anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
hiệp_hội quán mỹ đã trao một 6 0 cho dự_án mô_hình | hiệp_hội quán mỹ đã bày_tỏ sự không phê_duyệt cho dự_án mô_hình | 6 0 đô la_grant được cung_cấp bởi hiệp_hội quán mỹ |
bởi thuốc kích_thích của họ ma_túy chất_lượng của cuộc_sống thu_hẹp phạm_vi của xã_hội chấp_nhận như bình_thường | có rất nhiều thành_viên của công_chúng sẽ tranh_cãi rằng đây không phải là một sự phát_triển tích_cực | chất_lượng cuộc_sống ma_túy có hiệu_lực thu_hẹp những gì xã_hội thấy bình_thường trong các điều_khoản của tầm |
50 15 quản_lý hướng_dẫn cho phần_mềm tái sử_dụng | có một hướng_dẫn phức_tạp trên khi để sử_dụng lại phần_mềm | một hướng_dẫn về việc_làm thế_nào để sử_dụng lại phần_mềm |
50 15 quản_lý hướng_dẫn cho phần_mềm tái sử_dụng | nó không được chấp_nhận để tái sử_dụng phần_mềm | một hướng_dẫn về việc_làm thế_nào để sử_dụng lại phần_mềm |
bảo_tàng hải_ngoại và bảo_tàng nghệ_thuật ở tel aviv và bảo_tàng israel ở jerusalem đều có các phần tuổi_trẻ với các hiện_tượng và hoạt_động | bảo_tàng israel ở jerusalem có một phần tuổi_trẻ cho phép trẻ_em cùng nhau giải đố về những bức tranh nổi_tiếng | bảo_tàng hải_ngoại có các hiện_tượng và các hoạt_động được thiết_lập đặc_biệt cho những người trẻ tuổi |
bảo_tàng hải_ngoại và bảo_tàng nghệ_thuật ở tel aviv và bảo_tàng israel ở jerusalem đều có các phần tuổi_trẻ với các hiện_tượng và hoạt_động | viện bảo_tàng nghệ_thuật ở tel aviv không cho phép trẻ_em vào viện bảo_tàng | bảo_tàng hải_ngoại có các hiện_tượng và các hoạt_động được thiết_lập đặc_biệt cho những người trẻ tuổi |
ừ ai đã tiết_kiệm thời_gian um tôi thực_sự không thực_sự làm bất_cứ điều gì mà tôi thường làm cho tôi thường làm như muối bột đồ trang_trí và các thứ | tôi hy_vọng sẽ bắt_đầu làm thủ_công một lần nữa khi các con của tôi trở_nên lớn hơn một_chút | tôi đã từng làm đồ trang_trí nhưng tôi không làm thủ_công nhiều ngày này |
ừ ai đã tiết_kiệm thời_gian um tôi thực_sự không thực_sự làm bất_cứ điều gì mà tôi thường làm cho tôi thường làm như muối bột đồ trang_trí và các thứ | tôi vẫn còn làm rất nhiều thủ_công đặc_biệt là làm đồ trang_trí | tôi đã từng làm đồ trang_trí nhưng tôi không làm thủ_công nhiều ngày này |
chúng_ta có sao không tôi đã hỏi rồi | tôi muốn biết liệu chúng_ta có_ăn bánh không | tôi muốn biết liệu chúng_ta có làm được không |
chúng_ta có sao không tôi đã hỏi rồi | tôi không quan_tâm liệu chúng_ta có làm hay không | tôi muốn biết liệu chúng_ta có làm được không |
tốt hơn là chúng_ta nên thả họ ra nói màu đỏ | họ xứng_đáng được thả_lỏng nói màu đỏ | red tuyên_bố chúng_ta tốt nhất hãy để họ tự_do |
tốt hơn là chúng_ta nên thả họ ra nói màu đỏ | chúng_ta nên giữ chúng ở đây nói màu đỏ | red tuyên_bố chúng_ta tốt nhất hãy để họ tự_do |
trong thời_kỳ đó kế_hoạch cạnh_tranh được gọi là một ngân_hàng một nhà_ga đường_sắt và một đài tưởng_niệm bổ_sung cho napoleon và quân_đội của anh ta | kế_hoạch cho nó để trở_thành một đài tưởng_niệm cho napoleon được chọn | đáng_lẽ nó phải là một ngân_hàng và một nhà_ga đường_sắt |
trong thời_kỳ đó kế_hoạch cạnh_tranh được gọi là một ngân_hàng một nhà_ga đường_sắt và một đài tưởng_niệm bổ_sung cho napoleon và quân_đội của anh ta | kế_hoạch cho nó để trở_thành một đài tưởng_niệm cho napoleon được chọn | có một_số kế_hoạch cho những gì nó nên trở_thành |
trong thời_kỳ đó kế_hoạch cạnh_tranh được gọi là một ngân_hàng một nhà_ga đường_sắt và một đài tưởng_niệm bổ_sung cho napoleon và quân_đội của anh ta | đáng_lẽ nó phải là một ngân_hàng và một nhà_ga đường_sắt nhưng nó bị biến thành một căn phòng ăn | đáng_lẽ nó phải là một ngân_hàng và một nhà_ga đường_sắt |
trong thời_kỳ đó kế_hoạch cạnh_tranh được gọi là một ngân_hàng một nhà_ga đường_sắt và một đài tưởng_niệm bổ_sung cho napoleon và quân_đội của anh ta | đáng_lẽ nó phải là một ngân_hàng và một nhà_ga đường_sắt nhưng nó bị biến thành một căn phòng ăn | có một_số kế_hoạch cho những gì nó nên trở_thành |
trong thời_kỳ đó kế_hoạch cạnh_tranh được gọi là một ngân_hàng một nhà_ga đường_sắt và một đài tưởng_niệm bổ_sung cho napoleon và quân_đội của anh ta | đáng_lẽ nó phải là một khu vườn nhưng nó đã được biến thành một bến_tàu | đáng_lẽ nó phải là một ngân_hàng và một nhà_ga đường_sắt |
trong thời_kỳ đó kế_hoạch cạnh_tranh được gọi là một ngân_hàng một nhà_ga đường_sắt và một đài tưởng_niệm bổ_sung cho napoleon và quân_đội của anh ta | đáng_lẽ nó phải là một khu vườn nhưng nó đã được biến thành một bến_tàu | có một_số kế_hoạch cho những gì nó nên trở_thành |
trong thời_kỳ đó kế_hoạch cạnh_tranh được gọi là một ngân_hàng một nhà_ga đường_sắt và một đài tưởng_niệm bổ_sung cho napoleon và quân_đội của anh ta | chưa từng có ai lên kế_hoạch để trở_thành một nhà_ga đường_sắt | đáng_lẽ nó phải là một ngân_hàng và một nhà_ga đường_sắt |
trong thời_kỳ đó kế_hoạch cạnh_tranh được gọi là một ngân_hàng một nhà_ga đường_sắt và một đài tưởng_niệm bổ_sung cho napoleon và quân_đội của anh ta | chưa từng có ai lên kế_hoạch để trở_thành một nhà_ga đường_sắt | có một_số kế_hoạch cho những gì nó nên trở_thành |
chúng_tôi đã quyết_định bỏ_qua lời khuyên của nhà_thơ và đã đi du_lịch nhiều hơn | nó an_toàn cho chúng_ta để đi du_lịch nhiều hơn | chúng_tôi đã quyết_định đi du_lịch nhiều hơn |
chúng_tôi đã quyết_định bỏ_qua lời khuyên của nhà_thơ và đã đi du_lịch nhiều hơn | đi du_lịch nhiều hơn là một người nguy_hiểm nên chúng_tôi đã lấy cái khác | chúng_tôi đã quyết_định đi du_lịch nhiều hơn |
trong trái_tim của nó là một kastro kastro mà vẫn giữ lại những ngôi nhà của những ngôi nhà ở bên trong những bức tường nội_thất của nó | các nhà_nghỉ gốc đã được cải_tạo và khôi_phục để cho phép mọi người trải nghiệm họ | tại hạt_nhân của nó là một venetian kastro mà vẫn có những ngôi nhà ở trong tường nội_thất của nó |
trong trái_tim của nó là một kastro kastro mà vẫn giữ lại những ngôi nhà của những ngôi nhà ở bên trong những bức tường nội_thất của nó | ở trái_tim chẳng_là gì cả và tất_cả đều bị phá_hủy | tại hạt_nhân của nó là một venetian kastro mà vẫn có những ngôi nhà ở trong tường nội_thất của nó |
anh đến một phòng khách_sạn trong áo len áo quần và quần và bỏ tất_cả những thứ này xuống một cái dù | nhân_viên khách_sạn sẽ rửa sạch quần_áo của anh miễn_phí | anh cởi quần_áo ra sau khi đi du_lịch |
anh đến một phòng khách_sạn trong áo len áo quần và quần và bỏ tất_cả những thứ này xuống một cái dù | anh đã đi du_lịch mà không mặc quần_áo | anh cởi quần_áo ra sau khi đi du_lịch |
tránh xa những con đường chính hầu_hết các quận dân_cư chứa một mê_cung của những con đường quay trở_lại những làn_đường bùn và những ngõ_ngách | các quận dân_cư đông_đúc và ít hấp_dẫn hơn các quận thương_mại | đường_hầm và bùn đường hẻm và làn_đường của các quận dân_cư |
một báo_cáo về việc sửa_chữa nmaps bệnh bởi các nhà phân_tích tại trường đại_học harvard | các nhà phân_tích của đại_học harvard không bao_giờ có_thể hoàn_thành báo_cáo | các nhà phân_tích tại đại_học harvard đã gửi một báo_cáo về việc sửa_chữa bệnh thương_vong nmaps |
ly thất_bại để địa_chỉ quan_điểm chính của an_ninh xã_hội tư_nhân thay_đổi hành_vi của mọi người | an_ninh xã_hội privatizing là một ý_tưởng cực_kỳ phổ_biến với tướng công_cộng | những người đã trả tiền cho an_ninh xã_hội có mong_muốn nhận được nó trong lúc nghỉ hưu |
đối_với những vị vua cổ_đại hay huyền_thoại như fergus đã được nói là có liên_quan đến các pharaoh của hình_ảnh thời_trang ai cập của thời_gian đã giúp để tạo ra những con_số hoàn_thành | fergus đã từng là vua trong hai thập_kỷ qua | fergus là một vị vua huyền_thoại |
đối_với những vị vua cổ_đại hay huyền_thoại như fergus đã được nói là có liên_quan đến các pharaoh của hình_ảnh thời_trang ai cập của thời_gian đã giúp để tạo ra những con_số hoàn_thành | fergus bị ghét bởi tất_cả mọi người | fergus là một vị vua huyền_thoại |
tất_cả những gì cần_thiết là cho một_vài chính_trị_gia nổi_bật để ngăn_chặn những người vận_hành hành_lang đến văn_phòng cao và để ngừng nhận cuộc_gọi của họ | vận_động_viên hành_lang đang gây ra vấn_đề cho đất_nước như là một toàn_bộ | nó chỉ cần một_số chính_trị_gia đáng chú_ý để ngăn_chặn những người vận_động hành_lang ở văn_phòng cao |
yêu_cầu bồi_bàn của bạn để bắt_giữ ngày hôm_nay và nếu pez espada swordfish đã được đưa lên bờ sớm hơn nó sẽ tự_hào đề_nghị một món thịt bò nướng thỏa_mãn của nó | cá_kiếm đã được đánh_dấu vào điểm đến gần tuyệt_chủng | nếu cá_kiếm là bắt được ngày hôm_nay người bồi_bàn sẽ hạnh_phúc đề_nghị điều đó |
yêu_cầu bồi_bàn của bạn để bắt_giữ ngày hôm_nay và nếu pez espada swordfish đã được đưa lên bờ sớm hơn nó sẽ tự_hào đề_nghị một món thịt bò nướng thỏa_mãn của nó | người bồi_bàn sẽ khuyên anh đừng ăn cá_kiếm nếu anh hỏi anh ta | nếu cá_kiếm là bắt được ngày hôm_nay người bồi_bàn sẽ hạnh_phúc đề_nghị điều đó |
tôi đã nghĩ vậy | tôi đang xem_xét việc đi ngang qua chiếc xe trong một khu_vực không có thông_qua | tôi đang cân_nhắc chuyện đó |
tôi đã nghĩ vậy | tôi đang xem_xét việc đi ngang qua chiếc xe trong một khu_vực không có thông_qua | tôi đã nghĩ về điều đó |
tôi đã nghĩ vậy | tôi đã không sẵn_sàng xem_xét điều đó | tôi đang cân_nhắc chuyện đó |
tôi đã nghĩ vậy | tôi đã không sẵn_sàng xem_xét điều đó | tôi đã nghĩ về điều đó |
tôi đã nghĩ vậy | tôi thậm_chí còn không cho nó một suy_nghĩ thứ hai | tôi đang cân_nhắc chuyện đó |
tôi đã nghĩ vậy | tôi thậm_chí còn không cho nó một suy_nghĩ thứ hai | tôi đã nghĩ về điều đó |
nếu anh ta bị bắt có_lẽ anh ta sẽ nói nhưng tôi không muốn nó đến đó | anh ta sẽ tiếp_tục nói_dối dù có chuyện gì đi_nữa | anh ta sẽ nói_chuyện dưới sự bắt_giữ nhưng tôi không muốn điều đó xảy ra |
thường_xuyên rời khỏi hành_trình của nhóm du_lịch phần này của ngân_hàng phía tây có_thể yên_tĩnh hơn nhiều so với những điểm tham_quan tốt hơn nhưng họ cung_cấp một_số thông_tin chi_tiết thú_vị vào cuộc_sống ai cập và một_số người xuất_sắc | phần này của ngân_hàng phía tây được coi là nguy_hiểm | ngân_hàng phía tây không thường được bao_gồm trong các tuyến đường tham_quan của các nhóm du_lịch |
thường_xuyên rời khỏi hành_trình của nhóm du_lịch phần này của ngân_hàng phía tây có_thể yên_tĩnh hơn nhiều so với những điểm tham_quan tốt hơn nhưng họ cung_cấp một_số thông_tin chi_tiết thú_vị vào cuộc_sống ai cập và một_số người xuất_sắc | ngân_hàng phía tây là tương_đối không_thể truy_cập so với những nơi nổi_tiếng hơn của mối quan_tâm | ngân_hàng phía tây không thường được bao_gồm trong các tuyến đường tham_quan của các nhóm du_lịch |
thường_xuyên rời khỏi hành_trình của nhóm du_lịch phần này của ngân_hàng phía tây có_thể yên_tĩnh hơn nhiều so với những điểm tham_quan tốt hơn nhưng họ cung_cấp một_số thông_tin chi_tiết thú_vị vào cuộc_sống ai cập và một_số người xuất_sắc | phần này của ngân_hàng phía tây thường được lấp đầy với khách du_lịch | ngân_hàng phía tây không thường được bao_gồm trong các tuyến đường tham_quan của các nhóm du_lịch |
thường_xuyên rời khỏi hành_trình của nhóm du_lịch phần này của ngân_hàng phía tây có_thể yên_tĩnh hơn nhiều so với những điểm tham_quan tốt hơn nhưng họ cung_cấp một_số thông_tin chi_tiết thú_vị vào cuộc_sống ai cập và một_số người xuất_sắc | những địa_điểm quan_tâm tại ngân_hàng phía tây rất phổ_biến với các nhóm tham_quan | ngân_hàng phía tây không thường được bao_gồm trong các tuyến đường tham_quan của các nhóm du_lịch |
quốc_gia tích_hợp mới và công_nghệ hiện có và thông_tin chia_sẻ thành một chiến_lược an_ninh nội_bộ hiệu_quả | một chiến_lược an_ninh quốc_gia hiệu_quả không_thể được tạo ra mà không có công_nghệ mới | một chiến_lược an_ninh nội_bộ hiệu_quả liên_quan đến công_nghệ mới và hiện có |
quốc_gia tích_hợp mới và công_nghệ hiện có và thông_tin chia_sẻ thành một chiến_lược an_ninh nội_bộ hiệu_quả | một chiến_lược an_ninh quốc_gia hiệu_quả không cần bất_kỳ_công_nghệ nào | một chiến_lược an_ninh nội_bộ hiệu_quả liên_quan đến công_nghệ mới và hiện có |
ông ấy cũng nói rằng khu_vực 30 đang bị đóng_băng 1 năm trên khả_năng của nhtsa để tăng tiêu_chuẩn quán cà_phê và đó là ý_định của tôi rằng nhtsa sẽ ngăn_chặn bất_kỳ hành_động nào tiếp_theo để tăng tiêu_chuẩn quán cà_phê giấy_tờ tùy_thân | phần 30 đóng_băng khả_năng của nhtsa để nâng các tiêu_chuẩn quán cà_phê bằng hơn 25 | phần 30 đóng_băng khả_năng của nhtsa để nâng các tiêu_chuẩn quán cà_phê |
ông ấy cũng nói rằng khu_vực 30 đang bị đóng_băng 1 năm trên khả_năng của nhtsa để tăng tiêu_chuẩn quán cà_phê và đó là ý_định của tôi rằng nhtsa sẽ ngăn_chặn bất_kỳ hành_động nào tiếp_theo để tăng tiêu_chuẩn quán cà_phê giấy_tờ tùy_thân | phần 30 đóng_băng khả_năng của nhtsa để hạ thấp các tiêu_chuẩn quán cà_phê | phần 30 đóng_băng khả_năng của nhtsa để nâng các tiêu_chuẩn quán cà_phê |
mặc_dù policymakers xuất_hiện để có chung đồng_ý để lưu_trữ an_ninh xã_hội có những cuộc tranh_luận đáng_kể về việc_làm thế_nào để sử_dụng phần còn lại của surpluses chiếu | policymakers đã tranh_luận về chủ_đề này trong một thời_gian dài trước khi đồng_ý | nó đã được thấy rằng policymakers muốn lưu_trữ an_ninh xã_hội |
mặc_dù policymakers xuất_hiện để có chung đồng_ý để lưu_trữ an_ninh xã_hội có những cuộc tranh_luận đáng_kể về việc_làm thế_nào để sử_dụng phần còn lại của surpluses chiếu | policymakers không đồng_ý với bất_kỳ vấn_đề nào và cuối_cùng cũng không có tiến_triển | nó đã được thấy rằng policymakers muốn lưu_trữ an_ninh xã_hội |
như đã thảo_luận ở trên dựa trên các phát_hiện sơ_bộ gần đây từ viện hiệu_ứng sức_khỏe độ lớn của sự tử_vong từ shortern phơi nắng ước_tính thay_thế và các ước_tính của bệnh_viện phòng cấp_cứu cả hai ước_tính có_thể là dưới hoặc được đánh_giá bởi một | các nghiên_cứu không đủ chính_xác để giao_thông_tin đáng tin_cậy | độ cao của đạo_đức có_thể bị đánh_giá cao |
như đã thảo_luận ở trên dựa trên các phát_hiện sơ_bộ gần đây từ viện hiệu_ứng sức_khỏe độ lớn của sự tử_vong từ shortern phơi nắng ước_tính thay_thế và các ước_tính của bệnh_viện phòng cấp_cứu cả hai ước_tính có_thể là dưới hoặc được đánh_giá bởi một | độ lớn của đạo_đức không bao_giờ được đánh_giá thấp | độ cao của đạo_đức có_thể bị đánh_giá cao |
chúng_ta có nên tải về loại thư đó cho nó tăng lên không | nó có tốt để làm cho loại thư này đắt hơn không | liệu có tốt hơn để tăng tăng thêm vào thư điện_tử không |
chúng_ta có nên tải về loại thư đó cho nó tăng lên không | chúng_ta có nên giữ mail theo cách đó không | liệu có tốt hơn để tăng tăng thêm vào thư điện_tử không |
lehrer là người về sự giao_tiếp này với gió và quyền_lực và nó đã biến anh ta thành một trong số họ | leher brags về sự xã_hội của anh ta với chính_trị_gia | leher thích giao_tiếp với các chính_trị_gia |
lehrer là người về sự giao_tiếp này với gió và quyền_lực và nó đã biến anh ta thành một trong số họ | leher không thích giao_tiếp với các chính_trị_gia | leher thích giao_tiếp với các chính_trị_gia |
dutch quen wilhelmina một trong những người tị_nạn của chiến_tranh châu âu bị ngất_xỉu khi gặp abe hoặc là cô ấy nòi | dutch quen wilhelmina bị ngất_xỉu do đường huyết_áp_thấp | nữ_hoàng nữ_hoàng_wilhelmina đã ngất_xỉu khi gặp abe |
trong việc quan_tâm đến h 2 một công_nhân kỷ_lục chứng_tỏ mục_đích của giới cung_cấp các đại_diện có ý_nghĩa cho những công_nhân này không_thể được hoàn_thành dưới 2 cách trong đăng_ký liên_bang | h 2 một công_nhân cần đại_diện mà lsc cung_cấp cho họ | h 2 một công_nhân cần đại_diện |
trong việc quan_tâm đến h 2 một công_nhân kỷ_lục chứng_tỏ mục_đích của giới cung_cấp các đại_diện có ý_nghĩa cho những công_nhân này không_thể được hoàn_thành dưới 2 cách trong đăng_ký liên_bang | h 2 a không cần cái represnetation mà được đề_nghị | h 2 một công_nhân cần đại_diện |
tôi đã rất thất_vọng khi họ đi cùng khá tốt nhưng họ không có bất_cứ ai thực_sự có_thể vào đó và giành chiến_thắng trò_chơi | họ chơi khá tốt nhưng tôi đã rất thất_vọng | họ chỉ không có một cầu_thủ phù_hợp để giành chiến_thắng |
tôi đã rất thất_vọng khi họ đi cùng khá tốt nhưng họ không có bất_cứ ai thực_sự có_thể vào đó và giành chiến_thắng trò_chơi | họ có nhiều người chơi có_thể giúp họ thắng trận_đấu | họ chỉ không có một cầu_thủ phù_hợp để giành chiến_thắng |
đi xa đến tận_cùng anh ta trông giống như một cảnh_sát nhưng ngay từ đầu phim và tất_cả qua phần giữa anh biết anh ta đang cố_gắng để có được nó nhưng anh ta vẫn chưa đến đó nhưng anh có_thể nói | thật thú_vị khi nhìn thấy sự pha_trộn của anh ta với cảnh_sát | anh ta không trở_thành cảnh_sát đầy_đủ cho đến khi kết_thúc bộ phim |
đi xa đến tận_cùng anh ta trông giống như một cảnh_sát nhưng ngay từ đầu phim và tất_cả qua phần giữa anh biết anh ta đang cố_gắng để có được nó nhưng anh ta vẫn chưa đến đó nhưng anh có_thể nói | rõ_ràng là anh ta là cảnh_sát ngay từ đầu | anh ta không trở_thành cảnh_sát đầy_đủ cho đến khi kết_thúc bộ phim |
richards bây_giờ 64 và một bác_sĩ tâm_thần thành_công đề_nghị những người đàn_ông khác muốn như cô ấy đã làm để thay_đổi giới_tính ở tuổi trung không phải để làm điều đó theo ngôi_sao tốt hơn là anh nên dùng thorazine hoặc zoloft hoặc prozac cô ấy đề_nghị | richards không có kinh_nghiệm tích_cực thay_đổi giới_tính | richards không khuyến_khích những người đàn_ông khác tự_nguyện thay_đổi giới_tính ở tuổi trung |
ơ cái gì mà giữ lại hay bất_cứ điều gì | điều gì khiến chúng_ta trở_lại từ việc_làm bất_cứ điều gì | cái gì giữ lại |
ơ cái gì mà giữ lại hay bất_cứ điều gì | có chuyện gì vậy | cái gì giữ lại |
phải tên tôi xuất_hiện trên vỏ bọc | tên tôi là trên bìa của album | phải rồi tên tôi không phải là vỏ bọc |
phải tên tôi xuất_hiện trên vỏ bọc | tên của người khác đang ở trên vỏ bọc | phải rồi tên tôi không phải là vỏ bọc |
đó là lỗi của anh toàn_bộ chuyện này | không có chuyện này sẽ không xảy ra nếu không có anh | anh đã gây ra tất_cả các vấn_đề |
đó là lỗi của anh toàn_bộ chuyện này | anh không liên_quan gì đến chuyện này cả | anh đã gây ra tất_cả các vấn_đề |
và gió đã được gây ra bởi một cột tăng lớn của các chất_khí nóng trên mặt_trời | khí nóng đã gây ra cơn gió để hú lên | khí nóng đã được tăng lên gây ra cơn gió |
và gió đã được gây ra bởi một cột tăng lớn của các chất_khí nóng trên mặt_trời | gío đã xảy ra mà không có nguyên_nhân và mặt_trời không liên_quan đến nó | khí nóng đã được tăng lên gây ra cơn gió |
helenistic và các ảnh_hưởng phương đông là rõ_ràng nhất trong tôn_giáo | tôn_giáo đã tiến_hóa để kết_hợp các ảnh_hưởng của nền văn_hóa khác | tôn_giáo đã được hầu_hết rõ_ràng là ảnh_hưởng của phương_đông và helenistic nền văn_hóa |
helenistic và các ảnh_hưởng phương đông là rõ_ràng nhất trong tôn_giáo | tôn_giáo rõ_ràng là ảnh_hưởng của người hy lạp | tôn_giáo đã được hầu_hết rõ_ràng là ảnh_hưởng của phương_đông và helenistic nền văn_hóa |
tại_sao trong một ngàn cách khéo_léo đã khóc poirot | tại_sao điều này có_thể đã được thực_hiện trong rất nhiều cách thông_minh đã khóc poirot | tại_sao trong rất nhiều cách sáng_tạo đã khóc poirot |
tại_sao trong một ngàn cách khéo_léo đã khóc poirot | tại_sao chỉ có một_cách duy_nhất để làm điều đó khóc poirot | tại_sao trong rất nhiều cách sáng_tạo đã khóc poirot |
anh không có khả_năng tìm ra những người sẵn_sàng giúp_đỡ không có gì ở đấy | không có nhiều người ở đây sẽ giúp anh xây_dựng một ngôi nhà cho không có gì | không có nhiều người ở đây sẽ không giúp_ích gì cả |
anh không có khả_năng tìm ra những người sẵn_sàng giúp_đỡ không có gì ở đấy | tất_cả mọi người ở đây sẽ rất vui khi được giúp_đỡ không có gì | không có nhiều người ở đây sẽ không giúp_ích gì cả |
khoảng giờ thưa ngài | khoảng 6 giờ chiều thưa ngài | khoảng 6 giờ |
khoảng giờ thưa ngài | khoảng 2 giờ sáng | khoảng 6 giờ |
cái đã không đến từ amazon cho đến khi may_mắn 27 hơn một tuần sau khi các cửa_hàng thông_thường | nếu tôi biết trước rằng lô hàng của amazon sẽ bị chậm_trễ quá lâu tôi sẽ mua trực_tiếp từ các cửa_hàng gạch và vữa | cái đã có sẵn trong các cửa_hàng vật_lý trước khi tôi nhận được lô hàng của tôi từ amazon |
có phải danvers chỉ là mồi nhử không tomy đã lắc_đầu anh ta | tomy thích danvers quá nhiều để cân_nhắc việc này | tomy tự hỏi liệu danvers có phải là một con mồi nhử không |
có phải danvers chỉ là mồi nhử không tomy đã lắc_đầu anh ta | tomy gật đầu rồi danvers phải là một con mồi nhử | tomy tự hỏi liệu danvers có phải là một con mồi nhử không |
chỉ có hai mươi thất_vọng rafik đã yêu_cầu | rafik yêu_cầu chỉ có hai mươi ngày hôm_nay | rafik đã yêu_cầu chỉ có hai mươi |
khu_vực này không chứa thư quảng_cáo | khu_vực này không cần phải quảng_cáo | họ không có thư quảng_cáo trong khu_vực này |
khu_vực này không chứa thư quảng_cáo | khu_vực này có rất nhiều thư quảng_cáo | họ không có thư quảng_cáo trong khu_vực này |
anh biết không bởi_vì sau đó họ sẽ tống_khứ họ có_thể giúp_đỡ cái và sau đó họ có_thể giúp những người đang sử_dụng ma_túy | tốt hơn là giúp_đỡ những người đang dùng ma_túy hơn là không phải | những người đang sử_dụng ma_túy có_thể có khả_năng giúp_đỡ |
anh biết không bởi_vì sau đó họ sẽ tống_khứ họ có_thể giúp_đỡ cái và sau đó họ có_thể giúp những người đang sử_dụng ma_túy | bằng cách này những người đang sử_dụng ma_túy có_thể được đưa ra càng sớm càng tốt | những người đang sử_dụng ma_túy có_thể có khả_năng giúp_đỡ |
một cú đâm vào đầu anh ta và tất_cả đều là bóng_tối | anh ta cảm_thấy vật_thể đập vào sọ anh ta rồi mất ý_thức | anh ta mất ý_thức sau khi bị đập vào đầu |
tôi thậm_chí còn không phải là một kỹ_sư xây_dựng | tôi là một kỹ_sư xây_dựng | tôi không phải là một kỹ_sư xây_dựng |
các nhãn cũ và những xung_đột mà họ đại_diện đã trở_nên vô_vọng | các nhãn đang được cập_nhật ngay bây_giờ | các xung_đột được đại_diện bởi các nhãn cũ đang được outmoded vượt quá hy_vọng |
các nhãn cũ và những xung_đột mà họ đại_diện đã trở_nên vô_vọng | các nhãn cũ vẫn còn đủ tươi | các xung_đột được đại_diện bởi các nhãn cũ đang được outmoded vượt quá hy_vọng |
nhưng chỉ có 23 phần_trăm các luật_sư đang hoạt_động được báo_cáo cuộc họp với mục_tiêu của quán bar bang georgia trong 50 giờ của dịch_vụ pro bono vào năm 202 | có một hình_phạt nhỏ cho việc thất_bại khi gặp mục_tiêu | ít hơn một nửa số luật_sư đã gặp mục_tiêu |
nhưng chỉ có 23 phần_trăm các luật_sư đang hoạt_động được báo_cáo cuộc họp với mục_tiêu của quán bar bang georgia trong 50 giờ của dịch_vụ pro bono vào năm 202 | đa_số các luật_sư đã gặp mục_tiêu chuyên_nghiệp | ít hơn một nửa số luật_sư đã gặp mục_tiêu |
tôi chắc_chắn rằng bất_chấp lý_luận của nó vị_trí của tôi nghe có vẻ không thực_tế với nhiều độc_giả | họ nghi_ngờ những người độc_giả sẽ hiểu được | lý_luận có_thể không đủ cho độc_giả của họ |
tôi chắc_chắn rằng bất_chấp lý_luận của nó vị_trí của tôi nghe có vẻ không thực_tế với nhiều độc_giả | họ đã bị choáng_ngợp bởi sự hỗ_trợ của vị_trí của họ với độc_giả trung_thành của họ | lý_luận có_thể không đủ cho độc_giả của họ |
mọi thay_đổi phải được chấp_thuận bởi một ủy quyền chính_thức trước khi được nhập vào hệ_thống thu_nhập | chỉ có một mức_độ nhất_định của nhân_viên có_thể đề_xuất thay_đổi cho hệ_thống thu_nhập | các thay_đổi phải được ủy quyền chính_thức trước khi họ có_thể nhập vào hệ_thống thu_nhập |
thấy đúng rồi bố_mẹ tôi không có cách nào để gửi đứa trẻ đến đại_học và um | tôi đã phải trả tiền cho trường đại_học của riêng mình | cha_mẹ tôi sẽ không_thể gửi 12 đứa trẻ đến đại_học |
thấy đúng rồi bố_mẹ tôi không có cách nào để gửi đứa trẻ đến đại_học và um | bố_mẹ tôi vừa có tôi để họ có_thể đưa tôi đi học đại_học | cha_mẹ tôi sẽ không_thể gửi 12 đứa trẻ đến đại_học |