sentence
stringlengths 3
226
| label
class label 2
classes | idx
int32 0
8.55k
|
---|---|---|
Họ không cho tôi biết vấn đề nào tôi giải quyết càng sớm thì mọi người ở trụ sở công ty càng nhanh chóng. | 1acceptable
| 300 |
Cuối cùng tôi lấy hết để hỏi những trụ sở công ty. Tôi vấn đề này sớm thì tôi càng thoát khỏi hơn. | 0unacceptable
| 301 |
Bạn nghĩ người nào công ty giải quyết vấn đề càng sớm thì bạn có thể yêu cầu họ dừng lại hơn? | 0unacceptable
| 302 |
Đây là một vấn đề bạn nói với những người ở trụ sở để giải quyết được. | 0unacceptable
| 303 |
Đây là một vấn đề mà bạn có thể nói với những người ở trụ sở công ty để giải quyết nếu bạn giải quyết được nó. | 1acceptable
| 304 |
Đây là một mà bạn được và bạn sẽ có thể những người ở ngừng hoạt động. | 0unacceptable
| 305 |
là những người bạn chỉ cần giải quyết này và sẽ có thể khiến phải chịu đựng. | 0unacceptable
| 306 |
Họ không cho tôi biết tôi sẽ dễ dàng đối thủ hơn, giải quyết. | 0unacceptable
| 307 |
là bạn sẽ dễ dàng đối thủ hơn, giải quyết càng. | 0unacceptable
| 308 |
John nhìn thấy người đàn ông trong phòng. | 1acceptable
| 309 |
John đã nhìn thấy người đàn ông đó ở phòng nào? | 1acceptable
| 310 |
John nghĩ ai là người mà Bill tuyên bố rằng Mary nghi ngờ rằng mọi người đều thích? | 1acceptable
| 311 |
John không thể đến thăm Sally. | 1acceptable
| 312 |
Điều John có thể làm là không đến thăm Sally. | 1acceptable
| 313 |
John không thể đến thăm Sally. | 1acceptable
| 314 |
Tại sao John lại rời đi? | 1acceptable
| 315 |
Tôi đánh bóng. | 1acceptable
| 316 |
Bạn đánh bóng. | 1acceptable
| 317 |
Anh ấy đã. | 0unacceptable
| 318 |
Cô đánh quả. | 0unacceptable
| 319 |
Họ đánh bóng. | 1acceptable
| 320 |
Tôi đi? | 0unacceptable
| 321 |
Tôi không đi. | 1acceptable
| 322 |
Tôi không đi à? | 1acceptable
| 323 |
Tôi không đi. | 0unacceptable
| 324 |
Louise không vui phải không? | 1acceptable
| 325 |
Louise thích không được hạnh phúc phải không? | 1acceptable
| 326 |
Không có nhiều cuốn sách sống sót sau vụ cháy phải không? | 1acceptable
| 327 |
Không có cuốn sách nào sống sót sau vụ cháy, phải không? | 1acceptable
| 328 |
Anh ấy không thường xuyên đóng thuế phải không? | 1acceptable
| 329 |
Anh ta không thể trả thuế phải không? | 1acceptable
| 330 |
Cô ấy không nhìn thấy anh ấy. | 1acceptable
| 331 |
Cô cứ thế không gặp anh. | 1acceptable
| 332 |
Cô ấy không thể làm việc được. | 1acceptable
| 333 |
không đi. | 0unacceptable
| 334 |
rời đi. | 0unacceptable
| 335 |
Anh ấy không thể làm việc được. | 1acceptable
| 336 |
Anh ấy không thể đã làm việc được. | 1acceptable
| 337 |
Đơn giản là anh ta không thể làm việc được. | 1acceptable
| 338 |
Bạn không được đơn giản là không làm việc. | 1acceptable
| 339 |
Anh ta có thể không chỉ không làm việc. | 1acceptable
| 340 |
Anh ấy không thể đang làm việc được. | 1acceptable
| 341 |
Không phải anh ấy đang làm việc sao? | 1acceptable
| 342 |
Có thể anh ấy không đi làm được không? | 1acceptable
| 343 |
anh ấy làm được không? | 0unacceptable
| 344 |
John viết sách. | 1acceptable
| 345 |
viết sách. | 0unacceptable
| 346 |
John viết. | 0unacceptable
| 347 |
John không viết sách. | 1acceptable
| 348 |
John như thế là. | 0unacceptable
| 349 |
''Tôi rất hạnh phúc'', John nghĩ. | 1acceptable
| 350 |
John lăn xuống đồi. | 1acceptable
| 351 |
John hôn Mary. | 0unacceptable
| 352 |
John thường hôn Mary. | 1acceptable
| 353 |
Bạn nghĩ Mary nói John thích ai? | 1acceptable
| 354 |
Bạn hỏi Mary có biết tại sao? | 0unacceptable
| 355 |
Bạn nghĩ Mary đã nói rằng John thích ai? | 1acceptable
| 356 |
thắc mắc liệu Mary có giải quyết không? | 0unacceptable
| 357 |
Bạn nghĩ Mary đã giải quyết vấn đề như thế nào? | 1acceptable
| 358 |
thắc mắc liệu có nói Mary đã được vấn đề hay không? | 0unacceptable
| 359 |
Bạn John nói rằng Mary đã được vấn đề hay? | 0unacceptable
| 360 |
nào bạn thắc mắc liệu nói Mary đã giải quyết được không? | 0unacceptable
| 361 |
Bạn nghĩ Mary đã giải quyết vấn đề như thế nào? | 1acceptable
| 362 |
Mary đã thuê ai đó. | 1acceptable
| 363 |
Tôi nghe nói Mary đã thuê ai đó. | 1acceptable
| 364 |
Tôi từ chức vì Mary đã thuê người khác. | 1acceptable
| 365 |
Mary tự hỏi Bill đã nhìn thấy bức ảnh nào của mình? | 1acceptable
| 366 |
Mary nghĩ John thích bức ảnh nào của mình? | 1acceptable
| 367 |
Mary cho rằng nói Susan thích của ấy? | 0unacceptable
| 368 |
Mary nghĩ rằng John đã nói rằng những bức ảnh của anh ấy, Susan thích? | 1acceptable
| 369 |
Nếu bạn không tin tôi, bạn sẽ tin người dự báo thời tiết phải không? | 1acceptable
| 370 |
Tôi cuộn một tờ báo còn Lynn làm một tờ tạp chí? | 1acceptable
| 371 |
Kathy thích thiên văn học nhưng cô ấy không thích khí tượng học? | 1acceptable
| 372 |
DA đã chứng minh Jones có tội và Trợ lý DA sẽ chứng minh Smith. | 1acceptable
| 373 |
Mary sẽ tin Susan, và bạn cũng vậy Bob. | 1acceptable
| 374 |
Bạn có thể không tin tôi nhưng bạn sẽ tin Bob. | 1acceptable
| 375 |
sẽ Bob. | 0unacceptable
| 376 |
Làm thế nào bạn giải quyết vấn đề? | 1acceptable
| 377 |
Tôi tự hỏi ai có thể giải quyết vấn đề theo cách này. | 1acceptable
| 378 |
Làm tự hỏi ai có thể giải quyết này. | 0unacceptable
| 379 |
Không ứng cử viên nào có thể dự đoán được có bao nhiêu người sẽ bỏ phiếu cho mình. | 1acceptable
| 380 |
Mọi chính trị gia đều lo lắng khi báo chí bắt đầu tấn công mình. | 1acceptable
| 381 |
Chính trị gia nào đã bổ nhiệm nhà báo ủng hộ ông? | 1acceptable
| 382 |
không nào được bầu cho thấy không đủ năng lực. | 0unacceptable
| 383 |
John bán sách, Mary mua đĩa hát và báo Bill V. | 1acceptable
| 384 |
Câu hỏi liệu John có gặp Mary khiến những người ủng hộ lo lắng hay không. | 1acceptable
| 385 |
Họ đã rời đi. | 1acceptable
| 386 |
Họ đã rời đi chưa? | 1acceptable
| 387 |
Có thể họ đã rời đi? | 1acceptable
| 388 |
Anh ấy đã thường xuyên nhìn thấy Mary. | 1acceptable
| 389 |
Anh ấy tôi thường gặp Mary. | 1acceptable
| 390 |
Anh thường xuyên gặp. | 0unacceptable
| 391 |
Tôi có anh ấy không? | 0unacceptable
| 392 |
Có vẻ như rất có thể John sẽ thắng. | 1acceptable
| 393 |
Có vẻ như John có khả năng thắng. | 1acceptable
| 394 |
John dường như có khả năng giành chiến thắng. | 1acceptable
| 395 |
John có vẻ như thắng. | 0unacceptable
| 396 |
sẽ thắng. | 0unacceptable
| 397 |
không nên giải quyết vấn đề nào? | 0unacceptable
| 398 |
Bạn cho rằng John thông minh đến mức nào? | 1acceptable
| 399 |