en
stringlengths
9
518
vn
stringlengths
6
995
Will you keep quiet and go get our friend's equipment together?
Mày có chịu im miệng và đi gom đồ của ông bạn mình về chưa?
Like that, I never chased Mahalakshmi.
Vậy đó, tôi không bao giờ đuổi theo Mahalakshmi.
By 291 AD the Goths had recovered from their defeat at the hands of Aurelian, and began to move into what had been Roman Dacia.
Năm 291 CN, người Goth lúc này đã phục hồi lại từ sau thất bại của họ dưới tay của Aurelianus, và họ bắt đầu di chuyển vào những gì từng là tỉnh Dacia của La Mã.
There was a tentative plan to sell her to the Royal Norwegian Navy in 1946 but this came to nothing and she was placed in category 'B' reserve.
Đã có dự định nhằm bán Arethusa cho Hải quân Hoàng gia Na Uy vào năm 1946 nhưng đã không được thực hiện, và nó tiếp tục ở lại trong lực lượng dự bị loại 'B'.
It's scary leaving the life you've known.
Thật đáng sợ khi rời bỏ cuộc sống hàng ngày.
He withdrew at the last minute.
Tuy nhiên, Ai Cập đã rút lui vào phút chót.
Emaar completed the first phase of the Tuscan Valley venture by 2007, which included the development of luxury villas and commercial space just outside Istanbul.
Emaar đã hoàn thành giai đoạn đầu tiên ở Thung lũng Tuscan vào năm 2007, bao gồm sự phát triển của biệt thự sang trọng và không gian thương mại ngay bên ngoài Istanbul.
He has gotten carried away.
Anh ta phản ứng hơi quá.
Fellas, it's time we said good-bye.
Các đồng chí, đến giờ chào tạm biệt rồi.
No, not for me. Why don't you take off your sweater?
Sao cậu không cởi áo thun ra?
You trying to get tossed into the nuthouse?
Anh muốn bị tống vào nhà thương điên à?
Le Portel is a tourist, fishing and light industrial town situated about 2 miles (3.2 km) southwest of Boulogne town centre, at the junction of the D236 and D119 roads.
Le Portel là một thị xã du lịch, ngư nghiệp và công nghiệp nhẹ có cự ly khoảng 2 dặm (3,2 km) về phía tây nam của trung tâm Boulogne, tại giao lộ của các tuyến đường D236 và D119.
We need triage supplies now!
Chúng ta cần người hỗ trợ ngay bây giờ!
Let's regroup at Langley.
Hãy tái hợp tại Langley.
I'll have the entire city of New Orleans in the palm of my hand.
Tôi sẽ có cả thành phố New Orleans trong lòng bàn tay mình.
Try the shelf.
Tìm đĩa xem.
To breathe such vows as lovers us'd to swear; And she as much in love, her means much less
Thở như lời thề như những người yêu thích us'd thề; Và cô càng nhiều trong tình yêu, cô ấy có nghĩa là ít hơn nhiều
It's good news for our tourist business.
- Tin tốt cho ngành du lịch.
What are our options?
Ta có những cách nào?
Oh, you're gonna be so handsome!
Chú mày chắc hẳn sẽ đẹp trai lắm.
They'll ask questions.
Họ chắc chắn sẽ h ỏi.
That their father is crazy.
Đó là có một người bố điên cuồng.
The Supreme Leader of Iran (Persian: رهبر معظم ایران‎, translit. rahbar-e mo'azzam-e irān), also referred to as Supreme Leader of the Islamic Revolution (رهبر معظم انقلاب اسلامی, rahbar-e mo'azzam-e enqelāb-e eslāmi), but officially called the Supreme Leadership Authority, (مقام معظم رهبری, maqām mo'azzam rahbari) is the head of state as well as the ultimate political and religious authority of the Islamic Republic of Iran.
Lãnh tụ Tối cao Iran (tiếng Ba Tư: رهبر ایران‎, rahbar-e iran), còn được gọi Lãnh tụ Tối cao Hồi giáo Cách mạng (رهبر معظم انقلاب اسلامی, rahbar-e mo'azzam-e enghelab-e eslami), chính thức ở Iran, được gọi Lãnh tụ Tối cao Uy quyền (tiếng Ba Tư: مقام معظم رهبری‎), là người có quyền lực cao nhất trong chính trị và tôn giáo của Cộng hòa Hồi giáo Iran.
So the other thing I really like about this, besides the fact that it brings a whole new dimension into the study of control of disease, is that often the kinds of interventions that you want, that it indicates should be done, are the kinds of interventions that people want anyhow.
Một điều khác mà tôi rất thích về việc này, bên cạnh thực tế là nó mang lại một chiều kích hoàn toàn mới tới việc nghiên cứu kiểm soát bệnh, đó là, thường thì kiểu can thiệp mà bạn muốn, mà chỉ ra rằng nên được tiến hành, cũng là kiểu can thiệp mà người khác muốn.
its kinda have every weapon you can grab on.
Có bất kì loại nào mà các anh cần.
(Laughter) So today, I am going to use three that have been paramount in our quest for change.
(Khán giả cười) Hôm nay tôi xin giới thiệu ba khẩu hiệu quan trọng nhất trong các nỗ lực thay đổi của chúng tôi.
She made her peace with God?
Cổ đã quay về với Chúa?
And I kept thinking over and over in my mind, what had happened? Where did it go wrong? Why didn't I understand?
Tôi cứ nghĩ đi nghĩ lại trong óc, chuyện gì đã xảy ra? Sai lầm ở đâu? Tại sao tôi không hiểu?
Oh! Look who graduated.
Xem ai vừa tốt nghiệp này.
You're actively copying their established brand for your own gain.
Anh cố tình sao chép nhãn hiệu của họ vì lợi ích bản thân.
History of law in Taiwan Law of Taiwan Six Codes Constitution of the Republic of China Judicial Yuan High Court (Taiwan) District Courts (Taiwan) Ministry of Justice (Taiwan) Supreme Prosecutors Office Taiwan High Prosecutors Office List of law schools in Taiwan
Pháp chế sử Đài Loan Pháp luật Đài Loan Lục pháp Hiến pháp Trung Hoa Dân Quốc Tư pháp viện Cao đẳng pháp viện (Đài Loan) Địa phương pháp viện (Đài Loan) Pháp vụ bộ (Đài Loan) Tối cao kiểm sát thự Đài Loan cao đẳng kiểm sát thự Danh sách trường luật ở Đài Loan
It's the first day so let's give it a rest
Hôn nay là ngày đầu nên cháu nên đi nghỉ đi
Won't be easy to get equipment down there.
- Vậy thì tốt cho ta hơn.
This bridge has elaborate suspension struts in comparison with most other suspension bridges, and is the third bridge to be built in Singapore.
Cây cầu sử dụng thanh giằng hệ thống treo phức tạp so với hầu hết cầu dây võng khác, và là cây cầu thứ ba được xây dựng tại Singapore.
And when she turned 20, found herself pregnant with a second child, her mom died and her husband left her -- married another woman. So she was again in Mathare, with no income, no skill set, no money. And so she ultimately turned to prostitution.
Và khi cô 20 tuổi, cô mang thai lần thứ hai, mẹ cô qua đời và chồng cô bỏ cô -- để cưới một người đàn bà khác. và thế là cô lại về lại Mathare, không thu nhập, không kỹ năng, không tiền. và cuối cùng, cô trở thành gái mại dâm.
The player commands a fleet of ships in this naval-combat simulation which takes place in the mid-19th century.
Người chơi sẽ chỉ huy một hạm đội tàu chiến trong một trận hải chiến mô phỏng diễn ra vào giữa thế kỷ 19.
You know I have the numbers.
Ngươi biết ta có quân lực đông.
Horton, We're waiting.
Horton, chúng tôi đang chờ đây.
Bolzano and Willi were great-great grandsons of Folie, while the rest were great-great-great grandsons.
Bolzano và Willi là những hậu duệ tuyệt vời của Folie, phần còn lại là vĩ đại.
We all sin. It's only natural.
Tất cả chúng ta đều mắc tội, đó là quy luật tự nhiên .
It is a giant library.
Đó là một thư viện khổng lồ.
So this was an amazing experience, and again, yes, it was a game, but they didn't write newspaper articles, people didn't say, "You know, really, I can die now, because the Red Sox won."
Đây là một trải nhiệm tuyệt vời, và một lần nữa, phải, nó là một trò chơi, nhưng họ không viết các bài báo, người ta không nói ra -- bạn biết đấy, kiều như: "Tôi có thể chết giờ cũng được vì đội Red Sox thắng".
-I took it to pieces.
-Tao đã xé nó ra từng mảnh rồi.
William's father was Major Christopher B. Heffelfinger and his mother was Mary Ellen Totton.
Cha của William là Thiếu tá Christopher B. Heffelfinger và mẹ là Mary Ellen Totton.
Following completion of her A-Level schooling, she was admitted to the University of Nairobi to study human medicine, graduating in 2012 with a Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery (MBChB) degree.
Sau khi hoàn thành chương trình học A-Level, cô được nhận vào Đại học Nairobi để học ngành y khoa, tốt nghiệp năm 2012 với bằng Cử nhân Y khoa và Cử nhân Phẫu thuật (MBChB).
I have to work early in the morning, but maybe next time.
Tôi phải đi làm sớm buổi sáng, nhưng có lẽ dịp khác.
- Yes, please, Grandpa.
- Vâng, muốn, Ông Ngoại.
Having been incorporated later into Gran Colombia, Ecuador was also underrepresented in all branches of the central government, and Ecuadorians had little opportunity to rise to command positions in the Gran Colombian army.
Ngay cả khi được hợp nhất sau đó vào Đại Colombia, Ecuador cũng thiếu đại diện trong tất cả các nhánh của chính quyền trung ương, và người Ecuador có ít cơ hội thăng tiến trong quân đội Đại Colombia.
Quirks & Quarks (Podcast).
Quirks & Quarks (chương trình phát thanh khoa học)
To be honest I do feel a bit uneasy about the club, but there is still one area of hope left.
Thật lòng thì mình thấy hơi bất tiện ở câu lạc bộ, nhưng vẫn còn một nơi có chút hi vọng.
In Bolivia, the average age of entry into prostitution is 16.
Tại Bolivia, độ tuổi trung bình của gái mại dâm là 16.
His tortured mind wondering if they call the memory of past triumphs or wail foreboding of disasters yet to come or whether the desert's hot breath has melted his reason into madness.
Đầu óc mụ mẫm của ông không biết nó khơi lại ký ức về những chiến thắng đã qua hay khóc than báo trước những thảm họa vẫn còn chưa tới hay không biết hơi thở nóng của sa mạc có làm tan chảy lý trí của ông thành cuồng loạn.
Gosbank was one of the three Soviet economic authorities, the other two being "Gosplan" (the State Planning Committee) and "Gossnab" (the State Committee for Material Technical Supply).
Gosbank là một trong ba cơ quan kinh tế của Liên Xô, hai cơ quan kia là "Gosplan" (Ủy ban Kế hoạch Nhà nước) và "Gossnab" (Ủy ban Nhà nước về Cung cấp Vật liệu Kỹ thuật).
Well, I'm not surprised you made the tournament, Brendan.
Tôi không ngạc nhiên việc anh vào giải đấu, Brendan.
After successfully achieving this, she was offered a scholarship to ENA (École d´Administration Publique, Paris, France) to complement her studies.
Sau khi đạt được thành công này, cô đã được trao học bổng cho ENA (École dứtAdAd Publique, Paris, Pháp) để bổ sung cho việc học của mình.
There's too much at stake, Sir.
Đã mất quá nhiều thời gian, thưa ngài.
No such person lives here.
Không có người nào như vậy sống ở đây.
Although each headmaster has brought something new to this historic school progress for the sake of progress must be discouraged.
Dù mỗi đời hiệu trường đã đóng góp đôi điều mới mẻ cho ngôi trường lịch sử này sự tiến bộ chỉ vì bản thân là sự tiến bộ cần phải được ngăn cản.
Since when is beer-drinking...
Từ khi nào mà cấm uống bia...
We're not all of them, of course, but TED is a community of opinion leaders.
Không phải tất cả bọn họ, tất nhiên, nhưng TED là một cộng đồng có quan điểm
It is situated approximately 6 km northwest of Wildeshausen, and 25 km southeast of Oldenburg at the Hunte river.
Đô thị này có cự ly khoảng6 km về phía tây bắc của Wildeshausen, và 25 km về phía đông nam của Oldenburg at the Hunte river.
After drawing two rapid and two blitz games, Carlsen won the armageddon game.
Sau khi hòa cả hai ván cờ nhanh và 2 ván cờ chớp, Carlsen thắng trận Armageddon.
It's got value.
Nó có giá trị.
I'm not, I just don't want to sell.
Đâu có, tôi không muốn bán thôi.
Once again, you have the good fortune of being uniquely qualified to help me.
vận cậu lớn lắm mới đặc biệt đủ khả năng để giúp tôi.
Now, we'll never be separated again, right?
Từ giờ, chúng ta sẽ không bao giờ phải chia ly nữa.
Wait till I'm through.
Hãy chờ tôi nói xong.
Every day there were new deliveries and my kids would exclaim with glee, "This feels like Christmas!"
Mỗi ngày đều có đơn hàng mới và bọn trẻ la lên trong niềm vui sướng, "Giống như Giáng Sinh vậy đó!"
See, I told you it would work.
đã bảo thành công mà.
I wanted you to walk them through the bill step-by-step.
Anh muốn em giải thích chi tiết từng bước một của dự luật.
Yeah, you see The Book, and the evil that surrounds it, really aren't affected by such things.
Phải, cô cậu đã thấy cuốn sách rồi, và ác quỷ vây quanh nó, chẳng bị ảnh hưởng gì bởi mấy thứ kia cả.
You didn't give it much of a chance.
Anh không tạo cơ hội gì cả.
It's at the club he owns. Tell you what.
Trong quán bar của nó, nói đi.
All the major military offensives by the antifascist movement of Yugoslavia against Nazis and their local supporters were conducted in Bosnia–Herzegovina and its peoples bore the brunt of fighting.
Tất cả các cuộc tấn công quân sự lớn của phong trào chống phát xít của Nam Tư chống lại Phát xít và những người địa phương ủng hộ chúng được tiến hành tại Bosna-Hercegovina và người dân ở đây cũng là lực lượng chiến đấu chính.
Just as there's no escape from Kalahari, there is no escape from Death Race.
Chưa có kẻ nào trốn thoát khỏi Kalahari, nên sẽ không ai trốn thoát khỏi Cuộc đua Tử thần.
- How long have we got?
- Chúng ta còn bao nhiêu thời gian nữa?
Perhaps more interesting about this little engine is it'll burn any fuel, because some of you might be skeptical about the capability of this to have an impact, where most of the world you can't simply plug into your 120-volt outlet.
Có lẽ thú vị hơn về động cơ nhỏ này là nó sẽ đốt cháy bất kỳ nhiên liệu, bởi vì một số bạn có thể hoài nghi về khả năng này có ảnh hưởng, nơi mà hầu hết thế giới bạn không thể cắm vào ổ cắm 120V của bạn.
The west-central region, known as Transylvania, is delimited by the arc of the Carpathians, which separates it from the Maramureș region in the northwest; by the Crișana area, which borders Hungary in the west; and by the Banat region of the southwest, which adjoins both Hungary and Serbia.
Vùng phía tây-trung, được gọi là Transylvania (Transilvania), được giới hạn bởi vòng cung Karpat, tách nó khỏi vùng Maramureș ở phía tây bắc bởi khu vực Crișana, giáp với Hungary ở phía tây; và vùng Banat ở phía tây nam, giáp với cả Hungary và Serbia.
This is totally radical.
Cái này là tuyệt chiêu.
Uganda will compete in its first Fed Cup in 2018.
Năm Uganda tham gia kì Fed Cup đầu tiên vào năm 2018.
We can figure that out by drawing it, but to be sure we haven't missed any possibilities, here's another way.
Chúng ta biết điều đó bằng cách vẽ ra, nhưng để đảm bảo không bỏ quên bất cứ điều gì, thì đây là một hướng khác.
Won't be no party, but he'll make it.
Sẽ không có bạn, nhưng hắn sẽ về được.
And he put me on anti-depressants.
Và ông ta cho tôi liều thuốc giảm căng thẳng.
Ginsparg was awarded a MacArthur Fellowship in 2002 for his establishment of arXiv.
Ginsparg đã được trao học bổng MacArthur năm 2002 cho sự thành lập của ông về arXiv.
Horley Town F.C. 26 September 2011.
Horley Town F.C. Ngày 26 tháng 9 năm 2011.
Your mom gave it to you?
Mẹ anh đưa cho anh à?
I can't let you do this before you've let everyone in your life try to talk you out of it.
Em không thể để anh làm điều này trước khi anh để người thân xung quanh mình thử nói về chuyện đó.
Like, maybe you not showing up on time to train.
Anh không có mặt đúng giờ tập luyện.
- We all have off days.
- Chúng ta đều phải có ngày nghỉ chứ.
There is also criticism from the focus on illegal activities in comparison with traditional "heroic" roles that other games offer.
Có khá nhiều sự chỉ trích đối với những hành động bất hợp pháp trong trò chơi, khi so sánh với kiểu nhân vật "anh hùng" mà các trò chơi khác đưa ra.
It is only then that this bird is regularly found in western California.
Chỉ lúc đó loài chim này thường xuyên được tìm thấy ở miền tây California (Sibley 2000).
He really deserves his dignity and his... his privacy.
Nó hoàn toàn xứng đáng với địa vị và...
Nausea is common and vomiting occurs in 75% of people with cholecystitis.
Buồn nôn và nôn thường xảy ra ở 75% những người bị viêm túi mật.
You can ignore those words; they're used by people trying to say they're smart while pretending they're humble.
Bạn có thể lờ nó đi; những từ dùng bởi những người cố tỏ ra thông minh và giả bộ khiêm tốn.
How am I ever gonna explain this?
Tôi sẽ giải thích về điều này như thế nào?
How do we know that it's wrong?
Làm sao chúng ta biết được là nó sai?
The king nowadays is Increasingly difficult to predict.
Ngụy vương bây giờ ...càng lúc càng khó đoán
- Do you need a ride?
- Bạn muốn quá giang không?
The guidelines were amended in December 2012 to remove the discrepancy.
Các hướng dẫn này được sửa đổi trong tháng 12 năm 2012 để sửa chữa sự bất thường này.
Second, you came light.
Thứ 2, mày dẫn theo quá ít người.