question
stringlengths
1
5.99k
positive
stringlengths
16
2.25k
negative
stringlengths
128
1.92k
id
stringlengths
3
9
Nội_dung thanh_tra , kiểm_tra công_tác coi thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Căn_cứ tiểu_mục 1. b Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : Thực_hiện quy_định tại Điều 7 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT ; thanh tru / kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 8, 9, 10, 14, 19, 20, 21, 22, 23, 24 Quy_chế thi và Phụ_lục IV Hướng_dẫn 1523, chú_ý : - Trưởng Điểm thi bố_trí địa_điểm bảo_đảm an_toàn, cách_biệt phòng thi tối_thiểu 25 mét để bảo_quản vật_dụng cá_nhân, các tài_liệu và vật_dụng bị cấm mang vào phòng thi ; - Trưởng Điểm thi quán_triệt đến những người tham_gia công_tác coi thi ; Cán_bộ coi thi phổ_biến cho thí_sinh trong phòng thi trước khi phát đề thi về mọi hành_vi cung_cấp, tiết_lộ đề thi trong thời_gian làm bài thi được coi là làm lộ bí_mật nhà_nước độ “ Tối_mật " và bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 24 :coi thi : a ) Kiểm_tra hồ_sơ thi và xác_nhận điều_kiện dự thi của thí_sinh, loại khỏi kỳ thi những thí_sinh không đủ điều_kiện dự thi được quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 của Quy_chế này ; kiểm_tra danh_sách thí_sinh dự thi của từng phòng thi ; b ) Kiểm_tra công_tác chuẩn_bị các điều_kiện thiết_yếu, đặc_biệt là cơ_sở vật_chất và thiết_bị cho kỳ thi ; c ) Phổ_biến Quy_chế thi và những quy_định của kỳ thi cho thí_sinh ; d ) Tổ_chức thực_hiện các khâu trong quy_trình coi thi đảm_bảo nghiêm_túc, an_toàn, đúng Quy_chế thi và các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; đ ) Bảo_quản đề thi, bài thi ; chuyển bài thi, hồ_sơ thi và đề thi dự_bị chưa sử_dụng về Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục theo đúng nguyên_tắc bảo_mật và Hướng_dẫn tổ_chức thi hằng năm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo. 4.Nhiệm_vụ, quyền_hạn của các thành_viên Hội_đồng coi thi : a ) Chủ_tịch Hội_đồng : hành toàn_bộ công_việc của Hội_đồng ; Tổ_chức cho các thành_viên của Hội_đồng và thí_sinh học_tập, nắm vững, thực_hiện đúng Quy_chế thi, các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; Xử_lý các sự_cố bất_thường trong quá_trình coi thi theo quy_định tại điểm a khoản 1,
57_0
Nội_dung thanh_tra , kiểm_tra công_tác coi thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Căn_cứ tiểu_mục 1. b Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : Thực_hiện quy_định tại Điều 7 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT ; thanh tru / kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 8, 9, 10, 14, 19, 20, 21, 22, 23, 24 Quy_chế thi và Phụ_lục IV Hướng_dẫn 1523, chú_ý : - Trưởng Điểm thi bố_trí địa_điểm bảo_đảm an_toàn, cách_biệt phòng thi tối_thiểu 25 mét để bảo_quản vật_dụng cá_nhân, các tài_liệu và vật_dụng bị cấm mang vào phòng thi ; - Trưởng Điểm thi quán_triệt đến những người tham_gia công_tác coi thi ; Cán_bộ coi thi phổ_biến cho thí_sinh trong phòng thi trước khi phát đề thi về mọi hành_vi cung_cấp, tiết_lộ đề thi trong thời_gian làm bài thi được coi là làm lộ bí_mật nhà_nước độ “ Tối_mật " và bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 24 :Hội_đồng coi thi kỳ thi chọn đội_tuyển Olympic : Chủ_tịch Hội_đồng : lãnh_đạo Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục ; Phó Chủ_tịch Hội_đồng : lãnh_đạo Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục hoặc lãnh_đạo Vụ Giáo_dục Trung_học hoặc Trưởng phòng Khảo_thí Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục ; Thư_ký và giám_thị : chuyên_viên Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; Cán_bộ kỹ_thuật : Hội_đồng coi thi có từ 01 đến 04 cán_bộ kỹ_thuật, do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phối_hợp với Thủ_trưởng các cơ_quan hữu_quan điều_động ; Công_an, bảo_vệ, cán_bộ y_tế, nhân_viên phục_vụ : Do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phối_hợp với Thủ_trưởng các cơ_quan hữu_quan điều_động. 3.Nhiệm_vụ của Hội_đồng coi thi : a ) Kiểm_tra hồ_sơ thi và xác_nhận điều_kiện dự thi của thí_sinh, loại khỏi kỳ thi những thí_sinh không đủ điều_kiện dự thi được quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 của Quy_chế này ; kiểm_tra danh_sách thí_sinh dự thi của từng phòng thi ; b ) Kiểm_tra công_tác chuẩn_bị các điều_kiện thiết_yếu, đặc_biệt là cơ_sở vật_chất và thiết_bị cho kỳ thi ; c ) Phổ_biến Quy_chế thi và những quy_định của kỳ thi cho thí_sinh ; d ) Tổ_chức thực_hiện các khâu trong quy_trình coi thi đảm_bảo nghiêm_túc, an_toàn, đúng Quy_chế thi và các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo
57_0
Nội_dung thanh_tra , kiểm_tra công_tác coi thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Căn_cứ tiểu_mục 1. b Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : Thực_hiện quy_định tại Điều 7 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT ; thanh tru / kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 8, 9, 10, 14, 19, 20, 21, 22, 23, 24 Quy_chế thi và Phụ_lục IV Hướng_dẫn 1523, chú_ý : - Trưởng Điểm thi bố_trí địa_điểm bảo_đảm an_toàn, cách_biệt phòng thi tối_thiểu 25 mét để bảo_quản vật_dụng cá_nhân, các tài_liệu và vật_dụng bị cấm mang vào phòng thi ; - Trưởng Điểm thi quán_triệt đến những người tham_gia công_tác coi thi ; Cán_bộ coi thi phổ_biến cho thí_sinh trong phòng thi trước khi phát đề thi về mọi hành_vi cung_cấp, tiết_lộ đề thi trong thời_gian làm bài thi được coi là làm lộ bí_mật nhà_nước độ “ Tối_mật " và bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 29 :b ) Nhận bàn_giao toàn_bộ bài thi, hồ_sơ coi thi và chịu trách_nhiệm bảo_quản trong thời_gian chấm thi ; c ) Làm_phách bài thi, niêm_phong đầu phách trước khi chấm thi ; d ) Chấm bài thi của thí_sinh theo Quy_chế thi và văn_bản hướng_dẫn chấm thi ; đ ) Đề_xuất phương_án xử_lý kết_quả thi ; e ) Ghép phách, lên điểm thi. 4.Quyền_hạn của Hội_đồng chấm thi : a ) Không chấm bài thi của những thí_sinh vi_phạm Quy_chế thi đã bị Hội_đồng coi thi lập biên_bản đề_nghị huỷ kết_quả thi ; b ) Lập biên_bản đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo xử_lý, huỷ kết_quả của những bài thi vi_phạm Quy_chế thi do Hội_đồng chấm thi phát_hiện ; c ) Đề_nghị hình_thức kỷ_luật đối_với các trường_hợp vi_phạm Quy_chế thi vượt quá quyền_hạn xử_lý của Chủ_tịch Hội_đồng chấm thi. 5.Nhiệm_vụ, quyền_hạn của thành_viên Hội_đồng chấm thi : a ) Chủ_tịch Hội_đồng : hành toàn_bộ công_việc của Hội_đồng chấm thi ; Yêu_cầu giám_khảo chấm lại bài thi khi thấy cần_thiết ; Đình_chỉ việc chấm thi của giám_khảo khi giám_khảo cố_tình vi_phạm Quy_chế thi ; Xây_dựng phương_án xử_lý kết_quả thi, trình Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phê_duyệt ; Xem_xét và kết_luận các hình_thức kỷ_luật đối_với những người vi_phạm Quy_chế thi và các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ
57_0
Nội_dung thanh_tra , kiểm_tra công_tác coi thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Căn_cứ tiểu_mục 1. b Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : Thực_hiện quy_định tại Điều 7 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT ; thanh tru / kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 8, 9, 10, 14, 19, 20, 21, 22, 23, 24 Quy_chế thi và Phụ_lục IV Hướng_dẫn 1523, chú_ý : - Trưởng Điểm thi bố_trí địa_điểm bảo_đảm an_toàn, cách_biệt phòng thi tối_thiểu 25 mét để bảo_quản vật_dụng cá_nhân, các tài_liệu và vật_dụng bị cấm mang vào phòng thi ; - Trưởng Điểm thi quán_triệt đến những người tham_gia công_tác coi thi ; Cán_bộ coi thi phổ_biến cho thí_sinh trong phòng thi trước khi phát đề thi về mọi hành_vi cung_cấp, tiết_lộ đề thi trong thời_gian làm bài thi được coi là làm lộ bí_mật nhà_nước độ “ Tối_mật " và bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 12 :chỉ_đạo, tổ_chức các kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia, trình Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phê_duyệt ; b ) Hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia ; c ) động các đơn_vị dự thi làm nhiệm_vụ coi thi trong kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia ; d ) Tổ_chức coi thi trong kỳ thi chọn đội_tuyển Olympic ; đ ) Tổ_chức soạn_thảo đề thi, chấm thi, xét kết_quả thi, phúc_khảo trong các kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia ; e ) Cấp_Giấy chứng_nhận cho học_sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia. 4.Thanh_tra Bộ Giáo_dục và Đào_tạo chủ_trì, phối_hợp với các đơn_vị liên_quan giúp Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo trong việc cử các đoàn thanh_tra, giám_sát kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia.
57_0
Nội_dung thanh_tra , kiểm_tra công_tác coi thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Căn_cứ tiểu_mục 1. b Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : Thực_hiện quy_định tại Điều 7 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT ; thanh tru / kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 8, 9, 10, 14, 19, 20, 21, 22, 23, 24 Quy_chế thi và Phụ_lục IV Hướng_dẫn 1523, chú_ý : - Trưởng Điểm thi bố_trí địa_điểm bảo_đảm an_toàn, cách_biệt phòng thi tối_thiểu 25 mét để bảo_quản vật_dụng cá_nhân, các tài_liệu và vật_dụng bị cấm mang vào phòng thi ; - Trưởng Điểm thi quán_triệt đến những người tham_gia công_tác coi thi ; Cán_bộ coi thi phổ_biến cho thí_sinh trong phòng thi trước khi phát đề thi về mọi hành_vi cung_cấp, tiết_lộ đề thi trong thời_gian làm bài thi được coi là làm lộ bí_mật nhà_nước độ “ Tối_mật " và bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 40 :giám_khảo phát_hiện khi chấm bài hoặc do thanh_tra phát_hiện sau khi Hội_đồng chấm thi, Hội_đồng phúc_khảo đã kết_thúc công_việc ). c ) Cảnh_cáo hoặc đề_nghị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự và cấm thi tất_cả các kỳ thi trong 01 năm ngay sau khi thí_sinh vi_phạm, nếu có một trong các hành_vi sai_phạm sau : Hành_hung thành_viên của Hội_đồng coi thi, chấm thi, phúc_khảo và những người tham_gia tổ_chức kỳ thi ; Gây_rối, làm mất trật_tự an_ninh ở khu_vực coi thi, gây hậu_quả nghiêm_trọng cho kỳ thi ; Khai man hồ_sơ thi, thi hộ hoặc nhờ người thi hộ ; Gian_lận thi có tổ_chức. d ) Các hình_thức xử_lý kỷ_luật đối_với thí_sinh phải được công_bố trước Hội_đồng coi thi, nhà_trường nơi thí_sinh theo học ; thông_báo đến gia_đình và địa_phương nơi cư_trú của thí_sinh. 3.Những cán_bộ, sinh_viên, học_sinh, học_viên không tham_gia kỳ thi nhưng nếu có các hành_vi tiêu_cực như thi hộ, tổ_chức lấy đề thi ra và đưa bài giải vào cho thí_sinh, gây_rối làm mất trật_tự tại khu_vực thi sẽ bị xử_lý theo các quy_định hiện_hành của pháp_luật.
57_0
Nội_dung thanh_tra , kiểm_tra công_tác chấm bài thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Căn_cứ tiểu_mục 1. c Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : - Đối_với bài thi tự luận : Thực_hiện các quy_định tại Điều 8 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra / kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 24, 25, 26, 27, 30 của Quy_chế thi và Phụ_lục V Hướng_dẫn số 1523, chú_ý : + Theo chỉ_đạo của Chủ_tịch Hội_đồng thi, sau khi Ban Chấm thi hoàn_thành công_việc chấm điểm và nhập điểm toàn_bộ các bài thi vào phần_mềm ( được Trưởng ban Chấm thi xác_nhận bằng văn_bản ) ; Trưởng ban Làm_phách hoặc Tổ_Trưởng Tổ phách 1 mới được tổ_chức xuất dữ_liệu thông_tin của thí_sinh kèm số phách 1, Tổ_Trưởng Tổ phách 2 mới được tổ_chức xuất dữ_liệu thông_tin của phách 2 để phục_vụ công_tác khớp phách.+ Việc bố_trí thư_ký Hội_đồng thi thực_hiện nhiệm_vụ tại Ban Chấm thi tự luận làm_việc tại phòng bảo_quản bài thi tự luận.- Đối_với bài thi_trắc_nghiệm : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư số 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 28, 29 Quy_chế thi và Phụ_lục V Hướng_dẫn số 1523.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 29 :b ) Nhận bàn_giao toàn_bộ bài thi, hồ_sơ coi thi và chịu trách_nhiệm bảo_quản trong thời_gian chấm thi ; c ) Làm_phách bài thi, niêm_phong đầu phách trước khi chấm thi ; d ) Chấm bài thi của thí_sinh theo Quy_chế thi và văn_bản hướng_dẫn chấm thi ; đ ) Đề_xuất phương_án xử_lý kết_quả thi ; e ) Ghép phách, lên điểm thi. 4.Quyền_hạn của Hội_đồng chấm thi : a ) Không chấm bài thi của những thí_sinh vi_phạm Quy_chế thi đã bị Hội_đồng coi thi lập biên_bản đề_nghị huỷ kết_quả thi ; b ) Lập biên_bản đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo xử_lý, huỷ kết_quả của những bài thi vi_phạm Quy_chế thi do Hội_đồng chấm thi phát_hiện ; c ) Đề_nghị hình_thức kỷ_luật đối_với các trường_hợp vi_phạm Quy_chế thi vượt quá quyền_hạn xử_lý của Chủ_tịch Hội_đồng chấm thi. 5.Nhiệm_vụ, quyền_hạn của thành_viên Hội_đồng chấm thi : a ) Chủ_tịch Hội_đồng : hành toàn_bộ công_việc của Hội_đồng chấm thi ; Yêu_cầu giám_khảo chấm lại bài thi khi thấy cần_thiết ; Đình_chỉ việc chấm thi của giám_khảo khi giám_khảo cố_tình vi_phạm Quy_chế thi ; Xây_dựng phương_án xử_lý kết_quả thi, trình Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phê_duyệt ; Xem_xét và kết_luận các hình_thức kỷ_luật đối_với những người vi_phạm Quy_chế thi và các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ
58_0
Nội_dung thanh_tra , kiểm_tra công_tác chấm bài thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Căn_cứ tiểu_mục 1. c Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : - Đối_với bài thi tự luận : Thực_hiện các quy_định tại Điều 8 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra / kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 24, 25, 26, 27, 30 của Quy_chế thi và Phụ_lục V Hướng_dẫn số 1523, chú_ý : + Theo chỉ_đạo của Chủ_tịch Hội_đồng thi, sau khi Ban Chấm thi hoàn_thành công_việc chấm điểm và nhập điểm toàn_bộ các bài thi vào phần_mềm ( được Trưởng ban Chấm thi xác_nhận bằng văn_bản ) ; Trưởng ban Làm_phách hoặc Tổ_Trưởng Tổ phách 1 mới được tổ_chức xuất dữ_liệu thông_tin của thí_sinh kèm số phách 1, Tổ_Trưởng Tổ phách 2 mới được tổ_chức xuất dữ_liệu thông_tin của phách 2 để phục_vụ công_tác khớp phách.+ Việc bố_trí thư_ký Hội_đồng thi thực_hiện nhiệm_vụ tại Ban Chấm thi tự luận làm_việc tại phòng bảo_quản bài thi tự luận.- Đối_với bài thi_trắc_nghiệm : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư số 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 28, 29 Quy_chế thi và Phụ_lục V Hướng_dẫn số 1523.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 32 :từ 1,0 điểm trở lên, phải tổ_chức đối_thoại trực_tiếp giữa các giám_khảo chấm phúc_khảo với các giám_khảo chấm thi đợt đầu và lập Biên_bản đối_thoại ; căn_cứ Biên_bản đối_thoại, Chủ_tịch Hội_đồng phúc_khảo quyết_định điểm chấm phúc_khảo và chịu trách_nhiệm cá_nhân về quyết_định của mình. e ) Điểm thi của thí_sinh chỉ được thay_đổi nếu điểm chấm phúc_khảo chênh_lệch với điểm chấm của Hội_đồng chấm thi từ 1,0 điểm trở lên. g ) Chủ_tịch Hội_đồng phúc_khảo có trách_nhiệm báo_cáo Bộ_trưởng Bộ giáo_dục và Đào_tạo về kết_quả chấm phúc_khảo. h ) Kết_quả phúc_khảo được công_bố chậm nhất sau 20 ngày, kể từ ngày hết hạn nhận hồ_sơ phúc_khảo. 4.Các khiếu_nại, tố_cáo khác về thi ( ngoài điểm thi và hồ_sơ thi ) do Thanh_tra Bộ Giáo_dục và Đào_tạo giải_quyết.Chương_VI_XỬ_LÝ KẾT_QUẢ THI
58_0
Nội_dung thanh_tra , kiểm_tra công_tác chấm bài thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Căn_cứ tiểu_mục 1. c Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : - Đối_với bài thi tự luận : Thực_hiện các quy_định tại Điều 8 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra / kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 24, 25, 26, 27, 30 của Quy_chế thi và Phụ_lục V Hướng_dẫn số 1523, chú_ý : + Theo chỉ_đạo của Chủ_tịch Hội_đồng thi, sau khi Ban Chấm thi hoàn_thành công_việc chấm điểm và nhập điểm toàn_bộ các bài thi vào phần_mềm ( được Trưởng ban Chấm thi xác_nhận bằng văn_bản ) ; Trưởng ban Làm_phách hoặc Tổ_Trưởng Tổ phách 1 mới được tổ_chức xuất dữ_liệu thông_tin của thí_sinh kèm số phách 1, Tổ_Trưởng Tổ phách 2 mới được tổ_chức xuất dữ_liệu thông_tin của phách 2 để phục_vụ công_tác khớp phách.+ Việc bố_trí thư_ký Hội_đồng thi thực_hiện nhiệm_vụ tại Ban Chấm thi tự luận làm_việc tại phòng bảo_quản bài thi tự luận.- Đối_với bài thi_trắc_nghiệm : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư số 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 28, 29 Quy_chế thi và Phụ_lục V Hướng_dẫn số 1523.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 29 :, giáo_viên giỏi cấp trung_học_phổ_thông đáp_ứng đầy_đủ các yêu_cầu quy_định tại khoản 2 và khoản 3 của Quy_chế này ; ngoài_ra, các giáo_viên giỏi cấp trung_học_phổ_thông tham_gia Hội_đồng chấm thi phải là người thuộc biên_chế của trường trung_học_phổ_thông chuyên và không có học_sinh dự thi tại năm tham_gia Hội_đồng chấm thi ; đ ) Công_an, bảo_vệ, nhân_viên phục_vụ : cán_bộ bảo_vệ an_ninh văn_hoá tư_tưởng, bảo_vệ cơ_quan, người làm công_tác phục_vụ do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phối_hợp với Thủ_trưởng các cơ_quan hữu_quan điều_động. 3.Nhiệm_vụ của Hội_đồng chấm thi : a ) Kiểm_tra và tiếp_nhận địa_điểm, cơ_sở vật_chất, phương_tiện làm_việc của Hội_đồng chấm thi ; b ) Nhận bàn_giao toàn_bộ bài thi, hồ_sơ coi thi và chịu trách_nhiệm bảo_quản trong thời_gian chấm thi ; c ) Làm_phách bài thi, niêm_phong đầu phách trước khi chấm thi ; d ) Chấm bài thi của thí_sinh theo Quy_chế thi và văn_bản hướng_dẫn chấm thi ; đ ) Đề_xuất phương_án xử_lý kết_quả thi ; e ) Ghép phách, lên điểm thi. 4.Quyền_hạn của Hội_đồng chấm thi : a ) Không chấm bài thi của những thí_sinh vi_phạm Quy_chế thi đã bị Hội_đồng coi thi lập biên_bản đề_nghị huỷ kết_quả thi ; b ) Lập biên_bản đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo xử_lý, huỷ
58_0
Nội_dung thanh_tra , kiểm_tra công_tác chấm bài thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Căn_cứ tiểu_mục 1. c Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : - Đối_với bài thi tự luận : Thực_hiện các quy_định tại Điều 8 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra / kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 24, 25, 26, 27, 30 của Quy_chế thi và Phụ_lục V Hướng_dẫn số 1523, chú_ý : + Theo chỉ_đạo của Chủ_tịch Hội_đồng thi, sau khi Ban Chấm thi hoàn_thành công_việc chấm điểm và nhập điểm toàn_bộ các bài thi vào phần_mềm ( được Trưởng ban Chấm thi xác_nhận bằng văn_bản ) ; Trưởng ban Làm_phách hoặc Tổ_Trưởng Tổ phách 1 mới được tổ_chức xuất dữ_liệu thông_tin của thí_sinh kèm số phách 1, Tổ_Trưởng Tổ phách 2 mới được tổ_chức xuất dữ_liệu thông_tin của phách 2 để phục_vụ công_tác khớp phách.+ Việc bố_trí thư_ký Hội_đồng thi thực_hiện nhiệm_vụ tại Ban Chấm thi tự luận làm_việc tại phòng bảo_quản bài thi tự luận.- Đối_với bài thi_trắc_nghiệm : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư số 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 28, 29 Quy_chế thi và Phụ_lục V Hướng_dẫn số 1523.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 24 :coi thi : a ) Kiểm_tra hồ_sơ thi và xác_nhận điều_kiện dự thi của thí_sinh, loại khỏi kỳ thi những thí_sinh không đủ điều_kiện dự thi được quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 của Quy_chế này ; kiểm_tra danh_sách thí_sinh dự thi của từng phòng thi ; b ) Kiểm_tra công_tác chuẩn_bị các điều_kiện thiết_yếu, đặc_biệt là cơ_sở vật_chất và thiết_bị cho kỳ thi ; c ) Phổ_biến Quy_chế thi và những quy_định của kỳ thi cho thí_sinh ; d ) Tổ_chức thực_hiện các khâu trong quy_trình coi thi đảm_bảo nghiêm_túc, an_toàn, đúng Quy_chế thi và các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; đ ) Bảo_quản đề thi, bài thi ; chuyển bài thi, hồ_sơ thi và đề thi dự_bị chưa sử_dụng về Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục theo đúng nguyên_tắc bảo_mật và Hướng_dẫn tổ_chức thi hằng năm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo. 4.Nhiệm_vụ, quyền_hạn của các thành_viên Hội_đồng coi thi : a ) Chủ_tịch Hội_đồng : hành toàn_bộ công_việc của Hội_đồng ; Tổ_chức cho các thành_viên của Hội_đồng và thí_sinh học_tập, nắm vững, thực_hiện đúng Quy_chế thi, các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; Xử_lý các sự_cố bất_thường trong quá_trình coi thi theo quy_định tại điểm a khoản 1,
58_0
Nội_dung thanh_tra , kiểm_tra công_tác chấm bài thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Căn_cứ tiểu_mục 1. c Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : - Đối_với bài thi tự luận : Thực_hiện các quy_định tại Điều 8 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra / kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 24, 25, 26, 27, 30 của Quy_chế thi và Phụ_lục V Hướng_dẫn số 1523, chú_ý : + Theo chỉ_đạo của Chủ_tịch Hội_đồng thi, sau khi Ban Chấm thi hoàn_thành công_việc chấm điểm và nhập điểm toàn_bộ các bài thi vào phần_mềm ( được Trưởng ban Chấm thi xác_nhận bằng văn_bản ) ; Trưởng ban Làm_phách hoặc Tổ_Trưởng Tổ phách 1 mới được tổ_chức xuất dữ_liệu thông_tin của thí_sinh kèm số phách 1, Tổ_Trưởng Tổ phách 2 mới được tổ_chức xuất dữ_liệu thông_tin của phách 2 để phục_vụ công_tác khớp phách.+ Việc bố_trí thư_ký Hội_đồng thi thực_hiện nhiệm_vụ tại Ban Chấm thi tự luận làm_việc tại phòng bảo_quản bài thi tự luận.- Đối_với bài thi_trắc_nghiệm : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư số 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 28, 29 Quy_chế thi và Phụ_lục V Hướng_dẫn số 1523.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 31 :quốc_gia, việc ghép phách, lên điểm thi chỉ được thực_hiện sau khi Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo đã phê_duyệt phương_án xếp giải. b ) Đối_với kỳ thi chọn đội_tuyển Olympic, việc ghép phách, lên điểm thi chỉ được thực_hiện sau khi Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo đã phê_duyệt danh_sách các thí_sinh ( theo số phách bài thi ) được tuyển_chọn vào các đội_tuyển quốc_gia dự thi Olympic quốc_tế. c ) Việc ghép phách, lên điểm thi do lãnh_đạo và thư_ký Hội_đồng chấm thi chịu trách_nhiệm thực_hiện và phải được tiến_hành dưới sự giám_sát của thanh_tra và đại_diện giám_khảo. 4.Bảo_quản bài thi tại Hội_đồng chấm thi : a ) Từ lúc tiếp_nhận bài thi của các Hội_đồng coi thi đến khi Hội_đồng chấm thi làm_việc, bài thi và các hồ_sơ thi do Cục trưởng Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục chịu trách_nhiệm bảo_quản. b ) Trong thời_gian Hội_đồng chấm thi làm_việc, bài thi do Chủ_tịch hội_đồng chấm thi chịu trách_nhiệm bảo_quản.Các thùng, tủ đựng bài thi và hồ_sơ thi phải được khoá và niêm_phong, để trong một phòng chắc_chắn, an_toàn, được tổ_chức bảo_vệ 24/24 giờ. c ) Phải thực_hiện đúng các quy_định về việc niêm_phong, mở niêm_phong, giao_nhận bài thi, hồ_sơ thi, trực bảo_vệ.
58_0
Thanh_tra , kiểm_tra công_tác phúc_khảo bài thi , công_tác xét công_nhận tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Căn_cứ tiểu_mục 1. e tiểu_mục 1. g Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : - Công_tác phúc_khảo bài thi : Thực_hiện quy_định tại khoản 4 Điều 8 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra, kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 32, 33 Quy_chế thi và Phụ_lục V Hướng_dẫn 1323.Chú_ý : Các thành_phần không trực_tiếp tham_gia công_tác chuyên_môn tại Ban Chấm thi như công_an, bảo_vệ, y_tế, phục_vụ có_thể tham_gia Ban Phúc_khảo.- Công_tác xét công_nhận tốt_nghiệp THPT : Thực_hiện quy_định tại Điều 13 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra, kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định từ Diều 35 đến Điều 44 Quy_chế thi và Phụ_lục VI Hướng_dẫn 1523.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 32 :.Phúc_khảo bài thi 1. kiện phúc_khảo Thí_sinh được quyền xin phúc_khảo bài thi khi có nguyện_vọng và phải nộp lệ_phí phúc_khảo theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo. 2.Hồ_sơ xin phúc_khảo gồm : a ) Đơn xin phúc_khảo bài thi của thí_sinh ; b ) Công_văn đề_nghị phúc_khảo bài thi của Thủ_trưởng đơn_vị dự thi có thí_sinh xin phúc_khảo. 3.Địa_điểm và thời_hạn nhận hồ_sơ xin phúc_khảo : Hồ_sơ xin phúc_khảo phải được gửi về Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục trong vòng 15 ngày kể từ ngày công_bố kết_quả thi.Quá thời_hạn trên, hồ_sơ xin phúc_khảo không được chấp_nhận. 4.Hội_đồng phúc_khảo a ) Hội_đồng phúc_khảo do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ra quyết_định thành_lập, trong các trường_hợp sau : Có hồ_sơ xin phúc_khảo của thí_sinh như quy_định tại khoản 2 của này ; Ban Chỉ_đạo thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia yêu_cầu. b ) Những người đã tham_gia Hội_đồng chấm thi của kỳ thi không được tham_gia Hội_đồng phúc_khảo. c ) Hội_đồng phúc_khảo có nhiệm_vụ chấm lại các bài thi xin phúc_khảo và quyết_định điểm của các bài thi đó. d ) Việc chấm phúc_khảo được thực_hiện theo quy_trình chấm thi tại của Quy_chế này. đ ) Trường_hợp giữa điểm chấm phúc_khảo và điểm đã chấm có sự chênh_lệch
59_0
Thanh_tra , kiểm_tra công_tác phúc_khảo bài thi , công_tác xét công_nhận tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Căn_cứ tiểu_mục 1. e tiểu_mục 1. g Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : - Công_tác phúc_khảo bài thi : Thực_hiện quy_định tại khoản 4 Điều 8 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra, kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 32, 33 Quy_chế thi và Phụ_lục V Hướng_dẫn 1323.Chú_ý : Các thành_phần không trực_tiếp tham_gia công_tác chuyên_môn tại Ban Chấm thi như công_an, bảo_vệ, y_tế, phục_vụ có_thể tham_gia Ban Phúc_khảo.- Công_tác xét công_nhận tốt_nghiệp THPT : Thực_hiện quy_định tại Điều 13 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra, kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định từ Diều 35 đến Điều 44 Quy_chế thi và Phụ_lục VI Hướng_dẫn 1523.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 32 :từ 1,0 điểm trở lên, phải tổ_chức đối_thoại trực_tiếp giữa các giám_khảo chấm phúc_khảo với các giám_khảo chấm thi đợt đầu và lập Biên_bản đối_thoại ; căn_cứ Biên_bản đối_thoại, Chủ_tịch Hội_đồng phúc_khảo quyết_định điểm chấm phúc_khảo và chịu trách_nhiệm cá_nhân về quyết_định của mình. e ) Điểm thi của thí_sinh chỉ được thay_đổi nếu điểm chấm phúc_khảo chênh_lệch với điểm chấm của Hội_đồng chấm thi từ 1,0 điểm trở lên. g ) Chủ_tịch Hội_đồng phúc_khảo có trách_nhiệm báo_cáo Bộ_trưởng Bộ giáo_dục và Đào_tạo về kết_quả chấm phúc_khảo. h ) Kết_quả phúc_khảo được công_bố chậm nhất sau 20 ngày, kể từ ngày hết hạn nhận hồ_sơ phúc_khảo. 4.Các khiếu_nại, tố_cáo khác về thi ( ngoài điểm thi và hồ_sơ thi ) do Thanh_tra Bộ Giáo_dục và Đào_tạo giải_quyết.Chương_VI_XỬ_LÝ KẾT_QUẢ THI
59_0
Thanh_tra , kiểm_tra công_tác phúc_khảo bài thi , công_tác xét công_nhận tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Căn_cứ tiểu_mục 1. e tiểu_mục 1. g Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : - Công_tác phúc_khảo bài thi : Thực_hiện quy_định tại khoản 4 Điều 8 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra, kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 32, 33 Quy_chế thi và Phụ_lục V Hướng_dẫn 1323.Chú_ý : Các thành_phần không trực_tiếp tham_gia công_tác chuyên_môn tại Ban Chấm thi như công_an, bảo_vệ, y_tế, phục_vụ có_thể tham_gia Ban Phúc_khảo.- Công_tác xét công_nhận tốt_nghiệp THPT : Thực_hiện quy_định tại Điều 13 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra, kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định từ Diều 35 đến Điều 44 Quy_chế thi và Phụ_lục VI Hướng_dẫn 1523.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 29 :b ) Nhận bàn_giao toàn_bộ bài thi, hồ_sơ coi thi và chịu trách_nhiệm bảo_quản trong thời_gian chấm thi ; c ) Làm_phách bài thi, niêm_phong đầu phách trước khi chấm thi ; d ) Chấm bài thi của thí_sinh theo Quy_chế thi và văn_bản hướng_dẫn chấm thi ; đ ) Đề_xuất phương_án xử_lý kết_quả thi ; e ) Ghép phách, lên điểm thi. 4.Quyền_hạn của Hội_đồng chấm thi : a ) Không chấm bài thi của những thí_sinh vi_phạm Quy_chế thi đã bị Hội_đồng coi thi lập biên_bản đề_nghị huỷ kết_quả thi ; b ) Lập biên_bản đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo xử_lý, huỷ kết_quả của những bài thi vi_phạm Quy_chế thi do Hội_đồng chấm thi phát_hiện ; c ) Đề_nghị hình_thức kỷ_luật đối_với các trường_hợp vi_phạm Quy_chế thi vượt quá quyền_hạn xử_lý của Chủ_tịch Hội_đồng chấm thi. 5.Nhiệm_vụ, quyền_hạn của thành_viên Hội_đồng chấm thi : a ) Chủ_tịch Hội_đồng : hành toàn_bộ công_việc của Hội_đồng chấm thi ; Yêu_cầu giám_khảo chấm lại bài thi khi thấy cần_thiết ; Đình_chỉ việc chấm thi của giám_khảo khi giám_khảo cố_tình vi_phạm Quy_chế thi ; Xây_dựng phương_án xử_lý kết_quả thi, trình Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phê_duyệt ; Xem_xét và kết_luận các hình_thức kỷ_luật đối_với những người vi_phạm Quy_chế thi và các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ
59_0
Thanh_tra , kiểm_tra công_tác phúc_khảo bài thi , công_tác xét công_nhận tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Căn_cứ tiểu_mục 1. e tiểu_mục 1. g Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : - Công_tác phúc_khảo bài thi : Thực_hiện quy_định tại khoản 4 Điều 8 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra, kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 32, 33 Quy_chế thi và Phụ_lục V Hướng_dẫn 1323.Chú_ý : Các thành_phần không trực_tiếp tham_gia công_tác chuyên_môn tại Ban Chấm thi như công_an, bảo_vệ, y_tế, phục_vụ có_thể tham_gia Ban Phúc_khảo.- Công_tác xét công_nhận tốt_nghiệp THPT : Thực_hiện quy_định tại Điều 13 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra, kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định từ Diều 35 đến Điều 44 Quy_chế thi và Phụ_lục VI Hướng_dẫn 1523.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 32 :phúc_khảo a ) Hội_đồng phúc_khảo do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ra quyết_định thành_lập, trong các trường_hợp sau : Có hồ_sơ xin phúc_khảo của thí_sinh như quy_định tại khoản 2 của này ; Ban Chỉ_đạo thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia yêu_cầu. b ) Những người đã tham_gia Hội_đồng chấm thi của kỳ thi không được tham_gia Hội_đồng phúc_khảo. c ) Hội_đồng phúc_khảo có nhiệm_vụ chấm lại các bài thi xin phúc_khảo và quyết_định điểm của các bài thi đó. d ) Việc chấm phúc_khảo được thực_hiện theo quy_trình chấm thi tại của Quy_chế này. đ ) Trường_hợp giữa điểm chấm phúc_khảo và điểm đã chấm có sự chênh_lệch từ 1,0 điểm trở lên, phải tổ_chức đối_thoại trực_tiếp giữa các giám_khảo chấm phúc_khảo với các giám_khảo chấm thi đợt đầu và lập Biên_bản đối_thoại ; căn_cứ Biên_bản đối_thoại, Chủ_tịch Hội_đồng phúc_khảo quyết_định điểm chấm phúc_khảo và chịu trách_nhiệm cá_nhân về quyết_định của mình. e ) Điểm thi của thí_sinh chỉ được thay_đổi nếu điểm chấm phúc_khảo chênh_lệch với điểm chấm của Hội_đồng chấm thi từ 1,0 điểm trở lên. g ) Chủ_tịch Hội_đồng phúc_khảo có trách_nhiệm báo_cáo Bộ_trưởng Bộ giáo_dục và Đào_tạo về kết_quả chấm phúc_khảo. h ) Kết_quả phúc_khảo được công_bố chậm nhất sau 20 ngày, kể từ ngày hết hạn nhận hồ_sơ phúc_khảo. 4
59_0
Thanh_tra , kiểm_tra công_tác phúc_khảo bài thi , công_tác xét công_nhận tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Căn_cứ tiểu_mục 1. e tiểu_mục 1. g Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : - Công_tác phúc_khảo bài thi : Thực_hiện quy_định tại khoản 4 Điều 8 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra, kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định tại Điều 32, 33 Quy_chế thi và Phụ_lục V Hướng_dẫn 1323.Chú_ý : Các thành_phần không trực_tiếp tham_gia công_tác chuyên_môn tại Ban Chấm thi như công_an, bảo_vệ, y_tế, phục_vụ có_thể tham_gia Ban Phúc_khảo.- Công_tác xét công_nhận tốt_nghiệp THPT : Thực_hiện quy_định tại Điều 13 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra, kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định từ Diều 35 đến Điều 44 Quy_chế thi và Phụ_lục VI Hướng_dẫn 1523.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 24 :coi thi : a ) Kiểm_tra hồ_sơ thi và xác_nhận điều_kiện dự thi của thí_sinh, loại khỏi kỳ thi những thí_sinh không đủ điều_kiện dự thi được quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 của Quy_chế này ; kiểm_tra danh_sách thí_sinh dự thi của từng phòng thi ; b ) Kiểm_tra công_tác chuẩn_bị các điều_kiện thiết_yếu, đặc_biệt là cơ_sở vật_chất và thiết_bị cho kỳ thi ; c ) Phổ_biến Quy_chế thi và những quy_định của kỳ thi cho thí_sinh ; d ) Tổ_chức thực_hiện các khâu trong quy_trình coi thi đảm_bảo nghiêm_túc, an_toàn, đúng Quy_chế thi và các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; đ ) Bảo_quản đề thi, bài thi ; chuyển bài thi, hồ_sơ thi và đề thi dự_bị chưa sử_dụng về Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục theo đúng nguyên_tắc bảo_mật và Hướng_dẫn tổ_chức thi hằng năm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo. 4.Nhiệm_vụ, quyền_hạn của các thành_viên Hội_đồng coi thi : a ) Chủ_tịch Hội_đồng : hành toàn_bộ công_việc của Hội_đồng ; Tổ_chức cho các thành_viên của Hội_đồng và thí_sinh học_tập, nắm vững, thực_hiện đúng Quy_chế thi, các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; Xử_lý các sự_cố bất_thường trong quá_trình coi thi theo quy_định tại điểm a khoản 1,
59_0
Tổ_chức thanh_tra , kiểm_tra Kỳ thi tốt_nghiệp THPT theo hình_thức , cách_thức nào ?
Căn_cứ tiểu_mục 2 Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : Thực_hiện kiểm_tra đối_với đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra ( HDT, Ban Thư_ký HĐT ; Ban Coi thi, Điểm thi ; Ban Lâm phách bài thi tự luận ; Ban Chẩn thi tự luận ; Ban Chấm thi_trắc_nghiệm ; Ban Phúc_khảo ) thông_qua các cách_thức, hình_thức : - Nghe, nhận báo_cáo ( bảng văn_bản hoặc báo_cáo trực_tiếp ) ; - Thu_nhận và kiểm_tra các văn_bản chỉ_đạo, phối_hợp, quyết_định liên_quan đến đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra, - Kiểm_tra hồ_sơ của đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra, - Kiểm_tra thực_tế, làm rõ việc thực_hiện nhiệm_vụ của đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra, đ ) Xử_lý hoặc kiến_nghị xử_lý những sai_phạm ( nếu có ) ; - Lập biên_bản thanh_tra, kiểm_tra với đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra.Theo đó, các cơ_quan có liên_quan cần thực_hiện nghiêm hoạt_động thanh_tra, kiểm_tra Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 để đảm bả Kỳ thi diễn ra an_toàn, nghiêm_túc, đúng quy_chế thi.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 24 :coi thi : a ) Kiểm_tra hồ_sơ thi và xác_nhận điều_kiện dự thi của thí_sinh, loại khỏi kỳ thi những thí_sinh không đủ điều_kiện dự thi được quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 của Quy_chế này ; kiểm_tra danh_sách thí_sinh dự thi của từng phòng thi ; b ) Kiểm_tra công_tác chuẩn_bị các điều_kiện thiết_yếu, đặc_biệt là cơ_sở vật_chất và thiết_bị cho kỳ thi ; c ) Phổ_biến Quy_chế thi và những quy_định của kỳ thi cho thí_sinh ; d ) Tổ_chức thực_hiện các khâu trong quy_trình coi thi đảm_bảo nghiêm_túc, an_toàn, đúng Quy_chế thi và các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; đ ) Bảo_quản đề thi, bài thi ; chuyển bài thi, hồ_sơ thi và đề thi dự_bị chưa sử_dụng về Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục theo đúng nguyên_tắc bảo_mật và Hướng_dẫn tổ_chức thi hằng năm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo. 4.Nhiệm_vụ, quyền_hạn của các thành_viên Hội_đồng coi thi : a ) Chủ_tịch Hội_đồng : hành toàn_bộ công_việc của Hội_đồng ; Tổ_chức cho các thành_viên của Hội_đồng và thí_sinh học_tập, nắm vững, thực_hiện đúng Quy_chế thi, các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; Xử_lý các sự_cố bất_thường trong quá_trình coi thi theo quy_định tại điểm a khoản 1,
60_0
Tổ_chức thanh_tra , kiểm_tra Kỳ thi tốt_nghiệp THPT theo hình_thức , cách_thức nào ?
Căn_cứ tiểu_mục 2 Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : Thực_hiện kiểm_tra đối_với đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra ( HDT, Ban Thư_ký HĐT ; Ban Coi thi, Điểm thi ; Ban Lâm phách bài thi tự luận ; Ban Chẩn thi tự luận ; Ban Chấm thi_trắc_nghiệm ; Ban Phúc_khảo ) thông_qua các cách_thức, hình_thức : - Nghe, nhận báo_cáo ( bảng văn_bản hoặc báo_cáo trực_tiếp ) ; - Thu_nhận và kiểm_tra các văn_bản chỉ_đạo, phối_hợp, quyết_định liên_quan đến đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra, - Kiểm_tra hồ_sơ của đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra, - Kiểm_tra thực_tế, làm rõ việc thực_hiện nhiệm_vụ của đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra, đ ) Xử_lý hoặc kiến_nghị xử_lý những sai_phạm ( nếu có ) ; - Lập biên_bản thanh_tra, kiểm_tra với đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra.Theo đó, các cơ_quan có liên_quan cần thực_hiện nghiêm hoạt_động thanh_tra, kiểm_tra Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 để đảm bả Kỳ thi diễn ra an_toàn, nghiêm_túc, đúng quy_chế thi.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 24 :Hội_đồng coi thi kỳ thi chọn đội_tuyển Olympic : Chủ_tịch Hội_đồng : lãnh_đạo Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục ; Phó Chủ_tịch Hội_đồng : lãnh_đạo Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục hoặc lãnh_đạo Vụ Giáo_dục Trung_học hoặc Trưởng phòng Khảo_thí Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục ; Thư_ký và giám_thị : chuyên_viên Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; Cán_bộ kỹ_thuật : Hội_đồng coi thi có từ 01 đến 04 cán_bộ kỹ_thuật, do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phối_hợp với Thủ_trưởng các cơ_quan hữu_quan điều_động ; Công_an, bảo_vệ, cán_bộ y_tế, nhân_viên phục_vụ : Do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phối_hợp với Thủ_trưởng các cơ_quan hữu_quan điều_động. 3.Nhiệm_vụ của Hội_đồng coi thi : a ) Kiểm_tra hồ_sơ thi và xác_nhận điều_kiện dự thi của thí_sinh, loại khỏi kỳ thi những thí_sinh không đủ điều_kiện dự thi được quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 của Quy_chế này ; kiểm_tra danh_sách thí_sinh dự thi của từng phòng thi ; b ) Kiểm_tra công_tác chuẩn_bị các điều_kiện thiết_yếu, đặc_biệt là cơ_sở vật_chất và thiết_bị cho kỳ thi ; c ) Phổ_biến Quy_chế thi và những quy_định của kỳ thi cho thí_sinh ; d ) Tổ_chức thực_hiện các khâu trong quy_trình coi thi đảm_bảo nghiêm_túc, an_toàn, đúng Quy_chế thi và các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo
60_0
Tổ_chức thanh_tra , kiểm_tra Kỳ thi tốt_nghiệp THPT theo hình_thức , cách_thức nào ?
Căn_cứ tiểu_mục 2 Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : Thực_hiện kiểm_tra đối_với đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra ( HDT, Ban Thư_ký HĐT ; Ban Coi thi, Điểm thi ; Ban Lâm phách bài thi tự luận ; Ban Chẩn thi tự luận ; Ban Chấm thi_trắc_nghiệm ; Ban Phúc_khảo ) thông_qua các cách_thức, hình_thức : - Nghe, nhận báo_cáo ( bảng văn_bản hoặc báo_cáo trực_tiếp ) ; - Thu_nhận và kiểm_tra các văn_bản chỉ_đạo, phối_hợp, quyết_định liên_quan đến đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra, - Kiểm_tra hồ_sơ của đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra, - Kiểm_tra thực_tế, làm rõ việc thực_hiện nhiệm_vụ của đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra, đ ) Xử_lý hoặc kiến_nghị xử_lý những sai_phạm ( nếu có ) ; - Lập biên_bản thanh_tra, kiểm_tra với đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra.Theo đó, các cơ_quan có liên_quan cần thực_hiện nghiêm hoạt_động thanh_tra, kiểm_tra Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 để đảm bả Kỳ thi diễn ra an_toàn, nghiêm_túc, đúng quy_chế thi.
Thông_tư 58/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế đánh_giá , xếp loại học_sinh trung_học_cơ_sở và học_sinh trung_học_phổ_thông do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 7 :.Hình_thức kiểm_tra, các loại bài kiểm_tra, hệ_số điểm bài kiểm_tra 1.Hình_thức kiểm_tra : Kiểm_tra miệng ( kiểm_tra bằng hỏi_đáp ), kiểm_tra viết, kiểm_tra thực_hành. 2.Các loại bài kiểm_tra : a ) Kiểm_tra thường_xuyên ( KTtx ) gồm : Kiểm_tra miệng ; kiểm_tra viết dưới 1 tiết ; kiểm_tra thực_hành dưới 1 tiết ; b ) Kiểm_tra định_kỳ ( KTđk ) gồm : Kiểm_tra viết từ 1 tiết trở lên ; kiểm_tra thực_hành từ 1 tiết trở lên ; kiểm_tra học_kỳ ( KThk ). 3.Hệ_số điểm các loại bài kiểm_tra : a ) Đối_với các môn_học đánh_giá bằng cho điểm : Điểm kiểm_tra thường_xuyên tính hệ_số 1, điểm kiểm_tra viết và kiểm_tra thực_hành từ 1 tiết trở lên tính hệ_số 2, điểm kiểm_tra học_kỳ tính hệ_số 3. b ) Đối_với các môn_học đánh_giá bằng nhận_xét : Kết_quả nhận_xét của các bài kiểm_tra đều tính một lần khi xếp loại môn_học sau mỗi học_kỳ.
60_0
Tổ_chức thanh_tra , kiểm_tra Kỳ thi tốt_nghiệp THPT theo hình_thức , cách_thức nào ?
Căn_cứ tiểu_mục 2 Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : Thực_hiện kiểm_tra đối_với đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra ( HDT, Ban Thư_ký HĐT ; Ban Coi thi, Điểm thi ; Ban Lâm phách bài thi tự luận ; Ban Chẩn thi tự luận ; Ban Chấm thi_trắc_nghiệm ; Ban Phúc_khảo ) thông_qua các cách_thức, hình_thức : - Nghe, nhận báo_cáo ( bảng văn_bản hoặc báo_cáo trực_tiếp ) ; - Thu_nhận và kiểm_tra các văn_bản chỉ_đạo, phối_hợp, quyết_định liên_quan đến đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra, - Kiểm_tra hồ_sơ của đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra, - Kiểm_tra thực_tế, làm rõ việc thực_hiện nhiệm_vụ của đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra, đ ) Xử_lý hoặc kiến_nghị xử_lý những sai_phạm ( nếu có ) ; - Lập biên_bản thanh_tra, kiểm_tra với đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra.Theo đó, các cơ_quan có liên_quan cần thực_hiện nghiêm hoạt_động thanh_tra, kiểm_tra Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 để đảm bả Kỳ thi diễn ra an_toàn, nghiêm_túc, đúng quy_chế thi.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 12 :chỉ_đạo, tổ_chức các kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia, trình Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phê_duyệt ; b ) Hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia ; c ) động các đơn_vị dự thi làm nhiệm_vụ coi thi trong kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia ; d ) Tổ_chức coi thi trong kỳ thi chọn đội_tuyển Olympic ; đ ) Tổ_chức soạn_thảo đề thi, chấm thi, xét kết_quả thi, phúc_khảo trong các kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia ; e ) Cấp_Giấy chứng_nhận cho học_sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia. 4.Thanh_tra Bộ Giáo_dục và Đào_tạo chủ_trì, phối_hợp với các đơn_vị liên_quan giúp Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo trong việc cử các đoàn thanh_tra, giám_sát kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia.
60_0
Tổ_chức thanh_tra , kiểm_tra Kỳ thi tốt_nghiệp THPT theo hình_thức , cách_thức nào ?
Căn_cứ tiểu_mục 2 Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : Thực_hiện kiểm_tra đối_với đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra ( HDT, Ban Thư_ký HĐT ; Ban Coi thi, Điểm thi ; Ban Lâm phách bài thi tự luận ; Ban Chẩn thi tự luận ; Ban Chấm thi_trắc_nghiệm ; Ban Phúc_khảo ) thông_qua các cách_thức, hình_thức : - Nghe, nhận báo_cáo ( bảng văn_bản hoặc báo_cáo trực_tiếp ) ; - Thu_nhận và kiểm_tra các văn_bản chỉ_đạo, phối_hợp, quyết_định liên_quan đến đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra, - Kiểm_tra hồ_sơ của đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra, - Kiểm_tra thực_tế, làm rõ việc thực_hiện nhiệm_vụ của đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra, đ ) Xử_lý hoặc kiến_nghị xử_lý những sai_phạm ( nếu có ) ; - Lập biên_bản thanh_tra, kiểm_tra với đối_tượng thanh_tra, kiểm_tra.Theo đó, các cơ_quan có liên_quan cần thực_hiện nghiêm hoạt_động thanh_tra, kiểm_tra Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 để đảm bả Kỳ thi diễn ra an_toàn, nghiêm_túc, đúng quy_chế thi.
Thông_tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy_chế thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .Điều kèm theo , Điều 31 :quốc_gia, việc ghép phách, lên điểm thi chỉ được thực_hiện sau khi Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo đã phê_duyệt phương_án xếp giải. b ) Đối_với kỳ thi chọn đội_tuyển Olympic, việc ghép phách, lên điểm thi chỉ được thực_hiện sau khi Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo đã phê_duyệt danh_sách các thí_sinh ( theo số phách bài thi ) được tuyển_chọn vào các đội_tuyển quốc_gia dự thi Olympic quốc_tế. c ) Việc ghép phách, lên điểm thi do lãnh_đạo và thư_ký Hội_đồng chấm thi chịu trách_nhiệm thực_hiện và phải được tiến_hành dưới sự giám_sát của thanh_tra và đại_diện giám_khảo. 4.Bảo_quản bài thi tại Hội_đồng chấm thi : a ) Từ lúc tiếp_nhận bài thi của các Hội_đồng coi thi đến khi Hội_đồng chấm thi làm_việc, bài thi và các hồ_sơ thi do Cục trưởng Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục chịu trách_nhiệm bảo_quản. b ) Trong thời_gian Hội_đồng chấm thi làm_việc, bài thi do Chủ_tịch hội_đồng chấm thi chịu trách_nhiệm bảo_quản.Các thùng, tủ đựng bài thi và hồ_sơ thi phải được khoá và niêm_phong, để trong một phòng chắc_chắn, an_toàn, được tổ_chức bảo_vệ 24/24 giờ. c ) Phải thực_hiện đúng các quy_định về việc niêm_phong, mở niêm_phong, giao_nhận bài thi, hồ_sơ thi, trực bảo_vệ.
60_0
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ, trình_tự cấp giấy_phép vận_tải Bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Loại_bỏ thu_hồi giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ với giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ, trình_tự cấp giấy_phép vận_tải Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17 và Phụ_lục I, Phụ_lục V, Phụ_lục VI, Phụ_lục VII, Phụ_lục VIII, Phụ_lục IX, Phụ_lục X, Phụ_lục XI, Phụ_lục XII, Phụ_lục XIII, Phụ_lục XIVa, Phụ_lục XIVb, Phụ_lục XIVc, Phụ_lục XIVd, Phụ_lục XIVđ, Phụ_lục XIVe, Phụ_lục XIVg ; - Theo quy_định trên thì bãi_bỏ Điều 8, Điều 11 Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT được sửa_đổi bởi Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT như sau : Điều 8.Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại A, B, C, E, F, G 1. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho phương_tiện kinh_doanh vận_tải đường_bộ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục V của
Thông_tư 61/2011/TT-BGTVT Quy_định về nhân_viên hàng_không , cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ , cơ_sở đánh_giá trình_độ tiếng Anh nhân_viên hàng không do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 10 :.Thủ_tục cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không 1.Giấy_phép được cấp lại trong trường_hợp giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, mất hoặc hỏng. 2.Hồ_sơ đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng_không bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là cá_nhân không thuộc tổ_chức ).Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIa kèm theo danh_sách đề_nghị theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIb ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là tổ_chức ) ; b ) Bản_chính giấy_phép ( trường_hợp giấy_phép đã hết thời_hạn hiệu_lực, bị hỏng ) ; c ) 02 ảnh màu kích_thước 3 x 4 cm, chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng_minh nhân_dân. 3.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp bị mất hoặc hỏng, trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do. 4.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định,
61_0
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ, trình_tự cấp giấy_phép vận_tải Bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Loại_bỏ thu_hồi giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ với giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ, trình_tự cấp giấy_phép vận_tải Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17 và Phụ_lục I, Phụ_lục V, Phụ_lục VI, Phụ_lục VII, Phụ_lục VIII, Phụ_lục IX, Phụ_lục X, Phụ_lục XI, Phụ_lục XII, Phụ_lục XIII, Phụ_lục XIVa, Phụ_lục XIVb, Phụ_lục XIVc, Phụ_lục XIVd, Phụ_lục XIVđ, Phụ_lục XIVe, Phụ_lục XIVg ; - Theo quy_định trên thì bãi_bỏ Điều 8, Điều 11 Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT được sửa_đổi bởi Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT như sau : Điều 8.Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại A, B, C, E, F, G 1. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho phương_tiện kinh_doanh vận_tải đường_bộ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục V của
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :, cấp thị_thực trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản đón_tiếp.+ Công_văn của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an đồng_ý cho nhận thị_thực tại cửa_khẩu.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch tại cửa_khẩu cảng biển Biên_phòng cửa_khẩu cảng biển cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Công_văn xét_duyệt nhân_sự của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu của hành_khách ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Chậm nhất 01 giờ sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ.Việc thu lệ_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí. 4.Đối_với tàu khách du_lịch quốc_tế được phép chở khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước trước khi tàu thực_hiện đón khách tại cảng, người làm thủ_tục phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng các loại giấy_tờ sau : a ) Bản_sao các giấy_phép của
61_0
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ, trình_tự cấp giấy_phép vận_tải Bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Loại_bỏ thu_hồi giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ với giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ, trình_tự cấp giấy_phép vận_tải Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17 và Phụ_lục I, Phụ_lục V, Phụ_lục VI, Phụ_lục VII, Phụ_lục VIII, Phụ_lục IX, Phụ_lục X, Phụ_lục XI, Phụ_lục XII, Phụ_lục XIII, Phụ_lục XIVa, Phụ_lục XIVb, Phụ_lục XIVc, Phụ_lục XIVd, Phụ_lục XIVđ, Phụ_lục XIVe, Phụ_lục XIVg ; - Theo quy_định trên thì bãi_bỏ Điều 8, Điều 11 Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT được sửa_đổi bởi Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT như sau : Điều 8.Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại A, B, C, E, F, G 1. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho phương_tiện kinh_doanh vận_tải đường_bộ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục V của
Quyết_định 1701 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa theo Quyết_định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn_phòng Hội_đồng_nhân_dân và Uỷ_ban_nhân_dân huyện Giang_Thành , tỉnh Kiên_Giang do Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều 3 :có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về đầu_tư xây_dựng, đối_với bến khách có vận_tải phương_tiện vận_tải khách ngang sông được phép chở ô_tô ; Hợp_đồng thuê bến ( trừ trường_hợp chủ khai_thác bến đồng_thời là chủ bến ). b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 05 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : 40.000 đồng / giấy_phép. 3.Thủ_tục cấp đổi giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông ( Mẫu_số 5 ) ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông không thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ tình_trạng bến khách không thay_đổi so với hồ_sơ đã gửi lần trước ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông có thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ những thay_đổi so với hồ_sơ đã nộp lần trước, kèm theo các giấy_tờ về những thay_đổi này ; Trường_hợp chuyển quyền_sở_hữu, chủ bến có đơn gửi cơ_quan có thẩm_quyền đề_nghị cấp lại giấy_phép, kèm theo các văn_bản hợp_pháp về chuyển_nhượng tài_sản theo quy_định của pháp_luật hiện_hành. b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ.
61_0
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ, trình_tự cấp giấy_phép vận_tải Bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Loại_bỏ thu_hồi giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ với giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ, trình_tự cấp giấy_phép vận_tải Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17 và Phụ_lục I, Phụ_lục V, Phụ_lục VI, Phụ_lục VII, Phụ_lục VIII, Phụ_lục IX, Phụ_lục X, Phụ_lục XI, Phụ_lục XII, Phụ_lục XIII, Phụ_lục XIVa, Phụ_lục XIVb, Phụ_lục XIVc, Phụ_lục XIVd, Phụ_lục XIVđ, Phụ_lục XIVe, Phụ_lục XIVg ; - Theo quy_định trên thì bãi_bỏ Điều 8, Điều 11 Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT được sửa_đổi bởi Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT như sau : Điều 8.Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại A, B, C, E, F, G 1. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho phương_tiện kinh_doanh vận_tải đường_bộ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục V của
Thông_tư 61/2011/TT-BGTVT Quy_định về nhân_viên hàng_không , cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ , cơ_sở đánh_giá trình_độ tiếng Anh nhân_viên hàng không do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 10 :Bản_chính giấy_phép ( trường_hợp giấy_phép đã hết thời_hạn hiệu_lực, bị hỏng ) ; c ) 02 ảnh màu kích_thước 3 x 4 cm, chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng_minh nhân_dân. 3.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp bị mất hoặc hỏng, trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do. 4.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam tổ_chức kiểm_tra, sát_hạch và cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do.
61_0
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ, trình_tự cấp giấy_phép vận_tải Bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Loại_bỏ thu_hồi giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ với giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ, trình_tự cấp giấy_phép vận_tải Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17 và Phụ_lục I, Phụ_lục V, Phụ_lục VI, Phụ_lục VII, Phụ_lục VIII, Phụ_lục IX, Phụ_lục X, Phụ_lục XI, Phụ_lục XII, Phụ_lục XIII, Phụ_lục XIVa, Phụ_lục XIVb, Phụ_lục XIVc, Phụ_lục XIVd, Phụ_lục XIVđ, Phụ_lục XIVe, Phụ_lục XIVg ; - Theo quy_định trên thì bãi_bỏ Điều 8, Điều 11 Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT được sửa_đổi bởi Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT như sau : Điều 8.Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại A, B, C, E, F, G 1. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho phương_tiện kinh_doanh vận_tải đường_bộ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục V của
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :đến tàu, thuyền nước_ngoài trong khu_vực cửa_khẩu cảng biển, Giấy_phép có giá_trị 01 lần ( Phụ_lục VI kèm theo Thông_tư này ). 4.Thủ_tục cấp các loại Giấy_phép a ) Thủ_tục cấp Giấy_phép cho người Việt_Nam xuống tàu, thuyền nước_ngoài.Cá_nhân hoặc đại_diện cơ_quan chủ_quản trực_tiếp đến Biên_phòng cửa_khẩu cảng làm thủ_tục.Biên_phòng cửa_khẩu cảng kiểm_tra, đăng_ký, cấp Giấy_phép.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản.+ Giấy_chứng_minh nhân_dân đối_với cá_nhân hoặc bản danh_sách đối_với tập_thể.+ Lý_lịch cá_nhân có xác_nhận của chính_quyền địa_phương hoặc cơ_quan chủ_quản ( đối_với Giấy_phép xuống tàu, thuyền có giá_trị 03 tháng và 12 tháng ).+ 02 ảnh màu ( cỡ 2cm x 3 cm ) đối_với Giấy_phép có giá_trị 12 tháng.Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép cho người nước_ngoài xuống tàu, thuyền nước_ngoài.Cá_nhân hoặc đại_diện cơ_quan chủ_quản trực_tiếp đến Biên_phòng cửa_khẩu cảng làm thủ_tục.Biên_phòng cửa_khẩu cảng kiểm_tra, đăng_ký cấp Giấy_phép.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ
61_0
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
X, Phụ_lục XI, Phụ_lục XII, Phụ_lục XIII, Phụ_lục XIVa, Phụ_lục XIVb, Phụ_lục XIVc, Phụ_lục XIVd, Phụ_lục XIVđ, Phụ_lục XIVe, Phụ_lục XIVg ; - Theo quy_định trên thì bãi_bỏ Điều 8, Điều 11 Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT được sửa_đổi bởi Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT như sau : Điều 8.Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại A, B, C, E, F, G 1. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho phương_tiện kinh_doanh vận_tải đường_bộ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục V của Thông_tư này ; b ) Bản_sao Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; c ) Danh_sách xe kèm theo bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký xe ô_tô ; Trường_hợp phương_tiện không thuộc quyền_sở_hữu của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã thì xuất_trình thêm bản_sao chụp một trong các giấy_tờ sau : Hợp_đồng thuê phương_tiện bằng văn_bản với tổ_chức, cá_nhân hoặc hợp_đồng dịch_vụ giữa thành_viên và hợp_tác_xã hoặc hợp_đồng hợp_tác kinh_doanh ; d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; 2. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho xe công_vụ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục VI của Thông_tư này ; b ) Danh sách xe kèm theo giấy đăng_ký xe ( bản_sao chụp ) ;
Thông_tư 61/2011/TT-BGTVT Quy_định về nhân_viên hàng_không , cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ , cơ_sở đánh_giá trình_độ tiếng Anh nhân_viên hàng không do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 10 :.Thủ_tục cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không 1.Giấy_phép được cấp lại trong trường_hợp giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, mất hoặc hỏng. 2.Hồ_sơ đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng_không bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là cá_nhân không thuộc tổ_chức ).Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIa kèm theo danh_sách đề_nghị theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIb ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là tổ_chức ) ; b ) Bản_chính giấy_phép ( trường_hợp giấy_phép đã hết thời_hạn hiệu_lực, bị hỏng ) ; c ) 02 ảnh màu kích_thước 3 x 4 cm, chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng_minh nhân_dân. 3.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp bị mất hoặc hỏng, trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do. 4.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định,
61_1
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
X, Phụ_lục XI, Phụ_lục XII, Phụ_lục XIII, Phụ_lục XIVa, Phụ_lục XIVb, Phụ_lục XIVc, Phụ_lục XIVd, Phụ_lục XIVđ, Phụ_lục XIVe, Phụ_lục XIVg ; - Theo quy_định trên thì bãi_bỏ Điều 8, Điều 11 Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT được sửa_đổi bởi Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT như sau : Điều 8.Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại A, B, C, E, F, G 1. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho phương_tiện kinh_doanh vận_tải đường_bộ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục V của Thông_tư này ; b ) Bản_sao Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; c ) Danh_sách xe kèm theo bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký xe ô_tô ; Trường_hợp phương_tiện không thuộc quyền_sở_hữu của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã thì xuất_trình thêm bản_sao chụp một trong các giấy_tờ sau : Hợp_đồng thuê phương_tiện bằng văn_bản với tổ_chức, cá_nhân hoặc hợp_đồng dịch_vụ giữa thành_viên và hợp_tác_xã hoặc hợp_đồng hợp_tác kinh_doanh ; d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; 2. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho xe công_vụ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục VI của Thông_tư này ; b ) Danh sách xe kèm theo giấy đăng_ký xe ( bản_sao chụp ) ;
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :, cấp thị_thực trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản đón_tiếp.+ Công_văn của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an đồng_ý cho nhận thị_thực tại cửa_khẩu.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch tại cửa_khẩu cảng biển Biên_phòng cửa_khẩu cảng biển cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Công_văn xét_duyệt nhân_sự của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu của hành_khách ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Chậm nhất 01 giờ sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ.Việc thu lệ_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí. 4.Đối_với tàu khách du_lịch quốc_tế được phép chở khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước trước khi tàu thực_hiện đón khách tại cảng, người làm thủ_tục phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng các loại giấy_tờ sau : a ) Bản_sao các giấy_phép của
61_1
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
X, Phụ_lục XI, Phụ_lục XII, Phụ_lục XIII, Phụ_lục XIVa, Phụ_lục XIVb, Phụ_lục XIVc, Phụ_lục XIVd, Phụ_lục XIVđ, Phụ_lục XIVe, Phụ_lục XIVg ; - Theo quy_định trên thì bãi_bỏ Điều 8, Điều 11 Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT được sửa_đổi bởi Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT như sau : Điều 8.Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại A, B, C, E, F, G 1. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho phương_tiện kinh_doanh vận_tải đường_bộ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục V của Thông_tư này ; b ) Bản_sao Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; c ) Danh_sách xe kèm theo bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký xe ô_tô ; Trường_hợp phương_tiện không thuộc quyền_sở_hữu của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã thì xuất_trình thêm bản_sao chụp một trong các giấy_tờ sau : Hợp_đồng thuê phương_tiện bằng văn_bản với tổ_chức, cá_nhân hoặc hợp_đồng dịch_vụ giữa thành_viên và hợp_tác_xã hoặc hợp_đồng hợp_tác kinh_doanh ; d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; 2. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho xe công_vụ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục VI của Thông_tư này ; b ) Danh sách xe kèm theo giấy đăng_ký xe ( bản_sao chụp ) ;
Quyết_định 1701 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa theo Quyết_định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn_phòng Hội_đồng_nhân_dân và Uỷ_ban_nhân_dân huyện Giang_Thành , tỉnh Kiên_Giang do Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều 3 :có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về đầu_tư xây_dựng, đối_với bến khách có vận_tải phương_tiện vận_tải khách ngang sông được phép chở ô_tô ; Hợp_đồng thuê bến ( trừ trường_hợp chủ khai_thác bến đồng_thời là chủ bến ). b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 05 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : 40.000 đồng / giấy_phép. 3.Thủ_tục cấp đổi giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông ( Mẫu_số 5 ) ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông không thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ tình_trạng bến khách không thay_đổi so với hồ_sơ đã gửi lần trước ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông có thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ những thay_đổi so với hồ_sơ đã nộp lần trước, kèm theo các giấy_tờ về những thay_đổi này ; Trường_hợp chuyển quyền_sở_hữu, chủ bến có đơn gửi cơ_quan có thẩm_quyền đề_nghị cấp lại giấy_phép, kèm theo các văn_bản hợp_pháp về chuyển_nhượng tài_sản theo quy_định của pháp_luật hiện_hành. b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ.
61_1
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
X, Phụ_lục XI, Phụ_lục XII, Phụ_lục XIII, Phụ_lục XIVa, Phụ_lục XIVb, Phụ_lục XIVc, Phụ_lục XIVd, Phụ_lục XIVđ, Phụ_lục XIVe, Phụ_lục XIVg ; - Theo quy_định trên thì bãi_bỏ Điều 8, Điều 11 Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT được sửa_đổi bởi Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT như sau : Điều 8.Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại A, B, C, E, F, G 1. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho phương_tiện kinh_doanh vận_tải đường_bộ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục V của Thông_tư này ; b ) Bản_sao Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; c ) Danh_sách xe kèm theo bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký xe ô_tô ; Trường_hợp phương_tiện không thuộc quyền_sở_hữu của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã thì xuất_trình thêm bản_sao chụp một trong các giấy_tờ sau : Hợp_đồng thuê phương_tiện bằng văn_bản với tổ_chức, cá_nhân hoặc hợp_đồng dịch_vụ giữa thành_viên và hợp_tác_xã hoặc hợp_đồng hợp_tác kinh_doanh ; d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; 2. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho xe công_vụ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục VI của Thông_tư này ; b ) Danh sách xe kèm theo giấy đăng_ký xe ( bản_sao chụp ) ;
Thông_tư 61/2011/TT-BGTVT Quy_định về nhân_viên hàng_không , cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ , cơ_sở đánh_giá trình_độ tiếng Anh nhân_viên hàng không do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 10 :Bản_chính giấy_phép ( trường_hợp giấy_phép đã hết thời_hạn hiệu_lực, bị hỏng ) ; c ) 02 ảnh màu kích_thước 3 x 4 cm, chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng_minh nhân_dân. 3.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp bị mất hoặc hỏng, trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do. 4.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam tổ_chức kiểm_tra, sát_hạch và cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do.
61_1
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
X, Phụ_lục XI, Phụ_lục XII, Phụ_lục XIII, Phụ_lục XIVa, Phụ_lục XIVb, Phụ_lục XIVc, Phụ_lục XIVd, Phụ_lục XIVđ, Phụ_lục XIVe, Phụ_lục XIVg ; - Theo quy_định trên thì bãi_bỏ Điều 8, Điều 11 Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT được sửa_đổi bởi Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT như sau : Điều 8.Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại A, B, C, E, F, G 1. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho phương_tiện kinh_doanh vận_tải đường_bộ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục V của Thông_tư này ; b ) Bản_sao Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; c ) Danh_sách xe kèm theo bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký xe ô_tô ; Trường_hợp phương_tiện không thuộc quyền_sở_hữu của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã thì xuất_trình thêm bản_sao chụp một trong các giấy_tờ sau : Hợp_đồng thuê phương_tiện bằng văn_bản với tổ_chức, cá_nhân hoặc hợp_đồng dịch_vụ giữa thành_viên và hợp_tác_xã hoặc hợp_đồng hợp_tác kinh_doanh ; d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; 2. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho xe công_vụ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục VI của Thông_tư này ; b ) Danh sách xe kèm theo giấy đăng_ký xe ( bản_sao chụp ) ;
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :đến tàu, thuyền nước_ngoài trong khu_vực cửa_khẩu cảng biển, Giấy_phép có giá_trị 01 lần ( Phụ_lục VI kèm theo Thông_tư này ). 4.Thủ_tục cấp các loại Giấy_phép a ) Thủ_tục cấp Giấy_phép cho người Việt_Nam xuống tàu, thuyền nước_ngoài.Cá_nhân hoặc đại_diện cơ_quan chủ_quản trực_tiếp đến Biên_phòng cửa_khẩu cảng làm thủ_tục.Biên_phòng cửa_khẩu cảng kiểm_tra, đăng_ký, cấp Giấy_phép.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản.+ Giấy_chứng_minh nhân_dân đối_với cá_nhân hoặc bản danh_sách đối_với tập_thể.+ Lý_lịch cá_nhân có xác_nhận của chính_quyền địa_phương hoặc cơ_quan chủ_quản ( đối_với Giấy_phép xuống tàu, thuyền có giá_trị 03 tháng và 12 tháng ).+ 02 ảnh màu ( cỡ 2cm x 3 cm ) đối_với Giấy_phép có giá_trị 12 tháng.Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép cho người nước_ngoài xuống tàu, thuyền nước_ngoài.Cá_nhân hoặc đại_diện cơ_quan chủ_quản trực_tiếp đến Biên_phòng cửa_khẩu cảng làm thủ_tục.Biên_phòng cửa_khẩu cảng kiểm_tra, đăng_ký cấp Giấy_phép.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ
61_1
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Thông_tư này ; b ) Bản_sao Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; c ) Danh_sách xe kèm theo bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký xe ô_tô ; Trường_hợp phương_tiện không thuộc quyền_sở_hữu của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã thì xuất_trình thêm bản_sao chụp một trong các giấy_tờ sau : Hợp_đồng thuê phương_tiện bằng văn_bản với tổ_chức, cá_nhân hoặc hợp_đồng dịch_vụ giữa thành_viên và hợp_tác_xã hoặc hợp_đồng hợp_tác kinh_doanh ; d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; 2. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho xe công_vụ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục VI của Thông_tư này ; b ) Danh sách xe kèm theo giấy đăng_ký xe ( bản_sao chụp ) ; d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; e ) Thư mời của đối_tác phía Trung_Quốc chỉ rõ tuyến đường, cửa_khẩu và thời_gian mời ( trường_hợp bản_gốc không có tiếng Việt hoặc tiếng Anh thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh có chứng_thực chữ_ký của người dịch ) ; g ) Quyết_định cử đi công_tác của cấp có thẩm_quyền. 3. Trong quá_trình thẩm_xét hồ_sơ, nếu cần_thiết, bản_sao các giấy tờ, tài_liệu nêu trên sẽ được xem_xét, đối_chiếu với bản_gốc hoặc yêu_cầu bổ_sung bản sao có công_chứng.Điều 11.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải, giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép loại D 1. 1.Trình_tự cấp
Thông_tư 61/2011/TT-BGTVT Quy_định về nhân_viên hàng_không , cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ , cơ_sở đánh_giá trình_độ tiếng Anh nhân_viên hàng không do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 10 :.Thủ_tục cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không 1.Giấy_phép được cấp lại trong trường_hợp giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, mất hoặc hỏng. 2.Hồ_sơ đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng_không bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là cá_nhân không thuộc tổ_chức ).Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIa kèm theo danh_sách đề_nghị theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIb ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là tổ_chức ) ; b ) Bản_chính giấy_phép ( trường_hợp giấy_phép đã hết thời_hạn hiệu_lực, bị hỏng ) ; c ) 02 ảnh màu kích_thước 3 x 4 cm, chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng_minh nhân_dân. 3.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp bị mất hoặc hỏng, trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do. 4.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định,
61_2
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Thông_tư này ; b ) Bản_sao Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; c ) Danh_sách xe kèm theo bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký xe ô_tô ; Trường_hợp phương_tiện không thuộc quyền_sở_hữu của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã thì xuất_trình thêm bản_sao chụp một trong các giấy_tờ sau : Hợp_đồng thuê phương_tiện bằng văn_bản với tổ_chức, cá_nhân hoặc hợp_đồng dịch_vụ giữa thành_viên và hợp_tác_xã hoặc hợp_đồng hợp_tác kinh_doanh ; d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; 2. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho xe công_vụ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục VI của Thông_tư này ; b ) Danh sách xe kèm theo giấy đăng_ký xe ( bản_sao chụp ) ; d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; e ) Thư mời của đối_tác phía Trung_Quốc chỉ rõ tuyến đường, cửa_khẩu và thời_gian mời ( trường_hợp bản_gốc không có tiếng Việt hoặc tiếng Anh thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh có chứng_thực chữ_ký của người dịch ) ; g ) Quyết_định cử đi công_tác của cấp có thẩm_quyền. 3. Trong quá_trình thẩm_xét hồ_sơ, nếu cần_thiết, bản_sao các giấy tờ, tài_liệu nêu trên sẽ được xem_xét, đối_chiếu với bản_gốc hoặc yêu_cầu bổ_sung bản sao có công_chứng.Điều 11.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải, giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép loại D 1. 1.Trình_tự cấp
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :, cấp thị_thực trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản đón_tiếp.+ Công_văn của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an đồng_ý cho nhận thị_thực tại cửa_khẩu.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch tại cửa_khẩu cảng biển Biên_phòng cửa_khẩu cảng biển cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Công_văn xét_duyệt nhân_sự của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu của hành_khách ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Chậm nhất 01 giờ sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ.Việc thu lệ_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí. 4.Đối_với tàu khách du_lịch quốc_tế được phép chở khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước trước khi tàu thực_hiện đón khách tại cảng, người làm thủ_tục phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng các loại giấy_tờ sau : a ) Bản_sao các giấy_phép của
61_2
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Thông_tư này ; b ) Bản_sao Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; c ) Danh_sách xe kèm theo bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký xe ô_tô ; Trường_hợp phương_tiện không thuộc quyền_sở_hữu của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã thì xuất_trình thêm bản_sao chụp một trong các giấy_tờ sau : Hợp_đồng thuê phương_tiện bằng văn_bản với tổ_chức, cá_nhân hoặc hợp_đồng dịch_vụ giữa thành_viên và hợp_tác_xã hoặc hợp_đồng hợp_tác kinh_doanh ; d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; 2. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho xe công_vụ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục VI của Thông_tư này ; b ) Danh sách xe kèm theo giấy đăng_ký xe ( bản_sao chụp ) ; d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; e ) Thư mời của đối_tác phía Trung_Quốc chỉ rõ tuyến đường, cửa_khẩu và thời_gian mời ( trường_hợp bản_gốc không có tiếng Việt hoặc tiếng Anh thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh có chứng_thực chữ_ký của người dịch ) ; g ) Quyết_định cử đi công_tác của cấp có thẩm_quyền. 3. Trong quá_trình thẩm_xét hồ_sơ, nếu cần_thiết, bản_sao các giấy tờ, tài_liệu nêu trên sẽ được xem_xét, đối_chiếu với bản_gốc hoặc yêu_cầu bổ_sung bản sao có công_chứng.Điều 11.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải, giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép loại D 1. 1.Trình_tự cấp
Quyết_định 1701 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa theo Quyết_định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn_phòng Hội_đồng_nhân_dân và Uỷ_ban_nhân_dân huyện Giang_Thành , tỉnh Kiên_Giang do Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều 3 :có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về đầu_tư xây_dựng, đối_với bến khách có vận_tải phương_tiện vận_tải khách ngang sông được phép chở ô_tô ; Hợp_đồng thuê bến ( trừ trường_hợp chủ khai_thác bến đồng_thời là chủ bến ). b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 05 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : 40.000 đồng / giấy_phép. 3.Thủ_tục cấp đổi giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông ( Mẫu_số 5 ) ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông không thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ tình_trạng bến khách không thay_đổi so với hồ_sơ đã gửi lần trước ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông có thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ những thay_đổi so với hồ_sơ đã nộp lần trước, kèm theo các giấy_tờ về những thay_đổi này ; Trường_hợp chuyển quyền_sở_hữu, chủ bến có đơn gửi cơ_quan có thẩm_quyền đề_nghị cấp lại giấy_phép, kèm theo các văn_bản hợp_pháp về chuyển_nhượng tài_sản theo quy_định của pháp_luật hiện_hành. b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ.
61_2
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Thông_tư này ; b ) Bản_sao Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; c ) Danh_sách xe kèm theo bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký xe ô_tô ; Trường_hợp phương_tiện không thuộc quyền_sở_hữu của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã thì xuất_trình thêm bản_sao chụp một trong các giấy_tờ sau : Hợp_đồng thuê phương_tiện bằng văn_bản với tổ_chức, cá_nhân hoặc hợp_đồng dịch_vụ giữa thành_viên và hợp_tác_xã hoặc hợp_đồng hợp_tác kinh_doanh ; d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; 2. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho xe công_vụ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục VI của Thông_tư này ; b ) Danh sách xe kèm theo giấy đăng_ký xe ( bản_sao chụp ) ; d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; e ) Thư mời của đối_tác phía Trung_Quốc chỉ rõ tuyến đường, cửa_khẩu và thời_gian mời ( trường_hợp bản_gốc không có tiếng Việt hoặc tiếng Anh thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh có chứng_thực chữ_ký của người dịch ) ; g ) Quyết_định cử đi công_tác của cấp có thẩm_quyền. 3. Trong quá_trình thẩm_xét hồ_sơ, nếu cần_thiết, bản_sao các giấy tờ, tài_liệu nêu trên sẽ được xem_xét, đối_chiếu với bản_gốc hoặc yêu_cầu bổ_sung bản sao có công_chứng.Điều 11.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải, giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép loại D 1. 1.Trình_tự cấp
Thông_tư 61/2011/TT-BGTVT Quy_định về nhân_viên hàng_không , cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ , cơ_sở đánh_giá trình_độ tiếng Anh nhân_viên hàng không do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 10 :Bản_chính giấy_phép ( trường_hợp giấy_phép đã hết thời_hạn hiệu_lực, bị hỏng ) ; c ) 02 ảnh màu kích_thước 3 x 4 cm, chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng_minh nhân_dân. 3.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp bị mất hoặc hỏng, trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do. 4.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam tổ_chức kiểm_tra, sát_hạch và cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do.
61_2
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Thông_tư này ; b ) Bản_sao Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; c ) Danh_sách xe kèm theo bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký xe ô_tô ; Trường_hợp phương_tiện không thuộc quyền_sở_hữu của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã thì xuất_trình thêm bản_sao chụp một trong các giấy_tờ sau : Hợp_đồng thuê phương_tiện bằng văn_bản với tổ_chức, cá_nhân hoặc hợp_đồng dịch_vụ giữa thành_viên và hợp_tác_xã hoặc hợp_đồng hợp_tác kinh_doanh ; d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; 2. Hồ sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải cho xe công_vụ : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải theo mẫu quy_định tại Phụ lục VI của Thông_tư này ; b ) Danh sách xe kèm theo giấy đăng_ký xe ( bản_sao chụp ) ; d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; e ) Thư mời của đối_tác phía Trung_Quốc chỉ rõ tuyến đường, cửa_khẩu và thời_gian mời ( trường_hợp bản_gốc không có tiếng Việt hoặc tiếng Anh thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh có chứng_thực chữ_ký của người dịch ) ; g ) Quyết_định cử đi công_tác của cấp có thẩm_quyền. 3. Trong quá_trình thẩm_xét hồ_sơ, nếu cần_thiết, bản_sao các giấy tờ, tài_liệu nêu trên sẽ được xem_xét, đối_chiếu với bản_gốc hoặc yêu_cầu bổ_sung bản sao có công_chứng.Điều 11.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải, giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép loại D 1. 1.Trình_tự cấp
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :đến tàu, thuyền nước_ngoài trong khu_vực cửa_khẩu cảng biển, Giấy_phép có giá_trị 01 lần ( Phụ_lục VI kèm theo Thông_tư này ). 4.Thủ_tục cấp các loại Giấy_phép a ) Thủ_tục cấp Giấy_phép cho người Việt_Nam xuống tàu, thuyền nước_ngoài.Cá_nhân hoặc đại_diện cơ_quan chủ_quản trực_tiếp đến Biên_phòng cửa_khẩu cảng làm thủ_tục.Biên_phòng cửa_khẩu cảng kiểm_tra, đăng_ký, cấp Giấy_phép.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản.+ Giấy_chứng_minh nhân_dân đối_với cá_nhân hoặc bản danh_sách đối_với tập_thể.+ Lý_lịch cá_nhân có xác_nhận của chính_quyền địa_phương hoặc cơ_quan chủ_quản ( đối_với Giấy_phép xuống tàu, thuyền có giá_trị 03 tháng và 12 tháng ).+ 02 ảnh màu ( cỡ 2cm x 3 cm ) đối_với Giấy_phép có giá_trị 12 tháng.Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép cho người nước_ngoài xuống tàu, thuyền nước_ngoài.Cá_nhân hoặc đại_diện cơ_quan chủ_quản trực_tiếp đến Biên_phòng cửa_khẩu cảng làm thủ_tục.Biên_phòng cửa_khẩu cảng kiểm_tra, đăng_ký cấp Giấy_phép.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ
61_2
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; e ) Thư mời của đối_tác phía Trung_Quốc chỉ rõ tuyến đường, cửa_khẩu và thời_gian mời ( trường_hợp bản_gốc không có tiếng Việt hoặc tiếng Anh thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh có chứng_thực chữ_ký của người dịch ) ; g ) Quyết_định cử đi công_tác của cấp có thẩm_quyền. 3. Trong quá_trình thẩm_xét hồ_sơ, nếu cần_thiết, bản_sao các giấy tờ, tài_liệu nêu trên sẽ được xem_xét, đối_chiếu với bản_gốc hoặc yêu_cầu bổ_sung bản sao có công_chứng.Điều 11.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải, giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép loại D 1. 1.Trình_tự cấp giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D, giấy_phép loại A, E hoặc B, C, F, G lần đầu trong năm a ) Tổ_chức, cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ cho cơ_quan cấp phép.Cơ_quan cấp phép tiếp_nhận hồ_sơ, kiểm_tra ; trường_hợp hồ_sơ cần sửa_đổi, bổ_sung, cơ_quan cấp phép thông_báo trực_tiếp hoặc bằng văn_bản hoặc thông_báo qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến những nội_dung chưa đầy_đủ hoặc cần sửa_đổi đến tổ_chức, cá_nhân nộp hồ_sơ trong thời_hạn 01 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, cơ_quan cấp phép cấp giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D hoặc
Thông_tư 61/2011/TT-BGTVT Quy_định về nhân_viên hàng_không , cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ , cơ_sở đánh_giá trình_độ tiếng Anh nhân_viên hàng không do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 10 :.Thủ_tục cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không 1.Giấy_phép được cấp lại trong trường_hợp giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, mất hoặc hỏng. 2.Hồ_sơ đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng_không bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là cá_nhân không thuộc tổ_chức ).Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIa kèm theo danh_sách đề_nghị theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIb ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là tổ_chức ) ; b ) Bản_chính giấy_phép ( trường_hợp giấy_phép đã hết thời_hạn hiệu_lực, bị hỏng ) ; c ) 02 ảnh màu kích_thước 3 x 4 cm, chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng_minh nhân_dân. 3.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp bị mất hoặc hỏng, trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do. 4.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định,
61_3
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; e ) Thư mời của đối_tác phía Trung_Quốc chỉ rõ tuyến đường, cửa_khẩu và thời_gian mời ( trường_hợp bản_gốc không có tiếng Việt hoặc tiếng Anh thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh có chứng_thực chữ_ký của người dịch ) ; g ) Quyết_định cử đi công_tác của cấp có thẩm_quyền. 3. Trong quá_trình thẩm_xét hồ_sơ, nếu cần_thiết, bản_sao các giấy tờ, tài_liệu nêu trên sẽ được xem_xét, đối_chiếu với bản_gốc hoặc yêu_cầu bổ_sung bản sao có công_chứng.Điều 11.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải, giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép loại D 1. 1.Trình_tự cấp giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D, giấy_phép loại A, E hoặc B, C, F, G lần đầu trong năm a ) Tổ_chức, cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ cho cơ_quan cấp phép.Cơ_quan cấp phép tiếp_nhận hồ_sơ, kiểm_tra ; trường_hợp hồ_sơ cần sửa_đổi, bổ_sung, cơ_quan cấp phép thông_báo trực_tiếp hoặc bằng văn_bản hoặc thông_báo qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến những nội_dung chưa đầy_đủ hoặc cần sửa_đổi đến tổ_chức, cá_nhân nộp hồ_sơ trong thời_hạn 01 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, cơ_quan cấp phép cấp giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D hoặc
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :, cấp thị_thực trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản đón_tiếp.+ Công_văn của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an đồng_ý cho nhận thị_thực tại cửa_khẩu.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch tại cửa_khẩu cảng biển Biên_phòng cửa_khẩu cảng biển cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Công_văn xét_duyệt nhân_sự của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu của hành_khách ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Chậm nhất 01 giờ sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ.Việc thu lệ_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí. 4.Đối_với tàu khách du_lịch quốc_tế được phép chở khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước trước khi tàu thực_hiện đón khách tại cảng, người làm thủ_tục phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng các loại giấy_tờ sau : a ) Bản_sao các giấy_phép của
61_3
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; e ) Thư mời của đối_tác phía Trung_Quốc chỉ rõ tuyến đường, cửa_khẩu và thời_gian mời ( trường_hợp bản_gốc không có tiếng Việt hoặc tiếng Anh thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh có chứng_thực chữ_ký của người dịch ) ; g ) Quyết_định cử đi công_tác của cấp có thẩm_quyền. 3. Trong quá_trình thẩm_xét hồ_sơ, nếu cần_thiết, bản_sao các giấy tờ, tài_liệu nêu trên sẽ được xem_xét, đối_chiếu với bản_gốc hoặc yêu_cầu bổ_sung bản sao có công_chứng.Điều 11.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải, giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép loại D 1. 1.Trình_tự cấp giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D, giấy_phép loại A, E hoặc B, C, F, G lần đầu trong năm a ) Tổ_chức, cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ cho cơ_quan cấp phép.Cơ_quan cấp phép tiếp_nhận hồ_sơ, kiểm_tra ; trường_hợp hồ_sơ cần sửa_đổi, bổ_sung, cơ_quan cấp phép thông_báo trực_tiếp hoặc bằng văn_bản hoặc thông_báo qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến những nội_dung chưa đầy_đủ hoặc cần sửa_đổi đến tổ_chức, cá_nhân nộp hồ_sơ trong thời_hạn 01 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, cơ_quan cấp phép cấp giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D hoặc
Quyết_định 1701 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa theo Quyết_định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn_phòng Hội_đồng_nhân_dân và Uỷ_ban_nhân_dân huyện Giang_Thành , tỉnh Kiên_Giang do Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều 3 :có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về đầu_tư xây_dựng, đối_với bến khách có vận_tải phương_tiện vận_tải khách ngang sông được phép chở ô_tô ; Hợp_đồng thuê bến ( trừ trường_hợp chủ khai_thác bến đồng_thời là chủ bến ). b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 05 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : 40.000 đồng / giấy_phép. 3.Thủ_tục cấp đổi giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông ( Mẫu_số 5 ) ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông không thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ tình_trạng bến khách không thay_đổi so với hồ_sơ đã gửi lần trước ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông có thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ những thay_đổi so với hồ_sơ đã nộp lần trước, kèm theo các giấy_tờ về những thay_đổi này ; Trường_hợp chuyển quyền_sở_hữu, chủ bến có đơn gửi cơ_quan có thẩm_quyền đề_nghị cấp lại giấy_phép, kèm theo các văn_bản hợp_pháp về chuyển_nhượng tài_sản theo quy_định của pháp_luật hiện_hành. b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ.
61_3
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; e ) Thư mời của đối_tác phía Trung_Quốc chỉ rõ tuyến đường, cửa_khẩu và thời_gian mời ( trường_hợp bản_gốc không có tiếng Việt hoặc tiếng Anh thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh có chứng_thực chữ_ký của người dịch ) ; g ) Quyết_định cử đi công_tác của cấp có thẩm_quyền. 3. Trong quá_trình thẩm_xét hồ_sơ, nếu cần_thiết, bản_sao các giấy tờ, tài_liệu nêu trên sẽ được xem_xét, đối_chiếu với bản_gốc hoặc yêu_cầu bổ_sung bản sao có công_chứng.Điều 11.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải, giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép loại D 1. 1.Trình_tự cấp giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D, giấy_phép loại A, E hoặc B, C, F, G lần đầu trong năm a ) Tổ_chức, cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ cho cơ_quan cấp phép.Cơ_quan cấp phép tiếp_nhận hồ_sơ, kiểm_tra ; trường_hợp hồ_sơ cần sửa_đổi, bổ_sung, cơ_quan cấp phép thông_báo trực_tiếp hoặc bằng văn_bản hoặc thông_báo qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến những nội_dung chưa đầy_đủ hoặc cần sửa_đổi đến tổ_chức, cá_nhân nộp hồ_sơ trong thời_hạn 01 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, cơ_quan cấp phép cấp giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D hoặc
Thông_tư 61/2011/TT-BGTVT Quy_định về nhân_viên hàng_không , cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ , cơ_sở đánh_giá trình_độ tiếng Anh nhân_viên hàng không do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 10 :Bản_chính giấy_phép ( trường_hợp giấy_phép đã hết thời_hạn hiệu_lực, bị hỏng ) ; c ) 02 ảnh màu kích_thước 3 x 4 cm, chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng_minh nhân_dân. 3.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp bị mất hoặc hỏng, trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do. 4.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam tổ_chức kiểm_tra, sát_hạch và cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do.
61_3
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
d ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( bản sao chụp ) ; e ) Thư mời của đối_tác phía Trung_Quốc chỉ rõ tuyến đường, cửa_khẩu và thời_gian mời ( trường_hợp bản_gốc không có tiếng Việt hoặc tiếng Anh thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh có chứng_thực chữ_ký của người dịch ) ; g ) Quyết_định cử đi công_tác của cấp có thẩm_quyền. 3. Trong quá_trình thẩm_xét hồ_sơ, nếu cần_thiết, bản_sao các giấy tờ, tài_liệu nêu trên sẽ được xem_xét, đối_chiếu với bản_gốc hoặc yêu_cầu bổ_sung bản sao có công_chứng.Điều 11.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải, giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép loại D 1. 1.Trình_tự cấp giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D, giấy_phép loại A, E hoặc B, C, F, G lần đầu trong năm a ) Tổ_chức, cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ cho cơ_quan cấp phép.Cơ_quan cấp phép tiếp_nhận hồ_sơ, kiểm_tra ; trường_hợp hồ_sơ cần sửa_đổi, bổ_sung, cơ_quan cấp phép thông_báo trực_tiếp hoặc bằng văn_bản hoặc thông_báo qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến những nội_dung chưa đầy_đủ hoặc cần sửa_đổi đến tổ_chức, cá_nhân nộp hồ_sơ trong thời_hạn 01 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, cơ_quan cấp phép cấp giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D hoặc
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :đến tàu, thuyền nước_ngoài trong khu_vực cửa_khẩu cảng biển, Giấy_phép có giá_trị 01 lần ( Phụ_lục VI kèm theo Thông_tư này ). 4.Thủ_tục cấp các loại Giấy_phép a ) Thủ_tục cấp Giấy_phép cho người Việt_Nam xuống tàu, thuyền nước_ngoài.Cá_nhân hoặc đại_diện cơ_quan chủ_quản trực_tiếp đến Biên_phòng cửa_khẩu cảng làm thủ_tục.Biên_phòng cửa_khẩu cảng kiểm_tra, đăng_ký, cấp Giấy_phép.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản.+ Giấy_chứng_minh nhân_dân đối_với cá_nhân hoặc bản danh_sách đối_với tập_thể.+ Lý_lịch cá_nhân có xác_nhận của chính_quyền địa_phương hoặc cơ_quan chủ_quản ( đối_với Giấy_phép xuống tàu, thuyền có giá_trị 03 tháng và 12 tháng ).+ 02 ảnh màu ( cỡ 2cm x 3 cm ) đối_với Giấy_phép có giá_trị 12 tháng.Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép cho người nước_ngoài xuống tàu, thuyền nước_ngoài.Cá_nhân hoặc đại_diện cơ_quan chủ_quản trực_tiếp đến Biên_phòng cửa_khẩu cảng làm thủ_tục.Biên_phòng cửa_khẩu cảng kiểm_tra, đăng_ký cấp Giấy_phép.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ
61_3
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D, giấy_phép loại A, E hoặc B, C, F, G lần đầu trong năm a ) Tổ_chức, cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ cho cơ_quan cấp phép.Cơ_quan cấp phép tiếp_nhận hồ_sơ, kiểm_tra ; trường_hợp hồ_sơ cần sửa_đổi, bổ_sung, cơ_quan cấp phép thông_báo trực_tiếp hoặc bằng văn_bản hoặc thông_báo qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến những nội_dung chưa đầy_đủ hoặc cần sửa_đổi đến tổ_chức, cá_nhân nộp hồ_sơ trong thời_hạn 01 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, cơ_quan cấp phép cấp giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D hoặc cấp giấy_phép vận_tải theo thẩm_quyền ; c ) Sau khi cấp giấy_phép vận_tải loại F, G lần đầu trong năm, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp phép đến Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng. 2.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm a ) Người lái_xe xuất_trình giấy đăng_ký xe cho Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng ; b ) Căn_cứ vào danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp giấy_phép, Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng đối_chiếu giấy đăng_ký xe và cấp Giấy_phép vận_tải theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 của Thông_tư này ” Như_vậy theo quy_định
Thông_tư 61/2011/TT-BGTVT Quy_định về nhân_viên hàng_không , cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ , cơ_sở đánh_giá trình_độ tiếng Anh nhân_viên hàng không do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 10 :.Thủ_tục cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không 1.Giấy_phép được cấp lại trong trường_hợp giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, mất hoặc hỏng. 2.Hồ_sơ đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng_không bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là cá_nhân không thuộc tổ_chức ).Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIa kèm theo danh_sách đề_nghị theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIb ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là tổ_chức ) ; b ) Bản_chính giấy_phép ( trường_hợp giấy_phép đã hết thời_hạn hiệu_lực, bị hỏng ) ; c ) 02 ảnh màu kích_thước 3 x 4 cm, chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng_minh nhân_dân. 3.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp bị mất hoặc hỏng, trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do. 4.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định,
61_4
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D, giấy_phép loại A, E hoặc B, C, F, G lần đầu trong năm a ) Tổ_chức, cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ cho cơ_quan cấp phép.Cơ_quan cấp phép tiếp_nhận hồ_sơ, kiểm_tra ; trường_hợp hồ_sơ cần sửa_đổi, bổ_sung, cơ_quan cấp phép thông_báo trực_tiếp hoặc bằng văn_bản hoặc thông_báo qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến những nội_dung chưa đầy_đủ hoặc cần sửa_đổi đến tổ_chức, cá_nhân nộp hồ_sơ trong thời_hạn 01 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, cơ_quan cấp phép cấp giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D hoặc cấp giấy_phép vận_tải theo thẩm_quyền ; c ) Sau khi cấp giấy_phép vận_tải loại F, G lần đầu trong năm, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp phép đến Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng. 2.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm a ) Người lái_xe xuất_trình giấy đăng_ký xe cho Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng ; b ) Căn_cứ vào danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp giấy_phép, Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng đối_chiếu giấy đăng_ký xe và cấp Giấy_phép vận_tải theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 của Thông_tư này ” Như_vậy theo quy_định
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :, cấp thị_thực trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản đón_tiếp.+ Công_văn của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an đồng_ý cho nhận thị_thực tại cửa_khẩu.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch tại cửa_khẩu cảng biển Biên_phòng cửa_khẩu cảng biển cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Công_văn xét_duyệt nhân_sự của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu của hành_khách ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Chậm nhất 01 giờ sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ.Việc thu lệ_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí. 4.Đối_với tàu khách du_lịch quốc_tế được phép chở khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước trước khi tàu thực_hiện đón khách tại cảng, người làm thủ_tục phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng các loại giấy_tờ sau : a ) Bản_sao các giấy_phép của
61_4
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D, giấy_phép loại A, E hoặc B, C, F, G lần đầu trong năm a ) Tổ_chức, cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ cho cơ_quan cấp phép.Cơ_quan cấp phép tiếp_nhận hồ_sơ, kiểm_tra ; trường_hợp hồ_sơ cần sửa_đổi, bổ_sung, cơ_quan cấp phép thông_báo trực_tiếp hoặc bằng văn_bản hoặc thông_báo qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến những nội_dung chưa đầy_đủ hoặc cần sửa_đổi đến tổ_chức, cá_nhân nộp hồ_sơ trong thời_hạn 01 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, cơ_quan cấp phép cấp giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D hoặc cấp giấy_phép vận_tải theo thẩm_quyền ; c ) Sau khi cấp giấy_phép vận_tải loại F, G lần đầu trong năm, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp phép đến Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng. 2.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm a ) Người lái_xe xuất_trình giấy đăng_ký xe cho Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng ; b ) Căn_cứ vào danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp giấy_phép, Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng đối_chiếu giấy đăng_ký xe và cấp Giấy_phép vận_tải theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 của Thông_tư này ” Như_vậy theo quy_định
Quyết_định 1701 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa theo Quyết_định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn_phòng Hội_đồng_nhân_dân và Uỷ_ban_nhân_dân huyện Giang_Thành , tỉnh Kiên_Giang do Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều 3 :có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về đầu_tư xây_dựng, đối_với bến khách có vận_tải phương_tiện vận_tải khách ngang sông được phép chở ô_tô ; Hợp_đồng thuê bến ( trừ trường_hợp chủ khai_thác bến đồng_thời là chủ bến ). b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 05 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : 40.000 đồng / giấy_phép. 3.Thủ_tục cấp đổi giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông ( Mẫu_số 5 ) ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông không thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ tình_trạng bến khách không thay_đổi so với hồ_sơ đã gửi lần trước ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông có thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ những thay_đổi so với hồ_sơ đã nộp lần trước, kèm theo các giấy_tờ về những thay_đổi này ; Trường_hợp chuyển quyền_sở_hữu, chủ bến có đơn gửi cơ_quan có thẩm_quyền đề_nghị cấp lại giấy_phép, kèm theo các văn_bản hợp_pháp về chuyển_nhượng tài_sản theo quy_định của pháp_luật hiện_hành. b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ.
61_4
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D, giấy_phép loại A, E hoặc B, C, F, G lần đầu trong năm a ) Tổ_chức, cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ cho cơ_quan cấp phép.Cơ_quan cấp phép tiếp_nhận hồ_sơ, kiểm_tra ; trường_hợp hồ_sơ cần sửa_đổi, bổ_sung, cơ_quan cấp phép thông_báo trực_tiếp hoặc bằng văn_bản hoặc thông_báo qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến những nội_dung chưa đầy_đủ hoặc cần sửa_đổi đến tổ_chức, cá_nhân nộp hồ_sơ trong thời_hạn 01 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, cơ_quan cấp phép cấp giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D hoặc cấp giấy_phép vận_tải theo thẩm_quyền ; c ) Sau khi cấp giấy_phép vận_tải loại F, G lần đầu trong năm, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp phép đến Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng. 2.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm a ) Người lái_xe xuất_trình giấy đăng_ký xe cho Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng ; b ) Căn_cứ vào danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp giấy_phép, Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng đối_chiếu giấy đăng_ký xe và cấp Giấy_phép vận_tải theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 của Thông_tư này ” Như_vậy theo quy_định
Thông_tư 61/2011/TT-BGTVT Quy_định về nhân_viên hàng_không , cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ , cơ_sở đánh_giá trình_độ tiếng Anh nhân_viên hàng không do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 10 :Bản_chính giấy_phép ( trường_hợp giấy_phép đã hết thời_hạn hiệu_lực, bị hỏng ) ; c ) 02 ảnh màu kích_thước 3 x 4 cm, chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng_minh nhân_dân. 3.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp bị mất hoặc hỏng, trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do. 4.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam tổ_chức kiểm_tra, sát_hạch và cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do.
61_4
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D, giấy_phép loại A, E hoặc B, C, F, G lần đầu trong năm a ) Tổ_chức, cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ cho cơ_quan cấp phép.Cơ_quan cấp phép tiếp_nhận hồ_sơ, kiểm_tra ; trường_hợp hồ_sơ cần sửa_đổi, bổ_sung, cơ_quan cấp phép thông_báo trực_tiếp hoặc bằng văn_bản hoặc thông_báo qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến những nội_dung chưa đầy_đủ hoặc cần sửa_đổi đến tổ_chức, cá_nhân nộp hồ_sơ trong thời_hạn 01 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ đúng quy_định, cơ_quan cấp phép cấp giấy giới_thiệu đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải loại D hoặc cấp giấy_phép vận_tải theo thẩm_quyền ; c ) Sau khi cấp giấy_phép vận_tải loại F, G lần đầu trong năm, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp phép đến Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng. 2.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm a ) Người lái_xe xuất_trình giấy đăng_ký xe cho Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng ; b ) Căn_cứ vào danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp giấy_phép, Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng đối_chiếu giấy đăng_ký xe và cấp Giấy_phép vận_tải theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 của Thông_tư này ” Như_vậy theo quy_định
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :đến tàu, thuyền nước_ngoài trong khu_vực cửa_khẩu cảng biển, Giấy_phép có giá_trị 01 lần ( Phụ_lục VI kèm theo Thông_tư này ). 4.Thủ_tục cấp các loại Giấy_phép a ) Thủ_tục cấp Giấy_phép cho người Việt_Nam xuống tàu, thuyền nước_ngoài.Cá_nhân hoặc đại_diện cơ_quan chủ_quản trực_tiếp đến Biên_phòng cửa_khẩu cảng làm thủ_tục.Biên_phòng cửa_khẩu cảng kiểm_tra, đăng_ký, cấp Giấy_phép.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản.+ Giấy_chứng_minh nhân_dân đối_với cá_nhân hoặc bản danh_sách đối_với tập_thể.+ Lý_lịch cá_nhân có xác_nhận của chính_quyền địa_phương hoặc cơ_quan chủ_quản ( đối_với Giấy_phép xuống tàu, thuyền có giá_trị 03 tháng và 12 tháng ).+ 02 ảnh màu ( cỡ 2cm x 3 cm ) đối_với Giấy_phép có giá_trị 12 tháng.Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép cho người nước_ngoài xuống tàu, thuyền nước_ngoài.Cá_nhân hoặc đại_diện cơ_quan chủ_quản trực_tiếp đến Biên_phòng cửa_khẩu cảng làm thủ_tục.Biên_phòng cửa_khẩu cảng kiểm_tra, đăng_ký cấp Giấy_phép.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ
61_4
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
cấp giấy_phép vận_tải theo thẩm_quyền ; c ) Sau khi cấp giấy_phép vận_tải loại F, G lần đầu trong năm, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp phép đến Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng. 2.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm a ) Người lái_xe xuất_trình giấy đăng_ký xe cho Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng ; b ) Căn_cứ vào danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp giấy_phép, Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng đối_chiếu giấy đăng_ký xe và cấp Giấy_phép vận_tải theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 của Thông_tư này ” Như_vậy theo quy_định trên thì hồ_sơ, trình_tự cấp giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa như trên sẽ bị bãi_bỏ theo Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT.
Thông_tư 61/2011/TT-BGTVT Quy_định về nhân_viên hàng_không , cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ , cơ_sở đánh_giá trình_độ tiếng Anh nhân_viên hàng không do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 10 :.Thủ_tục cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không 1.Giấy_phép được cấp lại trong trường_hợp giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, mất hoặc hỏng. 2.Hồ_sơ đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng_không bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là cá_nhân không thuộc tổ_chức ).Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIa kèm theo danh_sách đề_nghị theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIb ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là tổ_chức ) ; b ) Bản_chính giấy_phép ( trường_hợp giấy_phép đã hết thời_hạn hiệu_lực, bị hỏng ) ; c ) 02 ảnh màu kích_thước 3 x 4 cm, chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng_minh nhân_dân. 3.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp bị mất hoặc hỏng, trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do. 4.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định,
61_5
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
cấp giấy_phép vận_tải theo thẩm_quyền ; c ) Sau khi cấp giấy_phép vận_tải loại F, G lần đầu trong năm, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp phép đến Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng. 2.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm a ) Người lái_xe xuất_trình giấy đăng_ký xe cho Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng ; b ) Căn_cứ vào danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp giấy_phép, Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng đối_chiếu giấy đăng_ký xe và cấp Giấy_phép vận_tải theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 của Thông_tư này ” Như_vậy theo quy_định trên thì hồ_sơ, trình_tự cấp giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa như trên sẽ bị bãi_bỏ theo Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT.
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :, cấp thị_thực trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản đón_tiếp.+ Công_văn của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an đồng_ý cho nhận thị_thực tại cửa_khẩu.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch tại cửa_khẩu cảng biển Biên_phòng cửa_khẩu cảng biển cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Công_văn xét_duyệt nhân_sự của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu của hành_khách ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Chậm nhất 01 giờ sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ.Việc thu lệ_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí. 4.Đối_với tàu khách du_lịch quốc_tế được phép chở khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước trước khi tàu thực_hiện đón khách tại cảng, người làm thủ_tục phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng các loại giấy_tờ sau : a ) Bản_sao các giấy_phép của
61_5
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
cấp giấy_phép vận_tải theo thẩm_quyền ; c ) Sau khi cấp giấy_phép vận_tải loại F, G lần đầu trong năm, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp phép đến Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng. 2.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm a ) Người lái_xe xuất_trình giấy đăng_ký xe cho Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng ; b ) Căn_cứ vào danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp giấy_phép, Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng đối_chiếu giấy đăng_ký xe và cấp Giấy_phép vận_tải theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 của Thông_tư này ” Như_vậy theo quy_định trên thì hồ_sơ, trình_tự cấp giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa như trên sẽ bị bãi_bỏ theo Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT.
Quyết_định 1701 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa theo Quyết_định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn_phòng Hội_đồng_nhân_dân và Uỷ_ban_nhân_dân huyện Giang_Thành , tỉnh Kiên_Giang do Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều 3 :có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về đầu_tư xây_dựng, đối_với bến khách có vận_tải phương_tiện vận_tải khách ngang sông được phép chở ô_tô ; Hợp_đồng thuê bến ( trừ trường_hợp chủ khai_thác bến đồng_thời là chủ bến ). b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 05 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : 40.000 đồng / giấy_phép. 3.Thủ_tục cấp đổi giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông ( Mẫu_số 5 ) ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông không thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ tình_trạng bến khách không thay_đổi so với hồ_sơ đã gửi lần trước ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông có thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ những thay_đổi so với hồ_sơ đã nộp lần trước, kèm theo các giấy_tờ về những thay_đổi này ; Trường_hợp chuyển quyền_sở_hữu, chủ bến có đơn gửi cơ_quan có thẩm_quyền đề_nghị cấp lại giấy_phép, kèm theo các văn_bản hợp_pháp về chuyển_nhượng tài_sản theo quy_định của pháp_luật hiện_hành. b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ.
61_5
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
cấp giấy_phép vận_tải theo thẩm_quyền ; c ) Sau khi cấp giấy_phép vận_tải loại F, G lần đầu trong năm, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp phép đến Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng. 2.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm a ) Người lái_xe xuất_trình giấy đăng_ký xe cho Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng ; b ) Căn_cứ vào danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp giấy_phép, Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng đối_chiếu giấy đăng_ký xe và cấp Giấy_phép vận_tải theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 của Thông_tư này ” Như_vậy theo quy_định trên thì hồ_sơ, trình_tự cấp giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa như trên sẽ bị bãi_bỏ theo Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT.
Thông_tư 61/2011/TT-BGTVT Quy_định về nhân_viên hàng_không , cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ , cơ_sở đánh_giá trình_độ tiếng Anh nhân_viên hàng không do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 10 :Bản_chính giấy_phép ( trường_hợp giấy_phép đã hết thời_hạn hiệu_lực, bị hỏng ) ; c ) 02 ảnh màu kích_thước 3 x 4 cm, chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng_minh nhân_dân. 3.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp bị mất hoặc hỏng, trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do. 4.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam tổ_chức kiểm_tra, sát_hạch và cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do.
61_5
Ban biên_tập cho tôi hỏi về việc bãi_bỏ các trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa .Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
cấp giấy_phép vận_tải theo thẩm_quyền ; c ) Sau khi cấp giấy_phép vận_tải loại F, G lần đầu trong năm, Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam thông_báo danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp phép đến Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng. 2.Trình_tự cấp Giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm a ) Người lái_xe xuất_trình giấy đăng_ký xe cho Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng ; b ) Căn_cứ vào danh_sách phương_tiện vận_tải đã được cấp giấy_phép, Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng đối_chiếu giấy đăng_ký xe và cấp Giấy_phép vận_tải theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 của Thông_tư này ” Như_vậy theo quy_định trên thì hồ_sơ, trình_tự cấp giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa như trên sẽ bị bãi_bỏ theo Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT.
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :đến tàu, thuyền nước_ngoài trong khu_vực cửa_khẩu cảng biển, Giấy_phép có giá_trị 01 lần ( Phụ_lục VI kèm theo Thông_tư này ). 4.Thủ_tục cấp các loại Giấy_phép a ) Thủ_tục cấp Giấy_phép cho người Việt_Nam xuống tàu, thuyền nước_ngoài.Cá_nhân hoặc đại_diện cơ_quan chủ_quản trực_tiếp đến Biên_phòng cửa_khẩu cảng làm thủ_tục.Biên_phòng cửa_khẩu cảng kiểm_tra, đăng_ký, cấp Giấy_phép.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản.+ Giấy_chứng_minh nhân_dân đối_với cá_nhân hoặc bản danh_sách đối_với tập_thể.+ Lý_lịch cá_nhân có xác_nhận của chính_quyền địa_phương hoặc cơ_quan chủ_quản ( đối_với Giấy_phép xuống tàu, thuyền có giá_trị 03 tháng và 12 tháng ).+ 02 ảnh màu ( cỡ 2cm x 3 cm ) đối_với Giấy_phép có giá_trị 12 tháng.Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép cho người nước_ngoài xuống tàu, thuyền nước_ngoài.Cá_nhân hoặc đại_diện cơ_quan chủ_quản trực_tiếp đến Biên_phòng cửa_khẩu cảng làm thủ_tục.Biên_phòng cửa_khẩu cảng kiểm_tra, đăng_ký cấp Giấy_phép.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ
61_5
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 12 Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 1 Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT cấp lại giấy_phép vận_tải như sau : " Điều 12.Cấp lại giấy_phép vận_tải 1. Hồ sơ_cấp lại giấy_phép vận_tải hết hạn : a ) Đối với các giấy_phép vận_tải loại A và E : Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ theo quy_định tại điểm a và điểm c khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này gửi cơ quan cấp phép để đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải mới ; b ) Đối_với giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G : Mỗi năm một lần, vào thời_gian đề_nghị cấp phép lần đầu của năm, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải gồm điểm a và điểm c khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này gửi cơ_quan cấp phép.Trong năm nếu giấy_phép vận_tải cũ hết hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( thông_qua lái_xe ) xuất_trình giấy đăng_ký phương_tiện với Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng để được cấp giấy_phép vận_tải cho chuyến đi mới. 2. Hồ sơ_cấp lại giấy_phép trong trường_hợp giấy_phép bị mất, bị hư_hỏng nhưng còn thời_hạn hiệu_lực : doanh_nghiệp, hợp_tác_xã làm đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép theo mẫu quy_định tại Phụ lục
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :, cấp thị_thực trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản đón_tiếp.+ Công_văn của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an đồng_ý cho nhận thị_thực tại cửa_khẩu.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch tại cửa_khẩu cảng biển Biên_phòng cửa_khẩu cảng biển cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Công_văn xét_duyệt nhân_sự của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu của hành_khách ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Chậm nhất 01 giờ sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ.Việc thu lệ_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí. 4.Đối_với tàu khách du_lịch quốc_tế được phép chở khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước trước khi tàu thực_hiện đón khách tại cảng, người làm thủ_tục phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng các loại giấy_tờ sau : a ) Bản_sao các giấy_phép của
62_0
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 12 Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 1 Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT cấp lại giấy_phép vận_tải như sau : " Điều 12.Cấp lại giấy_phép vận_tải 1. Hồ sơ_cấp lại giấy_phép vận_tải hết hạn : a ) Đối với các giấy_phép vận_tải loại A và E : Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ theo quy_định tại điểm a và điểm c khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này gửi cơ quan cấp phép để đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải mới ; b ) Đối_với giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G : Mỗi năm một lần, vào thời_gian đề_nghị cấp phép lần đầu của năm, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải gồm điểm a và điểm c khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này gửi cơ_quan cấp phép.Trong năm nếu giấy_phép vận_tải cũ hết hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( thông_qua lái_xe ) xuất_trình giấy đăng_ký phương_tiện với Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng để được cấp giấy_phép vận_tải cho chuyến đi mới. 2. Hồ sơ_cấp lại giấy_phép trong trường_hợp giấy_phép bị mất, bị hư_hỏng nhưng còn thời_hạn hiệu_lực : doanh_nghiệp, hợp_tác_xã làm đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép theo mẫu quy_định tại Phụ lục
Thông_tư 43/2011/TT-BCA hướng_dẫn việc cấp giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh cho công_dân Việt_Nam sang tỉnh , thành_phố biên_giới của Trung_Quốc tiếp_giáp Việt_Nam do Bộ Công_an ban_hành .Điều 5 :.Nơi tiếp_nhận hồ_sơ và thời_hạn giải_quyết thủ_tục cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh 1.Công_dân Việt_Nam có nhu_cầu cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh, nộp hồ_sơ tại Phòng Quản_lý xuất_nhập_khẩu Công_an tỉnh biên_giới tiếp_giáp Trung_Quốc. 2.Thời_hạn giải_quyết thủ_tục cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh là 03 ngày làm_việc kể từ khi nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ. 3.Người được cấp giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh phải nộp lệ_phí theo quy_định của Bộ Tài_chính.
62_0
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 12 Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 1 Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT cấp lại giấy_phép vận_tải như sau : " Điều 12.Cấp lại giấy_phép vận_tải 1. Hồ sơ_cấp lại giấy_phép vận_tải hết hạn : a ) Đối với các giấy_phép vận_tải loại A và E : Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ theo quy_định tại điểm a và điểm c khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này gửi cơ quan cấp phép để đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải mới ; b ) Đối_với giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G : Mỗi năm một lần, vào thời_gian đề_nghị cấp phép lần đầu của năm, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải gồm điểm a và điểm c khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này gửi cơ_quan cấp phép.Trong năm nếu giấy_phép vận_tải cũ hết hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( thông_qua lái_xe ) xuất_trình giấy đăng_ký phương_tiện với Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng để được cấp giấy_phép vận_tải cho chuyến đi mới. 2. Hồ sơ_cấp lại giấy_phép trong trường_hợp giấy_phép bị mất, bị hư_hỏng nhưng còn thời_hạn hiệu_lực : doanh_nghiệp, hợp_tác_xã làm đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép theo mẫu quy_định tại Phụ lục
Thông_tư 61/2011/TT-BGTVT Quy_định về nhân_viên hàng_không , cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ , cơ_sở đánh_giá trình_độ tiếng Anh nhân_viên hàng không do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 10 :.Thủ_tục cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không 1.Giấy_phép được cấp lại trong trường_hợp giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, mất hoặc hỏng. 2.Hồ_sơ đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng_không bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là cá_nhân không thuộc tổ_chức ).Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIa kèm theo danh_sách đề_nghị theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIb ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là tổ_chức ) ; b ) Bản_chính giấy_phép ( trường_hợp giấy_phép đã hết thời_hạn hiệu_lực, bị hỏng ) ; c ) 02 ảnh màu kích_thước 3 x 4 cm, chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng_minh nhân_dân. 3.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp bị mất hoặc hỏng, trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do. 4.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định,
62_0
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 12 Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 1 Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT cấp lại giấy_phép vận_tải như sau : " Điều 12.Cấp lại giấy_phép vận_tải 1. Hồ sơ_cấp lại giấy_phép vận_tải hết hạn : a ) Đối với các giấy_phép vận_tải loại A và E : Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ theo quy_định tại điểm a và điểm c khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này gửi cơ quan cấp phép để đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải mới ; b ) Đối_với giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G : Mỗi năm một lần, vào thời_gian đề_nghị cấp phép lần đầu của năm, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải gồm điểm a và điểm c khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này gửi cơ_quan cấp phép.Trong năm nếu giấy_phép vận_tải cũ hết hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( thông_qua lái_xe ) xuất_trình giấy đăng_ký phương_tiện với Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng để được cấp giấy_phép vận_tải cho chuyến đi mới. 2. Hồ sơ_cấp lại giấy_phép trong trường_hợp giấy_phép bị mất, bị hư_hỏng nhưng còn thời_hạn hiệu_lực : doanh_nghiệp, hợp_tác_xã làm đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép theo mẫu quy_định tại Phụ lục
Quyết_định 1701 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa theo Quyết_định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn_phòng Hội_đồng_nhân_dân và Uỷ_ban_nhân_dân huyện Giang_Thành , tỉnh Kiên_Giang do Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều 3 :có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về đầu_tư xây_dựng, đối_với bến khách có vận_tải phương_tiện vận_tải khách ngang sông được phép chở ô_tô ; Hợp_đồng thuê bến ( trừ trường_hợp chủ khai_thác bến đồng_thời là chủ bến ). b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 05 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : 40.000 đồng / giấy_phép. 3.Thủ_tục cấp đổi giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông ( Mẫu_số 5 ) ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông không thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ tình_trạng bến khách không thay_đổi so với hồ_sơ đã gửi lần trước ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông có thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ những thay_đổi so với hồ_sơ đã nộp lần trước, kèm theo các giấy_tờ về những thay_đổi này ; Trường_hợp chuyển quyền_sở_hữu, chủ bến có đơn gửi cơ_quan có thẩm_quyền đề_nghị cấp lại giấy_phép, kèm theo các văn_bản hợp_pháp về chuyển_nhượng tài_sản theo quy_định của pháp_luật hiện_hành. b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ.
62_0
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 12 Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 1 Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT cấp lại giấy_phép vận_tải như sau : " Điều 12.Cấp lại giấy_phép vận_tải 1. Hồ sơ_cấp lại giấy_phép vận_tải hết hạn : a ) Đối với các giấy_phép vận_tải loại A và E : Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ theo quy_định tại điểm a và điểm c khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này gửi cơ quan cấp phép để đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải mới ; b ) Đối_với giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G : Mỗi năm một lần, vào thời_gian đề_nghị cấp phép lần đầu của năm, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải gồm điểm a và điểm c khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này gửi cơ_quan cấp phép.Trong năm nếu giấy_phép vận_tải cũ hết hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( thông_qua lái_xe ) xuất_trình giấy đăng_ký phương_tiện với Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng để được cấp giấy_phép vận_tải cho chuyến đi mới. 2. Hồ sơ_cấp lại giấy_phép trong trường_hợp giấy_phép bị mất, bị hư_hỏng nhưng còn thời_hạn hiệu_lực : doanh_nghiệp, hợp_tác_xã làm đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép theo mẫu quy_định tại Phụ lục
Quyết_định 1701 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa theo Quyết_định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn_phòng Hội_đồng_nhân_dân và Uỷ_ban_nhân_dân huyện Giang_Thành , tỉnh Kiên_Giang do Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều 3 :hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 07 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : Không. 2.Thủ_tục cấp giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Văn_bản của đơn_vị quản_lý đường_thuỷ nội_địa xác_nhận việc hoàn_thành lắp_đặt báo_hiệu đường_thuỷ nội_địa theo quy_định ; Bản_sao giấy_tờ hợp_pháp về quyền sử_dụng đất ; Bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh ; Bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký, giấy chứng_nhận an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của phương_tiện vận_tải khách ngang sông ; Bản_sao bằng, chứng_chỉ chuyên_môn của người điều_khiển phương_tiện vận_tải khách ngang sông ; Bản nghiệm_thu hoàn_công công_trình bến có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về đầu_tư xây_dựng, đối_với bến khách có vận_tải phương_tiện vận_tải khách ngang sông được phép chở ô_tô ; Hợp_đồng thuê bến ( trừ trường_hợp chủ khai_thác bến đồng_thời là chủ bến ). b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 05 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : 40.000 đồng / giấy_phép. 3.Thủ_tục cấp đổi giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông ( Mẫu_số 5 ) ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong
62_0
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
) Đối_với giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G : Mỗi năm một lần, vào thời_gian đề_nghị cấp phép lần đầu của năm, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải gồm điểm a và điểm c khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này gửi cơ_quan cấp phép.Trong năm nếu giấy_phép vận_tải cũ hết hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( thông_qua lái_xe ) xuất_trình giấy đăng_ký phương_tiện với Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng để được cấp giấy_phép vận_tải cho chuyến đi mới. 2. Hồ sơ_cấp lại giấy_phép trong trường_hợp giấy_phép bị mất, bị hư_hỏng nhưng còn thời_hạn hiệu_lực : doanh_nghiệp, hợp_tác_xã làm đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép theo mẫu quy_định tại Phụ lục IX của Thông_tư này ( chỉ áp dụng đối_với giấy_phép loại A, D, E ). 3. Trình tự_cấp lại các loại giấy_phép vận_tải thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 của Thông_tư này." Như_vậy, bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A được quy_định như trên.Loại_bỏ thu_hồi giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ với giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 17 được sửa_đổi bởi khoản 7 Điều 1 Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT về xử_phạt vi_phạm như sau : “ Điều 17.Thu_hồi
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :, cấp thị_thực trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản đón_tiếp.+ Công_văn của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an đồng_ý cho nhận thị_thực tại cửa_khẩu.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch tại cửa_khẩu cảng biển Biên_phòng cửa_khẩu cảng biển cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Công_văn xét_duyệt nhân_sự của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu của hành_khách ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Chậm nhất 01 giờ sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ.Việc thu lệ_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí. 4.Đối_với tàu khách du_lịch quốc_tế được phép chở khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước trước khi tàu thực_hiện đón khách tại cảng, người làm thủ_tục phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng các loại giấy_tờ sau : a ) Bản_sao các giấy_phép của
62_1
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
) Đối_với giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G : Mỗi năm một lần, vào thời_gian đề_nghị cấp phép lần đầu của năm, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải gồm điểm a và điểm c khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này gửi cơ_quan cấp phép.Trong năm nếu giấy_phép vận_tải cũ hết hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( thông_qua lái_xe ) xuất_trình giấy đăng_ký phương_tiện với Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng để được cấp giấy_phép vận_tải cho chuyến đi mới. 2. Hồ sơ_cấp lại giấy_phép trong trường_hợp giấy_phép bị mất, bị hư_hỏng nhưng còn thời_hạn hiệu_lực : doanh_nghiệp, hợp_tác_xã làm đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép theo mẫu quy_định tại Phụ lục IX của Thông_tư này ( chỉ áp dụng đối_với giấy_phép loại A, D, E ). 3. Trình tự_cấp lại các loại giấy_phép vận_tải thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 của Thông_tư này." Như_vậy, bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A được quy_định như trên.Loại_bỏ thu_hồi giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ với giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 17 được sửa_đổi bởi khoản 7 Điều 1 Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT về xử_phạt vi_phạm như sau : “ Điều 17.Thu_hồi
Thông_tư 43/2011/TT-BCA hướng_dẫn việc cấp giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh cho công_dân Việt_Nam sang tỉnh , thành_phố biên_giới của Trung_Quốc tiếp_giáp Việt_Nam do Bộ Công_an ban_hành .Điều 5 :.Nơi tiếp_nhận hồ_sơ và thời_hạn giải_quyết thủ_tục cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh 1.Công_dân Việt_Nam có nhu_cầu cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh, nộp hồ_sơ tại Phòng Quản_lý xuất_nhập_khẩu Công_an tỉnh biên_giới tiếp_giáp Trung_Quốc. 2.Thời_hạn giải_quyết thủ_tục cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh là 03 ngày làm_việc kể từ khi nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ. 3.Người được cấp giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh phải nộp lệ_phí theo quy_định của Bộ Tài_chính.
62_1
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
) Đối_với giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G : Mỗi năm một lần, vào thời_gian đề_nghị cấp phép lần đầu của năm, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải gồm điểm a và điểm c khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này gửi cơ_quan cấp phép.Trong năm nếu giấy_phép vận_tải cũ hết hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( thông_qua lái_xe ) xuất_trình giấy đăng_ký phương_tiện với Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng để được cấp giấy_phép vận_tải cho chuyến đi mới. 2. Hồ sơ_cấp lại giấy_phép trong trường_hợp giấy_phép bị mất, bị hư_hỏng nhưng còn thời_hạn hiệu_lực : doanh_nghiệp, hợp_tác_xã làm đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép theo mẫu quy_định tại Phụ lục IX của Thông_tư này ( chỉ áp dụng đối_với giấy_phép loại A, D, E ). 3. Trình tự_cấp lại các loại giấy_phép vận_tải thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 của Thông_tư này." Như_vậy, bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A được quy_định như trên.Loại_bỏ thu_hồi giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ với giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 17 được sửa_đổi bởi khoản 7 Điều 1 Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT về xử_phạt vi_phạm như sau : “ Điều 17.Thu_hồi
Thông_tư 61/2011/TT-BGTVT Quy_định về nhân_viên hàng_không , cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ , cơ_sở đánh_giá trình_độ tiếng Anh nhân_viên hàng không do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 10 :.Thủ_tục cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không 1.Giấy_phép được cấp lại trong trường_hợp giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, mất hoặc hỏng. 2.Hồ_sơ đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng_không bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là cá_nhân không thuộc tổ_chức ).Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIa kèm theo danh_sách đề_nghị theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIb ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là tổ_chức ) ; b ) Bản_chính giấy_phép ( trường_hợp giấy_phép đã hết thời_hạn hiệu_lực, bị hỏng ) ; c ) 02 ảnh màu kích_thước 3 x 4 cm, chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng_minh nhân_dân. 3.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp bị mất hoặc hỏng, trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do. 4.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định,
62_1
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
) Đối_với giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G : Mỗi năm một lần, vào thời_gian đề_nghị cấp phép lần đầu của năm, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải gồm điểm a và điểm c khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này gửi cơ_quan cấp phép.Trong năm nếu giấy_phép vận_tải cũ hết hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( thông_qua lái_xe ) xuất_trình giấy đăng_ký phương_tiện với Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng để được cấp giấy_phép vận_tải cho chuyến đi mới. 2. Hồ sơ_cấp lại giấy_phép trong trường_hợp giấy_phép bị mất, bị hư_hỏng nhưng còn thời_hạn hiệu_lực : doanh_nghiệp, hợp_tác_xã làm đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép theo mẫu quy_định tại Phụ lục IX của Thông_tư này ( chỉ áp dụng đối_với giấy_phép loại A, D, E ). 3. Trình tự_cấp lại các loại giấy_phép vận_tải thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 của Thông_tư này." Như_vậy, bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A được quy_định như trên.Loại_bỏ thu_hồi giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ với giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 17 được sửa_đổi bởi khoản 7 Điều 1 Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT về xử_phạt vi_phạm như sau : “ Điều 17.Thu_hồi
Quyết_định 1701 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa theo Quyết_định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn_phòng Hội_đồng_nhân_dân và Uỷ_ban_nhân_dân huyện Giang_Thành , tỉnh Kiên_Giang do Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều 3 :có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về đầu_tư xây_dựng, đối_với bến khách có vận_tải phương_tiện vận_tải khách ngang sông được phép chở ô_tô ; Hợp_đồng thuê bến ( trừ trường_hợp chủ khai_thác bến đồng_thời là chủ bến ). b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 05 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : 40.000 đồng / giấy_phép. 3.Thủ_tục cấp đổi giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông ( Mẫu_số 5 ) ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông không thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ tình_trạng bến khách không thay_đổi so với hồ_sơ đã gửi lần trước ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông có thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ những thay_đổi so với hồ_sơ đã nộp lần trước, kèm theo các giấy_tờ về những thay_đổi này ; Trường_hợp chuyển quyền_sở_hữu, chủ bến có đơn gửi cơ_quan có thẩm_quyền đề_nghị cấp lại giấy_phép, kèm theo các văn_bản hợp_pháp về chuyển_nhượng tài_sản theo quy_định của pháp_luật hiện_hành. b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ.
62_1
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
) Đối_với giấy_phép vận_tải loại B, C, F, G : Mỗi năm một lần, vào thời_gian đề_nghị cấp phép lần đầu của năm, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã lập hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép vận_tải gồm điểm a và điểm c khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này gửi cơ_quan cấp phép.Trong năm nếu giấy_phép vận_tải cũ hết hạn, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( thông_qua lái_xe ) xuất_trình giấy đăng_ký phương_tiện với Sở Giao_thông vận_tải, Sở Giao_thông vận_tải - Xây_dựng để được cấp giấy_phép vận_tải cho chuyến đi mới. 2. Hồ sơ_cấp lại giấy_phép trong trường_hợp giấy_phép bị mất, bị hư_hỏng nhưng còn thời_hạn hiệu_lực : doanh_nghiệp, hợp_tác_xã làm đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép theo mẫu quy_định tại Phụ lục IX của Thông_tư này ( chỉ áp dụng đối_với giấy_phép loại A, D, E ). 3. Trình tự_cấp lại các loại giấy_phép vận_tải thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 của Thông_tư này." Như_vậy, bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A được quy_định như trên.Loại_bỏ thu_hồi giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ với giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 17 được sửa_đổi bởi khoản 7 Điều 1 Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT về xử_phạt vi_phạm như sau : “ Điều 17.Thu_hồi
Quyết_định 1701 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa theo Quyết_định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn_phòng Hội_đồng_nhân_dân và Uỷ_ban_nhân_dân huyện Giang_Thành , tỉnh Kiên_Giang do Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều 3 :hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 07 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : Không. 2.Thủ_tục cấp giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Văn_bản của đơn_vị quản_lý đường_thuỷ nội_địa xác_nhận việc hoàn_thành lắp_đặt báo_hiệu đường_thuỷ nội_địa theo quy_định ; Bản_sao giấy_tờ hợp_pháp về quyền sử_dụng đất ; Bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh ; Bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký, giấy chứng_nhận an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của phương_tiện vận_tải khách ngang sông ; Bản_sao bằng, chứng_chỉ chuyên_môn của người điều_khiển phương_tiện vận_tải khách ngang sông ; Bản nghiệm_thu hoàn_công công_trình bến có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về đầu_tư xây_dựng, đối_với bến khách có vận_tải phương_tiện vận_tải khách ngang sông được phép chở ô_tô ; Hợp_đồng thuê bến ( trừ trường_hợp chủ khai_thác bến đồng_thời là chủ bến ). b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 05 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : 40.000 đồng / giấy_phép. 3.Thủ_tục cấp đổi giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông ( Mẫu_số 5 ) ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong
62_1
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
IX của Thông_tư này ( chỉ áp dụng đối_với giấy_phép loại A, D, E ). 3. Trình tự_cấp lại các loại giấy_phép vận_tải thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 của Thông_tư này." Như_vậy, bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A được quy_định như trên.Loại_bỏ thu_hồi giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ với giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 17 được sửa_đổi bởi khoản 7 Điều 1 Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT về xử_phạt vi_phạm như sau : “ Điều 17.Thu_hồi Giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ 1.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã bị thu_hồi giấy_phép vận_tải khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau : a ) Không thực_hiện đúng các nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải hoặc vi_phạm các quy_định về quản_lý hoạt_động vận_tải ; b ) Phương_tiện bị thu_hồi phù_hiệu, biển_hiệu ; c ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; d ) Không thực_hiện chế_độ báo_cáo hoạt_động vận_tải đường_bộ Việt_Nam - Trung_Quốc theo quy_định. 2.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi giấy_phép vận_tải a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :, cấp thị_thực trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản đón_tiếp.+ Công_văn của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an đồng_ý cho nhận thị_thực tại cửa_khẩu.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch tại cửa_khẩu cảng biển Biên_phòng cửa_khẩu cảng biển cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Công_văn xét_duyệt nhân_sự của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu của hành_khách ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Chậm nhất 01 giờ sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ.Việc thu lệ_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí. 4.Đối_với tàu khách du_lịch quốc_tế được phép chở khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước trước khi tàu thực_hiện đón khách tại cảng, người làm thủ_tục phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng các loại giấy_tờ sau : a ) Bản_sao các giấy_phép của
62_2
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
IX của Thông_tư này ( chỉ áp dụng đối_với giấy_phép loại A, D, E ). 3. Trình tự_cấp lại các loại giấy_phép vận_tải thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 của Thông_tư này." Như_vậy, bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A được quy_định như trên.Loại_bỏ thu_hồi giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ với giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 17 được sửa_đổi bởi khoản 7 Điều 1 Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT về xử_phạt vi_phạm như sau : “ Điều 17.Thu_hồi Giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ 1.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã bị thu_hồi giấy_phép vận_tải khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau : a ) Không thực_hiện đúng các nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải hoặc vi_phạm các quy_định về quản_lý hoạt_động vận_tải ; b ) Phương_tiện bị thu_hồi phù_hiệu, biển_hiệu ; c ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; d ) Không thực_hiện chế_độ báo_cáo hoạt_động vận_tải đường_bộ Việt_Nam - Trung_Quốc theo quy_định. 2.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi giấy_phép vận_tải a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể
Thông_tư 43/2011/TT-BCA hướng_dẫn việc cấp giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh cho công_dân Việt_Nam sang tỉnh , thành_phố biên_giới của Trung_Quốc tiếp_giáp Việt_Nam do Bộ Công_an ban_hành .Điều 5 :.Nơi tiếp_nhận hồ_sơ và thời_hạn giải_quyết thủ_tục cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh 1.Công_dân Việt_Nam có nhu_cầu cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh, nộp hồ_sơ tại Phòng Quản_lý xuất_nhập_khẩu Công_an tỉnh biên_giới tiếp_giáp Trung_Quốc. 2.Thời_hạn giải_quyết thủ_tục cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh là 03 ngày làm_việc kể từ khi nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ. 3.Người được cấp giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh phải nộp lệ_phí theo quy_định của Bộ Tài_chính.
62_2
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
IX của Thông_tư này ( chỉ áp dụng đối_với giấy_phép loại A, D, E ). 3. Trình tự_cấp lại các loại giấy_phép vận_tải thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 của Thông_tư này." Như_vậy, bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A được quy_định như trên.Loại_bỏ thu_hồi giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ với giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 17 được sửa_đổi bởi khoản 7 Điều 1 Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT về xử_phạt vi_phạm như sau : “ Điều 17.Thu_hồi Giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ 1.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã bị thu_hồi giấy_phép vận_tải khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau : a ) Không thực_hiện đúng các nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải hoặc vi_phạm các quy_định về quản_lý hoạt_động vận_tải ; b ) Phương_tiện bị thu_hồi phù_hiệu, biển_hiệu ; c ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; d ) Không thực_hiện chế_độ báo_cáo hoạt_động vận_tải đường_bộ Việt_Nam - Trung_Quốc theo quy_định. 2.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi giấy_phép vận_tải a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể
Thông_tư 61/2011/TT-BGTVT Quy_định về nhân_viên hàng_không , cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ , cơ_sở đánh_giá trình_độ tiếng Anh nhân_viên hàng không do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 10 :.Thủ_tục cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không 1.Giấy_phép được cấp lại trong trường_hợp giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, mất hoặc hỏng. 2.Hồ_sơ đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng_không bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là cá_nhân không thuộc tổ_chức ).Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIa kèm theo danh_sách đề_nghị theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIb ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là tổ_chức ) ; b ) Bản_chính giấy_phép ( trường_hợp giấy_phép đã hết thời_hạn hiệu_lực, bị hỏng ) ; c ) 02 ảnh màu kích_thước 3 x 4 cm, chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng_minh nhân_dân. 3.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp bị mất hoặc hỏng, trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do. 4.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định,
62_2
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
IX của Thông_tư này ( chỉ áp dụng đối_với giấy_phép loại A, D, E ). 3. Trình tự_cấp lại các loại giấy_phép vận_tải thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 của Thông_tư này." Như_vậy, bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A được quy_định như trên.Loại_bỏ thu_hồi giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ với giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 17 được sửa_đổi bởi khoản 7 Điều 1 Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT về xử_phạt vi_phạm như sau : “ Điều 17.Thu_hồi Giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ 1.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã bị thu_hồi giấy_phép vận_tải khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau : a ) Không thực_hiện đúng các nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải hoặc vi_phạm các quy_định về quản_lý hoạt_động vận_tải ; b ) Phương_tiện bị thu_hồi phù_hiệu, biển_hiệu ; c ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; d ) Không thực_hiện chế_độ báo_cáo hoạt_động vận_tải đường_bộ Việt_Nam - Trung_Quốc theo quy_định. 2.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi giấy_phép vận_tải a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể
Quyết_định 1701 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa theo Quyết_định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn_phòng Hội_đồng_nhân_dân và Uỷ_ban_nhân_dân huyện Giang_Thành , tỉnh Kiên_Giang do Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều 3 :có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về đầu_tư xây_dựng, đối_với bến khách có vận_tải phương_tiện vận_tải khách ngang sông được phép chở ô_tô ; Hợp_đồng thuê bến ( trừ trường_hợp chủ khai_thác bến đồng_thời là chủ bến ). b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 05 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : 40.000 đồng / giấy_phép. 3.Thủ_tục cấp đổi giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông ( Mẫu_số 5 ) ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông không thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ tình_trạng bến khách không thay_đổi so với hồ_sơ đã gửi lần trước ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông có thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ những thay_đổi so với hồ_sơ đã nộp lần trước, kèm theo các giấy_tờ về những thay_đổi này ; Trường_hợp chuyển quyền_sở_hữu, chủ bến có đơn gửi cơ_quan có thẩm_quyền đề_nghị cấp lại giấy_phép, kèm theo các văn_bản hợp_pháp về chuyển_nhượng tài_sản theo quy_định của pháp_luật hiện_hành. b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ.
62_2
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
IX của Thông_tư này ( chỉ áp dụng đối_với giấy_phép loại A, D, E ). 3. Trình tự_cấp lại các loại giấy_phép vận_tải thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 của Thông_tư này." Như_vậy, bỏ cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A được quy_định như trên.Loại_bỏ thu_hồi giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ với giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A Căn_cứ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông_tư 05/2022/TT-BGTVT quy_định bãi_bỏ các điều_khoản của Thông_tư số 23/2012/TT-BGTVT như sau : - Bãi_bỏ Điều 17 được sửa_đổi bởi khoản 7 Điều 1 Thông_tư 29/2020/TT-BGTVT về xử_phạt vi_phạm như sau : “ Điều 17.Thu_hồi Giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ 1.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã bị thu_hồi giấy_phép vận_tải khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau : a ) Không thực_hiện đúng các nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải hoặc vi_phạm các quy_định về quản_lý hoạt_động vận_tải ; b ) Phương_tiện bị thu_hồi phù_hiệu, biển_hiệu ; c ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; d ) Không thực_hiện chế_độ báo_cáo hoạt_động vận_tải đường_bộ Việt_Nam - Trung_Quốc theo quy_định. 2.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi giấy_phép vận_tải a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể
Quyết_định 1701 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa theo Quyết_định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn_phòng Hội_đồng_nhân_dân và Uỷ_ban_nhân_dân huyện Giang_Thành , tỉnh Kiên_Giang do Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều 3 :hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 07 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : Không. 2.Thủ_tục cấp giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Văn_bản của đơn_vị quản_lý đường_thuỷ nội_địa xác_nhận việc hoàn_thành lắp_đặt báo_hiệu đường_thuỷ nội_địa theo quy_định ; Bản_sao giấy_tờ hợp_pháp về quyền sử_dụng đất ; Bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh ; Bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký, giấy chứng_nhận an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của phương_tiện vận_tải khách ngang sông ; Bản_sao bằng, chứng_chỉ chuyên_môn của người điều_khiển phương_tiện vận_tải khách ngang sông ; Bản nghiệm_thu hoàn_công công_trình bến có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về đầu_tư xây_dựng, đối_với bến khách có vận_tải phương_tiện vận_tải khách ngang sông được phép chở ô_tô ; Hợp_đồng thuê bến ( trừ trường_hợp chủ khai_thác bến đồng_thời là chủ bến ). b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 05 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : 40.000 đồng / giấy_phép. 3.Thủ_tục cấp đổi giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông ( Mẫu_số 5 ) ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong
62_2
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ 1.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã bị thu_hồi giấy_phép vận_tải khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau : a ) Không thực_hiện đúng các nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải hoặc vi_phạm các quy_định về quản_lý hoạt_động vận_tải ; b ) Phương_tiện bị thu_hồi phù_hiệu, biển_hiệu ; c ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; d ) Không thực_hiện chế_độ báo_cáo hoạt_động vận_tải đường_bộ Việt_Nam - Trung_Quốc theo quy_định. 2.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi giấy_phép vận_tải a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan cấp phép có văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép ; c ) Trong thời_hạn quy_định, nếu doanh_nghiệp, hợp_tác_xã không nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép, cơ_quan cấp phép thông_báo cho các cơ_quan_chức_năng xử_lý theo quy_định. 3.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc bị cơ_quan quản_lý tuyến thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau đây : a ) Vi_phạm điều_kiện kinh_doanh gây ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến chất_lượng dịch_vụ và an_toàn vận_tải ; b ) Khi bị phát_hiện có sự_cố ý làm sai_lệch thông_tin trong hồ_sơ đăng_ký khai_thác tuyến ; c )
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :, cấp thị_thực trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản đón_tiếp.+ Công_văn của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an đồng_ý cho nhận thị_thực tại cửa_khẩu.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch tại cửa_khẩu cảng biển Biên_phòng cửa_khẩu cảng biển cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Công_văn xét_duyệt nhân_sự của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu của hành_khách ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Chậm nhất 01 giờ sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ.Việc thu lệ_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí. 4.Đối_với tàu khách du_lịch quốc_tế được phép chở khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước trước khi tàu thực_hiện đón khách tại cảng, người làm thủ_tục phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng các loại giấy_tờ sau : a ) Bản_sao các giấy_phép của
62_3
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ 1.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã bị thu_hồi giấy_phép vận_tải khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau : a ) Không thực_hiện đúng các nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải hoặc vi_phạm các quy_định về quản_lý hoạt_động vận_tải ; b ) Phương_tiện bị thu_hồi phù_hiệu, biển_hiệu ; c ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; d ) Không thực_hiện chế_độ báo_cáo hoạt_động vận_tải đường_bộ Việt_Nam - Trung_Quốc theo quy_định. 2.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi giấy_phép vận_tải a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan cấp phép có văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép ; c ) Trong thời_hạn quy_định, nếu doanh_nghiệp, hợp_tác_xã không nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép, cơ_quan cấp phép thông_báo cho các cơ_quan_chức_năng xử_lý theo quy_định. 3.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc bị cơ_quan quản_lý tuyến thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau đây : a ) Vi_phạm điều_kiện kinh_doanh gây ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến chất_lượng dịch_vụ và an_toàn vận_tải ; b ) Khi bị phát_hiện có sự_cố ý làm sai_lệch thông_tin trong hồ_sơ đăng_ký khai_thác tuyến ; c )
Thông_tư 43/2011/TT-BCA hướng_dẫn việc cấp giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh cho công_dân Việt_Nam sang tỉnh , thành_phố biên_giới của Trung_Quốc tiếp_giáp Việt_Nam do Bộ Công_an ban_hành .Điều 5 :.Nơi tiếp_nhận hồ_sơ và thời_hạn giải_quyết thủ_tục cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh 1.Công_dân Việt_Nam có nhu_cầu cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh, nộp hồ_sơ tại Phòng Quản_lý xuất_nhập_khẩu Công_an tỉnh biên_giới tiếp_giáp Trung_Quốc. 2.Thời_hạn giải_quyết thủ_tục cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh là 03 ngày làm_việc kể từ khi nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ. 3.Người được cấp giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh phải nộp lệ_phí theo quy_định của Bộ Tài_chính.
62_3
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ 1.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã bị thu_hồi giấy_phép vận_tải khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau : a ) Không thực_hiện đúng các nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải hoặc vi_phạm các quy_định về quản_lý hoạt_động vận_tải ; b ) Phương_tiện bị thu_hồi phù_hiệu, biển_hiệu ; c ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; d ) Không thực_hiện chế_độ báo_cáo hoạt_động vận_tải đường_bộ Việt_Nam - Trung_Quốc theo quy_định. 2.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi giấy_phép vận_tải a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan cấp phép có văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép ; c ) Trong thời_hạn quy_định, nếu doanh_nghiệp, hợp_tác_xã không nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép, cơ_quan cấp phép thông_báo cho các cơ_quan_chức_năng xử_lý theo quy_định. 3.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc bị cơ_quan quản_lý tuyến thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau đây : a ) Vi_phạm điều_kiện kinh_doanh gây ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến chất_lượng dịch_vụ và an_toàn vận_tải ; b ) Khi bị phát_hiện có sự_cố ý làm sai_lệch thông_tin trong hồ_sơ đăng_ký khai_thác tuyến ; c )
Thông_tư 61/2011/TT-BGTVT Quy_định về nhân_viên hàng_không , cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ , cơ_sở đánh_giá trình_độ tiếng Anh nhân_viên hàng không do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 10 :.Thủ_tục cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không 1.Giấy_phép được cấp lại trong trường_hợp giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, mất hoặc hỏng. 2.Hồ_sơ đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng_không bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là cá_nhân không thuộc tổ_chức ).Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIa kèm theo danh_sách đề_nghị theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIb ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là tổ_chức ) ; b ) Bản_chính giấy_phép ( trường_hợp giấy_phép đã hết thời_hạn hiệu_lực, bị hỏng ) ; c ) 02 ảnh màu kích_thước 3 x 4 cm, chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng_minh nhân_dân. 3.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp bị mất hoặc hỏng, trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do. 4.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định,
62_3
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ 1.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã bị thu_hồi giấy_phép vận_tải khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau : a ) Không thực_hiện đúng các nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải hoặc vi_phạm các quy_định về quản_lý hoạt_động vận_tải ; b ) Phương_tiện bị thu_hồi phù_hiệu, biển_hiệu ; c ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; d ) Không thực_hiện chế_độ báo_cáo hoạt_động vận_tải đường_bộ Việt_Nam - Trung_Quốc theo quy_định. 2.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi giấy_phép vận_tải a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan cấp phép có văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép ; c ) Trong thời_hạn quy_định, nếu doanh_nghiệp, hợp_tác_xã không nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép, cơ_quan cấp phép thông_báo cho các cơ_quan_chức_năng xử_lý theo quy_định. 3.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc bị cơ_quan quản_lý tuyến thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau đây : a ) Vi_phạm điều_kiện kinh_doanh gây ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến chất_lượng dịch_vụ và an_toàn vận_tải ; b ) Khi bị phát_hiện có sự_cố ý làm sai_lệch thông_tin trong hồ_sơ đăng_ký khai_thác tuyến ; c )
Quyết_định 1701 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa theo Quyết_định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn_phòng Hội_đồng_nhân_dân và Uỷ_ban_nhân_dân huyện Giang_Thành , tỉnh Kiên_Giang do Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều 3 :có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về đầu_tư xây_dựng, đối_với bến khách có vận_tải phương_tiện vận_tải khách ngang sông được phép chở ô_tô ; Hợp_đồng thuê bến ( trừ trường_hợp chủ khai_thác bến đồng_thời là chủ bến ). b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 05 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : 40.000 đồng / giấy_phép. 3.Thủ_tục cấp đổi giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông ( Mẫu_số 5 ) ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông không thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ tình_trạng bến khách không thay_đổi so với hồ_sơ đã gửi lần trước ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông có thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ những thay_đổi so với hồ_sơ đã nộp lần trước, kèm theo các giấy_tờ về những thay_đổi này ; Trường_hợp chuyển quyền_sở_hữu, chủ bến có đơn gửi cơ_quan có thẩm_quyền đề_nghị cấp lại giấy_phép, kèm theo các văn_bản hợp_pháp về chuyển_nhượng tài_sản theo quy_định của pháp_luật hiện_hành. b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ.
62_3
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ 1.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã bị thu_hồi giấy_phép vận_tải khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau : a ) Không thực_hiện đúng các nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải hoặc vi_phạm các quy_định về quản_lý hoạt_động vận_tải ; b ) Phương_tiện bị thu_hồi phù_hiệu, biển_hiệu ; c ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô ; d ) Không thực_hiện chế_độ báo_cáo hoạt_động vận_tải đường_bộ Việt_Nam - Trung_Quốc theo quy_định. 2.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi giấy_phép vận_tải a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan cấp phép có văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép ; c ) Trong thời_hạn quy_định, nếu doanh_nghiệp, hợp_tác_xã không nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép, cơ_quan cấp phép thông_báo cho các cơ_quan_chức_năng xử_lý theo quy_định. 3.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc bị cơ_quan quản_lý tuyến thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau đây : a ) Vi_phạm điều_kiện kinh_doanh gây ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến chất_lượng dịch_vụ và an_toàn vận_tải ; b ) Khi bị phát_hiện có sự_cố ý làm sai_lệch thông_tin trong hồ_sơ đăng_ký khai_thác tuyến ; c )
Quyết_định 1701 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa theo Quyết_định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn_phòng Hội_đồng_nhân_dân và Uỷ_ban_nhân_dân huyện Giang_Thành , tỉnh Kiên_Giang do Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều 3 :hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 07 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : Không. 2.Thủ_tục cấp giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Văn_bản của đơn_vị quản_lý đường_thuỷ nội_địa xác_nhận việc hoàn_thành lắp_đặt báo_hiệu đường_thuỷ nội_địa theo quy_định ; Bản_sao giấy_tờ hợp_pháp về quyền sử_dụng đất ; Bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh ; Bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký, giấy chứng_nhận an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của phương_tiện vận_tải khách ngang sông ; Bản_sao bằng, chứng_chỉ chuyên_môn của người điều_khiển phương_tiện vận_tải khách ngang sông ; Bản nghiệm_thu hoàn_công công_trình bến có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về đầu_tư xây_dựng, đối_với bến khách có vận_tải phương_tiện vận_tải khách ngang sông được phép chở ô_tô ; Hợp_đồng thuê bến ( trừ trường_hợp chủ khai_thác bến đồng_thời là chủ bến ). b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 05 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : 40.000 đồng / giấy_phép. 3.Thủ_tục cấp đổi giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông ( Mẫu_số 5 ) ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong
62_3
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
từ ngày cơ_quan cấp phép có văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép ; c ) Trong thời_hạn quy_định, nếu doanh_nghiệp, hợp_tác_xã không nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép, cơ_quan cấp phép thông_báo cho các cơ_quan_chức_năng xử_lý theo quy_định. 3.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc bị cơ_quan quản_lý tuyến thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau đây : a ) Vi_phạm điều_kiện kinh_doanh gây ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến chất_lượng dịch_vụ và an_toàn vận_tải ; b ) Khi bị phát_hiện có sự_cố ý làm sai_lệch thông_tin trong hồ_sơ đăng_ký khai_thác tuyến ; c ) Không thực_hiện đúng một trong các nội_dung của văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến ; d ) Không kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_hạn 06 tháng, kể từ ngày được chấp_thuận khai_thác tuyến hoặc ngừng kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_gian 06 tháng liên_tục ; đ ) Kinh_doanh không đúng nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải ; e ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 4.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi chấp_thuận khai_thác tuyến do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 3 điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan cấp phép
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :, cấp thị_thực trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản đón_tiếp.+ Công_văn của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an đồng_ý cho nhận thị_thực tại cửa_khẩu.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch tại cửa_khẩu cảng biển Biên_phòng cửa_khẩu cảng biển cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Công_văn xét_duyệt nhân_sự của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu của hành_khách ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Chậm nhất 01 giờ sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ.Việc thu lệ_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí. 4.Đối_với tàu khách du_lịch quốc_tế được phép chở khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước trước khi tàu thực_hiện đón khách tại cảng, người làm thủ_tục phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng các loại giấy_tờ sau : a ) Bản_sao các giấy_phép của
62_4
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
từ ngày cơ_quan cấp phép có văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép ; c ) Trong thời_hạn quy_định, nếu doanh_nghiệp, hợp_tác_xã không nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép, cơ_quan cấp phép thông_báo cho các cơ_quan_chức_năng xử_lý theo quy_định. 3.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc bị cơ_quan quản_lý tuyến thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau đây : a ) Vi_phạm điều_kiện kinh_doanh gây ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến chất_lượng dịch_vụ và an_toàn vận_tải ; b ) Khi bị phát_hiện có sự_cố ý làm sai_lệch thông_tin trong hồ_sơ đăng_ký khai_thác tuyến ; c ) Không thực_hiện đúng một trong các nội_dung của văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến ; d ) Không kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_hạn 06 tháng, kể từ ngày được chấp_thuận khai_thác tuyến hoặc ngừng kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_gian 06 tháng liên_tục ; đ ) Kinh_doanh không đúng nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải ; e ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 4.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi chấp_thuận khai_thác tuyến do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 3 điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan cấp phép
Thông_tư 43/2011/TT-BCA hướng_dẫn việc cấp giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh cho công_dân Việt_Nam sang tỉnh , thành_phố biên_giới của Trung_Quốc tiếp_giáp Việt_Nam do Bộ Công_an ban_hành .Điều 5 :.Nơi tiếp_nhận hồ_sơ và thời_hạn giải_quyết thủ_tục cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh 1.Công_dân Việt_Nam có nhu_cầu cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh, nộp hồ_sơ tại Phòng Quản_lý xuất_nhập_khẩu Công_an tỉnh biên_giới tiếp_giáp Trung_Quốc. 2.Thời_hạn giải_quyết thủ_tục cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh là 03 ngày làm_việc kể từ khi nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ. 3.Người được cấp giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh phải nộp lệ_phí theo quy_định của Bộ Tài_chính.
62_4
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
từ ngày cơ_quan cấp phép có văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép ; c ) Trong thời_hạn quy_định, nếu doanh_nghiệp, hợp_tác_xã không nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép, cơ_quan cấp phép thông_báo cho các cơ_quan_chức_năng xử_lý theo quy_định. 3.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc bị cơ_quan quản_lý tuyến thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau đây : a ) Vi_phạm điều_kiện kinh_doanh gây ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến chất_lượng dịch_vụ và an_toàn vận_tải ; b ) Khi bị phát_hiện có sự_cố ý làm sai_lệch thông_tin trong hồ_sơ đăng_ký khai_thác tuyến ; c ) Không thực_hiện đúng một trong các nội_dung của văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến ; d ) Không kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_hạn 06 tháng, kể từ ngày được chấp_thuận khai_thác tuyến hoặc ngừng kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_gian 06 tháng liên_tục ; đ ) Kinh_doanh không đúng nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải ; e ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 4.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi chấp_thuận khai_thác tuyến do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 3 điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan cấp phép
Thông_tư 61/2011/TT-BGTVT Quy_định về nhân_viên hàng_không , cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ , cơ_sở đánh_giá trình_độ tiếng Anh nhân_viên hàng không do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 10 :.Thủ_tục cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không 1.Giấy_phép được cấp lại trong trường_hợp giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, mất hoặc hỏng. 2.Hồ_sơ đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng_không bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là cá_nhân không thuộc tổ_chức ).Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIa kèm theo danh_sách đề_nghị theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIb ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là tổ_chức ) ; b ) Bản_chính giấy_phép ( trường_hợp giấy_phép đã hết thời_hạn hiệu_lực, bị hỏng ) ; c ) 02 ảnh màu kích_thước 3 x 4 cm, chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng_minh nhân_dân. 3.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp bị mất hoặc hỏng, trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do. 4.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định,
62_4
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
từ ngày cơ_quan cấp phép có văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép ; c ) Trong thời_hạn quy_định, nếu doanh_nghiệp, hợp_tác_xã không nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép, cơ_quan cấp phép thông_báo cho các cơ_quan_chức_năng xử_lý theo quy_định. 3.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc bị cơ_quan quản_lý tuyến thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau đây : a ) Vi_phạm điều_kiện kinh_doanh gây ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến chất_lượng dịch_vụ và an_toàn vận_tải ; b ) Khi bị phát_hiện có sự_cố ý làm sai_lệch thông_tin trong hồ_sơ đăng_ký khai_thác tuyến ; c ) Không thực_hiện đúng một trong các nội_dung của văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến ; d ) Không kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_hạn 06 tháng, kể từ ngày được chấp_thuận khai_thác tuyến hoặc ngừng kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_gian 06 tháng liên_tục ; đ ) Kinh_doanh không đúng nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải ; e ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 4.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi chấp_thuận khai_thác tuyến do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 3 điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan cấp phép
Quyết_định 1701 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa theo Quyết_định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn_phòng Hội_đồng_nhân_dân và Uỷ_ban_nhân_dân huyện Giang_Thành , tỉnh Kiên_Giang do Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều 3 :có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về đầu_tư xây_dựng, đối_với bến khách có vận_tải phương_tiện vận_tải khách ngang sông được phép chở ô_tô ; Hợp_đồng thuê bến ( trừ trường_hợp chủ khai_thác bến đồng_thời là chủ bến ). b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 05 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : 40.000 đồng / giấy_phép. 3.Thủ_tục cấp đổi giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông ( Mẫu_số 5 ) ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông không thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ tình_trạng bến khách không thay_đổi so với hồ_sơ đã gửi lần trước ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông có thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ những thay_đổi so với hồ_sơ đã nộp lần trước, kèm theo các giấy_tờ về những thay_đổi này ; Trường_hợp chuyển quyền_sở_hữu, chủ bến có đơn gửi cơ_quan có thẩm_quyền đề_nghị cấp lại giấy_phép, kèm theo các văn_bản hợp_pháp về chuyển_nhượng tài_sản theo quy_định của pháp_luật hiện_hành. b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ.
62_4
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
từ ngày cơ_quan cấp phép có văn_bản thu_hồi giấy_phép vận_tải, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép ; c ) Trong thời_hạn quy_định, nếu doanh_nghiệp, hợp_tác_xã không nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép, cơ_quan cấp phép thông_báo cho các cơ_quan_chức_năng xử_lý theo quy_định. 3.Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc bị cơ_quan quản_lý tuyến thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc khi vi_phạm một trong các trường_hợp sau đây : a ) Vi_phạm điều_kiện kinh_doanh gây ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến chất_lượng dịch_vụ và an_toàn vận_tải ; b ) Khi bị phát_hiện có sự_cố ý làm sai_lệch thông_tin trong hồ_sơ đăng_ký khai_thác tuyến ; c ) Không thực_hiện đúng một trong các nội_dung của văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến ; d ) Không kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_hạn 06 tháng, kể từ ngày được chấp_thuận khai_thác tuyến hoặc ngừng kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_gian 06 tháng liên_tục ; đ ) Kinh_doanh không đúng nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải ; e ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 4.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi chấp_thuận khai_thác tuyến do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 3 điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan cấp phép
Quyết_định 1701 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa theo Quyết_định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn_phòng Hội_đồng_nhân_dân và Uỷ_ban_nhân_dân huyện Giang_Thành , tỉnh Kiên_Giang do Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều 3 :hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 07 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : Không. 2.Thủ_tục cấp giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Văn_bản của đơn_vị quản_lý đường_thuỷ nội_địa xác_nhận việc hoàn_thành lắp_đặt báo_hiệu đường_thuỷ nội_địa theo quy_định ; Bản_sao giấy_tờ hợp_pháp về quyền sử_dụng đất ; Bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh ; Bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký, giấy chứng_nhận an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của phương_tiện vận_tải khách ngang sông ; Bản_sao bằng, chứng_chỉ chuyên_môn của người điều_khiển phương_tiện vận_tải khách ngang sông ; Bản nghiệm_thu hoàn_công công_trình bến có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về đầu_tư xây_dựng, đối_với bến khách có vận_tải phương_tiện vận_tải khách ngang sông được phép chở ô_tô ; Hợp_đồng thuê bến ( trừ trường_hợp chủ khai_thác bến đồng_thời là chủ bến ). b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 05 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : 40.000 đồng / giấy_phép. 3.Thủ_tục cấp đổi giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông ( Mẫu_số 5 ) ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong
62_4
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Không thực_hiện đúng một trong các nội_dung của văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến ; d ) Không kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_hạn 06 tháng, kể từ ngày được chấp_thuận khai_thác tuyến hoặc ngừng kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_gian 06 tháng liên_tục ; đ ) Kinh_doanh không đúng nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải ; e ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 4.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi chấp_thuận khai_thác tuyến do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 3 điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan cấp phép có văn_bản thu_hồi chấp_thuận khai_thác tuyến, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã dừng hoạt_động vận_tải hành_khách định_kỳ trên tuyến và nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép ; c ) Trong thời_hạn quy_định, nếu doanh_nghiệp, hợp_tác_xã không dừng hoạt_động vận_tải hành_khách định_kỳ trên tuyến và nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép, cơ_quan cấp phép thông_báo cho các cơ_quan_chức_năng xử_lý theo quy_định ”.Như_vậy, việc loại_bỏ thu_hồi Giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ được quy_định như trên.
Thông_tư 90/2011 / TT-BQP sửa_đổi Thông_tư 181/2005/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 32/2005/NĐ-CP về quy_chế cửa_khẩu biên_giới đất_liền và Thông_tư 05/2010/TT-BQP hướng_dẫn Nghị_định 50/2008 / NĐ-CP về quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự tại cửa_khẩu , cảng biển do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ban_hành .Điều 2 :, cấp thị_thực trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Giấy giới_thiệu hoặc Công_văn đề_nghị của cơ_quan chủ_quản đón_tiếp.+ Công_văn của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an đồng_ý cho nhận thị_thực tại cửa_khẩu.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Ngay sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ. b ) Thủ_tục cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch tại cửa_khẩu cảng biển Biên_phòng cửa_khẩu cảng biển cấp Giấy_phép tham_quan du_lịch trực_tiếp tại tàu.Thành_phần hồ_sơ ( 01 bộ ) gồm : + Công_văn xét_duyệt nhân_sự của Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an.+ Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu của hành_khách ( xuất_trình ).Thời_hạn giải_quyết : Chậm nhất 01 giờ sau khi Biên_phòng cửa_khẩu cảng tiếp_nhận đầy_đủ giấy_tờ hợp_lệ.Việc thu lệ_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí. 4.Đối_với tàu khách du_lịch quốc_tế được phép chở khách du_lịch nội_địa giữa các cảng trong nước trước khi tàu thực_hiện đón khách tại cảng, người làm thủ_tục phải nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng các loại giấy_tờ sau : a ) Bản_sao các giấy_phép của
62_5
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Không thực_hiện đúng một trong các nội_dung của văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến ; d ) Không kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_hạn 06 tháng, kể từ ngày được chấp_thuận khai_thác tuyến hoặc ngừng kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_gian 06 tháng liên_tục ; đ ) Kinh_doanh không đúng nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải ; e ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 4.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi chấp_thuận khai_thác tuyến do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 3 điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan cấp phép có văn_bản thu_hồi chấp_thuận khai_thác tuyến, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã dừng hoạt_động vận_tải hành_khách định_kỳ trên tuyến và nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép ; c ) Trong thời_hạn quy_định, nếu doanh_nghiệp, hợp_tác_xã không dừng hoạt_động vận_tải hành_khách định_kỳ trên tuyến và nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép, cơ_quan cấp phép thông_báo cho các cơ_quan_chức_năng xử_lý theo quy_định ”.Như_vậy, việc loại_bỏ thu_hồi Giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ được quy_định như trên.
Thông_tư 43/2011/TT-BCA hướng_dẫn việc cấp giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh cho công_dân Việt_Nam sang tỉnh , thành_phố biên_giới của Trung_Quốc tiếp_giáp Việt_Nam do Bộ Công_an ban_hành .Điều 5 :.Nơi tiếp_nhận hồ_sơ và thời_hạn giải_quyết thủ_tục cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh 1.Công_dân Việt_Nam có nhu_cầu cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh, nộp hồ_sơ tại Phòng Quản_lý xuất_nhập_khẩu Công_an tỉnh biên_giới tiếp_giáp Trung_Quốc. 2.Thời_hạn giải_quyết thủ_tục cấp Giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh là 03 ngày làm_việc kể từ khi nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ. 3.Người được cấp giấy_thông_hành nhập xuất_cảnh phải nộp lệ_phí theo quy_định của Bộ Tài_chính.
62_5
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Không thực_hiện đúng một trong các nội_dung của văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến ; d ) Không kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_hạn 06 tháng, kể từ ngày được chấp_thuận khai_thác tuyến hoặc ngừng kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_gian 06 tháng liên_tục ; đ ) Kinh_doanh không đúng nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải ; e ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 4.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi chấp_thuận khai_thác tuyến do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 3 điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan cấp phép có văn_bản thu_hồi chấp_thuận khai_thác tuyến, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã dừng hoạt_động vận_tải hành_khách định_kỳ trên tuyến và nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép ; c ) Trong thời_hạn quy_định, nếu doanh_nghiệp, hợp_tác_xã không dừng hoạt_động vận_tải hành_khách định_kỳ trên tuyến và nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép, cơ_quan cấp phép thông_báo cho các cơ_quan_chức_năng xử_lý theo quy_định ”.Như_vậy, việc loại_bỏ thu_hồi Giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ được quy_định như trên.
Thông_tư 61/2011/TT-BGTVT Quy_định về nhân_viên hàng_không , cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ , cơ_sở đánh_giá trình_độ tiếng Anh nhân_viên hàng không do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 10 :.Thủ_tục cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không 1.Giấy_phép được cấp lại trong trường_hợp giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, mất hoặc hỏng. 2.Hồ_sơ đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng_không bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là cá_nhân không thuộc tổ_chức ).Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép nhân_viên hàng không theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIa kèm theo danh_sách đề_nghị theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IIb ban_hành kèm theo Thông_tư này ( đối_với người đề_nghị là tổ_chức ) ; b ) Bản_chính giấy_phép ( trường_hợp giấy_phép đã hết thời_hạn hiệu_lực, bị hỏng ) ; c ) 02 ảnh màu kích_thước 3 x 4 cm, chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng_minh nhân_dân. 3.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp bị mất hoặc hỏng, trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam cấp lại giấy_phép cho người đề_nghị hoặc thông_báo từ_chối bằng văn_bản, nêu rõ lý_do. 4.Đối_với trường_hợp cấp lại do giấy_phép được cấp đã hết thời_hạn hiệu_lực, trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định,
62_5
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Không thực_hiện đúng một trong các nội_dung của văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến ; d ) Không kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_hạn 06 tháng, kể từ ngày được chấp_thuận khai_thác tuyến hoặc ngừng kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_gian 06 tháng liên_tục ; đ ) Kinh_doanh không đúng nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải ; e ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 4.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi chấp_thuận khai_thác tuyến do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 3 điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan cấp phép có văn_bản thu_hồi chấp_thuận khai_thác tuyến, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã dừng hoạt_động vận_tải hành_khách định_kỳ trên tuyến và nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép ; c ) Trong thời_hạn quy_định, nếu doanh_nghiệp, hợp_tác_xã không dừng hoạt_động vận_tải hành_khách định_kỳ trên tuyến và nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép, cơ_quan cấp phép thông_báo cho các cơ_quan_chức_năng xử_lý theo quy_định ”.Như_vậy, việc loại_bỏ thu_hồi Giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ được quy_định như trên.
Quyết_định 1701 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa theo Quyết_định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn_phòng Hội_đồng_nhân_dân và Uỷ_ban_nhân_dân huyện Giang_Thành , tỉnh Kiên_Giang do Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều 3 :có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về đầu_tư xây_dựng, đối_với bến khách có vận_tải phương_tiện vận_tải khách ngang sông được phép chở ô_tô ; Hợp_đồng thuê bến ( trừ trường_hợp chủ khai_thác bến đồng_thời là chủ bến ). b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 05 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : 40.000 đồng / giấy_phép. 3.Thủ_tục cấp đổi giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông ( Mẫu_số 5 ) ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông không thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ tình_trạng bến khách không thay_đổi so với hồ_sơ đã gửi lần trước ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông có thay_đổi thì đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép ghi rõ những thay_đổi so với hồ_sơ đã nộp lần trước, kèm theo các giấy_tờ về những thay_đổi này ; Trường_hợp chuyển quyền_sở_hữu, chủ bến có đơn gửi cơ_quan có thẩm_quyền đề_nghị cấp lại giấy_phép, kèm theo các văn_bản hợp_pháp về chuyển_nhượng tài_sản theo quy_định của pháp_luật hiện_hành. b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ.
62_5
Bãi_bỏ các quy_định về hồ_sơ , trình_tự cấp và cấp lại giấy_phép vận_tải đường_bộ loại A giữa Việt_Nam - Trung_Hoa năm 2022 như_thế_nào ?
Không thực_hiện đúng một trong các nội_dung của văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến ; d ) Không kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_hạn 06 tháng, kể từ ngày được chấp_thuận khai_thác tuyến hoặc ngừng kinh_doanh vận_tải hành_khách định_kỳ giữa Việt_Nam và Trung_Quốc trong thời_gian 06 tháng liên_tục ; đ ) Kinh_doanh không đúng nội_dung ghi trong giấy_phép vận_tải ; e ) Bị thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô. 4.Trình_tự, thủ_tục thu_hồi văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến a ) Cơ_quan cấp phép ban_hành văn_bản thu_hồi chấp_thuận khai_thác tuyến do mình cấp khi doanh_nghiệp, hợp_tác_xã vi_phạm một trong các trường_hợp được quy_định tại khoản 3 điều này ; b ) Trong vòng 05 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan cấp phép có văn_bản thu_hồi chấp_thuận khai_thác tuyến, doanh_nghiệp, hợp_tác_xã dừng hoạt_động vận_tải hành_khách định_kỳ trên tuyến và nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép ; c ) Trong thời_hạn quy_định, nếu doanh_nghiệp, hợp_tác_xã không dừng hoạt_động vận_tải hành_khách định_kỳ trên tuyến và nộp giấy_phép vận_tải bị thu_hồi về cơ_quan cấp phép, cơ_quan cấp phép thông_báo cho các cơ_quan_chức_năng xử_lý theo quy_định ”.Như_vậy, việc loại_bỏ thu_hồi Giấy_phép vận_tải và văn_bản chấp_thuận khai_thác tuyến vận_tải hành_khách định_kỳ được quy_định như trên.
Quyết_định 1701 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa theo Quyết_định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn_phòng Hội_đồng_nhân_dân và Uỷ_ban_nhân_dân huyện Giang_Thành , tỉnh Kiên_Giang do Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Kiên_Giang ban_hành .Điều 3 :hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 07 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : Không. 2.Thủ_tục cấp giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Văn_bản của đơn_vị quản_lý đường_thuỷ nội_địa xác_nhận việc hoàn_thành lắp_đặt báo_hiệu đường_thuỷ nội_địa theo quy_định ; Bản_sao giấy_tờ hợp_pháp về quyền sử_dụng đất ; Bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh ; Bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký, giấy chứng_nhận an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của phương_tiện vận_tải khách ngang sông ; Bản_sao bằng, chứng_chỉ chuyên_môn của người điều_khiển phương_tiện vận_tải khách ngang sông ; Bản nghiệm_thu hoàn_công công_trình bến có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về đầu_tư xây_dựng, đối_với bến khách có vận_tải phương_tiện vận_tải khách ngang sông được phép chở ô_tô ; Hợp_đồng thuê bến ( trừ trường_hợp chủ khai_thác bến đồng_thời là chủ bến ). b ) Số_lượng hồ_sơ : 02 bộ chính. c ) Thời_gian giải_quyết : 05 ngày làm_việc. d ) Lệ_phí : 40.000 đồng / giấy_phép. 3.Thủ_tục cấp đổi giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông cho tổ_chức và cá_nhân a ) Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép hoạt_động bến khách ngang sông ( Mẫu_số 5 ) ; Trường_hợp các chỉ_tiêu quy_định trong
62_5
Người đang định_cư nước_ngoài ( Mỹ ) uỷ_quyền cho người Việt_Nam làm hồ_sơ nhận con_nuôi được không ?
Tại khoản 1 Điều 17 Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng_dẫn Luật Nuôi con nuôi có quy_định về thủ_tục nộp và tiếp_nhận hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài như sau : Thủ_tục nộp và tiếp_nhận hồ_sơ của người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài, người nước_ngoài thường_trú ở nước_ngoài nhận trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi được thực_hiện theo quy_định tại khoản 3 Điều 31 của Luật Nuôi con nuôi và quy_định cụ_thể sau đây : - Trường_hợp nhận con_nuôi đích_danh, thì người nhận con_nuôi trực_tiếp nộp hồ_sơ tại Cục Con_nuôi.Trường_hợp có lý_do chính_đáng mà không_thể trực_tiếp nộp hồ_sơ tại Cục Con_nuôi, người nhận con_nuôi uỷ_quyền bằng văn_bản cho người có quan_hệ họ_hàng, thân_thích thường_trú tại Việt_Nam nộp hồ_sơ tại Cục Con_nuôi hoặc gửi hồ_sơ cho Cục Con_nuôi qua đường bưu_điện theo hình_thức gửi bảo_đảm.- Trường_hợp nhận con_nuôi không đích_danh, thì người nhận con_nuôi thường_trú tại nước là thành_viên của điều_ước quốc_tế về hợp_tác nuôi con_nuôi với Việt_Nam nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua tổ_chức con_nuôi của nước đó được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam ; nếu nước đó không có tổ_chức con_nuôi được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam, thì người nhận con_nuôi nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua Cơ_quan đại_diện Ngoại_giao hoặc Cơ_quan Lãnh_sự của nước đó tại Việt_Nam.- Cục Con_nuôi xem_xét, tiếp_nhận hồ_sơ của người nhận con_nuôi căn_cứ số_lượng trẻ_em Việt_Nam có đủ điều_kiện làm con_nuôi ở nước_ngoài.Như_vậy, nếu có lý_do chính_đáng thì bà A
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 6 :con_nuôi sau khi được cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam đồng_ý giới_thiệu trẻ_em làm con_nuôi ; đ ) Đưa trẻ_em được giới_thiệu làm con_nuôi đi kiểm_tra hoặc khám sức_khoẻ bổ_sung sau khi có sự đồng_ý của người đứng đầu cơ_sở nuôi_dưỡng trẻ_em đó ; e ) Gửi_Cục_Con nuôi văn_bản đồng_ý của người nhận con_nuôi về trẻ_em được giới_thiệu và văn_bản đồng_ý của cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài hữu_quan cho tiếp_tục hoàn_thiện thủ_tục nuôi con_nuôi ; g ) Nộp chi_phí giải_quyết nuôi con_nuôi nước_ngoài theo quy_định ; h ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong các thủ_tục về xuất_nhập_cảnh, đi_lại, cư_trú, phiên_dịch khi họ đến Việt_Nam để hoàn_tất các thủ_tục xin nhận trẻ_em làm con_nuôi ; i ) Phối_hợp với cơ_sở nuôi_dưỡng trẻ_em tổ_chức cho người nhận con_nuôi làm_quen, tiếp_xúc với trẻ_em đã được giới_thiệu làm con_nuôi ; k ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong lễ giao_nhận con_nuôi ; l ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong các thủ_tục về hộ_chiếu, thị_thực cho trẻ_em xuất_cảnh Việt_Nam, nhập_cảnh và định_cư tại nước_ngoài hữu_quan. 2.Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài không được đại_diện về mặt pháp_lý cho cha_mẹ nuôi nước_ngoài.
63_0
Người đang định_cư nước_ngoài ( Mỹ ) uỷ_quyền cho người Việt_Nam làm hồ_sơ nhận con_nuôi được không ?
Tại khoản 1 Điều 17 Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng_dẫn Luật Nuôi con nuôi có quy_định về thủ_tục nộp và tiếp_nhận hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài như sau : Thủ_tục nộp và tiếp_nhận hồ_sơ của người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài, người nước_ngoài thường_trú ở nước_ngoài nhận trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi được thực_hiện theo quy_định tại khoản 3 Điều 31 của Luật Nuôi con nuôi và quy_định cụ_thể sau đây : - Trường_hợp nhận con_nuôi đích_danh, thì người nhận con_nuôi trực_tiếp nộp hồ_sơ tại Cục Con_nuôi.Trường_hợp có lý_do chính_đáng mà không_thể trực_tiếp nộp hồ_sơ tại Cục Con_nuôi, người nhận con_nuôi uỷ_quyền bằng văn_bản cho người có quan_hệ họ_hàng, thân_thích thường_trú tại Việt_Nam nộp hồ_sơ tại Cục Con_nuôi hoặc gửi hồ_sơ cho Cục Con_nuôi qua đường bưu_điện theo hình_thức gửi bảo_đảm.- Trường_hợp nhận con_nuôi không đích_danh, thì người nhận con_nuôi thường_trú tại nước là thành_viên của điều_ước quốc_tế về hợp_tác nuôi con_nuôi với Việt_Nam nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua tổ_chức con_nuôi của nước đó được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam ; nếu nước đó không có tổ_chức con_nuôi được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam, thì người nhận con_nuôi nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua Cơ_quan đại_diện Ngoại_giao hoặc Cơ_quan Lãnh_sự của nước đó tại Việt_Nam.- Cục Con_nuôi xem_xét, tiếp_nhận hồ_sơ của người nhận con_nuôi căn_cứ số_lượng trẻ_em Việt_Nam có đủ điều_kiện làm con_nuôi ở nước_ngoài.Như_vậy, nếu có lý_do chính_đáng thì bà A
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 6 :.Thay_mặt người nhận con_nuôi thực_hiện các thủ_tục giải_quyết việc nuôi con_nuôi ở Việt_Nam 1.Theo quy_định tại điểm b khoản 2 của Luật Nuôi con_nuôi, Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài được thay_mặt người nhận con_nuôi tiến_hành các hoạt_động sau đây nhằm thực_hiện các thủ_tục giải_quyết việc nuôi con_nuôi ở Việt_Nam : a ) Hoàn_thiện hồ_sơ của người nhận con_nuôi theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; b ) Nộp hồ_sơ của người nhận con_nuôi cho Cục Con_nuôi và nộp lệ_phí đăng_ký nuôi con_nuôi nước_ngoài theo quy_định ; c ) Bổ_sung tài_liệu, giấy_tờ trong hồ_sơ của người nhận con_nuôi theo yêu_cầu của Cục Con_nuôi ; d ) Gửi ảnh và thông_tin về trẻ_em cho người nhận con_nuôi sau khi được cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam đồng_ý giới_thiệu trẻ_em làm con_nuôi ; đ ) Đưa trẻ_em được giới_thiệu làm con_nuôi đi kiểm_tra hoặc khám sức_khoẻ bổ_sung sau khi có sự đồng_ý của người đứng đầu cơ_sở nuôi_dưỡng trẻ_em đó ; e ) Gửi_Cục_Con nuôi văn_bản đồng_ý của người nhận con_nuôi về trẻ_em được giới_thiệu và văn_bản đồng_ý của cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài hữu_quan cho tiếp_tục hoàn_thiện thủ_tục nuôi con_nuôi ; g ) Nộp chi_phí giải_quyết nuôi con_nuôi nước_ngoài theo quy_định ; h ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong các thủ_tục về xuất_nhập_cảnh, đi_lại, cư_trú, phiên_dịch khi họ đến Việt_Nam để hoàn_tất các thủ_tục xin nhận trẻ_em làm
63_0
Người đang định_cư nước_ngoài ( Mỹ ) uỷ_quyền cho người Việt_Nam làm hồ_sơ nhận con_nuôi được không ?
Tại khoản 1 Điều 17 Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng_dẫn Luật Nuôi con nuôi có quy_định về thủ_tục nộp và tiếp_nhận hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài như sau : Thủ_tục nộp và tiếp_nhận hồ_sơ của người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài, người nước_ngoài thường_trú ở nước_ngoài nhận trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi được thực_hiện theo quy_định tại khoản 3 Điều 31 của Luật Nuôi con nuôi và quy_định cụ_thể sau đây : - Trường_hợp nhận con_nuôi đích_danh, thì người nhận con_nuôi trực_tiếp nộp hồ_sơ tại Cục Con_nuôi.Trường_hợp có lý_do chính_đáng mà không_thể trực_tiếp nộp hồ_sơ tại Cục Con_nuôi, người nhận con_nuôi uỷ_quyền bằng văn_bản cho người có quan_hệ họ_hàng, thân_thích thường_trú tại Việt_Nam nộp hồ_sơ tại Cục Con_nuôi hoặc gửi hồ_sơ cho Cục Con_nuôi qua đường bưu_điện theo hình_thức gửi bảo_đảm.- Trường_hợp nhận con_nuôi không đích_danh, thì người nhận con_nuôi thường_trú tại nước là thành_viên của điều_ước quốc_tế về hợp_tác nuôi con_nuôi với Việt_Nam nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua tổ_chức con_nuôi của nước đó được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam ; nếu nước đó không có tổ_chức con_nuôi được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam, thì người nhận con_nuôi nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua Cơ_quan đại_diện Ngoại_giao hoặc Cơ_quan Lãnh_sự của nước đó tại Việt_Nam.- Cục Con_nuôi xem_xét, tiếp_nhận hồ_sơ của người nhận con_nuôi căn_cứ số_lượng trẻ_em Việt_Nam có đủ điều_kiện làm con_nuôi ở nước_ngoài.Như_vậy, nếu có lý_do chính_đáng thì bà A
Quyết_định 1378 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa tại Sở Tư_pháp tỉnh Kiên_Giang .Điều 3 :Toà_án tuyên_bố cha_đẻ, mẹ đẻ của người được giới_thiệu làm con_nuôi mất năng_lực hành_vi dân_sự đối_với người được giới_thiệu làm con_nuôi mà cha_đẻ, mẹ đẻ mất năng_lực hành_vi dân_sự ; Quyết_định tiếp_nhận đối_với trẻ_em ở cơ_sở nuôi_dưỡng ; Văn_bản về đặc_điểm, sở_thích, thói_quen đáng lưu_ý của trẻ_em ; Tài_liệu chứng_minh đã thực_hiện việc tìm gia_đình thay_thế trong nước cho trẻ_em theo quy_định tại Khoản 2 của Luật Nuôi con_nuôi nhưng không thành ; Đối_với trẻ_em từ đủ 9 tuổi trở lên : Phải có giấy đồng_ý làm con_nuôi của trẻ đó. c ) Số_lượng hồ_sơ : 03 bộ. d ) Thời_hạn giải_quyết : 115 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ. e ) Lệ_phí : 2.000.000 đồng. 2.Đăng_ký khai_sinh có yếu_tố nước_ngoài a ) Hồ_sơ gồm : Giấy chứng sinh hoặc giấy_tờ thay_thế giấy chứng sinh ; Giấy thoả_thuận việc chọn quốc_tịch phải có xác_nhận của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền của nước mà người nước_ngoài là công_dân về việc chọn quốc_tịch cho con là phù_hợp với pháp_luật nước đó.Ngoài_ra, người đi đăng_ký khai_sinh phải xuất_trình các giấy_tờ sau : Giấy chứng_nhận kết_hôn của cha, mẹ trẻ ( nếu có ) ; Hộ_khẩu ( đối_với công_dân Việt_Nam ) hoặc giấy xác_nhận tạm_trú ( đối_với người nước_ngoài tại Việt_Nam ) ; Giấy_chứng_minh nhân_dân hoặc hộ_chiếu của người đi
63_0
Người đang định_cư nước_ngoài ( Mỹ ) uỷ_quyền cho người Việt_Nam làm hồ_sơ nhận con_nuôi được không ?
Tại khoản 1 Điều 17 Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng_dẫn Luật Nuôi con nuôi có quy_định về thủ_tục nộp và tiếp_nhận hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài như sau : Thủ_tục nộp và tiếp_nhận hồ_sơ của người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài, người nước_ngoài thường_trú ở nước_ngoài nhận trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi được thực_hiện theo quy_định tại khoản 3 Điều 31 của Luật Nuôi con nuôi và quy_định cụ_thể sau đây : - Trường_hợp nhận con_nuôi đích_danh, thì người nhận con_nuôi trực_tiếp nộp hồ_sơ tại Cục Con_nuôi.Trường_hợp có lý_do chính_đáng mà không_thể trực_tiếp nộp hồ_sơ tại Cục Con_nuôi, người nhận con_nuôi uỷ_quyền bằng văn_bản cho người có quan_hệ họ_hàng, thân_thích thường_trú tại Việt_Nam nộp hồ_sơ tại Cục Con_nuôi hoặc gửi hồ_sơ cho Cục Con_nuôi qua đường bưu_điện theo hình_thức gửi bảo_đảm.- Trường_hợp nhận con_nuôi không đích_danh, thì người nhận con_nuôi thường_trú tại nước là thành_viên của điều_ước quốc_tế về hợp_tác nuôi con_nuôi với Việt_Nam nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua tổ_chức con_nuôi của nước đó được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam ; nếu nước đó không có tổ_chức con_nuôi được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam, thì người nhận con_nuôi nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua Cơ_quan đại_diện Ngoại_giao hoặc Cơ_quan Lãnh_sự của nước đó tại Việt_Nam.- Cục Con_nuôi xem_xét, tiếp_nhận hồ_sơ của người nhận con_nuôi căn_cứ số_lượng trẻ_em Việt_Nam có đủ điều_kiện làm con_nuôi ở nước_ngoài.Như_vậy, nếu có lý_do chính_đáng thì bà A
Quyết_định 1378 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa tại Sở Tư_pháp tỉnh Kiên_Giang .Điều 3 :gồm 4 thủ_tục gộp lại a ) Hồ_sơ gồm : Tờ khai đăng_ký lại việc sinh, tử, kết_hôn, nhận nuôi con_nuôi ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao giấy_tờ hộ_tịch đã cấp hợp_lệ trước_đây ( nếu có ) ; Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ hợp_lệ khác thay_thế. b ) Số_lượng hồ_sơ : 01 bộ. c ) Thời_hạn giải_quyết : 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ ( trường_hợp cần phải xác_minh thì thời_hạn trên được kéo_dài thêm 05 ngày ). d ) Lệ_phí : Không. 9.Đăng_ký nhận cha, mẹ, con có yếu_tố nước_ngoài a ) Hồ_sơ gồm : Đơn xin nhận cha, mẹ, con ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao giấy_chứng_minh nhân_dân ( đối_với công_dân Việt_Nam ), hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay_thế ( đối_với người nước_ngoài và công_dân Việt_Nam ở nước_ngoài ) của người nhận và người được nhận là cha, mẹ, con ; Bản_sao giấy khai_sinh của người con trong trường_hợp xin nhận con ; của người nhận con trong trường_hợp xin nhận cha, mẹ ; Giấy_tờ, tài_liệu hoặc chứng_cứ ( nếu có ) chứng_minh mối quan_hệ cha, mẹ, con ; Bản_sao sổ_hộ_khẩu ( đối_với công_dân Việt_Nam ) ; thẻ thường_trú ( đối_với người nước_ngoài thường_trú tại Việt_Nam ) của người được nhận là cha, mẹ, con.
63_0
Người đang định_cư nước_ngoài ( Mỹ ) uỷ_quyền cho người Việt_Nam làm hồ_sơ nhận con_nuôi được không ?
Tại khoản 1 Điều 17 Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng_dẫn Luật Nuôi con nuôi có quy_định về thủ_tục nộp và tiếp_nhận hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài như sau : Thủ_tục nộp và tiếp_nhận hồ_sơ của người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài, người nước_ngoài thường_trú ở nước_ngoài nhận trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi được thực_hiện theo quy_định tại khoản 3 Điều 31 của Luật Nuôi con nuôi và quy_định cụ_thể sau đây : - Trường_hợp nhận con_nuôi đích_danh, thì người nhận con_nuôi trực_tiếp nộp hồ_sơ tại Cục Con_nuôi.Trường_hợp có lý_do chính_đáng mà không_thể trực_tiếp nộp hồ_sơ tại Cục Con_nuôi, người nhận con_nuôi uỷ_quyền bằng văn_bản cho người có quan_hệ họ_hàng, thân_thích thường_trú tại Việt_Nam nộp hồ_sơ tại Cục Con_nuôi hoặc gửi hồ_sơ cho Cục Con_nuôi qua đường bưu_điện theo hình_thức gửi bảo_đảm.- Trường_hợp nhận con_nuôi không đích_danh, thì người nhận con_nuôi thường_trú tại nước là thành_viên của điều_ước quốc_tế về hợp_tác nuôi con_nuôi với Việt_Nam nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua tổ_chức con_nuôi của nước đó được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam ; nếu nước đó không có tổ_chức con_nuôi được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam, thì người nhận con_nuôi nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua Cơ_quan đại_diện Ngoại_giao hoặc Cơ_quan Lãnh_sự của nước đó tại Việt_Nam.- Cục Con_nuôi xem_xét, tiếp_nhận hồ_sơ của người nhận con_nuôi căn_cứ số_lượng trẻ_em Việt_Nam có đủ điều_kiện làm con_nuôi ở nước_ngoài.Như_vậy, nếu có lý_do chính_đáng thì bà A
Quyết_định 1378 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa tại Sở Tư_pháp tỉnh Kiên_Giang .Điều 3 :con ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao giấy_chứng_minh nhân_dân ( đối_với công_dân Việt_Nam ), hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay_thế ( đối_với người nước_ngoài và công_dân Việt_Nam ở nước_ngoài ) của người nhận và người được nhận là cha, mẹ, con ; Bản_sao giấy khai_sinh của người con trong trường_hợp xin nhận con ; của người nhận con trong trường_hợp xin nhận cha, mẹ ; Giấy_tờ, tài_liệu hoặc chứng_cứ ( nếu có ) chứng_minh mối quan_hệ cha, mẹ, con ; Bản_sao sổ_hộ_khẩu ( đối_với công_dân Việt_Nam ) ; thẻ thường_trú ( đối_với người nước_ngoài thường_trú tại Việt_Nam ) của người được nhận là cha, mẹ, con. b ) Số_lượng hồ_sơ : 01 bộ. c ) Thời_hạn giải_quyết : 45 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ. d ) Lệ_phí : 1.000.000 đồng. 10.Đăng_ký việc giám_hộ có yếu_tố nước_ngoài : a ) Hồ_sơ gồm : Giấy cử giám_hộ ( theo mẫu quy_định ) ; Trường_hợp người được giám_hộ có tài_sản riêng, phải lập danh_mục tài_sản và ghi rõ tình_trạng tài_sản đó ; Giấy xác_nhận tạm_trú tại Việt_Nam hoặc giấy_tờ khác thay_thế ; Hộ_chiếu, chứng_minh nhân_dân hoặc giấy_tờ hợp_lệ thay_thế. b ) Số_lượng hồ_sơ : 01 bộ. c ) Thời_hạn giải_quyết : 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ ( trường_hợp
63_0
Người đang định_cư nước_ngoài ( Mỹ ) uỷ_quyền cho người Việt_Nam làm hồ_sơ nhận con_nuôi được không ?
gửi hồ_sơ cho Cục Con_nuôi qua đường bưu_điện theo hình_thức gửi bảo_đảm.- Trường_hợp nhận con_nuôi không đích_danh, thì người nhận con_nuôi thường_trú tại nước là thành_viên của điều_ước quốc_tế về hợp_tác nuôi con_nuôi với Việt_Nam nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua tổ_chức con_nuôi của nước đó được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam ; nếu nước đó không có tổ_chức con_nuôi được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam, thì người nhận con_nuôi nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua Cơ_quan đại_diện Ngoại_giao hoặc Cơ_quan Lãnh_sự của nước đó tại Việt_Nam.- Cục Con_nuôi xem_xét, tiếp_nhận hồ_sơ của người nhận con_nuôi căn_cứ số_lượng trẻ_em Việt_Nam có đủ điều_kiện làm con_nuôi ở nước_ngoài.Như_vậy, nếu có lý_do chính_đáng thì bà A được quyền uỷ quyền cho người có quan_hệ họ_hàng, thân_thích thường_trú tại Việt_Nam nộp hồ_sơ.
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 6 :con_nuôi sau khi được cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam đồng_ý giới_thiệu trẻ_em làm con_nuôi ; đ ) Đưa trẻ_em được giới_thiệu làm con_nuôi đi kiểm_tra hoặc khám sức_khoẻ bổ_sung sau khi có sự đồng_ý của người đứng đầu cơ_sở nuôi_dưỡng trẻ_em đó ; e ) Gửi_Cục_Con nuôi văn_bản đồng_ý của người nhận con_nuôi về trẻ_em được giới_thiệu và văn_bản đồng_ý của cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài hữu_quan cho tiếp_tục hoàn_thiện thủ_tục nuôi con_nuôi ; g ) Nộp chi_phí giải_quyết nuôi con_nuôi nước_ngoài theo quy_định ; h ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong các thủ_tục về xuất_nhập_cảnh, đi_lại, cư_trú, phiên_dịch khi họ đến Việt_Nam để hoàn_tất các thủ_tục xin nhận trẻ_em làm con_nuôi ; i ) Phối_hợp với cơ_sở nuôi_dưỡng trẻ_em tổ_chức cho người nhận con_nuôi làm_quen, tiếp_xúc với trẻ_em đã được giới_thiệu làm con_nuôi ; k ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong lễ giao_nhận con_nuôi ; l ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong các thủ_tục về hộ_chiếu, thị_thực cho trẻ_em xuất_cảnh Việt_Nam, nhập_cảnh và định_cư tại nước_ngoài hữu_quan. 2.Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài không được đại_diện về mặt pháp_lý cho cha_mẹ nuôi nước_ngoài.
63_1
Người đang định_cư nước_ngoài ( Mỹ ) uỷ_quyền cho người Việt_Nam làm hồ_sơ nhận con_nuôi được không ?
gửi hồ_sơ cho Cục Con_nuôi qua đường bưu_điện theo hình_thức gửi bảo_đảm.- Trường_hợp nhận con_nuôi không đích_danh, thì người nhận con_nuôi thường_trú tại nước là thành_viên của điều_ước quốc_tế về hợp_tác nuôi con_nuôi với Việt_Nam nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua tổ_chức con_nuôi của nước đó được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam ; nếu nước đó không có tổ_chức con_nuôi được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam, thì người nhận con_nuôi nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua Cơ_quan đại_diện Ngoại_giao hoặc Cơ_quan Lãnh_sự của nước đó tại Việt_Nam.- Cục Con_nuôi xem_xét, tiếp_nhận hồ_sơ của người nhận con_nuôi căn_cứ số_lượng trẻ_em Việt_Nam có đủ điều_kiện làm con_nuôi ở nước_ngoài.Như_vậy, nếu có lý_do chính_đáng thì bà A được quyền uỷ quyền cho người có quan_hệ họ_hàng, thân_thích thường_trú tại Việt_Nam nộp hồ_sơ.
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 6 :.Thay_mặt người nhận con_nuôi thực_hiện các thủ_tục giải_quyết việc nuôi con_nuôi ở Việt_Nam 1.Theo quy_định tại điểm b khoản 2 của Luật Nuôi con_nuôi, Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài được thay_mặt người nhận con_nuôi tiến_hành các hoạt_động sau đây nhằm thực_hiện các thủ_tục giải_quyết việc nuôi con_nuôi ở Việt_Nam : a ) Hoàn_thiện hồ_sơ của người nhận con_nuôi theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; b ) Nộp hồ_sơ của người nhận con_nuôi cho Cục Con_nuôi và nộp lệ_phí đăng_ký nuôi con_nuôi nước_ngoài theo quy_định ; c ) Bổ_sung tài_liệu, giấy_tờ trong hồ_sơ của người nhận con_nuôi theo yêu_cầu của Cục Con_nuôi ; d ) Gửi ảnh và thông_tin về trẻ_em cho người nhận con_nuôi sau khi được cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam đồng_ý giới_thiệu trẻ_em làm con_nuôi ; đ ) Đưa trẻ_em được giới_thiệu làm con_nuôi đi kiểm_tra hoặc khám sức_khoẻ bổ_sung sau khi có sự đồng_ý của người đứng đầu cơ_sở nuôi_dưỡng trẻ_em đó ; e ) Gửi_Cục_Con nuôi văn_bản đồng_ý của người nhận con_nuôi về trẻ_em được giới_thiệu và văn_bản đồng_ý của cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài hữu_quan cho tiếp_tục hoàn_thiện thủ_tục nuôi con_nuôi ; g ) Nộp chi_phí giải_quyết nuôi con_nuôi nước_ngoài theo quy_định ; h ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong các thủ_tục về xuất_nhập_cảnh, đi_lại, cư_trú, phiên_dịch khi họ đến Việt_Nam để hoàn_tất các thủ_tục xin nhận trẻ_em làm
63_1
Người đang định_cư nước_ngoài ( Mỹ ) uỷ_quyền cho người Việt_Nam làm hồ_sơ nhận con_nuôi được không ?
gửi hồ_sơ cho Cục Con_nuôi qua đường bưu_điện theo hình_thức gửi bảo_đảm.- Trường_hợp nhận con_nuôi không đích_danh, thì người nhận con_nuôi thường_trú tại nước là thành_viên của điều_ước quốc_tế về hợp_tác nuôi con_nuôi với Việt_Nam nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua tổ_chức con_nuôi của nước đó được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam ; nếu nước đó không có tổ_chức con_nuôi được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam, thì người nhận con_nuôi nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua Cơ_quan đại_diện Ngoại_giao hoặc Cơ_quan Lãnh_sự của nước đó tại Việt_Nam.- Cục Con_nuôi xem_xét, tiếp_nhận hồ_sơ của người nhận con_nuôi căn_cứ số_lượng trẻ_em Việt_Nam có đủ điều_kiện làm con_nuôi ở nước_ngoài.Như_vậy, nếu có lý_do chính_đáng thì bà A được quyền uỷ quyền cho người có quan_hệ họ_hàng, thân_thích thường_trú tại Việt_Nam nộp hồ_sơ.
Quyết_định 1378 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa tại Sở Tư_pháp tỉnh Kiên_Giang .Điều 3 :Toà_án tuyên_bố cha_đẻ, mẹ đẻ của người được giới_thiệu làm con_nuôi mất năng_lực hành_vi dân_sự đối_với người được giới_thiệu làm con_nuôi mà cha_đẻ, mẹ đẻ mất năng_lực hành_vi dân_sự ; Quyết_định tiếp_nhận đối_với trẻ_em ở cơ_sở nuôi_dưỡng ; Văn_bản về đặc_điểm, sở_thích, thói_quen đáng lưu_ý của trẻ_em ; Tài_liệu chứng_minh đã thực_hiện việc tìm gia_đình thay_thế trong nước cho trẻ_em theo quy_định tại Khoản 2 của Luật Nuôi con_nuôi nhưng không thành ; Đối_với trẻ_em từ đủ 9 tuổi trở lên : Phải có giấy đồng_ý làm con_nuôi của trẻ đó. c ) Số_lượng hồ_sơ : 03 bộ. d ) Thời_hạn giải_quyết : 115 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ. e ) Lệ_phí : 2.000.000 đồng. 2.Đăng_ký khai_sinh có yếu_tố nước_ngoài a ) Hồ_sơ gồm : Giấy chứng sinh hoặc giấy_tờ thay_thế giấy chứng sinh ; Giấy thoả_thuận việc chọn quốc_tịch phải có xác_nhận của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền của nước mà người nước_ngoài là công_dân về việc chọn quốc_tịch cho con là phù_hợp với pháp_luật nước đó.Ngoài_ra, người đi đăng_ký khai_sinh phải xuất_trình các giấy_tờ sau : Giấy chứng_nhận kết_hôn của cha, mẹ trẻ ( nếu có ) ; Hộ_khẩu ( đối_với công_dân Việt_Nam ) hoặc giấy xác_nhận tạm_trú ( đối_với người nước_ngoài tại Việt_Nam ) ; Giấy_chứng_minh nhân_dân hoặc hộ_chiếu của người đi
63_1
Người đang định_cư nước_ngoài ( Mỹ ) uỷ_quyền cho người Việt_Nam làm hồ_sơ nhận con_nuôi được không ?
gửi hồ_sơ cho Cục Con_nuôi qua đường bưu_điện theo hình_thức gửi bảo_đảm.- Trường_hợp nhận con_nuôi không đích_danh, thì người nhận con_nuôi thường_trú tại nước là thành_viên của điều_ước quốc_tế về hợp_tác nuôi con_nuôi với Việt_Nam nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua tổ_chức con_nuôi của nước đó được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam ; nếu nước đó không có tổ_chức con_nuôi được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam, thì người nhận con_nuôi nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua Cơ_quan đại_diện Ngoại_giao hoặc Cơ_quan Lãnh_sự của nước đó tại Việt_Nam.- Cục Con_nuôi xem_xét, tiếp_nhận hồ_sơ của người nhận con_nuôi căn_cứ số_lượng trẻ_em Việt_Nam có đủ điều_kiện làm con_nuôi ở nước_ngoài.Như_vậy, nếu có lý_do chính_đáng thì bà A được quyền uỷ quyền cho người có quan_hệ họ_hàng, thân_thích thường_trú tại Việt_Nam nộp hồ_sơ.
Quyết_định 1378 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa tại Sở Tư_pháp tỉnh Kiên_Giang .Điều 3 :gồm 4 thủ_tục gộp lại a ) Hồ_sơ gồm : Tờ khai đăng_ký lại việc sinh, tử, kết_hôn, nhận nuôi con_nuôi ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao giấy_tờ hộ_tịch đã cấp hợp_lệ trước_đây ( nếu có ) ; Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ hợp_lệ khác thay_thế. b ) Số_lượng hồ_sơ : 01 bộ. c ) Thời_hạn giải_quyết : 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ ( trường_hợp cần phải xác_minh thì thời_hạn trên được kéo_dài thêm 05 ngày ). d ) Lệ_phí : Không. 9.Đăng_ký nhận cha, mẹ, con có yếu_tố nước_ngoài a ) Hồ_sơ gồm : Đơn xin nhận cha, mẹ, con ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao giấy_chứng_minh nhân_dân ( đối_với công_dân Việt_Nam ), hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay_thế ( đối_với người nước_ngoài và công_dân Việt_Nam ở nước_ngoài ) của người nhận và người được nhận là cha, mẹ, con ; Bản_sao giấy khai_sinh của người con trong trường_hợp xin nhận con ; của người nhận con trong trường_hợp xin nhận cha, mẹ ; Giấy_tờ, tài_liệu hoặc chứng_cứ ( nếu có ) chứng_minh mối quan_hệ cha, mẹ, con ; Bản_sao sổ_hộ_khẩu ( đối_với công_dân Việt_Nam ) ; thẻ thường_trú ( đối_với người nước_ngoài thường_trú tại Việt_Nam ) của người được nhận là cha, mẹ, con.
63_1
Người đang định_cư nước_ngoài ( Mỹ ) uỷ_quyền cho người Việt_Nam làm hồ_sơ nhận con_nuôi được không ?
gửi hồ_sơ cho Cục Con_nuôi qua đường bưu_điện theo hình_thức gửi bảo_đảm.- Trường_hợp nhận con_nuôi không đích_danh, thì người nhận con_nuôi thường_trú tại nước là thành_viên của điều_ước quốc_tế về hợp_tác nuôi con_nuôi với Việt_Nam nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua tổ_chức con_nuôi của nước đó được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam ; nếu nước đó không có tổ_chức con_nuôi được cấp phép hoạt_động tại Việt_Nam, thì người nhận con_nuôi nộp hồ_sơ cho Cục Con_nuôi thông_qua Cơ_quan đại_diện Ngoại_giao hoặc Cơ_quan Lãnh_sự của nước đó tại Việt_Nam.- Cục Con_nuôi xem_xét, tiếp_nhận hồ_sơ của người nhận con_nuôi căn_cứ số_lượng trẻ_em Việt_Nam có đủ điều_kiện làm con_nuôi ở nước_ngoài.Như_vậy, nếu có lý_do chính_đáng thì bà A được quyền uỷ quyền cho người có quan_hệ họ_hàng, thân_thích thường_trú tại Việt_Nam nộp hồ_sơ.
Quyết_định 1378 / QĐ-UBND năm 2011 phê_duyệt Đề_án thực_hiện cơ_chế một cửa tại Sở Tư_pháp tỉnh Kiên_Giang .Điều 3 :con ( theo mẫu quy_định ) ; Bản_sao giấy_chứng_minh nhân_dân ( đối_với công_dân Việt_Nam ), hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay_thế ( đối_với người nước_ngoài và công_dân Việt_Nam ở nước_ngoài ) của người nhận và người được nhận là cha, mẹ, con ; Bản_sao giấy khai_sinh của người con trong trường_hợp xin nhận con ; của người nhận con trong trường_hợp xin nhận cha, mẹ ; Giấy_tờ, tài_liệu hoặc chứng_cứ ( nếu có ) chứng_minh mối quan_hệ cha, mẹ, con ; Bản_sao sổ_hộ_khẩu ( đối_với công_dân Việt_Nam ) ; thẻ thường_trú ( đối_với người nước_ngoài thường_trú tại Việt_Nam ) của người được nhận là cha, mẹ, con. b ) Số_lượng hồ_sơ : 01 bộ. c ) Thời_hạn giải_quyết : 45 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ. d ) Lệ_phí : 1.000.000 đồng. 10.Đăng_ký việc giám_hộ có yếu_tố nước_ngoài : a ) Hồ_sơ gồm : Giấy cử giám_hộ ( theo mẫu quy_định ) ; Trường_hợp người được giám_hộ có tài_sản riêng, phải lập danh_mục tài_sản và ghi rõ tình_trạng tài_sản đó ; Giấy xác_nhận tạm_trú tại Việt_Nam hoặc giấy_tờ khác thay_thế ; Hộ_chiếu, chứng_minh nhân_dân hoặc giấy_tờ hợp_lệ thay_thế. b ) Số_lượng hồ_sơ : 01 bộ. c ) Thời_hạn giải_quyết : 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ ( trường_hợp
63_1
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
Căn_cứ tại Điều 18 Nghị_định 19/2011/NĐ-CP quy_định yêu_cầu về kiểm_tra, thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài như sau : Việc kiểm_tra hồ_sơ của người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài, người nước_ngoài thường_trú ở nước_ngoài nhận trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi được thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Nuôi con nuôi và quy_định cụ_thể sau đây : - Sau khi nhận đủ hồ_sơ của người nhận con_nuôi, Cục Con_nuôi kiểm_tra, thẩm_định hồ_sơ để xác_định : + Người nhận con_nuôi đã được cơ_quan có thẩm_quyền của nước nơi người đó thường_trú bảo_đảm đáp_ứng đủ điều_kiện nuôi con_nuôi theo pháp_luật của nước đó ; + Người nhận con_nuôi đáp_ứng đủ điều_kiện nuôi con_nuôi theo pháp_luật Việt_Nam.- Khi thẩm_định hồ_sơ, nếu thấy cần_thiết, Cục Con_nuôi lấy ý_kiến của chuyên_gia tâm_lý, y_tế, gia_đình, xã_hội để xác_định người nhận con_nuôi có điều_kiện tốt nhất để chăm_sóc, nuôi_dưỡng, giáo_dục con_nuôi.- Hồ_sơ của người nhận con_nuôi được chấp_thuận nếu đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này ; trường_hợp không chấp_thuận, Cục Con_nuôi trả lại hồ_sơ và nêu rõ lý_do bằng văn_bản.Việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài Tại khoản 1 Điều 78 Luật Công_chứng 2014 có quy_định việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài : - Cơ_quan đại_diện ngoại_giao, cơ_quan đại_diện lãnh_sự của nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài được công_chứng di_chúc, văn_bản
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 6 :.Thay_mặt người nhận con_nuôi thực_hiện các thủ_tục giải_quyết việc nuôi con_nuôi ở Việt_Nam 1.Theo quy_định tại điểm b khoản 2 của Luật Nuôi con_nuôi, Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài được thay_mặt người nhận con_nuôi tiến_hành các hoạt_động sau đây nhằm thực_hiện các thủ_tục giải_quyết việc nuôi con_nuôi ở Việt_Nam : a ) Hoàn_thiện hồ_sơ của người nhận con_nuôi theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; b ) Nộp hồ_sơ của người nhận con_nuôi cho Cục Con_nuôi và nộp lệ_phí đăng_ký nuôi con_nuôi nước_ngoài theo quy_định ; c ) Bổ_sung tài_liệu, giấy_tờ trong hồ_sơ của người nhận con_nuôi theo yêu_cầu của Cục Con_nuôi ; d ) Gửi ảnh và thông_tin về trẻ_em cho người nhận con_nuôi sau khi được cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam đồng_ý giới_thiệu trẻ_em làm con_nuôi ; đ ) Đưa trẻ_em được giới_thiệu làm con_nuôi đi kiểm_tra hoặc khám sức_khoẻ bổ_sung sau khi có sự đồng_ý của người đứng đầu cơ_sở nuôi_dưỡng trẻ_em đó ; e ) Gửi_Cục_Con nuôi văn_bản đồng_ý của người nhận con_nuôi về trẻ_em được giới_thiệu và văn_bản đồng_ý của cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài hữu_quan cho tiếp_tục hoàn_thiện thủ_tục nuôi con_nuôi ; g ) Nộp chi_phí giải_quyết nuôi con_nuôi nước_ngoài theo quy_định ; h ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong các thủ_tục về xuất_nhập_cảnh, đi_lại, cư_trú, phiên_dịch khi họ đến Việt_Nam để hoàn_tất các thủ_tục xin nhận trẻ_em làm
64_0
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
Căn_cứ tại Điều 18 Nghị_định 19/2011/NĐ-CP quy_định yêu_cầu về kiểm_tra, thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài như sau : Việc kiểm_tra hồ_sơ của người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài, người nước_ngoài thường_trú ở nước_ngoài nhận trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi được thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Nuôi con nuôi và quy_định cụ_thể sau đây : - Sau khi nhận đủ hồ_sơ của người nhận con_nuôi, Cục Con_nuôi kiểm_tra, thẩm_định hồ_sơ để xác_định : + Người nhận con_nuôi đã được cơ_quan có thẩm_quyền của nước nơi người đó thường_trú bảo_đảm đáp_ứng đủ điều_kiện nuôi con_nuôi theo pháp_luật của nước đó ; + Người nhận con_nuôi đáp_ứng đủ điều_kiện nuôi con_nuôi theo pháp_luật Việt_Nam.- Khi thẩm_định hồ_sơ, nếu thấy cần_thiết, Cục Con_nuôi lấy ý_kiến của chuyên_gia tâm_lý, y_tế, gia_đình, xã_hội để xác_định người nhận con_nuôi có điều_kiện tốt nhất để chăm_sóc, nuôi_dưỡng, giáo_dục con_nuôi.- Hồ_sơ của người nhận con_nuôi được chấp_thuận nếu đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này ; trường_hợp không chấp_thuận, Cục Con_nuôi trả lại hồ_sơ và nêu rõ lý_do bằng văn_bản.Việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài Tại khoản 1 Điều 78 Luật Công_chứng 2014 có quy_định việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài : - Cơ_quan đại_diện ngoại_giao, cơ_quan đại_diện lãnh_sự của nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài được công_chứng di_chúc, văn_bản
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 6 :con_nuôi sau khi được cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam đồng_ý giới_thiệu trẻ_em làm con_nuôi ; đ ) Đưa trẻ_em được giới_thiệu làm con_nuôi đi kiểm_tra hoặc khám sức_khoẻ bổ_sung sau khi có sự đồng_ý của người đứng đầu cơ_sở nuôi_dưỡng trẻ_em đó ; e ) Gửi_Cục_Con nuôi văn_bản đồng_ý của người nhận con_nuôi về trẻ_em được giới_thiệu và văn_bản đồng_ý của cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài hữu_quan cho tiếp_tục hoàn_thiện thủ_tục nuôi con_nuôi ; g ) Nộp chi_phí giải_quyết nuôi con_nuôi nước_ngoài theo quy_định ; h ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong các thủ_tục về xuất_nhập_cảnh, đi_lại, cư_trú, phiên_dịch khi họ đến Việt_Nam để hoàn_tất các thủ_tục xin nhận trẻ_em làm con_nuôi ; i ) Phối_hợp với cơ_sở nuôi_dưỡng trẻ_em tổ_chức cho người nhận con_nuôi làm_quen, tiếp_xúc với trẻ_em đã được giới_thiệu làm con_nuôi ; k ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong lễ giao_nhận con_nuôi ; l ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong các thủ_tục về hộ_chiếu, thị_thực cho trẻ_em xuất_cảnh Việt_Nam, nhập_cảnh và định_cư tại nước_ngoài hữu_quan. 2.Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài không được đại_diện về mặt pháp_lý cho cha_mẹ nuôi nước_ngoài.
64_0
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
Căn_cứ tại Điều 18 Nghị_định 19/2011/NĐ-CP quy_định yêu_cầu về kiểm_tra, thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài như sau : Việc kiểm_tra hồ_sơ của người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài, người nước_ngoài thường_trú ở nước_ngoài nhận trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi được thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Nuôi con nuôi và quy_định cụ_thể sau đây : - Sau khi nhận đủ hồ_sơ của người nhận con_nuôi, Cục Con_nuôi kiểm_tra, thẩm_định hồ_sơ để xác_định : + Người nhận con_nuôi đã được cơ_quan có thẩm_quyền của nước nơi người đó thường_trú bảo_đảm đáp_ứng đủ điều_kiện nuôi con_nuôi theo pháp_luật của nước đó ; + Người nhận con_nuôi đáp_ứng đủ điều_kiện nuôi con_nuôi theo pháp_luật Việt_Nam.- Khi thẩm_định hồ_sơ, nếu thấy cần_thiết, Cục Con_nuôi lấy ý_kiến của chuyên_gia tâm_lý, y_tế, gia_đình, xã_hội để xác_định người nhận con_nuôi có điều_kiện tốt nhất để chăm_sóc, nuôi_dưỡng, giáo_dục con_nuôi.- Hồ_sơ của người nhận con_nuôi được chấp_thuận nếu đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này ; trường_hợp không chấp_thuận, Cục Con_nuôi trả lại hồ_sơ và nêu rõ lý_do bằng văn_bản.Việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài Tại khoản 1 Điều 78 Luật Công_chứng 2014 có quy_định việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài : - Cơ_quan đại_diện ngoại_giao, cơ_quan đại_diện lãnh_sự của nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài được công_chứng di_chúc, văn_bản
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 12 :.Nội_dung kiểm_tra 1.Kiểm_tra hoạt_động của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài bao_gồm : a ) Việc chấp_hành nguyên_tắc hoạt_động phi lợi_nhuận của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài : tình_hình thu, chi tài_chính và chế_độ lập sổ_sách theo_dõi việc thu, chi tài_chính của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam ; b ) Việc chấp_hành Giấy_phép hoạt_động nuôi con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp cấp ; c ) Kết_quả giải_quyết cho trẻ_em làm con_nuôi thông_qua hỗ_trợ của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài ; d ) Việc chấp_hành quy_định, hướng_dẫn, chỉ_đạo về chuyên_môn nghiệp_vụ liên_quan đến hoạt_động của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài ; đ ) Việc thực_hiện nghĩa_vụ báo_cáo theo quy_định tại và của Thông_tư này ; e ) Việc thực_hiện nghĩa_vụ khác của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài theo quy_định của Luật Nuôi con_nuôi, Nghị_định số 19/2011/NĐ CP và pháp_luật khác có liên_quan. 2.Kiểm_tra nhân_sự của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài bao_gồm : a ) Việc đáp_ứng tiêu_chuẩn của người đứng đầu Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài theo quy_định tại của Nghị_định 19/2011/NĐ CP ; b ) Việc ký_kết, thực_hiện hợp_đồng sử_dụng lao_động và việc đáp_ứng tiêu_chuẩn của nhân_viên Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài theo quy_định tại khoản 2 của Thông_tư này ; c ) Các vấn_đề khác liên_quan đến tổ_chức nhân_sự của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam. 3.Kiểm_tra việc chấp_hành các quy_định pháp_luật liên_quan về thuê trụ_sở ( nếu có ).
64_0
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
Căn_cứ tại Điều 18 Nghị_định 19/2011/NĐ-CP quy_định yêu_cầu về kiểm_tra, thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài như sau : Việc kiểm_tra hồ_sơ của người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài, người nước_ngoài thường_trú ở nước_ngoài nhận trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi được thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Nuôi con nuôi và quy_định cụ_thể sau đây : - Sau khi nhận đủ hồ_sơ của người nhận con_nuôi, Cục Con_nuôi kiểm_tra, thẩm_định hồ_sơ để xác_định : + Người nhận con_nuôi đã được cơ_quan có thẩm_quyền của nước nơi người đó thường_trú bảo_đảm đáp_ứng đủ điều_kiện nuôi con_nuôi theo pháp_luật của nước đó ; + Người nhận con_nuôi đáp_ứng đủ điều_kiện nuôi con_nuôi theo pháp_luật Việt_Nam.- Khi thẩm_định hồ_sơ, nếu thấy cần_thiết, Cục Con_nuôi lấy ý_kiến của chuyên_gia tâm_lý, y_tế, gia_đình, xã_hội để xác_định người nhận con_nuôi có điều_kiện tốt nhất để chăm_sóc, nuôi_dưỡng, giáo_dục con_nuôi.- Hồ_sơ của người nhận con_nuôi được chấp_thuận nếu đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này ; trường_hợp không chấp_thuận, Cục Con_nuôi trả lại hồ_sơ và nêu rõ lý_do bằng văn_bản.Việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài Tại khoản 1 Điều 78 Luật Công_chứng 2014 có quy_định việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài : - Cơ_quan đại_diện ngoại_giao, cơ_quan đại_diện lãnh_sự của nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài được công_chứng di_chúc, văn_bản
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 9 :Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài có trách_nhiệm gửi Cục Con_nuôi Tổng_hợp báo_cáo về tình_hình phát_triển của trẻ_em Việt_Nam được nhận làm con_nuôi ở nước_ngoài theo quy_định tại điểm g khoản 2 của Luật Nuôi con_nuôi và hướng_dẫn sau đây : a ) Trước ngày 31 tháng 10 hằng năm, Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài gửi cho Cục Con_nuôi Tổng_hợp báo_cáo về tình_hình phát_triển của trẻ_em Việt_Nam được Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài đó hỗ_trợ nhận làm con_nuôi ở nước_ngoài.Tổng_hợp báo_cáo phải theo đúng Mẫu_số 1 kèm Thông_tư này, trong đó phải tổng_hợp đầy_đủ, trung_thực các thông_tin về tình_hình phát_triển của trẻ_em. b ) Tổng_hợp báo_cáo về tình_hình phát_triển của trẻ_em Việt_Nam phải do người đứng đầu tổ_chức con_nuôi nước_ngoài ký_tên, đóng_dấu và dịch ra tiếng Việt, bản dịch phải được chứng_thực theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam trước khi gửi cho Cục Con_nuôi. 3.Ngoài việc gửi Tổng_hợp báo_cáo định_kỳ hằng năm theo quy_định tại khoản 2 này, Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài có trách_nhiệm gửi báo_cáo đột_xuất về trường_hợp trẻ_em Việt_Nam cụ_thể được nhận làm con_nuôi ở nước_ngoài theo yêu_cầu của Cục Con_nuôi. 4.Việc nghiêm_túc chấp_hành nghĩa_vụ báo_cáo về tình_hình phát_triển của trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi ở nước_ngoài được coi là một trong các căn_cứ để Cục Con_nuôi tiếp_nhận hồ_sơ xin nhận trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi thông_qua tổ_chức con_nuôi nước_ngoài.
64_0
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
Căn_cứ tại Điều 18 Nghị_định 19/2011/NĐ-CP quy_định yêu_cầu về kiểm_tra, thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài như sau : Việc kiểm_tra hồ_sơ của người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài, người nước_ngoài thường_trú ở nước_ngoài nhận trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi được thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Nuôi con nuôi và quy_định cụ_thể sau đây : - Sau khi nhận đủ hồ_sơ của người nhận con_nuôi, Cục Con_nuôi kiểm_tra, thẩm_định hồ_sơ để xác_định : + Người nhận con_nuôi đã được cơ_quan có thẩm_quyền của nước nơi người đó thường_trú bảo_đảm đáp_ứng đủ điều_kiện nuôi con_nuôi theo pháp_luật của nước đó ; + Người nhận con_nuôi đáp_ứng đủ điều_kiện nuôi con_nuôi theo pháp_luật Việt_Nam.- Khi thẩm_định hồ_sơ, nếu thấy cần_thiết, Cục Con_nuôi lấy ý_kiến của chuyên_gia tâm_lý, y_tế, gia_đình, xã_hội để xác_định người nhận con_nuôi có điều_kiện tốt nhất để chăm_sóc, nuôi_dưỡng, giáo_dục con_nuôi.- Hồ_sơ của người nhận con_nuôi được chấp_thuận nếu đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này ; trường_hợp không chấp_thuận, Cục Con_nuôi trả lại hồ_sơ và nêu rõ lý_do bằng văn_bản.Việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài Tại khoản 1 Điều 78 Luật Công_chứng 2014 có quy_định việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài : - Cơ_quan đại_diện ngoại_giao, cơ_quan đại_diện lãnh_sự của nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài được công_chứng di_chúc, văn_bản
Thông_tư 12/2011/TT-BTP hướng_dẫn việc ghi_chép , lưu_trữ , sử_dụng biểu_mẫu nuôi con_nuôi do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 3 :làm con_nuôi nước_ngoài ( bản_sao mẫu sử_dụng cho việc đăng_ký nuôi con_nuôi có yếu_tố nước_ngoài tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ) TP / CN 2011 / CNN Ng. 01. a 07 Giấy chứng_nhận việc nuôi con_nuôi nước_ngoài ( mẫu của Bộ Tư_pháp chứng_nhận việc cho trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi ở nước_ngoài được giải_quyết theo đúng quy_định của pháp_luật Việt_Nam ) TP / CN 2011 / CNN Ng. 02 08 Đơn xin nhận con_nuôi TP / CN 2011 / CN. 02 09 Tờ khai đăng_ký việc nuôi con_nuôi thực_tế TP / CN 2011 / CN. 03 10 Tờ khai đăng_ký lại việc nuôi con_nuôi TP / CN 2011 / CN. 04 11 Phiếu đăng_ký nhận con_nuôi TP / CN 2011 / CN. 05 12 Tờ khai hoàn_cảnh gia_đình của người nhận con_nuôi ( mẫu sử_dụng cho người nhận con_nuôi tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã và Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài ) TP / CN 2011 / CN. 06 13 Biên_bản lấy ý_kiến về việc cho trẻ_em làm con_nuôi TP / CN 2011 / CN. 07. a 14 Biên_bản lấy ý_kiến của Giám_đốc cơ_sở nuôi_dưỡng về việc cho trẻ_em làm con_nuôi ( dùng trong trường_hợp trẻ_em bị bỏ_rơi đang sống tại cơ_sở nuôi_dưỡng ) TP / CN 2011 / CN. 07. b 15 Biên_bản giao_nhận con_nuôi ( dùng cho trường_hợp nuôi con_nuôi trong nước ) TP /
64_0
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
, nếu thấy cần_thiết, Cục Con_nuôi lấy ý_kiến của chuyên_gia tâm_lý, y_tế, gia_đình, xã_hội để xác_định người nhận con_nuôi có điều_kiện tốt nhất để chăm_sóc, nuôi_dưỡng, giáo_dục con_nuôi.- Hồ_sơ của người nhận con_nuôi được chấp_thuận nếu đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này ; trường_hợp không chấp_thuận, Cục Con_nuôi trả lại hồ_sơ và nêu rõ lý_do bằng văn_bản.Việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài Tại khoản 1 Điều 78 Luật Công_chứng 2014 có quy_định việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài : - Cơ_quan đại_diện ngoại_giao, cơ_quan đại_diện lãnh_sự của nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài được công_chứng di_chúc, văn_bản từ_chối nhận di_sản, văn_bản uỷ_quyền và các hợp đồng, giao_dịch khác theo quy_định của Luật này và pháp_luật về lãnh_sự, ngoại_giao, trừ hợp_đồng mua_bán, chuyển_đổi, chuyển_nhượng, tặng cho, cho thuê, thế_chấp, góp vốn bằng bất_động_sản tại Việt_Nam.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao được giao thực_hiện công_chứng phải có bằng cử_nhân luật hoặc được bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao thực_hiện công_chứng theo thủ_tục quy_định tại Chương_V của Luật này, có quyền quy_định tại các điểm c, d và đ khoản 1 và nghĩa_vụ quy_định tại các điểm a, c, d và đ khoản 2 Điều 17 của Luật này.Bên cạnh đó, tại khoản 7
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 6 :.Thay_mặt người nhận con_nuôi thực_hiện các thủ_tục giải_quyết việc nuôi con_nuôi ở Việt_Nam 1.Theo quy_định tại điểm b khoản 2 của Luật Nuôi con_nuôi, Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài được thay_mặt người nhận con_nuôi tiến_hành các hoạt_động sau đây nhằm thực_hiện các thủ_tục giải_quyết việc nuôi con_nuôi ở Việt_Nam : a ) Hoàn_thiện hồ_sơ của người nhận con_nuôi theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; b ) Nộp hồ_sơ của người nhận con_nuôi cho Cục Con_nuôi và nộp lệ_phí đăng_ký nuôi con_nuôi nước_ngoài theo quy_định ; c ) Bổ_sung tài_liệu, giấy_tờ trong hồ_sơ của người nhận con_nuôi theo yêu_cầu của Cục Con_nuôi ; d ) Gửi ảnh và thông_tin về trẻ_em cho người nhận con_nuôi sau khi được cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam đồng_ý giới_thiệu trẻ_em làm con_nuôi ; đ ) Đưa trẻ_em được giới_thiệu làm con_nuôi đi kiểm_tra hoặc khám sức_khoẻ bổ_sung sau khi có sự đồng_ý của người đứng đầu cơ_sở nuôi_dưỡng trẻ_em đó ; e ) Gửi_Cục_Con nuôi văn_bản đồng_ý của người nhận con_nuôi về trẻ_em được giới_thiệu và văn_bản đồng_ý của cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài hữu_quan cho tiếp_tục hoàn_thiện thủ_tục nuôi con_nuôi ; g ) Nộp chi_phí giải_quyết nuôi con_nuôi nước_ngoài theo quy_định ; h ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong các thủ_tục về xuất_nhập_cảnh, đi_lại, cư_trú, phiên_dịch khi họ đến Việt_Nam để hoàn_tất các thủ_tục xin nhận trẻ_em làm
64_1
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
, nếu thấy cần_thiết, Cục Con_nuôi lấy ý_kiến của chuyên_gia tâm_lý, y_tế, gia_đình, xã_hội để xác_định người nhận con_nuôi có điều_kiện tốt nhất để chăm_sóc, nuôi_dưỡng, giáo_dục con_nuôi.- Hồ_sơ của người nhận con_nuôi được chấp_thuận nếu đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này ; trường_hợp không chấp_thuận, Cục Con_nuôi trả lại hồ_sơ và nêu rõ lý_do bằng văn_bản.Việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài Tại khoản 1 Điều 78 Luật Công_chứng 2014 có quy_định việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài : - Cơ_quan đại_diện ngoại_giao, cơ_quan đại_diện lãnh_sự của nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài được công_chứng di_chúc, văn_bản từ_chối nhận di_sản, văn_bản uỷ_quyền và các hợp đồng, giao_dịch khác theo quy_định của Luật này và pháp_luật về lãnh_sự, ngoại_giao, trừ hợp_đồng mua_bán, chuyển_đổi, chuyển_nhượng, tặng cho, cho thuê, thế_chấp, góp vốn bằng bất_động_sản tại Việt_Nam.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao được giao thực_hiện công_chứng phải có bằng cử_nhân luật hoặc được bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao thực_hiện công_chứng theo thủ_tục quy_định tại Chương_V của Luật này, có quyền quy_định tại các điểm c, d và đ khoản 1 và nghĩa_vụ quy_định tại các điểm a, c, d và đ khoản 2 Điều 17 của Luật này.Bên cạnh đó, tại khoản 7
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 6 :con_nuôi sau khi được cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam đồng_ý giới_thiệu trẻ_em làm con_nuôi ; đ ) Đưa trẻ_em được giới_thiệu làm con_nuôi đi kiểm_tra hoặc khám sức_khoẻ bổ_sung sau khi có sự đồng_ý của người đứng đầu cơ_sở nuôi_dưỡng trẻ_em đó ; e ) Gửi_Cục_Con nuôi văn_bản đồng_ý của người nhận con_nuôi về trẻ_em được giới_thiệu và văn_bản đồng_ý của cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài hữu_quan cho tiếp_tục hoàn_thiện thủ_tục nuôi con_nuôi ; g ) Nộp chi_phí giải_quyết nuôi con_nuôi nước_ngoài theo quy_định ; h ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong các thủ_tục về xuất_nhập_cảnh, đi_lại, cư_trú, phiên_dịch khi họ đến Việt_Nam để hoàn_tất các thủ_tục xin nhận trẻ_em làm con_nuôi ; i ) Phối_hợp với cơ_sở nuôi_dưỡng trẻ_em tổ_chức cho người nhận con_nuôi làm_quen, tiếp_xúc với trẻ_em đã được giới_thiệu làm con_nuôi ; k ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong lễ giao_nhận con_nuôi ; l ) Hỗ_trợ người nhận con_nuôi trong các thủ_tục về hộ_chiếu, thị_thực cho trẻ_em xuất_cảnh Việt_Nam, nhập_cảnh và định_cư tại nước_ngoài hữu_quan. 2.Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài không được đại_diện về mặt pháp_lý cho cha_mẹ nuôi nước_ngoài.
64_1
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
, nếu thấy cần_thiết, Cục Con_nuôi lấy ý_kiến của chuyên_gia tâm_lý, y_tế, gia_đình, xã_hội để xác_định người nhận con_nuôi có điều_kiện tốt nhất để chăm_sóc, nuôi_dưỡng, giáo_dục con_nuôi.- Hồ_sơ của người nhận con_nuôi được chấp_thuận nếu đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này ; trường_hợp không chấp_thuận, Cục Con_nuôi trả lại hồ_sơ và nêu rõ lý_do bằng văn_bản.Việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài Tại khoản 1 Điều 78 Luật Công_chứng 2014 có quy_định việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài : - Cơ_quan đại_diện ngoại_giao, cơ_quan đại_diện lãnh_sự của nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài được công_chứng di_chúc, văn_bản từ_chối nhận di_sản, văn_bản uỷ_quyền và các hợp đồng, giao_dịch khác theo quy_định của Luật này và pháp_luật về lãnh_sự, ngoại_giao, trừ hợp_đồng mua_bán, chuyển_đổi, chuyển_nhượng, tặng cho, cho thuê, thế_chấp, góp vốn bằng bất_động_sản tại Việt_Nam.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao được giao thực_hiện công_chứng phải có bằng cử_nhân luật hoặc được bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao thực_hiện công_chứng theo thủ_tục quy_định tại Chương_V của Luật này, có quyền quy_định tại các điểm c, d và đ khoản 1 và nghĩa_vụ quy_định tại các điểm a, c, d và đ khoản 2 Điều 17 của Luật này.Bên cạnh đó, tại khoản 7
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 12 :.Nội_dung kiểm_tra 1.Kiểm_tra hoạt_động của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài bao_gồm : a ) Việc chấp_hành nguyên_tắc hoạt_động phi lợi_nhuận của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài : tình_hình thu, chi tài_chính và chế_độ lập sổ_sách theo_dõi việc thu, chi tài_chính của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam ; b ) Việc chấp_hành Giấy_phép hoạt_động nuôi con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp cấp ; c ) Kết_quả giải_quyết cho trẻ_em làm con_nuôi thông_qua hỗ_trợ của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài ; d ) Việc chấp_hành quy_định, hướng_dẫn, chỉ_đạo về chuyên_môn nghiệp_vụ liên_quan đến hoạt_động của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài ; đ ) Việc thực_hiện nghĩa_vụ báo_cáo theo quy_định tại và của Thông_tư này ; e ) Việc thực_hiện nghĩa_vụ khác của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài theo quy_định của Luật Nuôi con_nuôi, Nghị_định số 19/2011/NĐ CP và pháp_luật khác có liên_quan. 2.Kiểm_tra nhân_sự của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài bao_gồm : a ) Việc đáp_ứng tiêu_chuẩn của người đứng đầu Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài theo quy_định tại của Nghị_định 19/2011/NĐ CP ; b ) Việc ký_kết, thực_hiện hợp_đồng sử_dụng lao_động và việc đáp_ứng tiêu_chuẩn của nhân_viên Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài theo quy_định tại khoản 2 của Thông_tư này ; c ) Các vấn_đề khác liên_quan đến tổ_chức nhân_sự của Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam. 3.Kiểm_tra việc chấp_hành các quy_định pháp_luật liên_quan về thuê trụ_sở ( nếu có ).
64_1
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
, nếu thấy cần_thiết, Cục Con_nuôi lấy ý_kiến của chuyên_gia tâm_lý, y_tế, gia_đình, xã_hội để xác_định người nhận con_nuôi có điều_kiện tốt nhất để chăm_sóc, nuôi_dưỡng, giáo_dục con_nuôi.- Hồ_sơ của người nhận con_nuôi được chấp_thuận nếu đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này ; trường_hợp không chấp_thuận, Cục Con_nuôi trả lại hồ_sơ và nêu rõ lý_do bằng văn_bản.Việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài Tại khoản 1 Điều 78 Luật Công_chứng 2014 có quy_định việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài : - Cơ_quan đại_diện ngoại_giao, cơ_quan đại_diện lãnh_sự của nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài được công_chứng di_chúc, văn_bản từ_chối nhận di_sản, văn_bản uỷ_quyền và các hợp đồng, giao_dịch khác theo quy_định của Luật này và pháp_luật về lãnh_sự, ngoại_giao, trừ hợp_đồng mua_bán, chuyển_đổi, chuyển_nhượng, tặng cho, cho thuê, thế_chấp, góp vốn bằng bất_động_sản tại Việt_Nam.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao được giao thực_hiện công_chứng phải có bằng cử_nhân luật hoặc được bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao thực_hiện công_chứng theo thủ_tục quy_định tại Chương_V của Luật này, có quyền quy_định tại các điểm c, d và đ khoản 1 và nghĩa_vụ quy_định tại các điểm a, c, d và đ khoản 2 Điều 17 của Luật này.Bên cạnh đó, tại khoản 7
Thông_tư 21/2011/TT-BTP về quản_lý Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại Việt_Nam do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 9 :Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài có trách_nhiệm gửi Cục Con_nuôi Tổng_hợp báo_cáo về tình_hình phát_triển của trẻ_em Việt_Nam được nhận làm con_nuôi ở nước_ngoài theo quy_định tại điểm g khoản 2 của Luật Nuôi con_nuôi và hướng_dẫn sau đây : a ) Trước ngày 31 tháng 10 hằng năm, Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài gửi cho Cục Con_nuôi Tổng_hợp báo_cáo về tình_hình phát_triển của trẻ_em Việt_Nam được Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài đó hỗ_trợ nhận làm con_nuôi ở nước_ngoài.Tổng_hợp báo_cáo phải theo đúng Mẫu_số 1 kèm Thông_tư này, trong đó phải tổng_hợp đầy_đủ, trung_thực các thông_tin về tình_hình phát_triển của trẻ_em. b ) Tổng_hợp báo_cáo về tình_hình phát_triển của trẻ_em Việt_Nam phải do người đứng đầu tổ_chức con_nuôi nước_ngoài ký_tên, đóng_dấu và dịch ra tiếng Việt, bản dịch phải được chứng_thực theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam trước khi gửi cho Cục Con_nuôi. 3.Ngoài việc gửi Tổng_hợp báo_cáo định_kỳ hằng năm theo quy_định tại khoản 2 này, Văn_phòng con_nuôi nước_ngoài có trách_nhiệm gửi báo_cáo đột_xuất về trường_hợp trẻ_em Việt_Nam cụ_thể được nhận làm con_nuôi ở nước_ngoài theo yêu_cầu của Cục Con_nuôi. 4.Việc nghiêm_túc chấp_hành nghĩa_vụ báo_cáo về tình_hình phát_triển của trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi ở nước_ngoài được coi là một trong các căn_cứ để Cục Con_nuôi tiếp_nhận hồ_sơ xin nhận trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi thông_qua tổ_chức con_nuôi nước_ngoài.
64_1
Yêu_cầu về kiểm_tra , thẩm_định hồ_sơ của người nhận con_nuôi nước_ngoài là gì ?
, nếu thấy cần_thiết, Cục Con_nuôi lấy ý_kiến của chuyên_gia tâm_lý, y_tế, gia_đình, xã_hội để xác_định người nhận con_nuôi có điều_kiện tốt nhất để chăm_sóc, nuôi_dưỡng, giáo_dục con_nuôi.- Hồ_sơ của người nhận con_nuôi được chấp_thuận nếu đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này ; trường_hợp không chấp_thuận, Cục Con_nuôi trả lại hồ_sơ và nêu rõ lý_do bằng văn_bản.Việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài Tại khoản 1 Điều 78 Luật Công_chứng 2014 có quy_định việc công_chứng của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa Việt Nam ở nước_ngoài : - Cơ_quan đại_diện ngoại_giao, cơ_quan đại_diện lãnh_sự của nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài được công_chứng di_chúc, văn_bản từ_chối nhận di_sản, văn_bản uỷ_quyền và các hợp đồng, giao_dịch khác theo quy_định của Luật này và pháp_luật về lãnh_sự, ngoại_giao, trừ hợp_đồng mua_bán, chuyển_đổi, chuyển_nhượng, tặng cho, cho thuê, thế_chấp, góp vốn bằng bất_động_sản tại Việt_Nam.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao được giao thực_hiện công_chứng phải có bằng cử_nhân luật hoặc được bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng.- Viên_chức lãnh_sự, viên_chức ngoại_giao thực_hiện công_chứng theo thủ_tục quy_định tại Chương_V của Luật này, có quyền quy_định tại các điểm c, d và đ khoản 1 và nghĩa_vụ quy_định tại các điểm a, c, d và đ khoản 2 Điều 17 của Luật này.Bên cạnh đó, tại khoản 7
Thông_tư 12/2011/TT-BTP hướng_dẫn việc ghi_chép , lưu_trữ , sử_dụng biểu_mẫu nuôi con_nuôi do Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều 3 :làm con_nuôi nước_ngoài ( bản_sao mẫu sử_dụng cho việc đăng_ký nuôi con_nuôi có yếu_tố nước_ngoài tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ) TP / CN 2011 / CNN Ng. 01. a 07 Giấy chứng_nhận việc nuôi con_nuôi nước_ngoài ( mẫu của Bộ Tư_pháp chứng_nhận việc cho trẻ_em Việt_Nam làm con_nuôi ở nước_ngoài được giải_quyết theo đúng quy_định của pháp_luật Việt_Nam ) TP / CN 2011 / CNN Ng. 02 08 Đơn xin nhận con_nuôi TP / CN 2011 / CN. 02 09 Tờ khai đăng_ký việc nuôi con_nuôi thực_tế TP / CN 2011 / CN. 03 10 Tờ khai đăng_ký lại việc nuôi con_nuôi TP / CN 2011 / CN. 04 11 Phiếu đăng_ký nhận con_nuôi TP / CN 2011 / CN. 05 12 Tờ khai hoàn_cảnh gia_đình của người nhận con_nuôi ( mẫu sử_dụng cho người nhận con_nuôi tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã và Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài ) TP / CN 2011 / CN. 06 13 Biên_bản lấy ý_kiến về việc cho trẻ_em làm con_nuôi TP / CN 2011 / CN. 07. a 14 Biên_bản lấy ý_kiến của Giám_đốc cơ_sở nuôi_dưỡng về việc cho trẻ_em làm con_nuôi ( dùng trong trường_hợp trẻ_em bị bỏ_rơi đang sống tại cơ_sở nuôi_dưỡng ) TP / CN 2011 / CN. 07. b 15 Biên_bản giao_nhận con_nuôi ( dùng cho trường_hợp nuôi con_nuôi trong nước ) TP /
64_1