm ) đối_với các loại xe được cấp phép để thuận_tiện cho việc giám_sát, kiểm_tra ”. 10.Thay_thế Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định số 121/2007/QĐ UBND ngày 19 tháng 9 năm 2007 của Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố : “ PHỤ_LỤC A.Thời_gian xe ô_tô vận_tải được phép lưu_thông trên các tuyến hành_lang và tuyến đường, đoạn đường : “ 1.Hành_lang 1 ( không giới_hạn thời_gian ).Ra vào khu_vực Cảng Sài_Gòn : Hướng vào : Nguyễn_Văn_Linh đường Huỳnh_Tấn_Phát cầu Tân_Thuận 1 Trương_Đình_Hợi ; hướng ra : Trương_Đình_Hợi_Tôn Thất_Thuyết cầu Tân_Thuận 2 Nguyễn_Văn_Linh.Đường vào chợ đầu_mối Bình_Điền, huyện Bình_Chánh ( đoạn từ Nguyễn_Văn_Linh vào chợ đầu_mối Bình_Điền
67_5
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
Việt_Nam - Campuchia quy_định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông_tư này. 7. Khi Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết thời_hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại khoản 2 của Điều này.Trường_hợp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia bị mất hoặc hư_hỏng ( trường_hợp bị mất giấy_phép phải nêu rõ lý_do ), doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại điểm a khoản 2 của Điều này.Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết hạn hoặc hư_hỏng nộp về Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cùng với hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia. 8. Các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã đã được cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia trước khi Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành vẫn tiếp_tục sử_dụng cho đến hết thời_hạn của Giấy_phép và phải đăng_ký thực_hiện hạng chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách theo quy_định tại khoản 3 Điều 9 của Thông_tư này." Như_vậy, theo quy_định trên thì cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam - Campuchia sẽ bị bãi_bỏ.
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :xét_duyệt nhân_sự của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu của hành_khách ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Chậm nhất 01 giờ sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ.Việc thu lệ_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí. 4.Đối_với tàu khách du_lịch quốc_tế được phép chở khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước trước khi tàu thực_hiện đón khách tại cảng, người làm thủ_tục phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng các loại giấy_tờ sau : a ) Bản_sao các giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền Việt_Nam cho_phép đón khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước. b ) Công_ty du_lịch phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng Chương_trình du_lịch cho khách nội_địa và Danh_sách hành_khách. c ) Khách du_lịch nội_địa là người nước_ngoài xuống tàu phải xuất_trình hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ; Người Việt_Nam phải xuất_trình Giấy_chứng_minh nhân_dân hoặc hộ_chiếu ”. 2. được sửa_đổi, bổ_sung như sau : “.Giấy_tờ xuống tàu, thuyền nước_ngoài 1.Thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 50/2008 / NĐ CP. 2.Giấy_phép xuống
67_5
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
Việt_Nam - Campuchia quy_định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông_tư này. 7. Khi Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết thời_hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại khoản 2 của Điều này.Trường_hợp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia bị mất hoặc hư_hỏng ( trường_hợp bị mất giấy_phép phải nêu rõ lý_do ), doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại điểm a khoản 2 của Điều này.Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết hạn hoặc hư_hỏng nộp về Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cùng với hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia. 8. Các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã đã được cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia trước khi Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành vẫn tiếp_tục sử_dụng cho đến hết thời_hạn của Giấy_phép và phải đăng_ký thực_hiện hạng chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách theo quy_định tại khoản 3 Điều 9 của Thông_tư này." Như_vậy, theo quy_định trên thì cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam - Campuchia sẽ bị bãi_bỏ.
Quyết_định 66/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về hạn_chế và cấp phép cho xe ôtô vận_tải lưu_thông trong khu_vực nội_đô thành_phố Hồ_Chí_Minh kèm theo Quyết_định 121/2007/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố Hồ_Chí_Minh ban_hành .Điều 1 :) đường Nguyễn_Văn_Linh ( từ nút giao_thông khu A Nam_Sài_Gòn đến giao_lộ Quốc_lộ 1 A đường Nguyễn_Văn_Linh ) ”. 3.Sửa_đổi tên tiêu_đề và nội_dung của Khoản 1 Quy_định : “.Thời_gian và các tuyến đường, đoạn đường xe_tải nặng được phép lưu_thông. 1.Thời_gian xe ô_tô vận_tải nặng được phép lưu_thông trên các tuyến hành_lang và tuyến đường, đoạn đường được quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Quy_định này. ”. 4.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 4, Khoản 5 và Khoản 6 Quy_định : “ 4.Xe_tải nhẹ chở hàng chuyển_phát nhanh của các doanh_nghiệp như : chở bưu_phẩm, bưu_kiện ( gồm thư báo, tài_liệu, văn_bản, chứng_từ ) được Sở Thông_tin và Truyền_thông hoặc Bộ Thông_tin và Truyền_thông cấp giấy_phép ; hàng_phục_vụ xuất_nhập_khẩu ( gồm con_giống, cây giống, cá kiểng hoa tươi và thực_phẩm như thịt, thuỷ hải_sản... ). 5.Bãi_bỏ khoản 6 của của Quy_định. 6.Xe_tải nhẹ của doanh_nghiệp có chức_năng vận_chuyển suất ăn công_nghiệp, thực_phẩm tươi_sống ( thịt, thuỷ hải_sản ) phục_vụ các trung_tâm xã_hội, trường_học, bệnh_viện, siêu_thị, khu công_nghiệp ”. 5.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 1
67_5
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
Việt_Nam - Campuchia quy_định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông_tư này. 7. Khi Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết thời_hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại khoản 2 của Điều này.Trường_hợp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia bị mất hoặc hư_hỏng ( trường_hợp bị mất giấy_phép phải nêu rõ lý_do ), doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại điểm a khoản 2 của Điều này.Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết hạn hoặc hư_hỏng nộp về Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cùng với hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia. 8. Các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã đã được cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia trước khi Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành vẫn tiếp_tục sử_dụng cho đến hết thời_hạn của Giấy_phép và phải đăng_ký thực_hiện hạng chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách theo quy_định tại khoản 3 Điều 9 của Thông_tư này." Như_vậy, theo quy_định trên thì cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam - Campuchia sẽ bị bãi_bỏ.
Quyết_định 66/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về hạn_chế và cấp phép cho xe ôtô vận_tải lưu_thông trong khu_vực nội_đô thành_phố Hồ_Chí_Minh kèm theo Quyết_định 121/2007/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân thành_phố Hồ_Chí_Minh ban_hành .Điều 1 :”. 6.Sửa_đổi, bổ_sung tên tiêu_đề và nội_dung của Quy_định : “.Các trường_hợp khác 1.Giao Sở Giao_thông vận_tải có thẩm_quyền cấp phép, xem_xét quyết_định việc cấp giấy_phép cho các trường_hợp đột_xuất, ngoài các trường_hợp đã quy_định tại và Quy_định này, với thời_hạn lưu_thông không quá 10 ( mười ) ngày. 2.Giao Sở Giao_thông vận_tải thẩm_quyền xem_xét cấp phép cho xe ô_tô được phép lưu_thông vào đường cấm và dừng xe, đỗ xe tạm_thời trên các tuyến đường, đoạn đường nhưng không gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông của thành_phố. ” 7.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Khoản 1, Khoản 2 Quy_định : “ 1.Thẩm_quyền cấp giấy_phép : Sở Giao_thông vận_tải. 2.Lực_lượng Cảnh_sát giao_thông thành_phố và Thanh_tra Giao_thông vận_tải, tiến_hành kiểm_tra việc tuân_thủ các nội_dung quy_định trong giấy_phép của các đơn_vị, cá_nhân được cấp phép và xử_lý các vi_phạm theo quy_định hiện_hành.Trường_hợp vi_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng, có văn_bản gửi về cơ_quan cấp phép để xem_xét việc thu_hồi giấy_phép ”. 8.Sửa_đổi, bổ_sung nội_dung của Điểm c, Điểm d, Điểm đ Khoản 1 và nội_dung của Khoản 3 Quy_định : “ c ) Bản chụp giấy_tờ phương_tiện
67_5
Bãi_bỏ quy_định về cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam  -  Campuchia năm 2022 ?
Việt_Nam - Campuchia quy_định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông_tư này. 7. Khi Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết thời_hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại khoản 2 của Điều này.Trường_hợp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia bị mất hoặc hư_hỏng ( trường_hợp bị mất giấy_phép phải nêu rõ lý_do ), doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia theo quy_định tại điểm a khoản 2 của Điều này.Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia hết hạn hoặc hư_hỏng nộp về Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cùng với hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia. 8. Các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã đã được cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt_Nam - Campuchia trước khi Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành vẫn tiếp_tục sử_dụng cho đến hết thời_hạn của Giấy_phép và phải đăng_ký thực_hiện hạng chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách theo quy_định tại khoản 3 Điều 9 của Thông_tư này." Như_vậy, theo quy_định trên thì cấp Giấy_phép vận_tải đường_bộ quốc_tế Việt Nam - Campuchia sẽ bị bãi_bỏ.
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :) 01 bản_chính Chương_trình du_lịch cho khách ; b ) 01 bản_chính Danh_sách duyệt nhân_sự của cơ_quan Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an cho_phép hành_khách nhập_cảnh Việt_Nam ( trừ những khách mang hộ_chiếu đã có thị_thực Việt_Nam và những khách mang hộ_chiếu thuộc diện miễn thị_thực nhập, xuất_cảnh Việt_Nam ). 3.Khách du_lịch đường_biển được cấp thị_thực hoặc Giấy_phép tham_quan du_lịch theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam về xuất, nhập_cảnh. a ) Thủ_tục cấp thị_thực tại cửa_khẩu cảng biển Cá_nhân hoặc đại_diện cơ_quan chủ_quản trực_tiếp đến Biên_phòng cửa_khẩu cảng làm thủ_tục.Biên_phòng cửa_khẩu cảng kiểm_tra, đăng_ký, cấp thị_thực trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản đón_tiếp.+ Công_văn của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an đồng_ý cho nhận thị_thực tại cửa_khẩu.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch tại cửa_khẩu cảng biển Biên_phòng cửa_khẩu cảng biển cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Công_văn
67_5
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
Cây anh_túc hay còn gọi là cây_thuốc phiện, phù_dung, á phiến, anh_túc xác.Như_vậy, cây anh_túc được xem là một loại cây có chứa chất ma_tuý.Căn_cứ theo quy_định tại khoản 6 Điều 2 Luật Phòng_chống ma_tuý 2021 quy_định như sau : Điều 2.Giải_thích từ_ngữ "... 6. Cây có chứa chất ma tuý là cây_thuốc phiện, cây côca, cây cần_sa và các loại cây khác có chứa chất ma_tuý do Chính_phủ quy_định...." Căn_cứ theo quy_định tại Điều 5 Luật Phòng_chống ma_tuý 2021 quy_định như sau : Điều 5.Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1.Trồng cây có chứa chất ma_tuý, hướng_dẫn trồng cây có chứa chất ma_tuý. 2.Nghiên_cứu, giám_định, kiểm_nghiệm, kiểm_định, sản_xuất, tàng_trữ, vận chuyển, bảo_quản, tồn trữ, mua bán, phân phối, xử_lý, trao đổi, xuất_khẩu, nhập_khẩu, tạm nhập, tái_xuất, tạm xuất, tái_nhập, quá_cảnh trái_phép chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần, tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 3.Chiếm_đoạt chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần,
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 3 :.Giải_thích từ_ngữ 1.Quản_lý cây_xanh đô_thị bao_gồm : Quy_hoạch, trồng, chăm_sóc, ươm cây, bảo_vệ và chặt hạ, dịch_chuyển cây_xanh đô_thị. 2.Cây_xanh sử_dụng công_cộng đô_thị là loại cây_xanh được trồng trên đường_phố ( gồm cây_bóng_mát, cây trang_trí, dây_leo, cây mọc tự_nhiên, thảm cỏ trồng trên phố, giải phân_cách, đảo giao_thông, cây_xanh trong công_viên, vườn hoa, cây_xanh, cây_xanh và thảm cỏ tại Quảng_trường và các khu_vực công_cộng khác trong đô_thị ). 3.Cây_cổ_thụ là cây_thân_gỗ lâu năm được trồng hoặc mọc tự_nhiên, có độ tuổi tối_thiểu 50 năm hoặc cây có đường_kính từ 50cm trở lên tại chiều cao 1,3 m của cây. 4.Cây được bảo_tồn là cây_cổ_thụ, cây thuộc danh_mục loài cây quý_hiếm, cây được liệt_kê trong danh_sách đỏ thực_vật Việt_nam, cây được công_nhận có giá_trị lịch_sử văn_hoá. 5.Cây_xanh thuộc danh_mục cây_trồng hạn_chế là những cây_ăn_quả, cây tạo ra mùi gây ảnh_hưởng tới sức_khoẻ và môi_trường. 6.Cây nguy_hiểm là cây đã đến tuổi già_cỗi hoặc một phần của cây dễ gây đổ tai_nạn cho người, làm hư_hỏng các phương_tiện và công_trình, cây bị sâu_bệnh có nguy_cơ gây bệnh trên diện rộng 7.Đơn_vị thực_hiện dịch_vụ về quản_lý cây_xanh đô_thị
69_0
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
Cây anh_túc hay còn gọi là cây_thuốc phiện, phù_dung, á phiến, anh_túc xác.Như_vậy, cây anh_túc được xem là một loại cây có chứa chất ma_tuý.Căn_cứ theo quy_định tại khoản 6 Điều 2 Luật Phòng_chống ma_tuý 2021 quy_định như sau : Điều 2.Giải_thích từ_ngữ "... 6. Cây có chứa chất ma tuý là cây_thuốc phiện, cây côca, cây cần_sa và các loại cây khác có chứa chất ma_tuý do Chính_phủ quy_định...." Căn_cứ theo quy_định tại Điều 5 Luật Phòng_chống ma_tuý 2021 quy_định như sau : Điều 5.Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1.Trồng cây có chứa chất ma_tuý, hướng_dẫn trồng cây có chứa chất ma_tuý. 2.Nghiên_cứu, giám_định, kiểm_nghiệm, kiểm_định, sản_xuất, tàng_trữ, vận chuyển, bảo_quản, tồn trữ, mua bán, phân phối, xử_lý, trao đổi, xuất_khẩu, nhập_khẩu, tạm nhập, tái_xuất, tạm xuất, tái_nhập, quá_cảnh trái_phép chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần, tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 3.Chiếm_đoạt chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần,
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 6 :.Các hành_vi bị cấm. 1.Trồng các loại cây trong danh_mục cây cấm trồng ; trồng các loại cây trong danh_mục cây_trồng hạn_chế khi chưa được cấp có thẩm_quyền cho_phép. 2.Tự_ý trồng cây_xanh trên hè, dải_phân_cách, nút giao_thông và các khu_vực sở_hữu công_cộng không đúng quy_định 3.Tự_ý chặt hạ, dịch_chuyển, chặt nhánh, tỉa cành, đào gốc, chặt rễ cây_xanh khi chưa được cấp phép. 4.Đục_khoét, đóng đinh vào cây_xanh, lột vỏ thân cây, đổ rác chất độc_hại và vật_liệu xây_dựng vào gốc cây_xanh, phóng_uế, đun_nấu, đốt gốc, xây bục bệ quanh gốc cây 5.Treo, gắn biển quảng_cáo, biển_hiệu và các vật_dụng khác trên cây giăng dây, giăng đèn trang_trí vào cây_xanh khi chưa được phép 6.Lấn_chiếm xây_dựng công_trình trái_phép trên đất cây_xanh hiện có hoặc đã được xác_định trong quy_hoạch_đô_thị và ngăn_cản việc trồng cây_xanh theo quy_định 7.Các tổ_chức, cá_nhân quản_lý hoặc được giao quản_lý cây_xanh đô_thị không thực_hiện đúng các quy_định về quản_lý cây_xanh đô_thị 8.Các hành_vi vi phạmu khác theo quy_định của pháp_luật Chương_II_QUẢN_LÝ CÂY_XANH ĐÔ_THỊ
69_0
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
Cây anh_túc hay còn gọi là cây_thuốc phiện, phù_dung, á phiến, anh_túc xác.Như_vậy, cây anh_túc được xem là một loại cây có chứa chất ma_tuý.Căn_cứ theo quy_định tại khoản 6 Điều 2 Luật Phòng_chống ma_tuý 2021 quy_định như sau : Điều 2.Giải_thích từ_ngữ "... 6. Cây có chứa chất ma tuý là cây_thuốc phiện, cây côca, cây cần_sa và các loại cây khác có chứa chất ma_tuý do Chính_phủ quy_định...." Căn_cứ theo quy_định tại Điều 5 Luật Phòng_chống ma_tuý 2021 quy_định như sau : Điều 5.Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1.Trồng cây có chứa chất ma_tuý, hướng_dẫn trồng cây có chứa chất ma_tuý. 2.Nghiên_cứu, giám_định, kiểm_nghiệm, kiểm_định, sản_xuất, tàng_trữ, vận chuyển, bảo_quản, tồn trữ, mua bán, phân phối, xử_lý, trao đổi, xuất_khẩu, nhập_khẩu, tạm nhập, tái_xuất, tạm xuất, tái_nhập, quá_cảnh trái_phép chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần, tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 3.Chiếm_đoạt chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần,
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 3 :đường_kính từ 50cm trở lên tại chiều cao 1,3 m của cây. 4.Cây được bảo_tồn là cây_cổ_thụ, cây thuộc danh_mục loài cây quý_hiếm, cây được liệt_kê trong danh_sách đỏ thực_vật Việt_nam, cây được công_nhận có giá_trị lịch_sử văn_hoá. 5.Cây_xanh thuộc danh_mục cây_trồng hạn_chế là những cây_ăn_quả, cây tạo ra mùi gây ảnh_hưởng tới sức_khoẻ và môi_trường. 6.Cây nguy_hiểm là cây đã đến tuổi già_cỗi hoặc một phần của cây dễ gây đổ tai_nạn cho người, làm hư_hỏng các phương_tiện và công_trình, cây bị sâu_bệnh có nguy_cơ gây bệnh trên diện rộng 7.Đơn_vị thực_hiện dịch_vụ về quản_lý cây_xanh đô_thị là đơn_vị được lựa_chọn để thực_hiện các dịch_vụ về trồng, chăm_sóc, ươm cây, bảo_vệ và chặt hạ dịch_chuyển cây_xanh sử_dụng công_cộng đô_thị.
69_0
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
Cây anh_túc hay còn gọi là cây_thuốc phiện, phù_dung, á phiến, anh_túc xác.Như_vậy, cây anh_túc được xem là một loại cây có chứa chất ma_tuý.Căn_cứ theo quy_định tại khoản 6 Điều 2 Luật Phòng_chống ma_tuý 2021 quy_định như sau : Điều 2.Giải_thích từ_ngữ "... 6. Cây có chứa chất ma tuý là cây_thuốc phiện, cây côca, cây cần_sa và các loại cây khác có chứa chất ma_tuý do Chính_phủ quy_định...." Căn_cứ theo quy_định tại Điều 5 Luật Phòng_chống ma_tuý 2021 quy_định như sau : Điều 5.Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1.Trồng cây có chứa chất ma_tuý, hướng_dẫn trồng cây có chứa chất ma_tuý. 2.Nghiên_cứu, giám_định, kiểm_nghiệm, kiểm_định, sản_xuất, tàng_trữ, vận chuyển, bảo_quản, tồn trữ, mua bán, phân phối, xử_lý, trao đổi, xuất_khẩu, nhập_khẩu, tạm nhập, tái_xuất, tạm xuất, tái_nhập, quá_cảnh trái_phép chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần, tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 3.Chiếm_đoạt chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần,
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 13 :.Các trường_hợp cấp Giấy_phép đốn hạ, di_dời cây_xanh. 1.Các cơ_quan, tổ_chức, hộ gia_đình và cá_nhân khi muốn chặt hạ, dịch_chuyển các loại cây_xanh sau đây thì phải có giấy_phép chặt hạ, dịch_chuyển cây_xanh, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 này. a ) Cây_xanh thuộc danh_mục cây_cổ_thụ, cây cần bảo_tồn. b ) Cây_bóng_mát có chiều cao tự 10m trở lên trong khuôn_viên của tổ_chức, hộ gia_đình, cá_nhân ; không thuộc danh_mục cây cấm trồng do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh ban_hành. d ) Cây_bóng_mát trồng trên đường_phố. 2.Trường_hợp được miễn Giấy_phép chặt hạ, dịch_chuyển cây_xanh : a ) Cây_xanh cần chặt hạ ngay do tình_thế khẩn_cấp, đe_doạ bởi thiên_tai hoặc cây_xanh có nguy_cơ ngã đổ gây nguy_hiểm tại của Quy_định này. b ) Cây_xanh thuộc danh_mục cây_cổ_thụ, cây cần bảo_tồn, cây_xanh có chiều cao từ 10m trở lên nằm trong khu_vực có dự_án xây_dựng công_trình được Sở xây_dựng có ý_kiến chấp_hành bằng văn_bản. c ) Cây_xanh nằm trong khu_vực có dự_án xây_dựng công_trình đã có ý_kiến chấp_thuận bằng văn_bản cho_phép chặt hạ, dịch_chuyển của cơ_quan thẩm_quyền theo phân_cấp. d ) Cơ_quan được phân_cấp quản_lý thực_hiện việc chặt hạ, dịch_chuyển cây_xanh trồng trên đường_phố thực_hiện nhiệm_vụ theo quy_định.
69_0
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
Cây anh_túc hay còn gọi là cây_thuốc phiện, phù_dung, á phiến, anh_túc xác.Như_vậy, cây anh_túc được xem là một loại cây có chứa chất ma_tuý.Căn_cứ theo quy_định tại khoản 6 Điều 2 Luật Phòng_chống ma_tuý 2021 quy_định như sau : Điều 2.Giải_thích từ_ngữ "... 6. Cây có chứa chất ma tuý là cây_thuốc phiện, cây côca, cây cần_sa và các loại cây khác có chứa chất ma_tuý do Chính_phủ quy_định...." Căn_cứ theo quy_định tại Điều 5 Luật Phòng_chống ma_tuý 2021 quy_định như sau : Điều 5.Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1.Trồng cây có chứa chất ma_tuý, hướng_dẫn trồng cây có chứa chất ma_tuý. 2.Nghiên_cứu, giám_định, kiểm_nghiệm, kiểm_định, sản_xuất, tàng_trữ, vận chuyển, bảo_quản, tồn trữ, mua bán, phân phối, xử_lý, trao đổi, xuất_khẩu, nhập_khẩu, tạm nhập, tái_xuất, tạm xuất, tái_nhập, quá_cảnh trái_phép chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần, tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 3.Chiếm_đoạt chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần,
Quyết_định 22/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về bồi_thường , hỗ_trợ và tái định_cư đất để sử_dụng vào mục_đích quốc_phòng , an_ninh , lợi_ích quốc_gia , công_cộng , mục_đích phát_triển kinh_tế trên địa_bàn tỉnh Lào_Cai kèm theo Quyết_định 45/2009/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Lào_Cai ban_hành .Điều 1 :cây lâm_nghiệp có đường_kính gốc_từ 5 cm trở lên thì bồi_thường theo số_lượng cây kiểm_kê thực_tế.Trường_hợp xen_kẽ trong đó có cây_ăn_quả chưa được thu_hoạch ( hoặc cây lâm_nghiệp có đường_kính gốc nhỏ hơn 5 cm ) và cây quất, cây dâu ăn quả đã cho thu_hoạch trồng theo hàng, theo luống hoặc trồng dày thì số cây được bồi_thường chỉ được tính theo đúng mật_độ quy_định ( Phụ_lục số 6 )." b ) Sửa_đổi khoản 2 " 2.Đối_với cây_trồng ( nông, lâm_nghiệp dài ngày ) các dạng chiết, ghép, ươm bầu, không ươm bầu phải có đủ tiêu_chuẩn kỹ_thuật về cây giống : Chiều cao cây, đường_kính gốc, độ tuổi cây giống theo quy_định thì mới được tính là cây mới trồng theo quy_định tại ( Phụ_lục số 2 )." c ) Sửa_đổi khoản 6 " 6.Việc bồi_thường cây_lâu_năm, cây dài ngày ( Phụ_lục số 2 ), cây quế ( Phụ_lục số 3 ) cây lấy gỗ, tre, mai ( Phụ_lục số 4 ) thực_hiện theo các quy_định sau : " d ) Sửa_đổi điểm b khoản 8 " b ) Giá bồi_thường được
69_0
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
ma_tuý. 2.Nghiên_cứu, giám_định, kiểm_nghiệm, kiểm_định, sản_xuất, tàng_trữ, vận chuyển, bảo_quản, tồn trữ, mua bán, phân phối, xử_lý, trao đổi, xuất_khẩu, nhập_khẩu, tạm nhập, tái_xuất, tạm xuất, tái_nhập, quá_cảnh trái_phép chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần, tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 3.Chiếm_đoạt chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần, tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 4.Giao_nhận, quản_lý, kiểm_soát, lưu_giữ, cấp_phát, bảo_quản chất ma_tuý, tiền chất trái quy_định của pháp_luật ; cho_phép người sử_dụng chất ma_tuý, thuốc gây nghiện hoặc thuốc hướng thần tới quy_định của pháp_luật. 5.Sử_dụng, tổ_chức sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; cưỡng_bức, lôi_kéo người khác sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; chứa_chấp, hỗ_trợ việc sử_dụng trái_phép chất ma_tuý. 6.Sản_xuất, tàng_trữ, vận_chuyển, mua_bán phương_tiện, dụng cụ dùng vào việc sản_xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma_tuý. 7.Chống lại hoặc cản trở việc xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể, xác_định tình_trạng nghiện
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 3 :.Giải_thích từ_ngữ 1.Quản_lý cây_xanh đô_thị bao_gồm : Quy_hoạch, trồng, chăm_sóc, ươm cây, bảo_vệ và chặt hạ, dịch_chuyển cây_xanh đô_thị. 2.Cây_xanh sử_dụng công_cộng đô_thị là loại cây_xanh được trồng trên đường_phố ( gồm cây_bóng_mát, cây trang_trí, dây_leo, cây mọc tự_nhiên, thảm cỏ trồng trên phố, giải phân_cách, đảo giao_thông, cây_xanh trong công_viên, vườn hoa, cây_xanh, cây_xanh và thảm cỏ tại Quảng_trường và các khu_vực công_cộng khác trong đô_thị ). 3.Cây_cổ_thụ là cây_thân_gỗ lâu năm được trồng hoặc mọc tự_nhiên, có độ tuổi tối_thiểu 50 năm hoặc cây có đường_kính từ 50cm trở lên tại chiều cao 1,3 m của cây. 4.Cây được bảo_tồn là cây_cổ_thụ, cây thuộc danh_mục loài cây quý_hiếm, cây được liệt_kê trong danh_sách đỏ thực_vật Việt_nam, cây được công_nhận có giá_trị lịch_sử văn_hoá. 5.Cây_xanh thuộc danh_mục cây_trồng hạn_chế là những cây_ăn_quả, cây tạo ra mùi gây ảnh_hưởng tới sức_khoẻ và môi_trường. 6.Cây nguy_hiểm là cây đã đến tuổi già_cỗi hoặc một phần của cây dễ gây đổ tai_nạn cho người, làm hư_hỏng các phương_tiện và công_trình, cây bị sâu_bệnh có nguy_cơ gây bệnh trên diện rộng 7.Đơn_vị thực_hiện dịch_vụ về quản_lý cây_xanh đô_thị
69_1
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
ma_tuý. 2.Nghiên_cứu, giám_định, kiểm_nghiệm, kiểm_định, sản_xuất, tàng_trữ, vận chuyển, bảo_quản, tồn trữ, mua bán, phân phối, xử_lý, trao đổi, xuất_khẩu, nhập_khẩu, tạm nhập, tái_xuất, tạm xuất, tái_nhập, quá_cảnh trái_phép chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần, tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 3.Chiếm_đoạt chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần, tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 4.Giao_nhận, quản_lý, kiểm_soát, lưu_giữ, cấp_phát, bảo_quản chất ma_tuý, tiền chất trái quy_định của pháp_luật ; cho_phép người sử_dụng chất ma_tuý, thuốc gây nghiện hoặc thuốc hướng thần tới quy_định của pháp_luật. 5.Sử_dụng, tổ_chức sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; cưỡng_bức, lôi_kéo người khác sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; chứa_chấp, hỗ_trợ việc sử_dụng trái_phép chất ma_tuý. 6.Sản_xuất, tàng_trữ, vận_chuyển, mua_bán phương_tiện, dụng cụ dùng vào việc sản_xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma_tuý. 7.Chống lại hoặc cản trở việc xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể, xác_định tình_trạng nghiện
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 6 :.Các hành_vi bị cấm. 1.Trồng các loại cây trong danh_mục cây cấm trồng ; trồng các loại cây trong danh_mục cây_trồng hạn_chế khi chưa được cấp có thẩm_quyền cho_phép. 2.Tự_ý trồng cây_xanh trên hè, dải_phân_cách, nút giao_thông và các khu_vực sở_hữu công_cộng không đúng quy_định 3.Tự_ý chặt hạ, dịch_chuyển, chặt nhánh, tỉa cành, đào gốc, chặt rễ cây_xanh khi chưa được cấp phép. 4.Đục_khoét, đóng đinh vào cây_xanh, lột vỏ thân cây, đổ rác chất độc_hại và vật_liệu xây_dựng vào gốc cây_xanh, phóng_uế, đun_nấu, đốt gốc, xây bục bệ quanh gốc cây 5.Treo, gắn biển quảng_cáo, biển_hiệu và các vật_dụng khác trên cây giăng dây, giăng đèn trang_trí vào cây_xanh khi chưa được phép 6.Lấn_chiếm xây_dựng công_trình trái_phép trên đất cây_xanh hiện có hoặc đã được xác_định trong quy_hoạch_đô_thị và ngăn_cản việc trồng cây_xanh theo quy_định 7.Các tổ_chức, cá_nhân quản_lý hoặc được giao quản_lý cây_xanh đô_thị không thực_hiện đúng các quy_định về quản_lý cây_xanh đô_thị 8.Các hành_vi vi phạmu khác theo quy_định của pháp_luật Chương_II_QUẢN_LÝ CÂY_XANH ĐÔ_THỊ
69_1
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
ma_tuý. 2.Nghiên_cứu, giám_định, kiểm_nghiệm, kiểm_định, sản_xuất, tàng_trữ, vận chuyển, bảo_quản, tồn trữ, mua bán, phân phối, xử_lý, trao đổi, xuất_khẩu, nhập_khẩu, tạm nhập, tái_xuất, tạm xuất, tái_nhập, quá_cảnh trái_phép chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần, tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 3.Chiếm_đoạt chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần, tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 4.Giao_nhận, quản_lý, kiểm_soát, lưu_giữ, cấp_phát, bảo_quản chất ma_tuý, tiền chất trái quy_định của pháp_luật ; cho_phép người sử_dụng chất ma_tuý, thuốc gây nghiện hoặc thuốc hướng thần tới quy_định của pháp_luật. 5.Sử_dụng, tổ_chức sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; cưỡng_bức, lôi_kéo người khác sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; chứa_chấp, hỗ_trợ việc sử_dụng trái_phép chất ma_tuý. 6.Sản_xuất, tàng_trữ, vận_chuyển, mua_bán phương_tiện, dụng cụ dùng vào việc sản_xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma_tuý. 7.Chống lại hoặc cản trở việc xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể, xác_định tình_trạng nghiện
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 3 :đường_kính từ 50cm trở lên tại chiều cao 1,3 m của cây. 4.Cây được bảo_tồn là cây_cổ_thụ, cây thuộc danh_mục loài cây quý_hiếm, cây được liệt_kê trong danh_sách đỏ thực_vật Việt_nam, cây được công_nhận có giá_trị lịch_sử văn_hoá. 5.Cây_xanh thuộc danh_mục cây_trồng hạn_chế là những cây_ăn_quả, cây tạo ra mùi gây ảnh_hưởng tới sức_khoẻ và môi_trường. 6.Cây nguy_hiểm là cây đã đến tuổi già_cỗi hoặc một phần của cây dễ gây đổ tai_nạn cho người, làm hư_hỏng các phương_tiện và công_trình, cây bị sâu_bệnh có nguy_cơ gây bệnh trên diện rộng 7.Đơn_vị thực_hiện dịch_vụ về quản_lý cây_xanh đô_thị là đơn_vị được lựa_chọn để thực_hiện các dịch_vụ về trồng, chăm_sóc, ươm cây, bảo_vệ và chặt hạ dịch_chuyển cây_xanh sử_dụng công_cộng đô_thị.
69_1
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
ma_tuý. 2.Nghiên_cứu, giám_định, kiểm_nghiệm, kiểm_định, sản_xuất, tàng_trữ, vận chuyển, bảo_quản, tồn trữ, mua bán, phân phối, xử_lý, trao đổi, xuất_khẩu, nhập_khẩu, tạm nhập, tái_xuất, tạm xuất, tái_nhập, quá_cảnh trái_phép chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần, tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 3.Chiếm_đoạt chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần, tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 4.Giao_nhận, quản_lý, kiểm_soát, lưu_giữ, cấp_phát, bảo_quản chất ma_tuý, tiền chất trái quy_định của pháp_luật ; cho_phép người sử_dụng chất ma_tuý, thuốc gây nghiện hoặc thuốc hướng thần tới quy_định của pháp_luật. 5.Sử_dụng, tổ_chức sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; cưỡng_bức, lôi_kéo người khác sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; chứa_chấp, hỗ_trợ việc sử_dụng trái_phép chất ma_tuý. 6.Sản_xuất, tàng_trữ, vận_chuyển, mua_bán phương_tiện, dụng cụ dùng vào việc sản_xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma_tuý. 7.Chống lại hoặc cản trở việc xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể, xác_định tình_trạng nghiện
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 13 :.Các trường_hợp cấp Giấy_phép đốn hạ, di_dời cây_xanh. 1.Các cơ_quan, tổ_chức, hộ gia_đình và cá_nhân khi muốn chặt hạ, dịch_chuyển các loại cây_xanh sau đây thì phải có giấy_phép chặt hạ, dịch_chuyển cây_xanh, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 này. a ) Cây_xanh thuộc danh_mục cây_cổ_thụ, cây cần bảo_tồn. b ) Cây_bóng_mát có chiều cao tự 10m trở lên trong khuôn_viên của tổ_chức, hộ gia_đình, cá_nhân ; không thuộc danh_mục cây cấm trồng do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh ban_hành. d ) Cây_bóng_mát trồng trên đường_phố. 2.Trường_hợp được miễn Giấy_phép chặt hạ, dịch_chuyển cây_xanh : a ) Cây_xanh cần chặt hạ ngay do tình_thế khẩn_cấp, đe_doạ bởi thiên_tai hoặc cây_xanh có nguy_cơ ngã đổ gây nguy_hiểm tại của Quy_định này. b ) Cây_xanh thuộc danh_mục cây_cổ_thụ, cây cần bảo_tồn, cây_xanh có chiều cao từ 10m trở lên nằm trong khu_vực có dự_án xây_dựng công_trình được Sở xây_dựng có ý_kiến chấp_hành bằng văn_bản. c ) Cây_xanh nằm trong khu_vực có dự_án xây_dựng công_trình đã có ý_kiến chấp_thuận bằng văn_bản cho_phép chặt hạ, dịch_chuyển của cơ_quan thẩm_quyền theo phân_cấp. d ) Cơ_quan được phân_cấp quản_lý thực_hiện việc chặt hạ, dịch_chuyển cây_xanh trồng trên đường_phố thực_hiện nhiệm_vụ theo quy_định.
69_1
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
ma_tuý. 2.Nghiên_cứu, giám_định, kiểm_nghiệm, kiểm_định, sản_xuất, tàng_trữ, vận chuyển, bảo_quản, tồn trữ, mua bán, phân phối, xử_lý, trao đổi, xuất_khẩu, nhập_khẩu, tạm nhập, tái_xuất, tạm xuất, tái_nhập, quá_cảnh trái_phép chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần, tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 3.Chiếm_đoạt chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần, tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 4.Giao_nhận, quản_lý, kiểm_soát, lưu_giữ, cấp_phát, bảo_quản chất ma_tuý, tiền chất trái quy_định của pháp_luật ; cho_phép người sử_dụng chất ma_tuý, thuốc gây nghiện hoặc thuốc hướng thần tới quy_định của pháp_luật. 5.Sử_dụng, tổ_chức sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; cưỡng_bức, lôi_kéo người khác sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; chứa_chấp, hỗ_trợ việc sử_dụng trái_phép chất ma_tuý. 6.Sản_xuất, tàng_trữ, vận_chuyển, mua_bán phương_tiện, dụng cụ dùng vào việc sản_xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma_tuý. 7.Chống lại hoặc cản trở việc xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể, xác_định tình_trạng nghiện
Quyết_định 22/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về bồi_thường , hỗ_trợ và tái định_cư đất để sử_dụng vào mục_đích quốc_phòng , an_ninh , lợi_ích quốc_gia , công_cộng , mục_đích phát_triển kinh_tế trên địa_bàn tỉnh Lào_Cai kèm theo Quyết_định 45/2009/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Lào_Cai ban_hành .Điều 1 :cây lâm_nghiệp có đường_kính gốc_từ 5 cm trở lên thì bồi_thường theo số_lượng cây kiểm_kê thực_tế.Trường_hợp xen_kẽ trong đó có cây_ăn_quả chưa được thu_hoạch ( hoặc cây lâm_nghiệp có đường_kính gốc nhỏ hơn 5 cm ) và cây quất, cây dâu ăn quả đã cho thu_hoạch trồng theo hàng, theo luống hoặc trồng dày thì số cây được bồi_thường chỉ được tính theo đúng mật_độ quy_định ( Phụ_lục số 6 )." b ) Sửa_đổi khoản 2 " 2.Đối_với cây_trồng ( nông, lâm_nghiệp dài ngày ) các dạng chiết, ghép, ươm bầu, không ươm bầu phải có đủ tiêu_chuẩn kỹ_thuật về cây giống : Chiều cao cây, đường_kính gốc, độ tuổi cây giống theo quy_định thì mới được tính là cây mới trồng theo quy_định tại ( Phụ_lục số 2 )." c ) Sửa_đổi khoản 6 " 6.Việc bồi_thường cây_lâu_năm, cây dài ngày ( Phụ_lục số 2 ), cây quế ( Phụ_lục số 3 ) cây lấy gỗ, tre, mai ( Phụ_lục số 4 ) thực_hiện theo các quy_định sau : " d ) Sửa_đổi điểm b khoản 8 " b ) Giá bồi_thường được
69_1
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 4.Giao_nhận, quản_lý, kiểm_soát, lưu_giữ, cấp_phát, bảo_quản chất ma_tuý, tiền chất trái quy_định của pháp_luật ; cho_phép người sử_dụng chất ma_tuý, thuốc gây nghiện hoặc thuốc hướng thần tới quy_định của pháp_luật. 5.Sử_dụng, tổ_chức sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; cưỡng_bức, lôi_kéo người khác sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; chứa_chấp, hỗ_trợ việc sử_dụng trái_phép chất ma_tuý. 6.Sản_xuất, tàng_trữ, vận_chuyển, mua_bán phương_tiện, dụng cụ dùng vào việc sản_xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma_tuý. 7.Chống lại hoặc cản trở việc xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể, xác_định tình_trạng nghiện ma_tuý, quản_lý người sử_dụng trái phép chất ma_tuý, cai_nghiện ma_tuý, quản_lý sau cai_nghiện ma_tuý. 8.Trả_thù hoặc cản trở người thực_thi nhiệm_vụ phòng, chống ma_tuý, người tham_gia phòng, chống ma_tuý. 9.Lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn, nghề_nghiệp để vi_phạm pháp_luật về phòng, chống ma_tuý. 10.Hướng_dẫn sản_xuất, hướng_dẫn sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; quảng_cáo, tiếp_thị chất ma_tuý. 11. Kỳ thị người sử dụng trái phép chất ma_tuý, người cai_nghiện ma_tuý, người sau cai_nghiện ma_tuý. 12.Các hành_vi bị nghiêm_cấm khác do luật định liên_quan đến ma tuý.Như_vậy, câu anh_túc được xem là một loài cây_thuốc phiện và việc trồng cây anh_túc
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 3 :.Giải_thích từ_ngữ 1.Quản_lý cây_xanh đô_thị bao_gồm : Quy_hoạch, trồng, chăm_sóc, ươm cây, bảo_vệ và chặt hạ, dịch_chuyển cây_xanh đô_thị. 2.Cây_xanh sử_dụng công_cộng đô_thị là loại cây_xanh được trồng trên đường_phố ( gồm cây_bóng_mát, cây trang_trí, dây_leo, cây mọc tự_nhiên, thảm cỏ trồng trên phố, giải phân_cách, đảo giao_thông, cây_xanh trong công_viên, vườn hoa, cây_xanh, cây_xanh và thảm cỏ tại Quảng_trường và các khu_vực công_cộng khác trong đô_thị ). 3.Cây_cổ_thụ là cây_thân_gỗ lâu năm được trồng hoặc mọc tự_nhiên, có độ tuổi tối_thiểu 50 năm hoặc cây có đường_kính từ 50cm trở lên tại chiều cao 1,3 m của cây. 4.Cây được bảo_tồn là cây_cổ_thụ, cây thuộc danh_mục loài cây quý_hiếm, cây được liệt_kê trong danh_sách đỏ thực_vật Việt_nam, cây được công_nhận có giá_trị lịch_sử văn_hoá. 5.Cây_xanh thuộc danh_mục cây_trồng hạn_chế là những cây_ăn_quả, cây tạo ra mùi gây ảnh_hưởng tới sức_khoẻ và môi_trường. 6.Cây nguy_hiểm là cây đã đến tuổi già_cỗi hoặc một phần của cây dễ gây đổ tai_nạn cho người, làm hư_hỏng các phương_tiện và công_trình, cây bị sâu_bệnh có nguy_cơ gây bệnh trên diện rộng 7.Đơn_vị thực_hiện dịch_vụ về quản_lý cây_xanh đô_thị
69_2
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 4.Giao_nhận, quản_lý, kiểm_soát, lưu_giữ, cấp_phát, bảo_quản chất ma_tuý, tiền chất trái quy_định của pháp_luật ; cho_phép người sử_dụng chất ma_tuý, thuốc gây nghiện hoặc thuốc hướng thần tới quy_định của pháp_luật. 5.Sử_dụng, tổ_chức sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; cưỡng_bức, lôi_kéo người khác sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; chứa_chấp, hỗ_trợ việc sử_dụng trái_phép chất ma_tuý. 6.Sản_xuất, tàng_trữ, vận_chuyển, mua_bán phương_tiện, dụng cụ dùng vào việc sản_xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma_tuý. 7.Chống lại hoặc cản trở việc xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể, xác_định tình_trạng nghiện ma_tuý, quản_lý người sử_dụng trái phép chất ma_tuý, cai_nghiện ma_tuý, quản_lý sau cai_nghiện ma_tuý. 8.Trả_thù hoặc cản trở người thực_thi nhiệm_vụ phòng, chống ma_tuý, người tham_gia phòng, chống ma_tuý. 9.Lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn, nghề_nghiệp để vi_phạm pháp_luật về phòng, chống ma_tuý. 10.Hướng_dẫn sản_xuất, hướng_dẫn sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; quảng_cáo, tiếp_thị chất ma_tuý. 11. Kỳ thị người sử dụng trái phép chất ma_tuý, người cai_nghiện ma_tuý, người sau cai_nghiện ma_tuý. 12.Các hành_vi bị nghiêm_cấm khác do luật định liên_quan đến ma tuý.Như_vậy, câu anh_túc được xem là một loài cây_thuốc phiện và việc trồng cây anh_túc
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 6 :.Các hành_vi bị cấm. 1.Trồng các loại cây trong danh_mục cây cấm trồng ; trồng các loại cây trong danh_mục cây_trồng hạn_chế khi chưa được cấp có thẩm_quyền cho_phép. 2.Tự_ý trồng cây_xanh trên hè, dải_phân_cách, nút giao_thông và các khu_vực sở_hữu công_cộng không đúng quy_định 3.Tự_ý chặt hạ, dịch_chuyển, chặt nhánh, tỉa cành, đào gốc, chặt rễ cây_xanh khi chưa được cấp phép. 4.Đục_khoét, đóng đinh vào cây_xanh, lột vỏ thân cây, đổ rác chất độc_hại và vật_liệu xây_dựng vào gốc cây_xanh, phóng_uế, đun_nấu, đốt gốc, xây bục bệ quanh gốc cây 5.Treo, gắn biển quảng_cáo, biển_hiệu và các vật_dụng khác trên cây giăng dây, giăng đèn trang_trí vào cây_xanh khi chưa được phép 6.Lấn_chiếm xây_dựng công_trình trái_phép trên đất cây_xanh hiện có hoặc đã được xác_định trong quy_hoạch_đô_thị và ngăn_cản việc trồng cây_xanh theo quy_định 7.Các tổ_chức, cá_nhân quản_lý hoặc được giao quản_lý cây_xanh đô_thị không thực_hiện đúng các quy_định về quản_lý cây_xanh đô_thị 8.Các hành_vi vi phạmu khác theo quy_định của pháp_luật Chương_II_QUẢN_LÝ CÂY_XANH ĐÔ_THỊ
69_2
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 4.Giao_nhận, quản_lý, kiểm_soát, lưu_giữ, cấp_phát, bảo_quản chất ma_tuý, tiền chất trái quy_định của pháp_luật ; cho_phép người sử_dụng chất ma_tuý, thuốc gây nghiện hoặc thuốc hướng thần tới quy_định của pháp_luật. 5.Sử_dụng, tổ_chức sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; cưỡng_bức, lôi_kéo người khác sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; chứa_chấp, hỗ_trợ việc sử_dụng trái_phép chất ma_tuý. 6.Sản_xuất, tàng_trữ, vận_chuyển, mua_bán phương_tiện, dụng cụ dùng vào việc sản_xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma_tuý. 7.Chống lại hoặc cản trở việc xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể, xác_định tình_trạng nghiện ma_tuý, quản_lý người sử_dụng trái phép chất ma_tuý, cai_nghiện ma_tuý, quản_lý sau cai_nghiện ma_tuý. 8.Trả_thù hoặc cản trở người thực_thi nhiệm_vụ phòng, chống ma_tuý, người tham_gia phòng, chống ma_tuý. 9.Lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn, nghề_nghiệp để vi_phạm pháp_luật về phòng, chống ma_tuý. 10.Hướng_dẫn sản_xuất, hướng_dẫn sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; quảng_cáo, tiếp_thị chất ma_tuý. 11. Kỳ thị người sử dụng trái phép chất ma_tuý, người cai_nghiện ma_tuý, người sau cai_nghiện ma_tuý. 12.Các hành_vi bị nghiêm_cấm khác do luật định liên_quan đến ma tuý.Như_vậy, câu anh_túc được xem là một loài cây_thuốc phiện và việc trồng cây anh_túc
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 3 :đường_kính từ 50cm trở lên tại chiều cao 1,3 m của cây. 4.Cây được bảo_tồn là cây_cổ_thụ, cây thuộc danh_mục loài cây quý_hiếm, cây được liệt_kê trong danh_sách đỏ thực_vật Việt_nam, cây được công_nhận có giá_trị lịch_sử văn_hoá. 5.Cây_xanh thuộc danh_mục cây_trồng hạn_chế là những cây_ăn_quả, cây tạo ra mùi gây ảnh_hưởng tới sức_khoẻ và môi_trường. 6.Cây nguy_hiểm là cây đã đến tuổi già_cỗi hoặc một phần của cây dễ gây đổ tai_nạn cho người, làm hư_hỏng các phương_tiện và công_trình, cây bị sâu_bệnh có nguy_cơ gây bệnh trên diện rộng 7.Đơn_vị thực_hiện dịch_vụ về quản_lý cây_xanh đô_thị là đơn_vị được lựa_chọn để thực_hiện các dịch_vụ về trồng, chăm_sóc, ươm cây, bảo_vệ và chặt hạ dịch_chuyển cây_xanh sử_dụng công_cộng đô_thị.
69_2
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 4.Giao_nhận, quản_lý, kiểm_soát, lưu_giữ, cấp_phát, bảo_quản chất ma_tuý, tiền chất trái quy_định của pháp_luật ; cho_phép người sử_dụng chất ma_tuý, thuốc gây nghiện hoặc thuốc hướng thần tới quy_định của pháp_luật. 5.Sử_dụng, tổ_chức sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; cưỡng_bức, lôi_kéo người khác sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; chứa_chấp, hỗ_trợ việc sử_dụng trái_phép chất ma_tuý. 6.Sản_xuất, tàng_trữ, vận_chuyển, mua_bán phương_tiện, dụng cụ dùng vào việc sản_xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma_tuý. 7.Chống lại hoặc cản trở việc xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể, xác_định tình_trạng nghiện ma_tuý, quản_lý người sử_dụng trái phép chất ma_tuý, cai_nghiện ma_tuý, quản_lý sau cai_nghiện ma_tuý. 8.Trả_thù hoặc cản trở người thực_thi nhiệm_vụ phòng, chống ma_tuý, người tham_gia phòng, chống ma_tuý. 9.Lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn, nghề_nghiệp để vi_phạm pháp_luật về phòng, chống ma_tuý. 10.Hướng_dẫn sản_xuất, hướng_dẫn sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; quảng_cáo, tiếp_thị chất ma_tuý. 11. Kỳ thị người sử dụng trái phép chất ma_tuý, người cai_nghiện ma_tuý, người sau cai_nghiện ma_tuý. 12.Các hành_vi bị nghiêm_cấm khác do luật định liên_quan đến ma tuý.Như_vậy, câu anh_túc được xem là một loài cây_thuốc phiện và việc trồng cây anh_túc
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 13 :.Các trường_hợp cấp Giấy_phép đốn hạ, di_dời cây_xanh. 1.Các cơ_quan, tổ_chức, hộ gia_đình và cá_nhân khi muốn chặt hạ, dịch_chuyển các loại cây_xanh sau đây thì phải có giấy_phép chặt hạ, dịch_chuyển cây_xanh, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 này. a ) Cây_xanh thuộc danh_mục cây_cổ_thụ, cây cần bảo_tồn. b ) Cây_bóng_mát có chiều cao tự 10m trở lên trong khuôn_viên của tổ_chức, hộ gia_đình, cá_nhân ; không thuộc danh_mục cây cấm trồng do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh ban_hành. d ) Cây_bóng_mát trồng trên đường_phố. 2.Trường_hợp được miễn Giấy_phép chặt hạ, dịch_chuyển cây_xanh : a ) Cây_xanh cần chặt hạ ngay do tình_thế khẩn_cấp, đe_doạ bởi thiên_tai hoặc cây_xanh có nguy_cơ ngã đổ gây nguy_hiểm tại của Quy_định này. b ) Cây_xanh thuộc danh_mục cây_cổ_thụ, cây cần bảo_tồn, cây_xanh có chiều cao từ 10m trở lên nằm trong khu_vực có dự_án xây_dựng công_trình được Sở xây_dựng có ý_kiến chấp_hành bằng văn_bản. c ) Cây_xanh nằm trong khu_vực có dự_án xây_dựng công_trình đã có ý_kiến chấp_thuận bằng văn_bản cho_phép chặt hạ, dịch_chuyển của cơ_quan thẩm_quyền theo phân_cấp. d ) Cơ_quan được phân_cấp quản_lý thực_hiện việc chặt hạ, dịch_chuyển cây_xanh trồng trên đường_phố thực_hiện nhiệm_vụ theo quy_định.
69_2
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 4.Giao_nhận, quản_lý, kiểm_soát, lưu_giữ, cấp_phát, bảo_quản chất ma_tuý, tiền chất trái quy_định của pháp_luật ; cho_phép người sử_dụng chất ma_tuý, thuốc gây nghiện hoặc thuốc hướng thần tới quy_định của pháp_luật. 5.Sử_dụng, tổ_chức sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; cưỡng_bức, lôi_kéo người khác sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; chứa_chấp, hỗ_trợ việc sử_dụng trái_phép chất ma_tuý. 6.Sản_xuất, tàng_trữ, vận_chuyển, mua_bán phương_tiện, dụng cụ dùng vào việc sản_xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma_tuý. 7.Chống lại hoặc cản trở việc xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể, xác_định tình_trạng nghiện ma_tuý, quản_lý người sử_dụng trái phép chất ma_tuý, cai_nghiện ma_tuý, quản_lý sau cai_nghiện ma_tuý. 8.Trả_thù hoặc cản trở người thực_thi nhiệm_vụ phòng, chống ma_tuý, người tham_gia phòng, chống ma_tuý. 9.Lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn, nghề_nghiệp để vi_phạm pháp_luật về phòng, chống ma_tuý. 10.Hướng_dẫn sản_xuất, hướng_dẫn sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; quảng_cáo, tiếp_thị chất ma_tuý. 11. Kỳ thị người sử dụng trái phép chất ma_tuý, người cai_nghiện ma_tuý, người sau cai_nghiện ma_tuý. 12.Các hành_vi bị nghiêm_cấm khác do luật định liên_quan đến ma tuý.Như_vậy, câu anh_túc được xem là một loài cây_thuốc phiện và việc trồng cây anh_túc
Quyết_định 22/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về bồi_thường , hỗ_trợ và tái định_cư đất để sử_dụng vào mục_đích quốc_phòng , an_ninh , lợi_ích quốc_gia , công_cộng , mục_đích phát_triển kinh_tế trên địa_bàn tỉnh Lào_Cai kèm theo Quyết_định 45/2009/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Lào_Cai ban_hành .Điều 1 :cây lâm_nghiệp có đường_kính gốc_từ 5 cm trở lên thì bồi_thường theo số_lượng cây kiểm_kê thực_tế.Trường_hợp xen_kẽ trong đó có cây_ăn_quả chưa được thu_hoạch ( hoặc cây lâm_nghiệp có đường_kính gốc nhỏ hơn 5 cm ) và cây quất, cây dâu ăn quả đã cho thu_hoạch trồng theo hàng, theo luống hoặc trồng dày thì số cây được bồi_thường chỉ được tính theo đúng mật_độ quy_định ( Phụ_lục số 6 )." b ) Sửa_đổi khoản 2 " 2.Đối_với cây_trồng ( nông, lâm_nghiệp dài ngày ) các dạng chiết, ghép, ươm bầu, không ươm bầu phải có đủ tiêu_chuẩn kỹ_thuật về cây giống : Chiều cao cây, đường_kính gốc, độ tuổi cây giống theo quy_định thì mới được tính là cây mới trồng theo quy_định tại ( Phụ_lục số 2 )." c ) Sửa_đổi khoản 6 " 6.Việc bồi_thường cây_lâu_năm, cây dài ngày ( Phụ_lục số 2 ), cây quế ( Phụ_lục số 3 ) cây lấy gỗ, tre, mai ( Phụ_lục số 4 ) thực_hiện theo các quy_định sau : " d ) Sửa_đổi điểm b khoản 8 " b ) Giá bồi_thường được
69_2
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
ma_tuý, quản_lý người sử_dụng trái phép chất ma_tuý, cai_nghiện ma_tuý, quản_lý sau cai_nghiện ma_tuý. 8.Trả_thù hoặc cản trở người thực_thi nhiệm_vụ phòng, chống ma_tuý, người tham_gia phòng, chống ma_tuý. 9.Lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn, nghề_nghiệp để vi_phạm pháp_luật về phòng, chống ma_tuý. 10.Hướng_dẫn sản_xuất, hướng_dẫn sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; quảng_cáo, tiếp_thị chất ma_tuý. 11. Kỳ thị người sử dụng trái phép chất ma_tuý, người cai_nghiện ma_tuý, người sau cai_nghiện ma_tuý. 12.Các hành_vi bị nghiêm_cấm khác do luật định liên_quan đến ma tuý.Như_vậy, câu anh_túc được xem là một loài cây_thuốc phiện và việc trồng cây anh_túc là một hành_vi bị cấm trong quy_định pháp_luật.
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 3 :.Giải_thích từ_ngữ 1.Quản_lý cây_xanh đô_thị bao_gồm : Quy_hoạch, trồng, chăm_sóc, ươm cây, bảo_vệ và chặt hạ, dịch_chuyển cây_xanh đô_thị. 2.Cây_xanh sử_dụng công_cộng đô_thị là loại cây_xanh được trồng trên đường_phố ( gồm cây_bóng_mát, cây trang_trí, dây_leo, cây mọc tự_nhiên, thảm cỏ trồng trên phố, giải phân_cách, đảo giao_thông, cây_xanh trong công_viên, vườn hoa, cây_xanh, cây_xanh và thảm cỏ tại Quảng_trường và các khu_vực công_cộng khác trong đô_thị ). 3.Cây_cổ_thụ là cây_thân_gỗ lâu năm được trồng hoặc mọc tự_nhiên, có độ tuổi tối_thiểu 50 năm hoặc cây có đường_kính từ 50cm trở lên tại chiều cao 1,3 m của cây. 4.Cây được bảo_tồn là cây_cổ_thụ, cây thuộc danh_mục loài cây quý_hiếm, cây được liệt_kê trong danh_sách đỏ thực_vật Việt_nam, cây được công_nhận có giá_trị lịch_sử văn_hoá. 5.Cây_xanh thuộc danh_mục cây_trồng hạn_chế là những cây_ăn_quả, cây tạo ra mùi gây ảnh_hưởng tới sức_khoẻ và môi_trường. 6.Cây nguy_hiểm là cây đã đến tuổi già_cỗi hoặc một phần của cây dễ gây đổ tai_nạn cho người, làm hư_hỏng các phương_tiện và công_trình, cây bị sâu_bệnh có nguy_cơ gây bệnh trên diện rộng 7.Đơn_vị thực_hiện dịch_vụ về quản_lý cây_xanh đô_thị
69_3
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
ma_tuý, quản_lý người sử_dụng trái phép chất ma_tuý, cai_nghiện ma_tuý, quản_lý sau cai_nghiện ma_tuý. 8.Trả_thù hoặc cản trở người thực_thi nhiệm_vụ phòng, chống ma_tuý, người tham_gia phòng, chống ma_tuý. 9.Lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn, nghề_nghiệp để vi_phạm pháp_luật về phòng, chống ma_tuý. 10.Hướng_dẫn sản_xuất, hướng_dẫn sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; quảng_cáo, tiếp_thị chất ma_tuý. 11. Kỳ thị người sử dụng trái phép chất ma_tuý, người cai_nghiện ma_tuý, người sau cai_nghiện ma_tuý. 12.Các hành_vi bị nghiêm_cấm khác do luật định liên_quan đến ma tuý.Như_vậy, câu anh_túc được xem là một loài cây_thuốc phiện và việc trồng cây anh_túc là một hành_vi bị cấm trong quy_định pháp_luật.
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 6 :.Các hành_vi bị cấm. 1.Trồng các loại cây trong danh_mục cây cấm trồng ; trồng các loại cây trong danh_mục cây_trồng hạn_chế khi chưa được cấp có thẩm_quyền cho_phép. 2.Tự_ý trồng cây_xanh trên hè, dải_phân_cách, nút giao_thông và các khu_vực sở_hữu công_cộng không đúng quy_định 3.Tự_ý chặt hạ, dịch_chuyển, chặt nhánh, tỉa cành, đào gốc, chặt rễ cây_xanh khi chưa được cấp phép. 4.Đục_khoét, đóng đinh vào cây_xanh, lột vỏ thân cây, đổ rác chất độc_hại và vật_liệu xây_dựng vào gốc cây_xanh, phóng_uế, đun_nấu, đốt gốc, xây bục bệ quanh gốc cây 5.Treo, gắn biển quảng_cáo, biển_hiệu và các vật_dụng khác trên cây giăng dây, giăng đèn trang_trí vào cây_xanh khi chưa được phép 6.Lấn_chiếm xây_dựng công_trình trái_phép trên đất cây_xanh hiện có hoặc đã được xác_định trong quy_hoạch_đô_thị và ngăn_cản việc trồng cây_xanh theo quy_định 7.Các tổ_chức, cá_nhân quản_lý hoặc được giao quản_lý cây_xanh đô_thị không thực_hiện đúng các quy_định về quản_lý cây_xanh đô_thị 8.Các hành_vi vi phạmu khác theo quy_định của pháp_luật Chương_II_QUẢN_LÝ CÂY_XANH ĐÔ_THỊ
69_3
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
ma_tuý, quản_lý người sử_dụng trái phép chất ma_tuý, cai_nghiện ma_tuý, quản_lý sau cai_nghiện ma_tuý. 8.Trả_thù hoặc cản trở người thực_thi nhiệm_vụ phòng, chống ma_tuý, người tham_gia phòng, chống ma_tuý. 9.Lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn, nghề_nghiệp để vi_phạm pháp_luật về phòng, chống ma_tuý. 10.Hướng_dẫn sản_xuất, hướng_dẫn sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; quảng_cáo, tiếp_thị chất ma_tuý. 11. Kỳ thị người sử dụng trái phép chất ma_tuý, người cai_nghiện ma_tuý, người sau cai_nghiện ma_tuý. 12.Các hành_vi bị nghiêm_cấm khác do luật định liên_quan đến ma tuý.Như_vậy, câu anh_túc được xem là một loài cây_thuốc phiện và việc trồng cây anh_túc là một hành_vi bị cấm trong quy_định pháp_luật.
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 3 :đường_kính từ 50cm trở lên tại chiều cao 1,3 m của cây. 4.Cây được bảo_tồn là cây_cổ_thụ, cây thuộc danh_mục loài cây quý_hiếm, cây được liệt_kê trong danh_sách đỏ thực_vật Việt_nam, cây được công_nhận có giá_trị lịch_sử văn_hoá. 5.Cây_xanh thuộc danh_mục cây_trồng hạn_chế là những cây_ăn_quả, cây tạo ra mùi gây ảnh_hưởng tới sức_khoẻ và môi_trường. 6.Cây nguy_hiểm là cây đã đến tuổi già_cỗi hoặc một phần của cây dễ gây đổ tai_nạn cho người, làm hư_hỏng các phương_tiện và công_trình, cây bị sâu_bệnh có nguy_cơ gây bệnh trên diện rộng 7.Đơn_vị thực_hiện dịch_vụ về quản_lý cây_xanh đô_thị là đơn_vị được lựa_chọn để thực_hiện các dịch_vụ về trồng, chăm_sóc, ươm cây, bảo_vệ và chặt hạ dịch_chuyển cây_xanh sử_dụng công_cộng đô_thị.
69_3
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
ma_tuý, quản_lý người sử_dụng trái phép chất ma_tuý, cai_nghiện ma_tuý, quản_lý sau cai_nghiện ma_tuý. 8.Trả_thù hoặc cản trở người thực_thi nhiệm_vụ phòng, chống ma_tuý, người tham_gia phòng, chống ma_tuý. 9.Lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn, nghề_nghiệp để vi_phạm pháp_luật về phòng, chống ma_tuý. 10.Hướng_dẫn sản_xuất, hướng_dẫn sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; quảng_cáo, tiếp_thị chất ma_tuý. 11. Kỳ thị người sử dụng trái phép chất ma_tuý, người cai_nghiện ma_tuý, người sau cai_nghiện ma_tuý. 12.Các hành_vi bị nghiêm_cấm khác do luật định liên_quan đến ma tuý.Như_vậy, câu anh_túc được xem là một loài cây_thuốc phiện và việc trồng cây anh_túc là một hành_vi bị cấm trong quy_định pháp_luật.
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 13 :.Các trường_hợp cấp Giấy_phép đốn hạ, di_dời cây_xanh. 1.Các cơ_quan, tổ_chức, hộ gia_đình và cá_nhân khi muốn chặt hạ, dịch_chuyển các loại cây_xanh sau đây thì phải có giấy_phép chặt hạ, dịch_chuyển cây_xanh, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 này. a ) Cây_xanh thuộc danh_mục cây_cổ_thụ, cây cần bảo_tồn. b ) Cây_bóng_mát có chiều cao tự 10m trở lên trong khuôn_viên của tổ_chức, hộ gia_đình, cá_nhân ; không thuộc danh_mục cây cấm trồng do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh ban_hành. d ) Cây_bóng_mát trồng trên đường_phố. 2.Trường_hợp được miễn Giấy_phép chặt hạ, dịch_chuyển cây_xanh : a ) Cây_xanh cần chặt hạ ngay do tình_thế khẩn_cấp, đe_doạ bởi thiên_tai hoặc cây_xanh có nguy_cơ ngã đổ gây nguy_hiểm tại của Quy_định này. b ) Cây_xanh thuộc danh_mục cây_cổ_thụ, cây cần bảo_tồn, cây_xanh có chiều cao từ 10m trở lên nằm trong khu_vực có dự_án xây_dựng công_trình được Sở xây_dựng có ý_kiến chấp_hành bằng văn_bản. c ) Cây_xanh nằm trong khu_vực có dự_án xây_dựng công_trình đã có ý_kiến chấp_thuận bằng văn_bản cho_phép chặt hạ, dịch_chuyển của cơ_quan thẩm_quyền theo phân_cấp. d ) Cơ_quan được phân_cấp quản_lý thực_hiện việc chặt hạ, dịch_chuyển cây_xanh trồng trên đường_phố thực_hiện nhiệm_vụ theo quy_định.
69_3
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
ma_tuý, quản_lý người sử_dụng trái phép chất ma_tuý, cai_nghiện ma_tuý, quản_lý sau cai_nghiện ma_tuý. 8.Trả_thù hoặc cản trở người thực_thi nhiệm_vụ phòng, chống ma_tuý, người tham_gia phòng, chống ma_tuý. 9.Lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn, nghề_nghiệp để vi_phạm pháp_luật về phòng, chống ma_tuý. 10.Hướng_dẫn sản_xuất, hướng_dẫn sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; quảng_cáo, tiếp_thị chất ma_tuý. 11. Kỳ thị người sử dụng trái phép chất ma_tuý, người cai_nghiện ma_tuý, người sau cai_nghiện ma_tuý. 12.Các hành_vi bị nghiêm_cấm khác do luật định liên_quan đến ma tuý.Như_vậy, câu anh_túc được xem là một loài cây_thuốc phiện và việc trồng cây anh_túc là một hành_vi bị cấm trong quy_định pháp_luật.
Quyết_định 22/2011/QĐ-UBND sửa_đổi Quy_định về bồi_thường , hỗ_trợ và tái định_cư đất để sử_dụng vào mục_đích quốc_phòng , an_ninh , lợi_ích quốc_gia , công_cộng , mục_đích phát_triển kinh_tế trên địa_bàn tỉnh Lào_Cai kèm theo Quyết_định 45/2009/QĐ-UBND do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Lào_Cai ban_hành .Điều 1 :cây lâm_nghiệp có đường_kính gốc_từ 5 cm trở lên thì bồi_thường theo số_lượng cây kiểm_kê thực_tế.Trường_hợp xen_kẽ trong đó có cây_ăn_quả chưa được thu_hoạch ( hoặc cây lâm_nghiệp có đường_kính gốc nhỏ hơn 5 cm ) và cây quất, cây dâu ăn quả đã cho thu_hoạch trồng theo hàng, theo luống hoặc trồng dày thì số cây được bồi_thường chỉ được tính theo đúng mật_độ quy_định ( Phụ_lục số 6 )." b ) Sửa_đổi khoản 2 " 2.Đối_với cây_trồng ( nông, lâm_nghiệp dài ngày ) các dạng chiết, ghép, ươm bầu, không ươm bầu phải có đủ tiêu_chuẩn kỹ_thuật về cây giống : Chiều cao cây, đường_kính gốc, độ tuổi cây giống theo quy_định thì mới được tính là cây mới trồng theo quy_định tại ( Phụ_lục số 2 )." c ) Sửa_đổi khoản 6 " 6.Việc bồi_thường cây_lâu_năm, cây dài ngày ( Phụ_lục số 2 ), cây quế ( Phụ_lục số 3 ) cây lấy gỗ, tre, mai ( Phụ_lục số 4 ) thực_hiện theo các quy_định sau : " d ) Sửa_đổi điểm b khoản 8 " b ) Giá bồi_thường được
69_3
Xử_phạt hành_chính với hành_vi trồng cây anh_túc ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 23 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi trông cây anh_túc như sau : Điều 23.Vi_phạm các quy_định về phòng, chống và kiểm_soát ma_tuý "... 3.Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi trồng các loại cây_thuốc phiện, cây cần_sa, cây coca, cây khát và các loại cây khác có chứa chất ma_tuý.... 8.Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật, phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Điều này ;... 9.Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 6 Điều này." Như_vậy, việc trồng cây anh_túc là hành_vi trái pháp_luật và bị xử_lý hành_chính Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng ngoài_ra còn áp_dụng hình_thức phạt bổ_sung là tịch_thu tang toàn_bộ số_lượng cây anh_túc đang trồng.Trong trường_hợp nếu_như tổ_chức thực_hiện hành_vi trông cây anh_túc thì mức phạt sẽ gấp đôi so với mức phạt quy_định trên.
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 6 :.Các hành_vi bị cấm. 1.Trồng các loại cây trong danh_mục cây cấm trồng ; trồng các loại cây trong danh_mục cây_trồng hạn_chế khi chưa được cấp có thẩm_quyền cho_phép. 2.Tự_ý trồng cây_xanh trên hè, dải_phân_cách, nút giao_thông và các khu_vực sở_hữu công_cộng không đúng quy_định 3.Tự_ý chặt hạ, dịch_chuyển, chặt nhánh, tỉa cành, đào gốc, chặt rễ cây_xanh khi chưa được cấp phép. 4.Đục_khoét, đóng đinh vào cây_xanh, lột vỏ thân cây, đổ rác chất độc_hại và vật_liệu xây_dựng vào gốc cây_xanh, phóng_uế, đun_nấu, đốt gốc, xây bục bệ quanh gốc cây 5.Treo, gắn biển quảng_cáo, biển_hiệu và các vật_dụng khác trên cây giăng dây, giăng đèn trang_trí vào cây_xanh khi chưa được phép 6.Lấn_chiếm xây_dựng công_trình trái_phép trên đất cây_xanh hiện có hoặc đã được xác_định trong quy_hoạch_đô_thị và ngăn_cản việc trồng cây_xanh theo quy_định 7.Các tổ_chức, cá_nhân quản_lý hoặc được giao quản_lý cây_xanh đô_thị không thực_hiện đúng các quy_định về quản_lý cây_xanh đô_thị 8.Các hành_vi vi phạmu khác theo quy_định của pháp_luật Chương_II_QUẢN_LÝ CÂY_XANH ĐÔ_THỊ
70_0
Xử_phạt hành_chính với hành_vi trồng cây anh_túc ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 23 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi trông cây anh_túc như sau : Điều 23.Vi_phạm các quy_định về phòng, chống và kiểm_soát ma_tuý "... 3.Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi trồng các loại cây_thuốc phiện, cây cần_sa, cây coca, cây khát và các loại cây khác có chứa chất ma_tuý.... 8.Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật, phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Điều này ;... 9.Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 6 Điều này." Như_vậy, việc trồng cây anh_túc là hành_vi trái pháp_luật và bị xử_lý hành_chính Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng ngoài_ra còn áp_dụng hình_thức phạt bổ_sung là tịch_thu tang toàn_bộ số_lượng cây anh_túc đang trồng.Trong trường_hợp nếu_như tổ_chức thực_hiện hành_vi trông cây anh_túc thì mức phạt sẽ gấp đôi so với mức phạt quy_định trên.
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 8 :tốt b.Cắt mé cành, nhánh nặng tàn, lấy nhánh khô, khống_chế chiều cao, tạo_dáng cho cây, bảo_đảm mỹ_thuật an_toàn khi bảo_quản, chăm_sóc cây. 7.Vứt, xả rác bừa_bãi, khạc nhổ, tiểu_tiện, đại_tiện không đúng nơi quy_định ; chăn_dắt thú nuôi thiếu kiểm_soát gây nguy_hiểm cho người khác hoặc để thú nuôi phóng_uế, không thu_dọn. 8.Mang chất dễ gây cháy nổ và các hoá_chất độc_hại khác vào công_viên, vườn hoa. 9.Các hành_vi trang_trí, tuyên_truyền, quảng_cáo làm mất mỹ_quan, gây hư_hại cây_xanh và các công_trình kiến_trúc hạ_tầng trong công_viên, vườn hoa. 10.Các hành_vi vi_phạm khác theo quy_định của pháp_luật và nội_dung bảo_vệ công_viên, vườn hoa.
70_0
Xử_phạt hành_chính với hành_vi trồng cây anh_túc ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 23 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi trông cây anh_túc như sau : Điều 23.Vi_phạm các quy_định về phòng, chống và kiểm_soát ma_tuý "... 3.Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi trồng các loại cây_thuốc phiện, cây cần_sa, cây coca, cây khát và các loại cây khác có chứa chất ma_tuý.... 8.Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật, phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Điều này ;... 9.Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 6 Điều này." Như_vậy, việc trồng cây anh_túc là hành_vi trái pháp_luật và bị xử_lý hành_chính Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng ngoài_ra còn áp_dụng hình_thức phạt bổ_sung là tịch_thu tang toàn_bộ số_lượng cây anh_túc đang trồng.Trong trường_hợp nếu_như tổ_chức thực_hiện hành_vi trông cây anh_túc thì mức phạt sẽ gấp đôi so với mức phạt quy_định trên.
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 26 :.Mức xử_phạt và thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính.Xử_phạt hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về bảo_vệ cây_xanh, công_viên và vườn hoa tại của Nghị_định số 23/2009/NĐ CP ngày 27/02/2009 của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động xây_dựng ; kinh_doanh bất_động_sản ; khai_thác, sản_xuất, kinh_doanh vật_liệu xây_dựng ; quản_lý công_trình hạ_tầng ký thuật ; quản_lý phát_triển nhà ở và công_sở và các văn_bản quy_định của pháp_luật có liên_quan.Thẩm_quyền xử_phạt theo phân_cấp quản_lý cây_xanh tại của Quy_định này.Chương_VI_TỔ_CHỨC THỰC_HIỆN
70_0
Xử_phạt hành_chính với hành_vi trồng cây anh_túc ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 23 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi trông cây anh_túc như sau : Điều 23.Vi_phạm các quy_định về phòng, chống và kiểm_soát ma_tuý "... 3.Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi trồng các loại cây_thuốc phiện, cây cần_sa, cây coca, cây khát và các loại cây khác có chứa chất ma_tuý.... 8.Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật, phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Điều này ;... 9.Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 6 Điều này." Như_vậy, việc trồng cây anh_túc là hành_vi trái pháp_luật và bị xử_lý hành_chính Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng ngoài_ra còn áp_dụng hình_thức phạt bổ_sung là tịch_thu tang toàn_bộ số_lượng cây anh_túc đang trồng.Trong trường_hợp nếu_như tổ_chức thực_hiện hành_vi trông cây anh_túc thì mức phạt sẽ gấp đôi so với mức phạt quy_định trên.
Quyết_định 55/2011/QĐ-UBND về Quy_định trách_nhiệm và quan_hệ phối_hợp giữa cơ_quan Nhà_nước về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý rừng , bảo_vệ rừng và quản_lý lâm_sản trên địa_bàn tỉnh Vĩnh_Phúc .Điều kèm theo , Điều 14 :, chuyển mục_đích sử_dụng rừng trái_phép ; chuyển_đổi, chuyển_nhượng, thừa_kế, tặng cho, thế_chấp, bảo_lãnh, góp vốn bằng giá_trị quyền sử_dụng rừng, giá_trị rừng_sản_xuất là rừng trồng trái pháp_luật ; săn_bắn, bẫy bắt động_vật rừng, nuôi nhốt động_vật rừng, vận_chuyển, mua_bán, tàng_trữ, sản_xuất, kinh_doanh lâm_sản trái_phép ; chăn_thả gia_súc vào rừng mới trồng, rừng non, khu_vực có quy_định cấm của rừng đặc dung, rừng khoanh nuôi tái_sinh ; vi_phạm về phòng cháy chữa_cháy rừng và các vi_phạm khác trong lĩnh_vực quản_lý rừng, bảo_vệ rừng và quản_lý lâm_sản. 4.Xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý rừng, bảo_vệ rừng và quản_lý lâm_sản ; áp_dụng các biện_pháp ngăn_chặn vi_phạm hành hành_chính theo thẩm_quyền quy_định tại Pháp_lệnh XLVPHC.Trường_hợp vượt thẩm_quyền thì chuyển cho cơ_quan Kiểm_lâm hoặc UBND cấp trên xem_xét, xử_lý theo quy_định.
70_0
Xử_phạt hành_chính với hành_vi trồng cây anh_túc ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 23 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi trông cây anh_túc như sau : Điều 23.Vi_phạm các quy_định về phòng, chống và kiểm_soát ma_tuý "... 3.Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi trồng các loại cây_thuốc phiện, cây cần_sa, cây coca, cây khát và các loại cây khác có chứa chất ma_tuý.... 8.Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật, phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Điều này ;... 9.Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 6 Điều này." Như_vậy, việc trồng cây anh_túc là hành_vi trái pháp_luật và bị xử_lý hành_chính Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng ngoài_ra còn áp_dụng hình_thức phạt bổ_sung là tịch_thu tang toàn_bộ số_lượng cây anh_túc đang trồng.Trong trường_hợp nếu_như tổ_chức thực_hiện hành_vi trông cây anh_túc thì mức phạt sẽ gấp đôi so với mức phạt quy_định trên.
Quyết_định 25/2011/QĐ-UBND về Quy_định trồng , bảo_vệ rừng và sử_dụng rừng_phòng_hộ ven biển tỉnh Kiên_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều kèm theo , Điều 14 :.Xử_phạt Các trường_hợp vi_phạm đến rừng PHVB như : Đánh_bắt và nuôi_trồng hải_sản trái_phép, chặt phá cây rừng, sử_dụng rừng không đúng quy_định, đào_bới, lấn_chiếm đất rừng, tự_ý tách thửa, chuyển_nhượng trái_phép … tuỳ theo mức_độ vi_phạm mà xử_lý hành_chính, huỷ_bỏ hợp_đồng, thu_hồi đất giao_khoán hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định pháp_luật.Chương_VI_TỔ_CHỨC THỰC_HIỆN
70_0
Xử_lý hình_sự đối_với hành_vi trồng cây anh_túc như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 247 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được bổ_sung bởi điểm n khoản 1 Điều 2 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định như sau : " Điều 247.Tội trồng cây_thuốc phiện, cây côca, cây cần_sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma_tuý 1.Người nào trồng cây_thuốc phiện, cây côca, cây cần_sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma_tuý thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm : a ) Đã được giáo_dục 02 lần và đã được tạo điều_kiện ổn_định cuộc_sống ; b ) Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi này hoặc đã bị kết_án về tội này, chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm ; c ) Với số_lượng từ 500 cây đến dưới 3.000 cây. 2.Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Với số_lượng 3.000 cây trở lên ; c ) Tái_phạm nguy_hiểm. 3.Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng. 4.Người nào phạm_tội thuộc khoản 1 Điều này, nhưng đã tự_nguyện phá_bỏ, giao_nộp cho cơ_quan_chức_năng có thẩm_quyền trước khi thu_hoạch, thì có_thể được miễn_trách nhiệm hình_sự." Như_vậy, theo quy_định trên thì việc trồng cây anh_túc sẽ bị xử_lý hình_sự như trên.
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 6 :.Các hành_vi bị cấm. 1.Trồng các loại cây trong danh_mục cây cấm trồng ; trồng các loại cây trong danh_mục cây_trồng hạn_chế khi chưa được cấp có thẩm_quyền cho_phép. 2.Tự_ý trồng cây_xanh trên hè, dải_phân_cách, nút giao_thông và các khu_vực sở_hữu công_cộng không đúng quy_định 3.Tự_ý chặt hạ, dịch_chuyển, chặt nhánh, tỉa cành, đào gốc, chặt rễ cây_xanh khi chưa được cấp phép. 4.Đục_khoét, đóng đinh vào cây_xanh, lột vỏ thân cây, đổ rác chất độc_hại và vật_liệu xây_dựng vào gốc cây_xanh, phóng_uế, đun_nấu, đốt gốc, xây bục bệ quanh gốc cây 5.Treo, gắn biển quảng_cáo, biển_hiệu và các vật_dụng khác trên cây giăng dây, giăng đèn trang_trí vào cây_xanh khi chưa được phép 6.Lấn_chiếm xây_dựng công_trình trái_phép trên đất cây_xanh hiện có hoặc đã được xác_định trong quy_hoạch_đô_thị và ngăn_cản việc trồng cây_xanh theo quy_định 7.Các tổ_chức, cá_nhân quản_lý hoặc được giao quản_lý cây_xanh đô_thị không thực_hiện đúng các quy_định về quản_lý cây_xanh đô_thị 8.Các hành_vi vi phạmu khác theo quy_định của pháp_luật Chương_II_QUẢN_LÝ CÂY_XANH ĐÔ_THỊ
71_0
Xử_lý hình_sự đối_với hành_vi trồng cây anh_túc như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 247 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được bổ_sung bởi điểm n khoản 1 Điều 2 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định như sau : " Điều 247.Tội trồng cây_thuốc phiện, cây côca, cây cần_sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma_tuý 1.Người nào trồng cây_thuốc phiện, cây côca, cây cần_sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma_tuý thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm : a ) Đã được giáo_dục 02 lần và đã được tạo điều_kiện ổn_định cuộc_sống ; b ) Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi này hoặc đã bị kết_án về tội này, chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm ; c ) Với số_lượng từ 500 cây đến dưới 3.000 cây. 2.Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Với số_lượng 3.000 cây trở lên ; c ) Tái_phạm nguy_hiểm. 3.Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng. 4.Người nào phạm_tội thuộc khoản 1 Điều này, nhưng đã tự_nguyện phá_bỏ, giao_nộp cho cơ_quan_chức_năng có thẩm_quyền trước khi thu_hoạch, thì có_thể được miễn_trách nhiệm hình_sự." Như_vậy, theo quy_định trên thì việc trồng cây anh_túc sẽ bị xử_lý hình_sự như trên.
Quyết_định 1762/2011/QĐ-UBND về Quy_định công_tác quản_lý cây_xanh đô_thị trên địa_bàn tỉnh Hà_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Hà_Giang ban_hành .Điều 8 :tốt b.Cắt mé cành, nhánh nặng tàn, lấy nhánh khô, khống_chế chiều cao, tạo_dáng cho cây, bảo_đảm mỹ_thuật an_toàn khi bảo_quản, chăm_sóc cây. 7.Vứt, xả rác bừa_bãi, khạc nhổ, tiểu_tiện, đại_tiện không đúng nơi quy_định ; chăn_dắt thú nuôi thiếu kiểm_soát gây nguy_hiểm cho người khác hoặc để thú nuôi phóng_uế, không thu_dọn. 8.Mang chất dễ gây cháy nổ và các hoá_chất độc_hại khác vào công_viên, vườn hoa. 9.Các hành_vi trang_trí, tuyên_truyền, quảng_cáo làm mất mỹ_quan, gây hư_hại cây_xanh và các công_trình kiến_trúc hạ_tầng trong công_viên, vườn hoa. 10.Các hành_vi vi_phạm khác theo quy_định của pháp_luật và nội_dung bảo_vệ công_viên, vườn hoa.
71_0
Xử_lý hình_sự đối_với hành_vi trồng cây anh_túc như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 247 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được bổ_sung bởi điểm n khoản 1 Điều 2 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định như sau : " Điều 247.Tội trồng cây_thuốc phiện, cây côca, cây cần_sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma_tuý 1.Người nào trồng cây_thuốc phiện, cây côca, cây cần_sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma_tuý thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm : a ) Đã được giáo_dục 02 lần và đã được tạo điều_kiện ổn_định cuộc_sống ; b ) Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi này hoặc đã bị kết_án về tội này, chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm ; c ) Với số_lượng từ 500 cây đến dưới 3.000 cây. 2.Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Với số_lượng 3.000 cây trở lên ; c ) Tái_phạm nguy_hiểm. 3.Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng. 4.Người nào phạm_tội thuộc khoản 1 Điều này, nhưng đã tự_nguyện phá_bỏ, giao_nộp cho cơ_quan_chức_năng có thẩm_quyền trước khi thu_hoạch, thì có_thể được miễn_trách nhiệm hình_sự." Như_vậy, theo quy_định trên thì việc trồng cây anh_túc sẽ bị xử_lý hình_sự như trên.
Quyết_định 55/2011/QĐ-UBND về Quy_định trách_nhiệm và quan_hệ phối_hợp giữa cơ_quan Nhà_nước về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý rừng , bảo_vệ rừng và quản_lý lâm_sản trên địa_bàn tỉnh Vĩnh_Phúc .Điều kèm theo , Điều 14 :, chuyển mục_đích sử_dụng rừng trái_phép ; chuyển_đổi, chuyển_nhượng, thừa_kế, tặng cho, thế_chấp, bảo_lãnh, góp vốn bằng giá_trị quyền sử_dụng rừng, giá_trị rừng_sản_xuất là rừng trồng trái pháp_luật ; săn_bắn, bẫy bắt động_vật rừng, nuôi nhốt động_vật rừng, vận_chuyển, mua_bán, tàng_trữ, sản_xuất, kinh_doanh lâm_sản trái_phép ; chăn_thả gia_súc vào rừng mới trồng, rừng non, khu_vực có quy_định cấm của rừng đặc dung, rừng khoanh nuôi tái_sinh ; vi_phạm về phòng cháy chữa_cháy rừng và các vi_phạm khác trong lĩnh_vực quản_lý rừng, bảo_vệ rừng và quản_lý lâm_sản. 4.Xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý rừng, bảo_vệ rừng và quản_lý lâm_sản ; áp_dụng các biện_pháp ngăn_chặn vi_phạm hành hành_chính theo thẩm_quyền quy_định tại Pháp_lệnh XLVPHC.Trường_hợp vượt thẩm_quyền thì chuyển cho cơ_quan Kiểm_lâm hoặc UBND cấp trên xem_xét, xử_lý theo quy_định.
71_0
Xử_lý hình_sự đối_với hành_vi trồng cây anh_túc như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 247 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được bổ_sung bởi điểm n khoản 1 Điều 2 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định như sau : " Điều 247.Tội trồng cây_thuốc phiện, cây côca, cây cần_sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma_tuý 1.Người nào trồng cây_thuốc phiện, cây côca, cây cần_sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma_tuý thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm : a ) Đã được giáo_dục 02 lần và đã được tạo điều_kiện ổn_định cuộc_sống ; b ) Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi này hoặc đã bị kết_án về tội này, chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm ; c ) Với số_lượng từ 500 cây đến dưới 3.000 cây. 2.Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Với số_lượng 3.000 cây trở lên ; c ) Tái_phạm nguy_hiểm. 3.Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng. 4.Người nào phạm_tội thuộc khoản 1 Điều này, nhưng đã tự_nguyện phá_bỏ, giao_nộp cho cơ_quan_chức_năng có thẩm_quyền trước khi thu_hoạch, thì có_thể được miễn_trách nhiệm hình_sự." Như_vậy, theo quy_định trên thì việc trồng cây anh_túc sẽ bị xử_lý hình_sự như trên.
Quyết_định 25/2011/QĐ-UBND về Quy_định trồng , bảo_vệ rừng và sử_dụng rừng_phòng_hộ ven biển tỉnh Kiên_Giang do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều kèm theo , Điều 14 :.Xử_phạt Các trường_hợp vi_phạm đến rừng PHVB như : Đánh_bắt và nuôi_trồng hải_sản trái_phép, chặt phá cây rừng, sử_dụng rừng không đúng quy_định, đào_bới, lấn_chiếm đất rừng, tự_ý tách thửa, chuyển_nhượng trái_phép … tuỳ theo mức_độ vi_phạm mà xử_lý hành_chính, huỷ_bỏ hợp_đồng, thu_hồi đất giao_khoán hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định pháp_luật.Chương_VI_TỔ_CHỨC THỰC_HIỆN
71_0
Xử_lý hình_sự đối_với hành_vi trồng cây anh_túc như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 247 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được bổ_sung bởi điểm n khoản 1 Điều 2 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định như sau : " Điều 247.Tội trồng cây_thuốc phiện, cây côca, cây cần_sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma_tuý 1.Người nào trồng cây_thuốc phiện, cây côca, cây cần_sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma_tuý thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm : a ) Đã được giáo_dục 02 lần và đã được tạo điều_kiện ổn_định cuộc_sống ; b ) Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi này hoặc đã bị kết_án về tội này, chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm ; c ) Với số_lượng từ 500 cây đến dưới 3.000 cây. 2.Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Với số_lượng 3.000 cây trở lên ; c ) Tái_phạm nguy_hiểm. 3.Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng. 4.Người nào phạm_tội thuộc khoản 1 Điều này, nhưng đã tự_nguyện phá_bỏ, giao_nộp cho cơ_quan_chức_năng có thẩm_quyền trước khi thu_hoạch, thì có_thể được miễn_trách nhiệm hình_sự." Như_vậy, theo quy_định trên thì việc trồng cây anh_túc sẽ bị xử_lý hình_sự như trên.
Quyết_định 55/2011/QĐ-UBND về Quy_định trách_nhiệm và quan_hệ phối_hợp giữa cơ_quan Nhà_nước về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý rừng , bảo_vệ rừng và quản_lý lâm_sản trên địa_bàn tỉnh Vĩnh_Phúc .Điều kèm theo , Điều 14 :.Trách_nhiệm của UBND, Chủ_tịch UBND cấp xã 1.Chủ_tịch UBND cấp xã chịu trách_nhiệm trước Chủ_tịch UBND cấp huyện về công_tác quản_lý rừng, bảo_vệ rừng và quản_lý lâm_sản trên địa_bàn quản_lý của xã. 2.Chủ_tịch UBND cấp xã quyết_định cưỡng_chế và tổ_chức việc cưỡng_chế thi_hành quyết_định xử_phạt VPHC của mình về lĩnh_vực quản_lý rừng, bảo_vệ rừng và quản_lý lâm_sản. 3.Chủ_động hoặc phối_hợp với các cơ_quan_chức_năng thực_hiện các biện_pháp phòng_ngừa, kiểm_tra, ngăn_chặn các hành_vi : Phá rừng, khai_thác gỗ và các lâm_sản ngoài gỗ trái_phép ; lấn, chiếm, chuyển mục_đích sử_dụng đất trồng rừng, chuyển mục_đích sử_dụng rừng trái_phép ; chuyển_đổi, chuyển_nhượng, thừa_kế, tặng cho, thế_chấp, bảo_lãnh, góp vốn bằng giá_trị quyền sử_dụng rừng, giá_trị rừng_sản_xuất là rừng trồng trái pháp_luật ; săn_bắn, bẫy bắt động_vật rừng, nuôi nhốt động_vật rừng, vận_chuyển, mua_bán, tàng_trữ, sản_xuất, kinh_doanh lâm_sản trái_phép ; chăn_thả gia_súc vào rừng mới trồng, rừng non, khu_vực có quy_định cấm của rừng đặc dung, rừng khoanh nuôi tái_sinh ; vi_phạm về phòng cháy chữa_cháy rừng và các vi_phạm khác trong lĩnh_vực quản_lý rừng, bảo_vệ rừng và quản_lý lâm_sản. 4.Xử_phạt
71_0