vi
stringlengths
1
8.97k
it
stringlengths
1
7.59k
Năm 1997 , một người phụ nữ người Pháp tên Jeanne Calment chết sau khi đã sống 122 năm và 164 ngày , khiến bà trở thành người già nhất lịch sử .
In il 1997 , una donna francese chiamata Jeanne Calment morì , dopo aver vissuto per 122 anni e 164 giorni su questa terra , divenendo così la donna più anziana che si conosca in la storia .
Tuổi của bà thật đáng kinh ngạc đến mức một triệu phú treo giải 1 triệu đô cho bất kỳ ai sống thọ hơn bà .
La sua età fu così sorprendente , che un milionario promise 1 milione di dollari a chiunque fosse riuscito a superar lo .
Nhưng trong thực tế , sống được đến tuổi này hoặc hơn nữa là một thử thách mà rất ít , thậm chí không có người nào có thể làm được . Cơ thể con người không được thiết kế cho việc sống quá lâu . Cơ thể chúng ta được quy định vào tầm 90 năm .
Ma in realtà , vivere fino a quest' età , o oltre , è un' impresa che solo pochi o , addirittura , nessun essere umano è in grado di compiere . I nostri corpi non sono fatti per un invecchiamento estremo . Il nostro limite è fissato a 90 anni circa .
Nhưng sự già đi thật sự có ý nghĩa gì và nó tương tác thế nào với nỗ lực sống của cơ thể ?
Ma cos' è davvero l' invecchiamento e qual è la sua risposta a i costanti tentativi di il corpo di rimanere in vita ?
Chúng ta hiểu theo bản năng sự lão hóa là gì .
Sappiamo intuitivamente cosa voglia dire invecchiare .
Đối với một số người , nó có nghĩa là lớn lên . với những người khác , nó nghĩa là già đi .
Per alcuni significa crescere , per altri è diventare vecchi .
Tìm ra một định nghĩa khoa học chính xác cho sự lão hóa là một thử thách .
Tuttavia è una sfida trovarne una definizione scientifica rigorosa .
Điều chúng ta có thể nói là sự lão hóa xảy ra khi những quá trình trong cơ thể và những trao đổi với ngoài môi trường , như ánh sáng , và những chất độc trong không khí , nước , và chế độ ăn uống của mình , gây nên những thay đổi về mặt cấu trúc và chức năng của những phân tử và tế bào trong cơ thể .
Si può affermare che l' invecchiamento avvenga quando processi intrinseci e interazioni con l' ambiente , come la luce solare , le tossine in l' aria , in l' acqua e l' alimentazione , provocano cambiamenti in la struttura e in la funzione di le molecole e di le cellule di il corpo .
Những thay đổi đó sẽ dẫn đến sự suy giảm chức năng , và theo đó , là sự chết dần của cả cơ thể .
Tali cambiamenti , a loro volta , portano a il declino e , successivamente , a il cedimento di l' intero organismo .
Không ai hiểu chính xác cơ chế già đi của cơ thể .
I meccanismi esatti di l' invecchiamento sono poco chiari .
Nhưng gần đây , các nhà khoa học đã xác định chín tính trạng sinh lý học , từ những thay đổi về mặt di truyền đến những thay đổi về khả năng tự tái tạo của tế bào đóng góp chủ đạo trong sự lão hóa .
Ma di recente , gli scienziati hanno indicato nove tratti fisiologici che vanno da i cambiamenti genetici a le alterazioni in l' abilità rigenerativa di le cellule , che svolgono un ruolo centrale .
Đầu tiên , qua thời gian , cơ thể chúng ta tích tụ những tổn thương về mặt di truyền qua những tổn thương trên DNA .
Innanzitutto , con il passare di gli anni , i nostri corpi accumulano danni genetici , sotto forma di lesioni di il DNA .
Quá trình này xảy ra tự nhiên khi DNA tự nhân đôi , cũng như trong những tế bào không phân chia .
Queste si verificano naturalmente quando il DNA di il corpo si duplica , ma si trovano anche in le cellule che non si dividono .
Những bào quan như ti thể đặc biệt dễ bị loại tổn thương này .
Gli organuli chiamati mitocondri sono particolarmente inclini a questo danno .
Ti thể sản sinh ra adenosine triphosphate , viết tắt là ATP , nguồn năng lượng chính cho mọi quá trình trao đổi chất tế bào , hơn nữa , ti thể điều hòa nhiều hoạt động khác của tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc quy định tế bào chết .
I mitocondri producono adenosina trifosfato , o ATP , la fonte di energia principale per tutti i processi cellulari ; inoltre , i mitocondri regolano diverse attività cellulari e svolgono un ruolo importante in la morte cellulare programmata .
Nếu chức năng của ti thể suy giảm , thì tế bào và tiếp đến là cả cơ quan nội tạng đó sẽ dần suy kiệt .
Se la funzione mitocondriale diminuisce , anche le cellule e di conseguenza gli organi interi si deteriorano .
Những thay đổi khác xảy ra qua quá trình biểu hiện gen , còn được biết đến là sự thay đổi trên di truyền . ảnh hưởng đến mô và tế bào của cơ thể .
Altri cambiamenti avvengono in i modelli di espressione di i geni , anche noti come alterazioni epigenetiche , che interessano i tessuti e le cellule di il corpo .
Những gen được biểu hiện hoặc im lặng với tần suất thấp ở trẻ sơ sinh sẽ hoạt động mạnh hơn ở người lớn tuổi , dẫn đến sự phát triển của những bệnh thoái hóa , như là Alzheimer , phát triển dần theo tuổi tác .
Geni silenziati o espressi , a livelli ridotti in i neonati , diventano evidenti in persone più anziane , portando a lo sviluppo di malattie degenerative , come l' Alzheimer , che accelerano l' invecchiamento .
Ngay cả khi ta có thể tránh tất cả những sự biến đổi gen nguy hiểm này , ngay cả những tế bào của ta cũng không thể cứu được ta .
Anche se riuscissimo a evitare tutte queste alterazioni genetiche nocive , nemmeno le nostre cellule potrebbero salvar ci .
Sự thật là sự tái tạo tế bào , cái gốc của sự sống , suy giảm khi chúng ta già đi .
Rimane il fatto che la rigenerazione cellulare , la vera essenza di vita , degrada man mano che si invecchia .
DNA trong tế bào của chúng ta cuộn lại trong những nhiễm sắc thể , mỗi cái có hai vùng được bảo vệ ở đầu được gọi là telomere . Các đầu này ngắn lại mỗi khi tế bào nhân đôi . Khi telomere trở nên quá ngắn , tế bào sẽ ngừng nhân đôi và chết , làm chậm khả năng phục hồi của cơ thể .
Il DNA in le nostre cellule è contenuto in i cromosomi , ciascuno di quali ha 2 regioni protettive a le estremità , chiamate telomeri . Questi si accorciano ogni volta che le cellule si duplicano . Quando i telomeri diventano troppo corti , le cellule smettono di duplicar si e muiono , rallentando la capacità di il corpo di rinnovar si .
Theo tuổi tác , các tế bào cũng dần trở nên già đi . một quá trình làm ngưng vòng đời của tế bào khi gặp nguy hiểm , như khi các tế bào ung thư phát triển quá mức .
Inoltre , con l' età le cellule diventano sempre più senescenti : un processo che arresta il ciclo cellulare in momenti di rischio , come quando le cellule tumorali stanno prolificando .
Nhưng phản ứng này xảy ra nhiều hơn khi chúng ta già đi , làm ngăn sự phát triển của tế bào và giảm khả năng nhân đôi của chúng .
Ma la risposta è più efficace man mano che si invecchia , arrestando la crescita cellulare e ponendo fine a la loro capacità di duplicar si .
Sự lão hóa cũng ảnh hưởng đến những tế bào gốc nằm sâu trong các mô và có khả năng nhân đôi không giới hạn để thay thế cho các tế bào khác .
L' invecchiamento coinvolge anche cellule staminali che si trovano in molti tessuti e hanno la proprietà di divider si senza limiti per rigenerare altre cellule .
Khi chúng ta già đi , số lượng tế bào gốc giảm dần và mất dần khả năng tái tạo , ảnh hưởng đến quá trình tái tạo mô và bảo trì những chức năng nguyên thủy của các cơ quan .
Con l' invecchiamento , le cellule staminali diminuiscono di numero e tendono a perdere il loro potenziale rigenerativo , colpendo il rinnovo di i tessuti e la cura di le funzioni originali di gli organi .
Những thay đổi khác xoay quanh khả năng hoạt động bình thường của tế bào .
Altri cambiamenti riguardano la capacità di le cellule di funzionare adeguatamente .
Khi chúng già đi , chúng mất dần khả năng điều khiển protein , dẫn đến việc tích tụ những dưỡng chất bị tổn thương hoặc có nguy cơ độc hại , dẫn đến dư thừa những hoạt động chuyển hóa có thể gây nguy hiểm cho chúng .
Invecchiando , perdono la capacità di fare il controllo qualità di le proteine , provocando l' accumulo di nutrienti danneggiati e potenzialmente tossici e portando a un' eccessiva attività metabolica che potrebbe esser gli fatale .
Sự liên lạc giữa các tế bào cũng bị chậm lại , cuối cùng phá hủy hoàn toàn chức năng của cơ thể .
Anche la comunicazione intercellulare rallenta , danneggiando infine la capacità funzionale di il corpo .
Có rất nhiều thứ chúng ta vẫn chưa hiểu rõ về sự lão hóa .
Ci sono ancora un sacco di cose che non capiamo su l' invecchiamento .
Cuối cùng thì liệu cuộc sống của chúng ta được kéo dài do chế độ dinh dưỡng , tập thể dục , thuốc men , hay là thứ gì khác ?
In conclusione , una vita più lunga dipende da l' alimentazione , l' esercizio , la medicina o da qualcos' altro ?
Liệu những công nghệ trong tương lai như nan obot khắc phục tế bào , hay là điều trị gen , sẽ giúp kéo dài cuộc sống của ta ?
Le future tecnologie , come la riparazione cellulare di i nanobot o la terapia genica , allungheranno artificialmente la nostra età ?
Và liệu chúng ta có thật sự muốn sống lâu hơn không ?
Vogliamo davvero vivere più a lungo di quanto già facciamo ?
Bắt đầu với cảm hứng là mốc 122 năm , không có gì nói trước được trí tò mò của ta sẽ đưa ta đến đâu .
Prendendo come ispirazione i 122 anni , non si può mai dire dove ci potrebbe portare la nostra curiosità .
Tôi thấy vui mừng khi có mặt tại đây .
Sono felice di essere qui .
Tôi vinh dự khi được mời đến và cảm ơn vì điều đó .
Sono onorato di l' invito , grazie .
Tôi rất muốn nói về những thứ mà tôi đang quan tâm , nhưng không may , tôi nghi ngờ những thứ mà tôi đang quan tâm sẽ không hứng thú với nhiều người .
Vorrei parlare di cose interessanti per me , ma sfortunatamente , temo che cio' che interessa me non interessi molti altri .
Trước hết , chiếc huy hiệu của tôi nói tôi là một nhà thiên văn học .
Prima di tutto , il mio tesserino dice che sono un astronomo .
Tôi muốn nói về thiên văn học của tôi , nhưng tôi nghi ngờ số người quan tâm đến năng lượng bức xạ trong bầu khí quyển không phải xám và sự phân cực của ánh sáng trên bầu không khí cao hơn trên sao Mộc trên số người lấp đầy một chỗ trú xe bus .
Mi piacerebbe parlare di la mia astronomia , ma ho il sospetto che il numero di persone interessate a il trasporto radiativo in atmosfere non - grigie e a la polarizzazione di la luce in l' alta atmosfera di Giove corrisponda a il numero di persone che possono stare sotto una pensilina di l' autobus .
Vì vậy mà tôi sẽ không nói về những điều đó .
Cosi ' non parlero ' di questo .
Chúng sẽ chỉ vui hơn khi nói về một vài thứ đã xảy ra trong năm 1986 và 1987 , khi một hacker máy tính đang phá vỡ đột nhập vào hệ thống của chúng tôi tại phòng thí nghiệm Lawrence Berkeley .
E sarebbe altrettanto divertente parlare di cose successe in il 1986 o in il 1987 , quando un hacker si stava infiltrando in i nostri sistemi a i Laboratori Lawrence Berkeley .
Và tôi đã bắt gặp bọn họ , hóa ra họ làm việc cho tổ chức mà sau này có tên là Soviet KGB , lấy cắp thông tin và bán nó .
Ho catturato il tizio , ed e' venuto fuori che lavorava per l' allora KGB sovietico , rubava informazioni e le rivendeva .
Và tôi muốn nói về điều đó - chúng thực sự vui đấy Nhưng 20 năm sau , tôi thấy an ninh máy tính , thẳng thắn , là loại chán ngắt .
E mi piacerebbe parlare di questo - - sarebbe divertente - - Ma , 20 anni dopo . .. trovo la sicurezza informatica francamente un po' noiosa .
Chúng thiếu hấp dẫn . Tôi . .. Lần đầu mà bạn làm điều gì đó , chúng là khoa học Trong lần thứ hai , chúng là kĩ sư Trong lần thứ ba , chúng chỉ là một nhà kỹ thuật viên Tôi là một nhà khoa học .
Un vero tedio . Io - - La prima volta che fai una cosa , e' scienza . La seconda e' ingegneria . La terza e' soltanto essere un tecnico . Io sono uno scienziato .
Mỗi khi tôi làm cái gì đó , tôi lại làm thứ khác .
Una volta fatta una cosa , ne faccio un' altra .
Vì thế mà tôi sẽ không nói về điều đó .
Cosi ' non parlero ' di questo .
Cũng không phải tôi sẽ nói những thứ tôi nghĩ là báo cáo khoa học rõ ràng từ quyển sách đầu tiên của mình , ' Silicon Snake Oil" , hoặc cuốn thứ hai của tôi , cũng không phải tôi sẽ nói về tại sao tôi tin máy tính không thuộc về trường học . Tôi cảm thấy phải có một ý tưởng vô cùng lớn và kì lạ xảy ra khiến chúng ta phải mang nhiều máy tính hơn vào trường học Ý kiến của tôi là : Không !
E neanche parlero ' di le dichiarazioni che ritengo ovvie di il mio primo libro Silicon Snake Oil , o di il mio secondo libro , ne' parlero ' di il perché credo che i computer non debbano entrare in le scuole . Credo che esista una curiosa e diffusa convinzione che si debbano portare piu' computers in le scuole . La mia idea e' : No !
Không !
No !
Đưa chúng ra khỏi trường học , giữ chúng ở ngoài trường học .
Tirateli fuori da le scuole e lasciate li fuori .
Và tôi rất muốn nói về điều này , nhưng tôi nghĩ những lí lẽ quá rõ ràng đối với bất cứ người nào từng lượn quanh phòng học lớp 4 mà không cần thiết để nói nhiều về nó . Nhưng tôi đoán tôi có thể rất sai lầm về điều này , và mọi thứ khác mà tôi từng nói .
E mi piacerebbe parlare di questo , ma credo che l' argomento sia di il tutto ovvio per chiunque abbia frequentato una quarta elementare e che non sia necessario parlar ne ancora - - credo pero ' che potrei aver torto , e parecchio , su questo e su tutto cio' che ho appena detto .
Vì vậy mà đừng quay lại và đọc bài nghị luận của tôi .
Allora non andate a leggere la mia dissertazione .
Nó có khả năng có những lời nói dối tốt đẹp . Mặc dù đã nói như vậy , tôi đã phác thảo cuộc nói chuyện của tôi khoảng 5 phút trước Và nếu các bạn nhìn vào chúng tại đây , thứ mà chính tôi đã viết trên ngón tay cái là future .
Probabilmente include anche bugie . Detto questo , ho delineato il mio intervento cinque minuti fa . E se guardate proprio qui , la cosa piu' importante che ho scritto su il pollice e' il futuro .
Có phải tôi sẽ nói về tương lai ?
Dovrei parlare di il futuro , no ?
Ồ , đúng vậy .
Bene .
Và cảm giác của tôi là , yêu cầu tôi nói về tương lai thật là kì lạ , bởi vì tóc tôi đã bạc rồi , và chính vì vậy , thật là dễ chịu với tôi để nói về tương lai .
La mia sensazione e ' che e' strano chieder mi di parlare di il futuro , perche ' ho i capelli grigi , allora mi sembra sciocco che io parli di il futuro .
Trong thực tế , tôi nghĩ nếu bạn thực sự muốn biết tương lai sẽ trở thành thế nào , nếu bạn thực sự muốn biết về tương lai , đừng hỏi một kỹ sư , một nhà khoa học , một nhà vật lí . Không ! Đừng hỏi bất cử ai viết code Không , nếu bạn muốn biết những gì thuộc về xã hội sẽ xảy ra như thế nào trong 20 năm , hãy hỏi một giáo viên mầm non . Họ biết . Thực tế , đừng chỉ hỏi một vài giáo viên mầm non , hãy hỏi một người có kinh nghiệm .
In realta ' , se davvero si vuol sapere come sarà il futuro , se davvero si vuol sapere qualcosa di il futuro , non chiedete lo a un tecnico , a uno scienziato , a un fisico . No !Non chiedete a nessuno che scrive codice di programmazione . No , se si vuol sapere come sarà la societa ' fra vent' anni , chiedete lo a i maestri di l' asilo . Loro sanno , Anzi , non chiedete lo ad uno qualunque di i maestri , chiedete lo a uno che abbia esperienza .
Họ là những người mà biết xã hội sẽ diễn ra như thế nào trong thế hệ tiếp theo .
Sono loro a sapere come sarà la societa ' in la prossima generazione .
Tôi không biết .
Io non lo so .
Cũng không phải tôi nghi ngờ rằng , có phải nhiều người khác đang nói về những thứ mà tương lai đem lại .
E neanche , lo sospetto , tutti quelli che parlano di che cosa ci portera ' il futuro .
Chắc chắn tất cả bọn họ có thể tưởng tượng ra những thứ rất ngầu sẽ có mặt ở đó .
Certo , chiunque e' in grado di immaginare tutte quelle bellissime cose che ci saranno .
Nhưng với tôi , những thứ đó không phải là tương lai .
Ma , per me , le cose non sono il futuro .
Những thứ tôi tự hỏi bản thân , những điều mà xã hội sẻ xảy ra , khi những đứa trẻ ngày nay đều giỏi một cách phi thường với việc nhắn tin và dành một lượng khổng lồ thời gian trên màn hình máy tính nhưng không bao giờ đi chơi bowling cùng nhau ?
Quello che mi chiedo è come sarà la società quando i bambini di oggi sono fenomenali con i messaggini e stanno per tempi lunghissimi davanti ad uno schermo , ma non hanno mai giocato a bowling in compagnia .
Thay đổi đang diễn ra , và thay đổi xảy ra không phải nằm ở một phần mềm .
Il cambiamento sta avvenendo , e il cambiamento che avviene non e' quello che sta in il software .
Nhưng đó không phải là những gì tôi sắp nói về . Tôi muốn nói về nó , chúng rất thú vị , nhưng tôi muốn nói về những thứ mà tôi đang làm ngay bây giờ . Tôi đang làm cái gì nhỉ ?
Ma non e' questo ciò di cui parlero ' . Mi piacerebbe parlar ne , sarebbe divertente , ma voglio parlare di cio' di cui mi occupo attualmente . Cosa sto facendo in questo momento ?
Ồ - - Một thứ khác mà tôi nghĩ tôi muốn nói về ở ngay trên đây .
Oh - - l' altra cosa di cui vorrei parlare e' proprio qui .
Ngay trên đây này .
Proprio qui .
Chúng vô hình ư ?
Si vede ?
Điều mà tôi muốn nói về là những thứ có một mặt .
Cio' di cui vorrei parlare sono gli oggetti ad una sola superficie .
Tôi tha thiết mong nói chuyện về những thứ mà có một mặt .
Veramente vorrei parlare di le cose che hanno una sola superficie .
Bởi vì tôi yêu vòng lặp Mobilus .
Perche ' mi piacciono gli anelli di Mobius .
Tôi không chỉ yêu vòng lặp Mobius , nhưng tôi là một trong số ít người , nếu không phải là người duy nhất trên thế giới , mà làm ra những chiếc chai Klein .
Non solo amo gli anelli di Mobius , ma sono uno di i pochi , se non l' unico a il mondo , che costruisce le bottiglie di Klein .
Ngay lập tức , tôi hy vọng rằng tất cả những đôi mắt nhòe của chúng ta không còn nữa .
Ecco qua , spero rimaniate tutti incantati .
Đây là một chiếc chai Klein .
Questa e' una bottiglia di Klein .
Đối với những người trong khán phòng này biết , bạn sẽ cuộn tròn mắt lên và nó , yup , tôi biết tất cả về chúng .
Per quelli in il pubblico che gia ' sanno , alzate pure gli occhi a il cielo e dite SI , so gia ' tutto .
Nó là một mặt .
Ha un solo lato .
Nó là một chiếc chai mà bên trong nó chính là bên ngoài . Nó có thể tích bằng không . Và nó không có định hướng .
E' una bottiglia il cui interno e' il suo esterno . Ha un volume uguale a zero . E non e' orientabile .
Nó có những tính chất tuyệt vời .
Ha proprieta ' fantastiche .
Nếu bạn có hai vòng lặp Mobius và khâu các cạnh của chúng lại với nhau , bạn sẽ có một trong những thứ đó , và tôi sẽ làm chúng ra ngoài những chiếc kính . Và tối rất muốn nói với bạn điều này , nhưng tôi không có nhiều cách . . . những thứ để nói bởi vì Tuy nhiên , chữ D trong TED là viết tắt của Design Chỉ 2 tuần trước tôi đã làm - - Các bạn biết đấy , tôi vừa mới làm những chiếc chai Klein cỡ nhỏ , trung bình và lớn để bán . Nhưng những thứ mà tôi vừa làm - - và tôi rất vinh dự khi được khoe với các bạn , lần đầu tiên công bố ở đây . Đây chính là một chai rượu vang Klein , thứ này , mặc dù nằm trong 4 hướng nhưng chúng không nên để bắt cứ chất lỏng chất lỏng nào cả nó hoàn toàn có khả năng làm như vậy bởi vì vũ trụ của chúng ta chỉ có không gian ba chiều .
Se prendete due anelli di Mobius e saldate il bordo che hanno in comune , otterrete una di queste , e io le ho fatte di vetro . E mi piacerebbe molto parlar ne , ma non ho molte... cose da dire perche ' - - Comunque , la " D " in " TED " ovviamente sta per design . Proprio due settimane fa ho costruito - - sapete , ho fatto bottiglie di Klein piccole , medie e grandi da mettere in commercio . Ma cio' che ho costruito - - e ho il piacere di presentar lo qui per la prima volta in pubblico . Questa e' una bottiglia di Klein per il vino , che , malgrado abbia quattro dimensioni e non debba perciò essere in grado di contenere un fluido , e' perfettamente in grado di far lo perche ' il nostro universo ha solo tre dimensioni spaziali .
và bởi vì vũ trụ của chúng ta chỉ là không gian ba chiều , nó có thể đựng chất lỏng .
E poiche ' il nostro universo ha solo tre dimensioni spaziali , è in grado di contenere fluidi .
Vì thế mà nó cao - - Nó là thứ rất sành điệu đấy .
Cosi ' e' soprattutto - - questa e' quella piu' bella .
Đó đã là một tháng của đời tôi .
Rappresenta un mese di la mia vita .
Nhưng mặc dù tôi muốn nói về hình học topo với các bạn , nhưng tôi sẽ không làm .
Anche se vorrei veramente parlar vi di topologia , non lo faro ' .
Thay vào đó , tôi sẽ đề cập đến mẹ tôi , người đã qua đời vào mùa hè vừa rồi .
Vorrei invece ricordare mia mamma , che e' mancata la scorsa estate .
Thu thập những bức ảnh của tôi , như các bà mẹ khác sẽ làm .
Raccoglieva mie foto , come fanno le mamme .
Ai có thể đưa anh chàng này lên ?
Qualcuno potrebbe accendere questo coso ?
Và tôi đã nhìn qua album của bà và bà đã đã thu thập một bức ảnh về tôi , đang đứng - - à , đang ngồi - - năm 1969 , trước một loạt mặt đồng hồ .
Ho scorso il suo album e ho trovato una foto di me , in piedi - - beh , seduto , in il 1969 , di fronte a un gruppo di quadranti .
Và tôi ngắm chúng , và nói , lạy chúa , đó chính là tôi , khi tôi đang làm việc tại phòng thu nhạc điện tử !
L' ho guardata e mi sono detto , dio mio !questo sono io quando lavoravo a lo studio di musica elettronica !
Như một kĩ thuật viên , sửa chữa và duy trì phòng thu nhạc điện tử trong SUNY Buff alo .
Lavoravo come tecnico , riparavo e facevo manutenzione a lo studio di musica elettronica a la SUNY di Buffalo .
Và thật tuyệt !
Wow !
Chiếc máy quay trở lại .
Macchina antica .
Và tôi nói với bản thân . oh yeah !
E mi sono detto , SI !
Và chúng gửi lại cho tôi .
E mi ha rispedito indietro in il tempo .
Không lâu sau đó , tôi tìm thấy bức ảnh khác mà bà từng có , một bức ảnh của tôi .
Subito dopo , ho trovato un' altra fotografia in il suo album , una mia foto .
Chàng trai ở đây tất nhiên là tôi .
Questo tizio qui evidentemente sono io .
Người đàn ông này là Robert Moog , nhà sáng chế của bộ tổng hợp Moog , người mà đã qua đời vào tháng 8 vừa rồi . Robert Moog là một người rất hào phóng , tốt bụng , kĩ sư có thẩm quyền đột suất Một người nhạc sĩ mà đã dành thời gian của cuộc đời anh ấy để dạy tôi một sinh viên năm hai , năm nhất ở SUNY Buff alo .
Questo invece e' Robert Moog , l' inventore di il sintetizzatore di Moog , che e' venuto a mancare lo scorso agosto . Robert Moog era un uomo generoso e gentile , un ingegnere straordinariamente competente . Un musicista che ha preso da la sua vita tempo per insegnare a me , uno studente di il secondo anno , un nuovo arrivato a la SUNY di Buffalo .
Anh ấy đã đi lên từ Trumansburg để dạy tôi không chỉ về bộ tổng hợp Moog , nhưng chúng tôi rất muốn được ngồi ở đó - - Tôi đang học vật lí tại thời điểm đó .
Veniva da Trumnansburg per insegnar mi non soltanto il sintetizzatore di Moog , ma stavamo lì seduti - - Studiavo fisica allora .
Đó là những năm 1969 , 70 , 71 .
Siamo in il 1969 , 70 , 71 .
Chúng tôi đang học vật lí , tôi đang học vật lí , và anh ý đang nói , " Đó là điều tốt để làm .
Stiamo studiando fisica , sto studiando fisica , e lui mi dice " E' un' ottima cosa .
Đừng cố gắng đuổi theo nhạc điện tử nếu cậu đang làm vật lí . "
Non farti prendere da la musica elettronica se stai studiando fisica . "
Cố vấn tôi .
Mi faceva da mentore .
Anh ta đi lên và dành giờ này đến giờ khác cho tôi .
Arrivava e trascorreva ore e ore con me .