BUFFET / xnli /vi /xnli_16_13_train.tsv
akariasai's picture
Upload 185 files
c577209
raw
history blame
12.7 kB
premise: Mũ giá có thể âm thanh hấp dẫn hơn với mỗi trường hợp tỷ lệ vượt qua . [SEP] hypothesis: Tỷ lcác trường hợp làm cho giá caps âm thanh hấp dẫn hơn . entailment
premise: Vì vậy , tôi không cùng một đội bóng mm nhưng họ đang bắt đầu sớm để tôi sẽ được chơi lại [SEP] hypothesis: Tôi đang ở trong một đội bóng mm khác nhưng họ sẽ bắt đầu lại lần nữa và tôi sẽ chơi lại sớm thôi . entailment
premise: Annette Bening , sắp trthành một nữ diễn viên lớn trước khi cô ấy bị hút vào quỹ đạo ca Warren Beatty , đốt cháyo mc nhập . [SEP] hypothesis: Annette Bening không phải là một nữ diễn viên lớn trước khi gặp warren beatty . entailment
premise: Quân đội anh đã đến đảom 1801 để bo vệ chống lại sự xâm lược ca người pháp , nhưng họ đã tham gia ? Trawn theo hip ước ca amiens vàom 1802 . [SEP] hypothesis: Theo một hip ước với pháp , quân đội anh đã bị rút khỏi đảo . entailment
premise: Họ không biết , họ nói , giá trmột kho bằng cách tìm kiếm thu nhập tương lai . [SEP] hypothesis: Đối với họ , giá trca kho không phải là một câu hỏi về bao nhiêu tiền mà nó sẽ kiếm được cho bạn trong tương lai . entailment
premise: Bây giờ , sự căng thẳng kết nối với cô ấy đã được phát hiện bởi bc tường cố gắng tìm cách nhập lại simon , người đã chiến đấu với những hình ảnh trên màn hình truyền hình và sự quan tâm lớn ca anh ta ở dobrava . [SEP] hypothesis: Simon đang làm vic với truyền hình . entailment
premise: Tôi luôn thích john la quan tâm , le nhà mạng , hoặc tuy nhiên , bạn phát âm tên ca anh ta . [SEP] hypothesis: Tôi không biết cách phát âm tên ca anh ta , nhưng tôi luôn là fan ca John Lacarre . entailment
premise: Lại một chuyến bay khác tới thy sĩ . [SEP] hypothesis: Có một chuyến bay thy sĩ khác . entailment
premise: Rất tốt , Ivan . [SEP] hypothesis: Xuất sắc , Ivan . entailment
premise: Hầu hết các chi phí đều được áp đặt trên những đứa tryêu quý khác ca họ , trong khi nhiều lợi ích được phân tán giữa những người lạ . [SEP] hypothesis: Trẻ em ca họ trả hầu hết các chi phí , trong khi người lthưởng thc rất nhiều trong những lợi ích . entailment
premise: Mọi người sẽ sớm chờ đợi vài giờ cho ba tối ngon miệng và bánh boysenberry ca cô ấy . [SEP] hypothesis: Những ba tối tuyệt vời ca cô ấy thuyết phục mọi người chờ vài giờ . entailment
premise: Và các công ty xa xôi đã chỉ ra những bước chân để xâm nhậpo thtrường điện thoại địa phương . [SEP] hypothesis: Các công ty xa xôi đã tạo ra những bước nhỏ để xâm chiếm thtrường địa phương . entailment
premise: Ông ta đoán là bà vandemeyer mắt ông ta scornfully . [SEP] hypothesis: ông ấy đoán là bà vandemeyer nhìn ông ấy với sự ghê tởm . entailment
premise: Cô ấy ngồi ở đó ngoan ngoãn với đôi mắt chán trong khi ông whittington sắp xếp và ăn trm trong giấy tờ ca ông ấy . [SEP] hypothesis: Ông whittington đã tổ chức giấy tờ ca ông ấy trong khi bà ấy ngồi yên ở đó . entailment
premise: Toàn bxã hội ca chúng ta bị tổn hại khi truy cpcông bằng bị từ chối , nói londen . [SEP] hypothesis: Xã hội ca chúng ta đang bị tổn thương khi người không có quyền truy cp . entailment
premise: Um , tôi không quan tâm đến bánh xe ca gia tài rất nhiều [SEP] hypothesis: Tôi không thích bánh xe ca gia tài rất nhiều . entailment
premise: Larry Johnson đúng là họ chỉ có đầu và vai trên tất cmọi người trong năm nay [SEP] hypothesis: Họ đang làm điều tồi tệ nhất trong năm nay ra khỏi tất cmọi người trong cuc thi với họ . contradiction
premise: Yeah um tôi nghĩ bạn phải đẩy một và sau đó chúng tôi có thbắt đầu ghi lại nó [SEP] hypothesis: Nhấn số một sẽ cho chúng tôi nghe những gì chúng tôi đã ghi lại . contradiction
premise: Tôi đã có thể gửi bài giảng về những năm đầu tiên ca ông ấy . [SEP] hypothesis: Tôi không biết đủ về anh ta để có được bất clời bình luận nào . contradiction
premise: Trong nội thất , cùng một nghệ thuật exuberant có thể được khâm phục trong khung nội tạng gỗ khắc và đá tracery ca cu thang xoắn ốc . [SEP] hypothesis: Cầu thang xoắn ốc không được làm bằng đá . contradiction
premise: Gao thành công trong nhiệm vụ ca nó khi phát hiện và đề xuất dẫn đến cải tiến bất cứ nơi nào mà đô la liên bang đã được sử dụng . [SEP] hypothesis: Gao tập trung vào vic bơm tiền trả thuế lại vào cơ sở hạ tầng ca riêng mình để cải thiện các cơ sở trong nhà như là bi-Đông và phòng nghỉ ngơi . contradiction
premise: Một lỗ tai thường là tín hiu cho một vòng danh dự , và , nếu đám đông đồng ý với giải thưởng , hoa và botas ca rượu tắmo chiếc nhẫn . [SEP] hypothesis: Một con mắt đã được sử dụng để tín hiu một vinh dự . contradiction
premise: Một người không thể tưởng tượng được một người già thc sự đang cố gắng sử dụng kem đánh răng này . [SEP] hypothesis: Thật dễ dàng để tưởng tượng một người tuổi già cố gắng sử dụng kem đánh răng này trong cuc sống thc . contradiction
premise: Để có thêm định hướng , hãy truy cp văn phòng thông tin khách du lịch trên janpath . [SEP] hypothesis: Văn phòng thông tin khách du lịch đã đóng ca nhiềum trước . contradiction
premise: Cũng không phải là đại lý cảng bất kỳ ảo tưởng nào về những mối nguy him đạo đức bởi cuc chiến ca nó chống lại những nguy him ca tự nhiên . [SEP] hypothesis: Nhómy có một số ý tưởng rất tưởng tượng về đạo đức . contradiction
premise: Các nhà quản lý và nhân viên phù hợp với các thay đổi tại các cơ quan ca họ theo thời gian , đặc biệt là một khi họ nhận được lợi ích , như tăng cường giao tiếp , từ các thc tiễn [SEP] hypothesis: Rất nhiều người quản lý từ chối thc hiện những mệnh lệnh sợ hãi trở nên tha hưởng . contradiction
premise: Uh-huh nhưng không phải là anh [SEP] hypothesis: Anh biết mà . contradiction
premise: Mẹ tôi rất xinh đẹp , tôi tin . [SEP] hypothesis: Tôi tin rằng mẹ tôi rất xu xí và không hấp dẫn . contradiction
premise: Quay lại và bán nó cho mười lăm đô la [SEP] hypothesis: Tôi sẽ mua nó từ anh cho một đô-La . contradiction
premise: Để đặt nó một cách khác nhau , Amazon.com , yahoo ! [SEP] hypothesis: Lặp lại nó theo cùng một cách nào đó . contradiction
premise: Nick tên là một tên bút tiếng anh ca một nhà văn absurdist ba lan với một nền quảng cáo . [SEP] hypothesis: Tên nick là tên thật ca một nhà văn ba lan absurdist . contradiction
premise: Những người sẽ giành chiến thắng sẽ luôn có phần không chắc chắn về lợi nhuận ca họ , trong khi những người sẽ mất hoàn toàn chắc chắn về những gì họ sẽ mất , nói rằng clinton . [SEP] hypothesis: Clinton nói rằng những kẻ thua cuc sẽ btrc xuất lên mặt trăng . contradiction
premise: Từ đường mòn thuyền và cano đến windsurfing và jetskiing , sự la chọn là ca bạn . [SEP] hypothesis: Đường mòn thuyền là loại thuyền phổ biến nhất có thể sử dụng . neutral
premise: Ừ , họ kết thúc rồi đúng rồi , anh kết thúc có cùng một cp độ và đó là bây giờ tôi nghĩ rằng những gì xy ra là uy tín anh không thể anh không thbán được nó quá nhiều [SEP] hypothesis: Uy tín có thlà một yếu tố quan trọng . neutral
premise: Kỹ thuật vắn tắt bí mật đã bị vạch trần ! [SEP] hypothesis: Một số tờ báo lá cải sử dụng các kỹ thuật bí mật để tìm thông tin . neutral
premise: Được xây dựng bởi những người hùng mạnh gian visconti , công Tước Xứ Milan , như nhà thờ chôn cất ca gia đình , nhà thờ carthusian , nhà ththế k15 là một điểm cao trong sự pha trộn từ hoa phượng gothic đến phục hưng . [SEP] hypothesis: Tháp chuông ca nhà thờ cao hơn 70 mét . neutral
premise: Phải , tôi chỉ là tôi chỉ làm cho nó trthành americanism americanism bởi vì họ ngồi đó và họ chỉ không muốn học một hệ thống mới mà bạn biết nó giống như họ họ sẽ không học ngôn ngữ ngoại ngữ họ đi một số bạn biết họ mong đợi tất cmọi người để nói tiếng anh đúng rồi [SEP] hypothesis: Người Mỹ là những kẻ đạo đức giả vĩ đại về người nhập cư . neutral
premise: Oh , tôi thy tôi đã được lớn lên trên bờ biển Texas trong mùa hè và trong những ngày lễ giáng sinh chúng tôi sẽ đi xuống nhà ca chúng tôi trên bờ biển [SEP] hypothesis: Một số kỷ niệm tốt nhất ca tôi đang nằm dưới bờ biển Texas . neutral
premise: Nó cũng sẽ cải thiện tầm nhìn trên nhiều đất nước , đặc biệt là những cảnh sát ở các công viên quốc gia như hẻm núi Grand Canyon . [SEP] hypothesis: Quan điểm trong tất ccác công viên quốc gia sẽ hoàn toàn rõ ràng vì điều đó . neutral
premise: 3 tại sao đàn ông lại đánh nhau nhiều vậy ? [SEP] hypothesis: Tại sao đàn ông không nói ra những vấn đề ca họ như phụ nữ ? neutral
premise: Ở gần đây , người tiên phong ca nhà thờ , cũng là phong cách ca pisan romanesque , ca san frediano có một bc tranh ca thế k13 ca acsension ca Chúa Kitô . [SEP] hypothesis: Rất nhiều nhà phê bình nghệ thuật đã bình luận về những bc tranh khảm trên người tiên phong ca nhà thờ . neutral
premise: Kể từ khi chiến tranh thế giới ii , quốc hội đã rõ ràng và mở rộng đề nghị ban đầu . [SEP] hypothesis: Nó đã không được đi qua nhiều thp kỷ qua , yêu cu nhiều sửa đổi . neutral
premise: Không một chút nào , tuyên bố Tommy Unconvincingly . [SEP] hypothesis: Tommy biết điều anh ta nói không phải là sự thật . neutral
premise: Quốc hội đã thay đổi bằng cp cho tỷ lệ tại quận năm 1986 . [SEP] hypothesis: Quốc hội muốn nó dễ dàng hơn để có được một tỷ lệ trong hạt . neutral
premise: Vậy anh nghĩ rằng chúng ta có thloại bỏ thuốc bmà không có trong bất kcách nào để gây ra cái chết ca cô ấy ? [SEP] hypothesis: Chúng ta có thloại bỏ những ly rượu mà không gây ra cái chết ca cô ấy , nhưng chúng ta không bao giờ chắc chắn được . neutral
premise: Đang thmột sự trlại , jaume đã bị giết trong trận đấu gần llucmajor năm 1349 . [SEP] hypothesis: Jaume sẽ mãi mãi được nhớ đến bởi người ca ông ta vì sự hy sinh ca ông ấy . neutral
premise: Cũng trên quảng trường này là ngôi đền bhairavnath . [SEP] hypothesis: Trên Quảng trường này có rất nhiều đền thờ khác để đến thăm . neutral
premise: Nếu một đại lý không được chỉ định một liên lc trung tâm , gao sẽ cung cp thông báo cho quản lý cơ quan chịu trách nhiệm chính thc . [SEP] hypothesis: Gao đã cung cp hàng triệu thông báo . neutral