vi
stringlengths
1
8.97k
it
stringlengths
1
7.59k
Nếu chúng ta là những sinh vật tinh khôn duy nhất trong thiên hà , chúng ta cần đảm bảo chúng ta sẽ tiếp tục tồn tại .
Se siamo i soli esseri intelligenti in la galassia , dovremmo assicurar ci di sopravvivere e continuare la specie .
Nhưng chúng ra đang bước vào một giai đoạn nguy hiểm trong lịch sử loài người .
Ma entriamo in un periodo sempre più pericoloso di la storia .
Dân số và sự lạm dụng các tài nguyên giới hạn của Trái đất đang phát triển theo cấp số nhân , cùng với các năng lực kỹ thuật để thay đổi môi trường thành tốt hoặc xấu .
La nostra popolazione e il nostro uso di le risorse limitate di la Terra stanno crescendo esponenzialmente , e con essi la nostra abilità tecnica di modificare l' ambiente in meglio o in peggio .
Nhưng mã di truyền của chúng ta vẫn có những bản năng ích kỷ và hung hăng mà đã giúp chúng ta tồn tại trong quá khứ .
Ma il nostro codice genetico è ancora veicolo di istinti egoisti e aggressivi che in passato sono stati un vantaggio competitivo per la sopravvivenza .
Khó có thể tránh được thảm họa trong vài trăm năm tới , chưa kể tới vài nghìn hoặc vài triệu .
Sarà abbastanza difficile evitare disastri in i prossimi cento anni , per non parlare di i prossimi mille o un milione .
Cơ hội duy nhất của chúng ta để tồn tại lâu dài là không chỉ núp mình trên trái đất , mà là vươn ra không gian .
La nostra sola possibilità di sopravvivenza in il lungo periodo è di non restare su il pianeta Terra , ma di diffonder ci in lo spazio .
Những câu trả lời cho những câu hỏi lớn cho thấy chúng ta đã có những bước tiến đáng kể trong vài trăm năm qua .
Le risposte a queste grandi domande mostrano che abbiamo fatto notevoli progressi in gli ultimi cento anni .
Nhưng nếu chúng ta muốn tiếp tục tồn tại trong hơn vài trăm năm tới , tương lai của ta nằm trong không gian .
Ma per andare oltre i prossimi 100 anni , il futuro è in lo spazio . Ma se vogliamo continuare oltre i prossimi cento anni , il nostro futuro é in lo spazio .
Vì vậy tôi ủng hộ những chuyến bay cá nhân vào không gian .
Ecco perché sono favorevole a i voli spaziali umani .
Cả đời tôi đã dành để cố gắng nắm bắt vũ trụ và tìm những câu trả lời cho những câu hỏi này . Tôi rất may mắn vì khuyết tật của tôi không qua nghiêm trọng ; quả thât , nó đã cho tôi nhiều thời gian hơn hầu hết mọi người để theo đuổi tri thức . Đích đến cuối cùng là một lý thuyết tổng thể về vũ trụ , và chúng ta đang tiến triển tốt .
Per tutta la vita ho cercato di comprendere l' Universo e di trovare risposte a queste domande . Sono stato fortunato , la mia disabilità non è stata un grosso handicap . Sono stato molto fortunato , perché la mia disabilità non é stata poi un grande handicap.Anzi , probabilmente ha dato più tempo a me che a tanti altri per intraprendere il cammino di la conoscenza Lo scopo ultimo è una completa teoria di l' Universo , e stiamo facendo buoni progressi .
Cảm ơn đã lắng nghe .
Grazie di il vostro tempo .
Chris Anderson : Giáo sư , nếu ông phải đoán , hiện giờ ông có tin là chúng ta đang đơn độc trong dải Ngân Hà , như một nền văn minh với trình độ bằng hoặc hơn chúng ta ?
CHRIS ANDERSON : Professore , dovendo dare una risposta secca , le sembra ora più probabile che la razza umana sia sola in la Via Lattea , anche solo limitando il confronto a civiltà d' intelligenza pari o superiore ?
Câu trả lời dài bảy phút và thực sự đã cho tôi một cái nhìn về một cử chỉ rộng lượng khó tin rằng toàn bộ buổi nói chuyện là dành cho TED .
Questa breve risposta ha richiesto 7 minuti e mi ha fatto davvero capire che straordinario atto di generosità da parte sua sia stato l' intero intervento .
Stephen Hawking : Tôi nghĩ rằng gần như chúng ta là nền văn minh duy nhất trong vòng vài trăm năm ánh sáng ; nếu không chúng ta đã phải nghe thấy những sóng vô tuyến điện .
Stephen Hawking : Penso che la nostra sia probabilmente l' unica civiltà in il raggio di diversi secoli - luce , altrimenti avremmo captato le loro onde radio .
Một khả năng khác là các nền văn minh không tồn tại lâu , mà thường tự hủy hoại mình .
L' alternativa è che le civiltà non durino a lungo , ma finiscano con il distrugger si .
CA : Giáo su Hawking , cảm ơn ông về câu trả lời .
CA : Professore , la ringraziamo .
Chúng tôi sẽ đón nhận lời cảnh cáo này , cho phần còn lại của tuần hội thảo này . Giáo sư , chúng tôi thực sự cảm kích vì những nỗ lực phi thường để chia sẻ các câu hỏi của ông với chúng tôi ngày hôm nay . Thật sự cảm ơn ông .
Il suo sarà un salutare monito durante la nostra conferenza , questa settimana . Il suo sarà per noi un salutare monito in il corso di la nostra conferenza , questa settimana . Professore , la ringraziamo per lo sforzo straordinario che ha fatto in il condividere le sue idee con noi . Grazie . Davvero .
Đây là một khu rừng nhân tạo .
Questa è una foresta artificiale .
Khu rừng có thể trải dài hàng mẫu đất , hoặc có thể chỉ vừa vặn trong một khoảng trống nhỏ nhỏ như khu vườn nhà bạn .
Si può sviluppare su uno spazio enorme , o in uno spazio piccolo , grande quanto il vostro giardino .
Mỗi một khu rừng này chỉ khoảng hai năm tuổi .
Ognuna di queste foreste ha due anni .
Tôi có một khu rừng ở sân sau nhà mình .
Io ne ho una in il mio giardino di casa .
Nó thu hút rất nhiều chủng loài sinh học .
Attrae una grande biodiversità .
Tôi được đánh thức mỗi sáng như một nàng công chúa Disney . Tôi là một doanh nhân người tạo điều kiện cho việc trồng rừng một cách chuyên nghiệp . Chúng tôi đã giúp đỡ những nhà máy , trang trại , trường học , các gia đình , các khu nghỉ dưỡng , chung cư , công viên công cộng , và thậm chí là vườn thú có một khu rừng như thế .
Ogni mattina mi sveglio così , come una principessa Disney . Sono un imprenditore che per professione facilita lo sviluppo di queste foreste Abbiamo aiutato fabbriche , fattorie , scuole , case , villaggi turistici , condomini , parchi pubblici e perfino uno zoo ad avere una di queste foreste .
Rừng không phải là một mảnh đất tách biệt nơi mà các loài động vật sống với nhau .
Una foresta non è un pezzo di terra isolato dove gli animali convivono .
Rừng có thể là một phần không thể thiếu trong cuộc sống đô thị của chúng ta .
Una foresta può diventare una parte integrante di la nostra vita in città .
Đối với tôi , rừng là nơi cây cối rậm rạp tới nỗi bạn không thể đi vào được .
Per me , una foresta è un posto così fitto di alberi che è impossibile entrarci .
Không quan trọng nó lớn hay nhỏ thế nào .
Non importa quanto siano grandi .
Hầu hết thế giới chúng ta đang sống ngày nay đã từng là rừng .
Le foreste , una volta , ricoprivano la maggior parte di la terra .
Đó là trước khi con người can thiệp vào .
Questo prima di l' intervento umano .
Sau này ta xây dựng thành phố trên các khu rừng , như São Paulo , quên mất rằng ta cũng thuộc về tự nhiên , như 8,4 triệu loài khác trên Trái Đất .
Poi , abbiamo costruito città su quelle foreste , città come San Paolo , dimenticando ci che anche noi facciamo parte di la natura , come 8,4 milioni di altre specie su questo pianeta .
Môi trường sống của chúng ta đã không còn là môi trường sống tự nhiên .
Il nostro habitat ha smesso di essere quello naturale .
Nhưng đối với chúng tôi thì không phải .
Ma per alcuni di noi non più .
Một vài người và tôi , nay tạo nên các khu rừng này một cách chuyên nghiệp bất cứ nơi nào và khắp mọi nơi .
Io e altre persone creiamo queste foreste per professione , in qualsiasi località disponibile .
Tôi là một kỹ sư công nghiệp .
Sono un ingegnere industriale .
Lĩnh vực của tôi là chế tạo ô tô .
La mia specialità è produrre automobili .
Trong công việc trước đây của tôi ở Toyota tôi đã học được cách chuyển đổi nguyên liệu tự nhiên thành sản phẩm .
In il mio precedente lavoro , a la Toyota , ho imparato a trasformare risorse naturali in prodotti .
Ví dụ như , chúng tôi trích nhựa từ cây cao su , chuyển nó thành cao su thô và từ đó làm ra lốp xe - sản phẩm cuối .
Per esempio , estraiamo la linfa da un albero di la gomma , la trasformiamo in gomma e produciamo un prodotto , il pneumatico .
Nhưng các sản phẩm này có thể sẽ không trở thành tài nguyên nữa .
Questi prodotti non torneranno più a essere risorsa naturale .
Chúng tôi tách các nguyên tố ra khỏi tự nhiên và biến đổi chúng thành quá trình không thuận nghịch .
Separiamo gli elementi in natura e li trasformiamo in maniera irreversibile .
Đó là sản phẩm công nghiệp .
Questa è la produzione industriale .
Mặt khác , tự nhiên hoạt động theo hướng hoàn toàn ngược lại . Hệ thống tự nhiên sản xuất bằng cách mang các nguyên tố lại với nhau , nguyên tử nối tiếp nguyên tử Hầu hết sản phẩm tự nhiên trở lại thành nguồn tài nguyên .
La natura , però , opera in modo completamente opposto . La produzione , in natura , avviene grazie a la combinazione di gli elementi , un atomo a la volta . Tutti i prodotti naturali ritornano a essere risorse naturali .
Đó là một vài điều mà tôi học được khi tôi tạo nên một khu rừng ở sân sau nhà mình .
Ho imparato tutto questo quando ho creato una foresta in il giardino di casa mia .
Và đó là lần đâu tiên tôi làm việc với tự nhiên , hơn là chống lại nó .
Ed è stata la prima volta che ho lavorato con la natura , invece di combatter la .
Từ đó , tôi đã trồng 75 khu rừng như thế ở 25 thành phố trên thế giới .
Da allora , abbiamo creato 75 foreste in 25 città in tutto il mondo .
Mỗi khi tôi làm ở một địa điểm mới , tôi tìm thấy những yếu tố đơn lẻ cần để tạo nên rừng hiện hữu ở ngay xung quanh chúng ta .
Ogni volta che lavoriamo in una nuova città , scopriamo che ogni elemento necessario a creare una foresta è disponibile vicino a noi .
Điều chúng ta phải làm là đem các yếu tố đó lại với nhau và để cho tự nhiên tiếp nhận chúng .
Tutto quello che dobbiamo fare è combinare gli elementi e poi ci pensa la natura .
Để trồng rừng chúng ta bắt đầu với đất .
Per creare una foresta , cominciamo da il terreno .
Chúng ta chạm , cảm nhận và thậm chí nếm nó để nhận ra đặc tính nào mà nó thiếu .
Lo tocchiamo , lo studiamo e a volte lo assaggiamo , per capire quali proprietà gli mancano .
Nếu đất được tào thành từ quá trình cố kết các phần tử nhỏ nó sẽ nén chặt đến nỗi nước không thể thấm qua .
Se il suolo è formato da piccole particelle , si compatta troppo e l' acqua non riesce a penetrarvici .
Chúng tôi trộn các sinh chất địa phương có sẵn xung quanh , để giúp đất trở nên xốp hơn .
Allora mescoliamo di le biomasse provenienti da la zona locale , e ciò fa diventare il suolo più poroso .
Bây giờ nước có thể thẩm thấu qua .
Ora l' acqua può penetrare .
Nếu đất không có khả năng chứa nước , chúng tôi sẽ trộn thêm sinh chất - - là các vật liệu có tính thấm nước như than bùn hoặc xác mía , từ đó đất có thể giữ nước và duy trì độ ẩm . Để phát triển , cây cối cần nước , ánh sáng và dinh dưỡng . Sẽ ra sao nếu đất không có dinh dưỡng ? Ta không thêm dưỡng chất trực tiếp vào đất . Đó là cách làm công nghiệp .
Se il suolo non è in grado di trattenere l' acqua , mescoliamo di l' altra biomassa , di il materiale assorbente , come torba o bagassa , cosicché il suolo riesce a trattenere l' acqua e a rimanere umido . Per crescere , le piante hanno bisogno d' acqua , sole e nutrimento . Cosa succede se il suolo non contiene nutrimento ? Non aggiungiamo nutrimento in il suolo , come in la procedura industriale .
Nó đi ngược lại với tự nhiên .
Sarebbe contro natura .
Thay vào đó chúng ta cung cấp vi sinh vật cho đất .
Aggiungiamo , invece , di i microrganismi .
Chúng sản xuất các chất dinh dưỡng trong đất một cách tự nhiên .
Questi producono il nutrimento in modo di il tutto naturale .
Chúng tiêu thụ các sinh khối chúng ta đã trộn vào đất , vì vậy công việc của chúng chỉ là ăn và nhân bản .
Si nutrono di biomassa che abbiamo mescolato in il suolo : tutto quello che devono fare è mangiare e riprodur si .
Và khi số lượng của chúng tăng lên , đất bắt đầu thở lại .
E man mano che il loro numero aumenta , il suolo ricomincia a respirare .
Nó trở nên có sức sống .
Prende vita .
Chúng ta nghiên cứu các loài cây bản địa tại chỗ .
Valutiamo poi quali sono le specie di alberi autoctone .
Sao ta kết luận được nó là loài bản địa ?
Quand' è che una specie è autoctona ?
À , bất cứ thứ gì tồn tại trước sự can thiệp của con người là bản địa .
Beh , quando esisteva prima di l' intervento umano .
Đó là quy luật đơn giản .
Molto semplice .
Chúng ta nghiên cứ một công viên quốc gia để tìm ra phần cuối còn lại của một khu rừng tự nhiên .
Visitiamo un parco nazionale per cercare le ultime tracce di una foresta naturale .
Chúng ta nghiên cứu các lùm cây thiêng liêng , hoặc các khu rừng thiêng liêng quanh các ngôi đền cũ .
Visitiamo i boschi sacri , o le foreste sacre intorno a i templi .
Và nếu chúng ta không tìm thấy bất cứ thứ gì , chúng ta sẽ đến các bảo tàng để xem hạt giống hoặc gỗ của các loài cây từng tồn tại rất lâu trước đây .
Se non troviamo niente , andiamo in i musei per studiare i semi o il legno di alberi che esistevano lì in passato .
Chúng ta nghiên cứu những bức tranh cũ , thơ văn địa phương , để nhận diện các loài cây bản địa .
Studiamo vecchi quadri , poesie e letteratura locale , per identificare le specie d' alberi autoctone .
Khi ta biết về các loài cây , chúng ta chia chúng thành bốn lớp : lớp cây bụi , lớp cây con , lớp cây và lớp tán .
Quando li troviamo , li raggruppiamo in quattro diversi strati : i cespugli , il sottobosco , gli alberi e la chioma .
Chúng ta cố định tỷ lệ mỗi lớp , sau đó quyết định phần trăm mỗi loài cây trong tổ hợp .
Determiniamo i rapporti per ogni strato , e poi decidiamo la percentuale di ogni specie arborea in il mix di la vegetazione .
Nếu ta trồng một rừng cây ăn quả , chúng ta tăng tỉ lệ cây ăn quả . Nếu trồng một vườn hoa , một khu rừng thu hút rất nhiều chim và ong , hoặc có thể đơn giản là cánh rừng vạn niên thanh bản xứ . Chúng ta sưu tập các hạt giống và làm chúng nảy mầm .
Se vogliamo fare un grande frutteto , aumentiamo la percentuale di alberi da frutta . Potrebbe essere una foresta ricca di fiori , una foresta che attrae molti uccelli o api , oppure potrebbe essere una foresta autoctona sempreverde . Raccogliamo i semi e li facciamo germogliare .
Ta cần chắc chắn rằng các loài cây thuộc cùng một lớp không được trồng cạnh nhau , không thì chúng sẽ cạnh tranh không gian đứng khi chúng lớn lên .
Ci assicuriamo che gli alberi di lo stesso strato non siano piantati troppo vicini , cosicché non combattano per lo stesso spazio quando cresceranno .
Chúng ta trồng cây non gần nhau .
Piantiamo gli alberelli uno vicino a l' altro .
Trên bề mặt , chúng ta rải một lớp rơm dày , để khi trời nóng đất vẫn có thể giữ ẩm .
Su la superficie , spargiamo uno strato spesso di pacciame , in modo che il terreno rimanga umido quando fa caldo .
Khi trời lạnh , sương chỉ bám trên lớp rơm , nên đất vẫn thở được trong thời tiết giá lạnh .
Quando fa freddo , si ghiaccia solo il pacciame , cosicché il terreno continua a respirare mentre fuori ghiaccia .
Đất rất mềm - mềm đến mức rễ cây có thể đâm xuyên qua dễ dàng , nhanh chóng .
Il terreno è morbido ; così morbido che le radici vi penetrano facilmente , velocemente .
Ban đầu , trông có vẻ như rừng không phát triển , thực ra nó đang phát triển bên dưới .
A l' inizio , non sembra che la foresta cresca molto , ma cresce sotto la superficie .
Trong 3 tháng đầu tiên , rễ cây chạm đến độ sâu 1 mét .
In i primi tre mesi , le radici crescono di un metro .
Rễ cây tạo thành cấu trúc mạng lưới , giữ chặt đất .
Queste radici formano una rete naturale che rafforza il terreno .
Vi khuẩn và nấm sống trong mạng lưới này .
Microbi e funghi vivono lungo tutta le rete formata da queste radici .
Vì vậy nếu một vài dưỡng chất không sẵn có ở gần nơi cây sống , những vi khuẩn này sẽ đến lấy chất dinh dưỡng từ cây .
Se alcuni nutrienti non sono disponibili , vicino a un albero , questi microbi forniscono il nutrimento a l' albero .
Bất cứ khi nào trời mưa , thần kì thay , nấm xuất hiện qua đêm .
Quando piove , come per magia , nascono funghi durante la notte .
Và đó có nghĩa là bên dưới đất có một mạng lưới nấm mạnh mẽ .
Questo significa che il terreno ha una sana attività fungina .
Một khi những chiếc rễ này được thành lập , Rừng bắt đầu phát triển trên bề mặt .
Quando le radici si sono sviluppate , la foresta comincia a crescere in superficie .
Khi rừng phát triển ta tiếp tục tưới nước cho nó trong 2 đến 3 năm tiếp tiếp theo .
Durante la crescita , innaffiamo la foresta ; la innaffiamo per i due o tre anni successivi .
chúng ta muốn giữ nước và dưỡng chất cho cây của chúng ta mà thôi , vì vậy chúng ta loại bỏ cỏ dại phát triển trên mặt đất .
Vogliamo che tutta l' acqua e il nutrimento arrivi a gli alberi , così togliamo tutte le erbacce che crescono su il terreno .
Rừng chặn ánh sáng . Thậm chí , rừng trở nên rậm rạp đến nỗi ánh nắng không thể chạm tới mặt đất nữa . Giờ cỏ không thể mọc bởi vì chúng cần ánh sáng .
Quando la foresta cresce , blocca la luce di il sole . La foresta diventa così densa che la luce non raggiunge più il terreno . Le erbacce non crescono più , poiché anche loro hanno bisogno di luce .
Ở bước này , mỗi hạt nước rơi xuống đây sẽ không bốc hơi trở lại khí quyển .
A questo punto , ogni goccia di pioggia che cade su la foresta non evapora più .
Cánh rừng rậm rạp này ngưng tụ không khí ẩm và giữ lại hơi ẩm cho nó .
Questa foresta condensa l' aria e ne ritiene l' umidità .
Ta giảm dần rồi ngưng tưới nước .
Irrighiamo la foresta sempre meno , fino a smettere .
Và thậm chí khi không tưới nước , nền rừng vẫn ẩm và đôi khi tối .
Anche senza irrigazione , il terreno rimane umido e a volte anche a il buio .
Bây giờ , khi một chiếc lá rơi xuống tầng rừng này , Nó sẽ phân rã ngay lập tức .
A questo punto , quando una foglia cade a terra , comincia subito a decompor si .
Sự phân rã nhiên liệu sinh học tạo thành mùn , là thức ăn cho rừng .
La biomassa decomposta forma l' humus , il nutrimento di la foresta .
Khi rừng phát triển , rất nhiều lá rụng xuống - tức là nhiều mùn được tạo ra hơn . là nhiều thức ăn cho rừng tiếp tục lớn .
Mentre la foresta cresce , altre foglie cadono : si produce ancora più humus che significa più cibo e la foresta può crescere ancora di più .
Và cánh rừng này tiếp tục phát triển theo cấp số nhân .
Così , questa foresta cresce in modo esponenziale .
Một khi đã thành lập , cánh rừng sẽ tự tái sinh - - gần như mãi mãi .
Una volta stabilizzata , queste foreste continueranno a rigenerar si , per sempre .
Trong cánh rừng tự nhiên thế này , không quản lý là sự quản lý tốt nhất .
Per una foresta come questa , la cosa migliore è non intervenire .
Đó là một bữa tiệc rừng nhiệt đới tí hon .
È come una festa in la giungla .
Rừng lớn theo tổng thể .
Questa foresta cresce come un tutt' uno .
Nếu cùng một giống cây - - cùng một loài - - được trồng một cách độc lập , nó sẽ không phát triển nhanh .
Se gli stessi alberi , le stesse specie , fossero state piantate separatamente , non sarebbero cresciute così in fretta .
Đó là cách ta tạo ra khu rừng trăm tuổi chỉ trong 10 năm .
Questo è come creiamo una foresta secolare in appena 10 anni .
Cảm ơn rất nhiều .
Grazie .