question
stringlengths 1
1.32k
| answer
stringlengths 1
1.76k
| full_answer
stringlengths 20
63.8k
| FaQ
stringlengths 29
2.49k
|
---|---|---|---|
Thừa phát lại sẽ bị tạm đình_chỉ trong những trường_hợp nào ? | Văn_phòng Thừa phát lại nơi Thừa phát lại làm_việc, Toà_án nhân_dân tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi là Toà_án nhân_dân cấp tỉnh ), Viện_kiểm_sát nhân_dân tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi là Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp tỉnh ), Cục Thi_hành án dân_sự, Chi_cục Thi_hành án dân_sự nơi Văn_phòng Thừa phát lại đặt trụ_sở và Bộ Tư_pháp. Theo đó, thừa phát lại sẽ bị tạm đình_chỉ trong trường_hợp đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự hoặc đang bị áp_dụng biện_pháp xử_phạt vi_phạm hành_chính, xử_lý hành_chính. ( Hình từ internet ) | Căn_cứ vào Điều 12 Nghị_định 08/2020/NĐ-CP quy_định như sau : Tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa phát lại 1 . Sở Tư_pháp nơi Thừa phát lại hành_nghề ra quyết_định tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa phát lại trong các trường_hợp sau đây : a ) Thừa phát lại đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; b ) Thừa phát lại đang bị áp_dụng biện_pháp xử_phạt vi_phạm hành_chính , xử_lý hành_chính . 2 . Thời_gian tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa phát lại không quá 12 tháng . 3 . Sở Tư_pháp quyết_định huỷ_bỏ quyết_định tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa phát lại trước thời_hạn trong các trường_hợp sau đây : a ) Có quyết_định đình_chỉ điều_tra , đình_chỉ vụ án hoặc bản_án đã có hiệu_lực của Toà_án tuyên Thừa phát lại không có tội ; b ) Thừa phát lại không còn bị áp_dụng biện_pháp xử_phạt vi_phạm hành_chính , xử_lý hành_chính . 4 . Quyết_định tạm đình_chỉ , quyết_định huỷ_bỏ quyết_định tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa phát lại được gửi cho Thừa phát lại , Văn_phòng Thừa phát lại nơi Thừa phát lại làm_việc , Toà_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi là Toà_án nhân_dân cấp tỉnh ) , Viện_kiểm_sát nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi là Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp tỉnh ) , Cục Thi_hành án dân_sự , Chi_cục Thi_hành án dân_sự nơi Văn_phòng Thừa phát lại đặt trụ_sở và Bộ Tư_pháp . Theo đó , thừa phát lại sẽ bị tạm đình_chỉ trong trường_hợp đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự hoặc đang bị áp_dụng biện_pháp xử_phạt vi_phạm hành_chính , xử_lý hành_chính . ( Hình từ internet ) | Thừa phát lại sẽ bị tạm đình_chỉ trong những trường_hợp nào ?
Văn_phòng Thừa phát lại nơi Thừa phát lại làm_việc, Toà_án nhân_dân tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi là Toà_án nhân_dân cấp tỉnh ), Viện_kiểm_sát nhân_dân tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi là Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp tỉnh ), Cục Thi_hành án dân_sự, Chi_cục Thi_hành án dân_sự nơi Văn_phòng Thừa phát lại đặt trụ_sở và Bộ Tư_pháp. Theo đó, thừa phát lại sẽ bị tạm đình_chỉ trong trường_hợp đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự hoặc đang bị áp_dụng biện_pháp xử_phạt vi_phạm hành_chính, xử_lý hành_chính. ( Hình từ internet ) |
Trường_hợp nào sẽ miễn_nhiệm thừa phát lại theo quy_định hiện_nay ? | Căn_cứ vào Điều 13 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : Miễn_nhiệm Thừa phát lại 1. Thừa phát lại được miễn_nhiệm theo nguyện_vọng của cá_nhân. Thừa phát lại nộp trực_tiếp hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính 01 bộ hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm đến Sở Tư_pháp nơi đăng_ký hành_nghề. Hồ_sơ bao_gồm : Đơn đề_nghị miễn_nhiệm Thừa phát lại theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính Quyết_định bổ_nhiệm Thừa phát lại để đối_chiếu. Trong thời_hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ, Sở Tư_pháp có văn_bản đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại kèm theo hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm. Trong thời_hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị và hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm của Sở Tư_pháp, Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp xem_xét, quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại. 2. Thừa phát lại bị miễn_nhiệm trong các trường_hợp sau đây : a ) Không còn đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 của Nghị_định này, trừ tiêu_chuẩn về độ tuổi ; b ) Thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1, 8 Điều 11 của Nghị_định này ; c | Căn_cứ vào Điều 13 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : Miễn_nhiệm Thừa phát lại 1 . Thừa phát lại được miễn_nhiệm theo nguyện_vọng của cá_nhân . Thừa phát lại nộp trực_tiếp hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính 01 bộ hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm đến Sở Tư_pháp nơi đăng_ký hành_nghề . Hồ_sơ bao_gồm : Đơn đề_nghị miễn_nhiệm Thừa phát lại theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính Quyết_định bổ_nhiệm Thừa phát lại để đối_chiếu . Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Sở Tư_pháp có văn_bản đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại kèm theo hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị và hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm của Sở Tư_pháp , Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp xem_xét , quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại . 2 . Thừa phát lại bị miễn_nhiệm trong các trường_hợp sau đây : a ) Không còn đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 của Nghị_định này , trừ tiêu_chuẩn về độ tuổi ; b ) Thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 8 Điều 11 của Nghị_định này ; c ) Không đăng_ký và hành_nghề Thừa phát lại trong thời_hạn 01 năm , kể từ ngày được bổ_nhiệm ; d ) Không hành_nghề Thừa phát lại liên_tục từ 02 năm trở lên ; đ ) Hết thời_hạn tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa phát lại tối_đa quy_định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị_định này mà lý_do tạm đình_chỉ vẫn còn ; e ) Vi_phạm nghiêm_trọng Quy_tắc đạo_đức nghề_nghiệp Thừa phát lại ; bị xử_phạt vi_phạm hành_chính đến lần thứ hai trong hành_nghề Thừa phát lại mà_còn tiếp_tục vi_phạm ; g ) Đang là Thừa phát lại mà kiêm_nhiệm hành_nghề công_chứng , luật_sư , thẩm_định giá , đấu_giá tài_sản , quản_lý , thanh_lý tài_sản ; h ) Bị kết_tội bằng bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án . 3 . Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại theo đề_nghị của Sở Tư_pháp nơi Thừa phát lại đăng_ký hành_nghề hoặc tự mình quyết_định việc miễn_nhiệm Thừa phát lại khi có căn_cứ cho rằng Thừa phát lại thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 4 . Sở Tư_pháp có trách_nhiệm rà_soát , kiểm_tra việc hành_nghề của Thừa phát lại tại địa_phương mình . Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày có căn_cứ cho rằng Thừa phát lại thuộc trường_hợp bị miễn_nhiệm theo quy_định tại khoản 2 Điều này , Sở Tư_pháp có văn_bản đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại kèm theo tài_liệu làm căn_cứ cho việc đề_nghị miễn_nhiệm . Trong thời_hạn 20 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị và tài_liệu làm căn_cứ cho việc đề_nghị miễn_nhiệm của Sở Tư_pháp , Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp xem_xét , quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại . Khi cần_thiết , Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp đề_nghị Sở Tư_pháp , các cơ_quan , tổ_chức xác_minh hoặc tự mình xác_minh bảo_đảm các căn_cứ miễn_nhiệm đúng quy_định của pháp_luật . Theo như quy_định trên thì việc miễn_nhiệm thừa phát lại sẽ được thực_hiện theo nguyện_vọng cá_nhân hoặc theo quyết_định miễn_nhiệm trong các trường_hợp sau : - Không còn đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 của Nghị_định này , trừ tiêu_chuẩn về độ tuổi ; - Thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 8 Điều 11 của Nghị_định này ; - Không đăng_ký và hành_nghề Thừa phát lại trong thời_hạn 01 năm , kể từ ngày được bổ_nhiệm ; - Không hành_nghề Thừa phát lại liên_tục từ 02 năm trở lên ; - Hết thời_hạn tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa phát lại tối_đa quy_định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị_định này mà lý_do tạm đình_chỉ vẫn còn ; - Vi_phạm nghiêm_trọng Quy_tắc đạo_đức nghề_nghiệp Thừa phát lại ; bị xử_phạt vi_phạm hành_chính đến lần thứ hai trong hành_nghề Thừa phát lại mà_còn tiếp_tục vi_phạm ; - Đang là Thừa phát lại mà kiêm_nhiệm hành_nghề công_chứng , luật_sư , thẩm_định giá , đấu_giá tài_sản , quản_lý , thanh_lý tài_sản ; - Bị kết_tội bằng bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án . | Trường_hợp nào sẽ miễn_nhiệm thừa phát lại theo quy_định hiện_nay ?
Căn_cứ vào Điều 13 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : Miễn_nhiệm Thừa phát lại 1. Thừa phát lại được miễn_nhiệm theo nguyện_vọng của cá_nhân. Thừa phát lại nộp trực_tiếp hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính 01 bộ hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm đến Sở Tư_pháp nơi đăng_ký hành_nghề. Hồ_sơ bao_gồm : Đơn đề_nghị miễn_nhiệm Thừa phát lại theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính Quyết_định bổ_nhiệm Thừa phát lại để đối_chiếu. Trong thời_hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ, Sở Tư_pháp có văn_bản đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại kèm theo hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm. Trong thời_hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị và hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm của Sở Tư_pháp, Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp xem_xét, quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại. 2. Thừa phát lại bị miễn_nhiệm trong các trường_hợp sau đây : a ) Không còn đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 của Nghị_định này, trừ tiêu_chuẩn về độ tuổi ; b ) Thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1, 8 Điều 11 của Nghị_định này ; c |
Trường_hợp nào sẽ miễn_nhiệm thừa phát lại theo quy_định hiện_nay ? | Điều 6 của Nghị_định này, trừ tiêu_chuẩn về độ tuổi ; b ) Thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1, 8 Điều 11 của Nghị_định này ; c ) Không đăng_ký và hành_nghề Thừa phát lại trong thời_hạn 01 năm, kể từ ngày được bổ_nhiệm ; d ) Không hành_nghề Thừa phát lại liên_tục từ 02 năm trở lên ; đ ) Hết thời_hạn tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa phát lại tối_đa quy_định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị_định này mà lý_do tạm đình_chỉ vẫn còn ; e ) Vi_phạm nghiêm_trọng Quy_tắc đạo_đức nghề_nghiệp Thừa phát lại ; bị xử_phạt vi_phạm hành_chính đến lần thứ hai trong hành_nghề Thừa phát lại mà_còn tiếp_tục vi_phạm ; g ) Đang là Thừa phát lại mà kiêm_nhiệm hành_nghề công_chứng, luật_sư, thẩm_định giá, đấu_giá tài_sản, quản_lý, thanh_lý tài_sản ; h ) Bị kết_tội bằng bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án. 3. Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại theo đề_nghị của Sở Tư_pháp nơi Thừa phát lại đăng_ký hành_nghề hoặc tự mình quyết_định việc miễn_nhiệm Thừa phát lại khi có căn_cứ cho rằng Thừa phát lại thuộc trường_hợp quy_định tại khoản | Căn_cứ vào Điều 13 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : Miễn_nhiệm Thừa phát lại 1 . Thừa phát lại được miễn_nhiệm theo nguyện_vọng của cá_nhân . Thừa phát lại nộp trực_tiếp hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính 01 bộ hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm đến Sở Tư_pháp nơi đăng_ký hành_nghề . Hồ_sơ bao_gồm : Đơn đề_nghị miễn_nhiệm Thừa phát lại theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính Quyết_định bổ_nhiệm Thừa phát lại để đối_chiếu . Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Sở Tư_pháp có văn_bản đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại kèm theo hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị và hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm của Sở Tư_pháp , Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp xem_xét , quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại . 2 . Thừa phát lại bị miễn_nhiệm trong các trường_hợp sau đây : a ) Không còn đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 của Nghị_định này , trừ tiêu_chuẩn về độ tuổi ; b ) Thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 8 Điều 11 của Nghị_định này ; c ) Không đăng_ký và hành_nghề Thừa phát lại trong thời_hạn 01 năm , kể từ ngày được bổ_nhiệm ; d ) Không hành_nghề Thừa phát lại liên_tục từ 02 năm trở lên ; đ ) Hết thời_hạn tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa phát lại tối_đa quy_định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị_định này mà lý_do tạm đình_chỉ vẫn còn ; e ) Vi_phạm nghiêm_trọng Quy_tắc đạo_đức nghề_nghiệp Thừa phát lại ; bị xử_phạt vi_phạm hành_chính đến lần thứ hai trong hành_nghề Thừa phát lại mà_còn tiếp_tục vi_phạm ; g ) Đang là Thừa phát lại mà kiêm_nhiệm hành_nghề công_chứng , luật_sư , thẩm_định giá , đấu_giá tài_sản , quản_lý , thanh_lý tài_sản ; h ) Bị kết_tội bằng bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án . 3 . Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại theo đề_nghị của Sở Tư_pháp nơi Thừa phát lại đăng_ký hành_nghề hoặc tự mình quyết_định việc miễn_nhiệm Thừa phát lại khi có căn_cứ cho rằng Thừa phát lại thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 4 . Sở Tư_pháp có trách_nhiệm rà_soát , kiểm_tra việc hành_nghề của Thừa phát lại tại địa_phương mình . Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày có căn_cứ cho rằng Thừa phát lại thuộc trường_hợp bị miễn_nhiệm theo quy_định tại khoản 2 Điều này , Sở Tư_pháp có văn_bản đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại kèm theo tài_liệu làm căn_cứ cho việc đề_nghị miễn_nhiệm . Trong thời_hạn 20 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị và tài_liệu làm căn_cứ cho việc đề_nghị miễn_nhiệm của Sở Tư_pháp , Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp xem_xét , quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại . Khi cần_thiết , Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp đề_nghị Sở Tư_pháp , các cơ_quan , tổ_chức xác_minh hoặc tự mình xác_minh bảo_đảm các căn_cứ miễn_nhiệm đúng quy_định của pháp_luật . Theo như quy_định trên thì việc miễn_nhiệm thừa phát lại sẽ được thực_hiện theo nguyện_vọng cá_nhân hoặc theo quyết_định miễn_nhiệm trong các trường_hợp sau : - Không còn đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 của Nghị_định này , trừ tiêu_chuẩn về độ tuổi ; - Thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 8 Điều 11 của Nghị_định này ; - Không đăng_ký và hành_nghề Thừa phát lại trong thời_hạn 01 năm , kể từ ngày được bổ_nhiệm ; - Không hành_nghề Thừa phát lại liên_tục từ 02 năm trở lên ; - Hết thời_hạn tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa phát lại tối_đa quy_định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị_định này mà lý_do tạm đình_chỉ vẫn còn ; - Vi_phạm nghiêm_trọng Quy_tắc đạo_đức nghề_nghiệp Thừa phát lại ; bị xử_phạt vi_phạm hành_chính đến lần thứ hai trong hành_nghề Thừa phát lại mà_còn tiếp_tục vi_phạm ; - Đang là Thừa phát lại mà kiêm_nhiệm hành_nghề công_chứng , luật_sư , thẩm_định giá , đấu_giá tài_sản , quản_lý , thanh_lý tài_sản ; - Bị kết_tội bằng bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án . | Trường_hợp nào sẽ miễn_nhiệm thừa phát lại theo quy_định hiện_nay ?
Điều 6 của Nghị_định này, trừ tiêu_chuẩn về độ tuổi ; b ) Thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1, 8 Điều 11 của Nghị_định này ; c ) Không đăng_ký và hành_nghề Thừa phát lại trong thời_hạn 01 năm, kể từ ngày được bổ_nhiệm ; d ) Không hành_nghề Thừa phát lại liên_tục từ 02 năm trở lên ; đ ) Hết thời_hạn tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa phát lại tối_đa quy_định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị_định này mà lý_do tạm đình_chỉ vẫn còn ; e ) Vi_phạm nghiêm_trọng Quy_tắc đạo_đức nghề_nghiệp Thừa phát lại ; bị xử_phạt vi_phạm hành_chính đến lần thứ hai trong hành_nghề Thừa phát lại mà_còn tiếp_tục vi_phạm ; g ) Đang là Thừa phát lại mà kiêm_nhiệm hành_nghề công_chứng, luật_sư, thẩm_định giá, đấu_giá tài_sản, quản_lý, thanh_lý tài_sản ; h ) Bị kết_tội bằng bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án. 3. Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại theo đề_nghị của Sở Tư_pháp nơi Thừa phát lại đăng_ký hành_nghề hoặc tự mình quyết_định việc miễn_nhiệm Thừa phát lại khi có căn_cứ cho rằng Thừa phát lại thuộc trường_hợp quy_định tại khoản |
Trường_hợp nào sẽ miễn_nhiệm thừa phát lại theo quy_định hiện_nay ? | đề_nghị của Sở Tư_pháp nơi Thừa phát lại đăng_ký hành_nghề hoặc tự mình quyết_định việc miễn_nhiệm Thừa phát lại khi có căn_cứ cho rằng Thừa phát lại thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này. 4. Sở Tư_pháp có trách_nhiệm rà_soát, kiểm_tra việc hành_nghề của Thừa phát lại tại địa_phương mình. Trong thời_hạn 10 ngày, kể từ ngày có căn_cứ cho rằng Thừa phát lại thuộc trường_hợp bị miễn_nhiệm theo quy_định tại khoản 2 Điều này, Sở Tư_pháp có văn_bản đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại kèm theo tài_liệu làm căn_cứ cho việc đề_nghị miễn_nhiệm. Trong thời_hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị và tài_liệu làm căn_cứ cho việc đề_nghị miễn_nhiệm của Sở Tư_pháp, Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp xem_xét, quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại. Khi cần_thiết, Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp đề_nghị Sở Tư_pháp, các cơ_quan, tổ_chức xác_minh hoặc tự mình xác_minh bảo_đảm các căn_cứ miễn_nhiệm đúng quy_định của pháp_luật. Theo như quy_định trên thì việc miễn_nhiệm thừa phát lại sẽ được thực_hiện theo nguyện_vọng cá_nhân hoặc theo quyết_định miễn_nhiệm trong các trường_hợp sau : - Không còn đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều | Căn_cứ vào Điều 13 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : Miễn_nhiệm Thừa phát lại 1 . Thừa phát lại được miễn_nhiệm theo nguyện_vọng của cá_nhân . Thừa phát lại nộp trực_tiếp hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính 01 bộ hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm đến Sở Tư_pháp nơi đăng_ký hành_nghề . Hồ_sơ bao_gồm : Đơn đề_nghị miễn_nhiệm Thừa phát lại theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính Quyết_định bổ_nhiệm Thừa phát lại để đối_chiếu . Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Sở Tư_pháp có văn_bản đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại kèm theo hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị và hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm của Sở Tư_pháp , Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp xem_xét , quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại . 2 . Thừa phát lại bị miễn_nhiệm trong các trường_hợp sau đây : a ) Không còn đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 của Nghị_định này , trừ tiêu_chuẩn về độ tuổi ; b ) Thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 8 Điều 11 của Nghị_định này ; c ) Không đăng_ký và hành_nghề Thừa phát lại trong thời_hạn 01 năm , kể từ ngày được bổ_nhiệm ; d ) Không hành_nghề Thừa phát lại liên_tục từ 02 năm trở lên ; đ ) Hết thời_hạn tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa phát lại tối_đa quy_định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị_định này mà lý_do tạm đình_chỉ vẫn còn ; e ) Vi_phạm nghiêm_trọng Quy_tắc đạo_đức nghề_nghiệp Thừa phát lại ; bị xử_phạt vi_phạm hành_chính đến lần thứ hai trong hành_nghề Thừa phát lại mà_còn tiếp_tục vi_phạm ; g ) Đang là Thừa phát lại mà kiêm_nhiệm hành_nghề công_chứng , luật_sư , thẩm_định giá , đấu_giá tài_sản , quản_lý , thanh_lý tài_sản ; h ) Bị kết_tội bằng bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án . 3 . Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại theo đề_nghị của Sở Tư_pháp nơi Thừa phát lại đăng_ký hành_nghề hoặc tự mình quyết_định việc miễn_nhiệm Thừa phát lại khi có căn_cứ cho rằng Thừa phát lại thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 4 . Sở Tư_pháp có trách_nhiệm rà_soát , kiểm_tra việc hành_nghề của Thừa phát lại tại địa_phương mình . Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày có căn_cứ cho rằng Thừa phát lại thuộc trường_hợp bị miễn_nhiệm theo quy_định tại khoản 2 Điều này , Sở Tư_pháp có văn_bản đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại kèm theo tài_liệu làm căn_cứ cho việc đề_nghị miễn_nhiệm . Trong thời_hạn 20 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị và tài_liệu làm căn_cứ cho việc đề_nghị miễn_nhiệm của Sở Tư_pháp , Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp xem_xét , quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại . Khi cần_thiết , Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp đề_nghị Sở Tư_pháp , các cơ_quan , tổ_chức xác_minh hoặc tự mình xác_minh bảo_đảm các căn_cứ miễn_nhiệm đúng quy_định của pháp_luật . Theo như quy_định trên thì việc miễn_nhiệm thừa phát lại sẽ được thực_hiện theo nguyện_vọng cá_nhân hoặc theo quyết_định miễn_nhiệm trong các trường_hợp sau : - Không còn đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 của Nghị_định này , trừ tiêu_chuẩn về độ tuổi ; - Thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 8 Điều 11 của Nghị_định này ; - Không đăng_ký và hành_nghề Thừa phát lại trong thời_hạn 01 năm , kể từ ngày được bổ_nhiệm ; - Không hành_nghề Thừa phát lại liên_tục từ 02 năm trở lên ; - Hết thời_hạn tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa phát lại tối_đa quy_định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị_định này mà lý_do tạm đình_chỉ vẫn còn ; - Vi_phạm nghiêm_trọng Quy_tắc đạo_đức nghề_nghiệp Thừa phát lại ; bị xử_phạt vi_phạm hành_chính đến lần thứ hai trong hành_nghề Thừa phát lại mà_còn tiếp_tục vi_phạm ; - Đang là Thừa phát lại mà kiêm_nhiệm hành_nghề công_chứng , luật_sư , thẩm_định giá , đấu_giá tài_sản , quản_lý , thanh_lý tài_sản ; - Bị kết_tội bằng bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án . | Trường_hợp nào sẽ miễn_nhiệm thừa phát lại theo quy_định hiện_nay ?
đề_nghị của Sở Tư_pháp nơi Thừa phát lại đăng_ký hành_nghề hoặc tự mình quyết_định việc miễn_nhiệm Thừa phát lại khi có căn_cứ cho rằng Thừa phát lại thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này. 4. Sở Tư_pháp có trách_nhiệm rà_soát, kiểm_tra việc hành_nghề của Thừa phát lại tại địa_phương mình. Trong thời_hạn 10 ngày, kể từ ngày có căn_cứ cho rằng Thừa phát lại thuộc trường_hợp bị miễn_nhiệm theo quy_định tại khoản 2 Điều này, Sở Tư_pháp có văn_bản đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại kèm theo tài_liệu làm căn_cứ cho việc đề_nghị miễn_nhiệm. Trong thời_hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị và tài_liệu làm căn_cứ cho việc đề_nghị miễn_nhiệm của Sở Tư_pháp, Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp xem_xét, quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại. Khi cần_thiết, Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp đề_nghị Sở Tư_pháp, các cơ_quan, tổ_chức xác_minh hoặc tự mình xác_minh bảo_đảm các căn_cứ miễn_nhiệm đúng quy_định của pháp_luật. Theo như quy_định trên thì việc miễn_nhiệm thừa phát lại sẽ được thực_hiện theo nguyện_vọng cá_nhân hoặc theo quyết_định miễn_nhiệm trong các trường_hợp sau : - Không còn đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều |
Trường_hợp nào sẽ miễn_nhiệm thừa phát lại theo quy_định hiện_nay ? | như quy_định trên thì việc miễn_nhiệm thừa phát lại sẽ được thực_hiện theo nguyện_vọng cá_nhân hoặc theo quyết_định miễn_nhiệm trong các trường_hợp sau : - Không còn đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 của Nghị_định này, trừ tiêu_chuẩn về độ tuổi ; - Thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1, 8 Điều 11 của Nghị_định này ; - Không đăng_ký và hành_nghề Thừa phát lại trong thời_hạn 01 năm, kể từ ngày được bổ_nhiệm ; - Không hành_nghề Thừa phát lại liên_tục từ 02 năm trở lên ; - Hết thời_hạn tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa phát lại tối_đa quy_định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị_định này mà lý_do tạm đình_chỉ vẫn còn ; - Vi_phạm nghiêm_trọng Quy_tắc đạo_đức nghề_nghiệp Thừa phát lại ; bị xử_phạt vi_phạm hành_chính đến lần thứ hai trong hành_nghề Thừa phát lại mà_còn tiếp_tục vi_phạm ; - Đang là Thừa phát lại mà kiêm_nhiệm hành_nghề công_chứng, luật_sư, thẩm_định giá, đấu_giá tài_sản, quản_lý, thanh_lý tài_sản ; - Bị kết_tội bằng bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án. | Căn_cứ vào Điều 13 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : Miễn_nhiệm Thừa phát lại 1 . Thừa phát lại được miễn_nhiệm theo nguyện_vọng của cá_nhân . Thừa phát lại nộp trực_tiếp hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính 01 bộ hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm đến Sở Tư_pháp nơi đăng_ký hành_nghề . Hồ_sơ bao_gồm : Đơn đề_nghị miễn_nhiệm Thừa phát lại theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính Quyết_định bổ_nhiệm Thừa phát lại để đối_chiếu . Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Sở Tư_pháp có văn_bản đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại kèm theo hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị và hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm của Sở Tư_pháp , Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp xem_xét , quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại . 2 . Thừa phát lại bị miễn_nhiệm trong các trường_hợp sau đây : a ) Không còn đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 của Nghị_định này , trừ tiêu_chuẩn về độ tuổi ; b ) Thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 8 Điều 11 của Nghị_định này ; c ) Không đăng_ký và hành_nghề Thừa phát lại trong thời_hạn 01 năm , kể từ ngày được bổ_nhiệm ; d ) Không hành_nghề Thừa phát lại liên_tục từ 02 năm trở lên ; đ ) Hết thời_hạn tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa phát lại tối_đa quy_định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị_định này mà lý_do tạm đình_chỉ vẫn còn ; e ) Vi_phạm nghiêm_trọng Quy_tắc đạo_đức nghề_nghiệp Thừa phát lại ; bị xử_phạt vi_phạm hành_chính đến lần thứ hai trong hành_nghề Thừa phát lại mà_còn tiếp_tục vi_phạm ; g ) Đang là Thừa phát lại mà kiêm_nhiệm hành_nghề công_chứng , luật_sư , thẩm_định giá , đấu_giá tài_sản , quản_lý , thanh_lý tài_sản ; h ) Bị kết_tội bằng bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án . 3 . Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại theo đề_nghị của Sở Tư_pháp nơi Thừa phát lại đăng_ký hành_nghề hoặc tự mình quyết_định việc miễn_nhiệm Thừa phát lại khi có căn_cứ cho rằng Thừa phát lại thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 4 . Sở Tư_pháp có trách_nhiệm rà_soát , kiểm_tra việc hành_nghề của Thừa phát lại tại địa_phương mình . Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày có căn_cứ cho rằng Thừa phát lại thuộc trường_hợp bị miễn_nhiệm theo quy_định tại khoản 2 Điều này , Sở Tư_pháp có văn_bản đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại kèm theo tài_liệu làm căn_cứ cho việc đề_nghị miễn_nhiệm . Trong thời_hạn 20 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị và tài_liệu làm căn_cứ cho việc đề_nghị miễn_nhiệm của Sở Tư_pháp , Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp xem_xét , quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại . Khi cần_thiết , Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp đề_nghị Sở Tư_pháp , các cơ_quan , tổ_chức xác_minh hoặc tự mình xác_minh bảo_đảm các căn_cứ miễn_nhiệm đúng quy_định của pháp_luật . Theo như quy_định trên thì việc miễn_nhiệm thừa phát lại sẽ được thực_hiện theo nguyện_vọng cá_nhân hoặc theo quyết_định miễn_nhiệm trong các trường_hợp sau : - Không còn đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 của Nghị_định này , trừ tiêu_chuẩn về độ tuổi ; - Thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 8 Điều 11 của Nghị_định này ; - Không đăng_ký và hành_nghề Thừa phát lại trong thời_hạn 01 năm , kể từ ngày được bổ_nhiệm ; - Không hành_nghề Thừa phát lại liên_tục từ 02 năm trở lên ; - Hết thời_hạn tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa phát lại tối_đa quy_định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị_định này mà lý_do tạm đình_chỉ vẫn còn ; - Vi_phạm nghiêm_trọng Quy_tắc đạo_đức nghề_nghiệp Thừa phát lại ; bị xử_phạt vi_phạm hành_chính đến lần thứ hai trong hành_nghề Thừa phát lại mà_còn tiếp_tục vi_phạm ; - Đang là Thừa phát lại mà kiêm_nhiệm hành_nghề công_chứng , luật_sư , thẩm_định giá , đấu_giá tài_sản , quản_lý , thanh_lý tài_sản ; - Bị kết_tội bằng bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án . | Trường_hợp nào sẽ miễn_nhiệm thừa phát lại theo quy_định hiện_nay ?
như quy_định trên thì việc miễn_nhiệm thừa phát lại sẽ được thực_hiện theo nguyện_vọng cá_nhân hoặc theo quyết_định miễn_nhiệm trong các trường_hợp sau : - Không còn đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 của Nghị_định này, trừ tiêu_chuẩn về độ tuổi ; - Thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1, 8 Điều 11 của Nghị_định này ; - Không đăng_ký và hành_nghề Thừa phát lại trong thời_hạn 01 năm, kể từ ngày được bổ_nhiệm ; - Không hành_nghề Thừa phát lại liên_tục từ 02 năm trở lên ; - Hết thời_hạn tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa phát lại tối_đa quy_định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị_định này mà lý_do tạm đình_chỉ vẫn còn ; - Vi_phạm nghiêm_trọng Quy_tắc đạo_đức nghề_nghiệp Thừa phát lại ; bị xử_phạt vi_phạm hành_chính đến lần thứ hai trong hành_nghề Thừa phát lại mà_còn tiếp_tục vi_phạm ; - Đang là Thừa phát lại mà kiêm_nhiệm hành_nghề công_chứng, luật_sư, thẩm_định giá, đấu_giá tài_sản, quản_lý, thanh_lý tài_sản ; - Bị kết_tội bằng bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án. |
Trường_hợp nào sẽ miễn_nhiệm thừa phát lại theo quy_định hiện_nay ? | tài_sản ; - Bị kết_tội bằng bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án. | Căn_cứ vào Điều 13 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : Miễn_nhiệm Thừa phát lại 1 . Thừa phát lại được miễn_nhiệm theo nguyện_vọng của cá_nhân . Thừa phát lại nộp trực_tiếp hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính 01 bộ hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm đến Sở Tư_pháp nơi đăng_ký hành_nghề . Hồ_sơ bao_gồm : Đơn đề_nghị miễn_nhiệm Thừa phát lại theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính Quyết_định bổ_nhiệm Thừa phát lại để đối_chiếu . Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Sở Tư_pháp có văn_bản đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại kèm theo hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị và hồ_sơ đề_nghị miễn_nhiệm của Sở Tư_pháp , Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp xem_xét , quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại . 2 . Thừa phát lại bị miễn_nhiệm trong các trường_hợp sau đây : a ) Không còn đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 của Nghị_định này , trừ tiêu_chuẩn về độ tuổi ; b ) Thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 8 Điều 11 của Nghị_định này ; c ) Không đăng_ký và hành_nghề Thừa phát lại trong thời_hạn 01 năm , kể từ ngày được bổ_nhiệm ; d ) Không hành_nghề Thừa phát lại liên_tục từ 02 năm trở lên ; đ ) Hết thời_hạn tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa phát lại tối_đa quy_định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị_định này mà lý_do tạm đình_chỉ vẫn còn ; e ) Vi_phạm nghiêm_trọng Quy_tắc đạo_đức nghề_nghiệp Thừa phát lại ; bị xử_phạt vi_phạm hành_chính đến lần thứ hai trong hành_nghề Thừa phát lại mà_còn tiếp_tục vi_phạm ; g ) Đang là Thừa phát lại mà kiêm_nhiệm hành_nghề công_chứng , luật_sư , thẩm_định giá , đấu_giá tài_sản , quản_lý , thanh_lý tài_sản ; h ) Bị kết_tội bằng bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án . 3 . Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại theo đề_nghị của Sở Tư_pháp nơi Thừa phát lại đăng_ký hành_nghề hoặc tự mình quyết_định việc miễn_nhiệm Thừa phát lại khi có căn_cứ cho rằng Thừa phát lại thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 4 . Sở Tư_pháp có trách_nhiệm rà_soát , kiểm_tra việc hành_nghề của Thừa phát lại tại địa_phương mình . Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày có căn_cứ cho rằng Thừa phát lại thuộc trường_hợp bị miễn_nhiệm theo quy_định tại khoản 2 Điều này , Sở Tư_pháp có văn_bản đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp miễn_nhiệm Thừa phát lại kèm theo tài_liệu làm căn_cứ cho việc đề_nghị miễn_nhiệm . Trong thời_hạn 20 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị và tài_liệu làm căn_cứ cho việc đề_nghị miễn_nhiệm của Sở Tư_pháp , Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp xem_xét , quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại . Khi cần_thiết , Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp đề_nghị Sở Tư_pháp , các cơ_quan , tổ_chức xác_minh hoặc tự mình xác_minh bảo_đảm các căn_cứ miễn_nhiệm đúng quy_định của pháp_luật . Theo như quy_định trên thì việc miễn_nhiệm thừa phát lại sẽ được thực_hiện theo nguyện_vọng cá_nhân hoặc theo quyết_định miễn_nhiệm trong các trường_hợp sau : - Không còn đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 của Nghị_định này , trừ tiêu_chuẩn về độ tuổi ; - Thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 8 Điều 11 của Nghị_định này ; - Không đăng_ký và hành_nghề Thừa phát lại trong thời_hạn 01 năm , kể từ ngày được bổ_nhiệm ; - Không hành_nghề Thừa phát lại liên_tục từ 02 năm trở lên ; - Hết thời_hạn tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa phát lại tối_đa quy_định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị_định này mà lý_do tạm đình_chỉ vẫn còn ; - Vi_phạm nghiêm_trọng Quy_tắc đạo_đức nghề_nghiệp Thừa phát lại ; bị xử_phạt vi_phạm hành_chính đến lần thứ hai trong hành_nghề Thừa phát lại mà_còn tiếp_tục vi_phạm ; - Đang là Thừa phát lại mà kiêm_nhiệm hành_nghề công_chứng , luật_sư , thẩm_định giá , đấu_giá tài_sản , quản_lý , thanh_lý tài_sản ; - Bị kết_tội bằng bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án . | Trường_hợp nào sẽ miễn_nhiệm thừa phát lại theo quy_định hiện_nay ?
tài_sản ; - Bị kết_tội bằng bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án. |
Thừa phát lại bị miễn_nhiệm thì có được bổ_nhiệm lại hay không ? | Căn_cứ vào Điều 14 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : Bổ_nhiệm lại Thừa phát lại 1. Người được miễn_nhiệm Thừa phát lại theo quy_định tại khoản 1 Điều 13 của Nghị_định này được xem_xét bổ_nhiệm lại Thừa phát lại khi có đề_nghị. 2. Người bị miễn_nhiệm Thừa phát lại theo quy_định tại khoản 2 Điều 13 của Nghị_định này chỉ được xem_xét bổ_nhiệm lại Thừa phát lại khi đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 của Nghị_định này và lý_do miễn_nhiệm không còn, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều này. Người bị miễn_nhiệm Thừa phát lại theo quy_định tại điểm c, d khoản 2 Điều 13 của Nghị_định này chỉ được đề_nghị bổ_nhiệm lại Thừa phát lại sau thời_hạn 01 năm, kể từ ngày Quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại có hiệu_lực. 3. Người bị miễn_nhiệm Thừa phát lại do đã bị kết_án về tội_phạm do vô_ý, tội_phạm ít nghiêm_trọng do cố_ý mà chưa được xoá án_tích ; đã bị kết_án về tội_phạm liên_quan đến chiếm_đoạt tài_sản, trục_lợi, gian_lận, gian_dối, xâm_phạm an_ninh quốc_gia, tội_phạm nghiêm_trọng, tội_phạm rất nghiêm_trọng, tội_phạm đặc_biệt | Căn_cứ vào Điều 14 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : Bổ_nhiệm lại Thừa phát lại 1 . Người được miễn_nhiệm Thừa phát lại theo quy_định tại khoản 1 Điều 13 của Nghị_định này được xem_xét bổ_nhiệm lại Thừa phát lại khi có đề_nghị . 2 . Người bị miễn_nhiệm Thừa phát lại theo quy_định tại khoản 2 Điều 13 của Nghị_định này chỉ được xem_xét bổ_nhiệm lại Thừa phát lại khi đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 của Nghị_định này và lý_do miễn_nhiệm không còn , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều này . Người bị miễn_nhiệm Thừa phát lại theo quy_định tại điểm c , d khoản 2 Điều 13 của Nghị_định này chỉ được đề_nghị bổ_nhiệm lại Thừa phát lại sau thời_hạn 01 năm , kể từ ngày Quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại có hiệu_lực . 3 . Người bị miễn_nhiệm Thừa phát lại do đã bị kết_án về tội_phạm do vô_ý , tội_phạm ít nghiêm_trọng do cố_ý mà chưa được xoá án_tích ; đã bị kết_án về tội_phạm liên_quan đến chiếm_đoạt tài_sản , trục_lợi , gian_lận , gian_dối , xâm_phạm an_ninh quốc_gia , tội_phạm nghiêm_trọng , tội_phạm rất nghiêm_trọng , tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng do cố_ý , kể_cả trường_hợp đã được xoá án_tích thì không được bổ_nhiệm lại Thừa phát lại . 4 . Thẩm_quyền , thủ_tục bổ_nhiệm lại Thừa phát lại theo quy_định tại Điều 10 của Nghị_định này . Hồ_sơ đề_nghị bổ_nhiệm lại bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị bổ_nhiệm lại Thừa phát lại theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; b ) Phiếu lý_lịch tư_pháp được cấp trong thời_hạn 06 tháng tính đến ngày nộp hồ_sơ ; c ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính Quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại để đối_chiếu ; d ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính giấy_tờ chứng_minh lý_do miễn_nhiệm không còn để đối_chiếu , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này . 5 . Người đề_nghị bổ_nhiệm lại Thừa phát lại phải nộp phí thẩm_định tiêu_chuẩn , điều_kiện hành_nghề Thừa phát lại theo quy_định của pháp_luật về phí , lệ_phí . Theo đó , thừa phát lại bị miễn_nhiệm theo nguyện_vọng cá_nhân sẽ được xem_xét bổ_nhiệm lại khi người đó có đơn yêu_cầu . | Thừa phát lại bị miễn_nhiệm thì có được bổ_nhiệm lại hay không ?
Căn_cứ vào Điều 14 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : Bổ_nhiệm lại Thừa phát lại 1. Người được miễn_nhiệm Thừa phát lại theo quy_định tại khoản 1 Điều 13 của Nghị_định này được xem_xét bổ_nhiệm lại Thừa phát lại khi có đề_nghị. 2. Người bị miễn_nhiệm Thừa phát lại theo quy_định tại khoản 2 Điều 13 của Nghị_định này chỉ được xem_xét bổ_nhiệm lại Thừa phát lại khi đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 của Nghị_định này và lý_do miễn_nhiệm không còn, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều này. Người bị miễn_nhiệm Thừa phát lại theo quy_định tại điểm c, d khoản 2 Điều 13 của Nghị_định này chỉ được đề_nghị bổ_nhiệm lại Thừa phát lại sau thời_hạn 01 năm, kể từ ngày Quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại có hiệu_lực. 3. Người bị miễn_nhiệm Thừa phát lại do đã bị kết_án về tội_phạm do vô_ý, tội_phạm ít nghiêm_trọng do cố_ý mà chưa được xoá án_tích ; đã bị kết_án về tội_phạm liên_quan đến chiếm_đoạt tài_sản, trục_lợi, gian_lận, gian_dối, xâm_phạm an_ninh quốc_gia, tội_phạm nghiêm_trọng, tội_phạm rất nghiêm_trọng, tội_phạm đặc_biệt |
Thừa phát lại bị miễn_nhiệm thì có được bổ_nhiệm lại hay không ? | xoá án_tích ; đã bị kết_án về tội_phạm liên_quan đến chiếm_đoạt tài_sản, trục_lợi, gian_lận, gian_dối, xâm_phạm an_ninh quốc_gia, tội_phạm nghiêm_trọng, tội_phạm rất nghiêm_trọng, tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng do cố_ý, kể_cả trường_hợp đã được xoá án_tích thì không được bổ_nhiệm lại Thừa phát lại. 4. Thẩm_quyền, thủ_tục bổ_nhiệm lại Thừa phát lại theo quy_định tại Điều 10 của Nghị_định này. Hồ_sơ đề_nghị bổ_nhiệm lại bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị bổ_nhiệm lại Thừa phát lại theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; b ) Phiếu lý_lịch tư_pháp được cấp trong thời_hạn 06 tháng tính đến ngày nộp hồ_sơ ; c ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính Quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại để đối_chiếu ; d ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính giấy_tờ chứng_minh lý_do miễn_nhiệm không còn để đối_chiếu, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này. 5. Người đề_nghị bổ_nhiệm lại Thừa phát lại phải nộp phí thẩm_định tiêu_chuẩn, điều_kiện hành_nghề Thừa phát lại theo quy_định của pháp_luật về phí, lệ_phí. Theo đó, thừa phát lại bị miễn_nhiệm theo nguyện_vọng cá_nhân sẽ được xem_xét bổ_nhiệm | Căn_cứ vào Điều 14 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : Bổ_nhiệm lại Thừa phát lại 1 . Người được miễn_nhiệm Thừa phát lại theo quy_định tại khoản 1 Điều 13 của Nghị_định này được xem_xét bổ_nhiệm lại Thừa phát lại khi có đề_nghị . 2 . Người bị miễn_nhiệm Thừa phát lại theo quy_định tại khoản 2 Điều 13 của Nghị_định này chỉ được xem_xét bổ_nhiệm lại Thừa phát lại khi đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 của Nghị_định này và lý_do miễn_nhiệm không còn , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều này . Người bị miễn_nhiệm Thừa phát lại theo quy_định tại điểm c , d khoản 2 Điều 13 của Nghị_định này chỉ được đề_nghị bổ_nhiệm lại Thừa phát lại sau thời_hạn 01 năm , kể từ ngày Quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại có hiệu_lực . 3 . Người bị miễn_nhiệm Thừa phát lại do đã bị kết_án về tội_phạm do vô_ý , tội_phạm ít nghiêm_trọng do cố_ý mà chưa được xoá án_tích ; đã bị kết_án về tội_phạm liên_quan đến chiếm_đoạt tài_sản , trục_lợi , gian_lận , gian_dối , xâm_phạm an_ninh quốc_gia , tội_phạm nghiêm_trọng , tội_phạm rất nghiêm_trọng , tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng do cố_ý , kể_cả trường_hợp đã được xoá án_tích thì không được bổ_nhiệm lại Thừa phát lại . 4 . Thẩm_quyền , thủ_tục bổ_nhiệm lại Thừa phát lại theo quy_định tại Điều 10 của Nghị_định này . Hồ_sơ đề_nghị bổ_nhiệm lại bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị bổ_nhiệm lại Thừa phát lại theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; b ) Phiếu lý_lịch tư_pháp được cấp trong thời_hạn 06 tháng tính đến ngày nộp hồ_sơ ; c ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính Quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại để đối_chiếu ; d ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính giấy_tờ chứng_minh lý_do miễn_nhiệm không còn để đối_chiếu , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này . 5 . Người đề_nghị bổ_nhiệm lại Thừa phát lại phải nộp phí thẩm_định tiêu_chuẩn , điều_kiện hành_nghề Thừa phát lại theo quy_định của pháp_luật về phí , lệ_phí . Theo đó , thừa phát lại bị miễn_nhiệm theo nguyện_vọng cá_nhân sẽ được xem_xét bổ_nhiệm lại khi người đó có đơn yêu_cầu . | Thừa phát lại bị miễn_nhiệm thì có được bổ_nhiệm lại hay không ?
xoá án_tích ; đã bị kết_án về tội_phạm liên_quan đến chiếm_đoạt tài_sản, trục_lợi, gian_lận, gian_dối, xâm_phạm an_ninh quốc_gia, tội_phạm nghiêm_trọng, tội_phạm rất nghiêm_trọng, tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng do cố_ý, kể_cả trường_hợp đã được xoá án_tích thì không được bổ_nhiệm lại Thừa phát lại. 4. Thẩm_quyền, thủ_tục bổ_nhiệm lại Thừa phát lại theo quy_định tại Điều 10 của Nghị_định này. Hồ_sơ đề_nghị bổ_nhiệm lại bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị bổ_nhiệm lại Thừa phát lại theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; b ) Phiếu lý_lịch tư_pháp được cấp trong thời_hạn 06 tháng tính đến ngày nộp hồ_sơ ; c ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính Quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại để đối_chiếu ; d ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính giấy_tờ chứng_minh lý_do miễn_nhiệm không còn để đối_chiếu, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này. 5. Người đề_nghị bổ_nhiệm lại Thừa phát lại phải nộp phí thẩm_định tiêu_chuẩn, điều_kiện hành_nghề Thừa phát lại theo quy_định của pháp_luật về phí, lệ_phí. Theo đó, thừa phát lại bị miễn_nhiệm theo nguyện_vọng cá_nhân sẽ được xem_xét bổ_nhiệm |
Thừa phát lại bị miễn_nhiệm thì có được bổ_nhiệm lại hay không ? | thẩm_định tiêu_chuẩn, điều_kiện hành_nghề Thừa phát lại theo quy_định của pháp_luật về phí, lệ_phí. Theo đó, thừa phát lại bị miễn_nhiệm theo nguyện_vọng cá_nhân sẽ được xem_xét bổ_nhiệm lại khi người đó có đơn yêu_cầu. | Căn_cứ vào Điều 14 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : Bổ_nhiệm lại Thừa phát lại 1 . Người được miễn_nhiệm Thừa phát lại theo quy_định tại khoản 1 Điều 13 của Nghị_định này được xem_xét bổ_nhiệm lại Thừa phát lại khi có đề_nghị . 2 . Người bị miễn_nhiệm Thừa phát lại theo quy_định tại khoản 2 Điều 13 của Nghị_định này chỉ được xem_xét bổ_nhiệm lại Thừa phát lại khi đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 6 của Nghị_định này và lý_do miễn_nhiệm không còn , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều này . Người bị miễn_nhiệm Thừa phát lại theo quy_định tại điểm c , d khoản 2 Điều 13 của Nghị_định này chỉ được đề_nghị bổ_nhiệm lại Thừa phát lại sau thời_hạn 01 năm , kể từ ngày Quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại có hiệu_lực . 3 . Người bị miễn_nhiệm Thừa phát lại do đã bị kết_án về tội_phạm do vô_ý , tội_phạm ít nghiêm_trọng do cố_ý mà chưa được xoá án_tích ; đã bị kết_án về tội_phạm liên_quan đến chiếm_đoạt tài_sản , trục_lợi , gian_lận , gian_dối , xâm_phạm an_ninh quốc_gia , tội_phạm nghiêm_trọng , tội_phạm rất nghiêm_trọng , tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng do cố_ý , kể_cả trường_hợp đã được xoá án_tích thì không được bổ_nhiệm lại Thừa phát lại . 4 . Thẩm_quyền , thủ_tục bổ_nhiệm lại Thừa phát lại theo quy_định tại Điều 10 của Nghị_định này . Hồ_sơ đề_nghị bổ_nhiệm lại bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị bổ_nhiệm lại Thừa phát lại theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; b ) Phiếu lý_lịch tư_pháp được cấp trong thời_hạn 06 tháng tính đến ngày nộp hồ_sơ ; c ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính Quyết_định miễn_nhiệm Thừa phát lại để đối_chiếu ; d ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính giấy_tờ chứng_minh lý_do miễn_nhiệm không còn để đối_chiếu , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này . 5 . Người đề_nghị bổ_nhiệm lại Thừa phát lại phải nộp phí thẩm_định tiêu_chuẩn , điều_kiện hành_nghề Thừa phát lại theo quy_định của pháp_luật về phí , lệ_phí . Theo đó , thừa phát lại bị miễn_nhiệm theo nguyện_vọng cá_nhân sẽ được xem_xét bổ_nhiệm lại khi người đó có đơn yêu_cầu . | Thừa phát lại bị miễn_nhiệm thì có được bổ_nhiệm lại hay không ?
thẩm_định tiêu_chuẩn, điều_kiện hành_nghề Thừa phát lại theo quy_định của pháp_luật về phí, lệ_phí. Theo đó, thừa phát lại bị miễn_nhiệm theo nguyện_vọng cá_nhân sẽ được xem_xét bổ_nhiệm lại khi người đó có đơn yêu_cầu. |
Đối_với Lễ_Quốc tang thì Lễ viếng có được tổ_chức ở nước_ngoài không ? Nếu có thì thời_gian tổ_chức có cùng thời_điểm đang diễn ra tại Việt_Nam không ? | Căn_cứ theo Điều 15 Nghị_định 105/2012/NĐ-CP quy_định như sau : Tổ_chức Lễ viếng ở nước_ngoài 1. Cùng thời_gian diễn ra Lễ_Quốc tang ở Việt_Nam, Bộ Ngoại_giao hướng_dẫn các cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài tiếp_đón các tổ_chức, cá_nhân người Việt_Nam, người nước_ngoài đến viếng và ghi sổ tang tại cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài. 2. Trang_trí lễ_đài : a ) Lễ_đài trang_trí phông_nền đen, Quốc_kỳ treo phía trên có dải băng tang, ảnh người từ_trần và dòng chữ trắng “ Vô_cùng thương_tiếc đồng_chí... ” ; b ) Bàn_thờ đặt chính giữa phòng, dưới lễ_đài có lư hương ; hai bên bàn_thờ đặt 02 ( hai ) vòng_hoa cố_định ; c ) Bàn ghi sổ tang. Như_vậy đối_với Lễ_Quốc tang thì lễ viếng cũng được tổ_chức ở nước_ngoài và cùng thời_gian diễn ra Lễ_Quốc tang ở Việt_Nam. Bộ Ngoại_giao hướng_dẫn các cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài tiếp_đón các tổ_chức, cá_nhân người Việt_Nam, người nước_ngoài đến viếng và ghi sổ tang tại cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài. Trang_trí lễ_đài của Lễ_Quốc tang được tổ_chức ở nước_ngoài thực_hiện | Căn_cứ theo Điều 15 Nghị_định 105/2012/NĐ-CP quy_định như sau : Tổ_chức Lễ viếng ở nước_ngoài 1 . Cùng thời_gian diễn ra Lễ_Quốc tang ở Việt_Nam , Bộ Ngoại_giao hướng_dẫn các cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài tiếp_đón các tổ_chức , cá_nhân người Việt_Nam , người nước_ngoài đến viếng và ghi sổ tang tại cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài . 2 . Trang_trí lễ_đài : a ) Lễ_đài trang_trí phông_nền đen , Quốc_kỳ treo phía trên có dải băng tang , ảnh người từ_trần và dòng chữ trắng “ Vô_cùng thương_tiếc đồng_chí ... ” ; b ) Bàn_thờ đặt chính giữa phòng , dưới lễ_đài có lư hương ; hai bên bàn_thờ đặt 02 ( hai ) vòng_hoa cố_định ; c ) Bàn ghi sổ tang . Như_vậy đối_với Lễ_Quốc tang thì lễ viếng cũng được tổ_chức ở nước_ngoài và cùng thời_gian diễn ra Lễ_Quốc tang ở Việt_Nam . Bộ Ngoại_giao hướng_dẫn các cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài tiếp_đón các tổ_chức , cá_nhân người Việt_Nam , người nước_ngoài đến viếng và ghi sổ tang tại cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài . Trang_trí lễ_đài của Lễ_Quốc tang được tổ_chức ở nước_ngoài thực_hiện như sau : - Lễ_đài trang_trí phông_nền đen , Quốc_kỳ treo phía trên có dải băng tang , ảnh người từ_trần và dòng chữ trắng “ Vô_cùng thương_tiếc đồng_chí ... ” ; - Bàn_thờ đặt chính giữa phòng , dưới lễ_đài có lư hương ; hai bên bàn_thờ đặt 02 ( hai ) vòng_hoa cố_định ; - Bàn ghi sổ tang . Lễ_Quốc tang ( Hình từ Internet ) | Đối_với Lễ_Quốc tang thì Lễ viếng có được tổ_chức ở nước_ngoài không ? Nếu có thì thời_gian tổ_chức có cùng thời_điểm đang diễn ra tại Việt_Nam không ?
Căn_cứ theo Điều 15 Nghị_định 105/2012/NĐ-CP quy_định như sau : Tổ_chức Lễ viếng ở nước_ngoài 1. Cùng thời_gian diễn ra Lễ_Quốc tang ở Việt_Nam, Bộ Ngoại_giao hướng_dẫn các cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài tiếp_đón các tổ_chức, cá_nhân người Việt_Nam, người nước_ngoài đến viếng và ghi sổ tang tại cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài. 2. Trang_trí lễ_đài : a ) Lễ_đài trang_trí phông_nền đen, Quốc_kỳ treo phía trên có dải băng tang, ảnh người từ_trần và dòng chữ trắng “ Vô_cùng thương_tiếc đồng_chí... ” ; b ) Bàn_thờ đặt chính giữa phòng, dưới lễ_đài có lư hương ; hai bên bàn_thờ đặt 02 ( hai ) vòng_hoa cố_định ; c ) Bàn ghi sổ tang. Như_vậy đối_với Lễ_Quốc tang thì lễ viếng cũng được tổ_chức ở nước_ngoài và cùng thời_gian diễn ra Lễ_Quốc tang ở Việt_Nam. Bộ Ngoại_giao hướng_dẫn các cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài tiếp_đón các tổ_chức, cá_nhân người Việt_Nam, người nước_ngoài đến viếng và ghi sổ tang tại cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài. Trang_trí lễ_đài của Lễ_Quốc tang được tổ_chức ở nước_ngoài thực_hiện |
Đối_với Lễ_Quốc tang thì Lễ viếng có được tổ_chức ở nước_ngoài không ? Nếu có thì thời_gian tổ_chức có cùng thời_điểm đang diễn ra tại Việt_Nam không ? | , cá_nhân người Việt_Nam, người nước_ngoài đến viếng và ghi sổ tang tại cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài. Trang_trí lễ_đài của Lễ_Quốc tang được tổ_chức ở nước_ngoài thực_hiện như sau : - Lễ_đài trang_trí phông_nền đen, Quốc_kỳ treo phía trên có dải băng tang, ảnh người từ_trần và dòng chữ trắng “ Vô_cùng thương_tiếc đồng_chí... ” ; - Bàn_thờ đặt chính giữa phòng, dưới lễ_đài có lư hương ; hai bên bàn_thờ đặt 02 ( hai ) vòng_hoa cố_định ; - Bàn ghi sổ tang. Lễ_Quốc tang ( Hình từ Internet ) | Căn_cứ theo Điều 15 Nghị_định 105/2012/NĐ-CP quy_định như sau : Tổ_chức Lễ viếng ở nước_ngoài 1 . Cùng thời_gian diễn ra Lễ_Quốc tang ở Việt_Nam , Bộ Ngoại_giao hướng_dẫn các cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài tiếp_đón các tổ_chức , cá_nhân người Việt_Nam , người nước_ngoài đến viếng và ghi sổ tang tại cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài . 2 . Trang_trí lễ_đài : a ) Lễ_đài trang_trí phông_nền đen , Quốc_kỳ treo phía trên có dải băng tang , ảnh người từ_trần và dòng chữ trắng “ Vô_cùng thương_tiếc đồng_chí ... ” ; b ) Bàn_thờ đặt chính giữa phòng , dưới lễ_đài có lư hương ; hai bên bàn_thờ đặt 02 ( hai ) vòng_hoa cố_định ; c ) Bàn ghi sổ tang . Như_vậy đối_với Lễ_Quốc tang thì lễ viếng cũng được tổ_chức ở nước_ngoài và cùng thời_gian diễn ra Lễ_Quốc tang ở Việt_Nam . Bộ Ngoại_giao hướng_dẫn các cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài tiếp_đón các tổ_chức , cá_nhân người Việt_Nam , người nước_ngoài đến viếng và ghi sổ tang tại cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài . Trang_trí lễ_đài của Lễ_Quốc tang được tổ_chức ở nước_ngoài thực_hiện như sau : - Lễ_đài trang_trí phông_nền đen , Quốc_kỳ treo phía trên có dải băng tang , ảnh người từ_trần và dòng chữ trắng “ Vô_cùng thương_tiếc đồng_chí ... ” ; - Bàn_thờ đặt chính giữa phòng , dưới lễ_đài có lư hương ; hai bên bàn_thờ đặt 02 ( hai ) vòng_hoa cố_định ; - Bàn ghi sổ tang . Lễ_Quốc tang ( Hình từ Internet ) | Đối_với Lễ_Quốc tang thì Lễ viếng có được tổ_chức ở nước_ngoài không ? Nếu có thì thời_gian tổ_chức có cùng thời_điểm đang diễn ra tại Việt_Nam không ?
, cá_nhân người Việt_Nam, người nước_ngoài đến viếng và ghi sổ tang tại cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài. Trang_trí lễ_đài của Lễ_Quốc tang được tổ_chức ở nước_ngoài thực_hiện như sau : - Lễ_đài trang_trí phông_nền đen, Quốc_kỳ treo phía trên có dải băng tang, ảnh người từ_trần và dòng chữ trắng “ Vô_cùng thương_tiếc đồng_chí... ” ; - Bàn_thờ đặt chính giữa phòng, dưới lễ_đài có lư hương ; hai bên bàn_thờ đặt 02 ( hai ) vòng_hoa cố_định ; - Bàn ghi sổ tang. Lễ_Quốc tang ( Hình từ Internet ) |
Lễ truy_điệu và Lễ đưa_tang của Lễ_Quốc tang được quy_định như_thế_nào ? | Căn_cứ theo Điều 16, Điều 17 Nghị_định 105/2012/NĐ-CP quy_định như sau : Lễ truy_điệu 1. Thành_phần dự Lễ truy_điệu gồm : Ban Lễ tang Nhà_nước ; Ban Tổ_chức Lễ tang ; gia_đình, người_thân ; đại_diện các cơ_quan, đơn_vị và địa_phương của người từ_trần. 2. Vị_trí các đoàn dự Lễ truy_điệu a ) Gia_đình đứng phía bên trái phòng lễ tang ( theo hướng nhìn lên lễ_đài ) ; b ) Lãnh_đạo Đảng, Nhà_nước đứng phía bên phải phòng lễ tang ( theo hướng nhìn lên lễ_đài ) ; c ) Các đoàn đại_biểu Bộ, Ban, ngành, đối_tượng khác, lực_lượng túc_trực và đội_quân_nhạc đứng theo sắp_xếp của Ban Tổ_chức Lễ tang. 3. Chương_trình Lễ truy_điệu a ) Trưởng ban Tổ_chức Lễ tang tuyên_bố Lễ truy_điệu ; b ) Quân_nhạc cử Quốc_ca ; c ) Trưởng ban Lễ tang Nhà_nước đọc lời điếu và tuyên_bố phút mặc_niệm ; d ) Khi mặc_niệm, quân_nhạc cử nhạc “ Hồn tử_sĩ ” ; đ ) Trưởng ban Tổ_chức Lễ tang tuyên_bố kết_thúc Lễ truy_điệu. 4. Cùng thời_gian diễn ra Lễ truy_điệu ở | Căn_cứ theo Điều 16 , Điều 17 Nghị_định 105/2012/NĐ-CP quy_định như sau : Lễ truy_điệu 1 . Thành_phần dự Lễ truy_điệu gồm : Ban Lễ tang Nhà_nước ; Ban Tổ_chức Lễ tang ; gia_đình , người_thân ; đại_diện các cơ_quan , đơn_vị và địa_phương của người từ_trần . 2 . Vị_trí các đoàn dự Lễ truy_điệu a ) Gia_đình đứng phía bên trái phòng lễ tang ( theo hướng nhìn lên lễ_đài ) ; b ) Lãnh_đạo Đảng , Nhà_nước đứng phía bên phải phòng lễ tang ( theo hướng nhìn lên lễ_đài ) ; c ) Các đoàn đại_biểu Bộ , Ban , ngành , đối_tượng khác , lực_lượng túc_trực và đội_quân_nhạc đứng theo sắp_xếp của Ban Tổ_chức Lễ tang . 3 . Chương_trình Lễ truy_điệu a ) Trưởng ban Tổ_chức Lễ tang tuyên_bố Lễ truy_điệu ; b ) Quân_nhạc cử Quốc_ca ; c ) Trưởng ban Lễ tang Nhà_nước đọc lời điếu và tuyên_bố phút mặc_niệm ; d ) Khi mặc_niệm , quân_nhạc cử nhạc “ Hồn tử_sĩ ” ; đ ) Trưởng ban Tổ_chức Lễ tang tuyên_bố kết_thúc Lễ truy_điệu . 4 . Cùng thời_gian diễn ra Lễ truy_điệu ở Trung_ương , lãnh_đạo địa_phương quê_hương hoặc nơi sinh của người từ_trần tổ_chức Lễ truy_điệu tại địa_phương . Lễ đưa_tang 1 . Thành_phần dự Lễ đưa_tang gồm : Ban Lễ tang Nhà_nước ; Ban Tổ_chức Lễ tang ; gia_đình , người_thân ; đại_diện các cơ_quan , đơn_vị và địa_phương của người từ_trần . 2 . Khi chuyển linh_cữu từ nhà tang_lễ lên xe tang và từ xe tang vào phần_mộ có 01 ( một ) sĩ_quan mang ảnh , 01 ( một ) sĩ_quan mang gối Huân_chương và 01 ( một ) sĩ_quan quấn cờ mang cờ đi trước linh_cữu ; đội công_tác gồm 01 ( một ) sĩ_quan và 12 ( mười_hai ) chiến_sĩ chuyển linh_cữu từ nhà tang_lễ lên xe tang , từ xe tang vào phần_mộ ; Trưởng ban , Phó Trưởng ban Lễ tang Nhà_nước cùng khiêng linh_cữu ( phía đầu linh_cữu ) ; gia_đình và các thành_viên khác đi phía sau linh_cữu . Như_vậy Lễ truy_điệu và Lễ đưa_tang của Lễ_Quốc tang được quy_định cụ_thể như trên . | Lễ truy_điệu và Lễ đưa_tang của Lễ_Quốc tang được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ theo Điều 16, Điều 17 Nghị_định 105/2012/NĐ-CP quy_định như sau : Lễ truy_điệu 1. Thành_phần dự Lễ truy_điệu gồm : Ban Lễ tang Nhà_nước ; Ban Tổ_chức Lễ tang ; gia_đình, người_thân ; đại_diện các cơ_quan, đơn_vị và địa_phương của người từ_trần. 2. Vị_trí các đoàn dự Lễ truy_điệu a ) Gia_đình đứng phía bên trái phòng lễ tang ( theo hướng nhìn lên lễ_đài ) ; b ) Lãnh_đạo Đảng, Nhà_nước đứng phía bên phải phòng lễ tang ( theo hướng nhìn lên lễ_đài ) ; c ) Các đoàn đại_biểu Bộ, Ban, ngành, đối_tượng khác, lực_lượng túc_trực và đội_quân_nhạc đứng theo sắp_xếp của Ban Tổ_chức Lễ tang. 3. Chương_trình Lễ truy_điệu a ) Trưởng ban Tổ_chức Lễ tang tuyên_bố Lễ truy_điệu ; b ) Quân_nhạc cử Quốc_ca ; c ) Trưởng ban Lễ tang Nhà_nước đọc lời điếu và tuyên_bố phút mặc_niệm ; d ) Khi mặc_niệm, quân_nhạc cử nhạc “ Hồn tử_sĩ ” ; đ ) Trưởng ban Tổ_chức Lễ tang tuyên_bố kết_thúc Lễ truy_điệu. 4. Cùng thời_gian diễn ra Lễ truy_điệu ở |
Lễ truy_điệu và Lễ đưa_tang của Lễ_Quốc tang được quy_định như_thế_nào ? | , quân_nhạc cử nhạc “ Hồn tử_sĩ ” ; đ ) Trưởng ban Tổ_chức Lễ tang tuyên_bố kết_thúc Lễ truy_điệu. 4. Cùng thời_gian diễn ra Lễ truy_điệu ở Trung_ương, lãnh_đạo địa_phương quê_hương hoặc nơi sinh của người từ_trần tổ_chức Lễ truy_điệu tại địa_phương. Lễ đưa_tang 1. Thành_phần dự Lễ đưa_tang gồm : Ban Lễ tang Nhà_nước ; Ban Tổ_chức Lễ tang ; gia_đình, người_thân ; đại_diện các cơ_quan, đơn_vị và địa_phương của người từ_trần. 2. Khi chuyển linh_cữu từ nhà tang_lễ lên xe tang và từ xe tang vào phần_mộ có 01 ( một ) sĩ_quan mang ảnh, 01 ( một ) sĩ_quan mang gối Huân_chương và 01 ( một ) sĩ_quan quấn cờ mang cờ đi trước linh_cữu ; đội công_tác gồm 01 ( một ) sĩ_quan và 12 ( mười_hai ) chiến_sĩ chuyển linh_cữu từ nhà tang_lễ lên xe tang, từ xe tang vào phần_mộ ; Trưởng ban, Phó Trưởng ban Lễ tang Nhà_nước cùng khiêng linh_cữu ( phía đầu linh_cữu ) ; gia_đình và các thành_viên khác đi phía sau linh_cữu. Như_vậy Lễ truy_điệu và Lễ đưa_tang của Lễ_Quốc tang được | Căn_cứ theo Điều 16 , Điều 17 Nghị_định 105/2012/NĐ-CP quy_định như sau : Lễ truy_điệu 1 . Thành_phần dự Lễ truy_điệu gồm : Ban Lễ tang Nhà_nước ; Ban Tổ_chức Lễ tang ; gia_đình , người_thân ; đại_diện các cơ_quan , đơn_vị và địa_phương của người từ_trần . 2 . Vị_trí các đoàn dự Lễ truy_điệu a ) Gia_đình đứng phía bên trái phòng lễ tang ( theo hướng nhìn lên lễ_đài ) ; b ) Lãnh_đạo Đảng , Nhà_nước đứng phía bên phải phòng lễ tang ( theo hướng nhìn lên lễ_đài ) ; c ) Các đoàn đại_biểu Bộ , Ban , ngành , đối_tượng khác , lực_lượng túc_trực và đội_quân_nhạc đứng theo sắp_xếp của Ban Tổ_chức Lễ tang . 3 . Chương_trình Lễ truy_điệu a ) Trưởng ban Tổ_chức Lễ tang tuyên_bố Lễ truy_điệu ; b ) Quân_nhạc cử Quốc_ca ; c ) Trưởng ban Lễ tang Nhà_nước đọc lời điếu và tuyên_bố phút mặc_niệm ; d ) Khi mặc_niệm , quân_nhạc cử nhạc “ Hồn tử_sĩ ” ; đ ) Trưởng ban Tổ_chức Lễ tang tuyên_bố kết_thúc Lễ truy_điệu . 4 . Cùng thời_gian diễn ra Lễ truy_điệu ở Trung_ương , lãnh_đạo địa_phương quê_hương hoặc nơi sinh của người từ_trần tổ_chức Lễ truy_điệu tại địa_phương . Lễ đưa_tang 1 . Thành_phần dự Lễ đưa_tang gồm : Ban Lễ tang Nhà_nước ; Ban Tổ_chức Lễ tang ; gia_đình , người_thân ; đại_diện các cơ_quan , đơn_vị và địa_phương của người từ_trần . 2 . Khi chuyển linh_cữu từ nhà tang_lễ lên xe tang và từ xe tang vào phần_mộ có 01 ( một ) sĩ_quan mang ảnh , 01 ( một ) sĩ_quan mang gối Huân_chương và 01 ( một ) sĩ_quan quấn cờ mang cờ đi trước linh_cữu ; đội công_tác gồm 01 ( một ) sĩ_quan và 12 ( mười_hai ) chiến_sĩ chuyển linh_cữu từ nhà tang_lễ lên xe tang , từ xe tang vào phần_mộ ; Trưởng ban , Phó Trưởng ban Lễ tang Nhà_nước cùng khiêng linh_cữu ( phía đầu linh_cữu ) ; gia_đình và các thành_viên khác đi phía sau linh_cữu . Như_vậy Lễ truy_điệu và Lễ đưa_tang của Lễ_Quốc tang được quy_định cụ_thể như trên . | Lễ truy_điệu và Lễ đưa_tang của Lễ_Quốc tang được quy_định như_thế_nào ?
, quân_nhạc cử nhạc “ Hồn tử_sĩ ” ; đ ) Trưởng ban Tổ_chức Lễ tang tuyên_bố kết_thúc Lễ truy_điệu. 4. Cùng thời_gian diễn ra Lễ truy_điệu ở Trung_ương, lãnh_đạo địa_phương quê_hương hoặc nơi sinh của người từ_trần tổ_chức Lễ truy_điệu tại địa_phương. Lễ đưa_tang 1. Thành_phần dự Lễ đưa_tang gồm : Ban Lễ tang Nhà_nước ; Ban Tổ_chức Lễ tang ; gia_đình, người_thân ; đại_diện các cơ_quan, đơn_vị và địa_phương của người từ_trần. 2. Khi chuyển linh_cữu từ nhà tang_lễ lên xe tang và từ xe tang vào phần_mộ có 01 ( một ) sĩ_quan mang ảnh, 01 ( một ) sĩ_quan mang gối Huân_chương và 01 ( một ) sĩ_quan quấn cờ mang cờ đi trước linh_cữu ; đội công_tác gồm 01 ( một ) sĩ_quan và 12 ( mười_hai ) chiến_sĩ chuyển linh_cữu từ nhà tang_lễ lên xe tang, từ xe tang vào phần_mộ ; Trưởng ban, Phó Trưởng ban Lễ tang Nhà_nước cùng khiêng linh_cữu ( phía đầu linh_cữu ) ; gia_đình và các thành_viên khác đi phía sau linh_cữu. Như_vậy Lễ truy_điệu và Lễ đưa_tang của Lễ_Quốc tang được |
Lễ truy_điệu và Lễ đưa_tang của Lễ_Quốc tang được quy_định như_thế_nào ? | tang Nhà_nước cùng khiêng linh_cữu ( phía đầu linh_cữu ) ; gia_đình và các thành_viên khác đi phía sau linh_cữu. Như_vậy Lễ truy_điệu và Lễ đưa_tang của Lễ_Quốc tang được quy_định cụ_thể như trên. | Căn_cứ theo Điều 16 , Điều 17 Nghị_định 105/2012/NĐ-CP quy_định như sau : Lễ truy_điệu 1 . Thành_phần dự Lễ truy_điệu gồm : Ban Lễ tang Nhà_nước ; Ban Tổ_chức Lễ tang ; gia_đình , người_thân ; đại_diện các cơ_quan , đơn_vị và địa_phương của người từ_trần . 2 . Vị_trí các đoàn dự Lễ truy_điệu a ) Gia_đình đứng phía bên trái phòng lễ tang ( theo hướng nhìn lên lễ_đài ) ; b ) Lãnh_đạo Đảng , Nhà_nước đứng phía bên phải phòng lễ tang ( theo hướng nhìn lên lễ_đài ) ; c ) Các đoàn đại_biểu Bộ , Ban , ngành , đối_tượng khác , lực_lượng túc_trực và đội_quân_nhạc đứng theo sắp_xếp của Ban Tổ_chức Lễ tang . 3 . Chương_trình Lễ truy_điệu a ) Trưởng ban Tổ_chức Lễ tang tuyên_bố Lễ truy_điệu ; b ) Quân_nhạc cử Quốc_ca ; c ) Trưởng ban Lễ tang Nhà_nước đọc lời điếu và tuyên_bố phút mặc_niệm ; d ) Khi mặc_niệm , quân_nhạc cử nhạc “ Hồn tử_sĩ ” ; đ ) Trưởng ban Tổ_chức Lễ tang tuyên_bố kết_thúc Lễ truy_điệu . 4 . Cùng thời_gian diễn ra Lễ truy_điệu ở Trung_ương , lãnh_đạo địa_phương quê_hương hoặc nơi sinh của người từ_trần tổ_chức Lễ truy_điệu tại địa_phương . Lễ đưa_tang 1 . Thành_phần dự Lễ đưa_tang gồm : Ban Lễ tang Nhà_nước ; Ban Tổ_chức Lễ tang ; gia_đình , người_thân ; đại_diện các cơ_quan , đơn_vị và địa_phương của người từ_trần . 2 . Khi chuyển linh_cữu từ nhà tang_lễ lên xe tang và từ xe tang vào phần_mộ có 01 ( một ) sĩ_quan mang ảnh , 01 ( một ) sĩ_quan mang gối Huân_chương và 01 ( một ) sĩ_quan quấn cờ mang cờ đi trước linh_cữu ; đội công_tác gồm 01 ( một ) sĩ_quan và 12 ( mười_hai ) chiến_sĩ chuyển linh_cữu từ nhà tang_lễ lên xe tang , từ xe tang vào phần_mộ ; Trưởng ban , Phó Trưởng ban Lễ tang Nhà_nước cùng khiêng linh_cữu ( phía đầu linh_cữu ) ; gia_đình và các thành_viên khác đi phía sau linh_cữu . Như_vậy Lễ truy_điệu và Lễ đưa_tang của Lễ_Quốc tang được quy_định cụ_thể như trên . | Lễ truy_điệu và Lễ đưa_tang của Lễ_Quốc tang được quy_định như_thế_nào ?
tang Nhà_nước cùng khiêng linh_cữu ( phía đầu linh_cữu ) ; gia_đình và các thành_viên khác đi phía sau linh_cữu. Như_vậy Lễ truy_điệu và Lễ đưa_tang của Lễ_Quốc tang được quy_định cụ_thể như trên. |
Xây mộ và chi_phí cho Lễ_Quốc tang được quy_định như_thế_nào ? | Căn_cứ theo Điều 20 Nghị_định 105/2012/NĐ-CP quy_định như sau : Xây mộ và chi_phí 1 . Mộ xây bằng đá granite , có kích_thước theo quy_định hiện_hành . 2 . Chi_phí xây mộ hoặc hoả_táng , điện táng và phục_vụ Lễ tang do ngân_sách nhà_nước cấp . Như_vậy đối_với Lề_Quốc tang thì mộ xây bằng đá granite , có kích_thước theo quy_định hiện_hành . Và chi_phí xây mộ hoặc hoả_táng , điện táng và phục_vụ Lễ tang do ngân_sách nhà_nước cấp . | Căn_cứ theo Điều 20 Nghị_định 105/2012/NĐ-CP quy_định như sau : Xây mộ và chi_phí 1 . Mộ xây bằng đá granite , có kích_thước theo quy_định hiện_hành . 2 . Chi_phí xây mộ hoặc hoả_táng , điện táng và phục_vụ Lễ tang do ngân_sách nhà_nước cấp . Như_vậy đối_với Lề_Quốc tang thì mộ xây bằng đá granite , có kích_thước theo quy_định hiện_hành . Và chi_phí xây mộ hoặc hoả_táng , điện táng và phục_vụ Lễ tang do ngân_sách nhà_nước cấp . | Xây mộ và chi_phí cho Lễ_Quốc tang được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ theo Điều 20 Nghị_định 105/2012/NĐ-CP quy_định như sau : Xây mộ và chi_phí 1 . Mộ xây bằng đá granite , có kích_thước theo quy_định hiện_hành . 2 . Chi_phí xây mộ hoặc hoả_táng , điện táng và phục_vụ Lễ tang do ngân_sách nhà_nước cấp . Như_vậy đối_với Lề_Quốc tang thì mộ xây bằng đá granite , có kích_thước theo quy_định hiện_hành . Và chi_phí xây mộ hoặc hoả_táng , điện táng và phục_vụ Lễ tang do ngân_sách nhà_nước cấp . |
Quy_định về thời_hạn sử_dụng thẻ căn_cước công_dân hiện_nay ra sao ? | Căn_cứ quy_định tại Điều 21 Luật Căn_cước công_dân 2014 như sau : Độ tuổi đổi thẻ Căn_cước công_dân 1. Thẻ_Căn cước công_dân phải được đổi khi công_dân đủ 25 tuổi, đủ 40 tuổi và đủ 60 tuổi. 2. Trường_hợp thẻ Căn_cước công_dân được cấp, đổi, cấp lại trong thời_hạn 2 năm trước tuổi quy_định tại khoản 1 Điều này thì vẫn có giá_trị sử_dụng đến tuổi đổi thẻ tiếp_theo. Theo nội_dung quy_định nêu trên, khi đến độ tuổi đủ 25 tuổi, đủ 40 tuổi và đủ 60 tuổi thì người_dân cần phải thực_hiện đổi thẻ căn_cước công_dân mới. Theo đó, thời_hạn sử_dụng thẻ căn_cước công_dân gắn chíp được xác_định là thời_gian còn lại từ lúc công_dân thực_hiện thủ_tục cấp CCCD gắn chíp đến lúc đủ độ tuổi phải đổi CCCD theo quy_định. Trong 02 năm trước khi đủ 25 tuổi, 40 tuổi và 60 tuổi, nếu đi làm CCCD mới thì thẻ này sẽ có giá_trị tiếp đến mốc tuổi đổi thẻ tiếp_theo. Ví_dụ : Bạn A sinh năm 2001, làm căn_cước công_dân năm 2021 ( khi 20 tuổi ) | Căn_cứ quy_định tại Điều 21 Luật Căn_cước công_dân 2014 như sau : Độ tuổi đổi thẻ Căn_cước công_dân 1 . Thẻ_Căn cước công_dân phải được đổi khi công_dân đủ 25 tuổi , đủ 40 tuổi và đủ 60 tuổi . 2 . Trường_hợp thẻ Căn_cước công_dân được cấp , đổi , cấp lại trong thời_hạn 2 năm trước tuổi quy_định tại khoản 1 Điều này thì vẫn có giá_trị sử_dụng đến tuổi đổi thẻ tiếp_theo . Theo nội_dung quy_định nêu trên , khi đến độ tuổi đủ 25 tuổi , đủ 40 tuổi và đủ 60 tuổi thì người_dân cần phải thực_hiện đổi thẻ căn_cước công_dân mới . Theo đó , thời_hạn sử_dụng thẻ căn_cước công_dân gắn chíp được xác_định là thời_gian còn lại từ lúc công_dân thực_hiện thủ_tục cấp CCCD gắn chíp đến lúc đủ độ tuổi phải đổi CCCD theo quy_định . Trong 02 năm trước khi đủ 25 tuổi , 40 tuổi và 60 tuổi , nếu đi làm CCCD mới thì thẻ này sẽ có giá_trị tiếp đến mốc tuổi đổi thẻ tiếp_theo . Ví_dụ : Bạn A sinh năm 2001 , làm căn_cước công_dân năm 2021 ( khi 20 tuổi ) . Do_đó , thời_hạn sử_dụng của thẻ CCCD đến lần cấp đổi tiếp_theo là 05 năm ( đến năm bạn A đủ 25 tuổi ) . Như_vậy , hạn sử_dụng của thẻ CCCD được xác_định là vào năm 2026 ( cụ_thể là ngày_tháng sinh của bạn A vào năm 2026 ) . Nếu bạn A sinh ngày 12/8/2021 thì hạn sử_dụng là ngày 12/8/2026 . Lưu_ý : đối_với thẻ CCCD được cấp , đổi , cấp lại tròng thời_gian 02 năm trước khi đến độ tuổi phải đổi thẻ CCCD thì vẫn sẽ có giá_trị sử_dụng đến độ tuổi tiếp_theo . ( Hình từ Internet ) | Quy_định về thời_hạn sử_dụng thẻ căn_cước công_dân hiện_nay ra sao ?
Căn_cứ quy_định tại Điều 21 Luật Căn_cước công_dân 2014 như sau : Độ tuổi đổi thẻ Căn_cước công_dân 1. Thẻ_Căn cước công_dân phải được đổi khi công_dân đủ 25 tuổi, đủ 40 tuổi và đủ 60 tuổi. 2. Trường_hợp thẻ Căn_cước công_dân được cấp, đổi, cấp lại trong thời_hạn 2 năm trước tuổi quy_định tại khoản 1 Điều này thì vẫn có giá_trị sử_dụng đến tuổi đổi thẻ tiếp_theo. Theo nội_dung quy_định nêu trên, khi đến độ tuổi đủ 25 tuổi, đủ 40 tuổi và đủ 60 tuổi thì người_dân cần phải thực_hiện đổi thẻ căn_cước công_dân mới. Theo đó, thời_hạn sử_dụng thẻ căn_cước công_dân gắn chíp được xác_định là thời_gian còn lại từ lúc công_dân thực_hiện thủ_tục cấp CCCD gắn chíp đến lúc đủ độ tuổi phải đổi CCCD theo quy_định. Trong 02 năm trước khi đủ 25 tuổi, 40 tuổi và 60 tuổi, nếu đi làm CCCD mới thì thẻ này sẽ có giá_trị tiếp đến mốc tuổi đổi thẻ tiếp_theo. Ví_dụ : Bạn A sinh năm 2001, làm căn_cước công_dân năm 2021 ( khi 20 tuổi ) |
Quy_định về thời_hạn sử_dụng thẻ căn_cước công_dân hiện_nay ra sao ? | thì thẻ này sẽ có giá_trị tiếp đến mốc tuổi đổi thẻ tiếp_theo. Ví_dụ : Bạn A sinh năm 2001, làm căn_cước công_dân năm 2021 ( khi 20 tuổi ). Do_đó, thời_hạn sử_dụng của thẻ CCCD đến lần cấp đổi tiếp_theo là 05 năm ( đến năm bạn A đủ 25 tuổi ). Như_vậy, hạn sử_dụng của thẻ CCCD được xác_định là vào năm 2026 ( cụ_thể là ngày_tháng sinh của bạn A vào năm 2026 ). Nếu bạn A sinh ngày 12/8/2021 thì hạn sử_dụng là ngày 12/8/2026. Lưu_ý : đối_với thẻ CCCD được cấp, đổi, cấp lại tròng thời_gian 02 năm trước khi đến độ tuổi phải đổi thẻ CCCD thì vẫn sẽ có giá_trị sử_dụng đến độ tuổi tiếp_theo. ( Hình từ Internet ) | Căn_cứ quy_định tại Điều 21 Luật Căn_cước công_dân 2014 như sau : Độ tuổi đổi thẻ Căn_cước công_dân 1 . Thẻ_Căn cước công_dân phải được đổi khi công_dân đủ 25 tuổi , đủ 40 tuổi và đủ 60 tuổi . 2 . Trường_hợp thẻ Căn_cước công_dân được cấp , đổi , cấp lại trong thời_hạn 2 năm trước tuổi quy_định tại khoản 1 Điều này thì vẫn có giá_trị sử_dụng đến tuổi đổi thẻ tiếp_theo . Theo nội_dung quy_định nêu trên , khi đến độ tuổi đủ 25 tuổi , đủ 40 tuổi và đủ 60 tuổi thì người_dân cần phải thực_hiện đổi thẻ căn_cước công_dân mới . Theo đó , thời_hạn sử_dụng thẻ căn_cước công_dân gắn chíp được xác_định là thời_gian còn lại từ lúc công_dân thực_hiện thủ_tục cấp CCCD gắn chíp đến lúc đủ độ tuổi phải đổi CCCD theo quy_định . Trong 02 năm trước khi đủ 25 tuổi , 40 tuổi và 60 tuổi , nếu đi làm CCCD mới thì thẻ này sẽ có giá_trị tiếp đến mốc tuổi đổi thẻ tiếp_theo . Ví_dụ : Bạn A sinh năm 2001 , làm căn_cước công_dân năm 2021 ( khi 20 tuổi ) . Do_đó , thời_hạn sử_dụng của thẻ CCCD đến lần cấp đổi tiếp_theo là 05 năm ( đến năm bạn A đủ 25 tuổi ) . Như_vậy , hạn sử_dụng của thẻ CCCD được xác_định là vào năm 2026 ( cụ_thể là ngày_tháng sinh của bạn A vào năm 2026 ) . Nếu bạn A sinh ngày 12/8/2021 thì hạn sử_dụng là ngày 12/8/2026 . Lưu_ý : đối_với thẻ CCCD được cấp , đổi , cấp lại tròng thời_gian 02 năm trước khi đến độ tuổi phải đổi thẻ CCCD thì vẫn sẽ có giá_trị sử_dụng đến độ tuổi tiếp_theo . ( Hình từ Internet ) | Quy_định về thời_hạn sử_dụng thẻ căn_cước công_dân hiện_nay ra sao ?
thì thẻ này sẽ có giá_trị tiếp đến mốc tuổi đổi thẻ tiếp_theo. Ví_dụ : Bạn A sinh năm 2001, làm căn_cước công_dân năm 2021 ( khi 20 tuổi ). Do_đó, thời_hạn sử_dụng của thẻ CCCD đến lần cấp đổi tiếp_theo là 05 năm ( đến năm bạn A đủ 25 tuổi ). Như_vậy, hạn sử_dụng của thẻ CCCD được xác_định là vào năm 2026 ( cụ_thể là ngày_tháng sinh của bạn A vào năm 2026 ). Nếu bạn A sinh ngày 12/8/2021 thì hạn sử_dụng là ngày 12/8/2026. Lưu_ý : đối_với thẻ CCCD được cấp, đổi, cấp lại tròng thời_gian 02 năm trước khi đến độ tuổi phải đổi thẻ CCCD thì vẫn sẽ có giá_trị sử_dụng đến độ tuổi tiếp_theo. ( Hình từ Internet ) |
Kiểm_tra thời_hạn sử_dụng thẻ căn_cước công_dân như_thế_nào ? | Căn_cứ quy_định tại khoản 2 Điều 3 Thông_tư 06/2021/TT-BCA về thông_tin trên thẻ Căn_cước công_dân như sau : Hình_dáng, kích_thước, nội_dung, quy_cách, ngôn_ngữ khác và chất_liệu thẻ Căn_cước công_dân... 2. Nội_dung a ) Mặt trước thẻ Căn_cước công_dân gồm các thông_tin sau : - Bên trái, từ trên xuống : Hình_Quốc huy nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam, đường_kính 12 mm ; ảnh của người được cấp thẻ Căn_cước công_dân cỡ 20 x 30 mm ; Có giá_trị đến / Date of expiry ; - Bên phải, từ trên xuống : CỘNG HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM ; Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc ; SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM ; Independence - Freedom - Happiness ; dòng chữ CĂN_CƯỚC CÔNG_DÂN / Citizen_Identity_Card ; biểu_tượng chíp ; mã QR ; Số / No ; Họ và tên / Full name ; Ngày_sinh / Date of birth ; Giới_tính / Sex | Căn_cứ quy_định tại khoản 2 Điều 3 Thông_tư 06/2021/TT-BCA về thông_tin trên thẻ Căn_cước công_dân như sau : Hình_dáng , kích_thước , nội_dung , quy_cách , ngôn_ngữ khác và chất_liệu thẻ Căn_cước công_dân ... 2 . Nội_dung a ) Mặt trước thẻ Căn_cước công_dân gồm các thông_tin sau : - Bên trái , từ trên xuống : Hình_Quốc huy nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam , đường_kính 12 mm ; ảnh của người được cấp thẻ Căn_cước công_dân cỡ 20 x 30 mm ; Có giá_trị đến / Date of expiry ; - Bên phải , từ trên xuống : CỘNG HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM ; Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc ; SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM ; Independence - Freedom - Happiness ; dòng chữ CĂN_CƯỚC CÔNG_DÂN / Citizen_Identity_Card ; biểu_tượng chíp ; mã QR ; Số / No ; Họ và tên / Full name ; Ngày_sinh / Date of birth ; Giới_tính / Sex ; Quốc_tịch / Nationality ; Quê_quán / Place of origin ; Nơi thường_trú / Place of residence ; b ) Mặt sau thẻ Căn_cước công_dân gồm các thông_tin sau : - Bên trái , từ trên xuống : Đặc_điểm nhân_dạng / Personal identification ; Ngày , tháng , năm / Date , month , year ; CỤC TRƯỞNG CỤC CẢNH_SÁT QUẢN_LÝ HÀNH_CHÍNH VỀ TRẬT_TỰ XÃ_HỘI / DIRECTOR GENERAL OF THE POLICE DEPARTMENT FOR ADMINISTRATIVE MANAGEMENT OF SOCIAL ORDER ; chữ_ký , họ và tên của người có thẩm_quyền cấp thẻ ; dấu có hình Quốc_huy của cơ_quan cấp thẻ Căn_cước công_dân ; chíp điện_tử . - Bên phải , từ trên xuống : Có 2 ô : Vân tay ngón_trỏ trái / Left index finger và Vân tay ngón_trỏ phải / Right index finger của người được cấp thẻ căn_cước công_dân . - Dòng MRZ . Theo đó , thông_tin thời_hạn sử_dụng của thẻ căn_cước công_dân được in trên mặt trước của thẻ . Người_dân có_thể tự kiểm_tra thời_hạn sử_dụng thẻ căn_cước công_dân thông_qua dòng chữ " Có giá_trị đến / Date of expiry " như sau : | Kiểm_tra thời_hạn sử_dụng thẻ căn_cước công_dân như_thế_nào ?
Căn_cứ quy_định tại khoản 2 Điều 3 Thông_tư 06/2021/TT-BCA về thông_tin trên thẻ Căn_cước công_dân như sau : Hình_dáng, kích_thước, nội_dung, quy_cách, ngôn_ngữ khác và chất_liệu thẻ Căn_cước công_dân... 2. Nội_dung a ) Mặt trước thẻ Căn_cước công_dân gồm các thông_tin sau : - Bên trái, từ trên xuống : Hình_Quốc huy nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam, đường_kính 12 mm ; ảnh của người được cấp thẻ Căn_cước công_dân cỡ 20 x 30 mm ; Có giá_trị đến / Date of expiry ; - Bên phải, từ trên xuống : CỘNG HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM ; Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc ; SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM ; Independence - Freedom - Happiness ; dòng chữ CĂN_CƯỚC CÔNG_DÂN / Citizen_Identity_Card ; biểu_tượng chíp ; mã QR ; Số / No ; Họ và tên / Full name ; Ngày_sinh / Date of birth ; Giới_tính / Sex |
Kiểm_tra thời_hạn sử_dụng thẻ căn_cước công_dân như_thế_nào ? | ty_Card ; biểu_tượng chíp ; mã QR ; Số / No ; Họ và tên / Full name ; Ngày_sinh / Date of birth ; Giới_tính / Sex ; Quốc_tịch / Nationality ; Quê_quán / Place of origin ; Nơi thường_trú / Place of residence ; b ) Mặt sau thẻ Căn_cước công_dân gồm các thông_tin sau : - Bên trái, từ trên xuống : Đặc_điểm nhân_dạng / Personal identification ; Ngày, tháng, năm / Date, month, year ; CỤC TRƯỞNG CỤC CẢNH_SÁT QUẢN_LÝ HÀNH_CHÍNH VỀ TRẬT_TỰ XÃ_HỘI / DIRECTOR GENERAL OF THE POLICE DEPARTMENT FOR ADMINISTRATIVE MANAGEMENT OF SOCIAL ORDER ; chữ_ký, họ và tên của người có thẩm_quyền cấp thẻ ; dấu có hình Quốc_huy của cơ_quan cấp thẻ Căn_cước công_dân ; chíp | Căn_cứ quy_định tại khoản 2 Điều 3 Thông_tư 06/2021/TT-BCA về thông_tin trên thẻ Căn_cước công_dân như sau : Hình_dáng , kích_thước , nội_dung , quy_cách , ngôn_ngữ khác và chất_liệu thẻ Căn_cước công_dân ... 2 . Nội_dung a ) Mặt trước thẻ Căn_cước công_dân gồm các thông_tin sau : - Bên trái , từ trên xuống : Hình_Quốc huy nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam , đường_kính 12 mm ; ảnh của người được cấp thẻ Căn_cước công_dân cỡ 20 x 30 mm ; Có giá_trị đến / Date of expiry ; - Bên phải , từ trên xuống : CỘNG HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM ; Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc ; SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM ; Independence - Freedom - Happiness ; dòng chữ CĂN_CƯỚC CÔNG_DÂN / Citizen_Identity_Card ; biểu_tượng chíp ; mã QR ; Số / No ; Họ và tên / Full name ; Ngày_sinh / Date of birth ; Giới_tính / Sex ; Quốc_tịch / Nationality ; Quê_quán / Place of origin ; Nơi thường_trú / Place of residence ; b ) Mặt sau thẻ Căn_cước công_dân gồm các thông_tin sau : - Bên trái , từ trên xuống : Đặc_điểm nhân_dạng / Personal identification ; Ngày , tháng , năm / Date , month , year ; CỤC TRƯỞNG CỤC CẢNH_SÁT QUẢN_LÝ HÀNH_CHÍNH VỀ TRẬT_TỰ XÃ_HỘI / DIRECTOR GENERAL OF THE POLICE DEPARTMENT FOR ADMINISTRATIVE MANAGEMENT OF SOCIAL ORDER ; chữ_ký , họ và tên của người có thẩm_quyền cấp thẻ ; dấu có hình Quốc_huy của cơ_quan cấp thẻ Căn_cước công_dân ; chíp điện_tử . - Bên phải , từ trên xuống : Có 2 ô : Vân tay ngón_trỏ trái / Left index finger và Vân tay ngón_trỏ phải / Right index finger của người được cấp thẻ căn_cước công_dân . - Dòng MRZ . Theo đó , thông_tin thời_hạn sử_dụng của thẻ căn_cước công_dân được in trên mặt trước của thẻ . Người_dân có_thể tự kiểm_tra thời_hạn sử_dụng thẻ căn_cước công_dân thông_qua dòng chữ " Có giá_trị đến / Date of expiry " như sau : | Kiểm_tra thời_hạn sử_dụng thẻ căn_cước công_dân như_thế_nào ?
ty_Card ; biểu_tượng chíp ; mã QR ; Số / No ; Họ và tên / Full name ; Ngày_sinh / Date of birth ; Giới_tính / Sex ; Quốc_tịch / Nationality ; Quê_quán / Place of origin ; Nơi thường_trú / Place of residence ; b ) Mặt sau thẻ Căn_cước công_dân gồm các thông_tin sau : - Bên trái, từ trên xuống : Đặc_điểm nhân_dạng / Personal identification ; Ngày, tháng, năm / Date, month, year ; CỤC TRƯỞNG CỤC CẢNH_SÁT QUẢN_LÝ HÀNH_CHÍNH VỀ TRẬT_TỰ XÃ_HỘI / DIRECTOR GENERAL OF THE POLICE DEPARTMENT FOR ADMINISTRATIVE MANAGEMENT OF SOCIAL ORDER ; chữ_ký, họ và tên của người có thẩm_quyền cấp thẻ ; dấu có hình Quốc_huy của cơ_quan cấp thẻ Căn_cước công_dân ; chíp |
Kiểm_tra thời_hạn sử_dụng thẻ căn_cước công_dân như_thế_nào ? | CIAL ORDER ; chữ_ký, họ và tên của người có thẩm_quyền cấp thẻ ; dấu có hình Quốc_huy của cơ_quan cấp thẻ Căn_cước công_dân ; chíp điện_tử. - Bên phải, từ trên xuống : Có 2 ô : Vân tay ngón_trỏ trái / Left index finger và Vân tay ngón_trỏ phải / Right index finger của người được cấp thẻ căn_cước công_dân. - Dòng MRZ. Theo đó, thông_tin thời_hạn sử_dụng của thẻ căn_cước công_dân được in trên mặt trước của thẻ. Người_dân có_thể tự kiểm_tra thời_hạn sử_dụng thẻ căn_cước công_dân thông_qua dòng chữ " Có giá_trị đến / Date of expiry " như sau : | Căn_cứ quy_định tại khoản 2 Điều 3 Thông_tư 06/2021/TT-BCA về thông_tin trên thẻ Căn_cước công_dân như sau : Hình_dáng , kích_thước , nội_dung , quy_cách , ngôn_ngữ khác và chất_liệu thẻ Căn_cước công_dân ... 2 . Nội_dung a ) Mặt trước thẻ Căn_cước công_dân gồm các thông_tin sau : - Bên trái , từ trên xuống : Hình_Quốc huy nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam , đường_kính 12 mm ; ảnh của người được cấp thẻ Căn_cước công_dân cỡ 20 x 30 mm ; Có giá_trị đến / Date of expiry ; - Bên phải , từ trên xuống : CỘNG HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM ; Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc ; SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM ; Independence - Freedom - Happiness ; dòng chữ CĂN_CƯỚC CÔNG_DÂN / Citizen_Identity_Card ; biểu_tượng chíp ; mã QR ; Số / No ; Họ và tên / Full name ; Ngày_sinh / Date of birth ; Giới_tính / Sex ; Quốc_tịch / Nationality ; Quê_quán / Place of origin ; Nơi thường_trú / Place of residence ; b ) Mặt sau thẻ Căn_cước công_dân gồm các thông_tin sau : - Bên trái , từ trên xuống : Đặc_điểm nhân_dạng / Personal identification ; Ngày , tháng , năm / Date , month , year ; CỤC TRƯỞNG CỤC CẢNH_SÁT QUẢN_LÝ HÀNH_CHÍNH VỀ TRẬT_TỰ XÃ_HỘI / DIRECTOR GENERAL OF THE POLICE DEPARTMENT FOR ADMINISTRATIVE MANAGEMENT OF SOCIAL ORDER ; chữ_ký , họ và tên của người có thẩm_quyền cấp thẻ ; dấu có hình Quốc_huy của cơ_quan cấp thẻ Căn_cước công_dân ; chíp điện_tử . - Bên phải , từ trên xuống : Có 2 ô : Vân tay ngón_trỏ trái / Left index finger và Vân tay ngón_trỏ phải / Right index finger của người được cấp thẻ căn_cước công_dân . - Dòng MRZ . Theo đó , thông_tin thời_hạn sử_dụng của thẻ căn_cước công_dân được in trên mặt trước của thẻ . Người_dân có_thể tự kiểm_tra thời_hạn sử_dụng thẻ căn_cước công_dân thông_qua dòng chữ " Có giá_trị đến / Date of expiry " như sau : | Kiểm_tra thời_hạn sử_dụng thẻ căn_cước công_dân như_thế_nào ?
CIAL ORDER ; chữ_ký, họ và tên của người có thẩm_quyền cấp thẻ ; dấu có hình Quốc_huy của cơ_quan cấp thẻ Căn_cước công_dân ; chíp điện_tử. - Bên phải, từ trên xuống : Có 2 ô : Vân tay ngón_trỏ trái / Left index finger và Vân tay ngón_trỏ phải / Right index finger của người được cấp thẻ căn_cước công_dân. - Dòng MRZ. Theo đó, thông_tin thời_hạn sử_dụng của thẻ căn_cước công_dân được in trên mặt trước của thẻ. Người_dân có_thể tự kiểm_tra thời_hạn sử_dụng thẻ căn_cước công_dân thông_qua dòng chữ " Có giá_trị đến / Date of expiry " như sau : |
Xem_ngày cấp căn_cước công_dân ở đâu trên thẻ CCCD ? | ( 1 ) Trường_hợp thẻ CCCD gắn chip Căn_cứ theo Điều 3 Thông_tư 06/2021/TT-BCA: - Ngày cấp CCCD nằm ở mặt sau của thẻ, phía bên trái, mục thứ hai từ trên xuống. - Phía trên ngày cấp CCCD gắn chip là mục ghi đặc_điểm nhận_dạng / Personal identification : Đây là đặc_điểm cá_biệt và ổn_định bên ngoài để phân_biệt người này với người khác. - Phía dưới ngày cấp CCCD lần_lượt là con chip điện_tử, con_dấu, chữ_ký của Cục trưởng Cục quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội. - Bên phải ngày cấp CCCD gắn chip là ô vân tay của ngón_trỏ trái / Left index finger và ngón_trỏ phải / Right index finger của người được cấp thẻ CCCD. - Dưới cùng là dòng ký_tự gọi là MRZ ( 2 ) Trường_hợp thẻ CCCD mã_vạch - Thẻ_CCCD mã_vạch ghi ngày cấp ở mặt sau của thẻ, góc dưới cùng bên phải, bên cạnh ô vân tay, dưới mục đặc_điểm nhận_dạng và dòng mã_vạch.@@ | ( 1 ) Trường_hợp thẻ CCCD gắn chip Căn_cứ theo Điều 3 Thông_tư 06/2021/TT-BCA: - Ngày cấp CCCD nằm ở mặt sau của thẻ , phía bên trái , mục thứ hai từ trên xuống . - Phía trên ngày cấp CCCD gắn chip là mục ghi đặc_điểm nhận_dạng / Personal identification : Đây là đặc_điểm cá_biệt và ổn_định bên ngoài để phân_biệt người này với người khác . - Phía dưới ngày cấp CCCD lần_lượt là con chip điện_tử , con_dấu , chữ_ký của Cục trưởng Cục quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội . - Bên phải ngày cấp CCCD gắn chip là ô vân tay của ngón_trỏ trái / Left index finger và ngón_trỏ phải / Right index finger của người được cấp thẻ CCCD . - Dưới cùng là dòng ký_tự gọi là MRZ ( 2 ) Trường_hợp thẻ CCCD mã_vạch - Thẻ_CCCD mã_vạch ghi ngày cấp ở mặt sau của thẻ , góc dưới cùng bên phải , bên cạnh ô vân tay , dưới mục đặc_điểm nhận_dạng và dòng mã_vạch . | Xem_ngày cấp căn_cước công_dân ở đâu trên thẻ CCCD ?
( 1 ) Trường_hợp thẻ CCCD gắn chip Căn_cứ theo Điều 3 Thông_tư 06/2021/TT-BCA: - Ngày cấp CCCD nằm ở mặt sau của thẻ, phía bên trái, mục thứ hai từ trên xuống. - Phía trên ngày cấp CCCD gắn chip là mục ghi đặc_điểm nhận_dạng / Personal identification : Đây là đặc_điểm cá_biệt và ổn_định bên ngoài để phân_biệt người này với người khác. - Phía dưới ngày cấp CCCD lần_lượt là con chip điện_tử, con_dấu, chữ_ký của Cục trưởng Cục quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội. - Bên phải ngày cấp CCCD gắn chip là ô vân tay của ngón_trỏ trái / Left index finger và ngón_trỏ phải / Right index finger của người được cấp thẻ CCCD. - Dưới cùng là dòng ký_tự gọi là MRZ ( 2 ) Trường_hợp thẻ CCCD mã_vạch - Thẻ_CCCD mã_vạch ghi ngày cấp ở mặt sau của thẻ, góc dưới cùng bên phải, bên cạnh ô vân tay, dưới mục đặc_điểm nhận_dạng và dòng mã_vạch.@@ |
Xem_ngày cấp căn_cước công_dân ở đâu trên thẻ CCCD ? | CCCD mã_vạch ghi ngày cấp ở mặt sau của thẻ, góc dưới cùng bên phải, bên cạnh ô vân tay, dưới mục đặc_điểm nhận_dạng và dòng mã_vạch.( 1 ) Trường_hợp thẻ CCCD gắn chip Căn_cứ theo Điều 3 Thông_tư 06/2021/TT-BCA: - Ngày cấp CCCD nằm ở mặt sau của thẻ, phía bên trái, mục thứ hai từ trên xuống. - Phía trên ngày cấp CCCD gắn chip là mục ghi đặc_điểm nhận_dạng / Personal identification : Đây là đặc_điểm cá_biệt và ổn_định bên ngoài để phân_biệt người này với người khác. - Phía dưới ngày cấp CCCD lần_lượt là con chip điện_tử, con_dấu, chữ_ký của Cục trưởng Cục quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội. - Bên phải ngày cấp CCCD gắn chip là ô vân tay của ngón_trỏ trái / Left index finger và ngón_trỏ phải / Right index finger của người được cấp thẻ CCCD. - Dưới cùng là dòng ký_tự gọi là MRZ ( 2 ) Trường_hợp thẻ CCCD mã_vạch - Thẻ_@@ | ( 1 ) Trường_hợp thẻ CCCD gắn chip Căn_cứ theo Điều 3 Thông_tư 06/2021/TT-BCA: - Ngày cấp CCCD nằm ở mặt sau của thẻ , phía bên trái , mục thứ hai từ trên xuống . - Phía trên ngày cấp CCCD gắn chip là mục ghi đặc_điểm nhận_dạng / Personal identification : Đây là đặc_điểm cá_biệt và ổn_định bên ngoài để phân_biệt người này với người khác . - Phía dưới ngày cấp CCCD lần_lượt là con chip điện_tử , con_dấu , chữ_ký của Cục trưởng Cục quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội . - Bên phải ngày cấp CCCD gắn chip là ô vân tay của ngón_trỏ trái / Left index finger và ngón_trỏ phải / Right index finger của người được cấp thẻ CCCD . - Dưới cùng là dòng ký_tự gọi là MRZ ( 2 ) Trường_hợp thẻ CCCD mã_vạch - Thẻ_CCCD mã_vạch ghi ngày cấp ở mặt sau của thẻ , góc dưới cùng bên phải , bên cạnh ô vân tay , dưới mục đặc_điểm nhận_dạng và dòng mã_vạch . | Xem_ngày cấp căn_cước công_dân ở đâu trên thẻ CCCD ?
CCCD mã_vạch ghi ngày cấp ở mặt sau của thẻ, góc dưới cùng bên phải, bên cạnh ô vân tay, dưới mục đặc_điểm nhận_dạng và dòng mã_vạch.( 1 ) Trường_hợp thẻ CCCD gắn chip Căn_cứ theo Điều 3 Thông_tư 06/2021/TT-BCA: - Ngày cấp CCCD nằm ở mặt sau của thẻ, phía bên trái, mục thứ hai từ trên xuống. - Phía trên ngày cấp CCCD gắn chip là mục ghi đặc_điểm nhận_dạng / Personal identification : Đây là đặc_điểm cá_biệt và ổn_định bên ngoài để phân_biệt người này với người khác. - Phía dưới ngày cấp CCCD lần_lượt là con chip điện_tử, con_dấu, chữ_ký của Cục trưởng Cục quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội. - Bên phải ngày cấp CCCD gắn chip là ô vân tay của ngón_trỏ trái / Left index finger và ngón_trỏ phải / Right index finger của người được cấp thẻ CCCD. - Dưới cùng là dòng ký_tự gọi là MRZ ( 2 ) Trường_hợp thẻ CCCD mã_vạch - Thẻ_@@ |
Xem_ngày cấp căn_cước công_dân ở đâu trên thẻ CCCD ? | index finger của người được cấp thẻ CCCD. - Dưới cùng là dòng ký_tự gọi là MRZ ( 2 ) Trường_hợp thẻ CCCD mã_vạch - Thẻ_CCCD mã_vạch ghi ngày cấp ở mặt sau của thẻ, góc dưới cùng bên phải, bên cạnh ô vân tay, dưới mục đặc_điểm nhận_dạng và dòng mã_vạch. | ( 1 ) Trường_hợp thẻ CCCD gắn chip Căn_cứ theo Điều 3 Thông_tư 06/2021/TT-BCA: - Ngày cấp CCCD nằm ở mặt sau của thẻ , phía bên trái , mục thứ hai từ trên xuống . - Phía trên ngày cấp CCCD gắn chip là mục ghi đặc_điểm nhận_dạng / Personal identification : Đây là đặc_điểm cá_biệt và ổn_định bên ngoài để phân_biệt người này với người khác . - Phía dưới ngày cấp CCCD lần_lượt là con chip điện_tử , con_dấu , chữ_ký của Cục trưởng Cục quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội . - Bên phải ngày cấp CCCD gắn chip là ô vân tay của ngón_trỏ trái / Left index finger và ngón_trỏ phải / Right index finger của người được cấp thẻ CCCD . - Dưới cùng là dòng ký_tự gọi là MRZ ( 2 ) Trường_hợp thẻ CCCD mã_vạch - Thẻ_CCCD mã_vạch ghi ngày cấp ở mặt sau của thẻ , góc dưới cùng bên phải , bên cạnh ô vân tay , dưới mục đặc_điểm nhận_dạng và dòng mã_vạch . | Xem_ngày cấp căn_cước công_dân ở đâu trên thẻ CCCD ?
index finger của người được cấp thẻ CCCD. - Dưới cùng là dòng ký_tự gọi là MRZ ( 2 ) Trường_hợp thẻ CCCD mã_vạch - Thẻ_CCCD mã_vạch ghi ngày cấp ở mặt sau của thẻ, góc dưới cùng bên phải, bên cạnh ô vân tay, dưới mục đặc_điểm nhận_dạng và dòng mã_vạch. |
Giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân được xác_định thế_nào ? | Căn_cứ quy_định tại Điều 20 Luật Căn_cước công_dân 2014 như sau : Giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân 1. Thẻ_Căn cước công_dân là giấy_tờ tuỳ_thân của công_dân Việt_Nam có giá_trị chứng_minh về căn_cước công_dân của người được cấp thẻ để thực_hiện các giao_dịch trên lãnh_thổ Việt_Nam. 2. Thẻ_Căn cước công_dân được sử_dụng thay cho việc sử_dụng hộ_chiếu trong trường_hợp Việt_Nam và nước_ngoài ký_kết điều_ước hoặc thoả_thuận quốc_tế cho_phép công_dân nước ký_kết được sử_dụng thẻ Căn_cước công_dân thay cho việc sử_dụng hộ_chiếu trên lãnh_thổ của nhau. 3. Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có thẩm_quyền được yêu_cầu công_dân xuất_trình thẻ Căn_cước công_dân để kiểm_tra về căn_cước và các thông_tin quy_định tại Điều 18 của Luật này ; được sử_dụng số định_danh cá_nhân trên thẻ Căn_cước công_dân để kiểm_tra thông_tin của người được cấp thẻ trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư và cơ_sở_dữ_liệu chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật. Khi công_dân xuất_trình thẻ Căn_cước công_dân theo yêu_cầu của cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có thẩm_quyền thì cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có thẩm_quyền đó không được yêu_cầu công_dân xuất_trình thêm giấy_tờ khác chứng_nhận các thông_tin quy_định tại khoản 1 và khoản 3 Điều này. 4 | Căn_cứ quy_định tại Điều 20 Luật Căn_cước công_dân 2014 như sau : Giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân 1 . Thẻ_Căn cước công_dân là giấy_tờ tuỳ_thân của công_dân Việt_Nam có giá_trị chứng_minh về căn_cước công_dân của người được cấp thẻ để thực_hiện các giao_dịch trên lãnh_thổ Việt_Nam . 2 . Thẻ_Căn cước công_dân được sử_dụng thay cho việc sử_dụng hộ_chiếu trong trường_hợp Việt_Nam và nước_ngoài ký_kết điều_ước hoặc thoả_thuận quốc_tế cho_phép công_dân nước ký_kết được sử_dụng thẻ Căn_cước công_dân thay cho việc sử_dụng hộ_chiếu trên lãnh_thổ của nhau . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền được yêu_cầu công_dân xuất_trình thẻ Căn_cước công_dân để kiểm_tra về căn_cước và các thông_tin quy_định tại Điều 18 của Luật này ; được sử_dụng số định_danh cá_nhân trên thẻ Căn_cước công_dân để kiểm_tra thông_tin của người được cấp thẻ trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư và cơ_sở_dữ_liệu chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật . Khi công_dân xuất_trình thẻ Căn_cước công_dân theo yêu_cầu của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền thì cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền đó không được yêu_cầu công_dân xuất_trình thêm giấy_tờ khác chứng_nhận các thông_tin quy_định tại khoản 1 và khoản 3 Điều này . 4 . Nhà_nước bảo_hộ quyền , lợi_ích chính_đáng của người được cấp thẻ Căn_cước công_dân theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân được xác_định theo nội_dung quy_định nêu trên . Đây là giấy_tờ tuỳ_thân của công_dân Việt_Nam . | Giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân được xác_định thế_nào ?
Căn_cứ quy_định tại Điều 20 Luật Căn_cước công_dân 2014 như sau : Giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân 1. Thẻ_Căn cước công_dân là giấy_tờ tuỳ_thân của công_dân Việt_Nam có giá_trị chứng_minh về căn_cước công_dân của người được cấp thẻ để thực_hiện các giao_dịch trên lãnh_thổ Việt_Nam. 2. Thẻ_Căn cước công_dân được sử_dụng thay cho việc sử_dụng hộ_chiếu trong trường_hợp Việt_Nam và nước_ngoài ký_kết điều_ước hoặc thoả_thuận quốc_tế cho_phép công_dân nước ký_kết được sử_dụng thẻ Căn_cước công_dân thay cho việc sử_dụng hộ_chiếu trên lãnh_thổ của nhau. 3. Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có thẩm_quyền được yêu_cầu công_dân xuất_trình thẻ Căn_cước công_dân để kiểm_tra về căn_cước và các thông_tin quy_định tại Điều 18 của Luật này ; được sử_dụng số định_danh cá_nhân trên thẻ Căn_cước công_dân để kiểm_tra thông_tin của người được cấp thẻ trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư và cơ_sở_dữ_liệu chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật. Khi công_dân xuất_trình thẻ Căn_cước công_dân theo yêu_cầu của cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có thẩm_quyền thì cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có thẩm_quyền đó không được yêu_cầu công_dân xuất_trình thêm giấy_tờ khác chứng_nhận các thông_tin quy_định tại khoản 1 và khoản 3 Điều này. 4 |
Giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân được xác_định thế_nào ? | thẩm_quyền thì cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có thẩm_quyền đó không được yêu_cầu công_dân xuất_trình thêm giấy_tờ khác chứng_nhận các thông_tin quy_định tại khoản 1 và khoản 3 Điều này. 4. Nhà_nước bảo_hộ quyền, lợi_ích chính_đáng của người được cấp thẻ Căn_cước công_dân theo quy_định của pháp_luật. Như_vậy, giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân được xác_định theo nội_dung quy_định nêu trên. Đây là giấy_tờ tuỳ_thân của công_dân Việt_Nam.Căn_cứ quy_định tại Điều 20 Luật Căn_cước công_dân 2014 như sau : Giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân 1. Thẻ_Căn cước công_dân là giấy_tờ tuỳ_thân của công_dân Việt_Nam có giá_trị chứng_minh về căn_cước công_dân của người được cấp thẻ để thực_hiện các giao_dịch trên lãnh_thổ Việt_Nam. 2. Thẻ_Căn cước công_dân được sử_dụng thay cho việc sử_dụng hộ_chiếu trong trường_hợp Việt_Nam và nước_ngoài ký_kết điều_ước hoặc thoả_thuận quốc_tế cho_phép công_dân nước ký_kết được sử_dụng thẻ Căn_cước công_dân thay cho việc sử_dụng hộ_chiếu trên lãnh_thổ của nhau. 3. Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có thẩm_quyền được yêu_cầu công_dân xuất_trình thẻ Căn_cước công_dân để kiểm_tra về căn_cước và các thông_tin quy_định tại Điều 18 của Luật này ; được sử_dụng số | Căn_cứ quy_định tại Điều 20 Luật Căn_cước công_dân 2014 như sau : Giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân 1 . Thẻ_Căn cước công_dân là giấy_tờ tuỳ_thân của công_dân Việt_Nam có giá_trị chứng_minh về căn_cước công_dân của người được cấp thẻ để thực_hiện các giao_dịch trên lãnh_thổ Việt_Nam . 2 . Thẻ_Căn cước công_dân được sử_dụng thay cho việc sử_dụng hộ_chiếu trong trường_hợp Việt_Nam và nước_ngoài ký_kết điều_ước hoặc thoả_thuận quốc_tế cho_phép công_dân nước ký_kết được sử_dụng thẻ Căn_cước công_dân thay cho việc sử_dụng hộ_chiếu trên lãnh_thổ của nhau . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền được yêu_cầu công_dân xuất_trình thẻ Căn_cước công_dân để kiểm_tra về căn_cước và các thông_tin quy_định tại Điều 18 của Luật này ; được sử_dụng số định_danh cá_nhân trên thẻ Căn_cước công_dân để kiểm_tra thông_tin của người được cấp thẻ trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư và cơ_sở_dữ_liệu chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật . Khi công_dân xuất_trình thẻ Căn_cước công_dân theo yêu_cầu của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền thì cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền đó không được yêu_cầu công_dân xuất_trình thêm giấy_tờ khác chứng_nhận các thông_tin quy_định tại khoản 1 và khoản 3 Điều này . 4 . Nhà_nước bảo_hộ quyền , lợi_ích chính_đáng của người được cấp thẻ Căn_cước công_dân theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân được xác_định theo nội_dung quy_định nêu trên . Đây là giấy_tờ tuỳ_thân của công_dân Việt_Nam . | Giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân được xác_định thế_nào ?
thẩm_quyền thì cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có thẩm_quyền đó không được yêu_cầu công_dân xuất_trình thêm giấy_tờ khác chứng_nhận các thông_tin quy_định tại khoản 1 và khoản 3 Điều này. 4. Nhà_nước bảo_hộ quyền, lợi_ích chính_đáng của người được cấp thẻ Căn_cước công_dân theo quy_định của pháp_luật. Như_vậy, giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân được xác_định theo nội_dung quy_định nêu trên. Đây là giấy_tờ tuỳ_thân của công_dân Việt_Nam.Căn_cứ quy_định tại Điều 20 Luật Căn_cước công_dân 2014 như sau : Giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân 1. Thẻ_Căn cước công_dân là giấy_tờ tuỳ_thân của công_dân Việt_Nam có giá_trị chứng_minh về căn_cước công_dân của người được cấp thẻ để thực_hiện các giao_dịch trên lãnh_thổ Việt_Nam. 2. Thẻ_Căn cước công_dân được sử_dụng thay cho việc sử_dụng hộ_chiếu trong trường_hợp Việt_Nam và nước_ngoài ký_kết điều_ước hoặc thoả_thuận quốc_tế cho_phép công_dân nước ký_kết được sử_dụng thẻ Căn_cước công_dân thay cho việc sử_dụng hộ_chiếu trên lãnh_thổ của nhau. 3. Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có thẩm_quyền được yêu_cầu công_dân xuất_trình thẻ Căn_cước công_dân để kiểm_tra về căn_cước và các thông_tin quy_định tại Điều 18 của Luật này ; được sử_dụng số |
Giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân được xác_định thế_nào ? | Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có thẩm_quyền được yêu_cầu công_dân xuất_trình thẻ Căn_cước công_dân để kiểm_tra về căn_cước và các thông_tin quy_định tại Điều 18 của Luật này ; được sử_dụng số định_danh cá_nhân trên thẻ Căn_cước công_dân để kiểm_tra thông_tin của người được cấp thẻ trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư và cơ_sở_dữ_liệu chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật. Khi công_dân xuất_trình thẻ Căn_cước công_dân theo yêu_cầu của cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có thẩm_quyền thì cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có thẩm_quyền đó không được yêu_cầu công_dân xuất_trình thêm giấy_tờ khác chứng_nhận các thông_tin quy_định tại khoản 1 và khoản 3 Điều này. 4. Nhà_nước bảo_hộ quyền, lợi_ích chính_đáng của người được cấp thẻ Căn_cước công_dân theo quy_định của pháp_luật. Như_vậy, giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân được xác_định theo nội_dung quy_định nêu trên. Đây là giấy_tờ tuỳ_thân của công_dân Việt_Nam. | Căn_cứ quy_định tại Điều 20 Luật Căn_cước công_dân 2014 như sau : Giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân 1 . Thẻ_Căn cước công_dân là giấy_tờ tuỳ_thân của công_dân Việt_Nam có giá_trị chứng_minh về căn_cước công_dân của người được cấp thẻ để thực_hiện các giao_dịch trên lãnh_thổ Việt_Nam . 2 . Thẻ_Căn cước công_dân được sử_dụng thay cho việc sử_dụng hộ_chiếu trong trường_hợp Việt_Nam và nước_ngoài ký_kết điều_ước hoặc thoả_thuận quốc_tế cho_phép công_dân nước ký_kết được sử_dụng thẻ Căn_cước công_dân thay cho việc sử_dụng hộ_chiếu trên lãnh_thổ của nhau . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền được yêu_cầu công_dân xuất_trình thẻ Căn_cước công_dân để kiểm_tra về căn_cước và các thông_tin quy_định tại Điều 18 của Luật này ; được sử_dụng số định_danh cá_nhân trên thẻ Căn_cước công_dân để kiểm_tra thông_tin của người được cấp thẻ trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư và cơ_sở_dữ_liệu chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật . Khi công_dân xuất_trình thẻ Căn_cước công_dân theo yêu_cầu của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền thì cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền đó không được yêu_cầu công_dân xuất_trình thêm giấy_tờ khác chứng_nhận các thông_tin quy_định tại khoản 1 và khoản 3 Điều này . 4 . Nhà_nước bảo_hộ quyền , lợi_ích chính_đáng của người được cấp thẻ Căn_cước công_dân theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân được xác_định theo nội_dung quy_định nêu trên . Đây là giấy_tờ tuỳ_thân của công_dân Việt_Nam . | Giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân được xác_định thế_nào ?
Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có thẩm_quyền được yêu_cầu công_dân xuất_trình thẻ Căn_cước công_dân để kiểm_tra về căn_cước và các thông_tin quy_định tại Điều 18 của Luật này ; được sử_dụng số định_danh cá_nhân trên thẻ Căn_cước công_dân để kiểm_tra thông_tin của người được cấp thẻ trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư và cơ_sở_dữ_liệu chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật. Khi công_dân xuất_trình thẻ Căn_cước công_dân theo yêu_cầu của cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có thẩm_quyền thì cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có thẩm_quyền đó không được yêu_cầu công_dân xuất_trình thêm giấy_tờ khác chứng_nhận các thông_tin quy_định tại khoản 1 và khoản 3 Điều này. 4. Nhà_nước bảo_hộ quyền, lợi_ích chính_đáng của người được cấp thẻ Căn_cước công_dân theo quy_định của pháp_luật. Như_vậy, giá_trị_sử_dụng của thẻ Căn_cước công_dân được xác_định theo nội_dung quy_định nêu trên. Đây là giấy_tờ tuỳ_thân của công_dân Việt_Nam. |
Doanh_nghiệp tư_nhân là gì ? | Theo Điều 188 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về doanh_nghiệp tư_nhân như sau : “ Điều 188 . Doanh_nghiệp tư_nhân 1 . Doanh_nghiệp tư_nhân là doanh_nghiệp do một cá_nhân làm chủ và tự chịu trách_nhiệm bằng toàn_bộ tài_sản của mình về mọi hoạt_động của doanh_nghiệp . 2 . Doanh_nghiệp tư_nhân không được phát_hành bất_kỳ loại chứng_khoán nào . 3 . Mỗi cá_nhân chỉ được quyền thành_lập một doanh_nghiệp tư_nhân . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân không được đồng_thời là chủ_hộ kinh_doanh , thành_viên hợp danh của công_ty hợp danh . 4 . Doanh_nghiệp tư_nhân không được quyền góp vốn thành_lập hoặc mua cổ_phần , phần vốn góp trong công_ty hợp danh , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hoặc công_ty cổ_phần . ” Theo đó , doanh_nghiệp tư_nhân là doanh_nghiệp do một cá_nhân làm chủ và tự chịu trách_nhiệm bằng toàn_bộ tài_sản của mình về mọi hoạt_động của doanh_nghiệp . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có được góp vốn thành_lập công_ty cổ_phần ? | Theo Điều 188 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về doanh_nghiệp tư_nhân như sau : “ Điều 188 . Doanh_nghiệp tư_nhân 1 . Doanh_nghiệp tư_nhân là doanh_nghiệp do một cá_nhân làm chủ và tự chịu trách_nhiệm bằng toàn_bộ tài_sản của mình về mọi hoạt_động của doanh_nghiệp . 2 . Doanh_nghiệp tư_nhân không được phát_hành bất_kỳ loại chứng_khoán nào . 3 . Mỗi cá_nhân chỉ được quyền thành_lập một doanh_nghiệp tư_nhân . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân không được đồng_thời là chủ_hộ kinh_doanh , thành_viên hợp danh của công_ty hợp danh . 4 . Doanh_nghiệp tư_nhân không được quyền góp vốn thành_lập hoặc mua cổ_phần , phần vốn góp trong công_ty hợp danh , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hoặc công_ty cổ_phần . ” Theo đó , doanh_nghiệp tư_nhân là doanh_nghiệp do một cá_nhân làm chủ và tự chịu trách_nhiệm bằng toàn_bộ tài_sản của mình về mọi hoạt_động của doanh_nghiệp . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có được góp vốn thành_lập công_ty cổ_phần ? | Doanh_nghiệp tư_nhân là gì ?
Theo Điều 188 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về doanh_nghiệp tư_nhân như sau : “ Điều 188 . Doanh_nghiệp tư_nhân 1 . Doanh_nghiệp tư_nhân là doanh_nghiệp do một cá_nhân làm chủ và tự chịu trách_nhiệm bằng toàn_bộ tài_sản của mình về mọi hoạt_động của doanh_nghiệp . 2 . Doanh_nghiệp tư_nhân không được phát_hành bất_kỳ loại chứng_khoán nào . 3 . Mỗi cá_nhân chỉ được quyền thành_lập một doanh_nghiệp tư_nhân . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân không được đồng_thời là chủ_hộ kinh_doanh , thành_viên hợp danh của công_ty hợp danh . 4 . Doanh_nghiệp tư_nhân không được quyền góp vốn thành_lập hoặc mua cổ_phần , phần vốn góp trong công_ty hợp danh , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hoặc công_ty cổ_phần . ” Theo đó , doanh_nghiệp tư_nhân là doanh_nghiệp do một cá_nhân làm chủ và tự chịu trách_nhiệm bằng toàn_bộ tài_sản của mình về mọi hoạt_động của doanh_nghiệp . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có được góp vốn thành_lập công_ty cổ_phần ? |
Vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân được quy_định như_thế_nào ? | Theo Điều 189 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về vốn của chủ doanh_nghiệp tư_nhân như sau : “ Điều 189. Vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân 1. Vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân do chủ doanh_nghiệp tự đăng_ký. Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có nghĩa_vụ đăng_ký chính_xác tổng_số vốn đầu_tư, trong đó nêu rõ số vốn bằng Đồng Việt_Nam, ngoại_tệ tự_do chuyển_đổi, vàng và tài_sản khác ; đối_với vốn bằng tài_sản khác còn phải ghi rõ loại tài_sản, số_lượng và giá_trị còn lại của mỗi loại tài_sản. 2. Toàn_bộ vốn và tài_sản kể_cả vốn vay và tài_sản thuê được sử_dụng vào hoạt_động kinh_doanh của doanh_nghiệp phải được ghi_chép đầy_đủ vào_sổ kế_toán và báo_cáo tài_chính của doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật. 3. Trong quá_trình hoạt_động, chủ doanh_nghiệp tư_nhân có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu_tư của mình vào hoạt_động kinh_doanh của doanh_nghiệp. Việc tăng hoặc giảm vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân phải được ghi_chép đầy_đủ vào_sổ kế_toán. Trường_hợp giảm vốn đầu_tư xuống thấp hơn vốn đầu_tư đã đăng_ký thì chủ doanh_nghiệp tư_nhân chỉ được giảm vốn sau khi đã đăng_ký với Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh. ” Theo đó, | Theo Điều 189 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về vốn của chủ doanh_nghiệp tư_nhân như sau : “ Điều 189 . Vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân 1 . Vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân do chủ doanh_nghiệp tự đăng_ký . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có nghĩa_vụ đăng_ký chính_xác tổng_số vốn đầu_tư , trong đó nêu rõ số vốn bằng Đồng Việt_Nam , ngoại_tệ tự_do chuyển_đổi , vàng và tài_sản khác ; đối_với vốn bằng tài_sản khác còn phải ghi rõ loại tài_sản , số_lượng và giá_trị còn lại của mỗi loại tài_sản . 2 . Toàn_bộ vốn và tài_sản kể_cả vốn vay và tài_sản thuê được sử_dụng vào hoạt_động kinh_doanh của doanh_nghiệp phải được ghi_chép đầy_đủ vào_sổ kế_toán và báo_cáo tài_chính của doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật . 3 . Trong quá_trình hoạt_động , chủ doanh_nghiệp tư_nhân có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu_tư của mình vào hoạt_động kinh_doanh của doanh_nghiệp . Việc tăng hoặc giảm vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân phải được ghi_chép đầy_đủ vào_sổ kế_toán . Trường_hợp giảm vốn đầu_tư xuống thấp hơn vốn đầu_tư đã đăng_ký thì chủ doanh_nghiệp tư_nhân chỉ được giảm vốn sau khi đã đăng_ký với Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh . ” Theo đó , vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân do chủ doanh_nghiệp tự đăng_ký . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có nghĩa_vụ đăng_ký chính_xác tổng_số vốn đầu_tư , trong đó nêu rõ số vốn bằng Đồng Việt_Nam , ngoại_tệ tự_do chuyển_đổi , vàng và tài_sản khác ; đối_với vốn bằng tài_sản khác còn phải ghi rõ loại tài_sản , số_lượng và giá_trị còn lại của mỗi loại tài_sản . | Vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân được quy_định như_thế_nào ?
Theo Điều 189 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về vốn của chủ doanh_nghiệp tư_nhân như sau : “ Điều 189. Vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân 1. Vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân do chủ doanh_nghiệp tự đăng_ký. Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có nghĩa_vụ đăng_ký chính_xác tổng_số vốn đầu_tư, trong đó nêu rõ số vốn bằng Đồng Việt_Nam, ngoại_tệ tự_do chuyển_đổi, vàng và tài_sản khác ; đối_với vốn bằng tài_sản khác còn phải ghi rõ loại tài_sản, số_lượng và giá_trị còn lại của mỗi loại tài_sản. 2. Toàn_bộ vốn và tài_sản kể_cả vốn vay và tài_sản thuê được sử_dụng vào hoạt_động kinh_doanh của doanh_nghiệp phải được ghi_chép đầy_đủ vào_sổ kế_toán và báo_cáo tài_chính của doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật. 3. Trong quá_trình hoạt_động, chủ doanh_nghiệp tư_nhân có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu_tư của mình vào hoạt_động kinh_doanh của doanh_nghiệp. Việc tăng hoặc giảm vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân phải được ghi_chép đầy_đủ vào_sổ kế_toán. Trường_hợp giảm vốn đầu_tư xuống thấp hơn vốn đầu_tư đã đăng_ký thì chủ doanh_nghiệp tư_nhân chỉ được giảm vốn sau khi đã đăng_ký với Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh. ” Theo đó, |
Vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân được quy_định như_thế_nào ? | Trường_hợp giảm vốn đầu_tư xuống thấp hơn vốn đầu_tư đã đăng_ký thì chủ doanh_nghiệp tư_nhân chỉ được giảm vốn sau khi đã đăng_ký với Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh. ” Theo đó, vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân do chủ doanh_nghiệp tự đăng_ký. Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có nghĩa_vụ đăng_ký chính_xác tổng_số vốn đầu_tư, trong đó nêu rõ số vốn bằng Đồng Việt_Nam, ngoại_tệ tự_do chuyển_đổi, vàng và tài_sản khác ; đối_với vốn bằng tài_sản khác còn phải ghi rõ loại tài_sản, số_lượng và giá_trị còn lại của mỗi loại tài_sản. | Theo Điều 189 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về vốn của chủ doanh_nghiệp tư_nhân như sau : “ Điều 189 . Vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân 1 . Vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân do chủ doanh_nghiệp tự đăng_ký . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có nghĩa_vụ đăng_ký chính_xác tổng_số vốn đầu_tư , trong đó nêu rõ số vốn bằng Đồng Việt_Nam , ngoại_tệ tự_do chuyển_đổi , vàng và tài_sản khác ; đối_với vốn bằng tài_sản khác còn phải ghi rõ loại tài_sản , số_lượng và giá_trị còn lại của mỗi loại tài_sản . 2 . Toàn_bộ vốn và tài_sản kể_cả vốn vay và tài_sản thuê được sử_dụng vào hoạt_động kinh_doanh của doanh_nghiệp phải được ghi_chép đầy_đủ vào_sổ kế_toán và báo_cáo tài_chính của doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật . 3 . Trong quá_trình hoạt_động , chủ doanh_nghiệp tư_nhân có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu_tư của mình vào hoạt_động kinh_doanh của doanh_nghiệp . Việc tăng hoặc giảm vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân phải được ghi_chép đầy_đủ vào_sổ kế_toán . Trường_hợp giảm vốn đầu_tư xuống thấp hơn vốn đầu_tư đã đăng_ký thì chủ doanh_nghiệp tư_nhân chỉ được giảm vốn sau khi đã đăng_ký với Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh . ” Theo đó , vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân do chủ doanh_nghiệp tự đăng_ký . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có nghĩa_vụ đăng_ký chính_xác tổng_số vốn đầu_tư , trong đó nêu rõ số vốn bằng Đồng Việt_Nam , ngoại_tệ tự_do chuyển_đổi , vàng và tài_sản khác ; đối_với vốn bằng tài_sản khác còn phải ghi rõ loại tài_sản , số_lượng và giá_trị còn lại của mỗi loại tài_sản . | Vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân được quy_định như_thế_nào ?
Trường_hợp giảm vốn đầu_tư xuống thấp hơn vốn đầu_tư đã đăng_ký thì chủ doanh_nghiệp tư_nhân chỉ được giảm vốn sau khi đã đăng_ký với Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh. ” Theo đó, vốn đầu_tư của chủ doanh_nghiệp tư_nhân do chủ doanh_nghiệp tự đăng_ký. Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có nghĩa_vụ đăng_ký chính_xác tổng_số vốn đầu_tư, trong đó nêu rõ số vốn bằng Đồng Việt_Nam, ngoại_tệ tự_do chuyển_đổi, vàng và tài_sản khác ; đối_với vốn bằng tài_sản khác còn phải ghi rõ loại tài_sản, số_lượng và giá_trị còn lại của mỗi loại tài_sản. |
Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có được góp vốn thành_lập công_ty cổ_phần không ? | Theo khoản 4 Điều 188 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : “ Điều 188 . Doanh_nghiệp tư_nhân 1 . Doanh_nghiệp tư_nhân là doanh_nghiệp do một cá_nhân làm chủ và tự chịu trách_nhiệm bằng toàn_bộ tài_sản của mình về mọi hoạt_động của doanh_nghiệp . 2 . Doanh_nghiệp tư_nhân không được phát_hành bất_kỳ loại chứng_khoán nào . 3 . Mỗi cá_nhân chỉ được quyền thành_lập một doanh_nghiệp tư_nhân . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân không được đồng_thời là chủ_hộ kinh_doanh , thành_viên hợp danh của công_ty hợp danh . 4 . Doanh_nghiệp tư_nhân không được quyền góp vốn thành_lập hoặc mua cổ_phần , phần vốn góp trong công_ty hợp danh , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hoặc công_ty cổ_phần . ” Theo đó , doanh_nghiệp tư_nhân không được quyền góp vốn thành_lập hoặc mua cổ_phần , phần vốn góp trong công_ty hợp danh , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hoặc công_ty cổ_phần . Như_vậy pháp_luật chỉ hạn_chế các quyền này đối_với doanh_nghiệp tư_nhân mà chưa có quy_định hạn_chế đối_với chủ doanh_nghiệp tư_nhân . Do_vậy , chủ doanh_nghiệp tư_nhân hoàn_toàn có_thể góp vốn , thành_lập hoặc mua cổ_phần , phần vốn góp trong công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty cổ_phần . | Theo khoản 4 Điều 188 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : “ Điều 188 . Doanh_nghiệp tư_nhân 1 . Doanh_nghiệp tư_nhân là doanh_nghiệp do một cá_nhân làm chủ và tự chịu trách_nhiệm bằng toàn_bộ tài_sản của mình về mọi hoạt_động của doanh_nghiệp . 2 . Doanh_nghiệp tư_nhân không được phát_hành bất_kỳ loại chứng_khoán nào . 3 . Mỗi cá_nhân chỉ được quyền thành_lập một doanh_nghiệp tư_nhân . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân không được đồng_thời là chủ_hộ kinh_doanh , thành_viên hợp danh của công_ty hợp danh . 4 . Doanh_nghiệp tư_nhân không được quyền góp vốn thành_lập hoặc mua cổ_phần , phần vốn góp trong công_ty hợp danh , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hoặc công_ty cổ_phần . ” Theo đó , doanh_nghiệp tư_nhân không được quyền góp vốn thành_lập hoặc mua cổ_phần , phần vốn góp trong công_ty hợp danh , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hoặc công_ty cổ_phần . Như_vậy pháp_luật chỉ hạn_chế các quyền này đối_với doanh_nghiệp tư_nhân mà chưa có quy_định hạn_chế đối_với chủ doanh_nghiệp tư_nhân . Do_vậy , chủ doanh_nghiệp tư_nhân hoàn_toàn có_thể góp vốn , thành_lập hoặc mua cổ_phần , phần vốn góp trong công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty cổ_phần . | Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có được góp vốn thành_lập công_ty cổ_phần không ?
Theo khoản 4 Điều 188 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : “ Điều 188 . Doanh_nghiệp tư_nhân 1 . Doanh_nghiệp tư_nhân là doanh_nghiệp do một cá_nhân làm chủ và tự chịu trách_nhiệm bằng toàn_bộ tài_sản của mình về mọi hoạt_động của doanh_nghiệp . 2 . Doanh_nghiệp tư_nhân không được phát_hành bất_kỳ loại chứng_khoán nào . 3 . Mỗi cá_nhân chỉ được quyền thành_lập một doanh_nghiệp tư_nhân . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân không được đồng_thời là chủ_hộ kinh_doanh , thành_viên hợp danh của công_ty hợp danh . 4 . Doanh_nghiệp tư_nhân không được quyền góp vốn thành_lập hoặc mua cổ_phần , phần vốn góp trong công_ty hợp danh , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hoặc công_ty cổ_phần . ” Theo đó , doanh_nghiệp tư_nhân không được quyền góp vốn thành_lập hoặc mua cổ_phần , phần vốn góp trong công_ty hợp danh , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hoặc công_ty cổ_phần . Như_vậy pháp_luật chỉ hạn_chế các quyền này đối_với doanh_nghiệp tư_nhân mà chưa có quy_định hạn_chế đối_với chủ doanh_nghiệp tư_nhân . Do_vậy , chủ doanh_nghiệp tư_nhân hoàn_toàn có_thể góp vốn , thành_lập hoặc mua cổ_phần , phần vốn góp trong công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty cổ_phần . |
Quản_lý doanh_nghiệp tư_nhân được thực_hiện như_thế_nào ? | Theo Điều 190 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về việc quản_lý doanh_nghiệp tư_nhân như sau : “ Điều 190 . Quản_lý doanh_nghiệp tư_nhân 1 . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có toàn_quyền quyết_định đối_với tất_cả hoạt_động kinh_doanh của doanh_nghiệp tư_nhân , việc sử_dụng lợi_nhuận sau khi đã nộp thuế và thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có_thể trực_tiếp hoặc thuê người khác làm Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc để quản_lý , điều_hành hoạt_động kinh_doanh ; trường_hợp này , chủ doanh_nghiệp tư_nhân vẫn phải chịu trách_nhiệm về mọi hoạt_động kinh_doanh của doanh_nghiệp tư_nhân . 3 . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân là người đại_diện theo pháp_luật , đại_diện cho doanh_nghiệp tư_nhân với tư_cách người yêu_cầu giải_quyết việc dân_sự , nguyên_đơn , bị_đơn , người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan trước Trọng_tài , Toà_án , đại_diện cho doanh_nghiệp tư_nhân thực_hiện quyền và nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật . ” Theo đó , chủ doanh_nghiệp tư_nhân có toàn_quyền quyết_định đối_với tất_cả hoạt_động kinh_doanh của doanh_nghiệp tư_nhân , việc sử_dụng lợi_nhuận sau khi đã nộp thuế và thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính khác theo quy_định của pháp_luật . | Theo Điều 190 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về việc quản_lý doanh_nghiệp tư_nhân như sau : “ Điều 190 . Quản_lý doanh_nghiệp tư_nhân 1 . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có toàn_quyền quyết_định đối_với tất_cả hoạt_động kinh_doanh của doanh_nghiệp tư_nhân , việc sử_dụng lợi_nhuận sau khi đã nộp thuế và thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có_thể trực_tiếp hoặc thuê người khác làm Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc để quản_lý , điều_hành hoạt_động kinh_doanh ; trường_hợp này , chủ doanh_nghiệp tư_nhân vẫn phải chịu trách_nhiệm về mọi hoạt_động kinh_doanh của doanh_nghiệp tư_nhân . 3 . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân là người đại_diện theo pháp_luật , đại_diện cho doanh_nghiệp tư_nhân với tư_cách người yêu_cầu giải_quyết việc dân_sự , nguyên_đơn , bị_đơn , người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan trước Trọng_tài , Toà_án , đại_diện cho doanh_nghiệp tư_nhân thực_hiện quyền và nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật . ” Theo đó , chủ doanh_nghiệp tư_nhân có toàn_quyền quyết_định đối_với tất_cả hoạt_động kinh_doanh của doanh_nghiệp tư_nhân , việc sử_dụng lợi_nhuận sau khi đã nộp thuế và thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính khác theo quy_định của pháp_luật . | Quản_lý doanh_nghiệp tư_nhân được thực_hiện như_thế_nào ?
Theo Điều 190 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về việc quản_lý doanh_nghiệp tư_nhân như sau : “ Điều 190 . Quản_lý doanh_nghiệp tư_nhân 1 . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có toàn_quyền quyết_định đối_với tất_cả hoạt_động kinh_doanh của doanh_nghiệp tư_nhân , việc sử_dụng lợi_nhuận sau khi đã nộp thuế và thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân có_thể trực_tiếp hoặc thuê người khác làm Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc để quản_lý , điều_hành hoạt_động kinh_doanh ; trường_hợp này , chủ doanh_nghiệp tư_nhân vẫn phải chịu trách_nhiệm về mọi hoạt_động kinh_doanh của doanh_nghiệp tư_nhân . 3 . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân là người đại_diện theo pháp_luật , đại_diện cho doanh_nghiệp tư_nhân với tư_cách người yêu_cầu giải_quyết việc dân_sự , nguyên_đơn , bị_đơn , người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan trước Trọng_tài , Toà_án , đại_diện cho doanh_nghiệp tư_nhân thực_hiện quyền và nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật . ” Theo đó , chủ doanh_nghiệp tư_nhân có toàn_quyền quyết_định đối_với tất_cả hoạt_động kinh_doanh của doanh_nghiệp tư_nhân , việc sử_dụng lợi_nhuận sau khi đã nộp thuế và thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính khác theo quy_định của pháp_luật . |
Làm vách ngăn cho nhà_xưởng có cần xin giấy_phép xây_dựng không ? | Theo khoản 2 Điều 89 Luật Xây_dựng 2014 được sửa_đổi bởi khoản 30 Điều 1 Luật Xây_dựng sửa_đổi 2020 quy_định các trường_hợp được miễn giấy_phép xây_dựng như sau : " Điều 89. Quy_định chung về cấp giấy_phép xây_dựng 1. Công_trình xây_dựng phải có giấy_phép xây_dựng do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp cho chủ đầu_tư theo quy_định của Luật này, trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này. 2. Các trường_hợp được miễn giấy_phép xây_dựng gồm : a ) Công_trình bí_mật nhà_nước ; công_trình xây_dựng khẩn_cấp ; b ) Công_trình thuộc dự_án sử_dụng vốn đầu_tư công được Thủ_tướng Chính_phủ, người đứng đầu cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị, Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao, Toà_án nhân_dân tối_cao, Kiểm_toán nhà_nước, Văn_phòng Chủ_tịch nước, Văn_phòng Quốc_hội, bộ, cơ_quan ngang bộ, cơ_quan thuộc Chính_phủ, cơ_quan trung_ương của Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và của tổ_chức chính_trị - xã_hội, Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân các cấp quyết_định đầu_tư xây_dựng ; c ) Công_trình xây_dựng tạm theo quy_định tại Điều 131 của Luật này ; d ) Công_trình sửa_chữa, cải_tạo bên trong công_trình hoặc công_trình sửa_chữa, cải_tạo mặt ngoài không tiếp_giáp với đường trong đô_thị có | Theo khoản 2 Điều 89 Luật Xây_dựng 2014 được sửa_đổi bởi khoản 30 Điều 1 Luật Xây_dựng sửa_đổi 2020 quy_định các trường_hợp được miễn giấy_phép xây_dựng như sau : " Điều 89 . Quy_định chung về cấp giấy_phép xây_dựng 1 . Công_trình xây_dựng phải có giấy_phép xây_dựng do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp cho chủ đầu_tư theo quy_định của Luật này , trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 2 . Các trường_hợp được miễn giấy_phép xây_dựng gồm : a ) Công_trình bí_mật nhà_nước ; công_trình xây_dựng khẩn_cấp ; b ) Công_trình thuộc dự_án sử_dụng vốn đầu_tư công được Thủ_tướng Chính_phủ , người đứng đầu cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị , Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao , Toà_án nhân_dân tối_cao , Kiểm_toán nhà_nước , Văn_phòng Chủ_tịch nước , Văn_phòng Quốc_hội , bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan trung_ương của Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và của tổ_chức chính_trị - xã_hội , Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân các cấp quyết_định đầu_tư xây_dựng ; c ) Công_trình xây_dựng tạm theo quy_định tại Điều 131 của Luật này ; d ) Công_trình sửa_chữa , cải_tạo bên trong công_trình hoặc công_trình sửa_chữa , cải_tạo mặt ngoài không tiếp_giáp với đường trong đô_thị có yêu_cầu về quản_lý kiến_trúc theo quy_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nội_dung sửa_chữa , cải_tạo không làm thay_đổi công_năng sử_dụng , không làm ảnh_hưởng đến an_toàn kết_cấu chịu lực của công_trình , phù_hợp với quy_hoạch xây_dựng đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt , yêu_cầu về an_toàn phòng , chống cháy , nổ và bảo_vệ môi_trường ; [ ... ] h ) Nhà ở riêng_lẻ có quy_mô dưới 07 tầng thuộc dự_án đầu_tư xây_dựng khu đô_thị , dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở có quy_hoạch chi_tiết 1/500 đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; i ) Công_trình xây_dựng cấp IV , nhà ở riêng_lẻ ở nông_thôn có quy_mô dưới 07 tầng và thuộc khu_vực không có quy_hoạch_đô_thị , quy_hoạch xây_dựng khu chức_năng hoặc quy_hoạch chi_tiết xây_dựng điểm dân_cư nông_thôn đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; công_trình xây_dựng cấp IV , nhà ở riêng_lẻ ở miền núi , hải_đảo thuộc khu_vực không có quy_hoạch_đô_thị , quy_hoạch xây_dựng khu chức_năng ; trừ công_trình , nhà ở riêng_lẻ được xây_dựng trong khu bảo_tồn , khu di_tích lịch_sử - văn_hoá ; k ) Chủ đầu_tư xây_dựng công_trình quy_định tại các điểm b , e , g , h và i khoản này , trừ nhà ở riêng_lẻ quy_định tại điểm i khoản này có trách_nhiệm gửi thông_báo thời_điểm khởi_công xây_dựng , hồ_sơ thiết_kế xây_dựng theo quy_định đến cơ_quan quản_lý_nhà_nước về xây_dựng tại địa_phương để quản_lý . " Theo đó , công_trình sửa_chữa , cải_tạo bên trong công_trình hoặc công_trình sửa_chữa , cải_tạo mặt ngoài không tiếp_giáp với đường trong đô_thị có yêu_cầu về quản_lý kiến_trúc theo quy_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nội_dung sửa_chữa , cải_tạo không làm thay_đổi công_năng sử_dụng , không làm ảnh_hưởng đến an_toàn kết_cấu chịu lực của công_trình , phù_hợp với quy_hoạch xây_dựng đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt , yêu_cầu về an_toàn phòng , chống cháy , nổ và bảo_vệ môi_trường thuộc trường_hợp được miễn giấy_phép . Nếu_như chị ngăn khu , làm vách chỉ làm trong nội_bộ khu_vực , không có ảnh_hưởng đến kết_cấu chịu lực của nhà_xưởng ( làm tường giả , vách nhựa , bán kiên_cố ... ) thì sẽ không cần phải xin giấy_phép xây_dựng . Còn nếu_như công_ty chị xây_dựng mà ảnh_hưởng đến kết_cấu chịu lực của công_trình thì phải xin giấy_phép xây_dựng theo quy_định . ( Hình từ Internet ) | Làm vách ngăn cho nhà_xưởng có cần xin giấy_phép xây_dựng không ?
Theo khoản 2 Điều 89 Luật Xây_dựng 2014 được sửa_đổi bởi khoản 30 Điều 1 Luật Xây_dựng sửa_đổi 2020 quy_định các trường_hợp được miễn giấy_phép xây_dựng như sau : " Điều 89. Quy_định chung về cấp giấy_phép xây_dựng 1. Công_trình xây_dựng phải có giấy_phép xây_dựng do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp cho chủ đầu_tư theo quy_định của Luật này, trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này. 2. Các trường_hợp được miễn giấy_phép xây_dựng gồm : a ) Công_trình bí_mật nhà_nước ; công_trình xây_dựng khẩn_cấp ; b ) Công_trình thuộc dự_án sử_dụng vốn đầu_tư công được Thủ_tướng Chính_phủ, người đứng đầu cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị, Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao, Toà_án nhân_dân tối_cao, Kiểm_toán nhà_nước, Văn_phòng Chủ_tịch nước, Văn_phòng Quốc_hội, bộ, cơ_quan ngang bộ, cơ_quan thuộc Chính_phủ, cơ_quan trung_ương của Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và của tổ_chức chính_trị - xã_hội, Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân các cấp quyết_định đầu_tư xây_dựng ; c ) Công_trình xây_dựng tạm theo quy_định tại Điều 131 của Luật này ; d ) Công_trình sửa_chữa, cải_tạo bên trong công_trình hoặc công_trình sửa_chữa, cải_tạo mặt ngoài không tiếp_giáp với đường trong đô_thị có |
Làm vách ngăn cho nhà_xưởng có cần xin giấy_phép xây_dựng không ? | theo quy_định tại Điều 131 của Luật này ; d ) Công_trình sửa_chữa, cải_tạo bên trong công_trình hoặc công_trình sửa_chữa, cải_tạo mặt ngoài không tiếp_giáp với đường trong đô_thị có yêu_cầu về quản_lý kiến_trúc theo quy_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nội_dung sửa_chữa, cải_tạo không làm thay_đổi công_năng sử_dụng, không làm ảnh_hưởng đến an_toàn kết_cấu chịu lực của công_trình, phù_hợp với quy_hoạch xây_dựng đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt, yêu_cầu về an_toàn phòng, chống cháy, nổ và bảo_vệ môi_trường ; [... ] h ) Nhà ở riêng_lẻ có quy_mô dưới 07 tầng thuộc dự_án đầu_tư xây_dựng khu đô_thị, dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở có quy_hoạch chi_tiết 1/500 đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; i ) Công_trình xây_dựng cấp IV, nhà ở riêng_lẻ ở nông_thôn có quy_mô dưới 07 tầng và thuộc khu_vực không có quy_hoạch_đô_thị, quy_hoạch xây_dựng khu chức_năng hoặc quy_hoạch chi_tiết xây_dựng điểm dân_cư nông_thôn đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; công_trình xây_dựng cấp IV, nhà ở riêng_lẻ ở miền núi, hải_đảo thuộc khu_vực không có quy_hoạch_đô_thị, quy_hoạch xây_dựng khu chức_năng ; trừ công_trình, nhà ở riêng_lẻ | Theo khoản 2 Điều 89 Luật Xây_dựng 2014 được sửa_đổi bởi khoản 30 Điều 1 Luật Xây_dựng sửa_đổi 2020 quy_định các trường_hợp được miễn giấy_phép xây_dựng như sau : " Điều 89 . Quy_định chung về cấp giấy_phép xây_dựng 1 . Công_trình xây_dựng phải có giấy_phép xây_dựng do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp cho chủ đầu_tư theo quy_định của Luật này , trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 2 . Các trường_hợp được miễn giấy_phép xây_dựng gồm : a ) Công_trình bí_mật nhà_nước ; công_trình xây_dựng khẩn_cấp ; b ) Công_trình thuộc dự_án sử_dụng vốn đầu_tư công được Thủ_tướng Chính_phủ , người đứng đầu cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị , Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao , Toà_án nhân_dân tối_cao , Kiểm_toán nhà_nước , Văn_phòng Chủ_tịch nước , Văn_phòng Quốc_hội , bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan trung_ương của Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và của tổ_chức chính_trị - xã_hội , Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân các cấp quyết_định đầu_tư xây_dựng ; c ) Công_trình xây_dựng tạm theo quy_định tại Điều 131 của Luật này ; d ) Công_trình sửa_chữa , cải_tạo bên trong công_trình hoặc công_trình sửa_chữa , cải_tạo mặt ngoài không tiếp_giáp với đường trong đô_thị có yêu_cầu về quản_lý kiến_trúc theo quy_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nội_dung sửa_chữa , cải_tạo không làm thay_đổi công_năng sử_dụng , không làm ảnh_hưởng đến an_toàn kết_cấu chịu lực của công_trình , phù_hợp với quy_hoạch xây_dựng đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt , yêu_cầu về an_toàn phòng , chống cháy , nổ và bảo_vệ môi_trường ; [ ... ] h ) Nhà ở riêng_lẻ có quy_mô dưới 07 tầng thuộc dự_án đầu_tư xây_dựng khu đô_thị , dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở có quy_hoạch chi_tiết 1/500 đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; i ) Công_trình xây_dựng cấp IV , nhà ở riêng_lẻ ở nông_thôn có quy_mô dưới 07 tầng và thuộc khu_vực không có quy_hoạch_đô_thị , quy_hoạch xây_dựng khu chức_năng hoặc quy_hoạch chi_tiết xây_dựng điểm dân_cư nông_thôn đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; công_trình xây_dựng cấp IV , nhà ở riêng_lẻ ở miền núi , hải_đảo thuộc khu_vực không có quy_hoạch_đô_thị , quy_hoạch xây_dựng khu chức_năng ; trừ công_trình , nhà ở riêng_lẻ được xây_dựng trong khu bảo_tồn , khu di_tích lịch_sử - văn_hoá ; k ) Chủ đầu_tư xây_dựng công_trình quy_định tại các điểm b , e , g , h và i khoản này , trừ nhà ở riêng_lẻ quy_định tại điểm i khoản này có trách_nhiệm gửi thông_báo thời_điểm khởi_công xây_dựng , hồ_sơ thiết_kế xây_dựng theo quy_định đến cơ_quan quản_lý_nhà_nước về xây_dựng tại địa_phương để quản_lý . " Theo đó , công_trình sửa_chữa , cải_tạo bên trong công_trình hoặc công_trình sửa_chữa , cải_tạo mặt ngoài không tiếp_giáp với đường trong đô_thị có yêu_cầu về quản_lý kiến_trúc theo quy_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nội_dung sửa_chữa , cải_tạo không làm thay_đổi công_năng sử_dụng , không làm ảnh_hưởng đến an_toàn kết_cấu chịu lực của công_trình , phù_hợp với quy_hoạch xây_dựng đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt , yêu_cầu về an_toàn phòng , chống cháy , nổ và bảo_vệ môi_trường thuộc trường_hợp được miễn giấy_phép . Nếu_như chị ngăn khu , làm vách chỉ làm trong nội_bộ khu_vực , không có ảnh_hưởng đến kết_cấu chịu lực của nhà_xưởng ( làm tường giả , vách nhựa , bán kiên_cố ... ) thì sẽ không cần phải xin giấy_phép xây_dựng . Còn nếu_như công_ty chị xây_dựng mà ảnh_hưởng đến kết_cấu chịu lực của công_trình thì phải xin giấy_phép xây_dựng theo quy_định . ( Hình từ Internet ) | Làm vách ngăn cho nhà_xưởng có cần xin giấy_phép xây_dựng không ?
theo quy_định tại Điều 131 của Luật này ; d ) Công_trình sửa_chữa, cải_tạo bên trong công_trình hoặc công_trình sửa_chữa, cải_tạo mặt ngoài không tiếp_giáp với đường trong đô_thị có yêu_cầu về quản_lý kiến_trúc theo quy_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nội_dung sửa_chữa, cải_tạo không làm thay_đổi công_năng sử_dụng, không làm ảnh_hưởng đến an_toàn kết_cấu chịu lực của công_trình, phù_hợp với quy_hoạch xây_dựng đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt, yêu_cầu về an_toàn phòng, chống cháy, nổ và bảo_vệ môi_trường ; [... ] h ) Nhà ở riêng_lẻ có quy_mô dưới 07 tầng thuộc dự_án đầu_tư xây_dựng khu đô_thị, dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở có quy_hoạch chi_tiết 1/500 đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; i ) Công_trình xây_dựng cấp IV, nhà ở riêng_lẻ ở nông_thôn có quy_mô dưới 07 tầng và thuộc khu_vực không có quy_hoạch_đô_thị, quy_hoạch xây_dựng khu chức_năng hoặc quy_hoạch chi_tiết xây_dựng điểm dân_cư nông_thôn đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; công_trình xây_dựng cấp IV, nhà ở riêng_lẻ ở miền núi, hải_đảo thuộc khu_vực không có quy_hoạch_đô_thị, quy_hoạch xây_dựng khu chức_năng ; trừ công_trình, nhà ở riêng_lẻ |
Làm vách ngăn cho nhà_xưởng có cần xin giấy_phép xây_dựng không ? | phê_duyệt ; công_trình xây_dựng cấp IV, nhà ở riêng_lẻ ở miền núi, hải_đảo thuộc khu_vực không có quy_hoạch_đô_thị, quy_hoạch xây_dựng khu chức_năng ; trừ công_trình, nhà ở riêng_lẻ được xây_dựng trong khu bảo_tồn, khu di_tích lịch_sử - văn_hoá ; k ) Chủ đầu_tư xây_dựng công_trình quy_định tại các điểm b, e, g, h và i khoản này, trừ nhà ở riêng_lẻ quy_định tại điểm i khoản này có trách_nhiệm gửi thông_báo thời_điểm khởi_công xây_dựng, hồ_sơ thiết_kế xây_dựng theo quy_định đến cơ_quan quản_lý_nhà_nước về xây_dựng tại địa_phương để quản_lý. " Theo đó, công_trình sửa_chữa, cải_tạo bên trong công_trình hoặc công_trình sửa_chữa, cải_tạo mặt ngoài không tiếp_giáp với đường trong đô_thị có yêu_cầu về quản_lý kiến_trúc theo quy_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nội_dung sửa_chữa, cải_tạo không làm thay_đổi công_năng sử_dụng, không làm ảnh_hưởng đến an_toàn kết_cấu chịu lực của công_trình, phù_hợp với quy_hoạch xây_dựng đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt, yêu_cầu về an_toàn phòng, chống cháy, nổ và bảo_vệ môi_trường thuộc trường_hợp được miễn giấy_phép. Nếu_như chị ngăn khu, làm vách chỉ làm trong nội_bộ khu_vực, | Theo khoản 2 Điều 89 Luật Xây_dựng 2014 được sửa_đổi bởi khoản 30 Điều 1 Luật Xây_dựng sửa_đổi 2020 quy_định các trường_hợp được miễn giấy_phép xây_dựng như sau : " Điều 89 . Quy_định chung về cấp giấy_phép xây_dựng 1 . Công_trình xây_dựng phải có giấy_phép xây_dựng do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp cho chủ đầu_tư theo quy_định của Luật này , trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 2 . Các trường_hợp được miễn giấy_phép xây_dựng gồm : a ) Công_trình bí_mật nhà_nước ; công_trình xây_dựng khẩn_cấp ; b ) Công_trình thuộc dự_án sử_dụng vốn đầu_tư công được Thủ_tướng Chính_phủ , người đứng đầu cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị , Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao , Toà_án nhân_dân tối_cao , Kiểm_toán nhà_nước , Văn_phòng Chủ_tịch nước , Văn_phòng Quốc_hội , bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan trung_ương của Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và của tổ_chức chính_trị - xã_hội , Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân các cấp quyết_định đầu_tư xây_dựng ; c ) Công_trình xây_dựng tạm theo quy_định tại Điều 131 của Luật này ; d ) Công_trình sửa_chữa , cải_tạo bên trong công_trình hoặc công_trình sửa_chữa , cải_tạo mặt ngoài không tiếp_giáp với đường trong đô_thị có yêu_cầu về quản_lý kiến_trúc theo quy_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nội_dung sửa_chữa , cải_tạo không làm thay_đổi công_năng sử_dụng , không làm ảnh_hưởng đến an_toàn kết_cấu chịu lực của công_trình , phù_hợp với quy_hoạch xây_dựng đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt , yêu_cầu về an_toàn phòng , chống cháy , nổ và bảo_vệ môi_trường ; [ ... ] h ) Nhà ở riêng_lẻ có quy_mô dưới 07 tầng thuộc dự_án đầu_tư xây_dựng khu đô_thị , dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở có quy_hoạch chi_tiết 1/500 đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; i ) Công_trình xây_dựng cấp IV , nhà ở riêng_lẻ ở nông_thôn có quy_mô dưới 07 tầng và thuộc khu_vực không có quy_hoạch_đô_thị , quy_hoạch xây_dựng khu chức_năng hoặc quy_hoạch chi_tiết xây_dựng điểm dân_cư nông_thôn đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; công_trình xây_dựng cấp IV , nhà ở riêng_lẻ ở miền núi , hải_đảo thuộc khu_vực không có quy_hoạch_đô_thị , quy_hoạch xây_dựng khu chức_năng ; trừ công_trình , nhà ở riêng_lẻ được xây_dựng trong khu bảo_tồn , khu di_tích lịch_sử - văn_hoá ; k ) Chủ đầu_tư xây_dựng công_trình quy_định tại các điểm b , e , g , h và i khoản này , trừ nhà ở riêng_lẻ quy_định tại điểm i khoản này có trách_nhiệm gửi thông_báo thời_điểm khởi_công xây_dựng , hồ_sơ thiết_kế xây_dựng theo quy_định đến cơ_quan quản_lý_nhà_nước về xây_dựng tại địa_phương để quản_lý . " Theo đó , công_trình sửa_chữa , cải_tạo bên trong công_trình hoặc công_trình sửa_chữa , cải_tạo mặt ngoài không tiếp_giáp với đường trong đô_thị có yêu_cầu về quản_lý kiến_trúc theo quy_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nội_dung sửa_chữa , cải_tạo không làm thay_đổi công_năng sử_dụng , không làm ảnh_hưởng đến an_toàn kết_cấu chịu lực của công_trình , phù_hợp với quy_hoạch xây_dựng đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt , yêu_cầu về an_toàn phòng , chống cháy , nổ và bảo_vệ môi_trường thuộc trường_hợp được miễn giấy_phép . Nếu_như chị ngăn khu , làm vách chỉ làm trong nội_bộ khu_vực , không có ảnh_hưởng đến kết_cấu chịu lực của nhà_xưởng ( làm tường giả , vách nhựa , bán kiên_cố ... ) thì sẽ không cần phải xin giấy_phép xây_dựng . Còn nếu_như công_ty chị xây_dựng mà ảnh_hưởng đến kết_cấu chịu lực của công_trình thì phải xin giấy_phép xây_dựng theo quy_định . ( Hình từ Internet ) | Làm vách ngăn cho nhà_xưởng có cần xin giấy_phép xây_dựng không ?
phê_duyệt ; công_trình xây_dựng cấp IV, nhà ở riêng_lẻ ở miền núi, hải_đảo thuộc khu_vực không có quy_hoạch_đô_thị, quy_hoạch xây_dựng khu chức_năng ; trừ công_trình, nhà ở riêng_lẻ được xây_dựng trong khu bảo_tồn, khu di_tích lịch_sử - văn_hoá ; k ) Chủ đầu_tư xây_dựng công_trình quy_định tại các điểm b, e, g, h và i khoản này, trừ nhà ở riêng_lẻ quy_định tại điểm i khoản này có trách_nhiệm gửi thông_báo thời_điểm khởi_công xây_dựng, hồ_sơ thiết_kế xây_dựng theo quy_định đến cơ_quan quản_lý_nhà_nước về xây_dựng tại địa_phương để quản_lý. " Theo đó, công_trình sửa_chữa, cải_tạo bên trong công_trình hoặc công_trình sửa_chữa, cải_tạo mặt ngoài không tiếp_giáp với đường trong đô_thị có yêu_cầu về quản_lý kiến_trúc theo quy_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nội_dung sửa_chữa, cải_tạo không làm thay_đổi công_năng sử_dụng, không làm ảnh_hưởng đến an_toàn kết_cấu chịu lực của công_trình, phù_hợp với quy_hoạch xây_dựng đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt, yêu_cầu về an_toàn phòng, chống cháy, nổ và bảo_vệ môi_trường thuộc trường_hợp được miễn giấy_phép. Nếu_như chị ngăn khu, làm vách chỉ làm trong nội_bộ khu_vực, |
Làm vách ngăn cho nhà_xưởng có cần xin giấy_phép xây_dựng không ? | , yêu_cầu về an_toàn phòng, chống cháy, nổ và bảo_vệ môi_trường thuộc trường_hợp được miễn giấy_phép. Nếu_như chị ngăn khu, làm vách chỉ làm trong nội_bộ khu_vực, không có ảnh_hưởng đến kết_cấu chịu lực của nhà_xưởng ( làm tường giả, vách nhựa, bán kiên_cố... ) thì sẽ không cần phải xin giấy_phép xây_dựng. Còn nếu_như công_ty chị xây_dựng mà ảnh_hưởng đến kết_cấu chịu lực của công_trình thì phải xin giấy_phép xây_dựng theo quy_định. ( Hình từ Internet ) | Theo khoản 2 Điều 89 Luật Xây_dựng 2014 được sửa_đổi bởi khoản 30 Điều 1 Luật Xây_dựng sửa_đổi 2020 quy_định các trường_hợp được miễn giấy_phép xây_dựng như sau : " Điều 89 . Quy_định chung về cấp giấy_phép xây_dựng 1 . Công_trình xây_dựng phải có giấy_phép xây_dựng do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp cho chủ đầu_tư theo quy_định của Luật này , trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 2 . Các trường_hợp được miễn giấy_phép xây_dựng gồm : a ) Công_trình bí_mật nhà_nước ; công_trình xây_dựng khẩn_cấp ; b ) Công_trình thuộc dự_án sử_dụng vốn đầu_tư công được Thủ_tướng Chính_phủ , người đứng đầu cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị , Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao , Toà_án nhân_dân tối_cao , Kiểm_toán nhà_nước , Văn_phòng Chủ_tịch nước , Văn_phòng Quốc_hội , bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan trung_ương của Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và của tổ_chức chính_trị - xã_hội , Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân các cấp quyết_định đầu_tư xây_dựng ; c ) Công_trình xây_dựng tạm theo quy_định tại Điều 131 của Luật này ; d ) Công_trình sửa_chữa , cải_tạo bên trong công_trình hoặc công_trình sửa_chữa , cải_tạo mặt ngoài không tiếp_giáp với đường trong đô_thị có yêu_cầu về quản_lý kiến_trúc theo quy_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nội_dung sửa_chữa , cải_tạo không làm thay_đổi công_năng sử_dụng , không làm ảnh_hưởng đến an_toàn kết_cấu chịu lực của công_trình , phù_hợp với quy_hoạch xây_dựng đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt , yêu_cầu về an_toàn phòng , chống cháy , nổ và bảo_vệ môi_trường ; [ ... ] h ) Nhà ở riêng_lẻ có quy_mô dưới 07 tầng thuộc dự_án đầu_tư xây_dựng khu đô_thị , dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở có quy_hoạch chi_tiết 1/500 đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; i ) Công_trình xây_dựng cấp IV , nhà ở riêng_lẻ ở nông_thôn có quy_mô dưới 07 tầng và thuộc khu_vực không có quy_hoạch_đô_thị , quy_hoạch xây_dựng khu chức_năng hoặc quy_hoạch chi_tiết xây_dựng điểm dân_cư nông_thôn đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; công_trình xây_dựng cấp IV , nhà ở riêng_lẻ ở miền núi , hải_đảo thuộc khu_vực không có quy_hoạch_đô_thị , quy_hoạch xây_dựng khu chức_năng ; trừ công_trình , nhà ở riêng_lẻ được xây_dựng trong khu bảo_tồn , khu di_tích lịch_sử - văn_hoá ; k ) Chủ đầu_tư xây_dựng công_trình quy_định tại các điểm b , e , g , h và i khoản này , trừ nhà ở riêng_lẻ quy_định tại điểm i khoản này có trách_nhiệm gửi thông_báo thời_điểm khởi_công xây_dựng , hồ_sơ thiết_kế xây_dựng theo quy_định đến cơ_quan quản_lý_nhà_nước về xây_dựng tại địa_phương để quản_lý . " Theo đó , công_trình sửa_chữa , cải_tạo bên trong công_trình hoặc công_trình sửa_chữa , cải_tạo mặt ngoài không tiếp_giáp với đường trong đô_thị có yêu_cầu về quản_lý kiến_trúc theo quy_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nội_dung sửa_chữa , cải_tạo không làm thay_đổi công_năng sử_dụng , không làm ảnh_hưởng đến an_toàn kết_cấu chịu lực của công_trình , phù_hợp với quy_hoạch xây_dựng đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt , yêu_cầu về an_toàn phòng , chống cháy , nổ và bảo_vệ môi_trường thuộc trường_hợp được miễn giấy_phép . Nếu_như chị ngăn khu , làm vách chỉ làm trong nội_bộ khu_vực , không có ảnh_hưởng đến kết_cấu chịu lực của nhà_xưởng ( làm tường giả , vách nhựa , bán kiên_cố ... ) thì sẽ không cần phải xin giấy_phép xây_dựng . Còn nếu_như công_ty chị xây_dựng mà ảnh_hưởng đến kết_cấu chịu lực của công_trình thì phải xin giấy_phép xây_dựng theo quy_định . ( Hình từ Internet ) | Làm vách ngăn cho nhà_xưởng có cần xin giấy_phép xây_dựng không ?
, yêu_cầu về an_toàn phòng, chống cháy, nổ và bảo_vệ môi_trường thuộc trường_hợp được miễn giấy_phép. Nếu_như chị ngăn khu, làm vách chỉ làm trong nội_bộ khu_vực, không có ảnh_hưởng đến kết_cấu chịu lực của nhà_xưởng ( làm tường giả, vách nhựa, bán kiên_cố... ) thì sẽ không cần phải xin giấy_phép xây_dựng. Còn nếu_như công_ty chị xây_dựng mà ảnh_hưởng đến kết_cấu chịu lực của công_trình thì phải xin giấy_phép xây_dựng theo quy_định. ( Hình từ Internet ) |
Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng mới cần chuẩn_bị những giấy_tờ gì ? | Về hồ_sơ xin cấp Giấy_phép xây_dựng mới đối_với nhà ở riêng_lẻ được quy_định tại khoản 1 Điều 95 Luật Xây_dựng 2014 như sau : " Điều 95 . Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng mới 1 . Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng mới đối_với nhà ở riêng_lẻ gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng ; b ) Bản_sao một trong những giấy_tờ chứng_minh quyền sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai ; c ) Bản_vẽ thiết_kế xây_dựng ; d ) Đối_với công_trình xây_dựng có công_trình liền kề phải có bản cam_kết bảo_đảm an_toàn đối_với công_trình liền kề . " Theo đó , hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng mới đối_với nhà ở riêng_lẻ thì trong bộ hồ_sơ phải có bản_sao một trong những giấy_tờ chứng_minh quyền sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai . Trường_hợp anh chưa có giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất thì anh sẽ không_thể xin cấp giấy_phép xây_dựng được . | Về hồ_sơ xin cấp Giấy_phép xây_dựng mới đối_với nhà ở riêng_lẻ được quy_định tại khoản 1 Điều 95 Luật Xây_dựng 2014 như sau : " Điều 95 . Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng mới 1 . Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng mới đối_với nhà ở riêng_lẻ gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng ; b ) Bản_sao một trong những giấy_tờ chứng_minh quyền sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai ; c ) Bản_vẽ thiết_kế xây_dựng ; d ) Đối_với công_trình xây_dựng có công_trình liền kề phải có bản cam_kết bảo_đảm an_toàn đối_với công_trình liền kề . " Theo đó , hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng mới đối_với nhà ở riêng_lẻ thì trong bộ hồ_sơ phải có bản_sao một trong những giấy_tờ chứng_minh quyền sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai . Trường_hợp anh chưa có giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất thì anh sẽ không_thể xin cấp giấy_phép xây_dựng được . | Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng mới cần chuẩn_bị những giấy_tờ gì ?
Về hồ_sơ xin cấp Giấy_phép xây_dựng mới đối_với nhà ở riêng_lẻ được quy_định tại khoản 1 Điều 95 Luật Xây_dựng 2014 như sau : " Điều 95 . Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng mới 1 . Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng mới đối_với nhà ở riêng_lẻ gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng ; b ) Bản_sao một trong những giấy_tờ chứng_minh quyền sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai ; c ) Bản_vẽ thiết_kế xây_dựng ; d ) Đối_với công_trình xây_dựng có công_trình liền kề phải có bản cam_kết bảo_đảm an_toàn đối_với công_trình liền kề . " Theo đó , hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng mới đối_với nhà ở riêng_lẻ thì trong bộ hồ_sơ phải có bản_sao một trong những giấy_tờ chứng_minh quyền sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai . Trường_hợp anh chưa có giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất thì anh sẽ không_thể xin cấp giấy_phép xây_dựng được . |
Quy_trình cấp giấy_phép xây_dựng trong trường_hợp làm vách ngăn cho nhà_xưởng được quy_định như_thế_nào ? | Căn_cứ quy_định tại Điều 102 Luật Xây_dựng 2014 được sửa_đổi bởi điểm a, điểm b khoản 36 Điều 1 Luật Xây_dựng sửa_đổi 2020 như sau : " Điều 102. Quy_trình cấp, cấp lại, điều_chỉnh và gia_hạn giấy_phép xây_dựng 1. Quy_trình cấp giấy_phép xây_dựng và điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng được quy_định như sau : a ) Chủ đầu_tư nộp 02 bộ hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng, điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng cho cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng ; b ) Cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ của tổ_chức, cá_nhân đề_nghị cấp, điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng ; kiểm_tra hồ_sơ ; ghi giấy biên_nhận đối_với trường_hợp hồ_sơ đáp_ứng theo quy_định hoặc hướng_dẫn để chủ đầu_tư hoàn_thiện hồ_sơ đối_với trường_hợp hồ_sơ không đáp_ứng theo quy_định ; c ) Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ, cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng phải tổ_chức thẩm_định hồ_sơ, kiểm_tra thực_địa. Khi thẩm_định hồ_sơ, cơ_quan có thẩm_quyền phải xác_định tài_liệu còn thiếu, tài_liệu không đúng theo quy_định hoặc không đúng với thực_tế để thông_báo một lần bằng văn_bản cho chủ đầu_tư bổ_sung, hoàn_chỉnh hồ_sơ. Trường_hợp hồ_sơ bổ_sung chưa | Căn_cứ quy_định tại Điều 102 Luật Xây_dựng 2014 được sửa_đổi bởi điểm a , điểm b khoản 36 Điều 1 Luật Xây_dựng sửa_đổi 2020 như sau : " Điều 102 . Quy_trình cấp , cấp lại , điều_chỉnh và gia_hạn giấy_phép xây_dựng 1 . Quy_trình cấp giấy_phép xây_dựng và điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng được quy_định như sau : a ) Chủ đầu_tư nộp 02 bộ hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng , điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng cho cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng ; b ) Cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ của tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp , điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng ; kiểm_tra hồ_sơ ; ghi giấy biên_nhận đối_với trường_hợp hồ_sơ đáp_ứng theo quy_định hoặc hướng_dẫn để chủ đầu_tư hoàn_thiện hồ_sơ đối_với trường_hợp hồ_sơ không đáp_ứng theo quy_định ; c ) Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng phải tổ_chức thẩm_định hồ_sơ , kiểm_tra thực_địa . Khi thẩm_định hồ_sơ , cơ_quan có thẩm_quyền phải xác_định tài_liệu còn thiếu , tài_liệu không đúng theo quy_định hoặc không đúng với thực_tế để thông_báo một lần bằng văn_bản cho chủ đầu_tư bổ_sung , hoàn_chỉnh hồ_sơ . Trường_hợp hồ_sơ bổ_sung chưa đáp_ứng được yêu_cầu theo văn_bản thông_báo thì trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , cơ_quan có thẩm_quyền có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản hướng_dẫn cho chủ đầu_tư tiếp_tục hoàn_thiện hồ_sơ . Chủ đầu_tư có trách_nhiệm bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ theo văn_bản thông_báo . Trường_hợp việc bổ_sung hồ_sơ vẫn không đáp_ứng được các nội_dung theo thông_báo thì trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , cơ_quan có thẩm_quyền có trách_nhiệm thông_báo đến chủ đầu_tư về lý_do không cấp giấy_phép ; d ) Cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng có trách_nhiệm đối_chiếu các điều_kiện theo quy_định của Luật này để gửi văn_bản lấy ý_kiến của cơ_quan quản_lý_nhà_nước về những lĩnh_vực liên_quan đến công_trình xây_dựng theo quy_định của pháp_luật ; [ ... ] e ) Kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng phải xem_xét hồ_sơ để cấp giấy_phép trong thời_gian 30 ngày đối_với trường_hợp cấp giấy_phép xây_dựng , bao_gồm cả giấy_phép xây_dựng có thời_hạn , giấy_phép xây_dựng điều_chỉnh , giấy_phép di_dời và trong thời_gian 15 ngày đối_với nhà ở riêng_lẻ . Trường_hợp đến thời_hạn cấp giấy_phép nhưng cần phải xem_xét thêm thì cơ_quan cấp giấy_phép xây_dựng phải thông_báo bằng văn_bản cho chủ đầu_tư biết lý_do , đồng_thời báo_cáo cấp có thẩm_quyền quản_lý trực_tiếp xem_xét và chỉ_đạo thực_hiện , nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn theo quy_định tại khoản này . [ ... ] 3 . Việc nhận kết_quả , nộp lệ_phí cấp giấy_phép xây_dựng được quy_định như sau : a ) Chủ đầu_tư nhận giấy_phép xây_dựng kèm theo hồ_sơ thiết_kế trình xin cấp giấy_phép xây_dựng có đóng_dấu của cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng tại nơi tiếp_nhận hồ_sơ theo thời_hạn ghi trong giấy biên_nhận ; b ) Chủ đầu_tư có trách_nhiệm nộp lệ_phí theo quy_định khi nộp hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng . [ ... ] " Theo đó , quy_trình điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng trong trường_hợp thay_đổi về quy_mô của công_trình phải điều_chỉnh giấy_phép được thực_hiện theo quy_định trên . | Quy_trình cấp giấy_phép xây_dựng trong trường_hợp làm vách ngăn cho nhà_xưởng được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ quy_định tại Điều 102 Luật Xây_dựng 2014 được sửa_đổi bởi điểm a, điểm b khoản 36 Điều 1 Luật Xây_dựng sửa_đổi 2020 như sau : " Điều 102. Quy_trình cấp, cấp lại, điều_chỉnh và gia_hạn giấy_phép xây_dựng 1. Quy_trình cấp giấy_phép xây_dựng và điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng được quy_định như sau : a ) Chủ đầu_tư nộp 02 bộ hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng, điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng cho cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng ; b ) Cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ của tổ_chức, cá_nhân đề_nghị cấp, điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng ; kiểm_tra hồ_sơ ; ghi giấy biên_nhận đối_với trường_hợp hồ_sơ đáp_ứng theo quy_định hoặc hướng_dẫn để chủ đầu_tư hoàn_thiện hồ_sơ đối_với trường_hợp hồ_sơ không đáp_ứng theo quy_định ; c ) Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ, cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng phải tổ_chức thẩm_định hồ_sơ, kiểm_tra thực_địa. Khi thẩm_định hồ_sơ, cơ_quan có thẩm_quyền phải xác_định tài_liệu còn thiếu, tài_liệu không đúng theo quy_định hoặc không đúng với thực_tế để thông_báo một lần bằng văn_bản cho chủ đầu_tư bổ_sung, hoàn_chỉnh hồ_sơ. Trường_hợp hồ_sơ bổ_sung chưa |
Quy_trình cấp giấy_phép xây_dựng trong trường_hợp làm vách ngăn cho nhà_xưởng được quy_định như_thế_nào ? | tài_liệu còn thiếu, tài_liệu không đúng theo quy_định hoặc không đúng với thực_tế để thông_báo một lần bằng văn_bản cho chủ đầu_tư bổ_sung, hoàn_chỉnh hồ_sơ. Trường_hợp hồ_sơ bổ_sung chưa đáp_ứng được yêu_cầu theo văn_bản thông_báo thì trong thời_hạn 05 ngày làm_việc, cơ_quan có thẩm_quyền có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản hướng_dẫn cho chủ đầu_tư tiếp_tục hoàn_thiện hồ_sơ. Chủ đầu_tư có trách_nhiệm bổ_sung, hoàn_thiện hồ_sơ theo văn_bản thông_báo. Trường_hợp việc bổ_sung hồ_sơ vẫn không đáp_ứng được các nội_dung theo thông_báo thì trong thời_hạn 03 ngày làm_việc, cơ_quan có thẩm_quyền có trách_nhiệm thông_báo đến chủ đầu_tư về lý_do không cấp giấy_phép ; d ) Cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng có trách_nhiệm đối_chiếu các điều_kiện theo quy_định của Luật này để gửi văn_bản lấy ý_kiến của cơ_quan quản_lý_nhà_nước về những lĩnh_vực liên_quan đến công_trình xây_dựng theo quy_định của pháp_luật ; [... ] e ) Kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ, cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng phải xem_xét hồ_sơ để cấp giấy_phép trong thời_gian 30 ngày đối_với trường_hợp cấp giấy_phép xây_dựng, bao_gồm cả giấy_phép xây_dựng có thời_hạn, giấy_phép xây_dựng điều_chỉnh, giấy_phép di_dời và trong thời_gian 15 ngày đối_với nhà | Căn_cứ quy_định tại Điều 102 Luật Xây_dựng 2014 được sửa_đổi bởi điểm a , điểm b khoản 36 Điều 1 Luật Xây_dựng sửa_đổi 2020 như sau : " Điều 102 . Quy_trình cấp , cấp lại , điều_chỉnh và gia_hạn giấy_phép xây_dựng 1 . Quy_trình cấp giấy_phép xây_dựng và điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng được quy_định như sau : a ) Chủ đầu_tư nộp 02 bộ hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng , điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng cho cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng ; b ) Cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ của tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp , điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng ; kiểm_tra hồ_sơ ; ghi giấy biên_nhận đối_với trường_hợp hồ_sơ đáp_ứng theo quy_định hoặc hướng_dẫn để chủ đầu_tư hoàn_thiện hồ_sơ đối_với trường_hợp hồ_sơ không đáp_ứng theo quy_định ; c ) Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng phải tổ_chức thẩm_định hồ_sơ , kiểm_tra thực_địa . Khi thẩm_định hồ_sơ , cơ_quan có thẩm_quyền phải xác_định tài_liệu còn thiếu , tài_liệu không đúng theo quy_định hoặc không đúng với thực_tế để thông_báo một lần bằng văn_bản cho chủ đầu_tư bổ_sung , hoàn_chỉnh hồ_sơ . Trường_hợp hồ_sơ bổ_sung chưa đáp_ứng được yêu_cầu theo văn_bản thông_báo thì trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , cơ_quan có thẩm_quyền có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản hướng_dẫn cho chủ đầu_tư tiếp_tục hoàn_thiện hồ_sơ . Chủ đầu_tư có trách_nhiệm bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ theo văn_bản thông_báo . Trường_hợp việc bổ_sung hồ_sơ vẫn không đáp_ứng được các nội_dung theo thông_báo thì trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , cơ_quan có thẩm_quyền có trách_nhiệm thông_báo đến chủ đầu_tư về lý_do không cấp giấy_phép ; d ) Cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng có trách_nhiệm đối_chiếu các điều_kiện theo quy_định của Luật này để gửi văn_bản lấy ý_kiến của cơ_quan quản_lý_nhà_nước về những lĩnh_vực liên_quan đến công_trình xây_dựng theo quy_định của pháp_luật ; [ ... ] e ) Kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng phải xem_xét hồ_sơ để cấp giấy_phép trong thời_gian 30 ngày đối_với trường_hợp cấp giấy_phép xây_dựng , bao_gồm cả giấy_phép xây_dựng có thời_hạn , giấy_phép xây_dựng điều_chỉnh , giấy_phép di_dời và trong thời_gian 15 ngày đối_với nhà ở riêng_lẻ . Trường_hợp đến thời_hạn cấp giấy_phép nhưng cần phải xem_xét thêm thì cơ_quan cấp giấy_phép xây_dựng phải thông_báo bằng văn_bản cho chủ đầu_tư biết lý_do , đồng_thời báo_cáo cấp có thẩm_quyền quản_lý trực_tiếp xem_xét và chỉ_đạo thực_hiện , nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn theo quy_định tại khoản này . [ ... ] 3 . Việc nhận kết_quả , nộp lệ_phí cấp giấy_phép xây_dựng được quy_định như sau : a ) Chủ đầu_tư nhận giấy_phép xây_dựng kèm theo hồ_sơ thiết_kế trình xin cấp giấy_phép xây_dựng có đóng_dấu của cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng tại nơi tiếp_nhận hồ_sơ theo thời_hạn ghi trong giấy biên_nhận ; b ) Chủ đầu_tư có trách_nhiệm nộp lệ_phí theo quy_định khi nộp hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng . [ ... ] " Theo đó , quy_trình điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng trong trường_hợp thay_đổi về quy_mô của công_trình phải điều_chỉnh giấy_phép được thực_hiện theo quy_định trên . | Quy_trình cấp giấy_phép xây_dựng trong trường_hợp làm vách ngăn cho nhà_xưởng được quy_định như_thế_nào ?
tài_liệu còn thiếu, tài_liệu không đúng theo quy_định hoặc không đúng với thực_tế để thông_báo một lần bằng văn_bản cho chủ đầu_tư bổ_sung, hoàn_chỉnh hồ_sơ. Trường_hợp hồ_sơ bổ_sung chưa đáp_ứng được yêu_cầu theo văn_bản thông_báo thì trong thời_hạn 05 ngày làm_việc, cơ_quan có thẩm_quyền có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản hướng_dẫn cho chủ đầu_tư tiếp_tục hoàn_thiện hồ_sơ. Chủ đầu_tư có trách_nhiệm bổ_sung, hoàn_thiện hồ_sơ theo văn_bản thông_báo. Trường_hợp việc bổ_sung hồ_sơ vẫn không đáp_ứng được các nội_dung theo thông_báo thì trong thời_hạn 03 ngày làm_việc, cơ_quan có thẩm_quyền có trách_nhiệm thông_báo đến chủ đầu_tư về lý_do không cấp giấy_phép ; d ) Cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng có trách_nhiệm đối_chiếu các điều_kiện theo quy_định của Luật này để gửi văn_bản lấy ý_kiến của cơ_quan quản_lý_nhà_nước về những lĩnh_vực liên_quan đến công_trình xây_dựng theo quy_định của pháp_luật ; [... ] e ) Kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ, cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng phải xem_xét hồ_sơ để cấp giấy_phép trong thời_gian 30 ngày đối_với trường_hợp cấp giấy_phép xây_dựng, bao_gồm cả giấy_phép xây_dựng có thời_hạn, giấy_phép xây_dựng điều_chỉnh, giấy_phép di_dời và trong thời_gian 15 ngày đối_với nhà |
Quy_trình cấp giấy_phép xây_dựng trong trường_hợp làm vách ngăn cho nhà_xưởng được quy_định như_thế_nào ? | cấp giấy_phép trong thời_gian 30 ngày đối_với trường_hợp cấp giấy_phép xây_dựng, bao_gồm cả giấy_phép xây_dựng có thời_hạn, giấy_phép xây_dựng điều_chỉnh, giấy_phép di_dời và trong thời_gian 15 ngày đối_với nhà ở riêng_lẻ. Trường_hợp đến thời_hạn cấp giấy_phép nhưng cần phải xem_xét thêm thì cơ_quan cấp giấy_phép xây_dựng phải thông_báo bằng văn_bản cho chủ đầu_tư biết lý_do, đồng_thời báo_cáo cấp có thẩm_quyền quản_lý trực_tiếp xem_xét và chỉ_đạo thực_hiện, nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn theo quy_định tại khoản này. [... ] 3. Việc nhận kết_quả, nộp lệ_phí cấp giấy_phép xây_dựng được quy_định như sau : a ) Chủ đầu_tư nhận giấy_phép xây_dựng kèm theo hồ_sơ thiết_kế trình xin cấp giấy_phép xây_dựng có đóng_dấu của cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng tại nơi tiếp_nhận hồ_sơ theo thời_hạn ghi trong giấy biên_nhận ; b ) Chủ đầu_tư có trách_nhiệm nộp lệ_phí theo quy_định khi nộp hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng. [... ] " Theo đó, quy_trình điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng trong trường_hợp thay_đổi về quy_mô của công_trình phải điều_chỉnh giấy_phép được thực_hiện theo quy_định trên. | Căn_cứ quy_định tại Điều 102 Luật Xây_dựng 2014 được sửa_đổi bởi điểm a , điểm b khoản 36 Điều 1 Luật Xây_dựng sửa_đổi 2020 như sau : " Điều 102 . Quy_trình cấp , cấp lại , điều_chỉnh và gia_hạn giấy_phép xây_dựng 1 . Quy_trình cấp giấy_phép xây_dựng và điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng được quy_định như sau : a ) Chủ đầu_tư nộp 02 bộ hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng , điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng cho cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng ; b ) Cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ của tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp , điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng ; kiểm_tra hồ_sơ ; ghi giấy biên_nhận đối_với trường_hợp hồ_sơ đáp_ứng theo quy_định hoặc hướng_dẫn để chủ đầu_tư hoàn_thiện hồ_sơ đối_với trường_hợp hồ_sơ không đáp_ứng theo quy_định ; c ) Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng phải tổ_chức thẩm_định hồ_sơ , kiểm_tra thực_địa . Khi thẩm_định hồ_sơ , cơ_quan có thẩm_quyền phải xác_định tài_liệu còn thiếu , tài_liệu không đúng theo quy_định hoặc không đúng với thực_tế để thông_báo một lần bằng văn_bản cho chủ đầu_tư bổ_sung , hoàn_chỉnh hồ_sơ . Trường_hợp hồ_sơ bổ_sung chưa đáp_ứng được yêu_cầu theo văn_bản thông_báo thì trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , cơ_quan có thẩm_quyền có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản hướng_dẫn cho chủ đầu_tư tiếp_tục hoàn_thiện hồ_sơ . Chủ đầu_tư có trách_nhiệm bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ theo văn_bản thông_báo . Trường_hợp việc bổ_sung hồ_sơ vẫn không đáp_ứng được các nội_dung theo thông_báo thì trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , cơ_quan có thẩm_quyền có trách_nhiệm thông_báo đến chủ đầu_tư về lý_do không cấp giấy_phép ; d ) Cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng có trách_nhiệm đối_chiếu các điều_kiện theo quy_định của Luật này để gửi văn_bản lấy ý_kiến của cơ_quan quản_lý_nhà_nước về những lĩnh_vực liên_quan đến công_trình xây_dựng theo quy_định của pháp_luật ; [ ... ] e ) Kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng phải xem_xét hồ_sơ để cấp giấy_phép trong thời_gian 30 ngày đối_với trường_hợp cấp giấy_phép xây_dựng , bao_gồm cả giấy_phép xây_dựng có thời_hạn , giấy_phép xây_dựng điều_chỉnh , giấy_phép di_dời và trong thời_gian 15 ngày đối_với nhà ở riêng_lẻ . Trường_hợp đến thời_hạn cấp giấy_phép nhưng cần phải xem_xét thêm thì cơ_quan cấp giấy_phép xây_dựng phải thông_báo bằng văn_bản cho chủ đầu_tư biết lý_do , đồng_thời báo_cáo cấp có thẩm_quyền quản_lý trực_tiếp xem_xét và chỉ_đạo thực_hiện , nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn theo quy_định tại khoản này . [ ... ] 3 . Việc nhận kết_quả , nộp lệ_phí cấp giấy_phép xây_dựng được quy_định như sau : a ) Chủ đầu_tư nhận giấy_phép xây_dựng kèm theo hồ_sơ thiết_kế trình xin cấp giấy_phép xây_dựng có đóng_dấu của cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng tại nơi tiếp_nhận hồ_sơ theo thời_hạn ghi trong giấy biên_nhận ; b ) Chủ đầu_tư có trách_nhiệm nộp lệ_phí theo quy_định khi nộp hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng . [ ... ] " Theo đó , quy_trình điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng trong trường_hợp thay_đổi về quy_mô của công_trình phải điều_chỉnh giấy_phép được thực_hiện theo quy_định trên . | Quy_trình cấp giấy_phép xây_dựng trong trường_hợp làm vách ngăn cho nhà_xưởng được quy_định như_thế_nào ?
cấp giấy_phép trong thời_gian 30 ngày đối_với trường_hợp cấp giấy_phép xây_dựng, bao_gồm cả giấy_phép xây_dựng có thời_hạn, giấy_phép xây_dựng điều_chỉnh, giấy_phép di_dời và trong thời_gian 15 ngày đối_với nhà ở riêng_lẻ. Trường_hợp đến thời_hạn cấp giấy_phép nhưng cần phải xem_xét thêm thì cơ_quan cấp giấy_phép xây_dựng phải thông_báo bằng văn_bản cho chủ đầu_tư biết lý_do, đồng_thời báo_cáo cấp có thẩm_quyền quản_lý trực_tiếp xem_xét và chỉ_đạo thực_hiện, nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn theo quy_định tại khoản này. [... ] 3. Việc nhận kết_quả, nộp lệ_phí cấp giấy_phép xây_dựng được quy_định như sau : a ) Chủ đầu_tư nhận giấy_phép xây_dựng kèm theo hồ_sơ thiết_kế trình xin cấp giấy_phép xây_dựng có đóng_dấu của cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng tại nơi tiếp_nhận hồ_sơ theo thời_hạn ghi trong giấy biên_nhận ; b ) Chủ đầu_tư có trách_nhiệm nộp lệ_phí theo quy_định khi nộp hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng. [... ] " Theo đó, quy_trình điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng trong trường_hợp thay_đổi về quy_mô của công_trình phải điều_chỉnh giấy_phép được thực_hiện theo quy_định trên. |
Quy_trình cấp giấy_phép xây_dựng trong trường_hợp làm vách ngăn cho nhà_xưởng được quy_định như_thế_nào ? | , quy_trình điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng trong trường_hợp thay_đổi về quy_mô của công_trình phải điều_chỉnh giấy_phép được thực_hiện theo quy_định trên. | Căn_cứ quy_định tại Điều 102 Luật Xây_dựng 2014 được sửa_đổi bởi điểm a , điểm b khoản 36 Điều 1 Luật Xây_dựng sửa_đổi 2020 như sau : " Điều 102 . Quy_trình cấp , cấp lại , điều_chỉnh và gia_hạn giấy_phép xây_dựng 1 . Quy_trình cấp giấy_phép xây_dựng và điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng được quy_định như sau : a ) Chủ đầu_tư nộp 02 bộ hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng , điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng cho cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng ; b ) Cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ của tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp , điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng ; kiểm_tra hồ_sơ ; ghi giấy biên_nhận đối_với trường_hợp hồ_sơ đáp_ứng theo quy_định hoặc hướng_dẫn để chủ đầu_tư hoàn_thiện hồ_sơ đối_với trường_hợp hồ_sơ không đáp_ứng theo quy_định ; c ) Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng phải tổ_chức thẩm_định hồ_sơ , kiểm_tra thực_địa . Khi thẩm_định hồ_sơ , cơ_quan có thẩm_quyền phải xác_định tài_liệu còn thiếu , tài_liệu không đúng theo quy_định hoặc không đúng với thực_tế để thông_báo một lần bằng văn_bản cho chủ đầu_tư bổ_sung , hoàn_chỉnh hồ_sơ . Trường_hợp hồ_sơ bổ_sung chưa đáp_ứng được yêu_cầu theo văn_bản thông_báo thì trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , cơ_quan có thẩm_quyền có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản hướng_dẫn cho chủ đầu_tư tiếp_tục hoàn_thiện hồ_sơ . Chủ đầu_tư có trách_nhiệm bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ theo văn_bản thông_báo . Trường_hợp việc bổ_sung hồ_sơ vẫn không đáp_ứng được các nội_dung theo thông_báo thì trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , cơ_quan có thẩm_quyền có trách_nhiệm thông_báo đến chủ đầu_tư về lý_do không cấp giấy_phép ; d ) Cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng có trách_nhiệm đối_chiếu các điều_kiện theo quy_định của Luật này để gửi văn_bản lấy ý_kiến của cơ_quan quản_lý_nhà_nước về những lĩnh_vực liên_quan đến công_trình xây_dựng theo quy_định của pháp_luật ; [ ... ] e ) Kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng phải xem_xét hồ_sơ để cấp giấy_phép trong thời_gian 30 ngày đối_với trường_hợp cấp giấy_phép xây_dựng , bao_gồm cả giấy_phép xây_dựng có thời_hạn , giấy_phép xây_dựng điều_chỉnh , giấy_phép di_dời và trong thời_gian 15 ngày đối_với nhà ở riêng_lẻ . Trường_hợp đến thời_hạn cấp giấy_phép nhưng cần phải xem_xét thêm thì cơ_quan cấp giấy_phép xây_dựng phải thông_báo bằng văn_bản cho chủ đầu_tư biết lý_do , đồng_thời báo_cáo cấp có thẩm_quyền quản_lý trực_tiếp xem_xét và chỉ_đạo thực_hiện , nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn theo quy_định tại khoản này . [ ... ] 3 . Việc nhận kết_quả , nộp lệ_phí cấp giấy_phép xây_dựng được quy_định như sau : a ) Chủ đầu_tư nhận giấy_phép xây_dựng kèm theo hồ_sơ thiết_kế trình xin cấp giấy_phép xây_dựng có đóng_dấu của cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng tại nơi tiếp_nhận hồ_sơ theo thời_hạn ghi trong giấy biên_nhận ; b ) Chủ đầu_tư có trách_nhiệm nộp lệ_phí theo quy_định khi nộp hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng . [ ... ] " Theo đó , quy_trình điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng trong trường_hợp thay_đổi về quy_mô của công_trình phải điều_chỉnh giấy_phép được thực_hiện theo quy_định trên . | Quy_trình cấp giấy_phép xây_dựng trong trường_hợp làm vách ngăn cho nhà_xưởng được quy_định như_thế_nào ?
, quy_trình điều_chỉnh giấy_phép xây_dựng trong trường_hợp thay_đổi về quy_mô của công_trình phải điều_chỉnh giấy_phép được thực_hiện theo quy_định trên. |
Khi có Quyết_định thay_đổi tên chi_nhánh , phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô phải gửi văn_bản thông_báo Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh trong thời_hạn bao_lâu ? | Căn_cứ tại Điều 19 Thông_tư 19/2019/TT-NHNN quy_định như sau : Thay_đổi tên chi_nhánh , phòng giao_dịch Tổ_chức tài_chính vi_mô quyết_định việc thay_đổi tên chi_nhánh , phòng giao_dịch phù_hợp với quy_định của pháp_luật , quy_định tại Thông_tư này và có văn_bản thông_báo Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày có quyết_định thay_đổi . Như_vậy theo quy_định trên khi có Quyết_định thay_đổi tên chi_nhánh , phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô phải gửi văn_bản thông_báo Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày có quyết_định thay_đổi . | Căn_cứ tại Điều 19 Thông_tư 19/2019/TT-NHNN quy_định như sau : Thay_đổi tên chi_nhánh , phòng giao_dịch Tổ_chức tài_chính vi_mô quyết_định việc thay_đổi tên chi_nhánh , phòng giao_dịch phù_hợp với quy_định của pháp_luật , quy_định tại Thông_tư này và có văn_bản thông_báo Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày có quyết_định thay_đổi . Như_vậy theo quy_định trên khi có Quyết_định thay_đổi tên chi_nhánh , phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô phải gửi văn_bản thông_báo Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày có quyết_định thay_đổi . | Khi có Quyết_định thay_đổi tên chi_nhánh , phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô phải gửi văn_bản thông_báo Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh trong thời_hạn bao_lâu ?
Căn_cứ tại Điều 19 Thông_tư 19/2019/TT-NHNN quy_định như sau : Thay_đổi tên chi_nhánh , phòng giao_dịch Tổ_chức tài_chính vi_mô quyết_định việc thay_đổi tên chi_nhánh , phòng giao_dịch phù_hợp với quy_định của pháp_luật , quy_định tại Thông_tư này và có văn_bản thông_báo Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày có quyết_định thay_đổi . Như_vậy theo quy_định trên khi có Quyết_định thay_đổi tên chi_nhánh , phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô phải gửi văn_bản thông_báo Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày có quyết_định thay_đổi . |
Hồ_sơ đề_nghị thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô gồm những gì ? | Căn_cứ tại khoản 2 Điều 20 Thông_tư 19/2019/TT-NHNN quy_định như sau : Thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, phòng giao_dịch 1. Tổ_chức tài_chính vi_mô chỉ được thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, phòng giao_dịch trong phạm_vi địa_bàn quy_định tại khoản 1, khoản 2 Điều 7 Thông_tư này và địa_điểm dự_kiến thay_đổi phải đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại điểm b, c và d khoản 1 Điều 17 Thông_tư này. 2. Hồ_sơ đề_nghị thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, phòng giao_dịch : a ) Văn_bản của tổ_chức tài_chính vi_mô đề_nghị chấp_thuận thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, phòng giao_dịch, trong đó tối_thiểu bao_gồm các nội_dung : địa_điểm hiện_tại, địa_điểm dự_kiến chuyển đến, lý_do chuyển địa_điểm, kế_hoạch chuyển trụ_sở để đảm_bảo tính liên_tục trong hoạt_động ; b ) Nghị_quyết hoặc Quyết_định của Hội_đồng thành_viên về việc thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở phòng giao_dịch. 3. Trình_tự chấp_thuận thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, phòng giao_dịch : a ) Tổ_chức tài_chính vi_mô lập 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 2 Điều này gửi Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh. Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ, hợp_lệ, trong | Căn_cứ tại khoản 2 Điều 20 Thông_tư 19/2019/TT-NHNN quy_định như sau : Thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch 1 . Tổ_chức tài_chính vi_mô chỉ được thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch trong phạm_vi địa_bàn quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều 7 Thông_tư này và địa_điểm dự_kiến thay_đổi phải đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại điểm b , c và d khoản 1 Điều 17 Thông_tư này . 2 . Hồ_sơ đề_nghị thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch : a ) Văn_bản của tổ_chức tài_chính vi_mô đề_nghị chấp_thuận thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch , trong đó tối_thiểu bao_gồm các nội_dung : địa_điểm hiện_tại , địa_điểm dự_kiến chuyển đến , lý_do chuyển địa_điểm , kế_hoạch chuyển trụ_sở để đảm_bảo tính liên_tục trong hoạt_động ; b ) Nghị_quyết hoặc Quyết_định của Hội_đồng thành_viên về việc thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở phòng giao_dịch . 3 . Trình_tự chấp_thuận thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch : a ) Tổ_chức tài_chính vi_mô lập 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 2 Điều này gửi Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh . Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ , hợp_lệ , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh có văn_bản yêu_cầu tổ_chức tài_chính vi_mô bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ theo quy_định tại khoản 2 Điều này , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh có văn_bản chấp_thuận việc thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch ; trường_hợp từ_chối , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 4 . Tổ_chức tài_chính vi_mô có văn_bản báo_cáo Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh về ngày dự_kiến hoạt_động tại địa_điểm được chấp_thuận và việc đáp_ứng yêu_cầu quy_định tại khoản 1 Điều này chậm nhất 15 ngày làm_việc trước ngày dự_kiến hoạt_động tại địa_điểm được chấp_thuận . 5 . Trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh có văn_bản chấp_thuận , chi_nhánh , phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô phải hoạt_động tại địa_điểm đã được chấp_thuận ; quá thời_hạn này mà không hoạt_động tại địa_điểm mới thì văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh đương_nhiên hết hiệu_lực . Như_vậy theo quy_định trên hồ_sơ đề_nghị thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô gồm có : - Văn_bản của tổ_chức tài_chính vi_mô đề_nghị chấp_thuận thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch , trong đó tối_thiểu bao_gồm các nội_dung : + Địa_điểm hiện_tại . + Địa_điểm dự_kiến chuyển đến . + Lý_do chuyển địa_điểm . + Kế_hoạch chuyển trụ_sở để đảm_bảo tính liên_tục trong hoạt_động ; - Nghị_quyết hoặc Quyết_định của Hội_đồng thành_viên về việc thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở phòng giao_dịch . ( Hình từ Internet ) | Hồ_sơ đề_nghị thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô gồm những gì ?
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 20 Thông_tư 19/2019/TT-NHNN quy_định như sau : Thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, phòng giao_dịch 1. Tổ_chức tài_chính vi_mô chỉ được thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, phòng giao_dịch trong phạm_vi địa_bàn quy_định tại khoản 1, khoản 2 Điều 7 Thông_tư này và địa_điểm dự_kiến thay_đổi phải đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại điểm b, c và d khoản 1 Điều 17 Thông_tư này. 2. Hồ_sơ đề_nghị thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, phòng giao_dịch : a ) Văn_bản của tổ_chức tài_chính vi_mô đề_nghị chấp_thuận thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, phòng giao_dịch, trong đó tối_thiểu bao_gồm các nội_dung : địa_điểm hiện_tại, địa_điểm dự_kiến chuyển đến, lý_do chuyển địa_điểm, kế_hoạch chuyển trụ_sở để đảm_bảo tính liên_tục trong hoạt_động ; b ) Nghị_quyết hoặc Quyết_định của Hội_đồng thành_viên về việc thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở phòng giao_dịch. 3. Trình_tự chấp_thuận thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, phòng giao_dịch : a ) Tổ_chức tài_chính vi_mô lập 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 2 Điều này gửi Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh. Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ, hợp_lệ, trong |
Hồ_sơ đề_nghị thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô gồm những gì ? | phòng giao_dịch : a ) Tổ_chức tài_chính vi_mô lập 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 2 Điều này gửi Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh. Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ, hợp_lệ, trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ, Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh có văn_bản yêu_cầu tổ_chức tài_chính vi_mô bổ_sung, hoàn_thiện hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ theo quy_định tại khoản 2 Điều này, Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh có văn_bản chấp_thuận việc thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, phòng giao_dịch ; trường_hợp từ_chối, Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do. 4. Tổ_chức tài_chính vi_mô có văn_bản báo_cáo Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh về ngày dự_kiến hoạt_động tại địa_điểm được chấp_thuận và việc đáp_ứng yêu_cầu quy_định tại khoản 1 Điều này chậm nhất 15 ngày làm_việc trước ngày dự_kiến hoạt_động tại địa_điểm được chấp_thuận. 5. Trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh có văn_bản chấp_thuận, chi_nhánh, phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô phải hoạt_động tại địa_điểm đã được chấp_thuận ; quá thời_hạn này mà không hoạt_động tại địa_điểm mới thì văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước | Căn_cứ tại khoản 2 Điều 20 Thông_tư 19/2019/TT-NHNN quy_định như sau : Thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch 1 . Tổ_chức tài_chính vi_mô chỉ được thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch trong phạm_vi địa_bàn quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều 7 Thông_tư này và địa_điểm dự_kiến thay_đổi phải đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại điểm b , c và d khoản 1 Điều 17 Thông_tư này . 2 . Hồ_sơ đề_nghị thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch : a ) Văn_bản của tổ_chức tài_chính vi_mô đề_nghị chấp_thuận thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch , trong đó tối_thiểu bao_gồm các nội_dung : địa_điểm hiện_tại , địa_điểm dự_kiến chuyển đến , lý_do chuyển địa_điểm , kế_hoạch chuyển trụ_sở để đảm_bảo tính liên_tục trong hoạt_động ; b ) Nghị_quyết hoặc Quyết_định của Hội_đồng thành_viên về việc thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở phòng giao_dịch . 3 . Trình_tự chấp_thuận thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch : a ) Tổ_chức tài_chính vi_mô lập 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 2 Điều này gửi Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh . Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ , hợp_lệ , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh có văn_bản yêu_cầu tổ_chức tài_chính vi_mô bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ theo quy_định tại khoản 2 Điều này , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh có văn_bản chấp_thuận việc thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch ; trường_hợp từ_chối , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 4 . Tổ_chức tài_chính vi_mô có văn_bản báo_cáo Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh về ngày dự_kiến hoạt_động tại địa_điểm được chấp_thuận và việc đáp_ứng yêu_cầu quy_định tại khoản 1 Điều này chậm nhất 15 ngày làm_việc trước ngày dự_kiến hoạt_động tại địa_điểm được chấp_thuận . 5 . Trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh có văn_bản chấp_thuận , chi_nhánh , phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô phải hoạt_động tại địa_điểm đã được chấp_thuận ; quá thời_hạn này mà không hoạt_động tại địa_điểm mới thì văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh đương_nhiên hết hiệu_lực . Như_vậy theo quy_định trên hồ_sơ đề_nghị thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô gồm có : - Văn_bản của tổ_chức tài_chính vi_mô đề_nghị chấp_thuận thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch , trong đó tối_thiểu bao_gồm các nội_dung : + Địa_điểm hiện_tại . + Địa_điểm dự_kiến chuyển đến . + Lý_do chuyển địa_điểm . + Kế_hoạch chuyển trụ_sở để đảm_bảo tính liên_tục trong hoạt_động ; - Nghị_quyết hoặc Quyết_định của Hội_đồng thành_viên về việc thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở phòng giao_dịch . ( Hình từ Internet ) | Hồ_sơ đề_nghị thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô gồm những gì ?
phòng giao_dịch : a ) Tổ_chức tài_chính vi_mô lập 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 2 Điều này gửi Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh. Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ, hợp_lệ, trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ, Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh có văn_bản yêu_cầu tổ_chức tài_chính vi_mô bổ_sung, hoàn_thiện hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ theo quy_định tại khoản 2 Điều này, Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh có văn_bản chấp_thuận việc thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, phòng giao_dịch ; trường_hợp từ_chối, Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do. 4. Tổ_chức tài_chính vi_mô có văn_bản báo_cáo Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh về ngày dự_kiến hoạt_động tại địa_điểm được chấp_thuận và việc đáp_ứng yêu_cầu quy_định tại khoản 1 Điều này chậm nhất 15 ngày làm_việc trước ngày dự_kiến hoạt_động tại địa_điểm được chấp_thuận. 5. Trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh có văn_bản chấp_thuận, chi_nhánh, phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô phải hoạt_động tại địa_điểm đã được chấp_thuận ; quá thời_hạn này mà không hoạt_động tại địa_điểm mới thì văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước |
Hồ_sơ đề_nghị thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô gồm những gì ? | , chi_nhánh, phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô phải hoạt_động tại địa_điểm đã được chấp_thuận ; quá thời_hạn này mà không hoạt_động tại địa_điểm mới thì văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh đương_nhiên hết hiệu_lực. Như_vậy theo quy_định trên hồ_sơ đề_nghị thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô gồm có : - Văn_bản của tổ_chức tài_chính vi_mô đề_nghị chấp_thuận thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, phòng giao_dịch, trong đó tối_thiểu bao_gồm các nội_dung : + Địa_điểm hiện_tại. + Địa_điểm dự_kiến chuyển đến. + Lý_do chuyển địa_điểm. + Kế_hoạch chuyển trụ_sở để đảm_bảo tính liên_tục trong hoạt_động ; - Nghị_quyết hoặc Quyết_định của Hội_đồng thành_viên về việc thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở phòng giao_dịch. ( Hình từ Internet ) | Căn_cứ tại khoản 2 Điều 20 Thông_tư 19/2019/TT-NHNN quy_định như sau : Thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch 1 . Tổ_chức tài_chính vi_mô chỉ được thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch trong phạm_vi địa_bàn quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều 7 Thông_tư này và địa_điểm dự_kiến thay_đổi phải đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại điểm b , c và d khoản 1 Điều 17 Thông_tư này . 2 . Hồ_sơ đề_nghị thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch : a ) Văn_bản của tổ_chức tài_chính vi_mô đề_nghị chấp_thuận thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch , trong đó tối_thiểu bao_gồm các nội_dung : địa_điểm hiện_tại , địa_điểm dự_kiến chuyển đến , lý_do chuyển địa_điểm , kế_hoạch chuyển trụ_sở để đảm_bảo tính liên_tục trong hoạt_động ; b ) Nghị_quyết hoặc Quyết_định của Hội_đồng thành_viên về việc thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở phòng giao_dịch . 3 . Trình_tự chấp_thuận thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch : a ) Tổ_chức tài_chính vi_mô lập 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 2 Điều này gửi Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh . Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ , hợp_lệ , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh có văn_bản yêu_cầu tổ_chức tài_chính vi_mô bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ theo quy_định tại khoản 2 Điều này , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh có văn_bản chấp_thuận việc thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch ; trường_hợp từ_chối , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 4 . Tổ_chức tài_chính vi_mô có văn_bản báo_cáo Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh về ngày dự_kiến hoạt_động tại địa_điểm được chấp_thuận và việc đáp_ứng yêu_cầu quy_định tại khoản 1 Điều này chậm nhất 15 ngày làm_việc trước ngày dự_kiến hoạt_động tại địa_điểm được chấp_thuận . 5 . Trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh có văn_bản chấp_thuận , chi_nhánh , phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô phải hoạt_động tại địa_điểm đã được chấp_thuận ; quá thời_hạn này mà không hoạt_động tại địa_điểm mới thì văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh đương_nhiên hết hiệu_lực . Như_vậy theo quy_định trên hồ_sơ đề_nghị thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô gồm có : - Văn_bản của tổ_chức tài_chính vi_mô đề_nghị chấp_thuận thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch , trong đó tối_thiểu bao_gồm các nội_dung : + Địa_điểm hiện_tại . + Địa_điểm dự_kiến chuyển đến . + Lý_do chuyển địa_điểm . + Kế_hoạch chuyển trụ_sở để đảm_bảo tính liên_tục trong hoạt_động ; - Nghị_quyết hoặc Quyết_định của Hội_đồng thành_viên về việc thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở phòng giao_dịch . ( Hình từ Internet ) | Hồ_sơ đề_nghị thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô gồm những gì ?
, chi_nhánh, phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô phải hoạt_động tại địa_điểm đã được chấp_thuận ; quá thời_hạn này mà không hoạt_động tại địa_điểm mới thì văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh đương_nhiên hết hiệu_lực. Như_vậy theo quy_định trên hồ_sơ đề_nghị thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, phòng giao_dịch của tổ_chức tài_chính vi_mô gồm có : - Văn_bản của tổ_chức tài_chính vi_mô đề_nghị chấp_thuận thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, phòng giao_dịch, trong đó tối_thiểu bao_gồm các nội_dung : + Địa_điểm hiện_tại. + Địa_điểm dự_kiến chuyển đến. + Lý_do chuyển địa_điểm. + Kế_hoạch chuyển trụ_sở để đảm_bảo tính liên_tục trong hoạt_động ; - Nghị_quyết hoặc Quyết_định của Hội_đồng thành_viên về việc thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh, thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở phòng giao_dịch. ( Hình từ Internet ) |
Trước ngày dự_kiến hoạt_động tại địa_điểm mới của chi_nhánh , phòng giao_dịch thì tổ_chức tài_chính vi_mô phải công_bố thông_tin về các nội_dung thay_đổi trong thời_gian nào ? | Căn_cứ tại Điều 23 Thông_tư 19/2019/TT-NHNN quy_định như sau : Công_bố thông_tin về các nội_dung thay_đổi Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày thay_đổi tên chi_nhánh , phòng giao_dịch , văn_phòng đại_diện , đơn_vị sự_nghiệp ( bao_gồm cả trường_hợp chuyển_đổi các đơn_vị trực_thuộc chương_trình , dự_án tài_chính vi_mô thành chi_nhánh , phòng giao_dịch , đơn_vị sự_nghiệp , văn_phòng đại_diện của tổ_chức tài_chính vi_mô ) hoặc trong thời_hạn 07 ngày làm_việc trước ngày dự_kiến hoạt_động tại địa_điểm mới , tổ_chức tài_chính vi_mô thực_hiện công_bố trên Cổng thông_tin điện_tử của Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh và tổ_chức tài_chính vi_mô ( nếu có ) , một tờ báo_viết hàng ngày trong 03 số liên_tiếp hoặc báo_điện_tử của Việt_Nam . Như_vậy theo quy_định trên trong thời_hạn 07 ngày làm_việc trước ngày dự_kiến hoạt_động tại địa_điểm mới , tổ_chức tài_chính vi_mô thực_hiện công_bố trên Cổng thông_tin điện_tử của Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh và tổ_chức tài_chính vi_mô ( nếu có ) , một tờ báo_viết hàng ngày trong 03 số liên_tiếp hoặc báo_điện_tử của Việt_Nam . | Căn_cứ tại Điều 23 Thông_tư 19/2019/TT-NHNN quy_định như sau : Công_bố thông_tin về các nội_dung thay_đổi Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày thay_đổi tên chi_nhánh , phòng giao_dịch , văn_phòng đại_diện , đơn_vị sự_nghiệp ( bao_gồm cả trường_hợp chuyển_đổi các đơn_vị trực_thuộc chương_trình , dự_án tài_chính vi_mô thành chi_nhánh , phòng giao_dịch , đơn_vị sự_nghiệp , văn_phòng đại_diện của tổ_chức tài_chính vi_mô ) hoặc trong thời_hạn 07 ngày làm_việc trước ngày dự_kiến hoạt_động tại địa_điểm mới , tổ_chức tài_chính vi_mô thực_hiện công_bố trên Cổng thông_tin điện_tử của Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh và tổ_chức tài_chính vi_mô ( nếu có ) , một tờ báo_viết hàng ngày trong 03 số liên_tiếp hoặc báo_điện_tử của Việt_Nam . Như_vậy theo quy_định trên trong thời_hạn 07 ngày làm_việc trước ngày dự_kiến hoạt_động tại địa_điểm mới , tổ_chức tài_chính vi_mô thực_hiện công_bố trên Cổng thông_tin điện_tử của Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh và tổ_chức tài_chính vi_mô ( nếu có ) , một tờ báo_viết hàng ngày trong 03 số liên_tiếp hoặc báo_điện_tử của Việt_Nam . | Trước ngày dự_kiến hoạt_động tại địa_điểm mới của chi_nhánh , phòng giao_dịch thì tổ_chức tài_chính vi_mô phải công_bố thông_tin về các nội_dung thay_đổi trong thời_gian nào ?
Căn_cứ tại Điều 23 Thông_tư 19/2019/TT-NHNN quy_định như sau : Công_bố thông_tin về các nội_dung thay_đổi Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày thay_đổi tên chi_nhánh , phòng giao_dịch , văn_phòng đại_diện , đơn_vị sự_nghiệp ( bao_gồm cả trường_hợp chuyển_đổi các đơn_vị trực_thuộc chương_trình , dự_án tài_chính vi_mô thành chi_nhánh , phòng giao_dịch , đơn_vị sự_nghiệp , văn_phòng đại_diện của tổ_chức tài_chính vi_mô ) hoặc trong thời_hạn 07 ngày làm_việc trước ngày dự_kiến hoạt_động tại địa_điểm mới , tổ_chức tài_chính vi_mô thực_hiện công_bố trên Cổng thông_tin điện_tử của Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh và tổ_chức tài_chính vi_mô ( nếu có ) , một tờ báo_viết hàng ngày trong 03 số liên_tiếp hoặc báo_điện_tử của Việt_Nam . Như_vậy theo quy_định trên trong thời_hạn 07 ngày làm_việc trước ngày dự_kiến hoạt_động tại địa_điểm mới , tổ_chức tài_chính vi_mô thực_hiện công_bố trên Cổng thông_tin điện_tử của Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh và tổ_chức tài_chính vi_mô ( nếu có ) , một tờ báo_viết hàng ngày trong 03 số liên_tiếp hoặc báo_điện_tử của Việt_Nam . |
Những giấy_tờ có giá phải đáp_ứng những tiêu_chuẩn gì để được chiết_khấu ? | Theo khoản 1 Điều 2 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN quy_định về giấy_tờ có giá như sau : Giấy_tờ có giá là bằng_chứng xác_nhận nghĩa_vụ trả nợ giữa tổ_chức phát_hành giấy_tờ có giá với người sở_hữu giấy_tờ có giá trong một thời_gian nhất_định, điều_kiện trả lãi và những điều_kiện khác. Theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN về giấy_tờ có giá được chiết_khấu như sau : Giấy_tờ có giá được chiết_khấu 1. Tiêu_chuẩn giấy_tờ có giá được chiết_khấu tại Ngân_hàng Nhà_nước : a ) Được phát_hành bằng đồng Việt_Nam ( VND ) ; b ) Được phép chuyển_nhượng ; c ) Thuộc sở_hữu hợp_pháp của tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu ; d ) Không phải là giấy_tờ có giá do tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu phát_hành ; đ ) Thời_hạn còn lại tối_đa của giấy_tờ có giá là 91 ngày đối_với trường_hợp chiết_khấu toàn_bộ thời_hạn còn lại của giấy_tờ có giá ; e ) Thời_hạn còn lại của giấy_tờ có giá phải dài hơn thời_hạn Ngân_hàng Nhà_nước chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn. 2. Danh_mục giấy_tờ có giá được chiết_khấu do Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quy_định trong từng thời_kỳ | Theo khoản 1 Điều 2 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN quy_định về giấy_tờ có giá như sau : Giấy_tờ có giá là bằng_chứng xác_nhận nghĩa_vụ trả nợ giữa tổ_chức phát_hành giấy_tờ có giá với người sở_hữu giấy_tờ có giá trong một thời_gian nhất_định , điều_kiện trả lãi và những điều_kiện khác . Theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN về giấy_tờ có giá được chiết_khấu như sau : Giấy_tờ có giá được chiết_khấu 1 . Tiêu_chuẩn giấy_tờ có giá được chiết_khấu tại Ngân_hàng Nhà_nước : a ) Được phát_hành bằng đồng Việt_Nam ( VND ) ; b ) Được phép chuyển_nhượng ; c ) Thuộc sở_hữu hợp_pháp của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu ; d ) Không phải là giấy_tờ có giá do tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu phát_hành ; đ ) Thời_hạn còn lại tối_đa của giấy_tờ có giá là 91 ngày đối_với trường_hợp chiết_khấu toàn_bộ thời_hạn còn lại của giấy_tờ có giá ; e ) Thời_hạn còn lại của giấy_tờ có giá phải dài hơn thời_hạn Ngân_hàng Nhà_nước chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn . 2 . Danh_mục giấy_tờ có giá được chiết_khấu do Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quy_định trong từng thời_kỳ . Theo đó , để được chiết_khấu thì những giấy_tờ có giá phải đáp_ứng những tiêu_chuẩn được quy_định tại khoản 1 Điều 6 nêu trên . ( Hình từ Internet ) | Những giấy_tờ có giá phải đáp_ứng những tiêu_chuẩn gì để được chiết_khấu ?
Theo khoản 1 Điều 2 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN quy_định về giấy_tờ có giá như sau : Giấy_tờ có giá là bằng_chứng xác_nhận nghĩa_vụ trả nợ giữa tổ_chức phát_hành giấy_tờ có giá với người sở_hữu giấy_tờ có giá trong một thời_gian nhất_định, điều_kiện trả lãi và những điều_kiện khác. Theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN về giấy_tờ có giá được chiết_khấu như sau : Giấy_tờ có giá được chiết_khấu 1. Tiêu_chuẩn giấy_tờ có giá được chiết_khấu tại Ngân_hàng Nhà_nước : a ) Được phát_hành bằng đồng Việt_Nam ( VND ) ; b ) Được phép chuyển_nhượng ; c ) Thuộc sở_hữu hợp_pháp của tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu ; d ) Không phải là giấy_tờ có giá do tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu phát_hành ; đ ) Thời_hạn còn lại tối_đa của giấy_tờ có giá là 91 ngày đối_với trường_hợp chiết_khấu toàn_bộ thời_hạn còn lại của giấy_tờ có giá ; e ) Thời_hạn còn lại của giấy_tờ có giá phải dài hơn thời_hạn Ngân_hàng Nhà_nước chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn. 2. Danh_mục giấy_tờ có giá được chiết_khấu do Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quy_định trong từng thời_kỳ |
Những giấy_tờ có giá phải đáp_ứng những tiêu_chuẩn gì để được chiết_khấu ? | giấy_tờ có giá phải dài hơn thời_hạn Ngân_hàng Nhà_nước chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn. 2. Danh_mục giấy_tờ có giá được chiết_khấu do Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quy_định trong từng thời_kỳ. Theo đó, để được chiết_khấu thì những giấy_tờ có giá phải đáp_ứng những tiêu_chuẩn được quy_định tại khoản 1 Điều 6 nêu trên. ( Hình từ Internet )Theo khoản 1 Điều 2 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN quy_định về giấy_tờ có giá như sau : Giấy_tờ có giá là bằng_chứng xác_nhận nghĩa_vụ trả nợ giữa tổ_chức phát_hành giấy_tờ có giá với người sở_hữu giấy_tờ có giá trong một thời_gian nhất_định, điều_kiện trả lãi và những điều_kiện khác. Theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN về giấy_tờ có giá được chiết_khấu như sau : Giấy_tờ có giá được chiết_khấu 1. Tiêu_chuẩn giấy_tờ có giá được chiết_khấu tại Ngân_hàng Nhà_nước : a ) Được phát_hành bằng đồng Việt_Nam ( VND ) ; b ) Được phép chuyển_nhượng ; c ) Thuộc sở_hữu hợp_pháp của tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu ; d ) Không phải là giấy_tờ có giá do tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu phát_hành ; | Theo khoản 1 Điều 2 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN quy_định về giấy_tờ có giá như sau : Giấy_tờ có giá là bằng_chứng xác_nhận nghĩa_vụ trả nợ giữa tổ_chức phát_hành giấy_tờ có giá với người sở_hữu giấy_tờ có giá trong một thời_gian nhất_định , điều_kiện trả lãi và những điều_kiện khác . Theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN về giấy_tờ có giá được chiết_khấu như sau : Giấy_tờ có giá được chiết_khấu 1 . Tiêu_chuẩn giấy_tờ có giá được chiết_khấu tại Ngân_hàng Nhà_nước : a ) Được phát_hành bằng đồng Việt_Nam ( VND ) ; b ) Được phép chuyển_nhượng ; c ) Thuộc sở_hữu hợp_pháp của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu ; d ) Không phải là giấy_tờ có giá do tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu phát_hành ; đ ) Thời_hạn còn lại tối_đa của giấy_tờ có giá là 91 ngày đối_với trường_hợp chiết_khấu toàn_bộ thời_hạn còn lại của giấy_tờ có giá ; e ) Thời_hạn còn lại của giấy_tờ có giá phải dài hơn thời_hạn Ngân_hàng Nhà_nước chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn . 2 . Danh_mục giấy_tờ có giá được chiết_khấu do Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quy_định trong từng thời_kỳ . Theo đó , để được chiết_khấu thì những giấy_tờ có giá phải đáp_ứng những tiêu_chuẩn được quy_định tại khoản 1 Điều 6 nêu trên . ( Hình từ Internet ) | Những giấy_tờ có giá phải đáp_ứng những tiêu_chuẩn gì để được chiết_khấu ?
giấy_tờ có giá phải dài hơn thời_hạn Ngân_hàng Nhà_nước chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn. 2. Danh_mục giấy_tờ có giá được chiết_khấu do Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quy_định trong từng thời_kỳ. Theo đó, để được chiết_khấu thì những giấy_tờ có giá phải đáp_ứng những tiêu_chuẩn được quy_định tại khoản 1 Điều 6 nêu trên. ( Hình từ Internet )Theo khoản 1 Điều 2 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN quy_định về giấy_tờ có giá như sau : Giấy_tờ có giá là bằng_chứng xác_nhận nghĩa_vụ trả nợ giữa tổ_chức phát_hành giấy_tờ có giá với người sở_hữu giấy_tờ có giá trong một thời_gian nhất_định, điều_kiện trả lãi và những điều_kiện khác. Theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN về giấy_tờ có giá được chiết_khấu như sau : Giấy_tờ có giá được chiết_khấu 1. Tiêu_chuẩn giấy_tờ có giá được chiết_khấu tại Ngân_hàng Nhà_nước : a ) Được phát_hành bằng đồng Việt_Nam ( VND ) ; b ) Được phép chuyển_nhượng ; c ) Thuộc sở_hữu hợp_pháp của tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu ; d ) Không phải là giấy_tờ có giá do tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu phát_hành ; |
Những giấy_tờ có giá phải đáp_ứng những tiêu_chuẩn gì để được chiết_khấu ? | Thuộc sở_hữu hợp_pháp của tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu ; d ) Không phải là giấy_tờ có giá do tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu phát_hành ; đ ) Thời_hạn còn lại tối_đa của giấy_tờ có giá là 91 ngày đối_với trường_hợp chiết_khấu toàn_bộ thời_hạn còn lại của giấy_tờ có giá ; e ) Thời_hạn còn lại của giấy_tờ có giá phải dài hơn thời_hạn Ngân_hàng Nhà_nước chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn. 2. Danh_mục giấy_tờ có giá được chiết_khấu do Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quy_định trong từng thời_kỳ. Theo đó, để được chiết_khấu thì những giấy_tờ có giá phải đáp_ứng những tiêu_chuẩn được quy_định tại khoản 1 Điều 6 nêu trên. ( Hình từ Internet ) | Theo khoản 1 Điều 2 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN quy_định về giấy_tờ có giá như sau : Giấy_tờ có giá là bằng_chứng xác_nhận nghĩa_vụ trả nợ giữa tổ_chức phát_hành giấy_tờ có giá với người sở_hữu giấy_tờ có giá trong một thời_gian nhất_định , điều_kiện trả lãi và những điều_kiện khác . Theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN về giấy_tờ có giá được chiết_khấu như sau : Giấy_tờ có giá được chiết_khấu 1 . Tiêu_chuẩn giấy_tờ có giá được chiết_khấu tại Ngân_hàng Nhà_nước : a ) Được phát_hành bằng đồng Việt_Nam ( VND ) ; b ) Được phép chuyển_nhượng ; c ) Thuộc sở_hữu hợp_pháp của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu ; d ) Không phải là giấy_tờ có giá do tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu phát_hành ; đ ) Thời_hạn còn lại tối_đa của giấy_tờ có giá là 91 ngày đối_với trường_hợp chiết_khấu toàn_bộ thời_hạn còn lại của giấy_tờ có giá ; e ) Thời_hạn còn lại của giấy_tờ có giá phải dài hơn thời_hạn Ngân_hàng Nhà_nước chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn . 2 . Danh_mục giấy_tờ có giá được chiết_khấu do Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quy_định trong từng thời_kỳ . Theo đó , để được chiết_khấu thì những giấy_tờ có giá phải đáp_ứng những tiêu_chuẩn được quy_định tại khoản 1 Điều 6 nêu trên . ( Hình từ Internet ) | Những giấy_tờ có giá phải đáp_ứng những tiêu_chuẩn gì để được chiết_khấu ?
Thuộc sở_hữu hợp_pháp của tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu ; d ) Không phải là giấy_tờ có giá do tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu phát_hành ; đ ) Thời_hạn còn lại tối_đa của giấy_tờ có giá là 91 ngày đối_với trường_hợp chiết_khấu toàn_bộ thời_hạn còn lại của giấy_tờ có giá ; e ) Thời_hạn còn lại của giấy_tờ có giá phải dài hơn thời_hạn Ngân_hàng Nhà_nước chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn. 2. Danh_mục giấy_tờ có giá được chiết_khấu do Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quy_định trong từng thời_kỳ. Theo đó, để được chiết_khấu thì những giấy_tờ có giá phải đáp_ứng những tiêu_chuẩn được quy_định tại khoản 1 Điều 6 nêu trên. ( Hình từ Internet ) |
Nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được thực_hiện dựa trên những nguyên_tắc nào ? | Theo quy_định Điều 3 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN về mục_tiêu và nguyên_tắc thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu như sau : Mục_tiêu và nguyên_tắc thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu 1. Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với các tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài nhằm thực_hiện chính_sách tiền_tệ quốc_gia, góp_phần thúc_đẩy phát_triển kinh_tế - xã_hội. 2. Căn_cứ định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội của Chính_phủ và mục_tiêu của chính_sách tiền_tệ quốc_gia trong từng thời_kỳ, Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quyết_định lĩnh_vực Ngân_hàng Nhà_nước ưu_tiên chiết_khấu cho các tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài. 3. Căn_cứ vào tổng hạn_mức chiết_khấu và mục_tiêu ưu_tiên đầu_tư tín_dụng trong từng thời_kỳ, Ngân_hàng Nhà_nước phân_bổ hạn_mức chiết_khấu đối_với từng tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài. 4. Tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được chiết_khấu phải sử_dụng vốn đúng mục_đích ; khi hết hạn chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn, tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải nhận lại giấy_tờ có giá theo cam_kết và thanh_toán đầy_đủ tiền mua lại giấy_tờ có giá cho Ngân_hàng Nhà_nước. Theo đó, nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được thực_hiện dựa trên những nguyên_tắc được quy_định tại Điều 3 nêu | Theo quy_định Điều 3 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN về mục_tiêu và nguyên_tắc thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu như sau : Mục_tiêu và nguyên_tắc thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu 1 . Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài nhằm thực_hiện chính_sách tiền_tệ quốc_gia , góp_phần thúc_đẩy phát_triển kinh_tế - xã_hội . 2 . Căn_cứ định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội của Chính_phủ và mục_tiêu của chính_sách tiền_tệ quốc_gia trong từng thời_kỳ , Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quyết_định lĩnh_vực Ngân_hàng Nhà_nước ưu_tiên chiết_khấu cho các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 3 . Căn_cứ vào tổng hạn_mức chiết_khấu và mục_tiêu ưu_tiên đầu_tư tín_dụng trong từng thời_kỳ , Ngân_hàng Nhà_nước phân_bổ hạn_mức chiết_khấu đối_với từng tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 4 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được chiết_khấu phải sử_dụng vốn đúng mục_đích ; khi hết hạn chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải nhận lại giấy_tờ có giá theo cam_kết và thanh_toán đầy_đủ tiền mua lại giấy_tờ có giá cho Ngân_hàng Nhà_nước . Theo đó , nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được thực_hiện dựa trên những nguyên_tắc được quy_định tại Điều 3 nêu trên . Trong đó có nguyên_tắc Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với các tổ_chức tín_dụng nhằm thực_hiện chính_sách tiền_tệ quốc_gia , góp_phần thúc_đẩy phát_triển kinh_tế - xã_hội . | Nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được thực_hiện dựa trên những nguyên_tắc nào ?
Theo quy_định Điều 3 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN về mục_tiêu và nguyên_tắc thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu như sau : Mục_tiêu và nguyên_tắc thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu 1. Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với các tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài nhằm thực_hiện chính_sách tiền_tệ quốc_gia, góp_phần thúc_đẩy phát_triển kinh_tế - xã_hội. 2. Căn_cứ định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội của Chính_phủ và mục_tiêu của chính_sách tiền_tệ quốc_gia trong từng thời_kỳ, Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quyết_định lĩnh_vực Ngân_hàng Nhà_nước ưu_tiên chiết_khấu cho các tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài. 3. Căn_cứ vào tổng hạn_mức chiết_khấu và mục_tiêu ưu_tiên đầu_tư tín_dụng trong từng thời_kỳ, Ngân_hàng Nhà_nước phân_bổ hạn_mức chiết_khấu đối_với từng tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài. 4. Tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được chiết_khấu phải sử_dụng vốn đúng mục_đích ; khi hết hạn chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn, tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải nhận lại giấy_tờ có giá theo cam_kết và thanh_toán đầy_đủ tiền mua lại giấy_tờ có giá cho Ngân_hàng Nhà_nước. Theo đó, nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được thực_hiện dựa trên những nguyên_tắc được quy_định tại Điều 3 nêu |
Nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được thực_hiện dựa trên những nguyên_tắc nào ? | giá cho Ngân_hàng Nhà_nước. Theo đó, nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được thực_hiện dựa trên những nguyên_tắc được quy_định tại Điều 3 nêu trên. Trong đó có nguyên_tắc Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với các tổ_chức tín_dụng nhằm thực_hiện chính_sách tiền_tệ quốc_gia, góp_phần thúc_đẩy phát_triển kinh_tế - xã_hội.Theo quy_định Điều 3 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN về mục_tiêu và nguyên_tắc thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu như sau : Mục_tiêu và nguyên_tắc thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu 1. Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với các tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài nhằm thực_hiện chính_sách tiền_tệ quốc_gia, góp_phần thúc_đẩy phát_triển kinh_tế - xã_hội. 2. Căn_cứ định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội của Chính_phủ và mục_tiêu của chính_sách tiền_tệ quốc_gia trong từng thời_kỳ, Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quyết_định lĩnh_vực Ngân_hàng Nhà_nước ưu_tiên chiết_khấu cho các tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài. 3. Căn_cứ vào tổng hạn_mức chiết_khấu và mục_tiêu ưu_tiên đầu_tư tín_dụng trong từng thời_kỳ, Ngân_hàng Nhà_nước phân_bổ hạn_mức chiết_khấu đối_với từng tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài. 4. Tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được chiết_khấu phải sử_dụng vốn đúng mục_đích ; khi hết hạn chiết_khấu | Theo quy_định Điều 3 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN về mục_tiêu và nguyên_tắc thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu như sau : Mục_tiêu và nguyên_tắc thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu 1 . Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài nhằm thực_hiện chính_sách tiền_tệ quốc_gia , góp_phần thúc_đẩy phát_triển kinh_tế - xã_hội . 2 . Căn_cứ định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội của Chính_phủ và mục_tiêu của chính_sách tiền_tệ quốc_gia trong từng thời_kỳ , Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quyết_định lĩnh_vực Ngân_hàng Nhà_nước ưu_tiên chiết_khấu cho các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 3 . Căn_cứ vào tổng hạn_mức chiết_khấu và mục_tiêu ưu_tiên đầu_tư tín_dụng trong từng thời_kỳ , Ngân_hàng Nhà_nước phân_bổ hạn_mức chiết_khấu đối_với từng tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 4 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được chiết_khấu phải sử_dụng vốn đúng mục_đích ; khi hết hạn chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải nhận lại giấy_tờ có giá theo cam_kết và thanh_toán đầy_đủ tiền mua lại giấy_tờ có giá cho Ngân_hàng Nhà_nước . Theo đó , nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được thực_hiện dựa trên những nguyên_tắc được quy_định tại Điều 3 nêu trên . Trong đó có nguyên_tắc Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với các tổ_chức tín_dụng nhằm thực_hiện chính_sách tiền_tệ quốc_gia , góp_phần thúc_đẩy phát_triển kinh_tế - xã_hội . | Nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được thực_hiện dựa trên những nguyên_tắc nào ?
giá cho Ngân_hàng Nhà_nước. Theo đó, nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được thực_hiện dựa trên những nguyên_tắc được quy_định tại Điều 3 nêu trên. Trong đó có nguyên_tắc Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với các tổ_chức tín_dụng nhằm thực_hiện chính_sách tiền_tệ quốc_gia, góp_phần thúc_đẩy phát_triển kinh_tế - xã_hội.Theo quy_định Điều 3 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN về mục_tiêu và nguyên_tắc thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu như sau : Mục_tiêu và nguyên_tắc thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu 1. Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với các tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài nhằm thực_hiện chính_sách tiền_tệ quốc_gia, góp_phần thúc_đẩy phát_triển kinh_tế - xã_hội. 2. Căn_cứ định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội của Chính_phủ và mục_tiêu của chính_sách tiền_tệ quốc_gia trong từng thời_kỳ, Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quyết_định lĩnh_vực Ngân_hàng Nhà_nước ưu_tiên chiết_khấu cho các tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài. 3. Căn_cứ vào tổng hạn_mức chiết_khấu và mục_tiêu ưu_tiên đầu_tư tín_dụng trong từng thời_kỳ, Ngân_hàng Nhà_nước phân_bổ hạn_mức chiết_khấu đối_với từng tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài. 4. Tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được chiết_khấu phải sử_dụng vốn đúng mục_đích ; khi hết hạn chiết_khấu |
Nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được thực_hiện dựa trên những nguyên_tắc nào ? | phân_bổ hạn_mức chiết_khấu đối_với từng tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài. 4. Tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được chiết_khấu phải sử_dụng vốn đúng mục_đích ; khi hết hạn chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn, tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải nhận lại giấy_tờ có giá theo cam_kết và thanh_toán đầy_đủ tiền mua lại giấy_tờ có giá cho Ngân_hàng Nhà_nước. Theo đó, nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được thực_hiện dựa trên những nguyên_tắc được quy_định tại Điều 3 nêu trên. Trong đó có nguyên_tắc Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với các tổ_chức tín_dụng nhằm thực_hiện chính_sách tiền_tệ quốc_gia, góp_phần thúc_đẩy phát_triển kinh_tế - xã_hội. | Theo quy_định Điều 3 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN về mục_tiêu và nguyên_tắc thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu như sau : Mục_tiêu và nguyên_tắc thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu 1 . Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài nhằm thực_hiện chính_sách tiền_tệ quốc_gia , góp_phần thúc_đẩy phát_triển kinh_tế - xã_hội . 2 . Căn_cứ định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội của Chính_phủ và mục_tiêu của chính_sách tiền_tệ quốc_gia trong từng thời_kỳ , Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quyết_định lĩnh_vực Ngân_hàng Nhà_nước ưu_tiên chiết_khấu cho các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 3 . Căn_cứ vào tổng hạn_mức chiết_khấu và mục_tiêu ưu_tiên đầu_tư tín_dụng trong từng thời_kỳ , Ngân_hàng Nhà_nước phân_bổ hạn_mức chiết_khấu đối_với từng tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 4 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được chiết_khấu phải sử_dụng vốn đúng mục_đích ; khi hết hạn chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải nhận lại giấy_tờ có giá theo cam_kết và thanh_toán đầy_đủ tiền mua lại giấy_tờ có giá cho Ngân_hàng Nhà_nước . Theo đó , nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được thực_hiện dựa trên những nguyên_tắc được quy_định tại Điều 3 nêu trên . Trong đó có nguyên_tắc Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với các tổ_chức tín_dụng nhằm thực_hiện chính_sách tiền_tệ quốc_gia , góp_phần thúc_đẩy phát_triển kinh_tế - xã_hội . | Nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được thực_hiện dựa trên những nguyên_tắc nào ?
phân_bổ hạn_mức chiết_khấu đối_với từng tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài. 4. Tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được chiết_khấu phải sử_dụng vốn đúng mục_đích ; khi hết hạn chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn, tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải nhận lại giấy_tờ có giá theo cam_kết và thanh_toán đầy_đủ tiền mua lại giấy_tờ có giá cho Ngân_hàng Nhà_nước. Theo đó, nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được thực_hiện dựa trên những nguyên_tắc được quy_định tại Điều 3 nêu trên. Trong đó có nguyên_tắc Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với các tổ_chức tín_dụng nhằm thực_hiện chính_sách tiền_tệ quốc_gia, góp_phần thúc_đẩy phát_triển kinh_tế - xã_hội. |
Phương_thức thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được quy_định thế_nào ? | Căn_cứ Điều 4 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN quy_định về phương_thức thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu như sau : Phương_thức thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu 1 . Phương_thức giao_dịch trực_tiếp : Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài giao_dịch trực_tiếp với Ngân_hàng Nhà_nước . 2 . Phương_thức giao_dịch gián_tiếp : Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài giao_dịch thông_qua hệ_thống mạng giao_dịch nghiệp_vụ thị_trường_tiền_tệ theo hướng_dẫn của Ngân_hàng Nhà_nước . Như_vậy , nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được thực_hiện theo phương_thức giao_dịch trực_tiếp và giao_dịch gián_tiếp . | Căn_cứ Điều 4 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN quy_định về phương_thức thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu như sau : Phương_thức thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu 1 . Phương_thức giao_dịch trực_tiếp : Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài giao_dịch trực_tiếp với Ngân_hàng Nhà_nước . 2 . Phương_thức giao_dịch gián_tiếp : Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài giao_dịch thông_qua hệ_thống mạng giao_dịch nghiệp_vụ thị_trường_tiền_tệ theo hướng_dẫn của Ngân_hàng Nhà_nước . Như_vậy , nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được thực_hiện theo phương_thức giao_dịch trực_tiếp và giao_dịch gián_tiếp . | Phương_thức thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được quy_định thế_nào ?
Căn_cứ Điều 4 Thông_tư 01/2012/TT-NHNN quy_định về phương_thức thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu như sau : Phương_thức thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu 1 . Phương_thức giao_dịch trực_tiếp : Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài giao_dịch trực_tiếp với Ngân_hàng Nhà_nước . 2 . Phương_thức giao_dịch gián_tiếp : Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài giao_dịch thông_qua hệ_thống mạng giao_dịch nghiệp_vụ thị_trường_tiền_tệ theo hướng_dẫn của Ngân_hàng Nhà_nước . Như_vậy , nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng được thực_hiện theo phương_thức giao_dịch trực_tiếp và giao_dịch gián_tiếp . |
Thủ_tục thuyên_chuyển chức_sắc được thực_hiện ra sao ? | Theo khoản 8 Điều 2 Luật Tín_ngưỡng, tôn_giáo 2016 quy_định như sau : Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này, các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :... 6. Tín_đồ là người tin, theo một tôn_giáo và được tổ_chức tôn_giáo đó thừa_nhận.... 8. Chức_sắc là tín_đồ được tổ_chức tôn_giáo phong phẩm hoặc suy cử để giữ phẩm vị trong tổ_chức.... Theo quy_định chức_sắc là tín_đồ được tổ_chức tôn_giáo phong phẩm hoặc suy cử để giữ phẩm vị trong tổ_chức. Đồng_thời theo Điều 35 Luật Tín_ngưỡng, tôn_giáo 2016 quy_định về thuyên_chuyển chức_việc như sau : Thuyên_chuyển chức_sắc, chức_việc, nhà_tu hành 1. Tổ_chức tôn_giáo, tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc trước khi thuyên_chuyển chức_sắc, chức_việc, nhà_tu hành có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan_chuyên_môn về tín_ngưỡng, tôn_giáo cấp tỉnh nơi đi và nơi đến chậm nhất là 20 ngày. Văn_bản thông_báo nêu rõ tên tổ_chức thông_báo, họ và tên, phẩm vị, chức_vụ của người được thuyên_chuyển, lý_do thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến | Theo khoản 8 Điều 2 Luật Tín_ngưỡng , tôn_giáo 2016 quy_định như sau : Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : ... 6 . Tín_đồ là người tin , theo một tôn_giáo và được tổ_chức tôn_giáo đó thừa_nhận . ... 8 . Chức_sắc là tín_đồ được tổ_chức tôn_giáo phong phẩm hoặc suy cử để giữ phẩm vị trong tổ_chức . ... Theo quy_định chức_sắc là tín_đồ được tổ_chức tôn_giáo phong phẩm hoặc suy cử để giữ phẩm vị trong tổ_chức . Đồng_thời theo Điều 35 Luật Tín_ngưỡng , tôn_giáo 2016 quy_định về thuyên_chuyển chức_việc như sau : Thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành 1 . Tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc trước khi thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan_chuyên_môn về tín_ngưỡng , tôn_giáo cấp tỉnh nơi đi và nơi đến chậm nhất là 20 ngày . Văn_bản thông_báo nêu rõ tên tổ_chức thông_báo , họ và tên , phẩm vị , chức_vụ của người được thuyên_chuyển , lý_do thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến . 2 . Trước khi thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành là người đang bị buộc_tội hoặc chưa được xoá án_tích , tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có trách_nhiệm gửi văn_bản đăng_ký đến Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi dự_kiến thuyên_chuyển đến . Văn_bản đăng_ký nêu rõ tên tổ_chức đăng_ký , họ và tên , phẩm vị , chức_vụ của người được thuyên_chuyển , lý_do thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đăng_ký ; trường_hợp từ_chối đăng_ký phải nêu rõ lý_do . Như_vậy , theo quy_định thì thủ_tục thuyên_chuyển chức_sắc được thực_hiện như sau : Bước 01 . Tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc trước khi thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan_chuyên_môn về tín_ngưỡng , tôn_giáo cấp tỉnh nơi đi và nơi đến chậm nhất là 20 ngày . Văn_bản thông_báo nêu rõ tên tổ_chức thông_báo , họ và tên , phẩm vị , chức_vụ của người được thuyên_chuyển , lý_do thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến . Bước 02 . Trước khi thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành là người đang bị buộc_tội hoặc chưa được xoá án_tích , tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có trách_nhiệm gửi văn_bản đăng_ký đến Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi dự_kiến thuyên_chuyển đến . Văn_bản đăng_ký nêu rõ tên tổ_chức đăng_ký , họ và tên , phẩm vị , chức_vụ của người được thuyên_chuyển , lý_do thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đăng_ký ; trường_hợp từ_chối đăng_ký phải nêu rõ lý_do . | Thủ_tục thuyên_chuyển chức_sắc được thực_hiện ra sao ?
Theo khoản 8 Điều 2 Luật Tín_ngưỡng, tôn_giáo 2016 quy_định như sau : Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này, các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :... 6. Tín_đồ là người tin, theo một tôn_giáo và được tổ_chức tôn_giáo đó thừa_nhận.... 8. Chức_sắc là tín_đồ được tổ_chức tôn_giáo phong phẩm hoặc suy cử để giữ phẩm vị trong tổ_chức.... Theo quy_định chức_sắc là tín_đồ được tổ_chức tôn_giáo phong phẩm hoặc suy cử để giữ phẩm vị trong tổ_chức. Đồng_thời theo Điều 35 Luật Tín_ngưỡng, tôn_giáo 2016 quy_định về thuyên_chuyển chức_việc như sau : Thuyên_chuyển chức_sắc, chức_việc, nhà_tu hành 1. Tổ_chức tôn_giáo, tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc trước khi thuyên_chuyển chức_sắc, chức_việc, nhà_tu hành có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan_chuyên_môn về tín_ngưỡng, tôn_giáo cấp tỉnh nơi đi và nơi đến chậm nhất là 20 ngày. Văn_bản thông_báo nêu rõ tên tổ_chức thông_báo, họ và tên, phẩm vị, chức_vụ của người được thuyên_chuyển, lý_do thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến |
Thủ_tục thuyên_chuyển chức_sắc được thực_hiện ra sao ? | thông_báo, họ và tên, phẩm vị, chức_vụ của người được thuyên_chuyển, lý_do thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến. 2. Trước khi thuyên_chuyển chức_sắc, chức_việc, nhà_tu hành là người đang bị buộc_tội hoặc chưa được xoá án_tích, tổ_chức tôn_giáo, tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có trách_nhiệm gửi văn_bản đăng_ký đến Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi dự_kiến thuyên_chuyển đến. Văn_bản đăng_ký nêu rõ tên tổ_chức đăng_ký, họ và tên, phẩm vị, chức_vụ của người được thuyên_chuyển, lý_do thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến. Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đăng_ký ; trường_hợp từ_chối đăng_ký phải nêu rõ lý_do. Như_vậy, theo quy_định thì thủ_tục thuyên_chuyển chức_sắc được thực_hiện như sau : Bước 01. Tổ_chức tôn_giáo, tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc trước khi thuyên_chuyển chức_sắc, chức_việc, nhà_tu hành có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan_chuyên_môn về tín_ngưỡng, tôn_giáo cấp tỉnh nơi đi và nơi đến chậm nhất là 20 ngày | Theo khoản 8 Điều 2 Luật Tín_ngưỡng , tôn_giáo 2016 quy_định như sau : Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : ... 6 . Tín_đồ là người tin , theo một tôn_giáo và được tổ_chức tôn_giáo đó thừa_nhận . ... 8 . Chức_sắc là tín_đồ được tổ_chức tôn_giáo phong phẩm hoặc suy cử để giữ phẩm vị trong tổ_chức . ... Theo quy_định chức_sắc là tín_đồ được tổ_chức tôn_giáo phong phẩm hoặc suy cử để giữ phẩm vị trong tổ_chức . Đồng_thời theo Điều 35 Luật Tín_ngưỡng , tôn_giáo 2016 quy_định về thuyên_chuyển chức_việc như sau : Thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành 1 . Tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc trước khi thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan_chuyên_môn về tín_ngưỡng , tôn_giáo cấp tỉnh nơi đi và nơi đến chậm nhất là 20 ngày . Văn_bản thông_báo nêu rõ tên tổ_chức thông_báo , họ và tên , phẩm vị , chức_vụ của người được thuyên_chuyển , lý_do thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến . 2 . Trước khi thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành là người đang bị buộc_tội hoặc chưa được xoá án_tích , tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có trách_nhiệm gửi văn_bản đăng_ký đến Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi dự_kiến thuyên_chuyển đến . Văn_bản đăng_ký nêu rõ tên tổ_chức đăng_ký , họ và tên , phẩm vị , chức_vụ của người được thuyên_chuyển , lý_do thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đăng_ký ; trường_hợp từ_chối đăng_ký phải nêu rõ lý_do . Như_vậy , theo quy_định thì thủ_tục thuyên_chuyển chức_sắc được thực_hiện như sau : Bước 01 . Tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc trước khi thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan_chuyên_môn về tín_ngưỡng , tôn_giáo cấp tỉnh nơi đi và nơi đến chậm nhất là 20 ngày . Văn_bản thông_báo nêu rõ tên tổ_chức thông_báo , họ và tên , phẩm vị , chức_vụ của người được thuyên_chuyển , lý_do thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến . Bước 02 . Trước khi thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành là người đang bị buộc_tội hoặc chưa được xoá án_tích , tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có trách_nhiệm gửi văn_bản đăng_ký đến Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi dự_kiến thuyên_chuyển đến . Văn_bản đăng_ký nêu rõ tên tổ_chức đăng_ký , họ và tên , phẩm vị , chức_vụ của người được thuyên_chuyển , lý_do thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đăng_ký ; trường_hợp từ_chối đăng_ký phải nêu rõ lý_do . | Thủ_tục thuyên_chuyển chức_sắc được thực_hiện ra sao ?
thông_báo, họ và tên, phẩm vị, chức_vụ của người được thuyên_chuyển, lý_do thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến. 2. Trước khi thuyên_chuyển chức_sắc, chức_việc, nhà_tu hành là người đang bị buộc_tội hoặc chưa được xoá án_tích, tổ_chức tôn_giáo, tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có trách_nhiệm gửi văn_bản đăng_ký đến Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi dự_kiến thuyên_chuyển đến. Văn_bản đăng_ký nêu rõ tên tổ_chức đăng_ký, họ và tên, phẩm vị, chức_vụ của người được thuyên_chuyển, lý_do thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến. Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đăng_ký ; trường_hợp từ_chối đăng_ký phải nêu rõ lý_do. Như_vậy, theo quy_định thì thủ_tục thuyên_chuyển chức_sắc được thực_hiện như sau : Bước 01. Tổ_chức tôn_giáo, tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc trước khi thuyên_chuyển chức_sắc, chức_việc, nhà_tu hành có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan_chuyên_môn về tín_ngưỡng, tôn_giáo cấp tỉnh nơi đi và nơi đến chậm nhất là 20 ngày |
Thủ_tục thuyên_chuyển chức_sắc được thực_hiện ra sao ? | thuyên_chuyển chức_sắc, chức_việc, nhà_tu hành có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan_chuyên_môn về tín_ngưỡng, tôn_giáo cấp tỉnh nơi đi và nơi đến chậm nhất là 20 ngày. Văn_bản thông_báo nêu rõ tên tổ_chức thông_báo, họ và tên, phẩm vị, chức_vụ của người được thuyên_chuyển, lý_do thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến. Bước 02. Trước khi thuyên_chuyển chức_sắc, chức_việc, nhà_tu hành là người đang bị buộc_tội hoặc chưa được xoá án_tích, tổ_chức tôn_giáo, tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có trách_nhiệm gửi văn_bản đăng_ký đến Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi dự_kiến thuyên_chuyển đến. Văn_bản đăng_ký nêu rõ tên tổ_chức đăng_ký, họ và tên, phẩm vị, chức_vụ của người được thuyên_chuyển, lý_do thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến. Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đăng_ký ; trường_hợp từ_chối đăng_ký phải nêu rõ lý_do. | Theo khoản 8 Điều 2 Luật Tín_ngưỡng , tôn_giáo 2016 quy_định như sau : Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : ... 6 . Tín_đồ là người tin , theo một tôn_giáo và được tổ_chức tôn_giáo đó thừa_nhận . ... 8 . Chức_sắc là tín_đồ được tổ_chức tôn_giáo phong phẩm hoặc suy cử để giữ phẩm vị trong tổ_chức . ... Theo quy_định chức_sắc là tín_đồ được tổ_chức tôn_giáo phong phẩm hoặc suy cử để giữ phẩm vị trong tổ_chức . Đồng_thời theo Điều 35 Luật Tín_ngưỡng , tôn_giáo 2016 quy_định về thuyên_chuyển chức_việc như sau : Thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành 1 . Tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc trước khi thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan_chuyên_môn về tín_ngưỡng , tôn_giáo cấp tỉnh nơi đi và nơi đến chậm nhất là 20 ngày . Văn_bản thông_báo nêu rõ tên tổ_chức thông_báo , họ và tên , phẩm vị , chức_vụ của người được thuyên_chuyển , lý_do thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến . 2 . Trước khi thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành là người đang bị buộc_tội hoặc chưa được xoá án_tích , tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có trách_nhiệm gửi văn_bản đăng_ký đến Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi dự_kiến thuyên_chuyển đến . Văn_bản đăng_ký nêu rõ tên tổ_chức đăng_ký , họ và tên , phẩm vị , chức_vụ của người được thuyên_chuyển , lý_do thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đăng_ký ; trường_hợp từ_chối đăng_ký phải nêu rõ lý_do . Như_vậy , theo quy_định thì thủ_tục thuyên_chuyển chức_sắc được thực_hiện như sau : Bước 01 . Tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc trước khi thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan_chuyên_môn về tín_ngưỡng , tôn_giáo cấp tỉnh nơi đi và nơi đến chậm nhất là 20 ngày . Văn_bản thông_báo nêu rõ tên tổ_chức thông_báo , họ và tên , phẩm vị , chức_vụ của người được thuyên_chuyển , lý_do thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến . Bước 02 . Trước khi thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành là người đang bị buộc_tội hoặc chưa được xoá án_tích , tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có trách_nhiệm gửi văn_bản đăng_ký đến Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi dự_kiến thuyên_chuyển đến . Văn_bản đăng_ký nêu rõ tên tổ_chức đăng_ký , họ và tên , phẩm vị , chức_vụ của người được thuyên_chuyển , lý_do thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đăng_ký ; trường_hợp từ_chối đăng_ký phải nêu rõ lý_do . | Thủ_tục thuyên_chuyển chức_sắc được thực_hiện ra sao ?
thuyên_chuyển chức_sắc, chức_việc, nhà_tu hành có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan_chuyên_môn về tín_ngưỡng, tôn_giáo cấp tỉnh nơi đi và nơi đến chậm nhất là 20 ngày. Văn_bản thông_báo nêu rõ tên tổ_chức thông_báo, họ và tên, phẩm vị, chức_vụ của người được thuyên_chuyển, lý_do thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến. Bước 02. Trước khi thuyên_chuyển chức_sắc, chức_việc, nhà_tu hành là người đang bị buộc_tội hoặc chưa được xoá án_tích, tổ_chức tôn_giáo, tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có trách_nhiệm gửi văn_bản đăng_ký đến Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi dự_kiến thuyên_chuyển đến. Văn_bản đăng_ký nêu rõ tên tổ_chức đăng_ký, họ và tên, phẩm vị, chức_vụ của người được thuyên_chuyển, lý_do thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển, địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến. Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đăng_ký ; trường_hợp từ_chối đăng_ký phải nêu rõ lý_do. |
Thủ_tục thuyên_chuyển chức_sắc được thực_hiện ra sao ? | kể từ ngày nhận được văn_bản đăng_ký ; trường_hợp từ_chối đăng_ký phải nêu rõ lý_do. | Theo khoản 8 Điều 2 Luật Tín_ngưỡng , tôn_giáo 2016 quy_định như sau : Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : ... 6 . Tín_đồ là người tin , theo một tôn_giáo và được tổ_chức tôn_giáo đó thừa_nhận . ... 8 . Chức_sắc là tín_đồ được tổ_chức tôn_giáo phong phẩm hoặc suy cử để giữ phẩm vị trong tổ_chức . ... Theo quy_định chức_sắc là tín_đồ được tổ_chức tôn_giáo phong phẩm hoặc suy cử để giữ phẩm vị trong tổ_chức . Đồng_thời theo Điều 35 Luật Tín_ngưỡng , tôn_giáo 2016 quy_định về thuyên_chuyển chức_việc như sau : Thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành 1 . Tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc trước khi thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan_chuyên_môn về tín_ngưỡng , tôn_giáo cấp tỉnh nơi đi và nơi đến chậm nhất là 20 ngày . Văn_bản thông_báo nêu rõ tên tổ_chức thông_báo , họ và tên , phẩm vị , chức_vụ của người được thuyên_chuyển , lý_do thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến . 2 . Trước khi thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành là người đang bị buộc_tội hoặc chưa được xoá án_tích , tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có trách_nhiệm gửi văn_bản đăng_ký đến Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi dự_kiến thuyên_chuyển đến . Văn_bản đăng_ký nêu rõ tên tổ_chức đăng_ký , họ và tên , phẩm vị , chức_vụ của người được thuyên_chuyển , lý_do thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đăng_ký ; trường_hợp từ_chối đăng_ký phải nêu rõ lý_do . Như_vậy , theo quy_định thì thủ_tục thuyên_chuyển chức_sắc được thực_hiện như sau : Bước 01 . Tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc trước khi thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan_chuyên_môn về tín_ngưỡng , tôn_giáo cấp tỉnh nơi đi và nơi đến chậm nhất là 20 ngày . Văn_bản thông_báo nêu rõ tên tổ_chức thông_báo , họ và tên , phẩm vị , chức_vụ của người được thuyên_chuyển , lý_do thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến . Bước 02 . Trước khi thuyên_chuyển chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành là người đang bị buộc_tội hoặc chưa được xoá án_tích , tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có trách_nhiệm gửi văn_bản đăng_ký đến Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi dự_kiến thuyên_chuyển đến . Văn_bản đăng_ký nêu rõ tên tổ_chức đăng_ký , họ và tên , phẩm vị , chức_vụ của người được thuyên_chuyển , lý_do thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đăng_ký ; trường_hợp từ_chối đăng_ký phải nêu rõ lý_do . | Thủ_tục thuyên_chuyển chức_sắc được thực_hiện ra sao ?
kể từ ngày nhận được văn_bản đăng_ký ; trường_hợp từ_chối đăng_ký phải nêu rõ lý_do. |
Mẫu_Thông báo thuyên_chuyển chức_sắc mới nhất hiện_nay được quy_định như_thế_nào ? | Theo quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định 162/2017/NĐ-CP về hướng_dẫn Luật tín_ngưỡng , tôn_giáo có quy_định về mẫu thông_báo thuyên_chuyển chức_sắc mới nhất hiện_nay được sử_dụng theo mẫu sau đây : Tải mẫu Thông_báo thuyên_chuyển chức_sắc mới nhất hiện_nay : Tải về Thủ_tục thuyên_chuyển chức_sắc được thực_hiện ra sao ? Thông_báo thuyên_chuyển chức_sắc mới nhất hiện_nay ? ( Hình từ Internet ) | Theo quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định 162/2017/NĐ-CP về hướng_dẫn Luật tín_ngưỡng , tôn_giáo có quy_định về mẫu thông_báo thuyên_chuyển chức_sắc mới nhất hiện_nay được sử_dụng theo mẫu sau đây : Tải mẫu Thông_báo thuyên_chuyển chức_sắc mới nhất hiện_nay : Tải về Thủ_tục thuyên_chuyển chức_sắc được thực_hiện ra sao ? Thông_báo thuyên_chuyển chức_sắc mới nhất hiện_nay ? ( Hình từ Internet ) | Mẫu_Thông báo thuyên_chuyển chức_sắc mới nhất hiện_nay được quy_định như_thế_nào ?
Theo quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định 162/2017/NĐ-CP về hướng_dẫn Luật tín_ngưỡng , tôn_giáo có quy_định về mẫu thông_báo thuyên_chuyển chức_sắc mới nhất hiện_nay được sử_dụng theo mẫu sau đây : Tải mẫu Thông_báo thuyên_chuyển chức_sắc mới nhất hiện_nay : Tải về Thủ_tục thuyên_chuyển chức_sắc được thực_hiện ra sao ? Thông_báo thuyên_chuyển chức_sắc mới nhất hiện_nay ? ( Hình từ Internet ) |
Đơn_vị nào có trách_nhiệm tham_gia tuyên_truyền , vận_động chức_sắc thực_hiện pháp_luật về tín_ngưỡng , tôn_giáo ? | Theo Điều 4 Luật Tín_ngưỡng, tôn_giáo 2016 quy_định như sau : Trách_nhiệm của Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam 1. Tập_hợp đồng_bào theo tín_ngưỡng, tôn_giáo và đồng_bào không theo tín_ngưỡng, tôn_giáo xây_dựng khối đại_đoàn_kết toàn dân_tộc, xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc. 2. Phản_ánh kịp_thời ý_kiến, nguyện_vọng, kiến_nghị của Nhân_dân về các vấn_đề có liên_quan đến tín_ngưỡng, tôn_giáo với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền. 3. Tham_gia xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật về tín_ngưỡng, tôn_giáo ; phản_biện xã_hội đối_với các dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật, quy_hoạch, kế_hoạch, chương_trình, dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội của Nhà_nước có liên_quan đến tín_ngưỡng, tôn_giáo theo quy_định của pháp_luật. 4. Tham_gia tuyên_truyền, vận_động chức_sắc, chức_việc, nhà_tu hành, tín_đồ, người theo tín_ngưỡng, tôn_giáo, các tổ_chức tôn_giáo và Nhân_dân thực_hiện pháp_luật về tín_ngưỡng, tôn_giáo. 5. Giám_sát hoạt_động của cơ_quan, tổ_chức, đại_biểu dân_cử và cán_bộ, công_chức, viên_chức trong việc thực_hiện chính_sách, pháp_luật về tín_ngưỡng, tôn_giáo. Theo đó, Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam có trách_nhiệm tham_gia tuyên_truyền, vận_động chức_sắc thực_hiện pháp_luật về tín_ngưỡng, tôn_giáo. Bên cạnh đó theo | Theo Điều 4 Luật Tín_ngưỡng , tôn_giáo 2016 quy_định như sau : Trách_nhiệm của Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam 1 . Tập_hợp đồng_bào theo tín_ngưỡng , tôn_giáo và đồng_bào không theo tín_ngưỡng , tôn_giáo xây_dựng khối đại_đoàn_kết toàn dân_tộc , xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc . 2 . Phản_ánh kịp_thời ý_kiến , nguyện_vọng , kiến_nghị của Nhân_dân về các vấn_đề có liên_quan đến tín_ngưỡng , tôn_giáo với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 3 . Tham_gia xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật về tín_ngưỡng , tôn_giáo ; phản_biện xã_hội đối_với các dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật , quy_hoạch , kế_hoạch , chương_trình , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội của Nhà_nước có liên_quan đến tín_ngưỡng , tôn_giáo theo quy_định của pháp_luật . 4 . Tham_gia tuyên_truyền , vận_động chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành , tín_đồ , người theo tín_ngưỡng , tôn_giáo , các tổ_chức tôn_giáo và Nhân_dân thực_hiện pháp_luật về tín_ngưỡng , tôn_giáo . 5 . Giám_sát hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức , đại_biểu dân_cử và cán_bộ , công_chức , viên_chức trong việc thực_hiện chính_sách , pháp_luật về tín_ngưỡng , tôn_giáo . Theo đó , Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam có trách_nhiệm tham_gia tuyên_truyền , vận_động chức_sắc thực_hiện pháp_luật về tín_ngưỡng , tôn_giáo . Bên cạnh đó theo Điều 5 Luật Tín_ngưỡng , tôn_giáo 2016 quy_định cụ_thể các hành_vi bị nghiêm_cấm trong hoạt_động tín_ngưỡng , tôn_giáo như sau : Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Phân_biệt đối_xử , kỳ_thị vì lý_do tín_ngưỡng , tôn_giáo . 2 . Ép_buộc , mua_chuộc hoặc cản_trở người khác theo hoặc không theo tín_ngưỡng , tôn_giáo . 3 . Xúc_phạm tín_ngưỡng , tôn_giáo . 4 . Hoạt_động tín_ngưỡng , hoạt_động tôn_giáo : a ) Xâm_phạm quốc_phòng , an_ninh , chủ_quyền quốc_gia , trật_tự , an_toàn xã_hội , môi_trường ; b ) Xâm_hại đạo_đức xã_hội ; xâm_phạm thân_thể , sức_khoẻ , tính_mạng , tài_sản ; xúc_phạm danh_dự , nhân_phẩm của người khác ; c ) Cản_trở việc thực_hiện quyền và nghĩa_vụ công_dân ; d ) Chia_rẽ dân_tộc ; chia_rẽ tôn_giáo ; chia_rẽ người theo tín_ngưỡng , tôn_giáo với người không theo tín_ngưỡng , tôn_giáo , giữa những người theo các tín_ngưỡng , tôn_giáo khác nhau . 5 . Lợi_dụng hoạt_động tín_ngưỡng , hoạt_động tôn_giáo để trục_lợi . | Đơn_vị nào có trách_nhiệm tham_gia tuyên_truyền , vận_động chức_sắc thực_hiện pháp_luật về tín_ngưỡng , tôn_giáo ?
Theo Điều 4 Luật Tín_ngưỡng, tôn_giáo 2016 quy_định như sau : Trách_nhiệm của Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam 1. Tập_hợp đồng_bào theo tín_ngưỡng, tôn_giáo và đồng_bào không theo tín_ngưỡng, tôn_giáo xây_dựng khối đại_đoàn_kết toàn dân_tộc, xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc. 2. Phản_ánh kịp_thời ý_kiến, nguyện_vọng, kiến_nghị của Nhân_dân về các vấn_đề có liên_quan đến tín_ngưỡng, tôn_giáo với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền. 3. Tham_gia xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật về tín_ngưỡng, tôn_giáo ; phản_biện xã_hội đối_với các dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật, quy_hoạch, kế_hoạch, chương_trình, dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội của Nhà_nước có liên_quan đến tín_ngưỡng, tôn_giáo theo quy_định của pháp_luật. 4. Tham_gia tuyên_truyền, vận_động chức_sắc, chức_việc, nhà_tu hành, tín_đồ, người theo tín_ngưỡng, tôn_giáo, các tổ_chức tôn_giáo và Nhân_dân thực_hiện pháp_luật về tín_ngưỡng, tôn_giáo. 5. Giám_sát hoạt_động của cơ_quan, tổ_chức, đại_biểu dân_cử và cán_bộ, công_chức, viên_chức trong việc thực_hiện chính_sách, pháp_luật về tín_ngưỡng, tôn_giáo. Theo đó, Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam có trách_nhiệm tham_gia tuyên_truyền, vận_động chức_sắc thực_hiện pháp_luật về tín_ngưỡng, tôn_giáo. Bên cạnh đó theo |
Đơn_vị nào có trách_nhiệm tham_gia tuyên_truyền , vận_động chức_sắc thực_hiện pháp_luật về tín_ngưỡng , tôn_giáo ? | chính_sách, pháp_luật về tín_ngưỡng, tôn_giáo. Theo đó, Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam có trách_nhiệm tham_gia tuyên_truyền, vận_động chức_sắc thực_hiện pháp_luật về tín_ngưỡng, tôn_giáo. Bên cạnh đó theo Điều 5 Luật Tín_ngưỡng, tôn_giáo 2016 quy_định cụ_thể các hành_vi bị nghiêm_cấm trong hoạt_động tín_ngưỡng, tôn_giáo như sau : Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1. Phân_biệt đối_xử, kỳ_thị vì lý_do tín_ngưỡng, tôn_giáo. 2. Ép_buộc, mua_chuộc hoặc cản_trở người khác theo hoặc không theo tín_ngưỡng, tôn_giáo. 3. Xúc_phạm tín_ngưỡng, tôn_giáo. 4. Hoạt_động tín_ngưỡng, hoạt_động tôn_giáo : a ) Xâm_phạm quốc_phòng, an_ninh, chủ_quyền quốc_gia, trật_tự, an_toàn xã_hội, môi_trường ; b ) Xâm_hại đạo_đức xã_hội ; xâm_phạm thân_thể, sức_khoẻ, tính_mạng, tài_sản ; xúc_phạm danh_dự, nhân_phẩm của người khác ; c ) Cản_trở việc thực_hiện quyền và nghĩa_vụ công_dân ; d ) Chia_rẽ dân_tộc ; chia_rẽ tôn_giáo ; chia_rẽ người theo tín_ngưỡng, tôn_giáo với người không theo tín_ngưỡng, tôn_giáo, giữa những người theo các tín_ngưỡng, tôn_giáo khác nhau. 5. Lợi_dụng hoạt_động tín_ngưỡng, hoạt_động tôn_giáo | Theo Điều 4 Luật Tín_ngưỡng , tôn_giáo 2016 quy_định như sau : Trách_nhiệm của Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam 1 . Tập_hợp đồng_bào theo tín_ngưỡng , tôn_giáo và đồng_bào không theo tín_ngưỡng , tôn_giáo xây_dựng khối đại_đoàn_kết toàn dân_tộc , xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc . 2 . Phản_ánh kịp_thời ý_kiến , nguyện_vọng , kiến_nghị của Nhân_dân về các vấn_đề có liên_quan đến tín_ngưỡng , tôn_giáo với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 3 . Tham_gia xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật về tín_ngưỡng , tôn_giáo ; phản_biện xã_hội đối_với các dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật , quy_hoạch , kế_hoạch , chương_trình , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội của Nhà_nước có liên_quan đến tín_ngưỡng , tôn_giáo theo quy_định của pháp_luật . 4 . Tham_gia tuyên_truyền , vận_động chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành , tín_đồ , người theo tín_ngưỡng , tôn_giáo , các tổ_chức tôn_giáo và Nhân_dân thực_hiện pháp_luật về tín_ngưỡng , tôn_giáo . 5 . Giám_sát hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức , đại_biểu dân_cử và cán_bộ , công_chức , viên_chức trong việc thực_hiện chính_sách , pháp_luật về tín_ngưỡng , tôn_giáo . Theo đó , Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam có trách_nhiệm tham_gia tuyên_truyền , vận_động chức_sắc thực_hiện pháp_luật về tín_ngưỡng , tôn_giáo . Bên cạnh đó theo Điều 5 Luật Tín_ngưỡng , tôn_giáo 2016 quy_định cụ_thể các hành_vi bị nghiêm_cấm trong hoạt_động tín_ngưỡng , tôn_giáo như sau : Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Phân_biệt đối_xử , kỳ_thị vì lý_do tín_ngưỡng , tôn_giáo . 2 . Ép_buộc , mua_chuộc hoặc cản_trở người khác theo hoặc không theo tín_ngưỡng , tôn_giáo . 3 . Xúc_phạm tín_ngưỡng , tôn_giáo . 4 . Hoạt_động tín_ngưỡng , hoạt_động tôn_giáo : a ) Xâm_phạm quốc_phòng , an_ninh , chủ_quyền quốc_gia , trật_tự , an_toàn xã_hội , môi_trường ; b ) Xâm_hại đạo_đức xã_hội ; xâm_phạm thân_thể , sức_khoẻ , tính_mạng , tài_sản ; xúc_phạm danh_dự , nhân_phẩm của người khác ; c ) Cản_trở việc thực_hiện quyền và nghĩa_vụ công_dân ; d ) Chia_rẽ dân_tộc ; chia_rẽ tôn_giáo ; chia_rẽ người theo tín_ngưỡng , tôn_giáo với người không theo tín_ngưỡng , tôn_giáo , giữa những người theo các tín_ngưỡng , tôn_giáo khác nhau . 5 . Lợi_dụng hoạt_động tín_ngưỡng , hoạt_động tôn_giáo để trục_lợi . | Đơn_vị nào có trách_nhiệm tham_gia tuyên_truyền , vận_động chức_sắc thực_hiện pháp_luật về tín_ngưỡng , tôn_giáo ?
chính_sách, pháp_luật về tín_ngưỡng, tôn_giáo. Theo đó, Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam có trách_nhiệm tham_gia tuyên_truyền, vận_động chức_sắc thực_hiện pháp_luật về tín_ngưỡng, tôn_giáo. Bên cạnh đó theo Điều 5 Luật Tín_ngưỡng, tôn_giáo 2016 quy_định cụ_thể các hành_vi bị nghiêm_cấm trong hoạt_động tín_ngưỡng, tôn_giáo như sau : Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1. Phân_biệt đối_xử, kỳ_thị vì lý_do tín_ngưỡng, tôn_giáo. 2. Ép_buộc, mua_chuộc hoặc cản_trở người khác theo hoặc không theo tín_ngưỡng, tôn_giáo. 3. Xúc_phạm tín_ngưỡng, tôn_giáo. 4. Hoạt_động tín_ngưỡng, hoạt_động tôn_giáo : a ) Xâm_phạm quốc_phòng, an_ninh, chủ_quyền quốc_gia, trật_tự, an_toàn xã_hội, môi_trường ; b ) Xâm_hại đạo_đức xã_hội ; xâm_phạm thân_thể, sức_khoẻ, tính_mạng, tài_sản ; xúc_phạm danh_dự, nhân_phẩm của người khác ; c ) Cản_trở việc thực_hiện quyền và nghĩa_vụ công_dân ; d ) Chia_rẽ dân_tộc ; chia_rẽ tôn_giáo ; chia_rẽ người theo tín_ngưỡng, tôn_giáo với người không theo tín_ngưỡng, tôn_giáo, giữa những người theo các tín_ngưỡng, tôn_giáo khác nhau. 5. Lợi_dụng hoạt_động tín_ngưỡng, hoạt_động tôn_giáo |
Đơn_vị nào có trách_nhiệm tham_gia tuyên_truyền , vận_động chức_sắc thực_hiện pháp_luật về tín_ngưỡng , tôn_giáo ? | người theo tín_ngưỡng, tôn_giáo với người không theo tín_ngưỡng, tôn_giáo, giữa những người theo các tín_ngưỡng, tôn_giáo khác nhau. 5. Lợi_dụng hoạt_động tín_ngưỡng, hoạt_động tôn_giáo để trục_lợi. | Theo Điều 4 Luật Tín_ngưỡng , tôn_giáo 2016 quy_định như sau : Trách_nhiệm của Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam 1 . Tập_hợp đồng_bào theo tín_ngưỡng , tôn_giáo và đồng_bào không theo tín_ngưỡng , tôn_giáo xây_dựng khối đại_đoàn_kết toàn dân_tộc , xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc . 2 . Phản_ánh kịp_thời ý_kiến , nguyện_vọng , kiến_nghị của Nhân_dân về các vấn_đề có liên_quan đến tín_ngưỡng , tôn_giáo với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 3 . Tham_gia xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật về tín_ngưỡng , tôn_giáo ; phản_biện xã_hội đối_với các dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật , quy_hoạch , kế_hoạch , chương_trình , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội của Nhà_nước có liên_quan đến tín_ngưỡng , tôn_giáo theo quy_định của pháp_luật . 4 . Tham_gia tuyên_truyền , vận_động chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành , tín_đồ , người theo tín_ngưỡng , tôn_giáo , các tổ_chức tôn_giáo và Nhân_dân thực_hiện pháp_luật về tín_ngưỡng , tôn_giáo . 5 . Giám_sát hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức , đại_biểu dân_cử và cán_bộ , công_chức , viên_chức trong việc thực_hiện chính_sách , pháp_luật về tín_ngưỡng , tôn_giáo . Theo đó , Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam có trách_nhiệm tham_gia tuyên_truyền , vận_động chức_sắc thực_hiện pháp_luật về tín_ngưỡng , tôn_giáo . Bên cạnh đó theo Điều 5 Luật Tín_ngưỡng , tôn_giáo 2016 quy_định cụ_thể các hành_vi bị nghiêm_cấm trong hoạt_động tín_ngưỡng , tôn_giáo như sau : Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Phân_biệt đối_xử , kỳ_thị vì lý_do tín_ngưỡng , tôn_giáo . 2 . Ép_buộc , mua_chuộc hoặc cản_trở người khác theo hoặc không theo tín_ngưỡng , tôn_giáo . 3 . Xúc_phạm tín_ngưỡng , tôn_giáo . 4 . Hoạt_động tín_ngưỡng , hoạt_động tôn_giáo : a ) Xâm_phạm quốc_phòng , an_ninh , chủ_quyền quốc_gia , trật_tự , an_toàn xã_hội , môi_trường ; b ) Xâm_hại đạo_đức xã_hội ; xâm_phạm thân_thể , sức_khoẻ , tính_mạng , tài_sản ; xúc_phạm danh_dự , nhân_phẩm của người khác ; c ) Cản_trở việc thực_hiện quyền và nghĩa_vụ công_dân ; d ) Chia_rẽ dân_tộc ; chia_rẽ tôn_giáo ; chia_rẽ người theo tín_ngưỡng , tôn_giáo với người không theo tín_ngưỡng , tôn_giáo , giữa những người theo các tín_ngưỡng , tôn_giáo khác nhau . 5 . Lợi_dụng hoạt_động tín_ngưỡng , hoạt_động tôn_giáo để trục_lợi . | Đơn_vị nào có trách_nhiệm tham_gia tuyên_truyền , vận_động chức_sắc thực_hiện pháp_luật về tín_ngưỡng , tôn_giáo ?
người theo tín_ngưỡng, tôn_giáo với người không theo tín_ngưỡng, tôn_giáo, giữa những người theo các tín_ngưỡng, tôn_giáo khác nhau. 5. Lợi_dụng hoạt_động tín_ngưỡng, hoạt_động tôn_giáo để trục_lợi. |
Khi vận_hành khai_thác cầu giao_thông nông_thôn phải cắm những biển_báo nào nếu cho_phép ô_tô đi qua ? | Căn_cứ tại khoản 1 Điều 12 Thông_tư 12/2014/TT-BGTVT, có quy_định về biển_báo hiệu, bảng hướng_dẫn quản_lý, vận_hành khai_thác cầu như sau : Biển_báo hiệu, bảng hướng_dẫn quản_lý, vận_hành khai_thác cầu Cầu đưa vào khai_thác phải được cắm các loại biển_báo hiệu đường_bộ, lắp_đặt bảng hướng_dẫn và các biện_pháp bảo_đảm an_toàn khác, bao_gồm : 1. Đối_với cầu cho_phép ô_tô đi qua, cắm các biển sau : a ) Biển “ tên cầu ” ; b ) Biển “ hạn_chế tải_trọng xe ” ; trường_hợp có quy_định hạn_chế trọng_lượng trên 01 trục xe thì cắm thêm biển “ hạn_chế trọng_lượng trên trục xe ” ; c ) Biển_báo hiệu “ tốc_độ cho_phép tối_đa ” khi đi qua cầu ( nếu có quy_định ). 2. Đối_với cầu chỉ cho_phép xe thô_sơ và người đi bộ đi qua thì cắm biển “ tên cầu ”, biển “ cấm ô_tô ” và biển “ cấm xe súc_vật kéo ”. 3. Đối_với cầu chỉ cho_phép người đi bộ đi qua thì cắm các biển như quy_định tại khoản 2 Điều này và biển “ cấm người kéo, | Căn_cứ tại khoản 1 Điều 12 Thông_tư 12/2014/TT-BGTVT , có quy_định về biển_báo hiệu , bảng hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác cầu như sau : Biển_báo hiệu , bảng hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác cầu Cầu đưa vào khai_thác phải được cắm các loại biển_báo hiệu đường_bộ , lắp_đặt bảng hướng_dẫn và các biện_pháp bảo_đảm an_toàn khác , bao_gồm : 1 . Đối_với cầu cho_phép ô_tô đi qua , cắm các biển sau : a ) Biển “ tên cầu ” ; b ) Biển “ hạn_chế tải_trọng xe ” ; trường_hợp có quy_định hạn_chế trọng_lượng trên 01 trục xe thì cắm thêm biển “ hạn_chế trọng_lượng trên trục xe ” ; c ) Biển_báo hiệu “ tốc_độ cho_phép tối_đa ” khi đi qua cầu ( nếu có quy_định ) . 2 . Đối_với cầu chỉ cho_phép xe thô_sơ và người đi bộ đi qua thì cắm biển “ tên cầu ” , biển “ cấm ô_tô ” và biển “ cấm xe súc_vật kéo ” . 3 . Đối_với cầu chỉ cho_phép người đi bộ đi qua thì cắm các biển như quy_định tại khoản 2 Điều này và biển “ cấm người kéo , đẩy ” . 4 . Các biển_báo hiệu đường_bộ phù_hợp khác theo quy_định . … Như_vậy , theo quy_định trên thì khi vận_hành khai_thác cầu giao_thông nông_thôn khi cho_phép ô_tô đi qua thì cần phải cắm những biển_báo sau : - Biển tên cầu ; - Biển hạn_chế tải_trọng xe và cầu có quy_định hạn_chế trọng lương trên 01 trục xe thì cắm thêm biển hạn_chế trọng lương trên trục xe ; - Biển_báo hiệu tốc_độ cho_phép tối_đa khi đi qua cầu ( nếu có quy_định về tốc_độ ) . Cầu giao_thông nông_thôn ( Hình từ Internet ) | Khi vận_hành khai_thác cầu giao_thông nông_thôn phải cắm những biển_báo nào nếu cho_phép ô_tô đi qua ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 12 Thông_tư 12/2014/TT-BGTVT, có quy_định về biển_báo hiệu, bảng hướng_dẫn quản_lý, vận_hành khai_thác cầu như sau : Biển_báo hiệu, bảng hướng_dẫn quản_lý, vận_hành khai_thác cầu Cầu đưa vào khai_thác phải được cắm các loại biển_báo hiệu đường_bộ, lắp_đặt bảng hướng_dẫn và các biện_pháp bảo_đảm an_toàn khác, bao_gồm : 1. Đối_với cầu cho_phép ô_tô đi qua, cắm các biển sau : a ) Biển “ tên cầu ” ; b ) Biển “ hạn_chế tải_trọng xe ” ; trường_hợp có quy_định hạn_chế trọng_lượng trên 01 trục xe thì cắm thêm biển “ hạn_chế trọng_lượng trên trục xe ” ; c ) Biển_báo hiệu “ tốc_độ cho_phép tối_đa ” khi đi qua cầu ( nếu có quy_định ). 2. Đối_với cầu chỉ cho_phép xe thô_sơ và người đi bộ đi qua thì cắm biển “ tên cầu ”, biển “ cấm ô_tô ” và biển “ cấm xe súc_vật kéo ”. 3. Đối_với cầu chỉ cho_phép người đi bộ đi qua thì cắm các biển như quy_định tại khoản 2 Điều này và biển “ cấm người kéo, |
Khi vận_hành khai_thác cầu giao_thông nông_thôn phải cắm những biển_báo nào nếu cho_phép ô_tô đi qua ? | kéo ”. 3. Đối_với cầu chỉ cho_phép người đi bộ đi qua thì cắm các biển như quy_định tại khoản 2 Điều này và biển “ cấm người kéo, đẩy ”. 4. Các biển_báo hiệu đường_bộ phù_hợp khác theo quy_định. … Như_vậy, theo quy_định trên thì khi vận_hành khai_thác cầu giao_thông nông_thôn khi cho_phép ô_tô đi qua thì cần phải cắm những biển_báo sau : - Biển tên cầu ; - Biển hạn_chế tải_trọng xe và cầu có quy_định hạn_chế trọng lương trên 01 trục xe thì cắm thêm biển hạn_chế trọng lương trên trục xe ; - Biển_báo hiệu tốc_độ cho_phép tối_đa khi đi qua cầu ( nếu có quy_định về tốc_độ ). Cầu giao_thông nông_thôn ( Hình từ Internet ) | Căn_cứ tại khoản 1 Điều 12 Thông_tư 12/2014/TT-BGTVT , có quy_định về biển_báo hiệu , bảng hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác cầu như sau : Biển_báo hiệu , bảng hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác cầu Cầu đưa vào khai_thác phải được cắm các loại biển_báo hiệu đường_bộ , lắp_đặt bảng hướng_dẫn và các biện_pháp bảo_đảm an_toàn khác , bao_gồm : 1 . Đối_với cầu cho_phép ô_tô đi qua , cắm các biển sau : a ) Biển “ tên cầu ” ; b ) Biển “ hạn_chế tải_trọng xe ” ; trường_hợp có quy_định hạn_chế trọng_lượng trên 01 trục xe thì cắm thêm biển “ hạn_chế trọng_lượng trên trục xe ” ; c ) Biển_báo hiệu “ tốc_độ cho_phép tối_đa ” khi đi qua cầu ( nếu có quy_định ) . 2 . Đối_với cầu chỉ cho_phép xe thô_sơ và người đi bộ đi qua thì cắm biển “ tên cầu ” , biển “ cấm ô_tô ” và biển “ cấm xe súc_vật kéo ” . 3 . Đối_với cầu chỉ cho_phép người đi bộ đi qua thì cắm các biển như quy_định tại khoản 2 Điều này và biển “ cấm người kéo , đẩy ” . 4 . Các biển_báo hiệu đường_bộ phù_hợp khác theo quy_định . … Như_vậy , theo quy_định trên thì khi vận_hành khai_thác cầu giao_thông nông_thôn khi cho_phép ô_tô đi qua thì cần phải cắm những biển_báo sau : - Biển tên cầu ; - Biển hạn_chế tải_trọng xe và cầu có quy_định hạn_chế trọng lương trên 01 trục xe thì cắm thêm biển hạn_chế trọng lương trên trục xe ; - Biển_báo hiệu tốc_độ cho_phép tối_đa khi đi qua cầu ( nếu có quy_định về tốc_độ ) . Cầu giao_thông nông_thôn ( Hình từ Internet ) | Khi vận_hành khai_thác cầu giao_thông nông_thôn phải cắm những biển_báo nào nếu cho_phép ô_tô đi qua ?
kéo ”. 3. Đối_với cầu chỉ cho_phép người đi bộ đi qua thì cắm các biển như quy_định tại khoản 2 Điều này và biển “ cấm người kéo, đẩy ”. 4. Các biển_báo hiệu đường_bộ phù_hợp khác theo quy_định. … Như_vậy, theo quy_định trên thì khi vận_hành khai_thác cầu giao_thông nông_thôn khi cho_phép ô_tô đi qua thì cần phải cắm những biển_báo sau : - Biển tên cầu ; - Biển hạn_chế tải_trọng xe và cầu có quy_định hạn_chế trọng lương trên 01 trục xe thì cắm thêm biển hạn_chế trọng lương trên trục xe ; - Biển_báo hiệu tốc_độ cho_phép tối_đa khi đi qua cầu ( nếu có quy_định về tốc_độ ). Cầu giao_thông nông_thôn ( Hình từ Internet ) |
Bảng hướng_dẫn về tổ_chức giao_thông qua cầu giao_thông nông_thôn cần ghi nội_dung gì ? | Căn_cứ tại khoản 5 Điều 12 Thông_tư 12/2014/TT-BGTVT, có quy_định về biển_báo hiệu, bảng hướng_dẫn quản_lý, vận_hành khai_thác cầu như sau : Biển_báo hiệu, bảng hướng_dẫn quản_lý, vận_hành khai_thác cầu … 5. Bảng hướng_dẫn về tổ_chức giao_thông qua cầu và quy_định về quản_lý, vận_hành khai_thác cầu phải lắp_đặt ở hai đầu cầu. Trên bảng hướng_dẫn, ghi một hoặc một_số nội_dung sau : a ) Người tham_gia giao_thông chấp_hành báo_hiệu đường_bộ ; b ) Đối_với cầu cho_phép phương_tiện giao_thông ( xe ) đi qua, trên bảng hướng_dẫn phải có nội_dung quy_định tải_trọng, tốc_độ, khoảng_cách phương_tiện tham_gia giao_thông qua cầu ( nếu có quy_định ) ; quy_định cấm dừng, đỗ, quay đầu xe trên cầu ; c ) Tải_trọng đoàn người đi bộ, mật_độ người đi bộ trên 1 m² mặt_cầu, khoảng_cách người đi trên cầu ; d ) Không tụ_tập đông người trên cầu ; đ ) Không được vi_phạm các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều 3 Thông_tư này ; e ) Số điện_thoại của Chủ_quản_lý sử_dụng cầu, Đơn_vị quản_lý cầu ; g ) Cầu_treo bị hạn_chế | Căn_cứ tại khoản 5 Điều 12 Thông_tư 12/2014/TT-BGTVT , có quy_định về biển_báo hiệu , bảng hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác cầu như sau : Biển_báo hiệu , bảng hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác cầu … 5 . Bảng hướng_dẫn về tổ_chức giao_thông qua cầu và quy_định về quản_lý , vận_hành khai_thác cầu phải lắp_đặt ở hai đầu cầu . Trên bảng hướng_dẫn , ghi một hoặc một_số nội_dung sau : a ) Người tham_gia giao_thông chấp_hành báo_hiệu đường_bộ ; b ) Đối_với cầu cho_phép phương_tiện giao_thông ( xe ) đi qua , trên bảng hướng_dẫn phải có nội_dung quy_định tải_trọng , tốc_độ , khoảng_cách phương_tiện tham_gia giao_thông qua cầu ( nếu có quy_định ) ; quy_định cấm dừng , đỗ , quay đầu xe trên cầu ; c ) Tải_trọng đoàn người đi bộ , mật_độ người đi bộ trên 1 m² mặt_cầu , khoảng_cách người đi trên cầu ; d ) Không tụ_tập đông người trên cầu ; đ ) Không được vi_phạm các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều 3 Thông_tư này ; e ) Số điện_thoại của Chủ_quản_lý sử_dụng cầu , Đơn_vị quản_lý cầu ; g ) Cầu_treo bị hạn_chế giao_thông hoặc cấm khai_thác khi có bão , lốc xoáy , gió mạnh , động_đất ; h ) Các nội_dung cần hướng_dẫn khác . 6 . Đối_với các khu_vực có đồng_bào dân_tộc ít người sinh_sống , các điểm tham_quan , du_lịch , ngoài việc cắm biển_báo theo quy_định hiện_hành và bảng hướng_dẫn bằng tiếng Việt , phải thực_hiện các nội_dung sau : a ) Tổ_chức tuyên_truyền bằng tiếng của đồng_bào dân_tộc ít người để đồng_bào hiểu , chấp_hành khi tham_gia giao_thông qua cầu và các hành_vi không được thực_hiện ; Bổ_sung hướng_dẫn bằng chữ_viết của đồng_bào dân_tộc ( nếu có chữ_viết riêng ) vào bảng hướng_dẫn ; b ) Bổ_sung hướng_dẫn bằng tiếng Anh và tiếng nước_ngoài nếu cần_thiết tại các điểm tham_quan , du_lịch . ... Như_vậy , theo quy_định trên thì bảng hướng_dẫn về tổ_chức giao_thông qua cầu giao_thông nông_thôn cần ghi nội_dung sau : - Người tham_gia giao_thông chấp_hành báo_hiệu đường_bộ ; - Đối_với cầu cho_phép phương_tiện giao_thông ( xe ) đi qua , trên bảng hướng_dẫn phải có nội_dung quy_định tải_trọng , tốc_độ , khoảng_cách phương_tiện tham_gia giao_thông qua cầu ( nếu có quy_định ) ; quy_định cấm dừng , đỗ , quay đầu xe trên cầu ; - Tải_trọng đoàn người đi bộ , mật_độ người đi bộ trên 1 m² mặt_cầu , khoảng_cách người đi trên cầu ; - Không tụ_tập đông người trên cầu ; - Không được vi_phạm các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều 3 Thông_tư này ; - Số điện_thoại của Chủ_quản_lý sử_dụng cầu , Đơn_vị quản_lý cầu ; - Cầu_treo bị hạn_chế giao_thông hoặc cấm khai_thác khi có bão , lốc xoáy , gió mạnh , động_đất ; - Các nội_dung cần hướng_dẫn khác . | Bảng hướng_dẫn về tổ_chức giao_thông qua cầu giao_thông nông_thôn cần ghi nội_dung gì ?
Căn_cứ tại khoản 5 Điều 12 Thông_tư 12/2014/TT-BGTVT, có quy_định về biển_báo hiệu, bảng hướng_dẫn quản_lý, vận_hành khai_thác cầu như sau : Biển_báo hiệu, bảng hướng_dẫn quản_lý, vận_hành khai_thác cầu … 5. Bảng hướng_dẫn về tổ_chức giao_thông qua cầu và quy_định về quản_lý, vận_hành khai_thác cầu phải lắp_đặt ở hai đầu cầu. Trên bảng hướng_dẫn, ghi một hoặc một_số nội_dung sau : a ) Người tham_gia giao_thông chấp_hành báo_hiệu đường_bộ ; b ) Đối_với cầu cho_phép phương_tiện giao_thông ( xe ) đi qua, trên bảng hướng_dẫn phải có nội_dung quy_định tải_trọng, tốc_độ, khoảng_cách phương_tiện tham_gia giao_thông qua cầu ( nếu có quy_định ) ; quy_định cấm dừng, đỗ, quay đầu xe trên cầu ; c ) Tải_trọng đoàn người đi bộ, mật_độ người đi bộ trên 1 m² mặt_cầu, khoảng_cách người đi trên cầu ; d ) Không tụ_tập đông người trên cầu ; đ ) Không được vi_phạm các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều 3 Thông_tư này ; e ) Số điện_thoại của Chủ_quản_lý sử_dụng cầu, Đơn_vị quản_lý cầu ; g ) Cầu_treo bị hạn_chế |
Bảng hướng_dẫn về tổ_chức giao_thông qua cầu giao_thông nông_thôn cần ghi nội_dung gì ? | vi_phạm các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều 3 Thông_tư này ; e ) Số điện_thoại của Chủ_quản_lý sử_dụng cầu, Đơn_vị quản_lý cầu ; g ) Cầu_treo bị hạn_chế giao_thông hoặc cấm khai_thác khi có bão, lốc xoáy, gió mạnh, động_đất ; h ) Các nội_dung cần hướng_dẫn khác. 6. Đối_với các khu_vực có đồng_bào dân_tộc ít người sinh_sống, các điểm tham_quan, du_lịch, ngoài việc cắm biển_báo theo quy_định hiện_hành và bảng hướng_dẫn bằng tiếng Việt, phải thực_hiện các nội_dung sau : a ) Tổ_chức tuyên_truyền bằng tiếng của đồng_bào dân_tộc ít người để đồng_bào hiểu, chấp_hành khi tham_gia giao_thông qua cầu và các hành_vi không được thực_hiện ; Bổ_sung hướng_dẫn bằng chữ_viết của đồng_bào dân_tộc ( nếu có chữ_viết riêng ) vào bảng hướng_dẫn ; b ) Bổ_sung hướng_dẫn bằng tiếng Anh và tiếng nước_ngoài nếu cần_thiết tại các điểm tham_quan, du_lịch.... Như_vậy, theo quy_định trên thì bảng hướng_dẫn về tổ_chức giao_thông qua cầu giao_thông nông_thôn cần ghi nội_dung sau : - Người tham_gia giao_thông chấp_hành báo_hiệu đường_bộ ; - Đối_với cầu cho_phép phương_tiện giao_thông ( xe ) đi qua, trên | Căn_cứ tại khoản 5 Điều 12 Thông_tư 12/2014/TT-BGTVT , có quy_định về biển_báo hiệu , bảng hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác cầu như sau : Biển_báo hiệu , bảng hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác cầu … 5 . Bảng hướng_dẫn về tổ_chức giao_thông qua cầu và quy_định về quản_lý , vận_hành khai_thác cầu phải lắp_đặt ở hai đầu cầu . Trên bảng hướng_dẫn , ghi một hoặc một_số nội_dung sau : a ) Người tham_gia giao_thông chấp_hành báo_hiệu đường_bộ ; b ) Đối_với cầu cho_phép phương_tiện giao_thông ( xe ) đi qua , trên bảng hướng_dẫn phải có nội_dung quy_định tải_trọng , tốc_độ , khoảng_cách phương_tiện tham_gia giao_thông qua cầu ( nếu có quy_định ) ; quy_định cấm dừng , đỗ , quay đầu xe trên cầu ; c ) Tải_trọng đoàn người đi bộ , mật_độ người đi bộ trên 1 m² mặt_cầu , khoảng_cách người đi trên cầu ; d ) Không tụ_tập đông người trên cầu ; đ ) Không được vi_phạm các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều 3 Thông_tư này ; e ) Số điện_thoại của Chủ_quản_lý sử_dụng cầu , Đơn_vị quản_lý cầu ; g ) Cầu_treo bị hạn_chế giao_thông hoặc cấm khai_thác khi có bão , lốc xoáy , gió mạnh , động_đất ; h ) Các nội_dung cần hướng_dẫn khác . 6 . Đối_với các khu_vực có đồng_bào dân_tộc ít người sinh_sống , các điểm tham_quan , du_lịch , ngoài việc cắm biển_báo theo quy_định hiện_hành và bảng hướng_dẫn bằng tiếng Việt , phải thực_hiện các nội_dung sau : a ) Tổ_chức tuyên_truyền bằng tiếng của đồng_bào dân_tộc ít người để đồng_bào hiểu , chấp_hành khi tham_gia giao_thông qua cầu và các hành_vi không được thực_hiện ; Bổ_sung hướng_dẫn bằng chữ_viết của đồng_bào dân_tộc ( nếu có chữ_viết riêng ) vào bảng hướng_dẫn ; b ) Bổ_sung hướng_dẫn bằng tiếng Anh và tiếng nước_ngoài nếu cần_thiết tại các điểm tham_quan , du_lịch . ... Như_vậy , theo quy_định trên thì bảng hướng_dẫn về tổ_chức giao_thông qua cầu giao_thông nông_thôn cần ghi nội_dung sau : - Người tham_gia giao_thông chấp_hành báo_hiệu đường_bộ ; - Đối_với cầu cho_phép phương_tiện giao_thông ( xe ) đi qua , trên bảng hướng_dẫn phải có nội_dung quy_định tải_trọng , tốc_độ , khoảng_cách phương_tiện tham_gia giao_thông qua cầu ( nếu có quy_định ) ; quy_định cấm dừng , đỗ , quay đầu xe trên cầu ; - Tải_trọng đoàn người đi bộ , mật_độ người đi bộ trên 1 m² mặt_cầu , khoảng_cách người đi trên cầu ; - Không tụ_tập đông người trên cầu ; - Không được vi_phạm các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều 3 Thông_tư này ; - Số điện_thoại của Chủ_quản_lý sử_dụng cầu , Đơn_vị quản_lý cầu ; - Cầu_treo bị hạn_chế giao_thông hoặc cấm khai_thác khi có bão , lốc xoáy , gió mạnh , động_đất ; - Các nội_dung cần hướng_dẫn khác . | Bảng hướng_dẫn về tổ_chức giao_thông qua cầu giao_thông nông_thôn cần ghi nội_dung gì ?
vi_phạm các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều 3 Thông_tư này ; e ) Số điện_thoại của Chủ_quản_lý sử_dụng cầu, Đơn_vị quản_lý cầu ; g ) Cầu_treo bị hạn_chế giao_thông hoặc cấm khai_thác khi có bão, lốc xoáy, gió mạnh, động_đất ; h ) Các nội_dung cần hướng_dẫn khác. 6. Đối_với các khu_vực có đồng_bào dân_tộc ít người sinh_sống, các điểm tham_quan, du_lịch, ngoài việc cắm biển_báo theo quy_định hiện_hành và bảng hướng_dẫn bằng tiếng Việt, phải thực_hiện các nội_dung sau : a ) Tổ_chức tuyên_truyền bằng tiếng của đồng_bào dân_tộc ít người để đồng_bào hiểu, chấp_hành khi tham_gia giao_thông qua cầu và các hành_vi không được thực_hiện ; Bổ_sung hướng_dẫn bằng chữ_viết của đồng_bào dân_tộc ( nếu có chữ_viết riêng ) vào bảng hướng_dẫn ; b ) Bổ_sung hướng_dẫn bằng tiếng Anh và tiếng nước_ngoài nếu cần_thiết tại các điểm tham_quan, du_lịch.... Như_vậy, theo quy_định trên thì bảng hướng_dẫn về tổ_chức giao_thông qua cầu giao_thông nông_thôn cần ghi nội_dung sau : - Người tham_gia giao_thông chấp_hành báo_hiệu đường_bộ ; - Đối_với cầu cho_phép phương_tiện giao_thông ( xe ) đi qua, trên |
Bảng hướng_dẫn về tổ_chức giao_thông qua cầu giao_thông nông_thôn cần ghi nội_dung gì ? | tổ_chức giao_thông qua cầu giao_thông nông_thôn cần ghi nội_dung sau : - Người tham_gia giao_thông chấp_hành báo_hiệu đường_bộ ; - Đối_với cầu cho_phép phương_tiện giao_thông ( xe ) đi qua, trên bảng hướng_dẫn phải có nội_dung quy_định tải_trọng, tốc_độ, khoảng_cách phương_tiện tham_gia giao_thông qua cầu ( nếu có quy_định ) ; quy_định cấm dừng, đỗ, quay đầu xe trên cầu ; - Tải_trọng đoàn người đi bộ, mật_độ người đi bộ trên 1 m² mặt_cầu, khoảng_cách người đi trên cầu ; - Không tụ_tập đông người trên cầu ; - Không được vi_phạm các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều 3 Thông_tư này ; - Số điện_thoại của Chủ_quản_lý sử_dụng cầu, Đơn_vị quản_lý cầu ; - Cầu_treo bị hạn_chế giao_thông hoặc cấm khai_thác khi có bão, lốc xoáy, gió mạnh, động_đất ; - Các nội_dung cần hướng_dẫn khác. | Căn_cứ tại khoản 5 Điều 12 Thông_tư 12/2014/TT-BGTVT , có quy_định về biển_báo hiệu , bảng hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác cầu như sau : Biển_báo hiệu , bảng hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác cầu … 5 . Bảng hướng_dẫn về tổ_chức giao_thông qua cầu và quy_định về quản_lý , vận_hành khai_thác cầu phải lắp_đặt ở hai đầu cầu . Trên bảng hướng_dẫn , ghi một hoặc một_số nội_dung sau : a ) Người tham_gia giao_thông chấp_hành báo_hiệu đường_bộ ; b ) Đối_với cầu cho_phép phương_tiện giao_thông ( xe ) đi qua , trên bảng hướng_dẫn phải có nội_dung quy_định tải_trọng , tốc_độ , khoảng_cách phương_tiện tham_gia giao_thông qua cầu ( nếu có quy_định ) ; quy_định cấm dừng , đỗ , quay đầu xe trên cầu ; c ) Tải_trọng đoàn người đi bộ , mật_độ người đi bộ trên 1 m² mặt_cầu , khoảng_cách người đi trên cầu ; d ) Không tụ_tập đông người trên cầu ; đ ) Không được vi_phạm các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều 3 Thông_tư này ; e ) Số điện_thoại của Chủ_quản_lý sử_dụng cầu , Đơn_vị quản_lý cầu ; g ) Cầu_treo bị hạn_chế giao_thông hoặc cấm khai_thác khi có bão , lốc xoáy , gió mạnh , động_đất ; h ) Các nội_dung cần hướng_dẫn khác . 6 . Đối_với các khu_vực có đồng_bào dân_tộc ít người sinh_sống , các điểm tham_quan , du_lịch , ngoài việc cắm biển_báo theo quy_định hiện_hành và bảng hướng_dẫn bằng tiếng Việt , phải thực_hiện các nội_dung sau : a ) Tổ_chức tuyên_truyền bằng tiếng của đồng_bào dân_tộc ít người để đồng_bào hiểu , chấp_hành khi tham_gia giao_thông qua cầu và các hành_vi không được thực_hiện ; Bổ_sung hướng_dẫn bằng chữ_viết của đồng_bào dân_tộc ( nếu có chữ_viết riêng ) vào bảng hướng_dẫn ; b ) Bổ_sung hướng_dẫn bằng tiếng Anh và tiếng nước_ngoài nếu cần_thiết tại các điểm tham_quan , du_lịch . ... Như_vậy , theo quy_định trên thì bảng hướng_dẫn về tổ_chức giao_thông qua cầu giao_thông nông_thôn cần ghi nội_dung sau : - Người tham_gia giao_thông chấp_hành báo_hiệu đường_bộ ; - Đối_với cầu cho_phép phương_tiện giao_thông ( xe ) đi qua , trên bảng hướng_dẫn phải có nội_dung quy_định tải_trọng , tốc_độ , khoảng_cách phương_tiện tham_gia giao_thông qua cầu ( nếu có quy_định ) ; quy_định cấm dừng , đỗ , quay đầu xe trên cầu ; - Tải_trọng đoàn người đi bộ , mật_độ người đi bộ trên 1 m² mặt_cầu , khoảng_cách người đi trên cầu ; - Không tụ_tập đông người trên cầu ; - Không được vi_phạm các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều 3 Thông_tư này ; - Số điện_thoại của Chủ_quản_lý sử_dụng cầu , Đơn_vị quản_lý cầu ; - Cầu_treo bị hạn_chế giao_thông hoặc cấm khai_thác khi có bão , lốc xoáy , gió mạnh , động_đất ; - Các nội_dung cần hướng_dẫn khác . | Bảng hướng_dẫn về tổ_chức giao_thông qua cầu giao_thông nông_thôn cần ghi nội_dung gì ?
tổ_chức giao_thông qua cầu giao_thông nông_thôn cần ghi nội_dung sau : - Người tham_gia giao_thông chấp_hành báo_hiệu đường_bộ ; - Đối_với cầu cho_phép phương_tiện giao_thông ( xe ) đi qua, trên bảng hướng_dẫn phải có nội_dung quy_định tải_trọng, tốc_độ, khoảng_cách phương_tiện tham_gia giao_thông qua cầu ( nếu có quy_định ) ; quy_định cấm dừng, đỗ, quay đầu xe trên cầu ; - Tải_trọng đoàn người đi bộ, mật_độ người đi bộ trên 1 m² mặt_cầu, khoảng_cách người đi trên cầu ; - Không tụ_tập đông người trên cầu ; - Không được vi_phạm các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều 3 Thông_tư này ; - Số điện_thoại của Chủ_quản_lý sử_dụng cầu, Đơn_vị quản_lý cầu ; - Cầu_treo bị hạn_chế giao_thông hoặc cấm khai_thác khi có bão, lốc xoáy, gió mạnh, động_đất ; - Các nội_dung cần hướng_dẫn khác. |
Chủ_quản_lý sử_dụng cầu giao_thông nông_thôn thì có những trách_nhiệm gì về người tham_gia giao_thông trên cầu ? | Căn_cứ tại Điều 13 Thông_tư 12/2014/TT-BGTVT , có quy_định về tổ_chức giao_thông như sau : Tổ_chức giao_thông 1 . Người , phương_tiện tham_gia giao_thông phải chấp_hành quy_định của Luật Giao_thông đường_bộ , biển_báo hiệu và bảng hướng_dẫn của cầu . 2 . Chủ_quản_lý sử_dụng cầu , Đơn_vị quản_lý cầu có trách_nhiệm : a ) Tổ_chức , hướng_dẫn người tham_gia giao_thông thực_hiện đúng quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Tuyên_truyền hướng_dẫn nhân_dân hiểu và chấp_hành đúng các quy_định khi tham_gia giao_thông và quy_định về quản_lý , vận_hành khai_thác cầu . Như_vậy , theo quy_định trên thì chủ_quản_lý sử_dụng cầu giao_thông nông_thôn thì có những trách_nhiệm về người tham_gia giao_thông trên cầu như sau : - Tổ_chức , hướng_dẫn người tham_gia giao_thông thực_hiện đúng quy_định : phải chấp_hành quy_định của Luật Giao_thông đường_bộ , biển_báo hiệu và bảng hướng_dẫn của cầu ; - Tuyên_truyền hướng_dẫn nhân_dân hiểu và chấp_hành đúng các quy_định khi tham_gia giao_thông và quy_định về quản_lý , vận_hành khai_thác cầu . | Căn_cứ tại Điều 13 Thông_tư 12/2014/TT-BGTVT , có quy_định về tổ_chức giao_thông như sau : Tổ_chức giao_thông 1 . Người , phương_tiện tham_gia giao_thông phải chấp_hành quy_định của Luật Giao_thông đường_bộ , biển_báo hiệu và bảng hướng_dẫn của cầu . 2 . Chủ_quản_lý sử_dụng cầu , Đơn_vị quản_lý cầu có trách_nhiệm : a ) Tổ_chức , hướng_dẫn người tham_gia giao_thông thực_hiện đúng quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Tuyên_truyền hướng_dẫn nhân_dân hiểu và chấp_hành đúng các quy_định khi tham_gia giao_thông và quy_định về quản_lý , vận_hành khai_thác cầu . Như_vậy , theo quy_định trên thì chủ_quản_lý sử_dụng cầu giao_thông nông_thôn thì có những trách_nhiệm về người tham_gia giao_thông trên cầu như sau : - Tổ_chức , hướng_dẫn người tham_gia giao_thông thực_hiện đúng quy_định : phải chấp_hành quy_định của Luật Giao_thông đường_bộ , biển_báo hiệu và bảng hướng_dẫn của cầu ; - Tuyên_truyền hướng_dẫn nhân_dân hiểu và chấp_hành đúng các quy_định khi tham_gia giao_thông và quy_định về quản_lý , vận_hành khai_thác cầu . | Chủ_quản_lý sử_dụng cầu giao_thông nông_thôn thì có những trách_nhiệm gì về người tham_gia giao_thông trên cầu ?
Căn_cứ tại Điều 13 Thông_tư 12/2014/TT-BGTVT , có quy_định về tổ_chức giao_thông như sau : Tổ_chức giao_thông 1 . Người , phương_tiện tham_gia giao_thông phải chấp_hành quy_định của Luật Giao_thông đường_bộ , biển_báo hiệu và bảng hướng_dẫn của cầu . 2 . Chủ_quản_lý sử_dụng cầu , Đơn_vị quản_lý cầu có trách_nhiệm : a ) Tổ_chức , hướng_dẫn người tham_gia giao_thông thực_hiện đúng quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Tuyên_truyền hướng_dẫn nhân_dân hiểu và chấp_hành đúng các quy_định khi tham_gia giao_thông và quy_định về quản_lý , vận_hành khai_thác cầu . Như_vậy , theo quy_định trên thì chủ_quản_lý sử_dụng cầu giao_thông nông_thôn thì có những trách_nhiệm về người tham_gia giao_thông trên cầu như sau : - Tổ_chức , hướng_dẫn người tham_gia giao_thông thực_hiện đúng quy_định : phải chấp_hành quy_định của Luật Giao_thông đường_bộ , biển_báo hiệu và bảng hướng_dẫn của cầu ; - Tuyên_truyền hướng_dẫn nhân_dân hiểu và chấp_hành đúng các quy_định khi tham_gia giao_thông và quy_định về quản_lý , vận_hành khai_thác cầu . |
Nhà_hàng khu du_lịch bán giá chặt chém khách_hàng bị xử_lý như_thế_nào ? | Căn_cứ khoản 1 và khoản 4 Điều 13 Nghị_định 45/2019/NĐ-CP quy_định : Vi_phạm quy_định về kinh_doanh dịch_vụ du_lịch khác 1. Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không niêm_yết công_khai giá bán hàng_hoá, dịch_vụ theo quy_định.... 4. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :... h ) Không bán đúng giá niêm_yết. Như_vậy, những nhà_hàng tại khu du_lịch có trách_nhiệm niêm_yết giá bán hàng công_khai và bán theo đúng giá niêm_yết đó. Hành_vi chặt chém bán không đúng giá niêm_yết cho khách du_lịch, thì nhà_hàng có_thể bị xử_phạt lên đến 10.000.000 đồng và buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp. Mức phạt tiền này là áp_dụng đối_với cá_nhân, còn đối_với tổ_chức mức xử_phạt có là gấp đôi ( căn_cứ khoản 3 Điều 5 Nghị_định 45/2019/NĐ-CP). Ngoài_ra nếu hành_vi nêu trên thoả_mãn các điều_kiện của quy_định sau đây, thì mức phạt vi_phạm hành_chính này có_thể lên đến 60.000.000 đồng, căn_cứ quy_định tại Điều 13 Nghị_định 109/2013/NĐ-CP: Hành_vi tăng hoặc giảm_giá hàng_hoá, dịch_vụ bất_hợp_lý 1 | Căn_cứ khoản 1 và khoản 4 Điều 13 Nghị_định 45/2019/NĐ-CP quy_định : Vi_phạm quy_định về kinh_doanh dịch_vụ du_lịch khác 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không niêm_yết công_khai giá bán hàng_hoá , dịch_vụ theo quy_định . ... 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : ... h ) Không bán đúng giá niêm_yết . Như_vậy , những nhà_hàng tại khu du_lịch có trách_nhiệm niêm_yết giá bán hàng công_khai và bán theo đúng giá niêm_yết đó . Hành_vi chặt chém bán không đúng giá niêm_yết cho khách du_lịch , thì nhà_hàng có_thể bị xử_phạt lên đến 10.000.000 đồng và buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp . Mức phạt tiền này là áp_dụng đối_với cá_nhân , còn đối_với tổ_chức mức xử_phạt có là gấp đôi ( căn_cứ khoản 3 Điều 5 Nghị_định 45/2019/NĐ-CP). Ngoài_ra nếu hành_vi nêu trên thoả_mãn các điều_kiện của quy_định sau đây , thì mức phạt vi_phạm hành_chính này có_thể lên đến 60.000.000 đồng , căn_cứ quy_định tại Điều 13 Nghị_định 109/2013/NĐ-CP: Hành_vi tăng hoặc giảm_giá hàng_hoá , dịch_vụ bất_hợp_lý 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu hàng_hoá , dịch_vụ bán tăng_giá có tổng giá_trị đến 50.000.000 đồng , đối_với một trong những hành_vi tăng_giá sau : a ) Tăng_giá bán hàng_hoá , dịch_vụ cao hơn mức giá đã kê_khai hoặc đăng_ký với cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật ; b ) Tăng_giá theo giá ghi trong Biểu_mẫu đăng_ký hoặc văn_bản kê_khai giá với cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền nhưng cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền có văn_bản yêu_cầu giải_trình mức giá đăng_ký hoặc kê_khai hoặc có văn_bản yêu_cầu đình_chỉ áp_dụng mức giá mới và thực_hiện đăng_ký lại , kê_khai lại mức giá . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá , dịch_vụ có tổng giá_trị từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá , dịch_vụ có tổng giá_trị từ trên 100.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá , dịch_vụ có tổng giá_trị từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá , dịch_vụ có tổng giá_trị trên 500.000.000 đồng . Theo đó , đối_với hành_vi bán giá chặt chém khách du_lịch rơi vào các hành_vi tăng_giá bán hàng_hoá nêu trên sẽ bị xử_phạt như trên . ( Hình từ Internet ) | Nhà_hàng khu du_lịch bán giá chặt chém khách_hàng bị xử_lý như_thế_nào ?
Căn_cứ khoản 1 và khoản 4 Điều 13 Nghị_định 45/2019/NĐ-CP quy_định : Vi_phạm quy_định về kinh_doanh dịch_vụ du_lịch khác 1. Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không niêm_yết công_khai giá bán hàng_hoá, dịch_vụ theo quy_định.... 4. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :... h ) Không bán đúng giá niêm_yết. Như_vậy, những nhà_hàng tại khu du_lịch có trách_nhiệm niêm_yết giá bán hàng công_khai và bán theo đúng giá niêm_yết đó. Hành_vi chặt chém bán không đúng giá niêm_yết cho khách du_lịch, thì nhà_hàng có_thể bị xử_phạt lên đến 10.000.000 đồng và buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp. Mức phạt tiền này là áp_dụng đối_với cá_nhân, còn đối_với tổ_chức mức xử_phạt có là gấp đôi ( căn_cứ khoản 3 Điều 5 Nghị_định 45/2019/NĐ-CP). Ngoài_ra nếu hành_vi nêu trên thoả_mãn các điều_kiện của quy_định sau đây, thì mức phạt vi_phạm hành_chính này có_thể lên đến 60.000.000 đồng, căn_cứ quy_định tại Điều 13 Nghị_định 109/2013/NĐ-CP: Hành_vi tăng hoặc giảm_giá hàng_hoá, dịch_vụ bất_hợp_lý 1 |
Nhà_hàng khu du_lịch bán giá chặt chém khách_hàng bị xử_lý như_thế_nào ? | mức phạt vi_phạm hành_chính này có_thể lên đến 60.000.000 đồng, căn_cứ quy_định tại Điều 13 Nghị_định 109/2013/NĐ-CP: Hành_vi tăng hoặc giảm_giá hàng_hoá, dịch_vụ bất_hợp_lý 1. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu hàng_hoá, dịch_vụ bán tăng_giá có tổng giá_trị đến 50.000.000 đồng, đối_với một trong những hành_vi tăng_giá sau : a ) Tăng_giá bán hàng_hoá, dịch_vụ cao hơn mức giá đã kê_khai hoặc đăng_ký với cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật ; b ) Tăng_giá theo giá ghi trong Biểu_mẫu đăng_ký hoặc văn_bản kê_khai giá với cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền nhưng cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền có văn_bản yêu_cầu giải_trình mức giá đăng_ký hoặc kê_khai hoặc có văn_bản yêu_cầu đình_chỉ áp_dụng mức giá mới và thực_hiện đăng_ký lại, kê_khai lại mức giá. 2. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá, dịch_vụ có tổng giá_trị từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng. 3. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá, dịch_vụ có tổng | Căn_cứ khoản 1 và khoản 4 Điều 13 Nghị_định 45/2019/NĐ-CP quy_định : Vi_phạm quy_định về kinh_doanh dịch_vụ du_lịch khác 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không niêm_yết công_khai giá bán hàng_hoá , dịch_vụ theo quy_định . ... 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : ... h ) Không bán đúng giá niêm_yết . Như_vậy , những nhà_hàng tại khu du_lịch có trách_nhiệm niêm_yết giá bán hàng công_khai và bán theo đúng giá niêm_yết đó . Hành_vi chặt chém bán không đúng giá niêm_yết cho khách du_lịch , thì nhà_hàng có_thể bị xử_phạt lên đến 10.000.000 đồng và buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp . Mức phạt tiền này là áp_dụng đối_với cá_nhân , còn đối_với tổ_chức mức xử_phạt có là gấp đôi ( căn_cứ khoản 3 Điều 5 Nghị_định 45/2019/NĐ-CP). Ngoài_ra nếu hành_vi nêu trên thoả_mãn các điều_kiện của quy_định sau đây , thì mức phạt vi_phạm hành_chính này có_thể lên đến 60.000.000 đồng , căn_cứ quy_định tại Điều 13 Nghị_định 109/2013/NĐ-CP: Hành_vi tăng hoặc giảm_giá hàng_hoá , dịch_vụ bất_hợp_lý 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu hàng_hoá , dịch_vụ bán tăng_giá có tổng giá_trị đến 50.000.000 đồng , đối_với một trong những hành_vi tăng_giá sau : a ) Tăng_giá bán hàng_hoá , dịch_vụ cao hơn mức giá đã kê_khai hoặc đăng_ký với cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật ; b ) Tăng_giá theo giá ghi trong Biểu_mẫu đăng_ký hoặc văn_bản kê_khai giá với cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền nhưng cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền có văn_bản yêu_cầu giải_trình mức giá đăng_ký hoặc kê_khai hoặc có văn_bản yêu_cầu đình_chỉ áp_dụng mức giá mới và thực_hiện đăng_ký lại , kê_khai lại mức giá . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá , dịch_vụ có tổng giá_trị từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá , dịch_vụ có tổng giá_trị từ trên 100.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá , dịch_vụ có tổng giá_trị từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá , dịch_vụ có tổng giá_trị trên 500.000.000 đồng . Theo đó , đối_với hành_vi bán giá chặt chém khách du_lịch rơi vào các hành_vi tăng_giá bán hàng_hoá nêu trên sẽ bị xử_phạt như trên . ( Hình từ Internet ) | Nhà_hàng khu du_lịch bán giá chặt chém khách_hàng bị xử_lý như_thế_nào ?
mức phạt vi_phạm hành_chính này có_thể lên đến 60.000.000 đồng, căn_cứ quy_định tại Điều 13 Nghị_định 109/2013/NĐ-CP: Hành_vi tăng hoặc giảm_giá hàng_hoá, dịch_vụ bất_hợp_lý 1. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu hàng_hoá, dịch_vụ bán tăng_giá có tổng giá_trị đến 50.000.000 đồng, đối_với một trong những hành_vi tăng_giá sau : a ) Tăng_giá bán hàng_hoá, dịch_vụ cao hơn mức giá đã kê_khai hoặc đăng_ký với cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật ; b ) Tăng_giá theo giá ghi trong Biểu_mẫu đăng_ký hoặc văn_bản kê_khai giá với cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền nhưng cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền có văn_bản yêu_cầu giải_trình mức giá đăng_ký hoặc kê_khai hoặc có văn_bản yêu_cầu đình_chỉ áp_dụng mức giá mới và thực_hiện đăng_ký lại, kê_khai lại mức giá. 2. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá, dịch_vụ có tổng giá_trị từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng. 3. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá, dịch_vụ có tổng |
Nhà_hàng khu du_lịch bán giá chặt chém khách_hàng bị xử_lý như_thế_nào ? | trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng. 3. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá, dịch_vụ có tổng giá_trị từ trên 100.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng. 4. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá, dịch_vụ có tổng giá_trị từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng. 5. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá, dịch_vụ có tổng giá_trị trên 500.000.000 đồng. Theo đó, đối_với hành_vi bán giá chặt chém khách du_lịch rơi vào các hành_vi tăng_giá bán hàng_hoá nêu trên sẽ bị xử_phạt như trên. ( Hình từ Internet ) | Căn_cứ khoản 1 và khoản 4 Điều 13 Nghị_định 45/2019/NĐ-CP quy_định : Vi_phạm quy_định về kinh_doanh dịch_vụ du_lịch khác 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không niêm_yết công_khai giá bán hàng_hoá , dịch_vụ theo quy_định . ... 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : ... h ) Không bán đúng giá niêm_yết . Như_vậy , những nhà_hàng tại khu du_lịch có trách_nhiệm niêm_yết giá bán hàng công_khai và bán theo đúng giá niêm_yết đó . Hành_vi chặt chém bán không đúng giá niêm_yết cho khách du_lịch , thì nhà_hàng có_thể bị xử_phạt lên đến 10.000.000 đồng và buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp . Mức phạt tiền này là áp_dụng đối_với cá_nhân , còn đối_với tổ_chức mức xử_phạt có là gấp đôi ( căn_cứ khoản 3 Điều 5 Nghị_định 45/2019/NĐ-CP). Ngoài_ra nếu hành_vi nêu trên thoả_mãn các điều_kiện của quy_định sau đây , thì mức phạt vi_phạm hành_chính này có_thể lên đến 60.000.000 đồng , căn_cứ quy_định tại Điều 13 Nghị_định 109/2013/NĐ-CP: Hành_vi tăng hoặc giảm_giá hàng_hoá , dịch_vụ bất_hợp_lý 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu hàng_hoá , dịch_vụ bán tăng_giá có tổng giá_trị đến 50.000.000 đồng , đối_với một trong những hành_vi tăng_giá sau : a ) Tăng_giá bán hàng_hoá , dịch_vụ cao hơn mức giá đã kê_khai hoặc đăng_ký với cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật ; b ) Tăng_giá theo giá ghi trong Biểu_mẫu đăng_ký hoặc văn_bản kê_khai giá với cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền nhưng cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền có văn_bản yêu_cầu giải_trình mức giá đăng_ký hoặc kê_khai hoặc có văn_bản yêu_cầu đình_chỉ áp_dụng mức giá mới và thực_hiện đăng_ký lại , kê_khai lại mức giá . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá , dịch_vụ có tổng giá_trị từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá , dịch_vụ có tổng giá_trị từ trên 100.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá , dịch_vụ có tổng giá_trị từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá , dịch_vụ có tổng giá_trị trên 500.000.000 đồng . Theo đó , đối_với hành_vi bán giá chặt chém khách du_lịch rơi vào các hành_vi tăng_giá bán hàng_hoá nêu trên sẽ bị xử_phạt như trên . ( Hình từ Internet ) | Nhà_hàng khu du_lịch bán giá chặt chém khách_hàng bị xử_lý như_thế_nào ?
trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng. 3. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá, dịch_vụ có tổng giá_trị từ trên 100.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng. 4. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá, dịch_vụ có tổng giá_trị từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng. 5. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Khoản 1 Điều này nếu hàng_hoá, dịch_vụ có tổng giá_trị trên 500.000.000 đồng. Theo đó, đối_với hành_vi bán giá chặt chém khách du_lịch rơi vào các hành_vi tăng_giá bán hàng_hoá nêu trên sẽ bị xử_phạt như trên. ( Hình từ Internet ) |
Khách du_lịch phải báo cho cơ_quan nào khi bị nâng_giá bán so với niêm_yết ? | Căn_cứ khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 25 Nghị_định 45/2019/NĐ-CP ( khoản 3 được sửa_đổi bởi điểm a khoản 9 Điều 1 Nghị_định 129/2021/NĐ-CP): Phân_định thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực du_lịch 1. Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân các cấp có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính, xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 và 18 theo thẩm_quyền quy_định tại Điều 20 Nghị_định này và chức_năng, nhiệm_vụ, quyền_hạn được giao. 2. Người có thẩm_quyền xử_phạt của cơ_quan Thanh_tra chuyên_ngành có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính, xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Chương II_Nghị định này theo thẩm_quyền quy_định tại Điều 19 Nghị_định này và chức_năng, nhiệm_vụ, quyền_hạn được giao, cụ_thể như sau : a ) Thanh_tra Văn_hoá, Thể_thao và Du_lịch có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính, áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều | Căn_cứ khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 25 Nghị_định 45/2019/NĐ-CP ( khoản 3 được sửa_đổi bởi điểm a khoản 9 Điều 1 Nghị_định 129/2021/NĐ-CP): Phân_định thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực du_lịch 1 . Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân các cấp có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 , 17 và 18 theo thẩm_quyền quy_định tại Điều 20 Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao . 2 . Người có thẩm_quyền xử_phạt của cơ_quan Thanh_tra chuyên_ngành có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Chương II_Nghị định này theo thẩm_quyền quy_định tại Điều 19 Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao , cụ_thể như sau : a ) Thanh_tra Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính , áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 , 17 và 18 Chương II_Nghị định này ; ... 3 . Người có thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại điểm a khoản 3 , điểm c khoản 4 Điều 6 ; điểm c khoản 4 , điểm d khoản 5 , điểm b khoản 12 , điểm a và điểm b khoản 13 và khoản 14 Điều 7 ; khoản 4 và khoản 7 Điều 8 ; điểm c khoản 1 , các khoản 4 , 6 và 7 Điều 10 ; khoản 1 , điểm a khoản 3 , điểm h khoản 4 Điều 13 theo thẩm_quyền quy_định tại Điều 21 Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao Như_vậy , khi xảy ra tình_trạng nâng_giá hàng_hoá , bán hàng không đúng theo giá niêm_yết , khách du_lịch có_thể liên_hệ với một trong các chủ_thể như : Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã , Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện , Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh , Thanh_tra Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch , Quản_lý thị_trường , ... để trình_báo vụ_việc . | Khách du_lịch phải báo cho cơ_quan nào khi bị nâng_giá bán so với niêm_yết ?
Căn_cứ khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 25 Nghị_định 45/2019/NĐ-CP ( khoản 3 được sửa_đổi bởi điểm a khoản 9 Điều 1 Nghị_định 129/2021/NĐ-CP): Phân_định thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực du_lịch 1. Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân các cấp có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính, xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 và 18 theo thẩm_quyền quy_định tại Điều 20 Nghị_định này và chức_năng, nhiệm_vụ, quyền_hạn được giao. 2. Người có thẩm_quyền xử_phạt của cơ_quan Thanh_tra chuyên_ngành có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính, xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Chương II_Nghị định này theo thẩm_quyền quy_định tại Điều 19 Nghị_định này và chức_năng, nhiệm_vụ, quyền_hạn được giao, cụ_thể như sau : a ) Thanh_tra Văn_hoá, Thể_thao và Du_lịch có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính, áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều |
Khách du_lịch phải báo cho cơ_quan nào khi bị nâng_giá bán so với niêm_yết ? | giao, cụ_thể như sau : a ) Thanh_tra Văn_hoá, Thể_thao và Du_lịch có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính, áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 và 18 Chương II_Nghị định này ;... 3. Người có thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính, xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại điểm a khoản 3, điểm c khoản 4 Điều 6 ; điểm c khoản 4, điểm d khoản 5, điểm b khoản 12, điểm a và điểm b khoản 13 và khoản 14 Điều 7 ; khoản 4 và khoản 7 Điều 8 ; điểm c khoản 1, các khoản 4, 6 và 7 Điều 10 ; khoản 1, điểm a khoản 3, điểm h khoản 4 Điều 13 theo thẩm_quyền quy_định tại Điều 21 Nghị_định này và chức_năng, nhiệm_vụ, quyền_hạn được giao Như_vậy, khi xảy ra tình_trạng nâng_giá hàng_hoá, bán hàng không đúng | Căn_cứ khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 25 Nghị_định 45/2019/NĐ-CP ( khoản 3 được sửa_đổi bởi điểm a khoản 9 Điều 1 Nghị_định 129/2021/NĐ-CP): Phân_định thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực du_lịch 1 . Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân các cấp có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 , 17 và 18 theo thẩm_quyền quy_định tại Điều 20 Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao . 2 . Người có thẩm_quyền xử_phạt của cơ_quan Thanh_tra chuyên_ngành có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Chương II_Nghị định này theo thẩm_quyền quy_định tại Điều 19 Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao , cụ_thể như sau : a ) Thanh_tra Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính , áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 , 17 và 18 Chương II_Nghị định này ; ... 3 . Người có thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại điểm a khoản 3 , điểm c khoản 4 Điều 6 ; điểm c khoản 4 , điểm d khoản 5 , điểm b khoản 12 , điểm a và điểm b khoản 13 và khoản 14 Điều 7 ; khoản 4 và khoản 7 Điều 8 ; điểm c khoản 1 , các khoản 4 , 6 và 7 Điều 10 ; khoản 1 , điểm a khoản 3 , điểm h khoản 4 Điều 13 theo thẩm_quyền quy_định tại Điều 21 Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao Như_vậy , khi xảy ra tình_trạng nâng_giá hàng_hoá , bán hàng không đúng theo giá niêm_yết , khách du_lịch có_thể liên_hệ với một trong các chủ_thể như : Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã , Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện , Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh , Thanh_tra Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch , Quản_lý thị_trường , ... để trình_báo vụ_việc . | Khách du_lịch phải báo cho cơ_quan nào khi bị nâng_giá bán so với niêm_yết ?
giao, cụ_thể như sau : a ) Thanh_tra Văn_hoá, Thể_thao và Du_lịch có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính, áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 và 18 Chương II_Nghị định này ;... 3. Người có thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính, xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại điểm a khoản 3, điểm c khoản 4 Điều 6 ; điểm c khoản 4, điểm d khoản 5, điểm b khoản 12, điểm a và điểm b khoản 13 và khoản 14 Điều 7 ; khoản 4 và khoản 7 Điều 8 ; điểm c khoản 1, các khoản 4, 6 và 7 Điều 10 ; khoản 1, điểm a khoản 3, điểm h khoản 4 Điều 13 theo thẩm_quyền quy_định tại Điều 21 Nghị_định này và chức_năng, nhiệm_vụ, quyền_hạn được giao Như_vậy, khi xảy ra tình_trạng nâng_giá hàng_hoá, bán hàng không đúng |
Khách du_lịch phải báo cho cơ_quan nào khi bị nâng_giá bán so với niêm_yết ? | 4 Điều 13 theo thẩm_quyền quy_định tại Điều 21 Nghị_định này và chức_năng, nhiệm_vụ, quyền_hạn được giao Như_vậy, khi xảy ra tình_trạng nâng_giá hàng_hoá, bán hàng không đúng theo giá niêm_yết, khách du_lịch có_thể liên_hệ với một trong các chủ_thể như : Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã, Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện, Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh, Thanh_tra Văn_hoá, Thể_thao và Du_lịch, Quản_lý thị_trường,... để trình_báo vụ_việc. | Căn_cứ khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 25 Nghị_định 45/2019/NĐ-CP ( khoản 3 được sửa_đổi bởi điểm a khoản 9 Điều 1 Nghị_định 129/2021/NĐ-CP): Phân_định thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực du_lịch 1 . Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân các cấp có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 , 17 và 18 theo thẩm_quyền quy_định tại Điều 20 Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao . 2 . Người có thẩm_quyền xử_phạt của cơ_quan Thanh_tra chuyên_ngành có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Chương II_Nghị định này theo thẩm_quyền quy_định tại Điều 19 Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao , cụ_thể như sau : a ) Thanh_tra Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính , áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 , 17 và 18 Chương II_Nghị định này ; ... 3 . Người có thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại điểm a khoản 3 , điểm c khoản 4 Điều 6 ; điểm c khoản 4 , điểm d khoản 5 , điểm b khoản 12 , điểm a và điểm b khoản 13 và khoản 14 Điều 7 ; khoản 4 và khoản 7 Điều 8 ; điểm c khoản 1 , các khoản 4 , 6 và 7 Điều 10 ; khoản 1 , điểm a khoản 3 , điểm h khoản 4 Điều 13 theo thẩm_quyền quy_định tại Điều 21 Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao Như_vậy , khi xảy ra tình_trạng nâng_giá hàng_hoá , bán hàng không đúng theo giá niêm_yết , khách du_lịch có_thể liên_hệ với một trong các chủ_thể như : Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã , Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện , Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh , Thanh_tra Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch , Quản_lý thị_trường , ... để trình_báo vụ_việc . | Khách du_lịch phải báo cho cơ_quan nào khi bị nâng_giá bán so với niêm_yết ?
4 Điều 13 theo thẩm_quyền quy_định tại Điều 21 Nghị_định này và chức_năng, nhiệm_vụ, quyền_hạn được giao Như_vậy, khi xảy ra tình_trạng nâng_giá hàng_hoá, bán hàng không đúng theo giá niêm_yết, khách du_lịch có_thể liên_hệ với một trong các chủ_thể như : Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã, Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện, Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh, Thanh_tra Văn_hoá, Thể_thao và Du_lịch, Quản_lý thị_trường,... để trình_báo vụ_việc. |
Chủ nhà_hàng đe_doạ đánh khi khách_hàng thắc_mắc giá bán hàng thì bị xử_phạt như_thế_nào ? | Đối_với hành_vi đe doa dùng vũ_lực với người khác nhằm chiếm_đoạt tài_sản trong trường_hợp khách_hàng thắc_mắc giá bán hàng của chủ nhà_hàng, có_thể cấu_thành tội cưỡng_đoạt tài_sản được quy_định tại Điều 170 Bộ_luật Hình_sự 2015. Theo đó, Điều 170 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định về hình_phạt đối_với tội_danh này như sau : Tội cưỡng_đoạt tài_sản 1. Người nào đe_doạ sẽ dùng vũ_lực hoặc có thủ_đoạn khác uy_hiếp tinh_thần người khác nhằm chiếm_đoạt tài_sản, thì bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm. 2. Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 10 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Có tính_chất chuyên_nghiệp ; c ) Phạm_tội đối_với người dưới 16 tuổi, phụ_nữ mà biết là có_thai, người già_yếu hoặc người không có khả_năng tự_vệ ; d ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; đ ) Gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh, trật_tự, an_toàn xã_hội ; e ) Tái_phạm nguy_hiểm. 3. Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : | Đối_với hành_vi đe doa dùng vũ_lực với người khác nhằm chiếm_đoạt tài_sản trong trường_hợp khách_hàng thắc_mắc giá bán hàng của chủ nhà_hàng , có_thể cấu_thành tội cưỡng_đoạt tài_sản được quy_định tại Điều 170 Bộ_luật Hình_sự 2015 . Theo đó , Điều 170 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định về hình_phạt đối_với tội_danh này như sau : Tội cưỡng_đoạt tài_sản 1 . Người nào đe_doạ sẽ dùng vũ_lực hoặc có thủ_đoạn khác uy_hiếp tinh_thần người khác nhằm chiếm_đoạt tài_sản , thì bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 03 năm đến 10 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Có tính_chất chuyên_nghiệp ; c ) Phạm_tội đối_với người dưới 16 tuổi , phụ_nữ mà biết là có_thai , người già_yếu hoặc người không có khả_năng tự_vệ ; d ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; đ ) Gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; e ) Tái_phạm nguy_hiểm . 3 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng ; b ) Lợi_dụng thiên_tai , dịch_bệnh . 4 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá 500.000.000 đồng trở lên ; b ) Lợi_dụng hoàn_cảnh chiến_tranh , tình_trạng khẩn_cấp . 5 . Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng hoặc tịch_thu một phần hoặc toàn_bộ tài_sản . | Chủ nhà_hàng đe_doạ đánh khi khách_hàng thắc_mắc giá bán hàng thì bị xử_phạt như_thế_nào ?
Đối_với hành_vi đe doa dùng vũ_lực với người khác nhằm chiếm_đoạt tài_sản trong trường_hợp khách_hàng thắc_mắc giá bán hàng của chủ nhà_hàng, có_thể cấu_thành tội cưỡng_đoạt tài_sản được quy_định tại Điều 170 Bộ_luật Hình_sự 2015. Theo đó, Điều 170 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định về hình_phạt đối_với tội_danh này như sau : Tội cưỡng_đoạt tài_sản 1. Người nào đe_doạ sẽ dùng vũ_lực hoặc có thủ_đoạn khác uy_hiếp tinh_thần người khác nhằm chiếm_đoạt tài_sản, thì bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm. 2. Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 10 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Có tính_chất chuyên_nghiệp ; c ) Phạm_tội đối_với người dưới 16 tuổi, phụ_nữ mà biết là có_thai, người già_yếu hoặc người không có khả_năng tự_vệ ; d ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; đ ) Gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh, trật_tự, an_toàn xã_hội ; e ) Tái_phạm nguy_hiểm. 3. Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : |
Chủ nhà_hàng đe_doạ đánh khi khách_hàng thắc_mắc giá bán hàng thì bị xử_phạt như_thế_nào ? | trật_tự, an_toàn xã_hội ; e ) Tái_phạm nguy_hiểm. 3. Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng ; b ) Lợi_dụng thiên_tai, dịch_bệnh. 4. Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá 500.000.000 đồng trở lên ; b ) Lợi_dụng hoàn_cảnh chiến_tranh, tình_trạng khẩn_cấp. 5. Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng hoặc tịch_thu một phần hoặc toàn_bộ tài_sản. | Đối_với hành_vi đe doa dùng vũ_lực với người khác nhằm chiếm_đoạt tài_sản trong trường_hợp khách_hàng thắc_mắc giá bán hàng của chủ nhà_hàng , có_thể cấu_thành tội cưỡng_đoạt tài_sản được quy_định tại Điều 170 Bộ_luật Hình_sự 2015 . Theo đó , Điều 170 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định về hình_phạt đối_với tội_danh này như sau : Tội cưỡng_đoạt tài_sản 1 . Người nào đe_doạ sẽ dùng vũ_lực hoặc có thủ_đoạn khác uy_hiếp tinh_thần người khác nhằm chiếm_đoạt tài_sản , thì bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 03 năm đến 10 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Có tính_chất chuyên_nghiệp ; c ) Phạm_tội đối_với người dưới 16 tuổi , phụ_nữ mà biết là có_thai , người già_yếu hoặc người không có khả_năng tự_vệ ; d ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; đ ) Gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; e ) Tái_phạm nguy_hiểm . 3 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng ; b ) Lợi_dụng thiên_tai , dịch_bệnh . 4 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá 500.000.000 đồng trở lên ; b ) Lợi_dụng hoàn_cảnh chiến_tranh , tình_trạng khẩn_cấp . 5 . Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng hoặc tịch_thu một phần hoặc toàn_bộ tài_sản . | Chủ nhà_hàng đe_doạ đánh khi khách_hàng thắc_mắc giá bán hàng thì bị xử_phạt như_thế_nào ?
trật_tự, an_toàn xã_hội ; e ) Tái_phạm nguy_hiểm. 3. Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng ; b ) Lợi_dụng thiên_tai, dịch_bệnh. 4. Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá 500.000.000 đồng trở lên ; b ) Lợi_dụng hoàn_cảnh chiến_tranh, tình_trạng khẩn_cấp. 5. Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng hoặc tịch_thu một phần hoặc toàn_bộ tài_sản. |
Việc tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự do những đơn_vị nào chịu trách_nhiệm chính ? | Căn_cứ khoản 8 Mục 2 Phần III Quy_trình Tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành kèm theo Quyết_định 273 / QĐ-TCTHADS năm 2017 quy_định về Phân_công nhiệm_vụ trong việc tổ_chức thi_hành án như sau : Phân_công nhiệm_vụ trong việc tổ_chức thi_hành án 8.1 Nhiệm_vụ tổ_chức thi_hành án là giai_đoạn quan_trọng nhất trong quy_trình tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án đã ban_hành, do Phòng Nghiệp_vụ và tổ_chức thi_hành án, Chấp_hành_viên ( Phó Chi_cục trưởng, Chấp_hành_viên Chi_cục ) chịu trách_nhiệm chính. Các phòng thuộc Cục, công_chức liên_quan phối_hợp thực_hiện. 8.2 Nội_dung công_việc bao_gồm : a ) Tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án theo quy_định của pháp_luật từ việc lập hồ_sơ thi_hành án cho đến khi tổ_chức thi_hành án xong. b ) Tham_mưu giúp Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự thực_hiện quản_lý, chỉ_đạo, hướng_dẫn, đôn_đốc nghiệp_vụ thi_hành án ; đảm_bảo việc thực_hiện chỉ_tiêu, nhiệm_vụ được giao. c ) Thực_hiện các công_việc cần_thiết khác theo quy_định. 8.3 Thời_hạn thực_hiện : Theo quy_định của pháp_luật. Như_vậy, theo quy_định thì nhiệm_vụ tổ_chức thi_hành án là giai_đoạn quan_trọng nhất trong quy_trình tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án | Căn_cứ khoản 8 Mục 2 Phần III Quy_trình Tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành kèm theo Quyết_định 273 / QĐ-TCTHADS năm 2017 quy_định về Phân_công nhiệm_vụ trong việc tổ_chức thi_hành án như sau : Phân_công nhiệm_vụ trong việc tổ_chức thi_hành án 8.1 Nhiệm_vụ tổ_chức thi_hành án là giai_đoạn quan_trọng nhất trong quy_trình tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án đã ban_hành , do Phòng Nghiệp_vụ và tổ_chức thi_hành án , Chấp_hành_viên ( Phó Chi_cục trưởng , Chấp_hành_viên Chi_cục ) chịu trách_nhiệm chính . Các phòng thuộc Cục , công_chức liên_quan phối_hợp thực_hiện . 8.2 Nội_dung công_việc bao_gồm : a ) Tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án theo quy_định của pháp_luật từ việc lập hồ_sơ thi_hành án cho đến khi tổ_chức thi_hành án xong . b ) Tham_mưu giúp Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự thực_hiện quản_lý , chỉ_đạo , hướng_dẫn , đôn_đốc nghiệp_vụ thi_hành án ; đảm_bảo việc thực_hiện chỉ_tiêu , nhiệm_vụ được giao . c ) Thực_hiện các công_việc cần_thiết khác theo quy_định . 8.3 Thời_hạn thực_hiện : Theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , theo quy_định thì nhiệm_vụ tổ_chức thi_hành án là giai_đoạn quan_trọng nhất trong quy_trình tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án đã ban_hành , do Phòng Nghiệp_vụ và tổ_chức thi_hành án , Chấp_hành_viên ( Phó Chi_cục trưởng , Chấp_hành_viên Chi_cục ) chịu trách_nhiệm chính . Các phòng thuộc Cục , công_chức liên_quan phối_hợp thực_hiện . ( Hình từ Internet ) | Việc tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự do những đơn_vị nào chịu trách_nhiệm chính ?
Căn_cứ khoản 8 Mục 2 Phần III Quy_trình Tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành kèm theo Quyết_định 273 / QĐ-TCTHADS năm 2017 quy_định về Phân_công nhiệm_vụ trong việc tổ_chức thi_hành án như sau : Phân_công nhiệm_vụ trong việc tổ_chức thi_hành án 8.1 Nhiệm_vụ tổ_chức thi_hành án là giai_đoạn quan_trọng nhất trong quy_trình tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án đã ban_hành, do Phòng Nghiệp_vụ và tổ_chức thi_hành án, Chấp_hành_viên ( Phó Chi_cục trưởng, Chấp_hành_viên Chi_cục ) chịu trách_nhiệm chính. Các phòng thuộc Cục, công_chức liên_quan phối_hợp thực_hiện. 8.2 Nội_dung công_việc bao_gồm : a ) Tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án theo quy_định của pháp_luật từ việc lập hồ_sơ thi_hành án cho đến khi tổ_chức thi_hành án xong. b ) Tham_mưu giúp Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự thực_hiện quản_lý, chỉ_đạo, hướng_dẫn, đôn_đốc nghiệp_vụ thi_hành án ; đảm_bảo việc thực_hiện chỉ_tiêu, nhiệm_vụ được giao. c ) Thực_hiện các công_việc cần_thiết khác theo quy_định. 8.3 Thời_hạn thực_hiện : Theo quy_định của pháp_luật. Như_vậy, theo quy_định thì nhiệm_vụ tổ_chức thi_hành án là giai_đoạn quan_trọng nhất trong quy_trình tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án |
Việc tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự do những đơn_vị nào chịu trách_nhiệm chính ? | theo quy_định. 8.3 Thời_hạn thực_hiện : Theo quy_định của pháp_luật. Như_vậy, theo quy_định thì nhiệm_vụ tổ_chức thi_hành án là giai_đoạn quan_trọng nhất trong quy_trình tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án đã ban_hành, do Phòng Nghiệp_vụ và tổ_chức thi_hành án, Chấp_hành_viên ( Phó Chi_cục trưởng, Chấp_hành_viên Chi_cục ) chịu trách_nhiệm chính. Các phòng thuộc Cục, công_chức liên_quan phối_hợp thực_hiện. ( Hình từ Internet )Căn_cứ khoản 8 Mục 2 Phần III Quy_trình Tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành kèm theo Quyết_định 273 / QĐ-TCTHADS năm 2017 quy_định về Phân_công nhiệm_vụ trong việc tổ_chức thi_hành án như sau : Phân_công nhiệm_vụ trong việc tổ_chức thi_hành án 8.1 Nhiệm_vụ tổ_chức thi_hành án là giai_đoạn quan_trọng nhất trong quy_trình tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án đã ban_hành, do Phòng Nghiệp_vụ và tổ_chức thi_hành án, Chấp_hành_viên ( Phó Chi_cục trưởng, Chấp_hành_viên Chi_cục ) chịu trách_nhiệm chính. Các phòng thuộc Cục, công_chức liên_quan phối_hợp thực_hiện. 8.2 Nội_dung công_việc bao_gồm : a ) Tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án theo quy_định của pháp_luật từ việc lập hồ_sơ thi_hành án cho đến khi tổ_chức | Căn_cứ khoản 8 Mục 2 Phần III Quy_trình Tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành kèm theo Quyết_định 273 / QĐ-TCTHADS năm 2017 quy_định về Phân_công nhiệm_vụ trong việc tổ_chức thi_hành án như sau : Phân_công nhiệm_vụ trong việc tổ_chức thi_hành án 8.1 Nhiệm_vụ tổ_chức thi_hành án là giai_đoạn quan_trọng nhất trong quy_trình tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án đã ban_hành , do Phòng Nghiệp_vụ và tổ_chức thi_hành án , Chấp_hành_viên ( Phó Chi_cục trưởng , Chấp_hành_viên Chi_cục ) chịu trách_nhiệm chính . Các phòng thuộc Cục , công_chức liên_quan phối_hợp thực_hiện . 8.2 Nội_dung công_việc bao_gồm : a ) Tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án theo quy_định của pháp_luật từ việc lập hồ_sơ thi_hành án cho đến khi tổ_chức thi_hành án xong . b ) Tham_mưu giúp Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự thực_hiện quản_lý , chỉ_đạo , hướng_dẫn , đôn_đốc nghiệp_vụ thi_hành án ; đảm_bảo việc thực_hiện chỉ_tiêu , nhiệm_vụ được giao . c ) Thực_hiện các công_việc cần_thiết khác theo quy_định . 8.3 Thời_hạn thực_hiện : Theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , theo quy_định thì nhiệm_vụ tổ_chức thi_hành án là giai_đoạn quan_trọng nhất trong quy_trình tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án đã ban_hành , do Phòng Nghiệp_vụ và tổ_chức thi_hành án , Chấp_hành_viên ( Phó Chi_cục trưởng , Chấp_hành_viên Chi_cục ) chịu trách_nhiệm chính . Các phòng thuộc Cục , công_chức liên_quan phối_hợp thực_hiện . ( Hình từ Internet ) | Việc tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự do những đơn_vị nào chịu trách_nhiệm chính ?
theo quy_định. 8.3 Thời_hạn thực_hiện : Theo quy_định của pháp_luật. Như_vậy, theo quy_định thì nhiệm_vụ tổ_chức thi_hành án là giai_đoạn quan_trọng nhất trong quy_trình tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án đã ban_hành, do Phòng Nghiệp_vụ và tổ_chức thi_hành án, Chấp_hành_viên ( Phó Chi_cục trưởng, Chấp_hành_viên Chi_cục ) chịu trách_nhiệm chính. Các phòng thuộc Cục, công_chức liên_quan phối_hợp thực_hiện. ( Hình từ Internet )Căn_cứ khoản 8 Mục 2 Phần III Quy_trình Tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành kèm theo Quyết_định 273 / QĐ-TCTHADS năm 2017 quy_định về Phân_công nhiệm_vụ trong việc tổ_chức thi_hành án như sau : Phân_công nhiệm_vụ trong việc tổ_chức thi_hành án 8.1 Nhiệm_vụ tổ_chức thi_hành án là giai_đoạn quan_trọng nhất trong quy_trình tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án đã ban_hành, do Phòng Nghiệp_vụ và tổ_chức thi_hành án, Chấp_hành_viên ( Phó Chi_cục trưởng, Chấp_hành_viên Chi_cục ) chịu trách_nhiệm chính. Các phòng thuộc Cục, công_chức liên_quan phối_hợp thực_hiện. 8.2 Nội_dung công_việc bao_gồm : a ) Tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án theo quy_định của pháp_luật từ việc lập hồ_sơ thi_hành án cho đến khi tổ_chức |
Việc tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự do những đơn_vị nào chịu trách_nhiệm chính ? | , công_chức liên_quan phối_hợp thực_hiện. 8.2 Nội_dung công_việc bao_gồm : a ) Tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án theo quy_định của pháp_luật từ việc lập hồ_sơ thi_hành án cho đến khi tổ_chức thi_hành án xong. b ) Tham_mưu giúp Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự thực_hiện quản_lý, chỉ_đạo, hướng_dẫn, đôn_đốc nghiệp_vụ thi_hành án ; đảm_bảo việc thực_hiện chỉ_tiêu, nhiệm_vụ được giao. c ) Thực_hiện các công_việc cần_thiết khác theo quy_định. 8.3 Thời_hạn thực_hiện : Theo quy_định của pháp_luật. Như_vậy, theo quy_định thì nhiệm_vụ tổ_chức thi_hành án là giai_đoạn quan_trọng nhất trong quy_trình tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án đã ban_hành, do Phòng Nghiệp_vụ và tổ_chức thi_hành án, Chấp_hành_viên ( Phó Chi_cục trưởng, Chấp_hành_viên Chi_cục ) chịu trách_nhiệm chính. Các phòng thuộc Cục, công_chức liên_quan phối_hợp thực_hiện. ( Hình từ Internet ) | Căn_cứ khoản 8 Mục 2 Phần III Quy_trình Tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành kèm theo Quyết_định 273 / QĐ-TCTHADS năm 2017 quy_định về Phân_công nhiệm_vụ trong việc tổ_chức thi_hành án như sau : Phân_công nhiệm_vụ trong việc tổ_chức thi_hành án 8.1 Nhiệm_vụ tổ_chức thi_hành án là giai_đoạn quan_trọng nhất trong quy_trình tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án đã ban_hành , do Phòng Nghiệp_vụ và tổ_chức thi_hành án , Chấp_hành_viên ( Phó Chi_cục trưởng , Chấp_hành_viên Chi_cục ) chịu trách_nhiệm chính . Các phòng thuộc Cục , công_chức liên_quan phối_hợp thực_hiện . 8.2 Nội_dung công_việc bao_gồm : a ) Tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án theo quy_định của pháp_luật từ việc lập hồ_sơ thi_hành án cho đến khi tổ_chức thi_hành án xong . b ) Tham_mưu giúp Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự thực_hiện quản_lý , chỉ_đạo , hướng_dẫn , đôn_đốc nghiệp_vụ thi_hành án ; đảm_bảo việc thực_hiện chỉ_tiêu , nhiệm_vụ được giao . c ) Thực_hiện các công_việc cần_thiết khác theo quy_định . 8.3 Thời_hạn thực_hiện : Theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , theo quy_định thì nhiệm_vụ tổ_chức thi_hành án là giai_đoạn quan_trọng nhất trong quy_trình tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án đã ban_hành , do Phòng Nghiệp_vụ và tổ_chức thi_hành án , Chấp_hành_viên ( Phó Chi_cục trưởng , Chấp_hành_viên Chi_cục ) chịu trách_nhiệm chính . Các phòng thuộc Cục , công_chức liên_quan phối_hợp thực_hiện . ( Hình từ Internet ) | Việc tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự do những đơn_vị nào chịu trách_nhiệm chính ?
, công_chức liên_quan phối_hợp thực_hiện. 8.2 Nội_dung công_việc bao_gồm : a ) Tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án theo quy_định của pháp_luật từ việc lập hồ_sơ thi_hành án cho đến khi tổ_chức thi_hành án xong. b ) Tham_mưu giúp Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự thực_hiện quản_lý, chỉ_đạo, hướng_dẫn, đôn_đốc nghiệp_vụ thi_hành án ; đảm_bảo việc thực_hiện chỉ_tiêu, nhiệm_vụ được giao. c ) Thực_hiện các công_việc cần_thiết khác theo quy_định. 8.3 Thời_hạn thực_hiện : Theo quy_định của pháp_luật. Như_vậy, theo quy_định thì nhiệm_vụ tổ_chức thi_hành án là giai_đoạn quan_trọng nhất trong quy_trình tổ_chức thi_hành quyết_định thi_hành án đã ban_hành, do Phòng Nghiệp_vụ và tổ_chức thi_hành án, Chấp_hành_viên ( Phó Chi_cục trưởng, Chấp_hành_viên Chi_cục ) chịu trách_nhiệm chính. Các phòng thuộc Cục, công_chức liên_quan phối_hợp thực_hiện. ( Hình từ Internet ) |
Thời_hạn thông_báo thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự là bao_lâu ? | Căn_cứ khoản 10 Mục 2 Phần III Quy_trình Tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành kèm theo Quyết_định 273 / QĐ-TCTHADS năm 2017 quy_định về việc thông_báo về thi_hành án như sau : Thông_báo về thi_hành án 10.1 Chấp_hành_viên chịu trách_nhiệm chính trong việc thông_báo về thi_hành án. Thư_ký, Chuyên_viên và công_chức khác được giao giúp_việc cho Chấp_hành_viên có trách_nhiệm thực_hiện. 10.2 Nội_dung công_việc bao_gồm : a ) Xác_định người được nhận văn_bản thông_báo ; b ) Thực_hiện việc thông_báo theo quy_định của pháp_luật : - Giao trực_tiếp cho người được nhận văn_bản thông_báo ; lập biên_bản về việc giao_nhận, từ_chối, nhận thay thông_báo về thi_hành án. - Uỷ_quyền hoặc đề_nghị các cá_nhân, cơ_quan, tổ_chức có liên_quan thực_hiện thông_báo về thi_hành án ( Bưu_điện, Giám_thị trại_giam, tạm giam,... ). - Niêm_yết tại Trụ_sở cơ_quan thi_hành án dân_sự, Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã, nơi cư_trú hoặc nơi cư_trú cuối_cùng của người được thông_báo và lập biên_bản về việc niêm_yết khi không thực_hiện được thông_báo trực_tiếp. - Thông_báo trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng : Thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và dự_thảo | Căn_cứ khoản 10 Mục 2 Phần III Quy_trình Tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành kèm theo Quyết_định 273 / QĐ-TCTHADS năm 2017 quy_định về việc thông_báo về thi_hành án như sau : Thông_báo về thi_hành án 10.1 Chấp_hành_viên chịu trách_nhiệm chính trong việc thông_báo về thi_hành án . Thư_ký , Chuyên_viên và công_chức khác được giao giúp_việc cho Chấp_hành_viên có trách_nhiệm thực_hiện . 10.2 Nội_dung công_việc bao_gồm : a ) Xác_định người được nhận văn_bản thông_báo ; b ) Thực_hiện việc thông_báo theo quy_định của pháp_luật : - Giao trực_tiếp cho người được nhận văn_bản thông_báo ; lập biên_bản về việc giao_nhận , từ_chối , nhận thay thông_báo về thi_hành án . - Uỷ_quyền hoặc đề_nghị các cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan thực_hiện thông_báo về thi_hành án ( Bưu_điện , Giám_thị trại_giam , tạm giam , ... ) . - Niêm_yết tại Trụ_sở cơ_quan thi_hành án dân_sự , Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã , nơi cư_trú hoặc nơi cư_trú cuối_cùng của người được thông_báo và lập biên_bản về việc niêm_yết khi không thực_hiện được thông_báo trực_tiếp . - Thông_báo trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng : Thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và dự_thảo văn_bản đăng_tải thông_tin trình Thủ_trưởng cơ_quan ký ban_hành , chuyển cho Văn_thư phát_hành . c ) Lưu kết_quả thông_báo vào hồ_sơ thi_hành án . 10.3 Thời_hạn thực_hiện : 03 ngày làm_việc , kể từ ngày ra văn_bản . 10.4 Thực_hiện các công_việc cần_thiết khác theo quy_định . Như_vậy , theo quy_định thì thời_hạn thông_báo thi_hành án là 03 ngày làm_việc kể từ ngày ra văn_bản thi_hành án . | Thời_hạn thông_báo thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự là bao_lâu ?
Căn_cứ khoản 10 Mục 2 Phần III Quy_trình Tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành kèm theo Quyết_định 273 / QĐ-TCTHADS năm 2017 quy_định về việc thông_báo về thi_hành án như sau : Thông_báo về thi_hành án 10.1 Chấp_hành_viên chịu trách_nhiệm chính trong việc thông_báo về thi_hành án. Thư_ký, Chuyên_viên và công_chức khác được giao giúp_việc cho Chấp_hành_viên có trách_nhiệm thực_hiện. 10.2 Nội_dung công_việc bao_gồm : a ) Xác_định người được nhận văn_bản thông_báo ; b ) Thực_hiện việc thông_báo theo quy_định của pháp_luật : - Giao trực_tiếp cho người được nhận văn_bản thông_báo ; lập biên_bản về việc giao_nhận, từ_chối, nhận thay thông_báo về thi_hành án. - Uỷ_quyền hoặc đề_nghị các cá_nhân, cơ_quan, tổ_chức có liên_quan thực_hiện thông_báo về thi_hành án ( Bưu_điện, Giám_thị trại_giam, tạm giam,... ). - Niêm_yết tại Trụ_sở cơ_quan thi_hành án dân_sự, Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã, nơi cư_trú hoặc nơi cư_trú cuối_cùng của người được thông_báo và lập biên_bản về việc niêm_yết khi không thực_hiện được thông_báo trực_tiếp. - Thông_báo trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng : Thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và dự_thảo |
Thời_hạn thông_báo thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự là bao_lâu ? | cư_trú cuối_cùng của người được thông_báo và lập biên_bản về việc niêm_yết khi không thực_hiện được thông_báo trực_tiếp. - Thông_báo trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng : Thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và dự_thảo văn_bản đăng_tải thông_tin trình Thủ_trưởng cơ_quan ký ban_hành, chuyển cho Văn_thư phát_hành. c ) Lưu kết_quả thông_báo vào hồ_sơ thi_hành án. 10.3 Thời_hạn thực_hiện : 03 ngày làm_việc, kể từ ngày ra văn_bản. 10.4 Thực_hiện các công_việc cần_thiết khác theo quy_định. Như_vậy, theo quy_định thì thời_hạn thông_báo thi_hành án là 03 ngày làm_việc kể từ ngày ra văn_bản thi_hành án. | Căn_cứ khoản 10 Mục 2 Phần III Quy_trình Tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành kèm theo Quyết_định 273 / QĐ-TCTHADS năm 2017 quy_định về việc thông_báo về thi_hành án như sau : Thông_báo về thi_hành án 10.1 Chấp_hành_viên chịu trách_nhiệm chính trong việc thông_báo về thi_hành án . Thư_ký , Chuyên_viên và công_chức khác được giao giúp_việc cho Chấp_hành_viên có trách_nhiệm thực_hiện . 10.2 Nội_dung công_việc bao_gồm : a ) Xác_định người được nhận văn_bản thông_báo ; b ) Thực_hiện việc thông_báo theo quy_định của pháp_luật : - Giao trực_tiếp cho người được nhận văn_bản thông_báo ; lập biên_bản về việc giao_nhận , từ_chối , nhận thay thông_báo về thi_hành án . - Uỷ_quyền hoặc đề_nghị các cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan thực_hiện thông_báo về thi_hành án ( Bưu_điện , Giám_thị trại_giam , tạm giam , ... ) . - Niêm_yết tại Trụ_sở cơ_quan thi_hành án dân_sự , Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã , nơi cư_trú hoặc nơi cư_trú cuối_cùng của người được thông_báo và lập biên_bản về việc niêm_yết khi không thực_hiện được thông_báo trực_tiếp . - Thông_báo trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng : Thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và dự_thảo văn_bản đăng_tải thông_tin trình Thủ_trưởng cơ_quan ký ban_hành , chuyển cho Văn_thư phát_hành . c ) Lưu kết_quả thông_báo vào hồ_sơ thi_hành án . 10.3 Thời_hạn thực_hiện : 03 ngày làm_việc , kể từ ngày ra văn_bản . 10.4 Thực_hiện các công_việc cần_thiết khác theo quy_định . Như_vậy , theo quy_định thì thời_hạn thông_báo thi_hành án là 03 ngày làm_việc kể từ ngày ra văn_bản thi_hành án . | Thời_hạn thông_báo thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự là bao_lâu ?
cư_trú cuối_cùng của người được thông_báo và lập biên_bản về việc niêm_yết khi không thực_hiện được thông_báo trực_tiếp. - Thông_báo trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng : Thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và dự_thảo văn_bản đăng_tải thông_tin trình Thủ_trưởng cơ_quan ký ban_hành, chuyển cho Văn_thư phát_hành. c ) Lưu kết_quả thông_báo vào hồ_sơ thi_hành án. 10.3 Thời_hạn thực_hiện : 03 ngày làm_việc, kể từ ngày ra văn_bản. 10.4 Thực_hiện các công_việc cần_thiết khác theo quy_định. Như_vậy, theo quy_định thì thời_hạn thông_báo thi_hành án là 03 ngày làm_việc kể từ ngày ra văn_bản thi_hành án. |
Thông_báo thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự được niêm_yết tại những cơ_quan nào ? | Căn_cứ khoản 10 Mục 2 Phần III Quy_trình Tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành kèm theo Quyết_định 273 / QĐ-TCTHADS năm 2017 quy_định về việc thông_báo về thi_hành án như sau : Thông_báo thi_hành án 10.1 Chấp_hành_viên chịu trách_nhiệm chính trong việc thông_báo về thi_hành án. Thư_ký, Chuyên_viên và công_chức khác được giao giúp_việc cho Chấp_hành_viên có trách_nhiệm thực_hiện. 10.2 Nội_dung công_việc bao_gồm : a ) Xác_định người được nhận văn_bản thông_báo ; b ) Thực_hiện việc thông_báo theo quy_định của pháp_luật : - Giao trực_tiếp cho người được nhận văn_bản thông_báo ; lập biên_bản về việc giao_nhận, từ_chối, nhận thay thông_báo về thi_hành án. - Uỷ_quyền hoặc đề_nghị các cá_nhân, cơ_quan, tổ_chức có liên_quan thực_hiện thông_báo về thi_hành án ( Bưu_điện, Giám_thị trại_giam, tạm giam,... ). - Niêm_yết tại Trụ_sở cơ_quan thi_hành án dân_sự, Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã, nơi cư_trú hoặc nơi cư_trú cuối_cùng của người được thông_báo và lập biên_bản về việc niêm_yết khi không thực_hiện được thông_báo trực_tiếp. - Thông_báo trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng : Thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và dự_thảo văn_bản | Căn_cứ khoản 10 Mục 2 Phần III Quy_trình Tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành kèm theo Quyết_định 273 / QĐ-TCTHADS năm 2017 quy_định về việc thông_báo về thi_hành án như sau : Thông_báo thi_hành án 10.1 Chấp_hành_viên chịu trách_nhiệm chính trong việc thông_báo về thi_hành án . Thư_ký , Chuyên_viên và công_chức khác được giao giúp_việc cho Chấp_hành_viên có trách_nhiệm thực_hiện . 10.2 Nội_dung công_việc bao_gồm : a ) Xác_định người được nhận văn_bản thông_báo ; b ) Thực_hiện việc thông_báo theo quy_định của pháp_luật : - Giao trực_tiếp cho người được nhận văn_bản thông_báo ; lập biên_bản về việc giao_nhận , từ_chối , nhận thay thông_báo về thi_hành án . - Uỷ_quyền hoặc đề_nghị các cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan thực_hiện thông_báo về thi_hành án ( Bưu_điện , Giám_thị trại_giam , tạm giam , ... ) . - Niêm_yết tại Trụ_sở cơ_quan thi_hành án dân_sự , Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã , nơi cư_trú hoặc nơi cư_trú cuối_cùng của người được thông_báo và lập biên_bản về việc niêm_yết khi không thực_hiện được thông_báo trực_tiếp . - Thông_báo trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng : Thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và dự_thảo văn_bản đăng_tải thông_tin trình Thủ_trưởng cơ_quan ký ban_hành , chuyển cho Văn_thư phát_hành . c ) Lưu kết_quả thông_báo vào hồ_sơ thi_hành án . 10.3 Thời_hạn thực_hiện : 03 ngày làm_việc , kể từ ngày ra văn_bản . 10.4 Thực_hiện các công_việc cần_thiết khác theo quy_định . Như_vậy , theo quy_định thì thông_báo thi_hành án phải được niêm_yết tại các cơ_quan sau : ( 1 ) Trụ_sở cơ_quan thi_hành án dân_sự ; ( 2 ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã , nơi cư_trú hoặc nơi cư_trú cuối_cùng của người được thông_báo . Đồng_thời phải lập biên_bản về việc niêm_yết khi không thực_hiện được thông_báo trực_tiếp . | Thông_báo thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự được niêm_yết tại những cơ_quan nào ?
Căn_cứ khoản 10 Mục 2 Phần III Quy_trình Tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành kèm theo Quyết_định 273 / QĐ-TCTHADS năm 2017 quy_định về việc thông_báo về thi_hành án như sau : Thông_báo thi_hành án 10.1 Chấp_hành_viên chịu trách_nhiệm chính trong việc thông_báo về thi_hành án. Thư_ký, Chuyên_viên và công_chức khác được giao giúp_việc cho Chấp_hành_viên có trách_nhiệm thực_hiện. 10.2 Nội_dung công_việc bao_gồm : a ) Xác_định người được nhận văn_bản thông_báo ; b ) Thực_hiện việc thông_báo theo quy_định của pháp_luật : - Giao trực_tiếp cho người được nhận văn_bản thông_báo ; lập biên_bản về việc giao_nhận, từ_chối, nhận thay thông_báo về thi_hành án. - Uỷ_quyền hoặc đề_nghị các cá_nhân, cơ_quan, tổ_chức có liên_quan thực_hiện thông_báo về thi_hành án ( Bưu_điện, Giám_thị trại_giam, tạm giam,... ). - Niêm_yết tại Trụ_sở cơ_quan thi_hành án dân_sự, Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã, nơi cư_trú hoặc nơi cư_trú cuối_cùng của người được thông_báo và lập biên_bản về việc niêm_yết khi không thực_hiện được thông_báo trực_tiếp. - Thông_báo trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng : Thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và dự_thảo văn_bản |
Thông_báo thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự được niêm_yết tại những cơ_quan nào ? | cuối_cùng của người được thông_báo và lập biên_bản về việc niêm_yết khi không thực_hiện được thông_báo trực_tiếp. - Thông_báo trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng : Thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và dự_thảo văn_bản đăng_tải thông_tin trình Thủ_trưởng cơ_quan ký ban_hành, chuyển cho Văn_thư phát_hành. c ) Lưu kết_quả thông_báo vào hồ_sơ thi_hành án. 10.3 Thời_hạn thực_hiện : 03 ngày làm_việc, kể từ ngày ra văn_bản. 10.4 Thực_hiện các công_việc cần_thiết khác theo quy_định. Như_vậy, theo quy_định thì thông_báo thi_hành án phải được niêm_yết tại các cơ_quan sau : ( 1 ) Trụ_sở cơ_quan thi_hành án dân_sự ; ( 2 ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã, nơi cư_trú hoặc nơi cư_trú cuối_cùng của người được thông_báo. Đồng_thời phải lập biên_bản về việc niêm_yết khi không thực_hiện được thông_báo trực_tiếp. | Căn_cứ khoản 10 Mục 2 Phần III Quy_trình Tổ_chức thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành kèm theo Quyết_định 273 / QĐ-TCTHADS năm 2017 quy_định về việc thông_báo về thi_hành án như sau : Thông_báo thi_hành án 10.1 Chấp_hành_viên chịu trách_nhiệm chính trong việc thông_báo về thi_hành án . Thư_ký , Chuyên_viên và công_chức khác được giao giúp_việc cho Chấp_hành_viên có trách_nhiệm thực_hiện . 10.2 Nội_dung công_việc bao_gồm : a ) Xác_định người được nhận văn_bản thông_báo ; b ) Thực_hiện việc thông_báo theo quy_định của pháp_luật : - Giao trực_tiếp cho người được nhận văn_bản thông_báo ; lập biên_bản về việc giao_nhận , từ_chối , nhận thay thông_báo về thi_hành án . - Uỷ_quyền hoặc đề_nghị các cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan thực_hiện thông_báo về thi_hành án ( Bưu_điện , Giám_thị trại_giam , tạm giam , ... ) . - Niêm_yết tại Trụ_sở cơ_quan thi_hành án dân_sự , Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã , nơi cư_trú hoặc nơi cư_trú cuối_cùng của người được thông_báo và lập biên_bản về việc niêm_yết khi không thực_hiện được thông_báo trực_tiếp . - Thông_báo trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng : Thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và dự_thảo văn_bản đăng_tải thông_tin trình Thủ_trưởng cơ_quan ký ban_hành , chuyển cho Văn_thư phát_hành . c ) Lưu kết_quả thông_báo vào hồ_sơ thi_hành án . 10.3 Thời_hạn thực_hiện : 03 ngày làm_việc , kể từ ngày ra văn_bản . 10.4 Thực_hiện các công_việc cần_thiết khác theo quy_định . Như_vậy , theo quy_định thì thông_báo thi_hành án phải được niêm_yết tại các cơ_quan sau : ( 1 ) Trụ_sở cơ_quan thi_hành án dân_sự ; ( 2 ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã , nơi cư_trú hoặc nơi cư_trú cuối_cùng của người được thông_báo . Đồng_thời phải lập biên_bản về việc niêm_yết khi không thực_hiện được thông_báo trực_tiếp . | Thông_báo thi_hành án trong nội_bộ cơ_quan thi_hành án dân_sự được niêm_yết tại những cơ_quan nào ?
cuối_cùng của người được thông_báo và lập biên_bản về việc niêm_yết khi không thực_hiện được thông_báo trực_tiếp. - Thông_báo trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng : Thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và dự_thảo văn_bản đăng_tải thông_tin trình Thủ_trưởng cơ_quan ký ban_hành, chuyển cho Văn_thư phát_hành. c ) Lưu kết_quả thông_báo vào hồ_sơ thi_hành án. 10.3 Thời_hạn thực_hiện : 03 ngày làm_việc, kể từ ngày ra văn_bản. 10.4 Thực_hiện các công_việc cần_thiết khác theo quy_định. Như_vậy, theo quy_định thì thông_báo thi_hành án phải được niêm_yết tại các cơ_quan sau : ( 1 ) Trụ_sở cơ_quan thi_hành án dân_sự ; ( 2 ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã, nơi cư_trú hoặc nơi cư_trú cuối_cùng của người được thông_báo. Đồng_thời phải lập biên_bản về việc niêm_yết khi không thực_hiện được thông_báo trực_tiếp. |
Mục_tiêu của Kế_hoạch thực_hiện Quy_hoạch_vùng đồng_bằng sông Cửu_Long là gì ? | Tại mục 1 phần I Quyết_định 816 / QĐ-TTg năm 2023 nêu rõ mục_tiêu : - Kế_hoạch nhằm triển_khai thực_hiện có hiệu_quả Quyết_định 287 / QĐ-TTg năm 2022 của Thủ_tướng Chính_phủ về phê_duyệt Quy_hoạch_vùng đồng_bằng sông Cửu_Long thời_kỳ 2021 - 2030 , tầm nhìn đến năm 2050 ; xây_dựng lộ_trình tổ_chức triển_khai thực_hiện có hiệu_quả các chương_trình , dự_án nhằm thực_hiện tốt các mục_tiêu , nhiệm_vụ và giải_pháp của quy_hoạch đã đề ra . - Xác_định cụ_thể tiến_độ và nguồn_lực thực_hiện các chương_trình , dự_án để xây_dựng các chính_sách , giải_pháp nhằm thu_hút các nguồn_lực xã_hội trong việc thực_hiện quy_hoạch ; đẩy_mạnh hỗ_trợ việc chuyển_đổi và phát_triển của các ngành , các tiểu_vùng , các địa_phương trong vùng theo quy_hoạch đã được phê_duyệt . - Thiết_lập khung kết_quả thực_hiện theo từng giai_đoạn làm cơ_sở để rà_soát , đánh_giá việc thực_hiện quy_hoạch ; làm cơ_sở để xem_xét điều_chỉnh , bổ_sung các nhiệm_vụ , giải_pháp để đạt được mục_tiêu phát_triển đã đề ra . Kế_hoạch thực_hiện Quy_hoạch_vùng đồng_bằng sông Cửu_Long thời_kỳ 2021 - 2030 , tầm nhìn đến năm 2050 ? ( Hình internet ) | Tại mục 1 phần I Quyết_định 816 / QĐ-TTg năm 2023 nêu rõ mục_tiêu : - Kế_hoạch nhằm triển_khai thực_hiện có hiệu_quả Quyết_định 287 / QĐ-TTg năm 2022 của Thủ_tướng Chính_phủ về phê_duyệt Quy_hoạch_vùng đồng_bằng sông Cửu_Long thời_kỳ 2021 - 2030 , tầm nhìn đến năm 2050 ; xây_dựng lộ_trình tổ_chức triển_khai thực_hiện có hiệu_quả các chương_trình , dự_án nhằm thực_hiện tốt các mục_tiêu , nhiệm_vụ và giải_pháp của quy_hoạch đã đề ra . - Xác_định cụ_thể tiến_độ và nguồn_lực thực_hiện các chương_trình , dự_án để xây_dựng các chính_sách , giải_pháp nhằm thu_hút các nguồn_lực xã_hội trong việc thực_hiện quy_hoạch ; đẩy_mạnh hỗ_trợ việc chuyển_đổi và phát_triển của các ngành , các tiểu_vùng , các địa_phương trong vùng theo quy_hoạch đã được phê_duyệt . - Thiết_lập khung kết_quả thực_hiện theo từng giai_đoạn làm cơ_sở để rà_soát , đánh_giá việc thực_hiện quy_hoạch ; làm cơ_sở để xem_xét điều_chỉnh , bổ_sung các nhiệm_vụ , giải_pháp để đạt được mục_tiêu phát_triển đã đề ra . Kế_hoạch thực_hiện Quy_hoạch_vùng đồng_bằng sông Cửu_Long thời_kỳ 2021 - 2030 , tầm nhìn đến năm 2050 ? ( Hình internet ) | Mục_tiêu của Kế_hoạch thực_hiện Quy_hoạch_vùng đồng_bằng sông Cửu_Long là gì ?
Tại mục 1 phần I Quyết_định 816 / QĐ-TTg năm 2023 nêu rõ mục_tiêu : - Kế_hoạch nhằm triển_khai thực_hiện có hiệu_quả Quyết_định 287 / QĐ-TTg năm 2022 của Thủ_tướng Chính_phủ về phê_duyệt Quy_hoạch_vùng đồng_bằng sông Cửu_Long thời_kỳ 2021 - 2030 , tầm nhìn đến năm 2050 ; xây_dựng lộ_trình tổ_chức triển_khai thực_hiện có hiệu_quả các chương_trình , dự_án nhằm thực_hiện tốt các mục_tiêu , nhiệm_vụ và giải_pháp của quy_hoạch đã đề ra . - Xác_định cụ_thể tiến_độ và nguồn_lực thực_hiện các chương_trình , dự_án để xây_dựng các chính_sách , giải_pháp nhằm thu_hút các nguồn_lực xã_hội trong việc thực_hiện quy_hoạch ; đẩy_mạnh hỗ_trợ việc chuyển_đổi và phát_triển của các ngành , các tiểu_vùng , các địa_phương trong vùng theo quy_hoạch đã được phê_duyệt . - Thiết_lập khung kết_quả thực_hiện theo từng giai_đoạn làm cơ_sở để rà_soát , đánh_giá việc thực_hiện quy_hoạch ; làm cơ_sở để xem_xét điều_chỉnh , bổ_sung các nhiệm_vụ , giải_pháp để đạt được mục_tiêu phát_triển đã đề ra . Kế_hoạch thực_hiện Quy_hoạch_vùng đồng_bằng sông Cửu_Long thời_kỳ 2021 - 2030 , tầm nhìn đến năm 2050 ? ( Hình internet ) |
Các nhóm nhiệm_vụ trọng_tâm của Kế_hoạch thực_hiện Quy_hoạch_vùng đồng_bằng sông Cửu_Long thời_kỳ 2021 - 2030 , tầm nhìn đến năm 2050 là gì ? | Tại phần II Quyết_định 816 / QĐ-TTg năm 2023 nhấn_mạnh các nhóm nhiệm_vụ trọng_tâm là : - Phát_triển kinh_tế nông_nghiệp giá_trị cao , hiệu_quả cao . - Phát_triển khu_vực đô_thị - công_nghiệp động_lực - Xây_dựng môi_trường sống tốt , điểm đến hấp_dẫn Ngoài_ra , Kế_hoạch thực_hiện Quy_hoạch_vùng đồng_bằng sông Cửu_Long thời_kỳ 2021 - 2030 , tầm nhìn đến năm 2050 cũng đặt ra các chương_trình , dự_án để triển_khai thực_hiện quy_hoạch gồm : - Nguyên_tắc xác_định các dự_án đầu_tư công ; - Dự_án đầu_tư sử_dụng các nguồn vốn khác ngoài vốn đầu_tư công . | Tại phần II Quyết_định 816 / QĐ-TTg năm 2023 nhấn_mạnh các nhóm nhiệm_vụ trọng_tâm là : - Phát_triển kinh_tế nông_nghiệp giá_trị cao , hiệu_quả cao . - Phát_triển khu_vực đô_thị - công_nghiệp động_lực - Xây_dựng môi_trường sống tốt , điểm đến hấp_dẫn Ngoài_ra , Kế_hoạch thực_hiện Quy_hoạch_vùng đồng_bằng sông Cửu_Long thời_kỳ 2021 - 2030 , tầm nhìn đến năm 2050 cũng đặt ra các chương_trình , dự_án để triển_khai thực_hiện quy_hoạch gồm : - Nguyên_tắc xác_định các dự_án đầu_tư công ; - Dự_án đầu_tư sử_dụng các nguồn vốn khác ngoài vốn đầu_tư công . | Các nhóm nhiệm_vụ trọng_tâm của Kế_hoạch thực_hiện Quy_hoạch_vùng đồng_bằng sông Cửu_Long thời_kỳ 2021 - 2030 , tầm nhìn đến năm 2050 là gì ?
Tại phần II Quyết_định 816 / QĐ-TTg năm 2023 nhấn_mạnh các nhóm nhiệm_vụ trọng_tâm là : - Phát_triển kinh_tế nông_nghiệp giá_trị cao , hiệu_quả cao . - Phát_triển khu_vực đô_thị - công_nghiệp động_lực - Xây_dựng môi_trường sống tốt , điểm đến hấp_dẫn Ngoài_ra , Kế_hoạch thực_hiện Quy_hoạch_vùng đồng_bằng sông Cửu_Long thời_kỳ 2021 - 2030 , tầm nhìn đến năm 2050 cũng đặt ra các chương_trình , dự_án để triển_khai thực_hiện quy_hoạch gồm : - Nguyên_tắc xác_định các dự_án đầu_tư công ; - Dự_án đầu_tư sử_dụng các nguồn vốn khác ngoài vốn đầu_tư công . |
Nhiệm_vụ Phát_triển kinh_tế nông_nghiệp giá_trị cao , hiệu_quả cao thực_hiện ra sao ? | Tại mục 1 Phần II Quyết_định 816 / QĐ-TTg năm 2023 quy_định : - Chuyển_đổi cơ_cấu sản_xuất nông_nghiệp tại các tiểu_vùng sinh_thái : Giai_đoạn đến 2030, cơ_bản duy_trì mô_hình sản_xuất hiện_nay tại các địa_phương ; sau năm 2030, chuyển_đổi cơ_cấu sản_xuất nông_nghiệp theo phân_vùng sinh_thái đã được xác_định trong quy_hoạch_vùng, trong đó việc chuyển_đổi chủ_yếu diễn ra ở vùng sinh_thái mặn-lợ và vùng chuyển_tiếp ngọt-lợ. + Để hỗ_trợ quá_trình chuyển_đổi, cần tập_trung xây_dựng hoàn_thiện hệ_thống công_trình thuỷ_lợi và nghiên_cứu điều_chỉnh quy_chế vận_hành hệ_thống thuỷ_lợi, trong đó tiến_trình thực_hiện theo hướng từ ngoài vào trong, từ vùng ven biển mặn-lợ đến vùng chuyển_tiếp ở giữa đồng_bằng. + Tiến_hành đồng_thời với quá_trình này là xây_dựng và triển_khai các chương_trình, cơ_chế chính_sách hỗ_trợ người_dân trong quá_trình chuyển_đổi sản_xuất, đặc_biệt là hỗ_trợ người_dân trồng lúa 3 vụ chuyển_đổi sang các loại cây_trồng có giá_trị và hiệu_quả kinh_tế cao khác. - Phát_triển chuỗi giá_trị nông_sản chủ_lực : + Giai_đoạn đến 2025 : Tập_trung phát_triển 08 trung_tâm đầu_mối về nông_nghiệp tại khu_vực có điều_kiện thuận_lợi về hạ_tầng và nguồn nước bao_gồm : Trung_tâm đầu_mối tổng_hợp ở | Tại mục 1 Phần II Quyết_định 816 / QĐ-TTg năm 2023 quy_định : - Chuyển_đổi cơ_cấu sản_xuất nông_nghiệp tại các tiểu_vùng sinh_thái : Giai_đoạn đến 2030 , cơ_bản duy_trì mô_hình sản_xuất hiện_nay tại các địa_phương ; sau năm 2030 , chuyển_đổi cơ_cấu sản_xuất nông_nghiệp theo phân_vùng sinh_thái đã được xác_định trong quy_hoạch_vùng , trong đó việc chuyển_đổi chủ_yếu diễn ra ở vùng sinh_thái mặn-lợ và vùng chuyển_tiếp ngọt-lợ. + Để hỗ_trợ quá_trình chuyển_đổi , cần tập_trung xây_dựng hoàn_thiện hệ_thống công_trình thuỷ_lợi và nghiên_cứu điều_chỉnh quy_chế vận_hành hệ_thống thuỷ_lợi , trong đó tiến_trình thực_hiện theo hướng từ ngoài vào trong , từ vùng ven biển mặn-lợ đến vùng chuyển_tiếp ở giữa đồng_bằng . + Tiến_hành đồng_thời với quá_trình này là xây_dựng và triển_khai các chương_trình , cơ_chế chính_sách hỗ_trợ người_dân trong quá_trình chuyển_đổi sản_xuất , đặc_biệt là hỗ_trợ người_dân trồng lúa 3 vụ chuyển_đổi sang các loại cây_trồng có giá_trị và hiệu_quả kinh_tế cao khác . - Phát_triển chuỗi giá_trị nông_sản chủ_lực : + Giai_đoạn đến 2025 : Tập_trung phát_triển 08 trung_tâm đầu_mối về nông_nghiệp tại khu_vực có điều_kiện thuận_lợi về hạ_tầng và nguồn nước bao_gồm : Trung_tâm đầu_mối tổng_hợp ở thành_phố Cần_Thơ gắn với phát_triển dịch_vụ logistic ở Hậu_Giang để bổ_trợ cho thành_phố Cần_Thơ về thực_hiện vai_trò là trung_tâm logistic của vùng . + Xây_dựng và phát_triển hiệu_quả các vùng nguyên_liệu chủ_lực , tập_trung gắn với quá_trình tích_tụ đất_đai đảm_bảo phục_vụ lâu_dài , bền_vững cho các cơ_sở chế_biến nông_nghiệp - thuỷ_sản của vùng . + Đẩy_mạnh ứng_dụng khoa_học - công_nghệ trong nông_nghiệp ; nâng cao chất_lượng nông_lâm thuỷ_sản vùng đồng_bằng sông Cửu_Long - Xây_dựng lực_lượng lao_động có trình_độ , kỹ_năng , tính chuyên_nghiệp cao : Xây_dựng và triển_khai Chương_trình đào_tạo nông_dân chuyên_nghiệp , Chương_trình hỗ_trợ chuyển_đổi nghe bền_vững của lao_động nông_thôn để hỗ_trợ việc chuyển_đổi nghe cho lao_động nông_thôn sang các ngành_nghề hỗ_trợ phát_triển kinh_tế nông_nghiệp , nông_thôn bao_gồm công_nghiệp chế_biến nông_sản , du_lịch , dịch_vụ , thương_mại có liên_quan đến nông_nghiệp . | Nhiệm_vụ Phát_triển kinh_tế nông_nghiệp giá_trị cao , hiệu_quả cao thực_hiện ra sao ?
Tại mục 1 Phần II Quyết_định 816 / QĐ-TTg năm 2023 quy_định : - Chuyển_đổi cơ_cấu sản_xuất nông_nghiệp tại các tiểu_vùng sinh_thái : Giai_đoạn đến 2030, cơ_bản duy_trì mô_hình sản_xuất hiện_nay tại các địa_phương ; sau năm 2030, chuyển_đổi cơ_cấu sản_xuất nông_nghiệp theo phân_vùng sinh_thái đã được xác_định trong quy_hoạch_vùng, trong đó việc chuyển_đổi chủ_yếu diễn ra ở vùng sinh_thái mặn-lợ và vùng chuyển_tiếp ngọt-lợ. + Để hỗ_trợ quá_trình chuyển_đổi, cần tập_trung xây_dựng hoàn_thiện hệ_thống công_trình thuỷ_lợi và nghiên_cứu điều_chỉnh quy_chế vận_hành hệ_thống thuỷ_lợi, trong đó tiến_trình thực_hiện theo hướng từ ngoài vào trong, từ vùng ven biển mặn-lợ đến vùng chuyển_tiếp ở giữa đồng_bằng. + Tiến_hành đồng_thời với quá_trình này là xây_dựng và triển_khai các chương_trình, cơ_chế chính_sách hỗ_trợ người_dân trong quá_trình chuyển_đổi sản_xuất, đặc_biệt là hỗ_trợ người_dân trồng lúa 3 vụ chuyển_đổi sang các loại cây_trồng có giá_trị và hiệu_quả kinh_tế cao khác. - Phát_triển chuỗi giá_trị nông_sản chủ_lực : + Giai_đoạn đến 2025 : Tập_trung phát_triển 08 trung_tâm đầu_mối về nông_nghiệp tại khu_vực có điều_kiện thuận_lợi về hạ_tầng và nguồn nước bao_gồm : Trung_tâm đầu_mối tổng_hợp ở |
Nhiệm_vụ Phát_triển kinh_tế nông_nghiệp giá_trị cao , hiệu_quả cao thực_hiện ra sao ? | giá_trị nông_sản chủ_lực : + Giai_đoạn đến 2025 : Tập_trung phát_triển 08 trung_tâm đầu_mối về nông_nghiệp tại khu_vực có điều_kiện thuận_lợi về hạ_tầng và nguồn nước bao_gồm : Trung_tâm đầu_mối tổng_hợp ở thành_phố Cần_Thơ gắn với phát_triển dịch_vụ logistic ở Hậu_Giang để bổ_trợ cho thành_phố Cần_Thơ về thực_hiện vai_trò là trung_tâm logistic của vùng. + Xây_dựng và phát_triển hiệu_quả các vùng nguyên_liệu chủ_lực, tập_trung gắn với quá_trình tích_tụ đất_đai đảm_bảo phục_vụ lâu_dài, bền_vững cho các cơ_sở chế_biến nông_nghiệp - thuỷ_sản của vùng. + Đẩy_mạnh ứng_dụng khoa_học - công_nghệ trong nông_nghiệp ; nâng cao chất_lượng nông_lâm thuỷ_sản vùng đồng_bằng sông Cửu_Long - Xây_dựng lực_lượng lao_động có trình_độ, kỹ_năng, tính chuyên_nghiệp cao : Xây_dựng và triển_khai Chương_trình đào_tạo nông_dân chuyên_nghiệp, Chương_trình hỗ_trợ chuyển_đổi nghe bền_vững của lao_động nông_thôn để hỗ_trợ việc chuyển_đổi nghe cho lao_động nông_thôn sang các ngành_nghề hỗ_trợ phát_triển kinh_tế nông_nghiệp, nông_thôn bao_gồm công_nghiệp chế_biến nông_sản, du_lịch, dịch_vụ, thương_mại có liên_quan đến nông_nghiệp. | Tại mục 1 Phần II Quyết_định 816 / QĐ-TTg năm 2023 quy_định : - Chuyển_đổi cơ_cấu sản_xuất nông_nghiệp tại các tiểu_vùng sinh_thái : Giai_đoạn đến 2030 , cơ_bản duy_trì mô_hình sản_xuất hiện_nay tại các địa_phương ; sau năm 2030 , chuyển_đổi cơ_cấu sản_xuất nông_nghiệp theo phân_vùng sinh_thái đã được xác_định trong quy_hoạch_vùng , trong đó việc chuyển_đổi chủ_yếu diễn ra ở vùng sinh_thái mặn-lợ và vùng chuyển_tiếp ngọt-lợ. + Để hỗ_trợ quá_trình chuyển_đổi , cần tập_trung xây_dựng hoàn_thiện hệ_thống công_trình thuỷ_lợi và nghiên_cứu điều_chỉnh quy_chế vận_hành hệ_thống thuỷ_lợi , trong đó tiến_trình thực_hiện theo hướng từ ngoài vào trong , từ vùng ven biển mặn-lợ đến vùng chuyển_tiếp ở giữa đồng_bằng . + Tiến_hành đồng_thời với quá_trình này là xây_dựng và triển_khai các chương_trình , cơ_chế chính_sách hỗ_trợ người_dân trong quá_trình chuyển_đổi sản_xuất , đặc_biệt là hỗ_trợ người_dân trồng lúa 3 vụ chuyển_đổi sang các loại cây_trồng có giá_trị và hiệu_quả kinh_tế cao khác . - Phát_triển chuỗi giá_trị nông_sản chủ_lực : + Giai_đoạn đến 2025 : Tập_trung phát_triển 08 trung_tâm đầu_mối về nông_nghiệp tại khu_vực có điều_kiện thuận_lợi về hạ_tầng và nguồn nước bao_gồm : Trung_tâm đầu_mối tổng_hợp ở thành_phố Cần_Thơ gắn với phát_triển dịch_vụ logistic ở Hậu_Giang để bổ_trợ cho thành_phố Cần_Thơ về thực_hiện vai_trò là trung_tâm logistic của vùng . + Xây_dựng và phát_triển hiệu_quả các vùng nguyên_liệu chủ_lực , tập_trung gắn với quá_trình tích_tụ đất_đai đảm_bảo phục_vụ lâu_dài , bền_vững cho các cơ_sở chế_biến nông_nghiệp - thuỷ_sản của vùng . + Đẩy_mạnh ứng_dụng khoa_học - công_nghệ trong nông_nghiệp ; nâng cao chất_lượng nông_lâm thuỷ_sản vùng đồng_bằng sông Cửu_Long - Xây_dựng lực_lượng lao_động có trình_độ , kỹ_năng , tính chuyên_nghiệp cao : Xây_dựng và triển_khai Chương_trình đào_tạo nông_dân chuyên_nghiệp , Chương_trình hỗ_trợ chuyển_đổi nghe bền_vững của lao_động nông_thôn để hỗ_trợ việc chuyển_đổi nghe cho lao_động nông_thôn sang các ngành_nghề hỗ_trợ phát_triển kinh_tế nông_nghiệp , nông_thôn bao_gồm công_nghiệp chế_biến nông_sản , du_lịch , dịch_vụ , thương_mại có liên_quan đến nông_nghiệp . | Nhiệm_vụ Phát_triển kinh_tế nông_nghiệp giá_trị cao , hiệu_quả cao thực_hiện ra sao ?
giá_trị nông_sản chủ_lực : + Giai_đoạn đến 2025 : Tập_trung phát_triển 08 trung_tâm đầu_mối về nông_nghiệp tại khu_vực có điều_kiện thuận_lợi về hạ_tầng và nguồn nước bao_gồm : Trung_tâm đầu_mối tổng_hợp ở thành_phố Cần_Thơ gắn với phát_triển dịch_vụ logistic ở Hậu_Giang để bổ_trợ cho thành_phố Cần_Thơ về thực_hiện vai_trò là trung_tâm logistic của vùng. + Xây_dựng và phát_triển hiệu_quả các vùng nguyên_liệu chủ_lực, tập_trung gắn với quá_trình tích_tụ đất_đai đảm_bảo phục_vụ lâu_dài, bền_vững cho các cơ_sở chế_biến nông_nghiệp - thuỷ_sản của vùng. + Đẩy_mạnh ứng_dụng khoa_học - công_nghệ trong nông_nghiệp ; nâng cao chất_lượng nông_lâm thuỷ_sản vùng đồng_bằng sông Cửu_Long - Xây_dựng lực_lượng lao_động có trình_độ, kỹ_năng, tính chuyên_nghiệp cao : Xây_dựng và triển_khai Chương_trình đào_tạo nông_dân chuyên_nghiệp, Chương_trình hỗ_trợ chuyển_đổi nghe bền_vững của lao_động nông_thôn để hỗ_trợ việc chuyển_đổi nghe cho lao_động nông_thôn sang các ngành_nghề hỗ_trợ phát_triển kinh_tế nông_nghiệp, nông_thôn bao_gồm công_nghiệp chế_biến nông_sản, du_lịch, dịch_vụ, thương_mại có liên_quan đến nông_nghiệp. |
Nhiệm_vụ phát_triển khu_vực đô_thị công_nghiệp động_lực tại Đồng_bằng Sông_Cửu_Long thực_hiện như_thế_nào ? | Tại Mục 1 Phần II Quyết_định 816 / QĐ-TTg năm 2023 quy_định : - Phát_triển hệ_thống đô_thị , khu kinh_tế , khu công_nghiệp , cụm công_nghiệp tại 04 hành_lang phát_triển và các khu_vực động_lực phát_triển , trong đó chú_trọng nâng cao tính tập_trung và tăng mật_độ ; phát_triển công_nghiệp chế_biến và công_nghiệp phục_vụ nông_nghiệp , công_nghiệp hỗ_trợ , công_nghiệp ứng_dụng công_nghệ_cao và công_nghệ_thông_tin - Chú_trọng thu_hút đầu_tư phát_triển sản_phẩm chế_biến xuất_khẩu có tính cạnh_tranh cao kết_hợp với xây_dựng và phát_triển thương_hiệu nông_lâm thuỷ_sản vùng đồng_bằng sông Cửu_Long . - Phát_triển nguồn nhân_lực cho công_nghiệp có kỹ_năng , có kỷ_luật , có năng_lực sáng_tạo Xem chi_tiết nội_dung các nhiệm_vụ tại Quyết_định 816 / QĐ-TTg năm 2023 . | Tại Mục 1 Phần II Quyết_định 816 / QĐ-TTg năm 2023 quy_định : - Phát_triển hệ_thống đô_thị , khu kinh_tế , khu công_nghiệp , cụm công_nghiệp tại 04 hành_lang phát_triển và các khu_vực động_lực phát_triển , trong đó chú_trọng nâng cao tính tập_trung và tăng mật_độ ; phát_triển công_nghiệp chế_biến và công_nghiệp phục_vụ nông_nghiệp , công_nghiệp hỗ_trợ , công_nghiệp ứng_dụng công_nghệ_cao và công_nghệ_thông_tin - Chú_trọng thu_hút đầu_tư phát_triển sản_phẩm chế_biến xuất_khẩu có tính cạnh_tranh cao kết_hợp với xây_dựng và phát_triển thương_hiệu nông_lâm thuỷ_sản vùng đồng_bằng sông Cửu_Long . - Phát_triển nguồn nhân_lực cho công_nghiệp có kỹ_năng , có kỷ_luật , có năng_lực sáng_tạo Xem chi_tiết nội_dung các nhiệm_vụ tại Quyết_định 816 / QĐ-TTg năm 2023 . | Nhiệm_vụ phát_triển khu_vực đô_thị công_nghiệp động_lực tại Đồng_bằng Sông_Cửu_Long thực_hiện như_thế_nào ?
Tại Mục 1 Phần II Quyết_định 816 / QĐ-TTg năm 2023 quy_định : - Phát_triển hệ_thống đô_thị , khu kinh_tế , khu công_nghiệp , cụm công_nghiệp tại 04 hành_lang phát_triển và các khu_vực động_lực phát_triển , trong đó chú_trọng nâng cao tính tập_trung và tăng mật_độ ; phát_triển công_nghiệp chế_biến và công_nghiệp phục_vụ nông_nghiệp , công_nghiệp hỗ_trợ , công_nghiệp ứng_dụng công_nghệ_cao và công_nghệ_thông_tin - Chú_trọng thu_hút đầu_tư phát_triển sản_phẩm chế_biến xuất_khẩu có tính cạnh_tranh cao kết_hợp với xây_dựng và phát_triển thương_hiệu nông_lâm thuỷ_sản vùng đồng_bằng sông Cửu_Long . - Phát_triển nguồn nhân_lực cho công_nghiệp có kỹ_năng , có kỷ_luật , có năng_lực sáng_tạo Xem chi_tiết nội_dung các nhiệm_vụ tại Quyết_định 816 / QĐ-TTg năm 2023 . |
Độ phát_triển và độ chín thích_hợp của cam quả tươi được quy_định như_thế_nào ? | Căn_cứ theo tiết 2.1.1 tiểu_mục 2.1 Mục 2 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 187 3:2 014 về yêu_cầu chất_lượng của cam quả tươi như sau : Yêu_cầu về chất_lượng 2.1. Yêu_cầu tối_thiểu... 2.1.1. Cam quả tươi phải đạt được độ phát_triển và độ chín thích_hợp, đáp_ứng đầy_đủ các đặc_trưng của giống, thời_điểm thu hái và vùng trồng. Mức_độ phát_triển và tình_trạng của cam quả tươi phải : - chịu được vận_chuyển và bốc_dỡ, và - đến_nơi tiêu_thụ với trạng_thái tốt. Cam quả tươi đáp_ứng được các yêu_cầu này có_thể được “ khử xanh ". Việc xử_lý này chỉ được phép khi các đặc_tính cảm_quan tự_nhiên khác không bị thay_đổi.... Theo đó, cam quả tươi phải đạt được độ phát_triển và độ chín thích_hợp, đáp_ứng đầy_đủ các đặc_trưng của giống, thời_điểm thu hái và vùng trồng. Mức_độ phát_triển và tình_trạng của cam quả tươi phải : - chịu được vận_chuyển và bốc_dỡ, và - đến_nơi tiêu_thụ với trạng_thái tốt. Cam quả tươi đáp_ứng được các yêu_cầu này có_thể được “ khử xanh ". Việc xử_lý này chỉ được phép khi | Căn_cứ theo tiết 2.1.1 tiểu_mục 2.1 Mục 2 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 187 3:2 014 về yêu_cầu chất_lượng của cam quả tươi như sau : Yêu_cầu về chất_lượng 2.1 . Yêu_cầu tối_thiểu ... 2.1.1 . Cam quả tươi phải đạt được độ phát_triển và độ chín thích_hợp , đáp_ứng đầy_đủ các đặc_trưng của giống , thời_điểm thu hái và vùng trồng . Mức_độ phát_triển và tình_trạng của cam quả tươi phải : - chịu được vận_chuyển và bốc_dỡ , và - đến_nơi tiêu_thụ với trạng_thái tốt . Cam quả tươi đáp_ứng được các yêu_cầu này có_thể được “ khử xanh " . Việc xử_lý này chỉ được phép khi các đặc_tính cảm_quan tự_nhiên khác không bị thay_đổi . ... Theo đó , cam quả tươi phải đạt được độ phát_triển và độ chín thích_hợp , đáp_ứng đầy_đủ các đặc_trưng của giống , thời_điểm thu hái và vùng trồng . Mức_độ phát_triển và tình_trạng của cam quả tươi phải : - chịu được vận_chuyển và bốc_dỡ , và - đến_nơi tiêu_thụ với trạng_thái tốt . Cam quả tươi đáp_ứng được các yêu_cầu này có_thể được “ khử xanh " . Việc xử_lý này chỉ được phép khi các đặc_tính cảm_quan tự_nhiên khác không bị thay_đổi . Cam quả tươi ( Hình từ Internet ) | Độ phát_triển và độ chín thích_hợp của cam quả tươi được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ theo tiết 2.1.1 tiểu_mục 2.1 Mục 2 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 187 3:2 014 về yêu_cầu chất_lượng của cam quả tươi như sau : Yêu_cầu về chất_lượng 2.1. Yêu_cầu tối_thiểu... 2.1.1. Cam quả tươi phải đạt được độ phát_triển và độ chín thích_hợp, đáp_ứng đầy_đủ các đặc_trưng của giống, thời_điểm thu hái và vùng trồng. Mức_độ phát_triển và tình_trạng của cam quả tươi phải : - chịu được vận_chuyển và bốc_dỡ, và - đến_nơi tiêu_thụ với trạng_thái tốt. Cam quả tươi đáp_ứng được các yêu_cầu này có_thể được “ khử xanh ". Việc xử_lý này chỉ được phép khi các đặc_tính cảm_quan tự_nhiên khác không bị thay_đổi.... Theo đó, cam quả tươi phải đạt được độ phát_triển và độ chín thích_hợp, đáp_ứng đầy_đủ các đặc_trưng của giống, thời_điểm thu hái và vùng trồng. Mức_độ phát_triển và tình_trạng của cam quả tươi phải : - chịu được vận_chuyển và bốc_dỡ, và - đến_nơi tiêu_thụ với trạng_thái tốt. Cam quả tươi đáp_ứng được các yêu_cầu này có_thể được “ khử xanh ". Việc xử_lý này chỉ được phép khi |
Độ phát_triển và độ chín thích_hợp của cam quả tươi được quy_định như_thế_nào ? | bốc_dỡ, và - đến_nơi tiêu_thụ với trạng_thái tốt. Cam quả tươi đáp_ứng được các yêu_cầu này có_thể được “ khử xanh ". Việc xử_lý này chỉ được phép khi các đặc_tính cảm_quan tự_nhiên khác không bị thay_đổi. Cam quả tươi ( Hình từ Internet )Căn_cứ theo tiết 2.1.1 tiểu_mục 2.1 Mục 2 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 187 3:2 014 về yêu_cầu chất_lượng của cam quả tươi như sau : Yêu_cầu về chất_lượng 2.1. Yêu_cầu tối_thiểu... 2.1.1. Cam quả tươi phải đạt được độ phát_triển và độ chín thích_hợp, đáp_ứng đầy_đủ các đặc_trưng của giống, thời_điểm thu hái và vùng trồng. Mức_độ phát_triển và tình_trạng của cam quả tươi phải : - chịu được vận_chuyển và bốc_dỡ, và - đến_nơi tiêu_thụ với trạng_thái tốt. Cam quả tươi đáp_ứng được các yêu_cầu này có_thể được “ khử xanh ". Việc xử_lý này chỉ được phép khi các đặc_tính cảm_quan tự_nhiên khác không bị thay_đổi.... Theo đó, cam quả tươi phải đạt được độ phát_triển và độ chín thích_hợp, đáp_ứng đầy_đủ các đặc_trưng của giống, thời_điểm thu hái và vùng | Căn_cứ theo tiết 2.1.1 tiểu_mục 2.1 Mục 2 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 187 3:2 014 về yêu_cầu chất_lượng của cam quả tươi như sau : Yêu_cầu về chất_lượng 2.1 . Yêu_cầu tối_thiểu ... 2.1.1 . Cam quả tươi phải đạt được độ phát_triển và độ chín thích_hợp , đáp_ứng đầy_đủ các đặc_trưng của giống , thời_điểm thu hái và vùng trồng . Mức_độ phát_triển và tình_trạng của cam quả tươi phải : - chịu được vận_chuyển và bốc_dỡ , và - đến_nơi tiêu_thụ với trạng_thái tốt . Cam quả tươi đáp_ứng được các yêu_cầu này có_thể được “ khử xanh " . Việc xử_lý này chỉ được phép khi các đặc_tính cảm_quan tự_nhiên khác không bị thay_đổi . ... Theo đó , cam quả tươi phải đạt được độ phát_triển và độ chín thích_hợp , đáp_ứng đầy_đủ các đặc_trưng của giống , thời_điểm thu hái và vùng trồng . Mức_độ phát_triển và tình_trạng của cam quả tươi phải : - chịu được vận_chuyển và bốc_dỡ , và - đến_nơi tiêu_thụ với trạng_thái tốt . Cam quả tươi đáp_ứng được các yêu_cầu này có_thể được “ khử xanh " . Việc xử_lý này chỉ được phép khi các đặc_tính cảm_quan tự_nhiên khác không bị thay_đổi . Cam quả tươi ( Hình từ Internet ) | Độ phát_triển và độ chín thích_hợp của cam quả tươi được quy_định như_thế_nào ?
bốc_dỡ, và - đến_nơi tiêu_thụ với trạng_thái tốt. Cam quả tươi đáp_ứng được các yêu_cầu này có_thể được “ khử xanh ". Việc xử_lý này chỉ được phép khi các đặc_tính cảm_quan tự_nhiên khác không bị thay_đổi. Cam quả tươi ( Hình từ Internet )Căn_cứ theo tiết 2.1.1 tiểu_mục 2.1 Mục 2 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 187 3:2 014 về yêu_cầu chất_lượng của cam quả tươi như sau : Yêu_cầu về chất_lượng 2.1. Yêu_cầu tối_thiểu... 2.1.1. Cam quả tươi phải đạt được độ phát_triển và độ chín thích_hợp, đáp_ứng đầy_đủ các đặc_trưng của giống, thời_điểm thu hái và vùng trồng. Mức_độ phát_triển và tình_trạng của cam quả tươi phải : - chịu được vận_chuyển và bốc_dỡ, và - đến_nơi tiêu_thụ với trạng_thái tốt. Cam quả tươi đáp_ứng được các yêu_cầu này có_thể được “ khử xanh ". Việc xử_lý này chỉ được phép khi các đặc_tính cảm_quan tự_nhiên khác không bị thay_đổi.... Theo đó, cam quả tươi phải đạt được độ phát_triển và độ chín thích_hợp, đáp_ứng đầy_đủ các đặc_trưng của giống, thời_điểm thu hái và vùng |
Độ phát_triển và độ chín thích_hợp của cam quả tươi được quy_định như_thế_nào ? | bị thay_đổi.... Theo đó, cam quả tươi phải đạt được độ phát_triển và độ chín thích_hợp, đáp_ứng đầy_đủ các đặc_trưng của giống, thời_điểm thu hái và vùng trồng. Mức_độ phát_triển và tình_trạng của cam quả tươi phải : - chịu được vận_chuyển và bốc_dỡ, và - đến_nơi tiêu_thụ với trạng_thái tốt. Cam quả tươi đáp_ứng được các yêu_cầu này có_thể được “ khử xanh ". Việc xử_lý này chỉ được phép khi các đặc_tính cảm_quan tự_nhiên khác không bị thay_đổi. Cam quả tươi ( Hình từ Internet ) | Căn_cứ theo tiết 2.1.1 tiểu_mục 2.1 Mục 2 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 187 3:2 014 về yêu_cầu chất_lượng của cam quả tươi như sau : Yêu_cầu về chất_lượng 2.1 . Yêu_cầu tối_thiểu ... 2.1.1 . Cam quả tươi phải đạt được độ phát_triển và độ chín thích_hợp , đáp_ứng đầy_đủ các đặc_trưng của giống , thời_điểm thu hái và vùng trồng . Mức_độ phát_triển và tình_trạng của cam quả tươi phải : - chịu được vận_chuyển và bốc_dỡ , và - đến_nơi tiêu_thụ với trạng_thái tốt . Cam quả tươi đáp_ứng được các yêu_cầu này có_thể được “ khử xanh " . Việc xử_lý này chỉ được phép khi các đặc_tính cảm_quan tự_nhiên khác không bị thay_đổi . ... Theo đó , cam quả tươi phải đạt được độ phát_triển và độ chín thích_hợp , đáp_ứng đầy_đủ các đặc_trưng của giống , thời_điểm thu hái và vùng trồng . Mức_độ phát_triển và tình_trạng của cam quả tươi phải : - chịu được vận_chuyển và bốc_dỡ , và - đến_nơi tiêu_thụ với trạng_thái tốt . Cam quả tươi đáp_ứng được các yêu_cầu này có_thể được “ khử xanh " . Việc xử_lý này chỉ được phép khi các đặc_tính cảm_quan tự_nhiên khác không bị thay_đổi . Cam quả tươi ( Hình từ Internet ) | Độ phát_triển và độ chín thích_hợp của cam quả tươi được quy_định như_thế_nào ?
bị thay_đổi.... Theo đó, cam quả tươi phải đạt được độ phát_triển và độ chín thích_hợp, đáp_ứng đầy_đủ các đặc_trưng của giống, thời_điểm thu hái và vùng trồng. Mức_độ phát_triển và tình_trạng của cam quả tươi phải : - chịu được vận_chuyển và bốc_dỡ, và - đến_nơi tiêu_thụ với trạng_thái tốt. Cam quả tươi đáp_ứng được các yêu_cầu này có_thể được “ khử xanh ". Việc xử_lý này chỉ được phép khi các đặc_tính cảm_quan tự_nhiên khác không bị thay_đổi. Cam quả tươi ( Hình từ Internet ) |
Yêu_cầu về độ màu của cam quả tươi phải như_thế_nào ? | Căn_cứ theo tiết 2.2.1 tiểu_mục 2.2 Mục 2 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 187 3:2 014 về Cam quả tươi quy_định như sau : Yêu_cầu về chất_lượng... 2.2. Yêu_cầu về độ chín... 2.2.1. Màu_sắc Độ màu của cam quả tươi phải đúng với sự phát_triển thông_thường, tại điểm đến, quả phải có màu_sắc đặc_thù của giống, có tính đến thời_điểm thu hái, vùng trồng và thời_gian vận_chuyển. Màu_sắc phải đặc_trưng cho giống. Cho_phép quả có màu xanh nhạt, miễn_là màu đó không vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt của quả. Cam quả tươi được trồng ở nơi có các điều_kiện nhiệt_độ_không_khí cao và độ_ẩm tương_đối cao, trong suốt thời_kỳ phát_triển, có_thể quả có màu xanh vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt, miễn_là chúng đáp_ứng được quy_định trong 2.2.2 dưới đây. 2.2.2. Lượng dịch quả tối_thiểu - Cam ruột đỏ 30% - Cam_Navel 33% - Các giống khác 35% - Các giống Mosambi, Sathgudi và Pacitan có màu xanh nhiều hơn một | Căn_cứ theo tiết 2.2.1 tiểu_mục 2.2 Mục 2 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 187 3:2 014 về Cam quả tươi quy_định như sau : Yêu_cầu về chất_lượng ... 2.2 . Yêu_cầu về độ chín ... 2.2.1 . Màu_sắc Độ màu của cam quả tươi phải đúng với sự phát_triển thông_thường , tại điểm đến , quả phải có màu_sắc đặc_thù của giống , có tính đến thời_điểm thu hái , vùng trồng và thời_gian vận_chuyển . Màu_sắc phải đặc_trưng cho giống . Cho_phép quả có màu xanh nhạt , miễn_là màu đó không vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt của quả . Cam quả tươi được trồng ở nơi có các điều_kiện nhiệt_độ_không_khí cao và độ_ẩm tương_đối cao , trong suốt thời_kỳ phát_triển , có_thể quả có màu xanh vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt , miễn_là chúng đáp_ứng được quy_định trong 2.2.2 dưới đây . 2.2.2 . Lượng dịch quả tối_thiểu - Cam ruột đỏ 30% - Cam_Navel 33% - Các giống khác 35% - Các giống Mosambi , Sathgudi và Pacitan có màu xanh nhiều hơn một phần năm 33 % - Các giống khác có màu xanh nhiều hơn một phần năm 45 % ... Theo đó , độ màu của cam quả tươi phải đúng với sự phát_triển thông_thường , tại điểm đến , quả phải có màu_sắc đặc_thù của giống , có tính đến thời_điểm thu hái , vùng trồng và thời_gian vận_chuyển . Màu_sắc phải đặc_trưng cho giống . Cho_phép quả có màu xanh nhạt , miễn_là màu đó không vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt của quả . Cam quả tươi được trồng ở nơi có các điều_kiện nhiệt_độ_không_khí cao và độ_ẩm tương_đối cao , trong suốt thời_kỳ phát_triển , có_thể quả có màu xanh vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt , miễn_là chúng đáp_ứng được quy_định về lượng dịch quả tối_thiểu . | Yêu_cầu về độ màu của cam quả tươi phải như_thế_nào ?
Căn_cứ theo tiết 2.2.1 tiểu_mục 2.2 Mục 2 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 187 3:2 014 về Cam quả tươi quy_định như sau : Yêu_cầu về chất_lượng... 2.2. Yêu_cầu về độ chín... 2.2.1. Màu_sắc Độ màu của cam quả tươi phải đúng với sự phát_triển thông_thường, tại điểm đến, quả phải có màu_sắc đặc_thù của giống, có tính đến thời_điểm thu hái, vùng trồng và thời_gian vận_chuyển. Màu_sắc phải đặc_trưng cho giống. Cho_phép quả có màu xanh nhạt, miễn_là màu đó không vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt của quả. Cam quả tươi được trồng ở nơi có các điều_kiện nhiệt_độ_không_khí cao và độ_ẩm tương_đối cao, trong suốt thời_kỳ phát_triển, có_thể quả có màu xanh vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt, miễn_là chúng đáp_ứng được quy_định trong 2.2.2 dưới đây. 2.2.2. Lượng dịch quả tối_thiểu - Cam ruột đỏ 30% - Cam_Navel 33% - Các giống khác 35% - Các giống Mosambi, Sathgudi và Pacitan có màu xanh nhiều hơn một |
Yêu_cầu về độ màu của cam quả tươi phải như_thế_nào ? | đỏ 30% - Cam_Navel 33% - Các giống khác 35% - Các giống Mosambi, Sathgudi và Pacitan có màu xanh nhiều hơn một phần năm 33 % - Các giống khác có màu xanh nhiều hơn một phần năm 45 %... Theo đó, độ màu của cam quả tươi phải đúng với sự phát_triển thông_thường, tại điểm đến, quả phải có màu_sắc đặc_thù của giống, có tính đến thời_điểm thu hái, vùng trồng và thời_gian vận_chuyển. Màu_sắc phải đặc_trưng cho giống. Cho_phép quả có màu xanh nhạt, miễn_là màu đó không vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt của quả. Cam quả tươi được trồng ở nơi có các điều_kiện nhiệt_độ_không_khí cao và độ_ẩm tương_đối cao, trong suốt thời_kỳ phát_triển, có_thể quả có màu xanh vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt, miễn_là chúng đáp_ứng được quy_định về lượng dịch quả tối_thiểu. | Căn_cứ theo tiết 2.2.1 tiểu_mục 2.2 Mục 2 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 187 3:2 014 về Cam quả tươi quy_định như sau : Yêu_cầu về chất_lượng ... 2.2 . Yêu_cầu về độ chín ... 2.2.1 . Màu_sắc Độ màu của cam quả tươi phải đúng với sự phát_triển thông_thường , tại điểm đến , quả phải có màu_sắc đặc_thù của giống , có tính đến thời_điểm thu hái , vùng trồng và thời_gian vận_chuyển . Màu_sắc phải đặc_trưng cho giống . Cho_phép quả có màu xanh nhạt , miễn_là màu đó không vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt của quả . Cam quả tươi được trồng ở nơi có các điều_kiện nhiệt_độ_không_khí cao và độ_ẩm tương_đối cao , trong suốt thời_kỳ phát_triển , có_thể quả có màu xanh vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt , miễn_là chúng đáp_ứng được quy_định trong 2.2.2 dưới đây . 2.2.2 . Lượng dịch quả tối_thiểu - Cam ruột đỏ 30% - Cam_Navel 33% - Các giống khác 35% - Các giống Mosambi , Sathgudi và Pacitan có màu xanh nhiều hơn một phần năm 33 % - Các giống khác có màu xanh nhiều hơn một phần năm 45 % ... Theo đó , độ màu của cam quả tươi phải đúng với sự phát_triển thông_thường , tại điểm đến , quả phải có màu_sắc đặc_thù của giống , có tính đến thời_điểm thu hái , vùng trồng và thời_gian vận_chuyển . Màu_sắc phải đặc_trưng cho giống . Cho_phép quả có màu xanh nhạt , miễn_là màu đó không vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt của quả . Cam quả tươi được trồng ở nơi có các điều_kiện nhiệt_độ_không_khí cao và độ_ẩm tương_đối cao , trong suốt thời_kỳ phát_triển , có_thể quả có màu xanh vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt , miễn_là chúng đáp_ứng được quy_định về lượng dịch quả tối_thiểu . | Yêu_cầu về độ màu của cam quả tươi phải như_thế_nào ?
đỏ 30% - Cam_Navel 33% - Các giống khác 35% - Các giống Mosambi, Sathgudi và Pacitan có màu xanh nhiều hơn một phần năm 33 % - Các giống khác có màu xanh nhiều hơn một phần năm 45 %... Theo đó, độ màu của cam quả tươi phải đúng với sự phát_triển thông_thường, tại điểm đến, quả phải có màu_sắc đặc_thù của giống, có tính đến thời_điểm thu hái, vùng trồng và thời_gian vận_chuyển. Màu_sắc phải đặc_trưng cho giống. Cho_phép quả có màu xanh nhạt, miễn_là màu đó không vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt của quả. Cam quả tươi được trồng ở nơi có các điều_kiện nhiệt_độ_không_khí cao và độ_ẩm tương_đối cao, trong suốt thời_kỳ phát_triển, có_thể quả có màu xanh vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt, miễn_là chúng đáp_ứng được quy_định về lượng dịch quả tối_thiểu. |
Yêu_cầu về độ màu của cam quả tươi phải như_thế_nào ? | quả tối_thiểu. | Căn_cứ theo tiết 2.2.1 tiểu_mục 2.2 Mục 2 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 187 3:2 014 về Cam quả tươi quy_định như sau : Yêu_cầu về chất_lượng ... 2.2 . Yêu_cầu về độ chín ... 2.2.1 . Màu_sắc Độ màu của cam quả tươi phải đúng với sự phát_triển thông_thường , tại điểm đến , quả phải có màu_sắc đặc_thù của giống , có tính đến thời_điểm thu hái , vùng trồng và thời_gian vận_chuyển . Màu_sắc phải đặc_trưng cho giống . Cho_phép quả có màu xanh nhạt , miễn_là màu đó không vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt của quả . Cam quả tươi được trồng ở nơi có các điều_kiện nhiệt_độ_không_khí cao và độ_ẩm tương_đối cao , trong suốt thời_kỳ phát_triển , có_thể quả có màu xanh vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt , miễn_là chúng đáp_ứng được quy_định trong 2.2.2 dưới đây . 2.2.2 . Lượng dịch quả tối_thiểu - Cam ruột đỏ 30% - Cam_Navel 33% - Các giống khác 35% - Các giống Mosambi , Sathgudi và Pacitan có màu xanh nhiều hơn một phần năm 33 % - Các giống khác có màu xanh nhiều hơn một phần năm 45 % ... Theo đó , độ màu của cam quả tươi phải đúng với sự phát_triển thông_thường , tại điểm đến , quả phải có màu_sắc đặc_thù của giống , có tính đến thời_điểm thu hái , vùng trồng và thời_gian vận_chuyển . Màu_sắc phải đặc_trưng cho giống . Cho_phép quả có màu xanh nhạt , miễn_là màu đó không vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt của quả . Cam quả tươi được trồng ở nơi có các điều_kiện nhiệt_độ_không_khí cao và độ_ẩm tương_đối cao , trong suốt thời_kỳ phát_triển , có_thể quả có màu xanh vượt quá một phần năm tổng diện_tích bề_mặt , miễn_là chúng đáp_ứng được quy_định về lượng dịch quả tối_thiểu . | Yêu_cầu về độ màu của cam quả tươi phải như_thế_nào ?
quả tối_thiểu. |
Cam quả tươi hạng I được phân_loại dựa vào những đặc_điểm gì ? | Căn_cứ theo tiết 2.3.2 tiểu_mục 2.3 Mục 2 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 187 3:2 014 về Cam quả tươi quy_định về phân_hạng như sau : Yêu_cầu về chất_lượng... 2.3. Phân_hạng Cam quả tươi được phân thành ba hạng như sau : 2.3.1. Hạng “ đặc_biệt ” Cam quả tươi thuộc hạng này phải có chất_lượng cao nhất. Về hình_dạng, hình_thức bên ngoài, độ phát_triển và màu_sắc phải đặc_trưng cho giống và / hoặc loại thương_phẩm. Không có các khuyết_tật, trừ các khuyết_tật rất nhẹ không ảnh_hưởng đến hình_thức bên ngoài, chất_lượng, sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày sản_phẩm trong bao_bì. 2.3.2. Hạng I Cam quả tươi thuộc hạng này phải có chất_lượng tốt. Chúng phải đặc_trưng cho giống và / hoặc loại thương_phẩm. Cho_phép có các khuyết_tật nhẹ, miễn_là không ảnh_hưởng đến hình_thức bên ngoài, chất_lượng, sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày sản_phẩm trong bao_bì : - khuyết_tật nhẹ về hình_dạng quả ; - khuyết_tật nhẹ về màu_sắc ; - khuyết_tật nhẹ trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả, như là các vẩy bạc, | Căn_cứ theo tiết 2.3.2 tiểu_mục 2.3 Mục 2 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 187 3:2 014 về Cam quả tươi quy_định về phân_hạng như sau : Yêu_cầu về chất_lượng ... 2.3 . Phân_hạng Cam quả tươi được phân thành ba hạng như sau : 2.3.1 . Hạng “ đặc_biệt ” Cam quả tươi thuộc hạng này phải có chất_lượng cao nhất . Về hình_dạng , hình_thức bên ngoài , độ phát_triển và màu_sắc phải đặc_trưng cho giống và / hoặc loại thương_phẩm . Không có các khuyết_tật , trừ các khuyết_tật rất nhẹ không ảnh_hưởng đến hình_thức bên ngoài , chất_lượng , sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày sản_phẩm trong bao_bì . 2.3.2 . Hạng I Cam quả tươi thuộc hạng này phải có chất_lượng tốt . Chúng phải đặc_trưng cho giống và / hoặc loại thương_phẩm . Cho_phép có các khuyết_tật nhẹ , miễn_là không ảnh_hưởng đến hình_thức bên ngoài , chất_lượng , sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày sản_phẩm trong bao_bì : - khuyết_tật nhẹ về hình_dạng quả ; - khuyết_tật nhẹ về màu_sắc ; - khuyết_tật nhẹ trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả , như là các vẩy bạc , các vết thâm nâu , v.v ... - khuyết_tật nhẹ đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá , cọ_xát , hư_hại do bốc_xếp , v.v ... Trong mọi trường_hợp , các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả . 2.3.3 . Hạng II Cam quả tươi thuộc hạng này không đáp_ứng được các yêu_cầu trong các hạng cao hơn nhưng phải đáp_ứng được các yêu_cầu tối_thiểu quy_định trong 2.1 . Có_thể cho_phép cam quả tươi có các khuyết_tật sau với điều_kiện vẫn đảm_bảo được các đặc_tính cơ_bản về đến chất_lượng , sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày của sản_phẩm : - khuyết_tật về hình_dạng ; - khuyết_tật về màu_sắc ; - khuyết_tật trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả , như là các vẫy bạc , các vết thâm nâu , v.v ... - khuyết_tật đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá , cọ_xát , hư_hại do bốc_xếp , v.v ... - vỏ sần_sùi ; - các vết_thương trên vỏ quả đã lành ; - vỏ quả xây_xát nhẹ và xây_xát một phần . Trong mọi trường_hợp , các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả . Theo đó , cam quả tươi thuộc hạng I phải có chất_lượng tốt . Chúng phải đặc_trưng cho giống và / hoặc loại thương_phẩm . Cho_phép có các khuyết_tật nhẹ , miễn_là không ảnh_hưởng đến hình_thức bên ngoài , chất_lượng , sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày sản_phẩm trong bao_bì : - Khuyết_tật nhẹ về hình_dạng quả ; - Khuyết_tật nhẹ về màu_sắc ; - Khuyết_tật nhẹ trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả , như là các vẩy bạc , các vết thâm nâu , v.v ... - Khuyết_tật nhẹ đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá , cọ_xát , hư_hại do bốc_xếp , v.v ... Trong mọi trường_hợp , các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả . | Cam quả tươi hạng I được phân_loại dựa vào những đặc_điểm gì ?
Căn_cứ theo tiết 2.3.2 tiểu_mục 2.3 Mục 2 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 187 3:2 014 về Cam quả tươi quy_định về phân_hạng như sau : Yêu_cầu về chất_lượng... 2.3. Phân_hạng Cam quả tươi được phân thành ba hạng như sau : 2.3.1. Hạng “ đặc_biệt ” Cam quả tươi thuộc hạng này phải có chất_lượng cao nhất. Về hình_dạng, hình_thức bên ngoài, độ phát_triển và màu_sắc phải đặc_trưng cho giống và / hoặc loại thương_phẩm. Không có các khuyết_tật, trừ các khuyết_tật rất nhẹ không ảnh_hưởng đến hình_thức bên ngoài, chất_lượng, sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày sản_phẩm trong bao_bì. 2.3.2. Hạng I Cam quả tươi thuộc hạng này phải có chất_lượng tốt. Chúng phải đặc_trưng cho giống và / hoặc loại thương_phẩm. Cho_phép có các khuyết_tật nhẹ, miễn_là không ảnh_hưởng đến hình_thức bên ngoài, chất_lượng, sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày sản_phẩm trong bao_bì : - khuyết_tật nhẹ về hình_dạng quả ; - khuyết_tật nhẹ về màu_sắc ; - khuyết_tật nhẹ trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả, như là các vẩy bạc, |
Cam quả tươi hạng I được phân_loại dựa vào những đặc_điểm gì ? | : - khuyết_tật nhẹ về hình_dạng quả ; - khuyết_tật nhẹ về màu_sắc ; - khuyết_tật nhẹ trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả, như là các vẩy bạc, các vết thâm nâu, v.v... - khuyết_tật nhẹ đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá, cọ_xát, hư_hại do bốc_xếp, v.v... Trong mọi trường_hợp, các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả. 2.3.3. Hạng II Cam quả tươi thuộc hạng này không đáp_ứng được các yêu_cầu trong các hạng cao hơn nhưng phải đáp_ứng được các yêu_cầu tối_thiểu quy_định trong 2.1. Có_thể cho_phép cam quả tươi có các khuyết_tật sau với điều_kiện vẫn đảm_bảo được các đặc_tính cơ_bản về đến chất_lượng, sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày của sản_phẩm : - khuyết_tật về hình_dạng ; - khuyết_tật về màu_sắc ; - khuyết_tật trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả, như là các vẫy bạc, các vết thâm nâu, v.v... - khuyết_tật đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá, cọ_xát, hư_hại do bốc_xếp, v.v... - vỏ sần_sùi ; - các vết_thương trên vỏ quả đã lành | Căn_cứ theo tiết 2.3.2 tiểu_mục 2.3 Mục 2 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 187 3:2 014 về Cam quả tươi quy_định về phân_hạng như sau : Yêu_cầu về chất_lượng ... 2.3 . Phân_hạng Cam quả tươi được phân thành ba hạng như sau : 2.3.1 . Hạng “ đặc_biệt ” Cam quả tươi thuộc hạng này phải có chất_lượng cao nhất . Về hình_dạng , hình_thức bên ngoài , độ phát_triển và màu_sắc phải đặc_trưng cho giống và / hoặc loại thương_phẩm . Không có các khuyết_tật , trừ các khuyết_tật rất nhẹ không ảnh_hưởng đến hình_thức bên ngoài , chất_lượng , sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày sản_phẩm trong bao_bì . 2.3.2 . Hạng I Cam quả tươi thuộc hạng này phải có chất_lượng tốt . Chúng phải đặc_trưng cho giống và / hoặc loại thương_phẩm . Cho_phép có các khuyết_tật nhẹ , miễn_là không ảnh_hưởng đến hình_thức bên ngoài , chất_lượng , sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày sản_phẩm trong bao_bì : - khuyết_tật nhẹ về hình_dạng quả ; - khuyết_tật nhẹ về màu_sắc ; - khuyết_tật nhẹ trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả , như là các vẩy bạc , các vết thâm nâu , v.v ... - khuyết_tật nhẹ đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá , cọ_xát , hư_hại do bốc_xếp , v.v ... Trong mọi trường_hợp , các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả . 2.3.3 . Hạng II Cam quả tươi thuộc hạng này không đáp_ứng được các yêu_cầu trong các hạng cao hơn nhưng phải đáp_ứng được các yêu_cầu tối_thiểu quy_định trong 2.1 . Có_thể cho_phép cam quả tươi có các khuyết_tật sau với điều_kiện vẫn đảm_bảo được các đặc_tính cơ_bản về đến chất_lượng , sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày của sản_phẩm : - khuyết_tật về hình_dạng ; - khuyết_tật về màu_sắc ; - khuyết_tật trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả , như là các vẫy bạc , các vết thâm nâu , v.v ... - khuyết_tật đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá , cọ_xát , hư_hại do bốc_xếp , v.v ... - vỏ sần_sùi ; - các vết_thương trên vỏ quả đã lành ; - vỏ quả xây_xát nhẹ và xây_xát một phần . Trong mọi trường_hợp , các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả . Theo đó , cam quả tươi thuộc hạng I phải có chất_lượng tốt . Chúng phải đặc_trưng cho giống và / hoặc loại thương_phẩm . Cho_phép có các khuyết_tật nhẹ , miễn_là không ảnh_hưởng đến hình_thức bên ngoài , chất_lượng , sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày sản_phẩm trong bao_bì : - Khuyết_tật nhẹ về hình_dạng quả ; - Khuyết_tật nhẹ về màu_sắc ; - Khuyết_tật nhẹ trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả , như là các vẩy bạc , các vết thâm nâu , v.v ... - Khuyết_tật nhẹ đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá , cọ_xát , hư_hại do bốc_xếp , v.v ... Trong mọi trường_hợp , các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả . | Cam quả tươi hạng I được phân_loại dựa vào những đặc_điểm gì ?
: - khuyết_tật nhẹ về hình_dạng quả ; - khuyết_tật nhẹ về màu_sắc ; - khuyết_tật nhẹ trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả, như là các vẩy bạc, các vết thâm nâu, v.v... - khuyết_tật nhẹ đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá, cọ_xát, hư_hại do bốc_xếp, v.v... Trong mọi trường_hợp, các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả. 2.3.3. Hạng II Cam quả tươi thuộc hạng này không đáp_ứng được các yêu_cầu trong các hạng cao hơn nhưng phải đáp_ứng được các yêu_cầu tối_thiểu quy_định trong 2.1. Có_thể cho_phép cam quả tươi có các khuyết_tật sau với điều_kiện vẫn đảm_bảo được các đặc_tính cơ_bản về đến chất_lượng, sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày của sản_phẩm : - khuyết_tật về hình_dạng ; - khuyết_tật về màu_sắc ; - khuyết_tật trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả, như là các vẫy bạc, các vết thâm nâu, v.v... - khuyết_tật đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá, cọ_xát, hư_hại do bốc_xếp, v.v... - vỏ sần_sùi ; - các vết_thương trên vỏ quả đã lành |
Cam quả tươi hạng I được phân_loại dựa vào những đặc_điểm gì ? | ... - khuyết_tật đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá, cọ_xát, hư_hại do bốc_xếp, v.v... - vỏ sần_sùi ; - các vết_thương trên vỏ quả đã lành ; - vỏ quả xây_xát nhẹ và xây_xát một phần. Trong mọi trường_hợp, các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả. Theo đó, cam quả tươi thuộc hạng I phải có chất_lượng tốt. Chúng phải đặc_trưng cho giống và / hoặc loại thương_phẩm. Cho_phép có các khuyết_tật nhẹ, miễn_là không ảnh_hưởng đến hình_thức bên ngoài, chất_lượng, sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày sản_phẩm trong bao_bì : - Khuyết_tật nhẹ về hình_dạng quả ; - Khuyết_tật nhẹ về màu_sắc ; - Khuyết_tật nhẹ trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả, như là các vẩy bạc, các vết thâm nâu, v.v... - Khuyết_tật nhẹ đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá, cọ_xát, hư_hại do bốc_xếp, v.v... Trong mọi trường_hợp, các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả. | Căn_cứ theo tiết 2.3.2 tiểu_mục 2.3 Mục 2 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 187 3:2 014 về Cam quả tươi quy_định về phân_hạng như sau : Yêu_cầu về chất_lượng ... 2.3 . Phân_hạng Cam quả tươi được phân thành ba hạng như sau : 2.3.1 . Hạng “ đặc_biệt ” Cam quả tươi thuộc hạng này phải có chất_lượng cao nhất . Về hình_dạng , hình_thức bên ngoài , độ phát_triển và màu_sắc phải đặc_trưng cho giống và / hoặc loại thương_phẩm . Không có các khuyết_tật , trừ các khuyết_tật rất nhẹ không ảnh_hưởng đến hình_thức bên ngoài , chất_lượng , sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày sản_phẩm trong bao_bì . 2.3.2 . Hạng I Cam quả tươi thuộc hạng này phải có chất_lượng tốt . Chúng phải đặc_trưng cho giống và / hoặc loại thương_phẩm . Cho_phép có các khuyết_tật nhẹ , miễn_là không ảnh_hưởng đến hình_thức bên ngoài , chất_lượng , sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày sản_phẩm trong bao_bì : - khuyết_tật nhẹ về hình_dạng quả ; - khuyết_tật nhẹ về màu_sắc ; - khuyết_tật nhẹ trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả , như là các vẩy bạc , các vết thâm nâu , v.v ... - khuyết_tật nhẹ đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá , cọ_xát , hư_hại do bốc_xếp , v.v ... Trong mọi trường_hợp , các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả . 2.3.3 . Hạng II Cam quả tươi thuộc hạng này không đáp_ứng được các yêu_cầu trong các hạng cao hơn nhưng phải đáp_ứng được các yêu_cầu tối_thiểu quy_định trong 2.1 . Có_thể cho_phép cam quả tươi có các khuyết_tật sau với điều_kiện vẫn đảm_bảo được các đặc_tính cơ_bản về đến chất_lượng , sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày của sản_phẩm : - khuyết_tật về hình_dạng ; - khuyết_tật về màu_sắc ; - khuyết_tật trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả , như là các vẫy bạc , các vết thâm nâu , v.v ... - khuyết_tật đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá , cọ_xát , hư_hại do bốc_xếp , v.v ... - vỏ sần_sùi ; - các vết_thương trên vỏ quả đã lành ; - vỏ quả xây_xát nhẹ và xây_xát một phần . Trong mọi trường_hợp , các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả . Theo đó , cam quả tươi thuộc hạng I phải có chất_lượng tốt . Chúng phải đặc_trưng cho giống và / hoặc loại thương_phẩm . Cho_phép có các khuyết_tật nhẹ , miễn_là không ảnh_hưởng đến hình_thức bên ngoài , chất_lượng , sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày sản_phẩm trong bao_bì : - Khuyết_tật nhẹ về hình_dạng quả ; - Khuyết_tật nhẹ về màu_sắc ; - Khuyết_tật nhẹ trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả , như là các vẩy bạc , các vết thâm nâu , v.v ... - Khuyết_tật nhẹ đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá , cọ_xát , hư_hại do bốc_xếp , v.v ... Trong mọi trường_hợp , các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả . | Cam quả tươi hạng I được phân_loại dựa vào những đặc_điểm gì ?
... - khuyết_tật đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá, cọ_xát, hư_hại do bốc_xếp, v.v... - vỏ sần_sùi ; - các vết_thương trên vỏ quả đã lành ; - vỏ quả xây_xát nhẹ và xây_xát một phần. Trong mọi trường_hợp, các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả. Theo đó, cam quả tươi thuộc hạng I phải có chất_lượng tốt. Chúng phải đặc_trưng cho giống và / hoặc loại thương_phẩm. Cho_phép có các khuyết_tật nhẹ, miễn_là không ảnh_hưởng đến hình_thức bên ngoài, chất_lượng, sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày sản_phẩm trong bao_bì : - Khuyết_tật nhẹ về hình_dạng quả ; - Khuyết_tật nhẹ về màu_sắc ; - Khuyết_tật nhẹ trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả, như là các vẩy bạc, các vết thâm nâu, v.v... - Khuyết_tật nhẹ đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá, cọ_xát, hư_hại do bốc_xếp, v.v... Trong mọi trường_hợp, các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả. |
Cam quả tươi hạng I được phân_loại dựa vào những đặc_điểm gì ? | v.v... Trong mọi trường_hợp, các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả. | Căn_cứ theo tiết 2.3.2 tiểu_mục 2.3 Mục 2 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 187 3:2 014 về Cam quả tươi quy_định về phân_hạng như sau : Yêu_cầu về chất_lượng ... 2.3 . Phân_hạng Cam quả tươi được phân thành ba hạng như sau : 2.3.1 . Hạng “ đặc_biệt ” Cam quả tươi thuộc hạng này phải có chất_lượng cao nhất . Về hình_dạng , hình_thức bên ngoài , độ phát_triển và màu_sắc phải đặc_trưng cho giống và / hoặc loại thương_phẩm . Không có các khuyết_tật , trừ các khuyết_tật rất nhẹ không ảnh_hưởng đến hình_thức bên ngoài , chất_lượng , sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày sản_phẩm trong bao_bì . 2.3.2 . Hạng I Cam quả tươi thuộc hạng này phải có chất_lượng tốt . Chúng phải đặc_trưng cho giống và / hoặc loại thương_phẩm . Cho_phép có các khuyết_tật nhẹ , miễn_là không ảnh_hưởng đến hình_thức bên ngoài , chất_lượng , sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày sản_phẩm trong bao_bì : - khuyết_tật nhẹ về hình_dạng quả ; - khuyết_tật nhẹ về màu_sắc ; - khuyết_tật nhẹ trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả , như là các vẩy bạc , các vết thâm nâu , v.v ... - khuyết_tật nhẹ đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá , cọ_xát , hư_hại do bốc_xếp , v.v ... Trong mọi trường_hợp , các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả . 2.3.3 . Hạng II Cam quả tươi thuộc hạng này không đáp_ứng được các yêu_cầu trong các hạng cao hơn nhưng phải đáp_ứng được các yêu_cầu tối_thiểu quy_định trong 2.1 . Có_thể cho_phép cam quả tươi có các khuyết_tật sau với điều_kiện vẫn đảm_bảo được các đặc_tính cơ_bản về đến chất_lượng , sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày của sản_phẩm : - khuyết_tật về hình_dạng ; - khuyết_tật về màu_sắc ; - khuyết_tật trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả , như là các vẫy bạc , các vết thâm nâu , v.v ... - khuyết_tật đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá , cọ_xát , hư_hại do bốc_xếp , v.v ... - vỏ sần_sùi ; - các vết_thương trên vỏ quả đã lành ; - vỏ quả xây_xát nhẹ và xây_xát một phần . Trong mọi trường_hợp , các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả . Theo đó , cam quả tươi thuộc hạng I phải có chất_lượng tốt . Chúng phải đặc_trưng cho giống và / hoặc loại thương_phẩm . Cho_phép có các khuyết_tật nhẹ , miễn_là không ảnh_hưởng đến hình_thức bên ngoài , chất_lượng , sự duy_trì chất_lượng và cách trình_bày sản_phẩm trong bao_bì : - Khuyết_tật nhẹ về hình_dạng quả ; - Khuyết_tật nhẹ về màu_sắc ; - Khuyết_tật nhẹ trên vỏ quả xuất_hiện trong khi hình_thành quả , như là các vẩy bạc , các vết thâm nâu , v.v ... - Khuyết_tật nhẹ đã lành do các tác_động cơ_học như mưa_đá , cọ_xát , hư_hại do bốc_xếp , v.v ... Trong mọi trường_hợp , các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả . | Cam quả tươi hạng I được phân_loại dựa vào những đặc_điểm gì ?
v.v... Trong mọi trường_hợp, các khuyết_tật phải không được ảnh_hưởng đến thịt quả. |
Công_ty hợp danh được giải_thể trong trường_hợp nào ? | Căn_cứ vào Điều 207 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về các trường_hợp và điều_kiện giải_thể doanh_nghiệp như sau : Các trường_hợp và điều_kiện giải_thể doanh_nghiệp 1. Doanh_nghiệp bị giải_thể trong trường_hợp sau đây : a ) Kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ công_ty mà không có quyết_định gia_hạn ; b ) Theo nghị_quyết, quyết_định của chủ doanh_nghiệp đối_với doanh_nghiệp tư_nhân, của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty hợp danh, của Hội_đồng thành_viên, chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn, của Đại_hội_đồng cổ_đông đối_với công_ty cổ_phần ; c ) Công_ty không còn đủ số_lượng thành_viên tối_thiểu theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 06 tháng liên_tục mà không làm thủ_tục chuyển_đổi loại_hình doanh_nghiệp ; d ) Bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp, trừ trường_hợp Luật Quản_lý thuế có quy_định khác. 2. Doanh_nghiệp chỉ được giải_thể khi bảo_đảm thanh_toán hết các khoản nợ, nghĩa_vụ tài_sản khác và không trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp tại Toà_án hoặc Trọng_tài. Người_quản_lý có liên_quan và doanh_nghiệp quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này cùng liên_đới chịu trách_nhiệm về các khoản nợ của doanh_nghiệp. Như_vậy, công_ty hợp danh bị giải_thể trong các trường_hợp sau : - Theo | Căn_cứ vào Điều 207 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về các trường_hợp và điều_kiện giải_thể doanh_nghiệp như sau : Các trường_hợp và điều_kiện giải_thể doanh_nghiệp 1 . Doanh_nghiệp bị giải_thể trong trường_hợp sau đây : a ) Kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ công_ty mà không có quyết_định gia_hạn ; b ) Theo nghị_quyết , quyết_định của chủ doanh_nghiệp đối_với doanh_nghiệp tư_nhân , của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty hợp danh , của Hội_đồng thành_viên , chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , của Đại_hội_đồng cổ_đông đối_với công_ty cổ_phần ; c ) Công_ty không còn đủ số_lượng thành_viên tối_thiểu theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 06 tháng liên_tục mà không làm thủ_tục chuyển_đổi loại_hình doanh_nghiệp ; d ) Bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , trừ trường_hợp Luật Quản_lý thuế có quy_định khác . 2 . Doanh_nghiệp chỉ được giải_thể khi bảo_đảm thanh_toán hết các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_sản khác và không trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp tại Toà_án hoặc Trọng_tài . Người_quản_lý có liên_quan và doanh_nghiệp quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này cùng liên_đới chịu trách_nhiệm về các khoản nợ của doanh_nghiệp . Như_vậy , công_ty hợp danh bị giải_thể trong các trường_hợp sau : - Theo nghị_quyết của Hội_đồng thành_viên ; - Kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ công_ty mà không có quyết_định gia_hạn ; - Công_ty không còn đủ số_lượng thành_viên tối_thiểu theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 06 tháng liên_tục mà không làm thủ_tục chuyển_đổi loại_hình doanh_nghiệp ; - Bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , trừ trường_hợp Luật Quản_lý thuế có quy_định khác . Bên cạnh đó , công_ty hợp danh chỉ được giải_thể khi bảo_đảm thanh_toán hết các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_sản khác và không trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp tại Toà_án hoặc Trọng_tài . Đăng_ký giải_thể đối_với công_ty hợp danh như_thế_nào ? | Công_ty hợp danh được giải_thể trong trường_hợp nào ?
Căn_cứ vào Điều 207 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về các trường_hợp và điều_kiện giải_thể doanh_nghiệp như sau : Các trường_hợp và điều_kiện giải_thể doanh_nghiệp 1. Doanh_nghiệp bị giải_thể trong trường_hợp sau đây : a ) Kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ công_ty mà không có quyết_định gia_hạn ; b ) Theo nghị_quyết, quyết_định của chủ doanh_nghiệp đối_với doanh_nghiệp tư_nhân, của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty hợp danh, của Hội_đồng thành_viên, chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn, của Đại_hội_đồng cổ_đông đối_với công_ty cổ_phần ; c ) Công_ty không còn đủ số_lượng thành_viên tối_thiểu theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 06 tháng liên_tục mà không làm thủ_tục chuyển_đổi loại_hình doanh_nghiệp ; d ) Bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp, trừ trường_hợp Luật Quản_lý thuế có quy_định khác. 2. Doanh_nghiệp chỉ được giải_thể khi bảo_đảm thanh_toán hết các khoản nợ, nghĩa_vụ tài_sản khác và không trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp tại Toà_án hoặc Trọng_tài. Người_quản_lý có liên_quan và doanh_nghiệp quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này cùng liên_đới chịu trách_nhiệm về các khoản nợ của doanh_nghiệp. Như_vậy, công_ty hợp danh bị giải_thể trong các trường_hợp sau : - Theo |
Công_ty hợp danh được giải_thể trong trường_hợp nào ? | tại điểm d khoản 1 Điều này cùng liên_đới chịu trách_nhiệm về các khoản nợ của doanh_nghiệp. Như_vậy, công_ty hợp danh bị giải_thể trong các trường_hợp sau : - Theo nghị_quyết của Hội_đồng thành_viên ; - Kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ công_ty mà không có quyết_định gia_hạn ; - Công_ty không còn đủ số_lượng thành_viên tối_thiểu theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 06 tháng liên_tục mà không làm thủ_tục chuyển_đổi loại_hình doanh_nghiệp ; - Bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp, trừ trường_hợp Luật Quản_lý thuế có quy_định khác. Bên cạnh đó, công_ty hợp danh chỉ được giải_thể khi bảo_đảm thanh_toán hết các khoản nợ, nghĩa_vụ tài_sản khác và không trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp tại Toà_án hoặc Trọng_tài. Đăng_ký giải_thể đối_với công_ty hợp danh như_thế_nào? | Căn_cứ vào Điều 207 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về các trường_hợp và điều_kiện giải_thể doanh_nghiệp như sau : Các trường_hợp và điều_kiện giải_thể doanh_nghiệp 1 . Doanh_nghiệp bị giải_thể trong trường_hợp sau đây : a ) Kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ công_ty mà không có quyết_định gia_hạn ; b ) Theo nghị_quyết , quyết_định của chủ doanh_nghiệp đối_với doanh_nghiệp tư_nhân , của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty hợp danh , của Hội_đồng thành_viên , chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , của Đại_hội_đồng cổ_đông đối_với công_ty cổ_phần ; c ) Công_ty không còn đủ số_lượng thành_viên tối_thiểu theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 06 tháng liên_tục mà không làm thủ_tục chuyển_đổi loại_hình doanh_nghiệp ; d ) Bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , trừ trường_hợp Luật Quản_lý thuế có quy_định khác . 2 . Doanh_nghiệp chỉ được giải_thể khi bảo_đảm thanh_toán hết các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_sản khác và không trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp tại Toà_án hoặc Trọng_tài . Người_quản_lý có liên_quan và doanh_nghiệp quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này cùng liên_đới chịu trách_nhiệm về các khoản nợ của doanh_nghiệp . Như_vậy , công_ty hợp danh bị giải_thể trong các trường_hợp sau : - Theo nghị_quyết của Hội_đồng thành_viên ; - Kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ công_ty mà không có quyết_định gia_hạn ; - Công_ty không còn đủ số_lượng thành_viên tối_thiểu theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 06 tháng liên_tục mà không làm thủ_tục chuyển_đổi loại_hình doanh_nghiệp ; - Bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , trừ trường_hợp Luật Quản_lý thuế có quy_định khác . Bên cạnh đó , công_ty hợp danh chỉ được giải_thể khi bảo_đảm thanh_toán hết các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_sản khác và không trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp tại Toà_án hoặc Trọng_tài . Đăng_ký giải_thể đối_với công_ty hợp danh như_thế_nào ? | Công_ty hợp danh được giải_thể trong trường_hợp nào ?
tại điểm d khoản 1 Điều này cùng liên_đới chịu trách_nhiệm về các khoản nợ của doanh_nghiệp. Như_vậy, công_ty hợp danh bị giải_thể trong các trường_hợp sau : - Theo nghị_quyết của Hội_đồng thành_viên ; - Kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ công_ty mà không có quyết_định gia_hạn ; - Công_ty không còn đủ số_lượng thành_viên tối_thiểu theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 06 tháng liên_tục mà không làm thủ_tục chuyển_đổi loại_hình doanh_nghiệp ; - Bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp, trừ trường_hợp Luật Quản_lý thuế có quy_định khác. Bên cạnh đó, công_ty hợp danh chỉ được giải_thể khi bảo_đảm thanh_toán hết các khoản nợ, nghĩa_vụ tài_sản khác và không trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp tại Toà_án hoặc Trọng_tài. Đăng_ký giải_thể đối_với công_ty hợp danh như_thế_nào? |
Nghị_quyết giải_thể doanh_nghiệp của hội_đồng thành_viên công_ty hợp danh phải có các nội_dung gì ? | Căn_cứ vào Điều 208 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : Trình_tự , thủ_tục giải_thể doanh_nghiệp Việc giải_thể doanh_nghiệp trong trường_hợp quy_định tại các điểm a , b và c khoản 1 Điều 207 của Luật này được thực_hiện theo quy_định sau đây : 1 . Thông_qua nghị_quyết , quyết_định giải_thể doanh_nghiệp . Nghị_quyết , quyết_định giải_thể doanh_nghiệp phải bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Tên , địa_chỉ trụ_sở chính của doanh_nghiệp ; b ) Lý_do giải_thể ; c ) Thời_hạn , thủ_tục thanh_lý hợp_đồng và thanh_toán các khoản nợ của doanh_nghiệp ; d ) Phương_án xử_lý các nghĩa_vụ phát_sinh từ hợp_đồng lao_động ; đ ) Họ , tên , chữ_ký của chủ doanh_nghiệp tư_nhân , chủ_sở_hữu công_ty , Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên , Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị ; ... Nghị_quyết , quyết_định giải_thể doanh_nghiệp đối_với công_ty hợp danh phải bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : - Tên , địa_chỉ trụ_sở chính của doanh_nghiệp ; - Lý_do giải_thể ; - Thời_hạn , thủ_tục thanh_lý hợp_đồng và thanh_toán các khoản nợ của doanh_nghiệp ; - Phương_án xử_lý các nghĩa_vụ phát_sinh từ hợp_đồng lao_động ; - Họ , tên , chữ_ký của chủ_sở_hữu công_ty , Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên . | Căn_cứ vào Điều 208 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : Trình_tự , thủ_tục giải_thể doanh_nghiệp Việc giải_thể doanh_nghiệp trong trường_hợp quy_định tại các điểm a , b và c khoản 1 Điều 207 của Luật này được thực_hiện theo quy_định sau đây : 1 . Thông_qua nghị_quyết , quyết_định giải_thể doanh_nghiệp . Nghị_quyết , quyết_định giải_thể doanh_nghiệp phải bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Tên , địa_chỉ trụ_sở chính của doanh_nghiệp ; b ) Lý_do giải_thể ; c ) Thời_hạn , thủ_tục thanh_lý hợp_đồng và thanh_toán các khoản nợ của doanh_nghiệp ; d ) Phương_án xử_lý các nghĩa_vụ phát_sinh từ hợp_đồng lao_động ; đ ) Họ , tên , chữ_ký của chủ doanh_nghiệp tư_nhân , chủ_sở_hữu công_ty , Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên , Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị ; ... Nghị_quyết , quyết_định giải_thể doanh_nghiệp đối_với công_ty hợp danh phải bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : - Tên , địa_chỉ trụ_sở chính của doanh_nghiệp ; - Lý_do giải_thể ; - Thời_hạn , thủ_tục thanh_lý hợp_đồng và thanh_toán các khoản nợ của doanh_nghiệp ; - Phương_án xử_lý các nghĩa_vụ phát_sinh từ hợp_đồng lao_động ; - Họ , tên , chữ_ký của chủ_sở_hữu công_ty , Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên . | Nghị_quyết giải_thể doanh_nghiệp của hội_đồng thành_viên công_ty hợp danh phải có các nội_dung gì ?
Căn_cứ vào Điều 208 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : Trình_tự , thủ_tục giải_thể doanh_nghiệp Việc giải_thể doanh_nghiệp trong trường_hợp quy_định tại các điểm a , b và c khoản 1 Điều 207 của Luật này được thực_hiện theo quy_định sau đây : 1 . Thông_qua nghị_quyết , quyết_định giải_thể doanh_nghiệp . Nghị_quyết , quyết_định giải_thể doanh_nghiệp phải bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Tên , địa_chỉ trụ_sở chính của doanh_nghiệp ; b ) Lý_do giải_thể ; c ) Thời_hạn , thủ_tục thanh_lý hợp_đồng và thanh_toán các khoản nợ của doanh_nghiệp ; d ) Phương_án xử_lý các nghĩa_vụ phát_sinh từ hợp_đồng lao_động ; đ ) Họ , tên , chữ_ký của chủ doanh_nghiệp tư_nhân , chủ_sở_hữu công_ty , Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên , Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị ; ... Nghị_quyết , quyết_định giải_thể doanh_nghiệp đối_với công_ty hợp danh phải bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : - Tên , địa_chỉ trụ_sở chính của doanh_nghiệp ; - Lý_do giải_thể ; - Thời_hạn , thủ_tục thanh_lý hợp_đồng và thanh_toán các khoản nợ của doanh_nghiệp ; - Phương_án xử_lý các nghĩa_vụ phát_sinh từ hợp_đồng lao_động ; - Họ , tên , chữ_ký của chủ_sở_hữu công_ty , Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên . |
Đăng_ký giải_thể doanh_nghiệp đối_với công_ty hợp danh giải_thể theo nghị_quyết của hội_đồng thành_viên như_thế_nào ? | Căn_cứ vào Điều 70 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định như sau : Việc đăng_ký giải_thể doanh_nghiệp đối_với công_ty hợp danh giải_thể theo nghị_quyết của hội_đồng thành_viên được thực_hiện theo trình_tự, thủ_tục sau đây : Bước 1 : Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày thông_qua nghị_quyết, quyết_định giải_thể quy_định tại khoản 1 Điều 208 Luật Doanh_nghiệp 2020, doanh_nghiệp gửi thông_báo về việc giải_thể doanh_nghiệp đến Phòng Đăng_ký kinh_doanh nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính. Kèm theo thông_báo phải có các giấy_tờ sau đây : - Nghị_quyết, quyết_định và biên_bản họp của Hội_đồng thành_viên công_ty hợp danh về việc giải_thể doanh_nghiệp ; - Phương_án giải_quyết nợ ( nếu có ). Bước 2 : Trong thời_hạn 01 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được thông_báo về việc giải_thể doanh_nghiệp, Phòng Đăng_ký kinh_doanh phải đăng_tải các giấy_tờ quy_định tại khoản 1 Điều này và thông_báo tình_trạng doanh_nghiệp đang làm thủ_tục giải_thể trên Cổng thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp. - Chuyển tình_trạng pháp_lý của doanh_nghiệp trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp sang tình_trạng đang làm thủ_tục giải_thể và gửi thông_tin về việc giải_thể của doanh_nghiệp cho Cơ_quan thuế. - Doanh_nghiệp thực_hiện thủ_tục hoàn_thành nghĩa_vụ | Căn_cứ vào Điều 70 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định như sau : Việc đăng_ký giải_thể doanh_nghiệp đối_với công_ty hợp danh giải_thể theo nghị_quyết của hội_đồng thành_viên được thực_hiện theo trình_tự , thủ_tục sau đây : Bước 1 : Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày thông_qua nghị_quyết , quyết_định giải_thể quy_định tại khoản 1 Điều 208 Luật Doanh_nghiệp 2020 , doanh_nghiệp gửi thông_báo về việc giải_thể doanh_nghiệp đến Phòng Đăng_ký kinh_doanh nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính . Kèm theo thông_báo phải có các giấy_tờ sau đây : - Nghị_quyết , quyết_định và biên_bản họp của Hội_đồng thành_viên công_ty hợp danh về việc giải_thể doanh_nghiệp ; - Phương_án giải_quyết nợ ( nếu có ) . Bước 2 : Trong thời_hạn 01 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được thông_báo về việc giải_thể doanh_nghiệp , Phòng Đăng_ký kinh_doanh phải đăng_tải các giấy_tờ quy_định tại khoản 1 Điều này và thông_báo tình_trạng doanh_nghiệp đang làm thủ_tục giải_thể trên Cổng thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp . - Chuyển tình_trạng pháp_lý của doanh_nghiệp trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp sang tình_trạng đang làm thủ_tục giải_thể và gửi thông_tin về việc giải_thể của doanh_nghiệp cho Cơ_quan thuế . - Doanh_nghiệp thực_hiện thủ_tục hoàn_thành nghĩa_vụ thuế với Cơ_quan thuế theo quy_định của Luật Quản_lý thuế . Bước 3 : Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày thanh_toán hết các khoản nợ của doanh_nghiệp , doanh_nghiệp gửi hồ_sơ đăng_ký giải_thể doanh_nghiệp đến Phòng Đăng_ký kinh_doanh nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính . - Hồ_sơ đăng_ký giải_thể doanh_nghiệp bao_gồm các giấy_tờ quy_định tại khoản 1 Điều 210 Luật Doanh_nghiệp 2020 . Bước 4 : Trước khi nộp hồ_sơ đăng_ký giải_thể doanh_nghiệp , doanh_nghiệp phải thực_hiện thủ_tục chấm_dứt hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp tại Phòng Đăng_ký kinh_doanh nơi đặt chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh . Bước 5 : Sau khi tiếp_nhận hồ_sơ đăng_ký giải_thể doanh_nghiệp , Phòng Đăng_ký kinh_doanh gửi thông_tin về việc doanh_nghiệp đăng_ký giải_thể cho Cơ_quan thuế . - Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được thông_tin của Phòng Đăng_ký kinh_doanh , Cơ_quan thuế gửi ý_kiến về việc hoàn_thành nghĩa_vụ nộp thuế của doanh_nghiệp đến Phòng đăng_ký kinh_doanh . - Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận hồ_sơ đăng_ký giải_thể doanh_nghiệp , Phòng Đăng_ký kinh_doanh chuyển tình_trạng pháp_lý của doanh_nghiệp trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp sang tình_trạng đã giải_thể nếu không nhận được ý_kiến từ_chối của Cơ_quan thuế , đồng_thời ra thông_báo về việc giải_thể của doanh_nghiệp . Bước 6 : Sau thời_hạn 180 ngày kể từ ngày Phòng Đăng_ký kinh_doanh nhận được thông_báo kèm theo nghị_quyết , quyết_định giải_thể của doanh_nghiệp mà Phòng Đăng_ký kinh_doanh không nhận được hồ_sơ đăng_ký giải_thể của doanh_nghiệp và ý_kiến phản_đối bằng văn_bản của bên có liên_quan , Phòng Đăng_ký kinh_doanh chuyển tình_trạng pháp_lý của doanh_nghiệp trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp sang tình_trạng đã giải_thể , gửi thông_tin về việc giải_thể của doanh_nghiệp cho Cơ_quan thuế , đồng_thời ra thông_báo về việc giải_thể của doanh_nghiệp trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc thời_hạn nêu trên . Bước 7 : Trong thời_hạn 180 ngày kể từ ngày nhận được thông_báo kèm theo nghị_quyết , quyết_định giải_thể quy_định tại Điều 208 Luật Doanh_nghiệp 2020 và Phòng Đăng_ký kinh_doanh chưa chuyển tình_trạng pháp_lý của doanh_nghiệp sang tình_trạng đã giải_thể trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp . - Nếu doanh_nghiệp không tiếp_tục thực_hiện giải_thể , doanh_nghiệp gửi thông_báo về việc huỷ_bỏ nghị_quyết , quyết_định giải_thể đến Phòng Đăng_ký kinh_doanh nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính . - Kèm theo thông_báo phải có nghị_quyết , quyết_định của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty hợp danh về việc huỷ_bỏ nghị_quyết , quyết_định giải_thể . - Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được thông_báo về việc huỷ_bỏ nghị_quyết , quyết_định giải_thể doanh_nghiệp , Phòng Đăng_ký kinh_doanh phải đăng_tải thông_báo và nghị_quyết , quyết_định về việc huỷ_bỏ nghị_quyết , quyết_định giải_thể doanh_nghiệp trên Cổng thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp , khôi_phục tình_trạng pháp_lý của doanh_nghiệp trên Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp và gửi thông_tin huỷ_bỏ nghị_quyết , quyết_định giải_thể của doanh_nghiệp cho Cơ_quan thuế . Bước 8 : Đối_với doanh_nghiệp sử_dụng con_dấu do cơ_quan công_an cấp , doanh_nghiệp có trách_nhiệm trả con_dấu , Giấy chứng_nhận đã đăng_ký mẫu con_dấu cho cơ_quan công_an theo quy_định khi làm thủ_tục giải_thể . | Đăng_ký giải_thể doanh_nghiệp đối_với công_ty hợp danh giải_thể theo nghị_quyết của hội_đồng thành_viên như_thế_nào ?
Căn_cứ vào Điều 70 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định như sau : Việc đăng_ký giải_thể doanh_nghiệp đối_với công_ty hợp danh giải_thể theo nghị_quyết của hội_đồng thành_viên được thực_hiện theo trình_tự, thủ_tục sau đây : Bước 1 : Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày thông_qua nghị_quyết, quyết_định giải_thể quy_định tại khoản 1 Điều 208 Luật Doanh_nghiệp 2020, doanh_nghiệp gửi thông_báo về việc giải_thể doanh_nghiệp đến Phòng Đăng_ký kinh_doanh nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính. Kèm theo thông_báo phải có các giấy_tờ sau đây : - Nghị_quyết, quyết_định và biên_bản họp của Hội_đồng thành_viên công_ty hợp danh về việc giải_thể doanh_nghiệp ; - Phương_án giải_quyết nợ ( nếu có ). Bước 2 : Trong thời_hạn 01 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được thông_báo về việc giải_thể doanh_nghiệp, Phòng Đăng_ký kinh_doanh phải đăng_tải các giấy_tờ quy_định tại khoản 1 Điều này và thông_báo tình_trạng doanh_nghiệp đang làm thủ_tục giải_thể trên Cổng thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp. - Chuyển tình_trạng pháp_lý của doanh_nghiệp trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp sang tình_trạng đang làm thủ_tục giải_thể và gửi thông_tin về việc giải_thể của doanh_nghiệp cho Cơ_quan thuế. - Doanh_nghiệp thực_hiện thủ_tục hoàn_thành nghĩa_vụ |