title
stringlengths 2
179
| contents
sequencelengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải câu 3 trang 82 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nThere are 240 books loaded equally in two bookshelves, each bookshelf has 4 drawers. How many books are loaded in each drawer? Assume that the number of books loaded in each drawer is the same.\nCó 240 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?\n02 Bài giải:\n \nThe number of books in each drawer is:\nMỗi ngăn có số quyển sách là:\n (240 : 2) : 4 = 120 : 4 = 30 ( books)\n (240 : 2) : 4 = 120 : 4 = 30 (quyển)\nAnswer: 30 books\nĐáp số: 30 quyển"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-82-toan-tieng-anh-3.html | 55369ffcb6ef64600ccf040e1d2d1112 |
Giải câu 5 trang 90 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 25 x 2 + 30\nb) 75 + 15 x 2\nc) 70 + 30 : 3\n02 Bài giải:\n \na) 25 x 2 + 30 = 50 + 30 = 80\nb) 75 + 15 x 2 = 75 + 30 = 105\nc) 70 + 30 : 3 = 70 + 10 = 80"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-90-toan-tieng-anh-3.html | 63059bb7b808529c6a4b2d7a4442418a |
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 89 | Practice page 89 | [
"",
"Câu 1: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of a rectangles with:\nTính chu vi hình chữ nhật có:\na) Length of 30cm and width of 20cm\n Chiều dài 30m và chiều rộng 20m\nb) Length of 15cm and width of 8cm\n Chiều dài 15 cm và chiều rộng 8cm\nCâu 2: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nThe frame of a picture is a square shape with its 50cm sides. How many metres is the perimeter of the picture frame?\nKhung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50m. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét?\nCâu 3: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nFind the side length of a square, knowing that the square perimeter is 24cm\nTính cạnh hình vuông, biết chu vi hình vuông là 24cm\nCâu 4: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nFind the length of a rectangles, knowing that half of the perimeter is 60m and the width is 20m\nTính chiều dài hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m.\nTóm tắt:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-89-practice-page-89.html | 605ef47552bc5ec090d63f8922a64e0e |
Giải câu 5 trang 83 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\n800 cakes are loaded into boxes, each box contains 4 cakes. They place the boxes into cartons, each carton contains 5 boxes. How many cartons of cake are there?\nNgười ta xếp800cái bánh vào các hộp, mỗi hộp4cái. Sau đó xếp các hộp vào các thùng, mỗi thùng5hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?\n02 Bài giải:\n \nThe number of cartons of cakes is:\nCó số thùng bánh là:\n (800 : 4 ): 5 = 40 ( cartons)\n (800 : 4) : 5 = 40 (thùng)\nAnswer: 40 cartons\nĐáp số: 40 thùng"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-83-toan-tieng-anh-3.html | dfe955c8c657198c94417d747e35d165 |
Giải câu 4 trang 81 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 81 - Toán tiếng anh 3\nWhich expression results in each number in the circle?\nMỗi số trong hình tròn là giá trị của biểu thức nào?\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-81-toan-tieng-anh-3.html | 2b812cc076a7abac0c5f2c3a7c661678 |
Toán tiếng anh 3 bài: Các số có bốn chữ số | 4-Digit numbers | [
"",
"Câu 1: Trang 92 - Toán tiếng anh 3\nWrite ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nb)\nPlace\nHàng\nThousand\nNghìn\nHundreds\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\n1000\n1000\n1000\n100\n100\n100\n100\n10\n10\n10\n10\n1\n1\nCâu 2: Trang 93 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in number\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nThousands\nNghìn\nHundreds\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\nEight thousand five hundred and Sixty-three\nTám nghìn năm trăm sáu mươi ba\nCâu 3: Trang 93 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks.\nSố?\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-cac-so-co-bon-chu-so-4-digit-numbers.html | 77387f213a128d2148b24a60119b7302 |
Giải câu 4 trang 80 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 80 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape, Arrange them into the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình dưới. Hãy xếp thành hình sau:\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-80-toan-tieng-anh-3.html | da7a58b30a30ce3392bfea2e83f247db |
Giải câu 3 trang 80 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 80 - Toán tiếng anh 3\nMother picked 60 apples, her daughter picked 35 apples. The number of apples picked by both mother and daughter are loaded equally in 5 boxes. Then how many apples are there in each box?\nMẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?\n02 Bài giải:\n \nThe number of apples in each box is:\nMỗi hộp có số quả táo là:\n (60 + 35) : 5 = 19 ( apples)\n (60 + 35) : 5 = 19 ( quả)\nAnswer: 19 apples\nĐáp số : 19 quả"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-80-toan-tieng-anh-3.html | 4c1b9a04b0ef55cc8c6da02d1399dad8 |
Giải câu 2 trang 80 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 80 - Toán tiếng anh 3\nTrue ( T) or False ( F):\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-80-toan-tieng-anh-3.html | 4a88303725f24b4e6b62fccbc948129b |
Giải câu 5 trang 77 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 78 - Toán tiếng anh 3\nWhich clock has two hands forming:\nA right angle? A non-right angle?\nĐồng hồ nào có kim tạo thành: Góc vuông? Góc không vuông?\n02 Bài giải:\n \nClock A has two hands forming a right angle\nĐồng hồ tạo thành góc vuông là đồng hồ A\nClock B and C have two hands forming a non-right angle?\nĐồng hồ tạo thành góc không vuông là đồng hồ B và C"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-77-toan-tieng-anh-3.html-0 | e1a8f9af14fa37da2215badc062ca985 |
Giải câu 4 trang 79 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 79 - Toán tiếng anh 3\nEach packet of instant noodles weighs 80g, each milk can weighs 455g. How many grams do two packets of instant noodles and one milk can weigh?\nMỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi hộp sữa cân nặng 455g. Hỏi hai gói mì và 1 hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?\n02 Bài giải:\n \nThe weigh of two packet of instant noodles in grams is:\nHai gói mì nặng số gam là:\n 80 x 2 = 190 grams\n 80 x 2 = 190 (gam)\nThe weigh of two packet of instant noodles and one milk in grams is:\nCả mì và sữa nặng số gam là:\n 190 + 455 = 645 grams\n 190 + 455 = 645 (gam)\nAnswer: 645 grams\nĐáp số: 645 gam"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-79-toan-tieng-anh-3.html | aaa9dbbbd82d377bf360974227b4ea99 |
Giải câu 4 trang 77 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks.\nSố ?\nGiven number\nSố đã cho\nAdd 4\nThêm 4 đơn vị\nMultiplied by 4\nGấp 4 lần\nSubtract 4 from\nBớt đi 4 đơn vị\nDivided by 4\nGiảm 4 lần\n02 Bài giải:\n \nGiven number\nSố đã cho\nAdd 4\nThêm 4 đơn vị\nMultiplied by 4\nGấp 4 lần\nSubtract 4 from\nBớt đi 4 đơn vị\nDivided by 4\nGiảm 4 lần"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-77-toan-tieng-anh-3.html | 31cda15c95fd8543a86b51fbaf5baa47 |
Toán tiếng anh 3 bài: Các số có bốn chữ số ( tiếp theo) | 4-Digit numbers ( cont) | [
"",
"Câu 1: Trang 95 - Toán tiếng anh 3\nRead out the number: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 ( follow the example)\nĐọc các số: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 ( theo mẫu):\nExample: 7800 is read as seven thousand eight hundred\nMẫu: 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm\nCâu 2: Trang 95 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks.\nSố?\nCâu 3: Trang 95 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3000; 4000; 5000; ... ; ... ; ...\nb) 9000; 9100 ; 9200; ... ; ... ; ...\nc) 4420; 4430 ; 4440; ... ; ... ; ..."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-cac-so-co-bon-chu-so-tiep-theo-4-digit-numbers-cont.html | 1f9c497a6cc0eb9ab0b4f5839595f1bb |
Giải câu 2 trang 77 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n648 : 6 845 : 7\n630 : 9 842 : 4\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-77-toan-tieng-anh-3.html | 72290aebfb271d5ea655a6c7321833fa |
Giải câu 2 trang 78 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 78 - Toán tiếng anh 3\nWhich number is the value of each of the following expressions?\nMỗi biểu thức sau có giá trị là số nào?\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-78-toan-tieng-anh-3.html | 1b6d1765a7eb802c3a221495321d0360 |
Giải câu 1 trang 77 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố ?\nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTíhc\n02 Bài giải:\n \nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTíhc"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-77-toan-tieng-anh-3.html | 3fd09dc66b8a3d6ed114cb07808041d8 |
Giải câu 3 trang 77 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nIn a shop there were 36 pumps, it has sold one ninth of these pumps. How many pumps are left in that shop?\nMột cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 1/9số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?\n02 Bài giải:\n \nThe number of pumps this shop sold is:\nCửa hàng đó đã bán đi số máy bơm là:\n 36 : 9 = 4 ( pumps)\n 36 : 9 = 4 (máy)\nThe number of pumps are left in that shop is:\nVậy cửa hàng đó còn lại số máy bơm là:\n 36 - 4 = 32 ( pumps)\n 36 - 4 = 32 (máy)\nAnswer: 32 pumps\nĐáp số : 32 máy"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-77-toan-tieng-anh-3.html | 424e2f31f0bb138f801f184d035a8230 |
Giải câu 1 trang 78 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 78 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions ( follow the example):\nTính giá trị của mỗi biểu thức ( theo mẫu):\na) 125 + 18 b)161 - 150\nc) 21 x 4 d) 48 : 2\n02 Bài giải:\n \n125 + 18 = 143\nGiá trị của biểu thức125 + 18 là 143 \nThe value of expression 125 + 18 is 143 \n161 - 150 = 11\nGiá trị của biểu thức161 - 150 là 11\nThe value of expression 161 - 150 is 11\n21 x 4 = 84\nGiá trị của biểu thức21 x 4 là 84\nThe value of expression 21 x 4 is 84\n48 : 2 = 24\nGiá trị của biểu thức48 : 2 là 24\nThe value of expression 48 : 2 is 24"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-78-toan-tieng-anh-3.html | 11c9be00eb8531a2d3f06a8cf409d29c |
Giải câu 3 trang 79 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 79 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu < => vào chỗ chấm\n55 : 5 x 3 .... 32\n47 ... 84 - 34 - 3\n20 + 5 ... 40 : 2 + 6\n02 Bài giải:\n \n55 : 5 x 3 .... 32\n55 : 5 x 3 = 11 x 3 = 33\nTherefore 33 > 32\n47 ... 84 - 34 - 3\n84 - 34 - 3 = 50 - 3 = 47\nTherefore 47 = 47\n20 + 5 ... 40 : 2 + 6\n20 + 5 = 25\n40 : 2 + 6 = 20 + 6 = 25\nTherefore 25 < 26"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-79-toan-tieng-anh-3.html | 05888433e5cc0b6643bb5862d18dcd69 |
Giải câu 2 trang 79 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 79 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức\na) 15 x 3 x 2\n 48 : 2 : 6\nb) 8 x 5 : 2\n 81 : 9 x 7\n02 Bài giải:\n \na) 15 x 3 x 2 = 45 x 2\n = 90\n 48 : 2 : 6 = 24 : 6\n = 4\nb) 8 x 5 : 2 = 40 : 2\n = 20\n 81 : 9 x 7 = 9 x 7\n = 63"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-79-toan-tieng-anh-3.html | 7915af5ac31b4ec1be5925f62d9bf6a4 |
Giải câu 3 trang 85 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 85 - Toán tiếng anh 3\nFind the length and width of each rectangle in the diagram ( DC = 4cm, BN = 1cm, NC = 2cm )\nTìm chiều dài, chiều rộng của mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ bên (DC = 4cm, BN = 1cm, NC= 2cm)\n02 Bài giải:\n \nThe rectangle ABMN has length AB = MN = 4cm and has width AM = BN = 1cm\nHình chữ nhật ABMN có chiều dài AB = MN = 4cm và có chiều rộng AM = BN = 1cm\nThe rectangle MNCD has length MN = DC = 4cm and the width MD = NC = 2cm.\nHình chữ nhật MNCD có chiều dài MN = DC = 4cm và chiều rộng MD = NC = 2cm.\nThe rectangle ABCD has length AB = DC = 4cm and has the width AD = BC = 1cm + 2cm = 3cm.\nHình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = DC = 4cm và có chiều rộng AD = BC = 1cm + 2cm = 3cm."
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-85-toan-tieng-anh-3.html | 780b407f757af0845b50785dd3392c28 |
Giải câu 3 trang 89 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nFind the side length of a square, knowing that the square perimeter is 24cm\nTính cạnh hình vuông, biết chu vi hình vuông là 24cm\n02 Bài giải:\n \nThe side length of a square in cm is:\nCạnh của hình vuông dài số cm là:\n 24 : 4 = 6 (cm)\n Answer: 6cm\n Đáp số: 6 cm"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-89-toan-tieng-anh-3.html | f5d88eaf7271fff96fc8352114085df7 |
Giải câu 4 trang 85 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 85 - Toán tiếng anh 3\nDraw one more line segment to create a rectangles:\nKẻ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ nhật:\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-85-toan-tieng-anh-3.html | a3a2c046a1b58fddbc93cce077e65518 |
Giải câu 2 trang 89 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nThe frame of a picture is a square shape with its 50cm sides. How many metres is the perimeter of the picture frame?\nKhung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50m. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nPerimeter of the picture frame in metres is:\nChu vi của khung bức tranh hình vuông là:\n 50 x 4 = 200 (m)\n Answer: 200m\n Đáp số: 200m"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-89-toan-tieng-anh-3.html | 2f9b8370886d273525f769f3f73c9ea1 |
Giải câu 1 trang 89 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of a rectangles with:\nTính chu vi hình chữ nhật có:\na) Length of 30cm and width of 20cm\n Chiều dài 30m và chiều rộng 20m\nb) Length of 15cm and width of 8cm\n Chiều dài 15 cm và chiều rộng 8cm\n02 Bài giải:\n \na) Perimeter of rectangles is:\nChu vi của hình chữ nhật là:\n (30 + 20 ) x 2 = 100 (m)\n Answer: 100m\n Đáp số: 100m\nb) Perimeter of square is:\nChu vi hình chữ nhật là:\n (15 + 8) x 2 = 46 (cm)\n Answer: 46 cm\n Đáp số: 46 cm"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-89-toan-tieng-anh-3.html | e0c93b5f43bca05cd6e2621c7ad74ee4 |
Giải câu 4 trang 89 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nFind the length of a rectangles, knowing that half of the perimeter is 60m and the width is 20m\nTính chiều dài hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m.\nTóm tắt:\n02 Bài giải:\n \nThe length of rectangles in metres is:\nChiều dài của hình chữ nhật tính bằng mét là :\n 60 – 20 = 40 (m)\n Answer: 40 m\n Đáp số: 40 m"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-89-toan-tieng-anh-3.html | d214ab26a5a06279bc045061052a589b |
Giải câu 2 trang 84 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 84 - Toán tiếng anh 3\nMeasure and state the length of the sides of each of the following rectangles:\nĐo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật sau:\n02 Bài giải:\n \nRectangle ABCD has:\nHình chữ nhật ABCD có:\nThe length of the edge AB = CD = 4cm\nĐộ dài cạnh AB = CD = 4cm\nThe length of the edge AD = BC = 3cm\nĐộ dài cạnh AD = BC = 3cm\nRectangle MNPQ has:\nHình chữ nhật MNPQ có:\nThe length of the edge MN = PQ = 5cm\nĐộ dài cạnh MN = PQ = 5cm\nThe length of the edge MQ = NP = 2cm\nĐộ dài cạnh MQ = NP = 2cm"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-84-toan-tieng-anh-3.html | 87e6ac4b1b0020fdb8a455e731dc3201 |
Toán tiếng anh 3 bài: Chu vi hình chữ nhật | Perimeter of a rectangle | [
"",
"Câu 1: Trang 87 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of a rectangle with:\nTính chu vi hình chữ nhật có:\na) 10cm length, 5cm width\n Chiều cao 10cm, chiều rộng 5cm\nb) 2dm length, 13cm width\n Chiều dài 2dm, chiều rộng 13cm\nCâu 2: Trang 87 - Toán tiếng anh 3\nA rectangular parcel of land with a length of 35m, a width of 20cm, find the perimeter of this land parcel.\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh đất đó.\nCâu 3: Trang 87 - Toán tiếng anh 3\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA. Perimeter of ABCD is bigger than that of MNPQ.\n Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ\nB. Perimeter of ABCD is smaller than that of MNPQ.\n Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ\nC. Perimeter of ABCD is equal to that of MNPQ.\n Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chu-vi-hinh-chu-nhat-perimeter-rectangle.html | e83be3424e7cc721de183072bc9e53a3 |
Giải câu 3 trang 92 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 93 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks.\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-92-toan-tieng-anh-3.html | d192f46d1d7273e5abecce20e5abbf8b |
Giải câu 1 trang 79 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 79 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức\na) 205 + 60 + 3\n 268 – 68 + 17\nb) 462 – 40 + 7\n 387 – 7 – 80\n02 Bài giải:\n \na) 205 + 60 + 3 = 265 + 3\n = 268\n 268 – 68 + 17 = 200 + 17\n = 207\nb) 462 – 40 + 7 = 422 + 7\n = 429\n 387 – 7 – 80 = 380 - 80\n = 300"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-79-toan-tieng-anh-3.html | 111821e987b5e99317e887692586df3e |
Giải câu 2 trang 92 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 93 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in number\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nThousands\nNghìn\nHundreds\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\nEight thousand five hundred and Sixty-three\nTám nghìn năm trăm sáu mươi ba\n02 Bài giải:\n \nWrite in number\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nThousands\nNghìn\nHundreds\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\n8563\nEight thousand five hundred and Sixty-three\nTám nghìn năm trăm sáu mươi ba\n5947\nFive thousand nine hundred and fourty-seven\nNăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy\n9174\nNine thousand one hundred and seventy-four\nChín nghìn một trăm bảy mươi tư\n2835\nTwo thousand eight hundred and thirty-five\nHai nghìn tám trăm ba mươi lăm\n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-92-toan-tieng-anh-3.html | 22cb19b934790612b11deac1d1364743 |
Giải câu 1 trang 84 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 84 - Toán tiếng anh 3\nAmong the following shapes, which are rectangles?\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?\n02 Bài giải:\n \nMNPQ\nRSTU"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-84-toan-tieng-anh-3.html | b91c699ee1e346e668a975cc51a03cd3 |
Giải câu 1 trang 92 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 92 - Toán tiếng anh 3\nWrite ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nb)\nPlace\nHàng\nThousand\nNghìn\nHundreds\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\n1000\n1000\n1000\n100\n100\n100\n100\n10\n10\n10\n10\n1\n1\n02 Bài giải:\n \nb)\nWe write: 3442. We read: Three thousand, four hundred and fourty-two\nViết số: 3442. Đọc số: Ba ngàn bốn trăm bốn mươi hai"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-92-toan-tieng-anh-3.html | cfe38e6ec3074de4713ee42f1aad6c7e |
Giải câu 1 trang 80 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 80 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức\na) 253 + 10 x 4\n 41 x 5 - 100\n 93 – 48 : 8\nb) 500 + 6 x 7\n 30 x 8 + 50\n 69 + 20 x 4\n02 Bài giải:\n \n253 + 10 x 4 = 253 + 40\n = 293\n41 x 5 - 100 = 205 - 100\n = 105\n93 – 48 : 8 = 93 - 6\n = 87\n500 + 6 x 7 = 500 + 42\n = 542\n30 x 8 + 50 = 240 + 50\n = 290\n69 + 20 x 4 = 69 + 80\n = 149"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-80-toan-tieng-anh-3.html | e7194ab4c6ff31cccddb20e29ca1f645 |
Giải câu 4 trang 82 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape. Arrange them into the house shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như bên. Hãy xếp thành hình cái nhà:\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-82-toan-tieng-anh-3.html | 19b2809be1dc86f65620887caa3ee157 |
Giải câu 3 trang 95 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 95 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3000; 4000; 5000; ... ; ... ; ...\nb) 9000; 9100 ; 9200; ... ; ... ; ...\nc) 4420; 4430 ; 4440; ... ; ... ; ...\n02 Bài giải:\n \na) 3000; 4000; 5000; 6000 ; 7000 ; 8000\nb) 9000; 9100 ; 9200; 9300; 9400 ; 9500\nc) 4420; 4430 ; 4440; 4450 ; 4460 ; 4470"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-95-toan-tieng-anh-3.html | 8cddd0e962cce3ac8243a465a4ec7656 |
Giải câu 3 trang 82 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu < => vào chỗ chấm:\n(12 + 11) x 3 ... 45 30 .... (70 + 23) : 3\n11 + ( 52 - 22) .... 41 120 .... 484 : (2 + 2)\n02 Bài giải:\n \n12 + 11) x 3 ... 45 30 .... (70 + 23) : 3\n(12 + 11) x 3 = 23 x 3 = 69 (70 + 23) : 3 = 93 : 3 = 31\nVậy 69 > 45 Vậy 30 < 31\nTherefore: 69 > 45 Therefore: 30 < 31\n11 + ( 52 - 22) .... 41 120 .... 484 : (2 + 2)\n11 + ( 52 - 22) = 11+ 30 = 41 484 : (2 + 2) = 484 : 4 = 121\nVậy 41 = 41 Vậy 120 < 121\nTherefore 41 = 41 Therefore: 120 < 121"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-82-toan-tieng-anh-3.html-0 | 7122d4ca6c002743d631e40f10a213b9 |
Giải câu 1 trang 95 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 95 - Toán tiếng anh 3\nRead out the number: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 ( follow the example)\nĐọc các số: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 ( theo mẫu):\nExample: 7800 is read as seven thousand eight hundred\nMẫu: 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm\n02 Bài giải:\n \n- 3690 is read as three thousand six hundred and ninety\n 3690 đọc là ba nghìn sáu trăm chín mươi\n- 6504 is read as six thousand five hundred four\n 6504 đọc là sáu nghìn năm trăm linh tư\n- 4081 is read as four thousand and eighty-one\n 4081 đoc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt\n- 5005 is read as five thousand five\n 5005 đọc là năm nghìn không trăm linh năm"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-95-toan-tieng-anh-3.html | 6f5b8c0f19bddd8550ae07dd7720e5ff |
Giải câu 2 trang 95 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 95 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks.\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-95-toan-tieng-anh-3.html | 37ff37123526720ae2a7f14e0e19d3d1 |
Giải câu 2 trang 81 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 81 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 375 – 10 x 3\n 64 : 8 + 30\nb) 306 + 93 : 3\n 5 x 11 - 20\n02 Bài giải:\n \na) 375 – 10 x 3 = 375 - 30\n = 345\n 64 : 8 + 30 = 8 + 30\n = 38\nb) 306 + 93 : 3 = 306 + 31\n = 337\n 5 x 11 - 20 = 55 - 20\n = 35"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-81-toan-tieng-anh-3.html | 7509424c51dc34fe909bbf333c51efe5 |
Giải câu 1 trang 82 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n238 - (55 - 35) 84 : (4 : 2)\n175 - (30 + 20) (72 + 18 ) x 3\n02 Bài giải:\n \n238 - (55 - 35) 84 : (4 : 2)\n= 238 - 20 = 84 : 2\n= 218 = 42\n175 - (30 + 20) (72 + 18 ) x 3\n= 175 - 50 = 90 x 3\n= 125 = 270"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-82-toan-tieng-anh-3.html-0 | 9311db8b22ba7f63404cac5f4083043c |
Giải câu 2 trang 82 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n(421 - 200) x 2 90 + 9 : 9\n421 - 200 x 2 (90 + 9) : 9\n48 x 4 : 2 67 - (27 + 10)\n48 x ( 4 : 2) 67 - 27 + 10\n02 Bài giải:\n \n(421 - 200) x 2 90 + 9 : 9\n= 221 x 2 = 90 + 1\n= 442 = 91\n421 - 200 x 2 (90 + 9) : 9\n= 421 - 400 = 99 : 9\n= 21 = 11\n48 x 4 : 2 67 - (27 + 10)\n= 192 : 2 = 67 - 37\n= 96 = 30\n48 x ( 4 : 2) 67 - 27 + 10\n= 48 x 2 = 40 + 10\n= 96 = 50"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-82-toan-tieng-anh-3.html-0 | 17ceb56dbf79917e435ea03a4dbfa237 |
Giải câu 3 trang 81 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 81 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 81 : 9 + 10\n 20 x 9 : 2\nb) 11 x 8 - 60\n 12 + 7 x 9\n02 Bài giải:\n \na) 81 : 9 + 10 = 9 + 10\n = 19\n 20 x 9 : 2 = 180 : 2\n = 90\nb) 11 x 8 - 60 = 88 - 60\n = 28\n 12 + 7 x 9 = 12 + 63\n = 75"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-81-toan-tieng-anh-3.html | 56d2edf80ba801ba47de269ec546ce63 |
Giải câu 1 trang 81 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 81 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức\na. 125 – 85 + 80\n 21 x 2 x 4\nb. 68 + 32 – 10\n 147 : 7 x 6\n02 Bài giải:\n \na. 125 – 85 + 80 = 40 + 80\n = 120\n 21 x 2 x 4 = 42 x 2\n = 84\nb. 68 + 32 – 10 = 100 - 10\n = 90\n 147 : 7 x 6 = 21 x 6\n = 126"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-81-toan-tieng-anh-3.html | 27ddc93f0ba87d9624e3b964d98e3b9a |
Giải câu 2 trang 83 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n123 x (42 – 40)\n(100 + 11) x 9\n72 : (2 x 4)\n64: (8 : 4)\n02 Bài giải:\n \n123 x (42 – 40) = 123 x 2 = 246\n(100 +11) x 9= 111 x 9 = 999\n72 : (2 x 4) = 72 : 8 = 9\n64 : (8 : 4) = 64 : 2 =32"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-83-toan-tieng-anh-3.html-0 | 6f694403bee50f642d7bfd34d38c98a0 |
Giải câu 4 trang 83 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\nWhich expression results in each number in the square?\nMỗi số trong ô vuông là giá trị của biểu thức nào?\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-83-toan-tieng-anh-3.html | 54c0299c60d98682243a51eb07a7a7a4 |
Giải câu 1 trang 83 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n324–20+61\n188+12–50\n21×3:9\n40:2×6\n02 Bài giải:\n \n324 – 20 + 61 = 304 + 61\n = 365\n188 + 12 – 50 = 200 – 50\n =150\n21 x 3 : 9 = 63 : 9\n =7\n40 : 2 x 6 = 20 x 6\n =120"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-83-toan-tieng-anh-3.html | 99a29ae6861fd30f4d4ac21471258268 |
Giải câu 2 trang 83 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n15+7 x 8\n20 + 39 : 3\n90 + 28 : 2\n564 – 10 x 4\n02 Bài giải:\n \n15+ 7x8= 15 + 56=71\n201 +39:3=201 + 13 =214\n90+28:2=90 + 14= 104\n564–10x4=564–40=524"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-83-toan-tieng-anh-3.html | ccc306eb18e2b785cd86ec32f55a1a4c |
Giải câu 2 trang 82 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na. (65 + 15) x 2\n 48 : (6 : 3)\nb. (74 - 14) : 2\n 81: (3 x 3)\n02 Bài giải:\n \na. (65 + 15) x 2 = 80 x 2\n = 160\n 48 : (6 : 3) = 48 : 2\n = 24\nb. (74 - 14) : 2 = 60 : 2\n = 30\n 81: (3 x 3) = 81 : 9\n = 9"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-82-toan-tieng-anh-3.html | 5de24e4414cc540fd38ff6ea5a9c82a3 |
Giải câu 3 trang 87 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 87 - Toán tiếng anh 3\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA. Perimeter of ABCD is bigger than that of MNPQ.\n Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ\nB. Perimeter of ABCD is smaller than that of MNPQ.\n Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ\nC. Perimeter of ABCD is equal to that of MNPQ.\n Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ\n02 Bài giải:\n \nC. Perimeter of ABCD is equal to that of MNPQ.\n Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-87-toan-tieng-anh-3.html | b7addf30450f5956736f6a136960af0f |
Giải câu 1 trang 82 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 25 – (20 - 10)\n 80 – (30 + 25)\nb) 125 + (13 + 7)\n 416 – (25 - 11)\n02 Bài giải:\n \na) 25 – (20 - 10) = 25 - 10\n = 15\n 80 – (30 + 25) = 80 - 55\n = 35\nb) 125 + (13 + 7) = 125 + 20\n = 145\n 416 – (25 - 11) = 416 - 14\n = 402"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-82-toan-tieng-anh-3.html | 3f86b2028ab942f217f889eff9b550d1 |
Giải câu 2 trang 87 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 87 - Toán tiếng anh 3\nA rectangular parcel of land with a length of 35m, a width of 20cm, find the perimeter of this land parcel.\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh đất đó.\n02 Bài giải:\n \nPerimeter of this land parcel is:\nChu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:\n (35 + 20 ) x 2 = 110 (m)\nAnswer: 110 m\nĐáp số: 110 m"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-87-toan-tieng-anh-3.html | 8ebb420b6f6a7123a038df3d7f9c6e47 |
Giải câu 4 trang 90 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nA bolt of fabric was 81m long, one third of it was sold. How many metres are left?\nMột cuộn vải dài 81 m, đã bán được 1/3 cuộn vải. Hỏi cuộn vải dài bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nThe number of fabric sold in metres is:\nSố mét vải đã bán là :\n 81 : 3 = 27 (m)\nThe number of fabric left in metres is:\nSố mét vải cửa hàng còn lại là :\n 81 – 27 = 54 (m)\n Answer: 54m\n Đáp số: 54m"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-90-toan-tieng-anh-3.html | 43ed9fa9182e14ed9817a5bb31e02be0 |
Giải câu 2 trang 86 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 86 - Toán tiếng anh 3\nMeasure and state the length of the sides of each of the following squares:\nĐo rồi cho biết độ dài cạnh của mỗi hình vuông sau:\n02 Bài giải:\n \nĐộ dài cạnh của hình vuông ABCD là 3cm\nThe side length of the ABCD square is 3cm\nĐộ dài cạnh của hình vuông MNPQ là 4cm.\nThe side length of the MNPQ square is 4cm"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-86-toan-tieng-anh-3.html | 52ea53531d507bb00a12fdf802ebf19f |
Giải câu 1 trang 85 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 85 - Toán tiếng anh 3\nAmong the following shapes, which are squares?\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?\n02 Bài giải:\n \nHình EGHI là hình vuông\nFigure EGHI is the square:"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-85-toan-tieng-anh-3.html | fde2c7a4d0d3515df5a5a3debddf2148 |
Giải câu 1 trang 87 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 87 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of a rectangle with:\nTính chu vi hình chữ nhật có:\na) 10cm length, 5cm width\n Chiều cao 10cm, chiều rộng 5cm\nb) 2dm length, 13cm width\n Chiều dài 2dm, chiều rộng 13cm\n02 Bài giải:\n \na) Perimeter of rectangle is:\nChu vi hình chữ nhật là:\n(10 + 5) x 2 = 30 (cm)\nb) Exchange: 2dm = 20cm\n Đổi 2dm = 20 cm\nPerimeter of rectangle is:\nChu vi hình chữ nhật là:\n(20 + 13) x 2 = 33 x 2 = 66(cm)"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-87-toan-tieng-anh-3.html | ecc20e0a8b5accc616a352732e6e7857 |
Giải câu 1 trang 90 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n9 x 5 = 63 : 7 =\n3 x 8 = 40 : 5 =\n6 x 4 = 45 : 9 =\n2 x 8 = 81 : 9 =\n8 x 8 = 5 x 7 =\n5 x 5 = 7 x 5 =\n7 x 7 = 35 : 5 =\n9 x 9 = 35 : 7 =\n8 x 7 = 56 : 8 =\n7 x 8 = 56 : 7 =\n02 Bài giải:\n \n9 x 5 = 45 63 : 7 = 9\n3 x 8 = 24 40 : 5 = 8\n6 x 4 = 24 45 : 9 = 5\n2 x 8 = 16 81 : 9 = 9\n8 x 8 = 64 5 x 7 = 35\n5 x 5 = 25 7 x 5 = 35\n7 x 7 = 49 35 : 5 = 7\n9 x 9 = 81 35 : 7 = 5\n8 x 7 = 56 56 : 8 = 7\n7 x 8 = 56 56 : 7 = 8"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-90-toan-tieng-anh-3.html | fd2a8b8a45cdc504fa376ecf0354161e |
Giải câu 2 trang 90 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-90-toan-tieng-anh-3.html | 47ae8f17c5048f1d60ce1c27588fb0a6 |
Giải câu 3 trang 90 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of a rectangular garden of fruit trees with 100m length and 60m width.\nTính chu vi của một vườn cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài là 100m, chiều rộng là 60m.\n02 Bài giải:\n \nPerimeter of a rectangular garden of fruit trees is:\nChu vi của vườn cây ăn quả hình chữ nhật là:\n (100 + 60 ) x 2= 320 (m)\n Answer: 320m\n Đáp số: 320 m"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-90-toan-tieng-anh-3.html | 258e6b4968f60bc6f598eeaba79a31df |
Giải câu 3 trang 86 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 86 - Toán tiếng anh 3\nDraw one more line segment to create a square:\nKẻ thêm một đoạn thẳng để được hình vuông.\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-86-toan-tieng-anh-3.html | c2063d6f77246d453c5494b46b51b427 |
Giải câu 3 trang 88 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 88 - Toán tiếng anh 3\nEach square brick has 20cm sides, find the perimeter of the rectangle made of 3 such bricks ( refer to the figure)\nMỗi viên gạch hình vuông có cạnh 20cm. Tính chu vi hình chữ nhật ghép bởi ba viên gạch như thế.\n02 Bài giải:\n \nThe length of rectangles is:\nChiều dài hình chữ nhật là :\n 20 x 3 = 60 (cm)\nPerimeter of rectangles is:\nChu vi hình chữ nhật là :\n (60 + 20 ) x 2 = 160 (cm).\nAnswer: 160 cm \nĐáp số: 160 cm"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-88-toan-tieng-anh-3.html | 789c94f2f7c47732da58f613ec90b92e |
Giải câu 5 trang 97 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite the numbers just before and after the following numbers: 2665; 2002; 1999; 9999; 6890.\nViết số liền trước, liền sau của mỗi số: 2665; 2002; 1999; 9999; 6890\n02 Bài giải:\n \nJust before Number After the following\n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-97-toan-tieng-anh-3.html | 514c3def1dfc5bcdd0bbf34da9f0f8ec |
Giải câu 1 trang 88 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 88 - Toán tiếng anh 3\nFill in the blanks ( follow the example):\nViết vào ô trống theo mẫu:\nSide of square\nCạnh hình vuông\nPẻimeter of square\nChu vi hình vuông\n02 Bài giải:\n \nSide of square\nCạnh hình vuông\nPẻimeter of square\nChu vi hình vuông"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-88-toan-tieng-anh-3.html | 8e24bbf9c1a256fb9933a2d438d0e627 |
Giải câu 2 trang 88 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 88 - Toán tiếng anh 3\nThey ben a segment of steel wire sufficiently to form a square with 10cm sides. Find the length of that steel wire.\nNgười ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông cạnh 10cm. Tính độ dài đoạn dây đó.\n02 Bài giải:\n \nThe length of that steel wire is:\nĐộ dài của đoạn dây thép là:\n 10 x 4 = 40 (cm)\nAnswer: 40 cm\nĐáp số: 40 cm"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-88-toan-tieng-anh-3.html | bf54e11da94038835529ae0234e3a808 |
Giải câu 1 trang 94 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 94 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWRITE IN WORDS\nĐỌC SỐ\nWRITE IN NUMBERS\nVIẾT SỐ\nEight thousand five hundred and twenty-seven\nTám nghìn năm trăm hai mươi bảy\nNine thousand four hundred and sixty-two\nChín nghìn bốn trăm sáu mươi hai\nOne thousand nine hundred and fifty-four\nMột nghìn chín trăm năm mươi tư\nFour thousand seven hundred and sixty-five\nBốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm\nOne thousand nine hundred and eleven\nMột nghìn chín trăm mười một\nFive thousand eight hundred and twenty-one\nNăm nghìn tám trăm hai mươi mốt\n02 Bài giải:\n \nWRITE IN WORDS\nĐỌC SỐ\nWRITE IN NUMBERS\nVIẾT SỐ\nEight thousand five hundred and twenty-seven\nTám nghìn năm trăm hai mươi bảy\nNine thousand four hundred and sixty-two\nChín nghìn bốn trăm sáu mươi hai\nOne thousand nine hundred and fifty-four\nMột nghìn chín trăm năm mươi tư\nFour thousand seven hundred and sixty-five\nBốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm\nOne thousand nine hundred and eleven\nMột nghìn chín trăm mười một\nFive thousand eight hundred and twenty-one\nNăm nghìn tám trăm hai mươi mốt"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-94-toan-tieng-anh-3.html | 4301ca11b4afd46fa98dddd3e8d0377c |
Giải câu 3 trang 94 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 94 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks.\nSố?\na) 8650; 8651; 8652; ... ; 8654; ... ; ...\nb) 3120; 3121; ... ; ... ; ... ; ... ; ...\nc) 6494; 6495; ... ; ... ; ... ; ... ; ...\n02 Bài giải:\n \na) 8650; 8651; 8652;8653; 8654;8655 ; 8656\nb) 3120; 3121;3122 ; 3123 ; 3124 ; 3125 ; 3126\nc) 6494; 6495;6496 ; 6497 ; 6498 ; 6499 ; 6500"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-94-toan-tieng-anh-3.html | c5b50d3e693b9b2d0c50144182de6b59 |
Giải câu 2 trang 94 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 94 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết ( theo mẫu):\nWRITE IN NUMBERS\nVIẾT SỐ\nWRITE IN WORDS\nĐỌC SỐ\nOne thousand nine hundred and forty-two\nmột nghìn chín trăm bốn mươi hai\nnine thousand two hundred and forty-six\nChín nghìn hai trăm bốn mươi sáu\n02 Bài giải:\n \nWRITE IN NUMBERS\nVIẾT SỐ\nWRITE IN WORDS\nĐỌC SỐ\nOne thousand nine hundred and forty-two\nmột nghìn chín trăm bốn mươi hai\nsix thousand three hundred and fifty-eight\nsáu nghìn ba trăm năm mươi tám\nfour thousand four hundred and forty-four\nBốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn\neight thousand seven hundred eighty-one\ntám nghìn bảy trăm tám mươi mốt\n9246\nnine thousand two hundred and forty-six\nChín nghìn hai trăm bốn mươi sáu\nseven thousand one hundred and fifty-five\nbảy nghìn một trăm năm mươi lăm"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-94-toan-tieng-anh-3.html | 476187616746328ff18b0b14a00fd9f0 |
Giải câu 3 trang 97 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite all multiples of 10 between 9940 and 9900\nViết các số tròn chục từ 9940 đến 9990\n02 Bài giải:\n \n9940; 9950; 9960; 9970; 9980, 9990"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-97-toan-tieng-anh-3.html | 191b4d64f8896f3a57dfa6339e95838b |
Giải câu 4 trang 97 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite numbers from 9995 to 10 000\nViết các số từ 9995 đến 10 000\n02 Bài giải:\n \n9995; 9996 ; 9997 ; 9998; 9999, 10 000"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-97-toan-tieng-anh-3.html | 3208e46056bf92d73acca0c66838c8d0 |
Giải câu 2 trang 97 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite all multiples of 100 between 9300 and 9900\nViết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900\n02 Bài giải:\n \n9300; 9400; 9500; 9600; 9700; 9800; 9900"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-97-toan-tieng-anh-3.html | d77cb9b54892d0d1e4a9fe1e34d945e8 |
Giải câu 1 trang 97 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite all multiples of 1000 between 1000 and 10 000\nViết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000?\n02 Bài giải:\n \n1000 ; 2000 ; 3000 ; 4000 ; 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10 000"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-97-toan-tieng-anh-3.html | 31c2f4500096539f2b71aed0e8e48db7 |
Giải câu 1 trang 96 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 96 - Toán tiếng anh 3\nWrite these numbers ( follow the example):\nViết các số ( theo mẫu):\na) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999\nExample:\nMẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 +1\nb) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508\nExample:\nMẫu: 6006 = 6000 + 6\n02 Bài giải:\n \na)\n9731= 9000 + 700 + 30 + 1\n1952 = 1000 + 900 + 50 + 2\n6845 = 6000 + 800 + 40 + 5\n5757 = 5000 + 700 + 50 + 7\n9999 = 9000 + 900 + 90 + 9\nb)\n6006= 6000 + 6\n2002 = 2000 + 2\n4700 = 4000 + 700\n8010 = 8000 + 10\n7508 = 7000 + 500 + 8"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-96-toan-tieng-anh-3.html | 42c4effa53beabf6966af8acfd1acc36 |
Giải câu 2 trang 96 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 96 - Toán tiếng anh 3\nWrite these sums ( follow the example):\nViết các tổng theo mẫu:\na)\n4000 + 500 + 60 + 7\n8000 + 100 + 50 + 9\n3000 + 600 + 10 + 2\n5000 + 500 + 50 + 5\n7000 + 900 + 90 + 9\nExample:\nMẫu: 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567\nb)\n9000 + 10 + 5\n6000 + 10 + 2\n5000 + 9\n4000 + 400 + 4\n2000 + 20\nExample:\nMẫu: 9000 + 10 + 5 = 9015\n02 Bài giải:\n \na)\n4000 + 500 + 60 + 7 = 4567\n8000 + 100 + 50 + 9 = 8159\n3000 + 600 + 10 + 2 = 3612\n5000 + 500 + 50 + 5 = 5555\n7000 + 900 + 90 + 9 = 7999\nb)\n9000 + 10 + 5 = 9015\n6000 + 10 + 2 = 6012\n5000 + 9 = 5009\n4000 + 400 + 4 = 4404\n2000 + 20= 2020"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-96-toan-tieng-anh-3.html | c1647a52f100646980c0cd8a2123be28 |
Toán tiếng anh 3 bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo) | Dividing a 3-digit number by a single digit number ( cont) | [
"",
"Câu 1: Trang 73 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 73 - Toán tiếng anh 3\nThere are 365 days in a year and 7 days in a week. How many week and days are year in a year?\nMột năm có365ngày, mỗi tuần lễ có7ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?\n 185 : 6 = 30 ( with remainder 5) 283 : 7 = 4 ( with remainder 3)"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiep-theo-dividing-3-digit | f43538d956ecae88201f4980f7a4106d |
Giải câu 3 trang 96 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 96 - Toán tiếng anh 3\nWrite the number, knowing it consists of:\nViết số, biết số đó gồm:\na) Eight thousands, five hundreds, fifty tens, five ones\n Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị.\nb) Eight thousands, five hundreds, fifty tens\n Tám nghìn , năm trăm , năm chục.\nc) Eight thousand, five hundred\n Tám nghìn, năm trăm\n02 Bài giải:\n \na) 8555\nb) 8550\nc) 8500"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-96-toan-tieng-anh-3.html | fd44c84526288e63e7d2654265dd4eb5 |
Toán tiếng anh 3 bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | Dividing a 3-digit number by a single digit number | [
"",
"Câu 1: Trang 72 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 72 - Toán tiếng anh 3\nThere are 234 students in lines, there are 9 students in each line. How many lines are there in total?\nCó 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?\nCâu 3: Trang 72 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết ( theo mẫu):\nGiven number\nSố đã cho\n800 hour\n800 giờ \n312 days\n312 ngày\nDivided by 8\nGiảm 8 lần\nDivided by 6\nGiảm 6 lần"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-dividing-3-digit-number | 84bdee6542c986b25e624bd57747ac5e |
Toán tiếng anh 3 bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số | Dividing a 2-digit number by a single digit number | [
"",
"Câu 1: Trang 70 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 70 - Toán tiếng anh 3\nEach hour is equal to 60 minutes. How many minutes are equal to 1/5 of an hour?\nMỗi giờ có 60 phút. Hỏi 1/5giờ có bao nhiêu phút?\nCâu 3: Trang 70 - Toán tiếng anh 3\nThere are 31m of fabric, 3m are required to sew a costume. How many costumes can be sewn at most and how many metres are left?\nCó 31 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-dividing-2-digit-number-0 | a8b79a87ba245a11d792092a48047f0c |
Toán tiếng anh 3 bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo) | Dividing a 2-Digit number by a single digit number ( cont) | [
"",
"Câu 1: Trang 71 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 71 - Toán tiếng anh 3\nA class has 33 students, the classroom has only 2-seat tables. How many tables of this kind does it need at least?\nMột lớp họ có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn hai chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?\nCâu 3: Trang 71 - Toán tiếng anh 3\nDraw a quadrilateral with 2 right angles.\nVẽ một tứ giác có hai góc vuông\nCâu 4: Trang 71 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên.\nArrange them into the square:\nHãy xếp thành hình vuông."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiep-theo-dividing-2-digit | 9bfa2a1445d7103f33bc8f4b32f703c0 |
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 76 | Practice page 76 | [
"",
"Câu 1: Trang 76 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 213 x 4 b) 347 x 2 c)208 x 4\nCâu 2: Trang 76 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate ( follow the example):\nĐặt tính rồi tính:\na) 369 : 3 \nb) 630 : 7\nc) 47 : 4 \nd) 724 : 6\nCâu 3: Trang 76 - Toán tiếng anh 3\nThe distance AB is 172m long, the distance BC is 4 times the distance AB ( refer to the figure). How long is distance AC in metres?\nQuãng đườngABABdài172m, quãng đườngBCBCdài gấp4lần quãng đườngAB( xem hình vẽ). Hỏi quãng đườngAC dài bao nhiêu mét?\nCâu 4: Trang 76 - Toán tiếng anh 3\nAs planned, a production team must weave 450 sweaters. They have completed one fifth of this plan. How many more sweater do they have to waeve to fulfill the plan?\nTheo kế hoạch, một tổ sản xuất phải dệt450chiếc áo len. Người ta đã làm được 1/5kế hoạch đó. Hỏi tổ đó còn phải dệt bao nhiêu chiếc áo len nữa?\nCâu 5: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nFind the length of each broken line ABCD, KMNPQ:\nTính độ dài mỗi đường gấp khúc ABCDE, KLMNPQ\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-76-practice-page-76.html | ddffea5fbc1fff2b95928c13d6606844 |
Toán tiếng anh 3 bài: Giới thiệu bảng nhân | Introduction to multiplication table | [
"",
"Câu 1: Trang 74 - Toán tiếng anh 3\nUse the multiplication table to fill the correct numbers in the blank boxes ( follow the example):\nDùng bảng nhân để tìm số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)\nCâu 2: Trang 74 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố ?\nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTích\nCâu 3: Trang 74 - Toán tiếng anh 3\nIn Phu Dong Sports Event, a provincial team won 8 gold medals, the number of slive medals is 3 times greater than the number of gold medals. How many medals did they win in total?\nTrong hội khỏe Phù Đổng, đội tuyển của một tỉnh đã giành được8huy chương vàng, số huy chương bạc nhiều gấp3lần số huy chương vàng. Hỏi đội tuyển đó đã giành được tất cả bao nhiêu huy chương?"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-gioi-thieu-bang-nhan-introduction-multiplication-table.html | 9b1bc579809903e7eb6926445f1f77da |
Toán tiếng anh 3 bài: Bảng nhân 9 | Multiplication table of 9 | [
"",
"Câu 1: Trang 63 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n9 x 4 = 9 x 2 = \n9 x 5 = 9 x 10 =\n9 x 1 = 9 x 7 = \n9 x 8 = 0 x 9 =\n9 x 3 = 9 x 6 = \n9 x 9 = 9 x 0 =\nCâu 2: Trang 63 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\na) 9 x 6 + 17\n9 x 3 x 2\nb) 9 x 7 – 25\n9 x 9: 9\nCâu 3: Trang 63 - Toán tiếng anh 3\nClass 3B has 3 groups, each group has 9 members. How many students are there in this class?\nLớp 3B có 3 tổ, mỗi tổ có 9 bạn. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu bạn?\nCâu 4: Trang 63 - Toán tiếng anh 3\nFill in the blanks by doing forward counting by 9's:\nĐếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào ô trống:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-bang-nhan-9-multiplication-table-9.html | 0567bb1721106a48f2682639e27d8ac5 |
Toán tiếng anh 3 bài: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn | What portion of the bigger number is the smaller one? | [
"",
"Câu 1: Trang 61 - Toán tiếng anh 3\nFill in the blanks ( follow the example):\nViết vào chỗ trống theo mẫu:\nBigger number\nSố lớn\nSmaller number\nSố bé\nBy how many times is the bigger number greater than the smaller oner?\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\nWhat portion of the bigger number is smaller one\nSố bé bằng một phần mấy số lớn\nCâu 2: Trang 61 - Toán tiếng anh 3\nThere are 6 books in the upper shelf and 24 in the lower one. What portion of the number of books in the lower shelf is the number of books in the upper one?\nNgăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có 24 quyển sách. Hỏi số sách ở ngăn trên bằng một phần mấy số sách ở ngăn dưới?\nCâu 3: Trang 61 - Toán tiếng anh 3\nWhat portion of the number of white squares is the number of green squares?\nSố ô vuông màu xanh bằng một phần mấy ô vuông màu trắng?\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-so-sanh-so-be-bang-mot-phan-may-so-lon-what-portion-bigger-number | b822cc0a9a25db56c700ef07ec2c4a1b |
Toán tiếng anh 3 bài: Bảng chia 9 | Division table of 9 | [
"",
"Câu 1: Trang 68 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n18 : 9 = 27 : 9 =\n54 : 9 = 63 : 9 =\n45 : 9 = 72 : 9 =\n36 : 9 = 63 : 7 =\n9 : 9 = 90 : 9 =\n81 : 9 = 72 : 8 =\nCâu 2: Trang 68 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n9 x 5 = 9 x 6 =\n9 x 7 = 9 x 8 =\n45 : 9 = 54 : 9 =\n63 : 9 = 72 : 9 =\n45 : 5 = 54 : 6 =\n63 : 7 = 72 : 8 =\nCâu 3: Trang 68 - Toán tiếng anh 3\nThere are 45kg of rice, divided equally into 9 bags. How many kilograms of rice are there in each bag?\nCó 45 kg gạo, chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kikogam gạo?\nCâu 4: Trang 69 - Toán tiếng anh 3\nThere are 45kg of rice, divided equally into the bags, each bag weighs 9kg. How many bags of rice are there?\nCó 45 kg gạo chia vào các túi, mỗi túi có 9kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo?"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-bang-chia-9-division-table-9.html | 43415084e4f497e2251e314c14848822 |
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 62 | Practice page 62 | [
"",
"Câu 1: Trang 62 - Toán tiếng anh 3\nFill in the boxes ( follow the example):\nViết vào ô trống ( theo mẫu):\nBigger number\nSố lớn\nSmaller number\nSố bé\nBy how many times is the bigger number greater than the smaller one?\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\n4\n \nWhat portion of the bigger number is the smaller one?\nSố bé bằng một phần mấy số lớn?\nCâu 2: Trang 62 - Toán tiếng anh 3\nThere are 7 buffalos. The number of cows is greater by 28. What portion of the number of cows is the number of buffalos?\nCó7 con trâu, số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò?\nCâu 3: Trang 62 - Toán tiếng anh 3\nThere are 48 ducks in a group, 1/8 of them are swimming in a pond. How many duck are on land?\nĐàn vịt có 48 con, trong đó có 1/8số vịt đang bơi ở dưới ao. Hỏi trên bờ có bao nhiêu con vịt?\nCâu 4: Trang 62 - Toán tiếng anh 3\nArrange 4 triangles into the shape below ( refer to the picture):\nXếp 4 hình tam giác thành hình sau (xem hình vẽ):\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-62-practice-page-62.html | b89f69807e80252a74e4608954e22e85 |
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 60 | Practice page 60 | [
"",
"Câu 1: Trang 60 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm\na) 8 x 6 = 8 x 7 = \n 8 x 8 = 8 x 9 =\n 48: 8 = 56: 8 = \n 64: 8 = 72: 8 =\nb) 16: 8 = 24: 8 = \n 32: 8 = 40: 8 =\n 16: 2 = 24: 3= \n 32: 4 = 40: 5 =\nCâu 2: Trang 60 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n32: 8 = 24: 8 = \n40: 5 = 16: 8 =\n42: 7 = 36: 6 = \n48: 8 = 48: 6 =\nCâu 3: Trang 60 - Toán tiếng anh 3\nA person raise 42 rabbits. After selling 10, he distributed the rest equally into 8 cages. How many rabbits are there in each cage?\nMột người nuôi 42 con thỏ. Sau khi đã bán đi 10 con, người đó nhốt đều số còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng đó nhốt mấy con thỏ?\nCâu 4: Trang 60 - Toán tiếng anh 3\nFind 1/8 of the number of squares in each shape:\nTìm 1/8số ô vuông của mỗi hình:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-60-practice-page-60.html | 5d584660c706ffa6d67620d70db67fee |
Toán tiếng anh 3 bài: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé | By how many times is the bigger number greater than the smaller one? | [
"",
"Câu 1: Trang 57 - Toán tiếng anh 3\nAnswer this question:\nTrả lời câu hỏi:\nIn each of the shape below, how many times greater is the number off green circles compared to the number of white circles?\nTrong hình dưới đây, số hình tròn màu xanh gấp mấy lần số hình tròn màu trắng?\nCâu 2: Trang 57 - Toán tiếng anh 3\nThere are 5 palm trees and 20 orange trees in a garden. How many times greater is the number of orange trees compared to the number of palm trees?\nTrong vườn có 5 cây cau và 20 cây cam. Hỏi số cây cam gấp mấy lần số cây cau?\nCâu 3: Trang 57 - Toán tiếng anh 3\nA pig weighs 42kg. A goose weighs 6kg. How many times heavier is the pig compared to the goose?\nMột con lợn cân nặng 42 kg, một con ngỗng cân nặng 6 kg. Hỏi con lợn cân nặng gấp mấy lần con ngỗng?\nCâu 4: Trang 57 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of:\nTính chu vi\na) Square MNPQ\n Hình vuông MNPQ\nb) Quadrilateral ABCD.\n Hình tứ giác ABCD\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-be-how-many-times-bigger-number-greater | ed93fcf66d60366ed90c8503bfabe74b |
Toán tiếng anh 3 bài: Bảng chia 8 | Division table of 8 | [
"",
"Câu 1: Trang 59 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n24: 8 = 16 : 8 = 56 : 8 =\n80 : 8 = 40 : 8 = 48 : 8 =\n64 : 8 = 48 : 6 = 32 : 8 =\n8 : 8 = 72 : 8 = 56 : 7 =\nCâu 2: Trang 59 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm\n8 x 5 = 8 x 4 = 8 x 6 =\n8 x 3 = 40 : 8 = 32 : 8 =\n48 : 8 = 24 : 8 = 40: 5 =\n32 : 4 = 48 : 6 = 24 : 3 =\nCâu 3: Trang 59 - Toán tiếng anh 3\nA 32m bolt of fabric was cut into 8 equal segmentts. How long is each segment?\nMột tấm vải dài 32m được cắt thành 8 mảnh bằng nhau. Hỏi mỗi mảnh dài mấy mét?\nCâu 4: Trang 59 - Toán tiếng anh 3\nA 32m bolt of fabric was cut into segments, each segment is 8m long. How many segment are there?\nMột tấm vải dài 32 mét được cắt thành các mảnh, mỗi mảnh dài 8 m. Hỏi cắt được thành mấy mảnh vải?"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-bang-chia-8-division-table-8.html | e8e646a7a597481f35dd806725a37e3a |
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 58 | Practice page 58 | [
"",
"Câu 1: Trang 58 - Toán tiếng anh 3\nAnswer these question:\nTrả lời các câu hỏi sau:\na) How many times longer is an 18m string compared to a 6m string?\nSợi dây 18 m dài gấp mấy lần sợi dây 6m?\nb) How many times heavier is a 35kg pack of rice compared to a 5kg pack of rice?\nBao gạo 35 kg cân nặng gấp mấy lần bao gạo 5 kg?\nCâu 2: Trang 58 - Toán tiếng anh 3\nThere are 4 buffalos and 20 cows. How many times greater is the number of cows compared to the number of buffslos?\nCó 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu?\nCâu 3: Trang 58 - Toán tiếng anh 3\n127kg of tomatoes were harvested in the first paddy field, 3 times that amount was harvested in the second field. How many kilograms of tomatoes were harvested in 2 these paddy fields?\nThu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 27 kg và chua, ở thửa ruộng thứ hai được nhiều gấp 3 lần số cà chua ở thửa thứ nhất. Hỏi thu hoạch ở cả hai thửa ruộng được bao nhiêu kg cà chua?\nCâu 4: Trang 58 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks ( follow the example):\nViết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu):\nBigger number\nSố lớn\nSmaller number\nSố bé\nBy how many units is the bigger number greater than the smaller one?\nSố lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị\nBy how many times is the bigger number greater than the smaller one?\nSố lớn gấp mấy lần số bé?"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-58-practice-page-58.html | 725ed39fa8b19b1067c11fd4241352ad |
Toán tiếng anh 3 bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số | Multiplying a 3-digit number with a single digit number | [
"",
"Câu 1: Trang 55 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 55 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\na) 437 x 2 b) 319 x 3\n 205 x 4 171 x 5\nCâu 3: Trang 55 - Toán tiếng anh 3\nEach plane can carry 116 passengers. How many passengers can be carried by 3 planes?\nMỗi chuyến máy bay chở được 116 người. Hỏi 3 chuyến bay máy bay chở được bao nhiêu người?\nCâu 4: Trang 55 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx : 7 = 101 ; x : 6 = 107"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-nhan-so-co-ba-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-multiplying-3-digit-number | 914257f9310518200077349e243f7ef7 |
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 69 | Practice page 69 | [
"",
"Câu 1:\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 9 x 6 = 9 x 7 =\n 9 x 8 = 9 x 9 =\n 54 : 9 = 63 : 9 =\n 72 : 9 = 81 : 9 =\nb) 18 : 9 = 27 : 9 =\n 36 : 9 = 45 : 9 =\n 18 : 2 = 27 : 3 =\n 36 : 4 = 45 : 5 =\nCâu 2: Trang 69 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố ?\nDividend\nSố bị chia\nDivisor\nSố chia\nQuotient\nThương\nCâu 3: Trang 69 - Toán tiếng anh 3\nA company planned to build 36 houses. So far, they have built 1/9 of the number. How many more houses are to be completed?\nMột công ty dự định xây36ngôi nhà, đến nay đã xây dựng được 1/9số nhà đó.Hỏi công ty còn phải xây tiếp bao nhiêu ngôi nhà nữa?\nCâu 4: Trang 69 - Toán tiếng anh 3\nFind 1/9 of the number of squares in each of the following shapes:\nTìm 1/9số ô vuông của mỗi hình:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-69-practice-page-69.html | fb8a647c8d6e3a8804d1c7287b72e794 |
Giải câu 5 trang 77 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nFind the length of each broken line ABCD, KMNPQ:\nTính độ dài mỗi đường gấp khúc ABCDE, KLMNPQ\n02 Bài giải:\n \nThe length of broken line ABCD is:\nĐộ dài đường gấp khúcABCDElà:3+4+3+4=14(cm)\nThe length of broken line KMNPQ is:\nĐộ dài đường gấp khúcKMNPQlà:3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm)\nHoặc:3×4=12(cm)"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-77-toan-tieng-anh-3.html | 46aad2895e6649e465bf1560cd39e114 |
Giải câu 4 trang 76 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 76 - Toán tiếng anh 3\nAs planned, a production team must weave 450 sweaters. They have completed one fifth of this plan. How many more sweater do they have to waeve to fulfill the plan?\nTheo kế hoạch, một tổ sản xuất phải dệt450chiếc áo len. Người ta đã làm được 1/5kế hoạch đó. Hỏi tổ đó còn phải dệt bao nhiêu chiếc áo len nữa?\n02 Bài giải:\n \nThe number of sweaters weaved is:\nSố chiếc áo len đã dệt là:\n 450 : 5 = 90 ( sweaters)\n 450:5=90(chiếc áo)\nThe number of sweaters they have to weave to fulfill the plan is:\nSố chiếc áo len còn lại phải dệt là:\n 450 - 90 = 360 ( sweaters)\n 450–90=360(chiếc áo)\nAnswer: 360 ( sweaters)\nĐáp số: 360 chiếc áo"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-76-toan-tieng-anh-3.html | 3ddce7c33e344c04d394a7868f6a8f68 |
Giải câu 3 trang 76 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 76 - Toán tiếng anh 3\nThe distance AB is 172m long, the distance BC is 4 times the distance AB ( refer to the figure). How long is distance AC in metres?\nQuãng đườngABABdài172m, quãng đườngBCBCdài gấp4lần quãng đườngAB( xem hình vẽ). Hỏi quãng đườngAC dài bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nThe length of the distance BC in metres is:\nQuãng đườngBC dài số m là:\n 172 x4=688(m)\nThe length of the distance AC in metres is:\nQuãng đườngACdài số m là:\n 172 +688=860(m)\nAnswer: 860 m\nĐáp số: 860 m"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-76-toan-tieng-anh-3.html | 6bad57258b3e7a7850591f0e1fa2ec15 |
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 56 | Practice page 56 | [
"",
"Câu 1: Trang 56 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks.\nSố ?\nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTích\nCâu 2: Trang 56 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx : 3 = 212 x : 5 = 141\nCâu 3: Trang 56 - Toán tiếng anh 3\nEach box contains 120 candies. How many candies are there in 4 boxes?\nMỗi hộp có 120 cái kẹo. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu cái kẹo ?\nCâu 4: Trang 56 - Toán tiếng anh 3\nThere are 3 barrels of oil. Each barrel contains 125l. If we take away 185l from these barrels, how many litres of oil are left?\nCó 3 thùng dầu, mỗi thùng dầu chứa 125 l, người ta đã lấy ra 185 l dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?\nCâu 5: Trang 56 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết ( theo mẫu):\nGiven number\nSố đã cho\nMultiplied by 3\nGấp 3 lần\nDivided by 3\nGiảm 3 lần\nCâu 5: Trang 56 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết ( theo mẫu):\nGiven number\nSố đã cho\nMultiplied by 3\nGấp 3 lần\nDivided by 3\nGiảm 3 lần\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-56-practice-page-56.html | 0a3aa3db191b178e423cf6a9b16f8921 |
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 67 | Practice page 67 | [
"",
"Câu 1: Trang 67- Toán tiếng anh 3\n>, <, = ?\nĐiền dấu < = > vào chỗ trống:\n744g….474g 305g…350g\n400g+8g…480g 450g…500g–40g\n1kg…900g+5g 760g+240g…1kg\nCâu 2: Trang 67 - Toán tiếng anh 3\nHa's mother bought 4 packs of candies and a pack of cakes, each packs of candies weighs 130 grams and each pack of cakes weighs 175 grams. How many grams of candies and cakes did she buy?\nMẹ Hà mua4gói kẹo và1 gói bánh, mỗi gói kẹo cân nặng130gvà gói bánh cân nặng175g. Hỏi mẹ Hà đã mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và bánh?\nCâu 3: Trang 67 - Toán tiếng anh 3\nMiss Lan has 1kg of sugar, she used 400g to make cakes. After that she divided the remaning equally into 3 small packs. How many grams of sugar are there in each small pack?\nCô Lan có1kgđường, cô đã dùng làm bánh hết400g. Sau đó cô chia đều số đường còn lại vào3túi nhỏ. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam đường?\nCâu 4: Trang 67 - Toán tiếng anh 3\nPractice: Use a balance to weigh some of your learning kits:\nThực hành: Dùng cân để đo một vài đồ dùng học tập của em"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-67-practice-page-67.html | 3b4ed663a47ba5475465669a4fa651e6 |
Giải câu 3 trang 74 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 74 - Toán tiếng anh 3\nIn Phu Dong Sports Event, a provincial team won 8 gold medals, the number of slive medals is 3 times greater than the number of gold medals. How many medals did they win in total?\nTrong hội khỏe Phù Đổng, đội tuyển của một tỉnh đã giành được8huy chương vàng, số huy chương bạc nhiều gấp3lần số huy chương vàng. Hỏi đội tuyển đó đã giành được tất cả bao nhiêu huy chương?\n02 Bài giải:\n \nThe number of sliver medals that they won:\nSố huy chương bạc mà đội tuyển đạt được là:\n 3 x 8 = 24 ( medals )\n 3 x 8 = 24 (huy chương)\nTotal of medals that they won:\nTổng số huy chương đội tuyển đạt được là:\n 8 + 24 = 32 ( medals)\n 8 + 24 = 32 (huy chương)\nAnswer: 32 medals\nĐáp số : 32 huy chương"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-74-toan-tieng-anh-3.html | f9abe4e8905f23db2484430d86bec1ce |
Giải câu 4 trang 63 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 63 - Toán tiếng anh 3\nFill in the blanks by doing forward counting by 9's:\nĐếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-63-toan-tieng-anh-3.html | 45a58e4085e063d91cceac85bb0a9bd8 |
Giải câu 3 trang 61 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 61 - Toán tiếng anh 3\nWhat portion of the number of white squares is the number of green squares?\nSố ô vuông màu xanh bằng một phần mấy ô vuông màu trắng?\n02 Bài giải:\n \nThe number of green squares is greater than the number of white squares by:\nSố ô vuông màu xanh nhiều hơn số ô vuông màu trắng gấp số lần là:\na) 5 : 1 = 5 ( times)\n 5: 1 = 5 ( lần)\nTherefore: The number of green squares is 1/5 the number of white squares.\n=> Vậy số ô vuông màu xanh bằng 1/5 số ô vuông màu trắng\nb) 6 : 2 = 3 ( times)\n 6 : 2 = 3 ( lần)\nTherefore: The number of green squares is 1/3 the number of white squares\n=> Vậy số ô vuông màu xanh bằng 1/3 số ô vuông màu trắng\nc) 4: 2 = 2 ( times)\n 4: 2 = 2 ( lần)\nTherefore: The number of green squares is 1/2 the number of white squares\n=> Vậy số ô vuông màu đen bằng12số ô vuông màu trắng"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-61-toan-tieng-anh-3.html | 6b0e728f86d36a36c2c16e831246503f |
Giải câu 2 trang 61 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 61 - Toán tiếng anh 3\nThere are 6 books in the upper shelf and 24 in the lower one. What portion of the number of books in the lower shelf is the number of books in the upper one?\nNgăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có 24 quyển sách. Hỏi số sách ở ngăn trên bằng một phần mấy số sách ở ngăn dưới?\n02 Bài giải:\n \nThe number of books in the lower one is greater than the number of books in the upper shelf by:\nSố sách ngăn dưới gấp số sách ngăn trên một số lần là:\n 24: 6 = 4 (times))\n 24 : 6 = 3 ( lần)\nTherefore: The number of books in the upper shelf is 1/4 the number of books in the lower one\nVậy, Số sách ngăn trên bằng1/4số sách ngăn dưới.\nAnswer: 1/4\nĐáp số: 1/4"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-61-toan-tieng-anh-3.html | 388f420b5eedc5fec1625ba0b6120097 |
Giải câu 4 trang 68 toán tiếng anh 3 | [
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 69 - Toán tiếng anh 3\nThere are 45kg of rice, divided equally into the bags, each bag weighs 9kg. How many bags of rice are there?\nCó 45 kg gạo chia vào các túi, mỗi túi có 9kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo?\n02 Bài giải:\n \nThe number of bags of rice is:\nCó số túi gạo là:\n 45 : 9 = 5 ( bags)\n 45 : 9 = 5 (túi gạo)\nAnswer: 5 bags\nĐáp số: 5 túi gạo"
] | https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-68-toan-tieng-anh-3.html | f636f27fc58820776c8fdac20aec87ff |