questions
stringlengths
12
669
a
stringlengths
2
173
b
stringlengths
2
141
c
stringlengths
2
198
d
stringlengths
2
238
correct_answer
stringlengths
2
198
source_link
stringclasses
88 values
Câu 1: Các hormone do vùng dưới đồi bài tiết sẽ theo đến tác động lên chức năng tuyến yên:
a. Con đường mạch máu
b. Con đường thần kinh
c. Con đường mạch máu và thần kinh
d. Các protein vận chuyển
c. Con đường mạch máu và thần kinh
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 2: Các hormone sau là hormone giải phóng vùng hạ đồi:
a. GHRH , GHIH
b. TRH , PIH
c. CRH , TRH
d. ADH và oxytocin
c. CRH , TRH
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 3: Hormon có cấu trú đơn giản nhất là:
a. PIH
b. GnRH
c. TRH
d. CRH
c. TRH
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 4: Tính chất chung của các hormone vùng hạ đồi, ngoại trừ:
a. Tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai
b. Receptor nằm trên màng
c. Điều hòa theo cơ chế feedback âm
d. Tổng hợp dạng tiền chất, bài xuất chậm
d. Tổng hợp dạng tiền chất, bài xuất chậm
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 5: Sự tăng tiết hormone GHRH tại cùng hạ đồi do :
a. Sự tăng nồng độ glucose máu
b. Sự tiêu hóa glucose tại dạ dày và ruột
c. Sự giảm nồng độ glucose trong máu
d. Sự tái hấp thu glucose tại ống thận
c. Sự giảm nồng độ glucose trong máu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 6: Cấu trúc của hormone TRH gồm 3 acid amin:
a. Glu-His-Pro
b. Glu-Pro-His
c. His-Glu-Pro
d. His-Pro-Glu
a. Glu-His-Pro
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 7: Tác dụng của TRH là:
a. Kích thích tuyến yên bài tiết T3-T4
b. Kích thích tuyến giáp bài tiết T3-T4
c. Kích thích tuyến yên bài tiết ACTH
d. Kích thích tuyến yên bài tiết TSH
d. Kích thích tuyến yên bài tiết TSH
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 8: Cơ chế tác dụng của TRH tại tế bào thùy trước tuyến yên:
a. Thông qua AMP vòng
b. Thông qua diacyl glycerol và PIP2
c. Thông qua Ca2+ - protein
d. Cả b và c đúng
a. Thông qua AMP vòng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 9: Tuyến nội tiết nào thuộc hệ thần kinh:
a. Tuyến yên
b. Tuyến giáp
c. Tuyến thượng thận
d. Tuyến tụy
a. Tuyến yên
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 10: Các hormon có tác dụng chuyển hóa của thùy trước tuyến yên:
a. ACTH, TSH, Prolactin, GH
b. ACTH, TSH, MSH, GH
c. MSH, TSH, ACTH, Prolactin
d. FSH, ACTH, TSH, GH
d. FSH, ACTH, TSH, GH
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 11: Tác dụng tăng trưởng của GH được thực hiện thông qua trung gian là:
a. ICF (somatomedin)
b. Serotonin
c. Secretin
d. Somatostatin
a. ICF (somatomedin)
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 12: Tác động tạo xương của GH bao gồm, ngoại trừ:
a. Tăng số lượng tế bào tạo xương
b. Tăng vận chuyển Ca từ máu vào xương
c. Tăng cốt hóa sụn liên hợp
d. Tăng tạo khung protein
b. Tăng vận chuyển Ca từ máu vào xương
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 13: Tác dụng của GH là:
a. Tăng vận chuyển glucose vào tế bào
b. Giảm vận chuyển acid amin vào tế bào
c. Giảm thoái hóa glucose ở tế bào
d. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy
c. Giảm thoái hóa glucose ở tế bào
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 14: GH làm tăng nồng độ Glucose trong máu do:
a. Tăng chuyển glycogen thành glucose ở gan
b. Tăng tạo đường mới
c. Giảm thoái hóa Glucose ở tế bào
d. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy
c. Giảm thoái hóa Glucose ở tế bào
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 15: Dưới tác dụng của GH , cơ thể tạo năng lượng chủ yếu từ:
a. Glucid
b. Protid
c. Lipid
d. Glucid , Protid , Lipid
c. Lipid
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 16: Khi GH tăng theo cơ chế feedback âm sẽ gây:
a. Tăng tiết GHRH , tăng tiết GHIH
b. Tăng tiết GHRH , giảm tiết GHIH
c. Giảm tiết GHRH , tăng tiết GHIH
d. Giảm tiết GHRH , giảm tiết GHIH
c. Giảm tiết GHRH , tăng tiết GHIH
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 17: Sự tăng bài tiết GH do yếu tố sau, ngoại trừ:
a. Nhịn đói
b. Ngủ sâu
c. Acid béo tự do trong máu giảm
d. Đường huyết giảm
c. Acid béo tự do trong máu giảm
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 18: GH được bài tiết nhiều khi:
a. Nồng độ acid amin huyết tương tăng
b. Ngủ
c. Nồng độ TRH huyết tương tăng
d. Đường huyết tăng
a. Nồng độ acid amin huyết tương tăng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 19: Câu nào sau đây đúng với GH?
a. Được bài tiết bởi tế bào basophile của tuyến yên
b. Làm phát triển đầu xương dài
c. Được bài tiết không phụ thuộc vào vùng dưới đồi
d.T ăng sự tiêu thụ glucose ở tế bào
b. Làm phát triển đầu xương dài
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 20: Chọn tổ hợp đúng:
a. Nếu 1, 2, 3 đúng
b. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng
d. Nếu 4 đúng
a. Nếu 1, 2, 3 đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 21: Chọn tổ hợp đúng:
a. Nếu 1, 2, 3 đúng
b. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng
d. Nếu 4 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 22: Ở một số người bị giảm lưu giữ protein trong phần lớn các mô cơ thể, do đó giảm khối cơ và chiều dài cơ gây nhăn da đồng thời giảm chức năng của các bộ máy cơ quan, biểu hiện bên ngoài có vẻ “già” trước tuổi. Điều này có thể do:
a. Sự giảm bài tiết T3-T4
b. Sự tăng bài tiết T3-T4
c. Sự giảm bài tiết GH
d. Sự tăng bài tiết GH
c. Sự giảm bài tiết GH
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 23: Bệnh lùn cân đối có nguyên nhân do giảm tiết:
a. ACTH
b. TSH
c. GH
d. GnGH
c. GH
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 24: Bệnh to viễn cực (Acromégalie) do:
a. Thừa GH sau tuổi dậy thì
b. Thừa GH trước tuổi dậy thì
c. Thừa ACTH sau tuổi dậy thì
d. Thiếu GH sau tuổi dậy thì
a. Thừa GH sau tuổi dậy thì
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 25: Hội chứng tăng tiết GH có những triệu chứng sau, ngoại trừ:
a. Tăng lắng đọng mỡ dưới da
b. Tăng đường huyết
c. Phát triển quá mức hệ xương kẻ cả xương trục và xương phụ
d. Lăng đọng nhiều protein làm da dày , mũi , môi và lưỡi to bè
a. Tăng lắng đọng mỡ dưới da
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 26: Bệnh khổng lồ có thể gây ra:
a. Tăng tổng hợp glycogen
b. Tăng đường huyết
c. Tăng caxi máu
d. Tất cả đúng
b. Tăng đường huyết
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 27: Các triệu trứng sau đây đều là của bệnh khổng lồ , ngoại trừ:
a .Bàn chân, bàn tay to
b. Phủ tạng to
c. Đái đường
d. Acid amin huyết tương tăng
d. Acid amin huyết tương tăng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 28: Bệnh nhân bị u các tế bào ưa acid của tuyến yên có thể gặp các triệu chứng sau, trừ:
a. Bệnh khổng lồ ở trẻ em
b. Tăng tiết sữa vào nang
c. Hội chứng Cushing
d. Bệnh to đầu ngón ở người lớn
c. Hội chứng Cushing
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 29: Tác dụng của TSH là:
a. Kích thích tuyến giáp sản xuất calcitonin
b. Tăng kích thước tuyến giáp
c. Giảm quá trình bắt iod của tế bào tuyến giáp
d. Tăng chuyển hóa cơ sở
b. Tăng kích thước tuyến giáp
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 30: Chọn câu đúng về TSH:
a. Nguồn gốc từ tế bào ưa acid
b. Vận chuyển trong máu ở dạng tự do
c. Mô đích là tuyến cận giáp
d. Receptor nằm trong nhân tế bào
b. Vận chuyển trong máu ở dạng tự do
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 31: TSH làm tăng nồng độ hormone giáp trong máu bằng cách, ngoại trừ:
a. Tăng nồng độ globulin gắn hormone giáp (TBG)
b. Làm tiêu protein của thyroglobulin
c. Tăng kích thước tế bào tuyến giáp
d. Tăng số lượng tế bào tuyến giáp
a. Tăng nồng độ globulin gắn hormone giáp (TBG)
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 32: Tăng tiết hormone TSH dẫn đến bệnh lý:
a. Bướu cổ
b. Cường giáp
c. Ưu năng tuyến giáp thứ phát
d. Cả ba đều đúng
d. Cả ba đều đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 33: Chọn tổ hợp đúng:
a. Nếu 1, 2, 3 đúng
b. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng
d. Nếu 4 đúng Bệnh lý do suy tuyến giáp
a. Nếu 1, 2, 3 đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 34: Mô đích của ACTH, ngoại trừ:
a. Lớp bó , lớp lưới của tuyến thượng thận
b. Tế bào hắc tố
c. Não
d. Tuyến sinh dục
d. Tuyến sinh dục
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 35: Theo nhịp sinh học ACTH được bài tiết nồng độ cao nhất lúc:
a. 16 giờ - 20 giờ
b. Nửa đêm gần về sáng
c. 6 giờ - 8 giờ sáng
d. 10 giờ - 12 giờ trưa
c. 6 giờ - 8 giờ sáng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 36: Giảm tiết ACTH gây teo vỏ thượng thận ở:
a. Lớp cầu và lớp bó
b. Lớp bó và lớp lưới
c. Lớp cầu và lớp lưới
d. Lớp cầu , lớp bó và lớp lưới
b. Lớp bó và lớp lưới
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 37: Trong hội chứng Cushing khi xét nghiệm:
a. Nồng độ ACTH và cortisol đều tăng
b. Nồng độ ACTH tăng, cortisol giảm
c. Nồng độ ACTH giảm, cortisol tăng
d. Nồng độ ACTH và cortisol đều giảm
a. Nồng độ ACTH và cortisol đều tăng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 38: Xạm da trong bệnh Addison (suy sỏ thượng thận nguyên phát) có liên quan đến hormon:
a. GH
b. TSH
c. ACTH
d. GnGH
c. ACTH
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 39: Bệnh nhân bị nhược năng vỏ thượng thận nguyên phát mạn tính sẽ có triệu chứng sau liên quan đến ACTH:
a. Rối loạn điện giải
b. Yếu cơ
c. Xạm da
d. Hạ huyết áp
c. Xạm da
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 40: Câu nào sau đây đúng với ACTH?
a. Ức chế phản ứng viêm của tổ chức bằng cơ chế gián tiếp
b. Trong trường hợp stress, được giải phóng nhanh khi xung động thần kinh tới tuyến yên trước
c. Có cấu trúc đồng nhất với cấu trúc của phân tử MSH
d. Do tế bào somatotrop của tuyến yên bài tiết
a. Ức chế phản ứng viêm của tổ chức bằng cơ chế gián tiếp
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 41: Hormon sau được xem là có ảnh hưởng lên học tập và trí nhớ:
a. GH
b. ACTH
c. TSH
d. Gonadotropin
b. ACTH
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 42: Theo cơ chế feedback âm, khi dùng thuốc corticoid kéo dài sẽ gây:
a. Tăng bài tiết TSH
b. Giảm bài tiết TSH
c. Tăng bài tiết ACTH
d. Giảm bài tiết ACTH
d. Giảm bài tiết ACTH
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 43: Mô đích của FSH là:
a. Ống sinh tinh và nang trứng
b. Tế bào Leydig và hoàng thể
c. Não bộ và ống thận
d. Tuyến giáp và tuyến thượng thận
a. Ống sinh tinh và nang trứng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 44: Tác dụng của FSH trên nữ giới:
a. Kích thích nang trứng phát triển
b. Kích thích sản xuất estrogen
c. Kích thích sản xuất progesterone
d. Kích thích rụng trứng
a. Kích thích nang trứng phát triển
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 45: Tác dụng của LH trên nam giới là:
a. Kích thích phát triển ống sinh tinh
b. Kích thích sản sinh tinh trùng
c. Kích thích làm nở to tinh hoàn
d. Kích thích sản xuất testosteron
d. Kích thích sản xuất testosteron
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 46: Các hormon cần thiết cho chuyển dạ sinh con:
a. Prolactin, Oxcitocin
b. Oxcitocin, Relaxin
c. Relacin, HCS
d. HCS, GH
b. Oxcitocin, Relaxin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 47: Hormon prolactin có cùng nguồn gốc với:
a. GH H
b. TSH
c. ACT
d. Gonadotropin
a. GH H
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 48: Tác dụng của prolactin là:
a. Phát triển ống tuyến vụ và mô đệm.
b. Phát triển ống tuyến và thùy tuyến
c. Kích thích bài tiết sữa
d. Phát triển tuyến vú và kích thích bài tiết sữa
d. Phát triển tuyến vú và kích thích bài tiết sữa
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 49: Prolactin có tác dụng gây bài tiết sữa:
a. Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của estrogen và progresteron
b. Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin
c. Ra bên ngoài sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin
d. Ra bên ngoài sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytoci
a. Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của estrogen và progresteron
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 50: Động tác mút núm vú của trẻ sẽ kích thích bài tiết:
a .ADH và oxycitocin
b. ACTH và prolactin
c. Oxytocin và Prolactin
d. ADH và ACTH
c. Oxytocin và Prolactin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 51: Hormone bài xuất sữa ra ngoài:
a. Estrogen
b. Progesteron
c. Oxytocin
d. Prolactin
c. Oxytocin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 52: Các tác dụng sau đây là của oxytocin , ngoại trừ:
a. Tăng bài tiết sữa
b. Tăng bài xuất sữa
c. Tăng co bớp cơ tử cung
d. Tăng hoạt động của tế bào cơ biểu mô tuyến vú
a. Tăng bài tiết sữa
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 53: Bằng cách kích thích đầu núm vú, phụ nữ khi sinh có thể lấy được hơi dài hơn để rặn đẻ và duy trì được các cơn rặn đẻ khỏe hơn và lâu hơn. Bản chất của thủ thuật này là để kích thích tiết:
a. Prolactin
b .Oxytocin
c. ACTH
d. GH
b .Oxytocin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 54: Hormon của thùy sau tuyến yên:
a. TSH và prolactin
b. ADH và Oxytocin
c .PTH và Calcitonin
d.MSH và Aldosteron
b. ADH và Oxytocin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 55: Nhân trên thị vùng dưới đồi chủ yếu bài tiết hormone nào sau đây?
a. Oxytocin
b. ADH
c. FSH
d. GH
b. ADH
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 56: Hormon được tổng hợp từ nhân cạnh não thất vùng hạ đồi là:
a. Oxytocin
b. FSH và LH
c .TRH
d. ADH
a. Oxytocin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 57: Tác dụng của ADH:
a.Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn gần , gây co mạch , có ảnh hương lên hành vi và trí nhớ
b. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa và ống góp , gây co mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
c. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa , tăng tái hấp thụ Na+ ở quai Henle , gây co mạch
d. Tăng tái hấp thụ Na+ ở ống lượn xa và ống góp , gây có mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
b. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa và ống góp , gây co mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 58: Vùng dưới đồi bài tiết ADH do các nguyên nhân sau đây kích thích , NGOẠI TRỪ:
a. Mất nước do nôn ói
b. Chảy máu nặng
c. Giảm áp suất thẩm thấu của máu
d. Tiêu chảy
c. Giảm áp suất thẩm thấu của máu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 59: Yếu tố làm tăng bài tiết ADH là:
a. Tăng nồng độ glucose trong máu
b. Tăng nồng độ protein trong máu
c. Giảm nồng độ ion Na+ trong máu
d. Giảm thể tích máu
d. Giảm thể tích máu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 60: Câu nào sau đây đúng với oxytocin và ADH:
a. Tổng hợp ở tế bào thần kinh vùng dưới đồi
b. Bài tiết từ các tế bào thần kinh vùng dưới đồi
c. Được kiểm soát bởi hormon giải phóng vùng dưới đồi
d. Được dữ trự ở tuyến yên trước
a. Tổng hợp ở tế bào thần kinh vùng dưới đồi
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 61: Bệnh đái tháo nhạt (diabetes insipidus) có thể là do thiếu cấu trúc nào sau đây:
a. Thùy trước tuyến yên
b. Đảo Langerhans
c. Vùng đồi thị
d. Vùng dưới đồi
d. Vùng dưới đồi
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 62: Điều hòa ngược âm tính (negative feedback) không phải là yếu tố điều hòa bài tiết của hormone nào dưới đây?
a. ACTH
b. FSH
c. Oxytocin
d. TSH
c. Oxytocin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-7-sinh-ly-vung-ha-doi-tuyen-yen
Câu 1: Hormon bao gồm những khái niệm sau, ngoại trừ:
a. Là một chất trung gian hóa học do tuyến nội tiết bài tiết , được phân phối bởi dòng máu
b. Là một chất trung gian hóa học do bất cứ một cơ quan nào tiết ra, được phân phối bởi dòng máu
c. Là một chất trung gian hóa học do các tế bào tiết ra , được phân phối bởi dịch gian bào
d. Là một chất trung gian hóa học do các cơ quan bài tiết ra , được phân phối bởi 1 đường ống
d. Là một chất trung gian hóa học do các cơ quan bài tiết ra , được phân phối bởi 1 đường ống
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 2: Điểm giống nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết:
a. Có cấu trúc nang
b. Hormone sinh ra tiết thẳng vào máu
c. Có ống dẫn hormone
d. Cấu tạo từ các tế bào tuyến
d. Cấu tạo từ các tế bào tuyến
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản trong quan điểm về cũ và mới về hoạt chất sinh học là:
a. Nguồn gốc
b. Bản chất
c. Đích tác động
d. Phương tiện di chuyển
a. Nguồn gốc
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 4: Tính chất nào sau đây không đúng với quan niệm mới về hoạt chất sinh học?
a. Do tuyến nội tiết bài tiết
b. Phân phối bởi dòng máu
c. Tác dụng sinh học trên mô dịch
d. Là chất trung gian hóa học
a. Do tuyến nội tiết bài tiết
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 5: Đặc điểm của hormone địa phương, ngoại trừ:
a. Sau khi tạo ra lưu thông trong máu
b. Tác dụng sinh học trên mô đích lân cận hoặc chính nó
c . Bản chất là chất trung gian hóa học
d. Do một nhóm tế bào tiết ra có thể thuộc tuyến nội tiết hoặc không
a. Sau khi tạo ra lưu thông trong máu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 6: Hormone mà tất cả các tế bào trong cơ thể là mô đích:
a. T3-T4
b. GH
c. Somastostatin
d. ACTH
a. T3-T4
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 7: Các hormone sau có mô đích là tất cả hoặc hầu như tất cả tế bào trong cơ thể:
a. GH và T3-T4
b. TSH và ACTH
c. ADH và oxytocin
d. Calcitonin và PTH
a. GH và T3-T4
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 8: Receptor, chọn phát biểu sai:
a. Bản chất là protein
b. Số lượng thay đổi theo thời điểm
c. Có tính đặc hiệu chuyên biệt với từng hormone trừ T3-T4 và somastomedin
d. Không liên quan đến đáp ứng sinh lý
d. Không liên quan đến đáp ứng sinh lý
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 9: Vị trí của receptor trên tế bào:
a. Trong nhân
b. Trong bào tương
c. Trên màng tế bào
d. Một trong ba vị trí trên
d. Một trong ba vị trí trên
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 10: Câu nào sau đây không đúng:
a. Hormon thường gắn với thụ thể ở tế bào đích
b. Mỗi thụ thể thường gắn với nhiều hormon
c. Thụ thể có thể nằm ở trên , trong màng tế bào hoặc trong nhân
d. Thụ thể đặc hiệu cho mỗi loại hormon
b. Mỗi thụ thể thường gắn với nhiều hormon
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 11: Hormone tan trong nước có đặc điểm, ngoại trừ:
a. Receptor trên màng
b. Di chuyển tự do trong máu
c. Tác động theo cơ chế chất truyền tin thứ hai
d. Gây đáp ứng sinh lý chậm
d. Gây đáp ứng sinh lý chậm
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 12: Hormon tan trong lipid có đặc điểm:
a. Được tổng hợp sẳn
b. Bài tiết nhanh
c. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp
d. Tác dụng nhanh và ngắn
c. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 13: Hormon trọng lượng phân tử lớn, không hòa tan trong lipid , hoạt động theo cơ chế:
a. Hoạt hóa Adenylcyclase ở màng tế bào và làm tăng AMP vòng
b. Hoạt hóa với hệ gene trong nhân tế bào dích
c. Điều khiển ngược
d. Gắn với Recepteur trong tế bào đích
a. Hoạt hóa Adenylcyclase ở màng tế bào và làm tăng AMP vòng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 14: Hormone nào sau đây có receptor nằm trong nhân tế bào?
a. Catecholamin
b. Hormone peptide
c. Hormone Steroid
d. T3, T4
d. T3, T4
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 15: Các hormone peptide:
a.Các hormone được tạo thành dạng tiền chất dự trữ ở bộ máy golgi
b. Các hormone được tạo thành dạng hoạt động dự trữ ở bộ máy golgi
c. Các hormone được tạo thành dạng tiền chất dự trữ ở mạng lưới nội chất hạt
d. Các hormone được tạo thành dạng tiền chất hoạt động ở mạng lưới nội chất hạt
b. Các hormone được tạo thành dạng hoạt động dự trữ ở bộ máy golgi
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 16: Các hormone steroid:
a.Các hormone được tạo thành chủ yếu ở dạng tiền chất dự trữ ở các tế bào chết tết
b. Các hormone được tạo thành chủ yếu ở dạng hoạt động dự trữ ở các tế bào chế tiết
c. Các hormone được tạo thành chủ yếu ở dạng tiền chất dự trữ ở mạng lưới nội chất hạt
d. Các hormone được tạo thành chủ yếu ở dạng tiền chất hoạt động ở mạng lưới nội chất hạt
a.Các hormone được tạo thành chủ yếu ở dạng tiền chất dự trữ ở các tế bào chết tết
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 17: Hormone catecholamin:
a. Tổng hợp sẵn, bài tiết nhanh
b. Tổng hợp sẵn, bài tiết chậm
c. Tổng hợp và dự trữ dạng tiết chất, bài tiết nhanh
d. Tổng hợp và dự trữ dạng tiết chất, bài tiết chậm
a. Tổng hợp sẵn, bài tiết nhanh
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 18: Hormone T3-T4:
a .Tổng hợp sẵn, bài tiết chậm
b. Tổng hợp sẵn, bài tiết nhanh
c. Tổng hợp và dự trữ dạng tiết chất, bài tiết chậm
d. Tổng hợp và dự trữ dạng tiết chất, bài tiết nhanh
c. Tổng hợp và dự trữ dạng tiết chất, bài tiết chậm
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 19: Nhóm các hormone steroid có chung các đặc điểm sau , Ngoại trừ:
a. Tan được trong dầu , tổng hợp từ cholesterol
b. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp
c. Có khả năng gây giữ muối và nước
d. Tác dụng theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ hai
d. Tác dụng theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ hai
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 20: Các hormone steroid khi di chuyển trong máu được vận chuyển đặc hiệu bởi:
a. Globulin
b. Albumin
c. Hemoglobin
d. Cả a và b đúng
a. Globulin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 21: Cơ chế tác dụng của hormone gồm:
a. Tăng tính thấm của màng tế bào, tăng tổng hợp protein
b. Thông qua chất truyền tin thứ hai, gắn vào receptor đặc hiệu trên màng tế bào
c. Thông qua chất truyền tin thứ hai, thông qua hoạt hóa gen tế bào
d. Hoạt hóa hệ thống enzyme nội bào theo kiểu dây chuyển
c. Thông qua chất truyền tin thứ hai, thông qua hoạt hóa gen tế bào
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 22: Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế dẫn truyền tin thứ II là:
a. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trong tế bào
b. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trong tế bào
c. Homon tan được trong nước và có receptor nằm trên màng tế bào
d. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trong tế bào
c. Homon tan được trong nước và có receptor nằm trên màng tế bào
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 23: Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế hoạt hóa gen:
a. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trong tế bào
b. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trong tế bào
c. Homon tan được trong nước và có receptor nằm trên màng tế bào
d. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trong tế bào
b. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trong tế bào
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 24: Chất truyền tin thứ 2 tạo thành khi receptor trên màng gắn với:
a. Agonist
b. Antagonist
c. Ligand
d. Cả ba đều đúng
d. Cả ba đều đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 25: Chất truyền tin thứ 2 đóng vai trò là:
a. Hormon
b. Cơ chất
c. Enzym
d. Vitamin
c. Enzym
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 26: Chất nào sau đây không phải là chất truyền tin thứ II:
a. AMPc và GMPc l
b. Ca++ -calmodulin
c. PIP2
d. Inositol triphosphat và diacyglycero
c. PIP2
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 27: Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai:
a. AMP vòng, ion Mg++, Phospholipid
b. AMP vòng, ion Ca++, mảnh phospholipid
c. AMP vòng, ion Ca++, mảnh inositol triphosphat
d. AMP vòng, ion Ca++, mảnh phospholipid, Diacylglycerol
c. AMP vòng, ion Ca++, mảnh inositol triphosphat
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 29: AMPc gây hoạt hóa:
a. Adenylcylase
b. Phospholipid C
c. Protein kinase A
d. Protein kinase C
c. Protein kinase A
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 30: Vai trò của Adenyl cyclase trong cơ chế hình thành và tác dụng của AMPc:
a. Hoạt hóa chuỗi enzyme theo kiểu dòng thác
b. Cắt đứt liên kết phosphat của ATP tạo AMP vòng
c. Cung cấp năng lượng cho phản ứng enzyme
d. Góp phần dẫn đến sự đáp ứng sinh lý
b. Cắt đứt liên kết phosphat của ATP tạo AMP vòng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 31: Câu nào sau đây không đúng với cơ chế tác dụng của hormone:
a. Hoạt hóa enzyme trong tế bào
b. Hoạt hoạt enzyme trong nhân
c. AMP vòng là chất truyền tin thứ hai của hormone tuyến giáp
d. Làm thay đổi tính thấm của màng tế bào
c. AMP vòng là chất truyền tin thứ hai của hormone tuyến giáp
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 32: Cơ chế tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai, chọn sai:
a .Để đạt đáp ứng sinh lý cần lượng lớn hormone ban đầu (hormone ngoại bào)
b. Chất truyền tin thứ hai hoạt hóa hệ enzyme nội bào theo cơ chế dòng thác
c. Receptor đặc hiệu nằm trên màng tế bào
d. Các hoạt chất sinh học tác động theo cơ chế này có đặc tính tan trong nước
a .Để đạt đáp ứng sinh lý cần lượng lớn hormone ban đầu (hormone ngoại bào)
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 33: Sau khi chất truyền tin thứ hai Ca++ - Calmodulin hình thành sẽ gây:
a. Phân giải PIP2 thành IP3 và diacylglycerol
b. Hoạt hóa một hệ thống enzym trong tế bào theo kiểu dây chuyền và dòng thác
c. Mở kênh Ca++ làm Ca++ từ bên ngoài đi vào bên trong tế bào
d. Hoạt hóa men phosphodiesterase
c. Mở kênh Ca++ làm Ca++ từ bên ngoài đi vào bên trong tế bào
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 34: Phát biểu đúng về phức hợp Ca2+ - Calmodulin, ngoại trừ:
a. Calmodulin có 4 vị trí gắn Ca2+, chỉ khi gắn đủ 4 vị trí thì mới thể hiện hoạt tính
b. Phức hợp Ca2+-Calmodulin linh hoạt hơn so với AMP vòng
c. Protein troponin C không có hoạt tính enzyme
d. Troponin C chủ yếu tìm thấy trong tế bào cơ vân, cơ tim
a. Calmodulin có 4 vị trí gắn Ca2+, chỉ khi gắn đủ 4 vị trí thì mới thể hiện hoạt tính
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 35: Hormone tác dụng làm tim đập nhanh theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ hai. Điều trị một bệnh nhân tim đập nhanh bằng cách dùng thuốc để, chọn câu sai:
a. Ngăn hormone gắn vào receptor
b. Ức chế enzyme adenyl cyclase
c. Ức chế enzyme phosphoesterase
d. Ức chế AMPc
c. Ức chế enzyme phosphoesterase
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 36: Verapamil dùng trong điều trị rối loạn nhịp tim, thuốc này giữ Ca2+ lại trong máu do Ca2+ có vai trò hạ huyết áp, thực chất Verapamil có vai trò:
a. Ức chế Ca2+-protein
b. Chẹn kênh Ca2+
c. Ức chế receptor trên màng
d. Ức chế hệ enzyme hoạt hóa
b. Chẹn kênh Ca2+
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 37: Tiền chất tạo nên inositol triphosphat và diacyl glycerol có nguồn gốc từ:
a. Nhân tế bào
b. Màng tế bào
c. Bào tương
d. Thể golgi
b. Màng tế bào
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 38: Hormone tác dụng thông qua cơ chế hình thành và tác dụng của IP3 và diacyl glycerol, ngoại trừ:
a. TRH
b. TSH
c. GnRH
d. ADH
d. ADH
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
Câu 39: Các hormone khác nhau cùng tác động thông qua trung gian một chất truyền tin thứ hai nhưng lại gây đáp ứng chuyên biệt là nhờ:
a. Tính chất tan được trong nước hay lipid của hormone
b. Vận chuyển trong máu dạng tư do hay kết hợp của hormone
c. Vị trí khác nhau của receptor trong tế bào đích
d. Bản chất và số lượng của hệ thống enzyme trong các tế bào đích khác nhau
d. Bản chất và số lượng của hệ thống enzyme trong các tế bào đích khác nhau
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc