vi_math_problem_crawl / grade1.json
hllj's picture
Upload 5 files
d18bba2
raw
history blame
206 kB
[
{"id": "d0070b572e390cb3bfd960cd2c6e92b7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-nhieu-hon-it-hon-bang-nhau.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Nhiều hơn - Ít hơn - Bằng nhau", "contents": ["1. Dùng các từ: nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau để nói về hình vẽ sau. (Hình vẽ bài 1 trang 23, SGK toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình và dùng các từ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau để nói về để nói về số cốc, số thìa và số đĩa:\nMẫu: Số thìa nhiều hơn số cốc.\nSố cốc ít hơn số đĩa.\nSố đĩa và số thìa bằng nhau.\n2. Cây bên nào nhiều quả hơn? (Hình vẽ bài 2 trang 23, SGK toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát số quả ở mỗi cây trong hình:\nCây bên trái có số quả nhiều hơn cây bên phải.\n3. Xem tranh rồi kiểm tra câu nào đúng, cầu nào sai: (Hình vẽ bài 3 trang 23, SGK toán 1)\na, Số xô nhiều hơn số xẻng.\nb, Số xẻng ít hơn số người.\nc, Số người và số xô bằng nhau.\nHướng dẫn:\nQuan sát hình thấy:\nSố xô và số xẻng bằng nhau.\nSố xẻng và số người bằng nhau.\nSố người và số xôbằng nhau.\nVậy:\nCâu a, Số xônhiều hơnsố xẻng là sai.\nCâu b, Số xẻngít hơnsố người là sai.\nCâu c, Số người và số xôbằng nhau là đúng."]},
{"id": "8ae56ca2a579b390bfc178e375d9186f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-26.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 26", "contents": ["1. >; <; =? (Hình bài 1 trang 26, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\n5 lớn hơn 3 nên điền dấu >.\n4 nhỏ hơn 6 nên điền dấu <.\n7 bằng 7 nên điền dấu =.\n2. >; <; =? (Hình bài 2 trang 26, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐiền các dấu thích hợp vào dấu ?:\n3. Xếp các số sau: (Hình bài 3 trang 26, SGK Toán 1)\na, Theo thứ tự từ bé đến lớn.\nb, Theo thứ tự từ lớn đến bé.\nHướng dẫn:\na, 4 nhỏ hơn 5, 4 nhỏ hơn 8 và 5 nhỏ hơn 8 nên các số được xắp sếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n \nb, 8 lớn hơn 5,8 lớn hơn 4 và 5 lớn hơn 4 nên các số được xắp sếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:\n \n4. Bạn nào có ít viên bi nhất?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số viên bi của mỗi bạn:\nLê có 9 viên bi\nHà có 7 viên bi\nVũ có 6 viên bi\n9 lớn hơn 7, 9 lớn hơn 6 và 7 lớn hơn 6 nên Vũ có số bi ít nhất."]},
{"id": "355521ad55eed5303f99fdedc493c70a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-lon-hon-dau-be-hon-dau.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =", "contents": ["1. >; <; = ? ((Hình vẽ bài 1 trang 24, SGK toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\n3 lớn hơn 1 điền dấu >.\n2nhỏ hơn5 điền dấu<.\n4bằng4điền dấu=.\n4 lớn hơn 3 điền dấu >.\n2. >; <; = ? (Hình vẽ bài 2 trang 25, SGK toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\n2nhỏ hơn3 điền dấu<.\n3lớn hơn2điền dấu>.\n2bằng2điền dấu=.\n3. a, Tập viết dấu\nb, >; <; = ? ((Hình vẽ bài 3 phần b trang 25, SGK toán 1)\nHướng dẫn:\na, Tập viết dấu theo mẫu\nb,\n3nhỏ hơn5 điền dấu<.\n4lớn hơn2điền dấu>.\n4nhỏ hơn5 điền dấu<.\n5bằng5điền dấu=.\n4. Vật nào ghi số lớn hơn trong mỗi hình vẽ sau?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\na, 1 nhỏ hơn 3 nên áo màu hồng ghi số lớn hơn áo màu xanh\nb, 5 lớn hơn 2 nên chiếc thuyên mà vàng ghi số lớn hơn chiếc tàu màu xanh."]},
{"id": "d5c5182afac9e12636997db62a39dd79", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cac-so-7-8-9.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Các số 7, 8, 9", "contents": ["1. Số? (Hình bài 1 trang 15, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình vẽ, đếm số đồ vật trong các hình và điền số thích hợp:\nĐếm được 8 con gấu nên điền số 8.\nĐếm được 7 chiếc đèn ông sao nên điền số 7.\nĐếm được 9 chiếc ô tô nên điền số 9.\n2. Lây số hình phù hợp (theo mẫu): (Hình bài 2 trang 15, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình mẫu rồi lấy số hình phù hợp với các con số: Số 4 nên lấy 4 hình tam giác\nSố 7 nên lấy 7 hình tam giác.\nSố 9 nên lấy 9 hình tam giác.\nSố 8 nên lấy 8 hình tam giác.\n3. Số? (Hình bài 3 trang 15, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số từ 1 đến 9 rồi điền số còn thiếu vào các hình:\n4. Số? (Hình bài 4 trang 15, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, đếm số đồ vật có trong bức tranh rồi điền số thích hợp:\nĐếm được 8 hộp quà nên điền số 8.\nĐếm được 9 quả bóng nên điền số 9.\nĐếm được 7 quyển sách nên điền số 7.\n"]},
{"id": "1259de15aa921f10b7a65800ac56cc2e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-so-10.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Số 10", "contents": ["1. a, Số?(Hình bài 1 phần a trang 18, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số quả có có trong các giỏ và điền số thích hợp:\nĐếm được 8 quả na nên điền số 8.\nĐếm được 9 quả lê nên điềnsố 9.\nĐếm được 10 quả măng cụt nên điền số 10.\nb, Chọn số thích hợp: (Hình bài 1 phần b trang 19, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số quả và chọn số thích hợp:\nĐếm dược 6 quả cam nên chọn số 6.\nĐếm được 8 quả chuối nên chọn số 8.\nĐếm được 10 quả xoài nên chọn số 10.\n2. Lấy số hình phù hợp (theo mẫu): (Hình bài 2 trang 19, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình mẫu rồi lấy số hình phù hợp với các con số: Số 8 nên lấy 8 hình vuông\nSố 9 nên lấy 9 hình hình vuông.\nSố 10 nên lấy 10 hình hình vuông.\n3. Số? (Hình bài 3 trang 19, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số từ 1 đến 10 rồi điền số còn thiếu vào các hình:\n4. Đếm và chỉ ra 10 bông hoa mỗi loại: (Hình bài 4 trang 19, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm 10 bông hoa mỗi loại:\n"]},
{"id": "87f9cd71bd1d04280428e396100c7c3b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cac-so-4-5-6.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Các số 4, 5, 6", "contents": ["1. Số? (Hình bài 1 trang 13, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình vẽ, đếm số quả trong các hình:\nCó 5 quả cà tím nên điền số 5.\nCó 4 quả dưa chuột nênđiền số 4.\nCó 6 củ cà rốt nênđiền số 6.\n2. Lây số hình phù hợp (theo mẫu): (Hình bài 2 trang 13, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình mẫu rồi lấy số hình phù hợp với các con số: Số 3 => lấy 3 hình vuông\nSố 5 nênlấy 5 hình vuông.\nSố 6 nênlấy 6 hình vuông.\nSố 4 nênLấy 4 hình vuông.\n3. Số? (Hình bài 3 trang 13, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số từ 1 đến 6 rồi điền số còn thiếu vào các hình:\n4. Số? (Hình bài 4 trang 13, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, đếm số đồ vật có trong bức tranh rồi điền số thích hợp:\nĐếm được 4 cái nồi nên điền số 4.\nĐếm được 5 cái cốc nên điền số 5.\nĐếm được 6 quả thanh long nên điền số 6.\nĐếm được 4 cái đĩa nên điền số 4.\n"]},
{"id": "b924cc4c22907baf7710ceed2fb594a6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-so-0.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Số 0", "contents": ["1. a, Mỗi rổ có mấy con?\nb, Mỗi hộp có mấy chiếc bút\n(Hình bài 1 trang 17, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình và đếm số con chó trong các rổ:\nb, Quan sát hính và đếm số chiếc bút có trong mỗi hộp:\n2. Số? (Hình bài 2 trang 17, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số từ rồi điền số còn thiếu vào các hình:\n3. Tìm số 0 trên mỗi đồ vật sau: (Hình bài 3 trang 17, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát các hình đánh dấu số 0 ở mỗi hình:"]},
{"id": "aaacf41ea8e7e63850b60791f5338ad9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-20.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 20", "contents": ["1. Mỗi chậu có mấy bông hoa? (Hình bài 1 trang 20, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, rồi đếm số bông hoa ở mỗi chậu hoa:\n2. Trò chơi \"Lấy cho đủ số hình\"\nHướng dẫn:\nChơi trò chơi: Lấy đủ số hình theo yêu cầu\nSố 4: Đếm và lấy đủ 4 hình tam giác\nSố 10: Đếm và lấy đủ 10 hình tròn\n3. Số?(Hình bài 3 trang 20, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát ví dụ, đếm và viết tiếp các số thích hợp:\n4. Đếm số chân của mỗi con vật sau:(Hình bài 4 trang 20, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số chân của mỗi con vật:\nCon gà có 2 chân\nCon thỏ có 4 chân\nCon ong có 6 chân\nCon cá có 0 chân\nCon nhện có 8 chân\n5. Tìm hình phù hợp:(Hình bài 5 trang 20, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình tìm ra quy luật: hình tam giác xanh, tiếp đến hình tam giác vàng và tiếp đến hình tam giác đỏ\nVậy hình phù hợp ở dấu ? là hình tam giác đỏ\nb, QUan sát hình và tìm ra quy luật: hình vuông xanh, tiếp đến hình chữ nhật vàng, tiếp đến hình chữ nhật xanh và tiếp đến là hình chữ nhật vàng.\nVậy hình phù hợp ở các dấu ? là hình chữ nhật xanh, rồi đến hình chữ nhật vàng.\n"]},
{"id": "4ac76b45e494183753456a966900cd18", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cac-so-1-2-3.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Các số 1, 2, 3", "contents": ["1. Số? (Hình vẽ bài 1, trang 11, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình vẽ, đếm số con trong các hình:\nCó 2 con mèo => Điền số 2\nCó 1 con chó => Điền số 1\nCó 3 con lợn => Điền số 3\n2. Lấy số hình phù hợp (theo mẫu): (Hình vẽ bài 2, trang 11, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình mẫu rồi lấy số hình phù hợp với các con số:\n- Số 1 nên lấy 1 hình tròn\n=> Số 2 lấy 2 hình tròn\n Số 3 lấy 3 hình tròn\n3. Số? (Hình vẽ bài 3, trang 11, sgk Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số hình vuông có trong các hình vẽ rồi điền số thích hợp:\n4. Số?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình vẽ, đếm số đồ vật có trong hình và điền số thích hợp:\nCó 3 quyển vở => Điền số 3\nCó 2 cái kéo => Điền số 2\nCó 3 cái bút chì => Điền số 3\nCó 1 cục tẩy => Điền số 1\n"]},
{"id": "e88a5279d9a0c775bba29323246b9dfc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-hinh-vuong-hinh-tron-hinh-tam-giac-hinh-chu-nhat.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Hình vuông - Hình tròn - Hình tam giác - Hình chữ nhật", "contents": ["1. Kể tên đồ vật trong hình vẽ có dạng: hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật. (Hình vẽ bài 1 sgk trang 9)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình vẽ:\n2. Hình tam giác có màu gì? Hình vuông có màu gì? Gọi tên các hình màu đỏ.\nHướng dẫn:\nQuan sát hình vẽ:\nHình tam giác có màu cam\nHình vuông có màu xanh\nHình có màu đỏ là hình chữ nhật và hình tròn\n3. Ghép hình em thích:\nHướng dẫn:\nCác con dùng các hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật để ghép thành các hình mà các con thích.\n4. Kể tên các đồ vật trong thực tế có dạng: hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật.\nHướng dẫn:\nCác con kể các đồ vật trong thực tế mà các con biết có dạng: hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật. Ví dụ:\nCác đồ vật có dạng hình vuông như: khăn mùi xoa, gạch hoa, ô cửa sổ, ....\nCác đồ vật có dạng hình tròn như: bánh xe, cái đĩa, cái mâm,....\nCác đồ vật có dạng hình tam giác như: khăn quàng đỏ, cờ thi đua, thước eke,...\nCác đồ vật có dạng hình chữ nhật như: quyển vở, hộp bút, bảng viết...."]},
{"id": "128acba073185025160cfe18a8912827", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-tap-ve-thoi-gian.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Ôn tập về thời gian", "contents": ["1. Mỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ? (Hình bài 1 trang 166, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát đồng hồ, xem kim dài và kim ngắn của đồng hồ chỉ vào các số nào rồi đọc giờ:\nĐồng hồ bên trái: Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 1 => 1 giờ\nĐồng hồ ở giữa: Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 3 => 3 giờ\nĐồng hồ bên phải: Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 10 => 10 giờ\n2. Chọn đồng hồ thích hợp ới mỗi tranh vẽ nói vè ngày chủ nhật của Nam:\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đọc giờ ở mỗi chiếc đồng hồ và chọn đồng hồ thích hợp với mỗi tranh vẽ:\n3. a, Quay kim đồng hồ chỉ giờ thích hợp:(Hình bài 3 trang 167, SGK Toán 1)\nBuổi chiều, Mai giúp mẹ nấu cơm lúc 6 giờ.\nb, Buổi chiều, em thường làm gì lúc 6 giờ?\nHướng dẫn:\na, Buổi chiều, Mai giúp mẹ nấu cơm lúc 6 giờ\nQuay kim ngắn của đồng hồ chỉ vào số 6:\nb, Em tự trả lời câu hỏi:Buổi chiều, em thường làm gì lúc 6 giờ?\n4. a, Đọc mỗi tờ lịch sau rồi trả lời câu hỏi:\n- Ngày 2 tháng 9 là thứ mấy?\n- Ngày 8 tháng 9 là thứ mấy?\n- Ngày 19 tháng 5 là thứ mấy?\n- Ngày 10 tháng 10 là thứ mấy?\nb, Nó về sự kiện mà em biết gắn với các ngày nói trên.\nHướng dẫn:\na, Quan sát các tờ lịch và trả lời các câu hỏi:\n- Ngày 2 tháng 9 là thứ năm\n- Ngày 8 tháng 3 là thứ hai\n- Ngày 19 tháng 5 là thứ tư\n- Ngày 10 tháng 10 là chủ nhật\nb, Nói về sự kiện liên quan đến các ngày:\n- Ngày 2 tháng 9 là Ngày quốc khánh nước Việt Nam.\n- Ngày 8 tháng 3 là Ngày quốc tế phụ nữ.\n- Ngày 19 tháng 5 là Ngày sinh nhật Bác Hồ.\n- Ngày 10 tháng 10 là Ngày giải phóng thủ đô Hà Nội."]},
{"id": "900d62c5ed467f9f63b5e4a2a4a5e230", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-tren-duoi-phai-trai-truoc-sau-o-giua.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Trên - dưới. Phải - trái. Trước - sau. Ở giữa", "contents": ["1. Dùng các từ: trên, dưới, phải, trái, trước sau, ở giữa để nói về bức tranh sau.\nHướng dẫn:\nQuan sát bức tranh và trả lời:\nCặp sách và cái giỏ đựng rác ở phía dưới cái bàn.\nHộp bút, quyển sách, cục tẩy và bút chì ở phía trên cái bàn.\nCục tẩy ở giữa quyển sách và bút chì; quyển sách ở bên trái cục tẩy; bút chì ở bên phải cục tẩy.\nHộp bút ở trước quyển sách; quyển sách ở sau hộp bút.\nQuyển sách ở trước mặt bạn nhỏ.\n2. Bạn nhỏ trong bức tranh muốn đến trường thì phải rẽ sang bên nào? Muốn đến bưu điện thì rẽ sang bên nào?\nHướng dẫn:\nQuan sát bức tranh:\nTrường tiểu học ở bên phải bạn nhỏ, bưu điện ở bên trái bạn nhỏ\n=> Vậy bạn nhỏ muốn đến trường phải rẽ phải. Muốn đến bưu điện phải rẽ trái.\n3. a, Thực hiện lần lượt các động tác sau:\nGiơ tay phải.\nGiơ tay trái.\nVỗ nhẹ tay trái vào vai phải.\nVỗ nhẹ tay phải vào vai trái.\nb, Trả lời câu hỏi: Phía trước, phía sau, bên phải, bên trái em là bạn nào?\nHướng dẫn:\na, Các con thực hiện lần lượt từng động tác theo hướng dẫn.\nb, Các con quan sát xung quanh mình và trả lời."]},
{"id": "3a7d08c52a4be81062ee7a8ad7b36f03", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-tap-trang-168.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Ôn tập trang 168", "contents": ["1. (Hình bài 1 trang 168, SGK Toán 1)\na, Tìm các số còn thiếu rồi đọc những số đó:\nb, Trong các số trên, số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?\nHướng dẫn:\na, Đếm các số đến 100 rồi điền các số còn thiếu và đọc những số đó:\nb, Trong các số ở trên:\nSố lớn nhất là số 100.\nSó bé nhất là số 80.\n2. (Bài 2 trang 168, SGK Toán 1)\na, Tính:\nb, Đặt tính rồi tính:\nHướng dẫn:\na, Tính các phép tính vfa ghi kết quả chính xác:\n12 + 4 = 16 38 - 3 = 35\n56 + 10 = 66 77 - 10 = 67\nb, Đặt tính các phép tính và ghi kết quả thẳng cột:\n3. a, Mỗi hình sau có bao nhiêu hình vuông? Hình tròn? Hình tam giác? Hình chữ nhật?\nb, Hình sau có bao nhieu khối hộp chữ nhật? Khối lập phương?\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình đếm số hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật có trong các hình:\nHình bên trái có:\n1 hình vuông; 2 hình tròn; 2 hình tam giác; 2 hình chữ nhật\nHình ở giữai có:\n2hình vuông;5hình tròn;7hình tam giác\nHình bên phải có:\n5hình vuông;4hình tròn;2hình tam giác;1hình chữ nhật\nb, Quan sát hình đếm số khối hộp chữ nhật và khối lập phương trong hình:\nCó 11 khối hộp chữ nhật\nCó 10 khối lập phương\n4. a, Khánh và Hồng cùng sưu tầm ảnh về các loài chim. Khánh sưu tầm được 30 bức ảnh, Hồng sưu tầm được 35 bức. Hỏi cả hai bạn sưu tầm được bao nhiêu bức ảnh?\nb, Trong số bức ảnh mà Khánh và Hồng sưu tầm được có 13 ảnh đen trắng, còn lại ảnh màu. Hỏi hai bạn đã sưu tầm được bao nhiêu bức ảnh màu?\nHướng dẫn:\na, Tóm tắt\nKhánh: 30 bức ảnh\nHồng: 35 bức ảnh\nHai bạn: ? bức ảnh\nMuốn tính số ảnh cả hai bạn sưu tầm đươc ta thực hiện phép cộng:\nb, Tóm tắt:\nCó: 65 bức ảnh\nẢnh đen trắng: 13 bức ảnh\nẢnh màu: ? bức ảnh\nMuốn tính số bức ảnh màu ta thực hiện phép trừ:\n5. a, Nêu độ dài của mỗi vật:\nb, Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ? (Hình bài 5b trang 169, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, số đo của thước đọc độ dài của mỗi vật:\nCục tẩy dài 4 cm\nÔ tô dài 8 cm\nb, Quan sát kim ngắn của đồng hồ chỉ vào số mấy rồi đọc giờ mỗi chiếc đồng hồ:\n"]},
{"id": "48f3b07211e202b6a0aa5ab2af06adbe", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-tap-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-100.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100", "contents": ["1. Tính: (Bài 1 trang 164, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính và ghi kết quả chính xác:\na, 14 + 3 = 17 18 - 2 = 16 40 + 50 = 90\n 76 + 1 = 77 65 - 1 = 64 70 - 40 = 30\nb, 30 + 20 + 10 = 60 17 - 7 + 5 = 15\n 80 - 30 - 20 = 30 12 + 6 - 8 = 10\n2. Đặt tính rồi tính:\nHướng dẫn:\nĐặt tính và viết kết quả thẳng hàng:\n3. Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính rồi sửa lại cho đúng:\nHướng dẫn:\nQuan sát các phép tính, ở đây đặt tính sai nên kết quả tính được là sai\n=> Đặt lại phép tính: đơn vị thẳng đơn vị, chục thẳng chục rồi tính kết quả\n4. Số? (Hình bài 4 trang 164, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát các phép tính:\nPhép tính ở bên trái:\n=> Số cần điền vào dấu ? là số:9\n=> Số cần điền vào dấu ? là số: 1\nPhép tính ở giữa:\n=> Số cần điền vào dấu ? là số: 7\nHạ 9, viết 9\nPhép tính bên phải:\n=> Số cần điền vào dấu ? là số:3\n=> Số cần điền vào dấu ? là số:9\n5. Chị Mai bẻ được 32 bắp ngô, anh Tuấn bẻ được 47 bắp. Hỏi cả hai anh chị bẻ được bao nhiêu bắp ngô?\nHướng dẫn:\nTóm tắt:\nChị Mai: 32 bắp ngô\nAnh Tuấn: 47 bắp ngô\nTất cả: ? bắp ngô\nMuốn tính cả hai anh chị bẻ được bao nhiêu bắp ngô ta thực hiện phép cộng\n"]},
{"id": "08a36d8bc3c03915ba50a7a4e57c37ba", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-tap-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-10.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10", "contents": ["1. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính rồi ghi kết quả:\na, 8 + 1 = 9 6 + 0 = 6 10 - 5 = 5 5 - 0 = 5\n 3 + 3 = 6 7 + 3 = 10 8 - 3 = 5 4 - 4 = 0\nb, 7 + 2 + 1 = 10 10 - 3 - 2 = 5\n 5 - 1 - 2 = 2 4 + 2 - 5 = 2\n2. Xem tranh rồi nêu phép cộng thích hợp: (Hình bài 2 trang 160, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, rồi nêu phép cộng tương ứng với hình:\n3. Xem tranh rồi nêu phép trừ thích hợp:(Hình bài 3 trang 160, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, rồi nêu phép trừ tương ứng với hình:\n4.(Hình bài 4 trang 161, SGK Toán 1)\na, Số?\nb, Xem tranh rồi nêu phép tính thích hợp:\nHướng dẫn:\na, Quan sát tranh, điền số thích hợp:\nb, Quan sát tranh, rồi nêu phép tính tương ứng với hình:\nTrong tranh có 7 ngôi sao màu vàng và 3 ngôi sao màu đỏ => Các phép tính:\n5. Ổ trứng có 7 quả, trong đó 2 quả đã nở. Hỏi trong ổ còn lại mấy quả trứng chưa nở?\nHướng dẫn:\nTóm tắt:\nCó: 7 quả trứng\nNở: 2 quả\nChưa nở: ? quả\nMuốn tính số trứng chưa nở ta thực hiện phép trừ:\n"]},
{"id": "3c502bcdb7e9e14622092cb9b282c4b3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tap-6.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập 6", "contents": ["1. Tính (Bài 1 trang 100, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n2. Đặt tính rồi tính. (Bài 2 trang 100, SGK Toán 1 tập 1)\n3. Tính (Bài 3 trang 100, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n12 + 3 - 4 = 11\n19 - 9 + 5 = 15\n19 - 3 - 2 = 14\n4. Chọn <, = hoặc >. (Bài 4 trang 100, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n12 + 7 = 19;19 - 1 = 18; 19 lớn hơn 18 => Viết dấu >\n13 + 6 = 19; 10 + 9 = 19; 19 bằng 19=> Viết dấu =\n18 - 5 = 13;18 - 4 = 14 13 nhỏ hơn 14 => Viết dấu <\n5. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi\nHướng dẫn:\na. Phép tính là :\nCả hai đội ném được 18 quả bóng vào rổ.\nb. Phép tính là:\nĐội đỏ có một bạn ném được 3 quả vào rổ. Các bạn còn lại của đội đỏ ném được 7 quả vào rổ."]},
{"id": "7c872157cf7fde7dd95f7229232f4ce4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tap-chung.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập chung", "contents": ["1. Nói số hạt trong mỗi ô. (Bài 1 trang 102, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n2. Nêu số (Bài 2 trang 102, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n3. Đếm theo chục và đơn vị rồi đọc kết quả.\nHướng dẫn:\na. 1 chục và 3 chú heo đất là 13 chú heo đất.\nb. 1 chục và 7 chú heo đất là 17 chú heo đất.\n4. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. (Bài 4 trang 103, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\na. Phép tính là: 10 + 4 = 14\nCả hai chiếc vòng có 14 hạt.\nb. Phép tính là: 10 + 6 = 16\nCả hai chiếc vòng có 16 hạt.\n5. (Bài 5 trang 104, SGK Toán 1 tập 1)\na. Chọn > hoặc <.\nb. Hãy nói nhiều hơn hoặc ít hơn.\nHướng dẫn:\na.\n13 và 17 đều có 1 chục, 3 nhỏ hơn 7 nên 13 < 17\n20 và 17 đều có 1 chục, 1 chục lớn hơn 7 đơn vị nên 20 > 17\nb.\nsố lợn hồng có 13 con, số lợn màu có 17 con: 13 và 17 đều có 1 chục, 3 nhỏ hơn 7 nên lợn hồng ít hơn lợn màu\nsố lợn đỏ có 20 con, số lợn màu có 17 con: 20 và 17 đều có 1 chục, 1 chục lớn hơn 7 đơn vị nên lợn đỏ nhiều hơn lợn màu.\n6. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự. (Bài 6 trang 104, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n7. Đắt tính rồi tính. (Bài 7 trang 104, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n8. Tính.(Bài 8 trang 105, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n15 + 2 = 17\n18 - 6 = 12\n10 + 8 = 18\n12 + 3+ 4 = 19\n19 - 3 - 6 = 10\n14 - 4 = 10\n9. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. (Bài 9 trang 105, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\na.\nPhép tính là: 12 + 6 = 18. Cửa hàng có tất cả 18 chiếc mũ.\nb.\nPhép tính là: 16 - 3 = 13. Mai còn 13 tờ giấy màu."]},
{"id": "f7b904ad46ce00689858793f4a2eb153", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-phep-tinh-tru-dang-17-3.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Phép tính trừ dạng 17 - 3", "contents": ["1. Tính. (Bài 1 trang 99,SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n2. Đặt tính rồi tính.(Bài 2 trang 99,SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n3. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\n19 - 8 = 11\nCó 11 con vịt đã vào trong vườn."]},
{"id": "11ce54f9f708fbd6b27ebc2644f176d2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-phep-tinh-cong-dang-103.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Phép tính cộng dạng 10+3", "contents": ["1. Tính.\nHướng dẫn:\n10 + 2= 12\n10 + 5 = 15\n10 + 10 = 20\n2. Nêu kết quả phép tính.\nHướng dẫn:\n10 + 1 = 11 10 + 4 = 14 10 + 8 = 18\n7 + 10 = 17 9 + 10 = 19 6 + 10 = 16\n3. Tính.\nHướng dẫn:\n7 + 3+ 6 = 16 9 + 1+ 2 = 12\n5 + 5+ 4 = 14 2 + 8 + 5 = 15\nTHỬ SỨC:\nBạn hãy làm theo cách của mỗi bạn dưới đây nhé!\nHướng dẫn:\nBạn trai: lấy 4 chiếc từ 8 (trong đĩa) cộng với 6 chiếc (trong hộp) cho đủ 10, 10 và 4 còn lại thành 14.\nBạn gái: từ 6, đếm tiếp thêm 8.\nTất cả có 14 chiếc bánh."]},
{"id": "42c10abea3af1b3b6904010194610c32", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tap-hoc-ki-1.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập học kì 1", "contents": ["A. CÁC SỐ ĐẾN 20\n1. Nói số hạt trong mỗi ô.(Bài 1 trang 106, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n2. Mỗi loại có bao nhiêu? (Bài 2 trang 106, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nDứa: 1 quả\nChuối: 4 quả\nXoài: 10 quả\nLê: 7 quả\nThanh long: 3 quả\nNa: 5 quả\nTáo: 9 quả\nb.\nhộp màu: 11\nbút sáp màu: 13\nquả trứng: 20\nđĩa: 13\ncốc: 18\nthìa: 16\n3. Đếm theo chục và đơn vị rồi nói kết quả.(Bài 3 trang 107, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nB. SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 20\n1. Nói nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng.(Bài 1 trang 108, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, em thấy:\na. số nối: 7, số vung là 7 nên số nồi bằng số vùng\nb. số chén: 11; số thìa 10 nên số chén nhiều hơn số thìa.\nc. số thỏ con: 6; số củ cà rốt là 5 nên số thỏ con nhiều hơn số của cà rốt.\nd. số con bướm: 10; số bông hoa: 12 nên số con bướm ít hơn số bông hoa.\n2. Nói số ở mỗi ô trống theo số thứ tự.(Bài 2 trang 108, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n3. Chọn > hoặc <.\nHướng dẫn:\n3 < 5 9 > 6 0 < 8 7 < 13\n12 > 9 10 < 14 20 > 18 17 < 19\n4. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự\nHướng dẫn:\nC. CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 20\n1. Tính.(Bài 1 trang 110, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n2. Tìm số.(Bài 2 trang 111, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n3. Tính.(Bài 3 trang 111, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n4. Đặt tính rồi tính(Bài 4 trang 111, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n5. Tính.(Bài 5 trang 111, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n6. Tìm số.(Bài 6 trang 112, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n4 + 4 = 8 - 6 = 2\n11 + 3 = 14 + 2 = 16\n18 - 6 = 12 - 2 = 10\n17 - 4 = 13 + 3 = 16\n7. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.(Bài 7 trang 112, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\na. Phép tính là: 10 + 7 = 17\nCả hai cốc có 17 chiếc kẹo.\nb. Phép tính là: 10 - 3 = 7\nNếu ăn 3 chiếc kẹo ở cốc hồng thì cốc hồng còn lại 7chiếc kẹo.\n8. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\na. Phép tính là: 12 + 7 = 19\nBạn gái đã làm được tất cả 19 tấm thiệp.\nb. Phép tính là: 17 - 6 = 11\nVệt màu đã che khuất 11 con cá.\n9. Chọn 3, 6, hoặc 14.\nHướng dẫn:\n9 - 2 = 7 ; 7 > 3 và 7 > 6 nên9 - 2 > 3; 9 - 2 > 6\n10 + 3 = 13; 13 < 14 nên10 + 3 < 14\n10 - 7 + 3 = 6; 6 > 3 nên10 - 7 + 3 > 3"]},
{"id": "b1e47854fc071fedf9b404bb64d3da76", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-phep-tinh-cong-dang-14-3.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Phép tính cộng dạng 14 + 3", "contents": ["1. Tính. ( Bài 1trang 96, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n2. Đặt tính rồi tính.\nHướng dẫn:\n3. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.(Bài 3 trang 97, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nNam có tất cả 15 chiếc bút chì.\nTHỬ SỨC:\nHãy tính xem hai mẹ con đã bẻ được bao nhiêu bắp ngô.\nHướng dẫn:\nMẹ bẻ được 17 bắp ngô\nCon bẻ được 3 bắp ngô.\nTất cả hai mẹ con bẻ được 17 + 3 = 20 bắp ngô.\n "]},
{"id": "991778d206ff84cc05630ca67523302b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-20.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: So sánh các số trong phạm vi 20", "contents": ["1. Chọn > hoặc < .\nHướng dẫn:\na. 11 và 12\n11 và 12 đều có 1 chục\n1 bé hơn 2 nên 11 bé hơn 12 (11<12)\nb. 13 và 14\n13 và 14 đều có 1 chục\n3 bé hơn 4 nên 13 bé hơn 14\nc. 15 và 16\n15 và 16 đều có 1 chục\n5 bé hơn 6 nên 15 bé hơn 16\nd. 13 và 20\n13 và 20 đều có 1 chục\n3 đơn vị bé hơn 1 chục nên 13 bé hơn 20\n2. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.\nHướng dẫn:\n10, 18, 11, 16\nCó 4 số đều có 1 chục.\n0< 1< 6< 8 nên thứ tự là 10,11, 16, 18\n3. Trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\na. Khay nào có nhiều bánh hơn?\nKhay trên có 17 chiếc bánh\nKhay dưới có 16 chiếc bánh.\n17 > 16 nên khay trên có nhiều bánh hơn khay dưới.\nb. Đĩa nào có nhiều quả hơn?\nĐĩa trên có 9 quả.\nĐĩa dưới có 10 quả.\n9 < 10 nên đĩa dưới nhiều quả hơn đĩa trên."]},
{"id": "13c4c93ae72ea55bdb370098878c06de", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-dem-den-20.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Đếm đến 20", "contents": ["1. Số thuyền mỗi đội là số nào? Đọc số đó.\nHướng dẫn:\nĐội A: có 13 thuyền.\nĐội B: có 19 thuyền\nĐội C: có 20 thuyền.\n2. Mỗi loại có bao nhiêu?\nHướng dẫn:\nMáy bay đỏ: có 16 chiếc\nMáy bay xanh: có 15 chiếc\n3. Nói lần lượt các số còn thiếu. Đọc tất cả các số trên đoàn tàu.\nHướng dẫn:\n"]},
{"id": "c8ec5813469ac2f30fda356fdf861428", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tap-4.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập 4", "contents": ["1. Chọn phép tính đúng rồi trả lời câu hỏi.\nCòn bao nhiêu quả thông chưa được nhặt.\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh;\nCó 5 quả thông, sóc nhặt 3 quả thông => Phép tính đúng là:\nTính kết quả phép tính: 5 - 3 = 2\n=> Còn 2 quả thông chưa được nhặt\n2. Tinh.\nHướng dẫn:\nQuan sát mẫu và tính các phép tính:\n10 - 5 = 5 9 - 3 = 6 8 - 3 = 5\n5 - 2 = 3 6 - 4 = 2 5 - 5 = 0\n10 - 5 - 2 = 3 9 - 3 - 4 = 2 8 - 3 - 5 = 0\n3. Chọn >, = hoặc <. ( Bài 3 trang 79, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính và viết dấu:\n9 - 2 = 7; 7 - 1 = 6; 7 lớn hơn 6 => Viết dấu >\n5 - 2 = 3; 8 - 3 - 2 = 3; 3 bằng 3 => Viết dấu =\n9 - 5 = 4; 4 + 2 = 6; 4 nhỏ hơn 6 => Viết dấu <\n4. Nếu phép tính rồi trả lời câu hỏi.\na. Tốp ca có bao nhiêu bạn trai?\nb. Mỗi bạn trai đứng cùng một bạn gái. Còn mấy bạn trai đứng riêng?\nHướng dẫn:\na. Tốp ca có 10 bạn, có 4 bạn gái\n=> Phép tính để tính số bạn trai là:\nTốp ca có 6 bạn trai.\nb. Có 6 bạn trai, có 4 bạn gái. Mỗi bạn trai đứng cùng một bạn gái\n=> Phép tính để tính số bạn trai đứng riêng là:\nCòn 2 bạn trai đúng riêng."]},
{"id": "6016b024f45c6660943862007d8d8229", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-chuc-va-don-vi.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Chục và đơn vị", "contents": ["1. Nêu số.\nHướng dẫn:\n13 gồm: 1 chục và 3 đơn vị\n14 gồm 1 chục và 4 đơn vị\n15 gồm: 1 chục và 5 đơn vị\n16 gồm: 1 chục và 6 đơn vị\n17 gồm: 1 chục và 7 đơn vị\n18 gồm: 1 chục và 8 đơn vị\n19 gồm: 1 chục và 9 đơn vị\n20 gồm: 2 chục\n2. Nêu số.\nHướng dẫn:\n1 chục và 4 đơn vị là 14\n1 chục và 9 đơn vị là 19\n3. Đọc đầy đủ mỗi câu sau.\nHướng dẫn:\nMười sáu gồm 1 chục và 6 đơn vị.\nMười chín gồm 1 chục và 9 đơn vị.\n4. Đếm theo chục và đơn vị rồi trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\nCó bao nhiêu quả trứng? - có 1 chục quả và 3 quả là 13 quả.\nCó bao nhiêu quả cam? - có 1 chục quả và 5 quả là 15 quả."]},
{"id": "0225f5bad7cc5b76aff0c69bbc736faa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tap-5.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập 5", "contents": ["1. Đếm rồi trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\na. Có 14 chiếc bút sáp màu\nb. Có 17 chiếc que tính.\nc. Có 15 chiếc bút chì\nd. Có 17 chiếc tẩy.\n2. Lá và hoa nào chỉ cùng một số?\nHướng dẫn:\nLá 2 chục - hoa 20.\nLá 1 chục và 3 đơn vị - hoa 13\nLá 1 chục và 5 đơn vị - hoa 15\nLá 1 chục và 9 đơn vị - hoa 19\n3.\na. Nêu số viên bi\nb. Câu nói nào đúng?\nSố bi đỏ ít hơn số bi vàng.\nSố bi xanh nhiều hơn số bi vàng.\nSố bi đỏ nhiều hơn số bi xanh.\nHướng dẫn:\na.\nSố bi xanh là 18\nSố bi đỏ là 20\nSố bi vàng là 14\nb.\nSố bi đỏ nhiêu hơn số bi vàng ( vì 18 và 14 đều có 1 chục, 8> 4 nên 18 > 14).\nTương tự, số bi xanh nhiều hơn số bi vàng.\nSố bi đỏ ít hơn số bi xanh.\nCâu nói đúng là:\nsố bi xanh nhiều hơn số bi vàng.\n4. Ai có nhiều kẹo nhất?\nHướng dẫn:\n"]},
{"id": "7770ab50bf5870eb9b9f39c2300f6f61", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tap-chung-trang-80.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập chung trang 80", "contents": ["1. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.\nCó tất cả bao nhiêu quả bóng màu đỏ, vàng?\na. Có tất cả bao nhiêu quả màu đỏ, vàng, xanh?\nb. Nếu bỏ bớt 2 quả màu xanh thì còn lại bao nhiêu quả cả ba màu?\nHướng dẫn:\na. Phép tính là:\nCó tất cả 10 quả màu đỏ, vàng, xanh\nb. Phép tinh là:\nNếu bỏ bớt 2 quả màu xanh thì còn lại 8 quả cả ba màu\n2. Tính nhẩm.\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính và viết kết quả chính xác:\na. 3 + 3 = 6 5 + 4 = 9\n 2 = 7 = 9 2 + 8 = 10\nb. 9 - 3 = 6 10 - 3 = 7\n 8 - 6 = 2 10 - 8 = 2\n3. Tính.\n \nHướng dẫn:\nQuan sát bài mẫu và tính các phép tính:\n3 + 6 = 9; 9 - 7 = 2 => 3 + 6 - 7 = 2\n1 + 8 = 9; 9 - 9 = 0 => 1 + 8 - 9 = 0\n6 - 0 = 6; 6 + 4 = 10 => 6 - 0 + 4 = 10\n5 - 5 = 0; 0 + 10 = 10 => 5 - 5 + 10 = 10\n4. Với mỗi hình dưới đây:\na. Chọn hai số để số lớn trừ số bé được số ở giữa hình.\nb. Chọn ba số để cộng với nhau được số ở giữa hình.\nHướng dẫn:\na. Tìm các phép trừ để được kết quả là 6 và 7:\n8 - 2 = 6 7 - 1 = 6\n9 - 2 = 7 8 - 1 = 7\nb. Tìm các phép cộng để có kết quả là 6 và 7:\n2 + 1 + 3 = 6\n2 + 4 + 1 = 7\n5. Chọn >, = hoặc <.(Bài 5 trang 82, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính và viết dấu:\n3 + 2 - 1 = 4; 5 lớn hơn 4 => Viết dấu >\n8 - 1 + 2 = 9; 4 nhỏ hơn 9 => Viết dấu <\n7 + 1 - 1 = 7; 7 bằng 7 => Viết dấu =\n5 - 3 = 2; 3 + 2 - 1 = 4; 2 nhỏ hơn 4 => Viết dấu <\n6. Nêu số.(Bài 6 trang 82, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát mẫu, viết số:\nThử sức\nĐi hai đường, đến cùng một đích.\nChọn mỗi số sau đây đặt vào một dấu ?.(Hình trang 82, SGK Toán 1 tập 1)\n1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.\nHướng dẫn:\nChọn các số viết đặt vào dấu ? để được các phép tính đúng:'\n"]},
{"id": "e4eda94d82004de1ab42416a84b9ab9b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tru-trong-pham-vi-10.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Trừ trong phạm vi 10", "contents": ["1. Nêu kết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột.\nHướng dẫn:\nTính các phép tính và nêu kết quả:\n9 - 8 =1 10 - 9 =1\n9 - 7 =2 10 - 8 =2\n9 - 6 =3 10 - 7 =3\n9 - 5 =4 10 - 6 =4\n9 - 4 =5 10 - 5 =5\n9 - 3 =6 10 - 4 =6\n9 - 2 =7 10 - 3 =7\n9 - 1 =8 10 - 2 =8\n10 - 1 =9\n2. Chọn kết quả cho mỗi phép tính. (Hình bài 2 trang 75, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính và chọn kết quả:\n6 - 1 =5 8 - 3 =5 10 - 5 =5\n9 - 3 =6 7 - 1 =6\n9 - 4 =5 10 - 4 =6\n3. Hãy chỉ ra các quả trứng của gà nâu.\nHướng dẫn:\nTính kết quả mỗi phép tính trên quả trứng và chọn ra quả trứng của gà Nâu:\n8 - 1 = 7 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7\n10 - 4 = 6 8 - 2 = 6 8 - 3 = 5\n6 - 0 = 6 9 - 2 = 7 10 - 1 = 9\n=> Quả trứng của gà Nâu là:\n4. Nêu phép tính để tìm số bông hoa chưa được tô màu. (Hình bài 4 trang 76, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình đếm và viết phép tính:\na.\nCó 9 bông hoa, cả 9 bông hoa đã được tô màu\n=> Phép tính tìm số bông hoa chưa được tô màu là:9 - 9 = 0\nCó 9 bông hoa, có 0 bông hoa đã được tô màu\n=> Phép tính tìm số bông hoa chưa được tô màu là: 9 - 0 = 9\nb.\nCó 10 bông hoa, cả 5 bông hoa đã được tô màu, còn 5 bông hoa chưa được tô màu:\n=> Phép tính tìm số bông hoa chưa được tô màu là:10 - 5 = 5\nCó 10 bông hoa, có 6 bông hoa đã được tô màu, còn 4 bông hoa chưa được tô màu.\n=> Phép tính tìm số bông hoa chưa được tô màu là:10 - 6 = 4\n5. Nêu phép tính để tìm số chiếc bút còn lại của Nam. (Hình bài 5 trang 77, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh và viết số:\n"]},
{"id": "e9faf204dada5fa3f5913d425d745f4e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-tap-cac-so-trong-pham-vi-100.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100", "contents": ["1. Số? (Hình bài 1 trang 162, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số quả trong mỗi hình và điền số tương ứng:\n2. a, Đọc các số sau:\nb, Số? (Bài 2b trang 162, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Đọc các số trong hình:\nSố hai mươi lăm\nSố ba mươi mốt\nSố sáu mươi tư\nSố bảy mươi lăm\nSố tám mươi\nSố chín mươi chín\nSố một trăm.\nb, Đọc và điền các số thích hợp:\n3. >; < ; = ?(Bài 3 trang 163, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nSo sánh các số rồi điền dấu tương ứng:\n4. Sắp xếp các số sau:(Bài 4 trang 163, SGK Toán 1)\na, Theo thứ tự từ bé đến lớn.\nb, Theo thứ tự từ lớn đến bé.\nHướng dẫn:\nSo sánh các số rồi sắp xếp:\na, Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\nb, Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:\n5. (Hình bài 5 trang 163, SGK Toán 1)\na, Em hãy dự đoán trong hình sau có bao nhiêu chiếc cốc:\nb, Hãy đếm để kiểm tra dự đoán của mình\nHướng dẫn:\na, Quan sát và dự đoán số cốc có trong hình\nb, Đếm số cốc có trong hình:\nCó 56 chiếc cốc"]},
{"id": "9a0e81ef338ae116011725de93d95fcb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tru-trong-pham-vi-8.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Trừ trong phạm vi 8", "contents": ["1. Nêukết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột.\nHướng dẫn:\nTính kết quả các phép tính rồi đọc:\n6 - 5 = 1 7 - 6 = 1 8 - 7 = 1\n6 - 4 = 2 7 - 5 = 2 8 - 6 = 2\n6 - 3 = 3 7 - 4 = 3 8 - 5 = 3\n6 - 2 = 4 7 - 3 = 4 8 - 4 = 4\n6 - 1 = 5 7 - 2 = 5 8 - 3 = 5\n7 - 1 = 6 8 - 2 = 6\n8 - 1 = 7\n2. Nêu số.(Hình bài 2 trang 71, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, làm phép trừ rồi viết kết quả:\n3. Xe nào được xếp vào kho.\na.\nb.\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, tính các phép tinh trên mỗi chiếc xe và chọn xe được cho vào kho:\na. Trên xe có phép tính có kết quả bằng 2 được cho vào kho:\n8 - 6 = 2 7 - 5 = 2\n4 - 0 = 4 6 - 4 = 2\n=> Các xe được cho vào kho là:\nb. Trên xe có phép tính có kết quả bằng 3 được cho vào kho:\n4 - 1 = 3 7 - 4 = 3\n3 - 0 = 3 8 - 3 = 5\n=> Các xe được cho vào kho là:\n4. Còn lại bao nhiêu.(Bài 4 trang 72, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nDùng phép trừ tính số còn lại:\n6 - 4 = 2 8 - 5 = 3 7 - 2 = 5\n5. Xem tranh rồi nêu số.(Bài 5 trang 72, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, đếm số khoang trên đu quay chưa có người làm phép tính và viết số:\n6. Xem tranh rồi nêu số.(Bài 6 trang 73, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, làm phép trừ và viết số:\n* Vui một chút\nBác Thỏ tốt bụng đã mang đi giỏ cà rốt nào?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\nBác Thỏ cho chuột bé 3 củ cà rốt, cho chuột già 2 củ cả rốt và trong giỏ của bác Thỏ còn lại 2 củ cà rốt\n=> Bác Thỏ đã mang đi chiếc giỏ có 7 củ cà rốt\n"]},
{"id": "9a4fb2a6c87319f7a366e1171a68941a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tru-trong-pham-vi-5.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Trừ trong phạm vi 5", "contents": ["1. Đọc kết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột.\nHướng dẫn:\nTính các phép tính rồi đọc kết quả theo mỗi hàng, mỗi cột:\n2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1 5 - 4 = 1\n3 - 1 = 2 4 - 2 = 2 5 - 3 = 2\n4 - 1 = 3 5 - 2 = 3\n5 - 1 = 4\n2. Chọn kết quả cho mỗi phép tính.(Hình bài 2 trang 68, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tránh, tính các phép tính và chọn kết quả:\n3. Xem tranh rồi nêu số.(Hình bài 3 trang 69, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, đêm và viết số:\n"]},
{"id": "5a70c1be28cfba9e21fd36ba5cd7f065", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-bot-di-phep-tru-dau.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Bớt đi. Phép trừ, dấu -", "contents": ["1. Bớt đi thì còn lại bao nhiêu? (Hình bài 1 trang 64, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, đếm số tờ giấy và số bút chì còn lại rồi viết số:\n2. Nêu số.(Hình bài 2 trang 65, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh đếm số còn lại và viết số:\n3. Xem tranh rồi nêu số.(Hình bài 3 trang 65, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, đếm số con chim còn lại trên cành và viết số:\n"]},
{"id": "fc40075c901fc51e8c7db53a59eb6ce1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-cong-ba-so.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Cộng ba số", "contents": ["1. Tính.(Bài 1 trang 58, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số bút chì, số hình tam giác rồi tính và viết kết quả các phép tính:\n2. Tính.\nHướng dẫn:\nTính kết quả của các phép tính:\n6 + 1 + 1 = 8\n1 + 4 + 5 = 10\n2 + 3 + 2 = 7\n3. Xem tranh rồi nêu số.(Bài 3 trang 59, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, viết số thich hợp:\n* Vui một chút(trang 59, SGK Toán 1 tập 1)\n1 + 2 + 1 = 4 con thỏ 4 sẽ ăn củ cà rốt 1 + 2 + 1\nMỗi con thỏ sẽ ăn củ cà rốt nào?\nHướng dẫn:\nTính kết quả các phép tính trong củ cà rốt:\n2 + 3 + 2 = 7 3 + 2 + 1 = 6\n3 + 1 + 4 = 8 5 + 0 + 1 = 6\n3 + 1 + 3 = 7\nMỗi con thỏ sẽ ăn củ cà rốt:\n"]},
{"id": "a0af3949b73759359a432373e54e11f5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tru-bang-cach-dem-lui.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Trừ bằng cách đếm lùi", "contents": ["1. Hãy trừ bằng cách đếm lùi.\nHướng dẫn:\nXem ví dụ, trừ bằng cách đếm lùi rồi viết kết quả của các phép tính:\na. 7 - 2 = 5 9 - 4 = 5\nb. 9 - 5 = 4 10 - 4 = 6\nc. 7 - 4 = 3 9 - 2 = 7\n2. Xem tranh rồi nêu số. (Hình bài 2 trang 67, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, đếm rồi viết số:\n"]},
{"id": "3d685fb0682eb257852b9072e0a53f3d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-cong-trong-pham-vi-10.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Cộng trong phạm vi 10", "contents": ["1. Đọc kết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột.\nHướng dẫn:\nĐọc kết quả các phép tính:\n1 + 9 = 10 9 + 1 = 10\n2 + 8 = 10 8 + 2 = 10\n3 + 7 = 10 7 + 3 =10\n4 + 6 = 10 6 + 4 = 10\n5 + 5 = 10\n2.Chỉ ra các phép tính có kết quả bằng 10.(Bài 2 trang 56, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính:\n4 + 5 = 9 9 + 1 = 10\n2 + 8 = 10 5 + 5 = 10\n6 + 4 = 10 8 + 1 = 9 3 + 7 = 10\nCác phép tính có kết quả bằng 10 là:\n3. Tìm số. (Bài 3 trang 57, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nDùng bảng cộng, viết các số thích hợp:\n4. Theo phép tính, hãy sắp xếp đủ số que tính vào mỗi ô trống. Nói kết quả phép tính.(Bài 4 trang 57, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nXếp đủ các que tính vào ô trống và viết kết quả của phép tính:\n5. Xem tranh rồi nêu số.(Bài 5 trang 57, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, viết số thích hợp:\n"]},
{"id": "6fccfefe1324bf2ecb9c64047597e33d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tap-3.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập 3", "contents": ["1. Chọn phép tính thích hợp với mỗi hình. Tính kết quả.(Bài 1 trang 60, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát các hình, tính các phép tính và viết kết quả:\n2. Quan sát mỗi cách xếp 5 quả hồng vào 2 đĩa rồi nêu số.(Bài 2 trang 60, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát các đĩa hồng và viết số thích hợp:\n3. Tính nhẩm.\nHướng dẫn:\nTính nhẩm và viết kết quả chính xác:\n4. Nêu phép tính tồi trả lời câu hỏi.\na. Có tất cả bao nhiêu diễn viên?\nb. Có tất cả bao nhiêu con vật?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm và viết số thích hợp:\na. Có tất cả 7 diễn viên.\nb. Có tất cả 9 con vật.\n* Đố?\nTìm số thay vào mỗi dấu hỏi chấm. (Hình trang 62, SGK Toán 1 tập 1).\nHướng dẫn:\na. Tính các phép tính và viết số:\nb. Viết số:\n"]},
{"id": "cf9b08393faff308245ddc463769e6e0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-cong-bang-cach-dem-tiep.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Cộng bằng cách đếm tiếp", "contents": ["1. Hãy cộng bằng cách đếm tiếp.\nHướng dẫn:\nQuan sát mẫu, cộng các phép tính:\na.\nb.\nc.\n2. Xem tranh rồi nêu số.(Bài 2 trang 51, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, viết số thích hợp:\na.\nb.\n"]},
{"id": "001237e135da9432227b0eb306b2c3d7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-cong-trong-pham-vi-6.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Cộng trong phạm vi 6", "contents": ["1. Nêu kết quả phép tính.(Hình bài 1 trang 46, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát các hình và viết kết quả của phép tính:\na. Có 4 ô vuông màu cam và 1 ô vuông màu xanh => Có 5 ô vuông tất cả.\n Có 3 ô vuông màu cam và 2 ô vuông màu xanh => Có 5 ô vuông tất cả.\nb. Có 5 ô vuông màu hồng và 1 ô vuông màu xanh => Có 6 ô vuông tất cả.\n Có 4 ô vuông màu hồng và 2 ô vuông màu xanh => Có 6 ô vuông tất cả.\n Có 3 ô vuông màu hồng và 3 ô vuông màu xanh => Có 6 ô vuông tất cả.\n2. Đọc kết quả phép tính theo mỗi hàng, theo mỗi cột.\nHướng dẫn:\nĐọc kết quả của các phép tính:\n1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 1 + 5 = 6\n2 + 2 = 4 2 + 3 = 5 2 + 4 = 6\n3 + 1 = 4 3 + 2 = 5 3 + 3 = 6\n4 + 1 = 5 4 + 2 = 6\n5 + 1 = 6\n3. Chỉ ra kết quả của mỗi phép tính. (Hình bài 3 trang 47, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát các tranh, tính kết quả của mỗi phép tính:\n3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 5 + 1 = 6\n4 + 2 = 6 3 + 2 = 5 3 + 3 = 6\n4. Tìm số. (Bài 4 trang 48, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nDùng bảng cộng và viết các số:\n5. Xem tranh rồi nêu số. (Hình bài 5 trang 48 và 49, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát các tranh và viết số:\na.\nb.\nc.\n6. Chọn >, = hoặc <. (Bài 6 trang 49, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nTính kết quả của mỗi phép tính rồi viết các dấu:\n2 + 2 = 4; 4 nhỏ hơn 7 => Viết dấu <\n5 + 1 = 6; 6 lớn hơn 5 => Viết dấu >\n0 + 3 = 3, 3 bằng 3 => Viết dấu =\n6 + 0 = 6; 4 + 1 = 5; 6 lớn hơn 5 => Viết dấu >\n"]},
{"id": "4d3f171bb0b920c317fbe2b2e5f99967", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-cong-trong-pham-vi-9.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Cộng trong phạm vi 9", "contents": ["1. Nêu kết quả phép tính. (Bài 1 trang 52 và 53, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát các hình, viết số thích hợp:\na.\nb.\n2. Đọc kết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột.\nHướng dẫn:\nĐọc kết quả của các phép tính:\n1 + 6 = 7 1 + 7 = 8 1 + 8 = 9\n2 + 5 = 7 2 + 6 = 8 2 + 7 = 9\n3 + 4 = 7 3 + 5 = 8 3 + 6 = 9\n4 + 3 = 7 4 + 4 = 8 4 + 5 = 9\n5 + 2 = 7 5 + 3 = 8 5 + 5 = 9\n6 + 1 = 7 6 + 2 = 8 6 + 3 = 9\n 7 + 1 = 8 7 + 2 = 9\n 8 + 1 = 9\n3. Chỉ ra kết quả của mỗi phép tính. (Bài 3 trang 53, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính và chỉ ra kết quả:\n4. Chỉ ra các phép tính có kết quả bằng nhau. (Bài 4 trang 54, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính, tìm các phép tính có kết quả bằng nhau:\n5. Nêu kết quả phép tính. (Bài 5 trang 54, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nTính kết quả các phép tính và viết số thích hợp:\n \n6. Xem tranh rồi nêu số. (Bài 6 trang 55, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, viết số thích hợp:\nb.\nc.\n"]},
{"id": "da66f2a093e6f47d6a18f3685c2e3927", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-cong-trong-pham-vi-3.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Cộng trong phạm vi 3", "contents": ["1. Nêu số. (Hình bài 1 trang 44, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình và viết số:\nCó 1 ô vuông màu cam và 1 ô vuông màu xanh => Có 2 ô vuông tất cả.\n=> Phép tính: 1 + 1 = 2\nCó 2 ô vuông màu cam và 1 ô vuông màu xanh => Có 3 ô vuông tất cả.\n=> Phép tinh: 2 + 1 = 3 và 1 + 2 = 3\n2. Đọc kết quả phép tính theo hàng, theo cột.\nHướng dẫn:\nĐọc kết quả các phép tính:\n1 + 1 = 2\n1 + 2 = 3\n2 + 1 = 3\n3. Xem tranh rồi nêu số.(Hình bài 3 trang 45, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh và viết số:\na.\nb.\nc.\n4. Theo phép tính, hãy xếp đủ số hình vuông màu cam vào mỗi ô trống. Nói kết quả phép tính.(Hình bài 4 trang 45, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nXếp đủ số ô vuông màu cam vào mỗi ô trống và viết kết quả của phép tính:\n5. Chỉ ra các phép tính có kết quả bằng nhau.(Hình bài 5 trang 45, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính:\n1 + 1 = 2 1 + 0 = 1\n2 + 1 = 3 2 + 0 = 2\n0 + 1 = 1 0 + 3 = 3\nCác phép tính có kết quả bằng nhau là:\n"]},
{"id": "373571c13c4ed5ca20c2f360f7b347da", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-phep-cong-dau-dau.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Phép cộng. Dấu +, dấu =", "contents": ["1. Chọn phép tính thích hợp với mỗi hình. (Hình bài 1 trang 42, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình và chọn phép tính đúng:\n2.\na. Nêu kết quả phép tính. (Bài 2a trang 42, SGK Toán 1 tập 1)\nb. Ai viết đúng?\nHướng dẫn:\na. Quan sát hình, đếm số hình vuông và nêu kết quả phép tính:\nb. Quan sát tranh,\nCó 5 hình vuông màu vàng và 3 hình vuông màu xanh\n=> Phép tính: 5 + 3 = 8 hoặc 3 + 5 = 8\nVậy cả hai bạn đều viết đúng.\n3. Nêu kết quả phép tính. (Bài 3 trang 43, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát các hình, viết kết quả phép tính tương ứng với mỗi hình:\n4. Xem tranh rồi nêu số. (Hình bài 4 trang 43, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình và viết phép tính đúng:\n"]},
{"id": "66e963d0e83a24149da3d0915c2e2d0d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tap-chung-trang-36.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập chung trang 36", "contents": ["1. Có bao nhiêu viên bi? (Hình bài 1 trang 36, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nĐếm số viên bi trong mỗi hình và viết số:\n2. Mỗi loại có bao nhiêu ?\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, đếm số lượng mỗi loại và viết số:\n3. Chọn > hoặc <.(Hình bài 3 trang 37, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\n1 nhỏ hơn 4 => Viết dấu <\n5 lớn hơn 2 => Viết dấu >\n6 lớn hơn 5 => Viết dấu >\n8 nhỏ hơn 10 => Viết dấu <\n7 nhỏ hơn 9 => Viết dấu <\n9 lớn hơn 8 => Viết dấu >\n4. Hãy nói mỗi câu sau đúng hay sai.\na. Số hải cầu bằng số quả bóng.\nb. Số chú hề nhiều hơn số mũ.\nSố chú hề nhiều hơn số bóng.\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số lượng mỗi loại:\na.\nCó 5 con hải cẩu.\nCó 5 quả bóng.\n=> Câu \"Số hải cầu bằng số quả bóng\" là câu đúng.\nb.\nCó 5 chú hề\nCó 4 chiếc mũ\nCó 5 quả bóng\n=> 5 lớn hơn 4 nên câu \"Số chú hề nhiều hơn số mũ\" là câu đúng.\n 5 bằng 5 nên câu \"Số chú hề nhiều hơn số bóng\" là câu sai.\n5. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự\na. Từ bé đến lớn\n7, 3, 10, 4\nb. từ lớn đến bé\n0, 9, 5, 8\nHướng dẫn:\nSắp xếp các số theo thứ tự:\na. từ bé đến lớn\nb. từ lớn đến bé\n6. Sắp xếp ba giỏ A, B, C từ ít quả nhất đến nhiều quả nhất.\nHướng dẫn:\nĐếm số quả trong mỗi giỏ:\nGiỏ A có tất cả 8 quả\nGiỏ B có tất cả 5 quả\nGiỏ C có tât cả 7 quả\n=> Các giỏ được sắp xếp từ ít quả nhất đến nhiều quả nhất là: B; C; A"]},
{"id": "9a7c9f368f6ec3eb7c19b7022f6b5dc7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-gop-lai-them-vao-cong.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Gộp lại, thêm vào. Cộng", "contents": ["1. (Hình bài 1 trang 41, SGK Toán 1 tập 1)\na. Gộp lại thì tất cả có bao nhiêu?\nb. Thêm vào thì tất cả có bao nhiêu?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số lượng:\na.\nCó 2 quả khế xanh\nCó 3 quả khế vàng\n=> Gộp lại là 5 quả khế\nTay phải cầm 4 bông hoa\nTay trái cầm 5 bông hoa\n=> Gộp lại là 9 bông hoa\nb.\nCó 4 quả khế vàng trong rổ\nThêm 1 quả khế xanh\n=> Thêm vào có tất cả 5 quả khế\nHùng có 4 quả chôm chôm\nNam cho thêm Hùng 2 quả\n=> Thêm vào Hùng có tất cả 6 quả chôm chôm\n2. Nói số? (Bài 2 trang 41, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình và nói số:\na.\nNăm cộng hai bằng bảy\nb.\nBacộnghaibằngnăm\nc.\nBacộngsáubằngchín.\nd.\nTámcộngmộtbằngchín."]},
{"id": "e8eb6d9feec800be0fee28f03442dd4a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tap-2.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập 2", "contents": ["1. Nói nhiều hơn hoặc ít hơn ở dấu ?.\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\nSố ba lô nhiều hơn số mũ.\nSố mũ ít hơn số ba lô.\n2. Nói nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng.\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\nSố chai nước ít hơn số chuối.\nSố chuối nhiều hơn số bánh.\nSố bánh bằng số chai nước.\n3. (Hình bài 3 trang 34, 35 SGK Toán 1 tập 1)\na. Có bao nhiêu quả dâu tây?\nb. Chọn > hoặc <.\nHướng dẫn:\na. Quan sát hình, đếm số quả dâu tây và viết số:\nb.\n7 lớn hơn 5 => Viết dấu >\n4 nhỏ hơn 5 => Viết dấu <\n4. Nêu số theo đúng thứ tự.(Hình bài 4 trang 35 SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số và viết số thích hợp:\n* Cùng chơi\nTrò chơi \"Tìm số, sắp xếp thứ tự các số\"\nHình thức: thi đua giữa các nhóm.\nChuẩn bị: mỗi nhóm một bộ thẻ số từ 0 đến 10.\n1. Nghe lệnh, ví dụ: \"Tìm các số thẻ lớn hơn 6, sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé\".\n2. Tìm các thẻ số lớn hơn 6.\n3. Sắp xếp các thẻ số lần lượt theo thứ tự từ lớn đến bé, ví dụ:\n4. Nhóm nào chọn đủ và sắp xếp đúng thứ tự thì được khen. Trong các nhóm được khen, nhóm nào nhanh nhất là nhóm thắng cuộc.\nHướng dẫn:\nChơi cùng các bạn trong nhóm.\nNghe lệnh và thực hiện đúng theo lệnh."]},
{"id": "45979f60d7e2ecb12e365dbc835f0971", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-sap-thu-tu-cac-so-trong-pham-vi-10.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Sắp thứ tự các số trong phạm vi 10", "contents": ["1. Nêu số trên mỗi chiếc ghế theo đúng thứ tự.(Hình bài 1 trang 32, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số theo thứ tự và nêu số trên mỗi chiếc ghế:\n2. Đổi chỗ hai số để có thứ tự(Hình bài 2 trang 33, SGK Toán 1 tập 1)\na. từ bé đến lớn\nb. từ lớn đến bé\nHướng dẫn:\nĐổi chỗ các số để được theo thứ tự:\na. từ bé đến lớn\nb. từ lớn đến bé\n3. Bạn Bút chì đi lần lượt từ số bé nhất đến số lớn nhất. Bạn ấy nên vẽ hình gì?(Hình bài 3 trang 33, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nVẽ hình theo bạn Bút chì đi từ số bé nhất đến số lớn nhất theo thứ tự: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10:\n=> Bạn Bút chì vẽ nên hình ngôi nhà."]},
{"id": "665ea06df15aa95d9387f1099deb974c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-lon-hon-be-hon-dau.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Lớn hơn, bé hơn. Dấu >, <", "contents": ["1. Chọn dấu > hoặc < thay vào dấu ?.(Hình bài 1 trang 30, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát các hình viết dấu:\nSố con ong nhiều hơn số con kiến => Viết dấu >\nSố chiếc lá ít hơn số con sâu => Viết dấu <\n2. Hãy xếp que tinh rồi chọn > hoặc <.\nHướng dẫn:\nLấy số que tính bằng chữ số ở trong bài rồi chọn dấu thích hợp:\n2 que tính ít hơn 5 que tính. 2 bé hơn 5 => Viết dấu <\n5 que tinh nhiều hơn 4 que tính. 5 lớn hơn 4 => Viết dấu >\n7 que tính nhiều hơn 3 que tính. 7 lớn hơn 3 => Viết dấu >\n3.\na. Tranh nào có số bò ít hơn?(Hình bài 3 trang 31, SGK Toán 1 tập 1)\nb. Chọn dấu > hoặc <.\nHướng dẫn:\na.\nTranh A có bò ít hơn tranh B.\nb. 4 con bò ít hơn 6 con bò. 4 bé hơn 6 => Viết dấu <\n "]},
{"id": "0357073388fde4752f5b4c1cf0c0226f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-nhieu-hon-it-hon.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Nhiều hơn, ít hơn", "contents": ["1. Câu nào đúng? (Hình bài 1 trang 28, SGK Toán 1 tập 1)\nA. Số chén nhiều hơn số đĩa.\nB. Số đĩa nhiều hơn số chén.\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\nCâu đúng là:\nA. Số chén nhiều hơn số đĩa\n2. Trả lời câu hỏi.(Hình bài 2 trang 29, SGK Toán 1 tập 1)\na. Số mũ nhiều hơn hay ít hơn số người?\nb. Số hoa màu nào ít hơn?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\na. Số mũ nhiều hơn số người'\nb. Số hoa màu đỏ nhiều hơn số hao màu xanh."]},
{"id": "9b174d188d054bb166ec005280616c11", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tap-1.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập 1", "contents": ["1. Mỗi hộp có bao nhiêu chiếc bút? (Hình bài 1 trang 22, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số chiếc bút trong các hộp:\n2. Đã tô màu bao nhieu bông hoa?(Hình bài 21 trang 22, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số bông hoa được tô màu:\n3. Xem tranh và trả lời câu hỏi?\na. Có bao nhiêu con gà?\nb. Có bao nhiêu con mèo?\nc. Có bao nhiêu con bướm?\nd. Có bao nhiêu con thỏ?\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, đếm số con vật có trong tranh:\na. Có 10 con gà\nb. Có 3 con mèo\nc. Có 7 con bướm\nd. Có 0 con thỏ\n* Cùng chơi\nTrò chơi \"Lấy đúng, lấy nhanh\".\n1. Mỗi ngươi chơi A, B sắp 10 que tính, 10 hình vuông màu vàng, 10 hình tam giác màu cam trên bàn.\n \n2. Người C nói, ví dụ: \"Lấy 3 hình vuông!\", thì mỗi người chơi A, B lấy đúng 3 hình vuông xếp trước mặt.\n \n3. Người C quan sát rồi nói tên người thắng cuộc.\nNếu một người lấy đúng và một người lấy sai (sai số lượng hoặc sai vật) thì người lấy đúng thắng cuộc.\n \nNếu cả hai cùng lấy đúng thì người nào nhanh hơn lf người thắng cuộc. Đổi người yêu cầu thành người chơi và lại chơi như trên.\nHướng dẫn:\n- Lập nhóm 3 bạn cùng chơi trò chơi theo hướng dẫn trên.\n- Phân vai cho từng người rồi sau đó lần lượt đổi vai cho nhau."]},
{"id": "17e223af781514d8bc3336483ea6d999", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-so-10.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Số 10", "contents": ["1. Trả lời câu hỏi.\na. Giỏ nào có 10 quả?\nb. Mỗi khay có bao nhiêu chiếc bánh? (Hình 1b trang 20, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na. Đếm số quả có trong mỗi giỏ:\nGiỏ C có 10 quả\nb. Đếm số chiếc bánh trong mỗi khay:\n2. Mỗi loại có bao nhiêu quả?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình đếm số quả mỗi loại:\nCó 9 quả đu đủ\nCó 7 quả thanh long\nCó 8 quả dứa\nCó 10 quả na\nCó 10 quả táo đỏ\nCó 10 quả táo xanh\n* Bạn có biết?\n10 quả còn được gọi là một chục (1 chục) như:\nBạn nói xem, còn có những vật gì thường được xếp theo 1 chục.\nHướng dẫn:\nNgoài một chục trứng gà, một chục cam thì những dồ vật thương được xếp theo 1 chục như:\nMột chục bát\nMột chục đĩa\nMột chục bút chì..."]},
{"id": "72cc118f22e57fb9c3759b0dbab9279a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-so-luong-bang-nhau.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Số lượng bằng nhau", "contents": ["1. Hình nào có số con ếch bằng số chiếc lá?\nHướng dẫn:\nQuan sát các hình:\nHình a: Có số con ếch bằng số chiếc lá.\nHình b: Có số con ếch bằng số chiếc lá.\nHình c: Có 2 chiếc lá không có con ếch => Số con ếch và số chiếc lá không bằng nhau.\n2. Chỉ ra các nhóm có số lượng bằng nhau. (Hình bài 2 trang 27, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, chỉ ra các nhóm con vật có số lượng bằng nhau:\nSố con mèo bằng số con cá\nSố con chim bằng số con sâu\nSố con chuột bằng số bắp ngô\n3. Mỗi con sóc ôm một quả thông.\nCó bao nhiêu con sóc?\nCó bao nhiêu quả thông?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số con sóc và số quả thông:\nCó 10 con sóc\nCó 6 quả thông\n* Bạn có biết?\nHãy đếm số chân mỗi con vật dưới đây. Còn có những con vật nào có cùng số chân với mỗi con vật này? (Hình phần Bạn có biết? trang 27, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nĐếm số chân mỗi con vật trong hình:\nNhững con vật khác có cùng số chân với mỗi con vật này là:\nCon cá, con lươn,... không có chân.\nCon vịt, con ngan, ... có 2 chân.\nCon trâu, con thỏ, con mèo, con chó... có 4 chân.\nCon ong, con chuồn chuồn, ... có 6 chân"]},
{"id": "5f7f00e37d68f1baebef7a598ff06ee5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-so-8-so-9.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Số 8, số 9", "contents": ["1. Chọn số đúng.(Hình bài 1 trang 16, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số lượng trong mỗi hình và chọn số đúng:\nCó 8 con hươu cao cổ => Chọn số 8\nCó 9 con bọ cánh => Chọn số 9\nCó 9 con chim => Chọn số 9\nCó 8 con khỉ => Chọn số 8\n2. Mỗi loại có bao nhiêu?\nHướng dẫn:\nĐếm số lượng mỗi loại có trong hình, rồi điền số:\nCó 6 chiếc ô tô\nCó 8 vòng tròn\nCó 9 toa tàu\n* Số quanh ta\nDưới đây là hình ảnh của những bông hoa có 8 cánh. Bạn hãy tìm xem những loại hoa nào có 5 cánh, 6 cánh nhé.\nHướng dẫn:\nTìm những loại hoa 5 cánh, 6 cánh:\nHoa 5 cánh:\nHoa 6 cánh:\n"]},
{"id": "4ef39d453b0a3dc7c1eaea036ea7eb8b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-so-0.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Số 0", "contents": ["1. Chỉ ra lọ có số kẹo là 0.\nHướng dẫn:\nQuan sát các lọ, chỉ ra lọ có số kẹo bằng 0.\nLọ có số kẹo bằng 0 là lọ B và G:\n2. Trả lời câu hỏi. (Hình bài 2 trang 19, SGK Toán 1 tập 1)\na. Mỗi đĩa có bao nhiêu quả?\nb. Mỗi đĩa có bao nhiêu quả mận?\nHướng dẫn:\nĐếm số quả trong mỗi đĩa rồi điền số:\na.\nb.\n* Số quanh ta\nNhà bạn nuôi những con vật dưới đây không? Mỗi loại có bao nhiêu con?\nHướng dẫn:\nChia sẻ với các bạn, nhà em có nuôi con mèo, con chó hay con sóc không. Nếu có thì đếm số con mỗi loại.\nVí dụ:\nNhà em nuôi 2 con mèo.\nNhà em nuôi 1 con chó.\nNhà em không nuôi con sóc nào."]},
{"id": "daeba6a20c5e1f8837d44922d7ad25f6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-so-6-so-7.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Số 6, số 7", "contents": ["1. Chọn số đúng.(Hình bài 1 trang 14, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số lượng trong mỗi hình và chọn số đúng:\nCó 6 xe ô tô đồ chơi => Chọn số 6\nCó 6 con búp bê => Chọn số 6\nCó 7 con gấu => Chọn số 7\nCó 7 chiếc xe tải => Chọn số 7\n2. Mỗi loại có bao nhiêu?\nHướng dẫn:\nĐếm số lượng mỗi loại có trong hình, rồi điền số:\nCó 1 con gấu\nCó 2 con búp bê\nCó 7 chiếc xe ô tô\nCó 6 viên gạch\n* Số quanh ta\nBạn đã chơi trò chơi cá ngựa bao giờ chưa? Dưới đây là con xúc xắc trong trò chơi cá ngựa.\nCon xúc xắc này có 6 mặt với các chấm như hình bên dưới. Mỗi mặt có bao nhiêu chấm?\nHướng dẫn:\nĐếm số chấm mỗi mặt của con xúc xắc:\n"]},
{"id": "9752a46d33821e002db6ada3af7ba88d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-dem-den-10.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Đếm đến 10", "contents": ["Hãy xem kĩ bức tranh và nghe cô giáo đọc thơ. (Xem tranh trang 8 và trang 9, SGK Toán 1 tập 1)\nMột. Chú voi kia có một cái vòi.\nMột, hai. Hai tai to như hai quạt mo.\nMột, hai, ba. Ba bó mía chú ăn cho no.\nMột, hai, ba, bốn. Bốn chân giống bốn cột gỗ to.\nTrong khu vườn chim hót líu lo,\nCùng với voi còn gì nữa nhỉ?\nCác bạn ơi hãy nhìn cho kĩ\nRồi đếm to, đếm đúng đi nào!\nBao nhiêu chú khỉ trên cành cây cao?\nBao nhiêu cô bướm đang bay lượn?\nBao nhiêu bông hoa nở trong vườn?\nBao nhiêu con vật ở dưới đất?\nBao nhiêu quả chuối để ở đây?\nBao nhiêu quả đỏ ở trên cây?\n Nguyễn Phương Anh\nHướng dẫn:\nQuan sát bức tranh trang 8, 9 SGK Toán 1 tập 1, đếm thật to và trả lời các câu hỏi trong bài thơ:\nCó 5 chú khỉ trên cây cao.\nCó 6 cô bướm đang bay lượn.\nCó 7 bông hoa đang nở trong vườn.\nCó 8 con vật ở dưới đất gồm 4 con thỏ, 1 con voi, 1 con nhìm, 1 con nai và 1 con hươu cao cổ.\nCó 9 quả chuối để ở đây.\nCó 10 quả đỏ ở trên cây."]},
{"id": "68fa1d6b9fc79f17a6e386fb1d7baf80", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-so-4-so-5.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Số 4, số 5", "contents": ["1. Chọn số đúng.(Hình bài 1 trang 12, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số lượng trong mỗi hình và chọn số đúng:\nCó 4 con bướm => Chọn số 4\nCó 5 mảnh giấy các màu => Chọn sô 5\nCó 5 con chim đậu trên cành => Chọn số 5\nCó 4 bạn nhỏ => Chọn số 4\n2. Mỗi loại có bao nhiêu?\nHướng dẫn:\nĐếm số lượng mỗi loại có trong hình, rồi điền số:\nCó 3 quyển vở\nCó 5 chiếc bút chì\nCó 4 chiếc nhãn vở\nCó 2 tờ giấy\n* Số quanh ta\nBạn hãy nói xem: Mỗi chiếc xe đạp dưới đây có bao nhiêu bánh? Nó thường dùng để làm gì? (Hình trang 13,SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nĐếm số lượng bánh xe của mỗi chiếc xe đạp:\nXe đạp 1 bánh là một loại xe thường được sử dụng trong bộ môn xiếc nghệ thuật.\nXe đạp 2 bánh thường dùng làm phương tiện di chuyển.\nXe đạp 3 bánh thường dùng cho trẻ em tập đi xe."]},
{"id": "abb1e41f528e17f3b84aaa31bdb0bf8f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-so-1-so-2-so-3.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Số 1, số 2, số 3", "contents": ["1. Có bao nhiêu? (Hình bài 1 trang 10, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình và đếm số lượng mỗi loại:\nCó 1 chiếc mũ\nCó 3 tờ giấy màu\nCó 3 chiếc áo\nCó 2 quyển vở\nCó 1 chiếc kéo\n2. Có bao nhiêu?(Hình bài 1 trang 11, SGK Toán 1 tập 1)\nHướng dẫn:\nĐếm số lượng mỗi loại đồ vật có trong hình và điền số:\n"]},
{"id": "71c10588e5e4a6de5178d6362ff6f7fd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-thuc-hanh-noi-thoi-gian.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Thực hành nói thời gian", "contents": ["1. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (Bài 1 trang 84, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\nKim dài chỏ số 12, kim ngắn chỉ số 10, đó là 10 giờ.\nKim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 8, đó là 8 giờ.\nKim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 5, đó là 5 giờ.\nĐồng hồ báo 12:00, đó là 12 giờ.\nKim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 2, đó là 2 giờ\nKim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 4, đó là 4 giờ.\n2. Mỗi bạn lấy một đồng hồ trong bộ đồ dùng học toán. Quay các kim đồng hồ để chỉ các giờ:\nHướng dẫn:\nQuay Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 2, đó là 2 giờ\nQuay Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 3, đó là 3 giờ\nQuay Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 11, đó là 11 giờ\nQuay Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 4, đó là 4 giờ\nQuay Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 9, đó là 9 giờ\nQuay Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 7, đó là 7 giờ\n3. Xem tờ lịch ngày hôm nay dưới đây. Trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\nTrong tờ lịch hàm ý hôm nay là thứ sáu. Hôm qua là thứ năm; ngày mai là thứ bảy.\nVậy bạn Nam nói đúng, bạn An nói sai.\n4. Nói ngày trong tuần và giờ đúng theo tranh.\nHướng dẫn:\na. Ngày thứ hai Mai thức dậy lúc 6 giờ.\nb. Ngày chủ nhật Mai thức dậy lúc 7 giờ.\n5. Xem tranh và kể lại câu chuyện theo thứ tự thời gian.\nHướng dẫn:\nHôm nay là chủ nhật. Mẹ đưa em đi chơi công viên.\nEm chơi bập bênh lúc 10 giờ.\nMẹ và em đến công viên lúc 8 giờ.\nEm và mẹ về nhà lúc 12 giờ.\nEm cùng các bạn chơi đu quay lúc 9 giờ.\n6. Xem đồng hồ và trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\na.\nBố đi làm lúc 7 giờ. Mẹ đi làm lúc 8 giờ.\nBố đi làm sớm hơn.\nb.\nHùng đi học về lúc 5 giờ. Lan đi học về lúc 4 giờ.\nHùng về muộn hơn.\nVui một chút:\nHướng dẫn:\n"]},
{"id": "4ca528e702449b05b9fb1ace5190c04b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tap-chung-trang-88.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập chung trang 88", "contents": ["1. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\na. Quan sát tranh, em thấy:\nKim đồng hồ đang chỉ 10 giờ.\nb. Quan sát tranh, em thấy:\nCảnh trong tranh là đang buổi sáng.\n2. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, em thấy:\na. Hôm nay là thứ ba. Thứ sáu tuần này là sinh nhật bạn An. Còn 3 ngày nữa là tới sinh nhật An. Nhũng ngày đó là thứ tư, thứ năm, thứ sáu.\nb. Mai sẽ chọn tấm thiệp màu hồng để gửi chúc mừng An, vì đó là tấm thiệp sẽ cho vừa vào phong bì.\n3. Trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\nVị trí ô các bạn đứng theo thứ tự như sau:\n4. Trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\na. Từ trường về nhà An có hai đường đi là đường thẳng không có cây và đường vòng có nhiều cây. Đường vòng có nhiều cây dài hơn đường thẳng.\nb. Hôm nay trời nắng nhiều nên mẹ đón An về nhà đi theo đường nhiều cây cho mát. An và mẹ về đến nhà thì đồng hồ chỉ 5 giờ.\n5. Hãy đoán xem mỗi băng giấy màu dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nHướng dẫn:\nBăng giấy màu xanh dương dài khoảng 6 cm.\nBăng giấy màu cam dài khoảng 10 cm."]},
{"id": "bf68b74f7727b57b761e72d8c74a941e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-dong-ho-xem-gio.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Đồng hồ. Xem giờ.", "contents": ["1. Đọc giờ trên mỗi đồng hồ.\nHướng dẫn:\n2. Hãy nói các bạn làm việc này vào lúc mấy giờ.\nHướng dẫn:\nNam ăn sáng vào lúc 6 giờ.\nLúc 8 giờ, các bạn đang học.\nLúc 9 giờ, các bạn tập thể dục giữa giờ.\nCác bạn ngủ trưa lúc 12 giờ.\n3. Mỗi việc trong tranh được làm lúc mấy giờ? (Bài 3 trang 83, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n"]},
{"id": "0a95fba80c3421a9a10d1432840dca8a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tap-cuoi-nam-hoc.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập cuối năm học", "contents": ["CÁC SỐ ĐẾM ĐẾN 100\n1. Có bao nhiêu khối lập phương?(Bài 1 trang 90, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n2. Nói thêm 1 thành bao nhiêu.\nHướng dẫn:\nCó 9, thêm 1 thành 10\nCó 19, thêm 1 thành 20\nCó 59 thêm 1 thành 60\nCó 99, thêm 1 thành 100\n3. Chọn số đúng với cách đọc số.\nHướng dẫn:\nba mươi hai : 32\nnăm mươi tư: 54\ntám mươi mốt: 81\nchín mươi lăm: 95\nmười bảy: 17\n4. Nêu số.\nHướng dẫn:\n49 gồm 4 chục và 9 đơn vị => viết 40 và 9\n20 và 7 gồm 2 chục và 7 đơn vị => viết27\n70 và 0 gồm 7 chục và 0 đơn vị => viết70\n14 gồm 1 chục và 4 đơn vị => viết 10 và 4.\n5. Nói số.\nHướng dẫn:\na. 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22.\nb. 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.\n6. Hãy chỉ ra cam của mỗi người để trên khay nào.\nHướng dẫn:\nSO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100\n1. So sánh hai số.\nHướng dẫn:\n64 và 71: 64 < 71, 71 > 64\n56 và 85: 56 < 85, 85 > 56\n9 và 27: 9 < 27, 27 > 9\n87 và 83: 83 < 87, 87 > 83\n40 và 48: 40 < 48, 48 > 40\n90 và 100: 90 < 100, 100 > 90\n2. Chọn > , = , < .\nHướng dẫn:\n27 và 23 + 10: 23 + 10 = 33. Vậy 27 < 33 => viết dấu <\n41 và 30 + 11: 30 + 11 = 41. Vậy 41 = 41 => viết dấu =\n74 và 46 + 10: 46 + 10 = 56. Vậy 74 > 56 => viết dấu >\n58 và 63 - 20: 63 - 20 = 43. Vậy 58 > 43 => viết dấu >\n36 và 39 - 3: 39 - 3 = 36. Vậy 36 = 36 => viết dấu =\n6 và 78 - 32: 78 - 32 = 46. Vậy 6 < 46 => viết dấu <\n3. Tìm số bé nhất trong các số đã cho.\nHướng dẫn:\na.\n47, 68, 43: số bé nhất là số 43\n67, 74, 89, 63: số bé nhất là số 63\n13, 70, 9, 57: số bé nhất là số 9\nb.\n47, 68, 43: thứ tự từ bé đến lớn là: 43, 47, 68\n67, 74, 89, 63: Thứ tự từ bé đến lớn là: 63, 67, 74, 89\n13, 70, 9, 57: thứ tự từ bé đến lớn là: 9, 13, 57, 70\n4. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.\nHướng dẫn:\n29, 71, 46: thứ tự từ lớn đến bé là: 71, 46, 29\n56, 39, 52: thứ tự từ lớn đến bé là: 56, 52, 39\n80, 63, 85, 36: thứ tự từ lớn đến bé là: 85, 80, 63, 36\n8, 94, 10, 100: thứ tự từ lớn đến bé là: 100, 94, 10, 8\n5. Trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\na. Mai đã đọc nhiều trang nhất. (vì xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 60, 55, 52, 48)\nb. Bạn Hoa đọc được nhiều hơn An và ít hơn Mai, Hải.\nCỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100\n1. Xem hình, nếu phép tính rồi trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\na.\nPhép tính thứ nhất là: 3 + 5 = 8. Có tất cả 8 khối lập phương.\nPhép tính thứ hai là: 40 + 20 = 60. Có tất cả 60 khối lập phương.\nPhép tính thứ 3 là: 33 + 25 = 58. Có tất cả 58 khối lập phương.\nb.\nPhép tính thứ nhất là: 9 - 5 = 4. Sau khi bớt đi thì còn 4 khối lập phương.\nPhép tính thứ nhất là:50 - 20 = 30. Sau khi bớt đi thì còn30khối lập phương.\nPhép tính thứ nhất là: 59 - 25 = 34 . Sau khi bớt đi thì còn34khối lập phương.\n2. Tính nhẩm.(Bài 2 trang 95, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n50 + 30 = 80 70 - 30 = 40 60 + 40 = 100\n90 - 60 = 30 40 + 30 = 70 100 - 10 = 90\n3. Tính.(Bài 3 trang 95, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\na.\n30 + 5 = 35 50 + 40 = 90 8 - 3 = 5 60 - 10 = 50\n35 + 2 = 37 53 + 40 = 93 28 - 3 = 25 68 - 10 = 58\nb.\n25 + 12 = 37 58 - 23 = 35 42 + 34 = 76 76 - 41 = 35\n4. Tính.(Bài 4 trang 95, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n23 + 10 + 5 = 38 69 - 12 - 7 = 50\n78 - 58 + 80 = 100 38 + 2 = 40\n5. Chọn >, = , <(Bài 5 trang 95, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n47 - 5 và 23 + 20\n47 - 5 = 42 và 23 + 20 = 43 nên 42 < 43 => 47 - 5 < 23 + 20\n23 + 6 và 29 - 1:\n23 + 6 = 29 và 29 - 1 = 28 nên 29 > 28 => 23 + 6 > 29 - 1\n99 + 1 và 100:\n99 + 1 = 100 nên 100 = 100 => 99 + 1 = 100\n6. Nêu số.\nHướng dẫn:\n28 gồm 17 và 11\n30 và 8: 3 chục và 8 đơn vị => viết 38\n59 gồm 24 và 35 => viết 35\n92 gồm 60 và 32 => viết 60\n7. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\na. Phép tính là: 6 + 4 = 10\nSân chơi có tất cả 10 chiếc xe.\nb. Phép tính là: 10 - 8 = 2\nCòn lại 2 chiếc xe chưa có người ngồi.\nc. Phép tính là: 48 - 32 = 16\nCô giáo còn lại 16 chiếc bút.\nVui một chút:\n67 - 44 = 23. Bạn trâu mang thẻ 44.\n69 - 44 = 25. Bạn voi mang thẻ 69.\nHÌNH PHẲNG, HÌNH KHỐI. DÀI, NGẮN. ĐO ĐỘ DÀI. ĐỌC GIỜ TRÊN ĐỒNG HỒ. XEM LỊCH TUẦN.\n1. Nói tên mỗi hình, khối sau.(Bài 1 trang 98, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n2. Khối hộp chữ nhật xanh cao bằng bao nhiêu khối lập phương đỏ?\nHướng dẫn:\nKhối hộp chữ nhật xanh cao bằng 5 khối lập phương đỏ.\n3. Trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\na. Cốc màu hồng cao 6 cm. Cốc màu xanh cao 8 cm.\nb. Cốc màu hồng rộng 10 cm. Cốc màu xanh rộng 10 cm (vì vạch 12 đến vạch 22 là 10 cm)\n4. Xem đồng hồ rồi nêu từng việc làm của Hải theo thứ tự thời gian trong một ngày.\nHướng dẫn:\nLúc 6 giờ, bạn Hải tập thể dục buổi sáng.\nLúc 12 giờ, bạn Hải ăn trưa.\nLúc 5 giờ chiều, bạn Hải chơi đá bóng.\nLúc 10 giờ tối, bạn Hải đi ngủ.\n5. Hãy làm theo yêu cầu của cô giáo.\nHướng dẫn:\nThứ hai: đi học sớm để chuận bị hát múa dưới cờ.\nThứ ba: mang hộp bút mùa.\nThứ tư: mang bộ que tính.\nThứ năm: mặc đồng phục thể thao.\nThứ sáu: đi dã ngoại\nThứ bảy: làm bài tập toán\nChủ nhật: chuẩn bị bài vở cho ngày thứ hai."]},
{"id": "c10ff9646ecbab0adff6711916f73402", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-xang-ti-met.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Xăng-ti-mét", "contents": ["1. Mỗi vật sau dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, em thấy:\nchiếc tẩy dài 4 cm\nchiếc ghim giấy dài 2 cm\nchiếc bút chì vàng dài 10 cm\ncái dập ghim dài 9 cm\nchiếc bút chì xanh dài 9 cm\n2. Bức tranh dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nHướng dẫn:\nQuan sát bức tranh, em thấy: bức tranh dài 20 cm."]},
{"id": "8d3ac1e8b6ba6dbacd16b5ad2d04f038", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-cac-ngay-trong-tuan.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Các ngày trong tuần", "contents": ["1. Trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\nBạn đi học những ngày trong tuần là:\nThứ hai\nThứ ba\nThứ tư\nThứ năm\nThứ sáu\nNhững ngày trong tuần bạn không đến trường là:\nThứ bảy\nChủ nhật\n2. Các bạn làm mỗi việc dưới đây vào ngày nào trong tuần?\nHướng dẫn:\nChào cờ vào ngày Thứ hai\nSinh hoạt lớp vào ngày Thứ bảy\nChơi ở công viên vào ngày Chủ nhật\nTập thể dục vào ngày thứ ba, thứ tư, thứ năm.\n3. Bạn đã biết chưa?\nHướng dẫn:\nHôm nay là thứ ba. Hôm qua là thứ hai.\nHôm qua là thứ bảy. Ngày mai là thứ hai."]},
{"id": "9d9c327b2de9e8e2871275c409b47bdd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-thuc-hanh-do-do-dai.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Thực hành đo độ dài", "contents": ["1. Bạn nào đặt thước đúng, bạn nào đặt thước sai khi đo?\nHướng dẫn:\nTheo cách đặt thước đo thẳng dọc theo thân bút chì đo sẽ chính xác nên bạn trai đặt thước đúng khi đo.\nTheo cách đặt lệch nghiêng so với thân bút chì thì kết quả sẽ không chính xác nên bạn nữ đặt thước sai khi đo.\n2. Bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai kết quả đo?\nHướng dẫn:\nNếu đặt thước đo bắt đầu từ vạch 0 thì kết quả là số ở vạch kết thúc. Vậy tẩy của bạn nam là 4cm.\nNếu đặt thước đo không bắt đầu từ vạch 0 thì phải đếm kết quả tính từ vạch bắt đầu đến vạch kết thúc dài bao nhiêu xăng-ti-mét. Vậy tẩy của bạn nữ là 4cm.\nVậy bạn nữ nói sai kết quả đo. Bạn nam nói đúng kết quả đo.\n3. Đo rồi nêu kết quả. (Bài 3 trang 76, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\nKết quả đo trong các ảnh là:\nẢnh 1: 3 x 4\nẢnh 2: 6 x 9\nẢnh 3: 10 x15\n4. Hãy nói mỗi hộp cao bao nhiêu.\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, em thấy:\nChiếc hộp xanh cao hơn 4 cm.\nChiếc hộp vàng cao gần 5cm\nChiếc hộp tím cao hơn 5cm.\n5. Đo rồi trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\na. Chiếc bàn học dài hơn 3 gang tay của bạn.\nb. Hai bàn trong lớp cách nhau khoảng 2 bàn chân của bạn.\nc. Chiếc bảng dài hơn 3 sải tay của bạn.\nd. Chiếc bàn học cao 4 que tính.\n6. Sợ dây điện nào dài hơn?\nHướng dẫn:\nSợi dây điện màu đỏ dài hơn sợ dây điện màu xanh vì sợi đỏ cuốn được 11 vòng, sợ xanh chưa cuốn được 11 vòng."]},
{"id": "18f2513a3e70ccf79c8e83d36b1f9745", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-dai-bao-nhieu.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Dài bao nhiêu", "contents": ["1. Nhìn hình và trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\na. Quan sát hình, em thấy\nChiếc bàn dài bằng 3 chiếc bút lông.\nb. Quan sát hình em thấy:\nTừ cửa sổ đến góc tường rộng khoảng 2 sải tay của bạn Hồng.\nc. Quan sát hình, em thấy:\nMột cánh cửa sổ rộng khoảng 3 gang tay của bạn Hải.\n2. Trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\na. Quan sát hình em thấy:\nhai đoàn tàu đều có đều có đầu tàu như nhau, có toa tàu như nhau\nđoàn tàu số 1 có 7 toa, đoàn tàu số 2 có 8 toa\nVậy đoàn tàu số 2 dài hơn.\nb.\nCả 2 chuỗi có hạt như nhau.\nChuỗi màu vàng có 15 hạt, chuỗi màu đỏ có 16 hạt.\nVậy chuỗi hạt màu đỏ dài hơn.\nc.\nKhối lâp phương màu vàng có 7 khối; màu đỏ có 8 khối.\nVậy khi xếp các khối lập phương cùng màu chồng lên nhau thành cột thì cột màu đỏ cao hơn."]},
{"id": "ebdcf642189617045644bf2268bc83fc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tap-chung-trang-66.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập chung trang 66", "contents": ["1. Đếm rồi nêu số.\nHướng dẫn:\na.\nCó 5 chục và 7 chiếc kẹo.\nCó 57 chiếc kẹo mút.\nb.\nCó 3 chục và 3 quả.\nCó 33 quả thanh long.\nc.\nCó 10 chục và 0 chiếc bút.\nCó 100 chiếc bút chì.\n2. Nêu ba số tiếp theo.\na. 16, 17, 18, 19, 20, 21\nb. 93, 94, 95, 96, 97, 98\nc. 100, 99, 98, 97, 96, 95\nd. 76, 75, 74, 73, 72, 71\n3. Chọn > hoặc <.\nHướng dẫn:\n9 và 11: 1 chục lớn hơn 9 nên 9 bé hơn 11 => viết dấu <\n87 và 81: hai số đều có 8 chục, 7 lớn hơn 1 nên 87 lớn hơn 81 => viết dấu >\n100 và 60: 10 chục lớn hơn 6 chục nên 100 lớn hơn 60 => viết dấu >\n17 và 70: 1 chục nhỏ hơn 7 chục nên 17 nhỏ hơn 70 => viết dấu <\n45 và 54: 4 chục nhỏ hơn 5 chục nên 45 nhỏ hơn 54 => viết dấu <\n99 và 100: 9 chục nhỏ hơn 10 chục nên 99 nhỏ hơn 100 => viết dấu <\n4. Tổng kết cuối tuần:\nHướng dẫn:\n38, 40, 34, 43.\nSố nhỏ nhất trong 4 số là 34\nSố nhỏ nhất trong 3 số còn lại là 38\nSố nhỏ nhất trong 2 số còn lại là 40.\nVậy số lớn nhất là 43, nhỏ nhất là 34.\nTổ 4 có nhiều ngôi sao nhất. Tổ 3 có ít ngôi sao nhất.\n5.\nHướng dẫn:\n13, 15, 18, 20:\nSố nhỏ nhất trong 4 số là 13\nSố nhỏ nhất trong 3 số còn lại là 15\nSố nhỏ nhất trong 2 số còn lại là 18.\nVậy số lớn nhất là 20, nhỏ nhất là 13.\nSắp xếp số lần tâng cầu của các bạn từ nhiều nhất đến ít nhất: 20, 18, 15, 13.\n6. Tính.\nHướng dẫn:\na.\n45 + 14 = 59\n53 + 30 = 83\n64 + 3 = 67\nb.\n84 - 54 = 30\n97 - 60 = 37\n39 - 7 = 32\n7. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\na. Phép tính là: 26 + 32 = 58\nCả hai bộ có 58 khối hình.\nb. Phép tính là: 48 - 5 = 43\nTrên xe đã có 43 hành khách.\n* Thử sức:\n95 - 24 = 71 + 28 = 99 + 1 = 100\n"]},
{"id": "3282f118c9beca96502bec3abd218a29", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-van-dung-phep-tinh-tru.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Vận dụng phép tính trừ", "contents": ["1. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\nPhép tính là : 84 - 30 = 54\nLớp Mai còn 54 quyển vở.\n2. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\nPhép tính là: 42 - 22 = 20\nDàn đồng ca của khối lớp Một có 20 bạn gái.\n3. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\nPhép tính là: 28 - 5 - 1 = 22.\nCòn 22 bạn chưa đến. ( vì 5 và bạn Mai đã đến là 6 bạn)"]},
{"id": "7977c40392a1ea1bf07508463d575657", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tap-10.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập 10", "contents": ["1. Đặt tính rồi tính.(Bài 1 trang 64, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n2. Tính.(Bài 2 trang 64, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n42 + 32 = 74 57 + 40 = 97 64 + 5 = 69\n87 - 74 = 13 98 - 40 = 58 47 - 6 = 41\n3. Kết quả nào đúng: A hay B?\nHướng dẫn:\nKết quả phép tính 53 + 2 = 55 => đáp án B đúng.\nKết quả phép tính 65 - 4 = 61 => đáp án A đúng.\nKết quả phép tính 42 + 30 = 72 => đáp án A đúng.\nKết quả phép tính 78 - 50 = 28 => đáp án B đúng.\n4. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\nPhép tính là: 45 + 52 = 97\nCả hai lần Mai nhảy được 97 cái.\n* Bạn có biết\nHướng dẫn:\nCó 88 phím trong đó có 36 phím đen.\nPhép tính là: 88 - 36 = 52\nCó 52 phím trắng."]},
{"id": "28cd31bc2b48a3c21c18fc636cb2c87b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-van-dung-phep-tinh-cong.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Vận dụng phép tính cộng", "contents": ["1. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\nCó 25 chiếc ô tô màu đỏ và 34 chiếc oto màu trắng.\nPhép tính là: 25 + 34 = 59\nTrong tủ kính có tất cả 59 chiếc ô tô.\n2. Nêu phép tính rồi tính.\nHướng dẫn:\nNhà An có 17 quả trứng, cô của An cho thêm 30 quả nữa.\nPhép tính là: 17 + 30 = 47\nBây giờ nhà An có tất cả 47 quả trứng.\n3. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\nMẹ Cúc mua 42 chiếc bánh, được tặng thêm 6 chiếc bánh nữa.\nPhép tính là: 42 + 6 = 48\nMẹ Cúc có tất cả 48 chiếc bánh."]},
{"id": "3ea077348071c7896f82572d6393a923", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-phep-tinh-cong-dang-25-34.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Phép tính cộng dạng 25 + 34", "contents": ["1. Tính.(Bài 1 trang 56, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n2. Đặt tính rồi tính.(Bài 2 trang 57, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n3. Tính.\nHướng dẫn:\n35 + 23: 5 cộng 3 bằng 8, 3 chục cộng 2 chục bằng 5 chục. 5 chục và 8 đơn vị là 58.\nVậy 35 + 23 = 58\n56 + 31: 6 cộng 1 bằng 7, 5 chục cộng 3 chục bằng 8 chục. 8 chục và 7 đơn vị là 87.\nVậy 56 + 31 = 87\n4. Chọn kết quả đúng cho mỗi phép tính.\nHướng dẫn:\n32 + 43 = 75\n24 + 35 = 59\n42 + 35 = 77\n42 + 53 = 95"]},
{"id": "bab84d6d193362975b3f01b725ccdf86", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-phep-tinh-tru-dang-65-34.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Phép tính trừ dạng 65 - 34", "contents": ["1. Tính.(Bài 1 trang 60, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n2. Đặt tính rồi tính.(Bài 2 trang 60, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n3. Tính.\nHướng dẫn:\n37 - 24: 7 trừ 4 bằng 3 . 3 chục trừ 2 chục bằng 1 chục. 1 chục và 3 đơn vị là 13.\nVậy 37 - 24 = 13\n78 - 32: 8 trừ 2 bằng 6. 7 chục trừ 3 chục bằng 4 chục. 4 chục và 6 đơn vị là 46.\nVậy 78 - 32 = 46.\n4. Chọn kết quả đúng cho mỗi phép tính.\nHướng dẫn:\n45 - 23 = 22\n47 - 32 = 15\n74 - 23 = 51\n75 - 43 = 32"]},
{"id": "3e4c4de4fccaadecab8890335cb61419", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-54.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 54", "contents": ["1. Tính.\nHướng dẫn:\nĐặt tính rồi tính:\n2. Tính. (Bài 2 trang 54, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\nTính kết quả của các phép tính:\n43 + 20 = 63 67 - 30 = 37 81 - 60 + 6 = 27\n43 + 20 + 5 = 68 67 - 30 - 2 = 35 59 + 40 - 9 = 90\n3. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\na. Phép tính là: 47 + 40 = 87\nCả hai lớp góp được 87 quyển vở.\nb. Phép tính là: 34 - 10 = 24\nSau khi gửi biếu, ở nhà Nam còn 24 chiếc bánh."]},
{"id": "7148cf94dcd9b54e237c2277f9eeaa30", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-phep-tinh-tru-dang-49-20.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Phép tính trừ dạng 49 - 20", "contents": ["1. Tính.(Bài 1 trang 52, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n2. Đặt tính rồi tính.(Bài 2 trang 52, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n3. Tính.\nHướng dẫn:\n31 - 20: 3 chục trừ 2 chục bằng 1 chục. 1 chục và 1 đơn vị là 11. Vậy 31 - 20 = 11\n54 - 30: 5 chục từ 3 chục bằng 2 chục. 2 chục và 4 đơn vị là 24. Vậy 54 - 30 = 24\n* Thử sức:\nGà mẹ đi tìm được gà con nếu đi theo con đường có dãy tính đúng. Nêu số ở các ô rồi chỉ ra con đường đó.\nHướng dẫn:\n"]},
{"id": "65f68fa7809eb01e4aa8c7f16457b8c6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-phep-tinh-cong-dang-49-20.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Phép tính cộng dạng 49 + 20", "contents": ["1. Tính. (Bài 1 trang 50, sgk Toán tập 2)\nHướng dẫn:\n2. Đặt tính rồi tính.(Bài 2 trang 51, sgk Toán tập 2)\nHướng dẫn:\n3. Tính.\nHướng dẫn:\n31 + 20: 3 chục cộng 2 chục bằng 5 chục. 5 chục và 1 đơn vị là 51. Vậy 31 + 20 = 51.\n50 + 23: 5 chục cộng 2 chục bằng 7 chục. 7 chục và 3 đơn vị là 73. Vậy 50 + 23 = 73.\nVui một chút:\nHướng dẫn:\nChiếc lá thứ nhất: 50 + 30 = 80\nChiếc lá thứ 2: 53 + 4 = 57\nChiếc lá thứ 3: 56 + 20 = 76"]},
{"id": "f6c2f6554577a35267f7f9a81ccc1250", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-48.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 48", "contents": ["1. Tính.\nHướng dẫn:\na.\n68 - 6 = 62 97 - 5 = 92\n75 - 4 = 71 92 + 7 = 99\n84 + 5 = 89\nb.\n30 + 20 = 50 90 - 20 = 70\n50 + 40 = 90 70 - 30 = 40\n30 + 20 + 40 = 90 90 - 20 - 30 = 40\n2. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\na. Phép tính là: 64 - 2 = 62\nNhà bạn Dũng còn 62 quả cam.\nb. Phép tính là: 26 + 2 = 28\nBây giờ nhà Nam có 28 con gà.\n3. Tính rồi nêu kết quả.\nHướng dẫn:\na.\nTrường của Hồng có 24 bạn đạt giải vẽ tranh chủ đề môi trường xanh và 5 giải vẽ tranh chủ đề em yêu chú hải quân. Vậy 24 + 5 = 29.\nTrường của Hồng có taatr cả 29 bạn được giải.\nb.\nTrường của Ánh có 50 bạn thi vẽ tranh, 20 bạn không có giải. Vậy 50 - 20 = 30.\nTrường của Ánh có 30 bạn được giải.\n* Thử sức\nChọn ba số cho mỗi phép tính.\nHướng dẫn:\n32 + 3 = 35\n35 + 3 = 37\n37 - 2 = 35\n35 - 3 = 32"]},
{"id": "d2bb0412160ecfe54289bf1e8018d689", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-phep-tinh-tru-dang-27-4.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Phép tính trừ dạng 27 - 4", "contents": ["1. Tính.(Bài 1 trang 46, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n2. Đặt tính rồi tính.(Bài 2 trang 47, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n3. Tính.\nHướng dẫn:\n49 - 3 : 9 - 3 = 6, giữ nguyên 4 chục => 49 - 3 = 46\n68 - 4: 8 - 4 = 4, giữ nguyên 6 chục => 68 - 4 = 64\n87 - 6: 7 - 6 = 1, giữ nguyên 8 chục => 87 - 6 = 1\n4. Nêu kết quả phép tính.\nHướng dẫn:\n23 + 4 = 27\n57 - 7 = 50\n27 - 4 = 23\n50 + 7 = 57\n87 - 5 = 82\n82 + 5 = 87"]},
{"id": "93c7f4ec357fbe5966e5d44587123d17", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-phep-tinh-cong-dang-23-4.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Phép tính cộng dạng 23 + 4", "contents": ["1. Tính.\nHướng dẫn:\n2. Đặt tính rồi tính.\nHướng dẫn:\n3. Tính.\nHướng dẫn\"\n56 + 2 : cộng số đơn vị với nhau 6 + 2 = 8, giữ nguyên 5 chục. Vậy 56 + 2 = 58\n43 + 4: cộng số đơn vị với nhau 3 + 4 = 7, giữ nguyên 4 chục. Vậy 43 + 4 = 47\n94 + 5: cộng số đơn vị với nhau 4 + 5 = 9, giữ nguyên 9 chục. Vậy 94 + 5 = 99\n4. Chọn số thay vào mỗi ô trống.\nHướng dẫn:\n33 + 4 = 37\n56 + 2 = 58\n45 + 2 = 47\n75 + 2 = 77\n70 + 2 = 72"]},
{"id": "90a2749823cd18887744ce84d3b89271", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tap-9.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập 9", "contents": ["1. Mỗi loại có bao nhiêu viên bi? Bi màu nào có nhiều nhất?\nHướng dẫn:\nBi hồng có 28 viên\nBi vàng có 34 viên\nBi xanh có 33 viên.\nBi vàng có nhiều nhất.\n2. Lá và hoa nào chỉ cùng một số?(Bài 2 trang 38, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n3. Sắp xếp các số theo thứ tự(Bài 3 trang 39, SGK Toán 1 tập 2)\na. từ bé đến lớn\nb. từ lớn đến bé\nHướng dẫn:\na. từ bé đến lớn\nb. từ lớn đến bé\n4. Nêu số.(Bài 4 trang 39, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n21 - 22 - 23- 24 - 25 -26 - 27- 28 - 29 - 30- 31 - 32 - 33 - 34 - 35 - 36- 37 - 38 - 39 - 40 - 41 - 42 - 43 - 44 -45 - 46 - 47 - 48 - 49- 50 - 51 - 52 - 53 - 54 - 55 - 56 - 57 - 58 - 59 - 60.\n"]},
{"id": "c44afa2d84da837db40c0b370a238137", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-cong-tru-cac-so-tron-chuc.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Cộng, trừ các số tròn chục", "contents": ["1. Tính nhẩm.(Bài 1 trang 43, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n40 + 20 = 60 40 + 40 =80 40 - 10 =30 70 - 50 = 20\n30 + 30 =60 60 + 20 =80 50 - 30 =20 80 - 40 = 40\n50 + 20 = 70 50 + 40 = 90 60 - 20 = 40 90 - 20 = 70\n60 + 10 = 70 60 + 30 = 90 50 - 40 = 10 90 - 60 = 30\n2. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\na. Phép tính là: 50 + 30 = 80\nCó 80 hạt cả hai màu tím và vàng.\nb. Phép tính là: 60 + 10 = 70 hoặc 80 - 10 = 70\nCó 70 hạt màu xanh.\n3. Chọn số thay vào mỗi ô trống.\nHướng dẫn:\n70 + 10 = 80\n70 - 30 = 40\n30 + 10 = 40 hoặc 30 + 40 = 70"]},
{"id": "33de51fcaa79718a52588c33abf10069", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-sap-thu-tu-ba-so.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Sắp thứ tự ba số", "contents": ["1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự(Bài 1 trang 34, SGK Toán 1 tập 2)\na. từ bé đến lớn\nb. từ lớn đến bé.\nHướng dẫn:\na. từ bé đến lớn\nb. từ lớn đến bé\n2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự(Bài 2 trang 35, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\na. từ bé đến lớn\nb. từ lớn đến bé\n3. Ai có nhiều trứng nhất?\nHướng dẫn:\nBạn Mai có 99 quả\nBạn Cúc có 93 quả\nBạn Hồng có 100 quả\n99, 93, 100: Số bé nhất trong ba số là 93. Số bé hơn trong 2 số còn lại là 99. Vậy 93 < 99 < 100 nên Bạn Hồng có nhiều trứng nhất."]},
{"id": "bbf7a13411e49699b7fa1bdf26541771", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-sap-thu-tu-cac-so-trong-pham-vi-100.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Sắp thứ tự các số trong phạm vi 100", "contents": ["1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự(Bài 1 trang 36, SGK Toán 1 tập 2)\na. từ bé đến lớn\nb. từ lớn đến bé\nHướng dẫn:\na.\nb.\n2. Sắp xếp các tờ giấy màu từ ít tờ nhất đến nhiều tờ nhất(Bài 2 trang 37, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n24 tờ; 18 tờ; 30 tờ; 26 tờ\nsố bé nhất trong 4 số là 18\nsố bé nhất trong 3 số còn lại là 24\nsố bé nhất trong 2 số còn lại là 26\nVậy thứ tứ giấy màu ít tờ nhất đến nhiều tờ nhất là: 18, 24, 26, 30\n3. Hai bạn nói đúng không?\nHướng dẫn:\n2 lớn hơn 1,.... 10 lớn hơn 9,...., 35 lớn hơn 34,...., 43 lớn hơn 35,...., 51 lớn hơn 43,.... 100 lớn hơn 99\nVậy hai bạn nói đúng.\nVUI MỘT CHÚT\n"]},
{"id": "898b1e8c78b8ff2ff5e0d5d8f235b536", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-cac-so-den-50.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Các số đến 50", "contents": ["1. Đếm số chục và số đơn vị rồi nêu số.(Bài 1 trang 24, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n2. Chọn dải lụa để buộc vào khinh khí cầu.(Bài 2 trang 25, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\nkhinh khí câu 24: buộc vào dải lựa hai mươi tư\nkhinh khí câu 22: buộc vào dải lựa hai mươi hai\nkhinh khí câu 37: buộc vào dải lựa ba mươi bảy\nkhinh khí câu 21: buộc vào dải lựa hai mươi mốt\nkhinh khí câu 33: buộc vào dải lựa ba mươi ba\nkhinh khí câu 45: buộc vào dải lựa bốn mươi lăm\nkhinh khí câu 49: buộc vào dải lựa bốn mươi chín\n3. Nêu số.\nHướng dẫn:\nHàng thứ 2: 11, 12, 13, 14, 15, 16,17,18, 19, 20\nHàng thứ 3: 21,22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30\nHàng thứ 4: 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40\nHàng thứ 5: 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50\n4. Có tất cả bao nhiêu quả táo?(Bài 4 trang 25, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\nCó 4 chục quả và 8 quả. Có tất cả 48 quả táo."]},
{"id": "4a1237f6ec1bfd62bc31a99582417ea0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-dai-hon-ngan-hon.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Dài hơn, ngắn hơn", "contents": ["1. Nói dài hơn hoặc ngắn hơn.\nHướng dẫn:\nChiếc bút chì ngắn hơn chiếc bút lông. Chiếc bút lông dài hơn chiếc bút chì.\nChiếc bàn chải xanh dài hơn chiếc bàn chải hồng. Chiếc bàn chải hồng ngắn hơn chiếc bàn chải xanh.\nChiếc kéo xanh dài hơn chiếc kéo đỏ. Chiếc kéo đỏ ngắn hơn chiếc kéo xanh.\nChìa khóa vàng dài hơn chìa khóa xanh. Chìa khóa xanh ngắn hơn chìa khóa vàng.\n2. Nói cao hơn hoặc thấp hơn.\nChiếc ghế hồng thấp hơn chiếc ghế xanh. Chiếc ghế xanh cao hơn chiếc ghế hồng.\nChiếc lọ hồng cao hơn chiếc lọ xanh. Chiếc lọ xanh thấp hơn chiếc lọ hồng.\nChiếc bánh tròn thấp hơn chiếc bánh vuông. Chiếc bánh vuông cao hơn chiếc bánh tròn.\nCon cò thấp hơn con đà điểu. Con đà điểu cao hơn con cò.\n3. Trả lời câu hỏi.\nHướng dẫn:\na. Chiếc thước gỗ dài hơn chiếc hộp nên chiếc thước gỗ không xếp được vào trong hộp.\nb. Chân to hơn chiếc giày nên chân không đi vừa giày.\nc. Quyển sách dài hơn ngăn nên quyển sách không dựng được vào trong ngăn."]},
{"id": "7be5f893f85b61b64e8816496533925f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-dem-theo-chuc-so-tron-chuc.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Đếm theo chục. Số tròn chục", "contents": ["1. Đếm rồi nêu số.(Bài 1 trang 26, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\nBa chục. Ba mươi\nBốn chục. Bốn mươi\nBảy chục. Bảy mươi\nTám chục. Tám mươi\nChín chục. Chín mươi.\n2. Nêu số.(Bài 2 trang 27, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n3. Đếm rồi trả lời câu hỏi.(Bài 3 trang 27, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\na. Có 9 chục chiếc bánh. nên có 90 chiếc bánh.\nb. Có 7 chục quả cam nên có 70 quả cam.\nTHỬ SỨC: Nêu số.\n"]},
{"id": "1bcaec33ef62ef6982c45687ca482703", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-dem-den-100.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Đếm đến 100", "contents": ["1. Đếm rồi nêu số.(Bài 1 trang 28, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n51: Năm mươi mốt\n52: năm mươi hai\n60: sáu mươi\n64: sáu mươi tư\n85: tám mươi lăm\n2. Nêu số.\nHướng dẫn:\nHàng thứ 6: 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60\nHàng thứ 7: 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70\nHàng thứ 8: 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80\nHàng thứ 9: 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90\nHàng thứ 10: 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100\n3. Đếm rồi trả lời.(Bài 3 trang 29, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\na. Có 4 chục quả và 4 quả nên có 44 quả bí xanh.\nb. Có 4 chục quả và 8 quả nên có 48 quả bí đỏ.\nc. Có 5 chục củ và 2 củ nên có 52 củ cà rốt.\n"]},
{"id": "b9f332e003f0ba351d6ad1057a588090", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-cac-so-co-hai-chu-so.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Các số có hai chữ số", "contents": ["1. Đọc số trong ô trống. Nêu số thay vào mỗi ô vuông.(Bài 1 trang 30, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n2. Câu nào đúng: A hay B?(Bài 2 trang 31, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\nTrong số 69: 6 chục và 9 đơn vị nên chữ số 9 chỉ 9 đơn vị => đáp án B đúng.\nTrong số 81: 8 chục và 1 đơn vị nên chữ số 8 chỉ 8 chục => đáp án A đúng.\nTrong số 75: 7 chục và 5 đơn vị nên chữ số 7 chỉ 7 chục => đáp án A đúng.\n3. Hãy nêu.(Bài 3 trang 31, SGK Toán 1 tập 2)\na. Chữ số chỉ số đơn vị.\nb. Chữ số chỉ số chục.\nHướng dẫn:\na. Chữ số chỉ số đơn vị là:\n57: 5 chục và 7 đơn vị nên số chỉ đơn vị là 7\n85: 8 chục và 5 đơn vị nên số chỉ đơn vị là 5\n19: 1 chục và 9 đơn vị nên số chỉ đơn vị là 9\n40: 4 chục và 0 đơn vị nên số chỉ đơn vị là 0\n31: 3 chục và 1 đơn vị nên số chỉ đơn vị là 1\nb. Chữ số chỉ số chực là:\n36: 3 chục và 6 đơn vị nên số chỉ chục là 3\n93: 9 chục và 3 đơn vị nên số chỉ chục là 9\n80: 8 chục và 0 đợn vị nên số chỉ chục là 8\n12: 1 chục và 2 đơn vị nên số chỉ chục là 1\n57: 5 chục và 7 đơn vị nên số chỉ chục là 7\nVUI MỘT CHÚT:\na. Ghép hai mảnh của một thẻ số.\nb. Đọc số trong mỗi thẻ đã ghép.\n13: mười ba\n80: tám mươi\n56: năm mươi sáu\n72: bảy mươi hai\n94: chín mươi tư"]},
{"id": "968b1266cbc026b0e75b6bb775c8b080", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-so-sanh-cac-so-co-hai-chu-so.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: So sánh các số có hai chữ số", "contents": ["1. Chọn > hoặc <.(Bài 1 trang 33, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\na. 12 và 27: 1 chục bé hơn 2 chục. Vậy 12 bé hơn 27 => 12 < 27\nb. 85 và 81: hai số đều có 8 chục, 5 lớn hơn 1. Vậy 85 lớn hơn 81 => 85> 81\nc. 51 và 15: 5 chục lớn hơn 1 chục. Vậy 51 > 15.\n2. Chọn số thích hợp vào mỗi ô trống.(Bài 2 trang 33, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\na. 56 và 65: 6 chục lớn hơn 5 chục => 65 lớn hơn 56.\nb. 68 và 65: hai số đều có 6 chục, 5 bé hơn 8 => 65 bé hơn 68\n3. Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?(Bài 3 trang 33, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n32, 23, 25:\n3 chục lớn hơn 2 chục.\n32 > 23, 32 > 25\n32 lớn nhất\n2 chục bé hơn 3 chục\n23 và 25 đều bé hơn 32.\n3 <5 nên 23 < 25.\n23 bé nhất"]},
{"id": "a99f03454645e062ea90120142c30294", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-thuc-hanh-xep-ghep-hinh.html-0", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Thực hành xếp, ghép hình", "contents": ["1. Hãy ghép những khối hình đã cho thành một khối hình mới. Nói tên khối hình mới đó.\nHướng dẫn:\na. Khối hộp chữ nhật.\nb. 3 khối lập phương ghép lại thành khối hộp chữ nhật.\n2. Nói vị trí các khối hình trên chiếc xe oto.\nHướng dẫn:\nĐặt khối lập phương lên trên phần đầu của khối hộp chữ nhật to. Khối lập phương này chính là đầu của chiếc ô tô tải.\nĐặt khối hộp chữ nhật nhỏ lên trên khối hộp chữ nhật to và ở sau đầu ô tô. Khối hộp chữ nhật nhỏ này chính là thùng đựng hàng của ô tô tải.\nDán hình tròn cân đối bên khối hộp chữ nhật to để làm bánh xe.\n3. Hãy chọn đủ các khối hình và hình tròn trong bộ đồ dung học toán để ghép thành chiếc ô tô ở trên.\nHướng dẫn:\nHS cần chuẩn bị 4 hình tròn làm 4 chiếc bành xe; 1 khối hộp chữ nhật to, 1 khối hộp chữ nhật nhỏ và 1 khối lập phương.\nGhép hình: (làm theo các bước như ở bài 2)"]},
{"id": "74367820bc4d853216ee35cd059e3cb7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-den-den-50.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Đến đến 50", "contents": ["1. Đếm, trả lời câu hỏi.(Bài 1 trang 22, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\na. Có 29 con búp bê.\nb. Có 38 con gấu bông.\nc. Có 50 chiếc ô tô.\n2. Đếm rồi nêu số.(Bài 2 trang 23, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n"]},
{"id": "d06bf25241f9f07b3f494f7804c45edb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-khoi-hop-chu-nhat-khoi-lap-phuong.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Khối hộp chữ nhật, khối lập phương", "contents": ["1. Nói tên mối khối hình, đưa khối hình đó về đúng nhóm.(Bài 1 trang 14, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n2. Tìm khối lập phương, khối hộp chữ nhật.(Bài 2 trang 15, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n3. Mỗi vật sau có dạng khối lập phương hay khối hộp chữ nhật?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, em thấy:\nCác vật có dạng khối lập phương: khối rubic, con xúc xắc, hộp quà.\nCác vật có khối hình chữ nhật là: quyển sách, hộp bánh, hộp trà, chiếc tủ."]},
{"id": "d0de4313d4557c57b8f54ba5c2644ce6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-vi-tri.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Vị trí", "contents": ["1. Nói vị trí.\nHướng dẫn:\na.\nHộp bút ở trên hộp bút xanh. Hộp bút xanh ở dưới hộp bút vàng.\nHộp bút xanh ở trên hộp bút tím. Hộp bút tím ở dưới hộp bút xanh.\nHộp bút xanh ở giữa hộp bút vàng và hộp bút tím.\nHộp bút đỏ ở trên chiếc ô tô. Chiếc ô tô ở dưới hộp bút đỏ.\nChiếc ô tô ở trên chiếc máy bay. Chiếc máy bay ở dưới chiếc ô tô.\nChiếc ô tô ở giữa hộp bút đỏ và chiếc máy bay.\nb.\nBạn Cúc ngồi trước bạn An và bạn Nam.\nBạn Nam ngồi sau bạn Cúc.\nBạn Nam ngồi trước bạn An.\nBạn An ngồi sau bạn An.\nBạn Nam ngồi giữa bạn An và bạn Cúc.\nc.\nBạn Hoa ngồi bên trái bạn Hải.\nBạn Mai ngồi bên phải bạn Hải.\nBạn Hải ngồi ở giữa bạn Hoa và bạn Mai.\n2. Chỉ đúng bàn của từng bạn.\nHướng dẫn:\n"]},
{"id": "ac56283433ec7ce1a4d04745114f77cc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-tap-chung-trang-18.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập chung trang 18", "contents": ["1. Ghép hình cây theo mẫu bằng cách dùng những hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn.\nHướng dẫn:\n2. Hãy cùng nhóm bạn xếp những khối hộp chữ nhật, khối lập phương thành ngôi nhà. Cắt giấy, dán thành các cửa.\n3. Chọn hình để xếp tiếp.\nHướng dẫn:\na. Chọn hình tam giác màu vàng\nb. Chọn hình vuông màu vàng\nc. Chọn hình vuông màu tím.\n4. Chọn tháp hình để xếp tiếp\nHướng dẫn:\nChọn tháp hình đã khoanh tròn như hình vẽ trên."]},
{"id": "59bf405c671c6bc5a796a430606a9f55", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-hinh-chu-nhat-hinh-vuong.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Hình chữ nhật, hình vuông", "contents": ["1. Nói tên mỗi hình, đưa hình đó về đúng nhóm. (Bài 1 trang 4, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n2. Có bao nhiêu hình vuông?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, em thấy: có 3 hình vuông.\n3. Có bao nhiêu hình chữ nhật?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, em thấy có 3 hình chữ nhật.\n4. Tìm hình vuông, hình chữ nhật trên mỗi vật. Nói kết quả tìm được.\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, em thấy:\nHình vuông: có bánh chưng, hộp quà\nHình chữ nhật: lò vi sóng, ti vi, phong bì, khung ảnh, cánh cửa."]},
{"id": "35445787cd3ec531f9c8a2d12feba6e5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-thuc-hanh-xep-ghep-hinh.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Thực hành xếp, ghép hình", "contents": ["1. Nêu số.\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, em thấy:\nHình bông hoa (hình 1) gồm:\n0 hình vuông\n1 hình chữ nhật\n2 hình tam giác\n6 hình tròn\nHình chiếc ô tô (hình 2) gồm:\n0 hình vuông\n3 hình chữ nhật\n1 hình tam giác\n2 hình tròn\nHình chiếc thuyền (hình 3) gồm:\n0 hình vuông\n1 hình chữ nhật\n4 hình tam giác\n0 hình tròn.\n2. Dùng các hình sau để ghép hình.\nHướng dẫn:\na.Ghép bằn 4 hình vuông.\nb.\nCHƠI VỚI NHỮNG QUE TÍNH\nHướng dẫn:\na. Dùng 7 qua tính để xếp thành\n3 hình tam giác\n2 hình vuông\nb.\n"]},
{"id": "e5287da23f7013d3aefa0cd0076277d6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-em-vui-hoc-toan-trang-156.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Em vui học toán trang 156", "contents": ["1. a, Đọc bài thơ và vận động thơ nhip:\nb, Giơ tay theo kim đồng hồ:\nHướng dẫn:\na, Em đọc to bài thơ, rồi vận động theo nhịp của bài thơ\nb, Quan sát hình mẫu, em giơ tay theo kim ngắn và kim dài của đồng hồ.\n2. Em làm đồng hồ bằng đĩa giấy:\nHướng dẫn:\nSử dụng các đĩa giấy, em làm đồng hồ theo ý thích của mình.\n3. Ghép hình:\nHướng dẫn:\nSử dụng các hình: hình tròn, hình tam giác, hình vuông và hình chữ nhật để ghép lại các hình theo ý muốn của anh.\n4. Gấp máy bay rồi chơi trò chơi \"Phi máy bay\"\nHướng dẫn:\nEm gấp máy bay, sau đó chơi chò trơi \"Phi máy bay\".\nPhi máy bay mà em đã gấp và đo xem máy bay bay xa được bao nhiêu bước chân."]},
{"id": "52bd09c5c30d93d6f3b7ed848c7ff013", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-tap-cac-so-trong-pham-vi-10.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Ôn tập các số trong phạm vi 10", "contents": ["1. Tìm các thẻ ghi cùng số lượng: (Hình bài 1 trang 158, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tìm các thẻ ghi cùng số lượng tương ứng với mỗi tranh:\n2. >; <; =?(Bài 2 trang 158, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nSo sánh các số, rồi điến các dấu >; <; = thích hợp:\n3. Cho các số sau: ((Hình bài 3 trang 159, SGK Toán 1)\na, Tìm số lớn nhất.\nb, Tìm số bé nhất.\nc, Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.\nHướng dẫn:\nSo sánh các số, rồi trả lời:\na, Số lớn nhất là số:\nb, Số bé nhất là số:\nc, Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n4. Số?(Bài 4 trang 159, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số từ 1 đến 10, rồi điền số thích hợp:\n5. Xem tranh rồi đếm số đồ vật mỗi loại?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số đồ vật mỗi loại:\nCó 2 chiếc cưa\nCó 7 chiếc đục\nCó 3 chiếc búa\nCó 5 chiếc kéo\nCó 4 thanh gỗ\nCó 2 chiếc bào\nCó 3 tấm gỗ"]},
{"id": "87f799cdc4084c485f0fafc5a77bce28", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phat-trien-nang-luc-giai-toan-1-bai-hinh-tam-giac-hinh-tron.html", "title": "[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Hình tam giác, hình tròn", "contents": ["1. Nói tên của mỗi hình dưới đây.(Bài 1 trang 6, SGK Toán 1 tập 2)\nHướng dẫn:\n2. Có bao nhiêu hình tam giác?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, em thấy có 4 hình tam giác.\n3. Có bao nhiêu hình tròn?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, em thấy có 2 hình tròn ( màu hồng, màu vàng).\n4. Tìm hình tròn, hình tam giác trên mỗi vật. Nói kết quả tìm được.\nHướng dẫn:\nĐàn ba-la-lai-ka: hộp âm của chiếc đàn có hình tam giác.\nKim tự tháp Ai Cập: các mặt của kim tự tháp có hình tam giác.\nChiếc bánh sinh nhật: mặt trên của chiếc bánh có dạng hình tròn.\nQủa cam được cắt ra: mặt cắt của quả cam có hình tròn.\nChiếc la bàn: mặt trên của chiếc la bàn có hình tròn.\nMiếng dưa hấu có dạng hình tam giác, xếp 4 miếng dưa hấu đó thành một hình tam giác như hình bên phải."]},
{"id": "5b595c6558bab1b96349cb675778db16", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cac-ngay-trong-tuan-le.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Các ngày trong tuần lễ", "contents": ["1. a, Kể tên các ngày trong tuần lễ.\nb, Hôm nay là thứ năm. Hỏi:\n- Ngày mai là thứ mấy?\n- Hôm qua là thứ mấy?\nHướng dẫn:\na, Trong một tuần lễ gồm có 7 ngày là các ngày:\nThứ hai; thứ ba; thứ tư; thứ năm; thứ sáu; thứ bảy và chủ nhật.\nb, Hôm nay là thứ năm.\n- Ngày mai là ngày hôm sau của thứ năm => Ngày mai là ngày thứ sáu\n- Hôm qua là ngày hôm trước của thứ năm => Hôm qua là ngày thứ tư\n2. Trong một tuần lễ:\na, Em đi học vào những ngày thứ mấy?\nb, Em được nghỉ vào những ngày thứ mấy?\nHướng dẫn:\na, Trong một tuần lễ em đi học vào 5 ngày là các ngày:\nThứ hai; thứ ba; thứ tư; thứ năm; thứ sáu\nb, Trong một tuần lễ em được nghỉ 2 ngày là các ngày:\nThứ bảy và chủ nhật.\n3. Đọc mỗi tờ lịch sau rồi trả lời câu hỏi:\n- Ngày 26 tháng 3 là thứ mấy?\n- Ngày 1 tháng 6 là thứ mấy?\n- Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy?\n- Ngày 20 tháng 11 là thứ mấy?\nHướng dẫn:\nQuan sát các tờ lịch và đọc chúng:\n- Ngày 26 tháng 3 là thứ sáu\n- Ngày 1 tháng 6 là thứ ba\n- Ngày 19 tháng 8 là thứ năm\n- Ngày 20 tháng 11 là thứ bảy\n4. Xem tranh rồi cho biết:\nNgày mai mẹ sẽ cho Tân đi chơi công viên. Hỏi hôm nay là thứ mấy?\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, chú ý tờ lịch ghi ngày chủ nhật => Mẹ sẽ cho Tân đi chơi công viên vào ngày mai là chủ nhật.\nVậy hôm nay là ngày thứ bảy"]},
{"id": "1b2f2dccecd8171ff10201090418a7d8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-dong-ho-thoi-gian.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Đồng hồ - thời gian", "contents": ["1. Mỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ? (Hình bài 1 trang 150, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, chú ý kim ngắn và kim dài của đồng hồ chỉ vào các số nào và đọc giờ của mỗi đồng hồ:\n2. Chọn đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với mỗi tranh vẽ:(Hình bài 2 trang 151, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, chú ý kim ngắn và kim dài của đồng hồ chỉ vào các số nào và đọc giờ của mỗi đồng hồ rồi chọn bức tranh vẽ thích hợp tương ứng với mỗi đồng hồ:\n3. a, Đặt kim ngắn mỗi đồng hồ cho thích hợp:(Hình bài 3 trang 152, SGK Toán 1)\nb, Kể chuyển theo các tranh trên.\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, đặt kim ngắn vàomỗi đồng hồ mà em thấy phù hợp với mỗi bức tranh:\nb, Từ hình phần a, em kể lại chuyện tương ứng với mỗi bức tranh:\n- Vào buổi sáng, bạn nhỏ thức dậy lức 6 giờ.\n- Lúc 7 giờ sáng, bạn nhỏ chào mẹ và đi đến trường.\n- Buổi chiều, bạn nhỏ đi học về lúc 5 giờ.\n- Buổi tối, bạn nhỏ tắm lúc 6 giờ.\n- Bạn nhỏ xem ti vi lúc 7 giờ\n- Buổi tối, 8 giờ bạn nhỏ soạn sách vở cho vào cặp.\n4. Bạn Châu đi từ thành phố về que. Đặt kim ngắn vào mỗi đồng hồ cho thích hợp:(Hình bài 4 trang 152, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, đặt kim ngắn vào mỗi đồng hồ cho thích hợp.\nVí dụ:\nBuổi sáng, bạn Châu cùng bố đi từ thành phố về quê lúc 7 giờ. Đến 11 giờ trưa, bạn Châu về đến quê."]},
{"id": "e1b7a9d8202836d4d426bb576165e9b0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc-trang-153.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Em ôn lại những gì đã học trang 153", "contents": ["1. Tính: (Bài 1 trang 153, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính mà không cần đặt tính:\nCách tính:\n- Cộng (trừ) các số đơn vị trước, viết kết quả\n- Viết số chục trước số vừa cộng (trừ) được.\n5 + 2 = 7 8 - 3 = 5 70 + 10 = 80\n15 + 2 = 17 18 - 3 = 15 80 - 10 = 70\n65 + 2 = 67 48 - 3 = 45 80 - 70 = 10\n2. a, Đặt tính rồi tính:\nb, Tính: (Bài 2b trang 153, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na,Đặt tính thẳng cột, rồi thực hiện các phép tính từ phải qua trái, viết kết quả thẳng cột:\nb, Tính các phép tính và ghi kết quả chính xác:\n50 + 10 - 30 = 30 27 + 10 + 2 = 39\n60 - 20 + 40 = 80 48 - 5 - 20 = 23\n3. Hình sau có bao nhiêu hình vuông? Hình tròn? Hình tam giác? Hình chữ nhật? (Hình bài 3 trang 154, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số hình vuông, hình tròn, hình tam giác và hình chữ nhật:\nCó 7 hình vuông\nCó 9 hình tròn\nCó 7 hình tam giác\nCó 3 hình chữ nhật\n4. a, Đồng hồ nào chỉ 3 giờ?\nb, Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ: 2 giờ; 11 giờ.\nc, Đọc tờ lịch dưới đây rồi trả lời các câu hỏi:\n- Ngày Sách Việt Nam 21 tháng 4 vào thứ mấy?\n- Hưởng ứng Ngày Sách Việt Nam, trường Tiểu học Nguyễn Du tổ chức Tuần lễ văn hóa đọc. Nếu khai mạc vào ngày 21 tháng tư thì kết thúc vào thứ mấy?\nHướng dẫn:\na, Quan sát 2 chiếc đồng hồ:\nĐồng hồ màu đỏ chỉ 3 giờ\nb, Quay các kim đồng hồ để đồng hồ chỉ: 2 giờ; 11 giờ\nc, Quan sát hình, đọc tờ lịch:\n- Ngày Sách Việt Nam 21 tháng 4 vào thứ tư.\n- Trường Tiểu học Nguyễn Du tổ chức Tuần lễ văn hóa đọc. Nếu khai mạc vào ngày 21 tháng tư thì kết thúc sẽ vào ngày thứ tư của tuần sau.\n5. Thanh gỗ dài 85 cm, bác An cắt bớt 35 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng - ti - mét?\nHướng dẫn:\nTóm tắt:\nThanh gỗ dài: 85 cm\nCắt bớt: 35 cm\nCòn lại: ? cm\nMuốn tính độ dài thanh gỗ còn lại ta thực hiện phép trừ:\n6. Con vật nào cao nhất?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình,\nCon thỏ cao bằng 8 ô chữ nhật\nCon khỉ cao bằng 7 ô chữ nhật\nCon gấu trúc cao bằng 6 ô chữ nhật\nCon ngựa cao bằng 9 ô chữ nhật\n=> Con ngựa cao nhất."]},
{"id": "04726d38221bbdb08797b9cff96025fc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-chung-trang-146.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập chung trang 146", "contents": ["1. Đặt tính rồi tính:\nHướng dẫn:\nĐặt tính thẳng cột, rồi thực hiện các phép tính từ phải sang trái, viết kết quả thẳng cột:\n2. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính: (Hình bài 2 trang 146, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính trong hình và chọn kết quả đúng của từng phép tính:\n89 - 10 = 79 26 - 2 = 24\n14 + 30 = 44 50 + 20 = 70\n3. >; <; =?(Bài 3 trang 147, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính, rồi so sánh:\n10 + 20 = 30; 30 < 50 => Dấu <\n30 + 20 = 50 => Dấu =\n50 - 10 = 40; 40 > 30 => Dấu>\n40 - 30 = 20; 20 < 30 => Dấu <\n4. Trong phòng có 30 cái ghế, người ta mang thêm vào 15 cái ghế nữa. Hỏi trong phòng có tất cả bao nhiêu cái ghế?\nHướng dẫn:\nTóm tắt:\nCó: 30 cái ghế\nThêm: 15 cái ghế\nTổng: ? cái ghế\nMuốn tính tổng số ghế trong phòng ta thực hiện phép cộng.\n"]},
{"id": "5d760d06009f13dbc85acf9f164dc192", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-144.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 144", "contents": ["1. Tính: (Bài 1 trang 144, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính mà không cần đặt tính:\nCách tính:\n- Trừ các số đơn vị trước, rồi viết kết quả\n- Viết số chục trước số vừa trừ được.\n2. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính: (Hình bài 2 trang 144, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính trong hình và chọn kết quả đúng của từng phép tính:\n76 - 3 = 73 49 - 1 = 48 86 - 30 = 56\n75 - 2 = 74 66 - 10 = 56\n3. Tính:(Bài 3 trang 144, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\na, 50 - 10 - 30 = 10 67 - 7 - 20 = 40\nb, 2 + 4 - 3 = 3 9 - 5 + 2 = 6\n 20 + 40 - 30 = 30 90 - 50 + 20 = 60\n4. Tính (theo mẫu):(Bài 4 trang 145, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát mẫu, thực hiện các phép tính theo mẫu:\n20 cm + 30 cm = 50 cm\n70 cm - 40 cm = 30 cm\n40 cm + 10 cm - 20 cm = 30 cm\n50 cm - 20 cm + 30 cm = 60cm\n5. Vườn nhà chú Doanh có 38 buồng chuối, chú đã cắt 5 buồng. Hỏi vườn nhà chú Doanh còn lại bao nhiêu buồng chuối?\nHướng dẫn:\nTóm tắt:\nVườn chú Doanh có: 38 buồng chuối\nChú đã cắt: 5 buồng\nCòn lại: ? buồng\nMuốn tính số buồng chuối còn lại ta thực hiện phép trừ:\n"]},
{"id": "c2e25a6a8e6195191f4123770a031300", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-tru-dang-27-4-63-40.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép trừ dạng 27 - 4, 63 - 40", "contents": ["1. Tính: (Bài 1 trang 142, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nThực hiện các phép tính, viết kết quả thẳng cột\n2. Đặt tính rồi tính:\nHướng dẫn:\nĐặt tính thẳng cột, rồi thực hiện các phép tính từ phải sang trái, viết kết quả thẳng cột:\n3. Tính (theo mẫu):(Bài 3 trang 143, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát mẫu, thực hiện các phép tính theo mẫu:\n4. Đặt tính rồi tính:\nHướng dẫn:\nĐặt tính thẳng cột, rồi thực hiện các phép tính từ phải sang trái, viết kết quả thẳng cột:\n5. Trang có 36 tờ giấy màu. Trang cắt hoa hết 6 tờ. Hỏi Trang còn lại bao nhiêu tờ giấy màu?\nHướng dẫn:\nTóm tắt:\nTrang có: 36 tờ giấy màu\nCắt hoa: 6 tờ\nCòn lại: ? tờ\nMuốn tính số tờ giấy màu còn lại ta thực hiện phép tính trừ\n"]},
{"id": "9ee07d60ba5771edf3947b0aced1cf46", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-138.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 138", "contents": ["1. Tính:\nHướng dẫn:\nTính các phép tính mà không cần đặt tính:\nCách tính:\n- Cộng các số đơn vị trước, viết kết quả\n- Viết số chục trước số vừa cộng được.\n5 + 2 = 7 6 + 3 = 9 4 + 4 = 8\n65 + 2 = 67 96 + 3 = 99 54 + 4 = 58\n2. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính: (Hình bài 2 trang 138, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính trong hình và chọn kết quả đúng của từng phép tính:\n84 + 5 = 89 60 + 7 = 67\n23 + 30 = 53 47 + 20 = 67\n3. a, Tính: (Bài 3a trang 138, SGK Toán 1)\nb, Tính số điểm của mỗi bạn trong trò chơi sau:\nHướng dẫn:\na, Tính các phép tính rồi ghi kết quả:\n30 + 40 + 10 = 80 50 + 10 + 3 = 63\n60 + 20 + 12 = 92 70 + 8 + 1 = 79\nb, Quan sát hình:\nDũng ném trúng 3 phi tiêu vào các vòng điểm: 30; 15 và 10\n=> Số điểm của Dũng: 30 + 15 + 10 = 55 điểm\nHà ném trúng 3 phi tiêu vào các vòng điểm: 25; 20 và 10\n=> Số điểm của Hà: 25 + 20 + 10 = 55 điểm\n4. Tiết mục văn nghệ có 31 bạn hát và 8 bạn múa. Hỏi tiết mục văn nghệ đó có tất cả bao nhiêu bạn?\nHướng dẫn:\nTóm tắt:\nHát: 31 bạn\nMúa: 8 bạn\nTất cả: ? bạn\nMuốn tính số bạn ta lấy số bạn hát cộng với số bạn múa.\n"]},
{"id": "dddda7acd23d224e7678270d3230b24f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-cong-dang-25-14.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép cộng dạng 25 + 14", "contents": ["1. Tính: (Bài 1 trang 134, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính :\n2. Đặt tính rồi tính:\nHướng dẫn:\nĐặt tính các số thẳng hàng rồi tính:\n3. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:(Hình bài 3 trang 135, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các kết quả của mỗi phép tính rồi chọn kết quả đúng:\n4.(Hình bài 4 trang 135, SGK Toán 1)\nLớp 1A trồng dược 24 cây, lớp 1B trồng được 21 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?\nHướng dẫn:\nĐọc kĩ đề bài, điền các số thích hợp và thực hiện phép tính:\n"]},
{"id": "c8840429621565809cc8de2ef1b5c755", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cong-tru-cac-so-tron-chuc.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Cộng trừ các số tròn chục", "contents": ["1. Tính: (Hình bài 1 trang 132, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nThực hiện các phép tính cộng:\n30 + 10 = 40\n40 + 10 = 50\n20 + 20 = 40\n80 + 10 = 90\n50 + 40 = 90\n20 + 70 = 90\n2. Tính: (Hình bài 2 trang 133, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nThực hiện các phép tính trừ:\n40 - 30 = 10\n60 - 10 = 50\n50 - 50 = 0\n80 - 70 = 10\n90 - 60 = 30\n70 - 50 = 20\n3. Số? (Hình bài 3 trang 133, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính điền số thích hợp:\n4.(Hình bài 4 trang 133, SGK Toán 1)\nLớp 1A ủng hộ học sinh có hoàn cảnh khó khăn được 5 chục quyển vở, lớp 1B ủng hộ được 4 chục quyển vở. Hỏi cả 2 hai lớp ủng hộ được bao nhiêu quyển vở?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình và đọc kĩ đề bài, điền số thích hợp:\n"]},
{"id": "86be7bd0a362270d31c53bfeaf2e3156", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-cong-dang-25-4-25-40.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40", "contents": ["1. Tính: (Bài 1 trang 136, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nThực hiện các phép tính, viết kết qủa thẳng cột:\n2. Đặt tính rồi tính:\nHướng dẫn:\nĐặt tính thẳng cột, rồi thực hiện các phép tính, viết kết quả thẳng cột:\n3. Tính theo mẫu: (Bài 3 trang 137, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát bài mẫu, thực hiện các phép tính theo mẫu, viết kết quả thẳng cột:\n4. Đặt tính rồi tính:\nHướng dẫn:\nĐặt tính thẳng cột, rồi thực hiện các phép tính, viết kết quả thẳng cột:\n5. Mẹ làm được 25 chiếc bánh rán nhân ngọt và 20 chiếc bánh rán nhân mặn. Hỏi mẹ làm được tất cả bao nhiêu chiếc bánh? (Hình bài 5 trang 137, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nMẹ làm hai loại bánh rán: 25 chiếc nhân ngọt và 20 bánh nhân mặn\nTính tổng số bánh mẹ làm ta thực hiện phép tính cộng:\n"]},
{"id": "4e72a20781b0e515d3e4d8356e19c201", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-tru-dang-17-2.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép trừ dạng 17 - 2", "contents": ["1. Tính: (Hình bài 1 trang 128, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số hình tròn đỏ rồi điền số:\nCó 14 hình tròn gạch đi 2 hình còn 12 hình\nCó 16 hình tròn gạch đi 4 hình còn 14 hình\nCó 18 hình tròn gạch đi 3 hình còn 15 hình\n2. Tính: (Bài 2 trang 128, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\n15 - 2 = 13\n16 - 3 = 13\n14 - 1 = 13\n13 - 3 = 10\n16 - 5 = 11\n17 - 6 = 11\n18 - 4 = 14\n19 - 8 =11\n3. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính: (Hình bài 3 trang 129, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính rồi chọn kết quả đúng:\n12 - 1 = 11 19 - 5 = 14\n19 - 4 = 15 15 - 5 = 10\n17 - 4 = 13 18 - 2 = 16\n4. Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 4 trang 129, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát các tranh vẽ, nêu các phép tính phù hợp:\na, Có 14 quả táo trong hình, trong giỏ còn 10 quả táo, đã lấy 4 quả táo ra đĩa => Phép tính:14 - 4 = 10\nb, Có 18 cây nến, 6 cây nến đã bị tắt còn 12 cây nến đang cháy => Phép tính: 18 - 6 = 12\n"]},
{"id": "0492846665e91ca4bd73f6a66213f7b9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-130.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 130", "contents": ["1.Tính: (Bài 1 trang 130, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các kết quả của mỗi phép tính:\n16 + 1 = 17\n19 - 1 = 18\n13 + 3 = 16\n18 - 5 = 13\n10 + 6 = 16\n10 + 5 = 15\n12 - 2 = 10\n17 - 7 = 10\n2. Số?(Hình bài 2 trang 130, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số con cá trong bể cá và số con cá cho thêm vào bể rồi điền số thích hợp:\n3.(Hình bài 3 trang 130 và 131, SGK Toán 1)\na, Tổ em có 6 bạn, sau đó có thêm 3 bạn nữa. Hỏi tổ em có tất cả mấy bạn?\nb, Lúc đầu trên sân có 5 bạn đang chơi, sau đó 1 bạn đi về. Hỏi trên sân còn mấy bạn?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số bạn trong mỗi hình rồi điền số thích hợp:\na,\nb,\n4. (Hình bài 4 trang 131, SGK Toán 1)\nMột xe ô tô buýt có 18 người trên xe, khi đến diển dừng 4 người xuống xe. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu người?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đọc đề bài và điền số thích hợp:\n"]},
{"id": "35a1d8834d354a4fe6acc7ab40c9b573", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-em-vui-hoc-toan-trang-122.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Em vui học toán trang 122", "contents": ["1. Trò chơi \"Đọc số\"\n- Chọn hai chiếc cốc như nhau và có thể lồng vào nhau.\n- Viết các số tròn chục từ 10 đến 90 len xung quanh miệng chiếc cốc thứ nhất; viết các số từ 1 đến 9 lên xung quanh miệng chiếc cốc thứ hai.\n- Lồng chiếc cốc thứ nhất vào chiếc cốc thứ hai.\n- Cùng nhau xoay cốc rồi đọc số tạo thành.\nHướng dẫn:\nChuẩn bị hai chiếc cốc giấy như nhau, rồi thực hiện các bước như yêu cầu.\nXoay cốc rồi đọc các số tạo thành:\nSố 32 gồm 30 và 2\nSố 43 gồm 40 và 3\nSố 65 gồm 60 và 5\n2. Tạo hình bằng que và đất nặn:\nHướng dẫn:\nDùng các que và đất nặn tạo thành các hình:\nHình vuông\nHình tam giác\nHình con vật ....\n3. Vẽ đường viền quanh đồ vật để tạo hình:\nHướng dẫn:\nVẽ đường viền quanh các đồ vật để tạo thành các hình:\nVẽ đường viền chiếc cốc tạo thành hình tròn\nVẽ đường viền quanh quyển sách tạo thành hình chữ nhật.\n4. Thực hành đo độ dài:\n- Chọn hai vị trí trên sân trường.\n- Mỗi nhóm đo khoảng cách giữa hai vị trí đã chọn bằng một sợi dây. Sau đó dùng thanh gỗ đo độ dài của sợ dây đó.\n- Ghi lại kết quả và báo cáo.\nHướng dẫn:\nThực hành cùng các bạn theo hướng dẫn.\nĐo và viết lại kết quả đo được để báo cáo."]},
{"id": "66891560edae8ace164aa3c3c5bc2be9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-xang-ti-met.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Xăng-ti-mét", "contents": ["1. Hộp màu dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đọc số đo trên thước:\nHộp màu dài 14 cm.\n2.(HìnhBài 2 trang 118, SGK Toán 1)\na, Dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo, rồi đọc số đo độ dài của mỗi băng giấy sau:\nb, Trong các băng giấy trên, băng giấy nào dài nhất?\nHướng dẫn:\na, Em dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài của mỗi băng giấy:\nChú ý: Đặt vạch số 0 của thước trùng với điểm đầu của băng giấy\nBăng giấy màu xanh da trời dài 11 cm\nBăng giấy màu tím dài 12 cm\nBăng giấy màu xanh lá cây dài 15 cm\nb, Từ số đo đã đo được ở phần a, em so sánh độ dài của các băng giấy:\nBăng giấy màu xanh lá cây dài nhất\n3. Xem hình rồi chọn câu đúng:\na, Nhãn vở dài 9cm.\nb, Nhãn vở dài 8cm.\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, nhãn vở được đo từ vạch số 1 của thước nên độ dài của nhãn vở là 8cm.\nCâu b đúng\n4. Trò chơi \" Ước lượng độ dài\"\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, ước lượng độ dài của mỗi đồ vật:\nBút màu dài khoảng 10 cm\nHộp bút dài khoảng 20 cm\nQuyển sách dài khoảng 30 cm\nCục tẩy dài khoảng 5 cm"]},
{"id": "7a463c8624744309bddc4f699762b095", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-cong-dang-14-3.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép cộng dạng 14 + 3", "contents": ["1. Tính: (Hình bài 1 trang 126, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số hình tròn đỏ và hình tròn xanh rồi điền số:\n2. Tính: (Bài 2 trang 126, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\n12 + 1 = 13\n12 + 3 = 15\n13 + 1 = 14\n13 + 2 = 15\n16 + 3 = 19\n14 + 4 = 18\n15 + 2 = 17\n11 + 5 = 16\n3. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính: (Hình bài 3 trang 127, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính rồi chọn kết quả đúng:\n11 + 1 = 12 10 + 3 = 13\n14 + 2 = 16 14 + 1 = 15\n10 + 8 = 18 15 + 4 = 19\n4. Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 4 trang 127, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát các tranh vẽ, nêu các phép tính phù hợp:\na, Có 12 viên bi trong hộp, thêm 2 viên vào hộp => Phép tính: 12 + 2 = 14\nb, Có 15 toa tàu (kể cả đầu tàu), thêm 3 toa tàu => Phép tính: 15 + 3 = 18\n"]},
{"id": "1b56482fcb891e2058907abc60127531", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc-trang-119.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Em ôn lại những gì đã học trang 119", "contents": ["1. Đọc những số còn thiếu để có bảng các số từ 1 đến 100: (Hình bài 1 trang 120, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số từ 1 đến 100, rồi điền các số còn thiếu:\n2. a, Trò chơi \"Số nào lớn hơn\"\nb, >; <; =? (Bài 2b trang 120, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, tìm các số lớn hơn:\nSố 88 lớn hơn số 76\nSố 49 lớn hơn số 13\nSố 99 lớn hơn số 88....\nb, So sánh các số, điền dấu thích hợp:\n3. Trả lời câu hỏi:\na, Số 28 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nb, Số 41 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nc, Số 55 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nd, Số 70 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\ne, Số 99 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nHướng dẫn:\na, Số 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị.\nb, Số 41 gồm 4 chục và 1 đơn vị.\nc, Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị.\nd, Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.\ne, Số 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị.\n4. Cho các số:\na, Tìm số bé nhất.\nb, Tìm số lớn nhất.\nc, Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé.\nHướng dẫn:\na, So sánh các số:\nSố 68 lớn số 55, lớn hơn số 49 và lớn hơn số 34\n=> Số 68 lớn nhất.\nb, Số 34 nhỏ hơn số 49, nhỏ hơn số 55 và nhỏ hơn số 68\n=> Số 34 nhỏ nhất\nc, Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là:\n 68; 55; 49; 34\n5. Số? (Hình bài 5 trang 121, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số quyển sách và số hộp ở trong hình rồi điền số:\n6. Số? (Hình bài 6 trang 121, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đo chiều dài bằng thước chia xăng-ti-mét và điền số:\n"]},
{"id": "f5ac6a92429d8dbf34987973359a6ebd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-do-do-dai.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Đo độ dài", "contents": ["1. Thực hành đo độ dài:\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, thực hành đo độ dài theo các cách:\nĐo bằng gang tay\nĐo bằng bước chân\nĐo bằng sải tay\nĐo bằng que tính\n2. Số? (Hình bài 2 trang 116, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm và điền số thích hợp:\na,\nb,\nc,\n3. Xem tranh rồi trả lời câu hỏi:\n- Tòa nhà nào cao nhất?\n- Tòa nhà nào thấp nhất?\n- Hai tòa nhà nào cao bằng nhau?\n- Tòa nhà A thấp hơn tòa nhà nào?\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, trả lời các câu hỏi:\nTòa nhà B cao nhất\nTòa nhà C thấp nhất\nHai tòa nhà cao bằng nhau là tòa A và tòa D\nTòa nhà A thấp hơn tòa nhà B"]},
{"id": "bfaad64198143888abe1f22d9acc8049", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-111.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 111", "contents": ["1. Bài 1 trang 111, SGK Toán 1\nHướng dẫn:\nSo sánh các số, rồi điền dấu thích hợp:\n2. Cho các số: (HìnhBài 2 trang 111, SGK Toán 1)\na, Tìm số bé nhất\nb, Tìm số lớn nhất\nc, Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.\nHướng dẫn:\n38 đứng trước 83 và đứng trước 99 => 38 bé nhất\n99 đứng sau 38 và đứng sau 83 => 99 lớn nhất\na, Số bé nhất là:\nb, Số lớn nhất là:\nc, Các số được sắp xếp từ theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n3.a, Đọc số điểm của mỗi bạn trong trò chơi thi tâng cầu:\nb, Sắp xếp tên các bạn theo thứ tự số điểm từ lớn đến bé.\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, đọc số điểm của mỗi bạn:\nKhánh được mười tám (18) điểm\nLong được mười chín (19) điểm\nYến được hai mươi ba (23) điểm\nb, 18 nhỏ hơn 19, 18 nhỏ hơn 23 và 19 nhỏ hơn 23\n=> Khánh được số điểm ít nhất, Yến được số điểm cao nhất\nTên các bạn được sắp xếp theo thứ tự số điểm từ lớn đến bé là:\nYến; Long; Khánh\n4.(HìnhBài 4 trang 112, SGK Toán 1)\na, Hãy giúp nhà thám hiểm vượt qua cây cầu bằng cách đọc các số đã bị xóa:\nb, Trong các số em vừa đọc:\nSố lớn nhất là số nào?\nSố bé nhất là số nào?\nSố tròn chục bé nhất là số nào?\nSố tròn chục lớn nhất là số nào?\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình đếm các số từ 1, rồi đọc các số đã bị xóa:\nb, Trong các số vừa đọc:\nSố lớn nhất là số 1\nSố bé nhất là số 50\nSố tròn chục bé nhất là số 10\nSố tròn chục lớn nhất là số 50"]},
{"id": "7a625ceb4415bb85ce750ec320217cac", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-107.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 107", "contents": ["1. Số? (Hình bài 1 trang 107, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đêm số khối lập phương trong mỗi hình rồi điền số:\n2. Trả lời câu hỏi:\na, Số 27 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nb, Số 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nc, Số 90 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nHướng dẫn:\na, Số 27 gồm 2 chục và 7 đơn vị.\nb, Số 63 gồm6 chụcvà3 đơn vị.\nc, Số 90 gồm9 chụcvà0 đơn vị.\n3. Trò chơi \" Tìm số thích hợp\"\nHướng dẫn:\nQuan sát các số và đặt câu hỏi với mỗi số trong hình và trả lời câu hỏi đó:\n4.Số? (Bảng bài 4 trang 108, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nViết các số thích hợp vào mỗi dấu \"?\":\n5. Xem tranh rồi đếm số quả mỗi loại:\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số quả mỗi loại có trong hình:\nCó 70 quả chuối hay 7 chục quả chuối.\nCó 32 quả xoài\nCó 54 quả thanh long\nCó 50 quả lê hay 5 chục quả lê."]},
{"id": "8b7b2ab1d56fd1e87c2ae25703ad3eb0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: So sánh các số trong phạm vi 100", "contents": ["1. Bài 1 trang 110, SGK Toán 1\nHướng dẫn:\na, Đếm các số từ 7 đến 20 rồi điền số còn thiếu:\nb, Dựa vào các số điền trong phần a để so sánh:\n11 đứng trước 18 nên 11 bé hơn 18 => Dấu <\n15 đứng sau 13 nên 15 lớn hơn 13 => Dấu >\n16 đứng trước 20 nên 16 bé hơn 20 => Dấu <\n11 đứng sau 9 nên 11 lớn hơn 9 => Dấu >\n2.Bài 2 trang 110, SGK Toán 1\nHướng dẫn:\na, Đếm các số chòn trục từ 10 rồi điền số còn thiếu:\nb, Dựa vào các số điền trong phần a để so sánh:\n20 đứng trước 40 nên 20 bé hơn 40 => Dấu <\n30 đứng trước70 nên 30 bé hơn 70 => Dấu <\n90 đứng sau 50 nên 90 lớn hơn 50 => Dấu >\n60 bằng 60 => Dấu =\n3.Bài 3 trang 110, SGK Toán 1\nHướng dẫn:\na, Đếm các số từ 53 đến 67 rồi điền số còn thiếu:\nb, Dựa vào các số điền trong phần a để so sánh:\n56 đứng trước 57 nên 56 bé hơn 57 => Dấu <\n66 đứng sau 60 nên 66 lớn hơn 60 => Dấu >\n63 bằng 63 => Dấu =\n62 đứng sau 59 nên 62 lớn hơn 59 => Dấu >\n4. Xem tranh rồi trả lời câu hỏi:\na, Bó hoa của bạn nào có nhiều bông hoa nhất?\nb, Bó hoa của bạn nào có ít bông hoa nhất?\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, đếm số hoa của mỗi bạn:\nMai có 13 bông hoa\nNam có 14 bông hoa\nLan có 15 bông hoa\n13 đứng trước 14 và 15 nên 13 nhỏ nhất\n15 đứng sau 14 và 13 nên 15 lớn nhất.\nSuy ra:\na, Bó hoa của Lan có nhiều bông hoa nhất.\nb, Bó hoa của Mai có ít bông hoa nhất."]},
{"id": "dbd1b3c86daf8b86358d8e2d1b09dc20", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-dai-hon-ngan-hon.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Dài hơn - ngắn hơn", "contents": ["1.(HìnhBài 1 trang 113, SGK Toán 1)\na, Đồ vật nào dài hơn? Đồ vật nào ngắn hơn?\nb, Chiếc thang nào dài hơn? Chiếc thang nào ngắn hơn?\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, so sánh độ dài của các đồ vật:\nCái thìa ngắn hơn\nCái bàn chải dài hơn\nb, Quan sát hình, so sánh chiều cao của mỗi chiếc thang:\n2. Chiếc váy nào dài nhất? Chiếc váy nào ngắn nhất?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, so sánh độ dài của các chiếc váy:\nChiếc váy dài nhất là:\nChiếc váy ngắn nhất là:\n3. Con vật nào cao hơn? Con vật nào thấp hơn?(HìnhBài 3 trang 114, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, so sánh chiều cao của các con vật:\n4. Ai ao nhất? Ai thấp nhất?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, so sánh chiều cao của mỗi người:\nChú Nam cao nhất\nTú thấp nhất"]},
{"id": "1b58bfe2c6ead98f7995a769a3f66e9f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cac-so-den-100.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Các số đến 100", "contents": ["1. Tìm các số còn thiếu để có bảng các số từ 1 đến 100: (Hình bài 1trang 102, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số từ 1 đến 100 rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống:\n2. Số?(Hình bài 2 trang 103, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát mẫu, điền các số còn thiếu:\n3. a, Có tất cả bao nhiêu chiếc chìa khóa?(Hình bài 3a trang 103, SGK Toán 1)\nb, Có tất cả bao nhiêu củ cà rốt?(Hình bài 3b trang 103, SGK Toán 1)\nc, Có tất cả bao nhiêu quả trứng?(Hình bài 3c trang 103, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, đếm tất cả số chiếc chìa khóa có trong hình:\nCó tất cả 100 chiếc chìa khóa\nb, Quan sát hình, đếm tất cả số củ cà rốt có trong hình:\nCó tất cả100củ cà rốt\nc, Quan sát hình, đếm tất cả só quả trứng có trong hình:\nCó tất cả 90 quả trứng"]},
{"id": "23854b38ad393411b0e5004c732f803d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-tru-dang-39-15.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép trừ dạng 39 - 15", "contents": ["1. Tính: (Bài 1 trang 140, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nThực hiện các phép tính, viết kết qủa thẳng cột:\n2. Đặt tính rồi tính:\nHướng dẫn:\nĐặt tính thẳng cột, rồi thực hiện các phép tính từ phải sang trái, viết kết quả thẳng cột:\n3. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính: (Hình bài 3 trang 141, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính trong hình và chọn kết quả đúng của từng phép tính:\n23 - 11 = 12 64 - 21 = 43\n55 - 23 = 32 44 - 33 = 11\n4. Tủ sách lớp 1A có 68 quyển sách, cô giáo đã cho mượn 25 quyển. Hỏi tủ sách lớp 1A còn lại bao nhiêu quyển?\nHướng dẫn:\nTóm tắt:\nTủ sách: 68 quyển\nCho mượn: 15 quyển\nCòn lại: ? quyển\nMuốn tính số sách còn lại ta thực hiện phép tính trừ:\n"]},
{"id": "91d8374a6c03fc2ca8f8e6e5cacaf00e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cac-so-co-hai-chu-so-tu-71-den-99.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Các số có hai chữ số (Từ 71 đến 99)", "contents": ["1. Viết các số:\na, Bảy mươi, bảymươi mốt, bảymươi hai, bảymươi ba, bảymươi tư, bảymươi lăm, bảy mươi sáu, bảymươi bảy, bảymươi tám, bảymươi chín, tám mươi.\nb, Tám mươi, támmươi mốt, támmươi hai, támmươi ba, tám mươi tư, támmươi lăm, támmươi sáu, támmươi bảy, támmươi tám, támmươi chín, chín mươi.\nc, Chín mươi, chínmươi mốt, chínmươi hai, chínmươi ba, chínmươi tư, chínmươi lăm, chínmươi sáu, chínmươi bảy, chínmươi tám, chínmươi chín.\nHướng dẫn:\nCác số được viết là:\na, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.\nb, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90.\nc, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99.\n2. Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số đó:(Hình bài 2 trang 101, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số từ 70 đến 99, rồi điền các số còn thiếu và đọc các số đó:\n3. a, Có bao nhiêu quả chanh? (Hình bài 3a trang 101, SGK Toán 1)\nb, Có bao nhiêu chiếc ấm? (Hình bài 3b trang 101, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, đếm tất cả các quả chanh có trong hình:\nCó tất cả76quả chanh.\nb, Quan sát hình, đếm tất cả chiếc ấm có trong hình:\nCó tất cả75chiếc ấm."]},
{"id": "6fe758c55cbba92bce9c22a1ea16eb51", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-chuc-va-don-vi.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Chục và đơn vị", "contents": ["1. a, Có mấy chục que tính?(Hình bài 1a trang 105, SGK Toán 1)\nb, Có mấy chục cái bát? (Hình bài 1b trang 105, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, đếm số que tính trong hình:\nCó 60 que tính => Có 6 chục que tính\nb, Quan sát hình, đếm số cái bát trong hình:\nCó 80 cái bát => Có 8 chục cái bát.\n2. Số? (Hình bài 2 trang 105, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số tròn chục 10, 20, ..., 90 rồi điền vào chỗ trống:\n3. Trò chơi \" Lấy cho đủ số đồ vật\"\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, lấy đủ số đồ vật:\n3 chục que tính => Lấy 30 que tính\n2 chục khối lập phương => Lấy 20 khối lập phương\n1 chục bát => Lấy 10 cái bát\n4 chục viên bi => Lấy 40 viên bi\n4. Nói (theo mẫu): (Hình bài 4 trang 106, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát mẫu, rồi điền các số:\n5. Trả lời câu hỏi:\na, Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nb, Số 49 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nc, Số 80 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nd, Số 66 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nHướng dẫn:\nTrả lời các câu hỏi theo mẫu:\n6. Mỗi dây có mấy chục hạt: (Hình bài 6 trang 106, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số hạt ở mỗi dây:\n"]},
{"id": "7634b4c30a61f8d45ea7c13fda61e589", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cac-so-co-hai-chu-so-tu-21-den-40.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40)", "contents": ["1. Số?(Hình bài 1 trang 97, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm khối lập phương có trong hình và điền số:\n2. Viết các số:\na, Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai,hai mươi ba,hai mươi tư,hai mươi lăm,hai mươi sáu,hai mươi bảy,hai mươi tám,hai mươi chín, ba mươi.\nb,Ba mươi,ba mươi mốt,ba mươi hai,ba mươi ba,ba mươi tư,ba mươi lăm,ba mươi sáu,ba mươi bảy,ba mươi tám,ba mươi chín, bốn mươi.\nHướng dẫn:\nCác số được viết là:\na, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.\nb, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40.\n3. Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số đó:(Hình bài 3 trang 97, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số từ 1 đến 40, rồi điền các số còn thiếu và đọc các số đó:\n4. Có tất cả bao nhiêu cầu thủ?(Hình bài 4 trang 97, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm tất cả số cầu thủ có trong hình:\nCó tất cả 22 cầu thủ."]},
{"id": "16885142490e52bd7e629926ce9c16ef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cac-so-10-20-30-40-50-60-70-80-90.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90", "contents": ["1. a, Có tất cả bao nhiêu hạt?(Hình bài 1a trang 95, SGK Toán 1)\nb, Có tất cả bao nhiêu viên kẹo?(Hình bài 1b trang 95, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, đếm tất cả số hạt có trong hình:\nCó tất cả 30 hạt.\nb, Quan sát hình, đếm tất cả số vien kẹo có trong hình:\nCó tất cả 40 viên kẹo.\n2. Số?(Hình bài 2 trang 95, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm và điền số thích hợp vào mỗi chiếc chuông:\n3. Trò chơi \"Lấy đồ vật cho đủ số ghi trên thẻ\"\nHướng dẫn:\nLấy đúng số viên sỏi ghi trên thẻ:\nThẻ số 10: Lấy 10 viên sỏi\nThẻ số 40: Lấy 40 vien sỏi\nThẻ số 50: Lấy 50 viên sỏi."]},
{"id": "ed41f3b6efdd64d7309934b6e6097bae", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cac-so-co-hai-chu-so-tu-41-den-70.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Các số có hai chữ số (Từ 41 đến 70)", "contents": ["1. Viết các số:\na, Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốnmươi ba, bốnmươi tư, bốnmươi lăm, bốnmươi sáu, bốn mươi bảy, bốnmươi tám, bốnmươi chín, năm mươi.\nb,Năm mươi, nămmươi mốt, nămmươi hai, nămmươi ba, nămmươi tư, nămmươi lăm, nămmươi sáu, năm mươi bảy, nămmươi tám, nămmươi chín, sáu mươi.\nc, Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáumươi hai, sáu mươi ba, sáumươi tư, sáumươi lăm, sáumươi sáu, sáumươi bảy, sáumươi tám, sáumươi chín, bảy mươi.\nHướng dẫn:\nCác số được viết là:\na, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50.\nb, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.\nc, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70.\n2. Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số đó:(Hình bài 2 trang 99, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số từ 41 đến 70, rồi điền các số còn thiếu và đọc các số đó:\n3. a, Có bao nhiêu quả dâu tây? (Hình bài 3a trang 99, SGK Toán 1)\nb, Có bao nhiêu viên ngọc trai? (Hình bài 3b trang 99, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, đếm tất cả các quả dâu tây có trong hình:\nCó tất cả 47 quả dâu tây.\nb, Quan sát hình, đếm tất cả các viên ngọc trai có trong hình:\nCó tất cả 48 viên ngọc trai."]},
{"id": "180447b8c8a98e8b470ccc82278152e9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cac-so-17-18-19-20.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Các số 17, 18, 19, 20", "contents": ["1. Số? (Hình bài 1 trang 89, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số khối lập phương có trong các hình rồi điền số:\n2. Số? (Hình bài 2 trang 90, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số đồ vật có trong mỗi ô rồi điền số:\n3. Số? (Hình bài 3 trang 90, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, xem các chữ viết trên mỗi chiếc thuyền rồi điền số:\n4.Số? (Hình bài 4 trang 91, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm các số rồi điền tiếp các số còn thiếu:\n5. Xem tranh rồi trả lời câu hỏi:(Hình bài 5 trang 91, SGK Toán 1)\na, Có tất cả bao nhiêu bạn?\nb, Có tất cả bao nhiêu bạn nam?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm bạn có trong hình rồi trả lời:\na, Có tất cả 17 bạn\nb, Có tất cả 8 bạn nam"]},
{"id": "b3879c98819010b401529ce335d2e7da", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-92.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 92", "contents": ["1. Số? (Hình bài 1 trang 92, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số từ 1 đến 20 rồi điền các số còn thiếu:\n2. Số? (Hình bài 2 trang 92, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm rồi điền các số còn thiếu:\n3. a, Đếm số hình ghép thanh bức tranh sau:(Hình bài 3 trang 92, SGK Toán 1)\nb, Bức tranh có bao nhiêu hình vuông? Hình tròn? Hình tam giác?Hình chữ nhật.\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, đếm tất cả các hình tạo thành bức tranh:\nCó tất cả 17 hình ghép lại thành bức tranh\nb, Quan sát hình, nhận dạng và đếm các hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật:\nCó 2 hình vuông\nCó 4 hình tròn\nCó 8 hình tam giác\nCó 3 hình chữ nhật\n4.Số? (Hình bài 4 trang 93, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát bức tranh, đếm các số trên mỗi toa tàu rồi điền số:\n5. Xem tranh rồi đếm số cây mỗi loại: (Hình bài 5 trang 93, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số cây mỗi loại:\n"]},
{"id": "3e2733f23e19aa5b12daed27844a21ef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cac-so-11-12-13-14-15-16.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16", "contents": ["1. Số? (Hình bài 1 trang 86, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số khối lập phương có trong các hình rồi điền số:\n2. Số? (Hình bài 2 trang 87, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số hình có trong mỗi ô rồi điền số:\n3. Số? (Hình bài 3 trang 87, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, xem các chữ viết trên mỗi chiếc xe ô tô rồi điền số:\n4.Số? (Hình bài 4 trang 88, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm các số rồi điền tiếp các số còn thiếu:\n5. Xem tranh rồi đếm số bánh mỗi loại:(Hình bài 5 trang 88, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số bánh mỗi loại có trong hình rồi điền số:\nCó 15 chiếc bánh hình bông hoa.\nCó 13 chiếc bánh hình trái tim\nCó 16 chiếc bánh hình ngôi sao"]},
{"id": "a2839de60930f5f67693521a5f6b69d7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-tap-trang-82.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Ôn tập trang 82", "contents": ["1. Số?(Hình bài 1 trang 82, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số con vật trong mỗi hình và điền số thích hợp vào chỗ trống:\n2. a, >; <; =?(Bài 2a trang 82, SGK Toán 1)\nb, Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:(Hình bài 2b trang 82, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na,\n3 nhỏ hơn 8 => dấu <\n4 lớn hơn 0 => dấu >\n10 lớn hơn 0 => dấu >\n6 bằng 6 => dấu =\n7 nhỏ hơn 9 => dấu <\n9 lớn hơn 6 => dấu >\nb,\n3 nhỏ hơn 5, 3 nhỏ hơn 8 và 3 nhỏ hơn 9\n5 nhỏ hơn 8 và 5 nhỏ hơn 9\n8 nhỏ hơn 9\n=> Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n3. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính và viết các kết quả chính xác:\n6 + 3 = 9 5 + 5 = 10 8 - 2 = 6 5 - 4 = 1\n1 + 8 = 9 9 + 0 = 9 6 - 6 = 0 10 - 0 = 10\n4.(Hình bài 4 trang 83, SGK Toán 1)\na, Hình sau có bao nhiêu hình vuông? Hình tròn? Hình tam giác? Hình chữ nhật?\nb, Mỗi hình sau có bao nhiêu khối hộp chữ nhật? Khối lập phương?\nHướng dẫn:\nQuan sát và đếm số hình trong hình vẽ:\na,\nCó 3 hình vuông\nCó 8hình tròn\nCó 7hình tam giác\nCó 2hình chữ nhật\nb,\nCó 9 khối hộp chữ nhật\nCó 5 khối lập phương\n5. Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ:(Hình bài 5 trang 83, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, nêu các phép tính tương ứng với mỗi hình:\nCó 4 cái bắp cải, thỏ mang 1 cái bắp cải. Còn 3 cái bắp cải.\n=> Phép tính: 4 - 1 = 3\nb,\nCó 5 cái bắp cải, thỏ mang đến 2 cái bắp cải. Có 7 cái bắp cải\n=> Phép tính: 5 + 2 = 7"]},
{"id": "62acdc42a209848471df8c15a48abe0d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc-trang-78.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Em ôn lại những gì đã học trang 78", "contents": ["1. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính, rồi ghi kết quả chính xác:\n2 + 5 =7 6 + 2 =8 10 - 3 =7 8 - 5 =3 \n3 + 6 =9 3 + 7 = 10 9 - 4 =5 7 - 2 = 5\n2. Chọn phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 2 trang 78, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, chọn phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nCó 5 quả trứng, 1 quả trứng đã nở thành con gà => Phép tính: 5 - 1\nCó 3 con chim đang đậu trên cành cây, có 2 con chim đang bay lại => Phép tính:3 + 2\nCó 5 con tho đang ăn cà rốt, 2 con thỏ đã chạy đi => Phép tính: 5 - 2\n3. Xem các hình sau rồi chỉ ra đồ vật có dạng: khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (Hình bài 3 trang 78, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát các hình, nhận dang các hình có dạng khối hộp chữ nhật và khối lập phương:\n4. Số?(Hình bài 4 trang 79, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền các số vào chỗ trống để được phép tính thích hợp:\n5. Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ:(Hình bài 5 trang 79, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, nêu các phép tính tương ứng với mỗi hình:\nCó 3 bạn đang chơi xích đu, có 2 bạn đang chơi bập bênh, có 4 bạn đnag chơi cầu trượt\n=> Phép tính: 2 + 3 + 4 = 9\nCó 3 con chim đang ở trong tổ, 2 con chim bay đi trước, tiếp theo có 3 con chim bay đi\n=> Phép tính: 8 - 3 - 2 = 3"]},
{"id": "cbe82323e48e247a56d3e5d4fea6d601", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-em-vui-hoc-toan-trang-80.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Em vui học toán trang 80", "contents": ["1. a, Nghe hát và vận động theo nhịp:\nb, Giơ ngón tay biểu diễn phép tính:\nHướng dẫn:\na, Em hát bài hát và vận động theo nhịp của bài hát.\nb, Em dơ ngón tay bieur diễn phép tính theo hướng dẫn:\nPhép tính 1 + 1 = 2: Giơ 1 ngón tay bên phải và 1 ngón tay bên trái\nPhép tính 5 - 3 = 2: Giơ 5 ngón tay của một bàn tay, rồi gập 3 ngón tay lại\n2. Nắm tay nhau tạo thành các hình em đã học:\nHướng dẫn:\nEm và các bạn năm tay nhau tạo thành các hình em đã học:\nHình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật.\n3. Vẽ tranh rồi viết phép cộng, phép trừ thích hợp:\nHướng dẫn:\nTrang vẽ tranh: 3 con bọ trên 1 chiếc lá và 3 con bọ trên chiếc lá khác => Phép tính: 3 + 3 = 6\nChâu vẽ tranh: Bạn nữ cầm 2 quả bóng bay, bạn nam cần 3 quả bóng bay => Phép tính: 2 + 3 = 5\nLinh vẽ tranh: 4 con cá và gạch đi 1 con cá => Phép tính: 4 - 1 = 3\nDũng vẽ tranh: 6 con cá với niều màu sắc khác nhau và gạch đi 1 con cá => Phép tính: 6 - 1 = 5"]},
{"id": "a818782ce2dc3e9d28a3a4c52456acb1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-chung-trang-76.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập chung trang 76", "contents": ["1. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n2 + 2 =4 6 + 2 = 8 4 + 0 = 4 10 - 7 = 3\n3 + 3 = 6 2 + 6 = 8 0 + 6 = 6 10 - 9 = 1\n4 + 4 = 8 8 - 2 = 6 8 - 0 = 8 6 + 3 = 9\n5 + 5 = 10 8 - 6 = 2 9 - 9 = 0 9 - 4 = 5\n2. Nêu các phép cộng có kết quả là 8 từ những thẻ số sau:\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, từ các thẻ số tìm các phép cộng có kết quả là 8:\n3. Số? (Bài 3 trang 76, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính điền các số thích hợp vào ô trống:\n4. >; <; =?(Bài 4 trang 77, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính, rồi điền các dấu >, <, = vào chỗ trống:\n3 + 5 = 8, 8 > 6 => 3 + 5 > 6\n7 - 0 = 7\n8 - 6 = 2; 2 > 0 => 8 - 6 > 0\n4 + 4 = 8; 8 < 9 => 4 + 4 < 9\n5 + 5 = 10\n2 - 2 = 0; 0 < 2 => 2 - 2 < 0\n5. Tính:(Bài 5 trang 77, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n3 + 1 + 6 = 10\n3 + 1 = 4; 4 + 6 = 10\n9 - 1 - 3 = 5\n9 - 1 = 8; 8 - 3 = 5\n8 - 4 - 3 = 1\n8 - 4 = 4; 4 - 3 = 1\n3 + 4 + 2 = 9\n3 + 4 = 7; 7 + 2 = 9\n6. Số?(Hình Bài 5 trang 77, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền các số thích hợp vào ô trống:\n"]},
{"id": "0302361a47e848384c1545baeddb52b9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-74.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 74", "contents": ["1. a, Số?(Hìnhbài 1a trang 74, SGK Toán 1)\nb, Tính:(Bài 1b trang 74, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, điền số thích hợp vào ô trống:\nb, Tính từng phép tính tương tự như phần a\n3 + 1 + 1 = 5\n3 + 1 = 4\n4 + 1 = 5\n6 + 1 + 2 = 9\n6 + 1 = 7\n7 + 2 = 9\n2. a, Số?(Hìnhbài 2a trang 74, SGK Toán 1)\nb, Tính:(Bài 2b trang 74, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, điền số thích hợp vào ô trống:\nb, Tính từng phép tính tương tự như phần a\n4 - 1 - 1 = 2\n4 - 1 = 3\n3 - 1 = 2\n7 - 1 - 2 = 4\n7 - 1 = 6\n6 - 2 = 4\n3. Tính:(Bài 3 trang 75, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính cách phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n3 + 1 + 2 = 6\n3 + 1 = 4; 4 + 2 = 6\n4 + 3 + 1 = 8\n4 + 3 = 7; 7 + 1 = 8\n5 - 2 - 2 = 1\n5 - 2 = 3; 3 - 2 = 1\n8 - 1 - 3 = 4\n8 - 1 = 7; 7 - 3 = 4\n4. Số?(Hìnhbài 4 trang 75, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền các số thích hợp vào ô trống:\na, Có 4 con chim đang đậu trên cây. Thêm 3 con chim đến đậu trên cây. Thêm tiếp 3 con chim đến đậu trên cây.\n=> Phép tính: 4 + 3 + 3 = 10\nb, Có 9 con vịt đang ở trên bờ. Có 2 con vịt xuống nước. Có tiếp 4 con vịt xuống nước.\n=> Phép tính: 9 - 2 - 4 = 3\n"]},
{"id": "1fa6c13f12a85f1f4241c99cebf5f728", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-70.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 70", "contents": ["1. Tìm kết quả của mỗi phép tính:\nHướng dẫn:\nTính các phép tính, rồi ghi kết quả chính xác:\n5 - 4 =1 9 - 5 = 4 8 - 8 =0\n7 - 3 =4 6 - 2 =4 7 - 0 =7\n8 - 4 =4 10 - 6 =4 7 - 5 =2\n9 - 1 =8 \n2. Tính: (Bài 2 trang 70, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính cách phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\na, 6 + 1 =8 5 + 4 =9 8 + 2 =10\n 1 + 6 =8 4 + 5 = 9 2 + 8 =10\nb, 7 - 1 =6 9 - 4 =5 10 - 2 =8\n 7 - 6 = 1 9 - 5 = 4 10 - 8 = 2\n3. Nêu các phép tính thích hợp (theo mẫu):\nHướng dẫn:\nQuan sát hình mẫu, điền các số thích hợp vào ô trống để được các phép tính đúng:\n4. Số?(Hình bài 4 trang 71, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền các số thích hợp vào ô trống:\n"]},
{"id": "b0275f1306de9abcb4613c5ebd6ac19b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-72.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 72", "contents": ["1. Số?(Bài 1 trang 72, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính, rồi điền các số thích hợp vào ô trống:\n2. Số?(Hình bài 2 trang 72, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền các số thích hợp vào ô trống:\nCó 8 chiếc cặp, lấy 3 chiếc cặp đi. Còn 5 chiếc cặp => Phép tính: 8 - 3 = 5\nCó 10 chiếc bút trong hộp, lấy đi 2 chiếc. Trong hộp còn 8 chiếc bút => Phép tính: 10 - 2 = 8\nCó 8 chiếc bánh trong hộp, đã ăn 1 chiếc. Trong hộp còn 7 chiếc bánh => Phép tính: 8 - 1 = 7\nCó 9 viên socola trong hộp, đã ăn 5 chiếc. Trong hộp còn 4 viên socola => Phép tính: 9 -5= 4\n3. Tìm số cúc áo còn thiếu:(Hình bài 3 trang 72, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền các số thích hợp vào ô trống:\nHình bên trái còn thiếu 4 chiếc cúc áo\nHình bên phải còn thiếu 7 chiếc cúc áo\n4. Số?(Hình bài 4 trang 73, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền số thích hợp vào ô trống:\n5. Số?(Hình bài 5 trang 73, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền các số thích hợp vào ô trống:\na,\nCó 8 bạn nhỏ, 5 bạn ở trong nhà. Còn 3 bạn ở ngoài sân => Phép tính: 8 - 5 = 3\nb,\nCó 9 con vịt, 6 con vịt chui vào lùm cây. Còn 3 con vịt => Phép tính: 9 - 6 = 3"]},
{"id": "d40ba5c807443e8c11242f9c98d2c168", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-tru-trong-pham-vi-10-tiep-theo.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo)", "contents": ["1. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n7 - 2 =5 10 - 5 =5 8 - 2 =6\n8 - 6 =2 6 - 3 =3 9 - 3 =6\n9 - 7 = 2 10 - 6 =4 7 - 4 =3\n2. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:(Hình bài 2 trang 69, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính và chọn kết quả đúng:\n3. Nêu phép trừ thích hợp với mỗi tranh vẽ:(Hình bài 3 trang 69, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, nêu các phép tính:\nCó 10 bạn dưới bể bơi, 1 bạn lên bờ. Còn 9 bạn dưới bể bơi\n=> Phép tính: 10 - 1 = 9\nCó 9 bạn dưới bể bơi, 2 bạn lên bờ. Còn 7 bạn dưới bể bơi\n=> Phép tính: 9 - 2 = 7"]},
{"id": "9fc1be482401915a5b100d14638c134c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-tru-trong-pham-vi-10.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép trừ trong phạm vi 10", "contents": ["1. Số?(Hình bài 1 trang 65, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền số thích hợp vào các phép tính:\nCó 7 hình tròn, gạch đi 3 hình tròn. Còn 4hình tròn\nCó 10 hình tròn, gạch đi 5 hình tròn. Còn5hình tròn\nCó 8 hình tròn, gạch đi 4 hình tròn. Còn4hình tròn\nCó 9 hình tròn, gạch đi 7 hình tròn. Còn2hình tròn\n2. Tính: (Bài 2 trang 65, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính cách phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n10 - 2 =8 8 - 7 =1 9 - 5 =5\n6 - 3 =3 7 - 5 =2 6 - 5 =1\n7 - 6 =1 9 - 6 =3 10 - 8 =2\n3. Nêu phép trừ thích hợp với tranh vẽ:(Bài 3 trang 65, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\nCó 9 thanh gỗ cần sơn, đã sơn được 7 thanh gỗ. Còn lại 2 thanh gỗ\n=> Phép tính: 9 - 7 = 2"]},
{"id": "f1dbc5c0e51c2019598dfa647b956df4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-66.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 66", "contents": ["1. Số?(Hình bài 1 trang 66, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền số thích hợp vào các phép tính:\nCó 9 hình tròn, gạch đi 1 hình tròn. Còn8hình tròn\nCó 7 hình tròn, gạch đi 7 hình tròn. Còn0hình tròn\nCó 8 hình tròn, gạch đi 3 hình tròn. Còn5hình tròn\nCó 10 hình tròn, gạch đi 2 hình tròn. Còn8hình tròn\n2. Tính: (Bài 2 trang 66, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính cách phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n8 - 1 =7 8 - 2 =6 8 - 0 =8\n8 - 6 =2 9 - 5 =4 10 - 0 =0\n9 - 6 =3 10 - 1 =9 9 - 9 =0\n3. Chỉ ra các phép tính có kết quả sai và sửa lại cho đúng:\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính và chỉ ra phép tính có kết quả sai:\n4. Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 4 trang 67, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, rồi nêu các phép tính trừ thích hợp:\nCó 7 chiếc mũ bảo hiểm, lấy 2 mũ để đội. Còn 5 mũ\n=> Phép tính: 7 - 2 = 5\nCó 10 chiếc bánh mì, lấy đi 3 chiếc bánh. Còn 7 chiếc bánh\n=> Phép tính: 10 - 3 = 7\nCó 6 quả trứng, lấy 4 quả để rán. Còn lại 2 quả\n=> Phép tính: 6 - 4 = 2"]},
{"id": "15d30345d8846f6e71bb6cc11a37b32e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-62.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 62", "contents": ["1. Tìm kết quả của mỗi phép tính:\nHướng dẫn:\nTính các phép tính, rồi ghi kết quả chính xác:\n3 - 2 = 1 4 - 3 =1 5 - 1 =4\n6 - 5 =1 5 - 3 =2 4 - 2 =2\n5 - 2 =3 6 - 3 =3 \n2. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n2 - 1 =1 5 - 5 =0 5 - 0 =5\n5 - 4 =1 6 - 6 =0 6 - 0 =6\n3. Số?(Hình bài 3 trang 62, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền các số vào ô trống\nHình bên trái kết quả phép tính bằng 3: 4 - 1 = 3; 5 - 2 = 3; 6 - 3 = 3\nHình ở giữa kết quả phép tính bằng 2:3 - 1 = 2; 4 - 2 = 2; 5 - 3 = 2\nHình bên phải kết quả phép tính bằng 4: 6 - 2 = 4; 5 -1 = 4; 4 - 0 = 4\n4. Số?(Hình bài 4 trang 63, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền số vào chỗ trống để được phép tính thích hợp:\nCó 5 con chim trong lồng, 1 con chim bay ra. Còn 4 con chim => Phép tính: 5 - 1 = 4\nCó 5 con chim trong lồng,3con chim bay ra. Còn2con chim => Phép tính: 5 -3= 2\nCó 5 con chim trong lồng, cả 5con chim bay ra. Còn0con chim => Phép tính: 5 -5= 0\n5. Xem tranh rồi nêu các phép trừ thích hợp:\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, rồi nêu các phép tính trừ thích hợp:\nCó 6 con chim đang ăn ở dưới cỏ, 3 con chim bay lên trời. Còn 3 con chim\n=> Phép tính: 6 - 3 = 3\nCó 3 con bò đang ăn trên bãi cỏ, 1 con bò đi về. Còn 2 con bò\n=> Phép tính: 3 - 1 = 2\nCó 5 con vịt đang bơi dưới ao, một con vịt lên trên bờ. Còn 4 con vịt bơi dưới ao\n=> Phép tính: 5 - 1 = 4"]},
{"id": "b1b67259aa155c36eae765b095b20972", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-tru-trong-pham-vi-6-tiep-theo.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo)", "contents": ["1. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính và ghi kết quả chính xác:\n4 - 3 =1 4 - 1 =3 5 - 4 =1\n5 - 1 =4 6 - 1 =5 6 - 3 =3\n5 - 5 =0 6 - 5 =1 3 - 3 =0\n2. Tìm các phép tính có kết quả là 2: (Hình bài 2 trang 60, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính kết quả của mỗi phép tính, rồi tìm các phép tính có kết quả bằng 2:\n4 - 2 =2 3 - 2 =1 6 - 4 =2\n3 - 1 =2 5 - 3 = 2 5 - 2 =3\n2 - 1 =1 6 - 2 =4 2 - 2 =0\n3. Nêu các phép tính còn thiếu:(Hình bài 3 trang 61, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nXem hình, Viết tiếp các phép tính còn thiếu vào chỗ trống:\n4. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính và ghi kết quả chính xác:\n1 - 1 =0 1 - 0 =1 3 - 0 =3\n4 - 4 =0 2 - 0 =2 4 - 0 =4\n5. a, Số?(Hình bài 5a trang 61, SGK Toán 1)\nb, Xem tranh rồi tập kể chuyện theo mỗi phép tính trên.\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, điền các số thích hợp vào ô trống:\nb, Tập kể chuyện theo hình:\nBạn nam chơi thổi bóng bóng, bạn thổi được 5 quả bong bóng.\nSau đó, 1 quả bong bóng bị vỡ, chỉ còn lại 4 quả.\nRồi tiếp 2 quả bong bóng bị vỡ, còn lại 2 quả nữa.\nLát sau 2 quả bong bóng cuối cùng cũng bị vỡ, không còn quả bong bóng nào nữa."]},
{"id": "920a41a755303f605e75e11937cd75e6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-58.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 58", "contents": ["1. Số?(Hình bài 1 trang 58, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\nCó 5 hình tròn, gạch đi 1 hình tròn. Còn4hình tròn\nCó 6 hình tròn, gạch đi 2 hình tròn. Còn4hình tròn\nCó 4 hình tròn, gạch đi 4 hình tròn. Còn0hình tròn\nCó 6 hình tròn, gạch đi 5 hình tròn. Còn1hình tròn\n2. Tính:(Bài 2 trang 58, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính cách phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n1 - 1 =0 5 - 2 =3 5 - 4 =1\n4 - 1 =3 2 - 1 =1 6 - 1 =5\n3 - 1 =2 3 - 2 =1 4 - 3 =1\n3. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:(Hình bài 3 trang 58, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính và chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:\nPhép tính: 6 - 4 = 2; 4 - 2 = 2\nPhép tính:6 - 2 = 4; 5 - 1 = 4\nPhép tính:6 - 3 = 3; 5 - 2 = 3\n4. Nêu các phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 2 trang 59, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát các hình, nêu các phép tính thích hợp với mỗi hình:\na,\nTrong bãi xe có 6 chiếc ô tô đang đậu, 3 xe đã được lấy đi. Trong bãi còn 3 chiếc xe ô tô => Phép tính: 6 - 3 = 3\nb,\nCó 5 bạn nhỏ đnag chơi đá bóng, 2 bạn nhỏ đi về. Còn lại 3 bạn nhỏ đnag chơi => Phép tính: 5 - 2 = 3"]},
{"id": "a13ee18dff2d7fa6bf240cd7f3c69013", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-khoi-hop-chu-nhat-khoi-hop-lap-phuong.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Khối hộp chữ nhật - Khối hộp lập phương", "contents": ["1. Xem các hình sau rồi kể tên đồ vật có dạng: Khối hộp chữ nhật, khối lập phương.(Hình bài 1 trang 52, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, nhận diện các đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật và khối lập phương:\nĐồ vật có dạng khối hộp chữ nhật là: Bể cá, hộp quà, tủ lạnh\nĐồ vật có dạng khối lập phương là: Hộp đựng giấy, xúc xắc\n2. a, Mỗi hình sau có bao nhiêu khối hộp chữ nhật? Khối lập phương?(Hình bài 2a trang 52, SGK Toán 1)\nb, Xếp hình em thích bằng những khối hộp chữ nhật và khối lập phương.\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, nhận dạng và đếm các hình có dạng khối hộp chữ nhật và khối lập phương:\nb, Sử dụng những khối hộp chữ nhật và khối lập phương xếp thành các hình mà em thích.\n3. Kể tên các đồ vật trong thực tế:\na, Có dạng khối hộp chữ nhật.\nb, Có dạng khối lập phương.\nHướng dẫn:\na, Đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật: Tủ quần áo, viên gạch xây nhà, bao diêm....\nb, Đồ vật có dạng khối lạp phương là: đồ chơi, khối rubik, xúc xắc....\n"]},
{"id": "b4742196e4a66adf7a9414ab2f090ef7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-tru-trong-pham-vi-6.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép trừ trong phạm vi 6", "contents": ["1. Số?(Hình bài 1 trang 57, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền số thích hợp vào các phép tính:\nCó 4 hình tròn, gạch đi 3 hình tròn. Còn 1 hình tròn\nCó 6 hình tròn, gạch đi 1 hình tròn. Còn5hình tròn\nCó 6 hình tròn, gạch đi 3 hình tròn. Còn3hình tròn\nCó 5 hình tròn, gạch đi 4 hình tròn. Còn1hình tròn\n2. Tính: (Bài 2 trang 57, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính cách phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n2 - 1 = 1 4 - 2 = 2 4 - 4 = 0\n3 - 2 = 1 4 - 1 = 3 5 - 5 = 0\n5 - 1 = 4 6 - 5 = 1 6 - 6 = 0\n3. a,Số?(Hình bài 3a trang 57, SGK Toán 1)\nb, Xem tranh rồi tập kể chuyện theo mỗi phép tính trên.\nHướng dẫn:\na, Xem tranh rồi điền các số thích hợp vào ô trống:\nb, Quan sát các bức tranh, rồi kể chuyện:\nCó 3 miếng phô mai ở trên đĩa.\nChú chuột lấy 1 miếng phô mai để ăn. Trên đĩa còn lại 2 miếng phô mai.\nChuột tiếp tục ăn thêm 1 miếng phô mai nữa. Trên đĩa giờ chỉ còn lại 1 miếng phô mai.\nChuột lấy miệng phô mai cuối cùng trên đĩa để ăn. Trên đĩa không còn miếng phô mai nào nữa."]},
{"id": "777066656bfe3044245236e947060030", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-lam-quen-voi-phep-tru-dau-tru.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Làm quen với phép trừ - dấu trừ", "contents": ["1. Số?(Hình bài 1 trang 55, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\nCó 3 con ếch trên chiếc lá, 1 con ếch nhảy xuống nước. Còn lại 2 con ếch trên lá.\nCó 4 con mèo đang chơi đùa, 2 con mèo chạy đi. Còn lại 2 con mèo\n2. Chọn phép tính tích hợp với mỗi tranh vẽ:(Hình bài 2 trang 55, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\nCó 5 quả trứng gà, 3 quả trứng đã nở thành gà con => Phép tính: 5 - 3\nCó 5 quả cam ở trên cành cây, 1 quả cam bị rụng => Phép tính: 5 - 1\n3. Nếu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 3 trang 55, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\na, Có 4 con bọ trên lá cây, 1 con bọ bay đi. Còn 3 con bọ trên lá cây => Phép tính: 4 - 1 = 3\nb, Có 6 củ cà rốt trên đĩa, Thỏ ăn 1 củ cà rốt. Còn lại 5 củ cà rốt trên đĩa => Phép tính: 6 - 1 = 5"]},
{"id": "f427d2f972b6db900c27a3500defe58e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-50.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 50", "contents": ["1. Tìm kết quả của mỗi phép tính:\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính và ghi kết quả chính xác:\n2 + 6 = 8 3 + 4 = 7 5 + 2 = 7\n8 + 0 = 8 4 + 2 = 6 7 + 3 = 10\n6 + 3 = 9 8 + 1 = 9\n2. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính và ghi kết quả chính xác:\n7 + 1 =8 9 + 1 =10 9 + 0 =9\n5 + 4 =9 4 + 4 =8 0 + 8 =8\n8 + 2 =10 2 + 7 =9 0 + 10 = 10\n3. Số?(Hình bài 3 trang 51, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, ghi các số thích hợp:\nHình bên trái: 5 + 2 = 7; 4 + 3 = 7; 6 + 1 =7\nHình ở giữa: 8 + 1 = 9; 3 + 6 = 9\nHình bên phải: 6 + 4 = 10; 5 + 5 = 10; 3 + 3 = 10\n4. a, Nêu các phép cộng có kết quả là 10 từ những thẻ số sau:\nb, Nêu phép tính thích hợp với tranh vẽ:(Hình bài 4b trang 51, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Từ các thẻ số, nêu các phép cộng có kết quả là 10:\nb,\nTrong hộp có 5 chiếc bút chì, bạn nhỏ cho thêm vào hộp 3 chiếc bút chì. Có 8 chiếc bút chì"]},
{"id": "bb9767eb6da5a8ea69fe2fb6b8671b81", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-cong-trong-pham-vi-10-tiep-theo.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo)", "contents": ["1. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính và ghi kết quả chính xác:\n4 + 2 =6 1 + 9 =10 6 + 4 =10\n5 + 3 =8 5 + 5 =10 1 + 6 =7\n7 + 3 =10 3 + 4 =7 1 + 7 =8\n2. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:(Hình bài 2 trang 49, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính và chọn kết quả đúng:\n3 + 1 =4 0 + 3 =3 \n5 + 0 =5 7 + 2 =9 \n3 + 5 =8 5 + 1 =6 \n4 + 3 =7 8 + 2 =10\n3. Nêu các phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 3 trang 49, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nBên trái có 5 bạn nhỏ đang kéo co, bên phải có 5 bạn nhỏ đang kéo có. Có 10 bạn nhỏ đang kéo co.\nCó 7 bạn nhỏ đang trồng cây, có 2 bạn nhỏ dang xách nước. Có 9 bạn nhỏ."]},
{"id": "492b6254c63d2197130b935138d5bf63", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-46.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 46", "contents": ["1. Số? (Hình bài 1 trang 46, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\n6 hình tròn xanh và 3 hình tròn đỏ được 9 hình tròn\n1 hình tròn xanh và 7 hình tròn đỏ thành 8 hình tròn\n2 hình tròn xanh và 6 hình tròn đỏ thành 8 hình tròn\n5 hình tròn xanh và 5 hình tròn đỏ thành 10 hình tròn\n2. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:(Hình bài 2 trang 46, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, chọn kết quả thích hợp với mỗi phép tính:\n7 + 2 = 9 2 + 3 = 5\n4 + 4 = 8 1 + 5 = 6\n3. Tính: (Bài 3 trang 47,SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nThực hiện các phép tính và ghi kết quả chính xác:\na, 7 + 1 =8 9 + 1 =10 6 + 3 =9\n 1 + 7 =8 1 + 9 =10 3 + 6=9\nb, 7 + 0 =7 8 + 0 =8 10 + 0 =10\n 0 + 7 =7 0 + 8 =8 0 + 10 =10\n4. Nêu các phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 4 trang 47, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình và nêu các phép tính thích hợp:\na,\nCó 4 con gà đang ăn trong chuồng, 3 con gà đang ăn ở ngoài chuồng. Có 7 con gà.\nCó 5 quả bí ở rổ bên trái, 4 quả bí ở rổ bên phải. 2 rổ có 9 quả bí"]},
{"id": "5ff40c032288beca0e1be5b92d74145c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-cong-trong-pham-vi-10.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép cộng trong phạm vi 10", "contents": ["1. Số? (Hình bài 1 trang 45, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nCó 5 hình tròn xanh và 2 hình tròn đỏ thành 7 hình tròn.\nCó 7 hình tròn xanh và 2 hình tròn đỏ thành 9 hình tròn.\nCó 6 hình tròn xanh và 1 hình tròn đỏ thành 7 hình tròn.\nCó 7 hình tròn xanh và 3 hình tròn đỏ thành 10 hình tròn.\n2. Tính: (Bài 2 trang 45, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nThực hiện các phép tính và ghi kết quả chính xác:\n8 + 1 = 9 5 + 5 = 10 7 + 1 = 8\n6 + 3 = 9 4 + 3 = 7 8 + 2 = 10\n9 + 1 = 10 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8\n3. Nêu các phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 3 trang 45, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình và viết các phép tính thích hợp:\nTay trái con thỏ có 4 củ cà rốt, tay phải con thỏ có 4 củ cà rốt. Con thỏ có 8 củ cả rốt.\nCó 8 cái áo đang phơi, bạn nhỏ phơi thêm 1 chiếc áo. Có 9 chiếc áo"]},
{"id": "c6125fc85c092e979001a1d3a34121e9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-cong-trong-pham-vi-6-tiep-theo.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo)", "contents": ["1. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n2. Nêu các phép tính còn thiếu:(Hình bài 2 trang 41, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, viết tiếp các phép cộng còn thiếu vào dấu ?\nSử dụng các con số từ 1 đến 5.\n3. Tính (theo mẫu):\nHướng dẫn:\nQuan sát phép tính mẫu, sau đó thực hiện các phép tính tương tự với phép tính mẫu:\n2 + 0 = 2 5 + 0 = 5 0 + 1 = 1\n4 + 0 = 4 6 + 0 = 6 0 + 3 = 3\n4. Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 4 trang 41, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nCó 3 con ong ở bông hoa bên trái và 3 con ong ở bông hoa bên phải thành 6 con ong.\nCó 3 bạn nhỏ đang ngồi đọc sách và thêm 2 bạn nhỏ đến thành 5 bạn nhỏ."]},
{"id": "d02695e1e1dcc5aebaa3145303d87b0c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-cong-trong-pham-vi-6.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép cộng trong phạm vi 6", "contents": ["1. Số? (Hình bài 1 trang 39, SGK toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình và điền số thích hợp:\n2 hình tròn xanh và 1 hình tròn đỏ là 3 hình tròn\n1 hình tròn xanh và 3 hình tròn đỏ là 4 hình tròn\n3 hình tròn xanh và 2 hình tròn đỏ là 5 hình tròn\n5 hình tròn xanh và 1 hình tròn đỏ là 6 hình tròn\n2. Tính: (Bài 2 trang 39, SGK toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính và ghi kết quả chính xác:\n3. Xem tranh rồi nêu phép cộng thích hợp: (Hình bài 3 trang 39, SGK toán 1)\nHướng dẫn:\nCó 3 con mèo thêm 2 con mèo thành 5 con mèo.\nCó 4 con chim đang đậu trên cành cây, thêm 1 con chim bay đến thành 5 con chim đậu trên cành cây."]},
{"id": "95e5406fc45e02c94a7d3d9eb37dfe1b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-42.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 42", "contents": ["1. Tìm kết quả của mỗi phép tính:\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính rồi tìm kết quả thích hợp:\n3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 5 + 1 = 6\n6 + 0 = 6 2 + 3 = 5 4 + 2 = 6\n0 + 5 = 5 1 + 3 = 4\n2. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính rồi ghi kết quả chính xác\n2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 1 + 0 = 1\n1 + 4 = 5 2 + 2 = 4 0 + 2 = 2\n1 + 5 = 6 3 + 3 = 6 0 + 6 = 6\n3. Số? (Hình bài 3 trang 42, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền các số thích hợp vào dấu ?:\nHình bên trái: 3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5; 4 + 1 = 5\nHình ở giữa: 2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3\nHình bên phải: 4 + 2 = 6; 3 + 3 = 6; 5 + 1 = 6\n4. Nêu các phép tính tích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 4 trang 43, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\na,\nTrên cành có 2 con chim, thêm 3 con chim đến đậu trên cành. Trên cành có 5 con chim\nCó 5 con bò đang ăn trên bãi cỏ, thêm 1 con bò. Trên bãi cỏ có 6 con bò.\nc,\nCó 4 con vịt đang bơi trên hồ, thêm 2 con vịt đang bơi đến. Trên hồ có 6 con vịt."]},
{"id": "4debfbc9f317cb523a00417fbfa61eae", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-lam-quen-voi-phep-cong-dau-cong-tiep-theo.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Làm quen với phép cộng - Dấu cộng (tiếp theo)", "contents": ["1. Số? (Hình bài 1 trang 37, SGK toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\nCó 1 con ong đang đậu trên bông hoa và 1 con ong đang mang mật đến là 2 con ong\n Phép tính: 1 + 1 = 2\nCó 2 con chó và 3 con chó đang chạy đến là có 5 con chó.\n Phép tính: 2 + 3 = 5\n2. Chọn phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ:(Hình bài 2 trang 37, SGK toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình và chọn phép tính thích hợp:\nCó 2 con sâu và thêm 1 con sâu nen phép tính thích hợp là: 2 + 1\nCó 2 con chuồn chuồn đang đậu trên lá cây và thêm 2 con chuồn chuồn đang bay tới nên phép tính thíc hợp là: 2 + 2 = 4\n3. Xem tranh rồi tập kể chuyện theo phép tính đã cho:\nHướng dẫn:\na, Bạn Nga và bạn Nam đang ngồi đọc sách trên bãi cỏ. Bạn Huệ đến ngồi đọc sách cùng 2 bạn. Cả 3 bạn ngồi đọc sách cùng nhau.\nb, Có 4 con cá đang bơi trong bể cá. Hùng mua thêm 2 con cá thả vào bể. Trong bể bây giờ có 6 con cá."]},
{"id": "f7e58acfa4721b255037fe70669a097d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-lam-quen-voi-phep-cong-dau-cong.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Làm quen với phép cộng - Dấu cộng", "contents": ["1. Số? (Hình bài 1 trang 35, SGK toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\nCó 2 quả bóng màu cam và 1 quả bóng màu xanh là 3 quả bóng\n Phép tính: 2 + 1 = 3\nCó 2 quả dứa xanh và 2 quả dứa vàng là 4 quả dứa.\n Phép tính: 2 + 2 = 4\n2. Chọn phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 2 trang 35, SGK toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình và chọn phép tính thích hợp:\nTay trái bạn gái cầm 3 lá cờ, tay phải bạn gái cầm 2 lá cờ nên phép tính thích hợp là: 3 + 2\nTay trái bạn nam cầm 3 lá cờ, tay phải bạn nam cầm 1 lá cờ nên phép tính thích hợp là: 3 + 1\n3. Xem tranh rồi tập kể chuyện theo phép tính đã cho:\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh và kể chuyện theo phép tính:\nMèo cầm 2 bông hoa cắm vào một cái lọ hoa. Chuột cầm thêm 3 bông hoa cắm vào lọ hoa đó. Trong lọ giờ có 5 bông hoa."]},
{"id": "8add69bb268e1f6e9416c049b347dc0e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-em-vui-hoc-toan-trang-30.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Em vui học toán trang 30", "contents": ["1. a, Nghe hát và vận động theo nhịp:\nb, Giơ ngón tay đúng số lượng:\nHướng dẫn:\na, Em nghe bài hát \"Em tập đếm\" và vận động theo nhịp của bài hát\nb, Em dơ ngón tay theo hướng dẫn:\nSố 4 dơ 4 ngón tay\nSố 6 dơ 6 ngón tay\n2. Tạo thành các số em thích:\nHướng dẫn:\nBạn nhỏ sử dụng các đồ vật khác nhau để tạo thành các con số:\nDùng bút chì để tạo thành số 4.\nDùng các hình tròn để tạo thành số 3, số 2, số 5.\nDùng sợi dây để tạo thành số 6, số 9.\n3. Thể hiện số bằng nhiều cách:\nHướng dẫn:\nTú thể hiện số 6 bằng hai cách:\nThể hiện bằng 6 chiếc bút chì\nThể hiện bằng 6 hình tròn\nAn thể hiện số 4 bằng 4 cách:\nThể hiện bằng 4 hình tam giác.\nThể hiện bằng 4 hình vuông.\nThể hiện bằng 4 hình vẽ con cá.\nThể hiện bằng 4 hình ngôi sao.\nHạ thể hiện số 10 bằng 2 cách:\nThể hiện bằng 10 hình tam giác.\nThể hiện bằng 10 hình tròn.\n4. a, Mỗi biến báo giao thông dưới đây có dạng hình gì? (Hình bài 4 trang 31, SGK Toán 1)\nb, Nói cho bạn nghe những biển báo giao thông mà em biết.\nHướng dẫn:\na, Quan sát mỗi biển báo giao thông và cho biết hình dạng của nó:\nb, Em đã biết những biển báo giao thông nào nói cho các bạn cùng nghe."]},
{"id": "a4f3fe54924567ab399dd6014b70fa68", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc-trang-27.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Em ôn lại những gì đã học trang 27", "contents": ["1. Xem tranh rồi đếm số đồ vật mỗi loại:(Hình bài 1 trang 27, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, đếm các đồ vật có trong tranh:\nCó 8 chiếc đĩa\nCó 9 hộp sữa\nCó 10 chiếc thìa\nCó 2 hộp quà\nCá 1 chiếc bánh gato\nCó 3 chiếc mũ sinh nhật\n2. a, Đếm và gọi tên 9 đồ vật: (Hình bài 2 trang 27, SGK Toán 1)\nb, Lấy từ bộ đồ dùng học tập 7 đồ vật\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình đếm và gọi tên 9 đồ vật có trong hình:\nVí dụ:\nb, Lấy 7 đồ vật từ bộ đồ dùng học tập\n3. Số? (Hình bài 3 trang 28, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số đồ vật và ngón tay có trong hình rồi điền số thích hợp:\n4. Xem các thẻ số sau:\na, Tìm các thẻ ghi số bé hơn 5.\nb, Tìm các thẻ ghi số lớn hơn 7.\nc, Lấy các thẻ ghi số 6, 3, 7, 2 rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình:\nCác thẻ ghi số bé hơn 5 thẻ ghi số 0, 1, 2, 3 và 4\nb, Các thẻ ghi số lớn hơn 7 là thẻ ghi số 8, 9 và 10\nc, 2 nhỏ hơn 3, 2 nhỏ hơn 6, 2 nhỏ hơn 7. 3 nhỏ hơn 6, 3 nhỏ hơn 7. 6 nhỏ hơn 7.\nVậy các thẻ ghi số 6, 3, 7, 2 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n5. Hình sau có bao nhiêu hình vuông? Hình tròn? Hình tam giác? Hình chữ nhật? (Hình bài 5 trang 29, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm sốhình vuông,Hình tròn,Hình tam giác,Hình chữ nhật:\nCó 4 hình vuông\nCó 4 hình tròn\nCó 6 hình tam giác\nCÓ 10 hình chữ nhật\n6. Mỗi bông hoa có bao nhiêu cánh? (Hình bài 6 trang 29, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số cánh hoa của mỗi bông hoa:\n"]}
]