en
stringlengths 13
820
| vi
stringlengths 13
817
|
---|---|
‘Bo Gia’ will go up against 93 other entries from all over the world. The jury will short list five entries for nominations. | ‘Bố Già’ sẽ đối đầu với 93 bộ phim dự thi khác từ khắp nơi trên thế giới. Ban giám khảo sẽ chọn ra 5 mục để được đề cử. |
The film tells the story of Ba Sang, an old motorbike-taxi driver who lives in a low-income neighborhood in downtown Saigon and struggles to earn enough to take care of his family. | Phim kể về ba Sang, một người chạy xe ôm già sống trong một khu phố có thu nhập thấp ở trung tâm Sài Gòn và phải vật lộn để kiếm đủ tiền lo cho gia đình. |
Too nice to his siblings and neighbors, Sang is routinely taken advantage of to the ire of his son, a rising YouTuber who tries to force his father to change his ways. | Quá tốt với anh chị em và hàng xóm của mình, ông Sang thường xuyên bị lợi dụng để chọc tức con trai mình, một Youtuber mới nổi, người cố gắng ép buộc cha anh phải thay đổi cách sống của ông. |
The film adaptation of a hit web drama directed by Vu Ngoc Dang stars comedian and TV host Tran Thanh. | Bộ phim chuyển thể từ web drama ăn khách của đạo diễn Vũ Ngọc Đãng với sự tham gia của diễn viên hài kiêm người dẫn chương trình truyền hình Trấn Thành. |
“If I make it into the Top 5, it would make me very happy and proud already,” Thanh said. | “Nếu lọt vào Top 5 thì tôi đã rất vui và tự hào rồi”, Trấn Thành nói. |
It became the first Vietnamese film to collect $1 million in the U.S. | Đây là bộ phim Việt Nam đầu tiên thu về 1 triệu USD tại Mỹ. |
It won a slew of awards at the 2021 Vietnam Film Festival in Hue, including the Silver Lotus, Best Screenplay, Best Male Lead, and Best Supporting Actress. | Phim đã giành được hàng loạt giải thưởng tại Liên hoan phim Việt Nam 2021 tại Huế, bao gồm Bông sen bạc, Kịch bản xuất sắc nhất, Nam chính xuất sắc nhất và Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất. |
The 94th Academy Awards will be given away at the Dolby Theater in Los Angeles, California, on Mar. 27 next year. | Giải Oscar lần thứ 94 sẽ được trao tại Nhà hát Dolby ở Los Angeles, California, vào ngày 27 tháng 3 năm sau. |
Prisons under the Ministry of Public Security are allowed to cooperate with local organizations to let inmates work outside of jail. | Các nhà tù thuộc Bộ An ninh Công cộng được phép hợp tác với các tổ chức địa phương để cho các phạm nhân làm việc bên ngoài nhà tù. |
The policy will be carried out in a pilot scheme to organize vocational training courses and then create jobs for inmates during the time they serve their sentences, according to a resolution approved Thursday by the legislative National Assembly (NA). | Theo một nghị quyết được Quốc hội lập pháp (NA) phê duyệt hôm thứ năm, chính sách này sẽ được thực hiện trong một chương trình thí điểm để tổ chức các khóa đào tạo nghề và sau đó tạo việc làm cho các phạm nhân trong thời gian họ phục vụ bản án của họ. |
However, the number of prisons that can pilot this model is limited to less than one-third of the prisons under the ministry. | Tuy nhiên, số lượng các nhà tù có thể thí điểm mô hình này được giới hạn ít hơn một phần ba số nhà tù thuộc Bộ. |
The ministry currently manages 53 out of more than 100 prisons across Vietnam. The remainder are managed by city or provincial police departments. | Bộ hiện đang quản lý 53 trong số hơn 100 nhà tù trên khắp Việt Nam. Phần còn lại được quản lý bởi các sở cảnh sát thành phố hoặc tỉnh. |
Inmates in one of the following cases will not be allowed to join the program: those who are foreigners, or under 18 or above 60; those who committed crimes infringing upon national security, crimes against humanity and peace; war criminals; those receiving sentences more than once; recidivism classified as dangerous; accomplices in cases of “particularly serious” crimes; those having a remaining prison sentence of more than seven years; those classified as serving a poor prison sentence; those that once escaped from a detention facility; those currently suffering from a group A infectious disease, which comprises dangerous infectious diseases with the ability to spread quickly and widely, havea high mortality rate or an unknown causative agent like Covid-19, H5N1, plague, smallpox, dengue fever, and cholera. | Các phạm nhân trong một trong các trường hợp sau đây sẽ không được phép tham gia chương trình: những người là người nước ngoài, hoặc dưới 18 hoặc trên 60; những người phạm tội vi phạm an ninh quốc gia, tội ác chống lại loài người và hòa bình; tội phạm chiến tranh; những người bị tuyên án nhiều hơn một lần; người tái phạm tội được đánh giá là nguy hiểm; đồng phạm trong các trường hợp phạm tội “đặc biệt nghiêm trọng”; những người có án tù còn lại hơn bảy năm; những người được phân loại là chấp hành án tù kém; những người đã từng trốn thoát khỏi một cơ sở giam giữ; Những người hiện đang mắc một bệnh truyền nhiễm nhóm A, bao gồm các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm với khả năng lây lan nhanh chóng và rộng rãi, có tỷ lệ tử vong cao hoặc một tác nhân gây bệnh không rõ như Covid-19, H5N1, bệnh dịch hạch, bệnh đậu mùa. |
According to the NA Standing Committee, the Law on Execution of Criminal Judgments stipulates that labor is both an obligation and a right of prisoners and their labor regime according to this law is not within the scope of the Labor Code. | Theo Ủy ban Thường vụ Quốc hội lập pháp, luật xử lý các bản án hình sự quy định rằng lao động vừa là nghĩa vụ vừa là quyền của phạm nhân và chế độ lao động của họ theo luật này không nằm trong phạm vi của Bộ luật Lao động. |
As reviewed by the government, the resolution fully meets the standards of the International Labor Origination’s conventions on forced labor and the abolition of forced labor. | Theo đánh giá của chính phủ, nghị quyết này đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của các công ước bắt nguồn từ luật pháp lao động quốc tế về lao động cưỡng bức và bãi bỏ lao động cưỡng bức. |
Inmates working under the pilot program in line with the new resolution will not be paid. | Các phạm nhân làm việc theo chương trình thí điểm phù hợp với nghị quyết mới sẽ không được trả lương. |
Although banned, virginity(1) testing is widespread | Mặc dù bị cấm, nhưng bài kiểm tra trinh tiết vẫn phổ biến |
WHEN a judge in the high court of the Indian state of Rajasthan recently acquitted a man of rape, he noted of the accuser, “Her hymen was ruptured and vagina admitted two fingers easily. The medical opinion is that the prosecutrix may be accustomed to sexual intercourse(2).” The implication was that only a virgin can really be raped. | Một thẩm phán thuộc tòa án tối cao của bang Rajasthan, Ấn Độ gần đây đã tha bổng cho một người đàn ông phạm tội hiếp dâm, ông ta nói về nguyên cáo rằng, “màng trinh của cô đã bị rách và hai ngón tay đưa qua âm đạo dễ dàng. Ý kiến y khoa cho rằng cô này đã quen với việc quan hệ tình dục. ” Ý ông ta là chỉ có trinh nữ mới có thể bị cưỡng hiếp. |
Last year Human Rights Watch, an international pressure group, found that the test is still routine in Rajasthani hospitals. And this year an Indian human-rights organisation, Jan Sahas, looked at the records of 200 group-rape trials and concluded that the test was a deciding factor in 80% of them. | Năm ngoái, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền, phát hiện ra rằng bài kiểm tra này vẫn là xét nghiệm thường xuyên ở các bệnh viện Rajasthani. Và năm nay, một tổ chức nhân quyền Ấn Độ, Jan Sahas, đã xem xét hồ sơ của 200 vụ xét xử hiếp dâm tập thể và chỉ ra rằng bài kiểm tra này là một yếu tố quyết định đến 80% trong số chúng. |
There have been pockets of progress. In a recent rape trial in the city of Mumbai, the judge disregarded the findings of the two-finger test and cited instead the legal change in 2014. “The girl…has a right to make a choice, which includes a right to deny sexual intercourse to a person without her consent,” he argued. The Centre for Enquiry into Health and Allied Themes, another NGO, is working with Mumbai’s public hospitals to stamp out(4) the use of the test. | Đã có nhiều tiến bộ diễn ra. Trong phiên xét xử án hiếp dâm gần đây ở thành phố Mumbai, thẩm phán đã bỏ qua kết luận của bài kiểm tra “hai ngón tay” và viện chứng theo những thay đổi pháp lý năm 2014. “Phụ nữ… có quyền lựa chọn, trong đó bao gồm quyền từ chối quan hệ tình dục với một người nếu không có sự đồng ý của bản thân, ” ông lập luận. Trung tâm điều tra về sức khỏe và những vấn đề liên quan, một tổ chức phi chính phủ, đang làm việc cùng các bệnh viện công của Mumbai để chấm dứt việc sử dụng bài kiểm tra hai ngón. |
But in much of India little has changed. Only nine of 29 states have enshrined the Supreme Court’s ruling in local laws, and even when they have, implementation has been patchy. In Pakistan judges who do not follow the law go unchallenged, says Sarah Zaman, who campaigns for women’s rights. | Nhưng có rất ít sự thay đổi ở Ấn Độ. Chỉ 9 trong số 29 tiểu bang đã ghi nhận phán quyết của Tòa án tối cao trong luật pháp địa phương, và ngay cả khi được ghi nhận, việc thực thi vẫn còn rất chắp vá. Các thẩm phán Pakistan, những người không tuân theo luật không hề bị làm sao, Sarah Zaman, người vận động cho quyền của phụ nữ phát biểu. |
New attitudes are even more needed. In Dhaka’s slums(6) it is often said that “women are flames and men are candles,” notes Ruchira Naved of the International Centre for Diarrhoeal Disease, a campaigning local NGO. “When the candle comes to the flame, it melts.” The implication is that men cannot control their lust; it is up to women to make sure not to arouse it. Such views, laments Dr Naved, are still “pervasive(7)”. | Thái độ mới là vô cùng cần thiết. Trong những khu ổ chuột ở Dhaka, người ta thường nói rằng “phụ nữ là ngọn lửa và đàn ông là nến”, Ruchira thuộc Trung tâm quốc tế về bệnh tiêu chảy, một tổ chức phi chính phủ địa phương cho hay. “Khi nến tiến gần ngọn lửa, nó tan chảy.” Ngụ ý là đàn ông không thể kiểm soát ham muốn dục vọng của họ; điều đó phụ thuộc vào phụ nữ phải đảm bảo rằng không kích thích nó. Những quan điểm như vậy vẫn còn “phổ biến”, Dr Naved than thở. |
Madeleine Dean, a member of the U.S. House of Representatives, describes herself as a “big hugger.” | Madeleine Dean, một thành viên của Hạ viện Hoa Kỳ, miêu tả bản thân như là một người “cuồng ôm.” |
But there is no hugging or handshaking with Dean this year as she seeks to keep her House seat. Her political campaign is largely online to protect against the health risks of COVID-19. | Nhưng với Dean sẽ không hề có việc ôm nhau hay bắt tay trong năm nay khi bà đang giữ vị trí của mình trong Hạ viện. Chiến dịch chính trị của bà được tổ chức rộng rãi trực tuyến nhằm bảo vệ mọi người khỏi các nguy cơ về sức khỏe từ COVID-19. |
The Democratic Party is supporting Dean’s candidacy. She represents an area north of Philadelphia, Pennsylvania. | Đảng Dân chủ đang ủng hộ việc ứng cử Dean. Bà đại diện cho khu vực phía Bắc của Philadelphia, Pennsylvania. |
In the state of Iowa, Senator Joni Ernst is doing things differently. She just completed a political campaign trip to 99 counties across her state. Most of the time she wore a face covering, but not all of the time. Ernst, a Republican, spoke to medium-sized groups. At one point she and supporters gathered next to each other to take a picture. | Tại bang Iowa, Senator Joni Ernst đang làm những hành động khác biệt. Bà mới hoàn thành một chuyến đi cho chiến dịch chính trị tới 99 địa hạt trong bang của mình. Hầu hết thời gian bà đều đeo khẩu trang, nhưng không phải mọi lúc. Ernst, một người thuộc đảng Cộng hòa, trò chuyện với những nhóm người với số lượng tầm trung. Có thời điểm bà và những người ủng hộ tụ tập lại cạnh nhau để chụp ảnh. |
“Even in these challenging times, it’s my job to show up and hear directly from all Iowans,” Ernst said in a video message after finishing her trip. | :”Kể cả trong khoảnh khắc đầy thử thách này, công việc của tôi là phải xuất hiện và lắng nghe tất cả những người dân của bang Iowan một cách trực tiếp,” Ernst cho biết trong một tin nhắn dạng video sau khi kết thúc chuyến đi của mình. |
Republicans are defending a narrow three-seat majority in the Senate. Democrats want to hold onto or expand their majority in the House. | Đảng Cộng hòa đang cố giữ đa số suýt soát 3 ghế trong Thượng viện. Đảng Dân chủ muốn giành lấy hoặc mở rộng sự đa số của mình trong Hạ viện. |
President Donald Trump is setting an example for the Republicans. He has held large campaign events — with few face masks. | Tổng thống Donald Trump đang làm gương cho đảng Cộng hòa. Ông tổ chức các sự kiện vận động lớn – mà có rất ít khẩu trang. |
The Democratic Party, led by presidential nominee Joe Biden, is keeping events small and mostly online. The Democrats believe that voters will support them for following public health rules. | Đảng Dân chủ, dẫn đầu bởi ứng cử viên tổng thống Joe Biden, đang tổ chức các sự kiện nhỏ và hầu hết là trực tuyến. Những người trong đảng Dân chủ tin rằng các cử tri sẽ ủng hộ họ vì tuân theo các nguyên tắc y tế công cộng. |
By November, voters will decide who did things right, as the coronavirus crisis rewrites the rules of political campaigning. | Vào tháng Mười một, các cử tri sẽ quyết định ai là người đã hành động đúng đắn, khi khủng hoảng virus corona đã viết lại quy luật vận động chính trị. |
“I can’t wait for the day when I can go back to knocking on doors and being at train stations to speak to people directly,” Dean said during a Zoom call with reporters. “But we’re making the most of it.” | “Tôi không thể chờ đến ngày khi tôi cô thể quay trở lại gõ cửa các nhà và ở các trạm tàu để diễn thuyết trước mọi người một cách trực tiếp,” Dean chia sẻ trong một cuộc gọi qua Zoom với cánh nhà báo. “Nhưng chúng tôi đang cố gắng tối đa.” |
The study was a project of the Associated Press and the NORC Opinion Research Center at the University of Chicago. | Cuộc nghiên cứu này là một dự án của Tạp chí Associated và Trung tâm Nghiên cứu Quan điểm NORC tại Đại học Chicago. |
The number of new coronavirus cases nationwide is no longer rising like it had been. But public health experts warn that Americans’ behavior will decide whether there is another rise in cases this year with the arrival of colder weather and the flu season. | Số ca nhiễm virus corona mới toàn quốc không còn tăng như đã từng. Nhưng các chuyên gia y tế công cộng cảnh báo rằng hành vi của người Mỹ sẽ quyết định liệu sẽ có sự tăng trong số ca nhiễm năm nay với sự xuất hiện của thời tiết lạnh hơn và mùa cúm. |
The Democratic Congressional Campaign Committee, or DCCC, has told lawmakers that they must set an example. Campaigns are looked to “as leaders in the community,” said a DCCC message seen by The Associated Press. | Ủy ban Chiến dịch của Quốc hội Dân chủ, hay DCCC, đã trao đổi với các nhà lập pháp rằng họ phải làm gương. Theo lời nhắn của DCCC được ghi nhận bởi kênh thông tấn Associated, các chiến dịch đang được nhìn nhận như là “các lãnh đạo trong cộng đồng,” |
Online gatherings with candidates, text messaging and Zoom meet-ups are replacing the traditional campaign events and door-knocking operations. | Các cuộc gặp mặt trực tuyến với các ứng viên, nhắn tin văn bản và cuộc họp trên Zoom đang thay thế các sự kiện vận động truyền thống và việc gõ cửa các nhà. |
Republicans appear more likely to hold in-person events. Senate Majority Leader Mitch McConnell held public events in about 20 Kentucky communities in August. | Đảng Cộng hòa có khả năng sẽ tổ chức các cuộc gặp trực tiếp hơn. Lãnh đạo Đa số Thượng viện Mitch McConnel đã tổ chức các sự kiện công khai tại khoảng 20 cộng đồng tại Kentucky vào tháng Tám. |
Usually, outside groups work hard in support of candidates. They often send volunteers or workers door to door to reach voters. This year, they, too, are doing things differently. | Thường thì, các nhóm bên người sẽ thật chăm chỉ hỗ trợ các ứng viên. Họ thường cử tình nguyện viên hoặc nhân viên đến gõ cửa từng nhà để kết nối với các cử tri. Năm nay, họ cũng đang làm những điều khác biệt. |
The Congressional Leadership Fund announced it is providing $3.5 million in an effort to send people to 12 House districts that Republicans want to win. | Quỹ Lãnh đạo của Quốc hội tuyên bố mình đang tung ra 3.5 triệu đô nhằm nỗ lực đưa người đến các quận Hạ viện 12 mà đảng Cộng hòa đang muốn giành lấy. |
A Republican political advisor said the party believes that with so many Americans home because of the coronavirus crisis there is a “captive audience” of voters to reach. | Một nhà tư vấn chính trị đảng Cộng hòa cho biết đảng tin rằng với nhiều người Mỹ ở nhà bởi khủng hoảng virus corona thì sẽ có thể kết nối với các cử tri “bất đắc dĩ phải chú ý”. |
Tim Phillips of the Americans for Prosperity Action said his group started testing door knocking on June 1. By July, the group expanded door-knocking nationwide and found people are very willing to open up, he said. | Tim Phillips đến từ Hành động vì Sự phồn vinh của Người Mỹ cho biết nhóm của mình bắt đầu thử gõ cửa từng nhà từ ngày 1 tháng Bảy. Theo ông, trong tháng 7, nhóm đã mở rộng việc gõ cửa từng nhà đến toàn quốc và nhận ra rằng mọi người rất sẵn sàng cởi mở. |
The American Federation of State County and Municipal Employees is launching its “big green machine.” The effort brings together thousands of union workers and retirees to online field office. The aim is to help elect Biden and “candidates up and down the ballot,” the union said. | Liên đoàn Nhà nước, Hạt và Công đoàn đang ra mắt “cỗ máy xanh lớn” của mình. Nỗ lực này đã tập hợp hàng ngàn nhân viên công đoàn và những người về hưu đến các văn phòng trực tuyến. Theo liên đoàn, mục đích là để giúp bầu cử Biden và “các ứng cử viên cùng phe trên lá phiếu.” |
Volunteers can call voters, send text messages and take other actions. A union official said they find that people want to “do something.” | Các tình nguyện viên có thể gọi điện cho cử tri, nhắn tin nhắn văn bản và thực hiện các hành động khác. Một quan chức công đoàn cho biết họ nhận ra rằng mọi người muốn “làm một điều gì đó.” |
The World Health Organization (WHO) declared Wednesday that the coronavirus crisis is now a “pandemic.” The declaration came as more than 118,000 people have been infected in 114 countries. And more than 4,200 have died from the disease. | Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) tuyên bố vào thứ Tư trước rằng khủng hoảng virus corona giờ là “đại dịch”. Lời tuyên bố này được đưa ra khi hơn 118,000 người đã bị nhiễm bệnh tại 114 quốc gia. Và hơn 4,200 đã tử vong vì dịch bệnh. |
Tedros Adhanom Ghebreyesus is the WHO’s Director-General. At a news conference in Geneva, he said, “Pandemic is not a word to use lightly or carelessly.” | Tedros Adhanom Ghebreyesus là Tổng Giám đốc của WHO. Tại cuộc họp báo tại Geneva, ông cho biết, “Đại dịch không phải là một từ được dùng một cách nhẹ nhàng hoặc bất cẩn.” |
The health chief expected “the number of cases, the number of deaths, and the number of affected countries [to] climb even higher.” But he said “all countries can still change the course of this pandemic. If countries detect, test, treat, isolate, trace and mobilize their people in the response.” | Vị giám đốc y tế dự kiến rằng “số ca nhiễm, số tử vong, và số quốc gia bị ảnh hưởng đang ngày một tăng cao.” Nhưng ông cho biết, “tất cả các quốc gia vẫn có thể thay đổi tiến trình của đại dịch này. Nếu các quốc gia phản ứng lại bằng cách xác định, kiểm tra, điều trị, cách ly, đánh dấu và huy động mọi người.” |
The New York Times said that the Trump administration plans to inform Russian leaders in the coming days that it is preparing to leave the three-decade-old Intermediate-Range Nuclear Forces Treaty, known as the INF. | Tờ New York Times nói rằng chính quyền Trump có kế hoạch thông báo cho các nhà lãnh đạo Nga trong những ngày tới rằng họ đang chuẩn bị rời bỏ Hiệp ước loại bỏ tên lửa tầm trung và tầm ngắn đã tồn tại ba thập niên, được gọi là INF. |
About 506 million years ago, a strange sea creature swam in warm waters on the ocean floor off the coast of present-day Canada. At that point in time, it was one of Earth’s largest hunters. | Khoảng 506 triệu năm trước, một sinh vật biển kỳ lạ đã bơi trong vùng nước ấm dưới đáy đại dương ngoài khơi bờ biển Canada ngày nay. Vào thời điểm đó, nó là một trong những thợ săn lớn nhất Trái đất. |
Titanokorys gainesi – or Titanokorys, for short – is an arthropod from the Cambrian geological period. Titanokorys lived during a time when much of present-day North America was below warm seas. | Titanokorys gainesi – hay viết tắt là Titanokorys – là một loài động vật chân đốt từ kỷ địa chất Cambri. Titanokorys sống trong thời kỳ mà phần lớn Bắc Mỹ ngày nay nằm dưới biển ấm. |
On September 8, scientists announced the discovery of its fossils in the Canadian Rockies. The area where it was found is known to be rich in Cambrian fossils. | Vào ngày 8 tháng 9, các nhà khoa học đã công bố việc phát hiện ra hóa thạch của nó ở dãy núi đá Canada. Khu vực nơi nó được tìm thấy được biết là có nhiều hóa thạch kỷ Cambri. |
The name Titanokorys means “titanic helmet” — and for good reason. Titanic means very large. Helmet is a hard hat you wear on your head. And this creature’s “helmet” or head shell made up about two-thirds of its 50-centimeter-long body. | Tên Titanokorys có nghĩa là ” titanic helmet ” – và vì lý do chính đáng. Titanic có nghĩa là rất lớn. helmet là một chiếc mũ cứng mà bạn đội trên đầu. Và “mũ bảo hiểm” hay vỏ đầu của sinh vật này chiếm khoảng 2/3 cơ thể dài 50 cm của nó. |
While that may not sound very big, during the Cambrian Period it was huge. | Mặc dù điều đó nghe có vẻ không lớn lắm, nhưng trong Kỷ Cambri, nó rất lớn. |
“Most other life forms were smaller than a human thumbnail at that time. By comparison, Titanokorys was longer than an adult human forearm,” said Jean-Bernard Caron. He is a paleontologist of the Royal Ontario Museum in Toronto. He is also the lead writer of the study that appeared in the publication Royal Society Open Science. He and his team spoke with Reuters news agency about their discovery. | Jean-Bernard Caron cho biết: “Hầu hết các dạng sống khác đều nhỏ hơn móng ngón tay cái của con người. So sánh, Titanokorys dài hơn cẳng tay người trưởng thành”, Jean-Bernard Caron cho biết. Ông là nhà cổ sinh vật học của Bảo tàng Hoàng gia Ontario ở Toronto. Ông cũng là tác giả chính của nghiên cứu xuất hiện trên ấn phẩm Khoa học mở của Hiệp hội Hoàng gia Anh và nhóm của mình đã nói chuyện với hãng tin Reuters về khám phá của họ. |
Caron said in its day, Titanokorys was a “giant.” It was also a very strange looking animal. He added, “it could be compared to a giant swimming head since the body was so short …” | Caron cho biết vào thời của nó, Titanokorys là một “người khổng lồ”. Nó cũng là một con vật trông rất kỳ lạ. Anh ấy nói thêm, “nó có thể được so sánh với một cái đầu bơi khổng lồ vì cơ thể quá ngắn …” |
The creature was also flat, so it could live on the sea floor. | Sinh vật này cũng phẳng, vì vậy nó có thể sống dưới đáy biển. |
The eyes of the Titanokorys had many different moving parts. Its circular mouth was lined with triangular tooth-like structures. It had two claws to capture prey. It had gills and a series of flaps on the sides of its body for swimming. | Đôi mắt của Titanokorys có nhiều bộ phận chuyển động khác nhau. Miệng hình tròn của nó có cấu trúc giống như răng hình tam giác. Nó có hai móng vuốt để bắt con mồi. Nó có mang và một loạt cánh ở hai bên cơ thể để bơi. |
Scientists think the Titanokorys fed on buried prey like worms. It used its claws to dig in the mud to find food. However, its claws did not pick up the prey; instead, they pulled the prey into the mouth.Joe Moysiuk is a paleontologist at the University of Toronto and the Royal Ontario Museum. He is also co-writer of the study. He told Reuters that when the fossils “were first discovered, they were so unusual looking” that the scientists were not sure what kind of animal they belonged to. | Joe Moysiuk là nhà cổ sinh vật học tại Đại học Toronto và Bảo tàng Hoàng gia Ontario. Ông cũng là đồng tác giả của nghiên cứu. Ông nói với Reuters rằng khi các hóa thạch “lần đầu tiên được phát hiện, chúng trông rất khác thường” đến nỗi các nhà khoa học không chắc chúng thuộc về loại động vật nào. |
He added that because of their strange shape, scientists in the field call them “the mothership.” They use this description because the creature looks something like an unusual spaceship. | Ông nói thêm rằng vì hình dạng kỳ lạ của chúng, các nhà khoa học trong lĩnh vực này gọi chúng là “Tàu mẹ ”. Họ sử dụng mô tả này vì sinh vật trông giống như một con tàu vũ trụ bất thường. |
The aging process affects the human body in many ways. One thing that happens to all of us as we age is muscle loss. | Quá trình lão hóa ảnh hưởng đến cơ thể con người theo nhiều cách thức khác nhau. Một điều xảy ra với mỗi chúng ta khi già đi chính là việc mất cơ bắp. |
Some experts say muscle loss begins around age 50. But others say it can start as early as age 30. | Một số chuyên gia cho biết việc mất cơ bắt đầu vào khoảng tuổi 50. Nhưng những người khác lại cho rằng nó có thể bắt đầu sớm kể từ những năm 30 tuổi. |
The Harvard Health Publishing website notes that “after age 30, you begin to lose as much as three percent to five percent” of muscle every 10 years. They add that most “men will lose about 30% of their muscle mass during their lifetimes.” | Trang web của Nhà xuất bản Y tế Harvard nhấn mạnh rằng, “Sau tuổi 30, bạn bắt đầu mất từ 3% đến 5%” lượng cơ mỗi 10 năm. Họ cho biết thêm rằng hầu hết “con người sẽ mất khoảng 30% khối lượng cơ bắp trong cuộc đời của mình.” |
Experts may not know exactly when muscles loss starts. But they do know this: being inactive can speed up the process. | Các chuyên gia có lẽ không biết chính xác khi nào việc mất cơ bắt đầu. Nhưng họ biết một điều: thiếu vận động có thể làm nhanh quá trình này. |
Now, the good news! | Giờ, là tin tức tốt! |
Lost muscles are not gone forever. Although muscle loss may be a natural part of aging, you can do some things to slow it down. It is better to start building muscles when you are younger and in good health. But it is never too late to start strength training. | Việc mất cơ không xảy ra mãi mãi. Mặc dù việc mất cơ có lẽ là một phần tự nhiên của quá trình lão hóa, bạn có thể làm nhiều điều để làm chậm nó. Sẽ tốt hơn nếu bạn bắt đầu rèn luyện cơ bắp khi bạn còn trẻ và có điều kiện sức khỏe tốt. Nhưng không bao giờ là quá muộn để bắt đầu rèn luyện sức khỏe cả. |
But what exactly is “strength training”? | Nhưng “rèn luyện sức khỏe” thực sự là gì? |
Simply put, strength training is any activity that makes one’s muscles stronger. We will talk about those exercises a little later. But first, let us talk about some of the health benefits of strength training. This information comes from Harvard Medical School and the Mayo Clinic, a nonprofit health and research organization in the United States. | Đơn giản, rèn luyện sức khỏe là một hoạt động giúp cơ bắp của một người trở nên mạnh hơn. Chúng ta sẽ đề cập đến những bài tập này một lúc sau. Nhưng đầu tiên, hãy để chúng tôi nói về một số lợi ích sức khỏe của việc rèn luyện sức khỏe. Thông tin này đến từ Trường Y Harvard và Mayo Clinic, một tổ chức y tế và nghiên cứu phi lợi nhuận của Hoa Kỳ. |
Tran Van Minh of HCMC says he has “a knack for drinking” and feels “uneasy” if he does not drink for two or three days. | Anh Trần Văn Minh ở TP HCM cho biết, anh có “sở trường uống rượu” và cảm thấy “bứt rứt” nếu không uống rượu trong hai hoặc ba ngày. |
The factory worker claims he is not an alcoholic though he goes out drinking several times a week and consumes around a dozen cans of beer each time or the equivalent in hard liquor. | Các công nhân nhà máy cho rằng anh ta không phải là người nghiện rượu mặc dù anh ta đi uống rượu nhiều lần trong tuần và mỗi lần khoảng chục lon bia hoặc tương tự với các loại rượu mạnh. |
“Like many others, I drink because it helps me forget my problems.” | “Giống như nhiều người khác, tôi uống vì nó giúp tôi quên đi khó khăn của mình.” |
Often he blacks out after getting too drunk and wakes up the next day without remembering what happened. | Anh thường bất tỉnh sau khi uống quá nhiều và sáng hôm sau tỉnh dậy anh chẳng nhớ chuyện gì đã xảy ra. |
Minh is one of many Vietnamese men who claim they cannot survive without drinking alcohol. | Minh là một trong số nhiều đàn ông Việt Nam cho rằng họ không thể sống nếu thiếu rượu. |
Multiple studies have shown that alcohol consumption is dangerously high among Vietnamese men, including young adults, who are ignoring the negative effects on their health, family and society rather than quitting or limiting their liquor consumption. | Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng tiêu thụ rượu ở mức cao tiềm ẩn nguy cơ với nam giới, bao gồm cả lứa tuổi thanh niên, họ đang phớt lờ những ảnh hưởng tới sức khỏe bản thân, gia đình và xã hội hơn là bỏ hoặc hạn chế rượu. |
A study done by the Ministry of Health and WHO in 2016 found that 77 percent of men drink liquor and beer, nearly half at hazardous levels. | Một nghiên cứu được thực hiện bởi Bộ Y tế và WHO vào năm 2016 cho thấy 77% nam giới uống rượu và bia, gần một nửa trong số họ sức khỏe ở mức nguy hại. |
According to the General Statistics Office (GSO), alcohol consumption in the country rose from 0.9 liters per person per month in 2018 to 1.3 liters in 2020. | Theo số liệu của Tổng cục Thống kê (GSO), mức tiêu thụ rượu bia của cả nước tăng từ 0,9 lít / người / tháng vào năm 2018 lên 1,3 lít vào năm 2020. |
The country had the worls’s fifth-highest per capita alcohol consumption with 90.2 percent uptick in Vietnamese alcohol intake per capita between 2010 and 2017, according to a 2019 study by the British medical journal Lancet. | Theo một nghiên cứu năm 2019 của tạp chí y khoa Lancet, Việt Nam có mức tiêu thụ rượu bình quân đầu người cao thứ năm với mức tăng 90,2% về lượng rượu trên đầu người từ năm 2010 đến năm 2017. |
Many people do not wait to become adults to consume alcohol. | Nhiều người không đợi đến khi trưởng thành để uống rượu. |
A survey published by Hanoi University of Public Health in 2018 found that 80 percent of males start drinking while still teenagers and adolescents. Some 44 percent of boys between eighth and 12th grades had their first alcoholic drink before age 14 and 22.5 percent felt tipsy at least once, the survey found. | Một cuộc khảo sát do Đại học Y tế Công cộng công bố năm 2018 cho thấy 80% nam giới bắt đầu uống rượu khi còn ở độ tuổi thanh thiếu niên. Cuộc khảo sát cho thấy khoảng 44% nam sinh từ lớp 8 đến lớp 12 lần đầu tiên uống đồ uống có cồn vào nam 14 tuổi và 22,5% trong số đó cảm thấy say xỉn ít nhất một lần. |
Alcohol is an intrinsic part of Vietnamese culture and it plays a central role as a social lubricant in most people’s lives. As a result, drinking beer with the evening meal seems to have been a common feature among working-class people. | Rượu là một phần bản chất của văn hóa Việt Nam và nó đóng vai trò trung tâm như một chất bôi trơn của xã hội trong cuộc sống của hầu hết mọi người. Do đó, uống bia vào bữa tối dường như đã trở thành một đặc điểm chung của những người thuộc tầng lớp lao động. |
Nguyen Van Tu, a native of the central Quang Tri Province, loves binge drinking after work with colleagues. | Nguyễn Văn Tú, một người dân miền Trung, tỉnh Quảng Trị yêu thích uống bia với đồng nghiệp sau giờ làm. |
“It is a professional ritual and a big part of workplace bonding,” he explains. | Ông giải thích: “Đó là một quy tắc nghề nghiệp và là một phần quan trọng của sự gắn kết nơi làm việc.” |
“Post-work booze is like a treat for me and helps me sleep better.” | “Rượu bia sau giờ làm giống như một món ăn ngon đối với tôi và giúp tôi ngủ ngon hơn.” |
He insists that he is “not an alcoholic” despite the fact that he drinks three or four times a week. Because he is too inebriated to drive home, friends have to call his wife to come and pick him up. | Anh khẳng định rằng mình “không phải là một người nghiện rượu” mặc dù thực tế là anh uống ba hoặc bốn lần một tuần. Vì quá say nên không thể lái xe về nhà, bạn bè phải gọi vợ đến đón. |
“But once you sit at the table, you must drink as hard as you can or you will be perceived as not worthy of being a man,” he explains. | “Nhưng một khi đã ngồi vào bàn, bạn phải uống hết sức mình nếu không sẽ bị cho là không xứng đáng là đàn ông”, anh giải thích. |
Dang The Vinh of the northern Thanh Hoa Province professes that drinking in the evening after work is an essential part of his life. | Đặng Thế Vinh, sinh sống ở tỉnh Thanh Hóa tự nói rằng uống rượu mỗi tối sau giờ làm là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của anh. |
After knocking off several drinks, Vinh and his colleagues are relaxed, laugh and have a lot of fun. | Sau khi uống cạn vài chén, anh Vinh cùng đồng nghiệp thư giãn, cười nói và vui vẻ với nhau. |
He too claims he is not an excessive drinker and does not abuse alcohol nor seek alcohol to “feel happy and spirited.” | Anh cũng khẳng định mình không phải là người nghiện rượu quá mức và không lạm dụng rượu cũng như không tìm đến rượu để “cảm thấy vui vẻ về tinh thần”. |
“I just enjoy drinking since it helps me and my buddies loosen up and bond better.” | “Tôi uống rượu vì nó giúp tôi và bạn bè thoải mái, gắn bó với nhau hơn.” |
He points out it is not uncommon for some people like him to unwind from a rough and stressful day by drinking alcohol. | Anh ấy chỉ ra rằng không có gì lạ khi một số người như anh ấy muốn thư giãn sau một ngày khó khăn và căng thẳng bằng cách uống rượu. |
It is widely believed that business deals in Vietnam tend to go more smoothly over a few drinks at the negotiating table, he adds. | Nhiều người tin rằng các giao dịch kinh doanh ở Việt Nam có xu hướng diễn ra suôn sẻ hơn sau một vài ly rượu trên bàn đàm phán, anh nói thêm. |
“It is similar to people meeting up and chatting over a cup of coffee,” Vinh, who goes out drinking three or four times a week, explains. | “Nó tương tự khi mọi người gặp gỡ và trò chuyện với 1 ly cafe,” anh Vinh, người đi uống rượu bia ba bốn lần một tuần giải thích. |
Another reason behind the steady increase in alcohol dependence is that more men believe it helps forget their problems and is in fact a panacea. | Một lý do khác đằng sau sự gia tăng phụ thuộc vào rượu là nhiều nam giới tin rằng nó giúp quên đi các vấn đề của họ và rượu bia là một loại thuốc chữa bách bệnh. |
Truong Quoc Ninh, a resident of HCMC’s Binh Chanh District, says he turned to alcohol to get over his recent divorce. | Trương Quốc Ninh, một người dân ở huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh nói rằng anh đã tìm đến rượu để vượt qua cuộc ly hôn vừa qua. |
People in his neighborhood say he is an alcoholic as he survives on just an apple and a pack of instant noodles a day but drinks every day. | Mọi người trong khu phố nói rằng anh ta là một người nghiện rượu vì anh ta sống được chỉ bằng một quả táo và một gói mì ăn liền nhưng uống rượu mỗi ngày. |
“I have to drink otherwise I experience withdrawal symptoms like trembling and vomiting if I suddenly stop.” | “Tôi phải uống nếu không tôi sẽ gặp phải các triệu chứng giống như cai nghiện, run rẩy và nôn mửa nếu tôi đột ngột ngừng uống.” |
Ninh understands that if he keeps drinking excessively, it can damage his health but he cannot handle the intense and persistent cravings. | Ninh hiểu rằng nếu cứ uống rượu quá mức có thể gây hại cho sức khỏe nhưng không thể kiềm chế được cơn thèm dữ dội và dai dẳng. |
“It is already too late for me to make a fresh start now.” | “Bây giờ là quá muộn để tôi bắt đầu lại.” |
Every month the Hanoi Mental Hospital receives more than 30 patients with alcohol-related mental disorders. | Mỗi tháng Bệnh viện Tâm thần Hà Nội tiếp nhận hơn 30 bệnh nhân rối loạn tâm thần do rượu. |
According to the GSO, in 2019 the cost of treating six common types of cancers caused by alcohol abuse was around VND26 trillion (US$1.13 billion) while the cost of dealing with the consequences of alcohol-related traffic accidents was around VND50 trillion. | Theo Tổng cục Thống kê, năm 2019, chi phí điều trị sáu loại ung thư phổ biến do lạm dụng rượu bia gây ra là khoảng 26 nghìn tỷ đồng (1,13 tỷ USD) trong khi chi phí giải quyết hậu quả do tai nạn giao thông liên quan đến rượu bia là khoảng 50 nghìn tỷ đồng. |
Vietnamese spend on average $3.4 billion on alcohol a year, or 3 percent of the government’s revenues, according to official data. | Theo thông tin chính thức, người Việt Nam trung bình chi khoảng 3.4 triệu đô cho rượu bia mỗi năm, tương đương 3% doanh thu của chính phủ. |
The spending on health averages $113 per person, according to the Ministry of Health. | Theo Bộ y tế, chi phí dành cho sức khỏe trung bình khoảng 113 đô la một người. |