word
stringlengths 1
26
⌀ | part_of_speech
stringclasses 13
values | meaning
stringlengths 4
345
| example
stringlengths 2
175
⌀ |
---|---|---|---|
ăn chay | động từ | ăn loại thức ăn không có nguồn gốc động vật để tu hành, theo đạo Phật và một số tôn giáo khác: ăn chay niệm Phật * tháng ăn chay | ăn chay niệm Phật * tháng ăn chay |
ăn chia | động từ | (Khẩu ngữ) chia phần (giữa những người, những bên cùng tham gia một công việc): ăn chia lợi nhuận | ăn chia lợi nhuận |
ăn chặn | động từ | lợi dụng cương vị trung gian để lấy bớt phần của người khác: cai thầu ăn chặn tiền công của thợ | cai thầu ăn chặn tiền công của thợ |
ăn chơi | động từ | tiêu khiển bằng các thú vui vật chất (nói khái quát): ăn chơi trác táng * "Dạo tìm khắp chợ thì quê, Giả danh hầu hạ, dạy nghề ăn chơi." (TKiều) | ăn chơi trác táng * "Dạo tìm khắp chợ thì quê, Giả danh hầu hạ, dạy nghề ăn chơi." (TKiều) |
ăn chơi | tính từ | (khẩu ngữ) có dáng vẻ, phong cách của dân ăn chơi: bộ quần áo trông rất ăn chơi | bộ quần áo trông rất ăn chơi |
ăn chực | động từ | ăn nhờ vào phần của người khác: ăn mày đòi xôi gấc, ăn chực đòi bánh chưng (tng) | ăn mày đòi xôi gấc, ăn chực đòi bánh chưng (tng) |
ăn cướp | động từ | đoạt lấy bằng cách cướp: đồ ăn cướp! (tiếng chửi) * vừa ăn cướp vừa la làng (tng) | đồ ăn cướp! (tiếng chửi) * vừa ăn cướp vừa la làng (tng) |
bêu nắng | động từ | (trẻ em) phơi đầu trần dưới nắng: mặt đỏ lựng vì bêu nắng | mặt đỏ lựng vì bêu nắng |
bêu xấu | động từ | làm cho người nào đó phải thấy xấu hổ bằng lời nói hoặc việc làm của mình: mẹ chồng bêu xấu con dâu * bêu xấu nhau | mẹ chồng bêu xấu con dâu * bêu xấu nhau |
bị | danh từ | đồ đựng thường đan bằng cói, có quai xách: bị cói * xách bị đi ăn mày | bị cói * xách bị đi ăn mày |
bị | động từ | từ biểu thị chủ thể là đối tượng chịu sự tác động của việc không hay, không có lợi đối với mình: bị đòn * mảnh vườn bị tàn phá nặng | bị đòn * mảnh vườn bị tàn phá nặng |
bị | danh từ | (Khẩu ngữ) bên bị (nói tắt): nguyên nói nguyên phải, bị nói bị hay (tng) | nguyên nói nguyên phải, bị nói bị hay (tng) |
bhxh | danh từ | hình thức bảo hiểm cho người lao động mà đối tượng tham gia được hưởng những quyền lợi vật chất khi hết tuổi lao động hoặc khi không làm việc được vì ốm đau, sinh đẻ, bị tai nạn lao động: đóng bảo hiểm xã hội * hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội | đóng bảo hiểm xã hội * hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội |
bêu riếu | động từ | nói ra, phơi bày chuyện xấu ra cho người ta chê cười: bêu riếu cha mẹ | bêu riếu cha mẹ |
bí | danh từ | cây cùng họ với bầu, mọc leo hay mọc bò, có nhiều loài, quả dùng làm thức ăn: quả bí * "Bầu ơi thương lấy bí cùng, Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn." (Cdao) | quả bí * "Bầu ơi thương lấy bí cùng, Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn." (Cdao) |
bí | tính từ | không thông, không thoát ra ngoài được: bí tiểu tiện * bí hơi * căn phòng rất bí | bí tiểu tiện * bí hơi * căn phòng rất bí |
bí | tính từ | ở vào thế gặp khó khăn mà không sao tìm được cách giải quyết: bị dồn vào thế bí * cờ đang bí nước * gỡ bí cho bạn | bị dồn vào thế bí * cờ đang bí nước * gỡ bí cho bạn |
bhyt | danh từ | hình thức bảo hiểm mà đối tượng tham gia được hưởng các quyền lợi về chăm sóc sức khoẻ và điều trị bệnh: thẻ bảo hiểm y tế | thẻ bảo hiểm y tế |
bi | danh từ | viên cứng hình cầu, thường dùng trong trục quay của máy móc hoặc làm đồ chơi cho trẻ con: bi xe đạp * viên bi * chơi bắn bi | bi xe đạp * viên bi * chơi bắn bi |
bi | tính từ | có những yếu tố gây thương cảm: có cả tính bi lẫn hài trong vở kịch | có cả tính bi lẫn hài trong vở kịch |
bi | tính từ | (Khẩu ngữ) bi quan (nói tắt): tình cảnh rất bi * "Ấy đấy, tôi bi lắm. Cứ quan sát kỹ thì rất nản." (NCao; 8) | tình cảnh rất bi * "Ấy đấy, tôi bi lắm. Cứ quan sát kỹ thì rất nản." (NCao; 8) |
bì | danh từ | da của lợn, bò, v.v. dùng làm thức ăn: bì lợn * nem bì | bì lợn * nem bì |
bì | danh từ | mô bọc mặt ngoài cơ thể sinh vật. | gọt bì phật thủ * tước bì xoan |
bì | danh từ | lớp ngoài của vỏ ở một số cây, quả: gọt bì phật thủ * tước bì xoan | cân chưa trừ bì |
bì | động từ | sánh được, sánh có thể bằng được: khoẻ ít ai bì kịp * bì sao được với nó * "Bì sao bì phấn với vôi, Bì anh con một với tôi con đàn." (Cdao) | khoẻ ít ai bì kịp * bì sao được với nó * "Bì sao bì phấn với vôi, Bì anh con một với tôi con đàn." (Cdao) |
bì | tính từ | (da) dày và có vẻ nặng: mặt nặng da bì * "(...) thằng trưởng Khiếu, mặt lúc nào cũng bì ra những rượu." (THoài; 34) | mặt nặng da bì * "(...) thằng trưởng Khiếu, mặt lúc nào cũng bì ra những rượu." (THoài; 34) |
bi a | danh từ | trò chơi dành cho hai người với 16 quả bóng, người chơi dùng gậy để đẩy bóng vào những lỗ khoét ở rìa một cái bàn lớn hình chữ nhật có lót dạ, bốn cạnh có gờ: chơi bi a * bàn bi a | chơi bi a * bàn bi a |
bí ẩn | tính từ | có vẻ kín đáo, khó hiểu: nụ cười bí ẩn * cái nhìn đầy bí ẩn | nụ cười bí ẩn * cái nhìn đầy bí ẩn |
bí ẩn | danh từ | cái gì, điều gì đó có phần kín đáo, khó hiểu: khám phá bí ẩn của tự nhiên | khám phá bí ẩn của tự nhiên |
bí bách | tính từ | (khẩu ngữ) bí quá, không có lối thoát: hoàn cảnh bí bách | hoàn cảnh bí bách |
bì bạch | tính từ | từ mô phỏng tiếng vỗ nhẹ vào vật mềm, không đều nhau, phát ra liên tiếp: vỗ đùi bì bạch | vỗ đùi bì bạch |
bì bạch | tính từ | hoặc đg từ gợi tả dáng đi, chạy một cách chậm chạp, nặng nề: mấy con ngỗng bì bạch ở ngoài sân * chạy bì bạch | mấy con ngỗng bì bạch ở ngoài sân * chạy bì bạch |
bi ai | tính từ | buồn thảm, làm não lòng người: tiếng khóc bi ai * "Sụt sùi nhiều đoạn bi ai, Bóng trăng lìa gió, lạc loài phương xa." (ca dao) | tiếng khóc bi ai * "Sụt sùi nhiều đoạn bi ai, Bóng trăng lìa gió, lạc loài phương xa." (ca dao) |
bỉ bai | động từ | chê bai và khinh bỉ: buông lời bỉ bai | buông lời bỉ bai |
bí bét | tính từ | ở tình trạng sút kém, bê trễ, đến mức đình đốn dai dẳng, không tiến lên được: công việc làm ăn bí bét * tình hình sản xuất bí bét | công việc làm ăn bí bét * tình hình sản xuất bí bét |
bỉ báng | động từ | (cũ, hiếm) như phỉ báng: bị mọi người bỉ báng | bị mọi người bỉ báng |
bi bô | động từ | (trẻ em) nói chưa sõi, lặp đi lặp lại một số âm chưa phân biệt rành rọt: bi bô tập nói * trẻ bi bô gọi mẹ | bi bô tập nói * trẻ bi bô gọi mẹ |
bì bõm | động từ | từ mô phỏng tiếng lội hay tiếng đập nước nhẹ và liên tiếp: mái chèo khua bì bõm * lội bì bõm | mái chèo khua bì bõm * lội bì bõm |
bì bì | tính từ | (khuôn mặt) dày lên, như bị sưng lên, trông nặng nề và khó coi: "Gượng đau, lạy trước đan trì, áo tươm tướp rách, mặt bì bì sưng." (NĐM) | "Gượng đau, lạy trước đan trì, áo tươm tướp rách, mặt bì bì sưng." (NĐM) |
bi ca | danh từ | bài hát trữ tình thể hiện nỗi buồn thảm, xót thương: khúc bi ca | khúc bi ca |
bĩ cực thái lai | null | (cũ) hết cái rủi ro, long đong thì đến cái may mắn, yên vui: "Mới hay bĩ cực thái lai, Còn trong trần luỵ biết ai công hầu." (PT) | "Mới hay bĩ cực thái lai, Còn trong trần luỵ biết ai công hầu." (PT) |
bi cảm | động từ | (cũ) như thương cảm: động lòng bi cảm | động lòng bi cảm |
bi đát | tính từ | rất đau thương: một số phận bi đát * tình cảnh bi đát | một số phận bi đát * tình cảnh bi đát |
bí danh | danh từ | tên dùng thay cho tên thật (để giấu tên thật): gọi bằng bí danh * Tống Văn Sơ là bí danh của Nguyễn Ái Quốc | gọi bằng bí danh * Tống Văn Sơ là bí danh của Nguyễn Ái Quốc |
bi đông | danh từ | đồ đựng bằng kim loại hoặc nhựa, miệng nhỏ, thân to và hơi dẹt, có nắp đậy bằng cách vặn, dùng đựng nước uống hoặc nói chung các chất lỏng để mang đi: một bi đông rượu * bi đông đựng nước | một bi đông rượu * bi đông đựng nước |
bị gậy | danh từ | (khẩu ngữ) cái bị và cái gậy; dùng để chỉ cảnh đi ăn mày: bị gậy đi ăn mày * lâm vào cảnh bị gậy | bị gậy đi ăn mày * lâm vào cảnh bị gậy |
bi hài kịch | danh từ | kịch vừa có nhân tố bi kịch vừa có nhân tố hài kịch, thường có kết cục tốt đẹp: trình diễn vở bi hài kịch | trình diễn vở bi hài kịch |
bi hài kịch | danh từ | cảnh vừa đau thương, vừa buồn cười: thật là một bi hài kịch | thật là một bi hài kịch |
bị động | tính từ | ở tình thế buộc phải hành động theo sự chi phối của người khác hoặc hoàn cảnh bên ngoài: rơi vào thế bị động * đối phó một cách bị động | rơi vào thế bị động * đối phó một cách bị động |
bí hiểm | tính từ | có chứa những cái rất khó biết, khó dò ra được ở bên trong: rừng núi âm u bí hiểm * nụ cười đầy bí hiểm | rừng núi âm u bí hiểm * nụ cười đầy bí hiểm |
bí hiểm | danh từ | cái gì, điều gì đó rất khó biết, khó dò ra được: khu rừng có nhiều bí hiểm | khu rừng có nhiều bí hiểm |
bi kịch | danh từ | kịch có nội dung phản ánh cuộc xung đột gay gắt giữa nhân vật chính diện với hiện thực, có kết cục bi thảm: bi kịch cổ điển Pháp | bi kịch cổ điển Pháp |
bi kịch | danh từ | cảnh éo le, trắc trở, đau thương: bi kịch trong gia đình | bi kịch trong gia đình |
bi luỵ | tính từ | (văn chương) buồn rơi nước mắt; buồn thương một cách yếu đuối: tình cảm bi luỵ | tình cảm bi luỵ |
bí mật | tính từ | được giữ kín trong phạm vi một số ít người, không để lộ cho người ngoài biết: điều ước bí mật * hầm bí mật * hoạt động bí mật | điều ước bí mật * hầm bí mật * hoạt động bí mật |
bí mật | danh từ | điều cần giữ kín trong phạm vi một số ít người, không để lộ cho người ngoài biết: giữ bí mật quốc gia * lộ bí mật quân sự | giữ bí mật quốc gia * lộ bí mật quân sự |
bí mật | danh từ | điều khó hiểu, chưa ai biết: khám phá bí mật của tự nhiên | khám phá bí mật của tự nhiên |
bỉ ổi | tính từ | xấu xa, hèn hạ, đáng khinh: thủ đoạn bỉ ổi * bộ mặt bỉ ổi | thủ đoạn bỉ ổi * bộ mặt bỉ ổi |
bi phẫn | null | đau thương và căm giận, uất ức đến cao độ: những ý nghĩ bi phẫn * cơn bi phẫn | những ý nghĩ bi phẫn * cơn bi phẫn |
bí quyết | danh từ | phương pháp, cách thức đặc biệt hiệu nghiệm được giữ kín, ít người biết: bí quyết nghề nghiệp * bí quyết chinh phục nhân tâm | bí quyết nghề nghiệp * bí quyết chinh phục nhân tâm |
bí rì | tính từ | (khẩu ngữ) rất bí, không sao tìm được lối thoát: công việc bí rì | công việc bí rì |
bí số | danh từ | số dùng thay tên thật để giữ bí mật trong hoạt động tình báo gián điệp: điệp viên mang bí số T.6 | điệp viên mang bí số T.6 |
bi quan | tính từ | có cách nhìn nặng nề về mặt tiêu cực, không tin tưởng ở sự phát triển theo hướng tốt, ở tương lai: thái độ bi quan * nhìn đời bằng cặp mắt bi quan | thái độ bi quan * nhìn đời bằng cặp mắt bi quan |
bi quan | tính từ | (khẩu ngữ) (tình hình) khó cứu vãn, tuyệt vọng: tình thế rất bi quan | tình thế rất bi quan |
bị sị | tính từ | (vẻ mặt) xịu xuống, lầm lì do có điều không vừa ý: mặt mày bị sị | mặt mày bị sị |
bị thịt | danh từ | (thông tục) ví người to xác mà đần độn, chậm chạp: đồ bị thịt! | đồ bị thịt! |
bí thư | danh từ | người được bầu ra để thay mặt ban chấp hành, lãnh đạo công việc hằng ngày (trong một số chính đảng hay đoàn thể): bầu bí thư chi bộ * bí thư thành đoàn * bí thư ban chấp hành trung ương | bầu bí thư chi bộ * bí thư thành đoàn * bí thư ban chấp hành trung ương |
bi thảm | tính từ | rất đau thương, khiến ai cũng phải động lòng thương xót: cái chết bi thảm * câu chuyện bi thảm | cái chết bi thảm * câu chuyện bi thảm |
bì thư | danh từ | (khẩu ngữ) phong bì: tem dán trên bì thư | tem dán trên bì thư |
bi thương | tính từ | rất đỗi thương tâm: khúc hát bi thương * "Lên cao trông thức mây lồng, Lòng nào là chẳng động lòng bi thương." (CPN) | khúc hát bi thương * "Lên cao trông thức mây lồng, Lòng nào là chẳng động lòng bi thương." (CPN) |
bí tỉ | phụ từ | (thông tục) (say rượu, bia) đến mức không còn biết gì nữa: nhậu một trận bí tỉ * say bí tỉ | nhậu một trận bí tỉ * say bí tỉ |
bị thương | động từ | (cơ thể) không còn lành lặn, nguyên vẹn, do bị tác động từ bên ngoài: bị thương ở vai * bị thương nặng/nhẹ | bị thương ở vai * |
bỉ tiện | tính từ | quê mùa và ngu dốt, ti tiện: giở trò bỉ tiện * đồ bỉ tiện! (tiếng chửi mắng) | giở trò bỉ tiện * đồ bỉ tiện! (tiếng chửi mắng) |
bi tráng | tính từ | (văn chương) vừa có tính chất bi ai, vừa có tính chất hùng tráng: bài ca bi tráng | bài ca bi tráng |
bị trị | động từ | (hiếm) (dân tộc, tầng lớp) bị thống trị, bị áp bức: dân tộc bị trị * lớp người bị trị | dân tộc bị trị * lớp người bị trị |
bí truyền | tính từ | được bí mật truyền lại cho một số rất ít người: môn võ bí truyền * phương thuốc bí truyền | môn võ bí truyền * phương thuốc bí truyền |
bia | danh từ | tấm đá lớn có khắc chữ để ghi lại việc người đời cần ghi nhớ hoặc để làm mộ chí: bia mộ * dựng bia kỉ niệm | bia mộ * dựng bia kỉ niệm |
bia | danh từ | vật được làm mục tiêu để tập bắn hoặc thi bắn: ngắm bia để bắn * tập bắn bia ẩn hiện | ngắm bia để bắn * tập bắn bia ẩn hiện |
bìa | danh từ | tờ giấy dày hoặc vật hình tấm thay cho tờ giấy đóng ngoài quyển sách, quyển vở: vở rách bìa * bìa sách làm bằng da | vở rách bìa * bìa sách làm bằng da |
bìa | danh từ | phần ngoài cùng của cây gỗ được rọc để loại đi: tấm gỗ bìa * nhặt bìa gỗ về làm củi | tấm gỗ bìa * nhặt bìa gỗ về làm củi |
bìa | danh từ | từ dùng để chỉ từng đơn vị miếng đậu phụ: mua ba bìa đậu | mua ba bìa đậu |
bìa | danh từ | (phương ngữ) rìa, mép ngoài: nhà ở gần bìa rừng * bìa suối | nhà ở gần bìa rừng * bìa suối |
bịa | động từ | nghĩ ra và nói y như thật điều không có trong thực tế: bịa cớ thoái thác * bịa chuyện để hại người | bịa cớ thoái thác * bịa chuyện để hại người |
bịa đặt | động từ | bịa với mục đích xấu, thường gây hại đến người khác: bịa đặt chuyện ma quỷ * bịa đặt tin nhảm | bịa đặt chuyện ma quỷ * bịa đặt tin nhảm |
bia bọt | null | (khẩu ngữ) bia để uống (nói chung): suốt ngày bia bọt, rượu chè | suốt ngày bia bọt, rượu chè |
bia ôm | danh từ | (khẩu ngữ) hình thức uống bia có tiếp viên nữ ngồi bên phục vụ và chiều chuộng theo kiểu không đứng đắn, cốt thu được nhiều tiền: quán bia ôm | quán bia ôm |
bích | danh từ | chi tiết máy có dạng vành, có mặt phẳng để ghép với mặt phẳng của vật khác cho kín khít bằng cách hàn lại hoặc chốt đinh ốc, v.v.: bích nối ống * mặt bích của khớp trục | bích nối ống * mặt bích của khớp trục |
bích báo | danh từ | (cũ) báo tường: viết bích báo | viết bích báo |
bia miệng | danh từ | tiếng xấu để lại, lưu truyền từ đời này sang đời khác: "Trăm năm bia đá cũng mòn, Nghìn năm bia miệng hãy còn trơ trơ." (ca dao) | "Trăm năm bia đá cũng mòn, Nghìn năm bia miệng hãy còn trơ trơ." (ca dao) |
bịch | danh từ | đồ đựng bằng tre nứa, to hơn bồ, thường có hình trụ không đáy: bịch thóc * "Bởi anh chăm việc canh nông, Cho nên mới có bồ trong bịch ngoài." (ca dao) | bịch thóc * "Bởi anh chăm việc canh nông, Cho nên mới có bồ trong bịch ngoài." (ca dao) |
bịch | danh từ | (phương ngữ) túi, bao có chứa đồ ở trong: bịch sữa * mua một bịch trái cây | bịch sữa * mua một bịch trái cây |
bịch | động từ | (thông tục) đấm mạnh vào người: bịch mạnh vào ngực | bịch mạnh vào ngực |
bịch | tính từ | từ mô phỏng tiếng phát ra như tiếng của vật nặng rơi mạnh xuống nền đất hoặc va chạm với vật mềm: ba lô rơi bịch xuống đất * giậm chân cái bịch | ba lô rơi bịch xuống đất * giậm chân cái bịch |
biếc | tính từ | có màu xanh lam pha màu lục, nhìn thích mắt: chiếc lá biếc * "Đường vô xứ Nghệ quanh quanh, Non xanh, nước biếc như tranh hoạ đồ." (ca dao) | chiếc lá biếc * "Đường vô xứ Nghệ quanh quanh, Non xanh, nước biếc như tranh hoạ đồ." (ca dao) |
biếm hoạ | danh từ | tranh châm biếm có tính chất gây cười: tranh biếm hoạ | tranh biếm hoạ |
biến | động từ | thay đổi hoặc làm cho thay đổi từ trạng thái, hình thức này sang trạng thái, hình thức khác: mặt biến sắc * biến không thành có * "Hoàng hôn trên trảng đang đỏ rực biến dần sang sắc tím." (AĐức; 10) | mặt biến sắc * biến không thành có * "Hoàng hôn trên trảng đang đỏ rực biến dần sang sắc tím." (AĐức; 10) |
biến | động từ | đột nhiên không còn thấy đâu nữa mà không để lại dấu vết gì: ông tiên biến mất * túi tiền biến đâu mất * bao giận hờn vụt biến hết | ông tiên biến mất * túi tiền biến đâu mất * bao giận hờn vụt biến hết |
biến | danh từ | việc không hay bất ngờ xảy ra làm cho tình hình thay đổi đột ngột: đề phòng có biến * xảy ra biến lớn | đề phòng có biến * xảy ra biến lớn |
biến | phụ từ | (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và không để lại dấu vết gì: quên biến mất * giấu biến đi | quên biến mất * giấu biến đi |
biên | danh từ | phần sát cạnh của một bề mặt (như sân bóng, bàn cờ, tấm hàng dệt, v.v.): ăn con tốt biên * bóng đã ra ngoài biên dọc | ăn con tốt biên * bóng đã ra ngoài biên dọc |