anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
các vật_liệu chống ăn_mòn và ừ ngày_càng được áp_dụng với thành_công trong hệ_thống fgd hiện_đại_để cải_thiện sự tin_cậy và hiệu_quả dài_hạn | không có mối quan_hệ nào giữa tuổi_thọ của thiết_bị và tổn_thương ăn_mòn | sự tin_cậy và hiệu_quả có_thể được cải_thiện thông_qua các vật_liệu chống ăn_mòn |
hàn_quốc làm tổn_thương chính mình bằng cách tấn_công chủ_tịch bất_công và với những biện_pháp chính_trị mà chỉ là không_thể tin được lợt phàn_nàn | lợt chỉ phàn_nàn vì họ thích chủ_tịch nhiều hơn là hàn_quốc | hàn_quốc tấn_công chủ_tịch chỉ làm tổn_thương anh ta trong thời_gian dài |
hàn_quốc làm tổn_thương chính mình bằng cách tấn_công chủ_tịch bất_công và với những biện_pháp chính_trị mà chỉ là không_thể tin được lợt phàn_nàn | hàn_quốc đã lịch_sự và nói_chuyện với chủ_tịch với sự tôn_trọng vô_cùng tôn_trọng | hàn_quốc tấn_công chủ_tịch chỉ làm tổn_thương anh ta trong thời_gian dài |
hạnh_phúc ký_ức của cơn bão đang bắt_đầu mờ dần mặc_dù đó là nhóm trong tháng ba khi tổng_thống clinton đi qua miền trung_mỹ các chương_trình nổi_bật của anh ta như là chiến_thắng gis ném sô cô la đến trường trẻ_em năm 1945 | các nạn_nhân rất vui khi nhận được sự trợ_giúp của tổng_thống clinton | những nỗ_lực nổi_bật của clinton làm cho những kỷ_niệm của cơn bão |
hạnh_phúc ký_ức của cơn bão đang bắt_đầu mờ dần mặc_dù đó là nhóm trong tháng ba khi tổng_thống clinton đi qua miền trung_mỹ các chương_trình nổi_bật của anh ta như là chiến_thắng gis ném sô cô la đến trường trẻ_em năm 1945 | cơn bão vẫn che_giấu rất lớn trong tâm_trí nạn_nhân của nó không phải ít_nhất là vì không có sự trợ_giúp nào được cung_cấp bởi cộng_đồng quốc_tế | những nỗ_lực nổi_bật của clinton làm cho những kỷ_niệm của cơn bão |
đây thực_sự là những gì cần_thiết tốt hơn để có chiến_đấu và rút_lui hơn là không bao_giờ có chiến_đấu | những điều cần_thiết tốt hơn cũng nói rằng nó tốt hơn để rút_lui hơn để chiến_đấu bẩn_thỉu | theo những điều cần_thiết tốt hơn nó tốt hơn để có chiến_đấu và rút_lui hơn là không có chiến_đấu trên tất_cả mọi người |
đây thực_sự là những gì cần_thiết tốt hơn để có chiến_đấu và rút_lui hơn là không bao_giờ có chiến_đấu | những điều cần_thiết tốt hơn là crux bang đó là tốt hơn để không xuất_hiện hơn là để mất | theo những điều cần_thiết tốt hơn nó tốt hơn để có chiến_đấu và rút_lui hơn là không có chiến_đấu trên tất_cả mọi người |
trò_đùa cũ là cái gì mà anh gọi là một cộng hòa người đã từng vào tù | anh gọi ai là người cộng_hòa đã vào tù là một trò_đùa unofensive | anh gọi ai là người cộng_hòa đã vào tù là một trò_đùa |
trò_đùa cũ là cái gì mà anh gọi là một cộng hòa người đã từng vào tù | không ai tìm thấy anh gọi một người cộng hòa là ai vào tù sao buồn_cười thật | anh gọi ai là người cộng_hòa đã vào tù là một trò_đùa |
những viên đá_quý_giá và những viên đá_quý_giá bao_gồm topaz lapis lazuli và aquamarine có_thể được mua giải_quyết hoặc đặt trong vòng_tròn vòng cổ vòng_tay hoặc broches | bạn có_thể thường_xuyên nhận được một sợi dây_chuyền miễn_phí nếu bạn mua hòn đá để đặt trong nó | anh có_thể lấy vòng_tay và nhẫn với những viên đá trong họ |
những viên đá_quý_giá và những viên đá_quý_giá bao_gồm topaz lapis lazuli và aquamarine có_thể được mua giải_quyết hoặc đặt trong vòng_tròn vòng cổ vòng_tay hoặc broches | rất nhiều vòng_tay đã có những viên đá trong họ | anh có_thể lấy vòng_tay và nhẫn với những viên đá trong họ |
chúng_tôi là những người ủng_hộ sáng_tạo và hiệu_quả | chúng_ta đã thắng được 90 các trường_hợp | chúng_ta có hiệu_quả trong những gì chúng_ta làm |
đang đi cho tôi biết | tôi sẽ bơi một_khi tôi đến đó | tôi biết là nó sắp tới rồi |
đang đi cho tôi biết | ở lại đặt tôi nghĩ | tôi biết là nó sắp tới rồi |
trung_tâm kingston một khi một mô_hình của những người anh và hoàn_cảnh bây_giờ đã được bao_vây bởi một_số trong những người nghèo nhất và hầu_hết các khu dân_cư trong thành_phố | trung_tâm kingston thay_đổi cho những điều tệ hơn do urbanization | trung_tâm kingston bị bao_vây bởi một_số cộng_đồng nghèo nhất trong thành_phố |
mặt_khác những giải_pháp đơn_giản nhất và luôn_luôn hấp_dẫn để có liên_quan đến sự xung_đột của mối quan_tâm là để thực_hiện một thông_qua một_số chủ_đề liên_quan đến microsoft mà bạn sẽ không quản_lý | các chủ_đề liên_quan đến microsoft là khó_khăn nhất | thật dễ_dàng để không nằm trong các chủ_đề liên_quan đến microsoft |
mặt_khác những giải_pháp đơn_giản nhất và luôn_luôn hấp_dẫn để có liên_quan đến sự xung_đột của mối quan_tâm là để thực_hiện một thông_qua một_số chủ_đề liên_quan đến microsoft mà bạn sẽ không quản_lý | đó không phải là cách dễ_dàng thoát khỏi những thách_thức xung_đột | thật dễ_dàng để không nằm trong các chủ_đề liên_quan đến microsoft |
làm_sao tôi có_thể vào được nơi này | làm_sao tôi vào được căn phòng này | làm thế_nào tôi có_thể nhập vào nơi này |
một_số_ít của redy gren stalks bị nhồi_nhét giữa các quán bar | một gói màu xanh lá cây đã được đẩy qua các quán bar để giúp_đỡ họ | một_vài stalks đã được đặt giữa các quán bar |
một_số_ít của redy gren stalks bị nhồi_nhét giữa các quán bar | một đám đồng_hồ phương_đông đã được đặt trong quán bar | một_vài stalks đã được đặt giữa các quán bar |
nhưng không còn nhiều nữa | nó sẽ không xảy ra nữa đâu | còn vài người còn lại |
nhưng không còn nhiều nữa | còn nhiều người nữa | còn vài người còn lại |
john luật đã chết năm 1729 disposesed ở venice | sau khi bị mất_tích ở venice john luật đã chết | sau khi bị đuổi việc ở venice john luật đã chết |
john luật đã chết năm 1729 disposesed ở venice | john luật sẽ chết trước khi bị đuổi việc ở venice | sau khi bị đuổi việc ở venice john luật đã chết |
và tôi muốn đặt niềm tin vào anh nhưng ai mà biết được chứ có_lẽ họ đã bảo anh nói với tôi tất_cả những chuyện này | tôi muốn đặt niềm tin vào anh nhưng ai mà biết được chứ tôi có_thể nhìn thấy từ các khuôn_mặt biểu_cảm của bạn nói_dối | tôi muốn tin_tưởng anh nhưng tôi không chắc họ có_thể bắt anh nói với tôi điều này |
và tôi muốn đặt niềm tin vào anh nhưng ai mà biết được chứ có_lẽ họ đã bảo anh nói với tôi tất_cả những chuyện này | tôi chắc_chắn sẽ không bao_giờ tin_tưởng anh tôi đã thấy họ bảo anh nói với tôi tất_cả những chuyện này | tôi muốn tin_tưởng anh nhưng tôi không chắc họ có_thể bắt anh nói với tôi điều này |
mặc_dù điều này có rất nhiều đồ cổ_giả thú_vị và hấp_dẫn để bán ở istanbul bao_gồm cả thanh kiếm và dao_găm các bộ_phận pha cà_phê otoman và đồng đồng và bàn thùng đồng_bằng gỗ | số_lượng lớn của đồ cổ_giả để bán vẫn nhử khách du_lịch | có một số_lượng lớn đồ cổ_giả để bán bất_chấp điều này |
mặc_dù điều này có rất nhiều đồ cổ_giả thú_vị và hấp_dẫn để bán ở istanbul bao_gồm cả thanh kiếm và dao_găm các bộ_phận pha cà_phê otoman và đồng đồng và bàn thùng đồng_bằng gỗ | việc bán đồ cổ_giả đã bị cấm_thành_công ở istanbul | có một số_lượng lớn đồ cổ_giả để bán bất_chấp điều này |
năm 1898 dưới hội_nghị của kinh trung quốc thuê các lãnh_thổ mới và thêm 235 hòn đảo nữa cho anh quốc vì những gì sau đó có vẻ là một sự vô_tận 9 năm | anh quốc đã ép trung quốc từ_bỏ quần_đảo với chính_quyền nước_ngoài quyền_lực của họ | anh quốc bị ám_ảnh hơn hai trăm hòn đảo độc_đáo trong một thời_gian |
năm 1898 dưới hội_nghị của kinh trung quốc thuê các lãnh_thổ mới và thêm 235 hòn đảo nữa cho anh quốc vì những gì sau đó có vẻ là một sự vô_tận 9 năm | anh quốc chỉ nhận được tổng_cộng hòn đảo từ trung quốc | anh quốc bị ám_ảnh hơn hai trăm hòn đảo độc_đáo trong một thời_gian |
liệu có phải tina đã được sử_dụng lavishnes irk của bộ đôi frugal không | đó là tin_đồn rằng tina đã dành hàng triệu đô trong một ngôi nhà năm_ngoái | liệu tina có được biết đến sự lãng_mạn của tina làm_phiền các bộ đôi kinh_tế không |
liệu có phải tina đã được sử_dụng lavishnes irk của bộ đôi frugal không | bộ đôi frugal ăn bữa trưa là gì | liệu tina có được biết đến sự lãng_mạn của tina làm_phiền các bộ đôi kinh_tế không |
bởi chính bản_thân mình bạn biết người_ta chỉ là một loại cho số tiền đó là một loại đáng thất_vọng đôi_khi tôi nghĩ rằng | tôi có rất nhiều tiền nhưng gia_đình tôi vẫn thường đấu_tranh tài_chính | được đưa ra sự hỗ_trợ tiền_tệ có_thể khó_khăn và mặc_cảm_xúc |
bởi chính bản_thân mình bạn biết người_ta chỉ là một loại cho số tiền đó là một loại đáng thất_vọng đôi_khi tôi nghĩ rằng | tôi nghĩ rằng hệ_thống hỗ_trợ tài_chính hiện_tại khá hoàn_hảo | được đưa ra sự hỗ_trợ tiền_tệ có_thể khó_khăn và mặc_cảm_xúc |
tôi đã bắt_đầu thấy những sai_lầm cơ_bản trong kế_hoạch của tôi | không có vấn_đề gì với những gì tôi đang làm | tôi đã thấy một vấn_đề với những gì tôi đang làm |
ramses người trở_thành pharaoh mới không hài_lòng khi anh_trai của anh ta trở_thành nhà vô_địch của quyền dân do thái thay_vì những người hoang_dã và điên_rồ với người mà anh ta lớn lên | ramses đã trở_thành pharaoh mới sau khi cha hắn bị đầu_độc cho đến chết | ramses không thích anh_trai anh ta không phải là người mà anh ta đã lớn lên với nhau nữa |
ramses người trở_thành pharaoh mới không hài_lòng khi anh_trai của anh ta trở_thành nhà vô_địch của quyền dân do thái thay_vì những người hoang_dã và điên_rồ với người mà anh ta lớn lên | ramses em_trai đã trở_thành pharaoh mới và điều này khiến ramses bực_bội | ramses không thích anh_trai anh ta không phải là người mà anh ta đã lớn lên với nhau nữa |
mấy cái này poirot đã sản_xuất cái hộp trống có chứa thuốc bột | poirot đưa ra cái hộp trống đã dùng để giữ bột nướng | poirot đưa ra cái hộp trống |
mấy cái này poirot đã sản_xuất cái hộp trống có chứa thuốc bột | poirot đưa qua hộp overfiling | poirot đưa ra cái hộp trống |
dayton ohio tôi đến từ bắc_carolina | tôi đến từ charlote bắc_carolina | tôi đến từ tiểu_bang bắc_carolina |
dayton ohio tôi đến từ bắc_carolina | tôi đến từ miami florida | tôi đến từ tiểu_bang bắc_carolina |
trong số các yếu_tố quan_trọng nhất để thực_hiện việc thực_hiện các nội_dung mới sẽ được gắn liền với các yếu_tố thành_công của chìa_khóa | gần_gũi với các yếu_tố thành_công chìa_khóa sẽ đảm_bảo sự thực_hiện hiệu_quả của bộ_phận nội_bộ mới | các yếu_tố thành_công của chìa_khóa sẽ là một điều quan_trọng để thực_hiện các bộ_phận nội_bộ mới hiệu_quả |
trong số các yếu_tố quan_trọng nhất để thực_hiện việc thực_hiện các nội_dung mới sẽ được gắn liền với các yếu_tố thành_công của chìa_khóa | chỉ có một yếu_tố cần_thiết để thực_hiện việc thực_hiện các nội_dung mới | các yếu_tố thành_công của chìa_khóa sẽ là một điều quan_trọng để thực_hiện các bộ_phận nội_bộ mới hiệu_quả |
bây_giờ có vài quán bar tại công_viên quốc_gia hoàng_gia bardia trên sông karnali | các quán rượu cung_cấp rất nhiều tiện_nghi hiện_đại như wi fi và giường nóng | công_viên quốc_gia của hoàng_gia bardia là vị_trí của vài quán rượu |
bây_giờ có vài quán bar tại công_viên quốc_gia hoàng_gia bardia trên sông karnali | dòng sông karnali đã bị nguyền_rủa vào đầu năm 180 và không còn là một phần của công_viên quốc_gia bardia nữa | công_viên quốc_gia của hoàng_gia bardia là vị_trí của vài quán rượu |
cô ấy tìm thấy cái chai nhỏ mà bà vandemeyer đã đổ một_vài giọt | cô ấy không tìm thấy cái lọ của bà vandemeyer | cô ấy đã tìm thấy chai của bà vandemeyer |
sẽ ra sao nếu họ làm điều đó trong thời_gian của họ và nó vẫn còn ở trong cơ_thể của bạn trong một thời_gian dài như_vậy | đôi_khi nó không bao_giờ rời khỏi cơ_thể của bạn | nó vẫn còn trong cơ_thể của anh trong một thời_gian rất dài |
sẽ ra sao nếu họ làm điều đó trong thời_gian của họ và nó vẫn còn ở trong cơ_thể của bạn trong một thời_gian dài như_vậy | nó sẽ rời khỏi cơ_thể của anh ngay lập_tức | nó vẫn còn trong cơ_thể của anh trong một thời_gian rất dài |
anh biết là tôi đã có nên tôi là cha_mẹ tôi đang ở trong thập_niên thập_niên và um rất nhiều người sống xung_quanh họ không_thể làm những điều đó cho bản_thân mình nữa | cha_mẹ tôi chưa hoàn_toàn 60 tuổi | cha_mẹ tôi là những công_dân cao_cấp ngay bây_giờ |
và vì_vậy nó thực_sự làm cho tôi câu hỏi về những gì làm thế_nào chúng_tôi biết về bạn biết uh nếu tin_tức chúng_tôi đang nhận được là bất_kỳ tốt_đẹp như_vậy | dự_án đã khiến tôi tự hỏi về nguồn tin của mình | điều đó khiến tôi tự hỏi về nơi chúng_tôi nhận được tin_tức của chúng_tôi từ đó |
và vì_vậy nó thực_sự làm cho tôi câu hỏi về những gì làm thế_nào chúng_tôi biết về bạn biết uh nếu tin_tức chúng_tôi đang nhận được là bất_kỳ tốt_đẹp như_vậy | tôi không thực_sự quan_tâm đến việc tôi nhận được tin_tức từ đâu | điều đó khiến tôi tự hỏi về nơi chúng_tôi nhận được tin_tức của chúng_tôi từ đó |
tôi tôn_trọng sự đồng_ý từ cả hai khía_cạnh của sự phán_xét | tất_cả mọi người đều đồng_ý với ít_nhất một khía_cạnh của sự phán_xét | sự phán_xét có hai khía_cạnh mà một_số người không đồng_ý với nhau |
những người nhận đó nên phấn_đấu để làm theo ví_dụ của anh ta | những người đã nhận được học_bổng nên làm theo ví_dụ của anh ta | đó là ví_dụ mà họ nên theo_dõi |
những người nhận đó nên phấn_đấu để làm theo ví_dụ của anh ta | anh ta không phải là người cho người nhận để tìm_kiếm | đó là ví_dụ mà họ nên theo_dõi |
có_điều gì tốt tôi muốn nói là tôi chắc_chắn rằng tôi sẽ được nhìn thấy nó bởi_vì trong một tuần tới amarilo nơi em_gái tôi sống và cô ấy có hai chàng trai mà tôi đã chụp để nhìn thấy người đầu_tiên nên tôi chắc_chắn rằng tôi sẽ xem_xét nó người tiếp_theo ở đây thật sớm | tôi đã thấy cái đầu_tiên và nó bị hút tôi không chắc là tôi muốn đối_phó với việc đưa cháu trai tôi đến phần tiếp_theo có hay không | tôi đã thấy người đầu_tiên nhưng tôi không chắc là tôi muốn giải_quyết việc đưa cháu trai tôi đến phần tiếp_theo có hay không |
có_điều gì tốt tôi muốn nói là tôi chắc_chắn rằng tôi sẽ được nhìn thấy nó bởi_vì trong một tuần tới amarilo nơi em_gái tôi sống và cô ấy có hai chàng trai mà tôi đã chụp để nhìn thấy người đầu_tiên nên tôi chắc_chắn rằng tôi sẽ xem_xét nó người tiếp_theo ở đây thật sớm | tôi chắc_chắn sẽ đưa cháu trai tôi đi xem lần thứ hai | tôi đã thấy người đầu_tiên nhưng tôi không chắc là tôi muốn giải_quyết việc đưa cháu trai tôi đến phần tiếp_theo có hay không |
fc nhận được nhiều hơn 10 bình_luận từ các bữa tiệc ở hoa kỳ và nước_ngoài được coi là trong những quy_tắc cuối_cùng của quy_tắc cuối_cùng | tất_cả bình_luận đều được xem_xét | hơn 10 bình_luận đã được nhận |
fc nhận được nhiều hơn 10 bình_luận từ các bữa tiệc ở hoa kỳ và nước_ngoài được coi là trong những quy_tắc cuối_cùng của quy_tắc cuối_cùng | không có bình_luận nào được coi là | hơn 10 bình_luận đã được nhận |
những đứa trẻ thích đồ_chơi và búp_bê cổ_xưa | những con búp_bê và đồ_chơi là từ thế_kỷ 17 | có một_số đồ_chơi và búp_bê cổ_xưa |
những đứa trẻ thích đồ_chơi và búp_bê cổ_xưa | những món đồ_chơi và búp_bê cổ_xưa còn nổi_tiếng hơn là tương_đương hiện_đại | có một_số đồ_chơi và búp_bê cổ_xưa |
những đứa trẻ thích đồ_chơi và búp_bê cổ_xưa | trẻ_em thường không thích đồ_chơi và búp_bê | có một_số đồ_chơi và búp_bê cổ_xưa |
họ có găng_tay của họ và bơm bằng điện | họ đã bỏ vũ_khí của họ ra | họ đã có vũ_khí của họ |
nó comprises hơn 150 chương_trình khác nhau với theo nghĩa_đen hàng chục buổi biểu_diễn diễn ra hàng ngày mọi lúc trong ngày và đêm | có 150 chương_trình khác nhau mà tất_cả họ đều bán ra | có 150 chương_trình khác nhau |
nó comprises hơn 150 chương_trình khác nhau với theo nghĩa_đen hàng chục buổi biểu_diễn diễn ra hàng ngày mọi lúc trong ngày và đêm | chỉ có 2 chương_trình thôi | có 150 chương_trình khác nhau |
và bây_giờ bạn có_thể nhận được những gì bạn biết như với một ngàn đô_la bởi_vì uh bạn biết bởi_vì các phần cơ_bản là bạn biết những gì | các bộ_phận sản_xuất giá tăng tăng đó là lý_do tại_sao nó chi_phí rất nhiều | anh biết đấy bởi_vì các phần cơ_bản anh có_thể lấy nó như một ngàn đô_la |
và bây_giờ bạn có_thể nhận được những gì bạn biết như với một ngàn đô_la bởi_vì uh bạn biết bởi_vì các phần cơ_bản là bạn biết những gì | anh có_thể lấy nó ngay bây_giờ cho mười đô_la | anh biết đấy bởi_vì các phần cơ_bản anh có_thể lấy nó như một ngàn đô_la |
họ đã bắt được một nô_lệ vui_vẻ cho cô ấy một câu lạc_bộ và cử cô ấy vào chống lại tôi | họ đã gửi một nô_lệ hân_hạnh được trang_bị với một câu lạc_bộ vô_hiệu_hóa chống lại tôi | họ đã gửi một người nô_lệ vui_vẻ được trang_bị với một câu lạc_bộ chống lại tôi |
họ đã bắt được một nô_lệ vui_vẻ cho cô ấy một câu lạc_bộ và cử cô ấy vào chống lại tôi | họ đã gửi một người nô_lệ vui_vẻ được trang_bị với một thanh gươm chống lại tôi | họ đã gửi một người nô_lệ vui_vẻ được trang_bị với một câu lạc_bộ chống lại tôi |
tuy_nhiên thậm_chí một_số trong số này sẽ chứng_minh rất linh_hoạt nếu bạn cố_gắng thương_lượng | bạn không cần phải trả_giá đầy_đủ xung_quanh những địa_điểm này | nếu anh cố_gắng thương_lượng một_số người trong số họ sẽ cực_kỳ dễ_chịu |
tuy_nhiên thậm_chí một_số trong số này sẽ chứng_minh rất linh_hoạt nếu bạn cố_gắng thương_lượng | gía đã được sửa ở đây nên không có điểm nào trong việc cố_gắng để được giảm_giá | nếu anh cố_gắng thương_lượng một_số người trong số họ sẽ cực_kỳ dễ_chịu |
tuy_nhiên nó đại_diện cho những người đáng tin_cậy nhất mặc_dù bảo_thủ 8 ước_tính của các trường_hợp đóng_cửa vào năm 19 bởi lsc grantes | người bảo_thủ là đáng tin_cậy với một_số người và một gánh nặng cho những người khác | người bảo_thủ đáng tin_cậy nhất 8 được đại_diện bởi nó |
tuy_nhiên nó đại_diện cho những người đáng tin_cậy nhất mặc_dù bảo_thủ 8 ước_tính của các trường_hợp đóng_cửa vào năm 19 bởi lsc grantes | người bảo_thủ đáng tin_cậy nhất được đại_diện bởi nó | người bảo_thủ đáng tin_cậy nhất 8 được đại_diện bởi nó |
koch sở_hữu tòa nhà hồ bơi một địa_phương và nhà_hàng và khách_sạn | koch thích liên_quan đến cộng_đồng địa_phương nơi anh ta sở_hữu một căn phòng hồ bơi và một khách_sạn | koch là chủ sở_hữu của một phòng hồ bơi và một khách_sạn |
koch sở_hữu tòa nhà hồ bơi một địa_phương và nhà_hàng và khách_sạn | koch sở_hữu nhiều tòa nhà tất_cả họ ra khỏi đất_nước này | koch là chủ sở_hữu của một phòng hồ bơi và một khách_sạn |
anh ta thậm_chí không có ý tôi là tất_cả chúng_ta sẽ chết nếu chúng_ta biết điều gì thực_sự xảy ra với ý tôi là tất_cả nước mỹ có_thể sẽ bị tấn_công vào cơn đau tim à họ sẽ chết | nước mỹ được thành_lập bởi các xã_hội bí_mật và các nhà xây_dựng cao_cấp miễn_phí | nếu chúng_ta biết những gì bí_mật xảy ra tất_cả chúng_ta sẽ chết tất_cả nước mỹ sẽ bị tấn_công |
anh ta thậm_chí không có ý tôi là tất_cả chúng_ta sẽ chết nếu chúng_ta biết điều gì thực_sự xảy ra với ý tôi là tất_cả nước mỹ có_thể sẽ bị tấn_công vào cơn đau tim à họ sẽ chết | tất_cả chúng_ta sẽ trở_nên giàu_có nếu chúng_ta biết chuyện gì đang xảy ra và có_thể gửi thư đến cho chính_phủ | nếu chúng_ta biết những gì bí_mật xảy ra tất_cả chúng_ta sẽ chết tất_cả nước mỹ sẽ bị tấn_công |
bằng độ tuổi đồng sớm c 320 công_nguyên 20 trước công_nguyên mọi người đã bắt_đầu củng_cố thành_phố của họ xây_dựng ngôi đền và cung_điện và sáng_lập thành_phố đầu_tiên | thành_phố đầu_tiên đã không xuất_hiện cho đến khi cái tuổi sắt muộn | trong thời_đại_đồng đầu_tiên thành_phố đầu_tiên xuất_hiện với các khu định_cư kiên_cố đền thờ và thậm_chí cả cung_điện |
cùng với anh_trai của anh ta jean baptiste sieur de bienvile anh ta đã thành_lập một_số khu định_cư trên sông misisipi | jean baptiste tin rằng những khu định_cư này sẽ phát_triển bởi_vì họ có một dòng sông tuyệt_vời ở gần họ | có vài khu định_cư được thiết_kế đặc_biệt dọc theo sông misisipi |
cùng với anh_trai của anh ta jean baptiste sieur de bienvile anh ta đã thành_lập một_số khu định_cư trên sông misisipi | nó được biết đến là không bao_giờ có một cuộc cắm trại gần misisipi do lũ_lụt | có vài khu định_cư được thiết_kế đặc_biệt dọc theo sông misisipi |
với đôi bàn_tay miễn_phí phần còn lại rất dễ_dàng | nó rất dễ_dàng để thoát khỏi phòng giam với tay không được tự_do | với đôi bàn_tay bị cắt đứt phần còn lại là một miếng bánh |
với đôi bàn_tay miễn_phí phần còn lại rất dễ_dàng | với đôi bàn_tay của anh ta vẫn còn trói sau lưng mọi thứ khác đều không_thể được | với đôi bàn_tay bị cắt đứt phần còn lại là một miếng bánh |
ở cảng các bạn sẽ tìm thấy thuyền đánh_cá thuyền du_lịch một bến_tàu và nhà_hàng cá | các nhà_hàng cá ở cảng rất xuất_sắc | có một cổng câu cá đang hoạt_động với những chiếc thuyền cá |
ở cảng các bạn sẽ tìm thấy thuyền đánh_cá thuyền du_lịch một bến_tàu và nhà_hàng cá | cổng không có bất_kỳ nhà_hàng nào | có một cổng câu cá đang hoạt_động với những chiếc thuyền cá |
trong 18 năm với anh ấy cô ấy chưa bao_giờ nghe tiếng_nói đây là những gì chúng_ta đang làm | trong 18 năm với anh ấy cô ấy chưa bao_giờ nghe nói rằng đây là những gì chúng_ta đang làm hay anh thế_nào rồi | trong 18 năm với anh ấy cô ấy chưa bao_giờ nghe tiếng_nói chia nói đây là những gì chúng_ta đang làm |
trong 18 năm với anh ấy cô ấy chưa bao_giờ nghe tiếng_nói đây là những gì chúng_ta đang làm | trong 18 năm với anh ấy cô ấy nhớ nghe tiếng_nói của chia nói rằng đây là những gì chúng_ta đang làm | trong 18 năm với anh ấy cô ấy chưa bao_giờ nghe tiếng_nói chia nói đây là những gì chúng_ta đang làm |
không có gì yếu_đuối hay suy_đồi về cô howard | cô howard là một người phụ_nữ trẻ | cô howard không phải là kẻ suy_đồi |
không có gì yếu_đuối hay suy_đồi về cô howard | cô howard đã trở_nên yếu_đuối | cô howard không phải là kẻ suy_đồi |
ừ đúng rồi tôi nhớ là tôi đã bỏ tôi một_cách nhớ rằng tôi chỉ mới hai mươi hai nhưng trong thập_niên tôi nghe nói anh biết ti thậm_chí còn làm những cái đồng_hồ nhỏ mà anh biết những cái đồng_hồ đứng đầu mà anh không_thể nhìn thấy trong mặt_trời | mọi người không thích những đồng_hồ dẫn_đầu mà ti đã tạo ra trong thập_niên | trong thập_niên ti thường làm cho đồng_hồ dẫn_đầu |
ừ đúng rồi tôi nhớ là tôi đã bỏ tôi một_cách nhớ rằng tôi chỉ mới hai mươi hai nhưng trong thập_niên tôi nghe nói anh biết ti thậm_chí còn làm những cái đồng_hồ nhỏ mà anh biết những cái đồng_hồ đứng đầu mà anh không_thể nhìn thấy trong mặt_trời | ti chưa bao_giờ có đồng_hồ của bất_kỳ loại nào | trong thập_niên ti thường làm cho đồng_hồ dẫn_đầu |
có khả_năng là xu_hướng khi bạn sẽ dành cho nhiều nhà_báo nổi_tiếng và semiobscure để xem đối_tượng của họ phát_triển trong khi những nhà_báo giàu_có và nổi_tiếng sẽ nhìn thấy đối_tượng của họ thu nhỏ | các nhà_báo nổi_tiếng nhìn thấy khán_giả của họ giảm do một sự thiếu giải_trí và các bài viết | có khả_năng rằng các nhà_báo nổi_tiếng sẽ nhìn thấy đối_tượng của họ tăng trong khi các nhà_báo nổi_tiếng sẽ thấy đối_tượng của họ giảm dần |
có khả_năng là xu_hướng khi bạn sẽ dành cho nhiều nhà_báo nổi_tiếng và semiobscure để xem đối_tượng của họ phát_triển trong khi những nhà_báo giàu_có và nổi_tiếng sẽ nhìn thấy đối_tượng của họ thu nhỏ | xu_hướng có khả_năng là những nhà_báo giàu_có và nổi_tiếng sẽ tiếp_tục trở_nên nổi_tiếng trong khi các nhà_báo nổi_tiếng sẽ không còn nổi_tiếng nữa | có khả_năng rằng các nhà_báo nổi_tiếng sẽ nhìn thấy đối_tượng của họ tăng trong khi các nhà_báo nổi_tiếng sẽ thấy đối_tượng của họ giảm dần |
hội_đồng môi_trường của hoa kỳ đã phê_duyệt một độ phân_giải vào tháng 201 năm 201 hỗ_trợ một lời đề_nghị có hiệu_quả hiệu_quả và bảo_vệ môi_trường | hội_đồng môi_trường của hoa kỳ không tạo ra sự giải_quyết | hội_đồng môi_trường của hoa kỳ đã phê_duyệt một độ phân_giải đa_dạng trong tháng năm 201 tháng năm |
với sự tôn_trọng của lộ_trình chúng_tôi thấy rằng phần_trăm của đường lề_đường là vĩ_đại nhất trong những người có lợi_nhuận nhất | con đường lề_đường đang ở trong 10 quartile có lợi_nhuận nhất | đường lề_đường là thông_thường trong những người có lợi_nhuận nhất |
với sự tôn_trọng của lộ_trình chúng_tôi thấy rằng phần_trăm của đường lề_đường là vĩ_đại nhất trong những người có lợi_nhuận nhất | con đường lề_đường rất hiếm có trong những người có lợi_nhuận nhất | đường lề_đường là thông_thường trong những người có lợi_nhuận nhất |
các trang_trí hoa đã thách_thức các mùa và trái_cây của trái_đất xa nhau như tháng năm và tháng mười một đã tìm thấy bản_thân mình kỳ_diệu bên cạnh | các trang_trí hoa có trái_cây đi ngang qua bên cạnh nhau | các trang_trí hoa đã có một sự kết_hợp ngẫu_nhiên của trái_cây từ các mùa khác nhau |
anh phải cẩn_thận nếu bơi dọc bờ biển địa trung hải như nhiều mạng sống đã bị mất ở đây mỗi năm cho những kẻ xấu_xa | undertows bờ biển địa trung hải chiếm khoảng 10 của tất_cả các cuộc_sống của người bơi | rất nhiều mạng sống đã bị lạc đến bờ biển địa trung hải |
anh phải cẩn_thận nếu bơi dọc bờ biển địa trung hải như nhiều mạng sống đã bị mất ở đây mỗi năm cho những kẻ xấu_xa | anh có_thể vô_tư khi bơi dọc bờ biển địa trung hải nó rất an_toàn | rất nhiều mạng sống đã bị lạc đến bờ biển địa trung hải |
những cái đầu của những phụ_nữ phụ_nữ phụ_nữ có_thể làm_tình với nhau và những lời thầm của họ trở_nên to_lớn rằng thẩm_phán đã bị đe_dọa để có được tòa_án sạch_sẽ nếu không có sự im_lặng ngay lập_tức | thẩm_phán chĩa vào những người phụ_nữ lớn và yêu_cầu sự im_lặng ngay lập_tức | thẩm_phán yêu_cầu sự im_lặng ngay lập_tức |
những cái đầu của những phụ_nữ phụ_nữ phụ_nữ có_thể làm_tình với nhau và những lời thầm của họ trở_nên to_lớn rằng thẩm_phán đã bị đe_dọa để có được tòa_án sạch_sẽ nếu không có sự im_lặng ngay lập_tức | thẩm_phán đã bày_tỏ sự vui_vẻ của anh ta với tiếng ồn ồn_ào | thẩm_phán yêu_cầu sự im_lặng ngay lập_tức |
hiệp_hội quán mỹ đã trao một 6 0 cho dự_án mô_hình | dự_án mô_hình đã được buộc phải trở_thành một doanh_nghiệp rất phổ_biến và có lợi_nhuận | 6 0 đô la_grant được cung_cấp bởi hiệp_hội quán mỹ |