text
stringlengths
7
551
Sống hoặc chết, William. ###>Live or die, William.
Tôi gọi Crain để đảm bảo hắn "cắn câu." ###>I'm calling Crain to make sure he takes the bait.
Khi tôi ném nó vào hồ nước. ###>When I threw this coin in the fountain
Tốt đấy. ###>That's good.
Anh là kẻ đạo đức giả. ###>You're a hypocrite.
Này, bên trong TOC, các anh có thấy chúng tôi không? ###>Hey, inside the TOC, do you see us?
Cô có trong mình dòng máu của viên cảnh sát giỏi nhất từng làm ở đây. ###>You're cut from the same cloth as the best cop there ever was.
- Jack! ###>Jack!
- Over here. ###>- Over here.
Cả mạng lưới đã tắt. ###>The network is down.
Cô làm gì ở đây vậy? ###>What are you doing here?
Tôi chỉ cần cô duyệt món khai vị cho ngày mai. ###>I just need you to approve the appetizers for tomorrow.
Tôi nghĩ những anh kỹ thuật viên là lính đặc công OSNAZ ###>I think our technicians are OSNAZ commandos.
Tao phải xin lỗi mới đúng. ###>I should be sorry.
Không, tôi không ngại ở đây đâu ###>I don't mind staying.
Vậy nghĩa là anh thiếu quan tâm đấy Ben. ###>It just shows your lack of commitment, Ben!
Uống đi. ###>Drink that.
- Tao có ý này hay hơn. ###>Well, I can do one better.
Thế sao còn cứu tôi? ###>Then why save me?
Mỗi một đầu đạn này chứa 7 triệu nanomite và có khả năng xơi tái mọi thứ từ một chiếc xe tăng cho đến cả một thành phố. ###>Each of these warheads contains 7 million nanomites and has the ability to eat anything from a single tank to an entire city.
Chờ với! ###>Hey, wait for me!
-Cô ấy yêu tôi vì tôi mạnh mẽ. -Cô ấy yêu tính hào hoa của tôi. ###>She love my heftiness She love my zestiness
Nhớ theo sát ###>Just keep up.
- Những kẻ này đã theo chúng ta... ###>- Those sappers have followed us...
Trong một số tình huống, tôi còn giỏi về martini hơn cả những nghiên cứu của mình.. ###>In some circles, my husband is more well known for his Martinees than his research.
- Bà thím này. ###>- Auntie.
Không, không đâu. ###>No, it isn't.
Quân do thám? ###>They're warriors.
nhìn cậu này. ###>My goodness, look at you.
Hẳn đó là tác dụng phụ của tốc độ đáng kinh ngạc của cậu. ###>That must be a side effect of your incredible speed.
Nhưng cô ấy rất đặc biệt. ###>But Serena is different, you know.
Nói tôi nghe vì sao ta không nên tóm gã Tran đó rồi tìm hiểu cho ra nhẽ? ###>Tell me why we shouldn't move on Tran now and figure it out later?
lấy xe tớ đi đi. ###>Ana, take my car.
và vua Rothgar đã... ###>And Rothgar was...
Anh đã làm gì hả? ###>What have you done?
Sao con lại không có? ###>Why can't I have one?
Như vậy là năm sau mình lại được gần nhau rồi. ###>So we're gonna be close next year.
Cảm giác cứ như tớ phải giữ trẻ 24/7 vậy. ###>I've got the kids 24/7, it feels like.
Bố ơi! ###>Daddy!
- Con giữ im lặng đi. ###>- Tadpole, this is grown-up stuff.
Cái hồ này từng nhuộm đỏ máu, - và tớ quay lại... - Để quên đi chuyện này. ###>This lake ran red with their blood, and I came back...
Như vậy... ###>That leaves...
Ông có thể đi theo tôi một chút được không? ###>Could you come with me for a moment?
Chúng ta chưa biết. ###>We don't know.
Con không tin. ###>I can't believe you.
Ngoài chiến trận , tên bay theo mọi hướng. ###>In battle, arrows fly from all directions.
nó bắt đầu đi được rồi đó. ###>He's starting to walk now, too, if you can believe it.
Nó không so sánh được với khẩu này đâu. ###>Looks pretty anaemic compared to the Peacekeeper.
Cần phải tìm một chỗ để nghỉ ngơi vài tuần ###>Need to find someplace to hole up for a few weeks.
Hãy tưởng tượng ngài sẽ thưởng gì cho ta khi ngài biết rằng ta đã khiến Harry Potter câm lặng mãi mãi. ###>Imagine how he will reward me when he learns that I have once and for all silenced the great Harry Potter.
- Em sẽ gọi cho anh sau. ###>- I'll call you later.
Đừng có nói khoác, ngài Wayne Anh chẳng biết cái quái gì về tôi đâu ###>Don't condescend, Mr. Wayne. You don't know a thing about me.
Ồ, tôi không ... ###>Oh, I didn't...
Con có nhớ mẹ không? ###>Did you miss Mommy?
2006 IUCN Red List of Threatened Species. ###>2006 IUCN Red List of Threatened Species.
Mi nghĩ đời mi là chuyện thần tiên sao? ###>You think your life is a fairy tale?
Tôi không thể. ###>I cannot.
2005. ###>2005.
Thứ quái thai này đã ăn cắp của tôi 40 bảng. ###>This is the little freak that took £40 off me.
Tôi xin lỗi. ###>I'm sorry.
Coi như quên nó đi. ###>- Consider it forgotten.
Ta là ngoại. ###>Yeah, I'm the Pop-Pop-Pop.
Anh đoán em có thể nói em có quyền gì mà phải chịu bất hạnh? ###>I guess you could say, what right do you have to be unhappy?
Cả trăm mét đó. ###>All 335 feet of it.
Xin lỗi. ###>Excuse me.
Có gì đó không đúng. ###>It just doesn't seem right.
Gặp lại sau nhé. ###>I'll see you later.
Tôi luôn muốn cho nổ thứ gì đó. ###>I've always wanted to blow something up.
Được thôi ###>Well, there you go.
Zuki. ###>Zuki.
Percy! ###>Percy!
Bản thân tôi, quay tay ÍT NHẤT 2 lần một ngày. ###>I myself, I jerk off at least twice a day.
Thần hy vọng ngài không làm thế nữa. ###>I hope you won't make that mistake again.
Thằng chó chết! ###>That son of a bitch!
Hãy bảo trọng. ###>Take care.
- Có phải em đã yêu nhiều người? - Phải. ###>If I ask you some questions, will you answer them?
Lần này anh có bỏ đường chưa? ###>Did you get sugar in it this time?
Nhưng để làm được việc đó, tôi phải minh oan cho mình đã. ###>But to do that, I have to clear my name.
Nào mọi người cùng nhau luyện tập nào. ###>Let's train together!
Khi nói chuyện với tôi cậu phải nhìn tôi chứ! ###>Look at me when you talk to me.
Ở đâu ra thế này. ###>Where the heck did this come from?
Hiểu rồi. ###>I see.
Vâng thưa ngài. ###>Yes, sir.
Huh? ###>Huh?
Lee, gọi cho anh ngay khi có thể. ###>Lee, call me as soon as you can.
Tôi đang ở đâu đây? ###>Where am I?
C: Có thật là vậy không? ###>Is it true?
- Giọng anh lạ quá. ###>- You have an accent.
Tôi hiểu việc anh đang trải qua, nhưng mà... ###>I get the moment you're having, but...
Không có ma sát cho chúng ta đạt đến tốc độ 500km/h. ###>The lack of friction allows us to reach speeds of 500 kilometers an hour.
Như niềm vui làm sạch quần áo bẩn vậy. ###>Like the joy of gettin' dirty things clean.
Cậu không hỏi xem cậu bị tình nghi là đã giết ai. ###>You didn't ask who you were supposed to have killed.
Này! Tránh xa ra! ###>Hey, stay back.
Em đoán cũng có vài chuyện đã xảy đến với em trong năm qua. ###>I guess something happened to me this year, too.
Ừ, tôi đã bị chơi khăm. ###>Yeah, I got played.
chọn Yes đi. ###>Hit Yes.
Con của đại tá à. ###>The colonel's son.
Em đã tìm anh khắp nơi. ###>I looked everywhere for you.
Tôi chỉ muốn anh ký vào tờ giấy này. ###>I just want you to sign these papers.
- Không, tôi không thích. ###>- No, I don't like that thing.