title
stringlengths
2
179
contents
sequencelengths
1
2
url
stringlengths
33
120
id
stringlengths
32
32
Bài tập 3. Trang 118 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 118 VBT Toán 3 tập 2\nDưới đây là bảng số liệu thống kê số người đến khám răng tại một phòng khám nha khoa vào các ngày trong một tuần:\nSố người đến khám răng trong một tuần\nNgày\nThứ Hai\nThứ Ba\nThứ Tư\nThứ Năm\nThứ Sáu\nThứ Bảy\nChủ Nhật\nSố người\n7\n5\n3\n2\n6\n8\n14\nĐọc bảng ở trang trước và trả lời các câu hỏi:\na) Có bao nhiêu người đến khám răng trong ngày thứ Hai?\n.........................................................................................................................\nb) Số người đến khám răng trong ngày thứ Chủ Nhật nhiều hơn trong ngày thứ Hai là bao nhiêu người?\n.........................................................................................................................\nc) Ngày nào chỉ có 2 người đến khám răng?\n.........................................................................................................................\nd) Có bao nhiêu người đến khám răng trong cả tuần?\n.........................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Có 7 người đến khám răng trong ngày thứ Hai.\nb) Số người đến khám răng trong ngày thứ Chủ Nhật nhiều hơn trong ngày thứ Hai là 7 người. (14 – 7 = 7 người)\nc) Ngày thứ Năm chỉ có 2 người đến khám răng.\nd) Số người đến khám răng trong cả tuần là:\n7 + 5 + 3 + 2 + 6 + 8 + 14 = 45 (người)\nĐáp số: 45 người." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-118-vbt-toan-3-tap-2.html
5593487a575ca98df35d64719bcfce80
Hỏi muốn xếp thành 8 hàng thì mỗi hàng có bao nhiêu người?
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Có một đơn vị bộ đội, khi tập hợp nếu xếp mỗi hàng 64 người thì xếp được 10 hàng. Hỏi muốn xếp thành 8 hàng thì mỗi hàng có bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \nBài 4: Đơn vị bộ đội đó có số người là:\n 64 x 10 = 640 (người)\nMuốn xếp thành 8 hàng thì mỗi hàng có số người là:\n 640 : 8 = 80 (người)\nĐáp số: 80 người" ]
https://tech12h.com/de-bai/hoi-muon-xep-thanh-8-hang-thi-moi-hang-co-bao-nhieu-nguoi.html
fb7f0edca604db6e9737d8ff0a710644
Giải tuần 34 luyện tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nThanh gỗ dài 105 cm.\n3.\nQuả đu đủ cân nặng: C. 1300g\n4.\n19cm = 190mm.\nĐói chiếu với bảng, ta thấy 190mm nằm trong khoảng từ 187 đến 192 (mm)\nVậy cỡ giày Mai nên thử là cỡ 30\nĐáp số: Cỡ giầy 30\n5.\na) Ngày 2 tháng 9 năm đó là: C. Thứ năm \nb) Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là: 1023.\nTích của số đó với 9 là: 1023 x 9 = 9027\nĐáp án đúng là: D. 9207" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-34-luyen-tap-1.html
59a11aa39fcf17e333d724934a758b72
1. Tính nhẩm.
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. Tính nhẩm.\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/1-tinh-nham.html-1
cd7d3b689092999e13f98559ec665d91
2. Số?
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Số?\n02 Bài giải:\n \nSố con cừu\n1\n2\n5\n8\nSố chân cừu\n4\n8\n20\n32" ]
https://tech12h.com/de-bai/2-so.html-4
641b721ba0681c466e8eac2eaf2ca8f6
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Nhân nhẩm, chia nhẩm
[ "", "1. Tính nhẩm.\n2. Tính nhẩm.\n3. Số?\nVui học: Giúp hoàng tử tìm công chúa.\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-nhan-nham-chia-nham.html
7e5ec4ed497c7947f6f0dae864c8440c
3. Tính bằng hai cách.
[ "\n01 Đề bài:\n \n3. Tính bằng hai cách.\n02 Bài giải:\n \na, Cách 1: 3 x 2 x 2 = (3 x 2) x 2\n = 6 x 2\n = 12\nCách 2: 3 x 2 x 2 = 3 x (2 x 2)\n = 3 x 4\n = 12\nb, Cách 1: 5 x 2 x 4 = (5 x 2) x 4\n = 10 x 4\n = 40\nCách 2: 5 x 2 x 4 = 5 x (2 x 4)\n = 5 x 8\n = 40" ]
https://tech12h.com/de-bai/3-tinh-bang-hai-cach.html
b8dc706324ea4e8296d84e601311b4e7
Hỏi thực sự mỗi ngăn chứa bao nhiêu quyển sách?
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Hai ngăn sách có tổng cộng 84 quyển sách. Nếu lấy 4 quyển của ngăn sách thứ nhất chuyển sang ngăn thứ hai thì số quyển sách ở hai ngăn bằng nhau. Hỏi thực sự mỗi ngăn có bao nhiêu quyễn sách?\n02 Bài giải:\n \nBài 3: \nNếu lấy 4 quyển của ngăn sách thứ nhất chuyển sang ngăn thứ hai thì số quyển sách ở hai ngăn bằng nhau, khi đó mỗi ngăn có số quyển sách là:\n 84 : 2 = 42 (quyển sách)\nBan đầu ngăn thứ nhất chứa số quyển sách là:\n 42 + 4 = 46 (quyển)\nBan đầu ngăn thứ hai chứa số quyển sách là:\n 42 - 4 = 38 (quyển)\nĐáp số: Ngăn thứ nhất: 46 quyển sách\n Ngăn thứ hai: 38 quyển sách" ]
https://tech12h.com/de-bai/hoi-thuc-su-moi-ngan-chua-bao-nhieu-quyen-sach.html
a90e0cf25857bf713786d93735b29362
Một số bài toán về ý nghĩa phép nhân phép chia toán lớp 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Có 5 thùng kẹo như nhau chứa tổng cộng 720 viên kẹo, mỗi thùng kẹo có 6 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu viên kẹo?\nBài 2: Có 8 bạn nhỏ đi mua bi, mỗi bạn mua 5 bi xanh và 4 bi đỏ. Hỏi 8 bạn mua tất cả bao nhiêu viên bi?\n02 Bài giải:\n \nBài 1: Có tất cả số gói kẹo trong 5 thùng là:\n 5 x 6 = 30 (gói)\nMỗi gói chứa số viên kẹo là:\n720 : 30 = 24 (viên kẹo)\nĐáp số: 24 viên kẹo\nBài 2:Mỗi bạn mua tổng số bi là:\n 5 + 4 = 9 (viên bi)\n8 bạn mua tất cả số viên bi là:\n 8 x 9 = 72 (viên bi)\nĐáp số: 72 viên bi" ]
https://tech12h.com/de-bai/mot-so-bai-toan-ve-y-nghia-phep-nhan-phep-chia-toan-lop-3.html
76c6d1189b16ed2e06d4f52fa3902797
Các bài toán chứa dữ liệu ít hơn, nhiều hơn
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Hôm nay nhà Hồng thu hoạch được 40kg cam ít hơn số cam thu được ngày hôm qua 25kg. Hỏi tổng số cam thu được trong hai ngày là bao nhiêu?\nBài 2: Trong một hộp có ba loại bi: đỏ, xanh, vàng. Biết số bi của cả hộp nhiều hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 7 bi, bi vàng ít hơn bi xanh 2 bi và số bi đỏ nhiều hơn số bi vàng 3 bi. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu viên bi?\nBài 3:Có hai hộp, mỗi hộp đựng một số bút chì. Bạn Hùng lấy 6 bút chì từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai, rồi lại lấy 4 bút chì ở hộp thứ hai chuyển sang hộp thứ nhât. Bây giờ trong mỗi hộp có đúng một tá bút chì. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao nhiêu bút chì?\n02 Bài giải:\n \nBài 1:Ngày hôm trước nhà Hồng thu được số ki-lô-gam cam là:\n 40 + 25 = 65 (kg)\nCả hai ngày nhà Hồng thu được số ki-lô-gam cam là:\n 40 + 65 = 105 (kg)\nĐáp số: 105kg cam\nBài 2:Số bi của cả hộp nhiều hơn tổng số bi vàng và bi đỏ là 7 viên nên số bi xanh bằng 7 viên\nSố bi vàng là: 7 – 2 = 5 (viên bi)\nSố bi đỏ là: 5 + 3 = 8 (viên bi)\nTrong hộp có tất cả số viên bi là:\n7 + 5 + 8 = 20 (viên bi)\nĐáp số: 20 viên bi\nBài 3:Một tá bút chì tương ứng với 12 bút chì.\nSố bút chì ban đầu ở hộp thứ nhất là:\n 12 – 4 + 6 = 14 (bút chì)\nSố bút chì ban đầu ở hộp thứ hai là:\n 12 + 4 – 6 = 10 (bút chì)\nĐáp số: hộp thứ nhất 14 bút chì, hộp thứ hai 10 bút chì" ]
https://tech12h.com/de-bai/cac-bai-toan-chua-du-lieu-it-hon-nhieu-hon.html
992e52d24f4793cc19a65680c9a200b7
Các bài toán chứa dữ liệu giảm đi một số lần, gấp lên một số lần
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4:Can thứ nhất có 18 lít dầu. Số dầu ở can thứ hai gấp 3 lần số dầu ở can thứ nhất. hỏi can thứ hai nhiều hơn can thứ nhất bao nhiêu lít dầu?\nBài 5:Can thứ nhất đựng 6 lít nước, can thứ hai đựng 14 lít nước. Hỏi phải cùng rót thêm vào mỗi can bao nhiêu lít nước để số nước ở can thứ hai gấp đôi số nước ở can thứ nhất?\nBài 6:Túi thứ nhất đựng 18kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Hỏi phải lấy ở túi thứ nhất bao nhiêu ki lô gam gạo đổ sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau?\n02 Bài giải:\n \nBài 4: Can thứ hai có số lít dầu là:\n 18 x 3 = 54 (lít)\nCan thứ hai nhiều hơn can thứ nhất số lít dầu là:\n 54 - 18 = 36 (lít)\nĐáp án: 36 lít\nBài 5:Nếu cùng rót thêm một lượng nước vào hai can thì hiệu số nước của hai can không đổi và bằng: 14 – 6 = 8 (lít)\nSố nước lúc sau ở can thứ hai là:\n 8 x 2 = 16 (lít)\nSố nước rót thêm là:\n 16 – 14 = 2 (lít)\nĐáp số: 2 lít\nBài 6:Túi thứ hai đựng số ki lô gam gạo là:\n 18 : 3 = 6 (kg)\nHai túi đựng số ki lô gam gạo là:\n 18 + 6 = 24 (kg)\nSố gạo ở hai túi lúc bằng nhau thì có số ki lô gam gạo là:\n 24 : 2 = 12 (kg)\nPhải lấy túi thứ nhất chuyển sang túi thứ hai số ki lô gam gạo để hai túi bằng nhau là:\n 18 – 12 = 6 (kg)\nĐáp số: 6 kg gạo" ]
https://tech12h.com/de-bai/cac-bai-toan-chua-du-lieu-giam-di-mot-so-lan-gap-len-mot-so-lan.html
8f3c05c2d14e24235e85f80f21603258
Bài tập 6. Trang 116 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 116 VBT Toán 3 tập 2\nNgười ta muốn làm hàng rào quanh một cái sân hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ sau:\nHỏi người ta cần phải rào bao nhiêu mét? Biết rằng phần để làm cổng rộng 3 m.\nBài giải:\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nĐể biết cần rào bao nhiêu mét ta cần tính chu vi sân hình chữ nhật:\nChu vi hình chữ nhật là:\n(100 + 50) x 2 = 300 (mét)\nMà phần để làm cổng rộng 3 m nên ta cần trừ ra phần để làm cổng đó. Vậy:\nSố mét rào cần có để rào quanh cái sân là:\n300 – 3 = 297 (m)\nĐáp số: 297 mét." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-116-vbt-toan-3-tap-2.html
9d7109ae22bb084840ac8fc7b046b0f3
Bài tập 7. Trang 116 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 7. Trang 116 VBT Toán 3 tập 2\nMinh Ánh bắt đầu tập đàn lúc 9 giờ kém 10 phút và tập đàn trong 45 phút. Hỏi Minh Ánh tập đàn xong lúc mấy giờ?\nTrả lời: ............................................................................................\n02 Bài giải:\n \nMinh Ánh tập đàn xong lúc 9 giờ 35 phút." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-7-trang-116-vbt-toan-3-tap-2.html
fe2be09e154fc6fa9da96f86b8645168
Bài tập 4. Trang 21 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 21 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát các hình sau và chỉ ra những hình ảnh liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng:\nb)Đố em:Có một đoạn dây thép thẳng, làm thế nào để tìm được trung điểm của đoạn dây thép đó?\nTrả lời: ..........................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Những hình ảnh liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng là: chấm tròn giữa sân bóng và điểm mắc trục giữa của cái cân.\nb) Em gập đôi đoạn dây thép đó lại với nhau. Điểm gập giữa dây thép chính là trung điểm của đoạn dây thép đó." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-21-vbt-toan-3-tap-2.html
9eaf64bf0cae6e826a94399e8d172874
Bài tập 2. Trang 117 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 117 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát biểu đồ tranh sau:\nb) Đọc biểu đồ ở câu a và trả lời các câu hỏi:\nCửa hàng đã bán được bao nhiêu thùng sơn màu trắng?\n ............................................................................................................................\nCửa hàng đã bán được 9 thùng sơn màu nào?\n ............................................................................................................................\nCửa hàng đã bán được số lượng thùng sơn bằng nhau ở những màu nào?\n ............................................................................................................................\nCửa hàng đã bán được tất cả bao nhiêu thùng sơn?\n ............................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCửa hàng đã bán được 18 thùng sơn màu trắng. (6 x 3 = 18 thùng)\nCửa hàng đã bán được 9 thùng sơn màu đỏ. (3 x 3 = 9 thùng)\nCửa hàng đã bán được số lượng thùng sơn bằng nhau ở những màu xanh và màu vàng. (12 thùng)\nSố thùng sơn cửa hàng đã bán được tất cả là:\n6 x 3 + 4 x 3 + 4 x 3 + 3 x 3 = 51 (thùng)\nĐáp số:51 thùng sơn." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-117-vbt-toan-3-tap-2.html
0403fa7a4fbecd6bebac559d6b1ae1db
Bài tập 5. Trang 115 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 115 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.\na) Khối hộp chữ nhật có:\nA. 16 đỉnh. B. 12 đỉnh. C. 8 đỉnh. D. 24 đỉnh.\nb) Khối lập phương có:\nA. 4 mặt. B. 6 mặt. C. 8 mặt. D. 12 mặt.\nC) Khối hộp chữ nhật có:\nA. 16 cạnh. B. 24 cạnh. C. 8 cạnh. D. 12 cạnh.\n02 Bài giải:\n \na) Đáp án C.\nb) Đáp án B.\nc) Đáp án D." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-115-vbt-toan-3-tap-2.html
3117534d0047a2c833ae44cb5566e1e1
Bài tập 4. Trang 115 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 115 VBT Toán 3 tập 2\nNối mỗi đồng hồ với cách đọc tương ứng\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-115-vbt-toan-3-tap-2.html
c6f1a37acbd1ba9c24f54f55a1666648
Cách giải bài dạng: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số Toán lớp 3
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\n- Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta lấy số đó chia cho số phần bằng nhau.\nVí dụ 1:\na, $\\frac{1}{4}$ của 32m là bao nhiêu?\nb, $\\frac{1}{3}$ của 27kg là bao nhiêu?\nGiải:\na, $\\frac{1}{4}$ của 32m là: 32 : 4 = 8m\nb, $\\frac{1}{3}$ của 27kg là: 27 : 3 = 9kg\n- Khi giải các bài toán đố thực hiện theo các bước:\nBước 1: Đọc và phân tích kĩ đề, xác định giá trị của số cho trước và số phần bằng nhau.\nBước 2: Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số thì ta lấy số đó chia cho số phần bằng nhau đã cho.\nBước 3: Trình bày bài giải và kiểm tra lại kết quả vừa tìm được.\nVí dụ 2:Lớp 3A có 48 học sinh, $\\frac{1}{3}$số học sinh của lớp tham gia đội văn nghệ. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh tham gia đội văn nghệ?\nGiải:\nSố học sinh của lớp 3A tham gia văn nghệ là:\n48 x $\\frac{1}{3}$ = 16 (học sinh)\nĐáp số: 16 học sinh", "Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:\na,$\\frac{1}{5}$ của 30 phút là ....\nb, $\\frac{1}{6}$của 42l là .....\nc, $\\frac{1}{4}$của 36m là .....\nd, $\\frac{1}{2}$của 16kg là .....\nBài 2:Ba bạn Hùng, Dũng, Mạnh chia nhau 48 viên bi, Hùng lấy $\\frac{1}{6}$ số bi, Dũng lấy $\\frac{1}{3}$ số bi. Hỏi Mạnh có bao nhiêu viên bi?\nBài 3:Có ba bao đường, bao thứ nhất có số đường bằng $\\frac{1}{2}$số đường của bao thứ hai. Nếu bao thứ hai bớt ra 17kg thì có số đường bằng $\\frac{1}{3}$số đường của bao thứ ba, bao thứ ba có 45 kg. Tính số đường của bao thứ nhất?\nBài 4:Biết $\\frac{1}{4}$số gà thêm 4 con thì được 16 con, số vịt bằng $\\frac{1}{3}$số gà. Hỏi có bao nhiêu con Vịt?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-tim-mot-trong-cac-phan-bang-nhau-cua-mot-so-toan-lop-3.html
cb0ad77055e44560573a1ad2f5654cc7
Bài tập 3 Trang 115 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3 Trang 115 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCác bán kính của hình tròn bên là:\nA. OP, MN. B. OM, ON, MN.\nC. OM, ON, OP. D. OM, ON, MN.\n02 Bài giải:\n \nĐáp án C." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-115-vbt-toan-3-tap-2.html
3c7c304794985e75c17efb13218287fd
Bài tập 1. Trang 117 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 117 VBT Toán 3 tập 2\nMột cửa hàng kiểm đếm một số loại đồ uống giải khát đã bán trong ngày (tính theo cốc):\nQuan sát bảng ghi chép trên và trả lời các câu hỏi:\nCửa hàng đã bán được bao nhiêu cốc nước mía?\n ......................................................................................................\nĐồ uống loại nào cửa hàng đã bán được 11 cốc?\n ......................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCửa hàng đã bán được 19 cốc nước mía.\nLoại đồ uống cửa hàng đã bán được 11 cốc là: nước cam." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-117-vbt-toan-3-tap-2.html
d8e938f942f6fdb76c26b838186eaabc
Giải câu 2 trang 99 VBT toán 3 tập 1 chân trời
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Viết vào chỗ chấm:Có thể, chắc chắn hay không thể.\nBa hộp quà dưới đây đựng ba con thú bông khác nhau: mèo, chó, thỏ.\nDũng chọn một hộp quà bất kì. Hộp Dũng chọn:\na) .... có xe đồ chơi.\nb) .... có một con thú bông.\nc) .... có thỏ bông.\n02 Bài giải:\n \na)Trong ba hộp quà không có hộp nào có xe đồ chơi nên\nHộp Dũng chọn:Không thểcó xe đồ chơi.\nb)Cả ba hộp quà là ba con thú bông khác nhau nên\nHộp Dũng chọn:Chắc chắncó một con thú bông\nc)Cả ba hộp quàđựng ba con thú bông khác nhau: mèo, chó, thỏnên\nHộp Dũng chọn:Có thểcó thỏ bông." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-99-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html
1c8d8b61fc4a401871b4ff358d303348
Bài tập 2. Trang 114 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 114 VBT Toán 3 tập 2\nCho các hình sau:\na) Viết tên hình và các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi hình trên.\n.................................................................................................................................\n.................................................................................................................................\n.................................................................................................................................\n.................................................................................................................................\nb) Dùng ê ke để kiểm tra trong mỗi hình trên có mấy góc vuông.\n.................................................................................................................................\n.................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nHình tam giác MNP:\nCác đỉnh: M, N, P\nCác cạnh: MN, NP, MP\nCác góc:NMP,MPN,MNP\nHình thang ABCD:\nCác đỉnh: A, B, C, D\nCác cạnh: AB, BC, CD, DA\nCác góc:DAC,ABC,BCD,CDA\nHình thang HGIK:\nCác đỉnh: H, I, K, G\nCác cạnh: HI, IK, KG, GH\nCác góc:GHI,HIK,IKG,KGH\nb)\nHình tam giác MNP có 1 góc vuông.\nHình thang ABCD có 1 góc vuông.\nHình thang HGIK có 2 góc vuông." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-114-vbt-toan-3-tap-2.html
5cef697433a03294a278f470d022d70d
Bài tập 1. Trang 114 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 114 VBT Toán 3 tập 2\nNêu tên trung điểm của các đoạn thẳng BC, CD, DE:\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrung điểm của đoạn thẳng BC là: điểm Q.\nTrung điểm của đoạn thẳng CD là: điểm N.\nTrung điểm của đoạn thẳng DE là: điểm M." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-114-vbt-toan-3-tap-2.html
9c2a79ebc6c56fda7fd535983a45859c
Giải câu 1 trang 99 VBT toán 3 tập 1 chân trời
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Thống kê các dụng cụ học tập.\na) Thu thập\nDưới đây là một số dụng cụ vẽ tranh của bạn Lâm.\nb) Phân loại\nCó thể phân loại như sau:\nBút chì – bút sáp – Dụng cụ gọt bút chì – Cục tẩy (cục gôm).\nc) Kiểm đếm\nĐếm số dụng cụ mỗi loại\nd) Biểu đồ tranh\nViết vào chỗ chấm: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau, nhiều nhất hay ít nhất.\n•Số bút sáp ……………………….\n•Số dụng cụ gọt bút chì ……………………\n•Số bút chì và số cục tẩy ……………………\n•Số bút sáp ……………………. số bút chì.\n•Số cục tẩy …………………… số bút sáp.\nSố?\n•Số bút sáp gấp …….. lần số bút chì.•Số cục tẩu gấp ……... lần số dụng cụ gọt bút chì.\n02 Bài giải:\n \na) Quan sát tranh và đếm số dụng cụ mỗi loại.\nb) Dựa vào mẫu phân loại\nc) Kiểm đếm\n-Có 2 bút chì.\n-Có 12 bút sáp.\n-Có 1 dụng cụ gọt bút chì.\n-Có 2 cục tẩy.\nd) Biểu đồ tranh.\n•Số bút sápnhiều nhất.\n•Số dụng cụ gọt bút chìít nhất.\n•Số bút chì và số cục tẩybằng nhau.\n•Số bút sápnhiều hơnsố bút chì.\n•Số cục tẩyít hơnsố bút sáp.\nDựa vào số lượng của mỗi loại thực hiện phép tính.\n•Số bút sáp gấp6lần số bút chì.\n•Số cục tẩy gấp2lần số dụng cụ gọt bút chì." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-99-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html
2237801ccb6fd7254099a482db5e60ed
Bài tập 3. Trang 21 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 21 VBT Toán 3 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-21-vbt-toan-3-tap-2.html
44d1da41dc0782038c0133989045bb15
Bài tập 4. Trang 23 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 23 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em đường kính của mỗi bánh xe trong hình dưới đây là bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTrả lời: ........................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTa có mỗi ô vuông có độ dài 5 cm.\nVậy:\nĐường kính của bánh xe lớn:\n5 x 10 = 50 (cm)\nĐáp án: 50 cm.\nĐường kính của bánh xe nhỏ:\n5 x 8 = 40 (cm)\nĐáp án: 40 cm." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-23-vbt-toan-3-tap-2.html
198e8a087898c9d1563212c62f981384
Bài tập 3. Trang 23 VBT Toán tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 23 VBT Toán tập 2\nThực hành:Xác định tâm của một hình tròn.\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-23-vbt-toan-tap-2.html
ee011e423445445ca3b886d2fd73781a
3. Số?
[ "\n01 Đề bài:\n \n3. Số?\n02 Bài giải:\n \nTa có:\n30 x 4 = 120\n120 : 3 = 40\nNên số cần điền lần lượt là 120, 40" ]
https://tech12h.com/de-bai/3-so.html-0
82710c20314c5925b134024630fea7a6
Vui học:
[ "\n01 Đề bài:\n \nVui học: Giúp hoàng tử tìm công chúa.\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/vui-hoc.html-1
71ab2e2b06fb26d8d3cd161ec2e8c6f4
2. Tính nhẩm.
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Tính nhẩm.\n02 Bài giải:\n \na) 80 : 4 = 20 600 : 2 = 300 900 : 3 = 300\nb) 240 : 4 = 60 250 : 5 = 50 180 : 3 = 60" ]
https://tech12h.com/de-bai/2-tinh-nham.html-2
772c96636cb439d147b8e5bf0a4d2eb8
Bài tập 1. Trang 22 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 22 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết tên hình tròn và bán kính của mỗi hình sau (theo mẫu):\nb) Viết tên hình tròn và đường kính của mỗi hình sau (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-22-vbt-toan-3-tap-2.html
b62963aad39b0e2217117fc9e317a01f
1. Tính nhẩm.
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. Tính nhẩm.\n02 Bài giải:\n \na) 40 x 2 = 80 30 x 3 = 90 200 x 5 = 1000\nb) 30 x 5 = 150 40 x 3 = 120 50 x 2 = 100" ]
https://tech12h.com/de-bai/1-tinh-nham.html-3
fe9f43ae031a968130e5ee9627e2339b
Bài tập 2. Trang 23 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 23 VBT Toán 3 tập 2\na) Cho hình tròn tâm O có độ dài đường kính bằng 8 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn đó.\n.............................................................................................................................\n.............................................................................................................................\nb) Cho hình tròn tâm O có độ dài bán kính bằng 5 cm. Tính độ dài đường kính của hình tròn đó.\n.............................................................................................................................\n.............................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nĐộ dài bán kính của hình tròn đó là:\n8 : 2 = 4 (cm)\nĐáp số : 8 cm.\nb)\nĐộ dài đường kính của hình tròn đó là:\n5 x 2 = 10 (cm)\nĐáp số: 10 cm." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-23-vbt-toan-3-tap-2.html
26394fd8ab7d1b5410fd0937d211f128
Bài tập 4. Trang 121 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 121 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết tâm, bán kính của mỗi hình tròn sau:\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\nb) Trung điểm của đoạn thẳng BC trong hình trên là: ............................................\n02 Bài giải:\n \na)\nHình tròn nhỏ có:\nTâm là điểm O\nCác bán kính là: OB, OC\nHình tròn lớn có:\nTâm là điểm A\nBán kính là: AD\nb) Trung điểm của đoạn thẳng BC là điểm O." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-121-vbt-toan-3-tap-2.html
2f36c9d88f96086fe8663769e2111315
Bài tập 3. Trang 121 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 121 VBT Toán 3 tập 2\nDưới đây là bảng số liệu thống kê lượng tinh dầu tràm của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng cuối năm.\nTháng\n10\n11\n12\nLượng tinh dầu tràm\n3 200 ml\n2 250 ml\n4 800 ml\nDựa vào bảng trên, hãy trả lời các câu hỏi:\na) Tháng 11 cửa hàng bán được bao nhiêu mi-li-lít tinh dầu tràm?\n......................................................................................................................................\nb) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều tinh dầu tràm nhất?\n......................................................................................................................................\nc) Cả ba tháng cửa hàng bán được bao nhiêu mi-li-lít tinh dầu tràm?\n......................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Tháng 11 cửa hàng bán được 2 250 mi-li-lít tinh dầu tràm.\nb) Tháng 12 cửa hàng bán được nhiều tinh dầu tràm nhất.\nc)\nSố mi-li-lít tinh dầu tràm cả ba tháng cửa hàng bán được là:\n3 200 + 2 250 + 4 800 = 10 250 (ml)\nĐáp số: 10 250 mi-li-lít tinh dầu tràm." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-121-vbt-toan-3-tap-2.html
e3a35cc513e485be850f67c1d9c567c2
Bài tập 1. Trang 20 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 20 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát các hình sau và viết tên các điểm ở giữa hai điểm khác.\n.......................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nI là điểm ở giữa hai điểm G và H.\nO là điểm ở giữa hai điểm A và B.\nO là điểm ở giữa hai điểm C và D." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-20-vbt-toan-3-tap-2.html
14894bb4b80c78a0b4c7389aef8ee4e5
Bài tập 5. Trang 122 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 122 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ, đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-122-vbt-toan-3-tap-2.html
162f8420fa9d625a27899d7d98d890c1
Bài tập 2. Trang 20 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 20 VBT Toán 3 tập 2\nViết tên trung điểm của mỗi đoạn thẳng có trong hình dưới đây.\n..........................................................................................................\n..........................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrung điểm của đoạn thẳng PQ là điểm O.\nTrung điểm của đoạn thẳng AC là điểm M.\nTrung điểm của đoạn thẳng DB là điểm M." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-20-vbt-toan-3-tap-2.html
a1216576092a918f7b71e22c22596a1f
3. Số?
[ "\n01 Đề bài:\n \n3. Số?\na) Trong hộp có 10 đôi tất. Hộp đó có ...... chiếc tất.\nb) Trên bàn có 10 chiếc đũa giống nhau. Như vậy có ...... đôi đũa.\n02 Bài giải:\n \na) Trong hộp có 10 đôi tất. Hộp đó có 20 chiếc tất.\nb) Trên bàn có 10 chiếc đũa giống nhau. Như vậy có 5 đôi đũa." ]
https://tech12h.com/de-bai/3-so.html-1
f0bf878e7fcaf4c12299342d7eb20032
2. Số?
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Số?\na, 3 x ... = 90 b, ... x 5 = 450\nc, ... : 2 = 500 d, 4 : ... = 4\n02 Bài giải:\n \na, 3 x 30 = 90 b, 90 x 5 = 450\nc, 1000 : 2 = 500 d, 4 : 1 = 4" ]
https://tech12h.com/de-bai/2-so.html-6
e9c3097a8e6d36904591e8636527027f
Điền số thích hợp vào chỗ trống
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:\na,$\\frac{1}{5}$ của 30 phút là ....\nb, $\\frac{1}{6}$của 42l là .....\nc, $\\frac{1}{4}$của 36m là .....\nd, $\\frac{1}{2}$của 16kg là .....\n02 Bài giải:\n \nBài 1:\na,$\\frac{1}{5}$ của 30 phút là 6 phút\nb, $\\frac{1}{6}$của 42l là 7l\nc, $\\frac{1}{4}$của 36m là 9m\nd, $\\frac{1}{2}$của 16kg là 8kg" ]
https://tech12h.com/de-bai/dien-so-thich-hop-vao-cho-trong.html-0
e248f454b848a7c460d5a782f9f51565
4. Giải bài toán.
[ "\n01 Đề bài:\n \n4. Giải bài toán.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\nMỗi bàn: 2 lọ hoa\nMỗi lọ : 5 cành hoa\n4 bàn : ...... cành hoa?\nBài giải\nMỗi bàn có số cành hoa là\n 5 x 2 = 10 (cành hoa)\n4 cái bàn có số cành hoa là\n 10 x 4 = 40 (cành hoa)\n Đáp số: 40 cành hoa" ]
https://tech12h.com/de-bai/4-giai-bai-toan.html
11d100f4e8a558c59aa7dd07dea2e4da
Bài tập 1. Trang 120 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 120 VBT Toán 3 tập 2\na) Số?\nb) Làm tròn số 62 000 đến hàng chục nghìn, ta được số ......................\nc) Sắp xếp các số 15 896, 15 968, 15 698 theo thứ tự từ bé đến lớn: ...............................................\n02 Bài giải:\n \na)\nb) Làm tròn số 62 000 đến hàng chục nghìn, ta được số 60 000.\nc) Sắp xếp các số 15 896, 15 968, 15 698 theo thứ tự từ bé đến lớn: 15 698; 15 896; 15 968." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-120-vbt-toan-3-tap-2.html
6cb3c72eb9a25218d1edcd189b9680f4
1. Tính nhẩm.
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. Tính nhẩm.\na, 2 x 7 = ... 8 x 5 = ... b, 24 : 3 = ... 32 : 4 = ... \n 3 x 7 = ... 6 x 3 = ... 24 : 4 = ... 20 : 2 = ...\n 4 x 9 = ... 9 x 2 = ... 16 : 2 = ... 45 : 5 = ...\n02 Bài giải:\n \na, 2 x 7 = 14 8 x 5 = 40 b, 24 : 3 = 8 32 : 4 = 8\n 3 x 7 = 21 6 x 3 = 18 24 : 4 = 6 20 : 2 = 10\n 4 x 9 = 36 9 x 2 = 18 16 : 2 = 8 45 : 5 = 9\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/1-tinh-nham.html-4
5ecd37bee3c6412b8576f7a54035e27e
Bài tập 2. Trang 120 Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 120 Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n39 178 + 17 416 86 293 - 4 538\n............................ ...........................\n............................ ...........................\n............................ ...........................\n 41 924 x 2 35 920 : 5\n............................ ...........................\n............................ ...........................\n............................ ...........................\n ...........................\n ...........................\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-120-toan-3-tap-2.html
348ad309dd26f724f5a7ef0a96c9fd8c
Bài 3. Đánh dấu V vào hình em chọn.
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3.Đánh dấu V vào hình em chọn.\n02 Bài giải:\n \nHình A (V)\nHình B ( )\nHình C (V)" ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-3-danh-dau-v-vao-hinh-em-chon.html
0521a725cee3c2b2608e3c7f9b18157c
2. Viết theo mẫu.
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Viết theo mẫu.\n02 Bài giải:\n \na, Một phần tư\nb, Một phần hai\nc, Một phần ba" ]
https://tech12h.com/de-bai/2-viet-theo-mau.html-0
4019402d85a348a716a13fb08c0283f0
Bài 1. Đánh dấu V vào hình em chọn.
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Đánh dấu V vào hình em chọn.\n02 Bài giải:\n \nHình A (V)\nHình B ( )\nHình C (V)\nHình D ( )" ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-1-danh-dau-v-vao-hinh-em-chon.html
288e1b9163851bed1a12a3facb61c995
1. Tính nhẩm.
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. Tính nhẩm.\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/1-tinh-nham.html-2
07f37e20a5571f8d63bd07385ca3049f
Các bài toán đố tìm một trong các phần bằng nhau toán lớp 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2:Ba bạn Hùng, Dũng, Mạnh chia nhau 48 viên bi, Hùng lấy $\\frac{1}{6}$ số bi, Dũng lấy $\\frac{1}{3}$ số bi. Hỏi Mạnh có bao nhiêu viên bi?\nBài 3:Có ba bao đường, bao thứ nhất có số đường bằng $\\frac{1}{2}$số đường của bao thứ hai. Nếu bao thứ hai bớt ra 17kg thì có số đường bằng $\\frac{1}{3}$số đường của bao thứ ba, bao thứ ba có 45 kg. Tính số đường của bao thứ nhất?\nBài 4:Biết $\\frac{1}{4}$số gà thêm 4 con thì được 16 con, số vịt bằng $\\frac{1}{3}$số gà. Hỏi có bao nhiêu con Vịt?\n02 Bài giải:\n \nBài 2: Hùng lấy số bi là:\n48 : 6 = 8 (viên bi)\nDũng lấy số bi là:\n48 : 3 = 16 (viên bi)\nMạnh có số viên bi là:\n48 - 8 - 16 = 24 (viên bi)\nĐáp số: 24 viên bi\nBài 3: Nếu bao thứ hai bớt ra 17kg thì còn lại ki-lô-gam đường là:\n 45 : 3 = 15 (kg)\nBao thứ hai có số ki-lô-gam đường là:\n 15+ 17 = 32 (kg)\nBao thứ nhất có số ki-lô-gam đường là:\n 32 : 2 = 16 (kg)\nĐáp số: 16kg\nBài 4:$\\frac{1}{4}$ số gà có số con là:\n16 - 4 = 12 (con)\nSố con gà là:\n12 x 4 = 48 (con)\nSố con vịt là:\n48 : 3 = 16 (con)\nĐáp số: 16 con\nĐáp số: 48 viên kẹo" ]
https://tech12h.com/de-bai/cac-bai-toan-do-tim-mot-trong-cac-phan-bang-nhau-toan-lop-3.html
d196123f31cad772f16bb2aba57a92da
Bài 2. Đánh dấu V vào hình em chọn.
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Đánh dấu V vào hình em chọn.\n02 Bài giải:\n \nHình A (V)\nHình B (V)\nHình C (V)\nHình D ( )" ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-2-danh-dau-v-vao-hinh-em-chon.html
eca9bab1e9a40150842bb674441e678b
1. Đánh dấu V vào hình được chia thành các phần bằng nhau.
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. Đánh dấu V vào hình được chia thành các phần bằng nhau.\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/1-danh-dau-v-vao-hinh-duoc-chia-thanh-cac-phan-bang-nhau.html
f0fd4d170bbd6d9bce3e1640ee0cb476
Giải thử thách trang 53 VBT toán 3 tập 1 chân trời
[ "\n01 Đề bài:\n \nThử thách: Đọc nội dung trong SGK rồi khoanh vào biểu thức em chọn.\nA. 12 x 5\nB. (12 - 3) x 5\nc. 12 x 5 - 3\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố bút có trong 5 hộp đủ là\n 12 x 5 = 60 (bút chì)\nVì 4 hộp còn đủ và 1 hộp thiếu ba cái bút nên số bút có trong 5 hộp là\n 60 – 3 = 57 (bút)\nBiểu thức chỉ cách tính số bút chì trong 5 hộp là đáp án C. 12 x 5 - 3" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-thu-thach-trang-53-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html
9d6fef474f0cfb81672493be48a7fc5c
Giải câu 3 trang 53 VBT toán 3 tập 1 chân trời
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Tính giá trị của biểu thức.\na, 113 x 5 - 562\nb, 2 : (99 - 97)\nc, 82 - 27 - 53\nd, 82 - 27 x 3\n02 Bài giải:\n \na, 113 x 5 – 562 = 565 – 562 = 3\nb, 2 : ( 99 – 97 ) = 2 : 2 = 1\nc, 82 – 27 – 53 = 55 – 53 = 2\nd, 82 – 27 x 3 = 82 – 81 = 1" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-53-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html
2a1c10da74661b5cd86e16410d9f923d
Giải câu 2 trang 53 VBT toán 3 tập 1 chân trời
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Nối giá trị với biểu thức phù hợp.\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-53-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html
609b4790fe2c06d9340fae807ddba918
Giải bài tập 1 trang 53 VBT toán 3 tập 1 chân trời
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1: Đặt tính rồi tính.\na, 43 x 4\n 14 x 5\nb, 241 x 4\n 101 x 5\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-53-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html
40d918daf4eecbef737d9985292e7157
Giải câu 1 trang 52 VBT toán 3 tập 1 chân trời
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Tính.\na, 100 - 22 x 3\nb, (7 + 14) x 4\n02 Bài giải:\n \na, 100 – 22 x 3 = 100 – 66\n = 34 \nb, ( 7 + 14 ) x 4 = 21 x 4\n = 84\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-52-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html
338088db4f3a28f133da900c178908b6
Giải câu 1 trang 53 VBT toán 3 tập 1 chân trời
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Số? (Mỗi rổ có 12 quả xoài)\nSố rổ\n1\n2\n3\n4\nSố quả trong các rổ\n12\n24\n…\n…\n02 Bài giải:\n \nSố rổ\n1\n2\n3\n4\nSố quả trong các rổ\n12\n24\n36\n48" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-53-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html
9218f68f4e8fc820892aa7cd4f0e46d8
Giải bài tập 1 trang 52 VBT toán 3 tập 1 chân trời
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1:Đặt tính rồi tính.\na, 43 x 2\n 21 x 3\nb, 211 x 4\n 101 x 5\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-52-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html
1f9c534aa03b8850c8af2df656f0f52f
Cách giải bài dạng: Gấp một số lên nhiều lần, giảm đi một số lần Toán lớp 3
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nCách giải:\nBước 1: Đọc và phân tích đề bài\nBước 2: Thực hiện các phép tính:\n- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta lấy số đó nhân với số lần.\n- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta chia số đó cho số lần phải giảm.\nBước 3: Kết luận đáp số\nVí dụ 1:Hiện tại Linh đang gấp được 124 ngôi sao, Lan gấp được số sao gấp 3 lần số sao mà Linh đang có. Hỏi Lan gấp được bao nhiêu ngôi sao?Giải:\nLan gấp được số ngôi sao là:\n124 x 3 = 372 (ngôi sao)\nĐáp án: 372 ngôi sao\nVí dụ 2: Mẹ có 20 quả táo, sau khi đem cho thì số táo giảm đi 5 lần. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?\nGiải: \nMẹ còn lại số quả táo là:\n20 : 5 = 4 (quả táo)\nĐáp số: 4 quả táo", "Bài 1: Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất có 26 lít dầu, thùng thứ hai có số dầu gấp 3 lần số dầu của thùng thứ nhất. Hỏi hai thùng có bao nhiêu lít dầu?\nBài 2: Bình có 42 viên bi, Dũng có một số viên bi, Bình cho Dũng 6 viên bi thì tổng số bi của Dũng gấp 2 lần số bi còn lại của Bình. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi?\nBài 3: Có hai hộp kẹo, hộp thứ nhất có 12 viên kẹo, hộp thứ hai có số kẹo gấp 3 lần số kẹo của hộp thứ nhất. Hỏi phải chuyển từ hộp thứ hai sang hộp thứ nhất bao nhiêu viên để hai hộp có số kẹo bằng nhau?\nBài 4: Ngày thứ nhất nhà máy sản xuất được 248 đôi giầy, ngày thứ hai sản xuất giảm đi 4 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai sản xuất ít hơn ngày thứ nhất bao nhiêu đôi giày?\nBài 5: Một đội công nhân A một ngày phải làm được 400m đường. Nếu giảm đi 5m đường thì số mét đường phải làm của đội công nhân B giảm đi 5 lần so với đội công nhân A. Hỏi đội công nhân B phải làm bao nhiêu mét đường?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-gap-mot-so-len-nhieu-lan-giam-di-mot-so-lan-toan-lop-3.html
7671e573df07af81d662e423f6f4a58f
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 48 So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
[ "Câu 1 : Số lớn 20, số bé 5. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?\nA. 3\nB. 4\nC. 5\nD. 6\nCâu 2 : Số lớn 30, số bé 10. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?\nA. 5\nB. 4\nC. 2\nD. 3\nCâu 3 : Số lớn 42, số bé 7. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?\nA. 5\nB. 6\nC. 4\nD. 3\nCâu 4 : Số lớn 72, số bé 8. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?\nA. 6\nB. 8\nC. 7\nD. 9\nCâu 5 : Số lớn 36, số bé 6. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?\nA. 3\nB. 6\nC. 5\nD. 4\nCâu 6 : Số lớn 26, số bé 2. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?\nA. 11\nB. 12\nC. 13\nD. 10\nCâu 7 : Mẹ 28 tuổi, con 4 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?\nA. 7\nB. 5\nC. 4\nD. 6\nCâu 8 : Anh nặng 70 kg, em nặng 35 kg . Hỏi cân nặng của anh gấp mấy lần cân nặng của em?\nA. 3\nB. 1\nC. 5\nD. 2\nCâu 9 : Có 60 quả hồng và 6 quả đào. Hỏi số quả hồng gấp mấy lần số quả đào?\nA. 7\nB. 10\nC. 5\nD. 6\nCâu 10 : Lớp 4A có 28 quyển sách, lớp 4B có 7 quyển sách. Hỏi số sách lớp 4A gấp mấy lần số sách lớp 4B?\nA. 3\nB. 4\nC. 5\nD. 2" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-48-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-be.html
a1a9c826fcfb9790627993510ad56454
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 44 Bảng chia 9
[ "Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n63 : 9 = ...\nA. 3\nB. 8\nC. 7\nD. 6\nCâu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n90 : 9 = ...\nA. 4\nB. 8\nC. 7\nD. 10\nCâu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n36 : 9 = ...\nA. 6\nB. 2\nC. 4\nD. 3\nCâu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n27 : 9 = ...\nA. 3\nB. 7\nC. 2\nD. 4\nCâu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n81 : 9 = ...\nA. 8\nB. 9\nC. 5\nD. 7\nCâu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n90 : 9 = ...\nA. 8\nB. 10\nC. 9\nD. 7\nCâu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n45 : 9 = ...\nA. 1\nB. 2\nC. 4\nD. 5\nCâu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n72 : 9 = ...\nA. 8\nB. 7\nC. 6\nD. 9\nCâu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n9 : 9 = ...\nA. 0\nB. 1\nC. 3\nD. 5\nCâu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n18 : 9 = ...\nA. 4\nB. 5\nC. 2\nD. 1\nCâu 11: Phép tính sau đúng hay sai?\n20 : 9 = 3\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12: Phép tính sau đúng hay sai?\n45 : 9 = 4\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13: Phép tính sau đúng hay sai?\n18 : 9 = 2\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 14: 81 quả dâu được chia đều vào 9 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả đào?\nA. 8\nB. 9\nC. 5\nD. 7\nCâu 15: Lớp 3A có 63 cái bút chia đều cho 9 em đạt danh hiệu học sinh giỏi thành phố. Hỏi mỗi em được bao nhiêu cái bút?\nA. 4\nB. 6\nC. 7\nD. 5\nCâu 16: Bà có 36 hộp sữa chua chia đều cho 9 cháu. Hỏi mỗi cháu được bao nhiêu hộp sữa?\nA. 5\nB. 3\nC. 6\nD. 4" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-44-bang-chia-9.html
2b081f76cd19dba51738a4950d4f1354
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 47 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
[ "Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n230 : 2 = ...\nA. 120\nB. 115\nC. 100\nD. 105\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n550 : 5 = ...\nA. 105\nB. 115\nC. 110\nD. 100\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n432 : 3 = ...\nA. 144\nB. 123\nC. 116\nD. 114\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n318 : 6 = ...\nA. 50\nB. 13\nC. 35\nD. 53\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n525 : 7 = ...\nA. 35\nB. 75\nC. 70\nD. 65\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n450 - 2 x 8 = ...\nA. 360\nB. 452\nC. 334\nD. 434\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n120 x 3 + 200 = ...\nA. 230\nB. 470\nC. 560\nD. 400\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n130 x 3 x 2 = ...\nA. 780\nB. 650\nC. 800\nD. 750\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n480 : (2 x 3) = ...\nA. 30\nB. 40\nC. 60\nD. 80\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n125 x 5 + 25 = ...\nA. 700\nB. 650\nC. 600\nD. 550\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 dm = ... mm\nA. 200\nB. 20\nC. 2\nD. 2 000\nCâu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... cm = 500 mm\nA. 500\nB. 5 000\nC. 50\nD. 5\nCâu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n50 m = ... cm\nA. 5\nB. 50\nC. 500\nD. 5 000\nCâu 14 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 giờ = ... phút\nA. 180\nB. 100\nC. 140\nD. 160\nCâu 15 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n7 giờ = ... phút\nA. 340\nB. 600\nC. 420\nD. 400\nCâu 16 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 000 cm = ... m\nA. 2\nB. 200\nC. 2 000\nD. 20\nCâu 17 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n50 000 mm = ... dm\nA. 500\nB. 5 000\nC. 50\nD. 5\nCâu 18 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n360 phút = ... giờ\nA. 7\nB. 3\nC. 5\nD. 6\nCâu 19 : Bà có 1 tấm vải dài 28 m. Bà được tặng thêm 5 tấm vải với độ dài tương tự. Hỏi bà có tất cả bao nhiêu mét vải?\nA. 120\nB. 168\nC. 140\nD. 84\nCâu 20 : Mai cắt sợi dây 8 m thành 8 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nA. 1\nB. 10\nC. 20\nD. 100" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-47-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html
ceea20bd814dcb9ac6829243254efaf9
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 46 Xem đồng hồ
[ "Câu 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?\nA. 10 giờ 2 phút\nB. 2 giờ 10 phút\nC. 10 giờ 10 phút\nD. 2 giờ 50 phút\nCâu 2 : Kim ngắn chỉ số 3, kim dài chỉ số 8 là mấy giờ?\nA. 4 giờ 30 phút\nB. 3 giờ 30 phút\nC. 4 giờ 40 phút\nD. 3 giờ 40 phút\nCâu 3 : Kim ngắn chỉ số 6, kim dài chỉ số 4 là mấy giờ?\nA. 6 giờ 20 phút\nB. 7 giờ 4 phút\nC. 6 giờ 40 phút\nD. 20 giờ 40 phút\nCâu 4 : Kim ngắn chỉ số 3, kim dài chỉ số 9 là mấy giờ?\nA. 15 giờ 45 phút\nB. 15 giờ 10 phút\nC. 3 giờ 15 phút\nD. 3 giờ 40 phút\nCâu 5 : Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 5 là mấy giờ?\nA. 8 giờ 30 phút\nB. 5 giờ 20 phút\nC. 6 giờ 40 phút\nD. 8 giờ 25 phút\nCâu 6 : Đồng hồ điện tử chỉ 21:03 là mấy giờ?\nA. 2 giờ 3 phút\nB. 21 giờ 3 phút\nC. 20 giờ 15 phút\nD. 5 giờ 15 phút\nCâu 7 : Đồng hồ điện tử chỉ 19:27 là mấy giờ?\nA. 19 giờ 27 phút\nB. 7 giờ 2 phút\nC. 19 giờ 30 phút\nD. 7 giờ 20 phút\nCâu 8 : Đồng hồ điện tử chỉ 01:48 là mấy giờ?\nA. 1 giờ 48 phút\nB. 1 giờ 45 phút\nC. 2 giờ 40 phút\nD. 3 giờ 35 phút\nCâu 9 : Đồng hồ điện tử chỉ 12:45 là mấy giờ?\nA. 11 giờ 40 phút\nB. 10 giờ 35 phút\nC. 12 giờ 40 phút\nD. 12 giờ 45 phút\nCâu 10 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?\nA. 1 giờ 35 phút\nB. 13 giờ 30 phút\nC. 13 giờ 7 phút\nD. 1 giờ 37 phút" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-46-xem-dong-ho.html
5d7bc86a1336230247297e7bb29580e6
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 45 Em làm được những gì?
[ "Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n230 x 2 = ...\nA. 207\nB. 460\nC. 464\nD. 570\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n150 x 5 = ...\nA. 550\nB. 450\nC. 500\nD. 750\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n235 x 7 = ...\nA. 1 832\nB. 1 645\nC. 1 670\nD. 1 113\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n123 x 4 = ...\nA. 500\nB. 386\nC. 492\nD. 484\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n198 x 6 = ...\nA. 1 293\nB. 1 278\nC. 1 000\nD. 1 188\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n29 : 3 = ...\nA. 9 dư 6\nB. 6\nC. 7\nD. 9 dư 2\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n120 : 4 = ...\nA. 30\nB. 40\nC. 10\nD. 20\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n265 : 5 = ...\nA. 45\nB. 49\nC. 53\nD. 51\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n275 : 8 = ...\nA. 45 dư 3\nB. 34 dư 2\nC. 45 dư 5\nD. 34 dư 3\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n835 : 7 = ...\nA. 119 dư 9\nB. 123 dư 2\nC. 110 dư 2\nD. 120 dư 4\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 m 2 dm = ... cm\nA. 22\nB. 20\nC. 200\nD. 220\nCâu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 m 4 dm = ... mm\nA. 3 400\nB. 240\nC. 340\nD. 34\nCâu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n40 dm 6 cm = ... mm\nA. 46\nB. 406\nC. 460\nD. 4 060\nCâu 14 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n20 m 5 cm = ... mm\nA. 2 500\nB. 20 050\nC. 205\nD. 2 005\nCâu 15 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n10 m 8 dm = ... cm\nA. 180\nB. 1 800\nC. 108\nD. 1 080" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-45-em-lam-duoc-nhung-gi.html
4fbc95b096efc0f77959b6b642f5ea74
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 43 Bảng nhân 9
[ "Câu 1: Kết quả phép tính 9 x 2 bằng\nA. 12\nB. 14\nC. 18\nD. 20\nCâu 2: Kết quả phép tính 9 x 6 bằng\nA. 56\nB. 54\nC. 50\nD. 46\nCâu 3: Kết quả phép tính 9 x 9 bằng\nA. 64\nB. 58\nC. 78\nD. 81\nCâu 4: Kết quả phép tính 9 x 4 bằng\nA. 36\nB. 38\nC. 40\nD. 47\nCâu 5: Kết quả phép tính 9 x 7 bằng\nA. 80\nB. 56\nC. 68\nD. 63\nCâu 6: Kết quả phép tính 9 x 10 bằng\nA. 90\nB. 73\nC. 98\nD. 67\nCâu 7: Kết quả phép tính 9 x 8 bằng\nA. 72\nB. 60\nC. 94\nD. 58\nCâu 8: Kết quả phép tính 9 x 3 bằng\nA. 23\nB. 21\nC. 27\nD. 29\nCâu 9: Kết quả phép tính 9 x 1 bằng\nA. 11\nB. 10\nC. 12\nD. 9\nCâu 10: Kết quả phép tính 9 x 5 bằng\nA. 38\nB. 45\nC. 40\nD. 37\nCâu 11: Phép tính sau đúng hay sai?\n9 x 10 = 90\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12: Phép tính sau đúng hay sai?\n9 x 8 = 79\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13: Phép tính sau đúng hay sai?\n9 x 9 = 81\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 14: Mai ăn 5 bát cơm một ngày. Hỏi 9 ngày Mai ăn bao nhiêu bát cơm?\nA. 40\nB. 45\nC. 46\nD. 48\nCâu 15: Một đĩa cần 7 cái kẹo. Hỏi 9 cái đĩa cần bao nhiêu cái kẹo?\nA. 34\nB. 53\nC. 64\nD. 63" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-43-bang-nhan-9.html
4321ffcae18c06bbb74103b64390a573
Cách giải bài dạng: Rút về đơn vị Toán lớp 3
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nCách làm:\nBước 1: Tóm tắt đề bài\nBước 2: Viết lời giải, thực hiện phép tính thích hợp:\nTìm giá trị của mỗi đơn vị.\nTìm giá trị theo yêu cầu bài toán hỏi.\nBước 3: Kết luận đáp số\nVí dụ:Bạn An đếm số bút chì đựng trong hộp. Nếu đếm theo chục thì được 6 chục bút chì. Hỏi nếu đếm theo tá thì được bao nhiêu tá bút chì?\nGiải:\nTóm tắt:Số bút: 6 chục.\n Số bút: ? tá.\nTheo bài ra: 6 chục bút = 6 x 10 = 60 bút.\nVậy số bút có trong hộp là: 60 (bút).\nSố tá bút chì có trong hộp là:\n 60 : 12 = 5 (tá bút)\nĐáp số: 5 tá bút.", "Bài 1:Có 8 bao gạo cân nặng tất cả 448kg. Hỏi 5 bao gạo như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài 2: Lúc đầu có 5 xe tải chở tổng cộng 210 bao đường vào kho, sau đó có thêm 3 xe nữa chở đường vào kho. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao đường được chở vào kho? (Biết các bao tải chở số bao đường bằng nhau)\nBài 3: Dũng có 72 viên bi bao gồm bi xanh và bi đỏ. Dũng chia ra thành các hộp bằng nhau, Dũng chia được 5 hộp bi xanh và 4 hộp bi đỏ. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi xanh, bao nhiêu viên bi đỏ?\nBài 4:Một cửa hàng có một số thùng dầu như nhau chứa tổng cộng 72 lít, người ta thêm vào số dầu đó 3 thùng thì số dầu có tất cả là 99 lít. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu thùng dầu?\nBài 5: Một người mua 126 kg đường dự định chia thành 9 bao nhưng sau đó mỗi bao lại chứa ít hơn dự định 8kg. Hỏi 126kg đường được chia thành mấy bao?\nBài 6: Có 9 hộp kẹo như nhau chứa tổng cộng 144 viên kẹo, người ta chia cho các em thiếu nhi, mỗi em 4 viên thì hết 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu em thiếu nhi được chia kẹo?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-rut-ve-don-vi-toan-lop-3.html
27d18d31dd39161517be7380aa708ed2
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 42 Giảm một số đi một số lần
[ "Câu 1 : Số lớn là 20, số bé là 5. Hỏi số bé bị giảm đi bao nhiêu lần với số lớn?\nA. 3\nB. 2\nC. 4\nD. 5\nCâu 2 : Số lớn là 35, số bé là 7. Hỏi số bé bị giảm đi bao nhiêu lần với số lớn?\nA. 4\nB. 3\nC. 2\nD. 5\nCâu 3 : Số lớn là 20, số bé là 1. Hỏi số bé bị giảm đi bao nhiêu lần với số lớn?\nA. 10\nB. 20\nC. 15\nD. 12\nCâu 4 : Số lớn là 45, số bé là 9. Hỏi số bé bị giảm đi bao nhiêu lần với số lớn?\nA. 3\nB. 6\nC. 8\nD. 5\nCâu 5 : Số lớn là 24, số bé giảm 6 lần so với số lớn. Hỏi số bé là bao nhiêu?\nA. 5\nB. 4\nC. 8\nD. 3\nCâu 6 : Số lớn là 81, số bé giảm 9 lần so với số lớn. Hỏi số bé là bao nhiêu?\nA. 7\nB. 4\nC. 5\nD. 9\nCâu 7 : Số lớn là 56, số bé giảm 8 lần so với số lớn. Hỏi số bé là bao nhiêu?\nA. 5\nB. 4\nC. 6\nD. 7\nCâu 8 : Số lớn là 16, số bé giảm 4 lần so với số lớn. Hỏi số bé là bao nhiêu?\nA. 6\nB. 4\nC. 3\nD. 2\nCâu 9 : Số lớn là 21, số bé giảm 3 lần so với số lớn. Hỏi số bé là bao nhiêu?\nA. 7\nB. 4\nC. 6\nD. 5\nCâu 10 : Số lớn là 72, số bé giảm 9 lần so với số lớn. Hỏi số bé là bao nhiêu?\nA. 7\nB. 5\nC. 8\nD. 6" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-42-giam-mot-so-di-mot-so-lan.html
a7e4a49aaeac49bb03530d4bf5709229
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 41 Bảng chia 8
[ "Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n16 : 8 = ...\nA. 4\nB. 3\nC. 2\nD. 5\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n40 : 8 = ...\nA. 3\nB. 7\nC. 6\nD. 5\nCâu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n24 : 8 = ...\nA. 3\nB. 4\nC. 7\nD. 5\nCâu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n64 : 8 = ...\nA. 5\nB. 7\nC. 3\nD. 8\nCâu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 : 8 = ...\nA. 3\nB. 1\nC. 8\nD. 6\nCâu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n48 : 8 = ...\nA. 6\nB. 4\nC. 3\nD. 7\nCâu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n56 : 8 = ...\nA. 3\nB. 7\nC. 6\nD. 3\nCâu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n80 : 8 = ...\nA. 4\nB. 6\nC. 3\nD. 8\nCâu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n72 : 8 = ...\nA. 7\nB. 9\nC. 8\nD. 10\nCâu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n32 : 8 = ...\nA. 2\nB. 3\nC. 5\nD. 4\nCâu 11: Bà có 16 cái bánh chia đều cho 8 cháu. Hỏi mỗi cháu được bao nhiêu cái bánh?\nA. 3\nB. 2\nC. 1\nD. 4\nCâu 12: Cây xoài có 40 quả được chia đều vào 8 giỏ. Hỏi mỗi giỏ có bao nhiêu quả táo?\nA. 5\nB. 4\nC. 6\nD. 8\nCâu 13: Có 64 cái kẹo chia đều vào các hộp, có 8 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả?\nA. 3\nB. 6\nC. 7\nD. 8\nCâu 14: Bà 80 tuổi, hỏi Mai bao nhiêu tuổi biết tuổi bà gấp 8 lần tuổi Mai?\nA. 10\nB. 5\nC. 7\nD. 3\nCâu 15: Quãng đường AB dài 24 km. Quãng đường AB dài gấp 8 lần quãng đường CD. Hỏi độ dài quãng đường CD\nA. 6\nB. 3\nC. 8\nD. 5" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-41-bang-chia-8.html
64982991dd3b5e13c3752107650c2850
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 40 Bảng nhân 8
[ "Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 2 = ...\nA. 15\nB. 16\nC. 13\nD. 18\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 1 = ...\nA. 9\nB. 6\nC. 10\nD. 8\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 9 = ...\nA. 64\nB. 73\nC. 72\nD. 63\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 5 = ...\nA. 32\nB. 56\nC. 45\nD. 40\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 7 = ...\nA. 56\nB. 64\nC. 40\nD. 32\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 3 = ...\nA. 8\nB. 24\nC. 42\nD. 34\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 10 = ...\nA. 64\nB. 40\nC. 56\nD. 80\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 8 = ...\nA. 60\nB. 62\nC. 64\nD. 66\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 6 = ...\nA. 48\nB. 72\nC. 40\nD. 70\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 4 = ...\nA. 40\nB. 36\nC. 32\nD. 38\nCâu 11 : Phép tính sau đúng hay sai?\n8 x 3 = 25\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12 : Phép tính sau đúng hay sai?\n8 x 6 = 42\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13 : Phép tính sau đúng hay sai?\n8 x 8 = 64\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 14 : Chiếc xe có 4 bánh. Hỏi 8 chiếc xe tương tự có bao nhiêu bánh?\nA. 30\nB. 28\nC. 32\nD. 36\nCâu 15 : Một bó hoa cần 9 bông hoa. Hỏi 8 bó cần bao nhiêu bông hoa?\nA. 70\nB. 74\nC. 78\nD. 72" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-40-bang-nhan-8.html
965f9b80dfb1555866e0acb8e618416c
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 39 Bảng chia 7
[ "Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n70 : 7 = ...\nA. 3\nB. 7\nC. 10\nD. 4\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n21 : 7 = ...\nA. 4\nB. 7\nC. 3\nD. 5\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n7 : 7 = ...\nA. 2\nB. 1\nC. 3\nD. 4\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n56 : 7 = ...\nA. 4\nB. 5\nC. 3\nD. 8\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n14 : 7 = ...\nA. 4\nB. 3\nC. 6\nD. 2\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n63 : 7 = ...\nA. 5\nB. 4\nC. 9\nD. 6\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n28 : 7 = ...\nA. 6\nB. 4\nC. 5\nD. 3\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n7 : 7 = ...\nA. 3\nB. 2\nC. 1\nD. 4\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n42 : 7 = ...\nA. 4\nB. 5\nC. 7\nD. 6\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n35 : 7 = ...\nA. 9\nB. 5\nC. 8\nD. 7\nCâu 11 : Phép tính sau đúng hay sai?\n63 : 7 = 9\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12 : Phép tính sau đúng hay sai?\n28 : 7 = 5\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13 : Có 35 gói bánh chia đều cho 7 cháu. Hỏi mỗi cháu được bao nhiêu gói bánh?\nA. 4\nB. 8\nC. 3\nD. 5\nCâu 14 : Có 63 ngày, hỏi có bao nhiêu tuần?\nA. 9\nB.\nC.\nD.\nCâu 15 : Ba lớp 3A, 3B, 3C có 70 học sinh chia đều 7 dãy ngồi. Hỏi một dãy có bao nhiêu học sinh?\nA. 4\nB. 6\nC. 8\nD. 10" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-39-bang-chia-7.html
a371b1b01e4be36afc50f47e4f2d61fc
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 37 Bảng chia 6
[ "Câu 1 : Kết quả phép tính 12 : 6 bằng\nA. 2\nB. 3\nC. 4\nD. 5\nCâu 2 : Kết quả phép tính 60 : 6 bằng\nA. 4\nB. 5\nC. 10\nD. 7\nCâu 3 : Kết quả phép tính 54 : 6 bằng\nA. 4\nB. 6\nC. 3\nD. 9\nCâu 4 : Kết quả phép tính 48 : 6 bằng\nA. 4\nB. 8\nC. 6\nD. 5\nCâu 5 : Kết quả phép tính 36 : 6 bằng\nA. 4\nB. 5\nC. 7\nD. 6\nCâu 6 : Kết quả phép tính 42 : 6 bằng\nA. 7\nB. 5\nC. 4\nD. 8\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 6 = 5\nA. 20\nB. 30\nC. 25\nD. 34\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 6 = 7\nA. 40\nB. 44\nC. 42\nD. 43\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n36 : ... = 6\nA. 6\nB. 4\nC. 7\nD. 8\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n12 : ... = 2\nA. 4\nB. 7\nC. 8\nD. 6\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n54 : 6 = ...\nA. 6\nB. 9\nC. 5\nD. 7\nCâu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n6 : 6 = ...\nA. 2\nB. 3\nC. 5\nD. 1\nCâu 13 : Mẹ có 54 cái bánh chia đều cho 6 con. Hỏi mỗi con có bao nhiêu cái bánh?\nA. 5\nB. 3\nC. 7\nD. 9\nCâu 14 : Có 60 quyển sách chia đều cho 10 học sinh. Hỏi mỗi học sinh có bao nhiêu quyển sách?\nA. 7\nB. 6\nC. 4\nD. 8\nCâu 15 : Phép tính sau đúng hay sai?\n18 : 6 = 3\nA. Đúng\nB. Sai" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-37-bang-chia-6.html
6a2363cff1b578ac7caaa3cbe78e746f
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 38 Bảng nhân 7
[ "Câu 1 : Kết quả phép tính 7 x 2 bằng\nA. 12\nB. 11\nC. 14\nD. 32\nCâu 2 : Kết quả phép tính 7 x 7 bằng\nA. 46\nB. 49\nC. 47\nD. 48\nCâu 3 : Kết quả phép tính 7 x 5 bằng\nA. 34\nB. 54\nC. 12\nD. 35\nCâu 4 : Kết quả phép tính 7 x 10 bằng\nA. 70\nB. 34\nC. 50\nD. 43\nCâu 5 : Kết quả phép tính 7 x 1 bằng\nA. 5\nB. 7\nC. 4\nD. 9\nCâu 6 : Kết quả phép tính 7 x 0 bằng\nA. 4\nB. 7\nC. 5\nD. 0\nCâu 7 : Kết quả phép tính 7 x 9 bằng\nA. 63\nB. 43\nC. 45\nD. 65\nCâu 8 : Kết quả phép tính 7 x 4 bằng\nA. 42\nB. 34\nC. 10\nD. 28\nCâu 9 : Kết quả phép tính 7 x 6 bằng\nA. 56\nB. 42\nC. 43\nD. 24\nCâu 10 : Kết quả phép tính 7 x 8 bằng\nA. 56\nB. 32\nC. 45\nD. 64\nCâu 11 : Phép tính sau đúng hay sai?\n7 x 7 = 63\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12 : Phép tính sau đúng hay sai?\n7 x 9 = 63\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13 : Phép tính sau đúng hay sai?\n7 x 4 = 28\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 14 : Mỗi xe đồ chơi có 2 bánh, có 7 chiếc xe tương tự. Hỏi 7 chiếc xe đồ chơi đó có bao nhiêu bánh?\nA. 22\nB. 16\nC. 14\nD. 34\nCâu 15 : Một tuần có 7 ngày. Hỏi 9 tuần có bao nhiêu ngày?\nA. 25\nB. 56\nC. 34\nD. 65" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-38-bang-nhan-7.html
a8b6da10a5646e38d18824feb549c809
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 32 Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
[ "Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n230 x 2 - 100 = ...\nA. 360\nB. 260\nC. 350\nD. 690\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n120 x 3 + 20 = ...\nA. 270\nB. 370\nC. 380\nD. 250\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n600 - (25 x 4) = ...\nA. 400\nB. 200\nC. 600\nD. 500\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n78 + 24 + 56 = ...\nA. 168\nB. 158\nC. 135\nD. 187\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n570 - 67 - 23 = ...\nA. 260\nB. 350\nC. 480\nD. 560\nCâu 6 : Kết quả phép tính 23 x 8 là\nA. 184\nB. 156\nC. 198\nD. 152\nCâu 7 : Kết quả phép tính 450 - 89 - 67 là\nA. 496\nB. 294\nC. 367\nD. 157\nCâu 8 : Kết quả phép tính 856 + 10 x 3 là\nA. 645\nB. 730\nC. 532\nD. 886\nCâu 9 : Kết quả phép tính 5 x 7 x 3 là\nA. 105\nB. 265\nC. 95\nD. 265\nCâu 10 : Kết quả phép tính 40 x 5 x 2 là\nA. 300\nB. 100\nC. 400\nD. 200\nCâu 11 : Phép tính sau có kết quả đúng hay sai?\n24 x 8 - 12 = 160\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12 : Phép tính sau có kết quả đúng hay sai?\n70 x 8 x 2 = 1 000\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13 : Phép tính sau có kết quả đúng hay sai?\n(20 + 80) x 20 = 2 000\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 14 : Một hộp bút chì có 12 cái bút. Hỏi 6 hộp có bao nhiêu cái bút?\nA. 62\nB. 22\nC. 72\nD. 18\nD. 18\nCâu 15 : Lớp 3A đã trồng được 15 cây. Trong 6 ngày tiếp theo, mỗi ngày lớp trồng được 5 cây. Hỏi sau 6 ngày tính cả số cây ban đầu, lớp 3A trồng được bao nhiêu cây?\nA. 36\nB. 70\nC. 50\nD. 45" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-32-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-1000-tiep-theo
bd0e63b87fe9d0aa9e824c72b3b913bc
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 37 Gấp một số lên một số lần
[ "Câu 1 : Kệ màu xanh dài 6 cm, kệ màu đỏ dài gấp 2 lần kệ màu xanh. Hỏi kệ màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nA.\nB.\nC.\nD.\nCâu 2 : Có 5 cái kẹo trên bàn, số kẹo trong tủ có nhiều gấp 5 lần số kẹo trên bàn. Hỏi trong tủ có bao nhiêu cái kẹo?\nA.\nB.\nC.\nD.\nCâu 3 : Quãng đường AB dài 100 km, quãng đường CD dài gấp 3 lần quãng đường AB. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nA.\nB.\nC.\nD.\nCâu 4 :" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-37-gap-mot-so-len-mot-so-lan.html
af7193d23f6974e2ccde0572a01c2207
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 36 Bảng nhân 6
[ "Câu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằng\nA. 10\nB. 11\nC. 12\nD. 17\nCâu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằng\nA. 37\nB. 36\nC. 23\nD. 49\nCâu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằng\nA. 37\nB. 58\nC. 39\nD. 54\nCâu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằng\nA. 24\nB. 38\nC. 16\nD. 47\nCâu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằng\nA. 48\nB. 46\nC. 44\nD. 42\nCâu 6 : Kết quả phép tính 6 x 10 bằng\nA. 60\nB. 43\nC. 58\nD. 37\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n6 x 3 x 2 = ...\nA. 36\nB. 40\nC. 58\nD. 26\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n58 + 6 x 3 = ...\nA. 53\nB. 73\nC. 76\nD. 47\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n379 - 6 x 9 = ...\nA. 382\nB. 364\nC. 478\nD. 325\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n6 x 8 - 20 = ...\nA. 12\nB. 28\nC. 25\nD. 37\nCâu 11 : Phép tính sau đúng hay sai?\n6 x 5 x 4 = 120\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12 : Phép tính sau đúng hay sai?\n380 - 6 x 8 = 279\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13 : Phép tính sau đúng hay sai?\n290 + 6 x 5 = 320\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 14 : Mai cần tô hết các mặt của khối lập phương. Hỏi 7 khối lập phương thì Mai cần tô bao nhiêu mặt?\nA. 40\nB. 42\nC. 46\nD. 48\nCâu 15 : Một đĩa cần 6 cái kẹo. Hỏi 12 cái đĩa cần bao nhiêu cái kẹo?\nA. 34\nB. 74\nC. 76\nD. 72" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-36-bang-nhan-6.html
c578b8f9d8f5ae4c90bd938c7672a595
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 35 Em làm được những gì?
[ "Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n32 x 4 = ...\nA. 120\nB. 128\nC. 239\nD. 127\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n36 x 2 = ...\nA. 28\nB. 39\nC. 72\nD. 39\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n20 x 5 = ...\nA. 100\nB. 30\nC. 40\nD. 50\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n25 + 8 + 37 = ...\nA. 59\nB. 39\nC. 70\nD. 49\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n36 x 2 - 20 = ...\nA. 38\nB. 69\nC. 49\nD. 52\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n23 x 3 + 12 = ...\nA. 94\nB. 79\nC. 81\nD. 84\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 x 4 x 5 = ...\nA. 40\nB. 50\nC. 30\nD. 60\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n(24 + 45) x 5 = ...\nA. 485\nB. 345\nC. 384\nD. 374\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n6 x 12 - 13 = ...\nA. 59\nB. 49\nC. 53\nD. 43\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n23 x 2 x 3 = ...\nA. 283\nB. 182\nC. 172\nD. 138\nCâu 11 : Phép tính sau đúng hay sai?\n24 x 8 + 19 = 233\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12 : Phép tính sau đúng hay sai?\n23 + 20 x 5 = 123\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13 : Phép tính sau đúng hay sai?\n255 : 5 = 50 dư 1\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 14 : Phép tính sau đúng hay sai?\n290 - 20 x 5 = 190\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 15 : 1 can chưa 19 l nước. Hỏi 5 can chứa bao nhiêu lít nước?\nA. 74\nB. 28\nC. 48\nD. 95\nCâu 16 : Cô giáo chia cho 5 bạn mỗi bạn 20 tờ giấy màu, cô còn lại 10 tờ giấy. Hỏi ban đầu cô giáo có bao nhiêu tờ giấy màu?\nA. 100\nB. 283\nC. 90\nD. 110\nCâu 17 : 1 bó hoa cần 20 bông hoa. Hỏi 15 bó hoa tương tự cần bao nhiêu bông hoa?\nA. 300\nB. 100\nC. 372\nD. 194\nCâu 18 : Có 20 con gà và 40 con ngựa. Hỏi cả gà và ngựa có tổng bao nhiêu chân?\nA. 271\nB. 200\nC. 100\nD. 286\nCâu 19 : Tính nhẩm kết quả của phép tính sau\n397 - 25 x 4\nA. 172\nB. 186\nC. 375\nD. 297\nCâu 20 : Tính nhẩm kết quả của phép tính sau\n30 x (35 + 65)\nA. 300\nB. 149\nC. 3 000\nD. 2 799" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-35-em-lam-duoc-nhung-gi.html
56456809f7f3a522585580f863888d92
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 34 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
[ "Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n20 : 4 = ...\nA. 3\nB. 2\nC. 5\nD. 4\nD. 4\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n30 : 3 = ...\nA. 4\nB. 10\nC. 3\nD. 7\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 6 = 10\nA. 60\nB. 30\nC. 40\nD. 20\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n25 : ... = 5\nA. 6\nB. 3\nC. 4\nD. 5\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n18 : ... = 6\nA. 3\nB. 4\nC. 6\nD. 2\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n15 : 4 = 3 dư ...\nA. 5\nB. 3\nC. 2\nD. 8\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 5 = 6 dư 4\nA. 60\nB. 30\nC. 20\nD. 50\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n27 : ... = 5 dư 2\nA. 7\nB. 9\nC. 5\nD. 3\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n45 : 2 = 22 dư ...\nA. 1\nB. 4\nC. 3\nD. 7\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 3 = 22 dư 1\nA. 35\nB. 36\nC. 66\nD. 25\nCâu 11 : Mẹ xếp đều 30 quả đào vào 2 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả đào?\nA. 23\nB. 12\nC. 42\nD. 15\nCâu 12 : 1 đoạn dây dài 12 cm, Nam cắt được 5 đoạn dây tương tự. Hỏi Nam cắt được bao nhiêu xăng-ti-mét dây?\nA. 40\nB. 70\nC. 50\nD. 60\nCâu 13 : Ba có 1 số kẹo, ba chia đều cho 3 đứa con, mỗi đứa 10 cái và dư 3 cái kẹo. Hỏi ba có bao nhiêu cái kẹo?\nA. 27\nB. 48\nC. 33\nD. 30\nCâu 14 : Phép tính sau đúng hay sai?\n56 : 3 = 23 dư 3\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 15 : Phép tính sau đúng hay sai?\n133 : 5 = 26 dư 3\nA. Đúng\nB. Sai" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-34-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html
bb1369c3cbc44b5464c2b500dcd47dce
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 31 Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000
[ "Câu 1 : Kết quả của phép tính 100 x 4 là\nA. 104\nB. 140\nC. 400\nD. 410\nCâu 2 : Kết quả của phép tính 23 x 4 là\nA. 92\nB. 64\nC. 84\nD. 27\nCâu 3 : Kết quả của phép tính 120 x 3 là\nA. 276\nB. 360\nC. 286\nD. 753\nCâu 4 : Kết quả của phép tính 28 x 7 là\nA. 163\nB. 184\nC. 196\nD. 196\nCâu 5 : Kết quả của phép tính 231 x 2 là\nA. 256\nB. 390\nC. 470\nD. 462\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n450 + 22 x 3 = ...\nA. 516\nB. 253\nC. 397\nD. 689\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n500 - 200 x 2 = ...\nA. 100\nB. 200\nC. 400\nD. 500\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n(35 + 45) x 4 = ...\nA. 450\nB. 400\nC. 320\nD. 350\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n785 - (20 x 8) = ...\nA. 253\nB. 379\nC. 890\nD. 625\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n(250 + 50) x 2 = ...\nA. 500\nB. 600\nC. 200\nD. 250\nCâu 11 : Một bàn có 3 cái bát. Hỏi 90 bàn có bao nhiêu cái bát?\nA. 120\nB. 270\nC. 300\nD. 900\nCâu 12 : Mỗi hộp có 4 cái bánh. Hỏi 12 hộp có bao nhiêu cái bánh?\nA. 72\nB. 46\nC. 48\nD. 12\nCâu 13 : Có 90 đôi tất. Hỏi có tổng cộng bao nhiêu chiếc tất?\nA. 180\nB. 80\nC. 100\nD. 90\nCâu 14 : Phép tính sau đúng hay sai?\n45 x 2 + 20 = 120\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 15 : Phép tính sau đúng hay sai?\n670 - (25 x 3) = 595\nA. Đúng\nB. Sai" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-31-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-1000.html
b271b904571bde629167e5ab122ae67c
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư
[ "Câu 1 : 12 : 3 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?\nA. Phép chia hết\nB. Phép chia có dư\nCâu 2 : 25 : 4 = 5 là phép chia hết hay phép chia có dư?\nA. Phép chia hết\nB. Phép chia có dư\nCâu 3 : 60 : 6 = 10 là phép chia hết hay phép chia có dư?\nA. Phép chia hết\nB. Phép chia có dư\nCâu 4 : 18 : 4 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?\nA. Phép chia hết\nB. Phép chia có dư\nCâu 5 : Tìm số dư của phép tính sau\n16 : 4 = 4\nA. 0\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 6 : Tìm số dư của phép tính sau\n25 : 3 = 8\nA. 0\nB. 2\nC. 1\nD. 3\nCâu 7 : Tìm số dư của phép tính sau\n30 : 4 = 7\nA. 4\nB. 3\nC. 2\nD. 1\nCâu 8 : Tìm số dư của phép tính sau\n44 : 5 = 8\nA. 5\nB. 1\nC. 4\nD. 3\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n23 : 4 = ... dư 3\nA. 3\nB. 4\nC. 2\nD. 5\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n11 : 2 = 5 dư ...\nA. 2\nB. 1\nC. 3\nD. 4\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n21 : 5 = ... dư 1\nA. 1\nB. 5\nC. 2\nD. 4\nCâu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n13 : 3 = 4 dư ...\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 14 : Phép tính sau đúng hay sai?\n15 : 2 = 8 dư 1\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 15 : Phép tính sau đúng hay sai?\n24 : 5 = 4 dư 4\nA. Đúng\nB. Sai" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-33-phep-chia-het-va-phep-chia-co-du.html
c3041d367386194722963fb3bfb37dd9
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 27 Bảng chia 4
[ "Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n28 : 4 = ...\nA. 3\nB. 4\nC. 7\nD. 2\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n40 : 4 = ...\nA. 4\nB. 5\nC. 7\nD. 10\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n20 : ... = 5\nA. 6\nB. 5\nC. 4\nD. 3\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n12 : 4 = ...\nA. 3\nB. 5\nC. 6\nD. 4\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n24 : ... = 6\nA. 3\nB. 4\nC. 5\nD. 7\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n12 : ... = 3\nA. 2\nB. 4\nC. 3\nD. 7\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 4 = 8\nA. 12\nB. 42\nC. 24\nD. 32\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 : ... = 1\nA. 4\nB. 2\nC. 6\nD. 3\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n36 : ... = 9\nA. 8\nB. 4\nC. 3\nD. 7\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 4 = 5\nA. 24\nB. 54\nC. 20\nD. 12\nCâu 11 : Phép tính sau đúng hay sai?\n20 : 4 = 6\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12 : Phép tính sau đúng hay sai?\n23 : 4 = 6\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13 : Phép tính sau đúng hay sai?\n16 : 4 = 4\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 14 : Phép tính sau đúng hay sai?\n32 : 4 = 9\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 15 : Phép tính sau đúng hay sai?\n12 : 4 = 3\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 16 : Phép tính sau đúng hay sai?\n28 : 4 = 7\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 17 : Có 12 cái bánh chia đều cho 4 đĩa. Hỏi một đĩa có mấy cái bánh?\nA. 4\nB. 2\nC. 7\nD. 3\nCâu 18 : 20 quả đào được chia đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả đào?\nA. 2\nB. 4\nC. 5\nD. 7\nCâu 19 : Lớp 4A có 40 quyển sách chia đều cho 4 em đạt danh hiệu học sinh Giỏi. Hỏi mỗi em được bao nhiêu quyển sách?\nA. 4\nB. 7\nC. 10\nD. 3\nCâu 20 : Bà có 24 hộp sữa chia đều cho 6 cháu. Hỏi mỗi cháu được bao nhiêu hộp sữa?\nA. 5\nB. 3\nC. 6\nD. 4" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-27-bang-chia-4.html
ee52a668d555b6c9d115eaa3c8710f0e
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 29 Nhân nhẩm, chia nhẩm
[ "Câu 1 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 x ... = 200\nA. 100\nB. 20\nC. 10\nD. 40\nCâu 2 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x ... = 240\nA. 40\nB. 30\nC. 60\nD. 20\nCâu 3 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 x ... = 150\nA. 20\nB. 40\nC. 30\nD. 50\nCâu 4 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 x ... = 100\nA. 10\nB. 40\nC. 50\nD. 20\nCâu 5 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n40 x ... = 320\nA. 4\nB. 6\nC. 8\nD. 3\nCâu 6 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... x 30 = 180\nA. 6\nB. 3\nC. 5\nD. 8\nCâu 7 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 x ... = 210\nA. 40\nB. 80\nC. 50\nD. 70\nCâu 8 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x ... = 280\nA. 80\nB. 70\nC. 50\nD. 40\nCâu 9 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n300 : 3 = ...\nA. 30\nB. 60\nC. 100\nD. 50\nCâu 10 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n240 : 3 = ...\nA. 80\nB. 30\nC. 50\nD. 20\nCâu 11 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n150 : 3 = ...\nA. 10\nB. 50\nC. 30\nD. 70\nCâu 12 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n240 : ... = 4\nA. 20\nB. 50\nC. 40\nD. 60\nCâu 13 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n120 : 2 = ...\nA. 60\nB. 80\nC. 50\nD. 30\nCâu 14 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 4 = 90\nA. 400\nB. 270\nC. 130\nD. 360\nCâu 15 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n180 : 3 = ...\nA. 30\nB. 20\nC. 80\nD. 60" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-29-nhan-nham-chia-nham.html
f96a4df729fd5276eeea47ca5708a2c8
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 30 Em làm được những gì?
[ "Câu 1 : Phép tính sau đúng hay sai?\n3 x 7 = 21\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 2 : Phép tính sau đúng hay sai?\n4 x 5 = 25\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 3 : Phép tính sau đúng hay sai?\n2 x 9 = 18\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 4 : Chọn đáp án đúng của phép tính sau\n30 : 10 = ...\nA. 2\nB. 7\nC. 3\nD. 5\nCâu 5 : Chọn đáp án đúng của phép tính sau\n250 : 5 = ...\nA. 20\nB. 50\nC. 30\nD. 60\nCâu 6 : Chọn đáp án đúng của phép tính sau\n320 : ... = 4\nA. 40\nB. 50\nC. 60\nD. 80\nCâu 7 : Chọn đáp án đúng của phép tính sau\n... : 10 = 40\nA. 4\nB. 40\nC. 400\nD. 4 000\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 x 20 = ...\nA. 30\nB. 20\nC. 60\nD. 40\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 20 = 4\nA. 80\nB. 70\nC. 50\nD. 40\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... x 4 = 240\nA. 40\nB. 60\nC. 30\nD. 50\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n20 x 10 = ...\nA. 500\nB. 400\nC. 200\nD. 100\nCâu 12 : Trong cửa hàng có 30 đôi giày. Hỏi có bao nhiêu chiếc giày?\nA. 30\nB. 60\nC. 50\nD. 70\nCâu 13 : Có 20 chiếc đũa cùng loại và giống nhau. Hỏi có bao nhiêu đôi đũa?\nA. 30\nB. 40\nC. 10\nD. 60\nCâu 14 : Mỗi lọ hoa cần 6 bông hoa. Hỏi 5 lọ cần bao nhiêu bông hoa?\nA. 40\nB. 30\nC. 60\nD. 50\nCâu 15 : Có 20 con ngựa. Hỏi có tổng cộng bao nhiêu chân ngựa?\nA. 30\nB. 20\nC. 60\nD. 80" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-30-em-lam-duoc-nhung-gi.html
ed2df10dabe0a8429e298da01f86f794
Tìm giá trị của một số khi giảm số đó đi một số lần
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Ngày thứ nhất nhà máy sản xuất được 248 đôi giầy, ngày thứ hai sản xuất giảm đi 4 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai sản xuất ít hơn ngày thứ nhất bao nhiêu đôi giày?\nBài 5: Một đội công nhân A một ngày phải làm được 400m đường. Nếu giảm đi 5m đường thì số mét đường phải làm của đội công nhân B giảm đi 5 lần so với đội công nhân A. Hỏi đội công nhân B phải làm bao nhiêu mét đường?\n02 Bài giải:\n \nBài 4:\nNgày thứ hai sản xuất được số đôi giày là:\n 248 : 4 = 62 (đôi giày)\nNgày thứ hai sản xuất ít hơn ngày thứ nhất số đôi giày là:\n 248 - 62 = 186 (đôi giày)\nĐáp án: 186 đôi giày\nBài 5:\nNếu giảm đội công nhân A đi 5m đường thì số mét đường còn lại của đội công nhân A là:\n 400 - 5 = 395 (m)\nSố mét đường mà đội công nhân B cần phải làm là:\n 395 : 5 = 79 (m)\nĐáp số: 79m\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/tim-gia-tri-cua-mot-so-khi-giam-so-do-di-mot-so-lan.html
5bd30062e8152aae48927e315a33cbc0
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 28 Một phần hai, một phần ba, một phần tư, một phần năm
[ "Câu 1 :" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-28-mot-phan-hai-mot-phan-ba-mot-phan-tu-mot-phan-nam.html
cb26139429170c0edb7fb7ccee3a2bdb
Tìm giá trị của một số khi gấp số đó lên nhiều lần
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất có 26 lít dầu, thùng thứ hai có số dầu gấp 3 lần số dầu của thùng thứ nhất. Hỏi hai thùng có bao nhiêu lít dầu?\nBài 2: Bình có 42 viên bi, Dũng có một số viên bi, Bình cho Dũng 6 viên bi thì tổng số bi của Dũng gấp 2 lần số bi còn lại của Bình. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi?\nBài 3: Có hai hộp kẹo, hộp thứ nhất có 12 viên kẹo, hộp thứ hai có số kẹo gấp 3 lần số kẹo của hộp thứ nhất. Hỏi phải chuyển từ hộp thứ hai sang hộp thứ nhất bao nhiêu viên để hai hộp có số kẹo bằng nhau?\n02 Bài giải:\n \nBài 1:\nThùng thứ hai có số lít dầu là:\n 26 x 3 = 78 (lít dầu)\n2 thùng có tất cả số lít dầu là:\n 26 + 78 = 104 (lít dầu)\nĐáp số: 104 lít dầu\nBài 2:\nNếu Bình cho Dũng 6 viên bi thì số bi còn lại của Bình là:\n 42 - 6 = 36 (viên bi)\nSố viên bi của Dũng khi được Bình cho 6 viên là:\n 36 x 2 = 72 (viên bi)\nSố viên bi ban đầu của Dũng là:\n 72 - 6 = 66 (viên bi)\nĐáp số: 66 viên bi\nBài 3: \nHộp thứ hai có số kẹo là:\n12 x 3 = 36 (viên kẹo)\nCả hai hộp có số kẹo là:\n12 + 36 = 48 (viên kẹo)\nKhi hai hộp có số kẹo bằng nhau thì mỗi hộp có số kẹo là:\n 48 : 2 = 24 (viên kẹo)\nSố kẹo cần chuyển từ hộp thứ hai snag hộp thứ nhất là:\n 24 - 12 = 12 (viên kẹo)\nĐáp số: 12 viên kẹo" ]
https://tech12h.com/de-bai/tim-gia-tri-cua-mot-so-khi-gap-so-do-len-nhieu-lan.html
609845a73f11cef036f75724c0536a04
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 26 Bảng nhân 4
[ "Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 2 = ...\nA. 3\nB. 8\nC. 5\nD. 7\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 4 = ...\nA. 7\nB. 1\nC. 13\nD. 16\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 1 = ...\nA. 4\nB. 2\nC. 4\nD. 5\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 7 = ...\nA. 28\nB. 22\nC. 34\nD. 37\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 6 = ...\nA. 4\nB. 6\nC. 23\nD. 24\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 8 = ...\nA. 25\nB. 32\nC. 12\nD. 11\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 10 = ...\nA. 7\nB. 23\nC. 40\nD. 13\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 0 = ...\nA. 3\nB. 4\nC. 0\nD. 1\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 5 = ...\nA. 13\nB. 20\nC. 12\nD. 14\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 3 = ...\nA. 12\nB. 7\nC. 4\nD. 44\nCâu 11 : Phép tính nhân sau đúng hay sai?\n4 x 2 = 5\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12 : Phép tính nhân sau đúng hay sai?\n4 x 7 = 28\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13 : Phép tính nhân sau đúng hay sai?\n4 x 8 = 22\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 14 : Phép tính nhân sau đúng hay sai?\n4 x 4 = 16\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 15 : Phép tính nhân sau đúng hay sai?\n4 x 8 = 27\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 16 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... x 3 = 12\nA. 2\nB. 6\nC. 4\nD. 1\nCâu 17 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... x 6 = 24\nA. 2\nB. 12\nC. 6\nD. 4\nCâu 18 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x ... = 28\nA. 18\nB. 7\nC. 3\nD. 23\nCâu 19 : Trên tủ 4 cái thước kẻ. Số thước kẻ trên bàn nhiều gấp 2 lần số thước kẻ trên tủ. Hỏi số thước kẻ trên bàn là bao nhiêu?\nA. 23\nB. 1\nC. 8\nD. 6\nCâu 20 : Mai có 4 cái kẹo. Nga có số kẹo gấp 5 lần Mai. Hỏi Nga có bao nhiêu cái kẹo?\nA. 2\nB. 4\nC. 9\nD. 20" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-26-bang-nhan-4.html
a7aa70507bf9d8a7be22e2b55798e5f4
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 25 Bảng chia 3
[ "Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n21 : 3 = ...\nA. 4\nB. 9\nC. 5\nD. 7\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n27 : 3 = ...\nA. 3\nB. 9\nC. 6\nD. 4\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n15 : 3 = ...\nA. 5\nB. 4\nC. 7\nD. 3\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n6 : 3 = ...\nA. 5\nB. 7\nC. 3\nD. 2\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n30 : 3 = ...\nA. 3\nB. 10\nC. 8\nD. 6\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 : 3 = ...\nA. 1\nB. 4\nC. 3\nD. 7\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n24 : 3 = ...\nA. 3\nB. 8\nC. 6\nD. 3\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n9 : 3 = ...\nA. 4\nB. 6\nC. 3\nD. 8\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n12 : 3 = ...\nA. 7\nB. 4\nC. 9\nD. 3\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n0 : 3 = ...\nA. 2\nB. 3\nC. 4\nD. 0\nCâu 11 : Bà có 18 cái bánh chia đều cho 3 cháu. Hỏi mỗi cháu được bao nhiêu cái bánh?\nA. 3\nB. 6\nC. 7\nD. 4\nCâu 12 : Cây táo có 30 quả được chia đều vào 3 giỏ. Hỏi mỗi giỏ có bao nhiêu quả táo?\nA. 10\nB. 4\nC. 6\nD. 8\nCâu 13 : Có 12 quả vải chia đều vào các hộp, có 3 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả?\nA. 3\nB. 6\nC. 8\nD. 4\nCâu 14 : Mẹ 30 tuổi, hỏi Mai bao nhiêu tuổi biết tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Mai?\nA. 10\nB. 5\nC. 7\nD. 3\nCâu 15 : Quãng đường AB dài 27 km. Quãng đường AB dài gấp 3 lần quãng đường CD. Hỏi độ dài quãng đường CD\nA. 3\nB. 9\nC. 8\nD. 5" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-25-bang-chia-3.html
265bc465d5a76d420c58cd2615417e8c
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 23 Em làm được những gì?
[ "Câu 1 : Số 720 được đọc là\nA. bảy hai không\nB. bảy trăm hai mươi\nC. bảy trăm hai không\nD. bảy hai chục\nCâu 2 : Số 145 được đọc là\nA. một trăm bốn năm\nB. một bốn năm\nC. một trăm bốn mươi lăm\nD. một trăm bốn chục thêm năm\nCâu 3 : Số 297 được đọc là\nA. hai chín bảy\nB. hai trăm chín chục bảy\nC. hai chín chục bảy\nD. hai trăm chín mươi bảy\nCâu 4 : Số \" hai nghìn năm trăm\" có dạng số là\nA. 250\nB. 2 500\nC. 25\nD. 25 000\nCâu 5 : Số \"một trăm tám mươi ba\" có dạng số là\nA. 1 803\nB. 1 083\nC. 183\nD. 138\nCâu 6 : Số \" bốn trăm linh ba\" có dạng số là\nA. 43\nB. 4 003\nC. 403\nD. 430\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n123 + 120 = ...\nA. 253\nB. 103\nC. 243\nD. 205\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n250 + 250 = ...\nA. 400\nB. 250\nC. 450\nD. 500\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n657 - 123 = ...\nA. 265\nB. 534\nC. 394\nD. 169\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n478 - 135 = ...\nA. 343\nB. 352\nC. 263\nD. 164\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 x 7 = ...\nA. 9\nB. 14\nC. 5\nD. 27\nCâu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n12 : 2 = ...\nA. 14\nB. 10\nC. 24\nD. 6\nCâu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n290 - (12 + 120) = ...\nA. 108\nB. 167\nC. 254\nD. 158\nCâu 14 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 x (2 + 5) = ...\nA. 9\nB. 12\nC. 10\nD. 14\nCâu 15 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n123 + 2 x 3 = ...\nA. 123\nB. 197\nC. 129\nD. 165\nCâu 16 : Mỗi bó có 5 bông hoa, Mai có tổng 8 bó. Hỏi Mai có bao nhiêu bông hoa?\nA. 13\nB. 40\nC. 24\nD. 60\nCâu 17 : Có 20 quả táo chia đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?\nA. 18\nB. 22\nC. 6\nD. 10\nCâu 18 : Bà ngoại sinh mẹ năm bà 23 tuổi. Mẹ sinh Lan năm mẹ 25 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi biết năm nay Lan 8 tuổi?\nA. 50\nB. 60\nC. 56\nD. 66\nCâu 19 : Điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm\n2 m = 2 000\nA. m\nB. dm\nC. cm\nD. mm\nCâu 20 : Điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm\n15 dm = 1 500 ...\nA. m\nB. mm\nC. cm\nD. dm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-23-em-lam-duoc-nhung-gi.html
4ca89db737d9f02101c9403d628e3ff7
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 22 Làm quen với chữ số La Mã
[ "Câu 1 : Số 1 có chữ số La Mã là\nA. IV\nB. I\nC. III\nD. X\nCâu 2 : Số 10 có chữ số La Mã là\nA. X\nB. V\nC. VI\nD. II\nCâu 3 : Số 7 có chữ số La Mã là\nA. IV\nB. X\nC. I\nD. VII\nCâu 4 : Số 16 có chữ số La Mã là\nA. XVI\nB. XIV\nC. VIX\nD. VIVI\nCâu 5 : Số 25 có chữ số La Mã là\nA. XXV\nB. XV\nC. VXX\nD. XVV\nCâu 6 : Số 21 có chữ số La Mã là\nA. XX\nB. IXX\nC. XXI\nD. III\nCâu 7 : Số 18 có chữ số La Mã là\nA. XX\nB. IVII\nC. III\nD. XVIII\nCâu 8 : Số La Mã XI là số\nA. 13\nB. 11\nC. 10\nD. 12\nCâu 9 : Số La Mã III là số\nA. 3\nB. 2\nC. 111\nD. 11\nCâu 10 : Số La Mã XV là số\nA. 14\nB. 11\nC. 15\nD. 12\nCâu 11 : Số La Mã V là số\nA. 3\nB. 2\nC. 4\nD. 5\nCâu 12 : Số La Mã XVII là số\nA. 17\nB. 16\nC. 10\nD. 12\nCâu 13 : Số La Mã XXII là số\nA. 20\nB. 12\nC. 22\nD. 21\nCâu 14 : Số La Mã XXV là số\nA. 22\nB. 15\nC. 20\nD. 25\nCâu 15 : Số La Mã XIII là số\nA. 13\nB. 23\nC. 11\nD. 16\nCâu 16 : Chọn đúng hoặc sai\n16 : XVI\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 17 : Chọn đúng hoặc sai\n20 : XX\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 18 : Chọn đúng hoặc sai\n18 : XIV\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 19 : Đồng hồ hiển thị kim dài chỉ XII, kim ngắn chỉ II là mấy giờ?\nA. 2 giờ\nB. 2 giờ 12 phút\nC. 1 giờ\nD. 1 giờ 30 phút\nCâu 20 : Đồng hồ hiển thị kim dài chỉ III, kim ngắn chỉ I là mấy giờ?\nA. 1 giờ\nB. 1 giờ 15 phút\nC. 2 giờ\nD. 3 giờ 30 phút" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-22-lam-quen-voi-chu-so-la-ma.html
756f0702d69018009fe93115afb135b7
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 21 Làm tròn số
[ "Câu 1 : Làm tròn số 36 đến hàng chục thì được số ...\nA. 20\nB. 30\nC. 40\nD. 50\nCâu 2 : Làm tròn số 67 đến hàng chục thì được số ...\nA. 30\nB. 70\nC. 50\nD. 80\nCâu 3 : Làm tròn số 74 đến hàng chục thì được số ...\nA. 90\nB. 50\nC. 80\nD. 70\nCâu 4 : Làm tròn số 43 đến hàng chục thì được số ...\nA. 40\nB. 30\nC. 60\nD. 50\nCâu 5 : Làm tròn số 92 đến hàng chục thì được số ...\nA. 40\nB. 100\nC. 90\nD. 20\nCâu 6 : Làm tròn số 11 đến hàng chục thì được số ...\nA. 20\nB. 10\nC. 30\nD. 40\nCâu 7 : Làm tròn số 29 đến hàng chục thì được số ...\nA. 30\nB. 20\nC. 40\nD. 10\nCâu 8 : Quãng đường từ nhà đến trường dài 14 km, làm tròn đến số hàng chục thì được khoảng ... km.\nA. 4\nB. 1\nC. 10\nD. 20\nCâu 9 : Quãng đường từ nhà về quê dài 65 km, làm tròn đến số hàng chục thì được khoảng ... km.\nA. 60\nB. 50\nC. 40\nD. 70\nCâu 10 : Quãng đường từ trường đến trung tâm dài 11 km, làm tròn đến số hàng chục thì được khoảng ... km.\nA. 20\nB. 10\nC. 40\nD. 30\nCâu 11 : Làm tròn số 291 đến hàng trăm thì được số ...\nA. 100\nB. 200\nC. 400\nD. 300\nCâu 12 : Làm tròn số 382 đến hàng trăm thì được số ...\nA. 200\nB. 400\nC. 300\nD. 800\nCâu 13 : Làm tròn số 721 đến hàng trăm thì được số ...\nA. 700\nB. 200\nC. 100\nD. 800\nCâu 14 : Làm tròn số 172 đến hàng trăm thì được số ...\nA. 100\nB. 700\nC. 200\nD. 300\nCâu 15 : Làm tròn số 534 đến hàng trăm thì được số ...\nA. 600\nB. 200\nC. 400\nD. 500\nCâu 16 : Làm tròn số 762 đến hàng trăm thì được số ...\nA. 200\nB. 800\nC. 600\nD. 400\nCâu 17 : Làm tròn số 129 đến hàng trăm thì được số ...\nA. 100\nB. 200\nC. 300\nD. 400\nCâu 18 : Quãng đường từ nhà về quê dài 127 km, làm tròn đến số hàng trăm thì được khoảng ... km.\nA. 200\nB. 700\nC. 100\nD. 130\nCâu 19 : Quãng đường từ Hà Nội đến Lai Châu dài 450 km, làm tròn đến số hàng trăm thì được khoảng ... km.\nA. 200\nB. 300\nC. 400\nD. 500\nCâu 20 : Quãng đường từ Hà Nội đến Quảng Ngãi dài 898 km, làm tròn đến số hàng trăm thì được khoảng ... km.\nA. 800\nB. 900\nC. 200\nD. 400" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-21-lam-tron-so.html
d811a58b3fd12e6cfe3e5ebaf16be0e5
Tìm số đơn vị
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4:Một cửa hàng có một số thùng dầu như nhau chứa tổng cộng 72 lít, người ta thêm vào số dầu đó 3 thùng thì số dầu có tất cả là 99 lít. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu thùng dầu?\nBài 5: Một người mua 126 kg đường dự định chia thành 9 bao nhưng sau đó mỗi bao lại chứa ít hơn dự định 8kg. Hỏi 126kg đường được chia thành mấy bao?\nBài 6: Có 9 hộp kẹo như nhau chứa tổng cộng 144 viên kẹo, người ta chia cho các em thiếu nhi, mỗi em 4 viên thì hết 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu em thiếu nhi được chia kẹo?\n02 Bài giải:\n \nBài 4:3 thùng có số lít dầu là:\n 99 - 72 = 27 (lít)\nMỗi thùng chứa số lít dầu là:\n 27 : 3 = 9 (lít)\nLúc đầu cửa hàng có số thùng dầu là:\n 72 : 9 = 8 (thùng)\nĐáp số: 8 thùng\nBài 5: Dự định mỗi bao chứa số ki-lô-gam là:\n 126 : 9 = 14 (kg)\nThực tế mỗi bao chứa số ki-lô-gam là:\n 14 - 8 = 6 (kg)\n126 kg đường được chia thành số bao là:\n 126 : 6 = 21 (bao)\nĐáp số: 21 bao\nBài 6: Mỗi hộp chứa số viên kẹo là:\n144 : 9= 16 (viên)\nSố viên kẹo đem chia là:\n8 x 16 = 108 (viên)\nSố em thiếu nhi được chia kẹo là:\n108 : 4 = 27 (em)\nĐáp số: 27 em" ]
https://tech12h.com/de-bai/tim-so-don-vi.html
e88fcb4ea95080802b336031ed879967
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 18 Tính giá trị của biểu thức
[ "Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n12 + 23 + 25 = ...\nA. 76\nB. 60\nC. 70\nD. 55\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n36 + 2 + 12 = ...\nA. 70\nB. 60\nC. 50\nD. 40\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n40 + 10 - 20 = ...\nA. 30\nB. 20\nC. 40\nD. 50\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n39 - 9 + 20 = ...\nA. 60\nB. 30\nC. 20\nD. 50\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n90 + 10 - 45 = ...\nA. 35\nB. 55\nC. 75\nD. 105\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n10 x 2 : 5 = ...\nA. 15\nB. 10\nC. 4\nD. 5\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 2 x 2 = ...\nA. 14\nB. 6\nC. 8\nD. -16\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n40 : 10 x 2 = ...\nA. 4\nB. 10\nC. 6\nD. 8\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 x 6 : 2 = ...\nA. 6\nB. 1\nC. 2\nD. 12\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n60 : 6 : 2 = ...\nA. 7\nB. 6\nC. 4\nD. 5\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n40 : ... : 2 = 4\nA. 7\nB. 5\nC. 2\nD. 4\nCâu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 2 : 3 = 7\nA. 42\nB. 34\nC. 50\nD. 26\nCâu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n67 + ... + 2 = 70\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 14 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n50 - 28 + ... = 60\nA. 47\nB. 18\nC. 38\nD. 29\nCâu 15 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n45 + ... - 12 = 34\nA. 4\nB. 3\nC. 2\nD. 1" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-18-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html
a02bb04ece48764887c79bd3bfff6082
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 17 Làm quen với biểu thức
[ "Câu 1 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n34 + 67 = ...\nA. 67\nB. 101\nC. 91\nD. 87\nCâu 2 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n45 + 45 = ...\nA. 50\nB. 100\nC. 90\nD. 40\nCâu 3 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n4 x 7 = ...\nA. 3\nB. 11\nC. 21\nD. 28\nCâu 4 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n100 - 17 = ...\nA. 63\nB. 83\nC. 23\nD. 117\nCâu 5 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n5 x 6 = ...\nA. 67\nB. 101\nC. 90\nD. 30\nCâu 6 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n49 : 7 = ...\nA. 7\nB. 56\nC. 42\nD. 17\nCâu 7 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n34 + 67 + 20 = ...\nA. 100\nB. 101\nC. 121\nD. 130\nD. 130\nCâu 8 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n150 - 12 + 2 = ...\nA. 100\nB. 40\nC. 90\nD. 140\nCâu 9 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n12 + 7 - 9 = ...\nA. 6\nB. 10\nC. 9\nD. 7\nCâu 10 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n200 + 13 - 9 = ...\nA. 104\nB. 200\nC. 204\nD. 213\nCâu 11 : Chọn đáp án đúng\nA. 56 + 80 = 130\nB. 3 x 4 = 12\nC. 67 - 10 = 84\nD. 6 x 4 = 34\nCâu 12 : Chọn đáp án đúng\nA. 2 x 6 x 2 = 24\nB. 1 x 5 x 6 = 12\nC. 4 x 5 x 2 = 22\nD. 2 x 3 x 2 = 10\nCâu 13 : Chọn đáp án sai\nA. 1 x 2 x 3 = 6\nB. 3 x 3 x 3 = 27\nC. 2 x 3 x 4 = 25\nD. 5 x 1 x 5 = 25\nCâu 14 : Kết quả phép tính sau đúng hay sai?\n45 + 20 - 17 = 48\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 15 : Kết quả phép tính sau đúng hay sai?\n3 x 6 x 2 = 46\nA. Đúng\nB. Sai" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-17-lam-quen-voi-bieu-thuc.html
29100db718e5760d53cb5b07f5b59966
Bài toán tìm giá trị các đơn vị
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Có 8 bao gạo cân nặng tất cả 448kg. Hỏi 5 bao gạo như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài 2: Lúc đầu có 5 xe tải chở tổng cộng 210 bao đường vào kho, sau đó có thêm 3 xe nữa chở đường vào kho. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao đường được chở vào kho? (Biết các bao tải chở số bao đường bằng nhau)\nBài 3: Dũng có 72 viên bi bao gồm bi xanh và bi đỏ. Dũng chia ra thành các hộp bằng nhau, Dũng chia được 5 hộp bi xanh và 4 hộp bi đỏ. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi xanh, bao nhiêu viên bi đỏ?\n02 Bài giải:\n \nBài 1:Mỗi bao đựng số gạo là:\n 448 : 8 = 56 (kg)\n5 bao đựng số gạo là:\n56 × 5 = 280 (kg).\nĐáp số: 280kg.\nBài 2: Mỗi xe chở được số bao đường là:\n210 : 5 = 42 (bao)\n3 xe chở được số bao đường là:\n3 x 42 = 126 (bao)\nSố bao dường được chở vào kho là:\n210 + 126 = 336 (bao)\nĐáp số: 336 bao đường\nBài 3: Tổng số hộp bi là:\n5 + 4 = 9 (hộp)\nMỗi hộp có số viên bi là:\n72 : 9 = 8 (vien)\nDũng có số bi xanh là:\n5 x 8 = 40 (viên)\nDũng có số bi đỏ là:\n4 x 8 = 32 (viên)\nĐáp số: 40 viên bi xanh và viên 32 bi đỏ" ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-tim-gia-tri-cac-don-vi.html
741c8d537983401e2c951a7dc49a5720
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 16 Bài toán giải bằng hai bước tính
[ "Câu 1 : Nam có 2 cái kẹo, Mai nhiều hơn Nam 3 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?\nA. 2\nB. 3\nC. 5\nD. 7\nCâu 2 : Lan 5 tuổi, Nhung hơn Lan 10 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của cả Lan và Nhung là bao nhiêu?\nA. 20\nB. 5\nC. 10\nD. 15\nCâu 3 : Tổ 1 trồng được 7 cây. Tổ 2 trồng được nhiều hơn tổ 1 3 cây. Hỏi cả 2 tổ trồng được bao nhiêu cây?\nA. 7\nB. 10\nC. 17\nD. 20\nCâu 4 : Tuấn có 6 quyển sách, Hùng có ít hơn Tuấn 2 quyển sách. Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu quyển sách?\nA. 10\nB. 6\nC. 4\nD. 8\nCâu 5 : Hồ A có 10 con cá, hồ B có nhiều cá hơn hồ A là 10 con. Hỏi cả hai hồ có bao nhiêu con cá?\nA. 10\nB. 20\nC. 30\nD. 0\nCâu 6 : Cây cam có 30 quả, cây quýt nhiều hơn cây cam 20 quả. Hỏi cả cây cam và cây quýt có tổng bao nhiêu quả?\nA. 30\nB. 20\nC. 50\nD. 80\nCâu 7 : Nam có 50 nghìn đồng, Hùng có nhiều hơn Nam 50 nghìn đồng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu tiền?\nA. 100 nghìn đồng\nB. 150 nghìn đồng\nC. 50 nghìn đồng\nD. 200 nghìn đồng\nCâu 8 : Ngọc có 60 cái kẹo. Hà có ít hơn Nga 20 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?\nA. 80 cái kẹo\nB. 60 cái kẹo\nC. 40 cái kẹo\nD. 100 cái kẹo\nCâu 9 : Bà có 5 cái áo len. Bé tặng bà thêm 3 cái áo len. Hỏi bà có bao nhiêu cái áo len?\nA. 5\nB. 8\nC. 13\nD. 2\nCâu 10 : Lớp 3A có 50 quyển sách. Lớp 3B có nhiều hơn lớp 3A 60 quyển sách. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu quyển sách?\nA. 160\nB. 110\nC. 10\nD. 60\nCâu 11 : Thứ Hai bé học 5 tiết, thứ Ba bé học hơn thứ Hai 3 tiết. Hỏi cả hai ngày bé học tổng bao nhiêu tiết?\nA. 8\nB. 13\nB. 13\nC. 2\nD. 6\nCâu 12 : Nga ăn 12 cái bánh, My ăn ít hơn Nga 2 cái bánh. Hỏi cả hai bạn ăn bao nhiêu cái bánh?\nA. 12\nB. 10\nC. 14\nD. 22\nCâu 13 : Gói bánh gấu 20 nghìn đồng. Gói bánh dừa đắt hơn gói bánh gấu 15 nghìn. Hỏi cả hai gói bao nhiêu tiền?\nA. 55 nghìn đồng\nB. 35 nghìn đồng\nC. 15 nghìn đồng\nD. 5 nghìn đồng\nCâu 14 : Hà có 2 gói bim bim, Đức nhiều hơn Hà 6 gói. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu gói bim bim?\nA. 8\nB. 10\nC. 4\nD. 5\nCâu 15 : Nông dân A trồng được 112 cây cải bắp. Nông dân B trồng được ít hơn nông dân A 14 cây. Hỏi cả hai nông dân trồng được bao nhiêu cây cải bắp?\nA. 200\nB. 110\nC. 126\nD. 210\nCâu 16 : Vườn hoa công viên Thống Nhất có 287 bông hoa. Vườn hoa công viên Hoà Bình có nhiều hơn công viên Thống Nhất 25 bông. Hỏi vườn hoa cả hai công viên có bao nhiêu bông hoa?\nA. 287\nB. 312\nC. 599\nD. 262" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-16-bai-toan-giai-bang-hai-buoc-tinh.html
7cdd3c62f639dd74b5940cbcd98a13b1
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 20 Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
[ "Câu 1 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n(20 + ... ) x 2 = 60\nA. 10\nB. 20\nC. 30\nD. 40\nCâu 2 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n(40 - ... ) : 3 = 10\nA. 50\nB. 40\nC. 20\nD. 10\nCâu 3 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n4 x ( 5 + ...) = 80\nA. 10\nB. 15\nC. 20\nD. 25\nCâu 4 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n80 : (2 + ...) = 10\nA. 8\nB. 2\nC. 4\nD. 6\nCâu 5 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n(27 + ...) x 2 = 70\nA. 10\nB. 7\nC. 8\nD. 4\nCâu 6 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n56 - (2 x 5) = ...\nA. 26\nB. 37\nC. 46\nD. 66\nCâu 7 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n4 x ( 10 - 2) = ...\nA. 22\nB. 38\nC. 12\nD. 32\nCâu 8 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n25 : (10 + 15) = ...\nA. 50\nB. 20\nC. 1\nD. 10\nCâu 9 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n80 : (3 + 5) = ...\nA. 6\nB. 10\nC. 8\nD. 12\nCâu 10 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n3 x (12 - 7) = ...\nA. 15\nB. 12\nC. 8\nD. 10\nCâu 11 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n50 : (2 x 5) = ...\nA. 10\nB. 50\nC. 5\nD. 15\nCâu 12 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n26 - (4 x 4) = ...\nA. 10\nB. 16\nC. 36\nD. 26\nCâu 13 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n60 : (2 x 3) = ...\nA. 20\nB. 90\nC. 40\nD. 10\nCâu 14 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n80 + 4 x 5 = ...\nA. 20\nB. 40\nC. 80\nD. 100\nCâu 15 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n100 - (6 x 5) = ...\nA. 50\nB. 80\nC. 70\nD. 40" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-20-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo.html
78c649d5e242c7e929240cfbb552650b
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 19 Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
[ "Câu 1 : Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia: ta thực hiện các phép tính .......... trước, rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.\nA. cộng, trừ\nB. cộng, nhân\nC. cộng, chia\nD. nhân, chia\nCâu 2 : Phép tính sau đúng hay sai?\n2 x 3 + 5 = 2 x 8 = 16\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 3 : Phép tính sau đúng hay sai?\n2 x 3 + 5 = 2 x 8 = 16\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 4 : Phép tính sau đúng hay sai?\n5 + 2 x 3 = 5 + 6 = 11\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 5 : Phép tính sau đúng hay sai?\n20 : 2 + 5 = 20 : 10 = 2\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 6 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau\n3 ... 5 + 15 = 30\nA. +\nB. -\nC. x\nD. :\nCâu 7 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau\n40 ... 8 x 2 = 10\nA. +\nB. -\nC. x\nD. :\nCâu 8 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau\n45 ... 5 : 3 = 3\nA. +\nB. -\nC. x\nD. :\nCâu 9 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau\n6 ... 7 x 2 = 20\nA. +\nB. -\nC. x\nD. :\nCâu 10 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau\n50 ... 17 - 7 = 60\nA. +\nB. -\nC. x\nD. :\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n5 x 2 + ... = 30\nA. 20\nB. 30\nC. 40\nD. 50\nCâu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n9 + 2 x ... = 33\nA. 8\nB. 12\nC. 16\nD. 3\nCâu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 4 + 2 = 12\nA. 40\nB. 20\nC. 80\nD. 60\nCâu 14 : Trong giỏ có 7 chùm nhãn, mỗi chùm có 5 quả. Ngoài giỏ có 20 quả. Hỏi cả trong và ngoài giỏ có tất cả bao nhiêu quả nhãn?\nA. 45\nB. 55\nC. 65\nD. 75\nCâu 15 : Trong hộp có 2 gói bánh, mỗi gói có 5 cái bánh. Ngoài hộp có 20 cái bánh. Hỏi cả trong và ngoài hộp có tất cả bao nhiêu cái bánh?\nA. 20\nB. 40\nC. 30\nD. 10" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-19-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo.html
5f855452d302e7a5ade2d0e356b4c6f5
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 14 Xếp hình
[ "Câu 1 :" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-14-xep-hinh.html
01517e6cf981779aa65cac529138375a
Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 11 Mi-li-mét
[ "Câu 1 : Mi-li-mét là đơn vị đo ...\nA. độ dài\nB. cân nặng\nC. màu sắc\nD. ánh sáng\nCâu 2 : Mi-li-mét viết tắt là ...\nA. mm\nB. cm\nC. lm\nD. m\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 mm + 47 mm = ... mm\nA. 5\nB. 50\nC. 5 000\nD. 50 000\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n60 mm + 40 mm = ... mm\nA. 1\nB. 10\nC. 1 000\nD. 100\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n160 mm + 140 mm = ... cm\nA. 30\nB. 300\nC. 3 000\nD. 30 000\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n300 mm + 400 mm = ... cm\nA. 700\nB. 7\nC. 7 000\nD. 70\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n600 mm + 400 mm = ... dm\nA. 1\nB. 10\nC. 100\nD. 1 000\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n650 mm + 350 mm = ... dm\nA. 1\nB. 10\nC. 100\nD. 1 000\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n500 mm + 500 mm = ... m\nA. 10 000\nB. 1 000\nC. 10\nD. 1\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n6 500 mm + 7 500 mm = ... m\nA. 14\nB. 140\nC. 1 400\nD. 14 000\nCâu 11 : Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n50 mm + 50 mm = 100 ...\nA. m\nB. dm\nC. cm\nD. mm\nCâu 12 : Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n560 mm + 440 mm = 1 000 ...\nA. dm\nB. m\nC. mm\nD. cm\nCâu 13 : Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n250 cm + 50 cm = 3 500 ...\nA. cm\nB. mm\nC. dm\nD. cm\nCâu 14 : Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n5 m + 1 m = 6 000 ...\nA. m\nB. dm\nC. cm\nD. mm\nCâu 15 : Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n4 000 mm + 6 000 mm = 10 ...\nA. mm\nB. cm\nC. m\nD. dm\nCâu 16 : Điền đơn vị thích hợp vào câu sau\nChiếc bút bi dài khoảng 15 ...\nA. m\nB. dm\nC. cm\nD. mm\nCâu 17 : Điền đơn vị thích hợp vào câu sau\nCột điện cao khoảng 15 ...\nA. m\nB. dm\nC. cm\nD. mm\nCâu 18 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\n50 mm ... 80 mm\nA. >\nB. <\nC. =\nD. Không có đáp án\nCâu 19 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\n40 dm ... 40 mm\nA. Không có đáp án\nB. =\nC. <\nD. >\nCâu 20 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\n4 m + 5 m ... 9 000 mm\nA. Không có đáp án\nB. <\nC. =\nD. >" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-11-mi-li-met.html
19e363fafd21ddbe069adcb08deff33f