text
stringlengths 7
551
|
---|
Chuyện gì xảy ra vậy? ###>What is happening? |
Alex, bọn hạng nặng còn đó không em? ###>Alex, are the heavies still there? |
Ngay sau khi chúng ta bán phá giá cổ phiếu chúng ta cũng vẫn chịu ảnh hưởng Chúng ta không có phao ở đây ###>Even after we dump the stocks we're still far too exposed and we've got no parachute here. |
Là cần thiết, hoàn toàn? ###>Is it essential, entirely? |
Không, không, không, không. ###>No, no, no, no. |
204x98 DPI ###>204x98 DPI |
- Ai thèm biết đâu? ###>- Who wants to know? |
- Tối nay đừng làm việc đó! ###>Do not do that tonight. |
Anh chàng đi tới Luyện Ngục một năm, tất cả quỷ dữ thoát ra ngoài. ###>Guy goes to Purgatory for a year, all hell breaks loose. |
Hay biết về chúng ta... biết con là một đứa con lượm được. ###>Or about us - me being a foundling and all. |
Một chiếc xe đua. ###>Racecar. |
Tớ có kính mới. ###>I got new glasses. |
Tao là cái gì, bánh mỳ được phúc lợi à? ###>What am I, fuckin' sandwich welfare? |
Tao không biết tụi mày thế nào, nhưng tao chả cần năng lực để chất đầy xác trong cái thùng xe này. ###>Well, I don't know about you guys, but I don't need my powers to fill this rig full of bodies. |
Vẫn nguyên vẹn chứ? ###>You in one piece? |
Nó đi rồi! ###>He's gone! |
Ông ta đã thả trôi mẹ chúng ta. ###>He floated our mother. |
Còn ai có thể làm bạn gái của anh nữa hả Sam? ###>Who else could be your girlfriend, Sam? |
Tụt huyết áp. ###>Blood pressure's dropping. |
I'll tell him. ###>I'll tell him. |
Con hiểu thưa hoàng thượng. ###>I do, Sire |
Lại đây. ###>Come on. |
- Họ đã chết hơn một tuần... ###>- They've been dead more than a week... - Wait, are these the... |
Cô biết rồi đấy. Oh. ###>So there you go. |
Tôi không nhớ rõ. ###>I can't remember. |
Tao tin sự thành công của mày. ###>I'm confident in your success. |
Chúng ta sẽ chỉ làm việc với nhóm có mặt trong phòng này. ###>We're working with the staff we have here from this room. |
Ông không tin cô ta đấy chứ? ###>You don't believe her, do you? |
Tôi sẽ chuyển qua loa. ###>I'm gonna put you on speaker. |
Mong là chúng chết đuối sạch ngoài đó. ###>I hope they all drown out there. |
Cha con và toàn quân của ông ấy cũng đã bỏ mạng để cho ta có thể ôm con đi trốn. ###>Your father and his army gave their lives, allowing me to escape with you in my arms. |
Tóm Tắt Penny Dreadful... ###>Previously on Penny Dreadful... |
Họ đã bị bắn. ###>They were shot. |
Rất tốt. ###>Very nice. |
Anh làm việc khá lắm. ###>You're doing a hell of a job. |
Cứ để tôi xách hộ hành lý thưa ông. ###>I'll take that, sir. |
Kham. ###>Kham! |
Rất vui vì cuối cùng đã được gặp chị. ###>It's so nice to finally meet you. |
Ai đã kéo mẹ ra ngoài? ###>Who pulled me out? |
Carl Massey? ###>Carl Massey? |
Yeah, chị tạo ấn tượng rất tốt đấy. ###>Yeah, you make a good impression. |
mày nghĩ tao là loại cùi bắp à (^^) ###>You thought I was an amateur? |
- Ta sẽ không làm thế. - Trả lời đi. ###>- Answer the question. |
- Em sẽ đi. ###>- I'll go. |
Cám ơn ###>Thank you. |
Khỏe không, Chloe? ###>What's up, Chloe? |
con à. ###>I love you, too, baby. |
Đó là mấy đôi bốt of bố. ###>Those are my daddy's boots. |
Tránh xa tao ra! ###>Get the fuck off me! |
Tôi đã làm đấy. ###>Because I did it. |
Xin chào ###>Good to see you! |
- Ông ấy có nhắn gì cho tôi không? ###>- Did he have a message for me? |
Cô chắc phải đi chơi rất nhiều. ###>You sure must go out a lot. |
Có sữa hay không có sữa. ###>Milk or plain. |
Này các anh. ###>Hey, guys. |
Không phải tổ của chúng ta. ###>Not our division. |
Tôi là một người bận rộn. ###>I'm a busy man. |
Tôi có một điều có thể là Rất có ý nghĩa đối với cô lúc này. ###>There is one thing about me that should mean a great deal to you right now. |
Con trai ngài, anh ấy nhờ tôi đem cái này về cho ngài. ###>Your son, he asked me to bring you this. |
Có thể róc thịt em tới tận xương trong tích tắc. ###>_ |
- Của ông hả? ###>- Yours? |
Không cần tiền, Marty. ###>No money, Marty. |
Em có biết chút gì về con trai mới lớn không? ###>Do you know anything about teenage boys? |
Di chuyển! ###>No... |
Anh nhớ giữ lời hứa nhé. ###>Remember your promise |
Sơ uống gì không? ###>Would you like something? |
Dở... À, không có cái gì ở đây là hỏng cả. ###>Bad, you know, non-talking rodents around here. |
Chúng tôi đang giải cứu thường dân. ###>We'll rescue the civilians. |
Có lẽ không chỉ có sấm sét. ###>Well, maybe is not just lightening. |
Ông ta nghĩ người Mỹ đã chết đuối. ###>He thinks the Americans have drowned. |
Vậy, anh còn cần gì nữa không, Jeff? ###>Oh, so anything you need, Jeff? |
tưởng ông không muốn dính vào chuyện của tôi ? ###>Thought you didn't want to know about any of this. |
Vậy sao? ###>All right, all right. |
Rốt cuộc thì, cậu là ai? ###>Who are you anyway? |
Xin lỗi vì đã xen ngang. ###>Sorry to interrupt. |
- Trey đâu rồi hai em? ###>- [ Sighs ] - Hey, where's Trey? |
- Cô còn biết gì nữa? ###>What else do you know? |
Thoải mái đi nhóc. ###>Having balls is good, boy. |
Tôi không quan tâm. ###>I don't care. |
Chỉ Huy. ###>Commander. |
Ngài yếu lắm rồi. ###>You are very sick. |
Nhìn xem chúng ta có thể làm gì. ###>Look at what we can do. |
Muội thì giống hoa loa kèn, muội cứ lải nhải từ sáng đến tối, bô lô, ba la như con vịt vậy. ###>Blowing your own horn from dawn to dusk. |
Vào hết phía trong. ###>All the way down! |
Chẳng thay đổi gì cả. ###>It changes nothing. |
Tôi đang đọc qua sách của bà, cũng đã đánh dấu lại những hồ sơ lưu gốc và danh sách những kẻ tình nghi. ###>I've been going through your book, and cross-referencing it with the source files and list of suspects. |
Oh, thôi nào. ###>Oh, come on. |
- Ares và Hades... Đã đi theo Kronos. Để chống lại con người. ###>Hades and Ares have joined Kronos against humanity. |
Và hắn sẽ tố cáo cô. ###>And he will expose you. |
Éowyn... thân xác ta đã gẫy vụn. ###>Éowyn my body is broken. |
Tên nó là gì? ###>What's his name? |
Sát nhân rõ ràng! ###>Pure murder! |
Cô biết nó có nghĩa gì không? ###>You know what this means? |
Anh là thằng khốn bệnh hoạn. ###>You are a sick little bastard. |
nó nói tôi phải làm thành viên bồi thẩm và nếu tôi không làm theo sẽ có người chết ###>It said I had to get on that jury, and if I didn't follow orders, people would die. |
- Có bơ không ạ? ###>- Plain or with butter? - What? |
Hơi ngạc nhiên khi nghe chú nói vậy. ###>Kindly surprised to hear you say that. |
Và cuối cùng. ###>And the last. |
Sát gái. ###>Lady-killer. |
Tất nhiên là có! ###>Yes, it can! |