contents
sequence
url
stringlengths
33
120
id
stringlengths
32
32
title
stringlengths
2
179
[ "[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: a, Tính 8 + 5\nTách 5 = ..... + .....\n8 + ..... = .....\n10 + ..... = .....\n8 + 5 = .....\nb, Tính 9 + 3\nĐếm tiếp: \n9 + 3 = .....\nLời giải:\na, Tách 5 = 2 + 3\n8 + 2 = 10\n10 + 3 = 13\n8 + 5 = 13\nb, Đếm tiếp:\n9 + 3 = 12\nBài 2: a, Tính 8 + 4\nTách 4 = ..... + .....\n8 + ..... = .....\n10 + ..... = .....\n8 + 4 = .....\nb, Tính\n9 + 4 = ..... 8 + 6 = ..... 9 + 2 = .....\nLời giải:\na, Tách 4 = 2 + 2\n8 + 2 = 10\n10 + 2 = 12\n8 + 4 = 12\nb, 9 + 4 = 13 8 + 6 = 14 9 + 2 = 11\nBài 3: Tính nhẩm.\na, 8 + 5 = ..... b, 8 + 4 = ..... c, 9 + 3 = ..... d, 9 + 4 = .....\n 5 + 8 = ..... 4 + 8 = ..... 3 + 9 = ..... 4 + 9 = .....\nLời giải:\na, 8 + 5 = 13 b, 8 + 4 = 12 c, 9 + 3 = 12 d, 9 + 4 = 13\n 5 + 8 = 13 4 + 8 = 12 3 + 9 = 12 4 + 9 = 13\nB. TIẾT 2\nBài 1: Tính 6 + 9\nCách 1:\nTách: 9 = 4 + .....\n6 + ..... = .....\n10 + ..... = .....\n6 + 9 = .....\nCách 2:\nTách: 6 = ..... + 1\n1 + 9 = .....\n10 + ..... = .....\n6 + 9 = .....\nLời giải:\nCách 1:\nTách: 9 = 4 + 5\n6 + 4 = 10\n10 + 5 = 15\n6 + 9 = 15\nCách 2:\nTách: 6 = 5 + 1\n1 + 9 = 10\n10 + 5 = 15\n6 + 9 = 15\nBài 2: a, Số?\nb, Tính\n9 + 5 - 4 = ..... 10 - 3 + 6 = .....\nLời giải:\na,\nb, 9 + 5 - 4 = 10 10 - 3 + 6 = 13\nBài 3: Nối mỗi con mèo với con cá bắt được (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTrong hình bên có:\na, ..... hình tam giác\nb, ..... hình tròn\nc, Có tất cả bao nhiêu hình tròn và hình tam giác?\n ..... + ..... = .....\nLời giải:\nTrong hình bên có:\na, 8 hình tam giác\nb, 9 hình tròn\nc, Có tất cả bao nhiêu hình tròn và hình tam giác?\n 8 + 9 = 17\nC. TIẾT 3\nBài 1: a, Tính 7 + 4\nb, Tính 7 + 7\nLời giải:\na,\nb,\nBài 2: a, Số?\nb, Nối (theo mẫu)\nLời giải:\na,\nb,\nBài 3: Số?\nLời giải:\nBài 4: Số?\nLời giải:\nBài 5: Trên sân có 8 con gà và 6 con vịt. Hỏi cả gà và vịt có bao nhiêu con?\nLời giải:\nCó số con gà và con vịt là:\n 8 + 6 = 14 (con)\nĐáp số: 14 con\nD. TIẾT 4\nBài 1: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 2: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 3: Nối hai phép tính có cùng kết quả (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 4: Nhóm hát có 8 bạn nữ và 7 bạn nam. Hỏi nhóm học hát có tất cả bao nhiêu bạn?\nLời giải:\nNhóm học hát có số bạn là:\n 8 + 7 = 15 (bạn)\nĐáp số: 15 bạn\nE. TIẾT 5\nBài 1: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 2: a, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nBạn Sao hái được các cây nấm ghi phép tính có kết quả là 14. Số cây nấm bạn Sao hái được là:\nA. 3 B. 4 C. 5\nb, Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm :\nCác phép tính có kết quả lớn hơn 14 là: .........................\nCác phép tính có kết quả bé hơn 14 là: .........................\nLời giải:\na, B\nb, Các phép tính có kết quả lớn hơn 14 là: 9 + 6; 9 + 7; 9 + 8\nCác phép tính có kết quả bé hơn 14 là: 8 + 4; 8 + 5\nBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTổng số khối lập phương nhỏ ở hình A và hình B là:\n ..... + ..... = .....\nLời giải:\nTổng số khối lập phương nhỏ ở hình A và hình B là:\n 8 + 4 = 12\nBài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nTrong bốn con xúc xắc ở trên, hai con xúc xắc có hiệu số chấm ở các mặt trên bằng 3 là:\nA. Xúc xắc 2 và 4 B. Xúc xắc 1 và 3 C. Xúc xắc 1 và 4\nLời giải:\nC. Xúc xắc 1 và 4" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-7-phep-cong-qua-10-trong-pham-vi-20.html
c962b80176e8ed6f2557c36d741307d0
[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
[ "[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nSố vịt trên bờ nhiều hơn số vịt dưới ao bao nhiêu con?\nLời giải:\nSố vịt ở trên bờ hơn số vịt ở dưới ao là:\n 8 - 5 = 3 (con)\nĐáp số: 3 con vịt\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCây bưởi có 14 quả. Rô-bốt đã hái 4 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả bưởi?\nLời giải:\nSố bưởi còn lại trên cây là:\n 14 - 4 = 10 (quả)\nĐáp số: 10 quả bưởi\nBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nRùa nâu 16 tuổi, rùa vàng 12 tuổi, rùa xám 10 tuổi.\na, Rùa vàng hơn rùa xám mấy tuổi?\nb, Rùa vàng kém rùa nâu mấy tuổi?\nLời giải:\na, Rùa vàng hơn rùa xám số tuổi là:\n 12 - 10 = 2 (tuổi)\nĐáp số: 2 tuổi.\nb, Rùa vàng kém rùa nâu số tuổi là:\n 16 - 12 = 4 (tuổi)\nĐáp số: 4 tuổi\nBài 4: Có 35 bông hoa hồng và 20 bông hoa cúc. Hỏi hoa hồng hơn hoa cúc bao nhiêu bông?\nLời giải:\nHoa hồng hơn hoa cúc số bông là:\n 35 - 20 = 15 (bông)\nĐáp số: 15 bông hoa\nB. TIẾT 2\nBài 1:\na, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nBút nào dài nhất?\nA. Bút mực B. Búp sáp C. Búp chì\nBút nào ngắn nhất?\nA. Bút mực B. Búp sáp C. Búp chì\nb, Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBút mực dài hơn bút chì mấy xăng-ti-mét?\n ..... cm - ..... cm = ..... cm\nBút sáp ngắn hơn bút chì mấy xăng-ti-mét?\n ..... cm - ..... cm = ..... cm\nLời giải:\na, Bút dài nhất là: A. Bút mực\nBút ngắn nhất là: B. Bút sáp\nb, Bút mực dài hơn bút chì mấy xăng-ti-mét?\n 13 cm - 10 cm = 3 cm\nBút sáp ngắn hơn bút chì mấy xăng-ti-mét?\n 10 cm - 5 cm = 5 cm\nBài 2: Bốn bạn rô-bốt rủ nhau đo chiều cao.\na, Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nRô-bốt C cao hơn rô-bốt B bao nhiêu xăng-ti-mét?\n ..... cm - ..... cm = ..... cm\nRô-bốt D thấp hơn rô-bốt C bao nhiêu xăng-ti-mét?\n ..... cm - ..... cm = ..... cm\nb, Viết tên các rô-bốt theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất: D; ...........................\nLời giải:\na, Rô-bốt C cao hơn rô-bốt B bao nhiêu xăng-ti-mét?\n 59 cm - 54 cm = 5 cm\nRô-bốt D thấp hơn rô-bốt C bao nhiêu xăng-ti-mét?\n 59 cm - 49 cm = 10 cm\nb, Tên các rô-bốt theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất: D; B; A; C\nBài 3: Mai và Nam gấp được các thuyền giấy như hình dưới đây.\na, Nam gấp được kém Mai mấy cái thuyền?\nb, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nMai cần cho Nam mấy cái thuyền để số thuyền của hai bạn bằng nhau?\nA. 4 cái thuyền B. 3 cái thuyền C. 2 cái thuyền\nLời giải:\na, Nam gấp kém Mai số cái thuyền là:\n 10 - 6 = 4 (cái)\nĐáp số: 4 cái thuyền\nb, C\nBài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nBút đỏ dài hơn bút vàng 2 cm, bút vàng dài hơn bút xanh 3 cm. Hỏi bút đỏ dài hơn bút xanh mấy xăng-ti-mét?\nA. 2 cm B. 3 cm C. 5 cm\nLời giải:\nC" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-4-hon-kem-nhau-bao-nhieu.html
e1b892e22398c856475fb33701312912
[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu
[ "[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Số?\nLời giải:\nBài 2: Tính tổng rồi nối với kết quả tương ứng (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)\nTừ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là: 33 + 20 =53; .....\nLời giải:\nTừ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là:\n33 + 20 =53;\n22 + 16 = 38;\n51 + 14 = 65\nBài 4: Tôi màu hai thẻ ghi hai số có tổng bằng 34\nLời giải:\nHai thẻ có tổng là 34 là: 24 và 10\nB. TIẾT 2\nBài 1: Số?\nLời giải:\nBài 2: Số?\nLời giải:\nBài 3: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCó 16 con chim đậu trên cành, sau đó có 5 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?\n ..... - ..... = .....\nTrên cành còn lại .......... con chim\nLời giải:\nTrên cành có số con chim là:\n 16 - 5 = 11\nTrên cành còn lại 11 con chim\nC. TIẾT 3\nBài 1: a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)\nMẫu 45 = 40 + 5 76 = ..... + .....\n 81 = ..... + ..... ..... = 50 + 3\nb, Nối (theo mẫu)\nLời giải:\na, 76 = 70 + 6\n 81 = 80 + 1 53 = 50 + 3\nBài 2:\na, Quan sát 3 dây ở trên rồi tô màu đỏ vào các hình tròn, màu vàng vào các hình vuông, màu xanh vào các hình tam giác\nb, Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTổng số các hình có ở dây 2 và dây 3 là:\n ..... + ..... = ..... (hình)\nHiệu số các hình màu đỏ và các hình màu xanh ở cả ba dây là:\n ..... - ..... = ..... (hình)\nc, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTrong cả ba dây, hình nào có ít nhất?\nA. Hình tròn\nB. Hình vuông\nC. Hình tam giác\nLời giải:\na, Học sinh tự thực hành tô màu\nb, Tổng số các hình có ở dây 2 và dây 3 là:\n 9 + 10 = 19 (hình)\nHiệu số các hình màu đỏ và các hình màu xanh ở cả ba dây là:\n 10 - 7 = 3 (hình)\nc, C\nBài 3: Trên mỗi toa tàu ghi một số\na, Đổi chỗ hai toa của đoàn tàu B để được các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bằng cách vẽ mũi tên (theo mẫu).\nb, Tính hiệu của số lớn nhất ở đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B.\nLời giải:\na, Đổi toa ghi số 67 và toa ghi số 30\na, Số lớn nhất ở đoàn tàu A là: 90\nSố bé nhất ở đoàn tàu B là: 30\nHiệu của số lớn nhất ở đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B là:\n 90 - 30 = 60\nBài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)\nTừ số bị trừ, số trừ và hiệu, lập được các phép trừ thích hợp là: 55 - 2 = 53;.......\nLời giải:\n66 - 30 = 36\n54 - 34 = 20" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-3-cac-thanh-phan-cua-phep-cong-phep-tru.html
3d71f27f1ce249e096234d3643793519
[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ
[ "[toc:ul]\nA. Tiết 1\nBài 1: Tính nhẩm\na, 40 + 60 = ..... 30 + 70 = ..... 90 + 10 = ....\nb, 100 - 40 = ..... 100 - 70 = ..... 100 - 80 = .....\nLời giải:\na, 40 + 60 = 100 30 + 70 = 100 90 + 10 = 100\nb, 100 - 40 = 60 100 - 70 = 30 100 - 80 = 20\nBài 2: Đặt tính rồi tính\n52 + 6 24 + 73 88 - 43\nLời giải:\nBài 3: a, Nối phép tính có cùng kết quả (theo mẫu)\nb, Số?\nLời giải:\na,\nb,\nBài 4: Đầu năm học, lớp 2A có 31 học sinh. Đến đầu học kì 2, lớp 2A có 4 học sinh chuyển đến. Hỏi khi đó lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?\nLời giải:\nLớp 2A có tất cả số học sinh là:\n 31 + 4 = 35 (học sinh)\nĐáp số: 35 học sinh\nBài 5: >; <; =?\na, 60 + 30 ..... 100 b, 50 + 20 ..... 20 + 50\n 100 - 50 ..... 40 40 + 40 ..... 100 - 10\nLời giải:\na, 60 + 30 < 100 b, 50 + 20 = 20 + 50\n 100 - 50 > 40 40 + 40 < 100 - 10\nB. TIẾT 2\nBài 1: Đ, S?\nLời giải:\nBài 2: Tính.\na, 50 + 8 = ..... 35 - 5 = ..... 4 + 70 = .....\nb, 27 + 40 = ..... 86 - 30 = ..... 73 - 23 = .....\nLời giải:\na, 50 + 8 = 58 35 - 5 = 30 4 + 70 = 74\nb, 27 + 40 = 67 86 - 30 = 56 73 - 23 = 50\nBài 3: Tô màu đỏ vào những ô tô ghi phép tính có kết quả bé hơn 40, màu xanh vào những ô tô ghi phép tính có kết quả lớn hơn 70\nLời giải:\nTa có:\n70 + 9 = 79 43 + 3 = 46 90 - 60 = 30\n36 + 2 = 38 100 - 60 = 40 84 - 4 = 80\nVậy những ô tô ghi phép tính có kết quả bé hơn 40 là: 90 - 60; 36 + 2.\nNhững ô tô ghi phép tính có kết quả lớn hơn 70 là: 70 + 9; 84 - 4.\nBài 4: Viết số thích hợp vào ô trống\nLời giải:\nBài 5: Nam có 37 viên bi màu xanh và màu đỏ, trong đó có 13 viên bi màu xanh. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi màu đỏ?\nLời giải:\nNam có số viên bi màu đỏ là:\n 37 - 13 = 24 (viên bi)\nĐáp số: 24 viên bi\nC. TIẾT 3\nBài 1: a, Tô màu vàng vào những quả xoài ghi phép tính có cùng kết quả\nb, Tô màu xanh vào quả cam ghi phép tính có kết quả lớn nhất\nLời giải:\na, Ta có:\n35 + 52 = 87 79 - 6 = 73\n7 + 80 = 87 65 - 5 = 60\nTa thấy 35 + 52 = 7 + 80 = 87\nVậy tô màu vàng vào những quả xoài ghi phép tính: 35 + 52 và 7 + 80\nb, Ta có:\n98 - 63 = 35 54 + 5 = 59\n25 + 40 = 65 78 - 20 = 58\nTa thấy: 35 < 58 <59 < 65\nVậy tô màu xanh vào quả cam ghi phép tính 25 + 40 có kết quả lớn nhất.\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na, 70 + ..... = 100 b, 100 - 60 = .....\nc, 90 - ..... = 80 d, ..... + 60 = 100\nLời giải:\na, 70 + 30 = 100 b, 100 - 60 = 40\nc, 90 - 10 = 80 d, 40 + 60 = 100\nBài 3: Tính\na, 25 + 42 - 30 = ..... b, 89 - 57 + 46 = .....\nLời giải:\na, 25 + 42 - 30 = 37 b, 89 - 57 + 46 = 78\nBài 4: Một ô tô có 45 ghế ngồi cho hành khách, trong đó có 31 ghế đã có hành khách ngồi. Hỏi trên ô tô còn bao nhiêu ghế trống?\nLời giải:\nTrên ô tô còn có số ghế trống là:\n 45 - 31 = 14 (ghế)\nĐáp số: 14 ghế\nBài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống\nLời giải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-5-tap-phep-cong-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi-100.html
024509861f786eeed62d97a614d77a11
[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
[ "Luyện tập 1: Trang 117 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 117 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n200 + 300 = 500\n700 – 300 = 400\n600 + 60 = 660\n300 + 400 = 700\n800 – 400 = 400\n850 – 50 = 800\n600 + 400 = 1 000\n1 000 – 600 = 400\n1 000 – 400 = 600\nCâu 2 (Trang 117 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 117 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nNhững phép tính có kết quả bé hơn 400 là:\n189 + 200\n570 – 300\nNhững phép tính có kết quả lớn hơn 560 là:\n462 + 100\n725 – 125\nCâu 4 (Trang 118 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Cao Bằng và Vinh thì: Vinh xa Hà Nội hơn.\nb)\nQuãng đường Hà Nội – Đà Nẵng dài:\n 308 + 463 = 771 (km)\n Đáp số: 771 ki-lô-mét.\nc)\nQuãng đường Đà Nẵng – Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Cần Thơ là:\n 858 – 174 = 684 (km)\n Đáp số: 684 ki-lô-mét.\nLuyện tập 2: Trang 119 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 119 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 119 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 119 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 119 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 216 + 65 – 81 = 200\nb) 749 – 562 + 50 = 237\nCâu 5 (Trang 120 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố cây cả hai trường trồng được là:\n 264 + 229 = 493 (cây)\n Đáp số: 493 cây.\nLuyện tập 3: Trang 120 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 120 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 121 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 121 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 121 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 (Trang 121 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nHiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau:\n987 – 102 = 885" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-70-tap-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-1-000
c89ffc3cb42ba67af2cf32d594e3e4c8
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000
[ "Luyện tập 1: Trang 113 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 113 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n30 + 40 = 70 40 + 60 = 100 50 + 40 = 90\n 70 – 30 = 40 100 – 40 = 60 70 + 30 = 100\n 70 – 40 = 30 100 – 60 = 40 100 – 50 = 50\nCâu 2 (Trang 113 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 113 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nNhững phép tính có kết quả bé hơn 45 là:\n94 – 50\n20 + 19\nNhững phép tính có kết quả lớn hơn 63 là:\n60 + 8\n75 – 5\nCâu 4 (Trang 114 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố ki-lô-mét quãng đường Hà Nội – Nam Định dài hơn quãng đường quãng đường Hà Nội – Hòa Bình là:\n 90 – 76 = 14 (km)\n Đáp số: 14 ki-lô-mét.\nCâu 5 (Trang 114 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2: Trang 114 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 114 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 114 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 114 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nPhép tính có kết quả bé nhất: 88 – 18\nPhép tính có kết quả lớn nhất: 100 – 20\nCâu 4 (Trang 115 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTuổi của ông là:\n 58 + 5 = 63 (tuổi)\n Đáp số: 63 tuổi.\nCâu 5 (Trang 115 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 54 + 29 – 8 = 75\nb) 62 – 38 + 7 = 31\nLuyện tập 3: Trang 115 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 115 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 116 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 116 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 116 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố lít sữa con bò sữa của Bác bình cho là:\n 20 – 5 = 15 (lít)\n Đáp số: 15 lít sữa." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-69-tap-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-100
41173127a224b2623ca019b11f422534
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
[ "Luyện tập 1: Trang 127 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 127 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nCó 6 đoạn thẳng trong hình trên: AB, AC, AD, BD, CD, BC.\nb)\n- Có 3 đường cong trong hình trên.\nCâu 2 (Trang 127 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Có 3 hình tứ giác trong hình trên.\nCâu 3 (Trang 127 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nHình B là khối trụ.\nHình E là khối cầu.\nCâu 4 (Trang 128 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 (Trang 128 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\n* 3 điểm thẳng hàng trong hình là:\n- Hình 1:\nA, E, B thẳng hàng\nA, G, C thẳng hàng\nB, H, C thẳng hàng\n- Hình 2:\nM, O, P thẳng hàng\nN, O, Q thẳng hàng\nb)\nLuyện tập 2: Trang 129 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 129 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Các em dùng thước đo đồ dài đoạn thẳng AB và BC.\n- Sau đó tính tổng của hai đoạn thẳng AB và BC. Đoạn thẳng AC chính là tổng của hai đoạn thẳng AB và BC.\nCâu 2 (Trang 129 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Độ dài đường gấp khúc ABC = 18 + 9 = 27 cm.\n- Độ dài đường gấp khúc BCD = 9 + 14 = 23 cm.\n- Độ dài đường gấp khúc ABCD = 18 + 9 + 14 = 41 cm.\nCâu 3 (Trang 129 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Đường gấp khúc MAN dài: 12 + 27 = 39 cm\n- Đường gấp khúc MBN dài: 9 + 27 = 36 cm\nTa có: 39 > 36\n 39 – 36 = 3 cm.\nVậy: Con ốc sên bò theo đường gấp khúc MBN ngắn hơn và ngắn hơn 3 cm.\nCâu 4 (Trang 130 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐường đi của kiến vàng dài: 1 + 5 + 7 + 3 = 16 cm.\nĐường đi của kiến đỏ dài: 2 + 4 + 2 + 1 + 1 + 2 + 3 = 15 cm.\nVậy: Đường đi của kiến đỏ ngắn hơn.\nCâu 5 (Trang 130 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐoạn cầu AB dài:\n 160 – 100 = 60 (m)\n Đáp số: 60 mét." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-72-tap-hinh-hoc.html
ee45171af0685f17112c3cbdf038b71e
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 72: Ôn tập hình học
[ "[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: a, Số?\nb, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nQuan sát tia số ở câu a, các số lớn hơn 3 và bé hơn 10 là: ...................\nLời giải:\na,\nb, Quan sát tia số ở câu a, các số lớn hơn 3 và bé hơn 10 là: 4, 5, 6, 7, 8, 9\nBài 2: Nối (theo mẫu).\nLời giải:\nBài 3: a, Đ, S?\nSố liền trước của 18 là 17. .....\nSố liền sau của 17 là 18. .....\nSố liền trước của 0 là 1. .....\nSố liền sau của 0 là 1. .....\nb, Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n 3 < ..... < 5\nLời giải:\na, Số liền trước của 18 là 17. Đ\nSố liền sau của 17 là 18. Đ\nSố liền trước của 0 là 1. S\nSố liền sau của 0 là 1. Đ\nb, 3 < 4 < 5\nB. TIẾT 2\nBài 1: Quan sát tia số dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\na, Các số lớn hơn 36 và bé hơn 41 là: ..........................\nb, Các số có số chục bằng 3 là: ..........................\nLời giải:\na, Các số lớn hơn 36 và bé hơn 41 là: 37, 38, 39, 40\nb, Các số có số chục bằng 3 là: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39\nBài 2: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên.\nLời giải:\nTất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số trên là: 205, 250, 502, 520\nBài 3: Số?\na, Toa liền sau toa 48 là toa .....\nToa liền trước toa 53 là toa .....\nb, Toa liền trước toa 50 là toa .....\nToa liền sau toa 50 là toa .....\nc, Ở giữa toa 48 và toa 50 là toa .....\nỞ giữa toa 49 và toa 52 là toa ..... và toa .....\nLời giải:\na, Toa liền sau toa 48 là toa 49\nToa liền trước toa 53 là toa 52\nb, Toa liền trước toa 50 là toa 49\nToa liền sau toa 50 là toa 51\nc, Ở giữa toa 48 và toa 50 là toa 49\nỞ giữa toa 49 và toa 52 là toa 50 và toa 51\nBài 4: Số?\nLời giải:\nBài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nCác chú thỏ A, B, C, D, E đang chuẩn bị chạy thi. Các làn chạy được đánh số lần lượt từ 4 đến 8\n- Thỏ C chạy ở làn số .....\n- Thỏ D chạy ở làn số .....\nLời giải:\n- Thỏ C chạy ở làn số 6\n- Thỏ D chạy ở làn số 7" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-2-tia-so-so-lien-truoc-so-lien-sau.html
cccd5678f6998ca2abfb0061484a52f8
[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau
[ "Luyện tập 1: Trang 131 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 131 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 35 kg + 28 kg = 63 kg\n 72 kg – 15 kg = 57 kg\n 2 kg $\\times $ 10 = 20 kg\n 15 kg : 5 = 3 kg\nb) 76 l + 15 l = 91 l\n 85 l – 27 l = 58 l\n 2 l $\\times $ 8 = 16 l\n 30 l : 5 = 6 l\nc) 7 km + 3 km = 10 kg\n 35 km – 8 km = 27 km\n 5 km $\\times $ 4 = 20 km\n 20 km : 5 = 4 m\nCâu 2 (Trang 131 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCon mèo nặng 4 kg.\nQuả dưa nặng 2 kg.\nCâu 3 (Trang 131 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBạn Mai muốn lấy hai can để được 12 l nước thì lấy hai can là:\nCan màu xanh da trời\nCan màu xanh lá\nBạn Việt muốn lấy ba can để được 10 l nước thì lấy hai can là:\nCan màu xanh lá\nCan màu vàng\nCan màu cam\nCâu 4 (Trang 132 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2: Trang 132 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 132 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 133 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 35 l + 18 l = 53 l\n 53 l – 35 l = 18 l\n 53 l – 18 l = 35 l\nb) 5 kg $\\times $ 2 = 10 kg\n 10 kg : 2 = 5 kg\n 10 kg: 5 = 2 kg\nc) 40 m + 20 m = 60 m\n 60 m – 20 m = 40 m\n 60 m – 40 m = 20 m\nCâu 3 (Trang 133 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Hôm nay là thứ Tư ngày 15 tháng 3, vậy thứ Tư tuần sau, sinh nhật bạn Núi là ngày 22 tháng 3.\nCâu 4 (Trang 133 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-73-tap-do-luong.html
ebaf8cc95b547a01d48a6213748b7af0
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 73: Ôn tập đo lường
[ "[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Viết (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 2: Viết số thích hợp vào con cá mà mèo câu được (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 3: Viết vào ô trống (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 4:\na, Tô màu vàng vào các toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60.\nb, Ở đoàn tàu B, tô màu đỏ vào toa ghi số lớn nhất, màu xanh vào toa ghi số bé nhất.\nc, Viết tiếp vào chỗ chấm\nỞ cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là: .........................\nLời giải:\na, Các toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60 là: 59, 47\nb, Toa ghi số lớn nhất ở đoàn tàu B là: 56\nToa ghi số bé nhất ở đoàn tàu B là: 48\nc, Ở cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là: 59, 56, 51, 53\nB. TIẾT 2\nBài 1: Số?\nLời giải:\n54 = 50 + 4\n88 = 80 + 8\n36 = 30 + 6\nBài 2:\nViết các số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự:\nTừ bé đến lớn: .....................................................\nTừ lớn đến bé: .....................................................\nLời giải:\nSố ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự:\nTừ bé đến lớn: 37, 39, 40, 43\nTừ lớn đến bé: 43, 40, 39, 37\nBài 3: Số?\nLời giải:\nBài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên.\nLời giải:\nTất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số trên là: 258, 285, 528, 582, 825, 852\nC. TIẾT 3\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nDưới đây là sơ đồ ghế của một phòng họp\nEm ước lượng: khoảng .......... chục ghế\nEm đếm được: .......... ghế\nLời giải:\nEm ước lượng: khoảng 4 chục ghế\nEm đếm được: 42 ghế\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nHình vẽ bên gồm các hình vuông và hình tam giác được xếp bởi các que tính\n- Em ước lượng: khoảng .......... chục que tính\n- Em đếm được: .......... que tính\nLời giải:\n- Em ước lượng: khoảng 6 chục que tính\n- Em đếm được: 59 que tính\nBài 3: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 4: a, Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu).\nViệt đã ghép mỗi miếng bìa (E, G, H, K) vào một ô trống (A, B, C, D) để được bảng các số từ 1 đến 100.\nViệt ghép như sau:\nGhép E vào C\nGhép ..... vào .....\nGhép ..... vào .....\nGhép ..... vào .....\nb, Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n- Trong các số ở miếng bìa E, số bé nhất là ..........\n- Trong các số ở miếng bìa G, số bé nhất là ..........\n- Trong các số ở miếng bìa H, số bé nhất là ..........\n- Trong các số ở miếng bìa K, số bé nhất là ..........\nLời giải:\na, Ghép E vào C\nGhép G vào B\nGhép H vào A\nGhép K vào D\nb, Trong các số ở miếng bìa E, số bé nhất là 63\n- Trong các số ở miếng bìa G, số bé nhất là 27\n- Trong các số ở miếng bìa H, số bé nhất là 23\n- Trong các số ở miếng bìa K, số bé nhất là 67" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-1-tap-cac-so-den-100.html
79c04e5f1c53ea18c1297b6c6e293f7e
[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 1: Ôn tập các số đến 100
[ "Luyện tập 1: Trang 122 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 122 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 122 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 3 $\\times $ 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12\n 3 $\\times $ 4 = 12\nb) 9 $\\times $ 2 = 9 + 9 = 18\n 9 $\\times $ 2 = 18\nc) 6 $\\times $ 5 = 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 30\n 6 $\\times $ 5 = 30\nCâu 3 (Trang 122 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 122 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố quả dứa có trong 4 chùm là:\n 4 $\\times $ 5 = 20 (quả)\n Đáp số: 20 quả dứa.\nCâu 5 (Trang 122 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố hộp bánh mỗi tổ được là:\n 15 : 5 = 3 (hộp bánh)\n Đáp số: 3 hộp bánh.\nLuyện tập 2: Trang 123 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 123 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 124 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 124 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 124 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố đội tham gia trong 4 đợt thi múa rồng là:\n 4 $\\times $ 2 = 8 (đội)\n Đáp số: 8 đội.\nCâu 5 (Trang 124 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nMỗi đoạn dài là:\n 20 : 5 = 4 (dm)\n Đáp số: 4 đề-xi-mét.\nLuyện tập 3: Trang 125 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 125 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 125 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố cà rốt thỏ lấy được là:\nThỏ trắng: 8 $\\times $ 4 = 32\nThỏ nâu: 10 $\\times $ 3 = 30\nThỏ đen: 6 $\\times $ 3 = 18\nVậy: thỏ trắng lấy được nhiều cà rốt nhất.\nCâu 3 (Trang 126 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 126 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố thuyền trong 3 đợt đua là:\n 5 $\\times $ 3 = 15 (thuyền)\n Đáp số: 15 thuyền.\nCâu 5 (Trang 126 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố con thỏ trong chuồng là:\n 8 : 2 = 4 (con)\n Đáp số: 4 con thỏ." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-71-tap-phep-nhan-phep-chia.html
6ba42b71a87feae3407ce0f5c6d411f7
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia
[ "Luyện tập 1: Trang 110 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 110 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 111 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 111 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 111 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 435 < 490 < 527 < 618.\nb) Trong các số trên, số 618 lớn nhất, số 435 bé nhất.\nCâu 5 (Trang 111 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2: Trang 111 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 111 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Trường Đoàn Kết có nhiều học sinh nhất, trường Thành Công có ít học sinh nhất.\nb) Các trường theo thứ tự có số học sinh từ ít nhất đến nhiều nhất:\nThành Công < Chiến Thắng < Hòa Bình < Đoàn Kết\nCâu 2 (Trang 112 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n525 = 500 + 20 + 5\n106 = 100 + 6\n810 = 800 + 10\n433 = 400 + 30 + 3\n777 = 700 + 70 + 7\nCâu 3 (Trang 112 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 112 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 (Trang 112 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Ghép các chữ số 4; 0; 5 để được các chữ số là: 405; 504; 450; 540.\nb) Số lớn nhất là 540, số bé nhất là 405." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-68-tap-cac-so-trong-pham-vi-1-000.html
d7985b24f8ad7ab1f877ad859bacab5f
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000
[ "Hoạt động: Trang 103 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 103 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Mỗi loại có:\n6 hình vuông\n8 hình tròn\n4 hình tam giác\n5 hình chữ nhật\nb) Hình tròn có nhiều nhất, hình tam giác có ít nhất.\nCâu 2 (Trang 103 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Có 6 hoa hồng, 4 hoa cúc và 10 hoa hướng dương.\nb) Có tất cả 20 bông hoa.\nc) Hoa hồng nhiều hơn hoa cúc 2 bông hoa.\nLuyện tập: Trang 104 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 104 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Số búp bê bằng số Sóc bông\nCâu 2 (Trang 105 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Con gà nhiều nhất, Con ngỗng ít nhất.\nb) Mỗi loại có:\nGà có 8 con\nNgỗng có 5 con\nVịt có 6 con\nc) Số gà nhiều hơn số ngỗng 3 con\n Số ngỗng ít hơn số vịt 1 con.\nCâu 3 (Trang 105 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Mỗi hộp có:\nHộp A có 40 que tính\nHộp B có 80 que tính\nHộp C có 60 que tính\nb) Hộp B có nhiều que tính nhất\n Hộp A có ít que tính nhất." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-65-bieu-do-tranh.html
41c028be2ff19f60cfbdd9000e37caeb
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 65: Biểu đồ tranh
[ "Hoạt động: Trang 87 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 87 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 87 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 88 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n* 700 – 300 ?\nNhẩm: 7 trăm – 3 trăm = 4 trăm\n 700 – 300 = 400\n* 800 – 500 ?\nNhẩm: 8 trăm – 5 trăm = 3 trăm\n 800 – 500 = 300\n* 600 – 400 ?\nNhẩm: 6 trăm – 4 trăm = 2 trăm\n 600 – 400 = 200\n* 900 – 700 ?\nNhẩm: 9 trăm – 7 trăm = 2 trăm\n 900 – 700 = 200\nCâu 4 (Trang 88 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố ki-lô-gam thóc nếp bác Hùng thu hoạch được là:\n 580 – 40 = 540 (kg)\n Đáp số: 540 ki-lô-gam.\nLuyện tập 1: Trang 88 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 88 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 88 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 482 – 70 = 412\nb) Hai bông hoa có cánh màu xanh và màu cam ghi phép tính có kết quả bằng nhau:\n678 – 467 = 311\n859 – 548 = 311\nCâu 3 (Trang 89 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 89 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 (Trang 89 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố học sinh nam của trường tiểu học đó là:\n 465 – 240 = 225 (học sinh nam)\n Đáp số: 225 học sinh nam.\nLuyện tập 2: Trang 89 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 89 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 89 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 90 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nHiệu của số lớn nhất nằm trong hình tròn:\n842 – 749 = 93\n842 – 824 = 18\nHiệu của số bé nhất nằm trong hình vuông: 569 – 410 = 159\nCâu 4 (Trang 90 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Cầu Bến Thủy 2 dài nhất, cầu Trường Tiền ngắn nhất.\nb)\nCầu Bãi Cháy dài hơn cầu Trường Tiền:\n 903 – 403 = 500 (m)\n Đáp số: 500 mét.\nCâu 5 (Trang 90 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) 798 – 780 = 18" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-61-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi-1-000.html
9b32b4181420cfad4a84b59bf88d1cf8
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000
[ "Hoạt động: Trang 100 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 100 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 101 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb)\nc) Số con gà là:\n 2 + 9 + 7 = 18 (con gà)\n Đáp số: 18 con gà.\nCâu 3 (Trang 101 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nMai gấp được:\n7 con hạc giấy màu đỏ\n8 con hạc giấy màu vàng\n5 con hạc giấy màu xanh da trời.\nb) Hạt giấy màu vàng nhiều nhất, hạc giấy màu xanh da trời ít nhất." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-64-thu-thap-phan-loai-kiem-dem-so-lieu.html
286b679cbed9d5aa8d7154dd9fe4c2da
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
[ "Hoạt động: Trang 106 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 106 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 107 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 107 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-66-chac-chan-co-khong.html
4985c1b8bf09781dc9d5b03c15102b39
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể
[ "Luyện tập 1: Trang 97 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 97 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 97 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Tổng của hai số ghi trên khối lập phương và khối cầu: 523 + 365 = 888.\nb) Hiệu của hai số ghi trên khối hộp chữ nhật và khối trụ: 572 - 416 = 156.\nCâu 3 (Trang 97 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố ki- lô- gam gạo cả hai buổi cửa hàng đó bán được là:\n 250 + 175 = 425 (kg)\n Đáp số: 425 ki-lô-gam\nCâu 4 (Trang 97 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Bạn gái cầm miếng bìa ghi phép tính có kết quả bé nhất.\nb) Miếng bìa ghi phép tính có kết quả lớn nhất có dạng hình thang.\nLuyện tập 2: Trang 98 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 98 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Trong các phép tính trên, phép tính B và D sai.\nb) Phép tính B: 759 + 231 = 990\n Phép tính D: 421 – 70 = 351\nCâu 2 (Trang 98 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 98 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐội Hai sửa được số mét đường là:\n 850 – 70 = 780 (m)\n Đáp số: 780 mét." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-63-luyen-tap-chung.html
7114456b9f3ab34603a50774223cec59
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 63: Luyện tập chung
[ "Hoạt động: Trang 92 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 92 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 92 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 92 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố cây giống còn lại trong vườn ươm là:\n 456 – 148 = 308 (cây)\n Đáp số: 308 cây giống.\nLuyện tập 1: Trang 92 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 92 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 427 – 251 = 176\n7 trừ 1 bằng 6 viết 6.\n2 không trừ được 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1.\n4 trừ 1 bằng 3, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.\nb) 608 – 315 = 293\n8 trừ 5 bằng 3, viết 3.\n0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1 bằng 9, viết 9 nhớ 1.\n6 trừ 1 bằng 5, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2.\nCâu 2 (Trang 92 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 93 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 93 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố người đang làm việc còn lại trong công ty đó là:\n 205 – 12 = 193 (người)\n Đáp số: 193 người.\nCâu 5 (Trang 93 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2: Trang 94 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 94 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 300 + 700 = 1 000\n 1 000 – 300 = 700\n 1 000 – 700 = 300\nb) 400 + 600 = 1 000\n 1 000 – 400 = 600\n 1 000 – 600 = 400\nCâu 2 (Trang 94 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 94 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố huy chương vàng đoàn thể thao Việt Nam dành được là:\n 288 – 190 = 98 (huy chương)\n Đáp số: 98 huy chương vàng.\nCâu 4 (Trang 94 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 (Trang 95 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nPhép tính sai: 529 – 130 = 499 => Sửa lại: 529 – 130 = 399\nLuyện tập 3: Trang 95 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 95 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 95 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 96 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 96 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 (Trang 96 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Trong các núi đó, núi Bà Đen cao nhất, núi Ngự Bình thấp nhất.\nb) Núi Bà Đen cao hơn núi Cấm 281 mét. (986 – 705 = 281)\nc) Núi Ngự Bình thấp hơn núi Sơn Trà 589 mét. (696 – 107 = 589)" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-62-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-1-000.html
6d208c7ad3247f15284be60e1c2204b8
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000
[ "Hoạt động 1: Trang 73 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 73 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCác em tiến hành làm theo hướng dẫn để hoàn thành làm thước dây.\nCâu 2 (Trang 73 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nPhần đo bằng thước các em tự đo trong phòng lớp học rồi điền vào bảng.\nCâu 3 (Trang 73 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Ước lượng\nCổng trường em rộng khoảng 5 m.\nTòa nhà em học cao khoảng 40 m.\nb) Các em tự đo trong phòng lớp học rồi điền vào kết quả.\nHoạt động 2: Trang 74 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 74 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb)\nCác em tự đo trong phòng lớp học rồi điền vào kết quả.\nCâu 2 (Trang 74 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Các em khảo sát từng bạn rồi viết ra một bảng kết quả để dễ dàng so sánh\nb) Từ bảng kết quả, so sánh nhà bạn nào xa trường nhất, nhà bạn nào gần trường nhất.\nVí dụ:\nVậy khi đó:\nNhà bạn Việt gần trường nhất.\nNhà bạn Nam xa trường nhất." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-57-thuc-hanh-va-trai-nghiem-do-do-dai.html
eeeead749ec4ecc0c9b2b63f9d2ad8fb
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài
[ "Hoạt động: Trang 72 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 72 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 72 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBạn Mai chọn tờ tiền C." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-56-gioi-thieu-tien-viet-nam.html
cb3fee8b2c62a12418bee7a6f90b3492
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam
[ "Hoạt động: Trang 80 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 80 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: \nCâu 2 (Trang 80 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 80 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nThuyền của mèo vớt được tất cả số viên ngọc trai là:\n 233 + 245 = 478 (viên)\n Đáp số: 478 viên ngọc trai.\nb)\nThuyền của hà mã vớt được tất cả số viên ngọc trai là:\n 307 + 150 = 457 (viên)\n Đáp số: 457 viên ngọc trai.\nLuyện tập: Trang 81 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 81 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 81 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 81 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCon hổ nặng là:\n 107 + 32 = 139 (kg)\n Đáp số: 139 ki-lô-gam.\nCâu 4 (Trang 82 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố cây hoa hồng trắng là:\n 424 + 120 = 544 (cây)\n Đáp số: 544 cây hoa hồng trắng.\nCâu 5 (Trang 82 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nDòng nước chảy dưới cầu dài 999 m.\nDòng nước chảy qua bãi đá dài 931 m.\nb) Hải li về tổ theo dòng nước ở giữa là ngắn nhất." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-59-phep-cong-khong-nho-trong-pham-vi-1000.html
195b482c3619f564d26640ac2ab49b75
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
[ "Hoạt động: Trang 75 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 75 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 3 dm = 30 cm 6 dm = 60 cm 3 m = 30 dm\n 6 m = 60 dm 3 m = 300 cm 6 m = 600cm\nb) 100 cm = 1 m 200 cm = 2 m 500 cm = 5 m\n 10 dm = 1 m 20 dm = 2 m 50 dm = 5 m\nCâu 2 (Trang 75 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Chiều dài của đoạn AB là 1 m.\nb) Độ dài cây cầu là 3 m.\nCâu 3 (Trang 76 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 76 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTừ trạm nghỉ cách điểm đến là:\n 50 – 25 = 25 (km)\n Đáp số: 25 ki-lô-mét.\nLuyện tập: Trang 76 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 76 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 70 dm = 700 cm 8 m = 80 dm 9 m = 900 cm\n 60 cm = 6 dm 600 cm = 6 m 50 dm = 5 m\nb) 1 km = 1 000 m 1 000 m = 1 km\nCâu 2 (Trang 76 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nVườn hoa bên dưới đã làm được số mét hàng rào là:\n 18 + 35 + 18 = 71 (m)\n Đáp số: 71 mét.\nCâu 3 (Trang 76 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Chú chim Hải Âu có thể nhìn thấy tàu A.\nb) Chú chim Hải Âu có thể nhìn thấy tàu B.\nc) Chú chim Hải Âu không thể nhìn thấy tàu C.\nCâu 4 (Trang 77 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nXe A chở Chuối.\nXe B chở Bắp cải.\nXe C chở Thanh Long.\nCâu 5 (Trang 74 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐiểm C ở đuôi tàu còn cách điểm B là:\n 99 – 54 = 45 (m)\n Đáp số: 45 mét." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-58-luyen-tap-chung.html
d364dc07c1d75d7c2be5f61bafb59ebc
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 58: Luyện tập chung
[ "Hoạt động: Trang 108 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 108 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 108 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Các em tiến hành quan sát các đồ vật có trong lớp học và kiểm đếm số lượng, sau đó điền vào “?”.\nCâu 3 (Trang 109 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Các em tiến hành kiểm tra thời khóa biểu của mình và tiến hành kiểm đếm, sau đó điền vào “?”.\nCâu 4 (Trang 109 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Các em khảo sát từng bạn rồi điền vào thống kê như sau.\nVí dụ như sau:\n- Sau đó tiến hành kiểm đếm rồi điền vào “?”.\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-67-thuc-hanh-va-trai-nghiem-thu-thap-phan-loai
5ad638aa13940275bf6ff59aa7afd2cb
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
[ "Hoạt động 1: Trang 66 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 66 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 1 dm = 10 cm 1 m = 10 dm 1 m = 100 cm\n 4 dm = 40 cm 5 m = 50 dm 3 m = 300 cm\nb) 30 cm = 3 dm 50 cm = 5 dm\n 40 dm = 4 m 20 dm = 2 m\nCâu 2 (Trang 66 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 66 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBạn Mai và Rô-bốt nói đúng.\nLuyện tập: Trang 67 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 67 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n5 dm + 8 dm = 13 dm 26 dm + 45 dm = 71 dm\n65 m – 30 m = 35 m 51 m – 16 m = 35 dm\nCâu 2 (Trang 67 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐể đi đến cầu trượt rồi ra bập bên, Rô-bốt cần đi là:\n 30 + 15 = 45 m\n Đáp số: 45 m.\nCâu 3 (Trang 67 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Rô-bốt đá quả cầu bay xa nhất.\nb) Việt đá quả cầu bay xa hơn Nam 1 m.\nHoạt động 2: Trang 69 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 69 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 1 km = 1 000 m 1 000 m = 1 km.\nb) Câu trả lời đúng: C. 2 km\nCâu 2 (Trang 69 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n8 km + 9 km = 17 km 32 km – 14 km = 18 km\nCâu 3 (Trang 70 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Trong các tỉnh trên, tỉnh Cao Bằng xa Hà Nội nhất.\nb) Trong các tỉnh trên, đường bộ từ Hà Nội đến Thái Bình, Cao Bằng, Lạng Sơn dài hơn 100 km.\nCâu 4 (Trang 70 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nSố km Cóc cần đi để gặp hổ và gấu là:\n 28 + 36 = 64 (km)\n Đáp số: 64 km.\nb)\nTính từ chỗ gặp Cua, số km Cóc đi để gặp ong mật và cáo là:\n 36 + 46 = 82 (km)\n Đáp số: 82 km." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-55-de-xi-met-met-ki-lo-met.html
9120bd536fedd74defcfd5afe24da292
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét
[ "Luyện tập 1: Trang 61 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 61 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 61 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 61 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Số liền trước của số 680 là số 679\nb) Số liền sau của số 999 là số 1 000\nc) Số 599 là số liền trước của số 600\nd) Số 800 là số liền sau của số 799\nCâu 4 (Trang 62 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Có 7 quả táo được tô màu đỏ.\nb) Có 3 quả táo được tô màu xanh.\nCâu 5 (Trang 62 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2: Trang 63 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 63 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 63 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 63 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nViệt cần xếp các thẻ số 7; 8; 9 vào dấu “?” để nhận được so sánh đúng.\nViệt có thể xếp 3 cách khác nhau.\nCâu 4 (Trang 64 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 (Trang 64 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-54-luyen-tap-chung.html
7a9d501d3447e6ed629e69aae4b785d0
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 54: Luyện tập chung
[ "Hoạt động: Trang 58 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 58 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 59 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 59 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Trong các con vật đó:\n- Hươu cao cổ cao nhất\n- Đà điểu thấp nhất\nb) Các con vật theo thứ tự từ thấp đến cao: Đà điểu; Gấu nâu; Voi; Hươu cao cổ\nCâu 4 (Trang 59 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Số lớn nhất là 352, số bé nhất là 235.\nb) Có thể. Số lớn hơn bốn số đó là 523, 532.\nLuyện tập: Trang 59 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 59 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n314 < 502 365 < 366\n537 < 399 718 = 718\n635 < 635 212 > 121\nCâu 2 (Trang 60 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nChú mèo A đeo số bé nhất.\nChú méo D đeo số lớn nhất.\nCâu 3 (Trang 60 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 60 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBạn Việt đến Sao Hải Vương.\nBạn Nam đến Sao Mộc.\nBạn Mai đến Sao Thổ." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-53-so-sanh-cac-so-co-ba-chu-so.html
afd671eaf8e6ffd434f282b4737a654c
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 53: So sánh các số có ba chữ số
[ "Hoạt động: Trang 50 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 50 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 51 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 51 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 51 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 7 trăm, 4 chục, 9 đơn vị: 749\nb) 1 trăm, 1 chục, 4 đơn vi: 114\nc) 5 trăm, 6 chục, 0 đơn vị: 560\nd) 8 trăm, 0 chục, 3 đơn vị: 803\nLuyện tập 1: Trang 51 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 51 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 51 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 51 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 52 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Số liền trước của 300 là 299\nb) Số liền trước của 999 là 998\nc) Số liền sau của 999 là 1 000\nLuyện tập 2: Trang 53 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 53 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 53 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-51-so-co-ba-chu-so.html
0c9de25f7d092c181dad015a8f754f61
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 51: Số có ba chữ số
[ "Hoạt động: Trang 55 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 55 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 56 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n139 = 100 + 30 + 9\n765 = 700 + 60 + 5\n992 = 900 + 90 + 2\n360 = 300 + 60\n607 = 600 + 7\nCâu 3 (Trang 56 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập: Trang 56 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 56 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Bốn trăm bảy mươi: 470\nb) Hai trăm năm mười chín: 259\nc) Năm trăm lẻ năm: 505\nd) Tám trăm lẻ chín: 809\nCâu 2 (Trang 57 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 57 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 57 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-52-viet-so-thanh-tong-cac-tram-chuc-don-vi
a29e24a978ef8dc983ea5d63451eae1c
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
[ "Hoạt động: Trang 47 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 47 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 400 > 200\nb) 300 < 500\nCâu 2 (Trang 48 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 330 < 360\nb) 140 > 130\nCâu 3 (Trang 48 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 48 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Trong các số đã bị che: số lớn nhất là 990, số bé nhất là 930.\nLuyện tập: Trang 48 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 48 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 49 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 49 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐổi chỗ tảng đá hình tam giác với tảng đá hình chữ nhật.\nCâu 4 (Trang 49 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Số lớn nhất trong các số ghi ở toa tàu là: 730.\nb) Đổi chỗ toa tàu màu vàng với màu đỏ.\nCâu 5 (Trang 49 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Nhìn vào hình ta thấy: bạn Gấu Đen nhẹ hơn bạn Gấu Trắng và bạn Gấu Trắng nhẹ hơn bạn Gấu Nâu.\n- Qua đó ta thấy bạn Gấu Nâu nặng nhất, bạn Gấu Đen nhẹ nhất.\n- Vậy:\nCân năng của bạn Gấu Nâu là 540 kg.\nCân năng của bạn Gấu Trắng là 480 kg.\nCân năng của bạn Gấu Đen là 400 kg." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-50-so-sanh-cac-so-tron-tram-tron-chuc.html
7d70dcc352a09d2fe1696b7b3efd8347
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục
[ "Hoạt động: Trang 83 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 83 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 84 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 84 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố chấm màu mà Rô-bốt đã vẽ là:\n 709 + 289 = 998 (chấm màu)\n Đáp số: 998 chấm màu.\nLuyện tập 1: Trang 84 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 84 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 84 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 84 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 200 + 600\n2 trăm + 6 trăm = 8 trăm\n200 + 600 = 800\nb) 500 + 400\n5 trăm + 5 trăm = 9 trăm\n500 + 400 = 900\nc) 400 + 600\n4 trăm + 6 trăm = 10 trăm\n400 + 600 = 1 000\nd) 100 + 900\n1 trăm + 9 trăm = 10 trăm\n100 + 900 = 1 000\nCâu 4 (Trang 85 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nNgày thứ hai đàn sếu bay được số ki-lô-mét là:\n 248 + 70 = 318 (km)\n Đáp số: 318 ki-lô-gam.\nCâu 5 (Trang 85 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTa có:\nBóng đèn A: 264 + 375 = 639\nBóng đèn B: 153 + 450 = 603\nBóng đèn C: 246 + 347 = 593\nVậy: Bóng đèn A sáng nhất.\nLuyện tập 2: Trang 85 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 85 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 85 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTòa nhà B cao là:\n 336 + 129 = 465 (m)\n Đáp số: 465 mét.\nCâu 3 (Trang 85 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n468 + 22 + 200 = 690\n75 – 25 + 550 = 600\n747 + 123 – 100 = 770\nCâu 4 (Trang 86 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTổng lượng nước trong bể là:\n 240 + 320 = 560 (l)\n Đáp số: 560 lít.\nCâu 5 (Trang 86 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-60-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-1-000.html
ee5720af7066ce78c174ae5bf0ceb07f
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000
[ "Hoạt động: Trang 21 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 21 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 22 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTính nhẩm\n4 : 2 = 2\n2 $\\times $ 4 = 8\n8 : 2 = 4\n10 : 2 = 5\n2 $\\times $ 5 = 10\n12 : 2 = 6\n2 $\\times $ 7 = 14\n14 : 2 = 7\n20 : 2 = 10\n6 : 2 = 3\nCâu 3 (Trang 22 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố con gà trong đàn gà là:\n 20 : 2 = 10 (con gà)\n Đáp số: 10 con gà.\nLuyện tập: Trang 21 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 22 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 22 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 23 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Mèo đỏ câu được 4 con cá\n Mèo hồng câu được 2 con cá\n Mèo xanh câu được 8 con cá\n Mèo vàng (áo hồng) câu được 10 con cá\nb) Mèo vàng (áo hồng) câu được nhiều cá nhất.\nCâu 4 (Trang 23 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố người trong gia đình Mai là:\n 12 : 2 = 6 (đôi)\n Đáp án: 6 đôi đũa." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-43-bang-chia-2.html
4670605151996cf46c55e94f48df70f6
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 43: Bảng chia 2
[ "Hoạt động: Trang 24 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 24 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 25 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTính nhẩm\n10 : 5 = 2\n12 : 2 = 6\n20 : 5 = 4\n14 : 2 =7\n15 : 5 = 3\n40 : 5 = 8\nCâu 3 (Trang 25 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố bó hoa cúc cửa hàng có được là:\n 40 : 5 = 8 (bó)\n Đáp số: 8 bó hóa cúc.\nLuyện tập: Trang 25 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 25 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 25 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố chiếc đèn ông sao bạn Nam trang trí được là:\n 30 : 5 = 6 (chiếc)\n Đáp số: 6 chiếc đèn ông sao." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-44-bang-chia-5.html
085a20aa2fc09bd8bb0f1f3f06225623
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 44: Bảng chia 5
[ "Hoạt động: Trang 41 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nLuyện tập: Trang 41 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 41 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Có 2 khay bánh\n Có tất cả 20 chiếc bánh.\nb) Có 10 khay bánh\n Có tất cả 100 chiếc bánh.\nCâu 2 (Trang 42 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Có 4 lọ kẹo\n Có tất cả 400 viên kẹo.\nb) Có 7 lọ kẹo\n Có tất cả 700 viên kẹo.\nCâu 3 (Trang 42 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 42 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-48-cac-so-trong-pham-vi-1-000.html
768392c7719107a49a3b6dc61be4452c
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 48: Các số trong phạm vi 1 000
[ "Luyện tập 1: Trang 27 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 27 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 27 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTính nhẩm\na) 2 $\\times $ 4 = 8 2 $\\times $ 7 = 14 5 $\\times $ 3 = 15 5 $\\times $ 6 = 30\n 2 $\\times $ 8 = 16 2 $\\times $ 9 = 18 5 $\\times $ 5 = 15 5 $\\times $ 8 = 40\nb) 12 : 2 = 6 18 : 2 = 9 15 : 5 = 3 30 : 5 = 6\n 16 : 2 = 8 14 : 2 = 7 20 : 5 = 4 45 : 5 = 9\nCâu 3 (Trang 27 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTất cả viên sỏi trong 10 ô là:\n 5 $\\times $ 10 = 50 (viên)\n Đáp số: 50 viên sỏi.\nCâu 4 (Trang 28 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2: Trang 28 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 28 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTính nhẩm\n2 $\\times $ 1 = 2\n6 : 2 = 3\n2 $\\times $ 7 = 14\n10 : 2 = 5\n5 $\\times $ 1 = 5\n15 : 5 = 5\n5 $\\times $ 9 = 45\n18 : 2 = 9\n35 : 5 = 7\n5 $\\times $ 7 = 35\n40 : 5 = 8\n2 $\\times $ 6 = 12\nCâu 2 (Trang 28 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 29 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố bạn trong mỗi nhóm là:\n 35 : 5 = 7 (bạn)\n Đáp số: 7 bạn.\nCâu 4 (Trang 29 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 3: Trang 28 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 28 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Bông hoa “10” có bông nhiều nhất. (4 bông)\nCâu 2 (Trang 28 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 2 $\\times $ 1 = 2\n 5 $\\times $ 1 = 5\nb) 5 : 5 = 1\n 2 : 2 = 1\nCâu 3 (Trang 30 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 30 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 2 $\\times $ 3 > 6\n 5 $\\times $ 6 = 30\nb) 2 $\\times $ 4 = 16 : 2\n 35 : 5 < 40 : 5\nLuyện tập 4: Trang 30 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 30 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTính nhẩm\na) 2 $\\times $ 3 = 6\n 6 : 2 = 3\n 6 : 3 = 2\nb) 5 $\\times $ 4 = 20\n 20 : 5 = 4\n 20 : 4 = 5\nc) 2 $\\times $ 1 = 2\n 2 : 2 = 1\n 2 : 1 = 2\nd) 5 $\\times $ 1 = 5\n 5 : 5 = 1\n 5 : 1 = 25\nCâu 2 (Trang 30 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 7 $\\times $ 3 =7 + 7 + 7 = 21\n 7 $\\times $ 3 = 21\nb) 8 $\\times $ 4 = 8 + 8 + 8 + 8 = 32\n 8 $\\times $ 4 = 32\nc) 6 $\\times $ 5 = 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 30\n 6 $\\times $ 5 = 30\nCâu 3 (Trang 31 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 31 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTất cả bông hoa Mai cấm là:\n 2 $\\times $ 5 = 10 (bông hoa)\n Đáp số: 10 bông hoa.\nLuyện tập 5: Trang 32 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 32 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 32 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố quả vải mỗi cháu được bà cho là:\n 20 : 2 = 10 (quả)\n Đáp số: 10 quả vải.\nCâu 3 (Trang 32 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-45-luyen-tap-chung.html
6f73bdec551c4040a9217ad48a32c08a
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 45: Luyện tập chung
[ "Hoạt động 1: Trang 44 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 44 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n Các số tròn trăm từ 100 đến 1 000: 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1 000.\nCâu 2 (Trang 44 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 44 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrong mỗi ngày, Rô-bốt xếp được số bút chì là:\nThứ hai: 300 cái bút chì.\nThứ ba: 500 cái bút chì.\nThứ tư: 1 000 cái bút chì.\nHoạt động 2: Trang 46 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 46 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 46 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 46 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-49-cac-so-tron-tram-tron-chuc.html
8a1b3cba8f38de4a2f4a9d561ec41838
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục
[ "Hoạt động: Trang 34 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 34 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Hình D là khối trụ\n- Hình B là khối cầu\nCâu 2 (Trang 34 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Một số dạng đồ vật có dạng hình trụ: Hộp sữa, lon nước ngọt , thùng nước, cái giếng, ống tre,…\n Một số dạng đồ vật có dạng hình khối cầu: viên bi, quả địa cầu, quả bóng, quả cam,…\nCâu 3 (Trang 35 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập: Trang 35 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 35 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 7 đèn lồng dạng khối trụ.\nb) 12 đèn lồng dạng khối cầu.\nCâu 2 (Trang 35 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 36 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n* Khoang ghi phép tính có kết quả lớn nhất có dạng khối trụ.\nCâu 4 (Trang 36 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Nếu xếp tương tự cần: 4 + 3 + 2 + 1 = 10 hộp\n- Vậy hình D cần 10 hộp." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-46-khoi-tru-khoi-cau.html
c2bfe4460960eaa632b689274104da41
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 46: Khối trụ, khối cầu
[ "Luyện tập 1: Trang 37 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 37 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Trong hình bên có:\n4 khối trụ\n1 khối cầu\n6 khối hộp chữ nhật\nb) Các em xếp thành các hình như chiếc xe, bàn học, ghế ngồi,...\nCâu 2 (Trang 37 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nChọn hình B.\nCâu 3 (Trang 37 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nChọn hình C.\nCâu 4 (Trang 38 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCá ngựa sẽ đến lối ra C.\nLuyện tập 2: Trang 38 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 38 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 38 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 39 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Khối gỗ nặng nhất có dạng khối hộp chữ nhật.\nb)\nSố ki – lô – gram bạn Voi kéo là:\n 50 + 48 = 98 (ki – lô – gram)\n Đáp số: 98 ki – lô – gram.\nCâu 4 (Trang 39 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBạn nói: “Tháp nghiêng Pi-sa giống khối trụ” là đúng." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-47-luyen-tap-chung.html
4304cb27117ec3c046ccdb1e088ca9d9
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 47: Luyện tập chung
[ "Hoạt động: Trang 18 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 18 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 18 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb)\nLuyện tập: Trang 19 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 19 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 19 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Thương là 5\nb) Thương là 4\nc) Thương là 2\nCâu 3 (Trang 20 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\n(A) 6 : 3 = 2\n(B) 6 : 2 = 3\nb)\nCâu 4 (Trang 20 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n10 : 2 = 5\n15 : 5 = 3" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-42-so-bi-chia-so-chia-thuong.html
7f5ec89f44aded69e40b58ac1aa30d5e
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 42: Số bị chia, số chia, thương
[ "Hoạt động: Trang 10 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 10 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n2 $\\times $ 4 = 8\n2 $\\times $ 7 = 14\n2 $\\times $ 1 = 2\n2 $\\times $ 5 = 10\n2 $\\times $ 6 = 12\n2 $\\times $ 8 = 18\n2 $\\times $ 10 = 20\n2 $\\times $ 2 = 4\n2 $\\times $ 9 = 18\n2 $\\times $ 3 = 6\nCâu 2 (Trang 9 toán 10 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập: Trang 10 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 10 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 10 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 11 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n2 $\\times $ 7 = 14\n2 $\\times $ 8 = 16\nCâu 4 (Trang 11 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Bài giải\nSố càng của 5 con cua là:\n2 $\\times $ 5 = 10 (cái càng)\n Đáp số: 10 cái càng.\nb) Bài giải\nSố càng của 7 con của là:\n2 $\\times $ 7 = 14 (cái càng)\n Đáp số: 14 cái càng." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-39-bang-nhan-2.html
4bc941cbf6b674ba177cb1333fd3ce2c
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 39: Bảng nhân 2
[ "Hoạt động: Trang 13 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 13 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 13 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập: Trang 13 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 13 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 14 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 14 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Toa tàu màu xanh ghi phép tính có kết quả lớn nhất ( 2 $\\times $ 10 = 20 ).\nb) Toa tàu màu vàng ghi phép tính có kết quả bé nhất ( 5 $\\times $ 2 = 10 ).\nCâu 4 (Trang 14 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố ống hút bác Hòa làm được với 5 đoạn tre là:\n 5 $\\times $ 5 = 25 (ống hút)\n Đáp số: 5 ống hút." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-40-bang-nhan-5.html
337395c78cedf30d72851c8f746c6ddd
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 40: Bảng nhân 5
[ "Hoạt động: Trang 16 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 16 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 16 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 2 $\\times $ 4 = 8\n 8 : 2 = 4\n 8 : 4 = 2\nb) 2 $\\times $ 7 = 14\n 14 : 2 = 7\n 14 : 7 = 2\nc) 5 $\\times $ 8 = 40\n 40 : 5 = 8\n 40 : 8 = 5\nd) 5 $\\times $ 3 = 15\n 15 : 5 = 3\n 15 : 3 = 5\nLuyện tập: Trang 16 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 16 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 17 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 2 cm $\\times $ 5 = 10 cm\n 10 cm : 5 = 2 cm\nb) 2 kg $\\times $ 3 = 6 kg\n 6 kg : 3 = 2 kg\nc) 2 l $\\times $ 4 = 8 l\n 8 l : 4 = 2 l\nCâu 3 (Trang 17 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Chia đều cho 5 bạn\n 20 : 5 = 4\nMỗi bạn được 4 hạt dẻ.\nb) Chia đều cho 4 bạn\n 20 : 4 = 5\nMỗi bạn được 5 hạt dẻ.\nc) Chia đều cho 2 bạn\n 20 : 2 = 10\nMỗi bạn được 10 hạt dẻ.\nCâu 4 (Trang 17 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố túi gạo được chia ra là:\n 20 : 5 = 4 (túi)\n Đáp số: 4 túi gạo." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-41-phep-chia.html
4a3c600a0732853405104d9be4bc1e9c
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 41: Phép chia
[ "Hoạt động: Trang 5 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 5 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10\n 2 $\\times $ 5 = 10\n 5 + 5 = 10\n 5 $\\times $ 2 = 10\nb) 3 $\\times $ 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15\n 5 $\\times $ 3 = 5 + 5 + 5 = 15\n 3 $\\times $ 5 = 15\n 5 $\\times $ 3 = 15\nCâu 2 (Trang 5 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập: Trang 6 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 6 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 2 $\\times $ 5 = 10\nb) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 35\nCâu 2 (Trang 6 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 6 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 5 $\\times $ 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20\nb) 8 $\\times $ 2 = 8 + 8 = 16\nc) 3 $\\times $ 6 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3= 18\nd) 4 $\\times $ 3 = 4 + 4 + 4 + 4 = 12" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-37-phep-nhan.html
ec4faea3fdfcc6321e4b9929bb913bc4
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 37: Phép nhân
[ "Hoạt động: Trang 7 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 7 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 7 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập: Trang 8 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 8 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 2 $\\times $ 4 = 2 + 2 + 2 + 2 = 8\nb) 8 $\\times $ 2 = 8 + 8 = 16\nc) 4 $\\times $ 5 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20\nCâu 2 (Trang 8 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 8 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Bài giải\nSố quả bóng ở cả 3 hàng là:\n 5 $\\times $ 3 = 15 (quả)\n Đáp số: 15 quả bóng.\nb) Bài giải\nSố quả bóng ở cả 5 cột là:\n 3 $\\times $ 5 = 15 (quả)\n Đáp số: 15 quả bóng.\nCâu 4 (Trang 8 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 2 $\\times $ 4 = 4 $\\times $ 2\nb) 2 $\\times $ 4 > 7\nc) 4 $\\times $ 2 < 9" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-38-thua-so-tich.html
50763e0a248b52f0d464fa376f161fd3
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 38: Thừa số, tích
[ "Luyện tập 1:Trang 135 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 135 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐáp án C\nb) Đáp án B\nCâu 2 ( trang 135 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 135 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 136 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nMi cao số xăng-ti-mét là;\n89 + 9 = 98 ( cm)\nĐáp số: 98 cm\nCâu 5 ( trang 136 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2:Trang 136 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 136 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐáp án A: M và E\nĐáp án C: 13 cm\nCâu 2 ( trang 137 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 137 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLớp 2B quyên góp được số quyển sách là:\n83 - 18 = 65 ( quyển)\nĐáp số: 65 quyển sách\nCâu 4 ( trang 137 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 137 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nĐáp án C: có 4 hình tứ giác trong hình bên" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-tap-chung.html
ef0af28ec7c074b2a40657b093a4021e
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Ôn tập chung
[ "Luyện tập 1:Trang 132 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 132 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 132 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n19 kg + 25 kg = 44 kg 35 kg + 28 kg = 63 kg 44 kg - 19 kg = 25 kg\n63 kg - 28 kg = 35 kg 44 kg - 25 kg = 19 kg 63 kg - 35 kg = 28 kg\nCâu 3 ( trang 132 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 133 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCon lợn lúc này nặng số ki-lô-gam là:\n25 + 18 = 43 (kg)\nĐáp số: 43 kg\nCâu 5 ( trang 133 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTa có: 31kg > 14kg + 16kg. Vậy hai con dê 14 kg và 16 kg có thể cùng sang sông\nLuyện tập 2:Trang 133 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 133 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) - Bình A chứa được 8lnước\n -Bình B chứa được 5lnước\nb) Cả hai bình chứa được 13l nước\nCâu 2 ( trang 134 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 25l+ 8 l = 33l 44l + 19l = 63l\n 33l - 8 l = 25l 63l - 44l =19l\n 33l - 25 l = 8l 63l- 19l= 44l\nb) 15l + 8l + 30l = 53l 42 l - 7l + 16l = 51l\nCâu 3 ( trang 134 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Đáp án: C" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-tap-do-luong.html
0d72e4724d4cf3ce80d931d644c732a2
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Ôn tập đo lường
[ "Hoạt động 1:Trang 98 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 98 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCác điểm là: A; B; C; D; H; G\nCác đoạn thẳng là: AB; CD\nCâu 2 ( trang 99 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Các đoạn thẳng là:\na) MN; NP; PM\nb) AB; BC; CD\nCâu 3 ( trang 99 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐoạn thẳng MN dài 7 cm\nĐoạn thẳng PQ dài 9 cm\nHoạt động 2:Trang 100 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 100 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCác đường thẳng: DE, BC\nCác đường cong: x, y\nCâu 2 ( trang 101 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 101 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBa điểm thẳng hàng trong hình là; (A, H, M) ; (B, M, C)\nCâu 4 ( trang 101 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-diem-doan-thang-duong-thang-duong-cong-ba-diem
8705b6def7c5bb3c561298fb3a7d3841
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
[ "Luyện tập 1:Trang 129 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 129 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 129 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) HS tiến hành đo độ dài đoạn thẳng\nb) Hai đoạn thẳng dài bằng nhau là CD và PQ\nc) Đoạn thẳng AB ngắn nhất, đoạn thẳng MN dài nhất\nCâu 3 ( trang 129 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: A và D là hình tứ giác\nCâu 4 ( trang 130 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBa điểm thẳng hàng là: ( M, R, N) ; ( N, S, P); (M, O, P); ( N, O, Q)\nLuyện tập 2:Trang 130 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 130 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:Thực hành vẽ hình\nCâu 2 ( trang 130 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\na)\nGiải:\nĐộ dài đoạn thẳng BC là:\n13 - 6 = 7 ( cm)\nĐáp số: 7 cm\nb)\nHS tiến hành đo độ dài rồi tính tổng các đoạn thẳng\nCâu 3 ( trang 131 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:Đáp án B\nCâu 4 ( trang 131 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Dùng 6 hình A để xếp thành hình B\nCâu 5 ( trang 131 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Đáp án D" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-tap-hinh-phang.html
8d1a75695ee5fac3d3bf3eb4bcbf2d94
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Ôn tập hình phẳng
[ "Luyện tập 1:Trang 124 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 124 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n7 + 7 = 14 9 + 6 = 15 8 + 4 = 12 5 + 7 = 12\n6 + 9 = 15 4 + 8 = 12 14 - 5 = 9 15 - 6 = 9\n12 - 4 = 8 11 - 7 = 4 15 - 9 = 6 13 - 8 = 5 \nCâu 2 ( trang 124 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 124 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 125 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLớp 2A có số bạn học võ là:\n8 + 5 = 13 ( bạn)\nĐáp số: 13 bạn\nLuyện tập 2:Trang 125 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 125 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 125 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 126 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 126 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBuổi chiều cửa hàng bán được số máy tính là:\n11 - 3 = 8 ( máy)\nĐáp số: 8 máy tính\nLuyện tập 3:Trang 126 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 126 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Những toa ghi phép tính có kết quả bé hơn 60 là: D; E\nc) Những toa ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100 là: A; B\nCâu 2 ( trang 127 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 127 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 127 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐội đồng diễn đó có tất cả số người là:\n56 + 28 = 84 ( người)\nĐáp số: 84 người\nLuyện tập 4:Trang 128 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 128 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) 24 + 24 + 24 = 72 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10\nCâu 2 ( trang 128 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Tổng của ba số tròn chục là: 20 + 30 + 40 = 90\nb) Hai số có tổng là 23 là: 11 và 12\nc) Hai số có tổng lớn nhất là: 44 và 45\nCâu 3 ( trang 128 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nThanh gỗ còn lại dài số xăng-ti-mét là:\n92 - 27 = 65 ( cm)\nĐáp số: 65 cm\nCâu 4 ( trang 128 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-tap-hoc-ki-i.html
1f7a5398a16a2034a7da79b6c942d8d2
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Ôn tập học kì I
[ "Hoạt động 1:Trang 113 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 113 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 113 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 113 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nHoạt động 2:Trang 114 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 114 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 115 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 115 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-ngay-gio-gio-phut.html
840de0dba258b595681362062b934e1e
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Ngày - Giờ, Giờ - Phút
[ "Hoạt động:Trang 90 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 90 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 90 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 90 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrên cây còn lại số quả khế là:\n90 - 24 = 66 ( quả)\nĐáp số: 66 quả khế\nLuyện tập 1:Trang 90 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 90 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 90 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 91 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nRô-bốt D cân nặng số ki-lô-gam là:\n33 - 16 = 17 ( kg)\nĐáp số: 17 kg\nCâu 4 ( trang 91 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 91 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2:Trang 91 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 91 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n100 - 40 = 60 100 - 70 = 30 100 - 90 = 10\nCâu 2 ( trang 91 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBình xăng của ô tô còn lại số lít xăng là:\n42 - 15 = 27 ( lít)\nĐáp số: 27 lít xăng\nCâu 3 ( trang 92 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Rô-bốt có thân dạng lập phương ghi phép tính: 46 - 28\nb) Rô-bốt ghi phép tính có kết quả lớn nhất là: 52 - 15\nCâu 4 ( trang 92 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 3:Trang 92 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 92 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 93 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 93 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCòn lại số căn phòng chưa bật đèn là:\n60 - 35 = 25 ( phòng)\nĐáp số: 25 phòng\nCâu 4 ( trang 93 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) B\nb) A\nCâu 5 ( trang 93 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 4:Trang 93 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 93 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 94 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Hộp quà đựng vở là hộp quà màu xanh dương\n- Hộp quà đựng bút là hộp quà màu vàng\nCâu 3 ( trang 94 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 94 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐàn gà có số con gà trống là:\n32 - 26 = 6 ( con)\nĐáp số: 6 con gà trống" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-hai
5fc9c1ba87ef57f40ec1e25815492aa3
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Phép trừ ( có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
[ "Hoạt động:Trang 84 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 84 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 84 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 84 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nNgày thứ hai Mai An Tiêm thả số quả dưa dấu xuống biển là:\n34 - 7 = 27 ( quả)\nĐáp số: 27 quả dưa hấu\nLuyện tập 1:Trang 84 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 84 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 84 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 85 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 85 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrong vườn có số cây hoa hồng là:\n30 - 9 = 21 ( cây)\nĐáp số: 21 cây hoa hồng\nLuyện tập 2:Trang 86 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 86 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 86 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 86 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Cánh cửa ghi phép tính có kết quả lớn nhất là C\nCâu 4 ( trang 86 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 86 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nMi cân nặng số ki-lô-gam là:\n23 - 5 = 18 ( kg)\nĐáp số: 18 kg\nLuyện tập 3:Trang 87 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 87 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 87 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 87 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) B\nb) C\nCâu 4 ( trang 88 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố bông hoa bị mực che khuất là:\n35 - 9 = 26 ( bông)\nĐáp số: 26 bông hoa\nCâu 5 ( trang 88 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot
c15ba0f77a3765cb35e40079b8d2f8a2
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Phép trừ ( có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
[ "Luyện tập:Trang 122 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 122 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Đáp án A\nCâu 2 ( trang 122 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Rô-bốt ghé thăm Mù Cang Chải vào ngày 30 tháng 8\n- Rô-bốt ghé thăm chợ nổi Năm Căn vào ngày 21 tháng 8\n- Rô-bốt ghé thăm Huế vào ngày 13 tháng 8\nCâu 3 ( trang 123 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nNhững bạn được vào thăm là\nCâu 4 ( trang 123 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrước giờ học bóng rổ, Robot đã học vẽ và học hát" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-122.html
73ce1d898f8c2812a4dccbae5108e62b
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 122
[ "Hoạt động:Trang 116 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 116 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 117 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Tháng 12 có 31 ngày\n- Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ tư\n- Ngày cuối cùng của tháng 12 là thứ sáu\nCâu 3 ( trang 117 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Tháng 1 có 31 ngày\n- Ngày tết Dương lịch 1 tháng 1 là thứ bảy\n- Ngày 1 tháng 2 cùng năm là thứ ba\nLuyện tập:Trang 117 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 117 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 118 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTháng hai có 28 ngày\nNgày thầy thuốc Việt Nam 27 tháng 2 là Chủ nhật\nCâu 3 ( trang 118 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Tháng 3 có 31 ngày\n- Ngày thứ hai đầu tiên của tháng 3 là ngày 7 tháng 3\n- Ngàu Quốc tế Phụ nữ 8 tháng 3 là thứ 3\nCâu 4 ( trang 118 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Tháng 4 có 30 ngày\n- Thứ Bảy tuần này là ngày Giải phóng miền Nam 30 tháng 4 thì thứ Bảy tuần trước là ngày 23 tháng 4" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-ngay-thang.html
2d0fc82e2255a7b3ab16f51145c553d1
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Ngày - Tháng
[ "Luyện tập:Trang 110 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 110 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 110 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:Các đoạn thẳng là: MN; NP; MP\nCâu 3 ( trang 111 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 111 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:Các bạn đứng thẳng hàng là ( Nam, Việt Mi) và (Rôbot- Mi, Mai)\nCâu 5 ( trang 111 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nQuãng đường ốc sên đã bò là:\n10 + 30 + 20 = 60 ( cm)\nĐáp số: 60 cm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-110.html
25e89a252af42eaa9cc209248c1cc321
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 110
[ "Hoạt động:Trang 103 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 103 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Đường gấp khúc ABC\nb) Đường gấp khúc DEGH\nCâu 2 ( trang 103 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Có 4 hình tứ giác\nCâu 3 ( trang 103 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐộ dài đường gấp khúc ABCD là:\n5 + 4 + 4 = 13 (cm)\nĐáp số: 13 cm\nLuyện tập:Trang 104 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 104 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 104 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 105 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Rô-bốt chạy đường AB, Việt chạy đường CDEG, Mai chạy đường HIK\nb) Việt và Mai chạy qua bãi cỏ theo đường gấp khúc\nc) Đường chạy của Mai gồm hai đoạn thẳng, đường chạy của Việt gồm 3 đoạn thẳng\nCâu 4 ( trang 105 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Đường gấp khúc ABC dài là:\n6 + 3 = 9 (cm)\nb) Đường gấp khúc MNPQ dài là:\n4 + 4 + 4 = 12 ( cm)\nCâu 5 ( trang 105 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Đường gấp khúc màu xanh dương dài hơn" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-duong-gap-khuc-hinh-tu-giac.html
b0d97b0f3a66b60b27cce0e7f5063353
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Đường gấp khúc. Hình tứ giác
[ "Luyện tập 1:Trang 95 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 95 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 95 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 95 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSóc cần leo thêm số bậc thang nữa là:\n32 - 9 = 23 ( bậc)\nĐáp số: 23 bậc thang\nCâu 4 ( trang 95 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Đáp án C\nCâu 5 ( trang 96 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCác số hai chữ số có thể ghép là: 33; 38; 83\nSố lớn nhất là 83, bé nhất là 33\nLuyện tập 2:Trang 96 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 96 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n25 + 65 - 30 = 60 90 - 40 - 26 = 23\nCâu 2 ( trang 96 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTổng các số trên ba bông hoa là: 5 + 61 + 8 = 75\nCâu 3 ( trang 96 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nHai cây tre có tất cả số đốt tre là:\n43 + 50 = 83 ( đốt)\nĐáp số: 83 đốt tre\nCâu 4 ( trang 97 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 60 - 9 > 50 b) 42 - 4 < 39" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-95.html
3c9c8d978ea53ce582e319596df8d234
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 95
[ "Hoạt động 1:Trang 36 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 36 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 36 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nHoạt động 2:Trang 37 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nGiải:\nLuyện tập 1:Trang 37 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 37 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCó tất cả số thuyền là:\n9 + 4 = 13 ( thuyền)\nĐáp số: 13 thuyền\nCâu 2 ( trang 37 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrên xe còn lại số bạn là:\n14 - 3 = 11 ( bạn)\nĐáp số: 11 bạn" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-bai-toan-ve-them-bot-mot-so-don-vi.html
8af47b8540d744227569f5664902d953
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
[ "Luyện tập 1:Trang 23 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 23 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 23 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 56 = 50 + 6 84 = 80 + 4\n 95 = 90 + 5 72 = 70 + 2\nb) 34 = 30 + 4 55 = 50 + 5\n 68 = 60 + 8 89 = 80 + 9\nCâu 3 ( trang 23 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 23 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 24; 37; 42; 45\nb) Tổng của số lớn nhât và số bé nhất: 24 + 45 = 69\nCâu 5 ( trang 24 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLớp 2A trồng được hơn lớp 2B số cây là:\n29 - 25 = 4 ( cây)\nĐáp số: 4 cây\nLuyện tập 2:Trang 24 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 24 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) B\nb) C\nc) A\nd) C\nCâu 2 ( trang 24 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Các số hai chữ số có thể ghép là: 35; 53; 30; 50\nb) Hiệu của số lớn nhất và bé nhất: 50 - 30 = 20\nCâu 3 ( trang 24 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-23.html
74f1493283c6f9a2db0a80d72791a519
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 23
[ "Luyện tập 1:Trang 80 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 80 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 80 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCon nghé cân nặng số ki-lô-gam là:\n47 + 18 = 65 ( kg)\nĐáp số: 65 kg\nCâu 3 ( trang 80 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 80 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 81 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nGiải:\na) Lần thứ hai, chuột túi được 30 điểm\nb) Cả hai lần nhảy, chuột túi được 55 điểm\nLuyện tập 2:Trang 81 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 81 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n41 + 19 = 60 67 + 3 = 70 76 + 14 = 90\nCâu 2 ( trang 81 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Đường bay của chuồn chuồn dài nhất\nCâu 3 ( trang 82 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nNam và robot có tất cả số viên bi là:\n38 + 34 = 72 ( viên)\nĐáp số: 72 viên bi\nCâu 4 ( trang 82 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Mực nước ở bể B cao hơn mực nước ở bể A 6 cm\nb) Mực nước ở bể C cao hơn mực nước ở bể A 22 cm\nc) Sau khi bạn Nam bỏ thêm đá, mực nước ở bể B cao hơn ở bể A 11 cm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-80.html
ad4054f6dcddf7980fe642fa74063c05
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 80
[ "Hoạt động 1:Trang 33 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 33 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nTính nhẩm:\nGiải:\n9 + 5 = 14 8 + 3 = 12 7 + 7 = 14 6 + 6 = 12 7 + 6 = 13 9 + 4 = 13\nCâu 2 ( trang 33 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 33 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Đèn lồng màu đỏ ghi phép tính có kết quả lớn nhất là: 8 + 7\n Đèn lồng màu đỏ ghi phép tính có kết quả bé nhất là: 6 + 5\nLuyện tập 1:Trang 34 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 34 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 34 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 35 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 35 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 6 + 6 > 11 b) 9 + 3 = 3 + 9\n 7 + 5 = 12 9 + 2 < 7 + 7\nCâu 5 ( trang 35 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrong hai ca bin có tất cả số người là:\n7 + 8 = 15 ( người)\nĐáp số: 15 người" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-bang-cong-qua-10.html
9398b7057fc98713da42cc179019151a
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Bảng cộng ( qua 10)
[ "Luyện tập 1:Trang 19 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 19 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nTính nhẩm\nGiải:\na) 50 + 50 = 100 b) 100 - 30 = 70\n 5 chục + 5 chục = 10 chục 10 chục - 3 chục = 7 chục\n 70 + 30 = 100 100 - 50 = 50\n 7 chục + 3 chục = 10 chục 10 chục - 5 chục = 5 chục\n 20 + 80 = 100 100 - 90 = 10\n 2 chục + 8 chục = 10 chục 10 chục - 9 chục = 1 chục\nCâu 2 ( trang 19 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 19 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 19 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 20 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrên thuyền có tất cả số hành khách là:\n12 + 3 = 15 ( hành khách)\nĐáp số: 15 hành khách\nLuyện tập 2:Trang 20 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 20 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 20 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nTính\nGiải:\n20 + 6 = 26 57 - 7 = 50 3 + 40 = 43\n43 + 20 = 63 75 - 70 = 5 69 - 19 = 50\nCâu 3 ( trang 20 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nNhững phép tính có kết quả bé hơn 50: 40 + 8; 32 + 20; 90 - 50; 70 - 30\nNhững phép tính có kết quả lớn hơn 50: 30 + 40; 86 - 6\nCâu 4 ( trang 21 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 21 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nNhà Bác Bình có số con trâu là:\n28 - 12 = 16 ( con)\nĐáp số: 16 con trâu\nLuyện tập 3:Trang 20 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 21 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb)\nCâu 2 ( trang 21 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 10 + 10 = 20 b) 30 - 10 = 20\nc) 50 + 20 = 70 d) 80 - 40 = 40\nCâu 3 ( trang 22 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nTính\nGiải:\na) 50 + 18 - 45 = 23 b) 76 - 56 + 27 = 47\nCâu 4 ( trang 22 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrong rạp xiếc còn lại số ghế trống là;\n96 - 62 = 34 ( ghế)\nĐáp số: 34 ghế\nCâu 5 ( trang 22 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-tap-phep-cong-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi
2e477220ef9382ae96cce3c69c024a91
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Ôn tập phép cộng, phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
[ "Hoạt động 1:Trang 26 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 26 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Tách 6 = 1 + 5 b) Tách 6 = 2 + 4\n 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10\n 10 + 5 = 15 10 + 4 = 14\n 9 + 6 = 15 8 + 6 = 14\nCâu 2 ( trang 26 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 1:Trang 28 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 28 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 28 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 28 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nTính\nGiải:\n9 + 5 + 3 = 17 6 + 3 + 4 = 13 10 - 2 + 5 = 13\nCâu 4 ( trang 28 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 29 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: 8 + 4 = 12\nLuyện tập 2:Trang 29 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 29 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb)\nCâu 2 ( trang 29 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 29 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 30 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 30 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 30 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLớp em quyên góp được tổng số thùng là:\n8 + 5 = 13 ( thùng)\nĐáp số: 13 thùng\nLuyện tập 3:Trang 30 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 30 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 31 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 31 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 31 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐoàn tàu đó có tất cả số toa là:\n4 + 7 = 11 ( đoàn)\nĐáp số: 11 đoàn\nLuyện tập 4:Trang 32 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 32 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 32 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 32 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n9 + 5 = 14\n7 + 4 = 11\n8 + 6 = 14\n6 + 7 = 13\n9 + 7 = 16\nCâu 4 ( trang 32 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống):\nGiải: A" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-20.html
2014165fe76f170a305d33c98427986e
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
[ "Hoạt động 1:Trang 16 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 16 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố chim cành trên hơn số chim cành dưới là:\n6 - 4 = 2 ( con)\nĐáp số: 2 con chim\nCâu 2 ( trang 17 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố bông hoa chưa tô màu kém số bông hoa đã tô màu là:\n6 - 4 = 2 ( bông)\nĐáp số: 2 bông hoa\nCâu 3 ( trang 17 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBố hơn Mai số tuổi là:\n38 - 7 = 31 ( tuổi)\nĐáp số: 31 tuổi\nCâu 4 ( trang 17 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố thùng rác khác hơn số thùng đựng rác tái chế là:\n10 - 5 = 5 ( thùng)\nĐáp số: 5 thùng\nLuyện tập 1:Trang 17 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 17 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 18 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\na) Giải: Bút sáp ngắn nhất\nb) Số:\n- Bút chì dài hơn bút mực 5 cm\n- Bút sáp ngắn hơn bút chì 15 cm\nCâu 3 ( trang 18 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Rô-bốt C cao nhất\nb) Rô bốt A cao hơn rô-bốt B 2 cm\n Rô-bốt B thấp hơn rô-bốt C 5 cm\nCâu 4 ( trang 18 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nMai gấp được hơn Nam 3 cái thuyền\nNam gấp được kém Mai 3 cái thuyền" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-hon-kem-nhau-bao-nhieu.html
33b192579c2bac2f7ccf98435430ee66
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Hơn, kém nhau bao nhiêu
[ "Hoạt động 1:Trang 13 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 13 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 13 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 13 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n32 + 23 = 55\n21 + 4 = 25\n36 + 44 = 80\nHoạt động 2:Trang 14 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 14 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 14 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 14 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 14 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBến xe còn lại số ô tô là:\n15 - 3 = 12 (ô tô)\nBến xe còn lại 12 ô tô\nLuyện tập 1:Trang 11 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 15 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n75 = 70 + 5\n64 = 60 + 4\n87 = 80 + 7\n46 = 40 + 6\nCâu 2 ( trang 15 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 15 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 15 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n45 - 2 = 43\n54 - 32 = 22" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-cac-thanh-phan-cua-phep-cong-phep-tru.html
4459188fea34c75c628bd3320dd23b19
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Các thành phần của phép cộng, phép trừ
[ "Luyện tập 1:Trang 6 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 6 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 6 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 7 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 7 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Những bông hoa ghi số lớn hơn 60: 69; 89\nb) Những bông hoa ghi số bé hơn 50: 49; 29\nc) Những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60: 51; 5\nLuyện tập 2:Trang 7 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 7 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 7 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Từ bé đến lớn: 14; 15; 19; 22\nb) Từ lớn đến bé: 22; 19; 15; 14\nCâu 3 ( trang 8 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 8 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCác số hai chữ số có thể lập là: 37; 73; 35; 53; 75; 57\nLuyện tập 3:Trang 8 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 8 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 9 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 9 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, viết là: 87 = 80 + 7\nb) Số 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị, viết là: 45 = 40 + 5\nc) Số 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị, viết là 63 = 60 + 3\nCâu 4 ( trang 9 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\na) Giải:\nb) Số lớn nhất ở mỗi miếng:\nA: 76\nB: 58\nC: 36\nD: 54\nViết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 36; 54; 58; 76" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-tap-cac-so-den-100.html
0782414f83d3c2225c690b45dd46d85f
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Ôn tập các số đến 100
[ "Hoạt động 1:Trang 11 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 11 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 11 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 11 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Đ b) S\nc) S d) Đ\ne) Đ g) Đ\nLuyện tập 1:Trang 11 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 11 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Những số bé hơn 5: 1; 2; 3; 4\nb) Những số vừa lớn hơn 3 vừa bé hơn 6: 4; 5\nCâu 2 ( trang 11 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCác số 2 chữ số có thể ghép là: 45; 54; 40; 50\nĐáp án: C\nCâu 3 ( trang 12 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 12 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 12 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Thỏ Trắng đang chạy ở làn số 4" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-tia-so-so-lien-truoc-so-lien-sau.html
9067e9f808a743ca96ce8c8b2c922e86
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Tia số. Số liền trước. Số liền sau
[ "Bài tập 1. Trang 109 sgk toán 3 tập 2\nNêu tên trung điểm của các đoạn thẳng BC, CD, DE:\nLời giải:\nTrung điểm của đoạn thẳng BC là: điểm Q\nTrung điểm của đoạn thẳng CD là: điểm N\nTrung điểm của đoạn thẳng DE là: điểm M\nBài tập 2. Trang 109 sgk toán 3 tập 2\nCho các hình sau:\na) Nêu tên hình và các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi hình trên.\nb) Dùng ê ke để kiểm tra trong mỗi hình trên có mấy góc vuông.\nLời giải:\na)\nHình tam giác MNP:\nCác đỉnh: M, N, P\nCác cạnh: MN, NP, MP\nCác góc:$\\widehat{NMP},\\widehat{MPN},\\widehat{MNP}$\nHình thang ABCD:\nCác đỉnh: A, B, C, D\nCác cạnh: AB, BC, CD, DA\nCác góc:$\\widehat{DAC},\\widehat{ABC},\\widehat{BCD},\\widehat{CDA}$\nHình thang HGIK:\nCác đỉnh: H, I, K, G\nCác cạnh: HI, IK, KG, GH\nCác góc:$\\widehat{GHI},\\widehat{HIK},\\widehat{IKG},\\widehat{KGH}$\nb)\nHình tam giác MNP có 1 góc vuông.\nHình thang ABCD có 1 góc vuông.\nHình thang HGIK có 2 góc vuông.\nBài tập 3. Trang 109 sgk toán 3 tập 2\nChọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCác bán kính của hình tròn bên là:\nA. OC, AB. B. OA, OC, AB.\nC. OA, OB, OC. D. OA, OB, AB.\nLời giải:\nĐáp án: C\nBài tập 4. Trang 109 sgk toán 3 tập 2\nMỗi đồng hồ sau tương ứng với cách đọc nào?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 110 sgk toán 3 tập 2\nChọn chữ đặt trước đáp án đúng\na) Khối hộp chữ nhật có:\nA. 16 đỉnh. B. 12 đỉnh. C. 8 đỉnh. D. 24 đỉnh.\nb) Khối lập phương có:\nA. 4 mặt. B. 6 mặt. C. 8 mặt. D. 12 mặt.\nC) Khối hộp chữ nhật có:\nA. 16 cạnh. B. 24 cạnh. C. 8 cạnh. D. 12 cạnh.\nLời giải:\na) Đáp án: C\nb) Đáp án: B\nc) Đáp án: D\nBài tập 6. Trang 110 sgk toán 3 tập 2\nNgười ta muốn làm hàng rào quanh một cái sân hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ sau:\nHỏi người ta cần phải rào bao nhiêu mét? Biết rằng phần để làm cổng rộng 3 m.\nLời giải:\nĐể biết cần rào bao nhiêu mét ta cần tính chu vi sân hình chữ nhật:\n- Chu vi hình chữ nhật là:\n(100 + 50) x 2 = 300 (mét)\n- Mà phần để làm cổng rộng 3 m nên ta cần trừ ra phần để làm cổng đó.\nVậy:\nSố mét rào cần có để rào quanh cái sân là:\n300 – 3 = 297 (m)\nĐáp số: 297 mét\nBài tập 7. Trang 110 sgk toán 3 tập 2\nMinh Ánh bắt đầu tập đàn lúc 9 giờ kém 10 phút và tập đàn trong 45 phút. Hỏi Minh Ánh tập đàn xong lúc mấy giờ?\nLời giải:\nMinh Ánh tập đàn xong lúc 9 giờ 35 phút." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-hinh-hoc-va-do-luong.html-1
cda3c6b1d108933588a2ef1f59137ff8
Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về hình học và đo lường
[ "Bài tập 1. Trang 113 sgk toán 3 tập 2\na) Số?\nb) Làm tròn số 62 000 đến hàng chục nghìn.\nc) Sắp xếp các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn:\n15 896, 15 968, 15 986, 15 698.\nLời giải:\na)\nb) Khi làm tròn số 62 000 đến hàng chục nghìn ta được: 60 000.\nc) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 15 698 < 15 896 < 15 968 < 15 986.\nBài tập 2. Trang 113 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 113 sgk toán 3 tập 2\nDưới đây là bảng số liệu thống kê lượng tinh dầu tràm của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng cuối năm.\nDựa vào bảng trên, hãy trả lời các câu hỏi:\na) Tháng 11 cửa hàng bán được bao nhiêu mi-li-lít tinh dầu tràm?\nb) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều tinh dầu tràm nhất?\nc) Cả ba tháng cửa hàng bán được bao nhiêu mi-li-lít tinh dầu tràm?\nLời giải:\na) Tháng 11 cửa hàng bán được 2 250 mi-li-lít tinh dầu tràm.\nb) Tháng 12 cửa hàng bán được nhiều tinh dầu tràm nhất.\nc)\nSố mi-li-lít tinh dầu tràm cả ba tháng cửa hàng bán được là:\n3 200 + 2 250 + 4 800 = 10 250 (ml)\nĐáp số: 10 250 mi-li-lít tinh dầu tràm.\nBài tập 4. Trang 114 sgk toán 3 tập 2\na) Chỉ ra tâm, bán kính của mỗi hình tròn sau:\nb) Đọc tên trung điểm của đoạn thẳng BC trong hình trên.\nLời giải:\na)\nHình tròn nhỏ có:\nTâm là điểm O\nCác bán kính là: OB, OC\nHình tròn lớn có:\nTâm là điểm A\nBán kính là: AD\nb) Trung điểm của đoạn thẳng BC là điểm O.\nBài tập 5. Trang 114 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ, chọn câu đúng:\na) Diện tích hình B gấp 2 lần diện tích hình A.\nb) Diện tích hình C gấp 4 lần diện tích hình A.\nc) Chu hình B gấp 2 lần chu hình A.\nd) Chu hình C gấp 5 lần chu hình A.\nLời giải:\nTa tính:\nDiện tích hình A = 2 x 2 = 4 cm2\nDiện tích hình B = 4 x 2 = 8 cm2\nDiện tích hình C = 5 x 2 = 19 cm2\nChu vi hình A = 2 x 4 = 8 cm\nChu vi hình B = (4 + 2) x 2 = 12 cm\nChu vi hình C = (5 + 4) x 2 = 18 cm\nVậy: Câu đúng là:a) Diện tích hình B gấp 2 lần diện tích hình A.\nBài tập 6. Trang 114 sgk toán 3 tập 2\nTheo em, mỗi quả cân dưới đây cân nặng bao nhiêu gam? Biết rằng các quả cân có cân nặng bằng nhau.\nLời giải:\nNhìn hình ta thấy: bên phải có 4 quả cân, bên trái có 1 quả dưa và 1 quả cân.\nNên: cân nặng của 3 quả cân bằng cân nặng của quả dưa.\n=> 3 quả cân = 1 kg 500 g\nĐổi: 1 kg 500 g = 1 500 g\nVậy cân nặng của 1 quả cân là:\n1 500 : 3 = 500 (g)\nĐáp số:500 gam." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-chung.html-0
16511f7d60b3d8d3e191c49987671014
Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập chung
[ "LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 123 sgk toán 3 tập 2\nCho bảng số liệu về sô học sinh đến thư viện vào mỗi buổi sáng và chiều trong một tuần học.\nDựa vào bảng trên, trả lời câu hỏi:\na) Mỗi cột của bảng cho biết điều gì? Mỗi hàng của bảng cho biết điều gì?\nb) Trong ngày thứ Ba, có bao nhiêu học sinh đến thư viện vào mỗi buổi?\nc) Có bao nhiêu học sinh đến thư viện vào mỗi buổi chiều?\nLời giải:\na) Mỗi cột của bảng cho biết mỗi ngày có bao nhiêu học sinh đến thư viện. Mỗi hàng của bảng cho biết các buổi sáng và các buổi chiều có bao nhiêu học sinh đến thư viện.\nb) Trong ngày thứ ba, buổi sáng có 35 học sinh, buổi chiều có 40 học sinh.\nc) Chiều thứ hai có 60 học sinh, chiều thứ ba có 40 học sinh, chiều thứ tư có 35 học sinh, chiều thứ năm có 60 học sinh, chiều thứ sáu có 65 học sinh.\nBài tập 2. Trang 123 sgk toán 3 tập 2\nCho bảng số liệu về số tiền tiết kiệm được của các bạn Nam, Việt và Mai trong một tuần.\na) Tính số tiền tiết kiệm được của Việt và của Mai.\nb) Bạn nào tiết kiệm được nhiều tiền nhất? Bạn nào tiết kiệm được ít tiền nhất?\nc) Các bạn dự định dùng tiền tiết kiệm trong tuần đó để mua truyện. Biết 1 quyển truyện có giá 13 000 đồng. Hỏi những bạn nào đã có đủ tiền mua truyện?\nLời giải:\na) Tiền tiết kiệm của Việt là: 5 000 x 2 + 10 000 = 20 000 (đồng)\nSố tiền tiết kiệm của Mai là: 1 000 x 5 + 2 000 x 5 = 15 000 (đồng)\nb) Việt tiết kiệm được nhiều tiền nhất, Nam tiết kiệm được ít tiền nhất.\nc) Mai và Việt đã đủ tiền mua truyện.\nBài tập 3. Trang 124 sgk toán 3 tập 2\nRô-bốt gói ba món quà (tháp vòng, quả bóng, khối ru-bích) vào ba chiếc hộp giống hệt nhau:\nMỗi bạn Mai, Việt và Nam lần lượt chọn một hộp quà bất kì. Vậy Mai có thể chọn được chiếc hộp đựng món quà nào?\nLời giải:\nMai có thể chọn được hộp quà đựng: tháp vòng, quả bóng hoặc khối ru - bích.\nBài tập 4. Trang 124 sgk toán 3 tập 2\nTrong chiếc mũ ảo thuật có 2 con thỏ màu trắng và 1 con thỏ màu nâu. Nếu nhà ảo thuật cú mèo lấy cùng lúc hai con thỏ ra khỏi chiếc mũ đó, thì những sự kiện nào có thể xảy ra?\nLời giải:\nNhững sự kiện có thể xảy ra là:\nCả 2 con thỏ đều màu trắng\n1 con thỏ trắng, một con thỏ nâu." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-80-tap-bang-so-lieu-kha-nang-xay-ra-cua-mot-su-kien.html
7271df05cec15c43fb25fc9ff11bd7db
Giải bài 80 Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện
[ "Bài tập 1. Trang 111 sgk toán 3 tập 2\nMột cửa hàng kiểm đếm mội số loại đồ uống giải khát đã bán trong ngày (tính theo cốc):\nQuan sát bảng ghi chép trên và trả lời các câu hỏi:\nCửa hàng đã bán được bao nhiêu cốc nước mía?\nĐồ uống loại nào cửa hàng đã bán được 11 cốc?\nLời giải:\nCửa hàng đã bán được 19 cốc nước mía.\nĐồ uống cửa hàng đã bán được 11 cốc là: nước cam.\nBài tập 2. Trang 111 sgk toán 3 tập 2\na) Quan sát biểu đồ tranh sau:\nb) Đọc biểu đồ trên và trả lời các câu hỏi:\nCửa hàng đã bán được bao nhiêu thùng sơn màu trắng?\nCửa hàng đã bán được 9 thùng sơn màu nào?\nCửa hàng đã bán được số lượng thùng sơn bằng nhau ở những màu nào?\nCửa hàng đã bán được tất cả bao nhiêu thùng sơn?\nLời giải:\nCửa hàng đã bán được 18 thùng sơn màu trắng. (6 x 3 = 18 thùng)\nCửa hàng đã bán được 9 thùng sơn màu đỏ. (3 x 3 = 9 thùng)\nCửa hàng đã bán được số lượng thùng sơn bằng nhau ở những màu xanh và màu vàng. (12 thùng)\nSố thùng sơn cửa hàng đã bán được tất cả là:\n6 x 3 + 4 x 3 + 4 x 3 + 3 x 3 = 51 (thùng)\nĐáp số:51 thùng sơn.\nBài tập 3. Trang 112 sgk toán 3 tập 2\nDưới đây là bảng số liệu thống kê số người đến khám răng tại một phòng khám nha khoa vào các ngày trong một tuần:\nĐọc bảng trên và trả lời các câu hỏi:\na) Có bao nhiêu người đến khám răng trong ngày thứ Hai?\nb) Số người đến khám răng trong ngày thứ Chủ Nhật nhiều hơn trong ngày thứ Hai là bao nhiêu người?\nc) Ngày nào chỉ có 2 người đến khám răng?\nd) Có bao nhiêu người đến khám răng trong cả tuần?\nLời giải:\na) Có 7 người đến khám răng trong ngày thứ Hai.\nb) Số người đến khám răng trong ngày thứ Chủ Nhật nhiều hơn trong ngày thứ Hai là 7 người. (14 – 7 = 7 người)\nc) Ngày thứ Năm chỉ có 2 người đến khám răng.\nd) Số người đến khám răng trong cả tuần là:\n7 + 5 + 3 + 2 + 6 + 8 + 14 = 45 (người)\nĐáp số: 45 người.\nBài tập 4. Trang 112 sgk toán 3 tập 2\nTrộn các thẻ sau lại với nhau và rút ra một cách ngẫu nhiên một thẻ. Theo em, thẻ được rút ra có thể có những khả năng nào?\nLời giải:\nThẻ được rút ra có thể có 2 khả năng là:\nthẻ hình thỏ\nthẻ hình voi" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-mot-so-yeu-thong-ke-va-xac-suat.html
b22c2d4941a1e86e382a237ccb6a945e
Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
[ "Bài tập 1. Trang 29 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát tia số rồi làm tròn các số 44, 57, 72, 85 đến hàng chục:\nLời giải:\nKhi làm tròn số 44 đến hàng chục, ta được số 40\nKhi làm tròn số 57 đến hàng chục, ta được số 60\nKhi làm tròn số 72 đến hàng chục, ta được số 70\nKhi làm tròn số 85 đến hàng chục, ta được số 90\nBài tập 2. Trang 29 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát tia số rồi làm tròn các số 312, 350, 384 đến hàng trăm:\nLời giải:\nKhi làm tròn số 312 đến hàng trăm, ta được số 300\nKhi làm tròn số 350 đến hàng trăm, ta được số 400\nKhi làm tròn số 384 đến hàng trăm, ta được số 400\nBài tập 3. Trang 29 sgk toán 3 tập 2\nĐức muốn chọn một hộp kẹo có khoảng 200 viên. Theo em, Đức nên chọn hộp kẹo nào?\nLời giải:\nTheo em, Đức nên chọn hộp kẹoA." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-lam-tron-den-hang-chuc-hang-tram.html
82a3f910dc34900d8ad0ca608373968e
Giải toán 3 cánh diều bài: Làm tròn đến hàng chục, hàng trăm
[ "Bài tập 1. Trang 24,25 sgk toán 3 tập 2\na. Gọi tên hình tròn và các bán kính của mỗi hình sau (theo mẫu):\nb. Gọi tên hình tròn và đường kính của mỗi hình sau (theo mẫu):\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 2. Trang 25 sgk toán 3 tập 2\na. Cho hình tròn tâm O có độ dài đường kính bằng 8 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn đó.\nb. Cho hình tròn tâm O có độ dài bán kính bằng 5 cm. Tính độ dài đường kính của hình tròn đó.\nLời giải:\na.\nĐộ dài bán kính của hình tròn đó là:\n8 : 2 = 4 (cm)\nĐáp số : 8 cm\nb.\nĐộ dài đường kính của hình tròn đó là:\n5 x 2 = 10 (cm)\nĐáp số: 10cm\nBài tập 3. Trang 25 sgk toán 3 tập 2\nThực hành: Xác định tâm của một hình tròn.\nLời giải:\nEm tự thực hiện.\nBài tập 4. Trang 25 sgk toán 3 tập 2\nTheo em đường kính của mỗi bánh xe trong hình dưới đây là bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải:\nTa có mỗi ô vuông có độ dài 5 cm.\nVậy:\nĐường kính của bánh xe lớn:\n5 x 5 = 25 (cm)\nĐáp án: 25 cm\nĐường kính của bánh xe nhỏ:\n5 x 4 = 20 (cm)\nĐáp án: 20 cm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-hinh-tron-tam-duong-kinh-ban-kinh.html
b3c31de215d4421cf1d3eac5e1c9b6e7
Giải toán 3 cánh diều bài: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
[ "LUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 125 sgk toán 3 tập 2\nHoàn thành bảng sau (theo mẫu)\nLời giải:\nHàng\nViết số\nĐọc số\nChục nghìn\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\n6\n3\n0\n5\n6 305\nSáu nghìn ba trăm linh năm\n2\n7\n6\n4\n1\n27 641\nHai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt\n3\n0\n8\n7\n4\n30 874\nBa mươi nghìn tám trăm bảy mươi tư\n5\n5\n5\n5\n5\n55 555\nNăm mươi lăm nghìn năm trăm năm mươi lăm\nBài tập 2. Trang 125 sgk toán 3 tập 2\nCho các số sau:\n53 460 54 360 46 530 53 640\na) Chọn câu trả lời đúng.\nTrong các số đã cho\nSố lớn nhất là: A. 53 460 B. 54 360 C. 46 530 D. 53 640\nSố bé nhất là: A. 53 460 B. 54 360 C. 46 530 D. 53 640\nb)\nViết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.\nViết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé.\nLời giải:\na)\nSố lớn nhất là: B\nSố bé nhất là : C\nb)\nViết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn: 46 530; 53 460; 53 640; 54 360 \nViết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé: 54 360; 53 640; 53 460; 46 530\nBài tập 3. Trang 125 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\n42 307 + 25 916 67 251 - 18 023\n3 426 x 3 42 580 : 5\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 125 sgk toán 3 tập 2\nMột cửa hàng văn phòng phẩm, thứ Bảy đã bán 12 hộp bút chì màu, Chủ nhật bán được số hộp bút chì màu gấp 3 lần thứ Bảy. Hỏi sau hai ngày bán, cửa hàng đó bản được bao nhiêu hộp bút chì màu?\nLời giải:\nSau 2 ngày, số hộp bút chì màu bán được là:\n12 + 12 x 3 = 48 (hộp)\nĐáp số: 48 hộp.\nLUYỆN TẬP 2\nBài tập 1. Trang 126 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát hình rồi trả lời câu hỏi:\na) Túi đường cân nặng bao nhiêu gam?\nb) Túi muối cân nặng bao nhiêu gam?\nc) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả bao nhiêu gam?\nd) Túi đường nặng hơn túi muối bao nhiêu gam ?\nLời giải:\na) Túi đường cân nặng 800 g.\nb) Túi muối cân nặng 400 g.\nc) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả 1 200 g.\nd) Túi đường nặng hơn túi muối 400 g.\nBài tập 2. Trang 126 sgk toán 3 tập 2\nBạn Núi đi học từ nhà lúc 6 giờ 5 phút và đến trường lúc 6 giờ 55 phút. Hỏi bạn Núi đi nhà đến trường hết bao nhiêu phút?\nLời giải:\nThời gian Núi đi từ nhà đến trường là:\n6 giờ 55 phút - 6 giờ 5 phút = 50 phút\nĐáp số: 50 phút.\nBài tập 3. Trang 126 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị của biểu thức.\na) 3 656 + 1 407 - 2 538\nb) 1 306 × 6 : 2\nc) 452 x (766 - 762)\nd) (543 + 219) : 3\nLời giải:\na) 3 656 + 1 407 - 2 538 = 5 063 - 2 538 = 2 525\nb) 1 306 × 6 : 2 = 7 836 : 2 = 3 918\nc) 452 x (766 - 762) = 452 x 4 = 1 808\nd) (543 + 219) : 3 = 762 : 3 = 254\nBài tập 4. Trang 126 sgk toán 3 tập 2\na) Tính diện tích hình vuông có chu vi 32 cm.\nb) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bắng cạnh hình vuông ở câu a và có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.\nLời giải:\na) Cạnh hình vuông có độ dài là: 32 : 4 = 8 (cm)\nDiện tích hình vuông là: 8 x 8 = 64 (cm2)\nb) Chiều dài hình chữ nhật là: 8 x 3 = 24 (cm)\nChu vi hình chữ nhật là: (24 + 8) x 2 = 64 (cm)" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-81-tap-chung.html
35d08257c199be7d9ed4fc701961fcd3
Giải bài 81 Ôn tập chung
[ "Bài tập 1. Trang 26 sgk toán 3 tập 2\na. Quan sát chiếc compa của em rồi chia sẻ cách sử dụng.\nb. Thực hành: Sử dụng compa để vẽ đường tròn (theo mẫu).\nc. Hãy vẽ vào vở của em một đường tròn.\nLời giải:\na. Cách sử dụng compa:\nLắp bút vào đầu compa vặn thật chặt cho 2 chân đều nhau.\nĐặt tâm đường tròn vào vị trí sau đó lựa chọn đường kính phù hợp rồi quay compa để vẽ đường tròn.\nb. Em tự thực hiện.\nc. Em tự thực hiện.\nBài tập 2. Trang 27 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát mỗi hình mẫu dưới đây là thực hiện các yêu cầu:\nNêu cách vẽ hình\nThực hành vẽ hình vào vở.\nLời giải:\n- Cách vẽ hình:\nBước 1: Xác tâm và độ dài bán kính của hình tròn.\nBước 2: Để thước thẳng trước mặt, đặt chân trụ compa trùng vạch số 0 trên thước.\nBước 3: Mở dần compa cho đến khi đầu bút chì chạm vào vạch chỉ số cm trùng với bán kính của hình tròn.\nBước 4: Đặt chân trụ compa vào tâm hình tròn, giữ nguyên vị trí chân trụ và quay đầu bút chì đi 1 vòng theo chiều kim đồng hồ.\n- Em tự thực hiện vẽ các hình vào vở.\nBài tập 3. Trang 27 sgk toán 3 tập 2\na. Tìm cách vẽ trang trí như các hình dưới đây và tô màu theo ý thích của em:\nb. Vẽ các hình tròn và trang trí theo ý thích của em\nLời giải:\na. Các em tự thực hiện.\nb. Các em có thể tham khảo các hình sau:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-ve-trang-tri-hinh-tron.html
2c0b7b92ca3eb7e910c207ba168276c2
Giải toán 3 cánh diều bài: Vẽ trang trí hình tròn
[ "", "Bài tập 1:Đặt tính rồi tính.\na, 43 x 2\n 21 x 3\nb, 211 x 4\n 101 x 5\nCâu 1: Tính.\na, 100 - 22 x 3\nb, (7 + 14) x 4\nCâu 2: Số?\nMỗi hộp có 12 cái bánh.\n3 hộp bánh như vậy có ... cái bánh.\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-1000.html
54c651a79167dbf729a4491b942ba39d
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000
[ "", "Bài tập 1: Đặt tính rồi tính.\na, 43 x 4\n 14 x 5\nb, 241 x 4\n 101 x 5\nCâu 1: Số? (Mỗi rổ có 12 quả xoài)\nSố rổ\n1\n2\n3\n4\nSố quả trong các rổ\n12\n24\n…\n…\nCâu 2: Nối giá trị với biểu thức phù hợp.\nCâu 3: Tính giá trị của biểu thức.\na, 113 x 5 - 562\nb, 2 : (99 - 97)\nc, 82 - 27 - 53\nd, 82 - 27 x 3\nThử thách: Đọc nội dung trong SGK rồi khoanh vào biểu thức em chọn.\nA. 12 x 5\nB. (12 - 3) x 5\nc. 12 x 5 - 3" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-1000-tiep-theo.html
4e2a61f9ffd5fe7cb3c88937ae4d5a71
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000 (Tiếp theo)
[ "", "1. Tính nhẩm.\n2. Số?\n3. Số?\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-bang-chia-4.html
b010c9993efa8dbd251a450ad8d12f33
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Bảng chia 4
[ "", "1. Đánh dấu V vào hình được chia thành các phần bằng nhau.\n2. Viết theo mẫu.\nBài 1. Đánh dấu V vào hình em chọn.\nBài 2. Đánh dấu V vào hình em chọn.\nBài 3.Đánh dấu V vào hình em chọn.\nBài 4. Đánh dấu V vào hình em chọn.\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-mot-phan-hai-mot-phan-ba-mot-phan-tu-mot-phan-nam.html
a5c18eca7b96ec472aafacafb18d2850
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Một phần hai, một phần ba, một phần tư, một phần năm
[ "", "1. Tính nhẩm.\na, 2 x 7 = ... 8 x 5 = ... b, 24 : 3 = ... 32 : 4 = ... \n 3 x 7 = ... 6 x 3 = ... 24 : 4 = ... 20 : 2 = ...\n 4 x 9 = ... 9 x 2 = ... 16 : 2 = ... 45 : 5 = ...\n2. Số?\na, 3 x ... = 90 b, ... x 5 = 450\nc, ... : 2 = 500 d, 4 : ... = 4\n3. Số?\na) Trong hộp có 10 đôi tất. Hộp đó có ...... chiếc tất.\nb) Trên bàn có 10 chiếc đũa giống nhau. Như vậy có ...... đôi đũa.\n4. Giải bài toán.\nThử thách: Số?\nCứ 2 bạn lại hóa trang thành 1 chú ngựa.\nBé Bi đếm thấy có tất cả 20 cái chân ngựa.\nHỏi có ... bạn đóng vai các chú ngựa?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-49.html
e31997c62e9074913f0dc85de2952e52
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Em làm được những gì? trang 49
[ "", "Bài tập 1. Trang 120 VBT Toán 3 tập 2\na) Số?\nb) Làm tròn số 62 000 đến hàng chục nghìn, ta được số ......................\nc) Sắp xếp các số 15 896, 15 968, 15 698 theo thứ tự từ bé đến lớn: ...............................................\nBài tập 2. Trang 120 Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n39 178 + 17 416 86 293 - 4 538\n............................ ...........................\n............................ ...........................\n............................ ...........................\n 41 924 x 2 35 920 : 5\n............................ ...........................\n............................ ...........................\n............................ ...........................\n ...........................\n ...........................\nBài tập 3. Trang 121 VBT Toán 3 tập 2\nDưới đây là bảng số liệu thống kê lượng tinh dầu tràm của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng cuối năm.\nTháng\n10\n11\n12\nLượng tinh dầu tràm\n3 200 ml\n2 250 ml\n4 800 ml\nDựa vào bảng trên, hãy trả lời các câu hỏi:\na) Tháng 11 cửa hàng bán được bao nhiêu mi-li-lít tinh dầu tràm?\n......................................................................................................................................\nb) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều tinh dầu tràm nhất?\n......................................................................................................................................\nc) Cả ba tháng cửa hàng bán được bao nhiêu mi-li-lít tinh dầu tràm?\n......................................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 121 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết tâm, bán kính của mỗi hình tròn sau:\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\nb) Trung điểm của đoạn thẳng BC trong hình trên là: ............................................\nBài tập 5. Trang 122 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ, đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nBài tập 6. Trang 122 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em, mỗi quả cân dưới đây cân nặng bao nhiêu gam? Biết rằng các quả cân có cân nặng bằng nhau.\nTrả lời: ...................................................................................................................................\n..............................................................................................................................................." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-106-tap-chung.html
b48078225218f6ac29d1d0372c4731b2
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 106: Ôn tập chung
[ "", "Bài tập 1. Trang 20 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát các hình sau và viết tên các điểm ở giữa hai điểm khác.\n.......................................................................................................................\nBài tập 2. Trang 20 VBT Toán 3 tập 2\nViết tên trung điểm của mỗi đoạn thẳng có trong hình dưới đây.\n..........................................................................................................\n..........................................................................................................\nBài tập 3. Trang 21 VBT Toán 3 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nBài tập 4. Trang 21 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát các hình sau và chỉ ra những hình ảnh liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng:\nb)Đố em:Có một đoạn dây thép thẳng, làm thế nào để tìm được trung điểm của đoạn dây thép đó?\nTrả lời: .........................................................................................................................." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-66-diem-o-giua-trung-diem-cua-doan-thang.html
2a4ec9ec0bbfd20fb821e49b7fa25728
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
[ "", "Bài tập 1. Trang 117 VBT Toán 3 tập 2\nMột cửa hàng kiểm đếm một số loại đồ uống giải khát đã bán trong ngày (tính theo cốc):\nQuan sát bảng ghi chép trên và trả lời các câu hỏi:\nCửa hàng đã bán được bao nhiêu cốc nước mía?\n ......................................................................................................\nĐồ uống loại nào cửa hàng đã bán được 11 cốc?\n ......................................................................................................\nBài tập 2. Trang 117 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát biểu đồ tranh sau:\nb) Đọc biểu đồ ở câu a và trả lời các câu hỏi:\nCửa hàng đã bán được bao nhiêu thùng sơn màu trắng?\n ............................................................................................................................\nCửa hàng đã bán được 9 thùng sơn màu nào?\n ............................................................................................................................\nCửa hàng đã bán được số lượng thùng sơn bằng nhau ở những màu nào?\n ............................................................................................................................\nCửa hàng đã bán được tất cả bao nhiêu thùng sơn?\n ............................................................................................................................\nBài tập 3. Trang 118 VBT Toán 3 tập 2\nDưới đây là bảng số liệu thống kê số người đến khám răng tại một phòng khám nha khoa vào các ngày trong một tuần:\nSố người đến khám răng trong một tuần\nNgày\nThứ Hai\nThứ Ba\nThứ Tư\nThứ Năm\nThứ Sáu\nThứ Bảy\nChủ Nhật\nSố người\n7\n5\n3\n2\n6\n8\n14\nĐọc bảng ở trang trước và trả lời các câu hỏi:\na) Có bao nhiêu người đến khám răng trong ngày thứ Hai?\n.........................................................................................................................\nb) Số người đến khám răng trong ngày thứ Chủ Nhật nhiều hơn trong ngày thứ Hai là bao nhiêu người?\n.........................................................................................................................\nc) Ngày nào chỉ có 2 người đến khám răng?\n.........................................................................................................................\nd) Có bao nhiêu người đến khám răng trong cả tuần?\n.........................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 119 VBT Toán 3 tập 2\nTrộn các thẻ sau lại với nhau và rút ra một cách ngẫu nhiên một thẻ. Sử dụng các từ \"chắc chắn\", \"có thể\", \"không thể\" để mô tả cho khả năng rút ra được chiếc thẻ có hình chú thỏ.\nTrả lời:\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n...................................................................................................................................." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-105-tap-ve-mot-so-yeu-thong-ke-va-xac-suat.html
07f9e402777502855e133011111f13e4
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 105: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
[ "1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được những số liên tiếp:\na) 2990; ...; 2992; 2993; 2994; 2995; ...; ...; 2998; ...; 3000.\nb) 9990; ...; 9992; ...; ...; 9995; ...; ...; 9998; ...; ....\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 5325 + 3755 b) 5368 - 2859 c) 2345 x 4 d) 2464 : 8\n........................................................................................................\n........................................................................................................\n3. Tính:\na) 20 + 30 x 2 = ....... b) 20 + 35 : 5 = .........\n(20 + 30) x 2 = ....... (20 + 35) : 5 = ........\n4. Đồng hồ chỉ mấy giờ?\n ............................. ............................. ...........................\n5. Một tờ giấy trắng có diện tích 80$cm^{2}$. Bạn Lan đã tô màu được$\\frac{1}{5}$ diện tích tờ giấy đó. Hỏi phần chưa được tô màu có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................\n6. Một nhóm thợ đào được 120m mương trong ba ngày. Hỏi trong 7 ngày, nhóm thợ đào được bao nhiêu mét mương? (Mức đào từng ngày của nhóm thợ là như nhau)\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-35-luyen-tap-1.html
48e09b138670539ef5a2b014404b91b2
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 35 luyện tập 1
[ "6. Nêu tên đỉnh và cạnh các góc vuông có trong hình sau:\n....................................................\n....................................................\n....................................................\n7. Tính diện tích tờ bìa có dạng như hình vẽ dưới đây:\nDiện tích tờ bìa là: ... $cm^{2}$.\n8. Một hình chữ nhật có diện tích 200$cm^{2}$, chiều rộng 8cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n....................................................\n....................................................\n....................................................\n9. Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của mẹ và chị hái được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?\nBài giải:\n....................................................\n.....................................................\n....................................................\n10. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột lít nước cân nặng 1kg. Bình rỗng cân nặng 200g. Rót$\\frac{1}{2}$ lít nước vào bình đó. Hỏi bây giờ bình nước đó cân nặng bao nhiêu gam?\nA. 200g B. 500g C. 700g D. 1200g\n11. Đố vui: Quan sát hình vẽ dưới đây và tìm số còn thiếu.\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-34-luyen-tap-2.html
153c459c6380b5c053a41086ee6e897a
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 34 luyện tập 2
[ "1. Số?\n2. Người ta dùng thước đo chiều dài thanh gỗ. Hãy xem hình vẽ dưới đây rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:\nThanh gỗ dài ... cm.\n3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nQuả đu đủ cân nặng:\nA. 1700g\nB. 1500g\nC. 1300g\nD. 1kg\n4. Bảng sau được dùng để tham khảo cỡ giấy mùa đông cho các cỡ chân có chiều dài khác nhau:\n \nBàn chân Mai dài 19cm. Dùng bảng trên để xác định cỡ giầy mà Mai thử.\nĐáp số: Cỡ giầy ...........\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Ngày 23 tháng 8 là thứ 2, ngày 2 tháng 9 năm đó là:\nA. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu\nb) Tích của số bé nhất có bốn chữ số khác nhau và 9 là:\na. 9000 B. 12840 C. 11106 D. 9207\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-34-luyen-tap-1.html
b58cea19e47c88ea28038794f1b75cc9
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 34 luyện tập 1
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nCác bước giải bài toán:\nBước 1: Tóm tắt đề bài\nBước 2: Viết lời giải, thực hiện các phép tính thích hợp.\nBước 3: Kết luận đáp số\nVí dụ: Có 5 thùng kẹo, mỗi thùng có 6 hộp kẹo, mỗi hộp có 32 viên kẹo. Hỏi có tất cả bao nhiêu viên kẹo?\nGiải: 5 thùng có tất cả số hộp kẹo là:\n5 x 6 = 30 (hộp kẹo)\nCó tất cả số viên kẹo là:\n30 x 32 = 960 (viên kẹo)\nĐáp số: 960 viên kẹo", "Bài 1: Có 5 thùng kẹo như nhau chứa tổng cộng 720 viên kẹo, mỗi thùng kẹo có 6 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu viên kẹo?\nBài 2: Có 8 bạn nhỏ đi mua bi, mỗi bạn mua 5 bi xanh và 4 bi đỏ. Hỏi 8 bạn mua tất cả bao nhiêu viên bi?\nBài 3: Hai ngăn sách có tổng cộng 84 quyển sách. Nếu lấy 4 quyển của ngăn sách thứ nhất chuyển sang ngăn thứ hai thì số quyển sách ở hai ngăn bằng nhau. Hỏi thực sự mỗi ngăn có bao nhiêu quyễn sách?\nBài 4: Có một đơn vị bộ đội, khi tập hợp nếu xếp mỗi hàng 64 người thì xếp được 10 hàng. Hỏi muốn xếp thành 8 hàng thì mỗi hàng có bao nhiêu người?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-ve-y-nghia-phep-nhan-va-phep-chia-toan-lop-3.html
6acdc9f082eb5f40d8f2a83317497340
Cách giải bài dạng về ý nghĩa phép nhân và phép chia Toán lớp 3
[ "", "1. Tính nhẩm.\n2. Số?\n3. Tính bằng hai cách.\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-bang-nhan-4.html
221904f65ffe7ddd96e81c212a8a6a5c
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Bảng nhân 4
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Số?\nMỗi hộp có 12 cái bánh.\n3 hộp bánh như vậy có ... cái bánh.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt \nMỗi hộp: 12 cái bánh\n3 hộp: ... cái bánh\nBài giải\n3 hộp có số cái bánh là\n 12 x 3 = 36 (cái bánh)\n Đáp số: 36 cái bánh" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-52-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html
1f73456bdc4f08317637f58cb60425ff
Giải câu 2 trang 52 VBT toán 3 tập 1 chân trời
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nCác bước giải bài toán:\nBước 1:Đọc kỹ đề bài và tìm ra mối liên hệ giữa các đại lượng\nBước 2:Tóm tắt bài toán\nBước 3:Tìm giá trị đại lượng chưa biết bằng phép tính cộng hoặc trừ, nhân hoặc chia\nBước 4: Thực hiện phép theo yêu cầu của đề bài\nBước 5:Trình bày bài giải và kiểm tra lại\nVí dụ:Thùng thứ nhất đựng 35 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?\nGiải:\nThùng thứ hai đựng số lít dầu là:\n 35 + 15 = 50 (lít dầu)\nCả hai thùng đựng số lít dầu là:\n 35 + 50 = 85 (lít dầu)\nĐáp số: 85 lít dầu", "Bài 1: Hôm nay nhà Hồng thu hoạch được 40kg cam ít hơn số cam thu được ngày hôm qua 25kg. Hỏi tổng số cam thu được trong hai ngày là bao nhiêu?\nBài 2: Trong một hộp có ba loại bi: đỏ, xanh, vàng. Biết số bi của cả hộp nhiều hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 7 bi, bi vàng ít hơn bi xanh 2 bi và số bi đỏ nhiều hơn số bi vàng 3 bi. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu viên bi?\nBài 3:Có hai hộp, mỗi hộp đựng một số bút chì. Bạn Hùng lấy 6 bút chì từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai, rồi lại lấy 4 bút chì ở hộp thứ hai chuyển sang hộp thứ nhât. Bây giờ trong mỗi hộp có đúng một tá bút chì. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao nhiêu bút chì?\nBài 4:Can thứ nhất có 18 lít dầu. Số dầu ở can thứ hai gấp 3 lần số dầu ở can thứ nhất. hỏi can thứ hai nhiều hơn can thứ nhất bao nhiêu lít dầu?\nBài 5:Can thứ nhất đựng 6 lít nước, can thứ hai đựng 14 lít nước. Hỏi phải cùng rót thêm vào mỗi can bao nhiêu lít nước để số nước ở can thứ hai gấp đôi số nước ở can thứ nhất?\nBài 6:Túi thứ nhất đựng 18kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Hỏi phải lấy ở túi thứ nhất bao nhiêu ki lô gam gạo đổ sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-giai-toan-bang-hai-phep-tinh-tro-len-toan-lop-3.html
7761d117df894c9a9eebe2ba411af3e2
Cách giải bài dạng: Giải toán bằng hai phép tính trở lên Toán lớp 3
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Số?\n02 Bài giải:\n \n 8 = 4 x 2 20 = 4 x 5 16 = 4 x 4 4 = 4 x 1\n12 = 4 x 3 24 = 4 x 6 28 = 4 x 7 36 = 4 x 9" ]
https://tech12h.com/de-bai/2-so.html-5
585ac1a2c5223a197079c0e844c02d89
2. Số?
[ "\n01 Đề bài:\n \n3. Số?\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/3-so.html
a6aa68657247aaf2a4eb7c56fdc167c1
3. Số?
[ "", "Bài tập 1. Trang 114 VBT Toán 3 tập 2\nNêu tên trung điểm của các đoạn thẳng BC, CD, DE:\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\nBài tập 2. Trang 114 VBT Toán 3 tập 2\nCho các hình sau:\na) Viết tên hình và các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi hình trên.\n.................................................................................................................................\n.................................................................................................................................\n.................................................................................................................................\n.................................................................................................................................\nb) Dùng ê ke để kiểm tra trong mỗi hình trên có mấy góc vuông.\n.................................................................................................................................\n.................................................................................................................................\nBài tập 3 Trang 115 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCác bán kính của hình tròn bên là:\nA. OP, MN. B. OM, ON, MN.\nC. OM, ON, OP. D. OM, ON, MN.\nBài tập 4. Trang 115 VBT Toán 3 tập 2\nNối mỗi đồng hồ với cách đọc tương ứng\nBài tập 5. Trang 115 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.\na) Khối hộp chữ nhật có:\nA. 16 đỉnh. B. 12 đỉnh. C. 8 đỉnh. D. 24 đỉnh.\nb) Khối lập phương có:\nA. 4 mặt. B. 6 mặt. C. 8 mặt. D. 12 mặt.\nC) Khối hộp chữ nhật có:\nA. 16 cạnh. B. 24 cạnh. C. 8 cạnh. D. 12 cạnh.\nBài tập 6. Trang 116 VBT Toán 3 tập 2\nNgười ta muốn làm hàng rào quanh một cái sân hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ sau:\nHỏi người ta cần phải rào bao nhiêu mét? Biết rằng phần để làm cổng rộng 3 m.\nBài giải:\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\nBài tập 7. Trang 116 VBT Toán 3 tập 2\nMinh Ánh bắt đầu tập đàn lúc 9 giờ kém 10 phút và tập đàn trong 45 phút. Hỏi Minh Ánh tập đàn xong lúc mấy giờ?\nTrả lời: ............................................................................................" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-104-tap-ve-hinh-hoc-va-do-luong.html
24e59cbdc59a277d56175045e527ee40
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 104: Ôn tập về hình học và đo lường
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4. Đánh dấu V vào hình em chọn.\n02 Bài giải:\n \nHình A ( )\nHình B (V)\nHình C ( )" ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-4-danh-dau-v-vao-hinh-em-chon.html
7c6c05ead866c38cb1730a31f21262dc
Bài 4. Đánh dấu V vào hình em chọn.
[ "\n01 Đề bài:\n \nThử thách: Số?\nCứ 2 bạn lại hóa trang thành 1 chú ngựa.\nBé Bi đếm thấy có tất cả 20 cái chân ngựa.\nHỏi có ... bạn đóng vai các chú ngựa?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\n2 bạn: 1 chú ngựa\n20 chân ngựa: .... bạn?\nBài giải\nSố chú ngựa trong vở kịch là\n20 : 4 = 5 (chú ngựa)\nSố bạn đóng vai các chú ngựa là\n5 x 2 = 10 (bạn)\n Đáp số: 10 bạn" ]
https://tech12h.com/de-bai/thu-thach-so.html
03171b185af6ccfcec4c5ec40cf428f7
Thử thách: Số?
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 122 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em, mỗi quả cân dưới đây cân nặng bao nhiêu gam? Biết rằng các quả cân có cân nặng bằng nhau.\nTrả lời: ...................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nNhìn hình ta thấy: bên trái có 4 quả cân, bên phải có 1 quả dưa và 1 quả cân.\nNên: cân nặng của 3 quả cân bằng cân nặng của quả dưa.\n=> 3 quả cân = 1 kg 500 g.\nĐổi: 1 kg 500 g = 1 500 g\nVậy cân nặng của 1 quả cân là:\n1 500 : 3 = 500 (g)\nĐáp số:500 gam." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-122-vbt-toan-3-tap-2.html
15a38d192e0b31bfd2b30864c07d9a7b
Bài tập 6. Trang 122 VBT Toán 3 tập 2
[ "", "Câu 1:Thống kê các dụng cụ học tập.\na) Thu thập\nDưới đây là một số dụng cụ vẽ tranh của bạn Lâm.\nb) Phân loại\nCó thể phân loại như sau:\nBút chì – bút sáp – Dụng cụ gọt bút chì – Cục tẩy (cục gôm).\nc) Kiểm đếm\nĐếm số dụng cụ mỗi loại\nd) Biểu đồ tranh\nViết vào chỗ chấm: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau, nhiều nhất hay ít nhất.\n•Số bút sáp ……………………….\n•Số dụng cụ gọt bút chì ……………………\n•Số bút chì và số cục tẩy ……………………\n•Số bút sáp ……………………. số bút chì.\n•Số cục tẩy …………………… số bút sáp.\nSố?\n•Số bút sáp gấp …….. lần số bút chì.•Số cục tẩu gấp ……... lần số dụng cụ gọt bút chì.\nCâu 2:Viết vào chỗ chấm:Có thể, chắc chắn hay không thể.\nBa hộp quà dưới đây đựng ba con thú bông khác nhau: mèo, chó, thỏ.\nDũng chọn một hộp quà bất kì. Hộp Dũng chọn:\na) .... có xe đồ chơi.\nb) .... có một con thú bông.\nc) .... có thỏ bông.\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-tap-thong-ke-co-chac-chan-khong.html
71f724ec0292374227b12a9eb2f5fe20
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Ôn tập: thống kê có thể, chắc chắn, không thể
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 2990; 2991; 2992; 2993; 2994; 2995; 2996; 2997; 2998; 2999; 3000.\nb) 9990; 9991; 9992; 9993; 9994; 9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10000.\n2.\n3. Tính:\na) 20 + 30 x 2 = 80 b) 20 + 35 : 5 = 27\n(20 + 30) x 2 = 100 (20 + 35) : 5 = 11\n4.\n 5 giờ 13 phút 11 giờ 25 phút 3 giờ 42 phút \n5.\nBài giải:\nDiện tích phần bạn Lan đã to màu là:\n80 : 5 = 16 ($cm^{2}$)\nDiện tích phần chưa tô màu là:\n80 - 18 = 64 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 64$cm^{2}$.\n6.\nBài giải:\nMột ngày nhóm thợ đào được số m mương là:\n120 : 3 = 40 (m)\n7 ngày nhóm thợ đào được số m mương là:\n40 x 7 = 280 (m)\nĐáp số: 280m.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-35-luyen-tap-1.html
efbcb066bd08136d4c1123d5a536179b
Giải tuần 35 luyện tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 119 VBT Toán 3 tập 2\nTrộn các thẻ sau lại với nhau và rút ra một cách ngẫu nhiên một thẻ. Sử dụng các từ \"chắc chắn\", \"có thể\", \"không thể\" để mô tả cho khả năng rút ra được chiếc thẻ có hình chú thỏ.\nTrả lời:\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCó thể rút ra được chiếc thẻ có hình chú thỏ." ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-119-vbt-toan-3-tap-2.html
b0637d8338dc1f505b8694ab21b418d9
Bài tập 4. Trang 119 VBT Toán 3 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\nGóc đỉnh A, cạnh AB, AD\nGóc đỉnh D, cạnh DA, DC\nGóc đỉnh C, cạnh CA, CB\n7.\nDiện tích hình chữ nhật lớn là: 4 x 6 = 24 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình vuông thừa là: 2 x 2 = 4 ($cm^{2}$)\nDiện tích tờ bìa là: 24 - 4 = 20 ($cm^{2}$)\nDiện tích tờ bìa là: 20 $cm^{2}$.\n8.\nBài giải:\nChiều dài hình chữ nhật là:\n200 : 8 = 25 (cm)\nChu vi hình chữ nhật là:\n(25 + 8) x 2 = 66 (cm)\nĐáp số: 66cm.\n9.\nBài giải:\nMỗi hộp có số quả táo là:\n(60 + 35) : 5 = 19 (quả)\nĐáp số: 19 quả táo.\n10.\n1kg = 1000g\nBình nước đó có số g là: 1000 : 2 + 200 = 700 (g)\nĐáp án đúng là: C. 700g \n11.\nTrong mỗi hình người, số ở trên đầu bằng tổng các số ở chân chia cho 2.\nVậy số ở chỗ ? là: (4 + 6) : 2 = 5." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-34-luyen-tap-2.html
ba713642fb30fb946939a2db67b1e477
Giải tuần 34 luyện tập 2
[ "", "Bài tập 1. Trang 22 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết tên hình tròn và bán kính của mỗi hình sau (theo mẫu):\nb) Viết tên hình tròn và đường kính của mỗi hình sau (theo mẫu):\nBài tập 2. Trang 23 VBT Toán 3 tập 2\na) Cho hình tròn tâm O có độ dài đường kính bằng 8 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn đó.\n.............................................................................................................................\n.............................................................................................................................\nb) Cho hình tròn tâm O có độ dài bán kính bằng 5 cm. Tính độ dài đường kính của hình tròn đó.\n.............................................................................................................................\n.............................................................................................................................\nBài tập 3. Trang 23 VBT Toán tập 2\nThực hành:Xác định tâm của một hình tròn.\nBài tập 4. Trang 23 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em đường kính của mỗi bánh xe trong hình dưới đây là bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTrả lời: ........................................................................................................................" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-67-hinh-tron-tam-duong-kinh-ban-kinh.html
b3cbd4a32e50636a11bf8113c7ba98bf
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 67: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính