anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
ôi không có tôi đâu | tôi sẽ không đi khiêu_vũ đâu | tôi không phải thế |
ôi không có tôi đâu | chắc_chắn là vậy rồi | tôi không phải thế |
từ đó bạn có_thể đi xe_buýt vẫn còn trên cùng một đèo dọc theo dòng sông sumiko đến odawara và sau đó trở_lại bằng xe lửa đến tokyo | xe_buýt đi dọc theo dòng sông sumiko là một_cách tuyệt_vời để đánh_giá cao phong_cảnh | trước khi anh đi xe lửa tới tokyo anh phải đi xe_buýt tới odawara |
mặc_dù ngoại_lệ chỉ ra ở trên hầu_hết các tay_chơi có kinh_nghiệm đều có chút kiên_nhẫn cho người mới khi họ thấy họ như một điềm xấu trong tình_huống khó_chịu đã có để đánh_bại tỷ_lệ đã được đặt chống lại họ | ý_tưởng rằng người mới bắt_đầu là may_mắn có một nền_tảng lịch_sử đằng sau nó | người mới bắt_đầu được xem là may_mắn cho những tay_chơi có kinh_nghiệm |
mặc_dù ngoại_lệ chỉ ra ở trên hầu_hết các tay_chơi có kinh_nghiệm đều có chút kiên_nhẫn cho người mới khi họ thấy họ như một điềm xấu trong tình_huống khó_chịu đã có để đánh_bại tỷ_lệ đã được đặt chống lại họ | những tay_chơi có kinh_nghiệm nhìn thấy người mới bắt_đầu như là một sự quyến_rũ may_mắn | người mới bắt_đầu được xem là may_mắn cho những tay_chơi có kinh_nghiệm |
tất_cả các mảnh trong nhà đều là chính_xác bao_gồm cả một chuỗi các dụng_cụ nhà_bếp cái dao_động đồ_đạc thảm và rèm cửa | kết_quả xác_thực trong một sự hấp_dẫn phổ_biến dành cho khách du_lịch | sự đa_dạng của các thành_phần đều là bản_gốc |
tất_cả các mảnh trong nhà đều là chính_xác bao_gồm cả một chuỗi các dụng_cụ nhà_bếp cái dao_động đồ_đạc thảm và rèm cửa | các bộ_phận của nhà đều là giả | sự đa_dạng của các thành_phần đều là bản_gốc |
một trong những điều ấn_tượng về phiên_tòa của microsoft cho đến nay là mức_độ của bộ tư_pháp và luật_sư của nó david_boies đã xây_dựng trường_hợp của họ xung_quanh cá_nhân vilification của bil_gates | bộ tư_pháp đổ lỗi cho bil gates cho tất_cả những vấn_đề mà họ đã có | bộ tư_pháp đã đưa ra một vụ kiện chống lại microsoft |
một trong những điều ấn_tượng về phiên_tòa của microsoft cho đến nay là mức_độ của bộ tư_pháp và luật_sư của nó david_boies đã xây_dựng trường_hợp của họ xung_quanh cá_nhân vilification của bil_gates | bil gates không phải là người sáng_lập của microsoft | bộ tư_pháp đã đưa ra một vụ kiện chống lại microsoft |
màn trình_diễn của kal trong trận_đấu có tác_dụng thay_đổi ấn_tượng của adrin về trận_đấu pit kef của fena kef | adrin nghĩ rằng kal đã khó_khăn hơn nhiều sau khi nhìn thấy họ chiến_đấu | adrin đã thay_đổi suy_nghĩ của mình về kal s sau khi nhìn thấy họ chiến_đấu |
màn trình_diễn của kal trong trận_đấu có tác_dụng thay_đổi ấn_tượng của adrin về trận_đấu pit kef của fena kef | adrin không xem bất_cứ ai chiến_đấu vì anh ta nghĩ đánh nhau là xấu | adrin đã thay_đổi suy_nghĩ của mình về kal s sau khi nhìn thấy họ chiến_đấu |
một_khi bạn đánh_giá khả_năng của mình và lựa_chọn_lựa_chọn của bạn các lựa_chọn gần như không giới_hạn | bạn có rất nhiều lựa_chọn nhưng bạn có_thể chắc_chắn rằng trái_tim của bạn có_thể xử_lý họ | anh có một đống lựa_chọn một_khi anh biết anh có_thể xử_lý được gì |
tôi sẽ gặp anh ở khách_sạn ritz lúc giờ | tôi sẽ gặp anh trong bộ quần_áo fanciest của tôi lúc giờ | tôi sẽ gặp anh ở một khách_sạn lúc giờ |
tôi sẽ gặp anh ở khách_sạn ritz lúc giờ | tôi sẽ gặp anh ở nhà_trọ 6 lúc 6 giờ | tôi sẽ gặp anh ở một khách_sạn lúc giờ |
một liên_minh mới với anh quốc đã được niêm_phong trong hiệp_ước 1386 của windsor một năm sau joao của avis đã kết_hôn với philipa của lancaster con_gái của john của gaunt | cuộc hôn_nhân của joao của avis và philipa của lancaster sẽ không có khả_năng trước khi liên_minh với anh quốc đã được hình_thành trong năm trước đó | một liên_minh mới đã được hình_thành với anh quốc trong hiệp_ước 1386 của windsor chỉ một năm trước khi joao của avis kết_hôn với philipa của lancaster |
một liên_minh mới với anh quốc đã được niêm_phong trong hiệp_ước 1386 của windsor một năm sau joao của avis đã kết_hôn với philipa của lancaster con_gái của john của gaunt | joao của avis không bao_giờ kết_hôn với philipa của lancaster con_gái của john của gaunt | một liên_minh mới đã được hình_thành với anh quốc trong hiệp_ước 1386 của windsor chỉ một năm trước khi joao của avis kết_hôn với philipa của lancaster |
hoặc là tôi có_thể chỉ bị hoang_tưởng nhưng thuế thu_nhập của bang chỉ là ăn thịt tôi thôi | thuế_là phần_trăm cao hơn các bang lân_cận | thuế_thu_nhập tình_trạng ở đây thật khủng_khiếp |
hoặc là tôi có_thể chỉ bị hoang_tưởng nhưng thuế thu_nhập của bang chỉ là ăn thịt tôi thôi | thuế_thu_nhập tình_trạng rất hợp_lý ở đấy | thuế_thu_nhập tình_trạng ở đây thật khủng_khiếp |
hiện_trường mô_tả tình_yêu và linh_hồn được coi là quá risque đối_với đôi mắt của nữ_hoàng victoria và trong khi triều_đại của cô ấy được che_giấu bởi một tấm gương | nữ_hoàng_victoria chỉ nhìn thấy nó một lần thôi | hiện_trường của thần cupid và linh_hồn đã được ẩn_giấu từ nữ_hoàng victoria |
hiện_trường mô_tả tình_yêu và linh_hồn được coi là quá risque đối_với đôi mắt của nữ_hoàng victoria và trong khi triều_đại của cô ấy được che_giấu bởi một tấm gương | nữ_hoàng_victoria đã nhìn thấy hiện_trường của cupid và linh_hồn suốt thời_gian qua | hiện_trường của thần cupid và linh_hồn đã được ẩn_giấu từ nữ_hoàng victoria |
hiện_trường mô_tả tình_yêu và linh_hồn được coi là quá risque đối_với đôi mắt của nữ_hoàng victoria và trong khi triều_đại của cô ấy được che_giấu bởi một tấm gương | nữ_hoàng_victoria rất vui_mừng trong những điều thô_tục | hiện_trường của thần cupid và linh_hồn đã được ẩn_giấu từ nữ_hoàng victoria |
đàn_ông bồ_câu để yểm_trợ sau chỗ ngồi hoan_hô đi xa | những người đàn_ông bị đánh như những con bồ_câu để che_giấu | những người đàn_ông đáng nguyền_rủa như những con chim bồ_câu để che_giấu |
đàn_ông bồ_câu để yểm_trợ sau chỗ ngồi hoan_hô đi xa | tất_cả những người đàn_ông đứng yên | những người đàn_ông đáng nguyền_rủa như những con chim bồ_câu để che_giấu |
anh ta nên quan_tâm đến bài_học của chính mình | anh ta rất kiêu_ngạo và không cần_thiết trong việc làm_ăn của người khác | anh ta cần phải nhận_thức được bài_học của chính mình |
anh ta nên quan_tâm đến bài_học của chính mình | không có gì mà anh ta cần phải được nhận_thức | anh ta cần phải nhận_thức được bài_học của chính mình |
những ngôi đền lớn nhất hẹn_hò từ những năm thứ_bảy và thứ tám được nhóm xung_quanh hồ nước biển thiêng_liêng của bindu sagar tập_trung để tắm_rửa và thanh_lọc trước các lễ_hội hàng năm | những ngôi đền lâu_đời nhất ở quanh hồ vì những quan_điểm tốt | những ngôi đền lớn nhất ở quanh hồ dùng để tắm_rửa và thanh_lọc |
những ngôi đền lớn nhất hẹn_hò từ những năm thứ_bảy và thứ tám được nhóm xung_quanh hồ nước biển thiêng_liêng của bindu sagar tập_trung để tắm_rửa và thanh_lọc trước các lễ_hội hàng năm | những ngôi đền lâu_đời nhất là dặm xa hồ | những ngôi đền lớn nhất ở quanh hồ dùng để tắm_rửa và thanh_lọc |
tuy_nhiên dựa trên các cuộc thảo_luận với nhiều tiểu_bang quá_trình xét_duyệt ứng_dụng được dự_kiến sẽ mất khoảng 38 tuần 9 10 tháng | các tiểu_bang được bao_gồm trong cuộc thảo_luận là nevada washington oregon và idaho | khoảng 9 hoặc 10 tháng là thời_gian dự_kiến cho quá_trình xét_duyệt |
tuy_nhiên dựa trên các cuộc thảo_luận với nhiều tiểu_bang quá_trình xét_duyệt ứng_dụng được dự_kiến sẽ mất khoảng 38 tuần 9 10 tháng | qúa_trình xét_duyệt ứng_dụng đã được thảo_luận chỉ với các tập_đoàn | khoảng 9 hoặc 10 tháng là thời_gian dự_kiến cho quá_trình xét_duyệt |
vâng tôi đang làm_việc với ơ texas_dụng_cụ nhà_máy_tính | đôi_khi tôi sử_dụng một máy_tính nhạc_cụ texas | tôi đang sử_dụng máy_tính của texas |
vâng tôi đang làm_việc với ơ texas_dụng_cụ nhà_máy_tính | tôi chưa bao_giờ sử_dụng những thứ dụng_cụ texas | tôi đang sử_dụng máy_tính của texas |
ra khỏi hình đi thằng mập | anh cần phải làm_việc ra ngoài | thằng bé bị béo phì |
không có con chó nào ở các kiểu ngoại_trừ một con chó chăn cừu ngoài_trời mà là trong sức_khỏe hoàn_hảo | những con chó chăn cừu ở các kiểu chưa bao_giờ được vào trong nhà | chỉ có một con chó sống ở các kiểu_dáng nhưng không phải trong nhà chính |
không có con chó nào ở các kiểu ngoại_trừ một con chó chăn cừu ngoài_trời mà là trong sức_khỏe hoàn_hảo | con chó duy_nhất ở kiểu_dáng là một con chó con già mà người_tình đã sở_hữu | chỉ có một con chó sống ở các kiểu_dáng nhưng không phải trong nhà chính |
thuyền đến hòn đảo rời khỏi cảng của la rochele | phải mất vài ngày để lên lịch một chuyến đi thuyền | anh có_thể rời khỏi hòn đảo này qua một chiếc thuyền từ cổng vieux |
nhưng thực_sự đó không phải là một học_sinh nhưng trợ_lý giảng_viên pisak trong bộ đại_số loyalistic người đã được thông_minh và hiểu_biết và chiếm văn_phòng của bác_sĩ edward bởi_vì ông ấy thích màu của ghế vươn đỏ không | pisak đã là một giáo_sư trong mười năm qua | pisak rất thông_minh và giỏi toán |
nhưng thực_sự đó không phải là một học_sinh nhưng trợ_lý giảng_viên pisak trong bộ đại_số loyalistic người đã được thông_minh và hiểu_biết và chiếm văn_phòng của bác_sĩ edward bởi_vì ông ấy thích màu của ghế vươn đỏ không | pisak là một pianst | pisak rất thông_minh và giỏi toán |
để kiểm_tra lại cho_nên bây_giờ cô ấy đã tăng mức giá kiểm_tra của cô ấy và tôi đã thực_hiện nó qua một lần thứ hai bởi_vì họ nói rằng có tiền trong tài_khoản ngay bây_giờ | nó là hợp_pháp để tính phí gấp đôi giá_trị mặt của một kiểm_tra trả lại | cô ấy trả gấp đôi khuôn_mặt của kiểm_tra kể từ khi nó trở_lại |
để kiểm_tra lại cho_nên bây_giờ cô ấy đã tăng mức giá kiểm_tra của cô ấy và tôi đã thực_hiện nó qua một lần thứ hai bởi_vì họ nói rằng có tiền trong tài_khoản ngay bây_giờ | cô ấy không bao_giờ trả gấp đôi cho cái kiểm_tra đó đã bị từ_chối | cô ấy trả gấp đôi khuôn_mặt của kiểm_tra kể từ khi nó trở_lại |
rất đơn_giản đưa ơ ơ ơ chính_phủ nhân_viên trung_bình số của ơ ngày nghỉ như cái ơ | nhân_viên chính_phủ không đánh_giá cao số_lượng ngày nghỉ mà họ nhận được | nhân_viên chính_phủ nên được đưa ra một_số ngày nghỉ trung_bình |
rất đơn_giản đưa ơ ơ ơ chính_phủ nhân_viên trung_bình số của ơ ngày nghỉ như cái ơ | nhân_viên chính_phủ không có đủ ngày nghỉ | nhân_viên chính_phủ nên được đưa ra một_số ngày nghỉ trung_bình |
trong số những thứ thực_sự nhưng họ không phải là họ đã không bằng tuổi nó | chúng_ta đang nói về pho_mát | người dân không bao_giờ trưởng_thành |
trong số những thứ thực_sự nhưng họ không phải là họ đã không bằng tuổi nó | những thứ đó đã rất cũ | người dân không bao_giờ trưởng_thành |
daniel đã dẫn tôi đi | daniel biết anh ta đang đi đâu | daniel dẫn đường đi |
daniel đã dẫn tôi đi | daniel đã bị lạc | daniel dẫn đường đi |
trong số những người lớn_tuổi nhất và nổi_tiếng nhất trong các cửa_sổ ở phía nam của hợp_xướng là một mary_mary với chúa_giêsu trên lap của cô ấy nhà_thờ notre dame de la bele veriyre | cũng có rất nhiều cửa_sổ bên kia phía nam của hợp_xướng | một cái cửa_sổ được biết đến là ở phía nam |
trong số những người lớn_tuổi nhất và nổi_tiếng nhất trong các cửa_sổ ở phía nam của hợp_xướng là một mary_mary với chúa_giêsu trên lap của cô ấy nhà_thờ notre dame de la bele veriyre | cũng có rất nhiều cửa_sổ bên kia phía nam của hợp_xướng | có một mary_mary với chúa_giêsu trên lap của cô ấy ở phía nam của hợp_xướng |
trong số những người lớn_tuổi nhất và nổi_tiếng nhất trong các cửa_sổ ở phía nam của hợp_xướng là một mary_mary với chúa_giêsu trên lap của cô ấy nhà_thờ notre dame de la bele veriyre | có rất nhiều mô_tả về các thiên_thần ở phía tây của hợp_xướng | một cái cửa_sổ được biết đến là ở phía nam |
trong số những người lớn_tuổi nhất và nổi_tiếng nhất trong các cửa_sổ ở phía nam của hợp_xướng là một mary_mary với chúa_giêsu trên lap của cô ấy nhà_thờ notre dame de la bele veriyre | có rất nhiều mô_tả về các thiên_thần ở phía tây của hợp_xướng | có một mary_mary với chúa_giêsu trên lap của cô ấy ở phía nam của hợp_xướng |
trong số những người lớn_tuổi nhất và nổi_tiếng nhất trong các cửa_sổ ở phía nam của hợp_xướng là một mary_mary với chúa_giêsu trên lap của cô ấy nhà_thờ notre dame de la bele veriyre | không có gì để nhìn thấy ở phía nam của đội hợp_xướng | một cái cửa_sổ được biết đến là ở phía nam |
trong số những người lớn_tuổi nhất và nổi_tiếng nhất trong các cửa_sổ ở phía nam của hợp_xướng là một mary_mary với chúa_giêsu trên lap của cô ấy nhà_thờ notre dame de la bele veriyre | không có gì để nhìn thấy ở phía nam của đội hợp_xướng | có một mary_mary với chúa_giêsu trên lap của cô ấy ở phía nam của hợp_xướng |
trong số những người lớn_tuổi nhất và nổi_tiếng nhất trong các cửa_sổ ở phía nam của hợp_xướng là một mary_mary với chúa_giêsu trên lap của cô ấy nhà_thờ notre dame de la bele veriyre | mary_mary với chúa_jesus có_thể được tìm thấy ở phía bắc của hợp_xướng | một cái cửa_sổ được biết đến là ở phía nam |
trong số những người lớn_tuổi nhất và nổi_tiếng nhất trong các cửa_sổ ở phía nam của hợp_xướng là một mary_mary với chúa_giêsu trên lap của cô ấy nhà_thờ notre dame de la bele veriyre | mary_mary với chúa_jesus có_thể được tìm thấy ở phía bắc của hợp_xướng | có một mary_mary với chúa_giêsu trên lap của cô ấy ở phía nam của hợp_xướng |
brawny chọn một kích_thước lớn cuộn | brawny chọn một kích_thước lớn màu xanh cuộn | một cuộn lớn cỡ lớn |
brawny chọn một kích_thước lớn cuộn | một cuộn băng mềm_mại và mềm_mại | một cuộn lớn cỡ lớn |
rita có phải rita vandemeyer chứng_tỏ là điểm yếu trong bộ giáp của ông brown không | ông brown không hề nghi_ngờ rita vandemeyer phản_bội ông ấy | liệu ông brown có bị rita vandemeyer không |
rita có phải rita vandemeyer chứng_tỏ là điểm yếu trong bộ giáp của ông brown không | rita vandemeyer là một người không có yếu_tố và hoàn_toàn không liên_quan đến phòng_thủ của ông brown | liệu ông brown có bị rita vandemeyer không |
những khoản thanh_toán lãi_suất thấp hơn trong lượt chuyển_hướng_dẫn đến các surpluses tiềm_năng lớn hơn và hoặc tăng_cường_độ linh_hoạt ngân_sách | những khoản thanh_toán thấp hơn ở lượt dẫn đến những con khỉ ăn_cắp công_việc của người dân địa_phương sống ở đó | thấp hơn vốn thanh_toán dẫn đến một tiềm_năng lớn hơn |
những khoản thanh_toán lãi_suất thấp hơn trong lượt chuyển_hướng_dẫn đến các surpluses tiềm_năng lớn hơn và hoặc tăng_cường_độ linh_hoạt ngân_sách | những khoản thanh_toán thấp hơn này không dẫn đến những người có tiềm_năng lớn hơn | thấp hơn vốn thanh_toán dẫn đến một tiềm_năng lớn hơn |
trong_suốt cuộc nghiên_cứu một cuộc tìm_kiếm văn_học đã được thực_hiện các chuyên_gia ngành công_nghiệp và các chuyên_gia đã được tư_vấn và các cơ_quan liên_bang đã được valueaded của thiết_kế | hơn 10 chuyên_gia ngành công_nghiệp và các nhà khoa_học được tham_vấn như một phần của nghiên_cứu | các chuyên_gia ngành công_nghiệp và các cơ_quan liên_bang đều có liên_quan đến nghiên_cứu |
trong_suốt cuộc nghiên_cứu một cuộc tìm_kiếm văn_học đã được thực_hiện các chuyên_gia ngành công_nghiệp và các chuyên_gia đã được tư_vấn và các cơ_quan liên_bang đã được valueaded của thiết_kế | nghiên_cứu cố_ý eschewed tư_vấn của các chuyên_gia | các chuyên_gia ngành công_nghiệp và các cơ_quan liên_bang đều có liên_quan đến nghiên_cứu |
nhưng sau khi ca_ngợi album tươi_tắn và danh_sách các nghệ_sĩ khách mời từ eminem đến aliyah kim hầu_hết các nhà phê_bình bắt_đầu nit hái | sự tiếp_đón của công_chúng đến album chủ_yếu là tích_cực | đa_số các nhà phê_bình đều không hài_lòng với album |
nhưng sau khi ca_ngợi album tươi_tắn và danh_sách các nghệ_sĩ khách mời từ eminem đến aliyah kim hầu_hết các nhà phê_bình bắt_đầu nit hái | hầu_hết các nhà phê_bình tìm thấy không có gì sai với album | đa_số các nhà phê_bình đều không hài_lòng với album |
cuộc chạm_trán quan_trọng tiếp_theo của hòn đảo là với những người mông cổ dưới khả_hãn khả_hãn khi kyushu là mục_tiêu của abortive tấn_công vào năm 1274 và 1281 | tiền_gửi khoáng_sản của kyushu đã tạo ra một mục_tiêu cho khả_hãn khả_hãn | khả_hãn_khả hãn dẫn_đầu người mông cổ vào năm 1275 |
cuộc chạm_trán quan_trọng tiếp_theo của hòn đảo là với những người mông cổ dưới khả_hãn khả_hãn khi kyushu là mục_tiêu của abortive tấn_công vào năm 1274 và 1281 | tạ_ơn chúa khả_hãn không bao_giờ mạo_hiểm ra khỏi mông cổ | khả_hãn_khả hãn dẫn_đầu người mông cổ vào năm 1275 |
tuy_nhiên tôi vẫn còn có ý_kiến tuy_nhiên nội_dung đó là một_cách ngắn_hạn của công_nghệ | còn có những công_nghệ khác thành_công của công_nghệ nữa | tôi nghĩ rằng nội_dung rơi ngắn trong tiềm_năng của công_nghệ |
tuy_nhiên tôi vẫn còn có ý_kiến tuy_nhiên nội_dung đó là một_cách ngắn_hạn của công_nghệ | nội_dung sử_dụng công_nghệ với tiềm_năng đầy_đủ của nó | tôi nghĩ rằng nội_dung rơi ngắn trong tiềm_năng của công_nghệ |
và tại_sao nó lại không dễ_dàng như_vậy | tại_sao ai đó không chọn_lựa_chọn đó | và điều gì sẽ làm cho nó khó_khăn |
và tại_sao nó lại không dễ_dàng như_vậy | tại_sao nó lại là không_thể | và điều gì sẽ làm cho nó khó_khăn |
nhưng trái_tim của anh ta rõ_ràng với triết_gia trung quốc cổ_đại lao zi người mà không có luật_pháp hay sự ép_buộc người đàn_ông sẽ ở trong hòa bình | lào zi là triết_gia người trung quốc thông_minh nhất trên thế_giới | lào zi là một triết_gia trung quốc |
nhưng trái_tim của anh ta rõ_ràng với triết_gia trung quốc cổ_đại lao zi người mà không có luật_pháp hay sự ép_buộc người đàn_ông sẽ ở trong hòa bình | lào tzu chỉ nổi_tiếng vì trở_thành một nông_dân và cải_thiện phương_pháp nấu_ăn | lào zi là một triết_gia trung quốc |
một buổi chiều truyền_thống kem trà hoặc tiếng anh nướng ăn trưa hoặc bữa tối là một kinh_nghiệm trong chính nó | trà kem buổi chiều được phát_minh bởi một người phụ_nữ cosmopolitan trong thế_kỷ 19 | bữa ăn trưa tiếng anh hoặc bữa tối là một trải nghiệm duy_nhất |
một buổi chiều truyền_thống kem trà hoặc tiếng anh nướng ăn trưa hoặc bữa tối là một kinh_nghiệm trong chính nó | trà kem buổi chiều hoặc bữa trưa nướng tiếng anh là những trải nghiệm dễ quên | bữa ăn trưa tiếng anh hoặc bữa tối là một trải nghiệm duy_nhất |
dấu_vết của làn da sạch_sẽ vượt qua dòng máu mà nó đã kéo nó đi khắp nơi khác | trận chiến đã để lại cho anh ta trong máu | anh ta bị che máu |
dấu_vết của làn da sạch_sẽ vượt qua dòng máu mà nó đã kéo nó đi khắp nơi khác | da của anh ta sạch_sẽ và sạch_sẽ | anh ta bị che máu |
động_cơ bắt_đầu rồi | động_cơ bắt_đầu bằng tiếng ồn ồn_ào | động_cơ đã tăng lên |
động_cơ bắt_đầu rồi | động_cơ bị hỏng rồi | động_cơ đã tăng lên |
thời_gian check out là nói_chung trưa hoặc 1 h với check in thường có sẵn từ 2 h đến 3 h chiều | bạn có_thể kiểm_tra sớm hơn 2 pm nếu bạn yêu_cầu lịch_sự | thời_gian tối_đa bạn có_thể chi_tiêu trong một người duy_nhất ở lại là từ 2 h đến 1 h ngày hôm sau |
thời_gian check out là nói_chung trưa hoặc 1 h với check in thường có sẵn từ 2 h đến 3 h chiều | anh cần được kiểm_tra vào lúc 1 giờ sáng | thời_gian tối_đa bạn có_thể chi_tiêu trong một người duy_nhất ở lại là từ 2 h đến 1 h ngày hôm sau |
các cầu_thủ khác nhau được đưa ra các loại khoai_tây chiên khác nhau để tránh sự nhầm_lẫn | màu_sắc_màu đỏ xanh xanh lá vàng và màu nâu | mỗi người chơi đều có màu riêng của họ |
các cầu_thủ khác nhau được đưa ra các loại khoai_tây chiên khác nhau để tránh sự nhầm_lẫn | tất_cả các khoai_tây chiên đều cùng màu để tăng sự nhầm_lẫn | mỗi người chơi đều có màu riêng của họ |
với nền kinh_tế toàn_cầu cho thấy dấu_hiệu của việc sắp_xếp ở vỉa_hè nó thực_sự thất_vọng rằng các nhà lãnh_đạo của hai quốc_gia phải được đồng_hành để ngăn_chặn một cuộc khủng_hoảng trên toàn thế_giới đang phải đấu_tranh cho cuộc_sống chính_trị của chính họ nó nói vậy | sự lãnh_đạo của các quốc_gia có_thể cứu_thế_giới khỏi cuộc khủng_hoảng tài_chính có_thể không_thể giải_quyết được tình_hình trong thời_gian này | ở đó có dấu_hiệu rằng nền kinh_tế toàn_cầu có_thể bị sụp_đổ |
với nền kinh_tế toàn_cầu cho thấy dấu_hiệu của việc sắp_xếp ở vỉa_hè nó thực_sự thất_vọng rằng các nhà lãnh_đạo của hai quốc_gia phải được đồng_hành để ngăn_chặn một cuộc khủng_hoảng trên toàn thế_giới đang phải đấu_tranh cho cuộc_sống chính_trị của chính họ nó nói vậy | các nhà lãnh_đạo của các quốc_gia mạnh_mẽ nhất có đủ sự hỗ_trợ trong nước để ngăn_chặn cuộc khủng_hoảng tài_chính trên toàn thế_giới | ở đó có dấu_hiệu rằng nền kinh_tế toàn_cầu có_thể bị sụp_đổ |
lại đây nào | chúng_ta có_thể đi tiếp không | lại đây nào |
lại đây nào | chúng_ta có_thể đi tiếp không | chúng_ta đi xuống đi |
lại đây nào | hãy đứng cạnh tôi | lại đây nào |
lại đây nào | hãy đứng cạnh tôi | chúng_ta đi xuống đi |
lại đây nào | đi chỗ khác đi | lại đây nào |
lại đây nào | đi chỗ khác đi | chúng_ta đi xuống đi |
lại đây nào | chúng_ta hãy lên đó | lại đây nào |
lại đây nào | chúng_ta hãy lên đó | chúng_ta đi xuống đi |
um tôi sẽ làm_việc sau khi làm_việc tôi phải nhanh_chóng về nhà và giúp_đỡ những đứa trẻ và giúp_đỡ | tôi thực_sự không được nghỉ_ngơi sau khi làm_việc cả ngày | khi tôi ra khỏi công_việc tôi phải về nhà nhanh_chóng để giúp_đỡ bọn trẻ |
um tôi sẽ làm_việc sau khi làm_việc tôi phải nhanh_chóng về nhà và giúp_đỡ những đứa trẻ và giúp_đỡ | khi tôi ra khỏi công_việc tôi sẽ mất thời_gian về nhà | khi tôi ra khỏi công_việc tôi phải về nhà nhanh_chóng để giúp_đỡ bọn trẻ |
schor kỷ_niệm downshifters những người được định_nghĩa bằng cách không chi_tiêu bởi_vì cô ấy quan_tâm đến những kẻ xấu_xa | schor nghĩ rằng thấy đang trở_nên tồi_tệ hơn | schor nghĩ rằng thấy là ác quỷ |
schor kỷ_niệm downshifters những người được định_nghĩa bằng cách không chi_tiêu bởi_vì cô ấy quan_tâm đến những kẻ xấu_xa | schor nghĩ rằng thấy là một phần quan_trọng của nước mỹ | schor nghĩ rằng thấy là ác quỷ |
tomy đâu rồi | mấy giờ tomy tới đây | anh có biết tomy ở đâu không |
một_số cần chăm_sóc y_tế hoặc lợi_ích của hanh phúc | không cần phải chăm_sóc y_tế | họ cần quyền truy_cập vào lợi_ích của họ trong khi một_số người cần được chăm_sóc y_tế |
chào buổi sáng sagitarian | xin chào và chúc buổi sáng tốt_lành cho bạn của tôi sagitarian | chào buổi sáng sagitarian |
chào buổi sáng sagitarian | chào buổi tối bob | chào buổi sáng sagitarian |
hoặc bất_cứ điều gì tôi có được như là | tôi có một điều | tôi có một cái gì đó |