title
stringlengths
2
179
contents
sequencelengths
1
2
url
stringlengths
33
120
id
stringlengths
32
32
Giải câu 2 trang 169 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 169 - Toán tiếng anh 3\nRead out these numbers:36982; 54175; 90631; 14034; 8066; 71459; 48307; 2003; 10005 (theo mẫu)\nĐọc các số: 36982; 54175; 90631; 14034; 8066; 71459; 48307; 2003; 10005 (theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nTen thousand and five\nMười nghìn không trăm linh năm\nFifty four thousand one hundred seventy two\nNăm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi hai\nNinety thousand six hundred and thirty one\nChín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt\nFourteen thousand and thirty-four\nMười bốn nghìn không trăm ba mươi tư\nEight thousand and sixty six\nTám nghìn không trăm sáu mươi sáu\nSeventy-one thousand four hundred and nineteen years\nBảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mười chín\nForty eight thousand three hundred and seven\nBốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy\nTwo thousand and three\nHai nghìn không trăm linh ba" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-169-toan-tieng-anh-3.html
06c33ca01110f8006467c2303e19a376
Giải câu 2 trang 170 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 170 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 39178 + 25706 b) 86271 – 43954 \n 58427 + 40753 26883 – 7826 \nc) 412 x 5 d) 25968 : 6\n 6247 x 2 36296 : 8\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-170-toan-tieng-anh-3.html-0
1f8d64cd515b810182dbc4ed2268890e
Giải câu 2 trang 174 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 174 - Toán tiếng anh 3\nDetermine the perimeter of a triangle with side length of 35cm, 26cm and 40cm\nTính chu vi tam giác có độ dài các cạnh là 35cm, 26cm, 40cm\n02 Bài giải:\n \nPerimeter of triangle is:\nChu vi của hình tam giác là:\n 35 + 26 + 40 = 101 (cm)\n Answer: 101 cm\n Đáp số: 101 cm" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-174-toan-tieng-anh-3.html
275b3520436f82602adb7f41af2dc136
Giải câu 1 trang 169 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 169 - Toán tiếng anh 3\nFill the correct number under each notch:\nViết các số thích hợp vào mỗi vạch:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-169-toan-tieng-anh-3.html
406f9172e13fedd1fe29b4fcd3ca66f8
Giải câu 3 trang 171 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 171 - Toán tiếng anh 3\nA warehouse has 80 000 bulbs, 38 000 of which were removed for the first time, and 26 000 were removed for the second time. Then how many bulbs are left in the warehouse? ( Solve using 2 ways)\nMột kho hàng có 8000 bóng đèn, lần đầu chuyển đi 3800 bóng đèn, lần sau chuyển đi 26000 bóng đèn. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bóng đèn ? (giải bằng hai cách khác nhau)\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nThe number of bulbs are left in the warehouse after the first transfer is:\nTrong kho còn lại số bóng đèn sau lần chuyển đầu tiên là:\n 8000 - 3800 = 4200 (bulbs/bóng)\nThe number of bulbs are left in the warehouse after the second transfer is:\nTrong kho còn lại số bóng đèn sau lần chuyển thứ hai là:\n 4200 - 2600 = 1600 (bulbs/bóng)\n Answer: 1600 bulbs\n Đáp số: 1600 bóng\nCách 2:\nThe number of bulbs were removed after 2 times is:\nSố bóng đèn được chuyển đi sau hai lần là:\n 3800 + 2600 = 6400 (bulbs/bóng)\nThe number of bulbs are left in the warehouse is:\nSố bóng đèn còn lại trong kho là:\n 8000 - 6400 = 1600 (bulbs/bóng)\n Answer: 1600 bulbs\n Đáp số: 1600 bóng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-171-toan-tieng-anh-3.html
b548499debf2a704a114dd338f896bd0
Giải câu 1 trang 174 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 174 - Toán tiếng anh 3\nIn the following figure:\nTrong hình bên\na) How many right angles are there? Name the vertices and sides of those right angles.\n Có mấy góc vuông? Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc vuông đó\nb) What is the midpoint of line segment AB? What is the midpoint of the line segment ED?\n Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nào? Trung điểm đoạn thẳng ED là điểm nào?\nc) Determine the midpoint of AE and MN ( color these midpoints on the drawing)\n Xác định trung điểm đoạn thẳng AE và đoạn thẳng MN (tô đậm các trung điểm đó trên hình vẽ)\n02 Bài giải:\n \na) There are 7 right angles in this figure:\n Trong hình bên có 7 góc vuông:\nPeak A angle, side AM, AE\nGóc đỉnh A, cạnh AM, AE\nPeak M angle, side MB, MN\nGóc đỉnh M, cạnh MB, MN\nPeak M angle, side MA, MN\nGóc đỉnh M cạnh MA, MN\nPeak N angle, side NM, ND\nGóc đỉnh N, cạnh NM,ND\nPeak E angle, side EN, EA\nGóc đỉnh E, cạnh EN, EA\nPeak C angle, side CB, CD\nGóc đỉnh C cạnh CB, CD\nb) The midpoint of the segment AB is the point M, (because MA = MB).\n Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm M, (vì MA = MB).\n The midpoint of the segment ED is the point N, (because NE = ND).\n Trung điểm của đoạn thẳng ED là điểm N, (vì NE = ND)\nc)The midpoint of the segment AE is the point I, (because IA = IE).\n Trung điểm của đoạn thẳng AE là điểm I (vì IA = IE)\n The midpoint of the segment MN is the point K, (because KM = KN).\n Trung điểm của đoạn thẳng MN là điểm K (vì KM = KN)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-174-toan-tieng-anh-3.html
efb307ae06057ee048f5099eb465b97b
Giải câu 4 trang 171 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 171 - Toán tiếng anh 3\n5 books of same type cost 28 500 VND. Then how much do 8 such books cost?\nMua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nEach book cost:\nMua một quyển sách hết số tiền là:\n 28500 : 5 = 5700 (VND/đồng)\n8 books cost:\nVậy mua 8 quyển cùng loại hết số tiền là:\n 5700 x 8 = 45600 (VND/đồng)\n Đáp số: 45600 VND/đồng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-171-toan-tieng-anh-3.html
8eaf726c5cc1887b9a9b8388e80e9759
Giải câu 3 trang 171 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 171 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\n1999+x=2005\nx×2=3998\n02 Bài giải:\n \n1999+x=2005\n x= 2005 - 1999\n x= 6\nx×2=3998\n x= 3998 : 2\n x= 1999" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-171-toan-tieng-anh-3.html-0
4f8429eba03ab9ec3555187f4faadc28
Giải câu 1 trang 170 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 170 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 50000 + 20000 b) 25000 + 3000\n 80000 – 40000 42000 – 2000\nc) 20000 x 3 d) 120000 x 2\n 60000 : 2 36000 : 6\n02 Bài giải:\n \na) 50000 + 20000 = 70000\n 80000 – 40000 = 40000 \nb) 25000 + 3000 = 28000 \n 42000 – 2000 = 40000\nc) 20000 x 3 = 60000 \n 60000 : 2 = 30000 \nd) 120000 x 2 = 24000 \n 36000 : 6 = 6000" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-170-toan-tieng-anh-3.html-0
238c0d078ef88b36028fef3bbf958320
Giải câu 2 trang 175 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 175 - Toán tiếng anh 3\nA rectangle has a 12cm length and a 6cm width. A square has 9cm sides.\nHình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 6cm. Hình vuông có cạnh là 9cm\na) Find The perimeter of each shape. Compare the perimeter of the two shapes.\n Tính chu vi mỗi hình. So sánh chu vi hai hình đó\nb) Find the area of each shape. Compare the area of the two shapes.\n Tính diện tích mỗi hình. So sánh diện tích hai hình đó.\n02 Bài giải:\n \na)\nPerimeter of rectangle is: (12 + 6) x 2 = 36 (cm)\nChu vi hình chữ nhật là: (12 + 6) x 2 = 36 (cm)\nPerimeter of square is: 9 x 4 = 36 (cm)\nChu vi hình vuông là: 9 x 4 = 36 (cm)\nTherefore, the perimeter of square is the same that of rectangle: 36cm\nVậy chu vi hình vuông và chu vi hình chữ nhật bằng nhau: 36 cm\nb)\nThe area of rectangle is: 12 x 6 = 72 (cm2)\nDiện tích hình chữ nhật là: 12 x 6 = 72 (cm2)\nThe area of square is: 9 x 9 = 81 (c)\nDiện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm2)\nTherefore, the area of square is larger than that of rectangle: ( 81 > 72)\nVậy diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật (81>72)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-175-toan-tieng-anh-3.html
cfeb0ab2d03e63774349fab91722325f
Giải câu 1 trang 174 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 174 - Toán tiếng anh 3\nWhat is the area of each of the following shapes in square centimetres?\nMỗi hình dưới đây có diện tích là bao nhiêu xăng–ti–mét vuông?\n02 Bài giải:\n \n- The area of shape A is 8cm2\n Hình A có diện tích là 8cm2\n- The area of shape B is 10cm2\n Hình B có diện tích là 10cm2\n- The area of shape A is 18cm2\n Hình C có diện tích là 18cm2\n- The area of shape A is 8cm2\n Hình D có diện tích là 8cm2" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-174-toan-tieng-anh-3.html-0
903918a932e43e481ed703a2c639899a
Giải câu 2 trang 171 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 171 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 4083 + 3269 b) 8763 – 2469\n 37246 + 1765 6000 – 879\nc) 3068 x 4 d) 6047 x 5\n 40068 : 7 6004 : 5\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-171-toan-tieng-anh-3.html
57ff9624d9d5f48fa3ec542b83952e17
Giải câu 1 trang 171 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 171 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 30000 + 40000 – 50000 = b) 3000 x 2 : 3 =\n 80000 – (20000 + 30000 ) = 4800 : 8 x 4 =\n 80000 – 20000 – 30000 = 4000 : 5 : 2 =\n02 Bài giải:\n \na) 30000 + 40000 – 50000 = 20000 \n 80000 – (20000 + 30000 ) = 30000\n 80000 – 20000 – 30000 = 30000\nb) 3000 x 2 : 3 = 2000\n 4800 : 8 x 4 = 2400\n 4000 : 5 : 2 = 400" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-171-toan-tieng-anh-3.html
80804eba4b106d8b4dc4f1c3f48aa7e9
Giải câu 3 trang 175 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 175 - Toán tiếng anh 3\nCalculate the area of shape H with sizes as follows:\nEm hãy tìm cách tính diện tích hình H có kích thước như sau:\n02 Bài giải:\n \nThe area of the shape H is equal to the ABCD + MNPC geometry area.\nDiện tích hình H bằng diện tích hình ABCD+ MNPC.\nBài giải:\nThe area of square ABCD is:\nDiện tích hình vuông ABCD là:\n 6 x 6 = 36(cm2)\nThe area of square MNPC is:\nDiện tích hình vuông MNPC là:\n 3 x 3 = 9 (cm2)\nThe area of shape H is:\nVậy diện tích của hình H là:\n 36 + 9 = 45 (cm2)\n Answer: 45 cm2\n Đáp số: 45cm2" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-175-toan-tieng-anh-3.html
159e8018d595ed36a6cb18e450566f6c
Giải câu 4 trang 175 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 175 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape. Arrange them into the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như sau:\nHãy xếp thành hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-175-toan-tieng-anh-3.html
80587760d5e6eaaaef3f8f102379d855
Giải câu 4 trang 172 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 172 - Toán tiếng anh 3\nFill in the boxes with the correct numbers:\nViết chữ thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-172-toan-tieng-anh-3.html
1eb6c155dd6acb944ddc0d62da2c7951
Giải câu 3 trang 172 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 172 - Toán tiếng anh 3\nA store had 6450l of oil and they have sold one third of this quantity of oil. How many litres of oil are left in the store?\nMột cửa hàng có 6450 lít dầu, đã bán 1/3số lít dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?\n02 Bài giải:\n \nThe number of litres of oil this store have sold is:\nCửa hàng đó đã bán đi số lít dầu là:\n 6450 : 3 = 2150 (litres/lít)\nThe number of litres of oil are left in this store is:\nCửa hàng còn lại số lít dầu là:\n 6450 - 2150 = 4300 (litres/lít)\n Answer: 4300 litres\n Đáp số: 4300 (lít)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-172-toan-tieng-anh-3.html
6b81d04abdc4c559730438bebff90e40
Giải câu 1 trang 178 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 179 - Toán tiếng anh 3\na) Write the number just before 92 458 and the number just after 69 509\n Viết số liền trước của 92458. Viết số liền sau của 69509\nb) Write these numbers 83507; 69134; 78 507; 69314 in order from the smallest to the greatest.\n Viết các số 83507; 69134; 69314 theo thứ tự từ bé đến lớn\n02 Bài giải:\n \na) The number just before 92458 is 92457. The number just after 69509 is 69510\n Số liền trước của 92458 là 92457.Số liền sau của 69509 là 69510\nb) These number in order from the smallest to the greatest is: 69134; 69314; 78507; 83507\n Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:69134; 69314; 78507; 83507" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-178-toan-tieng-anh-3.html-0
c1ac484ade6ac423e00a63d60ab8d3ff
Giải câu 2 trang 172 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 172 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 998 + 5002; b) 8000 – 25;\n 3058 x 6 5749 x 4\nc) 5821 + 2934 + 125 d) 10712 : 4\n 3524 + 2191 + 4285 29999 : 5\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-172-toan-tieng-anh-3.html
463acbbc2d71f87b672c99acd0fe1fc2
Giải câu 4 trang 179 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 179 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\na)x×2=9328\nb)x÷2=436\n02 Bài giải:\n \na)x×2=9328\n x= 9328 : 2\n x= 4664\nb)x÷2=436\n x= 436 x 2\n x= 872" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-179-toan-tieng-anh-3.html
0f0df8d4bba59e3bc4ef82a4b8277721
Giải câu 3 trang 178 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 179 - Toán tiếng anh 3\nIn a year, which months have 31 days?\nTrong 1 năm, những tháng nào có 31 ngày?\n02 Bài giải:\n \nJanuary -Tháng 1\nMarch- Tháng 3\nMay- Tháng 5\nJuly- Tháng 7\nAugust - Tháng 8\nOctober -Tháng 10\nDecember-Tháng 12" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-178-toan-tieng-anh-3.html-0
6a196faafc81bae0e8252f1ae076e59b
Giải câu 1 trang 172 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 172 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 3000 + 2000 x 2 (3000 + 2000 ) x 2 =\nb) 14000 – 8000 : 2 (14000 – 8000 ) : 2 =\n02 Bài giải:\n \na) 3000 + 2000 x 2 = 7000 \n (3000 + 2000 ) x 2 = 10000\nb) 14000 – 8000 : 2 = 10000\n (14000 – 8000 ) : 2 = 3000" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-172-toan-tieng-anh-3.html
694f1f414e2b3e43921b2b88a6fcefcc
Giải câu 2 trang 178 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 179 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n86127 + 4258\n65493 – 2486\n4216 x 5\n4035 : 8\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-178-toan-tieng-anh-3.html-0
f05394f7aef666786d889c010dbf6f12
Giải câu 5 trang 179 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 179 - Toán tiếng anh 3\nThere are 2 square pieces of cardboards, with 9cm side. Arrange two boards into one rectangle ( refer to the figure). Find the area of the rectangle using different ways.\nHai tấm bìa hình vuông, cạnh đều bằng 9cm, ghép hai tấm bìa này lại thành một hình chữ nhật (xem hình vẽ). tính diện tích hình chữ nhật đó bằng cách khác nhau?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nThe area of each square pieces of cardboard is:\nDiện tích của mỗi tấm bìa hình vuông là:\n 9 x 9 = 81 (cm2)\nThe area of rectangle is:\nDiện tích của hình chữ nhật là\n 81 x 2 = 162 (cm2)\n Answer: 162 cm2\n Đáp số: 162cm2\nCách 2:\nThe length of rectangle is:\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n 9 x 2 = 18 (cm)\nThe area of rectangle is:\nDiện tích của hình chữ nhật là:\n 18 x 9 = 162(cm2)\n Đáp số: 162cm2" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-179-toan-tieng-anh-3.html
ec03e41a72f45dbbf18a79acb161beab
Toán tiếng anh 3 bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | Multiplying a 5-digit number by a single digit number
[ "", "Câu 1: Trang 161 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 161 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố:\nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTích\nCâu 3: Trang 161 - Toán tiếng anh 3\nFor the first time, they move 27 150kg of rice to the stoage. For the next time, the amount of rice moved is 2 times that of the first time. How many kg of rice are there in the stoage after 2 times of moving?\nLần đầu người ta chuyển 27150 kg thóc vào kho, lần sau chuyển được số thóc gấp đôi lần đầu. Hỏi cả hai lần chuyển vào kho được bao nhiêu kilogam thóc?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-nhan-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-multiplying-5-digit-number
33eb87a97e14e28873bcb34128a54369
Toán tiếng anh 3 bài: Tiền Việt Nam trang 158 | Vietnamese currency
[ "", "Câu 1: Trang 158 - Toán tiếng anh 3\nHow much money is in each purse?\nMỗi ví đựng bao nhiêu tiền?\nCâu 2: Trang 158 - Toán tiếng anh 3\nLan's mother bought her a schoolbag which costs 15 000 VND and a summer suit which costs 25 000 VND. Her mother gave 50 000 VND to the salesgirl. How much change did the salesgirl have to give back?\nMẹ mua cho Lan một chiếc cặp sách giá 15000 đồng và một bộ quần áo mùa hè giá 25000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 50000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại bao nhiêu tiền?\nCâu 3: Trang 158 - Toán tiếng anh 3\nEach notebook costs 1 200 VND. Write the appropriate sum of money into the following table:\nMỗi cuốn vở giá 1200 đồng. Viết số tiền thích hợp vào ô trống trong bảng:\nNumber of notebooks\nSố cuốn vở\n1 notebook\n1 cuốn\n2 notebooks\n2 cuốn\n3 notebooks\n3 cuốn\n4notebooks\n4 cuốn\nMoney\nThành tiền\nCâu 4: Trang 159 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks ( follow the example):\nViết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nAmount of money\nTổng số tiền\nNumber of paper notes\nSố các tờ giấy bạc" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tien-viet-nam-trang-158-vietnamese-currency.html
b2c9c8df05790081d5414576ac897c3a
Toán tiếng anh 3 bài: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 | Adding numbers to 100 000
[ "", "Câu 1: Trang 155 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 155 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 18257 + 64439 b) 35046 + 26734\n 52819 + 6546 2475 + 6820\nCâu 3: Trang 155 - Toán tiếng anh 3\nFind the area of rectangle ABCD ( as shown in the figure)\nTính diện tích hình chữ nhật ABCD(kích thước theo hình vẽ)\nCâu 4: Trang 155 - Toán tiếng anh 3\nDistance AB and CD are 2350m and 3km long respectively. These two stretches of road are connected by a bridge from C to B with a 350m length. Find the distance from A to D.\nĐoạn đường AB dài 2350m và đoạn đường CD dài 3km. Hai đoạn đường này có chung một chiếc cầu từ C đến B dài 350m. Tính độ dài đoạn đường từ A đến D?\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-phep-cong-cac-so-trong-pham-vi-100-000-adding-numbers-100-000.html
b4f829b02a42f61dd005c926d187e9ce
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 160 | Cumulative Practice page 160
[ "", "Câu 1: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 40000 + 30000 + 20000 =\nb) 40000 + (30000+ 20000) =\nc) 60000 – 20000 – 10000 =\nd) 60000 – (20000 + 10000) =\nCâu 2: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 3: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nThere are 68 700 fruit trees in Xuan Phuong commune. The number of fruit trees in Xuan Hoa commune is greater than that in Xuan Phuong commune by 5200. The number of fruit trees in Xuan Mai commune is smaller than that in Xuan Hoa commune by 4500. How many fruit trees are there in Xuan Mai commune?\nXã xuân phương có 68 700 cây quả. Xã Xuân Hòa có nhiều hơn xã Xuân Phương 5200 cây ăn quả. Xã XuânMai có ít hơn xã Xuân Hòa 4500 cây ăn quả. Hỏi xã Xuân Mai có bao nhiêu cây ăn quả?\nCâu 4: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nIf you buy 5 compasses, you must pay 10 000 VND. How much does it cost to buy 3 compasses of the same kind?\nMua 5 cái compa phải trả 10000 đồng. Hỏi mua 3 cái compa cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-chung-trang-160-cumulative-practice-page-160.html
0b2cd34c29276052dba53121a2b00e8d
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 153 | Practice page 153
[ "", "Câu 1: Trang 153 - Toán tiếng anh 3\nFind the area and perimeter of rectangle with a 4dm length and an 8cm width.\nTính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8 cm?\nCâu 2: Trang 153 - Toán tiếng anh 3\nShape H consists of rectangles ABCD and DMNP ( as shown in the figure).\nHình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước ghi trên hình vẽ)\na) Find the area of each rectangle in the figure\n Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ?\nb) Find the area of shape H.\n Tình diện tích hình H?\nCâu 3: Trang 153 - Toán tiếng anh 3\nA rectangle has a 5cm width and the length is 2 times the width. Find the area of that rectangle.\nMột hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-153-practice-page-153.html
e4c88becde1c1f7d504f7f5aa061ee9a
Toán tiếng anh 3 bài: Diện tích hình vuông | Area of a square
[ "", "Câu 1: Trang 153 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks ( follow the example):\nĐiền vào chỗ trống (theo mẫu):\nSide\nCạnh hình vuông\nPerimeter of square\nChu vi hình vuông\nArea of square\nDiện tích hình vuông\nCâu 2: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nA square paper sheet has a side of 80mm. Find the area of this sheet in centimetres.\nMột tờ giấy hình vuông cạnh 80mm. Tính diện tích tờ giấy đó theo xăng - ti - mét vuông?\nCâu 3: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nThe perimeter of a side is 20cm. Find the area of that square.\nMột hình vuông có chu vi 20cm. Tính diện tích hình vuông đó?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-dien-tich-hinh-vuong-area-square.html
a6ddb584e811a362adf8c3c11140b191
Toán tiếng anh 3 bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 | Subtracting numbers to 100 000
[ "", "Câu 1: Trang 157 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 157 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 63780 - 18546\nb) 91462 - 53406\nc) 49283 - 5765\nCâu 3: Trang 157 - Toán tiếng anh 3\nA distance is 25 850m long, 9850 of which have been paved. How many kilometres have not been paved?\nMột quãng đường dài 25850m, trong đó có 9850m đường đã trải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu kilomet đường chưa trải nhựa" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-100-000-subtracting-numbers-100-000.html
1f8ed7aa2edda25ee96e4c9f50ac150f
Toán tiếng anh 3 bài: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét-vuông | Area units. Square centimetre
[ "", "Câu 1: Trang 151 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in words\nĐọc\nWrite in numbers\nViết\nFive square centimetres\nNăm xăng - ti - mét vuông\nOne hundred twenty square centimetres\nMột trăm hai mươi xăng - ti - mét vuông\nTen thousand square centimetres\nMười nghìn xăng - ti - mét vuông\nCâu 2: Trang 151 - Toán tiếng anh 3\na) Fill in the blanks ( follow the example):\n Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):\nShape A is composed of 6 squares of 1cm2. The area of shape A is 6cm2\nShape B is composed of.........squares of 1cm2\nThe area of shape B is.........\nb) Compare the area of shape A with that of shape B\nSo sánh diện tích hình A với diện tích hình B.\nCâu 3: Trang 151 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the example):\nTính (theo mẫu):\nMẫu: 3cm2+ 5cm2= 8cm2 3cm2x 2 = 6cm2\na) 18cm2+ 26cm2= b) 6cm2x 4 =\n 40cm2- 17cm2= 32cm2: 4 =\nCâu 4: Trang 151 - Toán tiếng anh 3\nA blue paper sheet has an area of 300cm2, another red one is 280cm2 in area. How many cm2 larger is the area of the blue paper sheet compared to that of the red one?\nTờ giấy màu xanh có diện tích 300cm2, tờ giấy màu đỏ có diện tích 280cm2. Hỏi tờ giấy màu xanh có diện tích lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-don-vi-do-dien-tich-xang-ti-met-vuong-area-units-square-centimetre.html
a215b8605c8eb3232650b74825f256bf
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 35 luyện tập 2
[ "7. Sắp xếp các số 35498; 27899; 9899; 65260\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn:\n................................................\nb) Theo thứ tự từ lớn đến bé:\n.................................................\n8. Đặt tính rồi tính:\na) 56729 + 178 b) 97606 - 7436 c) 5062 x 4 d) 2604 : 7\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n9. Lan có 90000 đồng để đi chợ. Lan mua 2 mớ rau,$\\frac{1}{2}$kg thịt, 4 hộp sữa chua, 3kg gạo. Hãy quan sát bảng dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm.\nSố tiền mang đi chợ là: ... đồng\nTổng tiền mua là: ... đồng\nSố tiền còn thừa là: ... đồng.\n10. Mua 4 hộp bút cùng loại hết 48000 đồng. Hỏi nếu mua 7 hộp bút như thế thì hết bao nhiêu tiền?\nBài giải:\n.................................................\n.................................................\n.................................................\n11. Ngày 8 tháng 3 năm 2010 là thứ hai. Hỏi:\na) Ngày 15 tháng 3 cùng năm là ngày thứ mấy?\nTrả lời: ...................\nb) Ngày 31 tháng 3 cùng năm là ngày thứ mấy?\nTrả lời: .................\nc) Ngày thứ hai của tuần cuối tháng ba cùng năm là ngày bao nhiêu trong tháng?\nTrả lời: ..................\n12. Bạn Hoa cắt một mảnh bìa hình chữ nhật để được một hình hộp chữ nhật (xem hình vẽ). Tính diện tích phần bìa bị cắt đi.\nDiện tích phần bìa bị cắt đi là: .................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-35-luyen-tap-2.html
40f1a4a5ba60fb681f8ee2860c2527b4
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 159 | Practice page 159
[ "", "Câu 1: Trang 159 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm\na) 60 000 - 30 000 =\n 100 000 - 40 000 =\nb) 80 000 - 50 000 =\n 100 000 - 70 000 =\nCâu 2: Trang 159 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 81 981 - 45 245\n 86 296 - 74 951\nb) 93 644 - 26 107\n 65 900 - 245\nCâu 3: Trang 159 - Toán tiếng anh 3\nA beekeeping farm produced 23 560l of honey and sold 21 800l. How many litres of honey are left in the farm?\nMột trại nuôi ong sản xuất được 23 560 lít mật ong và đã bán được 21 800l mật ong. Hỏi trang trại nuôi ong đó còn lại bao nhiêu lít mật ong?\nCâu 4: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-159-practice-page-159.html
077fcb6bc5be2925bd2f6c3a2ef1f6e1
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 149 | Practice page 149
[ "", "Câu 1: Trang 149 - Toán tiếng anh 3\nFill the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3897; 3898; … ; … ; … ; …\nb) 24686; 24687; … ; … ; … ; …\nc) 99995; 99996; … ; … ; … ; …\nCâu 2: Trang 149 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìmx:\na)x+1536=6924\nb)x−636 =5618\nc)x×2 =2826\nd)x÷3 =1628\nCâu 3: Trang 149 - Toán tiếng anh 3\nAn irrigation team ditches 315m of channels in 3 days. In 8 days, how many metres of channels can this team ditch? Assume that the number of metres of channels ditched every day is the same?\nMột đội thủy lợi đào được 315m mương trong 3 ngày. Hỏi trong 8 ngày đội đó đào được bao nhiêu mét mương, biết số mét mương đào trong mỗi ngày là như nhau?\nCâu 4: Trang 149 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each like the following shape. Arrange them into the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như sau. Hãy xếp thành hình dưới đây:" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-149-practice-page-149.html
c803a0553d67b62ecc7596b4f8f97ea0
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 148 | Practice page 148
[ "", "Câu 1: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố?\nCâu 2: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\nĐiền < = >:\n8357…...8257 3000 + 2 …. 3200\n36478….36488 6500 + 200 …6621\n89429….89420 8700 – 700…8000\n8398…10010 9000 + 900…10 000\nCâu 3: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally\nTính nhẩm:\n8000 – 3000 = b) 3000 x 2 =\n6000 + 3000 = 7600 - 300 =\n7000 + 500 = 200 + 8000 : 2 =\n9000 + 900 + 90 = 300 + 4000 x 2 =\nCâu 4: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\na) Find the greatest 5-digit number\n Tìm số lớn nhất có 5 chữ số?\nb) Find the least 5-digit number.\n Tìm số bé nhất có 5 chữ số?\nCâu 5: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 3254 + 2473 b) 8460 : 6\n 8326 – 4916 1326 x 3" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-148-practice-page-148.html
8ee108d079b21b86b3b2849a6dedd3a0
Toán tiếng anh 3 bài: So sánh các số trong phạm vi 100 000 | Comparing numbers to 100 000
[ "", "Câu 1: Trang 147 - Toán tiếng anh 3\nĐiền < = >:\n4589…10001 35276….35275\n8000…7999 + 1 99999…100000\n3527….3519 86573….96573\nCâu 2: Trang 147 - Toán tiếng anh 3\nĐiền < = >:\n89156 … 98516 67628 … 67728\n69731 … 69713 89999 ... 90000\n79650 … 79650 78659 … 76860\nCâu 3: Trang 147 - Toán tiếng anh 3\na) Find the greatest number among the following numbers:\n Tìm số lớn nhất trong các số sau: 83269, 92368, 29863, 68932\nb) Find the least number among the following numbers:\n Tìm số bé nhất trong các số sau: 74203, 100000. 54307, 90241\nCâu 4: Trang 147 - Toán tiếng anh 3\na) Write the following numbers 30 620; 8258; 31 855; 16 999 in order from the least to the greatest.\n Viết các số 30620, 8258, 31855, 16999 theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) Write the following number 65372, 56372, 76325, 56327 in order from the greatest to the least.\n Viết các số 65372, 56372, 76325, 56327 theo thứ tự từ lớn đến bé" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100-000-comparing-numbers-100-000.html
2133c7c0e3caef14b55cd036161f6087
Giải câu 3 trang 161 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 161 - Toán tiếng anh 3\nFor the first time, they move 27 150kg of rice to the stoage. For the next time, the amount of rice moved is 2 times that of the first time. How many kg of rice are there in the stoage after 2 times of moving?\nLần đầu người ta chuyển 27150 kg thóc vào kho, lần sau chuyển được số thóc gấp đôi lần đầu. Hỏi cả hai lần chuyển vào kho được bao nhiêu kilogam thóc?\n02 Bài giải:\n \nThe amount of rice moved to the storage in the next time is:\nLần sau chuyển được số kg thóc vào kho là:\n 27 150 x 2 = 54 300 (kg)\nThe amount of rice in the storage after 2 times of moving in kilogram is:\nSố kg gạo trong kho sau hai lần chuyển là:\n 27 150 + 54 300 = 81 450 (kg)\n Answer: 81 450 kg\n Đáp số: 81 450 kg" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-161-toan-tieng-anh-3.html
52c3e5ed8c19867638c2c324a731f1ca
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 154 | Practice page 154
[ "", "Câu 1: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nFind the area of a square which has sides as follows:\nTính diện tích hình vuông có cạnh là:\na) 7cm\nb) 5cm\nCâu 2: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nTo cover a wall panel, they use 9 enameled bricks, each brick is a square and its sides are 10cm long. What is the area of the covered wall panel in square centimetres?\nĐể ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 9 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh 10cm. Hỏi diện tích mảng tường được ốp thêm là bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?\nCâu 3: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nGiven rectangle ABCD and square EGHI ( as shown in the figure):\nCho hình chữ nhật ABCD và hình vuông EGHI (có kích thước ghi trên hình vẽ)\na) Find area and perimeter of each shape ?\n Tính diện tích và chu vi mỗi hình?\nb) Compare the area and perimeter of rectangle ABCD with those os square EGHI\n So sánh diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD với diện tích và chu vi hình vuông EGHI" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-154-practice-page-154.html
b4af5baae45bf5774e155f68b8efe42b
Giải câu 2 trang 161 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 161 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố:\nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTích\n02 Bài giải:\n \nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTích" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-161-toan-tieng-anh-3.html
2cf9f05acd685f8406357e90bddb8791
Giải câu 4 trang 158 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 159 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks ( follow the example):\nViết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nAmount of money\nTổng số tiền\nNumber of paper notes\nSố các tờ giấy bạc\n02 Bài giải:\n \nAmount of money\nTổng số tiền\nNumber of paper notes\nSố các tờ giấy bạc" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-158-toan-tieng-anh-3.html
b78d076e8ce7b3299f4d5d968298b4d7
Giải câu 4 trang 155 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 155 - Toán tiếng anh 3\nDistance AB and CD are 2350m and 3km long respectively. These two stretches of road are connected by a bridge from C to B with a 350m length. Find the distance from A to D.\nĐoạn đường AB dài 2350m và đoạn đường CD dài 3km. Hai đoạn đường này có chung một chiếc cầu từ C đến B dài 350m. Tính độ dài đoạn đường từ A đến D?\n02 Bài giải:\n \nExchange: 3km = 3000m\nĐổi 3km = 3000m\nThe length of distance AC in metres is:\nĐoạn đường AC dài số m là:\n 2350 - 350 = 2000 (m)\nThe length of distance from A to D in metres is:\nĐoạn đường từ A đến D dài số m là:\n 2000 + 3000 = 5000 (m)\n Answer: 5000m\n Đáp số: 5000 m" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-155-toan-tieng-anh-3.html
9a2df2eeca61635ed2f235ddb50220f8
Giải câu 3 trang 153 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 153 - Toán tiếng anh 3\nA rectangle has a 5cm width and the length is 2 times the width. Find the area of that rectangle.\nMột hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?\n02 Bài giải:\n \nThe length of rectangle is:\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n 5 x 2 = 10 (cm)\nThe area of rectangle is:\nDiện tích hình chữ nhật là:\n 10 x 5 = 50 (cm2)\n Answer: 50 cm2\n Đáp số: 50cm2" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-153-toan-tieng-anh-3.html
c5569ce1ea484cadb1a13b4679fda8a0
Giải câu 2 trang 153 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 153 - Toán tiếng anh 3\nShape H consists of rectangles ABCD and DMNP ( as shown in the figure).\nHình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước ghi trên hình vẽ)\na) Find the area of each rectangle in the figure\n Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ?\nb) Find the area of shape H.\n Tình diện tích hình H?\n02 Bài giải:\n \na)\nThe area of reatangle ABCD is: 10 x 8 = 80 ( cm2)\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là:10 x 8 = 80 (cm2)\nThe area of rectangle DMNP is: 20 x 8 = 160 ( cm2)\nDiện tích hình chữ nhật DMNP là:20 x 8 = 160 (cm2)\nb) The area of shape H is:\n Diện tích hình H là:\n 80 + 160 = 240 (cm2)\n Answer: 240 cm2\n Đáp số: 240cm2" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-153-toan-tieng-anh-3.html
8b07000cfe6a65ad5279abb707c63e60
Toán tiếng anh 3 bài: Diện tích hình chữ nhật | Area of rectangle
[ "", "Câu 1: Trang 152 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks:\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nLength\nChiều dài\nWidth\nChiều rộng\nArea of rectangles\nDiện tích hình chữ nhật\nPerimeter of rectangle\nChu vi hình chữ nhật\nCâu 2: Trang 152 - Toán tiếng anh 3\nA rectangular piece of cardboard has a 5cm width and a 14cm length. Determine the area of the piece of cardboard.\nMột miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích miếng bìa đó?\nCâu 3: Trang 152 - Toán tiếng anh 3\nFind the area of a rectangle, knowing that:\nTính diện tích hình chữ nhật, biết:\na) The length is 5cm, the width is 3cm\n Chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm\nb) The length is 2dm, the width is 9cm\n Chiều dài 2dm, chiều rộng 9 cm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-dien-tich-hinh-chu-nhat-area-rectangle.html
14df5d2118730e94f56775bb90324283
Giải câu 3 trang 154 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nThe perimeter of a side is 20cm. Find the area of that square.\nMột hình vuông có chu vi 20cm. Tính diện tích hình vuông đó?\n02 Bài giải:\n \nThe side of that square is:\nCạnh của hình vuông là:\n 20 : 4 = 5 (cm)\nThe area of that square is:\nDiện tích hình vuông là:\n 5 x 5 = 25 (cm2)\n Answer: 25 cm2\n Đáp số: 25cm2" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-154-toan-tieng-anh-3.html
d60cafdfe76eb148f7b841d5642e035e
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 156 | Practice page 156
[ "", "Câu 1: Trang 156 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the example):\nTính (theo mẫu):\nCâu 2: Trang 156 - Toán tiếng anh 3\nRectangle ABCD has a width of 3cm and the length is 2 times the width. Find the area and perimeter of that rectnagle.\nHình chữ nhật ABCD có chiều rộng bằng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.\nCâu 3: Trang 156 - Toán tiếng anh 3\nState the problem based on the following summary, then solve it.\nNêu bài toán rồi giải bài toán theo tóm tắt sau:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-156-practice-page-156.html
5c3b93adcbb6463f63c727128ba520d0
Giải câu 3 trang 109 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 157 - Toán tiếng anh 3\nA distance is 25 850m long, 9850 of which have been paved. How many kilometres have not been paved?\nMột quãng đường dài 25850m, trong đó có 9850m đường đã trải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu kilomet đường chưa trải nhựa\n02 Bài giải:\n \nThe length of the distance have not been paved in kilometres is:\nĐộ dài đoạn đường chưa trải nhựa dài số km là:\n25850 – 9850 = 16000 (m) = 16 (km)\n Answer: 16km\n Đáp số: 16 km" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-109-toan-tieng-anh-3.html-0
7badec6b39328feeb7c0874254b82674
Giải tuần 35 luyện tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n7.\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 9899; 27899; 35498; 65260.\nb) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 65260; 35498; 27899; 9899.\n8.\n9.\nSố tiền mang đi chợ là: 90000 đồng\nTổng tiền mua là: 85000 đồng\nSố tiền còn thừa là: 5000 đồng.\n10.\nBài giải:\n1 hộp bút có số tiền là:\n48000 : 4 = 12000 (đồng)\n7 hộp bút có số tiền là:\n12000 x 7 = 84000 (đồng)\nĐáp số: 84000 đồng\n11.\na)\nTrả lời: thứ hai\nb)\nTrả lời: thứ tư\nc)\nTrả lời: Ngày 29\n12.\nDiện tích phần bìa bị cắt đi là: 9 x 7 - (9 + 7 - 1) = 48 ($cm^{2}$)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-35-luyen-tap-2.html
96f0572048d8daf4740218f8b7222419
Giải câu 4 trang 151 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 151 - Toán tiếng anh 3\nA blue paper sheet has an area of 300cm2, another red one is 280cm2 in area. How many cm2 larger is the area of the blue paper sheet compared to that of the red one?\nTờ giấy màu xanh có diện tích 300cm2, tờ giấy màu đỏ có diện tích 280cm2. Hỏi tờ giấy màu xanh có diện tích lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nThe number of cm2 that the area of the blue paper sheet is larger than that of the red one is:\nTờ giấy màu xanh có diện tích lớn hơn tờ giấy màu đỏ số xăng - ti - mét vuông là:\n 300 - 280 = 20 (cm2)\n Answer: 20 cm2\n Đáp số: 20cm2" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-151-toan-tieng-anh-3.html
4144892c2d7de7d2acf3f1eec273ff32
Toán tiếng anh 3 bài: Diện tích của một hình | Area of a shape
[ "", "Câu 1: Trang 150 - Toán tiếng anh 3\nT ( True) or F ( False) ?\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) The area of triangles ABC is larger than that of quadrilateral ABCD\n Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình tứ giác ABCD\nb) The area of triangles ABC is smaller than that of quadrilateral ABCD\n Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD\nc) The area of triangles ABC is the same as that of quadrilateral ABCD\n Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tứ giác ABCD\nCâu 2: Trang 150 - Toán tiếng anh 3\na) How many squares does shape P consist of? How many squares does shape Q consist of?\n Hình P gồm bao nhiêu ô vuông?\n Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông?\nb) Compare the area of two above shape P and Q.\n So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q?\nCâu 3: Trang 150 - Toán tiếng anh 3\nCompare the area of shape A and that of shape B\nSo sánh diện tích hình A với diện tích hình B?\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-dien-tich-cua-mot-hinh-area-shape.html
c9b9b9209620a2b39561c37eb85f458e
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao Bài tự kiểm tra cuối học kì II
[ "1. Sắp xếp các số 64 173, 9856, 71302, 64137\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn:\n...............................................\nb) Theo thứ tự từ lớn đến bé:\n...............................................\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 2227 + 5853 b) 18378 - 9297 c) 3012 x 5 d) 2628 : 6\n..........................................................................................................\n..........................................................................................................\n3. Tính:\n62 + 15 x 2 = 35 + 28 : 7 =\n...........................................................\n............................................................\n(30 + 16) x 2 = (35 + 28) : 7 =\n............................................................\n............................................................\n4. Mua 5 quyển vở cùng loại hết 25000 đồng. Hỏi nếu mua 7 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?\nBài giải:\n..............................................\n..............................................\n..............................................\n5. Một cửa hàng nhập về 321 lít dầu. Cửa hàng đã bán được$\\frac{1}{3}$ số dầu. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu lít dầu chưa bán?\nBài giải:\n....................................................\n....................................................\n...................................................\n6. Tính diện tích mảnh tôn có dạng như hình vẽ dưới đây:\nDiện tích của mảnh tôn là: .................\n7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nNgày 19 tháng 5 năm 2010 là thứ tư.\nNhư vậy, ngày 31 tháng 5 cùng năm đó sẽ là:\nA. Thứ bảy\nB. Chủ nhật\nC. Thứ hai\nD. Thứ ba", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-bai-tu-kiem-tra-cuoi-hoc-ki-ii.html
84a3ca88bde18d29f4f34bac87a86a1f
Giải câu 4 trang 160 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:\n02 Bài giải:\n \na) C. 9\nb) D. April, June, September and November\n Tháng 4, Tháng 6, Tháng 9 và Tháng 11" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-160-toan-tieng-anh-3.html
cea37fa06cd033eb42e09cb049030e3e
Giải câu 3 trang 159 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 159 - Toán tiếng anh 3\nA beekeeping farm produced 23 560l of honey and sold 21 800l. How many litres of honey are left in the farm?\nMột trại nuôi ong sản xuất được 23 560 lít mật ong và đã bán được 21 800l mật ong. Hỏi trang trại nuôi ong đó còn lại bao nhiêu lít mật ong?\n02 Bài giải:\n \nThe number of litres of honey are left in the farm is:\nSố lít mật ong trang trại đó còn lại là:\n 23 560 - 21 800 = 1760 (litres / lít)\n Answer: 1760 litres\n Đáp số 1760 lít" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-159-toan-tieng-anh-3.html
de18b0e0a76610e2cc3dd7893343e639
Giải câu 2 trang 154 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nTo cover a wall panel, they use 9 enameled bricks, each brick is a square and its sides are 10cm long. What is the area of the covered wall panel in square centimetres?\nĐể ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 9 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh 10cm. Hỏi diện tích mảng tường được ốp thêm là bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nThe area of each enameled bricks is:\nDiện tích một viên gạch men là:\n 10 x 10 = 100 (cm2)\nThe area of the covered wall panel in square centimetres is:\nDiện tích mảng tường được ốp thêm là:\n 100 x 9 = 900 (cm2)\n Đáp số: 900cm2" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-154-toan-tieng-anh-3.html-0
93d95d7145d09be630d1cb6240b8b8ee
Giải câu 3 trang 149 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 149 - Toán tiếng anh 3\nAn irrigation team ditches 315m of channels in 3 days. In 8 days, how many metres of channels can this team ditch? Assume that the number of metres of channels ditched every day is the same?\nMột đội thủy lợi đào được 315m mương trong 3 ngày. Hỏi trong 8 ngày đội đó đào được bao nhiêu mét mương, biết số mét mương đào trong mỗi ngày là như nhau?\n02 Bài giải:\n \nThe number of metres of channels this team ditched in 1 day is:\nMột ngày đội thủy lợi đào được số m mương là:\n 315 : 3 = 105 ( metres of channels)\n 315 : 3 = 105 (m mương)\nThe number of metres of channels this team ditched in 8 day is:\n8 ngày, đội thủy lợi đào được số m mương là:\n 105 x 8 = 840 ( metres of channels)\n 105 x 8 = 840 (m mương)\n Answer: 840 metres of channels\n Đáp số: 840 m mương" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-149-toan-tieng-anh-3.html
3f39d2c0ce391605ac8c78c72adc21fa
Giải câu 4 trang 149 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 149 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each like the following shape. Arrange them into the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như sau. Hãy xếp thành hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-149-toan-tieng-anh-3.html
4cbc10d98b3260fbd9cc657bf85da8ab
Giải câu 5 trang 148 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 3254 + 2473 b) 8460 : 6\n 8326 – 4916 1326 x 3\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-148-toan-tieng-anh-3.html
fc2eb64f0842755535ffbbca362ed6ff
Giải câu 3 trang 147 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 147 - Toán tiếng anh 3\na) Find the greatest number among the following numbers:\n Tìm số lớn nhất trong các số sau: 83269, 92368, 29863, 68932\nb) Find the least number among the following numbers:\n Tìm số bé nhất trong các số sau: 74203, 100000. 54307, 90241\n02 Bài giải:\n \na) The greatest number of the above is: 92368\n Số lớn nhất trong các số trên là: 92368\nb) The least number of the above is: 54307\n Số bé nhất trong các số trên là: 54307" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-147-toan-tieng-anh-3.html
e79d93cea64f23763bfab7ae4e7c9f70
Giải câu 4 trang 147 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 147 - Toán tiếng anh 3\na) Write the following numbers 30 620; 8258; 31 855; 16 999 in order from the least to the greatest.\n Viết các số 30620, 8258, 31855, 16999 theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) Write the following number 65372, 56372, 76325, 56327 in order from the greatest to the least.\n Viết các số 65372, 56372, 76325, 56327 theo thứ tự từ lớn đến bé\n02 Bài giải:\n \na) From the least to the greatest: 8258; 16999; 30620; 31855\n Theo thứ tự từ bé đến lớn: 8258; 16999; 30620; 31855\nb) From the greatest to the least: 76235; 65372; 56372; 56327\n Theo thứ tự từ lớn đến bé:76235; 65372; 56372; 56327" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-147-toan-tieng-anh-3.html
2848a126c65865d40ab48d2d1067bbad
Giải câu 2 trang 147 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 147 - Toán tiếng anh 3\nĐiền < = >:\n89156 … 98516 67628 … 67728\n69731 … 69713 89999 ... 90000\n79650 … 79650 78659 … 76860\n02 Bài giải:\n \n89156 < 98516 67628 < 67728\n69731 > 69713 89999 < 90000\n79650 = 79650 78659 > 76860" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-147-toan-tieng-anh-3.html
46a63cf52bb00d199969f9ff8986be40
Giải câu 1 trang 154 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nFind the area of a square which has sides as follows:\nTính diện tích hình vuông có cạnh là:\na) 7cm\nb) 5cm\n02 Bài giải:\n \na) The area of a square with sides 7cm is:\nDiện tích hình vuông có cạnh 7cm là:\n7 x 7 = 49 (cm2)\nb) The area of a square with sides 5cm is:\nDiện tích hình vuông có cạnh 5cm là:\n5 x 5 = 25 (cm2)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-154-toan-tieng-anh-3.html
7072b480977c70ab1d4dc5b95d3add08
Giải câu 1 trang 147 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 147 - Toán tiếng anh 3\nĐiền < = >:\n4589…10001 35276….35275\n8000…7999 + 1 99999…100000\n3527….3519 86573….96573\n02 Bài giải:\n \n4589 < 10001 35276 > 35275\n8000 = 7999 + 1 99999 < 100000\n3527 > 3519 86573 < 96573" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-147-toan-tieng-anh-3.html
affe58030a1b3194fb538c9127051a87
Giải câu 3 trang 154 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nGiven rectangle ABCD and square EGHI ( as shown in the figure):\nCho hình chữ nhật ABCD và hình vuông EGHI (có kích thước ghi trên hình vẽ)\na) Find area and perimeter of each shape ?\n Tính diện tích và chu vi mỗi hình?\nb) Compare the area and perimeter of rectangle ABCD with those os square EGHI\n So sánh diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD với diện tích và chu vi hình vuông EGHI\n02 Bài giải:\n \na)\nThe area of rectangle ABCD is: 4 x 5 = 20cm2\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 x 5 = 20cm2\nPerimeter of rectangle ABCD is: (4 + 5) x 2 = 18 cm\nChu vi hình chữ nhật ABCD là: (4 + 5) x 2 = 18 cm\nThe area of rectangle EGHI is: 4 x 4 = 16 (cm2)\nDiện tích hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16 (cm2)\nPerimeter of square EGHI is: ( 4 + 4) x 2 = 16 (cm)\nChu vi hình vuông EGHI là: (4 + 4) x 2 = 16 (cm)\nb) Ta có:\nThe area of rectangle ABCD is 20cm2\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là: 20cm2\nThe area of square EGHI is 16cm2\nDiện tích hình vuông EGHI là: 16cm2\n=> Therefore, the area of rectangle ABCD is larger than that of square EGHI\nVậy diện tích hình chữ nhật ABCD lớn hơn diện tích hình vuông EGHI" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-154-toan-tieng-anh-3.html-0
3bbfd4fa16dfbe0067d203f5635dfe44
Giải câu 4 trang 148 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\na) Find the greatest 5-digit number\n Tìm số lớn nhất có 5 chữ số?\nb) Find the least 5-digit number.\n Tìm số bé nhất có 5 chữ số?\n02 Bài giải:\n \na) The greatest 5-digit number is: 99 999\n Số lớn nhất có 5 chữ số là 99 999\nb) The least 5-digit number is 10 000\n Số bé nhất có 5 chữ số là 10 000" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-148-toan-tieng-anh-3.html
1f24f8af21355ccd2038226d57c49ada
Giải câu 3 trang 152 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 152 - Toán tiếng anh 3\nFind the area of a rectangle, knowing that:\nTính diện tích hình chữ nhật, biết:\na) The length is 5cm, the width is 3cm\n Chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm\nb) The length is 2dm, the width is 9cm\n Chiều dài 2dm, chiều rộng 9 cm\n02 Bài giải:\n \na) The area of rectangle is:\n Diện tích hình chữ nhật là:\n 5 x 3 = 15 (cm2)\n Answer: 15 cm2\n Đáp số: 15cm2\nb) Exchange: 2dm = 20cm\n Đổi 2dm = 20 cm\nThe area of rectangle is:\nDiện tích hình chữ nhật là:\n 20 x 9 = 180cm2\n Answer: 180 cm2\n Đáp số: 180cm2" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-152-toan-tieng-anh-3.html
5b468e141710c89f212e5bd6787e8394
Giải câu 2 trang 152 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 152 - Toán tiếng anh 3\nA rectangular piece of cardboard has a 5cm width and a 14cm length. Determine the area of the piece of cardboard.\nMột miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích miếng bìa đó?\n02 Bài giải:\n \nThe area of a rectangular piece of cardboard is:\nDiện tích miếng bìa hình chữ nhật là:\n 14 x 5 = 60 (cm2)\n Answer: 60 cm2\n Đáp số: 60cm2" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-152-toan-tieng-anh-3.html
0e46a801fd5d3e2bfe487e542cf3342a
Giải câu 1 trang 152 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 152 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks:\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nLength\nChiều dài\nWidth\nChiều rộng\nArea of rectangles\nDiện tích hình chữ nhật\nPerimeter of rectangle\nChu vi hình chữ nhật\n02 Bài giải:\n \nLength\nChiều dài\nWidth\nChiều rộng\nArea of rectangles\nDiện tích hình chữ nhật\nPerimeter of rectangle\nChu vi hình chữ nhật" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-152-toan-tieng-anh-3.html
4826232d043f41f8f6ad75b49b84a34e
Giải câu 1 trang 148 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố?\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-148-toan-tieng-anh-3.html
152d48d9009acdebe304680bc8621cac
Giải câu 2 trang 149 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 149 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìmx:\na)x+1536=6924\nb)x−636 =5618\nc)x×2 =2826\nd)x÷3 =1628\n02 Bài giải:\n \na)x+1536=6924\n x = 6924 - 1536\n x = 5388\nb)x−636=5618\n x = 5618 + 636\n x = 6254 \nc)x×2 =2826\n x = 2826 : 2\n x = 1413\nd)x÷3 =1628\n x= 1628 x 3\n x= 4884" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-149-toan-tieng-anh-3.html
819b07268ed6584c382fda2883aed0d7
Giải câu 2 trang 156 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 156 - Toán tiếng anh 3\nRectangle ABCD has a width of 3cm and the length is 2 times the width. Find the area and perimeter of that rectnagle.\nHình chữ nhật ABCD có chiều rộng bằng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nThe length of rectangle ABCD is:\nChiều dài của hình chữ nhật ABCD là:\n 3 x 2 = 6 (cm)\nPerimeter of rectangle ABCD is:\nChu vi của hình chữ nhật ABCD là:\n (3 + 6) x 2 = 18 (cm)\nThe area of rectangle ABCD is:\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là:\n 3 x 6 = 18 (cm2)\n Answer: Perimeter: 18cm\n Area: 18 cm2\n Đáp số: Chu vi: 18 cm\n Diện tích: 18cm2" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-156-toan-tieng-anh-3.html
2ac4dd87fc8a41df4732ec72d24f352d
Giải câu 1 trang 156 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 156 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the example):\nTính (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-156-toan-tieng-anh-3.html
90ce6bb307359e5395b54513698c3d02
Giải câu 3 trang 156 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 156 - Toán tiếng anh 3\nState the problem based on the following summary, then solve it.\nNêu bài toán rồi giải bài toán theo tóm tắt sau:\n02 Bài giải:\n \nMother weight in kilogram is:\nMẹ cân nặng số kg là:\n 17 x 3 = 51 (kg)\nBoth of mother and child weigh kg:\nCả hai mẹ con nặng số kg là:\n 17 + 51 = 68 (kg)\n Answer: 68 kg\n Đáp số: 68 kg" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-156-toan-tieng-anh-3.html
b683878878cdb90b93355c50ada238dc
Giải câu 2 trang 148 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\nĐiền < = >:\n8357…...8257 3000 + 2 …. 3200\n36478….36488 6500 + 200 …6621\n89429….89420 8700 – 700…8000\n8398…10010 9000 + 900…10 000\n02 Bài giải:\n \n8357 > 8257 3000 + 2 < 3200\n36478 < 36488 6500 + 200 > 6621\n89429 > 89420 8700 – 700 = 8000\n8398 < 10010 9000 + 900 < 10 000" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-148-toan-tieng-anh-3.html
508393464e2fa48280b51e324c95d181
Giải câu 3 trang 148 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally\nTính nhẩm:\n8000 – 3000 = b) 3000 x 2 =\n6000 + 3000 = 7600 - 300 =\n7000 + 500 = 200 + 8000 : 2 =\n9000 + 900 + 90 = 300 + 4000 x 2 =\n02 Bài giải:\n \n8000 – 3000 = 5000 b) 3000 x 2 = 6000\n6000 + 3000 = 9000 7600 - 300 = 7300\n7000 + 500 = 7500 200 + 8000 : 2 = 4200\n9000 + 900 + 90 = 9990 300 + 4000 x 2 = 8300" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-148-toan-tieng-anh-3.html
8d263000735127cc729c695fce7aac49
Giải câu 2 trang 159 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 159 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 81 981 - 45 245\n 86 296 - 74 951\nb) 93 644 - 26 107\n 65 900 - 245\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-159-toan-tieng-anh-3.html
ffff628b6f4790c21ee03ca57d62266e
Giải câu 1 trang 150 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 150 - Toán tiếng anh 3\nT ( True) or F ( False) ?\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) The area of triangles ABC is larger than that of quadrilateral ABCD\n Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình tứ giác ABCD\nb) The area of triangles ABC is smaller than that of quadrilateral ABCD\n Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD\nc) The area of triangles ABC is the same as that of quadrilateral ABCD\n Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tứ giác ABCD\n02 Bài giải:\n \na) F - S\nb) T - Đ\nc) F - S" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-150-toan-tieng-anh-3.html
44b2ef71d5f3402157d2fae0466506d9
Giải bài tự kiểm tra cuối kì II
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 9856; 64137; 64173; 71302.\nb) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 71302; 64173; 64137; 9856.\n2.\n3.\n62 + 15 x 2 35 + 28 : 7\n= 62 + 30 = 35 + 4\n= 92 = 39\n(30 + 16) x 2 (35 + 28) : 7\n= 46 x 2 = 63 : 7\n= 92 = 9\n4.\nBài giải:\n1 quyển vở có số tiền là:\n25000 : 5 = 5000 (đồng)\n7 quyển vở có số tiền là:\n5000 x 7 = 35000 (đồng)\nĐáp số: 35000 đồng.\n5.\nBài giải:\nSố lít dầu đã bán được là:\n321 : 3 = 107 (lít)\nSố lít dầu còn lại là:\n321 - 107 = 214 (lít)\nĐáp số: 214 lít dầu.\n6.\nDiện tích hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm là:\n4 x 3 = 12 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 3cm là:\n8 x 3 = 24 ($cm^{2}$)\nDiện tích mảnh tôn là:\n12 + 24 = 36 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 36$cm^{2}$.\n7.\nNgày 19 tháng 5 năm 2010 là thứ tư.\nNhư vậy, ngày 31 tháng 5 cùng năm đó sẽ là: C. Thứ hai\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tu-kiem-tra-cuoi-ki-ii.html
4e354e440f0eda137bfb9644b6039381
Giải câu 1 trang 149 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 149 - Toán tiếng anh 3\nFill the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3897; 3898; … ; … ; … ; …\nb) 24686; 24687; … ; … ; … ; …\nc) 99995; 99996; … ; … ; … ; …\n02 Bài giải:\n \na) 3897; 3898;3899 ; 3900 ; 3901; 3902\nb) 24686; 24687;24688 ; 24689 ; 24690 ; 24691\nc) 99995; 99996;99997 ; 99998 ; 99999 ; 100 000" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-149-toan-tieng-anh-3.html
5aa8559ea8b486e79ca01b8bb22faf25
Giải câu 3 trang 150 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 150 - Toán tiếng anh 3\nCompare the area of shape A and that of shape B\nSo sánh diện tích hình A với diện tích hình B?\n02 Bài giải:\n \nThere are 9 squares in shape A\nHình A có 9 ô vuông\nThere are 9 squares in shape B\nHình B có 9 ô vuông\n=> The area of shape A is the same as that of shape B\n=> Diện tích hình A bằng diện tích hình B" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-150-toan-tieng-anh-3.html
cedca7e9689c91649ab689b6be868bf7
Giải câu 3 trang 151 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 151 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the example):\nTính (theo mẫu):\nMẫu: 3cm2+ 5cm2= 8cm2 3cm2x 2 = 6cm2\na) 18cm2+ 26cm2= b) 6cm2x 4 =\n 40cm2- 17cm2= 32cm2: 4 =\n02 Bài giải:\n \na) 18cm2+ 26cm2= 44cm2 b) 6cm2x 4 = 24cm2\n 40cm2- 17cm2= 23cm2 32cm2: 4 =8cm2" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-151-toan-tieng-anh-3.html
bba95cd2d2d4f730fcba4f38e3e51c9c
Giải câu 2 trang 109 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 157 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 63780 - 18546\nb) 91462 - 53406\nc) 49283 - 5765\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-109-toan-tieng-anh-3.html-0
a45591ebc057046dbf62416f8a79c8b1
Giải câu 1 trang 159 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 159 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm\na) 60 000 - 30 000 =\n 100 000 - 40 000 =\nb) 80 000 - 50 000 =\n 100 000 - 70 000 =\n02 Bài giải:\n \na) 60 000 - 30 000 = 30 000\n 100 000 - 40 000 = 60 000\nb) 80 000 - 50 000 = 30 000\n 100 000 - 70 000 = 30 000" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-159-toan-tieng-anh-3.html
9710906bb0500db32233b425c15946a9
Giải câu 2 trang 150 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 150 - Toán tiếng anh 3\na) How many squares does shape P consist of? How many squares does shape Q consist of?\n Hình P gồm bao nhiêu ô vuông?\n Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông?\nb) Compare the area of two above shape P and Q.\n So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q?\n02 Bài giải:\n \na) There are 11 squares in shape P. There are 10 squares in shape Q\n Hình P gồm CÓ 11 ô vuông.Hình Q gồm có 10 ô vuông?\nb) The area of shape P is larger than that of shape Q\n Diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-150-toan-tieng-anh-3.html
41890ddc890fe683559dfc6b66c56470
Giải câu 2 trang 151 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 151 - Toán tiếng anh 3\na) Fill in the blanks ( follow the example):\n Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):\nShape A is composed of 6 squares of 1cm2. The area of shape A is 6cm2\nShape B is composed of.........squares of 1cm2\nThe area of shape B is.........\nb) Compare the area of shape A with that of shape B\nSo sánh diện tích hình A với diện tích hình B.\n02 Bài giải:\n \na)\nShape B is composed of 6 squares of 1cm2\nThe area of shape B is 6cm2\nb)\nShape A has: 6 squares\nHình A có 6 hình vuông\nShape B has: 6 squares\nHình B có 6 hình vuông\n=> The area of shape A is the same as that of shape B\n=> Diện tích hình A bằng diện tích hình B" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-151-toan-tieng-anh-3.html
7f8809128967cf17a1dba2e004e7d60a
Giải câu 1 trang 151 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 151 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in words\nĐọc\nWrite in numbers\nViết\nFive square centimetres\nNăm xăng - ti - mét vuông\nOne hundred twenty square centimetres\nMột trăm hai mươi xăng - ti - mét vuông\nTen thousand square centimetres\nMười nghìn xăng - ti - mét vuông\n02 Bài giải:\n \nWrite in words\nĐọc\nWrite in numbers\nViết\nFive square centimetres\nNăm xăng - ti - mét vuông\nOne hundred twenty square centimetres\nMột trăm hai mươi xăng - ti - mét vuông\nOne thousand five hundred square centimetres\nMột nghìn năm trăm xăng - ti - mét - vuông\nTen thousand square centimetres\nMười nghìn xăng - ti - mét vuông\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-151-toan-tieng-anh-3.html
da4b927cd01646945e22c3252f3f5e29
Giải câu 4 trang 160 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nIf you buy 5 compasses, you must pay 10 000 VND. How much does it cost to buy 3 compasses of the same kind?\nMua 5 cái compa phải trả 10000 đồng. Hỏi mua 3 cái compa cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nEach compasses cost:\nGiá của mỗi cái compa là:\n 10000 : 5 = 2000 (VND/đồng)\n3 compasses cost:\nGiá của 3 cái compa là:\n 2000 x 3 = 6000 (VND/ đồng)\n Anser: 6000 VND\n Đáp số: 6000 đồng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-160-toan-tieng-anh-3.html-0
0856bc4764ce5e10a210f7be1defa7ba
Giải câu 2 trang 160 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-160-toan-tieng-anh-3.html
36d27d9c4f28f7fb1866e8a114dd38ec
Giải câu 1 trang 157 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 157 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-157-toan-tieng-anh-3.html
582aac109252b066f2fa9c04dfe6fedc
Giải câu 2 trang 154 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nA square paper sheet has a side of 80mm. Find the area of this sheet in centimetres.\nMột tờ giấy hình vuông cạnh 80mm. Tính diện tích tờ giấy đó theo xăng - ti - mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nExchange: 80mm = 8 cm\nĐổi 80mm = 8 cm\nThe area of a square paper sheet in centimetres\nDiện tích tờ giấy hình vuông là:\n 8 x 8 = 64 (cm2)\n Answer: 64 cm2\n Đáp số: 64cm2" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-154-toan-tieng-anh-3.html
213505222d691d31307508fb5ff95a5e
Giải câu 1 trang 153 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 153 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks ( follow the example):\nĐiền vào chỗ trống (theo mẫu):\nSide\nCạnh hình vuông\nPerimeter of square\nChu vi hình vuông\nArea of square\nDiện tích hình vuông\n02 Bài giải:\n \nSide\nCạnh hình vuông\nPerimeter of square\nChu vi hình vuông\nArea of square\nDiện tích hình vuông" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-153-toan-tieng-anh-3.html-0
91f4ca7f58d28190208852ff74b4b7f1
Giải câu 1 trang 160 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 40000 + 30000 + 20000 =\nb) 40000 + (30000+ 20000) =\nc) 60000 – 20000 – 10000 =\nd) 60000 – (20000 + 10000) =\n02 Bài giải:\n \na) 40000 + 30000 + 20000 = 70000 + 20000 = 90000 \nb) 40000 + (30000+ 20000) = 40000 + 50000 = 90000\nc) 60000 – 20000 – 10000 = 40000 – 10000 = 30000\nd) 60000 – (20000 + 10000) = 60000 – 30000 = 30000" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-160-toan-tieng-anh-3.html
438d6689c15a325f9f275637a647e9ca
Giải câu 3 trang 155 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 155 - Toán tiếng anh 3\nFind the area of rectangle ABCD ( as shown in the figure)\nTính diện tích hình chữ nhật ABCD(kích thước theo hình vẽ)\n02 Bài giải:\n \nThe area of rectangle ABCD is:\nDiện tích của hình chữ nhật ABCD là:\n 9 x 6 = 54 (cm2)\n Answer: 54 cm2\n Đáp số: 54cm2" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-155-toan-tieng-anh-3.html
d8d235374ec54dda2a39a6bf6998324b
Giải câu 3 trang 160 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nThere are 68 700 fruit trees in Xuan Phuong commune. The number of fruit trees in Xuan Hoa commune is greater than that in Xuan Phuong commune by 5200. The number of fruit trees in Xuan Mai commune is smaller than that in Xuan Hoa commune by 4500. How many fruit trees are there in Xuan Mai commune?\nXã xuân phương có 68 700 cây quả. Xã Xuân Hòa có nhiều hơn xã Xuân Phương 5200 cây ăn quả. Xã XuânMai có ít hơn xã Xuân Hòa 4500 cây ăn quả. Hỏi xã Xuân Mai có bao nhiêu cây ăn quả?\n02 Bài giải:\n \nThe number of fruit trees in Xuan Hoa commune is:\nXã Xuân Hòa có số cây ăn quả là:\n 68 700 + 5200 = 73 900 (trees/cây)\nThe number of fruit trees in Xuan Mai commune is:\nXã Xuân Mai có số cây ăn quả là:\n 73 900 - 4500 = 69 400 (trees/cây)\n Answer: 69 400 trees\n Đáp số: 69 400 cây" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-160-toan-tieng-anh-3.html
e3cb89b0b80fe439b9cabf6c3e7e7ee3
Giải câu 1 trang 153 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 153 - Toán tiếng anh 3\nFind the area and perimeter of rectangle with a 4dm length and an 8cm width.\nTính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8 cm?\n02 Bài giải:\n \nExchange: 4dm = 40 cm\nĐổi: 4dm = 40 cm\nThe area of rectangle is:\nDiện tích hình chữ nhật là:\n 40 x 8 = 320 (cm2)\nPerimeter of rectangle is:\nChu vi hình chữ nhật là:\n (40 + 8 ) x 2= 96 ( cm)\n Answer: Area: 320cm2\n Perimeter: 96cm\n Đáp số: Diện tích :320cm2\n Chu vi: 96 cm" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-153-toan-tieng-anh-3.html
0d7d5e115242ee402b0bdf67cea10065
Giải câu 2 trang 155 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 155 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 18257 + 64439 b) 35046 + 26734\n 52819 + 6546 2475 + 6820\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-155-toan-tieng-anh-3.html
c5216a6b97dd65a66b4da8a8a913a5e5
Giải câu 1 trang 155 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 155 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-155-toan-tieng-anh-3.html
58950c444deaba9c2e909af1e97b530b
Giải câu 1 trang 158 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 158 - Toán tiếng anh 3\nHow much money is in each purse?\nMỗi ví đựng bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nPurse A - Ví A:\n10000 + 20000 + 20000 = 50000 (VND)\nPurse B - Ví B:\n10000 + 20000 + 50000 + 10000 = 90000 (VND)\nPurse C - Ví C\n20000 + 50000 + 10000 + 10000 = 90000 (VND)\nPurse D - Ví D\n10000 + 2000 + 500 + 2000 = 1450 (VND)\nPurse E - Ví E\n50000 + 500 + 200 = 50700 (VND)." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-158-toan-tieng-anh-3.html
61d250ac4995015736e3926b099ce492
Giải câu 2 trang 158 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 158 - Toán tiếng anh 3\nLan's mother bought her a schoolbag which costs 15 000 VND and a summer suit which costs 25 000 VND. Her mother gave 50 000 VND to the salesgirl. How much change did the salesgirl have to give back?\nMẹ mua cho Lan một chiếc cặp sách giá 15000 đồng và một bộ quần áo mùa hè giá 25000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 50000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nThe amount of money that Mom had to pay for Lan's briefcase and clothes was:\nSố tiền mà mẹ phải trả để mua cặp và quần áo cho Lan là:\n 15000 + 25000 = 40000 (VND / đồng)\nThe amount of money that the salesgirl had to give back was:\nCô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền thừa là:\n 50000 - 40000 = 10000 (VND / đồng)\n Answer: 10 000 VND\n Đáp số: 10 000 đồng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-158-toan-tieng-anh-3.html
cfd7f5edc7aaf4c7afedc01d94cf181f
Giải câu 3 trang 158 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 158 - Toán tiếng anh 3\nEach notebook costs 1 200 VND. Write the appropriate sum of money into the following table:\nMỗi cuốn vở giá 1200 đồng. Viết số tiền thích hợp vào ô trống trong bảng:\nNumber of notebooks\nSố cuốn vở\n1 notebook\n1 cuốn\n2 notebooks\n2 cuốn\n3 notebooks\n3 cuốn\n4notebooks\n4 cuốn\nMoney\nThành tiền\n02 Bài giải:\n \nNumber of notebooks\nSố cuốn vở\n1 notebook\n1 cuốn\n2 notebooks\n2 cuốn\n3 notebooks\n3 cuốn\n4notebooks\n4 cuốn\nMoney\nThành tiền" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-158-toan-tieng-anh-3.html
f1bdd80b46a6ab2a98ec7446507803ff