prompt
stringlengths
32
2.09k
response
stringlengths
1
2.05k
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Anh: "Ở đây cũng có đủ điện nhỉ."
There's barely electricity in this town.
Hãy dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tớ nghĩ chúng ta đã về nhà."
I thought we were home.
Câu tiếng Việt sau có nghĩa là gì trong tiếng Anh: "Cực kì phức tạp, được chưa?"
It's complicated, all right?
Interpret the following sentence into English: "Cô uống nước đi."
You should drink some water.
Translate the following sentence into Vietnamese: "I love it! I love it!"
Tôi yêu các bạn!
Câu sau có nghĩa tiếng Anh là gì: "Việc đó xảy ra ngay sau khi em đắc cử làm chủ tịch hội học sinh năm cuối của chúng ta."
This was right after you won student body president our senior year.
What is the Vietnamese equivalent of: "Come on, You fucking pysho piece of shit! come on,I love to fuckin' tear you into pieces"
Coi nào, mày là thằng khốn trong đống #@$ Tao thích cái cảnh sẽ xé mày ra từng mảnh.
Thông dịch câu tiếng Anh sau tiếng Việt: "The senses make the neurons express signals that go right back to the same part of the brain as before."
Các giác quan khiến nơ-ron phát đi những tín hiệu... quay ngược trở lại đúng phần não bộ trước đó.
What is the English interpretation for: "Barry tớ nghỉ chơi cậu."
Barry, I'm cutting you off.
Câu tiếng Anh sau có nghĩa là gì trong tiếng Việt: "I'm gonna play a game with you, two."
Tao sẽ chơi 1 trò chơi với hai đứa mày.
Please translate the following sentence to Vietnamese: "This is strictly recon. Do not engage this thing."
Lần này chỉ là thăm dò thôi Đừng dính líu gì tới thằng kìa.
Giải thích nghĩa câu tiếng Việt sang tiếng Anh"Khi giải được lời nguyền, ta sẽ giàu! Cậu sẽ có thể mua 1 con mắt giả vừa với cậu và bằng thủy tinh thật..."
Once we're quit of the curse, we'll be rich men... and you can buy an eye that fits and is made of glass.
What is the Vietnamese interpretation for: "They've never liked the idea of us counting the children."
Xưa nay triều đình không hài lòng về đầu con nít.
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Việt: "I'm like, "Yo, what color do I look like to you again, asshole?""
Mình giống, " Yo, mình lại giống cậu lần nữa, khỉ thật?
Chuyển câu tiếng Anh sang tiếng Việt: "It's a kid in need."
Đứa bé cần giúp đỡ mà.
Chuyển nghĩa câu tiếng Việt sang tiếng Anh: "- Ồ phải,"
- Oh, yes and how,
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Anh: "Tôi đã làm mất nó rồi, muốn xuống dưới cũng không được nữa."
Damn, back up again
What is the English equivalent of: "đứng yên, xoay người lại!"
Freeze! Turn around!
Câu sau có nghĩa tiếng Anh là gì: "Hạ hắn ngay!"
Take him down!
Dịch câu tiếng Anh sau sang tiếng Việt: "I read "The Seven-Pointed Star.""
Cháu có đọc "Thánh kinh sao 7 cánh".
What does the following sentence means in English: "Con rất yêu bố Aldous."
I do love you, Aldous.
Câu sau có nghĩa tiếng Việt là gì: "Theo Galavan, the new mayor...!"
Theo Galavan, Thị trưởng mới...!
What is the English meaning of the following sentence: "Dọn sạch!"
Clear it out!
What is the Vietnamese equivalent of: "You can check it if you want to, but..."
nếu muốn, các anh cứ kiểm tra, nhưng...
Chuyển nghĩa câu tiếng Việt sang tiếng Anh: "Và cô vẫn không biết Rich là bạn trai tôi sao?"
And you have no idea that Rich is my boyfriend?
Translate the following sentence into Vietnamese: "For the games."
Vì giải đấu.
What is the English meaning of the following sentence: "- Ngớ ngẩn lắm."
Oh. It's silly.
Chuyển nghĩa câu tiếng Việt sang tiếng Anh: "Em có mấy thứ đồ vừa với anh đấy."
I have something that'll fit you.
Please translate the following sentence to Vietnamese: "Yeah!"
Yeah!
Please translate the following sentence to Vietnamese: "- Are you all right?"
- Cháu khỏe chứ? - Vâng.
Câu tiếng Việt sau có nghĩa là gì trong tiếng Anh: "Làm sao anh ta có thể chứ."
he must have implied be breath.
Chuyển câu tiếng Anh sang tiếng Việt: "I bet your grandma hits harder than you."
Tao cá là bà mày đánh còn mạnh hơn mày nữa.
What is the Vietnamese interpretation for: "- All right?"
- Được không?
What is the English equivalent of: "Nhìn vào mắt tao này, thằng cu!"
Hey, look me in my fucking eyes, boy!
Nghĩa tiếng Anh của câu sau: "- Còn sống."
- Alive.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Where I'm going, if anybody yells at me, I can just shoot them."
tôi có thể bắn họ.
What is the English meaning of the following sentence: "-Như thể em có thể đánh thắng anh."
As if you could fight me off.
Câu tiếng Việt sau có nghĩa là gì trong tiếng Anh: "Bà ta sẽ làm mọi thứ để cứu lấy cô ta. Hoặc không làm gì cả."
She'll do anything to get her back, or not do anything.
Chuyển câu tiếng Anh sang tiếng Việt: "I built in a safety to cut their power source."
Tôi đã tạo một chốt an toàn để cắt nguồn năng lượng.
What is the English equivalent of: "Tôi hứa với ông."
You have my word.
Translate the following sentence into Vietnamese: "Remy."
Remy.
Thông dịch câu tiếng Việt sau tiếng Anh: "Ngươi muốn mưu phản?"
All of you want to revolt?
Câu sau có nghĩa tiếng Việt là gì: "- Give it back, I must announce things. - This is more important."
- Trả lại đây, tôi còn phải thông báo chuyện khác.
Interpret the following sentence into English: "Khi nào anh có thể gặp em?"
When am I gonna see you?
Giải thích nghĩa câu tiếng Việt sang tiếng Anh"Thôi, bỏ món táo đi."
Well, forget the apples.
Chuyển nghĩa câu tiếng Việt sang tiếng Anh: "Daryl, đi mau!"
Daryl, go!
Translate the following sentence into Vietnamese: "Bitch, how dare you hit me!"
Con khốn dám đánh tao
What is the English translation for: "Chúng tôi cho rằng anh bị một loại bệnh gọi là LCDD."
We think you have a disease called LCDD.
The Vietnamese translation of the following sentence: "The bulls catch you with that, they'll be so far up your doggy door, you'll... Don't worry."
Bọn lính mà thấy anh có một thẻ tín dụng thì anh coi như tiêu... đừng lo
Thông dịch câu tiếng Việt sau tiếng Anh: "Trên những ngọn núi kia nơi rất ít người đặt chân đến."
Way up there in the mountains where few people have ever been.
Interpret the following sentence into Vietnamese: "It's the new kids I worry about."
Tôi chỉ lo về mấy nhóc mới.
What is the English interpretation for: "Anh đăng ký cái đó trước khi chúng ta nói chuyện. và đó là một cơ hội tốt."
I filled out that application form before we talked. There was hardly anything available on campus, and it seemed like a good opportunity.
What is the English equivalent of: "Có nói hôm qua về một trận đấu quốc tế."
He said something yesterday about a World Series.
What is the English meaning of this sentence: "Kể Thea sự thật không làm nó an toàn hơn."
Telling Thea the truth won't make her safer.
What is the Vietnamese interpretation for: "Men have wasted away in front of it."
Con người trở nên lãng phí nếu cứ đứng trước nó.
Câu tiếng Việt sau có nghĩa là gì trong tiếng Anh: "Ai trả giá cao hơn không."
Do I hear more?
What is the English equivalent of: "Anh thực sự xin lỗi về tất cả chuyện này."
I'm really sorry about all this.
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Việt: "You let them sacrifice themselves."
Và để chúng tự mình thí mạng.
What is the English equivalent of: "Tôi không tìm thấy hắn."
Didn't find him.
The English translation of the following sentence: "- Dấu tay?"
- Prints?
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Father wanted to cement the alliance with a marriage."
Đại hỉ của phụ vương
What is the Vietnamese meaning of the following sentence: "No cat."
Không mèo.
What is the Vietnamese equivalent of: "That we've made love?"
Rằng chúng ta đã làm tình?
Câu tiếng Anh sau có nghĩa là gì trong tiếng Việt: "- Come on. Fast...move."
Thôi nào, chạy nhanh lên...
Giải thích nghĩa câu tiếng Anh sang tiếng Việt"GO GO: Hiro."
Hiro.
Interpret the following sentence into Vietnamese: "Watch out!"
Coi chừng!
Please translate the following sentence to English: "Anh Koichi?"
Koichi?
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Anh: "Không có gì với biển số xe ldaho CC1356?"
Nothing under Idaho plate CC1356?
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Is that it?"
Phải vậy không?
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đó là lối để lên trên."
That's our way to the top.
What is the Vietnamese meaning of this sentence: "What do you want?"
Thế cậu muốn gì?
Thông dịch câu tiếng Việt sau tiếng Anh: "Sức mạnh đắm say của mùi hương của cô gái đột nhiên làm cho hắn thấy rõ lý do hắn bám víu cuộc sống một cách kiên cường và tàn khốc như vậy."
The intoxicating power of the girls's scent suddenly made it clear to him... why he had come to his own life so tenaciously, so savagely.
Please translate the following sentence to English: "Tránh ra, Barry."
Move, Barry.
Nghĩa tiếng Việt của câu sau: "You know, if you don't wanna spend any more time with me today, I'll respect that."
Nếu cô không muốn dành cho tôi thêm chút thời gian nào hôm nay, tôi vẫn rất tôn trọng điều đó.
Interpret the following sentence into Vietnamese: "- Scotland Yard Special Branch."
- Scotland Yard... Chi nhánh Đặc biệt.
What does the following sentence means in English: "Chúng ta có 3 ngày tốt nhất cho đến khi khí hêli thoát ra khỏi những trái bóng đó."
We have three days, at best, before the helium leaks out of those balloons.
Translate the following sentence into English: "Anh không nhớ chút gì sao?"
You don't have a clue, do you?
Chuyển câu tiếng Anh sang tiếng Việt: "He stood alone against this terrible foe."
Anh đơn độc trước số đông kẻ thù.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Water and fire"
Nước và lửa.
Interpret the following sentence into Vietnamese: "When other kids are bad, it's because of indulgent parenting or innate defects in the child's character."
Nếu chúng buồn vì cư xử của bố mẹ tính cách của chúng sẽ bị khiếm khuyết
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Anh: "Kẻ treo cổ?"
The hangman?
The Vietnamese translation of the following sentence: "About two minutes."
Không lâu đâu.
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Việt: "No, but she's in the market for one."
Không, nhưng cô ấy trên thị trường một.
Please translate the following sentence to Vietnamese: "Eva, my love."
Méc em cái gì đó? Eva, tình yêu của anh.
Chuyển câu tiếng Việt sang tiếng Anh: "Muốn chúng tôi làm gì nữa đây?"
What do you want us to do?
What is the Vietnamese meaning of the following sentence: "You want, you want me to drive?"
Ba muốn con lái xe? Ừ.
What is the Vietnamese meaning of the following sentence: "Maybe you got a wife to get home to."
có thể anh có một người vợ đang đợi ở nhà.
Câu sau có nghĩa tiếng Việt là gì: "(Prometheus)"
(Prometheus)
Câu sau có nghĩa tiếng Anh là gì: "Thật ra tôi đang ở Manhattan."
I actually live in Manhattan now.
Nghĩa tiếng Anh của câu sau: "Nhưng sao anh muốn làm thế chứ?"
And why would you want to do that?
Giải thích nghĩa câu tiếng Anh sang tiếng Việt"They're not here."
Họ không có ở đây.
Hãy dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nếu vấn đề của Deb không còn nữa, thì với tỉ lệ này, cậu sẽ chung số với cô ấy."
If Debra goes away, odds are, you'll join her.
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Anh: "Để đổi lại, Danny đã tìm cách khác. Các tài sản tịch thu từ các nhóm được xem là tổ chức khủng bố đã được đổ vào các tài khoản cá nhân riêng của họ."
In exchange, Danny looked the other way while the assets seized from every group deemed a terrorist organisation were funnelled into their private accounts.
Interpret the following sentence into Vietnamese: "What have they done to them?"
Bọn người kia đã làm gì họ?
Hãy dịch câu sau sang tiếng Anh: "Được rồi, tình hình như sau:"
All right, here's the drill:
The English translation of the following sentence: "Sao anh lại đánh nạn nhân!"
Why did you hit the victim then!
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Việt: "I always thought I could do more with my life."
Tôi luôn nghĩ tôi có thể làm nhiều hơn nữa trong cuộc đời mình.
Dịch câu tiếng Anh sau sang tiếng Việt: ""Great Umbrella"! There's two buttons here!"
Bên trong có hai nút bấm!
Nghĩa tiếng Việt của câu sau: "I told Splinter I'd get this team in shape again."
Anh đã bảo Splinter là gia đình ta sẽ như trước.
Chuyển nghĩa câu tiếng Việt sang tiếng Anh: "Thế..."
- So. [Giggles]