title
stringlengths 2
179
| contents
sequencelengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải câu 6 trang 90 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 6 trang 90 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Ba qủa bí cân nặng 13,5 kg. Qủa thứ nhất nặng 5,9 kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 1,5kg. Hỏi quả thứ ba nặng bao nhiêu kg?\n02 Bài giải:\n \nQủa thứ hai nặng số kg là:\n 5,9 – 1,5 = 4,4 (kg)\nQủa thứ ba nặng số kg là:\n 13,5 – (5,9 + 4,4) = 3,2 (kg)\n Đáp số: 3,2kg"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-90-sach-toan-vnen-lop-5.html | 6f9f810df0dc10e87c3ca36c845e698f |
Giải câu 4 trang 89 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 89 sách VNEN toán 5\nTìm x, biết:\na. x + 5,34 = 7,65b. 7,95 + x = 10,29\nc. x – 3,78 = 6,49 d. 8,4 – x = 3,6\n02 Bài giải:\n \na. x + 5,34 = 7,65 b. 7,95 + x = 10,29\nx = 7,65 – 5,34 x = 10,29 – 7,95\nx = 2,31 x = 2,34\nc. x – 3,78 = 6,49 d. 8,4 – x = 3,6\nx = 6,49 + 3,78 x = 8,4 – 3,6\nx = 10,27 x = 4,8"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-89-sach-toan-vnen-lop-5.html | e0753369ab435a01e362b0ad7134767a |
Giải câu 3 trang 89 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 89 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau:Một thùng đựng 28,75 kg đường. Người ta lấy từ thùng đó tra 10,5kg đường sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nTổng số kg đường người ta đã lấy đi sau hai lần là:\n 10,5 + 8 = 18,5 (kg)\nTrong thùng còn số kg đường là:\n 28,75 - 18,5 = 10,25 (kg)\n Đáp số: 10,25 kg\nCách 2:\nSố đường còn lại trong thùng sau khi người ta lấy lần một là:\n 28,75 - 10,5 = 18,25 (kg)\nSố đường còn lại trong thùng sau khi người ta lấy lần hai là:\n 18,25 - 8 - 10,25 (kg)\n Đáp số: 10,25 kg"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-89-sach-toan-vnen-lop-5.html | d4b65cdf859de96b57c2a923191c0a1e |
Giải câu 3 trang 77 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 77 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3,61$m^{2}$ = ......$dm^{2}$ b. 54,3$m^{2}$ = ......$m^{2}$ .....$dm^{2}$\nc. 9,5$km^{2}$ = ....... ha d. 6,4391ha = .........$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 3,61$m^{2}$ = 361 $dm^{2}$ b. 54,3$m^{2}$ = 54 $m^{2}$ 30$dm^{2}$\nc. 9,5$km^{2}$ = 950 ha d. 6,4391ha = 64391 $m^{2}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-77-vnen-toan-5-tap-1.html | 16ff4d1bfd2acf61a1da609c2b40e6c9 |
Giải câu 1 trang 89 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 89 sách VNEN toán 5\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-89-sach-toan-vnen-lop-5.html | b4256ece7e94d73922781b675a85419b |
Giải câu 2 trang 89 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 89 sách VNEN toán 5\nĐặt tính rồi tính:\na. 21,3 – 10,7 b. 15,53 – 6,44\nc. 13,5 – 11,98 d. 50 – 26,83.\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-89-sach-toan-vnen-lop-5.html | ffa4e98e110d2386b4b6f9485a124ee4 |
Giải câu 2 trang 77 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 77 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 2015 $m^{2}$ = ..... ha b. 7000$m^{2}$ = ..... ha\nc. 1ha = .........$km^{2}$ d. 21ha = ........$km^{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 2015 $m^{2}$ = 0,2015 ha b. 7000$m^{2}$ = 0,7 ha\nc. 1ha = 0,01 $km^{2}$ d. 21ha = 0,21 $km^{2}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-77-vnen-toan-5-tap-1.html | 4156d933963680551b96b0efca7d4ab6 |
Quan sát hình dưới đây, em đố bạn viết cân nặng của các con vật theo thứ tự từ bé đến lớn vào bảng sau: | [
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \" đố bạn\".\nQuan sát hình dưới đây, em đố bạn viết cân nặng của các con vật theo thứ tự từ bé đến lớn vào bảng sau:\n02 Bài giải:\n \nCân nặng của các con vật theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:"
] | https://tech12h.com/de-bai/quan-sat-hinh-duoi-day-em-do-ban-viet-can-nang-cua-cac-con-vat-theo-thu-tu-tu-be-den-lon-vao | 638de92ef8bb6125f80011a590585843 |
Giải câu 1 trang 77 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 77 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 47$dm^{2}$ = .....$m^{2}$ b. 32$dm^{2}$ 14$cm^{2}$ = ......$dm^{2}$\nc. 26$cm^{2}$ = ......$m^{2}$ d. 5$cm^{2}$ 6$mm^{2}$ = ........$cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 47$dm^{2}$ = 0,47 $m^{2}$ b. 32$dm^{2}$ 14$cm^{2}$ = 32,14 $dm^{2}$\nc. 26$cm^{2}$ = 0,0026 $m^{2}$ d. 5$cm^{2}$ 6$mm^{2}$ = 5,06 $cm^{2}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-77-vnen-toan-5-tap-1.html | 8caafd46f75672847c311575b3fac890 |
Giải câu 2 trang 82 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 82sgk VNEN toán 5\nĐặt tính rối tính:\na. 7,9 + 6,3 b. 16,35 + 8,93 c. 26,458 + 0,57\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-82-sach-toan-vnen-lop-5.html | 35064a9a0a134a07a80c4240bbc7db01 |
Giải câu 4 trang 82 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 82 sgk VNEN toán 5\na. Tính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a:\nb. Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán đề thử lại:\n17,39 + 35,04 8,58 + 6,7\n02 Bài giải:\n \na. Tính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a:\nNhận xét: Giá trị của a + b = b+ a\nb. Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán đề thử lại:\na. 17,39 + 35,04 = 52,43 thử lại 35,04 + 17,39 = 52,43 \nb. 8,58 + 6,7= 15,28 thử lại 6,7 + 8,58 = 15,28"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-82-sach-toan-vnen-lop-5.html | 3e4aa22d613d01a9e7bf3ae2e8d324ac |
Giải câu 1 trang 82 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 82 sgk VNEN toán 5\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-82-sach-toan-vnen-lop-5.html | 514a7344e496aebedb907a3e97764796 |
Đặt tính rồi tính: 23,4 + 8,76 | [
"\n01 Đề bài:\n \n2 - 3: Thực hành lần lượt các hoạt động:\nc.Đặt tính rồi tính: 23,4 + 8,76\n02 Bài giải:\n \nTa tiến thành đặt phép tính và tính như sau:\nVậy, 23,4 + 8,76 = 32,16"
] | https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh-234-876.html | 433fc7d56ff4cbdd4825a3fbcfc008dc |
Giải câu 3 trang 82 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 82 sgk VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Nam cao 1,39m, Hà cao hơn Nam 0,12m. Hỏi Hà cao bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nHà cao số mét là:\n 1,39 + 0,12 = 1,51 (mét)\n Đáp số: 1,51 mét"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-82-sach-toan-vnen-lop-5.html | 7c6ce5a7523dfa6915c45901c7cd99f3 |
Giải câu 4 trang 85 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 85 sách VNEN toán 5\nĐiền dấu < = >:\na. 2,7 + 6,5 …… 8,2\nb. 15,8 + 7,9 ……. 23,7\nc. 9,64 ……. 4,3 + 5,3\n02 Bài giải:\n \na. 2,7 + 6,5 > 8,2 vì 2,7 + 6,5 = 9,2 > 8,2\nb. 15,8 + 7,9 = 23,7 vì 15,8 + 7,9 = 23,7\nc. 9,64 > 4,3 + 5,3 vì 4,3 + 5,3 = 9,6 < 9,64 hay 9,64 > 9,6"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-85-sach-toan-vnen-lop-5.html | 5470c33e4dcf0f4ebd0f07efeeeab53e |
Giải câu 1 trang 86 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 86 sách VNEN toán 5\nHà giúp mẹ đi chợ mua thực phẩm theo hướng dẫn sau:\n0,5 kg thịt ba chỉ1,2 kg xương sườn\n0,6 kg thịt bò0,8 kg cà chua\n2,5 kg dưa chuột 1,3 kg khoai tây\nHãy giúp Hà tính xem phải mua tất cả bao nhiêu kg thịt, xương; bao nhiêu kg củ quả.\n02 Bài giải:\n \nSố kg thịt và xương mà Hà sẽ mua là:\n 0,5 + 0,6 + 1,2 = 2,3 (kg)\nSố kg củ quả mà Hà sẽ mua là:\n 2,5 + 1,3 + 0,8 = 4,6 (kg)"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-86-sach-toan-vnen-lop-5.html | d527d1a56c87de2fe2fad93ebabcb6c1 |
Giải câu 3 trang 85 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 85 sách VNEN toán 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất\na. 7,98 + 5,04 + 4,97 b. 7,2 + 8,4 + 2,8 + 0,6\nc. 6,47 + 5,9 + 3,53 d. 4,9 + 7,5 + 1,5 + 6,1\n02 Bài giải:\n \na. 7,98 + 5,04 + 4,96 b. 7,2 + 8,4 + 2,8 + 0,6\n= 7,98 + (5,04 + 4,96) = (7,2 + 2,8) + (8,4 + 0,6)\n= 7,98 + 10 = 17,98 = 10 + 9 = 19\nc. 6,47 + 5,9 + 3,53 d. 4,9 + 7,5 + 1,5 + 6,1\n= (6,47 + 3,53) + 5,9 = (4,9 + 6,1) + (7,5 + 1,5)\n= 10 + 5,9 = 15,9= 11 + 9 = 20"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-85-sach-toan-vnen-lop-5.html | cbee605fe3a4da9d8b694cb3238f203e |
Giải câu 5 trang 97 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5 trang 97 sách VNEN toán 5\na. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n15m 8cm = ………..m\n12 tấn 6 kg = …………tấn\n56 $dm^{2}$ 21$cm^{2}$ = ……….$dm^{2}$\n6$m^{2}$ 5$cm^{2}$ = ……….$m^{2}$\nb. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n29,83m = ……….m ………….cm\n13,5$m^{2}$ = ……….$m^{2}$.......$dm^{2}$\n02 Bài giải:\n \na.\n15m 8cm = 1508 m\n12 tấn 6 kg = 12,006 tấn\n56 $dm^{2}$ 21$cm^{2}$ = 56,21 $dm^{2}$\n6$m^{2}$ 5$cm^{2}$ = 6,005 $m^{2}$\nb.\n29,83m = 29 m 83 cm\n13,5$m^{2}$ = 13 $m^{2}$ 5 $dm^{2}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-97-sach-toan-vnen-lop-5.html | 565ededa9a78d96131379539022b23b4 |
Giải câu 1 trang 85 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 85 sách VNEN toán 5\nTính:\na. 12,62 + 32, 79 + 9,54 b. 4,4 + 28,35 + 43\nc. 30,04 + 46,92 + 8,16 d. 0,35 + 0,07 + 0,9\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-85-sach-toan-vnen-lop-5.html | 09c49b3b0aa30fb3d24e284985ac7f2e |
Giải câu 5 trang 86 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5 trang 86 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau:Ba người cùng vắt sữa bò. Người thứ nhất vắt được 22,4 lít sữa. Người thứ hai vắt được 18,9 lít sữa. Người thứ ba vắt được 19,5 lít sữa. Hỏi cả ba người vắt được bao nhiêu lít sữa bò?\n02 Bài giải:\n \nCả ba người vắt được số lít sữa bò là:\n22,4 + 18,9 + 19,5 = 60,8 (lít sữa)\n Đáp số: 60,8 lít sữa"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-86-sach-toan-vnen-lop-5.html | 57c7a54877d2c25e3fa963886d82e71a |
Giải câu 2 trang 85 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 85 sách VNEN toán 5\na. Tính rồi so sánh giá trị của (a+b) + c và a + (b+ c)\na\nb\nc\n(a+b) + c\na + (b+c)\n1,5\n4,6\n2,4\n0,25\n1,15\n3\nb. Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:\n27,4 + 7,38 + 2,6 46,9 + 3,08 + 6,72\n6,71 + 9,7 + 3,29 + 2,3 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55\n02 Bài giải:\n \na.\na\nb\nc\n(a+b) + c\na + (b+c)\n1,5\n4,6\n2,4\n(1,2 + 4,6) + 2,4\n= 5,8 + 2,4 = 8,2\n1,2 + (4,6 + 2,4)\n= 1,2 + 7 = 8,2\n0,25\n1,15\n3\n(0,25 + 1,15) + 3\n= 1,4 + 3 = 4,4\n0,25 + (1,15 + 3)\n= 0,25 + 4,15= 4,4\nNhận xét: (a+b) + c = a + (b + c)\nb.\n27,4 + 7,38 + 2,6 46,9 + 3,08 + 6,72\n= (27,4 + 2,6) + 7,38= 46,9 + (3,08 + 6,72)\n= 30 + 7,38 = 37,38= 46,9 + 9,8 = 56,7\n6,71 + 9,7 + 3,29 + 2,3 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55\n= (6,71 + 3,29) + (9,7 + 2,3) = (7,34 + 2,66) + (0,45 + 0,55)\n= 10 + 12 = 22= 10 + 1 = 11"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-85-sach-toan-vnen-lop-5.html | a2adc902ba83360883d6305c06ae70f2 |
Giải câu 5 trang 83 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5 trang 83 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một hình chữ nhật có chiều rộng 18,35m, chiều dài hơn chiều rộng 9,3m. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nChiều dài của hình chữ nhật là:\n 18,35 + 9,3 = 27,65 (mét)\nChu vi của hình chữ nhật là\n (18,35 + 27,65) x 2 = 92 (mét)\n Đáp án: 92 mét"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-83-sach-toan-vnen-lop-5.html | 940558d177fb861ccbf05143d060d782 |
Giải câu 4 trang 97 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 97 sách VNEN toán 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông?\n7,2 $dm^{2}$14,31$dm^{2}$ 0,045$dm^{2}$30,0345$dm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n7,2 $dm^{2}$ = 720 $cm^{2}$ 14,31$dm^{2}$ = 1431$cm^{2}$ \n0,045$dm^{2}$ = 4,5 $cm^{2}$ 30,0345$dm^{2}$ = 3003,45$cm^{2}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-97-sach-toan-vnen-lop-5.html | 1d5c6a3d45590f3584c997a5f2a70d95 |
Giải câu 3 trang 97 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 97 sách VNEN toán 5\nViêt các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lo-gam?\n7,35 yến42,39 tạ5,0123 tấn0,061 tạ\n02 Bài giải:\n \n7,35 yến = 73,5 kg 42,39 tạ = 4239 kg\n5,0123 tấn = 5012,3 kg 0,061 tạ = 6,1 kg"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-97-sach-toan-vnen-lop-5.html | b5c477644bf8086a78aa8066ad42a84a |
Giải câu 2 trang 99 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 99 sách VNEN toán 5\na. Tính rồi so sánh giá trị của a x b và của b x a:\nb. Em và bạn đọc rồi giải thích cho nhau nội dung sau (SGK)\nc. Viết ngay kết quả tính:\n4,34 x 3,6 = 15,624 9,04 x 16 = 144,64\n3,6 x 4,34 = ........... 16 x 9,04 = ...........\n02 Bài giải:\n \na.\nb.Nhận xét: Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích không thay đổi\n a x b = b x a\nc.Viết ngay kết quả tính:\n4,34 x 3,6 = 15,624 9,04 x 16 = 144,64\n3,6 x 4,34 = 15,624 16 x 9,04 = 144,64"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-99-sach-toan-vnen-lop-5.html | c46a427f3e2a1ae3d81d4b81e4a1ff89 |
Giải câu 2 trang 96 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2 trang 96 sách VNEN toán 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét?\n12,5 dm31,06 m0,348 m0,782 dm\n02 Bài giải:\n \n12,5 dm= 125 cm 31,06 m = 3106 cm\n0,348 m= 348 cm 0,782 dm= 7,82 cm"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-96-sach-toan-vnen-lop-5.html | c5bcd584809f20ce4c2e1d5d2d7a553c |
Giải câu 3 trang 99 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 99 sách VNEN toán 5\nThực hiện lần lượt các hoạt động sau:\na. Đặt tính rồi tính:\n142,57 x 0,1 531,75 x 0,01\nb. Tính nhẩm:\n579,8 x 0,1 67,19 x 0,01 5,6 x 0,001\n38,7 x 0,1 805,13 x 0,01 362,5 x 0,001\n6,7 x 0,1 3,5 x 0,01 20,25 x 0,001\n02 Bài giải:\n \na. Đặt tính rồi tính:\n142,57 x 0,1 531,75 x 0,01\nb. Tính nhẩm:\n579,8 x 0,1= 57,98 \n67,19 x 0,01= 0,6719 \n5,6 x 0,001= 0,0056\n38,7 x 0,1= 3,87 \n805,13 x 0,01= 8,0513 \n362,5 x 0,001= 0,3625\n6,7 x 0,1= 0,67 \n3,5 x 0,01= 0,035 \n20,25 x 0,001= 0,02025"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-99-sach-toan-vnen-lop-5.html | 293a85923777e8411ade85b597bdca72 |
Giải câu 4 trang 100 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 100 sách VNEN toán 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là kilomet vuông\na. 1000ha b. 125ha c. 57,4ha d. 3,2ha\n02 Bài giải:\n \na. 1000ha= 10$km^{2}$ \nb. 125ha = 1,25$km^{2}$ \nc. 57,4ha= 0,574$km^{2}$ \nd. 3,2ha = 0,032$km^{2}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-100-sach-toan-vnen-lop-5.html | 1c4d2bfb22691f9948da3d4578409102 |
Giải VNEN toán 5 bài 18: Em ôn lại những gì đã học | [
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 47 VNEN toán 5 tập 1\nTrả lời câu hỏi và giải thích cho bạn nghe cách làm:\na. 1 gấp bao nhiêu lần$\\frac{1}{10}$? b.$\\frac{1}{10}$ gấp bao nhiêu lần$\\frac{1}{100}$?\nc.$\\frac{1}{100}$ gấp bao nhiêu lần$\\frac{1}{1000}$?\nCâu 2: Trang 47 VNEN toán 5 tập 1\nTìm $x$:\na. $x + \\frac{3}{8}=\\frac{4}{3}$ b. $x - \\frac{4}{5}=\\frac{7}{6}$\nc. $x \\times \\frac{1}{9}=\\frac{21}{8}$ d. $x : \\frac{8}{5}=5$\nCâu 3: Trang 47 VNEN toán 5 tập 1\nMột vòi nước chảy vào bể. Giờ thứ nhất chảy được$\\frac{2}{5}$ bể, giờ thứ hai chảy được$\\frac{1}{3}$ bể. Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy được bao nhiêu phần bể nước.\nCâu 4: Trang 47 VNEN toán 5 tập 1\nNăm nay tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng mẹ hơn con 32 tuổi.\nB. Hoạt động thực hành\nMẹ mua 24kg bột mì, mẹ đã làm bánh hết$\\frac{3}{8}$ số bột mì đó. Hỏi:\na. Mẹ đã dùng hết bao nhiêu kg bột mì?\nb. Mẹ còn lại bao nhiêu kg bột mì?"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-18-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html | 7964d813890946aa41d1e48a4f899650 |
Giải câu 5 trang 100 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5 trang 100 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,62m và chiều rộng 8,4m. Tính chu vi và diện tích vườn cây đó.\n02 Bài giải:\n \nChu vi của vườn cây hình chữ nhật là:\n (15,62 + 8,4) x 2 = 48,04 (m)\nDiện tích của vườn cây hình chữ nhật là:\n 15,62 x 8,4 = 131,208$m^{2}$\nĐáp số: Chu vi: 48,04 m\n Diện tích: 131,208$m^{2}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-100-sach-toan-vnen-lop-5.html | 0063c07c84d899bb982809ba91907e0f |
Giải câu 1 trang 99 sách toán VNEN lớp 5 | [
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 99 sách VNEN toán 5\nĐặt tính rồi tính:\na. 25,8 x 1,5 b. 13,25 x 6,7\nc. 0,24 x 4,7 d. 7,826 x 4, 5\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-99-sach-toan-vnen-lop-5.html | a19c0c8de7aa733ee6277c5201c6185b |
Giải VNEN toán 5 bài 17: Em ôn lại những gì đã học | [
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 45 VNEN toán 5 tập 1\nViết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\na. $\\frac{5}{23}$;$\\frac{13}{23}$;$\\frac{62}{23}$;$\\frac{12}{23}$ b.$\\frac{3}{4}$ ;$\\frac{2}{3}$;$\\frac{7}{12}$;$\\frac{5}{6}$\nCâu 2: Trang 45 VNEN toán 5 tập 1\nTính:\n$\\frac{3}{5} - \\frac{1}{15}\\times \\frac{10}{13}$\n$\\frac{1}{2} + \\frac{3}{8} : \\frac{3}{4}$\n$\\left ( \\frac{3}{5}-\\frac{3}{20} \\right )\\times \\frac{4}{5}$\nCâu 3: Trang 46 VNEN toán 5 tập 1\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng$\\frac{3}{4}$ chiều dài.\na. Tính diện tích mảnh vườn\nb. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, cứ $15m^{2}$ thì thu hoạch được 10kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn thu hoạch được bao nhiêu kg rau?\nCâu 4: Trang 46 VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau:\nĐể lát một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng 18m, người ta dùng gạch hình vuông có chiều dài 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền cái sân đó? (Coi phần diện tích mạch vữa không đáng kể).\nCâu 5: Trang 46 VNEN toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nDiện tích miếng bìa có kích thước theo hình vẽ bên là:\nA. 96$m^{2}$ B. 192$m^{2}$ C. 224$m^{2}$ D. 288$m^{2}$\nB. Hoạt động ứng dụng\nAnh Tuấn muốn sơn một bức tường hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài. Biết rằng trung bình cứ sơn 1$m^{2}$ thì hết 200g sơn nước.\nEm hãy giúp anh Tuấn tính xem cần bao nhiêu kg sơn nước để sơn bức tường đó."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-17-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html | ef638a2e57de18e392d9fb3bb80cf64e |
Giải VNEN toán 5 bài 19: Khái niệm số thập phân | [
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"Đố bạn\":\na. Quan sát hình ảnh dưới đây (sgk)\nb. Em đố bạn đọc các kí hiệu 0,2l; 0,5kg; 0,5l có trong các hình vẽ trên\nTrả lời:\n0,2l đọc là: Không phẩy hai lít\n0,5kg đọc là: Không phẩy năm ki lô gam\n0,5l: Không phẩy năm lít.\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (sgk)\n3. a. Viết các phân số thập phân chỉ phần đã tô màu trong các hình vẽ sau:\nb. Viết các phân số thập phân ở phần (a) thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó.\nTrả lời:\na. Các phân số thập phân chỉ phần đã tô màu trong các hình vẽ trên là:\nHình 1:$\\frac{3}{10}$\nHình 2:$\\frac{5}{10}$\nHình 3:$\\frac{6}{10}$\nb.Viết các phân số thập phân ở phần (a) thành số thập phân rồi đọc\n$\\frac{3}{10}$ = 0,3 $\\frac{5}{10}$ = 0,5 $\\frac{6}{10}$ = 0,6",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 50 VNEN toán 5 tập 1\na. Đọc mỗi số thập phân sau: 0,2 0,8 0,5 0,1 0,9\nb. Viết mỗi số thập phân sau: Không phẩy một, không phẩy sáu, không phẩy bảy, không phẩy ba.\nCâu 2: Trang 50 VNEN toán 5 tập 1\nViết (theo mẫu):\na.$\\frac{4}{10}$ b.$\\frac{9}{10}$ c.$\\frac{3}{10}$ d.$\\frac{5}{10}$\nCâu 3: Trang 50 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 50 VNEN toán 5 tập 1\nEm viết năm số thập phân đã học vào vở, đọc các số thập phân đó cho người lớn nghe.\nCâu 2: Trang 50 VNEN toán 5 tập 1\nEm hãy quan sát hình vẽ dưới đây rồi viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. Nói cho mọi người trong gia đình nghe các thông tin về chiều dài kiến và con bọ dừa trong hình vẽ.\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-19-khai-niem-so-thap-phan.html | 2059042520a2000e0b52f31c1ee699f8 |
Giải VNEN toán 5 bài 15: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích | [
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTrả lời:\n2. Em đọc kĩ: sgk\n3. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\n4. Đọc, viết các số đo diện tích:\na. Đọc các số đo diện tích: 18$mm^{2}$; 603$mm^{2}$; 1400$mm^{2}$\nb. Viết các số đo diện tích:\nMột trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông\nHai nghìn ba trăm mười mi -li-mét vuông\nTrả lời:\n18$mm^{2}$: Mười támmi-li-mét vuông\n603$mm^{2}$: Sáu trăm linh bami-li-mét vuông\n1400$mm^{2}$: Một nghìn bốn trămmi-li-mét vuông\nViết số đo diện tích:\nMột trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 180$mm^{2}$\nHai nghìn ba trăm mười mi -li-mét vuông: 2310$mm^{2}$",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n7$cm^{2}$ = ... $mm^{2}$ 2$m^{2}$ = ... $cm^{2}$ 15$km^{2}$ = ... $hm^{2}$\n12$hm^{2}$ = ... $m^{2}$ 15$m^{2}$8$dm^{2}$ = ... $dm^{2}$ 3$dam^{2}$ 22$m^{2}$= ... $m^{2}$\nCâu 2: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n800$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$ 2600$dm^{2}$= ...$m^{2}$ 80 000$m^{2}$= ...$hm^{2}$\n1000$hm^{2}$=$km^{2}$ 150$cm^{2}$= ...$dm^{2}$ ...$cm^{2}$ 201$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ ...$m^{2}$\nCâu 3: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n2$mm^{2}$= ... $cm^{2}$ 5$dm^{2}$= ... $m^{2}$ 34$dm^{2}$= ... $m^{2}$\n45$cm^{2}$= ... $dm^{2}$ 25$mm^{2}$= ... $cm^{2}$ 28$cm^{2}$= ... $m^{2}$\nCâu 4: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\na. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông: 8$m^{2}$36$dm^{2}$; 19$m^{2}$8$dm^{2}$\nb. Viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là xăng-ti-mét vuông:4$dm^{2}$45$cm^{2}$; 14$dm^{2}$85$cm^{2}$; 105$dm^{2}$6$cm^{2}$.\nCâu 5: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\nĐiền dấu < = > :\n2$dm^{2}$8$cm^{2}$ ... 208$cm^{2}$ 4$m^{2}$48$dm^{2}$ ... 5$m^{2}$\n400$mm^{2}$ ... 398 $cm^{2}$ 61$km^{2}$ ... 610$hm^{2}$\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\nTrước kia ở vùng đồng bằng Bắc Bộ người ta sử dụng đơn vị đo diện tích ruộng đất là mẫu, sào, thước. Mỗi mẫu bằng 3600$m^{2}$, một mẫu bằng 10 sào, một sào bằng 15 thước. Em hãy tính xem một sào bằng bao nhiêu mét vuông, một thước bằng bao nhiêu mét vuông?\nCâu 2: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\nỞ các tỉnh phía Nam còn sử dụng đơn vị đo diện tích ruộng đất là công. Một công đất có diện tích bằng 1000$m^{2}$. Em hãy tính xem 10000$m^{2}$ bằng nhiều công đất."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-15-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich.html | 991c934a50d319eff51fcfd30e6a431a |
Giải VNEN toán 5 bài 11: Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ nghịch | [
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi “Điền số thích hợp vào chỗ chấm”.\n2. Đọc kĩ và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn: (sgk)\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nTrả lời:\na) Có 3000kg gạo được chia đều cho các bao. Xét quan hệ giữa số bao gạo và số kg gạo trong mỗi bao.\nSố gạo trong mỗi bao\n25kg\n50kg\n75kg\n100kg\nSố bao gạo\n120 bao\n60 bao\n40 bao\n30 bao\nNhận xét:\nTổng khối lượng gạo không đổi (là 3000kg), được chia đều vào các bao.\nSố kg gạo trong mỗi bao gấp lên (giảm đi) 2 lần, 3 lần, 4 lần… thì số bao gạo giảm đi (gấp lên) 2 lần, 3 lần, 4 lần…\nSố kg gạo trong mỗi bao gấp lên (giảm đi) bao nhiêu lần thì số bao gạo giảm đi (gấp lên) giảm đi bấy nhiêu lần.\nTa nói: Số kg gạo trong mỗi bao và số bao gạo là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.\nb)Để hoàn thành kế hoạch, một xưởng đồ gỗ phải làm việc trong 30 ngày, mỗi ngày đóng được 12 cái bàn. Nếu số bàn đóng trong mỗi ngày thay đổi thì số ngày làm việc để hoàn thành kế hoạch cũng sẽ thay đổi. Xét quan hệ giữa số bàn đóng trong một ngày với số ngày làm việc để hoàn thành kế hoạch.\nNhận xét :\nKế hoạch cố định (lượng công việc không đổi). Tổng số bàn phải đóng là 360 cái.\nSố bàn đóng được mỗi ngày gấp lên bao nhiêu lần thì số ngày làm xong công việc giảm đibấy nhiêu lần.\nSố bàn đóng được mỗi ngày giảm đi bao nhiêu lần thì số ngày làm xong công việcgấp lênbấy nhiêu lần.\nTa nói :Số bàn đóng được mỗi ngày và số ngày làm xong công việc và là hai đại lượng tỉ lệnghịchvới nhau.\nc) Bác Hoàng dự kiến làm một mảnh vườn trồng rau hình chữ nhật có diện tích 1800m2. Hãy xét quan hệ giữa chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó.\nNhận xét :\nDiện tích của mảnh vườn hình chữ nhật cố định (bằng 1800m2).\nNếu chiều rộng của mảnh vườn gấp lên bao nhiêu lần thì chiều dài của mảnh vườngiảm đi bấy nhiêu lần.\nNếu chiều rộng của mảnh vườn giảm đi bao nhiêu lần thì chiều dài của mảnh vườngấp lên bấy nhiêu lần.\nTa nói :Chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn (có diện tích không đổi) là hai đại lượng tỉ lệnghịchvới nhau.\n4. Đọc kĩ và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\n5. Viết tiếp vào chỗ chấm để hoàn thiện bài giải của bài toán sau:\nBài toán: Muốn đắp xong một nền nhà trong 4 ngày thì cần 7 người. Hỏi nếu muốn đắp xong nền nhà đó trong 2 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm việc của mỗi người như nhau).\nTóm tắt:\nXây 4 ngày cần: 7 người\nXây 2 ngày cần: ..?.. người\nTrả lời:\nCách 1:\nMuốn đắp xong nền nhà trong 1 ngày thì cần số người là:\n4 x 7 = 28 (người)\nSố người cần có để đắp xong nền nhà trong 2 ngày là:\n28 : 2 = 14 (người)\nĐáp số: 14 người\nCách 2:\n4 ngày gấp 2 ngày số lần là:\n4 : 2 = 2 (lần)\nSố người cần có để đắp xong nền nhà trong hai ngày là:\n7 x 2 = 14 (người)\nĐáp số: 14 người",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 33 VNEN toán 5 tập 1\nĐể lát xong một cái sân gạch trong 12 ngày cần 2 thợ xây. Hỏi nếu muốn lát xong cái sân đó trong ba ngày thì cần bao nhiêu thợ xây?\n(mức làm việc của mỗi người như nhau).\nCâu 2: Trang 33 VNEN toán 5 tập 1\nĐể chuyển hết gạo trên tàu vào kho trong 8 giờ cần 15 công nhân. Hỏi muốn chuyển hết gạo trên tàu vào kho trong hai giờ thì cần bao nhiêu công nhân? (Mức làm việc của mỗi người như nhau).\nCâu 3: Trang 33 VNEN toán 5 tập 1\nNếu có 10 người thì làm xong một công việc trong 7 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (mức làm việc của mỗi người như nhau).\nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy nêu 1 ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ thuận và 1 ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ nghịch."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-11-tap-va-bo-sung-ve-giai-bai-toan-ti-le-nghich.html | 9130b0b029aa8e6bd49fd33d19865193 |
Giải VNEN toán 5 bài 10: Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ thuận | [
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi “Cùng gấp lên một số lần”\n2. Đọc kĩ và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrả lời:\nSố can\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\nLượng nước\n3l\n6l\n9l\n12l\n15l\n18l\n21l\n24l\nNhận xét:\nLượng nước chứa trong mỗi can như nhau (3l)\nSố can gấp lên bao nhiêu lần thì lượng nước chứa trong các can gấp lên bấy nhiêu lần.\nSố can giảm đi bao nhiêu lần thì lượng nước chứa trong các can giảm đi bấy nhiêu lần.\nTa nói: Số can và lượng nước trong các can là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.\nb. Quan hệ giữa số bao gạo và số kg gạo trong các bao:\nSố bao gạo\n1\n2\n4\n6\n8\n10\nSố gạo (kg)\n5\n10\n20\n30\n40\n50\nNhận xét:\nSố kg gạo ở mỗi bao là như nhau (đều là 5kg)\nSố bao gạo gấp lên bao nhiêu lần thì số kg gạo trong các bao gấp lên bấy nhiêu lần.\nSố bao gạo giảm đi bao nhiêu lần thì số kg gạo trong các bao giảm bấy nhiêu lần.\nTa nói: Số bao gạo và số lượng kg gạo là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.\nc) Quan hệ giữa sô viên gạch và khối lượng các viên gạch:\nNhận xét:\nKhối lượng mỗi viên gạch là như nhau (2kg).\nSố viên gạch gấp lên bao nhiêu lần thì khối lượng các viên gạch gấp lên bấy nhiêu lần.\nSố viên gạch giảm đi bao nhiêu lần thì khối lượng các viên gạch giảm đi bấy nhiêu lần.\nTa nói: Số viên gạch tỉ lệ thuận với khối lượng các viên gạch\n4. Đọc kĩ và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\n5. Viết vào chỗ chấm để hoàn thiện bài giải của bài toán sau:\nBài toán: Bạn Hạnh mua 3 quyển vở cùng loại hết 24000 đồng. Hỏi nếu bạn Hạnh mua 9 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?\nTrả lời:\nTóm tắt: 3 quyển vở: 24000 đồng\n 9 quyển vở: …… đồng?\nCách 1:\nMua một quyển vở hết số tiền là:\n24 000 : 3 = 8000 (đồng)\nMua 9 quyển vở hết số tiền là:\n8000 x 9 = 72 000 (đồng)\nĐáp số: 72 000 đồng\nCách 2:\n9 quyển vở gấp 3 quyển vở số lần là:\n9 : 3 = 3 (lần)\nMua 9 quyển vở hết số tiền là:\n24000 x 3 = 72 000 (đồng)\nĐáp số: 72 000 đồng",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 29 VNEN toán 5 tập 1\nMột đội thủy lợi trong 2 ngày đào được 46m mương. Hỏi trong 10 ngày đội thủy lợi đó đào được bao nhiêu mét mương? (Biết rằng số mét mương đào được mỗi ngày như nhau).\nCâu 2: Trang 29 VNEN toán 5 tập 1\nHiện nay số dân của một xã là 4000 người. Trung bình cứ 1000 người thì sau một năm tăng thêm 17 người. Hãy tính xem một năm sau, số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\nCâu 3: Trang 29 VNEN toán 5 tập 1\nLan mua 5 cái bút như nhau hết 75000 đồng. Hỏi Lan mua 7 cái bút như thế hết bao nhiêu tiền?\nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy tìm hiểu số kg gạo dùng để nấu cơm trong một tuần của gia đình em. Gỉa định rằng số gạo dùng mỗi tuần như nhau. Em hãy viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp.\nSố tuần\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\nSố gạo để nấu cơm (kg)\nSố kg gạo dùng để nấu cơm tỉ lệ thuận với…………….."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-10-tap-va-bo-sung-ve-giai-bai-toan-ti-le-thuan.html | 3fc07aaa9b88e5c69fa0eeb38b73fcad |
Giải VNEN toán 5 bài 8: Em ôn lại những gì đã học | [
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 22 VNEN toán 5 tập 1\nTính:\nCâu 2: Trang 22 VNEN toán 5 tập 1\nTìm $x$:\n$x$ + $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{9}{11}$ $x$ - $\\frac{5}{10}$= $\\frac{4}{15}$\n$x$ x $\\frac{1}{7}$= $\\frac{5}{6}$ $x$ : $\\frac{3}{5}$ = $\\frac{1}{6}$\nCâu 3: Trang 22 VNEN toán 5 tập 1\nViết (theo mẫu):\na. 23m 18cm;9m 5cm\nb. 7kg 167g;34kg 50g;1kg 5g\nCâu 4: Trang 23 VNEN toán 5 tập 1\nBiết $\\frac{2}{5}$ quãng đường AB dài 36km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?\nCâu 5: Trang 23 VNEN toán 5 tâp 1\nMột mảnh đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ bên (h12)\nSau khi đào ao và làm nhà thì diện tích phần đất còn lại là:\nA. 180$m^{2}$ B. 1400$m^{2}$ C. 1800$m^{2}$ D. 2000$m^{2}$\nB. Hoạt động ứng dụng\nQuan sát sự tăng trưởng của một cây trong hình vẽ dưới đây:\na. Ghi chép lại sự tăng trưởng của cây theo từng tuần\nb. Trả lời câu hỏi:\nSau 3 tuần cây tăng trưởng được bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTuần nào cây tăng trưởng nhanh nhất?"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-8-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html | 0a655ca0dc23c7544697de0903c6cce8 |
Giải VNEN toán 5 bài 7: Em ôn lại những gì đã học | [
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 20 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các phân số sau thành phân số thập phân:\n$\\frac{9}{30}$;$\\frac{11}{25}$;$\\frac{64}{400}$;$\\frac{21}{50}$;$\\frac{13}{250}$\nCâu 2: Trang 20 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n$2\\frac{3}{5}$; $8\\frac{7}{10}$; $6\\frac{4}{9}$; $3\\frac{27}{100}$;\nCâu 3: Trang 21 VNEN toán 5 tập 1\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n1dm=…. m 1g = …... kg 1 phút = ….. giờ\n2dm = …. m 5g = …… kg 10 phút = ….. giờ\nCâu 4: Trang 21 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\n5m7dm;7m6dm;24m7dm;40m4dm.\nCâu 5: Trang 21 VNEN toán 5 tập 1\nMột sợi dây dài 2m35cm. Hãy viết số đo độ dài của sợi dây dưới dạng số đo có đơn vị là: xăng -ti-met, đề-xi-mét, mét.\nB. Hoạt động ứng dụng\n2. Tìm ba tình huống sử dụng phân số, hỗn số trong cuộc sống rồi viết vào vở."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-7-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html | 9aa75d24c4eb1953748597c5e9980392 |
Giải VNEN toán 5 bài 6: Hỗn số (tiếp theo) | [
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi “ghép thẻ”\nTrả lời:\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động\nQuan sát hình vẽ: (sgk)\nHỗn số chỉ phần đã tô màu của hình vẽ là: $2\\frac{3}{4}$\nTính: $2\\frac{3}{4}$ = 2 + $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{8}{4}$ + $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{11}{4}$\n3. Chuyển các hỗn số sau thành phân số và giải thích cho bạn nghe cách làm của em\n$1\\frac{2}{5}$, $2\\frac{1}{4}$\nTrả lời:\n$1\\frac{2}{5}= \\frac{1\\times 5+2}{5}=\\frac{7}{5}$\n$2\\frac{1}{4}= \\frac{2\\times 4+1}{4}=\\frac{9}{4}$\nCách làm: Ta tình phân số bằng cách:Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số phần phân số. Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 18 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n$2\\frac{2}{3}$, $3\\frac{1}{4}$, $4\\frac{2}{5}$, $5\\frac{3}{7}$\nCâu 2: Trang 19 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số sau thành phân số thập phân:\n$4\\frac{3}{10}$, $21\\frac{7}{100}$, $7\\frac{39}{100}$, $6\\frac{123}{1000}$\nCâu 3: Trang 19 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tình (theo mẫu):\n$5\\frac{2}{10}+7\\frac{1}{10}$, $5\\frac{6}{7} - 3\\frac{5}{7}$\n$8\\frac{3}{5} \\times 2\\frac{6}{7}$, $1\\frac{3}{10} : 5\\frac{7}{8}$\nCâu 4: Trang 19 VNEN toán 5 tập 1\nSo sánh các hỗn số:\n$7\\frac{9}{10}$ và $4\\frac{9}{10}$; $6\\frac{3}{10}$ và $6\\frac{5}{9}$\nCâu 5: Trang 19 VNEN toán 5 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 19 VNEN toán 5 tập 1\nViết các hỗn số và phân số tương ứng trong các tình huống sau:\na. Có 2 quả dưa và một nửa quả dưa\nb. Có 3 chai sữa và $\\frac{1}{4}$ chai sữa\nc. Có 1 cái bánh và $\\frac{2}{5}$ cái bánh\nCâu 2: Trang 20 VNEN toán 5 tập 1\nEm đọc mỗi hỗn số trên cho người lớn nghe và chỉ ra phần nguyên, phần phân số trong mỗi hỗn số đó"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-6-hon-so-tiep-theo.html | 049a46143374e2bb9318af6efbc15231 |
Giải VNEN toán 5 bài 13: Bảng đơn vị đo khối lượng | [
"A. Hoạt động cơ bản\nChơi trò chơi “ Đố bạn nhớ lại”:\na. Viết vào chỗ chấm trong bảng đơn vị đo khối lượng dưới đây cho thích hợp:\nb. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrả lời:\nLớn hơn Ki-lô-gam\nKi-lô-gam\nBé hơn Ki-lo-gam\nTấn\nTạ\nYến\nKg\nHg\nDag\ng\n1 tấn = 10 tạ\n= 1000 kg\n1 tạ = 10 yến\n= $\\frac{1}{10}$ tấn\n1 yến = 10 kg\n= $\\frac{1}{10}$ tạ\n1kg = 10 hg\n= $\\frac{1}{10}$ yến\n1hg = 10 dag\n= $\\frac{1}{10}$ kg\n1 dag = 10 g\n= $\\frac{1}{10}$ hg\n1g = $\\frac{1}{1000}$ kg\nb. Nhận xét: Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau\nĐơn vị lớn gấp 10 đơn vị bé hơn tiếp liền\nĐơn vị bé bằng $\\frac{1}{10}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 36 VNEN toán 5 tập 1\nViết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n5 tấn = … tạ 80 tạ = … tấn 1 tạ = … tấn\n34 tạ = … yến 1300 kg = … tạ 1 yến = … tạ\n21 yến = … kg 310kg = … yến 1kg = … yến\n5kg = … g 25000kg = … tấn 1g = … kg\nCâu 2: Trang 37 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n12 tấn 23kg = … kg 12 tạ 23kg = … kg 7kg 21g = … g\nCâu 3: Trang 37 VNEN toán 5 tập 1\nThửa ruộng thứ nhất thu được 780kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được 1 tấn 42kg thóc. Hỏi cả hai thửa ruộng thu được bao nhiêu kg thóc?\nC. Hoạt động ứng dụng\nBạn Hoàng đã lập bảng ghi lại số đo khối lượng của một số đồ vật và vật nuôi của nhà bạn như sau:\nTên đồ vật/ con vật\nKhối lượng\nCon trâu\n2 tạ\nCon lợn\n60kg\nCái cặp sách\n2kg\nHãy ước lượng khối lượng một vài đồ vật hoặc vật nuôi của nhà em và lập như bạn Hoàng đã làm"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-13-bang-don-vi-do-khoi-luong.html | 3982d973bcba56f1aa19e91a3beba244 |
Giải VNEN toán 5 bài 4: Ôn tập các phép tính với phân số | [
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 3: Trang 13 VNEN toán 5 tập 1\nTính:\na.$\\frac{3}{5} + \\frac{2}{7}$ $\\frac{7}{9} - \\frac{1}{6}$ $\\frac{7}{8} + 3$ $2 - \\frac{5}{4}$\nb.$\\frac{9}{2}\\times \\frac{4}{5}$ $\\frac{8}{7} :\\frac{2}{3}$ $4\\times \\frac{5}{9}$ $\\frac{3}{8} : 2$\nCâu 4: Trang 13 VNEN toán 5 tập 1\nTính (theo mẫu):\n$\\frac{4}{3}\\times \\frac{9}{10}$ $\\frac{9}{16} :\\frac{27}{8}$ $\\frac{40}{7}: \\frac{5}{14}$\nCâu 5: Trang 13 VNEN toán 5 tập 1\na. Chú Phong mang bán một chùm bóng bay. Buổi sáng chú Phong bán được$\\frac{1}{2}$ số bóng bay, buổi chiều chú bán được$\\frac{1}{3}$ số bóng bay. Tìm phân số chỉ số bóng bay còn lại của chú Phong.\nb. Một tấm áp phích hình chữ nhật có diện tích$\\frac{18}{4}$$m^{2}$, chiều dài$\\frac{15}{4}$m. Tính chu vi tấm áp phích hình chữ nhật\nB. Hoạt động ứng dụng\nEm đọc thông tin sau cho người lớn nghe:\nĐể làm thuốc ho người ta ngâm chanh đào với mật ong và đường phèn. Cứ$\\frac{1}{2}$kg chanh đào thì cần$\\frac{1}{4}$kg đường phèn và$\\frac{1}{2}$l mật ong.\nTheo em, nếu muốn ngâm 1kg chanh đào thì cần bao nhiêu ki-lô-gam đường phèn và bao nhiêu lít mật ong?"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-4-tap-cac-phep-tinh-voi-phan-so.html | 538c0ace07ace783e3a368158c4c512c |
Giải VNEN toán 5 bài 3: Phân số thập phân | [
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi “ ai nhanh, ai đúng”.\na. Các bạn thi viết các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 ….\nb. Tìm các cặp số sao cho tích của chúng là 10, 100, 1000….. rồi viết tiếp vào bảng\nTrả lời:\na. Các phân số có mẫu số 10, 100, 1000… là: $\\frac{13}{10}$;$\\frac{6}{100}$;$\\frac{132}{1000}$;$\\frac{45}{100}$...\nb. Điền vào bảng:\n10\n100\n1000\n10 = 2 x 5\n10 = 5 x 2\n10 = 1 x 10\n10 = 10 x 1\n100 = 20 x 5\n100 = 5 x 20\n100 = 50 x 2\n100 = 2 x 50\n100 = 25 x 4\n100 = 4 x 25\n100 = 1 x 100\n100 = 100 x 1\n1000 = 200 x 5\n1000 = 5 x 200\n1000 = 500 x 2\n1000 = 2 x 500\n1000 = 250 x 4\n1000 = 4 x 250\n1000 = 1 x 1000\n1000 = 1000 x 1\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (Sgk)\n3. a. Viết một vài phân số thập phân rồi đọc\nb. Tìm một số phân số có thể viết thành phân số thập phân rồi viết vào vở\nTrả lời:\na. Viết phân số thập phân rồi đọc\n$\\frac{13}{100}$: Mười ba phần một trăm; $\\frac{35}{100}$: Ba mươi lăm phần một trăm;\n$\\frac{3}{10}$: Ba phần mười; $\\frac{7}{10}$: Bảy phần mười.\nb. Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân là:$\\frac{15}{20}$;$\\frac{4}{25}$;$\\frac{13}{50}$;$\\frac{4}{5}$",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\na. Đọc mỗi phân số thập phân sau: $\\frac{3}{10}$;$\\frac{14}{100}$;$\\frac{723}{1000}$;$\\frac{2014}{1000000}$\nb. Viết mỗi phân số thập phân sau:\nNăm phần mười; bảy mươi hai phần một trăm; ba trăm phần nghìn; chín phần một triệu\nCâu 2: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\nPhân số nào dưới đây là phân số thập phân: $\\frac{10}{3}$, $\\frac{17}{10}$, $\\frac{100}{52}$, $\\frac{439}{1000}$, $\\frac{4}{3000}$\nCâu 3: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\nViết các phân số dưới đây thành phân số thập phân (theo mẫu):\nCâu 4: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các phân số sau thành phân số thập phân:\na. $\\frac{2}{5}$ ;$\\frac{7}{4}$ ;$\\frac{18}{25}$\nb.$\\frac{32}{80}$ ;$\\frac{72}{400}$ ;$\\frac{425}{5000}$\nCâu 5: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\nViết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 12 VNEN toán 5 tập 1\nEm viết năm phân số có thể viết thành phân số thập phân vào vở\nCâu 2: Trang 12 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các phân số em viết được thành phân số thập phân rồi đọc các phân số thập phân đó cho người lớn nghe."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-3-phan-so-thap-phan.html | 705d3cd7d0610b2d5fb8edb81f3daad9 |
Giải VNEN toán 5 bài 12: Bảng đơn vị đo độ dài | [
"A. Hoạt động cơ bản\nChơi trò chơi “ Đố bạn nhớ lại”.\na. Viết vào chỗ chấm trong bảng đơn vị đo độ dài dưới đây cho thích hợp\nb. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nTrả lời:\nLớn hơn mét\nMét\nBé hơn mét\nKm\nhm\ndam\nm\ndm\ncm\nmm\n1km = 10 hm\n= 1000 m\n1hm = 10 dam\n= $\\frac{1}{10}$km\n= 100 m\n1dam = 10 m\n= $\\frac{1}{10}$ hm\n1m = 10dm\n= $\\frac{1}{10}$ dam\n1dm = 10 cm\n= $\\frac{1}{10}$ m\n1cm = 10mm\n= $\\frac{1}{10}$ dm\n1mm = $\\frac{1}{10}$ cm.\nb. Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:\nĐơn vị lớn gấp 10 đơn vị bé hơn tiếp liền.\nĐơn vị bé bằng $\\frac{1}{10}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1\nViết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n25m = …. dm 60m= …. dam 1mm = …. cm\n125dm = … cm 500m = … hm 1cm = …. dm\n200cm = … mm 13000m = …. km 1dm = … m\nCâu 2: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n8km 23m = …. m 1045m = …. km … m\n12m 4cm = …. cm 678cm = …. m …. cm\nCâu 3: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây (theo mẫu):\nSố liệu đo về độ dài một số vật\nChiều cao bàn học\n1m 20 cm\n120cm\nChiều cao cửa ra vào\n2m 15 cm\n…. cm\nChiều dày quyển sách\n1cm 5mm\n…. mm\nChiều dài bút chì\n14cm\n…. mm\nC. Hoạt động ứng dụng\nHãy tìm hiểu và điền tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nQuãng đường từ nhà em đến chợ dài khoảng …m. Quãng đường từ chợ đến trường dài khoảng …m. Nếu em đi từ nhà qua chợ, rồi đến trường thì đi hết quãng đường dài khoảng … m (hay …. km ….m)."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-12-bang-don-vi-do-do-dai.html | ea17caaa9363848415e523447088f05b |
Giải câu 1 trang 48 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nMẹ mua 24kg bột mì, mẹ đã làm bánh hết$\\frac{3}{8}$ số bột mì đó. Hỏi:\na. Mẹ đã dùng hết bao nhiêu kg bột mì?\nb. Mẹ còn lại bao nhiêu kg bột mì?\n02 Bài giải:\n \na. Mẹ đã dùng hết số kg bột mì là:\n (24 : 8) x 3 = 9 (kg)\nb. Mẹ còn lại số kg bột mì là:\n 24 - 9 = 15 (kg)\n Đáp số: a. 9kg\n b. 15kg"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-48-vnen-toan-5-tap-1.html | e3ed1af92067e04a6c6aac87927f3433 |
Giải VNEN toán 5 bài 1: Ôn tập về phân số | [
"A. Hoạt động thực hành\n1. Chơi trò chơi “ghép thẻ”:\na. Ghép các thẻ ghi phân số với các hình được tô màu thích hợp:\nb. Em đọc các phân số trên và nêu tử số, mẫu số của mỗi phân số đó.\nTrả lời:\na.\nb. Đọc các phân số:\nBa phần tư có tử số là ba, mẫu số là bốn\nHai mươi phần một trăm có tử số là 20, mẫu số là một trăm\nBa phần tám có tử số là ba, mẫu số là tám\nBốn phần bảy có tử số là bốn, mẫu số là bảy.\n2. Đọc nội dung sau và giải thích cho bạn nghe (sgk)\n3. Đọc mỗi chú ý sau rồi tìm thêm ví dụ cho mỗi chú ý (sgk)",
"Câu 4: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1\na. Đọc các phân số sau:$\\frac{7}{8}$;$\\frac{5}{9}$;$\\frac{75}{100}$;$\\frac{56}{97}$;$\\frac{12}{23}$\nb. Nêu tử số và mẫu số của mỗi phân số trên\nCâu 5: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1\na. Viết các thương số sau dưới dạng phân số: 5 : 8; 34 : 100; 9 : 17\nb. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1\n 5; 268; 1000\nc. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n$5=\\frac{5}{....}$ ; $1=\\frac{257}{....}$ ;$0=\\frac{.....}{10}$ ; $2 : .....=\\frac{.....}{7}$\nCâu 6: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1\nChơi trò chơi “tìm bạn”:\nTìm bạn có thẻ ghi phân số bằng phân số ghi trên thẻ mình có\nĐọc các cặp phấn số bằng nhau ghi trên thẻ và giải thích cho bạn nghe.\n7 – 8 – 9. Đọc ví dụ: (sgk)\nCâu 10: Trang 7 VNEN toán 5 tập 1\na. Rút gọn các phân số sau: $\\frac{24}{32}$ ;$\\frac{14}{35}$ ;$\\frac{30}{25}$;$\\frac{63}{36}$\nb. Quy đồng mẫu số các phân số sau:$\\frac{3}{5}$ và$\\frac{4}{7}$ ;$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{5}{6}$ ;$\\frac{4}{9}$ và$\\frac{1}{6}$\nCâu 11: Trang 7 VNEN toán 5 tập 1\nViết một phân số bằng mỗi phân số sau:\n$\\frac{5}{9}$ $\\frac{7}{8}$ $\\frac{24}{42}$\nB. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy nêu hai cách chia đều hai cái bánh cho 6 người. Viết phân số chỉ số phần bánh mỗi người nhận được."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-1-tap-ve-phan-so.html | d747e7fec00a701863bb3343f6138bdb |
Giải câu 4 trang 47 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 47 VNEN toán 5 tập 1\nNăm nay tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng mẹ hơn con 32 tuổi.\n02 Bài giải:\n \nTuổi mẹ : |---|---|---|---|---|\nTuổi con : |---|\nHiệu số phần bằng nhau là:\n 5 - 1 = 4 (phần)\nTuổi con là: (32 : 4) x 1 = 8 (tuổi)\nTuổi mẹ là: 32 + 8 = 40 (tuổi)\n Đáp số: con 8 tuổi\n mẹ 40 tuổi"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-47-vnen-toan-5-tap-1.html | 7e40ff7333eb1f764276e2675814a048 |
Giải câu 2 trang 50 phần C VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 50 VNEN toán 5 tập 1\nEm hãy quan sát hình vẽ dưới đây rồi viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. Nói cho mọi người trong gia đình nghe các thông tin về chiều dài kiến và con bọ dừa trong hình vẽ.\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-50-phan-c-vnen-toan-5-tap-1.html | 9deb5aeba8ff3f561c175b9a8d4f1b1a |
Giải VNEN toán 5 bài 14: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông | [
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi “Tìm nhanh”:\na. Em viết các đơn vị đo đô dài, các đơn vị đo diện tích vào hai cột\nb. Tìm hai thẻ ghi số đo có giá trị bằng nhau.\nTrả lời:\nCác đơn vị đo độ dài\nCác đơn vị đo diện tích\n1hm\n10dm\n1dam\n100m\n1m\n10m\n100$dm^{2}$\n10000$cm^{2}$\n1$m^{2}$\n100$cm^{2}$\n1$dm^{2}$\n1$m^{2}$\nb. Hai thẻ có giá trị bằng nhau là:\n1hm và 100m\n1dam = 10m\n1m và 10dm\n1$m^{2}$ và 100$dm^{2}$\n1$m^{2}$ và 10000$cm^{2}$\n1$dm^{2}$ và 100$cm^{2}$\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn: (sgk)\n3. Đọc các số đo diện tích:\nTrả lời:\n578$hm^{2}$: Năm tram bảy mươi tám héc tô mét vuông\n54$dam^{2}$: Năm mươi tư đề ca mét vuông\n108$dam^{2}$: Một trăm linh tám đề ca mét vuông\n135 250$dam^{2}$: Một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm năm mươi đề ca mét vuông.\n23 400$hm^{2}$: Hai mươi ba nghìn bốn trăm héc tô mét vuông\n76$hm^{2}$: Bảy mươi sáu héc tô mét vuông.\n4. Viết các số đo diện tích:\na. Năm trăm sáu mươi ba đề ca mét vuông\nb. Hai mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi tư đề ca mét vuông.\nc. Bảy trăm linh ba héc tô mét vuông\nd. Tám mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi ba héc tô mét vuông.\nTrả lời:\na. Năm trăm sáu mươi ba đề ca mét vuông => 563$dam^{2}$:\nb. Hai mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi tư đề ca mét vuông => 27 634$dam^{2}$:\nc. Bảy trăm linh ba héc tô mét vuông => 703$hm^{2}$:\nd. Tám mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi ba héc tô mét vuông => 82 493$hm^{2}$",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n3$dam^{2}$ = … $m^{2}$ 4$dam^{2}$ = … $m^{2}$\n500$m^{2}$ = … $dam^{2}$ 4$hm^{2}$ = … $dam^{2}$\n12$hm^{2}$ 6$dam^{2}$ = … $dam^{2}$ 240$m^{2}$= …$dam^{2}$ …$m^{2}$.\nCâu 2: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n7$m^{2}$. = … $dam^{2}$ 9$dam^{2}$ = … $hm^{2}$.\n45$m^{2}$ = … $dam^{2}$ 39$dam^{2}$ = … $hm^{2}$.\nCâu 3: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là để ca mét vuông (theo mẫu):\n5$dam^{2}$ 23$m^{2}$ 35$dam^{2}$ 86$m^{2}$ 26$dam^{2}$ 4$m^{2}$.\nC. Hoạt động ứng dụng\nSân bóng chuyền hình chữ nhật có kích thước là 18m và 9m. Em hãy viết số đo diện tích của sân bóng chuyền với đơn vị đo là đề-ca-mét vuông."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-14-de-ca-met-vuong-hec-met-vuong.html | 271b0a2770a38ef976740ae998116e40 |
Giải câu 1 trang 29 phần C VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy tìm hiểu số kg gạo dùng để nấu cơm trong một tuần của gia đình em. Gỉa định rằng số gạo dùng mỗi tuần như nhau. Em hãy viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp.\nSố tuần\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\nSố gạo để nấu cơm (kg)\nSố kg gạo dùng để nấu cơm tỉ lệ thuận với……………..\n02 Bài giải:\n \nVí dụ: Mỗi tuần nhà em ăn hết 4kg gạo.\nTa có bảng kết quả như sau:\nSố tuần\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\nSố gạo để nấu cơm (kg)\n4\n8\n12\n16\n20\n24\n28\nSố kg gạo dùng để nấu cơm tỉ lệ thuận với số tuần."
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-29-phan-c-vnen-toan-5-tap-1.html | 92a79ba38402e56ffafbccbea0929b04 |
Giải câu 1 trang 34 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy nêu 1 ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ thuận và 1 ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ nghịch.\n02 Bài giải:\n \nSố gạo ăn hàng ngày tỉ lệ thuận với số tiền mẹ mua gạo (giá tiền mỗi cân gạo như nhau).\nSố người ăn bánh tỉ lệ nghịch với số bánh có trong hộp (mỗi người ăn như nhau)."
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-34-vnen-toan-5-tap-1.html | 7e5d4039ce2e58ec96dcbfc1759fe6b0 |
Giải VNEN toán 5 bài 2: Ôn tập về so sánh hai phân số | [
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 8 VNEN toán 5 tập 1\nChơi trò chơi “ ghép thẻ”:\nCâu 2: Trang 8 VNEN toán 5 tập 1\nThảo luận để điền dấu (> = < ) thích hợp vào chỗ chấm:\na. $\\frac{2}{7}$ ...$\\frac{5}{7}$ ;$\\frac{3}{4}$ ...$\\frac{1}{4}$ ;$\\frac{5}{13}$ ...$\\frac{5}{13}$\nb.$\\frac{5}{6}$ ...$\\frac{2}{3}$ ;$\\frac{3}{4}$ ...$\\frac{5}{13}$ ; $\\frac{8}{20}$ ...$\\frac{2}{5}$\nCâu 3: Trang 8 VNEN toán 5 tập 1\na. Thảo luận nội dung cần điền tiếp vào chỗ chấm và nghe thầy (cô) hướng dẫn:\nTrong hai phân số cùng mẫu số:\nPhân số có tử số bé hơn thì ………\nPhân số có tử số lớn hơn thì ……….\nNếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó ……….\nMuốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta …….. mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các ….. của chúng.\nb. Thảo luận với bạn để điền từ “ bé hơn”, “lớn hơn” hoặc “bằng” vào chỗ chấm trong các nhận xét sau cho đúng:\nNhận xét 1:\nPhân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó ………. 1\nPhân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó ……….. 1\nPhân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó ……….. 1\nNhận xét 2: Trong hai phân số có cùng tử số:\nPhân số có mẫu số bé hơn thì …………\nPhân số có mẫu số lớn hơn thì ………..\nCâu 4: Trang 9 VNEN toán 5 tập 1\nĐiền dấu < = >:\na. $\\frac{3}{10}$ ...$\\frac{7}{10}$ $\\frac{5}{8}$ ...$\\frac{3}{8}$ $\\frac{25}{31}$ ...$\\frac{19}{31}$\nb.$\\frac{7}{8}$ ...$\\frac{5}{6}$ $\\frac{2}{5}$ ...$\\frac{3}{7}$ $\\frac{1}{4}$ ...$\\frac{1}{6}$\nc.$\\frac{2}{5}$ ....1 $\\frac{7}{6}$ ...1 $\\frac{21}{21}$ .... 1\nd.$\\frac{7}{6}$ ...$\\frac{7}{3}$ $\\frac{12}{17}$ ...$\\frac{12}{13}$ $\\frac{2}{3}$ ...$\\frac{2}{5}$\nCâu 5: Trang 9 VNEN toán 5 tập 1\na. Viết các phân số $\\frac{2}{3}$;$\\frac{3}{7}$;$\\frac{5}{9}$ theo thứ tự từ bé đến lớn\nb. Viết các phân số $\\frac{5}{18}$ ;$\\frac{4}{3}$ ;$\\frac{5}{6}$ theo thứ tự từ lớn đến bé\nB. Hoạt động ứng dụng\nMẹ Linh dùng $\\frac{2}{5}$ diện tích của mảnh vườn để trồng hoa và dùng $\\frac{1}{4}$ diện tích của mảnh vườn để trồng rau thơm. Em hãy so sánh diện tích trồng rau thơm với diện tích trồng hoa xem diện tích nào lớn hơn."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-2-tap-ve-so-sanh-hai-phan-so.html | 56bea2c6c8ebff6d73bad03d0e84042c |
Giải câu 3 trang 29 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 29 VNEN toán 5 tập 1\nLan mua 5 cái bút như nhau hết 75000 đồng. Hỏi Lan mua 7 cái bút như thế hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nMua một cái bút hết số tiền là:\n75000 : 5 = 15 000 (đồng)\nLan mua 7 cái bút hết số tiền là:\n15000 x 7 = 105 000 (đồng)\n Đáp số: 105 000 đồng"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-29-vnen-toan-5-tap-1.html | 44a6d65fedcacf9804f2b41104f59efb |
Giải VNEN toán 5 bài 5: Hỗn số | [
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Viết theo mẫu:\nTrả lời\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau, đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn nghe (sgk).\n3. Viết rồi đọc hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình vẽ sau:\nTrả lời:\n",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 16 VNEN toán 5 tập 1\nDựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):\nCâu 2: Trang 14 VNEN toán 5 tập 1\nViết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\nC. Hoạt động ứng dụng\nEm đọc mỗi hỗn số sau cho người lớn nghe và chỉ ra phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số đó: $1\\frac{1}{2}$, $2\\frac{2}{3}$, $3\\frac{1}{4}$."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-5-hon-so.html | f70f90536492dfaf47409b5e9a472433 |
Giải câu 1 trang 37 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nBạn Hoàng đã lập bảng ghi lại số đo khối lượng của một số đồ vật và vật nuôi của nhà bạn như sau:\nTên đồ vật/ con vật\nKhối lượng\nCon trâu\n2 tạ\nCon lợn\n60kg\nCái cặp sách\n2kg\nHãy ước lượng khối lượng một vài đồ vật hoặc vật nuôi của nhà em và lập như bạn Hoàng đã làm\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nTên đồ vật/ con vật\nKhối lượng\nCon trâu\n5 tạ 6 yến\nCon lợn\n4 yến\nCon chó\n1 yến 7 kg\nBao tải thóc\n5 yến\nBàn chải đánh răng\n8g"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-37-vnen-toan-5-tap-1.html | ae46e130c456a919a779f138bbc7ee92 |
Giải câu 2 trang 21 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\n2. Tìm ba tình huống sử dụng phân số, hỗn số trong cuộc sống rồi viết vào vở.\n02 Bài giải:\n \nMẹ ngâm nước chanh đào theo công thức: $\\frac{1}{2}$ kg chanh đào, $\\frac{1}{4}$ kg đường phèn và $\\frac{1}{4}$ lít mật ong.\nMỗi bữa cơm bố thường uống $\\frac{1}{2}$ ly rượu để ăn ngon miệng hơn.\nMột quả chanh pha được $2\\frac{1}{2}$ cốc nước chanh muối."
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-21-vnen-toan-5-tap-1.html | a2fe92e127e60b96567a5e1dd8820290 |
Giải câu 2 trang 20 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 20 VNEN toán 5 tập 1\nEm đọc mỗi hỗn số trên cho người lớn nghe và chỉ ra phần nguyên, phần phân số trong mỗi hỗn số đó\n02 Bài giải:\n \nHỗn số\nĐọc\nPhần nguyên\nPhần phân số\n$2\\frac{1}{2}$\nHai và một phần hai\n2\n$\\frac{1}{2}$\n$3\\frac{1}{4}$\nBa và một phần tư\n3\n$\\frac{1}{4}$\n$1\\frac{2}{5}$\nMột và hai phần năm\n1\n$\\frac{2}{5}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-20-vnen-toan-5-tap-1.html | 103bcdeb6c2014f4d412ee47906d4643 |
Giải câu 1 trang 14 VEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nEm đọc thông tin sau cho người lớn nghe:\nĐể làm thuốc ho người ta ngâm chanh đào với mật ong và đường phèn. Cứ$\\frac{1}{2}$kg chanh đào thì cần$\\frac{1}{4}$kg đường phèn và$\\frac{1}{2}$l mật ong.\nTheo em, nếu muốn ngâm 1kg chanh đào thì cần bao nhiêu ki-lô-gam đường phèn và bao nhiêu lít mật ong?\n02 Bài giải:\n \nTheo em nếu muốn ngâm 1kg chanh đào thì cần$\\frac{1}{2}$kg đường phèn và 1 lít mật ong."
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-14-ven-toan-5-tap-1.html | 9415bb24151dda9da296ac142e684822 |
Giải câu 5 trang 13 VEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 13 VNEN toán 5 tập 1\na. Chú Phong mang bán một chùm bóng bay. Buổi sáng chú Phong bán được$\\frac{1}{2}$ số bóng bay, buổi chiều chú bán được$\\frac{1}{3}$ số bóng bay. Tìm phân số chỉ số bóng bay còn lại của chú Phong.\nb. Một tấm áp phích hình chữ nhật có diện tích$\\frac{18}{4}$$m^{2}$, chiều dài$\\frac{15}{4}$m. Tính chu vi tấm áp phích hình chữ nhật\n02 Bài giải:\n \na. Chú Phong đã bán được tất cả số bóng bay là:\n$\\frac{1}{2}$ +$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{5}{6}$ (bóng bay)\nChú Phong còn lại số quả bóng bay là:\n1 -$\\frac{5}{6}$ =$\\frac{1}{6}$ (bóng bay)\n Đáp số:$\\frac{1}{6}$ bóng bay\nb. Chiều rộng tấm áp phích hình chữ nhật là:\n$\\frac{18}{4} : \\frac{15}{4}=\\frac{18}{4}\\times \\frac{4}{15}=\\frac{72}{60}= \\frac{6}{5}$\nChu vi tấm áp phích hình chữ nhật là:\n($\\frac{15}{4} + \\frac{6}{5}$) x 2\n=($\\frac{75}{20} + \\frac{24}{20}$) x 2\n=$\\frac{99}{10}$ (m)\nĐáp số: a.$\\frac{1}{6}$ bóng bay\n b.$\\frac{99}{10}$ (m)"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-13-ven-toan-5-tap-1.html | e0cb405fd8eb3c210ca2b396bc53aaff |
Giải câu 2 trang 12 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 12 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các phân số em viết được thành phân số thập phân rồi đọc các phân số thập phân đó cho người lớn nghe.\n02 Bài giải:\n \nCác phân số ở bài tập 1 là: $\\frac{2}{5}$;$\\frac{8}{2}$;$\\frac{15}{25}$;$\\frac{31}{50}$;$\\frac{9}{20}$\nChuyển các phân số thành phân số thập phân:\n$\\frac{2}{5}=\\frac{2\\times 2}{5\\times 2}=\\frac{4}{10}$\n$\\frac{8}{2}=\\frac{8\\times 5}{2\\times 5}=\\frac{40}{10}$\n$\\frac{15}{25}=\\frac{15\\times 4}{25\\times 4}=\\frac{60}{100}$\n$\\frac{31}{50}=\\frac{31\\times 2}{50\\times 2}=\\frac{62}{100}$\n$\\frac{9}{20}=\\frac{9\\times 5}{20\\times 5}=\\frac{45}{100}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-12-vnen-toan-5-tap-1.html | c2357f8c3d610f5eaddadcb3ab189955 |
Giải câu 2 trang 42 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\nỞ các tỉnh phía Nam còn sử dụng đơn vị đo diện tích ruộng đất là công. Một công đất có diện tích bằng 1000$m^{2}$. Em hãy tính xem 10000$m^{2}$ bằng nhiều công đất.\n02 Bài giải:\n \n10000$m^{2}$ bằng số đất công là:\n 10000 : 1000 = 10 (công)\n Đáp số: 10 công"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-42-vnen-toan-5-tap-1.html-0 | aa77fc870566b0986743de400006b66a |
Giải câu 1 trang 35 phần C VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nHãy tìm hiểu và điền tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nQuãng đường từ nhà em đến chợ dài khoảng …m. Quãng đường từ chợ đến trường dài khoảng …m. Nếu em đi từ nhà qua chợ, rồi đến trường thì đi hết quãng đường dài khoảng … m (hay …. km ….m).\n02 Bài giải:\n \nGợi ý: Mỗi người tự liên hệ với bản thân và điền vào như ví dụ mẫu dưới đây\nQuãng đường từ nhà em đến chợ dài khoảng 500m. Quãng đường từ chợ đến trường dài khoảng 1000m. Nếu em đi từ nhà qua chợ, rồi đến trường thì đi hết quãng đường dài khoảng 1500 m (hay 1 km 500 m)."
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-35-phan-c-vnen-toan-5-tap-1.html | 69cdb2102f5da6fa8706ad7501ad9141 |
Giải câu 1 trang 12 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 12 VNEN toán 5 tập 1\nEm viết năm phân số có thể viết thành phân số thập phân vào vở\n02 Bài giải:\n \nNăm phân số có thể viết thành phân số thập phân là:$\\frac{2}{5}$;$\\frac{8}{2}$;$\\frac{15}{25}$;$\\frac{31}{50}$;$\\frac{9}{20}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-12-vnen-toan-5-tap-1.html | 6bac5854656f4273255a0c3037fbd38d |
Giải câu 3 trang 35 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây (theo mẫu):\nSố liệu đo về độ dài một số vật\nChiều cao bàn học\n1m 20 cm\n120cm\nChiều cao cửa ra vào\n2m 15 cm\n…. cm\nChiều dày quyển sách\n1cm 5mm\n…. mm\nChiều dài bút chì\n14cm\n…. mm\n02 Bài giải:\n \nSố liệu đo về độ dài một số vật\nChiều cao bàn học\n1m 20 cm\n120cm\nChiều cao cửa ra vào\n2m 15 cm\n215 cm\nChiều dày quyển sách\n1cm 5mm\n15 mm\nChiều dài bút chì\n14cm\n140 mm"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-35-vnen-toan-5-tap-1.html | 89115aef6d325aa20e54ff5039ed5f6c |
Giải VNEN toán 5 bài 9: Ôn tập về giải toán | [
"A. Hoạt động thực hành\n1. Chơi trò chơi “Đố nhau tìm hai số”.\n2. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài toán:\nBài toán: Tổng của hai số là 150. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{2}{3}$. Tìm mỗi số.\nBài giải:\nTheo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:\n2 + 3 = 5 (phần)\nSố bé là: 150 : 5 x 2 = 60\nSố lớn là: 150 - 60 = 90\nĐáp số: 60 và 90\nb. Bài toán: Hiệu của hai số là 60. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{3}{5}$. Tìm mỗi số.\nBài giải:\nTheo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:\n5 – 3 = 2 (phần)\nSố bé là: 60 : 2 x 3 = 90\nSố lớn là: 60 + 90 = 150\nĐáp số: 90 và 150\nGiải các bài toán sau:",
"Câu 3: Trang 25 VNEN 5 tập 1\nKhối lớp 3 có ít hơn khối lớp 5 là 20 học sinh, tỉ số học sinh giữa hai khối là $\\frac{7}{8}$. Hãy tìm số học sinh của mỗi khối.\nCâu 4: Trang 25 VNEN toán 5 tập 1\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 98m. Chiều rộng bằng $\\frac{3}{4}$ chiều dài.\na. Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh đất\nb. Tìm diện tích của mảnh đất đó.\nB. Hoạt động ứng dụng\nNêu bài toán theo sơ đồ sau rồi giải bài toán:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-9-tap-ve-giai-toan.html | 55ecf07bff50b6ecf0c503b43ddb9f0c |
Giải câu 1 trang 7 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy nêu hai cách chia đều hai cái bánh cho 6 người. Viết phân số chỉ số phần bánh mỗi người nhận được.\n02 Bài giải:\n \nCách 1: Mỗi chiếc bánh cắt thành 6 miếng, hai cái bánh có tất cả 12 miếng. Chia đều cho 6 người, mỗi người được 2 miếng.\n=> Vậy phân số chỉ phần bánh của mỗi người là:$\\frac{2}{12}$\nCách 2: Mỗi chiếc bánh cắt thành 3 miếng, hai cái bánh có tất cả 6 miếng. Chia đều cho 6 người, mỗi người được 1 miếng\n=> Vậy phân số chỉ phần bánh của mỗi người là:$\\frac{1}{6}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-7-vnen-toan-5-tap-1.html | e483a3fe41b4b8f610a4699bb3314bbb |
Giải VNEN toán 5 bài 16: Héc - ta | [
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na. 5$cm^{2}$7$mm^{2}$ = ...$mm^{2}$. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:\nA. 57 B. 570 C. 507 D. 5700\nb.2$m^{2}$5$dm^{2}$ = ...$dm^{2}$. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 2500 B. 205 C. 250 D. 25\nTrả lời:\na. 5$cm^{2}$7$mm^{2}$ = 507$mm^{2}$ => Đáp án đúng làC. 507\nb.2$m^{2}$5$dm^{2}$ = 205$dm^{2}$ =>Đáp án đúng làB. 205\n2. Em đọc kĩ (sgk)\n3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 4ha = ... $m^{2}$ 1$km^{2}$ 500ha = ... $km^{2}$\nb. $\\frac{1}{2}$ha = ...$m^{2}$ $\\frac{1}{10}km^{2} = ... ha$ $\\frac{3}{4} ha = ... m^{2}$\nTrả lời:\na. 4ha = 40000 $m^{2}$ 1$km^{2}$ = 100 ha 500ha = 5 $km^{2}$\nb. $\\frac{1}{2}$ha = 5000$m^{2}$ $\\frac{1}{10}km^{2} = 10 ha$ $\\frac{3}{4} ha = 7500 m^{2}$\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n80 000$m^{2}$ = ... ha 1600ha = ... $km^{2}$\n600 000$m^{2}$ = ... ha 27 000ha = ... $km^{2}$\nTrả lời:\n80 000$m^{2}$ = 8 ha 1600ha = 16 $km^{2}$\n600 000$m^{2}$ = 60 ha 27 000ha = 270 $km^{2}$",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na. 6ha ; 3km2; 400dm2.\nb. 26m234dm2; 1500dm2 ; 90m25dm2.\nCâu 2. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nCâu 3. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1\nDiện tích rừng Cúc Phương là 22 000 ha. Em hãy viết số đo diện tích rừng Cúc Phương :\na. Dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông.\nb. Dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.\nCâu 4. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1\nGiải bài toán sau :\nMột khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 300m và chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu héc-ta ?\nC. Hoạt động vận dụng\nEm có biết ?\nTổng diện tích rừng của nước ta là bao nhiêu ? Vùng nào có diện tích rừng lớn nhất ?\n-Tổng diện tích rừng Việt Nam : 13 258 843ha.\n-Phân bố theo các khu vực :\n+ Tây Nguyên : 2 828 565ha ;\n+ Đông Bắc : 2 231 174ha ;\n+ Bắc Trung Bộ : 1 999 855ha ;\n+ Duyên hải miền Trung : 1 436 036ha ;\n+ Đông Nam Bộ : 292 038ha ;\n+ Tây Nam Bộ : 58 601ha ;\n+ Vùng Đồng bằng Sông Hồng : 49 702ha.\n(Nguồn : Quyết định về hiện trạng rừng Việt Nam ngày 09 tháng 8 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).\nEm hỏi người lớn về tầm quan trọng của rừng đối với đời sống con người."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-16-hec-ta.html | b5ac6f01c49661b442765b4415a7c0e7 |
Giải câu 6 trang 5 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1\nChơi trò chơi “tìm bạn”:\nTìm bạn có thẻ ghi phân số bằng phân số ghi trên thẻ mình có\nĐọc các cặp phấn số bằng nhau ghi trên thẻ và giải thích cho bạn nghe.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-5-vnen-toan-5-tap-1.html | 1d6a79c10adc7975557335c98bab492d |
Giải câu 3 trang 39 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là để ca mét vuông (theo mẫu):\n5$dam^{2}$ 23$m^{2}$ 35$dam^{2}$ 86$m^{2}$ 26$dam^{2}$ 4$m^{2}$.\n02 Bài giải:\n \n$5dam^{2} 23m^{2} = 5dam^{2} + \\frac{23}{100} dam^{2} = 5\\frac{23}{100}dam^{2}$\n$35dam^{2} 86m^{2} = 35dam^{2} + \\frac{86}{100}dam^{2} = 35\\frac{86}{100}dam^{2}$\n$26dam^{2} 4m^{2}=26 dam^{2} + \\frac{4}{100}dam^{2}= 26\\frac{4}{100}dam^{2}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-39-vnen-toan-5-tap-1.html | aac14d8fdba14efa3e1643477686f83b |
Giải câu 1 trang 39 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n3$dam^{2}$ = … $m^{2}$ 4$dam^{2}$ = … $m^{2}$\n500$m^{2}$ = … $dam^{2}$ 4$hm^{2}$ = … $dam^{2}$\n12$hm^{2}$ 6$dam^{2}$ = … $dam^{2}$ 240$m^{2}$= …$dam^{2}$ …$m^{2}$.\n02 Bài giải:\n \n3$dam^{2}$ = 300 $m^{2}$ 4$dam^{2}$ = 400 $m^{2}$\n500$m^{2}$ = 5 $dam^{2}$ 4$hm^{2}$ = 400 $dam^{2}$\n12$hm^{2}$ 6$dam^{2}$ = 1206 $dam^{2}$ 240$m^{2}$= 2 $dam^{2}$ 40$m^{2}$."
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-39-vnen-toan-5-tap-1.html | 295123e5f0e945790a944ed07f04330d |
Giải câu 1 trang 40 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nSân bóng chuyền hình chữ nhật có kích thước là 18m và 9m. Em hãy viết số đo diện tích của sân bóng chuyền với đơn vị đo là đề-ca-mét vuông.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích sân bóng chuyền hình chữ nhật là:\n18 x 9 = 162 ($m^{2}$)\nĐồi: 162 $m^{2}$ = 1,62 $dam^{2}$\n Đáp số: 1,62 $dam^{2}$."
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-40-vnen-toan-5-tap-1.html | d4db86a71c7c0d42f3509b6272537996 |
Giải câu 2 trang 39 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n7$m^{2}$. = … $dam^{2}$ 9$dam^{2}$ = … $hm^{2}$.\n45$m^{2}$ = … $dam^{2}$ 39$dam^{2}$ = … $hm^{2}$.\n02 Bài giải:\n \n7$m^{2}$. = $\\frac{1}{100}$ $dam^{2}$ 9$dam^{2}$ = $\\frac{9}{100}$ $hm^{2}$.\n45$m^{2}$ = $\\frac{45}{100}$ $dam^{2}$ 39$dam^{2}$ = $\\frac{391}{100}$ $hm^{2}$."
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-39-vnen-toan-5-tap-1.html | 9e1afb2730dd9661399a2da72faa8ef0 |
Giải câu 10 trang 7 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \n7 – 8 – 9. Đọc ví dụ: (sgk)\nCâu 10: Trang 7 VNEN toán 5 tập 1\na. Rút gọn các phân số sau: $\\frac{24}{32}$ ;$\\frac{14}{35}$ ;$\\frac{30}{25}$;$\\frac{63}{36}$\nb. Quy đồng mẫu số các phân số sau:$\\frac{3}{5}$ và$\\frac{4}{7}$ ;$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{5}{6}$ ;$\\frac{4}{9}$ và$\\frac{1}{6}$\n02 Bài giải:\n \na. Rút gọn:\n$\\frac{24}{32}=\\frac{24:8}{32 : 8}=\\frac{3}{4}$ $\\frac{14}{35}=\\frac{14:7}{35 : 7}=\\frac{2}{5}$\n$\\frac{30}{25}=\\frac{30:5}{25 : 5}=\\frac{6}{5}$ $\\frac{63}{36}=\\frac{63:9}{36 : 9}=\\frac{7}{4}$\nb. Quy đồng mẫu số:\n$\\frac{3}{5}$ và$\\frac{4}{7}$\n$\\frac{3}{5}=\\frac{3\\times 7}{5\\times 7}=\\frac{21}{35}$ $\\frac{4}{7}=\\frac{4\\times 5}{7\\times 5}=\\frac{20}{35}$\n$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{2}{3}=\\frac{2\\times 2}{3\\times 2}=\\frac{4}{6}$ $\\frac{5}{6}$ =$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{4}{9}$ và$\\frac{1}{6}$\n$\\frac{4}{9}=\\frac{4\\times 2}{9\\times 2}=\\frac{8}{18}$ $\\frac{1}{6}=\\frac{1\\times 3}{6\\times 3}=\\frac{3}{18}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-10-trang-7-vnen-toan-5-tap-1.html | e44ee34cbd831d41cdcbd3b23ea426b2 |
Giải câu 11 trang 7 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 11: Trang 7 VNEN toán 5 tập 1\nViết một phân số bằng mỗi phân số sau:\n$\\frac{5}{9}$ $\\frac{7}{8}$ $\\frac{24}{42}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{5}{9}$ =$\\frac{10}{18}$ $\\frac{7}{8}$ =$\\frac{14}{16}$ $\\frac{24}{42}$ =$\\frac{4}{7}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-11-trang-7-vnen-toan-5-tap-1.html | 231e564dd1304ecf32260232099380c3 |
Giải câu 5 trang 5 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1\na. Viết các thương số sau dưới dạng phân số: 5 : 8; 34 : 100; 9 : 17\nb. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1\n 5; 268; 1000\nc. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n$5=\\frac{5}{....}$ ; $1=\\frac{257}{....}$ ;$0=\\frac{.....}{10}$ ; $2 : .....=\\frac{.....}{7}$\n02 Bài giải:\n \na. Viết các số sau dưới dạng phân số:\n5 : 8 =$\\frac{5}{8}$ ; 34 : 100 =$\\frac{34}{100}$ ; 9 : 17 =$\\frac{9}{17}$\nb. Viết các số dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 là:\n$\\frac{5}{1}$ ;$\\frac{268}{1}$ ;$\\frac{1000}{1}$\nc. Điền số thích hợp :\n$5=\\frac{5}{1}$ ; $1=\\frac{257}{257}$; $0=\\frac{0}{10}$ ; $2 : 7=\\frac{2}{7}$."
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-5-vnen-toan-5-tap-1.html | 667aca15a6d4c598685a070b6f89c83a |
Giải câu 1 trang 16 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 16 VNEN toán 5 tập 1\nDựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-16-vnen-toan-5-tap-1.html | 9950e135f333d12c3a9f4ba922f369d2 |
Giải câu 1 trang 9 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nMẹ Linh dùng $\\frac{2}{5}$ diện tích của mảnh vườn để trồng hoa và dùng $\\frac{1}{4}$ diện tích của mảnh vườn để trồng rau thơm. Em hãy so sánh diện tích trồng rau thơm với diện tích trồng hoa xem diện tích nào lớn hơn.\n02 Bài giải:\n \nTa quy đồng hai phân số:\n$\\frac{2}{5}=\\frac{2\\times 4}{5\\times 4}=\\frac{8}{20}$\n$\\frac{1}{4}=\\frac{1\\times 5}{4\\times 5}=\\frac{5}{20}$\nTa có $\\frac{8}{20}$> $\\frac{5}{20}$=> Diện tích trồng hoa lớn hơn diện tích trồng rau thơm."
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-9-vnen-toan-5-tap-1.html | 139c9796e288793abc83aa6308060dc1 |
Giải câu 5 trang 9 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 9 VNEN toán 5 tập 1\na. Viết các phân số $\\frac{2}{3}$;$\\frac{3}{7}$;$\\frac{5}{9}$ theo thứ tự từ bé đến lớn\nb. Viết các phân số $\\frac{5}{18}$ ;$\\frac{4}{3}$ ;$\\frac{5}{6}$ theo thứ tự từ lớn đến bé\n02 Bài giải:\n \na. Sắp xếp phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:\n$\\frac{2}{3}=\\frac{2\\times 63}{3\\times 63}=\\frac{126}{189}$\n$\\frac{3}{7}=\\frac{3\\times 27}{7\\times 27}=\\frac{81}{189}$\n$\\frac{5}{9}=\\frac{5\\times 21}{9\\times 21}=\\frac{105}{189}$\n=> Ta sắp xếp như sau: $\\frac{81}{189}$ -> $\\frac{105}{189}$ -> $\\frac{126}{189}$ hay$\\frac{3}{7}$ ->$\\frac{5}{9}$ ->$\\frac{2}{3}$\nb.Sắp xếp phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:\n$\\frac{5}{18}$\n$\\frac{4}{3}=\\frac{4\\times 6}{3\\times 6}=\\frac{24}{18}$\n$\\frac{5}{6}=\\frac{5\\times 3}{6\\times 3}=\\frac{15}{18}$\n=>Ta sắp xếp như sau: $\\frac{24}{18}$ -> $\\frac{15}{18}$ ->$\\frac{5}{18}$ hay$\\frac{4}{3}$ ->$\\frac{5}{6}$ ->$\\frac{5}{18}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-9-vnen-toan-5-tap-1.html | 1e8f337edc8c3abbb9b3e964c3bcd244 |
Giải câu 4 trang 9 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 9 VNEN toán 5 tập 1\nĐiền dấu < = >:\na. $\\frac{3}{10}$ ...$\\frac{7}{10}$ $\\frac{5}{8}$ ...$\\frac{3}{8}$ $\\frac{25}{31}$ ...$\\frac{19}{31}$\nb.$\\frac{7}{8}$ ...$\\frac{5}{6}$ $\\frac{2}{5}$ ...$\\frac{3}{7}$ $\\frac{1}{4}$ ...$\\frac{1}{6}$\nc.$\\frac{2}{5}$ ....1 $\\frac{7}{6}$ ...1 $\\frac{21}{21}$ .... 1\nd.$\\frac{7}{6}$ ...$\\frac{7}{3}$ $\\frac{12}{17}$ ...$\\frac{12}{13}$ $\\frac{2}{3}$ ...$\\frac{2}{5}$\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{3}{10}$ < $\\frac{7}{10}$ $\\frac{5}{8}$ >$\\frac{3}{8}$ $\\frac{25}{31}$ >$\\frac{19}{31}$\nb.$\\frac{7}{8}$ ...$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{7}{8}$ = $\\frac{21}{24}$; $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{20}{24}$\n$\\frac{21}{24}$ > $\\frac{20}{24}$ => $\\frac{7}{8}$ >$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{2}{5}$ ...$\\frac{3}{7}$\n$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{14}{35}$; $\\frac{3}{7}$ = $\\frac{15}{35}$\n$\\frac{14}{35}$ < $\\frac{15}{35}$ => $\\frac{2}{5}$ < $\\frac{3}{7}$\n$\\frac{1}{4}$ ...$\\frac{1}{6}$\n$\\frac{1}{4}$ = $\\frac{3}{12}$; $\\frac{1}{6}$ = $\\frac{2}{12}$\n$\\frac{3}{12}$ > $\\frac{2}{12}$ => $\\frac{1}{4}$ > $\\frac{1}{6}$\nc.$\\frac{2}{5}$ ....1\n1 = $\\frac{5}{5}$ mà $\\frac{2}{5}$ <$\\frac{5}{5}$ => $\\frac{2}{5}$ < 1\n$\\frac{7}{6}$ ...1 \n1 = $\\frac{6}{6}$ mà $\\frac{7}{6}$ > $\\frac{6}{6}$ =>$\\frac{7}{6}$ > 1\n$\\frac{21}{21}$ = 1 \nd.$\\frac{7}{6}$ <$\\frac{7}{3}$ $\\frac{12}{17}$ <$\\frac{12}{13}$ $\\frac{2}{3}$ >$\\frac{2}{5}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-9-vnen-toan-5-tap-1.html | 02dd694527a99f663782e86a488ac1f3 |
Giải câu 3 trang 8 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 8 VNEN toán 5 tập 1\na. Thảo luận nội dung cần điền tiếp vào chỗ chấm và nghe thầy (cô) hướng dẫn:\nTrong hai phân số cùng mẫu số:\nPhân số có tử số bé hơn thì ………\nPhân số có tử số lớn hơn thì ……….\nNếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó ……….\nMuốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta …….. mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các ….. của chúng.\nb. Thảo luận với bạn để điền từ “ bé hơn”, “lớn hơn” hoặc “bằng” vào chỗ chấm trong các nhận xét sau cho đúng:\nNhận xét 1:\nPhân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó ………. 1\nPhân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó ……….. 1\nPhân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó ……….. 1\nNhận xét 2: Trong hai phân số có cùng tử số:\nPhân số có mẫu số bé hơn thì …………\nPhân số có mẫu số lớn hơn thì ………..\n02 Bài giải:\n \na. Thảo luận nội dung cần điền tiếp vào chỗ chấm và nghe thầy (cô) hướng dẫn:\nTrong hai phân số cùng mẫu số:\nPhân số có tử số bé hơn thì bé hơn\nPhân số có tử số lớn hơn thì lớn hơn\nNếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau\nMuốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh cáctử số của chúng.\nb. Thảo luận với bạn để điền từ “ bé hơn”, “lớn hơn” hoặc “bằng” vào chỗ chấm trong các nhận xét sau cho đúng:\nNhận xét 1:\nPhân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1\nPhân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1\nPhân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1\nNhận xét 2: Trong hai phân số có cùng tử số:\nPhân số có mẫu số bé hơn thì lớn hơn\nPhân số có mẫu số lớn hơn thì bé hơn"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-8-vnen-toan-5-tap-1.html | f6575b8ed9cffe64bd3fcdd8bb676dd0 |
Giải câu 3 trang 17 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nEm đọc mỗi hỗn số sau cho người lớn nghe và chỉ ra phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số đó: $1\\frac{1}{2}$, $2\\frac{2}{3}$, $3\\frac{1}{4}$.\n02 Bài giải:\n \nHỗn số\nĐọc\nPhần nguyên\nPhần phân số\n$1\\frac{1}{2}$\nMột và một phần hai\n1\n$\\frac{1}{2}$\n$2\\frac{2}{3}$\nHai và hai phần ba\n2\n$\\frac{2}{3}$\n$3\\frac{1}{4}$.\nBa và một phần tư\n3\n$\\frac{1}{4}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-17-vnen-toan-5-tap-1.html | 27675e0d72495f42771203320d68adb2 |
Giải câu 1 trang 8 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 8 VNEN toán 5 tập 1\nChơi trò chơi “ ghép thẻ”:\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-8-vnen-toan-5-tap-1.html | 60c95b3817d4283a9e4e4cb72430e70a |
Giải câu 2 trang 8 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 8 VNEN toán 5 tập 1\nThảo luận để điền dấu (> = < ) thích hợp vào chỗ chấm:\na. $\\frac{2}{7}$ ...$\\frac{5}{7}$ ;$\\frac{3}{4}$ ...$\\frac{1}{4}$ ;$\\frac{5}{13}$ ...$\\frac{5}{13}$\nb.$\\frac{5}{6}$ ...$\\frac{2}{3}$ ;$\\frac{3}{4}$ ...$\\frac{5}{13}$ ; $\\frac{8}{20}$ ...$\\frac{2}{5}$\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{2}{7}$ <$\\frac{5}{7}$ ;$\\frac{3}{4}$ >$\\frac{1}{4}$ ;$\\frac{5}{13}$ = $\\frac{5}{13}$\nb.$\\frac{5}{6}$ ...$\\frac{2}{3}$\n$\\frac{5}{6}=\\frac{5}{6}$\n$\\frac{2}{3}=\\frac{4}{6}$\n=>$\\frac{5}{6}$ >$\\frac{2}{3}$\n$\\frac{3}{4}$ ...$\\frac{5}{13}$\n$\\frac{3}{4}=\\frac{39}{52}$\n$\\frac{5}{13}=\\frac{20}{52}$\n=>$\\frac{3}{4}$ >$\\frac{5}{13}$\n$\\frac{8}{20}$ ...$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{8}{20}=\\frac{8}{20}$\n$\\frac{2}{5}=\\frac{8}{20}$\n=>$\\frac{8}{20}$ =$\\frac{2}{5}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-8-vnen-toan-5-tap-1.html | ecee06d23db93b4cc7a1bf7b4235bad4 |
Giải câu 2 trang 35 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n8km 23m = …. m 1045m = …. km … m\n12m 4cm = …. cm 678cm = …. m …. cm\n02 Bài giải:\n \n8km 23m = 8023 m1045m = 1 km45 m\n12m 4cm = 1204 cm678cm = 6 m 78 cm"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-35-vnen-toan-5-tap-1.html | ab39f4c397a3c3dc6598675f68bcb024 |
Giải câu 2 trang 17 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 14 VNEN toán 5 tập 1\nViết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-17-vnen-toan-5-tap-1.html | 378157ce3df4235e4c13107c1e8a59b7 |
Giải câu 4 trang 5 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1\na. Đọc các phân số sau:$\\frac{7}{8}$;$\\frac{5}{9}$;$\\frac{75}{100}$;$\\frac{56}{97}$;$\\frac{12}{23}$\nb. Nêu tử số và mẫu số của mỗi phân số trên\n02 Bài giải:\n \nPhân số\nĐọc phân số\nTử số\nMẫu số\n$\\frac{7}{8}$\nBảy phần tám\n7\n8\n$\\frac{5}{9}$\nNăm phần chín\n5\n9\n$\\frac{75}{100}$\nBảy mươi lăm phần một trăm\n75\n100\n$\\frac{56}{97}$\nNăm mươi sáu phần chín bảy\n56\n97\n$\\frac{12}{23}$\nMười hai phần hai mươi ba\n12\n23"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-5-vnen-toan-5-tap-1.html | a524b2420906819ed74dd46d5b81961a |
Giải câu 5 trang 11 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\nViết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-11-vnen-toan-5-tap-1.html | f2349df93624958630ba0c095026dae5 |
Giải câu 1 trang 35 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1\nViết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n25m = …. dm 60m= …. dam 1mm = …. cm\n125dm = … cm 500m = … hm 1cm = …. dm\n200cm = … mm 13000m = …. km 1dm = … m\n02 Bài giải:\n \n25m = 250 dm60m=6 dam1mm = $\\frac{1}{10}$ cm\n125dm = 1250 cm500m = 5 hm1cm = $\\frac{1}{10}$ dm\n200cm = 2000 mm13000m = 13 km1dm = $\\frac{1}{10}$ m"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-35-vnen-toan-5-tap-1.html | 190bc698769ebfbc16bbfb41fdc70d6c |
Giải câu 4 trang 11 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các phân số sau thành phân số thập phân:\na. $\\frac{2}{5}$ ;$\\frac{7}{4}$ ;$\\frac{18}{25}$\nb.$\\frac{32}{80}$ ;$\\frac{72}{400}$ ;$\\frac{425}{5000}$\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{2}{5}$ ;$\\frac{7}{4}$ ;$\\frac{18}{25}$\n$\\frac{2}{5}=\\frac{2\\times 2}{5\\times 2}=\\frac{4}{10}$ $\\frac{7}{4}=\\frac{7\\times 25}{4\\times 25}=\\frac{175}{100}$ $\\frac{18}{25}=\\frac{18\\times 4}{25\\times 4}=\\frac{72}{100}$\nb.$\\frac{32}{80}$ ;$\\frac{72}{400}$ ;$\\frac{425}{5000}$\n$\\frac{32}{80}=\\frac{32: 8}{80: 8}=\\frac{4}{10}$ $\\frac{72}{400}=\\frac{72: 4}{400: 4}=\\frac{18}{100}$ $\\frac{425}{5000}=\\frac{425: 5}{5000: 5}=\\frac{85}{1000}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-11-vnen-toan-5-tap-1.html | 7eaef2526430de5c74e7c531ccb2ae17 |
Giải câu 3 trang 11 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\nViết các phân số dưới đây thành phân số thập phân (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-11-vnen-toan-5-tap-1.html | ee879e914f555dd1fdc9a5501812ff74 |
Giải câu 2 trang 11 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\nPhân số nào dưới đây là phân số thập phân: $\\frac{10}{3}$, $\\frac{17}{10}$, $\\frac{100}{52}$, $\\frac{439}{1000}$, $\\frac{4}{3000}$\n02 Bài giải:\n \nPhân số thập phân là những phân số có mẫu số là 10, 100, 1000…\nVậy trong các phân số trên, phân số thập phân là: 1$\\frac{17}{10}$và$\\frac{439}{1000}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-11-vnen-toan-5-tap-1.html | 27bd9002137526dd709b948443f2a61b |
Giải câu 1 trang 25 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nNêu bài toán theo sơ đồ sau rồi giải bài toán:\n02 Bài giải:\n \nNêu bài toán: Hoa và Hằng hái được tất cả 128 quả táo. Tỉ số táo hái được của Hoa và Hằng là $\\frac{5}{3}$. Hỏi mỗi bạn hái được bao nhiêu quả táo?\nBài giải:\nTổng số phần bằng nhau là: 5 + 3 = 8 (phần)\nHoa hái được số quả táo là: (128 : 8) x 5 = 80 (quả)\nHằng hái được số quả táo là: 128 – 90 = 48 (quả)\nĐáp số: Hoa 80 quả\n Hằng 48 quả"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-25-vnen-toan-5-tap-1.html | 537f41c3aa1a391e15dfc1e94628f929 |
Giải câu 1 phần C hoạt động ứng dụng bài 16 toán vnen 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động vận dụng\nEm có biết ?\nTổng diện tích rừng của nước ta là bao nhiêu ? Vùng nào có diện tích rừng lớn nhất ?\n-Tổng diện tích rừng Việt Nam : 13 258 843ha.\n-Phân bố theo các khu vực :\n+ Tây Nguyên : 2 828 565ha ;\n+ Đông Bắc : 2 231 174ha ;\n+ Bắc Trung Bộ : 1 999 855ha ;\n+ Duyên hải miền Trung : 1 436 036ha ;\n+ Đông Nam Bộ : 292 038ha ;\n+ Tây Nam Bộ : 58 601ha ;\n+ Vùng Đồng bằng Sông Hồng : 49 702ha.\n(Nguồn : Quyết định về hiện trạng rừng Việt Nam ngày 09 tháng 8 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).\nEm hỏi người lớn về tầm quan trọng của rừng đối với đời sống con người.\n02 Bài giải:\n \nMột số vai trò và tác dụng to lớn của rừng có thể kể đến đó là:\nCung cấp oxy cho con người và động vật, giúp điều hòa khí hậu.\nNguồn cung cấp các loại nguyên liệu, vật liệu cho quá trình sản xuất.\nChống xói mòn đất, cản sức gió và ngăn cản tốc độ chảy của dòng nước, giảm thiểu thiên tai, lũ lụt\nPhát triển du lịch sinh thái tại các khu vườn quốc gia, rừng sinh thái.\nLà môi trường cho nhưng nghiên cứu khoa học và hoạt động thám hiểm."
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-c-hoat-dong-ung-dung-bai-16-toan-vnen-5-tap-1.html | 21c4ef03a5be41da401320eb2776b799 |
Giải câu 3 trang 44 toán vnen 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1\nDiện tích rừng Cúc Phương là 22 000 ha. Em hãy viết số đo diện tích rừng Cúc Phương :\na. Dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông.\nb. Dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.\n02 Bài giải:\n \na. Ta có: $1ha = 0,01 km^{2}$ => $22 000 ha = 220 km^{2}$\nb. Ta có: $1ha = 10 000 m^{2}$ => $22 000 ha = 220 000 000 m^{2}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-44-toan-vnen-5-tap-1.html | b0cf46d234848247372b2651cd196e48 |
Giải câu 2 trang 44 toán vnen 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-44-toan-vnen-5-tap-1.html | d73630e39b6efd3d297ce8157cb03422 |
Giải câu 4 trang 44 toán vnen 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1\nGiải bài toán sau :\nMột khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 300m và chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu héc-ta ?\n02 Bài giải:\n \nChiều rộng của khu đất hình chữ nhật là:\n (300 : 3) x 2 = 200 (m)\nDiện tích khu đất hình chữ nhật là:\n 300 x 200 = 60 000 $(m^{2})$\nĐổi: 60 000 $(m^{2})$ = 6 ha\n Đáp số: 6 ha\n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-44-toan-vnen-5-tap-1.html | 6de25761a99193bee00b0f25afce7472 |
Giải câu 1 trang 11 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\na. Đọc mỗi phân số thập phân sau: $\\frac{3}{10}$;$\\frac{14}{100}$;$\\frac{723}{1000}$;$\\frac{2014}{1000000}$\nb. Viết mỗi phân số thập phân sau:\nNăm phần mười; bảy mươi hai phần một trăm; ba trăm phần nghìn; chín phần một triệu\n02 Bài giải:\n \na. Đọc phân số:\n$\\frac{3}{10}$: Ba phần mười\n$\\frac{14}{100}$: Mười bốn phần một trăm\n$\\frac{723}{1000}$:Bảy trăm hai mươi ba phần nghìn\n$\\frac{2014}{1000000}$:Hai nghìn không trăm mười bốn phần triệu\nb. Viết phân số:\nNăm phần mười:$\\frac{5}{10}$\nBảy mươi hai phần một trăm:$\\frac{72}{100}$\nBa trăm phần nghìn:$\\frac{300}{1000}$\nChín phần một triệu:$\\frac{9}{1000000}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-11-vnen-toan-5-tap-1.html | 935cef579fcd0be8e11b1199fbf7321d |
Giải câu 1 trang 44 toán vnen 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na. 6ha ; 3km2; 400dm2.\nb. 26m234dm2; 1500dm2 ; 90m25dm2.\n02 Bài giải:\n \na. $6ha= 60000m^{2}$\n $3km^{2}= 3 000 000 m^{2}$;\n $400dm^{2}= 4m^{2}$.\nb.$26m^{2}34dm^{2}=26m^{2}+\\frac{34}{100}m^{2}=26\\frac{34}{100}m^{2}$\n $1500dm^{2}=15m^{2}$\n $90m^{2}5dm^{2}=90m^{2}+\\frac{5}{100}m^{2}=90\\frac{5}{100}m^{2}$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-44-toan-vnen-5-tap-1.html | 05b948cc6d937346df104a26e9fbad13 |
Giải câu 4 trang 13 VEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 13 VNEN toán 5 tập 1\nTính (theo mẫu):\n$\\frac{4}{3}\\times \\frac{9}{10}$ $\\frac{9}{16} :\\frac{27}{8}$ $\\frac{40}{7}: \\frac{5}{14}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{4}{3}\\times \\frac{9}{10}=\\frac{2\\times \\not{2}\\times 3\\times \\not{3}}{\\not{3}\\times 5\\times \\not{2}}=\\frac{6}{5}$\n$\\frac{9}{16} :\\frac{27}{8}=\\frac{9}{16}\\times \\frac{8}{27}=\\frac{\\not{9}\\times \\not{8}}{2\\times \\not{8}\\times 3\\times \\not{9}}=\\frac{1}{6}$\n$\\frac{40}{7}: \\frac{5}{14}=\\frac{40}{7}\\times \\frac{14}{5}=\\frac{8\\times \\not{5}\\times 2\\times \\not{7}}{\\not{7}\\times \\not{5}}=\\frac{16}{1}= 16$"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-13-ven-toan-5-tap-1.html | 4bfc33f441f099c2a0a4cb4d68f8e7cb |
Giải câu 4 trang 25 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 25 VNEN toán 5 tập 1\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 98m. Chiều rộng bằng $\\frac{3}{4}$ chiều dài.\na. Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh đất\nb. Tìm diện tích của mảnh đất đó.\n02 Bài giải:\n \nNửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 98 : 2 = 49 (m)\nTổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần)\nChiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:\n (49 : 7) x 3 = 21 (m)\nChiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:\n 7 x 4 = 28 (m)\nĐáp số: chiều rộng 21m\n chiều dài 28m"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-25-vnen-toan-5-tap-1.html | 8b896dfa72d0e8d75949627e48c7fd69 |
Giải câu 3 trang 25 VNEN toán 5 tập 1 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 25 VNEN 5 tập 1\nKhối lớp 3 có ít hơn khối lớp 5 là 20 học sinh, tỉ số học sinh giữa hai khối là $\\frac{7}{8}$. Hãy tìm số học sinh của mỗi khối.\n02 Bài giải:\n \nHiệu số phần bằng nhau là:\n 8 – 7 = 1 (phần)\nSố học sinh khối lớp 3 là: 20 : 1 x 7 = 140 (học sinh)\nSố học sinh khối lớp 5 là: 20 + 140 = 160 (học sinh)\nĐáp số: khối 3: 140 học sinh\n Khối 5: 160 học sinh"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-25-vnen-toan-5-tap-1.html | 415249c3ce1f4caad578417c7fd07426 |