English
stringlengths 3
261
| Vietnamese
stringlengths 1
270
|
---|---|
Why can't you leave me alone? | tại sao bạn không thể để tôi một mình? |
What's your favorite kind of movie to watch with your children? | loại phim yêu thích của bạn để xem với con của bạn là gì? |
Tom became a hero | tom trở thành anh hùng |
Tom wasn't with me | tom đã không ở bên tôi |
Snow completely covered the town | tuyết bao phủ hoàn toàn thị trấn |
That's a subject I know nothing about | đó là một chủ đề tôi không biết gì về |
Don't eat without me. | đừng ăn mà không có tôi |
The cat scratched my hand | con mèo cào tay tôi |
Start counting. | bắt đầu đếm |
Just a moment. I haven't made up my mind. | chỉ một lát thôi tôi đã không quyết định. |
Be sure to get in touch with me, if there is anything I can do for you. | hãy chắc chắn để liên lạc với tôi, nếu có bất cứ điều gì tôi có thể làm cho bạn. |
I'm waiting for a phone call. | Tôi đang chờ một cuộc gọi điện thoại. |
I have a part-time job | Tôi có một công việc bán thời gian |
Why don't you finish it now? | Tại sao bạn không hoàn thành nó bây giờ? |
I heard someone call my name. | tôi nghe ai đó gọi tên tôi |
It's hard to please Mr. Hoshino. | thật khó để làm hài lòng ông. hoshino. |
Let's see what will happen | hãy xem điều gì sẽ xảy ra |
My parents really love me. | bố mẹ tôi thực sự yêu tôi |
Doctors suspect smoking has lot to do with cancer | bác sĩ nghi ngờ hút thuốc có liên quan đến ung thư |
This is different from what I thought | điều này khác với những gì tôi nghĩ |
I'm not shy. | Tôi không nhút nhát. |
I like the color blue. | tôi thích màu xanh. |
The man was dying | người đàn ông sắp chết |
Large, isn't it? | lớn phải không? |
I'm afraid it's not a good idea | tôi sợ đó không phải là một ý tưởng tốt |
You bet I'm angry | bạn cá là tôi đang giận |
It seemed appropriate | nó có vẻ thích hợp |
Most days he eats a peanut butter sandwich for lunch. | Hầu hết các ngày anh ấy ăn một bánh sandwich bơ đậu phộng cho bữa trưa. |
This is very true | thật là quá đúng |
May I have another brochure? | tôi có thể có một tập tài liệu khác? |
The towels in the bathroom are dirty | khăn tắm trong phòng tắm bẩn |
Tom's field of study is law. | lĩnh vực nghiên cứu của tom là luật. |
There's only one question left to ask | chỉ còn một câu hỏi |
It was stupid of you to have turned down the offer. | thật là ngu ngốc khi bạn từ chối lời đề nghị. |
Tom is a man of his word | tom là một người đàn ông từ của mình |
They went to the public swimming pool. | họ đã đi đến bể bơi công cộng. |
Do you believe me now? | bạn có tin tôi lúc này không? |
They're too dangerous. | chúng quá nguy hiểm |
I would rather die than marry him. | Tôi thà chết chứ không cưới anh. |
See you at seven tomorrow. | hẹn gặp lại vào bảy ngày mai |
You'd better be right. | bạn tốt hơn nên đúng |
Tell us everything you know about what's been happening | nói cho chúng tôi mọi thứ bạn biết về những gì đang xảy ra |
Where did this come from? | Nó từ đâu ra vậy? |
The prophecy came true. | lời tiên tri đã thành sự thật. |
Not a single person arrived late | không một người nào đến muộn |
Why would we want to do that? | Tại sao chúng ta muốn làm điều đó? |
Tom hopes to see you there. | Tom hy vọng sẽ nhìn thấy bạn ở đó. |
You're better than all of them. | bạn tốt hơn tất cả bọn họ |
That's not the only problem | đó không phải là vấn đề duy nhất |
We can't help Tom | chúng ta không thể giúp tom |
Tom is in no apparent pain | Tom không đau |
Can I get you something? | tôi có thể lấy cho bạn cái gì không? |
Fasten your seatbelts | buộc chặt dây an toàn của bạn |
They enjoyed themselves at the party. | họ rất thích ở bữa tiệc |
I'm going to need you later. | Tôi sẽ cần bạn sau này. |
I read your report | tôi đọc báo cáo của bạn |
I'm on your side, Tom. | Tôi đứng về phía bạn, tom. |
Wow! That's cheap! | ồ rẻ quá! |
I left Shanghai last year and have not yet been back | tôi đã rời Thượng Hải vào năm ngoái và vẫn chưa trở lại |
They live on a small island off the coast of Greece. | họ sống trên một hòn đảo nhỏ ngoài khơi Hy Lạp. |
I know next to nothing | tôi không biết gì bên cạnh |
Tom lives in a quiet neighborhood. | tom sống trong một khu phố yên tĩnh. |
I know you like Tom | tôi biết bạn thích tom |
Someone turned Tom in | ai đó đã quay tom vào |
I think you know the rules | tôi nghĩ bạn biết các quy tắc |
I didn't want to see Tom. | tôi không muốn nhìn thấy tom. |
Tom thinks what I did was wrong. | Tom nghĩ rằng những gì tôi đã làm là sai. |
Would you like to come over for dinner? | Bạn có muốn ghé qua ăn tối không? |
I'd be only too glad to help you | tôi chỉ rất vui khi được giúp bạn |
A chain is only as strong as its weakest link | một chuỗi chỉ mạnh bằng liên kết yếu nhất của nó |
It's hard for me to concentrate today | hôm nay thật khó để tôi tập trung |
After two days our food gave out | sau hai ngày thức ăn của chúng tôi đã cho ra |
I'm sure you can figure it out | tôi chắc chắn bạn có thể tìm ra nó |
How did you spend your free time? | bạn đã dành thời gian rảnh như thế nào? |
They went surfing | họ đã lướt |
I want you to tell me everything you know about what's happening. | tôi muốn bạn kể cho tôi mọi thứ bạn biết về những gì đang xảy ra. |
I want to go with you to the movies. | tôi muốn đi cùng bạn đến xem phim |
There is no end to his complaining | không có kết thúc để phàn nàn của anh ấy |
Nancy looks like my sister | nancy trông giống chị tôi |
I went over the report. | tôi đã đi qua báo cáo. |
Tell me where I can find it | cho tôi biết nơi tôi có thể tìm thấy nó |
I'm afraid the rumor is true. | Tôi sợ tin đồn là sự thật. |
Tom noticed Mary's disappointment. | Tom nhận thấy sự thất vọng của mary. |
Tom felt like giving up | tom cảm thấy muốn bỏ cuộc |
We must make a new start. | chúng ta phải làm một khởi đầu mới |
You did your best | bạn đã làm hết khả năng của mình |
It is nice to see you again. | rất vui được gặp lại bạn |
She is an expert when it comes to cooking. | cô ấy là một chuyên gia khi nói đến nấu ăn. |
I thought it might be significant. | Tôi nghĩ rằng nó có thể là đáng kể. |
Tom and Mary couldn't agree on what to do. | tom và mary không thể đồng ý về những gì phải làm. |
Are you ready to talk to me now? | bạn đã sẵn sàng nói chuyện với tôi chưa? |
I'd like my egg very, very soft boiled. | Tôi muốn trứng của tôi rất, rất mềm luộc. |
Tom snuck out and had a few beers with the guys. | tom lẻn ra và có một vài loại bia với các chàng trai. |
What's on the schedule for today? | những gì trong lịch trình cho ngày hôm nay? |
This dresser takes up too much room | tủ quần áo này chiếm quá nhiều phòng |
I feel terrible about that. | tôi cảm thấy khủng khiếp về điều đó |
I've been trying to get your attention. | Tôi đã cố gắng thu hút sự chú ý của bạn. |
It's hit or miss. | nó trúng hoặc bỏ lỡ. |
You're the dreamer | bạn là người mơ mộng |
We will meet after you have finished your work | chúng tôi sẽ gặp nhau sau khi bạn hoàn thành công việc của bạn |