sentence
stringlengths 3
226
| label
class label 2
classes | idx
int32 0
8.55k
|
---|---|---|
Có bao nhiêu người tôi coi là thông minh không? | 0unacceptable
| 400 |
Bạn mức nào khi có quan tâm đến John không? | 0unacceptable
| 401 |
băn khoăn không biết phải thế nào đây? | 0unacceptable
| 402 |
Anh ấy đã đi rồi. | 1acceptable
| 403 |
Cuốn sách của anh ấy rất hay. | 1acceptable
| 404 |
Bill đã nhìn thấy anh ta. | 1acceptable
| 405 |
Bill làm việc với anh ta. | 1acceptable
| 406 |
John tin rằng anh ấy là một chàng trai tốt. | 1acceptable
| 407 |
John coi anh ấy là một chàng trai tốt. | 1acceptable
| 408 |
Đối với anh ta làm điều đó sẽ là một sai lầm. | 1acceptable
| 409 |
Với việc anh ấy bị ốm, cả đội đang gặp khó khăn. | 1acceptable
| 410 |
Một người đàn ông ở là điều xảy ra. | 0unacceptable
| 411 |
người đàn ông đến khó có thể xảy ra. | 0unacceptable
| 412 |
John gọi sẽ khó xảy. | 0unacceptable
| 413 |
Kết luận được này thật đáng. | 0unacceptable
| 414 |
John tin rằng anh ấy bị bệnh. | 1acceptable
| 415 |
anh ấy bị bệnh. | 0unacceptable
| 416 |
John cố gắng. | 0unacceptable
| 417 |
John tự hỏi ta sẽ đi. | 0unacceptable
| 418 |
Bạn nghĩ Bill thích ai? | 1acceptable
| 419 |
Bạn nghĩ Bill tin ai là vô tội? | 1acceptable
| 420 |
Bạn ai tin John? | 0unacceptable
| 421 |
Bạn muốn giành trong đua? | 0unacceptable
| 422 |
Ai đó đã lấy trộm xe của tôi. | 1acceptable
| 423 |
Xe của tôi đã bị lấy trộm. | 1acceptable
| 424 |
trẻ ăn sôcôla. | 0unacceptable
| 425 |
John thường hôn Mary. | 1acceptable
| 426 |
Bọn trẻ đều đã ăn sô-cô-la. | 1acceptable
| 427 |
Nói chung là anh ấy hiểu chuyện gì đang xảy ra. | 1acceptable
| 428 |
Có lẽ nói chung anh ấy hiểu chuyện gì đang xảy ra. | 1acceptable
| 429 |
Nhìn chung có thể anh ấy hiểu chuyện xảy. | 0unacceptable
| 430 |
là anh ấy hiểu gì đang ra thật ngạc nhiên. | 0unacceptable
| 431 |
Tôi đã giải thích cách sửa bồn rửa. | 1acceptable
| 432 |
Tôi đã giải thích cách chúng ta nên sửa bồn rửa. | 1acceptable
| 433 |
Tôi giải thích rằng chúng ta nên sửa bồn rửa. | 1acceptable
| 434 |
Tôi để bồn rửa. | 0unacceptable
| 435 |
Mickey tra cứu tài liệu tham khảo. | 1acceptable
| 436 |
Mickey tra cứu tài liệu tham khảo. | 1acceptable
| 437 |
Mickey đã tra cứu chúng. | 1acceptable
| 438 |
Mickey hợp tác với phụ nữ. | 1acceptable
| 439 |
Mickey phụ nữ. | 0unacceptable
| 440 |
Mickey chỉ ra rằng Gary đã rời đi. | 1acceptable
| 441 |
Mickey ra Gary đã bỏ qua. | 0unacceptable
| 442 |
Mickey trượt ngã liên tục. | 1acceptable
| 443 |
chân luôn. | 0unacceptable
| 444 |
John nghĩ Mary đã mua gì? | 1acceptable
| 445 |
John nghĩ những gì mua. | 0unacceptable
| 446 |
John thắc mắc Mary đã mua gì. | 1acceptable
| 447 |
Mary đã mua gì? | 0unacceptable
| 448 |
đang một cuốn sách chỉ trích ai? | 0unacceptable
| 449 |
nhớ chúng ta đã mua gì không? | 0unacceptable
| 450 |
Ai đã mua cái gì? | 1acceptable
| 451 |
Ai đang đọc một cuốn sách chỉ trích ai? | 1acceptable
| 452 |
Ai còn nhớ chúng ta đã mua gì ở đâu? | 1acceptable
| 453 |
Tôi tự đã mua gì? | 0unacceptable
| 454 |
tự hỏi đã mua gì? | 0unacceptable
| 455 |
Không có nhiều sinh viên ngôn ngữ học ở đây. | 1acceptable
| 456 |
Tôi chưa gặp nhiều sinh viên ngôn ngữ học. | 1acceptable
| 457 |
Mỗi sinh viên mua gì? | 1acceptable
| 458 |
Tôi cần Sally ở đó. | 1acceptable
| 459 |
chìm để thu tiền bảo hiểm. | 0unacceptable
| 460 |
Thuyền bị đánh chìm để thu tiền bảo hiểm. | 1acceptable
| 461 |
John muốn giành chiến thắng. | 1acceptable
| 462 |
Chiếc giường chưa được dọn. | 1acceptable
| 463 |
không được thực hiện. | 0unacceptable
| 464 |
John không được biết đến. | 1acceptable
| 465 |
John không được giết người. | 0unacceptable
| 466 |
Chúng tôi biết John là kẻ sát nhân. | 1acceptable
| 467 |
Anh cho bọn trẻ ăn. | 1acceptable
| 468 |
Những đứa trẻ không được giáo dục. | 1acceptable
| 469 |
Những đứa trẻ đã vô kỷ luật. | 1acceptable
| 470 |
Tôi tin rằng tất cả những sinh viên này đều thích John. | 1acceptable
| 471 |
Họ cố gắng làm giống John. | 1acceptable
| 472 |
Tôi tin rằng những sinh viên này đều thích John. | 1acceptable
| 473 |
ấy nói chuyện với học sinh không? | 0unacceptable
| 474 |
Bạn có tin rằng anh ấy đã từng nỗ lực nói chuyện với học sinh không? | 1acceptable
| 475 |
Ông có cố gắng quan tâm đến nhu cầu của học sinh không? | 1acceptable
| 476 |
Bạn có tin rằng anh ấy đã từng nỗ lực nói chuyện với học sinh không? | 1acceptable
| 477 |
thực hiện một phân tích điển hình cho quan điểm này về các chủ đề đã hiểu. | 1acceptable
| 478 |
Họ được cho là tất cả đều khá siêng năng. | 1acceptable
| 479 |
Có phải anh ấy đã từng đánh trượt học sinh? | 1acceptable
| 480 |
Có xu hướng ngày càng có nhiều cuộc thảo luận về những vấn đề này. | 1acceptable
| 481 |
John dường như là một nhà ngôn ngữ học vĩ đại. | 1acceptable
| 482 |
Đêm nay hứa hẹn sẽ có bão. | 1acceptable
| 483 |
John đã cố gắng để thành công. | 1acceptable
| 484 |
John muốn cải thiện cuộc sống của mình. | 1acceptable
| 485 |
John mong đợi sẽ thắng. | 1acceptable
| 486 |
Cuốn sách này quá dày đặc để có thể đọc hết trong một lần. | 1acceptable
| 487 |
Rất sẽ xảy ra bạo loạn có thể thảo luận nghiêm túc các. | 0unacceptable
| 488 |
John đã cố gắng. | 1acceptable
| 489 |
John nhớ lại. | 1acceptable
| 490 |
John bị từ chối. | 1acceptable
| 491 |
John quên mất. | 1acceptable
| 492 |
có vẻ khó chịu nhưng tôi không nghĩ đó xảy Sam. | 0unacceptable
| 493 |
có vẻ ghét nhưng tôi không Sam sẽ như vậy. | 0unacceptable
| 494 |
có vẻ nhưng tôi không nghĩ Sam có đó. | 0unacceptable
| 495 |
Họ hết sức để John. | 0unacceptable
| 496 |
Họ dường như đều thích John. | 1acceptable
| 497 |
John tin rằng Sally lịch sự. | 1acceptable
| 498 |
Tôi hết lòng tin tưởng John là một người tốt. | 1acceptable
| 499 |