title
stringlengths
2
179
contents
sequencelengths
1
2
url
stringlengths
33
120
id
stringlengths
32
32
Giải câu 1 trang 161 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 161 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-161-toan-tieng-anh-3.html
6e237d9950dd3c1c6a4c30f570e0aa47
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 145 | Practice page 145
[ "", "Câu 1: Trang 145 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nSixteen thousand three hundred and five\nMười sáu nghìn ba trăm linh năm\nCâu 2: Trang 145 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nEighty seven thousand one hundred and fifteen\nTám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm\nEighty seven thousand one hundred and five\nTám mươi bảy nghìn một trăm linh năm\nEighty-seven thousand and one\nTám mươi bảy nghìn không trăm linh một\nEighty seven thousand five hundred\nTám mươi bảy nghìn năm trăm\nEighty seven thousand\nTám mươi bảy nghìn\nCâu 3: Trang 145 - Toán tiếng anh 3\nWhich notch corresponds to each number?\nMỗi số ứng với vạch thích hợp nào?\nCâu 4: Trang 145 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n4000 + 500 = 4000 – (2000 – 1000) =\n6500 – 500 = 4000 – 2000 + 1000 =\n300 + 2000 x 2 = 8000 – 4000 x 2 =\n1000 + 6000: 2 = (8000 – 4000) x 2 =" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-145-practice-page-145.html
9b643111b3782799d9b0f5300a824814
Toán tiếng anh 3 bài: Làm quen với thống kê số liệu ( tiếp theo) | Introduction to statistics ( cont)
[ "", "Câu 1: Trang 136 - Toán tiếng anh 3\nThe following is the data on the 3rd grade good students in a primary school.\nĐây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở cùng một trường tiểu học:\nClass\nLớp\nNumber of good students\nSố học sinh giỏi\nBased on the table, answer these questions:\nDựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many good students are there in class 3B and class 3D?\n Lớp 3B có bao nhiêu học sinh giỏi?Lớp 3D có bao nhiêu học sinh giỏi?\nb) How many more good students are there in class 3C in comparison with those of class 3A?\n Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu học sinh giỏi?\nc) Which class has the greatest/smallest number of good students?\n Lớp nào có nhiều học sinh giỏi nhất?Lớp nào có ít học sinh giỏi nhất?\nCâu 2: Trang 137 - Toán tiếng anh 3\nThe following is the data on the number of trees planted by classes of 3rd grade:\nĐây là bảng thống kê số cây trồng được của các lớp khối 3:\nClass\nLớp\nNumber of trees\nSố cây\nBased on the table, answer these question:\nNhìn vào bảng trên trả lời các câu hỏi sau:\na) Which class planted the greatest/smallest number of trees?\n Lớp nào trồng được nhiều cây nhất?Lớp nào trồng được ít cây nhất?\nb) How many trees did class 3A and class 3C plant in total?\n Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả bao nhiêu cây?\nc) How many fewer/more trees did class 3D plant compared to class 3A/3B?\n Lớp 3D trồng được ít hơn lớp 3A bao nhiêu cây và nhiều hơn lớp 3B bao nhiêu cây?\nCâu 3: Trang 137 - Toán tiếng anh 3\nThe following is the data on the number of metres of fabric sold by a shop in the first three months of the year:\nDưới đây là bảng thống kê số mét vải của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng đầu năm:\nMonth\nTháng\nWhite\nTrắng\nFlowerry\nHoa\nBáed on this table, answer these question:\nNhìn vào bảng trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many metres of each fabric type were sold in February?\n Tháng 2 cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải mỗi loại?\nb) In March, how many more metres of flowery fabric were sold compared to white fabric?\n Trong tháng 3, vải hoa bán được nhiều hơn vải trắng bao nhiêu mét?\nc) How many metres of flowery fabric were sold every month?\n Mỗi tháng cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải hoa?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-lam-quen-voi-thong-ke-so-lieu-tiep-theo-introduction-statistics-cont
d7d54716befb3fb46c7e01d9be26e3f5
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 142 | Practice page 142
[ "", "Câu 1: Trang 142 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nTen thousands\nChục nghìn\nThousands\nNghìn\nHundreds\nTrăm\nTens \nChục\nOnes \nĐơn vị\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nSixty three thousand four hundred fifty seven\nSáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy\nCâu 2: Trang 142 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nBa mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai\nThirty one thousand nine hundred forty two\nTwenty seven thousand one hundred fifty five\nHai mươi bảy nghìn mọt trăm năm mươi lăm\nEighty nine thousand three hundred and seventy one\nTám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt\nCâu 3: Trang 142 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố:\na) 36 520; 36 521; ...; .... ; ... ; 36 525; ...\nb) 48 183; 48 184; ... ; ... ; 48 187; ... ; ...\nc) 81 317; ... ; ... ; ... ; 81 321; ... ; ...\nCâu 4: Trang 142 - Toán tiếng anh 3\nWrite the correct number under each notch\nViết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-142-practice-page-142.html
f03ddbac4b346625ca4b4dc89822c0e1
Toán tiếng anh 3 bài: Làm quen với thống kê số liệu | Introduction to statistics
[ "", "Câu 1: Trang 135 - Toán tiếng anh 3\nThe heights of Dzung, Ha, Hung and Quan are respectively:\nBốn bạn Dũng, Hà, Hùng , Quân có chiều cao theo thứ tự là:\n 129cm, 132cm, 125cm, 135cm\nBased on above data, answer the following questions:\nDựa vào dãy số liệu trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\na)\nHow many cm tall is Hung?\nHùng cao bao nhiêu xăng –ti –mét?\nHow many cm tall is Dzung?\nDũng cao bao nhiêu xăng –ti –mét?\nHow many cm tall is Ha?\nHà cao bao nhiêu xăng –ti –mét?\nHow many cm tall is Quan?\nQuân cao bao nhiêu xăng - ti - mét?\nb)\nHow many cm taller is Dzung compared to Hung?\nDũng cao hơn Hùng bao nhiêu xăng –ti –mét?\nHow many cm shorter is Ha compared to Quan\nHà thấp hơn Quân bao nhiêu xăng –ti –mét?\nBetween Hung and Ha, who is taller? Between Dzung and Quan, who is shorter?\nHùng và Hà, ai cao hơn? Dũng và Quân, ai thấp hơn?\nCâu 2: Trang 135 - Toán tiếng anh 3\nThe series of Sundays of February, 2004 are the 1st, 8th, 15th, 22nd and 29th\nDãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày : 1, 8, 15, 22, 29\nLook at the above series, answer the following questions:\nNhìn vào dãy trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many Sundays are there in the February of 2004?\n Tháng 2 năm 2004 có mấy chủ nhật:?\nb) What date is the first Sunday?\n Chủ nhật đầu tiên là ngày nào?\nc) Which Sunday of the month is the 22nd day?\n Ngày 22 là chủ nhật thứ mấy trong tháng?\nCâu 3: Trang 135 - Toán tiếng anh 3\nThe number of kg of rice contained in each bag is indicated as follows:\nSố kilogam gạo trong mỗi bao được ghi dưới đây?\nWrite the number of kg of rice contained in the above 5 bags.\nHãy viết dãy số kilogam gạo của 5 bao gạo trên:\na) In order from the least to greatest\n Theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) In order from the greatest to the least\n Theo thứ tự từ lớn đến bé\nCâu 4: Trang 135 - Toán tiếng anh 3\nGiven a sequence of numbers:\nCho dãy số liệu sau:\n 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45\nLook at this sequence of numbers and answer these questions:\nNhìn vào dãy số trên trả lời các câu hỏi sau:\na) How many numbers are there in this sequece? What position is 25?\n Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số? số 25 là số thứ mấy trong dãy?\nb) Which number is the third in this sequence? What is the difference between this number and the first number?\n Số thứ ba trong dãy là số nào? Số này lớn hơn số thứ nhất trong dãy bao nhiêu đơn vị?\nc) Which number is smaller than the 2nd number?\n Số thứ hai lớn hơn số thứ mấy trong dãy số?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-lam-quen-voi-thong-ke-so-lieu-introduction-statistics.html
d92bb126810a6cb1d919fb710895e3b5
Toán tiếng anh 3 bài: Số 100 000 - Luyện tập | Numbers to 100 000 - Practice
[ "", "Câu 1: Trang 146 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố:\na) 10 000; 20 000; … ; …. ;50 000; … ; … ;80000; … ;100 000\nb) 10 000; 11000; 12000; … ; … ; ….;16000; … ; ….. ; ….\nc) 18000; 18100; 18200; … ; …. ; …. ; 18700; … ; … ; …\nd) 18235; 18236; … ; … ; … ; …\nCâu 2: Trang 146 - Toán tiếng anh 3\nWrite the appropriate number under each notch:\nViết số thích hợp vào dưới mỗi vạch:\nCâu 3: Trang 146 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố:\nJust before\nSố liền trước\nGiven number\nSố đã cho\nJust after\nSố liền sau\nCâu 4: Trang 146 - Toán tiếng anh 3\nA stadium has 7000 seats, 5000 seats of which have been occupied by football spectators. How many seats have not been occupied?\nMột sân vận động có 7000 chỗ ngồi, đã có 5000 người đến xem bóng đá. Hỏi sân vận động đó có bao nhiêu chỗ chưa có người ngồi?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-so-100-000-luyen-tap-numbers-100-000-practice.html
9d8352303972c3be3789131b104c9747
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 129 | Practice page 129
[ "", "Câu 1: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nIn an arbotetum, they planted 2032 seeds on four land lots. The lots have the same number of seeds. How many seeds are planted on each land lot?\nTrong vườn ươm, người ta đã ươm 2032 cây giống trên 4 lô đất, các lô đều có số cây như nhau. Hỏi mỗi lô đất có bao nhiêu cây giống?\nCâu 2: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\n2135 notebooks are loaded evanly in 7 cartoons. Then how many notebooks are there in 5 of these cartoon?\nCó 2135 quyển vở được xếp vào 7 hộp. Hỏi 5 hộp đó có bao nhiêu quyển vở?\nCâu 3: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nState the problem based on the following summary, then slove it:\nLập đề toán theo tóm tắt, rồi giải bài toán đó:\nSummary:\n4 lorries: 8520 bricks\n3 lorries: .........bricks\nTóm tắt:\n4 xe: 8520 viên gạch\n3 xe : .... viên gạch\nCâu 4: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nA rectangular parcel of land has a 25m length, the width is 8m shorter than the lenth. What is the perimeter of this parcel of land?\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Tính chu vi mảnh đất đó?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-129-practice-page-129.html
871c37868569b4b66a9a8c07cf7e19f8
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 129 ( tiếp) | Practice page 129
[ "", "Câu 1: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\n5 eggs cost 4500 VND. How much do 3 eggs cost?\nMua 5 quả trứng hết 4500 đồng. Hỏi nếu mua 3 quả trứng như thế thì hết bao nhiêu tiền?\nCâu 2: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\n2550 tiles are needed to cover the floor of 6 identical apartments. Then how many tiles are needed to cover the floor of 7 such apartments?\nMuốn lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát bền 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?\nCâu 3: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks:\nSố ?\nA pedestrian can walk a distance of 4km every hour:\nMỗi người đi bộ mỗi giờ được 4km\nWalking time\nThời gian đi\n1 hour\n1 giờ\n2 hour\n2 giờ\n4 hour\n4 giờ\n3 hour\n3 giờ\n......hour\n.......giờ\nWalking distance\nQuãng đường đi\nCâu 4: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nWrite the expressions and find the value of the expressions:\nViết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức\na) 32 divided by 8 and multiplied by 3\n 32 chia 8 nhân 3 \nb) 45 multiplied by 2 and multiplied by 3\n 45 nhân 2 nhân 5\nc) 49 multiplied by 4 and divided by 7\n 49 nhân 4 chia 7 \nd) 234 divided by 6 and divided by 3\n 234 chia 6 chia 3" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-129-tiep-practice-page-129.html
804eb810c1f048074057ac7369631b24
Toán tiếng anh 3 bài: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | Problems on reducing to units
[ "", "Câu 1: Trang 128 - Toán tiếng anh 3\n24 tablets are distributed equally in 4 packs. How many tablets are there in 3 of these packs?\nCó 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc có bao nhiêu viên thuốc?\nCâu 2: Trang 128 - Toán tiếng anh 3\n28kg of rice are loaded evenly in 7 bags. How many kilograms of rice are there in 5 of these bag?\nCó 28 kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 5 bao đó có bao nhiêu kilogam gạo?\nCâu 3: Trang 128 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape. Arrange them into the following shape.\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình mẫu. Hãy xếp thành hình bên dưới:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-bai-toan-lien-quan-den-rut-ve-don-vi-problems-reducing-units.html
d55f730d18041ae5b8e09ec71e84c364
Toán tiếng anh 3 bài: Tiền Việt Nam | Vietnamese Currency
[ "", "Câu 1: Trang 130 - Toán tiếng anh 3\nHow many VND are there in each pig?\nTrong mỗi chú lợn có bao nhiêu tiền?\nCâu 2: Trang 131 - Toán tiếng anh 3\nTo obtain the sum of money on the right, which banknotes should be withdrawn?\nPhải lấy các tờ giấy bạc nào để được số tiền bên phải?\nCâu 3: Trang 131 - Toán tiếng anh 3\nLook at the pictures and answer these question:\nXem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau:\n(Tranh trang 131 sgk)\na) Among the above objects, which object has the lowest value, hightest value?\n Trong các đồ vật trên, đồ vật nào có giá trị tiền ít nhất? đồ vật nào có giá tiền nhiều nhất?\nb) How much does it cost to buy a balloon and a pencil?\n Mua một quả bóng và một bút chì thì hết bao nhiêu tiền?\nc) How much higher is the price of a flower vase compared to that of a comb?\n Giá tiền một lọ hoa nhiều hơn giá tiền một cái lược là bao nhiêu?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tien-viet-nam-vietnamese-currency.html
8153665a164bfceadaa14bc28de56d42
Toán tiếng anh 3 bài: Thực hành xem đồng hồ | Practise reading time
[ "", "Câu 1: Trang 123 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time shown on each clock:\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\nCâu 2: Trang 123 - Toán tiếng anh 3\nAdd the minute hand so that the clock indicates:\nĐặt thêm kim phút để đồng hồ chỉ:\na) 8:07 b) 12:34 c) 13 to 4\n 8 giờ 7 phút 12 giờ 34 phút 4 giờ kém 13 phút\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-thuc-hanh-xem-dong-ho-practise-reading-time.html
864530e8cb0c80dc5574d93922a66e0b
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 122 | Practice page 122
[ "", "Câu 1: Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time show on each clock.\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\nCâu 2:Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nRead out the numbers below:\nĐọc các số sau:\nI, III, IV, VI, VII, IX, XI, VIII, XII\nCâu 3: Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nMark T for true and F for false.\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\nCâu 4: Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nUse the matches to form the following numerals:\nDùng các que diêm có thể xếp thành các số sau:\na) Given 5 matches, form the numbers 8, 21.\n Có 5 que diêm, hãy xếp thành số 8 , số 21\nb) Given 6 matches, form the number 9\n Có 6 que diêm, hãy xếp thành số 9\nc) With 3 matches, what number can you form?\n Với 3 que diêm có thể xếp được những số nào?\nCâu 5: Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nGiven 3 matches forming number 11 as seen in the figure. Move one match to form number 9.\nCó 3 que diêm xếp thành số 11 như hình bên\nHãy nhấc một que diêm và xếp lại để được số 9" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-122-practice-page-122.html
74b59ffb9cf395d2d3b20c53cfa78237
Toán tiếng anh 3 bài: Thực hành xem đồng hồ ( tiếp theo) | Practise reading time ( cont)
[ "", "Câu 1: Trang 125 - Toán tiếng anh 3\nLook at these picture and answer the questions:\nXem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau:\nCâu 2: Trang 126 - Toán tiếng anh 3\nIn the afternoon and in the evening, which 2 clocks indicate the same time?\nVào buổi chiều hoặc buổi tối, hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?\nCâu 3: Trang 126 - Toán tiếng anh 3\nAnswer the folowing questions:\nTrả lời các câu hỏi sau:\n(Picture on pages 126, 127 textbook 3rd grade)\n(Tranh trang 126, 127 sgk toán lớp 3)\n- For how many minutes does Ha brush her teeth and wash her face?\n Hà đánh răng và rửa mặt trong bao nhiêu phút?\n- How many minutes pass from 6:55 to 7:00 o'clockc?\n Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là bao nhiêu phút?\n- How many minutes does the cartoon last?\n Chương trình phim hoạt hình kéo dài trong bao nhiêu phút?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-thuc-hanh-xem-dong-ho-tiep-theo-practise-reading-time-cont.html
0029aa9ad484b9bab879924c3eea6d66
Giải câu 4 trang 145 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 145 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n4000 + 500 = 4000 – (2000 – 1000) =\n6500 – 500 = 4000 – 2000 + 1000 =\n300 + 2000 x 2 = 8000 – 4000 x 2 =\n1000 + 6000: 2 = (8000 – 4000) x 2 =\n02 Bài giải:\n \n4000 + 500 = 4500 4000 – (2000 – 1000) = 3000\n6500 – 500 = 6000 4000 – 2000 + 1000 = 3000\n300 + 2000 x 2 = 7000 8000 – 4000 x 2 = 0\n1000 + 6000: 2 = 4000 (8000 – 4000) x 2 = 8000" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-145-toan-tieng-anh-3.html
5f5b43b0389a847c8de4c366076bc93c
Toán tiếng anh 3 bài: Làm quen với chữ số la mã | Introduction to roman numberals
[ "", "Câu 1: Trang 121 - Toán tiếng anh 3\nRead numbers written in the form of Roman numerals:\nĐọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:\nI, III, V, VII, IX, XI, XXI\nII, IV, VI, VIII, X, XII, XX\nCâu 2: Trang 121 - Toán tiếng anh 3\nWhat time does the clock show?\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\nCâu 3: Trang 121 - Toán tiếng anh 3\nWrite the number II, VI,V, VII, IV, IX, XI\nHãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI\na) In order from the least to the greatest\n Theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) In order from the greatest to the least\n Theo thứ tự từ lớn đến bé\nCâu 4: Trang 121 - Toán tiếng anh 3\nWrite the numbers from 1 to 12 in the form of Roman numerals.\nViết các chữ số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-lam-quen-voi-chu-so-la-ma-introduction-roman-numberals.html
2d201cea393387a72c9cbb5a0f26d837
Giải câu 3 trang 137 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 137 - Toán tiếng anh 3\nThe following is the data on the number of metres of fabric sold by a shop in the first three months of the year:\nDưới đây là bảng thống kê số mét vải của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng đầu năm:\nMonth\nTháng\nWhite\nTrắng\nFlowerry\nHoa\nBáed on this table, answer these question:\nNhìn vào bảng trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many metres of each fabric type were sold in February?\n Tháng 2 cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải mỗi loại?\nb) In March, how many more metres of flowery fabric were sold compared to white fabric?\n Trong tháng 3, vải hoa bán được nhiều hơn vải trắng bao nhiêu mét?\nc) How many metres of flowery fabric were sold every month?\n Mỗi tháng cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải hoa?\n02 Bài giải:\n \na) There are 1040m of white fabric and 1140m of flowery fabric were sold in February\n Tháng 2 cửa hàng bán được 1040m vải trắng và 1140m vải hoa\nb) In March, There are 100m of flowery fabric more than white fabric were sold: (1575m – 1475m = 100m)\n Trong tháng 3, vải hoa bán được nhiều hơn vải trắng 100m (1575m – 1475m = 100m)\nc) There are 1875m of flowery fabric were sold in January. There are 1140m of flowery fabric were sold in February. There are 1575m of flowery fabric were sold in March\n Tháng 1 cửa hàng bán được 1875m vải hoa.Tháng 2 cửa hàng bán được 1140m vải hoa. Tháng 3 cửa hàng bán được 1575m vải hoa." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-137-toan-tieng-anh-3.html
d646b740d5c7d117ad028d8b973a1d39
Toán tiếng anh 3 bài: Các số có 5 chữ số | 5-Digit numbers
[ "", "Câu 1: Trang 140 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (Theo mẫu):\nb)\nTen thousands\nChục nghìn\nThousand\nNghìn\nHundred\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\n10 000\n10 000\n1000\n1000\n1000\n1000\n100\n100\n100\n1\n1\nCâu 2: Trang 141 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (Theo mẫu):\nTen thousand\nChục nghìn\nThousand\nNghìn\nHundred\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nSixty eight thousand three hundred and fifty two\nSáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai\nCâu 3: Trang 141 - Toán tiếng anh 3\nRead out these number: 23 116; 12 427; 3116; 82 427\nĐọc các số: 23 116; 12 427; 3116; 82 427\nCâu 4: Trang 141 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố ?\n60 000 --> 70 000 --> ............. --> .............\n23 000 --> 24 000 -->...............-->..............-->...............\n23 000 --> 23 100 --> 23 200 --> ...............-->..............." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-cac-so-co-5-chu-so-5-digit-numbers.html
21b97d760a5d605d31d352a355003729
Giải câu 3 trang 142 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 142 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố:\na) 36 520; 36 521; ...; .... ; ... ; 36 525; ...\nb) 48 183; 48 184; ... ; ... ; 48 187; ... ; ...\nc) 81 317; ... ; ... ; ... ; 81 321; ... ; ...\n02 Bài giải:\n \na)36 520; 36 521; 36 522; 36 523 ; 36 524 ;36 525; 36 526\nb)48 183; 48 184;48 185 ; 48 186 ;48 187; 48 188 ; 48 189\nc)81 317; 81 318 ; 81 319 ; 81 320 ;81 321; 81 322 ; 81 323" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-142-toan-tieng-anh-3.html
17d1d5eaca24f5b7e2bc708d5e238195
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 120 | Cumulative practice page 120
[ "", "Câu 1: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 821 x 4 \n 3824: 4 \nb) 1012 x 5\n 5060: 5 \nc) 308 x 7\n 2156: 7\nd) 1230 x 6\n 7380: 6\nCâu 2: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 4691: 2\nb) 1230: 3 \nc) 1607: 4\nd) 1038: 5\nCâu 3: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nThere are 5 cartons of books, each carton contains 306 volumes. All of these books are distributed equally to 9 school libraies. Then how many books are distributed to each library?\nCó 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách?\nCâu 4: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nA rectangular stadium has a 95cm width and the length is 3 times as long as the width. What is the perimeter of this stadium?\nMột sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-chung-trang-120-cumulative-practice-page-120.html
4d4440afb7628384b8d2c5158d646735
Giải câu 4 trang 142 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 142 - Toán tiếng anh 3\nWrite the correct number under each notch\nViết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-142-toan-tieng-anh-3.html
4354d53e223bb85d85f1dd321afae186
Giải câu 4 trang 135 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 135 - Toán tiếng anh 3\nGiven a sequence of numbers:\nCho dãy số liệu sau:\n 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45\nLook at this sequence of numbers and answer these questions:\nNhìn vào dãy số trên trả lời các câu hỏi sau:\na) How many numbers are there in this sequece? What position is 25?\n Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số? số 25 là số thứ mấy trong dãy?\nb) Which number is the third in this sequence? What is the difference between this number and the first number?\n Số thứ ba trong dãy là số nào? Số này lớn hơn số thứ nhất trong dãy bao nhiêu đơn vị?\nc) Which number is smaller than the 2nd number?\n Số thứ hai lớn hơn số thứ mấy trong dãy số?\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-135-toan-tieng-anh-3.html
2ea5fbdd5a303a5a2089c7605bab317d
Giải câu 4 trang 146 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 146 - Toán tiếng anh 3\nA stadium has 7000 seats, 5000 seats of which have been occupied by football spectators. How many seats have not been occupied?\nMột sân vận động có 7000 chỗ ngồi, đã có 5000 người đến xem bóng đá. Hỏi sân vận động đó có bao nhiêu chỗ chưa có người ngồi?\n02 Bài giải:\n \nThe number of seats have not been occupied is:\nSố ghế chưa có người ngồi ở sân vận động là:\n 7000 - 5000 = 2000 (seats/ ghế)\n Answer: 2000 seats\n Đáp số: 2000 ghế" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-146-toan-tieng-anh-3.html
1e5b1dd67121ce5d7f3cf32b50f6e2c9
Giải câu 3 trang 129 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nState the problem based on the following summary, then slove it:\nLập đề toán theo tóm tắt, rồi giải bài toán đó:\nSummary:\n4 lorries: 8520 bricks\n3 lorries: .........bricks\nTóm tắt:\n4 xe: 8520 viên gạch\n3 xe : .... viên gạch\n02 Bài giải:\n \nSet up the problem: There are 8520 bricks are transported on 4 lorries. How many bricks can be transported with 3 lorries?\nLập đề toán:Có 8520 viên gạch được chở đều trên 4 chiếc xe. Hỏi với 3 xe thì chở được bao nhiêu viên gạch?\nBài giải - Solution:\nThe number of bricks in each lorries is:\nMột chiếc xe chở được số viên gạch là:\n 8520 : 4 = 2130 ( bricks)\n 8520 : 4 = 2130 (viên gạch)\nThe number of bricks in 3 lorries is:\n3 chiếc xe chở được số viên gạch là:\n 2130 x 3 = 6390 ( bricks)\n 2130 x 3 = 6390 (viên gạch)\n Answer: 6390 bricks\n Đáp số: 6390 viên gạch" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-129-toan-tieng-anh-3.html
00119154bbcd68ecf5c6857d92af0e4f
Giải câu 3 trang 128 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 128 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape. Arrange them into the following shape.\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình mẫu. Hãy xếp thành hình bên dưới:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-128-toan-tieng-anh-3.html
23e2c67413e67d7ccd5bc4d7930b7b68
Giải câu 4 trang 129 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nA rectangular parcel of land has a 25m length, the width is 8m shorter than the lenth. What is the perimeter of this parcel of land?\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Tính chu vi mảnh đất đó?\n02 Bài giải:\n \nThe width of a rectangular parcel of land is:\nChiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:\n 25 - 8 = 17 (m)\nThe perimeter of a rectangular parcel of land is:\nChu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:\n (25 + 17) x 2 = 84 (m)\n Answer: 84m\n Đáp số: 84 m" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-129-toan-tieng-anh-3.html
ad3d2003cfa83257cb4e247ed71c0a77
Giải câu 3 trang 130 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 131 - Toán tiếng anh 3\nLook at the pictures and answer these question:\nXem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau:\n(Tranh trang 131 sgk)\na) Among the above objects, which object has the lowest value, hightest value?\n Trong các đồ vật trên, đồ vật nào có giá trị tiền ít nhất? đồ vật nào có giá tiền nhiều nhất?\nb) How much does it cost to buy a balloon and a pencil?\n Mua một quả bóng và một bút chì thì hết bao nhiêu tiền?\nc) How much higher is the price of a flower vase compared to that of a comb?\n Giá tiền một lọ hoa nhiều hơn giá tiền một cái lược là bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \na) Among the above objects, A ballon has the lowest ( 1000 VND). A flower vase has highest value\nTrong các đồ vật trên,bóng bay là vật có giá trị tiền ít nhất (1000 đồng). Lọ hoa là vật có giá tiền nhiều nhất (8700 đồng)\nb) A ballon and a pencil cost: 1000 + 1500 = 2500 VND\nMua một quả bóng và một bút chì thì hết số tiền là: 1000 + 1500 = 2500 đồng\nc) The price for a flower vase is more than the price of a comb: 8700 - 4000 = 4700 VND\nGiá tiền một lọ hoa nhiều hơn giá tiền một cái lược là: 8700 - 4000 = 4700 đồng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-130-toan-tieng-anh-3.html
dad034a0a99a54acaec11f12cddf85b3
Giải câu 1 trang 123 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 123 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time shown on each clock:\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\n02 Bài giải:\n \nA: 2:10\n 2 giờ 10 phút\nB: 5:16\n 5 giờ 16 phút\nC: 11:21\n 11 giờ 21 phút\nD: 9:34\n 9 giờ 34 phút hay 10 giờ kém 26 phút\nE: 10: 39\n 10 giờ 39 phút hay 11 giờ kém 21 phút\nG: 3:57\n 3 giờ 57 phút hay 4 giờ kém 3 phút" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-123-toan-tieng-anh-3.html
e659e2f639ba6de1a94445a20827140a
Giải câu 2 trang 123 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 123 - Toán tiếng anh 3\nAdd the minute hand so that the clock indicates:\nĐặt thêm kim phút để đồng hồ chỉ:\na) 8:07 b) 12:34 c) 13 to 4\n 8 giờ 7 phút 12 giờ 34 phút 4 giờ kém 13 phút\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-123-toan-tieng-anh-3.html
ae70dd29707d52e15325e30ee11ca877
Giải câu 3 trang 126 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 126 - Toán tiếng anh 3\nAnswer the folowing questions:\nTrả lời các câu hỏi sau:\n(Picture on pages 126, 127 textbook 3rd grade)\n(Tranh trang 126, 127 sgk toán lớp 3)\n- For how many minutes does Ha brush her teeth and wash her face?\n Hà đánh răng và rửa mặt trong bao nhiêu phút?\n- How many minutes pass from 6:55 to 7:00 o'clockc?\n Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là bao nhiêu phút?\n- How many minutes does the cartoon last?\n Chương trình phim hoạt hình kéo dài trong bao nhiêu phút?\n02 Bài giải:\n \n-Ha brushed her teeth and washed her face for 10 minutes.\n Hà đánh răng và rửa mặt mất 10 phút.\n- From 7 hours to 5 minutes to 7 minutes is 5 minutes\n Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là 5 phút\n- The 30-minute cartoon show.\nChương trình phim hoạt hình kéo dài 30 phút." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-126-toan-tieng-anh-3.html
e20bec9d99f0789f323e06db1ad3f496
Giải câu 5 trang 122 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nGiven 3 matches forming number 11 as seen in the figure. Move one match to form number 9.\nCó 3 que diêm xếp thành số 11 như hình bên\nHãy nhấc một que diêm và xếp lại để được số 9\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-122-toan-tieng-anh-3.html
d576b30ac8e521841960accb24bb4236
Giải câu 1 trang 125 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 125 - Toán tiếng anh 3\nLook at these picture and answer the questions:\nXem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau:\n02 Bài giải:\n \n- An does exerciseat 6 hours 10 minutes\n An tập thể dục lúc 6 giờ 10 phút\n-An arrived at school at 7:12\n An đến trường lúc 7 giờ 12 phút\n-An is studying in class at 10 hours 24 minutes\n An đang học bài ở lớp lúc 10 giờ 24 phút\n-An has dinner at 5:45 or 6 to 15 minutes\n An ăn cơm chiều lúc 5 giờ 45 phút hay 6 giờ kém 15 phút\n-An is watching TV at 8:00 at 7pm\n An đang xem truyền hình lúc 8 giờ 7 phút tối\n-An is sleeping at 9:55 pm or a poor night at 5:00 PM\n An đang ngủ lúc 9 giờ 55 phút tối hay 10 giờ kém 5 phút tối" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-125-toan-tieng-anh-3.html
2112ffa01270aa95ccda9f7b0e23aa68
Giải câu 4 trang 121 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 121 - Toán tiếng anh 3\nWrite the numbers from 1 to 12 in the form of Roman numerals.\nViết các chữ số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã?\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-121-toan-tieng-anh-3.html
04ed9a75f9b20773f0044664e93b6ae0
Giải câu 3 trang 121 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 121 - Toán tiếng anh 3\nWrite the number II, VI,V, VII, IV, IX, XI\nHãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI\na) In order from the least to the greatest\n Theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) In order from the greatest to the least\n Theo thứ tự từ lớn đến bé\n02 Bài giải:\n \na) In order from the least to the greatest\n Thứ tự từ bé đến lớn là: II, IV, V, VI, VII, IX, XI\nb) In order from the greatest to the least\n Thứ tự từ lớn đến bé là: XI, IX, VII, VI, V, IV, II" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-121-toan-tieng-anh-3.html
42da5956cf7b22db132de8d9099b2af9
Giải câu 2 trang 125 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 126 - Toán tiếng anh 3\nIn the afternoon and in the evening, which 2 clocks indicate the same time?\nVào buổi chiều hoặc buổi tối, hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?\n02 Bài giải:\n \n2 clocks indicate the same time are:\nHai đồng hồ chỉ cùng thời gian là\nA - I : 1: 25\n 1 giờ 25 phút\nB - H: 7: 03\n 7 giờ 3 phút\nC - K: 8: 17\n 8 giờ 17 phút\nD - M: 5: 50\n 5 giờ 50 phút\nE - N: 2: 41\n 2 giờ 41 p\nG - L: 9: 05\n 9 giờ 5 phút" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-125-toan-tieng-anh-3.html
161523b99db30b06345ce385d54e6c39
Giải câu 2 trang 121 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 121 - Toán tiếng anh 3\nWhat time does the clock show?\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\n02 Bài giải:\n \nA: 6:00\n 6 giờ\nB: 12:00\n 12 giờ\nC: 3:00\n 3 giờ" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-121-toan-tieng-anh-3.html
b6f7e87d84b10b401670f6835d4d34b1
Giải câu 4 trang 120 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nA rectangular stadium has a 95cm width and the length is 3 times as long as the width. What is the perimeter of this stadium?\nMột sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó?\n02 Bài giải:\n \nThe length of rectangular stadium is:\nChiều dài sân vận động hình chữ nhật là:\n 95 x 3 = 285 (m)\nThe perimeter of rectangular stadium is:\nChu vi sân vận động hình chữ nhật là:\n (285 + 95) x 2 = 760 (m)\n Answer: 760m\n Đáp số: 760 m" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-120-toan-tieng-anh-3.html-0
befe821985e3d43bec6980e6f617eb89
Giải câu 4 trang 141 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 141 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố ?\n60 000 --> 70 000 --> ............. --> .............\n23 000 --> 24 000 -->...............-->..............-->...............\n23 000 --> 23 100 --> 23 200 --> ...............-->...............\n02 Bài giải:\n \n60 000 --> 70 000 --> 80 000 --> 90 000\n23 000 --> 24 000 --> 25 000--> 26 000--> 27 000\n23 000 --> 23 100 --> 23 200 --> 23 300 --> 23 400" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-141-toan-tieng-anh-3.html
0ba6250f42c7851c69607ed3aa26530b
Toán tiếng anh 3 bài: Các số có 5 chữ số ( tiếp theo) | 5-Digit numbers ( cont)
[ "", "Câu 1: Trang 143 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table (follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nEighty-six thousand and thirty\nTám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi\nFifty eight thousand six hundred and one\nNăm mươi tám nghìn sáu trăm linh một\nSeventy thousand and thirty-one\nBảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt\nCâu 2: Trang 144 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố?\nSố:\na) 18 301; 18 302; .... ; .... ; .... ; 18 306 ; .....\nb) 32 606; 32 607; .... ; ..... ; .... ; 32 611; .....\nc) 92 999; 93 000; 93 001; .... ; .... ; 93 004; ....\nCâu 3: Trang 144 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\na) 18 000; 19 000; ... ; ... ; ... ; ... ; 24 000\nb) 47 000; 47 100; 47 200; ... ; .... ; .... ; ....\nc) 56 300; 56 310 ; 56 320; .... ; ..... ; ..... ; .....\nCâu 4: Trang 144 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape:\nCho 8 hình tam giác như hình bên. Hãy xếp thành hình dưới đây:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-cac-so-co-5-chu-so-tiep-theo-5-digit-numbers-cont.html
e9cbad75dc0855c4be03f1611ab2177c
Giải câu 1 trang 121 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 121 - Toán tiếng anh 3\nRead numbers written in the form of Roman numerals:\nĐọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:\nI, III, V, VII, IX, XI, XXI\nII, IV, VI, VIII, X, XII, XX\n02 Bài giải:\n \nI: một - one, III: ba - three, V: năm - five , VII: bảy - seven, IX: chín-nine, XI: mười một - eleven, XXI: hai mươi mốt - twenty - one\nII: hai - two, IV: bốn - four , VI: sáu - six, VIII: tám - eight , X: mười - ten, XII: mười hai - twelve, XX: hai mươi- twenty" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-121-toan-tieng-anh-3.html
cec3b50f69dffa8b0c76e055226f52ef
Giải câu 2 trang 120 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 4691: 2\nb) 1230: 3 \nc) 1607: 4\nd) 1038: 5\n02 Bài giải:\n \nTherefore 4619 : 2 = 2345 remainder 1 \nTherefore 1607 :4 = 401 remainder 3 \nTherefore: 1230 : 3 = 410 \nTherefore 1038 : 5 = 207 remainder 3" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-120-toan-tieng-anh-3.html-0
208469ddc9de0a867f4eb13ee8af131c
Giải câu 3 trang 141 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 141 - Toán tiếng anh 3\nRead out these number: 23 116; 12 427; 3116; 82 427\nĐọc các số: 23 116; 12 427; 3116; 82 427\n02 Bài giải:\n \n23 116:Twenty three thousand one hundred and sixteen\n Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu\n12 427:Twelve thousand four hundred twenty seven\n Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy\n3116: Three thousand one hundred and sixteen\n Ba nghìn một trăm mười sáu\n82 427:Eighty two thousand four hundred and twenty seven\n Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-141-toan-tieng-anh-3.html
7050c482d788a93baf6c4fc402777efa
Giải câu 1 trang 140 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 140 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (Theo mẫu):\nb)\nTen thousands\nChục nghìn\nThousand\nNghìn\nHundred\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\n10 000\n10 000\n1000\n1000\n1000\n1000\n100\n100\n100\n1\n1\n02 Bài giải:\n \nWritten as: 24 312\nViết số: 24 312\nRead as: Twenty four thousand three hundred and twelve\nĐọc là: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-140-toan-tieng-anh-3.html
1c8a8643b85c8d89b389c7d15dea5aad
Giải câu 1 trang 120 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 821 x 4 \n 3824: 4 \nb) 1012 x 5\n 5060: 5 \nc) 308 x 7\n 2156: 7\nd) 1230 x 6\n 7380: 6\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-120-toan-tieng-anh-3.html-0
3a25cabff241bd7364a538d88dbaeaaf
Giải câu 2 trang 141 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 141 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (Theo mẫu):\nTen thousand\nChục nghìn\nThousand\nNghìn\nHundred\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nSixty eight thousand three hundred and fifty two\nSáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai\n02 Bài giải:\n \nTen thousand\nChục nghìn\nThousand\nNghìn\nHundred\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nSixty eight thousand three hundred and fifty two\nSáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai\nThirty five thousand one hundred eighty seven\nBa mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy\nNinety four thousand three hundred and sixty one\nChín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt\nFifty seven thousand one hundred and thirty six\nNăm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu\nFifteen thousand four hundred and eleven\nMười lăm nghìn bốn trăm mười một\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-141-toan-tieng-anh-3.html
2e1d667790265036f6a3a25c9b5462a5
Giải câu 3 trang 122 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nMark T for true and F for false.\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-122-toan-tieng-anh-3.html
6d938d1a47c080ee3f8d17493178a6dc
Giải câu 4 trang 122 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nUse the matches to form the following numerals:\nDùng các que diêm có thể xếp thành các số sau:\na) Given 5 matches, form the numbers 8, 21.\n Có 5 que diêm, hãy xếp thành số 8 , số 21\nb) Given 6 matches, form the number 9\n Có 6 que diêm, hãy xếp thành số 9\nc) With 3 matches, what number can you form?\n Với 3 que diêm có thể xếp được những số nào?\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\nc)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-122-toan-tieng-anh-3.html
3b92cddeee2f9ee1118760fae37eef5a
Giải câu 1 trang 122 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time show on each clock.\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\n02 Bài giải:\n \nA: 4:00\n 4 giờ\nB: 8:15\n 8 giờ 15 phút\nC: 8:55\n 8 giờ 55 phút" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-122-toan-tieng-anh-3.html
12b37eba2b7b4d5f92ce1fdbd54c55da
Giải câu 2 trang 122 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nRead out the numbers below:\nĐọc các số sau:\nI, III, IV, VI, VII, IX, XI, VIII, XII\n02 Bài giải:\n \nI: Một - One III: Ba - Three\nIV: Bốn - Four VI: Sáu - Six\nVII: Bảy - Seven IX: Chín - Nine\nXI: Mười một - Eleven VIII: Tám- Eight\nXII: Mười hai - Twelve" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-122-toan-tieng-anh-3.html
70099937733cd75c60706c0819bbbc9b
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 138 | Practice page 138
[ "", "Câu 1: Trang 138 - Toán tiếng anh 3\nThe amount of rice harvested by Ms.Ut in 3 years is as follows:\nSố thóc gia đình chị Út thu hoạch được trong 3 năm như sau:\nYear 2001: 4200kg\nNăm 2001: 4200kg;\nYear 2002: 3500 kg\nNăm 2002: 3500kg;\nYear 2003: 5400kg\nNăm 2003: 5400kg\nWrite the missing data in the blanks in the table below:\nHãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:\nYear\nNăm\nNumber of rice\nSố thóc\nCâu 2: Trang 138 - Toán tiếng anh 3\nThe following is the data on the number of trees. Na's village has planted for 4 years.\nDưới đây là bảng thống kê số cây của bạn Na đã trồng được trong 4 năm:\nYear\nNăm\nPine\nThông\n1875 trees\n1875 cây\n2167 trees\n2167 cây\n1980 trees\n1980 cây\n2540 trees\n2540 cây\nEucalyptus\nBạch đàn\n1745 trees\n1745 cây\n2040 trees\n2040 cây\n2165 trees\n2165 cây\n2515 trees\n2515 cây\nBased on the table, answer these question ( follow the example):\nDựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi dưới đây (theo mẫu):\na) In the year 2002, the number of eucalytus trees Na's village planted is more than that in the year of 2000 by how many?\na) Năm 2002 bạn Na trồng được nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu cây bạch đàn?\nExample:\nMẫu:\nIn the year of 2002, the number of eucalytus trees Na's village planted is more than that in the year of 200 by:\nSố cây bạch đàn bạn Na trồng năm 2002 nhiều hơn năm 2000 là:\n 2165 – 1745 = 420 (trees/cây)\nb) In 2003, how many eucalyptus and pine trees in total were planted by Na's village?\n Năm 2003 bạn Na trồng được tất cả bao nhiêu cây thông và cây bạch đàn?\nCâu 3: Trang 139 - Toán tiếng anh 3\nBased on the data, circle the correct answer:\nNhìn vào bảng số liệu sau, hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\n 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20 , 10\na) The above data has......in total\n Dãy số trên có tất cả là:\nA. 9 numbers/số B.18 numbers/số\nC. 10 number/số D. 81 numbers/số\nb) The 4th number of the sequence is:\n Số thư tư trong dãy là:\nA.4 B.0\nC. 60 D. 40\nCâu 4: Trang 139 - Toán tiếng anh 3\nAfter competitions in honour of Vietnamese Teacher's day, the 3 rd grade students have won the following prizes.\nTrong các cuộc thi chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, các bạn khối lớp 3 đã đạt được các giải sau đây:\nSong Festival: 3 first prizes and 2 third prizes\nVăn nghệ: 3 giải nhất và 2 giải ba\nStory telling: 2 first prizes, 1 second prizes and 4 third prizes\nKể chuyện: 2 giải nhất, 1 giải nhì và 4 giải ba\nChess: 1 first prizes and 2 second prizes\nCờ vua: 1 giải nhất và 2 giải nhì\nFill in the correct numbers in the statistical table on prizes won by 3rd grade students ( follow the example):\nHãy viết số thích hợp vào bảng thống kê các giải của khối lớp 3 đạt được (theo mẫu):\nSong Festival\nVăn nghệ\nStory telling\nKể chuyện\nChess\nCờ vua\nFirst\nNhất\nSecond\nNhì\nThird\nBa" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-138-practice-page-138.html
a6eb46a4cfeed9a4abfacb86e559280e
Giải câu 1 trang 130 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 130 - Toán tiếng anh 3\nHow many VND are there in each pig?\nTrong mỗi chú lợn có bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nPig A has:\nLợn A có:\n5000 + 200 + 1000 = 6200 (VND)\n5000 + 200 + 1000 = 6200 (đồng)\nPig B has:\nChú lợn B có:\n1000 + 1000 + 1000 + 5000 + 200 + 200 = 8400 ( VND)\n1000 + 1000 + 1000 + 5000 + 200 + 200 = 8400 (đồng)\nPig C has:\nChú lợn C có:\n1000 + 1000 + 1000 + 200 + 200 + 200 + 200 + 200 = 4000 ( VND)\n1000 + 1000 + 1000 + 200 + 200 + 200 + 200 + 200 = 4000 (đồng)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-130-toan-tieng-anh-3.html
1cabf77b45f06cb02dd78ed6955bfaf8
Giải câu 2 trang 129 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\n2550 tiles are needed to cover the floor of 6 identical apartments. Then how many tiles are needed to cover the floor of 7 such apartments?\nMuốn lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát bền 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?\n02 Bài giải:\n \nThe number of tiles are needed to cover the floor of 1 apartment is:\nĐể lát nền một căn phòng cần số gạch là:\n 2550 : 6 = 425 ( tiles)\n 2550 : 6 = 425 (viên gạch)\nThe number of tiles are needed to cover the floor of 7 apartments is:\nĐể lát nền 7 căn phòng cần số gạch là:\n 425 x 7 = 2975 ( tiles)\n 425 x 7 = 2975 (viên gạch)\n Answer: 2975 tiles\n Đáp số: 2975 viên gạch" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-129-toan-tieng-anh-3.html-0
80e277b606dad3c9158a4c9ca1793e98
Giải câu 2 trang 128 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 128 - Toán tiếng anh 3\n28kg of rice are loaded evenly in 7 bags. How many kilograms of rice are there in 5 of these bag?\nCó 28 kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 5 bao đó có bao nhiêu kilogam gạo?\n02 Bài giải:\n \nThe number of kilograms of rice in each bag is:\nMột bao tải đựng số kg gạo là:\n 28 : 7 = 4 (kg)\nThe number of kilograms in 5 bags is:\nSố kg gạo đựng trong 5 bao tải là:\n 5 x 4 = 20 (kg)\n Answer: 20kg\n Đáp số : 20 kg" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-128-toan-tieng-anh-3.html
1a041216c1429b05634316d19f5164cc
Giải câu 3 trang 129 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks:\nSố ?\nA pedestrian can walk a distance of 4km every hour:\nMỗi người đi bộ mỗi giờ được 4km\nWalking time\nThời gian đi\n1 hour\n1 giờ\n2 hour\n2 giờ\n4 hour\n4 giờ\n3 hour\n3 giờ\n......hour\n.......giờ\nWalking distance\nQuãng đường đi\n02 Bài giải:\n \nWalking time\nThời gian đi\n1 hour\n1 giờ\n2 hour\n2 giờ\n4 hour\n4 giờ\n3 hour\n3 giờ\n5 hour\n5 giờ\nWalking distance\nQuãng đường đi" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-129-toan-tieng-anh-3.html-0
a0c2eafeb77cc9ac2e8d17184ea00db0
Giải câu 1 trang 128 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 128 - Toán tiếng anh 3\n24 tablets are distributed equally in 4 packs. How many tablets are there in 3 of these packs?\nCó 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc có bao nhiêu viên thuốc?\n02 Bài giải:\n \nThe number of tablets in each packs is:\nMột vỉ thuốc có số viên thuốc là:\n 24 : 4 = 6 ( tablets)\n 24 : 4 = 6 (Viên)\nThe number of tablets in 3 of these packs is:\n3 vỉ thuốc có tất cả số viên thuốc là:\n 6 x 3 = 18 ( tablets)\n 6 x 3 = 18 (Viên)\n Answer: 18 tablets\n Đáp số: 18 viên" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-128-toan-tieng-anh-3.html
5eb9831e55df43ce90ac6126fb143cdc
Giải câu 4 trang 129 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nWrite the expressions and find the value of the expressions:\nViết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức\na) 32 divided by 8 and multiplied by 3\n 32 chia 8 nhân 3 \nb) 45 multiplied by 2 and multiplied by 3\n 45 nhân 2 nhân 5\nc) 49 multiplied by 4 and divided by 7\n 49 nhân 4 chia 7 \nd) 234 divided by 6 and divided by 3\n 234 chia 6 chia 3\n02 Bài giải:\n \na) 32 : 8 x 3 = 4 x 3 = 12b) 45 x 2 x 5 = 90 x 5 = 450c) 49 x 4 : 7 = 196 : 7 = 28d) 234 : 6 : 3 = 39 : 3 = 13" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-129-toan-tieng-anh-3.html-0
163c3251f85b6c9ab9384b6549f6f1ae
Giải câu 3 trang 120 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nThere are 5 cartons of books, each carton contains 306 volumes. All of these books are distributed equally to 9 school libraies. Then how many books are distributed to each library?\nCó 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách?\n02 Bài giải:\n \nTotal of books is:\nCó tất cả số quyển sách là:\n 306 x 5 = 1530 ( books)\n 306 x 5 = 1530 (quyển sách)\nThe number of books are distributed to each library is:\nMỗi thư viện nhận được số quyển sách là:\n 1530 : 9 = 170 ( books)\n 1530 : 9 = 170 (quyển sách)\n Answer: 170 books\n Đáp án: 170 quyến sách" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-120-toan-tieng-anh-3.html-0
6e7c2407feddb666d6140c92ccec27cb
Giải câu 2 trang 129 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\n2135 notebooks are loaded evanly in 7 cartoons. Then how many notebooks are there in 5 of these cartoon?\nCó 2135 quyển vở được xếp vào 7 hộp. Hỏi 5 hộp đó có bao nhiêu quyển vở?\n02 Bài giải:\n \nThe number of notebooks in each cartoon is:\nMột hộp có số quyển vở là:\n 2135 : 7 = 305 ( notebooks)\n 2135 : 7 = 305 (quyển vở)\nThe number of notebooks in 5 of these cartoon is:\n5 hộp có số quyển vở là:\n 305 x 5 = 1525 ( notebooks)\n 305 x 5 = 1525 (quyển vở)\n Đáp số: 1525 quyển vở" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-129-toan-tieng-anh-3.html
5333cc38b1becd8eccc75335e503e1d6
Giải câu 1 trang 129 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\n5 eggs cost 4500 VND. How much do 3 eggs cost?\nMua 5 quả trứng hết 4500 đồng. Hỏi nếu mua 3 quả trứng như thế thì hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nOne eggs cost:\nMua một quả trứng hết số tiền là:\n 4500 : 5 = 900 ( VND)\n 4500 : 5 = 900 (đồng)\n3 eggs cost:\nMua 3 quả trứng hết số tiền là:\n 900 x 3 = 2700 ( VND)\n 900 x 3 = 2700 (đồng)\n Answer: 2700 VND\n Đáp số: 2700 đồng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-129-toan-tieng-anh-3.html-0
e60a253f6798ffda9353b7e13560adb3
Giải câu 1 trang 129 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nIn an arbotetum, they planted 2032 seeds on four land lots. The lots have the same number of seeds. How many seeds are planted on each land lot?\nTrong vườn ươm, người ta đã ươm 2032 cây giống trên 4 lô đất, các lô đều có số cây như nhau. Hỏi mỗi lô đất có bao nhiêu cây giống?\n02 Bài giải:\n \nThe number of seeds are planted on each land lot ?\nMỗi lô đất có số cây giống là:\n 2032 : 4 = 508 ( seeds)\n 2032 : 4 = 508 (Cây)\n Answer: 508 seeds\n Đáp số: 508 cây" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-129-toan-tieng-anh-3.html
5931c9c34147dc3d2dfbf003c3b256b4
Giải câu 4 trang 144 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 144 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape:\nCho 8 hình tam giác như hình bên. Hãy xếp thành hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-144-toan-tieng-anh-3.html
4cd0b21d94aca5476624b90edd623a4e
Giải câu 3 trang 144 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 144 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\na) 18 000; 19 000; ... ; ... ; ... ; ... ; 24 000\nb) 47 000; 47 100; 47 200; ... ; .... ; .... ; ....\nc) 56 300; 56 310 ; 56 320; .... ; ..... ; ..... ; .....\n02 Bài giải:\n \na) 18 000; 19 000; 20 000; 21 000; 22 000; 23 000; 24 000\nb) 47 000; 47 100; 47 200; 47 300; 47 400; 47 500; 47 600\nc) 56 300; 56310; 56 320; 56 330; 56 340; 56 350; 56 360" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-144-toan-tieng-anh-3.html
ec0a28b00aa233b51757be7787be1e84
Giải câu 2 trang 144 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 144 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố?\nSố:\na) 18 301; 18 302; .... ; .... ; .... ; 18 306 ; .....\nb) 32 606; 32 607; .... ; ..... ; .... ; 32 611; .....\nc) 92 999; 93 000; 93 001; .... ; .... ; 93 004; ....\n02 Bài giải:\n \na) 18 301; 18 302;18 303; 18 304 ; 18 305; 18 306 ;18 307\nb) 32 606; 32 607;32 608 ; 32 609 ; 32 610; 32 611;32 612\nc) 92 999; 93 000; 93 001;93 002 ; 93 003; 93 004;93 005" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-144-toan-tieng-anh-3.html
cf8e58fb632bd54eae52f1c6a50a040c
Giải câu 2 trang 130 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 131 - Toán tiếng anh 3\nTo obtain the sum of money on the right, which banknotes should be withdrawn?\nPhải lấy các tờ giấy bạc nào để được số tiền bên phải?\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-130-toan-tieng-anh-3.html
36e1df0739248e67cc500f691d8cf3f6
Giải câu 1 trang 143 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 143 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table (follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nEighty-six thousand and thirty\nTám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi\nFifty eight thousand six hundred and one\nNăm mươi tám nghìn sáu trăm linh một\nSeventy thousand and thirty-one\nBảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt\n02 Bài giải:\n \nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nEighty-six thousand and thirty\nTám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi\nSixty two thousand three hundred\nSáu mươi hai nghìn ba trăm\nFifty eight thousand six hundred and one\nNăm mươi tám nghìn sáu trăm linh một\nForty two thousand nine hundred and eighty\nBốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi\nSeventy thousand and thirty-one\nBảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt\nsixty thousand and two\nSáu mươi nghìn không trăm linh hai\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-143-toan-tieng-anh-3.html
ea21968c661cbd565401380be73b9973
Giải câu 1 trang 146 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 146 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố:\na) 10 000; 20 000; … ; …. ;50 000; … ; … ;80000; … ;100 000\nb) 10 000; 11000; 12000; … ; … ; ….;16000; … ; ….. ; ….\nc) 18000; 18100; 18200; … ; …. ; …. ; 18700; … ; … ; …\nd) 18235; 18236; … ; … ; … ; …\n02 Bài giải:\n \na) 10 000; 20 000; 30 000; 40 000; 50 000; 60 000; 70 000 ;80000; 90 000;100 000\nb) 10 000; 11000; 12000; 13000; 14000; 15000 ;16000; 17000; 18 000; 19000\nc) 18000; 18100; 18200; 18300; 18400; 18500; 18600; 18700; 18800; 18900; 19000\nd) 18235; 18236; 18237; 18238; 18239; 18240" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-146-toan-tieng-anh-3.html
63a6f4da6c0eb5d4cb08f739780192c3
Giải câu 2 trang 146 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 146 - Toán tiếng anh 3\nWrite the appropriate number under each notch:\nViết số thích hợp vào dưới mỗi vạch:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-146-toan-tieng-anh-3.html
1bfb59d97114c461f991a0edc55a1737
Giải câu 3 trang 146 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 146 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố:\nJust before\nSố liền trước\nGiven number\nSố đã cho\nJust after\nSố liền sau\n02 Bài giải:\n \nJust before\nSố liền trước\nGiven number\nSố đã cho\nJust after\nSố liền sau" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-146-toan-tieng-anh-3.html
2681572c96b5a34e271e4683b233b808
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 132 | Practice page 132
[ "", "Câu 1: Trang 132 - Toán tiếng anh 3\nWhich wallet has the greatest sum of money?\nChiếc ví nào có nhiều tiền nhất?\nCâu 2: Trang 132 - Toán tiếng anh 3\nTo obtain the sum of money on the right, which banknotes should be withdrawn?\nPhải lấy ra các tờ giấy bạc nào để được số tiền ở bên phải\nCâu 3: Trang 133 - Toán tiếng anh 3\nLook at the picture and answer the questions:\nXem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau:\na) Mai has 3000 VND,which object does she have just enough money to buy?\n Mai có 3000 đồng, Mai có vừa đủ tiền để mua một đồ vật nào?\nb) Nam has 7000 VND, which object does he have just enough money to buy?\n Nam có 7000 đồng. Nam có vừa đủ tiền để mua những đồ vật nào?\nCâu 4: Trang 133 - Toán tiếng anh 3\nMother spent 6700 VND on buying a box of milk and 2300 VND on a pack of candies. She gave the salesgirl 10000 VND. How much change does the salesgirl have to give Mother?\nMẹ mua một hộp sữa hết 6700 đồng và một gói kẹo hêt 2300 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 10 000 đồng. hỏi cô bán hàng phải trả lại bao nhiêu tiền?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-132-practice-page-132.html
971e5479862e4154176b05d366988919
Giải câu 3 trang 135 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 135 - Toán tiếng anh 3\nThe number of kg of rice contained in each bag is indicated as follows:\nSố kilogam gạo trong mỗi bao được ghi dưới đây?\nWrite the number of kg of rice contained in the above 5 bags.\nHãy viết dãy số kilogam gạo của 5 bao gạo trên:\na) In order from the least to greatest\n Theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) In order from the greatest to the least\n Theo thứ tự từ lớn đến bé\n02 Bài giải:\n \nFrom the least to the greatest: 35kg, 40kg, 45kg, 50kg, 60kg\nTheo thứ tự từ bé đến lớn là: 35kg, 40kg, 45kg, 50kg, 60kg\nFrom the greatest to the least:60kg, 50kg, 45kg, 40kg, 35kg.\nTheo thứ tự từ lớn đến bé là: 60kg, 50kg, 45kg, 40kg, 35kg." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-135-toan-tieng-anh-3.html
df8d507289d892b4780be480fc2d415a
Giải câu 2 trang 135 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 135 - Toán tiếng anh 3\nThe series of Sundays of February, 2004 are the 1st, 8th, 15th, 22nd and 29th\nDãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày : 1, 8, 15, 22, 29\nLook at the above series, answer the following questions:\nNhìn vào dãy trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many Sundays are there in the February of 2004?\n Tháng 2 năm 2004 có mấy chủ nhật:?\nb) What date is the first Sunday?\n Chủ nhật đầu tiên là ngày nào?\nc) Which Sunday of the month is the 22nd day?\n Ngày 22 là chủ nhật thứ mấy trong tháng?\n02 Bài giải:\n \na) There are 5 Sundays in February of 2004\n Tháng 2 năm 2004 có 5 chủ nhật\nb) The first Sunday is the1st\n Chủ nhật đầu tiên là ngày mồng 1\nc) The 22nd is the fourth Sunday of the month\n Ngày 22 là chủ nhật thứ tư trong tháng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-135-toan-tieng-anh-3.html
fe4af0f14b9335703f58c4e164018463
Giải câu 1 trang 135 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 135 - Toán tiếng anh 3\nThe heights of Dzung, Ha, Hung and Quan are respectively:\nBốn bạn Dũng, Hà, Hùng , Quân có chiều cao theo thứ tự là:\n 129cm, 132cm, 125cm, 135cm\nBased on above data, answer the following questions:\nDựa vào dãy số liệu trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\na)\nHow many cm tall is Hung?\nHùng cao bao nhiêu xăng –ti –mét?\nHow many cm tall is Dzung?\nDũng cao bao nhiêu xăng –ti –mét?\nHow many cm tall is Ha?\nHà cao bao nhiêu xăng –ti –mét?\nHow many cm tall is Quan?\nQuân cao bao nhiêu xăng - ti - mét?\nb)\nHow many cm taller is Dzung compared to Hung?\nDũng cao hơn Hùng bao nhiêu xăng –ti –mét?\nHow many cm shorter is Ha compared to Quan\nHà thấp hơn Quân bao nhiêu xăng –ti –mét?\nBetween Hung and Ha, who is taller? Between Dzung and Quan, who is shorter?\nHùng và Hà, ai cao hơn? Dũng và Quân, ai thấp hơn?\n02 Bài giải:\n \na)\nHung height 125cm\nHùng cao 125 xăng –ti –mét\nDzung height 129cm\nDũng cao 129 xăng –ti –mét\nHa height 132cm\nHà cao 132 xăng –ti –mét\nb)\nDzung is 4cm taller than Hung\nDũng cao hơn Hùng 4 xăng –ti –mét\nHa is 3cm shorter than Hung\nHà thấp hơn Quân 3 xăng –ti –mét\nHa is taller than Hung. Dzung is shorter than Quan\nHà cao hơn Hùng. Dũng thấp hơn Quân" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-135-toan-tieng-anh-3.html
7804f1ff75ac063a34e9ec86ec37184e
Giải câu 4 trang 139 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 139 - Toán tiếng anh 3\nAfter competitions in honour of Vietnamese Teacher's day, the 3 rd grade students have won the following prizes.\nTrong các cuộc thi chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, các bạn khối lớp 3 đã đạt được các giải sau đây:\nSong Festival: 3 first prizes and 2 third prizes\nVăn nghệ: 3 giải nhất và 2 giải ba\nStory telling: 2 first prizes, 1 second prizes and 4 third prizes\nKể chuyện: 2 giải nhất, 1 giải nhì và 4 giải ba\nChess: 1 first prizes and 2 second prizes\nCờ vua: 1 giải nhất và 2 giải nhì\nFill in the correct numbers in the statistical table on prizes won by 3rd grade students ( follow the example):\nHãy viết số thích hợp vào bảng thống kê các giải của khối lớp 3 đạt được (theo mẫu):\nSong Festival\nVăn nghệ\nStory telling\nKể chuyện\nChess\nCờ vua\nFirst\nNhất\nSecond\nNhì\nThird\nBa\n02 Bài giải:\n \nSong Festival\nVăn nghệ\nStory telling\nKể chuyện\nChess\nCờ vua\nFirst\nNhất\nSecond\nNhì\nThird\nBa" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-139-toan-tieng-anh-3.html
8011cfea6ccdc4986e615c29b8d2b63c
Giải câu 2 trang 138 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 138 - Toán tiếng anh 3\nThe following is the data on the number of trees. Na's village has planted for 4 years.\nDưới đây là bảng thống kê số cây của bạn Na đã trồng được trong 4 năm:\nYear\nNăm\nPine\nThông\n1875 trees\n1875 cây\n2167 trees\n2167 cây\n1980 trees\n1980 cây\n2540 trees\n2540 cây\nEucalyptus\nBạch đàn\n1745 trees\n1745 cây\n2040 trees\n2040 cây\n2165 trees\n2165 cây\n2515 trees\n2515 cây\nBased on the table, answer these question ( follow the example):\nDựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi dưới đây (theo mẫu):\na) In the year 2002, the number of eucalytus trees Na's village planted is more than that in the year of 2000 by how many?\na) Năm 2002 bạn Na trồng được nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu cây bạch đàn?\nExample:\nMẫu:\nIn the year of 2002, the number of eucalytus trees Na's village planted is more than that in the year of 200 by:\nSố cây bạch đàn bạn Na trồng năm 2002 nhiều hơn năm 2000 là:\n 2165 – 1745 = 420 (trees/cây)\nb) In 2003, how many eucalyptus and pine trees in total were planted by Na's village?\n Năm 2003 bạn Na trồng được tất cả bao nhiêu cây thông và cây bạch đàn?\n02 Bài giải:\n \nb) The number of eucalytus trees and pine trees were planted by Na's village in 2003 is:\n Số cây thông và cây bạch đàn bản Na trồng được trong năm 2003 là:\n 2540 + 2515 = 5055 (trees/ cây)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-138-toan-tieng-anh-3.html
d5a3664b4d94adf72435de4d13f0c709
Giải câu 2 trang 142 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 142 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nBa mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai\nThirty one thousand nine hundred forty two\nTwenty seven thousand one hundred fifty five\nHai mươi bảy nghìn mọt trăm năm mươi lăm\nEighty nine thousand three hundred and seventy one\nTám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt\n02 Bài giải:\n \nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nBa mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai\nThirty one thousand nine hundred forty two\nNinety seven thousand one hundred forty five\nChín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm\n27 155\nTwenty seven thousand one hundred fifty five\nHai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm\nSixty three thousand two hundred and eleven\nSáu mươi ba nghìn hai trăm mười một\nEighty nine thousand three hundred and seventy one\nTám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-142-toan-tieng-anh-3.html
ee3a4bff8fb6eb88b0e363ba6566ee11
Giải câu 2 trang 137 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 137 - Toán tiếng anh 3\nThe following is the data on the number of trees planted by classes of 3rd grade:\nĐây là bảng thống kê số cây trồng được của các lớp khối 3:\nClass\nLớp\nNumber of trees\nSố cây\nBased on the table, answer these question:\nNhìn vào bảng trên trả lời các câu hỏi sau:\na) Which class planted the greatest/smallest number of trees?\n Lớp nào trồng được nhiều cây nhất?Lớp nào trồng được ít cây nhất?\nb) How many trees did class 3A and class 3C plant in total?\n Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả bao nhiêu cây?\nc) How many fewer/more trees did class 3D plant compared to class 3A/3B?\n Lớp 3D trồng được ít hơn lớp 3A bao nhiêu cây và nhiều hơn lớp 3B bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \na) Class 3C planted the greatest number of trees ( 45 trees). Class 3B planted smallest number of trees ( 25 trees)\n Lớp 3C trồng được nhiều cây nhất (45 cây).Lớp 3B trồng được ít cây nhất (25 cây)\nb) The number of trees class 3A and class 3C planted: (40 +45 =85)\n Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả số cây: (40 + 45 = 85 )\nc) The number of trees were planted in class 3D is fewer than in class 3A: 40 – 28 = 12 trees and is more than class 3B: (28 – 25 = 3 trees)\n Lớp 3D trồng được ít hơn lớp 3A: (40 – 28 = 12 cây).Lớp 3D nhiều hơn lớp 3B 3 cây (28 – 25 = 3)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-137-toan-tieng-anh-3.html
8014195b0849bee9d22f39751e53bbb6
Giải câu 1 trang 138 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 138 - Toán tiếng anh 3\nThe amount of rice harvested by Ms.Ut in 3 years is as follows:\nSố thóc gia đình chị Út thu hoạch được trong 3 năm như sau:\nYear 2001: 4200kg\nNăm 2001: 4200kg;\nYear 2002: 3500 kg\nNăm 2002: 3500kg;\nYear 2003: 5400kg\nNăm 2003: 5400kg\nWrite the missing data in the blanks in the table below:\nHãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:\nYear\nNăm\nNumber of rice\nSố thóc\n02 Bài giải:\n \nYear\nNăm\nNumber of rice\nSố thóc" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-138-toan-tieng-anh-3.html
ac05724d68b7b0b7d7a4d719ad1f06b7
Giải câu 3 trang 139 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 139 - Toán tiếng anh 3\nBased on the data, circle the correct answer:\nNhìn vào bảng số liệu sau, hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\n 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20 , 10\na) The above data has......in total\n Dãy số trên có tất cả là:\nA. 9 numbers/số B.18 numbers/số\nC. 10 number/số D. 81 numbers/số\nb) The 4th number of the sequence is:\n Số thư tư trong dãy là:\nA.4 B.0\nC. 60 D. 40\n02 Bài giải:\n \na) A. 9 numbers/số\nb) C. 60" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-139-toan-tieng-anh-3.html
a52c7e3bec226271598c79ca755ab2c2
Giải câu 1 trang 142 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 142 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nTen thousands\nChục nghìn\nThousands\nNghìn\nHundreds\nTrăm\nTens \nChục\nOnes \nĐơn vị\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nSixty three thousand four hundred fifty seven\nSáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy\n02 Bài giải:\n \nTen thousands\nChục nghìn\nThousands\nNghìn\nHundreds\nTrăm\nTens \nChục\nOnes \nĐơn vị\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nSixty three thousand four hundred fifty seven\nSáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy\n45 913\nForty five thousand nine hundred and thirteen\nBốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba\n63 721\nSixty three thousand seven hundred twenty one\nSáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt\n47 535\nForty seven thousand five hundred and thirty five\nBốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-142-toan-tieng-anh-3.html
54f827fe674a797dec7d63bf582f6db5
Giải câu 1 trang 136 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 136 - Toán tiếng anh 3\nThe following is the data on the 3rd grade good students in a primary school.\nĐây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở cùng một trường tiểu học:\nClass\nLớp\nNumber of good students\nSố học sinh giỏi\nBased on the table, answer these questions:\nDựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many good students are there in class 3B and class 3D?\n Lớp 3B có bao nhiêu học sinh giỏi?Lớp 3D có bao nhiêu học sinh giỏi?\nb) How many more good students are there in class 3C in comparison with those of class 3A?\n Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu học sinh giỏi?\nc) Which class has the greatest/smallest number of good students?\n Lớp nào có nhiều học sinh giỏi nhất?Lớp nào có ít học sinh giỏi nhất?\n02 Bài giải:\n \na) There are 13 good students in grade 3B and 15 good students in grade 3B.\n Lớp 3B có 13 học sinh giỏi.Lớp 3D có 15 học sinh giỏi.\nb) The number of good students in class 3C is more than that in class 3A by: (25 - 18 = 7)\n Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A số học sinh giỏi: (25 - 18= 7)\nc) Class 3C has the greatst number of good student ( 25 students). Class 3B has the smallest number of good student ( 13 students)\n Lớp 3C có nhiều học sinh giỏi nhất (25 học sinh).Lớp 3B có ít học sinh giỏi nhất (13 học sinh)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-136-toan-tieng-anh-3.html
47d94bf16c2a9d8dbe3a9bfae3c67e69
Toán tiếng anh 3 bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo 2) | Dividing a 4-digit number by a single digit number ( cont )
[ "", "Câu 1: Trang 119 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n3224 : 4 2819 : 7\n1516 : 3 1865 : 6\nCâu 2: Trang 119 - Toán tiếng anh 3\nA team of workers have to repair 1215m of road, the team have repaired one third of the distance. How many metres of the road are left ủnepaired?\nMột đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1215m, đội đã sửa được 1/3quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?\nCâu 3: Trang 119 - Toán tiếng anh 3\nTrue or False ?\nĐúng hay sai ?\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chia-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiep-theo-2-dividing-4-digit
a70f36768a0fad71c759f72b73f5c167
Toán tiếng anh 3 bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo) | Dividing a 4-digit number by a single digit number ( cont )
[ "", "Câu 1: Trang 118 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 118 - Toán tiếng anh 3\nWheels are assembled into cars, each car is required to have 4 wheels. How many cars can be assembled if there are 1250 wheels and how many wheels are left?\nNgười ta lắp lốp xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 lốp xe. Hỏi có 1250 lốp xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô t ô, như thế còn thừa mấy lốp xe?\nCâu 3: Trang 118 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each shape is like the following shape. Arrange them into the following shape:\nCho 8 hình tam giác mỗi hình như hình sau. Hãy xếp thành hình dưới:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chia-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiep-theo-dividing-4-digit
99e9b61d4b2e79cfd349be238a55fa9c
Giải câu 3 trang 145 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 145 - Toán tiếng anh 3\nWhich notch corresponds to each number?\nMỗi số ứng với vạch thích hợp nào?\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-145-toan-tieng-anh-3.html
37942ac7c807f88799b5e36fcfb62726
Toán tiếng anh 3 bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số | Dividing a 4-digit number by a single digit number
[ "", "Câu 1: Trang 117 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 117 - Toán tiếng anh 3\nThere are 1648 packs of cakes divided evenly into 4 cartons. How many packs of cakes are there in each carton?\nCó 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?\nCâu 3: Trang 117 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx × 2 =1846\n3×x=1578" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chia-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-dividing-4-digit-number
87c4d0bc65cc354036a144312a99c667
Toán tiếng anh 3 bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( tiếp theo) | Multiplying a 4-digit number by a single digit number ( cont)
[ "", "Câu 1: Trang 115 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 115 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n1107 x 6 1106 x 7\n2319 x 4 1218 x 5\nCâu 3: Trang 115 - Toán tiếng anh 3\nEach truck is loaded with 1425kg of rice. How many kilograms of rice are there if 3 such trucks are loaded with the same quantity?\nMỗi xe chở 1425 kg gạo. Hỏi ba xe như thế chở bao nhiêu kilogam gạo?\nCâu 4: Trang 115 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of square parcel of land with side length of 1508m?\nTính chu vi khu đất hình vuông có cạnh 1508m?\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-tiep-theo-multiplying-4
aaafe0732289b85f9286728f9c01ec85
Giải câu 1 trang 145 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 145 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nSixteen thousand three hundred and five\nMười sáu nghìn ba trăm linh năm\n02 Bài giải:\n \nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nSixteen thousand three hundred and five\nMười sáu nghìn ba trăm linh năm\nSixteen thousand five hundred\nMười sáu nghìn năm trăm\nSixty two thousand and seven\nSáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy\nSixty two thousand and seventy\nSáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi\nSeventy one thousand and ten\nBảy mươi mốt nghìn không trăm mười\nSeventy-one thousand and one\nBảy mươi mốt nghìn không trăm linh một\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-145-toan-tieng-anh-3.html
dc4e9f0d8fde788ed83b5babf8d80b97
Giải câu 2 trang 145 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 145 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nEighty seven thousand one hundred and fifteen\nTám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm\nEighty seven thousand one hundred and five\nTám mươi bảy nghìn một trăm linh năm\nEighty-seven thousand and one\nTám mươi bảy nghìn không trăm linh một\nEighty seven thousand five hundred\nTám mươi bảy nghìn năm trăm\nEighty seven thousand\nTám mươi bảy nghìn\n02 Bài giải:\n \nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nEighty seven thousand one hundred and fifteen\nTám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm\nEighty seven thousand one hundred and five\nTám mươi bảy nghìn một trăm linh năm\nEighty-seven thousand and one\nTám mươi bảy nghìn không trăm linh một\nEighty seven thousand five hundred\nTám mươi bảy nghìn năm trăm\nEighty seven thousand\nTám mươi bảy nghìn\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-145-toan-tieng-anh-3.html
c16d6165352ce201e17c55f70effe5fb
Toán tiếng anh 3 bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số | Multiplying a 4-digit number by a single digit number
[ "", "Câu 1: Trang 113 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 113 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n1023 x 3 1212 x 4\n1810 x 5 2005 x 4\nCâu 3: Trang 113 - Toán tiếng anh 3\n1015 bricks were needed to build a wall. How many bricks are needed to build 4 such walls?\nXây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây bốn bức tường như thế bao nhiêu viên gạch?\nCâu 4: Trang 113 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n2000 x 2 = 20 x 5 =\n4000 x 2 = 200 x 5 =\n3000 x 2 = 2000 x 5 =" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-multiplying-4-digit-number
0ad4e6b95e67942db5390a328bc16339
Giải câu 4 trang 132 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 133 - Toán tiếng anh 3\nMother spent 6700 VND on buying a box of milk and 2300 VND on a pack of candies. She gave the salesgirl 10000 VND. How much change does the salesgirl have to give Mother?\nMẹ mua một hộp sữa hết 6700 đồng và một gói kẹo hêt 2300 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 10 000 đồng. hỏi cô bán hàng phải trả lại bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nThe amount of money mother bought milk and candies is\nMẹ mua sữa và kẹo hết số tiền là:\n 6700 + 2300 = 9000 VND\n 6700 + 2300 = 9000 (đồng)\nThe amount of money the salesgirl had to give mother?\nCô bán hàng trả lại mẹ số tiền là:\n 10000 - 9000 = 1000 VND\n 10000 - 9000 = 1000 (đồng)\n Answer: 1000 VND\n Đáp số: 1000 đồng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-132-toan-tieng-anh-3.html
4412f113fc4bd15933b1cb19cdd2cd55
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 120 | Practice page 120
[ "", "Câu 1: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính\na)1608 : 4 b) 2035 : 5 c) 4218 : 6\n 2105 : 3 2413 : 4 3052 : 5\nCâu 2: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx×7=2107\n8×x=1640\nx×9=2763\nCâu 3: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nIn a store there were 2024kg of rice , the store has sold one fourth of the amount. How many kilograms of rice are left?\nMột cửa hàng có 2024 kg gạo, cửa hàng đã bán 1/4số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilogam gạo?\nCâu 4: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n6000: 2\n8000: 4\n9000: 3" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-120-practice-page-120.html
6422bda12ae15bfd067dad203e3b2d84
Giải câu 3 trang 132 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 133 - Toán tiếng anh 3\nLook at the picture and answer the questions:\nXem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau:\na) Mai has 3000 VND,which object does she have just enough money to buy?\n Mai có 3000 đồng, Mai có vừa đủ tiền để mua một đồ vật nào?\nb) Nam has 7000 VND, which object does he have just enough money to buy?\n Nam có 7000 đồng. Nam có vừa đủ tiền để mua những đồ vật nào?\n02 Bài giải:\n \na) Mai has 3,000 VND, Mai has enough money to buy a pair of scissors\n Mai có 3000 đồng, Mai có vừa đủ tiền để mua một chiếc kéo\nb) Namhas 7000 VND. Nam has enough money to buy:\n Nam có 7000 đồng. Nam có vừa đủ tiền để mua:\n A pen and a pair of scissors\n Một chiếc bút và một chiếc kéo\n Or buy a box of crayons and a ruler\n Hoặc mua một hộp sáp màu và một cái thước" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-132-toan-tieng-anh-3.html
6b127674596546cb7536aefca801f9c0
Giải câu 2 trang 132 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 132 - Toán tiếng anh 3\nTo obtain the sum of money on the right, which banknotes should be withdrawn?\nPhải lấy ra các tờ giấy bạc nào để được số tiền ở bên phải\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-132-toan-tieng-anh-3.html
4d4312057151fb854490ef58d64a21a6
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 116 | Practice page 116
[ "", "Câu 1: Trang 116 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n1324 x 2 2308 x 3\n1719 x 4 1206 x 5\nCâu 2: Trang 116 - Toán tiếng anh 3\nAn bought 3 pens, each costs 2.500 VND. He gave the salesgirl 8000VND. How much change did the salesgirl have to give Nam?\nAn mua 3 cái bút, mỗi cái bút giá 2500 đồng. An đưa cho cô bán hàng 8000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền?\nCâu 3: Trang 116 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx : 3 = 1527 x : 4 = 1823\nCâu 4: Trang 116 - Toán tiếng anh 3\nFill the banks with correct numbers:\nViết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm:\na) - There are/is......shaded square in the figure\n Có....... ô vuông đã tô màu trong hình\n - Shade......... more squares to make a square consisting of 9 square\n Tô màu thêm........ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 9 ô vuông\nb)- There are/is......shaded square in the figure\n Có....... ô vuông đã tô màu trong hình\n - Shade......... more squares to make a square consisting of 12 square\n Tô màu thêm........ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 12 ô vuông\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-116-practice-page-116.html
3f8751986041c0ca2546787b196c52d3
Giải câu 1 trang 132 toán tiếng anh 3
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 132 - Toán tiếng anh 3\nWhich wallet has the greatest sum of money?\nChiếc ví nào có nhiều tiền nhất?\n02 Bài giải:\n \nThe wallet with the greatest sum of money is C: 10000 VND\nVí có nhiều tiền nhất là ví C với 10000 đồng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-132-toan-tieng-anh-3.html
440a44a5be906beca8279103839256d7
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 114 | Practice page 114
[ "", "Câu 1: Trang 114 - Toán tiếng anh 3\nTransform the following expressions into multiplication and write down the results:\nViết thành phép nhân và ghi kết quả:\na) 4129 + 4219=\nb) 1052 + 1052 + 1052=\nc) 2007 + 2007 + 2007 + 2007=\nCâu 2: Trang 114- Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks\nSố?\nDividend\nSố bị chia\nDivisor\nSố chia\nQuotient\nThương\nCâu 3: Trang 114 - Toán tiếng anh 3\nThere are 2 barrels, each contains 1025 litres of oil. If one take 1325 litres of oil from these barrels. How many litres of oil are left?\nCó hai thùng, mỗi thùng chứa 1025l dầu. Người ta đã lấy ra 1350l dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?\nCâu 4: Trang 114 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks ( follow the example)\nViết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nGiven number\nSố đã cho\nAdd 6\nThêm 6 đơn vị\nMultiplied by 6\nGấp 6 lần\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-114-practice-page-114.html
7b14e61a3f332bcfd4f7dcf0ecfb63ce
Toán tiếng anh 3 bài: Hình tròn, đường kính, bán kính | Circle, center, diameter and radius
[ "", "Câu 1: Trang 111 - Toán tiếng anh 3\nName the radii, diameters of each circle.\nNêu tên các bán kính, đường kính có trong mỗi hình tròn:\nCâu 2: Trang 111 - Toán tiếng anh 3\nDraw a circle with:\nEm hãy vẽ hình tròn có:\na) Center O, a radius of 2cm\n Tâm O, bán kính 2cm\nb) Center I, a radius of 3cm\n Tâm I, bán kính 3cm\nCâu 3: Trang 111 - Toán tiếng anh 3\na) Draw radius Om, diameter Cd of the following circle:\nVẽ bán kính OM, đường kính CD hình tròn sau:\nb) Mark T for True and F for false statement.\n Câu nào đúng, câu nào sai?\n- The length of segment OC is greater than that of CD Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài đoạn thẳng CD\n- The length of segment OC is smaller than that of OM Độ dài đoạn thẳng OC ngắn hơn độ dài đoạn thẳng OM\n- The length of segment OC is half of that of line segment CD Đô dài đoạn thẳng OC bằng một phần hai độ dài đoạn thẳng CD" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-hinh-tron-duong-kinh-ban-kinh-circle-center-diameter-and-radius.html
68f3a80f8288711637cbd4674a43a1e0
Toán tiếng anh 3 bài: Vẽ trang trí hình tròn | Drawing a circle
[ "", "Câu 1: Trang 112 - Toán tiếng anh 3\nDraw a circle by following these steps:\nVẽ hình theo các bước sau:\nStep 1: Draw a circle with center O, radius OA.\nBước 1: Vẽ hình tròn tâm O, bán kính OA\nStep 2: Draw other circle ( center A, radius AC; center B, radius BC)\nBước 2:Vẽ trang trí hình tròn (Tâm A bán kính AC, tâm B bán kính BC)\nStep 3: Draw other circles ( center C, radius CA; center D, radius DA )\nBước 3:Vẽ trang trí hình tròn (Tâm C bán kính CA, tâm D bán kính DA)\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-ve-trang-tri-hinh-tron-drawing-circle.html
ede0b10091a7a971c801cc4860fa4903
Toán tiếng anh 3 bài: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 | Subtracting numbers to 10 000
[ "", "Câu 1: Trang 104 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 104 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 5482 - 1956 \n 8695 - 2772 \nb) 9996 - 6669\n 2340 - 512\nCâu 3: Trang 104 - Toán tiếng anh 3\nIn a shop, there were 4283 metres of fabric, 1635m of which have been sold. Then, how many matres of fabric are left in the shop?\nMột cửa hàng có 4283m vải, đã bán được 1635m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?\nCâu 4: Trang 104 - Toán tiếng anh 3\nDraw line segment AB with a length of 8cm, then determine the midpoint O of that line segment.\nVẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm rồi xác định trung điểm của đoạn thẳng đó." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-10-000-subtracting-numbers-10-000.html
8052e246edd22c62dd248cedb347c6e4
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 103 | Practice page 103
[ "", "Câu 1: Trang 103 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n5000 + 1000 =\n6000 + 2000 =\n4000 + 5000 =\n8000 + 2000 =\nCâu 2: Trang 103 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally ( follow the example):\nTính nhẩm ( theo mẫu):\n2000 + 400 =\n9000 + 900 =\n300 + 4000 =\n600 + 5000 =\n7000 + 800 =\nCâu 3: Trang 103 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n2541 + 4238\n5348 + 936\n4827 + 2634\n805 + 6475\nCâu 4: Trang 103 - Toán tiếng anh 3\nA store sold 432 litres of oil in the morning, sold double of that amount in the afternoon. How many litres of oil did the store sell in total?\nMột cửa hàng buổi sáng bán được 432l dầu, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-103-practice-page-103.html
0c2b817d8796e6c3f368a3e3342a816a
Toán tiếng anh 3 bài: Tháng - năm | Month - year
[ "", "Câu 1: Trang 108 - Toán tiếng anh 3\nAnswer the following questions:\nTrả lời các câu hỏi sau:\nWhat month is this month? What month is the next month?\nTháng này là tháng mấy? tháng sau là tháng mấy?\nHow many days are there in January?\nTháng 1 có bao nhiêu ngày? \nHow many days are there in March?\nTháng 3 có bao nhiêu ngày?\nHow many days are there in June?\nTháng 6 có bao nhiêu ngày?\nHow many days are there in July?\nTháng 7 có bao nhiêu ngày?\nHow many days are there in October?\nTháng 10 có bao nhiêu ngày?\nHow many days are there in November?\nTháng 11 có bao nhiêu ngày?\nCâu 2: Trang 108 - Toán tiếng anh 3\nThis is the calendar sheet of August, 2005.\nĐây là tờ lịch tháng 8 năm 2005:\nMonday\nThứ hai\nTuesday\nThứ ba\nWednesday\nThứ tư\nThursday\nThứ năm\nFriday\nThứ sáu\nSaturday\nThứ bảy\nSunday\nChủ nhật\nRefer to the sheet and answer the following question:\nXem tờ lịch trên rồi trả lời các câu hỏi sau:\nWhat day is August 19?\nNgày 19 tháng 8 là thứ mấy?\nWhat day is the last day of August?\nNgày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy?\nHow many Sundays are there in August?\nTháng 8 có mấy ngày chủ nhật?\nWhat date is the last Sunday of August?\nChủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-thang-nam-month-year.html
831ade9b2d4dad7ef0239f481cadb94e
Toán tiếng anh 3 bài: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng | Point between two points. Midpoint of a line segment
[ "", "Câu 1: Trang 98 - Toán tiếng anh 3\nIn the adjacent figure:\nTrong hình bên:\na) Which 3 points are collinear?\n Ba điểm thẳng hàng là ba điểm nào?\nb) Which 2 points is M located between?\n M là điểm ở giữa hai điểm nào?\n Which 2 points is N located between?\n N là điểm nằm giữa hai điểm nào?\n Which 2 points is M located between?\n O là điểm nằm giữa hai điểm nào?\nCâu 2: Trang 98 - Toán tiếng anh 3\nT ( True) or F ( False).\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) O is the midpoint of line segment AB\n O là trung điểm của đoạn thẳng AB\nb) Mis the midpoint of line segment CD\n M là trung điểm của đoạn thẳng CD.\nc)O is the midpoint of line segment AB\n H là trung điểm của đoạn thẳng EG\nd)M is the midpoint of line segment CD\n M là điểm ở giữa hai điểm C và D\ne)O is the midpoint of line segment AB\n H là điểm ở giữa hai điểm E và G\nCâu 3: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nName the mimidpoints of line segments BC, GE, AD and IK.\nNêu tên trung điểm của các đoạn thẳng BC, GE, AD, IK\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-diem-o-giua-trung-diem-cua-doan-thang-point-between-two-points-midpoint
c5052fb012b728865a21550e11eff2e7