word
stringlengths
1
26
part_of_speech
stringclasses
13 values
meaning
stringlengths
4
345
example
stringlengths
2
175
biết điều
tính từ
biết lẽ phải trái, biết đối xử đúng mực: tỏ ra rất biết điều
tỏ ra rất biết điều
biệt lập
động từ
tách riêng ra một mình: sống biệt lập * ngôi nhà biệt lập ở bìa rừng
sống biệt lập * ngôi nhà biệt lập ở bìa rừng
biệt hiệu
danh từ
như tên hiệu: Lê Hữu Trác, biệt hiệu là Hải Thượng Lãn Ông
Lê Hữu Trác, biệt hiệu là Hải Thượng Lãn Ông
biệt hiệu
danh từ
(khẩu ngữ) tên gọi có tính chất vui đùa, được đặt thêm cho một người nào đó (thường là một từ ngữ nôm na, nêu một đặc điểm đáng chú ý): "Bà tôi đã đặt cho dượng tôi cái biệt hiệu * nghĩa là chỉ ton hót giỏi (...)" (MPTư; 1)
"Bà tôi đã đặt cho dượng tôi cái biệt hiệu * nghĩa là chỉ ton hót giỏi (...)" (MPTư; 1)
biệt li
động từ
(văn chương) xa cách nhau, không được chung sống với nhau trong một thời gian tương đối dài: cảnh biệt li * "Biết bao nhiêu nỗi phong trần, Mưa hằng tuôn luỵ mấy lần biệt li." (ca dao)
cảnh biệt li * "Biết bao nhiêu nỗi phong trần, Mưa hằng tuôn luỵ mấy lần biệt li." (ca dao)
danh từ
lúa mì (nói tắt): bột mì
bột mì
danh từ
thức ăn làm bằng bột mì cán thành sợi hoặc bột gạo tráng mỏng cắt thành sợi: mì xào * mì sợi
mì xào * mì sợi
danh từ
(Phương ngữ) sắn: thu hoạch mì
thu hoạch mì
mi
danh từ
màng da mỏng bảo vệ mắt, khép mở được: mi mắt khép hờ * khóc nhiều, mi mắt sưng húp
mi mắt khép hờ * khóc nhiều, mi mắt sưng húp
mi
danh từ
lông mi (nói tắt): hàng mi dài cong vút
hàng mi dài cong vút
mi
đại từ
(Phương ngữ) mày: "Muốn ăn mà chẳng muốn mần, Cha mi lại bỏ cái bần cho mi." (Cdao)
"Muốn ăn mà chẳng muốn mần, Cha mi lại bỏ cái bần cho mi." (Cdao)
mị dân
động từ
phỉnh nịnh dân, phỉnh nịnh quần chúng để củng cố địa vị, thu lợi cho mình: thủ đoạn mị dân * chính sách mị dân
thủ đoạn mị dân * chính sách mị dân
mĩ dục
null
giáo dục khả năng nhận thức, thưởng thức và thể hiện cái đẹp: công tác mĩ dục
công tác mĩ dục
mĩ cảm
danh từ
khả năng hiểu biết và cảm nhận về cái đẹp: mỗi người có một mĩ cảm khác nhau
mỗi người có một mĩ cảm khác nhau
danh từ
nếp gấp của mi mắt: mắt một mí
mắt một mí
danh từ
(Phương ngữ) rìa, mép ngoài cùng: mí vườn * đứng sát mí nước
mí vườn * đứng sát mí nước
mĩ học
danh từ
khoa học nghiên cứu về cái đẹp và những hình thức, phương pháp phản ánh và sáng tạo cái đẹp trong nghệ thuật: nhà mĩ học * bộ môn mĩ học
nhà mĩ học * bộ môn mĩ học
mĩ kí
tính từ
(hiếm) (đồ trang sức bằng vàng bạc) giả: gian hàng mĩ kí * nhẫn mĩ kí
gian hàng mĩ kí * nhẫn mĩ kí
mĩ lệ
tính từ
(văn chương) đẹp một cách trang trọng (thường nói về cảnh vật): cung điện nguy nga, mĩ lệ
cung điện nguy nga, mĩ lệ
mĩ nghệ
danh từ
nghề thủ công chuyên làm đồ trang sức, trang trí: hàng mĩ nghệ * đá mĩ nghệ
hàng mĩ nghệ * đá mĩ nghệ
mĩ nhân
danh từ
(cũ, văn chương) người đàn bà đẹp: "Mĩ nhân lững thững thăm hoa rụng, Trâm ngọc quên cài tóc bỏ lơi." (ThCan; 2)
"Mĩ nhân lững thững thăm hoa rụng, Trâm ngọc quên cài tóc bỏ lơi." (ThCan; 2)
mĩ phẩm
danh từ
tên gọi chung các chế phẩm dùng để trang điểm, để làm tăng sắc đẹp (như phấn, son, nước hoa, v.v.): chọn mua mĩ phẩm * cửa hàng mĩ phẩm
chọn mua mĩ phẩm * cửa hàng mĩ phẩm
mĩ mãn
tính từ
tốt đẹp tới mức hài lòng nhất, hoàn toàn như mong muốn: đẹp mĩ mãn * buổi biểu diễn thành công mĩ mãn
đẹp mĩ mãn * buổi biểu diễn thành công mĩ mãn
mĩ nữ
danh từ
(cũ, văn chương) người con gái đẹp: cung tần, mĩ nữ
cung tần, mĩ nữ
mĩ miều
tính từ
đẹp một cách hào nhoáng, gây được ấn tượng mạnh (nhưng thường về hình thức bên ngoài): người con gái có vẻ đẹp mĩ miều * có một cái tên khá mĩ miều
người con gái có vẻ đẹp mĩ miều * có một cái tên khá mĩ miều
mĩ quan
danh từ
vẻ đẹp trông thấy rõ ở bề ngoài, ở cách trang trí, sắp đặt: giữ gìn mĩ quan đô thị
giữ gìn mĩ quan đô thị
mĩ thuật
tính từ
(khẩu ngữ) đẹp, khéo, hợp với thẩm mĩ: cách bày biện trang trí rất mĩ thuật
cách bày biện trang trí rất mĩ thuật
mĩ tục
danh từ
tục lệ tốt đẹp: gìn giữ những mĩ tục của làng xã
gìn giữ những mĩ tục của làng xã
mĩ viện
danh từ
nơi chuyên chăm sóc, làm tăng sắc đẹp (bằng xoa bóp, tiểu phẫu thuật, v.v.): đi mĩ viện
đi mĩ viện
mi-crô
danh từ
thiết bị dùng thu âm hoặc làm giọng nói hoặc giọng hát nghe lớn hơn
null
mi-ni
tính từ
(kiểu, loại) nhỏ, bé: xe đạp mini * đồ chơi mini * từ điển mini
xe đạp mini * đồ chơi mini * từ điển mini
mỉa
động từ
giễu cợt bằng cách nói cạnh khoé hoặc nói ngược lại điều ai cũng thấy rõ: câu nói mỉa * "Hồ sầu lại gượng làm tươi, Nữa mai nguyệt mỉa, huê cười không hay." (ca dao)
câu nói mỉa * "Hồ sầu lại gượng làm tươi, Nữa mai nguyệt mỉa, huê cười không hay." (ca dao)
mía
danh từ
cây trồng thuộc họ lúa, thân đặc có đốt, chứa chất đường, dùng để ăn, kéo mật hoặc làm đường: mía sâu có đốt, nhà dột có nơi (tng)
mía sâu có đốt, nhà dột có nơi (tng)
mỉa móc
động từ
moi móc những điều không hay của người khác ra để mỉa mai, giễu cợt, nhằm hạ nhục: làm gì mà mỉa móc nhau thế?
làm gì mà mỉa móc nhau thế?
micro
danh từ
thiết bị dùng thu âm hoặc làm giọng nói hoặc giọng hát nghe lớn hơn
null
miễn
động từ
cho khỏi phải chịu, khỏi phải làm việc gì: miễn thuế * miễn không phải đóng học phí * miễn đi nghĩa vụ quân sự
miễn thuế * miễn không phải đóng học phí * miễn đi nghĩa vụ quân sự
miễn
động từ
hoặc p từ biểu thị ý yêu cầu một cách lịch sự đừng làm việc gì đó: không phận sự miễn vào * miễn hỏi * miễn tham gia
không phận sự miễn vào * miễn hỏi * miễn tham gia
miễn
kết từ
(Khẩu ngữ) chỉ cần là, cốt là: ít nhiều không quan trọng, miễn có là được
ít nhiều không quan trọng, miễn có là được
mỉa mai
động từ
mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu: giọng mỉa mai * "Canh cải mà nấu với gừng, Không ăn thời chớ xin đừng mỉa mai." (ca dao)
giọng mỉa mai * "Canh cải mà nấu với gừng, Không ăn thời chớ xin đừng mỉa mai." (ca dao)
mỉa mai
tính từ
trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ: thật là nực cười, thật là mỉa mai
thật là nực cười, thật là mỉa mai
miễn là
kết từ
chỉ cần là: làm lúc nào thì làm, miễn là ngày mai phải xong
làm lúc nào thì làm, miễn là ngày mai phải xong
miến
danh từ
thức ăn làm bằng tinh bột, chế biến thành sợi dài, nhỏ và khô, nấu chín có màu trong và dai: miến xào lòng gà * miến cua
miến xào lòng gà * miến cua
miễn cưỡng
động từ
có vẻ không vừa lòng khi buộc phải làm việc mình không muốn: thái độ miễn cưỡng * nhận lời một cách miễn cưỡng
thái độ miễn cưỡng * nhận lời một cách miễn cưỡng
miễn giảm
động từ
giảm một phần hoặc toàn bộ: miễn giảm thuế * miễn giảm học phí
miễn giảm thuế * miễn giảm học phí
miền
danh từ
khu vực đất đai rộng lớn giống nhau về cảnh quan địa lí hoặc cùng thuộc về một phương hướng nhất định: dân miền biển * miền núi tiến kịp miền xuôi * quê ở miền Nam
dân miền biển * miền núi tiến kịp miền xuôi * quê ở miền Nam
miền
danh từ
(phương ngữ) miền Nam Việt Nam (nói tắt; dùng trong thời kì Kháng chiến chống Mĩ): bộ đội chủ lực miền * tiến công và nổi dậy khắp toàn miền
bộ đội chủ lực miền * tiến công và nổi dậy khắp toàn miền
miễn chấp
động từ
(cũ, hiếm) đừng trách móc, đừng cố chấp (dùng trong lời xin lỗi): ở đây thiếu thốn nhiều, xin cụ miễn chấp cho!
ở đây thiếu thốn nhiều, xin cụ miễn chấp cho!
miễn dịch
động từ
(trạng thái của cơ thể) chống lại được sự xâm nhập của một căn bệnh nào đó: tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể
tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể
miên man
tính từ
hết cái này sang cái khác, tiếp liền theo nhau không dứt: suy nghĩ miên man * sóng vỗ miên man
suy nghĩ miên man * sóng vỗ miên man
miền ngược
danh từ
vùng ở nơi rừng núi, phía phải đi ngược dòng sông mới đến; phân biệt với miền xuôi: tàu từ miền ngược về
tàu từ miền ngược về
miễn tố
động từ
miễn truy tố trước toà án: ở một số nước, tổng thống được hưởng quyền miễn tố
ở một số nước, tổng thống được hưởng quyền miễn tố
miễn nhiệm
động từ
(trang trọng) cho thôi giữ một chức vụ nào đó (thường là chức vụ cao trong bộ máy nhà nước): miễn nhiệm chức tổng giám đốc
miễn nhiệm chức tổng giám đốc
miễn phí
động từ
cho khỏi phải nộp tiền phí tổn: trẻ em dưới 6 tuổi được khám chữa bệnh miễn phí
trẻ em dưới 6 tuổi được khám chữa bệnh miễn phí
miễn sao
kết từ
chỉ cần (là được): "Anh đây cũng chẳng tiếc công, Miễn sao cho đặng tấm lòng em thương." (ca dao)
"Anh đây cũng chẳng tiếc công, Miễn sao cho đặng tấm lòng em thương." (ca dao)
miễn trách
động từ
bỏ qua cho (dùng trong lời xin lỗi một cách xã giao): tôi đã làm phiền ngài, mong ngài miễn trách cho!
tôi đã làm phiền ngài, mong ngài miễn trách cho!
miễn thứ
động từ
tha lỗi cho (dùng trong lời xin lỗi một cách xã giao): có gì không phải, xin cụ miễn thứ cho!
có gì không phải, xin cụ miễn thứ cho!
miễn trừ
động từ
miễn cho khỏi phải chấp hành (thường nói về những điều quy định theo pháp luật): miễn trừ thuế * miễn trừ nghĩa vụ dân sự
miễn trừ thuế * miễn trừ nghĩa vụ dân sự
miền xuôi
danh từ
vùng ở đồng bằng, ven biển, phía phải đi cùng chiều với dòng chảy tự nhiên của sông mới đến; phân biệt với miền ngược: miền núi tiến kịp miền xuôi
miền núi tiến kịp miền xuôi
miểng
danh từ
(Nam) mảnh vỡ: miểng chai * bị miểng bom phang trúng nhà
miểng chai * bị miểng bom phang trúng nhà
miệng lưỡi
danh từ
miệng và lưỡi của con người; dùng để chỉ lối ăn nói thớ lợ, không thật thà: miệng lưỡi con buôn
miệng lưỡi con buôn
miệng lưỡi
tính từ
(khẩu ngữ) có tài ăn nói hoạt bát lém lỉnh: nó cũng là đứa rất miệng lưỡi
nó cũng là đứa rất miệng lưỡi
miệng
danh từ
bộ phận trên mặt người hay ở phần trước của đầu động vật, dùng để ăn, để nói, kêu, hót, v.v.; thường được coi là biểu tượng của việc ăn uống hay nói năng của con người: ngậm miệng lại * miệng ăn núi lở (tng)
ngậm miệng lại * miệng ăn núi lở (tng)
miệng
danh từ
(giao tiếp bằng) lời nói trực tiếp, không phải viết: câu hỏi miệng * dịch miệng * trả lời miệng
câu hỏi miệng * dịch miệng * trả lời miệng
miệng
danh từ
phần trên cùng, ngoài cùng, thông với bên ngoài của vật có chiều sâu: miệng hang * miệng chén
miệng hang * miệng chén
miệng ăn
danh từ
(khẩu ngữ) từng cá nhân trong một gia đình, coi như một đơn vị để tính về mặt những chi phí tối thiểu cho đời sống: nhà có bốn miệng ăn
nhà có bốn miệng ăn
miếng
danh từ
phần nhỏ được tách ra từ một vật: quần có hai miếng vá * bán bớt một miếng đất
quần có hai miếng vá * bán bớt một miếng đất
miếng
danh từ
lượng thức ăn vừa để cho vào miệng mỗi lần ăn: ăn vội mấy miếng cơm * miếng trầu
ăn vội mấy miếng cơm * miếng trầu
miếng
danh từ
cái ăn: kiếm miếng ăn * miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng)
kiếm miếng ăn * miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng)
miếng
danh từ
(khẩu ngữ) thế đánh (thường là đánh võ): miếng võ hiểm
miếng võ hiểm
miếng
danh từ
(Nam, khẩu ngữ) đơn vị chỉ mảnh đất, về mặt có thể mua bán được: Tôi mới bán miếng đất ở Củ Chi dọn vào Sài Gòn sống.
Tôi mới bán miếng đất ở Củ Chi dọn vào Sài Gòn sống.
miệt
danh từ
(phương ngữ) vùng, miền, thường không lớn lắm: nhà ở dưới miệt biển
nhà ở dưới miệt biển
miết
động từ
dùng vật nhẵn vừa ép vừa trượt trên một vật khác, thường để lèn cho chặt hoặc làm cho nhẵn: miết xi măng * miết thêm hồ cho dính * miết ngón tay trên mặt bàn
miết xi măng * miết thêm hồ cho dính * miết ngón tay trên mặt bàn
miết
phụ từ
(làm việc gì) liền một mạch, không chịu thôi, không chịu nghỉ: cắm đầu cắm cổ chạy miết * ở miết không chịu về
cắm đầu cắm cổ chạy miết * ở miết không chịu về
miệt mài
tính từ
ở trạng thái tập trung và bị lôi cuốn vào công việc đến mức như không thể rời ra: lao động miệt mài * miệt mài đọc sách
lao động miệt mài * miệt mài đọc sách
miệng thế
danh từ
(hiếm) lời nhận xét, bàn tán, chê bai của người đời (nói khái quát): miệng thế cười chê
miệng thế cười chê
miệng tiếng
danh từ
lời bàn tán, chê bai của người đời (nói khái quát): miệng tiếng của thiên hạ * không sợ gì miệng tiếng
miệng tiếng của thiên hạ * không sợ gì miệng tiếng
miệt vườn
danh từ
vùng đất phù sa rộng lớn, có những vườn cây ăn quả đủ loại, dân cư đông đúc; thường chỉ vùng đồng bằng sông Cửu Long: du lịch miệt vườn
du lịch miệt vườn
miệt thị
động từ
tỏ thái độ khinh rẻ, coi thường người khác vì cho là thấp hèn: lên giọng miệt thị
lên giọng miệt thị
miếu
danh từ
đền thờ nhỏ, làm nơi thờ những nhân vật đã được phong thần, hoặc những nhân vật đã được thần thánh hoá: lập miếu thờ
lập miếu thờ
miếu đường
danh từ
(cũ) triều đình: chốn miếu đường
chốn miếu đường
miêu tả
động từ
dùng một phương tiện nào đó làm cho người khác có thể hình dung được cụ thể sự vật, sự việc hoặc thế giới nội tâm của con người: đoạn văn miêu tả cảnh mùa thu
đoạn văn miêu tả cảnh mùa thu
mìn
danh từ
khối thuốc nổ dùng làm vũ khí chôn hoặc đặt để công phá, sát thương khi có lực tác động vào: dò mìn * phá mìn * mìn hẹn giờ
dò mìn * phá mìn * mìn hẹn giờ
mỉm
động từ
hơi nhếch mép và chúm môi lại để cười không thành tiếng: mỉm miệng cười
mỉm miệng cười
mịn màng
tính từ
mịn mặt và có cảm giác rất dễ chịu khi nhìn, khi chạm vào: làn da trắng trẻo mịn màng * đôi má mịn màng
làn da trắng trẻo mịn màng * đôi má mịn màng
miếu mạo
danh từ
miếu (nói khái quát): tu sửa lại đình chùa, miếu mạo
tu sửa lại đình chùa, miếu mạo
mím
động từ
ngậm chặt, khép chặt môi, miệng lại: mím miệng * mím chặt môi
mím miệng * mím chặt môi
mịn
tính từ
nhỏ và mượt, sờ vào thấy nhẵn, mềm, không gợn tay: da rất mịn * mặt vải mịn * bột xay rất mịn
da rất mịn * mặt vải mịn * bột xay rất mịn
minh chứng
danh từ
(cũ) cái được dẫn ra để làm căn cứ chứng minh: ông là một minh chứng tiêu biểu của thời đại
ông là một minh chứng tiêu biểu của thời đại
minh chứng
động từ
(hiếm) chứng minh bằng sự việc cụ thể: thực tế đã minh chứng cho lời nói
thực tế đã minh chứng cho lời nói
mình
danh từ
bộ phận cơ thể của người, động vật, không kể đầu, đuôi (đối với động vật) và các chi: đau mình * để mình trần
đau mình * để mình trần
mình
danh từ
cơ thể người, nói chung: lách mình qua khe đá * gieo mình xuống dòng nước
lách mình qua khe đá * gieo mình xuống dòng nước
mình
danh từ
cái cá nhân của mỗi con người: sống hết mình * làm việc quên mình * một thân một mình
sống hết mình * làm việc quên mình * một thân một mình
mình
danh từ
bộ phận cơ bản tạo ra hình dáng bên ngoài của một số vật: con cá dày mình * con đò đắm mình trong màn mưa
con cá dày mình * con đò đắm mình trong màn mưa
mình
đại từ
(khẩu ngữ) từ dùng để tự xưng hoặc để gộp bản thân cùng với người đối thoại một cách thân mật: cậu đi với mình * chúng mình * bọn mình học cùng một lớp
cậu đi với mình * chúng mình * bọn mình học cùng một lớp
mình
đại từ
từ dùng để gọi nhau một cách thân mật giữa những người bạn trẻ tuổi: thỉnh thoảng cậu lại đến nhà mình chơi nhé!
thỉnh thoảng cậu lại đến nhà mình chơi nhé!
mình
đại từ
từ vợ chồng hoặc người yêu gọi nhau một cách trìu mến, âu yếm: mình ở nhà, tôi sang đây có tí việc * "Khóc than khôn xiết sự tình, Khéo vô duyên bấy là mình với ta!" (TKiều)
mình ở nhà, tôi sang đây có tí việc * "Khóc than khôn xiết sự tình, Khéo vô duyên bấy là mình với ta!" (TKiều)
mình
đại từ
từ dùng để chỉ bản thân chủ thể được nói đến: lúc nào cũng chỉ nghĩ đến mình * mình làm mình chịu, chứ trách ai
lúc nào cũng chỉ nghĩ đến mình * mình làm mình chịu, chứ trách ai
minh bạch
tính từ
rõ ràng, rành mạch: tài chính thiếu minh bạch
tài chính thiếu minh bạch
minh chủ
danh từ
(cũ) bậc vua chúa có tài đức và sáng suốt, trong quan hệ với người bề tôi: Nguyễn Trãi coi Lê Lợi là bậc minh chủ và hết lòng phò tá
Nguyễn Trãi coi Lê Lợi là bậc minh chủ và hết lòng phò tá
minh chủ
danh từ
(cũ, hiếm) người đứng đầu một liên minh hoặc một đảng phái nào đó thời phong kiến: minh chủ võ lâm (người đứng đầu trong giới võ thuật)
minh chủ võ lâm (người đứng đầu trong giới võ thuật)